Upload
tranquynh
View
228
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
13Y-JET0078
CHỨNG CHỈ KIỂM TRA
Theo đây, chúng tôi xác nhận rằng sản phẩm điện được nhắc đến bên dưới được gửi đến để kiểm tra
tại phòng thí nghiệm của chúng tôi vào ngày 19 tháng 6 năm 2013 (Số tiếp nhận D13Y0181) tuân thủ
yêu cầu của tiêu chuẩn kiểm tra được áp dụng, như được thể hiện trong BÁO CÁO KIỂM TRA đính kèm
(Số tham chiếu 13TR-Y0369).
Người yêu cầu (tên & địa chỉ): Sony Mobile Communications, Inc
1-8-15 Kohnan, Minato-ku, Tokyo,
108-0075 Japan
Tên sản phẩm: Điện thoại di động
Mô-đen/Loại được tham chiếu: PM-0440-BV
Định mức và đặc điểm chính: –
Ngày phát hành: Tháng 7 năm 11,2013
Takashi Hatsumi
Giám đốc, Yokohama Laboratory
Japan Electrical Safety & Environment
Technology Laboratories (JET)
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0219
Trang 1 / 15
BÁO CÁO KIỂM TRA
Số tham chiếu báo cáo: 13TR-Y0369
Ngày & Số tiếp nhận: 19 tháng 6 năm 2013 (D13Y0181)
Người yêu cầu (tên & địa chỉ): Sony Mobile Communications, Inc
1-8-15 Kohnan, Minato-ku, Tokyo,
108-0075 Japan
Tên sản phẩm: Điện thoại di động
Mô-đen/Loại được tham chiếu: PM-0440-BV
Định mức và đặc điểm chính: –
Tiêu chuẩn kiểm tra: JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Mức độ bảo vệ bởi hộp kín
(Mã IP)
Kết quả kiểm tra: Đạt
Ngày phát hành: 11 tháng 7 năm 2013
Takashi Hatsumi
Giám đốc, Yokohama Laboratory
Japan Electrical Safety & Environment
Technology Laboratories (JET)
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0219
Trang 2 / 15
Phòng thí nghiệm kiểm tra Japan Electrical Safety & Environment Technology Laboratories
JET Tokyo Laboratory 5–14–12 Yoyogi, Shibuya–ku, Tokyo, 151–8545 Japan
JET Yokohama Laboratory 1–12–30 Motomiya, Tsurumi-ku, Yokohama, 230–0004 Japan
JET Kansai Laboratory 3–9–1 Nakouji, Amagasaki-shi, Hyogo, 661–0974 Japan
Ngày nhận mẫu: 1 tháng 7 năm 2013
Ngày kiểm tra: 3 tháng 7 năm 2013
Người kiểm tra (+ chữ ký):
lkuyo Kanai
Người phê duyệt (+ chữ ký): Yoshikatsu Nakajima Các tuyên bố có thể về trường hợp kiểm tra:
• N (.A.) Trường hợp kiểm tra không áp dụng cho đối tượng kiểm tra • P (ass) Đối tượng kiểm tra đáp ứng yêu cầu • F (ail) Đối tượng kiểm tra không đáp ứng yêu cầu
Nhận xét chung
• Các kết quả kiểm tra trình bày trong báo cáo này chỉ liên quan đến đối tượng được kiểm
tra.
• Ngoại trừ tất cả các trường hợp không có sự chấp thuận bằng văn bản của JET, không
được phép sao chép báo cáo này
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 3 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
11 Yêu cầu chung cho kiểm tra P
11.1 Điều kiện khí quyển cho các kiểm tra trong nước
hoặc bụi
Phạm vi nhiệt độ: 15°C đến 35°C
Độ ẩm tương đối: 25% đến 75%
Áp suất khí quyển: 86 kPa đến 106 kPa
25°C
59%
100,9 kPa
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 4 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
11.2 Mẫu kiểm tra
Các mẫu được kiểm tra
– Trong tình trạng sạch và mới
– Thiết bị hoàn chỉnh
– Các bộ phận đại diện
– Thiết bị nhỏ hơn có cùng thiết kế nguyên cỡ
Tình trạng mới
Thiết bị hoàn chỉnh
–
–
– Số lượng mẫu được kiểm tra
8 bộ
kiểm tra khả năng bảo vệ chống bụi:
00440254-081361-9 1 bộ
00440254-081289-2 1 bộ
00440254-081454-2 1 bộ
kiểm tra khả năng bảo vệ chống nước:
Kiểm tra đặc tính thứ hai số 5
00440254-081421-1 1 bộ
00440254-081477-3 1 bộ
Kiểm tra đặc tính thứ hai
số 5
00440254-081290-0 1 bộ
00440254-081456-7 1 set
00440254-081211-6 1 bộ
Các số trên là số nhận dạng của mẫu kiểm tra
– Điều kiện để gắn, lắp ráp và định vị mẫu –
– Xử lý trước Không có
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 5 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
– Được kiểm tra khi có cấp điện hay không Không có
– Được kiểm tra với các bộ phận chuyển động
hay không Không có
11.3 Áp dụng các yêu cầu kiểm tra và
Diễn giải kết quả kiểm tra
Việc áp dụng các yêu cầu chung cho kiểm tra và
điều kiện nghiệm thu cho thiết bị chứa lỗ tháo
nước hoặc lỗ thông gió là trách nhiệm của "Ủy ban
kỹ thuật có liên quan" hoặc "tiêu chuẩn này"
Tiêu chuẩn áp dụng để Diễn giải kết quả kiểm tra là
trách nhiệm của "Ủy ban kỹ thuật có liên quan"
hoặc "tiêu chuẩn này"
Không có lỗ tháo nước và lỗ thông gió
"tiêu chuẩn này"
"tiêu chuẩn này"
11.4 Kết hợp các điều kiện kiểm tra cho số đặc tính
thứ nhất
Bảng 5 được áp dụng
Đặc tính thứ nhất số 5
11.5 Hộp kín rỗng
(Hộp kín được kiểm tra mà không có thiết bị bên
trong)
Có hoặc không có thiết bị bên trong
Việc bố trí và khoảng cách của các bộ phận bị ảnh
hưởng bởi sự xâm nhập của vật lạ
–
–
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 6 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
13 Kiểm tra khả năng bảo vệ chống vật lạ cứng được chỉ thị bằng số đặc tính thứ
nhất P
13.4 Kiểm tra bụi cho đặc tính số 5 và số 6
Sử dụng buồng tích bụi minh họa trong Hình 2
Sử dụng buồng kiểm tra bụi
Số đặc tính thứ nhất 5
13.4A Hộp kín loại 1
– 2 giờ (tỷ lệ rút: 40-60 thể tích mỗi giờ)
Tiếp tục cho đến 80 thể tích được rút ra hoặc
khoảng thời gian 8 giờ đã trôi qua (tỷ lệ rút: 40 thể
tích mỗi giờ).
–
–
13.4B Hộp kín loại 2
Liên lục trong 8 giờ
Theo yêu cầu của người yêu cầu
8 giờ
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 7 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
13,4C
Hộp kín loại 1 và Hộp kín loại 2
Nếu mẫu kiểm tra (hộp kín) không thể hoàn thành
cài đặt trong buồng kiểm tra, quy trình sau sẽ được
áp dụng:
– Kiểm tra các phần bọc riêng trong hộp kín.
– Kiểm tra các phần đại diện trong hộp kín, tại
chỗ trong khi kiểm tra. 1
– Kiểm tra hộp kín nhỏ hơn có cùng chi tiết thiết
kế nguyên cỡ. 1
1 Thể tích khí được rút ra qua hộp kín trong kiểm
tra sẽ tương tự như với toàn bộ hộp kín nguyên cỡ
Thiết bị hoàn chỉnh
Đặt màn hình của hai mẫu hướng lên trên
và màn hình của một mẫu úp xuống dưới
–
–
–-
13.5 Điều kiện đặc biệt cho đặc tính thứ nhất số 5
13.5.1 Điều kiện kiểm tra
Hộp kín được coi là:
– Loại 1 được áp dụng
– Loại 2 được áp dụng
(nếu tiêu chuẩn sản phẩm có liên quan quy
định rằng hộp kín là loại 2)
–
theo yêu cầu của người yêu cầu
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 8 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
13.5.2 Điều kiện nghiệm thu
– Không có bột tan tích tụ với số lượng hoặc ở vị trí có thể ảnh hưởng đến hoạt động chính xác của thiết bị hoặc ảnh hưởng đến sự an toàn
không có bột tan tích tụ bên trong bộ 3 mẫu nào
P
– Không có bụi tích tụ ở nơi có thể dẫn đến
phóng điện dọc theo khoảng cách đường dò điện
– N
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 9 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
14 Kiểm tra khả năng chống nước được chỉ thị bằng số đặc tính thứ hai P
14.1
Phương tiện kiểm tra
Phương tiện kiểm tra và điều kiện kiểm tra chính
được áp dụng như trong Bảng 8
Hình 6 (vòi phun nước ống mềm)
Đặc tính thứ hai số 5
Bình ngâm, mức nước: 3m
Đặc tính thứ hai số 8
14.2
Điều kiện kiểm tra
Kiểm tra được thực hiện theo điều khoản phụ
14.2, phương thức kiểm tra và kiểm tra chính
được cung cấp trong Bảng 8
– Độ chênh lệch giữa nhiệt độ nước và nhiệt độ
của mẫu thử trong kiểm tra (tối đa là 5K)
3K
Nhiệt độ của nước: 22°C
Nhiệt độ của mẫu: 25°C
14.2.5
Kiểm tra đặc tính thứ hai số 5 bằng vòi phun 6,3
mm
Kiểm tra được thực hiện theo điều khoản phụ
14.2.5 và kiểm tra bằng vòi phun chuẩn.
– Đường kính trong của vòi phun: 6,3 mm
– Tốc độ cung cấp: 12,5 L ±0,625L/phút
– Áp suất nước: tùy thuộc vào tốc độ cung cấp
– Lõi của dòng chính:
Đường kính khoảng 40mm ở cách 2,5 m từ vòi
phun
Đặt màn hình của một mẫu hướng lên trên
và màn hình của một mẫu úp xuống dưới
6,3 mm
12,5L/ phút
Đặt theo tốc độ cung cấp
Như trên
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 10 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
– Diện tích bề mặt tính toán của hộp được
phun
– Thời gian kiểm tra tối thiểu: 3 phút
– Khoảng cách từ vòi phun đến bề mặt hộp kín:
2,5m-3m
Không quá 1,0m2
3 phút
2,5m
14.2.8
Kiểm tra đặc tính thứ hai số 8: ngâm liên tục
theo thỏa thuận
Điều kiện kiểm tra:
tùy vào tiêu chuẩn sản phẩm liên quan
tùy vào thỏa thuận giữa nhà sản xuất và
người dùng
Đặt màn hình của hai mẫu hướng lên trên
và màn hình của một mẫu úp xuống dưới
–
Theo yêu cầu của người yêu cầu đặt mẫu
dưới nước ở độ sâu 1,5m từ cạnh đáy và
ngâm liên tục trong 30 phút.
14.3 Điều kiện nghiệm thu
điều khoản phụ 14.2.1-14.2.8
Điều kiện nghiệm thu a
được áp dụng như được quy định trong điều
khoản phụ 14.3 hoặc tiêu chuẩn sản phẩm liên
quan
Kiểm tra điều khoản phụ 14.2.5 và 14.2.8
Điều kiện kiểm tra của điều khoản phụ
14.3
Kiểm tra xem có sự xâm nhập của nước hay không Trong số tất cả các mục
kiểm tra, không có mẫu nào
bị nước vào 5 bộ mẫu kiểm
tra
p
Nếu nước vào, nó không:
– Đủ để ảnh hưởng đến hoạt động chính xác của
thiết bị hoặc ảnh hưởng đến an toàn;
–
N
– Tích tụ trong các bộ phận cách điện nơi có thể
dẫn đến phóng điện dọc theo khoảng cách
đường dò diện;
– N
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 11 / 15
Yêu cầu kỹ thuật, JIS C 0920:2003 (IEC 60529:2001)
Yêu cầu của Điều khoản– Tuyên bố Kết quả Kiểm tra
– Đến các bộ phận hở hoặc cuộn dây không được
thiết kế để hoạt động khi ướt
– N
– Tích tụ gần đầu cáp hoặc vào cáp nhưng rút hết
khi ướt
– N
– Tích tụ ở bộ phận hở khi nước vào nhưng rút
hết
– N
– Nếu hộp kín có các lỗ thoát nước khi nước vào,
nó sẽ rút hết
– N
– Đối với hộp kín không có lỗ thoát nước, tiêu
chuẩn liên quan sẽ quy định điều kiện nghiệm
thu.
–
N
Số tham chiếu Báo cáo.: 13TR-Y0369
Trang 12 / 15
Ảnh Bề ngoài của mẫu kiểm tra
Trước khi kiểm tra bụi