123
Luận văn tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Thanh Ngôn Chương 1 ANTEN VI DẢI 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ANTEN VI DẢI Các ý niệm bức xạ vi dải lần đầu tiên được khởi xướng bởi Deschamps vào năm 1953. Nhưng mãi đến 20 năm sau, một anten ứng dụng kỹ thuật vi dải mới được chế tạo. Anten vi dải thực nghiệm lần đầu tiên được phát triển bởi Howell Munson và được tiếp tục nghiên cứu và phát triển trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Anten vi dải đơn giản nhất bao gồm một pach kim loại rất mỏng (bề dày t << λ 0 , λ 0 là bước sóng trong không gian tự do) đặt cách mặt phẳng đất một khoảng rất nhỏ ( h << λ 0 , thường thì 0.003 λ 0 < h < 0.05 λ 0 ). Patch của anten vi dải được thiết kế để có đồ thị bức xạ cực đại. Điều này được thực hiện bằng cách lựa chọn đúng mode của trường bức xạ ở vùng không gian bên dưới patch. Bức xạ end-fire cũng có thể thực hiện được bằng cách lựa chọn đúng mode hoạt động. Đối với một patch hình chữ nhật, chiều dài L thường được sử dụng trong khoảng λ 0 /3 < L< λ 0 /2. Patch và mặt phẳng đất được tách biệt bởi một lớp điện môi nền như hình 1.1. SVTH: Từ Lương Phan Nguyễn – Phạm Duy Bình 1

bctn_f5ttx_20130611093513_19

  • Upload
    lam

  • View
    219

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bctn_f5ttx_20130611093513_19

Citation preview

2

Lun vn tt nghip

GVHD: ThS. Trn Thanh Ngn

Chng 1ANTEN VI DI

1.1 GII THIU CHUNG V ANTEN VI DI

Cc nim bc x vi di ln u tin c khi xng bi Deschamps vo nm 1953. Nhng mi n 20 nm sau, mt anten ng dng k thut vi di mi c ch to. Anten vi di thc nghim ln u tin c pht trin bi Howell v Munson v c tip tc nghin cu v pht trin trong nhiu lnh vc khc nhau.

Anten vi di n gin nht bao gm mt pach kim loi rt mng (b dy t >r hoc r>>, trong L l chiu di nht ca khe. Do , t (1-13) thay =r-rcos t s v mu s, ta c:

(1-23)

V t (1-16):

(1-24)

Trong l gc hp bi v . Sau y, ta s p dng cc kt qu trn xy dng trng xa ca phn b dng hnh ch nht.

1.1.6.2 Cng sut bc x Cng sut bc x ca anten c th c tnh bng cch ly tch phn ca vect Poynting trn khe bc x: (1-25)

i vi anten vi di, trng in bn trong ming patch th vung gc vi ming dn v mt phng t v trng t th song song vi cnh ca anten. Ngoi ra, ta c th tnh ton cng sut bc x t th bc x theo phng trnh sau:

(1-26)

1.1.6.3 Cng sut tiu tn

Cng sut tiu tn trong anten vi di bao gm suy hao in dn Pc v suy hao in mi Pd:

(1-27)

Trong , Rs l phn thc ca tr khng b mt ca ming kim loi, S l din tch ming patch v l mt dng in b mt.

Ta tnh c suy hao in mi bng cch ly tch phn trn ton b th tch ca hc cng hng vi di:

(1-28)

Vi l tn s gc, l phn o ca t thm phc ming nn v h l dy ca ming nn.

1.1.6.4 Nng lng tch lyNng lng tch ly trong anten vi di l tng nng lng ca hai thnh phn in v t:

(1-29)

Trong , l t thm. Ti tn s cng hng nng lng in v t bng nhau. Khi nng lng tch ly:

(1-30)

1.1.6.5 Tr khng voHu ht tt c cc anten vi di phi c phi hp tr khng chun ca ngun v ti nn vic tnh ton tr khng vo ca anten l rt quan trng. Anten vi di c th c cp ngun t cp ng trc, ng truyn vi di hoc ng dn sng. i vi anten vi di c cp ngun bng cp ng trc, cng sut vo c tnh nh sau:

(1-31)

Trong , J[A/m2] l mt dng in ca ngun ng trc, k hiu c ch ra rng ngun cp l ngun ng trc. Nu dng trong cp ng trc theo hng z v gi s l nh v in th:

(1-32)

Trong , (x0,y0) l ta im cp ngun. Do , tr khng ng vo c th c tnh da vo quan h Pin=|Iin|2Zin: (1-33)

Khi h 1, hiu ng vin c gim bt, tuy nhin n phi c a vo tnh ton v n nh hng ng k n tn s cng hng ca anten.

Nh ta bit, hu ht cc ng sc in trng trong lp in mi nn v mt phn ca mt s ng tn ti trong khng kh. Khi L/h >>1, >> 1, nhng ng sc in trng tp trung hu ht trong nn in mi. Hiu ng vin trong trng hp ny lm cho ng truyn vi di trng c v rng v in hn kch thc thc ca n.Khi mt vi sng i vo lp in mi nn, v mt s khc i vo trong khng kh. Hng s in mi hiu dng c s dng hiu chnh cc nh hng ca hiu ng vin i vi sng trn ng truyn.

a ra hng s in mi hiu dng, chng ta gi s tm dn ca ng truyn vi di vi kch thc v chiu cao trn mt phng t nguyn thy ca n c a vo mt lp in mi ng nht nh hnh 1.9. i vi mt ng truyn vi khng kh trn nn, hng s in mi hiu dng c gi tr trong khong 11) , gi tr ca hng s in mi hiu dng s gn vi gi tr hng s in mi thc hn. Hng s in mi hiu dng cng l hm ca tn s. Khi tn s hot ng tng, hu ht cc ng sc in trng tp trung trong nn in mi. V vy ng truyn vi di s gn ging vi ng truyn t trong in mi ng nht c hng s in mi hiu dng tin ti gi tr ca hng s in mi nn hn.

tn s thp, hng s in mi hiu dng l c bn. Ti tn s trung gian cc gi tr ca n bt u tng u v cui cng tin ti gi tr hng s in mi nn. Gi tr ban u (ti tn s thp) ca hng s in mi hiu dng c din t nh mt gi tr tnh.

Hnh 1.8 Hng s in mi hiu dng

Hng s in mi hiu dng c cho bi cng thc :

vi W/h >> 1 (1-38)1.2.1.2 Chiu di hiu dng, tn s cng hng v chiu rng hiu dngDo hiu ng vin, patch ca anten vi di v mt in trng c v ln hn kch thc vt l ca n trong mt phng x-y. iu ny c chng minh trn hnh 1.10, chiu di in ca patch vt qu chiu di vt l mt khong v mi pha, vi l hm ca hng s in mi hiu dng v t s chiu rng trn b dy in mi (W/h). Khong chnh lch gia chiu di in v chiu di thc ny c tnh xp x theo cng thc:

(1-39)Khi chiu di ca patch c ko di mt khong v mi bn, chiu di ca patch lc ny l :

Lreff = L +2 (1-40)Gi s, mode u th l TM010, tn s cng hng ca anten vi di ca mode ny l mt hm ca chiu di v c do bi cng thc:

(1-41)Trong , l vn tc nh sng trong khng gian t do. Nhng do hiu ng vin tc ng n chiu di v hng s in mi hiu dng nn cng thc trn phi c thay th bng :

(1-42) Vi

H s q c din t nh l h s vin (h s suy gim chiu di). Khi chiu cao ca nn in mi tng hiu ng vin cng tng v dn n s khc bit ln gia nhng ra bc x v cc tn s cng hng thp hn

Hnh 1.9 Chiu di vt l v chiu di hiu dng ming patch1.2.1.3 Bi ton thit k

Da trn nhng cng thc n gin c m t, mt quy trnh tnh ton thit k cho anten vi di hnh ch nht c vch ra. Gi s ta c nhng thong s ban u: hng s in mi , tn s hot ng f0, v chiu cao ca lp in mi nn h. Ta c trnh t thit k nh sau:

Gi thit: Cho ,f0 v hXc nh W,LCc bc thit k:

Bc 1: t c bc x hiu qu, chiu rng ca patch c tnh theo cng thc:

(1-44) Vi c : vn tc nh sng , c = 3108m/s

f0 : Tn s hot ng ca anten

: Hng s in mi

Bc 2:Xc nh hng s in mi hiu dng ca anten vi di theo cng thc (1-38)

Bc 3:

Tnh tng chiu di do hiu ng ph theo cng thc (1-39)

Bc 4:

Chiu di thc s ca patch by gi c th tnh c bi:

L = Lreff +2

1.2.1.4 in dn

Mi khe bc x c din t bi mt dn np Y ( vi in dn G v in np B ) c trnh by trong hnh 1.10. Cc khe c t tn l 1 v 2, dn np tng ng ca khe 1 da trn b rng v hn, khe ng nht.

Trong cho mt khe vi b rng W hu hn:

Y1 = G1 jB1 (1-45) ; (1-45a) ] ; (1-45b)

Hnh 1.10 Patch ch nht v mch tng ng trong m hnh ng truynKhe 2 c xem nh ng nht khe 1, dn np tng ng ca n

Y2= Y1 G2=G1

B2=B1in dn ca mt khe n c th c tnh bng cch phn tch trng bc x theo m hnh hc cng hng. Khi , in dn c tnh theo cng thc:

(1-46)S dng cng thc trng in ta c nng lng bc x :

(1-47)V vy, in dn cng thc (1-46), c th tnh bng (1-48)Trong :

= (1-48a) X = k0W

1.2.1.5 Tr khng vo ti tn s cng hng

Dn np vo tnh c bng cch phn nh dn np ca khe th 2 u ra v u vo bng cng thc phn nh tr khng ca ng truyn. Trong trng hp l tng, hai khe cch nhau 1 khong /2 vi l bc sng trong in mi nn. Tuy nhin, do hiu ng vin chiu di in ca patch di hn chiu di thc ca n. Do , khong cch ca hai khe nh hn /2 . Nu s gim chiu di c tnh theo cng thc (1-39) th dn np ca khe 2 l:

Hay:

V vy dn np vo ti cng hng l

Khi dn np vo tng l s thc, th tr khng vo ti cng hng cng l s thc:

(1-49)Tr khng vo cng hng c cho bi phng trnh (1-49) khng tnh n hiu ng qua li gia hai khe. Nu k n tc ng ny ta c th hiu chnh cng thc trn nh sau:

(1-50)Trong , du + ng vi mi mode phn b in p cng hng l (khng i xng) bn di patch v gia cc khe, du - dung cho mode phn b in p cng hng chn (i xng). in dn tng h G12 c nh ngha trong gii hn ca trng vng xa nh sau :

(1-51)Vi E1 l trng in bc x khe 1, H2 l trng t bc x bi khe 2, V0 l in p qua khe, v tch phn c ly trn mt cu c bn knh ln. S dng mt s kt qu c, G12 c th c tnh :

(1-52)Trong J0 l hm Bessel loi 1 bc 0. i vi cc anten vi di chun, in dn tng h G12 tnh t cng thc (1-52) tng i nh so vi in dn chnh G1 theo cng thc (1-46) v (1-48).Nh c trnh by trong cng thc (1-47) v (1-48), in tr vo khng ph thuc nhiu vo b dy h ca lp in mi nn. Trong thc th, vi cc gi tr h rt nh (k0h W > h, mode cp hai l TMx020 (thay v l TMx001), tn s cng hng cho bi:

(1-62)Nu W > L > h mode u th l TMx001, tn s cng hng cho bi cng thc (1-61). Trong khi nu W > W/2 > L > h th mode cp hai l TMx002. Phn b tip tuyn ca trng in dc theo cc bc tng xung quanh ca hc cng hng cc mode TMx010, TMx001, TMx020, TMx002 c biu din theo th t trong hnh 1.14

Hnh 1.14 Cc mode trng bc x anten vi di1.2.2.2 Trng bc x - Mode TMx010Trng bc x anten vi di chnh l tng trng bc x t hai phn t mng, trong mi phn t biu din cho mt khe. Khi hai khe ging nhau ta c th tnh trng tng cng bng cch dung h s mng cho hai khe.

Cc khe bc x

Trng in vng xa bc x bi mi khe c tnh theo mt dng tng ng nh sau:

(1-63a) (1-63b)Khi chiu cao rt nh (k0h