Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
260
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 1/280
TS. CAO Cự GIÁC
C Á C P H Ơ N G P H Á P C H Ọ N L Ọ C# •
G I Ả I N H A N H B À I T Ậ P T R Ắ C N G H I Ệ M• «
HOÁ HỌ C
NHÀ XUẤ T BẢ N GIÁO DỤ C VIỆ T NAM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 2/280
Công ty cổ phần Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam giữ quyền công bố tác phẩm
207-2009/GXB/12-344/GĐ Mã số: 8I723H9-CPH
2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 3/280
LỜ I GIỚ I THIỆU
Với kinh nghiệm nhiều năm tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đ ại
học theo phương pháp tự luận và trắc nghiệm, chúng tôi nhận thấy rằng : Đa s
các em khi làm bài thi trẳ c nghiệ m đề u xử lỉ chậ m các bài toán hỏ a họ c vì sa đà
vào nhiề u phép tỉnh không cầ n thiế t, làm mấ t thờ i gian, ả nh hư ở ng rấ t lở n đế n kế t
quả chung củ a bài thi. Ngoài ra, các em còn mắ c phả i nhữ ng sai lầ m phổ biế n
như khi tính theo phư ơ ng trình hỏ a họ c hoặ c sơ đồ phả n ứ ng mà quên cân bằ ng
hoặ c cân bằ ng không đúng, hiể u sai các công thứ c tính toán trong hoả họ c, sử
dụ ng đơ n vị tính không thong nhấ t, khổ ng để ỷ đế n hiệ u suấ t phả n ứ ng cho trong bài, không xác định đư ợ c chấ t nào hế t hay dư trong quá trình phả n ứ ng, hiể u sai
tỉnh chấ t củ a các chẩ t nên viế t phư ơ ng trình hóa họ c không chính xác, thiế u các
' ỉđ năng cơ bả n khi giả i bài tậ p, ... dẫn đến chọn nhầm các đáp án mà trong trắc
nghiệm người ta gọi là phư ơ ng án nhiễ u.
Với đặc điểm của bài tập trắc nghiệm là phải xử lí nhanh, đo đó nội dung bài
tập thường được thiết kế sao cho ngoài các phương pháp giải thông thường
(phương pháp đại số) thì còn có những phương pháp giải đặc biệt nhằm rót ngắn
cách suy luận, nhanh chóng tìm ra kết quả. Phải rèn luyện được kĩ năng nhận biết
các dấu hiệu đặc biệt trong bài toán để ” đi tẳ t, đón đầ u" bàng những phương pháp
giải phù hợp. Đ ó chính là sự sáng tạo ữong học tập.
Chúng ta sẽ bắt đầu với cuốn sách bàng những phương pháp giải bài tập hóahọc đơn giản mà rất hiệu quả trong thi ừắc nghiệm.
Chúc các em có một mùa thi thật thoải mái, tự tin và toại nguyện.
Hà Nộ i , t h á n g 6 n ă m 2 0 0 9
T á c g i ả
3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 4/280
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 5/280
1. Phương pháp trung bình.
A. NỘ I DƯ NG PHƯ Ơ NG PHẤ P
Trong hóa học thường gặp các bài toán hỗn hợp các chất có tính chất tươngđương (hồn hợp các kim loại, các muối, các chất trong cùng đăy đong đẳng,...có cùng một tính chất nào đó). Khi đó để giải nhanh, chúng ta có thể sử đụngcác đại lượng trung bình sau đây :
1. Khối IưọTig moI tru ng bình (M ). M mhh Mi.n1 +M 2 .n2 +...+Mj.ni (1)
' nhh ni +n-j +... + nj
Trong đó : mhh - tổng so gam hỗn họp.
rihh- tồng số mol hỗn hợp.
Mi - khối lượng moỉchất thứ i trong hồn hợp.
rìị - số mol chất thứ i trong hồn hợp.• Đ ổi với hồn hợp khí hoặc hơi vì thể tích ti lệ với số mol trong cùng điều
kiện về nhiệt độ và ảp suất, nên ( 1 ) trở thành :■ - +MÌẠ Ị }
V| + Vọ + .. .+ Vj
Trong đó : Vj - thể tích tươrig ứng của khí i trong hỗn hợp.
Nếu gọi x ,,x 2,...,x là thành phần phẩn trăm số moi hoặc thề tích (với chất
khí) của các chất tưorng ứng trong hỗn hợp. Từ (1) và (2) ta có :
2 nhh £nhh £ nhhV, Vo V
I V - I V 1 z v
— M - Mị.Xị+M?.X2 +. .. + Mj.Xj ( 3)
Vứi quy ước Xj lấy theo giá trịsố thập phân Zxj = 1.
• Nếu hồn hợp chi có 2 chất, trong nhiều bài tập, có thể gọi a là số mol của
chất thứ nhất trong 1 moi hỗn hợp, suy ra (1-a) là số mol của chất thứ hai. Tacó: M = M,.a + M2(l —a) (4)
5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 6/280
• Một số tính chât của M<— M'
M l M,
a) Mmin < M < M mạx
JUT_ Mị+M 2 b) M = - - -- «-»n i = n 2 (V1 =V2)
X] = x2 = 0,5 (50%)
c) M = M 2 ^ M = M 1= M 2
Vỉ dụ :
íNO (30) — Hỗn hợp x T " -> M x = 30 g/mol Vn, v ,x
[>2h 6w u/
Hỗn hợp Y
N 2 (28) _
CO (28) ~»My = 28 g/m ol Vn,V>x
[C2 H4 (28)
đ) M <fợnchất M hợp chẩt
Ví dụ : MNa,K = 30(g /mol) —>MNaOH.KOH =30+17 = 47 (g/m ol)
MNa2C0 3, K 2CO3 = Í22 (g / mol) -> MNa, K ==-ĩ2- ~ ã ° =31 (g / mol)
ĩ) Áp dụng sơ đồ đường chéo
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 7/280
f) Tỉkhối cùa khí A so với khí B (d/v/e)
• dA/B là tỉ số khối lượng của một thể tích khí A so với khối lượng của
cùng thể tích khí B ở cùng điểu kiện nhiệt độ và áp suất, chính bằng tỉsố giữa
hai khối lượng moi. Ta có :
_ mA _ n.MA _ Ma
• Nếu A, B là chất lỏng thì công thửc tỉ khối được xác định ở dạng hơi
(cho bay hoi hoàn toàn chất lỏng).
• Với hỗn hợp khí, khi đố khối lượng mol trở thành khối lượng mol trung
bình (m ). Ta có :
2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Ịa )
Vì hầu hết các nguyên tố hóa học trong tự nhiên đều có nhiều đồng vị, dođó nguyên tử khối của các nguyên tố này là nguyên tử khối trung bình của các
đồng vị, tính theo công thức :
Trong đó : Ai là khối lượng đồng vịthứ i
Xj lả % số nguyên tử của đồng vịthứ i (Zxj = 100)Ví dụ : Trong tự nhiên, niken có 5 đồng vịvới % số nguyên tử tương ứng
của mỗi đồng vịnhư sau :
mB n.MB Mg
d, _ Mx
hhx/hhY My -»Mx = My-dx/Y
T _ A1.xĩ+A2 .x2 +...+Ai.xi
100
26.16%
A Ni “ 58.67,76 + 60,26,16 + 6 ĩ. 1,25 + 62.3,6 6 + 64.1,161 0 0
= 58,77
7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 8/280
3. Số oxỉhóa trung bình
Ví dụ :
- , ÍAl(xmol) ddHCỊ ÍAICl-1
Hỗn hợp ------>dd Y j 3 + H2 tFe(y mol) ỊFeCl'
M + nHCl-yM Cl~+-H 2n 2 2
" 3x +2y _''12 < n = ---- — < 3
l x + y
3. VÓI hợp chất hữu cơCác đại lượng trung bình thuờng gặp :
n - sô nguyên tử cacbon trung bình.
X - số nhỏ m chứ c trung bình,
a - số liên kết K trung bình.
R - sổ gốc hiđrọcacbon trung bình.
ìVí dụ 1. Hòa tan vàonuớc 7,14 g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat
cúa một kim loại kiềm. Thêm vào dung dịch thu được một lượng đung dịchHC1 vừa đủ thấy thoát ra 0,672 lit khí (đktc). Kim ỉoại trong muối là
Ả . Na B. Rb c . K D. Cs.
Phân tích : Các phương trình hóa học :
M2CO3 + 2HC1 2MCI + C02t + H20
,MHC Oj + HC1 -> MCI + + H20
0,03 <------------------------------------- 0,03
— 7,14^ M 2 muố i = ~~~~ ~ 23 8 —> M + 61 < 2 38 < 2 M + 60
0,03
89 < M < 177 —>M = 133 (Cs) Đ áp án D.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 9/280
Ví dụ 2. Hòa tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiểm kế tiếp vào nước thu được
dung dịch X và 336 ml H2 (đktc). Cho HC1 dứ vàođung dịch X và cô cạn thu
được 2,075 g muối khan. Hai kim ỉoạikiềm trong hồn hợp ban đầu là
A. Li và Na B. Na và K c . K và Rb D. Rb vàCs ■
Phân tích :
M + H20 -> M 0 H + - h 2 T .
0.03 <— 0,03 <— 0,015
M0H + HC1->MC1 + H200,03 -> 0.03- .
— ... 2 075 — ÍNa(23) , ■M 2 muối - = 69 M = 69-35,5 = 33,5 ị ' v Đ áp án B.
0,03 . Ịk .(39)
Ví dụ 3. Thủy phân hoàn toàn 444 g một chất béo thu đưạc 46 g glixerol
và hai axit béo. Hai axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H31COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH
c . C 17H3 1COOH và C]7H33 COOH
D. C17H33COOH và C]7 H35COOH
Phân tích :
C3 H5 (OCOR ) 3 + 3HOH -^ C 3 H5 (OH) 3 + 3RCOOH. .46 '
444g ọ->
■4 M 2 axit = 4 4 4 + 1 8 .1 ,5 - 4 6 “ 4 2 5 ( g )
— 425 ÍC17H33COOH (282)M?axit = — = 283,3 (g/m ol)-» iJ Đ áp án D
1,5 5 ì CI7 H35COOH (284) F
9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 10/280
Ví dụ 4. Hỗn hợp X gồm2 anđehit GO được trộn theo tỉ lệ số mol bằngnhau. Cho 4,08 g X tác dụng vừa đu với duiig dịch AgNƠ 3/NH3 thu được25,92 g Ag Lằm-bày .hỡi. hoàn toàn 2,04 g X thì thu được 896 ml hơi ở
136,5°c và 1,5 atm. Công thức phân tử của hai anđehit là
A. HCHO, (CHO>2 B. CH3CH0 , <CHO) 2
c. HCHO, CH3 CH0 D .AhoặcB
PV — 2 04Phân tích : nx - = 0,04—>Mx = —i~—-5 1
A RT 0,04
X có HCHO (30) hoặc CH3CHO (44) loại đáp án c .
Vì cùng sổ mol M = ]VÍA +M B - 2.M = 102
ÍCH3 CHO (44) _ , ; —H —> Đ áp án B.
Ị(CHO) 2 (58)
Ví dụ 5. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,02 g hỗn hợp X gồm một ankanọỉ và mộtankanai có cùng số nguyên tử cacbon thu được 7,9.2 g CƠ 2 - Hai chất trong X ỉà
A. CH3 OH vàHCHO B. C2H5 OH và CH3CHO
c. C3H7OH và C2H5CHO * D. C2H5OH và C2H5CHO
Phân tích : Cn—"há- >nC02
M 2 ^ = 0 , 1 8 .n 44
_0 10 _
- 4,02 —» M = 22,3n
- - ÍCH,OH (32)
n = 1 M = 22,3 —> loại A I 3;Ịh c h o (30)
— ÍC2HsOH (46)n = 2 —>M = 44,6 — nhânB ị 2 5
ỊCH3CH0 (44)
— ÍC,H7OH (60)n = 3 —»M = 66,9 —» loại c ị 3 7
[C2HsCHO (58)
Loại D vì khác số nguyên tử cacbon —>Đ áp án B.
)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 11/280
Ví dụ 6 . Một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn có khối lượng 1 0 , 6 g khi tác dụng với hỗn hợp CỈ2 dư thu được hỗn hợphai muối nặng 31,9 g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. ỉ,4 g và 9,2 g B. 2,5 g và 8,1 g
c. 1,5 g và 9,1 g D. 3,6 g và 7,0 g
Phân tích : nCị = = 0,3 —» n (2 kim loại) = 2. ĩiQ^ = 0,6
_>M = — = 17,6.7 Li và Na0,6
_ , íx+ y = 0 , 6 íx = 0 , 2 (L i)—»mLj = l ,4 gTa có : 4 _ _ — [7x + 23y = 10,6 |y = 0 ,4(N a)-> m Na =9,2 g
-> Đ áp án A
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Một hỗn hợp X'gồm 2,3 g axit hữu cơ thứ nhất và 3 g axit hữu cơ thứhai. Biết hai axít đều đơn chức. Trung hòa hỗn họp X cầ n 50ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
A. 5,7 g B. 7,4 g c. 8,4 g D. 4,8 g
2. Hòa tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế
tiếp nhau trong nhóm IIẠ vào dung dịch HCI thu được 1,68 lit CƠ 2 (đktc). Haikim loại là
A. Be và Mg B. Mg và Ca
c. Ca và Sr D. Sr và Ba
3. Cho 2,84 g hỗn họp hai ancoỉ đom chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 g chấl rắn và V lit khí H2 (đktc).Công thức phân từ của 2 ancol là
A. CH3 OH và C2 H5 OH B. C2 H5OH và C3H7OH
c. C3H5 OH và C4 H7OH D. C3 H7OH và C4 H9OH
lỉ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 12/280
4. Nitro hóa benzen bằng HNO3 đặc thu được hai hợp chất nìtro hơn kém
nhau một nhóm NƠ 2 - Đ ốt cháy hoàn toàn 2,34 g hỗn hợp 2 chất nitro thu được
CO2 , H2O và 0,2266 lit N2 (đktc). Công thức phân tử cua hai hợp chất nitro ỉà
A. C6 H5M0 2 và C6 H4 (N 0 2 )2 B. C6 H4 (N 0 2 ) 2 và C6 H3 (N 0 2 ) 3
c. C6H3(N0 2)3 và C6H2(N 02)4 c . C6H2(N 02)4 và C6F ' N 0 2)5
5. Đ ổí cháy hỗn hợp 2 ancol cùng dày đồng đáng có số moi bằng nhau thu
được CO 2 và hơi H 2 O có tì ỉệ số mol na ) : n li>0 = 2 : 3 . C ôn g thứ c ph ân tử hai
ancol ìần lượt là
A. CH4 O và C3 HxO B. C2 H60 và C3HịịO
c. CH4O và C2 H6 0 D. C2H6 OvàC4HioO .
6 . Dung dịch X gôm MCI, H2SO4 có pH = 2. Đ ê trung hòa hoàn toàn 0,59 g
hôn hợp hai amin no đơn chức bậc I (có sổ nguyên tử c < 4) phải dùng ỉ lit
dung dịch X. Công thức phân tù của 2 amin là£
A. CH3 NH2 và C2H5 NH2 hoặc C3 H7 NH2
B. CH3 NH2 và C3H7 NH2 hoặc C4 H9 NH2
c. C3H7 NH2 và C2 H5 NH2 hoặc CH3 NH2
D. C4 H9 NH2 và CH3 NH2 hoặc C2 H5 NH2
7. Cho 0,15 mol hồn hợp X gồm 2 axit hữu cơ khi tác dụng với dung dịch
NaHCƠ 3 giải phóng 4,48 lit CO2 (đktc). X gèm
A. 2 axit hữu cơ đơn chức.B. 2 axit hừu cơ đa chức.
c . 1 axit hữu cơ đơn chức, 1 axií hữu cơ đa chức. '
D. 1 axit hữu cơ đơn chức, 1 axit hừu cơ hai chức.
8 . Hỗn hợp X gôm 2 amino axit no đơn chức A và B. Cho X tác dụng vớin o ml dung địch HC1 2M. Sau đó để phàn ứng hết các chất trong dung địchthu được cẩn Ỉ40 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 13/280
cùng một lượng hồn hợp X nhữ trện rồí cho toàn bộ sản phẩm cháy lội quadung dịch NaOH đặc dư, khối lượng bình này tăng thêm 32,8 g. Biết
Mb = 1 ,37 Ma- Công thức phân tử của B là
A. C 2H4 (NH2)COOH B. C3H6 (NH2)COOH
c. C4 H8(NH2)COOH D. C5 Hty<NH2)CÓOH
9. Chia 1,24 g hỗn hợp 2 kim loại có hóa trịkhông đồi thành hai phần bàngnhau. Phần I bị oxi hóa tạo thành 0,78 g hồn hợp òxit. Phàn II hòa tan hoàn
toàn trong H?S0 4 loãng thu được V lit khí Ho (đktc). Giá trịcùa V là
A. 0,224 B. 0,112 c. 0,336 D. 0,448
10. Hòa tan 174 g hồn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cung một
kim loại kiềm vào đung dịch HC1 dư. Toàn bộ khí thoảt ra được hấp thụ tốitliiểu bờỉ500ml dung dịch KOH 3M. Kim loại kiềm đó là
A. Li B. Na c. K D. Rb
11. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 g hồn hợp hai este gồm HCOOC 2H5 và
CH3COOCH3 bàng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 200 ml B. 300 ml c. 400 ml D, 500 ml
12. Đ ehiđro hóa hoàn toàn một hỗn hợp X gỗm etan và propan thu được
sản phẩm Y gồm etilen và propílen. Biết My nhỏ hơn Mx là 6,55% Phầntrăm thể tích mồi khí trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 50% và 50% . B. 9 3 ,4 5 % và 6,55%
c. 96,21% vậ 3,79% D. Kết quả khác
13. Cho m gam hồn hợp A gồm NaCl và NaBr tậc đụng hoàn toàn với
dung dịch AgNƠ 3 - Khối lượng kết tủa thu được bàng k lần khối lượng cùa
AgNOỉđã tham gĩa phàn ứng. Giá trị.của k chạy trong khoàngA. 0,484 < k < 1,601 B. 0,844 < k < 1,106
c. 0,484 < k < 0,844 D. 1,106 < k < 1,601
14. Hồn họp X gồm X mol hai kim loại kiểm ké tiếp, tác dụng vừa đủ vớidung dịch HC1 thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu hỗn hợp X
tác đụng vừa đủ vợi dung dịch H7SO4 thì thu được b gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Giá trịcủa Xíà
13
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 14/280
■ 2 a - b B —TT” c : ? ± ịD . Ịí ậ60,5 60,5 12,5 12,5
15. Hỗn hợp X gồm X mol hai kim loại kiềm kế tiếp, tác dụngvừa đủ với
đụng địch HCl thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan. Nấu hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 thu được 1,1807a gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Hai kim loại kiểm là
A. Li và Na, B. Na và K
c . K và Rb D. Rb và Cs
16. Lây 1,52 g hỗn hợp gồm Fe yà một kim loại X thuộc nhóm IIA hòa tan
hoàn tóàn trong dung địch HC1 thấy tạo ra 0,672 lit khí (đktc). Mặt khác 0,95 gkim loại X nói trên không khử hết 2 g oxit đồng ở nhiệt độ cao. Kim íoại X ỉà
A. Ca B.Mg c. Ba D. Be
17. Cho hỗn hợp 3 muối ACO3 , BCO3 , XOO3 tan trong dung dịch HCMM
vừ a đủ tạo ra 0,2 mọl khí. Thể tích đung địch HC1 đã dùng là
A. 200 ml B. 300 ml - c . 400 ml D. 500 mi
18. Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat cửa hai .kim loại kiềm thổ kế tiếp
nhau. Hòa tan họàn toàn 3,6 g hỗn hợp A trong HC1 thu được 'khí B. Cho toàn
bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3lit dung địch Ca(OH ) 2 0,015M thu được 4 g
kết tủa. Hai kim loại kiềm thổ là
•A. Mg và Ca B. Be và Mg
c . Mg và Ca hóặc Be và Mg D. Mg và Ca hoặc Ca và Ba
19. Thực hiện phàn ứng tách nước 14,7 g hỗn hợp 2 ancol no đom chức kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng H2SO4 đặc ờ 170°c thu được hồn hợp 2
anken và 5,58 g H2 O. Hai ancoi là
A. CH3 OH và C2 H5 OH
c. C3H7 OH và C4 H9 OH
B. C2H5 OH và C3H7 OH
D. G2H5OH vả C3H5 OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 15/280
20. Hòa tan hoàn toàn 10,1 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếptrong bảng tuần hoàn vào nước thu được đung dịch A. Đ ể trung hòa 1/2 đung
dịch A cần 1,5 lit dung địch (HC1 và HNO3) có pH - 1. Hai kim loại là
A. Li và Na B. Rb và Cs
C . K v à Rb D . N a v à K
21. Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậmqua bình
đựng dung dịch Bĩ2 dư, thấy khối lượng bỉnh tăng 12,6 g và có 48 g Bĩ2 phản
ứng. Công thức phân tử cùa hai anken là
A. C2H4 và C3 H6 B. C3H0 và C4 H8
c . C2H4 và C4IỈ8 D. C2H4 và C5 H 10
22. Trung hòa 12,9 g hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức cần dùng vừa
đủ 250 ml dung dịch.Ba(OH)2 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn. Giá trịcủa m là
A. 29,775 B. 30,775 c. 21,375 D. 34,275
23. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế
tiếp. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 11 g CO2 và 2,7 g H2 O.
Công thức phân tử hai hiđrocacbon trong X là
A. C2 H2 và C3H4 B. C2H6 và C3 ỈỈ8
c. C3H4 và C4 H6 D. C2 H4 và C3 H6
24. Đ ốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được 6 , 6 g CO2 và 4,5 g H2 O. Công thức phân tử haiancol là
A. CH3OH và C2 H5 OH B. C2 H5 OH và C3 H7OH
c. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
25. Hỗn hợp khí c o và H2 có tỉkhối so với hiđro là 7,5. Phần trăm thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25% và 75% B. 55% và 45%
c. 50% vả 50% D. 30% và 70%
15
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 16/280
26. Hỗn hợp X gồm 2 axit-nọ hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đ ôt cháyhoàn toàn 0,3 mol X thu được 1 1 ,2 lit cóo (đktc). Đ ể trung hòa 0,3 mol X cần500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của hai axit là
27. Hỗn hợp 2 anken ớ thề khí có phân tủ khối hơn kém nhau 28 u. Đ ốtcháy hoàn toàn 2.24 lit hỗn hợp trên thu được 6,72 lit CƠ 2 (đktc). Công thức phân tứ cùa 2 anken là
28. Cho 13,44 lit hồn hợp khí gồm 2 anken kế tiếp nhauqua bình đựngdung dịch brom dư thấy khối lượng binh tăng 28 g. Cho hỗn hợp 2 anken trẽntác dụng với HC1 thu được tối đa ba sàn phâm. Công thức câu tạo của 2 anken là
A. CH2 = CH2 vàCH3-C H = CH2
B. CH3 - CH = CH2 và CHi - CH = CH - CH3
c. CH3 - CH = CH2 và CH3CH2CH = CH2
D, CH3CH = CH2 và (CH3hC = CH2
2 9 . Một hỗn hợp gồm 2 axit hừụ cơ no (mồi axit chứa không quá hai nhómCOOH) có khối lượng 16 g, tương ứng với 0,175 mol. Nếu cho hồn hợp trêntác dụng vừa đủ với dung dịch Na-)C0 3 thì thu được 22,6 g muối. Công thứccấu tạo cúa hai axit trong hồn hợp là
A. CH3CỒ OH và CH3CH2COOH B. HCOOH và CH3COOH
c. CH3COOH và CH2(COOH) 2 D. HCOOH và CH2 (COOH) 2
30. Hòa tan hết hỗn hợp. 2 kim loại kiềm thồ vào nước thu được 1,344 litH2 (đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HC1 1M cần để trung hòa vừa đủiung dịch X là
A. 0,24 ml B. 120 mỉ c. 0,12 ml D. 240 ml
31. Cho m gam một ancol X no đơn chức qua bình đựng CuO đư, nunglóng. Sau phản ứng hoàn toàn, khối ỉượng chất rắn trong binh giảm 0,32 g.
iồn hợp hơi thu được có tỉkhối với hiđro Ịà 15,5. Giá trịm ìàA. 0.92 B. 0,64 c. 0,46 D. 0,32
A. CH3COOH và HOOC - COOH
c. CH3 COOH vả C7H5 COOH
B. HCOOH và CH3COOH
D. HCOOH và HOOC - COOH
A. CH4 và C3 H8
c. CH4 và C4 H10
B. C">Hộ và CặHio .
D. C3 Hjịvà C5Hp
16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 17/280
32. Hòa tan hết 4 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị II) vào dung
dịch HC1 thu được 2,24 lit H2 (djktc). Nếu hòa tan 2,4 g M vào 500 mì đungdịch HC1 1M thì dung dịch thù đừợc vần còn dư HCỊ Kim loại M là
A. Ca B. Zn c . Mg D. Be
33. Cho 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon thụộc ankan, anken
hoặc ankin lội từ từ qua 1,4 lit dung dịch- Br? 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thấy nồng độ Br 2 giảm đi một nửa vầ khối lượng bình tăng thêm 6,7 g.
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là .
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C4 H 10
c. C2H2 vàC 4H8 D. C2H6 và C3H8
34. Hòa tan hoán toàn 17,94 g hồn hợp 2 kim loại kiềm A và B có khối
lượng bằng nhau vào 500 g H2O thuđược 500IĨ1Ỉdung địch X có ,đ - 1,03464 g/ml.
'Hai kim loại kiềm là
A. Li và Na B: Na và K
c . Li và K D. Na và Rb
35. Một hỗn hợp G gồm 2 ancol no mạch hờ X và Y có cùng sô nguyên tửcacbon và hơn kém nhau một nhóm - OH. Đ ể đốt cháỷ hết 0,2 mol G can 16,8 lit
o? (đktc) và thu được 26,4 g CO2 . Biết rằng X bị oxi hóa cho một anđehit đa
chức. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)CH2OH và CH2 (OH)CH(OH)CH2OH
B. CH2(OH)CH2CH2OH và CH3CH2CH2OH
c. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.và CH3CH(OH)CH(OH)CH2GHD. CH2(OH)CH2CH2OH và CH2(OH)CH(OH)CH2Òh
36. Hốa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCỌ 3 bằng dung dịch HNO3 loãng thu
được hồn hợp X gồm 2 khí. Tỉkhối cửa X so với Oọ là 1 ,3 7 5 . Hồn hợp X gồm
A. CO2 và NO B. C 0 2 và N2
C. CO-Ĩvà N?0 D. CO2 và SO2
2 A - B T T R Ắ C i \ I G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 17
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 18/280
37. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCỈ dư thu được• V lit hỗn hợp khí (đktc). Tỉkhối của hỗn họp khí so với H2 là 9. Thành phần %
số mol của Fe và FeS ban đầu là
A. 40% và 60% B. 30% và 70%
c. 45% và 55% D. 50% và 50%
38. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X, Y hơn kém nháu một nhóm - CH2 - .Cho 6,7 g E tác dụng vừá đủ với 100 mỉ dung dịch NaOH IM thu được 7,4 ghỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. CH3COOC2 H5 và HCOOC2 H5 B. HCOOCH3 và CH3 COỌ CH3
c . CH3COOC2H5 và CH3COOCH3 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
39. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no A và B. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 moiX cần 2,24 lit O2 (đktc). Mặt khảc 0,1 mol X phản ứng vừa đủ 150 ml dungdịch Na2CƠ 3 0,5M. Hẳn hợp X gồm
A. HCOOH và HOOC - COOH B. HCOOH và CH3COOH
c. CH3 COOH và HOOC - COOH D. HCOOH và HOOCCH2COOH
40. Hiđro tự nhiên gồm hai đồng vị ỊH và jH . Một lit khí hiđro giàu
đơteri ( jH) cân nặng 0,1 g ở đktc. Thành phần đồng vịđơteri của khí đó làA. 0
0 0 0
0
^ B. 1 2 % c . 99% D.T
c . Đ ÁP ÁN
l .B 2 .B 3. A 4. A 5. A 6 . D 7. c
8 .B 9. A 10. B 11. B 1 2 . C 13. B 14. D
15. B 16. A 17. c 18. e 19. B 20. D 2 1 . c
22. A 23. A 24. A 25. c 26. D 27. B 28. B
29. c 30. B 31. A 32. c 33. c 34. B 35. D
36. c 37. D 38. B 39. A 40. B
18 2 B - B T T R Ắ C M G H Í Ệ M H Ó A H ỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 19/280
2. Phương pháp bảo toàn khối lượng
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
Nhiều bài toán hóa học phức tạp có thể giải nhanh bàng phương pháp bảotoàn khối lượng (BTKL). Khi đó :
1. Trong một phản ứng hóa học
Tổng khối lượng các sản phẩm bang tồng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Nếu cỏ n đại lư ợng trong phương trình hóa học mà biết được (n - 1 )đại ỉượng thì đại lượng thứ J1 sẽ tìm dễ đàng theo phương pháp này.
2. Trong họp chất hỏa học
Khối lượng hợp chất = tổng khối lượng các nguyên tố có mặt trong họp chất.
3. Khối lư ợng dung dịch
Khối lượng dung dịch = khối lượng chất tan + khối lượng dung môi (H2O).
4. Khỉ pha trộn các dung dịch với nhau _ _ tn đd sau — ban đầu - m ị
5. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng hỗn hợp muối thu được bằng tổngkhối ỉượng của cation kim ỉoại và anion gốc axit.
6 . Trong một nguyên tử
Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các loại hạt có trong nguyêntử (p, n, e).
Ví dụ 1. Đ ê khử hoàn toàn 20,5 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3 Ơ 4 và Fe2 0 3
cần vừa đủ 2,24 lit c o (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 18,9 g B. 17,7 g c. 19,8 g D. 16,8 g
Phân tích : Sơ đồ phản ứng
C O + o (oxit) -» CO2
0,1 — ỳ 0,1
—» mpe - mhh - mo (oxit) = 20,5 - 16.0,1 = 18,9 (g) —>Đ áp án A.
19
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 20/280
Ví dụ 2. Hỗn hợp A gồm 0,1 moi etylen glicol và 0,2 mol hợp chất hữu cơX. Đ ốt cháy hết A cần 21,28 lit Ơ 2 (đktc) và chỉthu được 35,2 g CO2 và 19,8 g
H2O. Khối lượng mol phân từ của X là
A. 60 B. 84 c. 92 D. 80Phân tích : C2H6O2 + o? — CO') + H2 O
X + o 2 - > c o 2 + h 2o
mx + mC2H60 2 + mQi = mCọ 2 + mH ; ĩ 0
mx = (35,2+19,8)-^2128
.32 + 0,1.62 1= 18,4(g)
18 4—> Mx = ’ =92 —>Đáp án c.
x 0,2 F
Ví dụ 3. Cho 24,4 g hỗn hợp (Na^cc>3 và K 2 CO3 ) tấc dụng vừa đủ với
dung dịch BaCỈ2 - Sau phàn ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọgtách kết tủa, côcạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Giá trị cùa m là
A. 2,66 B. 22,6 c. 26,6 D, 6,26
Phân tích : *N ạ 2C0 3 + BaCl2 2 NaCl + BaC0 3 1
K 2CO3 + BaCl2 -> 2KC1 + BaCƠ 3 i
24,4g 0,2inol mg V_3<Mg""
m = 24,4 + 208.0,2 - 39,4 = 26,6 (g) Đ áp án c .
Ví dụ 4. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 g chất béo trung tính X bằng dung
dịch NaOH thu đựợc 9,2 g gỉixeroì. IChổi lượng xà phòng thu được làA. 91,8 g B. 81,9 g c. 89,1 g D. 9&,1 g
Phân tích : Phương trình hóa học :
(RCOCO3C3H5 + 3NaOH -> 3RCOONa + C 3H5(OH )3
^ n^NaOH — ITlxà phòng ftlglixcro!
= °’1 89 + 40.0,1.3 = mxả phông + 9,2
-> inxà phòng = 91,8 g -» Đ áp án A
2 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 21/280
Ví dụ 5. Cho 15,6 g hồn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng hết với 9,2- g Na thu được 24,5 g chất rắn. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C3H5 OH B. C2 H5 OH và C3 H7OHc. C3 H7 OH và C4 H9OH D. CH3OH và C2 H5OH
Phân tích : Phương trình hỏa học : ROH + Na —>RONa + -^H2
_ 15,6 + 9 ,2-24 ,5 _ _ _
—»nH2- 2 ' ” ’ ROH ’
— 15 6 fC2H5OH(46) ;r — = 5 2 ^ 2 5 Đ áp án B.2ancol 3 \ C 3H 7O H ( 60 )
Ví dụ 6 . Cho 28,09 g hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng với Na dưthu được 5,936 lít H? (đktc). Nếu lấy 28,09 g X đun trong.H 2SO4 đặc ở I40°c
thu được m (g) X đun trong H-iS0 4 đặc ờ 140°c thu được m (g) ete. Giá trịm làÁ. 32,23 B. 23,32 . c. 46,64 D. 64,46
Phân tích : ROH— >—H22 2
0,53 0,265
2 ROH —»R 2O + H2O0,53 0,265
Theo BTKL —» m = man(:0[ - mH2Q = 28,09 - 0,265.18 = 23,32 (g) — Đ áp án B
B. BÀI TẬ P ÁP DỰ NG
1- Cho từ từ một luồng khí c o dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột
gồm (Fe, FeO, Fe3Ơ 4 , Fe2 0 3 ).đun nóng thu được 64 g bột sắt và hỗn hợp khí
X. Cho X đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 40 g kết tủa. Giá trịm là
Ạ : 70,4 B. 80,4 c. 90,4 D. 75,4
2. Đ un 132,8 g hỗn hợp 3 ancoí no đơn chức vơi H2SO4 đặc ờ 140°c cho
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1 i 1 ,2 g hỗn hợp eác ete có sô mol bằng
nhau. Sổ mol mỗi ete là
A. 0,1 B, 0,2 . c . 0,3 D.0,4
21
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 22/280
3. Hòa tan hoàn toàn 23,8 g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loạihóa trị I và một muối cacbọnat cỏa kim loại hốa trị II vào dung dich HC1 thu
/ __ ' , ■ , ■được 4,48 lit khí c o 2 (đktc). Khối lượng muối mói tạo ra trong dung dịch ỉà
Ạ . 24g B. 28g c. 26g D. 30g
4. Cho 14,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch
H2 SO4 Ioãrig thu được 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đữợc m gam muối khan. Giá trịm là
A. 34,3 B. 43,9 c . 43,3 ’ D. 35,8
5. Hồa tan m gam hỗn hợp 2 muối X2 CO3 và YCO3 vào dung dịch HC1 dư
thu được dung dịch A và V lit CO2 (đktc). Cô cạn dung địch A thu được (m + 3,3)
gam muối khan. Giá trịV là
A.2,24 B: 3,36 c .4 ,4 8 D. 6,72
6 . Trộn 16,8 g bột AI với 26,7 g bột Fe3Ơ 4 rồi nung trong bình kín không
có 0 xi thu được chất rắn X có chứa Fe và AI2O3 . Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm là 80%. Khối lượng chẩt rắn X ỉấ
A. 48,3 g . B. 43,5 g " c. 60,3 g D. 34,8 g
7. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,88 g một este cần một lượng vừa đủ 1,904 lit O2
(đktc) thu được CO2 và hơi H2 O có ti ĩệ thể tích tương ứng là 4 : 3. Biết tỉkhối
của este so với không khí nhỏ hơn 6,5. Công thức phân tử của este là
A .C 8Hi2 0 5 B.C8H1 20 2 C.CgH160 4 D. CsHi6 0 2
8 . Cho 4,2 g hỗn hợp X gồm ancol etylìc, phenoỉ và axit fomic tác dụng
vừa đủ với Na ứiây thoát ra 0,672 lit H2 (đktc). Khôi lượng muôi tạo ứiành sau phản ứng là
A. 2,55 g B. 5,52 g c . 4,64 g D 6,44 g
9. Chia 15,6 g hỗn hợp gồm ancol etylic và một đồng đẳng .thành hai phần
bàng nhau. Phần I tác đụng hết với Na thu được 2,24 lit H2 (đktc). Phần II đun
nóng với 30 g axit axetic (xúc tác H2 SO4). Biết hiệu suất các phản ứng este
hóa đều bằng 80%. Tổng khối lượng este thu được là
A. 16,20 g B. 12,96 g c . 19,26g D .'12,60 g
22
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 23/280
10. Khừ hoàn toàn 24 g hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 đư ở nhiệt độ caothu được 17,6 g hỗn hợp hai kim loại. Khổi lượng nước tạò thành là
A. 3,6 g B. 7,2 g C .I , 8 g D. 5,4 g
1 1 . Hòa tan 3,28 g bồn hợp muối MgCỈ2 và Cu(NC>3 )2 vào nước được dungđịch A. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt, sau khoảng thời gian, lấy thanhsắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 g. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đượcm gam muổi khan. Giá trịm là
A.4,28 B.4,08 c . 8,04 D. 2,48
12. Cho 22,2 g hỗn hợp gồm Fe, AI tan hoàn toàn trong HCI thu được 13,44
lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 63,8 B. 64,8 c . 65,8 D. 66,8
13. Cho 7,8 g hỗn hợp hai kim loại là Mg và AI tác dụng với dung dịchHC1 dư. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch tăng 7 g. Tính khốilượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. 2,4 g Mg và 5,4 g AI B. 5,4 g Mg và 2,4 g AI
c . 4,8 g Mg và 3,0 g AI D. 3,0 g Mg và 4,8 g Ai
14. Đ ốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no. Sản phẩm cháycho hẩp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 30 g kếttủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 9,6 g. Giá trị của a là
A. 0 , 2 0 B.0,15 c . 0 , 1 0 D. 0,30
15. Đ ể tác đụng hết 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2Ơ 3 và Fe3 Ơ 4 cần đùng vừa đủ160 ml dung dịch HC1 IM. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng khíCO ở nhiệt độ cao thi khối lượng sắt thu được là
A. 3,36 g B. 4,36 g c. 2,36 g D. 2,08 g
16. Hòa tan hoàn toàn 5,0 g hỗn hợp 2 kim loại bằngdungdịch HCỈ thuđược 5,71 g muối khan và V lit khí X (đktc). Giả trị củaVlà
A..0,224 B.2 ,24 c . 0,448 D.4,48
17. Cho 15,4 g hỗn hợp gồm ancol etylic và etanđiol tác dụng vừa đủ với
Na thu được 4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối,khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,6 g B. 24,4 g c. 24,2 g D. 15,0 g
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 24/280
18. Cho 178 g chất béo (RCOO)3C3 H5 tác dụng vừa đủ với 300 mi dungdịch NaOH 2M thì thu được m (g) xà phòng. Giá trị m là .
A. 91,8 B. 183,6 c. 275,4 D. 550,8
19. Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng 0,15 mol Ca(OH) 2 tan trong nước. Kết thúc thínghiệm lọc, tách được 1 0 g kết tủa trẩng và thay khối lượng dung dịch thuđược sau phản úng giảm 3,8 g so với khối lượng dung dịch trước phản ứng.Chất X thuộc đãy đồng đắng
A. ankan B. anken c ankin D. aren
20. Đ ổt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ A cần 6,72 lit 0?
(đktc). Khi cho toàn bộ sản phâm cháy (chì gồm c c >2 và vào một lượngnước vôi trong thu được 10 g kết tủa và 200 ml đung dịch muối nồng độ 0,5M.Biết dung dịch này nặng hơn khối lượng nước vôi đã dùng là 8 , 6 g. Công thứcđơn giản nhất của A là
A. C2 H6 0 B. CH? 0 c. CH2O2 ' D. CH2 0
2 1 . Cho hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2 H7 NO1
tác dụng vừa đù vói dung dịch NaOH và đun nóng thu được đung dịch Y và4,48 lit hỗn hợp khỉz (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ầm. Ti khốicủa z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung địch Y thu được lượng muối khan là
A. 16,5 g B. 15,7 g c . 14,3 g D. 8,9 g
22. Đ ốt cháy hoàn toàn m (g) hiđrocacbon A. Dần toàn bộ sản phẩm cháyvào bình đựng nước vôị trong dư thấy khối lượng đung dịch nước vôi giảm14,1 g đồng thời tạp 30 g kết tủa. Giá trịm lả
A. 15,9 B. 3,9 c , 7,8. D. 31,8
c . Đ ÁP ÁN
1. A 2 . B 3. c 4. c 5. D 6 . B 7. A 8 . B
9. B 10. B 11. D 12. B 13. A 14. c 15. A 16. A
17. c 18. B 19. B 20. D 2 1 . c 22. B
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 25/280
3. Phương pháp tãng - giảm khối lưọng (Am) hoạc thể tích (AV)
Trong nhiều bài toán hóa học, ngoài cách giải theo cách bảo toàn khối
lượng, có thể giải nhanh theo phương pháp tăng - giảm khối lượng (Am) : Khichuyển từ chất này sang chất khác, khối lượng có thể tăng hoặc giảm một
lượng Am, do các chất khác nhau có khối lượng mol khác nhau. Dựa vào tươngquan tỉlệ thuận cụa sự tăng - giảm, tính được khối lượng chất tham gia hay tạo'
thành sau phản ứng. Với bài toán chất khí có thể thay Am bằng AV.
Ví dụ 1. Lẩy một đinh sắt nặng ỊOg nhúng vào dung địch C11SO4 bão hòa.
Sau một thời gian lấy ra làm khô, cân đinh sắt nặng 10,4884 g. Khối lượng Cu
bám trên đinh sắt là
Phân tích : Fe + CụSC>4 —>FeSƠ 4 + Cu
1mol Fe —>1mol Cu —y Am tăng = 64 - 56 = 8 (g)
° ’ 4 ! 8 4 4- Am tăng = 10,4884- 10 = 0,4884 (g) .8
0 4 RR4 .mCu = ’ - .64 = 3,9072 (g) Đ áp án c.
8 ... ..................
Ví dụ 2. Khi đun 0,06 mol hỗn hạp X có khối lượng 9,7 g gồm hai đồngđẳng của monobrom benzen với NaOH đặc dư, sau đó sục. khí CO2 dư đi qua
thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ. Khối lượng cùa hỗn hợp Y là
A. 9,52 g B. 5,92 g c . 2,95 g . D. 9,25 g
Phân tíiĩh : C-H , - _ 7 Br QH- >C-H0-_-ONa — >C~H OHn 2n -7 n -2n -7 n 2n -7
A. NỘ I Đ UNG PHƯ Ơ NG PHẮ P
A. 0,4884 g
c. 3,9072 g
B. 3,4188 gD. 0,9768 g
(X) (Y)
25
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 26/280
I mol X —>1mol Y —» Am giảm = 80 - 17 = 63 (g)
0,06 moi------------>Am giảm = 63.0,06 = 3,78 (g)
—>my = 9,7 - 3,78 - 5,92 (g) —» Đ áp án B.
Ví dụ 3. Cho 10 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác đụng vừa đủ với Na thu
được 14,4 g chất rắn và V lit ỈỈ2 (đktc). Giá trịcủa V là
A. 1,12 B. 2,24 c .3,36 D. 4,48
Phân tích : ROH + Na RONá+ ỉH 2■ . 2
1 mol ROH —» 1 moi RONa — 0,5 ĩhol H2 —>Am = 23.1 = 22 (g)0 ,1 mol H2 < -Am = 14,4-10 = 4,4(g)
0,1.22,4 = 2 ,24 (lit) —» Đ áp án B.
Ví dụ 4. Nung 100 g hỗn hợp gồm Na2CƠ 3 và NaHCƠ 3 cho đến khi khối
lứợng hỗn hợp không đổị thu được 69 g chẩt rắn. Phần trăm khối lượng cácchất tương ứng trong hỗn hợp ban đầu là
A. 84% và 16% B. 16% và 84%
c. 75% và 25% D. 25% và 75%
Phân tích : Chỉcó NaHCC>3 bịnhiệt phân
2NaHC03 —£-»N a2 C 0 3 +C 0 2 t + H20
(2.84) g ------------------- >Am giảm = (44 + 18) = 62 (g)
m g-----------
— -----»Am giảm = 100 - 69 ==31 (g)ÍNaHC03 : 84%->m = 8 4 g — ■ -» Đ áp án B .
[Na2 C03 : 16% H
Ví dụ 5. Nung m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loạihóa trịII. Sau một thời gian thu được 4,48 lit khí và chất rắn Y. Hòa tan Y vàodung dịch HC1 dư thu được thêm 2,24 lit khí vá dung địch z . Cô cạn dung dịchz thu được 33 g muối khan. Giá trịcùa m là
A. 36,3 B.29,7 Jc .33,6 D. 27,9
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 27/280
Phân tích : nC0 2 =0,2 + 0, ỉ= 0,3
MCO3 — MO+ C02
MCO3 +2HC1 -> MCỈ2 + C0 2 + H 20MO+ 2HC1 -» MC12 + H20
Nhận thấy : n^ C Ỡ 3 = nC0 2 =0,3
I 1ĨI0 IMCO3 —»lmoỉMCl2 —>Am tă n g - 7 1 -6 0 = 11 (g)
0.3 mol MCO3 -—---------------- >Am tăng = 3,3 (g)
—>m = 33 - 3,3 = 29,7 (g) —>Đ áp án B.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Nhúng thanh Zn vào dungdịchchứa8,32 g CdS0 4 . Sau khi khử hoàn
toàn ion Cd2+, khối lượng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lượng
thanh Zn ban đầu làA. 60 g B. 80 g c. 100 g D. 120 g
2. Nhúng hai miếng kim loại Zn và Fe vào dung dịch C11SO4 . Sau một thời
gian lấy 2 miếng kim loại ra thì nồng độ Cm của Z11SO4 gấp 2,5 lần FeS04
trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng dung dịch giảm 0 , 1 1 g. Khốilượng Cu bám trên hai miếng kim loại là
A. 1,28 g B. 3,20 g c. 4,48 g D. 7,68 g
3. Cho 43 g hỗn hợp CaCl2 vả BaCỈ2 vào 1 lit dung dịch gồm Na2 C0 3
0,1M và (NH4 )2 CC>3 0,25M thu được 39,7 g kết tủa. số mol íon Cỏ 3~còn dư
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,01 B. 0,05 c . 0,02 D. 0,15
4. Oxi hóa 5,8 g anđehit X thu được 9 g axit cacboxylic Y tương ứng.Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = C H -C H O B. CH3 CH2 CHO
c. HOC - CHO D. HOC - CH2 - CHO
27
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 28/280
5 . Oxi hóa 7,2 g một ancol đơn chức thu được 7 g anđehit tương ứng.Ancoi đã cho có công thức phân tử là
A'. C4 HỘO B. C4 HÌ0 O
c. C4
H8
O D. C4
H4
O6 . Cho 20,15 g hồn hợp hai axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung
dịch Na2CƠ 3 thu được V lit khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dungdịch muối thu được 28,96 g muối. Giá trị cua V là
A. 4,48 B. 3,36 c . 2,24D.6,72
7. Hòa tan 10 g hỗn hợp 2 muổi cacbonat kim loại hóa trí II và IỈI bằng .
dung dịch HCI dư thu được dung dịch A và 0,672 lií khí CO2 (đktc). Cô cạn
dung dịch A thu được số g muối khan là
A. 10,03 B. 10,33 c. 12,03 D. 12,33.
8 . Cho 3,78 g bột AI phán ứng vừa đủ với dung dịch muôi XCI3 tạo thànhdung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 g so với dung
dịch XCI3 . Muối XCI3 là
A. AICI3 B. FeCl3
c. CrCl3 D. Không xác định
9. Khi đun 12,1 g hồn hợp A gồm 2 đồng đẳng của monobrombenzen với
dung dịch NaOH đặc, dư, rồi sục khí CO-> dư đi qua, thu được 9,265 g hỗn hợpB gồm hai chất hữu cơ. Tổng sổ mol các chất trong A là
A. 0,025 B. 0,050 c . 0,045 D. 0,090
10. Khi thủy phân hoàn toàn 5,475 g este hai chức tạo ra từ axit hai chức
và ancol đơn chức thì tỉêu tổn hét 4,2 g KOH và thu được 6,225 g muối. Côngthức của este là
A. (COOCH3)2 B. (COOC2H5)2
c. (COOCH2CH2CH3)2 D. CH2(COOC2H5)2
11. Nhúng thanh kim ỉoại M (hóa trị II) vào dung địch C11SO4 , sau mộtthời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng
nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(N03)2. Sau một thời gian thấy
28
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 29/280
khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol C11SO4 và Pb(NC>3 )2 tham gia phản ứng ởhai trường hợp như nhau: Kim loại M là
A. Zn B. Mg c . Ni D. Ca
12. Oxi hóa 12 g ancol đcm chức A bằng CuO đun nóng thu được 9,28 g
andehit B (H = 80%). A là
A. etanol B. propan - 2 - ol
c . propan - 1 - ol D. butan - 1 - oi
13. Cho 5,0 g brom có lẫn clo vào dung dịch chứa 1,6 g KBr. Sau phảnửng làm bay hơi dung dịch thì thu được .1,155 g chất rắn khan Phần trăm khối
lượng của clo có trong 5,0 g brom ở trên là
A. 7J% B /9,1% c. 8,1% D.6,1%
14. Cho 115 g hồn hợp gồm ACO3 , B2 CO3 và R 2 CO3 tác dụng hết với
•đung địch'HC1 thu đượe 22,4 lit CCb (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra
trong dung dịch là
A. ỉ62,0 g B' 126,0 g c. 116,1 g D. 161,1 g
15. Nhúng một thanh nhôm nặng 50,00 g vào 400ml dung dịch C11SO4
,0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng. 51,38 g. Giả thiết đông
thoát ra đều bám trên thanh nhôm. ỈChối lượng Cu bám trên.thanh nhôm là
A. 7,16 g B. 1,38 g c . 1,92 g D. 6,17 g
16. Hòa tan hoàn toàn 4 g hồn hợp MCO3 và RCO3 vào dung địch HC1
thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn đung dịch sau phản ứng thây có 5,lg
muối khan. Giá trịV là
A. 1,12 By L68 c . 2,24 D. 3,3Ố
17. Cho hồn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bịphân hủy hoàn
toàn thành oxi (2 O3 —>3 O2 ) thì thế tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít (các
thế tích đo cùng điều kiện). Ket íỊuả nào sau đây là sai khi xác định thê tíchtương ứng của oxi và ozon tronghồn hợp ban đầu ?
A. 2 lit O2 và 4 lit O3 B. 3 lit O2. và 4 lit O3
c . 1 lit O2 và 4 lit Ó3 D. 4 lit P 2 và 3 lit O3
29
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 30/280
18. Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hoàn
toàn thành oxi (2 O3 —> 3 0 2 ) thì thể tích khí tăng lên 30% so với ban đầu (các
thể tích khí đo cùng điều kiện). Thể tích tương ứng của oxi và ozon trong hỗnhợp ban đầu là
À. 1 lit O2 và 3 lít O3 B. 2 lit O2 và 3 lit O3
c . 4 lit O2 và 3 lit O3 D. 3 lit O2 và 3 lit o
19. Cho 31,84 g hỗn họrp NaX và NaY (X, Y lả hai halogen ở hai chu kì kế
tiếp) vào dung dịch AgNƠ 3 dư thu. được 57,34 g kết tủa. Hỗn hợp hai muối ban
đầu là
A. NaF và NaCl B. NaCI và NaBr
c . NaBr và Nai D. Không xác định20. Hòa tan hỗn hợp Nai và NaBr vảo nước được dung dịch A. Cho brom
dư vào dung dịch A, phản ứng xong cô cạn đung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm X thu được nhỏ hom khối lượng hỗn họp ban đầu là m gam. Tiếp tục hòa
tan X vào nước được dung dịch B, sục khí CỈ2 dự váo đung dịch B rồi cô cạn,Ịchổi ỉượng chất rắn thu được cũng nhỏ hom khối lượng X là m gam. Thành phần % khối lượng cùa NaBr trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,7% * B. 3,9%c. Kết quả khác D. Không xác định
21. Cho dung dịch AgNC>3 đu tác dụng với đung dịch hỗn hợp cỏ hòa tan
12 5 g hỗn hợp X gồm hai muổi KCỈ và KBr thu được 20,7$ g kết tủa. số molhỗn hợp X là
A. 0,12 B. 0,24 c. 0,18 D. 0,36
22. Hòa tan 3,28 g hỗn hợp muối C11CI2 vá Cu(NC>3 )2 . vào nước thu được
dung dịch X. Nhung thanh Mg vào dung dịch X cho đến khi mất màu xanh củadung dịch, lấy thanh Mg ra cân lại, thấy tăng thêm 0,8 g. Cô cạn dung địch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trịm là
A. 4,08 B. 8,04 c . 2,48 D. 2,84
23. Núng 29,28 g hỗn hợp X gồm FeỌ và .Fe2 Ơ 3 trong bình kỉn chứa 22,4 lit
CỌ (đktc). Phản ứng kết thúc thu được chất rắn chỉ có kim loại Fe và 36 g hỗn
hợp khí Y. Thành phần phần trăm thể tích cùa từng khí trong’hỗn hợp khí Y là
30
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 31/280
A. 50% CO2 và 50% CO B. 25% C 0 2 và 75% CO
c. 30% G02 và 70% CO D. 75% CO2 và 25% CO
24. Đ un nóng 7,2 g este A với dung dịch NaOH dư, phản ứng kết thúc thuđược glixerol và 7,9 g hỗn hợp muối. Cho toàn bộ hỗn hợp muối đỏ tác dụng
với H2 SO4 loãng, thu được 3 axit hữu cơ no đơn chức mạch hờ D, E, F (trong
đó Ẹ , F là đồng phân của nhau ; E là đồng đẳng kế tiếp của D). Công thức phân
tử của axit là
A. C2 H4 O2 và C3H6 0 2 B. C3H60 2 và C4 H8Q2
c. C4H80 2 và C5HI0O2 D. C3H4O2 và C4H80 2
25. Có 1 lit dung dịch hỗn hợp Na2CƠ 3 0,ỈM và (NH4 )2C0 3 0,25M. Cho43 g hỗn hợp BaCl2 vào dung dịch đó, Sau khi xác định các phản ứng kết thúc
thu được 39,7 g kết tủa X và dung dịch Y. Thành phần phần trăm khối lượng
.các chất trong X là
A. 50% BaC03; 50% CaC03 B 50,38% BaC 03; 49,62% CaCO3
c. 49,62% BaCƠ 3; 50,38% CaCƠ 3 D. Kết quà khác
26. Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị II vàodung dịch C1ỈSO4 dư. Sau phản ửng khối ỉượng của thanh graphit giảm 0,24 g.
Cũng thanh graphít này nếu được nhúng vào đung dịch AgNC>3 dư thì khi phảnứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng 0,52 g. Kim loại hóa trị II là
A. Mg B. Pb C .S n D. Cd
27. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim lọại M chỉ có hóa trị II vàmột lượng muối nitrat của M với sổ mol như nhau, thì thấy khối lượng khác
nhau là 7,95 g. Công thức 2 muối là
28. Hòa tan hoàn toàn 104,25 g hỗn hợp X gồm NaCỈ và Nai vào nước
được dung dịch A. Sục khỉ CI2 dư vào đung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, côcạn dung địch thu được 58,5 g muối khan..Khối lượng NaCl có ữ ong X ỉà
A. MgCl2, Mg(N03 ) 2
c. ZnCl2, Zn(N0 3 )2
B. CaCl2, Ca(N0 3)2
D. C11CỈ2, Cu(N0 3)2
A. 58,50 g B. 17,55 g c. 29,25 g D. 35,10 g
31
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 32/280
29. Trộn 40 g ROH với CH3COOH dư trong bình cẩu cỏ H2 SO4 đặc làm
xúc tác, sau một thời gian thu được 36,3 g este. Biết hiệu suất phản ứng esíehóa đạt 75%. sổ mol ROH đà phán ứng là
A. 0,30 B. 0,10 c .0 ,0 9 D.0,15
30. Đ e trung hòa hết 10,6 g axií cacboxylic A cần dùng vừa đủ V ml dungđịch NaOH 1M, Cô cạn dung dịch sau phán ứng thu được 15 g chất rắn. Giá trịcùa V là
A. 100 B. 200 c. 300 D. 400
31. Hòa tan 20 g hồn hợp 2 muoi sunfit của hai kim loại hộa trị II trong
dung dịch HC1 thu được dung dịch A và V lit SO-> (đktc) bay ra. Khi cô cạndung dịch A thu được 17,75 g chất rẩn. Giá trị V là
A. 3,36 B. 4,48 c. 5,60 D. 6,72
32. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị II) trongdung dịch HC1 dư thu được 1,008 lit khí (đktc) và dung dịch chứa 4,575 gmuối khan. Giá trị của m là
A. 1,380 B. K830 . . c . 3,180 D. 3,19533. Hốa tan 5 . g hỗn hợp hai kim' loại hóa trị U bằng dung dịch HC1 thu
được dung địch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được 5,71 g muối khan.Tính thể tích khí Y thoát ra ở đktc.
A. 2,24 lit B. 0,224 lit c. 1,12 lit D. 0,112 lit
34. Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chì có hóa trị II và một
lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng sổ mól thấy khác nhau 1,59 g. Kimloại trong 2 muối trèn là
A. Mg B. Ba c. Ca D. Zn
35. Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm FeoO.^, MgO, ZnO trong 500 ml
dung dịch H2SO4 0,IM (vừa đủ). Sau phản ứng, hồn hợp muối sunfat khan thu
đirạc khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 3,81 g B. 4.81 g c. 5,81 g Đ . 6,81 g
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 33/280
36. Hòa tan 5,8 g muối cacbonat của kim loại M hỏa trị II (MCO3 ) bằng
đung dịch H2 SO4 loãng vừa đủ thu được một chất khí và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được 7,6 g muối sunfat khan. Công thức muối cacbonat là
A. MgCƠ 3 B.FeC03 c. BaC03 D. CaC03
37. Khi clo hỏa hoàn toàn một ankan A thu được dẫn xuất B chứa clo. Biết
M b lớn hơn M a là 207. Ankan A là
A: CH4 B. C2H6 c . C3H8 D .C 4 H10
38. Đ ốt cháy 8,96 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 anken kế tiếp. Sản phẩm
cháy cho đi qua bình chứa P2 O5 thấy khối lượng bình tăng m gam. Rồi tiếp tục
cho đi qua bình đựng dung dịch KOH thấy khối lượng bỉnh tăng (m + 39) g.Công thức phân tử 2 anken là
A. C2H4 và C3H6 B. C4H8 và C5 H10
c . C3 ỈỈ6 và C4 H8 D. C5HỊ0 và CóHị2
l .B 2.C 3. B
c. ĐÁP ÁN
4. c 5. c 6. A 7. B
8. B 9. c 10. B 11. A 12. c 13. A 14. B
15. c 16. c 17. D 18. B 19. c 20. A 21. A
22. c 23. A 24. B 25. c 26. D 27. A 28. c
29. D 30. B 31. c 32. A 33. B 34.C 35. D36. B 37. B 38. c
3 A - 8 T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 33
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 34/280
4. Phương pháp bảo toàn nguyên tố.
A NỘ I DƯ NG PHƯ Ơ NG PHÁP
Trong các phương trình hóa học, các nguyên tố luôn được bảo toàn —
Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố Ạ trước phản ứng hóa học luôn bẳng tổng số moỉ nguyên tử của nguyên tố A đó sau phản .ứng.
Ví dụ 1. Dùng c o để khử hỗn hợpA gồm a mol FeO và b moi Fé2Ơ 3 thu
được hỗn hợp chất rắn B gồm X molFe2C>3 , y moỉ FC3 0 4 , z moi FeO và t mol
Fe. Biểu thức liên' hệ giữa a, b, X, y, z, t ỉà
A. a - 2b = 2x + 3y + z + t
c. a + 2b = 3x + 2y + z + t
B. a + 2 b = 2 x + 3 y - 2 - 1
D. a + 2b = 2x + 3y + z + t
Phân tích :
ÍFeO::a COFe2 0 3 : b
Fe2 03: X
Fe3 0 4 : y
FeO: zFe: t
Thèo bảo toàn nguyên tố (BTNT) (Fe) —>npe(A) = npe(B)
—» a + 2b = 2x + 3y + 2 + t —>Đ áp án Đ.
Ví dụ 2. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần
-vừa đủ V lit O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trịcùa V là
A. 8,96 B. 13,44 . C . 6J 2 D. 4,48
Phân tích :
BTNT(O) n0 (RCOOH) + n 0 ( 0 , pư) = n 0 (C 02) + n 0 (H 2 0 )V---------------- w-----------------, V-----------v ^ V----------- v------------,
0,1.2 0,3.2 0,2.1
—»riQ(02pư) = 0,3-2 + 0,2 -0,1.2 = 0,6
—> ìq 7 = 0,3 —>V = 6,72 (1) —> Đ áp án c.
34 3 B - B T TR Ắ C N G H I Ệ M H O A H Q C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 35/280
Ẹf
Ví dụ 3. Nung 39,2 g hỗn hợp X gồm FeO và Fe2 C>3 rồi cho luồng khí H2
đi qua, thu được chất rắn Y chứa Fe và Fe3C>4 . Hòa tan hoàn toàn Y trongH2 SO4 đặc nóng, dư chỉthu được 1 00 g muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối
lượng FeO trong X là
A. 91,84% B. 36,37% c . 18,37% D. 33,33%
Phân tích :
| F e O : X H2 | F e 30 4 H2SO4 >F e (S O ) . 0,25 m o l
lFe2 0 3 :y [Fe 4 ' 3
BTNT (Fe) -> X+ 2y = 2.0,25 = 0,5 (1)
Theo bải ra ta có : 72x + 160y = 39,2 (2)
7 2
—>X= 1 và y = 0,2 %niFeo = 7 : .100% = 18,37 % —>Đ áp án cẦ
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Đ ể khử hoàn toàn 3,04 g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3 Ơ 4 , Fe2Ơ 3 cần
0,05 mol H2 . Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 g hỗn họp X trong dung dịch
H2 SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc là
A. 448 ml B. 112 ml c . 224 ml D. 336 ml
2 . Nhiệt phân m (g) NH3 thu được hỗn hợp khí X có thể tích bàng 134,4 lit
(đktc). Cho X đi qua dung dịch H2 SO4 dư còn lại hỗn hợp khí Y có thể tích
bằng 89,6 lít (đktc). Giá trịm là
A. 34 B. 68 c. 17 D. 51
3. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,04 g một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thuđược 5,96 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch HC1 2Mcẩn dùng để hòa tan
hết hỗn họp 3 oxit đó là
A. 0,06 lit B. 0,12 lit c . 0,24 lit D. 0,48 lií
35
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 36/280
4. Thổi từ từ V lit hồn hợp khí X (đktc) gồm c o và H2 đi qua ống đựng
16,8 g hỗn hợp 3 oxit gồm CuO, Fe3 C>4 , AI2O3 nung nóng- Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được m (g) chất rắn vả một hỗn hợp khí Ỵ nặng hơn khối lượng
hỗn hợp X ỉà 0,32 g. Giá trị V và m ỉà
A. 0,448 lit và 16,48 g B. 0,448 Ịít và 18,46 g f ■ _ . /
c . 0,224 lit và 16,48 g D. 0,224 lit và 18,46 g
5. Thôi rât chậm 2,24 lit (đktc) hôn hợp X gôm c o và H2 qúa ông sứ đựng
24 g hỗn hợp AI2 O3 , CuO, Fe2 Ơ 3 và Fẹ3 Ơ 4 lấy dư đang được đun nóng. Sau
khi kểt thúc phản ứng, khổi lượng chất rắn còn lại trong ống sứ ỉà
A. 22,4 g B. 11,2 g c , 20,8 g D. 44,8 g
6 . Cho m (g) một ancol no đom chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng.Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắ n trong bình giảm 0,32 g. Hỗn
hợp hơi thu được có tỉkhối đối với H2 là 15,5. Giá trịm là
A. 0,46 B. 0,32 c. 0,64 D. 0,92
7. Hòa tan hoàn toàn 9,65 g hỗn hợp Al, Fe trong dung dịch HCI dư. Dung
địch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết .tủá, nung trongkhông khí đến khối lượng không đổi còn lại 8 g chất rắn. Phần trăm khối lượngcủa Fe trong hỗn hợp ban đầu là .
A. 58,03% B. 41,97% c. 53,08% D. 46,92%
8 . Đ e 11,2 g bột sắt ngoài không khí, sau một then gian, thu được chẩt rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X trong H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và
khí SO2 duy nhất. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 2 0 g B. 40 g c. 80 g Đ . Ỉ2 0 g
9. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 moi mỗi chất FeS2 và CuS bằng lượng O2 dư,
khí thu được sau phản ứng cho hấp thụ hết vào dung địch KMnƠ 4 IM. Thể
tích dung dịch K.MnC>4 đã bịmất màu là
A. 600 ml B. 300 ml c . 120 ml D. 240 ml
36
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 37/280
10. Một bình kín đung tích không đổi chứa (6,1 mol C2H2 ; 0,15 mol C3H4 ;
0,2 mol H2) và một ít bột Ni có thể tích không đáng kể. Nung nóng bình một
thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm
cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, khối lượng durig dịch này sẽA. tăng 8,865 g B. giảm 8,865 g
c . tăng 88,65 g . D. giảm 88,65 g
1Ị. Chia hồn hợp X gồm 2 ancol thành 2 phần bằng nhau :
- Tách nước hoàn toàn phần I ở điều,kiện thích hợp thu được 2 anken (không
kể đồng phân hình học), đốt cháy hoàn toàn 2 anken này thu được 8 ,8 g CƠ 2 -' Đ ốt chảy hoàn toàn phần II, sản phẩm cháy cho đi qua bình 1 đựng
H2 SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch NaOH dư. Khối lượng bình 2 tăng là
A* 4,4 g B. 6 , 6 g c . 8 , 8 g D .13,2g
12. Khi crackinh C4H 10 người ta thu được hỗn hợp khí X gồm CH4 , C2H4 ,
C3H6, C2ỈỈ6, C4ỈỈ8, H2 và C4H10 dư. Đ ốt cháy hoàn toàn m (gj X Tồi cho sàn phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung địch nước vôi dư, thấy có 60 g kết
tủa xuất hiện. Biết hiệu suất phàn ứng crackinh là 80%. Giá trịm là
A. 6,96 g B. 8,70 g c . 17,40 g . D. 4,35 g .
13. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2 Ơ 3 vào đung dịch
HNO3 loãng, đư thu được đung dịch A. Cho đung dịch A tác dụng với dung
dịch NaOH đư thu được kết tủa. Lọc kết- tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trongkhông khí đến khối lượng không đồi thu được m (g) chất rắn. Giá trịm lầ
A .32 B .16 C.42 D.24
14. Cho 4,16 g Cu tầc dụng vừa đú với 120 ml dụng dịch HNO 3 thu được
2,464 lit (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NƠ 2 - Nồng độ moi của HNO3 là
A. 1,0M . B. 0 , 1 M c. 2,0M D. 0,5M
37
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 38/280
15. Hòa tail hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa
đủ thu được dung địch X (chi chứa 2 muối sunfat) và. kl?í duy'nhất NO. Giá trịa là
A . 0 , 1 2 . B 0,04 c . 0,075 D. 0,06
16. Đ ể tác đụng vừa đủ 7,68 g hỗn hợp gồm FeO, Fe3 Ơ 4 và Fe2 0 3 , cầndủng 260 mỉ đung dịch HC1 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng.với NaOH
dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi nhận được m (g)chất rắn. Giá trị m ỉà '
A. 6,0 B. 7,0 . c . 8,0 D. 9,0
17. Cho hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Y có hóa trị lần lượt là 3, 2, 1 và
ti lệ mol tương ứng 1 : 2 : 3 trong đó số mol X bằng X moI. Hòa tan hoàn toàn
A bằng đung dịch có chứa y gam HNO3 lấy dư 25%. Sau phản ứng thu đượcdung địch B không chứa NH4 NO3 và V lit hỗn hợp khí G gồm NO2 và NỌ
(đktc). Quan hệ y, X , V là
A. y = 78,75] 1 0 x + — ì B .■y = 78,75fĨOx + — ì X 22, 4) { 44,8 J
( V
c . y = 87,75 lỌ x+— -I 22,4
( V
D. y = 87,75 I0 x + — l 44,8.
c . ĐÁP ÁN
l . c 2.B 3. B 4- A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. c
10. D 11. c 12 , B 13. Á 14. c 15. D 16. c 17. A
38
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 39/280
5. Phứơng pháp bảo toàn điện tích _____ •
A. N ộ i DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
• Nguyên tử, phân tử luôn trung hòa về điện.
• Trong dung dịch chứa ion thì tổng điện tích dương luôn bằrig tổng điện
tích âm về giá trị tuyệt đối.
Vi dụ 1.'Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là180,trongđó tổng số hạt maiĩg điện gấp 1,432 ỉần số hạt không mang điện. Vịtrí của X
trong bảng tuần hoàn là
A chu kì 4, nhóm V1IA B. chu kì 4, nhóm VIĨB
c . chu kì 5, nhóm VIIA D. chu kì 5, nhỏm VIIB
Phân tích : Gọi z, Ẹ, N là số proton, electron, nơtron trorig nguyên tử
Í2 Z +N = 180 ( z = 53 ->Z = E -H . ■
. |2Z = 1,432.N Ịn = 74
— Cấu hình electron của nguyên tử X ; [Kr]4d1 0 5s2 5p5
—>Chu kì 5, nhóm VII A Đ áp ám c .
Ví dụ 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 moì FeS2 và a moỉCU2S vào
axit HNO3 (vừa đù) thu được dung dịch X (chi chứa hai muối sunfat) và khí
duy nhất NO. Giá trịcủa a là
A. 0,04 B. 0,075 c .0 , 1 2
D. 0,06Phân tích : FeS2 — Fe3+ + 2 SO4
0,12 0,12 0,24
Cu2 S->2Cu2 ++S04"
a 2 a a
— 3.0, 1 2 + 2 .2 â = (0,24 + a).2 —>21 —0,06 — Đ &p 3 .Ỉ1 D.
39
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 40/280
Ví dụ 3. Một dung địch chứa 0,2 mol Ca2+ ; 0,8 moi Na+ ; 0,1 mol Mg2"1”;
0 , 8 moi c r và HCO3 • Cô cạn dung địch đến khối lượng không đổi nhận
được m (g) muối. Giá trịm là
A. 75,2 B.96,6 c. 69,6 D. 72,5Phân tích ; Áp dụng bảo toàn điện tích
n L i ™ - = 0 , 2 .2 + 0 , 8 + 0 , 12 - 0 ,8 = 0 , 6 ( m o l)
Khi cô cạn đung địch thỉion HCO3 bịphân hủy theo phản ứng :
2 HCO3 ■ — >co f ~ +CO2 + H2O
0.6 0,3-> Khối lượng muối = mCa2+ + mNa+ + mMg2+ + m'cl_ + mc o 2-
= 0,2.40 + 078.23 + 0,1-24 + 0,8.35,5 + 0,3.Ố 0 = 75,2 (g) -> Đ áp án A
B. BÀI TẬ P Ả P DỤ NG
1. Dung địch nào chửa những ion 'sau đây là tồn tại ?A. 0,050 moi Na+; 0,010 mol Ca2+; 0,010 moỉ NO3 ; 0,040 mol cr và
0,025 mol HCOJ
B. 0,025 mol Na+; 0,025 mol Ca2+; 0,020 mol NOJ; 0,040 mol c r và
0,025 mol HCO;
C- 0,050 mol Na+; 0,010 mol Ca2+, 0,010 mol NO'; 0,020 mol c r và.
0,025 mol HCO" ‘
D. 0,025 moi Na+; 0,025 mol Ca2+; 0,010 mol NOJ; 0,040 moỉ c r và
0,025 mọi HCO;
2 . Một dung địch chứa 0,02 moỉ NH;; 0,01 mol soị-' , 0,01 mol C 02 f và
X m o l N a +. G iá trị c ủ a X ỉà
A. 0,04 B. 0,06 c . 0,02 D 0,03
40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 41/280
3. Một dung dịch chứa a mol Na+, h mol Ca2+, c mol HSO4 , đ mol cr.
Biểu thức liên.hệ giữa a, b, c, d là
A. a + 2c —b + d • B. b + 2a = c + đ
c . c + 2b ~ a ■ + d D. á + 2b.= c'+'d
4. Một dune dịch chứa 2 cation Ià_Fe2+ (0,1 moi) và Al3+ (0,2 moi) và 2
anion là c r (x mol) và SO^Cy mol). JChi eô cạn dung dịch thu được 46,9 g
chất rắn khan. Tính Xvà y.
A. X= 0,2 ; y = 0,3 B. X= 0,3 ; y = 0,2
c . X = 0 ,1 ; y “ 0 , 4 Đ. X = 0 , 4 ; y = 0 ,1
5. Tổng số hạt mang điện trong ion AB3' bằnỉí 82. số hạt mang điện trong
hạt nhân của nguyên từ A nhiều hơn số hạt mang điện tích trong hạt nhân của
nguyên tử B là 8 . Ion ABj" là
A. CO3- B. SO;- c. SiO:~ D. POị-
6 . Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH )2 0,2M. Lấy V lit dung dịchH2 SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung địch X. 'Giá trịcủa V là
A. 0,10 B. 0,05 c.0 ,15 D. 0,20
7. Dung dịch A chứa các ion NaT (a moỉ), HCOj ( b mol), CO3' (c mol),
sc>4~(d mọi). Đ e tạo ra kết tủa lớn nhất cần dùnc 100 ml dung dịch Ba(OH)2 Xmoỉ/1.
Giá trịcủa Xlà
. a + b _ a + đ d + c _ a + bA. —-— B. —— c. —— D. ------0,1 0,2 0,2 0,2
8 . Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cu2+, a mol SOj*. Thêm
lượng dư dung dịch hồn hợp gồm BaCb và NHì vào dung dịch X thu được m
gam kết tủa. Giả trịcủa m là
A. 55,82 B. 58,25 c . 77,85 D. 87,75
41
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 42/280
9. Dung dịch X chứa các ion : 0,1 mol Na+; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl";
b mol N O j. Lấy 1/10 đung dịch X chò tác dụng với đung dịch AgNC>3 dư thu
được 2,1525 g kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 21,932 B. 23,912 c 25,672 Đ . 26,72510. Dung dịch X chửầ các ion: Mg2*, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol cr và
0,2 mol NOJ. Thêm dần V ml dung dịch Na2 CƠ 3 IM vào dung dịch X cho
đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trịcủa V là
A. 150 B. 300 C.200 D. 250
c. ĐÁP ÁN
1. D 2. c 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. B 9. D 10. Á
42
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 43/280
6. Phương pháp bào toàn electron
A. NỘ I DƯ NG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Phương pháp này cho phép giải nhanh nhiều bài toán oxi hóa - khử
phức tạp thiròng gặp như :
• Trong hồn hợp các chất phản ứng có nhiều chất oxi hóa và chất khử khác
nhau, không đù điều kiện để xác định số lượng và thứ tự các phản ứng xảy ra.
« Phản ứng oxi hóa - khử xày ra qua nhiều trạng thái trung gian khác nhau.
Chẳng hạn : ___________________ : __________ +3e
T --------= 2s— » 2 * ' u - » 3+Fe <--------------Fe <— —---------Fe+2 e +le
A
____________ _^k _____________
2. Nói chung, trong trư ờng hợp này, việc xác định số lượng và thứ tự các phương trình hóa học của các phàn ứng oxi hóa - khừ là rất khó khăn. Vì vậykhông cần phải viết các phương trình hóa học mà có thể giải bài toán theo ba
bước sau đ ây :
Bước 1 : Xác định trạng thái đầu và trạng thái cuối của các quả trình oxìhóa và khừ (bò qua các trạng thái trung gian). Viết và cân bằng các nửa phảnứng (có thể viết ở dạng ion náu xảy ra trong dung dịch).
Bước 2 : Dựa vào các nửa phản ứng, dữ kiện đề bài, cho phép tính được
ne(kh) và ĩie(oxh).
Bước 3 : Biện-luận
a) Nếu ne(kh) = nc(oxh) —> chất oxi hóa và khử vừa hết (phản ứng 0 xihỏa - khử vừa đủ).
b) Nếu nc(kh) > ne(oxh) —>chất khử dư, chất0
xi hóa hết.c) Nếu ne(kh) < nc(oxh) —>chất oxi hóa dư, chất khử hết.
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 44/280
Ví dụ 1. Cho 1,35 g hỏn hợp gôm Cu, Mg, AI tác đụng hêt với dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 moỉNO và 0,04 mol NO?.
a) Tính khối lượng muối tạo ra trong duns dịch ?
A. 5,69 g B. 6,59 g c 9,56 g D.5,96g
b) Tính so mol H N O 3 đà tham gia phản ứng ?
A. 0,05 B. 0,07 c. 0,12 D. 0,24
Phân tích :
a) Ọ uả trình oxi hóa :
Cu —>Cu2+ + 2e
X —» X —>2x
Mg —>Mg2++ 2 e
y —> y —» 2 y
AI -H>A13+ + 3e
2 —> z — 3z
Quá trình khử :
NOJ + 4H+ + 3e —>NO + 2 H7 O
0,03 <—0,01
NO3 + 2H+ + le -> N 0 2 + H20
0,04 <—0.04
►—>ntí(kh) = 2x + 2y+ 3z
> nc(oxh) = 0,07
ỳ 2x + 2y + 3z —0,07 —11 tạ o muố i
^ muố i nitrat —1,35 + 6 2 .0 ,0 7 —5 ,6 9 (g ) —ỳ Đ s p á n A .
k) nHNƠ 3 phân ứ ng = ~ ^-n NO * -- n NCb = (M 2 —> Đ á p án c.
Ví dụ 2. Oxi hóa hoàn toàn 2J84 g bột Fe thu được 3,048 g hỗn hợp A
gôm các oxit sắt. Chia hỗn hợp A thành 3 phần bằng nhau :
44
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 45/280
a) Khìr hoàn toàn phẩn thứ nhẩt cẩn V lit H2 (đktc). Giá trịcủa V là
. A. 0,4032 B. 0,2304 c. 0,3204 D. 0,4023
b) Hòa tan phần thứ hai bằng dung dịch HNO3 loăng dư thu được V’ lit
NO duy nhất (đktc). Giá trịVMàA. 0,0336 B. 0,0448 c. 0,0672D.0,0224
c) Phần thử ba irộn với 5,4 g bột AI (dư) rồi tiến hành phản ứng nhiệtnhôm (H = 100%). Hòa tan hồn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch
HC1 dư thu được V” lit H-> (đktc). Giá trịV” là
A. 4,608 B. 5,608 c . 6,608 D. 7,608
Phân tích :
a) Quá trinh oxi hóa : Hị —>2H + 2e
X 2x
Quá trình khử : O2 + 4e —>202
! 3,048 - 2J 84ĩin, --------------= 0,009—»0,036
° 2 3 32->2x = 0,036-» X-0,018 = 0,4032 lit -> Đ áp áixA.
b) Quá trình oxi hóa : Fe —>Fe3 + 3e
n = = 0 ,0 1 3 ^ 0 .0 3 9•c 3 56
Quá trình khử : O2 + 4e —* 2 0 “0,009 0,036
+5 +2 N+3t‘ —> N (NO)
3y <- y
-> 0,039 = 0,036 + 3y -> y = 0,001 V’ = 0,0224 lit Đ áp án D.
45
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 46/280
c) Quá trình oxi hóa : Fe —>Fe2++ 2e
Ạ1 —> A13++3e_
Quá trình khử : 0 ,+ 4 e —>202-
2H++ 2e —» H,
Gọi so mol H2 là z. Ta có :
—»'0,026 + 0,6 = 0,036 + 2z —>z - 0,295 —>V” = 6,608 lit —» Đ áp án C.
B. BAI TẬ P ÁP Đ Ụ NG
1. Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hỏa trịkhông đổi. Hỗa tan hết 3,61 g
X trong dung dịch HC1 thu được 2,128 lit H2 (đktc). Nếu hòa tan hết 3,36 g X
vào dung dịch HNO3 thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc). Kim loại M là
A. Zn B. AI c. Be D. Cr
2. Hỗn họp X gồm 0,03 mol AI .và 0,05 moi Fe tác dụng v ơ i 100 ml dung
địch Y chứa Cu(NƠ 3 )2 a mol/ỉ và b moi/1. Sau phảri ứng thu được dung dịch zvà 8,12 g chẩt rắn Q gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Q tác đụng với dung dịch
HC1 dư thu được 0,672 lit khí H2 (đktc). Giá trịcủa a và b lần lượt là
A. 0,02 và 0,03 B. 0 03 và 0,05
c. 0,50 và 0,30 D. 0S05 và 0,03
3. Hòa tan hết 4,431 g hỗn hợp gồm A I và Mg trong HNO3 loãng thu được
dung dịch A và 1,568 lit (đktc) hỗn hợp hai khí đều không màu có khổi lượng2,59 g, trong đó có một khí bịhóa nâu tròng không khí. số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,29 B. 0,39 c. 0,49 D. 0,59
4. Hòa tan hoàn toàn' 12 g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3
thu được V lit (đktc) hỗn hợp X gồm (NO, NOo) và dung dịch Y (chì chứa 2
muối và axit dư). Tì khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 5,Ố 0 c . 3,36 D. 2,80
46
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 47/280
5. Cho luồng khí c o đi qua. ống sứ đựng m (g) Fe2 Ơ 3 ờ nhiệt độ cao mộtthời gian người ta thu được 6,72 g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn khác nhau. Đ em
hòa tan hỗn hợp này vấo đung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lit khí B
duy nhất có tỉkhối so với H2 bằng 15. Giá trịcủa m là
A. 5,56 B. 8,20 c . 7,20 D. 8,72
6 . Nung m (g) Fe trong không khí, sau một thời gian thu được ] 04,8 g hỗn
hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe3Ơ 4 và Fe2 Ơ 3 . Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư
thu được dung dịch B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉkhối sovới He là 10,167. Giá trịm là
A. 78,4 B. 72,4 c. 87,4 . D. 47,2
7. Đ ốt cháy 5,6 g bột Fe trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm
Fe203, Fe3 ^ 4 niột phần Fe còn lại. Hòa tan hoàn toàn hồn hợp A bằng dung
dịch HNO3 thu được V lit hôn hợp khí B gôm NO và NO2 có tỉkhôi so với H2
bằng 19. Giá trịV (đktc) là
: A. 0,672 B. 0,336 c. 0,448 D. 0,89ố
8 . Hòa tan hoàn toàn m (g) AI trong dung địch HNO3 lỏng thu được
11,2 lit (đktc) hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2 O, N2 có tỉ lệ số mol
nNO *nN20 :n N2 = Ị ;2 : 2 . Giá trị m là
A. 27,0 B. 54,0 c. 35,1 D. 70,2
9. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng ở bài 8 *
A. 0,9 B. 2,4 c .4 ,8 D. 1,8
10. Trộn 60 g bột Fe với 30 g bột s rồi đun nóng (không có không khí) thuđược chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch axit HC1 dư thu được dung dịch B
và khí D. Đ ốt cháy hoàn toàn khí D cần V í it O2 ở đktc. Giá trịcủa V là
A. 23,928 B. 32,928 c. 43,928 D. 34,928
11. Một hỗn hợp X gồm 6,5 g Zn và 4,8 g Mg chơ vào 200 ml dung địch Y
gồm Cu(NC>3 )2 0,5M và AgNƠ 3 0,3M thu được m gam chất rắn z. Giá trịm là
A. 20,06 B. 21,06 c . 22,06 D. 23,06
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 48/280
1 2 . Số ml dung địch Y tối thiểu cẩn dùng để phản ứng hết với hỗn hợp X ờ bài 11 là I
I
A.461 B. 561 c. 361 D.661
ị
13. Oxi hóa chậm m (g) Fe ngoài không khí thu được 12 g hỗn hợp A gồm
FeO, Fe2 0 3 , Fe3Ơ 4 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bải 200 ml dung dịch HNO3 I
thu được 2,24 lit NO duy nhất (đktc). Giá trịm và nồng độ Cm dung dịch HNO3 là ■
A. 10,08 g và 2M B. 10,08 g và 3,2M
c. Kêt quả khác D. Không xác định
14. Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại hóa trịn).
Cho 6,5 lg X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO 3 đun nóng, thu
được dung dịch A| và 13,216 lit (đktc) hỗn hợp khí A2 gồm NO và NO2 có
khôi lượng 26,34g. Thêm lượng dư dung dịch BaCỈ2 loãng vào A thấy tạo
thành m (g) kết tủa trắng trong dung dịch axit dư trên.
a) Kim loại M ỉà
A. Mg B. Zn c. Mn D. Cu
b) Giá trịm là
-A. 10,97 B. 29,07 c . 20,97 D. 27,09
Ỉ5. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe cỏ tỉ-lệ khối lượng mcu : mpe = 7 : 3 . Lẩy m (g)
A cho phản ứng với dung địch HNO3 thấy có 44,1 g HNO3 phản ứng thu được
0,75m (g) chất rắn X, dung dịch Y và 5,6 lit khí z (đktc) gồm NO, NO2 .
a) Giá trịm là
A. 40,4 B. 30,4 c. 50,4 D. 60,4
48
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 49/280
b) Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 50,4 g B. 40,5 g c . 60,5 g D. 50,6 g
16. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi, không tan
ừong nước, đửng tnrớc đồng trong dãy điện hóa. Lay m (g) X cho tan vàođung dích C11SO4 dư, toàn bộ ỉượng Cu thu được cho tan vào HNO3 dư nhận
được 1,12 lit NO (duy nhất ở đktc). Lấy m (g) X phải ứng với HNO 3 dư thu
được V lit N2 (duy nhạt ở đktc). Giá trịcủa V là
A. 0,224 B. 0,336 c . 0,448 D. 0,672
17. Hỗn hợp X gồm Fe kim ỉoại M (hóa trịkhông đổi). Hòà tan hoàn toàn
3,3 g X trong dung địch HC1 dư thu được 2,9568 lit khí (ở 27,3°c và 1 atm).
Cũng hòa tan hoàn toàn 3,3 g X trong dung dịch HNO3 IM lấy dư 10% thu
được đung dịch z và 896 mỉhỗn hợp khí y gồm NO và N2O co tỉkhối so với
liỗn hợp khí Q gồm NO và C2H6 là 1,35.
a) Kim loại M làA.Zn B.Mg C A I D Cr
b) Cho dung dịch z tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH thu được 4,77 g
kết tủa. Biểt Fe(OH) 3 kết tủa hoần toàn. Nồng độ Cm dung dịch NaOH là
A: 0,46M hoậc 0,92M B. 0,64M hoặc 0,86Mc. 0,86M hoặc 0,92M D. Ò,4ỐM hoặc 0,8ốM ::
18. Khi hòa tan cùng một lượng kim loại M vào đung dịch HNO3 loãng và
đung dịch H2 SO4 loãng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở
cùng điều kiện.'Biết Tằ ng khối lượng muối nĩtrat thu được bằng 159,21% khốiỉượng muối sunfat. Kim loạ i M là
A. Fe B. Cụ C.AI D. Ca
19. Hồa tan a gam hỗn hợp Xgồm Mg và AI vào axit HNO3 đặc, nguội dư
thu được 0,336 lit NO2 (0°c, 2 atm). Cũng a gam hỗn hợp trẽn khi hòa tan _ / 0 .
trong HNO3 loãng, dư thu được 0,168 ỉit NO (0 c , 4aừn). Giá trịa là
A 0,8 B. 0,9 c .0 ,7 D. 1,1
4 A - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H ỌC 4 49
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 50/280
20. Cho ba kim lọại Aì, Fe, Cú vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ
thu được 1,792 lit khí X (đktc) gồm N 2 và NO2 ; tỉkhôi của X so với He bằng
9,25. Nồng độ mol/ĩđung dịch HNO3 ban đầũ là
A. 0,28M B. 0,06M c . 0,56M D. 0,14M
' . . . /21. Hòa tan 10,71 g hỗn hợp gồm Aỉ, Zn, Fe yào 4 lit đung địch HNO3 vừa
đủ thu được dung dịch A và 1,792 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm N 2 và N2O eó tỉlệ mol 1 : 1. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 65,27 B. 27,65 c . 55,35 D. 35,55
22. Đ ể m (g) bột sắt trong không khí thu được 3 g hỗn hợp chất rắn X gồm
FeO, Fe2 0 3 , Fe3Ơ 4 và Fe dư. Hòa tan hét 3 g X trong 500 mỉdung dịch HNO3
thu được 0,56 lit NO duy nhẩí (đktc). Nồng độ Cm đung dịch HNO3
đủ dùng ỉà A. 0,40M B. 0,20M c. 0,32M D. 0,64M
23. Hòa tan 5,95 g hỗn hợp Zn, AI có tỉlệ mol 1 : 2 bàng dung dịch HNO3
loãng dư thu được 0,896 lit một sản phẩm khử X duy nhất chứa ni tơ. X là
A. N20 B. N2 C. NO D. NO2
24. Hòa tan 4,76 g hỗn hợp Zn, AI có ti lệ mol 1 : 2 trong 400 ml dung
dịch HNO3 IM vừa đủ, thu được đung dịch X chứa m gam muối và không thấy
có khí thoát ra. Giá trịm làA. 25,8 B. 26,8 c 27,8 D. 28,8
25. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với
dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 .
Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m (g) kết tủa. Mặt khác, náu thêm
Ba(OH) 2 dư vào đung dịch X, lượng kết tùa thu được đem nung trong khôngkhí đến khối lượng không đổi nhận được a (g) chất rắn. Giá trịm. và a là
A. 111,84 g và 157,44 g r B. 111,84 g và 167,44 g
c. 112,84 g và 157,44 g D. 112,84 g và. 167,44 g
26. Hòa tan hoàn toàn 7,56 g hỗu hợp Mg và AI bàng dung dịch HC1 thuđược 8,064 lit khí (đktc). Cững lượng hỗn hợp này nếu hòa tan hoàn toàn bàng
H2 SO4 đặc, nóng thu được 0,12 mol một sản phẩm khử đuy nhất chứa lưuhuỳnh. Xác định sản phẩm đó,
A. S02 B. s c. H2S .S0 2 4-
50 4 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A HỌ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 51/280
27. Hòạ tan hêt 31,6 g hôn hợp X gôm (Fe, FeO, Fe 2 0 3 và Fe3Ơ 4 , trong đó
tì lệ moì FeO : Fe2Ơ 3 = 1 : 1 ) bẳng dung địch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,16
lit SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 15,40 g B. 10,26 g c. 8,40 g D. 5,60 g28. Trộn 9,65 g hỗn hợp bột hai kim loại AI và Fe có tỉ lệ moỉ 3 : 2 với 6,4
g bột lưu huỳnh thu được hỗn hợp X. Nung nóng X trong bình kín không cókhông khí, sau một thời gian được hỗn hợp chât rắn Y. Hòa tan Y vào dung
dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được V lit khỉ SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Giá trịV ở đktc là
A. 17,36 B. 4,48 c . 21,84 D. 34,72
29. Hòa tan hỗh hợp bột gồm 0,2 mol Mg và 0,1 mol AI vào dung dịch hỗn họp
chứa 0,1 mol C11SO4 và 0,2 mol Fe2(SƠ 4 )3 thu được m g chất rắn. Giá trịm là
A. 13,87 B. 15,73 c. 12,00 D. 9,20
30. Đ un nóng 22,12 g KM11O4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn X. Cho X tác
dụng với dung dịch HC1 đặc (H - 100%) đun nhẹ thì lượng khí clo thoát ra là
A. 0,29 mol B. 0,49 mol c. 0,58 mol D. 0,85 mol
c . Đ ÁP ÁN
1. B 2. c 3. c 4. B 5. c 6 . A
7. D 8. c 9. c 10. B 11. B 12. A
13. B 14. a) B 15. a) c 16. B 17. a) c 18. A b)C b) B b)D
19. B 20. A 21. c 22. c 23. B 24. c
25. A 26. B 2.7. c 28. c 29. D 30. A
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 52/280
7. Phương pháp tính hiệu suất phản ùng và các đạỉ lượng liên quan __
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Hiệu suất phản ứng cho biết khả năng phàn ứng xảy ra đến mức độnào. Giả sử có phản ứng :
A + B —> Sàn phẩm
a) H = 100% phản ứng xảy ra hoàn toàn, khi đó xảy ra các khả năng sau :
• Hoặc A và B vừa hết (phản ứng vừa đủ).
• Hoặc A hết và B dư.
• Hoặc A dư và B hêt.
Thông thường, để đơn giản, nhiều phản ứng được giả thiết H = 100%. Rõràng đây là một giả định lí tưởng.
b) H < 100% phản ứng xảy ra không hoàn toàn, phản ứng thuận,
nghịch —> khi đó cả A và B đều dư, nghĩa là A và B cùng có mặt trong sản phẩm. Trong thực tế, đây là trường hợp phổ biến.
2. Có hai cách để tỉnh hỉệ u suấ t
a) Tính theo lượng chất thiếu tham gia phản ứng
H _ Ittọng thực tế phản ứng 1 0 0
lượng ban đầu
• Lượng thực tế phản ứng < lượng ban đầu.
• Lượng thực tế phản ứng thường cho trong đề bàihoặc được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết.
• Lượng thực tá phản ứng và lượng ban đầu đều được lầy cùngmột chấtnên phải cùng đơn vịđo.
• Chất thiếu là chất sẽ hết trước khi giả thiết H = 100%.
52
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 53/280
b) Tính theo lư ợng sản phẩm
_T_ Lương sản phẩm thưc tế tao thành „ _ H = ---- :---- ;------; — ------ :-------- —.1UU(%)
Lượng sản phâm tính theo lí thuyết
• Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
• Lượng sản phẩm tính theo lí thuyết được tính qua phương trình phàn ứngtheo lượng chất thiếu tham gia phản ứng vói giá thiết H = 100%.
• Lượng sản phẩm thực tế và lượng sản phẩm lí thuyết phải có cùng đơn vị.
3. Nế u phả n ứ ng là mộ t chuỗ i quá trình
A - — ->B -—° >c — >D d% >E...Hiệu suất chung của quá trình từ A —>E ... là ■
H = a% . b% . c% . d% ... X100 (%)
Ví dụ 1 . Cho 0,5 mol H2 tác dụng với 0,45 mol CỈ2 thu được 0,6 mol HCLTính hiệu suất phản ứng..
A. 60,0% B. 66,7% c, 33,4% D. 40,0%
Phân tích : H2 + Cl2 -> 2HC1
0,5 >0,45 0,6
->C12 là chất thiếu —» H = - ^ . 1 0 0 = 66,7%-» Đ áp án B.- ° * 4 5
0 3 Nêu tính theo H2 ta có H = - 1 —.100—60% (phương án sai)
Nếu tính theo HCI ta có H = ^-.100 = 6 6 ,7% —» Đ áp án B0,9
Ví dụ 2. Nung 1 kg đá vôí chứa 80% CaCƠ 3 thu được 112 dm3 (đktc).Tính hiệu suất phân hủy đá vôi-
A. 50,0% B. 38,5% c. 62,5% D. 66,7% ;
Phân tích : mCaCQ. (1 kg đá vôi) = 1000.-^- = 800 (g)3 100
53
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 54/280
CaC03 - l°- )CaO + C0 .2
—»H = Ì1 5 2 . 100 = 62,5% —>£>áp án G800
Ví dụ 3. Hỗn hợp X gồm axit HCOỌ H và CH3 COOH có số mol bằngnhau. Lẩy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng vớ i 5,75 g C2H5 OH (có H2 SO4 đặc
làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trịm lả -
A. 7 04 B. 6,48 c . 8,10 D. 8,80
Phân tích :
— Hiệu suất tính theo axit
RCOOH + C2 H5OH <=> RC00C 2 H5 +H20
lm ol-» I —> Am tăng = 28 g
0,lm ol-» 0,1 -> Am tăng = 2,8 g
= 5,3+2,8 = 8,10(g) vìH = 80%-> m = ĩj8Q = 6,48( g ) Đ á p á n B .
1. Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat
(NH4)2 Cr 2Ơ 7 . Biết khi nhiệt phân 32 g muối này thì thu được 20 g chất rắn.
Hiệu suất của phản ứng là
—»_46x + 60x = 106x = 5,3 —>X= 0,05
-» n x -0 ,1 <nC2Hs0H - - ^ - - 0 ,1 2 5
100
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
A. 80% B. 85% c. 90% D. 94,5%
54
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 55/280
2. Nung m gam Cu(N0 3 ) 2 cho đển khi phàn ứng kết thúc, làm ngưội, rồi
cân thấy khối lượng chất rắn giảm ọ,54 g (H = 80%). Giá trịm là
A. 0,940 B. 1,480 c. 1,175 D. 0,752
3vHỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3. Tiến hành phàn ứngtổng hợp amoniac, sau phản ứng thu được hỗn hợp B. Biết tỉkhối của A so với
B bàng 0,7. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 60% B. 80% c. 85% D. 75%
4. Nhiệt phân 66,2 g Pb(NƠ 3 )2 thu được 55;4 gchất rắn. Hiệu suất phản
ứng nhiệt phân ỉà
A. 60% B. 70% c. 80% D. 50%
5. Từ m kgquả nho chín có chứa 40% đường nho (glucozơ), người ta tiến
hành lên men thành ancol (Hi = 80%), sau đó oxi hóa ancol thành anđehit
(H2 = 75%) thu được 2 kg dung dịch CH3 CH0 30%. Giá trịm là
A. 5,114 B. 3,410 c. 10,220 D. 6,820
6 . Oxi hóa nhẹ 3,2 g ancol metylic thu được hồn hợp sản phẩm gồmanđehit, axit, ancol dư và nước. Trong đó số mol ariđehit gấp 3 làn sổ mol axit.
Đ em thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm này thu được
15,12g Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là
A, 40% B. 10% c. 70% D. 30%
7. Biết khối lượng riêng của ancoỉ etylic là 0,8 g/ml. Khi lên men m kg
glucozơ thu được 200 ỉit dung dịch ancol etylic 30° (H = 96%). Giá trịm làA. 90,16 B. 45,08 c. 97,83 D. 152,86
8 . Trùng hợp 5,6 lit C2H4 (đktc) thì khối lượng polime thu được là bao
nhiêu nếu hiệu suẩt phản ứng là 90% ?
A. 5,3 g B. 7,3 g c . 4,3 g D. 6,3 g
9- Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3 COOH và 1 mol C2 H5OH.Cứ sau hai giờ xác định sổ mol axit còn lại, kết quà như sau :
55
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 56/280
t (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16
n a x i t (còn) 0,570 0,420 0,370 0,340 0,335 0,333 0,333 0,333
Hiệu suất phản ứng este hóa đạt giá trịcực đại là
A. 8 8 ,8 % B. 33,3% c. 66,7% D. 55,0%
10. Chia 7,8 g hỗn hợp 2 ancol etylic và đồng đẳng của nó thành hai phần
bàng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lit H2 (đktc). Phần 2
tác đụng với 30 g CH3 COOH (cỏ mặt H2SO4 đặc). Tính tồng khối lượng este
thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
A. 6,48 g B. 8,10 g c . 8,80 g D. Kết quả khác
11. Trộn 19,2 g Fe2<>3 và 5,4 g AI rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
(không có không khí). Hòa tan hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch NaOH
dư thấy bay ra 1,68 lit H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 57,5% B. 60,0% c. 62,5% D. 75,0%
12. Một bình kín dung tích 112 lit chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ờ
0°c và áp suất 200 atm, có sẵn một* ít chất xúc tác. Nung nóng bình một thời
gian, sau đỏ đưa nhiệt độ về 0 °c thấy áp suất trong bình giảm 1 0 % so với áp
suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 70% B. 25% c. 60% D. 45%
13. Tiến hành thủy phân m (g) bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ
dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng bạc thì được 5,4 g bạc kim loại.Biết hiệu suất toàn bộ quả trình là 50%. Giá trịm ỉà
A. 1,620 B. 2,531 c. 10,125 D. 5,062
14. Lẩy 11,55 g muối CH3COONH4 cho vào 300 ml dung dịch NaOH IM.
Đ un nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn thu được một chất rắn.
Nung chất rắn cỏ khí X bay ra. Nung khí X ở 1500°c, sau đó làm ỉạnh nhanh
thu được hỗn hợp Y gồm 3 khí có thể tích 5,6 lit (đktc). Tính % X bịnhiệt phân.
A. 33,33% B. 66,67% c. 75% Đ . 80%
56
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 57/280
15. Đ un 57,5 g etanol với H2 SO4 đặc ả 170°c. Dẫn sản phẩm khí và hai
lần lượt qua các bình chứa mỗi chất CuSC>4 khan, NaOH đặc, dung dịch Bĩ2 đư
trong CCI4 . Sau thí nghiệm khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 21 g.
Hiệu suất phản ứng đề hiđrat hóa etanol là
Ẩ . 55% B. 59% c. 60% D. 70%
16. Rắc bột sắt đun nóng vào bình chứa 5 mol khí clo thu được hỗn hợp
rắn X. Cho X phản ứng với dung dịch HC1 dư thây tạo được 2,24 lit H2 (đktc).
Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,03 moi kết tủa nâu
đỏ. Hiệu suất phản ứng sắt cháy trong khí cỉo là
A. 30% B. 46% c. 23% D. 70%
17- Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g két tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men
là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là
A. 16,40 g B. 18,40 g c. 14,72 g D. 14,27 g
18. Nung m (g) hỗn hợp X gồm Fe và s trong bình kín không có oxi. Sau
phản ứng đem chất rắn thu được tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thuđược 3,8 g chất rắn A không tan, dung dịch B và 4,48 lít khí Y (đktc). Dần khí
Y qua đung dịch Cu(NC>3 )2 đư thu được 9,6 g kết tủa. Hiệu suất phản ứng nung
hỗn hợp X là
A 30,0% B. 45,7% c. 50,0% D. 54,3%
19. Nung hỗn hợp X gồm Zn và s trong bỉnh không có oxi thu được chất, /
răn A. Hòa tan A vào đung địch HC1 đư thu được 8,9ố lit khí B (đktc) và l, 6 gchất rắn D không tan. Biết tỉkhối'của B so vởi H 2 bằng 7. Hiệu suất phần ứng
nung X thành A là
A. 85% B. 37,5% c. 63,5% . D. 75,0%
20. Từ đất đèn chứạ 90% CaC2 người ta điểu chế được anilin theò sơ đồ
sau, với hiệu suất các giai đoạn ỉà
CaC2 ?-5- >C2H2- ^ - > C 6H6 - J ^ c 6H5N 02- 80% >C6H5NH2
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 58/280
Tính khối lượng đất đèn cần dùng để điều chế 50 kg anilin có độ nguyênchất 98%.
A.-101,16 kg B. 217,49 kg
c . 72,49 kg D. 202,32 kg
21. Lấy 100 ml hỗn hợp X gồm N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3. Áp suất banđầu là 300 atm, áp suất sau khi phán ứng tạo amoniac giảm còn 285 atm. Nhiệtđộ phản ứng không đổi. Hiệu suất phản ứng là
A. 15% B. 14% c.40% D. 10%
22. Nhựa PVC được điểu chế từ khỉthiên nhiên theo sơ đồ sau :
..... CH4 -> C2H2 CH2 = CHCỈ -> PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên(đktc) cần ỉẩy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metạnvề thể tích)
A. 1792 m3 B- 2915 m3 C. 3584 m3 D. 896 m3
23. Trong thế chiến thứ II người ta phài-điều chế cao su buna từ tinh bộttheo sơ đồ sau :
Tinh bột —>gỉucozơ —>ancol etylic —>buta-1,3-đien —>cao su bunaTừ 10 tấn khoai chửa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su
buna ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%.
A. 3 tấn B. 2 tấn c . 2,5 tấn D. 1,6 tấn
24. Đ em trùng hợp 10,8 g buta-l,3-đien thu được sàn phẩm gồm cao su
buna và buta-l,3-đien dư. Lẩy 1/2 sản phẩm tác đụng với dung dịch Bĩ2 dư
thay có 10,2 g Bĩ2 phàn ửng. Hiệu suất phấn ứng là
A.40% B. 80% • . c .6 0% D. 79%
25. Một hỗn hợp khí A gồm 2 ankin có thể tích VA « 17,92 lit (đktc).
Thêm H2 vào để được hỗn hợp khí X có thể tích Vx = 62,72 lit (đktc). Nung Xvới xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có thể tích giảm đi 4/7 so với thể tích củaX. Hiệu suất cúa phàn ứng cộng hiđro là
A. 100% B . 7 5 % c . 80% . D. 65%
58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 59/280
26. Từ nguyên liệu vò bào, mùn cua (chửa 50% khối lượng là xenlulozơ)người tạ điều chế được anco) etylic với hiệu suất 75%, Tính khối lượng nguyên
liệu cần thiết để điều chế 1000 lit cồn 90°. Biểt khối lượng riêng của ancol
etylic là 0 ,8 g/ml.
A. 2 0 0 0 kg B. 3381 kg c . 1818 kg D .3000 kg
27. Crackinh C4H 10 thu được hỗn hợp chỉ gồm 5hiđrocacbon có
M = 36,25g / m ol. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 62,5% B. 80,0% c . 60,0% D. 65,2%
28. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2- Nếu mồi ngày nhà máy sản
xuất 100 tẫn H2 SỌ 4 98% và hiệu suẩt điều chế H2 SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là
A. 69,44 tấn B. 66,67 tấn c . 67,44 tấn D. 60,00 tấn
29. Khi thực hiện phản ứng este hóa 1mol CH3COOH và 1 mol C2H5OHthì lượng este thu được lớn nhất là 2/3 mol. Đ ể đạt hiệu suất cực đại là 90%
(tính theo axữ) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là
(biết các phản ửng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ)A. 2,925 B. 0,342 c . 0,456 D. 2,412
30. Oxi hóa 24 g propan-2-ol bàng CuO đun nóng thu được hợp chất X.Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với HCN (dư) thì thu được 12,75 g sản
phẩm hữu cơ Y (xianhiđrin). Hiệu suất quá trình tạo Y từ propan-2-ol là
A. 37.,5% B. 50% c. 62,5% D. 80%
c. ĐÁP ÁN
l .D 2 .C 3. A 4. D 5. A 6. A 7. c 8 .D
9. c 10. A 11. D 12. B 13. c 14. B 15. c 16 . c
17. B 18. c 19. D 20. B 21. D 22. c 23. D 24. B
25. A 26. B 27. c 28. A 29. A 30. A
59
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 60/280
8. Phương pháp sơ đồ đường chéo.
A. NỘ I DUNG PH Ơ NG PHÁP
Phương pháp sơ đồ đường chéo thường được áp dụng để giải nhanh các bàitoán trộn lẫn các chất với nhau, có thể là dồng thể (lỏng - lòng, dung địch -dung dịch, khí - khí, rắn - rắn) hoặc dịthể (lỏng - rắn, lỏng - khí), nhưng hồnhợp cuối cùng phải là đồng thể.
1. Tim tỉ lệ khố i lirọ ng hoặ c thể tích khỉ pha trộ n dung dịch
a) Vớ i nồ ng độ c% mi c Q 2-C 3
/ \ mj _ c 2 -C->
m 2 C3 - c
v 2 C2 C3 -C 1
c) Vớ i kh i lư ợ ng riêng
Vj dj d2 ~đ3
v 2 d2 d3-dỉ
60
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 61/280
• Phương pháp này chi áp đụng cho các trường hợp trộn lẫn các dung địch
của cùng một chất, hoặc khác chất nhưng đo phản ỏng với H2 O lại cho cùng
một chất. Chẳng hạn cho Na2Ơ vào dung dịch NaOH ta thu được dung dịch chỉ
chửa một chất tan duy nhất ỉà NaOH v ì : Na2 0 +■H2O —» 2NaOH.• Không áp dụng cho các trường hợp trộn lẫn các chất khác nhau hoặc xảy
ra phản ứng giữa chúng như : HC1 + NaOH —>NaCl + H2 O-
• Khi cô cạn hoặc pha loãng dung dịch có thể giải nhanh theo sơ đồ đường chéo .nếu quan niệm nước là một đung địch có nồng độ bằng không (không có chất tan).
Ngược lại, với chất tan nguyên chất cũng có thể coi là đúng dịch có nồng độ 100%.
2. Tìm tỉ ỉệ sọ moi dự a vào đại lirợng trung bình
a) ni M' M 2-M
Ví dụ 1. Trộn rĩi| (g) dung dịch HC1 36% vói m 2 (g) dung địch HC1 12%
thu được 15 ml dung dịch HC120% (d = 1,1 g/ml). Giá trị mi và m2 lần lượt là
Kết hợp với mi + m2 = 15.1,1 = 16,5 —» mi = 5,5 g và m2 = 11 g —> Đ áp án D.
n2 M2
b) X V
M-Mi
m- n
X m -n- > — = r=-------
y n - n
y m
A. 4,5 g và 12 g
c. 5,4g và II,lg
Phân tích :
B. 11 g và 5,5 g
D. 5,5 g vẩ 11 g
m2 1 2
2 0 /
16
8
lĩlỊ _ 8 _ 1
m2 16 2
61
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 62/280
Ví dụ 2. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 600 g dung địch NaOH 18%để thu được dung dịch NaOH ỉ5% ?
Phân tích : Xem nước là dung dịch NaOH 0% ta có :
m i A . / 3
\ 1f/ rri] 3 1
/ \ m2 15 5
Iĩi2 18 »15
->ĩĩ1ị=600.—= 120(g )-> Đ áp án B.
Ví dụ 3. Cần lấy bao nhiêu gam NaCl cho vào 600 g đung địch NaCỈ 25%để thu được dung dịch NaCl 50% ?
A .150 B. 300 c . 450 D. 200
Phân tích : Có thề xem chất tan NaCl là dung dịch NaCl 100% ta có :
600 25 N 50
— m = 300 g — Đ áp án B.
Ví dụ 4. Một hỗn hợp khí gồm c>2 , O3 ở đktc có tỉkhối đổi với hìđro là 18.
Thành phần % về thể tích của O 3 trong hỗn hợp là
Ạ . 15% B. 25% c. 35% D. 45%
Phân tích :
A. 60 B. 120 'c; 1 6 0 0 . 400
:M = 18.2 = 36
v 0 2M2 = 3-2 / 48-36 = 12
= 1 o/oV = _ L !0 0 = 25% Đ áp án B.Vo2 3 ° 3 3 + 1 H
62
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 63/280
Ví dụ 5. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4
1,5M. Khối lượng các muối tạo thảnh là
A. 14,2 g Na2HPƠ 4 và 32,8 g Na3PƠ 4
B. 28,4 g Na2 HPC>4 và 16,4 g Na3PƠ 4
c. 1 2 , 0 g NaH2 P0 4 và 28,4 g Na2HP04
D. 24,0 g NaH2P 0 4 và 14,2 g Na2HP04
Phân tích : 1< T = ilNsSỈL = . M i i = ỉ < 2n H3P04 0,2.1,5 3
. [NaH,PO,■—>Sau phản ứng tạo 2 muôi í „ —» loại đáp án A và B.
y [Na,HP04
T = I => H3 PO4 + NaOH NaH2 P0 4 + H20
T = 2=> H3 P 0 4 + 2NaOH Na2 HP04 +2H 20
T = 3 => H3P 0 4 +3NaOH -> Na3 PC>4 +3H20
n Na2HP04 = 2 )
nNa2HP04 _ 2
n N a H 2 f , 0 4 1
nNaH2P04 ( T = l )
nNa2HP04 = 2-nNaH2P04
Mặt khác : nNa2Hpo4 +nNaH2 po4 = n H3 po4 =0,3
nNa2HP04 = và nNaH2po4 =0,1
=> m Na2HP04 = 0 ,2 .142 = 28,4 (g) và mNaH2 po4 = 0,1 .120 = 12 (g)
—> Đáp án c.
63
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 64/280
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Cần trộn Vị mi dung địch HNO3 2M với V2 ml đung địch HNO3 0,5M
thu được 300 ml dung dịch HNO3 IM. Giá trịVị, V2 là
A. Vi = v 2 = 150 B. Vi = 100, V2 = 200
c. Vj = 200, v 2 = 100 D. Vi = 50, v 2 = 250
2. Đ ể pha được 500 g dung dịch nước muối dùng trong y học có nồng độ0,9% cần ỉấy m gam dung địch NaCl 3%. Giá trí của m là
A. 150 B. 300 c. 350 D. 400
3. Trộn Vị mỉ dung dịch NaOH (đ = 1,26 g/ml) với V2 ml dung dịch NaOH(d = 1,06 g/ml) thu được 500 ml dung dịch NaOH (d = ỉ, 16 g/mỉ). Giá trịVị, V2 là
A. V = v 2 = 250 B. Vj = 200, v 2 = 300
c. Vi = 1 0 0 , v 2 = 400 D. Vj = 300, v 2 = 2 0 0
4. Khi cô cạn 400 g dung dịch muối ăn có nồng độ 20% thi khối lượng giảm
A. 120 g B. 320 g c . 380 g D. 400 g5. Cần thêm bao nhiêu gam KC1 vào 450 g đung dịch KC1 8 % để thu được
dung dịch 1 2 % ?
A. 20,45 B. 24,05 c. 25,04 D. 45,20
6 . Trộn IĨ1Ị(g) tinh thể C11SO4 .5 H2 O với m2 (g) dung dịch C11SO4 8 % thu
được 140 g đung dịch C11SO4 16%. Giá trịmi và IĨ12 lần lượt là
A. 80 và 60 B. 20 và 12Ó
c. 120 và 20 D. 60 và 80
7. Cần trộn H2 vào c o theo ti lệ thể tích như thệ nào để thu được hồn hợpkhí có tỉkhối so với metan bàng 1 ,5 ?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 65/280
8 . Trộn hai thể tích metan với một thể tích hiđrocacbon X thu được hỗn
hợp khí (đktc) có tỉkhối so vơi H2 bằng 15. Gông thức phần tử của X ià
A .C 2H6 B .C 3H8 * C .C 4 HJ0 D .C 5 H12
9. Hòa taii 4,59 g AI bàng dung dịch HNO3 ỉoãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉkhối so với hiđro bàng 16,75. Tính thể tích khí N2O ờ đktc.
A. 2,016 lit B. 0,336 lit c . 0,448 lit D. 0,672 ỉit
10. Chò các đung dịch NaOH
- Dung dịch A có CM(NaOH) = 14,3M (đ = 1,43 g/ml)
- Dung dịch B có CM(NaOH) = 2,18M (d = 1,09 g/ml)
- Dung dịch c cỏ CM(NaOH) = 6,1M (đ 7=1,22 g/ml)
Gần pha trộn dung dịch A và B theo ti lệ khối lượng như thế nào .để thuđược 400 g dung dịch c ?
2 2 5 2A. — B. — c. - D. -
3 5 3 * 5
11. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đ ồng có hai đồng vị bền là 2 9 Cu và 2 9 Cư . Thành phàn % số nguyên tử của 2 9 Cu là
A. 73,0% • B. 34,2% G. 23,3% D. 27,0%
. 1 2 . Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đồng vị
bền lầ ^Br và 3 5 Br. Thành phần % số nguyên tử của 3 5 Br là
A. 84,05% B. 19,98% c , 81,02% D. 15,95%
13. Hòa tan 200 g SO3 vàó m (g) đung dịch H2 SO4 49% thu được dung
dịch H2SO4 78,4%. Giả trị của m ỉà
A. 200,0 B. 300,0 c. 133,3 D. 433,3
14. Hòa tan m (g) Na^o nguyên chất vào 40 g dung địch NaÒH 12% thu
được đung dịch NaOH 51%. Giá trịcủa m là
A. 11,3 B. 24,7 c . 20,0 . D. 40,0
5 A - B T ĨR Ắ C N G H IỆ M H Ớ A HỌ C 65
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 66/280
' ' ' ■ ' ' ' '15. So lit nước nguyên chât cân thêm vào 1 lit đung dịch H2 SO4 98%
(d = 1,84 g/ml) để thu được dung dịch H2 SO4 10% lả
A. 14,192 B. 15,192 c. 16,192 D. 17,192
16. Hòa tan 3,164 g hỗn hợp hai muối CaCC>3 và BaCƠ 3 bằng dung dịchHC1 dư thu được 448 mì khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCC>3
trong hỗn hợp là
A. 50% . B. 55% c.60% D. 65%
17. A là quặng hematít chứa 60% Fe2 Ơ 3 - B là qụặng manhetit chứa 69,6%
Fe3Ơ 4 . Trộn nã] tấn quặng A vói m2 tẩn quặng B thu được quặng c má từ I tấn
quặng c cá thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ. lệ mi/ni2 là
A. 5/2 B.4/3 C.3/4 D. 2/5
18. A là quặng cụprit chứa 45% CU2 O. B là quặng tenorit chứa 7Ọ% CuO.
Gần trộn A và B theo tỉ lệ khối lượng T - mA/mB như thế nào được quặng c ,
mà từ 1 tẫn quặng c có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn đồng nguyên chất ?
A. 5/3 B. 5/4 ■ c . 4/5 D. 3/5
19. Thêm 150 mỉ dung địch KOH 2M vào 120 mỉ đung dịch H3PO4 IM.
Khối lượng các muối thu được trong đung dịch là
A. 10,44 g KH2 PO4 và 8,5 g K 3 PO4
B. 10,44 g K 2HPO4 và 12,72 g K 3PO4
c. 10,24 g K 2HPO4 và 13,5 g KH2PO4
D. 10,24 g K 2HPO4 và 14,2 g K 3PO4
20. Một hỗn hợp kỊií X gồm SƠ 2 .và O2 có tỉ khối so với metan bằng 3./ / . ^ ,
Thêm V lit O2 vào 20 lit hôn hợp X thu được hôn hợp Y có tỉ khối so với
metan bằng 2,5. Giá trịcủa V là
A. 1 0 B. 2 0 c. 30 D. 40
66 5 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H O C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 67/280
' 21. Biết khối lượng riêng của etanol và benzen lần lượt là 0,780 g/ml vàò 880 g/ml. Cần trộn hai chất trên với tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được
một hỗn hạp có khối lượng riêng là 0,805 g/ml? Giả sừ khối lượng riêng được
đo trong cùng điều kiện và thể tích mỗi chất không bịthay đổi khi trộn.
’ A .2 : 1 , B. 3 : I c . 1 : 3 D. 1 : 2
22. Cho 14,2g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
tác dụng vói Na dư thu được 4,48 lit khí (đktc), số mol mỗi ancol là
A. 0,15 và 0,25. B. 0,20 và 0,20
c. 0,10 và 0,3.0 D. 0,05 và 0,35
23. Cần hòa tan 20 g anhiđrit sunfuric vào m (g) dung dịch H2 SO4 35% đểcó dung dịch H2 SO4 35%. Giá trịm là
A. 23,75 B. 12,5 c . 18,5 D. 26,75
. . 24. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,65g photpho trong oxi dư. Hỏa tan sản phẩm tạo
thành vào 200 ml dung dịch NaOH IM. số g muối khan thu được sau phảnứng là
A . 10,65 .. B. 18,1 c. 19,1 D. 20,65
25 . Để s ả n xuấ t mộ t lư ợ ng phân bón amophot g ồ m hai muố i NH4 H2 PO4 và
(N H 4 )2 HPƠ 4 có tĩ lệ moỉ 1:1 thì cầ n đùng hế t 6.1 0 3 mol H3 PO 4 và V lit NH 3
(đkíc). Giá trịV là
A. 119.Ỉ03 B. 101,6.1 o3 C 225.103 D .20ì,6A03
c* Đ ÁP ÁN
l .B 2. A 3. A 4. B 5. A 6. B 7.C 8. c 9.D
10. B 11. D 12. Đ 13. B 14. c 15. c 16. c Ị 7 . Đ 18. D
19. B 20. B 2 h B 22: c 23- A 24. c 25. D
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 68/280
9. Phương pháp giải bài tập về dung dịch
A. NỘ I DƯ NG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Dung dịch bao gồm chất tan (rắn, lỏng, khí) và dung môi (phổ biến là
H20 ) mdđ = mt + mdm
2. Đ ộ tan (S ): số gam chất'tan hòa tan tối đa trong ioo g H2 O ở nhiệt độnhất định.
mt (g) chất tan trong nidm (g) dung môi
s (g)_ ____________ 100 (g) dung môi
_>S = -^ -.1 0 0 (g )m đ m
Với chất rắn : Ran + H2O ^ dung địch (AH > 0) — s rân tăng khi nhiệt độ tăng.
Với chấí k h í: Khí + H20 ^ dung dịch (AH < 0, p giảm)
-> s khí tăng khi nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
3. Phân ỉoạỉdung dịch
Dung dịch quá bão hòa thướng được tạo ra khi hòa tan chất tan ở nhiệt độ
cao sau đó làm nguội từ từ dung địch quá bão hòa là một hệ kém bền, khi đểnguội, lượng chất tan dư sẽ tách ra khỏi dung dịch dưới dạng chất kết tinh.
4. Công thức tính nồng độ dung địch
a) Nồng độ % về khối ỉưọmg số gam chất tan ừong 100 g dung địch.
m,’___ mdd.c%mt = — 7 7 7
c% =mdd
m d d
dđ c%
68
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 69/280
b) Nồng độ % về thể tích — số ml chất tan trong 100 ml dung dịch
- > c % = — k ioocyo)v dd
Nếu chất tan là ancol etylic —>c% thể tích ancol = độ rượu (°).
Như vậy : Rượu 46% nghĩa là trong 100 g rượu có 46 g C2 H5OH
Rượu 46° nghĩa là trong 100 ml rươu có 46 ml- C2H5OH
Trong trường hợp này, khái niệm “rượu” được hiếu ỉà “dung dịch rượu”.
c) Nồng độ mol (Cm) —>số mol chất tan trong 1 lit ( 1 0 0 0 ml) dụng địch.
/■> _ n ^ n . 1 0 0 0 — Cfii — ----- —-— :------ ỳ n —c.vdd (1)M V(l) V(ml) dd
d) Mối quan hệ giữa c% và Cm
c% = ^ ỷ -AOO mdd (ê)
c _ n.iooo
M~V(ml) c%.1 0 .df — Cv í — -----------d _ mdd(g) I M
n(mol)
e) Mối quan hệ giữa s và c%
s (g) chấ t ían + 100 g H 2O —>(S + 100) g dung dịch —>c% = — ——. 100(%)
5. Công thứ c cô cạh và pha loãng dung dịch
• Trường hợp 1: dd| ~ mH2° ) dd2
V(ml)
mdd : ITI]
C%:C,
m2 ='m1 ±m H 2 0
c ,
m2 .c 2
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 70/280
Khi cô cạn hoặc pha lỏng đung dịch, khối lượng chất tan không thay đổi
111,0 , = m2C2 — - — (khối ỉừợng đung dịch ti lệ nghịch với nồng độ c%).m 2 c , .
• Trường hợp 2 : đđ j—~Vh2° > dd2
Vdd:Vr . V Ị^ t V ịỳ , ;
CM:Cj c 2
■ • . n r ^ q . V2C2
Khi cô cạn hoặc pha loãng dùng địch, số mol chất tan không thay đôiV c , ■ ,
-» VjCj = V2C2 “ >—1-= — (thể tích dung dịch tỉ lệ nghịch với riổng độ Cm).
V-> Cj6 . Công thức pha trộn bai dung dịch
ddA + đdB -> ddc
a) Trứờng hợp không có phản ứng xảy ra
• Nêu bài rá không cho khối lượng riêng của dung địch c ta có :
ímG= m A + mB
Ịv c = v a . v b
• Neu bài ra cho khối lượng riêng của dung dịch c ta có :
jm c =m A +m B] mc (d là khối lượng riêng của dung dịch C)
[ C ~ ~ d "
b) Trường hợp cỏ phản úng xảy ra
• Viết phương trình hồa học cua các phản ứng.
• Xác định lại thành phần của chẩt tan sau phản ứng. Chú ỷ loại các chấtkết tủa, khí Ta khỏi thành phẩn của dung dịch.. Khi đó :
- Trong dung dịch có bao.nhiêu loại chất tan sẽ có bẩy nhiêu giá trịnồng độ.
- Ả p dụng định luật bảo toàn khối lượng:
^dđ sau - n dd trước ” ni ÍT ..
70
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 71/280
Ví dụ 1. Cho m gam CaS tác đụng với mi gam đung địch axit HBr 8,58%
thu được m2 gam dung dịch trong đó muối có nồng độ 9,6% và 672 ml khí H2 S
(đktc). Giá trịmj ỉả
A.5,26 B.62,5 c . 61 ,36 ' D. 63,52
Phân tích : CaS + 2 HBr-> CaBr 2 + H2ST0,03 <- 0,06 <- 0,03 <h- 0,03
Nếu CaS tan hết ta có: m = 72.0,03 = 2,16 (g)
->mCaBr2 =-200.0,03 = 6(g) = 62,5(g)
Áp dụng BTKL =í> m + nij = m2 +m ỵ 2s
—> mj = 6 2 , 5 + 3 4 . 0 , 0 3 - 2 , 1 6 = 6 1,3 6 ( g ) *
■ -*mH&bđ = - 1 - - 5 , 2 6 g > m HBr pư = 81.0,06 = 4,86 (g).
—>HBr đư —>giả thiết CaS hòa tan hết là đúng — Đ áp án c .
Ví dụ 2. Hòa tan 92 g ancol etylic vào nước thu được 250 ml dung dịch X.Giả thiểt không cỏ sự hao hụt về thể. tích các chất khi pha trộn vậ khối lượng
riêng của C2H5OH là 0 , 8 g/ml. c% củạ dung dịch X là
A. 46% B. 40,5% c. 60,5% D. 64%
Phân tích : VC2H, 0H = I I = 115 (ml) V,Í2o = 250 -115 = 135 (ml)
v ì ổ tí20 = 1 g / m l - * m H20 =135g-> m A =92 + 135 = 227(g)
92 —»c% = 100 = 40,5% — Đ áp án B.
227Ví dụ 3. Cho dung dịch X gồm RCOOH x.mol/1 và RCOOM y mol/1 (M là
kim loại kiềm). Lấy 50 ml dung dịch X phản ứng vói 120 ml dung dịch
Ba(OH) 2 0,125M thú được dung dịch Y. Trung hòa Ba(Ọ H)2 dư trong đungdịch Y cần 3,75 g dung dịch HC1 14,6%. Mặt khác, nếu lấy 50 mi dung dịch X
cho phản ứng với H2 SO4 loãng, đư, sau đó chưng cất thu được 784 ml hoiRCOOH (đktc). Giá trịXvà y lần lượt là
A. 0,3M và 0,4M B. 0 ,3 M và 0,7Mc. 0,2M và 0,4M D. 0,4M và 0,7M
71
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 72/280
Phân tích : nBa(oH )2 =0,125.0,12 = 0,0 1S ;nHC, = =0,015
2RCOOH + Ba(OH) 2 -> (R C00)2Ba + 2H20
0,125 0,0075
2HCI + Ba(OH)2 -»BaCl2 +2H20
0,015 0,0075
—»nRCOOH =0,015—>X = ^ L ^ = 0,3M —i> loại đáp á n c và D.
2RCOOM + H2S0 4 —>M2S04 + 2RCOOH
0,784nRC O O H- ^J ^" 0,035“>nRCOQM =0,035 - 0,015 = 0,02
—> y - = 0 4 M —> Đ áp án A.0,05 , F
Ví dụ 4. Khi cô cạn 400 g dung diịch muổi có nồng độ 20% tliì khối lưọng giảm
A. 120 g B. 320 g c. 80 g D. 200 g
Phân tích : mmuôi =-4 - = 80 (g)
^ dd giả m = ~ 400 —80 —320 ( g ) —^ Đ ầ p án B .
Ví dụ 5. Có 200 g dung địch KOH 40%. Thêm 50 g H2 O vào thìc% củadung dịch thu đựợc là
A. 32% B. 5 0 % ' c . 42% D- 30%
Phân tích : Sử dụng công thức pha loãng dung địch
A - £ 2 ÍV1=.200,Vz =-250 200.40 .^ c f i c , = 40% ^ ° 2 = 250 = 32 /0 “* Đáp án A-
72
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 73/280
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Cho hiđroxit một kim loại nhóm II A tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 20% thì thu được một muối có nồng độ 24,1%. Hiđroxit đậ cho là
A. Be(OH)2 B. Mg(OH)2 c; Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
2. Hòa tan hoàn tốàn hỗn hợp B'a - Na vào nước thu được đung dịch X và
6,72 lit H2 (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HC1 1M để trung hòa
hoàn toàn 1/1Ọ dung dịch X ?
À. 60 B 600 c. 750 D. 500
3. Lấy 224 thể tích khí HC1 (đktc) hòa tan vào một thể tích nước. Tínhnồng độ c% dung dịch axit HC1 tạo thành.
A. 2,67% B. 26,7%
c. 34,2% . D. Không xác định
4. xẩ phòng hóa 11,1 g hỗn họp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOH3 cần
dùng 200 mi dung dịch NaOH a mol/1. Giá trịcủa. a là
A.0,75M B. 1 ,0 M . c. 1,5M D. 2 ,0 M5. Cho 7,4 g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCỈ dư thu được dung dịch
X. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X rồi lọc kết tủa đem nung ngoàikhông khí đến khối lượng không đổi thu được 2 g chất rắn Y. Khối lượng dungdịch HC1 10% đã đùng (ỉấy dư 20%) là
A. 255,6 g B. 300,6 g . c . 306,6 g , Đ . 87,ố g
6. Một hỗn hop X gồm Fe và .Zn, một dung dịch Y ỉà dung dịch HC1. Lấy
2,98 g X cho vàó 200 ml dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cặn(trong điều kiện không có oxi) thì được 5,82 g chất rắn. Nếu lấy 2,98 g X chovào 400 mỉdung dịch Y, sau phản ứng lạĩcô cạn như trên thì thu được 6,53 gchất rắn. Nồng độ mol của đung dịch Y là
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D..0,8M
7. Cho V ml dung dịch A gồm HCĨ 0,1M và H 2SO4 0,1M phản ứng vừa đủvới 30 ml dung dịch B gồm NaOH 0,8M và Ba(OH )2 0,1M. Giá trịV ỉà
A. 30 B. 100 c . 90 D. 45
73
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 74/280
8 . Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên, chất lên men thành rượu etyỉic
(H = 80%). Nếu pha rircm 40° thì thể tích rượu 40° thu được là (khối lượng
riêng của C2H5OH là 0*8 g/ml)
A. 3,79 lit . B. 3,80 lit . C. 4,80 lit. . D. 6,00 lit
9. Đ un 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgN0 3 /NỈỈ3 thu đượclượng Ag đúng bằng ỉưạng Ag sinh ra khi cho 6,4 g Cu tác dụng hểt với dung
dịch AgNƠ 3 Nồng độ mol của đung dịch glucozơ là
A.1M B .2M ■ C .5M D. 1OM
10. Đ ể tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung địchHC1 2M. Giá trịV là
. A. 400 B.45 0 C.50 0 D. 55011. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AICI3 IM thiu được
7,8 g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH ỉà
A. 1,5M B. 3,5M
c . 1,5M hoặc 3,5M: : D. 2M hoặc 3M
12. Cho H2 SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 g NaCl và dẫn hết khí sinh ra
vào 146 g H2O. Nồng độ % của axit thu được là■A. 30% B. 20% c. 50% D. 25%
13. Đ ộ tan của KC1 ả 0 °c íà 27,6 g/lOỌ g H2 Q. Nồng độ % của dung dịch bão hỏa ở nhiệt độ đó là
. A. 21,6% B. 20,5% c. 15,8% D. 23,5%
14. Chó 50.g dung địch MX (M là kim loại kiềm, X ỉà halogen) 35,6% tác
dụng vófi 10 g dung địch A gNp3
thu được kết tùa. Lọc kết tủa, được đung dịchnước lọc. Biết nồng độ MX trong đung dịch sau thí nghiệm giảm 1,2 lần so vớinồng độ ban đẩu. Xác địnhcông thức muối MX. ■
A. LiCl B. NaCl . c . KBr ' D. KI
15. Cho 10,6 g Na2 CƠ 3 vào 12 .g đung địch H2 SO4 98% sẽ thu được baonhiêu gam đung dịch ?
A. 2 2 , 6 g B .7,lg c . 14,2 g ' D.18,2g
74
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 75/280
16. Đ iện phân 200 ml dung địch KOH 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ,có màng.ngặh. Khi ở caíot thoát ra 22,4 lit khí (đklc) thì ngừng điện phân. Biếtrang nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ % là
A. 11,73% B. 10,18% c. 10,9% D. 38,09%
17. Cho 50.0 mỉ dung dịch AgNC>3 IM (d = l,2 g/ml) vào 300 ml dung dịchHC1 2M (d =1,5 g/ml) thu được dung dịch X. Giả thiết chất rắn chiếm thể tíchkhông đáng kề. Ket luận nào sẳu đây không đúng về dung dịch X ?
A. Dung dịch X chứa HNO3 có nồng độ 3,22%
B. Dung dịch X chứa HC1 có nồng độ 0,37%
c. Dung dịch X chửa HCỈ có hồng độ 0,125MD. Dung địch X chứa HNO3 có nồng .độ 0,125M
18. Dung dịch A chứa 2 axìt HC1 và HNO3 có nồng độ tương ứng là a Mvà b M. Đ ể trung hòa 20 ml dung dịch A cần dùng 30Ọ ml dung địch NaOH0,1M. Mặt khác, lấy 20 ml dung dịch A cho tác dụng với AgNC>3 dư thấy tạothành 2,87 g kết tủa. Giá trịcùa a và b lần lượt là
A . l , 0 M v à 0 , 5 M B . l , 0 M v à l , 5 M
c . 2,0M và 0,5M D. 0,5M và 1,SM
19. Cố 400 mỉđung địch X chứa đồng thời HC1 IM và H2SO4 . Lẩy 100 ml
đung dịch Ba(OH) 2 1M cho vào đó vài giọt phenolphtalein được dung dịch Y.Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y cho đến khi bắt đầu mất màu hồng thìdừng lại. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 23,30 g B. 11,65 g c . 46 ,60 g Đ . 9,32 g
20. Hòa tan a gam một kim loại M vừa đủ trong 200 g dung dịch HC1 7,3% thuđược dụng dịch X trong đó nồng độ của muối M tạo thành ỉà 11 ,96%. Giả trịa là
A. 10 B .11 c. 12 D. 13
c . Đ ÁP ÁN
l . c . 2. A 3. B 4. A 5. c 6 . B 7. B8 . B 9. D 10. G 11. c 12. B 13. A 14. A
15. D 16. A 17. D 18. A 19. B 20. B
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 76/280
10. Phương pháp xác định liPựng chất tan cẩn thêm vào hoặc tách
ra khi thay thay đổi nh iệỉ độ dung dịch bão hòa cho sẵn__ _____
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
Thường gặp 2 dạng bài toán tọng quát sau :
! dd bh _ * £ _> dd chư a bh +-m <g>-á * « S - >dd bhf l< t 2
(t|°C) (t2 °C) (t2°C), , , , làm lạnlì v ✓ , 1 - m (g) chất tan , 1 1 1 1
2 dd — ——- — > ad quá b h ---------- ------------------ > dd bhtI > t 2
(t,°C) (t2°C) (t2°C)
Khi đó đề bài yêu cầu tính m, để giải nhanh có thể tiến hành theo ba bướcsau đây :
Bước 1 : ở tj0C từ công thức tính độ tan (S) hoặc c% dung dịch —>mt,
mdmvamdd-Bước 2 : Gọi m là khối lượng chất tan cần thêm vào hoặc tách ra khi thay
đổi nhiệt độ dung dịch bão hòa từ t]°c đến t2°c, suy ra tại t2°c ta có :
m; = m, ±m
m đm —m dm
mdd=mdd±m
Bước 3 : Thay các giá trị m’t , m’dm hoặc m^d vào công thức tính s hoặc
c% ở t2°c —» phương trình bậc nhất một ẩn m m.
Chủ ý : Neu lượng chất tan cần thêm vào hoặc tách ra (kết tinh) ở dậng
tinh thể ngậ m nư ớ c thì ở birớ c 2 thay vì gọ i m là khố i lư ợ ng ta gọ i X ià số mol
tinh thể ngậm nước. Trong trường hợp này phải lưu ý lượng nước tinh thể sẽtham gia vào thành phần của đung môi, dung địch.
76
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 77/280
Ví dụ 1. Biêt SNaC| (0 C) - 35ỵ^QQ g JJ2Q và SNaC1 (90 C) - 50 j^ỊQQ g H20 ’
Tính khổi lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 600 g dung dịch NaCl bão
hòa từ 90°c xuống 0°c.
A. 85 g B. 15 g C. ốO g D. 200 gPhân tích :Ỏ 90°c : 50 g NaCl + ioo g H2 O 150 g dd
200 g NaCl <—400 g H2O <—600 g đd
Gọi m ỉà khối lượng NaCl tách ra khi làm lạnh dung dịch từ 90°c xuống
0°c. Ở 0°c ta có : -
mNaC1 =(200 ;-m )g; mdm = mH 20 = 400 g
- » SNaC1 (0°C) = m . 100 = 35 -> m = 60 g -> Đ áp án c .
Ví dụ 2. Ỏ 12°c có 1335 g dung dịch CuSƠ 4 bão hòa. Đ un nóng đung dịch
lêu 90°c. Hỏi phải thêm vào dung địch bao nhiêu gam C 11SO4 để được đung
dịch bão hòa ở nhiệt độ này ? Biết SGuS0 4 (1 2 °C) = 33,5 Q và
W * > ° C ) = 8 0 ^ 0 ^ 0 .
A. 465 B. 335 ' c . 645 D. 533
Phân tích : ở I2°c : 33,5 g CuS0 4 + 100 g H2 0 133,5 g dd .
335 g CuS04 <- 1000 g H20 <- 1335 g dd
Gọi m là khối lượng C11SO4 cần thêm vào khi đun nóng dung dịch từ 1 2 °c
’ lên 9 0 ° c ở 90°c ta có :
m t = m CuS04 = ( 3 3 5 + m ) g ; rn dm = m H 2o = 1 0 0 0 g
SruSO (90°C) = 3 3 5 + m .100 = 80 —>m = 465 g ^ Đ áp án A.C uS° 4 1 0 0 0 •
77
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 78/280
f
B. BÀI TẬ P Ắ P DỤ NG
1 . ở 95°c có 1877 g đụng địch bão hòa CuSƠ 4 - Làm lạnh đung dịph xuống
25°c. Hỏi có bao nhiêu gam C11SO4 .5 H2O tách ra khỏi đung dịch ? Biết
sCuS04(95° c ) = 87>7^00g H2O và ScuS04(25°c ) - 40/ 'l00gH2O
A . 745,31 B. 477,00 c . 961,75 D. 877,00
2. Xác định lượng AgNƠ 3 tách ra khi làm lạnh 2500 g dung dịch AgNƠ 3
bão hòa ờ 60°c xuống 10°c ? Biết SAeNOi (60°C) = 525^^jOgH o
SAgN0j 0°°c ) = 1 7 0 jKoOgH^O •A. 2100 g B. 1420 g c . 1200 g D. 1240 g
3. Có bao nhiêu gam KCIO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 g
dung dịch KCIÒ3 bão hòa ờ 80°c . xuống 20°c ? Biết Ị
skcio3 (B0°C) = 4 0 g H2ơ và Skcio3 = 8 ỷ fo O g H20 • Ị
A. 95 B. 60 c . 80 D. ĨÌ5 I
4. Đ ộ tan cùa MgSC>4 ở 20°c là 35,1 ỵ^QQ ỊỊ Q . Khi. themIg MgS04 ị
khan vào 100 g dung dịch MgSC>4 bão hòa 25,98% ở 20°c đã lám cho ỉ,58 g
MgSƠ 4 kết tinh trở lại ở dạng tinh thể ngậm nước. Công thức phân tử của
MgSƠ 4 ngậm nước là ị
A MgS04 .7H20 B. MgSƠ 4 . 6H20 •
C.MgS04 .5H20 D. MgS04v9H20 • ;
5. Thêm từ từ dung dịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dịch HNO3 37,8% j
(d = 1,24 g/ml) đến khi trung hỏa hoàn 'toàn thu được dung dịch X. Đ ưa X về Ị
0°c thù được đung dịch Y có nồng độ n ,6 % và. khối lượng muối tách ra là m I
gam. Giá trịm là
A. 20,15 B. 21,15 c. 22,15 D. 23,15 !
78 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 79/280
6 . Dung dịch KA1(SƠ 4 )2 bão hòa ở 20°c có nồng độ 5,5%. Lẩy 640 g dung
dịch bão hòa trên đem cho bay hời đến khi thu được 320 g H2 O thì dừng lại.
Dung dịch sau bay hơi đưa về 2 0 °c thấy có m (g) KAI(SƠ 4 )2 I 2 H2 O kết tinh.
G iá trịm ĩàA. 39,35 B. 33,95 c . 93,35 D. 35,93
7. Đ ộ tan của MgSG4 ờ 20°c là 35 g/100 g H2O. Đ ộ tan của MgSƠ 4 ở
80°c là 60 g/100 g H2O. Khi ỉàm lạnh 800 g đung dịch MgSƠ 4 bão hòa từ
80°c xuống 20°c thì khối lượng MgSC>4 bịkết tinh là
A. 125 g B. 207,5 g c. 92,5 g D. 300 g
c . Đ ÁP ÁN
1 . c 2 . B 3. c 4. A 5- B 6 . D 7. A
79
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 80/280
11. Phương pháp sử dụng phương trình phản ứng ion giải các bài
toán dung dịch điện II— — ....... , ..................... ..........................
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. 'Chiều của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
• Trong dung dịch các chất điện li, eảc ion có thể phản úng với nhau để tạo thành:
- Các chất ít phân li hom chất ban đầu (độ điện li a và hằng số phân li Knhỏ hơn).
- Các chất khí.
- Các sản phẩm ít tan hơn các chất ban đầu (tích số tan nhỏ hom),
- Các sàn phẩm oxi hóa - khử khác với trạng thái ban đầu.
• Quy ước viết phương trình phản ứng ion :
- Các chất điện li mạnh viết dạng ion.
- Các chất điện li yếu viết dạng phân tử.
- Các chất rắn, các chất khí viết dạng phân tử.
2 . Cậ c phả n ứ ng giữ a các ỉon có thể ĩà phả n ứ ng trao đổ i hoặ c phả n ứng oxi hóa - khử
• Phàn ứng giữa ion với ion
H+ + OH~ -> H20
Cu2+ + s 2" CuSị
n h ; + OH~ NH3T + h 2o
HSO" + OH“ soỉ" + H20
80
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 81/280
HCOJ + OH~ —> c o ị - + H2 0
HCO3 + H+ -> C 02t + H20
Ba2+ + S 0 Ỉ"->BaS 0 4 Ì
• Phản ứng giữa phân tứ, nguyên tử với ion :
CáC0 3 + 2H+ Ca2+ + C02T + H20
Cu(OH) 2 + 2H+ —» Cu2+ + 2 H2 O
Zn + 2 H+ -> Zn2+ + H2T
' Mg + Cu2+ —>Mg2+ + Cu3. Vói các bài toán dung dịch hỗn hơp chất điện li, chúng ta nên biểu
diễn các phản ứng ở dạng phư ơ ng trình phàn ứng ion để làm rõ bản chất các
phản ứng xảy ra trong dung địch điện li và đặc biệt giảm bớt số lượng các phương trình phản ứng. Có thể tiển hành giải bài toán theo thứ tự sau :
• Viết phương trình điện li cua các chất điện li mạnh (nhớ phân biệt chấtđiện li mạnh và chất điện li yếu).
• Xác định tính chất của các ion tạo ra (tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung
tính, tính oxi hóa, tính khử) từ đó quyết định cho các phản ứng ìon xảy ra.
• Mọi tính toán được tính theo các phương trình phản ứng ion. Kết quả thu
được cùa các ion có thể chuyển sang cho các phân tử nếủ đề bài yêu cầu.
Ví dụ 1. Cho 200 ml dung dịch A chứa HC1 ỊM và HNO3 2M tác dụng với
300 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và KOH xM thu được đung dịch c. Biếtđể trung hòa 1 00 ml đung địch c cần 60 mỉdung địch HC1 1M.
a) Giá trị củ a X là
A. 2 ,2 M B. 1,4M c . 2 ,8 M D. 4,4M
b) Khối ĩượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch c là
A. 68,34 g B. 34,68 g c. 63,1 6g D. Ố 8,26 g
6 A - B T T R Ạ C N G H Í Ệ M H Ó A H ỌC 81
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 82/280
Phân tích :
a) Phản ứng trung hòa : H+ + OH~ —» H2O
Đ ể trung hòa hết 500 mi dung địch c cần dùng = 300 (mi) = 0,3 lit
đung dịch HC1 IM.
^ . nH+ = n H+(HCl) + nH+(HN0 3 ) = (0,2 + 0,3).l + 0,2.2 = 0,9
n O H - " n O H -( K 0 H ) + nO H -( N a 0 H ) = 0 ’3 (0 ’ 8 + x )
Ta có : n + = n - o 0,9 = 0,3(0,8+x) -» x = 2,2MH OH
—> Đ áp án A.
b) m rẳ n —m £+ + m Na+ + r a Q - + m QH- ( dư )
nNa+ = n NaOH>nK+ = nK0H >nc r = nHCl >n NOj = n HN03
n0H_ dự trong dd c = nH+ (300 ml dd HCỊ 1M) = 0,3 (mol)
-wii rin = (0,3.2,2.39) + (0,3À 8.23) + (0,2.1.35^5) + (0,2.2.62) + (0,3.17) = 68,26
—> Đ áp án D.
Ví dụ 2. Trộn 100 ml dụng địch X gồm KHCO3 IM và K 2CO3 IM với 100 mỉ *
dung dịch Y gồm NaHCC>3 IM vả Na2CC>3 IM thu được dung dịch z. Nhỏ từ
từ 100 ml dung dịch A gồm H2 SO4 2M và HC1 ỈM vào dung dịch z thu được
V lit CO2 (đktc). Giá trịcủa V ĩà
A. 2,24 B 8,96 c . 6,72 D. 4,48Phân tích :
Vì đung dịch X và Y có cùng số mol HCOJva CO3 '
^ ÍHCOJ:0,2mol — dd z >
| c 0 ?“ : 0 , 2 mol
82 6 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ớ A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 83/280
nH+ (dd A) = nHCI +2.nH2so 4 =0,5 (mol)
Nhỏ từ từ dung dịch A vào đung địch z , phản ứng xảy ra theo thứ tự :
C O ^ +H +- * H C O J
0 , 2 —>0 , 2 —>0,2
nH+ còn = 0 ,5 -0 ,2 = 0,3 < n HGcr =0,2 + 0,2 = 0,4
H C 0 3 + H + - > C 0 2 Í+H20
0
,4 >0
,3 ^— 0
,3 —0
,3VC0 2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít) Đ áp án c.
Ví dụ 3. Hòa tan 7,68 g Cu vào 150 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M và
H2SO4 0,4M thu được-dung dịch A và V lit khí NO duy nhất (đktc).
a) Giá trịcủa V là
A. 1,792. B. 2,688 c . 1,344 . D. 1,568 b) Cô cạn dung địch A thu được khối lượng muối khan là
A . 1 5 , 2 4 g B . 1 7 , 1 6 g c . 1 5 , 1 7 g . D . 1 8 ,2 4 g
_ 7 ,68Bài g iải: a) nCu = - 0,12
n H+ = n HN03 + 2 n H2S0 4 = 0 ,2 4
n S O Ỉ' = n H 2S 0 4 = 0 ’ 0 6
Quá trình oxi hoá : Cu —» Cu2++ 2e x 3
Quá trình khử : NO3 + 4H++ 3e —>NO + 2 H2O X 2
• 3Cu+ 8H+ + 2 NOJ —» 3Cu2+ + 2NO + 4 H2O
nbđ: 0,12 0,24 0,12
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 84/280
1.* ° > 2 4 ° > 1 2 ° > 1 2 t.. Nhận thây : —— < - 1-—< — --- >H tham gia phàn ứng hêt.8 3 2
-> nN 0 = = 0,06 -> VN 0 = 0,06.22,4 = 1,344 (lít) -» Đ áp án c.8
fr) n^Q -tạo muối = bđ " njjQ-tạoNO= 0 , 1 2 —0,06 = 0,06
nso2- tạo muối —^sq 2- bđ = 0,06
>m muối = mQj2+ rtlỊVjQ- tạõ muối + mg0 2“ mu°i' 'T—J v-----~v------' v-----7 V*------’
64.0,09 62.0,06 96.0,06
= 15,24 g —>Đ áp án A.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Cho 27,40 g Ba vào 500 g dung địch hỗn hợp gồm (NH4 )2SƠ 4 1,32% và
CuSƠ4
2,00%. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng (đun nhẹ đuổi hết khí) tathu được khí A, kết tủa B và dung dịch c.
a) Thể tích khí A ờ đktc là
A. 2,24 lít B. 4,48 lit c . 6,72 lít D. 8,96 lit
b) Lọc bỏ kết tủa B rửa sạch, nung ờ nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi thu được sổ gam chất rắn là
A. 31,2521 B. 31,2125
c. 21,3125 D. 25,2131
c) Nồng độ phần trăm dung địch c lả
A. 3% B. 6% c. 9% D. 12%
2. Hòa tan 2,29 ghỗnhợp hai kim loại Ba và Na vào nước thu được dung
dịch A và 672 ml khí(đktc). Nhỏ từ từdung dịch FeCỈ3 vào dung dịch A cho
84
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 85/280
đến dư, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu
đirợc m gam chất rắn. Giá trịm là
A .3,2 B. 6,4 c . 1 , 6 D. 4,8
3. Đ ốt cháy hết 4,04 g một hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu thu được 5,96 g
hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch H2 SO4 loãng 2M
thì cần bao nhiêu lit ?
A. 0,06 B. 0,12 c . 0,24 D. 0,03
4. Hỗn hợp chất rắn X gồin Fe, FeO, Fe3 C>4 và Fe2Ơ 3 yới sổ tnol mỗi chất
là 0,1 mol. Hoà tan hết X vào dung dịch Y gồm HC1 và H2SO4 loãng, dư thu
được đung dịch z. Nhò từ từ dung dịch Cu(NC>3 )2 ÌM vào dung dịch z cho tới
khi ngừng khí NO thoát ra thì dừng lại. Thể tích dung địch Cu(NC>3)2 đã dùng là
A. 25 ml B. 50 ml c . 250 ml D. 500 ml
5. Cho 12,15 g bột Aỉ vào 11.2,5 ml dung dịch hỗn hợp NaNƠ 3 IM và
NaOH 3M, khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dừng lại. Thể tích khí
thoât ra ở đktc làA. 2,52 lit B. 5,04 ỉit c . 1 1 ,34 lit Đ . 7,56 lít
6 . Hòa tan hết 9,65 g hỗn hợp hai kim loại Fe, AI trong dung dịch hỗn hợp
gồm HC1 và H2 SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được 7,28 lit H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của AI trorig hỗn hợp ban đầu là
A. 59,81% B. 42,53% c. 41,97% D. 57,47%
7. Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 IM và
H2 SO4 0,5M (loãng) thu được V ỉit khí NO duy nhất (đktc). Giá ữị của V là
A. 0,672 B. 1,568 c . 1,344 D. 1,792
8 . Cho I y2 g Mg vào 1 0 0 mi dung dịch hỗn hợp gồm HCỈ 1,5M và NaNƠ 3 0,5M.
Sau phản ứng chỉ thu được V lit khí dạng đcm chất (không có sản phẩm khừnào khác). Giá trịcủa V (đktc) là
A. 0,112 B. 1,120 c . 0,224 D-0,448
85
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 86/280
9. Một dung địch X chứa 0,1 mol Ca2+, 0,5 mol Na+, 0,1 mol Mg2+, 0,3
mol Cl7’và 0,6 mol HCOJ. Đ un nóng dung dịch X cho đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được số gaiĩỉkết tủa trắng là
A.8,40 B. 18,40 c. 10,00 D.65,15
10. Nhỏ từ từ đung địch HG1 IM vào 100 ml dung dịch gổm NaOH 1M và
NaAlC>2 1,5M. Sâu một thời gian.thu được 7,8 g kết tủa. Thể tích dung dịch
HC1 IM đã dùng là
A. 200 ml hoặc 300 ml B. 400 mỉhoặc 500 ml
c . 300 mí hòặc 500 ml D. 200 mỉhoặc 400 ml
11. Một dung dịch X chứa các ion : Mg2+, s o 2' , NHJ vàC F. Chia dungdịch X thành hai phần bằng nhau :
- Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dưs đun nóng, thu được 0,58 g kếttùa và 0,672 lit khí (đktc).
- Phần n tác đụng với dung địch BaCỈ2 dư thu được 4,66 g kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung địch X là
A. 3,055 g B. 4,110 g c . 5,110g D. 6 , 1 1 0 g
12. Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CƠ 3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml
dung dịch A. Cho từ từ 100 mi dung dịch HC1 1,5M vào dung địch A thu được
đung dịch B và 1,008 lit khí (đktc). Chọ B tác đụng với Ba(OH )2 dư thu được
29,55 g kết tùa. Giá trịa là
A. 11,13 B. 20,13 c . 21,13 D. 25,13
c. Đ ÁP ÁN
i. a) C b) B c) A 2. c 3. Ạ - 4 .B
5. D 6. c 7. c 8. c 9. B 10. D
11. D 12. B
86
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 87/280
12. Phương pháp tìm điều kiện để xuất hiện kết tủa lớn nhất, nhỏ
nhất hoặc không đổi và tính khổi lượng kết tủa trong dung dịch ___
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Trong hóa vô cơ, thường gặp bài toán :
A + ddB -> c i
Kết tủa c có thể tan trong A hoặc B dư.
Khi đố thường bắt tìm điều kiện (khối lượng, thể tích, nồng độ, số moi, phần trăm,...).của A hoặc B đề xuất hiện kết tủa c với khối lượng lớn nhất
hoặc nhỏ nhất.
2. Một số trưÒTig họp thường gặp
a) C0 2 + dđ Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2 i — c° 2-át -» tan.
Có thể giải theo 2 cách sau đây :
Cách 1 : C 0 2 + Ca(OH) 2 -> CaC03l + H2 0
CaC03 + C 0 2 + H20 -> Ca(HCQ3 ) 2
Cách 2 : C 0 2 + Ca(OH)2 CaC03ị + H20
2 CC>2 + Ca(OH)2 -> Ca(HC03 ) 2
. 2+ '
b) Dung dịch "
Cu
Cu+
Zn2+
Ag+
ddNH ■5 I dd NH-I dư-----> tan
Cu2+ +2N H 3 + 2H20 Cu(OH)2ị + 2NHJ
Cu(OH) 2 + 4NH3 -> [Cu(NH3 )4 f + + 201 r
87
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 88/280
f tan
Al3++ 30H" —>AI(OH)3 1.
Al(OH)3'+ OH~ AlOJ + '2H20
(hoặc Al(OH)3 +OH"-»[Al(OH)4n
d) Dung địch
A10~ + H++ H20 -> Al(OH)3i
Al(OH>3 + 3H+ Al3+ +3H20
Ví dụ 1. Hòá tan 28,1 g hỗn hợp X gồm MgCC>3 (a% khốilượng) vả
BaCƠ 3 vào dung dịch HC1 dư thu được khí A.Cho Ahấp thụ hết vào 100 ml
dung địch Ca(OH)2 2M íhu được kết tủa B.
a) Tìm a để khối lượng kết tủa B lớn nhất.
A. 25% B. 30% c 100% D. 40%
b) Tìm a để khối lượng kết tủa B nhỏ nhất.
A. 30% B. 50% c. 70% D. 100%
Phân tích :
MgC03 + 2HC1 MgCI2 + C0 2 í +H2Ọ
BaC03 + 2 HCỈ -> BaCl2 + cc>2 T+H20
0 0 1 0 0 1
(a = 0%) 0,143 = < n Co 2 = n x s ^ i = 0 ,3 34 (a = 100%)
a) Khối lượng kết tủa B lớn nhất là —>
nC0 2
=nca(OH)
= 0,2 mol
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 89/280
^ _ - 2 .8 , 1* , 281K 100-a)^ n -n MgC03 n BaC03 100*84 100.19 7
-* a = 30% —» Đ áp án B.
b) Từ hai phương trình hóa học sau ta có đô th ị:
C 02 + Ca(OH) 2 CaC03ị .+ H20
CaCOj +CO, + H20 -> Ca(HC03 ) 2 (2)
0 )
—>nco = 0,334 thì khối lượng kết tủa nhỏ nhất —»a = 100% ->;■ Đ áp án D.
Ví dụ 2. Hòa tan hỗn hợp Ba và Na vào nước thu được đung dịch À và 6,72 lit
khí (đktc). Thêm m gam NaOH vào 1/10 dung địch A thu được dung địch B. Chodung dịch B tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SƠ 4 )3 0,2M thu được kết tủa c.
a) Tính m để khối ỉượng kết tủa 0 lớn nhất.
A.4,0 . B. 1 , 2 , G. 2,4 D. 4,8
b) Tính m tổi thiều để khối lượng kết tủa c nhò nhất.
A. 4,0 B. 0,0 a 2,4' D.4,8
89
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 90/280
Phân tích : .
Ba + 2HOH -» Ba2’’ - 20H ' + H 2
Na + HOH -» Na+ +OHT + - H ,■ . 2 -
•>nOH- ( ^ A ) = 0,06(moI)
Trong dung dịch : Al2 (SC>4 ) 3 ->2A13+ + 3 SC>4 _
0,02 0,04 0,06
Các phàn ứng tạo kết tủa :
Ba2+ +sc>4 _ —» BaS04ịA I^+ 30 H " ^ AI(OH)3ị
a) Vì lượng BaSƠ 4 kểt tủa không phụ thuộc vào giá trị im, đo đó khối
lượng kết tủa c lớn nhất khí Al3+ kết .tủa hoàn toàn
~>nQH_ = 3 -1 * = 0 ,ỉ2 (mol).
Vì trong dung dịch đẵ có sẵn 0,06 moi OH~ —» cần thêm 0,06 mol OH” nữa —>m = 0,06 40 = 2,4 (g) —>Đ áp án c .
b) Đ ể cho lượng kết, tủa c nhỏ nhất thì Al3+ phải kết tủa hoàn toàn sau đó
tan hết theo phản ứng : Al(OH) 3 + OH“ -» A1Ơ 2 + 2H20
—>n0H- - *nA]3+ = 4,0,04 - 0,16 —>m > (0 ,1 6-0,0Ố ),40 = 4 (g)~» Đ áp án A.
B. BẰ I TẬ P Ả P DỤ NG
1. Chia hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Ba thành 2 phần bàng nhau :
- Phần I cho tác dụng vói H2O (dư) thu được 0,896 lit H2 (đktc).
- Phần II cho tảc dụng với 50 ml dung dịch NaOH IM (dư) thu được dung
dịch Y và 1,568 lit H2 (đktc).
9 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 91/280
Tính thê tích đung dịch HC1 IM cân thêm vào dung địch Y để thu đượclượng kết tủa cực đại.
' A. 50 ml B. 70 ml c . 40 ml Đ . 82 ml
2. Thêm m gam kali vào 300 ml đung dịch Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1Mthu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch AỈ2(S0 4 ) 3 0,lM
thu được kết tùa Y. Đ ể thu đượe lượng kết tua Y ìớn nhất thì giá trịcủa m là
■ A. ỉ ,95 B. 1,71 c. 1,17 " D. 1,59
3. Cho 200 ml dung dịch A gồm MgCl2 0,3M; A1C13 0,45M; HC1 0,55M
Thêm từ từ V lit dung dịch X gồm NaOH 0,02M và Ba(OH )2 0,01 M vào đung
dịch A thu được kết tủa y .a) Tìm V để lượngkết tủa Y lớn nhất.
A. 14,75 B. 9,75 c. 5,75 D. 12,50
b) Tìm V để kết tủa Y không đổi.
A. 14,75 B. 12,50 c. 5,75 D. 9,75
4. Cho 2,24 g bột Fe vào 200 ml đung địch hỗn hợp gồm AgNC>3 0,1M vàCu(NC>3 )2 0,5M, khuấy đều cho tới khi phản ứng hoàn toàn thu được dung địch
A. Thêm từ từ V ml dung dịch NH3 2M vào đung dịch A thu được kết tủa B.
a) Tính V để lượngkết tủa B lớn nhất.
A .1 I0 B. 250 c. 300 D. 100
b) Giá trịV tổi thiểu để lượng kết tủa của B không đổi là
A. 110 B. 250 c . 300 D. 100
5. Hòa tan 9,5 g hỗn hợp (AI2O3 , Al, Fe) vào 900 ml dung dịch HNO3 thuđược dung dịch A và 3,36 lit khí NO đuy nhất (đktc). Cho từ từ dung dịchKOH 1M vào dung địch A chò đến khi lượng kết tủa không đổi nữa thì dùnghết 850 ml, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi nhận được 8 g chất rắn.
Nếu muốn thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần thêm bao nhiêu .ml dung
dịch KOH IM vào dung dịch A ? A. 650 ‘ B. 550 c . 750 D .850
91
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 92/280
6 . Cho từ từ 75 ml dung dịch Ba(OH )2 a mol/1 vào 25 ml dung dịch
Al2(SC>4 )3 b mol/1 vừa đủ được lượng két tủa lớn nhất bàng 17,1 g. Giá trịa và
b lẩn lượt là
A. 0,6 và 0,8 B. 0,8 và 0,6c . 0,6 và 0,6 D. 0,8 vả 0,8
7. Dung dịch A chửa các ion Na+ (a mol), HCOJ (b mol), C 02 f (c mol) và
sc>4~(d mol). Đ e tạo ra kết tủa lớn nhất, người ta phải cho dung dịch A tác
dụ ng vớ i 100 ml dung dịch Ba(OH ) 2 nồ ng độ X mol/1. Giá trị củ a X là
B . ụ Ị0,2 0,2 0,2 0,2
8 . Cho 3,87 g hỗn hợp A gồm Mg và AI vào 250 ml dung địch X chứa
HC1 IM và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 4,368 lit H2
(đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần phải cho vào dungdịch B để thu được lượng kết tủa lớn nhất.
/ / ' s - / A. 0,25 lit B. 0,5 lit c . 1,0 lit D. 2,0 lit
c. ĐÁP ÁN
1. B 2. c 3. a) D b) A 4. a) A b) B
5. c 6. D 7.B 8.C
92
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 93/280
13. Phương pháp xác định pH của dung dịch và các đạỉ lượng liên quan
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Đ ộ điện 11 a cho biết phần trăm chất tàn phân ỉi thành các ion và được biểu diễn bằng tỉ số nồng độ mol của phần chất tan phân li thành ion (C) và
nồng độ ban .đầu của chất điện li (C0) :
M A ^ M+ + A”
Cbđ" Co 0 0
Cpi: c c c[ ]cb: Co-C c ’ c
Ta có :_ c _
a “ e 0 'M I
Cọ
Nếu c = 0 — >oc = 0 — >chất MA không điện li.
Nẹu c = Co — >a = 1 r-».chất MA điện li hoàn toàn.
Theo quy ước :
Chất điện li Yếu Trung bình Mạnh
Đ ộ điện li 0 < (X< 0,03 0,03 < ạ < 0,3 ...... 0,3 < a < 1
Sự phân li ion Rấ t ít Một phần Gần hoàn toàn
Theo (í) nhận thấy : a phụ thuộc vào bản chất của chất tan, nhiệt độ và
nồng độ của dung dịch (Co càng nhỏ thì a càng lớn).2. Hằng số điện Iỉ(hằng số cân bằng) K
Đ ê đánh giá khả năng phân li của một chât, ngoài độ điện li a-ngư ời ta còndùng hằng số điện ỉi (hay hằng số cân bàng) K. được định nghĩa theo công thứ c:
M A S M+ + A"
Fm * 1 | Ã Ì
K = [M^l VàpK -l8K (2)
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 94/280
‘ Trong đó [ m +],[ a ~] và [m a ] là nồng độ mol của ion và phân tử MA
còn lại tại thời điểm cân bằng.
• Đ ối với một chất tan nhất định thì K là một hằng số chỉ phụ thuộc vàorihiệt độ và bản chất của dung môi.
- Nếu MA là axit —» K gọi là hàng số axit, kí hiệu là Ka (hoặc pKa).
- Neu MA ỉà bazơ —» K gọi là hàrig sổ bazơ, kí hiệu là Kb (hoặc pKb/.
• Một chất điện li yếu phân li nhiều nấc thì mỗi nầc có một hằng số diện ỉi riêngvà thông thường nấc sau yếu hơn nấc trước khoảng 104 đến 105 lầxi. Một số ví dụ :
a) CQ2 + H20 >H COJ+H+ Kị =*4,5.1(F7
HCOJ <— > c o ị - + H+ K 2 = 4 ,7 . 1 0 " 1 1
b) H2 S(----->HS~+H+ K 1 = 1,0.Ỉ0‘ 7
HS~Õ---- » S2_ + H+ K 2 =Ị0.1(T 14
c) H3 P0 4 < = > H 2 P0 4 +H+ ':K 1 =7,6.10~3' ' ■
H2PO4 <----->HPO ~ + H* K2 = 6 , 2 .10"8
H P ơ |~ < = ± P O ^ + H+ K 3 =4,4.10 - 1 3
Khi .tính đến nồng độ mol củá ion trong đung dịch, để đơh giản, rigười ta quy
ước chỉxẻt đến những quá trình điện li mạnh và bò qua các ■quá trình-■điện li yếu.
Từ (1) và (2) có công thức ỉíên hệ giữa a và K :
[M * ] [A ']_ aC 0 .aC„ a?
[MA] C0 - a C 0 " l - a 0 • l J
Khi a « 1 thì cỏ thể coi 1 - a ~ 1 và (3) trờ thành :
K = a 2.c0 hay cc= (4)VM)
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 95/280
s r ' ,
VÍ dụ 1. Cho ỉ lit đung dịch axit yêu HA cỏ độ điện li a, hãng sô cân bang
K-a và nồng độ ban đầu Co mol/1. cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần để độ
điện li a của axit tăng gấp đôi ?
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5
Phấn tích : Vì axit HA là axit yếu đơn chức
- Trước khi pha loãng: a - — (*)VCo
- Sau khi pha loãng: a ' = (**)
^ ì =>^ = ị£o_ = 2 ^ C ọ _ = v = 4
(*) a V < v Co' v 0
-> pha loãng 4 lân — Đ áp án c.
Ví dụ 2. Cần thêm bao nhiêu gam axit axetic vào 1 lit dung dịch
CH3COOH 0,1M để độ điện li a giảm một hừa ? Giả sử đung địch vẫn bằng 1 lit.
A. 1,8 B. 18,0 c. 6,0 D. 36
Phân tích ; Sau khi thêm CH3COOH vào ta có :
. ỵ c o '
Co' = 4 .C0 = 0,4M —» Cần thêm 0,3 mol CH3COOH hay 0,3.60 - 18 (g) —>Đ áp án B.
3. Tích số ion của nước
Nước là chất đỉện li yếu :
h 2o + h 2 o ^ h 3 o + + o h '
(H2o u H+ + OH‘)
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 96/280
Tích số nồng độ các ion H+ và oH trong nước nguyên chất hoặc trong
dung địch không quá đặc ở mỗi nhiệt độ là một hằng số gọi là tích số ion của
nước, kí hiệu K.W : Kw=[H+][OH']
Ở 25°c ta có : Kw =[H+][OH ] = 10-14
(5)
Từ (5) suy ra :
- Môi trường axit —»j^H+] >[OH" ] và [H+] > l ( r 7M
-M ôi trường bazơ —>[ h +] < [ o h - ] và — [h +J<10_7M
- Môi trường trung tính -»^H+] = ^OH"] = l ( r7M
4. pH của dung dịch
• pH là chỉ số đánh giá mức độ axit hay bazơ của một dung dịch có nồngđộ nhỏ hơn 0 , 1 M
• Công thức tính : pH = - lg [H +] (6 )
• Dung dịch có pH càng nhỏ —>[ h +J càng lớn —» đung dịch có tính axit yếu.
• Nếu pH = a —» ~H+J = 10~aM
• Logarit hóa hai vé của (5) ta cỏ trong một dung dịch :
p H + p O H = 14 ( 7 )
• Từ (7) suy ra thang pH :
Trung tính
0<- Axit- ->1 <--------Bazơ —------»14 . pH
96
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 97/280
■ 5. Cách tính pH của dung dịch axit, bazơ
a) Tính pH củ a dung dịch axỉt mạ nh
Các axit mạ nh thư ờ ng gặ p đề u là đom axit như HNO3 , HC1, .HBr, HI,
HCỈO4 , H SC N ,.. . trừ axit H 2 SO4 là axit có Kj = <*> và K , =1 0 t2 như ng trong
nhiề u trư ờ ng h ợ p đ ể đ ơ n giả n ta có thể coi H2 SO4 phân l i hoàn toàn ở cả nấ c
thứ hai.
Viết các phưcrng trình điện ỉi —»[ h +J pH = - lg [ i r }
b) Tỉnh pH cùa dung dịch bazở mạ nh
Các ba z ớ mạnh thường gập là các dung dịch Mềm KOH, NaOH,...
Viết phương trinh điện l i :
- » [OH“] - » pOH = -lg[O H "] -> pH = 14-pOH
c) Tính pH củ a dung dịch axit yể u
Xét axit yếu : HA <- 1 H++A_? Ka
[H+1FA-]. -K ,= L- j ^ v à p K a = -lg K a ,
Ví'HA là một đơn axit nên [ h +] = [ a ~] hom nừa lại là một axit yếu nênC « C o -* [H A ] = C0-C = C0. Tacó :
H+f Ị - + "]2 ■ -
^ - • * [ » 1 '=K- C=Ka =
Logarithaivế -»pH = i(pK.a -lgC0) (8 )
Trong đó Co là nồng độ ban đầu của axit yêu HA.
7A-BTTRCNGHtệMHÓAHC ' * 97
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 98/280
Nếu đề bài cho độ điện li a của chất điện ỉi axit yếu đom chức
- » [ H '] - a C o - » p H = - i g [ i l ‘ ] . .
d) Tính pH củ a dụ ng dịch bazơ yế u
Xétbazơ yếu: BOH B* + OHT, K-b
M M . ,Kb= [BOH] ^ PKb = - lg K b
Tương tự như trường hợp axit yếu, ta dễ đàng suy ra :
pOH = |( p K b - lg C 0)
->pH = 1 4 - i (pK b lgC0) (9)
Trong đó c 0 là nồng độ ban đẩu của dung dịch bazơ.
Nếu đề bài cho độ điện li a của chất điện li bazơ yếu đơn chức
ỊoH ~] = OLC0 pOH = -lg [o H ~ ]-> pH = 1 4 -pOH
Một số giả trịIgN thường đùng để tính pH :
N 2 3 4 5 6 ' 7 8 9
LgN 0,30 0,48 0,60 0,7.0 0,78 0,85 0,90 0,95
Ví .dụ 3. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,01M ( a = 4%).
A. 4,6 B. 3 , 4 ■ . •c. 2 , 0 D. 4,0
Phân tích ; CH3 COOH CH3 COO" + H+
1 0 ~ 2 d — = 4.10“4 -> 4. lo-4
10
—> pH = - ìg(4. 1 o-4 ) = 3,4 —>Đ áp án B.
98 7 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A HỌ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 99/280
Ví dụ 4 . Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M (K a = 2.10'5).
A .4 ,7 5 ■ B. 4,70 c . 2,85 D. 5,70
Phân tích : Ka = 2.10~ 5 -^p K a = -lg (2 .1CT5) = 4,7
-^pH = ì(p K a -lg C 0)= i(4 ,7 -lg lO -') = 2>85^ . Đ áp án c.
Ví dụ 5. Tinh pH của dung dịch Ba(OH) 2 0,025M (a = 0,8).
A. 10,ố B. 11,6 c . 12,6 D. 13,6
Phân tíc h : Ba(OH) 2 ? = > Ba2+ +20H “
0,8.0,025 = 0,02 —> 0,04
->[ o h - ] = 4.10' 2 -> pOH = -lg 4 .10~2 = 2 -0 , 6 = 1,4
-> pH = 14 - 1,4 = 12,6 -» Đ áp án c.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. So sánh pH của hai dung dịch HC1 và CH 3COOH có cùng nồng độ Cm-
A. HC1 < CH3COOH . B. HC1 > CH3 COOH
c. HC1 = CH3 COOH D. Không so sánh được
2. So sánh nồng độ Cm của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH*
A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa
c. NaOH - CH3COONa D. Không so sánh được
3. Một dung dịch có [OH~] = 2,5.10” 10M. Môi trường của dung dịch là
A. axít B. kiềm
c. trung tỉnh D. không xác định được
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 100/280
4. Trong dung dịch HNO3 0,01 M, tích số iọn của nước ở nhiệt độ bất kì
A. [H+][OH-] = 1,0.10"14 B. [H+][OH~]> 1,0.10"14
c* [H+][OH ] < 1,0.10' 14 D. Tùy thuộc vào nhiệt độ
5. Một dung dịch NaOH 0,01 OM, tích sổ ion cùa nước ở 25°c ỉà
A. [H+][OH- ] = 1,0.10-14 B. [H+][OH- ] > 1,0.1 o-14
c. [H+][OH-] < 1,0.1 o- 1 4 D. Không xác định được
6 . Trộn 200 mỉ đung dịch H2 SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH
0,06M. Dung dịch thu được có giá trịpH ỉà
A. 2,4 B.2,0 c . 3,6 D. 2,7
7. Biết hằng số axit của NH4 là 5.10”10. Tính pH của dung dịch hỗn hợp
gồm NH4 CI 0,1M và NH3 0 , 1M.
A. 10,7 B. 9,3 ; c . 1,0 . D. 3,7
8 . Dung dịch HC1 có pH = 3. cần pha Ịoãng dung dịch bạo nhiêu lần để thu
được dung dịch HGỈ có pH = 4 ? ' *A. 10 B. 11 c. 12 . D. 9
9. Trộn dung dịch HNO3 0,02M với đung dịch NầOH 0,01 M theo tỉlệ thể
tích 1 : 1 thu được dung dịch z có pH ỉà
A. 3,2 , B. 2,3 c. 7,3 D. 3,7
10. Dung dịch NaOH cỏ pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêulàn để được đung dịch NaOH có pH = 9 ?
A. 1000 B. 100 • c. 300 D. 500
11. Trộn Vị lit dung dịch HCI (pH = 5) vcri V2 lit dung địch NaOH
(pH = 9) thu được dung dịch có pH = 8 . Tỉ lệ Vj : v 2 là
A. 1 :3 B. 3 : 1 G. 9 :1 1 D. 11 : 9
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 101/280
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 102/280
18. Trộn 200 mỉ dung dịch gồm HCI 0,1M và H2 SỌ 4 0,05M với 300 ml
dung dịch Ba(OH) 2 a mol /1 thu được m gam kết tủa và 500 ml dụng dịch cỏ pH = 13. Giá ừị của a và 'ra ỉà
A. 0,3 mol/1 và 2,33 g B. 0,3 mol/1 và 4,66 g
c . 0,15 m on và 2,33 g D. 0,15 mol/l và 4,66 g
19. Trộn 3 đung địch H2 SO4 0,1M, HNO3 0,2M yà HCl.0,3M vớỉnhữngthể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A eho phảnứng với V lit dung dịch B gồm NaớH 0,2M và KOH 0,29M thu được dungđịch X có pH = 2. Giá trịcủa V là
A. 0,134 B.. 0,214. c . 0,414 D. 0,424
2 0 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeSvào lư ợ ng dư H 2 SO4 đ ặ c nóng thu đ ư ợ c khí Y . Hấ p thụ h ế t Y bàng lư ợ ng vừ a
đủ dung địch KMnƠ 4 thu được V lit dung dịch z không màu có pH - 2. Giá trịcủa V là
A. 1,14 B.2,28 c.22,8 D. 11,4
21. Một dung địch có [OH-] = 4,2.10- 3M, đảnh giá nào sau đây là đúng ?
A. pH = 3 B. pH = 4 c . pH < 3 D .p H > 422. Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào sau đây là đúng ?
A. [H+] = 2Ạ 10"5M B. [H+] = 5s0.10“14M
c . [H+] = ì ,0.1(T5M D. [H+] - 1,0.10"I4M
23. Biết Ka(CH3 COOH) = I,75.10- 5 và Ka(HN02) = 4,0.10^. Nếu hai axitcó nồng độ bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân
bằng, đánh giá nào.sau đâý là đúng ?
A. rH*~| . > ĨH +] ,B. Th +1L JCHjCOOH L JHNOj L JCHjCOOH L J h n o 2
c. pH(CH3C00H)<pH(HN02) D. [c H3COO']>[nO'] •
24. Cho A ỉà dung dịch HC1 0,1M. Pha loãng dung dịch A thành 100 lầnthu được dung dịch B có pH là
A. 1 B. 2 c. 3 D. 4
102
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 103/280
25. Cho X là dung địch HC1 0,1M. Pha loãng dung dịch X thành n lần thuđược dung dịch Y có pH = 4. Giá tri n là
A. 10 B. ỉ 00 c 1000 D. 2000
26. Xảc định pH của dung dịch CH3 COOH 0,01 M.
A. pH = 2,0 B. pH > 2,0
c . pH <2,0 D. Không xác định
27. Cho các axit vói hẳng số axit như sau :
(1)H 3 P04 (Ka = 7,6.10 3) ; (2 ) HCIO (Ka = 5,0.1 o '8)
(3) CHịCOOH (Ka = 1,8.10 5) ; (4) HSO; (Ka = 1.0.10'2)
Đ ộ mạnh của cấc axit tăng theo thứ tự
A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 3 < 2 < 1
c . 2 < 3 < 1 <4 D. 3 <2 < 1 <4
28.' Cho 1 0 mi dung dịch HCi có pH = 3. cẩn thêm vào đung dịch trên baonhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4 ?. (Giả sửkhông cỏ sự co giãn thể tích của mỗi dung dịch sau khi trộn).
A. 100 B. 90 C 80 D.110
29. Pha thêm 40 cm3 nước vào 10 cm3 đung dịch CH3COOH có pH = 4,5.Tính pH của dung dịch thu được.
A. pH = 4,85 B. pH = 5,84
c . pH = 4,58 D. pH = 8,54
30. Hấp thụ Xmol NO2 vào dung dịch chứa X mol NaOH thi dung địch thuđược có
A. pH = 7 B. pH > 7 c. pH < 7 D. pH = 0
31. Dung dịch HC1 và dung dịch CH3 COOH có cùng nồng độ Cịví- Giá trị
pH của 2 dung dịch tương ứng là X và y. Biết độ điện li a của CH3COOH là31%. Quan hệ giữ a X và y ỉà
A. y = 100x B. y = 2x c . y = 2 - x D. y = x + 2
103
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 104/280
32. Hòa tan 2,4 g Mg vào 100 ml dung dịch HC1 3M. Tính pH của dungdịch thu đư ợ c.
A. pH- 0 , 0 B. pH = 0 ,1 c . pH = 1 , 0 D. pH = 2 , 0
33. Tính pH của dung dịch thu. được sau khi trộn 40 mldung dịch HC10,5M vớ i 60 ml dune dịch NaOH 0,5M.
A.pH - I B. p H -1 2 C. plỉ = 13 D. pH = 2
34. Thêm từ từ 100 ơ dung dịch H2 SO4 98% vào nước và điều chinh đế thu
đư ợ c 1 lít duníĩ dịch A. Phả i thêm vào ỉ lít dung dịch A ờ trên bao nhiêu lít
dung dịch NaOH 1,8M để thu được dung dịch có pH 1 ?
A. 1 B. 2 c. 3 D. 4
35. Thêm từ từ 100 g dung dịchH2 SO4 98% vàonướcvả điềuchỉnh để thuđư ợ c 1 lít dung dịch A. Phả i thêm vào 1 lít dung- dịch A ở trên bao'nhiêu lit
dung dịch NaOH 1.8M để thu được dung dịch có pH - 13.
A. 1,325 B. i ,532 c . 1,352 D. 1,235
36. Hòa tan 0.1 mõl PCI3 vào 1 lít nước thu được duns dịch có pH là
A. 0,30 ».0 ,25 *. c . 0,52 D. 0,03
37. Hòa tan 0,1 mol PCI3 vào 450 ml dung dịch NaOíl IM thu được đung
dịch có pH là (biết H3PO3 có K] - 1,0.10 " và K 2 T3,0.1(T7)
A- 0.52 B. 6,52 c . 8,52 D. 4,52
c . Đ ÁP ÁN
I- A 2 . li 3. A 4. D 5. A 6 . A 7. B
8 . A 9. B 10. B 1 1 . c 12. A 13. D 14. c
15. c 1 6 . c 17. B 18. c 19. A 2 0 . B 21. D
2 2 . c 23. B 24. c 25. c 26. 3 27. c 28. B
29. A 30. B 31. D 32. A 33. c 34. A 35. D
36. c 37. Iì
104
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 105/280
14. .Phương pháp giải bài tập về điện phân
A. NỘ I DƯ NG PHƯ Ơ NG PHÁP
Một số trường hợp thường gặp khi giải bài toán điện phân :
ỉ. Chỉ có một cation kim loại bịkhử
• Viết các quá trình khử (ở cạtot) và oxỉhóa (ở anot). Chú ý kim loại đứng
trước hay sau nhôm, anion hay OH (H2O) bịoxi hỏa ở anot.
• Cộng hai nửa phản ứng ở hai điện cực phương trình điện phân tổng quát.• Sử dụng phương trình điện phân tổng quát như những phương trình hóa
học thông thường để tính số mòl cảc chất khác từ những chất đã biết.
• Áp dụng công thứe Faraday để tính lượng đơn chất giải phóng ở mỗi điện
cực, thời gian điện phân và cường độ dòng điện.
2 . Nước bị khử hoặc oxi hóa ở điện cực
Quá trình điện phân thường xảy ra gồm nhiều giai đoạn :Giai đoạ n ỉ : Mn+ bịkhử ở cato t; x m~ bịoxi hóa ở anot
Giai đoạ n 2 :
+ Hết Mn+ thị H2 O tiếp tục bịkhử ở catot (bắt đầu có khí H2 bay ra).
+ Hết x m_ thì H2O bịoxi hóa ờ anot (khi đó có khí O2 bay ra).
Giai đoạ n 3 (có thể có) : H2O bịđiện phân cho H2 ờ catot và O2 ở anot.
Khi giải bài tập cần dựa vào số mol của Mn+, đề biết sau mọi giai
đoạn hết ion. nào và còn ion nào, từ đó kết ỉuận giai đoạn kế tiếp ion nào bị
điện phân.
3. Đ iện phân dung dịch chửa 2 ion kim loại
Giả sử tính oxi hóa An+< Bm+
Giai đoạ n ỉ : Bm+ bị khử trước : Bm+ + me —» B ị
105
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 106/280
Giai đoạ n 2 : Hết Bm+ thì An+ bịkhử : An+ + ne -» A Ì
Đ ể biết Brn+. điện phân hễt chưa, ta cỏ thể tỉnh thời gian t ’ cần điện phân
hết Bm+ và so sầnh với thời gian điện phân t cho trong đề bài. Khi đó :
- Nếu t’ > t —>chưa hết Ẻm+ và An+chưa bịđiện phân.
- Nếu t’ < t —>đã hết Bm (xong giaiđoạn1) và đã chúyển sạng giai đoạn 2.
4. Mắc nốỉtiếp nhiều bình điện phân
Khi đó ta có : I] = Ĩ2 - ... = ĩ
ti = t2 - = t
—» Q = It = const —>điện lượng qua mỗi bình như nhau.
-» Sự thu hoặc nhường electron ả các điện cực cùng tên phải như nhau vàcác chẩt sinh ra ờ các điện cực cùng tên phải ti lệ moi với nhau. Chẳng hạn,
mắc nối tĩếp bình 1 chứa dung dịch CuSƠ 4 và bình 2 chứa dung dịch AgNƠ 3 .
Ta có : .
Catot (bình 1): Cu2+ +2e->Cu 1 1
. I ^ nC u = ^ nAgCatot-(bmh 2) : 2Ag +2e —>2Ag^
Vỉdụ 1. Đ iện phân 200 ml dung dịch C11SO4 với điện cực trơ và cường độ
dòng điện 1A. Kết thúc điện phân khi ờcatot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Đ e
trung hòa dung dịch 5 au khi kết thúcđiện phân cần dùng 50 ml dung dịch
NaOH 0,2M. Tính thời gian điện phân và nồng độ mol của dung dịch C11SO4
ban đầu.
A. 965 giây ; 0,25M B. 695 g iâ y ; 0,025M
e . 965 giây; Ọ ,025M D. 695 giây ; 0,25M
Phân tích :
C atot: Cu2+ + 2e-»Cu (1)
2H+ + 2e —» H2T (2)
106
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 107/280
Anot :• H2 0 — 2 e -í-02 T + 2 H+ (3)
Khi ở catot bắt đầu có bọt khí (H2 ) thoát ra, chứng tỏ (1) đã kết thúc nghĩa
là C11SO4 đã điện phân h ết :
Cu S04+H20-> Cu +—0 2 +H2S04..
0,005 <- 0,005 <- 0,005
H2S04+ 2NaOH -> Na2S04+2H20
0,005 0,01
-Ặ nru = -5- <=>0,005 = — —1 - —>t = 965 giây..> u nF 2.96500
n C uS 04 = ° ’ 0 0 5 c M (C uS 04 ) = ọ 2 - 0 ,0 2 5 M
—>Đ áp án c .
Ví dụ 2. Hòa tan 2,8 g BaCl2 .4 H2 0 vào nước thu được 500 ml dung dịch
X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ (có mãng ngăn) trong
16 phút 5 giây và cường độ dòng điện bàng 0 ,1A. Tính % BaCỈ2 bịđiện phân.
A. 50% B. 70% c . 45% D. 60%
Phân tích :
nBaCl, iỵnx ) = ■— •— = ° ’001tíaU2VỈ0 10 280
BaCì2 +2 H20 - pdd- ^ H 2 +C12 + Ba(OH) 2
It 2-0,1-965 \= - r = - — — = 0,0005 = nRaCf (điện phân)
nF 2.96500.2 BaCl2
—>%BaCiU bi điên phân = P’ 09^5 1 QQr= 50% — Đ áp án A.2 0,001
107
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 108/280
Ví dụ 3. Măc nôi tiẽp 2 bình điện phân : Bình 1 chứa đung địch MCỈ2 và
bình 2 chứa dung dịch AgNƠ 3- Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1
thu được 1,6 g kim loại còn ở catot bình 2 thu được 5,4 o kim loại. Biết sau
điện phân trong mỗi bình vẫn còn dung địch muổi. Kim loại M ià
A.Hg B.Zn C.C u D. Ag
Phân tích :
. . .Ạ _ , . 1,6.2.F 5,4.1JF ,Măc nôi tiêp ta có : Q - It = —"—r— - —— —-— >M - 64 (Cu) -» Đ áp án c.
M 108 .
B. BÀÍ TẬ P ÁP DỤ NG
1. Đ iện phân dung dịch AgNƠ 3 với điện cực Pt. Sau điện, phân dung dịch
cỏ pH = 3 và hiệu suẩt điện phân bàng 80%. Tính khối lượng AíĩNƠ 3 trong
1 lit dung dịch ban đầ u, íĩiả sử thê tích dunc dịch trư ớ c và sau điệ n phân coi
như không đổ i.
A . 0 . 2 5 2 l g B . 0 .2 1 2 5 g .
c. 0,2251 g D. 0.1522 g
2 . Điệ n phân hoàn toàn 2 . 2 2 g muố i clorua kim loạ i ỏf trạ ng thái nóng chả y
thu đư ợ c 0,448 lit khí (đktc) ỏ ' anot. Kim loạ i trong muố i là
A. Mg B. Ba c . Ca D. Be
3. Dune dịch X sồm 1 mol muổi NaNO, và 0.4 mol muổi M(NOVh. Diện
phân dung dịch X vớ i điệ n cự c trơ troníí thờ i gian 48 phút 15 íỉiây thu đư ợ c
u .5 2 g kim loại tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Kim Ịoại M là
A. Mg Ẹ . Cu C.Zn D. Fe
4. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân : Bình 1 đựnơ dunơ dịch CuSOị, bình 2
đựng dùng dịch KCỈ (màng ngăn). Hỏi khi catot bình 1 giải phóníi 1,6 0 kimỉoại thì thể tích khí (đktc) íĩịả i phóng ờ bình 2 -là
A. 2, 24 lít B. 1,12 lít c . 0, 56 lít D. 0,28 lít
108
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 109/280
5. Hòa tan 150 g CUSO4 .5 H2O vào 60Ọ ml dung dịch HC1 0,6M thu đượcdung dịeh A. Đ iện phân 1/3 dung dịch A với điện cực trơ, cường độ dòng điện
bằng 1,3.4 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí(đktc) thoát ra ở anot là '
A. 3,84 g và 1,334 lit B. 12,80 g và 1,792 litc . 6,40 g và 1,344 lit D; 6,40 g và 1,792.lit
6 . Cho đòng điện một chiều đi qua bình điện phân chứa 500 ml dung dịch NaOH 4,6% (đ = 1,05 g/ml) đến khi kết thúc điện phân nồng độ dung dịch NaOH là 10%. Thể tích khí (đktc) bay ra ờ catot là
A. 176,4 lit B. 352,8 lit c . 529,2 lit D. 88,2 lit
7. Hòa tan hết 1.1,2 g hợp kim Cu-Ag trorig H2 SO4 đặc nóng, vừa đù, thuđược 1,792 lit SO2 (đktc) và 5 lit dung dịch X. Đ iện phân 100 ml đung dịch Xvới điện cực Pt trong 7 phút 43 giầy và cứờng độ dòng điện Ó,5A. Nồng độ
C11SO4 và H2SO4 trong đung dịch sau điện phân lần lượt là
A. 0,004M và 0,0 ỉ2M B. 0,004M và 0,024M
, C- 0,004M và 0,24M D. 0,024M và 0,012M
8 . Hòa tan a gam Fe3 Ơ 4 bằ ng lư ợ ng vừ a đủ m ga m dung đ ịch H2 SO4 20% thu được ỉ lit dụng dịch A. Đ iện phân dung dịch A với điện cực trơ và cựờngđộ dòng điện 9,65A. Sau 16 phút 40 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trêncatot bắt đầu thoát ra bọt khí.
a) Giá trịa là
A. 11,6 B. 23,2 c . 46,4 D. 5,8
b) Giá trịm làA. 24,5 B. 49,0 c . 98,0 D. 89,0
c) pH của dung địch sau điện phân là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
9. Đ iện phân nóng chây một muối của kim loại M với cường độ dòng điệnlà 1 0A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở
catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối làA . + 1 B . + 2 c . +3 D .+4
109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 110/280
10. Đ iện phân đung dịch bạc nitrat với cường độ đòng điện là 1,5A thờigian 30 phút, khối lượng. Ag thu được là
A. 6,0 g B. 3,02 g c 1,5 g D. 0,05 g
11. Đ iện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat cùa kim loại hóa trị
II với đòng điện có cường độ 6 A. Sau 29 phút điện phân thấy khốỉlưcmg catottăng 3,45g. Kim loại đó là .
A. Zn B. Cu c . Ni D. Sn
12. Đ iện phân 200 mỉ dung dịch KOH 2 M (d = 1,1 g/cm3) với điện cực trơ.Khi ở catot thoát ra 2,24 lit khí (đktc) thỉngừng điện phân. Biết rằng nước bayhơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ phẩn trăm là
A. 10,27% R 10,18% ■ c . 10,9% D. 38,09%
13. Đ iện phân 200 mi dung dịchCu(N0 3 ) 2 với điện cực Pt đện khi bắt đầu
có khí thoát ra ở catot thì dừng lại- Đ ể yêncho đến khi khối lượng catot khôngđôi thấy khối lượng catot tăng 3,2 g so với trựớc Ịúc điện phân. Nồng độ mol
của đung dịch Cu(NO} ) 2 ban đầu là
A. 0,IM B. 0,25M c. 0,5M D. ỉ,0M
14. Đ iện phân 100 ml dung dịch Cu(NC>3 )2 IM với đỉện cực trơ đến.khi bắt
đẩu có khí .thoẩt ra ờ catot thì dừng lại.'Đ ể yẽri cho đến khi khối ỉượng của catotkhông đổi thì khối lượng catot thay đổi như thế nào so với trước lúc điện phân ?
A. Tăng 3,2 g B. Tăng 6,4 gc . Giảm 6,4 g D. Không đồi
15. Đ iện phân 200 ml dung dịch CuCỈ2 sau một thời gian người ta thu được
1,12 lit khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sẳt sạch vào dung địch còn lại sau khi
điện phân, phàn ứng xong thấy khối lượng đinh sật tăng 1,2 g. Nồng độ moicủa dung dịch CuCỈ2 ban đầu ỉà
A. 1,2M B. 1,5M c. 1,0M D. 0,75M
c . Đ Ấ PÁN
l.B 2. c 3. B 4. B 5. D 6. B 7. A 8. a) A b) cC)A 9. B 10. B 11. B 12. A 13. D 14. A 15. c
110
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 111/280
15. Phứợng pháp giải bài tập về kim loạt
A. NỘ I Đ UNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Bài tập xác định tên kỉm toại
Bài tập xác định tên kim loại được quy. về một trong các dạng sau :
• Cấu hình electron của nguyên tử kim loại —» số thứ tự z —>tên kim loại.
• Tính trực tiếp khối lượng mol kim loại M theo công thức :
- Từ khối lượng và số moi kim loại M = —.n
- Tư Mhợp chấ t loại
- Từ công thức Faraday —» M = n'^'m (n - số electron trao đổi ờ mỗi điện cực).
• Tìm khoảng xác định của M theo các cách„ a m b
- T ừ a < m < b v à a < n < p —>—< m = —-< — p n a
- Từ M = f(x)đồng biến trong khoảng a < X< Ị3 —>f(a) <M < f(p)
• Lập hàm sốM = f(n) trong đó n =1 , 2 , 3, 4 (hóa trị củakim loại) — lập bảng —»giá trịM thỏa mãn.
• Với hai kim loại kế tiếp nhau trong một chu kì hoặc trong một phân
nhóm — tìm M — tên hai kim loại.
• Nếu không tìm được M , có thê tìm khoảng biên thiên a < M < b
tên hai kim Ịoại.
Ví dụ 1. Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trịIII trong 100 ml đung địch
H2 SO4 IM. Đ ể trung hòa lượng axií dư phái dùng hết 30 ml dung dịch NaOH
IM. Nếu lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủathu được, đem nung đến khối lượng không đổi nhận được 2,89 g chất rắn. Xácđịnh íên kim loại.
A. Fe B. AI c . Cr D. Mn
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 112/280
Phân tích : 2M+ 3H2 S04 -> M2 (S0 4 )3 + 3 H2T
«-• 0,085 0,085• 3 3
H2 S0 4dỏ + 2NaOH — NÍI2 SO4 +H 2 O
0,015. 0,03
M2 (S04 )3+-6NH3+6H2 0-> 2M(OH) 3 ị+3(NH 4 )2 S04
0,085 _> 0J73 ' 3
2M(OH)3 —^ -> M 2 0 3 + 3H20
0,17 0,173 ' 6
->M 70 ,= 2 M + 48 = - ? ^ £ = l02->M = 27(Al)2 3 0,17
—>Đ áp án B.
2. Bài tậ p về phả n ứ ng kỉm ỉoạ ỉ tác dụ ng VÓI nư ớ c và dung dịch bazơ
a) Khi bài toán cho hôn hợ p nhiêu kim ỉoặ i tác dụ ng vớ i nư ớ c hay dung dịch bazơ cầ n lư u ỷ :
Chỉcó kim loại kiêm, Ca, Ba mới tan trong nước ở nhiệt độ thường :
Na + H 20 Na + +O H " + j^ H 2 T
Ca + 2H20 —»Ca2+ +20H"~ + H2 T
Chì có Be, Zn, Pb, AI mới tan trong dung dịch bazơ :
Be + 20H —>Be0 2 + H2T
Zn + 2 0 H ' -> ZnO |“ + H2T
PÒ + 20H - —>PbO|- +H 2T
A1 + 0H~ + H 2 0 ^ A 1 0 2 + % H 2T .
112
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 113/280
—» Nếu dùng 1 moỉ kim loại thỉ số mol nguyên tử H giải phỏng, bằng hóa
trịcủa kim loại, chẳng hạn :
Na hóa trị 1 : 1 moi Na —>1 mol H
Zn hỏa trịII: I moi Zn —>2 moỉHAI hỏa trị III : 1 mol AI —>3 mol H
Khi bài toán cho hỗn hợp gồm 2 kim loại (một kim loại kiềm hoặc kiềmthổ và AI hoặc Zn) tác dụng với nước thi
Na + H20 -> NaOH + 1/2H2 .
- Sau đó : AI + NaOH + H20 ^ NaA]02 + 3/2H2
Muốn biết AI đã tan hết hay chưa ta biện luận :
- Néu nNa = riNaOH - n Al - * AI tan hết
- Nế u nNa = nNa0H < nAl ^ AI chỉ tan mộ t phầ n
- Nếu chưa biết njsja, n^j bail đầu thì xét 2 trường hợp dư NaOH nên AI
tan hết hoặc NaOH thiếu nên AI chì tan một phần —> rút ra trường hợp thỏa
mãn đề bài.
b) Neu bài toán cho hòa tan kim loạ i kiề m A và mộ t kim loạ i B hóa trị n vào nư ớ c thì cỏ thể cỏ 2 trư ờ ng hợ p sau xả y ra : .
- B là kim loại tan trực tiếp vào nước (Ca, Ba)
- B là kim loại cỏ hiđroxit lưộmg tính, khi đỏ :
A + H90 A+ + OH" + - H 2Ĩ2
■ B + (4 -n )0H ~ + (n-2)H 20 ^ B 0 5 "4 + -H 2í ..
Nếu bài toán pho nhiều kim loại tan trực tiếp trong nước tạo dung dịch bazơ và sau đó lấy duntg dịch bazơ cho tác dụng với dung dịch hỗn hợp axit thìnên viết các phương trình phản ứng xảy ra ờ dạng ion đề giải.
8 A - B T TR Ắ C N G H t Ệ M H Ó A HỌ C 113
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 114/280
Ví dụ 2. Hòa tan hoàn toàn 17,94 g hỗn hợp hai kim loại kiềm có khốilượng bằng nhau, vào 500 gnước thụ được 500 mỉđung dịch X có d = 1,03464 gfrnlHai kim loạ i là
A. Li và Nả B. Li và K
c. Navả K D. NavàRbPhân tích :
M + H ?0 —» M OH+ —H ,2 . 2
(17,94+500) - 500.1,03464 _nH2 ~ “-------------- 2---------- ---- - 0 , 3 1 - 9,62
— 17 94 — —= 28, 9—»Mi <28,9<M 20,62 V 2
Theo bài ra ni] = m2 = - 8?97 (g)
* M1= 7 (L i) -^ nu = ^ > 0 , 6 2 - > loại
* M1=23(N a)->nNa= — = 0 ,39->nM =0,62-0 ,39^0 ,2323 2
-> M 2 = - ^ = 39(K)-> Đáp ánC.2 0,23
3. Bài tậ p về phán ứ ng kim ỉoạ ỉ tác dụ ng vói dùng dịch axỉt
a) Bài tậ p về mộ t kim loạ i tác dụ ng vớ i dung dịch mộ t axit
Loại bài tập này tương đối đơn giản, khi giải cần lưu ý :
Viế t đúng phư ơ ng trình hóa hộ c, chú ý axií cỏ tính oxi hóa do H+ hay do
anion gố c. axit, sả n phẩ m khử củ a ax it g ồ m nhữ ng chấ t nào , muố i tạ o ra ờ mứ c
số oxi hóa thấ p hay cao ?
- Với dung dịch HCỊ, H2SO4 ỉông —> vai trò chất óxi hóa là ion H+
2M + 2nH+ 2 Mn++ nH2T
(n là s ố oxi hóa thấ p củ a kim loạ i M)
1 1 4 8 S-8 T TRẮ C N GH IỆ M H ÓA HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 115/280
Những kim loại hoạt động mạnh (Mg và trước Mg) trong dãy điện hỏa đâyđược hiđro nhanh hơn so với những kim ỉoại hoạt động trung bình (sau Mg vàtrước H). Tuy nhiên phản ứng xảy ra nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào khảnărig hòa tan của. muối tạo thành, chẳng hạn khi cho Pb tác đụng với đung dịch
HC1hoặ c H2SO4 phả n ứ ng sẽ chậ ní dầ n và dừ ng hẳ n, do tạ o ra PbƠ 2 (T = 1,6.1 o 5) và PbSOs (T = 1,6.10-8) khó tan bám vào bề mặt thanh chì, phản ứng chì có
thể tiếp tục xảy ra nếu đun nóng thì PbCl2 và PbSƠ 4 tan hoặc tăng nồng độạ xit để hòa tan kết tủa tạo thành phức tan kiểu :
Nhữ ng kim loạ i hoặ t đ ộ ng yế u (đứ ng sau hiđro, E° > 0) không có khả năng
khử đư ợ c ion H+.
- Vớ i đung dịch axit có tính oxi hóa mạ nh như HNO3, H2SO4 đặ c (vai trò
chấ t ox i hóa ỉà nguyên tố trung tâm N, s củ a anion N O 3, SOj“).
Sả n phẩ m khử c ủ a axit phụ thuộ c vào tính khử k im loạ i, nồ ng đ ộ c ủ a axit,
nhiệ t đ ộ t iế n hành phả n ứ ng, .. . Nói chung thì axit b ị khử xuố ng mứ c oxi hóa
càng thấ p khi nồ ng độ càng loãng và tác dụ ng vớ i kim loạ i càng mạ nh.
Các sơ đồ phả n ứ ng :
PbCl2 + 2HC1-> H2PbCl4
PbS0 4 + H2SO4 Pb(HS0 4)2
'h 2S ÍM > Ee
M 2(S04)n + ịs í + h 2o
[ s o 2 T
M < He _ _ . .
M2(S0 4 ) n + S 0 2 T + H 20
n h 3 T (NH4NO3)
.0
+ h 2o
M + HNO3 (loãng) N O t
M(N03)n+ N 0 Ĩ+ H 20
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 116/280
M + HNOj đặc —^->M(N0-3 ) n + N 0 2 T+H20 ;
(So oxi hóa +■ n là cao nhất và bển đối với kim loại M)
Nế u kim loạ i tác dụ ng vớ i axit (ví đụ HNO3) cho hai phả n ứ ng. khác nhau
(tạo hỗn hợp 2 khí) thì nên viết 2 phương trình hóa học độc ỉập (mỗi phươngtrình tạo một khí). Khi độ, ẩn số đượq chọn từ số mol các khí, lập 2. phươngtrình đại số để xác định 2 ẩn, giái hệ cho phép suy ra số moi của kim ỉoại phản
ứng và sổ moi axit.
Nếu cần phải cộng hai phương trình hóa học thì phải ỉưu ỷ đến tỉ lệ mol (thể
tích) của các khí theo dữ kiện đề bài. Chẳng hạn, cho AI tan trong dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp hai khí NỌ yặ N2O có tỉlệ thể tích 1 : 1, khi đó ta viết
3x AI + 4 HNO3 ^ A ]( N 0 3 )3 -fN0 + 2H20
8 AI + 3 OHNO3 -> 8 AI (NO3 ) 3 + 3N20 +15H20
11 AI + 4 2 HNÓ3 -> 11 AI (N 0 3 ) 3 + 3NO + 3N20 + 21H20 .
Nếu cliơiđm ỉoại tan trong nước (kim ỉoại kiềm, Ba* Ca) tác dụng với dung
dịch axit, khi đó :- Nếu dung dịch axit dùng dư — chỉcó một phàn ứng giữa kim loại và axit.
- Neu kim loại dùng dư —» ngoài phản ứng giữa kim loại và axit còn có
phản ứng kim ỉoại dư tác dụng với nước của dung dịch.
Ví'dụ 2. Hòa tan lố ,2 g bột kim loại M (hóa trị III) vào 5 lit dung dịch
HNO3 0,5M (d = 1,25 g/ml). Sau khi phàn ứng kểt thúc thu được 2,8 lit hỗn
hợp NO, N2 (đo ở 0°c và 2 atm). Trộn hỗn hợp khí ữên với ỉượng O2 vừa đủthì thể tích hỗn hợp khí thu được chi bằng 5/6 tổng thệ tích hỗn hợp khí trước
phản ứng.
a) Xảc định tên kim loại.
A.A1 B .C r c . Fe D. Ni
b) Tính c% dung dịch HNO3 sau phản ứ ng4.
A. 2,2% B. 0,3% c. 2,5% D. 0,7%
116
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 117/280
Phân tích : '' '
a) M -f 4 HNO3 M(N03 ) 3 + N0 +2H 2ơ
X 4 x X
10M + 36HN03-> 1OM(N03 )3 + 3N2+18H2<>
I2y y
Ở điều kiện thường chỉcó phản ứng :
NO + — .O 2— NO2
X. X ’
—} Hỗ n hợ p sau phản ứng : X moi NO2 yà y mọl'N'2 ':
->nM- X = 0,6->M = = 27(A1) —> Đ áp án A.M 3 0,6
b) nHNO3 bđ = 5.0*5-2 ,5>nỊfl$Qjpư-■4x;■+I2y = 2T2
nHNC>3 dir = 2,5 —2,2 = 0,3 (moỉ) hay 18,9 g! , . V
m bđ saupư —n iddHN03 bđ + m Al " m NO - m N2 :
= 5000 1,25 + lớ, 2 - 30.0,1- 28 0,15 = 6259 '(g).' •
. 1 8 9-»C°/o(HN03 dư) = - ^ . 1 0 0 = 0,3%-» Đ áp án B .. ■
b) Bài tậ p về hỗ n hỢ Ịi2 làm ỉoạ i tác dụ ng vớ i dung dịch 1 axit
Khi giải bấi cần lưu ý 2 trường hợp : Nếu axit là HC1, H2 SO4 lỏng,:., thì khí thoát ra là H2 '.
r JC= 0 ,1
l ý =0,15
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 118/280
Nế u axit là HNO3, H2SO4 đặ c thì phả i biế t kim loạ i nào t ạ o khí gì mớ i viế t
đúng phượng trình hóa học.
Khi đỏ, nếu hai kim loại có tính khử chênh lệch nhaủ khá rõ rệt, cùng phản
ứ ng vớ i đung dịch HNO3 hay H2SO4 đặ c tạ o ra mộ t hỗ n hợ p khí và biế t rằ ng
mỗi kim loại chỉtạo một khí thì kim loại nào có tính khử mạnh hơn sẽ khử axit
về sản phẩm có số oxi hóa thấp hơn.
Chẳng hạn hòa tan Cu, Mg vào dung dịch HNO3 tạo hỗn hợp khí gồm NO,
N2 (mỗi kim loại .chỉtạo ra một khí) ta cò :
5Mg+12HNÓ3 —> 5Mg(NC>3 ) 2 + N2 +6H20
2 CU+8 HNO3 -> 3Cu(N03 ) 2 + 2N0+ 4H 20
Trong trường hợp không phân biệt được kim loại nào tạp ra khí gì thì chi
cầ n viế t hai quá trinh 0X1 hóa và khử nhử sau :
Quá trình oxi hóa : M g—»Mg2++2e
Cu —» Cu2++ 2e
Quá trình khử : 2NOJ +12H+ +10e —> N2 +6H20
NOJ +-4H+ +3e-» N 0 + 2H 20
Áp. dụng phương pháp bão toàn electron trong phàn ứng oxi hóa - khử sẽthiết lập được một phương trình đại số, kết hợp với các dữ kiện của bài toán sẽ
tìm được kết quả mong muốn.
Khi bài toán chi cho tồng khối lượng của hai kim loại (không xác định
được số mol mỗi kim loại) và sơ mol ban đầu của axit thì ta phải biện luận hỗnhợp 2 kim loại có tan hểt trong lượng axit đã cho hay không ? Thực ra vấn đềnáy 'cũng đã gặp ở bài toán một kim loạĩ tác đụng với dung dịch một axit,nhưng trong trường hợp này quá đcm gián. Đ ể kết hiận hỗn hợp kịm loại dư
hay axit dư cộ thể thực hiện theo 3 cách :
Cách 1 : Gọi A, B là khối lượng moi của hai kim loại A, B.
M là khối lượng mol trung bình cửa hai kim ỉoại.
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 119/280
(A < M < B)M A
- Đ ể chứng minh kim loại tan hết (axit dư), ta giả sử hỗn hợp chỉgồm kim
loại có khối lượng mol nhỏ nhất (kim loại À). Nếu đề bài cho đủ axit để hòatan hết A thì với hỗn hợp đã cho cũng sẽ tan hết (vì < nA) —>axít dư.
- Đ ể chứng minh kim loại chưa tan hết (thiếu axit), ta giả sử hỗn hợp chỉ
gồm kim loại có khối ỉượng moỉ lớn nhất (kim loại B). Nếu đề bài cho không
đủ axit để hòa tan hết B thì cũng không đủ axit để hòa tan hết hỗn hợp
( > nB)-» axit thiếu. Khì đó kim loại nào có tính khử mạnh hơn trong hai
kim loại sẽ tan trước, kim loại đó tan hết mới đến kim loại kia.- Nếu A, B có hóa trị khác nhau thì khi chứng minh cần chú ý tỉ lệ giữa
kim loại với axit.
Cách. 2 : Gọi a, b là số mol của 2 kim loại A, B (B > A)
—>Aa + Bb - m (đề bài đã cho m)
- Vôùa = 0 -» b = —
Dùng thủ thuật toán học, biến đổi bất đẳng thức tìm được về dạng có thể so
sánh được với số moi axit đã đùng —> kết luận axit dư hoặc thiếu —>hỗn hợp
kim loại tan hết hoặe chưa tan hết.
Cách 3 : Từ phương trình hóa học của hai kim loại với axit — số mol axit
- Từ phương trinh aA + bB = m (B ->A)
- Nếu chứng minh hỗn hợp kim loại dư thì ta chọn khối lượng mol lớn hơn
(B) ỉàm nhân từ chung —>B(a + b) > aA + bB - in. Biến đổi bất đẳng thức này
về dạ ng có thể so sánh đư ợ c vớ i số mol axit cầ n dùng — > kế t luậ n axit thiế u nghĩa ỉà hỗn hợp kim loại chưa tan hết.
AJ
cần để hòa tan hết kim loại.
119
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 120/280
- Neu chứng minh hỗn hợp kim loạ i tan hế t thì ta chọn khối lư ợ ng mol n
hơn (A) làm nhân từ chung —» A(a + b) < aA = bB = m. Biến đổi bất đẳng thức
này về dạng có thể so sánh đượe với số moi axit cẩn dùng —>.kết luậii axit dư
nghĩa là hỗn hợp kim loại tan hết.
Neu bài toán yêu cầu tính khối lượng muổi trong dung dịch, ta áp dụng :
m m uố i - m cation "ỳ m anion ~ m kim loạ i m anion
Ví dụ 4. Cho 22 g hỗn hợp X gốm Al, Fe phản ứng họàn toàn với 2 lit
dung dịch HC1 0,3M (d = l,05g/ml). Kẹt luận nào sau đây không đúng ?
A. Hỗn hợp X tan hết.
B. Hỗn hợp X không tan hết.
c . Thể tích khí Ỉ"Ỉ2 thu được là 6,72 lit (đktc).
D. Dung địch HC1 đã cho không đu hòà tan hát X.
Phân tích : cỏ thể chọn đáp án B nếu ta hiểu sai nghĩa ‘‘phẫn ứng hoàn
toàn”. Thử tìm hiểu xem X tan hết hay chưa tan hết theo một trong 3 cách nhưđã trinh bày ở trên.
Cách 1 : Giả sừ hỗn hợp chỉ gồm cỏ Fe (kim loại có khối lượng, mòl lán
22 „ —
hơn) ~>nFe = -—= 0,39 (m ol). Do MFe =56 > Mhh -» nFe = 0 ,3 9<nhh. số56 .
mol HC1 cần dùng để hộa tan hết 0,39 mol Fe :
Fe + 2 HC1 —>FeCỈ2 + H2 T
0,39 —> 0,78
^n HCl bct= 7 3.2 = 0 ,6 < 0 ,7 8
—>Không đủ axit để hòa tan hết 0?39 mol Fe, khi thay Fe bàng AI sổ moi
kim loại tăng. Mặt khác, 1 mol AI dùng hết 3 mol HC1, nhiều axit hơn I mol
Fe (chỉdùng hết 2 mol HC1) —>số mol axit cần để hòa tan hết hỗn hợp còn lớn
hơn nữa (lớn hơn 0,78 mol) —» với 0,6 mol HC1 là chưa đủ để hòa tan hết hỗn
hợp X hồn hợp X không tan hát —>Đ áp án A.
120
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 121/280
1
Cách 2 : Gọi a, b là so mol Ál, Fé —>27a+ 5ốb = 22
22
0,39 < a+ b < 0 ,8 i* Với a = 0 —>b = - —= 0,39
56
* Với b = 0 —» a = —- = 0,8127
—»2 (a + b) > 2.0,39 = 0,78 (*)
Al + 3HC1->AIC13 + -H 2
a 3a -..
Fe-+ 2 HC1 —» FeCỈ2 + H2 .
b —> 2bnHClpư = 3a + 2b , kế t hợ p (*) ta có: 3a + 2b > 2(a + b) > 0,78
■ —» Đ ể hỏa tan hết hỗn hợp X thì số moi axit HCl phải lợn hơn 0,78 mol,trong khỉ so moi axit ban đầụ theo bài ra chỉbằng 2.0,3 = 0,6 (< 0,78) —» Axit
thiếu, X không tan hết —ỉ>Đ áp án A.
Cách 3 : 27a + 56b = 22 V
A1 + 3HC1 —»...Fe+2HC1—»...
— nHCj pií = 3a + 2b, Chọn M = 56 làm nhân tử chung, ta cỏ :
56(a + b) > 27a + 56b = 22
2(a + b) > 0,78 —>3a + 2b > 2(a + b) > 0,78
Lập luận tương tự cách 2 sẽ cho cùng kết quả.
Thể tích H2 thoát ra đư ợ c tính như sau :
M + nH + -V m i1+ + - H «7 t
0,6
-> v = 0,3.22,4 = 6,72 (lit)
0,3
121
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 122/280
c) Bài tậ p về mộ t kìm loạ i tác dụ ngyợ ị hỗ n hợ p 2 axỉt
Trường họp 1 : Hỗn hợp 2 axit gồm HC1 và H2 SO4 loãng (H+ đóng vai trò
là chất oxi hóa). Khi đó :
Viểt phưcmg trình điện li của 2 axit —» số moi H+
HCỈ->H++Cr
H2 S0 4 -»2H ++ S 0 ỉ'
- > n H+ = n HCl + 2 n H2S04
Viết phương trình hóa học dạng ion —> phương trình đại số :
M + nH+ -» Mn+ + —H?2 1
(n ỉà số óxi hóa thẩp của kim loại đa hóa trị)
Trư ờng hợp 2 : Hỗn hợp 2 axit là HNO3 và H2 SO4 loãng hay HC1 (H+ vai
trò là môi trường, NƠ 3~ là chất oxi hóá). Khi đó :
Viết phương trình điện li của 2 axit —>số mol H+ và số mol NOj” .
Viết phương trình hóa học dạng ion.
Lập luận để xác định chẩt dư, chất phàn ứng hết bàng cách so sánh các tỉsố giữa so mol ban đầu và hệ sổ tỉ lượng tương ứng trong phương trình hóa họccủa các chất tham gia, ti số nào có giá trịnhỏ nhất thì chất tương ứng sẽ hết trươc.
Chú ý : Ion NO3 ờ môi trường trung tính không thể hiện tính oxi hóa (ví
dụ đung dịch Cu(N0 3 )2 ,..-X trong môi trường bazof có tính oxi hóa yếu (ví dụ
dung dịch KNO3 + NaOH có th ể b ị Àl, Zn' khừ đ ế n NH3) như ng ờ m ôi trư ờ ng
axit NO3 có tính oxi hóa mạnh (ví dụ dung dịch HNO3 + HC1, -NaNƠ 3 + HC1,-..) khi
đó ta xem như kim loại phản ứng với đung địch HNO3 mặc dù có thê H+ do
một axit khác cung cấp, do đó nền viét phương trình hóa học ờ dạng ion.
Ví dụ 5. Hòa tan ố,4 g Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 IM
và H2 SO4 0,5M thu được V lit NO đuy nhất ờ đktc. Giá trị V làA, 0,067 B. 2,688' c . 1,344 . Đ . 0,139
122
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 123/280
Phân tích : Phương trình điện li của 2 ax it :
HNO3 ->H+ +NOJ
. 0,12 0,12 01,2
H2SO4 —> 2H ++S04~~
0,06 0 ,12 0,06
^ V =0 ,24 ; nN0J =0,12; nS02- =0,06
Phương trình hóa học dạng ion :
3Cu + 8 H ++.2 NƠ 3 -> 2Cu2+ +2NO + 4H2ơ
0,1 0,24 0,12
o ỉ 0 ,2 4 0,1 0,12 TT+ - _ . .So sánh 3 tỉsô : - L— < — < --- ---- >H tham gia phản ứng hêt
8 3 2
2.0.24 . ... - .......... _ . . — ĩỈỊsiO = = 0,06 —> Vịsío —0,06.22,4 —1,344 (lit) —> Đ áp án C-
8
d) Bài tậ p về hỗ n hợ p 2 kim loạ i tác dụ ng vớ i dung dịch 2 axit
Khi giải bài tập loại này, thường phải biện luận nhiều trường hợ p, để đơ n giản ta ta giải theo phương pháp bảo toàn electron trong phản ứng oxi hóa -
khử, theo các bước sau đây :
Viế t các quá trình 0 X1 hóa và khử (không cầ n viế t các phư ơ ng trình hóa
học và bỏ qua các quá trình trung gian).
Tính He(oxh) và ne(kh) theo dữ kiện đề bài.
Biện luận :
- Nếu ne(oxh) > ne(kh) —>chất oxi hóa dư (chất khử bị oxi hóa hết).
- Nếu ne(oxh) < ne(kh) —» chất khử dư (chất oxi hóa bịkhử hết).
- Nếu ne(oxh) = nc(kh) —» chất oxi hóa và khử đều hết (phản ứng xảy ra
vừa đủ).
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 124/280
Dung dịch 2 axit
HC1, B3 PO4
H2S0 4 loãng,
HC1, H3 PO4 , [ NO J là chất oxi hoá
H2S04 loãng,HNO3 [H+ Ià môi trường
H2S04 đặc: fNO3 vạsc>4~ đcu là chất oxi Voá
HNO3 ỊH + là môi trường
—>ion H+ là chất õxi hoá
Trường hợp này rất khó viết các phương trình hóa học, do đó nếu bài toán
yêu cầu tính khối lượng muối thì áp dụng :
m inuố i — r^cai ion ^ ^ a n ì o n tạ o m uố i = ^ 2 kim loạ i ^ a n i o n tạ o m uồ i
( anion tạo muồi ~ anipn ban tíầu — anion tạo khí)
Ví dụ 6 . Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm AI và Mg phản ứng hếr với
100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol
mồi khí SO2 , NO, N-)0. Thành phần % cúa Mg trong hỗn hợp bạn đầu ỉà.
A. 62, 79% B. 37 , 21% ■ c . 55, 81% D. 44, 19%
Phân tích : Gọi a, b là số mol của Mg, AI trong hỗn hợp, ta cở :
24a + 27b= 12,9 (1)
Quá trình oxi hóa : Mg Mg2 + + 2e
a 2 a
AI AI3f + 3e b 3b
- 4 nc (khử) = 2 a + 3 b
Quá trình khử : $>024~ + 4H+ + 2e SỌ ->t + 2 H2 O
0,1 0,2 < - . . 0 , 1 *
NO" + 4H+ + 3e n o t + 2H200,1 0,3 <h-0,l
124
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 125/280
2 NOJ + 10H+ + 8 e -t* N2OT:+ 5 H20
0 , 2 0 , 8 <— 0 ,1
ne (oxh) = 0,2 + 0,3 + 0,8 = 1,3 -> 2a + 3b = 1,3 (2)
• 24 0 2Giải hệ (1 ,2)-> a = 0,2 và b *=0,3 -> % mMg = — -.100 =37,21% .
12,9
Đ áp án B.
Ví dụ 7. Cho 12,9 g hồn hợp bột kim loại gồm AI và Mg phản ứng hết với
100 ml dung địch hỗn hợp 2 áxit HNO3 4M và H2 SÓ4 7M thu được 0,1 mol
rriỗi khí SO2 , NO, N2 O. Cô cạn dung dịch sáu phản ứng thu được bao nhiêugam muối khan ?
A. 104,9 g B. 86,3 g c . 76,7 g D- 106,7 g
Phân tích : Từ các quá trình khử ờ ví dụ 6 ta có :
n -► .(tạo S02) = 0,1 moỉ—>n ^ (tạo muối) -0 ,7 -0,1 = 0,6 (moi)SO(ị so4
n _ (tạo khO=0,1 + 0,2 = 0,3 (tnol) —>Ĩ1 _ (tạo .muốỊ) = 0,4 - 0,3 = 0,1 (mol)
—>mmuối = 12,9 + 96.0,6 + 62.0,1 - 76,7 (g) Đ áp ẩn c.
4. Bài tậ p về kim ỉoạ ỉ tác dụ ng vớ i dung dịch muổ ỉ
Phản ứng của kỉrrí loại với dùng dịch muối là phân ứng ọxi hóa - khử ưong
đó nguyên tử kim loại là chất khử vả ion kim loạ i trong muối là chất oxì họa.
Kim loại có thế khử chuẩn E° càng âm thì kim loại có tính khử càng mạnhvà ion của nó có tính oxi hóa càng yếu. Đ o đó, kim -loại, có'thế khử chuẩn âmhơn đẩy được kim loại cố thế khử chuẩn ìt âm hcm (dương hơn) ra khòi đung
dịch muối của nó.
Dãy thế khử chuẩn (E°) của một sổ cặp oxi hóa/khử :
Li+/Li K+/K Ba2+/Ca Ca2+/Ca Na+/Na Mg2+/Mg A13+/A1
E°<V) -3,04 - 2.925 -2,90 -2,87 -2,71 -2,37 -1,66
125
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 126/280
Zn2+/Zn Fe3+/Fe m 2+m Sn2+/Sn Pb2+/Pb Fe3+/Fe 2H+/H2
E° (V) -0,76 -0,44 -0,25 -0,136 -0,126 -0,04. -0,00
Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag Hg2+/Hg Br 2/2Br" c i2/2 cr F2/2F“
E°(V) 40,34 +0,77 +0,80 +0,854 +1,065 +1,36 +2,87
Phản ứng : A + B A a+ + B
Đ iều kiện : E° Aa+/A < E° B P+/B (A đứng trước B trong dầy điện hóa).
Thường gặp một số loại bài tập sau đây :
a) Bài tậ p về mộ t kim loạ i phả n ứ ng vở ỉ dung dịch mộ t muỗ i
Bài toán tổ ng quát: Nhúng thanh kim loại A vào dung dịch muối B s+ thuđược dung dịch X và chất rắn Y.
a) Viết phương trình hóa học. Nêu điều kiện phàn ứng xảy. ra và trinh bàynhững ngoại lệ nếu có.
b) Từ số mol ban đầu của các chất tham gia phảri ứng (A, B P+). Biện luận
các trường hợp xảy ra.
c) Nấu chưa biết sổ mol các chất’ phản ứng. Dựa vào thành phần dưng dịchX và chất rắn Y hãy biện luận các trường hợp xảy ra.
d) Cho biết khối lượng thanh kim loại sau phản ứng tăng hay giảm so với ban đầu. Đ ề nghị công thức tính khối lượng tăng giả m (Am).
Giả sử kim loại B kết tủa bám hoàn toàn lên thanh kim loại A.
Bài giải: a) Phương trinh hóa học :
A + B ^ + -» Aat + B
Đ ỉều kiện : Tính khử A > —>Tính oxí hóa Aa+ < B p+
Muối cùa kim loại B phải tan.
Ví dụ : Zn + Cu2+ -» Zn2+ + Cu ị
(NO; , SO4")
Zn + PbSƠ 4 —
(ít tan)
126
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 127/280
Ngoại l ệ :
- Với kim loại tan trong nước (Li, Na, K, Ca, Ba) khi tác đụng với dungđịch muối thì do thế khử chuẩn những kim loại này là rất âm (tính khử mạnh)
nên trước hết chúng phàn ứng với nước (khử H+ về H2 ), sau đó dung dịch bazơ
thu được sẽ phản ứng trao đổi với muối. Chẳng hạn khi cho Na + dung địch
CuSƠ 4 ta có :
+ Trước h ết: Na + H2 O —> NaOH + —H2
+ Sau đó I C11SO4 + 2NaOH —>Cu(OH) 2 + N&2 S0 4
=> 2Na + CUSO4 + 2H20 Cu(OH)2i + Na2S 0 4 + H2T- Ở trạng thái nóng chảy, vẫn có phản ứng
Na + AỈCI3 (khan) —^ .NaCl + AI
3+ 2+ 2+- Các kim loại Fe, Cu phản úng với dung dichFe thu được dung dịch Fe ,Cu
b) Lập bảng biện luận :
Trường hợpTrước phản ứng Sau phản ứng
A B P + Dung dịch X Chất rắn Y
( 1) hết hết Aa+ B
(2 ) hết còn Aa+,B P t B
■ (3) còn hết Aa+ A, B
c) Biện ỉuận:
• Nếu đung dịch X chi có 1 muối (1) hoặc (3)
• Nếu dung dịch X gồm 2 muối —> (2 )
• Nếu chất rắn Y chỉcỏ 1 kim loại —»(1) hoặc (2 )
• Nếu chất rắn Y gồm 2 kim loại — (3)
127
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 128/280
d) Khối lượng thanh kim loại có thể tăng hoặc giảm
• Nếu khối lượrìg A tan > Khối lượng B bám vào —>khối lượng thanh kim
loại giảm —» Am = m Atan - mB'l'.
• Nếu khối lượng Á tan < khối ỉượng B bám vào -> khối íượng thanh kimỉoại tăng —>Am = m gi - m A tan.
Ví dụ 8 . Phù một lớp kim loại A (hóa trịn) có khối lượng m gam lên thanh
than chì. Nếu nhúng thanh than chì vào dung dịch C11SO4 dư thì sau phản ửng
khối lượng thanh giảm 0,12 g. Nhưng nếu nhúng thanh than chì trên vào dung
dịch AgNO} dư thì khối lượng thanh tãng 0,26 g. Xác định kim ỉoại A ?
A. Fe B. AI c . Zn D. CdPhân tích: 2A + Cu2+ —>2An+ + nCu
nxX —
2
—>Àm giảm = Ax - 32nx = 0,12 (1)
A + nAg+ —» An+ + nAgX nx
—>Am tăng = 108nx - Ax = 0,26 (2)(1) A-32n 1 2^ -> A = 56n(2 ) 108n -A 26.
* n = 1 —>A = 56 (Fe) —>không đúng* n = 2 —>A = 112 (Cd) —» Đ áp án D
b) Bài tậ p về 1 kim loạ i tác dụ ng vớ i dung địch 2 muố i
Bài toán tổng quát : Nhúng íhanh kim loại A(hóa trị a) vào đung dịch 2' • ' 6 + Y+ f í /
muôi gôm BK và c * thu được đung dịch X và chât răn Y. Biết tính khử củaA > B > c. Các phàn ửng xảy ra hoấn toàn.
a) Cho biết thứ tự các phản ứng xảy ra.
b) Dựa vào số mol các chất tham gia phản ứng hãy lập bảng biện luận cáctrường hợp.
c) Dựa vào thành phần các chất trong đung địch X và chất, rắn Y hãy biện
luậ n các trư ờ ng họ p xày ra.
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 129/280
d) Nếu đề bài không cho biết số moi kim loại A mà cho biết số moi muốis + ' Y+ ' ^
(B vàC 1 ) và khôi lượng chât răn Y (m gam). Dựa vào giả trị m hãy biện
luận các trường hợp xảy ra. •
e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, ỉọc kết tủa, nung đến khốiỉượng không đồi thu được m gam chất rắn E,. Dựa vào giá trị m hãy biện luận
các trường hợp xảy ra.
Bài giả i :
a) Trước h ết : A + c ^ + -» Aa+ + c i (*)
S aụ đ ó :A + .B ^ ~ > Ạ a++ BÌ. .:(**)
b) Lập bảng biện luận :
Trường
hợp
Trước phản ứng Sau phản ứng
A B^+ c ? + Đ ung dịch X Chất rắn Y
( 1 ) hết chưa phản ứng còn a “+, b P* ,C ĩ+ c
(2 ) hểt chưa phản ỏng hết AaV,B P + c
(3) hết còn hềt A“+, Bp* c, B
(4) hết hết hết Aa+ c , B
(5) .còn hết hết Aa+ c , B, A
c) Biện ỉuận :• Nếu X chỉ có 1 ion kim lo ạ i —>(4) hoặc (5)
• Nếu X gồm 2 ion kim ìoại —»(2) hoặc (3)
• Nếu X gồm 3 ion kim loại —»(1)
• Nếu Y chỉ cỏ 1 kim loại —>(I) hoặc (2)
• Nếu Y gồm 2 kim loại —>(3) hoặc (4)
• Nếu Y gồm 3 kim loại —» (5)
9 A -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 1 2 9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 130/280
d) Bi ệ n luậ n theo phư ơ ng pháp xét khoả ng
• Nếu (*) xả y ra vừ á đủ —> (2)
Từ (*) mY = m c = mi (g)
• Nếu (* *) xảy ra vừa đủ -»(4)-
Từ (*), (**) my = mc + mB = m2 (g)
- 4 Ĩ Ĩ 1| < m 2
• Các trường hợp xảy ra như sau :
(1) , (2) , . (3) I (4) I (5)m = mi 1 1---- m 7 rcị?-
m < m i Ĩ Ĩ 1|<m < m2 I m > ĨĨ12
m\ ĨĨ12 m
e) Biệ n luậ n như mụ c d).
• Nế u (*) xả y ra vừ a đủ —» (2)
f A(OH)a t0 f A2 Oa ——-^E J
B(OH)p [ B2Op
N ế u (* *) x ả y ra vừ a đủ — (4)
dđX chỉ cóA a* ' >A ( O H )á i — E( A2Ọ a ) - » m2 (g) ->■ m, (g)
• Các tnrờ ng h ợ p x ấ y ra như sau :
(5) (4) (3) (2 ) ( 1 )
m < m2 l-----rc 7 m?----- 1 rri2< m < mj L_—HL=-HLi I m>rriỊ
m2 m\ m
V í dụ 9. Cho m gam Mg vào 1 lit dung d ịch .gồ m FeSC>4 và C11SO4 vớ i
n ồ n g độ m ỗ i m uố i là 0, Ỉ M. Lọ c chẩ t rắ n, thêm NaOH dư vàó dung dịch đ ư ợ c
kế t tủ a E, nung E ngoài không khí đ ế n khố i lư ợ ng không đổ i, cuố i cùng đư ợ c
10 g chấ t rắ n F. Giá trị m là
A. 2,4 B. 4,8 c . 1,2 D. 3,6
130 9 8 -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 131/280
Phân tích : Già sử Mg vừa đủ để khử hết Cu2+ theo phản ửng :
Mg + Cu2+ -» Mg2+ + Cu (1)
0,1 0,1
Mg2+ : 0,1dd NaOH dư r Mg (OH) 2 : 0,1
F e : 0,1
f MgO : 0,11
Fe(Ọ H)2 :(U
mF = mMgo + mFe20 3 = 0,1.40 + 0,05.160 = 12 (g) = mj
Giả sử Mg vừa đỏ để khử hết Fe2+ (khi đó hiển nhiên Cu2+ đã hết)
Mg + Fe2+ —» Mg2+ + Fe (2)
dđ : Mg2+: 0,2 ^ aQ” - ư > Mg (OH) 2 : 0 , 2 —^-*MgO : 0,2
mp = rriMgo *=0,2.40 = 8 (g) = m2
Theo bài ra : m2 = 8 < mp = 10 < mi = 12
» Cu2+ bịkhử hết, Fe2+ bịkhừ một phần và Mg tan hết.Gọi Xlà số mol Mg tham gia ở (2). Theo (1, 2) ta có :
- F e 20 3 : 0,05
Mg2+ (0,1 + X) NaOH dư
ÍMg (OH) 2
Fe2+ (0,1 - x )
t"(kk)
Fe(OH) 2
MgO : (0,1 + x)
^ F e 2 0 3 : — (0 ,1 - x)
—>mp = 40 (0,1 +x) + 160. —( 0,1 - x ) = 10 -4 X= 0,05
—»nMg (ban đàu) = 0,1 + 0,0 5 = 0,15 —>m = 0,15 . 24 = 3,6 (g) —>Đ áp án D.
c) Bài tậ p về 2 kim loạ i phả n ứ ng vớ i đung dịch mộ t muố i' Y+
Bài toán tông q u á t : Cho hai kim loại A, B vào dung dịch muôi c (tính
khử A > B > C) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Các phản ứng xảy rahoàn toàn.
a) Cho biết thứ tự các phản ứng xảy ra.
131
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 132/280
b) Lập bảng biện luận các trường hợp.
c) Nếu đề bài không cho biết’số mol c ^ + mà cho biểt số mol 2 kim loại A,
B và khối lượng chất rắn Y (m gám). Dựa vào giá trị m hay biện luận cáctrường hợp xảy ra.
Bài giải:
a) Các phư ơ ng trình hóa họ c:
• Trước hết : A + c ^ + —> Aa+ + c (*)
• Sau đó : B + C Y+-> B ^ + + C (**)
b) Lậ p bả ng biệ n luậ n :
Trường
hợp
Trước phản ứng Sau phản ứng
A B c ? + Dung dịch X Chất rắn Y
(1) còn chưa phản ửng hết A“+ C ,B ,A .
(2 ) hết chưa phản ứng hết A“+ c , B
(3) hết còn hết Att+,B P + C,B
(4) hết hết hết Aat, b P + c
(5) hết hết còn A a\ B $ \ C ỵ + c
c) Biệ n luậ n theo phư ơ ng pháp xét khoả ng
• Nếu (*) vừa đủ tức là trường hợp (2) —>chất rắn Y gồm c, B
—» my = mc + ĩh b = ni]
• Nêu (V*) vừa đủ —» trường hợp (4) —>chât răn Y chỉ có kim loại c
-» my = mc = m2
—>nì Ị> m2 —>cấ c trường hợp xảy ra như sau :
132
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 133/280
(5)
m < m2 m2 < m < mi m > mi
mi
Chú ý : Nếu để bài chưa cho biết số mol 3 chất tham giá phản ứng thì vềmặt nguyên tắc ta phải xét lẩn lượt 5 trường hợp để loại nhanh các trường hợpkhông thỏa mãn.
Ví dụ 10. Cho 6,21 g hỗn hợp A gồm Al, Pb, Ag (có tỉ lệ mol
ỌAi: npbMiẠg = 6 : 9 : 10). vào 500 ml dung dịch Cu(NƠ 3 )2 thu được 5,608 g
chất ran B không tan, Nồng độ mol.durig dịch Cu (NƠ 3 )2 ban đầu là
A. 0,036M " ' B. 0 ,0 2 M c: 0,056M D. 0,04M
Phân tích : Ta đặt nAỊ- 6 a, npb = 9a, nAg = 10a
—> niA = 27.6a + 207.9a + 108,10a = 6,21 —>a = 0,002 .
A gồm: 0,012 mol AI ; 0,018 moi Pb và 0,02 mol Ag
Vì tính khử AI > Pb > Cu — có thể có 2 phản ứng :
* Neu (1) vừa đủ —>chất rắn B gồm : 0,018 mol Cu ; 0,018 mol Pb và
0,02 mol Ag —>me = 7,038 g = mi
* Nếu (2) vừa đủ (hiển nhiên là (1) đã xong ) —>chất rắn B gồm :
0,036 mol Cu và 0 ,0 2 mol A g —>ĨĨ)B = 4,464 g = m2 .
Theo bằi ra : m2 < me = 5,608 < mi
-> AI hết, Pb dư và Cu (N0 3 ) 2 hết.
Gọi Xlà số mol Pb tham gia ờ phản ứng (2) —>chất rắn B gồm (0,018 + x) moiCu, (0,018 - x) tnol Pb và 0,02 mol Ag.
-> mB= 64 (0,018 + X) + 207 (0,018 - x) + 108.0,02 = 5,608 X = 0,01
2A1 + 3Cu (N0 3 ) 2 2 AI(N0 3 )3 + 3 Cu (1)
Pb + Cu(N0 3 ) 2 Pb(N0 3 )2 + Cu (2)
133
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 134/280
nCu(N03>2 = 2 • n A l + n P b phân ứ n g = 0,018. + 0,01 = 0,028 mol.3
0 028 .......Cm =• 0?056M Đ áp án d
0,5 . F
d) Bài tậ p về hai kim loạ i phả n úng vớ i đung dịch hai muố i
• Phàn ứng xảy ra theo thứ tự ưu tiên: Kim ỉoại có tính khử mạnh nhất ưu
tiêri phản ứng với ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất (xem dãy điên hóa
hoặc bảng các giá trị thế khử chuẩn của cặp Mn+/M).
phản ứng suỵ ra kết quả.
- Trước h ết: A + D5+ -> Aat + D
-S au đó: Nếu dư A, hết Dỗ+ta cò : A + C ^ + —» Aa++ C
Nếu hết A, đư DS+ ta CO : B + D6* -» B + + D
• Nếu không biết số mol ban đầu của A, B, c ^ +, D5+ thì cầndựa vầo thành
phần các ion có trong dung dịch sau phản ứng hoặc thành phần các chất rắn
sau phản ứng để dự đoán chất nào hết, chất nào dư.• Nếu bài toán không có giả thiết để kết luận chất nào hết, đư thì phài đặt
giả sử để biện luận.
+ Nếu A hết thì...
+ Neu A còn thỉ...
+ Nếu A hết, B còn thì...
.5+
A > B
• Nếu biểt số moỊ ban đầu của A, B, c ^ +, DS+ thì chỉ cần dựa vảo thứ tự
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 135/280
lí'I Lập bảng biện luận
Tiuờnghợp
Trước phàn ứng Sau phản ứng
A B . c a+ Dỗ+ Dung dịch XChất
rắn Y
( 1 ) còn chưa p.ư hết hét A °f B, c, D
' (2 ) hết chưa p.ư hết hết Aa+ c, D
(3) hết còn hệt hết Aa+,B P + c, D, B
(4) .
hết hết chưa p.ư cònAa+, B +,c ^ +, D +
D
(5) hết hết chưa p.ư hết Aa+, B ^ +, c y * D
(6 ) hết hết còn hết Aa+, B ^ +, C 1' + c , D
ơ ) hết hết hết hết A°+, B P + C,D
Các kết luận trên chỉđúng khi giải thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Khi sự biện luận quá trở nên phức tạp (nhiều trường hợp) thì ta có thể áp
đụng phương pHáp bảo toàn electron trong phản ứng oxi hóa-khử để thiết lập
phương trình toán học.
Ví đụ 11. Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol AI và 0,005 mol Fe vào 400 ml
đung dịch hồn hợp gồm AgNƠ 3 0,08M và Cu(NƠ 3 )2 0,5M. Sau khi kết thúc
phản ứng thu đượe m gam chất rắn. Giá trịm làA. 3,456 B. 3,912 c. 3,712 D-3,546
Phân tích: Thứ tự cấ c phản ứng
Al + 3Ag+ —» Al3+ + 3Ag (ỉ)
0,01—> 0,03 0,03
Sau (1) thì AI hát và Ag+ dư —>ỉ i A g + dư = 0,4. 0,08 - 0,03 = 0,002
Fe + 2Ag+ -> Fe2+ + 2Ag (2)0 , 0 0 1 0 , 0 0 2 — 0 , 0 0 2
1 3 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 136/280
Sau (2), Ag+ hết, Fe dư nFe dư = 0,005 - 0,001 = 0,004 (mol) sẽ tiếp tục
phả n ứ ng vớ i Cu(NƠ 3)2 :
Fe + Cu2+ —» Fẹ2+ + Cu. (3) '
0,004 -4 0,004 -> 0,004
Sau (3), Cu2+ dư, Fe hết và phản ứng dừng lại —> khối lượng chất rắn
m = mAg (1,2) + mCu (3) = 0,032.108 + 0,004.64 = 3,712 (g) Đ áp án c.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
s1. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hóa trị II) và
dung dịch HC1 thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nếu hòa tan 2,4 g M vào 500 ml
đung dịch HCi 1M thì dung địch thu được vẫn còn dir HC1. Kim loại M ỉà.
A. Be B. Mg c . Ca D. Ba
2. Hòa tan hoàn toàn ] 0,5 g hỗn hợp X gồm K. và Aỉ vào nướe thu được
dung dịch X. Thêm từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch HCỈ IM vào dung dịchX thì trong đung dịch X bẳt đầu xuất hiện kết tủa. Phần trăm khối lượng K và
B. 36% và 64%
D. 74% và 26%
3. Hòa tan 2,16 g hỗn hợp A gồm Na, AL Fe vào nước dư thu được
0,448 lit khí (đktc) và còn lại một lượng chất rắn B.Cho Btác đụng hết với
60 mi dung dịch C11SO4 IM thu được 3,2 g Cu và dung dịch c. Cho đũng địch
c tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NH;, thi.í được ỉượng kết tủa lớn nhất.
Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi íhu được bao nhiêu
gam chất rắn E ?
A. 3,42 B. 1,82 c. 2,26 D. 2,40
AI trong X lần lượt là.
A. 64% và 36%
c. 26% và 74%
136
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 137/280
4. Hòa tan hoàn toàn 20 g hỗn hợp Mg và Fe vảo dung dịch axit HC1 dưthu được 1 1,2 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao
nhiêu gam muối khan ?
A. 35,5 B. 45,5 c. 55,5 Đ . 65,55. Hòa tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại X và
Y kế tiếp nhaú trong nhóm IlA vào dung dịch HC1 thu được 1,12 lit CO2
(đktc). Hai kim loại X, Y là
A. Be, Mg B. Mg, Ca c . Ca, Sr D. Sr, Ba
6 . Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóâ trị tác đụng hết với dung dịch
HNO3 thu được 6,72 lit N2 O (đktc) duy nhất. Kim loại đó là
A. Na B. Zn c. Mg D. AI
7. Hòa tan 28,3 g hồn hợp .liai. muối cacbọnat cùa kim loại hóa trị I và IItrong axit HC1 dư thu được 4,48 lit khí (đktc) và đung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 26,1 Ồ , 28,6 . c . 29,4 . D. 30,5
8 . Hòa tan 37,2 g hỗn họp X gồm Zn và Fe trong 2 lit dung dịch H2SO4 0,5M.
Két luận nào sau đây không đúng ?
A. Hồn hợp X tan hết
B. Hỗn hợp X chưa tan hết
c. Thể tích khí H2 thu'được ở đktc là 22,4 lit
D. Sau phả i ứ ng còn dư H2 SO4.
9. Cho 19,2 g Cu vào 500 mỉ dung địch NaNC>3 IM sau đó thêm 500 ml
dung địch HC1 2M thu được V lit NỌ duy nhất (đktc)' Giá trịcủa V là
. A; 4,48 B. 1 1 , 2 .c . 2 2 , 4 D. 5,60
10. Cho 3,87 g hỗn hợp X gồm Mg và Al vàò 250 mi dung dịch Y gồm
HC1 IM và H2SO4 0,5M thu được đung địch z và 4,368 lit H2 (đktc). Kết luậnnào sau đẩy đúng ?
137
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 138/280
A. Hỗn hợp X không tan hết.
B. Hồn hop X tan vừa đủ trong đung dịch Y.
C/Sau phản ứng dung dịch Y còn dư.
D. Trong đụng dịch z chỉchửa một muối., . s11. Cho 19,2 g kim lom M tảc dụng hềt với dung dịch HNO3 thu đượe 4,48 lit
khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dụng dịch thu được, ĩọc kết tủa, nung đếnkhối lưọnig không đổi thu được m gam chất rắn.
a) Kim loại M là
A.Mg B.AI . . . c . Fé D. Cú b) Giá trịm là
A. 24,0 B.24,3 c . 48,0 D. 30,61 2 . Cho từ từ bột sắt vào 50 ml dung dịch C11SO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới
khi đung dịch mất màu xanh. Lượng mạt sắt đã dùng ỉà
A. 1 ,6 g B. 0,056 g c .0,56 g D.6,4 g
13. Hòa. tan hoàn toàn 9,28 g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng
nhau trong mộ t lư ợ ng vừ a đủ H2SO4 đặ c, nóng thu đư ợ c đung dịch Y và 0,07 mol
một sản phẩm khử duy nhất chứa lun huỳnh làA. S O B . H2S c. s Đ. SO2
14. Hòa tan hết 7,3 g hỗn hợp bột gồm Na và AI cho vào nước chỉ thu
được dung dịch và 0,25 mol H2 . số mol Na trong hỗn hợp là
A. 0,125 B. 0>2 c . 0,25 D. 0,1
15. Cho 13,7 g kim loại Ba vào 200 ml đung địch FeSC>4 IM, sau khi các
phản ứng xảy rạ hoàn toàn thu'được kết tủa có khối lượng là
A. 28,9 g B. 14,4 g e . 32,3 g D. 23,3g
16. Hòa tan 21,6 g AI vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNC>3 và NaOH dư.
Tính thể tích khí NH3 (đktc) bay ra nếu hiệu suất phàn ứng là 75%.
A. 2,24 lit B. 4,48 lít c . 6,72 lit D. 5,04 lit
.138
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 139/280
¥ ĩ-
17. Cho 28 g bột Fe vào dung địch AgNC>3 dư, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khi Fe tác dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 54 B; 108 c. 162 D. 270
18. Cho 4,8 g Mg vào đung địch chứa 0,1 mol Fe(S0 4 )3 - Giả sử phản ứngxày ra hoàn toàn, số gam chất rắn thu được là
A. 7,46 B. 2,4 c . 5,6 D. 11,2
19. X là họp kim. của 2 kim ỉoại gồm kitn loại kiềm M và kim loại kiềm
thổ R. Lấy 28,8 g X hoàn tan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lit H2 (đktc).
Đ em 2,8 g Lì luỹện thêm vào 28,8. g X thì % khối lượng của Li trong hợp kimvừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là
A. Sr B. Ba c . Ca D. Mg
20. Cho 3,87 g hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung địch X gồm
:HC1 IM và H2 SO4 0,5 M thu được dung dịch Y và 4,368 lit H2 (đktc). Kết luận
nào sau đây ỉà đúng ?
A. Dung dịch Y không còn dư axitB. Hồn hợp kim loại chưa tan hết
. c. Dung dịch Y chứa 0, 11 mol ion H+
D. Hồn hợp kim loại phản ứng vừa đủ với dung dịch X
21. Hòa tan hoàn toàn. 17,88 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B và
một kim loại kiềm thổ M vào nưởc thu được dung dịch c và 0,24 mol H2 bayra. Dung dịch D gồm H2SO4 và HC1 trong đó số mol của HC1 gấp 4 lần số mol
của H2SO4 . Đ ể trung hòa 1/2 dung dịch c cần V lit dung địch D. Tổng khối
lượng muối tạo thành trong phản ứngtrung hòa là
A. 18,46 g B. 27,40 g c . 36,92 g D. 16,844 g
. 22. Một hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần
hoàn có khối lượng 10 , 6 g. Khi tác dụng với CỈ2 chỉthu được hỗn hợp 2 muốinặng 31,9 g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên là
139
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 140/280
A. 1,4 g và 9,2 g B. 4,6 g và 15,6 g
c.’ 2,8 g và 18,4 g D. 9,2 g và 31,2 g
23. Cho 0,828 g bột AI vào 100 mỉ dung dịch hỗn hợp A gồm AgNC>3
0,44M và Pb(N03 ) 2 0,36 M với thể tích bàng nhau thu được m gam chất rắn B.
Giá trịm là
A . 6 ,1 0 2 B ,6 ,4 0 8 c. 0 , 3 0 6 D . 2 ,Ố 8 21 ' /
24. Cho hỗn hợp X gồm 0,15.mol Mg và 0,1 mol Fe vào 1 lit dung dịch Y
chứa AgNƠ 3 0 , 1 0M và Cu(N0 3 > 2 0,15M thu được chất rắn và đung dịch z.
Thêm NaOH dư vào dung địch z, iọckết tủa, nung trong không khí đến khối
lượng không đổi nhận được m gam chất rắn ọ. Giá trịm là
A. 10 B. 6 C .20 D. 16 /
25. Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe vào 1 ỉit dung dịch Y
chứ a AgNƠ 3 và Cu(NC>3)2 thu đư ợ c dung địch z không màu và 20 g chấ t rắ n Q.
Thêm NaOH dư vào dung dịch z được kết tủa E gồm 2 hiđroxit. Nung E trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được 8,4 g chat ran F. Nồng độ mol
các chấ t Ag N O ỉ và Cu(NC>3)2 trong dung địch Y iầ n lư ợ t là
A. 0,10M và 0,15M B. 0,06 M và 0,15M
c. 0,06M và 0,20M D. 0,10M và 0,20M
26. Cho 3,72 g hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 200 ml dung dịch Y gồm HCI
0,5M và H2 SO4 0,15M (loãng) thu được 0,12 g khí H2 . Cô cạn dung địch sau
phản ứng, khối lượng muối khan thu được là m gam. Giá trịm là
A. 8,23 B. 8,73
c . 8,23 < m < 8,73 Đ . Không xác định được
21. Khối lượng mol của ba kim ỉoại hóa trị II tỉ lệ với nhau theo tỉ số 3 : 5 : 7.Tì lệ số moỉ tương ứng 4 : 2 : 1. Nếu hòa tan hoàn toàn 2,32 g hỗn hợp trên
bàng dung dịch HCỈ dư thu đuợc 1,568 lit H2 (đktc). Kim loại nào không
thuộc 3 kim loại trên ?
A. Fe B. Zn c. Ca D. Mg
140
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 141/280
28. Cho 0,2 mol Mg và 0,3 mol AI vào 200 ml dung dịch chứa Cu(N 0 3 ) 2
IM và Fe(NỠ 3 )7 1,5M. Sạu khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn X có khối lượng là
A. 29,6 g , B. 32,3 g . C. 33,2 g D. 12,9 g29. Cho ứi gam Fe vào 100 ml đung dịch Cu(NƠ 3 )2 thì nồng độ của Cu2+
* ■> 7+còn lại trong dung dịch băng 1/2 nòng độ cửa Cu~ ban đâu và thụ được một
chất rắn z có khối l.ượng (m ■+0,16) g. Giá trị m và nồng độ bail đàu của dung
địch Cu(N03 ) 2 là
A. 1,12 g và 0,2 M B. 2,24 g và 0,2 M
c. 1,12 g và 0,4 M D. 2,24 g và 0,4 M
30. Dung dịch X gồm 0,04 niol Zn2+; 0,02 moi Fe2+; 0,04 mol H+; 0,03
mol SO4" và 0,1 mol c r . Cho dung dịch z gồm NaOH 0,2M và Ba(Ọ H)2
0,1M tác dụng với dung dịch X để cho khối lượng két tủa không đổi. Tính thể
tích dung dịch z đã dùng ?
A. 0,8 lit B. 0,4 lit c . 0,3 lit D. 0,6 lit
31. Hòa tan 10 g hỗn hợpX (Mg, Zn, Fe) vào 100 ml dung dịch hỗn hợpH2SÓ4 0,8M vẳ HC1 1,2M. Dần1/2 lượng khí thu đư ợc’.qua ống đựng m gam
CuO nung nóng chơ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 14,08 g chất rắn.Y.
Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch AgNƠ 3 dư thu được chất rắn z trong đó
Ag chiếm 25,23% khối lượng. Giá trịm là
A. 5 , 6 B. 1 1 , 2 c . 15,2 D. 9,ố
32. Cho 1,3-6 g hỗn hợp A gồm Fe, Mg vào 400 ml dung dịch C11SO4 . Saukhi phản ứng xong thu được 1*84 g chất rắn B vá dựng địch c. Thêm NaOH dưvào dung dịch c , lọc kết tủa, nung .ngoài'không khí đến khối lượng không đổi
thu đư ợ c 1,2 g chấ t rắ n Đ. N ồ ng độ mòỉ củ a dung dịch C11SO4 đã đùng là
A. 0,05M B. 0 , 1 0 M c. 0,50M ò 0 ,0 IM
33. Cho 1,36 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg tác dụng vóí V lit đung dịch
AgNƠ 3 0,1M thu được 3,36 g chất rắn E. Giá trịV là
A. 0,21 B. 0,22 c . 0,23 D. 0,24
1 4 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 142/280
34. Cho 8,3 g hỗn hợp X gồm Al, Fe vàọ 1 lit dung dịch Y chứa AgNƠ 3
Ọ ,1M và Cu(N0 3 > 2 0,2M. Saụ khi.phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và
dung dịch C 'đã mất màu hoàn toàn. B hoàn toàn không tan trọng dung dịch
HC1. Khối lượng cùa B là
A. 2 2 , 6 g - B. 23,6 g c . 24,6 g o. 25,6 g
35. Lấy 8,3 g hỗn hợp X gồm AI (0,1 mol) và Fe cho vào 1 lit dung địch Y
chứa AgNC>3 và Cu(N0 3 ) 2 thu được 23,6 g chất rắn z vả đung dịch Q (màu
xanh đã nhạt). Thêm NaOH dư vẩo dung dịch Q được kết tủa. Nung kết tủa
ngoài không khí đến khối lượng không đổi nhận được 24 g chất rắn E. Nồng
độ mol c ủ a AgNC>3 và Cu(NƠ 3)2 trong dung dịch Y l ầ n lư ợ t là
A. 0,1M và 0,2M B. 0,4M và 0,2M
c . 0,1M và 0,4M ' D. 0,2M và 0,4M
36. Cho m (g) một kim loại M vào cốc nước thấy có bọt khí thoát ra và thu
được dung dịch X. Cân lại cốc dung dịch thấy khối lượng tăng thêm 38m/39 gsọ với cốc nước ban đầu. Kim loại M là
A. Ca B. Na c . Ba D. K
37. Đ ể khửhoàn toàn 64 g một oxit kim loại cần 0,12 mol H2 . Mặt khác
lấ y lự ợ ng kim lo ạ i tạ o thành cho tanhoàn toàn trong dung dịchH2SO4 loãng,
dư thu đư ợ c 0,03 mol H2 . Công thứ c củ a 0 X11kim loạ i là
A. Fe3 0 4 B. Fe2Ơ 3 c . AI2O3 D. FeO
58. Cho 5,6 g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở.hai chu kì kế tiếp nhau vào400 mỉH2O thu đươc dụng dịch X và khí H2 . Cho vài giọt phenolphtalein vào
X và chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho 80 ml dung dịch HCI IM vào phần Ithấy dung dịch không mất màu. Cho 100 ml đung địch HC1 IM vào phần IIthẩy màu hồng của dung địch biến mất. Hai kim loại kiềm là
A. Li và Na . B. Na và K.
c. K và R b D. Rb vàCs
142
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 143/280
39. Cho một kim loại vào đung dịch H2 SO4 thấy thoát ra 5,6 lit khí (đktc),
hấp thụ hết toàn bộ khí đó vậo dung địch NaOH thấy dung địch nặng thêiri 8,5 g.
Muối thu được sau phản ửng tác đụng được vói dung địch NaOH. Muối đó là
A. NaHS03 . B. NaHS c . Na2S D. NaH S04
40. Đ e khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit H2
(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loậi thu được hộa tan hoàn toàn bàng dung dịch
HC1 thì thu được V lit H2 (đktc). Giá trịV ỉà
A.4,48 B. 3,36 c . 2,24 D. 1 , 1 2
c . Đ ÁP ÁN
l .B 2. D 3. A 4. c 5. Bi 6. D 1, D
8.B 9. A 1 0 . c 11. a) D 1 2 . c 13. B 14.B
b)A
15. c 16. D 17. c 1 8 . c 19. B 2 0 . c 21. A22. A 2 3 . B 24. A 25. B 2 6 . c 27. B 28. B
29. c 30. D 31. c 32. A 33. A 34. B 35. c
36. D 37. B 38. B 39. B 40. c
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 144/280
16. Phương pháp giải bài toán nhiệt nhôm„ _ __ __ : ___ _____
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Phẩn úng nhiệt kim tổng quát
A + MxOy —— >M + AnOm ; AH<0
Tỉnh khừ A > M
A là AI —>phản ứng nhiệt phân
2. Phản ứng nhiệt nhôm tổng quát
AI + MkOy- —>M + A120 3
Ví dụ: Ai+Fe2 ơ 3 — )Fe+Al2 0 3
í AI t0 . _ í FeHỗn hợp x< „ —- — —;— :—> hon hợp Y <
[F e^ o* kbòngcó oxi - • [ A 120 3
3. Nếu phản ứng hoàn toàn (H = 100%), xảy ra các khả năng
AI và Fe2Ơ 3 vừ a đù —>hỗ n hợ p Y gồ m Fe, AI2O3.
AI dư và Fe2Ơ 3 hế t —> hỗ n bợ p Y gồ m Fe, AỈ2O3 và AI dư .
AI hểt và Fe2 Ơ 3 dư —>hỗn hợp Y gồm Fe, A12Ơ 3 và Fe2 Ơ 3 dư.
• Có thể dựa vào thành phần và tính chất cua hỗn hợp Y để biện luận cáctrường hợp xảy ra:
Neu hồn hợp Y gồm 2 kim loại AI dư, Fe^Oj hết.
Neu hỗn hạp Y chì có 1 kim loại Fe2Ơ 3 đủ hoặc dư.
Neu hỗn hợp Y tan vào dung dịch NaOH có khí bay ra (H2) —» AI dư.
• Neu đề bài không cho biết các thông tin về hỗn hợp Y thì buộc phải xétcả 3 trư ờ ng hạ p và loạ i nhanh nhữ ng trư ờ ng hợ p không thỏ a mãn.
144
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 145/280
4. Ncu phả n úng không hoàn toàn (H < 100%)
t - .AI + Fe2 0 3 -------->hôn hợp Y toi đa <
a mol b mol
Fe: X mol
FeO : y mol
Fe3 0 4 : z moỉA ỉ2 0 3 : t mol
A ]: u mol
Fe2 0 3 : V mol
Một số phương trình toán học cỏ thể được thiết lập dựa vào câc định luật
.bảo toàn :
• Bảo toàn khối l ư ợ n g m X = my.
• Bảo toàn nguyên tổ —>tổng số mol nguyên từ của nguyên tố A trước
phản ứng hóa học luôn bằng tổng số mol cửa nguyên tố A đó sau phàn ứng —
nA(X) = nA(Y). Víđụ:
nFe (X ) = nFc ( Y ) 2b = X t y + 3z + 2vnẠ l (X) - nAi (Y) —> a = 2t + u
no (X) = no (Y) —» 3b = y + 4z + 3t + 3v .
• Bảo toàn electron — nc (oxh) = ne (khử)
Dựa vào hệ số tì lượng trong phương trình hóa học, ta còn thiết lập đượchệ thức liên hệ giữa số moỉcác sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
Ví dụ 1. Nung m gam hỗn hợp À gồm AI, Fe2 Ơ 3 trong điều kiện không có
oxi thu đ ư ợ c hỗn hợp B (H = 100%)> Chia B thành hai phần bàng nhau. Hòa
tan phân ĩ trong H2SO4 loãng dư, thu được 1,12 lit khí (đktc). Hòa tan phân II
trong dung dịch NaOH dư thì khối lirợng chất không tan ià 4,4 g. Giá trịm là
A. 10,7 7 B. 8,3 c . 13,9 D. 16,6
Phân tích : Gọi số mól Al, Fe2 Ơ 3 và Fe trong-mỗi phần của hỗn hợp B lẩn
lư ợ t là X, y; a, 2a.
1 0 A -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H ỌC 1 4 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 146/280
2 AI + Fe2 . 0 3 —>AI2O3 + 2Fea 2 a
Phần 1 : 2 AI + 3H2 S04 AI2 (S04)3 + 3H2T
3 •X
Fe + H2 SO4 -> FeS0 4 + H2T
2 a 2 a
Phần II : AI + NaOH + H20 -> NaA102 + 3 /2 H2
AỈ2O3 + 2 NaOH -> 2NaA102 + H20
- > n ich ấ t ràn không tan = m Fe20 3+ m p e = lốOy + 56.2a = 4,4. V ì H = 100% nên :
* Nếu Fe2 Ơ 3 hết —» y = 0 —> 112a.= 4,4 — a - 0,04 —» 2a > 0,05 — loại.
* Nếu AI hết — X = 0 —>2a = 0,05 —» a = 0,025 —>y = 0,01
—» Hỗn hợp B gồm: Fe (4a —4.0,025 = 0,1 moi) —» mpe = 5,6 g
—» m = mA = mg = 5,6 + 5,1 + 3,2 ” 13,9 (g) —>Đ áp án c.
Ví dụ 2. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 9 ,66 g hỗn hợp gồm bột AI và
FexOy trong kiều kĩện không có không khí,-thu được hỗn hợp X. Nghiền nhò,trộn đều X rồi chia thành 2 phần bằng nhau. Phần I hòa tan hết đung dịch
✓
HNO3 đun nóng thu được 1,232 lít NO duy nhất (đktc). Phần II tác đụng với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lit khí H2 (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức củạ FexOy ià
AI2 O3 (2 a = 0,05 mol) -» mAj2o3 = 5,1 g
Fe2 0 3 dư ( 2y = 0,02 mol) -> mFe20 3 = 3,2 g
/
A. FeO B. Fe2 0 - 3 G. .Fe3 Ơ 4 D. FeO hoặc FeƠ
146 1 0 B - B Ĩ T R Ắ C N G H I Ễ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 147/280
Phân tích : Sơ đồ phản ứng
í AI
[FexOy
AI2 0 3
Fe -
AI dõ
NaOH ->H<
HN O3 ■*NO
-> n Fc =0,045 và -> n Aj2Ơ 3 =0,02
Bảo toấn nguyên tố oxi ta có :
n0 (FexOy) = n0 (Al2 0 3) = 3.nA | 2 0 3 =0,06
- ỳ nFe: n0 = 0,045:0,06 = 3:4 -» Fe30 4 -> Đ áp án c.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhốm hỗn hợp X gồm AI và FexOy trong điều
kiện không có ọxi thu được 92,35 g chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dư, thấy có 8,4 lit khí (đktc) bay ra và còn lại phần không tan z . Hòa tan 1/4
lượng chất z vừa hết 60 g dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng). Công thức FexOy là
A. FeO B. Fe2Ơ 3 c. Fe3 Ơ 4 D. Fe2C>3 .hoặc Fe3 Ơ 4
2. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm AI và FexOy trong điều
kiện không có oxi thu được hỗn hợp chất rail X. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không ỉan z và 0,672 lit khí ÍỈ2 - Chodung dịch HC1 vào Y đến khi được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa, nung
đến khối lượng không đổi thu đựợc 5,1 g chất rắn. Cho z tác dụng với dung
địch H2SO4 đặ c nóng, sau phả n ứ ng chỉ thu đư ợ c dung dịch E chứ a mộ t muố i s
sắt duy nhất và 2,688 lit khí SO2 . Các khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Công thức FexOy là
A. FeO hoặc Fe2Ơ 3 *
c . Fe2Ơ 3 hoặc Fe3Ơ 4
B. FeO hoặc Fe3Ơ 4
D. Fe2Ơ 3
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 148/280
3. Nhiệt nhôm hoàn toàn 26,8 g họn hợp AI và Fe2 C>3 thu được chất rắn A.
Hòa tan hoàn toàn A trong dung địch HC1 dư thu được 11,2 lit khí H 2 (đktc).
Khối lượng Fe2 0 3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 14 g B. 16 g c . 18 g D. 20 g
4. Cho hỗn hợp A gồm AI vàFe3 Ơ 4 - Nung A ở nhiệt độ cao trong điều
kiện không có oxi, để phản ứng xảyra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Nghiềnnhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chia ỉàm hai phần không bằng nhau. Phần ít cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lit khí H2 , tách riêng chât không
tan đem hòa tan trong đung dịch HCỈ dư nhận được 1,008 lit khí. Phần nhiều
cho tác dụng với dung dịch HC1 dư thu được 6,552 lit khí. Thể tích các khỉđoờ đktc. Khối lượng hỗn hợp B là
A. 5,505 g B. 16,515 g c. 22,02 g D. 11,01 g
5. Trộn 24 g Fe2Ơ 3 với 10,8 g AI rồi nung ở nhiệt độ cao (không có oxi).
Hòa tan hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5% B. 60% ' c. 80% D. 90%6 . Nung 21,4 g hỗn hợp A gồm bột Aỉ và Fe2Ơ 3 trong điều kiện không có
oxi thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HC1 dư được dungdịch c. Cho c tác dụng với dung dịch NaOH đư được kết tủa D. Nung D trongkhông khí đến khối lượng không đổi được 16 g chất rẳn. Khối lượng AI và
Fe2Ơ 3 trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 4,4 g và 17 g B. 5,4 g và 16 gc. 6,4 g và 15 g D. 7 ,4 g v à ỉ4 g
7. Trộn đều 0,54 g bột Ả I với bột Fe2Ơ 3 và CuO rồi tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với dung dịch. HNO3
được hỗn hợp khí NO và NO2 có ti lệ moi tương ứng 1 : 3. Thể tích khí NO và
NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần ỉượt là
A. 0,224 ỉit và 0,672 lit B. 2,24 Uí và 6,72 litc. 0,112 ỉit v à 0,336 lit D. 1,12 lit v à 3,36 lit
148
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 149/280
8 . Dùng phản ứng nhiệt nhôm để điều chế crom từ O 2 O3 (H = 100%) tạo
'ra Ị53g AI2 O3 . Tính lượng Cĩ2 0 3 đã dùng.
A. 203 g B. 216 g c. 226 g D. 228 g
9. Trộn 16,8 g bột AI với 26,7 g bột Fe3Ơ 4 rồi nung trong bình kín khôngcó oxi thu được chất rắn X có chứa Fe và ÁI2O3 . Biết hiệu suất phản ứng nhiệtnhôm là 80%. Khối lượng chất rắn X là
A. 48,3 g B. 43,5 g c . 60,3 g D. 34,8 g
10. Oxi hóa chậm 10,08 g Fe ngoài không khí thu được 12 g chất rẳn A.Trộn A với 5,4 g bột AI đư, nung nóng trong điều kiện không có oxi'(H = 100%) thu được chất rắn B. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HC1 dư
nhận được V lit H2 (đktc). Giá trịcủa V làA. 8,046 B. 4,023 c . 12,069 D. 16,092
11. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 g O 2O3 và m (g) AI ở nhiệt độ cao. Saukhi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3 g hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X vào
dung dịch HC1 dư thu được V lit H2 (đktc). Giá trịV là
A. 3,36 B. 4,48 c 7,84 D..10,08
1 2 . Khi cho 41,4 g hỗn hợp X gồm Fe2 0 3 , Cr 2 Ơ 3 và AI2Q3 tác dụng vợidung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được 16 g chất rắn. Đ ể khử hoàntoàn 41,4 g X bàng phản ứng nhiệt nhổm, phầi dùng 10,8 g Al. Thành phần
phần trăm theo khối ỉượng của CT2 O3 trong hỗn họp X là
A. 36,71% B. 50,67% c . 66,67% • D. 20,33%
13. Nung 3,24 g Aỉvới m (g) Fe3 - 0 4 trong điều kiện không có không khí.
Khi phản ứng kết thúc đem hòa tan chất rắn thu được bang dung dịch NaOH códư thì không thấy chất khí thoát ra và còn lại 15,68 g chất rắn không tan. Các phản ứng xảy ra hõàn toàn. Giá trịm là
A. 16,64 B. 18,56 c . 18,92 Đ. 16,40
C.ĐÁPÁN
l.B 2. Á 3. B 4. c 5. c 6. B 7. A8 . D 9. B 10. A 11. c 12. A 13. B
149
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 150/280
17. Ph ư ong p h á p g iạỉ b ài tộ p v ế phi kỉiTL
A. NỘ I ĐUNG PH Ơ NG PHÁP
1, Bài tậ p về halogen và hợ p chấ t củ a halogen
a) Chú ỷ thứ tự về tính oxi hóa và tỉnh khử
Tínhoxihóa: F2 > Ó 2 >B r 2 > Ỉ2
Tính khử : F2 < CI2 < B ĩ2 < I2 và F” < c r < Br" < r
—» Halogen X2 có thể oxi hóá ion halogenua Y_ của muối NaY với điều
kiện tính oxi hóa X2 > Y2 , chẳng hạn :
Cl2 + 2NaBr -» Br 2 + 2NaCl .
—> Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối NaX và có thể có NaYdư. Khi đó X nhẹ hơn Y nên khối lượng.,muối thu được ỉuôn luôn bé hom muối
ban đầu, ví dụ NaBr thay bằng NaCl ta cỏ độ giảm khối ỉượng :
Am = 2.nCỈ2pỏ.(80-35,5)
b) Sử dụ ng phư ơ ng pháp xét khoả ng, khi gặp trường hợp halogen X2 tác
đụng với hai .muối haiogenua NaY và NaZ. Ví dụ CỈ2 tác đụng muối NaBr và
Nai ta có thứ tự các phản ứng xảy ra :
Cl2 + 2NaI —»I2 + 2NaCl (1)
cĩ2+ 2NaBr Br 2 + 2NaCl (2)
Đ e biết bài toán đang xét ở giai đoạn nào (chi có phản ứng (1) hay cả hai phản ứng) thì ta tính khối lựợng muổi thu được trong hai trường hợp hết Nai
(phản ứng (1) vừa đủ) và hết Naí, NaBr (phản ứng (1) đã kết thúc và (2) vừađù). Sau đó so sánh với khối lượng muối thú được cho trong đề bài để kết luận
bài toán đang xét trong giai đoạn nào.
Trường hợp hai halogen ( X ị , Y2) tác đụng với một muối (NaZ) ta cũng xét tương tự.
150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 151/280
Ví dụ 1. Cho 13,5 g hỗn hợp CI2 và Bĩ2 có tỉ số mol 5 : 2 vào một dung
dịch chứa m gam Nai. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,82 g chất
rắn A. Giá trịm là
A. 15 B. 30 c. 36 D. 42
Phân tích : Gọi a, b là sổ moỉCI2 , Bĩ2 ta có :
71a.+ 160b = 13,5 (a = 0,lmolC lr ' a 5 „ — = 4 I b = 0,04 mol Br, /b 2 2
Vì-tính òxi hóa CỈ2 > Br 2 nên thứ tự các phàn ứng.
CỈ2 + 2NaI -» I2 + 2NaCl (ỉ)
Sau (1) nếu còn dư Nai thì Br 2 sẽ phản ửng :
Br 2 + 2Naĩ —>I2 + 2NaBr (2)
* Giả sử (1) vừa đủ -» mA - rriNaCi = 2.0,1.58,5 = 11,7 (g) - mf
* Giậ sử (2) vừa đủm A = m NaCỉ + m NaBr = 2 . 0 , 1 . 5 8 , 5 + 2 . 0 , 0 4 . 1 0 3 = 1 9 , 9 4 ( g ) = m 2
Theo bàĩra mi = 11,7 < mA= 15,82 < m2 = 19,94
C12 đã phản ử ng hếí cho ta 11,7-g NaCl và một phần Bĩ2 phản ứng với
Nai theo (2) cho ta NaBr —» mA = 11,7.+ ttiNaBr = 15,82
~ * mNaBr = 1 5 ,8 2 -1 1 ,7 = 4,12 —>nNaBr = = 0,04 = nNaj (2)
-> mNăI(l, 2) = 0,2 + 0,04 = 0,24 ->m = 0,24.150 = 36 (g) -> Đ áp án c .
2 . Bài tập về H2S, SO2 hoặc H2SO4 tác dụng vói dung dịch kiềm
Các phản ứng có thể xảy ra :
H,S + NaOH —>NaHS+H20 (1)
H,S + 2NaOH —»Na2S + 2H,0 (2)
1 5 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 152/280
Đ ê quyẽt định phương trình hòa học nào xảy ra và sản phấm gồm nhữngchất nào, có thể dựa vào hai cơ sỡ sau:
a) Dự a vào tỉ lệ s mo ỉ củ a kiể m và axit đê biệ n luậ n
SỐ molNaOHĐ ặt T =
Số mol H2S
NaHS Na2S
NaHS vả H2S dư NaHS,Na2S Na2S và NaOH dư
2 T
Nguyên tắ c : ■
• Dư axit —>muối axit.
• Dư bazơ — muối trung hòa.
• Sản phẩm cho 2 muối —>axit và bazơ đều hết. .
b) Dự a vào phư ơ ng pháp tiế n hàrỉh thỉ nghiệ m
• Nêu đê bài cho “H2S dư đi qua dung dịch kiềm” hoặc “dung một lượng
kiềm tối thiểu hấp thụ hết H2 S” thì cả hai trường hợp này đều cho muổi axit.
• Neu để bài cho “H2 S đi qua dung dịch kiềm dư” hoặc “cho một lượng
kiềm vừa đủ phàn ứng hết H?S” thỉcả hai trường họp này đều chọ muối trung hòa.
• Cảc trường hợp SƠ 2 , H2SO4 xét tương tự. ,
Ví dụ 2. Cho 1,5 mol H2 S tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH thu
được hỗn hợp 2 muối. Giá trịcủa a làA. 1,5 B. 3,0 c . 4,5 D. 2,0
Phân tích :
Xét tỉsố T = ~ N-^-n11 HìS
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 153/280
* T = ~ 2 —> sàn phâm chỉcó muồi Na2S
_ 4 5 . 2 ' .
* ■T — —L~- = 3 > 2 —> sàn phâm cỏ Na^s và NaOH dư
.. _ ' 2 _ ì . . -* T = —- — ĩ < T < 2 —> sản phấm gồm 2 muôi NaHS và Na2 S
—>Đ áp án D.
3. Bài tậ p về phả n ứ ng cháy giụ ra kim loạ i M (hóa trị l ĩ ) vói lư u huỳ nh s
a) Neuphả n ứ ng hoàn toàn (H = ĩ 00%) —>chất rắn A có MS và có thể có-M dư hoặc s dư. Khi đó :
Hòa tan A vào dung dỊch HCÍ dư — hỗn hợp 2 khí —>kim loại M dư :
Hòa tan A vào đung địch HC1 dư —>cHí thu được 1 khí (H2S) hoặc còn một
lượng chất rắn không tan (S) -> kim loại M phản ứrig hết và s còn dư.
b) Nế u phả n ứ ng không hoàn ịoăn (H < 100%) —>chất rắn A gồm MS và
M, s còn dư . Khi đó hòa tan A trong dung dịch axit (HC1, H2SO4 loãng) thụ
được hỗn hợp 2 khí (H2S, H2) và một chất rắn không tan là s
c) Các sunfua (MS) khỉ nung ngọ àỉ không khí sẽ cho ta oxií kim loại
(SOXH tối đa) và khí SO2 . Chẳng hạn :
Không có oxiNung Chất rắn A
M + S— »MS
MS + 2HC1 -> MCỈ2 + H2S ĩ
M + HCỈ —» MC12 + H2 T
'ĩ ' aZnS 4 — O2 -------^ ZnO + SO2
2FeS + - C 2 — Fe2 ỏ 3 + 2S02
153
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 154/280
Vì sô moi Ơ 2 phận ứng > sô mol SO2 —>các phản ứng trên làm giảm sô
mol khí —>áp suất khí troniĩbình ỉíiảm tỉ lệ với số mol khí giảm:-
n., : . ... 'M (Y7Tconst) ,
ns Ps - ' .
Ví dụ 3. Cho bồn họp X gồm Zn và s vào bình kín không có không khí.
Nung cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dungdịch HC1 dư thu đựợe 6 g chất rắn Z không tan và 4,48 lit khí Q (đktc) có tìkhôi so với hiđro bằng 17. Tính khốị lượng hỗn hợp X ?
A. 12,4 g B. 19,0 g C .2K 0g D: 25,4 g
Phân tích :
d ọ = 17 —> M ọ = 3 4 . - > Q chỉ cố Họ S (3 4 )
Hh
11 -7. 1 4 , 4 8 - - —»không có Zn dư —>nH2s = —— = 0,2
Zn + s -^2nS
0,2 4-0 ,2 <— 0,2.ỉ
ZnS + 2HC1 -> ZnCÌ2 + H2S t
0,2 . 0,2
-» mZn = 65.0,2 = 13 (g) -Chất rắn không tan HC1 dir là s dư
—» ms (dư) = 6 g ms bđ - 32.0,2 + 6 = 12,4 (g)
mx = mzn + m's = 13 + 12,4 = 25,4 (g) Đ ảp an D.
4. Bài tập về phản ứng nhiệt phân muối nitràt
a) Muôi ni tra Ị khan ở nhiệ t độ cao ỉit chât oxi hóa mạ nh vì tất cả đêu bịnhiệt phân giải phóng oxi. Đ ộ bền cùa các muổi nitrat, oxit phụ thuộc vào độhoạt động hỏa học cùa kim loạị :
M ( N 0 3 )n — ^ - > M ( N 0 2)n — > M 2 Op — ^ MMuối nitrat Muôi ni trịt Oxit kim loại Kim loại
154
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 155/280
Nhiệt phân muổi nitrat của kim lòại mạnh (M > Mg)
M(N03 ) „ -^ -> M (N 0 2 ) n + ^ 0 2 (1)
NaN03- — >NaN02+ - 0 2
Ngoại lệ : 2 Ba(NC>3 ) 2 —-— >2BaO+ 4 N0 . 2 + c>2
Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trung bình (Mg < M < Cu)
2M(N03 )n—^->M 2 On +2nN02 + - 0 2 (2)
Cu(N03 ) 2 —^ C u 0 + 2N 02 + i o 2
Chúý: Fe(N03 ) 2 — —»Fe0 + 2N 02 + i o 2
2FeO+—O2 —>Fe2 0 3
Nhiệt phân muối nitrat của kim loại yếu (M < Cu)
M (N03)n —^ M + n N Ơ 2 + -0 2 (3)
AgN03— »Ag + NQ2 + —0 2
bị Dự a vào thông tin củ a sả n phẩ m sau phàn ứ ng, ta xét các trư ờ ng hợ p sau :
Chỉ thụ được 1 khí duy nhất —> phản ứng ( 1 )
Thu được hỗn hợp khí —»phản ứng (2) hoặc (3).
Chất rắn thu được ờ dạng đơn chất phản ứng (3).
Chất rắn thu được ở dạng hợp chất —» phản ứng (ỉ) hoặc (2).
Nếu đề bài không cho biết thông tin về sản phẩm —* biện luận cả 3 trường
hợp —>chọn trường hợp thỏa mãn.
1 5 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 156/280
Ví dụ 4. Nung 37,6 g muối nitrat của kìm loại M đến khối lượng không đôithu được lố g chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 21,6.Công thức muối nitrat là
À. Mg(N03 ) 2 B.Zn(N0 3>2 c . Cu(N03 ) 2 D. AgNƠ 3
Phần tích : Vì thu được hỗn hợp khí nên có 2 trường họp có thể xảy ra.:
2M(N03 )n— £->M 2 On + 2 nN0 2 T + - 0 2 T (1)
M (N 0 3) n — ì !- * M + nN0 2 ĩ + - 0 2 T (2)
Mx =21,6.2 = 43,29(g /m ol)
N0^ 46 \ nNQ2 _ 4
/ 43,2^ " * . ” 0 2 1 0 2 32 2,8
—>Trường hợp (1) thỏa mãn, loại trường hợp (2) —>Cu < M < Mg
Gọi nM(N0 3)n =a m o i - >nM2 0 n =- jm ol
-> mM(No 3)n =(M + 62n)a = 37,6 (*)
">M20 „ = (2 M + 1 6 n ). | = 16 •(**)
^ M = 3 2 n - » | m ==26 4 <C u > Đ á P ° .
Ví dụ 5. Nhiệt phân hoàn toàn 6,06 g muối nitrat cùa kimJoai kiềm M thuđược 5,1 g muối nìtrit. Kim loại M là
A. Li B. Na c. K D. RbPhân tích ; Dùng phương pháp tắng - giảm khối lượng
1 mol MNO3 —> 1 mol MNO2 —* Am giảm = 16 g
0>06 <-----------------------— ---------- Am giảm = 6,06 - 5,1 = 0,96 (g)
\ A _ 6 , 0 6 ^ MiviNCh - TTZ7 - 1-01 M = 39 (K) Đ áp án c
U,Uo
(Bạn đọc có thể giài theo phương pháp bảo toàn khối lượng)
156
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 157/280
5. Bài tậ p về cacbon và họ p chầ t củ a cacbon
a) Khi đốt cháy cacbon, xét 2 trường hợp :
, , , . C + O7 — t —~>co2 Nêu thiêu O2 : ’C(du)+CC>2 —í—»2CO
—>Hỗn hợp khí sau phàn ửng gồm CO2 và c o (khí than).
Nế u thừ a O2 : C+ O2 — -— >C0 2
— Hỗn hợp khí sau phân ứng gồm CO2 vậ O2 (dư).
b) Khi cho hời nước qua than nóng đỏ, xảy ra đồng thời hai phản ứng
c + h 2 o - > c o + h 2
C + 2 H.2 O —>G02 +2H 2
-> Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO, H2 ,. CO2 (khí than ướt)
Nếu đốt cháy khí than ưởt thì c o và H2 cháy theọ phản ứng :
c o + - o 2 — ^ U c o 2 L
h 2 + - 0 2 — — >h 20
Nế u cho h ỗ n hợ p khí ứ ian ư ớ t quâ ố ng sứ đ ự ng o xit kim loạ i đứ ng sau Zn
trong dãy điện hóa thì c o và H2 tham gia phản ứng khử IVbOn :
n C O + M 2Ọ n —"——->2M + n C 0 2
nH2 + M 2O n — 2M + nH20
(Chứ ý các oxit kim loại từ Zn trở vễ trước như ZnO, AỈ2Ơ 3 , MgO,... đêu
không bị GO, H2 khử ).
+3 , oNế u Fe.203'tác dụ ng v ớ i c o và H'2 thì s ố oxi hóa c ủ a sắ t g iả m từ Fe v ề Fe
theo thứ tự cảc phản ứng :
157
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 158/280
CO +8/3 r-.Q +2 PQ .0F e , 0 3 — Fej- 0 4 — FcO — Fe
“ H •> . r l ■> M l
J_______________ C O , H ọ (dư ) Ỹ
khử hoàn toàn
Các phương trình hóa học :
3 F6 2 O3 "I" c o — :— >2 F6 3 0 4 + CO2
Fe3 0 4 + C 0 —^ 3 F e O + C 0 2 '
FeO + C 0 — — >Fe + C 0 2
và
3Fe2 0 3 + H 2 — 2Fe3 0 4 + H20
Fe30 4 + H2 —^->3FeO + H20
FeO + H 2— ^->Fe + H20
—» Hỗn hợp chất rắn tối đa sau phản ựng gồm : Fe, FeO, Fe3 0 4 f Fe2Ơ 3 .
Nếu bài toán cho c o hoặc H2 khử Fe2Ơ 3 đáa hoàn toàn thì chỉ viết một
phương trình hóa học :
Fe2 0 3 + 3C0 — 2Fe + 3C0 2
hoặc Fe2 0 3 + 3 H2 —-— >2Fe + 3H20
Neu cho hỗn hợp khí than ựớt phản úng với dung địch kiềm thì chỉ có CO')
phản ứng :
CO2 + OH- —> HCOJ (muối axit)
CO2 + 2Ơ H- —> COj- (muố i trung hoà) + H2O
Đ ể xác định sản phẩm gồm những muốị nào, ngoài trường hợp bài . toán
cho dung địch kiềm lấy đư hoặc dùng đư CO2 , các trường hợp khác đều phải
xác định tỉlệ số moi của CO'? và kiềm (hoặc tìm khoảng xác.định số mol thông
qua đữ kiện bài toán)'ta mới viết được các phương trình hoá học xảy ra.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 159/280
c) Nhiệ t phân mu i cacbonat
Nhiệ t phân hoàn toàn thì chấ t rắ n thu đư ợ c là oxit kim loạ i , chẳ ng hạ n:
Hỗn hợp X j C a C ° 3 Ị nhi? pM-hoa.ua- >chẺ -t rán Y |ẹ a° Ị + c o tvy |M gC 03j [MgOJ
Neu phản ứng xảy ra không hoàn toàn (H < 100%) —>chất rắn Y bao gồm
CaO, MgO và CaCC>3, MgCC>3 còn dư .
— Dấu hiệu để nhận bịết phản ứng không hoàn toàn ;
* Nung Y thấy có khí CO2 bay ra — MgCƠ 3 , CaC0 3 dư.
* Hoà tan Y vào dung dịch H+ (HC1, H2SO4 loãng) có khí CO2 bay ra —»
dư MgC(> 3 và CaCƠ 3 .
d) Cho CO2 lộ i vào dung dịch Ca(OH ) 2 hoặ c Ba(OH ) 2
* Nếu bài .toán cho dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo ra là muối trung
hoà —» kết tủa xuất hiện :
CO2 + Ca(OH) 2 -> CaC03ị + H20
* Neu nco > n Ca(OH) — muối tạo thành là muối axit (tan)
2 CO2 + Ca(OH) 2 -» Ca(HC03 ) 2
* Nếu nCa(0H) < n co < 2 nCa(0H) — tạo rà 2 muối (vừa có kết tủa xuất hiện
vừa thu được dung dịch nước lọc chứa muối axit) :- Trư ớ c hế t: CO2 + Ca(OH)2 — CaCƠ 3>t + H2O
- Sau đó vì CO2 dư nên có hiện tượng hoà tan một phần kết tủa:
CaCO3 + CO2 + H20 Ca(HC03)2
hòặc 2C 02 + Cá(OH) 2 Ca(HC03) 2
Vì tạo 2 mụối nên cả CO2 và Ca(OH)2 đều hết.
Một số dấu hiệu để nhận biết sàn phẩm chứa hai muối :
159
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 160/280
- Dựa vào tỉ lệ 1 < T = — — — <2n Ca(OH)2
- Sau khi lọc tách kểt tủa (CaCÓí), đun nóng dung dịch nước lọc lại thấy
xuất hiện kết tủa tủa —>dung dịch nước lọc chứa muối Ca(HC0 3 ) 2 :
Ca(HC0.3 ) 2 — CaC0 3ị + C0 2T + H2 0
- Sau khi lọc tách kết tủa (CaCC>3), lấy dung dịch nước lọc cho phản ứng
tiếp với Ca(OH)2 hoặc Ba(OH) 2 lại thấy xuất hiện kết tủa —>dung dịch riước
lọc chứa muối Ca(HC0 3 ) 2
:Ca(HC0 3)2 '+Ca(0 H)2 -> 2CaC03ị + 2HzO
Ca(HC03 ) 2 + Ba(OH) 2 CaC03ị + BaC0 3ị + 2H20
e) Phả n ứ ng củ a dung dịch CO3" vớ i dung dịch axỉị (H+, HSO“)
ỈChi cho từ từ đung địch H+ vào dung dịch CO3" ta có :
c o ị - + H+-> HCOJ ' (1)
HCO3" + H+ -> CO2T+ H20 (2)
CO^" + 2H* ~> C0 2 T+ H20 (3)
• Nếu bài ra yêu cầu cho dung dịch C0 3 _phản ứng từ từ với H+ thấy cỏ
khí thoát ra —ỉ>( 1 ) đã kết thúc và (2 ) đang xảy ra, nghĩa là dung địch sau phản
ứng hết cc>3~ và cỏ thể có - HCOJ ùtr.
• Nếu bài ra cho biết không có khí CO2 thoát ra (ví dụ dung dịch sau phàn
ứng có khối lượng bầng tổng khối lượng các dung dịch tham gia phản ứng,...)
— > chỉ GÓ(1) xả y ra và chư a có phả n ứ ng (2).
• Nếu bài ra yêu cầu cho dung dịch CO3 - phàn ứng với H+ dư thì chứng tỏ
(3) đã xảy ra hoàn toàn.
Các phản ứng của CO3- với HSO4 cũng tương tự như với H+.
160
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 161/280
Ví dụ 6 . Cho CO dư đi qua hỗn hợp A gồm MgO và Fe 3 Ơ 4 nung nóng, sau
khi phản ứng két thúc cho toàn bộ khí thu được hấp thụ vào dung dịch nướcvôi dư thấy tạo thành 6 g kết tủa. Mặt khác hoà tan A cần dùng hết 170 ml
dung dịch HNO3 2M và thu được V lit khi NO duy nhất ờ đktc. Giá trịcùa V là
A. 0,224 B. 0,112 c . 0,336 D.0,448
Phân tích : Khí c o chỉkhử được Fe3 Ơ 4 theo phản ứng
F e 3 Ơ 4 + 4C O > 3Fe + 4 C O 2
0,015 <- 0,06
CO2
+ Ca(OH)2
CaC03ị + H200,06 V 0,06
nFe30 4 = 0,015 mol
MgO + 2 HNO3 Mg(N03 ) 2 + H20
3Fe3 0 4 + 2 8 HNO3 ^ 9Fe(N03 ) 3 + n o t + 14 H20
0 , 0 1 5 0 , 0 0 5 :
—» Vịmo = 0,005 . 22,4 = 0,11 2 (lit) —>Đ áp án B.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Hỗn hợp A gồm 2 muối NaX, NaY (X, Y ỉà 2 halogen kế tiếp). Đ e kết
tủa hoàn toàn 2,2 g hỗn hợp A cần 150 ml dung địch AgNƠ 3 0,2M. Biết có
phán ứng sau xảy ra : X2 + KYO3 —» KXO3 + Y2
X, Y lần lượt là
A. CI và Br B. Br và CI
C . B r v à l D . I v à B r
11A-BT TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 161
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 162/280
2 . Cho 356 g hỗn hợp X gồm NaBr và Nai tác dụng với 0,4 mol CỈ2 thuđược một chất rắn A (saú khi cô cạn idung dịch) có khối lượng là 282,8 g. Tính
sô mol mồi chât trorig hỗn hợp X giả sử lượng CỈ2 tôi thiêu đê cho chat ran A
chỉchứa hai muối là 35,5g CỈ2 -
A. 2 mol NaBr và 1 moi Nai B. 1 moi NaBr và 2 mol Nai
c . 2,3 moi NaBr và 0,8 mol Nai D. 3 mol NaBr và 1 mol Nai
3. Cho a moỉCỈ2 tác dụng với dung dịch X gồm 2 mol NaBx và 1 mol Nai,
sau khi cồ cạn, chất ran thu được cho tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 dư nhậnđược 537,8 g kết tủa. Giá trịcủa a là
A. 0,2 B. 0,4 c. 0,6 D. 0,8
4. Cho a mol CI2 tác dụng vớidung địch X gồm 2 moi NaBr và 1 mol Nai,
sau khi cô cạn, chất rắn thu được cho tác đụng với dung dịch AgNƠ 3 dư nhận
được 475 g kết tủa. Giá trịcủa a là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
5. Hoà tan 22 g hỗnhợp X gồm 2 muối NaCỈ và NaBr vàonước và thêm
AgNƠ 3 đư thu được 47,5 g kết tủa. số mol của X là
A.0,2 B.0,3 c .0 ,4 D. 0,6
6 . Cho 31,84 g hỗnhợp NaX, NaY (X^ Y là 2 halogen kế tiếp) vào dung
dịch AgNC>3 dư thuđược 57,34 gkết tủa. Biét có phản ứng sau xảy ra :
x 2 + 2 KY Y2 + 2 KX
X và Y lần lượt là
A. F và C1 B. C1 và Br c . Br và I D. I và Br
, 7. Hỗn hợp A gồm 3 muối NaCl, NaBr, Nai. Lấy 5,76 g A tác dụng vớilượng dư dung dịch brom, cô cạn thu được 5,29 g muối khan. Nếu hoà tan 5,76 gA vào nước rồi cho một lượng khí cỉo sục qua dung dịch. Sau một thời gian, cô
cạn thì thu được 3,955 g muối khan trong đó có 0,05 mol íon c r . Thành phần% khối lượng các muối trong A lần ỉưọrt là
162 11B-BT TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 163/280
n A. 26,04% ; 53,66% và 20,3% B. 53,66% ; 26,04% và 20,3%
I c . 20,3% 26,04% và 53,66% D. 20,3% ; 53,66% và 26,04%
I 8 . Trộn a gam Fe và b gam s rôi nung một thời gian trong bình kín (khôngm có oxi). Sau phản ứng đem phần chẩt rắn thu được cho tác đụng với lượng dưI đung dịch HC1 thu được 3,8 g chất rắn X không tan, dung dịch Y và 4,48 litị khí z (đktc). Dẩn khí z qua dung địch hỗn họp lấy dư gồm Fe(NC>3)2 , Mg(NC>3)2 ,
Cu(NC>3 )2 thu được 9,6 g kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa Fe và s.
ỉ A. 45,71% B.50% c .7 5 % D. 54,29%
9. Nung hồn hợp X gồm Zn và s trong bình kín không có không khí thuđược chất rắn A. Hoà tan A vào đung dịch HC1 dư thu được 8,96 lit khí B
(đktc) và 1, 6 g chất rẳn không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro là 7. Tínhhiệu suất phản ứng tạo thành chat ran A.
A. 30% B. 45% c. 50% D. 75%
10. Nung 25,9 g hỗn hợp X gồm kim loại M (hoá trị II) và bột lưu huỳnhtròng bình kín không có không khí thu được chất rắn A (H = 100%). Hoà tanhết A vào đung dịch HC1 dư thu được 6,72 lit khí B (đktc) có tỉkhối so với hiđrolà 1 1 ,6 6 6 .
a) Kim loại M ỉàA. Ca B. Zn c. Mg D. Mn
b) Khối lượng kim loại M trong X là
A. 19,5 g B 16,5 g C 1 2 g D. 5,2 g
11. Cho 0,08 mol SƠ 2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tínhkhối lượng muối khan thu được ?
A. 8,82 g B. 8,32 g c . 8,93 g D. 9,64 g
12. Cho hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 (số moi bằng nhau) vào bình kínchứa oxi dư. Nung cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Sau
phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu, hãy-cho biết áp suất trong bình thayđổi như thế nào ?
A. Giảm B. Tăng
c. Không đổi D. Không xác định
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 164/280
13. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe và s trong bình kín không có oxi. Sau phản ứng đem chất rắn thu được tác dụng vói lượng dư dung dịch HC1 thu được
3,8 g chất rắn A không tan và 4,48 lit khí Y (đktc). Dẫn khí Y qua dung dịch
Cu(NC>3 )2 dư thu được 9,6 g kết tủa. Tính hiệu suất phản ửng nung hỗn hợp X.
A. 30% B.45,7% c .5 0% D. 75%
14. Cho m gam hỗn hợp bột Fe và s với tỉ lệ số mol 2:1 vào bìnhkínkhông có không khí rồi đem nung thu được hỗn hợp A. Hoà tan A bằng
dịch HC1 dư thu được 0,4 g chất rắn B}dung dịch c và khí D. Sục khí D từ từ
qua dung dịch hỗn hợp lấy dư gồm MgCl2 và C11CI2 thu được 4,8 g kết tủa.
Tính hiệu suất phản ứng tạo thành hỗn hợp A.
A . 4 0 % B . 6 0 % c . 8 0 % D . 7 5 %
15. Chia một dung dịch H2 SO4 thành 3 phần bằng nhau :
- Trung hoà phần I vừa đủ 200 mi dung dịch NaOH IM.
- Trung hoà phần II và phần III cần một lượng dung dịch NaOH như đãdùng ở phần I thu được m gam muốikhan. Giá trịni là
A. 12 B. 14,2 • c. 28,4 D. 24
16. Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung địch H 2 SO4
loãng thấy thoát ra V lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng
muối khan thu được là 43,3 g. Giá trịV là
A. 3,36 B. 6,72 c . 2,24 D. 4,48
17. Cho m gam hỗn hợp CaCC>3 , ZnS tác dụng với dung dịch HC1 dư thuđược 6,72 lit khí (đktc). Cho toàn bộ lượng khí trên tác dụng với lượng đư SO2
thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị mỉà
A. 29,4 B. 49,2 c . 24,9 D. 2,49
18. Chia 1,24 g hỗn hợp 2 kim ỉoại có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau.
- Phần I cháy hoàn toàn trong oxi tạo thành 0,78 g hỗn hợp oxit.
- Phần II tan hoàn toàn trong H2SO4 lơãng thu được V lit khí (đktc).
164
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 165/280
19. Có 2 bình kín A và B dung tích như nhau ở 0 c . Bình A chứa 1 moỉ
CỈ2 và bỉnh B chứa 1 mol O2 . Trong mỗi bình đều chứa sẵn 10,8 g kim loại Mhoá trị không đổi. Nung nóng cả hai bình tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
sau đó làm lạnh cả hai bình về 0°c thì tỉ lệ áp suất trong các bình là 7 : 4. Thể
tích chất-rắn trong bình không đáng kể. Kim loại M là
A. Mg B. AI c. Fe D Cu
20. Một bình kín dung tích 10 lit chứa N 2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 ở .
điều kiện 0°c và 20 atm. Sau khi tién hành phản ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về 0°c hỏi áp suất ỉà bao nhiêu ? Biết có 60% H2 đã tham gia phản ứng.
A. 8 atm B. 16 atm c . 24 atm D.12 atm
21. Gia sử một bình kín dung tích 8 lit được chia thành 2 ngăn :
- Ngăn thứ nhât đựng 3 ỉit khí NH3 ờ áp suât 7 atm. /
- Ngăn thử hai đựng 5 ỉit khí H.C1 ờ áp suât 9 atra. Nếu cất màng ngăn thỉ áp suất trong bình là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ
trong quá trình thí nghiệm không đổi và thể tích màng ngăn là không đáng kê.
A. 3 atm B. 5 atm c . 16 atm D . 8 atm
22. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm 2 muối
NH4 NO3 và (NH4 )2 SƠ 4 rồi đun nóng thì thu được 23,3 g kết tủa và 6,72 lit
(đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch X lần lượt làA. IM và IM B. IM và 2M
c. 2M và IM D. 2M và 2M
23. Nung một khối lượng Cu(NƠ 3)2 , sau một thời gian dừng lại, ỉàm nguội
rồi cân thấy khối ỉượng giảm 0,54 g. Vậy khối lượng Cu(N0 3 ) 2 đã bị nhiệt
phân ỉà
A. 0,54 g B. 0,74 g c . 0,94 g D. 0,47 g
165
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 166/280
24. Cho 12,9 gam hỗn hợp (AI, Mg) phản ứng hết với 100 ml dung dịch
hỗn hợp 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2 , NO,
N2O. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 104,9 g B. 76,7 g . c . 84,2 g D. 153,4 g
25. Cho hỗn hợp gồm N2 ,H2 , NH3 có tỉ khối so với hiđro là 8 . Dần hỗnhợ p đi qua dung dịch H2SO4 đặ c, dư thì thể tích khí còn lạ i mộ t nử a. Thành
phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25% N2, 25%H2 và 50%NH3
B. 25% N2, 50%H2 và 25%NH3
c. 50% N2, 25%H2 và 25%NH3
D. 30% N2, 20%H2 và 50%NH326. Cho m gam một ỉoại oxit sắt tác dụng hoàn toàn vởi 400 ml dung dịch
HNO3 IM thu được 0,224 lit NO (đktc) và dung dịch A. Đ ể trung hoà axit dưtrong dung dịch A cần 60 ml đung dịch NaOH 2M. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe2Ơ 3
c. Fe3 Ơ 4 D. Không xác định được
27. Đ ể khử hoàn toàn 21,6 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2 Ơ 3 , Fe3Ơ 4 và CuO cầnvừa đủ 2,24 lit CO (đktc) Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
A. 18,8 g B. 16,8 g c . 20,0 g . D. 10,0 g
28. Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hồn hợp muối cacbonat cùa kim loại A và B
kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HC1 thu được 1,12 lit CO2 (đktc).Hai kim loại là
A. Be vàMg B .M gv àC a
c . CavàSr D.Srv àB a29. Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hôn hợp CO, CO2 và O2 dư.
Thể tích O2 nhiều gẩp đôi thể tích c o . Bật tía lửa điện đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít. Biết các thể tích khí trong bình được đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của CO, CO 2
và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25%; 25% và 50% B. 25% ; 50% và 25%
c. 50%; 25% và 25% D. 35% ; 35% và 30%
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 167/280
30. Cho luông khí c o đi qua ông sứ đựng 14,4 g FeO nung nóng. Sau phảnứng thấy khối lượng trong ống sứ là 12 g. Phần trăm FeO đã bịkhử là
A. 80% B.60% c.55% D. 75% _ , /
31. Thôi từ từ V lit hỗn hợp gồm c o và H2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp
bột gồm Fe3C>4 , CuO, MgO, AI2O3 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm khí
và hơi nặng hơn hỗn hợp c o và H2 ban đầu là 0,32 g.Giá trịcủa V ở đktc là
A. 0,112 B. 0,224 c . 0,336 D. 0,448
32. Nung ỉ 9,0 g hỗn hợp X gồm NaHCƠ 3 , Na2 CC>3 tới khối lượng không
đổi thu được 15,9 g chất rắn. số mol mỗi muối trong X là
A. 0,1 moỉNaHCƠ 3 và 0,2 mol Na2C0 3
B. 0,1 mol NaHC03 và 0,1 mol Na2 C 0 3
c. 0,2 mol NaHCƠ 3 và 0,1 mol Na2 CƠ 3
D. 0,2 mol NaHCC>3 và 0,2 moi Na2 CC>3
33. Cho hơỉ nước qua than nóng đd. Sau khi làm ngưng tụ hết nước thu
được hỗn hợp khí X gồỉn CO2 , c o và H2 trong đó CO2 chiếm 20% về thể tích.Phần trăm thể tích của c o và H2 trong X là
A. 40% CO ; 40% H2 B. 30% c o ; 50% H2
c. 20% CO ; 60% H2 D. 60% c o ; 20% H2
34. Thổi luồng khí c o dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe3 Ơ 4 và CuO
đun nóng đén khi phản ứng xảy rahoàn toànthu được 2,32 g hỗn hạp hai kimloại. Khí thoát ra cho lội qua bìnhđựng nước vôi dư thu được 5,0 g kết tủatrắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là
A.3,12g B, 6,24 g c. 4,64 g D. 3,24 g
35. Một loại đá vôi chứa 80% CaCC>3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá một
thời gian thu được chất rắn nặng 0,78m gam. Hiệu suất phân huỷ CaCƠ 3 là
A. 78% B. 37,8% c.75,9% D. 62,5%
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 168/280
1
36. Một ỉoại thuỷ tinh chứa 13,0% Na20, 11,7% CaO và 75,3% S1O2 vềkhối lượng. Công thức của loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất củacác oxit ỉà
37. Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối
lượng như sau: 16,0% Na2 0, 9,0% CaO và 75,0% S1O2 Trong loại thuỷ tinhnày 1 mol CaO kết hợp với
A. 1,6 mol Na2Ơ và 7,8 mol S1O2
B. 1 , 6 mol Na2Ơ và 8 , 2 mol S1O2
c . 2 ,1 moi Na2Ơ và 7,8 mol S1O2
D. 2,1 mol Na2 Ơ và 8 , 2 mol S1O2
38. Các silicat của canxi có thành phần 73,7% CaO, 26,3% S1O2 và 65,1%
CaO; 34,9% S1O2 là những thành phần chính của xi măng Pooclăng. Trong
mỗi hợp chất silicat thì 1 , 0 mol S1O2 kết hợp vớiA. 3,0 và 2,0 mol CaO B. 2 , 0 và 3,0 mol CaO
c. 3,0 và 1 ,5 mol CaO D. 2,8 vạ 2,0 mol CaO
39. Một loại thuỷ tinh có thành phần : 70,559% S1O2 ; 10,980% CaO và
18,340% K 2 O. Công thức hoá họccủa thuỷ tinhnày dưới đạng các oxit ỉà
A. K 20. 2CaO. 6 S1O2 B. K 2 0. CaO. 5SĨ02
c. K 20. Cu O. 4Sì02 D. K 20. CạO. 6S1O2
40. Một loại thuỷ tinh pha lêcóthành phần : 7,123% Na, 32,039% Pb vàthành phần còn lại là silic (Si) và oxi. Công thức hoá học của thuỷ tinh nàydưới dạng các oxit là
A. Na2 0. 2PbO. 6 S1O2 B. Na2 0. PbO. 6 SÌO2
c. Na20. PbO. 5Si02 D. 2Na20. PbO. 6S1O2
A. 2Na20. CaO. 6 SÌO2
c. Na2 0. CaO. 6 SÌO2
B. 2Na2 0 . 6 CaO. S1O2
D. Na2Ơ . 6 CaO. S1O2
168
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 169/280
41. Rót từ từ nước vào cốc đựng sẵn m gam Na2 C0 3 .1 0 IỈ2 0 cho đủ 250 mỉ.
Khuấy đều cho muối tạn hết thu được dung dịch có nồng độ 0,lM. Giá trịm lả
A. 6,51 B. 7,15 c . 8,15 D. 9,15
42. Khi thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol. HC1 vào 500 ml dung dịch Na2CƠ 3 0,4M đến kết thúc phản ứng thu. được dung dịch X và khí Y. Thêm
nước vôi dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kêt tủa ?
A. 5,0 B. 8,0 c .10,0 D. 15,0
43. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2 Ơ 3 , Fe3Ơ 4 thấy có
4,48 lit CƠ 2 (đktc) thoát ra. Thể tích c o (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 B. 2,24 c . 3,36 D. 4,48' /-
44. Khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp CuO và Fe2Ơ 3 có tỉlệ mol 1 : 1 cần 8,96 lit
CO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2Ơ 3 trong hỗn họp ỉần lượt là
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%
c. 25,33% và 74,67% B. 74,67% và 25,33%
45. Khử hoàn toàn8
' g một oxit sắt bằng co . Kết thúc thí nghiệm, khốilượng chất rắn giảm 2,4 %. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe2Ơ 3 c. Fe3Ơ 4 D. FeO hoặc Fe3Ơ 4
46. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2C>3 và CuO thu được hỗn hợp
kim loại và khí CO2 . Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2 Ơ 3 và CuO có tỉ lệ là 3 : 2
thì % khối lượng Fe2 Ơ 3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
c. 30% và 70% ...... D. 40% và 60%
47. Cho hỗn hợp CaC0 3 và NaHCC>3 tác dụng hết với dung dịch HC1 dư
khí thu được cho tác dụng hét với dung địch Ba(OH )2 dư thu được 1 ,97 g kết
tủa. Số mol của hỗn hợp 2 muối là
A. 0,10 B. 0,01 c. 0,05D.0,50
169
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 170/280
48. Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp MCO3 và RCO3 vào đung dịch HC1
thấy thoát ra y lit khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn nhận được 5,1 g
muối khan. V có giá trịỉà
A. 1,12 B. 2,24 c .3 ,3 6 D. 4,48
49. Hoà tan hoàn toàn 7,2 g hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của hai kim
loại kiềm thổ thuộc hai chu ki kế tiếp bàng dung địch H 2 SO4 loãng thu được
khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH ) 2 0 ,2 M thu được
15 76 g kết tủa. Hai kim loại kiềm thồ trong hỗn hợp A là
A. BevàMg B. Mg và Ca
c . Ca và Sr hoặc Be và Mg D. Mg và Ca hoặc Be và Mg
50. Hoà tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCC>3 và RCO3 bằng 500 mỉ đung, /
dịch H2 SO4 loãng thu được dung dịch A, chất ran B và 4,48 lit CO2 (đktc). Cô
cạn dung dịch A thu được 12 g muối khan. Mặt khác đem nung .chất rắn B tới
khối lượng không đổi thì thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và chất rắn Bi. Nồng độ
mol của dung dịch H2 SO4 đã dùng là
A. 0,2M B. 0 ,4 M c. 0,5M D. 0,6M
c . Đ ÁP ÁN
1. B 2. A 3. B 4. A 5. B 6. c
7.Đ 8 . B 9. D 1 0 . a) B b) A
1 1 . D 12. A
13. c 14. c 15. D 16. B 17. A 18. A
19. B 20. B 21. A 22. A 23. c 24. B
25. A 26. c 27. c 28. B 29. A 30. D
31. D 32. B 33. c 34. A 35. D 36. c
37. A 38. A 39. D 40. B 41. B 42. c
43. D 44. A 45. B 46. B 47. B 48. B
49. D 50. B
170
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 171/280
' r ftw
18. Phương pháp giải bàỉ tập hiđrocacbon.
A. NỘ I D NG PH Ơ NG PHÁP
1. Bài tậ p về phả n ứ ng cháy
CxHy + (x+ I ) 0 2 —£-> XC0 2 + ^ H 20
C„H2n+2.2a + ( — + a ) Oi - £ - > n C 0 2 + (n + 1 - a) H20
(a = số liên kết 7C+ số vòng trong phân từ hiđrocacbon)Biệ n ỉuậ n :
• Nế u nc0 < nH0 —>a = 0 —» an kan
~ nankan cháy ~ n H2o " ^co2
• Nếu nco = n H 0 —» a = 1 —>anken hoặc xicloankan
• Nếu nco > n H 0 -» a > 2 ankin, ankađien, xicloanken, aren ...
Khi a = 2 ỳ nhiđrocacbon cháy ~ ^co2 ~ ^H2o
Ví dụ 1. Đ ốt cháy một hiđrocacbon X cần 8,96 lit Ơ 2 và thu được 6,72 lit
CO2 . Các thể tích khí đo ở đktc. Dãy đồng đẳng của X là
A. ankan B. anken c . ankin D. xicloankanPhân tích :
nco = -= 0,3 và n 0 (đốt) = - 0,4co2 2 2 j 4 0 2 22A
BTNT (O) -> no (0 2đốt) = nQ (CO2) + no (H20)
—> n Hj0 = n o ( H 2O ) = 2 . 0 , 4 — 2 . 0 , 3 = 0 , 2 < n COz
— X có thể là ankin —» Đ áp án c .
171
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 172/280
/■ / Ví dụ 2. Một hỗn hợp khí X gồm 2,24 lit C3H4 và 4,48 lit hiđrocacbon Y.
Đ ốt chảy hoàn toàn X thu được 20,16 lit CO2 và 14,4 g H2O. Công thức phân
từ của Y là
A .C 2H6 B. C3H6 C .C 4Hg d . c 3h 8
Phân tích :
BTNT (C) -> n c.02 (C3H4 cháy) = 3 nCj„4 = 0,3
BTNT (H) -> n Hi0 (C3H4 cháy) = 2 ntvl< = 0,2
na) (X cháy) = — ã = 0,9 —> nco (Y cháy) = 0,9 - 0,3 = 0,6
n fl Ơ (X cháy) = 0,8 —» n n o (Y cháy) = 0 ’8 - 0,2 = 0,62 18
—> nCOi = n [Iì0 —>Y là anken hoặc xicloankan —» loại A, Đ .
C„H2n —clì*y > nCƠ 2
0 , 2 —> 0 ,2 n
—» 0 ,2 n = 0 ,6 —; n = 3 C 3IỈ 6 —» Đ áp án B.
Ví dụ 3. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 0,2 mol H2O. Nếu
hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy hoàn ĩoàn thì so mol H2O
thu được là
A. 0,2 B. 0,4 c. 0,6 D. ‘0,8Phân tích :
n ankin = n C 0 2 ‘ n 1[20 ~ * n COj = 0 , 1 + 0 , 2 = 0 , 3
ankin — > ankan —oíi;iy >n co =0,3
Hankan = n lij0 - n (X)j n M,0 = 0 , 1 + 0 ,3 = 0 ,4 - > Đ á p án B .
172
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 173/280
Ví dụ 4. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy
đồng đẳns. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lội chậm qua bình ( 1) chứa dung dịch
Ba(OH)2 dư và bình (2) chửa H2SO4 đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khối
lượng bình ( 1) tăng thêm 6,12 g và bình (2) tăng thêm 0.62 g. Trong bình ( 1)
thu được 19,7 g kết tủa. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
c. C3H6 và C4Hs
Phân tích :
+ m
B. C2H6 và C3Hs
D. CH#và C4H10
mco: luo 6,12 + 0,62 ~ 6,74 (g)
19,7 - w n = 6.74-0.1.44 . . .197 " — — — ”-^0,13 > nr,co: 0,1
2 ankan loại đáp án A, c
C*H25t2
0,03
nC02
0,03/ĩ
0,1 —> n m .= 0,03 n - 0,1 n .= = 3,33 Đ áp án D.(0: ■ 0.03
2. Bài tập về phản ứng cộng
ơ ) Cộ ng H 2 (Nì/t )
Ihiđrocacbon không no
Hỗn hổpX<!I h 2
hiđrocachon no
hiđrocacbon không no (dư)H 9 (dư)
Nhận x é t :
Tuỳ vào hiệu suất phản ứng mà hồn hợp Y gồm hiđrocacbon no và có thê
có hiđrocacbon không no dư hoặc H2 dư hoặc cà hai còn dư.
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 174/280
Trong phản ứng cộng Ho, số mòl khí sau khi phản ứng giảm -ỷ . nx > ny —>
nHzphần ứng = nx - n Y -
Hàm lượng c , H trong X và Y là không đổi —>mx = niỴ = mc + niH
Vì nx > ny và mx = my ‘
-» dx/Y = = — = — (giả sử X, Y đo cùng thể tích và nhiệt độ)My nx Pj
Khi đốt cháy hoàn toàn X hay Y đều cho cùng kết quả
nQj (đốt X) = nữ ĩ (đốt Y)
n C02 (X cháy) = nCOj (Y cháy)
n Hj0 (X cháy) = nHỉ0(Y cháy)
Do đó, nếu đề bài yêu cầu đốt cháy hỗn hợp Y, thì có thể xét bài toán đốtcháy hỗn hợp X (đom giản hơn nhiều).
Với hỗn hợp hiđrocacbon ta đặt công thức trung bình :
ÍCnH2n(aj = l) :x mol . .HỗnhơpX -Ị —>C-H --(x+y)mol
K H 2m_ 2(a2 = 2 ):y m o l " 2"+2-2Ĩ
X + y X+ y
b) Cộ ng B ĩ 2 (mấ t màu dung địch brom)
[hiđrocacbon không no. Bìnhđimgbromdư . v r . . . . .Hỗn hợp x< ---------- — ------------>Hỗn hợp Y {hiđrocacbon no I
[hiđrocacbon no
C nH 2n + 2 - 2a + a B ĩ 2 —> C nH 2n + 2 - 2a B r2a
Nhận xét:
V l n x > n Y ^ Hx “ Hy ~ flhidrocacbon không ao
^ bình Brom tẫ ng ~ m hiđrocacbon không no —
174
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 175/280
Ví dụ 5. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn
hợp X cho qua chất xúc tác, nung nóng được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6,
C2H2 và H2 dư. Dân Y qua bình nước brom dư thây bình tăng 10,8 g và thoát
ra 4,48 lít hồn hợp khí z (đktc) có tỉkhối so vói H2 bằng 8 . Thể tích O2 (đktc)để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ở trên là
A. 4,48 lit
Phân tích :
B. 26,88 lit c. 22,4 lit D. 33,6 lit
X
rC2 H2 : X moĩ Xt
H2 : X mol t° Y
C2 H4
c 2h 6
C2H2 dư
H2 dư
Bình đự ng brom dư
-C2H2 -C2H4
Ị J_ị _
—»0 ,2 molZ'j 2 6 ỊMz = 8 .2 = 16g/mol)
m x = m Y = ĩ^ c 2h 2 + m c 2H4 + m c 2H6 + m H2 = 14 ( ê )
10,8g 16.0 ,2 (g )
—>26x + 2x = 28x = 14 —» X = 0,5
Thể tích O2 đốt cháy Y bằng đốt cháy X
C2H2 + 2,502 -> 2 CƠ 2 + H20
0,5 — 1,25
H2 0,502 — H2O0,5 -> 0,25
-> Vo2 = ( 1,25 + 0,25). 22,4 = 33,6 (lít) -» Đ áp án D.
Ví dụ 6 . Một hỗn hợp khí X đo ở 82°c, 1 atm gồm anken Avả H2 có ti lệ
số mol 1 :1 . Cho X đi qua Ni/t° thu được hỗn hợp Y (hiệusuất h%). Biết ti
khối của Y so với hiđro bằng 23,2. Công thức phân tử nào của A sau đây là
khỏng đúng ?
a . c 4h 8 b . c 3h 6 c . c 6h ,2 d . C5H 10
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 176/280
Phân tích :
Đ ặt n0 u = n n = a (mol)
CnH2n + H2 — CnH2n +2
Hbđ ■
‘pư :
a
ah
a
ah ah
ns : ( a - ah) (a - ah)
—>ns —(2 a - ah) = ny
ah
d = — = = (14n + 2)a =23 2%J 2 2nv 2 n y 2 (2 a - a h )
2 (2 -h ) 23,2
45 4_ 7nVi 0 < h < 1 —>0 < - - - ■■< 1 -> 3,2 < n < 6,5
23,2
—>n = 4 (C4 H8), n = 5 (C5H10), n = 6 (C&H[2) —>Đ áp án B.
3. Bài tập VC phản ứng the halogen (CI2)
HỖ nhợ pxíCnH2n+2 as(Cl;
CnH2n+lCl
Dẫn xuất ị CnH2nCI2 }■ + Khí Y
HCl
x2 dư
^ n ^ 2n+2
cnH2n+2 + aci2 cnH2n+2_a +aHCl
Nhậ n x ét :
• Nổu phản úng xảy ra theo ti ỉ ệ 1 : 1 (a = 1) —> trong phân tử ankan có
bao nhiêu vị trí cacbon khác nhau còn hiđro sẽ cho ta bấy nhiêu đẫn xuấtmonohalogen. K.hi đó sàn phẩm chính ưu tiên thế vào nguyên tử cacbon bậc cao.
• Nêu cho khí Y đi qua đung dịch NaOH dư mà vẫn có một khí duy nhất
bay ra —>trong Y c ó mặt ankan dư.
176
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 177/280
• Nêu dung dịch trong NaOH sau phản ứng có tính oxi hoả —»trong khí Y có CỈ2
dư v ì: CỈ2 + 2NaOH — NaCi + NaClO + H2O và NaClO íà chất oxi hoá mạnh.
• Sản phẩm thế (dẫn xuất) thường ở dạng lỏng ở đktc. Trong trường hợp
phản ứng tạo ra 2 sản phẩm thế monohaỊogen và đihalogen thì nên viết 2
phương trình độc lập xuất phát từ ankan và CỈ2, lấy số mol mồi sản phẩm làm
ẩn sổ và lập Hai phương trình toán học.
Ví dụ 7. Trộn 6 g C2H6 và 14,2 g CI2 có chiếu sáng thu được 2 sản phẩm
thế mono và điclo Cho hỗn hợp khí sau phản ứng đi qua đung địch NaOH đưthì còn lại 2,24 lit khí duy nhất thoát ra (đktc). Đ ung địch ưong NaOH có khả
năng oxi hoá 200 ml dung dịch FeSƠ 4 0,5M. Phần trăm số mo ỉmỗi sản phẩmthế là '
A. 50% và 50% B. 45% và 55%
c. 30% và 70% . D. 40% và 60%
Phân tích : .
n Cl2b đ“ _ ^ ~ “ ° ’ 2 » n C2H6bđ = ^ = 0 ’2
C2 HỐ+C12 -> c 2h 5c i + h c i
a a a a
C2H6 + 2 C12 -*Q2u Ac \2+ m c \
- b 2b b 2b
HC1 (a+ 2 b) —>Hỗn hợp khí sau phản ứng«Cl2 dư (0 ,2 -a -2 b ) - ddNa0 Hd“- )C 2 H6 (0,1)
C2H5 dư (0 , 2 - a -b )
nC2u dư = 0 ,2 - a - b = 0 ,l —>a + b-=B'0 ,l ( 1)
Ị HC1 + NaOH -> NaCl + H20
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H20
Trong 2 muối chỉcó NaClO có tính oxi hoá mạnh và oxi hoá Fe2+ thành Fe3+:
1 2A - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 177
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 178/280
FeS04 t 2NaOH Fe(OH) 2 4 + Na2S04
. Fe(OH) 2 + NaCIO + H20 Fe(OH) 3 + NaCl
-> ncl dư =? nNaCio = 0,05 = 0,2 - a - 2b —>a + 2b = 0,15 (2)
(1,2) —» a = b = 0,05 —» Đ áp an A
Ví dụ 8 . Khi clo hoá hoàn toàn một anken A thu được dẫn xuất B chứa clo.
Biết phân tử khối của B lớn hom của A là 276. Công thức phân từ của A là
A. CH4 B. C2H6 c . C3H8 D. C4Hjo
Phân tích : ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
Thay thế 1 H trong ankan bằng 1 C1 —» Am - 35,5 - 1 = 34,5
— = 8 H <—Am - 27634,5
—>C3H8 —» Đ áp án c
4. Bài tậ p về phả n ứ ng thế nguyên tử hỉđro lỉnh độ ng bằ ng kim loạ i Ag
• Với các hiđrocacbon có nối bạ đầu mạch thì nguyên tử H gắn với c nổi
. ba trờ nên linh động dễ tham gia phản ứng thế :
R - c = CH + A g N 0 3 + NH3 - > R - c s C A g ị + NH4 NƠ 3
• Dạng tổng quát:
CxHy + ocAgNOs + NH3 -> CxHy- a A g a l + CXNH4NO3
- Với hiđrocacbon bất kì —» a > 1 (a - số nguyên tử H linh động)
- Với ankin —» xét 2 trường hợp
a = 1 —» ank-1- in (R-CsGH) .
a = 2 - > H C s C H (C2H2)
• Ket tủa dễ hoà tan trong axit mạnh
R - c = CAg + HC1 —> R - c = CH + AgCl
178 1 2 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 179/280
/Ví dụ 9. Cho 17,92 lit hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon là ankan, anken
và ankin lấy theo tỉlệ thể tích tương ứng 1 : 1 : 2 lội qua bình chứa dung địch
Ạ gNƠ 3/NH3 lấy đư thu được 96 g kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đ ốt cháy hoàn1 /
toàn hôn hợp khí Y thu được 13,44 lit CO2 . Thê tích các khí đo ở đktc. Ba
hiđrocacbon là
À. CH4 , C2H4 và C3Hó
c. C2H&, C2H4'và C2H2
Phân tích :
B. CH4, C2H4 và C2H2 '
Đ . CH4 , C3H6 và C2H2
nx =17,9222,4
GnH2n+2 :0 , 2
0 , 8 — *CmH?mm /m 0 , 2
CpH2 p_2 :0,4
CpH2p. 2 + 0cAgNO3 + aNH 3 CpH2p _ 2 - otAga'l' + (XNH4 NO3
0,4 —> 0,4
96^ank-1-in 0*414p-2 + 1070C — 5,6p + 42,8a —96,8
* ạ = 1 — p. = 9,6 (loại) .
* a = 2 - » p = 2 -> C2H2
CnH2n+2Khí Y '
e nH
Cm-H2m -0,2cháy
n« 2n+ 2 ----- >nC02
0, 2 0,2ncháy
CmH2m
0.2
»mC02
0,2m
—>0 , 2 (n + m) = 0 , 6
CoH —> n + m - 3 —^ ^ j — Đ ap an B.m - 2 ICH4
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 180/280
5. Bàỉ tậ p về phả n ứ ng crackính
Phản ứng crackinh tổng quát :
r' TT crackinh ^ TJ I p U^n^2n+2 x > Ị ^ y H2y
y > 2í U x + y ( a n k a n ) ( a n k e n )
Trong điều kiện crackinh thường xảy ra các phản ứng tách loại hiđro
(đehiđro) :
CnH2n + 2 CnH2n + H2
CnH2n + 2 -> CnH2n-2 + 2H2
Đ ặc b iệt: 2 CH4 — 1[ - C->C2 H2 + 3H2
Nhận x é t :
í ankanHỗn hợp X < ------>Hôn hợp khí Y
[anken
• Theo bảo toàn khối lượng mx = my - rnc + rĩiH
• Số mol khí sau phản ứng tăng —>nx < ny —» pi < p2
• V ìm x = mY -> Mx> My ^ d xỵ = ^ = — = — > 17y My nx p ,
• Hàm lượng c , H trong X và Y là hàng số, ta có : Ĩ10; (đốt X) = n Ơ 3 (đốt Y)
nco> (X cháy) = nco? (Y cháy); n Hj0(X cháy) = n „_j0 (Y cháy)
Do đó, nếu đề bài yêu cầu đốt cháy hỗn hợp Y ta có thể xét đốt cháy hỗn
hợp X (đơn giản hơn nhiều).
Ví dụ 10. Crackinh 1 1 , 6 g C<|Hf 0 thu được hồn hợp X gồm C ịHg, CịHé,
C2H4 , C2H6, CH4} H2 và C4H10 dư (H = 80%). Đ ốt cháy hoàn toàn X cần V lit
không khí ở đktc. Giá trịcủa V là
A. 29,12 B. 116,48 c . 145,60 D.58,24
180
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 181/280
Phân tích : X cháy -» quy về C4H10 cháy
C4H 10 + 6,502 —> 4CO2 5 H2O
11,6
58= 0,2 -> 1,3.
- > v kk = 1 ,3 . 22 ,4 . 5 = 1 4 5 , 6 0 ->Đ á p án c.Ví dụ 1 1 . Crackinh 560 Ìit.C4Hio"(đktc) xảy ra các phản ứng :
C4H10 CH4 + C3H6 (1)
C4H10 C2H6 + C2H4 (2)
C4H ,0 ■-» H2 + C4Hs . (3)
ửiu được hỗn hợp khí X có thê tích 1 0 1 0 lit (đktc). Thê tích C4H10 chưa phản ứng là✓ / / /
B. 55 lít c. 165 lit D. 80 lítA. n o lit
Phân tích :
Gọi V lit là thể tích C4H10 đặ phản ứng:
->VX= 2 V 4- (560 - v j = 1 0 1 0 -> v = 450
-> v c ( J10chưa phản ứng = 560 - 450 = 110 (lit) -» Đ áp án A.
Ví dụ 12. Crackinh hóàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y cỏ thể tích
tăng gấp đôi (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Biết tỉkhối của V so với H2
là 18. Công thức phân tử của X là
■ A. C3H8 B. C4H 10
c. C5H12 D. Không xác định
Phân tích : Mv = 18 . 2 = 36
mx - my
nY= 2 nx
—>MX —2. 36 —72 —>C5H12 — Đ áp án Ci
181
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 182/280
B. BÀI TẬ P Ả P DỤ NG
1 . Hiđrocacbon X có khối lượng mol 130 < Mx < 170. Đ ốt cháy hoàn toàn
m gam X thu được m gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C10H20 B. C12H24 c . CioHjg D. CỊ2H 18
2. Đ ốt cháy hoàn toàn một thể tích metan cần baọ nhiêu thể tích không khí
(đo cùng điều kiện) ?
A. 1 B.2 c. 5 D. 1 0
3. Trộn 5 cm3 hiđrocacbon ở thể khí với 30 cm3 oxi lấy dư vào một bình
kín. Đ ốt cháy hoàn toàn và làm lạnh sản phẩm thu đửợc 20 cm3 khí. Cho toàn bộ khỉđi qua đung dịch KOH dư chỉcòn lại 5 cm3 khí. Các thể tích‘đo ở cùng
điều kiện. Công thức phân tìr cùa hiđrocacbon là
A. C3ĨỈ8 B. C4H10 c . C2H6 D. CH4
4. Có một hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon A và CƠ 2- Cho 0,5 lit X vào 2,5
lit O2 dư vào trong một khí nhiên ké. Bật tia lửa điện thu được 3,4 lií khí vả
hoi, sau đó làm lạnh chỉcòn 1,8 lit rồi cho qua KOH dư chi còn 0,5 lít Các thểtích khí đo cùng điều kiện. Công thức phân tử cùa A l.à
A .C 2H6 B. C3H6 c . C4H10 Đ .C 3H8
5.'Đ ốt cháy hoàn toàn một xịcloankan Ạ thu được hỗn hợp khí và hơi. Dẫn
toàn bộ hỗn hợp đó qua bình đựng, dung dịch Ba(OH )2 dư thấy tạo ra 9,85 g
kết tùa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Giảm 6,75 g B. Tăng 6,75 g
c. Giảm 3,10 g D. T ãn g3,]0 g
6 . Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bàng một lượng oxi vừa đủ. Sản
phẩm khí là hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một
nửa. X thuộc dãy đồng đẳng
A. anúkan B. anken c . ankin D. xiđoankan
182
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 183/280
7. Ba hiđrocacbon X, Y, z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó phân tử khối của z gấp đồi của X. Đ ốt cháy 0,1 moỉ chất Y, sản phẩm khí hấp
thụ toàn bộ vầo dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số g kết tủa là
A. 40 B. 10 ' C.20 D. 30 '• 8 . Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp khí gồm C2H2 , C2H4 và C2H6 thu
được 3,52 g CO2 và J,44 g H2O. Giá trịcủa m là
A. 1,21 B.1,12 c. 4,96 D. 9,46
9. Cho 22,4 lit hỗn hợp khí gồm C 3H6, C3H8 và H2 vào một bình có xúc
tác Ni/t° thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉkhối của X so với Y bàng 0,7. số moi
H2 đã tham gia phản ứng cộng là
A. 0,7 B. 0,5 c. 0,3 D. 0,1
10. Cho 19,04 lit hỗn họp khí A (đktc) gồm hiđro và 2 anken là đồng đẳngkế tiếp đi qua bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí B (H = 100%). Giả sử tốcđộ phản ứng của 2 anken là như nhau. Nếu đốt cháy 4/2 hỗn hợp B thu được
43,56 g CO2 và 20,43 g H2O. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8
c . C4ĨỈ8 và C5H10 D. C3H0 và CiịHịo
1 1 . Crackinh C4H 10 thu được hồn hợp chỉ gồm 5 hiđrocacbon có khối
lượng mol trung bình bằng 36,25 g/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 62,5% B. 80% c. 60% D. 65,2%
12. Crackinh 8 , 8 g C3ỈÍ8 thu được hồn hợp khí X gồm CH4 , C2H4 C3H6 ,
C3H8 vá H2. Tính khối lượng moỉtrung bỉnh của X biết có 90% C3H8 bịnhiệt phân
A. 21,16 B. 22,16 c 23,16 D. 24,16
13. Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình nước brom dư thấy khối lượng bìnhnước brom tăng 8 gam. Tổng số moỉ2 anken là
A. 0,05 B. 0,1
c. 0,025 D. Không xác định
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 184/280
14. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sônguyên từ cacbon của ankan gấp 2 lần số nguyên tử của ankeri. Lây a gam X
thì ỉàm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 moi Bĩ2 - Đ ốt cháy hoàn toàn a gam
X thu được 0 , 6 moỉCƠ 2- Công thức phân tử của chúng là
A. C2H4 và C4H10 B, C3H6 và CóHi4
C .C 4H 8 vàQ H is D. CsHịo vá C10H22
15. Cho hỗn hợp X gồm 0 , 0 2 mol C2H2 và 0,03 mol H2 vào một bình kín
có mặt xúc tác Ni rồi đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào
bình nước brom đư thấy có 44,8 ml khí z (đktc) bay ra. Biết tỉ khối của z sovới H2 là 4,5. Khối lượng bình brom tăng sau phàn ứng là
A. 0,40 g B. 0,58 g c. 0,62 g D. 0,84 g
16. Trộn 0,8 mol hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C3H6 theo tỉ lệ số mol 5:3
với 2 g H2 vào một bình có dung tích V lit ở đktc. Cho vào bình một ít bột Ni,
nung nóng một thời gian sau đó đưa bình về 0 °c thì thấy áp suất trong bình là
7/9 atm và thu được hỗn hợp khí z. Biết phần trăm mỗi anken tác đụng vớihiđro là như nhau. Tính phàn trăm mỗi anken đã phản ứng ?
A. 40% B. 50% • c . 60% D.75%
17. Nạp hỗn hợp khí X gồm hìđrocacbon A và O2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4
vào khí nhiên kế. Sau khi cho nổ và ngưng tụ hơi nước rồi đưa về nhiệt độ ban
đầu và thu được hỗn hợp khí Y có ảp suất giảm chỉ còn một nửa so với hỗn
hợp X. Công thức phân tử của A là
A. C2H4 B. C2Hó . c . C4Hto D. C3H8
18. Đ ốt cháy hết 11,2 lit khí X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng
đăng cẩn 40,32 ỉit O2 và tạo ra 26,88 lit CO2 . Thêm vào 22,4 lit hỗn hợp X một
hiđrocacbon Y và đốt cháy hoàn toàn thu được 60,48 lit khí CO2 và 50,4 g
H2O. Các thể tích đo ở đkíc. Công thức phân tử của Y là
A. C3 H6 B. C4 H8 c . C3Hg D. C4 H 1 0
184
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 185/280
' . 019. Nhiệt phân V ỉit CH4 (đktc) ả 1500 c sau đó làm lạnh nhanh thu được
hôn hợp khí X. Đ ôt cháy hoàn toàn X cân 6,72 lit O2 (đktc). Biêt tỉkhôi của X
so với H2 bằng 4,8-Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân,:
A. 33,33% B. 66,67% €.50% D. 75%
20. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồngđẳng. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lộí chậm qua binh (1) chứa .đung dịch
Ba(OH)2 dư và bình (2) chứa H2SO4 đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khốilượng bình (1) tăng thêm 6,12 g vả bình (2) tăng thêm 0,62 g. Trong bình (1)thu được 19,7 g kết tủa. Công thửc phân từ cùa 2 hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3Hộ B. C2 H6 và C3.Hg
C C 3H6 vàC 4H8 D. C3ỈỈ8 và C4Hjo
21. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g
H2O. Khối lượng Bĩ2 cộng tối đa vào hỗn hạp X là
A. 8 g B J 6 g C.32 g D. 64 g
2 2 . Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2H0 và C2H2 thu được CO2 và H2Ocó tỉlệ số moi 1 :1 . Phần trăm thểtích mồi khí trong hỗn hợp ban đầu là
Á: 30% và 70 % B. 50% và 50 %
c. 70% vá 30 % D. 25% và 75 %✓* ,
23. Đ ốt cháy hoàn toàn 8,96 lit hỗn hợp 2 anken kế tiếp thu được m gam
H2O và (m + 39) gam CO2 . Hai anken là
A . C 2 H4 và C 3HỘ B . C4 Hg và C 5H 10
c . C4H8 vàC 3H6 D. C5H1 0 vàC 6H12
24. Đ ốt cháy hết hồn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng, hấp thụ hểt sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi dưthu được 25 g kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 7,7 g. Công thức
phân tử của 2 hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C2HỘ B. CiHộ và C3H8
c. C3H8 và C4H10 D. C")H4 và C3H
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 186/280
25. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng sổ mol. Biết m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 80 g
dung địch 20% Br 2 trong CCI4 . Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu
được 13,44 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của của ankan và anken trong X là
A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6
c . C4H 10 và C4ỈÌ8 D. C5H 12 và C5H 10
26. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng
đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 100 mi dung địch Ba(OH )2 0,5 M thu
được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 1 , 0 2 g. Cho Ba(OH)2 dư vào dung
địch lại thu được một kết tủa nữa và tổng 2 lần kết tủa là 15,76 g. Dãy đồngđẳng của X là
A. ankan B. anken c . xicloanken D* ankin
27. Đ ốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 4,4 g CO2 . Nếu dẫn toàn bộ
sản phẩm chậy vào bình đựng dung địch nước vôi trong dư thì khối ỉượng bình sẽ tăng thêm là . T
A. 4,8 g B .5 ,2g c . 6 , 2 g D.8,4 g
28. Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ vừa đủ toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng 0,15 moỉ Ca(OH)2 tan trong nước. Kết thúc thí
nghiệm lọc tách được 10 g kết tủa và thấy khối lượng đung địch thu được sau phản ứng tăng thêm 6 g so với khối lượng dung dịch trước phản ứng. Côngthức phân từ của X là
A. C2H6 B. C2H4 c. CH4 D. C2H2
29. Hỗn hợp X gồm một ànken A, một ankan B và H2 . Lấy 392 ml hỗn hợp
X cho đi qua ổng chứa Ni đun nóng. Khí đi ra khòĩống chiếm thể tích 280 mlvà chi gồm 2 ankan. í ỉ khối của hỗn hợp này so với không khí bàng 1,228.Các thể tích khỉđo cùng điều kiện. Công thức phân tử của của A và B là
A. C 2H 4 v à CH4 B. C3Hó v à C2H6
c . C3 H6 và CH4 D. C4 H8 và C3 H8
186
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 187/280
30. Đ ốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H2O
vả b mol CO2 . Tỉ số T =— có giá trí là b
A. T = 1 B. T = 2 c . T < 2 D. T > 1
31. Chia hỗn hợp 3 hiđrocacbon C3Hộ, C4H8, C5H10 thành 2 phần bàng
nhau. Đ ốt cháy hét phẩn I thu được 6,72 lit CO2 (đktc). Hiđro hoá phần II
(H = 80%), sàn phẩm thu được đem đốt cháy rồi cho toàn bộ hấp thụ vào dung
dịch nước vôi dư nhận được m gam kết tùa. Giả trịm là
A. 29 B. 24 c. 30 D .32
32. Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp X gom CH4 , C3H6, C2H4
C2H6, C4H8, H2 và C4H 10 dư. Đ ốt cháy hoàn toàn X thu được 17,92 lit CO2 và
18 g H2O. Giá trịm là
A. 23,2 B. 53,2 c . 11,6 D. 25,3
33. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần 44,8 lit không khí
(đktc). Cho sàn phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH )2 dư thu được 25 g kết
tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C5H10 B. C6Hi2 c . C5H 12 D. CóHj4
34. Đ ốt cháy 100 lit khí thiên nhiên chứa 96% CH4 , 2% N2 và 2% CO2 về
số mol. Tính thể tích CO2 thải vào không khí ?
A. 94 li t B. 98 l it c 96 l it D. 100 lit
35. Khi ồổt 1 , 1 2 lit khí thiên nhiên chứa CH4, N2, CO2 cần 2,128 lit O2 .
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích CH 4 trong khí thiên
nhiên là
A. 93% B . 94% c. 95% D. 96%
36. Hỗn hợp A.gồm C3H4 , QHô, C3ỈỈ8 có tỉkhối so vói hiđro bằng 21. Đ ốt
cháy hoàn toàn 1,12 lit hôn hợp A (đktc) rôi dân toàn bộ sản phâm cháy vào bình đựng nước vôi dư. Đ ộ tăng khối lượng của bình là
A. 9,3 g B. 14,6 g c . 12,7 g D.2,1 g
187
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 188/280
37. Đ ốt chảy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan,
propan bàng oxi không khí thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9 g H2O. Thể tíchkhông khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiênnhiên trên là
A. 84 lit B. 78,4 lit c. 56 lít D. 70 Vx
38. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tíc; hỗn
hợp Y (các thể tích khí đo cùng điều kiện), biết tỉ khối của Y so với H2 bằng
12. Công thức phân tử cùa X là
A.C5H12 B. C3Hs c. C4H jo D. C6Hi4
39. Cho 33,6 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken đi quadung dịch Br 2 dư tới khi phàn ứng hoàn toàn thấy có 8 brom tham gia phảnứng. Khối lượng của 6,72 lit (đktc) hỗn hợp khí đó ỉà ỉ3 g. Côhg thức phân tửcủa 2 hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H6 B. CịHs và C3H6
c. C2H6vàC2H4 D. C3H8vàC2H4
40. Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon A trong đung dịch đựng bột CuOdư đun nóng, cho sản phẩm khí và hơi lần lượt qua bình ( 1) đựng H2SO4 đặc
và bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 thì thấy khối lượng CuO giảm 1,92 g và
trong bình (2 ) cỏ 3,94 g kết tủa. Lọc bỏ két tủa này và thêm Oa(OH.)2 dư vảodung dịch bình (2) thì có thêm 2,97 g kết tủa nửa. Dãy đồng đẳng của A là
A. ankan B. anken c. ankin D. aren
41. Trong một bình kíndung tích2,24 lit ở (đktc) chứa ít bột Ni xúc tác vàhỗn họp khí C3H6 , C2H4, H2 . Tì lệsố molC2H4 và C3H0 là 1 : 1. Đ ốt nóng
bình trong một thời gian, sau đó làm ỉạnh bình về 0 °c thì áp suất trong bình là
p atm. Ti khối so với H2 của hỗn hợp khí trong bình trước và sau phản ứng lầnlượt là 7,6 và 8 , 4 4 5 . ,
a) Tính % thể tích các khí trong bình trước phản ứng'
A. 40%C2H4 ; 40%C3H6 và 20%H2 B. Ì0%C2H4; 10%C3H6 và 80%H2c. 20%C2H4 ; 20%C3H6 và 60%H2 D. 30%C2H4 ; 30%C3H6 và 40%H2
1 8 8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 189/280
. b) Giá trịp là
A. 0 , 8 B. 0,7 c 0,9 D. 1
42. Cho hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon A và oxi lấy dư, trong đó có 10% Atheo thể tích vào một khí kế đo ở đktc. Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn A
Tồi cho nước ngưng tụ ờ 0 c thì áp suất trong binh giảm còn 0,8 atm. Biếtlượng oxi dư không quá 50% lượng oxi ban đầu. Công thức phân tử của A ỉà
A . C 2H 4 B . C 2H 6 C .C 3H 4 D .C 4H 4
43. Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rôi dân sản phâm vào bìnhđựng nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng thêm 2,624 g. Lọc, thu được 2g kết tủa và dung dịch Y, đun sòi đung dịch Y cho đến phản ứng hoàn toàn thu
được 1 g kết tủa nữa. Cũng lượng chất X trên phản ứng với clo chiếu sáng thuđược hỗn hợp z gồm 4 dẫn xuất monoclo. Tên gọi X là
A. 3-metyl pentan B. 2,2-đimetyl propan
c . 2,3-đimetyl butan D. 2-metyl butan
44. Khi clo hoá hoàn toàn một ankan A thu được đẫn xuất B chứa cỉo. Biếtkhối lượng mòi của B lớn hơn của A là 207. Gôngthức phân tử của A là
A. CH4 B. C2H6 ■ c . C3H8 ‘D. C4HK)
45. Hỗn hợp X có tỉkhối so vợi H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin.
íChi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 g B. 18,96 g G. 16,80 g • D. 18,60 g
46. Ankan X khi đốt cháỷ trong ĐXĨnguyên chất thấy thể tích các khí vàhơi sinh ra bàng thể tích cáp khí thamgia phản ứng (các thể tích đo ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của của X là
A. CH4 B. C2Hó c. C3Hs D. c4h10
47. Đ ề hiđro hoá hoàn toàn một hỗn hợp gồm etan và propan thu được mộthỗn hợp sàn phẩm gồm 2 anken. Khổi lượng mol trung bình của hồn hợp sản phẩm nhò hơn hỗn hợp ban đầu là 6,55%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗnhợp ban đầu iẩn lượt là
A. 50% và 50% B. 93,45% và 6,55%
c ' 9 6 ,2 1 % v à 3 , 7 9 % D . 3 , 7 9 % v à 9 6 ,2 1 %
189
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 190/280
48. Đ ốt cháy 0,02 moi một ankan A trong khí clo, phản ứng vừa đủ. Sau đó.
cho sản phẩm cháy sục qua đung dịch AgNC>3 đự thấy tạo ra 22,96 g kết tủatrắng. Công thức phân tử của A là chất nào sau đây ?
A.CH4 B. C2H6 c . C3H8 D,C 4Hio
49. Đ ốt .cháy hoàn toàn một hỗn hợp Ạ gồm một ankan và một ankin thụđược hỗn .hợp khí và hơi. Dần hỗn hợp đó qtìa bình đựng dung dịch Ba(OH)2
dư thấy khối lượng bìiih tãng thêim 6,2 g và tạo ra 19,7 g kết tủa. Kết luận nàosau đây đúng ?
A. Ankan và ankin có cùng số nguyên tử cacbon.
B. Ankan và ankin có cùng sọ nguyên tử hiđro.
c . Ankan và ankin có khối lượng ban đầu bằng nhau.D. Ankan và ankin có sổ moi ban đầu bằng nhau.
50. Hiđro hoá hoàn toàn một mẫu anken hết 448 ml H2 . Cũng lượng ankenđó đem tác đụng với brom thi tạo thành 4,04 g dẫn xuất đibrom. Các thể tíchđo ở đktc, hiệu suất phán ứng.đạt 100%. Anken đã cho là
A. C2H4 B. C3H6 . C. C4H8 D. C5H10
51. Hiđrocacbon A có công thức phân tứ CsHi2- A tác dụng với dung dịchAgNƠ 3/NH3 và phản ứng cộng H2 tối đa theo tỉỉệ mol 1 : 2- Công thức cấu tạocủa A có thể là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 191/280
52. Một hỗn hợp A ở thể lỏng gồm 3 hiđrơcacbon X, Y, z có sổ mol z bằng 2 lần số moi của X, trong đỏ X và Y có cùng số nguyên tử hiđro, Y và zcó cùng số riguyên .tử cacbon. Cho 0,06 mol A vào lượng dư dung dịch
AgNƠ 3/NH3 thu được 5,84 g kết tủa, hòa tan kết tủa vào dung dịch axit đư chỉ
thu được 0,02 mol z. Nếu đốt cháy 0,06 mol A rồi cho sản phẩm qua bìnhchứa đung dịch Ca(OH )2 đư thấy khối lượng bình tăng 20,8 g và thu được 35 g
kết tủa. X, Y, z lần lượt ià
A. C5H io , C6H10, C6H6 B. C5H12 , CóHi2, C6H14
c . C5H12 , CóHỊ2, CóHe D. C6Hị2 , C5H12, C5H8
53. Hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, z. Khi hiđro hoá hoàn toàn X, Yđều thu được z. X được tạo ra khi nung cao su thiên nhiên trong bình kín
không có oxi ở 250°c. Y là đồng phân của X. Cho hỗn họp A phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNƠ 3/NH3 thu được kết tủa.
a) X, Y, z lần lượt là
A .C H 2 = C H - C H = CH2 ; CH = C - C H 2 - C H 3 ; C H 3 - C H 2 - C H 2 -C H 3
B. CH2 = C H -C = CH2; CH = C -C H -C H 3 ; CH3 -C H 2 - C H - C H 3
I I 1
c h 3 c h 3 c h 3
c . HC = c - CH - CH3; CH2 = CH - c = CH2; CH3 - CH2 - CH - CH3
. 1 I Ic h 3 c h 3 c h 3
D. CH2= CH - c = CH2; H C = C - C H 2 ~ CH2- CH3; CH3 - CH2- CH - CH3I ỉCH3 c h 3
b) Lấy 0,2 mol A cho tác dụng hết với lượng dư đung dịch AgNC>3/NH3
thu được 17,5 g kết tủa. Mặt khác 6,9 g A ỉàm mất màu tối đa 24 g brom trongdung dịch. Phần trăm khối lượng X, Ỵ , z trong A lần ỉượt ỉà
A. 24,64%; 49,28%; 26,08% B. 24,64%; 26,08%; 49,28%
c. 49,28%; 24,64%; 26,08% D. 26,08%; 24,64%; 49,28%
191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 192/280
54. Li copen là sắc tố màu đỏ trong quà cà chua chín có công thức phân tử
C40H56. Hiđro hoả hoàn toàn lìcopen cho hiđrocacbon C4oHg2- Xác định soliên kết 71trong phân tử licopen.
A. 10 B. 11 c . 12 D. 1355. Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử
C40H56 . Hiđro hoả hoàn toàn caroten cho hiđrocacbon C40H78 . Xác định sô liênkết TEtrong phân tử caroten,
A. 10 B. 11 c. 12 D. 13
56. Trong tinh dầu chanh có chất limonen CịqHịố. Hiđro hoá hoàn toàn
limonen thu được mentan C|oH2o- Xác định số vòng trong phân tử limonen ?
A. 1 vòng B. 2 vòng c . 3 vòng D. 0 vòng
57. Cembrene C20H32 đượctách từ nhựa thông, khi tác dụng hoàn toàn với
hìđro dư thu được C20H40. Đ iều này chửng tỏ :
A. Phân tử cembrene có 5 liên kết 7T.
B. Phân tử cembrene cỏ 5 vòng.
c . Phân từ cembrene có 1 vòng và 4 liên kết 71.
D. Phân tử cembrene cỏ 2 vòng và 3 liên kết 71.
58. Oximen CjoH]6 có trong tinh đầu lả húng quế. Khi hiđro hoá hoàn toàn
oximen thu được chất có công thức phân tử C 10H22- Trong phân từ oximen có
A. 3 vòng B. 3 Hên kết n
c . 1 vòng và 2 liên kết 71 D. 2 vòng và 1 ỉiên kết 7t s /
59. Cho 3,36 lit khí CH4 vào một bình dung tích 10 litchứa săn 2 lit dung
dịch Ba(OH)2 0,0625M và thêm oxi cho đến khi đạt được áp suất 1 ,4 atm ở
0°c. Bật tia lửa điện đốt cháy khí metan sau đó đưa bình về 0°c thì đo đượcáp suất p atm. Tính khối lượng kết tủa và áp suất p, giâ sử thể tích dung dịchvẫn 2 lít.
A. 19,7g và 0,28 atm B. 39,4g và 0,28 atmc. 39>4g và 0,14 atm D. 19,7g và 0,14 atm
192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 193/280
60. Cho 4,96 g hỗn hợp A gồm Ca và CaC2 tác đụng hết với nước thu được2,24 lit hỗn hợp khí B. Đ un hỗn hợp B có mặt Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí
X. Trộn hôn hợp X với 1,68 lit Ơ 2 trong bỉnh kín dung tích 4 lit (không có
không khí). Bật tia lửa điện để đổt cháy rồi giữ nhiệt độ bình ở 109,2°c. Tính
áp suất trong bình ở nhiệt độ này.
A. 0,784 atm B. 0,384 atm c . 0,874 atm D. 2 atm
61. Người ta điều chế benzen từ metan qua sản phẩm trung gian là C2H2 .Biết hiệu suất phản ứng đầu đạt 60%, hiệu suất phản ứng sau đạt 70%. Nếu lây1 1 , 2 lit metan thì điều chế được bao nhiêu gam benzen ?
A. 3,27 B.2,73 c. 7,23 D..3/72
62. Một hồn hop X gồm ankađien A và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích)nạp đẩy vào một khí kế ờ ầp suất 2 atm. Bật tia lửa điện, đốt cháy hết A rồiđưa về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm đi 0,5 atm.Công thức phân tử của A là
' À. C3H4 B. C4H6 C .C 5H8 D ,C 6Hio
63. Cho 4,48 lit hỗn họp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken hoặc ankin lội
từ từ qua 1,4 lit dung dịch Bĩ2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàri toàn thẩy nồng độ
Bĩ2 giảm đi một nừa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 g. Công thức phân tử
của 2 hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6 . B. C2H6 vàC 4H8
c . C2 H2 và C4 H8 D. C2 H2 và C4H6
64. Hỗn hợp A gồm 3 ankin, số nguyên tử cacbón trong mỗi chất lớn hom 2.
Đ ốt cháy hoàn tòán 0,05 mol A thu được 0,13 mol H2O. Cho 0,05 mol A vào
dung dịch AgNƠ 3 0,12M trong NH3 thấy dùng hát 250 mi đung dịch AgNC>3
và thu được 4,55 g kết tủa. Biết ankin có phân tử khối nhỏ nhất chiếm 40% sốmol cùa A. Công thức cấu tạo 3 ankin là
A. C H 3- c = CH, CH 3C H 2O CH , CH3CH2CH2C = CH.
B. CH3 -.C = CH, CH3CH2C= c h , CH3C sC C H 3 '
c . C H 3 C H 2 C h C H , C H 3 C H 2C H 2 C = C H , C H 3 C H 2 C s C C H 3
D. CH3- c s c h , CH3CH2C = CH, CH3CH2C = CCH3
1 3 A - B T T R Ắ C N G H i Ệ M H Ó A H Ọ C 193
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 194/280
65. Đ un nóng 5,8 g hỗn hợp A gôm C2H2 và H2 tròng bình kín với xúc tác
thích hợp thu được hỗn hợp khỉ B. Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch brom
dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 g và còn lại hỗn hợp khí X. Khối lượng của
hỗn hợp khí X là
A. 4,6 g B. 7,0 g G. 2,3 g D. 3,5 g
6 6 - Một hỗn hợp X gồm C2H6/C 3H6 và C4ỈỈ6 có tỉkhối so vói H2 ỉà 18,6.
Đ ốt cháy hoàn toàn 4,48 lit hỗn hợp X (đktc), sản phẩm cháy lần lượt cho qua
bình í đựng dung dịch H2SO4 đặc (dư) và bình II đựng dung địch KQH (dư) thì
khối lượng bình I> II tăng iần lượt lả
A. 20,8 g và 26,4 g B. 21,6 g và 26,4 g
c . 10,8 g và 22,88 g D. 10,8 g và 26,4 g
67. Một hỗn hợp khí X gồm ankin A và H2 có tị khối so với CH4 là 0,6.
Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hồn .hợp khí Y có tỉkhối so với CH4 là 1. Cho hỗn hợp Y qua dung địch brom
dư thì khối lượng bình đựng dung địch brom sẽ
A. không thay đổi B. tăng 8 g
c . tăng 16 g D. tăng 24 g
6 8 . Đ ốt cháy hoàn toặn 6 ,8 g một ankađien Á thu được hỗn hợp khí và hơi
gồm 11,20 lit CO2 (đktc) và III (g) H2O. Dẫn hỗn hợp qua bình I đựng H2SO4
đặc (dư) và bình II đựng nước vôi đư. Công thức phân tử của A, độ tăng khối
lượng bình I và kết tùa sinh ra ở bình II lần ỉượt là
A. C5H8 ; 7,2 g và 50 g B. C5H8 ; 3,6 g và 5,0 g
c. C4ĨỈ4 ; 7,2 g và 50 g D. C4ĨỈ4 ; 7,2 g và 5,0 g / ............................. , '
69. Dan V lit (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro qua ống sứ đựng bột
Ni nung nóng, thu được khí Y. Dan Y vào lượng dư AgNƠ 3 trong dung dịch
NH3 thu được 12 g kết tủa. Khí đi ra khỏi đung dịch phản ứng vừa đủ 16 g
194 1 3 B -B T T R Ắ C N G H IỆ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 195/280
brom và còn lại khí z. Đ ốt cháy hoàn toàn khí z thu được 2,24 lit khí C 02
(đktc) yà 4,5 g H2O. Giá trịV là
A. 5,60 ’ B. ỉ3,44 c 11,2 D. 8,96
70. Cho cỉo tác dụng với butan thu được hai dẫn xuấtmonoclo C4H9CI.
Biết rằng nguyên tử hiđro liên kết với cacbon bậc II có khá năng bịthế cao han
3 lần so với nguyên tử hiđro ỉíên kết với cacbon bậc I. Phần trăm của sản phẩm
bậc I là
A. 66,67% B. 25% c . 75% D. 33,33%
c . Đ ÁP ÁN
Ì .Đ 2. D 3. A 4. D 5. A 6. A7. Đ 8. B 9. c 10. B 11. c 12. c13. D 14. A 15. A 16. B 17. B 18. c19. B 20. D 21. c 22. B 23. c 24. B
25. B 26. B 27. c 28. c 29. B 30. D31 c 32. c 33. c 34. B 35. c 36. A37. D 38 A 39. B 40. B 41. a) c 42. D
b) c43. D 44. B 45. B 46. A 47.C 48. c49. D 50 B 51. C 52. c 53. a) B 54. D
b) A
55. B 56. A 57. c 58. B 59. D 60. A61. B 62 B 63 c 64. B 65. A 66. c67. A 68. A 69. c 70. B
195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 196/280
19. Phương pháp giải bài tạp ancol- phenol- ete„ .
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PIỈÁP
1. Xác định công thức tong quát của ancol
a ) C n ĩ-Ỉ2n + 2 - 2 a - x ( O H ) x h a y C nĩỈ 2h + 2 - 2 a O x
• a = 0 , X • 1 C n H 2n + I Ọ H h a y C nH 2n + j O a n k a n ò l
• a = 1, X^ l -» CnH2n - 1 OH hay Cj,H2nO —>ankenol
b) R(OH)n
• R no, không no, thơm ancol no. không no, thơm (phenol)
• X“ 1 (monoancol), X^ 2 (điol). X - 3 (trioỉ), ...
c) CxHyOz
Đ iều kiện X>1; z > l ; y < 2 x + 2
d) Với hỗn hợp ancol —> công thức trung bình
C 5 H 2 n+2- 2S-x(OH)x
h - số nguyên tử cacbon trung bình
ã - số liên kết 7Ĩ trung bình
X- sổ nhóm chức trung bình
2. Xác định số liên kết 71trong ancol mạch hở
CnH2„ + 2 2a Ox Ỉ1CO2 + (n + 1 - a)H20
a) nco, < nỉK0 a = 0 ancol no
^ancol ~ ^H:o “ nco;
196
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 197/280
b) n c0 = n H0 —» a = l —>ancol không no có 1 nối đôi.
c) nco2 > n H2o —>a > 2 ancoỉkhông iio có ít nhất 2 liên kết Tí.
Neu a —2 >nancõi — - n HjQ3. Xác định số nhóm chứ c củ a ancol
R(OH)x — >4 h 2
b) n Hj = nanCoi ^ X = 2 điol
c ) n H2 = “ n a nc oi X = 3 - > trio l
Với hỗn hợpancol cóthể xác định sốnhóm OH qua giá trị X, chẳng hạn
X= 1,5 —» một ancol đơn chức (x = 1) và một ancol đa chức (x > 2)
4. Phả n ứ ng đehỉđrat hoá (tách W óc)H?S04 đặc, 170°c
— - > Anken + H2OAbOí. 4(K) c
Ancol <r H2SO4 đặc,. 140 c _ T ^
Ete + H2OA120 .,, 250 c
• Một ancol tách nước tạo anken thi ancoỉđó phải no đcm chức mạch hở có
số nguyên tử cacbon > 2 ,
• Khi đun một ancol A đom chức trong H2SO4 đặc thu được họrp chất hữu cơ B :
- Nếu dB/A > ỉ -> M b > Ma —>*B là ete
- Nếu d s / A < 1 M b < Ma B là anken
• Hai ancol khi tách nước chỉeho 1 anken duy nhất thì :
- Hoặc 2 ancol có cùng số nguyên tử cacborí.- Hoặc trong 2 ancol cỏ ancol metylic CH3OH.
197
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 198/280
' ■ xfx + l)• Khi ete hoá Xancol sẽ cho ta - — — ete trong đó có Xete đôi xứng. Khi
• 2
đó nên chọn số mol ete làm ẩn số
2ROH -> ROR + H20
2x X X
2R’OH R’OR’ + H2
2 y y y
ROH + R’OH -> ROR’ + H20
z z 2 z
- Ả p dụng bảo toàn khối lư ợ ng -» ltỉancoỉ phán ứ ne = mcte + m u2o
1" neie “ n [1,0 2 ^anco*p^n
- Nếu sổ mol eác ete tạo ra bằng nhau —» số mol các ancol tham gia phản
ứ ng bằ ng nhau : h r o r = HR OR' = nROR.” nR0H = nR'OH
5. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
R C H o O H + - 0 7 — ^ - > R C H 0 + H ->0
2 t°
R - C H - R ’ + - 0 2 %- >RCQR’ + H20I 2 t°
OH
D u n g dị ch R OH - — -) d u ng d ị ch x <
RCHO + H 20
r c o o h + h 2o
RCOR’ + H 20
ROH dư
H 20 tr o ng d u n g d ị c h ba n đầ u
• Neu cho dung dịch X tác dụng với Na —» tắt cả đều phàn ứ ng trừ RCHOvàRCOR’.
198
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 199/280
• Nếu cho đụng địch X tác dụng với dung dịch kiềm —> chỉ có RCOOH phàn óng.
• Nếu cho dung dịch X thực hiện phàn ứng tráng bạc —> chỉ có RCHO và
HCOOH (nếu có) tác dụng :RCH20 H —£3->RCHO AgNO?-- ilĩ—->2 Ag
• Khi nói oxi hoá hỗn hợp 2 ancol, sau đó cho sản phẩm thực hiện phản
ứng tráng bậc thu 'được nAg < 2 . n2ancoi trong hai ancol cố một ancol bậc lĩ
nên khi oxi hoá cho xeton (không tham gia phản ứng tráng bạc).
6. Xác định công thử c cấ u tạ o củ a ancol a) Dự a vàơ phả n ứ ng oxi hoả
• Ancol — >Anđehií — >Axit —>trong phân tử ancol có nhóm - CH2OH
• Ancol — Xeton —— trong phân tử ancol có nhóm —Ỹ ^OH
b) Dự a vào phả n ứ ng tạ o phứ c vớ i Cu(OH ) 2
• Ancol —Cu(0H) >tạo phức màu xanh tròng phân tử ancol có ít nhất
hai nhóm OH Hên kết vào 2 nguyên tử cacbon cạnh nhau (vic-điol), chẳng hạn
propan -1,2-điol pH 2 - CH - CH3
OH OH
• Ancol — Cu(Q- )2 >không phản ứng —» trong phân tử ancoỉ có các nhóm
OH ở cách nhau, chẳng hạn propan-1 ,3-điol CH2 - CH2 - Cj ĩỈ2
OH OH
Ví dụ 1 . Đ ốt cháy 23 g một ancol thu được 44 g CO2 và 27 g H2O. Công
thức phân tử của ancol là
A. C2H4O B. C3H60 c . C2HóO D. C3HgO
Phân tích :
_ 44 _ 27 _ , - _ ,nrn = — = l < n Hri = —- = 1.5 —>ancol no44 Hj0 18
199
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 200/280
n ancol ~ ^MjO ” ^t'O, — ^ —
C,H2n+20 nCOỉ
0,5 — >0,5n = 1—>n = 2 —»Đ áp án cVí dụ 2. Cho 47 g hỗn hợp hơi của 2 ancol đi qua AI2O3 nung nóng thu
được hồn hợp A gồm ete, ankén, ancol dư và hơi nước. Tách hơi nước ra khỏihồn hợp A thu được hỗn ’lợp khí B. Lấy nước tách ra cho tác dụng hết với Na
sthu được 4,704 lit H2 (đklc). Lượng anken có trong B được no hoá vừạ đủ bởi
1,35 lit dung dịch Br? 0,2M. Phân ancol và ete có trong B chiêm thê tích
16,128 lit ờ 136,5°c và 1 atm. Tính hiệu suất ancol tách nư ớ c tạo thành anken, biết hiệu suất đối với mỗi ancol như nhau.
A. 70%
Phân tích :
B. 85% c. 40% • D.30%
n„ =4,704
22,40,21 ; n Brj = 1,35 .0,2 = 0,27
16,128.10,082(273 + 136,5)
= 0,48
CRH2n,,OH C5H25 + H20
0,27 <- 0,27 -> 0,27
2C sH2H+1OH -> (CsHỉ5J 20 + H20
0,3 <- 0,15 <- 0,15
Na + H20 -» NaOH + - H202
0,42 <- 0,21
CHH2.a + Br 2 CB-HMBr 2
0,27 <- 0,27
2 0 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 201/280
nancol dư 0 ,4 8 0 , ỉ 5 0 ,3 3 —> nanco| han đầ u 0 ,2 7 + 0 ,3 + 0 ,3 3 —Q,9
-> H = f i^ z . 1 0 0 = 30% -> Đ áp án D.0 , 9 .
Ví dụ 3. Hon hợp X gồm 2 ancoĩno có cùng sổ. nguyên từ cacbon, tỉkhốicủa X so với hiđrọ bằng 3Ộ ,4. Đ ốt cháy hoàn toàn 9,1 g X thu được 0,375 moi
COj. Mặt khác 9,1 g X phản ứng vừa-đù với 225 ml dung dịch HCI IM. Hai
ancol nào sau đây không phải là của hỗn hợp X ?
A. C 3H 7O H v à C3H6(OH ) 2 B. C 3H 7O H v à C 3H 5(O H )3
c.C
3
H6
(OH)2
và C3
H5
(OH) 3
D. A và BPhân tích :
CnH2n + 2. x(OH) XnC02 + (n + 1)H20
9,1 = 0,015 0,125n
f X = ỉ C3H7OH72,8
— 0,ỉ25n —0,375 — n ~ 3
14n + 2 + 16 X = 72,8 x= 1,8 —> ^
—> Đáp án c .
X = 2 —ỳ C 3H 6(O H -)2
X = !■ -* C 3H 5(O H ) 3
B. BÀI TẬ P Ẩ P DỤ NG
1. Cho 22 g hỗn hợp X gồm 2 aricol no đơn chức kế tiếp. Lấy 1/2 X chó tác
dụng với Na dư thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Côrig thức phân tử của 2 ancol ỉà
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
c . C3H7 OH và G4 H9OH D. C4 H9OH và C5H11OH
2. Lấy 18,8 g hỗn hợp X gồm C2H5OH và một ancol A no đon chức tác sđụng với Na đư thu được 5,6 lit H2 (đktc). Gông thức phân tử cùa A là
2 0 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 202/280
A. C3H7OH B. CH3OH
c . C4H9OH D.CsHnOH
3. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau. Đ em nung nóng phân Ivới H2SO4 đặc ở 170°c thu được khí etiỉen. Đ ổt cháy hoàn toàn lượng étilen
này thu được 1,8 g nước. Đ ốt cháy hoàn toán phần II thu được V lit khí CO2
(đktc). Giá trịcủa V là
A .1,12 B. 2,24 c . 3,36 D. 4,4B
4. Một hỗn hợp X gồm 3 ancol đơ n chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đ ôt
cháy m gam X thu được 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Giá trịlĩi là
A. 7,Ị B .4 , 6 c .2 ,3 D, 14,2
5. Đ un ancol no đơn chức với H2SO4 đặc thu được hợp‘chất hữu cơ Y có
tỉkhối so với X bằng 0,7. Công thức phân tử của X là
A. C3H5OH B. C3H7OH
c . C4H7OH * D. C4H9OH
6 vĐ un ancol X đơn chức với H2SO4 đặc tbu được hợp chẩt hữu cơ Y có tỉ
khối so với X bằng 1,75. Công thức phân tử của của X là
A. C3H5OH B. C3H7OH
c . C4H7OH D. C4H9OH
7. Đ ốt cháy hoàn toàn ancoỉX thu được Cỏ 2 và H2O có tỉ lệ sổ moỉ 3 : 4.
Thể tích khỉ oxi cẩn dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thê tích khí CO2 thu
được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3Hg02 B. C3HốO c . C3H4O D. C3H80
8 . Có hai hỗn hợp X và Y được pha trộn từ các ancol no đớnchức cùng
dãy đồng đẳng có số nguyên tử cacbon ^4 (mỗi hồn hợp chỉ chứa 2 áncol).
Khi cho X hoặc Y tác đụng hoàn toàn với Na dư đều thu được 5,6 lit H2 (đktc)
và khi đốt cháy X hoặc Y đều cần 47,04 lit O2 (đktc). Hai ancol nào sau đây
không phải là cùa X hoặc Y ?
2 0 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 203/280
A. CH3OH và C3H7OH B. C2H5OH và C3H7OH
c. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C4H9OH
9. Đ un nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol C4H9OH và 0,3 mol C2H5OH vớiH2SO4 đặc ờ 140°c thu được 3 ete có tỉsổ moỉAOA: BOB: AOB = 2:1:2 (A,
B là các gốc ankyl của ancol). Tổng khối lượng các ete thu được là
A. 26,9 g B.24,1 g c.48,2 g D. A hoặc B
10. Khi đem một ancol no đơn chức X với axit H2SO4 đặc thu được hợp
chất hữu cơ Ỵ có tỉkhối sọ với X bằng 1,4375. Công thức phân tử của X là
A. CH3OH B. C2H5OH
C .C 3H7OH D. C4H9OH
11. Đ ốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong
cùng dây đồng đẳng thu được 7,84 l ií CO2 (đktc) và 9 g H2O. Công thức phân
tử của 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
c . C3H7OH và C4 H9 OH D. C4H9 OH và C5H 11OH
1 2 . Đ un 132,8 g hỗn hợp 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140°c cho
đến khi phản ứng hoàn toàn xảy thu được 1 1 1 , 2 g hỗn họp các ete có số mol
bằng nhau. Tính sổ mol mỗi ete
. A. 0 ,1 B. 0 , 2 c.0,3 D.0,4
13. Oxi hoá 0,3 moi hồn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức bằng CuO ở
nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn rồi lấy toàn bộ sàn phẩm cho qua lượng
dư dung địch AgNƠ 3/NH3 thu được 2,16 g Ag. Nếu đốt cháy 0,03 mol X thu
được 0,08 moi CƠ 2- Công thức cẩu tạo nào sau đây không phải của 2 ancol
A. CH3OH và (CH3)2CHOH B. CH3CH2OH và (CH3)2CHOH
c . CH3OH và CH3CH2CH2OH D. A và B
203
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 204/280
14. Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đom chức kế tiếp có số mol bàng nhau.Tách nước hoàn toàn m gam X thu được 0,1 mol một anken duy nhất. Giá trịm là
A. 4,6 B. 3,2 c . 6,4 D. 7,8
15. Đ ốt cháy hoàn toàn a moỉhỗn hợp Xgồm 2 ancol cùng dãy đồng đẳng.Sàn phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vội trong dư thu
được 30 g két tủa và khối lượng dung dịch giảm 9,6 g. Giá trịcủa a là
A. 0,2 B. 0,1 c. 0,15 D. 0,3
16. Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2ancol ở điều kiện thích hợp thu đượchỗn hợp Y gồm 2 anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho Y hấp thụ hết vào
bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy có 24 g Bĩ 2 bị mất màu và khối lượng bình
đựng dung dịch Bĩ 2 tăng 7,35 g. Công thức phân tử của hai ancol ỉà
A . C 2H 5O H v à C 3H 7OH B. C 3H 7O H v à C 4H 9O H
c . C4 H9 OH và C5 H !]OH D. C5HIIOH và C6 H 13OH
17. Đ un nóng 7,8 g một hồn hợp X gồm 2ancol no đơn chức với H2SO4
đặc ở 140°c thu được 6 g hỗn hợp Ygồm 3 ete có số mol bằng nhau. Công
thức phân tử của 2 ancol )à
A. CH3OH và C2H5OH B: C2H5OH và C3H7OH
c. CH3OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
18. Hỗn hợp X gồm 2 ancol có cùng sổ nhỏm OH. Chia X thành 2 phần
bằng nhau. Phần I cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Đ ốt
cháy phần II thu được 11 g CO2 và 6,3 g H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong
mỗi ancol < 3. Công thức phân tử của 2 ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH B. C2H4(OH )2 và C3H6(OH)2
c . C 3H7OH và CH3OH D. CH3OH và C2H5OH
19. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X chi thu được mộtanken duy nhất (không kể đồng phân hình học). Đ ốt cháy hoàn toàn lượng chất
X thu được 5,6 lit khí CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. sổ công thức cấu tạo phù họp với X là
A. 3 B. 5 c . 4 D. 2
20. Cho 13,8 g hồn hợp X gồm glixerol và một ancol Y đơn chức tác dụng
204
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 205/280
với Na dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Lượng hiđro đo Y tạọ ra bằng 1/3 lượng
hiđro do glixerol tạo ra. Công thức phân tử của Y là
A. CH3OH B. C2H5OH
C .C 3H 7O H D .C 4 H 9O H .
21. Đ ốt cháy hoàn toàn ancol X mạch hờ thu được khí CO2 và hơi nước
với thể tích bàng nhau (đọ cùng điều kiện). Biết ti khối của X so với hiđro <30.
Công thức phân từ của X là
A . C 2H 60 B . C 3H 60
c . c 2H4O2 D. C3H4O
22. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,06 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp, cho
toàn bộ CO2 hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2M. Sau thí nghiệm nồng
độ đung dịch NaOH còn lại 0,ỈM (giả sử thể tích đụng địch không thaỵ.đổi).
Công thức phân tử của 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH yà C3H7OH
c . C3H7OH và C4 H9 OH D. C4 H9 OH vàC 5 H n O H
23. Cho 12,72 g hỗn họp X gồm CH3OH và c 2H5OH đư phàn ứng trong
môi trường H2SO4 thù được hỗn hợp Y có chứa 8,448 g este. Nếu hỗn hợp X
tác dụng với đung địch NaOH IM thì cần 120 ml. Tính hiệu suất phản ứng este hoá,
A. 8 0 % É. 15% c.60% D.85%
24. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp mạch
hở, dẫn sản phẩm cháy lần lưọt qua bình ( 1) đựng P^Ơ 5 dư và bình (2 ) đựng NaOH dư. Sau thí nghiệm độ tăng khối lượng bình (1) vâ (2) lần lượt là 12,6 g
và 22 g. Oxi hoá m gam hai ancol trên bàng CuQ dư đun nóng, lấy sản phẩm
đem tráng bặc thì lượng bạc thu được không lợn hơn 21,6 g. Công thức, cấu tạo
2 ancol là
A . C H 3O H v à C 2H 5O H
B . C 2H 5O H v à C H 3C H 2C H 2O H
205
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 206/280
c. CH3CH2OH và (CH3)2CHOH
D. CH3CH2CH2OH và (CH3)3COH
25. Đ un nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở1 40°c
thu được 21,6 g nước và 7,2 g hỗn họp 3 ete có số mol bằng nhau. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thực 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
c. C3H7OH và C4H9OH D..CH3OH vàC 3H7OH
26. Khi đốt cháy 1 mol ancol no X cần 2,5 mo] Ơ 2- X là
A .C 3H5(OH) 3 B .C 2H4(OH)2
C.C 3H6(OH) 2 D .C 4H8(OH ) 2
27. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol cùng dãy đồng
đẳng thu được 6,72 lít CỌ 2 và 7,65 g H2O. Nếu lẩy m gam X cho phản ứng vởi
Na dư thu được 2,8 lit H2 (đktc). Giá trịm là
A.4,85 B. 5,84- ' c . 8,45 D. 8,54
28. Oxi hoá 12 g ancol đorn chức X bầng CuO dư, đun nóng thu được 9,28 g
anđehit Y (H = 80%) . X làA. etánol B. propan-2-olc . propan-l-ol D .butan-l-ol
29. Một iiỗn hợp E gồm 2 ancol no mạch hờ X, Y có cùng số nguyên tử
cacbon và hom kém nhau một nhóm OH. Đ ể đốt cháy hết 0,2 moỉ E cần 16,81it
O2 (đktc) và thu được 26,4 g c o 2 . Biết X khi bị oxi hoá cho một anđehit đa
chức. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A . C H 3 - C H O H - C H 2O H v à CH 2 OH - C H O H - C H 2O H
B. CH2OH - CH2 - CH2ÒH và CH3CH2CH2OH
c. CH2OH - CH2- CH2 - CH2OH và CH3 - CHOH - CHOH - CH2OH
D. CH2OH - CH2 - CH2OH và CH2OH - CHOH - CH2OH
206
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 207/280
30. Cho hỗn hợp 2 ancol no đơn chức tác đụng vừa hết với HBr thu đượchỗn hợp 2 ankylbromua tương ửng có khối lượng gấp đôi khối lượng 2 ancol.
Cho 2 ankylbromua tác dụng với dung dịch AgNC>3 dư thu được 5,264 g kết
tủa. Khối lượng 2 ancol ban đầu là
A. 3,528 g B.5,292 g c .ỉ ,764g D.2,568 g
31. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol kế tiếp cần vừa
đủ 38,808 lit không khí (27,3°c và 1 atm). Nếu đem oxi hoá hoàn toàn m gam
X bằng oxi (Cu, t°) thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit tương ứng có tỉ khối
của X so với Y bằng 219/211. Công thức phân tử của 2 ancol là
A . C H 3O H v à C 2H 5O H B. C 2H 5O H v à C 3H 7O H
c . C 3 H 7O H v à C 4H 9 O H D . C 4H 9 O H v à C 5H u O H
32. Hỗn hợp X gồm A là CH2OH - CH2 - CH2OH và một ancol no B có
cùng sổ nguyên tử cacbon với A theo tỉlệ mol A : B = 3 : 1. Khi cho hỗn hợp
'này tác dụng với Na dư thì thu được H2 với n H > nx. Ancoỉ B là
A. CH3CH2CH2OH B. CH3 - CHOH - CH3
c. CH2OH - CHOH - CH2OH D. CH3 - CHOH - CH2OH
33. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử của C7ỈỈ8O2 . Khi cho a gam
X tác dụng hết với Na dư thu được khí H2 bay ra. Còn khi cho a gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì số moi NaOH cần dùng bàng số
mol H2 bay ra ờ trên và cũng bàng so mol X phản ứng. Có bao -nhiêu công thức
cấu tạo của X thỏa mãn đề bài ?
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
34. Hỗn hợp X gồm 2 ancol đom chức có tỉkhối so vói hiđro bằng 23. Lấy
0,2 mol X trộn vói 250 mỉ dung địch CH3COOH 1M có mặt H2SO4 đặc, đun
nóng một thời gian đứợc m gam este (hiệu suất các phản ứng este hoá đêu đạt
60%). Giá trịm là
A. 17,6 B. 10,56 c . 29,33 D. 11,82
207
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 208/280
35. Trộn 20 ml cồn 92° với 300 ml axit axetic IM thu được hỗn hợp X.
Biết khối lượng riêng của C2H5OH ỉà 0,8 g/ml. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun
nóng thu được 21,12 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 75% B.80% c.85% D.60%
36. Cho 15,5 g hỗn hợp 2 phenol A và B liên tiếp nhaụ trong dãy đồngđẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 0,5 lit dung dịch NaOH 0,3M. Xác địnhcông thức phân tử của 2 phenol và % khối lượng của hỗn hợp.
A. C7H7OH (69,68%) và CgHọOH (30,32%)
B. C6H5OH (69,68%) và C7H7OH (30,32%)
c. C6H5OH (30,32%) và C7H7OH (69,68%)
D. C7H7OH (30,32%) và C8H9OH (69,68%)
37. Cho Na tác dụng với dung dịch A gồm phenol vấ xiclohexanol trongdung môi hexan người ta thu được 7,616 lit khí (đktc). Mặt khác nếu cho nước
brom phản ứng với cùng một lượng dung dịch A như trên thì thu được 59,58 g
kết tủa trẳng. Khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch A ìầnlượt là
A. 33,84 g và 20 g B. 25,38 g và 15 g
c. 16,92 g và 25 g D. 16,92 g và 50 g
38. Cho 14,1 g phenol tác dụng với HN0 3 (đ)/H2SC>4(đ). Biết lượng axit
HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết, số mol HNO3 đã dùng là
A. 0,45 B. 0,5625
c. 0,1875 ■ D. 0,375
39. Tính thể tích dung dịch KM11O4 ÌM càn thiết để oxi hoá hết 27 g
p-crezoI trong môi trường H2SO4 .
A. 0,208 lit B. 0,3 lit c . 0,35 lit D .o,6 lít
208
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 209/280
40. Một hợp chẩt X chứa (C, H, O) có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất, Khi phân tích a gam X thấy tổng khối lượng, cacbon và
hiđro trong X là 0,46 g. Đ ốt chảy hoàn toàn a gam X cần 0,896 lit Ơ 2 (đktc).
Sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch NaOH thấy khối lượng bình tăng
1,9 g. Giá trịa là
A. 0,58 B.0,3I c.0,62- D. 0,78
c . ĐẢ P ÁN
1.A 2.B 3.B 4.C 5.B 6.C
7.D 8.C 9.B ÌO.A ll.B 12.B
13.c 14.D 15.B 16.B 17.A X8.B
19.C 20.B 21.B 22.B 23. A 24.C
25.A 26.B 27.C 28.C 29.D 30.G
31.B 32.C 33.C 34.B 35.B 36.C
37.D 38.B 39.B 40.C
1 4 A - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ộ A H Ọ C 209
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 210/280
20. Phương pháp giỏi bài tạp anđehit - xeton ___________
A. NỘ I DUNG PH Ơ NG PHÁP
1. Xác định công thứ c tổ ng quát
ầ) R - C - R ’ - RT{-H > R - C - H' 11 ỉí
ỏ 0
xeton anđehit
b) CnỈỈ2n.+ 2 - 2a - x(CHO)x hay CmH2tn +2 - 2a - 2xOx (*** ~ n + x)
a - sổ liên kết %tróng gốc R
X- sổ nhóm chức CHO
(a + x) - số liên kết 71trong phân tử anđehit/ xeton
• a = 0, X= 1-> CnH2h + iCHO ankanal
• a = l , x = 1 CnH2n- ịCHO —>ankenal
c) R(CHO)x '
R - gốc hiđrocacbon (no, không no, thơm)
X- số nhóm chức CHO
• R là H X= 1 -» HCHO (anđehit fomic)
• R không có -» X= 2 —» (CHO)2 (glioxal)
d) CxHyOz
Đ iều kiện: X> 1; z > 1; 2 < y < 2x + 2
2. Xác định sổ liêh kế t Tí trong phân tử anđehit/ xeton
_ S Ĩ 2 _ > C n H 2„ +2_ 2xO x - J í 5 ^ C nH 2n +2O x
I (a+x)H2
* Dựa vào tỉ lệ mol giữa anđehit và H2 ta có thể xác định được anđehit no
hay không no.
210 1 4 B -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 211/280
3. Xác định số nhóm chứ c CHO *
R(CHO)x .AgNp3/NH.L^2xAg
Dựa vào ti lệ giữa số moi anđehit và lượng Ag thu được ta xác định được
giá trị X. Đ ặc b iệ t: HCHO—ẠgN0 3/NH3, >4Ag
4. Sử dụ ng phứ ơ ng pháp tăng - giả m khố i lư ợ ng
RCH,OH — RCHO — RCOOH
■ ỉ ---------------[0 ]------------ -í
1 mol RCH2OH 1 mol RCHO -> Am = 31 - 29 = 2 (g )
1 moi RCH2OH ^ ỉ mol RCOOH Am = 45 - 31 = 14 (g)
1 mol RCHO -> 1 mol RCOỔ H -> Am = 45 - 29 = 16 (g)
Ví dụ 1, Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức, mạch hở, kếtiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vớí CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp rắnz và hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với hiđro bằng 13,75. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNƠ3
trong NH3
thu được 64,8 g Ag. Giá trịm làA. 7,8 B. 7,4 c 11,7 D.8 ,8
Phân tích :
RCH2OH+CuO -^RCHO +H 20 + Cu
0,3 ó,3 0,30,30,3--------------------V---------------------'
hơ i Y
—>ray = 13,75 . 2 = 2.7,5 (g/mol)
RCHÓ - trángfe-c >2 Ag
0,3 0,6
V ì n anđehit = n Ỉ Í2 0 Manđehit = 27 , 5 . 2 -1 8 = 37
[HCHO (30) : Xmol|C H 3 C H O ( 4 4 ) : y m o l
2 1 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 212/280
C H 3 O H - > H C H O 4 A g
X X 4x
CH3CH2OH -> CH3CHO -> 2Ag
X X 2x
—>nAg = 6 x - 0,6 X= 0,1 —>m = (32 + 46).0,1 = 7,8 (g) -» Đ áp an A
Ví dụ 2. Cho 4,2 g anđehit A mạch hờ phản ứng với lượng dư AgNC>3
trong NH3. Toàn bộ lượng Ag thu được hoà tan hết trong HNO3 đặc, nóng dư
nhận được 3,792 lit NO2 ờ 27°c và 740 mmHg. Biết tỉkhối của A so với N2
nhỏ hơn 4. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3CH2CHO B. CH2 = CHCHO
c . CH2 = CHCH2CHO D. HOC - CH = CH - CHO
Phân tích :
— .3,792
n N° 2 = 0,082.(27 + 273) = 0,15 (m0Ỉ)R(CHO)z -» 2zAg
^ 0 f l 5
z
Ag + 2HNO3 -> AgNƠ 3 +NO2T + H20
0,15 <- 0,15
—> M r(ch o) = —“ “— = 5 6 2 < 28.4 —> z < 2 —>z = l { )z 0,075
-> A là RCHO -> R + 29 = 56 ^ R = 27 c n 2 = CHCHO
—> Đ áp án B.
Ví dụ 3. Một anđehit mạch hở không phân nhánh, lấy V lit hơi A cộng tối
đa hết 3V lit H2 (Ni/t°) thu được hợp chất hữụ cơ B Cho B tác đụng vói Na, , ,
dư thu được V lit H2 (cậc thể tích đo cùng điều kiện). Đ ốt cháy m gam A thu
được 14,08 g C0 2 và 2,88 g H20.
212
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 213/280
a) Công thức cẩu tạo của A là
A. HOC - CH2 - CH2 - CHO B. HOC - CH = CH - CHO
c. CH2 = CH -CH2-CH O D.CH3 - C = C-CHO
b) Giá trịm là
A. 5,52 B. 6,55 c.6,72 . D.8,40
Phân tích :
CnH2n + 2 -2 a -2 x O x + (a+ x)H2 CnH2n +20x — > — H2
VxV V(a + x) -> V —
(a + x)V = 3V
< V x —>I — = vl 2
b) CnH2n-4Q2- C" y ■>nC0 2+ (n - 2)H 20 '
a an a(n-2)
^ 4 4 5 ía = 0,08
/ _ 2,88 V- In = 4a ( n - 2 ) = -J—- = 0,16 *■. 18
—>C4H4O2 —> m = 84.0,08 = 6,72 —ỳ Đ áp án c.
B. BÀI TẶ P ÁP DỤ NG
1. Hồn hợp A gồm 2 ầnđehit X, Y là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2
dư (Ni/t()) thu được hỗn hợp B gồm 2ancol đem chức. Đ ốt cháy hoàn toàn B
thu được 2 2 g CỜ 2 và 1 2 , 6 g H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit ỉà
A . C 2H 3C H O , C 3H 5C H O B. C 2H 5C H O , C 3H 7C H O
c. C3H5CHO, C4H7CHỒ Đ . CH3CHO, C2H5CHO
a = 1
X = 1
213
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 214/280
• , ' w■ ■I
t • ụ2 . Đ ể khử hơàn toàn 0 ,1 mol hỗn hợp 2 anđehit đom chức cẩn 2 , 8 lit H2 I
(đktc). Oxi hoá hết 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit này bằng dung dịch AgNC>3 đư I
trong NH3 thu được 37,8 g Ag. Hai anđehit trong hỗn hợp là
A. CH20 và C2H3CHO B. CH20 vá CH3CHO
c . CH3CH0 và C2H3CHO D. CH3CHO và CH2= C(CH3)CHO
3. Tráng bạc hoàn toàn 4,4 g một anđehit X no đom chức mạch hởi toàn bộ
lượng Ag thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng, sau phảnứng khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 g (giả sử nước bay hơi không đángkể). Công thức phân tử củạ của X là
A. HCHO B.CH 3CHO
C. C 2H 5C H O D . C 3H 7C H O
4. Khi cho 0,35 g chất X có công thức phân tử của C4H6O tác đụng với H2
đư (Ni/t ) thu được 0,296 g ancol isobutylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 90% B. 80% c . 50% D. 40%
5. Cho 4,2 g anđehit CH2 = CH - CHO tác dụng với 0,5 mol H2 (Ni/t°) thuđược chất X (H = 100%). Cho lượng chất X tan vào.nưởc thu được dung dịch
Y. Cho 1/10 đung dịch Y tác dụng hết với Na nhận được 12,04 lit H 2 (đktc). Nồng độ % của. chất X trong đung dịch Y là -
A. 2,29% B. 3,39% c. 4,49% D. 5,59%
6 . Oxi hoá nhẹ 3,2 g anco! CH3OH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
anđehit, axit, ancol đư và H2O, trong đó Iìanđehit = 3. naxit- Cho toản bộ sản
phẩm phản ứng với hrợng dư dung dịch AgNƠ 3 trong NH3 thu được 15,12 g Ag.Tính hiệu suất phản ứng oxi hoá.
A 56% B. 40% c. 65% D.70%
7. Đ ốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm ạnđehit no đom chức mạch hở
thu được 0,2 mol CO2 . Mặt khác hiđrohoà hoàn toàn m (g) X cần 0,1mol H2
(Ni/t°), sau phản úng thu được hỗn hợp 2 ancol no đom chức. Đ ốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp 2 ancol này thì số mol H2O thu được là
A. 0,15 B. 0,2 c 0,3 D. 0,4
214
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 215/280
8 . Đ ốt cháy hoàn toàn m gain hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, axitlactic, mètyl fomat và glucozơ. Sản phẩm cháy cho vào dung địch Ca(OH>2 thuđựợc 40 g kết tủa. Giá tri m là
A. 12 B. 26 c . 8 D. Không xác định
9. X là hợp chất chứa c, H, o. Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng
với NaOH. Đ ốt cháy hoàn toàn a- moỉX thu được 3a mol gồm CƠ 2 và H2O. X là
A. HCOOH B. HCOOCH3
c . HOC - COOH D. HOC - CH2 - COOH
10. Cho 13,6 g anđehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch
AgNƠ 3 2M tròng NH3 thu được 43,2 g Ag. Biêt tỉkhối của A so với oxi bàng2,125. Công thức cẩu tạo của A là
A. CH3- c EEc - CHO B. CH2 = c = CH - CHO
c. HOC- CH2- CH2- CHO D. HC= e - CH2CHO11. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đom chức. Lấy 0,25 mol X phản ứng với
dung dịch AgNƠ 3/NH3 thu được 86,4 g kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 77,5 g. Hai anđehit trong X là
A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHO
c . HCHO, C2H5CHO D. CH3CHO, C3H7CHO
1 2 . Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và anđehit Y mạch hở tác dụng với
lượng đư dung dịch AgN0 3 /NH3 thu được 25,92 g Ag. Đ ốt cháy hoàn toàn X
nhận được ỉ,568 lit CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y làA. CH3CHO B. HOC - CHO
C . H O C - C H 2 -C H O D. CH3CH2CHO
13. Anđehit X không no, đom chức mạch hờ. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,025 mol
X cần đùng hết 2,8 lit O2 (đktc). Mặt khác X cộng hap H2 cần VH = 2. Vx
phản ứng, các thể tích đo cùng điều kiện. Công thực phân tử của X là. A. C4H60 B. C3H4O
c. C4 H4 O D. C5 H8 0
215
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 216/280
14. Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit kế tiếp, khi bị hiđro hoá hoàn toàn thuđược hỗn hợp Y gồm 2 ancol có khối lựợng lớn hơn khối lượng của X ỉà 1 g.
Đ ốt cháy hết X thu được 30,8 g CƠ 2 . Hỗn hợp X gồm
A. 9 g HCHO và 4,4 g CH3CHO B. 18 g HCHO và 8 , 8 g CH3CHOc. 8 ,8 g CH3CHO và 5,8 g C2H5CHO D. 9 g HCHO và 8 , 8 g CH3CHO
15. Cho bay hơi hết 5,8 g một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lit hơi X ở
109,2°c và 0,7 atm. Mặt khác 5,8 g X phản ứng với [Ag(NỈỈ3)2]OH dư thu
được 43,2 Ag. Công thức phân tử cùa X là
A . C 2H 2O B. C 2H 4O 2
c . C 2 H 2 O 2 D . C 2 H 4 O
16. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử của C5H12O4 . Cho hơi của X
đi qua ống sứ chứa CuO đun nóng thu được hợp chất hữu cơ Y có phân tử khôinhỏ hơn của X là 8 . Khi cho 2,56 g Y tác dụng hết vớí lượng dư đung dịch
AgNƠ 3/NH3 thu được ỉ7,28 g Ag. Công thức cấu tạo của.X là
A. B. _CH2OH CH2OH
O H - C — C H 2 C H 2O H H O - C — C H — C H 3
ọ h 2o h c ố 2o h o hc. D.
CH2OH CH2OH
I TCH3 - o - c — CH2OH HOCH2 - c — CH2OH
I . Ic h 2o h c h 2o h
17. Đ un hợp chất X có công thức phân tử cùa C5H 12O4 với dung địch NaBr
bão hoà, sau đó thêm từtừ H2SO4 đặcvào hỗn hợp, thu được chất hữu cơ z
không chứa oxi. Đ un z với bột Zn thu được chất hừu cơ Q có tỉ khối sovớihiđro nhỏ hơn 45. Công thức cấu tạo của Q là
216
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 217/280
A. CHo B H-?C CH2 - Br
c h 2 c h 2
c h 2 — c h 2
c . h 2c c h 2 D. CH2 c h 2
c
h 2c c h 2c h 2 CH — CH3
18. Từ một loại tinh dầu níĩười ta tách đirợc hợp chát hừu cơ X có côns
thức phân tử Ci()Hi60 . Biết X phán ứng với dung địch AíĩNỌ vNHí cho kết tủa
kim loại Ag.. Khi oxi hoá X bới duntĩ dịch KMnCVỊhbSC^ thì thu được hôn
hợp sản phẩm gồm axeton, axit oxalic và axií ievulic CH3COCH2CH2COOH.
Náu cho X phản ứng với Br 2 trong CCI4 theo tì lệ mõi 1:1 thu được 3 dẫn xuất
đíbrom. Xác định côníi thức cấu tạo cùa X.
A. CH3 - c = CM - CH2 - CH2 - c = c h - c h o
D. A, B, c đều đúng
19. Cho a mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO} tronụ NH3 thu được
mi g bạc. Oxi hóa a mo! HCHO bằng oxi thành HCOOH được hồn hợp X.
(H = 40%). Cho X tác dụng với lượníĩ dư dune dịch AgNO? tron2 NH3 thu
được ni2 g bạc. Tì sổ m j/ni2 có giá trịlà
A. 0,8 B. 1,5 c. 1,25 D. 2,0
CH3 c h 3
B.CH? - c = c - CH2 - CH2 - CH = CH - CHO
CH3 CH j
c * CH3 - c = CH - CH = c - CH2 - CH2 - CHO
CH3
217
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 218/280
2Ọ . Hỗn hờp X gồm Ó,1 mol propenal và 0,3 mol khí H2- Chồ hỗn hợp X qua
ống sứ nung nóng có chứa Ni ỉàm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-l-ol, propenảl và hiđro. Tỉ khối hoi của hỗn hợp Y so với hiđro bàng
12,4. So mol H2 trong hỗn hợp Y ỉà
À. 0,05 BỊ. ơ,20 c .0,10 D.0,15
c . ĐÁP ÁN
l.D 2. A 3. B 4. B 5. A \ 6. B
7. c 8. A 9. c 10. D 11. A 12. B
13. A 14. D 15: c 16. D 17. c 18. c
19. c 20. D
218
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 219/280
21. Phương pháp giải bài tập ax it ca c boxy lie.
A. NỘ I DUNG
1. Xác định công thứ c tổng quát
<0""GntỈ2n + 2 - 2a - x (C O O H )x h a y CmIỈ2m + 2 - 2a - 2x^2 x
• a = 0, X= 1 -» CnH2n + jCOOH hay CmH2m0 2 —>ankanoic
• a = 1, X= i -» CnH2n - iCOOH hay CmH2iTi- 2 0 2 -» ankenoic
b) R(COOH)x
R no, không no, thơm —>axit no, không no, thơm
X - 1, 2, 3 , . . . —» mono, đi, tri , ... axit
Đ ặc b iệt:
• Nếu R - I -» X= 1 -» HCOOH (axit fomic)
• Nếu R không có —» X= 2 —» HOOC - COOH (axit oxalic)
c) CxHyOz
Điề u kiệ n : X > 1; z > 2, y < 2 x + 2
d) Các dạng công thức trung bình : C-H2”+2 _ 2”_-(COOH)-, R(COO)-
R - Số gốc trung bình
n - Số ngũýên tử cacbon trung bình
ã - Sổ liên kết 7t trung bình
X- Số nhóm chức (COOH) trung bình
2.. Xác định sổ nhỏm chức COOH
à) Dự a vào phả n ứ ng trung hoà
R(COOH)x + xNaOH R(COONa)x + xH20
219
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 220/280
• Dựa vào tỉ lệ giữa số mol axit và số mol NaOH hoặc sự thay đổi khối
lư ợ ng khi chuyể n từ axit sang muố i — ỳ giá trị X.
b) Dự a vào phàn ứ ng vớ i kim loạ i
R(COOH)x+ xNa R(COONa)x+ - H 2
• Dựa vào thể tích khí bay ra (H2) hoặc sự thay đổi khối lượng .vhi chuyển
từ axit sang muố i —» giá trị X.
c) Dự a vào phả n ứ ng este hóa
R (C O O H ) x + x C 2H 5O H ^ = ± R ( C O O C 2H 5)x + x H 20
• Dựa vào sự thay đổi khổi lượng khi chuyển từ axit hoặc ancol sang este
—» giá trịX.
d) Dự a vào phả n ứ ng oxi hóa
R ( C H 2O H ) x - IQ1 -->R ( C H O ) x - t ° L - > R (C O O H ) x
ỉ t o ) ___________________ í
• Dự a vào sự thay đổ i khố i lư ợ ng khi chuyể n từ ancol — ỳ anđehìt —» axit sẽ tìm đư ợ c gi ả trị X.
e) Dự a vào phả n ứ ng tác dụ ng vớ i muố i
2R(COOH)x + xNa2 CC)3 -> R(COONa)x + xC02 + xH20
• Dựa vào thê tích CO2 bay ra và sự thay đôi khôi lựợng khi chuyên từ axit
s a n g m u ố i — > giá trị X.
Ví dụ 1 . Hỗn hợp X gồm hai axit no. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 150 ml
dung dịch Na2CƠ 3 0,5M. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 2,24 lit O2 (đktc).
Công thức cấu tạo hai axit íà
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và HOOC - COOH
c . HCOOH và HOOG - COOHD. CH3COOH và HOOC - CH2 - COOH
2 2 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 221/280
Phân tích :
2 C^H2Õ+2- ĩ( COOH) ĩ+ xNa2C03->
0,1
- » X = 1,5 -> loại đáp án A.
CHH2Ì +2-;(COOH)ĩ 0 2 ^ ( n + x)C 02 +(n+l)H20
0,2 -K3n+I)0,I
-» n 0 = (3n + 1) 0,1 = 0,1 -> n = 0 -» Đ áp án c.Ví dụ 2. Cho 5,76 g axìt hữu cơ X đơn chức tác dụng hết với'đá vôi thu
được 7,28 g muối Y. Tên gọi của X là
->MX= — = 72->CH2 =CH-COOH-» Đ áp án B.x 0,08 2 •
Ví dụ 3. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit no đa chức hơn
kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân; tử. Lấy 14,64 g X cho bay hơihoàn toàn thu được 4,48 lit hơi X (đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn
14,64 g X rồi cho sản phẩm cháý vào đung dịch Ca(OH)2 dư thu được 46 g kếttủa. Công thức cấu tạo của 2 axit trong X là
A. CH3COOH và HOOC - CH2 - COOH
B. HCOOH và HOOC - COOH
c. CH3CH2COOH và HOOC - COOH
D. CH3CH2COOH và HOOC - CH2 - CH2 - COOH
A. axit axetic
c. ạxit butyric
Phân tích :
B. axit ãcrylic
D. axìt metacrylic
2RCOOH +CaC03 ->(RCOO)2 Ca.+ C0 2 í + H 20
2 mol 1mọi —> Am = 40 —2 = 38 (g)
0,08 moi <- Am = 7,28 - 5,76 = 1,52 (g)
221
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 222/280
Phân tích :4,48 A — 14,64 __ 0 . , n
" H 2 = 22 4 = 02 =
c ---- nCO,n -
- 4 60 , 2 -> 0 ,2 n = — = 0,46->n = 2,3
100
—» Đ áp án A hoặc c . Vì M = 73,2 —» Đ áp án A.
B. BÀI TẬ P ÁP DỰ NG
1. Trung hoà 9 g một axit no đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được
12,3 g muối. Axit đã cho là
A. HCOOH.... B. CH3COOH
c. C2H5COOH D. C3H7COOH
2. Cho 14,8 g hỗ n hợ p hai axit no đơ n chứ c tác đụ ng vớ í ỉư ợ ng vừ a đủ
Na2CƠ 3 tạo ra 2,24 lit CO2 (đktc). Khối luợrig muối thu được là
A. 19,2 g B. 20,2 g c. 21,2 g D. 23,2 g
3. Hai axit X và Y là hai ankanoic kế tiếp. Lấy hỗn hợp gồm 2,3 g X và 3 g Y
cho tác dụng hết với Na thu được 1,-12 lit H2 (đktc). Công thức phân tử của hai
axit là
A . H C O O H v à C H 3C O O H B . C H 3C O O H v à C 2H 5C O O H
c . C2H5COỌ H và C3H7COOH • D. C3H7GOOH và.C4H<)GOOH
4. Hỗn hợp X gồm A là ankanđioic và B là ankenoic. Lấy 5,08 g X đcmđốt cháy thu được 4,704 ĩit C0 2 . Cũng ỉấy 5,08 g X thì trung hoà vừa đủ 350 mldung dịch NaOH 0,2M. số mol A và B lần ìượt là
A. 0,02 và 0,03 B. 0,02 và 0,05
c. 0,03 và 0,05 D. 0,01 và 0,04
2 2 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 223/280
5. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic đơn ehức cần vừa đủ V
lit O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 6,72 B. 8,96 c. 4,48 D. 2,24
6
. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,72 g axit ankenoic cần 2,016 lit O2
(đktc). Axit đãcho có bao nhiêu công thức cấu tạo
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
7. Tính khố i ỉư ợ ng axit axetic thu đư ợ c khi lên men 1 lit ancol etyỉic 9,2°
với hiệu suất phản ứng là 80%. Biết khối lượng riêng C 2H5OH Ịà 0,8 g/ml.
A. 58,4 g B. 76,8 g c. 96 g D. 84,5 g
8 . Đ un axit axetic với isoamylic (CH3)2CHCH2CH2 0 H (có H2SO4 đặc xúctác) thu được isoamyl axetat (tinh dầu chuối). Tính lượng tinh dầu chuối thuđược từ 132,35 g axit axetic đun nóng với 200 g isoamylic. Biết hiệu suất phảnứng đạt 6 8 %.
A. 195,00 g B. 286,76 g
c. 218,83 g D. 97,50 g
9. Axit cacboxylic mạch thẳng A có công thức (CHO)n. Cứ 1 mol A tácdụng hết với NaHCOỉ giải phóng 2 mol CO2- Dùng P2O5 để tách nước ra khỏiA thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. Tên gọi của A là
A. axit maleic B. axit fumaric
c . axit oỉeic D. axit ađipic
1 0 . Cho a gam hỗn hợp hai axit no đơn chức kế tiếp tác dụng rất chậm với
0,5 lit dung địch Na2CƠ 3 IM sao cho thực tế coi như không có khí CO2 bay ra.
Sau thí nghiệm, cho từ từ dung dịch HC1 2M vào dung dịch thu được cho tói
khi không thấy khí CO2 thoát ra thì dùng hết 350 ml. Nếu đốt cháy a gam hỗn
hợp hai axìt trên thì khối lượng CO2 lớn hom khối lượng H2O là 36,4 g. Công
thức phân tử của 2 axit là
A . C H 3C O O H V à C 2H 5C O O H ’ B . C 2H 5C O O H v à C 3H 7C O O H
c . C3H7COOH và C4H9COOH D. C4H9COOH và C5H1 iCOOH
223
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 224/280
11. Cho 2 axit cacboxylic đơn chức A và B (A có số nguyên tử cacbon ít
hơn B). Trộn 20 g đung dịch axít A 23% với 50 g dung dịch axit B 20,64% thuđược dung dịch D. Trung hoà dung dịch D cần 200 mi đung địch NaOH 1,IM.
Công thức phân tử của A và B lần lượt là
12. Cho 0,1 mol một ankanoic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20%(d = 1,2 g/m ], M là kim loạ i kiề m). Cô cạ n đung, địch sau khi phả n ứ ng hoàn
toàn thu được chất rắn khan A. Nung A trong oxi dư tới khỉ phản ứng hoàn
toàn thu được 9,5.4 g M2CO3 và 8,26 g hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước bay ra.
Kim loại M và axit ban đầu là
A. Na, CH3COOH B. K, CH3COOH
C.Na, HCOOH D. K, HCOOH
13. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của một axit hữu cơ
thu được Na2CƠ 3, hơi nước và 0,15 moi CO2 . Chất X là
A. HCOONa - B. CH3COONa
c. C2H5COONa D. C3H7COONa
14. Hỗn hợp A gồm một axit no đon chức và 2 axìt không no đơn chứcchứa một liên kết đôi kể tiếp nhau trong dày đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàntoàn với 150 ml đung dịch NaOH 2M. Đ e trung hoà vừa hết lượng NaOH cầnthêm vào 100 ml dung dịch HCỈ IM, được đung dịch D. Cô cạn cẩn thận D
được 22,89 g chất rắn khan. Mặt khác đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp A rồi chotoàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng ỉượng dư dung địch NaOH đặc,khối ỉượng bình tăng thêm 26,72 g. Công thức phân tử cùa 3 axit là
A . H C O O H , C 2H 3C O O H v à C 3H 5C O O H
B. CH3COOH, C2H3COOH và C3H5COOH
c. CH3COOH, C3H5COOH và C4H7COOH
D. HCOOH, C3H5COOH và C4H7COOH
A. HCOOH và C3H5COOH
c. HCOOH và C2H3COOH
B. CH3COOH và C2H3COOH
D.A hoặc B
224
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 225/280
15. Đ ể trung hoà 6,72 g một axit cacboxylic X (no, đơn chức) cần dùng200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức phân tử của X là
A. C2H5CỎ OH B. HCOOH
c . C3H7COOH D.CH3COOH
16. Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cầndùng 600 mỉdung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượchỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,90 g B. 6,84 g c. 8,64 g D. 6,80 g
17. Cho 20,8 g hỗn họp hai axit no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cùa nhau tác
dụng với NaOH vừa đủ, thu được 27,4 g muối khan. Công thức phân tử của 2 axit là .A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
c. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
18. Hỗn hợp A gồm 2 chất metanal và etanaỉ. Oxi hoá m gam A thu được(m + ỉ,6 ) gam hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng. Nếu lấy m gam A cho
tác đụng với lượng đư dung địch AgN<>j/NH3 thu được 25,92 g Ag. Giá trịmcần tìm là
A. 4,12 B.5,72 c.3 ,28 D.6,82
19. Cho 3,6 g axit hữu cơ đơn chức X tác dụng với 50 ml dung địch
Na2CƠ 3 0,6M thu được 0,448 lit CO2 (đktc). Tên gọi của X là
A. axit fiimaric B. axit maleic
c . axit acrylic D. axit metacrylic
20. Chia à (g) axit axetic thành 2 phần bằng nhau. Trung hòa phần I vừa đủ0,5 lit dung dịch NaOH 0,4M. Thực hiện phản ứng este hóa phần II với ancoletylic (đư) thu được m (g) este. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trịm là
A. 16,7 B.17,6 c.16,8 D.18,6
21. Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên s O ' '
men 0,5 lit ancol etylic 8 , biêt khôi lư ợ ng riêng củ a ancoỉ etylic là 0,8 g/ml và
già sừ phản ứng lên men đạt hiệu suất 1 0 0 %.
A. 0,0417 g B. 41,739 g c . 0,0834 g D.83,74 g
15 A -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 225
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 226/280
22. Hỗn. hợp X gồm 2 ankanoic kế tiếp nhau trong dấy đồng đẳng. Đ ôtcháy, hết m (g) X rồi cho sản phẩm chầy hấp thụ hểt vào ỉưcmg dư dung dịchnước vôi trong thu được 23 g kết tủa. Nếu cho m (g) X tác dụng hết với
NaHCƠ 3 thì thu được 2,016 lít Cỏ 2 (đktc). Khối lượng mỗi axit trong
hỗn họp X là
A. 2 , 4gv à 3 , 7g . B- 2,96 g và 3,0 g
c. 1,84 g và 3,0 g D. 2,3 g và 2,96 g
23. Thêm 26,4 g một axit cacboxyiic (X) mạch hờ, không phân nhánh,thuộc dẵy đồng đẳng axỉt axetic vào 150 g dung dịch axit axetic 6,0%. Đ ểtrung hòa hỗn hợp thu được cần 300 mỉdung dịch KOH 1,5M. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3(CH2)5COOH
c. (CH3)3C- COOH
c . Đ ÁP ÁN
l.B ' 2. A 3.. A 4. A 5. c 6 . Đ7.B 8 . A 9. A 1 0 . c 11. D 12 AÍ3.B 14. A 15. D 16. D 17. B 18. A19. c 20. B 21. B 22. A 23. Đ
B. C2H4 (COOH)2
D. kết quả khác
226 1 5 8 - B ĩ T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 227/280
22. Phương pháp giải bải ỉập este-lãpĩt
A. NỘ I DUNG PH Ơ NG PHÁP
1. Xác định công thứ c tổ ng quát
a) R - C - O - R ’ RCOOR’
b
R’ - O - C - R <4 R’OCOR (hoặc R’OOCR)
ổ
Trong đó : R là gôc của ax it; R’ là gôc của ancol
b) CnH2n+2-2a-2x°2x
a - Sọ liên kết n trong gốc R và R’
X - SỐ nhóm chứ c - c - o -II0
• a = 0, X= 1 -> CnH-,nO, (este no đơn chức)
• a = 0, X= 2 —» CnH ,n_ 20 4 (este no hai chức)
•, a =. 1, X = 1 — ỳ CnH2n_20 2 (este đơ n chứ c chứ a mộ t nố i đôi c
c) Dựa vào phản ứng este ỉổng quát
• Este của axit đom chức và ancol đơn chức
RCÒOH + R ’OH —>RCOOR ’+ H20
• Este của axit đa chức và ancol đơn chức
R(COOH)n +nR 'OH RÍCOOROn +nH 20
• Este của axit đom chức và ancol đa chức
mRCOOH + R'(OH)m -^ (R C 00)mR,+ mH20
• Esíe cùa axit đa chức và ancol đa chức
mR(COOH)n + nR '(OH)m Rm(COO)nm R 'n + mH20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 228/280
d) Sử dụ ng cả c công thứ c trung bình
C - H - O t , RCO OR’, RC OO R\ RCOO ĩT’X y ’ ’
2. Sử dụ ng phư ơ ng pháp tăng - giả m khế ỉ lư ợ ng ( A m)RCOOH + C2 H5OH -> RCOOC2 H5 + H 20
I moÍRCOOH -> 1 mol RCOOC2 H5 Am = 29 -1 = 28 (g)
1 mol C2 H5OH -> 1 mol RCOOC2 H 5 -> Am = (R + 27) (g)
R C O O R '+ N a O H - > R C O O N a + R ' O H
1 mol RCOOR • -» 1 mol RCOONa Am = |R ' -2 3 | (g)
1mol RCOO R'->1 mol R ’OH Am = (R + 2 7 )(g)
3. Xác định sổ nhóm chứ c este dự a vào phả n ứ ng xà phòng hóa
R (C O O R \ + n N aO H R ( C O O N a )n + n R ’ O H
(RCO O)m R '+ mNaOH -> m RC OO Na+ R *(OH)m
• Neu njsiaOH ~ neste —» èste đơ n* chứ c
• Nế u riNaOH = xneste —> este X chứ c
• Đặ c b iệ t, nế u este dạ ng RCOOCgHs tuy đ ơ n ch ứ c như ng phả n ứ ng vớ i
NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
RCOOC6 H 5 + 2NaOH -> RC OON a+C6 H 5ONa + H 20
4. Xác định công thứ c cấ u tạ o củ a este dự a vào phân ứ ng thủ y phân este hoặ c xà phòng hóa
• Vi ế t phả n ứ ng th ủ y phân hoặ c xà phòng ho á
RC OO R'+ HOH -» RCOOH + R 'OH
R C O O R '+ N a O H R C O O N a + R ’ O H
• Dự a vào tỉ l ệ s ố moì giữ a các chấ t —» este đom chứ c, đa chứ c.
• Xác định công thứ c cẩ u tạ o củ a axit và ancol tư ơ ng ứ ng —» công thứ c cấ u
tạ o củ a es te .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 229/280
5. Mộ t số phả n ứ ng xà phòng hóa đặ c biệ t
a) RCOOCH = CH - R ’+ NaOH RCOONa + R 'CH 2CHO
RC O O c = CH - R ’+ NaOH RCOONa + R 'CH? c R "•2
b) Ỉỉ
R" o
c) RCOOC6 Hs + 2NaOH 7 * RC(X)Na + C6H 50N a + H20
RCOOCH 2 C H2Cl + 2 N a O H ^ R C O O N a + N a a + CH 2 - C H 2
d) 2 Í h Ổ h
/ C = ' 0
e) K- Ị +NaOH - » HO - RCOONa (một sảrí phẩm duy nhất).
x 0
6. Lipit và chấ t béo
* Lipit là nhữ ng chấ t hữ u cơ có trong tế bào số ng, không hoà tan trong
nư ớ c như ng tan trọ ng các dung môi hữ u cơ không phân cự c như ete, clorofom,
xăng dầ u. Lipit bao gồ m chấ t béo, sáp, steroit, photpholipit,...hầ u hét chúng đề u
ỉà các este phứ c tạ p. Trong chư ơ ng trình .phổ thông chì xem xét về chấ t béo.
• Chấ t béo là trieste củ a glixerol vờ i các axit béo, gọ i chung là t r í g l i x e r i t , có công thứ c tổ ng quát là
* Các trigl ixerit chứ a chủ yế u các gố c axit béo no thư ờ ng Ịà chấ t rắ n ờ
nhiệ t độ ph òn g, chẳ n g hạ n như mỡ độ n g vậ t (mỡ b ò, mỡ c ừ u , ...) . Các
tr iglixerit ch ứ a chủ y ế u các gố c axit béo không no th ư ờ ng là chặ t lòng ờ nhiệ t
độ p hòng và đư ợ c gọ i là đầ u, nó thư ờ ng có nguồ n, g ố c .từ thự c vậ t (dầ u lạ c, dầ u
v ừ n g ,.. .) ho ặ c từ đ ộ n g vậ t máu lạ nh (dầ u cả ). Chấ t b éo nhẹ hơ n nư ớ c và kh ông
tan trong nư ớ c , tẩ n trong các dung môi hữ u cơ như benzen, xăng, ete, . . .
• Qua phân tích thành phầ n cùa các chấ t béo, ngư ờ i ta tìm thấ y hơ n 50 axit
béo khác nhau. Các axit này thư ờ ng có cấ u tạ o mạ ch hờ và số cacbon chẵ n, khoả ng
từ 12-24, như ng các axit béo trong tế bào có sổ nguyên tử cacbon phổ biế n từ 16-20.
Mộ t sổ axit béo thư ờ ng g ặ p :
RiCOO(Ị:H2
r 2 c o o ( | : h
R3COOGH2
229
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 230/280
a) Các axií chứ a 16 nguyên tử cacbón •
- Axit panmitic: CH3 (C H 2 ) i 4 C OOH, có ờ m ỡ đ ộ n g vậ t, dầ u cọ
- Axìt panmitooleic: CH 3 (CH2 )5 CH=CH(CH 2 )7 COOH, có trong dầ u thự c
vậ t, trong mỡ đ ộ ng vậ t.
b) Các axit chứ à 18 nguyên tử cacbon
- Axit oleic : CH3 (CH2 )7 CH=CH(CH 2 )7 COOH, có trong mỡ lợ n, đầ u oliu.
- Axit stearic : CH3 (CH2 )j6 COOH, có trọ ng trong mỡ độ ng vậ t, ca cao.
- Axit linoleic : CH 3 (C H 2 )4 CH=CHCH2 CH=CH(CH 2 )7 COOH, có trong
đậ u nành, dầ u lanh.
- Axit liiiolenic : CH3 CH2 CH=CHCH2 CH=CHCH 2 CH=CH(CH2 )7 COOH,
có trong dầ u hạ t gai, dầ u lanh.
- Axit eleo stearic: CH3 (CH2 )3 C H < : H C H = C H C H < : H ( C H 2 )7 C 0 0 H.
c) Các axit chứ a 20 nguyên tử cacbon
- Axit arachiđic : CH3 (CH2 ) i 8 COOH, có trong dầ u lạ c.
- Axit arachiđonic: CH3 (CH2 )4 (CH=CH-CH2 )4 CH2 CH 2 COOH có trong dầ u lạ c.
- Axit ecozenic : CH3 (CH2 )9 CH=CH(CH 2 ) 7 COOH.
7. Các chỉ số đặ c trư ng cho chấ t béo
a) Chì sổ axit: là số mg KOH cầ n để trung hòa axit béo tự đo có trong 1
gam chấ t béo.
b) Chỉ sế xà phòng hóa : là sổ mg KOH cầ n để xà phòng hóa hoàn toàn 1 g
chấ t béo (bao gồ m cả trung hòa hế t các axit béo tự do có trong 1 g chấ t béo đó).
c) Chỉ số este: là số mg K.OH cầ n để xà phòng hoá các glixerit có trong 1 g
chấ t béo. Chỉ số này lả h iệ u củ a chì s ố x ả phòng hoả và chì số axit.
d) Chỉ số io t: là s ố g iọ t có thể cộ ng vào liên kế t bộ i trong mạ ch cacbon
củ a 100 g chấ t béo.
Ví dụ 1. Đố t cháy hoàn toàn 5,6
lí t (đktc) hỗ n hợ p hai este no đơ n chứ c
mạ nh h ở là đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p thu đ ư ợ c 19,712 l ít CƠ 2 (đktc). Xà phòng hóa
230
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 231/280
cùng lư ợ ng este trên bằ ng dung dịch NaOH tạ o ra 17 g mộ t muố i duy nhấ t.
Công thứ c hai este là
A. HCOOC2 H5 và HCOOC3 H 7
B. HCOOCH 3 và HCOOC2 H 5
c. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. CH3 COOC2 H5 và CH3 COOC3 H7
Phân tích : ^ n^ 2n^ 2 ”
0,25 ơ > 88
—» —-— = — ------- » n = 3,52 (C ịH 6 0 2 vàC 4 H o02)--> Loạ i B và D.0,25 0 , 8 8 3 6 2 4 * 2
RC OO R'+ NaOH -» RCOO Na+ ROH
0,25 -» 0,25
’ ->(R + 67) .0 ,25 = 17 -» R = J(H )-> Đáp án A.
Ví dụ 2. Hai este no đơ n chứ c X và y là đồ ng phân củ a nhau. Xà phòng
hóa hoàn toàn 6 6 , 6 g hỗ n họ p 2 este trên cầ n vừ a đù 900 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đư ợ c 65,4 g hỗ n hợ p 2 muố i khan. Công
thứ c củ a X , Y là
A. C2 H5 COOCH 3 và CH 3 COOC2 H5
B. H C O O C 3 H 7 và C H 3 C O O C 2 H 5
c . H C O O C 2 H 5 và CH 3 C O O C H 3
D . C 2 H 5 C O O C 3 H 7 và C 3 H 7 C O O C 2 H 5
Phâ n tích : RC OOR’ + NaOH —>R CO ON a+R'O H
0,9 í - 0,9 -» 0,9
CnH 7 n0 2 — 14n + 3 2 —7-4 — n —3 — Đáp 3.TÌ C. Ị
I
231 I!
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 232/280
Ví dụ 3. Oxi hóa anđehit ROC - CH2 ~ CH2 - CHO trong điề u kiệ n thích
hợ p thu đ ư ợ c hợ p chấ t hữ u c ơ X. Đun nóng hỗ n hợ p g ồ m 1 mol X và ì mol
ancol metylic vói xúc tác H2 SO 4 đặ c thu đ ư ợ c 2 este z và Q (M ọ > Mz) v ớ i ti
lệ khố i lư ợ ng mz ' niọ - 1,81. Biế t chỉ có 72% ancol chuyể n hóa thành este. Sô
mol z và Ọ lầ n ỉư ợ t ỉà
A. 0,36'và 0,18 B. 0,18 và 0,36
c. 0,24 và 0 ,1 2 D. 0,12 và 0,24
Phân tích :
h o c - c h 2 - c h 2 - c h o - ^ U h o o c - c h 2 -< ^2 -COOH (X) HOOC-CHj -CH2 -COOH+CH3OH-> HOOC-CH2-CH2-C00CH j +2H20
H C X X - m 2 - C H 2 - O O Q H +2CH3GH -> €H3OCX)-CH2- C H 2 -CO OC H3+2H2C
Ví dụ 4. Este X ba chứ c, mạ ch hờ . Đun nóng 7,9 g X v ớ i NaOH dư , đén
khi phàn ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c ancol Y và 8 , 6 g hồ n hợ p m u ố i z . Tách, nư ớ c
từ Y có thể thu đư ợ c propenal. cho z tác dụ ng v ớ i H2 SO 4 loãng thu đ ư ợ c 3
axit no, mạ ch hở , đom chứ c, trong đó 2 axit có phân tử khố i nhỏ là đồ ng phân
củ a nhau. Công thứ c phân từ củ a axit có phân tử khố i lớ n là
Phân tích : Tách nư ớ c từ Y thu đ ư ợ c propenal — Y là glixeroỉ
C3H s(O H)3 - > X là (ậ C O O )3 C3H 5
a <— a
2b <— b
A. C4 H 8 0 2 B. C5 H 1 0 O2
c. C6H i 20 2 D. C7 H 1 4 O2
232
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 233/280
(RCOO)3C3Hs + 3NaOH -» 3RCOONa + C3H5(OH )3
1 mol *3 moi —>Am = 28g
0,025 m ol« Am = 0 ,7g
j 2 axit đ ng phân là C3 H7 COOH(R = 43 < 47 ,67)
Ịaxit còn lạ i có R *> 4 7 ,6 7 —>R ' = 57 —» C5 Hị 0 O?
—>Đáp án B.
Ví dụ 5. Cho họ p chấ t hữ u cơ X .có mạ ch cacbon không phân nhánh chứ a
c , H, o . Đun X vớ i 200 ml dung dịch KOH IM thu đư ợ c dung dịch Y. Để
trung hòa Ỉ COH dư trong Y cẩ n 80 ml đung địch HC1 0,5 M thu đư ợ c dung dịch Z:
Cô cạ n dung dịch z nhậ n đư ợ c .7 ,36 g hỗ n hợ p 2 ancol đ ơ n chứ c và 18 ,34 g
hỗ n hợ p 2 muố i. Công th ứ c cấ u tạ o củ a X là
A. CH3 CH2 CH2 COOCH2 CH = CH2
B. CH3 OCOCH - CHCH2 COOCH2 CH3
c . C H3 OCOCH2 CH = CHCH2 COOCH3
D. CH3 OCOCH = CHCOOCH2 CH2 CH3
Phân tích :
0,16 — 0,08 — 0,08 — 0,08
KOHdư + HC1 +KC1 + H 20
0,04 <—0,04------> 0,04
—^M a n co l - —■— - 46 —> R —29 0,16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 234/280
— i = 18,34 —74, 5.0,04 = 15,36g
Mr<COOK);> “ "o^ _ 1 9 2 _ > R _ 2 6
-> KOOC - CH = CH - COOK
— rn^ancni —(R] + R? + 34).0,08 = 7,36 — Rị + R> = 58
'■ -> X là CH 3 O C O C H = C H G O O C H 2 C H 2 C H 3 -> Đáp án D.
V í dụ 6 . Hỗ n hợ p X eồ m phenol Cỏ HsOH và este RCOOC2 H5 (R góc
mạ ch h ở ), B iế t 40 g X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 200 1Ĩ 1Ỉ dung dịch KOH 2M. Cũ ng
lư ơ ng hồ n hợ p đó tác dụ ng vớ i lư ơ níỉ dư dung d ịch Br2 thì thu đư ợ c 33,1 g kêt
tủ a trắ ng. Công thứ c cấ u tạ o củ a cste trontĩ hỗ n hợ p X là
A. CH3 COOC 2 H5 B. HCOO C2 H5
c. C2 H5 COOC2 H 5 - D. C2 H3 COOC2 H5
Phân tích : Các phả n ứ ng :
C6 H5OH + KOH -» C6 H5OK + H^O
RCOOC2 H5 + KOH -> RCOOK. + C 2 H5 OH
C6 H5OH + 3Br: C6 H2 Br3 (OH) + 3HBr
: 33 1riKOHÍphãn ứ n<i) - 0,2 .2 = 0,4 (m oi) và n(kêt tủ a) = = 0 ,1 (mol)
n RCOOC2 H5 ” 0*4 - 0 ,1 - 0 ,3 (m ol) -» M R C O O C o H 5 _ 102
- > R = 1 0 2 - 73 = 29 (C 2 Hs ) - » Đ á p á n .c
331
234
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 235/280
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rổ i cho sả n phẩ m cháy vào dung dịch
Ca(OH ) 2 d ư thu đ ư ợ c 20 g kế t tủ a. Công thứ c phân tử cùa X là
A. HCOOCH3 B. CH 3 COOCH3
c. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
2. Khi đố t mộ t este cho so mol CO2 và H2 O bằ ng nhau. Thuỷ phân hoàn
toàn 6 g este này thì cầ n dung dịch chứ a 0,1 mol NaOH. Công thứ c phân tử
củ a este là
A. C2 H4 O 2 B. C3 H6 0 2 ■ c . C4 H 8 0 2 D. C5 H 1 0 O2
3. Cho axit axetic tác dụ ng vừ a đủ v ớ i mộ t ancol trong dãy đồ ng đẳ ng cùa
ancol etylic (xúc tác H2 SO 4 đặ c, đun nóng, H = 100%) thì phả i lấ y ancol nào
để có số mol bằ ng số mol axit axetic và khố i lư ợ ng cùng bàng khố i lư ợ ng axit đó ?
A. CH3OH B. C2H5OH c. C3H7OH D. C4H9OH
4. Đố t cháy hoàn toàn 0 , 1 mol este X thu đư ợ c 0,3 mol CO2 và 0,3 moỉ H2 O. Nế u cho 0, ỉ mol X tác dụ ng hế t y ớ i NaOH tạ o ra 8,2 g muố i.
Công thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH3 B. CH 3 COOCH3
c . CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
5. Hồ n hợ p A gồ m hiđrocacbon Xvà 1,16 g este secbutyl axetat. Đố t cháy
hế t A thu đ ư ợ c 5,28 g CO2 và 2,52 g H2 O. Hiđrocacbon X là
A . C 2 H 6 B . C 3 H g C . C 3 H 6 D . C 4 H 1 0
6 . Cho 0,1 moi mộ t este X tác đ ụ ng vừ a đ ủ v ớ i dung dịch chử a 0 ,2 mol
NaOH thu đ ư ợ c h ỗ n hợ p 2 mu ố i củ a hai axit hừ u c ơ đề u đơ n ch ứ c và 6,2 g mộ t
ancol Y. Ancoỉ Y là
A. C 2 H4 (O H ) 2 B. CH 2 (C H 2 OH ) 2
c . C3 H5 (OH ) 3 D. CH3 CH2 CH2 OH
235
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 236/280
7. Đố t cháy hoàn toàn 4,4 g chât hữ u c ơ X đơ n ch ứ c thu đ ư ợ c san pham
cháy chỉ gồ m 4,48 lit C 02 (đktc) và 3,6 g H2 0 . N ế u ch o 4 ,4 g X tác dụ ng vừ a
đủ vớ i dung đ ịch NaOH thu đ ư ợ c 4 ,8 g muố i củ a ax it hữ u cơ Y v ả h ợ p chấ t
hữ u cơ 2 . Tên g ọ i củ a X là
A. isopropyl axetat B. etyi propionat
c . metyl propionat D. etyl axetat
8 . Xà phòng hoá 8 , 8 g etyl axetat bằ ng 200 ml dung địch NaOH 0,2M . Sau
khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, cô cạ n dung dịch thu đư ợ c chât răn khan co
khố i lư ợ ng là
A. 5,12 g B. 8,20 g c. 3,28 g D.8,56 g
9. X là mộ t este no đon chứ c có tỉ khố i so vớ i metan băng 5,5. Nêu đun
2,2 g este X vớ i dung dịch NaOH đư thu đư ợ c 2,05 g muôi. Công thứ c câu tạ o củ a X là
A. C2 H5 COOCH3 B. HCOOCH 2 CH 2 CH3
c . CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2
10. Xà phòng hoá hoàn toàn 19,4 g hỗ n hợ p 2 este đơ n chứ c cân 200 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p 2 ancoỉ
đông đẳ ng kế tiế p nhau và m gam niộ t muôi khan X duy nhât. Cỡ ng thứ c 2
ancol và giá trị m là
A. CH3 OH, C2 H5 OH và 20,4 g B. C2 H5 OH, C3 H 7 OH và 20,4 g
c . C2 H5 OH, C3 H5 OH và 24,4 g D. CH3 OH, C2 H5 OH và 24,4 g
11. K.hi phân huỷ hoàn toàn 0,05 mol este c ủ a mộ t axit đa chứ c vớ i mộ t ancol đơ n chứ c cẩ n đùng 5,6 g KOH. Mặ t khác khi thuỷ phân 5 , 4 7 5 este đó thì
cầ n 4,2 g KOH và thu đư ợ c 6 ,225 g muố i. Công thứ c củ a este là
À. (C00CH3)2 b - (C OOC2H5)2
c . ( C O O C H 2 C H 2C H 3 )2 D . C H 2( C O O C 2H 5)2
12. Đố t cháy hoàn toàn 20,1 g hồ n hợ p X gồ m 2 este đ ơ n chứ c k ể t iể p cầ n
146,16 lit không khí (đktc) thu đư ợ c 46,2 g CCb. Côn g thứ c cùá 2 este !à
236
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 237/280
Is'
A. C4 H6 O 7 và C5 H 8 O2 B. C3 H4 O2 và C4 H6 O2
c . C5 H3 O2 và CộHJ0 O2 D. C5 Ỉ Ỉ Ị 0 O2 v à C ộ H ị2 ơ 2
13. Thuỷ phân hoàn toàn 444 g mộ t chấ t bèo thu đư ợ c 46 g gỉixerol và hai
loạ i axit béo là
A. CJ7 H3 3 COOH và C 1 7 H35COOH B. C j7 H3iCOOH và C 1 7H 3 3 COOH
. c . C 1 5 H3 1 COOH và C 1 7 H3 5 COOH D. C 1 7H 3 3 COOH và C 1 5 H 3 1 COOH
14. Hồ n họ p X gồ m 2 axit HCOOH và CH3 COOH có số mol bằ ng nhau.
Lấ y 5,3 g X tác d ụ ng vớ i 5 ,75 g C2 H5 OH (có H2 SO 4 đ ặ c xúc tác) thu đ ư ợ c m
gam hỗ n hợ p este (hiệ u suẩ t các phả n ứ ng este hoá đề u bàng 80%). Giá ừ ị m cầ n tìm là
A. 16,20 B .6,48 c . 8,10 D. 10,12
15. Đẻ trung hoà lư ợ ng axit tự do Gỏ trong 14 g mộ t mẫ u chấ t béo cầ n
15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit củ a mẫ u chât béo trên là
A. 5,5 B. 7,2 c . 4,8 D. 6 , 0
16.. Este X không no, mạ ch hờ , có ti khố i so vớ i oxi bằ ng 3,125 vả khi
tham gia phả n ứ ng xà phòng hoá tạ o ra mộ t anđehit và mộ t muôi c ủ a axit hừ u
cơ . Có bao nhiêu công th ứ c c ấ u tạ o phù hợ p vớ i X ?
A. 2 B. 4 C.5 D.3
17 . Mộ t h ỗ n hợ p 'X g ồ m hai chạ t hữ u c ơ đ ơ n chứ c. C ho X phả n ứ ng vừ a đủ
vớ i 500 ml dung dịch KOH IM. Sau phàn ứ ng thu đư ợ c h ỗ n hợ p Y gồ m 2
miỉ ố i củ a 2 axit cacbóxylic và mộ t ancoh Cho toàn bộ lư ợ ng ancol thu đ ư ợ c ở
trên tác d ụ ng vợ i Na d ư , thu đ ư ợ c 3 ,36 lit H2 (đktc). Hôn hợ p X gôm
18. Cho 8 , 6 g e ste X bay hơ i thu đư ợ c 4 ,48 lít hơ i X ở 273 ° c và 1 atm.
Mặ t khác cho 8 , 6 g X tác d ụ ng v ừ a đủ v ớ i dung d ịch NaOH thì tha đ ư ợ c 8 , 2 g
múổ i. Công thứ c cấ u tạ o đúng củ a X là
A. mộ t este và mộ t ancol
c . mộ t axit và mộ t ancol
B. mộ t axit và mộ t este
D. hai este
A. HCOOCH2 CH = CH 2
c . HCOOCH2 CH 2 CH 3
B. CH 3 COOCH2 CH3
D. CH3 COOCH = CH2
237
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 238/280
19. Hỗ n hợ p X-gỒ m 2 este đon chứ c hơ n kém nhau mộ t nhóm -CH2 -. Cho
6 , 6 g hồ n h ợ p X tác dụ ng vừ a đủ yớ i 100 ml durig đỊ ch NaOH IM thu đư ợ c
7 ,4 g hỗ n hợ p 2 m uố i, c ố n g t hứ c cấ u tạ o củ a 2 este là
A. CH3 C 0 0 C2 H5 và HCOOC2 H5
B. CH3 COOCH = CH 2 và HCOOCH = CH2
c . CH 3 COOC2 H5 và CH 3 COOCH3
D. HCOOCH3 và CH3 COOCH3
20. Đun nóng 18 g axit axetic vớ i 9,2 g ancol etylíc có mặ t H2 SO4 đặ c ỉàm'
xúc tác, sau phả n ứ ng thu đư ợ c 12,32 g este. Hiệ u suấ t phả n ứ ng este hoá là
A. 35,42% B. 46,67% c 70,00% D.92,35%
21. Chia m gam bộ t este X thành hai phầ n bàng nhau. Đ ổ t cháy hoàn toàn,■ / ____
phân I thu đư ợ c 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 g H2 O. Phân II tác dụ ng v ừ a đủ v ớ i
100 ml đung dịch NaOH 0,5M . Giá trị củ a m là
A. 2,2 B. 6,4 c . 4,4 D. 8,8
22. Đố t cháy hoàn toàn 1 g mộ t este X đơ n chứ c , mạ ch hở có mộ t nố i đôi
c = c thu đư ợ c 1,12 lit CO2 (đktc) vầ 0,72 g H2O. Công thứ c phân tử củ a X làA . C 4 H 80 2 B . C 4 H 6 O 2 C . C 5 H 8 O 2 - D . C 5 H 1 0 O 2
23. Làm bay hơ i 10,2 g mộ t este A ở áp suẩ t Pi thu đư ợ c mộ t thể t ích hơ i
bằ ng th ể t ích củ a 6,4 g O2 ở cùng nhiệ t độ , áp suấ t P2 (biế t P2 = 2pi). Công
thứ c phân từ củ a A là
A. C3H602 B. C2H4O2 c . C3H2O4 D. C5H|0O2 .
24. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 g chấ t béo X bằ ng đung địch NaOH thu
đư ợ c 9,2 g gl ixerol. s ổ gam xà phòng thu đ ư ợ c ỉà
A. 91,8 g B. 83,8 g c . 79,8 g. D.98,2 g
25. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 m oỉ este (RCO O)3 R ’ bằ ng dung dịch NaOH
thu đư ợ c 28 ,2 g muố i và 9 ,2 g ancol. Công thứ c phân tử c ủ a este là
A. (C 2 H5 COO)3 C3 H5 B. (CSHsCOO bCsHs
c. (C2H3COO)3C4H7 D. (C3H7COO)3C3H5
238
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 239/280
26. Thuỷ phân este E có công thứ c phân tử C4 H 8 O 2 (có mặ t H2 SO 4 loãng)
thu đ ư ợ c hai sả n phẩ m hữ u cơ X và Y . T ừ X c ó thể đ iề u ch ế trự c tiế p ra Y
bàng mộ t phả n ứ ng duy nhấ t. Tên gọ i củ a E là
27. Thuỷ phân hoàn toàn hỗ n họ p gồ m 2 este đơ n chứ c X, Y là đồ ng phân
cẩ u tạ o c ủ a nhau c ầ n 100 ml dung dịch NaOH IM thu đư ợ c 7 ,85 g h ỗ n h ợ p hai
muố i c ủ a hai axit lấ đ ồ ng đ ẳ ng k ế tiế p và 4,95 g hai ancol b ậ c I. Công th ứ c cấ u
tạ o và % khố i lư ợ ng củ a 2 este là
A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 75% ; CH 3 COOC2 H5 25%
B. HCOOCH 2 CH 3 45% ; CH 3 COOCH3 55%
c. HCOOCH2CH3 55% ; CH3COOCH3 45%
. D. HC OO CH 2 CH 2 CH 3 25%; CH 3 COOC 2 H5 75%
28. Este X có công thứ c đơ n giả n nhấ t là C2 H4 O. Đun sôi 4,4 g X vớ i
200 g dung dịch NaOH 3% đế n khi phán ứ ng xả y rạ hoàn toàn. Cô cạ n đung
dịch sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c 8 ,1 g chấ t rắ n khan. Công thứ c c ấ u tạ o củ a X là
A . C H 3 C H 2 C O O C H 3 B . C H 3 C O O C H 2 C H 3
c . HCOOCH2CH2CH3 Đ. HCOOCH(CH3)2
29. Thuý phân 4,3 g este X đom chứ c, mạ ch hở (xúc tác axit) đế n khi phả n ứ ng
hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p 2 chấ t hữ u cơ Y và z . Cho Y và z phả n ứ ng vớ i lư ợ ng
đư dung dịch AgNƠ 3 /N H 3 thu đư ợ c 21,6 g Ag. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH = CHCH 3 B. HCOO CH 2 CH = CH 2
c . CH3COOCH = CH2 D. HCOOC(CH3) = CH23 Í0 . Đun 20,4 g mộ t chấ t hữ u ca A đon chứ c vớ i 300 ml đung địch NaOH
1M thu đ ư ợ c mu ố i B và hợ p chấ t hữ u c ơ c . C ho c tác dụ ng vớ i Na dư thoát ra
2,24 lit khí H 2 (đktc). Biêt khi nung B vớ i NaOH răn đư ợ c khí K có tỉ khôi so
vói O 2 bằ ng 0 ,5 . H ợ p chấ t hữ u cơ c đan chứ c khi bị oxi hoả bở i CuO đun nóng
tạ o ra sả n phẩ m D không tham gia phả n ứ ng tráng bạ c. Công thứ c cấ u tạ o củ a A là
A. CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 B. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3
c . C H 3 CH 2 COOCH(CH 3 ) 2 D. Két quả khác
A. metyl propionat
c. ancol etylic
B. propyl fomat
D. etyi axetat
2 3 9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 240/280
31. Hợ p chấ t hữ u ca X đơ n chứ c chứ a (C, H, O). Đố t cháy hoàn toàn X thu
.đư ợ c V co = V 0 = 1 ,5. V Ho . X c ỏ phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH và tham
gia phả n ứ ng tráng bạ c. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là
32. Hai este X, Y là hai dẫ n xuấ t củ a benzen có công thứ c phân tử C9 H8 O2 .
X, Y đề u cộ ng vớ i brom .theo tỉ lệ mol 1:1. X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH
cho mộ t muố i và mộ t anđehit, Y tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư cho 2 muố i
và nư ớ c, các muố i để u có khố i ỉư ợ n g mo! ỉớ n h on CH3 COONa. Công thứ c cấ u
tạ o củ ạ X , Y lầ n lư ợ t là
A. C6 H5COOCH = CH2 và C6 H5CH = CHCOOH
B. HCOOC6 H4CH = CH2 và HCOOCH = CHC6 H5
c . C6 H5COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOC6 H5
D. HCOOC6 H4CH = CH2 và C6 H5COOCH = CH2
33. X là mộ t este củ a mộ t axit hữ u cơ đơ n chứ c và ancol đom chứ c. Thuỷ
phân hoàn toàn 7,04 g X ngư ờ i ta đùng 100 ml dung dịch NaOH IM lẩ y đư
25%. Số công thứ c c ấ u tạ o thoả mãn c ủ a X là
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5
34 . Để xà phòng hoá hoàn toàn 1,51 g chấ t béo cầ n dùng 45 m i dung dịch
KOH 01M. Chi số xà phòng hoá chấ t bẻ o là
A. Ĩ 51 B. 167 C.126 D .252
35 . Xà phòng hoả hoàn toàn 0,2 m ol metyl axètat bằ ng dung dịch NaOH
dư 20% so vớ i lư ợ ng phàn ứ ng thu đư ợ c đung địch X. Cô c ạ n đung dịch X thu đư ợ c bao nhiêu gam chấ t rắ n ?
A. 18,4 B. 24,4 c . 18,0 D.16,4
36. Cho 0 ,15 mol hỗ n h ợ p hai e ste đơ n ch ứ c phả n ứ ng v ừ a đủ v ớ i 0 ,25 mol
NaOH thu đư ợ c hồ n hợ p hai muố i và mộ t ancoỉ có kh ố i ỉư ợ n g tư ơ n g ứ ng là
21 , 8 g và 2,3 g. Hai este đã cho là
A. CH3 C O O Q H 5 và CH3 COOC 2 H5 B. CH3 COOC6 H5 và CH3 COOCH 3
c . HCOOC6 H5 và HCOOC2 H5 D. HCOOC 6 H 5 và CH3 COOCH3
A. CH2 = C H - C O O H c HCOOCH2 CH = c h 2
B. HCOOCH = CH2
D. HCOOCH = C H C H 3
2 4 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 241/280
37 . Mộ t loạ i m ỡ chứ a 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristẹ arin. Xà
phòng hoá hoàn toàn m gam mờ thu đư ợ c 138 g glixerol. Giá trị củ a m là
A. 1,2090 B. 1,3062 c . 1,3260 D. 1,33 50
38. Hỗ n h ợ p X gồ m 2 este đom chứ c mạ ch hơ là đồ ng phân củ a nhau. Cho m gam X tác d ụ ng vừ a đủ v ớ i 100 ml dung dịch NaOH 1M thu đư ợ c mộ t muố i
củ a axit cacboxylic và hỗ n hợ p 2 ancol. Mặ t khác nế u đố t cháy m gam X thu
đư ợ c 8,9 6 g C Ọ 2 và 7,2 g H 2 Ọ . Công thứ c cẩ u tạ o củ a 2 este là
A. CH 3 COOCH2 CH2 CH3 và CH3 COQCH(CH 3 ) 2
B. HCOQCH(CH 3 ) 2 và HCOOCH2 CH 2 CH 3
c . CH3GOOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3 và CH3 COOCH(CH 2 CH3 ) 2
39. Hiđro hoá hoàn toàn m gam triolein thu đư ợ c 89 g tristearin. Giá trị m là
• A .8 4 ,8 B .8 8 ,4 c . 48,8D
40. Thuỷ phân hoàn toàn este A củ a mộ t axit hữ u cơ đcm chứ c và mộ t
ancol đ ơ n chứ c bàng lư ợ ng .đung dịch Nạ OH vừ a đủ . Làm bay h ơ i hoàn toàn
đung dịch sạ u thuỷ phân. Phầ n hơ i đư ợ c dẫ n qua bình (1) đự ng O 1SO 4 khan dư . Hơ i khô còn ỉ ạ i ngư ng tụ hế t vào bình 2 đự ng Na dư , thấ y có khí G bay ra
và khố i l ư ợ ng bình 2 tăng thêm 6,2 g. Dầ n khí G qua bình 3 đự ng CuO dư , đun
nóng thu đư ợ c 6,4 g Cu. Lư ợ ng este A ban đầ u tác dụ ng vớ i dung địch brom
dư thỉ có 32 g brom phàn ứ ng thư đư ợ c sả n phẩ m trong đó brom chiế m 65,04%
kh ố i lư ợ n g phân tử . Tên gọ i A là
A. mety] acrylat B. metyl axetat
c . vinyl axetat D. metyl metacrylat
41. Khố i lư ợ ng NaOH cầ n để trung hoà 1 g chấ t béo có chỉ số axit bằ ng 7 ỉà
A. 3 mg B. 5 mg c. 7 mg D. 9 mg
42. Chấ t béo X có chỉ sổ axit bẳ ng 7. Xà phòng hoả 20 kg chấ t béo trên
ngư ờ i ta đun nó vớ i dung địch chứ a 71 mol NaOH. Sau phả n ứ ng kế t thúc
muố n trung hoà hồ n hợ p cầ n 1 lit dung dịch HC1 I M. Lư ợ ng glixerol thu đư ợ c là
A. 1,070 kg B. 2,070 kg c . 3,070 kg D. 4,070 kg
1 6 A - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 2 4 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 242/280
43 . M ộ t loạ i chấ t béo chứ ia 2,84. % axít stearic còn lạ i là tristearin. Chỉ số
xà phòng hỏ á củ a mẫ u chấ t béo trên là
A. 186,72 B. 187,72 c. 188,72 D. 189,72
44. Mộ t lo ạ i chấ t béo chứ a 89 % ừ istearin. Chi số este c ủ a chấ t béo đỏ là
A. Ị66 B. 169'c .167D.1
45 . Để xà phòng hóa 100 kg triolein có chỉ số axit bàng 7 cẩ n 14,1 g
NaOH. Giả s ử phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, Khố i lirợ ng xà phồ ng thu đư ợ c là
A. 103448,64. g B .l 0426,36 g
c. 103448,66 g D. 10426,38 g
c ĐÁP Ả N
1.A 2. A 3.C 4.B 5.B 6 . A
7.C 8 .C 9.C 10. A 11.B 12.C
13.A 14.B 15.Đ 16.B 17.B- 18.D
19.D 2 0 .C 2 1 .D 22.C 23.D 24. A
25.B 26.D 27.D 28.B 29 .Ả 30.A
31.B 32.C 33.C 34.B 35.C 36.C
37.B 38.B 39.B 4Ọ .A 41.B . 4 2 3
43.C 44.D 45.A
2 4 2 1 6 B - B T ĨR Ắ C N G H IỆ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 243/280
Phụ lụ c
MỘT SỐ ĐỂ THI ĐẠ I HỌC THAM KHẢO
ĐÈ THI TUYẺN SINH ĐẠI HỌC,
CAO ĐẢNG NẢM 2008
M ôn th i : HOÁ HỌ C , khố i A
Thờ i gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 329
Họ , tên thí sinh:............. ................................................................
SỐ báo danh:...............................................................................
Cho biế t khố i lư ợ ng nguyên từ (theo đvC) củ a-các nguyên tố :
H= 1;C = 12;N = 14 ;0 = 16;Na=23 ;M g=24; Al =27;S = 32;G = 35,5 ;K=39;
C a = 40 ; C r = 52 ; F e = 56 ; C u = 64 ; B r = 80 ; A g = 108 ; B a = 137.
PHẦ N CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (44 c ả u , từ câu ĩ đế n câu 44)
Câu 1 : Cho m gam hỗ n hợ p X g ồ m hai rư ợ u (ancol) no, đơ n chứ c , kế tiế p
nhau trong dãy đồ ng đẳ ng tác đụ ng v ớ i CuO (dư ) nung nóng, thu đư ợ c mộ t
hồ n hợ p rắ n z v à m ộ t hỗ n hợ p hơ i Y (có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 là 13,75). Cho
toèn bộ Y phả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư A g2 Ơ (hoặ c AgNC>3 ) trong dung địch NH 3 đun nóng, sinh ra 64 ,8 gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 9,2. B. 7,8. c . 7,4. D. 8,8.
Cầ u 2 : Este X có các đặ c điể m sau :
- Đôt cháy hoàn toàn X tạ o thành CO2 và H2 O có sô mol băng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trư ờ ng axit đư ợ c chấ t Y (tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng) và chấ t z (có sổ nguyên tử cacbon bằ ng mộ t nừ a số nguyên tử cacbon trong X).
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÊ CHÍNH THỨ C
2 4 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 244/280
Phát biể u kh ôn g đúng là :
A. Chấ t X thuộ c loạ i este no, đcm chứ c.
B.-Đố t cháy hoàn toàn ĩ mol X sinh ra sả n phẩ m gồ m 2 mol CƠ 2 và -2 mol H2 O.
c . Chấ t Y tan vô hạ n trong nư ớ c.
D. Đun z vớ i dung dich H2 SO 4 đặ c ở 170°c thu đ ư ợ c anken.
Câu 3 : Dãy gồ m các chấ t đ ư ợ c x ể p theo chiề u nhiệ t đ ộ sôi tăng đầ n từ trái
sang phả i là
A. CH3 CH 0 , C2 H 5 OH, C2 H6, CH3 COOH.
B. CH3 COOH, C2 H6, CH3 CHO, c 2 H5 OH.
c . C2 H6, C2 H5 OH, CH3 CHO, CH3 COOH.
D . C 2 H 6 , C H 3 C H O , C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H .
Câu 4 : X là kim loạ i phả n ứ ng đư ợ c v ớ i dung dịch H2 SO 4 loãng, Y là kim
lo ạ i tác dụ ng đ ư ợ c v ớ i dung đ ịch Fe(NƠ 3 )3 . Hai kim loạ i X, Y l ầ n lư ợ t là (biế t
thứ tự trong dãy thể điệ n hoá : Fe3 +/Fe2+ đử ng trư ớ c Ag+/Ag)
A. Ag , Mg. B. Cu, Fe. c . Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 5: Cho 11,36 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe2 Ơ 3 và Fe3 Ơ 4 phàn ứ ng
hét vớ i dung địch HN O3 loãng (dư ), thu đư ợ c 1,344 Ht khí NO (sả n phẩ m khử
duy nhấ t, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thu đư ợ c m gam muố i
khan. Giá trị củ a m là
A. 35,50. B. 34,36. c . 49,09. ■ D. 38,72.
Câu 6 : Cho các phả n ứ ng sau :
( 1) C u ( N 0 3) 2 — ( 2) N H 4 N O 2 — »
(3) NH 3 + 0 2 J 50% K > (4) NH3 + Cl2 —
(5) NH 4 CI — ^ (6 ) NH 3 + GuO —
244
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 245/280
Các phả n ứ ng đ ề u tạ o khí N _2 là :
A. (1), (3), (4). B. (I), (2), (5). c. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6).
Câu 7: C ho các chấ t: AI, AỈ 2 O 3 , A l2 (S04)3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S 0 3 ,
(NH ^C O }. s ố chấ t đề u phả n ứ ng đư ợ c vớ i dung dịch HC1, dung dịch NaOH là
A. 6. B.4. C. 5 Đ.7.
Câu 8 : Cho sơ đồ chuyể n hoá sau :
C 3 H 4 O 2 + N a O H — » X + Y
X H2
SO4
loãng —► z + TBiế t Y và z đề u cố phàn ứ ng tráng gư ơ ng. Hai chấ t Y , z tư ơ n g ứ n g là
A. CH3 CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH 3 CHO.
■ c . HCHO, CH3 CHO. D. HCHO, HCOOH,
Câu 9: Khi phân tích thành phầ n mộ t rư ợ u (ancol) đở n chứ c X thì thu
đư ợ c kêt quả : Tổ ng khôi lư ợ ng cùa cacbon và hiđro gâp 3,625 lầ n khố i lư ợ ng
oxi. S ố đ ồ ng phân rư ợ u (ancol) ứ ng vớ i công thứ c phân tử cùa X là
A . 2 . B .3. c . 4 . D. 1 .
Câu 10: Số đ ồ ng phân este ứ ng vớ i công th ứ c phân tử C4 H 8 O2 là
A. 6 B. 5. c . 2. Đ. 4.
C âu í l : K hố i lư ợ n g củ a m ộ t đoạ n m ạ ch tơ n iỉo n-6 , 6 là 27346 đvCvà cua
mộ t đoạ n mạ ch t ơ capron là 17176 đvC.s ố lư ợ ng mắ t x ích trong đoạ n m ạ ch
nilon-6 , 6 và capron nêu trên lậ n lư ợ t là
A . 121 và 114. B . 121 và 152. c . 113 và 152. D. 113 và 114.
Câ u 12: Tinh bộ t, xenluloza, saccaroza, mantoza đề u eó khả năng tham
gia phả n ứ ng
A. thùyphân. B. tráng gư ơ ng.
c . trùng ngung. D. hoậ tan-Cu(OH)2 -
245
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 246/280
Câu 13: .Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứ a hai go c g luc oz a trong phân tử là
A. tinh bộ t. B. mantoza. c . xenluloza. D. saecarozơ .
Câu 14: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta điề u chế oxi bằ ng cáchA. điệ n phân nư ớ c.
B. nhiệ t phân Cu(N 0 3 )2 -
c . nhiệ t phân KCIO3 có xúc tác MnƠ 2 -
D. chư ng cấ t phân đoạ n không khí lỏ ng.
Câu 15: Hỗ n hợ p X có tĩ khố i so vớ i H2 là 21,2 gồ m propan, propen và propin. Khỉ đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổ ng khố i l ư ợ ng củ a CO2 và H2 O
thu đư ợ c là
A. 20,40 gam, B. 18,96 gam. c . 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,3mol h ỗ n hợ p g ồ m Aỉ và ÀI4 C3 vào dung
dịch KOH (dư ), thu đư ợ c a mol hỗ n hợ p khí và dung địch X. Sụ c khí CO2 (dư )
vào dung địch X, l ư ợ ng kế t tủ a thú đư ợ c là 46,8 gam. Giá trị củ a a là
A .0,5 5. B. 0,60. c . 0,45. D. 0,40.
Câu 17: Phát biể u đúng là :
A. Phả n úng thủ y phân este trong môi trư ờ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
B . Phả n ử ng g iữ a axit và rư ợ u khi cỏ H2 SO 4 đ ặ c ĩà phân ứ ng mộ t chiề u .
c . Tấ t c ả các es te phả n ứ ng v ớ i dung dịch kiề m luôn thu đ ư ợ c sả n phẩ m cuố i cùng là muố i và rư ợ u (ancoỉ).
D. Khí thủ y phân chấ t béo luôn thu đư ợ c C2 H4 (OH)2 -
Câ u 1S: Cho 3,6 gam anđehit đom chứ c X phàn ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t
lư ợ ng dư Ag2 Ũ ( hoặ c A g N Ơ 3 ) trong dung dịch NH 3 đun nóng, thu đư ợ c m
gam Ag . Hoà tan hóàn toàn m gam A g bằ ng dung dịch HN O 3 đặ c, sinh ra 2,24
ỉ ít NO 2 (s ả n phẩ m khử duy nhấ t, ờ đktc). Công thứ c c ủ a X là
. A. C3H7CHO. B. G4H9CHO. c . HCHO. D.C2H5CHO.
246
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 247/280
Câ u 19: Trung hoà 5,48 gam hỗ n hợ p gồ m axit axetic, phenol và axit
benzoic, cầ n dùng 600 ml đung dịch NaOH 0,Ỉ M . Cô cạ n đung dịch sau phả n
ứ ng, thu đ ư ợ c h ỗ n hợ p chấ t rắ n khan có khố i lư ợ n g là
A. 4,9 0 gaiii. B. 6,84 gam. c . 8,64 gam. D. 6,80 gam.
Cầ u 20: Cho 2,13 gam hỗ n hợ p X gồ m ba kim lo ạ i Mg, Cu và AI ở d ạ ng
bộ t tác d ụ ng hoàn toàn vớ i ox i thu đuợ c hồ n hợ p Y g ồ m các ox it có khố i lư ợ ng
3,33 gam. Thể t ích dung dịch HC1 2M vừ a đủ để phầ n ứ ng hế t vớ i Y là
A. 50 ml. B. 57 ml. c . 75 ml. D . 90 ml.
Câu 21: Cho V l ít hồ n h ợ p khí (ở đktc) gồ m c o và Ỉ Ỉ 2 phả n ứ ng vớ i mộ t
lư ợ ng dư hỗ n hợ p rẳ n gồ m CuO v ấ Fe3 Ơ 4 nung nóng. Sau khi các phả n ứ ng
xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng h ỗ n hợ p rắ n giả m 0,32 gam. Giá trị củ a V là
A. 0,112. B. 0,560. c . 0,224. Đ. 0,448.
Câu 22: Cho Cu và dung dịch H 2 SO4 loãng tác d ụ ng v ớ i ch ẩ t X (mộ t loạ i
phân bón hóa họ c), thấ y thoát ra khí không màu hỏ a nâu trong không khí. Mặ t
khác, khi X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chấ t X là
A . amophot. B . lire. c . natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 23: Phát biể u k hôn g đúng là :
A. Trong dung dịch, H2.N-CH2 -COOH c òn tồ n tạ i ờ dạ ng ion lư ỡ ng cự c
H3N+-CH2 -COO~.
B. Aminoaxit là h ợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c, phân tử chứ a đồ ng thòi nhóm
amino và nhóm cacboxyl.c . H ợ p chấ t H 2 N - C H 2 - C O O H 3 N - C H 3 là este củ a glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit là nhữ ng chấ t rắ n, kế t tinh, tan tố t trong nư ớ c vả có vị ngọ t.
Câ u 2 4: Trộ n lẫ n V ml dung dịch NaOH 0,01 M vớ i V m i dung dịch HC1
0,03 M đư ợ c 2V mi dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 2 . B. 3. c . 1 . D .4
Câ u 25: Phát biể u đúng là :
2 4 7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 248/280
A. Các chấ t etilen, toluen và stiren đề u tham gia phả n ứ ng trùng hợ p.
B. Tính bazơ củ a anilin mạ nh hom củ a amoniac.
c . Cao su thiên nhiên là sả n phẩ m trùng hợ p củ a isopren.
D. Tính axit củ a phenol yế u hom củ a rư ợ u (ancoỉ).
Câu 26: Cho 3,2 gam bộ t Cu tác dụ ng vớ i 100 ml đung dịch hỗ n hợ p gồ m
HNO 3 0,8M và H2 SO4 0,2M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, sinh ra V
lít khí NO (sân phẩ m khử duy nhấ t, ở đk tc). Giá trị củ a V là
A. 0,746. B. 0,672. c . 0,448. D. 1,792.
Câu 27: Số đồ ng phân hiđrocacbon thơ m ứ ng vói cong thứ c phân tử CgHio là
A. 4. B. 3. c . 2. D. 5.
Câu 28: Hấ p thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ờ đkíc) vào 500 ml dung địch hồ n
hợ p gồ m NaOH 0,1 M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra m gam kế t tủ a. Giẳ trị củ a m ỉà
A .9 ,85 . B. 11,82. c . 19,70. Đ. 17,73.
Câu 29: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lầ n lư ợ t vào mỗ i ố ng nghỉệ m
chứ a riêng biệ t : Na, Cu(OH )2 , CH3 OH, dung địch Br2s dung dịch NaOH.
Trong điề u kiệ n thích hợ p, số phả n ứ ng x ả y ra là
A. 4. B. 2. c . 3. D. 5.
Câu 30: Từ hai muố i X và Y thự c hiệ n các phả n ứ ng sau:
X — -~> X ! + CO2 X l H2 0 - > X 2
X 2 + Y —► X + Yj + H2 o x 2 + 2 Y -> X + Y 2 + 2 H2 0
Hai m uố i X , Y tư ơ ng ứ ng là
A. BaCOs, Na2 C 0 3. B .'Ca C 03, N aH S0 4.
c . MgCƠ 3, NaHC Q3. D. CaCC>3 , N aH C 03.
248
%
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 249/280
Câu 31: Khi tách nư ớ c từ rư ợ u (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay
3-metyỉbutan-2-ol), sả n phẩ m chính thu đư ợ c là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metyỉbut-3-en).
B. 2 -metylbuten - 2 (hay 2 -metylbut-2 -en).
c . 3-metyỉbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 3-ínetylbuten-l (hay 3-metylbut-l-en).
Câu 32: Đề hoà tan hoàn toàri 2,32 gam hỗ n hợ p gồ m FeO, Fẹ 3 0 4 và
Fe2 Ơ 3 ( trong đó số moi FeO bằ ng số moỉ Fe2 0 3 ) , cẩ n dùng vừ a đủ V l ít dung
dịch HC1 IM. Giá trị củ a V là
A. 0,16. B. 0,18. c . 0,23. D. 0,08.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyể n hóa : CH4 —*'C2 H2 —> C 2 H3 CI — PVC. Để
tổ ng hợ p 250 kg PVC theò s ơ đồ trên thì cầ n V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc).
Giá trị củ a V là (biế t CH4 chiế m 80% thể tích khí thiên nhiên và hĩệ u suấ t cùa
cả quá trình là 50%)
A. 224,0. 286,7. c . 358,4. D. 448,0.
Câu 34: Cho hỗ n hợ p gồ m Na và AI có ti lệ s ố mọ l tư ong ứ ng là 1 : 2 vào
nư ớ c (dư ). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c 8,96 l ít khí H2 (ờ
đktc) và m gam chấ t rắ n không tan. Giá trị củ a m ỉ à
A. 5,4. B. 7,8. c . 10,8. D. 43,2.
Câu 35: Cho các phả n ứ ng s ạ u :
4HC1 + M nơ 2 -»• MnCl2 + Ch + 2H20
2HCI + Fe ^ FeCl2 + H2
14HC1 + K2 Cr2 0 7 -> 2KC1 + 2CrCl3 + 3C12 + 7H20
6HC1 + 2-A1—► 2 AICI3 + 3 H2
16HC1 + 2KMn0 4 2KC1 + 2MnCl2 + 5C12 + 8 H2 O
249
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 250/280
Sô phậ n ứ ng trong đó HCI thê hiệ n tính oxi h.óa là
A. 3 . B .4 . C .2 . D 1.
Câ u 36: Có các dung d ịc h ' riêng biệ t sau : C6 H5 -N H 3 CI
(phenylamoniclorua), H2N-CH 2 -CH2 -CH(NH2 )-COOH, CIH3 N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2 -CH(NH2 )-COOH, H 2 N-CH 2 -COONa. s ố lư ợ ng các dung dịch
có pH < 7 ỉà
A. 2 . B .4. c . 5 . D. 3.
Câu 37:Đun nóng hồ n hợ p khỉg ồ m 0 ,06 mol C2 H2 và 0 ,04 mọ l H2 vớ i
xúc tác Ni, sau mộ t thờ i gian thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Đan toàn bô hỗ n hợ p Y
l ộ i từ từ qua bình đự ng .dung dịch brom (dư ) thì còn lạ i 0,448 lít hỗ n hợ p khí z
( ở đktc) có tỉ khố i so vớ i O2 ià 0,5. Khố i lư ợ ng bình dung địch brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. c . I,ố4gam. D. 1,32 gam.
C âu 38: Cho cân bằ ng hoá họ c : 2SO? (k) + O2 (k) < > 2 SO 3 ( k ) ; phả n
ứ ng thuậ n là phả n írng toả nhiệ t. Phát biể u đúng Ịà :
A. Cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch khi giâm nồ ng độ SO3 .
B. Cân bằ ng chuyể n địch theo chi ề u thuậ n khi giả m áp suấ t hệ phả n ứ ng.c . Cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch khi giàm nồ ng độ 0 2.
D. Cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u thuậ n khi tăng nhiệ t độ .
Câu 39: Cho V lít đung dịch NaOH 2M vậ o dung địch chử a 0,1 m ol
A l2 (SŨ 4 ) 3 và 0,1 mol H2 SO4 đế n khi phả n ứ ng hoàn toàn, thu đư ợ c 7,8 gam
kế t tủ a. Giả trị lở n nhấ t củ a V đ ể thu đ ư ợ c lư ợ ng kế t tử a trên ỉà
A. 0,35. B. 0,45. c . 0,25. D. 0,05.
Câu 4 0: Đun nóng V lít hơ i anđehit X vớ i 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đế n
khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn chi. thu đư ợ c mộ t hồ n hợ p khí Y có thể t ích 2V
l ít (các thể t ích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t). Ngư ng tụ Y thu
đư ợ c chấ t z , cho z tác d ụ ng v ớ i Na sinh ra H2 có số moi b ằ ng số mol z đã
phả n ứ ng. Chấ t X là anđehit
2 5 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 251/280
A. không no (chứ a mộ t nố i đôi C=C), hai chứ c .
B. no, hai chứ c.
G. không no (chứ a mộ t nố i đôi C=C), đơ n chứ c.
D . no, đơ n ch ứ c.
Câu 41: Hợ p chấ t trong phân tử có liên kế t ion ỉà
A . N H 4 CI. B. HC 1. c . H2 O. D. NH3.
Câu 42: Bán kính nguyên từ củ a các nguyên tố : 3 Li, gO, gF, ị |N a đư ợ c xế p
theo thứ tự tăng dầ n từ trái sang phài là
A. F, Na, o , Li. B. F, Li, ọ , Na. C- F, o , Li, Na. D. Li, Na, o , F.
Câu 43: Khi điệ n phân NaCl nóng chả y (điệ n cự c trơ ), tạ i catot xả y ra
A. sự oxì hoá ion Cl . B. sự oxi hoá ion Na+.
c . sự khử ion c r . D. sự khử ion Na+.
Câu 44: Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m 2,7 gam AI và 5,6 gamFe vào 550 ml dung
dịch AgNC>3 IM . Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thuđư ợ c m gam chấ trắ n, Giá trí củ a m là (biế t thứ tự trong dãy thế điệ n hoá : Fe3+/Fe2+ đứ ng trư ớ c
Ag+/Ag)
A. 32,4. B/64,8. c . 59,4. D. 54,0.
PHẢ N RỈÊNG Thí $inh chỉ đư ợ c làm 1 trong 2 phầ n : phầ n I hoặ c phầ n II
Phầ n I. Theo chư ơ ng trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đế n câu 50)
C âu 45 : Khi crack inh hoàn toàn mộ t thể tích ankan X thu đư ợ c ba thể tích hỗ n hợ p Y (các thế tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t); tì khố i
củ a Y so vớ i H2 bàng 12. Công thứ c phân tử c ủ a X là
A . C 5 H i 2 - B . C 3 H 8 . C . C 4 H 1 0 . D . C 6 H 1 4 .
C âu 46: Cho các chấ t sau : CH 2 =CH-CH 2 -C H 2 -CH=CH2 ,
C H 2 C H - C H C H - C H 2 - C H 3 , C H 3 - C ( C H 3 ) = C H - C H 3 , c h 2 = c h - c h 2 - c h = c h 2 .
Sổ chấ t có đồ ng phân hình họ c là A. 3. B. 2. c . 1. D. 4
2 5 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 252/280
Câu 47: Nung nóng m gam hỗ n hợ p AI và Fe2 Ơ 3 (trong môi'trư ờ ng.không
có không khí) đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c hôn hợ p răn Y.
Chia Y thành hai phầ n bằ ng nhau :
- Phầ n 1 tác dụ ng vớ i dung địch H2 SO4 loãng (dư ), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc),
- Phầ n 2 tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH (dư ), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giả trị cùa m là
A. 22,75 B. 29,43. c . 29,40. D. 21,40.
Câu 48: Biế t rằ ng ionPb2+trong đungdịch oxi hóa đư ợ c Sn. Khinhúng
hai thanh kim loạ i Pb và Snđư ợ c n ổ i v ớ i nhau bàng đâydẫ n đ iệ n vào mộ t
đung địch chấ t điệ n li thì
A . chỉ có Pb bị ăn mòn điệ n hoá.
B. chỉ có Sn bị ăn mòn điệ n hoá.
c . cả Pb và Sn để u không bị ăn mòn điệ n hoá.
D. cả Pb và Sn đề u bị ăn mòn điệ n hoá.
Câu 49: Cho iso-pentan tác dụ ng vớ i CI2 theo tỉ lệ số m ol ỉ : 1 , số sả n
phẩ m monoclo tố i đa thu đư ợ c là
A . 2 . B . 4 C . 3 . D . 5.
Câu 50: Trong các loạ i quặ ng sắ t, quặ ng có hàm lư ợ ng sắ t cao nhấ t là
A. hematit đỏ . B. xiđerit.
c . hematit nâu. D. manhetit.
P hầ n II . Theo ch ư ơ ng t rình phân ban (6 câu, từ câu SI đế n câu 56)
Câu 51: Cho s ơ đồ chuyể n hoá quặ ng đồ ng thành đồ ng :
I- c>2>t0 V O2 ,t 0 v X, t° „CuFeS ----- ^ — > X ----- ^ — » Y — — — > Cu.
Hai chấ t X, Y lầ n lư ợ t là :
A. Cu20 , CuO. B. CuS, CuO. c . Cu2S> Cu20. D. Cu2S, CuO.
2 5 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 253/280
Câu 52: Lư ợ ng glucoza cầ n dùng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệ u suấ t 80% là
A, 1,44 gam. B. 2,25 gam. c . 1,80 gam. p . 1,82 gam.
Câu 53: Sổ đồ ng phân xeton ứ ng v ớ i công thứ c phân tử C5 H 1 0 O là
A. 3 B. 5. C . 6 . D. 4.
Câu 54: Tác nhân chủ yế u gây mư a axit ỉà
A. S0 2 vàN 02. B. CH4 và NH3 . c . c o và CH4. D. c o và C02.
Câu 55: Mộ t pin điệ n hoá có điệ n cự c Zn nhúng trong dung dịch ZnSC>4 và
điệ n cự c Cu nhúng trong dung dịch C11SÒ 4 . Sau mộ t thờ i gián pin đó phóng
điệ n thì khố i lư ợ ng
A . điệ n cự c Zn g iả m còn khố i lư ợ ng đ iệ n cự c Cu tăng.
B. cả hai điệ n cự c Zn và Cu đề u tăng.
c , đ iệ n cự c Zn tăng còn khố i lư ợ ng đ iệ n cự c Cu giả m.
* D. cả hai điệ n c ự c Zn và Cu đề u giàm.
C âu 5 6: Đ ể oxi hóa hoàn toàn 0,01 m ol CrCỈ 3 thành K.2 Cr0 4 bằ ng CỈ 2 khi
e ó mặ t K OH , lư ợ n g tố i thiể ụ CỈ 2 và KOH tư ơ ng ứ ng là
A. 0,03 moi và 0,08 moỉ. B. 0,0 ỉ 5 mol và 0,08 mo ỉ.
c . 0,015 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol
253
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 254/280
Bộ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O ĐÈ THI T YẾ N SINH ĐẠ I HỌ C,
ĐẺ CHỈNH THỨ C CAO ĐẢ NG NĂM 2008
Môn th ỉ : HOÁ HỌ C, khố i B
Thờ i gian làm bài: 90 phút
Mã đề thỉ ỉ 95
Họ , tên thí sinh:........ ........... .. ........... ...................................
SỐ báo danh;.......................................... ...............................
Cho biế t khố i l ư ợ ng nguyên tử ( ìheo đvC) củ a các nguyên t ổ :
H = 1 ; Li = 7 ; c = 12 ; N = 14 ; o =16 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; AI = 27 ; p = 31 ;s = 32 ; C1 = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 4 0 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; As = 75 ; Br = 80;
Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. •
PHÀN CH NG CHO TÁT CẢ THÍSỊNH (44 câu, từ câu 1 đế n câu 44)
Câu 1: Cho biế t các phả n ứ ng xày ra sau :
2FeBr> + Bĩ2 —► 2 FeBĩ3 ■ 2NaBr + CỈ 2 —> 2N aC l + Br2
Phát biể u đúng là :
A . Tính khử củ a c f m ạ nh h on củ a Br
B. Tính oxi hóa cùa Bro mạ nh hơ n củ a CỈ 2 -
2+c . Tính kh ử củ a Br mạ nh hơ n củ a Fe .
D. Tính oxi hóa củ a CỈ 2 mạ nh hơ n cùa Fe34.
Câu 2: Dãy các nguyên tổ sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n tính phi kim từ trái
sang phài ỉ à
A. p, N, F, o . B. N, p, F, o . c . p, N, o , F. 0 . N, p, o , F.
Câu 3: N guyên tẳ c luyệ n thép từ gang là :
A. Dùng Ot oxi hoá các tạ p chấ t Si, p, s, M n,... trong gang để thu đư ợ c thép.
2 5 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 255/280
B. Dùng ch ấ t khử c o khử sắ t oxit thành sắ t ờ nhiệ t độ cao.
c . Dùng CaO hoạ c CaCC>3 để khử tạ p chấ t Si, p, s, M n,. . . trong gang.để
thu đ ư ợ c thép.
D. Tăng thêm hàm lư ợ ng cacbon trong gang để thu đư ợ c thép.
Câu 4: Đun nóng chấ t H 2 N-CH 2 -CONH-CH(CH3 ) -CONH-CH2 -COOH
trong dung dịch HC1 (dư ), sau khi các phàn ứ ng két thúc thu đư ợ c sả n phẩ m là
A . H 2 N - C H 2 - C O O H , H 2 N - C H 2 - C H 2 - C O O H .
B. H3N+-CH 2-C O O H C r , H3N*-CH2-CH2-COOHCr.
c. H3 N+-CH2'COOHCr, H3 N+-CH(CH3)-COOHCr.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 5: Cho sơ đ ồ chuyể n hoá sau
~ . Br-)(1:1), Fe, t° v v +HC1 v NaOH dư , t° v 7T ol u e ------ ■— 1-----> X ------— — > Y ----------—---------> z
Trong đó X, Y, z đề u là hỗ n hợ p cùa các chấ t hữ u c a z có thành phầ n
chính gồ m
A. m-metyỉphenol và o-metylpheno!.
B. benzyl bromua vả ữ -bromtoluen.
c . ơ -bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-metylphenol và p-metylphenoỉ.
Câu 6 : Mộ t mẫ u nư ớ c cứ ng chứ a các ion: Ca2+, Mg2+, HCO J, C1 , S0 4 ~.
Chấ t đư ợ c dùng để làm mề m mẫ u nư ớ c cứ ng trên là :
A. Na2 C 0 3. B. HC1. c . H2 SO 4 . D.NaHC03.
Câu 7: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m hairư ợ u (ancoỉ) đơ nchứ c, mạ ch hở , kế
tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng vớ i H2 SO 4 đặ c ở 140 °c. Sau khi các phả n ứ ng
kế t thúc, thu đư ợ c 6 gam hỗ n hợ p gồ m ba ete và 1,8 gam nư ớ c. Công thứ c
phân từ củ a hai rư ợ u trên là
2 5 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 256/280
A. CH3 OH và C2 H5 OH. B, C2 H5 OH và C3 H7 OH.
C- C3 H 5 OH và C4 H 7 OH. D. C3 H 7 OH và C4 H9 OH.
Câu 8 : Cho các chấ t: rư ợ u (ancol) etyỉic, glixerin (glixero l), glucoza ,
đimetyl ete và axit fomic. s ố chấ t tác dụ ng đư ợ c vớ i Cu(OH ) 2 là
A. 1. B. 3. c . 4. D. 2.
Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH 3 OH bằ ng CuO nung nóng, sau mộ t thờ i gian
thu đ ư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m X (g ồ m HCHO, H2 O và CH 3 OH dư ). Cho toàn bộ
X tác đụ ng vớ i lư ợ ng dư A g2 Ơ (hoặ c A gN Ơ 3 ) trong dung dịch NH 3 , đư ợ c
12,96 gam Ag. Hiệ u suấ t củ a phả n ử ng oxi hoá CH3 OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. c . 65,5%. D. 70,4%.
Câu 10: Khố i l ư ợ ng củ a tinh bộ t cẩ n dùng trong quá trình lên men để tạ o
thành 5 lít rư ợ u (ancol) etylic 46° là (biế t hiệ u suât củ a cả quả trinh là 72% và
khổ i lư ợ ng riêng củ a rirạ u etylic nguyên chấ t là 0 , 8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. c . 6,0 kg. D. 4,5-kg.Câu 11: Nung mộ t hỗ n hợ p rắ n gồ m a mol FeCC>3 và b mol FeS 2 trong
bình kín chử a không khí (dư ). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, đư a .bình
về nhiệ t độ ban đầ u, thu đư ợ c chấ t rắ n đuy nhẩ t là Fe2 Ơ 3 và h ỗ n hợ p khí. Biế t
áp suấ t khí trong bình trư ớ c và sau phả n ứ ng bằ ng nhau, mố i l iên hệ giữ a a và
b là (biế t sau các phả n ứ ng, lư u huỳ nh ở mứ c oxi hoá +4, thể t ích các chấ t rắ n
là không đáng kể )A. a = 0,5b. B. a = b. c . a = 4b. D. a = 2b.
Câu 12: Cho 9,12 gam hỗ n hợ p gồ m FeO, Fe2 C>3 , Fe3 C>4 tác d ụ ng v ớ i dung
dịch HC1 (dư ). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, đư ợ c dung dịch Y; cô
cạ n Y thu đư ợ c 7 ,62 gam FeCl2 và m gam FeCỈ 3 . Giá trị củ a m là
A.9,75. B. 8,75. c . 7,80. D. 6,50.
Câ u 13: Cho đày các chấ t và ion : CỈ 2 , F‘2 , SO 2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+,2 + 2 -
Mn , s , C1 . Sô chât và ion trong dãy đêu có tính oxi h oá và tính khử là
A. 3. B. 4. c . 6. D. 5.
256
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 257/280
A. 2 KNO3 — 2 KN0 2 + 0 2. B. NH4 NO2 — N2 + 2H2(X
c . NH4 CI — NH3 + HC1. D. NaHCOa —^->NaOH + C02.
C â u 15: Ch o d ã y cá c ch ất : K A I ( S 0 4) 2 .1 2 H 20 , C 2 H 5 O H, C12H22O11
(saccaroza), CH3 COOH, Ca(OH)2 , CH3 COONH4 . s ố ch ấ t đ iệ n li là
A . 3. B. 4. C .5 D . 2 .
Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác đụ ng vói dung dịch HNO 3 (dừ ) . Sau khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c 0,896 l ít khí NO (ờ đktc) và dung dịch X;
Khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c khi ỉàm bay hơ i dung dịch X là
A . 8 , 8 8 gam. B. 13,92 gam. c . 6,52 gam. D. 13,32 gam.
c â u 17: Thành phầ n chính củ a quặ ng photphorit là
A. Ca3 (P04)2. B. NH4 H2 PO4 . c . Ca(H2 P04)2. D. CaHP04.
Câu 18: Đun nóng mộ t rư ợ u (anco l) đ ơ n ch ứ c X v ớ i dung d ịch H2 SO4 đặ c
trong điề u kiệ n nhiệ t đ ộ thích h ợ p sinh ra ehấ t h ữ u c ơ Y, tỉ khố i hơ i cử a X so vớ i y là 1 ,6428. Công th ứ c phân tử củ a X là
A . C 3 H 8 ơ . B . C 2 H ó O . c C H 4 O . D . C 4 H g O .
Câu 19: Cho các phả n ứ ng :
Ca(OH ) 2 + Cl2 CaOCl2 + H20 2H2S + S 0 2 ->■ 3S + 2 H2 0
2 NO 2 + 2NaOH -> Na N 0 3 + N a N 0 2 + H20
4 KCIO3 —^ ->KC l + 3KC104
O3 —+ O2 + 0
Số phả n ứ ng ox i hoá - khử là
A. 5. B . 2 . c . 3. D . 4.
Câu 14: Phả n ứ ng nhiệ t phân không đúng là
1 7 A -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 2 5 7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 258/280
Câu 20: Cho 8 ,9 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử
C3 H 7 O2 N phả n ứ ng v ớ i 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phả n ứ ng x ả y
ra hoàn toàn, cô cạ n dung dịch thu đư ợ c 1 1,7 gam chẩ t rắ n. Công thứ c cấ u tạ o
thu gọ n củ a X là
A. HCOOH3NCH=CH2. * B. H2NCH2CH2COOH.
c . CH2=CHCOONH4. d . H2NCH2COOCH3.
Câu 21: Dẩ n 1,Ố 8 l ít hỗ n hợ p khí X gồ m hai hiđrocacbon vào bình đự ng
dung địch brom (dư ). Sau khi phả n ư ng xả y ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã
phả n ứ ng và còn lạ i 1,12 lít khí. Nế u đố t cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra
2,8 lít khí CO2 . Công thứ c phân tử củ a hai hiđrocacbon là (biế t các thể tích khí
đề u đo ở đktc) .
A . CH4 và C 2 H4 . B. CH 4 và C3 H4.
c . CH4 và C3 Ỉ Ỉ 6 . D.C 2 Ĩ Ỉ 6 v à C3 H6 *
Câu 22: Axit cacboxylic no, mạ ch h ờ X có công tìiứ c th ự c nghiệ m
( 0 3 1 1 4 0 3 )11, v ậ y cô ng thứ c phấ n tử củ a X là
A . CóHgOó. B. C3
H4
O3
. * c . C1 2
H1 6
O1 2
. D . C9
H1 2
O9
.C âu 23: Cho cân bằ ng hoá họ c: N2 (k) + 3 H 2 (k) ^ 2 NH3 ( k ) ; phả n ứ ng
thuậ n là phả n ứ ng to ả nhiệ t. Cân bàng hoá họ c không bị chuyể n dịch khi
A. thay đ ổ i ả p suấ t c ủ a hệ - B . thay đ ổ i n ồ ng độ N 2 .
c . thay đổ i nhiệ t đ ộ . D. thêm chấ t xúc tác Fe.
Câu 24: Cho 1,9 gam hỗ n hợ p muố i cacbonat và hiđrocacbonat củ a kim
lo ạ i kiề m M tác dụ ng hế t vớ i dung địch HC1 (đư ), s inh ra 0,448 l ít khí ( ờ đktc).
Kim loạ i M lả
A .Na . B .K . C .R b . D . Li.
Câu 25: Thề tích dung địch HNO 3 67,5% (khố i l ư ợ ng riêng là 1,5 g/ml)
cầ n dùng để tác dụ ng vớ i xenỉulozơ tạ o thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là
(b iế t lư ợ ng H NO 3 bị hao hụ t là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lít. c . 49 lít. D. 70 lít.
258 1 7 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 259/280
Câ u 26: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m Al, Cu vào dung dịch HC1 (dư ) , sau
khi kế t thúc phả n ứ ng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Neu cho m gam hỗ n hợ p X
trên vào mộ t lư ợ ng dư axit nitric (đặ c, nguộ i), sau khi kế t thúc phả n ứ ng sinh
ra 6,72 lít khí NO 2 ( s ả n phẩ m khử duy nhấ t, ợ đktc). Giả trị củ a m là
A. 11,5. B. 10,5. c . 12,3. D. 15,6.
Câu 27: Hợ p ch ấ t hữ u c ơ no, đa ch ứ c X có công th ứ c phân tử C 7 H 1 2 O4 .
Cho 0,1 mol X tác d ụ ng v ừ a đủ v ớ i 1 0 0 gam dung địch NaOH 8 % thu đư ợ c
chấ t hữ u cơ Y và 17,8 gam hỗ n hợ p muố i. C ôn g th ứ c cấ u tạ o thu g ọ n củ a X là
A. CH 3 OOC-(CH 2 )2 - C O O C 2 H5. . B. CH 3 COO-(CH 2 )2 ^COOC2 H5 .
c . CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5. D. CH3OOC-CH2-COO-C3H7.
Câu 28: Trộ n 100 ml dung dịch có pH = 1 gồ m HC1 và HNO 3 v ớ i 100 ml
dung địch NaOH nồ ng độ a (mol/1) thu đư ợ c 200 ml dung dịch có pH - 12. Giả' + - —14
trị củ a a là (biêt trong m ọ i đung địch [H ][OH ] = 10 )
A.0,15. B.0,30. c . 0,03. D .0,12.
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơ n chứ c X tác dụ ng hoàn toàn
vớ i 500 mỉ đung dịch gồ m KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạ n dung dịch thu đ ư ợ c 8 ,28 gam h ỗ n hợ p chấ t rắ n khan. Công th ứ c phân từ củ a X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. c . HCOOH. D. C3H7COOH.
Câu 30: Chấ t phả n ứ ng vớ i đung dịch FeCỈ 3 cho kế t tủ a là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. c . CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 31: Cho các phả n ứ ng sau :
H2S + 0 2 (dư ) ) — ! Khí X + H 20
N H 3 + O 2 ■ 8Ĩ0' ^ >K h íY + H20
NH 4 HCO 3 + HG1 loãn g Khí z + NH 4 CỈ + H20í
C ác khí X , Y , z thu đư ợ c lầ n lư ợ t là
A . S O 3 , N O , N H 3 . B . S O 2 , N 2 , N H 3 .
c. SO2 , NO, C 02. D. SO3 , N2, C 02.
259
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 260/280
Câu 32: N hiệ t phân hoàn toàn 40 gam mộ t loạ i quặ ng đôlômit có lẫ n tạ p
chấ t trơ sinh ra 8,96 lít khí CƠ 2 ( ở đktc). Thành phẩ n phầ n trăm về khố i lư ợ ng
củ a CaCƠ 3 .MgC 0 3 trong ỉoạ i quặ ng nêu trên là
A. 40%. B. 50%. c . 84%. D. 92%.
Câu 33: Cho các phả n ứ ng :
H B r + C 2 H 5 O H — > C 2 H 4 + B r 2
C 2 H 4 + H B r - + C 2 H 6 + B r 2 ---------------- -------------------->
S ố phả n ứ ng tạ o ra C2 H 5 Br là
A . 4. B. 3. C.2. D . 1.
C âu 34: T iế n hành hai thí nghiệ m sau :
- Thí nghiệ m 1: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào V1 lít dung dịch Cu(N0 3 ) 2 I M ;
- Thí nghiệ m 2: Cho m gam bộ t Fe (đư ) vào V2 lít dung dịch AgNƠ 3 0,1M.
Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng ch ấ t rắ n thu đ ư ợ c ở hai thí nghiệ m đề u bằ ng nhau. Giá trị c ủ a Vị so vớ i V2 là
A . V i = V 2. B . V 1 = 1 0 V2. C .V 1 = 5V 2. D. Vị = 2V2.
Câu 35: Polime có cấ u trúc mạ ng không gian (mạ ng ỉ ư ớ i ) là
A. PE. B. amilopectin. c , PVC. D. nhự a bakelit.
Câu 36 : Công thứ c phân tử c ủ a hợ p chât khí tạ o bở i nguyên tô R và hiđro là RH3 . Trong oxit mà R cỏ hoá trị cao nhấ t thì oxi chiế m 74,07% yề khố i
lư ợ ng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C .N . D. p.
C â u 3 7: Ả nh hư ở ng củ a nhóm -O H đế n gố c C(ýHs- trong phầ n tử phenol
thê hiệ n qua phàn ứ ng giữ a phenol v ớ i
A. dung địch NaOH. B. Na kim lòạ i.
c . nư ớ c B ĩ2 . D. H2 (Ni, nung nóng).
260
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 261/280
Câu 38: Hiđrocacbon mạ ch h ở X trong phân tử chỉ ch ứ a liên k ể t ơ và có
hai nguyên tử cacbon bậ c ba trong mộ t phân tử . Đố t cháy hoàn toàn 1 thể t ích
X sinh ra 6 thể t ích CO2 ( ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t). Khi cho X tác
dụ ng v ớ i CỈ 2 ( theo t ỉ l ệ s ổ mol 1 : 1 ) , số dẫ n xuấ t m onóclo tố i đa sinh ra là
A .3 . B .4 . c . 2. D . 5.
Câu 39: Xà phòng hoáhoà n toàn 17,24 gam chấ t béo cầ n vừ a đ ủ 0,06 mol
NaOH. Cô cạ n đung địch sau phả n ng thu đư ợ c khố i l ư ợ ng xà phòrig ià
A .1 7 ,8 0 g a m . B. 18,24 gam. c . ' 16,68 gam. D. 18,38 gam.''
Câ u 40: Cho dãy các chấ t:'C2 H2, HCHO, HCOOH, CH 3 CHO, (CH 3 )2 CO,
C 12H2 2 O 1 ị (mant0 2 ơ ) . s ố chấ t .trong dãy tham gia đư ợ c phả n ứ ng tráng gư ơ ng là
A . 3 . B . 6 . C . 5. D. 4.Câu 41: Cho 0,1 mol P2 O5 vào đung dịch chứ a 0,35 m ol KOH. Dung dịch thu
đự ợ c có các chấ t:
. A. K3 PO 4 , K 2 H P O 4 . B. K 2 H P O 4 , K H 2 P O 4 .
c . K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.Ị ■
Câu 42: Khi đố t cháy hoàn toàn mộ t este no, đơ n chứ c thì số mol CO2 sinh
ra b ằ ng số mol O2 đã phả n ứ ng. Tên gọ i c ủ a este ỉà
A . m etyl fomiat. B . etyỉ axetat. c . n-propýỉ axetat. D . m etyl axetat.
Câu 43: Cho chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụ ng vói
dung d ịch NaOH, thu đ ư ợ c chấ t hữ u c ơ đơ n chứ c Y và các chấ t vô cơ . Khố i
lư ợ ng phân tử (theo đvC) củ a Y là
A. 85. B. 68. c . 45 D. 46,
Câu 44: Hỗ n hợ p rắ n X g ổ m Al, Fe2 Ơ 3 và. Cu có số mol bằ ng nhau. Hỗ n
hợ p X tan hoàn toàn trong dung dịchA .NaO H (đư ). B. HC1 (dư ). . C .Ag N Ơ 3 (d ư ). D. NH 3 (dư ).
PHẨ N RIÊNG: Thí sình chỉ đư ợ c làm ĩ trong 2 phầ n: phầ n rhoặ c phầ n n
Phầ n I. Theo chư ơ ng trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đế n câu 50)
Câ u 45: Cho dãy các ch ấ t: CH4, C2 H2, C2 H4 , C2 H 5 OH, CH2 =CH-COOH,
C 6 H5 N H 2 (anilin), CóHsOH (phenol), CôHó (benzen). s ố chẩ ỉ trong dãy phả n
ứ ng đư ợ c vớ i nư ớ c brom là
A. 6 . B 8. c . 7 D. 5.
261
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 262/280
Câu 46: Thể tích dung dịch HNO3 IM (loãng) ít nhấ t cầ n đùng đế hoà tan
hoàn toàn mộ t h ỗ n hợ p gồ m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biế t phầ n ứ ng tạ o
chấ t khử duy nhấ t là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. c . 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 47: Cho các phả n ứ ng:
( i ) O3 + dung dịch KI —*• (2 ) F2 + H2 0
(3 ) M n 0 2 + HC1 đặ c — (4) CI2 + dung dịch H2S
Các phả n ứ ng tạ o ra đ ơ n chấ t là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). c . (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 48: Đ ố t cháy hoàn toàn 1 lít hỗ n hợ p khí gồ m C2
H2
và hiđrocacbon X sinh ra 2 ỉít khí CO2 và 2 lít hoi H2 O (các thể t ích khí và hơ i đo ở cùng‘điề u
kiệ n nhiệ t đ ộ , áp suấ t). Công thử c phân tử c ủ a X là
A. C2H6. B. C2H4. c . CH4. Đ. C3H8.
Câu 49: Ba hiđrocacbon X, Y, z là đ ồ ng đẳ ng kế tiế p , khố i lư ợ ng phân tử
củ a z bằ ng 2 lầ n khố i lư ợ ng phân tử củ a X. Các chấ t X, Y, z thuộ c dãy đồ ng đẳ ng
A. ankan. B. ankađien.- c . anken.D.ankin.
Câu 50: Tiế n hành bố n thí nghiệ m sau :
- Thí nghiệ m 1: Nhún g ữ ianh Fe vào dung dịch FeCỈ3 ;
- Thí nghiệ m 2: Nhun g thanh Fe vào đung dịch CUSO4 ;
- Thí nghiệ m 3: Nh úng thanh Cu vào dung dịch FeCỈ3 ;
- Thí nghiệ m 4: Cho thanh Fe tiế p xúc vớ i thanh Cu rồ i nhúng vào đung dịch HC1.S ố trư ờ ng hợ p Xuấ t h iệ n ăn mòn đ iệ n hoá là
A . 1 B. 2. C . 4. D. 3.
Phầ n II. Theo chư oug trình phân ban (6 câu, từ CÔM 51 đế n câu 56)
Câu 51: Muố i Cộ H5 N 2 +C r (phenyldiazoni clorua) đư ợ c sinh ra khi cho
CỘ H5 -N H 2 (anilin) tác dụ ng vớ i NaNƠ 2 trong dung địch HC1 ờ nhiệ t độ thấ p
(0-5°C). Đẻ đ iề u ch ế đ ư ợ c 14 ,05 gam C6 H5 N 2 +C 1~ v ớ i h iệ u su ấ t 100%), lư ợ n g
C6 H5 -N H 2 và NaN 0 2 cầ n dùng vừ a đủ là
262
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 263/280
A . 0,1 mo l và 0,4 m ol. B . 0,1 m ol và 0,2 mo l.
c . 0,1 mol và 0,1 m ol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Câu 52: Cho các dung dịch : HCỈ , NaOH đặ c, N H 3 , KC1. số dung dịch
phả n ứ ng đư ợ c vở i Cu(O H) 2 là
A . 1. B . 3 . C . 2 . D . 4 .
Câu 53: Hơ i thuỷ ngân rắ t đ ộ c , bở i v ậ y khi làm vỡ nhiệ t k ế thuỷ ngân thì
chấ t b ộ t đ ư ợ c đùng để rắ c lên thuỷ ngân rồ i gom Iạ ì là
A. vôi s ố ng. B. cát. c . muố i ăn. D. lư u huỳ nh.
Câu 54: Ba chấ t h ữ u c ơ mạ ch hờ X , Y , z có cùng công th ứ c phân tử
C3 ÍỈ Ộ O v ả có các tính chấ t: X, z đ ề u phả n ứ ng v ớ i n ư ớ c brom; X, Y, z đ ề u
phả n ứ ng vớ i H2 như ng chỉ có z không bị thay đổ i nhóm chứ c; chấ t Y chỉ tác
dụ ng v ớ i brom khi có mặ t CH3 COOH. Các chấ t X, Y, z lẩ n lư ợ t ià:
' A. C2 H 5 CHO, CH 2 =C H -0-CH 3, (CH3 )2 CO:
B, (CH3 )2 CO, C2 H 5 CHO, CH2 =CH-CH2 OH.
c . C2H5CHO, (CH3)2CO, .c h 2= ch -ch 2o h .
D . C H 2 = C H - C H 2 O H , C 2 H 5 C H O , ( C H 3 ) 2 C O .
Câu 55: Cho suấ t điệ n độ ng chuẩ n E° củ a các pin điệ n hoá: E° (Cu-X) = 0,46V;
E° (Y-Cu) = 1,1V; E°(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, z là ba kim loạ i). Dãy các kim
loạ i x ế p theo chiể u tăng đầ n tính khử từ trái sang phả i là
A. z, Y, Cu, x : B. X, Cu, z, Y. c . Y, z, Cu, X. D. X, Cu, Y, z.
Câu 56: Cho mộ t lư ợ ng b ộ t Zn vào dung d ịch X g ồ m FeCỈ 2 và C11CI2 .
Khố i lư ợ ng ch ấ t rắ n sau khi các phả n ứ ng x ả y ra hoàn to àn nhỏ hơ n kh ố i lư ợ ng
bộ t Zn ban đầ u là 0,5 gam. Cô cạ n phầ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đư ợ c 13,6
gam muố i khan. Tổ ng khố i ỉ ư ợ ng các muố i trong X ỉà
A . 13,1 gam. B. 17,0 gam. c . 19,5 gam. D . 14,1 gam.
263
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 264/280
B ộ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O
ĐỀ CHÍNH THỨ C
ĐÊ THI TUYẺ N SINH CAO ĐẲ NG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i A, B
Thờ i gian làm bài: 90 phút.M ã đ ề thi 420
Cho biế t khố i lư ợ ng nguyên từ ( theo đvC) củ a các nguyên tố : H - 1;
C = 1 2 ; N = 14 ; o = 16 ; M g = 24 ; A l = 27 ; s = 32 ; C1 = 35,5 ; K = 39 ;
Ca - 40 ; Cr = 52 ; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65 ; Sr = 8 8 ; Ag = 108 ; Ba = 137.
PHẦ N CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đế n câu 44):
Câu 1: Đố t cháy hoàn toàn mộ t rư ợ u (ancol) đa chứ c , mạ ch h ở X, thu đ ư ợ c
H2 O và CO2 vó i tỉ lệ số mol tư ơ ng ử ng là 3:2 . Công th ứ c phân tử củ a X là
A. c 2 h 6 o . b . c 2 h 6 o . c . c 4 h I0 O2 - d . c 3 h 8 o 2.
Câu 2: Chia m gam AI thành hai phầ n bằ ng nhau:
- Phầ n mộ t tác dụ ng vớ i l ư ợ ng dư dung địch NaOH, sinh ra X mol khí H2 ;
- Phầ n hai tác dụ ng v ớ i lư ợ ng dư dung d ịch HNO 3 loãng, sinh ra y mol khí
N 2 0 (sả n phẩ m khừ duy nhấ t). Quan hệ giữ a X và y là
A. y = 2x. B. X = y. c . X = 4y . Đ. X = 2y.
Câu 3: Từ 16,20 tấ n xen ỉu lozơ ngư ờ i ta sả n xuấ t đ ư ợ c m tấ n xen lu lozơ
trinitrat (biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng tinh theo xenlulozơ ỉà 90%). Giá trị cùa m là
A. 33,00. B. 29,70. c . 25,46. D. 26,73.
Câu 4: Công thứ c đom giả n nhấ t củ a mộ t hiđrocacbon là CnH2 n+i-
Hiđrocacbon đó thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a
A. anken. B. ankin. c . ankađien. D. ankan.
Câ u 5: Cho dãy các chấ t: FeO, Fe(OH )2 , FeSƠ 4 , Fe3 Ơ 4 , Fe2 (SƠ 4 ) 3 , Fe2 0 3 .
Số chấ t trong dãy bị oxi hóa khi tác dụ ng vớ i dung dịch HN O 3 đặ c, nóng là
A. 6 . B. 5. c . 4. D.3.
264
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 265/280
Câu 6 : Cho các cân bàng hóa họ c :
N 2 (k) + 3H 2 (k) * = ? 2NH 3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)
2SƠ 2 (k) + 0 2 (k)fc=^ 2S03 (k) (3) 2N02 (k) N20 4 (k) (4)
Khi thay đổ i áp suấ t nhữ ng cân .bàng hoá họ c bị chuyể n dịch là
A .( 2 ),< 3 ) , ( 4 ). B. (1), (3), (4). C- (1) , (2), (4) . D (1) , (2) , (3).
Câu 7: Cho các chấ t sau : CH3 -CH2 -CHÒ (1), CH2 =CH-CHO (2),
(C H 3 )2 CH-CHO (3),.CH 2 =CH-CH2-OH (4)
Nhữ ng chấ t phán ứ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dư H2 (Ni, t°) cùng tạ o ra mộ t
sả n phấ m là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). c (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 8 : Cho dãy .các chấ t : KOH, Ca(N 0 3 )2 , SO 3 , NaHSƠ 4 , Na2 S 0 3 ,
K2 SO 4 . Sổ chấ t trong dày tạ o thành kế t tủ a khi phả n ứ ng vớ i dung dịch BaCỈ 2 là
A. 4 B. 6 c . 3 D. 2
Câ u 9: Hoà tan hế t 7,74 gam hỗ n họ p bộ t Mg, AI bàng 500 ml dung dịch
hỗ n hợ p HC1 IM và H->SC>4 0,28M thu đư ợ c dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạ n dung dịch X thu đư ợ c lư ợ ng muố i khan là
A. 38,93 gam B. 25,95 gam c . 103,85 gam D. 77,86 gam
Câu 10: Xà phòng hoá hóàn toầ n 22,2 gam hồ n hợ p gồ m hai este
HCOOC2 H5 và CH 3 COOCH3 bằ ng dung dịch NaOH IM (đun nóng). Thể tích
dung dịch NaOH tố i thiể u cầ n dùng là *
A. 300 ml B. 200 ml c . 150 mỉ D. 400 ml
Câu 1 1 : Cho hồ n hợ p g ồ m 0 , 1 mol HCHO và 0,1 moỉ HCOOH tác dụ ng
vớ i lư ợ ng dư A g2 < 3 (hoặ c AgNC>3 ,) trong dung dịch NH 3 , đun nóng. Sau khi
các phân ứ ng xả y ra hoàn toàn, khôi l ư ợ ng Ag tạ o thành ỉà
A. 2K 6 gam B. ló , 8 gam c . 43,2 gam D. 64,8 gam
Câ u 12 : X là kim loạ i thuộ c phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA).
Cho 1,7 gam hỗ n hợ p gồ m kim loạ i X và Zn tác dụ ng vớ i l ư ợ ng dư dung dịch
HC1, sinh ra 0.672 lít khí H2 (ờ đktc). Mặ t khác, khi cho ỉ ,9 gam X tác dụ ng
18A-ST TRẮC NGHiẼM HÓA HOC 2 6 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 266/280
vớ i lư ợ ng dự dung dịch H2 SO 4 loãng, thì thê tích khí hiđro sinh ra chư a đên
1,12 lít (ờ đktc). Kim loạ i X là
A.M g B.Ca C.Sr D.Ba
Câu 13: Nhiệ t phãn hoàn toàn 34,65 gam hồ n hợ p gôm KNO 3 và Cu(N 0 3 )”) , thu đư ợ c hỗ n hợ p khí X (tỉ khố i củ a X so vớ i khí hiđro bàng 18,8).
Khổ i lư ợ ng C u(N 0 3 ) 2 trong hỗ n hợ p ban đẩ u Ịà
A. 20,50 gam B. 11,28 gam c . 9,40 gam D. 8,60 gam
Câu 14: Hai chấ t hữ u cơ XỊ và X? đề u cò khố i lư ợ ng phân tử bằ ng 60 đvC.
X | có khả năng phả n ứ ng vớ i Na, NaOH, NaiCO^. X 2 p hả n ứ ng v ớ i NaOH
(đun nóng) như ng khồ ng phả n ứ ng Na. Công thứ c cấ u tạ o cùa X | , X2 lầ n lư ợ t !àÁ. CH 3 -C O O H , H - C O O -C H 3 B. (CH 3 )2 CH -OH, Ht-COO'CH 3
c . CH 3 -COOH. CH3 - C O O - C H 3 D. H -C Ọ O -C H 3 , CH3 -COOH
Cẩ u 15: Cho dãy các chấ t : NH 4 CI, (NH 4 )2 S.Ó4 , NaCỈ, MgCl2 » Fẹ C l2 ,
AICI3 . S ổ chấ t trong dày tác d ụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch Ba(OH ) 2 tạ o thành
kế t tủ a là
A 3 B 5 c 4 D. 1Câu 16: Nguyên tử củ a nguyên tổ X có tổ ng số hạ t electron trong các phân
lóp p là 7. Số hạ t mang điệ n c ủ a mộ t nguyên í ừ Y nhiề u hơ n số hạ t mang điệ n
củ a mộ t nguyên tử X là 8 hạ t. Các nguyên tổ X và 'Y lầ n lư ợ t là (biế t số hiệ u
nguyên tử củ a: Na = 11 ; AI = 13 ; p = 15 ; Cỉ = 17 ; Fe = 26)
A. A lv à C l B. A lv à P c . Na và Cl D. Fe và C1
Câ u 17 : Đùn nóng 6,0 gạ m CH3 COOH vớ i 6,0 gam C 2 H5 OH (gó H2 SO 4
làm xúc tác, hiệ u suấ t phàn ứ ng este hoábằ ng 50%). Khổ i lư ợ ng este tạ o thành là
A. 6,0 gam B. 4,4 gam c . 8 , 8 gam D. 5,2 gam
Câu 18 : Trộ n 5,6 gam bộ t sắ t vớ i 2,4 gam bộ t lư u huỳ nh rồ i nung nóng
(trong điề u kiệ n không có không khí), thụ đư ợ c hỗ n hợ p rắ n M. Cho M tác
dụ ng vớ i lư ợ ng dư đung dịch HC1, giãi phóng hỗ n hợ p khí X và còn lạ i mộ t
phầ n không tan.G. Đ ề đố t cháy hoàn toàn X và G cầ n vừ ạ đủ V lít khí O2 (ó
đktc). Giá trị cùa V là
A. 4,48 B. 3,36 c . 2,80 D. 3,08
266 1 8 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 267/280
Câu 19 : Hai chấ t đ ư ợ c dùng để làm mề m nư ớ c c ứ ng v ĩnh cử u là
A . N a2 CƠ 3 và HC1 . B. NaCl và Ca(O H ) 2
c . Na2 C 0 3 và Ca(OH ) 2 D. Na 2 CƠ 3 và Na3 P 0 4
Câu 20 : Cho sơ đồ chuyể n hoá (mỗ i mũ i tên là môt phư ơ ng trình phả n ứ ng)
NaOH J - dd X-» Fe(O H)? + dd Y * Fe2 (S Q 4 ) 3 ^rid-Z. BaSQ 4
Các dd (dung dịch) X, Y, z lầ n lư ợ t là
A. FeCỈ 3 , H2 SO4 (đặ c, nóng), Ba(NƠ 3 ) 2
B. FeCl2 , H2 SO 4 (đặ ọ , nóng), BaCỈ 2
c . FeCl ị , H2 SO 4 (đặ c, nóng), BaCỈ 2
D. FeCỈ 2 , H2 SO 4 ( ỉoãng), B a(N 0 3 ) 2
‘ C âu 21 : Ngu yên tử cúa nguyên tố X có cấ u hình electron
l s 2 2s2 2p6 3s2 3p 6 4 s l, ríguyên tử củ a nguyên tố Y có cấ u hình electron ls 2 2s 2 2p 5
. Liên kế t hoá họ c giữ a nguyên tứ X và nguyên từ Y thuộ c loạ i liên kế t
A. cho nhậ n B. ion c . cộ ng hoá trị D. kim loạ i
Câu 22 : Ho à tan hoàn to àn Fe3Ơ4 trong đu ng dịch H2SO4 loãng (dư ) được dung
dịch X i. Cho ỉư ợ ng dư bộ t Fe vào dung dịch Xi (trong điề u kiệ n không có không khí)
đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c dung dịch X 2 chứ a chấ t tan là
A. Fe2 ( S 0 4 ) 3 B. Fe S0 4
c . Fe2 (SO 4 ) 3 và H2 SO4 D. F eS 0 4 và H 2 S 0 4
Câ u 23 : Mộ t h ỗ n hợ p X gồ m hai chấ t hừ u c ơ đơ n chứ c. Cho X phả n ứ ng
vừ a đủ vớ i 500 ml dung d ịch KOH IM. Sau phả n ứ ng, thu đ ư ợ c h ỗ n h ọ p Y
gồ m hai muố i củ a hai axit cacboxylic và mộ t rư ợ u (ancol). Cho toàn bộ lư ợ ng nrợ u
thu đư ợ c ở trên tác dụ ng vớ i Na (dư ), sinh ra 3,36 lít H2 ( ờ đktc). Hỗ n hợ p X gồ m
A. mộ t este và mộ t ancol B. mộ t axitvà mộ t este
c . mộ t axit và mộ t ancol D. hai este
267
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 268/280
Câu 24 : Cho 3,6 gam M g tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HNO 3 (dư ) sinh ra
2,24 lít khỉ X (sàn phẩ m khừ duy nh ấ t, ờ đktc). tchí X là
A. NO B. NO 2 c . N 2 D. N iO
C â u 25 : Dầ n từ từ V lít khí c o (ở đktc) đi qua m ộ t ố ng sứ đự ng lư ợ ng dư
hỗ n h ơ p rắ n g ồ m CuO, Fe2 0 3 (ở nhiệ t độ cao). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra
hoàn toàn , t hu được kh í X . Dẩn toàn bộ kh í X ở t r ên v ào lượn g dư đung d ịch
Ca(OH ) 2 thì tạ o thành 4 gam kế t tủ a. Giả trị c ủ a V là
A.0,224 ■ B.0,448 c.0,896 D.1,120.
Câ u 26 : Đổ t cháy hoàn toàn hồ n hợ p M gồ m mộ t ankan X vả mộ t ankin Y,
thu đư ợ c SQ mol CO') bàng số mol Ht O. Thành phan phầ n trăm sổ mol củ a X và Y
trong hỗ n hợ p M lầ n lư ợ t là
A. 35% và 65% B. 75% và 25% c . 20% và 80% D. 50% và 50%
Câu 27 : Khi đun nóng hỗ n hợ p rư ợ u (ancol) gồ m C H 20H và C2H 50H '
(xúc tác H2 SO4 đặ c, ờ 140()C) thì s ố ete thu đư ợ c tố í đa là
A I B. 3 c . 4 D 2
C âu 28 : Dung dịch X chử a các ion : Fe3+ , SO 4 2 , N H 4 +, CF . Chia dung
dịch X thành hai phầ n bằ ng nhau :
- Phầ n mộ t tác đụ ng v ớ i ỉư ợ ng dư dung d ịch NaOH, đun nóng thu đư ợ c
0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kế t tủ a ;
- Phầ n hai tác vớ i lư ợ ng dư dung dịch BaCb, thu đư ợ c 4 ,66 gam kế t tủ a.
Tổ ng khố i l ư ợ ng các muổ i khan thu đư ợ c khi cô cạ n dung dịch X là (quá
trình cô cạ n chi có nư ớ c bay hơ i)
A. 3,73 garri B. 7,04 gam c . 7,46 gam , D. 3*52 gam
Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồ ng độ : Na2 CƠ 3 ( 1 ), H2 SO4 (2), HC1
(3), KNO 3 (4). Giá trị pH củ a các dung dịch đư ợ c sắ p xế p theo chiề u tăng từ
trái sang phả i ỉà
A . ( 4 ) , ( l ) , (2 ) , ( 3 ) B. (2 ), (3 ), (4) , (1)
e . (3), (2), (4), D. ( l ) , ( 2) , (3) , (4)
268
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 269/280
Câ u 3G : Cho hồ n hợ p bộ t Al, Fe vào dung dịch chư a Cu(NƠ 3 )? và.
AgNO}. Sau khi các phàn ứ ng xáy ra hoàn toàn , thu đư ợ c hồ n hơ p rắ n gồ m ba
kim loạ i là
A. A l, Cu , Ag B. A I, Fe , Cu c . Fe , Cu , Ag D. A i, F e , Ag
Câu 31 : Tơ nilón - 6 , 6 đ ư ợ c đ iề u chế bang phả n ứ ng trùng ngư ng .
A. H2 N - ( C H 2 )5 -COOH
B. HOOC-(CH 2 )2 - C H ( N H 2 )-COOH
c H OO C-(C H 2 )4 'COOH và HO-(CH2)2-OH
D. HOOC-(CH2)4-COOH và H2 N-(CH 2 )6 -N H 2
Câu 32 : Trư ờ ng họ p không xả y ra phả n ứ ng hoá họ c là
A .FeCl2 + H2S — FeS + 2HC1
B. 302+ 2H2S — ^ 2H20 + 2S02
c . CI2 + 2NaO H NaCỈ + NaClO + H20
D o? + 2KI + H20 -> 2KOH + h + 0 2
Câu 33 : Este đơ n chứ c X có ti khố i hai so vớ i CH4 là 6,25 Cho 20gam X
tác dụ ng vớ i 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạ n dungdịch sau
phàn ứ ng thu đư ợ c 28 gam chấ t rắ n khan. Công thứ c c ấ u tạ o củ a X là
A. CH 2 = C H - C O O - C H 2 -“CH3 B. CH 3 -C H 2 - C O O - C H = C H 2
c C H 3 - C O O » C H = C H - C H 3 D . C H 2 = C H - C H 2 - C 0 0 - C H 3
Cầ u 34 : Trong phân tử aminoaxit X có mộ t nhóm amino và mộ t nhóm,
cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung địch NaOH, cô cạ n dung
dịch sau phả n ứ ng thu đư ợ c 19,4 gám muố i khan. Công thứ c c ủ a X là
A. H2 NC4 H<sCOOH b . h 2 n c 3 h 6c o o h
c . H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH
- 2 6 9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 270/280
Câu 35 : Chấ t hữ u c ơ X có công thứ c phân từ là C4 H6 O4 tác dụ ngvớ i
iung dịch NaOH (đun nóng) thẹ o phư ơ ng trình phả n ứ ng :
C 4 H 604+ 2 N a O H — 2Z + Y
Để oxi hoá hét a mol Ý thì cẩ n vừ a đù 2a mol CuO (đun nóng),, sau phả n 'rng tạ o .thành a mol chẩ t T (biế t Y, z, T là các hợ p chấ t hữ u cơ ) . Khố i lư ợ ng
)hân tử củ a T là
A. 118 đvC B. 44 đvC c . 82 đvC D. 58đvC
Câ u 36 : Cho phàn ứ ng hoá họ c : Fe + CuSƠ 4 —► F e S 0 4 + Cú
Trong phả n ứ ng trên xả y ra.
A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu" B. sự o xiho á Fe và sự ox ỉ hoả Cu
c . sự khử Fe2+ và s ự oxi hoá Cu D. sự khử Fe2+ và s ự khừ Cu2+
Câu 37 : Kim loạ i M phả n ứ ng đư ợ c vớ i : dung dịch HC1, dung dịch
:u (N 0 3 )2 , dung dịch HNO 3 (đặ c, nguộ i). Kim loạ i M là
A Fe B. AI , c. Ag D. Zn
Câu 38 : Đố t cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗ n hợ p X gồ m -C.iHf,, CH4 , c o (thề
:ích CO gấ p hai lầ n thể tích CH4 ), thu đư ợ c 24,0 ml CO2 (cá c thế tích khí đo à
;ùng điề u kiệ n, nhiệ t độ và áp suấ t). Ti khố i cùa X so vo i khí hiđro là:
A. 25 ,8 . B. 12,9 c 22 ,2 D. 11,1
Câu 39; Cho dãy các chấ t : glucoza, xenluloza , saccaroza, tinh bộ t,
nantoza. số chặ t trong dăy tham gia phàn ử ng tráng gư ơ ng là
A. 5 B. 4 c . 2 D. 3
Câu 40 : Cho 5,9 gam amin đơ n chứ c X tác dụ ng vớ i đủ vớ i dung dịch
HC1, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đirợ c dung dịch Y. Làm bay hơ i
iung địch Y đ ư ợ c 9,55 gam muố i khan, s ố công thứ c cấ u tạ ò ứ ng vớ i công
:hứ c phân tử X là
A. 5 B. 2 c 3 D. 4
270
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 271/280
Câu 41 : Đố t cháy hoàn toàn hồ n hợ p M gồ m hai rư ợ u (ancol) X và Y là
đồ ng đẳ ng kế tiế p củ a nhau, thu đư ợ c 0,3 mol CƠ 2 và 0,425 mol H 2 O. Mặ t
khác, cho 0,25 m oĩ hồ n hợ p M tác dụ ng vớ i Na (dư ), thu đư ợ c chư a đen 0,15
mol H2 . Công thứ c phân tử củ a X , Y là
A. c 3 h 6 o , c 4 h so b . c 2 h óo , c 3 h 8o
c . c 2h 6o 2, C3H8O2 d .c 2h 6o , c h 4o
Câu 42 ; Đố t cháy hoàn toàn mộ t anđehit X, thu đư ợ c số mol CO> bằ ng sổ
mol H2 O. Nế u cho X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư A g 2 Ơ (hoặ c A gN 03) trong dung
địch NH 3 , s inh ra số mol Ag gấ p bon lầ n số mol X đã phả n ứ ng. Công thứ c
củ a X là
A HCHO B. (CHO ) 2 c . CH3 CHO D C 2 H 5 CHO
C âu 43 : Cho dãy cả c chấ t : phenol, anilin, phcnylam oni clorua, natri
phenolaí, etanoi. sổ chấ t trong dãy phàn ứ ng đư ợ c vớ i NaOH (trong dung dịch) là
A. 4 B 3 c 1 D 2
Câ u 44 : Cho dãy các chấ t : HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC2 H5 , HCOOH,
C 2 H5 OH, HCOOCH3 . Số chấ t trong dãy tham gia phàn ứ ng tráng gư ơ ng là
A 6 B. 4 c 5 D. 3
PHẦ N T ự CHỌ N: Thí sinh ehi đư ợ c chọ n làm 1 trong 2 phầ n (Phầ n I hoặ c Phầ n II).
Pbầ n I. Theo chư ơ ng trình KI IỒ NG phân ban ( 6 câu, từ câu 45 đề n câu 50)
Câu 45 : Hai kim loạ i có thể đư ợ c điề u chế bằ ng phư ong phả p điệ n phân
dung dịch làA. Na và Fe B. Mg và Zn c . AI và Mg D. C u v à A g
Câu 46 : Cho sơ đồ chuyể n hoá sau (mồ i mõi tên'là mộ t phư ơ ng trình phàn
ứ ng) : Tinh bộ t —> X —» Y —> z —*"metyl axetat. Các chấ t Y, z trong sơ đồ
trên lầ n lư ợ t là :
A. CH 3 COOH, CH 3 OH B. C 2 H4 . CH3 COOH
c C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H D C H ^ C O O H , C 2 H 5 O H
271
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 272/280
Câu 47: Đố t nóng mộ t hỗ n hợ p uồ m A! và 16 2 am FC2 O 3 (trong điề u kiệ n
khônạ có khôrm khí) đế n khi phả n írna xáv ra hoàn toàn, thu đư ợ c hồ n hợ prăn
X. Cho X tác đụ n2 vừ a đu vớ i V ml (luna dịch NaOH IM sinh ra 3.36 lít H2 (ờ
đktc). Giá trị cùa V là I
A. 300 B.-100 c. 200 D. 150
C â u 48 : .Dối elìáv hoàn toà n một h iđrocíi ebon X thu ckrạc 0,1 1 mol C Ơ 2
và 0,132 moi H->0. Khi X lác đụnạ vói khi cỉo (the o tỉ lệ số moỉ 1:1) thu đư ợc
ìnột sản phâni hữu cơ duy nhất. Tên.uọi của X !à
A. 2-M clylhutah B. 2-M ctylpro pan
c . 2 ,2-Đ imety ipropan D. c tanC â u 4 9 : Cặp chát k h ô n g xáy-ra phan ứntỉ hoá học là
A. Fe -T- duníĩ dịch F eC h B. Fc -t- dung dịch HCI
c . Cu + dune, dịch FeCh D. Cu + đuníi dịch ỉ:eCl2
C âu 50 : Cho dày các chất : CJ !> O H (phenol). (anilin).
H2NCH2COOH. c H 1hCOOH. c H 'SC H 2c 112N H 2. số chất trong dãy tácdụn« đư ợc với du nu dịch HCl là
A. 5 B. 2 c . ĩ D 4
Phan II. T heo cluro’ng trình p hân ban ( 6 câu, t ừ câu 51 đế n câu 56)
C â u 51 : Ch o bict phan ứ nú oxi hoá - khứ troiìiĩ pin điện hoá Fe - Cu là
Fe + Cu 2" -> Fe2 + Cu ; F° (F c2 ^!:c) = ~ 0.44 V. ỉ:° (Cu2‘/Cu) = - 0 .3 4 V
Suát điện độnu ciniân cùa pin điện hoá l:c - Cu là
A. 0,92 V . B. 0 . 1 0 V c . 0,7S V D 1 . 6 6 V
C âu 52 : Ch o 13,5 gam hon hợp các kim loại Al. Cr. Fo tác dụ nu vói lưọ nụ
dư dung dịch H2SO4 loànsi nóní i ( í ronụ điều kiện khónỉĩ cỏ khòniĩ khí) , thu
được dung dịch X và 7.S4 iít khí H: (ớ đkic). Cô cạn dunạ địch X (-trong điều
kiện khô ng có kh ông khí) đư ợ c m mun muối khan. Gia trị cùa 111 là
2 7 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 273/280
Câu 5 3 : Hai kim loạ i X, Y và các dung dịch muố i clorua cúa chúng có các
p h à n ứ n g h o á h ợ c sau : X + 2 Y C I3 ~ * X C Ỉ2 + 2YCI-? ; Y + XC Ỉ2 —* Y C 1? + X
Phát biể u đúng là :
•7+ •>+
A. Ion Y“ có tính oxi hoá mạ nh hơ n ion x r
B. Kim loạ i X khử đư ợ c ion Y2+
c . Ion Y3+ c ó tính oxi hoá mạ nh han ion X2""
D. Kim loạ i X có tính khừ mạ nh hon kim loạ i Y
Câu 54 : Hằ ng số cân bằ ng củ a phân ứ ng xác định chi phụ thuộ c vào
A. chầ t xúc tác B. nhiệ t độ c . nồ ng độ D. áp suấ t
Câu 5 5 : Cho dày các chấ t : Cr(OH)3 , A l2 (S 0 4 )3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 ,
MgO, CrƠ 3 . Sổ chấ t trong dãy có tính chấ t lư ỡ ng tính là
A. 2 B 4 c 5 D . 3
Câu 56 :Oxi hoá ancol đơ n chứ c Xbằ ngCuO (đun nóng), sinh ra mộ t sả n
phẩ m hữ u cơ duy nhấ t là xeton Y (tĩ khố i hơ i củ a Yso vơ i khí hiđro bằ ng 29). Công
thứ c cấ u tạ o cùa X là
A . C H 3 - C H O H - C H 3 B. C H 3 - C H 2 - C H 2 - O H
c c h ?- c h 2- c h o h - c h 3 d . C H 3- C O - C H 3
273
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 274/280
ĐÁP ÁN ĐÈ THI TUYÉN SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐẲ NG NĂM 2008
Môn th i: HOẢ HỌ C, Khố i A
Mã đề thi 329
1 B 11 B 21 D 31 B 41 A 51 .. C .
2 Đ 12 A 22 D 32 D 42 c 52 B
3 D 13 B 23 c 33 D 43 D . 53 A
4 c 14 c 24 A . 34 A 44 c 54 A
5 D 15 B 25 c 35 c 45 A 55 A
6 c 16 B 26 B 36 D 46 c 56 B
7 c 17 * A ' 27 A 37 D '47 A
8 A 18 A 28 A 38 c 48 B
9 c 19 D 29 B 39 B 49 B
10 D 20 c 30 D 40 B 50 D
ĐÁP ÁN ĐỂ THỈ T YÉN SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐẮ NG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i B
Mã đề thi 195
1 D 11 B 21 c 31 c 41 B 51 c
2 c 12 A 22 A 32 D 42 A • 52 B
3 A 13 B 23. D 33 B 43 c 53 D
4 c 14 D 24 A 34 A 44 B 54 c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 275/280
5 D 15 B 25 D 35 D ' 45 D 55 B
6 A 16 B 26 c 36 c 46 c 56 A
7 A 17 A 27. c 37 c 47 A
8 B 18 B 28 D 38 c 48 A
9 B 19 D 29 B 39 A 49 c
1 0 D 2 0 D 30 A 40 D 50 B
Đ Á P ÁN Đ È THI TU Y ÉN S IN H C A O Đ Ã N G N Ả M 2008
M ô n th i: H O Á H Ọ C , K h ố i A , B
Mã đề thi 420
1 A ■ 11 Đ 21 B 31 D 41 B 51 c
2 c Ỉ2 B 22 B 32 A 42 A 52 c
3 D 13 c 23 B 33 B 43 D 53 c
4 D 14 A 24 A 34 D 44 D 54 B
5 c 15 A 25 c 35 D 45 D 55 A
6 B 16 A 26 D 36 A 46 c 56 A
7 B 17 B 27 B 37 D 47 A
8 A 18 c 28 c 38 B 48 c
9 A 19 'D 29 B 39 c 49 D
10A
20B
30 c40
D50
c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 276/280
TÀ Ỉ LIỆ U TH AM K H Ả O
1. Cao Cự Giác - Hư ỏ ng dẩ n giả i nhanh bài tậ p hoả họ c. Nxb Giáo dụ c, 1999.
2. Cao Cự Giác - Các dạ ng để thi trơ c nghiệm hoá họ c. Nxb Gỉáo dụ c, 2007.
3. Cao Cự Giác - Tuyên tậ p bài giang hoả vô cự . Nxb Đ ại học Sư phạm, 2005.
4. Cao Cự Giác - Tuyể n tậ p hài giáng hoả hữ u cơ . Nxb ĐHQG Hà Nộ i, 2004.
5. Cao Cự Giác - Phư ơ ng pháp giả i bài lậ p hoá họ c 10, Ị Ị, 12. Nxb ĐHQG
Tp Hồ Chí Minh, 2007 và 2008.
6 . Bộ Giáo dụ c và Đào tạ o 7 Các để thi tuyên sinh đạ i họ c, cao đãng môn ỉĩoá họ c năm 2007 , 2008 .
2 7 6
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 277/280
MỤ C LỤ C
Trang
Lòi nói đầ u 3
1. Phu ọ ng pháp trung bình 5
2. P hư ơ n g p há p b ăo toàn k hố i lư ợ n g 19
3. P h ư ơ n g p há p tă ng - g iả m k hố i lư ọ n g (Am )
hoặ c thế t ích (AV) 25
4. Phừ o*ng pháp bả o toàn nguyên tố 34
5. Ph irong pháp bả o toàn điệ n t ích'39
6 . Ph uon g pháp bả o toàn electron 43
7.l Phư ong pháp tính hicu suấ t phả n ứ ng và các đạ i íư ọ ng
iiên quán 52
8 . Ph ư o n g p h áp so* đ ồ đ ư ờ n g ch éo 60
9. Phư trng pháp giả i bài t ậ p v ề dung địch 6 8
10. Phư crng pháp xác định l ư ợ ng chấ t tan c ầ n thêm vào hoặ c
tách ra khi thay đổ i nhiệ t độ dung ổ ịch bão hoà cho sẵ n
11. Ph ư ơ n g p há p s ử d ụ n g p h ư ò n g trìn h ion g ìả ỉ c ác b ài to án
dung dịch điệ n li £ 0
12. Phu‘07ig pháp t ìm điề u kiệ n đ ễ xuấ t hiệ n k ế t t ủ a lớ n
n hấ t, n hỏ n h ấ t k hô ng đ ổ i và tính khố i Iư ọ iầ g k ế ỉ tủ a gy
13. Phư ơ ng pháp xác định pH dung dịch và các đạ ị lư ợ ng
liên quan 9 3
14. Ph ư ơ n g p h áp g iả i b ài tậ p v ề đ iệ n p hâ n 105
15. Ph ư ong pháp g iả i bài tậ p v ề k im lo ạ i 111
277
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 278/280
16. . Phư ong pháp giả i bài tậ p nhiệ t nhôm 144
17. Ph ư ơ n g p h áp g iả i b àí tậ p về p h i k im 150
18. Ph ư ơ ng pháp g i ậ i bà i tậ p h iđrocacbon 171
19. Phư omg pháp giả i bàị tậ p ancol - phenol - ete Ị 96
20. Ph ư ơ ng pháp g iả i bà i tậ p ax it anđehit - xe ton 210
21. Ph ư ơ ng pháp g iả i bà i t ậ p ax ĩt cacboxylic 219
22. Ph ư ơ ng pháp g iả i bài tậ p estc - l ip it 227
Phụ lụ c : M ộ t sổ đề thỉ Đ ạ ỉ h ọ c .tham k hả o 243
Tài liệ u tham khả o 276
M ụ c lụ c 277
278
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 279/280
Chịu Irủ ch nhiệ m xu ú) bân :
Chủ {ịch HĐ QT kiêm ' long Giám đốc N G O T R Â N Ả I
Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng bièn lạp NGUYKN QUÝ THA O
iiic.il tậ p nộ i dung :
V UƠ N G M IN H C H Ấ U
Trình bà Vbìa :
NGUYỄ N THỊ HỒ NG VY
Bièn Ị ậ p kĩ thuậ t, vẽ hình và sử a bàn in : ■
V UƠ N G M IN H C H Ấ U
Chế hàn :
VƯ Ơ NG M INH C HẤ U
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 280/280
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
N