Upload
ca-heo-u
View
25
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Biết được cặp oxi hóa – khử của kim loại1
2 Dãy điện hóa của kim loại
3
Dự đoán chiều của phản ứng oxi hóa – khử
Fe2+ + 2e Fe
Ví dụ 1:Ví dụ 1:
Ion Fe2+ là chất oxi hoá (dạng oxi hoá) hay là chất khử (dạng khử) ?
Nguyên tử Fe là chất oxi hoá (dạng oxi hoá) hay là chất khử (dạng khử) ?
Dạng oxi hoá
Dạng khửFe2+/Fe
Cặp oxh/khử
1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại
Ví dụ 2:Cu2+ + 2e Cu
Giữa Cu2+, Cu đâu là dạng oxi hoá và đâu là dạng khử ?
Dạng oxh
Dạng khử
Cu2+/CuCặp
oxh/khử
1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại
Vậy cặp oxi hóa – khử Vậy cặp oxi hóa – khử của kim loại là gì?của kim loại là gì?
1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại
AlAl3+3+/Cu có phải là /Cu có phải là cặp oxi hoá - khử cặp oxi hoá - khử
không ?không ?
Fe + dd CuSO4 → ?
Cu + dd FeSO4 → ?
Quan sát hiện tượng thí nghiệm :**
Ví dụ 1: Cặp oxi hoá – khử của Fe2+/Fe và Cu2+/Cu .
Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ?
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử
Thí nghiệm tương tự :**
Cu + dd AgNO3 → ?
Ag + dd CuSO4 → ?
Ví dụ 2: Cặp oxi hoá – khử của Cu2+/Cu và Ag+/Ag.
Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ?
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử
PbPb2+2+
PbPb
MgMg2+2+
MgMg
Dựa vào đâu mà người ta lại sắp được như vậy?
KK++
KK
FeFe2+2+
FeFe
NiNi2+2+
NiNi
Tính oxi hóa của ion kim loại tăngTính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính khử của kim loại giamTính khử của kim loại giamTinh oxi hoa cua FeTinh oxi hoa cua Fe2+2+<< Cu Cu2+2+ << Ag Ag++
Tinh khư cua Fe Tinh khư cua Fe >> Cu Cu >> Ag Ag
NaNa++
NaNa
AlAl3+3+
AlAl
ZnZn2+2+
ZnZn
SnSn2+2+
SnSn
CuCu2+2+
CuCu
HH++
HH22
Au Au 3+3+
AuAu
AgAg++
AgAg
Dãy điện hóa cho ta biết được điều gì?
So sánh tính oxi hóa của các ion Fe2+,Cu2+,Ag+.
So sánh tính khử của các nguyên tử Fe, Cu, Ag.
Vậy dãy điện hóa củakim loạilà gì?
Vậy, dãy điện hóa của kim loại là một dãycác cặp oxi hóa – khử được xếp theo chiều tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần, tính khử của các nguyên tử kim loại giảm dần.
Lưu ý. Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion kim loại tính oxi hóa của nó càng yếu
3. Dãy điện hóa của kim loại3. Dãy điện hóa của kim loại
C. Oxh C. Oxh
C. KhửC. Khử
C. OxhC. Oxh
C. KhửC. Khử
oxhoxhsinh sinh rara và
chât oxi hoa manh hơn sẽ chât oxi hoa manh hơn sẽ oxi hoa oxi hoa chât khư manh chât khư manh hơn sinh ra chât oxi hoa yêu hơn + chât khư yêu hơn.hơn sinh ra chât oxi hoa yêu hơn + chât khư yêu hơn.
K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
yếu hơn yếu hơn mạnh hơn mạnh hơn
yếu hơn yếu hơn mạnh hơn mạnh hơn
• Dư đoan chiêu phan ưng giưa hai c p oxi hoa – khư ătheo quy tăc (anpha):
Vd1Vd1. . Phản ứng giữa 2 cặp FePhản ứng giữa 2 cặp Fe2+2+/Fe va /Fe va CuCu2+2+/Cu/Cu
C.oxh mạnh hơn C.khử mạnh hơn C.oxh yếu hơn C.khử yếu hơnC.oxh mạnh hơn C.khử mạnh hơn C.oxh yếu hơn C.khử yếu hơnFeFe2+2+
FeFe
CuCu2+2+
CuCu
CuCu2+2+ + + FeFe FeFe2+2+ + + CuCu
4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại: 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:
Vd2Vd2. . Phản ứng giữa 2 cặp CuPhản ứng giữa 2 cặp Cu2+2+/Cu va /Cu va AlAl3+3+/Al/Al
Viết PT ion thu gọn
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
Vd3Vd3. . Phản ứng giữa 2 cặp SnPhản ứng giữa 2 cặp Sn2+2+/Sn va /Sn va ZnZn2+2+/Zn/Zn
oxhoxhsinh sinh rara và
Ngâm một lá kim loại Ni vao trong những dd muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3.
Hãy cho biết muối nao có phản ứng với Ni. Giải thích va viết phương trinh hóa hoc xảy ra.
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
Cho Natri vào dd CuSO4 viêt phương trinh hoa hoc xay ra.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
Đáp ánĐáp án
Lưu ý. Nhưng kim loại hoạt động mạnh (IA, Ca, Sr, Ba) khi cho tac dụng với dd muối thi no sẽ khư nước mà không khư muối.
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
CỦNG CỐCỦNG CỐ
Trong phản ứng trên giữa Fe3+ và Cu thì đâu là dạng oxi hóa, đâu là dạng khử?
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Ag+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Ag Au
• Viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn khi cho Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 tạo ra
Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
Đáp ánĐáp án
Fe3+
Fe2+
CỦNG CỐCỦNG CỐ
Cu + 2Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Cu + 2Fe3+ -> Cu2+ + 2Fe2+
Dạng oxi hóaDạng khử
Trong phản ứng trên có những cặp oxi hóa khử nào?
Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
Trong phan ưng trên cặp oxi hoa khư Fe3+/Fe2+ đưng ở vị tri nào so với cặp Cu2+/Cu?
Tính oxi hóa: Cu2+< Fe3+
Cu2+
Cu
Tính khử: Cu >Fe2+
K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong
những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng).
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Đáp ánĐáp án
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: B. 4
CỦNG CỐ