223
8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 1/223 TS. CAO cự GIÁC   KH I CHUYÊN HÓA ĐẠ I HỌ C VINH HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI T P TRẮ C NGHIỆ M HÓA HỌ C 12 (ín lầ n thứ hai) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON B I  D Ư N G  T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  C P  2 3  1 0 0 0 B  T R N  N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N ó PDF bởi GV N Th h Tú

HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 1/223

TS. CAO cự GIÁC 

 K H I CHUYÊN HÓA ĐẠ I H Ọ C VINH 

HƯỚNG DẪN GIẢI NHANHBÀ I T P TRẮ C NGHIỆ M

HÓA HỌ C 12(ín lầ n thứ hai)

N H À X U Ấ T B Ả N ĐẠ I H ỌC s ư P H Ạ M

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 2: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 2/223

Mã số: 02.02. 58/88.PT2010

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 3: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 3/223

LỜI NÓI ĐẦU

 Đáp ứng nhu cầu học tập và luyện thi trắc nghiệm môn Ho á họe, 

chúng tô i b iên soạn bộ sách  HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I NHANH BÀI T P TRẮ C  

 NGHIỆ M HOÁ HỌ C 10, 11, 12 dành cho giáo v iên và học s inh phổ thông. 

Nội dung bộ sách là những bài tập-chọn lọc phù hợp với các lớp 10,  

11, 12 và chương tr ình thi vào Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.  

Tất cả các bài tập đều có gợi ý, hướng dẫn giải nhanh để tìm ra đáp án  

đúng. Tuy nhiên để học tập có kết quả, các em học s inh chỉ nên tham  

khảo phần hướng dẫn giải sau khi đã tự giải xong bài tập đó theo cách  

tư duy của chính mình. Bộ sách đặc biệt có ích cho các em tự học, 

không có điều kiện tham gia các khoá luyện thi t rắc nghiệm.

Hi vọng qua bộ sách, sẽ làm phong phú thêm các dạng bài tập trắc  

nghiệm và giúp các em học s inh có thêm nhiều cách giả i nhanh, sáng  

tạo để tự t in vượt qua các kì thi trắc nghiệm hoá học.

TÁC GIẢ

3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 4/223

Cttl OXG1.E S T E - U P 1 T

1.1. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH thu được etanol và natri axetat. Côngthức cấu tạo của X là

A . H C O O C 2 H 5  B . C 2 H 5 C O O C H ,

«c. e H je e e e iR s xD. c h 3c o o c 2h 5 ị

 Hư ớ ng dẫ n: CH3COOC2H5  + NaOH -> CHjCOONa + C2H5OH —> Đáp án c.

1.2. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3  và CH3COOC2H5  thu được sản phẩm gồm:

A. hai muối và hai ancol B. hai muối và một ancol yC. một muối và hai ancol Đ . một muối và một ancol Hư ớ ng dan: Hai este cùa cùng axit và hai ancol khác nhau  —>Đáp ánC.

1.3. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH theo phản ứng:V X + 2NaOH —> muối Y + arícol z + H20

Công thức cấu tạo của X là

A . C H 3 C O O C H = C H 2   B . C 2 H 5 O O C - C O O C H 3

c . HOOC-COOCH=CH2 ''D. HOOC-COOC2H5

 Hư ớ ng dẫ n: HOOC-COOC2H5 + 2NaOH NaOOC-COONa + C2H5OH + H2Q —> Đáp án D.

1.4. Thuỷ phân este Y trong dung dịch KOH theo phản ứng:

Y + KOH ->► muối axetat + xetonCông thức cấu tạo của Y làA. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3

*c. CH3COOC(CH3)=CH2 D. CH3C0 0 CH2CH=CH2

 Hư ớ ng đẫ n: CH3COOC(CH3)=CH2 + KOH -» CH3COOK + CH3COCH3  ' —> Đáp án c.

1.5. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. C4H9OH B..C3H7COOH ' ’ C. CH3COOC2H5  D. C6H5OH Hư ớ ng dẫ n: Este không ton tại liên kết hiđro liên phân tử nên nhiệt độ sôi thấpnhất —* Đáp án fc.1.6. Cho 6 g một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đon chức phảríứng hết với 1OOml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat B. metyl fomiatc . metyl axetat D. propyl fomiat

 Hư ớ ng dẫ n:  RCOOR' + NaOH —> RCOONa + R'OH

0,1   < - 0,1

Meste = 6/0,1 = 60 —*  Đáp án B.

1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 5: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 5/223

I :.7. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 đã diing1'ừa hết 200ml đung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH làI A. 0,5M B. 1 .OM , c . 1,5M D. 2 .0 MI - 0 3I  Hư ớ ng dân: neste = 0,3 mol =>  Cm 0   = - 1—= 1,5M —*•  Đáp án c.■i| 0 ,2

1 .8 . Đ ốt cháy hoàn toàn một iượng este no đơn chức thỉ thể tích khí CO2  sinb raluôn bằng thể tích khí 0 2  cần cho phản ứng ồ' cùng điểú kiện nhiệt độ và áp suắt.Tên gọi của este đem đốt là!A. etyl axetát - B.metyl fomiat c . metyl axetat D. propyl fomiat

 Hư ớ ng dẫ n: C„H:nt): + Ị— ~  j0 , —» nCO; + nHĩO

3 n - 2n = — ---=> n=2 —>  Đáp án B.

1.9. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5  và CH3COOCH3  cần300ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Giá trịcủa a !à

A. 14,8g B: 18,5g 'C . 22,2g D. 2.9,6 g Hư ớ ng dẫ n: nNaOH= Iicste = 0,3 -> a = 0,3 -74 = 22,2g ->  Đáp án c.

1.10. Hỗn hợp X gồm 2 este đon c.hức A' và B hơn kém nhau một nhóm -CHọ-Cho 6 ,6 g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với lOOml dung dịch NaOH IM thu được7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của Ậ và B là

A. CH3-COOC7H5 và H-COOC2H5

B. CH3- C O O - C H C H 2  và H-COO-CH=CH2

c . CH3-COOC2H5 và CH3-CỌ OCH3

D . H - C O O C H 3  và CH 3- C O O C H 3

r — 7 4 _ —   Hư ớ ng dân: nNa0 H= 0,1 mol =í> RCOONa = ——= 7 4  => .R = 7

=> R là H hoặc CH} 2 este có dạng RCOOR’ = 6 6  => R' = 15 => R ' là CH3

 —»  Đáp án D.

1 .1 1 . Đ ốt cháy hoàn toàn 0 ,1   mol este hai chức tạo bởi ancol no và axit đon chứcchưa no có một nối đôi c = c thu được 17,92 lít khí C 0 2 (đktc) thì este đó được tạora từ ancol và axit nào sau đây?

A. Etylen glicol và axit acrylicB. Propylen glicol và axit butenoicc. Etylen glicol, axit acrylic và axit butenoicD. Butanđioỉvà axit acrylic

 Hư ớ ng dầ n:  nco = 0,8 = 8 . rieste => số c = 8  —* tổng số c của ancol và 2 gốc axitlà 8 —> Đáp án A.

;

6

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 6: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 6/223

1.12. Cho 8 ,6 g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 273°c và 1  atm. Mặt kháccho 8 ,6 g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8 ,2 g muối' Cônathúc câu tạo đúng của X là

A . H -C O O C H 2 - C H C H 2   B . C H 3 - C O O C H 2 - C H 3

c. H-COOCH2-C H 2-C H 3  D. CH3-COOCH=CH2

PV 8 6 Hư ớ ng dẫ n:  n = = 0,1 moi => Mes,e =  — - = 8 6  => Este đơn chức

* RT 0,1=> RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH

Mmuôi = — = 82 => R = 15 => R là CH3' 0,1

=> R’ = 27 => R’ là C2H3  —> Đáp án D.1.13. Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8gmuối natri. Công thức cấu tạo của E có thế là

A. CH3COOCH3  B. C2H5COOCH3

c . CHấCOOQHs D. HCOOC2H5 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hóa học

■(2 3  - R ')a = 0,4

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OHa a

- J(R + 44 + R )a = 4,4từ giả th êt ta COhệ  \ _

B t(R + 67)a = 4,8

R ' < 23 —>chỉcó CH3 là phù hợp với R’ —»• a = 0,05

 —>■Meste = 8 8   -»  Đáp án B.

1.14. Đ un nóng 18g axit axetic vói 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4  đặc hàm xúctác. Sau phản ứng thu được ] 2,32g este. Hiệu suất của phản ứng là

A. 35,42 % B. 46,67% c . 70,00% D. 92,35%

 Hư ớ ng dẫ n:  nanc0i < naxj( —> tính hiệu suất theo ancol —> riancoi phản ứng = neste = 0,14 -> H = 70% —> Đáp án c.

1.15. Đ ốt cháy họàn toàn 0,1 lg este thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H20 . số đồng phân este cùa chất này là

A. 3 B. 4 c . 5D.6

 Hư ớ ng dẫ n:  n Ho = nco —>Ẹste no đơn chức C„H2n0 2

C„H2nOi + --------O2  —> nCƠ 2 + nH^O2 .

 _ 0,11 _ 0,1 Inneste = ---- — ----   nm = — - = 0,005

14n + 32 c ° 2  14n + 32 —> n = 4  —> C4Hg02 có 4 đồng phân —>  Đáp án B.

1.16. Đ ốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chứclà đồng đẳng liên tiếp thu được 19,72 lít khí CO 2  (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 7/223

cùng lượng este trên bằng đung dịch NaOH tạo ra 17g một muối duy nhất. Côngthức của hai este là

A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7  B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

c. HCOOC3H7 và HCOOC4H9  D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5

 Hư ớ ng dẫ n:  C -H , -0 2  + —■ ^ 0 2  -> nCO, + nHzO

0,25 0,25 n =0,88n = 3,52 > C3H6O2 và C4H8O2  —* Đ áp án A hoặc B

RCOOR 7  + NaOH ->• RCOONa + R^OHTheo phương trình phản ứng: (R + 67).0,25 = ! 7 —> R = 1 —>  Đáp án A.

1.17. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H80 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối, số đồng phân cấu tạo của A phù họp với giả thiết trên là

A. 2 B. 3 c . 4 D. 5 Hư ớ ng dẫ n: CH3COOC6H5  và HCOOC6H4-CH 3 (có 3 đồng phân vịtrí o, m, p)

 —>  Đáp ả nC 1.18. Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thuđược hỗn họp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2g một ancol B. Vậycông thức của B là

A. C2H4(OH)2  B. CH2(CH2OH) 2

c . CH3-CH2-CH2OH D. CH3-C H 2-C H O H -C H 2OH

 Hư ớ ng dân: Đ ó là este 2 đon chức của ancol đa chức —» nancoi = 0,1M = 62 —» C2H4(OH)2  —>  Đáp án A.

1.19. Chia m (garri) một este X thành hai phần bằng nhau. Phần một bị.đốt cháyhoàn toàn thu được 4,48/ khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Phần hai tác dụng vừa đủ vớil OOml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trịcủa m là

A. 2,2g B. 6,4g c . 4,4g D. 8,8g

 Hư ớ ng dẫ n:  nHQ = nco —> Este no đơn chức

neste = 0,05  —» Meste = 88 —» khố i lư ọ ng este mỗ i phầ n là 4 ,4g  —* m = 8 ,8 g  —* Đáp án D.

1*2 0 . Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với côngtHức phân tử C4H8O2  là

A. 1 B. 2 c. 3 D. 4 . Hư ớ ng dẫ n: Este có phản ứng tráng bạc phải là este của axit fbmic

HCOOCH2-CH 2-CH 3 yà HCOOCl^-CH,CH,

 —> Đáp án B.

1.21. Đ ốt cháy hoàn toàn lg một este X đon chức, mạch hở, có một nối đôi c= cthu được 1,12 lít khí c ọ 2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức phân tử của X là

A. c 4h 8o 2 B. CsH,o02 c . C4H6o 2 d . c 5h 8o 2

8

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 8/223

 Hư ớ ng dẫ rt: CTTQ của estfe là CnHin-jO?

3 n - 2 _  CnH2„-20 2  + ———O2  nCỌ 2  + (n -l)H 20

0,05 0,04*' —* n = 5  —*  C5HÍSO2 —>  Đáp án D.1.22. Cho i0,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và este etỵl axetat tác dụng vừa đù với

150g dung dịch natri hiđroxit 4%. Plíần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗriịhợp bằng

A. 33,3% B. 42,3% c . 57,6% D. 39,4%

 Hư ớ ng dẫ n: Viết 2 phương trình phản ứng ta có hệ phương trình

fa + b = 0,15 í a = 0,1[ 60a + 88b = 10,4   ^ \b = 0,05

0/ 0= H W J00 = 42,3% —*  Đáp án B10,4

1.23. Làm bay hơi 10,2g một este A ờ áp suất pi thu được một thể tích hơi bằngthể tích của 6,4g khí O2 ờ cùng nhiệt độ, áp suất P? (biết p2=2 pi). Công thức phântử của A là

A. C3H60 2 B. C2H40 2 c . C3H2O4 D. C5H10O2

, , , ~ , , PV n, P, Hư ớ ng dậ n:  Từ công thức : n =  — — > —- = — 

RT Ĩ12  p?

 pneste — Oi = — .n , = 0 ,1 m ol —> M este = 102 —> C 3H20 4  h oặ c C 5H 10O 2

Vì estẹ đon chứ c —* CTPT : C5H10O2 —i  Đáp án D.

1.24. Xà phòng hoá hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được9,2g glixerol. số gam xà phòng thu được là

A. 91 ,8g B. 83,8g c . 79,8g Đ. 98,2g

 Hư ớ ng dẫ n:  ngiixeroi = 0,1  —* nNaOH=0,3 vậy mNa0H= 0,3-40 = ]2gÁp dụng bảo toàn khối lượng: mcs,e = 91,8g —►  Đáp án A.

1.25. Thuỷ phân hoàn toàn 0,]mol este (RCOO^R’ bằng đung dịch NaOH thu

được 28,2g muối và 9,2 gám ancol. Công thức phân tử của este làA. (C2H5COO)3C3H5  B. (C2H3COO)3C3H5

c . (C2H3COO)3C4H7  D. (C3H7COO):íC,H5

 Hư ớ ng dẫ n:  . (RCOO)jR’ + 3NaOH -* 3RCOONa + R(OH )3

9 2 _ 28 2Mancol = = 92 ^ C3H5(OH)3  = ~ J = 9 4 ->  R là C2H3

 —> este là (C2H3COO)3C3H5  —> Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 9: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 9/223

V 110  4,4g chất X (CjHxOi) tác dụng vói một lượng dung dịch NaOH vừa đủụ nực 1TI| gam ancol vả 1Tb gam muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử ancolvà phân từ muối bằng nhau. Giá trịcùa niI, m2  là

A. 2.3 gv à4 ,]g B. 4 ,lgvà2 ,4g c . 4,2g và 2,3g D. 4 ,lgv à2 ,3g Hư ớ ng dẫ n:  Vì số c trong muối và ancoi như nhau nên công thức cấu íạo estẹC H í C O O C tH .s —> m i = 4 . 1 g v à n i i = 2 , 3 g —* Đáp án A.

1.27. th o 0,1.5mol hỗn họp hai este đơn chức phản ứng vừa đù với 0,25mol NaOHvà tạo thành hỗn hợp hai muối và một ancol có khối lượng tưong ứng là 2 I,8 g và2,3g. Hai muối đó là

A. CH ,COOC()l ụ và CH.,COỌ C,Hs B. CH;COOC6H5 và CH.COOCH,c. HCOOCf,Hs và HCOOC2H5  D. HCOOCftHs và CH.,COOCH, Hư ớ ng dan: F.ste đơn chức mà số mol NaOH lớn hơn sổ moi este. tạo ra 2 muối

=> cộ I este có «oe phenyl và 2 este cùa .cùng gốc axitRCOO R+NaO H — RCOONa + ROHA a a a

RCOOC6Hs + 2NaOH -» RCOONa + CfiHjOMa + H ,0 b 2 b b b

a = 0,05 và b -0 ,1 .a + 2b = 0,25

 —>(R + 17).0,05 = 2,3 —>R = 29 (C2H5-) — (R + 67)0,15 + (77 + 39)0,1 =21,8 -* R = I (H) -»•  Đáp án c.

1.28. Este  X   đơn chức chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phânhoàn toàn X thu được Y, z biết ràng Y, z đều có phản ứng tráng bạc. Công thứccấu tạo của X có thể là

A. CH1COOCH=CH2  Br HCOOC2H5

c . h c o o c h =c h 2 d . h c o o c h 2c h =c h 2

 Hư ở ng dẫ n: Y và z phải là muối fomiat và anđehit —*  Đáp án c.

1.29.  Este X đơn chức chứa tối đa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phânhoàn toàn X thu được Y, z biết ràng Y, z đều có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêuđồng pliân cấu tạo phù hợp với X? .

A. 2 B. 3 c . 4 D. 5

 Hư ớ ng dẫ n:  HCOOCH=CH2  HCOOCH=CH-CH3

h c o o c h = c h - c h 2- c h , h c o o c h = c - c h ,ICH.,

(không kể đồng phân cis-trans) —> Đáp án c.

1.30. Xà phòng hoá este A đan chức no chì thu được một chất hữu cơ B duy nhấtchứa natri. Cô cạn, sau đó thêm vôi tôi xút rồi nung ỡ nhiệt độ cao được một ancolC và một muối vô CO'. Đ ốt cháy hoàn toàn ancol này được CO2 và hơi nước theo tỉlệ 3 : 2. Công thức phân tử este là

A. C3H,Ọ 2  B. C2H4O2  c . c 4h 6o 2  D. c ,h 6o 2

10

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 10: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 10/223

 Hư ớ ng dẫ n: Xà phòng hoá este thu được họp chất duy nhất —> este này có vònịịĐ ặt CTPT ià CnH2„_202 '

C„H2ll-202   + NaOH — HO-C n..lH2n_2COONa (B)

HOCn_,H2l,_ 2COONa. + NaỌ H •• Cnt->; - > Cn^Hjn-iOH + Na2CO,

Đ ốt ancol này nco : n ịJc> = 3 : 2 —+ n = 3 —» Công thức của este là C5H4O2

 —> Đáp án A.1.31. Cho esté X có công thức cấu tạo thu gọn cH ;,co ocH =cH 2. Đ iều khẳng địnhnào sau đây là sai?

A. X là este chưa no đơn chứcB. X đuợc điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứngc. X có thề làm mất màu nư ớ c brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B (vì ancol sinh ra không bền )

1.32. Đ e điều chế este phenyỉaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ?

A. CH3COOH B. CH3CHO c . CH,COONa D. (CH.,C0)20 Hư ớ ng dẫ n:  Phenol khó phản ứng được vói CH3COOH nên ta dùng anhiđrit

axetic (axit tách nưóc) —►  Đáp án D.1.33. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5  và CH1COOCH1  bằngdung dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng iioá được sấy đến khanvà cân được 21,8 g. Tỉ lệ giữa nHC00Na :nCHjCOONa là

A. 3  : 4  B. 1 : 1 c . 1 : 2 D. 2 : I

„ , ~ ,   ______  , Í74a + 74b = 22,2 Hư ớ ng dân:  Từ phương trình hóa hoc ta tlìiêt lap đươc hê < 0  _ 

[6 oa + o2 b = 21 , 0 —>a = 0,2 và b = 0,1 —► Đáp án D.

1.34. Thuỷ phân 0, i mol X bằng NaOH vừa đủ sau đó lấy sản phẩm tác dụng vóilượng dư dung dịch AgNOj/NH:, thu được 0,4 mol Ag. Công tliức cấu tạo của estecó thể là

A. HCOOC2Hs. B. HCOOCH2-CH=CH3.c . HCOOCỈH.V D. HCOO<p=CH2.

;• CH-,

 Hư ớ ng dẫ n:  Este đó phải là este cùa HCOOH và gốc ancol không bền thuỷ phân cho anđehit —> Đáp án c   '1.35. Có bao nhiêu triesíe của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH,C 17H,3COOH, CI5H3iCOOH?

 A. I. B. 2. c . 3. D. 5.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c  (đảo chỗ các axit được 3 este)1.3Ồ. Cho 0,0125 mo! este đơn chức M thủy phân với đung dịch KOH du thu được1,4 gam muối. Tỉkhối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là

A. C 2H5COOCH3  B. CH3COOC7H5  C. HCOOC.,H7  D. C2H3COOCH,

1 16

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 11/223

 ___  „ ,V1 - - 0 6 -»A hoặc B"R COOK = fteste = 0 , 0 1 2 5 — * M r c o o k = 1 , 4 / 0 , 0 1 2 5 = 1 1 2  —* R = 2 9 — ►  Đ áp án  A.

1.37. Chất hữu cơ (A) chứa c , H, o . Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn‘hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D),(D) tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thuđược (B). Công thức cấu tạo của (A) là

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D,

CH3COOCH=CH2 + NaOH -* CHjCOONa + CHịịCHOCH3CHO + 2AgN03 + 3NH, + H ,0 -► CHsCOONH4 + 2Ag + 2 NH4 NO3

CH3COONH4 + NaOH -»• CHjCOONa + NH, + H201.38. Đ un nóng 0,1 mol chất hữu cơ X vói một lượng vừa đù dung dịch NaOH thuđưọc 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một ancol đơn chức. Choanco! đó bay hơi ở 127°c và óOOmmHg thu được thể tích là 8,32 lít. Công thức cấutạo cùa X là

A . C 2 H 5 O O C - C O O C 2 H 5  B . C 2 H 5 O O C - C H 2 - C O O C 2 H 5

c . C5H7COOC2H5  D. (HCOO)3.C3Hj

, r PV Hư ớ ng dân: nancoi = —— = 0,2 => este 2 chức

RT

ManCoi = 46 -> C2H5OH. Ta thấy R(COOC2H5)2  -> R(COONa)2  có M = 134 —>R = 0 => este là : (COOC2Hs)2  —>  Đáp án A.

1.39. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215gam axit metaciylic với 96 gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá

đạt 60%?A. !80gam B. 186gam c . 150gam D. 119gam Hư ở ng dẫ n: naxj| < nanc0[ tính theo axit với hiệu suất 60% —»  Đáp án c.

1.40. Những họp chất nào trong dãy sau thuộc loại este?A. Xăng, dầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn. B. Dầu lạc, dầu dừạ, dầu cá.c . Dầu mỏ, hắc ín, cfầu dừa. D. Mỡ động vật, dầu thực vật, mazut.

 Hư ở ng dẫ n: Mỡ động vật và dầu thực vật là chất béo —* Đáp án D.

1.41. Hỗn họp X gồm 2 este đồng phân có công thức đơn giản là C2H4O. Cho 4,4gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,4 gam muối. Côngthức cấu tạo của 2  este là

A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7- i. B. n-C ,H 7OCOH và HCOOC3H7-Ì.

c. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7- 11. D. C2H5COOC3H7-Ì và CH3COOC2H5

 Hư ớ ng dẫ n: Đ ốt este cho tỉlệ CO2 và H2O bằng nhau —>este no đơn chức C4H8O2

-í- vì được 3,4 gam muối 2 este là HCOOC3H7- 1' và HCOOC3H7-n —> Đáp án B.

A. HCOOCH2-CH=CH2

c. HCOOC(CH3)=CH2

B. HCOOCH=CH-CH

D. CH3COOCH=CH2

s

12

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 12/223

1.42. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là QHfiOi. Clio 4,3 gám X tácdung vừa đủ với ] OOml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,7 gam một hợp chất hữucơ Y. Công thức phân tử của Y là i:ị

A. CjHjCKNa. B. C4Hs0 2 Na. c . C3H ,0 2 Na. D. C2H30 2 Na. '1 Hư ớ ng dẫ n: My = 94 mà Y có'nhóm COONa —* công thức phân tử: CjHiCOONa—*•  Đáp án c .

1.43. Hợp chất hữu cơ X cỏ công thức phân tử là C4H6O2. Cho 5,1 gam hợp chất Xtác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được mộthợp chất hữu cơ Y có khối lượng là 7,1 gain. Công thức phân tử cùa Y là Ị

A. C4H70 3 Na. B. C2H3 0 2 Na. c . C4H60 4 Na2. D. C4H50 .,Na2. Hư ớ ng dẫ n: ,my = mx + mNaon —* X íà este mạch vòng —»CTPT của Y = CíHyOíNa  —* Đáp án A

1.44. Chất béo là este được tạo bởi:A. glixerol với axit axetic. B. ancol etylic vói axit béo.

c . glixerol với các axit béo. D. các phân tử aminoaxit. Hư ớ ng dẫ n: Đáp ủ n c.  ị

1.45. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 moi metyl axetát bằng dung dịch NaOH dư 20%so VÓ! Iưọng phản írng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A đirợc chat rankhan B. Khối lượng của B là (

A. 18,4gam. B. 24,4 gam. c . 18gam. ' D. 16,4gam.

 Hư ớ ng dẫ n:  nNaOH pư = nestc = 0 ,2 —» nNa0Hdư = 0 ,2.20/1 00 = 0,04

* m CH,cooNa + m N;iOHdơ —8 2 .0 ,2 + 40 .0 ,04 — 18 g * Đap cm c .

1.46. Một este X (chỉ chứa c , H,o vàmột loại nhóm chức) có tì kliối hơi của Xđối với Ơ 2  bằng 3,125. Chò 20 gam X tác dụng vói 0,3 mol NaOH, cô cạn dungdịch saụ phản ứng thú được-23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo của X là

A. CH.iCOOCH=CH-CH,. B. c I h 5COOCH=CH,.

c . HCOOCH=CH-CH2-C H 3. D. CH2=C H-COO-C,H5. Hư ớ ng dẫ n:   M estc = 1 0 0 ; nestc = 0,2 ; nNa0n du = 0,1 .

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH ;

0,2(R + 67) + 0,1.40; = 23,2 R = 29 là C2

H, — Đáp án 8

  ;■1.47. Đ ẻ tăng hiệu suất phản ứng este hoá cần:A. tãhg nồng độ một trong các chất ban đầu.B . đ ù n g c h ấ t x ú c t á c H 2S O 4 đ ặ c.

G. tách bót este ra khói hỗn hợp sản phẩm.D. tất cả các yếu tố trên.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.1.48. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9HsOj. A và Bị:đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ moilà I : 1. A tác dụng với xút cho mộtmuối vài

một anđehit. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có phân tử  khốilớn hơn phân tử khối của natri axetat. Công thức cấu tạo cùa A và B có thê là I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 13: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 13/223

1

A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5

I B C6H5COOCH=CH2 và c 6h 5- c h = c h - c o o h

c . HCOOC(,H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C(1Hs

I D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5

1  Hư ớ ng dan:  A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác dụng vóiỉíỊút dư cho 2  muối và nước, các muối có phân tử khối lớn hơn phân tử khối củanatri axetat —» Đáp án D.

1.49. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháyqúa bình đựng P2Oj dư, khối lượng binh tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếpdung dịch Ca(OH>2 dư, thu được 34,5 gam kết tùa. Các este trên thuộc loại gì? (đơndhức hay đa chức, no hay không no).

A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no

c . Este thuộc loại no, đon chức D. Este thuộc loại không no đa chức. Hư ớ ng dân:  nca = nH0   = 0,345 —> este no đơn chức —* Đáp án c.

1.50. Quá trình nào không tạo ra CH3CH0 ?< A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH

B. Cho CịH2  vào dung dịch HgSƠ 4 đun nóngc . Cho ancol etylic qua bột CuO, t°D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

1.51. X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch KOH 2,4M thuđược 105 gam chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng,ì ây sản phâm tác dụng hết với dung dịch AgNO.VNH} thu được 1,8  moi Ag. Vậy X là

A . C H 2 = C H - C O O C H 3   B . C H , C 0 0 C H 2 - C H 2 - C H ,

c. CH2=CH-COO-CH2~CH 2 -C H 3 D. CHjCOOCHCCH,^

 Hư ớ ng dẫ n:  nAg = 1,8   —> nancoi = 0,9 —► Mancoi = 60 —> ancol là C3H7OH

nKOH dư = 1,2 - 0,9 = 0,3 - V rnmuối = 105 - 0,3 .56 = 88,2 - > M,nuối = 88 ,2/0 ,9 = 98 

-*■ RCOOC3H7  -► R= 15 ->  Đápả ỉiB .1.52. Chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 2 muối làA. HCO OCfiHs B . C 6 H 5 C O O C H = C H 2

c . CH3COO-CH2-C6H5 D. COO-C2H5

COO-CH, Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A

HCOOC6H5 + 2NaOH — HCOONa + C6H5ONa + H201.53. X có công thức phân tử C5H10O2. Cho X tác dụng được với dung dịch NaOH,

khiông tác dụng với Na. số công thức cấu tạo phù hợp của X làỊ A. 8 B. 9 c . 5 D. 6

 Hư ở ng dẫ n: Đả p án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 14: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 14/223

!

1.54. Chò 23,6 gam hỗn họp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với300m! dung dịch NaOH IM, khối lượng muối khan thu đưọc là

A. 24,6g B. 26g c . 35,6g D. 3 l,8g

 Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng —>  Đáp Ún B.1.55. Thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol

sau?A. CH2(OH)-CH2~CH2OH C. CH2(OH)-CH(OH )-CH 3

B. CH2(0H)-CH20H . d. CH2(OH)CH(OH)CH2OH. Hư ớ ng dan: Đáp ủ n D.

1.56. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sàn phẩm cháy vào dung dịchCa(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. Công thức phân tử cùa X là

A.CH3COOCH3  B. HCOOCH3  c . CH.,COOC2Hs D. HCOOC2H5

20 Hư ớ ng dẫ n:  nCOj = nc co ị= = 0,2. Đ ổt 0,1 mol X cho 0,2 mol COi -->

Trong X có 2 nguyên tử cacbon -»  Đáp án B.

1.57. Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 moi este của một axit đa chức với một ancol đonchức, tiêu tốn hết 5,6 gam K.OH. Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết4,2 gam KOH và thu được 6,225 gain muối. Vậy công thức cấu tạo của este là

A. CH2 (COOCH3 ) 2  B. CH2(COOC2 H5 ) 2

c. (COOC2 H5 ) 2  D. CH(COOCH . ) 3

 Hư ớ ng dẫ n:  neste = '/2 nK 0 H —*  este 2 chức. Meste = 146

Vì este của axit đa chức và ancol đon chứcR(C OOR’)2 +2KOH -> R(COOK)2 + R’OH0,0375 0,075 0,0375

-> Mmuéi = 6,225/0,0375 = 166 -*   este là (COOC2H5)2  ->  Đáp án c.1.58. Este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit đon chức không no (có một liên kếtđôi C=C) có công thức tổng quát là

A. C„H2n-4 O2 ( n > 4) B. CnH2„_2 0 2 ( n > 3)

c. C„H2„-2 o 2 ( n > 4) - D. C„H2n0 2 ( n > 4)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c , vì axit có nối đôi nên số c > 3 —> là este nên c > 41.59. Cho các chất: CFfeCH, CH,COOC(CH3)=CH2, CH2=CH2, CH3-CH2COOH,C2H5OH, CHs-C H C12, CH,C0ÒCH=CH2, CH3COOC2H5, C2H5COOCHCÌ-CH3. Có baonhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉbằng một phản ứng?

A . 6   B . 7 c . 8   D . 9

 Hư ớ ng dầ n:  Các chất điều chế trực tiếp etanal: CHsCH, CH2=CH2, C2H5OH,CH,-CHC12, CH3COOCH=CH2, C2H5COOCHCI-CH3  Đáp án A  (6 chất).

1.60. Đ ốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn họp 3 este thu được 8 ,8 g CO2 và 2,7g H-.0, biếttrong 3 este thì oxi chiếm 25% về khối lượng. Khối lượng 3 este đem đốt là

A. 2,7g B. 3,6g c . 6,3g D. 7,2g

15

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 15/223

 Hư ớ ngdẫ n:  meste = mc + mH + m0 ; mc = ■— .12 = 2,4g vàm H = — .2 = 0,3g44 18

—♦ m c + rnH= 2 ,7 —► 0 ,7 5 . rrieste = 2 , 7 —» rrieste = 3 ,6  —* Đáp án B.1.61. Tỉkhối hơi của một este Y so với hiđro là 44. K.hi đốt cháy toàn bộ axit sinhra do phản ứng thuỷ phân este thu được khí CƠ 2 có thể tích bằng thể tích khí CO2

thu được khi đốt cháy hoàn toàn ancol do phản ứng thuỷ phân este đó sinh ra. Công

thức cấu tạo của Y làA. HCOOCH2CH2CH, B. CH3COOCH2CH3

c. CH3CH2COOCH3  D. HCOOCH(CH3)2

 Hư ớ ng dẫ n: CxHyOz —* 12x + y + 16z = 8 8  —> z = 2, x = 4, y = 8  —* C4Hg0 2

CH,COOC2H5 + HọO -> CH3COOH + C7H5OH - d^ > thể tích COa bằng nhau. —*Đáp án B.

1.62. Cho phản ứng xà phòng hoá sau :

(CI7H3SCOO)3C3H5 + 3NaOH — -> 3Cl7H.,5COONa + C3H5(OH)3

Trong các chất trên chất nào được coi là xà phòng?A. C3H5(OH) 3  B. NaOHc . CnHísCOONa D. (CnHjjCOOX-AHs

 Hư ớ ng dan: Đáp án c1.63. Chỉsố axit của chất béo là

A. so mg K.OH cần để thuỷ phân lg chất béoB. số mg KOH cần để trung hoà lượng axit tự do trong 1g chất béoc. sổ mg KOH cần để phản ứng với lưọng axit dư trong chất béoD. số gam NaOH cần để thuỷ phân hoàn toàn lượng chất béo đó

 Hư ớ ng dẫ n: Chỉsố axit là số mg K.OH cần để trung hòa axit béo tự do có trong1gam chất béo  —* Đáp án B.1.64. Hiđro hoá hoàn toàn m(g) triolein thì thu được 89g tristearin. Giá trịm là

A. 84,8g B. 8 8 ,4g c . 48,8g D. 8 8 ,9g Hư ở ng dẫ n:  + 3 H2  -* (CiyH-^COO^CjHs

89ro tri steann gọ Q “ í * “ 0 ,3 .2 —0 ,6 g * nfltrj ôlelin —8 9 —0, 6 8 8 ,4 g

 —*  Đáp án B.

1.65. Hỗn hợp X gồm phenol Q,H5ÒH và este RCOOC2H5  (R là gốc mạch hở).Biết 40g hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 200m! dung dịch KOH 2M. Cũng lượnghỗn hợp đó tác đụng với lượng dự dung dịch brom thì thu được 33,1 g kết tủa. Côngthức cấu tạo este trơng hỗn hợp X là

A . C H 3 C O O C 2 H 5  B . H C O O C 2 H 5

c . C2H5COOC2H5 D. C2H3C O O C 2Hs

 Hư ớ ng dẫ n:  C6H5OH + KOH -* C6H5OK + H,ọR C O O C 2 H 5   + K O H - > R C O O K + C 2 H 5 O H  

C6H5OH + 3Br 2 — C6H2Br 3(OH)ị + 3HBr 

16

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 16/223

33 1nK0Hphản ứng = 0,2.2 = 0,4 và nC(H2B[ (0H) = ^ —'=0,1

n R C 0 0C jH 5 = 0 , 4 — 0 , 1 = 0 , 3 —> M RCọ o ị ~ = 1 0 2

- > R = 1 0 2 - 7 3 = 2 9 (C , H 5)

—>  Đáp án c.

1.66. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố c , H, o khối lượng phântử đều bằng 74 biết X tác dụng được với Na, cả X và Y đều tác dụng được vớidung dịch NaOH và dung dịch AgNOj trong NH3. Vậy X, Y có thể là

A. C4H9OH và HCOOC2H5  B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHOc , OH C-C OO H và C2H5COOH D. OH C-CO OH và HCOOC2H5

 Hư ớ ng dẫ n: Vậy X, Y phải có nhóm HCOO hay CHO  —* Đáp án D1.67. Công thức tổng quát của este không no có một liên kết đôi c = c , hai chức,mạch hờ có dạng

A. C„H2n0 4 (n > 3) B. CnH2n-2C>4 (n > 4)c! C,’h 21 20 2  (n > 3) D.CnH3n_ 40 4 ( n>4) Hirớ ng dẫ n: Đ ặt CTTỌ : CnH2n+2-2k 0 4  mà 2 nhóm chức este có 2 iiên kết đôi, theo

 bài ra trong mạch cỏ 1 liên kết đôi —» k = 3 —»CnH2„-404 (n > 4)  —* Đáp án D.1.68. X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng 1ạncol no, đơn chức và 2 axit no, đơnchức đồng đẳng kế tiếp. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2  (đktc). Đ unnóng 0,1 mol X với 50g dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, rọi cô cạndung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trịm là

A. 7,5 B. 37,5 c . 13,5 D.15,0 Hư ớ ng đẫ n: Phương trình hóa học

C - H ,- jC O O C r c 'H ^ i + 3 n + 3 m — C>2  ------ -> ( n + m + l ) C 0 2 + ( n + m + l )H 20

0,1 3 ^ 3m + l.2

n = — = 0,2 75 => 3n + 3m = 4,5 =i> n + m = 1,5 ' '° 2  22,4 •

Vì m là số c của ancol => in —1 =>n=0,5

C-H,- c o o c H, I + NaOH ------> C-H ,- ,COONa + CmH2m+fOH n 2n +! m n»+i n 2n + l0 , 1   0,1

Mchắ i rán= 0 ,1.(14 n + 68) + mN-aOHdir = 7,5 + 0,15.40 = 13,5—> Đápớ n C.1.69. Hiđro hoá chất béo triolein (H=80%). Sau đó thuỷ phân 'hoàn tòàn bằng

 NaOH vừa đủ thì thu được bao nhiêu loại xà phòng?A I B. 2 C.3 D. 4

 Hư ớ ng dẫ n: Vì hiđro hoá chưa hoàn toàn —>• Đáp án B.

17

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 17: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 17/223

1.70. Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natrí stearat (về khối lượng)? Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.

A. 1,500 tấn B. 1,454 tấn c . 1,710 tấn D. 2,012 tấnI  Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa họcI; (Cl7H35COO)3C3H5  + 3NaOH 3 C,7H35COONa + QHsíOH).,I g ọ i m là khố i lư ợ ng củ a chấ t béo

! . M Ẽ Ĩl.0 ,85.3890 890

m xà phòng = 3.306 = 1,5 —» 171=1,710 —> Đápả nC.890

ịị;1.71. Khi đốt một este cho số moi C 0 2 bằng số moi H20. Thuỷ phân hoàn toàn 6 geste này thì cần dung dịch chửa lOOinl dung dịch NaOH IM. Công thức phân tửcủa Ả là

a . c 3 h 6 o 2   b . c 4 h 8 o 2   c . c 2 h 4 o 2   D . C 5 H 1 0O 2

 Hư ở ng dẫ n:  nHO = nCOi —>este no đơn chức

RCOOR' + NaOH -H> RCOONa + R’OH

0,1   <- 0,1

Meste = = 60 —>CnH ,nO-, = 60 —» 14n + 32 = 60 —>n = 2  —* Đáp án c.

1.72. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mỡ động vật chứa chủ yểu các trigỉixerit cùa các gốc axit béo no, tồn tại ởtrạng thái rắnB. Dầu thực vật chứa chủ yểu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn

tại ở trạng thái lòngc. Lipit là este của glixerol với các axit béoD. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

 Hư ớ ng dẫ n: Chất béo là trường hợp riêng của lipit  —* Đáp án c .

Ị.73. Cho 32,7 gam chất hữu cơ X chì chứa một loại nhóm chức tác dụng vói 1,5

lỉt dung dịch NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và0,15 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HC1 0,6M,Công thức cầu tạo thugộn của X là

A. CH3COOC2H5  B. (CH3COO)2C2H4

c. (CH3COO)3C3Hs D. C3H5(COOCH3)3

 Hư ớ ng dẫ n: nNa0Hdư = 0,3 mol.Vậy có 0,45 mol NaOH phản ứng thu được 0,15 mol ancol —*■ X là este 3 chức(RCOO)3R' — nRcooNa = 0,45 — R + 67 = 36,9/0,45 = 8 2 -^ R = 15 (CH,)

 —> este là (CHiCOOXíC^Hs —> Đáp án c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 18: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 18/223

1.74. Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH I'M. Sau khỉphậnứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gằm chất rẳrikhan. Giá trịcủa m là

A. 8,2 B. 10,2 c . 19,8 D. 21,8

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hóa học

CH3COOQH5  + 2NaOH — CH3COONa + CfiHjONa + 2H200,1 0,2 0,1 0,1

N aO H dư = 0,0 5; mA = rnọmuôi + iTÌNaOH dư = 2 1 ,8 g —*  Đ áp án D.

1.75. Sổ miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixérit có trong 1 gamchất béo được gọr là chi sổ este của loại chất béo đó. Tính chi số este của rhột loạichất béo chứa 89% tristearin.

A.166 B. 167 C.168 D. 169

 Hư ớ ng dẫ n:  Trong 1g chất béo có 0,89 g ừistearin tương ứng với số moi là 0,001.

(C 17H35COO)3C,H5 +3KOH—^h>3C17H,5COOK+C3H5(OH)30,001 —»• 0,003

mKOH = 56.0,003 = 0,16&g = Ỉ6 8 mg

 —> Chỉ số este của mẫu chất béo là 168 —> Đáp án c.

1.76. Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của lOOg chất béođược gọi là chi s ố iot  của chất béo. ciiỉ số iot của triolein lả

A. 85,106 B. 86,106 c . 87,106 D.88,106

 Hư ớ ng dẫ n:  Triolein (C 17H33COOX-ỊC3H5 có M = 884g/molSố mof ehất béo trong lOOg lầ 0,113 moi.

(C p ^ C O ^ Ọ ịH;  + 3ỉ 2 - » (Cl7H33l2COO):,C3H5

0,113 —> 0,339

 —>m, =0,339.254 = 86,Ỉ06g

 —> Chỉ số iot của trioléin là 86,106 —> Đáp án B.

1.77. Số miligam KOH cầrr để trung hoà lưọng axit béo tự do cỏ trong 1 gam ehất

 béo được gọi lả chi s ổ axit   của chất béo. Đ ể xà phòng hoá 100 kg triơléin có chỉsốaxit bằng 7 cần 14,1 kg NaơH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượngxà phòng thu được.

A. 103448,64g B. 10426,36g c . 103448,66g D. 10426,3 8g

 Hư ở ng dẫ n:  (Cl7H„COO>3C3Hs +3NaOH—^ 3 C l7H„COƠ Nả+ C3H5(Ơ H)3

Phản ứng trung hoả axit:

RCOOH + NaOH RCOONa + H ,0Theo bài ra, số gam KOH để trung hoà axit béo là 700g ứng với số mol lả 12 ,5

mol  —>khối lượng NaOH để trung hoà axit béo tự do là 12,5.40 = 500g; khối lượng

19

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 19/223

n 20 tạo ra là 12,5.18 = 225 g. Khối lượng NaOH dùng để xà phòng hoá là 14100 -

500 = 13600g ứng với số moi NaOH là ^3600 _ 34-Omol —» số moi glìxerol thu

340được là — = 11 3,3 3m o l-*m CjHs(OH)j = n 3,33.92 = 10426,36g

-> m xà phóng = 100000 + 14100 — 10426,36 - 225 = 103448,64 g  Đáp án A.

1.78. Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit và trung hoàlượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chi số xà phòng hoủ  cùachất béo. Một loại chất béo chứa 2.84% axit stearic còn lại là tristearin. Tính chi sốxà phòng hoá của mẫu chất béo trên.

A. 186,72 B. 187,72 c . 188,72 Đ. 189?72 Hư ở ng dẫ n:  Axit stearic C17H35COOH (m = 284g/mo!)Trong lg chất béo có:Maxjj S tea r i c 0,0284g -» naxi| = 0,0001 mol

mtristearin 0 , 9 . 7 1  y  ntriStcarịn 0 , Ọ 0 1 0 9 m o l  

nK 0 Hp.r = 0,0001 + 3 . 0,00109 = 0,00337 -> mKOn = 0,18872g

= 188,72mg -» chi số xà phòng hóa cùa mẫu chất béo là 188,72.—»  Đáp ủ n c.

1.79. Một loại mỡ chứa 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính khốiluọng muối dùng để sản xuất xà phống thu được khi đun 1 0 0 kg loại mõ' đó vớidung dịch NaOH vừa đủ, giả sử hiệu suất đạt 100%.

A. 103,25kg B. 104,25kg c . 105,25kg D. I06,25kg

 Hư ớ ng dẫ n:  C,Hs(OCOCi7H„)3   + 3NaOH -> QH 5(OH)3 + 3Cl7H„COONa (1)

884 92 304C,H5(OCOC|5H.,i)3 + 3NaOH CjMsiOH), + 3C |5H5|COONa (2)

806 92 278

C.,H5(OCOCl7H,5)3 + 3NaOH -> CtHsíOH)., + 3C|7H35COONa (3)8 9 0 9 2 3 0 6

1OOkg mỡ = 50kg triolein + 30kg tripanmitin + 2Ớ kg tristearinTheo (1, 2, 3) —> Kliổi lượng riiuối iàm xà phòng thu được !à ■

3.304.50 3.278.30 3.306.20■+—   -------- + - = 103,25kg T-»  Đáp án A.884 806 890

1.80. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gamhỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5Ọ H (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gamhồn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trịcủa m lấ

A. 8 , 1 0   B. 16,20 c . 6,48 D. 10 , 12

 Hư ớ ng dẫ n: Do ancol C2H5OH dư. Tính theo axit có

HCOOH + C 7 H 5 O H  — - - HCOOCjllj + HọO

0.05 . 0,05

20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 20/223

C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H C H 3 C O O C 2 H 5  + H j O

0,05 0,05

Vì H = 80% nên meste = (74 + 88).0,05.= 6,48 —> Đáp án c .  I100 f 

1.81. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và hai Ị

loại axit béo. Hai loại axit béo đó làA. C17H31CGOH và C17H33COOH B. C |5H3ICOOH và C |7H35eOOH

c . C17H,3COOH vàC,7H35COOH D. C17H33COOH và C 15H31COOH ;

 Hư ớ ng dẫ n:  C3H5(OCOR >3 + 3HOH —> C3H5(OH)3 + 3 R COOH

444g ],5mol 0,5mol l,5mol

—■ m2axi, = 4 4 4 + 18 .1 ,5 - 4 6 = 425 g ^ M 2axỉ. = 425/1 ,5 = 283 ,3g/m ol

C |7H33COOH (282) và C17H35COOH (284)^  Đáp án c.  I

1.82. Khi thực hiện phản úng este hoá ] mol CH3COOH và 1 moi C2H5OH, lượng Ieste iớn nhất thu được là 2/3 moi. Đ ẻ đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) !k h i t i ế n h à n h e s t e h o á 1 m o l C H .iC O O H c ầ n số m o l C 2 H 5 O H l à ( b i ết c á c p h ản ứ n g I

este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 2,925 B. 0,456 c . 2.412 D. 0,342

 Hư ớ ngdan:

CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H 5 + h 2o

Ban đầu: 1 1 0 0

Cân bằng 1/3 1/3 2/3 2/3

 _ [C H ,C 00C 2H5 ].[H20 ] _ 

cb [c h 3c o o h ].[c 2h 5o h ]

CH3COOH + C2H5OH ■■ CH3COOC2H5  + h 2o

Ban đấu. 1 X 0 0

Cân bằng: 0,1  - / x - 0,9  0,9  0,90 9 0 9

K = ------— = 4  —*  X = 2,925 —* Đáp án A.0,1 .(x - 0,9)

1.83. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấutạo của nhau cần lOOml đung dịch NaOH IM, thu được 7,85 gam hôn hợp haimuồi của hai axit là đồng đẳng kể tiếp và 4,95 gam hai ànCó! bậc I. Cồng thức cấutạo và phần trăm khối lương của hai este là

A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25% IB. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55% ; I

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 21: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 21/223

1c. IICOOCjHj 55%, CHsCOOCH, 45%D. H C 0 0 C H 2 C H 2 CH3 25%, CH,COOC2H5 75%

 p  Hitớ ng đẫ n: Ịíeae = nNaOH= 0,1 mol. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng mcste =15,8 gamI =>Mestó = 8$ g/m o1

Ị Phương trình hóa học: RCOOR' + NaOH -» RCOONa + R ’OH

7Mmuổi = = 78,5 ==>R = ỉ1,5. vậy gốc 2 axít là H và CH3 với số moỉlà X

vàyCông thức của 2 este là: HCOOCH2CH2CH, và CH3COOC2H5

x + y = 0,l ■ [x = 0,025Ta có hệ , ^ ,

■ [x + 15y = l ĩ,5(x + y) [y = 0,075

Hai este 1Ạ đồng phân của nhau nên phần trăm khối lượng hai este tương úng là 25%

và 75% —>  Đáp ớ n D.1.84. Este X có cộng thức đơn giận nhất là C2H4O. Đ un sôi 4,4 gam X với 200 gamđung dịch NaOH 3% đên khi phản ứng hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thuđược 8 , 1gam chất rắn khan. Công thức của X là

A. C2H5CQOCH3  B. CH3COÓC2H5

c . HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(C!ỉ ;)2

 Hư ở ng dẫ n:  Este X có công thức đơn giản là C2H4O=> Công thúc phân tử của este là C4H8Ọ 2.

' 4 4n«jste = - 1-1 =?0,OSniol, «NaOH= 0, Ị5 moi vậy NaOH dư 0,, 1 mol88^ c li ầ ĩ rán ^ N a O H d ư ^  ITlimiổ i 4 ~f~ ITlmuổ i ^ 1  ^

4 1 . . .=>Mmu0i = - =82 công thức muôi là: CHjCOONa vậy este có câu tạo

CH3COOC2H5  —* Đáp án B.

1.85. Thủy phân 4,3 gạm ẹste X đơn chúc mạch hở (có xúc tác axìt) đến khi phảnứng hoàn tọần thu được hỗn hợp hai chất hửu cơ Y và z. Cho Ỵ , z phản ứng với

dụng dịch dir AgNOi/NH; thu được 21 ,6  gam bạc. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CQQCH=CH2  B HCOOCH=CH-CH,

c . H€OQCH2€H=CH2 C.'HCOQC(CH3)=CH2' ■ Hự ớ ng dẫ n: Mếu chỉcó Y hoặc z trángbạe

=> neae = —n Ag = ọ, 1 moi, vô lí (vì Meste ằ 60)

Vậy cả Y và 7. đrểu phảịtráng bạc nện Heste - 0,05 mol,/Mẹae = 8 6 . Đsệ eả hại đều tráng bạc đượe thì este phải là:- HCQOCH=CH-CH;ị —►  Đáp áìĩ B.

1.86. A là môt cste 3 chức mạch hớ . Đụ n  nóng 7,9 gam A vói NaOH. đư. Đ ến khiphản ứng hoàn toàn thu được ancol B vậ 8 ,6  gam hỗn hợp muôi Đ . Tách nước từ Bcó thể thu được propcnal. Cho D tác dụng với H2SỌ 4  thu được 3 axit no, mạch hở,

22

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 22: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 22/223

đơn chức, trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ ià đồng phân của nhau. Công thức phân tử của axit eó phân tử khối lớn là

A. C5H10O2  B. C7Hj4 0 ? c . C4H8O7  D. C6HỊ2O2

 Hư ớ ng dạ n:  Ancol B tạo ra từ este 3 nhóm chức, tách nước có thể tạo ra propenal vậy B là glixerol. Phương trình hóa học:

( RCO O )3C3H5  + 3NaOH — 3RCO ON a + C3H5(OH)3'

A m = 28a = 8 ,6  -7 ,9 = 0,7 => a = 0,025 ta có Mmuôi = — =316

=> R = 47,67.  Gốc của hai axit (có khối lư ợ ng phân tử nhò)  phải Jà C3H7  vìthỏa mãn có M < 47,67 và có đồng phân. Gọi khối lượng cùa gổe axit còn lại là Mta có

43 .2a+ _Mạ _ ^ ^   =>M = 5 7  (C4H9-). Vậy axit có khối lượng phân tử lớn là:a + a

C 4 H 9 C O O H (C 5 H 10O 2 ) ->•  Đáp án A.

1.87. Cho các phản ứng: X + 3NaOH — -—>CôH5ONa + Y + CH3CHO + H2Q

Y + 2NaOH - Ca0-'°- > T + 2Na2C 0 3

CH3CHO + 2 Cu(OH>2  + NaOH - - ■>z + ...

z + NaOH Ca0,t<l—>T +N a2G 03

Công thức phân vừ của X ỉậA. Cl2H20O6 B, C1 2Hh 0 4   c . C ị|H |0O.) D. C11 H12Q4

 Hư ở ng ’dẫ n: z  Ịà CHjCOONa và T Jà CH4X tác dụng được vợi 3 phân tử NaOH mà chi tạo ra 1 phận tử CôHsQNạ và Y

=> Y cộ 2 Na ( có 2 nhóm COONa). Từ Y lại cỏ thể tạo ra CH4 nện Y là

 NaOCO-CH2-COONa

=> X lậ : CH2=CH-OCO-CH2-COOC5H5 (C ,,H,0 0 4 ) -+  Đáp án c .

1.88. X có công thức phân từ C4H80 2 . Cho 20 gam X táe dụng vừa đủ với NaOHđược 15,44 gam muối X là

A. C2H5COOCH3  B. HCOOC3H7  c . CH3CQOC2H5  D. CUỈ7COOH

 Hxeở ng dẫ n; neSle = = 0,227 mol => Mmuôi = = 6 8   (HCOONa)8 8   ụ, 227

Vậy este có công thức HCOOC3H7  —*  Đáp án B   .1.89. Thuỳ phân estẹ X trọng môi trường kiềm thu đợợc ancol etylic. Biết khốilượng phân tử cùa ancoỊ bằng 62,16% khối lượng phân tử của este. Vậy X có côngthức cấu tạo là

A. HCOOCỈỈ, B. HCOOC2H5 

c . CH3COOC2H5  D. CH3COOCH3

23

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 23/223

 Hư ớ ng dẫ n: Gọi phân tử khối cùa este là M ta có

% C2H5OH = — . 1 0 0  = 62,1.6 =>M = 74 có hai đồng phân este là CH3COOCH3M

và HCOOC2H5  nhưng este được tạo ra từ ancol etylic —►  Đáp 'án B1.90. Đ ốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩmcháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH )2  dư thấy khối lượng bình tãng

12,4 gam. Khối lựợng kết tủa tạo ra làA. 12,40 gam B. 10,00 gam c . 20,00 gam D. 28,18gam

 Hư ớ ng dẫ n:  Đ ốt cháy este no đơn chức mạch hở thì I1HQ = nCGj . Khối lượng

 bình tăng chính là khối lượng H2O và CO2 bịhấp thụ.44a + 18a = 12,4 gam => a = 0,2 molCƠ 2 + Ca(OH)2  -* CaCOn + H200,2  0.2 

Vậy mCaCOi = 0,2.100 = 20 gam —>  Đáp án c.

1.91,. Đ ể trung hoà 14g chất béo X cần ] 5ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit củachất béo đó là bao nhiêu?

A. 4 B. 5 c . 6 D. 7

 Hư ở ng dẫ n: Chỉ số axit bằ ng 5-0,1 ■~'6  JQQQ_ g  £)■14

1.92. Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất giặt rửa tổng họp?A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng họp có tính chất hoạt động bề mặt cao, cỏ tác

dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩnB. Xà phòng và chất giặt rửa tổng họp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với đung dịch kiềm

c. Không nên dùng xà phòng trong nirớc cứng vì tạo ra rriuổi kết tủa canxi và rhagieD. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng vì không

tạo kết tủa canxi và magie Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

1.93. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X't'hu được 0,3 mol COv và O,3 mol H2O. Nếu cho Ojl mol X tác dụng hết với NaOH tạo ra 8,2g muối. Công thức Gấu tạo củaX là

 A. HCOOCH3 B.CH3C00CH3 e . CH3COOC2H5 D. HC00C2H5 Hư ớ ng dẫ n:  Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol c o 2  và 0,3

moi H20 —» X phải có 3 cacbon và 6  hiđro  —> loại À và c .

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R'OH

..... ' ! 0 ’ 1  ' 0,1   '>Mrco(in3 = 82 —> R = 82-67= 15  —y Đáp án B.

1.94. Oxi hoá anđehit HOC-CH2-C H 2-CHO trong điều kiện thích hợp thu đựợchcrp chất hữu cơ X. Đ un nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với

24

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 24: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 24/223

xúc tác axit sunfuric đặc n h ậ n được hai este Y và z (M-/ > My) với tỉ lệ khối lượngmy : lTiz - ! ,81. Biết chỉcộ 72%   lượng ancoJ chuyển hoá thành este. số moí Y và z  lần lưọt là II

A. 0,36 mol và 0, ] 8  mol B. 0,18 mo! và 0,36 mol ’c . 0,24 moi và 0,12 moi D. 0,12 moi và 0,24 ínoi

 Hư ớ ng dẫ n:  ;!

H O C- CH , - C H 2 - C H O — »H00C-CH 2-C H 2-C 00 H (X) !|HOOC-CH2-€ H 2-COOH+CH 3OH^=iH00C-CH 2-CH 2- C 0 0 C H 3 + 2H20 :■

HỐ OC-CH2-C H 2-CO O H + 2CH3OH^=i c h 3o c o - c h 2- c h 2- c o o c h 3 + 211,0

2 b <- b ■!132a

- = 1,8 ] - > a = 2 b146b

nCH,OH = a + 2b = 2a = 0,72 - i   “ Q -♦  Đáp án A.

1.95. Hai este no đon chức là đồng phân của nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 6 6 ,6 ghỗn họp hai este trên cần vừa đủ 900ml dung dịch NaOH IM. Cô cạn dung địchsau phản ứng thu được 65,4g hỗn hợp hai muối khan. Công thức hai este là

A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5  B. HCOOC3H7 và CH3COOQH5

c. HCOOC2H5 và CH3COOCH3  D. C2H5COOC3H7 và C3H7COOC2Hs

 Hư ở ng dẫ n: RCOOR ’ + NaOH-»RCOONa+ R’OH

0,9 0,9 0,9 .

M este= - ^ = 74 0,9

CnH2n0 2  —» 14n + 32 = 74 —» n = 3 C3H60 2

 —> Đáp án c.1.96. Thuỷ phân hoàn toàn este X của một axit hữu cơ đơn ehức và một ancol đơnchức bằng'lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hoàn, toàn dung dịch sauthuỷ phân. Phần hơi được dẫn qua bình 1 đựng CuS04  khan, dư. Hơi khô còn lại

ngưng tụ hết vào bình 2 đựng Na dư, thấy có khí G bay ra và khối'lượng bình 2tăng thêm 6,2g. Dần khí G qua bình 3 đựng CuỌ dư, đun nóng thu được ố,4g Cu.Lượng este X ban đầu tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 32g Br 2 phản ứngthu được sản phẩm trong đó brom chiếm 65,04% phân tử khối. Tên gọi của X là

A. vinyl axetaí B. metyl acrylatc . metyl axetat D. metyl metacrylat

 Hư ở ng dẫ n:  RCOOR + NaOI 1-> RCOONa + R OH

mbinh2 tăng = HIr'OH—niH2  ~ (R' + 17).0,2 ~ 0,1.2 = 6,2g r-* R' = 15 —> CH3OH n b ro m p ư = nx Trong X chứa một nối đôi c= c , ta có:

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 25: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 25/223

RCOOCH, + Br 2  RBr 2COOCH3

0/ Br = 160-‘- - ....- = 65,04 —* R = 27 —* CH2=CH-COOCH3 —  Đáp án B.R + 160 + 59

1.97. Cho hộp chat hữu cơ X có mạch cacbon không phân tìhánh chứa c , H, o .Đ un X với 200ml dung dịch KOH IM thu được dung dịch Y. Đ ể trung hoà KOHdư trong dung dịch Y cân 80ml dung dịch HCI 0,5M thu được dung dịch z . Cô cạn

I dung dịch z nhận được hỗn họp hai ancol đơn chức và 18,34g hỗn hợp hai muối.Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2CH2COOCHíCH=CH2  B. CH,OCOC'H=cHC HịCOOCH,cH,c . CH3OCOCH;CH=CHCH2COOCH3 D. CH,OCOCH=CHCOOCH2CH jcH 3

 Hư ở ng dẫ n:/ C O O R ,

< C O O R + 2 K O H R ( C O Ơ K ) 2  + RiOH + R-’OH 

0,16  - » 0,08  0,08  0,08

KOHdư + HCI-> KC1 + H ,00 , 0 4 0 , 0 4 —»• 0 , 0 4

fr a nc o ! 7 ,3 6 ^ M = 7 ^ 6 = 4 6 ^ R = 2 9

l n 2ancol = 0 ’ 16 0 ,1 6

^ m m„rfihữutlI=18 ,34-74 ,5.0,04 = 15,36g

MR(COOKb= ^ = 192->R = 26

-> KOOC - CH = CH - COOK  — flft?ancoi = (^ 1   34);0,08 “ 7,36 Rị + R-, = 58{R  j + R2 =58 f Rị = ỉ5 (CHjOH)

*[R = 2 9 - * | R 2 = 4 3 ( C 3H 7O H )

-> X là CH3OCOCH = CHCOOCH2CH2CH., -» Đáp ả n D.

1.98, Đ ốt cháy hoàn toàn 20, ỉg hỗn họp X gồm 2 este đơn chức kế tỉếp cần 146*16 litịkhông khí (đktc) thu được 46,2g CO-2. Công thức phân tử hai ẹsíe là

A. C4H5O2 và CsHsO? B. C^H40 , và C4Hí)Ọ ^

c . CsHgO? và CóHịqO? Đ . O5H10Q2 và CộHi2 0 ?Ư * 1  Ã*   _ 146*16 20. , Hư ớ ng dân; nn  = — 1— . — = 1,3 05

s ° 2 22,4   100

 _ 46,2nro = —— = 1,05

2 44X + Oụ c o 2 + h 2o

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

-» mHo =20,1 +1,305.32 - 46,2 = 15766g -> n„ o = =0 ,872  2. 18

26

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 26: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 26/223

Công thức trung binh C-H-0 2 , trong đó X và y là số nguyên tử cacbon và

hiđro trung bình.

C-H-O-1 + A. -I------1 V / - , --------TI :  *. y I 4   J 2

Gọi a là tồng số mol của 2 este ta có:

K+ * - l O , — >xC O, +-T H?o- 2

ax = nco =1,05

2   'H,0= 0,87

x +- ỵ - i

a =0,18

X = 5,8

ỹ = 9,7

c 5h 8o ,Q H ,0Õ2

 Đáp án  c .

= nQj =1,305

1.99. Một este toàn phần của etylen glicol được tạo nên bởi hai axit cacboxylic,

trong phân tử este có số nguyên tử cacbon nhiều hơn so với số nguyên tử 0 X1 mộtnguyên tử. Tìm khối lượng este đó có thể bị thuỷ phân hoàn toàn bởi dung dịchchứa 10 gam NaOH.

A. 14.5® B. 15,5g c. 16,5g D. 17,5g Hư ở ng dẫ n:  Công thức RCOOCH2CH2OCOR', đo số nguyên tử oxi trong este

bằng 4 nên SQ nguyện tủ' cacbon trong estẹ bằng 5  —> Tổng số nguyên tử c trong Rvà R' chi có thể bằng 17-» CH3COOCH2CH2OCOH. Ta có:

CH3COOCH2CH2OCOH+ 2NaOH->CH,COONa + HCOONa I HOCH,CH2OH

132 10Khối lượng este phản ứng = ——— = 16,5g —> Đáp án c.80.

1.100. Đ ốt cháy hoàn toàn họp chất hữu cơ X đon chức chứa (C, H, O) thu đượcthể tích CO2 bàng thể tích O2  đốt cháy và bằng 1,5 lần thể tích hơi nước. Biết X cóphản ứng với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. X là

A. CH2=C HC0 0H B. HCOOCH-CH2

c . h c o o c h 2c h = c h 2  D. h c o o c h = c h c h 3

 Hư ở ng dầ n:  CxHyOz + (x + — ) 0, - *x C 0 2 + —HrO

y zx = x + - ------ ị. _ y

'   4 2 i ^  , ỉ   Công thức đơn giản: (C ^O t) ,,x - l . s . i l x = 1-l z

Vỉđơn chục  —> n = 1 —> C3H4Ò2  -» HCỌ OCH=CH2 —>  Đáp án B.

27

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 27/223

CHƯtíhỉCr 2,C A C B O H 1 D R 4 T

2.1. Thuốc thử cần để nhận biết 3 chất lỏng hexan, glixerol và dung dịch gỉucozơ là

A. Na B. dung dịch AgN 03/NH3

c . đung dịch HCI D. Cu(OH)i

 Hư ớ ng dẫ n:  Dùng Cu(OH)3

- Với glixerol cho phức màu xanh

- Vói glucozơ ở nhiệt độ thường tạo phức, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch

- Với hexan không có hiện tượng —»  Đáp án D.

2.2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cẩu tạo củaglucozơ ở dạng mạch hở?

A; Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan

B . G l u c o z ơ c ó p h ản ứ n g t rá n g b ạ c

C. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men thành ancọl etylic

D. Glucoza tạo este chứa 5 gốc CHiCOCT

 Huở ng dẫ n: Đáp án c.

2.3. Thuỷ phần 1kg saccarozo' được

A. 1kg glucozơ và lkg fructoza B. Ĩ8ờg glucozơ vấ 180g fructozơ

c. 526,3g glucoza và 526,3g fructozơ D. 425,5g glucozo- và 425,5g fructozơ

 Hư ớ ngdẫ n:   C12H22O 1] + H7O —> C6H|20 6 + C6H|20 6

342 180 180

1000 m?

1000.180 ^111 " — — — = 526,3a - >  Đáp ủ n c.

342 '

2.4. Lượng glucozơ thu được khi tlĩuỷ phàn 1kg khoai chứạ 20% tinh bột (hiệú suấtđạt 81 %) là

A. 162g B. 180g c. 81 g D. 90g

 Hư ớ ng dân:  Sơ đồ phản ứng

(CóHioOs),, — > n C6H120 6

162n  —— > í 80n

200 ------» ?

2,8

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 28/223

200.180 8 ! _ ■mSh,c07ơ = — ^ J ' l o o = ^ 7

2.5. Cho các hoá chất: c u(OH)? (1); dung dịch AgNOj/NHn (2); Hj/Ni, t° (3);H->SƠ4 loãng, nóng (4). Mantozc có the tác dụng với các hoá chất:

A. (1) va (2) B. (1), (2), (3) và (4)c . (3) và (4) D. ( I), (2) và (4)

 Hư ớ ng dẫ n: Maritozơ là đưòng có tính khử nên có tính chất tương tự anđehit.ngoài ra nó còn bịthuỷ phần trong môi trườn" axit —> Đáp cm D.

2.6. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xen!ulozơ vàaxit nitric. Thể tích axit nitric 63% có đ = 1,52g/ml cần để sản xuất 594g xenlulozơtrinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là

A. 324,0ml B. 657,9ml c . 1520,0ml D. 219,3ml Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học

[C6H70 2(0H)3]n+ 3nHNO, -> [C6H70 2(0 NC>2)?]„ + 3n H20

6  594  2297n ~ n

Khối lượng HNO3  là m = 6.63.—— = 630 gam

niddixit = 6 3 0 . = 1000 gam  —* v = — =6 57,9ml —►Đ áp án B63 d

2.7. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sứ chì có phản ứng tạothành ancol etyiic). Cho tất cả khí CO2 hấp tliụ vào dung dịch NaOH thì thu được212 gam NaoCO', và 84 gam NaHCO',.Hiệu suất cùa phàn ứng lênmen ancol là

A. 50% B.. 62,5% c . 75% D. 80%

 Hư ớ ng dẫ n:  nco> = n N;iiC0  +iiNaiico, = 3 mol.(bảo toàn nguyên to C)

C6H|20 6 ------ » 2C2H5OH + 2CO,

1,5 3

_ 1 , 5 . 1 8 0 _ 0 ,H = — —— = 75% —»  Đáp án c.

360 • r2.8. Đ ể phân biệt các chất: CH;,CHO, C6H|2Oo (giucozo), glixerol, etanol, lòngtrắng trứng ta chi cần dìing thêm một thuốc thử là

A. dung dịch AgN03/ NHj , B. Tí ước brọmc . kim loại Na D. Cu(OH)2

 Hư óng dẫ n:  Dùng Cu(OH)2  ->  Đáp án D.2.9. Cặp gồm các polisaccarit là

A. saccarozơ và mantozo B. g!ucozớ và fructozo

c . tinh bột và xenlulozo'. D. fructozCT và mantozo' Hư ớ ng dan: Phân biệt 3 loại gluxit:

29

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 29: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 29/223

• Monosaccarit (đư ờ ng đơ n) là nhóm gluxit đơn giàn nhất, không thế thuỷ phânđươc. Đ ó là những hợp chất mà trong phân tử bên cạnh nhóm cacbonyl còn cónhiều nhóm hiđroxi ở những nguyên tử cacbon kề nhau (poỉihiđroxicaeboiiyl). Vídụ: giucozo', fructoza (CfiH^Ofi).

• Đ isaccarit (đư òng đôi)  là những gluxit mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử

monosaccarit. Ví dụ: saccaroza, mantoza (C12

H22

O11

).• Poiisaccarit (đư ờ ng đa)  là nlụmg gỉuxit phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng tạora nhiều phân tử monosaccarit. Ví dụ: tinh bột, xenlulozo' (QiHioOj),,.

 —> Đáp án c.2.10. Dung dịch được dùng làm thuốc tăng Iịic  trong y học là

A. saccarozo' B. giucoza c . fructozo' D. mantozo' Hư ớ ng dẫ n: Đáp Ún B.

2.11. Một loại tinh bột có khối'lư ợng mol phân tử là 29160đvc. số mát xích

(Q ìHịq Os) có trong phân tử tinh bột đó làA. 162 B. 180 c . 126 D. 108

 Hư ớ ng dẫ n:  số mắt xích trong tinh bột là: n = — ' ãtì = 180 —> Đáp án B162

2.12. Đ e điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệusuất thúy phân tinh bột và lên men láctic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượngtinh bột cần dùng là

A. 50g B. 56,25g c. 56g D. 62,5g

 Hư ớ ng dẫ n:  (C6H,o05)n > n'CfiH^Ofi — - >2 n CHa-CH-COOH

iỉi l moi *----------------------------   ------------ 0 ,5   mo!2 n '

^ í _ 0 , 5 _ 1 0 0 1 0 0 „ „Do hiệu suât nên m,i,lhbôt = -r—-i62n.——.-^—= 56,25a -* Đáp án B

2n 80 90

2.13. Có 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốcthử nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên?

A. Ọ uỳ tím B. CaC03  c . CuO D. Cli(OH)2 /OH H ớ ng dẫ n: Đáp ủ n D.

2.14. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 moi một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H20 . Biết X có phản ứng tráng bạc, X là

A. glueozo B. fructozo c . saccarozo D. mantozcr 

 H ớ ng dẫ n:  nc = nco =1,2 mo!; nH =2n iu 0  =2,2mol

=>Công thức cacbohiđrat ià C12H22O11. Mà X có phản ứng tráng bạc

Vậy X là mantozơ —»  Đáp án D.2.15. XenluJozơ được cấu tạo bởi các gốc:

 A.  a  -glucozo' B. ứr-fructozơ c .  p  -glucozo' D. yổ -fructozo

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 30: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 30/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Xenlulozo- cấu tạo từ các mắt xích  J3 -glucozơ

g h 2o h CHọOH c h 2o h c h 2o h

H Ồ H

 —> Đáp án  c.2.16. Từ m gam tinh bọt điều chế được 575ml ancol etylic 10° (khối iuợng riêngcủa ancól nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình là 75%, giá trịcủam là

A. 108g B. 60,75g c . 144g D. 135g

 Hư ớ ng dẫ n:  manc0| = 575.y ~ .0 ,8 = 46 gam

nancoi.= 1  mo ỉ

Ta cố sơ đồ: (C6Hio05)n] /2 n

+ H ,0 -> n CfiH12Oỏ -> 2nC2H5OH + 2 C 0 2

I

m = ——.1 6 2 n .i^ = 108 gam2n 75

 Đáp án A.

2.17. Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô CO', sản phẩm cuối cùng làÁ. glucozo' B. fructoza c . saccaroza D. manto

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.2.18. Đ e phân biệt các dung địch riêng biệt mất nhãn gồm: glucoza, sacarozo,anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử:

A. I2 và Cu(OH>2, t° B, I2 và AgNOj/NH,c . Ỉ2 và HNO3 D. ÂgNCVNỈ Ị ,, HNO3, H2(t°) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

2.19. Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozo' là:A . C u ( Ò H > 2 , H N O ., B . i C u ( N H 3 )4 ] ( O H ) 2 , H N O 3

c . AgNOj/NHj, H20 (H1) D. AgNO,/NH5, CH COOH

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.2.20. Cho 34,2 gam mâu saecáròzơ có lân mantozơ phản ứng hoàn toàn với dungdịch AgN0 3 /NH3  đư thu đuực 0,216 gam Ag. Tính độ tinh khiết của mẫusaccarozơ trên?

A. 1% B.99% c.9 0% D. 10% Hư ớ ng dẫ n:  Sơ đ ồ p h ả n ứ n g

 —> 2Ag342 216

0,342 0,216

31

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 31/223

Page 32: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 32/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Do đun nóng nước lọc cho thêm kết tùa nên trong dung địch nướclọc có muối Ca(HC05)2. Vậy phương trình hóa học:

CƠ 2+ Ca(OH>2 — CaC03ị + H20 (1); 2 CƠ 2+ Ca(OH)2 -► Ca(HC03)2  (2) IKhi đun nóng dung địch nước lọc: I

Ca(HC03)2  -» CaCOj 4 + C 02t + H20 (3)

Từ (1), (2), (3) tính được nco = 6  moi

(C 6 H , 0 O s)n +nH;() > n C 6 H |2 0 6   me" -> 2 n C 2 H s O H + 2nCQ2

Vì hiệu suất mỗi giai đoạn là 75% nên

6 100 1 0 0 ^ „mtinh bộ t= — . 1 62 n. — .— - = 86 4 ga m —> Đáp án D.

2n 75 75

2.27. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tửglucozơ?A. Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử cỏ nhóm OHB. Hoà tan Cu(OH)ĩ để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH kề nhauc, Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm.OHD. Phản ứng với Ag2Ơ trong NHj để chứng minh phân tử cỏ nhóm CHO

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

2.28. Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu không thể dùng thuốc

thử nào sau đây?A. Thuốc thử Fehlinh (phức Cu2+với ion tactarat)B. Thuốc thử tolen (phức Ag+với NH3)c . C u (O H )2

D. Dung dịch vôi sữa Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.29. Chọn phát biểu đúng về cacbohiđrat:

A. Cacbohiđrat là một loạịhiđrocacbonB. Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong

 phân tửc . Cacbohiđrat là hợp chất đa chức có chứa nhiều nhóm -O H và có nhóm >CO trong

 phân tửD. Cacbohiđrat là hợp chất có công thức chung là C„(H2 0 )„

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.230. Cho các dung địch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ(C6Hi206), glixerol,

C2HsOH, CH3CHO. Dùng những cặp chất nào có thể nhận biết được cả 6 chất?A. Cu(ÓH)2, quỳ tím, dung dịch AgN03 trong NH3

B. Quỳ tím, NaOH và dung dịch AgNOj trong NH3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 33: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 33/223

c . Cu(OH)?, dung dịch AgNOs trong NH3 và NaOHD. Quỳ tím, dung dịch AgNOj trong NH3  và H2SO4

 Hư ớ ng dãn: Đáp án A.2.31. Chia m gam chat X thành 2 phần bằns nhau:

- Phần 1. Đ em phân tích xác định được công thức của X là giucozo'

- Phần 2. Đ em thục hiện phản ứng tráng bạc thu đựợc 27 gam AgGiả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì m có giá trị làA.22,50 B.20,25 c ĩ 40,50 D. 45,00

 Hư ớ ng dẫ n:  Ta có phưong trinh hóa học ở phần 2C5Hé(OH)5CHO +2AgNO, + 3NH, +H 20 ^ C5H6(OH)?COONl l4 + NH.,NỌ , +2Ag0 , 1 2 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -  0 . 2 5

iTigiucozo = 180.0,125 = 22,5 vậy m = 22,5.2 - 45 ,00 gam  —* Đáp án D2.32. Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lit ancoi etylic vói hiệu suất 80%

(khối lượng riêng cũa ancol etylic là 0 ,8  g/ml) làA. 2,504kg B. 3,130kg c . 2,003kg D. 3,507kg

 Hư ớ ng dẫ n:  mc OH=5.10 00.-^ -.0 ,8 = 1280g—> n( I, D„ = = 27,82mol; * 10Ọ •’ * 46

nigiucozo = — 1—-■ • 80.-^^ = 3 130g hay3,l30kg —>  Đáp án B.2 80

2.33. Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sàn xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Côngthức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) cùa X là

A. C3H4O2  B. C 10H14O7  c . C |2H,40 7  D. C |2Hl40 5

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ủ n B.2.34. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50%xenluloza để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất cúa toàn bộ quá trình lạ 70%. Đ ểsản xuất 1  tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là

A.500kg B.5051kg c.6000kg D. 5031kg

 Hư ớ ng dẫ n:  (C6H|0O5)„ ■— > n C6H,20 6  ... — -> 2nC2H5OH + 2 C 0 2

46.2n 46

mxeil|U]ozơ  A s   . 162n. — .,516 tân46.2n 70

mgã = 2,516.2 = 5,031 tấn —»  Đáp án D.

2.35. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu đước đem lên men để sản xuấtancol etylic, toàn bộ khí CO2  sinh ra cho qua dung dịch Ca(QH)2  dư, thu được 750gam kẹt tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị. m là

A.949,2 B. 607,6 c . 1054,7 D. 759,4 Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học: CO2  + Ca(OH>2 —>CaCO;,ị + H20

nco2 = ncaco, = 7,5 mol

34

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 34: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 34/223

Page 35: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 35/223

A.Glucozo < saccarozo' < fractozo'< saccarinB. Fructozơ < glucozo' < saccarozo < saccarinc. Glucozo < fructozo' < saccarin < saccarozaD. Saccarin < sacearozo' < fructozo' < glucozo'

 Hư ớ ng dẫ n:  Đ ể so sánh độ ngọt cùa các loại đường, người ta chọn độ ngọtcủa glucozơ làm đơn vị, khi đỏ độ ngọt của một số saccarit và saccarin (đường hoáhọc có CTPT

là C7H5O3 NS và CTCT là Q5H4

được điều chế từ toluen) là như sau:Chấ t ngọ t:  Glucozơ Frutozơ Saccarozơ Saccarin

 Độ ngọ t:  1 1,65 1,45 435 —* Đáp án A.

.2.42. Công thức chung của cacbohiđrat làA . C 6 H l2 0 6   B . C nH 2 nO„ C .C n(H 2 0 ) „ D . ( C 6 H | o0 5)„

 Huớ ng dẫ n: Đáp án c.

2.43. Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ glucozớ?A. Ancol etylic B. Sobitol c . Axít lactic D. Axit axetic

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.44. Cho 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI. Thuốc thử duy nhất nào sau đâycó thể phân biệt được 3 đung dịch nói trên?

A. Khí O2  B. Khí O3c . Dung dịch AgN03  D. Hồ tinh bột Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

2.45. Đ un nóng dung dịch chứa 36g glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dungdịch AgNOj trong NH3  thì lượng.Ag tối đa thu được ỉà m.(g). Hiệu suất phản ứngđạt 75%. Giá trịm là

A.32,4 B. 43,2  c. 8,1  D. 24,3

7 5 2 7 Hư ớ ng dân:  mí,hlcũ2ơ =36.-— = 27g —> nglt,craơ = ~  = 0,15

I 00 1o0

C6H,20 6  dd gNOj/N-J > 2Ag0,15 0,3

mA„ = 0 ,3 .1 08.-^-= 24,3g —*  Đáp án D.g l òo

2.46. Thuỷ phân m(g) xen!ulozơ’(có 25% tạp chất) saụ đó lên men sản phẩm thuđược ancol etylic (hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%). Hập thụ toàn bộ khi C 0 2 thoátra vào nưóic vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trịcùa m là

A. 33,75 B. 31,64 c . 27,00 D. 25,31

36

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 36/223

 Hư ở ng dẫ n:  (C6H,0O5)n —+-;- ■> nC6Hi;06 — 2nC2H5OH + 2nC02  .!;

10 0   100_«,< 11nrn =   ---- = 0,2 moi => mXeniuiozơ= 0,1.162.— .— - = 25,31gamc o ’ 100   80   80

25 31Do lân tạp chât nên m xeniuioar thực tê là m = —-1—-.100 = 33,75g —* Đáp án A.

2.47. Khi cho một nhúm bông vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc. Hiện tượng xảy ra lả: '1

A. nhúm bông tan thành dung dịch trong suốtB. nhúm bông chuyển sang màu vàng và sau đó chuyển thành màu đenc. nhúm bông chuyển ngay thành màu đenD. nhúm bông bốc cháy

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.  ■2.48. Cho m gam hỗn hợp glucoza, mantozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịchAgNOỉ/NH, thu được 32,4 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp Glucoza, mantozo' vào

dung dịch H2SO4 loãng đến khi thuỷ phân hoàn toàn. T run g hoà hêt axit sau đó chO|sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung địch AgNCVNH} thu được 45,36 gam Ag.Khối lượng Glucozơ trong m gam hỗn hợp là :

A. 10,8gam B. 14,58 gam c . 16,2 gam D. 20,52 gam Hư ớ ng dẫ n:  Phân tử glucozơ hay mantozơ đều có phản ứng với dung dịch

AgNCV NH3 cho ra 2 phân tử Ag. Mantozơ thuỷ phân cho 2 glucozơ.

^ i  . . . s . . _ íx + y = 0,15Gọi X, y là sô mọi của glucozơ và mantozơ < n  ’ =>I X “ Uj Ả  1

rrigiucozo = 0,09.180 = 16,2g —» Đáp án c.2.49. Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng?

A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

2.50. Chất nào sau đậy phản ứng được cả Na, Cu(OH)2 /NaOH và AgNOj/NHj?A. Glixerol B. Glucozơ c . Saccarozơ D. Anđehit axetic

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.2.51. Dung dịch saccarozo tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng vớidung dịch H2SO4  lại có thểpcho phản ứng tráng bạc. Đ ó là do

A. đã có sự tạo thành ariđéhit sau phản ứngB. saccarozơ tráng bạc được trong môi trường axitc. saccarozơ bịthuỷ phân tạo thành glucozơ và.fructozơD. saccarozơ bịchuyển thành mantozo có khả năng tráng bạc

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ủ n c.2.52. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo củaglucozơ cơ nhiêu nhóm hiđroxi (—OH)?

A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí hiđroB. Cho glucoza tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ị

" ' li

 j X = 0,09 ly = 0,06

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 37: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 37/223

I

c . Cho glucozo tác dụng với dung dịch AgNOj/ NHì|D . Cho glucozơ tác dụng với dung dịch brom

Hự ờ ng dẫ n: Đáp án B.2 J53 . Cho 3 nhóm chất sau: (1) Saccarozo' và dung dịch glucozo'

Ị (2 ) Saccarozo' và mantozơ'I (3) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic

;! Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm trên?ịA. Cu(OH)2/ NaOH B. AgNO.V NH,

c . Na _ D. Br2/H 20. I Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A .

2.54. Đ ốt cháy hợp chất hữu CO' X bằng oxi thấy sản phẩm tạo thành gồm C 02, N?và hơi H2O. Hỏi X có thể là chất nào sau đây?

I;A. Tinh bột B. Xenluloza c . Chất béo D. Proteini Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.55. Cho m gam g!ucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàntoẵn khí CO2  tạo ra vào dung dịch nước vôi trơng dư thu được 2 0 g kết tủá. Giá trịcủa m là

A. 11,25 B. 18,00 c . 22,50 D. 14,40', ~   20 

 Hư cmg dân:  nCaCOi = 0,2

CO, + Ca(OH), CaCO.,0,2  0,2 

C6H|206 ■■- mc'mfỢu > 2 C2H5OH + 2CO,0,1  0,2

_ 0,1.180.100 _ ,-> m = ------ ---------= 22,5g —>  Đáp án c.

80  y2.56. Lên men m gam glucozơ.(H = 90%), cho toàn bộ lượng COi tạo ra hấp thuvàồ dung dịch nước vôi trong tạo thàn.h 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sovới ban đầu giảm 1,2 gam. Giá trịm là

A. 80 B. 60 c . 40 D. 208  8

 Hư ớ ngdẫ n:   mco = 10-1,2 = 8 ,8g —>■nCQ = ——= 0,244

Q H ,20 6  - menmợu ■> 2 C2H5OH + 2CO,0,1  " 0,2

0,1.180.100 - . • , _ ------ — ------= 20g — Đáp án D.'   —> m = --------------- = -ỳ t)ãp án D.

902.57. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozo', polivinylcloruaB. Tinh bột, xenluloza, protein, saccarozo; chất béoc .

Tinh bột, xenluloza, protein, saccarozo', g!ucơzơD. Tinh bột, xenluloza, protein, sacearozo', polietilen Hư ở ng dẫ n: Đáp án B.

38

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 38: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 38/223

2.58. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu hồi đtrờc bào nhỉêu kgsaccarozơ? Biết hiệu suất thu hồi đường đạt 80%.

A. 104 B. 105 c . 106 D. 107

„ . , 5- 10 00 .13- 80 . Hư ớ ng dân:  m = — — .——= 104kg —*  Đáp án A.100  100

2.59. Cho xenJuJozơ phản ứng anhiđrit axetic dư có H2SO4 dậc xúc tác thú được 6 ,6

gain axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp A gồm xenlulozợ triaxetat, xenlulozo-điaxetat. Phần trăm khối lựợng xenlutozơ trìaxetat là A. 22,16% B. 77,84% c . 75,00% D. 25,0.0%

 Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học:

[C6H70 2(0 H )3]n + 3n(CH,C 0)20 [C6H'702(00CH3)3]„ + 3nCH:,COOHX 3nx

[C 6 H 7 0 2 (0H) ; ,]„ + 2n (C H , C O )20 - » IQ H - O jO H iO C O C lV h l,, + 2 nC H r,CO OH

y ■ ■ ■*''   2 ny

_ , , , , f 2 8 8 n x + 2 4 6 ny = 11,1 fnx = 0 ,0 3Ta có hệ phương trình 4 À,, => ì _ n AI[3nx+2riy,= 0 ,ll [ny = 0,01

> ữ/o  rnxenlulozơ triaxẹrat ("""-ĩ ” 77,84/í)> Đữ p ctĩl Đ.

2.60. Trong công nghiệp.chế tạo ruột phích, người ta thực hiện phản ứng hoả họcnào sau đây?

A. Cho axetilen tác dụrìg với dung dịch AgNOj/ NH 3

B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNCV NH:,

c . Cho ânđèhit fomic tác dụng với dung dịch AgNOj/ NHjD. Cho glucozơ tác dụng vởi đúng địch AgN 03/ NH3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.61. Khi ăn mía phần gốc ngột hon phần ngọn nguyên nhân iâ

A. phần gốc nhiều hàm lượng đạm nhiều hơn phần ngọnB. phần gổe ỉằ frúctozơ, phần ngọn là saccarozơc. phần gốc có hàm lượng đường nhiều hơn phần ngọnD. phần gốc có hàm lượngmuối nhiều hơn phần ngọn

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án C.2.62. Đ ưòng saccaròzờ (đườríg mía) thuộc loại saccafit riào?

A. Mònosàccảrit • B. Đ isaccaritc . Polisaccarit D. Olígosaccarit Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

2.63. Từ chất nào sau đấy khống thể điều chế trực tiếp được ancol etylìc?A. Tinh bột B. Etylaxetat c . Etilen D. Glụcozơ

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.  ,

39

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 39/223

2.64. Hợp chất đường chiếm thành phần chù yếu trong mậtong làA. glucoza JB. fructozơ c . saccarozơ D. mantozơ

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.2.65. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu (OH)2/ NaOH, t° B. AgNO,/ NH,„ t°c . H2/N i, t° D. HBr

 Hư ở ng dẫ n: Đáp ả n D.

2.66.  Chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất: Axit axetic,glixerol, ancol etylic, glucozơ?

A. Quỳ tím B. CaCO .1  c . CuO D. Cu(OH)2

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.

2.67. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNCỵ NH3.B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/ OH .c. Glucozơ phản ứng với CHiOH/ H+.

D. Glucozơ phản ứng với CH3COOH/ H2SO4 đặc. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

2.68. Đ e phân biệt được dung dịch của các chất: gIucozơ, glixerol, etanol,íormanđehit, chỉcần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2/ OH' B. [Ag(NH,)2]OH

c . nước brom D. kim loại Na Hư ớ ng dan: Đáp án A.

2.69. Một đung dịch có các tính chất:

- Phản ứng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.- Phản ứng khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH )2 khi đun nóng.

- BỊ thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.Dung dịch đó làA. glucoza B. mantoza c . saccaroza D. xenlulozo'

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

2.70. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:6

CO2

  +6

H2

O + 673kcal -» C6

H)2 0 6

  + 602Khối lượng glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biếttrong thời gian ấy 100 lá hấp thụ một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chì có 20%năng lượng được sử dụng vào phản ứng tổng họp glucozơ)

A. 22,5gam B. 4,5 gam c . 112,5 gam D. 9,3 gam Hư ớ ng dẫ n:  Năng lượng được dùng để tổng hợp glucọzơ của 100 lá xanh là

20Ọ = 84,125.— = 16,825kcal

100

40

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 40/223

Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lưcvng:6 GO2  + 6H20 + 673kcal -> C6Ht20 6  + 6 0, '

ta có 673kcal tổng họp được 1 mol glucozơ (180 gam) ịvậy 16,825 kcal tổng hợp được 0,025 mol glucozơ (4,5 gam) —> Đáp án B   !:'!

2.71. Cho sơ đồ: Tinh b ộ t------ >glucozơ------> sobitolKhối lượng sobitol thu được khi thuỷ phân 50 gam tinh bột có 2,8% tạp chất trơ là I(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 54,6 gam B. 56,2 gam c . 54,0 gam D. 51,3 gam~ 97 2

 Hư ớ ng dân:  Khối lượng tinh bột có trong 50 gam là m = 50. —= 48,6gam

(C6Hl0O5)n — ^ n C 6H120 6  > n C6HuOf,(sobito1)

48,6 48,6162n 162n 11

m Sobitoi = 5 4 ,6 g a m —> Đáp án A.

2.72. Đ ưòng nào sau đây không thuộc loại saccarít?A. Saccarin B. Saccarozo' c . Mantozơ D. Glủcozơ

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.2.73. Đ iều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. GIucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân cụa nhauB. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2/ NaOHc. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạcD. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom

 Hư ở ng dẫ n : Đáp án D.2.74. Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng 30,6 gam anhiđrit axetic có H2SO4 đặc xúctác thu đươc 17,28 gam xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng là

lA. 60% B. 40% c. 10% D. 20% Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học:

[C 6 H 7 0 2 ( O H ) 3 ]n + 3n(CH 3 C 0 ) 20 - > [ C 6 H 7 0 2 ( 0 C 0 C H 3 )3 ]n + 3 n C H 3C O O H

0.06 „ 17,28 0,06I - -3n < - — :— = — — ■:

n. 288n nHiệu suất phản ứng tính theo (CHjC0 ) 2 0  là

0,06 -- ,3n

H = - f l -------.100 = 60% -* ĐápánA.0 ,3

2.75. Chất nào sau đây không thể trực tiểp tạo ra gIưcozơ?A. Xenlulozơ và H2O B. HCHOc. CO2 và H20 D. c và H20 ị

 Hư ở ng dẫ m Đáp án D.

41

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 41: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 41/223

I hợp chất cacbohiđrat X có các phản ứng theo sơ đồ sau:

I X —cutoHfe/NaOH^ Dùng dịch xanh tam — ——> Kết tủa đò gạch.

I Vậy X không thể iàA. glucozo’ B. fructozo' c . saccaroza D. mantozo'

Ị:  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

2.77. Giũa saccarozo' và elucozo’có đặc điẽm gì giông nhau?A. Đ eu được lẩy từ cú cãi đườngEỉ! Đ ều có trong biệt dược “huvết thanh ngọt”c . Đ ều bịòxi hoá bời [Ag(NHj)2]OHD. Đ ều hoà tán được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

 Hư ớ ng dan: Đáp án A.

Ị2.78. Các khí tạo ra trong thí nghiệm phản ứng giữa saccarozơ với H 2SO4 đậm đặc bao gồm:

A. CO2 và S 0 2. B. CO2 và H2S. c . CO2 và S 0 3. Đ . SO7 và H2S. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

2.79. Họp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trưcmg lên trong nướcnóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình tliuỳ phân ià chất B. Dưới tácdụng cùa enzim cùa vi khuấn axit lactic, chất B tạo nên chất c có hai loại nhóm chứchoá học. Chất c có thề đưọc tạo nên khi sữá bịchua. Xác định họp chất A?

A. Saccaroza B. Tinh bột c . Xenluloza D. Mantozơ Hư ở ng dẫ n: Đáp-ún B.

2.80. Khí CO2  chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cungcấp C0 2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 18g glucozo' là

A. 4,032 lít B. 134,4 lít c . 4481ít ' D. 44800 lít Hư ở ng dân:  Phương trìhh hóả học:

6 CO2  + 6 H2O + 673kcal — C6H,20 6  + 60,0 ,6   *------------ ----------   0,1

Vco = 0,6.22,4 = 13,44 lít mà COọ chiếm 0,03% thể tích không khí nên

v khôngkhi= 13,44. ^ — = 44800 lít  Đáp án-D.

2.81. Trong các chất sau: glucozo', saccaroza, xenluloza, anđehit axetic. Chất nàocó hàm lượng cacbon thấp nhất?

A. GIucozo' B. Saccaròzơ c . Xenluloza D. Anđehit axetic Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

2.82. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh i)ột thấy cô màu xanh, đèm đun hổng thấy mất

màu, để nguội lại xuất hiện màu xanhB. Trong nhiều loại hật cây cối thường có nhiều tinh bột

42

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 42: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 42/223

c. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy màu miếng chuối chuyển từtráng sang xanh như ng nế u nhỏ vào lát chuố i chín thì không Gỏ hiệ n tư ợ ng gì 

D. Cho axit nitric  đậm đặ c vào dùng  dịch Jòng trắng trứng và đun nống thấyxuât hỉện màu vàng, còn cho đông (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắngtrứng thì không thấy có hiện tượng gì

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.83. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:A. Đ ặc trưng của phản ứng thuỷ phân B. Đ ộ tan trong nướcc .v ề thành phần phân tử D. v ề cấu trúc mạch phân tử

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.84. Trong các phát biểu sau liên quan đến cac.bohiđrat:1. Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không

cho phản ứng tráng bạc2. Saccarozơ là đisaccarit của glucozơ nên saccarozo' cũng tham gia phản ứng

tráng bạc như glucozơ3. Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước4. Mantozơ là đồng phân của saccarozoy mantozơ có tham gia phản ứng tráng

 bạc và phản ứng khử Cu(OH)2

Chọn phát biểu sai:A. Chỉcó (1) và (2) B. Cả (]), (2), (3), (4) đều saic . Chỉ có (4) D. Chỉ có (1), (2) và (3)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.2.85. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch NaHSO.í bão hoà?

A. Anđehit axetic B. Đ imetỵlxetonc . Glucoza D. Phenol

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

2.86. Trong dung dịch nước glucozo- tồn tại chù yếu ở dạng:A. mạch vòng 6  cạnh B. mạch vòng 5 cạnhc . mạch vòng 4 cạnh . D. mạch hờ

 Hư ớ ng dân: Đáp án A.  .

2.87. Ở nhiệt độ thường, chất riào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?A. Glucozo- B. Fructozo' c , Axit oleic D. Tinh bột Hư ớ ng dẫ n: Đáp ártC.

2.88. Cặp dung địch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?A. Glưcozơ và anco! etylic - B. Anđehit axetic và glixerolc . Axit axetic và saccarozơ D. Glixerol và propan-1,3 -điol

Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 43/223

2.89. Lên men 100 gam glucozo' với hiẹu suất 72% hấpthụ toàn bộ -khí CƠ 2 vàodung dịch Ca(OH) 2  thu được 2m gam kết tủa. Đ un nóng nước lọc sau khitách kếttủa thu được thêm m gam kết tủa. Giá trịrn là

 A. 40 B. 20 c . 60 D. 80

~ 10 0 72 Hư ớ ngdân:  Sô mol glucozo tham gia phản ứng lên men là n = 0,4mol

C6H,20 6  — >2C2H5OH + 2C02

0,4 0,8CO2+ Ca(OH)2 ■-> CaC 03i + H20 ( 1)

0,02tn2 CƠ 2+ Ca(OH)2  Ca(HCO.,)2  (2)

Khi đun nóng dung dịch nước lọc:

Ca(HCO, ) 2  -> CaCOj 1 + C 0 2t + H20 (3)0,01  m *— ------  0 ,0 ]m

Vậy số mol C0 2 tham gia phản ứng (2) là 0,02m ta có:

0,02m + 0,02m = 0,8 => m = 20 gam  —* Đáp án B.2.90. Nhận định nào sau đây không đúng:

A. Nhai kĩ corn có vịngọtB. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trênc. Glucozơ không có tính khử

D. lot làm xanh hồ tinh bột Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.

2.91. Có các cặp dung dịch sau:

(1) GIucozơ và glixerol (2) Glucozơ và anđehit axetic(3) Saccarozơ và mantozơ (4) Mantozơ và fructozơ

Chỉdừng Cu(OH>2 có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ?A. 2 B. 3 c . 4 D. 5

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.2.92. Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgN03 trong dung dịch NH3, đun nóngB. phản ứng với dung dịch NaCI

c . phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thẵnh dung dịch xanh lamD. phản ứng thủy pl\ân trong môi trường axit

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.2.93. Cho các chất: anđehỉt fomic, axit axetic, glucozơ. Phát bỉểu nào sau đâykhông đúng khi nói về các chất này?

A. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các chất cho cùng khối lượng CO2

và H20B. Cả 3 chất đều có khả năng phản ứng được với Cu(OH )2

44

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 44/223

Page 45: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 45/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Phượng trình hóa học:[C6HA(OH)3]rt + 3nHNOi [C6H70 2 (0  N0 2)3]n + 3n H20

 I   3  , _______   297 = J_ I 297 n n

Thể tích dung dịch HNOị là V = 3.63.-^^-.-——= 197,4ml —> Đáp án D63 1,52

; 2.99. Một mẫu tinh bột có M = 5.105  11. Thủy phân hoàn toàn 1  mol tinh bột thì sốmoỉgiucozơ thu đưọc là

A .2778 B .4200 c . 3086 D. 3510

- 5 ! 0 5 Hư ở ng dân:  Sô măt xích của tinh bột là: n = _ = 3086 mãt xích

162

(CV,Hl0Os)„ >n Q H i A1 mol 3086 mol  —* Đáp án c

2.100. Tinh bột, xenlulozo', saccarozo’, mantozo'đềụ eó khả .năng tham gia pliản ứngA. hoà tan Cu(OH)2  B. thủy phânc . trùng ngưng D. tráng bạc. Hirérng clan: Đáp án B.

2.101. Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi:A. 1gốc a-glucozơvà 1gốc p-fructozcr 

B. I gổc p-gIuco7.ơvà I gốc a-fructozac . 1  gốc a -glucoza và 1  gốc a  -fructozơD. 1gốc p-glucozơvà ] gốc |3-fructozo'

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.2.102. Chia m gam glucozơ thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1. Đ em thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gạm Ag- Phần 2. Cho lên men thu được Vml rượu (d = 0,8g/ml)

Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì V có giá trị làA. 12,375 B. 13,375 C.  14,375 D. 24,735 Hư ớ ng dẫ n :

Ta có phương trinh hóa học phần 1:C5H6(OH)5CHO + 2AgNỌ , + 3NH, + H20-> C5H6(OH)5COONH4 + NH4 NO3 + 2Ag

0,125 ------------ ---------------------------------------------------------------------------   -------  0 ,25

Phầ n 2: C6H|20 6 - 'nen-> 2C;HsOH + 2CQ2

0,125 ;0,25 moi.ma„Coi =0,25 46 = 11,5 gam => V;mcoi = = 14.357ml

0 ,0

 Đáp án c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 46: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 46/223

2.103. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang họp, khí CO 7

chiếm 3,03% thể tích khôniỊ khí. Muôn có 50 gám íinh bột thi số lít không khí(đktc) cần dùng để cting cấp CO2 cho phản ứng quang hợp là

A. 1368,98 B. 1350,68 € .1 57635 D. 1602,54 Hư ớ ng dẫ n:  6 nCC>2  + 6nH20 —> (CfiHioOs),, + nO:

44.611  —> 162n

81,48 . 50

V = ^ i ^ .2 2 ,4 = 41,481ít-»VKK = —,48'..1— =1368,98 lít —> Đáp Ún A. to- 44   3,03

2.104. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozo?Biết hiệu suất phản ứng ià 70%.

A. 160,55 B. 150,64 c . 155,54 D. 165,65

U-A 2 0 . 1 0 0 0 Hư ớ ng dàn:  mtillhbột = — i0 0 - = 200kg

■(Cí.HiaOs),, —> nCfiHnOfi162n 180n -TOO —> '>2 ° 1

2~>2  2 70nigiuco/ơ = — V—•= ỉ 55 ,54k g -»  Đáp ủ n c.

2.105. Tại một nhà máy rượu, cú 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn etanol.Hiệu suất của cả quá trình điều che ià

*A. 26,4% B. 75% c . 85% 32,7%

 Hư ớ ng1dẫ n:  (CùHioO.Ọ n  —> nCfcHpOf, —> 2 nC2H5OH162n ' 92n (tấn)10 —> 5,68 (tấn)

H = = 26,4% —> Đáp im A.5,68

2.106. Phân tử khối trung bỉnh cùa xenlulozợ trong sợi bông là 1750000đvC vàtrong sợi gai là 5900000đvC. số mắt xích C6H|0O5 gần đúng có trong các sợi trênlầ n  lư ợ t là , :

A . 1 08 02 v à 3 6 4 2 0 ' B . 1 0 8 0 v à 3 6 4 2

c . 108024 và 364197 D. 10803 và 36419

 Hư ớ ng dẫ n:  số mắt xích CfiHioOs trong sợi bông là - 9 ^ 0 . »10802162

Số mắt xích CôHioOs trong sợi gai là - a 36420 ->  Đáp án A.162

2.107. Tính khối lượng dung dịch gIucozơ 10% được lên men, biết rằng lượng khíCO2  thoát ra trong trường họp này bằng lượng khí CO2  thoát ra khi đốt cháy hoàntoàn 35ml etanol (d = 0,8g/ml).

A. 109,8g B. 1098g c . !80,5g D. 1805g47

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 47/223

 Hư ớ ng dẫ n:  số moi CtHsOH = = 0,6146

C2H5OH + 30 2 -» 2C 02 + 3H200,61   - > 1,22

C 6 H i2 0 6   - mcn > 2C 2 H 5O H + 2 C 0 2

0,61 <- 1,22

-» Khối lượng dung dịch C6H|2Os 10% = 'SO Aél.lOO = 1098g ->  Đáp án B.

2.108. Khi đun nóng xenlulozơ trinitrat bị phân huỷ nhanh tạo ra một thể tích khírất lớn theo phản ứng:

2 [C6H70 2 (0  N0 2)3]„ -» 6 nCƠ 2 + 6 nCO + 4nH20 + 3nN2 + 3nH2

Tính thể tích khí sinh ra ờ 150°c và latm khi phân huỷ lgam xenlulozơ trinitrat.A. 1,59 lít B. 1,39 lít c . 1,49 lít D. 1,29 lít

 Hư ớ ng dẫ n:  Khi phân huỷ 2 moixenlulozơ

trinitrat tạo ra 22 mol khí —> thểtích khí sinh ra ở 150°c và 1 atm khi phân huỷ 2  mol xenlulozơ trinitrat là

P V T 2 7 3 + 150V = - a la - = 1.22.22,4.- = 763,57 lít

PT„ i .273

Thể tích khí sinh ra khi phân huỷ 1 gam xenlulozơtrinitrat là

763-57 = 1,29 lít ->  Đáp án D.2.297

2.109. XenluIozơ là một polime họp thành từ các mắt xích p~glucozơ bởi các liên kết

A. a -1 ,4-glicozit B. p-l,4 -glic oz it

c . a-1,6-g ii c o zit D. p -1,6 —glicozit

 Hư ớ ng dẫ n: cấu trúc phân tử xenlulozach2oh CH2OH CH-iOH CHịOH

->  Đáp ớ n B.

48

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 48: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 48/223

CHtĩơVG3. A M IN -A M IN O A X IT P R O T E IN

3.1. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Cho vài giọt CuSƠ 4 và dung dịch NaOH vàó dung dịch lòng trắng trứng thì

dung dịch chuyển sang màu xanh tím.B. Cho HNOi đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa

trắng, khi đun sôi thì kết tủa chuyển sang màu vàngc . Axit lactic được gọi là axit béoD. Lipit là một hợp chất este

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.Hợp chất nào sau đây không phải Iầ hợp chất lưỡng tính?

A. Amoni axetic B. Axit a -glutamic c . Alanin D. Anilin Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.2. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm(chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?

A.C„H2n - 7 NH2 (n > 6 ) B. CnH2n +,NHj (n > 6 )

c . C6H5NHCnH2n+,(n > 1) D. CnH2n- 3NHCnH2n-4 (n>3)

 Hư ớ ng đẫ n:  Công thức của benzen làCnH2„-6 , n > 6

 —* amin đon chức bậc 1 là CnH2n-7 NH2 , n > 6   —*Đáp án A.

3.3. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyêntổ c , H, o , N là mc : mH: m0 : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tì khố i hơ i củ a X so vớ i He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là

 A. C2H5O2N. , B.Ê3H7O2N. c . C 4H,o0 4N 2. D. C 2H80 2N2

 Hư ớ ng dẫ n:  Côrig thức đơn giản nhất của X là (CịHsC^N),,Mx = 15—* n = 1—* Đáp án A.

3.4. Lấy 9,1 gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9Ơ 2 N tác dụng vớidungdịch NaOH dư, đun rìóng, có 2,24 lít (đo ờđktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳtím ẩm. Đ ốt cháy hết 1/2 lựợng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. Công thứccấu tạo của A và B là r.

A . H C O O N H 3 C 2 H 5 ; Q H 5N H 2  B . C H 3 C O O N H 3 C H 3 ; C H 3 N H 2

c . H C O O N H ^ 2H3 ; C2H3NH2 D. C H 2= C H C O O N H 4; N H 3

 Hitớ ng dẫ n:  Do A tác dụng với NaOH sinh ra khí B làm xanh quỳ —>A là muối.

RCOONH3-R ’ + NaOH -> RCOONa + RNH2  + H200,1 <- 0,1 

 —» Mạ = 91.Đ ốt cháy B:

CxHyN ^ XCO20,05 0,05x —» X= 2—>B là C2H7 N —* Đáp án A.

49

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 49: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 49/223

3ip. Cho các dung dịch của các họp chất sau:I NH2-CH 2-COOH (1); CIH3 N-C H2-COOH (2); NH2-C H 2-COONa (3);

I NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC~(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ làA. (1), (3) B. (3), (4) c . (2), (5) D .( l) ,( 4 ).

 Hư ớ ng dẫ n:  Dung dịch làm quỳ hoá đò là (2) và (5) —» Đáp án c.

3.6. Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào4ậ0ml dung dịch HCI 1M được dung dịch X. Đ ể tác dụng hết với dung dịch X cần8íặ0ml dung dịch NaOH IM. Vậy khi tạo thành dung địch X thìI A. amino axit và HC1 cùng hết B. dư amino axit

c . dư HC1 D. không xác định được Hư ớ ng dẫ n: Ỉ Ị ápánC.

3.7. Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc cùa amin?A. CH<CH:NHCH,, CH.,NH2, (CH.,)2NCH2CH.V

B . C 3H 5N H 2, ( C H 3) 2C H N H 2, ( C H 3) 3C N H 2

c . CH3NH2. CH3CH2NHCH j , (CH3)2NCH2CH3

ị D. CH3 NH2, (CHí )2 NCH2CHí, c h 3c h 2n h g h 3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

3.8. Cho sơ đồ phản ứng: CHVNH, ■ +CH,~ >A —t »gL-» B

Các chất A, B trong sơ đồ trên lần lưọt làA. (CH3)2NH, CH3CH21MH3C1 B. (CH,)2NH, (CH3)2NH2C1

C . C 2 H 5N H 2 , C 2 H 5N H 3 C 1  D . ( C H 3 ) 2 N H , C H 3N H 3 CI

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

3.9. Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:

; A . Q H 5 N H 2 , N H 3, C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , C H 3 N H C H 3

B. c h 3n h 2, c 6h 5n h 2, n h 3, c 2h 5n h 2

c . NH3, CtìHsNH2, CH3NH2, CH3NHCH3

D . n h 3, c 2 h 5 n h 2, C H 3 N H C 2 H 5 , c h 3 n h c h ,

 Hư ớ ng dẫ n: Tính bazơ phụ thuộc nhiều vào nhóm hút e (làm giảm tính bazơ) vàịihóm đẩy e (làm tăng tính bazơ), trừ yếu tô càn trở không gian  —>'Đáp án A.

3.10. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H1|N là

 A. 2 B. 3 c . 4 D. 5.

 Hư ở ng dẫ n:  C4H„N có CH,-CH2-CH 2-N H -C H 3

CH,-CH2-NH -C H 2-CH 3

C H 3 - C H - N H - C H 3

ị   c h 3Ịỉ  —* Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 50: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 50/223

Page 51: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 51/223

3.17. Cho X là một arriino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HC1 thì dùng hết80ml dung dịch HCI 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,0]mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cân dùng 25 gam NaOH 3,2%. Công thứccấu tạo của X là

A. NH2C3H6COOH B. CINH,C3H3(COOH)2

c . NH2C.,H5(COOH)2. D. (NH2)2C,HsCOOH

 Hư ớ ng dẫ n: 0,01 mol X tác dụng vừa hết với 0,01 mol HC10,01 mol X tác dụng vừa hết với 0,02 mol NaOH

=> X có 2 nhóm COOH và 1nhóm NH2

Mx =147 => X là NH2C3H5(COOH)2 ->  Đáp án c  .3.18. Có thể tách riêng các chất từ hỗn họp lỏng gồm benzen và aniiin bằng nhũngchấ t nào?

A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch HC1, dung dịch NaOHc . H20 , dung dịch brom D. Dung dịch NaCl, dung dịch brom

 Hư ớ ng dẫ n:(D / Benzen(không tan)

 jBenzen d2HCi A nil in (k hông tan)

 jA m lm \ A n i l in ( l» n )  H - O H y / 

 —* Đáp án B  NaOH dư, NaCl, H20

.3.19. Đ ể phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic vàlòng trắng trứng ta dùng:

A. NaOH B. AgN 03/NH3  c . Cu(OH)2  D..HNO3

 Hư ớ ng dẫ n: Dùng Cu(OH)2

- Glucozơ ban đầu có màu xanh cùa phức khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

- Glixerin chỉtạo phức ở nhiệt độ thường

 —CH3CHO ban đầu không hiện tượng, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

- Protit cho màu xanh đặc trưng

- C2H5OH không có hiệ n t ư ợ ng

 —* Đáp án c.

.3.20. Trong các chất: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenyl ạmoniclorua, glixerol, protein, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 3 B. 2 c . 5 D. 4

 Hư ớ ng dẫ n: Chỉcó mẹtyl benzoat, phenyl amoni clorua, protein —» Đáp án A. 

.3.21 . Trong các chất: P-NO2-C6H4-NH?; P-CH3O-C6H4-NH2; P-NH2-C6H4-GHO;G 6H s - N H 2. C h ấ t c ó t ín h baza m ạ n h n h ấ t là

A . P - N 0 2 - C 6 H 4 - N H 2   . B . P - C H 3 O - C 6 H 4 - N H 3

c . p-NH2-C 6H4-CHO D. c 6h 5- n h 2

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B  (vì nhóm CH3O là nhóm đẩy e).

52

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 52/223

3.22. C4H1|N có số đồng phân am in bậc 1 làÀ. 2 B. 3 c . 4 D. 5

 Hư ở ng dẫ n: Có 4 đồng phân bậc 1  —> Đáp án c.

3.23. Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu iđược 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino ạxit trên phản ứng với HC1 dưtạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. NH2-C H 2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOHc . NH2-(C H2)6-COOH D. HOOC-CH2-C H2-CH(NH2)COOH

 Hư ớ ng dẫ n:  mHci phản ứng = 18,35 - 14,7 = 3,65 —> nHa = 0,l mol = nx —> Mx = 147

 NH2 —R(COOH)n + nNaOH -> NH2-R(COONa)„ + nH20 Ịị] mol 1 mol —*■Am =-22n(g)'

0,1  0,1  -> Am = 19, 1- 14,7 = 4 , 4(g)

■-» n = 2 vậy X là HOOC-CH2

-CH2

-CH-COOHn h 2 —*  Đáp án D.

3.24. Trong các chất: C6HjNH2, CH3CH2 NHCH3, CH3CH2CH2 NH2, CH3 NH2  chất :có tính bazơ mạnh nhất là

A. C6H5NH2 B. CH3NH2

c . CH3CH2NHCH., D. CH3CH2CH2NH2

 Hư ớ ng dẫ n: Amin no có tính bazơ mạnh hon amin thơm, tính bazơ cùa amin no

 bậc II mạnh hon bậc I —> Đáp án c.3.25. Chơ sơ đồ C8H150 4N + 2NaOH -» C5H70 4 NNa2 + GH4O + C2HóO

Biết C5H7 0 4 NNa2  có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH 2  tạica thìC8H15O4 N có số cống thức cấu tạo phù hợp là

A. 1  B. 2  c . 3 D. 4 .

 Hư ớ ng dân:  C5H70 4 NNa2 có mạch c không phân nhánh, nhóm -N H2 tại vịừí a.i;Vậy công thức cấu tạo là NaOCO-CH2-CH 2-CH-COÒNa

 NH2  .

-> C8H50 4N có thể lả : feH3-OCO-CH2-CH2-CH-COOC2H5 (1) NH,

C 2 H 5 O C O -C H 2 ~ C H 2- p H - C O O C H 3  ( 2 )

■ n h 2 —♦  Đáp án: B

3.26. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2 N. số đồng phân có tính chấtlưỡng tính (vừa tác dụng với dụng dịch NaOH và dung dịch HCI) là

A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hư ớ ng dan:  C3H9O2 N là muối amoni của axit hữu cơ với amoniac hoặc amin

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 53: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 53/223

CH3CH2COƠ NH4  (1)

CH3COONH3-CH 3  (2)HCOONH3-C 2H5  (3)

I HCOONHj-CH, (4 )

CIỈ 1 —>  Đáp án D

3.27. Đ ốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đon chức, đồng đẳng liên tiếpiihau, thu được 1 1,2 lít khí CO2 (đktc). Hai amin có công thức phân tử là: A. CH4 N và C2H7 N B. C 2 H 5 N và C3H9 N.

C.C2H 7N v à C 3H 7N D. C2H7N và C3H9N

 Hư ớ ng dân:  Đ ặt công thức chung của 2 am in là c - H 2 - N (n > 1)

ịPhuơng trình cháy: C - H 2~ jN + ã '1 —— O2  —* n CO2 + + 3   H20

a (mol) n a

ta có hệ: |ạ - (14n + 17) = 10>4   j ĩ = 0 ’ 2   vậy 2 amin là C2H7N và C3H9N|n .a = 0,5 |n = 2,5 w 2  7  3  9

 Đáp án D.3.28. Este X được tạo bời ancol metylic và a  —amino axit A. Tỉkhối của X so vớiH2 là 51,5. Amino axit A là

A. axit a -  aminocaproic B. alaninc . glyxin D. axit glutamic

 Hư ớ ng dẫ n: Mx = 51,5.2 = 103 vi vậy X có đạng NH2RCOOCH3  ==> R = 27lâ phù hợp, cấu tạo của A là: CH3-CH(NH2)COOH (alanin) —* Đáp án B3.29. Glyxin cỏ thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?; KC1 (1), C2H5OH /HCl (2), CaCO, (3), Na2S 0 4 (4), CH3COOH (5).

 A .(1 ) ,(2 ) ,(3 ) B. (3),(4 ), (5) c . (2), (3), (4) D. (2), (3), (5) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.30. Họp chất X có 40,45%c, 7,86%H, 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượngmoi phân tử của X nhỏ hon 100 gam. Biết X tác dụng được với hiđro ngúyên tử.

Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH(NH2)COOH B. CH3- e H 2-C H 2-C H 2N 0 2c . H2NCH2CH2COOH D. CH3-C H 2-C H 2-N O 2

 Hự ở ng dẫ n:  Lập được công thức phân tử là C3H7O2N mà X tác dụng được vớiH nguyên tử —>  Đáp án D.3.31. X là một amin a-amino axit chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Cho8,9g X tác dụng với dung dịch HCi. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu đưực 12,55gmuối khan. Công thức đúng cùa X là

A. CH2-CO O H B. CH3 - CH2 - c h - COOHI Jn h 2  n h 2

c . CH3 - <pH - COOH D. CH2 - CH2 - COOH

NH2 n h 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 54: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 54/223

 Hư ở ng dẫ n:   m Hci phán,h,g = '12 ,55 - 8,9 = 3,6 5 —> nHci = 0 , 1

Mx = 89 —*  Đáp án c  (vì là a —amino axit)3.32. Amino axit X chứa 1 nhỏm -COOH và 2 nhóm -N H2. Cho 0,1 mol X tácdụng hết với 270ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4g chất rắn. Côngthức phân tử có thể có của X là

 A . C 4H , o N 20 2 B . C j H , 2N 2C>2 c . C 5H i0N O 2 d . c 3h 9n o 4

 Hư ớ ng dẫ n:   m Na0Hdư = 0 ,1 3 5 - 0,1 = 0,0 3 5 —> m 1IU,ôi = 14g - * M muố i = 140Mx = 140-2 2= 118 —» Đáp án A.

3.33. X là một a—amino axit chứa 1 nhóm -COOH và l nhóm -NHị. Cho 8,9g Xtác dụng với 200ml dung dịch HCI IM. Thu được dung dịch Y. Đ ể phản ứng hếtvới các chất trong dung dịch Y cần dùng 300m! dung dịch NaOH IM. Công thứcđúng của X là

A. CH3- CH - COOH B. CH, - CH2- CH - COOH

 NH2  n h 2

c h 3

c . CH2(NH2) - CH2- COOH D. C H 3-C -CO O Hn h 2

 Hư ớ ng dẫ n:  NH2R-COOH + HC1 -* CINH3RCOOHa a

HCI + NaOH -> NaCl + HjO0 ,2 - a 0 ,2 - a 0 ,2 -a

CINH3RCOOH + 2NaOH -> NH2RCOONa + NaCI + H20a 2 a

 —> a = 0,1 —> R = 28 ^  Đáp án A.

3.34. Cho hỗn họp 2 amiti đơn chức bậc I có tỉkhối so với hiđro lả 19(biết có mộíamin có số mol bằng 0,15) tác dụng với dungdịch FeClj dư thu được kết tủa A.Đ em nung A đến khối lưọng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Công thức của 2amin là

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B .C H 3NH2 v à C 2H3N H 2c . C2H5NH2 và C2H3NH2 D. CH3NH2 và CH3NHCH3

 Hư ớ ng dẫ n:  Đ ặt công thức chung của 2 amin là RNH2

3 RNH2 + 3 H2O + ' F e C ỉj ' F e ( O H ) 3 + 3 R N H 3CI

2Fe(OH) 3  • — -» Fe20 3  + 3H208

n Fe20 3 = = 0,05mol => n2amin = 0,3 mol, vậy 2 amin có số mol bằng nhau160

M = 38 =í>có một amin là CH3 NH2  (M=31) gọi khôi lượng phân tử của amin thứ

hai là M ta có: M = —— = 38 => M = 45. Đ ập án A hoặc D nhưng là

amin bậc I nên amin thứ hai là G2H5 NH2   —* Đáp án A.

55

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 55: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 55/223

3.35. Cho m gam hỗn hợp hai amin đon chức bậc I có tì khối hơi so với hiđro là 30tác. dụng với FeCl2  dư thu được kết tủa X. lấy kết tủa nung trong không khí đếnkhối lượng không đổi điĩợc 18,0 gam chất rắn. Vậy giá trịcủa m là

A. 30,0 gam B. 15,0 gam c . 40,5 gam D. 27,0 gam

 Hư ớ ng dân:  Đ ặt công thức chung của 2  amin là RNH2

2 RNH2  +2H 2ơ +FeCl2  -► Fe(OH), + 2 R N H 3CI

4 Fe(OH>2 + 0 2 + 2H20 -» 4Fe(OH)3

2Fe(OH) 3  - - -> Fe20 3  + 3H20

i 8n Fe203 = - = 0,1125mol =>• n2amin = 0,45 mol vây khối lương hai amin là:

160

m = 0,45. M = 60.0,45 = 27 gam —* Đáp án D.3.36. Trung hoà 62 gam dung dịch của một amin no đom chức bậc I có nồng độ

 bằng 5% bằng dung dịch 200ml HCI 0,5M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch Xcó giá trịpH là

A. pH = 7 B. pH > 7 c . pH < 7 D. pH - 0

 Hư ớ ng dẫ n: Khi trung hòa RNH2 bằng HC1 sẽ tạo ra muối, axit và amin đều hếtRNH2 + HC1 —» RNH3CI muối này có pH < 7 vì là muối của bazơ yếu và axit mạnh

 bịthủy phân cho môi trường axit. —»  Đáp ánC..3.37. Hãy chọn công thức sái trong số các amino axit dưới đây?

 A. C3H7O2N B. C4H80 2N c . C5H9O2N D. C 5Hl20 2N 2 Hư ớ ng dân: Đáp án B.

3.38. Đ ốt cháy hoàn toàn hôn hợp các amin đon chức mạch hở (có số nguyên tử

cacbon < 5) thì thu được tỉlệ H2O : CO2 = 2:1. Trong hỗn họp amin chắc chắn có:A. metylamin B. đimeíylámin c. etylmetylamin c . đietylamin Hư ớ ng dẫ n: Đ ặt công thức trung bình C-H 0- 3N

giải ra n  = 1,5 => có CH3 NH2 —»  Đáp án A.3.39. Tính bazờ của đimetylamin mạnh hơn metylamin vì lí do nào sau đây?

A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơnB. Mậ t độ electron cùa N trong CH3NH2 nhỏ hơ n CH3- N H - CH3

c . Đ imetylamin có nhiều nhóm đẩy electron hơn làm tăng mật độ electron của

nguyên tử ND. Đ imetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.3.40. Công thức phân tử tổng quát amin no đon chức mạch hở là

A .C nH2n+3N B .C nH2n+,NH5 c . C„H2n+IN D. CnH2n_,NH2 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánA.

3.41. Đ ốt cháy 1 mol amino axit H2 N - (CH2)„- COOH phải cần sổ moi oxi là

A. (2n + 3)/2 B. (6n + 3)/2 c . (6n + 3)/4 D. (6n - 1)/4

56

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 56/223

 Hư ớ ng dẫ n:

 NH2 _(CH2),-COOH + ^ ~ i ^ 0 2  ->■ (n+l)C02  + H20

 —>  Đáp án C.

3.42. Cho hợp chất sau: -f-CO-(CH2)4- CO- NH- (CH2)6- NH-Ịiĩ• Hợp chất nàythuộc loại polime nào sau đây?

A. Chất dẻo. B. Cao su. c . Tơ niion. D. Len. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

3.43. Thuỷ phân hoàn toàn họp chất sau thì không thể thu được sản phẩm nào dưới đây?H2 N - CH2- c o - NH - c h - c o - NH- c h - CO-NH- CH ,- COOH.

CH, C«HSA. h 2n - c h 2- c o o h b. c 6h 5- ọ h - c o o h

n h 2  n h 2

c . CH3-C H 2-C H -C O O H D. (H2N)2CH-COOH

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.3.44. Hợp chất C3H7O2 N tác dụng được với đung địch NaOH, dung dịch H2SO4 vàlàm mất màu nước brom. Xác định công thức cấu tạo có thể có của hợp chât đó?

A . H 2 N - C H 2- C H 2- C O O H B . C H 2   = C H - C O O N H 4

c . CH3-VC H - COOH • D. CH1-NH-CH 2-COOHn h 2

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.3.45. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCI 0,2M. Côcạn dung dịch sau phản ứng được 2,18 gam muối. Khối lượng mol cùa A lậ

A. 109 B. 218 c. 147 D. 145 Hư ớ ng dầ n:  0,0 Ịmol amino axỉt tác dụng vừa đù 0,02 mol HCI tạo ra 0,01 moi

muối => amino axit có hai nhóm NH?

Mmuối= ^ -^ = 2 1 8 vậy Maminoaxỉt = 218-36 ,5 .2 = 145 —>  Đáp án c .

3.46. Hợp chất hữu cơ Ạ cồ công thức phấn tử C3H9O2 N. Cho A phản ứng với dung dịch

 NaOH đun nhẹ, thu được.muối. B vả khí c làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B với NaOH rắnthu được một hiđrocacbon đoTÍ giản nhất. Xác định công thức cấu tạo của A.A . C H 3 C O O N H 3 C H 3   ' B . C H 3 C H 2 C O O N H 4

c . HCOONH3CH2CH3 D. HCOONH2(CH3)2 Hư ớ ng dẫ n: Hiđrocacbon đơn giản là CH4  —» Chất rắn B là CH3COONa

 —* Đáp án A.

3.47. Cho một a - amino axit 'X CÓmạch cacbon không phân nhánh.

- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HC1 0,125M thu đượe

1,835 gam muối.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 57: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 57/223

I - ’ ấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaÓH thu được 3,82 (g) muối.I Xác định công thức cấu tạo của X.1 A. CH ,- CH2 - CH - COOH.

 NH,B. HOOC - CH2- CH2- c h - COOH.

 Í ì h 2c . HOOC- CH- CH2- CH2- CH2- COOH

D. HOOC- CH2- c h , - c h , - c h - COOH

 Hư ở ng dẫ n: Từ ý ( ì)   —> Mx = 147   và có 1nhóm NH2

Từ ý (2) —* X có 2 nhóm COOH  Đáp án B.3.48. Thực hiện phản ứng este hoá giữa a—amino axit X và ạncol CH3OH thu được

este A có tì khối hơi so với không khí bằng 3,07. Xác định công thức cấu tạo của X.A. H2 N - CH2- COOH B. H2 N -C H 2- C Ht-C OO Hc. CH3- CH-COOH D. CH3-NH-CH 2-COOH

n h 2

 Hirở ng dẫ n: Meste = 3,07.29 = 89 => este đon chứe có dạng RCOOCH3. Vậy R = 30trong R có chứa N nên R là: NH2-CH 2  => amino axit NH2-C H 2COOH —>  Đáp án A.

Ị- 3.49. Cho các chất sau: (1) CH ,-CH(NH2

)COOH; (2) HO-CH2

-COOH; (3) CH20và C6H5OH; (4) C2H4(OH)2  và p-C 6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6 NH2  vàHOOC(CH2)4COOH. Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứngtrùng ngưng?

 A. (1), (i), (5) B. (1),(2), (4)c. (1), (2), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.50. Chọ 0,01 mol amino axit X tác dụng vói HC1 thì dùng hết 80ml dung dịchHC1 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mot X tác dụngvới dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức củaX là

A. h 2n - c 3h 6- c o o h . b. h 2n - c 2h 4- c o o h .c. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C,H5COOH.

 Hư ớ ng dẫ n:  - 0,01 mol amino axit tác dụng vừa đủ 0,01 mol HC1- 0,01 mol amino axit tác dụng vừa đủ 0,02 mol NaOH

 —»•amino axit có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH có dạng NH2R(COOH)2

 NH2R(COOH)2  + HCI ClNH3R(COOH)20,01  0,01

Mmuái = = 183,5 Ma„ it =147 R = 41 (C3H5)  Đáp án c .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 58: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 58/223

3.51. Cho polime-fNH -(CH 2)5  -COft tác dụng với dung dịch NaOH trong điềúkiện thích hợp. Sản phâm thu được là

A. NH,, Na2C 0 3  B. NH, và C5H„COONa

c . C5H, ,COONa Đ . NH2-(CH2)5-COONa Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.52. Đ ốt cháy hoàn toàn một amino axit A thì thu được C 02 và N2 theo ti' lệ thể tích 4 :1 .

Biết phân tử A chỉchứa 1 nhóm amin bậc 1. Vậy công thức đúng của A làA . C H 3 - C H - C O O H . B . <pH2 - C O O H .

N H 2   n h   2

c . h  2 n - c h   2- c h   2 - c o o h . d . c h   3 - n h - c h 2- c o o h

 Hư ớ ng dẫ n:  Đ ốt amino axit có 1 nhóm NH? đặt công thức

CxHyOzN + (x + — )Ơ 2  -> XCO2  + - H , 0 + - N2y v 4 2 2 2

a xa l/2 a

xa : l/2a = 1 : 4 => X = 2 chỉcó amino axit NH2CH2COOH —*  Đáp án B.3.53. Khi thủy phân polipeptit sau:

H2 N -C H 2-CO-NH-<pH—-CO -N H -^H — CO -NH- (pH- COOH

CH2COOH CH2-C 6H5  c h ,Số amino axit khác nhau thu được làA. 5. B. 2. c . 3. D. 4.

 Hư ớ ng đẫ n: Đáp án D. ỵ

3.54. Đ ốt cháy hết a moi một amino axit A đơn chức bằng một lượng oxi vừa đũ

rồi ngưng'tụ nước được 2,5a mol hỗn hợp C0 2 và N2. Công thức phãn tử của A làa 7 c 2 h 7 n o 2. b . c 3 h 7 n 2 o 4. c . c 3 h 7 n o 2. D . C 2 H 5NO;, .

 Hư ớ ng dẫ n: CxHy0 2 N + O2  —>  xCỠ Ị + — N2  + —H2O

1a xa —a

2

xa + —a = 2,5a  —*  X= £ => Chì có đáp án A hoặc D có hai nguyên tử cacbon2   ;

mà A không thể là amino axit. —*  Đáp án D.3.55. Cho các poliamit sau:

(X) -f NH-(CH2)6-CO^ĩ,

( Y ) - t   N H - (C H 2)5- C O iw  

(Z) -E-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]nCông thức của tơ nilon là A . z .   B. Y, z . c . X, z . D. X, Y, z .

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

59

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 59/223

3.56. Trung hoà I mol a-am ino axit X cần 1 mol HCI tạo muối Y có hàm lưọngclo là 28,286% về khố i lư ợ ng. Công thứ c cấ u tạ o cùa X là

A. H2N - CH2 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH(NH2)- COOH.c . H2N - CH2  - CH(NH2) - COOH. D. H2N - CH, - COOH. Hư ớ ng dẫ n:

Gọi công thức cùa amino axit là X có phân tử khối là IVIx + HCI -> XHC1

%CI = 35,5 .100 = 28,286 => M = 89M + 36,5

cấu tạo của a-a m in o axit X là CHj-CH(NH2)COOH —►  Đáp án B.3.57. Công thức cấu tạo của alanin là

A. H,N -C H 2 -C H 2 -CO OH. B. c 6h 5n h 2.c . CH3- CH(NH2>- COOH. D. H2N - CH, - COOH.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

3.58. Amino axit A chứa Xnhóm -COOH và y nhỏm -NH2. Cho 1moi A tác dụnghết dung dịch HCI thu được 169,5 gam muối. Cho 1 moỊ A tác dụng hết với dungdịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của A là

A. C3H7N 0 2 B. C4H7N 0 4 c . C4H6N20 2 D. C5H7N 0 2 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

3.59. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?

A. Amoni axetic B. Axit a  -glutamic c . Alanin ' D. Anilin Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.60. Có các dung dịch sau: Cf,H5 —NH3CI, H2 N-CH2 —CH2~CH(NH2)-COỌ H,CIH3 N-C H2-COOH, HOOC-CH2-CH 2-CH(NH2)-COÕh, H2 N-C H2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 2 B. 3 G. 5 D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đạ p án B.

3.61. Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. Chất này có thể phản ứng được vớichất nào sau đây?

A. (CH.,C0)20 B. AgNCVNH, c , Ba(OH), D. Cả A, B, c

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.62. Từ 18kg glyxin NH2CH2COOH ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất76% thì khối lượng protein thu được là

A. 16,38kg. B. 10,40kg. c. 18,00kg. D. 13,68kg.

-   1 8 0 0 0 1 Hư ớ ng dân:  rigiyxin = — — = 240mol -

nNH2-C H 2-COOH — -frNH-CHj-CO-tn + nH20240 mol ---------------------- *• 240 mol

60

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 60: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 60/223

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta cóm Protem = 1 8 0 0 0 - 2 4 0 . 1 8 = ] 3 6 8 0 g a m  

vì hiệu suất là 76% nên

ỉn protein thirc tề= 13680. = 10400gam = 10,4 kg —»■ Đáp án B.

3.63. Clio 17,4 gam hỗn họp 2 amin đơn chức bậc I có tỉkhôi so với không khí băng 2

tác dụng vói dung dịch FeCK dư thu đư ợ c kế t    tủa, đem nung kết tùa đến khối lượngkhông đổi được m gam chất rắn. Giá trịcùa m là

a7 16,0 B. 10,7 c. 24,0 D. 8,0~ 1 7 4 1 7 4

 Hư ớ ng dẫ n: sổ moi của 2 amin là n ~ - — = ———= 0,3molM 58

3RNH 2  + 3H 20 + FeClj — Fe(OH)3 ị + 3 RNHjCl

0,3 0,1 mol

2Fe(OH)3  — - —> FeịOs + 3H200,1 0,05 m = 160. 0,05 = 8 gain —> Đáp án D.

3.64. A là một a  -amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử Achỉchứa nhóm chức -COOH và -NHị, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với 160 mi dung dịch HCI 0J25M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặtkhác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muốikhan. Công thức cấu tạo của A là

A. HOOC-CH2-C H 2-CH-COOH. B. HOOC-CH2-CH-CH 2-COOH.

n h 2  ' n h 2

c . H2N - C H2-CO OH . D. H2N- CH2- p H- COOH.

 NH-, Hirớ ng dạ n: 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol HCI => A có 1 nhóm NH2

=> Mmuói = 183.5 và Ma  = 147

Vậy 4,41 gam A có0,03rinol => Mmuẳi = 191

=> A có 2   nhóm chức a íit mà mạch c không phân nhánh có nhóm NH2  tại vị

trí a  —> Đáp án A.  ,3.65. Hợp chất hữu CO' X là este tạo bởi axit glutamic (axit a-am inoglutaric) vàmột ancol bậc nhất. Đ ể phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400mỉ dung dịch NaOH1M. Công thức cấu tạo thu gọn đùa X là

A. C2H3(NH2)(COOCH2- CHj )2

B. C3H5(NH2)(COOCH2- CH:- CH.O2

c . C , H 5(NH2)(COOH )(COOCH 2- CH2- c h , )

D. C3H5 NH2(COOH)COOCH(CH3)2

 Hư ớ ng dầ n:  1  mol X luôn phản ứng hết vởi 2 niol NaOH —> Mx = ^ --- = 189

' ° ' 2   ■«,

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 61: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 61/223

I giả sử este có dạng R|OOC—CH2 —CH2 —CH—COOR 2

í ■ NH2

=> Ri + R .2 = 44 chỉcó Ri là H và R 2 là CH3CH2CH2 là phù hợp—>  Đáp án c.

3.66. Đ ể chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng

của chất này vớiA. dung dịch KOH và dung dịch HC1 B. đung dịch K.OH và CuOc. dung dịch HC1 và dung dịch Na2SƠ 4  D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

3.67. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, c, D, E có cấutạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?

 A. 4 B. 5 c . 8 D. 9

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.68. Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X được cấu tạo bởi a-amino axitcó 1 nhóm —NH2  và 1 nhóm —COOH bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩmtrong có có 11,1 gam một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là

A. H2N -CH 2-C O N H -C H 2COOH.

B. H2 N-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH hoặc H2 N-CH2CO-NH- CH(CH,)COOH.c . H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

D. H2 N-CH(C2H5)CO-NHCH2COOH hoặc H2 N-CH2CO-NH-CH(C2H5)COOH.

 Hư ớ ng dẫ n: X có dạng NH2- R 1-CO-NH-R 2.COOHMuối thu được là NH2-R-COONa mà Na chiếm 20,72%

Vậy công thức muối là CH3-CH —COONa■ N H 2

 Nếu đipeptit được cấu tạo từ ] nhóm amino axit :=> vô lí

 —»X được cấu tạo từ 2 amino axit khác nhau nx = n muôi = 0,1Mx — 146 —> Đáp án B.

3.69. Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, c, D, E có cấutạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?

A. 4 B. 6 c. 8 D. 10

 Hư ở ng dan: Đáp án A.

3.70. CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau:HCI, NaOH, NaCI, NH„ CH3OH, NH2-CH2-COOH. số phản ímg có thể xảy ra là

 A. 3. B. 4. c . 5. D. 6.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

3.71. Phát biểu không đúng làA. Trong dung dịch, H2 NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cựcH3 N+CH2COCf.

62

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 62: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 62/223

B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vịngọt,c. Amino ax.it là họp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino

và nhóm cacboxyl.D. Hợp chất H2 N -CH 2 —COOH3 N-CH3 là este cùa glyxin (hay glyxin)

 Hư ớ ng dầ n: Đáp án D.3.72. Đ ốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. X Jà

A. NH2-C H 2-COOH. B. X chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử.

c. NH2-C H 2-C H 2-COOH. D. X chứa 2 nhóm -N H 2 trong phân tử. Hư ớ ng dan: Đáp án A.

3.73. Cho glyxin tác dụng với dung dịch HC1, trong dùng dịch thu được có mặtnhữ ng cation hữ u CO' nào?

A.H, N -C H 2  -COOC1 B. H3 N-CH(C H3)-C OOH

c . H3 N - C H ,- C H 2 -C O O H D. H-, N -C H , -COOH Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.3.74. Đ em trùng ngưng hỗn họp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu đượcm gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. Vậy in có giá trị là:

A. 42,08 B. 38,40 c . 49,20 . D. 52,60 Hư ớ ng dẫ n: Đ em trùng ngưng n mol amino axit thì luôn thu được n mol nước.

22 5 44 5m à íigiyxin = ==0 ,3 m o l , nalan,„ = = 0 ,5 m o i

Tổng số mol amin là 0,8 => nH() = 0,8 molÁp dụng định luật bảo toần khối lượng niprotein = iTiamm- mH,0 =22,5+44,5-0,8.18

niproieni - 52,60 gam. Vì hiệu suất là 80% nên thực tế khối lượng protein thuđược là

80TOprotein = 5 2 ,6 0 . —— = 4 2 , 0 8 g a m —»  Đáp án A

3.75. Cho dung dịch sau: C6H5 NH2  (X)); CH3 NH2  (X2); H2 N-CH2-COOH (X3);H 0 0 C -C H 2-CH 2-CH (NH 2)-C 0 0 H (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)- C 0 0 H (X5).

Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh làA. x , , x 2 B. x 3, x 4 é . x 2, Xs D. X|, x 2, X,, x 4, x 5

Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC. i,3.76. Axit aminoaxetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, dung dịch NaOH, dung dịch Na2S04.B. Cu, dung địch NaOH, dung dịch HC1.c. Na, dung dịch HC1, dung dịch Na2S04.D. Na, dung dịch HCỈ, dung dịch NaOH

 Hư ớ ng dam Đáp án D.

63

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 63/223

3.77. Họp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2 N. Chất X tác dụng được vóihỗn họp Fe + HCI tạo ra một amin bậc 1, mạch thăng. Công thức câu tạo của X là

A . C H 3 - C H 2 - C H 2 N O 2 . B. C H 2 = C H - C O O N H 4 .

c. H2N-CH2-CH2-COOH. D. HjN-CHj-COOCH,. Hư ớ ng dẫ n: X phải có nhóm NO2  gắn vó i c mạch thẳng —*  Đáp án A.

3.78. Từ 23,2 gam NH2(CH2)6 NH2  và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp

được nilon- 6 ,6  với hiệu suất 80%. Khối lượng của nilon- 6 ,6  thu được làA. 52,40 gam. B. 41,92 gam. c . 36,16 gam. D. 45,20 gam. Hư ở ng dẫ n: Đáp án c.

3.79. Hợp chất C3H7O2 N tác dụng được với NaOH, H2SO4  và làm mất màu dungdịch nước brom. Vậy CTCT hợp lí của chất này là

A. CH3 -CH (NH 2)-COOH B. NH 2 -C H  2 -CH2-COOH

c. CH2=CH-COONH4  D. A và B đeu đủng Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.

3.80. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí

 N2 (các thể tích khí đo ờđktc) và 10,125 gam H20. Công thức phân, tử của X là A . C3H7N. B. C3H9N. c . C4H9N. D. C2 H7N.

 Hư óng dẫ n: Ta có phương trình cháy là :

CxHyN + o , -► xC 02  + ^ H 20 + - N 2y 2 2

y 1a xa a —a2   2

vậy X= 3, y = 9 —» Công thức amin là C3H9 N —* Đáp án B.

3.81. a  -amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HC1(dư ), thu đư ợ c 13,95 gam muố i khan. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X có thể là

A. CH,CH 2 CH(NH2 )C 00H . B. H2 NCH 2 CH2 COOH.c . CHjCHCNH-OCOOH. D. H2 NCH 2 COOH.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A .3.82. Câu nào dưới đây không đúng?

A. Các amin đều có tính bazơB. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

c. Anilin có tính bazơ yếu hơn NHi

D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử Hư ớ ng dan: Đáp án B.

3.83. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đon giản nhất, vừa tácdụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố c , H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và ỉ5,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứnghoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịeh NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gammuối khan. Công thức cấu tạo'thu gọn của X là

A . H 2 N C H 2 C O O - C H 3   B . H 2 N C 2 H 4 C O O H

c . CH2 =CHCOONH 4  D. H2 NCOO-CH 2 CH3

64

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 64: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 64/223

 Hư ớ ng dẫ n: Từ % các nguyên tố ta lập đựợc công thức C’,H7~NOoX có dạng RCOOR’ vì X phản ứng được vói NaOHRCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH0,05 0,05

R = 30 , R’ = 15 -► X là CH2-COO-CH3Ịn h 2

 —>  Đáp án A.3.84. Đ e trung hòa 25 gam dụng dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4%cần dùng 100ml dung dịch HC1 1M. Công thức phân tử của X lậ

 A. C3H5N B .C 3H7N c. c h 5n   d . c 2h 7n

 Hư ớ ng dẫ n: mamnl = 3 ,lg , nHci = namin = 0 ,1 => Mamin =31 —» Đáp án c3.85. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi đo hút thuốc |á gấp hàng chục lần số ngườikhông hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá |à

A. aspirin B. moocphin c . cafein D. nicotin

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.3.86. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là

A. protit luôn chứa nitơ B. protit có khối lưọng phân từ lón honc . protit luôn chứa chức hiđroxyl D. protit luôn là chất hữu cơ no

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án Á.3.87. Có 3  chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng, riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.Thuốc thử để phân biệt 3 chất iỏng trên là

A. dung dịch NaOH B. giấy quỳ tím

c . dụng dịch pheriolphtalein D. nước brom Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

3.88. Một loại protit X có chứạ 4 nguyên tử s trong phân tử. Biết trong X, s chiếm0,32% theo khối lưọng, khối luựng phân tử cùa X là

A. 5.10 B 4.104  c . 3.104  D. 2 . 10 4

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.3.89. Cho m gain hỗn hợp X gồm NHj, CH5 N, C2H7 N biết số mol NH3 bằng sổ molC2H7 N đem đốt cháy họàn-toàn thu được 20,16 lit CƠ 2(đktc) và Xgam H2Ọ . Vậy

giá trịcủa m và X là ..A. 13 ,95g và 16,20g ' c . 16,20 gvà 13,95gB. 40,50g và 27,90g ' D.27,90g và 40,50g

 Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học:

2NH, + -O 2  ----- > N2  +3H 2ơ2

y 3y/2

2C2H5N + - O2----

 —> 2C0 2 + 5H2G + N 2X X 5x/2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 65: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 65/223

I 2C2H?N 4 Ị 5- o., --------> 4CƠ 2+ 7H20   + N22

y 2y 7y/25x + 1Oy

n ro  = x+2y = 0,9 mol n Hj0  = ---- — ---   = 2,25 IT) H,o = 40,5 gam

m x = 17y + 31X+ 45y = 3 1X+ 62y = — - - 2y)  = 27,9 gam

—> £>ậ p án D.3.90. So lượng đipeptit có the tạo thành từ hai amino axit (alanin và glyxin) ià

A. 2   B. 3 c . 4 D. 5 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.

3.91. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân prọtein làA. H2 N-C H2-COOH B. H2 N-(C H2)2-COOH

c. Các a  -am ino axit D. NH3, co?, HọO Hư ámg đẫ n: Đáp án c.

3.92. Cho quỳ tím vào dung dịch của từng amino axit sau: Axit c t ,  y -   điamino

 butiric, axit glutamic, glyxin, alanin. số đung dịch có hiện tượng đồi màu làA. 1  B .o C .2 D.3

 Hư ớ ng dẫ n: ĐápárìC.3.93. Cho 17,8 gam một amino axit (gồm 1 nhóm -N H2 và 1 nhóm -COOH) tácdụng với 100ml NaOH Ó,2M cô cạn đuực in gam chất rắn, còn khi cho lượng

amino axit trên tác dụng với 300mi HC1 0,1 M cô cạn từ từ thu được 25,1 gain chấtrắn. Công thức amino axit và m là

A. C1H9O2 N; 22,2 g B. C3H7O2 N; 30,2g .c . C3 H9 O2 N; 30,2 g - D. C4 H 1 |Õ 2N; 25,8g

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.3.94. Cho 44,1 gam axit glutamic tác dụng-với 9,2 gam anco! etylic sau phản ứngchỉ thu được một sản phẩm X chứa một nhóm chức este. Tách X đem phản ứnghoàn toàn với NaOH thì thấy cần 200ml NaOH 0,8M. Vậy hiệu suất phản ứng este

hoá là: A. 40,0% B. 32,0% c . 80,0% D. 53,3% Hư ớ ng dan: Phản ứng este hóa

HOCOC3H5(NH2)COOH + C2HsOH HOCOC,H5(NH2)COOC2H5  + h 2o0,3 0,2Phản ứng với NaOHHOCOC3H5(NH2)COOC2H5  + 2NaOH NH2Q H 5 (COONa), + C2H5OH + H20

0,08 0,16

Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo C2H5OH: H = ^ .100 = 40%

 —* Đáp án A.

66

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 66: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 66/223

3.95. Đ ốt cháy hoàn toàn một a-am ino axit X thu được 2a mol C 0 2 và 0,5a moỉN?thì kết luận nào sau đây đúng?

A. Amino axit X có công thức NH2-CH 2-COOH

B. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH.c. Amino axit X có thể là NH2-CH2-COOH hay C2H5C(NH2)2COOH.D. Có nhiều hơn hai công thức vì còn phụ thuộc vào số nguyên tử nitơ

 Hư ớ ng dân: Đáp án c.3.96. Hợp chất X có công thức phân tử là Ct>Hi70 4 N' có cấu tạo đối xứng. Hợp chấtY có công thức phân tử là C5H7 0 4 NNa2 có sơ độ chuỵển hoá:

x + dung dichNaOH > Y ---- -dllns dìcl-1 -U    CsHkAiNCI

Công thức cấu tạo của X làA. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5

B. CH3COOCH2CH(NH2)CH2OOCC3H7

c . CH3 COOCH2 CH 2 CH(NH 2 )CH2 CH2 OOCCH3

D. C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2Hs Hư ớ ng dẫ n: Vì X có cấu tạo đối xứng => Y cũng có cấu tạo đối xứng NaOOC-CHb-^H-CHb-COONa

 NH3CI

=> X !à C2H5-OOC-CH 2-CH-CH 2-COOC2H5

 NH) —► Đáp án A3.97. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35mol H2O. Công thức phân tử cùa ainin là

 A . C4H7N B. .C2H7N c . C 4H14N .D. C2H5N

 Hư ớ ng dẫ n:  n HQ > nco, là am in đơn chức nên => am in 110

C„H2n+3N +O 2 -♦ nC0 2 + (n + 3/2)H20=> n = 2  —* Đáp án B.

3.98. Đ ể tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:A. trùng hợp B, trùng ngưng c . trung hoà D. este hoá

 Hư ở ng dan: Đáp ả n-B. t 3.99. Thủy phân hoàn toắn -imol peptit X được các amino axit A, B, c, D, E mỗiloại lmol. Nếu thủy phân từ ng phần X được các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE,DCB. Trình tự các amino axit trong X là

A. BC D EA B. DÈB CA c. AD CBE D. EBACD

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.3.100. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cho vài giọt C11SO4 và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thìdung dịch chuyển sang màu xanh tím.

B. Cho HNO3  đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa

trắng, khi đun sôi thì kết tủa chuyển sang màu vàng.

67

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 67/223

Page 68: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 68/223

( l í i Ò \ t * 4 ,. P Q ự M E   V À V Ậ T U Ệ I P Õ L IM É

4.1. Khái niệm đủng về polime làA. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớnB Polime là iiợp chất được tạo thành từ các phân tử có phântử khối nhỏ hơnc. Polime là sản phẩm duy nhất của phàn ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng

D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n.mắt xích tạo thành Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

4.2. Cách phân loại nào sau đây đúng?A. Các loại vải sợi, sợi len đều là tơ thiên nhiên ■B. Tơ capron là tơ nhân tạoc . Tơ visco lả tơ tổng hợpD. Tơ xenỉulozơ axetat là to' hóa học

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

4.3. Chất nào dưới đây không thể trực tiế p tồ ng hợp được cao su?A. Đ ivinyl B. fsopren c . Clopren D. But-2-en

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.4.4. Trong các chất sau đây chát nào không phải là polime?

A. Trisíearat glixerol B. Nhựa bakelitc . Cao su D. Tinh bột

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án Á.4.5. Chất !\ào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

Ả . Propilen B: Stiren c . Propin D. Tolueri Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

4.6. Sần phẩm -f-C2H4- 0 -C 0 -C 6H4-C 0 ”) được tạo thành từ phản ứng nào sauđây?

... A. C2H5OH + HOOC~ẹ 6 H4-COOH -*

B . C 2 H 5 - C O O H H O - C 6 H 4 - O H .

c. CH2=CH-COOH \ t ? HOOC-C6 H4-COOH -» . •

D . H Ồ - C 2 H 4 - Ơ H + H O Ồ C - Q ỉ i : - C O O H ^ Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

4.7. Dựa vằo nguồn gốe, sợi dừng trỏrìg côiig nghiệp dệt, được cíiia thànhA. sợi hoả hộc và sợi tổng hợp B. sợi ỉióấ hợc và sợi tự nhiênc . sợỉtổng hợp vâ sợi tự nhiên D. sợi tự nhiên và sợi nhân tạo

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.4.8. Từ Ỉ5kg rhètyl mètacryỉăt cỏ ỈHể đỉềti chế được bao nhiêu khối lừợng thúỷ tinh fhữ ù CO' có hiệ u suấ t 90%'?

 A. 13500n (kg) B. 13500(g) c . 150n (kg) D. 13,5(kg)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 69: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 69/223

1  Hư ớ ng dẫ n:I Phương trình hóa học COOCH3

nCH2= C-COOCH; — >- (-CH2 =C—hĩ!. I 3  i'

CH3  CH3

Khố i lư ợ ng metyl metacrylat là 15kg thì khố i lư ợ ng củ a thủ y tinh hữ u CO' là 15kg nhưng liiệu suất phản ứng là 90% nên90

m = 15000 ——= 13500 gam —»•  Đáp án B.100

4.9. Khi đốt cháy polime X chì thu được khí CO2  và hơi nước vói tỉ lệ số moitương ứng ]à 1 : 1. X là poliine nào dưới đây?

A. Polipropilen B. Tinh bộtc . Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.4-10. Polime được trùng họp từ etilen. Hỏi 280g polietilen đã được trùng hợp từ tốithiểu bao nhiêu phân tử etilen?

A. 3,01.1 o24  B. 6 ,0 2 . i 0 24  c . 6 ,0 2 . 1023  D. 10

 Hư óng dẫ n:  Đ e thu được 280 gam polietilen cần 280 gam etilen

netiien= —— = lOmol. Số phân tửetilen = 10.6,023.1023=6,023.1024 —► Đáp án B 28

4.11. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bìnhđụng dung dịch Ca(OH)2  dư thấy xuất hiện Ỉ0 gani kết tủa. Khối lượng binh thayđổi như thế nào?

A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g c . Giảm 3,8g D. Giảm 5,6g

 Hư ớ ng dẫ n: Ta có nco —nCaC0  —0,1 mol

Mặt khác đốt polietilen thì sổ mol H2O bằng số mol COọ. Khối lượng bình tănglỗn chính là khối luợng của H2O và CO2 hấp thụ vào dung dịch:

 Am  = 0,1.44 + 0,1.18 = 6,2 gam . —> Đáp án B.4.12. Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ờ điều kiện thích hợp tác dụng vừađù 16g brom. Hiệu suất phản ứn<; trùng hợp và khối lượng PE thu được là

A. 80%; 2 2 ,4g B. 90% 25,2g c . 2 0 %; 25,2g D. 10%; 28g Hirở ngdẫ n: Sản phẩm trùng hợp etilen làm mất màu dung dịch brom nên etilen dư

Ộ h 4  + Br 2  C2H4B12

. 0,1   0,1

Hiệu suất pliản ứng trùng hợp là: H = — — . 100 = 90%

: Khối lượng polime bằng khối lượng etilen trường hợp = 0,9.28 = 25,2 gam —* Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 70: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 70/223

4.13. Tiế n hành phả n ứ ng trùng hợ p 5,2 gam stiren, sau phả n ứ ng ta thêm 400ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0 04inol Br2. Khối lượng polime sinh ra ià

A. 4,16 gam. B. 5,20 gam. c . 1,02 gam." D. 2,08 gam. Hư ở ng dẫ n:  CftH5CH=CH2  + Br 2  — C6H5CHBr-CH2Br

0,01  0,01

Khối lượng polime = 5 ,2 - 0,01.104 = 4,16 garri —»  Đáp án A.4.14. Một loại polime có cấu tạo không phân nhánh như  sau-C H 2-C H 2 - c h 2- c h 2 - c h 2- c h 2 - c h 2- c h 2-

Công thức một mắt xích của polime này là:A. -C H ,- B. -CH 2-C H 2-C H 2-c. - c h 2- c h 2- d. - ch 2- c h 2- c h 2- c h 2-

 Huớ ng dẫ n : Đáp án c.4.15. Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp n=l0000. Vậy X là

A.-fCH2

-CH2 BrfCF2

-C F2-)iĩC.-CCH2-CH(CI)is D.-tCH2-CH(CH3)^ Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánA.

4.16. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime củamonome

A. buta-l,3 -(Jien và stiren B. 2-m ety lbu ta-l ,3-đ ienc . buta -l,3-đien D. buta-l,2-đien Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.17. Chi rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi polipropilen (P.P)

. A . -e C H , -C H ^ B .C H2=CH-CH,C. CH2=CH2  D. -eC H2-CH(CH3)^ Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B,

4.18. Cứ 2,62g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam broin trong CCI4. Hỏitỉlệ số mẳt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?, .Ã . 2 /3 B. 1/3 c . 1 / 2   D. 3/5

 Hư ớ rig dẫ n: Gọi công thức thu gọn cao su buna-S là[CH2-CH=CH-CH2M C y2--CH(C6H5)]b với số mol là XPhương trình hóa học:

( C H 2 - C H = C H - C H 2 )a[CH 2 - C H ( C 6 H5)]b + aBr 2  - >

Ta cỏ: (54a + 104b).x = 2,62 và ạ.x = 0,01 —> —= ----- ♦  Đáp án c. b 2

4.19. Sản phẩm trùng họp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thôngthường là:

A. cao su B. cao su bunac . cao su buna -N . D. cao su buna -S

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án c.

71

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 71: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 71/223

4.20. Giải trùng hợp polirrie -ị CH2-CH(CH3)-CH(C6H5>-CH2  y  „ ta sẽ được monomenào sau dây?

A. 2-rrietyl-3-pheriylbut-2-enB. 2—metyl—3—phenylbutanc . Propiieh vằ stirén D. lsopren và toluen

 Hư ớ ng dan: Đáp án c.4.21. Dùng poli(vinyl áxetat) có thể làm được vật liệu riào sau đây?

A. Chất dẻo B. Polime c . Tơ D. Cao su Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

4.22. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?A. Hầu hết polime là những chất rắn, không bay hơiB. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành

sợi dai, bền.c . Đ ấ sổ polime nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy

ìrià bịphân huỷ khi đui! hóng

D. Đ a số polime không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trongduilg môi thích họp tạo dung dịch nhót Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.23. Hái ehấ t nào dứ ớ i đây tham gia phả n ứ ng trùng ngư ng vớ i tìháu tạ o tơ iiilon- 6,6?A. Axit áđipỉc và etylen glicol B. Axit picric và hexametylenđiaminc . Axit ađipìc và hexametylenđiamin D. Áxit glutarnic và hexaetylenđiamin

 Hư ở ng dan: Đáp án c.4.24. Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nilon" hay "olon" được dùng dệt may quầnáo ấm?

A. PoIi(metyl metacrylat) B. Poliácrilonitrinc . Poli(viriỳl clorùa) D. Poli(phenol-fomandehit) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.25. PoÌi(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng họp monomenào sau đây?

A. CH2=CH-COOCH3 B. c h 2=c h - c ơ o h

c . CH2=CH-COOC2H5 D. c h 2=c h - ơ c o c h 3 Hư ớ ng dân: Đáp án D.

4.26. Tròng số các pdlime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), cào su isoprèn (2),nhựa bakeíit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tớ nilotì— 6 ,6   (5). Cắc polime là sảh phẩmtrung ngưng gồm:

A. (ĩ) va (5). B. (] ) và (2) C (3 )v à(4 ) D. (3) và (5). Hư ớ ng đẫ ri: Đáp án D.

4.27. Đ ể giặt áo bằng lert lông cừu cần dùng iơại xà phorig có tính chất nào saú đây?A. Xà phòng có tính ba7.ơ B. Xà phòng có tính axitc . Xà phòng trung tính D. Lóậ i nàó eũ ng đư ợ c

 Hư ở ng dẫ n : Đ áp án c.

72

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 72: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 72/223

4.28. Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit a-aminoprơpionic) có thể tạo sản phẩm nào sáu đây?

A -4 H N -CH r co-br H\-CH(NH.,)CO+,

e.-fHN-CH(CH,)-COJr D. 4 HN-CH(COOH)-CH,-^ Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

4.29. Trong số các polime sau: (I) tơ tằm, (2) sọi bôhg, (3) sọi len, (4) tơ enang*

(5) to visco, (6 ) tơ ni lon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguôn gôc xenlulozo?A.(l),(2),(6) B. (2), (3), (7) c. (2), (5), (7) D. (5), (6), (7)

 Hipớ ng dẫ n: Đáp án c.4.30. Khi trùng ngưng phenol (CfiHjOH) vói metanal (HCHO) dư trong môi trường

.kiềm, tạo ra polime có cấu trúc;A. dạng mạch không phân nhánh B. dạng mạch không gianc . dạng mạch phân nhánh D. dạng mạch thăng Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.31. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy nào sau đâyđều kém bền? ị

A. Tơ nilon- 6 ,6 , tơ capron, tơ tằm

B. Sợi bông, tơ caprơn, tơ nilon - 6 , 6

c . Polistìren, polỉetilen, tơ tằm

D. Nhự a phenol-fomadehit, poli(vinyl clorua), tơ capron I Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

4.32. PoIi(etyl acrylat) được điều chế bằng cách trung họp monome nào sau đây?Á . c h 2 = c h c o o c h 2 c h 3. b . c h 2 = c h o o c c h 3.

c. CH3COOCHCHCH 3 . D. CH2=CH-CH 2OOCCH3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

4.33. Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là

A. tinh bột, xenlulozơ, nilon-6 ,6

B. xenlulozơ axetat, poJi(vinyl xianua), nilon-6 ,6

c . PE, PVC, pòlistirèn s ■

D. xenluioza, protein, riiion— 6 , 6

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.4.34. Tui nilon dùiig trong sinh hoạ t thư ờ ng ngày đư ợ c cấ u tạ o chủ yế u từ polime?

A. hiloii —6   B. nilon-7c . poiietiíen (PE) b . poIi(vinyl clorua) (PVC) ị

 Hừ ớ rig dẫ n: Đáp án c.

4.35; Polỉiric ìà eâc phân tử rất lộn hình thành do sự trùng hợp' cấc monome. Nếu

 pròpetí CH2=:CHCH', là monome thì công thức của poỉime tường ứng đưọ'c biểuđiễri là

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 73: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 73/223

ij A. ( e i i r -C H ') „ B. -(CH2-CH2-CH2)-n

c . 4 CH2-CH(CH3) ID. {CH 2 (=CH2) •C H j y  „

ị  H ư ớ ng dẫ n: Đáp á ìiC .

4.36. Đ iều nào sau đây không đúng?ị A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tồng hợp.c. Chat dẻo là những vật liệụ bịbiến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất

mà vẫn giữ nguyên biến dạng độ khi thôi tác dụng.D. Nilon-6 ,6  và tơ capron là poliamit

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.4.37. Thuỷ tinh hữu co là sản phẩm trùng hợp của monome:

A. etyl acrylat B. metyl acrylatI c . metyl metacrylat D. etyl metacrylat

 Hư ớ ng dẫ ỵ i: Đáp án c.

4.38. Trong các Polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá. số polime có cấu trúc mạng không gian là

A. 1 B. 2 c . 3 D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.39. Khi tiế n hành đồ ng trùng họ p buta-l ,3-đ ien và acrilonitrin thu đư ợ c mộ t loạ i cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ sổ mol b u ta -1,3 -đien và acrolonitrintrong cao su

À. 1  : 2   B. 1 : 1 c . 2  : 1  D. 3 : 1

 Hư ớ ng dãn: Gọi công thức thu gọn cao su buna-N là[CH2-CH=CH-CH 2]a[CH2-CH(CN)]b

%N = 14b----. 100  = 8,69 =?> - = - -V  Đáp án c.54a + 53b b 1

4.40. Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozo' axetat, tơ capron, tơ nilon- 6 ,6 .Số tơ tổng họp là

A. Ị B. 2 c. 3 D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.41. Poỉime nào dễ bịthuỷ phân trong môi trường kiềm?A. i  CH2-C H2)- „ B. -( CH2 —CH2-O  y  „

c . -i HN-CH2-CO y  n D. -ị c h 2- c h = c h - c h 2 )- „

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

4.42. Khi trùng họp buta-1,3- đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại poliine mạch hở?A. 1 B. 2 c . 3 Đ . 4

i  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án C.4.43. Hãy chộn các chất có thể trùng hợp hoặc trùng ngưng thành polime:

CH3COOH(l), CH2=CH-C00H(2), NH2-R-COOH(3), HCHO(4), C6H5 NH2 (5),G6H5O H (6 ).

I

74

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 74: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 74/223

Page 75: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 75/223

4.50. Nhận xét nào sau đây là đúng khi tổng họp tơ capron (nilon-6 )?

Cách 1. Từ m gam s-aminocaproic với hiệu suất 100%Cách 2. Từ m gam caprolactam vói hiệu suất 86,26%

A. Khối lượng tơ capron ở iiai cách là như nhauB. Khối lượng tơ capron thu ả cách một lớn hơn cách haic . Khối lượng tơ capron thu ở cách hai lớn hơn cách một

D. Không thể so sárih đứợc vì phản ứng tổng hợp là khác nhau Hư ớ ng dan:  Đáp án A.4.51. Trong thế chiế n thứ II ngư ờ i ta phả i điề u chế cao su buna tứ tinh bộ t theo SO’đồ sau:

Tinh bột — > Giucozơ— »Ancoletylic— >Buta—1,3-đien---> Cao su bunaTừ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna?

(Biết hiệu suất ciia cả quá trình ià 60%)A .3,1 tấn B. 2,0 tẩn c . 2,5 tấn D. l,6 tấn

 Hư ớ ng dẫ n: Ta có Sơ đồCôHioOs),, ------- ^nCôHpOộ ------- ^2hC2H50H ------- ^nC4He, ------- ^ (C4H6)n

10  80 10   80162n 10 0   * 162n ìo o

Khố i lư ợ ng cao su buna m = ;5 4 n.-Ể 2- = I 6  tẩ n —» Đáp án D.■ 162n 100   lơo

4.52. Glo hoá PVC được rríột ioại tơ clorin chứà 63,96% clo. Trung bình 1 phân tửCl2 tác dụng được với:

A. 2 mắt xích PVC B. 1 mắt xích PVCc . 3 mắt xích PVC D. 4 mắt xích PVC

 Hư ớ ng dẫ n:  Gọi số mắt xích của PVC tác dụng được một phân tử clo là n:(C2HịCI),, hay C2„H3nCI„

Phương trình hóa học: C2n'H.-ỊnCln + CI2  —►C2„H3n_]CIn+i + HC1

%C1 =   ----- :---- 35,,5.(n + 1)---------- .100 = 63,96 giả i ra n = 3  —* Đáp án c12.2n +3n - 1+35,5.(n + 1)

4.53. Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứrig trùng ngưng?(] ) tinh bột (CôHioơs),, , (2 ) cao su (C5Hg)n, (3 ) t ơ tằm ( -N H -R -C O -) ,, .

A .(l) . ’ B. (3). c .( l ) . (2). D .(l ), (3). Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B:

4.54. Cho cấc phương trình phản ững sau:(1) CH2 = C(CH3) - CH = CH2 -> pòiime.

(2) CH2 = CH -C H 3 + C6Hs -C H = c u 2 -> polime.(3 ) H2N - (CH2)6 - c o o n -> H20  + polime.(4)C 6H5OH + HCHƠ  —>H2O + poliiiie.

76

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 76/223

Các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứna trùng ngưng?Ã. (0 ,(2 ). B.(3),(4>. c . (3) D .(ì),( 4 ). ■

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án B.  ■ ,4.55. Polime X trong phân tử chỉ chứa c , H và có thể có o . Hệ số trùng họp cũạ phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là

A. cao su isopren B. PE (polietilen)

c . PVA (poli(vinyl axetat)) D. p v c (poli(vinyl clorua))122400 Hư ớ nv dân:  Phân tử khôi của một măt xích là M = - = 6 8   chỉ có

1800monome isopren là phù hợp => polime là cao su isopren —> Đáp n A.

4.56. Polime -(-CH, - CH - CH, - Ỹ = CH - CH2 Ĩ>'ch, CH3

được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome:

A. CH2= C H - C H 3. B. CH2= p - C H = CH2.

CH3

c. CH2 = C H -C H =CH 2. D. C ảAv àB . Hư ớ ng dan: Đáp án D.  I

4.57. PVC được địều chế từ khí thiên nhiên thẹo sơ đồ sau:

CH4  C2H2 -> CH2 = CHC1 -> PVC.Neu hiệ u suấ t toàn bộ quá trình điề u chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên 

(đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về;

thể tích):A. 1792nr\ B ,29 1 5m \ c . 3584m'\ D. 896m3.

 Hư ớ ng dẫ n: Sơ đồ phản ứng là: 2 CH4  —>C2H2  -» CH2 = CHC1 -> PVC

2 Ị

. 62,5 62,5

2 100   10Vì hiệu suất ĩà 20% nên nITICt.ln . -

• . 62,5 20 62,5

Thể tích khí thiện nhiên lấ v = 3,584 lítSản xuất 1 gam PVC thị cần 3,584 lít. Vậy để sản xuất 1 tấn PVC cần 3584m:’ —*■ Đáp án c

4.58. Tơ ni lon- 6 ,6  được điều chệ từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic.B. Axit ađipic và hexametyỊenđiamin.

c. Axit E - aminocạproic.

D. Glyxin và alanin.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

77

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 77: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 77/223

1.59. Chỉra.phát biểu sai.A. Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng

được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học) như tơ  visco, tơ xenlulozơ,] t ơ capron,...

B. Tơ tổng hợp (chế tạo từ các loại polime tổng hợp) như nilon— 6 ,6 , tơ lapsan,

tơ nitròn,...c. Tơ tự nhiên (sẵn có trong tụ' nhiên) như bông, len, tơ tằm.D. Polime dùng để sả n xuấ t tơ phả i có mạ ch cacborrkhộ ng nhánh, xế p song 

song, không độ c, có khả năng nhuộ m màu, mề m dai. Huớ ivs, dan: Đáp án A.

4.60. Cao su tự nhiên là polime của isopren còn cao su nhân tạo (cao su Buna) là polime cùa buta- 1,3-đien. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

(1) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi hon cao su Buna.(2) Cao su thịên nhiên có cấu trúc đồng đều hơn eao su Buna.(3) Có thể cải tiến tính chất cơ học cúa cao su Buna.

: A. ( 1) _ B .(2 )c . ( l ) , (2) , (3) D. ( 1), (2 ) Hư ớ ng dan: Đáp án c.

4.61. Chọn phát biểu đúng?(1) Polistiren ở dạng mạch thẳng.(2) Khi trùng hợp stiren nếu có thêm một ít divinylbenzen thì sản phẩm có cơ

c âu m ạ n g k h ô n g gia n .

(3) Tì lệ điviny!benzen : stiren càng lớn thi polime thu được càng cứng.A. (ỉ> B .(2 ) c . (3) D. (1), (2), (3)

 Huớ ng dẫ n: Đáp án D.4.62. Chọn phát biểu sai.

(1) Sự lưu hoá cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon còn có liênkế t đôi.

(2) Có thể dùng c để thạy s nhằm tăng độ cứng của cáo su.(3) Lượng s dùng trong phưong pháp lưu hóa cao su càng cao. cao su càng đàn hồi.

; A. (1) _ B. (2) c .( 3 ) D. (1), (2), (3) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.4.63. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H(), X được dùng để điều chế cao sunhân tạ o. X   là

A. buta-l,2-đ ien B. but-2-in

c . buta-l,3-đien D. b u t-1-in

 Hư ớ ng dán: Đáp án c.4.64. Tơ clorin có công thức cấu tạo vắn tắt là

A .-tC H 2-Ỹ H- V B.-£ CH2—<2H-(pH-pH-Ị-nC1 - C l C l C1

i: C .-t C H 2- C = C H - C H 2 t , D . t C H 2- C H = C H - C H 2- C H - C H 2-B

 Hư ớ ng dan: Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 78: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 78/223

4.65. Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp'điều chể bàng phương pháptrùng hợp?

A. Cao su buna, cao su isopren, cao su cloropren, cao su buna-S.B. PE, PVC, thũ\ linh hữu cơ, polistirerij tơ capron.c. N ilon-6 ,6 , tơ axetat. tơ tằm, tinh bột, poli(vinyl ancol)

D. PVA, tơ capron, cao su buna-N, polipropilen. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

4.66. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về sự lưu hóa cao su?A. Bàn chất quá trinh lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối (-S -S -)B. Cao su lưu hỏa có cấu tạo mạnsi không gianc . Cao su lưu hóa.có những tính chất hon han cao su thô như bền đối vớinhiệt

đàn hồ i hơ n lâu mòn, khó tan trong dung môi hữ u CO'

D. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có nhũng tính chất vật lí hơn cao su thônhư: tínhđàn hồi, tính dẽo, bền với tác động của môi trường

 Hư ớ ng dan: Đáp ủ n D.4.67. Khi trùng hợp buta-1,3-đien (xúc tác, p, t°) thì không thể sinh ra chát nàodưới đây?

 A. 4 CH2-CH = C H -C H ri, B. - f CH, - <pH1 -

CH = CH2

c . Q c h = c h 2  d . < ^ > - c h = c h 2

 Hư ớ ng 'dẫ n: Đáp án c.4.68. Cao su cloropren được-điều chế từ monome nào sau đây?

A. CH2=CCl-CCi=CH2  B. CH2=C(CH2Cl)-CH=CH2

c . CH2=CCl-CH=CH2  D. c h 3- c h = c h - c h 2c i

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.4.69. Trong sô các polịine sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa

 phenol-íòmanđehit, poliisopren, len lông cừu, poli(vinyl axetat). số chất không bền, bịcắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là

A. 3 B. 4 ' C. 5 D. 2 Hiróng dẫ n: Đáp án B.4.70. Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng

 phân tử lớn nhât?A. Poli(vinyI axetat) B.T ơcapronc . Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistíren

 Huỏ ng dan: ■Đáp án B.4.71. Từ xenlulozo- và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được loại tơ nào?

A. Tơ nilon B. Tơ axetat c . Tơ capron D. Tơ enang

 Hư ứ ng dẫ n: Đáp án B.

79

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 79/223

4.72. Trong các poliine có cùng số mắt xích sail đây, polime nào có khối lượng phân tử nhỏ nhất?

A. Poli (vinyl axetat) B. Tơ capronc . Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.4.73. Poli (metyl metacrylat) là sản phẩm trùng hợp của moriome:

A. CH2=CHC1. b. c h 2= c h c o o c h , .c CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOC2H5.

 Hư ở ng dan: Đáp án c.4.74. Cho sơ đồ:

(X) --------> (Y) ^ poll (vinyl ancol)Các chất X, Y trong SO' đồ trên không thể làA. CH =CH, CHr=CHOH. c . CH3COOCH=CH2, poli(viny! axetat)

B. CH2=CHC1, poli(viny) clorua) D. B và c

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.4.75. Chất có công thức cấu tạo sau được tạo thành từ phản ứng

-eCH2 - CH=CH-CH2-C H 2- C H ^

C6Hs

A. CH3-CH=CH-CH3  và CH2=CH-C6H5

B. CH2=CH2  và CH2=CH-CH2-C H 2-C 6H5

c. CH2=CH-CH, va CH2=CH-CH2-C 6H5

D. CH2=CH-CH=CH2  và CH2=CH-C6H5 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

4.76. Tơ nilon - 6 , 6  thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây?A! Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên c . Tơ poliamit D. Tơ polieste

 Hư ớ ng dan: Đáp án c.4.77. Xenlulozo' triaxetat được xem là

A. chất dẻo B. tơ tổng hợp c . tơ nhân tạo D. tơpoliam it Hự ở ng dan: Đáp án c.

4.78. Khối lượng cùa một đoạn mạch tơ nilon-6 ,6   là 2734ÓUvà của một đoạn

mạch tơ capron là 1717ÓU. số lượng mắt xích trong đoạnmạchnilon-6 ,6   vàcapron nêu trên lần lưọt ià

A. 113 và 152 B. 1Ị 3 và 114 c . 121 và 152 D. 121 và 114

 Hư óngdầ n:  M n i l o n _ 6  6 = 226.X =^ >x =1 21

Mcapro.1  = 113 .y => y= 152  —* Đáp án c.4.79. Những polime nào saụ đây có thể được điều chế bằng phương pháp trùnghọp: PVC, Niion-6 ,6 , tơ capron,'thùy tịnh hữu cơ, tơ axetạt, cao su Buna, PE?

A. PVC, thủy tinh hữu cơ, cao su Buna, PE

B. PVC, tơ capron, thủy tinh hữu cơ, cao su Buna, PE

80

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 80: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 80/223

c. PVC, tơ axetat, cao su Buna, PE

D. Nilon-6 ,6 , tơ capron, tơ axetat, cao su Buna Hư óng dan: Đáp án B.

4.80. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S làA. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh B. CH2=CHrCH=CH2, CH3 -CH=CH2

c . CH2 =C(CH3 )-CH=CH2, C6 HsCH=CH2   D. c h   2= c h - c h = c h 2, C6 HsCH=CH2

 Hư ớ ng dan: Đáp án D.4.81. Aminoaxit X có công thức phân tử là C3H7 NO2. X có thể trực tiếp tạo ra đượcbao nhiêu kiể u liên kế t peptit?

A. 2 B. 3 c . 5. D. 4 Hư ớ ng dan : Đáp án D.

4.82. Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi làA. tinh bột, xelulozo', niIon- 6

B. xenlulozơ điaxetat, poll (vinyl xianua), nilon-6 ,6

c. PE , PVC, polistirenĐ. xenluloza, protein, nilon-6 , 6

 Hư ớ ng dan: Đáp án B.4.83. Đ em trùng họp 10,8 gam buta—1,3-đien thu được sản phẩm gồm cao su bunavà buta-l,3-đien dư. Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br? dưthấy 10,2g Br 2 phản ứng.Vậy hiệu suất phản ứng là

A. 40% B. 80% c. 60% D. 79%

 Hư ớ ng dẫ n:  n C H 2= C H -C H = C H 2 — ( C H 2- C H = C H -C H 2 )n a a/n

(C4H6)„ + nBr 2  ----- » (C4HfiBr2)na/n a

C4H6  + 2Br 2  ----- >C4HfiBr 40,1  -a 0 ,2 - 2 a

, 0,080,2 - 2a +a - 0,12 =Ị>’H = — .100 = 80% —* Đáp án B.

 /'   54.84. Polime có tên là polipropiJen có cấú tạo mạch như sau:

- CH2- c h - CH2- CH^ CH2- c h - CH2- c h - c h 2-

CH , CH3 , CH , CH,

Công thức chung của polirrie đó làA .-fCH 2 -n B .-(C H j-C H i;,

c 'h 3

C . t C H 2-CH-CH 2  ií, D.-f CH2-CH-CH 2-CH-CH 21r,CH, CH., CH3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

81

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 81: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 81/223

B. PVC + Cl2  —*• to clorinc . Poll (vinyl axetat) + N aO H du—>

D. To capron + J NO  — —— >

 Hư ở ng dan: Đậ p án D.4.86. Bụĩa—1,3-đien là monome để tổng họp cao su buna. Từ nguyên liệu nào sau&ây không thể trực tiếp tổng hợp được monome đó?

A. C2H5OH B. C H 3-C H 2-C H 2-C H 3

c. CH3COONa c. CH2=CH-COONa Hư ở ng dân: Đáp án c .

4.87. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) làA. etilen glicói và axit ađipic B. axit terephtalic và etilẹn glicol

c . axit C —aminocaproic D. xenlulozo'trinitrat Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

4.88. AĐ S là polime kết lĩợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tửnhựa vinyl với độ dai và sức va đập của thành phần cao su, được tạo ra bằng phảnỊhig polime hóa qua lại giữa acrilonitrin (nitrin a c r i l i c ) với buta-1,3-đien và stiren.Công thíre phân tử của các monome tạo Fa ABS là

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án A.4.89. Cho các polime sau:-f CH2-C H 2 T,-(-CH2-CH=CH-CH2 ,- f NH-CH2-CO-fe.Công thức của các inonome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monometrên lần lưọt là

A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2 N-C H2-COOH

B. CH2 =CH2, CH,-CH=CH-CH„ H2 N - C H  2 -C H  2 -COOH

c . c h 2=c h 2, c h 3- c h =c =c h 2, h 2n - c h 2- c o o h

D. CH2=CHCI, CHj-CH^H-CH,, CH3-CH(NH2)-COOH Hư ở ng dẫ n: Đáp ủ n A.

4.90. Trùng hợp hoàn toàn vinyl clorua thu được PVC có khối lượng phân tử7,525.1022u. Số mắt xích -CH 2-C H C I- có trong PVC nối trên là

A. 12,04.1021 B. ì 2,04. ì O22  c.   12,04.1020  D.  12 ,0 4 . 10” Hư ớ ng dẫ n:  số mắt xích của PVC là

A. C3H3 N, C4H6, C8H8

c . C2H3N, C4H6 CsH6B. C 2 H3 N, C4 H6, CgHg 

D. C3 H3 N, C.,H6, CgHs

4.91. Trong số các loại tơ sau

-fNH-(CH 2)6-NH-CO-(CH 2)4-CO-fr 

- tNH-(CH 2)5-COtr ( 1)(2 )

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 82: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 82/223

-fC 6H70 2(00CCH 3)3tr (3)To'thuộc loậi poliamit là

 A . ( l ) , ( 2 ) ' ( 3 ) B .(2) ,(3) c . (1), (2) D . ( l ) , ( 3 )

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.4.92. Cho các chất sau: phenylavnoniclorua, natri phenolat, vinyl cloruá, ancol benzylic,este phenyl benzoat và tơ nilon-6 ,6 . Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun

nóng là:A. 6. B. 5 c. 4 D. 3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.4.93. Trùng họp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được poiietilen (PE). số mắt xích-C H ?-C H i- có trong lượng PE trển là >

A. 3,614.1023 B. 3,720.1023 c . 12,460.1 o23  D. 4,140.10" Hư ớ ng dầ n: số măt xích cùa polietilen bàng số phân tử etilen đem trùng hợp

neiiien = --- -- = 0,6m ol; số mát xích =0,6.6,023.1O23 = 3,614.1023 —► Đáp án A.28

4.94. Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứngẠ . giữ nguyên mạch polime B. giảm mạch polimec . đipolime hóa D. tăng mạch polime

Hư ở ng dẫ n: Đáp án Đ.4.95. Polime X trong phân tử chì chứa c, H và có thể có o . Hệ số trùng họp củaphân tử X là 1800, phân tử khối là 154800. X là

A. cao su isopren B. PE (polietilen)c . PVA (poll (vinyl axetat)) D. PVC (poli(vinyl ciorua))

 Hư ớ ng dẫ n:  Phân tử khối của một mắt xích là M = = 8 6   chỉ có metyl"<5 — 1800

acrylat là phù hợp => polime là PVA (poli (vinyl axetat))  —* Đáp án c.4.96. Dãy hợp chất nào sau đây chi chứa tơ nhân tạo?

A. Tơ eapron, tơ axetat, tơ viscoB. Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng - amoniacc . Tơ polieste, tơ visco, tơ đồng - amoniae

, D. Tơ polieste, tơ visco, tơ axetat Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.  ',

4.97. Chất nào sau đây là ngúỵpn lỉệu sản xuất tơ visco?A. Xeniuloza B. Caproiaptam c. Vinyl axetat D. Àlanin

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp áh A.4.98. Polime nào sau đây không bịthủy phân trong môi trường kiềm? .

A. PVA (po)i(vinyl axetat) -i . B. To nilon - 6 ,6

c . Tơ capron D. Cao su thiên nhiên Hư ớ ng dầ n: Đáp án D.

.99. Nhựa phenol-.íòmađehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) vớidung dịch nào sau đây?

* A. CH3CH0  trong môi trường axiỉ B. CH3COOH trong môi trường axitc . HCOOH trong môi truửng axit D. HCHO trong môi trường axit

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

83

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 83/223

Page 84: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 84/223

( U l ơ \ ( . 5 .   D Ạ I C U Ơ N G V Ề K IM L O Ạ I

5 .1 . Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch C11SO4, FeSOj. FeCNOj);!. sốcặp xảy ra phản ứng là

A. ]. B. 2 . c . 3. D. 4. Hư ớ ng dan: Đáp án c.

5.2. Trong các chất Na, AI2O3, CaO, Fe, Fe3C>4, số chất tác dụng được với HịO ỏ'n h i ệt đ ộ t h ư ờ n g là

A. 1 B. 2 c. 3 D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án.B.

5.3. Cho các chất: Fe, Al, dung dịch AgNC>3, dungdịch NaOH lần lựọt tác dụngvới nhau, có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử xảy ra?

A 3 B. 5 c . 6  D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

5.4. Liên kết kim lơại là liên kết được hình thành doA. sự góp chung electron của các nguyên tửB. các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt nhũng tia sáng tóic. đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loạiD. tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án À.5.5. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là

A. kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tớiB. các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tớic. đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mật kim loạiD. tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.5.6. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạotinh thể của họp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của họp chất là

. A. Cu.-iZn2  B. Cu2 Zn-Ị c . CU2 Z11  D. CuZn2

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.5.7. Trường hợp nào sau đây lậ hiện tượng ăn mòn điện hoá?

A. Kẽm tan trong dung dich<H2S0 4   loãngB . K ẽ m t a n t r o n g d u n g d ịc h H 2S O 4 lo ã n g c ó s ẵ n v à i g i ọ t d u n g d ịc h C11SO4

c . Kẽm bịphá huỷ trong khí cloD. Sắt cháy trong không khí

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.5.8. Kim loại có tính chất vật lí chung là đẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim.Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung cùạ kim loại là do:

A. trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân.B. trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do.

85

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 85: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 85/223

!f c. trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.I D. trong tinh thể có nhiều ion dương kim loạiị Hư ớ ng dạ n: Đáp án c.

5Ì9. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhaụ. Sự khác nhau đóđược quyết định bởi

A. khối lượng riêng kim loại B. kiểu mạng tinh thể khác nhau

c . mật độ electron khác nhau D. mật độ ion dương khác nhau Hư ớ ng dẩ n: Đáp án c.

5.10. Phương pháp nhiệt lúyện thường dùng đế điều chếA. các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, AI

i B. các kim loại hoạt động yếuc . các kim loại hoạt động trung binhD. các kim loại hoạt động trung bình và yếu

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ả n c.5-11. Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy được Fe ra khỏiFe(NO,)-, là

A. Mg, Pb và Cu B. AI, Cu và Ag c . Pb và AI D. Mg và AI Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

5^12. Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, AIsổ kim loại tácdụng được vói các'đung dịch HCI và dung dịch H2SO4 loãng nhiều nhất là

 A. 5 B. 6 c . 7 Đ. 8

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án C.5.13. Trong số eáe kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Pb, AI số kim loại tácdụng được với dung địch Ba(OH)ọ nhiều nhất là

A. 8   B. 6   c . 4 D. 5

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

5L14. Cho 3,45g một kim loại tác đụng vóiH20 sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Kim loạiđp có thể là kim loại nào trong cáe kimloại sau?: A. Li B. Na c . K . Rb

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trinh hóa học

2M + 2nH20 -------» 2M(OH)„ + nH2

^ 0,075n

3 45 _ -M = .11  = 23n ------ » M là Na —* Đáp án B.

0,15

5.15. Clo vầ axỉt H€f tác dụng vơi kim lóại nào thì cùng tạo ra một họp chất?; A. Fe B. Cu c. Ag D. Zn Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

86

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 86: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 86/223

5.16. Nhúng một lạ Fe nhỏ vào dung dịẹli dir chứa một trong những chất sauFeCb, AICI-ị, C11SO4, Pb(NOì)2, NaCI, HNCK H2SO4  (đặc, nóng), KH4 NO3  sổtrường hợp phàn ứng chì tạo ra muối Fe(ll) là

A 3   B. 4   c . 5   D. 6 Hư ớ ng dề n: Đáp án A.

5.17. Dụng dịch X chứa 5 loại ion Mg2  , Ba2+, Ca2+và 0,2 mol c r và 0,2mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K 2CO3 1M vào dung dịch X đển khi được lượng két tủalớn nhất, V có giá trị là

A. 150ml B. 200ml c . 250ml D. 300mt Hư ớ ng dẫ n: Gọi số mol cùa Mg2', Bà2", Ca2+ là X, y, z

ta có 2x + 2y + 2z = ỡ,4 ------ > X + y + z = 0,2 moi

M 2+ + C O f   — — ^ M C O 3

0,2   0,2

nKco, = 0,2mol ------> V = 0,2 lít = 200ml —» Đáp ém M 

5.18. Magie có thể cháy trong khí CO2, tạp ra một chất bột màu đen. Công thức hoáhọc của chất nầy làA. c B. MgO c . Mg2C D. MgCƠ 3

 Hư ớ ng dan: Đả p án A.5.19. Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp gồm Mg và At vào dung dịch HCl dư. Sauphản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7,0g. số mol axit HCỊ đã tham giaphản ứng trên là

A. 0,8 moi B. 0.08 mol c . 0,04 mol Đ . 0.4 mol Hư ớ ng dẩ n: Hoà tan 7,8 gạm Ạ l, Mg vào HC1 dư mà khối lượng dung địch tăng

7 gam ----- > mH = 7,8 - 7 - 0,8 gam, n H = 0,4 mo 1 ----->■ nHC| = 0,8 mol

 —* Đậ p án Á:5.20. Kím loại M phản ứng được vói: dung dịch HC1, dung địch Cu(NỢ j)2, dungdịch HNO3  (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Fe B. AI C. Zn Đ . Ag Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

5.21. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat cùa hai kim loại X và Y kếtiếp nhau trong nhóm IiA vắo dung dịeh HCl thu được 1,12 lít C 0 2  ở đktc. Kim'

loại X và Ỹ làA. i3e và Mg B. M gvà Ca c . Ca và Sr D. Sr và Ba

 Hư ớ ng dẫ n: Đ ặt eông thức 2' muối MCO .

MCO3  + 2HC1 ------> MCI, + CO, t + H20

0,05 0,05

M + 60 = = 96,3 M = 33,6 ------ )• Mg và Ca0,05

 —> Đáp án B.87

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 87/223

5 .2 2 . Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loạihoá trị I và một muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HC1 dư thì tạo thành4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gammuối khan?

A. 26,1 B. 28,6 c . 29,4 D. 30,5 Hư ớ ng dẫ n: Áp đụng phương pháp tăng giảm khối lượng

Am = (71 - 60)a = 11 a

mà a = 0,2 ------ > Am = 2,2 gam

khối lượng muối clorua = 28,3 + 2,2 = 30,5 gam —»■ Đáp án D.

5.23. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4  loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịchC 11SO4 . L ự a chọ n hiệ n tư ợ ng bả n chấ t trong các hiệ n tư ợ ng sau:

A. Ă n mòn kim loại B. Ă n Itiòn điện hoá họcc . Hiđro thoát ra mạnh hơn D. Màu xanh biến mất

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

5.24. Cho 21,6g một kim loặi chưa biết hoá trị tác dụng hết với dung dịch HNO3

thu được 6,72 lít N20 (đktc). Kim loại đó làA. Na B. Zn c. Mg D. AI

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

8 M + 1Onl INOỉ — —> 8 M(NOj), + nN20 + 5nH20

— 0,3n

ỊVf = = 9n vây M là AI  —* Đáp án D:2,4

5.25. Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây?A. Fe B.C u c . AI D. Sn

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.

5.26. Hoà tan hết 38,60g hỗn họp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HC1 dư thấythoát ra 14,56 lít khí H2(đktc). Khối lượng hỗn họp muối clorua khan thu được là

A. 48.75g B. 84,75g : c. 74,85g D. 78,45g Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

m = 84,75 gam ^  Đáp án B.5.27. Hòà tan hết hỗn họp bột gồm m gam Cu vả 4,64 gam Fe30 4  vào dung dịchH2SO4  lòãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làmIĩiất màu vừa đủ 1OOml dung dịch KMnƠ 4 0,1M. Giá trịcủa m là

A. 1,24 B. 0,64 ■ c . 0,96 D. 3,2 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

Fe30 4   + 4 H2SO4  --------> F eS 04 +

0,02  0,02Fe2(S0 4)3 + 4 H20

0,02

88

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 88/223

Page 89: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 89/223

1 _ _ 30x + 44 Vi 3x + 8y = 0,51 mặt khác ---- — ------ = 33,5I ' X + y

í X. = 3y (x = 0.09■ *[3x + 8y = 0,51 > |y = 0,03

1 V N0   = 2,016 lit, VNO = 0,672 lít —> Đáp án B.

5.32. Cho các chất sau : Cb(l), b(2) dung dịch HNO3  loãng (3), dung dịch H2SO4đậm đặc nguộí(4), đd AgNO;,(5), dd NH4 N 03(6). Với hoá chất nào trong các hoácKất trên thì Fe tác dụng tạo ra sản phẩm là hợp chất Fe(IH)?

; A. (1), (2), (3), (5), (6 ) B. (1), (3), (4), (5)Ịc. ( 1), (3), (5) D. ( 1), (2 ), (4), (6 )Ị Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

5J3 3 . Đ e điều chế Ca tử CaCỈ2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đâyA. Nhiệt luyện B, Thuỷ Ịuyện

c. Đ iện phân nóng chảy D. Đ iện phân dung dịch Hư ớ ng dẫ n: Đúp ánC.534. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Au B. Ag c . w D. Cs: Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

5.35. Hoà tan 9,14g hồn họp Cu, Mg, Fe bàng một lượng dự dụng dịch HCI thuđurợc 7,84 lít khí A (đktc), 2,54g chất rắn B và dung địch c . Cộ cạn dung địch cthu được m gam muối, m có giá trịlà

A. 31,45 B 40,59 c . 18,92 Đ. 28,19

 Hư ớ ng dẫ n:  nH = 0,35 moi. chỉcó Mg, Fe tạo muối nên ta có

m,m,ối = rriHc + mMí, + 0,35.71 = 9,14 -2 ,5 4 + 0,35.71 = 31,45 gam —+  Đáp án A.536. Cho I4.5g hỗn họp Mg, Fe tác dụng dung dịch H2SO4  loãng, dư thoát ra6,72iít H2  (đktc). Cô cạn dung địch sau phản ứng thu được m (g) muối khan, m cógiá trị là

A. 34,3g B. 43,ĩg c . 33,4g Đ . 33,8g

 Hư ớ ng dơ n: nH = 0,3 mol, mim,á, = mire + mMg + 0,3.96 - 43,3 gam—> Đáp án B.537. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b rrtol AgNO;,, a và b có giá trị như thế nàođể thu được Fe(NOi)3sau phản ứng?

A. a = 2b B. 3 a > b c . b > 3a D. a < 2b Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

538. Đ e tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe,Cu, A! cần phải dùng các hoáchất nào sau đây là thích hợp nhất? '

A. Dung dịch HCI vả HNO3  B. NaOH và HCI! c. HC1 và CuCb D. H20 và H2SO, Hư ở ng dãn: Đáp án B.

:i;||

%

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 90: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 90/223

5.39. Trong các nhận định sau^nhận định nào là sai?A. Tất cả các nguyên tố khối d là kim loạiB. Một số nguyên tố khối p là phi kimc . Tất cả các nguyên tố khối s là kim loạiD. Tất cả các nguyên tố khối f là kim loại

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

5.40. Đ iếm giống nhau siữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá làA. đều có sự trao đổi electron nền phát sinh dòng điệnB. đêu chỉ xảy ra với kim loại nguyên châtc. đều bịtác dụng của O2 không khí '

D. đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

5.41. Cho từ từ bột sắt vào 50ml dung dịch CuSC>4  0,2M, khuấy nhẹ cho tới khidung dịch mất màu xanh. Lượng mạt sắt đã dùng là

A. f,6 g B. 0,056g c . 0,56g D. 6,4g Hư ở ng dẫ n:  Fe + C11SO4 -------> FeS04  + Cu

0,01  0,01

m( e = 0,56 gam —*■ Đáp án c.5.42. Một mẫu Na được tạo nên từ 1,204.1023 phương tâm khối, khối lượng của mẫu Na đó là

2 0 4 .1023 tế bào CO' sỏ ' cùa m ạ ng tinh thể lậ p 

 Na đó làA. 4,6g B. 64,4g c . 36,8g D. 41,4g Hư ở ng dẫ n: Một tế bào cơ sở (lập phương tâm khối) có 9 ion Na (8  đỉnh và 1ỏ' tâin)SỐ nguyên tử Na trong mẫu = 1,204.102\9 = 10,836.1023

10,8.36.1023 , o. .nNa = - - = 1,8 moi

6,023.10"

mNa = 41,4 gam  —* Đớ p án D.

5.43. Mệnh đề nào sau đày ià sai?A. Trong một chu kị, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính các

nguyên tử phi kim ,,

B. Cu, Zn, Fe đều có ttìể điều chế được từ nguyên liệu oxit bàng phương phápnhiệt luyện

c . Các kim loại chỉ có số ọxit hoá +1, +2, +3D. Các kim loại chiếm phần Ịớn các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

 Hư ớ ng dẫ n: Đả p án c.5 .44 . Cho l,35g hỗ n hợ p gồ m Cu, Mg, AI tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HNOi thu được hỗn họp khi gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NOj. Khối lượng muối tạo ratrong durig địch pliản ứng là

A. 5,69g B. 3,79g c . 8,53g D. 9,48g

.91

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 91: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 91/223

AI - 3e Al3+X 3x

 Hư ớ ng dẫ n: số mol electron mà N nhận bằng tổng số moi điện tích của các kimloại (bảo toàn electron) ne = 0,01.3 + 0,04 = 0,07 mol

Mặt khác do muối trung hòa ve điện tích nên số mol N O f bằng tổng mol điệntích kim loạ i  n  = 0,07.

r nim, é i = n i k im loạ i + m N 0 , - = ! > 3 5 + 0 , 0 7 . 6 2 = 5 , 6 9 - * Đ á p á n A .

5.45. Cho m gam AI tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3  thì thấy thoầt ra 11,2 lít(ỏ- đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khi N2, NO, N20 cỏ tý lệ số mol tượng ứng là 2:1:2.

Giá trịm làA.2,7g _ B. 16,8g. c . 3,5 ig D. 35,Ig

 Hư ớ ng dẫ n: Áp dụng định luật bảo toàn electron

 N+5  + 3e■-> N+2  (NO)3a a

2 N+5 -f lOe -> 2 N° (1M2)2 0 a 2 a

2N+S+ 8 e 2N+’ (N20 )

Ị6a 2ata có 3x = 39a = 3,9 mol —> X = 1,3 molmAi = 1,3.27 = 35,1 gam —»  Đáp án D.

5.46. Hoà tan m gam hỗn họp X gồm Mg, -AI vào HNO 3 đặc nguội, dư thì thu được0,336 lít NO2  (ở 0°c, 2ạtm). Cũng m gam hỗn họp X trên khi hoà tan trong HNO3

loãng dư, thì thu đựợc 0,168 lít NO (ở 0°c, 4atm). Giá trịcua m làA. 0,855 gam B. 0,765'gam c . 0,900 gam D. 1,020 gạrrv Hư ớ ng dẫ n: Với HNO3 dung dịch đặc nguội chỉGÓMg phản ứng

Mg + 4 HNO3  ------- > MgCNO.,)2 + 2 NO 2  + 2 H2O

0,015 0,03với HNO3 ioãng thì Al, Mg phản ững

3Mg + 8 HNO3  ------ » 3 Mg(NOj)2  + 2 NO2  + 4H200,015 0,01

AI + 4HNO., ------ » A1(N03)3  + NO + 2H20X X .' '

Ta có 0,01 + X = 0,03  —’*  X =. 0,02 molmA| = 0,02.27 = 0,54 gam

mMg = 0,015.24 = 0,36 ■'—> m/j2 = 0,9 gam  —*ĐàpánC .

5.47. Nguyên tố nào là kim loại trong các nguyên tố có cấu hình e như sau?X, : [Ar]3d34s2; x 2 : [Ne]3s23p5; x 3  : [A r]4s'; \

•x 4 : [Kr]4d105s25ps x 5: [Ar1jd?4s2

A. Ca 5 nguyên to B. X,,  x 4, x 3 G. Xi, X3,?Í5  D. X3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ậ nC .

92

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 92: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 92/223

5.48. Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp AI và Mg trong thể tích vừa đù là 500ml dung'dịch HNO3  loãng thu được dung dịch A và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí (tỉ lệmol 1:1) có khối lượng 5,18g, trong đó có một khí bị hoá nâu trong không khí.Thành phận phần trăm theo khối lượng của AI và Mg lần lưọt là

A. 18,2% và 81,8% B. 35,5% và 64,5%c . 72,58% và 27,42% D. 96,3% và 3,7% rT  , ,7.51 _ _ 3,136 . — _ 5,18

 Hư ớ ng dân:  lUhi = ' - = 0,14 mol Mkhi = —— = 3722,4 0,14có NO (M = 30) —» khí còn lại là N20 (M = 44)Số mol mỗi khí là 0,07 !Bảo toàn e ta cóMg - 2e —>• MgX 2x

AI - 3e Al3+

y 3y

 N '"5  + 3e NT2  (NO)0,21 0,07

2 N+5  + 8 e 2N+I (N20 )

0,56 0,07[2x   + 3y =0,77 . , [x = 0,085

> [ 24x + 27y - 7 ,44 > | y = 0 ,2 ■

mMj, = 2,04 gatn —> %Mg = 27,42% —*•  Đáp án c.5.49. Phương trình hoá học nào sai trong các phản ứng sau?

Ba + FeS04 (dd)  —* BaSƠ 4 + Fe (I)Feđir + 3AgNOj -*• Fe(N03), + 3Ạ g (II)

3Mg + 2AlCI., -*• 3MgCI2 +'2AI (III)Cu + Fẻ2(S0 4)3 -»■ C11SỌ 4 + 2FeSQ4  (IV)6 Ag + O-, —<•A g;0 (V)2Ag + G]2  —>2AgCl (VI)A.(U)(V)(VI) B. (I), (II), (III), (V) ịc . (I ), (I II) . 6. (I), (IV), (V) r 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.5.50. Cho 27,4g Ba vào soõg dung dịch hỗn hap.(NH4)2S p 4  1,32% và C11SÒ4  2%

rồi đun nóng để đuổi'hết-N[ỊJỉ.. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng ta thu được khíA; kết tủa B và dung dịch C. Thể tích khí A (ở đktc) là:A. 6,72 lit B. 2,24 lít c . 4.48 lít D. 3,36 lít ■

 Hư ớ ng dẫ n:

1,32.500 n , _ 2.500 n ,n(NHJ),soJ =. Ị 3 2 100 = a 06 25 m oi’ na,SOj = ] 50 1 0 0   = Q»Q625inol

27,4n = ± ^ = 0 ,2   s

1 3 7 ỉ i

Ba + H20  ———> Ba(OH), + H2  |ị

(NH4)2S 0 4  + Ba(.OH)2  ------ > BạSƠ 4  + 2 NH3  + 2H20

93

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 93: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 93/223

CuSOs + Ba(OH>2  --- > BaSO., + Cu(OH).,Thể tích khí

nki,i = »Wj + n SH  = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol V = 6,72 lít —» Đáp án A..

.5Ị. Clio các chất Na20 , FejOj. CroOj, AN'Oj, CuO. số oxit bi Hj khừ khi nung

óng làA. 4 B. 3 c. ! b. 2

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.52. Cho các muối Cu(NO-,)2, AgNOj, NH4 NO3, KNO3 số muối bịnhiệt piiân tạo rahí NO: là

A. 1 B. 2 c . 3 D. 4

 Hư ớ ng dan: Đáp án B.

53. Nhúng một lá sắt nặng 8 g vào 50Qml dung dịch C11SO4 2M. Sau một thời

an lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8 ,8 g. Xem thể tích đuhg dịch không thay đổi thìồng độ mốl/iít của C11SO4 trong dung dịch sau phấn ứng làẠ . IM B. 1,8 M c . 1,725M D. ,1,25M.

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hóa học

Fe + C11SO4  ---- —> FeS04  + Cua a a

64a - 56a = 0.8  —*  a = 0,1 mol

i*a,soJM= 1  mol, n aiSOji = 1  - 0 , 1   = 0,9 mol, Cm = '^ 1 = 1 , 8 M

—♦ Dap cm B.54. Quá trình nào sau đày không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A. Vật bằng AI - Cu để trong không khí ẩm

B- Cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 [oãng cho thêm vài giọt đung dịch C11SO4

G. Phần vỏ tàu bàng Fe noi với tấiii Zn đế trong nước biểnD. Nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H20

tiivớ ng dẫ n: Đáp án D.5 5. Các nguyên từ kim loạ i có mộ t electron độ c thân ỏ ' trạ ng thái CO' bả n là

A. Cu, Na, Al B. AI, Ca, k c . Na, Fe, Al D. H,Na, K  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

56.  Hoà tan hoàn toàn 9,28g hỗn hợp X gồm Mg, Ai, Zh với số moi bằng nhauong một lượng vừa đủ H2SD4  đặc, nóng thu được dung dịch Yvà 0,07 inol mộtn phẩm A duy nhất chứa lưu huỳnh. A là

A. H2S B. s c . SO y  D. SO, Muứ ne; dẫ n:  Gọ i s ố mol mỗ i kim lo ặ i ỉà X

24x + 27x + 65X = 9,28. \ = 0,08Bảo toàn electron necho = 2 x + 3x + 2x = 7x = 0,56 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 94: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 94/223

Page 95: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 95/223

5.60. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Ag, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tácdụng với lượng dư dung dịch H2SO4 dặc nóng. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tíchSO2 thoát ra ít nhất (trong cùng điều kiện) là từ kim loại:

A. Mg B. Ag c. Fe D. Cu H ư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

5.61. Hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HC1 dư, thêm tiếp vào đólượng dư NH3. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì

thu đuực kim loại A. Thêm H2SO4 vừa đù vào dung dịch nước lọc, rồi điện phân dungdịch thu được thì sinh ra kim loại B. A và B là cặp kim loại:

A. AI và Fe B. Ag và Zn c. Zn và Cu D. AI và Zn H ư ớ ng dan: Đáp ủ n D.

5.62. Hoà tan hết l,08g hỗn hợp Cr và Fe trong đung dịch HCỈ loãng, nóng thuđược 448ml khí (đktc). Khối lượng Cr có trong hỗn hợp là

A. 0,52g B. 0,258g c . 0,56g D. 0,75g

 Hư ớ ng dẫ n:  Fe + 2HC1 ------- > FeCI? + H2

2Cr + 6HC1 ---- >2CrCb + 3H: b  y2 a

Í56a + 52b = 1,08 [a = 0,01molta có hệ -{ _ => <

[a + ỵ2b =  0,02 [b = 0,01 moi

mcr = 0,01.52 = 0,52 gam —> Đáp cm A.5.63. Hoà tan hết 7,3g hỗn hợp Na, Ai (dạng bột) cho vào nước chi thu được dung

dịch nước lọc và 0,25 mol Hị. s ố  mol Na trong hỗn hợp iàA. 0,125 mol B. 0,2 mol c . 0,25 mol D. 0,1 mol Hư ớ ng dan; Gọi số moi Na, AI lần lưọt là X, y : 23x + 27y = 7,3 (1)

2Na + 2H20  —— > 2NaOH + H2

XX — 

2

2NaOH + 2AI + 2H20 -------» 2NaAI02 + 3H2

' 3y — y

 — + — = 0,25 (2). Từ (1) và (2) giải ra ta có X = 0,2, y = 0,1 —> Đáp án B.

5.64. Đ iện phân dung dịch chứa a mol NaCI và b mol C11SO4  với điện cực trơmàng ngăn xố p đế n khi HoO đề u bị điệ n phân ờ 2 cự c thì d ừ ng lạ i, dung dịch thu 

được làm xanh quỳ tím. Vậy:A. a=b B. a = 2b c. a < 2b D. a>2b

 H ư ớ ng dan: Đáp án D.

9(5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 96/223

5.65. Hoà tan hoàn toàn 14,8g hồn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịchhỗn hợp HNO3  và H1SO4  đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NOt và2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 8 ,4 g B. 4 ,8 g c. 5 ,6 g D. 6 ,4 g

 Hư ớ ng dẫ n:  Gọi số mol Fe, Cu lần lưọt là X, y56x + 64y = 14,8 

Bảo toàn electron: 3x + 2y = nNO +2nso = 0,65Giải ra ta được X = 0,15, y = 0,1mFe = 0,15.56 = 8,4 gam —*■ Đáp án A.

5.66. Cho hỗn hợp gồm bạ kim loại A, B, c có khối lượng 2,17g tác đụng hết vớidung địch HC1 tạo ra 1,68 lít khí H2  (đktc). Khối lượng muối clorua trong dungdịch sau phản ứng là

 A. 7,495g B. 7,945g c . 4,833g  D.  7,459g

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

2M + 2nHCl ------> 2MC1,, + nH2

 bảo toàn khối lượng mm„5, = 7,495 gam —> Đáp án A.5.67. Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không ;tác dụng với O2?

A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt B. Au, Ptc. Ag, Hg, Pt, Pb, Au D. Ag, Hg, Au, Pt

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D,

5.68. Một hỗn họp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lưọng Na và Ba có trong hỗn họp lần lưọt là

A. 4,6g và 27,4g B. 2,3g và 29,7gc. 2,7g và 29,3g D. 2,8g và 29,2g

 Hư ớ ng dẫ n: Gọi số moi Na, Ba lần lưọt là X, yÍ23x + 137y = 32 Jx = 0 )2

 j f + y = 0 . 3   . ^ j y = 0 , 2

mNa = 4,6 gam; ìriBa — >'JẠ  gam  —* Đáp án A.5.69. Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. số kim loại đẩy được Fe ra khỏimuối Fe(III) là

A. 2 B. 3 - C. 4 D. 5

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án A.5.70. Đ e điều chế AI kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?

A. Dùng Mg đẩy AICI3 rạ khỏi muối B. Dùng c o khử AÌ2O3

c , Đ iện phân nóng chảy AI2O3  D. Đ iện phân dung dịch AICI3

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án c .   '

97

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 97: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 97/223

f§71. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch.có họà tan 8,32g CdS04. Phản ứng xong,điối lượng lá kệm tăng 2,35%. Khôi lựợng lá 2n trước khi thani gia phản ứng là

A. 8 0 ,Og B. 1 3 0 ,0 g c. 3 2 ,5 g D. 1 8 ,8 g

;  Hư ở ng dẫ n: Zn +  CdSC>4  ------ > ZnSO4 + Cd0,04 0,04

Am = (112 —65).0,04 = 1,88 gam

ta có mZn = 188.4— = 80 gam  —*Đáp án A.2,35 ■

5.72. Ngâm một lá sắt trong dung dịch C11SO4. Nếu biết khối lượng Cu bám trên lá sắtlà 9,6g thì khố i lư ợ ng lá sắ t sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so vớ i ban đầ ụ ?

A. 1,2 g B. 8,4g c .6 ,4 g D. 9,6g

 Hư ớ ng dẫ n: Fe + C11SO4  ------ > FeSƠ 4  + Cu

0 , 1 5 < ------------   0 , 1 5

Am = (64-56).0 ,15 = 1,2 gamVậy khối lượng lá Fe tăng ] ,2 gam —» Đáp án A.

5i73. Nhúng một thanh kẽm nặng m gam vào đung địch CuBiv Sau một thời gian,Ịấy thanh kẽm ra, rửa nhẹ sấy khô, cân lại thấy kliối lượng thanh giảm 0,28g, cònlại 7,8g kẽm và dung dịch phai màu. Giá trị m là

A. 13,0g B. 26,Og c . 51,2g D. 18,2g

 Hư ớ ng dẫ n:  Zn + CuSƠ 4 -

-----> Z11SO4  + CuAm = 65a - 64a = 0,28 —* a =0,28

mznphánímg = 18,2 ; m2„ba„đầu = 26 gam-*Đápàn.B. \' 5.74. Cho 150ml dung dịch NaÒH 7M vào 1OOvnl dung dịch A 12(SC>4)3  1M, số mọicác chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,2mol NàAlƠ 2; 0,3mol Na2S04; 0,25mol NaOHB. 0,1 mol A12(S04); 0,45 mo! Na2S0 4 ; 0,2 moi NaÀ102

c. 0,2 mol NaOH ; 0,2 moỉNaAIÓ2; 0,45 mol Na2S0 4

D. 0,2mol Al(OH).,; 0,3mol Na2SƠ 4  ;0,45mol NaOH Hư ớ ng dầ n: nNaOH = 1,25 moi

nAjj(S04), = 0,1 mol

6 NaOH + A12(S0 4)3  -------> AỈ(Ọ H), + Na2SƠ 4

0,6 0,1 0,2 0,3

Al(OH), + NaOH ----- NaAK )2  + 2HzO

;

0,2 

0,2 

0,2Vậy NaOH dư = . 1,05 - 0,8 = 0,25 mol —» Búp án A.5.75. Cho m (g) kim loại: Na vào 200g dung dịch AI2(S0 4)3  1,71%. Sau khi phản

ịỉứng xong thu được 0,78g kết tủa. Giá trị m là

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 98: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 98/223

A. 0,69g hoặc 1,61g B. 6,9g hoặc 1,6 lgc . 0,69g D. 1,6 lg

 Hmmgdan: 2Na + 2H20 — ---- > 2NaOH + H2

Trư ờ ng họ p 1: NaOH hết ỏ' ( I)

6 NaOH + A b(S04)3  ------> 2AI(OH)r>+ 3Na2S 0 4 (I )

0,03 0,01mNa = 0,03.23 = G,69 gainTruong hợ p 2 :  Al2(SC>4)3  hết Ở (1)

6 NaOH + A12(S0 4)3  ------ > 2A!(OH), + 3Na2S 04 (l)0,06 0,01   0 , 0 2

AI(OH)3  + NaOH ------ » NaAlO? + 2H,00,01  0,01

r»NaOH = nNa = 0,0 7 —» m Na = 1 ,6 1 gam —> Đáp án A.

5.76. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCI2, FeCl',, CuCh thì thứ tự bị khử tạicatốt làA. Ou2\ Fe3\ Mg2+, H20 B. Fe3\ Cu2+, Mg2+, HzOc . Fe3+, C i r \ Fe2+, H2C>' D. Fe3*, Cu2+, Fe2', Mg2+

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.5.77. Cho dư hỗn họp Na, Mg vào 73,6 g dung dịch H2SO4  26,63% thì thể tích khíH 2 t h o á t r a ( ở đ k t c ) là :

A. 33 ,60 lít B. 4,5 7 lít c . 4,48 lít D. 38, 08 lit

 Hư óngdan:  mHso =19 ,6gam mHo = 54gam \ 

Vì Na, Mg dư nên H2SO44 H2O đều hết

H2S0 4 — ±2 S0 42- + H2T 2H20 — 2 0 H- + H,

VH = (0,2 + 1,5).22,4 =38,08 lít  —* Đáp án D.

5.78. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5g Natrong 150g nước là

A. 27,90% B. 32,79% c. 28,27% D, 32,52%

 Hư ớ ng dẫ n: 2Na + 2H20 ------ > 2NaOH + H2

1,5 1,5 0,75iriNaOH = 60 gain, mdd = 150  ^ 34,5  - 0,75.2  = 183  gam

%NaOH = — .100 = 32,787% —*• Đáp án B.183

5.79. Cho hỗn hợp A gồm AI, Zn, Mg. Đ em oxi hoá hoàn toàn 28,6g A bằng oxidư được 44,6 g hỗn hợp oxit B. Hoàn toàn hết B trong dung dịch HCI đưọc dùngdịch D. Cô cạn D được lượng muối khan là

A. 99,6g B~49,8g c. 64,1 gD. 73,2g.

99

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 99/223

 Hư ớ ng dẫ n:  hh A + O) ------> hh Bm0   - 16 gain; Ho = 1 molSố moi HCI đê hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng 2n<) —♦ 11HC| = 2molBả o toàn khố i lư ợ ng mmu i = 99,6 gam —  Đáp án A.

5.80. Cho 1l,3g hỗ n hợ p A gồ m Mg, Zn tan hế t trong 600ml dung dịch HCI 1M (vừa đù) thì thu được dung dịch D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch D đềđược lượng.kết tủa iớn nhất. Lọc lấy kết tủa đem nung ỏ' nhiệt độ cao đến khốilượng không đối. được m(g) chất rắn khan. Giá trịm là

A. 18,4g B. 27,6g c . 23,2g D. 16,

 Hư ớ ng dạ n:  Mg + 2HCI ------> MgCỈ2  + Hj

 Zn  + 2HC1 ------> ZnCl2  +H2

, Í24x + 65y = 11,3 íx = 0,2aCÓ [2x + 2y = nHCI =0,6 ^ |y = 0, I

tliành phần chất rắn là MgO và ZnỌ

m = 40.0,2 + 81.0,1 =16,1 gam —> Đáp án D.5.81. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm l3.7g Ba và 8 ,Ig AI vào một lượng nướccó dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là

A. 12,32 lít B. 8,96 lít c . 2,2 4 lít D. 15,68 lít.

 H ư ớ ng dan:  nBa = 0 , l ; n Ai = 0,3

Ba + H ,0 ------ » Ba(OH)2  + H2

0,1   0,1   0,1

Ba(OH)2  + 2AI + 2H20 ------ » Ba(AI02)2  + 3H2

0,4 0,2 0,3nHj =0 ,4 ; VHj =8,96 lít —»  Đáp án B.

5.82. Cho hỗn hợp A gồm a mol AI và 0,2 mol AI2O3  tácdụng vớidung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Dần khí CO2  dư vào dungdịchBthutủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 40,8gchất rắn E. Giá trịcùa a là

A. 0,4 Itiol B. 0,2 moi c . 0,1 moi D. 0.8 mol. Hư ớ ng dẫ n: Ta có SO' đồ

AI (a) ------ > Al20 3 ( —) mol

A120 3 (0,2) ------ » A120 3 (0,2)

( — +0,2). 102 = 40,8 —»■ a = 0,4 m oi—» Đáp án A.

5.83. Hồa tan hoàn toàn m gain bột ÁI vào dung dịch HNO3  dư thu được 6,72 lít(đktc), hỗ n họ p 2 khí A, B không màu, không hoá nâu ngoài không khí (biế t Ma  > M[j), có tỉlệ thể tícli tương ứng ià 2 : 1. Giá trịm là

A. 8 ,lg B. 24,3g c . 23,4g D. 14,4g.100

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 100/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Hai khí không màu đó là N: và N20

n N = 0 , 1   m oi; n N,o = 0 , 2   mol

gọi số mol AI là X . Bảo toàn electron: 3x = 10.0,1 + 0,2.8 = 2,6 mol2 ó

 —* X = vậy mA| = 23,4 gam —> Đáp ủ n c.

5.84. Cho 2,16g bột nhôm tan hết trong đung dịch HNO3  loãng lạnh thì thư được

0,448 lít N2  đkte và một dùng dịch B. Khối luọng muối nitrat tạo ra trong đungdịch B làA. 17,44 gam B. 14,78 gam c . 11,36 gam D. 17,04 gam.

 Hư ớ ng dẫ n:  nA| = 0,08 ; nccho = 0,24 mol, nN=0,02; lie n h ặ n = 0,2 mol

Vậy ngoài N2 còn có NH4 NO-, tạo ra

AI - 3e —» AI0,08 0,24

.V- 2N" 5  + lOe 2NU(N2)0,2  0.02

 N+5  + 8 e -> N~3  (NH4 NO3)8 x X

0,24 = 0,2 + 8x —>X= 0,005 moiVậy rrtnmối = 0.08.(27 + 62.3) + 0,005.( 18 +62) = 17,44 gam —*  Đáp án A.

5.85. Cho một lượng đung dịch NHj vào dung địch Xchứa hai muốiAICI’, vàFeSƠ 4  được kết tửa A. Nung A được chất rắn B. Cho khí H?dư đi quaBnungnóng dược chất rắn c . Thành phần chất rắn c gồm

A. ẤP và Fe B. AI7O1  và Fe \

c. Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4  D. AI2O3, FeO Hư ớ ng dân: Đáp án B.

5.86. Đ iện phân (với điện cực Pt) 2 0 0 ml đung địch Cu(NO.i):2  đến khi bắt đầu cókhí thoát ra ở cãtoí thì dừng tạỉ. Đ ể yên cho đến .khi khối lượng cửa catot không đổithấy khối lượng càíot tăng 3,2g so với lức trứớc đrện pliâíi. Nồng độ moí/IítCu(NOị)2 trước điện phân íà

A. 0 , ] M B. 0,2.5 M c . 0',5M D. 1.0 M Hư ớ ng dẫ n: Phương trinh phản ứng đ i ệ n  phân là

2Cu(N03); + 2 1 1 , 0   ' <w</.' > 2 Cu + 4Í ỈNO ; + O2

a • a 2 aĐ e yên Cu tan

3 Cú + 8HNO? -------¥  3 €u(N 0 3)2  + 2 NO + 11,0

? 2 á8

Vậy ricudứ = á - -ậ- = —á = Ồ',05 —>á! = 0.2moi8   4Vậy CM = 11VĨ —* Đáp án D.

10Ỉ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 101: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 101/223

5Ì87. Cho 2,55g hôn hợp bột X gôm AI. Fe. Cu phàn ứniĩvói dung dịch NaOH dư,tnịi được 1,68 lít H3  (đklc), dung dịch B và chất rắn c . Cho c tác dụnti với HC1 dưsính ra 0,224 lít khí (đktc), dung dịch E và chất rắn F. Phần trăm về khối lượngctia AI, Fe, Cu troníỉduns dịch X lần lượt là p A. 21,1 %; 59.2%; 19 ,7% B. 52 ,94% ; 2 1,96%; 25,1%

■ : c . 25,96%; .21.1 %; 52,94% D. 25,96%; 52.94%; 21,1%:  Hư ớ ng dẫ n:  2A1 + 2NaOH + 2H20 ------ -» 2NaA102  + 3H2

; 0,05 0,075

- Fe + 2HCI -------->  FeCI2 +• H2T

0,01  0,01

I mA| = 0,05.27 = 1,35 gam; ni|e =. 0,01.56 = 0,56 gam 

! %A! = 52,94% %Fe = 21,96% -»  Đáp cm B.

5.88. Đ ôt m gam bột AI trong bình kín chứa đầy khí Ch dư. Phán ứng xong thấy khốilưọilg chất rắn trong bình tăng 106,5g. Khối lirợng AI đã tham íỉia phàn ứng là

I A. 21,60g B. 21,54g c . 27,00g D, 81,00g

. !  Hư ớ ng dãn: Khối lượng chat rán tăng chính là kliối lượng c ụ phản ứng

2A1 + 3C!2  ------ » 2AICI.,' 1 1,5

I mAi = 27 gam —* Đáp ủ n c.

5.89. Đ iện phân (vói điện cực Pt) 100ml dung dịch Cu(NO ',>2  2 M đến khi bắt đầucó khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Đ ê yên cho đến khi khôi lượng của catòt khôngđổi thì khối luựng catot thay đổi như thế nào?■ A. tăng 3,2g B. tăng 6,4g c . tăng 12,8 g D. tăng 9,6 gamI  Hư ớ ng dẫ n: Giải tương tự bài 5.83 khối lượng catốt tăng 3,2 gam —> Đáp án A.

5.90. Đ iện phân dung dịch C11SO4 0,1 M thì pH cùa dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?' A. Ban đầu tăng sau đó giảm

B. Ban đầu giảm sau đó không đối

G. Ban đầu giảm nhanh sau đó giảm chậmD. Ban đâu không đôi sau đó giảm chậm

 Huxmg dẫ n: Đáp án c.

5.91. Đ iện phân có màng ngăn dung dịch gồm NaCỈ, HCI có thêm một ít quỳ tímthì hiệ n tư ợ ng khi điệ n phân là

A. ban đầu quỳ màu t ím ------- ► xanh------ ► đỏ: B. ban đầu quỳ màu đỏ ------ *■ tím — -► xanh

c. ban đầu quỳ màu xanh ------ ► tím ------ ► xanhD. ban đầu quỳ màu đ ỏ ------ *• tím ------ ► đỏ:  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 102: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 102/223

5.92. Khi cho bột Zn (dư) vào dung dịch HNO3  thu được hỗn hợp kìií A gồm N1Ovà Nj. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khíB. Hỗn hợp khí B là

A. H2, NOj B. H2, NH, c. N2, N,0  D. NO. NO, Hư ớ ng dan: Đáp án B.

5.93. Hai nguyên t ố X và Y đứ ng kế t iế p nhau trong mộ t chu kì có t ổ ng số hạ t mang điện trdng hai hạt nhân là 25. Vịtrí cùa X và Y trong Bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II)

B. chu kì 2 và các nhóm HA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III)c . chu kì 3 và các nhóm IIIẠ và IVA (phân nhóm chính nhóm ỈỈI và ỈV)D. chu kì 3 và các nhóm HA và ĨIIA (phấn nhám chính nhóm II và ni)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

5.94. Tiến hành bốn thí nghiệm sau

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCli

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS04

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCh ■

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HC1

Số trường họp xuất hiện ăn mòn điện hoá làA. 1 B. 2 c . 4 D. 3

 Hư ớ ng dan: Đap án B.

5.95. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron .lần krọt là

X: ls22s?2p63s' ; Y: ls22s22p63s2  ; Z: ls22s22p63s23p'Hiđroxit của X, Y, z xếp theo thứ tự tăng dần.tính baza lả

A. XOH < Y(OH)2< Z(OH)3 B. Y(OH)2< Z(OH), < XOHc. Z(OH>3   < Y(OH)2 < XOH Đ. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

5.96. Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lítdung dịch H7SO4  0,5M cho-ra 1,12 lít H2  (đktc). Biết ktíối lượng của M trong hỗnhợp X bằng 0,6 lần khối lư.ợilg cùa MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượngM và MO trong X là

A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaOc . Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO

 Hirớ ng dẫ n:  M + H2SO4  ------ > MSO4  + H2

M O + H 2S O4 —  ----- » M S O 4 + H 2O .

, fx + y - 0 ,1 íx - 0,05ta c ó < „ ’ J

[X = 0,05 |y = 0,05

mặt khác 0,05.M = 0,6[0,05.(M + 16)] —>M = 24 (Mg) —* Đáp án A.

103

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 103/223

5.97. Đ iện phân 200ml dung dịch CuCl2  sau một thời gian người ta thu được 1,12lít khí (đktc) ở anot. Ngâìn đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân,

 phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đậu củađung dịch CĨ1CI2  là

D . 0 , 7 5 M

-» FeCU + Cu

A. 1,2M B. 1,5 M c . 1,0M

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

C11CI2 -------> Cu + Cl2 C11CI2 +

64a - 56a = 1,2 —►a = 0 ,15

n c u c i = ó, 15 + 0,05 = 0,2 m oi; C m = IM — » Đáp án c .

5..98. Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3  loãng thu được hỗn hợpkhí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M ià

A. Mg B. Fe

 Hư ớ ng dân: Bảo toàn e

M

a

ne

na

M 2 N *5

c . A I

2N+' (N2O)

D. Zn

na = 2,4 + 2,7 =

M —> —- =9 vậy M

n

+ 8e

2,4 0,3 .

 N+5  + 3e -> N +2  (NO)

2,7 0,9

5,} mol. Mặt khác Ma = 4,59 gain

= 27  —-*AI —> Đáp án c.

5.99. Dan hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội,

dung dịch II đặc, đun nỏng tới 80°c. Nếu iượng muối KCI sinh ra trong haỉ dungdịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai đung dịch KOH I và II là

A. 5/6 B. 6/3 c . 10/3 D. 5/3 Hư ớ ng dan: Phương trình hoá học

Cl2  + KOH -

a

3C12  + 6 K.OH

 b

Mà a =' — 5_b3

-> K C I + K C I O + H 2O

a

 — > 5KC1 + KCÍO + H2O

5b3'

a 5b ~ 3

 Đáp án D.

5.10®. Phương pháp thuỷ luyện đừng đê tách vànig sử dựng eác hóa ehât nào?

A. MNf03đậc nong? Đ* H2S 04đặc „óng, Zhc. Dung địcb NăCN, Zfi và H2SO4 l o ã n g  p . How bợp ( H 2SC>4 và H N O 3 ) . Zn Hư ở ng dãn: Đáp án c .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 104/223

5.101. Clio a mol kim loại Mg phản ứng vừa đùvới đunu dịch chứa b molH'NOjjthu được dung dịch chứa hai muối và khônỉỉthấy khi thoátra.Vậy a, h có mối quanhệ với nhau là ị

A. 5a = 2b B. 2a = 5b c . 8a = 3b D. 4a = 3b .Ị; Hư ớ ng dan:  Phương trình hoá học I

4Mg + ÌOHNO, ----- -> 4Mg(N03)2  + NH4 NO., + 3H;Q

a bTa có 4b = 10a —>5a = 2b —i► Đáp án A.  s5.102. Những ion nào dirói đây có thể  tồn tại trong cùng một dung ciịch?

A. Na", Mg-’ ,OH . NO, B. A g \ H . c r . s o ,- I

c . H S O 4 ,  NaT, Ca2'", COj2" D. OH“, Na", Ba2", c r .

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

5.103. Cho c moi Mg vào dung dịch chứa đồng thời a ’mol Zn(NO?)2  và b moi;AgNO.-Ị. Đ iều kiện cần và đủ để dung dịch’ sau phản ứng chỉ chứa một muối là

A. 2c> b + 2a B. 2c > a + 2b c . c > —+ a D. c > a + b2

 Hư ớ ng dãn: Đáp Ún c.5.104. Dãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử: Fe27Fe (1), Z ir ’/Zn (2), CirVCu (3).[Ag+/Ag (4), Fe37Fe2' (5) theo chjều tăng dần tính oxi hoá cùa dạng oxi hoá vàgiảm dần tính khử của dạng khử là *

A .( l) ,(3 ), (2 ), (4),(5 ) B. (3), (1), (2 ), (4), (5)

c . (4 ), (5 ), (2), (3 ), (1) D. (2), ( 0 , ( 3 ), (5 ), (4 ) ' P Hư ớ ng"dẫ n: Đúp án D.  :

5.105. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không' khí ẩm, nhận định Inào sau đây đúng? 4

 A.  Tinh thể sắt là cực dương,'xảy ra quá trình khử. :B. Tinh fhể sắt là Gực âm, xảy ra quá trình 'oxi hoá 1c. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trinh oxi lióáD. Tinh thể cacbon tà cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B ..  f . :5.106. Có hai bình đỉện phân mắc nối tiếp, điện cực trơ: Bình 1 đựng dung địetí i:AgNCX bình 2 đựríg đung dịch KC1 (ẽó màng lígăn). Sau một thờỉgián điện phẩii.trong m ỗ i bỉnh nroố i vẫ h còn dự , ở eatot btfih f Ể hoátl;0,8ga m A g thì ỏ ' atiot bình I

] v à á n o ĩ 2 f h o á t r a c á c k h í v ớ i t h ê t íc h t ư ơ n g ứ n g ( đ k t c ) ĩà

A. 0 ;2(0,56 Mí) vắ CI2 (1,12 lít) B. 0 2( 1,12 fit) và Cl2 (0,56 lít)c . ơ 2 (5> fít)v à Cf2(l t ,2   lít) D. Ơ 2 (ơ,56 !fí) và H2 ( 1 ,12   Iít)

 Hư ớ ng đẫ n:  số mol e tráo đổi ở cấc điện cực bằiìg nhau nên I

4AgNƠ ., + 2H20 -------> 4Ag + 4HKO, + Ơ 2

0,1 —> 0,025

ỉ 05

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 105: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 105/223

Page 106: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 106/223

c . nồng độ của ion Cu2*trong dung dịch tăngD. nồng độ cùa ion Zn2’ trong dung dịch tăng

 Hư ớ ng dan: Đáp Ún D.5.1 14 . Các chấ t phàn ứ ng trong pin điệ n hoá Al—Cu là

A. Ai51  B. Al’ 1 và Cu C: Cu2'và AI D. AI và Cu Hư ớ ng dan: Đáp án c.

5.115. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá:2Cr + 3Ni -> 2Cr'v’ + 3Ni

Biết E“ ,, , = -0.74V và E“ =-0, 26V. E° của pin điên hoá là

A l'o v B. 0,48V c . 0,78V D0.96V

 Hmmgtkm:  E“ „ - e ;, . ,Ni - e ;.. ./Ci . -0 ,2 6 -(- 0 ,7 4 ) = 0,48 (V) -♦  Đáp  (in s.

5.116. Biết E ‘’„. (N i-Ag) = 1,06V và E" „ = -0,26V . thế điên cưc chuẩn cùa căp pin V *->'   7  Nl / Ni *oxi hoá - khử Ag VAg là

A. 0,8V B. 1,32V c . 0,76V D. 0,85V

 Hitớ ngdân:  E° = E°A ' - E1’ , E° , /A = -1,06 + (-0 ,2 6 ) = 0,8V°* pin Ag /A y Ni / Ni Ay, /A g \ / 7

 —>Đáp ủ n A.

5.117. Biết E° - +1,5V và E'! = -0,14V . Suất điện động chuẩn của pin \A u / A u S i r / Su ’ ° r \

điện hoá tạo thành từ cặp oxi hoá - khử ALI3"/Au và Sn2,/Sn làA. 1,24V B. 1,46V c . J,64V D. 0,98V

 Hư ớ ng dẫ n:  E “| = E° , —E° ,= 1,50 —(—0,14) = 1 ,64V  —>ĐápánC.° P ín Au /Au Sn /Sn v ' 1

5.118. Cho biết E°r„C] = -0 ,74V và E°b2, /Pb = -0,13V. Sự so sánh nào sau đây là đúng?

A. lon'Cr3' có tính oxi hoá mạnh hơn. ion Pb2'B. lon Pb2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cr3tc . Kim loại Pb có tính khử mạnh hơn Cr D. Kim loại Cr khó bịoxi hoá hơn Pb

 Hư ớ ng dân: Đáp án B.. 5.119. Cho Ai từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hạp Cu(NO;,>2, AgNO;,, Mg(NOỊ)::,

Fe(NO.0í thì thứ tự các ion bịkhử làA. Fe3\ Ag+,C u2', Mg2; B. A g\ Cu2’, Fev’, Mg2’c . Ag1, Fe , Cu2', F<rf;. D. Ag , Fe3\ Cú2\ Mg2"

 Hư ớ ĩĩg dẫ n: Đáp áìĩ D.5.120. Hoấtan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch HC1 dư. San phản ứng, cô cạn dung dịch được 27, )g chất rắn. Thế tích chất khí thoát ra ở đktc lá

A. 8,96 lit B. 4,48 lít c . 2,24 lít D. 1,12lít

 Hư ớ ng dẫ n: Khối lượng clo trong 27,1 gam chất rắn là

m =27,1-20 = 7,1 11C|■= —’■* =0,2 moỉ ------>nH = 0,1■ 35,5 "2

V = 2,24 lít —> Đáp án c.

107

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 107: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 107/223

C H tỉơ n tG ũ .

K IM L O Ạ I K IỀ M - K IM L O Ạ I K IỀ M T l l ổ - N H Ô M

6 .1 . Cho 8,15g hỗn hợp hai kim loại liên tiếp trong nhóm 1A tan hoàn toàn trongiHiróc thu đư ọ c 2,8 lít hiđro (đktc). Hai kim loạ i là

A. Li và Na B. Na và K c . K và Rb Rb và Cs

 H ư ớ ng dẫ n:  M + H2O —» MOH + —H,

0,25 0,125

M = = 32,6g/rrrot —> Đáp án D.0,25 F 

6.2. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

K[Al(OH)4] - - f t dư - > x 2 -> Af(OH)ì -> X, -» Na[AI(OH)4]Các chất X|, X?, X.1  lần iưọt tà

A. KOH, HCI, dutìg dịch NH, B. KOH, đung dịch NH.1, Hcic. HC1, AlCb, AI2Ọ , . £>. dung địch NH,, KOH, Aí20 3

 Hư ở ng dẫ n:  KfAI(()(f),Ị .+ 4HC1 AICÍ3  + KCI + 4H20AIC1-, + 3NaOH -» AI(OH), + 3NaCỈ

2 A I ( O H > 3 ... — > A l 20 , + H 20

Af 20 , + 2NaOH + 3H20 2Na[Al(OH)4} Đáp án c.  ■

6.3.. Phát biểu' nào sau đây không‘đúng?

A. Tỉnh thể cửa các kirtí loại kiềm đềct có kiểu mạng fập phtrơrig tâm khối.B. Kim ỉơại kiềm là kim ỉoại cỏ tính fchửjpạiìh nhát so với kim loại khác trong

cùng một chu ki . ' «c . Đ ể bào quàn kim loại kiềm, ta phải ngâm chúng trong dầu hoảD. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là ns'

 Hư ớ ng dẫ n: Đớ p án D.6.4. Pttát biếu nào sau đây khôiig đúng về kim loậi kiềm?

A. Nhiệt độ líóíig chảy và nhiệt độ sôi thâp* B. Khôi tượng riêng nhỏ

c . Đ ộ cứng thấp D; Ọ ộ đẫn điệrr eao Hư ớ rig dẫ n: Đáp ủ n D.6.5. Các kỉrrt foạ ỉ krerri GÓ cấ tì tặ to mạ ng íỉtth thể kỉể ừ tìàò trong cáò ấ íể ư trrạ Ế hg sau?

A. Lập phưoTíg tâm khôi B. Lặp' phương tâm điệnc . Lục phương ứ . Tứ diện

 Hư ở ng dẫ ri: tìáp án Á.6 .6 . Cho hỗĩV hợp kin\ íoại Na, Af vào nừớc. qiuan1sát iíề ầ ỳ Mệ tì   tữợng ■

A. có bộí ấtóihbậí ía-. . , V .

B. xưâĩhiện kêt tủa keo trăng

108

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 108: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 108/223

c. xuất hiện kết tủa keo trắng và có thề kết tủa bịtanD. có thể có các hiệ n tư ợ ng A. B, c .

 Hư órìg dan: Đáp án A.  ị•6.7. Nguyên tố Cs được lựa chọn trong việc chế tạo pin mặt tròi vì lí do nào sau đây? ị

A. Nguyên tử Cs chỉcó 1electron liên kết yểu với hạt nhãn.B. Trong nhóm IA, Cs là nguyên tố có bán kính nguyên tù' lớn nhât, trừ franxi là

ng uy ê n tố p h ó n g xạ . , Ịi

c . Năng lượng ion hoá thứ nhất cùa Cs là nhỏ nhất trong tất cà các kim loại ID. Cả A, B, c đều đúng. ị

 Hư ớ ng dan : Đáp ớ n c.6 .8 . 'Phản ứng sản xuất vôi: CaCC>3  CaO(r) + COị(lí) AH > 0  (phận ứng thunhiệt). Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sàn xuất vôi để tăng hiệu suầf

 phản ứng !àA. giảm nhiệt độ B. tăng nhiệt độ và giầm áp suất khí CƠ 2

c . tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2  i Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.  j; "6.9. Nung 1OOghỗn họp gồm Na^CCh và NaHCOi cho đến khi khối lượng hỗn hkhông đổi thu được 69g chất rán. Phần trăm khối lượng cácchất tương ứng tro.nghỗn hợp ban đầu là

A. 84% và 16% B. 16% và 84% 'ị

c . 75%   và 25% D. 25% và 75% I

 Hư ớ ng dẫ n:  Chỉcó NaHCOj bịnhiệt phân

2NkHC(),-~ >Na;CO. ~CO: *

(2.84)g-------------- ------»Àm giảm = (44 + 18) = 62g

in g ------------------------------------------------- --------- >Am giả m = 100 - 69 = 3 lg

ÍNaHCO, : 84% Ị—> m = 8 4 « - ^ < . '—»  Đáp án B.

; N a ,C O .: 16%

6.10. Nung m gam hỗn họp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II.

Sau một thời gian thu đượè^.4,48 lítkhí và chất rắn Y. Hòa tan Yvào dung dịchHCI dư thu được thêm 2,24 lítkhí và dung dịch z. Cô cạn dungdịch z thu được33g muối khan. Giá trịcủa m là

A. 36,3 B. 29-7 c . 33,6 D. 27,9

 Hư ớ ng dẫ n:  nC0; =0,2 + 0,1 =0,3

MCO. —1- >MO + CO: 

M CO, + 2HC1 MC1-, + C O : + H 20

MO + 2HC1 —» MCI, + H^O

109

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 109: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 109/223

 Nhận thấy: nMCO = n c o = 0,3

1 mol MCO, -> 1 mol MCI,  —>Am tăng = 71 - 60 = 1 ] g

0,3 mol M C O ,------------------> Am tăng = 3,3g

;  —>m = 33 - 3,3 = 29,Ig  —» Đả p cm B.

.11. Đ iều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:Ạ . cho Na20 tác dụng vói H20Ẹ. cho dung dịch Na2S04  tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

C. điện phân dung dịch Na2S04

ỊÉ). điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

.12. Muốn bảo quàn kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong chất lỏngào cho dưới đây?

Á. Ancol etylic B. Dầu hoả c . Glixerol D. Axit axeticẸ ư ớ ngdan: .Đáp ủ n B.

.13. Cho 3,75 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được,8 lít khí H2  (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

Ặ . Li, K B. Na, K c . Na, Cs D. K, Cs2 8

Hirở ngdủ n:  nw = -—— = 0, l25molH; 22 ,4

2M + 2'HbO ^ 2M OH + H20,25 0,125— 3 75M = _■= 15 —> Phải có Li —> Đáp án A.

0,25

14. Tính khử cùa các nguyên tử Na, K, AI, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần làA. K, Na, Mg, AI B. Ai, Mg, Na, K é , Mg, AI, Na, K D. AI. Mg, K. NaỊỊư ớ rìg dẫ n: Đáp án B.

15. Khi đế trong không khí nhôm khó bịăn mòn hơn sắt là doẠ . 4ihôm có tính khử mạnh hon sắt.B. trên bề mặt nhôm có lóp AI7O3 bền vũng bảo vệ

G. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.D. trên bề mặt nhôm có lớp AI(OH)3 báo vệ.tíư ớ ng dẫ n: Đáp án B. ' 

16. Khi nung hỗn hợp gồm: AI, CuO, MgO, FeO (lượng-vừa đủ), sau kill cáchản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất nào?

A. Cu, A120 3 , Mg, Fe ^ B. Cu, FeO, Mg, A120 3

4  À Ị

1 0 ;

c . Cu, Fe, AI, MgO, Al20., D. Cu, Fe, A120 3, MgOÈirớ ìig dãn: Đáp cm D.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 110: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 110/223

6.17. Trong vỏ rmuyên tử của các nguyên tố: AI, Na. Mg, Fe (ờ. trạng thái cơ bản)có so electron độc thân lần lượt là

A. 1,1,0, 4 B. 3. 1,2, 2 c. 1,1.2, 8 D. 3, 1,2, 8 Hư ớ ng dẫ n: Đáp Ún A.

6 .Ị8 . Cho 13,7 uam kim loại Ba vào 200ml duiiíĩdịch FeSC>4  1M, sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tùa có khối lượng là

A. 28 ,9 gam B .1 4 , 4g am c . 32,3 gam D. 23,3 gam Hư ớ ng dan: Phương trình ỉioá học

Ba + 2H,Ơ -> Ba(OH), + H;

0,1   0,1   0.1

Ba(ÒH), + FeSOj -> BaSOj 1 + F«(OH), 1

0,1  0,1   0,1  0,1

FeSƠ 4 dir —♦’mkit lua = 0 ,1.233 + 0,1.90 = 32,3 gam  —* Đáp án c.6.19. Cho các chất: MgO, CaCO.-Ị, AbO.i, dung dịch HCI, NaOH, C 11SO4  NaHCQt

Khi cho Gác chất trên tác dụng vói nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phàn ímgđược với nhau là

 A. 6 B. 7 c . 8 D. 9

 Hư ớ ng dan: Đáp Ún c.6.20. Đ ể tinh chế quặng boxit (AI2O3  có lẫn S1O2  và Fe2 0 ;,) người ta cho quặng(dạng bột) lần lượt tác dụng vói các chất:

A. NaOH, CO, B. 11(1, C02 c. NaOH, CuCl2 D. HC1 và NH, Hư ớ ng dan: Đáp án A.

6.21. Cho in gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNOi đượcdung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nune B đến khối lượng không đối thấy có2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trịcùa m là

A. 4,96 gam B. 8,00 gam c . 3,20 gam D. 12,00 gam Hư ở ng dẫ n: NaOH + HNO;, —>NaNOi+ HịO

a a

■ NaNOj • »NaN02+V 2 O 7  

aa . . ■»'. — 

V "■ ~>

n0; = —= 0,1 moi —>a = 0,2 . Vậy mNaon = 0,2.40 = 8 gam —» Đáp cm B.

6.22. Theo thuyết axit-bazc cùa Bronsted, hiđroxit lưỡng tính làA. NaHCOj B. NH4HCO;, c. AI(OH), D. Ba(OH)2

 Huxm% dan: Đáp cm c .

6.23. Khi điện phân dưng dịch NaCl thì ở catot xảy ra qtiá trìnhA. khứ Na' B. khử H2O C.oxihoaCr D. khử cr

Hư ở ng dẫ n: Đáp Ún B.

111

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 111: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 111/223

6.24. Khi cho kim loại Mg vào duns dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO;i)2,ApNO-i, Fe(NOi)? khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thú được chấtrắn B gồm 2 kim loại. Hai kim loại đó là

A. Cu, Fe B. Fe, Ag c . Ag, Mg D. Cu, Ag Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

6.25. Cho sơ đồ biế n hoá:

X + HịO — Jpmn >A + Bt + CfB+ A — > X + Y + H20

B+ c - - > DĐ ốt cháy hợp chat X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng.Các chất A, B, c, D, X, Y lần Iưọt làA. NaCỈ, NaOH, CI2,H2, NaCIO, HC1 B. NaOH;C l2, H2, HC1, NaCI, NaClO,c. NaOH, C!2, H2,HCI, NaCl, NaClOj D. NaOH, Cl2, H2, HC1, N aC iạ,, NaCI Hư ở ng dart: Đáp án B.

6.26. Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO;,)2( 1X CuSO<i(2),KN()j (3), HCI(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuấthiện kết tủa là

A. (1) và (2) B. (1) và (3) c . ( I)v à (4 ) D (2) và (3) Hư ớ ng dem: Đáp án A.

6.27. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xư ơ n g là

A. CaCCh B. CaO c . CaSƠ 4  D. M gS04

 Hnóng dan: Đáp án c.

6.28. Cho 4,48 lít CƠ 2  vào 15'0ml dung dịch Ca(OH)2  i M, cô cạn hỗn hợp các chấtsau phản ứng ta tim được chất rắn có khối lựợng làA. 18,1 gam B. I5 ,0 g am c . 8,4 gam D. 20,0 gam

4,48 Hư ớ ng dân:  n( t, = = 0 ,2 moi nci(OH) = 0 ,15mol

22,4-

CO, + Ca(O H),-> CaCO, i  +HjOX X X .

2 CO2 + Ca(OH)2 —»C a(HCO,)

2 y y yCô cạn Ca(HCOi)—-—>C aC 0,+ C 02 + H20

y yncaco = x + y = 0,15 —> m= 0,15 . 100 = ! 5gam —> Đáp án B

6.29. Cho so đồ chuyển hóa sau: Cl2  —— >A ------->B  — —>c  — — >A —— > Cl2.Trong đó B tan, c không tan trong nước. Các chất A, B, c lần lượt là

AĨNaCl; NaOH vàNa2C 0 3  ' B. KC1; KOH và K 7CO3

c. CaCI2; Ca(OH) 2

 và CaCO., D. MgCl2; Mg(OH)2

 và MgC 03

 Hư ớ ng dẫ n: Đớ p án c .

112

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 112: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 112/223

Page 113: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 113/223

Ị162x + 84y = 49,2 . o u

I Ịx + 1  = 0 ,3 ; ' ^ í y = 0 ,2

Khối lượng chất rắn m - 56X+106 —= 21,8g —>■ Đáp án c

6-35. Cho sờ đồ: NaHCO, *x >Na2S 0 4  ,Y >NaCl — »N aN 03 . X, Y, ztượng ứng là

A. NaHSƠ 4, BaCb, AgNOj B H0SO4, BaCl2, HNCV;| c . K 2SƠ 4, HC1, AgNƠ 3  D. (NH4)2S0 4, HCI, HNO3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.636. Đ ãỵ các họp chất vừa tác dụng được với dung dịch HC1, vừa tạ c được vói đungdịch NaOH là

A. A IO 3, AI2O3, Al(OH>3  . B. AI2O3, ZnO, NaHCOj

- c . Zn(OH>2, AI2O3, Na2C 0 3  D. ZnO, Zn(OH>2, NH4CII Hư ở ng dẫ n: Đáp án B.

637. Cho hỗn hợp các kim loại K và AI vàò nươc, thu được đung dịch, 4,48 lít khí(đktc) và 5,4 gam chất rắn, khối lượng của K vả AI tưong úng là

A. 3,9 gam và 2,7 gam B. 3,9 gam và 8,1 gain: c . 8,1 gam và 3,9 gam D. 15,6 gam và 5,4 gam Hư ở ng dẫ n:  Phương trình hoả học

2K+ H20 —> 2KOH + H2

aa —

: ■ 2

IVì sáu phản ứng còn 5,4 gam chất rắn => AI dư

2K.OH +2A1 + 2H20 - > KA1G, + 3H,

3aa — 

2

n„ = - + — = 2a = 0,2 - > a = 0,l2 2   ,

ị-» mK= 3,9 gam, niA^ 0,1. 27 +5,4^■= 8,1 gam  —> Đáp án B

6 3 8 . Cho các chấ t Cu, FeSƠ 4, N a2S 0 3, FeCI3, số chấ t tác dụ ng đừ ợ c vớ i dung dịch chứa hỗn hợp NaNƠ 3 và HCI là

A. 1 B. 2 c . 3 Đ . 4 Hirở ng dẫ n: Đáp án c .

639.

Cho luồ ng H2 dư đi qua các ố ng mắ c nố i tiế p nung nóng theo thứ tự : ố ng 1 đự ng 0,2 iĩiol AI2O3, ống 2 đựng 0,1 mol Fe20 3 , ống 3 đựng 0,15 mol Na20 . Đ ến khi cácphản ỏng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ổng sau phản ứng theo thứ tự là

114

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 114: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 114/223

A. Al, Fe, Na c . AI2O3, Fe, Na20B. Al Fe NaOH D. A120 ,, Fe, NaOi l

 Hư ở ng dạ n:

-  Ố ng 1: AI2O3 không bị Hà khử

- Ó n g 2: Fe20 3  + 3 H2 - » 2 Fe + 3H 20

- Ố ng 3: Na20 không bị H2 khử mà tác dụ ng v ớ i H20 (sả n phẩ m eủ a ố ng 2) Na20 + H20 - > 2NaOH (Na30 hế t)

=> chất thu đưọc là AJ2O3, Fe, NaOH —»■ Đáp án D

40. Đ ãy gồm các cliất đều tác dụng với dung địch AỈ2(S0 4 ) 3  làA. CO^NaOH, NH3  B. BạCl2, HCI, NaOHc . Na2e 0 3, NH3, Na0H D. NHj, NaOH, Fe Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c .

41. M;ộ t cố c nự ớ c có chứ a các ion Ca2', Mg?+, SO42  , c r , HC O .1  , để làm mấ t 

oàn toàn tính cứng ta dùng hoá chât lạA. dung dịch HC1 B. đung dịch NaOHc . dung d|ch Na2COs Đ . dung dịch Ca(OH)2

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.42. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu

ược tác dụng hết với dung dịch HC1 tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M làA. Fe B. AI c . Ca Đ. Mg

ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

4M +nơ 2  -» 2M2On \2M + 2nHCl —>2MCI„ + nH,

(x + y)M = 1 '6 ,2  thay nx = 0 ,6  mol, ny = 1,2  mol

 — + ì M = 16,2 -> M = 9n với n=3 M=27 (Aì) Đáp án B. . I n n ;43. Cho các dung dịeh có c.ùng nồng độ moi/ lít: (1) NaOH, (2) Ba(OH)2 (3) NH3 pHc dung dịch được xếp theo thứ tự giảm dần là

A. ( 1) ( 2 )(3 ) B. (2> (ì’)(3 ) c . (3 )(2 ) ( 1) D .(2)(3) (l) Hư ớ ng dẫ n : Đáp án B.

44. Kim loại không tác dụng với dung dịch (NH4)2S0 4  làA. Mg B. Ca C. Ba Đ . Nạ

 Hư ớ ng dân: Đáp án A.

45. Sụ c 3,36 lít CO2  (đktc) vàò 400 mi dung dịch NaOH IM, thì dung dịch thu ợc chứa chất tanA. NaHCO-, B.Na2C03

C.NaHC0 3vàNa2C0 3   Đ . Na2C 03 và NaOH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 115: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 115/223

 Hư ớ ng d ẫ n:  nco =1,5 rriol; nNaOH- 0,4 mol

2NaOH + C 0 2  Na2C 0 3 + H20

 —>NaOH dư vậy sản phẩm là Na2COi và NaOH —* Đáp án D

6.46. Trong các dung dịch (NH4)2S04, AlClj, NaHSƠ 4, NaHCO.1, BaCI2, Na2C0 3   số dung dịch có pH > 7 là

A. 1 B. 2 c . 3 D. 4

 Hư ớ ng dân: Đáp án B.

6.47. Nhỏ từ từ dung dịch NaHSƠ 4 đến dư vào dung dịch NaAlƠ 2  thì:A. không có hiện tượng B. có kết tủa, sau tanc . tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chì có kết tủa

 Hư ớ ng dân: Đáp án B.

6.48. Cho m gam hỗn hợp Ba và AI vào H2O dư thu được 0,4 mol H2, cũng m gamhỗn hợp trẽn cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,1 moi H2. Giá trịcủa IĨ1  là

A. 67,7 B. 94,7 c. 191 D. 185. Hư ớ ng dẫ n: Hỗn họp Ba, AI tác dụng với H2O dư được 0,4 mol H2

Hỗn hợp Ba, AI tác dụng với NaOH dư được 3,1 mol H2  => AI dư

VớiH 20: Ba + 2H20 - » B a ( 0 H ) ? + 3 H 2

X 2x 3x

X + 3 x = 0 ,4 —» X = 0,1 

Với dung dịch NaỌ H: Ba + H20 —> Ba(OH) 2 + H2  t

2AI + 2Ọ H + 2H 20 -» 2A I0 2 +3H , t3 V _ ■ ■ ____   _

X + — = 3,1y = 2 moi —» m = 0,1. 137 + 2.27 = 67,7 gam  —>Đả p án A.

6.49. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SC>4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắnkhông tan và có khí thoát ra. Vậy X lả

A. Na B. Ba c . Fe D. Mg Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

6.50. Khi sục cio vào dung dịch NaOH ở 100°c thì sản phẩm thu được chứa clo cósô oxịhoá:

A . -1 B. - l v à + 5 c . - l v à + 1 D . -1 v à +7 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

6.51. Cho các chất: Ca(OH)2 (1), Na2COj (2), Na2S04  (3), NaOH (4), Na,P04 (5).Hoá chất nào có thể được dùng để loại bỏ nước cứng toàn phần?

A.(2), (3)_ B .( ] ) , (4) c . (2 ) , (5 ) D .( l ) , ( 2 ). Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

6:52. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH )2  làẢ . Ba(N03)2, Mg(N03)2, HC1, CQ2, Na2C 0 3

B. Mg(N03)2, HCI, BaCOs, NaHCO,, Na2C 0 3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 116: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 116/223

c. NaHCOj, Na2CO?, C02, Mg(N03)2, Ba(N03>2 pD. NaHCO,, Na2C 0 3, CO,, Mg(N03)2, HCI

 Hư ớ ng dân: Đáp án D.

6.53. Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp khoáng chất crioiií(Na.-íAlF6) được sử dụng với mục đích chính là

A. tạo thành hỗn hợp có khả nâng dẫn điện tốt hơn so với ban đầu.B. tạo ra lớp bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi sự oxi hoá của oxi không khí.

c . tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nống chảy thấp hơn so với bán đầu. ỊD. tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bịăn mòn. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

6.54. Một loại nước eứng có nông độ các ion K+: 0,04 mol/1, Mg2': 0,04 mol/1,Ca : 0,04 mò 1/1, c r : 0,04 mol/l, SO42': 0,04 mol/1, HCO3": 0,08 mol/l. Có thể lànị mềm nước cứng bằng cách nào trong các cách sau?

A. Đ un nóng nước B. Dùng dung dịch Na2CC>3

c . Dùng dung dịch HC1 D. Đ un nóng hoặc đùngdung dịch NaỉCOĩ

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.6.55. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ 0,1 moi, AI3+ 0,2 mol và 2 anion làc r Xmol , SO42' y mol. Biết ràng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắnkhan. Tổng số mol của 2 anion là ..-""ì

A. 0,4 B. 0,5 c . 0,6 D. 0,7.

 Hư ớ ng dẫ n: Bảo toàn điện tích các ion ta có:0,1.2 + 0,2.3= x+2y = 0,8 (1)

Khối lượng muối bằng khối lượng các ion nên:

0,1.56 +0,2^27 +35,5x + 96y = 46,9 (2)

Từ (1) và (2) giải ra i x  —>ĐápánBl y — ’

6.56. Cho a mol NaAI02  tác dụng với dung dịch có chứa b mol HC1. Với điềú kiệnnào của a và b thì xuất hiện kết tủa? ;!

A. b < 4a B. b = 4a c. b > 4a D. b > 4a i Hư ớ ng dẫ n: Đáp án 'A." 

6.57.  Từ 1 tấn muối ăn co chứa 10,5% tạp chất, người tađiều chếđược 1250 litdung dịch HC1 37% (đ =l,19g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trêntác dụng vớiaxit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên?

 A. 95,88% B. 98,56% c . 98,58% D. 98,85%. r 

 Hư ớ ngdầ n:   nHCi= 1250000.1,19.-^-.—— = 15079 mol '1;100 36,5 l 

P h ư ơ n g trìn h h o á h ọ c: H 2SO 4 + N a C l - » N a H S 0 4 + HCI

. 15079 15079

" 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 117: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 117/223

:l lĩiNaci—882,1kg —0,8821 tânKhố i lư ợ ng NaCl có trong mộ t tấ n muố i 

I mNaci = 0,895 tấ n

H = ° ’882-.1 00 = 98,56%  Đáp án B.ị  0,895

6J58. Đ ung dịch E chửa các ion Mg2+, SO42”, NH4+, c r . Chiẩ dung dịch E ra 2 p liần b ằn g n h a u :

 j - Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58g kết tủa và0,672  l ít k h í ( đ k t c ) .

- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 4,66g kết tủa.T ổ n g k h ố i l ư ợ n g c á c c h ấ t t an t r o n g d u n g đ ịc h E b ằ n g

A. 6,1  lOg B.3,055g c . 5,350g D.9,165g Hư ớ ng dẫ n: Phần 1: Tác dụng với NaOH

M g 2' + 2 0 H ~ ---------> M g C O H MỊ 0,01 0,01

 N H 4' + O H " --------> N H 3 T + H 200,03  0,03

P h ầ n 2 : t á c d ụ n g v ớ i B a C U

SƠ42- + Ba2+ ------- » BaS04ị

0 , 0 2   0 , 0 2

ỊBảo toàn điện tích nC|- = 2 nM_2+ + nM,2* + nNH - 2nso 2- = 0,0! moi

k Ịố i l ư ợ n g m u ố i tr o n g m ỗ i p h ần là:

m = 24.0,01 + 18.0,03 + 96.0,02 + 35,5.0,01 = 3,055 gamLVậy khối lượng muối trong E là 6 ,11 gam —> Đáp án A

6.59. Cho các dung dịch sau: NaHCOi (X |), CuS04 (X2), (NH4)2C0 3   (X3), NaỊM03

(X4), MgClỉ(X5), KC1 (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa với Ba(OH )2  là

A .x I x V B. X,, x 4, x 5  c . X,., x 4, X6  D. X,, x 3, x 6

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.6.60. Gho FeCƠ 3 vào đung dịch HNO3  đặc, thu được hỗn họp 2 khí, trong đó cóm ộ t k h í m à u n â u . S ụ c h ỗ n h ợ p h a i k h í n ấy v à o d u n g d ịc h N a O H s a u p h ản ứ n g th u

đ ư ợ c d u n g d ịc h X . C h o d u n g d ịc h X t á c d ụ n g v ừ a đ ủ v ớ i d u n g d ịc h B ạ C I 2, lọ c b ỏ

kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y, rồi nung chất rắn thu đượcđến khối lượng không đổi được chất rắn z và hỗn họp khí. Thành phần các chấtt r d n g z là

A . N â N 0 2, N a C l B . N a N O z , N a C I , N a O H

c . Na2 ,0 , NaOH, NaCl D. NaNoj, NaCl, Na2C 0 3

ị Hư ớ ng dẫ n: Khí sinh ra là CO2 và NO2 sục 2 khí này vào dung dịch NaOH có 2t n iờ n g h ợ p :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 118: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 118/223

+ Trư ờ ng hợ p 1:  NaNOĩ, NaNOy, NajCOj, NaOH có thể dư tác dụng vớiBa(OH)2 vừa đủ: NaiCOj + BaCỈ2  —— > 2NaCl + BaCOjị

Sản phẩm còi! lại là: NaN03, NaNC>2, NaOH, NạCl

 Nhiệt phân : 2NaNO_? ------ > 2 NaNƠ 2  + Ơ 2

Vậy chỉtạo ra oxi không phải hỗn họp khí (loại)+ Trư ờ ng hợ p 2:  NãNC>2, NaNOj. Na2COi, NaHCOj (NaOH hết) tác dụng với

B a ( O H ) , -

 Na2C 0 3  + BaCb ----- 2NaCI + BaC03ịSản phẩm là : NaNO,, NaN02, NaHC03, NaCI

 Nhiệt phân : 2NaNG.t  — ——> 2 NaNC>2  + O2

 NaHCO., Na2C 0 3  + c o , + H20

Trường họ^p 2  thoả mãn. Vậy chất rắn z là NaNOo, Na2COỉ, NaCl —> Đáp án D.6ị61. Biến đổi hóa học nào sau đây là do AI(OH)i có tính axit?

A. A1(QH)3 (r) ------ > AI' (dd>

B. AI(QH>3 (r) - — > AljOj (0

c . AI(OH)3(r) ------ > [AI(OH)4r m

D. Al(OH)3 (r) -------> A120 3 (r) ------•> AI (r) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c .

6.62. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thi thấy dụng dịeh .vạn đục. Nhỏtiếp dung địch NaỌ H vảp thấy dung dịch trọng suọt trở lạ i. Sau đó nhỏ từ từ  dung

dịch II2SO4  loãng vào thấy dung dịch vạn đục, nhỏ tiếp dung dịch H2SO4 vàolạithấy dung dịch thu đư ợc trở nên trong suốt. Dung dịch -X lả

A. dung dịch M g(N 0 3) 2  B. dung dịch AlC l,

c . dung dịch Ba(HCOj)  D. đung dịch NaAiQĩ Hư ở ng dẫ n: Đáp án B.

•6.63. Cho một kim loại vậo (Jung dịch H2SO4  thấy thoát ra 5,6 lít   khí (đktc), hấpthụ hết toàn bộ khi đó vào dung dịch NaOH thấy dung dịch nặng thêm 8,5 gain.Muối thu được sau phản' ứng với dung dịch NaOH. Vậy muối đó là

A.Na2S 0 3  B. NaHSO, C ,N a2S D. NaHS8   5 Hư ở ng dẫ n: Nhận xét 5,6 lít khí nặng 8,5 gạm —+ Mkhl = - - = 34  —*H2S

Muối tạo ra tác dụng đưọc với NaOH  —* Muối axit NaHS —> Đẩ p án D

6.64. Kim loạ i có tính khử mạ nh nhấ t trong kim loạ i kiề m là

A . L i B . N a c . K D . C s

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D

6.65. X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R.

Lấy 28,8 gam X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2  (đktc). Đ em 2,8119

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 119/223

Page 120: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 120/223

M = ——= 3 I —* 2 kim loại kiềm là Na và K. Ta có hệ0,1   ■ \ ■

 j 23 X + 39y = 3,1 jx = 0,05 lì|x + y = 0,1 ~ ~ [y = 0 ,0 5 !;

mNa = 1,15, mK= 1,95  —* Đáp án D.6.70. Hoà tan m gam hỗn hợp Na^CO’, và KHCO', vào nước để được 400ml dungdịch A. Cho từ từ 150ml dung dịch HCI ỊM vào dung dịch A, thu được dung dịch .•B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2  dư, thu được 29,55’gam kếttủa. Giá trịcùa m là '

A. 10,60g B. 20,13g c . II,13g D. I3,20g Hư ớ ng dan:  Gọi số moi cùa Na2COs, KHCOj lần lượt là X, yPhương trình hoá học

 Na2CO, + HCi -------> NalíCO;; + NaCIX X X

HCO-/ - H ' -— > c o 2t   + h 20 I0 ,1 5- X 0 J 5 - X í  

Ta có 0,15 —X= 0,045 —► x = 0,105 moi

HCO3- dư = X+ y —(0,15 - x) = 2x + y - 0,15

HCO3- + Ba2+ + OH~ -— —> BaCOíị +H20 ;(2x + y - 0,15) (2x + y - 0,15)Vậy 2x + y - 0,15 = 0,15 ==> y = 0,09 moi

m =106.0,105 + 100.0,09 = 20,13 gam —» Đáp án B.6.71. Cho X, Y, z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt .độ cao đềucho ngọn lửa màu vàng, X tác dụng với Y thành z. Nung nóng Y ờ nhiệt độ caothu được z, hơi nước và khí E. Khí E lầ họp chất của cacbon, E tác dụng với X chòY hoặc z. Vậy X, Y, z, E lần lượt là các chất nào sau đây?

A . N a O H , N a 2 C C > 3 , N a H C O . ĩ , C O 2

B. NaOH, NaHCO,. Na2CƠ 3, CO2

c. KOH, KHCOí, C0 2; K 2CO3

D. NaOH, Na2COj COsW hCOj ị Hiỉớ ng dẫ n: Đáp án B.6.72. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có số nào chụng?

A. Số notron 4  B. số electron hoá trịc . Số lớp electron D. số electron lớp ngoài cùng

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.  I6.73. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaOH 12% để có dungdịch NaOH 8 %? ]

A. 250 B. 200 c . 150 D. 100 l

 A

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 121: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 121/223

ịH ư ớ ng dẫ n: Gội khối lượng nước là m. Áp dụng quy tắc đường chéo500:12% 8

 —> Đáp án A6.74. Đ iện phân muối MCI nóng chảy rigười ta thu được 0,896 lít (đkte) khí ỏ anotvài 3,12 g M ở catot, M là

A .N a B. K c . Rb D. Li

! Hư ớ ng dẫ n: 2MC1 đ|,nc > 2M + Cl2

0.08 <- 0,04

M = — 39 (K.) —* Đáp ấ n B. \  0,08

6.75. Hoá chât NaOH có thê làm khô các khí nào trong sô các khí sau?A. H-rS B. S0 2  c . C0 2  D. NH,

ị Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

6.76. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của NaHCOj?A. Là chất lưỡng tính B. Dung dịch có môi trường axit yếuc . Tác dụng được với muối BaCb D. Bịphân huỷ bời nhiệt

 Hư ớ ng dan: Đáp án B.

6.77. Phương trình nào sau đây viết không đúng?A. 2NaOH + C 0 2 -► Na2C 0 3 + H20

;B. 2NaOH + 2NO, -> NaNOj + NaNO, + H20c . 2NaOH +MgCO, Na2CO, + Mg(OH)2

ID. NaOH + S0 2 —>NaHSOj Hư ớ ng dạ n: Đáp án c.

6.78. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2  từ từ đến dư, hiện tượng quan sát

được là:A. có khí thoát raB. cỏ kết tủa màu xanhc . có khí thoát ra yà xụật hiện kết tủa xanh

iD. cỏ khí thoát rạ và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c .

6:!79i Cho X mol NƠ 2 và X moỉ NaOH, dung dịch thu được cóA. pH > 7 B. pH < 7

c . pH = 7 D. pH =14Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

■í

122

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 122: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 122/223

6.80. Khì cho a mol CƠ 2 tác dụng với 1,2 a mol NaOH đượcA. a mol NaHCOj B. 0,6a iriol NaiCOjc. 0,2a mol Na2CƠ 3 và 0,8a mol NaHCOj Đ . 1,2a mol NaHCOj Hư ở ng dan: Đáp án c.

6.81. Trong phân nhóm chính nhóm II, từ Be đến Ba thì:(I). Bán kính nguyên tử tăng đần

(II). Đ ộ âm điện tăng dần(III). Năng lượng ion hoá giảm dần(I V). Tính khử tăng dần

Ket luận nào s a i :A. (I) B. (II) c. (HI) D. (ÍV) Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

6.82. Phướng pháp nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại phân nhóm chínhnhóm II?

A. Đ iện phân nóng chảy B. Đ iện phân dung dịch

c . Nhiệt luyện D. Thủy luyện Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

6.83. Trong 1 nhỏm A, theo chiều tàng điện tích hạt nhân thì khẳng định nào sauđây đúng?

A. Tính baza của các oxit và hiđroxit giảm dầnB. Tính axit cùa các oxit và hiđroxit tăng dầnc. Tính bazơ cùa các oxit và hiđroxit tăng dầnD. Tính axit của các oxit và hiđroxit giảm dần

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án c .6.84. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhò nhất?A. Na B. Mg C .C a D. AI

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.6.85. Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, AI vào 250ml dung dịch X chửa hai axitHC1 IM và H2SO4 0,5M thu được dung địch X và 4,368 lít khí H2  (đktc). Kết luậnịào sau đây là đúng?

A. Dung dịch X không còn dư axit B. Trong X chứa 0,11 mol ion H+c . Trong X còn dư kim loậi D. X là dung dịch muối

Hư ớ ng dẫ n:  nH, = 0,25(1 +2.0,5) = 0,5 mol

nH = = 0,195 molHỉ 22,4

2H * + 2e ---------> H 2

0,39«- 0,195

Vậy nH*d = 0,5 - 0,39 = 0,11 mol —*• Đáp án B.

123

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 123/223

6 .8 6 . Cho một mẩu Na yào lOOml dung dịch HC| 1M, kết thúc thí nghiệm thu được2,24 lít khí (ỏ’đktc). Khối lượng miếng Na đã đùng là

A. 4,6 gam. B. 0,46 gam. ' c. 2,3 gam. D. 9,2 gam

 Hư ớ ng dẫ n:  2Na + 2HCI ------ » 2NaCI + H?0,1 0,05

2Na + 2H20 -------» 2NaOH + H2

nH2 0,1 —> nNa = 0,2 moi, vậy mNa = 4,6 gam  —*Đáp án A ..

6.87. Trộn dungdịch NaHCO;? với dung dịch NaHSƠ 4  theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồiđun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có

A. pH > 7 B. pH < 7c . pH = 7 D. pH = 14 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

N a H C O , + N a H S 0 4 ..... - > N a 2 S 0 4 + C 0 2 T + H 20

Trong dung dịch chỉcòn lại Na2S 0 4 nên pH = 7  Đáp án c.

6 .8 8 . Khối lượng cực than làm anốt bịtiêu hao, khi điện phân nóng chảy A12Oi để

sản xuất 27 tấn nhôm là (biết khí thoát ra ở anốt có phần trăm thể tích: 10% Ơ 2,10% CO, và 80% CO2)A. 9,47 tấn B. 4,86 tấnc . 6,85 tấn D. 8,53 tấn

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

2AI7O3 -------» 4A1+ 3O2T

1 0,75

c + Ot — — > CO1

X X X

2C + O2 -------> 2CO

y ỵ y2

yv à o x id ư - 0,75- X - 4-

2

từ % các khí X : y = 80 : 10 —» X = 8y (1) 

n0 2 =nco, => 0,75 - X - I = y (2)

từ 1,2 => Ịx _ °0 6f 9  —>mc = 0,71.12 = 8,53 tấn —♦ Đáp án D.

6.89. Hoà tan 0,54 gam AI trong 0,5 iít dung dịch H 2 S O 4   0,IM thu được dung dịchA. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tần trờ lại một phần.

 Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 0,51 gam. Vcó giá trị là

A. 1,1 lít B. 0, 7 lít c . 0,3 lít D. 1,2 lít

124

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 124: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 124/223

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hoá học

2A1 + 3H2SƠ4 ------ > A12(S04).í + 3H,t ( 1)0,02 0,03 0,01 -

H2SO4  dư 0,02 moi

H2SO4  + 2NaOH ------> Na2S 04  + H20 (2)

AI2(S04)3  + 6 NaOH — —> 3Na2S04  + 2AI(OH)3  (3)Ai(OH>3  + NaOH ------» NaAIOj + 2H20 (4)

2AỈ(OH), dư — -> AÌ2O3  + 3H200,01 < - 0,005

=> từ (2), (3), (4) ta có nNaon = 0,04 + 0,06 + 0,01 = 0,11 —>V = 1,1 lít —> Đáp án A.

6.90. Cho AI từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(N03)2, AgNO.1, Mg(N0 3)2,

Fe(N0 3)3 thì thứ tự các ion bịkhử làA. Fe, A g \ Cu2+, Mg2* B. Ag+, Cu2', Fe3+, Mg2+c. AgV Fe3 , Cu2", Mg + D. Ag , Fes*. Cu2+, Fe2+

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.6.91. Ngày nay natri cacbonat được điều chế bằng phương pháp amoniac, nguyênliệu dùng để sản xuất natricacbonat theo phương pháp này là

A. Na2Ơ , dung dịch NH3 và CƠ 2-B. dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2C0 3

c . dungdịch NaCl bão hoà, dung dịch NHj và CO2

D. dung dịch NaOH và dung dịch NH4HCO3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.6.92. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây ờ cùng nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất?- A. Dung dịch AICI3 0,1 M. B. Dung dịch NaHSƠ 4 0,1M

c . Dung dịch NaA102 0,1 M D. Dung dịch NHíHCCỵ* 0,1 M

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án B.  .6.93. Hỗn hợp X chứa K 20, NH4CI, KHCO3  và BaCli có số moi bằng nhau. Chohỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là

A. KC1, KOH B. KCIc. KC1, K.HCO3, BaCb D. KC1, KOH, BaCl2

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.6.94. Quá trình sản xuất nhôm trong côrig nghiệp, khí thoát ra là

A. O2  B. hỗ n hợ p CO2, c o

c . hỗ n hợ p O2, N 2  D. hỗ n hợ p CO2, CO, O2

 Hư ớ ng dân: Đáp án D.

125

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 125: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 125/223

Hi.9 5 . Cặ p chấ t nào sau đây phả n ứ ng vớ i nhau cho sả n phâm khí?

I A. Na2CC)Ị và AlClj B. NaH S04 và BaCli! c . NaHCC>3 và NaOH D. NH4CI và AgNƠ 3ịị  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

6.96. Cho dung dịch chứa các ion: N a \ Ca2+, Mg2+, Ba2', H+, c r . Phải dùng dung

địch Chất nào sau đây để lòại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2*, Ba2', H+ ra khỏi dung dịchoan đầu?; A. Na2C03 B. NaOH c. Na2SƠ 4 D. AgNO,;  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

6.97. ứng dụng nào sau đây không phải của CaCƠ 3?I A. Làm bột nhẹ để pha son B. Làm chất độn trong công nghiệp

c . Làm vôi quét tường D. Sản xuất xi măng Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

6.98. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện phápnâo sau đậy không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đ ập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900°c.

! c . Tăng nồng độ khí cacbonic.D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

6.99. Trong phản ứng : Cl2 + Ca(OH)2  ------ >CaOCI2  + HọO, khẳng định nào sauđậy về clo là đúng?

A. vừa là chất 0 X1 hoá vừa là chất khử B. là chất khửc . không thể hiện tính oxi hoá khử D. là chất oxi hoá

ỉ  Hư ớ ng dart: Đáp án A.

6.100. Cho sơ đồ phàn ứng sau:

I AI ---- » A ------» A!20 3 -----> B ------> c ---- Ai(OH),

Áj, B, c lần lượt có thệ là j A. A1(N0 3)3, NaAIOọ, AICI3  B. AI(N0 3>3, Al(OH)3, AICI3

c. A1CI,, AI2(S0 4>3, NaAie>2  Đ . AJCI3, NaAlOs, A12(S0 4)3

Ị Hư ớ níỊ dầ n: Đáp án A.6.101. Hoà tan hoàn toàn 17,88g hỗn hợp X gồm hại kim loại kiềm A, B và kimloại kiềm thổ M vào nước thu được dung dịch c và 0,24 mol khí H2  bay ra. Dungdịịch D gồm H2SO4 và HC1 trong đó số moi của HCl gấp 4 số mol của H 2SO4. Đ ểtrụng hoà 1/2 dung dịch c cần hết V lít dung dịch D. Tổng khối lượng muối tạo

thảnh trong phàn ứng trung hoạ JàA. 18,46g B. 27,40g c . 36,92g D. Ỉ6,84g

Hự ớ ngdẫ n:   n0H_= 2nH = 0,24.2 = 0,48 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 126: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 126/223

ì

trung hòa —c : H+ + OH“ ------ > HịO 1

6 x 0,24->■ X = 0,04

minuối =  — mKi + mcr + mS02

17,88. — + 0,16.35,5 + 0,04.96 = 18,46 gam —> Đáp án A.

6.102. Đ ốt 2,7g bột nhôm ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăngthêm l,44g . Phầ n trăm khố i lư ợ ng bộ t nhôm đã bị oxi hoá bờ i OX.Ĩ củ a không khí là

A. 45% B. 53% c . 60% D. 14%

 Hư ớ ng dẫ n: 4ÀI + 3 Ơ 2  ------ > 2 AỈ2O3

0,06 * - 0,045

mAiphánứ ng = 0,06.27 = 1,62 gam;% AI = — . 100 = 60% -»  Đáp án c  

2,76.103. Lấy V lít dung địch NaOH 0,4M cho vào dung dịch có chứa 58,I4g AI2(S04)ithu đừợc 23,4g kết tùà. Giá trịV là

A, 2,25 lít hay 2,68 lít B. 2,65 lít hay 2,25 lítc . 2,65 lít hay 2,85 lít D. 2,55 lít hay 2,98 lít

 Hư ớ ng dẫ n:  "amso,), = = °>17 moi

23 4n AKO H), = :=^ - - 0 , 3 m o l

Trư ờ ng hợ p I:

 NaOH thiếu: AI2(S0 4)5  + 6 NaOH ------ > 2Al(OH)3  + 3 Na2SƠ 4

0,9 0,3VNaOH= 2,25 lít •• -

Trư ờ ng hợ p 2: NaOH Hết ,fụa hết AI3'1và hòa tan 1 phần kết tủa

Ab(S04) 3  + 6 NaOH —— > 2AI(OH)3  + 3 Na2SƠ 4  ,0,17 1,02 0,34

AI(OH)3  + NaOH ------ *  NaAlO, + 2H200,04 0,04

nNaQH = 0 ,1 0 6, V = 2 ,6 5 lít—> Đ áp ủ n li.

6.104. Nung p gam đá vôi có chứa 80% CaCC>3  được Vlít CO2 (đktc),cho CO2 thuđược tác dụng với dung dịch có chứa 80g NaOH chi cho được một muốihiđrocacbonat A duy nhất thì giá trịp phải là

A. 125 B. 250 c. 160 D. 200

gọi số mol H2SO4 là Xthì số mol HC1 là 4x

127

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 127/223

 Hư ớ ng dẫ n:  CaCO',— ——> CaO + co?

 NaOH +CO 7 ------ > NaHCO;,2 2

m c ,,c o = 2 00 g am , mcao = 2 0 0 . = 2 5 0 g a m —> Đáp im B.80

6.105. Lấy 200ml dung dịch KOH cho vào 160ml dung dịch AICI3 IM thu đượcí 0,92g kế t tủ a. Nồ ng độ moldung dịch KOH đã dùng là (biế t kế t tủ a đã tanmộ t phầ n):

A. 2,5 M B. 2,1 M

c . 2,1 M hoặc 2,5 M D. 2,4 M hoặc 0,8M

 Hư ớ ngdẫ n:  3KOH + A1CI? ------ » Al(OH)3 + 3KCl0,48 0,16 0,16

mà n két tũa =0,14  —* kết tủa bịtan 0 , 0 2  mol

KOH + Al(OH)3  ------ > KAIO2  + 2H20

nKOH = 0,5 m oi; CM= = 2,5M —► Đáp án A.0 ,2

6.106. Một hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuầnhoàn có khối lượng 10,6 g. Khi tác dụng với hỗn họp CI2 dư cho ra hỗn họp hai muốinặng 31,9g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên là

A. I,4gv à9,2g B. 2 ,5g và8 ,lgc . 3,6gvà7,0g D. i,4gvà9 ,2g

 JT .  _ Ji? 31,9 -1 0,6 ,

 Hư ớ ng dân:  nC| = -----------— = 0,3 mol; ri|<i = 2 nc ,2 = 0,6mol

M = = 17  67  —* Kim loại kiềm là Li vả Na ta có hệ0 ,6   •

íx + y = 0,6 íx = 0,2

[7x + 23y = 10,6 Ị-y = 0,4

 —* mLi = 1,4 ; mNa = 9,2 —» Đáp án D.

6.107. Hoà tan 1,17 gam NaCl vào nước sôi, đem điện phân có màng ngăn thu

được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là A. 15% B. 25% c . 35% D. 45%.

 H ớ ng dẫ n:  nNaci = 0,02 mol ; pH = 12 —*[OH~] = 0,01 M -

noH = 0,005 moi

2NaCI + 2H?0 > 2NaOH + Cl2  + H2  v

0,005 0,005

Hiệu suất phản ứng H = . 100 = 25% —► Đáp án B0 , 0 2

128

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 128: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 128/223

6.108. Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lư ợ ng vừ a đủ dung dịch H2SO4  12,25% ■thu được dung dịch MSO4  15,89%. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe c , Zn D. Ca I

 Hư ớ ng dẫ n:  MCO., + H2SƠ 4 ------ > MSO4  + H ,0 + C 0 2t . ị:Lấy số mọl mỗi chất là 1 mol

m MCO, = ( M + 6 0 )

mH2.so4 =98gam -» mdJfIjS0  =80Ggam j'

mco2  = 44- mMso4  = (M + 96) |i

rridđ thu được là M + 60 + 8 0 0 -4 4 = M + 816gam

_ M +96Ta có ——————. 100 = 15,89 -* M = 40 (Ca) —► Đápán D  ;

M + 816  . ị6.109. Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO.1 và CaCƠ 3  cho đến khi không

còn khí thoát ra, thu được 3,52 gam chất rắn B và khí c . Cho toàn bộ khí c hấp thụhết bởi 1 lít dung dịch Ba(OH)2 Xmol/l, thu được 7,88 gam kết tủa. Đ un nóng tiếpdung dịch thấy tạo ra 3,94 gam kết tủa. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị r c ủ a m v à X lần l ư ọ t l à I

A. 3,52 gam và 0,03 mol/l B. 7,04 gam và 0,06 mol/l Ị;

c . 7,04 gam và 0,03 mol/1 D. 3,52 gam và 0,06 mol/l Ị

 Hư ớ ng dẫ n: Gọi so mol CO2 thu được là a

Ba(OH)2  + CO2 ------ » BaCO, + H20

, 0,04 0,04 <- 0,04Ba(OH)2 + 2CO2 ------ > Ba(HC03)2

Ba(HC03)2 -   ... -> BaCƠ 3 ị + C02 + H20

0 , 0 2   <- 0 , 0 2   I

nBa(OH), = 0,06 mol; nCOi = 0,08; mco = 3,52 gam

m = 3,52 + 3,52 = 7,Ọ 4 gam và X= 0,Ọ 6 M —> Đáp án B.

6.110. Hoà tan hoàn toàri 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và Nai vào nước được íịdung dịch A. Sục khí CỈ2  dứ'Vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dungdịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là ị

A. 29,25 gam B. 58,5 gam c . 17,55 gam D. 23,4 gam I Hư ớ ng dẫ n:  Gọi số mol của NáCl, Nai lần lừọt là X, y

ta có Cl2  + 2NaI —— > 2NaCI + I2

, Í58,5x + Í50y = 104,25 íx = 0,5t a c ó h ệ ị , J . = > r . '

Ị x + y = l ly = 0.51'

mNaci= 0,5.58,5 = 29,25 gam —»  Đáp án A.  I

129

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 129: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 129/223

J il l. Hoà tan 4g hỗ n hợ p hai muố i cacbonat cùa hai kim loạ i kiề m thổ vào dung dich HC1 thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được5|lg muối khan. Giá trịcùa V là

A. 1,12   B. 1,68   c .2 ,24 D. 3,36 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ớ n c.

6.112. Cho 20,6 g hỗn hợp muối cacbonat cùa một kim loại kiểm và một kim loại

kiểm thổ tác dụng với dung dịch HC1 dư thấy cỏ 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạndung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kimỊoịại. Giá trịm lài A. 8,6 B. 8,7 c . 8,8 D. 8,9

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.6Ị.113. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và AI tác dụng hết với dung dịch HCI dư. Sau phảnứ ng thấ ý khố i lư ợ ng dung dịch tăng thêm, 7g. s ố mol HC1 đã tham gia phả n ứ ng là 

A. 0,8 B. 0,7 c . 0,6 D.0,5

 j Hư ớ ng dạ n: Đáp án A.6.114. Cho 50g dung dịch MX 35,6% (M là kim loại kiềm, X là halogen) tác dụngvởi lOg dung dịch AgNOj thu được kết tủa. Lọc kết tủa, được dung dịch nước lọc.Bpết nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,2 lần so với nồng độ banđẩu. Muối MX là

A. LiCl B.NaCl c . KBr D. KI

 _ 3 5 ,6 x 5 0 ^ 0„ Hư ớ ng dân:  m MX = — ' 0   = 17, 8g

MX + AgNO, -» MNO, + AgXịX X X X

=> mAgx = (108 + X)x ; mMx phản ứng = (M + X)x=> mMx còn lại = 17,8 - (M + X)x=> c% MX trong dung dịch sau phản ứng lả:

1 7 ,8 -(M + X ) x ; ' ; 100   35,6

60 —(108 + X)x 1,2

<=> 120(M + X) = 35,6(108 + X)M Li (7) ______  Na (23) K (39)X Cl (35,5) 12,58 4634,44

M : Li muối MX là LiCl ->  Đáp án A.X : C1

6.115. Cho các chất sau: Na2Ơ, LỈ2Ơ , LÌ3 N, NO, Oọ. sắp xẹp các chất theo thứ tựtăng dần độ phân cực của phân tử?

A. NO, Õ2, Na20, Li2Ò, Li3N B. O2, NO, Na20, Li20, Li3NỊ c. O2, NO, Na20, Li3 N, Li20 ' D. 0 2, NO, Li3 N, Li20 , Na20

1; Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

130

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 130: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 130/223

6.116. Hoà tan 174g hỗ n hợ p gồ m 2 muố i cacbonat và sunfit củ a cùng mộ t kim loạ i kiềm vào dung dịch HC1 dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500mldung dịch KOH 3M. Kim loại kiềm trong muối là

A. Li B. Na c . K D. Rb Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

6.117. Nung m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II.

Saú một thời gian thu đựợc 4,48 lít khí và chất rắn Y. Hoà tan Y vào dung dịchHC1 dư thu được thêm 2,24 lít khí và dung dịch z. Cô cạn dung dịch z thu được33g muối khan. Giá trị m là

A. 36,3 B. 29,7 c . 33,6 D. 27,9 Hư ở ng dẫ n: Đáp án B.

6.118. Nhỏ từ từ dung dịch HCI 1M vào ] OOml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1Mvà NaA102 1,5M. Sau một thời gian thu được 7,8g kết tủa. Thể tích dung dịch HC1IM đã dùng là

A. 200ml hoặc 300ml B. 400ml hoặc 500mlc . 300ml hoặc 500ml D. 200ml hoặc 400ml Hư ớ ng dân: Đ áp án D.

6.119. Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, SO/ị2-, NH4+và c r . Chia X thành haiphần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,58g kết tủa và0,672 lít khí (đktc).

- Phần 2 tác dụ ng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66g kết tủa.

Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X làA. 3,055g B. 4,1 lOg c . 5,1 lOg D. 6,1   lOg

 Hư ớ ng dẫ n:  NH4+ + OH ' -» NH.4 + H2Ọ0,03 <- 0,03

Mg2+ + 20H~ -* Mg(OH)2ị

0 ,01   <- 0,01

Ba2+ +s o / -> BaSOU0 , 0 2   <—  0 , 0 2

-> Số mol N H / = 0,03; Mg2+= 0,01; SO„2~= 0,02 và c r = XTheo định luậ t bả o toàn điệ n tích —* 0,03 + 0,02 = 0,04 + X — X= 0,01 

-> mx = (0,01,24+ 0,03.18+ 0,02.96+ 0,01.35,5). 2 = 6 , l lg -»  Đáp án D.

.120. Cho 0,28 mol AI vào dung dịch HNO3  dư, thu được khí NO và dung dịchhứa 62,04 gam muối. So mol NO thu được là

 A, 0,2 B. 0,28 c . 0,1 D. 0,14

 Hư ớ ng dẫ n: Ta có: AI — —>A1(N03 ) 3

0,28 0,28 moi

131 ịJ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 131: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 131/223

mAi(N03), = 0,28.(27 + 62.3) = 59,64 < 62,04

=> có muối NH4 NO3 có m = 62,04 - 59,64 = 2,4 gam

2 4I n h . n o , =  m = = 0 , 0 3   m o 1

Áp dụng định luật bảo toàn electron

Al —3e—>AI3+ N+5 + 8 e ^ N ~ 3(NH4 N 0 3)0,28 0,84 0,24 0,03

 N+5 + 3e—>N +2 (NO)

3x XTa có 3x + 0,24= 0,84 —>X=: 0,2 —> Đáp án A.

6.121. Cho 300ml dung dịch hỗn họp HCI và HNO3  có pH = 1 vào 200ml dungdịch NaOH 0,175M, dung dịch thu được có pH bằng

A. 2   B. 3 c . 11  D. 12

 H ư ớ ng dẫ n:  p H = l —> Ị h + Ị = 0 , 1 —> nH+ = 0 ,0 3 mol

n o H = riNaOH = 0 , 1 7 5 . 0 , 2 = 0 , 0 3 5  

H++ OH~ HaO

0,03 0,035

OH“ dư = 0,005mol Cm(OH_) = = 0,01M

 —> pH= 12 —»  Đáp án D.6.122. Phư ơ ng pháp nào dùng để điề u chế Al(OH)j tố t nhấ t?

A. Cho dung dịch AP1+tác dụng với dung dịch NH3

B. Cho dung dịch AI3+ tác dụng với dung dịch NaOH

c. Cho dung dịch A1C>2~ tác dụng với dung dịch H+D. Cho AI tác dụng với H20

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánA.

6.123. Tác dụng của Na3AIF6 trong qụá trình sản xuất AI(I) giảm nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp điện lỉ(II) tăng độ dẫ n điệ n củ a hỗ n hợ p

(III) ngăn cản. A! nóng chảy bịoxi hóa trong không khí(IV) làm cho AI2O3 điện li tốt hơnA. 1, 11 , III B. I, II, IV c . I, III, IV D. II, III, IV

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

132

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 132: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 132/223

CHIĨƠXG7.S Ả T V À M Ộ T SỐ K IM L O Ạ I Q I A \ T R Ọ \C

  ị

7.1. Cho 2,52g một kim loại tác dụngvới dung dịchaxit sunfuric ioãng tạơ ra 6,84gjịmuối sunfat. Kim loại đã cho là

A. Zn B. Fe c . Mg D. AI

 Hư ớ ngdầ n:  n ,■ = ã’**4 ~ = 0 045 -» n = 2n =0,09° S O 4  ọ g H SOj

n2

M + nH+M"' + - I I

M 2 0,09n

in = 2M = 28n  —> ị  —»  Đáp án B.

IM = 56

7.2. Cho l,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch C11

SO4

. !Khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau ! phản ứng là l ,8 8 g. Nồng độ moi của dung dịch C11SO4 ban đầu là

A. 0,1M B. 0,15M c . 0,05M D. 0,12M

1 12 0 24 Hư ớ ng dẫ n:  nFe = - — 1 = 0,02; nMg = - ^ j - = 0,01

M g + C 11 S O 4    —>M g S Ơ 4   + Cu

0 ,0 1   0 ,0 1   0,01

. Fe + CuSƠ 4  —» FeSC>4  + CuX X

1 88 Nếu kim loại sau phản ứng chỉ có Cu  —> nCu = — - = 0,29 < npe + nMg ->  Fe

dư, ta cổ (0,01 + x).64 + (0,02 - x).56 = 1,88 —> X = 0,015  —> :-nCuSO = 0,01 + X = 0,025 -> CM(CuS04) = 0,1M —» Đáp án A.

7.3. Chia m gam hỗn hợp'bột (AI, Fe) thành 2 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụngvới dung dịch HC1 dư tạo ra ĩ 1,2 lít khí. Phần II cho tác dụng với dung dịch NaOHdư tạo ra 6,72 lít khí. Các thể ỉích khí đo ở đktc. Giá trịm là

A. 16,6 B. 33,2 .  c.22,0 .  D. 32,0

AI + HC1 ì “ , ! Hư ớ ng dân:  _ > -» cùng một thê tích H2

5   AI + NaOHj *

nH (Fe + HC1) = -5- 2— = 0,2 = nFe trong mỗi phần. I

Ịịi.

 Na i= - . n H = -> 01 = 2.0,2(56 + 27) = 33,2 g ->  Đáp án B.  .ị. .' ’ . ■•• . li'

133

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 133: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 133/223

7§t. Đ ốt nóng một ít bột Fe trong bình đựng O2 sau đó cho sản phâm thu được vàođung dịch HC1 dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có:

A. FeCl2. HC1 du- B. FeClj, HCI dưc. FeCl2, FeCl3 và HC1 dư D. FeClj

ậ Hư ớ ng dẫ n: Đ ốt Fe trong OX! Fe + O2 —> Fe2C>3, Fe.iCXi, FeO, Fe dư (hỗn hợp X)

Hỗn họp X + HC1 dir  —:— > FeCl2, FeClj và HC1 dư  —> Đáp án c. lủ s. Cho sơ đồ chuyển hoá

Fe - - > Fe2(SQ4)3  — — >FeCl3 — >Fe(OH),X, Y, z lần lượt là các dung dịch:

A. CuSƠ 4, BaCI2, NaOH B. H2SO4 đặc nóng, MgCI2, NaOHỊ c . H2SO4 đặc nóng, BaCli, NH3  D. H2SO4 loãng, BaCb, NaOH Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

7.6. Dung dịch FeS04 làm mất màu dung dịch nào trong các dung dịch sau?: A. Dung dịch KMnCVHaSC^ B. Dung dịch K 2Cr 20 7/H2S0 4

c. Dung dịch Bĩ2  D. Cả ba dung dịch trênỊ Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

7.7. Cho dung dịch chứa FeCl2 và ZnCI2  tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đólấy kết tủa nung trong không khí đến khối lưọng không đổi thu được chất rắn gồm

A. Fe20 3  B. FeO C F eO , ZnO D. Fe20 3, ZnO

■j: Hư ớ ng dầ n:  FeCI2 + 2 NaO H------->• Fe(OH)2 + 2NaC!

ZnCl2 + 4NaOHdư------->Na2Zn02 + 2NaCl + 2HzO4Fe(OH)2 + O2 + H2O ------ > 4Fe(OH)3

Fe(OH)3  '° >Fe2Ơ 3 + H20: Vậy chất rắn là Fe2C>3  —> Đáp án A.

7.8. Họp kim của Fe có từ 0,01% —>2% khối lượng c và một lượng rất ít Si, Mn,Cr, Ni,... là

A. gang trắng B. gang xám

c . t h é p D . in o x.!  Hư ớ ng dẫ n: Đả p án c.

7.9. Gang xám khác gang trắng ở tính chất:A. gang xám giòn không đúc được còn gang trắng đúc đượcB. gang xám dùng để đúc chi tiết máy còn gang trắng không đúc đượcc . gang xám rất cứng còn gang trắng thì mềm honD. gang xám có ít cacbon hơn gang trắng

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

7.10. Loại thẻp dùng để chế tạo lò xo nhíp ôtô ỉà:A. thép thường B. thép Ni —Cr c . thép w - Mo - Cr D. thép sil ic

;  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 134: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 134/223

• 'I7.11. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 50g trong oxi dư thì thu đuơc0,1961ít CO2 ở 0°c và 4atm. Thành phần phần trăm của c trong mẫu thép là

 A. 0,48% B. 0,38% c . 0,84% D. 3,08% 1 Hư ớ ng dẫ n:  Đ ốt mẫu thép thì c trong thép cháy thành C 0 2

c + o 2 - > c o 2

nto2= nc= 0,035 mc=0,035.12 = 0,42 g =>%c =0,84% —> Đáp án c

7.12. Quặng sắt giàu nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên là:A. hematit B. xiđerit c . manhetit D. malakit

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.7.13« Quặng có giá trịtrong sản xuất gang là

A. hematit và manhetit B. xỉđerit sắtC. xiderit và malákit D. pyrit sắt và đôlôm it' Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

7.14. Màu nâu của dung dịch Fe(NƠ 3)s là do:A. màu của Fe(OH)3. B. màu của ion NO3” bịhiđrat hóa.c . mằu của ion Fe3+bịhiđrat hóa. D. màu của ion Fe2+ bị hiđrat hóa. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

7.15. Nguyên fíệu dùng để sẳn xuất gang ỉàA. quặng sắt, oxi riguyên chất, than đá B. quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khíc. quặng sắt, chất chầy, than đá

D. quặng sắt, không khí, thán đá Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.16. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loậi M chỉ eó hóa trị II và mộtượng muối nitrat của M với số mol như nhau thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95

gam. Công thức cùa 2 muối là

. A. MgCI2, M g ( N 0 3 ) 2  B. CaCl2, Cá(N03)2

c . ZnCl2, Zn(N03)2 \ D. CuCl2, Cu(N03)2 Hư ớ ng dẫ n:  MC12  a mọl ;= M(NỠ 3)2: à mol

( M V 7 í )a = 14,25 |M = 24(M + ]24)a =14,25 + 7,95 ^ |a = 0,15

Vậy 2 muối đó là MgCl2  và -MgíNOs).) —* Đáp án A7.17. Trong quá trình luyện thép, chủ yế ú xảy ra các phản ứng

A. khử Fe20 3 thành FeB. oxi hoá các nguyên tố c, s, p, Si và tạo xỉc . o x i h o á F e O

D. tạo chất khử c o

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ân B.

135

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 135: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 135/223

'7.18. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây?A. HC1 B. NH3

c. Fe(N0 3)3  D. HNOí đậm đặc Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

7.19. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bầng c o dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58 %. Oxit sắt đã dùng là

A. Fe20 3  B. Fe30 4  c. Fe(N03)3  D. FeO

 Hư ớ ng dẫ n:  FexOy+ yCO ->xFe + yCC>2

 _T7 CQ 16y _ 27,58 X 3 , , Dm0 =27,58 =>------— ---- =   .. — => —= —■ —> Đáp án B.56x + 16y 100 y 4

7.20. Cho dung dịch NaOH lượng dư vào ]00ml dung dịch FeCl? có nồng c(mol/1), thu được một kết tỏa. Đ emnung kết tủa này trong chân không cho đếnkhối lượng không đổi, thu được một chất rắn, đem hoà tan hếtlượngchất rắn nà

 bằng dung dịch HNO3  loãng, có 112cm 3  khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trịsố của c là

A. 0,10 B. 0,15 c . 0,20 D. 0,015 Hư ớ ng dẫ n:  FeCl2 + 2 NaO H----- » Fe(OH)2 + 2NaCl

Fe(OH)2  — - —>FeO + H20

3 FeO + 1OHNO3  — > 3 Fe(N03) 3 + NO + 5H20

n FeCl =nFe0  - 3n N0  = 0,015 mol —>C = 0,15M —>■  Đáp án B.

7.21. Cho 44,08g một oxit sắt FexOy được hoấ tan hểt bằng dung dịch HNO 3  loãng,thu được đung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa.

Đ em nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi, thuđược một oxit kìm loại. Dùng H2  để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92gchất rắn là một kim loại. FexOy là

A. FeO B. Fe20 3

c. Fe30 4  D. FexOy có lẫn tạp chất Hư ớ ng dẫ n:  Chất rắn là Fe kim loại trong hợp chất FexOy

O/Jc___   31,92 56x X 3 ^ ,% Fe - — = --------   — —>— = — (Fe304) —>  Đáp án c.

44,08 56x + 16y y 4 .  y

1.22. Cho một luồng khí GO đi qua ống sứ đựng m (g) Fe20 3 nung nóng sau mộtthời gian thu được 19,32g hỗn họp X gồm Fe, FeO, Fe2Q3, Fe30 4. Hoà tan hết X

 bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc). Giá ưị của m làA. 21,40 B. 13,24 c . 23,48 D. 26,60

 Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng định luật bảo toàn e cho sơ đồ

Fe20 3  +co- - >hh X +HNOĩ; >Fe+3

Vậy  c*1 - 2 e ------ > c +4 V x,+ 4

2 a 0,26 0,26

136

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 136/223

Page 137: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 137/223

. . . _ 16,8' n -ĩvíà life = —— =0,3

56

Vậy 2Fe(N03)3  + Fe ------> 3Fẹ(NO.,)2

■ 0,2 0,1 0,3|; m,m,ối = 0,3.180 = 54,0 gam  —* Đáp ả n c.

.26. Khi cho Ian lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe3C>3  vào dung dịch HNOj đặcguội. Chat có phản ứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên làA. AI B. Fe c. FeO D. Fe203

ị Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.7.27. Cho hỗn họp bột X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Đ ể tách nhanh Ag ra kbỏi X màkhông làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây?

I A. Dung dịch AgNOí . B. Dung dịch HC1, khí 0 2

ị| c . Dung dịch FeClj D. Dung dịch HNO?

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.7.28. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200ml dung dịch HCI, saukhi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có oxi) thì được 5,82 gamchất rắn. Tính thể tích  Hi bay ra (đktc).

 A . 0,224 lít B. 0,448 lít c . 0,896 lít D. 0,336 lít

ỉ Hư ớ ng dẫ n: Khối lượng clo trong muối là: m = 5,82 - 2,98 = 2,84 gam2 84

nCi = —— = 0,08mol => nH = 0,08 mol vậy nH =0,04 mol

I V = 0,896 l ít —+ Đáp án c7.29. Cho lần lượt 23,2 g Fe3C>4 và 5,6 g Fe vào một dung dịch HC1 0,5M. Thể tíchdung dịch HCI tối thiểu cần lấy để hoà tancác chất rắn trên là

A. 2 ,0   lít B. 1,6   lít c . 0,4 lít D. 2 ,4 lít Hư ớ ng dân:  Phương trình hóa học

Fe30 4  + 8HC1’ ------> FeCl2+ 2FeCl3  + 4H200,1  0,8  0,1  0,2

Fe + FeCI, ------> 3FeCI20,1   0 , 2

Vh ci = U 6 lít —» Đ á p á n B.

7 j o . Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nàosau đây đẩy được Fe rakhỏi dung dịch muối sắt (III)?

A. Mg. B^M gvàA l c . AI và Cu D. Mg và Ag Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.^1. Đ ém nung hỗn họp A, gồm hai kim loại: X mol Fe và 0,15 moi Gu trong

không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B gồm hai kim loại trên vàhỗn hợp các oxit của chúng. Đ em hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịchH2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trịsố cửa Xià

 A. 0,64 B. 0,60 c . 0,70 D. 0.67

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 138: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 138/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Ta c ó SO' đ ồ :

Fe, Cu

Áp dụ ng bả o toàn e ta có

mo 2  = 63,2

♦ ° : -I h 2   [3 +H?SOa

56x - 64. 0,15

Fe

Cu2+

53,6 56x

Cu -  

0,15 

Fe -

X

2e

0,3

3e

3x

Cu2

-» Fe3+

o 2 4e

53,6 - 56x

2  0 2~

53,6 56x

0,3 + 3x —0,6 +53,6-56x

8

32

6+ + 2e -----

0 ,6

-> X = 0,7 mo!

s4'

0,3

£>ậ p án c.

7.32. Hỗ n hợ p A chứ a X mol Fe và y mol Zn. Hòa tan hế t lư ợ ng hỗ n hợ p A này bằ ng dung dịch HNO.Ì loãng, dư thu đư ợ c hồ n hợ p khí gồ m 0,06 moi NO; 0,01 mol

 N2O và 0,01  mol N'2. Đem cô cạ n dung dịch sau khi hòa tan, thu đư ợ c 32,36 garri hỗ n hợ p hai muố i nitrat khan. Tong X + y là 

A. 0,18 B. 0,32 Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụ ng bả o toàn electron

c. 0,36 D. 0,16

Zn — 2e 

X 2x  

Fe — 3e

y 3y

-> Zn

-> Fe

N+s +

2N

2 N

+ 5

(3  X + 2y = 0,36 Ị\242x  + 189y = 32,36  [ 

3e ----

0,18 

+ 8e —  

0,08 - lOe —  

0,1

X = 0,04 

y = 0,12

 Đáp án D.

N+2  (NO) 

0,06 

2N+' (N2O) 

0,012N° (N2) 

0,01

Vậ y x + y = 0,16 moi;7.33. Thự c hiệ n phả n ứ ng. nhiệ t nhôm hoàn toàn m gam Fe20 3  vớ i 8,1 gam AI. Chi có oxit kim loạ i bị khử tạ o kim loạ i. Đem hòa tan hỗ n hợ p các chấ t thu đư ợ c sau 

phả n ứ ng bằ ng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H2 (đktc) thoát ra. Trị số củ a m là A. 24 gam B. 16 gam c . 8 gaiĩi D. 32 gam

 Hư ớ ng dẫ n:  Phư ơ ng trình íioả họ c

2AI + Fe20 3  ------ » A I2 O 3   + 2FeSả n phẩ m : Fe, AI2O3, AI dư

2A1 + 2NaOH + 2H20 ------ > 2NaAI02  + 3H20,1 0,15

Fe2Oj 0,1.160 = 16g — Đáp án B.

139

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 139: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 139/223

7.34. Đ em nung 116 gam quặng xiđerit (chứa FeCOj và tạp chất trơ) trong khôngkhí (coi như chỉ gồm oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khísau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi có hòa tan 0,4 molCa(OH)2, trong bình có tạo 20 gain kết tủa. Neu đun nóng phần dung dịch, sau khịlọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (phần trăm khốilượng) FeCOj có trong quặng xiđerit là

A. 60% B. 2 0 % c. 50% D. 40% Hư ớ ng dan:

  Phương trình hoá họcC 0 2  + Ca(OH)2  ------» CaCO, + H20a a a

2 CO, + Ca(OH) 2  ------> Ca(HC03)2

2 b b b

a + b = 0,4 ía = 0 ,2

a = 0 ,2   [b = 0 ,2= 0 ,6

FeCO., — FeO + C 02

0 ,6   0 ,6

mFeC0  = 69 ,6; % FeCC>3  = 60% —> Đáp án A.

7.35. Hỗn hợp A gồm hai muối FeCOi và FeS2 có tỉ lệ số mol 1: 1. Đ em nung hỗnhợp A trong bình có thế tích không đổi, thể tích các chất rắn- không đáng kể, đựngkhông khí dư (chi gồm N2 và O2) để các muối trên bịoxi hóa hết tạo oxit sắt có hóatrị cao nhất ( F e 20 - i .) . Đ ẻ nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu (trước khinung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?

A. Không đổi B. Sẽ giảm xuốngc. Sẽ tăng lên D. Không khẳng định được

 Hư ớ ng dẫ n:  2FeCOi + I/ 2O2  ■ —1.—> Fe20} + 2COi

a a/4 a

2FẽSj + U /2 O2  — Fe20, + 4S02

a 1la/4 2 amol khí sinh ra là a + 2a = 3a

mol khí O2  phản ứng1  11

 —a+ — a4 4

= 3a

Vậy áp suất cùa bình không đổi do số mol không đổi —> Đáp án A

7.36. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng203,4ml dung dịch HNO3  20% (d = 1,115g/ml) vừa đủ, có 4,032 lít khí NO duynhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đ em cồ cạn dung dịch B, thu được mgam hỗn hợp ba muối khan. Trịsố của m là

A. 60,27 B. 45,64 c. 51,32 D. 54,28

140

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 140: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 140/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Ápdụng định luật bảo toàn khối lượng

hồn hợp A + HNO3  ------» hỗn họp muối + NO + H20

Ta có nHQ = —nHNO vi HNO', phản ứng hết ta có

nH.No, — 0>72,nH2o —0,36, n N0 —0,14

m,nuối — mA + mHNO; - m N0 - mHjo =51,32 gam —>■ Đáp án c. ’7.37. Cho m gam FexOy tác dụng với c o , đun nóng, chi có phản ứng c o khử oxitịì-sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp chất rắn X và hỗn hợp hai khí gồm CO2  và co.Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4gam kết tủa. Đ em hòa tan hết 5,76 gain các chất rắn trên bằng dung dịch HNO3

loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số củam và công thức của FexOy là

A. 6,40; Fe30 4  B 9,28; Fe20 3

c . 9,28; FeO D. 6,40; Fe20 3Ị. Hư ớ ng dân: Phương trình hoá học

FexOy +CO --------------------------- > hỗn hợp X + CO2

Theo định luật bảo toàn khối lượngta có mFe o = 6,4gani

FexOy -> h2  X ---->xFc

n,miối = nFe = 0,08 mol —»iriFe = 0,08.56 = 4,48gam

Trong FexOy : %Fe = -— — _ 4^48 ------> x : y = 2:3 .6 • y 56x + I6 y 6,4 ị

------> 'công thức oxit = Fe20 3   —» Đáp án D.

7.38. Cho một luồng khí c o đi qua hỗn hợp gồm Nạ20, MgO, Fe2Ơ 3, CuO nungnóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa: ĩ

A. 4 kim loại và 4 oxit kim lóại B. 3 kim loại và 4 oxit kim loạic. 2 kim loại và 6  oxit kim loại D. 2 kim loại và 4 oxit kim loại Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

7.39. Hỗn hợp A dạng t>ột gồiti Fe203  và AI2O3. Cho khí H2 dư tác dụng hoàn toànvới 14,12 gam hỗn hợp A nung nóng, thu được hỗn hợp chat rắn B. Hòa tan hết Ịhỗn họp B bàng dung dịch HCJ thì thấy thoát ra 2,24 lít khi hiđro ở điều kiện tiêu Ịchuẩn. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là

A. 60% Fe20 3; 40% A!20 3  B. 52,48% Fe20 ,; 47,52% AI2O3

c . 40% Fe20 3; 60% AI2O3  D. 56,66% F^Oj; 43,34% AỈ20 3 V Hirớ ng dẫ n:  Phương trình hoá học ;

Fe20 3   + H2  ---- 2Fe + H20 (Al20 3  không phản ứng với H2) ịf 

0,05 0,1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 141: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 141/223

,J Fe + 2HCI ------> FeCb + H, ti 0,1   • 0,1

;! %Fe20 3  = —- —.100 = 56,66% —» Đáp án D.i 14,12 .

7.40. Hoấ tan hoàn toàn 2 gam hỗn hợp gồm AI, Zn, Fe vào dung dịch HNO 3  dư

thii được,0,224 lít khí NO (đktc) duy nhất. Cô cạn dung dịch thì khối lượng muốikhan thu được là

A. 3,68g B. 3,86g c . 6,83g D. 3,56g

! Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hõa học:

AI + 4HNO3  -------> A1(N03)3 + NO + 2H20

Fe + 4 HNƠ 3  ------» Fe(N0 3>3  + NO + 2H20

3Zn + 8 HNO3  ------» 3Zn(N03)2  + 2NO + 4H20

Gọi số moi kim loại tương ứng là X, y, z.27x + 56y + 65z = 2

mmuối = (27 + 62.3)x + (56 + 62.3)y + (65 + 62.2)z= 27x + 27y + 65z +62(3 X +3y +2z)= 2 + 62.(3x + 3y + 2z)

Mà nNO = x + y + % z = 0,01

I m muố i = 2 + 6 2 . 3 . 0 , 0 1 = 3 , 8 6 g  —* Đáp án B.

7.41. Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong thuđược dung dịch A chỉchứa 1 chất tan. Chất tan đó là

A. Fe(N03)3 B. Cu(N03)2 c. Fe(N03)2 D. HNO3 Hư ở ng dân: Đáp án c.

7.42. Khối lượng KjC^O? cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSC>4  trong dungd ịc h ( c ó H 2 S O 4 là m m ô i tr ư ờ n g ) l à

A. 26,4g B. 27,4g c . 28,4g D. 29,4g Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

7.43. Hoà tan 58,4g hỗn hợp muối khan AICI3  và CrCI3  vàọ nước, thêm dư dungdịch NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2  thuđược 50,6g kết tủa. Thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là

A. 45,7% A1CỈ3 và 54,3% CrCỊ, B. 46,7% AICI3 và 53,3% CrChc . 47,7% AlClj và 52,3% GrCl, D. 48,7% AICI3 và 51,3% C1CI3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.7.44. Cổ hai miếng kim loại M có cùng khối lượng, mỗi miếng tan hoàn toàn trongdung dịch HC1 và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí H2 và SO2 (Thể tích SO2

bằng 1,5 lần H2  đo cùng điều kiện). Khối lượng muối clorụá bằng 63,5% khốiưộrng muối sunfat. Kim loại M làA. Fe B. Mg c. AI D. Zn

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A:

142

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 142: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 142/223

45. Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết vói dung dịch H2SO4  loãng dưhu được đụng dịch X. Cho X tác dụng với đung dịch NaOH dư thu được kết tủa

c tách kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gain chất rắn. Giá trịủa m là

 A. 10,Og B. 20,Og c . 30,Og D. 15,0g

 Hư ớ ng dẫ n: Ta có su đồ Fe (x) ------> Fe2C>3  (x/2) mol

M g (y) — — >  MgO (y) mo í112 2 4

Với X= — =0,2 m ól; y = = 0,1 mol56 24

V ậy rrichấi rán = 0 ,1 .1 6 0 + 0 ,1 .4 0 = 20 g a m —*  Đáp án B.46. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe20', vào dung dịchC1 dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOHư thu được kẹt tủa, lọc tách kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng khôngổi thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là

A. 23g B. 32g c. 24g D. 42gớ ng dẫ n: Ta có sơ đồ Fe (0,2) ------> Fe20 3  (0,1) mol

Fe20 3  (0,1) ——» Fe20 3  (0,1) molGiá trịm = 0,2.160 = 32 garii  Đáp án B.

41. Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hết với oxi dư thu được 5,6am chất rắn Y. Thể tích khí H2 (đktc) cần để khử hết Y là

A. 0, 89 6 lít B. 1,120 lít c . 2, 24 0 lít D. 1,792 lít

 Hư cmgdẫ n:   nOXj phản ứng với kim loại bằng nH phản ứng với oxit

nQ = 5»,6 - 4*32 0  08   moio ] 6   -

V u , = 0 , 0 8 . 2 2 , 4 = 1 , 2 9 2 l í t — >  Đ áp án D.h2

48. Ẹ>ể khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24Ịít H? (đktc).ếu đem hỗn hợp kim loại thu được hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HC1 thì thểh khí H2 (đktc) thu được làA. 4,48 lít B. 2,24 lít c . 3,36 lít D. 1 ,12   lít

 Hư ớ ng dẫ n:  số moi H/dũng để khử các oxit bằng so mol  H2  do  HCI oxi hóac kim loại tạo thành, vậy V‘Ạ 22,4 lít —*  Đáp án B.49. Đ ốt cháy không hoàn toàn ìnột lượng Fe đã dùng hết 2,24 lít O2 (đktc), thu đượcn họp A gồm 4 chất rắn. Khử hoàn toàn A bằng khí c o , khí saụ phản ứng được dẫno bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được làA. lOg. B. 20g. c. 30g. D. 40g.

Hư ớ ng dẫ n:  Hỗn hợp Fe —— > h2A —+CQ >Fe

 —> xem như 2CO + O2  ------ > 2 CO2

0,1   0 ,2

mcaco, = 0,2.100 = 20g —  Đáp án B

143 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 143: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 143/223

7.50. Hỗn hợp A gồ m Fe và oxit sắt. Cho dòng khí c o dư đi qua 26 gạ m A nungnóng, khí sáu phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)i dư thu được44 gamkết tủa. Khối lượng sắt thu được là

A. 18,96g B. 20,72g c . 19,36g D. n,9 2g Hư ớ ng dẫ n:  Sơ đồ phản ứng: c o + o —» CƠ 2

0,44 0,44

mo = 0,44.16 = 7,04 gam => iriFe = mA —mo = 26 —7,04 = 18,96 gam —*• Đáp án A

7.51. Khử hoàn toàn 28 gam hỗn hợp X gồm MgO, Fe3C>4  bằng H2  dư, thu đượchỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng bằng dungdịch HC1 dư được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hết với dung dịch

 NaOH dư thu được kết tủa, lọc tách kết tủa, nung trong không khí đến khối lứợngkhông đổi thu được 28,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe30 4   là

 A. 82,86% B. 80,56% c . 86,95% D. 99,43%

 Hư ớ ng dan;  Ban đầu: Fe3Ơ 4  a (mol) MgO b (mol)Sau phản ứng: FejO’,  y2a (tính theo Fe) MgO b (mol)

+ 40b = 28+ 40b = 28,8

8 a = 0 ,8  =>a = 0,1

0 1232%Fe30 4  = ——— .100 = 82,86% —> Đáp án A.

287.52. Hoà tan hết 3,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3Ơ 4  bằng dung dịch HC1 dư

thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kếttùa, iọc tách kết tủa vá nung đến khối lượng không đổi thu được 4 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng Fe trong X là

A. 35,26% B. 58,00% c . 32,56% D. 28,00%

 Hư ớ ng dẫ n:  Gọi X, y lần lưọt là số mol Fe, Fe30 4

Fe (x) ------■> Fe20 3 ( - ) ; Fe3Ơ 4  (y) ----- > Fe20 3  ( - y ) m o l'

56x + 232y = 3 ,4 4 [x = 0,02 %Fe = 0,02.56 l0Q = 3 2   56%

[80x + 240y = 4 [y = 0,01 3 44 —> Đáp án c

7.53. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào đung dịch HNO3  loãng, dư thu đượchỗn hợp khí gồm 0,015 mol N20 và 0,0] mol NO. Lượng Fe đã dùng là

A. 0,56g B. 0,84g c. 2 ,8 g D Ĩ l , 4 g

 Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng định luật bảo toàn electron:Gọi số mol Fe là X mol. 3x = p,015.8 + 0,01.3 =0,15 mol=> X= 0,05 mol, vậy mFe = 0,05.56 = 2,8 gam — * Đáp án c

144

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 144: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 144/223

7.54. Trộn 56 gam bột Fe và 28,8 gam bột s rồi nung nóng, sau khi kết thúc phảnứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HCi dư thu đượcdung dịch B và khí c . Đ ốt cháy hết c cần V lít khí 0 2  (đktc). Giá trịcùa V là (các phản ứng xảy ra hóàn toàn):

A. 31 ,36 lít B. 20,16 [ít c . 30,24lít D. 1 1 , 2 0   lít

 Hư ớ ng dẫ n:  Fe + s  —> FeS

0,9 0,9 0,9Hỗn hợp chất rắn A: Fe dư, FeS: 0,9 moiFe + 2HCI FeCl2 + Yh_  FeS + 2HCI FeCl2 + H2S2H2 + 0 2  2H20 2H2S + 3 0 2 -> H20 + 2S02

Theo phương trình: n = 1,4 mol =í> V o = 31,36 lít  —*Đáp án A.

7.55. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng s dư. Sản phẩm thu đượcđem hòa tan hết trong dung dịch HCi, khí sinh ra được dẫn vào bình đựng dungd ịc h C u S Ơ 4 10% , d = l , l g / m ì . T h ể tí c h d u n g d ịc h C 11SO4 đ ã d ù n g đ ể h ấ p th ụ h ế t

khí sinh ra là 'A. 500,60ml B. 376,36ml c. 872,72ml D. 525,25mi

 Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học:Fe + S FeS —>H?S; Zn + S—>■ZnS —>■H2S

0,2 0,2 0,4 0,4

nHS= 0 ,6 mol

CuSƠ 4 + H2S -» CuS + H2SO4

ncuS04   =0,6 m ol; mdd = 0,6.160. = 960 gam =r> V = 872,72ml  Đáp án c.

7.56. Cho 2,81 gam hỗn hợp bột gồm Fe^O-i, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 midung dịeh H2S0 4 .0 ;1M. Cô cạn dung dịch sau phản úng thì khối lượng muối khanthu được là* A. 3,81 g B. 4,81g c . 5,21g D. 4,8g

 Hư ớ ng dân:  Theo địnlvlưật bảo toàn khối lượng —> Đáp án c.

7.57. Cho 8  gam hỗn hợp gorrf lvjg, Fe tác dụng hết vợi dung dịch,HCỊ dư thu đượcdung dịch A và V lít khí (đktc). Cô. cạn dung dịch A thu được 22,2 gam muối khan.Giá trịcùa V là

A. 4,48 lít. B. 2,24,1 ít. c . 3,36 lít D. 1,12 lít

 Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng

n H = 0,2 => V = 4,48 lít  —>ĐápánA.

7.58. Hòa tan vừa đủ 6   gam hỗn họp A gồm 2 kim loại Fé, Cú vảo hỗn hợp axitHNO3, H2SO4  thu được 0,1 mol NO2  và 0,07 mol SO2. Khối lượng muối khan thu

được là ;A. 1,4 lg B. 17,52g c.29,04g D. 15.08g

145

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 145: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 145/223

I  Hư ớ rig đâtc  Đ o cỏ khí S 0 2 báỳ ra liên gốc NO.r đã phản ứng hết. Vậy muối thuđược lâ Fe2(S0 4 )j. CuSCXi.

Theo bảo tòàn electron ta có hệ:

156x + 64y = 6   fx = 0.04213x 4 2y = 0 ,2 4 ^  \ y   = 0.057

; Khối lượng muối là m = 17,52 gam  —* Đáp án B.7ịỊ$. Hòà tail hết 12g hỗn hợp Fe, Cu Ịbằrig dung địch HNÒĩ đặc, nóng dư thu đượcí ÌỊ,2 lít khí NƠ 2 duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng cỉĩá Fe trorig hỗn hộp lẳ

 Ầ. 52,6% B. 46,7% c . 56% D. 45,6%

I Hư ớ ng dẫ n: Gọi số mol cua Fe, Cu iẫti lượt là X, y. ta có 56x + 64y = 12(1)

.;ỊBảo. toàn electron cho các phản ứng: 3x + 2ý = riNO = 0,5 (2)

■i Từ (i), (2) giải được x = ý = 0;1 mòl => %Fe = *'~tá ■100 = 46,7% —> Đáp án B.

7.60. Hbà tan hết 0,5g hỗn Họp Fe và kim loại Ni (hoá trị II) vàò dung địch H2SO4

loãng thu đứợc 1,12 lít khí (đktc). Kim loại M là:À. zh B. Mg c. Be D. Ca

; Hứ ớ rig dẫ n:  Đ ặt M là khối lượng phân tử trung bình của hai kim loại

P h ư ờ n g tr ìn h h ó a h ọ c : M + H 2SO 4 —> M 2SO 4 + H?

0,05 0,05

M = = 1Ồ mà ÌFe = 56 nên chỉ có Be = 9 thỏa mãn —> Đáp án c.0,05

Tiịỉì; Hỗn hộp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gain Fe2Ơ 3. Đ ể tíóà tan hết hỗn hợp X thìthể tích dung dịch HC1 2M phản ửng tối thiểu ià

Ả . 200ml B. isơtnl c . 290ml D. 260ml.

 Hứ ớ ngdẫ n:  Phương trình hóa học: Fe2Ô3  + 6 HCI —* 2FeCh + 3H20

2FeCb + Fe 3 FeCỈ2

Fe + 2HC1 — FeCl, + H2; Từ phừơng trình ta có hnci = 0,52 mol => V = 0,26 lít  —*Đáp án D.

7.62. KHí ĩihiệt phán hoàn tộảh hỗn hợp NaNÕ;,, Fe(NO;,)2 ta thú được chất rắh làA. FeO, NaNO, B. Fe2Ó3, Na c . Fè,0 4, Na2ơ b . Fe2ơ 3, NaNO:

 Hừ ớ ng dẫ n: Đáp án D.7.63. kh ử hbàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe?0^ cần 4,48 lít c o (đktc).Khối lirợng sắt thu được là

A. 12 ,0g B. 11 .2 g c . 14.4gD. 16,5g

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình hóa học. ! CO + o (oxit) -> CO2

0,2 o i:ị mFe = 17,6- 16.0,2 = 14,4 gam —► Đáp án C.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 146: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 146/223

7.64. Có một dung dịch Fe(NO.02  bị lẫn tạp chất là Fe(NOì)3, C u (NO   )?. Cách đơhgiàn íihẩt để thu được dung dịch Fe(NO?): kilông bị lẫn tạp chất là khuấy kĩdungdịch với nước và một lượng dư bột kim loại, sau đó lọc thu được dung dịchFe(NOi)2  . Bột kiin loại cần dùiig đó là

A. Ág B. Fe c . Cu D. Zn. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.65. Cho 10 gãm hỗn họp gồiĩl Fe và Cu (trong đó Cũ chiếm 10% về khối lượng)vào dung dịch HNO3. Sail khi phản ứng hoàri toàn thu được 1,6  gam chất rán, dungdịch Y vả 2,24 lít (đktc) khí NO duy nhất. Lượng muối trong dung dịch Y ià

A. 24,2 gam B. 27 gam c . 37 gam D. 22,4 gam

 Huở ng dẫ n:  Ban đầu nic = 1 gain, 1T1|.C= 9 gaiti, vậy m Fep|lim lrng = 1 0 - 1,6  = 8,4 gam

Fe + 41 IN O', ------» Fe(Noi);; + NO + 2H,00,1   0,1

2 F e ( N Ơ 1) ì + F e 3 F e ( N O s) 2

0,1 0,05 0,15

>T>muối = 27 gam —> Đáp án B.7.66. Sẽ thu đứợc kết tủa kill SỊÍCklií NH3 dư vào duiig dịch muối:

A. Zn(NO,)2 B.Cu(NO;)> c. Fe(NO;,)2 D. AgNO, Hư ớ rig dẫ n: Đáp Ún c.

7.67. Cho luồng khí c o dư đi quá 111 gain hỗn hợp X gồm CÚỜ , Fè2Ớ 3  nung nóng.Sau khi phản ứng xảy rá hòàri tbảii thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gaiti. Thê tíchdung dịch H2SÒ4 2NĨ tối thiểu để hoà tan hết rti gain hỗh Hợp X là

A. 150ml B. 2Ò0ml C. 50ml D. 100ml Hw'mg dẫ n:  Khối lượng oxi trong ớxỉt là 3,2 gamSố moi axit cần để hòa tan oxit phải bằng so mol oxi trong òxit

nax„ = ^ ^ = 0,211101  V = = 0,1 lít (lbbml) —» Đáp ấ n D.16 2

7.68. Dung dịch C 11SO4 sẽ oxi hóa được các kim loại trong dãy riào sau đây?A. Zn, AI, Fe B. Au, Cu, Agc. Pb, Fe, Ag , D. Fe, Cu, Hg

 Hư ớ ng dân: Đáp án A: :7.69. Nliủng một thanh sắt (dư) vào dung dịch muối AgNO', sau một thời gian khối

lượiig thanii sắt tăng tliêm 8 gam (giả sử Ag tặò thành bám hết lên tháiih sắt). Khốilượng Àg báirh lêii thàhh Fe íà *

A. 10,80 gam ÍB. 1,08 gam c. 5,40 gam D. 8,00 gain Hư ớ ng đẫ n:  Pliứơrig trình hóa liọc (vì Fe dir nên chỉtạo ra muối Fe(ii))

2AgN03  + Fe  Fe(N03)2  + 2Aga 2 a

ta cỏ 108.2a • 56a “ 8  gám => á = ó,05 irlolmAg = 108.0,1 =10,8 gam  —>Đáp án A.

147 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 147: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 147/223

7.70. Dung dịch X chứ a đồ ng thờ i hai muố i ZnCl2 0,2M và AIC1.J 0,15M. Thể tích của dung dịch NaOH IM cho vào 200ml dung dịch X để thu được lượng kết tủalớn nhât !à

A. 200ml B. 170ml c . 240ml D. 70ml Hư ớ ng dẫ n:  Phương trình hóa học:

ZnCi2  + 2NaOH Zn(OH ) 2  + 2NaCl0,04 0,08

AlClj + 3NaOH -> AI(OH)3  + 3NaCI0,03 0,09

n NaOH = 0 , 1 7 m o l , V NaOH = 0 , 1 7 l ít = 1 7 0 m l  —*-Đáp án B.

7.71. Trong phản ứng: Cu +4HNO, -» Cu(N 03)2  + 2N02 + 2H20 .Chất bịoxi hoá là

A. Cu B. Cu2< c .  NO," D. I-f  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A .

7.72. Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm oxit sắt FexOỵ và Al, Sau khi phản ứngxày ra xong (hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chat rắn B tác dụng vừa hết với280ml dung dịch NaOH IM thấy có 6,72 lít khí H2  (đktc) bay ra và còn lại 5,04gam chất rắn. Công thức của oxit sắt (Fe*Oy) và giá trịcùa m là

A. FeO và 14,52 gam B. FejO} và 14,52 gamc. Fe3Ơ 4 và 14,52 gam D. Fe30 4  và 13,2 gam Hư ớ ng dân:  Phương trình hóa học

2yAl + 3FexOy -»• yAI20 3  + 3xFe (1)2AI + 2NaOH + 2H20 2 NaAIƠ 2  + 3H2  (2 )AI2O3  + 2 NạOH —> 2NaAI03  + H20 (3)

Từ phương trình (2), (3) ta tính được 11A| = 0,2 mol; nAI c) = 0,04 mol

Từ phương trình (1) nFe = 0,09 mol, nA|;0  = 0,04 mol

nFe 3x 0,09 __ „ , ,' .  ,, _ _  — !1S—= — 1 = ——— => X: y = 3 : 4 —*Công thức săt oxit là Fe-ỊC>4nAi2o, y 0,04

m = m Fej0j + m A, phán ứ ni! + m Ai dư = 14 ,52 gam —> Đáp án   c

7.73. Cho 500ml đung dịch A chứa Cu(NO;ị)2  và AI(NO?>3 tảc dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện 9,8 gam kết tủa. Mặt khác khi cho 500ml dung dịch A tácdụng với dung dịch  NHj dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa.

 Nồng độ của.Cu(NO-!)2 và A 1(NO;ị)3  trong dung dịch A lần lượt làA. 0,2 M và 0,15 M B. 0,59M và 0,125 Mc. 0,2M và 0,4M D. 0,4M và 0,2M

 Hư ớ ng dẫ n: Với đung dịch NaỡH dư chỉcó Cu(NO.i)2 kết tủaCu(N03)2  + NaOH Cu(OH)2  + 2NaCI

0,1   0,1

148

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 148: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 148/223

, , . 'IVới dung dịch NH.1 dư chỉcó AI(NƠ 3)í kêt tủaAI(NO.O? + 3 N H , + 3H20 — AI(OH), + 3 NH 4 CI  J,

0 ,2   0 .2   . ị

 Nồng độ các muối Cu(NQt>2, AI(NỌ 0:s lần lượt là: 0.2M và 0,4 M —> Đáp án c.  I7.74. Từ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chat ZnCO'.ZnS, bằng phương pháp nhiệtluyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối. lượng Zn thuđược là

A 1,17 tấn B. 1,3 tấn c . 1,58 tấn D. 1,44 tấn j .

 Hư ớ ng dẫ n:  nZnCOv7nS = 3 -1 ^ 7 4  = 0.01.106mol

Từ lmọl ZnCOj.ZnS ta điều chế được 2 mol Zn :Vậy mz„ = 1,17 tấn  —*Đ ả pánA.. ị

7.75. Cho 0,2 moi Mg và 0,3 mol AI vào 200mi dung dịch chứa Cu(N 0 3)2  IM vàFe(N0 .1)2  1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chât răn A có

khối lượng làA. 29,6 gam B. 32.3 gain c . 33,2 gam D. 12,9 gam

 Hư ở ng dẫ n:  nCu(NOj)j = 0,2mol nFc{NOí)j =0,3mol ỉ

Phương trình hóa học:Mg + C11CNOO2  Mg(N03)2  + Cu2Ai + 3 Fe(N0 3)2 ^ 2Ạ i(N03)3  + 3Fe

Từ phương trình phản ứng => I1A| đu = 0,1 mol

=> mrá„ = mFe + mCu+ mAi dư =32,3 gam —» Đáp án B.  Ị:7.76. Chơm gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(N03)2  thỉnồng độ của Cu2' còn lại:trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được 1 chất rắn A cọkhối lượng m + 0,16 gam. Tính m vànồng độ ban đầu cùa dung dịchCu(KO',)2-Các phản ứng xảy ra hoàn toàn: :

A. 1,12 gam Fe và 0,2M B. 2,24 gam Fe và 0,2Mc . 1,12 gam Fe và 0,4M. D. 2,24 gam Fe và 0,3M. Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng

nFe = 0,02 mol nCuS5  M = 0,04 moi —> Đáp án c7.77. Những phựcmg pháp nao sau đây có thể điều chế được Fe?

(I) Dùng CO khử FeO(II) Dùng H2  khử FexOy *(III) Dùng Zn tác dụng với dung dịch FeCl2

(IV) Dùng Ca tác dụng với dung dịch FeCI2

Ạ . I, II, III bT I, II, IV c . I, III. IV D. II, III. IV

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.  ;

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 149: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 149/223

7Ì78. Trong các chất sau: Fẹ, FeSỌ 4, Fei(SC>4)3, chất nào có tính khử, chất nào cócat tính oxi hpá và tính khử ? Cho kêt qụả theo thứ tự  là• I A.-Fe, FẹSQ4  B. FeSCX,, Fe2(SO,,)?

II c . Fe, Fe2(S 0 4)i D. FeS ();, Fe.

; Hư ớ ng dẫ n: Đáp cm A.

7Ị79. Cho hỗn hợp AI, Fe vào dung dịch Cu(NOs>2  và AgNOj, kết thúc phản ứngthu được chạt rắn chứa 3 kim loại. Các kim ỉoạịđó là

:: Ạ . Fe, AI, Ag B. Fe, Cu, Ag c . Al, Cu, Ag D. A|, Fe, Cuí  Hự ớ rig dẫ n: Đáp án B.

7J80. Chọ hỗn họp Fe yà Cu vào dung dịch HNOi, khi phản ứng kết thúc thu đượcdung dịph và phất rắn Y. Cho Ỵ tác dụng VỚỊ HCỊ có khí thoát ra, dung dịch Xchứa ion kim loại:

■1 Ạ . Fẹ3+yà Cụ2* B. pẹ'1'’ c . Fẹ2  D. Fẹ2  và Cu2

 Hư ártg dẫ n: Đáp án c.7i|Sl. Gho một họp chất của sắt vào dung dịch H2SQ4 loãng dư, thu đưọc dung dịch.Dung dịch này vìra tác dụng được với KMn04, vừa tác dụng được với Cu. Vậy họpchất đó lả

; A. FeO B. Fe20, c. Fe(OH)2 D. Fe,04 Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.

7^82. Đ ê khử hoàn toàn hỗn hop CuO, FẹQ cần 4,48 Ịít khí H2  (đktc). Nếu khửhoàn toàn hôn họp oxit ở trên bằng khí c o , sau đó cho dòng khí thoát ra hấp thụ

hết vào dung <dỊch Ca(OH)2 dư thì khối lựợng kết tủạ thu được làA. l,00g B. 2,00g c . lO.OOg D. 20,00g

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

7.83. Cation kim Ịoại M3+ có cấụ hình electron cìia phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậycậu hình electron của M là

I A. 1s22s22p63s23pft3dỏ4s2. B. ls22s22p63s23p63d8.

 j c . ls 22s22p63s23p64s2 3d8.  D. ìs22s22p63s ĩ3p63d54s24p ,.

 Hư ớ ng dạ n: Đáp án 4 .

7.84. Chp Fẹ tác dụng yới dung dịch AgNO;, dự thì sau phản ứng thu đựợcI Ạ . Fe(NO0:„ Ạ g B. Fe(NO,)2, AgịC. Fc (NO,)2, Fe(NC)i)i, Ag D. Fe^NOaVz, Fe(lslQ,),, Fe Hư ớ ng dan: Đáp án A.

7Ì85. Cho Fc phản ứng với hoi nước ở  nhiệt độ lón hơn 570°c, sản phẩm chủ yếu làA. FcO B. Fe.iQ4  c . FeiOj l). Cà ba oxit trên

! Hư ớ ng dẫ n: Đậ p án A.

7.86. Cho m gam Fe vậo 1 lít dung dịch Fe(NO;,)j 0,1M và Cu(NO?)2 0.5M, sau khikết thúc phản ứng thu được m gạrri kim loại, số mol Fe đã phản ứng là> Ạ. 0,2 mol B. 0,35 mol c . 0,55 moi D. 0,4 triol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 150: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 150/223

 Hư ở ng dẫ n: Phương trịnh hóa học:

Fe + 2Fe(NO,)?-+3Fe(NOvb0,05 0,1Fe + Cu{NOí)2 —» Fe(NOj)2  +CuX X

Ta có: (0,05 + x).56 = 64x =>*= 0,35 =>n1.-epir= 0,4 mol —*• Đáp án D

7.87. Dãy các chất đêu tác dụng với dung dịch Fe(NO >)2 ỉàA. AgNOj, NạOH, Cu B. AgNOj, Ịỉr?, NH}c. NaOH Mg. KC1 D. KI, Br2 NHj

 Hinhĩg dẫ n: Đáp án B.7.88. Dãy gồm các chạt đềụ tác dụng được với dung dịch FeCI’, là

A. Na?COv NH „ Kí. H2S B. Fe~Cu, HC1, AgNO,c . B r 2 ísỊ H s, F e , N aQ H D . N aN O ?. C ụ , K M11O 4, H , s

 Hư ớ ng dẫ n : Đáp ả tì A.

7.89. Khù’hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim Ịọạị bặng c o thu được Q,07 moi CO;>.Lấy toàn bộ kim loại sinh rạ cho vào dung dịch HCI dư thu được 1,176 lít Hị (đktc). Oxit kim loại Ịà

4. Fe3Q4 B. Fe2Oĩ c. FeO  D. c r20 3 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

7.90. Đ e m gam Fe trong không khí một thời gian thu đưạc 12 gam hỗn hợp X gồmFe, FcC), Fe>0',, Fe^O;). Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SQ4  đặc, nóng dư thu 0,15mol SO2, giá trịcụà m là

A. 9g B. I0,08g c . 10g D. 9,08g

 Hirớ ịig dân: Đáp án B.7.91. Dãy gồm các chất đều táp đụng với Cu là:

A. dd AgNO,, Q>, dd H:,P 04, Cl2

B. dd FeCls, Br2, dd HCI hoà tan O2, dd HNO3

c . dd FeCb, dd JiNQj, dd HC1 đ, sD. dd FeSQ4, (id H2SO4 đ, Cl2, Ọ 3 

 Hư ớ ng dẫ n: Dáp án Ẹ . f 7.92. Nung 67,2 gam hạn Hop Fe(NOi)3 và Cu(NO;i)2, sail phản úng thu được 4,48lít oxi (dktc), chất rắn sau khi nung có khối lựợng:

A. 42,4 gam B. 24,0 gam c . 30,4 gam  D. 60,8 gam

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.7 . 9 3 .  C h q F1S3Q4 v à o H 2SO 4 lo ã n g , d ư thụ đ ư ự c d u n g d ic h X . D ã y g ồ m c á c c h ấ t đ ề u  

tác dụng với dung dịch X là:A. KM n04, Br2,C u B. Br2, KMfiO), HCIc . Br2, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na2SO.i

 Hư ở ng đẫ n: Đáp án B.

1:51

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 151: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 151/223

7.94. Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26, cấu hình electron của Fe2' làA. ls22s22p63s23p63d64s2  B. 1s22s22p63s23p63d8

c. ls22s22p63s23p63d6  D. 1s22s22p63s23p63d54s' Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

7.95. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi, thu được 7,36 gam hỗn họp X gồm 3chất Fe, Fe30 4  và Fe20 3 - Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNOj đặc nóngdư, thu được V lít khí N 0 2. Thể tích khí N 0 2 ở đktc là

A. 6,720 lít B. 2,464 lít c . 1,792 lít D. 0,89.6 lít Hư ớ ng dẫ n:  Áp dụng bảo,toàn electron

Fe — ^ —>hỗn hợp A —+HNO» > Fe+3

Fe - 3e —» Fe+3 0 2+ 4 e -> 2 0 2~0,1 0,3 N+5+ l e N+4 (N02>

m V - 7 ,3 6-5 ,6 . :0,3 4 n NOj+ nNOí .4 + nNO;

V No 2 = 1,79 2 l í t -------->  Đáp án c.7.96. Hỗn họp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối íượng mCu : rnFe = 7 : 3. Lấy m gam Acho phản ứng hết với 44,1 gam HN0 3  trong dung dịch, thu được 0,75m gam chấtrắn, dung dịch B và 5,6 lít khí c gổm NO2 và NO (đktc). Giá trịcủa m là

A. 40,5 B. 50,0 c . 50,2D.50,4 Hư ớ ng dẫ n:  Trọng m gam A có 0,7m gam Cu, 0,3m gam Fe phản ứng với

HNOj thu được 0,75m gam chắt rắn —>chỉcó Fe phận ứng (0,25m gani), vậy ta cỏ

Fe - ~ 3e > ¥ e^   — -F--- > Fe2+ (Fe(N03)2)

44 1 5 6nHN0, = J7T“ = °>7 ; nkhi = - ^ - = 0,25 mòi'

0 3 .  2 .1 , 4

Bảo toàn nguyên tố nitơ ta có ’

n N (H N O , ) ' ' ~ 'n N(Fe(NỔ ; ,)2 )' + n N (N O ) ' + n t f (N 0 2)

v ậy nN(Fe(NO,)2) = 0,7 —0,25 = 0,45

trong Fe(N03)2 có 2 N nên

0 45nFe(NO,}2  = - y - ’= 0,225mOl:; mFi phỉntag. = 0,225.56 - 12,6 gam

Vậy m = ìĩiẾ . = 50,4 gam —> Đáp án D.

7.97. Cho sơ đề phàn ứng : Fe3 0 4 + HNO3  —> Fe(NO',)3 + NO +N2O + H2©. .f ‘Biết tỉ lệ số moi của NO và N2O là 1 : 2. Tổng hệ số tối giần củà FejOi và HNO3

trong phương trình phản ửng trên- saụ khi cân bằng phương trình.làA . 113 :v B. 195 V. C .11 5 D. 192 ;

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.152

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 152/223

7.98. Phương pháp điều ehe Fe trong công nghiệp làA. điện phân dung dịch FeCI?c . khử Fe2Ơ 3 bằng AIB. khử Fe20 ? bằng c o ỏ' nhiệt độ caoD. khử Fe20_-í bằng H2 ờ nhiệt độ cao

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.7.99. Trộn đều hỗn hợp gồm bột AI và bột Fe20',, sau đó tiến hành nung (không cókhông khí) để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn tóàn thì thu được chất rán A. Hoàtan A vàò dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B, chất rắn c và khí D. Vậytrong A gồm những chất gì?

Ạ , AI2O3, Fe B . AI2O3, Fe , A i

c. A120 3, Fe, Fe20 3  D. AI2O3, Fe, Fe2Ơ 3, AI Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.100. Trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương phảp nào sau đây đểđiều chế Cu SCXị?

A. Cho Cu phản ứng với dung dịch Ag2S04

B. Cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóngc. Cho Cu phản ứng với H2SO4  loãngD. Cho Cu phản ứng Với H2SO4 loãng, có sục 0 X1

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.7.101. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuS04 cho đến dư thì:

A. không thấy kết tủa xuất hiện

B. có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tanc. có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tanD. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.102. Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hỗn hợp Na20 + AI7O3 có thể tan hết trong H20

- B. Hỗn họp Fe20 3  + Cú có thể tan hết trong dung dịch HC1c. H.ỗn hợp KNO3 + Cú cố.ihể tan hết trong dung địch NáHS0 4

D. Hỗn hợp FeS + CuS cố tíiể tan hết trong dung dịch HC1 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D. ' 

7.103. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn họp Mg, Fe vảo dung dịchHCI thu được Igam khí H2. Nêu đem cô cạn dung dịch sau phản ứngthì thu được bao nhiêu gammuối khan?

A. 50 gam B. 55,5 gam c. 60 gain D. 60,5 gàm Hư ớ ng dẫ n: Bảo toàn khối lượng ta tìm được khối lượng muối lá: m = 55,5 gam

 — > Đáp án B.

153

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 153: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 153/223

17.104. Đ e bảo quản dungdịch Fe2(S0 4)s tránh hiệntượng thuỳ phân, ngựời. taihượiiiỉnhò vào ít giọt dung dịch:I A .H 2S04  B. NáOH c . NHị D. BaCụ

 Hự ớ ng dan: Đáp án A.

7.1.05. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:I B NaQH> p + CỊ

Fe +O2, A + HC1 dự Ỹ

- ^ 0 % Ẹ + GVậy A là chất nào sau đây?A. FeO B. Fe2 p 3  c . Fe,C)4  D. FeS Hư ớ ng dạ n: Đáp ấ n c.

7.106. Có thể thu đựợc kết tủa FeS bằng cách cho dung dịch FeSƠ 4  tác dụng yớịdung dịch nào sau đậy?

Ị A. Mss B. Na2S c . CụS p. FeS2. Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B 

ị . 107.  Hoà tan hỗn họp X gọm C 11SÒ4  yà Ạ 1CỈ3  vàọ nuức thu đựọc dung dịch A.Chia Ạ .thành 2 phần bàng nhau:

- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCb dự thu được 6.99 gạm kết tủa.

- Phần 2 phản ứng vói NaOH dư thu kết tùa. Lọc, nung kết tủa đến khối lượngkhông đổi thu m gam chất rắn.

Giá trịcùa in làA. 2,4 B.3.2 c . 4,8 D. 5,4

 Hư ở ng dẫ n: Phương trình hóa họcC11SO4 + B a C b —í EỊ aS04 + C11CÌ2 

0,03 0.03

CuSỠ 4 + NaOH — Cu(OH)2  -t Na2SQ4

0,03 0,03

Cu(OH)2 -> CuO + Ị-Ị2OKhối lương chất rắn là: m = 0,03.80 = 2,4 gạm  —* Đáp án A

7.108. Có một cốc đựng dụng dịch HC1, nhúng một lá đồng mỏng vậọ cốc, qụan sát bàng mắt thường không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Tuy nhiêp, nếụ để lậu ngày,dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu xanh. Lá đồng có thể bj đứt ỏ' chỗ tiếpxúc với hẹ mặt thọảng của COC axịt. Nguyên nhân cúa hiện tượng trên là

A. đồng có tác đụng chậm với ạxit HCIB. đồng có tập dụng yớịdung dịch HC1 loãng khi có mặt oxi

c. xảy rạ hiện tượng ăn mòn điện hoáỊ D. đồng bịthụ động trong axit í ÍCI:  Hư ớ ng dãn: Đáp án B.  í

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 154: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 154/223

7.109. Khậng định nào sau đây là sai?A. Một chất oxi hóa gặp một chất khử sẽ có phản ứng oxilioá - khử xảy raB. AI2Q3  không tan được trọng dung dịch NH?c . Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi muốiD. Kim loại Cu tan được trong dụng dịch Fe2(S 04)’,

 Hư ớ ng dan: Đáp Ún A.

7.110. Cho 1 gain bột Fe tiếp xúc vói oxi một thời giạn, thấy khối lư ợ ng bộ t vư ợ t  quá 1,41 gam. Nấu chị tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó lả

A. FeO B. Fe>Oi c . Fe',c>4  D. FeO và Fei0 4

 Hirớ ngdan:  Phương trình hóa học: 2x Fe + yƠ 2  —*■ 2FexOy

56 56.2x

Mà ta có mFe + mn > 1,41 gam => mn =32. —- — >0,41 vậy — > 1,435° ; e . °-’ 56.2X X

Vậy chì có oxịt Fẹ20.i phù hợp  —* Đậ p án B.7.111. Cho hỗn họp bột gồm 5,4 gam AI yà 4,8 gam FejO.1. Đ ốt cháy hỗn hợp đểthực hiện pỊiản ứng nhiệt nhôm thu được bao nhiêu gam chất rắn sau phản ứng?

A. 6,2 gam B. 10,2 gam c. 12,8 gam D. 6,84 gam Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.112. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể C11SO4. 5H20 và bao nhiều gạmdung dịchC11SO4 8% để điều chế được 560 gam dung dịch Cu SO- 16%?

A. 80 gam C11SO4 .5H20 và 480 gam dung dịch CuSCX, 8 %

B. 60 gấ m C11SỌ 4 .5 H2O và 500 gam dung dịch CuSƠ 4  8%c. 100 gam C11SO4 ,5H20 và 460 gam dung dịch C11SO4 8%D. 120 gam C11SO4  .5 H2O và 440 gam dung dịch CuS04 8 %

 Hư ớ ng dẫ n:  Xem CuSỏ4.5 H20  như một dung dịch có c% = -^ ^ .1 00 = 64%

Áp dụng quy tắc đường chéo'm'i:_64% 8

■' 16%

m2: 8% 48

Vậy — - —- mà rnị + m*2 - 560 -> ni| = 80 gam, m2 = 480 gamm2  48 •

 —* Đậ p án A7.113. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS>2- Nêụ mỗi ngày nhà mậy sản xuất100 tấn H2SỊO4  98% và hiệu suất điều  chế H2SO4  ỉậ 90% thì lư ợ ng qụặíig  pirit cầ ndùng là

A. 69,44 tấn B. 66,67 tấn c . 67,44 tấn D. 60,00 tấn.155

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 155/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Khối lượng H2S04 sản xuất 1 ngày là 98 tấn

ta có sơ đồ FeS2  ------* 2 H2SO4

0,5 1 .

rnFeSj= 0,5.120 = 60 tấn

vì H = 90% nên mFeS = 66,67 tấn

m quặ ng = 6 6 , 6 7 . i ^ = 6 9 ,4 4 tẩ n  

96—> Đáp án A.

7.114. Các vật đụng bằng đồng bị oxi hoá, có thể dùng'hoá chất nào sau đây đểđánh bóng đồ vật như mới?

A. Dung dịch HC1 B. Dung dịch HNO3

c . Dung dịch NH3 D. Dung dịch C2H5OH, đun nóng

 Hư ớ ng dẫ n : Đáp án c.

7.115. Hợp chat X là 1 muối có màu xanh nhạt, tan trong nước, có phản ứng axit

yếu. Cho dung dịch nước của X phản ứng với NH 3 dư thì. mới đầu có kết tủa, sauđó kết tủa tan và cho dung dịch có màu xanh đậm. Cho H2S lội qua dung dịch X đãđược axit hoá bằng dung dịch HC1 thấy có kết tủa đen xuất hiện. Cho BaCl 2  vàodung dịch X được kết tủa trắng, không tan trong axit. Xảc định muội X?

A. N1SO4  B. C11SO4  c . C11SO4  5 H2O D. CuCI2

 Hư ớ ng dầ n: Đáp án B.

7.116. Hoà tan 36 gam hỗn hợp bột đồng và oxit sắt từ theo tỉlệ mol 2 : 1 bằngdung dịch HC1 dư, phản ứng xong thu đựợc dung dịch X và chấtrắn Y. Khối lượngchất rắn Y bằng

A. 12,8 gam. B, 6,4 gam. c . 23,2 gam. D. 16 Hư ớ ng dẫ n: Gọi số mol Fe3C>4  là-x tacó

64.2x + 232x = 36 —+x = 0,1

Fe30 4 + 8HC1-----------------------> 2FeCIj + FeCI2 + H20

0,1   0 ,2

2 FeCÌ3  + Cu ------> FeCl2  + CuCl20 ,2   0,1

=> Cu dư = 0,1 mol, . mCu = 6,4 gam  —* Đáp án B.7.117. Trong nước ngầm thường có các chất Fe(HC03)2  và FeSC>4. Hàm lượng sắttrong nước cao thường !àm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnhhưởng tới sức khoẻ và sinh hoạt con người. Người ta đề xuất 3 phương phầp sau:

1. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn cho nước ngầm được tiếp xúc nhiều vớikhông khí rồi lắng lọc

2. Sục khí clo vào bể nước ngầm vời liều lượng thích hợp3. Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 156: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 156/223

Phương pháp được chộn đế íoại sắt ra khỏi nước tìgầm làA. phương pháp 3 B. phương pháp 1c . cả 3 phương pháp D. phương pháp 2 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

7.118. Cho các chất rắn: CaCO^, Fe(NOj)2, FéS, CuS, NaCI vả các dung dịch HCI,H7SO4 loãng, N eu cho lần lư ợt từn g chất rắn vào từ ng du ng dịch a xit thi bao nh iêutrường họp có phản ứng xảy ra?

A. 6   B. 5 c . 4 D. 7 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.7.119. Phương trìnhhóa học được viết đúng là?

A . N a 2S Ơ 4 + C l 2 + H 20   ------------- » N a C I + H 2S O 4

B. CuO + HNO3 đ ----- > C u(N 03)2  + NO, + H,0

c. Fe30 4  + H2SO4 đ ------> Fe2(S04), + FeS04  + H20

D. H2S + C11SO4  — > CuS + H2SO4

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.7.120. Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe30 4  vào V lítdung dịch HCIIM, khuấyđều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí(đktc) và 5 gamkim loại không tan. Giá trịcủa V là

A. 1,2 lít B. 1,4 lít c . 0,4 lít D. 0,6 lít

 Hư ớ ng dẫ n:  Khối lượng Fe và Fe30 4  phản ứngm = 45 - 5 = 40 gam. sắt dư 5gam

ta có : Fe3Ơ 4 + 8HC1 --------- » 2FeCl3  + FéCl2 +H ,0a 8a 2 a a

2FeCI3  + F e ------> 3FeCl22 a a

Fe + 2HCI ------» FeCi2  + H2

0,2 0,4 0,2ta có 232a + 56a + 56;.0,2 = 40  —* a; = 0,1

nHci = 8 a + 0,4 =;í,2jnol

V = 1,2 lít . -V 'Ề ậ p án Á.7.121. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch muối FefNOi): vào dung dịch AgNO;, là:

A. chì có dung dịch chuyển màuB. chỉcó kết tủa trắng *'G. có kết tủa trắng và chuyển màu dung dịch.D. không có hiện tượng.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.7.122. Ion nào dưới đây không có cấu hình electron cùa khí hiếm?

A. Na+ B. Fe2" c. AI’* D. cr Hư ớ ng dẫ n: Đáp ủ n B.

157

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 157: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 157/223

i,til23. Đ ể hoà tan 5 gam hỗn hợp Cr(OH)ì và Al(OH>3 cần bao nhiêu ml dung dịchKOH 5,2M? Biết % khối lượng oxi trong hỗn hợp trên là 50%.

A. 10 B. 20 C.30 D. 40àự ở ngdẫ n:  C r ( O H ) 3 + K O H - > K [ C r (O H ) 4]

I AI(OH), + KOH •••» K[AI(OH).,]

Gọi sổ mol Cr(OH) 5 và Al(OH)j trong hỗn hợp là X và y. Tá éó:48.(x+y)5

0,052.1000

= 0 ,5 -» x + y = 0,052 = nK0Hphản ứng

5,2 

 Đáp án A.

= !0 m!

158

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 158: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 158/223

in ĩơ ỉS G 8 .  NH N B IẾ T MỘ T s ố CÌIẨ T VÔ c o -  

C H U Ẩ N i l ộ l » l \ G l ụ m

1. CHỈ dùng thiiốc thử X cố thể phân biệt được các dung dịch bị mất nhãn sau:.HSO4, KịS, Ba(NO;)2. Chất X có thể là

A. KNO, . B. K 2S0 4  c. K 2CO, D. CuCIọ Hừ ớ ng dẫ n:  Dìiríụ KịCOi- Khi cho K2CO3 váo dung d ịch KHSO4 có khí th ồ át ra:

2HSO4” +cơs2~-> 2S042“ + C 0 2T +H,0- Khi cho K 2CO3 vào dung dịch K^s khôrig có hiện tượng gì.- Khi chò K 2CO 3 vào dlmg dịch Ba(NO?)2 có kết tùá xuất hiện:

B á 2* + C O ?2~ B a C O .U

—> Đ áp án c.

2. Đ ể phân biệt các dung địch (riêng biệt): CrCI2, CuCh, NH4CI, CrCỊt vàH . i ) 3SC)4 t a c h i c ầ n d ù n g m ộ t d u n g d ịc h t h u ố c t h ử là

A. dung địch NaOH. B. Ba(OH)2. c . BaCI2. D. AgNO,. Hư ớ ng dẫ n:  Dùng Ba(OH)2

- O C I2 cho kết tủa trang- CuCl2 cho kết tủa xanh- C 1C I3 c h o k ế t t ủ a v à n g

- N H 4 C I c ỏ k h í m ù i k h ai b a y ra

- (NH4)2S 0 4  vừa cô khí vừa 'có kết tùà  —*Đáp án B.3. Có 5 lọ đựng 5 chất bột tráng riêng biệt sau: NaCI, Na2CÒs, Na2S04, BaCOi,aS Ờ 4 c ó th ể d ù n g n h ó m h o á c h ấ t n ào sa u đ â ý đ ể p h ân b iệtđ ư ợ c từ n g lọ ?

A. H2O và CO2  B. H?0 và NaỒ Hc . AgNOs và H20 D. H20 và quỳ tím

 Hư ớ ng dẫ n:  Dùng C 0 2 và H2Ò:- C h o v à o H 20   t h ì B a C Ọ ^ B aS O.1 , k h ô n g ta ri.

- Sịic CO2  vào kết tủa B3CO3. BaSCÌt thì BaCO-, tan, BaSOị kliông tan, lấya ( H C 0 3 ) 2 t ạọ ra v à o cá c d u n g d i ch c ò n lại thì

- Na2COj Cho kết tủa- Na->SƠ 4  Cho kết tủa —>Nhận ra NaCl lấy 2 kết tủa BaCOj‘và BáSƠ 4  lại sục

O2 Vào nhận ra 2  kết tủá —» Đáp án A.

4. Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung ciịch không màu gồmH4HCO3; NaAl02; C6H5ONa; G2H5OH. Chỉ dùng một hoá cliất hào sảu đây đểâ n b iệ t b ố n d u n g d ịc h t r ển ?

A . D u n g d ịc h N a Ỡ H . B . D ù n g d ịc h H C I .

c . Khí CO?. D. Dung dịch BaCb.

159

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 159: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 159/223

 Hư ớ ng dẫ n:  Dùng HC1- N H 4 H C O 3 C ó k h í b a y ra

- N a A 102 C ó k ế t t ủ a r ồ i kế t t ủa t a n .

- CftHsONa Dung dịch bịvẩn đục.- C1H5OH Không h iệ n tư ợ ng.

 —> Đáp án B.

8.5. Để phân biệ t 6 dung dịch NaNO}, Fe(NOj)3, Al(NO.i).i, Mg(NO;v)2, NH4NO3, ( N H 4 ) 2S 0 4 c h ỉ G ần d ù n g t h u ố c t h ử là :

A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch NaOH.c. dung dịch NH.1. D. dung dịch Ba(OH)2.

 Hư ớ ng dan:  Dìing Ba(OH)2

- NaNOi Không hiện tượng .

- Fe(T-103)3  Cho kết tủa vàng

- A1(NC>3)3 Cha kết tủa rồi tan.

- Mg(N0 3 ) 2  Cho kết tủa trắng- NH4NO3 Ch o khí bay rá.

- (NH4)2S0 4 Vừa có khí vừa có kết tủa. —» Đáp án D.

8 .6 . Đ ể phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉcần dùng một thuốc thử làA . n ư ớ c v ô i t ro n g B . d u n g d ịc h K M n Ơ 4

c . dung dịch quỳ tím. D. dung dịch BaCI2

 Hư ớ ng dan: Đáp án B.8.7. Có thể phân biệt bình chứahỗn hợp khí (CO2  + HCI) với bình chứa hồn hợpkhí (SO2 + HCI) bằng thuốc thử duy nhất nào sau đây?

A . D u n g d ịc h C a ( O H ) 2 B . D u n g d ịc h A g N O j

c. Dung dịch Br 2  D. Dung dịch NHS Hư ớ ng dẫ n:  Dần khí trong bình đi qua dung dịch brom, hỗn hợp khí làm mất

m à u d u n g d ịc h b r o m l à (S O 2 + H C I ) v à k h ô n g là m m ấ t m à u là h ỗ n h ợ p k h í (C O 2 +

HC1) —>Đap án c.

8 .8 . Đ ể nhận biết các chất rắn riêng biệt gồm: Mg, AI, ÁI7O3 ta dùng:A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCIc . H20 D. dung dịch NH3

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

8.9. Đ ể phân biệt O2 và O3 , người ta dùng thụốc thử nào?A . D u n g d ịc h C11SỌ 4 B , D u n g d ịc h H 2 S O 4.

c . Dung dịch KI và hồ tinh bột; D. Nước

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

160

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 160: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 160/223

8.10. Đ ê phân biệt các dung dịch riêng biệt: CrCl2, CuCl2, NH4CI, CrCI3,(N H4)2SC >4 ta c h ỉ c ầ n d ù n g m ộ t d u n g d ịc h t h u ố c t h ử là:

A . D u n g d ịc h N a O H B . B a ( O H ) 2

c. BaCl2 D. AgNOj Hư ớ ng dẫ n: Đáp cm B.

8.11. Đ ể phân biệt 2 bình khí HC1 và cụ riêng biệt, có thể sử dụng thuốc thử nàos a u đ â y ?

A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtaleinB. Giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KIc, Giấy tẩm dung dịch NaOHD. Giấy tẩm dung dịch CuSCXt

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.8.12. Chỉdùng quỳ tím có thể nhận biết được những chất nào sau: AgNOj, MgCIj,HC1, HNO3, Ba(OH)2

A. HC1, H2SO4, Ba(OH)2  B. HCI, AgNO.,, Ba(OH)2

c. AgNOj, MgCl2, Ba(OH)2  D. AgNOj, MgCI2, HCI, HNO3, Ba(OH)2 Hư ớ ng dân:  Cho quỳ vào nhận được 3 nhóm

- N h ó m 1: H C 1, H N O 3 là m q u ỳ h ó a đ ỏ

- Nhóm 2: Ba(OH)2  làm quỳ hoá xanh.- Nhóm 3: Quỳ không đổi màu. Trộn lần lượt nhóm 1 vậ nhóm 3 cặp xuất

hiện kết tủa đó là HC.I và AgNOj —* Đáp án D.

8.13. Chì dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dung dịch nào sau đây?

A . K Ọ H ,' K C I, K 2 S O 4   B . K O H , K c C N a dc. KOH, NaOH, H2SO4  ■ D. KOH, Kcí, H7SO4

 Hư ớ ng dẫ n:  Cho phenolphtalein (PP) vào nhận được KOH lấy một ít dung dịchK O H c ó p p v à o h a i d u n g d ịc h c ò n lại, d u n g d ịc h n à o l àm m ất m à u p p t r o n g K O H

là H7SO4   —*Đáp án D.8.14. Chỉdùng NạOH có thể nhận biết được dãy hoá chất nào trong các dãy sau đây ?

• A. NajCOj, AgNOj, CaCI2, HC1 B. H2S04, Na2SƠ 4  M gSol AICJ3

c. Cuẽl2, AICI3, CaCU Na l D. AlCIj, Zn(N03)2, FeClj, MgSố 4

 Hư ớ ng dan: Đáp án c.  ■< -8.15. Chỉdùng quỳ tím nhận biết các chất riêng biệt trong dãy dung địch nào sau đây ? A . N a2C o L K2SO3, CaCI2, HCI

B. Na2C 0 3, NaOH, HC1, Ba(Ố H)2c. A1(N03)3, FeS04, CuCl2, NH4CI, HCI D. H,P04, H2S04, HC1, H20.

 Hitớ ng dẫ n: Dung quỳ tírri nhận được HCI 3 dung dịch còn lại làm quỳ tím hoá xanh- Lấy HC1 cho vào 3 dung dịch còn lại nhận được Na2C0 3

- Lấỳ Na2C 0 3 vào 2 dung dịch còn lại nhận Ba(OH)2. Còn lại là NaOH —» Đáp án B.

161

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 161: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 161/223

8 oi|6 . Đ e nhận biết dãy dung dịch: HC1, NaOH, Na2SC>4, NH4CI, NaCl, BaCl2,AgNC>3 thì cần dùng ít nhất bao nhiêu loại thuốc thử?

A. 1  B. 2   c . 3 D. 4

: Hư ớ ng dẫ n:  Chỉ cần dùng quỳ tím nhận được HCI vào NaOH sau đó dùngchúng làm thuốc thử —* Đáp ánA.

8.17. Đ ể nhận biết 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch HC1, H2

SO4

, NaOH có cùngn ồ n g đ ộ t a d ù n g :

ị A. AI B. Phenolphthalein c . AICI3 D. Fe, AI

I Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

8.18. Đ e nhận biết dãy hoá chất sau (ở dạng dung dịch) KOH, HCI, FeCỈ3,Pỉị(NC>3)2, A1(NƠ 3)3, NH4 NO3 thì phải dùrig ít nhất số thuốc thử là :

i A. 1 B. 2 c . 3 Đ . không cần thuốc thử

■; Hư ớ ng dẫ n:  Không cần dùng thêm thuốc thử, trộn các chất từng cặp với nhau

(kè bàng) dựa vào hiện tượng nhận biết được các cặp —> Đáp án D.8.19. Chì dùng quỳ tím có thể nhận biết được những chất nào sau: AgN03, MgCl2,HC1, HNO3, Ba(OH)2?

A. HC1' H2S04, Ba(OH)2 B. HC1, AgNOj, Ba(OH)2i c . AgNOs, MgCl2, Ba(OH)2 D. AgNOj, MgCI2, HCI, HNO3, Ba(OH)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

8.20. Dung dịch nước của chât X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn đung dịch nướccụa chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thỉxuấthiện kết tủa. A và B có thể là

I A. NaOH và K 2SO4  B. K 2CÓ3 và Ba(N03>2

c. KOH và FeCl3 D. Na2C03và KNO, Hư ớ ng dân: Đáp án B.

8*21. Cho các dung dịch: HC1 (X,); KNO3 (X2); HCI + KNO3 (X3);

Fẹ2(SƠ 4)3 (X4). Dung dịch có thể dùng bột Cu để nhận biết là:

I A. X,, x 3, X4  B. X,, x 4 c. Xj, x 4 D. Xu x 3, Xj, x 4Ị  Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.

822. Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mgỉ+, Ba2+, H+, c r . Phải dùng dung dịch chấtnào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ra khỏi dung dịch ban đầu?

A. K2CO3 B. NaOH c . Na2S04 D. AgNOj Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.

8123. Phân biệt 3 kim loại: Na, Ba, Cu bằng các hoá chất nào sau đây ?

( 1) N ư ớ c , H 2S 0 4 loãng (2 ) N ư ớ c, N a O H

■ (3). H2SO4, NaOH (4). HCI ,NaOHA. 1  . B. 1 , 3   r c . 1 , 2   D. 3 ,4

;■  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 162: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 162/223

8.24. Phân biệt 3 kim loại: Cu, Al, Zn bằng các hoá chất sau đây?(1) HC1, NaOH. (2)HNỌ 3, NaOH. (3) H2S 0 4 1, NH4OH. (4) Nước, H2S.O4

A. 1 , 2   B. 2,  3 c . 3 D. 3, 4

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

8.25. Phân biệt CI2, SO2, CO2 bàng(1) Nước brom, dung dịch Ba(OH)2

(2) Dung dịch KMnOí + H2SO4, dung dịch KI

(3) Dung dịch KI, Nước vôi trong(4) dung địch KM11O4 + H2SO4, dung dịch AgNOn

A.2 B. 1 hoặc 2 c . 3 hoặc 4 D. 4 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

8.26. Đ ể phân biệt Na^COs, NaHCOj, CaCOj có thể dùngA. Nước, nư ớc vôi trong B. đd H2SO4

c . ddH CI D, Nước, dd CaCl2

 Hư ớ ng đầ n:  Dùng nước nhận được CaCCh không tan, sau đó dùng CaCl2  nhậnđược Na2C0 3 . Còn lại là NaHCOj

 —♦ Đáp án D.8.27. Đ ể nhận biết 3 bột kim loại Fe,-Ag, Cu đựng trong các bình riêng biệt dùngthuốc í.hừ là:

A. dung dịch HNO3 đặc nóng B. đung dịch HC1c . du ng dịch H2SO4 loãng D. dung dịch NaOH

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.8.28. Đ ể phân biệt FeS, FeS2, FeCOi, Fe2Oi có thể dùng

A. dd HN O, B. dd NaOH c . dd H2SO4 đặc nóng D. dd HC 1 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

8.29. Đ ể phân biệt 3 khí H2S, NH3, SO2 có thể dùng( 1) giấ y tẩ m dung dịch KM nơ 4+ H2SO4 loãng

(2 ) giấy quỳ

(3) giấy tẩm Pb(CH3COO)2

A. 2 B. 2 hoặ c 3 c . 2 D. 1

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

8.30. Phân biệt Na20, Na20 2, Mg, Cu có thể dùngA. dd H2SO4  B. Nước c . dd NH4OH D. dd Na2S

 Hư ớ ng dẫ n: Đậ p án B.

8.31. Phân biệt đung dịch các muối: NaCI, Ba(N03)2, K2S(1) dd H2S 0 4  (2) dd AgNO, (3) dd HC1 (4) dd NaOHA. 1 B. 2 c. 1,2 D. 3 , 4

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án c.

163

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 163/223

8.32 . Đ ể p h â n b iệt: M g C 0 3 ,C H j C O O N a , P b ( C H 3C O O ) 2 , B a C O j c ó th ể d ù n g th eo

thứ tựA. nước, dd H2SO4  B. dd H2S 0 4, dd HC1c . dd HCI, dd NaOH D. dd HNO3, dd NaOH

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.8.33 . Đ ể phân biệt dung dịch HNO3, dd Hg(NC>3)2, dd H2SO4 lòãng ta có thể dùng:

A. ddNaO H B. dd NH4OH c . Cu D~dđ Na2S

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.8.34. Đ e làm khan CO2 có lẫn nước dùng chất nào sau đây? A. Na B. NaOH c . P2O5 D. CaO Hư ớ ng dân: Đáp án c.

8.35. Đ ể làm sạch H2S có lẫn một ít CO2 có thể dùng chất nào sau đây?A. Nước vôi B. dd Zn(CH3CỌ O)2, ddHCIc. dd NaOH D. dd CaCI2

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

8.36. Đ e làm sạch FẹS có lẫn một ít tạp chất s có thể dùng:A. dd HC1 B. dd HNO3  c . dd NaOH D. c s 2

 Hư ớ ng dẫ n:  Dùng CS2 để hoà tan s còn lại FeS —> Đáp án D8.37. Đ ể táeh hỗn hợp gồm Ai2(S0 4 )3, CaC03, MgSƠ 4 có thể dùng phương phápnào sau đây?

A. Dùng nư ớc, NaO H dư , dd H2SO4 B. dd HCI, dd NaO Hdư , dd H2SO4c. dd NaOH dư, dd H2SO4  D. HNO3, NaOH dư ,dd H2S 04

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.8.38. Đ ể tinh chế NH4CI có lẫn một ít NaCI, NaọS0 4  có thể dùng phương pháp nào?

A. Dd NaOH đun nóng B. Hòa tan trong lượng nước vừa đủc . Nung nhẹ 3 muối D. Dùn g H7SO4 đặc và đun nóng

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.8.39. Có 5 mẩu kim loại Ba, Mg, Fe, AI, Ag. Chỉdùng H2SO4 loãng có thể nhận biết được những kim loại nào?

A. Ba, Ag B. Mg, Fe, AIc . Ba, Mg, Fe, AI D. Ba, Mg, AI, Ag, Fe

 Hư ớ ng dẫ n:  Dùng H2SO4 nhận ra Ba và Ag. Tiến hành điều chế Ba(OH)2 (cho

Ba dư vào dung dịch H2SO4 lọc bò kết tũà được dung dịch Ba(OH)2)Dùng Ba(OH)2 nhận được 3 muối MgS04, AI2SO4, FeSƠ 4 —> Đáp án D.8j40. Cho các dung dịch riêng biệt: NH4CI, H2SO4, NaCl, NaOH, Na2SƠ 4,Ba(OH)2- Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đượccác dung dịch trên?

A. Dung dịch AgNOj r B. Dung dịch BaCl2

c . Dung dịch quỳ tím D. Dung dịch phenolphtalein Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

164

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 164: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 164/223

8.41. Có bôn kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. Chi dùng thệm một chất thì có thể dùng!chất nậo trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các kim loại đó?

A. Dung dịch NaQH B. Dung dịch Ca(Ọ H) 2

c . Dung dịch HCI D. Dung dịch H2SO4 loãng

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.8.42. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4  loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim;loại trọng số các kim loại sau:AI, Mg, Fe, Cu, Ba?

A. 4 B. 2   c . 3  D. 5 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

8.43. Chỉ dùng một dung dịch axit và dung dịch bazơ nào sau đây để nhận biết cáchợp kim Cu —Ag, Cu —Al, Cu - Zn?

A. HC1 và NaOH B. H2S04

c . NH3 và HNO3 loãng D. NH3 và HCI Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.

8.44. Có các dung dịch AICI3, NaCl, MgCh, H2SO4. Chi đượcdùng thêm mộtthuốc thử nào sau đây để phấn biệt các dung dịch đó?

A. Dung dịch quỳ tím. B. Dung dịch AgN03.c. Dung dịch BaCỈ2- D. Dung dịch NaOH. Hư ớ ng dân: Đáp án D.  !

8.45. Đ ể phận biệt hai khí SO2 và c 2H4 có thể dùng dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch KMn04 trong nước B. Dung dịch Br 2 trong nướcC. Dung dịch NaOH trong nựớc D. Dung dịch Br 2 trong CCI4

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án D.8.46 . Cho-các dung dịch: NH4CI, NH4HCO3, NaNC>2, NaNO.v Đ ược dùng nhiệt độvà chỉdùng thêm một hóa chất nào trong số các hóa chất cho sau đây để nhận đượccác dung dịch trên?

A. Dung dịch KOH B. Dung dịch NaOHc. Dung dịch Ca(OH)2  D. Dung dịch HCi j

 Hự ớ rtg dẫ n: Đáp án c .8.47. Chỉ dùng H20 có thể nhận biết được dãy chất nảo sau đây?

 A. 5 chạt bột: Cu, Al, Fe„ Ag, sB. 5 chặt bột màu trắrig:(-ÌạG, Na20, MgO, P2O5

c . 4 kim loại: K, A I, Ag, FeD. 4 chất bột: Na20, AI2O3, Fe, Fe20 3

 Hự ở ng dẫ n: Đáp án B.  ‘8.48. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 đung dịch HCl, H2SO4, BaCh, Na2C03. Thuốc thửnào sau đậy dùng để nhận biết chúng?

A. Quỳ tím B. Dung dịch phenoìphtạlein

e. Dung dịch AICI3  D. Tất ẹậ đều đúng Hư ớ ng dạ n: Đáp án D.

165

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 165: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 165/223

».49. Cho các dung dịch sau đây: KOH, HC1, FeCh, AI(N03)3, Pb(NƠ 3)2 và NH4 NO3.iố hóa chất tối thiểu cần dùng thêm để phân biệt được các dung dịch trên là:I A. không cần dùng thêm bất kì hóa chất nào

B. chỉdùng thêm một hóa chấtị  c . chì dung thêm hai hóa chất

D. chỉdùng thêm ba hóa chất

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.8.50. Chi dùng một thuốc thử trong các thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khíƠ 2, O2, va HC1?: A. Que đóm có than hồng

; B. Giấy tẩm dung dịch phenolphtaleinc. Giấy quỳ tím khô

; D. Giấy quỳ tím tẩm có dung dịch KI và hồ tinh bột Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

8.51. Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch mất nhãn:

AlCIa, NaCl, KOH, Mg(N03)2, Pb(NO,)2, Zn(N03)2Chỉđược dùng thêm một thuốc thủ' nào sau đây để phân biệt các.dung dịch trên?

A. Quỳ tím B. Phenolphtaleinc . Nước amoniac. D. Cả A, B, c .

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.8.52. Nếu chì bằng cách đun nóng thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch trong 5

dung dịch riêng biẹt sau: NaHSC>4, K-HCO3, Mg(HCO.ì), Ba(HC03)2,N a2S03?A. 5 B. 3 c . 2 D. 1

'■  Hư ở ng dẫ n: Đáp án A.

8.53. Có các dung dịch AICI3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm mộtthuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đó?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNƠ 3

c. Dung dịch BaCl2  D. Dung dịch quỳ tímỊ  Hư cmg dân:: Đáp án A.

$.54. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AICI3, NạNƠ 3, K.2CO3, NH4 NƠ 3. Nếuchi được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2

: e . D un g dịch H2SO4 D* D un g địch A gN03

 Hư ở ng d ẫ n :: Đáp án B.

8.55. Đ ể phân biệt muối FeS04 và Fe2(S0 4)3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?: A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaOH

c. Dung dịch KMnCV H2SO4  D. Cả B và c:!  Hư ở ng dẫ n:: Đáp án D.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 166: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 166/223

Page 167: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 167/223

A. Dụng địch HC1 B. Dung dịch AgNOj

c . Dung dịch KMĩịC>4  D. Dung dịch NaOH Hư ớ ng dẫ n:  Cho AgNƠ 3 vào:- KI có kết tủa vàng nhận ra KI còn lại dung dịch NaCI và dung dịch Gia-ven

đều chọ kết tủa trắng.- ụ ấ ỵ  K1 cho vàp 2 dụng dịch còn lại lắc kĩ thì dung dịch nước GiaTven cho ]2

kết tủa.

 —*Đáp án B.8.63. Đ e phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn:MgCỈ2, ZnCỈ2, AICI3, FeƠ 2, K.CI bằng phương pháp hoá học, có thể dùng

A. dung dịch NaOH B. dung dịch NH3c. dung dịch Na2CƠ 3  D. quỳ tím

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.8.64. Không thê nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệtnếu chỉđùng

A. nước brom và tàn đóm có than hồng

B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2

c. nước vôi trong và nước bromĐ . tàn đóm có than hong và nước vôi trong

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.8.65. Khi cần pha chế một dung dịeh chuẩn để chuẩn độ thể tích Gần dùng dụng cụnào sau đây?

A. Bình cầu B. Bình định mứcc . Bình tam giác D. cốẹ thụỷ tinh

 Hư ớ ng d ẫ n :: Đáp án B.8 .6 6 . Đ ể xác định nồng độ CMdung dịch NaOH, người ta dùng cách nào sau đây?A. Giấy chỉthịvạn năng B. Máy đo pHc. Chuẩn độ thể tích D. Cả 3 cách trên.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.8.67. Chuẩn độ 30ml dụng dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30ml dungdịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol cùạ dụng dịch H2SO4  là

A. 0.02M B. 0,03M c . 0,04M D. 0,05M Hư ớ ng dẫ n: Phương trình chuẩn độ

H2SO4 + 2NaQH ->• Na2SQ4 + 2H300,0015 <- 0,003

Cm(H2S0 4) = = 0,05M —>  Đạ p án D.0,03 ■ ■

8 .6 8 . Đ ổ chuẩn độ 10ml mệt mẫu thử có hàm lựợng etanol Ịà 0,46g/Ị thì thệ tích(Jung dieh K 2C12O7 0,005M (có H2SQ4 loãng làm môi trường) cần dùng là

A. 12,3 ml 0.6,67ml c . 13,3mỊ p . 15,3ml

168

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 168/223

 Hư ớ ng dạ n:   nr HnH = ' 0-0?46_ _ Q QQQJ á w CẠ OH ỉ0 0 0 4 6

Phương trình chuẩn độK 2Cr 20 7  + 3 C 2 H 5 O H + 4H2S0 4  -> Cr 2(S0 4)3 + 3 CH3CHO + K 2 S O 4   + 7H20 Ị

. 0,0001

-» ° ’ 0 0 0 1  • 1 0 0 0  = 6,67 ml ->  Đáp án B.3.0,005

8.69. Hoà tan 50g hỗn hợp FeSƠ 4 và Fe2(S04)j trong nước được 300ml dung dịch.ị■T h ê m H 2 SO 4 v à o 20m l d u n g d ịc h t rê n r ồ i c h u ẩ n đ ộ d u n g d ịc h n à y b ằ n g K M n Ơ 4 đ ã

dùng hết 30ml dung dịch K Mn0 4  0,1M. Phần trăm khối lượng của FeSƠ 4  tronghỗn hợp là ỊỊ

A. 68,4% B. 32,8% c . 75,8% , D. 24,2% .

 Hư ớ ng dẫ n: Phương trình chuẩn độ

1OFeSCX, + 2KMn04 + 8H2SO4 -> 5Fe2(S0 4)3 + 2MnS04+ K2SO4 + 8H200,015 <- 0,003

n FeS0  (300ml dd) = j 0 0 0 ’ ° 15  = 0,225 -> %FeS04 •= 0,225,15-.100 = 68,4%

 —> Đáp án A.

169

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 169: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 169/223

\pgĩ?Ơ M G 9 . HÓA HỌ C VÀ VAN d ề p h á t TRIEN  

_________R IN H TẾ , XÃ HỘ I, MÔI TRƯ Ờ NG

9.1. Người ta sử dụng clo để diệt khuẩn nư ớ c vì lí   do nào sau đây?A. Clo độc nên có tính sát trungB. Clo có tính oxi hoá mạnhc. Trong nước clo có mặt HCIO là chất oxi hoá inạnhD. Trong nước clo có mặt HC1 là chất khử mạnh

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.

9.2. Tiến hành các thí nghiệm sau- MnƠ 2 tác dụng với dung dịch HCI đặc ( I)

- Nhiệt phân K.CIO3 (2)

: - Nung hỗn họp CH 3COONa + NaOH/CaO (3)- Nhiệt phân NaN 03(4)

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường làA .(l)vàC 2) B. (1) và (4) c. (l )v à (3 ) D.(2)và.(3)

 Hư ở ng dân: Đáp án c.9.3. Con ngượi đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hoá thạch, năng lưọnghạt nhẩn, năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời, số lượng nguồn

năng lượng sạch, kh ông gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên làA. 1 B. 4 c . 3 D. 5 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.

9.4. Đ ê nhận biết mùi cùa khí Cl2, trong phòng thí nghiệm làm theo cách nào sau đây?A. Đ ưa bình khí Cl2 lên mũi và hít một hơiB. Đ ưa bình lên và hít nhẹc. Dùng tay phẩy nhẹ ở miệng binh và ngửi nhanhD. Đ e úp bình xuống và ngửi

 Hư ớ ng dân: Đáp án c.9.5. Đ e thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm có thể làm theo cách nào sau đây?

A. Thu trực tiếp bằng phương pháp đẩy không khíB. Thu qua bình nước nóngc. Thu qua dung dịch NaCl bão hoàD. Cả ba cách trên

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.9.6. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo nguồn năng lượng

 phân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình. Đ ó làA. năng lượng mặt trời B. năng lượng thủy điện

ị c .  năng lượng giỏ D. năng lượng hạt nhânI  Hư ớ ng dẫ n : Đáp án c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 170: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 170/223

9.7. Trong quá trình thí nghiệ m thư ờ ng có khí thả i gâỵ độ c hạ i cho sứ c khoẻ như Cl2, H2S, S 0 2, HC1. Có thể giả m thiể u các khí thả i đó bàng cách nào sau đây?

A. Nút bông tâm nư ớ c vôi trong hoặ c sụ c ố ng dẫ n khí vào chậ u đự ng nư ớ c vôiB. Nút bông tẩ m rư ợ u etylic hoặ c sụ c ố ng dẫ n khí vào chậ u đự ng ancol etylic c . Nút bông tẩ m giấ m ăn hoặ c sụ c ố ng dẫ n khí vào chậ u đự ng giấ m ănD. Nút bông tẩ m nư ớ c muố i hoặ c sụ c ổ ng dẫ n khí vào chậ u đự ng nư ớ c muố i 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.9.8. Nhậ n xét nào đúng về vậ t liệ u nano?A. Vậ t liệ u nano có độ siêu dẫ n ở nhiệ t độ cao dùng trong sinh họ c, y họ c, điệ n tửB. Vậ t iiệ u nano có tính năng bề n, chắ c không bị ax it kiề m và mộ t số hóa chấ t 

phá hủ yc . Vậ t liệ u nano có kích thư ớ c cỡ nanomet, có thể có độ rắ n siêu cao, siêu dẻ o 

và nhiề u tính năng khác D. Vậ t liệ u nano có năng lư ợ ng siêu lớ n dùng để sả n xuấ t năng lư ợ ng nguyên tử 

thay cho uranium khan hiế m 

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án c.9.9. Nhậ n xét nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bộ t thấ y có màu xanh, đun sôi lên thấ y mấ t màu, để nguộ i lạ i xuấ t hiệ n màu xanh

B. Trong hạ t cây cố i thư ờ ng có nhiề u tinh bộ t 

c . Trứ ng ung cỏ mùi xố c cùa khí SO2

D. Nhò dung dịch iot vào mộ t lát chuố i xanh thấ y miế ng chuố i chuyể n từ màu trắ ng sang màu xanh như ng nế u nhỏ vào lát chuố i chín thì không có hiệ n 

tư ợ ng đó  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.9.10. Câu ca dao “Lúa chiêm lấ p ló đầ u bờ

 Hề nghe tiế ng sấ m phấ t cờ mà lên "nói về hiệ n tư ợ ng hoá họ c nào sau đây?

A. Phả n ứ ng củ a các phân tử O2 thành O3

B. Mư a rào là nguồ n cung câp nư ớ c cho lúa

c . Phả n ứ ng củ a N2 và 02, sau đó biế n đổ i chuyể n thành đạ m nitrat 

D. Có sự phân huỷ nư ớ c, cung cấ p oxi  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án C.9.11. Công thứ c hoá họ c nàó sau đây là cùa nư ớ c Svayde, dùng để hòa tari xenlulozơ , trong quá trình sả n xuấ t tơ nhân tạ o?

A [Cu<TMH3)4](OH>2  B. [Zn(NH3)4](OH)2

c . [C u (N H 3)2](OH )2 D. [Ag (NH 3)2]Ồ H

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánA.

171

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 171: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 171/223

9.12. Mộ t ruộ ng lụ a mớ i cấ y đư ợ c mộ t tháng cầ n bón thúc bằ ng phân đạ m ure. Tuy nhiên rêu xanh đã phủ kín mặ t đấ t, cầ n phả i bón vôi để diệ t rêu. Cách làm nào sau đầ y giúp bà con nông đân yừ a diệ t đư ợ c rêu vừ ạ bón đạ m chợ lúa tố t?

A. Bón vôi trư ớ c mộ t lúc rồ i bón đạ mB. Bón đạ m trư ớ c mộ t lúc rồ i bộ n vôic . Bón vôi bộ t trư ớ c vài ngày sau mớ i bón đạ m D. Trộ n đề u vôi bộ t vớ i đạ m rồ i bón cùng mộ t lúc 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.9.13. Nhờ bả o quả n bằ ng nư ớ c ozon, mậ n Bắ c Hà - Lào Cai đã có thể chuyên chờ  vào thị trư ờ ng thành phố Hồ Chí Minh, mang lạ i lợ i nhuậ h cao cho bà con nông dân. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nư ớ c ozon có thệ bả ọ quả n hoa qụ ả tư ơ i đư ợ c lâu?

A. Ozon là mộ t khí có tác dụ ng làm hoa quả chín từ từ đẹ kéo dài ngày sử dụ ngB. Ozon độ c và dễ tan trong nư ớ c hơ n oxi

c . Ozon có tính chấ t oxi hoá mạ nh, khả năng sát trùng cao yà dễ tan trong nư ớ c hơ n oxi

D. Ozon kích thích cho hoa quả chín có mùi vị đặ c trư ng 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.9.14. Vậ t liệ u compozit đư ợ c coi là:

A. vậ t liệ u có nguồ n gố c vô cơ .

B. vậ t liệ u có nguồ n gố c hữ u cơ  

c . vậ t liệ u mớ i

D. vậ t liệ u có tạ c dụ ng xúc tác trong công nghiệ p hóa dậ u 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.9.15. Sự hình thành ozon trong tự nhiệ n là do nguyên nhân chính nào?

A. Sự phóng điệ n (sét) trong khí quyể n

B. Sự oxi hoá mộ t số hự p chấ t hữ u cơ trên hề mặ t Trái Đấ t 

c . Tia tử ngoạ i củ a Mặ t Trờ i chuyể n hoá các phậ n tử ọ xiD. Vi khuẩ n oxi hóa các chấ t hữ u cơ

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c.9.16. Trong phòng thí nghiêm, để loạ i đư ợ c mộ t lự ợ ng khí lớ n clọ gây ô nhiễ m không khí người ta sử dụng

A. dung dịch NaOH B. dụ ng dịch Ca(OH)2

c . dgng dịch NH3 D. dung dịch AgNƠ 3 Hư ớ ng dẫ n: Etáp án B:.

9.117. Thuỷ ngân dễ bay hai và hơ i thuỷ ngân rạ t độ c. Khi đọ nhiệ t độ . chẳ ng may làm vỡ nhiệ t kế và thuỷ ngân rai xuố ng sậ íỊ nhà, chon chạ t nậ p sau đậ y đỊ loạ i bỏ  thuý ngân?

A. Oxi B. Lư u huỳ nh C. Nitơ p . Clo

ĩhcớ ng dẫ n: Đáp án B,

172

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 172/223

9.18. Khi làm thí nghiệ m vớ i photpho trắ ng cầ n phả i ỊlA. cầ m bằ ng tay có đeo găngB. dùng cặ p gắ p nhanh mẫ u photpho ra khỏ i lọ và cho ngay vào chậ u đự ng đầ y 

H20 khi chư a sử dụ ngc. tránh cho tiếp xúc với HịO D. để ngoài không khí  

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.9.19. Phố t pho đỏ đư ợ c lự a chọ n để sả n xuấ t diêm an toàn tliay cho photpho trắ ng vì lí do nào sau đây?

A. Phọ tpho đỏ không độ c hạ i đổ i vớ i con ngư ờ iB. Photpho đỏ không dễ gây hoà hoạ ri như photpho trắ ng ị

 c .  Photpho trắ ng là hoá chấ t độ c hạ iD. Cả A, B, c  

 Hư ở ng dẫ n: Đáp ánD.9.20. Hiệ u ứ ng nhà kính lả hiệ n tư ợ ng Trái Đấ t đạ ng nóng lên, do các bứ c xạ có

bư ớ c sóng dài trong vùng hồ ng ngoạ i bị giữ lạ i, mà không bứ c xạ ra ngoài vũ triị Chấ t nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệ u ứ ng nhà kính? I

 A SO2  B. Ni c . CO2  D. SO3  íị

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án c.  '■9.21. Mộ t đặ c trư ng chù yế u củ a nư ớ c thả i sinh hoạ t và các loạ i nư ớ c thả i công nghiệ p là có độ đụ c lớ n. Độ đụ c do các chấ t lơ lử ng gầ y ra, nhũ ng chấ t này cỏ kích thư ớ c hạ t rấ t khác nhau, từ cỡ hạ t keo đế n nhữ ng thể phân tán khô, phụ thuộ c vào trạ ng thái xáo trộ n củ a nư ớ c. Cho biế t nguyên nhân nào làm cho nư ớ c bị đụ c ?

A. Lầ n bụ i bẩ n và các hoá chấ t công nghiệ pB. Hoầ tan và sau đó kế t tủ a các hoá chấ t ở dạ ng rắ nc . Làm phân tán các hạ t đấ t do cân bằ ng điệ n tích cùa phứ c hệ hấ p thụ đấ t bị phá vỡ  D. Cả ba nguyên nhân trên 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp ánC.9.22. Nhữ ng chấ t cho dư ớ i đây, chấ t nào là nguồ n nguyên liệ u tự nhiên: canxị;cacbuá, cát, khoáng vậ t pirit, nư ớ c biể n và đạ i dư ơ ng, ancol etylic, axit Slinfuric, lơ  nilon-6,6, không khí? I;

A. Cát, pirit, nư ớ c biể n,’ ạ xit sunfuric, không khí B. Canxi cacbua, cát, pirit, nư ớ c biể n, tơ nilon-6,6, không khí  c . Cát, pirit, nư ớ é biể n, không khí D. Cát, pirit, ancol etylic, nư ớ c biể n, không khí  

 Hư ớ ng dan: Đáp án c.9.23. Nhữ ng qụ ặ ng và khoáng vậ t chó dư ớ i đây chủ yể u để sả n xuấ t nhữ ng kim loạ i gì: Criolit, manhetit, Càncopirit (CuFeSi), boxit, xiđerit, đolomit và đá. vôi; muố i ăn, cromit, apatit, cát, pirit, cacnalit?

A. Fe, Cu, Al, Ca, Mg, Na, Si  B. Fe, Cu, AÍ, Ca, Mg, Na, Cr

c . Fe, Cu, AI, Cu, c C p D. Fe, AI, Na, Cr, Ag ị; Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 173: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 173/223

«24. Hãy kể các loạ i polime tự nhiên trong số các chấ t cho dư ớ i đây: thuỷ tinh plexiglat, cao su thiên nhiên, cao su cloropren, protit, PVC, xenlulozơ , cao. su Eỉuna-S, tơ capron, PS, tinh bộ t, saccarozơ , tơ nilon-6,6 ị  A. Cao su tự nhiên, cao su cloropren, protein, xenlulozơ , tinh bộ t, saccarozơ

B. Cao su tự nhiên, cao su Buna-S, tinh bộ t, xenluloza, sacaroza c . Cao su tự nhiên, cao su Buna-S, cao su cloropren, protein, xenlulozo, 

saccaoơ , tinh bộ t D. Cao su tự nhiên, protein, xenlu!ozơ , tinh bộ t ị  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

9.25. Trong công nghệ xử lí khí thả i do quá trình hô hấ p củ a các nhà du hành vũ  trụ , hay thuỷ thủ trong tàu ngầ m, ngư ờ i ta thư ờ ng sử dụ ng hoá chấ t nào sau đây?

A. NaOH rắ n. B. Na2Ơ 2 rắ n.c. KCIO3  rắ n. D. Than hoạ t tính.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

9.26. Magie kim loạ i đóng vai trò rât quàn trọ ng trong công nghiệ p ôtô, máy bay,và đặ c biệ t các con tàu vũ trụ . Mộ t nguồ n magie quan trọ ng đư ợ c lấ y từ nư ớ c biể n bằ ng cách cho nư ớ c biể n tác dụ ng vớ i vôi sữ a (Ca(OH)2), lọ c kế t tủ a Mg(OH)2, hoà tán trong dung dịch HCI, lấ y MgCh khan và điệ n phân nóng chả y. Cho biế t trong Ilít nư ớ c biể n có 1350mg Mg2+. Hỏ i từ 1000m3 nứ ớ c biên có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu tấ n Mg, biế t hiệ u suấ t điề u chế là 70%?ị A. 0,48 tấ n B. 0,752 tấ n c . 0,945 tấ nD.1,350tấ nị  Hư ớ ng dẫ n: Khố i lư ợ ng Mg2+ cỏ trong lOOOn^ nư ớ c biể n là 

m = 1350.10“\ l 0 6 = l,35.106gam 

ỉ   Mg2' -r 2e -> Mg°! 1,3 50.1 o6 U350.106

Vì H = 70% nên m M„ = 1 , 3 5 . = 0 ,945 .106gam =0,945 tấ n -*Đáp án c. Mg 100

 9.21. Cho biế t cứ 1 mol cacbon (rán) khi bị đố t cháy hoàn toàn toả ra 94kcal nhiệ t. Nế u tính trên đầ u rriỗ i ngư ờ i dân mỗ i ngày tiêu tố n trung bỉnh 5640kcal thì mộ t thành phố có số dân 2 triệ u sẽ tiêu tố n bao nhiêu tấ n than (chứ a 85% cacbon), mỗ i 

năm (365 ngày)?! A. 2,628. l ó 5 tấ n B. 2 ,23 4.105tấ n

c . 3,209.105tấ n D. 3,09 2.105tấ n Hư ớ ng dẫ n: Mỗ i ngày mỗ i ngư ờ i tiêu tố n khố i lư ợ ng c là

5940I m = ——— .12 = 720 gam

: 9 4

Vậ y khố i lư ợ ng c mà 2 triệ u dân tiêu tố n trong 1 nãm(365 ngày) làm = 720.2. 106.3ổ 5 = 2,628.10" gam

Khố i lư ợ ng than tiêu tố n là

; m =2,628.10", — = 3,092.l ố " g = 3,092.1 o5tấ n  Đáp án D.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 174: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 174/223

9.28. Nêu mộ t quôc gia tiêu tôn 7,5 tỉ gallon xăng chứ a chì (cớ 1 gallon xăng có pha thêm 2ml chì tetraetyl (Pb(C2H5)4), khố i lư ợ ng riêng 1,65 g.ml-1) thì quố c gia đó đã thả i ra khí quyể n bao nhiêu tấ n chì?

A. 3,3 00 .104tấ n B. 2,47 5.105tấ n

c . 1,5 86.104tấ n D. 4,950.104tấ n Hư ớ ng dẫ n:  Khố i lư ợ ng Pb(C2Hs)4 trong 1 gallon xăng m= 2 .1,65 = 3,3 gam

3 3Khòi lư ợ ng Pb trong gallon xăng lĩipb = '- _----- .207 = 2,115 gam6  & ( 2 0 7 + 2 9 . 4 )

Vậ y khố i lư ợ ng Pb thoát ra khi đổ t 7,5 tì gallon là:

rripb = 2 ,1 15.7 ,5 .109 = 1,586.10'° gam = 1 ,586.104 tấ n  Đápả nC.9.29. Mộ t nhà máy nhiệ t điệ n tiêu tố n 2,2 triệ u tấ n than mỗ i năm. Than chứ a 3,5%lư u huỳ nh, trong đó 90% bịthoátvào không khí dư ớ i dạ ng S 0 2. Neu nhà máykhông có thiế t bị ]ọ c khí thả i thì mỗ i giờ lư ợ ng S 0 2thoát vàokhông khí trung bìnhlà bao nhiêu?

A. 1,582 tấ n B. 1,83.6 tấ n c . 7,700 tấ n D. 37,973 tấ n

 Hư ớ ng dẫ n:  Khố i lư ợ ng s trong 2,2triệ u tấ n than là:

ms = 2,2.1012. — = 7,7.10'°gam.100

Khố i lư ợ ng SƠ 2  thoát ra trong 1 năm là:

7,7.! o10 -. 90 , _ms02 = -----—----- .64,—— = 1,836.10 gam

32 100

Khố i lư ợ ng SO2  thoátra trong 1 giò' là m = - 0__ ] 532.1 o6 gam

= 1,582 tấ n  —»Đáp án A9.30. Công nghiệ p silicat là ngành công nghiệ p chế biế n các hợ p chấ t củ a silic. Ngành sả n xuấ t nào sau đây không thuộ c về công nghiệ p síỉicat?

A. Sả n xuấ t đồ gố m (gạ ch, ngói, sành, sứ ).

B. Sả n xuấ t xi măng, 

c . Sả n xuấ t thuỷ tinh.

D. Sả n xuấ t thuỷ tinh Hư ii eo.

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.9.31. Phả n ứ ng tổ ng hợ p glucozơ trong cây xanh cầ n đư ợ c cung cấ p năng lư ợ ng 

6CO2  + 6H2O — +- 3kcal ->C6H|20 6  + 6O2  . Cho biế t cứ mộ t phút (trờ i nắ ng) mỗ i cm2 lá xanh nhậ n đư ợ c 0,5cal năng lư ợ ng mặ t trờ i như ng chi có 10% đư ợ c sử dụ ng vào phả n ứ ng tổ ng họ p glucozơ . Hỏ i 1 cây xanh có 10 lá, mỗ i lá 10cm2 thì cầ n thờ i gian là bao nhiêu để tổ ng họ p đự ợ c 0,18 gam glucozo?

A. 269,2 phút B. 134,6 phút c . 67,3 phút D. 262,9 phút

 Hư ớ ng dẫ n:  Đe tổ ng hợ p 0,18 gam glucozơ cầ n 1 năng lư ợ ng là : 637cal

175

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 175: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 175/223

Trotig 1 phut 10 lá xanh hấ p thụ năng lư ợ ng ehuyể n hóa thành glucoza là:

E= 10.10.0,5.— = 5cal10

Thờ i gian để 10 lá xanh hấ p thụ đư ợ c 673cal (chuyể n hóa thành glucozo) là 

t = = 134,6 phút  —> Đáp án B.

9.32. Công dụ ng nào sau đây không phả i củ á NaCI?A. Làm thứ c ăn cho ngư ờ i và giá súc

B. Điề u chế CỈ2, HCI, nư ớ c Gia-ven

c . Làm dịch truyề n trong bệ nh việ n “

D. Khử chua cho đấ t 

 Hư ớ ng đẫ n: Đáp án D.9.33. Mộ t loạ i nư ớ c thả i bị ô nhiễ m bở i các kim loạ i nặ ng Pb2+, Cu2+, Fe3+, Mn2+. Hãy chọ n chấ t tố t nhấ t để loạ i bỏ hế t kim loạ i nặ ng.

A.NaOHđưB. Nư ớ c vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) c . Sụ c khí H2S

D. H2SƠ 4

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.9.34. Khí thả i (củ a mộ t nhà máy) có chứ a các chấ t HF, C 0 2, SƠ 2, NO2, N2- Hãy chọ n chấ t tố t nhấ t để loậ i bò các khí độ c trư ớ c khi thài ra khí quyể n

A. CaC03và H2O B. SÌO2 và H20

c . Nư ớ c vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) D. CaCb  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án c,

9.35. Nhữ ng dụ ng cụ nấ u cá thư ờ ng để lạ i mùi tanh. Hãy chọ n chấ t tố t nhấ t để khử  mùi tanh đó.

A. Xà phòng B. Ancol etylic

c . Xođa (Na^COi) D. Dấ m (axit axetic)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.9.36. sẳ t tồ n tạ i trong nư ớ c tự nhiên pH khoả ng 6 -7 (nư ớ e nguồ n củ à các nhà máy 

nư ớ c) chủ yể u dư ớ i dạ ng Fe(HCC>3)?. Hãy chọ n cách hiệ u quả nhấ t (loạ i hế t sắ t, kinh tế ) để loạ i sắ t khỏ i nư ớ c nguồ n dư ớ i dạ ng hiđroxit.

A. Dùng dung dịch "NaOH B. Dìing nư ớ c vôi trong (dung dịch Ca(OH)2)c . Sụ c khí Cl2 D. Sụ c oxi (không khí)

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.9.37. Đố t cháy hoàn toàn 56 lít khí tự nhiên (ở đktc) chứ a (% thể tích) 89,6% CH4, 2,24%, C2H6, 4% H2 và 4,16% N/. Cho tấ t cả sả n phẩ m cháy hấ p thụ vào lư ợ ng dung dịch NaOH dư . Tính khố i lư ợ ng xođa (Na2C03 ) thu đự ợ c

A. 249 ,3g B. 28 4,6g c . 312,.ig D. 35 5,8g

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 176: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 176/223

:!f 

 Hư ớ ng dầ n:  Ta có: Iihh = 2,5 mol, iVu -2 ,5 . ——= 2.24 mol4 100

0 224nrH = 2 ,5 . — =0,0 56 mol nro = 2.24 + 0,056.2 = 2,352 mol

( 100 • i:C 0 2 + NaOH — Na,CO-, + H ,0

nNa'co = 106. 2,352 = 249,3 gam —> Đáp cm A .  !

9.38. Trong thự c tế ngư ờ i ta dùng nhữ ng thùng lớ n bằ ng thép đế bả o quả n và chuyên chỏ ' axit H2SO4 đặ c vì

A. ngư ờ i ta cho thêm chấ t trợ dung vào axit.B. ngư ờ i ta quét lớ p parafin lên 2 mặ t thùng.c. sắt bịthụ động hoá khi tiếp xúc vói H2SO 4 đặc nguội.D. axit sunfuric đặ c không phả n ng vớ i kim loạ i. '

 Hư ớ ng dan: Đáp án c.9.39. Theo tổ chứ c Y tế Thế Giớ i nồ ng độ tố i đa củ a Pb3'trong nư ớ c sinh hoạ t lài0,05mg/l. Hỏ i nguồ n nư ớ c nào A, B, c hay D bị ô nhiễ m nặ ng bờ i Pb2+biế t rằ ngkế t quả xác định Pb2 nhu' sau Ịi

A. có 0,02mg Pb2+ trong 0,5 lít nư ớ cB. có 0,04mg Pb2’ trong 0,75 lít nư ớ c c . có 0,15mg Pb2"- trong 4 lít nư ớ c D. có 0,20mg Pb2+ trong 2 lít nư ớ c 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.9.40. Hàm lư ợ ng cho phép, củ a H2S trong không khí là 0,1 ppm (mộ t phầ n triệ u, ởđây tính theo thể tích,, tứ c trong lo ’dm'1 không khí,thê tích HtS không vư ợ t quágiớ i hạ n ldm3). Hỏ i không khí ở  vùng nào: Ahay B, c, Dvư ợ tquá giớ i hạ n chophép? Biế t rằ ng khi sụ c 10m' không khí ỏ ' (đktc) ờ mỗ i vùng qua dung dịch Pb(N03)2 dư thu đư ợ c lư ợ ng PbS như sau

A. l OmgPbS B. 20mg PbS c . 5mg PbS D.8mg PbS i Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.

'9 .41 . ộ nhũ ng vùng mỏ có khoáng vậ t pirit FeS2, hư ớ c bị ô nhiễ m,pH củ a nuứ c rấ tịithấp, tức nước rất axit và'C0   nhiều kết tủa nâulắngđọng. Hãy chọn cáchgiải thích

nào họ p lí nhấ t về hiệ n tử ợ ng trên.

A . 4 F e S 2   + 1 I O 2  — . 2 F e 2 0 3   + 8 S 0 2

 5 0 2+ H 2O   ------>  II2S(h   ' Ị

B. 4FeS2 + 1 1 0 2  —- > 2Fe20 , + 8SO2 Ỉ

2 S 0 2+ 0 2  —2i-> 2SO-,

503 + H2O -------> H2S0 4 :

c . 4FeS2 + 1 1 0 2 — — > 2Fe20 3+ 8S 02 ]!

Fe20 3+ 3H20 ------» 2Fe(OH).,i

177

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 177: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 177/223

Page 178: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 178/223

c . Dùng dung dịch amoniac pha vào nư ớ c trorig âtn ngậ m vài tiể ng rồ i súc sạ ch D. Cà A, B, c đề u đư ợ c 

 Hư ở ng dẫ n: Đáp án Ạ .9.49. Khử đạ t chuạ bằ ng vôi và bqn phân đạ m cho lúạ đúng cách đư ợ c thự c hiệ n theo cách nậ q sạ u đây?

Ạ . Ẹ ón đạ m cùng mộ t Ịúc vórị yộ i

B. Bón đạ m trư ớ c rồ i vài ngày sau mớ i bón vôi khử chua c . Bộ ị ị vộ i khử chụ a trư ớ c rồ i vài ngày sạ ụ ỊTỚ ị hpn đạ m 

D. Cách nào cũ ng dư ợ c  Hư ở ng dẫ n: Đáp ậ n c.

9.5Q. Ú ng dụ ng nậ o sạ iỊ đây khộ ạ g phả i củ a xenlulozo ?A. Dụ ng lạ vậ t ỊỊ ệ ụ xậ y dự ng vậ đồ gỗ

B. Nguyên Ị Ịệ u sả n xuấ t ximăng

c . Nguyệ n liệ u sả n xuấ t giấ y, vả i sợ i, tợ sợ i nhân tạ o 

D. Ngụ yên Ị iệ u sả n xuấ t rự ợ ụ etylic  Hự ớ ng dặ n: Đậ p án B.

9.51. Trự ờ ng họ p nào sau đây nư ớ c đự ợ c coi là không bị ô nhiễ m? A. Nư ớ c rụ ộ ng có chứ a khoả ng 1% thuố c trừ sâụ và phân bón hpa hoc

B. Nự ớ c sinh hoạ t tự nhà rrìáỵ nự ớ ẹ hoặ c nư ớ c giế ng khoan không phứ a cậ c độ c tố nhự ạ sen, sậ t ... qụ ậ mứ c c Ịịq  phép.

c . N ư ộ c thả i tù' các bệ nh yịệ n, khụ vệ sịph chiiạ vị khụ ậ n gây bệ nh D. Nư ớ c thả i tư các nhà máy có chứ a nồ ng độ lớ n pậ c ion kim Iqạ i nặ ng như  

Pb- ,C d '\ Hg?',N i2'. Ihrớ ng dẫ n: Đậ p Ún B.

9.52. Nhiệ t độ thụ ng vôi mộ i tộ ị lên tớ i Ị 50°c và có pH = 13,2. Neu chẳ ng may ngậ vào thùng vộ i mớ i tộ i thì vừ a bị bỏ ng dọ nhiệ t, vừ a fc|ị bỏ ng do kiề m. Bỏ ng vôi mói tôị sệ <íể Ịạ i vế t sẹ o lồ i, Ịõm hoặ c loang lổ trọ ng rấ t xấ u. Hãy chọ n mộ t phư ơ ng án sơ cứ ụ có hiệ u qụ ả nhấ t trong số các phư ơ ng áp sau:

A. Dộ i nư ớ c lạ nh liên tụ c vào vế t bỏ ng cho sạ ch vộ iB. Dộ i nư ớ c lạ nh liên túc vào vế t bỏ ng cho sạ ch yộ ị rồ i rử a vế t bỏ ng bậ ng gịấ m ăn c . Dộ i nư ớ c Ị ạ ọ h lị ệ n tụ c ỵ ào vế t bòng cho sạ ch vôi rồ i rử a vẹ t bọ ng bằ ng Ị Ị ự ớ c

mậ nỊ cp pH < 7D. Dộ ị nư ợ p lạ nh Ị ịệ n tụ c vào yế t hpng clip sạ ch vôi rpị biôị Ị iem (lánh rặ ng vào 

vết bỏng Hư ớ ng dẫ n : Đáp án B.

9.53. Hiện nay , khị gịá nhịên lịệụ dầu mỏ tặng cạq thị việc sử dung các nhiên liệuthạ y the Ịà rấ t cầ n thiệ t. Trong công nghiệ p, để điề u chế kỊ ií than ự ớ t (mộ t nhiên liệ u khí), ngư ờ i ta thpi hợ ị nự ợ c qụ a than đá nung đỏ . Phư oTig trình Ịioá họ c củ a phả n ứ ng:

c (r) + H2Q (k) ------> CO (k) + H2 (k) AH = 131KJ179

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 179/223

Để tâng hiệ u suấ t phả n ứ ng, ngơ ờ i ta sử dụ ng biệ n pháp nào sau đây?A. Giả m áp suấ t chung củ a hệ B. Giả m nhiệ t độ củ a hệc . Dùng chấ t xúc tác D Tăng nồ ng độ hiđro

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án A.9.54. Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chù yếu dưới dạngCa,(P04)2. Khi hầ m xư ong, muố n nư ớ c xư ơ ng thu đư ợ c giàu canxi và photpho ta nên

A. chỉ ninh xư ơ ng vớ i nư ớ c

B. cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, khế,...)

c . cho thêm vào nư ớ c ninh xư ơ ng mộ t ít vôi tôi

D. cho thêm vào nư ớ c ninh xư ơ ng mộ t ít đư ờ ng 

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án B.9.55. Hiệ n nay ờ Việ t Nam, nư ớ c tư ong (xì dầ u) đư ợ c sả n xuấ t từ mộ t sổ nguồ n nguyên liệ u như xư ơ ng độ ng vậ t (trâu, bò, heo), bánh dầ u đậ u nành, đậ u pliộ ng (lạ c). Cá biệ t có nơ i còn làm nư ớ c tư ơ ng từ lông gà, lông vịt để có giá thành rẻ . Độ c chấ t 3-MCPD (3-monoclopropan -l,2-điol) có mặ t trong nư ớ c tư ơ ng vói hàm lư ợ ng vư ợ t quá lmg/kg có thể gây bệ nh ung thư cho ngư ờ i tiêu dùng. Phư ơ ng pháp sả n xuấ t nư ớ c tư ơ ng nào sau đây là không  an toàn vì chứ a chấ t 3-MCPD  vư ợ t quá hàm lư ợ ng cho phép?

A. Thuỷ phân bánh dầ u đậ u phộ ng, đậ u nành bằ ng axit photphọ ric

B. Sả n xuấ t theo phư ơ ng pháp lên men đậ u xanh, đậ u nành

c . Cho axit clohiđric nồ ng độ thấ p phàn ứ ng vớ i chấ t béo trong nguyên liệ u (xư ơ ng độ ng vậ t, đậ u nành, đậ u phộ ng,...) để thuỷ phân ra axỉt đạ m 

D. Cho axit clohiđric nồ ng độ cao phàn ứ ng vớ i chấ t béo trong nguyên liệ u để  

thuỷ phân ra axit đạ m  Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.

9.56. Khí S 0 2 do các nhà máy thả i ra là nguyên nhân chính gây ô nhiễ m rriôi trư ờ ng. Tổ chứ c Y tế thế giớ i (WHO) quy định nế u lư ợ ng s p 2 vư ọ t quá 3.1 (T3mol/m3 không khí coi như ô nhiễ m. Ngư ờ i ta lấ y 50ml không khí ở mộ t thành phố  và phân tích thu đư ợ c 0,012mg S 0 2. Kế t luậ n nào sau đây là đúng?

A. Nồ ng độ SƠ 2 bằ ng 3,75.1 cr6 mol/m'\ không khí chư a bị ô nhiễ m

B. Nồ ng độ SO2 bằ ng 3,75.1 cr6 mol/m3, không khí đã bị ô nhiễ m 

c . Nồ ng độ SO2 bằ ng 3,75 .10'’ mol/m'\ không khí đã bị ô nhiễ m D. Nồ ng độ SO2 bằ ng 3,75 .1 0 3mol/m3, không khí chư a bị ô nhiễ m 

 Hư ớ ng dơ n:

_ , _ 0,012.10 • _ 7Tacórioo = ------ ------- =1,875.10 mol

2 64

= 1.1 7 S.1Ọ_ = 3 75;W-6(mol/Iit) = 3 75 |0-3 m oỉ/m 30,05

Nồ ng độ SO2 vư ợ t quá mứ c cho phép => không khí bị ô nhiễ m —> Đáp án c180

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 180: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 180/223

9.57. Theo quy định củ a thê giớ i thì nông độ tố i đa cho phép H2S trong không khí  là 0,01 mg/1. Để đánh giá sự ô nhiêm tròng không khí .củ a mộ t nhà máy, ngư ờ i ta làm như sau:

- Lấ y 2 lít không khí cho lộ i từ từ qua dung dịch Pb(N 03)2 dư thì thấ y dung dịch bị vẩ n đụ c đen

- Lọ c kế t tủ a, rử a nhẹ , làm khô, cân đư ợ c 0,3585mg 

Ket luậ n nào sau đây đúng?

A. Nồ ng độ H2S đã vư ọ t quá 4 lầ n nồ ng độ tố i đa cho phép. Không khí bị ô nhiễ mB. Nồ ng độ H2S đã vư ợ t quá 3 lầ n nồ ng độ tố i đa cho phép. Không khí bị ô nhiễ m c . Nồ ng độ H2S đã virọ t quá 2 lầ n nồ ng độ tố i đa cho phép. Không khí bị ô nhiễ m D. Nồ ng độ H2S chư a vư ợ t' quá nồ ng độ tố i đa cho phép. Không khí chư a bị ô

nhiêm

_ 0.3585.10-1 l c -in- 6 , _ , ; Hư ớ ng dân:  n pbSị =   ----- — ----- = 1,5.10 (moi)

Pb(N03)2+ H2S -» PbSi + 2HNO,

1,5.1 (T6 <— 1,5.10“6

1 5 10~6 34 .. .. 1[H2S] = ’ -— = 2,55. ] 0_6g/l= 0,0255mg/l > 0,0 )mg/l -» Vư ọ t quá 2

—> Đ á p án c .

9.58. Nhữ ng ứ ng dụ ng nào sau đây củ a nhôm đư ợ c dự a trên tính chấ t hoá họ c cùa nhôm?

A. Làm dây dẫ n điệ n thay cho đồ ng

B. Làm dụ ng cụ đun nấ uc . Làm bao bì, bao gói thự c phẩ mD. Chế tạ o hỗ n hợ p Tecmit để hàn kim loạ i

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án D.9.60 . Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây đư ợc coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nư ớ c đá B. Dùng phân đạ m, nư ớ c đác . Dùng nư ớ c đá, nư ớ c đá khô D. Dùng nư ớ c đá khô, fomon

 Hư ớ ng dẫ n: Đáp án C: ’9.61. Trong các nhà máý.cuAgcấ p nư ớ c thả i sinh hoạ t thì khâu cuố i cùng củ a việ cịlxử lí nư ớ c là khử trùng nư ớ b. Mộ t trong các phư ơ ng pháp khử trùng nư ớ c đang dùng phổ biế n ờ nư ớ c ta là dùng clo. Lư ợ ng clo đư ợ c bơ m vào nư ớ c trong bể tiế p xúc theo tỉ lệ 5g/m3 nự ớ c. Hãy tính nhà máy cung cấ p nư ớ c sinh hoạ t cân dùng bao nhiêu kg clo mỗ i ngày cho việ c xử lí nư ớ c để dùng cho mộ t thành phố 3 triệ u dân, giả sử mỗ i ngư ờ i dùng 200 lít nư ớ c/ngày. !

A. 3.106kg B. 3 .103kg c .6 .1 0 3kg D .6 .105kg;! Hư ớ ng dẫ n: Lư ợ ng nư ớ c dùng cho thành phố mỗ i ngày là

200. 3.106 = 6.108 (lit) = 6.105 (m ) I

—» mC| =6.1 05(m ;í).5(g/ni;í) = 3.106(g) = 3.10;!(kg) -»  Đáp án B.  I

181

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 181: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 181/223

I Bộ GIÁÓ bự c VÀ ĐÀO TẠ O ÍỈÊ THI TUYÊN SINH ĐẠ I Hộ c, CAO ĐẮ NG NẰ M 2007 I ■Đ E CHĨNH THÚC Môn thỉ: HOÁ HỌ C, kíiS i Ả

Thờ i gian làm bài: 90 phút. _________ 

Mã đề thi 748:ị Họ , tên thí siiih:.........................................................................

Số báo danh:..... ....................... ................................................

PHẢ N CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (44 c u, từ câu 1 đế n câu 44): Câủ 1: Cttỏ 6,6 'gẳ ttì mộ t anđehit X đớ n chứ c, mạ ch hở phả ii ứ ng vói ỉứ ợ hg du AgNOí  pioặ c Ạ gỊ ỏ ) trt>ng đứ rìg đ ch NH3, đun lióhg. Lứ ợ ng Ag siiih ra cho phả n ứ ng hế t vớ i axit MNỎ 3 loãng, thòát ra 2,24 ] ít khí NO (sả n phẩ m khử điiy nhấ t, đó ở đkte). Công thứ c cấ u tạ o tiiu gọ n củ a X là (cho H - 1, c - 12, o - 16)

À. ClbCHÒ. B. CH2 = CHCHO. c . HCHO. D. CH3CH2CHO.Câu 2: Khi tách nư ớ c từ mộ t chấ t X có công thứ c phâri tử C4H10O tạ o thành ba ankert là đồng phâỉi của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thứ c cấu tạo thu

gọ n cùa X làA. CH.CH(CH?)CH20H. B. CH3CH(OH)CH?CH^.

c . CH5OCH2CH2CH:.. D. (Clb)r-COH.

Câu 3: Nilotì -6,6 là mộ t loạ i

A. tơ visco. B. ifơ poiiamit. c . polieste. D. tơ axetat.

Cậ u 4: Cho dãy cẳ c chấ t: Ca(HCƠ 3)2, NH4CI, (NH4)2CO.%ZnSOi, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chấ t trong dãy có tính chấ t lư ỡ ng tính lả

Câu 5: Để nhậ n biế t ba axit đậ t, nguộ i: IlCl, H2SO4, HNƠ 3đự ng riêhg biệ t frong bá lọ   bịmấ t rihàn, ta dùng thuốc thử là

: Ả .AL B. Fe. c . CuO. D. Cu.

Câu 6: Hoà tả n 5,6 gam Fe bằ ng dung d ch H2SO4 loãng (dư ), thu ử ứ ợ c dung đ ch X. Dung d ch X phả n úng vừ a đủ vớ i Vml dung d ch KMnOi 0,5M. Giá fr cùa V là (cho Fe = 56)

A. 80. B.20. c . 40. D .60.

Câu 7: Nhỏ từ từ cho đế n dư dung d ch NaÓH vào dung d ch ÀlCta. Hiệ ii tư ợ ng xả y ra là

A. chỉ có kế t tủ a keo trắ ng.

B. không cỏ kế t tủ a, cổ khí báy íên.

c . có kểt tủa keo trắng, sáủ đổ kết tủa tail.D. có kế t tủ a keo trắ rig và có khí bay lên.

Câu 8: Trộ n đủ ng đ ch chứ a a mói AÌCb vớ i dung d ch chúa b rhòl NaOH. Để thu đư ợ c kể t tủ a thì cầ n có tì ĩệ

: Ằ . á: b —i : 5. B .a :b> 1 :4. c . ả :b = l :4 . D . a :b < l :4.

Câu 9: Đố t cháy hoàn toàn a mól axit hữ u cơ Y đư ợ c 2a mbl CO2. Mặ t khác, để trung hòa à mol Y can vừ a đủ 2a moi NaÒH. Công thứ c cấ u tạ o thú gọ n củ a Y là

A.3. B.4. C.2. Đ.5.

A. C2H5-COOH.c . CH3-COOH.

B. HOOC-COOH.D. \ IOOC-CH2-CH2  COOH.

182

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 182: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 182/223

c ầ u lố : Cho từ từ durig dịch chứ a a mol Hci vào dliilg dịch chữ ầ b moi NàaCCh đồ ng thờ i khuấ y đề u, thu đư ợ c V lít khí (ở  đktc) và dung dịch X. Khi chữ dư nư ớ c vôi trong vào dung dịch X thấ y có xuấ t hiệ n kế t tủ a. Biể u thứ c iiên hệ giữ a V vở i à, b là:

A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4(a + b). c . V = 11,2(a - b), D. V = 1 1 ,2(a + b).

Câu II: Phát biể u không đủ ng làA. Dùng dịch natri pheiìolàt phả n ứ r)g vớ i khí CƠ 2, lấ y kế t tủ a vừ a tạ o ra cho tác 

dụ ng vớ i dung dịch NaOH lậ i thu đứ ợ c tiatri phenolat.

B. Phertol phả n ứ ng vở i durtg dịch NaOH, lấ y mliố i vừ a tạ o ra cho tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 lạ i thu đư ợ c phénol.

c . Axit axetic phả n ứ rig vố i dùng dịch MàOH, lay dung dịch muố i vừ a tạ o ra cho táe dụ ng vớ i khí CO2 iậ í thu đư ợ c axit axetic.

D. Anilin phản ứ hg với diiilg dịeh H ci , lấy rnuối vừ a tạo ra cho tác dụng với dungdịch NaOH lại thu đưọc ánilin.

Câu 12: Hấ p thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2  (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)ỉ hồ ng độ á rhol/l, thu đư ợ c 15,76 gam kế t tủ a. Giá trị củ a a là (cho c = 12, ờ = 16, Ba = 137)

A. 0,06. B. 0,032. c . 0,048. D.0 ,04.Câu 13: Hòa tah hoàh toàn 12 gain hỗ n họ p Fè, Cú (tỉ lệ mo) 1:1) bằ ng axit HTMO.%thu đư ợ c V lít (ở đktc) hỗ n họ p khí X (gồ m NO và NO2) và dung địch Y (chi chứ a hai muố i và âxit dư ). Tỉ khố i củ a X đố i vớ i Ha bằ ng ỉ 9. Giả ỉrị củ a V là (cho H = 1, N = 1 4 ,0 = 16, Fe = 56, Cu = 64)

A .2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.Câu i4: Bả hiđrocacbon X, Ỷ , z kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng, trong độ khố i lư ợ ng phân tử Ể  gap đôi khố i lư ợ ng phân tử X. Đố t cháy 0, ) mòi chấ t Y, sả n phẩ m khí  hấ p thụ hoàn toàn vào đung dịch Cà(OH)2 (dư ), thủ đử ợ c số gam kế t tủ a là (cho H = 1, 

c = Ì2i O = l ố , € â = 40)A .40 . B. 30. c . 20. D. ro.

Cấ u 15: Khi đố t cháy hỏ àn tóàh iĩiộ t am in đơ n chứ c X, thu đư ợ e 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đò ở đktc) và 10,125 gâm H2O. Công thứ c phân tử cử a X là 

A .C 4II0N. B.C3H9N. c . CíHiN. D .G2H7N.

Câu 16: Khỉ nung hỗ n họ p eáe chẩ t Fe(N03)2, Fe(OH)s và FeCO> trong không khí đế n khối iượhg không đổỉ, thu <fược mộ t chấ t íắ ĩì    là

À. Feĩ04. % FeO. c , F62O3. Đ. Fe.Câu 17: Cho m gálri tinh bộ t lên men thành anco! (í-ư ợ li) ctyỉic vớ ỉ hiệ u suấ t 81%. Toàn bộ lư ợ ng CO2 sinh fa đư ợ c hâp thụ hơ àn toàtì vàó diihg dịch Ca(OH)ỉ, thu đư ợ c 550 gam kế t tủ á và dung dịch X. Đun kĩ đung dịch X thu thêm đư ợ c 100 gãm kêt tủ a. Giá tri củ à m là (cho H —1, c —12, o - 16, Ca = 40)

A.650.  B. 550.  . c , 810. D. 750.

Cầ u 18: a—aminỏ axit X chứ a mộ t nhóm -NH2. Cho 10ị3 gam X tác dụ ng vớ i axit HC1 (dư ), thu đư ợ c i 3,95 gaiiì muố i khan. Công thử c cấ ú tạ o thu gọ n củ a X là

A. CH3CH(NH2)C00H. B.CH3CH2CH(NH2)C00H.

c . H2 NCH2COOH. D. H2 NCH2CH2COOH.

183

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 183: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 183/223

Câu 19: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta thư ờ ng điề u chế clo bằ ng cáchA. cho dung dịch HC1 đặ c tác dụ ng vói MnCb, đun nóng.B. điệ n phân đung dịch NaC! có màng ngăn, c . điệ n phân nóng chả y NaCl.D. cho F2 đẩ y Cb ra khỏ i dung dịch NaCl.

Câu 20: Cho 4,48 lít hỗ n hợ p X (ở đktc) gồ m 2 liiđrocacbon mạ ch hở lộ i từ từ qua bình chứ a 1,4 lít đung dịch Br2 0,5M. Sau khi phả n ứ ng hoàn toàn, số mol Bngiả m đi 

mộ t nử a và khôi lư ợ ng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thứ c phân tử củ a 2 hiđrocacbon là (cho H = l , c = 12)

A. C2H2 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. c . C2H2 và CỉHs. D. C.1H4 và C4H8.Câu 21: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạ o thành 2 ancol (rư ợ u). Hai anken đó là

A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặ c buten-1).B. eten và but-1-en (hoặ c buten-1). c . propen và but-2-en (hoặ c buten-2).D. eten và but-2-en (hoặ c buten-2).

Câu 22: Tổ ng hê số (các số nguyên, tố i giả n) củ a tấ t cả các chấ t trong phư ong trình 

phả n ứ ng giữ a Cu vớ i dung dịch HNCb đặ c, nóng làA. 10. B .9. C .8. D. 11.

Câu 23: Cho luồ ng khí H2 (dư ) qua hỗ n họ p các oxit CuO, Fe2Ơ 3, ZnO, MgO nung ở  nhiệ t độ cao. Sau phả n úng hỗ n họ p rắ n còn lạ i là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.c . Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 24: Mộ t hiđrocacbon X cộ ng họ p vớ i axit HCI theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o sả n phẩ m có thàrih phầ n khố i lư ợ ng clo là 45,223%. Công thứ c phân tử cùa X là (cho H = 1, c = '12, C1 = 35,5)

A. C3H6. B. C3H4. c . C2H4. D. C4H8.Câu 25: Để chứ ng minh trong phân tủ : củ a glucozo' có nhiề u nhóm hiđroxyl, ngư ờ i ta cho dung dịch glucozơ phả n ứ ng vớ i

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.B. kim loạ i Na.c . Cu(OH)2 ờ nhiệ t độ thư ờ ng.D. AgNCh (hoặ c Ag2Ơ ) trong dung dịch NH.1, đun nóng.

Câu 26: Anion x~ và cation Y2+đề u có cấ u hình electron lỏ p ngoài cùng ià 3s23p6. Vị trí củ a các nguyên tổ trong bả ng tuầ n hóàn các nguyên tố hóa họ c là:

A. X có số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VllA (phân nhóm chính nhỏ m VU); Y có số  thứ tụ ' 20, chu kì 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ  tự 20, chu kì 4, nhóm ÍIA (phân nhóm chính nhóm II).

c . X có sô thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm V]]); Y có sô thứ tự 20, chu kì 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

D. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhộ m VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số  thứ tự 20, chu kì 4, nhóm li A (phân nhóm chính nhóm II).

184

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 184: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 184/223

Câu 27: Dãy các ion xế p theo chiề u giả m dầ n tính oxi hoá là (biế t trong dãy điệ n hóa,, cậ p Fe’VFe2' đứ ng trư ớ c cặ p AgVAg)

A. Ag\ Cu Fev , Fe2'. B. Fe,h, Ag‘, Cu~\ Fe2".c . Ag , Fe3+, Cu , Fe2'. D. Fe3 , Cu2 , Agf?Fe2+._

Câu 28: Cho m gam hồ n họ p Mg, AI vào 250ml dung dịch X chứ a hỗ n họ p axit HC1 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đư ợ c 5,32 lít H2 (ờ đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổ i). Dung địch Y có pH là

A. 1. B. 7. C.2. D.6.Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam mộ t lipit thu đư ợ c 46 gam glixerol (glixerin) và hai loạ i axit béo. Hai loạ i axit béo đó là (cho H = 1, c = 12. o = 16)

A. C it H. b COOH  và C17H.15C.OOH. B. OH31COOH và CnH bjCOOH .c . CisH.nCOOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH.

Câu 30: Điệ n phân dung dịch CuCb vớ i điệ n cụ c tro', sau mộ t thờ i gian thu .đư ợ c 0,32 gđm Cu ở catôt và mộ t lư ợ ng khí X ở anôt. Hấ p thụ hoàn toàn lư ợ ng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệ t độ thư ờ ng). Sau phả n ứ ng, nồ ng độ NaOH còn lạ i là 0,05M (giả thiế t thể tích dung dịch không thay đổ i). Nồ ng độ ban đầ u củ a dung dịch NaOH la (cho Cu = 64)

A. 0,2M. B. 0,15M. C .0,05M. D .0, IM.Câu 31: Cho các phả n ứ ng sau:

a) FeO + HNO3 (dặc, nóng)—* b) FeS + H2SO4 (đ&c, nòng) —►

c) AI2O3 + H N O .1(đặc, nòng) —+ d) Cu + dung dịch  FeCl.ĩ —»

e) CH3CHO + H2 ———> h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 —>g ) C 2 H 4  + B n —>

f) glucoza + AgNOs (hoặ c Ag2Ơ ) trong dung dịch NH3 —>Dãy gồ m các phả n ứ ng đề u thuộ c loạ i phả n úng oxi hóa - khử làA. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. c . a, b, d, e, f, h. D. a, b, d, e, f, g.

Câu 32: Cho từ ng chấ t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH).i, Fe.iCX Fe2Ơ 3, Fe(NO?)2, Fe(NOj)3, FeS(X Fe>(S04):,, FeCO.i lầ n. lư ợ t phả n ứ ng vớ i HNO3  đặ c, nóng, s ố phả n ứ ng thuộ c loạ i phàn ứ ng oxi hoá - khử là

A .5. B.6. C .7. D.8.Câu 33: Hỗ n hợ p X gồ m axit-HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấ y 5,3 gam hỗ n họ p X tác dụ ng vớ i 5,75’gam CỉHsOH (có  xúc tác H2SO4 đặ c) thu đư ợ c m gam hỗ n họ p este (hiệ u suât cùa cẳ cphàn ứ ng este hoá đêu băng 80%). Giá trị củ a m là (ehoH = l , c = 1 2 ,0 = 16)

A. 16,20- B.6,48. c.8 ,1 0 . D. 10,12.Cầ u 34: Dãy gồ m các ion x +, Y“ và nguyên tử z đề u có cấ u hình electron 1s22s22p6 là: 

A. Na+, F“, Ne. B .N a+,C r,A r. c . Li+,F",Ne. D. K \ c r , Ar.Câu 35: Cho 0,1 mol ànđehit X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư AgNCb (hoặ c Ag2Ơ ) trong dung dịch NHỉ, đun nóng thu đư ợ c 43,2 garrí Ag. Hiđro hoá X thu đư ợ c Y, biế t 0,1 mol Y phả n úng vừ a đủ vở i 4,6 gam Na. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là (cho Na =-23, 

Ag = 108)A.CH 3CHO . B. HCHO. G. CH3CH(OH)CHO. D. OH C-C HO .

185

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 185: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 185/223

I

" A. 0,12. B. 0,06. c . 0,075. D. 0,04.câlú 37: Dung dịch HCI và dư ng dịch CH.iCOOH cố cùng riồ ng độ moi/l, pH củ a ha t dùng dịch tư ơng ứ ng là X và y. Quan hệ giữa X và y là (giả thiết, cứ 1óo phân tử

CH3COOH thì có 1 phân tử điệ ri li)A. y = X - 2. B. y = 100 X. c . y = X + 2. t>. y = 2x.

Cầ u 38: Cho 15,6 gam hỗ n hợ p hai áncol (rư ợ u) đơ n chứ c, kế tiế p iihau trong dãy đở ng đăng tác dụ ng hế t vớ i 9,2 gam Na, thu đlrợ c 24,5 gáiti cliât rắ n. Hai ancol đó là|(cho H - 1, c = 12, o = 16, Na = 23)

!;A. C2H5OH vả OHbOH. B. OHsOH và C4H7OH.Ị c. CsH?OH và CiHOH. D. CHíOH và C2H5OH.

Câu 39: Trong phòiig tlií nghiệ m, để điề u chế mộ t lư ợ ng nhỏ khf X tinh khiế t, hguoi'ta 

đun nóiig đủ ng dịch ámóni hitrit bão hoà. Khí X làA. N2O. B.NO. c . NO2. D.N 2.Cậ u 40: CIo hoá PVC thu đư ợ c mộ t pỏ litne chứ a 63,96% c!o về khố i luự ng, trung bìtìh 1 phân tủ ’ clo phả n ứ ng vớ i k mắ t xích trong mạ ch PVC. Giá trị cùa k là (cho H:= 1, C = 12, Cl = 35,5)

A.6. B.3. C.5. D.4.Cậ u 41: Mệ nh đề không đúng là:

A. CH3CH2CỎ OCH-CH2 cung dãy đồ ng đằ ng vớ i CH2-CHCOOCH3.

I B. CH >CI Ỉ2COOCII-CH2 tả c dụ ng vớ i dung địch NaOH thu đứ ợ c ánđehit và muố i.II c . CH3CH2CDOCH-CH2  tấ c dụ ng đừ ợ c vớ ỉ đung dịch Bb.

Ị D. CH.CH2COOCH;=CH2CÓthể trùng họ p tạ ó políine.

Câu 42: Cho sơ đổ _ , . , , hứ ri _ ị“ +C12(tỉlệm ol 1:1) +NaO Hđạc(dự) . + axit HC1CịsHó (benzen) ----- ~ r ~ ------ ► X , - Y --------— ---

Fe, t t1’ cao, p cao

Hai chấ t hữ u cơ Y, z lầ n lư ọ t là:

!; A. CóHsONa, CôHsOH. B. C6H4(OH)2, CôHCb.

c . CftHsOH, CôHsCI. D. GsH6(OHX Cứ HóCió.Cầ n 43: Cho hỗ n hộ p X gồ m hai chấ t hữ u cơ eỏ cùng công thứ c phân tử C2H/NO2 tác dụ ng vừ a đủ vói dung dịch Naơ H và đun nóng, thu đư ợ c dung dịch V và 4,48 lít hỗ n hjgrp z (ờ đkìc) gồ m hai khí (đề u làiti xanh giấ y quỳ ẩ m). Ti khố i hơ i cùa z đố i vớ i H2bẳ ng 13,75. Cô cạ n dung dịch Y thu đư ợ c khố i lư ợ ng muố i khàn là (cho H —1, c =• 12, H = 1 4 ,0 = 16, Na = 23)

: A. 8,9 gam. Bi 14,3 gam. C.  16,5 gam. i>. 15,7 gaiii.Câu 44: Xà phòng hóa 8,8 gam étyl axetat bằ ng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, cô cậ n đung dịch thu đư ợ c chấ t rắ n khan eó khố i iư ợ ng Ià(cho H = ỉ, c - ĩ 2, 0 =  16, Na = 23):ị À. 10,4 gam. B. 3,28 gam. c . 8,56 gam. D. 8,2 gam.

Cap 36: Hoà tail hoàii toàn hỗn họp gồm 0,12 irvol FéS 2  và a mol C 1 1 2 S vào axit HNOĩ(vi|a đù), thu được dung dịch X (chỉchứá hai muối sunfat) và khí duy rihất Nơ. Giá trị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 186: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 186/223

PHẦ N RÌÊHG: (Thí sìhh chỉ đư ợ c cíiọ n làm i tròng 2 phầ n (Phầ n I hoặ c Phầ kt Èi)) Phầ n I. Thèo chtrtnig trình KHÔNG phân bán (6 câu, từ câ a 45 đế n câu 50):C âu 45: ỉ-ỉôh họp gôm hiđrocacboh X và oxi có tĩ lệ sô rhòi tuô ng ứ ng là ỉ: 10. Đ ốtcháy hoàn toâtì hỗ n hợ p trêrì thu đứ ọ ie hỗ n họ p khí Y. Chở Y qua đứ ng dịch H2SO4đặ c thu đư ợ c hỗ n hộ p khí z có tì khố i đéỉ vớ i hiđto bằ iig 19. Công tHữ c phân tử củ a X là (c ho H = l , e = 1 2 , 0 = 16)

A . C3H4. B . C3H6. C . C4H8. D . CsHs.

Câu 46: Mệ rih đề khỗ rig đúng là:A. Fe khử đư ớ c Cii2+ tròng dung dịch.B. Fe3+ có tíiih oxi hóa rrìạ nh hơ n Cu2'. c . Fe2+oxi hổ á đư ợ c Cu.D. Tính 0X1hóa cùá cấ c ioh tăng theo thứ tự : Fe2+, H \ Cu2\ A g\ 

Câu 47: Hòà tán hóàii toàn 2,81 găm hồ n họ p gồ m PeaOí, MgO, ZriO trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừ a đủ ). Sau phả n úng, hỗ n hợ p rrtùố i sunfat kháĩi thu đuự c khi cô cạ n dung dịch có khố i lư ợ ng là (chó H = 1 ,0 = 16, Mg = 24, s = 32, Fe = 56, Zn = 65)

A. 6,81 gâm. B. 4,8 i gam. c . 3,81 gam. D. 5,81 gam.Câu 48: Đố t cháy hoàn toàti rnộ t lư ọ ng chấ t hữ u CO' X thu đư ợ c 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (câc khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khí X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đư ợ c sả n phẩ m có muố i H2N-CH2-COONa. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là (cho H = 1 ,c = 12, 0 = 16)

A. H2N -CH2-CO O-C3H 7. B . H2N-CH2-COO -C2H5.

c . H2N--CH2-CH2 -COOH. ' D. H2N -CH2-CO O-CH 3.Câu 49: Dãy gồ m Các chấ t đề ú tác dụ ng vớ i AgNOí (hoặ c Àg2Ó) trong dung dịch NH.% là:

A. anđehit fomic, axetiĩeh, etilén. É. anđehit axetic, axetilen, butỉn-2.c . anđehỉt axetíc, butirt-1, eỉilen. Đ. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

Câu 50: Dãy gồ m các kim ỉoặ i đư ợ c điề u chế trong công nghiệ p bằ ng phư ong phả p điệ n phân hợ p chẩ ỉ nóng chả y củ a chúng, là:

A. Fe, Ca, Al. B.Na,Ca,Zn . c . Na, Cu, AI. ỉ).N a,C a,A l.Phầ n II. Theo chư ơ ng trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đế n câu Sổ ):Câu 51: Mộ t este có công thứ c phâii tử [à C4H6O2, khi thuỷ phân toong môi trư ờ ng axit thu đư ợ c axetariđehit. Côrjg ử iứ c cấ u tạ o thu gọ ĩì củ á estè đó là

A. CH2= C H - C O O - C H l B . HCOO-C(CH:>)=CH?. 

c. HCOO-CH-CH-CH3. . D. CH3COO-CHCH2.Câu 52: Để ử ùì lấ y Ag tinh khiế t từ hỗ n hợ p X (gồ m a moi AI2O3, b moi CuO, c moi Ag2Ớ ), ngư ờ i ta hoà tán X bờ i dung dịch chứ a (6á + 2b + 2c) mol HNO3 đư ợ c dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiế t hiệ u suấ t câc phả n ứ ng đề u là 100%)

A. 2c rrtol bộ t AI vào Y. B. c mol bộ t Ai vào Y.c . c rriól bộ i Cu vàỏ Y. D. 2c moi bộ t Cu vào Y.

Cầ u 53: Chò các chấ t: HCN, H2, đung dịch KMnƠ 4, dung dịch Br>. s ố chấ t phả n ứ ng đừ ợ c vớ i (CHb)2CO là

A.4. B .2. C .3. D. ].

187 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 187: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 187/223

Cáu 54: Phát biể u không đúng là;A. Họ p chấ t Cr(Il) có tính khử đặ c trư ng còn họ p chấ t Cr(Vl) có tính oxi hoá mạ nh.B. Các họ p chấ t CrO, Cr(OH)2 tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch HC1 còn CrOstác dụ ng 

đư ợ c vớ i dung dịch NaOH.c . Các họ p chấ t CnO.% Cr(OH)3?CrO, Cr(OH)2 đề u có tính chấ t lư ỡ ng tính.D. Thêm dung dịch kiề m vào muố i đicromat, muố i này chuyể n thành mùố i cromat. 

Câu 55: Có 4 dung dịch muố i riêng biệ t: CuCh, ZnCh, FeCb, AlCh. Nế u thêm dung 

dịch KOH (dư ) rồ i thêm tiế p dung dịch NH.1(dư ) vào 4 dung dịch trên thì số chấ t kế t tủ a thu đư ợ c làA.3. B. 2. C .4. D. 1.

Câu 56: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng este hoá 1 moi CH.iCOOH và 1 mol C2H5OH, lư ợ ng este lớ n nhấ t thu đư ợ c là 2/3 mol. Để đạ t hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứ ng este hoáthự c hiện 'ờ cùng nhiệ t độ )

A. 2,925. B. 0,342. c . 0,456. D. 2,412.

------------------------------- HẾ T-----------------------------------

B ộ GIÁO DỤ C VÀ DÀO TẠ O ĐỀ THI TI’YÊN SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐẮ NG NĂM 2007

Đ Ê C H ÍN H T H Ứ C M ô n thi : H O Á H Ọ C , K h ố i B

Thờ i gian làmbài: 90 phút.Mã đề thi 629

Họ , tên thí sinh:................r................................................................

Số báo danh:....................................................................................PHẦ N CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đế n cãu 44):C â u 1: Số chất ứng VỚI công thức phân tử C7H8Ó (là đẫn xuất của benzen) đều tácdụ ng đư ợ c vớ i dung dịch NaOH là

A .4 . B. 3. c . 1. D. 2.

Câu 2: Để thu đư ợ c AI2O3 từ hỗ n hợ p AI2O3 và Fe2Ơ 3, ngư ờ i ta lầ n lư ợ t:A. dùng dung dịch NaOH (dư ), khí CO2 (dư ), rồ i nung nóng.B. dùng dung dịch NaOH (dư ), dung dịch HC1 (dư ), rồ i nung nóng, 

c . dùng khí c o ở nhiệ t độ cao, dung dịch HCI (dư ).Đ. dùng khí H2 ở nhiệ t độ cao, dung dịch NaOH (dư ). (Câu 3: Khi cho Cu tác dụ ng vớ i dung dịch chứ a H2SO4  loãng và NaNO.% vai trồ  cùa NaNCb trong phả n ứ ng là

A. chấ t xúc tác. B. chấ t khử .c . chấ t oxi hoá. D. môi trư ờ ng.

Câu 4: Cho các chấ t: etyl axetat, anilin, ancol (rư ợ u) etylic, axit acrylic, phenol,  phenylamoni cloru a, ancol (rượu) benzylic, p -crezol. Tro ng các chất này , số chấttác đụ ng đư ợ c vớ i dung dịch NaOH là

 A. 5.  B .4. c . 3. D. 6.

188

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 188: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 188/223

Câu 5: Thự c hiệ n hai thí nghiệ m:1) Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng vớ i 80ml dung dịch HNCh 1M thoát ra VI lít NO. ;;2) Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng vớ i 8Ọ ml dung dịch chứ a HNCb 1M và H2SO4 0,5 í 

M thoát ra V2 lít NO. Biế t NO là sả n phẩ m khử duy nhấ t, các thể tích khí đo ử cùng ỉ điề u kiệ n. Quan hệ giữ a Vi và V2 là (cho Cu = 64) ■<!

A. Ỹ 2= l,5V i. B. V2 = 2Vi. c . V2=2,5Vi. D. V2= V i. ị:

Câu 6: Để trung hòa 6,72 gam mộ t axit cacboxylic Y (no. đơ n chứ c), cầ n dùng 200 gam idung dịch NaOH 2,24%. Công thứ c củ a Y lả (cho H = I ,c = 1 2 ,0 = I6,Na = 23)A. C2H5COOH. B.H CO OH . c . C3H7COOH. D. CHíCOOH.

Câu 7: Nụ ng 13,4 gam hỗ n hợ p 2 muố i cacbonat cùa 2 kim loạ i hóa trị 2, thu đư ợ c :6,8 gam chấ t rắ n và khí X. Lư ợ ng khí X sinh ra cho hấ pthụ vào 75ml dung djchNaOH IM, khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c sau phả n ứ ng là(cho H = 1, c = 12,o - 16, N a- 23)

A. 4,2 gam. B. 5,8 gam. c . 6,3 gam. D. 6,5 gam.Câu 8: Phát biể u không đúng là:

A. Dung dịch fructozơ lioà tan đư ợ c Cu(OH)2.B. Dung dịch mantozo' tác dụ ng vớ i Cu(OH)2 khi đun nóng cho kế t tủ a C112O. Ic . Thủ y phân (xúc.tác. H+, t°) sáccarozơ cũ ng như inantozơ đề u cho cùng mộ t *

monosaccarit.D. Sàn phẩ m thủ y phân xenluiozo' (xúc tác H \ t°) có thể tham gia phả n ứ ng 

tráng gư ơ ng. -Câu 9: Cho các phả n ứ ng xả y ra sau đây:

(1) AgNOs + Fe(NOj)2 ^ Fe(NOj)3 + A gị !(2) Mn + 2HC1 —>MnCb + H2Ĩ íị

Dãy các lon đư ợ c sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n tính oxi hoá làA. Ag+, Fe3Y H ;, Mn2+. • B. Ag+, Mn2\ H+, Fe3+.c . Mn2+, H+, Ag; , Fe3+. _ D. Mn , H \ Fev , Ag". ;!

Câu 10: Khiđố t 0,1mol mộ t chấ t X (d|n xuấ t củ a benzen), khố i lư ợ ng CO2 thu ị|đư ợ c nhỏ hơ n 35,2gam. Biế t ràng 1 mol X chì tác dụ ng đư ợ c vớ i 1 moi NaOH.Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là (cho c =12, o = 16)

-• A . C2H5C6H 4OH . B . C 6H4( O H )2. I

c . HOC6H4CH2OH. • D. HOCH2C6H4COOH.Câu 11: Có 3 chấ t lỏ ng bè.nzéiỊ, anilin, stiren, đự ng riêng biệ t trong 3 lọ mât nhãn. Thuố c thủ ' để phân biệ t 3 chấ t rỏ rig trên là !

A. dung dịch phenolphtalein. B. nự ớ c brom.c . giấ y quỳ tím. Di dung dịch NaOH.

Câu 12: Trong các dung dịch: HNO.% NaCl, Na2S04, Ca(ÒH)2, KHSO4, Mg(NOs)2, dãy gồ m các chấ t đề u tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch Ba(HCO?)2 là

A. HNOs, NaCl, Na2SƠ 4. B. HNOs, Ca(OH)2, KHSƠ 4, Na2S04. I;c . N aCl, Na2S04, Ca(OH)2. D, HNƠ 3, Ca(OH)2, KHSƠ 4, Mg(NƠ 3)2.."ị

Câu 13: Mộ t trong nhữ ng điể m khác nhau củ a protit so vớ i lipit và glucozơ là I

A. protit luôn chứ a chứ c hiđroxy]. jjB. protit luôn là chấ t hữ u cơ no. í 

189

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 189: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 189/223

c âXi

C. protịt lụôn chứa ỊỊỈtớ.D. protịt có khố i lư ọ ng phậ n tự lớ n han.ụ 14: Hai ẹ stẹ đơ n chứ c X vậ Ỵ Ị ậ đồ ng phậ n củ ạ nhạ ụ . Khị hoậ hơ i Ị ,85 garn 

.V, thụ đư ợ c thể tịch hơ i đúng bàng thể tịch cùa 0,7 gam N 2 (đo ậ cùng địẹ ụ kiệ n). Câng thứ c cấ u tạ ọ thu gọ n củ a X và Y là (cho H = Ị , C = 12, N = 14, Ò = 16}

| a . C2H

3COQC

2H

5 và C

2H

5COQC

2H

3B. C2H5COOCH3 và HC OO CH (CH3)2

c . HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5iịp. HCQOC2H5 vậ CH3COQCH3

Câu 15: Dậ y gồ m các chấ t đệ ụ làm giấ y quỳ tím ẩ m chuyể n sang màu xanh làA. mẹ tyỊ ạ rnin, aự iQỊ iiac, natri axẹ tat.B. ạ rnoni clorua, mẹ tyl amin, nạ tri hidfoxit. c . aniỊ ịn, metyl amin, amoniac.

JJ. anilin, amoniạc, nạtri hịđroxịt.cỉế ạ Ị 6 : Trong mộ t nhóm Ạ (phậ n nhóm chi'nji), trừ ạ hórn VỊ Ị IẠ (phân nhóm chi'nh nhóm VIỊ ]), theo chiệ u tăng ẹ ủ ạ điệ n tích hạ t nhân nguyên tử thì 

A. tịnh kim loạ ị tăng dầ n, độ ậ m điệ n tặ ng dầ n.:B. độ âni điệ n giả rrỊ dầ n, tính phị kim tăng dạ n. c . tính kim loạ i tăng dầ n, hán kính nguyệ n tử giả m dầ n.D. tính phị kim giả m dầ n, bán kính nguyên tử tăng dầ n.

Cậ u 17: Cho tấ t cả các đồ ng phậ n đơ n chứ c, mạ ch hở , có cùng công thứ c phân tử  

C2H4O2 lận lượ t tác dụng với: Nạ, NaOH, NạHCO-i. s ố phản ứ ng xảy ra làA .4 . B. 3. . c . 2. D. 5.

Câu 18: Cho 1,67 gam hỗ n hợ p gồ m hạ ị kim loạ i ở 2 chu kì liên tiế p thụ ộ c nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm IỊ) táe đụ ng hế t vớ ị dung dịch HCỊ (dự ), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim Ịoạ i đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Cạ - 40, Sr = 87, Ba =1 37 )

ỊỊA, Mg và Ca. B. Ca vậ Sr. ■ c . Bẹ và Mg- D. §r vặ Ba.cấ ụ   19: Dãy gồ m các chấ t đư ợ c dùng để tổ ng hợ p pao su Bunaks Ịà

A. CH2=CH-CH=CH2, lư u huỳ nhTB. CH 2=CH-CH= CH’ Cỏ H sCH-CH?.

iịc. CH2=C(GH3)-CH=CH2 Q.H5CH-CH2.;b. CH2=CH-CH=CH2, CH 3- C H = C H 2.

Cậ n 20: Cho các loạ i hợ p chấ t: aminoaxit (X), muố i amoni củ a axit pacboxylic (Y), amin (Z), este cùa aminoaxit (T). Dậ y gồ m các Ị oạ i hợ p chấ t đề u tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch NaOH yậ đề u táp dụ ng đư ợ c vớ ị clung dịch HCI Ịà 

A. X, Y, z,  T. B. Y, z T. c . X, Y, T- D. X, Y, z .

c ậ u 21: Trong mộ t bịnh kíp chứ ạ hơ i chấ t hữ u pơ X (có dạ ng CnH2nQ2) mạ ch hở  và O2 (số mol 02 gấ p đôi số mol Gầ n cho phả n ứ ng cháy) ờ 139,9°c, áp sụ ấ t trong bình là 0,8atm. Đố t cháy hoàn toàn X sau đó đư a về nhiệ t độ bạ n đậ u, áp suấ t trong bìrìh lúc này là 0,95atm. X có công thứ c phậ n tử lậ

A C3H6O2 B C2H402 c C4H8O2 D CH2O2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 190: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 190/223

‘Cậ u 22; Cho hôn họ p Fẹ , Cụ phậ n ívng vộ íị dung dịch HNO? loãng. Sau Ịchi phậ n ứ ng họ àn toàn, thu đự ợ c dụ ng dịch chỉ chứ a mộ t chấ t tan và kim loạ i dự . Chat tan đó là

Ạ , HNCb. B. Fe(NO.\)2. c . Cu(N03)?.. D. Fe(NC>3)3.Câụ 23: X Ịặ mộ t ạ ncol (rư ợ u) no, mạ ch hở . Đố t chậ y họ àn tQậ n 0,05 mol X cầ n 5,6 gam oxi, thu đự ợ c hơ i nư ớ c và 6,6 gạ m CQỉ. Công thự c củ ạ X là (cho c = 12, 

Q= 16)A C3Hs(OH)3. B. C 3H7OH . c . C3H6(QH)2- D . C2H4(QH)2.

Câu 24: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch K.OH ở 100°c. Sạ u khi phả n ứ ng xả y rạ hoạ n toàn, thụ đư ợ c 37,25 gạ m KC1. Dụ ng dịch KOH trên có nồ ng độ là (cÍỊO C1 = 35,5; K. = 39)

A. 0.2 M. B. 0.4M. c.  0,48M. D. 0,24M.Cậ u 25: Đố t cháy hoàn tọ ặ n 0,1 moị rnộ t ạ xit cạ pboxylic đợ n chứ c, cầ n vừ a đủ V Ịít O2 (ở đktc), thụ đự ợ c 0,3 mol CO2 vậ 0,2 mol Ị-Ị2O. Giá trị cùạ V là 

Á. 6,72. B. 4,48. c . 8,96. D. 11,2.

Câụ 26: Cho các chấ t: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rư ợ u) etylic (Z) và đimetyl ẹ te (T). Dãy gồ m các chấ t đự ợ c sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n nhiệ t độ sôi là 

A. T, /., Y, X. B. z T, Y, X. c ' T, X, Y, z . D. Y, T, X, z.

Cậ u 27: Cho glixerol (glixerin) phả n ứ ng vớ | hỗ n hợ p axit béọ gồ m C17H35COOH và C15H31COQH, số loạ ị trieste đư ọ c tạ p ra tố i đa là

A. 5. B. 4. c 3. D. 6.Câu 28: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta thư ờ ng địề u chế HNCb từ  

A. NH 3và 02. B. NaNOavà H2S04đặ c.c . NaNỌ s và H2SO4 đặ c. D. NaNO.i và HGỊ đặ c.

Câu 29: Địệ n phân dung dịch chứ a ạ mol C11SQ4 yà b mol NaCl (vớ i điệ n cự c trơ , có màng ngăn xố p). Để dụ ng dịch sau điệ n phậ n làm phenalphtalein chuyể n sang mậ u hồ ng thì điề u kiệ n củ a a và b là (biế t ion SO42' không bị điệ n phân trong dung dịch)

A. 2b = a. B. b < 2a. c . b = 2a. D. b > 2a.Cậ u 30: Các đồ ng phàn ứ ng vớ i công thúc phân tử CsHioO (đề u Ịà dẫ n xụ ấ t củ a Benzen) có tính chấ t: tách nự ớ c thụ đư ợ c sả n phẩ rn có thể trùng hợ p tạ o poỊ ime, không tác dụ ng đư ợ c vớ i NaOH.-Số lư ợ ng đồ ng piiậ n ứ ng vớ i công thứ c phân tử CsHioO, thoả mãn tính chạ t trên là ‘ 5.

A. 1. B.  4::  C .2. D. 3

Câu 31: Cộ thệ phân bịệ t 3 dung dịch: KQH, HCỊ , H2SO4 (loãng) bằ ng mộ t thuố c thử làA. giấ y quỳ tím. B. AỊ . c . BaCO.i. p .  Zn.

Câu 32: Đố t cháy hoàn toàn a moỊ mộ t ạ nđẹ hit X (mạ ch hở ) tạ o ra b inol CO2 và c mol H2O (biế t b = a + c). Trong phân ứ ng tráng gư ợ ng, mộ t phân tử X chi cho 2 electron. X thuộ c dãy đồ ng đẳ ng anđehịt

A. không no có hai nố i đôi, đơ n chứ c. B. không no có mộ t nôi đôi, đơ n chứ c,c . no, đơ n chứ c. D. no, hạ i chứ c.

191

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 191: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 191/223

Page 192: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 192/223

Câu 42: Hỗ n hợ p X chứ a Na2Ơ , NH4CI, NaHCCb và BaCb có số mol mỗ i chấ t đề u bằ ng nhau. Cho hỗ n họ p X vào H2O (dư ), đun nóng, dung dịch thu đư ợ c chứ a 

A. NaCl, NaOH, BaCh. B. NaCl.c . NaCI, NaOH. D. NaCl, NaHCCb, NH4CI, BaCh.

Câu 43: Hỗ n hợ p X gồ m Na và Ai. Cho m gam X vào mộ t lư ợ ng dư nư ớ c thì thoát ra V lít khí. Nấ u cũ ng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư ) thì đư ợ c 1,75V lít khí. Thành phầ n phầ n trăm theo khố i lư ợ ng củ a Na trong X là (biế t các thể tích khí  

đo trong cùng điề u kiệ n, cho Na = 23, AI = 27) A . 29,87%. B. 39,87%. c . 49,87%. D.77,31%.

Câu 44: Cho 200ml dung dịch AlCb 1,5M tác dụ ng vớ i V lít dung dịch NaOH 0,5M, lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là 15,6 gam. Giá trị lớ n nhấ t củ a V là (cho H = I,0 = 16 , Al = 27)

 A .2 . B. 2,4. c . 1,2. D. 1,8.

PHẦ N RIÊNG: (Thỉsinh chỉ đư ợ cchọ n iàtìi 1trong 2 phầ n (Phầ n I hoặ cPhan II)).Phẩ n I. Theo chư ơ ng trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đế n câu 50):

 Câu 45: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gain mộ t anđehit đơ n chứ c thu đư ợ c 3 gam axit tư ơ ng ứ ng. Công thứ c củ a anđehit là (cho H = 1, c = 12, o = 16)

a T c j H s C H O . B . C H  j CH O . C . C2 H 5 CH O . D . H CH O .

Câu 46: Cho m gam hỗ n hợ p bộ t Zn và Fe vào lư ợ ng dư dung dịch C11SO4. Sau khi kế t thúc các phả n ứ ng, lọ c bỏ phầ n dung dịch thu đư ợ c m gam bộ t rắ n. Thành phân phầ n trăm theo khố i lư ợ ng eủ a Zn trong hỗ n hợ p bộ t ban đầ u là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)

 A . 12,67%. B. 85,30%. c . 90,27%. D. 82,20%.

Câu 47: TKỦ y phân este có công thứ c phân tử C4H8O2 (vớ i xúc tác axit), thu đư ợ c 2 sả n phẩ m hữ u cơ X và Y. Từ X có thể điề u chế trự c tiế p ra Y. Vậ y chấ t X là 

A. axit fomic. B. etyl axetat. c . rư ợ u metylic. D. rư ợ u etylic.

Câu 48: Cho 4 phả n ứ ng:(1) Fe + 2HC1  —* FeCh + H2

(2) 2NaOH + (NH4>2S04 — N32SƠ 4+ 2NH.1 + 2H2O(3) BaCl2 + Na2CO.i.-» BaCOí + 2NaCI(4) 2NH3 + 2 H2O + PeSỌ i Fe(OH)2 + (NH4)2SƠ 4 

Các phả n ứ ng thuộ c loạ i pKả n ứ ng axit - bazơ làA. (2),(4). B .(3),(4). c .( l) ,( 2 ) . D. (2), (3).

Câu 49: Khi brom hóa mộ t ankan chỉ thu đư ợ c mộ t dẫ n xuấ t monobrom duy nhấ t có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro là 75,5. Tên củ a ankan đó là (cho H = 1, c = 12, Br = 80)

A. 2,2,3—trimetylpentan. B. 2,2-đimetylpropan.

c . 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan.Câu 50: Cho 0,01 mol mộ t hợ p chấ t củ a sắ t tác đụ hg hế t vớ ỉ H2SO4 đặ c nóng (dư ), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Công thứ c củ a họ p 

chấ t sắ t đó làA. FeS. B. FeCCb. c . FeS2. D. FeO

193

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 193: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 193/223

p la n II. Theo chư ơ ng trình phân ban (6 câu, tie câu 51 đế n câu 56)'.Cạu 51: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

!: A. dụ ng dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loạ i Na.ị B. nư ớ c brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.

 j c . nư óc brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.D. nư ớ c brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

Câu 52: Cho sơ đồ phả n ứ ng:I + CH3I (tỉ lệ moi 1:1) +HONƠ + CuO, to „

N H 3---------------------------► x ----------------------*- Y ----------   ------- ► z .

IBiêt z cỏ khả năng tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng. Hai chậ t Y và z lầ n lư ợ t là ; A. CH .OH, HCO OH . B. C2H5OH, HCHO.

c . CH3OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CH0 .0b.u 53: Nung hỗ n họ p bộ t gồ m 15,2 gain CnCb và m gam AI ỏ ' nhiệ t độ cao. Sau khi phàn úng hoàn toàn, thu đư ợ c 23,3 gam hỗ n hợ p rắ n X. Cho toàn bộ hỗ n họ p X phả n 

ứ ng vớ i axit HCI (dư ) thoát ra V lít khí H2(ỏ ' đktc). Giá trị củ a V là (cho o = 16, Àỉ = 27, Cr ~ 52)

 A. 3,36. B .4,48. c . 7,84. D. 10,08.

Cậ u 54: .Trong pin điệ n hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là ; A. Zn —» Zn2++ 2e. B. Cụ —>Cu2++ 2e.I c . Zn?’ + 2e —>Zn. D. Cu2' + 2e —>Cu.

Câu 55: Oxi hoá 4,48 lít C2H4  (ở đktc) bằ ng O2 (xúc tác PdCb, CuCb), thu đư ợ c chấ t X đơ n chứ c.Toàn bộ lư ợ ng chấ t X trên cho tác dụ ng vớ i HCN (dư ) thì đư ọ c 

7ị1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệ u suấ t quá trình tạ o CH3CH(CN)OH từ  d H 4 l à(c h oH = l , c = 12,N = 1 4 , 0 = 16)

!; A. 70%. 6 . 80%. c . 60%. D. 50%,CỊầ u 56: Cho các phàn ứ ng:

Ị; (1)CU2Ơ + CU2S — > (2) C u (N03)2

(3) CuO + CO — > (4) CuO + NH3 — »

Số phả n ứ ng tạ o ra kim loạ i Cu là

A. 3. . B. 2. c . l. D. 4-----------------------— h é t  ------------------

194

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 194: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 194/223

Bộ GIẢ O DỤ C VÀ ĐẢ O TẠ O ĐÈ THI TUYỂ N SINH CAO ĐẲ NG NĂM 2007 ĐẺ CHÍNH THỨ C Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i A

Thờ i gian làm bài: 90 phút..

Mã đề thi 439

Họ , tên thí sinh:....

.......................................................................Số báo danh:................................................................................

PHÀN CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đế n câu 44):Câu 1: Cho 50ml dung dịch glucozơ chư a rõ nồ ng độ tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư  AgNCh (hoặ c A g2Ơ ) trong dung dịch NHỵ thu đư ợ c 2,16 gam bạ c kế t tủ a. Nồ ng độ  mol (hoặ c mol/l) củ a dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; c = 12; o = 16; Ag = 108)

 A . 0,20M . B. 0,1 OM. c . 0;01M. D. 0,02M.

Câu 2: Dầ n V lít (ở đktc) hỗ n hợ p X gồ m axetilen và hiđro đi qua ố ng sứ đự ng bộ t 

niken nung nóng, thu đư ợ c khí Y. Dan Y vào lư ợ ng dư AgNO? (hoặ c AgỉO) trong dung dịch NH íthu đư ợ c 12 gam kế t tủ a. Khí đi ra khỏ i dung dịch phả n ứ ng vừ a đù vớ i 16 gam brom và còn lạ i khí z . Đố t cháy hoàn toàn khí z thu đư ợ c 2,24 lít khí  CƠ 2 (ờ đktc) và 4,5 gam nư ớ c. Giá trị cùa V bằ ng (Cho H = 1; c = 12; o = 16; Br = 80; Ag = 108)

A. 5,60. B. 13,44. c . 11,2. D. 8,96.

Câu 3: Cho hỗ n hợ p hai anken đồ ng đẳ ng kế tiế p nhau tác dụ ng vớ i nư ớ c (có H2SO4  làm xúc tác) thu đư ợ c hỗ n hợ p z gồ m hai rư ợ u (ancol) X và Y. Đố t cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗ n hợ p z sau đó hấ p thụ toàn bộ sả n phấ m cháy vào 2 lít 

dung dịch NaOH 0 ,IM thu đư ợ c dung dịch T trong đó nồ ng độ củ a NaOH bằ ng 0,05M. Công thứ c cấ u tạ o thụ gọ n cùa X và Y là (Cho: H = 1; c = 12; o —16; thể  tích dung dịch thay đổ i không đáng ke)

A. C2H5OH và C.1H7OH. B. C4H9OH vàCsHnOH.

c . C2H5OH và C4H9OH. D . C3H7OH và C4H9OH.

Câu 4: Có thể dùng NaOH (ở thể rắ n) để làm khô các chấ t khí  A. N2, NO2, c o ỉ , CH vH i. B. NH.1, SO2, c o , Cb.

 c .  NH:>. ()2, NI2, CH;, ib . * D. N2, Cb, O2 , CO2, H2.

Câu 5: Cho phư ơ ng trình hoá họ c củ a phả n ứ ng tổ ng hợ p amoniacN2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

Khi tăng nồ ng độ củ a hiđro lễn 2 lầ n, tố c độ phả n ứ ng thuậ n 

A. tăng lên 8 lầ n. B. tăng lên 6 lầ n. c . tăng lên 2 lầ n. D. giả m đi 2 lầ n.Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p X gồ m Fe và Mg bằ ng mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch HCI 20%, thu đư ợ c dung dịch Y. Nồ ng độ củ a FeCh trong dung dịch Y là 15,76%. Nồ ng độ phầ n trăm củ a MgCb trong dung dịch Y Ịà (Cho H = 1; M g= 24; Cl = 35,5; Fe —56)

A. 24,24%. . B. 28,21%. c . 15,76%: D. 11,79%.

195

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 195: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 195/223

Câu 7: Khi cho lOOrril dung dịch KOH IM vào 100ml dung dịch HC1 thu đư ợ c dung dịch có chứ a 6,525 gam chấ t tan. Nồ ng độ mo! (hoặ c mol/l) củ a HC1 trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; o = 16; C1 = 35,5;K = 39)

A.0,75M . . B» 0,5M. c . IM. D. 0,25M.Câu 8ỉ Cho chấ t X tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạ n dung dịch thu đư ợ c chấ t rắ n Y và chấ t hữ u cơ z . Cho z tác dụ ng vớ i AgNCb (hoặ c AgỉO) trong đuilg dịch NH3 thu đư ợ c chấ t hữ u cơ T. Cho chấ t T tác dụ ng vớ i dung 

dịch NaOH lạ i thu đư ợ c chấ t Y. Chấ t X có thể làA. CH 3C O O C H = C H - C H 3. B. CH3COOCH NCH2.

c . HCOOCHí. D. HCOOCH=CH2 .

Câii 9; Cho các cặ p kim loạ i nguyên chấ ttiế p xúc trự c tiế p vớ i nhau: Fevà Pb; Fevà Zn; Fe vằ Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặ p kim loạ i trên vào dung dịch axit, sốcặ p kim loạ i trong đó Fe bị phá huỳ trư ớ c là

A. 2. B. l. c . 4. D. 3.Câu 10: Cho SO' đồ phả n ứ ng: NaCI —* (X)  —* NaHCCb —>(Y) —» NaNCb. X và Y có thể là

A. NaOH và NaCỈO. B. NaOH và NaíCO.i.c . NaClCh và Na2CƠ 3. D. Na2CƠ 3 và NaCIO.

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, Mg và Zn bằ ng mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch H2SO4  loãng, thu đư ợ c 1,344 lít hiđro (ở đktc) vả dung dịch chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là (Cho H = 1; o = 16; Mg = 24; s = 32; Fe = 56; Zn = 65)

 A. 10,27. B. 7,25. c . 8,98. D. 9,52.

Câu 12: Hợ p chấ t X có công thứ c phân từ trùng vớ i công thứ c đơ n giả n nhấ t, vừ a 

tác dụ ng đư ợ c vớ i axit vừ a tác dụ ng đư ợ c vớ i kiề m trong điêu kiệ n thích hợ p. Trong phân tử X, thành phân phân trăm khôi lư ợ ng củ a các nguyên tô c , H, N lân lư ợ t bằ ng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lạ i lả oxi. Khi cho 4,45 gam X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đù dung dịch NaOH (đun nóng) thu đư ợ c 4,85 gam muố i khan. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là (Cho H = 1; c = 12; N = 14;0 =16; Na = 23)

A . C H 2 C H C O O N H 4 . B . H 2N C 2H 4C O OH .

c . H2NCH2COO-CH3. D. H2NCOO-CH2CH3.Câu 13: Cho các chẩ t sau: phenoỉ, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. 

Số cặp chất tác dụng đư ợc với nhau làA. 1. B. 3. c . 2. D. 4.

Câu 14: Trong công nghiệ p, natri hiđroxit đư ợ c sả n xuấ t bằ ng phư ơ ng phápA. điệ n phân dung dịch NaNC>3, không có màng ngăn điệ n cự c.

B. điệ n phân NaCl nóng chả y.c . điệ n phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điệ n cự c.D. điệ n phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điệ n cự c.

Câu 15: Đẹ khử ion Cu2+trong dung dịch CuS04CÓ thể dùng kim loạ i

A. Ba. B. K. c . Fe. D. Na.

196

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 196: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 196/223

Cậ u 16: SƠ 2 luôn tile hiệ n tính khử trong các phả n ứ ng vớ i Ạ . O2, nư ớ c ES-2, dung dịch KMnƠ 4.B. dụ ng dịch K.OH, Cạ O, nự ớ c Brc.c . dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnOi.D. H2S, O2, nư ớ c Brc.

Câu 17: Cho 2,9 gạ m mộ t anđẹ hịt phậ n ứ ng hoàn toàn vạ i lư ợ ng dự Ạ gNCb (hoặ c Ag’O) trong dung dịch NH3 thu đự ợ c 21,6 gam Ag, Công thứ c cậ u tạ p thu gọ n cua Ị 

anđehk Ịả (Cho H = 1; c = 12; o = 16; Ag - 108)A. HCỈ IO. B. CH2=CH CHO. c . CHrCHO. D. OHC-CHO.Cậ ụ 18: Có bạ o nhiêu rự gu (ạ npoi) bậ p 2, no, đơ n chứ c, mạ ch hở lậ đồ ng phân cạ ụ :tạ o cụ ạ nhạ u mà phân tử củ a chúng có phầ n trăm khố i lư ợ ng cacbon bằ ng 68, Ị 8%? :(Cho H = Ị ; c = 12; o = Ị 6)

Ạ . 3. B. 4. c . 5. D. 2.Câu 19: Để khử ion Fẹ 3+ trong dung dịch thành ion Fe2 ' có thể dùng mộ t lư ợ ng dư  

Ạ . kim loạ ị Cụ . B. kirp lọ ạ i Ba. c . kim loạ i Ag. D. kirn loạ i Mg.

Cậ u 20: Khi cho ankan X (trong phân tử có phầ n trăm khố i lư ợ ng cacbon bằ ng j83,72%) tác dụ ng vớ i clo theo tị lệ số mol 1:1 (trong điề u kiệ n chiế u sáng) chị thu :đư ợ c 2 dẫ n xuấ t monoclo đồ ng phân củ a nhau. Tên cùa X Ịà (Cho H = 1; c = 12; CI —35,5)

A. 3-metylpentan. B. butan.

C. 2,3-đimẹ tylbụ tan. D. 2-metylpropạ n. ICâu 21: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ ; âm điệ n củ a các nguyên tố tặ ng dầ n theo thứ tự

A. 1V1< X< R < Y. B. I V I < X< Y < R .c . Y< I V1<X <R . D. R<1V1<X<Y.

Câu 22: Đẹ trung hòa 25 gam dung dịch cùa mộ t ạ min đơ nchứ c Xnồ ng độ 12,4% !cầ n dùng Ị OOml dung dịch HC1 IM. Côtig thứ c phân tự củ a Xlà (Cho H = 1; c =1 2; N = 1 4 ) ’ I

A .C 2H7N. B.C 3H7N. c . CHsN. D. C3H5N..Câu 23: Gho khí c o (dư ) đi vào óng sứ nung nóng đự ng hỗ n hợ p X gồ m AI2O3, ■, MgO, pe304, CuO thụ đự ợ c chấ t rậ n Ỵ . Cho Y vậ ọ dung dịch Nạ OH (dư ), khuấ y kĩ, thấ y còn lạ i phầ n khóng„tan Z. Giả sử các phả n ứ ng xả y rạ hoậ n toàn. Phầ n ;j

không tan z gồmA. Mg, Fe. Cụ . B. MgO, Fe304, Cu. c . MgO. Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cụ . ||

Cậ u 24: Cho kim loạ i M tác dụ ng ỵ ớ i Ch đự ợ c milQi X; cho kịm loạ i M tác dụ ng vớ i dung .dịph HCI đirơ e mụ ố i Y. Nế u cho kim loạ ị M tác dụ ng yớ ị dung dịch muố i ị X tạ cũ ng đự ợ c rpuố i Ý. Kim loạ i M có thl là ị

A. Fc. B. AỊ. c . Mg. D. Zn. I

Cậ ụ 25: Phả n ứ ng họ ậ họ c xả y ra trọ ng trư ờ ng hợ p nào dự ớ i đây không thụ ộ c Ị ọ ạ i phả n ứ ng nhiệ t nhôm? I

Ạ . AỊ tác dụ ng yqrị Fe3Ọ 4 nụ ng nóng. B. AI tác dụ ng yớ i Cụ O nung nóng. ỊỊC . A Ị tá c d ụ n g v ợ i F e 2Ơ 3 n ụ n ệ n pn g. D . A I tá c d ụ n g v ớ i ạ x it H 2SQ 4 đ ặ c , nónj

197

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 197: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 197/223

Page 198: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 198/223

Page 199: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 199/223

PHÀN T ự CHỌ N: (Thí sinh chỉ đ ư ợ c ch ọ n làm 1  trong 2  phầ n (Phầ n I hoặ c Phầ n II)).Phầ n I. Theo chư ơ ng trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đế n câu 50): Câu 45: Cho các chấ t có cồ ng thứ c cấ u tạ o như sau: HOCH2-C H2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);H0 CH2-C H 0 H - C H 2 0 H (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); 

CH3-CHOH-CH2OH (T). Nhữ ng chấ t tác dụ ng đư ợ c vớ i Cu(OH)2  tạ o thành dung dịch màu xanh lam là

 A . X, Y z, T. B. X, Y, R, T. c . z, R, T. D. X, z , T.Câu 46: Cho 4,48 lít khí c o (ở đktc) từ từ đi qua ố ng sứ nung nóng đự ng 8 gam mộ t oxit sãt đên khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Khí thu đư ợ c sau phả n ứ ng có tỉ khôi so vớ i hiđro băng 20. Công thứ c củ a oxit săt và phân trăm thể tích củ a khí  CO2 trong hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng là (Cho H = 1; c = ] 2; o = ] 6; Fe = 56)

A. FeiOi; 75%. B. FeO; 75%. c . Fe203; 75%. D FeaCb; 65%. Câu 47: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng tách nư ớ c đố i vớ i rư ợ u (ancol) X, chỉ thu đư ợ c mộ t anken duy nhấ t. Oxi hoá hoàn toàn mộ t lư ợ ng chấ t X thu đư ợ c 5,6 lít CO2 (ở  đktc) và 5,4 gam nư ớ c. Có bao nhiêu công thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i X? (Cho H =

]; c = 1 2 ; O - 1 6 )A .4. B. 2. c . 3. D. 5.Câu 48: Cho hỗ n hợ p X gồ m Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặ c, nóng đế n khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c dung dịch Y và mộ t phầ n Fe không tan. Chấ t tan có trong dung dịch Y là

A. MgSƠ 4. B. MgSƠ 4 và Fe2(SƠ 4)3.c . MgSƠ 4, Fe2(SƠ 4)3 và FeSƠ 4. D. MgS04 và FeS(X

Câu 49: Trong số các loạ i tơ sau: tơ tằ m, tơ visco, tơ nilon-6,ộ , tơ axetat, tơ  capron, tơ enang, nhữ ng loạ i tơ nàơ thuộ c loạ i tơ nhân tạ o?

A. Tơ visco và tơ niIon-6,6. B. Tơ tằ m và tơ enang.c . Tơ nilon-6,6 và to- capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 50: Polime dùng để chế tạ o thuỷ tinh hữ u cơ (plexiglas) đư ợ c điề u chế bằ ng phả n ứ ng trùng hợ p

A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.c . CH3COOCH=CH2. D C6H5CHCH 2.

Phầ n II. Theo chư ơ ng trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đế n câu 56):Câu 51: Để trung hoà lư ợ ng axit tự do có trong 14 gam mộ t mẫ u chấ t béo cầ n 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit củ a mẫ u chấ t béo trên là (Cho H = 1; o =

16; K = 39)A. 5,5. B. 7,2. c . 6,0. D. 4,8.

Câu 52: Khi cho 41,4 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe2Ơ 3, CnC>3 và AI2O3  tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH đặ c (dư ), sau phả n ứ ng thu đư ợ c chậ t rắ n có khố i lư ợ ng 16 gam. Đế khử hoàn toàn 41,4 gam X bằ ng phả n ứ ng nhiệ t nhôm, phả i dùng 10,8 gam Ạ l. Thành phầ n phầ n trăm theó khố i lư ợ ng củ a CnC>3 trong hỗ n hợ p X là (Cho: hiệ ụ  suẫ t củ a các phả n ứ ng là 100%; o = 16; AI = 27; Cr = 52; Fe = 56)

 A . 36,71%. B. 50,67%. c . 66,67%. D. 20,33%.Câii 53: Trong công nghiệ p, axeton đư ợ c điề u chế từ

A. propan-l-ol. B. cumen. c . propan—2—ol. D. xiclopropan.

200

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 200: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 200/223

Câu 54: Cho các ion kim loạ i: Zn2\ Sn2t, Ni2+, Fe2\ Pb2t. Thứ tự tính oxi hóá giả mI dầ n là I

A. Zn2‘> Sn2+> Ni2f > Fe2' > Pb2<. B. Pb2*> Sn2<> Ni2+> Fe2'> Zn2\ ỊiỊc . Sn2*> N i2+> Zn2+> Pb2' > Fe2\ D. Pb2' > Sn2’> Fe2, > N i2' > Ztr,+. I

Câu 55: Tỉ lệ số ngư ờ i chế t về bệ nh phổ i do hút thuố c lá gấ p hàng chụ c lầ n số ị! ngư ờ i không hút thuố c lá. Chât gây nghiệ n và gây ung thư có trong thuố c lá là 

A. moocphin. B. cafein. c . aspirin. D. nicotin.

Câu 56: Các hợ p chấ t trong dãy chấ t nào dư ớ i đây đề u có tính lư ỡ ng tính? ị;A.Cr(OH)3,Zn(OH)2, Pb(OH>. B. Cr(OH)?, Pb(OH):, Mg(OH)2. Ịc . Cr(OH>3, Zn(OH>, Mg(OH>. D. Cr(OH)j, Fe(OH)2, Mg(OH>2. I:

----------------------- h ế t   -------------------   ;

B ộ GIÁO DỤ C VÀ Đ ÀO TẠ O Đ Ề THỈ TUYỂN SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ Ắ NGĐÊ CHÍNH THÚC NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌ C, khố i A

Thờ i gian làm bài: 90 phút.Mã đề thi 329 I

Họ , tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:......,......................... ......................................

Cho biể t khố i lư ợ ng nguyên tử (theo đvC) cùa các nguyên tố :H = 1; c = 12; N = 14; o = 1 6 ; Na = 23; Mg = 24;

AI = 27; s = 32; C1 = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

PHẦ N CHƯ NG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đế n câu 44):Câu 1: Cho m gạ m hỗ n hợ p X gồ m hai rư ợ u (ancol) no, đon chứ c, kế tiế p nhau trong dãy đông đăng tác dụ ng vớ i CuO (dư ) nung nóng, thu đư ợ c mộ t hôn họ p rănz và mộ tịhỗ n hợ p hơ i Y (có ti khố i hơ i so vớ i Hb là 13,75). Cho toàn bộ Yphả n ng vói mộ tlư ợ ng dư Ag2Ũ (hoặ c AgNCb) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Agi Giá trị củ a m là

A. 9,2. B. 7,8. c . 7,4. D. 8,8.Câu 2: Este X có các đặ c;điể m sau:

- Đố t cháy hoàn toầ n.Xstạ ° thành CƠ 2 và H2O có số mol bằ ng nhau;- Thuỷ phân X trong mồ i trư ờ ng axit đư ợ c chấ t Y (tham gia phả n ng tránggương) và chất z (có số nguyên .tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbonjtrong X). ;i

Phậ t biể u không đúng lậ :A. Chấ t X thuộ c loạ i este no, đơ n chứ c. j|B. Đố t cháy hoàn toàn 1 mol X sinh rạ sả n phẩ m gồ m 2 mol CO2 và 2 mol H2O.c . Chấ t Y tan vô hạ n trong nư ớ c. jjD. Đun z vớ i dung dịch H2SO4 đặ c ở 170°c thu đư ợ c anken. Ị

20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 201: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 201/223

âu  3:  Dãy aồ m các chấ t đư ợ c xế p theo chiề u nhiệ t độ s.ôi tăng dầ n từ trái sangnhải là:

A. CHjCHO, C2H5OH, C 2 H 6 , CHsCOOH.B.C H bC O O H , C2H6, CH sCHO , C2H5OH. .

c C2H6, C2H5OH, CHsCHO, CHíCOOH.D. G2H6, CHsCHO, C2H5OH, CHsCOOH.

Câu 4: X là kim loạ i phả n ứ ng đư ợ c vớ i dung dịch H2SO4  loăng, Y là kim loạ i tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch Fe(N0 .1)3'. Hai kim loạ i X, Y lầ n lư ợ t là (biế t thứ tự  trong dãy thê điệ n hoá: Fe'v /Fe,3’"đứ ng trư ớ c Ag+/Ag)

I A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. c . Fe, Cu. D. Mg, Ag.Câu 5: Cho 11,36 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3 và Fe3Ơ 4 phả n ứ ng hế t vớ i dung dịch HNO.I loãng (dư ), thu đư ợ c 1,344 lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ờ đktc) và dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thu đừ ợ c m gam muố i khan. Giá trị cua m là

A. 35.50. B. 34,36. c . 49,09. D. 38,72.

Gầ u 6: Cho các phả n ứ ng sau:

( 1 ) C u ( N O .,)2   — > ( 2 ) N H 4 N O 2

(3) NH3  + 0 2  _ 8 S 0 "C ./ V > (4)N H , + Cl2

.M(5) NH4CI - > (6)N H 3  + CuO - - >I Các phả n ứ ng đề u tạ o khí Nỉ là:

A .(l) ,(3 ) .(4 ) . B .( l) ,(2 ) ,(5 ) . c . (2), (4), (6).D. (3), (5), (6).

Cậ u 7: Cho các chắ t: Al, AbCb, Al2(SƠ 4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SƠ 3, (NH4)2CƠ 3. Số chấ t đề u phả n ứ ng đư ợ c vớ i dung dịch HCI, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. c . 5. D. 7.

Câu 8: Cho sơ đồ chuyể n hoá sau:C3H4O2 + NaOH —>X + Y X + H2SO4  loãng-> z + T 

; Biế t Y và z đề u có phả n ứ ng tráng gư ơ ng. Hai chấ t Y, z tư ơ ng ứ ng là:A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CHíCHO.

;c . HCHO, CHsCHO. D. HCHO, HCOOH.Câu 9: Khi phân tích thành phầ n-mộ t rư ợ u (ancol) đơ n chứ c X thì thu đư ợ c kế t quả : tổ ng khố i lư ợ ng củ a cacbon và hiđro gấ p 3,625 lầ n khố i lư ợ ng oxi. số đồ ng phậ n rư ợ u (ancol) ứ ng vớ i công thứ c phân tử củ a X là

 A . 2. B. 3. c . 4. D. 1.

Cậu 10: Số đồng phân este ứngvới công thức phân tửC4 H8O 2 làA. 6. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 11: Khố i lư ợ ng củ a mộ t đoạ n mạ ch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và củ a mộ t 

đoạ n mạ ch tơ capron là 17176 đvC. số lư ợ ng mắ t xích trong đoạ n mạ ch niíỊ an-6,6 và capron nêu trên lầ n lử ợ t làA. 121 và114. B. 121 và 152. c . 113 và 152. D. 113 và 114.

202

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 202: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 202/223

Câu 12: Tinh bộ t, xenlulozo', saccarozo', mantozo' đề u có khả năng tham gia phả n ựn<> A. thủ y phân. B. tráng gư ong.c . trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH>2 .

Câu 13: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứ a hai gố c glucoza trong phân tử làA. tinh bộ t. B. mantozo. c . xenlulozơ . Đ. saccarozo'.

Câu 14: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i'ta điề u chế oxi bằ ng cách

A. điệ n phân nư ớ c.B. nhiệ t phân Cu(NCb)2.c . nhiệ t phân KClOscó xúc tác MnCte.D. chư ng cấ t phân đoạ n không khí lỏ ng.

Câu 15: Hỗ n hợ p X có tỉ khố i so vớ i H2  là 21,2 gồ m propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lưọng của CƠ 2 và H2O thu được là

A. 20,40 gam.B. 18,96 gam. c . 16,80 gam. D. 18,60 gam.Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗ n hợ p gồ m AI và AI-1C3 vào dung dịch KOH (dư ), thu đư ợ c a mol hỗ n hợ p khí và dung dịch X. Sụ c khí CO’  (dư ) vào 

dung dịch X, lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là 46,8 gain. Giá trị củ a a làA. 0,55. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,40.

Câu 17: Phát biể u đúng là:A. Phả n ứ ng thủ y phân este trong môi trư ờ ng axit là phàn ứ ng thuậ n nghịch.B. Phàn ứ ng giữ a ax.it và rư ợ u khi có H2S04đặ c là phàn ứ ng mộ t chiề u.c . Tấ t cả các este phả n ứ ng vớ i dung dịch kiề m luôn thu đư ợ c sả n phâm cuố i 

cùng là muố i và rư ợ u (ancol).D. Khi thủ y phân chấ t béo luôn thu đư ợ c C2H4(OH)2.

Câu 18: Cho 3,6 gam anđehit đơ n chứ c X phả n ứ ng hoàn toàn vói mộ t lư ợ ng dư Ag2Ơ (hoặ c AgNCb) trong dung dịch NHỉ đun nóng, thu đư ợ c m gam Ag. Hoà 

tan hoàn toàn ITI garti Ag băng dung dịch HNOí đặ c, sinh ra 2,24 lít NO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ ' đktc). Công thứ c củ a X là

 A . C3H7C HO. B. C4H9CHO. c . HCHO. D. C2H5CHO.

Câu 19: Trung hoà 5,48 gam hỗ n hợ p gồ m axit axetic, phénol và axit benzoic, -’Cầ n dùng 600ml dung dịch NaOH 0,IM. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu 

đư ợ c hỗ n hợ p cliấ t rắ n khan có khố i lư ợ ng làA. 4,90 gam. ; Bi=6,84 gam. c . 8,64 gam. D. 6,80 gam.

Câu 20: Cho 2,13 gain hỗ n'hợ p X gồ m ba kim loạ i Mg, Cu và AI ờ dạ ng bộ t tác dụ ng hoàn toàn vớ i oxi thu đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m các oxit có khố i lư ợ ng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCI 2M vừ a đủ đê phả n ứ ng hêt vớ i Y là

 A. 50ml. B. 57'ml. c . 75ml. D. 90ml.

Câu 21: Cho V lít hỗ n hợ p khí (ở đktc) gồ m c o và H2 phả n ứ ng vói mộ t lư ợ ng dư hỗ n hợ p rắ n gồ m CuO và FesO'j nung nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng hỗ n hợ p rắ n giả m 0,32 gam. Giá trị củ a V là

 A . 0,112. B. 0 ,5 6 0 . c . 0,224. D. 0,448.

203

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 203: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 203/223

Câu 22: Cho Cu và dung dịch H2SO4  loãng tác dụ ng vớ i chạ t X (mộ t loạ i phân bón hóa họ c), thấ y thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặ t khác, khi X tác dụ ng vớ i dung 'dịch NaOH thì cò khí mùi khai thoát ra. Chấ t X là 

A. amophot. B. ụ re. c . natri nitrat. D. amoni nitrat.Câu 23: Phát biể u không đúng là:

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồ n tạ i ỏ ' dạ ng ion Ịư ỡ ng cự c 

I-hN1-CH2-COCr.

B. Aminoaxit lạ hợ p chạ t hữ u cơ tạ p chứ c, phân tử chứ a đồ ng thờ i nhóm amino và nhóm cạ cboxỵ l.

c . H ợ p chấ t H2N - C H 2- C O O H 3N - C H 3  là ẹ s tẹ ọ ủ ạ g ly xin (hay g lix ịn) ,

D. Aminoaxit là nhữ ng chạ t rắ n, kế t tinh, tan tố t trong nư ớ c và có vị ngọ t.Câu 24: Trộ n lẫ n VmỊ dụ ng dịch NaOH 0,0lỊVỊ vớ i Vml dụ ng dịch HCỊ 0,03 M đư ợ c 2Vml dụ ng dịch Y. Dụ ng dịch Y có pH Ịà

A. 2. B. 3. c 1. D. 4.Câu 25: Phậ t biể u đúng là:

A. Các chấ t etiỊ ẹ n, toluen yà stịren đề u tham gịa phả n ứ ng trùng hợ p.

B. Tính bạ zơ củ a anilin mạ nh hơ n củ a ạ moniac.c . Cao su thiên nhiên là sả n phẩ m trùng họ p củ a isoprẹ n.D. Tính axịt củ a phẹ nọ l yế u hơ n củ a rư ợ u (ạ ncol).

Câu 26: Cho 3,2 gạ m bộ t Cu tác dụ ng vớ i lOOml dụ ng dịch hỗ n hợ p gồ m HNO30,8M và H2SO4  0,2M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí  NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Giá trị củ ạ V là

A. 0,746. B. 0,672. c . 0,448 D. 1,792.Câu 27: Số đồ ng phân hiđrocacbon thom ứ ng vớ i công thứ c phân tử CsHio là 

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 28: Hấ p thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) yào 500ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m Nạ OH 0, ] M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là 

A.9,85. B. 11,82. c . 19,70. D. 17,73.Câu 29: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lạ n Iư ọ t vào mỗ i ố ng nghiệ m chứ a riêng biệ t: Nạ , Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch Nạ OH. Trong điề u kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 4. B .2 . C .3 . D. 5.Câu 30: Từ hai muố i X và Y thự c hiệ n các phả n ứ ng sạ u:

X — ^ -» X | + CO, X, + H2O - » x 2x 2 + y -»• X + Ỵ | + H 2 OX, + 2Y--+ X + Y2 + 2HjOHai muố i X, Y tư ơ ng ứ ng làA. BaCO.% Na?CC)3. B. CaCOí, NạHSOí.c . MgCO.% NaHCCb. D. CaCQs, NaHCO.1.

Câu 31: Khi tách nư ớ c từ rự ợ u (ancol) 3--mẹ tylbutanol 2 (hay 3 -metyIbutan-2 ol), sả n phẩ m chính thu đư ợ c là

A. 2-metylbuten~3 (hay 2-meịylbut-3-en).

B. 2-mety!butcn-2 (hay 2-metylbu t-2-en).

204

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 204: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 204/223

Page 205: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 205/223

Page 206: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 206/223

Câu 48: Biế t rằ ng ion Pb2' trong dung dịch oxi hóađư ợ c Sn. Khi nhúng haithanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dâydẫnđiện vào một dung dịchchât điệ n li thì

A. chì có Pb bị ăn mòn điệ n hoá:B. chỉ có Sn bị ăn ,~*òn điệ n hoá.c . cả Pb và Sn đề u không bị ăn mòn điệ n hoá.D. cả Pb và Sn đề u bị ăn mòn điệ n hoá.

Câu 49: Cho iso-pentan tác dụ ng vớ i Cb theo t! lệ số mol 1 : 1, số sả n phẩ m monoclo tôi đa thu đư ợ c là

A. 2. B. 4. c . 3 D. 5.Câu 50: Trong các loạ i quặ ng sắ t, quặ ng có hàm lư ợ ng sắ t cao nhấ t là 

A. hematit đỏ . B. xiđerit. c . hematit nâu. D. manhetit.Phầ n II. Theo chư ơ ng trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đen câu 56):Câu 51: Cho SO' đồ chuyể n hoá quặ ng đồ ng thành đồ ng:

r- c + 0 2, t° v + Ỏ2,‘ t° „ + X, t°CuFeS ------—— ► X ------- —— ► Y -------  ---- ► Cu.

Hai chấ t X, Y lầ n lư ợ t là:A. C 1 1 2 O, CuO. B. CuS, CuO. c . Cu 2 S, C 1 1 2 O. D. CiuS, CuO.

Câu 52: Lư ợ ng glucozo' cầ n dùng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệ u suấ t 80% là A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. c . 1,80 gam. D. 1,82 gam.

Câu 53: Số đồ ng .phân xeton ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H10O làA. 3. B. 5. c . 6. D. 4.

Câu 54: Tác lihân chù yế u gày mư a axit làA. SO2 v,à NO 2. B. CH4 và NHj. c . c o và e m D. c o và CO2. 

Câu 55: Mộ t pin điệ n hoá có điệ n cự c Zn nhúng trong dung djch Z11SO4 và điệ n cực Cu nhúng trong dung địch C11SO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì

khố i lư ợ ngA. điệ n cụ c Zn giả m còn khố i lư ợ ng điệ n cự c Cu tăng.

B. cả hai điệ n cự c Zn và Cu đề u tăng.c . điệ n cự c Zn tăng còn khố i lư ợ ng điệ n cự c Cu giả m.D. cả hai điệ n cự c Zn va'Cu đề u giả m.

Gâu 56: Để oxi hóa hoàn tòấ Ị i 0,01 mol CrCb thành lOCrO) bằ ng Ch khi có mặ t 

KOH, lượng tối thiểu CỈ2 và KOH tương ứng làA. 0,03 moi và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.c . 0,01 5 mol và 0,04 mol. D. 0,03 moi và 0,04 mol

-------:-----------_____ HÊT--------------------------

207

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 207: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 207/223

Bộ GIÁO DỤ C VÀ Đ ÀO TẠ O Đ È THI TUYÉN SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ Ả NG NĂ M 2008

ĐẺ CHỈNH THÚC Môn thi: HOẢ HỌ C, khố i BThờ i gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 195Họ , tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:................................................... .........................

Cho biế t khố i lư ợ ng nguyên tử (theo đvC) củ a các nguyên tố :

H = I; Li = 7 ;C = 12; N = 14; Ò = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; p = 31; s = 32; Ci = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5;  Ag=108;Ba=137.PHÀN CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đế n câu 44):Câu 1: Cho các phả n úng xả y ra sau:

2FeBn + Bn 2FeBn 2NaBr + CL> -* 2NaCl + BnPhát biể u đúng là:

A. Tính khử củ a c r mạ nh hon củ a Br

B. Tính oxi hóa cùa Bn mạ nh hon cùa CI2. c . Tính khử củ a Br” mạ nh hon củ a Fe2+.D. Tính oxi hóa củ a CI2mạ nh hơ n củ a Fe',+.

Câu 2: Dãy các nguyên tố sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n tính phi kim từ trái sang phả i là: A. p, N, F, o . B .N , P, F ,0 . c . p, N, o , F. D. N, p, O, F.

Câu 3: Nguyên tắ c luyệ n thép từ gang là:

A. Dùng O2 oxi hoá các tạ p chấ t Si, p, s, Mn,... trong gang để thu đư ợ c thép.B. Dùng chất khử c o khử oxit sắt thành sắt ỏ' nhiệt độ cao.

c . Dùng CaO hoặ c CaCCb để khử tạ p chat Si, p, s , Mil,... trong gang để thu đư ợ c thép.D. Tăng thêm hàm lư ợ ng cacbon trong gang để thu đư ợ c thép.

Câu 4: Đun nóng chấ t H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCI (dư ), sau khi các phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c sả n phẩ m là:

A . H 2 N - C H 2 -C O O H , H 2 N -C H 2 - C H 2 - C O O H .

B. RVN+-CH2-CO OH Cr, HíN‘-CH2-CH2-COOH Cr. 

c . H3N+-C H 2-CO O HC r H3N+-CH (CH3 )-C00HC I“.

D. H2 N-C H 2 -COOH, H2 N-CH(CHs)-COOH.Câu 5: Cho sơ đồ chuyể n hoá sau:

Toluent Br2( 1:1 ),Fe tọ x + NaOH dư ,jo Y + HCÌ dư ^ z  

Trong đó X, Y, z đề u là hỗ n họ p củ a các chấ t hữ u cơ . z có thành phầ n chính gồ m A. OT-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.

c . o-bromtoluen và /7-bromtoluen. D. o-metylphenol và /7-metylphènol.

Câu 6: Mộ t mẫ u nư ớ c cứ ng chứ a các ion: Ca2*, Mg2', HCO3", c r , SƠ 42~. Chấ t đư ợ cdùng để làm mề m mẫ u nư ớ c cứ ng trên là

A.N32C03. B. HC1. c . H2SO4. D. NaHCƠ 3.

208

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 208: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 208/223

Câu 7: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m hai rư ợ u (ancoi) đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p nhau trong dãy đồng đăng với H2S04(Jặc ờ 140°c. Sau khi các phản ứna kết thúc,.thuđươc6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gamnước. Công thức phân tử cùa hai rượu trên là 'ị

A. CH .ìOH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. f 

c . CỉHsOH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. I

Câu 8: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetýl ete và Iaxỉt fomie. s ố chất tác dụrig được với Cu(OH)2  là

A. 1. Iì. 3 C.4. D.2.Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằ ng CuO nung nóng, sau mộ t thờ i gian thu đư ọ c j hỗn họp sản phẩrrì X (gồin HCHO, H2O và CH:>OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng vớilượng dư Ág2Ơ (hoặc AgNO.i) trong dung dịch NHí, được 12,96 gam Ag. Hiệu suấtcủ a phả ii ứ ng oxi hoả CHíOH là

A* 76,6%. B. 80,0%. c . 65,5%. D. 70,4%.Câú 10: Khố i lự ợ ng củ á tinh bộ t cầ n dùng trong quả trình lên men để tạ o thành 5 lít rư ợ u (âncol) etylic 46° là (biế t hiệ u suấ t củ a cả quá trình là 72% và khố i lư ợ ng riêng Icủ a rư ọ u étylic nguyên chấ t là Ò,8g/ml)

A. 5,4kg. B.5,0kg. c.6,0kg. D. 4,5kg.Câu 11: Nung mộ t hỗ ri hợ p rắ n gồ m a mol FeCOi và b moi FeS2 trong bình kín chứ a kliôrig khí (dư ). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, đư a bình về nhiệ t độ ban đầ u, thu đư ợ c chấ t rắ n duy nhấ t là Fe2Ơ 3 và hỗ n hợ p khí. Biế t áp suấ t khí trong bình trư ớ c và sau phả n ứ ng bằ ng nhãu, mố i liên hệ giữ á a và b là (biêt sau các phả n ứ ng, lư u Ihúỳ nh ở iíiứ e oxi hoá +4, thể tích các chấ t rắ n là không đáng kể )

A. a = 0,5b. B. a - b. c . a - 4b. D. a = 2b. ỊỊ

Câu 12: Chơ 9,12 gam hỗ n hợ p gồ m FeO, Fe2Ơ 3, Fe.i04tác dụ ng vớ i dung dịeh HCI 

(dư ). Sau klji các phả n ứ ng xả y rà hoàn toàii, đư ợ c dung địch Y; cô cạ n Y thu đư ợ c 7,62 gãm FeCb và m garíi FeClj. Giấ trị củ a m là I A . 9,75. B.8,75. c .7 ,80. 1). 6,50. I

Câu 13: Cho dãy các chấ t và ion: CI2, F2, SÓ2, Na+, Ca2\ Fe2f, AI34, Mn2+, s 2", c r . s ố ■[ chấ t và ioh trong dãy đề u có tính oxi hoá và tính khử là I

A .3. B.4. C .6. D.5.Câu 14: Phả n ứ ng nhiệ t phẳ n không đúng là

A. 2 KNO3 — 2KNƠ 2+ Oz.  B. NH4NO2  — £ —>N 2 + 2 H2O. I

c . NHiCI > NH3 + HG1. D.NaHCƠ 3— NaOH + CO2 . f Câu 15: Cho đãy các chất: KAl(SỌ 4)2.12H20, C2H5OH, C 12H22O 11  (saccarozơ), :CH3COOH, Cá(OH)2, CH.COONH4 . Số chấ t điệ n li là Ị

A .3. B. 4. c . 5. D .2. ịiCâu 16: Cho 2,16 gatn Mg tác dụ ng vớ i dung địch HNƠ 3(dư ). Sau khi phả n ứ ng xả y Ịi ra hoàn toàn thu đư ợ c 0,896 iit khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khố i lư ợ ng muố i khari thu đư ợ c khi làm bay hơ i dung dịch X là

A. 8<88 gam. B. 13,92 gam. c . 6,52 gam. Di 13,32 gam.Cẩ u 11*. Thành phầ n chính củ a quặ ng photphorit iấ Ị:

A i C a j (P 0 4 ) 2. B* N H 4 H 2PO 4 . c . C â ( H 2 P 0 4 )2. D . C a H P Ơ 4 . I

209

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 209: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 209/223

(ẳ ìii 18: Đun nóng mộ t rư ợ u (ancol) đơ n chứ c X vớ i dung địch H2SO4 đặ c trong điề u

ẫn nhiệ t độ thích họ p sinh ra chấ t hữ u cơ Y, tỉ khố i hờ i củ a X so vớ i Y là 1,6428. ng thứ c phân tử củ a X ià

II A.C3H8O. B.C2H6O. C.CH 4O. D. C4H8O.

Câu 19: Cho các phả n ứ ng:I Ca(OH)2+ C h—>CaOCb + H2O 

2 H2S + SO2 — 3S + 2 H2O

2 NO2 + 2NaOH —* NaNCb + NaNƠ 2 + H2O

|j. 4KClCh —-—> KC1 + 3KCIO4

lí Oi » 0 2 - 0■ịị số phả n ứ ng oxi hoá khử là

• A .5. B .2. C .3. D .4.C!âu 20: Cho 8,9 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử C3H7O2N phả n ứ ng 

vớ i 100ml dung dịch NaOH ],5M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, cô cạ n dung địch thu đư ợ c 11,7 gam chấ t rắ n. Công thứ c cấ u tạ o .thu gọ n củ a X là 

í A. HCOOH3NCHCH 2. B. H2NCH2CH2COOH|Ị c . CH2CHCOONH4. D. H2NCH2GOOCH3.

Gâu 21: Dẩ n 1,68 lít hỗ n hợ p khí X gồ m hai hiđrocacbon vào bình đự ng dung dịch brom (dư ). Sau khi phả n úng xả y ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phả n ứ ng và còn lạ i 1,12 lít khí. Nế u đố t cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thứ c phân tủ 'củ a hai hiđrocacbon là (biế t các thể tieh khí đề u đo ờ đktc)II A. CH4vàC2H4. B. CH4và C3H4. c . CHivàCíHó. D. C2H6vàC3Hó.

Gâu 22: Axit cacboxylic no, mạ ch hở X cố công thứ c thự c nghiệ m (C3H4Ơ 3)n, vậ y dông thứ c phân tử củ a X làị A. CóHsCX B. C3H4O3. c . C12H16O12. D. C9H12O9.

Câu 23: Cho cân bầ ng hoá họ c: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phả n ứ ng thuậ n làphả n ứ ng toả nhiệ t. Cân bằ ng hoá họ c không bị chuyên dịch khi

A. thay đổ i áp suấ t củ a hệ . B. thay đổ i nồ ng độ N 2.

: c . thay đổ i nhiệ t độ . D. thêm chấ t xúc tác Fe.

Câu 24: Cho 1,9 gam hỗ n họ p muố i cacbonat và hiđrocacbonat củ a kim loạ i kiề m M tác dụ ng hế t vớ i dung địch HC1 (dư ), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loạ i M là 'ỉ A. Na. B. K. c . Rb. D. Li.

Câu 25: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khố i lư ơ ng riêng là 1,5g/ml) cầ n dùng để tác dụ ng vớ i xenlulozơ tạ o thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biêt lư ợ ng HNOí bị hao hụ t là 20%)! A. 55 lít. B. 81 lít. c . 49 lít. D. 70 iít. .

Câu 26: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m Al, Cu vào dung dịch HC1 (dư ), sau khi kế t thúc phả n ứ ng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nế u cho m gam hôn họ p X trên vào mộ t lư ợ ng 

dư axit nitric (đặ c, nguộ i), sau khi kế t thúc phấ n úng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sả n phâm khử duy nhấ t, ở đktc). Giá trị củ a m là

 j A. 11,5: B.10,5. c . 12,3- D. 15,6.

210

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 210: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 210/223

Câu 27: Họ p chẩ t hữ u cơ no, đa chứ c X có công thứ c phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 100 gam dụ ng dịch NaOH 8% thu đư ợ c chấ t hữ u cơ Y và 17 8 gam hỗ n hợ p muố i. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là

A. CH3 0 0 C-(CH 2)2-C 0 0 C2Hs. B. CHbCOCM;CH2)2~COOC2Hs.c . C H 3C O O - { C H 2)2—OOCC2H5. D. CH 3OO C-CH 2-COO -C3H 7.

Câu 28: Trộ n 100ml dung dịch có pH = 1 gồ m HC1 và HNƠ 3 vớ i lOOml dung dịch 

NaOH nồ ng độ a (mol/1) thu đư ợ c 20Òml dung dịch có pH = 12. Giá trị củ a a là (biế t trong mọ i dung dịch [H+][OH-] = 1(T14)A.0,15. B. 0,30. c.0,03 . D.0,12.

Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơ n chứ c X tác dụ ng hoàn toàn vớ i 500ml dung dịch gồ m K.OH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạ n dung dịch thu đư ợ c 8,28 gam hỗ n họ p chấ t rắ n khan. Công thứ c phân tử củ a X là

 A. C2H5COOH. B. CH3COOH. c . HCOOH. D. C3H7COOH.

Câu 30: Chấ t phả n ứ ng vớ i dung dịch FeChcho kế t tủ a làA.CH 3NH 2. B. CH3COOCH3. C.CH 3OH . D. CHsCOO H.

Câu 31: Cho các phản ứng sau:H2S + Ơ 2(dư )) — -» Khí X + H2O

NH ' + 02 8 ■■> Khí Y + H2ONH4HCO3+ HC1 loãng Khí z + NH4CI + H2O 

Các khí X, Y, z thu đư ợ c lầ n lư ọ t là:A SƠ 3, NO, NH3. B. SO2, N 2, NH3.c . SO2, NO, CO2. D. so.% N 2, CO2.

Câu 32: Nhiệ t phân hoàn toàn 4G gam mộ t loạ i quặ ng đ ộ lô m i t có lẫ n tạ p chấ t trơ sinhra 8,96 lít khí CO2 (ờ đktc). Thành phầ n phầ n trăm về khố i lư ợ ng cùa CaCCb.MgCCbtrong loạ i quặ ng nêu trên là

A.40%. B.50%. c .84 % . D.92%.

Câu 33: Cho các phả n ứ ng:

HBr + C2H5OH — > C2H4+ Bn  —* asklịi:ị),t0 .

'   C2 H4 + H B r—> C2H6+ Br2 -------- —   ------ >

Số phả n ứ ng tạ o ra C2H5Br làA. 4. ‘r í  , .   c . 2. D .I.

Câu 34: Tiế n hành hai thí nghiệ m sau:- Thí nghiệ m ]: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào V 1lít dung dịch Cu(NCb)2 1M;

- Thí nghiệ m 2: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào V2 lít dung dịch AgNCh 0,lM .Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c ờ hai thí  

nghiệ m đề u bằ ng nhau. Giá trị củ a VI so vớ i V2 làA .V i = V2. B .V i =10V2. C .V i = 5V2. D .V i = 2V2.

Câu 35: Polime có cấ u trúc mạ ng không gian (mạ ng lư ớ i) làA. PE. B. amilopectin. c . PVC. D. nhự a bakelit.

211

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 211: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 211/223

Câu 36: Cỡ ỉig ttíữ c ptìâii tử cữ ấ hợ p chấ t khí tạ ơ bở i nguyên tố R và hiđro lằ RH.1. Trong ơ xit rttà R cở htíâ trị ẽ áớ rthấ t thỉ óxi chiế m 74,07% về kliổ ỉ lư ợ hg. Nguỳ êri tố R là 

A. S. B. As. c . N. D. p.

Câu 37: Ả nh hữ ở tíg củ đ tìhotti —OH đến gố e Cỗ Hs—trótig phân tử phenol thể hiệ n qua phàn  ứ n g giữa p he nơ l với

 Ái dung dtóh NaOH. Bé Ná kirh lơ ậ ỉ.c . rtư ớ e Bn. D. Hỉ (Ni, nung nóng).

Câií 3Ổ : Hiđróèáeboh ìnậ eh hở X trong phân tữ chỉ chứ a liêtí kế t ớ và eỏ hai nguyên tử  cacbori bậ c bà trong iliộ t phân tữ . Ẽ )ố t cháy hoàn toàn I thể tích X sinh ra 6 thể tích CỜ 2 (ở ẹ ùtịg điể ụ kiệ tì nhiệ t độ , áp súấ t). Khi cho X tác dụ ng vớ i CỈ 2 (theo tỉ lệ số rtiol1 : 1), số dẫn xtiất ttlơnơelo tối đa sinh ra lả

Ả i 3. iỉ. 4. C .2. D. 5.Cẩ tí 39: Xâ phồ ng Hoá hoàn toầ n 17,24 gartì chấ t béo cầ ri vữ a đủ 0,06 mol Na ờ H. c ố  cậ ri đtírỉg dịeh Sâli phả íì ứ ng thù đư ợ c khố i lư ợ ng xấ piiòtìg lầ

Ằ ; i %ể ơ gáih.  B. 18,24 garri. c . 16,68 gani. D. 18,38 gam.

c ẫ ì i 40: Cho dãv các chấ t: C2H2, HCHO. HCOOH, CHCHO, (Ó-h)2CO, C 12H22O 11

(mantozo). số chấ t trơ tìg dãy thám gia đư ợ c pfian ử ilg ừ áng gư ơ rig iâ Ả . 3. tì* 6. C .5 . tì* 4.

Cầ u 41: Cho Oi ì íttol P2O5 váờ đútíg dịch chứ a 0,35 ttiơ ! K.Ơ Ì-Í. Dung dịch thu đư ợ c có các chất:

A. K.3PO4, K2HPƠ 4. B. K2HPO4, KH2PO4.

C i  K3PO4, k O H . í) . H1PO4, KH2PO4.

c â u 42: Khi đố t eháy hơ àii tơ ân ttiộ t este no, đơ ì! chử è thi số inoi CỜ 2 sinh ra bàng số  riioi O2 đâ phầ rỉ ung; Tên gọ i củ a este ià

A. metyl fomiat. B. etỳ i axetat.  c .  n-pfopyl axetat. I). metyl axetat.Cấ u 43: Cho chấ t hữ u t ơ X   cố côilg thứ c phầ n tử C2H8Ơ .VN2  tấ c dụ ng vở i dilhg dịch NaOI L thu đư ợ c chấ t hữ u cơ đơ n chử c V và các chấ t vô Gơ . khố ỉ Iứ ợ rig phâii tử (theo đvC) củ a Y là

Ai 85. B. 68. c . 45. D. 46.Câii 44: Hỗ tl hợ p iáil  X   gồ íti Al, Fe20-1 và cu GÓsố lildi bẳ Hg nhau. Hồ n họ p X tan hoầ n toàri ừ orig dutig dịch

Ai NaOH (dứ ). B; HCi (dư ). c . AgNCMdư ). D. Nt-h(dư ).

1PHẰ N R1ENG: Thỉ sinh chỉ đtrợ c tấ íii i trong 2 phầ n: phầ n i hoặ c phầ iỉ n  

Phầ ii I. Theo chư ơ ng trình KHÔNG phân baii (6 cắ tiị từ -câu 45 để ri cầ u 50);Câu 45: Cho đay éắ è chấ t: CIỈ4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2C H - C 0 0 H, CóHsNHỉ (aniiiti)ị Cế Hsờ H (phenol), CóHó (benzen). s ố chấ t troiig dãy phả n úiìg đư ợ c vớ i nư ớ c brom là

 Aí 6. B .8. 0 7. í) . 5.

Cấ u 46: Thể tích duttg dịch PÍNCb IM (loãng) ít nhấ t cầ tí dùng để hdằ tan hoàn íoàii mộ t hỗ n hợ p gồ itỉ 0,15 ỉtiỡ l Fe và ở ,15 itldỉ Cu là (biể t phàti ử iìg tạ o chấ t khử duy nhấ t là NO)

 Ai1,0 lít. B. 0,6 lít. c . 0,8 lít. D. 1,2 lít.

212

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 212: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 212/223

Câu 47: Cho các phả n ứ ng:

(1 )03+ dung dịch KI -» (2)F2+H2Ơ — >

(3) MnƠ 2+HC1 đặ c  ———> (4)Ch+dungdich HkS —>Các phả n ứ ng tạ o rạ đon chấ t là:A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). c . (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Cậ ụ 48: Đố t cháy hoàn toàn 1 lít hỗ n họ p khí gồ m C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít 

khí CO2 yà 2 lít hoi H2O (các thể tích khí và hơ i đo ỏ' cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t). Công thứ c phân tủ ’củ a X là

A . C 2Hó. B . C 2 H 4 . C . C H 4 . D . C 3 H*.

Câu 49: Ba hidrocacbon X, Y, z là đồ ng đẳ ng kế tiế p, khố i lư ợ ng phân tử củ a z bằ ng2 lầ n khố i lư ợ ng phân tử củ a X. Các chấ t X, Y, z thụ ộ c dãy đồ ng đẳ ng

Ạ . ankạ n. B. ankađien. c . ạ nken. D. ankin.Cậ u 50: Tiế n hành bố n thí nghiệ m sau:

- Thí nghiệ m 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCb;

- Thí nghiệm 2 : Nhũng thanh Fe vào dung dịch C11SO4;- Thí nghiệ m 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCb;- Thí nghiệ m 4: Cho thanh Fe tiế p xúc vớ i thanh Cu rồ i nhúng vào dung dịch HC1. Số trư ờ ng họ p xuấ t hiệ n ăn mòn điệ n hoá làA. 1. B 2. C .4. D.3.

Phầ n n . Thẹ o chư ơ ng trình phân ban (6 câu, từ câụ 51 đế n câu 56):

Câu 51: Muối C6HsN2+C r (phenyldiazoni clorua) đư ợc siĩ)h ra khi cho C6H5-NH2(anilin) tác dụ ogvớ i NaNCb trong dung dịch HCI ở nhiệ t độ thấ p (0-5°C). Để điề u chế  

đư ợ c 14,05 'gam C6HsN2+Cr vớ i hiệ u suấ t 100%), lư ợ ng C6H5-N H 2  và NaNƠ 2  cầ n dùng vừ a đủ là

A. 0,1 moi và 0,4 mo|. B. 0,1 mol và 0,2 mol.C. 0,1 mol và 0,1 mol. Đ. 0,1 mol và 0,3 mol.

Cậ u 52: Cho các dung dịch: HC1, NaOH đặ c, NH.%KC1. số dung dịch phả n ứ ng đư ợ c v.ớ i Cu(OH)2 là■ A. 1. B.3. C .2. D.4.

Câụ 53: Hơ i thuỷ ngân rấ t độ c, bở i vậ y khi làm võ: nhiệ t kế thuỷ ngân thì chấ t bộ t 

đư ợ c dụ ng để rắ c lên thuỷ ngặ rí Ị ổ ị gom lạ i làA. vôi sổ ng. B. cát. c . muố i ăn. p . lư ụ huỳ nh.

Câu 54: Ba chấ t hữ u cợ mạ ch hờ X, Ỵ , z có cụ ng công thứ c phân tử C3H6O và có các tính chấ t: X, z đề u phậ n ứ ng vớ iìurớ c brom; X, Y, Z đề u phả n ứ ng vớ i H2 như ng chỉ có Z không bị thay đổ i nhóm chự c; chấ t y chì  tả ọ   dụ ng vớ i brom khi có mặ t CHsCOỌ H. Các chat X, Y, z lầ n lư ợ t là:

A. C2H5CHO, CH 2= C H -0 -C H j' (CH3)2CO.

B. (CHj)2CO, C2H5CHO, CH 2C H -CH 2O H .

c . C2H5CHO, (CH?)2CO CH2=CH-CH 2 0 H.D . C H 2= C H - C H 2 0 H, C2H5CHO, (CH3)2CO.

213

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 213: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 213/223

Câù 55: Cho suấ t điệ n độ ng chuẩ n Eo cùa các pin điệ n hoá: E° (Cu-X) = 0,46V; Ep(Y-^Cu) = 1,1 V; E°(2-Cu) = 0,47V (X, Y, z là ba kim loạ i). Dãy các kim loạ i xế p theo chiề u tăng dầ n tính khử tù' trái sang phả i là

I A. z , Y, Cu, X. B. X, Cu, z , Y. c . Y, z, Cu, X. D. X, Cu, Y,z .ic â u 56: Cho mộ t lư ợ ng bộ t Zn vào dung địch X gồ m FeCh và CuCh; Khố i lư ợ ng chấ t [ rắ n saụ khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn nhỏ hon khố i lư ợ ng bộ t Zn ban đầ u là 0,5 

gam. Cô cạ n phầ n dung địch sau phả n úng thu đư ợ c 13,6 gam muố i khan. Tổ ng khố ị lư ợ ng các muố i trong X là

A. 13,1 gam. B. 17,0gam. c . 19,5 gam. D. 14,1 gam.

--------------------------- ----- HÊT-----------------------------—

lịBộ GIẢ O DỤ C VÀ Đ ÀO TẠ O Đ Ê TH I TUYÉN SINH CAO Đ Ẳ NG NĂ M 2008

ĐE CHÍNH THUC Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i A, B

Thờ i gian làm bài: 90 phút._________Mã đề thi 420

Cho biế t khố i lư ợ ng nguyên tử (theo đvC) củ a các nguyên tố : H = 1; c = 12; iịN = 14; o = 16; Mg = 24 ; AI = 27 ; s = 32 ; C1 = 35,5; K = 39 ; Ca = 40 ; Cr = 52;ịj Fe = 56 ; Cu = 64; Zn = 65 ; Sr = 88 ; Ag = 108 ; Ba = 137.■ PHẦ N CH UNG CHO TẤ T CẢ TH Í SINH (44 câu, từ câu 1 đế n câu 44):!Câu 1: Đố t cháy hoàn toàn mộ t rư ợ u (ancol) đa chứ c, mạ ch hở X, thu đư ợ c H2O và 

Ị CO2 vớ i tỉ lệ sổ mo! tư ơ ng ứ ng là 3:2. Công thứ c phân tử cùa X làA. C2H6Ò. B. C2H6O. c . C4H10O2. . D. C3H8O2.

ỊỊ Câu 2: Chia m gam AI thành hai phầ n bằ ng nhau:

- Phầ n mộ t tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch NaOH, sinh ra X mol khí H2;- Phầ n hai tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N 2O 

(sả n phâm khử duy nhât). Quan hệ giữ a Xvà y làA. y = 2x. _ B. X = yi c . X = 4y. D. X = 2y.

; Câu 3: Từ 16,20 tấ n xenlulozơ ngư ờ i ta sả n xuấ t đư ợ c m tấ n xenlulozơ trinitrat (biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị củ a m là 

;Ị A. 33,00. B. 29,70. c . 25,46. D, 26,73.Câu 4: Công thúc đơ n giả n nhấ t củ a mộ t hiđrocacbon là CnH2n+i. Hiđrocacbon đó thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a

A. anken. B. ankin. c . ankađien. D. ankan.Câu 5: Cho dãy các chấ t: FeO, Fe(OH)2, FeSƠ 4, Fe3Ơ 4, Fe2(SƠ 4)3, Fe2Ơ 3. số chấ t trong dãy bị oxi hó a khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A 6. B .5. c . 4. D. 3.

Câu 6: Cho các cân bằ ng hóa họ c :

I N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ( 1) H2 (k) +I2 (k )Ẩ = 5 : 2HI (k) (2)2SỜ 2 (k) + O2 (k) 2S 0ĩ(k)(3) 2NƠ 2(k)<— y N2Ờ 4(k)(4)Ị Khi thay đổ i áp suấ t nhữ ng cân bằ ng hoá họ c bị chuyể n dịch là Ị A. (2), (3), (4). B .( I ) , (3) ,(4). c . (I ), (2), (4). D. (I), (2), (3).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 214: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 214/223

Câu 7: Cho các chấ t sau :C H 3 - C H 2 -C H O ( 1), C H 2 C H -C H O ( 2 ),

(C H 3)2C H - C H O (3 ), CH 2= C H - C H 2- 0 H ( 4 )

Nhữ ng chấ t phả n ứ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dư H2 (Ni, t°) cùng tạ o ra mộ t sả n  phẩm là :

A .( l) ,(2 ),( 3 ). B .(l ) ,( 2 ), (4). c . (2), (3), (4).. D. (]) , (3), (4).Câu 8: Cho dãy các ch ấ t: KOH, Ca(NƠ 3)2, so.% NaHSCX NasSOí, K2SO4. s ố chấ t trong dãy tạ o thành kế t tủ a khi phả n ứ ng vớ i dung dịch BaCb là 

A. 4 _ B .6 C .3 D. 2Câu 9: Hoà tan hế t 7,74 gam hỗ n hợ p bộ t Mg, AI bằ ng 500ml dung dịch hỗ n hợ p HC1 IM và H2SO4 0,28M thu đư ợ c dung dịch X và 8,736 lít H2  (ở đktc). Cô cạ n dung dịch X thu đư ợ c lư ợ ng muố ị khan là

A. 38,93 gam B. 25,95 gam c . 103,85 gam D. 77,86 gamCâu 10: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗ n hợ p gồ m hai este HCOOC2H5và CH3COOCH3 bằ ng dung dịch NaOH IM (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tố i thiể u cầ n dùng là

 A. 300ml B. 200ml . c . 150ml D. 400mlCâu 11: Cho hỗ n hợ p gồ m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2Ơ (hoặ c AgNCb) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i luợ ng Ag tạ o thành là

A. 21,6 gam B. 10,8 gam c . 43,2 gaiíi D. 64,8 gamCâu 12: X là kim loạ i thuộ c phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gain hỗ n họ p gồ m kim loạ i X và Zn tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch HCI, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặ t khác, khi cho 1,9 gam X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch H2SO4loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chư a đế n 1,12 lít (ở đktc). Kim loạ i X là 

A. Mg B. Ca c . Sr D, BaCâu 13: Nhiệ t phân hoàn toàn 34,65 gam hỗ n hợ p gồ m KNO3  và Cu(N03)2, thu đư ợ c hỗ n họ p khí X (tì khố i củ a X so vớ i khí hiđro bằ ng 18,8). Khố i lư ợ ng Cu(NƠ 3)2 trong hỗ n họ p ban đầ u là

A. 20,50 gam B. 11,28 gam c . 9,40 gam D. 8,60 gam

Câu 14: Hai chấ t hữ u Cơ Xi và  Xĩ  đề u có khố i lư ợ ng phân tử bằ ng 60 đvC. Xi có khả năng phả n ứ ng vộ i Na, NaOH, Na2CCb. X2  phả n ứ ng vớ i NaỌ H (đun nóng) như ng không phả n ứ ng Na. Công thứ c cấ u tạ o củ a X i, X2 lầ n lư ợ t là

A. CH3- C O O H , H - C Q O - C H í B. (C H3)2C H -O H , H -C O O -C H s

c . CH3-COOH, CH3- C O O - C H 3  D. H-C O O -CH 3, CH3-COOHCâu 15: Cho dãy các chấ t : NH4CI, (NH4>2S04, NaCl, MgCh, FeCh, AlCb . số  chấ t trong dãy tác dụ ng vớ i ỉư ọ ng dư dung dịch Ba(OH)2 tạ o thành kêt tủ a là 

A 3 B 5 ẹ 4 D. 1Câu 16: Nguyên tử củ a nguyên tố X có tổ ng số hạ t electron trong các phân lóp p là 7. Số hạ t mang điệ n củ a mộ t nguyên tử Y nhiêu hơ n sô hạ t mang điệ n củ a mộ t nguyên tử X là 8 hạ t. Các nguyên tố X và Y lầ n lư ợ t ỉà (biế t số hiệ u nguyên tử cùa: Na - 11; AI = 13; P = 15; C1 == 17; Fe = 26)

A. AI và Cl B. AI và p c . Na và Cl D. Fe và C1

215

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 215: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 215/223

câ u 17: Đụ n nóng 6,0 gam CHsCOOH vớ i 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4  làm xúc tác, hiệ ụ suấ t phả n ứ ng este hoá bằ ng 50%). Khố i lư ợ ng este tạ o thành là

A. 6,0 gam B. 4,4 gam c . 8,8 gam D. 5,2 gamCâu 18: Trộ n 5,6 gạ m bộ t sắ t vói 2,4 gam bộ t lư u huỳ nh rồ i nung nóng (trong điề u kiệ n không có không khí), thu đư ợ c hôn hợ p răn M. Cho M tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư  dung dịch HC1, giả i phóng hỗ n hợ p khi X và còn lạ i mộ t phầ n không tan G. Để đố t cháy hoàn toàn X và G cầ n vừ a đù V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị củ a V là 

 A. 4,48 B. 3,36 c . 2,80 D. 3,08Câu 19: Hai chấ t đư ợ c dùng để làm mề m nư ớ c cứ ng vĩnh cử u là A. Na2C03 và HCI B. NaCI và Ca(OH>2

c . NaỉCCb và Ca(OH)2  Đ. Na2CC>3 và NajPƠ 4Câu 20: Cho sơ đồ chuyể n hoá (mỗ i mũ i tên là mộ t phư ơ ng trình phả n ứ ng)

 NaOH + d d X , Fe(OH)j + dd Y . Fe2(S 0 4)3 + dd z , B aS04Các dd (dung dịch) X, Y, z lầ n lư ợ t làA. FeCI.1, H?S04(đặ c, nóng), Ba(NO?)2  B. FeCỈ2, H2S04(đặ c, nóng), BaCh 

c . Fe Cb, H2SO4 (đặc, nóng ), BaC b D. FeCl2, H2SO4 (loãn g), BafN03)2

Câu 21: Nguyên tử cùa nguyên tố X có cấ u hình electron ls22s22p63s23p64s', nguyên tử củ a nguyên tố Y có cấ u hình electron ] s22s22p5 . Liên kế t hoá họ c giữ a nguyên tử X và nguyên tử Y thuộ c loạ i liên kế t

A. cho nhậ n B. ion c . cộ ng hoá trị D. kim loạ iCâu 22: Hoà tan hoàn toàn Fe3Ơ 4 trong dung dịch H2SO4  loãng (dư ) đư ợ c dung dịch Xi. Cho lư ợ ng dư bộ t Fe vào dung dịch Xi (trong điề u kiệ n không có không khí) đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c dung dịch X2 chứ a chấ t tan là 

A. Fe2(SỎ 4)3 B. FeSƠ 4c . Fe2(S0 4 > v à H2SO4 D. FeSƠ 4 và H2SO4

Câu 23: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t hữ u cơ đơ n chứ c. Cho X phả n ứ ng vừ a đủ  vớ i 500 ml dung dịch KOH IM. Sau phả n ứ ng, thu đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m hai muố i cùa hai axit cacboxylic và mộ t rư ợ u (ancol). Cho toàn bộ lư ợ ng rư ợ u thu đư ợ c ở  trên tác dụ ng vớ i Na (dư ), sinh ra 3,36 lít H2(ở đktc). Hỗ n hợ p X gồ m 

A. mộ t este và mộ t rư ợ u B. mộ t axit và mộ t estec . mộ t axit và mộ t rư ợ u D. hai este

Câu 24: Cho 3,6 gam Mg tác dụ ng hế t vớ i dung địch HNO3 (dự ) sinh ra 2,24 lít khí  X (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ờ đktc). Khí X là

A. NO ^ B .NO2 c . N2 D .N2O

Câu 25: Dân từ từ V lít khí c o (ở đktc) đi qua mộ t ố ng sứ đự ng lư ợ ng dư hỗ n họ p răn gôm CuO, Fe2Ơ 3 (ở nhiệ t độ cao). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn , thu đư ợ c khí X. Dầ n toàn bộ khí X ở trên vào lư ợ ng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạ o thành 4 gam kế t tủ a. Giá trị củ a V là

 A. 0,224 B. 0,448 c . 0,896 D. 1,120Câu 26: Đố t cháy hòàn toàn hỗ nhợ p M gồ m mệ t ankan X và mộ t ankin Y, thụ đư ợ cso tnol CO2 bằ ng sọ mol H2O. Thành phầ n phạ n trăm số mol củ a X và Y trong hỗ n hợ p M lầ n lư ọ t là , '

Ạ . 35% và 65% B. 75% và 25% c . 20% và 80% Đ. 50% và 50%

216

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 216: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 216/223

Cậu 27: Khi đun nóng hỗn hợp rưọ'11 (ancol) gồm CH2OH và C:H?OH (xúc tácH2SO4 đặ c, ở 140°C) thì sổ ete thu đư ợ c tố i đa là

A. 1 B. 3 c . 4 D. 2

Câu 28: Dung dịch X chứ a các ion : Fev , SƠ 42- , NH<t\ c r . Chia dung dịch thành hai phầ n bằ ng nhau:

- Phầ n mộ t tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu đư ợ c 0,6Ị f2lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kế t tủ a; ị

- Phầ n hai tác vớ i lư ợ ng dư dung dịch BaCh, thu đư ợ c 4.66 gam kế t tủ a.Tổ ng khố i lư ợ ng các muố i khan thu đư ợ c khi cô cạ n dung dịch X là (quá trình

cô cạ n chỉ có nư ớ c bay hơ i) ịịA. 3,73 gam B. 7,04 gam c . 7,46 gam D. 3,52 gam ị;

Câu 29: Cho các dung dịch có cùngnồ ng độ : Na’CCb (1), H2SO4  (2) , HC1 (3),K.NƠ 3 (4). Giá trị pH củ a các dung dịch đư ợ c sắ p xế p theo chiề u tăng từ trái sang phả i íà

A .( 4 ), (l ), (2 ), (3 ) B. (2), (3), (4), (1) c . (3), (2), (4), (1) D. ( l ) . (2). (3). (4) Câu 30: Cho hỗ n họ p bộ t Al, Fe vào dung dịch chứ a Cu(NOí )2 và AgNO.1. Sau kịhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là

A. Al, Cu, Ag B. AI, Fe, Cu c . Fe, Cu, Ag D. Ai, Fe, AgCâu 31: Tơ nilon - 6,6 đư ợ c điề u chế bằ ng phả n ứ ng trùng ngư ng

A. H2N-(CH2)5-COOHB. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOHc . H O O C - (C H 2)4 -C O O H và H O (C 112)2- 0 1 1

D. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-N H 2  ịCâụ 32: Trư òng họ p không xả y ra phả n ứ ng hoá họ c là I

A. Fe,Cl2 + H2S -> FeS + 2HC1 B. 302 + 2H2S — » 2 H2O + 2 SO2c . Ch + 2NaOH -► NaCl + NaClO -ì- H2O D. Oĩ + 2KĨ + H2O 2KOH + h + Oí  

Câu 33: Este đơ n chứ c X có tỉ khố i hơ i so vớ i CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụ ng vớ i 300m! dụ ng dịch KOH IM (đun nóng). Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đư ợ c 28 gam chấ t rạ n khan. Gông thứ c cấ ú tạ o củ a X là :

 A. CH2=CH-COO-CH2-CH3 B. C H 3 - C H 2 - C O O - C H C H 2 I

c . C lb -e o o CH-CH-CH-. D. CH2C H - C H 2-COO-CH3Câu 34: Trong phân tử - aminoaxit X có mộ t nhóm amino và mộ t nhóm cacboxỹ l. 

Cho 15,0 gam X tác dungsvira đủ vớ i dung dịch NaOH, cô cạ n dung dịch sau phậ n ứ ng thụ đư ợ c 19,4 gam mÍỊ ố í khan. Công thứ c củ a X là IA H2NC4H8COOH Ẹ . H2NC3H6COOHc H2NC 2H4C OOH D . H2NC H2COOH

Câu 35: Chấ t hỊũ xi cơ X có công thứ c phân tử là C4H6Q4 tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH (đun nóng) theo phư ơ ng trình phả n úng : C4H6O4 + 2NaOH —+ 2 z + Y. Đ | oxi hoá hế t a mol V thì cầ n vừ a đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phậ n ứ ng tạ o thành a mol chấ t T (bịế t Y, z ,  T lậ pặ p bợ p chấ t hữ u cợ ). Khố i lư ợ ng phậ n tử củ a T Ịà

A. 118đvC B.44đvC C.  82đvC D. 58đvC

Câu 36: Cho phả n ứ ng hoá họ c : Fẹ + C11SO4 —>FcSƠ 4 + Cu Trong phả n ứ ng trên xả y rạ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 217: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 217/223

Page 218: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 218/223

Câu 48: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon X thu đư ợ c 0,11 mol CƠ 2 và 0,132 mo! H2O. Khi X tác dụ ng vớ i khí clo (theo tì lệ số mol 1:1) thu đư ợ c mộ t sả n phẩ m hữ u cơ .duy nhấ t. Tên gọ i củ a X là

A. 2-Metylbutan B. 2-Metylpropan c . 2,2-Đimetylpropan D, etan Câu 49: Cặ p chấ t không xả y ra phả n ứ ng hoá họ c là

A. Fe + dung dịch FeCb B. Fe + dung dịch HCIc . Cu + dung dịch FeCh D. Cu + dung dịch FeCb

C â u 50 : C ho d ãy cá c chấ t: C0H5OH (phen ol), C6H5NH2 (aniiin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH1CH2CH2NH2. Số chấ t trong dãy tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch HCỈ là

 A. 5 B. 2 c . 3 D. 4

Phầ n II. Theo chư ơ ng trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đế n câu 56)Câu 51 : Cho biế t phả n ứ ng oxi hoá - khử trong pin điệ n hoá Fe - Cu là Fe + Cu2+ —>Fe2++ Cu ; E°(Fe2+/Fe) = - 0,44 V, E°(C u2+/Cu) = + 0,34VSuấ t điệ n độ ng chuẩ n cùa pin điệ n hoá Fe - Cu ià

A. 0,92V B. 0,10V c . 0,78V D. 1,66V

Câu 52: Cho 13,5 gam hỗ n hợ p các kim loạ i AI, Cr, Fe tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch H2SO4 ioãng nóng (trong điề u kiệ n không có không khí), thu đư ợ c dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạ n dung dịch X (trong điêu kiệ n không có không khí) đư ợ c m gam muố i khan. Giá trị cùa m là

A 48,8 B.42,6 c . 47,1 D. 45,5Câu 53: Hai kim loạ i X, Y và các dung dịch muố i clorua củ a chúng có các phả n ứ ng hoá họ c sau: ' X + 2YCb —>XCỈ2 + 2YCỈ 2; Y + XCb —>YCb + X

Phát biể u đúng là:A. Ion Y2+có tính oxi hoá mạ nh hon ion x 2+

B. Kim loậ i X khử đư ợ c ion Y2+c . Ion Y',+có tính oxi hoá mạ nh hơ n ion x 2+D. Kim lọ ạ i X có tính khử mạ nh hon kim loạ i Y 

Câu 54: Hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng xác định chỉ phụ thuộ c vào

A. chấ t xúc tác B. nhiệ t độ c . nồ ng độ D. áp suấ tCậ u 55: Chò dãy các chấ t : Cr(OH)3, Ab(S04)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrCb. Sổ chấ t trong dãy có tinhfcbat lư ỡ ng tính là

 A. 2 B. 4 c . 5 D. 3

Câu 56: Oxi hoá ancol đơ n chứ c X bằ ng CuO (đun nóng), sinh ra mộ t sả n phẩ m hữ u cơ duy nhât là xeton Y (ti khôi hơ i củ a Y so vớ i khí hiđro băng 29). Công thứ c câu tạ o củ a X là

A . C H 3 -C H O H -C H 3 B . C H 3 - C H 2 -C H 2 -O H

c . C H 3 -C H 2 - C H O H -C H 3 D . C H 3 - C O - C H 3

------------------------------------ Hế t  ---------------------------------------

219

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 219: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 219/223

Mã đề thi 748

ĐÁP ÁN ĐÈ THI TUYỂ N SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐÁNG NĂM 2007Môn thi: H 0Á HỌ C, Khố i A

1 A 11 c  21 D 31 D 41 A 5Ị D2 B 12 D  22 A 32 c 42 A 52 c3 B 13 c 23 G 33 B 43 B 53 B

4 B 14 B 24 A. 34 A 44 B 54 c5 D 15 B 25 c 35 D 45 c 55 D

6 c 16 c 26 D 36 B 46 c 56 A

7 c 17 D 27 c 37 c 47 A'

8 B 18 B 28 A 38 A 48 D

9 B 19 A 29 A 39 D 49 D

10 A 20 A 30 D 40 B SO D

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ TUYÊN SINII ĐẠ I HỌ C, CẠ O ĐẲ NG NĂM 2007Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i B ________________

Mã đê thi 629

1 B 11 B 21 A 31 c 41 c 51 B2 A 12 B 22 B 32 B 42 B 52 c3 c 13 c 23 A 33 B 43 A 53 c

4 A 14 D 24 D 34 A 44 A 54 D5 B 15 A 25 A 35 D 45 B 55 D6 D 16 D 26 A 36 D 46 c 56 A7 c 17 A 27 D 37 A 47 D8 c 18 B 28 c 38 D 48 A9 D 19 B 29 D 39 c 49 B10 c 20 c 30 c 40 B 50 D

220

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 220: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 220/223

Mã đề thi 439 I

ĐÁP AN ĐÈ THI TUYỂ N SIXH CAO ĐẲ NG NĂM 2007 f 

Môn thi: HOÁ Họ c, Khố i A

1 Á 11 c 21 D 31 A 41 B 51 c f 2 c Ị 2 c   2 2    c 32 D 42 B 52 A

1'3 A 13 b  2 i c 33 A 43 B 53 B ;t4 c 14 D 24 A 34 B 44 A 54 B 1

5 A 15 c 25 D 35 B 45 D 55 D I

6 tí  16 A 26 D 36 c 46 c 56 A  ì7 B 17 D 27 A 37 B 47 A Ịj

8 B Ì8 Ả 28 D 38 c 48 D !f 

9 D Í9 A 29 c 39 c 49 D10 B 20 c 30 B 40 B 50 B

ĐÁP ÁN Ỉ )Ê Tíil TUYÉN SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐẮ NG NĂM 2008 

Môỉi thi: ttOẤ HỌ C, Khố i AMã đề thi 329

1 B' 11 B . 21 D 31 B 41  A 51 c iĨ   D 12 A l ì D 32 D 42 c 52 B :

3 D 13 B 1% c 33 D 43 b 53 A .4 c 14 c 24 A 34 A 44 c 54 A

5 D IS B 25 c 35 c 45 A 55 Á

6  € 16 B • 26 B 36 D 46 c 56 B ỉ7 c 17 Ả ""') ■ il  Ạ ' 37 D  47  A

!8 A 18 Á Ỉ 8 A i s c  48 B 1

9 c 19 D 29  É ẩ 9  B  49 fi!;ị.ị

10 b 10 c  30 D  4Ứ B  50 D ■ í'!

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 221: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 221/223

Mã đề thi 195

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TƯ YẺ N SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐẲ NG NĂM 2008Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i B

1 D 11 B 21 c 31 c 41 B 51 c

2 c 12 A 22 A 32 D 42 A 52 B

3 A 13 B 23 D 33 B 43 c 53 D

4 c 14 D 24 A 34 A 44 B 54 c

ẳ D 15 B 25 D 35 D 45 D 55 B

6 A 16 B 26 c 36 c 46 c 56 A

7 A 17 A 27 c 37 c 47 A

8 B 18 B 28 D 38 c 48 A

B 19 D 29 B 39 A . 49 c

10 D 20 D 30 A 40 D 50 B

ĐÁP ÁN ĐÈ THI TUYỂ N SINH CAO ĐẲ NG NĂM 2008 

Môn thi: HOÁ HỌ C, Khố i A, B

Mã đề thi 420

'í A 11 D 21 B 31 D 41 B 51 c% C 12 B 22 B 32 Ạ 42 A 52 cặ D 13 c 23 B 33 B 43 D 53 c"ị  D 14 A 24 A 34 D 44 D 54 B

5 c 15 A 25 c 35 D 45 D 55 A6  B 16 A 26 D 36 A 46 c 56 A

7   B 17 B 27 B 37 D 47 A8 A 18 c 28 c 38 B 48 c

ậ A 19 D 29 B 39 c 49 D

10 A 20 B 30 c 40 D 50 c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 222: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 222/223

MỤ C LỤ C

T rang Lờ i nói đ ầ u ........................................................................................................................................ .............:. i

Chưong 1. E.ste- Lipit...................................................................................................................5Chuưng 2. Cacboh iđrat......................................................................................... ......................28

Chương 3. Amin - Amino axit - Protein...................................................................................49

Chư ơ ng 4. Polime và vậ t liệ u polime....................... .............................................................69

Chư ơng 5. Đ ại cương về kim loại............................................................................................... 85

Chuvng 6. Kim loạ i kiề m - Kim loạ i kiề m thổ - Nhôm................................................108

Chư ơ ng 7. sắ t và mộ t sổ kim loạ i quan trọ ng.......................................................................133

Chutm g 8. Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch ............................................ 159

Chưong 9. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường .................................170

Đ ê thi tuyễn sinh Đ ại học, Cao đẳng môn hoá học năm 2007 và 2008 .........................   182

Đáp án đề thi............................... - ............................... ...................................................220

223

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 223: HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

8/10/2019 HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 - CAO CỰ GIÁC

http://slidepdf.com/reader/full/huong-dan-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-12-cao 223/223