44
22-1 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin LẬP KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CHƯƠNG 01 © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin Kiểm soát Các bước thực hiện quản lý để đảm bảo đạt được các mục tiêu. Lập kế hoạch Phát triển các mục tiêu cho việc mua sắm và sử dụng các nguồn lực. Ngân sách là một kế hoạch tài chính toàn diện nhằm đạt được các mục tiêu tài chính và hoạt động của một tổ chức. NGÂN SÁCH: KIỂM SOÁT VÀ LẬP KẾ HOẠCH

Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Budgeting - management accounting

Citation preview

Page 1: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-1

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

LẬP KẾ HOẠCH

NGÂN SÁCH

CHƯƠNG

01

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Kiểm soátCác bước thực hiện quản lý để

đảm bảo đạt được các mục

tiêu.

Lập kế hoạchPhát triển các mục tiêu cho việc mua sắm

và sử dụng các nguồn lực.

động của một tổ chức.

Ngân sách là một kế hoạch tài chính toàn diệnnhằm đạt được các mục tiêu tài chính và hoạt

động của một tổ chức.

NGÂN SÁCH: KIỂM SOÁT VÀ LẬP KẾ HOẠCH

Page 2: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-2

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Các lợi íchPhối hợp hoạt động

Đánh giá hiệu năng

Nâng cao trách nhiệm quản lý

Phân công trách nhiệm ra quyết định

CÁC LỢI ÍCH CỦA LẬP NGÂN SÁCH

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Các vấn đề Cảm nhận không đúng

hoặc các mục tiêu không thực tế.

Giao tiếp giữa nhà quản lý và nhân viên không tốt.

Giải pháp Đưa ra các ngân sách

hợp lý và khả thi. Nhân viên tham gia

vào quá trình lập ngân sách.

Đưa ra các số liệu ngân sách: Phương pháp “ứng xử”

Page 3: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-3

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Mô hình thông tin dữ liệu

THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH NGÂN SÁCH

Giám sát viên Giám sát viên

Nhà quản lýCấp trung gian

Giám sát viên Giám sát viên

Nhà quản lýCấp trung gian

Nhà quản lý cấp cao

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

2006 2007 2008 2009Các NGÂN SÁCH đầu tư

Ngân sách liên tục thường là ngân sách 12 tháng

NS hoạt động hàng năm có thể được chia thành NS theo kỳ hoặc NS theo tháng

KỲ NGÂN SÁCH

Page 4: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-4

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TỔNG THỂ

Ngân sách tổng thể là một bộ các ngân sách lồng ghép với nhau, làm nên một kế hoạch hành động trong một khoảng thời gian cụ thể. NS hoạt động NS tài chính

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NSDOANH THU

Kế hoạchsản xuất

Các NS TC: Tiền mặt Thu nhập Bảng cân đối

NS Chi phívốn

NS chi phíhoạt động

NGÂN SÁCH giá vốn

hàng bánvà số dư HTK

NGÂN SÁCH TỔNG THỂ

Page 5: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-5

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Chúng ta đã bàn nhiềuvề NS, hãy xem xét

ví dụ!

LẬP NGÂN SÁCH DOANH THU:Ví Dụ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NSDT

Doanh số SP ước tính

Giá SP ước tính

Phân tích các điều kiện kinh tế và thị trường

+Dự báo nhu cầu khách hàng từ nhân viên tiếp thị

LẬP NGÂN SÁCH DOANH THU:Ví Dụ

Page 6: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-6

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Cty CP Tiến Đạt đang lập NS cho quý kết thúc vào ngày30 tháng 6. Giá bán SP là 10/SPNGÂN SÁCH doanh thu cho 4 tháng tiếp theo là:

Tháng 4 20,000 SP x 10 = 200,000Tháng 5 50,000 SP x 10 = 500,000Tháng 6 30,000 SP x 10 = 300,000Tháng 7 25,000 SP x 10 = 250,000

NS doanh thuSL tháng 07 dùng để tính toán SP tồn kho cuối tháng 06.

LẬP NGÂN SÁCH DOANH SỐ:Ví Dụ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS DOANH

THU

NS SẢN XUẤT

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

Page 7: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-7

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tiến Đạt muốn tồn kho cuối kỳ bằng 20% doanh số NGÂN SÁCH của tháng tới.

4,000 SP còn tồn kho vào ngày 31 tháng 3.

Nào, hãy lập NGÂN SÁCH sản xuất!.

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Sản xuất phải hợp lý để đạt được NSDT vàđể cung cấp đủ cho tồn kho cuối kỳ.

Doanh số SP NGÂN SÁCH+ SP tồn kho cuối kỳ mong muốn= Tổng SP– SP tồn kho đầu kỳ= Sản lượng SP SX

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

Page 8: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-8

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 Tồn kho cuối kỳ mong muốnTổng SP cần cóSố SP tồn kho đầu kỳSản lượng cần SX

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 Tồn kho cuối kỳ mong muốn 10,000 6,000 5,000 Tổng SP cần có 30,000 56,000 35,000 Số SP tồn kho đầu kỳSản lượng cần SX

Tồn kho cuối kỳ = 20% lượng SP cần SX tháng tiếp theoTồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.20 x 25,000 SP tháng 7 = 5,000 SP

Page 9: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-9

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 Tồn kho cuối kỳ mong muốn 10,000 6,000 5,000 Tổng SP cần có 30,000 56,000 35,000 Số SP tồn kho đầu kỳ 4,000 10,000 6,000 Sản lượng cần SX 26,000 46,000 29,000

Tồn kho cuối kỳ = 20% lượng SP cần SX tháng tiếp theoTồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.20 x 25,000 SP tháng 7 = 5,000 SPTồn kho đầu kỳ tháng này là tồn kho cuối kỳ tháng trước

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS SXNVL

mua vào

NSSXSản lượng

SP

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

Page 10: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-10

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS NVL mua vào dựa trên sản lượng SX vàcác mức NVL tồn kho mong muốn

Sản lượng SX× NVL cần để SX 1 đơn vị SP= NVL cần cho SX+ NVL tồn kho cuối kỳ mong muốn= Tổng số NVL cần– NVL tồn kho đầu kỳ= NVL cần mua vào

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTMUA VÀO NVL

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Mỗi SP cần 5 kg NVL để SX ra.

Tiến Đạt muốn có NVL tồn kho vào cuối mỗitháng bằng 10% số NVL cần cho SX vào

tháng sau đó.

NVL tồn kho vào ngày 31 tháng 3 là 13,000 kg. SX trong tháng 7 được NGÂN SÁCH là

23,000 sp.

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTMUA VÀO NVL

Page 11: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-11

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTMUA VÀO NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000 NVL cần SX 1 SP 5 5 5 NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000 Tồn kho cuối kỳ mong muốnTổng số NVL cần thiết (kg)Tồn kho đầu kỳNVL mua vào (kg)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTMUA VÀO NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000 NVL cần SX 1 SP 5 5 5 NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000 Tồn kho cuối kỳ mong muốn 23,000 14,500 11,500 Tổng số NVL cần thiết (kg) 153,000 244,500 156,500 Tồn kho đầu kỳNVL mua vào (kg)

NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tớiTồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg

Page 12: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-12

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTMUA VÀO NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000 NVL cần SX 1 SP 5 5 5 NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000 Tồn kho cuối kỳ mong muốn 23,000 14,500 11,500 Tổng số NVL cần thiết (kg) 153,000 244,500 156,500 Tồn kho đầu kỳ 13,000 23,000 14,500 NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000

NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tớiTồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kgTồn kho đầu kỳ bằng tồn kho cuối kỳ của tháng trước

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NVL dùng cho SX có giá 0.4/kg. Một nửa giá trị khoản mua hàng được thanh toán

ngay trong tháng mua; nửa còn lại được trả trong tháng tiếp theo.

Không có điều khoản giảm giá nào.

Nợ phải trả vào ngày 31 tháng 3 là 12,000.

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC MUA NVL

Page 13: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-13

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800

Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 Mua vào trong tháng 4Mua vào trong tháng 5Mua vào trong tháng 6Tổng khoản phải trả trong tháng

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC MUA NVL

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC MUA NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800

Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000 Mua vào trong tháng 5Mua vào trong tháng 6Tổng khoản phải trả trong tháng

½ x 56,000 = 28,000

Page 14: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-14

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC MUA NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800

Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000 Mua vào trong tháng 5 44,300 44,300 Mua vào trong tháng 6Tổng khoản phải trả trong tháng

½ x 56,000 = 28,000½ x 88,600 = 44,300

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC MUA NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800

Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000 Mua vào trong tháng 5 44,300 44,300 Mua vào trong tháng 6 28,400 Tổng khoản phải trả trong tháng 40,000 72,300 72,700

½ x 56,000 = 28,000½ x 88,600 = 44,300½ x 56,800 = 28,400

Page 15: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-15

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS SXNhân công

NS SXCF NVL

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Mỗi SP tiêu tốn 0.05 giờ NCTT. Tiến Đạt thuê 30 người cho 40h sản xuất mỗi tuần với giá 10/1giờ. Bất kỳ giờ làm thêm nào khi thuê công nhân tạm thời cũng có giá là

10/1 giờ.

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTNC TT

Page 16: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-16

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 Số giờ SX mỗi SP 0.05 0.05 0.05 Tổng số giờ yêu cầu 1,300 2,300 1,450 Lương cho 1 giờ SXChi phí NCTT

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTNC TT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTNC TT

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 Số giờ SX mỗi SP 0.05 0.05 0.05 Tổng số giờ yêu cầu 1,300 2,300 1,450 Lương cho 1 giờ SX 10 10 10 Chi phí NCTT 13,000 23,000 14,500

Page 17: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-17

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS SX:CF NC

NSSXChi phí SXC

NGÂN SÁCH SẢN XUẤT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Chi phí SXC biến đổi là 1/ 1SP và chi phí SXC cố định là 50,000/ 1 tháng.

Chi phí khấu hao 20,000 trong chi phí SXC cố định không yêu cầu khoản chi bằng tiền.

NGÂN SÁCH SẢN XUẤTCHI PHÍ SXC

Page 18: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-18

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00 Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000 Chi phí cố địnhTổng chi phí SXCKhấu haoChi phí SXC - tiền mặt

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI PHÍ SXC

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI PHÍ SXC

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00 Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000 Chi phí cố định 50,000 50,000 50,000 Tổng chi phí SXC 76,000 96,000 79,000 Khấu haoChi phí SXC - tiền mặt

Page 19: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-19

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI PHÍ SXC

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00 Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000 Chi phí cố định 50,000 50,000 50,000 Tổng chi phí SXC 76,000 96,000 79,000 Khấu hao 20,000 20,000 20,000 Chi phí SXC - tiền mặt 56,000 76,000 59,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NSSX NS chi phíbán hàng và

chi phí quản lý doanh nghiệp

NGÂN SÁCH CHI PHÍ BÁN HÀNG &CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

(S&A)

Page 20: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-20

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS chi phí bán hàng bao gồm cả các khoản biến đổi và cố định. Các khoản mục biến đổi: Chi phí vận chuyển và

tiền hoa hồng.

Các khoản mục cố định: Chi phí quảng cáo và lương của nhân viên bán hàng

NS chi phí quản lý doanh nghiệp hầu như chỉ bao gồm các khoản mục cố định. Lương quản lý và khấu hao văn phòng nhà xưởng

của công ty.

NS CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (S&A)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Chi phí bán hàng biến đổi và chi phí quản trị biến đổi là 0.5 cho 1 SP bán ra; chi phí bán hàng cố định và chi phí quản trị cố định là

70,000 /1 tháng.

Chi phí khấu hao 10,000 trong chi phí bán hàng cố định và chi phí quản trị cố định

không yêu cầu khoản chi bằng tiền.

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI PHÍ (S&A)

Page 21: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-21

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 Chi phí S&A biến đổi/1SP 0.50 0.50 0.50 Chi phí S&A biến đổi 10,000 25,000 15,000 Chi phí S&A cố định 70,000 70,000 70,000 Tổng chi phí S&A 80,000 95,000 85,000 Khấu haoChi phí S&A - tiền mặt

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI PHÍ (S&A)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI PHÍ (S&A)

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 Chi phí S&A biến đổi/1SP 0.50 0.50 0.50 Chi phí S&A biến đổi 10,000 25,000 15,000 Chi phí S&A cố định 70,000 70,000 70,000 Tổng chi phí S&A 80,000 95,000 85,000 Khấu hao 10,000 10,000 10,000 Chi phí S&A - tiền mặt 70,000 85,000 75,000

Page 22: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-22

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tôi có rất nhiều khoản phải trả bằng tiền mà chưa có

nguồn thu nào. Hãy chỉ cho tôi vài nguồn thu!

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tất cả doanh thu đều là bán chịu.

Việc thu hồi các khoản bán chịu thông thường là:

70% nhận được trong tháng đó

25% nhận được trong tháng tiếp theo

5% không thể thu hồi

Tài khoản phải thu hiện là 30.000, là giá trị của những khoản có thể thu hồi được.

NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU

Page 23: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-23

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

April May JuneDự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 Đơn giá 10 10 10 Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000

Thu từ DT bán hàng T3 30,000 Thu từ DT bán hàng T4Thu từ DT bán hàng T5Thu từ DT bán hàng T6Tổng thu

NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 Đơn giá 10 10 10 Dự toán doanh thu 200,000 200,000 200,000

Thu từ DT bán hàng T3 30,000 Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000 Thu từ DT bán hàng T5Thu từ DT bán hàng T6Tổng thu 170,000

Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000

NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU

Page 24: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-24

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 Đơn giá 10 10 10 Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000

Thu từ DT bán hàng T3 30,000 Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000 Thu từ DT bán hàng T5 350,000 125,000 Thu từ DT bán hàng T6Tổng thu 170,000 400,000 335,000

Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000 Tháng 5 : 0.70 × 500,000 = 350,000 và 0.25 × 500,000 = 125,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 Đơn giá 10 10 10 Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000

Thu từ DT bán hàng T3 30,000 Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000 Thu từ DT bán hàng T5 350,000 125,000 Thu từ DT bán hàng T6 210,000 Tổng thu 170,000 400,000 335,000

Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000 Tháng 5 : 0.70 × 500,000 = 350,000 và 0.25 × 500,000 = 125,000 Tháng 6: 0.70 × 300,000 = 210,000

NGÂN SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU

Page 25: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-25

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Chỉ cần thêm một chút

thông tin là chúng ta có

thể lập được một NS

tiền mặt tổng thể.

NGÂN SÁCH TIỀN MĂT TỔNG THỂ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Cty sản xuất nam châm Tiến Đạt: hạn mức tín dụng tại NH là 100.000, với số dư tại ngày

1/4 là không.Duy trì số dư tiền mặt tối thiểu tại TK TGNH là 30.000.Vay vào thời điểm đầu quý và trả lãi vào cuối quý, trả lãi

16% khi thực hiện trả gốc. Trả 51.000 tiền cổ phiếu trong tháng 4.Mua máy móc thiết bị trị giá 143.700 trong tháng 5 và

48,800 trong tháng 6.Số dư tiền mặt tại ngày 1/4 là 40.000.

NGÂN SÁCH TIỀN TỔNG THỂThông tin bổ sung

Page 26: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-26

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂTháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Số dư đầu kỳ 40,000 Các khoản thuTổng số tiền có trong kỳThanh toán cho:

Dự toán NVLDự toán NCDự toán CF SXCDự toán CF BH & QLDNMua thiết bịTrả lãi cổ phiếu

Tổng số phải thanh toanSố dư trước khi vayVayTrả lại gốc vayTrả lãiSố dư cuối kỳ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂTháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Số dư đầu kỳ 40,000 Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 Thanh toán cho:

Dự toán NVLDự toán NCDự toán CF SXCDự toán CF BH & QLDNMua thiết bịTrả lãi cổ phiếu

Tổng số phải thanh toanSố dư trước khi vayVayTrả lại gốc vayTrả lãiSố dư cuối kỳ

Page 27: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-27

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂTháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Số dư đầu kỳ 40,000 Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 Thanh toán cho:

Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 Mua thiết bị 0 143,700 48,800 Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0

Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 Số dư trước khi vay (20,000) VayTrả lại gốc vayTrả lãiSố dư cuối kỳ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂTháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 Thanh toán cho:

Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 Mua thiết bị 0 143,700 48,800 Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0

Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 Vay 50,000 Trả lại gốc vay 0Trả lãi 0Số dư cuối kỳ 30,000

Page 28: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-28

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂTháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 30,000 Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 365,000 Thanh toán cho:

Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 Mua thiết bị 0 143,700 48,800 Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0

Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 95,000 Vay 50,000 0Trả lại gốc vay 0 0Trả lãi 0 0Số dư cuối kỳ 30,000 30,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂTháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 30,000 Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 365,000 Thanh toán cho:

Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 Mua thiết bị 0 143,700 48,800 Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0

Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 95,000 Vay 50,000 0 0Trả lại gốc vay 0 0 (50,000) Trả lãi 0 0 (2,000) Số dư cuối kỳ 30,000 30,000 43,000

50,000 × 0.16 × 3/12 = 2,000

Page 29: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-29

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NS Báo cáoKQHĐKD

NSTiền mặt

NGÂN SÁCH BÁO CÁO KQHĐKD

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công ty Tiến ĐạtDự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh

Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6

Doanh thu (100,000 đvị X 10) 1,000,000

NGÂN SÁCH BÁO CÁO KQHĐKD

Page 30: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-30

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công ty Tiến ĐạtDự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh

Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6

Doanh thu (100,000 đvị x 10) 1,000,000 Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000 Lãi gộp 501,000

Tính giá thành đơn vị như sau:

NGÂN SÁCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Chi phí SX cho 1 đơn vị SP Số lượng Chi phí TotalNVL Trực tiếp 5.00 kg 0.40 2.00 NC trực tiếp 0.05 giờ 10.00 0.50 Chi phí SXC 0.05 giờ 49.70 2.49

Tổng chi phí sản xuất 4.99

Tổng chi phí SXC trong kỳ 251,000 Tổng giờ công LĐ cần thiết 5,050 h.

= 49.70/1 giờ.

Dự toán NC và CF SXCGiờ lao động CF SXC

Tháng 4 1,300 76,000 Tháng 5 2,300 96,000 Tháng 6 1,450 79,000 Tổng số 5,050 251,000

Chi phí SXC đượcPhân bổ dựa trên

số giờ cônglao động TT.

NGÂN SÁCH BÁO CÁO KQHĐKD

Page 31: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-31

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công ty Tiến ĐạtDự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh

Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6

Doanh thu (100,000 SP x 10) 1,000,000 Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000 Lãi gộp 501,000 Chi phí BH và chi phí QLDN 260,000 Thu nhập từ hoạt động 241,000 Dự toán CF BH & QLDN

Tháng 4 80,000 Tháng 5 95,000 Tháng 6 85,000 Tổng 260,000

NGÂN SÁCH BÁO CÁO KQHĐKD

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công ty Tiến ĐạtDự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh

Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6

Doanh thu (100,000 SP x 10) 1,000,000 Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000 Lãi gộp 501,000 Chi phí BH và chi phí QLDN 260,000 Thu nhập từ hoạt động 241,000 Lãi vay 2,000 Thu nhập thuần 239,000

NGÂN SÁCH BÁO CÁO KQHĐKD

Page 32: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-32

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCHbảng cân đối

kế toán

NGÂN SÁCHBáo cáoKQHĐKD

NGÂN SÁCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Báo cáo của Cty Tiến Đạt số dư các TK tại30/6, trước khi lập các NGÂN SÁCH

BCTC: Đất - 50,000 Nhà xưởng (còn lại) - 174,500 Cổ phiếu thường - 200,000 Máy móc (còn lại) - 192,500 Lợi nhuận giữ lại - 148,150

NGÂN SÁCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 33: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-33

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công ty Tiến ĐạtDự toán Bảng cân đối kế toán

Tại 30 tháng 6, 2008Tài sản lưu động

Tiền mặt 43,000 Các khoản phải thu 75,000 NVL thô 4,600 Thành phẩm 24,950

Tổng tài sản lưu động 147,550 Tài sản cố định

Đất đai 50,000 Nhà xưởng 174,500 Máy móc 192,500

Tổng tài sản cố định 417,000 TỔNG TÀI SẢN 564,550 NGUỒN VỐN

Phải trả 28,400 Cổ phiếu thường 200,000 Lợi nhuận giữ lại 336,150

TỔNG NGUỒN VỐN 564,550

25% DT tháng 6-300,000

11,500 kg x 0.40/kg.

50% giá trị mua Hàng T6-

56,800

5,000 SP x 4.99/ 1SP

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công ty Tiến ĐạtDự toán Bảng cân đối kế toán

Tại 30 tháng 6, 2008Tài sản lưu động

Tiền mặt 43,000 Các khoản phải thu 75,000 NVL thô 4,600 Thành phẩm 24,950

Tổng tài sản lưu động 147,550 Tài sản cố định

Đất đai 50,000 Nhà xưởng 174,500 Máy móc 192,500

Tổng tài sản cố định 417,000 TỔNG TÀI SẢN 564,550 NGUỒN VỐN

Phải trả 28,400 Cổ phiếu thường 200,000 Lợi nhuận giữ lại 336,150

TỔNG NGUỒN VỐN 564,550

Số dư đầu kỳ 148,150 Tăng: TN thuần 239,000 Giảm: lãi cổ phiếu (51,000) Số dư cuối kỳ 336,150

Page 34: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-34

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Hãy đổi

chủ đề!!

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Việc đánh giá là khó khăn khi hoạt động

thực tế khác với NGÂN SÁCH hoạt

động ban đầu.

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Hmm! Việc so sánh các chi phí ở các mức hoạt động khác nhau

giống như việc so sánh táo với cam.

Xem xét 1 ví dụ từ công ty

Thu Hương. . .

Page 35: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-35

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi

Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U

Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F Điện năng 5,000 3,800 1,200 F

Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0

Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi

Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 K

Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 T NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 T Điện năng 5,000 3,800 1,200 T

Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0

Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 T

K (U) = Biến đổi bất lợi – Công ty Thu Hương không thể đạt được

mức NGÂN SÁCH hoạt động.

Page 36: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-36

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi

Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U

Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F Điện năng 5,000 3,800 1,200 F

Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0

Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F

T(F) = Biến đổi có lợi: Chi phí thực tế nhỏ hơn chi phí NGÂN SÁCH.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Dự toán Kết quả ban đầu thực tế Biến đổi

Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U

Chi phí biến đổi NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F Điện năng 5,000 3,800 1,200 F

Chi phí cố định Khấu hao 12,000 12,000 0 Bảo hiểm 2,000 2,000 0

Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F

Chi phí biến đổi có lợi có phải do chúng talàm tốt công tác kiểm soát chi phí?

Page 37: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-37

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Tôi không nghĩ là tôicó thể trả lời được câu hỏivề việc sử dụng bản dự

toán ban đầu.

Chi phí biến đổi có lợi do các mức hoạt động thấp hơn là bao nhiêu? Và do kiểm soát

chi phí tốt là bao nhiêu?

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Để trả lời câu hỏi đó, chúng ta cầnngân sách để đáp ứng mức HĐ thực tế.

Tôi không nghĩ là tôicó thể trả lời được câu hỏivề việc sử dụng bản dự

toán ban đầu.

Chi phí biến đổi có lợi do các mức hoạt động thấp hơn là bao nhiêu? Và do kiểm soát

chi phí tốt là bao nhiêu?

Page 38: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-38

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Quan niệm chủ đạo

Hãy nói cho tôi biết mức độ hoạt động trong kỳ, tôi sẽ chỉ ra các chi phí và doanh thu.

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Nâng cao khả năng đánh giá.

Có thể được lập cho bất cứ mứchoạt động nào trong phạm vi phù hợp.

Đưa ra mức chi phí thực tế phát sinh tại mức hoạt động thực tế

Chỉ ra sự biến động do kiểm soát tốt hay thiếu sự kiểm soát chi phí.

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Page 39: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-39

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Để một chính sách cho các mức HĐ khác nhau, chúng ta phải biết cách ứng xử của CF với mức độ hoạt động: Tổng chi phí biến đổi thay đổi

cùng chiều với sự thay đổi của mức độ HĐ.

Tổng CF cố định sẽ không đổitrong một phạm vi HĐphù hợp.

Cố định

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCHNGÂN SÁCH LINH HOẠT

Page 40: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-40

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công thức TổngChi phí Chi phí 8,000 10,000 12,0001 giờ Cố định giờ giờ giờ

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4 32,000 NVL gián tiếp 3 24,000 Chi phí điện 1 4,000

Tổng chi phí biến đổi 8 60,000

Chi phí cố địnhKhấu hao 12,000 Bảo hiểm 2,000

Tổng chi phí cố địnhTổng CF SXC

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Chi phí biến đổi sẽ là số không đổi trên một giờ lao động.

Ở NS ban đầu, NC gián tiếp là 40.000 cho 10.000 giờ tỷ lệ 4/

1 giờ.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

NGÂN SÁCH LINH HOẠTCông thức Tổng

Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000

Chi phí cố địnhKhấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Page 41: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-41

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công thức Tổng NGÂN SÁCH LINH HOẠTChi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000

Chi phí cố địnhKhấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 Tổng CF BĐ = 7.50/ 1 SP × NGÂN SÁCH hoạt động theo SP

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công thức TổngChi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 1 giờ Cố định giờ giờ giờ

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000

Chi phí cố địnhKhấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Tổng chi phí cố định sẽ không thay đổi trong phạm vi hoạt

động hợp lý.

NGÂN SÁCH LINH HOẠT

Page 42: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-42

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

LẬP BÁO CÁONGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công thức TổngChi phí Chi phí Ngân sách Kết quả1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 0

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 UNVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 UChi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F

Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U

Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 0Khấu hao 2,000 2,000 2,000 0Bảo hiểm 14,000 14,000 0Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U

LẬP BÁO CÁONGÂN SÁCH LINH HOẠT

Page 43: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-43

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công thức TổngChi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 -

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U

Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 - Khấu hao 2,000 2,000 2,000 - Bảo hiểm 14,000 14,000 - Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U

CF NC và NVL gián tiếp đã biến động bất lợi do chi phí thực tế cao hơn

chi phí theo NGÂN SÁCH ngân sách linh

hoạt.

LẬP BÁO CÁONGÂN SÁCH LINH HOẠT

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Công thức TổngChi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch

Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 -

Chi phí biến đổiNC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U

Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 - Khấu hao 2,000 2,000 2,000 - Bảo hiểm 14,000 14,000 - Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U

CF điện biến động có lợi do chi phí thực tế phát sinh thấp hơn chi phí trong NGÂN SÁCH .

LẬP BÁO CÁONGÂN SÁCH LINH HOẠT

Page 44: Chuong 1-Du Toan [Compatibility Mode]

22-44

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

I would be happy to assist you with your cash budget!

HẾT CHƯƠNG 2