62
1 DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG (Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-ATTP ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Cục An toàn thực phẩm) TT Tên chtiêu được chđịnh Phm vi áp dng Gii hn định lượng/phạm vi đo (nếu có) Phương pháp Giới hạn định lượng (nếu có) I. Lĩnh vực Hóa 1. Xác định hàm lượng nước Sử dụng máy đo độ ẩm Thực phẩm NIFC.02.M.01 - 2. Xác định hàm lượng acid (độ acid) Phương pháp chuẩn độ điện thế Thực phẩm NIFC.02.M.08 - 3. Xác định hàm lượng muối NaCl Phương pháp chuẩn độ điện thế Thực phẩm NIFC.02.M.07 - 4. Xác định hàm lượng đường tổng số Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon Thực phẩm NIFC.02.M.11 - 5. Xác định Acid benzoic, Acid sorbic, Saccharin, Aspartam, Acesulfam K Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.25 Aspartame, Acesulfam K, Saccharin: 33 mg/kg Acid benzoic, Acid sorbic: 6 mg/kg 6. Xác định hàm lượng Cyclamat Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.38 Ref: TCVN 8472:2010 120 mg/kg 7. Định tính nhanh và định lượng Formaldehyde Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.29 0,3 mg/kg 8. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp khối lượng Thực phẩm, Phụ gia thực phẩm, Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm NIFC.02.M.02 - 9. Xác định hàm lượng Lipid. Phương pháp Shoxlet Thực phẩm, Phụ gia thực phẩm, Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm NIFC.02.M.04 - 10. Xác định hàm lượng Tro Phương pháp khối lượng Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm NIFC.02.M.05 -

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

1

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-ATTP ngày 27 tháng 8 năm 2019

của Cục An toàn thực phẩm)

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

I. I. Lĩnh vực Hóa

1.

Xác định hàm lượng

nước

Sử dụng máy đo độ ẩm

Thực phẩm NIFC.02.M.01 -

2.

Xác định hàm lượng acid

(độ acid)

Phương pháp chuẩn độ

điện thế

Thực phẩm NIFC.02.M.08 -

3.

Xác định hàm lượng

muối NaCl

Phương pháp chuẩn độ

điện thế

Thực phẩm NIFC.02.M.07 -

4.

Xác định hàm lượng

đường tổng số

Phương pháp chuẩn độ

hằng số Lane và Eynon

Thực phẩm NIFC.02.M.11 -

5.

Xác định Acid benzoic,

Acid sorbic, Saccharin,

Aspartam, Acesulfam K

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.25

Aspartame,

Acesulfam K,

Saccharin:

33 mg/kg

Acid benzoic,

Acid sorbic:

6 mg/kg 6. Xác định hàm lượng

Cyclamat

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.02.M.38

Ref: TCVN

8472:2010

120 mg/kg

7. Định tính nhanh và định

lượng Formaldehyde

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.29 0,3 mg/kg

8.

Xác định hàm lượng

nước.

Phương pháp khối lượng

Thực phẩm, Phụ gia

thực phẩm, Chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

NIFC.02.M.02 -

9.

Xác định hàm lượng

Lipid.

Phương pháp Shoxlet

Thực phẩm, Phụ gia

thực phẩm, Chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

NIFC.02.M.04 -

10. Xác định hàm lượng Tro

Phương pháp khối lượng

Thực phẩm, phụ gia

thực phẩm, Chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

NIFC.02.M.05 -

Page 2: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

2

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

11.

Xác định hàm lượng

Protein

Phương pháp Kjeldahl

Thực phẩm, Phụ gia

thực phẩm, Chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

NIFC.02.M.03 -

12.

Xác định hàm lượng

Carbohydrate bằng

phương pháp trừ

Thực phẩm

NIFC.02.M.06

Ref: AOAC

986.25

-

13.

Xác định hàm lượng

Vitamin C tổng số

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.02.M.14

Ref: AOAC

2012.22

TCVN 8977:2011

1,3 mg/kg

14.

Xác định hàm lượng β-

Carotene

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm

NIFC.02.M.22

Ref: AOAC

2005.07

10 µg/100g

15.

Xác định hàm lượng

Vitamin A, E, D

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.02.M.21

Vitamin A:

1 µg/100g

Vitamin E:

0,02 mg/100g

Vitamin D:

0,1 µg/100g

16.

Xác định hàm lượng một

số Vitamin nhóm B (6

vitamin B: B1, B2, B3,

B5, B6, B9)

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.02.M.15

Dạng rắn:

mg/kg

B1: 0,1

B2: 0,15

B3: 0,5

B5: 0,4

B6: 0,05

B9: 0,033

Dạng lỏng:

mg/L

B1: 0,2

B2: 1,5

B3: 0,6

B5: 0,4

B6: 0,04

B9: 0,15

17.

Xác định hàm lượng nitơ

và tính protein thô

Phương pháp Kjeldahl

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

TCVN 8099-

1:2015 -

18. Xác định hàm lượng

lipid

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

TCVN 6688-

1,2,3:2007 -

19. Xác định hàm lượng chất

khô tổng số

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

TCVN 8082:2013 -

Page 3: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

3

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

20.

Xác định hàm lượng

Vitamin B1

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.02.M.16

(HPLC)

Ref: TCVN

5164:2008

43,5 µg/100g

21.

Xác định hàm lượng

Vitamin B2

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.02.M.17

(HPLC)

Ref: TCVN 8975 :

2011

32,7 µg/100g

22.

Xác định hàm lượng

Vitamin B5

Phương pháp LC -

MS/MS

Thực phẩm

NIFC.02.M.19

Ref: AOAC

2012.16

(0,01 ÷ 1)

mg/g

23.

Xác định hàm lượng

Acid folic

Phương pháp LC-

MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng, Thực phẩm bảo

vệ sức khỏe

NIFC.02.M.18

Ref:

AOAC 2013.13

0,3

µg/100g/mL

24.

Xác định hàm lượng

Vitamin K1

Phương pháp LC-

MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng, Thực phẩm bảo

vệ sức khỏe

NIFC.02.M.23

Ref:

TCVN 8974:2011

Dạng lỏng:

1,5 µg/kg

Dạng bột:

6 µg/kg

Dạng dầu:

3 µg/kg

25.

Xác định hàm lượng

Ascorbyl palmitate

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.02.M.33

Dạng bột,

lỏng:

4mg/100g

Dạng dầu:

1,1 mg/100g

26.

Xác định hàm lượng

Ascorbyl glucoside

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.02.M.34 2,0 mg/100g

27.

Xác định hàm lượng acid

hữu cơ: acid acetic, acid

propionic, acid butyric,

acid lactic, acid citric

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.32

Acid acetic,

propionic:

8,3 mg/100g

Acid lactic:

4,1 mg/100g

Acid butyric:

8,1 mg/100g

Acid citric:

5,8 mg/100g

28.

Xác định hàm lượng Fe

Phương pháp hấp thụ

nguyên tử ngọn lửa F-

AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.09

Thực phẩm:

6,5 mg/kg

Nước:

0,1 mg/L

Page 4: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

4

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

29.

Xác định hàm lượng Cu

Phương pháp hấp thụ

nguyên tử ngọn lửa F-

AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.01

Thực phẩm:

0,7 mg/kg

Nước:

0,1 mg/L

30.

Xác định hàm lượng Zn

Phương pháp hấp thụ

nguyên tử ngọn lửa F-

AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.04

Thực phẩm:

7 mg/kg

Nước:

0,1 mg/L

31.

Xác định hàm lượng kim

loại nặng: Pb, Cd, As,

Hg

Phương pháp ICP-MS

Thực phẩm, Phụ gia

thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.45

Ref: AOAC

method 2015.01

Thực phẩm:

Pb:

0,012 mg/kg

Cd:

0,012 mg/kg

As:

0,038 mg/kg

Hg: 0,01

mg/kg

Nước:

Pb:

0,001 mg/L

Cd:

0,0005 mg/L

As:

0,001 mg/L

Hg:

0,0005 mg/L

32. Xác định hàm lượng Ca

Phương pháp ICP-OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng siro:

12 mg/kg

Dạng dầu:

39 mg/kg

Dạng bột:

42 mg/kg

Nước:

0,5 mg/L

33. Xác định hàm lượng Na

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng siro:

16 mg/kg

Dạng dầu:

20 mg/kg

Dạng bột:

25 mg/kg

Nước:

0,5 mg/L

Page 5: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

5

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

34. Xác định hàm lượng K

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng siro:

10 mg/kg

Dạng dầu:

45 mg/kg

Dạng bột:

42 mg/kg

Nước:

0,5 mg/L

35. Xác định hàm lượng Mg

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng siro:

23 mg/kg

Dạng dầu:

30 mg/kg

Dạng bột:

32 mg/kg

Nước:

0,5 mg/L

36. Xác định hàm lượng Cu

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng lỏng:

1,9 mg/kg

Dạng dầu:

2,2 mg/kg

Dạng bột:

2,5 mg/kg

Nước:

0,018 mg/L

37. Xác định hàm lượng Fe

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng siro:

7,0 mg/kg

Dạng dầu:

8,1 mg/kg

Dạng bột:

7,5 mg/kg

Nước:

0,018 mg/L

Page 6: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

6

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

38.

Xác định hàm lượng Zn, Mn

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên, Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Zn: Dạng siro: 12mg/kg

Dạng dầu: 15 mg/kg Dạng bột: 16 mg/kg

Nước: 0,018 mg/L

Mn: Dạng siro: 0,9 mg/kg Dạng dầu: 1,2 mg/kg Dạng bột: 1,5 mg/kg

Nước: 0,018 mg/L

39. Xác định hàm lượng P

Phương pháp ICP - OES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Dạng siro:

18 mg/kg

Dạng dầu:

20 mg/kg

Dạng bột:

22 mg/kg

Nước:

0,5 mg/L

40.

Xác định hàm lượng kim

loại nặng Sb, Co, Se

Phương pháp ICP-MS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.45

Ref:

AOAC method

2015.01

Sb:

Thực phẩm:

0,016 mg/kg

Nước:

0,0005 mg/L

Co:

Thực phẩm:

0,01 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

Se:

Thực phẩm:

0,5 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

Page 7: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

7

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

41.

Xác định hàm lượng kim

loại nặng Ni, Cr, Cu

Phương pháp ICP-MS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.45

Ref:

AOAC method

2015.01

Ni:

Dạng lỏng:

0,01 mg/kg

Dạng rắn:

0,017 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

Cr, Cu:

Dạng lỏng:

0,024 mg/kg

Dạng rắn:

0,049 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

42.

Xác định hàm lượng kim

loại nặng Mn, Sn

Phương pháp ICP-MS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.45

Ref:

AOAC method

2015.01

Mn:

Dạng lỏng :

0,012 mg/kg

Dạng rắn:

0,024 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

Sn:

Dạng lỏng:

0,034 mg/kg

Dạng rắn :

0,069 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

43.

Xác định Aflatoxin B1,

B2, G1, G2

Phương pháp HPLC và

LC-MS/MS

Thực phẩm

NIFC.04.M.031

Ref: TCVN

7407:2004 và

TCVN 7596:2007

HPLC:

1,5 µg/kg

LC-MS/MS:

0,1 µg/kg

44.

Xác định hàm lượng

Aflatoxin M1

Phương pháp HPLC và

LC-MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.032

Ref: TCVN

6685:2000

HPLC:

0,15 µg/kg

LC-MS/MS:

0,025 µg/kg

45.

Xác định hàm lượng

Melamine

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm chức

năng,Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.058

Ref: ISO/TS

15495:2010

0,15 µg/kg

Page 8: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

8

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

46.

Xác định hàm lượng

Vitamin B12

Phương pháp LC –

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.105

Dạng rắn,

dầu:

200 g/100g

Dạng lỏng: 20

g/100mL

47.

Xác định hàm lượng

Biotin

Phương pháp LC –

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.106

Dạng rắn,

dầu:

100 g/100g

Dạng lỏng:

10 g/100mL

48.

Xác định hàm lượng một

số Acid amin: Glutamic

acid, Arginine, Lysine

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Thực phẩm bổ

sung

NIFC.05.M.102

Glutamic

acid:

10 mg/100g

Arginine:

10 mg/100g

Lysine:

15 mg/100g

49.

Xác định hàm lượng

Taurin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.05.M.186

Ref: AOAC 2010

997.05

Dạng rắn:

60 µg/g

Dạng lỏng:

5 µg/g

50.

Xác định hàm lượng

Anthocyanin tổng số

Phương pháp UV-Vis

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

NIFC.02.M.30

Ref:AOAC

2005.02

(0,1 ÷ 10) %

51.

Xác định 17 acid amin

Phương pháp HPLC sử

dụng dẫn xuất AQC

(17 acid amin: Aspartic,

Serine, glutamic,

Glycine, Histidine,

Arginine, Threonine,

Alanine, Proline,

Cystine, Tyrosine,

Valine, Methionine,

Lysine, Isoleucine,

Leucine, Phenylalanine)

Thực phẩm NIFC.05.M.101 3,0 ÷ 3,2 µg/g

52.

Xác định hàm lượng

Choline

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm

NIFC.05.M.195

Ref: AOAC

2012.18 1 g/g

Page 9: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

9

53.

Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật: - Nhóm carbamate:

Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Propoxur, Methomyl, Fenobucarb, Methiocarb, Isoprocarb, Aldicarb sulfoxide; - Nhóm lân: chlorpyrifos,

chlorpyrifos methyl, parathion, Parathion methyl, malathion, fipronil, Dichlorvos, Dimethoate, Trichlorfon, methyl parathion, fenchlorphos, fenitrothion, Edifenphos, methamidophos, Phorate,profenophos, Diazinon, Disulfoton, Ethion, Ethoprophos, Fenthion, Methidathion, Mevinphos - Nhóm hoa cúc:

Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin, Cyfluthrin, Fenpropathrin, Flucythrinate, Flumethrin, Cyhalothrin; - Nhóm clo: DDT, BHC,

Endrin, Dieldrin, Aldrin, Endosulfan, heptachlor, Dicofol, Chlordane, Chlorothanonil; - Nhóm khác: Atrazin,

Azoxystrobin, Acetochlor, Abamectin, Acetamiprid Carbendazim, Carboxin, Emamectin, Imidachlorprid, Tebuconazole, PropargiteThiabendazol, Metalaxyl,Thiamethoxame, Acephat, Dinotefuran, Isoproturon; Diphenylamine, Terbufos, Thiabendazole, Trifluralin, Iprodion, Diafenthiuron, Dicofol, 2-Phenylphenol, piperonyl butoxide, Fipronil,Propiconazole Oxamyl, Prochloraz Phương pháp LC-MS/MS và GC-MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

NIFC.04.M.024

Ref:

AOAC 2007.01

LC-MS/MS:

10µg/kg

mỗi chất

GC-MS/MS:

30µg/kg

mỗi chất

54.

Xác định hàm lượng một

số phẩm màu: Sunset

yellow, Tartrazine,

amaranth, Ponceur 4R,

Thực phẩm NIFC.02.M.26

Sunset

yellow,

Tartrazine,

Amaranth,

Page 10: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

10

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

Brilliant blue, Fast green,

Allura red, Erythosine,

Carmoisine, Indigo

carmin

Phương pháp HPLC

ponceur 4R,

Allura red,

Erythosine,

Carmoisine:

5 mg/kg

Brilliant blue,

Fast green,

Indigo

carmine:

20 mg/kg

55. Xác định hàm lượng Pb

Phương pháp GF-AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.08

Thực phẩm:

20g/kg

Nước:

0,9g/L

56.

Xác định hàm lượng Cd

Phương pháp quang phổ

hấp thụ nguyên tử lò GF-

AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.05

Thực phẩm:

2,5g/kg

Nước:

0,15g/L

57.

Xác định hàm lượng

Asen

Phương pháp VGA -

AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.02

Thực phẩm:

8,0g/kg

Nước:

0,5g/L

58.

Xác định các chất cường

dương nhóm ức chế

PDE5: Sildenafil,

Tadalafil, Vardenafil,

Homosildenafil,

Hydroxyhomosildenafil

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

NIFC.04.M.047

Ref: Journal of

Chromatography

A, 1066, 89–95,

2005

1,0 µg/kg

59.

Xác định hàm lượng

Rhodamin B

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Phụ gia thực

phẩm

NIFC.04.M.070

Ref:

TCVN 8670:2011

1 mg/kg

Page 11: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

11

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

60.

Xác định dư lượng

kháng sinh nhóm

Tetracyclin:

Tetracycline,

Oxytetracycline,

Clotetracycline

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.001

Ref:

AOAC 995.09

3 µg/kg

61.

Xác định dư lượng

kháng sinh nhóm

Aminosid: streptomycin,

dihidrostreptomycin,

gentamycin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.003

(Ref: USDA CLG

-AGON1.02,

2005)

50 µg/kg

mỗi chất

Page 12: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

12

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

62.

Xác định đa dư lượng

kháng sinh, hormone:

Azithromycin,

erythromycin,

roxithromyxin,

spiramycin, Tylosin,

Lincomycin, Penicillin

G, Procaine Penicillin G,

Sulfacetamide,

sulfisomidine,

sulfathiazole,

sulfadiazine,

sulfaguanidine,

sulfapyridine,

sulfamerazine,

sulfamethoxazole,

sulfameter,

sulfamethoxypyridazin,

sulfisoxazole,

sulfadimethoxine,

sulfachloropyridazine,

sulfamonomethoxine,

dexamethasone,

albendazole,

fenbendazole,

flubendazole,

oxfendazole, febantel,

ceftiofur, sulfadimidine,

thiabendazole

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.010

(Ref: Drug

Testing and

Analysis, 2012,

4(1), 1-17)

Dexamethason

0,15 µg/kg

Penicillin,

Procain

Penicillin G:

1,5 µg/kg

Các chất còn

lại:

3 µg/kg

mỗi chất

63.

Xác định dư lượng các

chất nhóm Steroids:

Dexamethasone,

Hydrocortison acetate,

Cortisone acetate,

Metylprednisolone,

Prednisolone, Prednisone

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.016

(Ref: Journal of

chromatography

B, 2009, 877,

489-496)

Dexamethaso

n:

0,15 g/kg

Hydrocortison

acetat,

Prednisolone,

Prednisone,

Metylprednisolo

n, Cortison

acetat :

3 g/kg

Page 13: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

13

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

64.

Xác định Acid béo: acid

oleic, acid linoleic, acid

gama linoleic, acid alpha

linoleic

Phương pháp GC-MS

Thực phẩm

NIFC.04.M.107

Ref: AOAC

996.06

20 mg/kg

65.

Xác định hàm lượng

Glucosamin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.05.M.145

Ref: AOAC

2005.01

Dạng lỏng:

0,1 mg/mL

Dạng rắn:

2 mg/g

66.

Xác định hàm lượng

Adenosin, Uridin,

Guanosin, Cordycepin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.163

Dạng lỏng:

0,4 mg/L

Dạng rắn:

0,4 mg/kg

67.

Xác định hàm lượng

Flavonoid (Rutin,

Quercetin, Daizdein,

Genistein, Kaempferol)

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.05.M.138

Ref: AOAC

2006.07

Rutin: 40µg/g

Quercetin:

50 µg/g

Daizdein:

40 µg/g

Genistein:

30 µg/g

68.

Xác định hàm lượng

Collagen

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.125

Dạng lỏng:

3 mg/mL

Dạng rắn:

6 mg/g

69.

Xác định hàm lượng

Glutathion

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.144 0,1 mg/g

70.

Xác định hàm lượng

Methyl sulfonyl methane

(MSM)

Phương phápGC/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.159 5 mg/g

71.

Xác định hàm lượng

Ginsenoside Rg1 và Rb1

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.143

Rg1: 5,3

mg/kg

Rb1: 3,0

mg/kg

72.

Xác định hàm lượng

Coenzym Q10

Phương pháp HPLC

Thực phẩm

NIFC.05.M.126

Ref. AOAC

2008.07

32 µg/g

73.

Xác định hàm lượng

Alpha Lipoic Acid

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.107 19 µg/g

Page 14: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

14

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

74.

Xác định hàm lượng

L-Carnitin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm

NIFC.05.M.116

Ref: AOAC

2012.17

0,17 µg/g

75.

Xác định hàm lượng

Chondroitin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.122 33 µg/g

76.

Xác định AMP, GMP,

UMP, CMP, IMP trong

thực phẩm

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.05.M.164

Ref:

AOAC2011.20

10 µg/g

77.

Xác định hàm lượng

Crinamidin

Phương pháp HPLC và

GC/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.131 10 µg/g

78.

Xác định hàm lượng một

số chất nhóm

Xanthophyll (Lutein,

Astaxanthin,…) Phương

pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.192 0,1 mg/kg

79.

Xác định hàm lượng

Betaine

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.112 1,5 mg/kg

80.

Xác định Sibutramine và

các chất tương tự

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.183 0,1 µg/g

81.

Xác định một số chất

trộn trái phép trong

TPBVSK hỗ trợ điều trị

tiểu đường

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.189 1 µg/g

82.

Xác định hàm lượng

Curcuminoid (Curcumin,

Demethoxycurcumin và

Bisdemethoxycurcumin)P

hương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.132 10 µg/g

83.

Xác định hoạt tính

Enzyme α-amylase

(DNS assay)

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.02 8,5 U/g

84.

Xác định hoạt tính

Enzyme Cellulase đơn vị

CMC-DNS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.10 6,0 U/g

Page 15: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

15

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

85.

Định lượng Fructan

(Inulin/FOS) bằng

phương pháp enzyme

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.13 3,0 %

86. Xác định hoạt độ

protease Thực phẩm NIFC.05.M.26 2,0 U/g

87.

Xác định hàm lượng

Furosine bằng LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.140 0,1 mg/L

88.

Xác định hàm lượng

Silymarin Phương pháp

HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.184 10 mg/kg

89.

Xác định hàm lượng cặn

khô trong các môi trường

(ethanol 20%, acid acetic

4%, heptan, nước)

Phương pháp khối lượng

Bao bì, vật liệu tiếp xúc

với thực phẩm (nhựa,

cao su, kim loại)

NIFC.04.M.088

(QCVN 12-

1:2011/BYT

QCVN 12-

2:2011/BYT

QCVN 12-

3:2011/BYT)

15 µg/mL

90.

Xác định thôi nhiễm

Formaldehyde

Phương pháp đo quang

Bao bì, vật liệu tiếp xúc

với thực phẩm (nhựa,

cao su, kim loại)

NIFC.04.M.085

(QCVN 12-

1:2011/BYT

QCVN 12-

2:2011/BYT

QCVN 12-

3:2011/BYT)

0,3 µg/mL

91.

Xác định thôi nhiễm

Phenol

Phương pháp đo quang

Bao bì, vật liệu tiếp xúc

với thực phẩm (nhựa,

cao su, kim loại)

NIFC.04.M.084

(QCVN 12-

1:2011/BYT

QCVN 12-

2:2011/BYT

QCVN 12-

3:2011/BYT)

1,0 µg/mL

92.

Xác định thôi nhiễm

Melamine

Phương pháp HPLC-UV

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.083

(EN 13130-1-

2004

EN 13130-27-

2005

EN 24815:2011)

0,5 mg/kg

93.

Xác định thôi nhiễm

Caprolactam

Phương pháp LC-

MS/MS

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.092

QCVN 12-

1:2011/BYT

0,3 µg/mL

Page 16: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

16

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

94.

Xác định Diphenyl

carbonate

Phương pháp HPLC

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.094

(QCVN 12-

1:2011/BYT)

300 mg/kg

95.

Xác định thôi nhiễm

Acid lactic tổng số

Phương pháp HPLC-UV

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.093

QCVN 12-

1:2011/BYT

10 µg/mL

96.

Xác định hợp chất chất

bay hơi (styren, toluen,

ethybenzen, n-propyl

benzen)

Phương pháp GC-MS

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.087

(QCVN 12-

1:2011/BYT)

1 µg/mL

97. Xác định Biphenyl

Phương pháp GC - MS

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.095

(QCVN 12-1:

2011/BYT)

0,1 mg/kg

98.

Xác định Tricresyl

phosphate trong bao bì

nhựa chứa thực phẩm

Phương pháp HPLC

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.091

(QCVN 12-1:

2011/BYT)

0,3 µg/g

99.

Xác định thôi nhiễm

Vinyl chloride, vinyliden

chloride, methyl

metacrylate

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.089

(QCVN 12-1:

2011/BYT)

0,3 µg/g

100.

Xác định các hợp chất

Dibutyl thiếc trong nhựa

PVC

Phương pháp GC-MS

Bao bì, vật liệu bằng

nhựa tiếp xúc với thực

phẩm

NIFC.04.M.090

(QCVN 12-1:

2011/BYT)

1,0 µg/g

101. Thử thôi nhiễm hàm

lượng chì

Dụng cụ bao bì bằng

cao su tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

NIFC.03.M.36 0,015 mg/L

102. Xác định hàm lượng chì,

cadimi

Dụng cụ bao bì bằng

cao su tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-2:

2011/BYT 0,75 mg/kg

103. Thử thôi nhiễm hàm

lượng kim loại nặng

Dụng cụ bao bì bằng

cao su tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-2:

2011/BYT 1,2 mg/L

104. Thử thôi nhiễm hàm

lượng kẽm

Dụng cụ bao bì bằng

cao su tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-2:

2011/BYT 0,02 mg/L

Page 17: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

17

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

105. Thôi nhiễm hàm lượng

Asen

Dụng cụ bao bì bằng

kim loại tiếp xúc trực

tiếp với thực phẩm

QCVN 12-3:

2011/BYT 0,001 mg/L

106. Thử thôi nhiễm hàm

lượng chì

Dụng cụ bao bì bằng

kim loại tiếp xúc trực

tiếp với thực phẩm

QCVN 12-3:

2011/BYT 0,015 mg/L

107. Thử thôi nhiễm hàm

lượng cadmi

Dụng cụ bao bì bằng

kim loại tiếp xúc trực

tiếp với thực phẩm

QCVN 12-3:

2011/BYT 0,0006 mg/L

108. Thôi nhiễm hàm lượng

antimony

Dụng cụ, bao bì bằng

nhựa tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-1:

2011/BYT 0,001 mg/L

109. Thử thôi nhiễm hàm

lượng kim loại nặng

Dụng cụ, bao bì bằng

nhựa tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-1:

2011/BYT 1,2 mg/L

110. Thôi nhiễm hàm lượng

Germani

Dụng cụ, bao bì bằng

nhựa tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-1:

2011/BYT 0,001 mg/L

111. Xác định hàm lượng chì,

cadimi

Dụng cụ, bao bì bằng

nhựa tiếp xúc trực tiếp

với thực phẩm

QCVN 12-1:

2011/BYT

Pb: 0,015

mg/L

Cd:

0,0006 mg/L

112. Thôi nhiễm KMNO4

Dụng cụ, bao bì tiếp

xúc với thực phẩm tiếp

xúc trực tiếp với thực

phẩm

QCVN 12-1:

2011/BYT 0,15 mg/L

113. Thôi nhiễm hàm lượng

Pb, Cd

Dụng cụ, bao bì bằng

thủy tinh, gốm, sứ và

tráng men tiếp xúc trực

tiếp với thực phẩm

QCVN 12-4:

2015/BYT

Pb: 0,015

mg/L

Cd:

0,0006 mg/L

114. Thôi nhiễm Hg Nhựa, cao su chứa

đựng thực phẩm NIFC.03.M.40 0,0005 mg/L

115.

Xác định formaldehyde

trong dung dịch nước

chiết

Giấy và các tông tiếp

xúc với thực phẩm TCVN 8308:2010 7,5 mg/kg

116.

Xác định hàm lượng

tinopal

Phương pháp HPLC

Bao bì tiếp xúc trực

tiếp với thực phẩm NIFC.04.M.064 0,1 mg/kg

117.

Xác định hàm lượng

Bisphenol A

Phương pháp LC-

MS/MS

Nước khoáng thiên

nhiên, nước uống đóng

chai, nước đá dùng liền,

vật liệu tiếp xúc thực

phẩm

NIFC.04.M.086

Ref: Journal of

Chromatography

A, 1216, 449-469,

2008

10 g/L

Page 18: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

18

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

118. Xác định độ cứng

Phương pháp chuẩn độ

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.31

SMEWW 2340C:

2012

15 mg/L

119.

Xác định cation

NH4+trong nước

Phương pháp IC

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.21 0,8 mg/L

120.

Xác định hàm lượng

Cyanide

Phương pháp HPLC-FL

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.068

Ref: Journal of

Chromatography

B, Vol 713(2), pp.

353-359

0,06 mg/L

121.

Xác định hàm lượng

Formaldehyde

Phương pháp đo quang

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.082

Ref: TCVN 7421-

1 :2004

0,3 µg/mL

122.

Xác định hàm lượng

Phenol và dẫn xuất

Phenol

Phương pháp đo quang

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.072

Ref: EPA Method

420.1

3 ng/mL

123.

Xác định dư lượng hoá

chất bảo vệ thực vật:

Imidacloprid,

dimethoate, fenobucarb,

fenitrothion, trichlorfon,

aldicarb, atrazine,

carbofuran, bentazone,

alachlor, aldrin, DDT,

dieldrin, lindane,

heptachlor, heptachlor

epoxide

Phương pháp LC-

MS/MS và GC-MS/MS

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai

NIFC.04.M.021

Ref: Science of

the Total

Environment,

1993, 132(2-3),

297-312

0,03 µg/L

mỗi chất

124. Xác định pH

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai

TCVN 6492:2011 -

125. Xác định độ màu

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai

TCVN 6185:2015 -

126. Xác định Chất hoạt động

bề mặt

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai

NIFC.04.M.078

Ref: TCVN 6622-

1: 2009

0,1 mg/L

127.

Xác định hàm lượng

cacbonat và bicacbonat

Phương pháp chuẩn độ

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai

NIFC.03.M.32 0,15 mg/L

Page 19: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

19

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

128.

Xác định hàm lượng clo

Phương pháp chuẩn độ

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.33 0,3 mg/L

129.

Xác định hàm lượng Clo

dư trong nước

Phương pháp UV-VIS

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.33 0,3 mg/L

130. Định tính H2S

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai

SMEWW 4500-S2 -

131. Xác định hàm lượng H2S

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai

TCVN 3699:1990 -

132. Xác định mùi vị

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai

NIFC.05.M.199 -

133. Xác định độ đục

Nước khoáng thiên

nhiên,Nước uống đóng

chai

TCVN 6184:2008 -

134. Hàm lượng chất rắn hoà

tan

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai

NIFC.03.M.42 10 mg/L

135.

Xác định hàm lượng

nitrat

Phương pháp UV-VIS

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai

NIFC.03.M.28 20 mg/L

136.

Xác định hàm lượng

Nitrit

Phương pháp UV-VIS

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên

NIFC.03.M.29 20 mg/L

137.

Xác định hàm lượng

Clorit, Clorat

Phương pháp IC

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên

NIFC.03.M.27 0,3 mg/L

138. Hàm lượng Clo hoạt tính

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên

NIFC.03.M.53 -

139. Xác định độ ẩm

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

TCVN 8082:2013 -

140.

Xác định hàm lượng kim

loại Pb, Cd

Phương pháp ICP-MS.

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

NIFC.03.M.44

Ref:

AOAC method

2015.01

Cd: 7 µg/kg

Pb: 17 µg/kg

Page 20: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

20

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

141. Xác định chỉ số không

hòa tan

Sữa bột và sản phẩm

sữa bột bổ sung vi chất

dinh dưỡng

TCVN 6511:2007 -

142. Xác định độ acid chuẩn

độ

Sữa bột có bổ sung vi

chất dinh dưỡng TCVN 6843:2001

143. Xác định hàm lượng

casein

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng

ISO 17997-1:

2004 0,03%

144.

Xác định hàm lượng

DHEA

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.017

Ref: Journal of

Chromatography

B, 2009, 877,

p.489–496

3 mg/kg

145.

Xác định đa dư lượng

thuốc trừ cỏ gốc

phenoxy (2,4,5-T; 2,4-D;

2,4-DB, MCPA,

Mecoprop, Fenoprop)

Phương pháp LC-

MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng, Thực phẩm bảo

vệ sức khỏe, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước uống đóng chai,

Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.027

Ref: Agilent

Application Note,

5990-4864EN

MCPA:

0,2 µg/L

2,4,5-T:

0,5 µg/L

2,4-D:

0,5 µg/L

2,4-DB:

1 µg/L

Mecoprop:

1 µg/L

Fenoprop:

1 µg/L

146.

Xác định hàm lượng

DEHP

Phương pháp GC-MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng, Thực phẩm

chức năng, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước uống đóng chai,

Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.061

Ref: EPA Method

606

TPCN, sữa:

0,1mg/kg

Nước: 1 µg/L

147. Xác định trị số acid và

độ acid

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe dạng dầu TCVN 6127:2010 0,1%

148.

Xác định độc tố cóc:

bufalin, cinobufalin,

resibufogenin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.054 30 µg/kg

Page 21: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

21

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

149.

Xác định đồng thời một

số độc tố vi nấm

Aflatoxin B1, B2, G1,

G2, Ochratoxin A,

Fumonisin,

Deoxynivalenol,

Zearalenone

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm

NIFC.04.M.038

Ref: Journal of

Chromatography

A, vol. 1143, no.

1, pp. 48–64,

2007

AFs: 1 µg/kg

OTA:

2 µg/kg

ZEA:

10 µg/kg

DON:

200 µg/kg

FB1:

100 µg/kg

150.

Xác định hàm lượng

Polyphenol tổng số

Phương pháp UV-VIS

Thực phẩm NIFC.02.M.44 (0,120)%

151.

Xác định methyl thủy

ngân

Phương pháp LC-ICP-

MS

Thực phẩm NIFC.03.M.49 0,03 mg/kg

152. Độ nhớt Thực phẩm Food chemical

codex, 2004 -

153. Xác định độ ẩm

Phương pháp khối lượng Thực phẩm NIFC.02.M.02 0,03%

154. Xác định chỉ số peroxit Thực phẩm NIFC.02.M.81 0,07

meqO2/kg

155.

Xác định các hợp chất

bay hơi

Phương pháp GCMS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Nước uống đóng

chai, Nước khoáng

thiên nhiên, Nước đá

dùng liền

NIFC.04.M.077

EPA 524.2

0,7 – 2000

µg/L

156.

Xác định hàm lượng Ba,

Mo, Al, Mn, Cr, Borat,

Ti, Si, B, Se, Ag

Phương pháp ICP-OES

Thực phẩm, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước uống đóng chai,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.19

Thực phẩm:

0,5 mg/kg

Nước:

0,02 mg/L

157.

Xác định anion trong

nước Cl-, F-, Br-, NO3-,

NO2- , PO4

3- , SO4

2-,

Phương pháp sắc ký ion

Thực phẩm, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước uống đóng chai,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.25

Cl-: 5 mg/L

F-: 0,25 mg/L

Br-:

0,25 mg/L

NO3-:

1,0 mg/L

NO2-:

0,5 mg/L

PO43-:

5,0 mg/L

SO42-:

1,0 mg/L

Page 22: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

22

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

158.

Xác định hàm lượng

thủy ngân

Phương pháp DMA

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.03 0,9 µg/L

159.

Xác định hàm lượng

Photpho

Phương pháp UV-VIS

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước đá dùng

liền; Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.03.M.26 20 mg/L

160. Hàm lượng Canxi

lactate/Kẽm gluconate Phụ gia thực phẩm NIFC.02.M.32 60 mg/kg

161. Thử giới hạn clorua Phụ gia thực phẩm

NIFC.03.M.46

Jecfa monograph

1- vol 4

50 mg/kg

162. Thử giới hạn sulfat Phụ gia thực phẩm

NIFC.03.M.41

Jecfa monograph

1- vol 4

50 mg/kg

Page 23: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

23

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

163.

Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật: - Nhóm carbamate: Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Propoxur, Methomyl, Fenobucarb, Methiocarb, Isoprocarb, Aldicarb sulfoxide; - Nhóm lân: chlorpyrifos, chlorpyrifos methyl, parathion, Parathion methyl, malathion, fipronil, Dichlorvos, Dimethoate, Trichlorfon, methyl parathion, fenchlorphos, fenitrothion, Edifenphos, methamidophos, profenophos, Diazinon, Disulfoton, Ethion, Ethoprophos, Fenthion, Methidathion, Mevinphos, Phorate; - Nhóm hoa cúc: Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin, Cyfluthrin, Fenpropathrin, Flucythrinat, Flumethrin, Cyhalothrin; - Nhóm clo: DDT, BHC, Endrin, Dieldrin, Aldrin, Endosulfan, heptachlor, Dicofol, Chlordane, Chlorothanonil; - Nhóm khác: Atrazin, Azoxystrobin, Acetochlor, Abamectin, Acetamiprid Carbendazim, Carboxin, Emamectin, IsoproturonImidachlorprid,Tebucona-zole, Thiabendazol, Thiamethoxame, Acephat, Dinotefuran, TerbufosDiphenylamine,Iprodion, Thiabendazole, Trifluralin, Diafenthiuron, Dicofol, 2-Phenylphenol, piperonyl butoxide, Fipronil, Oxamylmetalaxyl, Prochloraz, Propargite, Propiconazole, Phương pháp GC-MS/MS và LC-MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa có bổ

sung vi chất dinh dưỡng

NIFC.04.M.023

Ref: AOAC 2007.01

TCVN 9333:2011

3 g/kg

mỗi chất

Page 24: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

24

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

164.

Xác định hàm lượng

beta-lactoglobulin

Phương pháp ELISA

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.100

3,7 µg/g với

sữa không

tách kem,

0,6 µg/g với

sữa không

béo,

3,2 µg/g với

sữa bột

nguyên chất

165.

Xác định hàm lượng

Casein

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.102 2,4%

166.

Xác định hàm lượng

Casein trong thực phẩm

Phương pháp ELISA

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.109 10 µg/g

167.

Xác định hàm lượng

Milk allergen

Phương pháp ELISA

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.101 0,4 µg/g

168.

Xác định hàm lượng một

số whey protein trong

thực phẩm và thực phẩm

bảo vệ sức khỏe

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.193

Alpha-

lactalbumin:

Dạng lỏng:

0,04

g/100mL;

Dạng rắn:

0,07 g/100g;

TPBVSK

0,32g/100g;

Beta-

lactoglobulin:

Dạng lỏng

0,02

g/100mL;

Dạng rắn:

0,53 g/100g;

TPBVSK

3,16g/100g

169.

Xác định các chất PCBs

(Polychlobipenyl)

Phương pháp sắc ký khí

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.079 0,1 mg/kg

Page 25: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

25

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

170.

Xác định dư lượng

Fipronil

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.029 3 µg/kg

171.

Xác định dư lượng

kháng sinh nhóm

macrolides trong thực

phẩm Azithromycin,

erythromycin,

roxithromyxin,

spiramycin, Tylosin,

Lincomycin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.005 3 µg/kg

172.

Xác định hàm lượng

bacitracin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.011 70 µg/kg

173.

Xác định hàm lượng chất

chuyển hóa nitrofuran

(AOZ, AMOZ, AHD và

SEM)

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.009 0,15 µg/kg

174.

Xác định hàm lượng

Colistin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.014 0,03 mg/kg

175.

Xác định hàm lượng

Ethoxyquin trong thực

phẩm và thức ăn chăn

nuôi

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.013 10 µg/kg

176.

Xác định hormon tăng

trưởng beta-agonist:

Salbutamol, Clenbuterol,

Ractopamin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.015 0,1 µg/kg

Page 26: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

26

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

177.

Xác định hydrogen

phosphide

Phương pháp GC-FID

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.030 0,05 mg/kg

178.

Xác định kháng sinh

nhóm phenicol:

cloramphenicol,

florfenicol

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.002 0,1 µg/kg

179.

Xác định malachite

green, leuco malachite

green, crystal violet,

leucocrystal violet trong

thực phẩm

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.008 0,3 g/kg

mỗi chất

180.

Xác định Trenbolone

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.018 1,0 µg/kg

181.

Xác định dư lượng các

chất nhóm quinolone và

fluoroquinolone:

Enrofloxacin,

ciprofloxacin, difloxacin,

danofloxacin,

orbifloxacin, ofloxacin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.006

3 g/kg

mỗi chất

Page 27: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

27

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

182.

Xác định hàm lượng

kháng sinh nhóm

Sulfonamides:

- Sulfocetamide,

sulfisomidine,

sulfathiazole,

sulfadiazine,

sulfaguanidine,

sulfapyridine,

sulfamerazine,

sulfamethoxazole,

sulfameter,

sulfachloropyridazine,

sulfamethoxypyridazin,

sulfisoxazole,

sulfadimethoxine,

sulfamonomethoxine

Phương pháp Phương

pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.007 3 µg/kg

183.

Xác định hàm lượng các

chất NSAIDs

Hydroxy-flunixin,

Diclofenac, Flufenamic

acid, Flunixin,

Ibuprofen, Mefenamic

acid, Meloxicam,

Naprofen, Niflumic acid,

Phenylbutazone,

Tolfenamic acid,

Oxyphenylbutazone...

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.048 0,3 mg/kg

184.

Xác định dư lượng

kháng sinh nhóm

penicillin:

- Ampicillin,

amoxicillin, penicillin V,

penicillin G, cloxacillin,

oxacillin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.004 1 µg/kg

mỗi chất

Page 28: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

28

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

185.

Xác định một số acid

amin: Lysine,

Tryptophan, Methionine,

Threonine, Mononatri

glutamate.

Phương pháp chuẩn độ

Thực phẩm

NIFC.05.M.103

Ref: Food

Chemical Codex

2004

-

186.

Định tính axit vô cơ

Phương pháp test thử

nhanh

Thực phẩm NIFC.02.M.59 -

187. Xác định Poly phosphate

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.35 20 mg/kg

188. Định tính Hyphochlorid

trong thực phẩm Thực phẩm NIFC.02.M.73 -

189. Định tính phẩm màu

kiềm Thực phẩm NIFC.02.M.65 -

190. Xác định hàm lượng

natribisulfit bằng HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.45 30mg/kg

191. Độ cặn dơ Thực phẩm NIFC.02.M.55 -

192. Xác định Acid oxalic

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.02.M.46 30 mg/kg

193. Xác định cường độ màu

Phương pháp UV-VIS Thực phẩm NIFC.02.M.72 -

194. Xác định độ dẫn điện Thực phẩm NIFC.02.M.68 -

195. Xác định độ truyền qua Thực phẩm NIFC.02.M.67 -

196.

Xác định hàm lượng

BHT, BHA, TBHQ

Phương pháp GC/MS

Thực phẩm NIFC.02.M.49 30 mg/kg

197. Xác định hàm lượng chất

không tan Thực phẩm

Jecfa monograph

1-vol 4 -

198.

Xác định hàm lượng

đường sucralose

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.37 1mg/kg

199.

Xác định hàm lượng

Glycerol

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.13 50 mg/kg

200. Xác định hàm lượng

morphorlin Thực phẩm NIFC.02.M.54 3 mg/kg

201.

Xác định hàm lượng một

số chất điều vị

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.36 20 mg/kg

202. Xác định hàm lượng

natri erythorbate Thực phẩm NIFC.02.M.70 20mg/kg

Page 29: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

29

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

203.

Xác định hàm lượng

nước

Phương pháp cất cuốn

hơi nước

Thực phẩm NIFC.02.M.84 0,03%

204. Xác định hàm lượng

vitamin K3 Thực phẩm NIFC.02.M.66 30 µg/100g

205. Xác định hàm lượng xơ

hòa tan Thực phẩm TCVN 9050:2012 0,3%

206. Xác định hàm lượng xơ

thô Thực phẩm

TCVN 5103:1990

TCVN 4998:1989 0,03%

207. Xác định năng suất quay

cực Thực phẩm TCVN 6469:2010 -

208.

Xác định natri

dehydroacetat trong thực

phẩm

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.50 20mg/kg

209. Định tính hydrosunfua

và amoniac Thực phẩm TCVN 3699:1990 -

210.

Xác định Vanillin và

ethyl vanillin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.43 10 mg/kg

211.

Xác định hàm lượng

auramine-O

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.069 0,3 µg/kg

212. Xác định Cholesterol

Phương pháp GC-MS Thực phẩm

NIFC.04.M.099

AOAC 994.10 5 mg/kg

213.

Xác định một số thuốc

trừ sâu phân cực

(paraquat, diquat,

glyphosate)

Phương pháp LC-

MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng, Thực phẩm bảo

vệ sức khỏe, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước uống đóng chai,

Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.026 0,01 mg/kg

214.

Xác định Morphin

Codein

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.053 0,3 mg/kg

215.

Xác định hàm lượng

Patulin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

NIFC.04.M.035

TCVN 9523:2012 10 μg/L

Page 30: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

30

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

216.

Xác định hàm lượng 3-

MCPD và 1,3-DCP

Phương pháp GC-MS

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng

NIFC.04.M.062 0,3 mg/kg

217.

Xác định hàm lượng

cysteamin

Phương pháp LC-

MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng

NIFC.04.M.020 1,25 mg/kg

218.

Xác định các

hydrocarbon thơm đa

vòng (PAHs):

benzo(a)pyrene và PAHs

tổng số

Phương pháp GC-

MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.080

Benzo(a)pyre

ne: 3µg/kg

PAHs tổng số:

6 µg/kg

219.

Xác định hàm lượng

Acrylamide

Phương pháp LCMSMS

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng, Thực phẩm bảo

vệ sức khỏe, Nước

uống đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên

NIFC.04.M.081 30 µg/kg

220.

Xác định phẩm màu cấm

Nhóm màu tan trong

nước: Metanil Yellow,

Orange II, Ponceau 3R,

Malachite Green,

Leucomalachite Green,

Chrysodine, Rhodamine

B, Auramine O, acid red

73, Ponceau MX…

Nhóm màu tan trong

dầu: Sudan I, II, III, IV,

Orange G, Sudan Red

7B, Sudan Red G, Sudan

Red B, Sudan Black B,

Para Red, Orange G,

Toluidin Red, Congo

Red, Naphthol Yellow,

Oil Orange SS…

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.071 0,3 mg/kg

Page 31: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

31

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

221.

Xác định hàm lượng

diacetyl

Phương pháp UV-VIS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe,Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.046 1 mg/kg

222.

Xác định hàm lượng

Cyanide

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.067 0,3 mg/kg

223.

Xác định phenol

(C6H5OH) trong thực

phẩm

Phương pháp GC-MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.074 0,1 mg/kg

224. Xác định hàm lượng cát

sạn

Thực phẩm, Phụ gia

thực phẩm, Chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

NIFC.02.M.05

TCVN 9474:2012 0,03%

225.

Xác định hàm lượng

Glucoraphanin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.02.M.48 10mg/kg

226.

Xác định hàm lượng

Hydroxytyrosol,

Oleuropein

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.151 30 mg/kg

227.

Xác định hàm lượng một

số loại thuốc tân dược

trộn trái phép

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.050 1,0mg/kg

228.

Xác định hàm lượng

nhóm Paraben: methyl

paraben, propyl paraben,

isopropyl paraben,

isobutyl paraben, penty-

paraben, benzy paraben,

pheny paraben, ethyl

paraben, butyl paraben,

pentyl paraben

Phương pháp

LC/MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.02.M.40 30mg/kg

Page 32: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

32

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

229.

Xác định hàm lượng

Piracetam

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.170 30mg/kg

230.

Xác định hàm lượng

Presnisolon acetate trong

TPBVSK

Phương pháp HPLC-UV

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.04.M.113 30 µg/kg

231. Xác định enzyme Lipase Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.17 1,0%

232.

Xác định enzyme

cellulase đơn vị FPU

(IU)

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.10 1,0%

233.

Xác định enzyme α-

amylase (Ceralpha

Units/g or ml)

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.03 1,0%

234.

Xác định hàm lượng

Amylose/amylopectin

Phương pháp enzyme

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.04 0,05 %

235.

Xác định hàm lượng

Beta-glucan chưa rõ

nguồn gốc

Phương pháp enzyme

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.07 1,0 %

236.

Xác định hàm lượng

Beta-glucan có nguồn

gốc hạt ngũ cốc

Phương pháp enzyme

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.06 1,0%

237. Xác định hoạt độ

enzyme Natokinase

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.20 1,0%

238. Xác định hoạt tính của

enzyme peroxidase

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.25 1,0%

239. Xác định hoạt tính

enzyme Bromelain

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.09 1,0%

240. Xác định hoạt tính

enzyme Chitinase

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.12 1,0%

241. Xác định hoạt tính

enzyme Lactase

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.16 1,0%

242.

Xác định hoạt tính

enzyme Maltogenic

amylase (Glucan 1,4-

alpha-maltohydrolase)

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.19 1,0%

Page 33: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

33

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

243.

Xác định hoạt tính

enzyme Pectinase

(nguồn gốc thực vật)

Phương pháp chuẩn độ

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.23 1,0%

244. Xác định hoạt tính

enzyme Pepsin

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.24 1,0%

245. Xác định hoạt tính

enzyme Trypsin

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.31 1,0%

246.

Xác định hoạt tính

Pancreatin (hỗn hợp các

enzyme amylase, lipase

và protease) của tế bào

tuyến tụy

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.22 1,0%

247.

Xác định hàm lượng 10

– HDA

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.05.M.148 30 mg/kg

248. Xác định IgG

Phương pháp ELISA

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.103 0,9 µg/g

249. Xác định IgG

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.04.M.104

AOAC 2010.01 15 mg/100g

250.

Xác định một số peptide

trong TPCN chứa

Thymomodulin

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.05.M.169 -

251.

Xác định hàm lượng

alkaloid (nicotin,

scopolumin, gelsemin,

koumin, chocichin,

aconitin, stryclanin)

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm chức năng NIFC.04.M.051 30 µg/kg

252.

Xác định hàm lượng

nhóm Pyrrolizidine

alkaloids trong TPBVSK

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.04.M.111 1,0 µg/kg

253.

Định tính hàn the

Phương pháp test thử

nhanh

Thực phẩm NIFC.02.M.60 -

254. Xác định hoạt độ nước Thực phẩm TCVN 8130:2009 -

Page 34: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

34

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

255.

Xác định Polysaccharide

tan trong nước

Phương pháp UV-VIS

Thực phẩm NIFC.05.M.175 1,0%

256. Carotenoid tổng số (UV-

VIS) Thực phẩm NIFC.02.M.57 0,03%

257. Định tính thảo dược

Phương pháp HPTLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

Danh mục kèm

theo -

258. Đong đo thể tích và xác

định khối lượng viên

Thực phẩm, Chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm NIFC.05.M.198 -

259. Hàm lượng Asitiacoside,

Picroside I, Picroside II Thực phẩm NIFC.02.M.56 10 mg/kg

260. Hàm lượng Gelatine Thực phẩm NIFC.02.M.03 -

261. Hàm lượng Lycopen Thực phẩm NIFC.02.M.22 10 µg/100g

262.

Xác định hàm lượng

Piperin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.171 30mg/kg

263. Xác định Phospholipids Thực phẩm NIFC.05.M.174 30mg/kg

264.

Xác định Anthocyanin

(Cyanindin, Delphinidin,

Pelargonidin, malvidin,

Peonidin, Petunidin)

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.31 5 mg/kg

265. Xác định chitosan

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.121 30mg/kg

266. Xác định Citicolin

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.118 30mg/kg

267. Xác định độ lọt qua rấy

và qua sàng Thực phẩm NIFC.05.M.205 -

268. Xác định Lactulose

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.157 30mg/kg

269. Xác định Flavonoid tổng

số (theo Quercetin) Thực phẩm NIFC.05.M.139 30mg/kg

270.

Xác định Gama Amino

butyric acid (GABA)

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.194 30mg/kg

271.

Xác định hàm lượng 5-

Aminolevulinic acid (5-

ALA)

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.110 30mg/kg

Page 35: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

35

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

272.

Xác định hàm lượng

Acetyl L – Carnitine

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.106 10mg/kg

273.

Xác định hàm lượng acid

Sialic

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.185 10 mg/kg

274.

Xác định hàm lượng

alkaloid tổng

Phương pháp khối lượng

Thực phẩm NIFC.05.M.111 0,1%

275.

Xác định hàm lượng một

số chất Iridoid

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.154 30mg/kg

276.

Xác định hàm lượng

Berberin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.114 30mg/kg

277.

Xác định hàm lượng

Carnosic acid trong thực

phẩm

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.71 30mg/kg

278.

Xác định hàm lượng

Chlorogenic Acid,

Cynarine

Thực phẩm NIFC.05.M.133 30mg/kg

279.

Xác định hàm lượng

Cinnamic acid trong thực

phẩm bảo vệ sức khỏe

Thực phẩm NIFC.05.M.119 30mg/kg

280.

Xác định hàm lượng

Cordycepic acid

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.127 30mg/kg

281.

Xác định hàm lượng

Creatine

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.129 30mg/kg

282.

Xác định hàm lượng

Cyproheptadine và một

số chất kháng histamine

H1

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.134 10mg/kg

283.

Xác định hàm lượng

Dextromethophan

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.135 30mg/kg

Page 36: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

36

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

284.

Xác định hàm lượng

Fucoxanthin

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.192 0,1 mg/kg

285.

Xác định hàm lượng

Galactomannan trong

thực phẩm, thực phẩm

bảo vệ sức khỏe

Phương pháp enzyme

Thực phẩm NIFC.05.M.34 1,0%

286.

Xác định hàm lượng

Galactooliosaccharide,

galactose

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.141 0,1%

287.

Xác định hàm lượng

GPC (alpha

glycerophosphocholin)

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.108 30mg/kg

288.

Xác định hàm lượng hàm

lượng L–orthinin, L–

Aspartate

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.165 30mg/kg

289.

Xác định hàm lượng

Hederacosyde C trong

thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.52 30mg/kg

290.

Xác định hàm lượng

hydroxyl citric acid

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.149 30mg/kg

291.

Xác định hàm lượng

Inositol trong thực phẩm

Phương pháp LC-MS

Thực phẩm NIFC.02.M.47 10 mg/kg

292.

Xác định hàm lượng L –

acetyl cysteine

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.104 30mg/kg

293.

Xác định hàm lượng L –

citrullin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.120 30mg/kg

294.

Xác định hàm lượng

Lecithin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.128 30mg/kg

295.

Xác định hàm lượng

Melatonin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.162 30mg/kg

Page 37: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

37

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

296.

Xác định hàm lượng một

số hoạt chất nhóm Citrus

bioflavonoid

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.115 30mg/kg

297.

Xác định hàm lượng

Proanthocyanidins

Phương pháp UV-VIS

Thực phẩm NIFC.02.M.41 0,1%

298.

Xác định hàm lượng

Tanase

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.29 1,0%

299.

Xác định hàm lượng

Vinpocetin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.191 30mg/kg

300. Xác định hoạt tính chống

oxy hóa Thực phẩm NIFC.05.M.124 -

301.

Xác định Hyaluronic

acid

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.122 33 µg/g

302. Xác định kích cỡ hạt Thực phẩm NIFC.05.M.204 -

303.

Xác định một số chất

nhóm Statin và nhóm

Fibtrat

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.05.M.181 1 µg/g

304.

Xác định một số hoạt

chất trong tinh dầu thông

Phương pháp GC-MS

Thực phẩm NIFC.05.M.150 1 µg/g

305.

Xác định một số steviol

glucoside trong thực

phẩm

Phương pháp sắc ký lỏng

khối phổ

Thực phẩm NIFC.02.M.51 3mg/kg

306.

Xác định một số

Vitamine nhóm B (B1,

B2, B3, B6)

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.02.M.20 10µg/100g

307.

Xác định N-acetyl

glucosamine

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.105 30mg/kg

Page 38: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

38

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

308.

Xác định hàm lượng hoạt

chất có nguồn gốc thảo

dược

Phương pháp HPLC

Thực phẩm Dược điển Việt

Nam V 30mg/kg

309. Xác định Resveratrol

Phương pháp HPLC Thực phẩm NIFC.05.M.177 30mg/kg

310. Xác định độ deacetyl hóa Thực phẩm NIFC.02.M.85 -

311.

Xác định hàm lượng

saponin tổng

Phương pháp khối lượng

Thực phẩm NIFC.05.M.182 0,1 %

312. Xác định hoạt độ phytase Thực phẩm NIFC.05.M.27

TCVN 8678-2011 -

313. Xác định hoạt độ urease Thực phẩm NIFC.05.M.32 -

314. Xác định hàm lượng xơ

tiêu hóa Thực phẩm TCVN 9050:2012 0,3%

315.

Xác định hàm lượng các

kim loại nặng

Phương pháp thử giới

hạn

Thực phẩm, phụ gia

thực phẩm NIFC.03.M.51 10 mg/kg

316.

Xác định hàm lượng

Acid salycilic

Phương pháp HPLC -

PDA

Thực phẩm, nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.02.M.53 -

317.

Xác định hàm lượng

Cinnamic acid

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.61 -

318.

Xác định hàm lượng

tổng Vitamine E

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.24 5mg/kg

319. Xác định chỉ số khúc xạ

Thực phẩm, nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm, Chất hỗ

trợ chế biến thực phẩm

NIFC.05.M.203 -

320.

Xác định hàm lượng

Papain trong TPBVSK

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.201 30mg/kg

Page 39: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

39

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

321.

Xác định hàm lượng

Bromelain

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.200 30mg/kg

322.

Xác định độc tố vi nấm

nhóm Trichothecene: T-

2 toxin, HT-2 toxin,

nivalenol…

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.04.M.037

T-2, HT-2,

DAS:

10 µg/kg,

3-DON, FUX:

20 µg/kg.

323.

Xác định hàm lượng

citrinin

Phương pháp LC-

MS/MS

Thực phẩm NIFC.04.M.036 30 µg/kg

324.

Xác định hàm lượng

ochratoxin A

Phương pháp HPLC

hoặc LC-MS/MS

Thực phẩm

NIFC.04.M.033

AOAC 2000.09

AOAC 2000.01

0,5 μg/kg

325. Chỉ tiêu cảm quan

Thực phẩm, nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.05.M.199,

TCVN 1532-1993 -

326.

Xác định hàm lượng các

dạng Asen

Phương pháp LC-ICP-

MS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.48

Thực phẩm:

As (III):

0,1 mg/kg

As (V):

0,05 mg/kg

Nước:

As (III):

0,001 mg/L

As (V):

0,001 mg/L

327. Xác định hàm lượng chất

khô, độ brix

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.05.M.203 -

328.

Xác định một số kim loại

nặng

Phương pháp quang phổ

ICP – OES (Gồm Pb,

Cd, As, Co, Cr, Ni, Sb,

Sn)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.18 0,25 mg/kg

Page 40: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

40

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

329. Xác định pH ở 20 oC

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.05.M.196 -

330. Xác định chỉ số

permanganate

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên, nước đá dùng

liền

NIFC.03.M.30 0,15 mg/kg

331.

Xác định Flor

Phương pháp chuẩn độ

điện cực chọn lọc ion

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.50 1 mg/kg

332. Xác định hàm lượng Ca

Phương pháp F-AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.13

Thực phẩm:

5 mg/kg

Nước:

5 mg/L

333. Xác định hàm lượng K

Phương pháp F-AES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.12

Thực phẩm:

2,5 mg/kg

Nước:

5 mg/L

334. Xác định hàm lượng Mg

Phương pháp F-AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.14

Thực phẩm:

2,5 mg/kg

Nước:

5 mg/L

335. Xác định hàm lượng Na

Phương pháp F-AES

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.11

Thực phẩm:

2,5 mg/kg

Nước:

5 mg/L

336.

Xác định hàm lượng

niken

Phương pháp GF-AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.16

Thực phẩm:

0,025 mg/kg

Nước:

0,5 mg/L

337. Xác định hàm lượng Sb

Phương pháp AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.07

Thực phẩm:

0,025 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

338. Xác định hàm lượng Se

Phương pháp AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.15

Thực phẩm:

0,02 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

Page 41: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

41

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

339. Xác định hàm lượng Sn

Phương pháp AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.06

Thực phẩm:

0,02 mg/kg

Nước:

0,001 mg/L

340. Xác định Mn trong

Phương pháp AAS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.03.M.17

Thực phẩm:

0,02 mg/kg

Nước:

0,05 mg/L

341.

Xác định hàm lượng

phenol tổng số Phương

pháp UV-VIS

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.04.M.073 0,3 mg/kg

342. Xác định hàm lượng C –

Phycocyanin Thực phẩm NIFC.05.M.176 30mg/kg

343. Xác định hàm lượng

Chlorophyll Thực phẩm NIFC.05.M.123 30mg/kg

344. Hàm lượng tổng

Triterpenoids derivatives Thực phẩm NIFC.05.M.206 30mg/kg

345.

Xác định hàm lượng

MK-4 và MK-7

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.02.M.23

Dạng lỏng:

1,5 µg/kg

Dạng bột:6

µg/kg

Dạng dầu:3

µg/kg

346.

Xác định hàm lượng

tryptophan

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.188 30mg/kg

347. Xác định tỷ trọng Thực phẩm NIFC.05.M.197 -

348.

Xác định hàm lượng

Allyl disulfide

Phương pháp GC-MS

Thực phẩm NIFC.05.M.136 30mg/kg

349.

Xác định hàm lượng S-

Allyl – L – Cystein

Phương pháp HPLC

Thực phẩm NIFC.05.M.109 30mg/kg

350.

Xác định hàm lượng

histamin

Phương pháp HPLC

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe

NIFC.04.M.060

NMKL 196:2013 1,0 mg/kg

351. Xác định hàm lượng Clo

bằng chuẩn độ điện cực

chọn lọc ion

Thực phẩm chức năng,

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng, Phụ gia thực

phẩm

NIFC.03.M.52 -

Page 42: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

42

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

352. Hàm lượng NaOH Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm NIFC.02.M.80 -

353. Hàm lượng Natri

dichloroisocyanuat Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm

Jecfa FNP 52 Add

11 -

354. Độ tan trong nước Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm

Jecfa monogragh

1-vol 4 -

355. Chỉ tiêu cảm quan Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm NIFC.05.M.199 -

II. Lĩnh vực Sinh

356.

Định lượng nấm men và

nấm mốc

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

trong các sản phẩm có

hoạt độ nước lớn hơn

0,95

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 8275-

1:2010

(ISO 21527-

1:2008)

1 CFU/g/mL

357.

Định lượng nấm men và

nấm mốc

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

trong các sản phẩm có

hoạt độ nước nhỏ hơn

hoặc bằng 0,95

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 8275-

2:2010

(ISO 21527-

2:2008)

1 CFU/g/mL

358.

Định lượng vi sinh vật

trên đĩa thạch

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

ở 300C

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm,Vi chất

bổ sung vào thực phẩm,

Hương liệu thực phẩm,

Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm, Dụng cụ vật

liệu bao gói, chứa đựng

tiếp xúc trực tiếp với

thực phẩm

TCVN 4884-

1:2015

(ISO 4833-

1:2013)

1 CFU/g/mL

Page 43: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

43

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

359.

Định lượng vi sinh vật

trên đĩa thạch – Phần 2:

đếm khuẩn lạc ở

300Cbằng kỹ thuật cấy

bề mặt

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm, Vi chất

bổ sung vào thực phẩm,

Hương liệu thực phẩm,

Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm, Dụng cụ vật

liệu bao gói, chứa đựng

tiếp xúc trực tiếp với

thực phẩm

TCVN 4884-

2:2015

(ISO 4833-

2:2013)

10 CFU/g

1 CFU/mL

360.

Phát hiện Listeria

monocytogenes

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 7700-

1:2007

(ISO 11290-

1:1996)

ISO 11290-1:2017

Không phát

hiện/ 25mL

(g)

361. Định lượng Listeria

monocytogenes

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 7700-

2:2007

(ISO 11290-

2:1998)

ISO 11290-2:2017

10 CFU/g

1 CFU/mL

362.

Định lượng tổng

Coliforms

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 6848:2007

(ISO 4832:2006) 1 CFU/mL/g

363.

Định lượng Staphylocci

có phản ứng coagulase

dương tính trên đĩa thạch

Phần 1: Kỹ thuật sử dụng

môi trường thạch Bair-

Parker

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm, Vi chất

bổ sung vào thực phẩm,

Hương liệu thực phẩm,

Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm, Dụng cụ vật

liệu bao gói, chứa đựng

tiếp xúc trực tiếp với

thực phẩm

TCVN 4830-

1:2005

ISO 6888-1:1999

10 CFU/g

1 CFU/mL

Page 44: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

44

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

364.

Định lượng Staphylocci

có phản ứng coagulase

dương tính trên đĩa thạch

Phần 3: Phát hiện và

dùng kỹ thuật đếm số có

xác suất lớn nhất

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 4830-

3:2005

(ISO 6888-

3:2003)

0 MPN/g/mL

365.

Định lượng

P. aeruginosa

Phương pháp đếm khuẩn

lạc

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.20 10 CFU/g

1 CFU/mL

366. Phát hiện Salmonella

spp.

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 10780-

1:2017

ISO 6579-1:2017

Không phát

hiện / 25mL

(g)

367.

Phát hiện và định lượng

Coliforms

Kỹ thuật đếm số có xác

suất lớn nhất

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 4882:2007

(ISO 4831:2006) 0 MPN/mL/g

368.

Phát hiện và định lượng

E. coli giả định

Kỹ thuật đếm số có xác

suất lớn nhất

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 6846 :

2007

(ISO 7251:2005)

0 MPN/mL/g

369.

Định lượng Clostridium

perfringens

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm, Vi chất

bổ sung vào thực phẩm,

Hương liệu thực phẩm,

Chất hỗ trợ chế biến

thực phẩm, Dụng cụ vật

liệu bao gói, chứa đựng

tiếp xúc trực tiếp với

thực phẩm

TCVN 4991 :

2005

(ISO 7937:2004)

1 CFU/mL/g

Page 45: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

45

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

370.

Phương pháp phát hiện

và đếm

Enterobacteriaceae

Phương pháp đếm khuẩn

lạc

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 5518-

2:2007

(ISO 21528-

2:2004)

ISO 21528-2:2017

1 CFU/mL/g

371.

Phát hiện Bacillus cereus

giả định

Phương pháp đếm khuẩn

lạc ở 30C

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 4992 :

2005

(ISO 7932 : 2004)

10 CFU/g

1 CFU/mL

372.

Định lượng vi khuẩn khử

sulfit phát triển trong

điều kiện kỵ khí

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 7902:

2008

(ISO 15213:

2003)

1 CFU/mL/g

373.

Phương pháp định lượng

Escherichiacoli dương

tính β-Glucuronidase

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

ở 440C sử dụng 5-

bromo-4-clo-3-indolyl β-

D-Glucuronid

Thực phẩm, Phụ gia

thực phẩm

TCVN 7429-

2:2008

(ISO 16649-

2:2001)

1 CFU/mL/g

374.

Định lượng Bacillus

subtilis

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm NIFC.06.M.37 10 CFU/g

1 CFU/mL/g

375.

Định lượng vi khuẩn

Lactic

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

ở 300C

Thực phẩm TCVN 7906:2008

(ISO 15214:1998) 1 CFU/mL/g

376. Phát hiện Enterobacter

sakazakii Thực phẩm

TCVN 7850 :

2008

(ISO 22964:

2006)

ISO 22964: 2017

Không phát

hiện / 25mL

(g)

377.

Định lượng vi khuẩn

Bifidus giả định

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

ở 370C

Thực phẩm

TCVN 9635 :

2013

(ISO 29981:

2010)

1 CFU/mL/g

378.

Định lượng

Lactobacillus

acidophilus giả định trên

môi trường chọn lọc

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

ở 370C

Thực phẩm

TCVN 7849 :

2008

(ISO 20128:

2006)

1 CFU/mL/g

Page 46: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

46

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

379.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus

acidophilus

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.402

10000

CFU/g/mL

380.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus reuteri

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.403

10000

CFU/g/mL

381.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus plantarum

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.404

10000

CFU/g/mL

382.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus paracasei

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.405

10000

CFU/g/mL

383.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus delbrueckii

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.406 10000

CFU/g/mL

384.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus rhamnosus

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.407 10000

CFU/g/mL

385.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus casei

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.409 10000

CFU/g/mL

386.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium infantis

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.410

LOQ: 10000

CFU/g/mL

LOD: 5000

CFU/g/mL

387.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium spp.

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.411

LOQ: 10000

CFU/g/mL

LOD: 5000

CFU/g/mL

388.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium bifidum

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.412

LOQ: 10000

CFU/g/mL

LOD: 5000

CFU/g/mL

389.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium longum

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.413

LOQ: 10000

CFU/g/mL

LOD: 5000

CFU/g/mL

Page 47: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

47

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

390.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium breve

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.416

LOQ: 10000

CFU/g/mL

LOD: 5000

CFU/g/mL

391.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium animalis

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.422

LOQ: 10000

CFU/g/mL

LOD: 5000

CFU/g/mL

392.

Định lượng vi khuẩn

acid lactic

Phương pháp tế bào học

dòng chảy

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

ISO

19344 IDF 232 -

393.

Định lượng nấm men và

nấm mốc

Kỹ thuật đếm khuẩn lạ

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

TCVN 6265:2007

(ISO 6611:2004)

10 CFU/g

1 CFU/mL

394.

Phát hiện Salmonella

spp.

Kỹ thuật phản ứng chuỗi

polymerase (PCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.084

/25g/mL

395.

Phát hiện Listeria

monocytogens

Kỹ thuật phản ứng chuỗi

polymerase (PCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.85

/25g/mL

396.

Phát hiện độc tố tụ cầu

Staphylococcal

Enterotoxins

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

AOAC 993.06 /g/mL

397.

Phát hiện và định lượng

Enterobacteriaceae

Kỹ thuật MPN tiền tăng

sinh

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 5518-1-

2007

(ISO 21528-

1:2004)

ISO 21528-1:2017

0 MPN/mL/g

398.

Định lượng tổng vi sinh

vật hiếu khí

Phương pháp sử dụng

đĩa đếm Petrifilm

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 9977:2013 1 CFU/g/mL

399. Định lượng vi sinh vật

hiếu khí

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

AOAC 966.23 1 CFU/mL/g

Page 48: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

48

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

400.

Định lượng

Staphylococci có phản

ứng dương tính

coagulase

(Staphylococcus aureus

và các loài khác)

Kỹ thuật sử dụng môi

trường thạch Baird-

Parker

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

ISO 6888-

1:1999/amd

2:2018

1 CFU/mL

10 CFU/g

401. Định lượng Clostridium

perfringens

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

ISO 14189:2013

1 CFU/250

mL

1 CFU/100

mL

402.

Phát hiện và đếm

Escherichia coli và

Coliforms

Phương pháp màng lọc

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

TCVN 6187-

1:2009

1 CFU /250

mL

1 CFU /100

mL

403.

Phát hiện và định lượng

vi khuẩn Coliform,

Coliform chịu nhiệt và

Escherichia coli giả định

Phương pháp số có xác

suất lớn nhất

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

TCVN 6187-

2:1996

0

MPN/100mL

404.

Phát hiện và đếm số bào

tử kỵ khí khử Sulfit

Phương pháp màng lọc

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

TCVN 6191-

2:1996

(ISO 6461-

2:1986)

1 CFU/50 mL

405.

Phát hiện và đếm khuẩn

liên cầu phân

Phương pháp màng lọc

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

TCVN 6189-

2:2009

(ISO 7899-

2:2000)

1 CFU/250

mL

406.

Phát hiện và đếm

Pseudomonas

aeruginosa

Phương pháp màng lọc

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

TCVN 8881:2011

(ISO 16266:2006)

1 CFU/250

mL

407. Phát hiện Salmonella

spp.

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

TCVN 9717-2013

(ISO 19250:2010)

Không phát

hiện / 250 mL

408. Định lượng Vi khuẩn

không sinh acid lactic

Sữa và sản phẩm sữa có

bổ sung vi chất dinh

dưỡng

ISO 13559 :2002

1 CFU/mL/g

Page 49: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

49

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

409.

Định lượng nhanh nấm

men nấm mốc

Phương pháp 3M

petrifilm

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

AOAC 2014.05 1 CFU/mL/g

410.

Phát hiện và định lượng

tổng số nấm men và nấm

mốc

Phương pháp so màu

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

AOAC 2002.11 1 CFU/mL/g

411.

Định lượng

Streptococci faecalis

Phương pháp đếm khuẩn

lạc

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.16

10 CFU/g

1 CFU/mL

412. Phát hiện Vibrio

parahaemolyticus Thực phẩm

TCVN 7905-

1:2008

(ISO: 21872-

1:2007)

Không phát

hiện/ 25mL

(g)

413. Phát hiện Vibrio cholera Thực phẩm

TCVN 7905-

1:2008

(ISO: 21872-

1:2007)

Không phát

hiện/ 25mL

(g)

414.

Phát hiện và định lượng

Lactobacillus spp

Kỹ thuật real – time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.408

10000

CFU/g/mL

415. Định lượng

Staphylococcus aureus

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

SMEWW

9213B:2017

1 CFU/250

mL

1 CFU/100

mL

416. Định lượng Coliform

chịu nhiệt

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

SMEWW

9222D:2017

1 CFU/250

mL

1 CFU/100

mL

417. Định lượng Legionella

Phương pháp màng lọc

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

ISO 11731:2017 1 CFU/L

418.

Phát hiện và định lượng

Legionella spp. và/hoặc

Legionella pneumophila

Phương pháp qPCR

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước uống đóng

chai, Nước đá dùng liền

ISO 12869:2012 -

419.

Định lượng Coliform

Kỹ thuật đếm số có xác

suất lớn nhất

Sữa và sản phẩm sữa bổ

sung vi chất dinh

dưỡng

NIFC.06.M.02

(TCVN 6262-

2:1997)

0 MPN/g/mL

Page 50: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

50

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

420. Phát hiện Clostridium

botulinum

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

AOAC 977.26 /g/mL

421.

Phát hiện thực phẩm

biến đổi gen dựa trên

promoter 35S

Phương pháp PCR

Thực phẩm

NIFC.06.M.300

Ref: TCVN

7605:2007

LOD: 1%

422.

Phát hiện thực phẩm

biến đổi gen dựa trên

trình tự NOS-

TERMINATOR

Phương pháp PCR

Thực phẩm

NIFC.06.M.301

Ref: TCVN

7605:2007

LOD: 1%

423.

Phát hiện protein CP4-

EPSPS trong thực phẩm

biến đổi gen

Phương pháp Western

blot

Thực phẩm NIFC.06.M.303 LOD: 0,1%

Page 51: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

51

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

424.

Định danh và định lượng vi

sinh vật

Kỹ thuật Maldi TOF và giải

trình tự AND

(Lactobacillus spp., Bacillus

spp., Streptococcus

faecalis, Lactobacillus

gasseri, Bifidobacterium

breve, Bifidobacterium

longum, Leuconostoc

citreum, Lactobacillus

reuteri, Streptococcus

thermophiles, Lactobacillus

paracasei, Saccharomyces

boulardii, Lactobacillus

casei, Bifidobacterium

animalis, Bifidobacterium

BB12, Lactobacillus

sporogenes, Bacillus

licheniformis, Bacillus

polymyxa, Bacillus

megaterium, Bacillus

laevolacacticus, Bacillus

thuringiensis, Bacillus

coagulans, Saccharomyces

cerevisiae, Lactobaccilus

delbruekii subsp.bulgaricus,

Lactobaccilus lactis

subsp.lactis, Lactobaccilus

delbruekii subsp.lactis,

Lactobaccilus lactis

subsp.cremoris, Bacillus

clausii, Bifidobacterium

bifidum, Bifidobacterium

infantis, Lactobacillus

plantarum, Lactobacillus

rhamnosus, Bifidobacterium

lactis, Candida Albicans,

Bifidobacterium lactis,

Enterococcus faecium,

pediococcus acidilactici.,

Lactobacillus johnsonii,

Lactobacillus salivarius,

Bacillus indicus)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước khoáng

thiên nhiên, Nước đá dùng

liền, Phụ gia thực phẩm

NIFC.06.M.276 -

425.

Phát hiện và đếm số bào

tử vi khuẩn kị khí khử

sulfit (clostridia) - tăng

sinh trong môi trường

cấy lỏng

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước đá dùng

liền

TCVN 6191-1 :

1996

(ISO 6464-

1:1986)

1 CFU/50 mL

Page 52: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

52

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

426. Định lượng Escherichia

coli và coliform

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước đá dùng

liền

ISO 9308-1:2014

1 CFU/250

mL

1 CFU/100

mL

427.

Tổng số bào tử nấm men

nấm mốc

Phương pháp màng lọc

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

AOAC

995.21:1997

1 CFU/100g

428. Phát hiện sữa bột trong

các sản phẩm sữa tươi

Sữa tươi và các loại sữa

dạng lỏng có bổ sung vi

chất dinh dưỡng

NIFC.06.M.328 -

429.

Định lượng Collagen

type II trong thực phẩm

bảo vệ sức khỏe

Phương pháp Western

blot

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.06.M.325 -

430. Định lượng ARN, ADN Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.06.M.330 -

431. Phát hiện và định lượng

Rdohopseudomonas

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe NIFC.06.M.131 -

432. Định lượng tế bào soma

trong sữa

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và các sản

phẩm sữa có bổ sung vi

chất dinh dưỡng

TCVN 6686-1,2,3

:2000 100 tế bào/mL

433.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium

adolescentis

Phương pháp real - time

PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.414 10000CFU/g/

mL

434.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium

angulatum

Phương pháp real - time

PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.415 10000CFU/g/

mL

435.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium

catenulatum

Phương pháp real - time

PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.417 10000CFU/g

/mL

436.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium dentium

Phương pháp real - time

PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.418 10000CFU/g

/mL

Page 53: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

53

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

437.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium

pseudocatenulatum

Phương pháp real - time

PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.419 10000CFU/g

/mL

438.

Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium

pseudolongum Phương

pháp real - time PCR

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

dinh dưỡng

NIFC.06.M.420 10000CFU/g

/mL

439.

Định lượng số lượng tế

bào sống và chết

Phương pháp tế bào học

dòng chảy (Flow

cytometry)

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

Ref. ISO 19344

IDF 232

10000CFU/g

/mL

440.

Định lượng tổng số

Lactobacillus

Phương pháp tế bào học

dòng chảy (Flow

cytometry)

Thực phẩm bảo vệ sức

khỏe, Sữa và sản phẩm

sữa có bổ sung vi chất

Ref ISO 19344

IDF 232

10000CFU/g

/mL

441. Phát hiện Norovirus

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

ISO 15216-2:2013 -

442. Định lượng Giardia và

Cryptosporidium

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước đá dùng

liền

NIFC.06.M.421

EPA 1623

10000CFU/g

/mL

443. Định tính phân biệt các

chế phẩm tinh bột Thực phẩm NIFC.06.M.228 -

444. Phát hiện và định lượng

Lactobacillus lactis Thực phẩm NIFC.06.M.123

10000CFU/g

/mL

445. Phát hiện và định lượng

Lactobacillus spp. Thực phẩm NIFC.06.M.145

100cfg/g/m

L

446. Định lượng vi khuẩn

Bacillus spp. Thực phẩm NIFC.06.M.146

100cfg/g/m

L

447. Khả năng sinh acid lactic Thực phẩm NIFC.06.M.266 100cfg/g/m

L

448.

Phát hiện Campylobacter

spp. kỹ thuật phản ứng

chuỗi polymerase (PCR)

Thực phẩm NIFC.06.M.86 1000cfg/g/m

L

Page 54: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

54

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

449. Xác định Escherichia

coli 0157

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

TCVN 7686:2007 1000cfg/g/mL

450. Định lượng Hepatitis A

(qPCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

ISO 15216-1:2017 -

451. Định lượng virus

norovirus (qPCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

ISO 15216-1:2017 -

452. Phát hiện virus norovirus

(PCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

ISO 15216-2:2013 -

453. Định lượng tổng số vi

sinh vật

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M .224 1CFU/g/mL

454. Phát hiện chủng tụ cầu

sinh độc tố

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.114 1CFU/g/mL

455.

Định danh vi khuẩn

Phương pháp hình thái

học, hóa sinh và giải

trình tự đoạn AND đặc

hiệu

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.115 -

456.

Xác định tính kháng sinh

của các chủng vi sinh vật

gây bệnh: Salmonella

sp., Staphylococcus

aureus, Escherichia coli,

Campylobacterium sp.,

Shigella sp.

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.116 -

Page 55: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

55

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

457. Định lượng Bacillus

licheniformis

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.124 1000CFU/g

/mL

458. Định lượng Bacillus

polymyxa

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.125 1000CFU/g

/mL

459. Định lượng Bacillus

megaterium

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.126 1000CFU/g

/mL

460. Định lượng Bacillus

leavolacacticus

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.127 1000CFU/g

/mL

461.

Định lượng vi khuẩn

Streptococcus nhóm

Lancefisld D

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.128 1000CFU/g/m

L

462. Định lượng Bacillus

thuringiensis

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.128 1000CFU/g

/mL

463. Định lượng Nitrobacter

sp.

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.132 1000CFU/g

/mL

464. Định lượng

Nitrosomonas sp.

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.133 -

Page 56: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

56

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

465. Định lượng tổng số vi

sinh vật

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.134 10 CFU/g

1 CFU/mL

466. Xác định tổng số vi

khuẩn chịu nhiệt

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.202 10 CFU/g

1 CFU/mL

467.

Định lượng tổng số bào

tử kị khí (Clostridia

spore)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.213 10 CFU/g

1 CFU/mL

468. Định lượng Leuconostoc

citreum

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.225

1000

CFU/g/mL

469. Phát hiện Shigella spp.

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.23

(TCVN

8131:2009)

/25g/mL

470. Định lượng tổng vi sinh

vật kỵ khí

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.233 10 CFU/g

1 CFU/mL

471.

Phát hiện và định lượng

Serratia sp., Serratia

marcescens

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.90 -

472. Phát hiện Escherichia

coli

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.255 10 CFU/g

1 CFU/mL

473.

Phát hiện và định lượng

Escherichia coli,

coliform,

Enterobacteriaceae

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.255 10 CFU/g

1 CFU/mL

Page 57: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

57

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

474.

Định lượng virus

Norovirus trong thực

phẩm (qPCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

ISO 15216-1:2017 -

475.

Phát hiện virus Hepatitis

A trong thực phẩm

(PCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

ISO 15216-2:2013 -

476. Định lượng

Campylobacter

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.104

(TCVN 7715-2 :

2007)

10 CFU/g

1 CFU/mL

477. Vi khuẩn kháng nhiệt

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.203 10 CFU/g

1 CFU/mL

478. Phát hiện và định lượng

Hemolytic Streptococcus

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.212 -

479.

Xác định và định lượng

vi khuẩn gram âm chịu

được muối mật

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.232 -

480. Tổng số vi khuẩn hiếu

khí

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.235 10 CFU/g

481. Tổng số vi sinh vật

(Penicillium) đếm được

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.236 -

Page 58: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

58

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

482.

Định lượng

Streptococcus

thermophilus

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.240 -

483. Hàm lượng

Paecilomyces lilacinus

Thực Thực phẩm, Nước

uống đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.241 -

484. Tổng số bào tử hiếu khí

chịu nhiệt

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.258 -

485. Khả năng chịu nhiệt

85oC

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.265 -

486.

Phát hiện S. aureus/

Staphylococci dương

tính coagulase

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.277 -

487. Phát hiện Pseudomonas

aeruginosa

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.278 -

488.

Phát hiện, định lượng

Bacillus cereus và bào

tử

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.280 -

489.

Phát hiện và định lượng

vi khuẩn ưa nhiệt và bào

tử

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.281 -

Page 59: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

59

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

490. Tổng số vi sinh vật hiếu

khí (trừ vi khuẩn có lợi)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.282 -

491. Phát hiện và định lượng

Bacillus pumilus

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.284 -

492.

Phát hiện Gen độc tố

ruột tụ cầu (SEA, SEB,

SEC, SED, SEA, CoA)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.285 -

493. Phát hiện Gen độc tố

Shiga (VTX-A, VTX-B)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.286 -

494. Định lượng bào tử vi

khuẩn gây chua

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.287 -

495. Xác định

Cryptosporidium parvum

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.102 -

496.

Phát hiện Escherichia

gây bệnh

Phương pháp PCR

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.108 -

497. Định lượng vi khuẩn

Yersinia enterocolitica

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.43

(TCVN

8127:2009)

-

Page 60: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

60

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

498.

Phát hiện Escherichia

coli O157

Phản ứng chuỗi

polymerase

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.87 -

499. Phát hiện virus Rotavirus

(PCR)

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền, Phụ

gia thực phẩm

NIFC.06.M.93 -

500. Độc tính bất thường

Thực phẩm, Nước uống

đóng chai, Nước

khoáng thiên nhiên,

Nước đá dùng liền

NIFC.06.M.204 -

501. Phát hiện Campylobacter

spp. Thực phẩm

TCVN 7715-1 :

2007

(ISO 10272-1 :

2006)

-

502. Định lượng

Campylobacter spp. Thực phẩm

TCVN 7715-2 :

2007

(ISO 10272-2 :

2006)

-

503. Định lượng vi khuẩn

Lactobacillus paracasei Thực phẩm NIFC.06.M.117 -

504. Định lượng

Saccharomyces boulardii Thực phẩm NIFC.06.M.118 -

505. Định lượng vi khuẩn

Lactobacillus casei Thực phẩm NIFC.06.M.119 -

506. Định lượng vi khuẩn

Bifidobacterium animalis Thực phẩm NIFC.06.M.120 -

507. Định lượng vi khuẩn

Bifidobacterium BB12 Thực phẩm NIFC.06.M.121 -

508. Định lượng vi khuẩn

Lactobacillus sporegenes Thực phẩm NIFC.06.M.122 -

509. Định lượng Bacillus

coagulans Thực phẩm NIFC.06.M.129 -

510.

Định lượng

Saccharomyces

cerevisiae

Thực phẩm NIFC.06.M.130 -

Page 61: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

61

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

511.

Định lượng Lacobacillus

delbrukii subsp.

Bulgaricus

Thực phẩm NIFC.06.M.137 -

512. Định lượng Bacillus

clausii Thực phẩm NIFC.06.M.147 -

513. Phát hiện và định lượng

Lactobacillus reuteri Thực phẩm NIFC.06.M.239 -

514. Định lượng vi khuẩn có

lợi Thực phẩm NIFC.06.M.256 -

515. Phát hiện và định lượng

Bifidobacterium longum Thực phẩm NIFC.06.M.260 -

516. Phát hiện và định lượng

Bacillus indicus Thực phẩm NIFC.06.M.263 -

517. Phát hiện và định lượng

Lactobacillus Jonsoni Thực phẩm NIFC.06.M.264 -

518. Phát hiện và định lượng

Lactobacillus salivarius Thực phẩm NIFC.06.M.267 -

519. Định lượng vi khuẩn

Lactobacillus spp. Thực phẩm NIFC.06.M.97 -

520.

Phát hiện ADN động vật

ở thực phẩm chay

Phương pháp RT-PCR

Thực phẩm NIFC.06.M.316 -

521. Xác định cấu trúc hiển vi

của tinh bột Thực phẩm NIFC.06.M.211 -

522. Phát hiện Vibrio cholare Thực phẩm NIFC.06.M.106 -

523.

Định lượng

Lactobacillus lactis

subsp. Lactis

Thực phẩm NIFC.06.M.138 -

524.

Định lượng

Lactobacillus delbruekii

subsp. Lactis

Thực phẩm NIFC.06.M.139 -

525.

Định lượng

Lactobacillus lactis

subsp. cremoris

Thực phẩm NIFC.06.M.140 -

526.

Định lượng vi khuẩn

Bifidiumbacterium

bifidum

Thực phẩm NIFC.06.M.157 -

527.

Định lượng vi khuẩn

Bifidiumbacterium

infantis

Thực phẩm NIFC.06.M.158 -

Page 62: DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG ... · Vitamin A, E, D Phương pháp LC-MS/MS NIFC.02.M.21 Vitamin A: 1 µg/100g Vitamin E: 0,02 mg/100g Vitamin D: 0,1 µg/100g

62

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ

định Phạm vi áp dụng

Giới hạn định lượng/phạm vi đo

(nếu có)

Phương pháp

Giới hạn

định lượng

(nếu có)

528. Định lượng

Lactobacillus plantarum Thực phẩm NIFC.06.M.159 -

529. Định lượng

Lactobacillus rhamnosus Thực phẩm NIFC.06.M.160 -

530. Định lượng Candida

albicans Thực phẩm NIFC.06.M.193 -

531. Định lượng vi khuẩn

Bifidiumbacterium lactis Thực phẩm NIFC.06.M.201 -

532. Định lượng

Enterococcus faecium Thực phẩm NIFC.06.M.202 -

533. Định lượng vi khuẩn

Lactobacillus gasseri Thực phẩm NIFC.06.M.216 -

534. Định lượng

Bifidobacterium spp. Thực phẩm NIFC.06.M.434 -

535. Định lượng

Enterococcus Thực phẩm

SMEDP 14th

edition -

536. Phát hiện Listeria

monocytogenes Thực phẩm AOAC 2004.06 -

537. Định lượng vi sinh vật/

vi khuẩn trong nước

Nước uống đóng chai,

Nước khoáng thiên

nhiên, Nước đá dùng

liền

ISO 6222:1999 -

Ghi chú:

Phạm vi áp dụng đối với các sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.