27
CƠ CấU THƯƠNG MạI HÀNG HÓA VIệT NAM – NHậT BảN GIAI ĐOạN 2001 - 2010 NCS Nguyễn Thị Minh Hương Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.Bùi Quang Tuấn TS.Trần Quang Minh Hà Nội, 9-12-2011 1

Cơ cấu thương mại hàng hóa việt nam – nhật bản giai đoạn 2001 - 2010

  • Upload
    talib

  • View
    66

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Cơ cấu thương mại hàng hóa việt nam – nhật bản giai đoạn 2001 - 2010. NCS Nguyễn Thị Minh Hương Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.Bùi Quang Tuấn TS.Trần Quang Minh Hà Nội, 9-12-2011. thương mại việt nam – nhật bản 2001 - 2010. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

CƠ CấU THƯƠNG MạI HÀNG HÓA VIệT NAM – NHậT BảN GIAI ĐOạN

2001 - 2010

NCS Nguyễn Thị Minh Hương

Người hướng dẫn khoa học:

PGS.TS.Bùi Quang Tuấn

TS.Trần Quang Minh

Hà Nội, 9-12-2011

1

Page 2: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

THƯƠNG MạI VIệT NAM – NHậT BảN 2001 - 2010

2

Đơn vị: USD

Page 3: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

6 CÁCH TIếP CậN XEM XÉT CƠ CấU THƯƠNG MạI HÀNG HÓA SONG PHƯƠNG

3

Page 4: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

Dữ LIệU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CứU

Sử dụng 2 nguồn dữ liệu chính: (1) UN Comtrade (BEC, SITC 2 chữ số, SITC 3 chữ số, SITC 5 chữ số, HS 2 chữ số, HS 6 chữ số) (2) Bộ tài chính Nhật Bản (HS 9 chữ

số)

Số liệu của UN Comtrade tính theo đơn vị USD, số liệu của Bộ tài chính Nhật

Bản tính theo đơn vị là Yên Nhật. 4

Xuất khẩu tính theo giá FOB, nhập khẩu tính theo giá CIF.

Page 5: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

Dữ LIệU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CứU

5

Page 6: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

Dữ LIệU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CứU

6

Số liệu của Bộ tài chính Nhật Bản

Page 7: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

Dữ LIệU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CứU

7

Số liệu của UN Comtrade

Page 8: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

1-TƯ LIệU SảN XUấT, HÀNG HÓA TRUNG GIAN, VậT

PHẩM TIÊU DÙNG

8

Kết quả nghiên cứu 1

Việt Nam → Nhật Bản (BEC)

Page 9: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

NHậT BảN → VIệT NAM (BEC)

9

Kết quả nghiên cứu 1

Page 10: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

Sự THAY ĐổI TRONG CƠ CấU THƯƠNG MạI HÀNG HÓA SAU 10 NĂM (BEC)

10

Kết quả nghiên cứu 1

Việt → Nhật

Nhật → Việt

2001 2010

Page 11: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

11

Vietnam

Kết quả nghiên cứu 1

Việt NamNhật Bản

Tư liệu sản xuất

Hàng tiêu dùng

Hàng hóa trung gianViệt Nam

Page 12: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

2- CƠ CấU THƯƠNG MạI THEO YếU Tố HÀM

LƯợNG

12

Kết quả nghiên cứu 2

• Phương pháp luận: Jeroen Hinloopen và Charles Van Marrewijk đã phân biệt 5 nhóm ngành dựa trên mức 3 chữ số của SITC ver 3.

Ngành không phân loại theo hàm lượng

(5 ngành)

Dựa vào số liệu SITC 3 chữ số của UN Comtrade giữa Việt Nam và Nhật Bản, tính toán kim ngạch xuất nhập khẩu của 5 nhóm hàng trên.

Page 13: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

2-CƠ CấU THƯƠNG MạI THEO YếU Tố HÀM

LƯợNG

13

Kết quả nghiên cứu 2

Việt Nam → Nhật Bản

Page 14: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

2-CƠ CấU THƯƠNG MạI THEO YếU Tố HÀM LƯợNG

14

Kết quả nghiên cứu 2

Nhật Bản → Việt Nam

Page 15: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

3-ĐA DạNG HÓA MặT HÀNG XUấT NHậP KHẩU

15

Kết quả nghiên cứu 3

Page 16: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

3-ĐA DạNG HÓA MặT HÀNG XUấT NHậP KHẩU

16

Kết quả nghiên cứu 3

Chỉ số HI:

xj là kim ngạch xuất khẩu mặt hàng j từ Việt Nam sang Nhật Bản.Sj là tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng j sang Nhật Bản trong tổng tim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản.

Chỉ số HI có giá trị từ 0 đến 1. HI càng lớn thì xuất khẩu càng tập trung nhiều vào một số loại mặt hàng nhất định. Ngược lại, HI càng nhỏ thì mức độ đa dạng hóa xuất khẩu càng cao, tức là xuất khẩu được phân bổ ra nhiều loại hàng hóa khác nhau.

Page 17: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

3-ĐA DạNG HÓA MặT HÀNG XUấT NHậP KHẩU

17

Kết quả nghiên cứu 3

Việt Nam Nhật BảnHI 2001 0,0485 0,0177HI 2002 0,0356 0,0082HI 2003 0,0398 0,0124HI 2004 0,0362 0,0152HI 2005 0,0401 0,0124HI 2006 0,0403 0,0094HI 2007 0,0431 0,0082HI 2008 0,0830 0,0104HI 2009 0,0241 0,0107HI 2010 0,0198 0,0086

Kết quả tính toán chỉ số HI

Page 18: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

3-ĐA DạNG HÓA MặT HÀNG XUấT NHậP KHẩU

18

Kết quả nghiên cứu 3

Năm Việt → Nhật Nhật →Việt 2001 1473 30002002 1529 31272003 1634 32202004 1671 32392005 1793 33562006 1824 34052007 1887 35012008 1925 35222009 1957 34732010 2051 3490Tổng 17744 33333

Số lượng chủng loại mặt hàng xuất nhập khẩu

Số lượng mặt hàng HS cấp độ 9 chữ số (cấp độ chi tiết nhất) dựa vào dữ liệu thống kê của Bộ tài chính Nhật Bản

Page 19: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

4-Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ

THƯƠNG MạI

SITC-0+SITC-1+SITC-4: Thực phẩm SITC-2+SITC-3: Nguyên liệu thô. SITC-5: Sản phẩm hóa học SITC-6: Nguyên vật liệu phục vụ SXCN SITC-72~SITC-75: Máy móc nói chung SITC-71,76,77: Máy móc điện tử SITC-78~SITC-79: Phương tiện vận chuyển SITC-81,82,83,84,85,86,89: Hàng công nghiệp nhẹ SITC-87~SITC-88: Máy móc tinh xảo

19

Kết quả nghiên cứu 4

Page 20: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

4-Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ

THƯƠNG MạI

20

Kết quả nghiên cứu 4

Thị phần quy mô thương mại của nhóm hàng J (SJ) là tỷ lệ phần trăm của kim ngạch xuất nhập khẩu nhóm hàng a trên tổng số kim ngạch xuất nhập khẩu của toàn bộ các mặt hàng.

SJ có giá trị trong khoảng từ 0 đến 100. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của nhóm hàng J lớn hay bé sẽ làm cho SJ lớn hay nhỏ. Tổng SJ của tất cả các nhóm hàng sẽ bằng 100. SJ càng lớn thì càng chứng tỏ nhóm hàng J càng có vai trọng quan trọng trong thương mại song phương giữa hai nước.

Page 21: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

4-Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ

THƯƠNG MạI

21

Kết quả nghiên cứu 4

Kết quả tính Thị phần quy mô thương mại

Page 22: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

4-Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ

THƯƠNG MạI

22

Kết quả nghiên cứu 4

Tỷ lệ xuất khẩu thuần của nhóm hàng J (αJ) là kim ngạch xuất khẩu (EXJ) trừ kim ngạch nhập khẩu (IMJ) chia cho tổng kim ngạch XNK nhóm hàng đó

Có giá trị trong khoảng {-1,1}. αJ càng gần 1 thì kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng J càng lớn hơn kim ngạch nhập khẩu, càng gần -1 thì kim ngạch nhập khẩu càng lớn hơn kim ngạch xuất khẩu, càng gần về 0 thì có nghĩa là kim ngạch xuất khẩu càng gần tương đương với kim ngạch nhập khẩu.

Page 23: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

4-Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ THƯƠNG MạI

Net Export Ratio SITC code 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

Thực phẩm 0+1+4 0,94 0,93 0,94 0,94 0,95 0,94 0,89 0,84 0,81 0,80Hàng công nghiệp nhẹ

8-87-88 0,89 0,88 0,87 0,85 0,83 0,8 0,82 0,79 0,81 0,79

Nguyên liệu thô 2+3 0,82 0,7 0,82 0,79 0,81 0,81 0,69 0,7 0,68 0,49Máy móc điện tử

71+76+77 -0,27 -0,12 0,02 0,13 0,18 0,12 0,02 0,08 0,1 0,11

Máy móc tinh xảo 87+88 -0,31 -0,31 -0,24 -0,18 -0,31 -0,19 -0,27 -0,33 -0,12 -0,11Phương tiện vận chuyển 78,79 -0,84 -0,84 -0,88 -0,8 -0,71 -0,41 -0,43 -0,49 -0,47 -0,05

Máy móc nói chung

72+73+74+75 -0,59 -0,67 -0,5 -0,47 -0,53 -0,51 -0,58 -0,58 -0,55 -0,5

Sản phẩm hóa học 6 -0,55 -0,57 -0,57 -0,57 -0,58 -0,57 -0,65 -0,57 -0,54 -0,56Nguyên vật liệu phục vụ SXCN 5 -0,55 -0,64 -0,62 -0,62 -0,59 -0,52 -0,53 -0,57 -0,58 -0,59

23

Kết quả nghiên cứu 4

Kết quả tính Tỷ lệ xuất khẩu thuần

Page 24: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

4-Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ THƯƠNG

MạI

24

Kết quả nghiên cứu 4

Page 25: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

ĐƯờNG CONG QUAN Hệ GIữA Tỷ Lệ XUấT KHẩU THUầN VÀ THị PHầN QUY MÔ THƯƠNG MạI

25

Kết quả nghiên cứu 4

Most important result!!

Trade share

Thực phẩm→Hàng công nghiệp nhẹ → Nguyên liệu thô → Máy móc điện tử → Máy móc tinh xảo → Phương tiện vận chuyển → Máy móc nói chung → Sản phẩm hóa học → Nguyên vật liệu phục vụ SXCN

1

4

Page 26: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

LờI KếT

26

Page 27: Cơ cấu thương mại hàng hóa việt  nam –  nhật bản giai đoạn  2001 - 2010

27