47
Tỷ giá 15500 STT Mã số Loại Tháng Ngày thán Số lượng Đơn giá 10A12200225 25B11200207 30C10200218 15A09200230 45B11200208 32A05200224 40C06200218 45A07200227 20B01200205 45C04200220 Tổng cộng ? Yêu cầu: STT theo dạng 01, 02, 03, … Loại dựa vào ký tự thứ 3 và có chữ “Hàng loại” ở ( VD: Hàng loại A Tháng dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng. Ngày tháng dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng, 6,7,8,9 để lấy năm, 10,1 Số lượng dựa vào 2 ký tự đầu và đổi thành số. Đơn giá phụ thuộc vào loại, định dạng đơn vị tín A: 50 USD. B: 25 USD. C: 12.5 USD. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá. Định dạng đơn vị tính là Tính Tổng cộng. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Loại. Nếu trùng thì xếp giảm dần th

BTTrongSachTH

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BTTrongSachTH

Tỷ giá 15500STT Mã số Loại Tháng Ngày thángSố lượng Đơn giá Thành tiền

10A1220022525B1120020730C1020021815A0920023045B1120020832A0520022440C0620021845A0720022720B0120020545C04200220

Tổng cộng ? ?

Yêu cầu:STT theo dạng 01, 02, 03, …Loại dựa vào ký tự thứ 3 và có chữ “Hàng loại” ở trước. ( VD: Hàng loại A )Tháng dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng.Ngày tháng dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng, 6,7,8,9 để lấy năm, 10,11 để lấy ngày và định dạng dd/mm/yyyy.Số lượng dựa vào 2 ký tự đầu và đổi thành số.Đơn giá phụ thuộc vào loại, định dạng đơn vị tính là USD: A: 50 USD.

B: 25 USD.C: 12.5 USD.

Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá. Định dạng đơn vị tính là VND.Tính Tổng cộng.Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Loại. Nếu trùng thì xếp giảm dần theo Số lượng.

Page 2: BTTrongSachTH

Thành tiền

Ngày tháng dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng, 6,7,8,9 để lấy năm, 10,11 để lấy ngày và định dạng dd/mm/yyyy.

Page 3: BTTrongSachTH

Khách hàng Giờ bắt đầu Giờ kết thúcThời gian (Phút Số cuộc gọi Số phút dưThành tiềnAn Tuấn 10:12 11:05 Hoài Vi 8:10 9:10 Anh Thư 7:15 9:20 Bao Minh 5:20 7:00 Tú Kiệt 4:20 5:05 Trần Vũ 1:15 2:10 Lê Dung 12:03 13:10 Ngọc Tân 10:00 12:00 Hồng Yến 9:00 9:30Hải Đăng 11:45 12:00

BẢNG THỐNG KÊ

Tổng số cuộc gọi Tổng thành tiền Số khách hàng

Yêu cầu:Thời gian = Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu (tính bằng Phút).Số cuộc gọi được tính như sau: 3 phút = 1 cuộc. Chỉ lấy phần nguyên. Định dạng đơn vị tính là “cuộc”.Số phút dư là số phút còn dư sau khi quy thời gian thành cuộc gọi.Thành tiền = Số cuộc gọi * Đơn giá, với đơn giá là 800 đồng / 1 cuộc. Nếu số phút dư > 0 thì được tính là 1 cuộc. Lập BẢNG THỐNG KÊ như trên.Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Thời gian. Nếu trùng thì xếp giảm dần theo Thành tiền.

Page 4: BTTrongSachTH

Thành tiền

Số cuộc gọi được tính như sau: 3 phút = 1 cuộc. Chỉ lấy phần nguyên. Định dạng đơn vị tính là “cuộc”.

Thành tiền = Số cuộc gọi * Đơn giá, với đơn giá là 800 đồng / 1 cuộc. Nếu số phút dư > 0 thì được tính là 1 cuộc.

Page 5: BTTrongSachTH

Họ Tên Điểm TB HK1 Điểm TB HK2 Điểm TB cả nămKết quả Xếp hạngThanh 9 10Tú 8 10Minh 5 6Khoa 8 2Hùng 10 9Yến 7 8Tân 9 10Đăng 10 10Ái 9 8Thúy 8 9

BẢNG THỐNG KÊTổng số học sinhĐiểm TB cao nhất Điểm TB thấp nhấtĐiểm TB cả lớp Yêu cầu:Điểm TB cả năm = (Điểm TB HK1 + (Điểm TB HK2 * 2))/3Kết quả thể hiện “Lên lớp” nếu Điểm TB cả năm >= 5, ngược lại thì ghi “Ở lại lớp”.Xếp hạng dựa vào Điểm TB cả năm và xét trong phạm vi điểm của lớp để xếp hạng (Hàm RANK()).Xếp loại được qui định như sau: ĐTB cả năm >=9: Xuất sắc

8 <= ĐTB cả năm <9: Giỏi 7 <= ĐTB cả năm < 8: Khá 5 <= ĐTB cả năm < 7 : TBĐTB cả năm < 5: Yếu

Lập BẢNG THỐNG KÊ như trên.Sắp xếp bảng tính theo Xếp hạng từ cao xuống thấp.

Page 6: BTTrongSachTH

Xếp loại

Xếp hạng dựa vào Điểm TB cả năm và xét trong phạm vi điểm của lớp để xếp hạng (Hàm RANK()).

Page 7: BTTrongSachTH

Bảng Theo Dõi Khách Thuê Phòng Đơn giáSố TT Số phòng Khách Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Thành tiền Tiền thuế

1 Nam 4/10/1997 4/30/19972 Dũng 4/1/1997 4/20/19973 Minh 4/1/1997 4/5/19974 Khánh 4/20/1997 4/25/19975 Khang 4/30/1997 5/2/19976 Tân 5/5/1997 6/6/19977 Đăng 4/29/1997 6/30/19978 Yến 6/1/1997 8/7/19979 Yên 8/7/1997 10/7/1997

10 Thy 11/7/1997 12/8/1997

BẢNG THỐNG KÊ

Tổng Thành tiền Tổng Tiền thuế Tổng Tiền trả Tổng số khách hàngSố tiền phải trả cao nhấtSố tiền phải trả thấp nhất

Yêu cầu:Số TT theo dạng 001, 002, 003, …Số ngày ở = Ngày đi – Ngày đến +1Thành tiền = Số ngày ở * Đơn giá. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.Tiền thuế = 2% Thành tiền.Tiền phải trả = Thành tiền + Tiền thuế. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.Khuyến mãi đánh dấu "X" khi khách đến vào ngày 30/04 hay 01/05, ngược lại để trống.Lập BẢNG THỐNG KÊ như trên.

Page 8: BTTrongSachTH

150,000.00 đồngTiền phải trảKhuyến mãi

Page 9: BTTrongSachTH

TT Mã NV Mã KT Ngày côngSố con PCGĐ Lương CB Thưởng1 TP A 25 1 250 2 NV1 B 26 0 200 3 NV2 A 20 2 180 4 TP A 22 1 220 5 PP C 18 3 190 6 NV1 B 28 2 230 7 PP B 27 4 190 8 NV2 A 20 0 170 9 NV1 C 19 1 190

10 NV2 C 15 3 150

Yêu cầu:PCGĐ là 200000 nếu số con >= 2, ngược lại là Số con * 100000Thưởng: nếu Mã KT là: A thì thưởng 300000.

B thì thưởng 200000.Ngược lại thưởng 100000.

Chức vụ: nếu Mã NV là TP thì chức vụ là Trưởng phòng.PP thì chức vụ là Phó phòng.NV1 thì chức vụ là Nhân viên 1.Ngược lại là Nhân viên 2.

Hệ số: nếu Mã NV là: TP thì hệ số là 40.PP thì hệ số là 35.NV1 thì hệ số là 25.Ngược lại là 10.

Tổng Lương = PCGĐ + Thưởng + (Lương CB * Ngày công * Hệ số)

Page 10: BTTrongSachTH

Chức vụ Hệ số Tổng lương

Page 11: BTTrongSachTH

Mã phòng Ngày đến Số ngày ở Lầu Dãy Giường Máy lạnh Tủ lạnhA106 12/5/2002A120 12/15/2002B122 11/8/2002C309 10/20/2002C114 10/2/2002A212 11/24/2002B220 10/5/2002A325 4/30/2002B318 1/5/2002C125 4/28/2002

Yêu cầu:Số ngày ở dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng và đổi thành số.Lầu: ký tự thứ 2 của Mã phòng.Dãy: ký tự đầu của Mã phòng.Giường: Lầu 1 hay 2 giường đôi, lầu 3 giường đơn.Máy lạnh: toàn bộ dãy A và lầu 2 dãy B đánh dấu “X”, không thì bỏ trống.Tủ lạnh: phòng nào thuộc dãy A hay B và không có máy lạnh thì đánh dấu “X”, không thì bỏ trống.Hạng: Các phòng lầu 1 dãy A hay B thì “hạng I”.

Các phòng thuộc dãy C hay B có máy lạnh thì “hạng II”.Các phòng còn lại “hạng III”.

Tivi:Tất cả các phòng đều có (đánh dấu “X”), ngoại trừ “hạng III” của lầu 1.Video: các phòng có Tivi hoặc thuộc dãy A.Đơn giá: dãy A: 25$, dãy B: 20$, dãy C: 18$. Nếu “hạng I” tăng 10%, “hạng II” tăng 5% so với giá trên.Ghi chú: nếu khách ở trong ngày 30/4 hoặc 01/05 thì ghi “Tham quan”, ngược lại để trống.

Page 12: BTTrongSachTH

Hạng Tivi Video Đơn giá Ghi chú

Tủ lạnh: phòng nào thuộc dãy A hay B và không có máy lạnh thì đánh dấu “X”, không thì bỏ trống.

Đơn giá: dãy A: 25$, dãy B: 20$, dãy C: 18$. Nếu “hạng I” tăng 10%, “hạng II” tăng 5% so với giá trên.

Page 13: BTTrongSachTH

Khởi hành Mã chuyến Chuyến Tuyến Phương tiệnCP ăn ở CP vận chuyểnKhuyến mãi4/25/2002 HUE-01A ? ? ? ? ? ?4/26/2002 VTA-01C4/30/2002 NTR-01B

5/1/2002 DLA-02C5/2/2002 HUE-02B

Yêu cầu:Chuyến: 2 ký tự kế cuối của Mã chuyến.Tuyến: nếu 3 ký tự đầu là: HUE: Huế.

VTA: Vũng Tàu.NTR: Nha Trang.DLA: Đà Lạt.

Phương tiện: nếu ký tự cuối làA: Máy bay.B: Tàu hoả.C: Xe du lịch.

CP ăn ở: Huế: 150$.Vũng Tàu: 20$.Nha Trang: 120$.Đà Lạt: 80$.

CP vận chuyển: Máy bay: Huế: 135$.Nha Trang: 60$.

Tàu hoả: Huế: 85$.Nha Trang: 43$.

Xe du lịch: Đà Lạt: 130$.Vũng Tàu: 50$.

Khuyến mãi: chuyến nào khởi hành đi trong ngày 30/4 hoặc 1/5 thì khuyến mãi 20% chi phí vận chuyển.Ngày KT dự tính = Ngày Khởi hành + tour. Huế: 15 ngày.

Nha Trang: 7 ngày.Đà Lạt: 7 ngày.Vũng Tàu: 2 ngày.

Khách sạn: Huế: 3 ***.Nha Trang: 3 ***.Vũng Tàu: 2 **.Đà Lạt: 1 *.

Vé tham quan :Sử dụng phương tiện là máy bay hay xe du lịch và đi chuyến đầu thì đánh dấu “X”, còn không thì bỏ trống.

Page 14: BTTrongSachTH

Ngày KT dự tính Khách sạn Vé tham quan? ? ?

Khuyến mãi: chuyến nào khởi hành đi trong ngày 30/4 hoặc 1/5 thì khuyến mãi 20% chi phí vận chuyển.

Vé tham quan :Sử dụng phương tiện là máy bay hay xe du lịch và đi chuyến đầu thì đánh dấu “X”, còn không thì bỏ trống.

Page 15: BTTrongSachTH

Dò tìm bình thường:

BÀI 1A:

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giáCP01 10 MO23 20 CP02 15 MO23 50 KB15 5 CP01 3 KB15 2

Yêu cầu:Tên hàng, ĐVT, Đơn giá: dựa vào mã hàng tra trong BẢNG DÒ 1A.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng nhiều hơn 20 thì giảm Đơn giá xuống 20%.

BÀI 1B:

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giáCP01 10 MO23 20 CP02 15 MO23 50 KB15 5 CP01 3 KB15 2

Yêu cầu:Tên hàng, ĐVT, Đơn giá: dựa vào mã hàng tra trong BẢNG DÒ 1B.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng nhiều hơn 20 thì giảm Đơn giá xuống 20%.

Dò tìm tương đối:

BÀI 2A:BẢNG DÒ 2A

Ngày bán Đơn giá Ngày báo giá Đơn giá3/2/1999 2/1/1999 2003/5/1999 2/15/1999 185

Page 16: BTTrongSachTH

3/17/1999 3/1/1999 1903/25/1999 3/15/1999 210

4/5/1999 4/1/1999 2054/20/1999 4/15/1999 195

Yêu cầu:Đơn giá: dựa vào Ngày bán tra trong BẢNG DÒ 2A.

BÀI 2B:

STT Họ và tên Điểm Xếploại Xếp hạng1 Hùng 42 Lan 63 Diễm 84 Hòa 105 Thành 5

Giá trị dò không trọn vẹn:

BÀI 3:

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giáCP01 10MO23 20CP02 15MO23 50KB15 5CP01 3KB15 2

Yêu cầu:Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 3.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng nhiều hơn 20, giảm Đơn giá xuống 20%, nếu Số lượng nhiều hơn 40, giảm Đơn giá xuống 30%.

Giá trị dò là một chuỗi nối:

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giáCP01X 10MO23N 20CP02X 15MO23N 50KB15X 5CP01N 3KB15X 2

Page 17: BTTrongSachTH

Yêu cầu:Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 4.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Giảm Đơn giá 10% nếu Số lượng nhiều hơn 20 và hàng bán ra là Computer hay Keyboard. Các trường hợp còn lại giảm Đơn giá 30% nếu Số lượng nhiều hơn 40.

Dò tìm và lấy kết quả tại các cột khác nhau phụ thuộc 1 điều kiện:

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giáCP01X 10MO23N 20CP02X 15MO23N 50KB15X 5CP01N 3KB15X 2

Yêu cầu:Tên hàng, ĐVT dựa vào 4 ký tự đầu Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 5.Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 5. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào ký tự cuối Mã hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Giảm Đơn giá 10% nếu là hàng nhập và Số lượng từ 10 đến 20.

Dò tìm và lấy kết quả tại các bảng khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện:

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giáCP01X 10MO23N 20CP02X 15MO23N 50KB15X 5CP01N 3KB15X 2

Yêu cầu:Tên hàng, ĐVT dựa vào 2 ký tự đầu Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 6.Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 6A, 6B. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào ký tự cuối Mã hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Làm tròn đến hàng chục và định dạng đơn vị tính là “đồng”.

Dò tìm 2 chiều theo nhiều điều kiện:

Page 18: BTTrongSachTH

BÀI 7A: (Dùng hàm VLOOKUP)

Mã hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiềnCP01X 1/19/1998 10 580MO23N 2/15/1998 20 5.2CP01X 2/28/1998 15 582MO23N 3/10/1998 50 5.6KB15X 4/15/1998 5 14.6CP01N 5/11/1998 3 564KB15X 5/13/1998 2 15

Yêu cầu:Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 7A. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

BÀI 7B: (Dùng hàm HLOOKUP)

Mã hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiềnCP01X 1/19/1998 10MO23N 2/15/1998 20CP01X 2/28/1998 15MO23N 3/10/1998 50KB15X 4/15/1998 5CP01N 5/11/1998 3KB15X 5/13/1998 2

Yêu cầu:Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 7B. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

BÀI 7C: (Dùng hàm MATCH, INDEX)

Page 19: BTTrongSachTH

Mã hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiềnCP01X 1/19/1998 10 580MO23N 2/15/1998 20 5.2CP01X 2/28/1998 15 582MO23N 3/10/1998 50 5.6KB15X 4/15/1998 5 14.6CP01N 5/11/1998 3 564KB15X 5/13/1998 2 15

Yêu cầu:Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 7C. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

Page 20: BTTrongSachTH

BẢNG DÒ 1AThành tiền Mã hàng CP01 MO23 CP02 KB15

Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng nhiều hơn 20 thì giảm Đơn giá xuống 20%.

BẢNG DÒ 1BThành tiền Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá

Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng nhiều hơn 20 thì giảm Đơn giá xuống 20%.

Page 21: BTTrongSachTH

BẢNG DÒ 2BĐiểm mốc Loại

0 Yếu5 TB7 Khá9 Giỏi

BẢNG DÒ 3Thành tiền Mã hàng

CPMOKB

Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 3.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng nhiều hơn 20, giảm Đơn giá xuống 20%, nếu Số lượng nhiều hơn 40, giảm Đơn giá xuống 30%.

BẢNG DÒ 4Thành tiền Mã hàng

CPXMONKBXCPNMOXKBN

Page 22: BTTrongSachTH

Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 4.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Giảm Đơn giá 10% nếu Số lượng nhiều hơn 20 và hàng bán ra là Computer hay Keyboard.

BẢNG DÒ 5Thành tiền Mã hàng

CP01MO23KB15

Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 5. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào ký tự cuối Mã hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Giảm Đơn giá 10% nếu là hàng nhập và Số lượng từ 10 đến 20.

Thành tiền BẢNG DÒ 6Mã hàngCPMOKB

BẢNG DÒ 6AMã hàngKB15MO23CP01

Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 6A, 6B. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào ký tự cuối Mã hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Làm tròn đến hàng chục và định dạng đơn vị tính là “đồng”.

Page 23: BTTrongSachTH

BẢNG DÒ 7AMã hàng Tháng

1CPN 565MOX 7KBN 12MON 5KBX 14CPX 580

Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 7A. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

BẢNG DÒ 7BMã hàng Tháng

1CPN 565MOX 7KBN 12MON 5KBX 14CPX 580

BẢNG PHỤ 7BCPN 2MOX 3KBN 4MON 5KBX 6CPX 7

Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 7B. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

BẢNG DÒ 7C

Page 24: BTTrongSachTH

Mã hàng Tháng1

CPN 565MOX 7KBN 12MON 5KBX 14CPX 580

Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong BẢNG DÒ 7C. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

Page 25: BTTrongSachTH

BẢNG DÒ 1ATên hàng ĐVT Đơn giáINTEL COMPUTER bộ 565GENIUS MOUSE cái 5CYRUS COMPUTER chip 324WIN95 KEYBOARD cái 12

BẢNG DÒ 1BCP01 MO23 CP02 KB15INTEL COMPUTER GENIUS MOUSE CYRUS COMPUTER WIN95 KEYBOARDbộ cái chip cái

565 5 324 12

Page 26: BTTrongSachTH

BẢNG DÒ 3Tên hàng ĐVT Đơn giáINTEL COMPUTER bộ 565GENIUS MOUSE cái 5WIN95 KEYBOARD cái 12

BẢNG DÒ 4Tên hàng ĐVT Đơn giáINTEL COMPUTER bộ 580GENIUS MOUSE cái 5WIN95 KEYBOARD cái 14INTEL COMPUTER bộ 565GENIUS MOUSE cái 7WIN95 KEYBOARD cái 12

Page 27: BTTrongSachTH

BẢNG DÒ 5Tên hàng ĐVT Đơn giá nhập Đơn giá xuấtINTEL COMPUTER bộ 565 580GENIUS MOUSE cái 5 7WIN95 KEYBOARD cái 12 14

BẢNG DÒ 6Tên hàng ĐVTINTEL COMPUTER bộGENIUS MOUSE cáiWIN95 KEYBOARD cái

BẢNG DÒ 6A BẢNG DÒ 6BĐơn giá nhập Mã hàng Đơn giá xuất

12 CP01 5805 MO23 7

565 KB15 14

Page 28: BTTrongSachTH

2 3 4 5570 577 582 5647.2 7.8 6.5 6.8

12.5 12.3 12.4 12.65.2 5.6 4.8 5.1

14.5 14.2 14.6 15582 585 597 570

2 3 4 5570 577 582 5647.2 7.8 6.5 6.8

12.5 12.3 12.4 12.65.2 5.6 4.8 5.1

14.5 14.2 14.6 15582 585 597 570

Page 29: BTTrongSachTH

2 3 4 5570 577 582 5647.2 7.8 6.5 6.8

12.5 12.3 12.4 12.65.2 5.6 4.8 5.1

14.5 14.2 14.6 15582 585 597 570

Page 30: BTTrongSachTH

65666.9

12.15.9

13.5572

65666.9

12.15.9

13.5572

Page 31: BTTrongSachTH

65666.9

12.15.9

13.5572

Page 32: BTTrongSachTH

TT MSNV Họ và tên Ngày sinh Mức lươngChức vụ Mã KT Số con1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 22 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 43 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 34 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 25 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 16 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 37 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 28 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 19 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4

10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3

Yêu cầu:

Sắp xếp: Theo Mã KT tăng dần nếu trùng thì sắp theo Ngày công giảm dần.Theo Mức lương giảm dần nếu trùng thì sắp theo Lương CB giảm dần.Theo MSNV tăng dần nếu trùng thì sắp theo Họ và tên giảm dần.

Lọc tự động: Những nhân viên có Số con là 4.Những nhân viên có Mã KT là A.Những nhân viên có Mã KT là B có Số con là 2.Những nhân viên có Mức lương lớn hơn 300.Những nhân viên thuộc về xưởng A hay B (ký tự cuối MSNV) có Ngày công từ 22 đến 25. Những nhân viên có tên là Danh hay Hùng.Nhân viên có Mã KT là A và có Số con nhiều nhất.5 nhân viên có Mức lương thấp nhất.3 nhân viên lớn tuổi nhất.

Lọc và rút trích theo vùng điều kiện:Những nhân viên có Số con là 4.Những nhân viên có Số con lớn hơn 2.Những nhân viên có MSNV bắt đầu là SX.Những nhân viên có thâm niên 5 năm (ký tự thứ 3, 4 MSNV).Những nhân viên làm ở xưởng A & B.Những nhân viên sinh trước 1975.Những nhân viên có 1 hay 2 con và có Ngày công >= 24Những nhân viên có 2 con và có Mã KT là A hay B.Những nhân viên sản xuất có Mã KT B có nhiều hơn 2 con.Những nhân viên sinh sau 1975 có Mức lương trong khoảng 250 đến 300 và có Mã KT là A.

Page 33: BTTrongSachTH

Ngày côngLương CB PCGD Tiền KT Thu nhập21 710 300 200 121025 410 200 350 96025 1682 200 350 223220 605 250 200 105525 673 200 350 122326 238 200 500 93826 1465 200 500 216526 3339 100 500 393926 2657 200 500 335723 756 250 350 1356

Những nhân viên thuộc về xưởng A hay B (ký tự cuối MSNV) có Ngày công từ 22 đến 25.

Những nhân viên sinh sau 1975 có Mức lương trong khoảng 250 đến 300 và có Mã KT là A.

Page 34: BTTrongSachTH

TT MSNV Họ và tên Ngày sinh Mức lươngChức vụ Mã KT Số con1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 22 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 43 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 34 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 25 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 16 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 37 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 28 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 19 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4

10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3

BẢNG THỐNG KÊTổng số nhân viênLương CB nhiều nhấtLương CB thấp nhấtTiền KT trung bìnhTổng số tiền thưởngTổng ngày công những người có Mã KT là ATổng ngày công những người là SXTổng số con những người xưởng ATổng PCGĐ những người có số con <=3Đếm bao nhiêu người sinh sau 25/1/1975Đếm bao nhiêu người có mức lương > 300Tổng số con những người có Mã KT là A và có mức lương <=500Tổng thu nhập những người ở xưởng A có ngày công là 25Tổng tiền KT những người sản xuất có Mã KT là B Lương CB lớn nhất của người có lương CB < 1500 và có Mã KT là CSố con nhỏ nhất của người xưởng B sinh trước năm 1980 Mức lương trung bình những người có Mã KT là A có lương CB < 3000Đếm tổng số người ở xưởng A hay có ngày công >=26Đếm bao nhiêu người có Mã KT là (A hay B) và có số con >=3Tính thu nhập lớn nhất của người mức lương từ 100 đến 200Tổng số con những người sinh tháng 2 hay có Mã KT là ATính tổng ngày công những người ở xưởng (A hay B) và có 150<= mức lương <=200Tính tổng số con những người sinh từ 18/04/63 đến 22/05/65 có 22<= ngày công <=25Tính tổng PCGĐ những người (GD hay KT hay BV) có số con <=2Tính số con lớn nhất những người xướng (A hay B) có mức lương > 300 và sinh sau 18/01/77

Page 35: BTTrongSachTH

Tính số con trung bình của những người có Mã KT là (A hay B) và có mức lương là (120 hay 180)

Page 36: BTTrongSachTH

Ngày côngLương CB PCGD Tiền KT Thu nhập21 710 300 200 121025 410 200 350 96025 1682 200 350 223220 605 250 200 105525 673 200 350 122326 238 200 500 93826 1465 200 500 216526 3339 100 500 393926 2657 200 500 335723 756 250 350 1356

Page 37: BTTrongSachTH

Tính số con trung bình của những người có Mã KT là (A hay B) và có mức lương là (120 hay 180)

Page 38: BTTrongSachTH

TT MSNV Họ và tên Ngày sinh Mức lươngChức vụ Mã KT1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C2 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B3 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B4 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C5 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B6 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A7 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A8 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A9 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A

10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B

BẢNG THỐNG KÊMã KT Số nhân viênTổng thu nhập XưởngA AB BC C

Mã chức vụ Số nhân viênTổng PCGĐ Tổng thu nhập Số conGD <=2KT >2SXBVKC

Chức vụ Chức vụXưởng GD KT SX BV KC NgàycôngA >=26B 22 đến 25C <22

Page 39: BTTrongSachTH

Số con Ngày công Lương CB PCGD Tiền KT Thu nhập2 21 710 300 200 12104 25 410 200 350 9603 25 1682 200 350 22322 20 605 250 200 10551 25 673 200 350 12233 26 238 200 500 9382 26 1465 200 500 21651 26 3339 100 500 39394 26 2657 200 500 33573 23 756 250 350 1356

Số nhân viênTổng thu nhập

Số nhân viênTổng PCGĐ Tổng thu nhập

GD KT SX BV KC

Page 40: BTTrongSachTH

Cho bảng dữ liệu sau:

SữaLoại Similac MomEnfa MamaHộp giấy 50 75Lon 150 200

Lần lượt vẽ các biểu đồ theo yêu cầu: