Upload
others
View
10
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-ATTP ngày 27 tháng 8 năm 2019
của Cục An toàn thực phẩm)
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
I. I. Lĩnh vực Hóa
1.
Xác định hàm lượng
nước
Sử dụng máy đo độ ẩm
Thực phẩm NIFC.02.M.01 -
2.
Xác định hàm lượng acid
(độ acid)
Phương pháp chuẩn độ
điện thế
Thực phẩm NIFC.02.M.08 -
3.
Xác định hàm lượng
muối NaCl
Phương pháp chuẩn độ
điện thế
Thực phẩm NIFC.02.M.07 -
4.
Xác định hàm lượng
đường tổng số
Phương pháp chuẩn độ
hằng số Lane và Eynon
Thực phẩm NIFC.02.M.11 -
5.
Xác định Acid benzoic,
Acid sorbic, Saccharin,
Aspartam, Acesulfam K
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.25
Aspartame,
Acesulfam K,
Saccharin:
33 mg/kg
Acid benzoic,
Acid sorbic:
6 mg/kg 6. Xác định hàm lượng
Cyclamat
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.02.M.38
Ref: TCVN
8472:2010
120 mg/kg
7. Định tính nhanh và định
lượng Formaldehyde
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.29 0,3 mg/kg
8.
Xác định hàm lượng
nước.
Phương pháp khối lượng
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm, Chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm
NIFC.02.M.02 -
9.
Xác định hàm lượng
Lipid.
Phương pháp Shoxlet
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm, Chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm
NIFC.02.M.04 -
10. Xác định hàm lượng Tro
Phương pháp khối lượng
Thực phẩm, phụ gia
thực phẩm, Chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm
NIFC.02.M.05 -
2
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
11.
Xác định hàm lượng
Protein
Phương pháp Kjeldahl
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm, Chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm
NIFC.02.M.03 -
12.
Xác định hàm lượng
Carbohydrate bằng
phương pháp trừ
Thực phẩm
NIFC.02.M.06
Ref: AOAC
986.25
-
13.
Xác định hàm lượng
Vitamin C tổng số
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.02.M.14
Ref: AOAC
2012.22
TCVN 8977:2011
1,3 mg/kg
14.
Xác định hàm lượng β-
Carotene
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm
NIFC.02.M.22
Ref: AOAC
2005.07
10 µg/100g
15.
Xác định hàm lượng
Vitamin A, E, D
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.02.M.21
Vitamin A:
1 µg/100g
Vitamin E:
0,02 mg/100g
Vitamin D:
0,1 µg/100g
16.
Xác định hàm lượng một
số Vitamin nhóm B (6
vitamin B: B1, B2, B3,
B5, B6, B9)
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.02.M.15
Dạng rắn:
mg/kg
B1: 0,1
B2: 0,15
B3: 0,5
B5: 0,4
B6: 0,05
B9: 0,033
Dạng lỏng:
mg/L
B1: 0,2
B2: 1,5
B3: 0,6
B5: 0,4
B6: 0,04
B9: 0,15
17.
Xác định hàm lượng nitơ
và tính protein thô
Phương pháp Kjeldahl
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
TCVN 8099-
1:2015 -
18. Xác định hàm lượng
lipid
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
TCVN 6688-
1,2,3:2007 -
19. Xác định hàm lượng chất
khô tổng số
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
TCVN 8082:2013 -
3
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
20.
Xác định hàm lượng
Vitamin B1
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.02.M.16
(HPLC)
Ref: TCVN
5164:2008
43,5 µg/100g
21.
Xác định hàm lượng
Vitamin B2
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.02.M.17
(HPLC)
Ref: TCVN 8975 :
2011
32,7 µg/100g
22.
Xác định hàm lượng
Vitamin B5
Phương pháp LC -
MS/MS
Thực phẩm
NIFC.02.M.19
Ref: AOAC
2012.16
(0,01 ÷ 1)
mg/g
23.
Xác định hàm lượng
Acid folic
Phương pháp LC-
MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng, Thực phẩm bảo
vệ sức khỏe
NIFC.02.M.18
Ref:
AOAC 2013.13
0,3
µg/100g/mL
24.
Xác định hàm lượng
Vitamin K1
Phương pháp LC-
MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng, Thực phẩm bảo
vệ sức khỏe
NIFC.02.M.23
Ref:
TCVN 8974:2011
Dạng lỏng:
1,5 µg/kg
Dạng bột:
6 µg/kg
Dạng dầu:
3 µg/kg
25.
Xác định hàm lượng
Ascorbyl palmitate
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.02.M.33
Dạng bột,
lỏng:
4mg/100g
Dạng dầu:
1,1 mg/100g
26.
Xác định hàm lượng
Ascorbyl glucoside
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.02.M.34 2,0 mg/100g
27.
Xác định hàm lượng acid
hữu cơ: acid acetic, acid
propionic, acid butyric,
acid lactic, acid citric
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.32
Acid acetic,
propionic:
8,3 mg/100g
Acid lactic:
4,1 mg/100g
Acid butyric:
8,1 mg/100g
Acid citric:
5,8 mg/100g
28.
Xác định hàm lượng Fe
Phương pháp hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa F-
AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.09
Thực phẩm:
6,5 mg/kg
Nước:
0,1 mg/L
4
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
29.
Xác định hàm lượng Cu
Phương pháp hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa F-
AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.01
Thực phẩm:
0,7 mg/kg
Nước:
0,1 mg/L
30.
Xác định hàm lượng Zn
Phương pháp hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa F-
AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.04
Thực phẩm:
7 mg/kg
Nước:
0,1 mg/L
31.
Xác định hàm lượng kim
loại nặng: Pb, Cd, As,
Hg
Phương pháp ICP-MS
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.45
Ref: AOAC
method 2015.01
Thực phẩm:
Pb:
0,012 mg/kg
Cd:
0,012 mg/kg
As:
0,038 mg/kg
Hg: 0,01
mg/kg
Nước:
Pb:
0,001 mg/L
Cd:
0,0005 mg/L
As:
0,001 mg/L
Hg:
0,0005 mg/L
32. Xác định hàm lượng Ca
Phương pháp ICP-OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng siro:
12 mg/kg
Dạng dầu:
39 mg/kg
Dạng bột:
42 mg/kg
Nước:
0,5 mg/L
33. Xác định hàm lượng Na
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng siro:
16 mg/kg
Dạng dầu:
20 mg/kg
Dạng bột:
25 mg/kg
Nước:
0,5 mg/L
5
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
34. Xác định hàm lượng K
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng siro:
10 mg/kg
Dạng dầu:
45 mg/kg
Dạng bột:
42 mg/kg
Nước:
0,5 mg/L
35. Xác định hàm lượng Mg
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng siro:
23 mg/kg
Dạng dầu:
30 mg/kg
Dạng bột:
32 mg/kg
Nước:
0,5 mg/L
36. Xác định hàm lượng Cu
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng lỏng:
1,9 mg/kg
Dạng dầu:
2,2 mg/kg
Dạng bột:
2,5 mg/kg
Nước:
0,018 mg/L
37. Xác định hàm lượng Fe
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng siro:
7,0 mg/kg
Dạng dầu:
8,1 mg/kg
Dạng bột:
7,5 mg/kg
Nước:
0,018 mg/L
6
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
38.
Xác định hàm lượng Zn, Mn
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên, Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Zn: Dạng siro: 12mg/kg
Dạng dầu: 15 mg/kg Dạng bột: 16 mg/kg
Nước: 0,018 mg/L
Mn: Dạng siro: 0,9 mg/kg Dạng dầu: 1,2 mg/kg Dạng bột: 1,5 mg/kg
Nước: 0,018 mg/L
39. Xác định hàm lượng P
Phương pháp ICP - OES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Dạng siro:
18 mg/kg
Dạng dầu:
20 mg/kg
Dạng bột:
22 mg/kg
Nước:
0,5 mg/L
40.
Xác định hàm lượng kim
loại nặng Sb, Co, Se
Phương pháp ICP-MS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.45
Ref:
AOAC method
2015.01
Sb:
Thực phẩm:
0,016 mg/kg
Nước:
0,0005 mg/L
Co:
Thực phẩm:
0,01 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
Se:
Thực phẩm:
0,5 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
7
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
41.
Xác định hàm lượng kim
loại nặng Ni, Cr, Cu
Phương pháp ICP-MS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.45
Ref:
AOAC method
2015.01
Ni:
Dạng lỏng:
0,01 mg/kg
Dạng rắn:
0,017 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
Cr, Cu:
Dạng lỏng:
0,024 mg/kg
Dạng rắn:
0,049 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
42.
Xác định hàm lượng kim
loại nặng Mn, Sn
Phương pháp ICP-MS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.45
Ref:
AOAC method
2015.01
Mn:
Dạng lỏng :
0,012 mg/kg
Dạng rắn:
0,024 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
Sn:
Dạng lỏng:
0,034 mg/kg
Dạng rắn :
0,069 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
43.
Xác định Aflatoxin B1,
B2, G1, G2
Phương pháp HPLC và
LC-MS/MS
Thực phẩm
NIFC.04.M.031
Ref: TCVN
7407:2004 và
TCVN 7596:2007
HPLC:
1,5 µg/kg
LC-MS/MS:
0,1 µg/kg
44.
Xác định hàm lượng
Aflatoxin M1
Phương pháp HPLC và
LC-MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.032
Ref: TCVN
6685:2000
HPLC:
0,15 µg/kg
LC-MS/MS:
0,025 µg/kg
45.
Xác định hàm lượng
Melamine
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm chức
năng,Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.058
Ref: ISO/TS
15495:2010
0,15 µg/kg
8
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
46.
Xác định hàm lượng
Vitamin B12
Phương pháp LC –
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.105
Dạng rắn,
dầu:
200 g/100g
Dạng lỏng: 20
g/100mL
47.
Xác định hàm lượng
Biotin
Phương pháp LC –
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.106
Dạng rắn,
dầu:
100 g/100g
Dạng lỏng:
10 g/100mL
48.
Xác định hàm lượng một
số Acid amin: Glutamic
acid, Arginine, Lysine
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Thực phẩm bổ
sung
NIFC.05.M.102
Glutamic
acid:
10 mg/100g
Arginine:
10 mg/100g
Lysine:
15 mg/100g
49.
Xác định hàm lượng
Taurin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.05.M.186
Ref: AOAC 2010
997.05
Dạng rắn:
60 µg/g
Dạng lỏng:
5 µg/g
50.
Xác định hàm lượng
Anthocyanin tổng số
Phương pháp UV-Vis
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
NIFC.02.M.30
Ref:AOAC
2005.02
(0,1 ÷ 10) %
51.
Xác định 17 acid amin
Phương pháp HPLC sử
dụng dẫn xuất AQC
(17 acid amin: Aspartic,
Serine, glutamic,
Glycine, Histidine,
Arginine, Threonine,
Alanine, Proline,
Cystine, Tyrosine,
Valine, Methionine,
Lysine, Isoleucine,
Leucine, Phenylalanine)
Thực phẩm NIFC.05.M.101 3,0 ÷ 3,2 µg/g
52.
Xác định hàm lượng
Choline
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm
NIFC.05.M.195
Ref: AOAC
2012.18 1 g/g
9
53.
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật: - Nhóm carbamate:
Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Propoxur, Methomyl, Fenobucarb, Methiocarb, Isoprocarb, Aldicarb sulfoxide; - Nhóm lân: chlorpyrifos,
chlorpyrifos methyl, parathion, Parathion methyl, malathion, fipronil, Dichlorvos, Dimethoate, Trichlorfon, methyl parathion, fenchlorphos, fenitrothion, Edifenphos, methamidophos, Phorate,profenophos, Diazinon, Disulfoton, Ethion, Ethoprophos, Fenthion, Methidathion, Mevinphos - Nhóm hoa cúc:
Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin, Cyfluthrin, Fenpropathrin, Flucythrinate, Flumethrin, Cyhalothrin; - Nhóm clo: DDT, BHC,
Endrin, Dieldrin, Aldrin, Endosulfan, heptachlor, Dicofol, Chlordane, Chlorothanonil; - Nhóm khác: Atrazin,
Azoxystrobin, Acetochlor, Abamectin, Acetamiprid Carbendazim, Carboxin, Emamectin, Imidachlorprid, Tebuconazole, PropargiteThiabendazol, Metalaxyl,Thiamethoxame, Acephat, Dinotefuran, Isoproturon; Diphenylamine, Terbufos, Thiabendazole, Trifluralin, Iprodion, Diafenthiuron, Dicofol, 2-Phenylphenol, piperonyl butoxide, Fipronil,Propiconazole Oxamyl, Prochloraz Phương pháp LC-MS/MS và GC-MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
NIFC.04.M.024
Ref:
AOAC 2007.01
LC-MS/MS:
10µg/kg
mỗi chất
GC-MS/MS:
30µg/kg
mỗi chất
54.
Xác định hàm lượng một
số phẩm màu: Sunset
yellow, Tartrazine,
amaranth, Ponceur 4R,
Thực phẩm NIFC.02.M.26
Sunset
yellow,
Tartrazine,
Amaranth,
10
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
Brilliant blue, Fast green,
Allura red, Erythosine,
Carmoisine, Indigo
carmin
Phương pháp HPLC
ponceur 4R,
Allura red,
Erythosine,
Carmoisine:
5 mg/kg
Brilliant blue,
Fast green,
Indigo
carmine:
20 mg/kg
55. Xác định hàm lượng Pb
Phương pháp GF-AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.08
Thực phẩm:
20g/kg
Nước:
0,9g/L
56.
Xác định hàm lượng Cd
Phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử lò GF-
AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.05
Thực phẩm:
2,5g/kg
Nước:
0,15g/L
57.
Xác định hàm lượng
Asen
Phương pháp VGA -
AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.02
Thực phẩm:
8,0g/kg
Nước:
0,5g/L
58.
Xác định các chất cường
dương nhóm ức chế
PDE5: Sildenafil,
Tadalafil, Vardenafil,
Homosildenafil,
Hydroxyhomosildenafil
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
NIFC.04.M.047
Ref: Journal of
Chromatography
A, 1066, 89–95,
2005
1,0 µg/kg
59.
Xác định hàm lượng
Rhodamin B
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Phụ gia thực
phẩm
NIFC.04.M.070
Ref:
TCVN 8670:2011
1 mg/kg
11
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
60.
Xác định dư lượng
kháng sinh nhóm
Tetracyclin:
Tetracycline,
Oxytetracycline,
Clotetracycline
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.001
Ref:
AOAC 995.09
3 µg/kg
61.
Xác định dư lượng
kháng sinh nhóm
Aminosid: streptomycin,
dihidrostreptomycin,
gentamycin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.003
(Ref: USDA CLG
-AGON1.02,
2005)
50 µg/kg
mỗi chất
12
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
62.
Xác định đa dư lượng
kháng sinh, hormone:
Azithromycin,
erythromycin,
roxithromyxin,
spiramycin, Tylosin,
Lincomycin, Penicillin
G, Procaine Penicillin G,
Sulfacetamide,
sulfisomidine,
sulfathiazole,
sulfadiazine,
sulfaguanidine,
sulfapyridine,
sulfamerazine,
sulfamethoxazole,
sulfameter,
sulfamethoxypyridazin,
sulfisoxazole,
sulfadimethoxine,
sulfachloropyridazine,
sulfamonomethoxine,
dexamethasone,
albendazole,
fenbendazole,
flubendazole,
oxfendazole, febantel,
ceftiofur, sulfadimidine,
thiabendazole
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.010
(Ref: Drug
Testing and
Analysis, 2012,
4(1), 1-17)
Dexamethason
0,15 µg/kg
Penicillin,
Procain
Penicillin G:
1,5 µg/kg
Các chất còn
lại:
3 µg/kg
mỗi chất
63.
Xác định dư lượng các
chất nhóm Steroids:
Dexamethasone,
Hydrocortison acetate,
Cortisone acetate,
Metylprednisolone,
Prednisolone, Prednisone
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.016
(Ref: Journal of
chromatography
B, 2009, 877,
489-496)
Dexamethaso
n:
0,15 g/kg
Hydrocortison
acetat,
Prednisolone,
Prednisone,
Metylprednisolo
n, Cortison
acetat :
3 g/kg
13
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
64.
Xác định Acid béo: acid
oleic, acid linoleic, acid
gama linoleic, acid alpha
linoleic
Phương pháp GC-MS
Thực phẩm
NIFC.04.M.107
Ref: AOAC
996.06
20 mg/kg
65.
Xác định hàm lượng
Glucosamin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.05.M.145
Ref: AOAC
2005.01
Dạng lỏng:
0,1 mg/mL
Dạng rắn:
2 mg/g
66.
Xác định hàm lượng
Adenosin, Uridin,
Guanosin, Cordycepin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.163
Dạng lỏng:
0,4 mg/L
Dạng rắn:
0,4 mg/kg
67.
Xác định hàm lượng
Flavonoid (Rutin,
Quercetin, Daizdein,
Genistein, Kaempferol)
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.05.M.138
Ref: AOAC
2006.07
Rutin: 40µg/g
Quercetin:
50 µg/g
Daizdein:
40 µg/g
Genistein:
30 µg/g
68.
Xác định hàm lượng
Collagen
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.125
Dạng lỏng:
3 mg/mL
Dạng rắn:
6 mg/g
69.
Xác định hàm lượng
Glutathion
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.144 0,1 mg/g
70.
Xác định hàm lượng
Methyl sulfonyl methane
(MSM)
Phương phápGC/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.159 5 mg/g
71.
Xác định hàm lượng
Ginsenoside Rg1 và Rb1
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.143
Rg1: 5,3
mg/kg
Rb1: 3,0
mg/kg
72.
Xác định hàm lượng
Coenzym Q10
Phương pháp HPLC
Thực phẩm
NIFC.05.M.126
Ref. AOAC
2008.07
32 µg/g
73.
Xác định hàm lượng
Alpha Lipoic Acid
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.107 19 µg/g
14
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
74.
Xác định hàm lượng
L-Carnitin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm
NIFC.05.M.116
Ref: AOAC
2012.17
0,17 µg/g
75.
Xác định hàm lượng
Chondroitin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.122 33 µg/g
76.
Xác định AMP, GMP,
UMP, CMP, IMP trong
thực phẩm
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.05.M.164
Ref:
AOAC2011.20
10 µg/g
77.
Xác định hàm lượng
Crinamidin
Phương pháp HPLC và
GC/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.131 10 µg/g
78.
Xác định hàm lượng một
số chất nhóm
Xanthophyll (Lutein,
Astaxanthin,…) Phương
pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.192 0,1 mg/kg
79.
Xác định hàm lượng
Betaine
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.112 1,5 mg/kg
80.
Xác định Sibutramine và
các chất tương tự
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.183 0,1 µg/g
81.
Xác định một số chất
trộn trái phép trong
TPBVSK hỗ trợ điều trị
tiểu đường
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.189 1 µg/g
82.
Xác định hàm lượng
Curcuminoid (Curcumin,
Demethoxycurcumin và
Bisdemethoxycurcumin)P
hương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.132 10 µg/g
83.
Xác định hoạt tính
Enzyme α-amylase
(DNS assay)
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.02 8,5 U/g
84.
Xác định hoạt tính
Enzyme Cellulase đơn vị
CMC-DNS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.10 6,0 U/g
15
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
85.
Định lượng Fructan
(Inulin/FOS) bằng
phương pháp enzyme
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.13 3,0 %
86. Xác định hoạt độ
protease Thực phẩm NIFC.05.M.26 2,0 U/g
87.
Xác định hàm lượng
Furosine bằng LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.140 0,1 mg/L
88.
Xác định hàm lượng
Silymarin Phương pháp
HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.184 10 mg/kg
89.
Xác định hàm lượng cặn
khô trong các môi trường
(ethanol 20%, acid acetic
4%, heptan, nước)
Phương pháp khối lượng
Bao bì, vật liệu tiếp xúc
với thực phẩm (nhựa,
cao su, kim loại)
NIFC.04.M.088
(QCVN 12-
1:2011/BYT
QCVN 12-
2:2011/BYT
QCVN 12-
3:2011/BYT)
15 µg/mL
90.
Xác định thôi nhiễm
Formaldehyde
Phương pháp đo quang
Bao bì, vật liệu tiếp xúc
với thực phẩm (nhựa,
cao su, kim loại)
NIFC.04.M.085
(QCVN 12-
1:2011/BYT
QCVN 12-
2:2011/BYT
QCVN 12-
3:2011/BYT)
0,3 µg/mL
91.
Xác định thôi nhiễm
Phenol
Phương pháp đo quang
Bao bì, vật liệu tiếp xúc
với thực phẩm (nhựa,
cao su, kim loại)
NIFC.04.M.084
(QCVN 12-
1:2011/BYT
QCVN 12-
2:2011/BYT
QCVN 12-
3:2011/BYT)
1,0 µg/mL
92.
Xác định thôi nhiễm
Melamine
Phương pháp HPLC-UV
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.083
(EN 13130-1-
2004
EN 13130-27-
2005
EN 24815:2011)
0,5 mg/kg
93.
Xác định thôi nhiễm
Caprolactam
Phương pháp LC-
MS/MS
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.092
QCVN 12-
1:2011/BYT
0,3 µg/mL
16
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
94.
Xác định Diphenyl
carbonate
Phương pháp HPLC
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.094
(QCVN 12-
1:2011/BYT)
300 mg/kg
95.
Xác định thôi nhiễm
Acid lactic tổng số
Phương pháp HPLC-UV
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.093
QCVN 12-
1:2011/BYT
10 µg/mL
96.
Xác định hợp chất chất
bay hơi (styren, toluen,
ethybenzen, n-propyl
benzen)
Phương pháp GC-MS
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.087
(QCVN 12-
1:2011/BYT)
1 µg/mL
97. Xác định Biphenyl
Phương pháp GC - MS
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.095
(QCVN 12-1:
2011/BYT)
0,1 mg/kg
98.
Xác định Tricresyl
phosphate trong bao bì
nhựa chứa thực phẩm
Phương pháp HPLC
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.091
(QCVN 12-1:
2011/BYT)
0,3 µg/g
99.
Xác định thôi nhiễm
Vinyl chloride, vinyliden
chloride, methyl
metacrylate
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.089
(QCVN 12-1:
2011/BYT)
0,3 µg/g
100.
Xác định các hợp chất
Dibutyl thiếc trong nhựa
PVC
Phương pháp GC-MS
Bao bì, vật liệu bằng
nhựa tiếp xúc với thực
phẩm
NIFC.04.M.090
(QCVN 12-1:
2011/BYT)
1,0 µg/g
101. Thử thôi nhiễm hàm
lượng chì
Dụng cụ bao bì bằng
cao su tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
NIFC.03.M.36 0,015 mg/L
102. Xác định hàm lượng chì,
cadimi
Dụng cụ bao bì bằng
cao su tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-2:
2011/BYT 0,75 mg/kg
103. Thử thôi nhiễm hàm
lượng kim loại nặng
Dụng cụ bao bì bằng
cao su tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-2:
2011/BYT 1,2 mg/L
104. Thử thôi nhiễm hàm
lượng kẽm
Dụng cụ bao bì bằng
cao su tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-2:
2011/BYT 0,02 mg/L
17
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
105. Thôi nhiễm hàm lượng
Asen
Dụng cụ bao bì bằng
kim loại tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm
QCVN 12-3:
2011/BYT 0,001 mg/L
106. Thử thôi nhiễm hàm
lượng chì
Dụng cụ bao bì bằng
kim loại tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm
QCVN 12-3:
2011/BYT 0,015 mg/L
107. Thử thôi nhiễm hàm
lượng cadmi
Dụng cụ bao bì bằng
kim loại tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm
QCVN 12-3:
2011/BYT 0,0006 mg/L
108. Thôi nhiễm hàm lượng
antimony
Dụng cụ, bao bì bằng
nhựa tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-1:
2011/BYT 0,001 mg/L
109. Thử thôi nhiễm hàm
lượng kim loại nặng
Dụng cụ, bao bì bằng
nhựa tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-1:
2011/BYT 1,2 mg/L
110. Thôi nhiễm hàm lượng
Germani
Dụng cụ, bao bì bằng
nhựa tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-1:
2011/BYT 0,001 mg/L
111. Xác định hàm lượng chì,
cadimi
Dụng cụ, bao bì bằng
nhựa tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm
QCVN 12-1:
2011/BYT
Pb: 0,015
mg/L
Cd:
0,0006 mg/L
112. Thôi nhiễm KMNO4
Dụng cụ, bao bì tiếp
xúc với thực phẩm tiếp
xúc trực tiếp với thực
phẩm
QCVN 12-1:
2011/BYT 0,15 mg/L
113. Thôi nhiễm hàm lượng
Pb, Cd
Dụng cụ, bao bì bằng
thủy tinh, gốm, sứ và
tráng men tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm
QCVN 12-4:
2015/BYT
Pb: 0,015
mg/L
Cd:
0,0006 mg/L
114. Thôi nhiễm Hg Nhựa, cao su chứa
đựng thực phẩm NIFC.03.M.40 0,0005 mg/L
115.
Xác định formaldehyde
trong dung dịch nước
chiết
Giấy và các tông tiếp
xúc với thực phẩm TCVN 8308:2010 7,5 mg/kg
116.
Xác định hàm lượng
tinopal
Phương pháp HPLC
Bao bì tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm NIFC.04.M.064 0,1 mg/kg
117.
Xác định hàm lượng
Bisphenol A
Phương pháp LC-
MS/MS
Nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng
chai, nước đá dùng liền,
vật liệu tiếp xúc thực
phẩm
NIFC.04.M.086
Ref: Journal of
Chromatography
A, 1216, 449-469,
2008
10 g/L
18
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
118. Xác định độ cứng
Phương pháp chuẩn độ
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.31
SMEWW 2340C:
2012
15 mg/L
119.
Xác định cation
NH4+trong nước
Phương pháp IC
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.21 0,8 mg/L
120.
Xác định hàm lượng
Cyanide
Phương pháp HPLC-FL
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.068
Ref: Journal of
Chromatography
B, Vol 713(2), pp.
353-359
0,06 mg/L
121.
Xác định hàm lượng
Formaldehyde
Phương pháp đo quang
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.082
Ref: TCVN 7421-
1 :2004
0,3 µg/mL
122.
Xác định hàm lượng
Phenol và dẫn xuất
Phenol
Phương pháp đo quang
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.072
Ref: EPA Method
420.1
3 ng/mL
123.
Xác định dư lượng hoá
chất bảo vệ thực vật:
Imidacloprid,
dimethoate, fenobucarb,
fenitrothion, trichlorfon,
aldicarb, atrazine,
carbofuran, bentazone,
alachlor, aldrin, DDT,
dieldrin, lindane,
heptachlor, heptachlor
epoxide
Phương pháp LC-
MS/MS và GC-MS/MS
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai
NIFC.04.M.021
Ref: Science of
the Total
Environment,
1993, 132(2-3),
297-312
0,03 µg/L
mỗi chất
124. Xác định pH
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai
TCVN 6492:2011 -
125. Xác định độ màu
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai
TCVN 6185:2015 -
126. Xác định Chất hoạt động
bề mặt
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai
NIFC.04.M.078
Ref: TCVN 6622-
1: 2009
0,1 mg/L
127.
Xác định hàm lượng
cacbonat và bicacbonat
Phương pháp chuẩn độ
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai
NIFC.03.M.32 0,15 mg/L
19
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
128.
Xác định hàm lượng clo
dư
Phương pháp chuẩn độ
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.33 0,3 mg/L
129.
Xác định hàm lượng Clo
dư trong nước
Phương pháp UV-VIS
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.33 0,3 mg/L
130. Định tính H2S
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai
SMEWW 4500-S2 -
131. Xác định hàm lượng H2S
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai
TCVN 3699:1990 -
132. Xác định mùi vị
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai
NIFC.05.M.199 -
133. Xác định độ đục
Nước khoáng thiên
nhiên,Nước uống đóng
chai
TCVN 6184:2008 -
134. Hàm lượng chất rắn hoà
tan
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai
NIFC.03.M.42 10 mg/L
135.
Xác định hàm lượng
nitrat
Phương pháp UV-VIS
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai
NIFC.03.M.28 20 mg/L
136.
Xác định hàm lượng
Nitrit
Phương pháp UV-VIS
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên
NIFC.03.M.29 20 mg/L
137.
Xác định hàm lượng
Clorit, Clorat
Phương pháp IC
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên
NIFC.03.M.27 0,3 mg/L
138. Hàm lượng Clo hoạt tính
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên
NIFC.03.M.53 -
139. Xác định độ ẩm
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
TCVN 8082:2013 -
140.
Xác định hàm lượng kim
loại Pb, Cd
Phương pháp ICP-MS.
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
NIFC.03.M.44
Ref:
AOAC method
2015.01
Cd: 7 µg/kg
Pb: 17 µg/kg
20
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
141. Xác định chỉ số không
hòa tan
Sữa bột và sản phẩm
sữa bột bổ sung vi chất
dinh dưỡng
TCVN 6511:2007 -
142. Xác định độ acid chuẩn
độ
Sữa bột có bổ sung vi
chất dinh dưỡng TCVN 6843:2001
143. Xác định hàm lượng
casein
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng
ISO 17997-1:
2004 0,03%
144.
Xác định hàm lượng
DHEA
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.017
Ref: Journal of
Chromatography
B, 2009, 877,
p.489–496
3 mg/kg
145.
Xác định đa dư lượng
thuốc trừ cỏ gốc
phenoxy (2,4,5-T; 2,4-D;
2,4-DB, MCPA,
Mecoprop, Fenoprop)
Phương pháp LC-
MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng, Thực phẩm bảo
vệ sức khỏe, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước uống đóng chai,
Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.027
Ref: Agilent
Application Note,
5990-4864EN
MCPA:
0,2 µg/L
2,4,5-T:
0,5 µg/L
2,4-D:
0,5 µg/L
2,4-DB:
1 µg/L
Mecoprop:
1 µg/L
Fenoprop:
1 µg/L
146.
Xác định hàm lượng
DEHP
Phương pháp GC-MS
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng, Thực phẩm
chức năng, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước uống đóng chai,
Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.061
Ref: EPA Method
606
TPCN, sữa:
0,1mg/kg
Nước: 1 µg/L
147. Xác định trị số acid và
độ acid
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe dạng dầu TCVN 6127:2010 0,1%
148.
Xác định độc tố cóc:
bufalin, cinobufalin,
resibufogenin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.054 30 µg/kg
21
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
149.
Xác định đồng thời một
số độc tố vi nấm
Aflatoxin B1, B2, G1,
G2, Ochratoxin A,
Fumonisin,
Deoxynivalenol,
Zearalenone
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm
NIFC.04.M.038
Ref: Journal of
Chromatography
A, vol. 1143, no.
1, pp. 48–64,
2007
AFs: 1 µg/kg
OTA:
2 µg/kg
ZEA:
10 µg/kg
DON:
200 µg/kg
FB1:
100 µg/kg
150.
Xác định hàm lượng
Polyphenol tổng số
Phương pháp UV-VIS
Thực phẩm NIFC.02.M.44 (0,120)%
151.
Xác định methyl thủy
ngân
Phương pháp LC-ICP-
MS
Thực phẩm NIFC.03.M.49 0,03 mg/kg
152. Độ nhớt Thực phẩm Food chemical
codex, 2004 -
153. Xác định độ ẩm
Phương pháp khối lượng Thực phẩm NIFC.02.M.02 0,03%
154. Xác định chỉ số peroxit Thực phẩm NIFC.02.M.81 0,07
meqO2/kg
155.
Xác định các hợp chất
bay hơi
Phương pháp GCMS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Nước uống đóng
chai, Nước khoáng
thiên nhiên, Nước đá
dùng liền
NIFC.04.M.077
EPA 524.2
0,7 – 2000
µg/L
156.
Xác định hàm lượng Ba,
Mo, Al, Mn, Cr, Borat,
Ti, Si, B, Se, Ag
Phương pháp ICP-OES
Thực phẩm, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước uống đóng chai,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.19
Thực phẩm:
0,5 mg/kg
Nước:
0,02 mg/L
157.
Xác định anion trong
nước Cl-, F-, Br-, NO3-,
NO2- , PO4
3- , SO4
2-,
Phương pháp sắc ký ion
Thực phẩm, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước uống đóng chai,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.25
Cl-: 5 mg/L
F-: 0,25 mg/L
Br-:
0,25 mg/L
NO3-:
1,0 mg/L
NO2-:
0,5 mg/L
PO43-:
5,0 mg/L
SO42-:
1,0 mg/L
22
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
158.
Xác định hàm lượng
thủy ngân
Phương pháp DMA
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.03 0,9 µg/L
159.
Xác định hàm lượng
Photpho
Phương pháp UV-VIS
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước đá dùng
liền; Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.03.M.26 20 mg/L
160. Hàm lượng Canxi
lactate/Kẽm gluconate Phụ gia thực phẩm NIFC.02.M.32 60 mg/kg
161. Thử giới hạn clorua Phụ gia thực phẩm
NIFC.03.M.46
Jecfa monograph
1- vol 4
50 mg/kg
162. Thử giới hạn sulfat Phụ gia thực phẩm
NIFC.03.M.41
Jecfa monograph
1- vol 4
50 mg/kg
23
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
163.
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật: - Nhóm carbamate: Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Propoxur, Methomyl, Fenobucarb, Methiocarb, Isoprocarb, Aldicarb sulfoxide; - Nhóm lân: chlorpyrifos, chlorpyrifos methyl, parathion, Parathion methyl, malathion, fipronil, Dichlorvos, Dimethoate, Trichlorfon, methyl parathion, fenchlorphos, fenitrothion, Edifenphos, methamidophos, profenophos, Diazinon, Disulfoton, Ethion, Ethoprophos, Fenthion, Methidathion, Mevinphos, Phorate; - Nhóm hoa cúc: Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin, Cyfluthrin, Fenpropathrin, Flucythrinat, Flumethrin, Cyhalothrin; - Nhóm clo: DDT, BHC, Endrin, Dieldrin, Aldrin, Endosulfan, heptachlor, Dicofol, Chlordane, Chlorothanonil; - Nhóm khác: Atrazin, Azoxystrobin, Acetochlor, Abamectin, Acetamiprid Carbendazim, Carboxin, Emamectin, IsoproturonImidachlorprid,Tebucona-zole, Thiabendazol, Thiamethoxame, Acephat, Dinotefuran, TerbufosDiphenylamine,Iprodion, Thiabendazole, Trifluralin, Diafenthiuron, Dicofol, 2-Phenylphenol, piperonyl butoxide, Fipronil, Oxamylmetalaxyl, Prochloraz, Propargite, Propiconazole, Phương pháp GC-MS/MS và LC-MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa có bổ
sung vi chất dinh dưỡng
NIFC.04.M.023
Ref: AOAC 2007.01
TCVN 9333:2011
3 g/kg
mỗi chất
24
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
164.
Xác định hàm lượng
beta-lactoglobulin
Phương pháp ELISA
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.100
3,7 µg/g với
sữa không
tách kem,
0,6 µg/g với
sữa không
béo,
3,2 µg/g với
sữa bột
nguyên chất
165.
Xác định hàm lượng
Casein
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.102 2,4%
166.
Xác định hàm lượng
Casein trong thực phẩm
Phương pháp ELISA
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.109 10 µg/g
167.
Xác định hàm lượng
Milk allergen
Phương pháp ELISA
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.101 0,4 µg/g
168.
Xác định hàm lượng một
số whey protein trong
thực phẩm và thực phẩm
bảo vệ sức khỏe
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.193
Alpha-
lactalbumin:
Dạng lỏng:
0,04
g/100mL;
Dạng rắn:
0,07 g/100g;
TPBVSK
0,32g/100g;
Beta-
lactoglobulin:
Dạng lỏng
0,02
g/100mL;
Dạng rắn:
0,53 g/100g;
TPBVSK
3,16g/100g
169.
Xác định các chất PCBs
(Polychlobipenyl)
Phương pháp sắc ký khí
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.079 0,1 mg/kg
25
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
170.
Xác định dư lượng
Fipronil
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.029 3 µg/kg
171.
Xác định dư lượng
kháng sinh nhóm
macrolides trong thực
phẩm Azithromycin,
erythromycin,
roxithromyxin,
spiramycin, Tylosin,
Lincomycin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.005 3 µg/kg
172.
Xác định hàm lượng
bacitracin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.011 70 µg/kg
173.
Xác định hàm lượng chất
chuyển hóa nitrofuran
(AOZ, AMOZ, AHD và
SEM)
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.009 0,15 µg/kg
174.
Xác định hàm lượng
Colistin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.014 0,03 mg/kg
175.
Xác định hàm lượng
Ethoxyquin trong thực
phẩm và thức ăn chăn
nuôi
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.013 10 µg/kg
176.
Xác định hormon tăng
trưởng beta-agonist:
Salbutamol, Clenbuterol,
Ractopamin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.015 0,1 µg/kg
26
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
177.
Xác định hydrogen
phosphide
Phương pháp GC-FID
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.030 0,05 mg/kg
178.
Xác định kháng sinh
nhóm phenicol:
cloramphenicol,
florfenicol
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.002 0,1 µg/kg
179.
Xác định malachite
green, leuco malachite
green, crystal violet,
leucocrystal violet trong
thực phẩm
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.008 0,3 g/kg
mỗi chất
180.
Xác định Trenbolone
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.018 1,0 µg/kg
181.
Xác định dư lượng các
chất nhóm quinolone và
fluoroquinolone:
Enrofloxacin,
ciprofloxacin, difloxacin,
danofloxacin,
orbifloxacin, ofloxacin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.006
3 g/kg
mỗi chất
27
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
182.
Xác định hàm lượng
kháng sinh nhóm
Sulfonamides:
- Sulfocetamide,
sulfisomidine,
sulfathiazole,
sulfadiazine,
sulfaguanidine,
sulfapyridine,
sulfamerazine,
sulfamethoxazole,
sulfameter,
sulfachloropyridazine,
sulfamethoxypyridazin,
sulfisoxazole,
sulfadimethoxine,
sulfamonomethoxine
Phương pháp Phương
pháp LC-MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.007 3 µg/kg
183.
Xác định hàm lượng các
chất NSAIDs
Hydroxy-flunixin,
Diclofenac, Flufenamic
acid, Flunixin,
Ibuprofen, Mefenamic
acid, Meloxicam,
Naprofen, Niflumic acid,
Phenylbutazone,
Tolfenamic acid,
Oxyphenylbutazone...
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.048 0,3 mg/kg
184.
Xác định dư lượng
kháng sinh nhóm
penicillin:
- Ampicillin,
amoxicillin, penicillin V,
penicillin G, cloxacillin,
oxacillin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.004 1 µg/kg
mỗi chất
28
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
185.
Xác định một số acid
amin: Lysine,
Tryptophan, Methionine,
Threonine, Mononatri
glutamate.
Phương pháp chuẩn độ
Thực phẩm
NIFC.05.M.103
Ref: Food
Chemical Codex
2004
-
186.
Định tính axit vô cơ
Phương pháp test thử
nhanh
Thực phẩm NIFC.02.M.59 -
187. Xác định Poly phosphate
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.35 20 mg/kg
188. Định tính Hyphochlorid
trong thực phẩm Thực phẩm NIFC.02.M.73 -
189. Định tính phẩm màu
kiềm Thực phẩm NIFC.02.M.65 -
190. Xác định hàm lượng
natribisulfit bằng HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.45 30mg/kg
191. Độ cặn dơ Thực phẩm NIFC.02.M.55 -
192. Xác định Acid oxalic
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.46 30 mg/kg
193. Xác định cường độ màu
Phương pháp UV-VIS Thực phẩm NIFC.02.M.72 -
194. Xác định độ dẫn điện Thực phẩm NIFC.02.M.68 -
195. Xác định độ truyền qua Thực phẩm NIFC.02.M.67 -
196.
Xác định hàm lượng
BHT, BHA, TBHQ
Phương pháp GC/MS
Thực phẩm NIFC.02.M.49 30 mg/kg
197. Xác định hàm lượng chất
không tan Thực phẩm
Jecfa monograph
1-vol 4 -
198.
Xác định hàm lượng
đường sucralose
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.37 1mg/kg
199.
Xác định hàm lượng
Glycerol
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.13 50 mg/kg
200. Xác định hàm lượng
morphorlin Thực phẩm NIFC.02.M.54 3 mg/kg
201.
Xác định hàm lượng một
số chất điều vị
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.36 20 mg/kg
202. Xác định hàm lượng
natri erythorbate Thực phẩm NIFC.02.M.70 20mg/kg
29
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
203.
Xác định hàm lượng
nước
Phương pháp cất cuốn
hơi nước
Thực phẩm NIFC.02.M.84 0,03%
204. Xác định hàm lượng
vitamin K3 Thực phẩm NIFC.02.M.66 30 µg/100g
205. Xác định hàm lượng xơ
hòa tan Thực phẩm TCVN 9050:2012 0,3%
206. Xác định hàm lượng xơ
thô Thực phẩm
TCVN 5103:1990
TCVN 4998:1989 0,03%
207. Xác định năng suất quay
cực Thực phẩm TCVN 6469:2010 -
208.
Xác định natri
dehydroacetat trong thực
phẩm
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.50 20mg/kg
209. Định tính hydrosunfua
và amoniac Thực phẩm TCVN 3699:1990 -
210.
Xác định Vanillin và
ethyl vanillin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.43 10 mg/kg
211.
Xác định hàm lượng
auramine-O
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.069 0,3 µg/kg
212. Xác định Cholesterol
Phương pháp GC-MS Thực phẩm
NIFC.04.M.099
AOAC 994.10 5 mg/kg
213.
Xác định một số thuốc
trừ sâu phân cực
(paraquat, diquat,
glyphosate)
Phương pháp LC-
MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng, Thực phẩm bảo
vệ sức khỏe, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước uống đóng chai,
Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.026 0,01 mg/kg
214.
Xác định Morphin
Codein
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.053 0,3 mg/kg
215.
Xác định hàm lượng
Patulin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
NIFC.04.M.035
TCVN 9523:2012 10 μg/L
30
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
216.
Xác định hàm lượng 3-
MCPD và 1,3-DCP
Phương pháp GC-MS
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng
NIFC.04.M.062 0,3 mg/kg
217.
Xác định hàm lượng
cysteamin
Phương pháp LC-
MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng
NIFC.04.M.020 1,25 mg/kg
218.
Xác định các
hydrocarbon thơm đa
vòng (PAHs):
benzo(a)pyrene và PAHs
tổng số
Phương pháp GC-
MS/MS
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.080
Benzo(a)pyre
ne: 3µg/kg
PAHs tổng số:
6 µg/kg
219.
Xác định hàm lượng
Acrylamide
Phương pháp LCMSMS
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng, Thực phẩm bảo
vệ sức khỏe, Nước
uống đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên
NIFC.04.M.081 30 µg/kg
220.
Xác định phẩm màu cấm
Nhóm màu tan trong
nước: Metanil Yellow,
Orange II, Ponceau 3R,
Malachite Green,
Leucomalachite Green,
Chrysodine, Rhodamine
B, Auramine O, acid red
73, Ponceau MX…
Nhóm màu tan trong
dầu: Sudan I, II, III, IV,
Orange G, Sudan Red
7B, Sudan Red G, Sudan
Red B, Sudan Black B,
Para Red, Orange G,
Toluidin Red, Congo
Red, Naphthol Yellow,
Oil Orange SS…
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.071 0,3 mg/kg
31
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
221.
Xác định hàm lượng
diacetyl
Phương pháp UV-VIS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe,Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.046 1 mg/kg
222.
Xác định hàm lượng
Cyanide
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.067 0,3 mg/kg
223.
Xác định phenol
(C6H5OH) trong thực
phẩm
Phương pháp GC-MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.074 0,1 mg/kg
224. Xác định hàm lượng cát
sạn
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm, Chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm
NIFC.02.M.05
TCVN 9474:2012 0,03%
225.
Xác định hàm lượng
Glucoraphanin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.02.M.48 10mg/kg
226.
Xác định hàm lượng
Hydroxytyrosol,
Oleuropein
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.151 30 mg/kg
227.
Xác định hàm lượng một
số loại thuốc tân dược
trộn trái phép
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.050 1,0mg/kg
228.
Xác định hàm lượng
nhóm Paraben: methyl
paraben, propyl paraben,
isopropyl paraben,
isobutyl paraben, penty-
paraben, benzy paraben,
pheny paraben, ethyl
paraben, butyl paraben,
pentyl paraben
Phương pháp
LC/MS/MS
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.02.M.40 30mg/kg
32
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
229.
Xác định hàm lượng
Piracetam
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.170 30mg/kg
230.
Xác định hàm lượng
Presnisolon acetate trong
TPBVSK
Phương pháp HPLC-UV
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.04.M.113 30 µg/kg
231. Xác định enzyme Lipase Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.17 1,0%
232.
Xác định enzyme
cellulase đơn vị FPU
(IU)
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.10 1,0%
233.
Xác định enzyme α-
amylase (Ceralpha
Units/g or ml)
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.03 1,0%
234.
Xác định hàm lượng
Amylose/amylopectin
Phương pháp enzyme
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.04 0,05 %
235.
Xác định hàm lượng
Beta-glucan chưa rõ
nguồn gốc
Phương pháp enzyme
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.07 1,0 %
236.
Xác định hàm lượng
Beta-glucan có nguồn
gốc hạt ngũ cốc
Phương pháp enzyme
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.06 1,0%
237. Xác định hoạt độ
enzyme Natokinase
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.20 1,0%
238. Xác định hoạt tính của
enzyme peroxidase
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.25 1,0%
239. Xác định hoạt tính
enzyme Bromelain
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.09 1,0%
240. Xác định hoạt tính
enzyme Chitinase
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.12 1,0%
241. Xác định hoạt tính
enzyme Lactase
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.16 1,0%
242.
Xác định hoạt tính
enzyme Maltogenic
amylase (Glucan 1,4-
alpha-maltohydrolase)
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.19 1,0%
33
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
243.
Xác định hoạt tính
enzyme Pectinase
(nguồn gốc thực vật)
Phương pháp chuẩn độ
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.23 1,0%
244. Xác định hoạt tính
enzyme Pepsin
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.24 1,0%
245. Xác định hoạt tính
enzyme Trypsin
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.31 1,0%
246.
Xác định hoạt tính
Pancreatin (hỗn hợp các
enzyme amylase, lipase
và protease) của tế bào
tuyến tụy
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.22 1,0%
247.
Xác định hàm lượng 10
– HDA
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.05.M.148 30 mg/kg
248. Xác định IgG
Phương pháp ELISA
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.103 0,9 µg/g
249. Xác định IgG
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.04.M.104
AOAC 2010.01 15 mg/100g
250.
Xác định một số peptide
trong TPCN chứa
Thymomodulin
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.05.M.169 -
251.
Xác định hàm lượng
alkaloid (nicotin,
scopolumin, gelsemin,
koumin, chocichin,
aconitin, stryclanin)
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm chức năng NIFC.04.M.051 30 µg/kg
252.
Xác định hàm lượng
nhóm Pyrrolizidine
alkaloids trong TPBVSK
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.04.M.111 1,0 µg/kg
253.
Định tính hàn the
Phương pháp test thử
nhanh
Thực phẩm NIFC.02.M.60 -
254. Xác định hoạt độ nước Thực phẩm TCVN 8130:2009 -
34
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
255.
Xác định Polysaccharide
tan trong nước
Phương pháp UV-VIS
Thực phẩm NIFC.05.M.175 1,0%
256. Carotenoid tổng số (UV-
VIS) Thực phẩm NIFC.02.M.57 0,03%
257. Định tính thảo dược
Phương pháp HPTLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
Danh mục kèm
theo -
258. Đong đo thể tích và xác
định khối lượng viên
Thực phẩm, Chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm NIFC.05.M.198 -
259. Hàm lượng Asitiacoside,
Picroside I, Picroside II Thực phẩm NIFC.02.M.56 10 mg/kg
260. Hàm lượng Gelatine Thực phẩm NIFC.02.M.03 -
261. Hàm lượng Lycopen Thực phẩm NIFC.02.M.22 10 µg/100g
262.
Xác định hàm lượng
Piperin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.171 30mg/kg
263. Xác định Phospholipids Thực phẩm NIFC.05.M.174 30mg/kg
264.
Xác định Anthocyanin
(Cyanindin, Delphinidin,
Pelargonidin, malvidin,
Peonidin, Petunidin)
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.31 5 mg/kg
265. Xác định chitosan
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.121 30mg/kg
266. Xác định Citicolin
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.118 30mg/kg
267. Xác định độ lọt qua rấy
và qua sàng Thực phẩm NIFC.05.M.205 -
268. Xác định Lactulose
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.157 30mg/kg
269. Xác định Flavonoid tổng
số (theo Quercetin) Thực phẩm NIFC.05.M.139 30mg/kg
270.
Xác định Gama Amino
butyric acid (GABA)
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.194 30mg/kg
271.
Xác định hàm lượng 5-
Aminolevulinic acid (5-
ALA)
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.110 30mg/kg
35
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
272.
Xác định hàm lượng
Acetyl L – Carnitine
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.106 10mg/kg
273.
Xác định hàm lượng acid
Sialic
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.185 10 mg/kg
274.
Xác định hàm lượng
alkaloid tổng
Phương pháp khối lượng
Thực phẩm NIFC.05.M.111 0,1%
275.
Xác định hàm lượng một
số chất Iridoid
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.154 30mg/kg
276.
Xác định hàm lượng
Berberin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.114 30mg/kg
277.
Xác định hàm lượng
Carnosic acid trong thực
phẩm
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.71 30mg/kg
278.
Xác định hàm lượng
Chlorogenic Acid,
Cynarine
Thực phẩm NIFC.05.M.133 30mg/kg
279.
Xác định hàm lượng
Cinnamic acid trong thực
phẩm bảo vệ sức khỏe
Thực phẩm NIFC.05.M.119 30mg/kg
280.
Xác định hàm lượng
Cordycepic acid
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.127 30mg/kg
281.
Xác định hàm lượng
Creatine
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.129 30mg/kg
282.
Xác định hàm lượng
Cyproheptadine và một
số chất kháng histamine
H1
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.134 10mg/kg
283.
Xác định hàm lượng
Dextromethophan
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.135 30mg/kg
36
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
284.
Xác định hàm lượng
Fucoxanthin
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.192 0,1 mg/kg
285.
Xác định hàm lượng
Galactomannan trong
thực phẩm, thực phẩm
bảo vệ sức khỏe
Phương pháp enzyme
Thực phẩm NIFC.05.M.34 1,0%
286.
Xác định hàm lượng
Galactooliosaccharide,
galactose
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.141 0,1%
287.
Xác định hàm lượng
GPC (alpha
glycerophosphocholin)
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.108 30mg/kg
288.
Xác định hàm lượng hàm
lượng L–orthinin, L–
Aspartate
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.165 30mg/kg
289.
Xác định hàm lượng
Hederacosyde C trong
thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.52 30mg/kg
290.
Xác định hàm lượng
hydroxyl citric acid
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.149 30mg/kg
291.
Xác định hàm lượng
Inositol trong thực phẩm
Phương pháp LC-MS
Thực phẩm NIFC.02.M.47 10 mg/kg
292.
Xác định hàm lượng L –
acetyl cysteine
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.104 30mg/kg
293.
Xác định hàm lượng L –
citrullin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.120 30mg/kg
294.
Xác định hàm lượng
Lecithin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.128 30mg/kg
295.
Xác định hàm lượng
Melatonin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.162 30mg/kg
37
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
296.
Xác định hàm lượng một
số hoạt chất nhóm Citrus
bioflavonoid
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.115 30mg/kg
297.
Xác định hàm lượng
Proanthocyanidins
Phương pháp UV-VIS
Thực phẩm NIFC.02.M.41 0,1%
298.
Xác định hàm lượng
Tanase
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.29 1,0%
299.
Xác định hàm lượng
Vinpocetin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.191 30mg/kg
300. Xác định hoạt tính chống
oxy hóa Thực phẩm NIFC.05.M.124 -
301.
Xác định Hyaluronic
acid
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.122 33 µg/g
302. Xác định kích cỡ hạt Thực phẩm NIFC.05.M.204 -
303.
Xác định một số chất
nhóm Statin và nhóm
Fibtrat
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.05.M.181 1 µg/g
304.
Xác định một số hoạt
chất trong tinh dầu thông
Phương pháp GC-MS
Thực phẩm NIFC.05.M.150 1 µg/g
305.
Xác định một số steviol
glucoside trong thực
phẩm
Phương pháp sắc ký lỏng
khối phổ
Thực phẩm NIFC.02.M.51 3mg/kg
306.
Xác định một số
Vitamine nhóm B (B1,
B2, B3, B6)
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.02.M.20 10µg/100g
307.
Xác định N-acetyl
glucosamine
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.105 30mg/kg
38
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
308.
Xác định hàm lượng hoạt
chất có nguồn gốc thảo
dược
Phương pháp HPLC
Thực phẩm Dược điển Việt
Nam V 30mg/kg
309. Xác định Resveratrol
Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.177 30mg/kg
310. Xác định độ deacetyl hóa Thực phẩm NIFC.02.M.85 -
311.
Xác định hàm lượng
saponin tổng
Phương pháp khối lượng
Thực phẩm NIFC.05.M.182 0,1 %
312. Xác định hoạt độ phytase Thực phẩm NIFC.05.M.27
TCVN 8678-2011 -
313. Xác định hoạt độ urease Thực phẩm NIFC.05.M.32 -
314. Xác định hàm lượng xơ
tiêu hóa Thực phẩm TCVN 9050:2012 0,3%
315.
Xác định hàm lượng các
kim loại nặng
Phương pháp thử giới
hạn
Thực phẩm, phụ gia
thực phẩm NIFC.03.M.51 10 mg/kg
316.
Xác định hàm lượng
Acid salycilic
Phương pháp HPLC -
PDA
Thực phẩm, nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.02.M.53 -
317.
Xác định hàm lượng
Cinnamic acid
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.61 -
318.
Xác định hàm lượng
tổng Vitamine E
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.24 5mg/kg
319. Xác định chỉ số khúc xạ
Thực phẩm, nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm, Chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm
NIFC.05.M.203 -
320.
Xác định hàm lượng
Papain trong TPBVSK
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.201 30mg/kg
39
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
321.
Xác định hàm lượng
Bromelain
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.200 30mg/kg
322.
Xác định độc tố vi nấm
nhóm Trichothecene: T-
2 toxin, HT-2 toxin,
nivalenol…
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.04.M.037
T-2, HT-2,
DAS:
10 µg/kg,
3-DON, FUX:
20 µg/kg.
323.
Xác định hàm lượng
citrinin
Phương pháp LC-
MS/MS
Thực phẩm NIFC.04.M.036 30 µg/kg
324.
Xác định hàm lượng
ochratoxin A
Phương pháp HPLC
hoặc LC-MS/MS
Thực phẩm
NIFC.04.M.033
AOAC 2000.09
AOAC 2000.01
0,5 μg/kg
325. Chỉ tiêu cảm quan
Thực phẩm, nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.05.M.199,
TCVN 1532-1993 -
326.
Xác định hàm lượng các
dạng Asen
Phương pháp LC-ICP-
MS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.48
Thực phẩm:
As (III):
0,1 mg/kg
As (V):
0,05 mg/kg
Nước:
As (III):
0,001 mg/L
As (V):
0,001 mg/L
327. Xác định hàm lượng chất
khô, độ brix
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.05.M.203 -
328.
Xác định một số kim loại
nặng
Phương pháp quang phổ
ICP – OES (Gồm Pb,
Cd, As, Co, Cr, Ni, Sb,
Sn)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.18 0,25 mg/kg
40
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
329. Xác định pH ở 20 oC
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.05.M.196 -
330. Xác định chỉ số
permanganate
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên, nước đá dùng
liền
NIFC.03.M.30 0,15 mg/kg
331.
Xác định Flor
Phương pháp chuẩn độ
điện cực chọn lọc ion
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.50 1 mg/kg
332. Xác định hàm lượng Ca
Phương pháp F-AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.13
Thực phẩm:
5 mg/kg
Nước:
5 mg/L
333. Xác định hàm lượng K
Phương pháp F-AES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.12
Thực phẩm:
2,5 mg/kg
Nước:
5 mg/L
334. Xác định hàm lượng Mg
Phương pháp F-AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.14
Thực phẩm:
2,5 mg/kg
Nước:
5 mg/L
335. Xác định hàm lượng Na
Phương pháp F-AES
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.11
Thực phẩm:
2,5 mg/kg
Nước:
5 mg/L
336.
Xác định hàm lượng
niken
Phương pháp GF-AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.16
Thực phẩm:
0,025 mg/kg
Nước:
0,5 mg/L
337. Xác định hàm lượng Sb
Phương pháp AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.07
Thực phẩm:
0,025 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
338. Xác định hàm lượng Se
Phương pháp AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.15
Thực phẩm:
0,02 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
41
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
339. Xác định hàm lượng Sn
Phương pháp AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.06
Thực phẩm:
0,02 mg/kg
Nước:
0,001 mg/L
340. Xác định Mn trong
Phương pháp AAS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.03.M.17
Thực phẩm:
0,02 mg/kg
Nước:
0,05 mg/L
341.
Xác định hàm lượng
phenol tổng số Phương
pháp UV-VIS
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.04.M.073 0,3 mg/kg
342. Xác định hàm lượng C –
Phycocyanin Thực phẩm NIFC.05.M.176 30mg/kg
343. Xác định hàm lượng
Chlorophyll Thực phẩm NIFC.05.M.123 30mg/kg
344. Hàm lượng tổng
Triterpenoids derivatives Thực phẩm NIFC.05.M.206 30mg/kg
345.
Xác định hàm lượng
MK-4 và MK-7
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.02.M.23
Dạng lỏng:
1,5 µg/kg
Dạng bột:6
µg/kg
Dạng dầu:3
µg/kg
346.
Xác định hàm lượng
tryptophan
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.188 30mg/kg
347. Xác định tỷ trọng Thực phẩm NIFC.05.M.197 -
348.
Xác định hàm lượng
Allyl disulfide
Phương pháp GC-MS
Thực phẩm NIFC.05.M.136 30mg/kg
349.
Xác định hàm lượng S-
Allyl – L – Cystein
Phương pháp HPLC
Thực phẩm NIFC.05.M.109 30mg/kg
350.
Xác định hàm lượng
histamin
Phương pháp HPLC
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe
NIFC.04.M.060
NMKL 196:2013 1,0 mg/kg
351. Xác định hàm lượng Clo
bằng chuẩn độ điện cực
chọn lọc ion
Thực phẩm chức năng,
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng, Phụ gia thực
phẩm
NIFC.03.M.52 -
42
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
352. Hàm lượng NaOH Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm NIFC.02.M.80 -
353. Hàm lượng Natri
dichloroisocyanuat Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm
Jecfa FNP 52 Add
11 -
354. Độ tan trong nước Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm
Jecfa monogragh
1-vol 4 -
355. Chỉ tiêu cảm quan Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm NIFC.05.M.199 -
II. Lĩnh vực Sinh
356.
Định lượng nấm men và
nấm mốc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
trong các sản phẩm có
hoạt độ nước lớn hơn
0,95
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 8275-
1:2010
(ISO 21527-
1:2008)
1 CFU/g/mL
357.
Định lượng nấm men và
nấm mốc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
trong các sản phẩm có
hoạt độ nước nhỏ hơn
hoặc bằng 0,95
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 8275-
2:2010
(ISO 21527-
2:2008)
1 CFU/g/mL
358.
Định lượng vi sinh vật
trên đĩa thạch
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 300C
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm,Vi chất
bổ sung vào thực phẩm,
Hương liệu thực phẩm,
Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm, Dụng cụ vật
liệu bao gói, chứa đựng
tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm
TCVN 4884-
1:2015
(ISO 4833-
1:2013)
1 CFU/g/mL
43
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
359.
Định lượng vi sinh vật
trên đĩa thạch – Phần 2:
đếm khuẩn lạc ở
300Cbằng kỹ thuật cấy
bề mặt
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm, Vi chất
bổ sung vào thực phẩm,
Hương liệu thực phẩm,
Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm, Dụng cụ vật
liệu bao gói, chứa đựng
tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm
TCVN 4884-
2:2015
(ISO 4833-
2:2013)
10 CFU/g
1 CFU/mL
360.
Phát hiện Listeria
monocytogenes
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 7700-
1:2007
(ISO 11290-
1:1996)
ISO 11290-1:2017
Không phát
hiện/ 25mL
(g)
361. Định lượng Listeria
monocytogenes
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 7700-
2:2007
(ISO 11290-
2:1998)
ISO 11290-2:2017
10 CFU/g
1 CFU/mL
362.
Định lượng tổng
Coliforms
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006) 1 CFU/mL/g
363.
Định lượng Staphylocci
có phản ứng coagulase
dương tính trên đĩa thạch
Phần 1: Kỹ thuật sử dụng
môi trường thạch Bair-
Parker
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm, Vi chất
bổ sung vào thực phẩm,
Hương liệu thực phẩm,
Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm, Dụng cụ vật
liệu bao gói, chứa đựng
tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm
TCVN 4830-
1:2005
ISO 6888-1:1999
10 CFU/g
1 CFU/mL
44
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
364.
Định lượng Staphylocci
có phản ứng coagulase
dương tính trên đĩa thạch
Phần 3: Phát hiện và
dùng kỹ thuật đếm số có
xác suất lớn nhất
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 4830-
3:2005
(ISO 6888-
3:2003)
0 MPN/g/mL
365.
Định lượng
P. aeruginosa
Phương pháp đếm khuẩn
lạc
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.20 10 CFU/g
1 CFU/mL
366. Phát hiện Salmonella
spp.
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 10780-
1:2017
ISO 6579-1:2017
Không phát
hiện / 25mL
(g)
367.
Phát hiện và định lượng
Coliforms
Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006) 0 MPN/mL/g
368.
Phát hiện và định lượng
E. coli giả định
Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 6846 :
2007
(ISO 7251:2005)
0 MPN/mL/g
369.
Định lượng Clostridium
perfringens
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm, Vi chất
bổ sung vào thực phẩm,
Hương liệu thực phẩm,
Chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm, Dụng cụ vật
liệu bao gói, chứa đựng
tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm
TCVN 4991 :
2005
(ISO 7937:2004)
1 CFU/mL/g
45
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
370.
Phương pháp phát hiện
và đếm
Enterobacteriaceae
Phương pháp đếm khuẩn
lạc
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 5518-
2:2007
(ISO 21528-
2:2004)
ISO 21528-2:2017
1 CFU/mL/g
371.
Phát hiện Bacillus cereus
giả định
Phương pháp đếm khuẩn
lạc ở 30C
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 4992 :
2005
(ISO 7932 : 2004)
10 CFU/g
1 CFU/mL
372.
Định lượng vi khuẩn khử
sulfit phát triển trong
điều kiện kỵ khí
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 7902:
2008
(ISO 15213:
2003)
1 CFU/mL/g
373.
Phương pháp định lượng
Escherichiacoli dương
tính β-Glucuronidase
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 440C sử dụng 5-
bromo-4-clo-3-indolyl β-
D-Glucuronid
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm
TCVN 7429-
2:2008
(ISO 16649-
2:2001)
1 CFU/mL/g
374.
Định lượng Bacillus
subtilis
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Thực phẩm NIFC.06.M.37 10 CFU/g
1 CFU/mL/g
375.
Định lượng vi khuẩn
Lactic
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 300C
Thực phẩm TCVN 7906:2008
(ISO 15214:1998) 1 CFU/mL/g
376. Phát hiện Enterobacter
sakazakii Thực phẩm
TCVN 7850 :
2008
(ISO 22964:
2006)
ISO 22964: 2017
Không phát
hiện / 25mL
(g)
377.
Định lượng vi khuẩn
Bifidus giả định
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 370C
Thực phẩm
TCVN 9635 :
2013
(ISO 29981:
2010)
1 CFU/mL/g
378.
Định lượng
Lactobacillus
acidophilus giả định trên
môi trường chọn lọc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
ở 370C
Thực phẩm
TCVN 7849 :
2008
(ISO 20128:
2006)
1 CFU/mL/g
46
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
379.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus
acidophilus
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.402
10000
CFU/g/mL
380.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus reuteri
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.403
10000
CFU/g/mL
381.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus plantarum
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.404
10000
CFU/g/mL
382.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus paracasei
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.405
10000
CFU/g/mL
383.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus delbrueckii
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.406 10000
CFU/g/mL
384.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus rhamnosus
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.407 10000
CFU/g/mL
385.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus casei
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.409 10000
CFU/g/mL
386.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium infantis
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.410
LOQ: 10000
CFU/g/mL
LOD: 5000
CFU/g/mL
387.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium spp.
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.411
LOQ: 10000
CFU/g/mL
LOD: 5000
CFU/g/mL
388.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium bifidum
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.412
LOQ: 10000
CFU/g/mL
LOD: 5000
CFU/g/mL
389.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium longum
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.413
LOQ: 10000
CFU/g/mL
LOD: 5000
CFU/g/mL
47
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
390.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium breve
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.416
LOQ: 10000
CFU/g/mL
LOD: 5000
CFU/g/mL
391.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium animalis
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.422
LOQ: 10000
CFU/g/mL
LOD: 5000
CFU/g/mL
392.
Định lượng vi khuẩn
acid lactic
Phương pháp tế bào học
dòng chảy
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
ISO
19344 IDF 232 -
393.
Định lượng nấm men và
nấm mốc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạ
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
TCVN 6265:2007
(ISO 6611:2004)
10 CFU/g
1 CFU/mL
394.
Phát hiện Salmonella
spp.
Kỹ thuật phản ứng chuỗi
polymerase (PCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.084
/25g/mL
395.
Phát hiện Listeria
monocytogens
Kỹ thuật phản ứng chuỗi
polymerase (PCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.85
/25g/mL
396.
Phát hiện độc tố tụ cầu
Staphylococcal
Enterotoxins
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
AOAC 993.06 /g/mL
397.
Phát hiện và định lượng
Enterobacteriaceae
Kỹ thuật MPN tiền tăng
sinh
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 5518-1-
2007
(ISO 21528-
1:2004)
ISO 21528-1:2017
0 MPN/mL/g
398.
Định lượng tổng vi sinh
vật hiếu khí
Phương pháp sử dụng
đĩa đếm Petrifilm
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 9977:2013 1 CFU/g/mL
399. Định lượng vi sinh vật
hiếu khí
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
AOAC 966.23 1 CFU/mL/g
48
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
400.
Định lượng
Staphylococci có phản
ứng dương tính
coagulase
(Staphylococcus aureus
và các loài khác)
Kỹ thuật sử dụng môi
trường thạch Baird-
Parker
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
ISO 6888-
1:1999/amd
2:2018
1 CFU/mL
10 CFU/g
401. Định lượng Clostridium
perfringens
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
ISO 14189:2013
1 CFU/250
mL
1 CFU/100
mL
402.
Phát hiện và đếm
Escherichia coli và
Coliforms
Phương pháp màng lọc
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
TCVN 6187-
1:2009
1 CFU /250
mL
1 CFU /100
mL
403.
Phát hiện và định lượng
vi khuẩn Coliform,
Coliform chịu nhiệt và
Escherichia coli giả định
Phương pháp số có xác
suất lớn nhất
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
TCVN 6187-
2:1996
0
MPN/100mL
404.
Phát hiện và đếm số bào
tử kỵ khí khử Sulfit
Phương pháp màng lọc
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
TCVN 6191-
2:1996
(ISO 6461-
2:1986)
1 CFU/50 mL
405.
Phát hiện và đếm khuẩn
liên cầu phân
Phương pháp màng lọc
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
TCVN 6189-
2:2009
(ISO 7899-
2:2000)
1 CFU/250
mL
406.
Phát hiện và đếm
Pseudomonas
aeruginosa
Phương pháp màng lọc
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
TCVN 8881:2011
(ISO 16266:2006)
1 CFU/250
mL
407. Phát hiện Salmonella
spp.
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
TCVN 9717-2013
(ISO 19250:2010)
Không phát
hiện / 250 mL
408. Định lượng Vi khuẩn
không sinh acid lactic
Sữa và sản phẩm sữa có
bổ sung vi chất dinh
dưỡng
ISO 13559 :2002
1 CFU/mL/g
49
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
409.
Định lượng nhanh nấm
men nấm mốc
Phương pháp 3M
petrifilm
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
AOAC 2014.05 1 CFU/mL/g
410.
Phát hiện và định lượng
tổng số nấm men và nấm
mốc
Phương pháp so màu
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
AOAC 2002.11 1 CFU/mL/g
411.
Định lượng
Streptococci faecalis
Phương pháp đếm khuẩn
lạc
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.16
10 CFU/g
1 CFU/mL
412. Phát hiện Vibrio
parahaemolyticus Thực phẩm
TCVN 7905-
1:2008
(ISO: 21872-
1:2007)
Không phát
hiện/ 25mL
(g)
413. Phát hiện Vibrio cholera Thực phẩm
TCVN 7905-
1:2008
(ISO: 21872-
1:2007)
Không phát
hiện/ 25mL
(g)
414.
Phát hiện và định lượng
Lactobacillus spp
Kỹ thuật real – time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.408
10000
CFU/g/mL
415. Định lượng
Staphylococcus aureus
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
SMEWW
9213B:2017
1 CFU/250
mL
1 CFU/100
mL
416. Định lượng Coliform
chịu nhiệt
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
SMEWW
9222D:2017
1 CFU/250
mL
1 CFU/100
mL
417. Định lượng Legionella
Phương pháp màng lọc
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
ISO 11731:2017 1 CFU/L
418.
Phát hiện và định lượng
Legionella spp. và/hoặc
Legionella pneumophila
Phương pháp qPCR
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước uống đóng
chai, Nước đá dùng liền
ISO 12869:2012 -
419.
Định lượng Coliform
Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất
Sữa và sản phẩm sữa bổ
sung vi chất dinh
dưỡng
NIFC.06.M.02
(TCVN 6262-
2:1997)
0 MPN/g/mL
50
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
420. Phát hiện Clostridium
botulinum
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
AOAC 977.26 /g/mL
421.
Phát hiện thực phẩm
biến đổi gen dựa trên
promoter 35S
Phương pháp PCR
Thực phẩm
NIFC.06.M.300
Ref: TCVN
7605:2007
LOD: 1%
422.
Phát hiện thực phẩm
biến đổi gen dựa trên
trình tự NOS-
TERMINATOR
Phương pháp PCR
Thực phẩm
NIFC.06.M.301
Ref: TCVN
7605:2007
LOD: 1%
423.
Phát hiện protein CP4-
EPSPS trong thực phẩm
biến đổi gen
Phương pháp Western
blot
Thực phẩm NIFC.06.M.303 LOD: 0,1%
51
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
424.
Định danh và định lượng vi
sinh vật
Kỹ thuật Maldi TOF và giải
trình tự AND
(Lactobacillus spp., Bacillus
spp., Streptococcus
faecalis, Lactobacillus
gasseri, Bifidobacterium
breve, Bifidobacterium
longum, Leuconostoc
citreum, Lactobacillus
reuteri, Streptococcus
thermophiles, Lactobacillus
paracasei, Saccharomyces
boulardii, Lactobacillus
casei, Bifidobacterium
animalis, Bifidobacterium
BB12, Lactobacillus
sporogenes, Bacillus
licheniformis, Bacillus
polymyxa, Bacillus
megaterium, Bacillus
laevolacacticus, Bacillus
thuringiensis, Bacillus
coagulans, Saccharomyces
cerevisiae, Lactobaccilus
delbruekii subsp.bulgaricus,
Lactobaccilus lactis
subsp.lactis, Lactobaccilus
delbruekii subsp.lactis,
Lactobaccilus lactis
subsp.cremoris, Bacillus
clausii, Bifidobacterium
bifidum, Bifidobacterium
infantis, Lactobacillus
plantarum, Lactobacillus
rhamnosus, Bifidobacterium
lactis, Candida Albicans,
Bifidobacterium lactis,
Enterococcus faecium,
pediococcus acidilactici.,
Lactobacillus johnsonii,
Lactobacillus salivarius,
Bacillus indicus)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước khoáng
thiên nhiên, Nước đá dùng
liền, Phụ gia thực phẩm
NIFC.06.M.276 -
425.
Phát hiện và đếm số bào
tử vi khuẩn kị khí khử
sulfit (clostridia) - tăng
sinh trong môi trường
cấy lỏng
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước đá dùng
liền
TCVN 6191-1 :
1996
(ISO 6464-
1:1986)
1 CFU/50 mL
52
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
426. Định lượng Escherichia
coli và coliform
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước đá dùng
liền
ISO 9308-1:2014
1 CFU/250
mL
1 CFU/100
mL
427.
Tổng số bào tử nấm men
nấm mốc
Phương pháp màng lọc
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
AOAC
995.21:1997
1 CFU/100g
428. Phát hiện sữa bột trong
các sản phẩm sữa tươi
Sữa tươi và các loại sữa
dạng lỏng có bổ sung vi
chất dinh dưỡng
NIFC.06.M.328 -
429.
Định lượng Collagen
type II trong thực phẩm
bảo vệ sức khỏe
Phương pháp Western
blot
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.06.M.325 -
430. Định lượng ARN, ADN Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.06.M.330 -
431. Phát hiện và định lượng
Rdohopseudomonas
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe NIFC.06.M.131 -
432. Định lượng tế bào soma
trong sữa
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và các sản
phẩm sữa có bổ sung vi
chất dinh dưỡng
TCVN 6686-1,2,3
:2000 100 tế bào/mL
433.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium
adolescentis
Phương pháp real - time
PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.414 10000CFU/g/
mL
434.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium
angulatum
Phương pháp real - time
PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.415 10000CFU/g/
mL
435.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium
catenulatum
Phương pháp real - time
PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.417 10000CFU/g
/mL
436.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium dentium
Phương pháp real - time
PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.418 10000CFU/g
/mL
53
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
437.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium
pseudocatenulatum
Phương pháp real - time
PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.419 10000CFU/g
/mL
438.
Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium
pseudolongum Phương
pháp real - time PCR
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
dinh dưỡng
NIFC.06.M.420 10000CFU/g
/mL
439.
Định lượng số lượng tế
bào sống và chết
Phương pháp tế bào học
dòng chảy (Flow
cytometry)
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
Ref. ISO 19344
IDF 232
10000CFU/g
/mL
440.
Định lượng tổng số
Lactobacillus
Phương pháp tế bào học
dòng chảy (Flow
cytometry)
Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, Sữa và sản phẩm
sữa có bổ sung vi chất
Ref ISO 19344
IDF 232
10000CFU/g
/mL
441. Phát hiện Norovirus
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
ISO 15216-2:2013 -
442. Định lượng Giardia và
Cryptosporidium
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước đá dùng
liền
NIFC.06.M.421
EPA 1623
10000CFU/g
/mL
443. Định tính phân biệt các
chế phẩm tinh bột Thực phẩm NIFC.06.M.228 -
444. Phát hiện và định lượng
Lactobacillus lactis Thực phẩm NIFC.06.M.123
10000CFU/g
/mL
445. Phát hiện và định lượng
Lactobacillus spp. Thực phẩm NIFC.06.M.145
100cfg/g/m
L
446. Định lượng vi khuẩn
Bacillus spp. Thực phẩm NIFC.06.M.146
100cfg/g/m
L
447. Khả năng sinh acid lactic Thực phẩm NIFC.06.M.266 100cfg/g/m
L
448.
Phát hiện Campylobacter
spp. kỹ thuật phản ứng
chuỗi polymerase (PCR)
Thực phẩm NIFC.06.M.86 1000cfg/g/m
L
54
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
449. Xác định Escherichia
coli 0157
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
TCVN 7686:2007 1000cfg/g/mL
450. Định lượng Hepatitis A
(qPCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
ISO 15216-1:2017 -
451. Định lượng virus
norovirus (qPCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
ISO 15216-1:2017 -
452. Phát hiện virus norovirus
(PCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
ISO 15216-2:2013 -
453. Định lượng tổng số vi
sinh vật
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M .224 1CFU/g/mL
454. Phát hiện chủng tụ cầu
sinh độc tố
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.114 1CFU/g/mL
455.
Định danh vi khuẩn
Phương pháp hình thái
học, hóa sinh và giải
trình tự đoạn AND đặc
hiệu
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.115 -
456.
Xác định tính kháng sinh
của các chủng vi sinh vật
gây bệnh: Salmonella
sp., Staphylococcus
aureus, Escherichia coli,
Campylobacterium sp.,
Shigella sp.
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.116 -
55
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
457. Định lượng Bacillus
licheniformis
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.124 1000CFU/g
/mL
458. Định lượng Bacillus
polymyxa
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.125 1000CFU/g
/mL
459. Định lượng Bacillus
megaterium
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.126 1000CFU/g
/mL
460. Định lượng Bacillus
leavolacacticus
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.127 1000CFU/g
/mL
461.
Định lượng vi khuẩn
Streptococcus nhóm
Lancefisld D
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.128 1000CFU/g/m
L
462. Định lượng Bacillus
thuringiensis
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.128 1000CFU/g
/mL
463. Định lượng Nitrobacter
sp.
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.132 1000CFU/g
/mL
464. Định lượng
Nitrosomonas sp.
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.133 -
56
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
465. Định lượng tổng số vi
sinh vật
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.134 10 CFU/g
1 CFU/mL
466. Xác định tổng số vi
khuẩn chịu nhiệt
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.202 10 CFU/g
1 CFU/mL
467.
Định lượng tổng số bào
tử kị khí (Clostridia
spore)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.213 10 CFU/g
1 CFU/mL
468. Định lượng Leuconostoc
citreum
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.225
1000
CFU/g/mL
469. Phát hiện Shigella spp.
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.23
(TCVN
8131:2009)
/25g/mL
470. Định lượng tổng vi sinh
vật kỵ khí
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.233 10 CFU/g
1 CFU/mL
471.
Phát hiện và định lượng
Serratia sp., Serratia
marcescens
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.90 -
472. Phát hiện Escherichia
coli
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.255 10 CFU/g
1 CFU/mL
473.
Phát hiện và định lượng
Escherichia coli,
coliform,
Enterobacteriaceae
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.255 10 CFU/g
1 CFU/mL
57
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
474.
Định lượng virus
Norovirus trong thực
phẩm (qPCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
ISO 15216-1:2017 -
475.
Phát hiện virus Hepatitis
A trong thực phẩm
(PCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
ISO 15216-2:2013 -
476. Định lượng
Campylobacter
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.104
(TCVN 7715-2 :
2007)
10 CFU/g
1 CFU/mL
477. Vi khuẩn kháng nhiệt
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.203 10 CFU/g
1 CFU/mL
478. Phát hiện và định lượng
Hemolytic Streptococcus
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.212 -
479.
Xác định và định lượng
vi khuẩn gram âm chịu
được muối mật
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.232 -
480. Tổng số vi khuẩn hiếu
khí
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.235 10 CFU/g
481. Tổng số vi sinh vật
(Penicillium) đếm được
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.236 -
58
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
482.
Định lượng
Streptococcus
thermophilus
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.240 -
483. Hàm lượng
Paecilomyces lilacinus
Thực Thực phẩm, Nước
uống đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.241 -
484. Tổng số bào tử hiếu khí
chịu nhiệt
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.258 -
485. Khả năng chịu nhiệt
85oC
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.265 -
486.
Phát hiện S. aureus/
Staphylococci dương
tính coagulase
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.277 -
487. Phát hiện Pseudomonas
aeruginosa
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.278 -
488.
Phát hiện, định lượng
Bacillus cereus và bào
tử
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.280 -
489.
Phát hiện và định lượng
vi khuẩn ưa nhiệt và bào
tử
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.281 -
59
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
490. Tổng số vi sinh vật hiếu
khí (trừ vi khuẩn có lợi)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.282 -
491. Phát hiện và định lượng
Bacillus pumilus
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.284 -
492.
Phát hiện Gen độc tố
ruột tụ cầu (SEA, SEB,
SEC, SED, SEA, CoA)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.285 -
493. Phát hiện Gen độc tố
Shiga (VTX-A, VTX-B)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.286 -
494. Định lượng bào tử vi
khuẩn gây chua
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.287 -
495. Xác định
Cryptosporidium parvum
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.102 -
496.
Phát hiện Escherichia
gây bệnh
Phương pháp PCR
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.108 -
497. Định lượng vi khuẩn
Yersinia enterocolitica
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.43
(TCVN
8127:2009)
-
60
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
498.
Phát hiện Escherichia
coli O157
Phản ứng chuỗi
polymerase
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.87 -
499. Phát hiện virus Rotavirus
(PCR)
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền, Phụ
gia thực phẩm
NIFC.06.M.93 -
500. Độc tính bất thường
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, Nước
khoáng thiên nhiên,
Nước đá dùng liền
NIFC.06.M.204 -
501. Phát hiện Campylobacter
spp. Thực phẩm
TCVN 7715-1 :
2007
(ISO 10272-1 :
2006)
-
502. Định lượng
Campylobacter spp. Thực phẩm
TCVN 7715-2 :
2007
(ISO 10272-2 :
2006)
-
503. Định lượng vi khuẩn
Lactobacillus paracasei Thực phẩm NIFC.06.M.117 -
504. Định lượng
Saccharomyces boulardii Thực phẩm NIFC.06.M.118 -
505. Định lượng vi khuẩn
Lactobacillus casei Thực phẩm NIFC.06.M.119 -
506. Định lượng vi khuẩn
Bifidobacterium animalis Thực phẩm NIFC.06.M.120 -
507. Định lượng vi khuẩn
Bifidobacterium BB12 Thực phẩm NIFC.06.M.121 -
508. Định lượng vi khuẩn
Lactobacillus sporegenes Thực phẩm NIFC.06.M.122 -
509. Định lượng Bacillus
coagulans Thực phẩm NIFC.06.M.129 -
510.
Định lượng
Saccharomyces
cerevisiae
Thực phẩm NIFC.06.M.130 -
61
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
511.
Định lượng Lacobacillus
delbrukii subsp.
Bulgaricus
Thực phẩm NIFC.06.M.137 -
512. Định lượng Bacillus
clausii Thực phẩm NIFC.06.M.147 -
513. Phát hiện và định lượng
Lactobacillus reuteri Thực phẩm NIFC.06.M.239 -
514. Định lượng vi khuẩn có
lợi Thực phẩm NIFC.06.M.256 -
515. Phát hiện và định lượng
Bifidobacterium longum Thực phẩm NIFC.06.M.260 -
516. Phát hiện và định lượng
Bacillus indicus Thực phẩm NIFC.06.M.263 -
517. Phát hiện và định lượng
Lactobacillus Jonsoni Thực phẩm NIFC.06.M.264 -
518. Phát hiện và định lượng
Lactobacillus salivarius Thực phẩm NIFC.06.M.267 -
519. Định lượng vi khuẩn
Lactobacillus spp. Thực phẩm NIFC.06.M.97 -
520.
Phát hiện ADN động vật
ở thực phẩm chay
Phương pháp RT-PCR
Thực phẩm NIFC.06.M.316 -
521. Xác định cấu trúc hiển vi
của tinh bột Thực phẩm NIFC.06.M.211 -
522. Phát hiện Vibrio cholare Thực phẩm NIFC.06.M.106 -
523.
Định lượng
Lactobacillus lactis
subsp. Lactis
Thực phẩm NIFC.06.M.138 -
524.
Định lượng
Lactobacillus delbruekii
subsp. Lactis
Thực phẩm NIFC.06.M.139 -
525.
Định lượng
Lactobacillus lactis
subsp. cremoris
Thực phẩm NIFC.06.M.140 -
526.
Định lượng vi khuẩn
Bifidiumbacterium
bifidum
Thực phẩm NIFC.06.M.157 -
527.
Định lượng vi khuẩn
Bifidiumbacterium
infantis
Thực phẩm NIFC.06.M.158 -
62
TT
Tên chỉ tiêu được chỉ
định Phạm vi áp dụng
Giới hạn định lượng/phạm vi đo
(nếu có)
Phương pháp
Giới hạn
định lượng
(nếu có)
528. Định lượng
Lactobacillus plantarum Thực phẩm NIFC.06.M.159 -
529. Định lượng
Lactobacillus rhamnosus Thực phẩm NIFC.06.M.160 -
530. Định lượng Candida
albicans Thực phẩm NIFC.06.M.193 -
531. Định lượng vi khuẩn
Bifidiumbacterium lactis Thực phẩm NIFC.06.M.201 -
532. Định lượng
Enterococcus faecium Thực phẩm NIFC.06.M.202 -
533. Định lượng vi khuẩn
Lactobacillus gasseri Thực phẩm NIFC.06.M.216 -
534. Định lượng
Bifidobacterium spp. Thực phẩm NIFC.06.M.434 -
535. Định lượng
Enterococcus Thực phẩm
SMEDP 14th
edition -
536. Phát hiện Listeria
monocytogenes Thực phẩm AOAC 2004.06 -
537. Định lượng vi sinh vật/
vi khuẩn trong nước
Nước uống đóng chai,
Nước khoáng thiên
nhiên, Nước đá dùng
liền
ISO 6222:1999 -
Ghi chú:
Phạm vi áp dụng đối với các sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.