Upload
duongtuyen
View
219
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Chuyên đề:
CHIẾN LƯỢC CÔNG TY
Chương trình đào tạo Dành riêng cho Tổng Công ty Khánh Việt - Khatoco
Phần I. Nhận thức chiến lược/ Strategic Mindset
§ Các khái niệm/ nhận thức cơ bản nhất và cập nhật nhất về chiến lược, hoạch định chiến lược, quản lý chiến lược và lãnh đạo chiến lược;
§ Ý nghĩa và tầm quan trọng của chiến lược đối với vận mệnh của doanh nghiệp/ tổ chức;
§ Vai trò của lãnh đạo và tầm nhìn của lãnh đạo đối với chiến lược và quản trị chiến lược.
1. Tại sao các Doanh Nghiệp phải xây dựng chiến lược kinh doanh, có ý kiến cho rằng việc hiểu và xây dựng Chiến Lược Kinh Doanh chưa thực sự được chú trọng. Anh Chị cho ý kiến.
2. 2. Chiến Lược KD được xây dựng như thế nào?
v Làm thế nào để làm hài lòng khách hàng?
v Làm thế nào để đối phó với những thay
đổi của thị trường?
v Làm thế nào để chiến thắng đối thủ
cạnh tranh?
v Làm thế nào để phát triển hoạt động kinh doanh?
v Làm thế nào để quản lý các hoạt động chức năng và phát triển các năng lực cần thiết?
v Làm thế nào để đạt được các mục tiêu tài chính và chiến lược?
ChiÕn lîc lµ Lµm thÕ nµo
®Ó . . .
Tư Duy Chiến Lược
Tư Duy Chiến Lược
Chiến lược khởi phát từ đâu?
ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG & ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH – Hoạt động kinh doanh là gì?
CỐT LÕI BẢO TOÀN
Sẽ thỏa mãn điều gì? (Nhu cầu của khách hàng)
Ai sẽ được thỏa mãn? (Các nhóm khách hàng)
Khách hàng sẽ được thỏa mãn bằng cách nào?
(Năng lực gây khác biệt)
Vai Trò Lãnh Đạo và Quản Lý Trong Chiến Lược Kinh Doanh
Năm lỗi phổ biến trong triển khai chiến lược 1. Không học từ các sai lầm (Inability to learn
from mistakes) 2. Thiếu kỹ năng xây dựng quan hệ (Lack of
relationship building skills) 3. Thiếu mở rộng (Lack of openness to new ideas) 4. Thiếu trách nhiệm (Lack of accountability) 5. Thiếu sáng tạo (Lack of initiative)
Phần II. Hoạch định chiến lược / Strategic Planning
Mô hình hoạch định chiến lược; Các cấu phần làm nên một chiến lược; Phương pháp, công cụ và kỹ thuật để phân tích và đánh giá môi trường bên ngoài Phương pháp, công cụ và kỹ thuật để phân tích và đánh giá nguồn lực bên trong Quy trình và phương pháp lựa chọn và định hình nên chiến lược
Nhà cung cấp
Tăng trưởng
Đối thủ
Thị trường
Ngành
Tương lai Công ty
GDP
Lạm phát
Luật lệ
Sản phẩm
Khách hàng
Giá
Nhu cầu
Kinh tế Vĩ mô
Chi phí
Sản suất
Công ty
Tài chính
Doanh thu thị phần
Dân số
Nhân lực
Phân Tích Môi Trường
PESTEL (Political, Economy, Social, Technology, Environment, Legal)
Phân tích môi trường PEST
Môi trường vĩ mô
1. Politic: Chính trị2. Economic: Kinh tế3. Social: Xã hội4. Technological: Kỹ thuật
Mô Hình 5 Lực Cạnh Tranh Michael Porter
gia nhập
Các Yếu Tố Chủ Chốt Của Mô Hình 5 Lực Cạnh Tranh Michael Porter
TƯ DUY CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TAM GIÁC 3C CỦA MICHAEL PORTER
Khách hàng (Client) v Client/Customer/prospect/suspect Chi Phí (Cost) v Effective/ Efficiency Cạnh tranh (Competitor) v Profile cạnh tranh (Profile competitor)
Ma trận SWOT
v Quy trình : 8 bước Ø Liệt kê các cơ hội. Ø Liệt kê các thách thức. Ø Liệt kê các thế mạnh bên trong. Ø Liệt kê các điểm yếu bên trong. Ø Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội) Ø Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội) Ø Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức). Ø Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).
12/3/15 15
Chiến lược công ty phát triển kế hoạch hành động tối đa hóa giá trị trong dài hạn.
Chiến lược kinh doanh kế hoạch hành động tận dụng lợi thế về cơ hội và giảm thiểu rủi ro.
Chiến lược chức năng kế hoạch hành động cải thiện khả năng phòng ban nhằm tạo lập giá trị.
Phân tích SWOT giúp nhận diện điểm mạnh & yếu nội tại của doanh nghiệp, cơ hội và mối đe dọa từ môi trường bên ngoài.
Phân tích SWOT
Phân tích SWOT Mục tiêu
cụ thể
Hình thành chiến lược
Các yếu tố bên ngoài
• Khách hàng • Kháng cự về giá • Đối thủ cạnh tranh • Phân phối • Công nghệ • Kinh tế vĩ mô • Luật lệ • Phong cách làm việc • Những rủi ro chủ yếu • Nhà cung ứng • Đối tác tiềm tàng • …
Các mối đe dọa & cơ hội
Các yếu tố bên trong
• Năng lực hiện tại • Sức mạnh thương
hiệu • Cơ cấu chi phí • Danh mục đầu tư SP • R&D • Mức thành thạo về kỹ
thuật • Các kỹ năng của
nhân viên • Văn hóa doanh
nghiệp • … Các điểm mạnh & điểm yếu
Tìm kiếm chiến lược phù hợp Ma trận SWOT
Tổng hợp các yếu tố môi trường bên trong doanh nghiệp
Tổng hợp các yếu tố môi trường bên ngoài doanh nghiệp
Các điểm mạnh (Strengths)
Các điểm yếu (Weaknesses)
Các cơ hội (Opportunities)
Các mối đe dọa (Threats)
Sự kết hợp giữa 3 mô hình
SWOT và phương thức định hình …
Cơ hội
Đe dọa
SWOT và phương thức định hình …
Điểm mạnh
Điểm yếu
Nguồn Gốc Lợi Thế Cạnh Tranh
Bản Chất Lợi Thế Cạnh Tranh
Lợi Thế Cạnh Tranh Từ Chuỗi Giá Trị
Duy Trì Lợi Thế Cạnh Tranh
Để tạo lợi thế cạnh tranh vượt trội trong hoạch định chiến lược, công ty phải tập trung vào
1. Năng lực vượt trội (Core competence) v Hoạt động doanh nghiệp có ưu thế vượt trội so với đối thủ
2. Hiệu ứng cộng hưởng (Synergy) v Tạo lập hiệu quả vượt trội bằng sự phối hợp đồng
bộ giữa các bộ phận
3. Chuỗi giá trị (Value Creation) v Trung tâm của chiến lược. v Giá trị xác định như một sự kết hợp giữa lợi ích
nhận được và chi phí phải trả bởi khách hàng -Value can be defined as the combination of benefits received and costs paid by the customers.
Mô hình hoạch định chiến lược công ty
Phần III. Quản lý chiến lược/ Strategic Management
§ Hiểu về quản lý chiến lược; § Hệ thống, chính sách, quy trình để triển khai và
kiểm soát chiến lược; § Quản lý và kiểm soát tài chính; § Quản lý và kiểm soát vận hành; § Quản lý và kiểm soát toàn diện
Hệ thống mục tiêu của DN
§ Tầm nhìn (Vision) § Sứ mệnh (Mission) § Mục tiêu (Objective) § Chiến lược (Strategy) § Kế hoạch (Action Plan) § Nhiệm vụ (Task - Things to do)
Tầm nhìn / Hoài bão
§ Tầm nhìn / Hoài bão của Doanh nghiệp:
– Là mục tiêu cao nhất mà DN mong muốn đạt được trong tương lai xa nhất mà DN có thể nhìn thấy được.
§ Hoài bão của doanh nghiệp thường bao hàm những mong muốn của doanh nghiệp đối với việc:
– Tạo ra những giá trị vượt bậc cho khách hàng và những bên liên quan
– Phát triển những sản phẩm hoặc dịch vụ tuyệt hảo
– Trở thành một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực hoạt động của mình
Sứ mệnh
§ Sứ mệnh của Doanh nghiệp: – Là lý do tồn tại của DN. – Là sự cam kết và trách nhiệm của DN đối với
cộng đồng. – Là phương tiện giúp DN đạt được mục tiêu của
mình.
Các Mục Tiêu Chiến Lược Mục tiêu dài hạn v Kế hoạch 5 năm hoặc lâu hơn với những nguyên tắc định
hướng chiến lược và chuẩn bị lâu dài Mục tiêu trung hạn v Chiến lược là kế hoạch từ 1 đến 5 năm tập trung chủ yếu vào
triển khai, tổ chức thực hiện và đánh giá. Chiến lược được xác định một cách cẩn thận và chi tiết nhằm đạt được các mục tiêu trong dài hạn. Trong kinh doanh, chiến lược là những tác động tổng thể - những kết quả cuối cùng mà bạn muốn đạt được trên thị trường
Mục tiêu ngắn hạn Trong giai đoạn này thường được gọi là Chiến thuật: là những
phương pháp hay kỹ thuật được sử dụng để đạt được các kết quả ngay tức thì hay trong ngắn hạn.
Mục tiêu của doanh nghiệp Được xác định vào những khoảng thời gian khác nhau nhằm hướng đến đạt được hoài bão:
§ Mục tiêu chiến lược (Strategic Objectives)
• Những mục tiêu dài hạn (> 5 năm)
• Phạm vi công ty
§ Mục tiêu chiến thuật (Tactical Objectives)
• Những mục tiêu trung hạn (1 - 5 năm)
• Phạm vi lĩnh vực kinh doanh
§ Mục tiêu tác nghiệp (Operational Objectives)
• Những mục tiêu hoạt động trong một năm
• Phạm vi phòng ban, nhóm, cá nhân
Quy trình quản trị chiến lược
Tầm nhìn & Sứ mệnh
Nhiệm vụ
Mục tiêu
Lập chiến lược
Chiến thuật thực hiện
Đánh giá hiệu suất hoạt động
Môi trường bên ngoài
Môi trường bên trong
Các cấp chiến lược
Tổng công ty
Lĩnh vực ���địa ốc
Lĩnh vực ���resorts
Lĩnh vực ���đồ gỗ
Phòng ���Kinh doanh
Phòng ���Marketing
Phòng ���Tài chính
Phòng ���Nhân sự
Cấp công ty: Chúng ta sẽ hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh gì, ở thị trường nào?
Cấp lĩnh vực kinh doanh: Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào?
Cấp phòng ban chức năng: Chúng ta sẽ hỗ trợ chiến lược kinh doanh như thế nào?
CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Các chiến lược phát triển cấp
công ty !
Các chiến lược ổn định cấp công ty !
Các chiến lược ổn định cấp công ty !
Các chiến lược suy giảm cấp
công ty !
Tình trạng môi trường !
Tình trạng DN
!
Điểm mạnh
Điểm yếu
Những đe dọa từ môi trường !
Cơ hội từ môi trường !
Các Cấp Chiến Lược
Chiến lược công ty § Tăng trưởng
– Tăng trưởng trực tiếp: liên quan đến phát triển qui mô, nguồn lực, sản phẩm … è gia tăng doanh thu, lợi nhuận
– Sáp nhập hoặc mua lại các công ty khác: liên quan đến tăng trưởng theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
§ Ổn định: – Khi môi trường kinh doanh không thay đổi, hoạt động của doanh
nghiệp vẫn đang đạt hiệu quả
§ Thu hẹp: – Khi thị trường đang suy thoái
§ Phối hợp
Chiến lược công ty (Corporate Strategy)
§ Doanh nghiệp sẽ:
– Kinh doanh cái gì?
– Định hướng cho những lựa chọn kinh doanh (i.e. Kinh doanh như thế nào?)
– Làm thế nào để quản lý tập hợp các bộ phận kinh doanh?
§ Chiến lược công ty là con đường doanh nghiệp sẽ đi để đến đích. Người lãnh đạo doanh nghiệp sẽ tìm kiếm và vạch ra con đường đó.
Hoạch Định Chiến Lược Cấp Công Ty Formulating Corporate-Level Strategy
v Chiến Lược Hỗn Hợp (Portfolio Strategy) Tổ hợp các Đơn vị chiến lược và tất cả các dòng
sản phẩm để tạo hiệu ứng cộng hưởng, cạnh tranh vượt trội
v Chiến Lược Thành Lập Các Cấp Đơn Vị (Strategic Business Unit - SBU)
Các tổ chức có sứ mạng, sản phẩm, cạnh tranh riêng biệt trong cùng công ty.
Chiến Lược Tăng Trưởng (Growth)
Ø Là các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kỳ yếu tố nào.
Chiến Lược Ổn Định
§ DN không có những thay đổi đáng kể trong hoạt động: DN sẽ tiếp tục những gì mà đã và đang làm và cho rằng không có lý do gì phải thay đổi
§ DN theo đuổi chiến lược ổn định khi họ cho rằng hoạt động của công ty là thoả đáng và môi trường có vẻ ổn định và không thay đổi.
!
Chiến Lược Suy Giảm § Chiến lược suy giảm: lµ chiÕn lîc nhằm mục đích
giảm qui mô hoặc mức độ đa dạng các hoạt động của DN
§ DN theo đuổi chiến lược suy giảm khi có sự cạnh tranh
gay gắt trên thị trường hay có sự thay đổi về qui định đã ảnh hưởng đến hoạt động, buộc DN tốt hơn nên tập trung vào những hoạt động chính.
§ Khi DN gặp khó khăn trong hoạt động kinh doanh,
chiến lược suy giảm giúp cho DN ổn định hoạt động, củng cố các nguồn lực và năng lực sản xuất, sẵn sàng để tiếp tục cạnh tranh.
Liªn minh chiÕn lîc ???
- KN: Liªn minh chiÕn lîc lµ viÖc 2 hoÆc
nhiÒu doanh nghiÖp ®éc lËp liªn kÕt víi nhau
®Ó ph¸t triÓn, s¶n xuÊt hoÆc b¸n s¶n phÈm
cung øng dÞch vô trong mét kho¶ng thêi gian
nhÊt ®Þnh.
- C¸c lo¹i liªn minh chiÕn lîc:
Ø Liªn minh chiÕn lîc kh«ng gãp vèn
Ø Liªn minh chiÕn lîc gãp vèn
Ø Liªn doanh
Tình hình doanh nghiệp Điểm mạnh Điểm yếu
Tình
hìn
h thị t
rườ
ng Cơ
hội
Đ
e dọ
a
Chiến lược công ty - Mô hình SWOT (Corporate Strategy)
Chiến lược công ty – Mô hình BCG (Corporate Strategy)
Các giải pháp chiến lược tích hợp từ phân tích ma trận Space
Các giải pháp chiến lược tích hợp từ phân tích ma trận Space
Giải pháp chiến lược từ Ma trận Mc Kinsey "
Vị thế cạnh tranh của SBU
Mạnh Trung bình Yếu
Cao
Tr
ung
bình
Yếu
Sứ
c hấ
p dẫ
n củ
a ng
ành
SBU 1
SBU 2
SBU 3
Vùng hoạt động đáng quan tâm
Vùng hoạt động bình thường
Vùng hoạt động không đáng quan tâm
Các giải pháp chiến lược dựa trên năng lực tài chính
Nghiên cứu sản phẩm mới có lợi thế
hơn
Tấn công mở rộng thị trường
Phòng thủ bảo vệ thị phần
Khả năng tài chính mạnh
Khả năng tài chính yếu
Lợi thế cạnh tranh mạnh
Lợi thế cạnh tranh yếu
Xem xét rút lui hoặc chỉ duy trì
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
1. Chiến lược kinh doanh là cách thức tiếp cận, xâm nhập và phát triển của từng mảng kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Mỗi hoạt động kinh doanh sẽ có chiến lược kinh doanh riêng.
3. Chiến lược kinh doanh dựa trên chiến lược công ty.
Hoạch Định Chiến Lược Cấp Đơn Vị Kinh Doanh
v Mục đích chủ yếu là tạo lợi thế cạnh tranh (How to Compete).
v Các chiến lược sử dụng chủ yếu: tăng trưởng, duy trì, thu gọn dành được thông qua sử dụng lợi thế cạnh tranh (growth, stability, and retrenchment)
Chiến lược kinh doanh / Chiến lược cạnh tranh
§ Tạo sự khác biệt – Tạo ra sự khác biệt độc đáo trong sản phẩm / dịch vụ
– Khách hàng chấp nhận trả một mức giá cao hơn cho sự khác biệt đó.
§ Chi phí thấp: – Chất lượng sản phẩm tương đương nhưng có giá thành
thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh
§ Tập trung: – Nhắm đến một nhóm khách hàng đặc biệt, hoặc có nhu cầu đặc biệt, chưa được thỏa mãn
– Các đối thủ lớn chưa chú ý đến
– Tạo sự khác biệt hoặc chi phí thấp cho nhóm này
Chiến lược chi phí thấp
§ Giá thành thấp so với đối thủ cạnh tranh § Chất lượng sản phẩm tương đương
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
LỢI THẾ CẠNH TRANH P
HẠ
M V
I CẠ
NH
TR
AN
H
Chiến Lược Cạnh Tranh Cơ Bản
Chiến Lược Cạnh Tranh Competitive Strategies
1. Chiến lược ưu thế (Differentiation) • Chiến lược tập trung vào tính ưu việt (Unique)
của sản phẩm 2. Chiến lược dẫn đầu chi phí (Cost Leadership)
• Chiến lược chủ yếu dựa vào lợi thế kiểm soát chi phí và điều hành hiệu quả.
3. Chiến Lược tập trung (Focus) • Chiến lược tập trung vào những phân khúc thay
vì thị trường tổng thể
Chiến Lược kinh doanh thông qua tạo lợi thế cạnh tranh
Lợi thế phục vụ khách hàng hoàn hảo (Excellent customer service)
v Dịch vụ tự động (Automated servive) v Web v Tổng hợp (All know) v Thông đạt (Communication) v Vượt trội (Extra mile)
Chiến Lược kinh doanh thông qua tạo lợi thế cạnh tranh
Các lợi thế cạnh tranh hệ thống v Sở hữu tài nguyên (Own natural resource) v Sở hữu tài năng (Own special talent) v Sở hữu thông tin (Own desired information) v Sở hữu quyền lực (Own power) v Sở hữu quan hệ (Own relationship) Phát triển nhân lực v Phát triển quản lý kinh doanh trực tiếp (Develop
first line managers) v Phát triển lực lượng bán hàng (Develop sales force)
Chiến Lược Lợi Thế Cạnh Tranh
C¬ së so s¸nh
Gi¸ vµ chi phÝ
Gi¸
Chi phÝ
Gi¸
Chi phÝ
Kh¸c biÖt ho¸ lªn phÝa trªn
t¨ng gi¸ nhiÒu h¬n chi phÝ
Kh¸c biÖt ho¸ xuèng phÝa d íi
gi¶m chi phÝ nhiÒu h¬n gi¸
§Ó kiÕm ® îc nhiÒu h¬n ®èi
thñ b»ng kh¸c biÖt ho¸, doanh
nghiÖp cã thÓ
Chiến lược khác biệt hóa
Chiến lược trọng tâm 1. KN: Là chiến lược theo đó doanh nghiệp kiểm soát
lợi thế cạnh tranh về chi phí hoăc sự khác biệt 1 hoặc 1 số phân đoạn thị trường đặc thù
2. Cơ sở của chiến lược: • Cung đặc thù đòi hỏi đầu tư cho các phương tiện sản
xuất đặc thù • Thị trường quy mô nhỏ => không hấp dẫn các đối thủ
lớn Nội dung: • Xác định thị trường mục tiêu theo các tiêu chí như: địa lý, nhóm KH..
• Xác định lợi thế cạnh tranh (CPT hoặc KBH)
Hoạch Định Chiến Lược Cấp Chức Năng Formulating Functional-Level Strategy
v Những kế hoạch, chương trình hành động
(action plan) được lập và phối hợp triển khai đồng bộ trong các bộ phận nhằm hỗ trợ các Chiến lược cấp kinh doanh.
v Những bộ phận chính bao gồm: marketing,
production, finance, human resources, and research & development.
Hoạch Định Chiến Lược Cấp Chức Năng
Mục tiêu của chiến lược chức năng
1. … Hiệu suất cao: tỷ lệ đầu ra trên đầu vào.
2. … Chất lượng cao: các sản phẩm thực hiện được chức năng thiết kế ban đầu.
3. … Tính sáng tạo cao: những điểm mới lạ của sản phẩm hoặc quy trình.
4. … Khả năng đáp ứng cho khách hàng cao: biết và đáp ứng được những nhu cầu của khách hàng.
Chiến lược chức năng
§ Chiến lược sản xuất § Chiến lược marketing § Chiến lược nhân sự § Chiến lược tài chính § …
Chiến lược chức năng (Functional Strategy)
• Nhân sự
• Tài chính
• Marketing
• Sản xuất
Chức năng Vấn đề then chốt
Cần có hệ thống khen thưởng như thế nào? Tỷ lệ vốn/nợ nên như thế nào? Nên tập trung vào hàng hóa dịch vụ nào? Nên cam kết mức chất lượng nào?
Mục tiêu nhằm hỗ trợ chiến lược kinh doanh
Triển khai chiến lược
§ Chiến lược công ty à Chiến lược kinh doanh (cạnh tranh) à Chiến lược chức năng
§ Mục tiêu chiến lược à Mục tiêu chiến thuật à Mục tiêu tác nghiệp
§ Các phòng ban chức năng sẽ hoạch định để thực hiện các mục tiêu tác nghiệp
Hoạch định Chiến Lược và Triển khai
§ Hoạch định chiến lược (Strategy Formulation) • Giai đoạn quản trị chiến lược bao gồm kế hoạch và
quyết định đưa đến thiết lập mục tiêu và kế hoạch chiến lược cụ thể .
§ Triển khai chiến lược (Strategy Implementation) • Giai đoạn quản trị chiến lược bao gồm sử dụng
công cụ quản lý và tổ chức định hướng các nguồn lực đạt được kết quả chiến lược.
Các Quan Niệm Triển Khai Chiến Lược KD Các quan niệm về triển khai chiến lược (Implementation Process Questions):
– Ai là người thực hiện các kế hoạch chiến lược . – Cái gì phải được thực hiện để tương thích hành động vối các hướng đi mới.
– Các công việc sẽ được phối hợp thực hiện ra sao
Triển khai chiến lược (Strategy Implementation) - Toàn bộ những hành động và giải pháp được yêu cầu để triển khai hiệu quả chiến lược.
– Những phương thức để các chiến lược, chính sách được triển khai thông qua các chương trình, ngân sách, qui trình.
Cấu Trúc Tổ Chức • Định dạng tổ chức • Tạo ra những đội dự án • Xác định thẩm quyền • Chuẩn bị nguồn lực
Vai Trò của Lãnh Đạo • Thuyết phục • Động viên • Định hình văn hóa
Nhân Sự • Tuyển dụng, chọn lọc • Giám sát quản lý • Đào tạo, phát triển
Hệ Thống Thông Tin & Kiểm Soát
• Hệ thống đãi ngộ • Qui trình, chính sách, qui phạm • Triển khai các nguồn
Organization Môi Trường
Chiến Lược Hiệu Quả
Các Công Cụ Triển Khai Chiến Lược
Sơ đồ PERT và đường găng (1)
§ Sơ đồ PERT = Sơ đồ thực hiện các hạng mục công việc + thời gian hoàn thành
§ Đường găng = là đường đi qua các hạng mục công việc có tổng thời gian hoàn thành là dài nhất
§ Thời gian chùng = thời gian tối đa một hạng mục công việc không nằm trên đường Găng có thể trì hoãn mà không làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện công việc
Sơ đồ PERT và đường găng (2)
A4 – B2 – C6 – D4 – F4 – G2 – I6 – J2 – K2 – L6 = 38 A4 – E6 – F4 – G2 – I6 – J2 – K2 – L6 = 32
A4 – H4 – I6 – J2 – K2 – L6 = 24
A,4 B,2 C,6 D,4
E,6 F,4 G,2
H,4 I,6 J,2
K,2
L,6
Biểu đồ GANTT
DAY
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40
A B C D E F G H I J K L
Tiêu Chí Hoạch Định Và Triển Khai CLKD
Ai lãnh đạo & thực hiện chiến lược ?
Tất cả nhân viên
Điều Chỉnh Chiến Lược
Chiến
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ PHÁT SINH
Chiến lược dự định
Chiến lược được cân nhắc
Chiến lược không thực tếChiến lược
phát sinh
Chiến lược hiện thực
Quy trình kiểm soát Mục tiêu Tiêu chuẩn Đo kết quả thực tế
So sánh kết quả thực tế & tiêu chuẩn
Không
Không
Không
Giữ nguyên
Giữ nguyên
Nhận diện nguyên nhân gây ra sai số
Hiệu chỉnh kết quả
Có
Có
Có
Quy trình kiểm soát 1. Thiết lập tiêu chuẩn mục tiêu và kết quả.
– Tiêu chuẩn phải nhất quán với chiến lược. Ví dụ: với chiến lược chi phí thấp, tiêu chuẩn phải chú trọng vào chi phí.
– Quản trị viên ở mỗi cấp phải lập tiêu chuẩn cho bản thân mình.
2. Đo lường kết quả thực tế: quản trị viên có thể đo kết
quả từ thái độ nhân viên hoặc từ thái độ của bản thân mình. – Công việc càng không quy củ càng khó đo lường. – Quản trị viên khi đó đo lường thái độ (đi làm đúng
giờ) thay vì kết quả.
Quy trình kiểm soát
3. So sánh kết quả thực tế và tiêu chuẩn được chọn. – Quản trị viên phải quyết định xem kết quả có thực
sự bị sai lệch. – Thường thì nhiều vấn đề kết hợp nhau làm kết quả
kém.
4. Đánh giá kết quả và hiệu chỉnh. – Có thể tiêu chuẩn được ấn định quá cao. – Nhân viên có thể cần được huấn luyện hoặc trang
bị thêm. – Bước này thường khó khăn do môi trường thay đổi
liên tục.
Các hệ thống kiểm soát tổ chức
Các dạng tiêu chuẩn
1. Vật chất
2. Chi phí
3. Vốn
4. Doanh thu
5. Chương trình
6. Tài sản vô hình
7. Mục tiêu
8. Kế hoạch chiến lược
Phần IV. Lãnh đạo chiến lược / Strategic Leadership
§ Hiểu về lãnh đạo chiến lược; § Truyền thông chiến lược hiệu quả; § Phát triển năng lực lãnh đạo chiến lược của bản thân; § Dẫn dắt, thúc đẩy đội ngũ hành động có tư duy chiến
lược; § Phát triển năng lực lãnh đạo chiến lược trong đội ngũ/
tổ chức.
Hiểu về lãnh đạo chiến lược
v Năng lực ảnh hưởng đến nhân viên để hỗ trợ triển khai chiến lược
v Sáu phương thức lãnh đạo trong triển khai chiến lược
1. Độc Đoán (Coercive) 2. Chỉ Huy (Authoritative) 3. Chung Sức (Affiliative) 4. Dân Chủ (Democracy) 5. Nêu Gương (Pacesetting) 6. Phát Triển (Coaching)
Hiểu về lãnh đạo chiến lược
v Hiệu quả (Effective): Năng lực chọn những mục tiêu thích hợp và đạt được chúng, làm đúng việc
v Hiệu suất (Efficiency): Năng lực biết cách sử dụng tốt nhất những gì đang có trong tay, làm đúng cách.
§ Nội dung truyền đạt cần có: – Bối cảnh chung
– Lý do phải triển khai chiến lược
– Vai trò từng người trong triển khai chiến lược
– Lợi ích của từng người và của nhóm
§ Tham khảo trước những người có uy tín
§ Dự tính trước các phản đối
Triển khai thực hiện Truyền thông chiến lược
Phát triển năng lực lãnh đạo chiến lược của bản thân
1. Thiết Lập Mục Tiêu (Set High Expectation) 2. Phát Triển Phẩm Chất (Build Personal
Dashboard) 3. Kèm Cặp Nhân Viên (Involve Staff) 4. Đào Tạo Dài Hạn (Make Long Term Progress) 5. Tôn Vinh Thành Công (Celebrate Success)
Dẫn dắt, thúc đẩy đội ngũ hành động có tư duy chiến lược
Dẫn dắt, thúc đẩy đội ngũ hành động có tư duy chiến lược
Các mục tiêu chiến lược
Các mục tiêuphòng ban
Các mục tiêunhóm/cá nhân
Phát triển năng lực lãnh đạo chiến lược trong đội ngũ/ tổ chức
1. Hiểu Chuyên Môn (Professional Competence) 2. Tự Hoàn Thiện (Self Improvement) 3. Nhận Trách Nhiệm (Accept Responsibility) 4. Nêu Gương (Lead by Example) 5. Hoàn Thành Sứ Mệnh (Lead Accomplish mission)
Phát triển năng lực lãnh đạo chiến lược trong đội ngũ/ tổ chức
6. Hiểu Nhân Viên (Know Your People) 7. Phát Triển Nhân Viên (Develop People) 8. Quyết Định (Make Decision) 9. Sử Dụng Hiệu Quả (Employ Capacity) 10. Thông Đạt (Communication)
Phần V: Tổng Kết
Các yếu tố then chốt của chiến lược
1. Phương thức thực hiện đạt mục tiêu 2. Tập trung nguồn lực vào trọng tâm 3. Triển khai chiến lược 4. Khai thác mọi lợi thế 5. Cơ chế quản lý
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THAM DỰ