Upload
dinhcong
View
238
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
TCVN 9805-7:2013
Xuất bản lần 1
THÔNG TIN DUYÊN HẢI THEO CHUẨN GMDSS -
PHẦN 7: DỊCH VỤ PHÁT MSI NAVTEX
GMDSS Maritime Distress and Safety communication -
Part 7: MSI Broadcasting Service via Navtex
HÀ NỘI - 2013
TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A
TCVN 9805-7:2013
2
TCVN 9805-7:2013
3
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng ............................................................................................................................. 5
2 Tài liệu viện dẫn .............................................................................................................................. 5
3 Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt ................................................................................................ 5
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa chung ....................................................................................................... 5
3.2 Thuật ngữ và định cụ thể ................................................................................................................. 5
3.3 Từ viết tắt ......................................................................................................................................... 9
4 Yêu cầu dịch vụ .............................................................................................................................. 9
4.1 Vùng dịch vụ ................................................................................................................................... 9
4.2 Ngôn ngữ trực canh ......................................................................................................................... 9
4.3 Nội dung bản tin MSI Navtex ............................................................................................................ 9
4.4 Độ khả dụng dịch vụ, D .................................................................................................................. 10
4.5 Độ chính xác thông tin, CCXTT ......................................................................................................... 10
4.6 Độ chính xác về thời gian phát, CCXTG ............................................................................................ 10
4.7 Thời gian xử lý nguồn tin, TXLNT ...................................................................................................... 10
4.8 Tỷ lệ phát thành công, TTC ............................................................................................................. 10
4.9 Hỗ trợ khách hàng ......................................................................................................................... 10
5 Phương pháp xác định .................................................................................................................. 10
5.1 Vùng dịch vụ .................................................................................................................................. 10
5.2 Ngôn ngữ trực canh ....................................................................................................................... 11
5.3 Nội dung bản tin MSI Navtex .......................................................................................................... 11
5.4 Độ khả dụng dịch vụ, D .................................................................................................................. 11
5.5 Độ chính xác thông tin, CCXTT ......................................................................................................... 12
5.6 Độ chính xác về thời gian phát, CCXTG ............................................................................................ 12
5.7 Thời gian xử lý nguồn tin, TXLNT ...................................................................................................... 13
5.8 Tỷ lệ phát thành công, TTC ............................................................................................................. 13
5.9 Hỗ trợ khách hàng ......................................................................................................................... 14
TCVN 9805-7:2013
4
Lời nói đầu
TCVN 9805-7:2013 do Cục Hàng hải Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông
Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 9805 Thông tin duyên hải theo chuẩn GMDSS, gồm các phần
sau đây:
- TCVN 9805-1:2013 Phần 1: Dịch vụ trực canh cấp cứu INMARSAT
- TCVN 9805-2:2013 Phần 2: Dịch vụ trực canh cấp cứu COSPAS-
SARSAT
- TCVN 9805-3:2013 Phần 3: Dịch vụ trực canh cấp cứu DSC
- TCVN 9805-4:2013 Phần 4: Dịch vụ trực canh cấp cứu RTP
- TCVN 9805-5:2013 Phần 5: Dịch vụ phát MSI RTP
- TCVN 9805-6:2013 Phần 6: Dịch vụ phát MSI EGC
- TCVN 9805-7:2013 Phần 7: Dịch vụ phát MSI NAVTEX
5
T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 9805-7:2013
Thông tin duyên hải theo chuẩn GMDSS -
Phần 7: Dịch vụ phát MSI NAVTEX
GMDSS Maritime Distress and Safety Communication -
Part 7: MSI Broadcasting Service via Navtex
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chất lượng và áp dụng cho việc đánh giá chất lượng Dịch vụ phát
MSI NAVTEX.
2 Tài liệu viện dẫn
Tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố áp
dụng phiên bản được nêu, đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới
nhất (bao gồm cả bản sửa đổi):
TCVN 9805-1:2013 Thông tin duyên hải theo chuẩn GMDSS - Phần 1: Dịch vụ trực canh cấp cứu
Inmarsat.
3 Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa chung
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa chung nêu trong TCVN 9805-1:2013.
3.2 Thuật ngữ và định cụ thể
3.2.1
Dịch vụ phát MSI NAVTEX (sau đây được gọi tắt là Dịch vụ) (MSI Broadcasting Service via Navtex)
TCVN 9805-7:2013
6
Dịch vụ do hệ thống Đài thông tin duyên hải Việt Nam cung cấp, có nhiệm vụ phát quảng bá các Thông
tin An toàn Hàng hải phương thức in trực tiếp băng hẹp trên các tần số 518kHz, 490 kHz và 4209,5
kHz.
Các Thông tin An toàn Hàng hải bao gồm:
- Cảnh báo hành hải (gồm các báo hiệu hàng hải, thông báo độ sâu luồng, chướng ngại vật nguy
hiểm, thông báo tập trận bắn đạn thật trên biển …);
- Cảnh báo khí tượng (gồm các tin bão, áp thấp nhiệt đới, thời tiết nguy hiểm…);
- Thông tin tìm kiếm, cứu nạn và cảnh báo cướp biển/tấn công có vũ trang;
- Dự báo thời tiết biển.
3.2.2
Bản tin MSI Navtex (Navtex MSI Message)
Bản tin an toàn hàng hải Navtex.
3.2.3
Canh thu (Watch-keeping)
Việc trực canh để tiếp nhận các bản tin MSI.
3.2.4
Đài tàu (Ship station)
Một đài vô tuyến điện có sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng hải đặt trên tàu, thuyền và các
phương tiện nổi khác
3.2.5
Phương tiện thử (Test Facility)
Đài tàu có nhiệm vụ thực hiện các yêu cầu, đề nghị của Đài thông tin duyên hải về mặt thông tin liên
lạc để phục vụ công tác đo kiểm, xác định các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
3.2.6
Phiên phát thành công (Successful transmission session)
TCVN 9805-7:2013
7
Các phiên phát được thực hiện theo lịch phát được công bố và được ít nhất 1 máy thu tiếp nhận thành
công.
3.2.7
Mã bức điện (Message Code)
Mã của bức điện MSI phát đi có dạng B1B2B3B4. Trong đó:
- B1: Mã nhận dạng Đài phát;
- B2: Mã nhận dạng loại điện;
- B3B4: Số thứ tự bức điện.
3.2.8
Trung tâm thu giám sát (Receiving Supervision Center)
Đơn vị thuộc hệ thống Đài thông tin duyên hải Việt Nam, được trang bị thiết bị thích hợp để giám sát
chất lượng dịch vụ.
3.2.9
Bản tin sai lệch (Discrepancy message)
Bản tin MSI Navtex có sự sai lệch về ký tự, số ký tự sai lệch vượt quá 3% tổng số ký tự của bản tin.
3.2.10
Vùng dịch vụ (Service area)
Vùng biển mà một đài tàu có thể sử dụng dịch vụ phát MSI NAVTEX.
3.2.11
Ngôn ngữ (Language)
Các loại ngôn ngữ mà hệ thống Đài thông tin duyên hải Việt Nam có thể sử dụng để phát các bản tin
MSI Navtex.
3.2.12
Nội dung bản tin MSI Navtex (MSI Message Content)
TCVN 9805-7:2013
8
Các loại thông tin an toàn hàng hải mà hệ thống Đài thông tin duyên hải Việt Nam có khả năng phát.
3.2.13
Độ khả dụng dịch vụ, D (Availability)
Tỷ lệ thời gian trong đó Đài thông tin duyên hải sẵn sàng cung cấp dịch vụ phát MSI NAVTEX.
3.2.14
Độ chính xác thông tin, CCXTT (Information Accuracy)
Mức độ chính xác về nội dung thông tin giữa bản tin nguồn do các cơ quan cấp tin nguồn cung cấp và
bản tin MSI Navtex mà các đài tàu thu được từ Đài thông tin duyên hải bằng NAVTEX.
3.2.15
Độ chính xác về thời gian phát, CCXTG (Transmission time Accuracy)
Độ chính xác về thời gian kể từ khi Đài thông tin duyên hải bắt đầu phát bản tin MSI Navtex so với lịch
phát đã được công bố. Khoảng thời gian sai số cho phép là ±1,5 min so với thời gian quy định theo lịch
phát.
3.2.16
Thời gian xử lý nguồn tin, TXLNT (Information Processing Time)
Khoảng thời gian được tính từ khi Đài thông tin duyên hải nhận được nội dung bức điện từ cơ quan
cấp nguồn tin tới khi bức điện MSI sẵn sàng được phát đi.
3.2.17
Tỷ lệ phát thành công, TTC (Successful broadcasting Ratio)
Tỷ lệ số phiên phát MSI thành công trên tổng số phiên phát đi.
3.2.18
Hỗ trợ khách hàng (Customer support)
Việc giải đáp thắc mắc, hỗ trợ, hướng dẫn sử dụng, cung cấp thông tin liên quan cho khách hàng về
dịch vụ phát MSI NAVTEX.
TCVN 9805-7:2013
9
3.3 Từ viết tắt
- Hệ thống TTDH: Hệ thống Đài thông tin duyên hải Việt Nam
- TTDH: Thông tin duyên hải
- GMDSS: Hệ thống Cấp cứu và An toàn Hàng hải toàn cầu (Global Maritime Distress and
Safety System)
- MSI: Thông tin an toàn hàng hải (Maritime Safety Information)
- NAVTEX: Phương thức điện báo in trực tiếp băng hẹp sử dụng để phát các thông tin cảnh
báo hành hải, thời tiết, các thông tin khẩn cấp (Navigational Telex)
- IMO: Tổ chức Hàng hải quốc tế (International Maritime Organization)
4 Yêu cầu dịch vụ
4.1 Vùng dịch vụ
Trong khu vực biển có bán kính 250 nm từ trạm phát Navtex
4.2 Ngôn ngữ trực canh
- Tiếng Anh (được sử dụng trên tần số 518 kHz);
- Tiếng Việt không dấu (được sử dụng trên tần số 490kHz);
- Tiếng Việt không dấu, tiếng Anh (được sử dụng trên tần số 4209,5 kHz).
4.3 Nội dung bản tin MSI Navtex
Các bản tin MSI Navtex có nội dung sau:
- Cảnh báo Hành hải;
- Cảnh báo Khí tượng;
- Thông tin Tìm kiếm cứu nạn và cảnh báo cướp biển/tấn công có vũ trang;
- Dự báo Thời tiết biển;
- Không có thông tin (sử dụng đối với trường hợp Hệ thống thông tin duyên hải không có thông tin
cho các Đài tàu tại phiên phát theo lịch được công bố).
TCVN 9805-7:2013
10
4.4 Độ khả dụng dịch vụ, D
Độ khả dụng dịch vụ D ≥ 98%.
4.5 Độ chính xác thông tin, CCXTT
Độ chính xác thông tin CCXTT ≥ 95%.
4.6 Độ chính xác về thời gian phát, CCXTG
Độ chính xác thông tin CCXTG ≥ 95%.
4.7 Thời gian xử lý nguồn tin, TXLNT
Thời gian xử lý nguồn tin TXLNT ≤ 20 min.
4.8 Tỷ lệ phát thành công, TTC
Tỷ lệ phát thành công TTC ≥ 95%.
4.9 Hỗ trợ khách hàng
- Thời gian cung cấp dịch vụ khách hàng là 24 h/ngày trong suốt 7 ngày/tuần;
- Tỷ lệ cuộc gọi yêu cầu hỗ trợ nhận được trả lời của điện thoại viên, THTKH ≥ 90%.
5 Phương pháp xác định
5.1 Vùng dịch vụ
Cho phương tiện thử hành trình trong khu vực cách trạm phát 250 nm và canh thu các bản tin MSI
Navtex trong thời gian tối thiểu là 1 ngày với điều kiện thử như sau:
- Con người: Tại thời điểm thử, nhân viên khai thác phải sẵn sàng để khai thác, vận hành thiết bị;
- Thiết bị thử: là thiết bị thu NAVTEX theo GMDSS được trang bị trên phương tiện thử. Tại thời điểm
thử, thiết bị thử phải sẵn sàng về mặt kỹ thuật để có thể thu, phát và hoạt động đúng chức năng;
- Môi trường truyền sóng: Là môi trường truyền sóng mặt đất, tại thời điểm thử, môi trường này phải
ở trong điều kiện thuận lợi để cuộc thử được thực hiện thành công.
Phương tiện thử thu được tối thiểu 1 bản tin MSI Navtex từ Hệ thống TTDH.
TCVN 9805-7:2013
11
5.2 Ngôn ngữ trực canh
Đặt tần số trên máy thu NAVTEX tại phương tiện thử là 518kHz; 490kHz; 4209,5 kHz để canh thu các
bản tin MSI Navtex. Phương tiện thử thu thành công các bản tin MSI Navtex từ các Đài TTDH với các
ngôn ngữ tương ứng với các tần số như tại phần yêu cầu.
Điều kiện thử như 5.1.
5.3 Nội dung bản tin MSI Navtex
Hệ thống TTDH thực hiện phát các bản tin MSI Navtex với các nội dung khác nhau (tương ứng các mã
bức điện B1B2B3B4 khác nhau).
Sử dụng máy thu Navtex để thu các bức điện và căn cứ vào ký tự B2 để xác nhận nội dung các bức
điện MSI thu được:
B2 = A, L: Cảnh báo hành hải;
B2 = B: Cảnh báo khí tượng;
B2 = D: Thông tin tìm kiếm, cứu nạn và cảnh báo cướp biển/tấn công có vũ trang;
B2 = E: Dự báo Thời tiết biển;
B2 = Z: Không có thông tin.
Điều kiện thử như 5.1.
5.4 Độ khả dụng dịch vụ, D
Thống kê toàn bộ thời gian sự cố làm gián đoạn cung cấp dịch vụ trong thời gian xác định độ khả dụng.
Độ khả dụng dịch vụ được tính theo công thức:
%1001 1
,
XĐ
n
i
iGĐ
T
T
D (1)
Trong đó:
D: Độ khả dụng dịch vụ;
i: lần gián đoạn dịch vụ thứ i;
TCVN 9805-7:2013
12
TGĐ,i: Thời gian gián đoạn dịch vụ thứ i, được xác định thông qua thống kê thực tế tại Đài
TTDH;
TXĐ: Thời gian xác định độ khả dụng dịch vụ, thời gian này thường lấy trong khoảng thời
gian 1 năm (tính đến thời điểm thống kê).
5.5 Độ chính xác thông tin, CCXTT
Thực hiện lấy mẫu 20 bản tin MSI Navtex thu được bởi các Trung tâm thu giám sát và so sánh với bản
tin nguồn tương ứng để xác định số lượng bản tin có nội dung sai lệch với bản tin nguồn. Độ chính xác
thông tin được được tính theo công thức:
%1001
BTLM
SLTTCXTT
S
SC (2)
Trong đó:
CCXTT : Độ chính xác thông tin MSI;
SSLTT : Số các bản tin bị sai lệch so với bản tin nguồn;
SBTLM =20 : Số các bản tin lấy mẫu.
Điều kiện thử như 5.1.
5.6 Độ chính xác về thời gian phát, CCXTG
Thực hiện lấy mẫu 20 bản tin MSI Navtex được thu bởi Trung tâm giát sát trong khoảng thời gian 1
tháng (tính đến thời điểm lấy mẫu). Xác định số lượng các bản tin bị trễ hoặc sớm hơn 1,5 min so với
lịch phát đã được công bố.
Độ chính xác về thời gian phát tính theo công thức:
%1001
N
SLTTCXTG
S
SC (3)
Trong đó:
CCXTG : Độ chính xác thời gian phát;
SSLTG : Số các bản tin bị phát trễ hoặc sớm hơn 1,5 min so với lịch phát được công bố;
SN =20 : Số các bản tin lấy mẫu.
TCVN 9805-7:2013
13
Điều kiện thử như 5.1.
5.7 Thời gian xử lý nguồn tin, TXLNT
Thực hiện 10 cuộc thử gửi nội dung điện MSI từ cơ quan cấp nguồn tin tới Đài TTDH. Thời gian thử
trong vòng không quá 1 tuần. Thời gian giữa các cuộc thử không nhỏ hơn 20 min. Nội dung bức điện
trong giới hạn 01 trang A4. Xác định thời điểm các bức điện MSI nói trên sẵn sàng được phát đi từ Đài
TTDH.
Thời gian xử lý nguồn tin được tính theo công thức:
10
)(10
1
,,
i
iTNiPMSI
XLNT
TT
T (4)
Trong đó:
TXLNT : Thời gian xử lý nguồn tin;
TPMSI,i : Thời điểm bức điện MSI thứ i sẵn sàng phát đi từ Đài TTDH;
TTN,i : Thời điểm Đài TTDH tiếp nhận thông tin MSI từ các cơ quan cung cấp nguồn tin của
bức điện thứ i.
5.8 Tỷ lệ phát thành công, TTC
Thực hiện lấy mẫu ngẫu nhiên 20 phiên phát MSI của Đài TTDH, thống kê số lượng các phiên phát
MSI thu được từ Trung tâm giám sát tương ứng với 20 phiên phát được lấy mẫu nói trên.
Tỷ lệ phát thành công được tính theo công thức:
%100N
TCTC
P
PT (5)
Trong đó:
Ttc: Tỷ lệ phát thành công;
PTC : Số lượng các phiên thu được từ các thiết bị giám sát;
PN =20: Số phiên phát MSI phát đi.
Điều kiện thử như 5.1.
TCVN 9805-7:2013
14
5.9 Hỗ trợ khách hàng
Gọi thử tới các số điện thoại hỗ trợ dịch vụ vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày với điều kiện máy điện
thoại gọi thử, mạng dịch vụ thoại trong điều kiện hoạt động bình thường. Các cuộc thử thực hiện trong
khoảng thời gian của 1 ngày. Khoảng cách giữa các cuộc thử liên tục không nhỏ hơn 30 min.
Tỷ lệ cuộc gọi yêu cầu hỗ trợ nhận được trả lời của điện thoại viên được tính theo công thức:
%100YC
TCHTKH
S
ST (6)
Trong đó:
THTKH : Tỷ lệ cuộc gọi yêu cầu hỗ trợ được thực hiện thành công và nhận được trả lời của
điện thoại viên trong vòng 60s;
STC : Số lượng các cuộc gọi yêu cầu hỗ trợ nhận được trả lời của điện thoại viên;
SYC = 20: Tổng số lượng các cuộc gọi yêu cầu hỗ trợ.
TCVN 9805-7:2013
15
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] GMDSS Handbook (edition 2011).
[2] NAVTEX Manual 2012.