176
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH SƠN LA PHẦN LẮP ĐẶT (Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La) NĂM 2016

ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH SƠN LA

PHẦN LẮP ĐẶT

(Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của

Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

NĂM 2016

Page 2: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

5

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ

tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị (sau đây gọi tắt là đơn giá lắp đặt) là chỉ tiêu kinh tế

kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn

vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan... từ

khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ

thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ

thuật).

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

1. Cơ sở xác định đơn giá:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây

dựng;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn

giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và

quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo Văn bản số

1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;

- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công bố

kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng;

- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công bố

kèm theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng;

- Căn cứ Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Công bố kèm theo Quyết định

số 2413/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc

các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương

tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành

khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng

đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng ban hành kèm theo

Công bố số 33/CBGVLXD-SXD ngày 11/01/2016 của Sở Xây dựng Sơn La, (mức giá chưa có

thuế giá trị gia tăng).

Page 3: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

6

Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá

tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi

lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia

tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo

nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời

điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó

so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được

đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng với mức lương cơ

sở đầu vào của vùng IV là: 2.050.000 đồng/tháng

Căn cứ Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố

giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công theo

cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo

đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo

hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất

nghiệp)

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị

phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và

thiết bị thi công Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND

tỉnh Sơn La.

KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết

cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định

trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo Văn bản số

1777/BXD-VP ngày 16/8/2007; Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012; theo Quyết định

số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng bao gồm 4 chương:

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm

Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện

thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác

lắp đặt đó.

Page 4: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

7

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Đơn giá này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và

quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn

Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn tỉnh Sơn La;

2. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của đơn giá

còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù

hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công;

3. Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)

là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt 4m; nếu thi công ở độ cao > 4m

được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Đơn giá xây dựng xây dựng

công trình - Phần Xây dựng;

4. Đối với những công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn điều

hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép

để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập đơn giá

xây dựng công trình - Phần Xây dựng;

5. Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc

đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.

Page 5: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

8

CHƯƠNG I

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình

≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ

kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn

giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự

toán.

Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao

tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân

≤ 50m.

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây,

khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt quạt điện

BA.11110 Quạt trần cái 616.100 41.788 28.256 686.144

BA.11120 Quạt treo tường cái 363.600 31.341 18.837 413.778

BA.11130 Quạt ốp trần cái 525.200 83.577 28.256 637.033

BA.11140 Quạt thông gió trên tường cái 127.260 31.341 13.186 171.787

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì đơn giá nhân công của công tác lắp

quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k =1,3.

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt quạt trên đường ống

thông gió, công suất quạt

BA.11210 0,2 - ≤ 1,5Kw cái 127.260 202.674 2.072 332.006

BA.11220 1,6 - ≤ 3,0Kw cái 381.780 338.486 3.579 723.845

BA.11230 3,1 - ≤ 4,5Kw cái 827.190 474.298 4.898 1.306.386

BA.11240 4,6 - ≤ 7,5Kw cái 1.919.000 676.972 7.158 2.603.130

Page 6: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

9

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt quạt ly tâm, công

suất quạt

BA.11310 0,2 - ≤ 2,5Kw cái 749.700 315.502 1.884 1.067.086

BA.11320 2,6 - ≤ 5,0Kw cái 1.428.000 526.534 3.767 1.958.301

BA.11330 5,1 - ≤ 10Kw cái 2.754.000 737.565 5.651 3.497.216

BA.11340 10 - ≤ 22Kw cái 5.610.000 1.053.068 7.535 6.670.603

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt

máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao

theo yêu cầu kỹ thuật (Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện -

Khi lập dự toán cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 1 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt máy điều hoà 1 cục

BA.12101 Máy điều hoà 1 cục máy 221.450 167.154 18.837 407.441

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt máy điều hoà 2 cục

BA.12210 Loại treo tường máy 157.500 162.975 56.511 376.986

BA.12220 Loại ốp trần máy 157.500 211.031 62.162 430.693

BA.12230 Loại âm trần máy 157.500 273.714 67.813 499.027

BA.12240 Loại tủ đứng máy 157.500 359.380 75.348 592.228

Ghi chú: Khi lắp điều hoà 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống

qua tường.

Page 7: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

10

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện,

thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt các loại đèn có chao

chụp

BA.13101 Đèn thường có chụp bộ 131.250 20.894 152.144

BA.13102 Đèn sát trần có chụp bộ 162.750 25.073 187.823

BA.13103 Đèn chống nổ có chụp bộ 320.250 35.520 355.770

BA.13104 Đèn chống ẩm có chụp bộ 425.250 31.341 456.591

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn hoàn thiện công

tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt các loại đèn ống dài

0,6m

BA.13210 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 102.000 27.162 129.162

BA.13220 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 131.950 31.341 163.291

BA.13230 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 171.700 43.878 215.578

Lắp đặt các loại đèn ống dài

1,2m

BA.13310 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 121.800 31.341 153.141

BA.13320 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 161.600 39.699 201.299

BA.13330 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 191.425 50.146 241.571

BA.13340 Loại hộp đèn 4 bóng bộ 367.830 58.504 426.334

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5M

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt các loại đèn ống dài

1,5m

BA.13410 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 167.475 35.520 202.995

BA.13420 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 207.050 45.967 253.017

BA.13430 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 251.875 56.414 308.289

BA.13440 Loại hộp đèn 4 bóng bộ 526.620 64.772 591.392

Page 8: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

11

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt các loại đèn chùm

BA.13510 Loại 3 bóng bộ 1.201.200 35.520 1.236.720

BA.13520 Loại 5 bóng bộ 1.651.650 41.788 1.693.438

BA.13530 Loại 10 bóng bộ 2.501.250 68.951 2.570.201

BA.13540 Loại > 10 bóng bộ 3.501.050 73.130 3.574.180

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Loại đèn

BA.13601 Đèn tường ánh sáng hắt bộ 123.600 37.610 161.210

BA.13602 Đèn đũa bộ 77.250 41.788 119.038

BA.13603 Đèn cổ cò bộ 123.600 33.431 157.031

BA.13604 Đèn trang trí nổi bộ 128.750 25.073 153.823

BA.13605 Đèn trang trí âm trần bộ 77.250 31.341 108.591

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt

đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi

bảo hộ dây dẫn

BA.14110 Đường kính ≤ 26mm m 15.621 8.358 1.884 25.863

BA.14120 Đường kính ≤ 35mm m 23.714 10.447 1.884 36.045

BA.14130 Đường kính ≤ 40mm m 28.043 12.537 2.072 42.652

BA.14140 Đường kính ≤ 50mm m 45.756 14.626 2.260 62.642

BA.14150 Đường kính ≤ 66mm m 75.764 15.671 2.637 94.072

BA.14160 Đường kính ≤ 80mm m 109.148 16.715 2.826 128.689

Page 9: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

12

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống kim loại đặt

chìm bảo hộ dây

BA.14210 Đường kính ≤ 26mm m 15.621 31.341 2.826 49.788

BA.14220 Đường kính ≤ 35mm m 23.714 35.520 2.826 62.060

BA.14230 Đường kính ≤ 40mm m 28.043 41.788 3.202 73.033

BA.14240 Đường kính ≤ 50mm m 45.756 50.146 3.202 99.104

BA.14250 Đường kính ≤ 66mm m 75.764 56.414 3.579 135.757

BA.14260 Đường kính ≤ 80mm m 109.148 64.772 3.767 177.687

Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa đặt nổi

bảo hộ dây dẫn

BA.14301 Đường kính ≤ 15mm m 4.605 5.850 1.884 12.339

BA.14302 Đường kính ≤ 27mm m 7.176 7.104 1.884 16.164

BA.14303 Đường kính ≤ 34mm m 9.104 8.149 2.260 19.513

BA.14304 Đường kính ≤ 48mm m 12.852 9.611 2.637 25.100

BA.14305 Đường kính ≤ 76mm m 17.136 11.283 3.202 31.621

BA.14306 Đường kính ≤ 90mm m 37.485 13.163 3.767 54.415

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm

bảo hộ dây dẫn

BA.14401 Đường kính ≤ 15mm m 5.044 22.984 1.884 29.912

BA.14402 Đường kính ≤ 27mm m 7.859 31.341 1.884 41.084

BA.14403 Đường kính ≤ 34mm m 9.971 35.520 2.260 47.751

BA.14404 Đường kính ≤ 48mm m 14.076 41.788 2.637 58.501

BA.14405 Đường kính ≤ 76mm m 18.768 48.057 3.202 70.027

BA.14406 Đường kính ≤ 90mm m 41.055 54.325 3.767 99.147

Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

Page 10: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

13

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn

giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

luồn qua tường

Đoạn dài 150mm

BA.15101 Luồn qua tường gạch cái 2.625 31.341 1.884 35.850

BA.15102 Luồn qua tường bê tông cái 2.625 43.878 2.260 48.763

Đoạn dài 250mm

BA.15103 Luồn qua tường gạch cái 7.350 43.878 2.260 53.488

BA.15104 Luồn qua tường bê tông cái 7.350 50.146 2.826 60.322

Đoạn dài 350mm

BA.15105 Luồn qua tường gạch cái 8.925 50.146 2.826 61.897

BA.15106 Luồn qua tường bê tông cái 8.925 60.593 3.202 72.720

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

BA.15201 Sứ các loại bộ 2.625 10.447 13.072

BA.15202 Sứ tai mèo bộ 3.675 12.537 16.212

BA.15203 Sứ hạ thế - loại 2 sứ bộ 16.800 45.967 62.767

BA.15204 Sứ hạ thế - loại 3 sứ bộ 22.575 64.772 87.347

BA.15205 Sứ hạ thế - loại 4 sứ bộ 30.975 91.934 122.909

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả chi phí

sơn giá sứ.

Page 11: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

14

BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và

bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt puli sứ các loại

BA.15301 Sứ kẹp trên tường cái 11.330 4.806 1.884 18.020

BA.15302 Sứ kẹp trên trần cái 11.330 6.268 2.826 20.424

BA.15303 Puli ≤ 30x30 trên tường cái 12.360 6.268 1.884 20.512

BA.15304 Puli ≤ 30x30 trên trần cái 12.360 7.104 2.826 22.290

BA.15305 Puli ≥ 35x35 trên tường cái 14.420 10.656 1.884 26.960

BA.15306 Puli ≥ 35x35 trên trần cái 14.420 11.074 2.826 28.320

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP

AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt hộp nối, hộp phân

dây, hộp công tắc, hộp cầu

chì, hộp automat

Kích thước hộp

BA.15401 ≤ 40x50mm hộp 8.820 39.699 3.767 52.286

BA.15402 ≤ 40x60mm hộp 10.500 39.699 3.767 53.966

BA.15403 ≤ 60x60mm hộp 10.500 39.699 3.767 53.966

BA.15404 ≤ 50x80mm hộp 12.600 41.788 3.767 58.155

BA.15405 ≤ 60x80mm hộp 12.600 41.788 3.767 58.155

BA.15406 ≤ 100x100mm hộp 25.200 43.878 3.767 72.845

BA.15407 ≤ 150x150mm hộp 31.500 48.057 3.767 83.324

BA.15408 ≤ 150x200mm hộp 37.800 48.057 3.767 89.624

BA.15409 ≤ 200x200mm hộp 73.500 56.414 3.767 133.681

BA.15410 ≤ 250x200mm hộp 84.000 56.414 3.767 144.181

BA.15411 ≤ 300x300mm hộp 105.000 62.683 3.767 171.450

BA.15412 ≤ 300x400mm hộp 105.000 62.683 3.767 171.450

BA.15413 ≤ 400x400mm hộp 105.000 62.683 3.767 171.450

Page 12: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

15

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn

thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt dây đơn

BA.16101 Loại dây 1x0,3mm2 m 3.362 3.343 6.705

BA.16102 Loại dây 1x0,5mm2 m 5.988 3.343 9.331

BA.16103 Loại dây 1x0,7mm2 m 6.619 3.343 9.962

BA.16104 Loại dây 1x0,75mm2 m 8.405 4.179 12.584

BA.16105 Loại dây 1x0,8mm2 m 8.720 4.179 12.899

BA.16106 Loại dây 1x1,0mm2 m 8.930 4.179 13.109

BA.16107 Loại dây 1x1,5mm2 m 11.557 5.015 16.572

BA.16108 Loại dây 1x2,0mm2 m 12.082 5.015 17.097

BA.16109 Loại dây 1x2,5mm2 m 13.133 5.015 18.148

BA.16110 Loại dây 1x3mm2 m 14.708 5.432 20.140

BA.16111 Loại dây 1x4mm2 m 15.969 5.850 21.819

BA.16112 Loại dây 1x6mm2 m 18.386 6.059 24.445

BA.16113 Loại dây 1x10mm2 m 19.961 6.268 26.229

BA.16114 Loại dây 1x16mm2 m 6.686 6.686

BA.16115 Loại dây 1x25mm2 m 8.358 8.358

Ghi chú : Đơn giá các mã BA.16114 và BA.16115 chưa bao gồm chi phí vật liệu.

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

BA.16201 Loại dây 2x0,5mm2 m 5.778 4.179 9.957

BA.16202 Loại dây 2x0,75mm2 m 6.514 5.015 11.529

BA.16203 Loại dây 2x1mm2 m 7.880 5.015 12.895

BA.16204 Loại dây 2x1,5mm2 m 11.557 5.432 16.989

BA.16205 Loại dây 2x2,5mm2 m 18.911 5.850 24.761

BA.16206 Loại dây 2x4mm2 m 24.164 6.059 30.223

BA.16207 Loại dây 2x6mm2 m 38.872 6.268 45.140

BA.16208 Loại dây 2x8mm2 m 44.125 6.686 50.811

BA.16209 Loại dây 2x10mm2 m 7.522 7.522

BA.16210 Loại dây 2x16mm2 m 60.935 8.776 69.711

BA.16211 Loại dây 2x25mm2 m 70.390 9.611 80.001

Ghi chú : Đơn giá mã BA.16209 chưa bao gồm chi phí vật liệu.

Page 13: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

16

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

BA.16301 Loại dây 3x0,5mm2 m 15.683 5.015 20.698

BA.16302 Loại dây 3x0,75mm2 m 18.819 5.015 23.834

BA.16303 Loại dây 3x1mm2 m 5.432 5.432

BA.16304 Loại dây 3x1,75mm2 m 5.850 5.850

BA.16305 Loại dây 3x2mm2 m 6.059 6.059

BA.16306 Loại dây 3x2,5mm2 m 6.268 6.268

BA.16307 Loại dây 3x2,75mm2 m 6.686 6.686

BA.16308 Loại dây 3x3mm2 m 7.104 7.104

BA.16309 Loại dây 3x4mm2 m 9.611 9.611

BA.16310 Loại dây 3x6mm2 m 10.447 10.447

BA.16311 Loại dây 3x10mm2 m 11.283 11.283

BA.16312 Loại dây 3x16mm2 m 12.119 12.119

BA.16313 Loại dây 3x25mm2 m 12.954 12.954

Ghi chú : Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vật liệu (trừ mã BA.16301 & BA.16302).

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

BA.16401 Loại dây 4x0,5mm2 m 5.015 5.015

BA.16402 Loại dây 4x0,75mm2 m 5.015 5.015

BA.16403 Loại dây 4x1mm2 m 5.850 5.850

BA.16404 Loại dây 4x1,5mm2 m 6.059 6.059

BA.16405 Loại dây 4x1,75mm2 m 6.268 6.268

BA.16406 Loại dây 4x2mm2 m 6.268 6.268

BA.16407 Loại dây 4x2,5mm2 m 6.686 6.686

BA.16408 Loại dây 4x3mm2 m 6.686 6.686

BA.16409 Loại dây 4x3,5mm2 m 7.104 7.104

BA.16410 Loại dây 4x4mm2 m 9.611 9.611

BA.16411 Loại dây 4x6mm2 m 10.865 10.865

BA.16412 Loại dây 4x10mm2 m 11.701 11.701

BA.16413 Loại dây 4x16mm2 m 12.537 12.537

BA.16414 Loại dây 4x25mm2 m 13.790 13.790

Ghi chú : Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vật liệu.

Page 14: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

17

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào

tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt bảng gỗ vào tường

gạch

Kích thước bảng

BA.17101 ≤ 90x150mm cái 24.000 20.058 18.837 62.895

BA.17102 ≤ 180x250mm cái 30.000 25.073 18.837 73.910

BA.17103 ≤ 300x400mm cái 36.000 35.102 18.837 89.939

BA.17104 ≤ 450x500mm cái 60.000 40.117 18.837 118.954

BA.17105 ≤ 600x700mm cái 72.000 55.161 18.837 145.998

BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt bảng gỗ vào tường

bê tông

Kích thước bảng

BA.17201 ≤ 90x150mm cái 24.000 25.073 37.674 86.747

BA.17202 ≤ 180x250mm cái 30.000 30.088 37.674 97.762

BA.17203 ≤ 300x400mm cái 36.000 40.117 37.674 113.791

BA.17204 ≤ 450x500mm cái 60.000 45.131 37.674 142.805

BA.17205 ≤ 600x700mm cái 72.000 60.175 37.674 169.849

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt hạt công tắc

Số hạt trên 1 mặt bảng

BA.18101 1 hạt cái 16.080 16.715 32.795

BA.18102 2 hạt cái 22.110 18.387 40.497

BA.18103 3 hạt cái 28.140 20.058 48.198

Page 15: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

18

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BA.18104 4 hạt cái 34.170 21.730 55.900

BA.18105 5 hạt cái 40.200 23.402 63.602

BA.18106 6 hạt cái 46.230 28.416 74.646

BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp ổ cắm các loại

BA.18201 Loại ổ cắm đơn cái 32.160 16.715 48.875

BA.18202 Loại ổ cắm đôi cái 51.758 20.058 71.816

BA.18203 Loại ổ cắm ba cái 66.330 23.402 89.732

BA.18204 Loại ổ cắm bốn cái 76.380 26.745 103.125

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt công tắc, ổ cắm các

loại

BA.18301 Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm bảng 41.004 16.715 57.719

BA.18302 Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm bảng 73.164 18.387 91.551

BA.18303 Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm bảng 105.324 20.058 125.382

BA.18304 Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm bảng 49.848 23.402 73.250

BA.18305 Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm bảng 82.008 26.745 108.753

BA.18306 Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm bảng 114.168 30.088 144.256

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào

cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

BA.18401 Cường độ dòng điện ≤ 60A bộ 85.320 41.788 13.186 140.294

BA.18402 Cường độ dòng điện ≤ 100A bộ 198.900 79.398 15.070 293.368

BA.18403 Cường độ dòng điện ≤ 200A bộ 284.580 83.577 18.837 386.994

BA.18404 Cường độ dòng điện ≤ 400A bộ 843.350 125.365 22.604 991.319

Page 16: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

19

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào

cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo

chiều

BA.18501 Cường độ dòng điện ≤ 60A bộ 101.760 50.146 17.895 169.801

BA.18502 Cường độ dòng điện ≤ 100A bộ 765.000 96.113 21.663 882.776

BA.18503 Cường độ dòng điện ≤ 200A bộ 846.380 100.292 23.546 970.218

BA.18504 Cường độ dòng điện ≤ 400A bộ 1.165.800 142.081 24.488 1.332.369

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt các loại đồng hồ

BA.19101 Vôn kế cái 137.764 22.984 160.748

BA.19102 Ampe kế cái 179.073 25.073 204.146

BA.19103 Oát kế cái 299.970 31.341 331.311

BA.19104 Rơ le cái 326.400 45.967 372.367

BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt automat 1 pha

BA.19201 Cường độ dòng điện ≤ 10A cái 58.800 22.984 81.784

BA.19202 Cường độ dòng điện ≤ 50A cái 57.680 31.341 89.021

BA.19203 Cường độ dòng điện ≤ 100A cái 127.500 48.057 175.557

BA.19204 Cường độ dòng điện ≤ 150A cái 142.800 50.146 192.946

BA.19205 Cường độ dòng điện ≤ 200A cái 255.000 71.040 326.040

BA.19206 Cường độ dòng điện >200A cái 723.600 169.243 892.843

Page 17: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

20

BA.19300 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt automat 3 pha

BA.19301 Cường độ dòng điện ≤ 10A cái 352.560 37.610 390.170

BA.19302 Cường độ dòng điện ≤ 50A cái 387.600 62.683 450.283

BA.19303 Cường độ dòng điện ≤ 100A cái 515.100 87.756 602.856

BA.19304 Cường độ dòng điện ≤ 150A cái 747.400 106.560 853.960

BA.19305 Cường độ dòng điện ≤ 200A cái 1.272.600 188.048 1.460.648

BA.19306 Cường độ dòng điện >200A cái 1.497.450 250.730 1.748.180

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT,

BÁO CHÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt máy biến dòng

BA.19401 Cường độ dòng điện ≤ 50/5A bộ 659.750 43.878 703.628

BA.19402 Cường độ dòng điện ≤100/5A bộ 791.700 81.487 873.187

BA.19403 Cường độ dòng điện ≤200/5A bộ 919.100 150.438 1.069.538

Lắp đặt các loại linh kiện

BA.19404 Chống điện giật bộ 979.700 37.610 1.017.310

BA.19405 Báo cháy bộ 219.170 31.341 250.511

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm giá các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, linh kiện

báo cháy.

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và

bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt công tơ điện vào

bảng đã có sẵn

BA.19501 Loại 1 pha cái 302.940 29.252 28.256 360.448

BA.19502 Loại 3 pha cái 1.262.760 33.431 28.256 1.324.447

Lắp đặt công tơ vào bảng và

lắp bảng vào tường

BA.19503 Loại 1 pha cái 323.340 39.699 28.256 391.295

BA.19504 Loại 3 pha cái 1.270.580 56.414 28.256 1.355.250

Page 18: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

21

BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp chuông điện

BA.19601 Lắp đặt chuông điện cái 189.000 18.805 18.837 226.642

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo

khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng cọc chống sét

BA.20101 Gia công và đóng cọc cọc 157.500 104.471 261.971

BA.20102 Đóng cọc đã có sẵn cọc 151.500 56.414 207.914

BA.20103 Đóng cọc ống đồng d ≤50mm

có sẵn cọc 131.300 66.861 198.161

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống

rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Kéo rải dây chống sét dưới

mương đất

BA.20201 Dây đồng d=8mm m 80.599 3.761 1.322 85.682

BA.20202 Dây thép d=10mm m 8.377 4.388 1.322 14.087

BA.20203 Dây thép d=12mm m 11.959 4.388 1.322 17.669

Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi

phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.

Page 19: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

22

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống

rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Kéo rải dây chống sét theo

tường, cột, mái nhà

BA.20301 Dây đồng d=8mm m 100.199 12.119 10.740 123.058

BA.20302 Dây thép d=10mm m 10.052 14.208 10.740 35.000

BA.20303 Dây thép d=12mm m 12.828 25.909 10.740 49.477

Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi

phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công kim thu sét

BA.20401 Chiều dài kim 0,5m cái 19.957 37.610 8.878 66.445

BA.20402 Chiều dài kim 1,0m cái 40.042 50.146 8.878 99.066

BA.20403 Chiều dài kim 1,5m cái 59.999 62.683 8.878 131.560

BA.20404 Chiều dài kim 2,0m cái 80.084 75.219 8.878 164.181

BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt kim thu sét

BA.20501 Chiều dài kim 0,5m cái 53.936 137.902 47.576 239.414

BA.20502 Chiều dài kim 1,0m cái 79.248 162.975 47.576 289.799

BA.20503 Chiều dài kim 1,5m cái 106.761 200.584 60.792 368.137

BA.20504 Chiều dài kim 2,0m cái 123.285 234.015 60.792 418.092

Page 20: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

23

CHƯƠNG II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG,

CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Đơn giá dự toán công tác lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các

loại, thi công mối nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực hiện từ khâu

chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.

2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công

trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá được xác định

theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống

đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công

và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt

Điều kiện lắp đặt Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)

≤ 2,5 ≤ 3,5 ≤ 4,5 ≤ 5,5 ≤ 7,0 ≤ 8,5

Hệ số điều chỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34

3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ …) phải dùng tàu thuyền

và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so

với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi

công).

4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo

Đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi công

được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

6. Đơn giá lắp đặt cho 100m ống thép các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường,

chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với

chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật

liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 2 và bảng 3 dưới đây.

Bảng 2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong

tập mức

Loại ống Chiều dài ống (m)

4,0 7,0 8,0 9,0 12,0

Ống thép đen, ống thép không gỉ 1,56 0,88 0,81 0,69 0,50

Page 21: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

24

Bảng 3. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều

dài ống trong tập mức

Loại ống Chiều dài ống (m)

4,0 7,0 8,0 9,0 12,0

Ống thép đen, ống thép không gỉ 1,15 0,97 0,95 0,89 0,87

7. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang

trong tập đơn giá này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên

100m chiều dài ống, cống hộp.

8. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê

tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì đơn giá nhân công

được nhân với hệ số 1,1.

9. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì đơn

giá nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.

10. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi công được

nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

11. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi

công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng cần

trục thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

Page 22: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

25

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m

ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của

từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công

tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng

nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối

lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như

sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành

phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát

ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí

cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên

khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 1m

BB.11111 Đường kính d=200mm đoạn 55.028 39.699 94.727

BB.11112 Đường kính d=300mm đoạn 107.054 54.325 161.379

BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông -

đoạn ống dài 2m

BB.11121 Đường kính d=200mm đoạn 55.028 52.236 107.264

BB.11122 Đường kính d=300mm đoạn 107.054 73.130 180.184

Page 23: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

26

BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC

(Bổ sung theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và

chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 1m

BB.11211 Đường kính d≤600mm đoạn 344.772 54.325 58.198 457.295

BB.11212 Đường kính d≤1000mm đoạn 905.453 98.203 58.198 1.061.854

BB.11213 Đường kính d≤1250mm đoạn 1.400.700 154.617 62.916 1.618.233

BB.11214 Đường kính d≤1800mm đoạn 2.651.325 234.015 69.208 2.954.548

BB.11215 Đường kính d≤2250mm đoạn 3.681.840 309.234 92.383 4.083.457

BB.11216 Đường kính d≤3000mm đoạn 4.702.350 447.136 110.712 5.260.198

BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 2m

BB.11221 Đường kính d≤600mm đoạn 689.545 73.130 88.083 850.758

BB.11222 Đường kính d≤1000mm đoạn 1.448.724 131.633 94.374 1.674.731

BB.11223 Đường kính d≤1250mm đoạn 2.241.120 206.853 125.798 2.573.771

BB.11224 Đường kính d≤1800mm đoạn 4.242.120 309.234 143.488 4.694.842

BB.11225 Đường kính d≤2250mm đoạn 5.890.944 409.526 168.282 6.468.752

BB.11226 Đường kính d≤3000mm đoạn 7.523.760 593.395 241.781 8.358.936

BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 2,5m

BB.11231 Đường kính d≤600mm đoạn 861.931 79.398 97.520 1.038.849

BB.11232 Đường kính d≤1000mm đoạn 1.810.905 144.170 103.812 2.058.887

BB.11233 Đường kính d≤1250mm đoạn 2.801.400 225.657 137.591 3.164.648

BB.11234 Đường kính d≤1800mm đoạn 5.302.650 340.575 155.282 5.798.507

BB.11235 Đường kính d≤2250mm đoạn 7.363.680 447.136 183.782 7.994.598

BB.11236 Đường kính d≤3000mm đoạn 9.404.700 649.810 264.273 10.318.783

Page 24: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

27

BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 3m

BB.11241 Đường kính d≤600mm đoạn 1.034.317 85.666 105.385 1.225.368

BB.11242 Đường kính d≤1000mm đoạn 2.173.086 156.707 113.249 2.443.042

BB.11243 Đường kính d≤1250mm đoạn 3.361.680 244.462 149.385 3.755.527

BB.11244 Đường kính d≤1800mm đoạn 6.363.180 367.738 190.425 6.921.343

BB.11245 Đường kính d≤2250mm đoạn 8.836.416 484.745 253.027 9.574.188

BB.11246 Đường kính d≤3000mm đoạn 11.285.640 702.045 320.035 12.307.720

BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 4m

BB.11251 Đường kính d≤600mm đoạn 1.379.089 108.650 163.144 1.650.883

BB.11252 Đường kính d≤1000mm đoạn 2.897.448 194.316 176.903 3.268.667

BB.11253 Đường kính d≤1250mm đoạn 4.482.240 305.055 208.139 4.995.434

BB.11254 Đường kính d≤1800mm đoạn 8.484.240 459.672 300.821 9.244.733

BB.11255 Đường kính d≤2250mm đoạn 11.781.888 603.842 354.891 12.740.621

BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông-đoạn

ống dài 5m

BB.11261 Đường kính d≤600mm đoạn 1.723.862 125.365 214.782 2.064.009

BB.11262 Đường kính d≤1000mm đoạn 3.621.810 227.747 230.281 4.079.838

BB.11263 Đường kính d≤1250mm đoạn 5.602.800 355.201 309.255 6.267.256

BB.11264 Đường kính d≤1800mm đoạn 10.605.300 534.892 396.083 11.536.275

BB.11265 Đường kính d≤2250mm đoạn 14.727.360 704.135 500.760 15.932.255

Page 25: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

28

BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP

(Bổ sung theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và

căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cống hộp đơn,

đoạn cống dài 1,2m; quy

cách cống:

BB.11311 - 1000 x 1000(mm) đoạn 2.020.202 127.455 92.577 2.240.234

BB.11312 - 1200 x 1200(mm) đoạn 2.750.275 137.902 92.577 2.980.754

BB.11313 - 1600 x 1600(mm) đoạn 4.505.451 188.048 123.402 4.816.901

BB.11314 - 1600 x 2000(mm) đoạn 5.100.510 234.015 140.755 5.475.280

BB.11315 - 2000 x 2000(mm) đoạn 7.700.770 250.730 158.561 8.110.061

BB.11316 - 2500 x 2500(mm) đoạn 9.805.981 279.982 186.798 10.272.761

BB.11317 - 3000 x 3000(mm) đoạn 11.201.120 342.665 248.207 11.791.992

BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M

Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cống hộp đôi,

đoạn cống dài 1,2m; quy

cách cống:

BB.11321 - 2(1600x1600)mm đoạn 8.210.821 250.730 165.077 8.626.628

BB.11322 - 2(1600x2000)mm đoạn 9.550.955 313.413 186.798 10.051.166

BB.11323 - 2(2000x2000)mm đoạn 13.451.345 336.397 195.486 13.983.228

BB.11324 - 2(2500x2500)mm đoạn 17.601.760 374.006 308.880 18.284.646

BB.11325 - 2(3000x3000)mm đoạn 20.502.050 457.583 422.730 21.382.363

BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh

ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông ly tâm

bằng phương pháp xảm,

đoạn ống dài 2m

BB.11401 Đường kính ống 300mm 100m 25.767.857 19.818.149 3.680.601 49.266.607

Page 26: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

29

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.11402 Đường kính ống 400mm 100m 40.865.844 26.159.538 3.680.601 70.705.983

BB.11403 Đường kính ống 500mm 100m 43.380.389 30.714.474 3.680.601 77.775.464

BB.11404 Đường kính ống 600mm 100m 52.121.314 40.319.400 3.963.724 96.404.438

BB.11405 Đường kính ống 700mm 100m 69.271.480 47.760.900 3.963.724 120.996.104

BB.11406 Đường kính ống 800mm 100m 79.342.803 55.585.750 3.963.724 138.892.277

BB.11407 Đường kính ống 900mm 100m 89.564.470 64.971.060 3.963.724 158.499.254

BB.11408 Đường kính ống 1000mm 100m 96.416.035 82.690.850 3.963.724 183.070.609

BB.11409 Đường kính ống 1100mm 100m 113.165.799 99.310.200 4.388.409 216.864.408

BB.11410 Đường kính ống 1200mm 100m 145.294.756 117.846.300 4.388.409 267.529.465

BB.11411 Đường kính ống 1400mm 100m 186.619.620 146.980.900 4.813.093 338.413.613

BB.11412 Đường kính ống 1600mm 100m 241.024.285 186.064.560 4.813.093 431.901.938

BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG

DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi

ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống bê tông ly tâm

bằng gioăng cao su, đoạn

ống dài 6m

BB.11501 Đường kính ống 400mm 100m 40.948.894 9.423.284 2.013.320 52.385.498

BB.11502 Đường kính ống 500mm 100m 43.308.530 11.470.916 2.013.320 56.792.766

BB.11503 Đường kính ống 600mm 100m 51.685.768 15.063.400 2.013.320 68.762.488

BB.11504 Đường kính ống 700mm 100m 68.566.556 18.339.915 2.013.320 88.919.791

BB.11505 Đường kính ống 800mm 100m 78.194.219 20.746.000 2.013.320 100.953.539

BB.11506 Đường kính ống 900mm 100m 87.939.993 23.677.500 2.181.023 113.798.516

BB.11507 Đường kính ống 1000mm 100m 94.058.905 29.134.600 2.385.494 125.578.999

BB.11508 Đường kính ống 1100mm 100m 110.328.832 33.554.400 2.385.494 146.268.726

BB.11509 Đường kính ống 1200mm 100m 141.331.632 39.011.500 2.641.083 182.984.215

BB.11510 Đường kính ống 1400mm 100m 182.002.598 48.257.000 2.913.710 233.173.308

BB.11511 Đường kính ống 1600mm 100m 234.854.783 60.774.505 2.913.710 298.542.998

BB.11512 Đường kính ống 1800mm 100m 275.528.450 68.146.100 3.220.417 346.894.967

BB.11513 Đường kính ống 2000mm 100m 324.827.480 75.993.500 3.220.417 404.041.397

Page 27: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

30

BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG

ĐOẠN CỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu

cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu

nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn

bằng phương pháp đổ bê

tông, đoạn cống dài 1m

M300

BB.11601 Cống hộp 400x600mm 100m 164.684.658 15.548.225 5.112.430 185.345.313

BB.11602 Cống hộp 600x600mm 100m 239.469.996 16.400.615 5.151.485 261.022.096

BB.11603 Cống hộp 400x800mm 100m 217.260.135 17.325.165 5.560.848 240.146.148

BB.11604 Cống hộp 600x800mm 100m 255.533.482 18.551.885 5.599.904 279.685.271

BB.11605 Cống hộp 800x800mm 100m 278.256.911 21.282.690 5.641.028 305.180.629

BB.11606 Cống hộp 400x1000mm 100m 269.414.572 20.980.520 5.641.028 296.036.120

BB.11607 Cống hộp 800x1000mm 100m 295.886.351 24.938.045 5.719.139 326.543.535

BB.11608 Cống hộp 800x1400mm 100m 327.854.539 31.955.605 5.877.431 365.687.575

BB.11609 Cống hộp 1200x1400mm 100m 324.088.521 34.018.930 6.312.489 364.419.940

BB.11610 Cống hộp 1400x1500mm 100m 392.133.612 38.459.025 6.387.884 436.980.521

BB.11611 Cống hộp 1200x1600mm 100m 350.036.793 39.178.370 6.359.822 395.574.985

BB.11612 Cống hộp 1200x1800mm 100m 394.515.054 41.629.555 6.461.211 442.605.820

BB.11613 Cống hộp 1400x1800mm 100m 419.770.895 43.715.430 6.500.266 469.986.591

BB.11614 Cống hộp 1200x2000mm 100m 416.035.530 45.183.435 6.573.592 467.792.557

BB.11615 Cống hộp 1400x2000mm 100m 423.116.895 47.587.265 6.607.863 477.312.023

BB.11616 Cống hộp 1400x2200mm 100m 532.044.520 48.543.385 6.644.849 587.232.754

BB.11617 Cống hộp 2200x1500mm 100m 596.790.093 53.285.650 7.116.247 657.191.990

BB.11618 Cống hộp 2200x1800mm 100m 722.448.535 57.177.780 7.196.428 786.822.743

BB.11619 Cống hộp 2500x1500mm 100m 679.828.499 58.472.150 7.201.212 745.501.861

BB.11620 Cống hộp 2500x2000mm 100m 1.059.075.709 62.698.020 7.684.249 1.129.457.978

BB.11621 Cống hộp 2500x2500mm 100m 1.275.782.654 69.780.975 7.883.666 1.353.447.295

BB.11622 Cống hộp 3000x3000mm 100m 1.509.207.821 85.329.200 8.257.151 1.602.794.172

Page 28: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

31

BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN

CỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ

dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn

thiện.

Vữa xi măng dùng trong đơn giá sử dụng XM PC30.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn

bằng phương pháp xảm,

đoạn cống dài 1m M300

BB.11701 Cống hộp 400x600mm 100m 158.088.921 10.551.145 4.798.563 173.438.629

BB.11702 Cống hộp 600x600mm 100m 232.117.850 10.778.900 4.798.563 247.695.313

BB.11703 Cống hộp 400x800mm 100m 209.066.144 11.076.560 5.168.870 225.311.574

BB.11704 Cống hộp 600x800mm 100m 246.726.712 11.680.900 5.168.870 263.576.482

BB.11705 Cống hộp 800x800mm 100m 268.873.728 13.784.815 5.168.870 287.827.413

BB.11706 Cống hộp 400x1000mm 100m 260.034.641 13.482.645 5.168.870 278.686.156

BB.11707 Cống hộp 800x1000mm 100m 284.985.240 16.190.900 5.323.164 306.499.304

BB.11708 Cống hộp 800x1400mm 100m 314.186.687 20.709.920 5.323.164 340.219.771

BB.11709 Cống hộp 1200x1400mm 100m 308.974.770 21.526.230 5.523.747 336.024.747

BB.11710 Cống hộp 1400x1500mm 100m 375.479.397 24.714.800 5.523.747 405.717.944

BB.11711 Cống hộp 1200x2000mm 100m 396.029.804 29.524.715 5.523.747 431.078.266

BB.11712 Cống hộp 1400x2000mm 100m 402.611.863 30.095.230 5.523.747 438.230.840

BB.11713 Cống hộp 1400x2200mm 100m 510.587.060 30.426.715 5.523.747 546.537.522

BB.11714 Cống hộp 1200x1600mm 100m 333.750.905 25.434.145 5.523.747 364.708.797

BB.11715 Cống hộp 1200x1800mm 100m 376.868.343 26.636.060 5.523.747 409.028.150

BB.11716 Cống hộp 1400x1800mm 100m 401.343.769 29.224.800 5.523.747 436.092.316

BB.11717 Cống hộp 2200x1500mm 100m 574.272.910 35.038.416 5.878.625 615.189.951

BB.11718 Cống hộp 2200x1800mm 100m 697.935.577 37.187.205 5.878.625 741.001.407

BB.11719 Cống hộp 2500x1500mm 100m 655.322.443 38.028.320 5.878.625 699.229.388

BB.11720 Cống hộp 2500x2000mm 100m 1.031.640.373 40.087.135 6.233.503 1.077.961.011

BB.11721 Cống hộp 2500x2500mm 100m 1.246.159.552 45.415.700 6.233.503 1.297.808.755

BB.11722 Cống hộp 3000x3000mm 100m 1.472.969.345 55.966.845 6.233.503 1.535.169.693

Page 29: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

32

BB.12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP

(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và

lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống bê tông bằng

vành đai bê tông đúc sẵn

dùng thủ công

BB.12101 Đường kính ống 200mm mối nối 33.585 10.447 44.032

BB.12102 Đường kính ống 300mm mối nối 76.280 14.626 90.906

BB.12103 Đường kính ống 400mm mối nối 97.628 16.715 114.343

BB.12104 Đường kính ống 500mm mối nối 134.725 20.894 155.619

BB.12105 Đường kính ống 600mm mối nối 159.223 27.162 186.385

BB.12106 Đường kính ống 700mm mối nối 176.343 33.431 209.774

BB.12107 Đường kính ống 800mm mối nối 182.315 37.610 219.925

BB.12108 Đường kính ống 900mm mối nối 238.088 43.878 281.966

BB.12109 Đường kính ống 1000mm mối nối 250.210 48.057 298.267

BB.12110 Đường kính ống 1050mm mối nối 271.133 50.146 321.279

BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp

đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống bê tông bằng

vành đai bê tông đúc sẵn

dùng cần trục

BB.12201 Đường kính ống 1200mm mối nối 387.450 43.878 431.328

BB.12202 Đường kính ống 1250mm mối nối 438.323 45.967 484.290

BB.12203 Đường kính ống 1350mm mối nối 482.068 48.057 530.125

BB.12204 Đường kính ống 1500mm mối nối 541.813 56.414 598.227

BB.12205 Đường kính ống 1650mm mối nối 608.558 60.593 669.151

BB.12206 Đường kính ống 1800mm mối nối 727.048 64.772 791.820

BB.12207 Đường kính ống 1950mm mối nối 873.793 71.040 944.833

BB.12208 Đường kính ống 2000mm mối nối 999.666 73.130 1.072.796

BB.12209 Đường kính ống 2100mm mối nối 1.176.411 77.309 1.253.720

BB.12210 Đường kính ống 2250mm mối nối 1.391.411 81.487 1.472.898

BB.12211 Đường kính ống 2400mm mối nối 1.663.156 87.756 1.750.912

BB.12212 Đường kính ống 2550mm mối nối 1.777.773 91.934 1.869.707

BB.12213 Đường kính ống 2700mm mối nối 2.142.519 98.203 2.240.722

BB.12214 Đường kính ống 2850mm mối nối 2.492.754 104.471 2.597.225

BB.12215 Đường kính ống 3000mm mối nối 2.864.499 108.650 2.973.149

Page 30: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

33

BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22CM)

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống bê tông bằng

gạch chỉ (6,5x10,5x22cm)

BB.12301 Đường kính ống 200mm mối nối 15.463 14.626 30.089

BB.12302 Đường kính ống 300mm mối nối 23.630 20.894 44.524

BB.12303 Đường kính ống 400mm mối nối 32.035 27.162 59.197

BB.12304 Đường kính ống 500mm mối nối 37.983 31.341 69.324

BB.12305 Đường kính ống 600mm mối nối 46.785 37.610 84.395

BB.12306 Đường kính ống 750mm mối nối 61.061 48.057 109.118

BB.12307 Đường kính ống 800mm mối nối 69.228 52.236 121.464

BB.12308 Đường kính ống 900mm mối nối 85.249 60.593 145.842

BB.12309 Đường kính ống 1000mm mối nối 96.669 66.861 163.530

BB.12310 Đường kính ống 1050mm mối nối 100.871 68.951 169.822

BB.12311 Đường kính ống 1200mm mối nối 110.149 79.398 189.547

BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20CM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm

bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống bê tông bằng

gạch thẻ(5x10x20cm)

BB.12401 Đường kính ống 200mm mối nối 24.933 18.805 43.738

BB.12402 Đường kính ống 300mm mối nối 38.080 29.252 67.332

BB.12403 Đường kính ống 400mm mối nối 51.993 35.520 87.513

BB.12404 Đường kính ống 500mm mối nối 62.630 41.788 104.418

BB.12405 Đường kính ống 600mm mối nối 76.268 48.057 124.325

BB.12406 Đường kính ống 750mm mối nối 93.778 62.683 156.461

BB.12407 Đường kính ống 800mm mối nối 112.544 66.861 179.405

BB.12408 Đường kính ống 900mm mối nối 137.034 75.219 212.253

BB.12409 Đường kính ống 1000mm mối nối 155.417 83.577 238.994

BB.12410 Đường kính ống 1050mm mối nối 163.927 87.756 251.683

BB.12411 Đường kính ống 1200mm mối nối 179.094 98.203 277.297

Page 31: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

34

BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo

dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống bê tông bằng

phương pháp xảm

BB.12501 Đường kính ống 200mm mối nối 2.792 10.447 13.239

BB.12502 Đường kính ống 300mm mối nối 4.188 14.626 18.814

BB.12503 Đường kính ống 400mm mối nối 5.584 18.805 24.389

BB.12504 Đường kính ống 500mm mối nối 6.980 22.984 29.964

BB.12505 Đường kính ống 600mm mối nối 8.376 27.162 35.538

BB.12506 Đường kính ống 750mm mối nối 10.470 33.431 43.901

BB.12507 Đường kính ống 800mm mối nối 11.081 37.610 48.691

BB.12508 Đường kính ống 900mm mối nối 12.477 41.788 54.265

BB.12509 Đường kính ống 1000mm mối nối 13.873 45.967 59.840

BB.12510 Đường kính ống 1050mm mối nối 14.571 48.057 62.628

BB.12511 Đường kính ống 1200mm mối nối 16.665 54.325 70.990

BB.12512 Đường kính ống 1250mm mối nối 17.363 58.504 75.867

BB.12513 Đường kính ống 1350mm mối nối 18.759 62.683 81.442

BB.12514 Đường kính ống 1500mm mối nối 20.853 71.040 91.893

BB.12515 Đường kính ống 1650mm mối nối 22.947 75.219 98.166

BB.12516 Đường kính ống 1800mm mối nối 27.135 83.577 110.712

BB.12517 Đường kính ống 1950mm mối nối 27.834 89.845 117.679

BB.12518 Đường kính ống 2000mm mối nối 17.363 91.934 109.297

BB.12519 Đường kính ống 2100mm mối nối 29.230 96.113 125.343

BB.12520 Đường kính ống 2250mm mối nối 31.324 102.382 133.706

BB.12521 Đường kính ống 2400mm mối nối 33.330 110.739 144.069

BB.12522 Đường kính ống 2550mm mối nối 35.424 117.008 152.432

BB.12523 Đường kính ống 2700mm mối nối 37.519 123.276 160.795

BB.12524 Đường kính ống 2850mm mối nối 39.613 131.633 171.246

BB.12525 Đường kính ống 3000mm mối nối 41.707 137.902 179.609

BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối

nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống bê tông bằng

gioăng cao su

BB.12601 Đường kính ống 200mm mối nối 33.660 6.268 39.928

BB.12602 Đường kính ống 300mm mối nối 69.230 10.447 79.677

BB.12603 Đường kính ống 400mm mối nối 91.320 14.626 105.946

BB.12604 Đường kính ống 500mm mối nối 105.590 16.715 122.305

BB.12605 Đường kính ống 600mm mối nối 108.980 18.805 127.785

Page 32: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

35

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.12606 Đường kính ống 750mm mối nối 120.130 25.073 145.203

BB.12607 Đường kính ống 800mm mối nối 122.490 27.162 149.652

BB.12608 Đường kính ống 900mm mối nối 128.880 29.252 158.132

BB.12609 Đường kính ống 1000mm mối nối 137.000 33.431 170.431

BB.12610 Đường kính ống 1050mm mối nối 157.150 35.520 192.670

BB.12611 Đường kính ống 1200mm mối nối 204.840 39.699 244.539

BB.12612 Đường kính ống 1250mm mối nối 228.990 41.788 270.778

BB.12613 Đường kính ống 1350mm mối nối 251.320 43.878 295.198

BB.12614 Đường kính ống 1500mm mối nối 306.800 50.146 356.946

BB.12615 Đường kính ống 1650mm mối nối 367.280 54.325 421.605

BB.12616 Đường kính ống 1800mm mối nối 407.760 58.504 466.264

BB.12617 Đường kính ống 1950mm mối nối 427.240 62.683 489.923

BB.12618 Đường kính ống 2000mm mối nối 475.420 64.772 540.192

BB.12619 Đường kính ống 2100mm mối nối 479.720 68.951 548.671

BB.12620 Đường kính ống 2250mm mối nối 513.200 73.130 586.330

BB.12621 Đường kính ống 2400mm mối nối 542.680 79.398 622.078

BB.12622 Đường kính ống 2550mm mối nối 645.160 83.577 728.737

BB.12623 Đường kính ống 2700mm mối nối 797.640 87.756 885.396

BB.12624 Đường kính ống 2850mm mối nối 961.120 94.024 1.055.144

BB.12625 Đường kính ống 3000mm mối nối 1.034.600 98.203 1.132.803

BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo

dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối cống hộp đơn bằng

phương pháp xảm vữa xi

măng, quy cách:

BB.12701 - 1000 x 1000(mm) mối nối 17.450 58.504 75.954

BB.12702 - 1200 x 1200(mm) mối nối 20.941 71.040 91.981

BB.12703 - 1600 x 1600(mm) mối nối 27.921 91.934 119.855

BB.12704 - 1600 x 2000(mm) mối nối 32.283 102.382 134.665

BB.12705 - 2000 x 2000(mm) mối nối 35.773 117.008 152.781

BB.12706 - 2500 x 2500(mm) mối nối 44.499 137.902 182.401

BB.12707 - 3000 x 3000(mm) mối nối 53.224 165.064 218.288

Page 33: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

36

BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và

bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối cống hộp đôi bằng

phương pháp xảm vữa xi

măng, quy cách:

BB.12801 - 2(1600x1600)mm mối nối 42.754 133.723 176.477

BB.12802 - 2(1600x2000)mm mối nối 47.989 148.349 196.338

BB.12803 - 2(2000x2000)mm mối nối 53.224 165.064 218.288

BB.12804 - 2(2500x2500)mm mối nối 66.312 206.853 273.165

BB.12805 - 2(3000x3000)mm mối nối 79.400 248.641 328.041

BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng

theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt khối móng bê tông

BB.12901 Đường kính ống 200mm cái 50.000 10.447 60.447

BB.12902 Đường kính ống 300mm cái 55.000 15.253 70.253

BB.12903 Đường kính ống ≤ 600mm cái 90.000 22.984 112.984

BB.12904 Đường kính ống ≤ 1000mm cái 170.000 41.788 211.788

BB.12905 Đường kính ống ≤ 1250mm cái 250.000 64.772 314.772

BB.12909 Đường kính ống ≤ 1800mm cái 385.000 108.650 493.650

BB.12910 Đường kính ống ≤ 2250mm cái 520.000 154.617 674.617

BB.12911 Đường kính ống ≤ 3000mm cái 800.000 238.194 1.038.194

Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm

bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối

móng đỡ đoạn ống tương ứng.

Page 34: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

37

BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG

(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn

ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống gang - đoạn ống

dài 6m

BB.13101 Đường kính ống 100mm đoạn 490.049 225.657 715.706

BB.13102 Đường kính ống 150mm đoạn 560.056 269.535 829.591

BB.13103 Đường kính ống 200mm đoạn 718.072 313.413 1.031.485

BB.13104 Đường kính ống 250mm đoạn 962.096 369.827 1.331.923

BB.13105 Đường kính ống ≤ 400mm đoạn 1.820.182 273.714 169.275 2.263.171

BB.13106 Đường kính ống ≤ 600mm đoạn 3.340.334 409.526 169.275 3.919.135

BB.13107 Đường kính ống ≤ 900mm đoạn 8.950.895 702.045 196.239 9.849.179

BB.13108 Đường kính ống ≤ 1200mm đoạn 11.201.120 933.971 196.239 12.331.330

BB.13109 Đường kính ống ≤ 1600mm đoạn 12.151.215 1.282.904 269.567 13.703.686

BB.13110 Đường kính ống ≤ 2200mm đoạn 13.501.350 1.548.260 328.973 15.378.583

BB.13111 Đường kính ống ≤ 2500mm đoạn 14.261.426 1.897.193 452.503 16.611.122

BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối

nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống gang bằng phương

pháp xảm

BB.13201 Đường kính ống 100mm mối nối 7.310 20.894 28.204

BB.13202 Đường kính ống 150mm mối nối 11.120 25.073 36.193

BB.13203 Đường kính ống 200mm mối nối 15.164 33.431 48.595

BB.13204 Đường kính ống 250mm mối nối 19.719 43.878 63.597

BB.13205 Đường kính ống 300mm mối nối 23.904 68.951 92.855

BB.13206 Đường kính ống 350mm mối nối 28.471 85.666 114.137

BB.13207 Đường kính ống 400mm mối nối 33.699 119.097 152.796

BB.13208 Đường kính ống 450mm mối nối 39.544 133.723 173.267

BB.13209 Đường kính ống 500mm mối nối 45.402 150.438 195.840

BB.13210 Đường kính ống 600mm mối nối 58.374 196.405 254.779

BB.13211 Đường kính ống 700mm mối nối 70.116 242.373 312.489

BB.13212 Đường kính ống 800mm mối nối 83.130 290.429 373.559

BB.13213 Đường kính ống 900mm mối nối 99.890 321.771 421.661

BB.13214 Đường kính ống 1000mm mối nối 113.193 367.738 480.931

BB.13215 Đường kính ống 1100mm mối nối 120.254 374.006 494.260

Page 35: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

38

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.13216 Đường kính ống 1200mm mối nối 128.008 419.973 547.981

BB.13217 Đường kính ống 1400mm mối nối 146.892 488.924 635.816

BB.13218 Đường kính ống 1500mm mối nối 158.167 536.981 695.148

BB.13219 Đường kính ống 1600mm mối nối 168.699 570.412 739.111

BB.13220 Đường kính ống 1800mm mối nối 189.792 578.769 768.561

BB.13221 Đường kính ống 2000mm mối nối 210.891 641.452 852.343

BB.13222 Đường kính ống 2200mm mối nối 231.972 706.224 938.196

BB.13223 Đường kính ống 2400mm mối nối 253.054 770.996 1.024.050

BB.13224 Đường kính ống 2500mm mối nối 263.608 802.337 1.065.945

BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo

đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống gang bằng gioăng

cao su

BB.13301 Đường kính ống 100mm mối nối 12.270 14.626 26.896

BB.13302 Đường kính ống 150mm mối nối 26.480 31.341 57.821

BB.13303 Đường kính ống 200mm mối nối 33.660 31.341 65.001

BB.13304 Đường kính ống 250mm mối nối 63.020 45.967 108.987

BB.13305 Đường kính ống 300mm mối nối 69.230 45.967 115.197

BB.13306 Đường kính ống 350mm mối nối 82.320 81.487 163.807

BB.13307 Đường kính ống 400mm mối nối 91.410 106.560 197.970

BB.13308 Đường kính ống 450mm mối nối 98.440 121.186 219.626

BB.13309 Đường kính ống 500mm mối nối 105.500 133.723 239.223

BB.13310 Đường kính ống 600mm mối nối 108.590 160.885 269.475

BB.13311 Đường kính ống 700mm mối nối 116.680 181.780 298.460

BB.13312 Đường kính ống 800mm mối nối 121.890 202.674 324.564

BB.13313 Đường kính ống 900mm mối nối 128.070 227.747 355.817

BB.13314 Đường kính ống 1000mm mối nối 136.340 252.820 389.160

BB.13315 Đường kính ống 1100mm mối nối 169.340 256.999 426.339

BB.13316 Đường kính ống 1200mm mối nối 203.610 288.340 491.950

BB.13317 Đường kính ống 1400mm mối nối 270.970 334.307 605.277

BB.13318 Đường kính ống 1500mm mối nối 305.720 380.274 685.994

BB.13319 Đường kính ống 1600mm mối nối 338.840 403.258 742.098

BB.13320 Đường kính ống 1800mm mối nối 406.590 409.526 816.116

BB.13321 Đường kính ống 2000mm mối nối 474.100 455.494 929.594

BB.13322 Đường kính ống 2200mm mối nối 485.610 501.461 987.071

BB.13323 Đường kính ống 2400mm mối nối 541.120 545.339 1.086.459

BB.13324 Đường kính ống 2500mm mối nối 609.390 568.322 1.177.712

Page 36: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

39

BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông

nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nối ống gang bằng mặt

bích

BB.13401 Đường kính ống 100mm mối nối 23.000 14.626 37.626

BB.13402 Đường kính ống 150mm mối nối 23.000 27.162 50.162

BB.13403 Đường kính ống 200mm mối nối 23.000 27.162 50.162

BB.13404 Đường kính ống 250mm mối nối 27.000 41.788 68.788

BB.13406 Đường kính ống 300mm mối nối 27.000 41.788 68.788

BB.13407 Đường kính ống 350mm mối nối 31.000 73.130 104.130

BB.13408 Đường kính ống 400mm mối nối 31.000 96.113 127.113

BB.13409 Đường kính ống 450mm mối nối 33.000 108.650 141.650

BB.13410 Đường kính ống 500mm mối nối 35.000 121.186 156.186

BB.13411 Đường kính ống 600mm mối nối 35.000 144.170 179.170

BB.13412 Đường kính ống 700mm mối nối 39.000 162.975 201.975

BB.13413 Đường kính ống 800mm mối nối 39.000 181.780 220.780

BB.13414 Đường kính ống 900mm mối nối 40.000 204.763 244.763

BB.13415 Đường kính ống 1000mm mối nối 43.000 227.747 270.747

BB.13416 Đường kính ống 1100mm mối nối 47.000 231.926 278.926

BB.13417 Đường kính ống 1200mm mối nối 47.000 259.088 306.088

BB.13418 Đường kính ống 1400mm mối nối 51.000 300.876 351.876

BB.13419 Đường kính ống 1500mm mối nối 51.000 336.397 387.397

BB.13420 Đường kính ống 1600mm mối nối 55.000 355.201 410.201

BB.13421 Đường kính ống 1800mm mối nối 59.000 363.559 422.559

BB.13422 Đường kính ống 2000mm mối nối 63.000 403.258 466.258

BB.13423 Đường kính ống 2200mm mối nối 67.000 442.957 509.957

BB.13424 Đường kính ống 2400mm mối nối 71.000 482.656 553.656

BB.13425 Đường kính ống 2500mm mối nối 75.000 503.550 578.550

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều

kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ

số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.

Page 37: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

40

BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh

ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống thép đen

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 6m

BB.14101 Đường kính ống 15mm 100m 1.041.118 3.487.242 48.678 4.577.038

BB.14102 Đường kính ống 20mm 100m 2.148.548 3.957.361 48.678 6.154.587

BB.14103 Đường kính ống 25mm 100m 2.623.170 4.425.392 48.678 7.097.240

BB.14104 Đường kính ống 32mm 100m 3.330.583 4.667.764 61.659 8.060.006

BB.14105 Đường kính ống 40mm 100m 4.027.944 5.328.021 84.375 9.440.340

BB.14106 Đường kính ống 50mm 100m 5.080.731 5.495.175 107.091 10.682.997

BB.14107 Đường kính ống 60mm 100m 5.931.082 6.084.391 133.053 12.148.526

BB.14108 Đường kính ống 75mm 100m 8.178.320 6.088.570 159.014 14.425.904

BB.14109 Đường kính ống 80mm 100m 8.992.512 6.539.885 197.957 15.730.354

BB.14110 Đường kính ống 100mm 100m 16.942.917 7.371.474 246.635 24.561.026

BB.14111 Đường kính ống 125mm 100m 21.882.469 8.152.917 301.803 30.337.189

BB.14112 Đường kính ống 150mm 100m 27.123.147 8.926.002 360.216 36.409.365

BB.14113 Đường kính ống 200mm 100m 38.927.514 11.078.105 614.640 50.620.259

BB.14114 Đường kính ống 250mm 100m 62.019.541 12.653.528 868.089 75.541.158

BB.14115 Đường kính ống 300mm 100m 78.012.159 8.374.395 4.008.869 90.395.423

BB.14116 Đường kính ống 350mm 100m 99.165.376 9.310.456 4.461.898 112.937.730

BB.14117 Đường kính ống 400mm 100m 116.957.063 9.895.493 4.586.514 131.439.070

BB.14118 Đường kính ống 500mm 100m 172.156.292 11.746.719 5.199.917 189.102.928

BB.14119 Đường kính ống 600mm 100m 229.342.661 13.399.450 5.636.071 248.378.182

BB.14120 Đường kính ống 700mm 100m 256.979.481 15.747.959 6.172.470 278.899.910

BB.14121 Đường kính ống 800mm 100m 297.281.173 17.686.940 6.608.624 321.576.737

BB.14122 Đường kính ống 900mm 100m 327.430.137 19.623.833 7.048.996 354.102.966

BB.14123 Đường kính ống 1000mm 100m 356.854.696 23.426.577 7.480.932 387.762.205

BB.14124 Đường kính ống 1200mm 100m 415.358.609 25.340.486 8.791.087 449.490.182

BB.14125 Đường kính ống 1300mm 100m 444.610.667 33.342.964 9.210.690 487.164.321

BB.14126 Đường kính ống 1400mm 100m 473.862.523 27.699.441 9.626.075 511.188.039

BB.14127 Đường kính ống 1500mm 100m 503.920.259 29.678.122 11.936.088 545.534.469

BB.14128 Đường kính ống 1600mm 100m 532.972.693 31.656.802 14.078.020 578.707.515

BB.14129 Đường kính ống 1800mm 100m 591.551.428 32.053.792 15.211.891 638.817.111

BB.14130 Đường kính ống 2000mm 100m 651.135.465 35.614.164 16.349.980 703.099.609

BB.14131 Đường kính ống 2200mm 100m 709.917.041 37.216.749 18.229.631 765.363.421

BB.14132 Đường kính ống 2500mm 100m 799.179.370 40.175.368 24.315.017 863.669.755

Page 38: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

41

BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN

ỐNG DÀI 6M

(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ

sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống thép không rỉ

nối bằng phương pháp

hàn, đoạn ống dài 6m

BB.14201 Đường kính ống 15mm 100m 2.537.299 2.200.159 12.981 4.750.439

BB.14202 Đường kính ống 20mm 100m 4.254.153 3.079.805 19.471 7.353.429

BB.14203 Đường kính ống 25mm 100m 5.276.982 3.854.980 29.207 9.161.169

BB.14204 Đường kính ống 32mm 100m 8.706.598 4.333.457 35.697 13.075.752

BB.14205 Đường kính ống 40mm 100m 11.031.967 4.924.763 45.433 16.002.163

BB.14206 Đường kính ống 50mm 100m 13.964.487 5.198.477 55.168 19.218.132

BB.14207 Đường kính ống 60mm 100m 20.618.607 5.647.702 68.149 26.334.458

BB.14208 Đường kính ống 75mm 100m 20.826.801 5.702.027 84.375 26.613.203

BB.14209 Đường kính ống 80mm 100m 26.490.467 6.073.944 90.865 32.655.276

BB.14210 Đường kính ống 100mm 100m 27.767.504 6.984.931 133.053 34.885.488

BB.14211 Đường kính ống 125mm 100m 34.622.644 8.205.152 178.486 43.006.282

BB.14212 Đường kính ống 150mm 100m 39.992.868 9.295.830 227.164 49.515.862

BB.14213 Đường kính ống 200mm 100m 52.980.119 9.538.202 662.019 63.180.340

BB.14214 Đường kính ống 250mm 100m 93.352.293 11.987.003 824.279 106.163.575

BB.14215 Đường kính ống 300mm 100m 126.289.450 7.781.000 2.850.605 136.921.055

BB.14216 Đường kính ống 350mm 100m 142.842.106 8.219.778 3.012.864 154.074.748

BB.14217 Đường kính ống 400mm 100m 159.394.762 8.846.604 3.171.879 171.413.245

BB.14218 Đường kính ống 500mm 100m 256.518.840 13.000.371 4.043.992 273.563.203

BB.14219 Đường kính ống 600mm 100m 308.111.591 15.549.464 4.423.680 328.084.735

BB.14220 Đường kính ống 700mm 100m 371.872.877 19.391.907 4.881.991 396.146.775

BB.14221 Đường kính ống 800mm 100m 400.564.613 20.311.252 5.511.558 426.387.423

BB.14222 Đường kính ống 900mm 100m 440.452.239 21.498.042 5.917.207 467.867.488

BB.14223 Đường kính ống 1000mm 100m 480.138.846 24.045.045 6.326.102 510.509.993

BB.14224 Đường kính ống 1200mm 100m 559.935.648 25.488.835 7.517.088 592.941.571

BB.14225 Đường kính ống 1300mm 100m 599.093.519 26.232.668 7.682.592 633.008.779

BB.14226 Đường kính ống 1400mm 100m 638.698.708 28.248.958 8.251.979 675.199.645

BB.14227 Đường kính ống 1500mm 100m 678.384.305 30.267.338 8.673.854 717.325.497

Page 39: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

42

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp

và chỉnh ống, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống thép tráng

kẽm nối bằng phương

pháp măng sông, đoạn

ống dài 8m

BB.14301 Đường kính ống ≤25mm 100m 4.380.935 2.193.891 6.574.826

BB.14302 Đường kính ống 32mm 100m 5.548.065 2.590.881 8.138.946

BB.14303 Đường kính ống 40mm 100m 6.958.000 2.966.976 9.924.976

BB.14304 Đường kính ống 50mm 100m 9.099.122 3.259.495 12.358.617

BB.14305 Đường kính ống 67mm 100m 12.976.532 3.547.835 16.524.367

BB.14306 Đường kính ống 76mm 100m 15.192.981 3.953.183 19.146.164

BB.14307 Đường kính ống 89mm 100m 18.442.990 4.164.214 22.607.204

BB.14308 Đường kính ống 100mm 100m 22.007.214 4.398.229 26.405.443

BB.14309 Đường kính ống 110mm 100m 25.434.143 4.594.635 30.028.778

BB.14310 Đường kính ống 150mm 100m 57.510.332 5.950.668 63.461.000

BB.14311 Đường kính ống 200mm 100m 77.280.503 7.960.690 85.241.193

BB.14312 Đường kính ống 250mm 100m 97.890.658 9.920.566 107.811.224

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì chi phí nhân công nhân

với hệ số 0,8.

LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ

BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn

chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn

xăng dầu tuyến chính bọc 1

lớp vải thủy tinh 𝛿 = 3 ±

0,5mm - đoạn ống dài 8m

BB.15101 Đường kính ống < 57mm 100m 10.665.167 9.940.040 50.771 20.655.978

BB.15102 Đường kính ống 67-89mm 100m 14.735.785 12.364.165 89.178 27.189.128

BB.15103 Đường kính ống108x3,5mm 100m 16.934.573 13.530.000 151.861 30.616.434

Page 40: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

43

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.15104 Đường kính ống 108x4mm 100m 18.059.567 15.334.000 164.224 33.557.791

BB.15105 Đường kính ống 159x5mm 100m 31.970.245 17.498.800 3.536.239 53.005.284

BB.15106 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 38.861.517 19.501.240 3.622.778 61.985.535

BB.15107 Đường kính ống 219x7mm 100m 58.611.666 22.135.080 4.925.664 85.672.410

BB.15108 Đường kính ống 219x9mm 100m 72.673.386 24.805.000 5.095.650 102.574.036

BB.15109 Đường kính ống 273x7mm 100m 78.169.682 29.477.360 5.120.794 112.767.836

Ghi chú: - Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7-8º thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12;

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35º thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14;

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2;

nếu bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.

BB.15200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn

ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn

xăng dầu tuyến chính bọc 2

lớp vải thủy tinh δ = 6 ±

0,5mm - đoạn ống dài 8m

BB.15201 Đường kính ống < 57mm 100m 12.448.471 10.481.240 53.861 22.983.572

BB.15202 Đường kính ống 67-89mm 100m 17.497.173 13.085.765 89.178 30.672.116

BB.15203 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 20.277.545 14.612.400 151.861 35.041.806

BB.15204 Đường kính ống 108x4mm 100m 21.402.539 16.294.630 167.314 37.864.483

BB.15205 Đường kính ống 159x5mm 100m 36.873.384 18.617.280 3.536.239 59.026.903

BB.15206 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 43.764.657 20.766.295 3.622.778 68.153.730

BB.15207 Đường kính ống 219x7mm 100m 65.344.969 23.488.080 4.925.664 93.758.713

BB.15208 Đường kính ống 219x9mm 100m 79.406.688 26.428.600 5.095.650 110.930.938

BB.15209 Đường kính ống 273x7mm 100m 86.559.070 31.389.600 5.120.794 123.069.464

Page 41: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

44

BB.15300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn

ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn

xăng dầu tuyến chính bọc 3

lớp vải thủy tinh δ = 9±

0,5mm - đoạn ống dài 8m

BB.15301 Đường kính ống < 57mm 100m 14.255.777 10.481.240 50.771 24.787.788

BB.15302 Đường kính ống 67-89mm 100m 20.283.814 13.085.765 89.178 33.458.757

BB.15303 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 23.644.368 14.612.400 151.861 38.408.629

BB.15304 Đường kính ống 108x4mm 100m 24.769.362 16.294.630 164.224 41.228.216

BB.15305 Đường kính ống 159x5mm 100m 41.799.675 18.626.300 3.536.239 63.962.214

BB.15306 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 48.690.948 20.768.550 3.622.778 73.082.276

BB.15307 Đường kính ống 219x7mm 100m 72.106.526 23.497.100 4.925.664 100.529.290

BB.15308 Đường kính ống 219x9mm 100m 86.168.245 26.428.600 5.095.650 117.692.495

BB.15309 Đường kính ống 273x7mm 100m 94.972.110 31.389.600 5.120.794 131.482.504

BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO

BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN

CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn xăng

dầu trong kho quét 2 lớp sơn

chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn

ống dài 6m

BB.16101 Đường kính ống < 57mm 100m 8.902.936 8.027.800 46.360 16.977.096

BB.16102 Đường kính ống 67-89mm 100m 11.980.037 9.579.240 74.176 21.633.453

BB.16103 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 13.596.567 11.329.120 89.629 25.015.316

BB.16104 Đường kính ống 108x4mm 100m 14.725.814 12.086.800 101.992 26.914.606

BB.16105 Đường kính ống 159x5mm 100m 27.089.709 12.959.485 1.782.040 41.831.234

BB.16106 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 34.008.435 14.450.040 1.868.578 50.327.053

BB.16107 Đường kính ống 219x7mm 100m 52.012.931 16.236.000 2.549.130 70.798.061

BB.16108 Đường kính ống 219x9mm 100m 66.125.901 18.256.480 2.719.116 87.101.497

BB.16109 Đường kính ống 273x7mm 100m 69.856.574 21.142.880 2.660.394 93.659.848

Page 42: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

45

BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 1 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp

chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn xăng

dầu trong kho bọc 1 lớp vải

thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm -

đoạn ống dài 6m

BB.16201 Đường kính ống < 57mm 100m 11.038.771 11.004.400 47.287 22.090.458

BB.16202 Đường kính ống 67-89mm 100m 15.318.070 13.530.000 75.659 28.923.729

BB.16203 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 17.640.815 16.055.600 91.422 33.787.837

BB.16204 Đường kính ống 108x4mm 100m 18.770.062 17.101.920 104.032 35.976.014

BB.16205 Đường kính ống 159x5mm 100m 32.065.553 19.162.990 1.817.680 53.046.223

BB.16206 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 38.984.279 21.368.380 1.905.950 62.258.609

BB.16207 Đường kính ống 219x7mm 100m 58.797.105 24.173.600 2.600.112 85.570.817

BB.16208 Đường kính ống 219x9mm 100m 72.910.075 27.204.320 2.773.498 102.887.893

BB.16209 Đường kính ống 273x7mm 100m 78.415.078 31.905.995 2.713.601 113.034.674

BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 2 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh,

lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn xăng

dầu trong kho bọc 2 lớp vải

thủy tinh δ = 6±0,5mm -

đoạn ống dài 6m

BB.16301 Đường kính ống < 57mm 100m 12.481.391 11.545.600 47.287 24.074.278

BB.16302 Đường kính ống 67-89mm 100m 17.544.504 14.323.760 75.659 31.943.923

BB.16303 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 20.333.571 16.986.464 91.422 37.411.457

BB.16304 Đường kính ống 108x4mm 100m 21.462.819 18.121.180 104.032 39.688.031

BB.16305 Đường kính ống 159x5mm 100m 36.968.593 20.606.190 1.817.680 59.392.463

BB.16306 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 43.887.319 22.982.960 1.905.950 68.776.229

BB.16307 Đường kính ống 219x7mm 100m 65.530.408 25.864.850 2.600.112 93.995.370

BB.16308 Đường kính ống 219x9mm 100m 79.643.378 29.107.540 2.773.498 111.524.416

BB.16309 Đường kính ống 273x7mm 100m 86.804.466 34.055.010 2.713.601 123.573.077

Page 43: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

46

BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 3 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh,

lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn xăng

dầu trong kho bọc 3 lớp vải

thủy tinh δ = 9± 0,5mm -

đoạn ống dài 6m

BB.16401 Đường kính ống < 57mm 100m 14.288.697 13.872.760 47.287 28.208.744

BB.16402 Đường kính ống 67-89mm 100m 20.331.145 17.192.120 75.659 37.598.924

BB.16403 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 23.700.394 20.385.200 91.422 44.177.016

BB.16404 Đường kính ống 108x4mm 100m 24.829.642 21.742.710 104.032 46.676.384

BB.16405 Đường kính ống 159x5mm 100m 41.894.984 24.484.790 1.817.680 68.197.454

BB.16406 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 48.813.710 27.301.285 1.905.950 78.020.945

BB.16407 Đường kính ống 219x7mm 100m 72.291.965 31.046.840 2.600.112 105.938.917

BB.16408 Đường kính ống 219x9mm 100m 86.404.935 34.929.950 2.773.498 124.108.383

BB.16409 Đường kính ống 273x7mm 100m 95.217.506 40.860.600 2.713.601 138.791.707

BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG

BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG HỒ BỌC 3 LỚP VẢI

THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh,

lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn xăng

dầu qua sông hồ bọc 3 lớp

vải thủy tinh δ = 9± 0,5mm -

đoạn ống dài 6m

BB.17101 Đường kính ống 108x8mm 100m 39.716.626 22.874.720 6.199.394 68.790.740

BB.17102 Đường kính ống 159x8mm 100m 59.306.154 26.158.000 7.089.079 92.553.233

BB.17103 Đường kính ống 159x12mm 100m 59.401.166 29.154.895 7.375.583 95.931.644

BB.17104 Đường kính ống 219x9mm 100m 89.199.748 32.983.885 8.827.787 131.011.420

BB.17105 Đường kính ống 219x12mm 100m 109.894.648 37.108.280 11.244.748 158.247.676

BB.17106 Đường kính ống 273x12mm 100m 108.292.527 44.161.920 11.569.884 164.024.331

Page 44: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

47

BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT

BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn

ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh,

lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống dẫn xăng

dầu qua đường bộ bọc 3 lớp

vải thủy tinh δ = 9± 0,5mm -

đoạn ống dài 6m

BB.17201 Đường kính ống 108x8mm 100m 39.726.427 23.470.040 3.815.363 67.011.830

BB.17202 Đường kính ống 159x8mm 100m 59.319.556 27.096.080 4.618.665 91.034.301

BB.17203 Đường kính ống 159x12mm 100m 59.414.567 30.217.000 4.905.169 94.536.736

BB.17204 Đường kính ống 219x9mm 100m 89.215.150 33.825.000 6.270.991 129.311.141

BB.17205 Đường kính ống 219x12mm 100m 109.909.850 38.046.360 6.567.045 154.523.255

BB.17206 Đường kính ống 273x12mm 100m 108.321.930 45.291.675 6.805.798 160.419.403

BB.17300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH

δ = 3 ± 0,5MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt tẩy vát mép

hàn, lắp đặt ống vào vị trí.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đường ống lồng dẫn

xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy

tinh δ = 3 ± 0,5mm

BB.17301 Đường kính ống 219x7mm 10m 5.665.815 2.604.525 2.071.482 10.341.822

BB.17302 Đường kính ống 273x8mm 10m 8.530.567 3.102.880 2.273.927 13.907.374

BB.17303 Đường kính ống 325x8mm 10m 9.572.646 3.716.240 2.402.678 15.691.564

BB.17304 Đường kính ống 426x10mm 10m 15.512.594 4.149.200 2.467.907 22.129.701

Page 45: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

48

BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp

chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống đồng dẫn ga,

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 2m

BB.18101 Đường kính 6,4mm 100m 1.247.518 2.820.717 4.068.235

BB.18102 Đường kính 9,5mm 100m 1.928.733 3.322.178 5.250.911

BB.18103 Đường kính 12,7mm 100m 2.586.101 3.497.689 6.083.790

BB.18104 Đường kính 15,9mm 100m 3.604.996 3.842.443 7.447.439

BB.18105 Đường kính 19,1mm 100m 4.359.971 4.636.423 8.996.394

BB.18106 Đường kính 22,2mm 100m 7.401.258 4.820.292 12.221.550

BB.18107 Đường kính 25,4mm 100m 8.931.277 4.966.551 13.897.828

BB.18108 Đường kính 28,6mm 100m 12.980.321 5.050.128 18.030.449

BB.18109 Đường kính 31,8mm 100m 14.681.886 5.165.046 19.846.932

BB.18110 Đường kính 34,9mm 100m 19.613.173 4.632.244 24.245.417

BB.18111 Đường kính 38,1mm 100m 21.511.197 4.770.146 26.281.343

BB.18112 Đường kính 41,3mm 100m 23.205.167 4.851.633 28.056.800

BB.18113 Đường kính 54mm 100m 25.112.772 5.321.753 30.434.525

BB.18114 Đường kính 66,7mm 100m 28.807.773 5.710.385 34.518.158

BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép

ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa miệng

bát, nối bằng phương pháp

dán keo, đoạn ống dài 6m

BB.19101 Đường kính 20mm 100m 537.418 520.266 1.057.684

BB.19102 Đường kính 25mm 100m 667.525 610.111 1.277.636

BB.19103 Đường kính 32mm 100m 870.695 733.386 1.604.081

BB.19104 Đường kính 40mm 100m 1.285.653 915.166 2.200.819

BB.19105 Đường kính 50mm 100m 1.508.932 1.145.002 2.653.934

BB.19106 Đường kính 60mm 100m 1.963.798 1.249.473 3.213.271

BB.19107 Đường kính 89mm 100m 3.350.364 1.320.513 4.670.877

BB.19108 Đường kính 100mm 100m 5.056.083 1.606.764 6.662.847

BB.19109 Đường kính 125mm 100m 5.581.360 1.746.755 7.328.115

Page 46: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

49

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.19110 Đường kính 150mm 100m 8.918.601 1.886.746 10.805.347

BB.19111 Đường kính 200mm 100m 16.706.996 2.375.671 19.082.667

BB.19112 Đường kính 250mm 100m 22.589.006 2.670.279 25.259.285

BB.19113 Đường kính 300mm 100m 42.646.215 3.205.170 45.851.385

BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa PVC

miệng bát, nối bằng phương

pháp nối gioăng, đoạn ống

dài 6m

BB.19201 Đường kính 110mm 100m 6.719.926 1.393.643 8.113.569

BB.19202 Đường kính 160mm 100m 12.646.182 1.462.594 14.108.776

BB.19203 Đường kính 200mm 100m 25.379.529 1.951.518 27.331.047

BB.19204 Đường kính 250mm 100m 40.968.714 2.440.443 43.409.157

BB.19205 Đường kính 300mm 100m 49.093.036 2.933.546 52.026.582

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu

lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những

loại vật liệu trên.

BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa PVC nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 6m

BB.19301 Đường kính 20mm 100m 872.323 1.379.017 63.921 2.315.261

BB.19302 Đường kính 25mm 100m 1.101.919 1.498.114 72.443 2.672.476

BB.19303 Đường kính 32mm 100m 1.524.343 1.558.707 93.750 3.176.800

BB.19304 Đường kính 40mm 100m 1.946.768 1.740.487 106.535 3.793.790

BB.19305 Đường kính 50mm 100m 2.350.808 1.830.332 123.580 4.304.720

BB.19306 Đường kính 60mm 100m 3.360.909 1.984.949 153.410 5.499.268

BB.19307 Đường kính 75mm 100m 4.784.242 2.014.201 170.455 6.968.898

Page 47: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

50

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.19308 Đường kính 80mm 100m 4.986.263 2.133.298 191.762 7.311.323

BB.19309 Đường kính 100mm 100m 6.556.465 2.567.897 247.160 9.371.522

BB.19310 Đường kính 125mm 100m 9.880.606 2.697.441 311.081 12.889.128

BB.19311 Đường kính 150mm 100m 12.286.465 3.061.000 353.695 15.701.160

BB.19312 Đường kính 200mm 100m 24.967.879 3.368.145 413.354 28.749.378

BB.19313 Đường kính 250mm 100m 40.165.252 3.790.208 511.366 44.466.826

BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG

DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa nối bằng

phương pháp măng sông,

ống dài 8m

BB.19401 Đường kính 15mm 100m 556.131 1.130.376 1.686.507

BB.19402 Đường kính 20mm 100m 886.386 1.186.791 2.073.177

BB.19403 Đường kính 25mm 100m 890.909 1.209.774 2.100.683

BB.19404 Đường kính 32mm 100m 1.545.664 1.243.205 2.788.869

BB.19405 Đường kính 40mm 100m 1.981.038 1.560.797 3.541.835

BB.19406 Đường kính 50mm 100m 2.394.544 1.581.691 3.976.235

BB.19407 Đường kính 67mm 100m 4.345.959 1.696.609 6.042.568

BB.19408 Đường kính 76mm 100m 4.880.014 1.924.356 6.804.370

BB.19409 Đường kính 89mm 100m 5.373.549 2.254.484 7.628.033

BB.19410 Đường kính 100mm 100m 6.683.543 2.404.922 9.088.465

BB.19411 Đường kính 110mm 100m 7.834.745 2.645.206 10.479.951

BB.19412 Đường kính 150mm 100m 12.745.334 3.246.959 15.992.293

BB.19413 Đường kính 200mm 100m 25.825.597 4.331.368 30.156.965

BB.19414 Đường kính 250mm 100m 41.657.021 5.294.590 46.951.611

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu

lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những

loại vật liệu trên.

Page 48: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

51

BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN

ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống

bằng ống nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa gân

xoắn HDPE 1 lớp có đầu

nối gai, đoạn ống dài 5m

BB.19501 Đường kính 100mm 100m 8.140.564 313.413 8.453.977

BB.19502 Đường kính 150mm 100m 17.553.855 340.575 17.894.430

BB.19503 Đường kính 200mm 100m 31.596.159 396.990 31.993.149

BB.19504 Đường kính 250mm 100m 61.699.969 522.355 62.222.324

BB.19505 Đường kính 300mm 100m 79.177.726 779.354 79.957.080

BB.19506 Đường kính 350mm 100m 126.186.826 908.898 127.095.724

BB.19507 Đường kính 400mm 100m 159.575.019 1.142.913 160.717.932

BB.19508 Đường kính 500mm 100m 246.257.269 1.587.959 247.845.228

BB.19509 Đường kính 600mm 100m 361.350.404 2.047.632 363.398.036

BB.19510 Đường kính 700mm 100m 463.562.852 2.507.304 466.070.156

BB.19511 Đường kính 800mm 100m 586.246.828 3.017.122 589.263.950

BB.19512 Đường kính 1000mm 100m 685.933.064 4.024.223 689.957.287

Ghi chú: Trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ

số k = 1,1.

BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG

DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn

HDPE 2 lớp nối màng keo,

đoạn ống dài 5m

BB.19601 Đường kính 100mm 100m 15.361.911 361.470 15.723.381

BB.19602 Đường kính 150mm 100m 23.705.610 390.722 24.096.332

BB.19603 Đường kính 200mm 100m 27.706.960 457.583 28.164.543

BB.19604 Đường kính 250mm 100m 39.502.475 601.753 40.104.228

BB.19605 Đường kính 300mm 100m 65.940.503 896.361 66.836.864

BB.19606 Đường kính 350mm 100m 83.275.217 1.046.799 84.322.016

BB.19607 Đường kính 400mm 100m 113.038.518 1.314.245 114.352.763

BB.19608 Đường kính 500mm 100m 169.069.665 1.826.153 170.895.818

Page 49: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

52

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.19609 Đường kính 600mm 100m 252.909.313 2.559.540 255.468.853

BB.19610 Đường kính 700mm 100m 340.243.331 2.883.400 343.126.731

BB.19611 Đường kính 800mm 100m 429.675.328 3.299.194 432.974.522

BB.19612 Đường kính 1000mm 100m 665.119.935 4.628.065 669.748.000

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 300M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng măng sông, đoạn ống

dài 300m

BB.19701 Đường kính 16mm 100m 728.100 305.055 1.033.155

BB.19702 Đường kính 20mm 100m 910.100 321.771 1.231.871

BB.19703 Đường kính 25mm 100m 982.880 338.486 1.321.366

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 200M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng măng sông, đoạn ống

dài 200m

BB.19704 Đường kính 32mm 100m 1.574.430 505.640 2.080.070

Page 50: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

53

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 150M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng măng sông, đoạn ống

dài 150m

BB.19705 Đường kính 40mm 100m 2.429.970 572.501 3.002.471

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng măng sông, đoạn ống

dài 100m

BB.19706 Đường kính 50mm 100m 3.740.510 639.363 4.379.873

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE

nối bằng măng sông, đoạn

ống dài 50m

BB.19707 Đường kính 63mm 100m 5.970.758 672.793 6.643.551

BB.19708 Đường kính 75mm 100m 8.537.534 706.224 9.243.758

Page 51: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

54

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 25M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE

nối bằng măng sông, đoạn

ống dài 25m

BB.19709 Đường kính 90mm 100m 10.203.131 810.695 11.013.826

BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN

ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét

keo, căn chỉnh dán ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE

nối bằng phương pháp

dán keo, đoạn ống dài 6m

BB.19801 Đường kính 110mm 100m 13.551.875 2.074.794 15.626.669

BB.19802 Đường kính 125mm 100m 16.886.388 2.254.484 19.140.872

BB.19803 Đường kính 140mm 100m 18.807.941 2.434.174 21.242.115

BB.19804 Đường kính 160mm 100m 31.306.797 2.578.344 33.885.141

BB.19805 Đường kính 180mm 100m 39.703.368 2.737.140 42.440.508

BB.19806 Đường kính 200mm 100m 44.067.546 3.063.090 47.130.636

BB.19807 Đường kính 250mm 100m 76.534.457 3.447.543 79.982.000

BB.19808 Đường kính 280mm 100m 96.078.805 3.834.086 99.912.891

BB.19809 Đường kính 320mm 100m 121.613.865 4.137.052 125.750.917

BB.19810 Đường kính 350mm 100m 153.270.335 4.483.895 157.754.230

BB.19910 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 300M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 300m

BB.19911 Đường kính 20mm 100m 918.283 865.020 4.261 1.787.564

Page 52: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

55

BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 250M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 250m

BB.19921 Đường kính 25mm 100m 991.717 940.239 5.114 1.937.070

BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 200M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 200m

BB.19931 Đường kính 32mm 100m 1.588.586 1.303.798 5.540 2.897.924

BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 150M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 150m

BB.19941 Đường kính 40mm 100m 2.451.818 1.454.236 6.392 3.912.446

Page 53: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

56

BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 70M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 70m

BB.19951 Đường kính 20mm 100m 918.283 1.094.856 5.966 2.019.105

BB.19952 Đường kính 25mm 100m 991.717 1.190.969 7.244 2.189.930

BB.19953 Đường kính 32mm 100m 1.588.586 1.239.026 7.670 2.835.282

BB.19954 Đường kính 40mm 100m 2.451.818 1.383.196 8.949 3.843.963

BB.19960 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 50M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối

bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 50m

BB.19961 Đường kính 50mm 100m 3.774.141 1.182.612 8.523 4.965.276

BB.19962 Đường kính 63mm 100m 6.023.838 1.316.335 10.227 7.350.400

BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG

DÀI 40M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau

chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa HDPE

nối bằng phương pháp hàn,

đoạn ống dài 40m

BB.19971 Đường kính 75mm 100m 8.613.434 1.402.001 11.080 10.026.515

BB.19972 Đường kính 90mm 100m 10.293.838 1.600.496 12.784 11.907.118

Page 54: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

57

BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

ĐOẠN ỐNG DÀI 100M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối

bằng phương pháp măng

sông, đoạn ống dài 100m

BB.20101 Đường kính 12mm 100m 1.034.677 137.555 1.172.232

BB.20102 Đường kính 16mm 100m 1.285.381 142.065 1.427.446

BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

ĐOẠN ỐNG DÀI 50M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối

bằng phương pháp măng

sông, đoạn ống dài 50m

BB.20201 Đường kính 20mm 100m 1.775.394 293.150 2.068.544

BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn

chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối

bằng phương pháp măng

sông, đoạn ống dài 6m

BB.20301 Đường kính 26mm 100m 2.808.281 2.255.000 5.063.281

BB.20302 Đường kính 32mm 100m 4.567.014 2.480.500 7.047.514

Page 55: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

58

BB.21000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn

thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1 cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, chi phí đinh tán

nhôm cho công tác gia công ống và chi phí bu lông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình

quân, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

Đơn giá gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu

cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở

độ cao ≤ 4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v. Nếu lắp đặt ống ở độ

cao > 4m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật

liệu lên cao tuỳ theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá xây dựng công trình -

Phần Xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt

+0.00 theo thiết kế của công trình.

Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió được thực hiện theo phương pháp

gia công bằng máy ghép mí 1,1kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì chi phí nhân công và

máy được điều chỉnh như sau: chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2; bỏ chi phí máy ghép mí 1,1kW.

BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt ống

thông gió hộp bằng phương

pháp hàn

BB.21101 Chu vi ống 0,8m m 79.925 230.010 2.158 312.093

BB.21102 Chu vi ống 1,2m m 119.313 338.250 5.255 462.818

BB.21103 Chu vi ống 1,6m m 161.454 460.020 7.265 628.739

BB.21104 Chu vi ống 2,0m m 202.589 568.260 8.887 779.736

BB.21105 Chu vi ống 2,4m m 241.903 678.755 10.704 931.362

BB.21106 Chu vi ống 2,8m m 387.207 786.995 12.108 1.186.310

BB.21107 Chu vi ống 3,2m m 439.891 895.235 13.925 1.349.051

BB.21108 Chu vi ống 3,6m m 500.569 1.017.005 15.741 1.533.315

BB.21109 Chu vi ống 4,0m m 560.816 1.138.775 17.557 1.717.148

BB.21110 Chu vi ống 4,4m m 614.622 1.247.015 19.373 1.881.010

BB.21111 Chu vi ống 4,8m m 500.045 1.355.255 20.996 1.876.296

BB.21112 Chu vi ống 5,6m m 584.633 1.571.735 24.217 2.180.585

BB.21113 Chu vi ống 6,4m m 670.193 1.788.215 27.849 2.486.257

BB.21114 Chu vi ống 7,2m m 758.655 2.004.695 31.288 2.794.638

BB.21115 Chu vi ống 8,0m m 848.839 2.223.430 34.509 3.106.778

Page 56: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

59

BB.21200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt ống

thông gió tròn bằng phương

pháp hàn

BB.21201 Đường kính 109mm m 31.446 81.180 1.211 113.837

BB.21202 Đường kính 137mm m 38.919 103.730 1.622 144.271

BB.21203 Đường kính 164mm m 46.074 124.025 1.816 171.915

BB.21204 Đường kính 191mm m 52.925 144.320 2.228 199.473

BB.21205 Đường kính 219mm m 60.710 164.615 2.422 227.747

BB.21206 Đường kính 246mm m 67.647 184.910 2.833 255.390

BB.21207 Đường kính 273mm m 75.474 205.205 3.027 283.706

BB.21208 Đường kính 301mm m 83.334 225.500 3.633 312.467

BB.21209 Đường kính 328mm m 90.443 245.795 4.044 340.282

BB.21210 Đường kính 383mm m 105.682 286.385 4.649 396.716

BB.21211 Đường kính 437mm m 123.886 326.975 5.255 456.116

BB.21212 Đường kính 492mm m 140.348 369.820 5.860 516.028

BB.21300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP

GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt ống

thông gió hộp bằng phương

pháp ghép mí, dán keo

BB.21301 Chu vi ống 0,8m m 101.947 184.910 3.027 289.884

BB.21302 Chu vi ống 1,2m m 139.969 270.600 6.054 416.623

BB.21303 Chu vi ống 1,6m m 205.769 367.565 6.054 579.388

BB.21304 Chu vi ống 2,0m m 243.901 455.510 9.081 708.492

BB.21305 Chu vi ống 2,4m m 283.214 541.200 9.081 833.495

BB.21306 Chu vi ống 2,8m m 322.492 629.145 12.108 963.745

BB.21307 Chu vi ống 3,2m m 361.954 717.090 15.136 1.094.180

BB.21308 Chu vi ống 3,6m m 430.374 814.055 15.136 1.259.565

BB.21309 Chu vi ống 4,0m m 499.225 911.020 18.163 1.428.408

BB.21310 Chu vi ống 4,4m m 540.728 996.710 18.163 1.555.601

BB.21311 Chu vi ống 4,8m m 583.037 1.084.655 21.190 1.688.882

BB.21312 Chu vi ống 5,6m m 667.626 1.258.290 24.217 1.950.133

BB.21313 Chu vi ống 6,4m m 753.185 1.429.670 27.244 2.210.099

BB.21314 Chu vi ống 7,2m m 841.648 1.603.305 30.271 2.475.224

BB.21315 Chu vi ống 8,0m m 931.832 1.779.195 33.298 2.744.325

Page 57: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

60

BB.21400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP

GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt ống

thông gió tròn bằng phương

pháp ghép mí dán keo

BB.21401 Đường kính 109mm m 52.176 65.395 1.211 118.782

BB.21402 Đường kính 137mm m 59.864 83.435 1.622 144.921

BB.21403 Đường kính 164mm m 66.718 99.220 1.816 167.754

BB.21404 Đường kính 191mm m 73.655 115.005 2.228 190.888

BB.21405 Đường kính 219mm m 81.439 130.790 2.422 214.651

BB.21406 Đường kính 246mm m 88.376 147.928 3.027 239.331

BB.21407 Đường kính 273mm m 96.161 164.164 3.027 263.352

BB.21408 Đường kính 301mm m 103.849 180.400 3.027 287.276

BB.21409 Đường kính 328mm m 111.216 196.636 3.027 310.879

BB.21410 Đường kính 383mm m 126.368 229.108 3.027 358.503

BB.21411 Đường kính 437mm m 165.474 261.580 6.054 433.108

BB.21412 Đường kính 492mm m 181.057 295.856 6.054 482.967

Page 58: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

61

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho

từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Nếu lắp đặt cút thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng chi phí

vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt côn có đường kính tương ứng. Giá trị

cút được tính chênh lệch với giá trị côn có đường kính tương ứng.

Đơn giá cho công tác lắp đặt vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy

thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá

lắp đặt côn có đường kính tương ứng.

Đơn giá cho công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được

tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt côn có

đường kính tương ứng.

Đơn giá lắp đặt chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính

bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt côn có đường

kính tương ứng.

Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng đơn

giá này thì lấy đơn giá vật liệu phụ dùng để lắp đặt, nhân công và máy thi công của phụ tùng cần

lắp có đường kính tương đương để tính nội suy.

Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính chi phí rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này

thì được tính riêng.

BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp

chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút bê tông

nối bằng phương pháp

gioăng cao su

BB.22101 Đường kính 400mm cái 603.181 73.130 31.458 707.769

BB.22102 Đường kính 500mm cái 661.798 89.845 31.458 783.101

BB.22103 Đường kính 600mm cái 698.409 117.260 39.323 854.992

BB.22104 Đường kính 700mm cái 740.022 142.065 39.323 921.410

BB.22105 Đường kính 800mm cái 785.636 162.360 39.323 987.319

BB.22106 Đường kính 900mm cái 798.239 196.185 39.323 1.033.747

BB.22107 Đường kính 1000mm cái 854.856 225.500 39.323 1.119.679

BB.22108 Đường kính 1200mm cái 1.030.709 302.170 45.614 1.378.493

BB.22109 Đường kính 1400mm cái 1.205.362 374.330 45.614 1.625.306

BB.22110 Đường kính 1500mm cái 1.293.988 401.390 45.614 1.740.992

BB.22111 Đường kính 1600mm cái 1.390.617 473.550 45.614 1.909.781

BB.22112 Đường kính 1800mm cái 1.555.266 518.650 45.614 2.119.530

BB.22113 Đường kính 2000mm cái 1.732.320 590.810 45.614 2.368.744

Page 59: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

62

BB.22200 LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống,

trộn vữa xảm mối nối.

Vữa dùng trong đơn giá sử dụng XM PC30.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cút sành nối bằng

phương pháp xảm

BB.22201 Đường kính 50mm cái 9.250 27.162 36.412

BB.22202 Đường kính 75mm cái 13.124 31.341 44.465

BB.22203 Đường kính 100mm cái 17.121 37.610 54.731

BB.22204 Đường kính 150mm cái 20.245 43.878 64.123

BB.22205 Đường kính 200mm cái 26.493 48.057 74.550

BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và

xảm mối nối.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút gang nối

bằng phương pháp xảm

BB.23101 Đường kính 50mm cái 190.700 50.146 240.846

BB.23102 Đường kính 75mm cái 357.670 64.772 422.442

BB.23103 Đường kính 100mm cái 483.062 83.577 566.639

BB.23104 Đường kính 150mm cái 730.208 104.471 834.679

BB.23105 Đường kính 200mm cái 952.851 133.723 1.086.574

BB.23106 Đường kính 250mm cái 1.269.312 169.243 1.438.555

BB.23107 Đường kính 300mm cái 1.868.345 200.584 26.964 2.095.893

BB.23108 Đường kính 350mm cái 2.760.729 238.194 26.964 3.025.887

BB.23109 Đường kính 400mm cái 3.717.521 265.356 26.964 4.009.841

BB.23110 Đường kính 500mm cái 4.751.234 315.502 29.960 5.096.696

BB.23111 Đường kính 600mm cái 4.868.924 387.860 32.956 5.289.740

BB.23112 Đường kính 700mm cái 5.033.996 444.235 32.956 5.511.187

BB.23113 Đường kính 800mm cái 5.210.161 498.355 32.956 5.741.472

BB.23114 Đường kính 900mm cái 5.663.860 559.240 37.450 6.260.550

BB.23115 Đường kính 1000mm cái 5.929.544 620.125 37.450 6.587.119

BB.23116 Đường kính 1100mm cái 6.044.725 647.185 37.450 6.729.360

BB.23117 Đường kính 1200mm cái 6.212.430 705.815 44.940 6.963.185

BB.23118 Đường kính 1400mm cái 6.453.221 823.075 44.940 7.321.236

BB.23119 Đường kính 1500mm cái 6.696.511 881.705 44.940 7.623.156

BB.23120 Đường kính 1600mm cái 6.825.728 902.000 44.940 7.772.668

BB.23121 Đường kính 1800mm cái 6.978.819 1.012.495 44.940 8.036.254

Page 60: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

63

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.23122 Đường kính 2000mm cái 7.281.812 1.127.500 44.940 8.454.252

BB.23123 Đường kính 2200mm cái 7.434.196 1.240.250 44.940 8.719.386

BB.23124 Đường kính 2400mm cái 7.688.045 1.350.745 44.940 9.083.730

BB.23125 Đường kính 2500mm cái 7.925.198 1.407.120 44.940 9.377.258

BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp

gioăng và chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút gang nối

bằng phương pháp

gioăng cao su

BB.23201 Đường kính 50mm cái 197.800 52.236 250.036

BB.23202 Đường kính 75mm cái 369.197 68.951 438.148

BB.23203 Đường kính 100mm cái 497.590 87.756 585.346

BB.23204 Đường kính 150mm cái 767.977 108.650 876.627

BB.23205 Đường kính 200mm cái 999.300 139.991 1.139.291

BB.23206 Đường kính 250mm cái 1.367.937 177.601 1.545.538

BB.23207 Đường kính 300mm cái 1.958.626 211.031 26.964 2.196.621

BB.23208 Đường kính 350mm cái 2.867.927 250.730 26.964 3.145.621

BB.23209 Đường kính 400mm cái 3.832.203 279.982 26.964 4.139.149

BB.23210 Đường kính 500mm cái 4.870.487 332.218 29.960 5.232.665

BB.23211 Đường kính 600mm cái 4.967.797 408.155 32.956 5.408.908

BB.23212 Đường kính 700mm cái 5.123.812 466.785 32.956 5.623.553

BB.23213 Đường kính 800mm cái 5.284.428 525.415 32.956 5.842.799

BB.23214 Đường kính 900mm cái 5.716.772 588.555 37.450 6.342.777

BB.23215 Đường kính 1000mm cái 5.973.397 651.695 37.450 6.662.542

BB.23216 Đường kính 1100mm cái 6.139.834 681.010 37.450 6.858.294

BB.23217 Đường kính 1200mm cái 6.358.636 741.895 40.446 7.140.977

BB.23218 Đường kính 1400mm cái 6.694.169 865.920 40.446 7.600.535

BB.23219 Đường kính 1500mm cái 6.982.498 929.060 40.446 7.952.004

BB.23220 Đường kính 1600mm cái 7.159.116 949.355 40.446 8.148.917

BB.23221 Đường kính 1800mm cái 7.404.040 1.066.615 40.446 8.511.101

BB.23222 Đường kính 2000mm cái 7.799.280 1.186.130 40.446 9.025.856

BB.23223 Đường kính 2200mm cái 7.931.193 1.305.645 40.446 9.277.284

BB.23224 Đường kính 2400mm cái 8.253.425 1.422.905 40.446 9.716.776

BB.23225 Đường kính 2500mm cái 8.604.760 1.481.535 40.446 10.126.741

Page 61: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

64

BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào

hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút gang nối

bằng phương pháp mặt

bích

BB.23301 Đường kính 50mm cái 190.819 48.057 238.876

BB.23302 Đường kính 75mm cái 361.636 62.683 424.319

BB.23303 Đường kính 100mm cái 485.549 79.398 564.947

BB.23304 Đường kính 150mm cái 729.373 98.203 827.576

BB.23305 Đường kính 200mm cái 948.195 125.365 1.073.560

BB.23306 Đường kính 250mm cái 1.285.905 160.885 1.446.790

BB.23307 Đường kính 300mm cái 1.864.862 190.137 26.964 2.081.963

BB.23308 Đường kính 350mm cái 2.760.744 225.657 26.964 3.013.365

BB.23309 Đường kính 400mm cái 3.707.739 252.820 26.964 3.987.523

BB.23310 Đường kính 500mm cái 4.729.733 298.787 29.960 5.058.480

BB.23311 Đường kính 600mm cái 4.909.091 367.565 29.960 5.306.616

BB.23312 Đường kính 700mm cái 5.078.488 419.430 31.458 5.529.376

BB.23313 Đường kính 800mm cái 5.228.503 473.550 31.458 5.733.511

BB.23314 Đường kính 900mm cái 5.679.728 529.925 31.458 6.241.111

BB.23315 Đường kính 1000mm cái 5.921.552 586.300 31.458 6.539.310

BB.23316 Đường kính 1100mm cái 6.211.481 613.360 34.454 6.859.295

BB.23317 Đường kính 1200mm cái 6.363.296 667.480 34.454 7.065.230

BB.23318 Đường kính 1400mm cái 6.616.142 780.230 34.454 7.430.826

BB.23319 Đường kính 1500mm cái 6.838.864 836.605 34.454 7.709.923

BB.23320 Đường kính 1600mm cái 7.119.912 854.645 34.454 8.009.011

BB.23321 Đường kính 1800mm cái 7.293.849 960.630 34.454 8.288.933

BB.23322 Đường kính 2000mm cái 7.618.702 1.066.615 34.454 8.719.771

BB.23323 Đường kính 2200mm cái 7.792.539 1.174.855 34.454 9.001.848

BB.23324 Đường kính 2400mm cái 8.068.387 1.280.840 34.454 9.383.681

BB.23325 Đường kính 2500mm cái 8.346.435 1.332.705 34.454 9.713.594

Page 62: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

65

BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP

BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp

chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút thép

nối bằng phương pháp

hàn

BB.24101 Đường kính 15mm cái 3.409 18.805 3.894 26.108

BB.24102 Đường kính 20mm cái 4.811 25.073 4.868 34.752

BB.24103 Đường kính 25mm cái 6.614 31.341 5.841 43.796

BB.24104 Đường kính 32mm cái 10.619 35.520 9.736 55.875

BB.24105 Đường kính 40mm cái 13.165 39.699 12.332 65.196

BB.24106 Đường kính 50mm cái 22.035 43.878 14.279 80.192

BB.24107 Đường kính 60mm cái 35.643 50.146 17.524 103.313

BB.24108 Đường kính 75mm cái 45.453 60.593 20.769 126.815

BB.24109 Đường kính 80mm cái 53.869 66.861 26.611 147.341

BB.24110 Đường kính 100mm cái 97.087 75.219 32.452 204.758

BB.24111 Đường kính 125mm cái 181.008 83.577 38.942 303.527

BB.24112 Đường kính 150mm cái 225.587 100.292 48.678 374.557

BB.24113 Đường kính 200mm cái 369.083 129.544 84.375 583.002

BB.24114 Đường kính 250mm cái 557.431 160.885 116.827 835.143

BB.24115 Đường kính 300mm cái 794.919 177.601 185.853 1.158.373

BB.24116 Đường kính 350mm cái 1.061.759 204.763 239.399 1.505.921

BB.24117 Đường kính 400mm cái 1.379.519 236.104 258.721 1.874.344

BB.24118 Đường kính 500mm cái 1.535.560 286.251 291.173 2.112.984

BB.24119 Đường kính 600mm cái 1.644.041 369.820 326.671 2.340.532

BB.24120 Đường kính 700mm cái 1.769.883 437.470 368.859 2.576.212

BB.24121 Đường kính 800mm cái 1.999.436 511.885 422.255 2.933.576

BB.24122 Đường kính 900mm cái 2.198.386 615.615 470.933 3.284.934

BB.24123 Đường kính 1000mm cái 2.543.550 674.245 516.366 3.734.161

BB.24124 Đường kính 1200mm cái 2.843.210 768.955 589.234 4.201.399

BB.24125 Đường kính 1300mm cái 3.091.709 832.095 634.667 4.558.471

BB.24126 Đường kính 1400mm cái 3.383.561 897.490 680.099 4.961.150

BB.24127 Đường kính 1500mm cái 3.557.251 920.040 725.532 5.202.823

BB.24128 Đường kính 1600mm cái 3.755.846 980.925 746.278 5.483.049

BB.24129 Đường kính 1800mm cái 4.079.263 1.104.950 830.653 6.014.866

BB.24130 Đường kính 2000mm cái 4.442.433 1.350.745 918.273 6.711.451

BB.24131 Đường kính 2200mm cái 4.753.747 1.472.515 1.010.612 7.236.874

BB.24132 Đường kính 2500mm cái 5.209.445 1.533.400 1.140.420 7.883.265

Page 63: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

66

BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ

BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh

theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút thép

không rỉ nối bằng

phương pháp hàn

BB.25101 Đường kính 15mm cái 9.792 35.520 3.245 48.557

BB.25102 Đường kính 20mm cái 12.356 37.610 3.570 53.536

BB.25103 Đường kính 25mm cái 15.620 48.057 3.894 67.571

BB.25104 Đường kính 32mm cái 26.084 56.414 4.868 87.366

BB.25105 Đường kính 40mm cái 38.049 60.593 5.517 104.159

BB.25106 Đường kính 50mm cái 53.778 66.861 7.139 127.778

BB.25107 Đường kính 60mm cái 60.006 73.130 8.762 141.898

BB.25108 Đường kính 75mm cái 68.734 77.309 10.385 156.428

BB.25109 Đường kính 80mm cái 85.099 81.487 11.358 177.944

BB.25110 Đường kính 100mm cái 166.153 96.113 16.226 278.492

BB.25111 Đường kính 125mm cái 333.215 104.471 21.094 458.780

BB.25112 Đường kính 150mm cái 427.770 127.455 25.962 581.187

BB.25113 Đường kính 200mm cái 819.173 158.796 74.639 1.052.608

BB.25114 Đường kính 250mm cái 1.085.931 206.853 100.601 1.393.385

BB.25115 Đường kính 300mm cái 1.603.434 144.170 154.775 1.902.379

BB.25116 Đường kính 350mm cái 3.000.064 148.349 174.247 3.322.660

BB.25117 Đường kính 400mm cái 3.618.453 160.885 193.718 3.973.056

BB.25118 Đường kính 500mm cái 4.436.081 217.300 271.602 4.924.983

BB.25119 Đường kính 600mm cái 5.748.667 270.600 317.035 6.336.302

BB.25120 Đường kính 700mm cái 6.903.074 322.465 365.713 7.591.252

BB.25121 Đường kính 800mm cái 8.093.066 347.270 448.316 8.888.652

BB.25122 Đường kính 900mm cái 10.102.376 405.900 500.239 11.008.515

BB.25123 Đường kính 1000mm cái 11.128.388 430.705 552.163 12.111.256

BB.25124 Đường kính 1200mm cái 11.794.637 475.805 649.518 12.919.960

BB.25125 Đường kính 1300mm cái 12.274.849 529.925 701.342 13.506.116

BB.25126 Đường kính 1400mm cái 12.633.830 586.300 714.323 13.934.453

BB.25127 Đường kính 1500mm cái 13.237.836 631.400 792.207 14.661.443

Page 64: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

67

BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG

SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và

chỉnh ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút thép

tráng kẽm nối bằng

phương pháp măng sông

BB.26101 Đường kính 15mm cái 5.606 14.626 20.232

BB.26102 Đường kính 20mm cái 6.607 22.984 29.591

BB.26103 Đường kính 25mm cái 7.207 25.073 32.280

BB.26104 Đường kính 32mm cái 9.610 29.252 38.862

BB.26105 Đường kính 40mm cái 13.614 33.431 47.045

BB.26106 Đường kính 50mm cái 21.622 35.520 57.142

BB.26107 Đường kính 65mm cái 35.035 39.699 74.734

BB.26108 Đường kính 76mm cái 38.438 43.878 82.316

BB.26109 Đường kính 89mm cái 52.052 45.967 98.019

BB.26110 Đường kính 100mm cái 80.080 48.057 128.137

BB.27000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU

BB.27100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp

chỉnh, hàn với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu

nối bằn phương pháp hàn

BB.27101 Đường kính <89mm cái 78.693 76.670 11.142 166.505

BB.27102 Đường kính 108x4mm cái 125.163 94.710 15.917 235.790

BB.27103 Đường kính 159x5mm cái 420.054 142.065 38.201 600.320

BB.27104 Đường kính 159x6mm cái 449.421 155.595 57.301 662.317

BB.27105 Đường kính 159x12mm cái 643.269 166.870 127.335 937.474

BB.27106 Đường kính 219x7mm cái 640.860 198.440 85.951 925.251

BB.27107 Đường kính 219x9mm cái 893.240 216.480 120.968 1.230.688

BB.27108 Đường kính 219x12mm cái 1.179.278 225.500 181.453 1.586.231

BB.27109 Đường kính 273x7mm cái 1.179.011 232.265 108.235 1.519.511

BB.27110 Đường kính 273x12mm cái 1.964.764 252.560 229.203 2.446.527

Page 65: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

68

BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG

BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút,

lắp chỉnh, hàn nối côn, cút ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút đồng nối

bằng phương pháp hàn

BB.28101 Đường kính 6,4mm cái 7.936 8.567 16.503

BB.28102 Đường kính 9,5mm cái 10.586 8.567 19.153

BB.28103 Đường kính 12,7mm cái 14.590 8.985 23.575

BB.28104 Đường kính 15,9mm cái 18.235 9.611 27.846

BB.28105 Đường kính 19,1mm cái 21.699 10.029 31.728

BB.28106 Đường kính 22,2mm cái 27.708 10.656 38.364

BB.28107 Đường kính 25,4mm cái 30.261 11.701 41.962

BB.28108 Đường kính 28,6mm cái 37.795 11.910 49.705

BB.28109 Đường kính 31,8mm cái 47.081 12.119 59.200

BB.28110 Đường kính 34,9mm cái 62.861 12.328 75.189

BB.28111 Đường kính 38,1mm cái 78.392 12.537 90.929

BB.28112 Đường kính 41,3mm cái 122.897 12.745 135.642

BB.28113 Đường kính 53,9mm cái 205.506 13.999 219.505

BB.28114 Đường kính 66,7mm cái 243.095 15.044 258.139

BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA

BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp

chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa

miệng bát nối bằng

phương pháp dán keo

BB.29101 Đường kính 32mm cái 2.579 5.850 8.429

BB.29102 Đường kính 40mm cái 3.303 7.313 10.616

BB.29103 Đường kính 50mm cái 4.420 7.731 12.151

BB.29104 Đường kính 60mm cái 6.593 8.149 14.742

BB.29105 Đường kính 90mm cái 14.225 10.447 24.672

BB.29106 Đường kính 110mm cái 31.672 12.537 44.209

BB.29107 Đường kính 125mm cái 41.639 13.581 55.220

BB.29108 Đường kính 150mm cái 82.181 16.715 98.896

BB.29109 Đường kính 200mm cái 152.629 18.805 171.434

BB.29110 Đường kính 250mm cái 210.275 19.849 230.124

BB.29111 Đường kính 300mm cái 379.459 20.894 400.353

Page 66: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

69

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cút nhựa miệng

bát nối bằng phương

pháp dán keo

BB.29121 Đường kính 32mm cái 2.579 5.850 8.429

BB.29122 Đường kính 40mm cái 3.303 7.313 10.616

BB.29123 Đường kính 50mm cái 4.420 7.731 12.151

BB.29124 Đường kính 60mm cái 6.593 8.149 14.742

BB.29125 Đường kính 90mm cái 14.225 10.447 24.672

BB.29126 Đường kính 110mm cái 31.672 12.537 44.209

BB.29127 Đường kính 125mm cái 41.639 13.581 55.220

BB.29128 Đường kính 150mm cái 82.181 16.715 98.896

BB.29129 Đường kính 200mm cái 152.629 18.805 171.434

BB.29130 Đường kính 250mm cái 210.275 19.849 230.124

BB.29131 Đường kính 300mm cái 379.459 20.894 400.353

LẮP ĐẶT TÊ NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt tê nhựa nối bằng

phương pháp dán keo

BB.29141 Đường kính 32mm cái 2.579 5.850 8.429

BB.29142 Đường kính 40mm cái 3.303 7.313 10.616

BB.29143 Đường kính 50mm cái 4.420 7.731 12.151

BB.29144 Đường kính 60mm cái 6.593 8.149 14.742

BB.29145 Đường kính 90mm cái 14.225 10.447 24.672

BB.29146 Đường kính 110mm cái 31.672 12.537 44.209

BB.29147 Đường kính 125mm cái 41.639 13.581 55.220

BB.29148 Đường kính 150mm cái 82.181 16.715 98.896

BB.29149 Đường kính 200mm cái 152.629 18.805 171.434

BB.29150 Đường kính 250mm cái 210.275 19.849 230.124

BB.29151 Đường kính 300mm cái 379.459 20.894 400.353

Page 67: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

70

BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi,

căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa nối

bằng phương pháp hàn

BB.29201 Đường kính 20mm cái 1.092 10.447 8.097 19.636

BB.29202 Đường kính 25mm cái 1.092 12.537 8.949 22.578

BB.29203 Đường kính 32mm cái 1.911 14.626 11.506 28.043

BB.29204 Đường kính 40mm cái 2.457 16.715 12.784 31.956

BB.29205 Đường kính 50mm cái 3.276 20.894 14.915 39.085

BB.29206 Đường kính 60mm cái 5.278 22.984 17.046 45.308

BB.29207 Đường kính 76mm cái 8.190 25.073 21.307 54.570

BB.29208 Đường kính 90mm cái 12.740 27.162 23.864 63.766

BB.29209 Đường kính 110mm cái 29.484 31.341 29.830 90.655

BB.29210 Đường kính 125mm cái 39.221 32.386 38.352 109.959

BB.29211 Đường kính 150mm cái 79.352 33.431 42.614 155.397

BB.29212 Đường kính 200mm cái 149.058 39.699 51.137 239.894

BB.29213 Đường kính 250mm cái 205.660 43.878 59.659 309.197

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cút nhựa nối

bằng phương pháp hàn

BB.29221 Đường kính 20mm cái 1.092 10.447 8.097 19.636

BB.29222 Đường kính 25mm cái 1.092 12.537 8.949 22.578

BB.29223 Đường kính 32mm cái 1.911 14.626 11.506 28.043

BB.29224 Đường kính 40mm cái 2.457 16.715 12.784 31.956

BB.29225 Đường kính 50mm cái 3.276 20.894 14.915 39.085

BB.29226 Đường kính 60mm cái 5.278 22.984 17.046 45.308

BB.29227 Đường kính 76mm cái 8.190 25.073 21.307 54.570

BB.29228 Đường kính 90mm cái 12.740 27.162 23.864 63.766

BB.29229 Đường kính 110mm cái 29.484 31.341 29.830 90.655

BB.29230 Đường kính 125mm cái 39.221 32.386 38.352 109.959

BB.29231 Đường kính 150mm cái 79.352 33.431 42.614 155.397

BB.29232 Đường kính 200mm cái 149.058 39.699 51.137 239.894

BB.29233 Đường kính 250mm cái 205.660 43.878 59.659 309.197

Page 68: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

71

LẮP ĐẶT TÊ NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt Tê nhựa nối bằng

phương pháp hàn

BB.29241 Đường kính 20mm cái 1.092 10.447 8.097 19.636

BB.29242 Đường kính 25mm cái 1.092 12.537 8.949 22.578

BB.29243 Đường kính 32mm cái 1.911 14.626 11.506 28.043

BB.29244 Đường kính 40mm cái 2.457 16.715 12.784 31.956

BB.29245 Đường kính 50mm cái 3.276 20.894 14.915 39.085

BB.29246 Đường kính 60mm cái 5.278 22.984 17.046 45.308

BB.29247 Đường kính 76mm cái 8.190 25.073 21.307 54.570

BB.29248 Đường kính 90mm cái 12.740 27.162 23.864 63.766

BB.29249 Đường kính 110mm cái 29.484 31.341 29.830 90.655

BB.29250 Đường kính 125mm cái 39.221 32.386 38.352 109.959

BB.29251 Đường kính 150mm cái 79.352 33.431 42.614 155.397

BB.29252 Đường kính 200mm cái 149.058 39.699 51.137 239.894

BB.29253 Đường kính 250mm cái 205.660 43.878 59.659 309.197

BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI

GIOĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau

chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa

PVC miệng bát bằng

phương pháp nối gioăng

BB.29301 Đường kính 110mm cái 41.977 22.984 64.961

BB.29302 Đường kính 160mm cái 105.949 27.162 133.111

BB.29303 Đường kính 200mm cái 182.992 29.252 212.244

BB.29304 Đường kính 250mm cái 269.014 33.431 302.445

BB.29305 Đường kính 300mm cái 443.150 48.057 491.207

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ

thoa ống.

Page 69: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

72

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cút nhựa PVC

miệng bát bằng phương

pháp nối gioăng

BB.29321 Đường kính 110mm cái 41.977 22.984 64.961

BB.29322 Đường kính 160mm cái 105.949 27.162 133.111

BB.29323 Đường kính 200mm cái 182.992 29.252 212.244

BB.29324 Đường kính 250mm cái 269.014 33.431 302.445

BB.29325 Đường kính 300mm cái 443.150 48.057 491.207

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ

thoa ống.

BB.29300 LẮP ĐẶT TÊ NHỰA PVC BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt Tê nhựa PVC

bằng phương pháp nối

gioăng

BB.29341 Đường kính 110mm cái 41.977 22.984 64.961

BB.29342 Đường kính 160mm cái 105.949 27.162 133.111

BB.29343 Đường kính 200mm cái 182.992 29.252 212.244

BB.29344 Đường kính 250mm cái 269.014 33.431 302.445

BB.29345 Đường kính 300mm cái 443.150 48.057 491.207

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ

thoa ống.

BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối

phụ tùng với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa nối

bằng phương pháp măng

sông

BB.29401 Đường kính 15mm cái 1.727 8.358 10.085

BB.29402 Đường kính 20mm cái 1.963 10.447 12.410

BB.29403 Đường kính 25mm cái 2.495 12.537 15.032

BB.29404 Đường kính 32mm cái 3.653 14.626 18.279

BB.29405 Đường kính 40mm cái 4.362 16.715 21.077

BB.29406 Đường kính 50mm cái 5.557 18.805 24.362

Page 70: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

73

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.29407 Đường kính 60mm cái 8.120 25.073 33.193

BB.29408 Đường kính 76mm cái 11.807 29.252 41.059

BB.29409 Đường kính 90mm cái 16.992 33.431 50.423

BB.29410 Đường kính 110mm cái 34.297 37.610 71.907

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cút nhựa nối bằng

phương pháp măng sông

BB.29421 Đường kính 15mm cái 1.727 8.358 10.085

BB.29422 Đường kính 20mm cái 1.963 10.447 12.410

BB.29423 Đường kính 25mm cái 2.495 12.537 15.032

BB.29424 Đường kính 32mm cái 3.653 14.626 18.279

BB.29425 Đường kính 40mm cái 4.362 16.715 21.077

BB.29426 Đường kính 50mm cái 5.557 18.805 24.362

BB.29427 Đường kính 60mm cái 8.120 25.073 33.193

BB.29428 Đường kính 76mm cái 11.807 29.252 41.059

BB.29429 Đường kính 90mm cái 16.992 33.431 50.423

BB.29430 Đường kính 110mm cái 34.297 37.610 71.907

LẮP ĐẶT TÊ NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt Tê nhựa nối bằng

phương pháp măng sông

BB.29441 Đường kính 15mm cái 1.727 8.358 10.085

BB.29442 Đường kính 20mm cái 1.963 10.447 12.410

BB.29443 Đường kính 25mm cái 2.222 12.537 14.759

BB.29444 Đường kính 32mm cái 3.653 14.626 18.279

BB.29445 Đường kính 40mm cái 4.362 16.715 21.077

BB.29446 Đường kính 50mm cái 5.557 18.805 24.362

BB.29447 Đường kính 60mm cái 8.120 25.073 33.193

BB.29448 Đường kính 76mm cái 11.807 29.252 41.059

BB.29449 Đường kính 90mm cái 16.992 33.431 50.423

BB.29450 Đường kính 110mm cái 34.297 37.610 71.907

Page 71: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

74

BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM

BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG NỐI

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh,

nối ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa gân

xoắn HDPE 1 lớp nối bằng

ống nối

BB.30101 Đường kính 100mm cái 70.045 12.537 82.582

BB.30102 Đường kính 150mm cái 145.721 16.715 162.436

BB.30103 Đường kính 200mm cái 270.645 20.894 291.539

BB.30104 Đường kính 250mm cái 464.939 29.252 494.191

BB.30105 Đường kính 300mm cái 898.247 37.610 935.857

BB.30106 Đường kính 350mm cái 1.189.849 39.699 1.229.548

BB.30107 Đường kính 400mm cái 1.519.128 43.878 1.563.006

BB.30108 Đường kính 500mm cái 1.939.451 60.593 2.000.044

BB.30109 Đường kính 600mm cái 2.418.831 66.861 2.485.692

BB.30110 Đường kính 700mm cái 3.383.698 77.309 3.461.007

BB.30111 Đường kính 800mm cái 4.108.324 83.577 4.191.901

BB.30112 Đường kính 1000mm cái 4.848.869 96.113 4.944.982

BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh,

nối ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa gân

xoắn HDPE 2 lớp nối bằng

cùm

BB.30201 Đường kính 100mm cái 184.227 16.715 200.942

BB.30202 Đường kính 150mm cái 262.921 18.387 281.308

BB.30203 Đường kính 200mm cái 519.982 23.402 543.384

BB.30204 Đường kính 250mm cái 921.664 33.431 955.095

BB.30205 Đường kính 300mm cái 1.272.666 37.610 1.310.276

BB.30206 Đường kính 350mm cái 1.772.226 41.788 1.814.014

BB.30207 Đường kính 400mm cái 2.076.618 45.967 2.122.585

BB.30208 Đường kính 500mm cái 2.392.262 50.146 2.442.408

BB.30209 Đường kính 600mm cái 2.882.079 71.040 2.953.119

BB.30210 Đường kính 700mm cái 3.429.971 79.398 3.509.369

BB.30211 Đường kính 800mm cái 4.059.607 89.845 4.149.452

BB.30212 Đường kính 1000mm cái 4.927.962 100.292 5.028.254

Page 72: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

75

BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh

phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa gân

xoắn HDPE 2 lớp nối bằng

cùm

BB.30301 Đường kính 12mm cái 10.511 22.550 33.061

BB.30302 Đường kính 16mm cái 13.984 22.550 36.534

BB.30303 Đường kính 20mm cái 23.542 22.550 46.092

BB.30304 Đường kính 26mm cái 25.017 27.060 52.077

BB.30305 Đường kính 32mm cái 32.487 33.825 66.312

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt Tê có cùng điều kiện và biện pháp thi công thì áp dụng hao phí

nhân công có đường kính tương ứng ở bảng mức trên nhân với hệ số 1,5.

BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét

keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt côn, cút nhựa

HDPE bằng phương pháp

dán keo

BB.30401 Đường kính 16mm cái 6.645 5.638 12.283

BB.30402 Đường kính 20mm cái 7.776 6.314 14.090

BB.30403 Đường kính 25mm cái 10.721 6.765 17.486

BB.30404 Đường kính 32mm cái 12.883 7.216 20.099

BB.30405 Đường kính 40mm cái 19.255 9.020 28.275

BB.30406 Đường kính 50mm cái 19.640 8.776 28.416

BB.30407 Đường kính 63mm cái 23.552 9.402 32.954

BB.30408 Đường kính 75mm cái 29.429 10.447 39.876

BB.30409 Đường kính 90mm cái 34.891 12.537 47.428

BB.30410 Đường kính 110mm cái 40.264 13.581 53.845

BB.30411 Đường kính 125mm cái 41.592 15.044 56.636

BB.30412 Đường kính 140mm cái 49.225 16.715 65.940

BB.30413 Đường kính 160mm cái 53.397 19.223 72.620

BB.30414 Đường kính 180mm cái 68.581 22.984 91.565

BB.30415 Đường kính 200mm cái 72.552 25.073 97.625

BB.30416 Đường kính 250mm cái 88.589 27.162 115.751

BB.30417 Đường kính 280mm cái 120.072 31.341 151.413

BB.30418 Đường kính 320mm cái 307.996 35.520 343.516

Page 73: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

76

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.30419 Đường kính 350mm cái 359.900 37.610 397.510

BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét

keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt măng sông nhựa

HDPE

BB.30501 Đường kính 16mm cái 14.104 9.922 24.026

BB.30502 Đường kính 20mm cái 16.773 12.403 29.176

BB.30503 Đường kính 25mm cái 25.566 14.883 40.449

BB.30504 Đường kính 32mm cái 33.328 17.364 50.692

BB.30505 Đường kính 40mm cái 49.131 18.387 67.518

BB.30506 Đường kính 50mm cái 63.871 20.685 84.556

BB.30507 Đường kính 63mm cái 84.040 27.580 111.620

BB.30508 Đường kính 75mm cái 136.543 32.177 168.720

BB.30509 Đường kính 90mm cái 237.581 36.774 274.355

BB.31000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ

BB.31100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI

BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặtcôn,

cút thông gió hộp ghép mí

nối bằng phương pháp mặt

bích

BB.31101 Chu vi côn, cút 0,8m r= α cái 72.986 175.890 5.146 254.022

BB.31102 Chu vi côn, cút 1,2m r = α cái 128.715 345.015 10.098 483.828

BB.31103 Chu vi côn, cút 1,6m r = α cái 199.595 568.260 16.758 784.613

BB.31104 Chu vi côn, cút 2,0m r = α cái 286.494 843.370 24.628 1.154.492

BB.31105 Chu vi côn, cút 2,4m r = α cái 390.491 1.174.855 34.315 1.599.661

BB.31106 Chu vi côn, cút 2,8m r = α cái 510.630 1.186.130 46.494 1.743.254

BB.31107 Chu vi côn, cút 3,2m r = α cái 657.639 1.833.315 58.602 2.549.556

BB.31108 Chu vi côn, cút 3,6m r = α cái 809.224 2.478.245 72.651 3.360.120

BB.31109 Chu vi côn, cút 4,4m r = α cái 1.162.177 3.619.275 107.036 4.888.488

BB.31110 Chu vi côn, cút 4,8m r = α cái 1.362.787 4.270.970 125.198 5.758.955

Page 74: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

77

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.31111 Chu vi côn, cút 5,6m r = α cái 1.814.108 4.593.435 167.578 6.575.121

BB.31112 Chu vi côn, cút 6,0m r = α cái 2.063.168 5.231.600 191.795 7.486.563

BB.31113 Chu vi côn, cút 6,4m r = α cái 2.328.570 5.917.120 217.952 8.463.642

BB.31114 Chu vi côn, cút 7,2m r = α cái 2.907.318 7.418.950 272.440 10.598.708

BB.31115 Chu vi côn, cút 8,0m r = α cái 3.551.434 9.110.200 332.982 12.994.616

Ghi chú: - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.

BB.31200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ NỐI

BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt côn, cút

thông gió tròn ghép mí nối

bằng phương pháp mặt bích

BB.31201 Đường kính côn, cút 109mm cái 32.223 65.395 1.816 99.434

BB.31202 Đường kính côn, cút 137mm cái 43.010 99.220 3.027 145.257

BB.31203 Đường kính côn, cút 164mm cái 54.470 137.555 3.935 195.960

BB.31204 Đường kính côn, cút 164mm cái 68.287 180.400 5.146 253.833

BB.31205 Đường kính côn, cút 219mm cái 84.474 232.265 6.660 323.399

BB.31206 Đường kính côn, cút 246mm cái 102.079 290.895 8.476 401.450

BB.31207 Đường kính côn, cút 273mm cái 121.296 351.780 10.292 483.368

BB.31208 Đường kính côn, cút 301mm cái 143.880 423.940 12.520 580.340

BB.31209 Đường kính côn, cút 328mm cái 166.786 500.610 14.530 681.926

BB.31210 Đường kính côn, cút 383mm cái 219.950 671.990 19.785 911.725

BB.31211 Đường kính côn, cút 437mm cái 279.102 865.920 25.234 1.170.256

BB.31212 Đường kính côn, cút 492mm cái 347.093 1.089.165 31.893 1.468.151

Page 75: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

78

BB.31300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI BẰNG

PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tê

thông gió hộp ghép mí

nối bằng phương pháp

mặt bích

BB.31301 Chu vi tê 0,8x0,56x0,8m cái 64.838 128.535 9.493 202.866

BB.31302 Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m cái 92.308 211.970 16.346 320.624

BB.31303 Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m cái 123.726 349.525 27.849 501.100

BB.31304 Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m cái 126.255 311.190 24.822 462.267

BB.31305 Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m cái 152.189 423.940 35.114 611.243

BB.31306 Chu vi tê 2x1,26x2m cái 198.307 563.750 47.634 809.691

BB.31307 Chu vi tê 2x1,79x2m cái 266.297 863.665 73.256 1.203.218

BB.31308 Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m cái 309.230 980.925 84.565 1.374.720

BB.31309 Chu vi tê 2,4x2,19x2,4m cái 370.977 1.253.780 107.765 1.732.522

BB.31310 Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m cái 397.932 1.292.115 113.020 1.803.067

BB.31311 Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m cái 468.880 1.605.560 139.852 2.214.292

BB.31312 Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m cái 525.792 1.765.665 155.593 2.447.050

BB.31313 Chu vi tê 3,2x2,99x3,2m cái 635.999 2.252.745 197.173 3.085.917

BB.31314 Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m cái 671.953 2.311.375 205.044 3.188.372

BB.31315 Chu vi tê 3,6x3,29x3,6m cái 764.445 2.728.550 239.747 3.732.742

BB.31316 Chu vi tê 4x3,35x4m cái 836.850 2.926.990 260.937 4.024.777

BB.31317 Chu vi tê 4x3,79x4m cái 975.852 3.547.115 313.003 4.835.970

BB.31318 Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m cái 946.140 3.287.790 295.446 4.529.376

BB.31319 Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m cái 1.095.905 3.955.270 352.161 5.403.336

BB.31320 Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m cái 1.141.579 4.020.665 362.042 5.524.286

Page 76: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

79

BB.31400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ NỐI BẰNG

PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tê

thông gió tròn đều ghép

mí nối bằng phương

pháp mặt bích

BB.31401 Đường kính tê 109mm cái 38.283 85.690 3.027 127.000

BB.31402 Đường kính tê 137mm cái 66.590 175.890 6.054 248.534

BB.31403 Đường kính tê 164mm cái 104.927 302.170 8.887 415.984

BB.31404 Đường kính tê 191mm cái 177.543 457.765 13.319 648.627

BB.31405 Đường kính tê 219mm cái 245.465 649.440 19.179 914.084

BB.31406 Đường kính tê 246mm cái 127.834 376.585 10.898 515.317

BB.31407 Đường kính tê 273mm cái 152.353 457.765 13.319 623.437

BB.31408 Đường kính tê 301mm cái 180.997 552.475 16.152 749.624

BB.31409 Đường kính tê 328mm cái 210.721 649.440 19.179 879.340

BB.31410 Đường kính tê 383mm cái 279.035 874.940 25.428 1.179.403

BB.31411 Đường kính tê 437mm cái 351.528 1.125.245 33.104 1.509.877

BB.31412 Đường kính tê 492mm cái 438.709 1.416.140 41.169 1.896.018

BB.31500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp bích

vuông

BB.31501 Chu vi bích 0,8m cái 105.616 49.610 30.682 185.908

BB.31502 Chu vi bích 1,2m cái 158.415 72.160 46.012 276.587

BB.31503 Chu vi bích 1,6m cái 211.192 96.965 61.559 369.716

BB.31504 Chu vi bích 2,0m cái 264.741 191.675 122.101 578.517

BB.31505 Chu vi bích 2,4m cái 317.680 232.265 146.318 696.263

BB.31506 Chu vi bích 2,8m cái 370.909 270.600 170.729 812.238

BB.31507 Chu vi bích 3,2m cái 426.015 514.140 325.523 1.265.678

BB.31508 Chu vi bích 3,6m cái 479.257 579.535 366.086 1.424.878

BB.31509 Chu vi bích 4,0m cái 532.540 642.675 406.649 1.581.864

BB.31510 Chu vi bích 4,4m cái 585.761 708.070 447.407 1.741.238

BB.31511 Chu vi bích 4,8m cái 640.317 771.210 487.970 1.899.497

Page 77: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

80

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.31512 Chu vi bích 5,6m cái 746.698 899.745 569.508 2.215.951

BB.31513 Chu vi bích 6,4m cái 853.283 1.028.280 650.634 2.532.197

BB.31514 Chu vi bích 7,2m cái 960.272 1.156.815 731.955 2.849.042

BB.31515 Chu vi bích 8,0m cái 1.066.857 1.285.350 813.493 3.165.700

BB.31600 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia

công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp bích tròn

BB.31601 Đường kính bích 109mm cái 42.903 20.295 13.125 76.323

BB.31602 Đường kính bích 137mm cái 54.281 27.060 16.346 97.687

BB.31603 Đường kính bích 164mm cái 64.413 31.570 19.785 115.768

BB.31604 Đường kính bích 191mm cái 75.731 36.080 23.006 134.817

BB.31605 Đường kính bích 219mm cái 87.109 42.845 26.445 156.399

BB.31606 Đường kính bích 246mm cái 97.241 47.355 29.666 174.262

BB.31607 Đường kính bích 273mm cái 108.620 51.865 33.104 193.589

BB.31608 Đường kính bích 301mm cái 119.901 56.375 36.325 212.601

BB.31609 Đường kính bích 328mm cái 130.012 63.140 39.352 232.504

BB.31610 Đường kính bích 383mm cái 151.523 72.160 46.012 269.695

BB.31611 Đường kính bích 437mm cái 173.013 83.435 52.672 309.120

BB.31612 Đường kính bích 492mm cái 194.425 94.710 59.331 348.466

BB.31700 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO,

NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn,

gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt côn,

cút thông gió hộp ghép mí

dán keo, nối bằng phương

pháp mặt bích

BB.31701 Chu vi côn, cút 0,8m r = α cái 73.864 157.850 6.054 237.768

BB.31702 Chu vi côn, cút 1,2m r = α cái 129.594 311.190 9.081 449.865

BB.31703 Chu vi côn, cút 1,6m r = α cái 200.474 509.630 15.136 725.240

BB.31704 Chu vi côn, cút 2,0m r = α cái 287.372 755.425 24.217 1.067.014

BB.31705 Chu vi côn, cút 2,4m r = α cái 391.370 1.053.085 33.298 1.477.753

BB.31706 Chu vi côn, cút 2,8m r = α cái 510.952 1.398.100 45.407 1.954.459

BB.31707 Chu vi côn, cút 3,2m r = α cái 658.390 1.790.470 57.515 2.506.375

Page 78: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

81

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.31708 Chu vi côn, cút 3,6m r = α cái 809.898 2.227.940 72.651 3.110.489

BB.31709 Chu vi côn, cút 4,0m r = α cái 978.505 2.719.530 89.491 3.787.526

BB.31710 Chu vi côn, cút 4,4m r = α cái 1.162.697 3.256.220 108.006 4.526.923

BB.31711 Chu vi côn, cút 4,8m r = α cái 1.362.473 3.454.660 124.111 4.941.244

BB.31712 Chu vi côn, cút 5,6m r = α cái 1.811.808 3.711.730 166.491 5.690.029

BB.31713 Chu vi côn, cút 6,4m r = α cái 2.325.752 5.328.565 217.952 7.872.269

BB.31714 Chu vi côn, cút 7,2m r = α cái 2.903.983 6.688.330 272.440 9.864.753

BB.31715 Chu vi côn, cút 8,0m r = α cái 3.547.582 8.201.435 332.982 12.081.999

Ghi chú: - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.

BB.31800 GIA CÔNG VÀ LẮP TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG

PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn,

gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tê

thông gió hộp ghép mí

dán keo, nối bằng

phương pháp mặt bích

BB.31801 Chu vi tê 0,8x0,57x0,8m cái 66.313 128.535 9.493 204.341

BB.31802 Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m cái 93.783 211.970 16.346 322.099

BB.31803 Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m cái 125.201 349.525 27.849 502.575

BB.31804 Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m cái 127.730 311.190 24.822 463.742

BB.31805 Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m cái 153.663 423.940 35.114 612.717

BB.31806 Chu vi tê 2,0x1,26x2,0m cái 199.417 563.750 47.634 810.801

BB.31807 Chu vi tê 2,0x1,79x2,0m cái 267.387 856.900 73.256 1.197.543

BB.31808 Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m cái 309.829 980.925 84.565 1.375.319

BB.31809 Chu vi tê 2,4x2,3x2,4m cái 392.764 1.348.490 115.636 1.856.890

BB.31810 Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m cái 398.454 1.292.115 113.020 1.803.589

BB.31811 Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m cái 470.355 1.605.560 139.852 2.215.767

BB.31812 Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m cái 527.266 1.765.665 155.593 2.448.524

BB.31813 Chu vi tê 3,2x3,0x3,2m cái 637.474 2.252.745 197.173 3.087.392

BB.31814 Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m cái 673.428 2.311.375 205.044 3.189.847

BB.31815 Chu vi tê 3,6x2,29x3,6m cái 765.485 2.728.550 239.747 3.733.782

BB.31816 Chu vi tê 4,0x3,35x4,0m cái 840.097 2.926.990 260.937 4.028.024

BB.31817 Chu vi tê 4,0x3,49x4,0m cái 979.145 3.547.115 313.003 4.839.263

BB.31818 Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m cái 949.523 3.287.790 295.446 4.532.759

BB.31819 Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m cái 1.099.379 3.955.270 352.161 5.406.810

BB.31820 Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m cái 1.145.144 4.020.665 362.042 5.527.851

BB.31821 Chu vi tê 4,8x4,38x4,8m cái 1.309.180 4.751.285 424.207 6.484.672

BB.31822 Chu vi tê 5,6x4,96x5,6m cái 1.687.109 5.513.475 551.539 7.752.123

BB.31823 Chu vi tê 6,4x5,77x6,4m cái 2.222.266 6.528.225 736.604 9.487.095

BB.31824 Chu vi tê 7,2x6,79x7,2m cái 2.957.191 8.837.345 995.313 12.789.849

Page 79: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

82

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.31825 Chu vi tê 8,0x7,59x8,0m cái 3.656.190 10.981.850 1.239.104 15.877.144

BB.31900 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO,

NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn,

gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tê

thông gió tròn đều ghép

mí dán keo, nối bằng

phương pháp mặt bích

BB.31901 Đường kính tê 109mm cái 39.162 67.650 3.027 109.839

BB.31902 Đường kính tê 137mm cái 52.979 103.730 3.027 159.736

BB.31903 Đường kính tê 164mm cái 67.469 142.065 6.054 215.588

BB.31904 Đường kính tê 191mm cái 85.073 187.165 6.054 278.292

BB.31905 Đường kính tê 219mm cái 105.806 241.285 9.081 356.172

BB.31906 Đường kính tê 246mm cái 128.712 302.170 12.108 442.990

BB.31907 Đường kính tê 273mm cái 153.232 365.310 12.108 530.650

BB.31908 Đường kính tê 301mm cái 181.441 441.980 15.136 638.557

BB.31909 Đường kính tê 328mm cái 211.600 518.650 18.163 748.413

BB.31910 Đường kính tê 383mm cái 279.913 699.050 24.217 1.003.180

BB.31911 Đường kính tê 437mm cái 355.942 899.745 33.298 1.288.985

BB.31912 Đường kính tê 492mm cái 443.627 1.132.010 42.380 1.618.017

BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ

THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI.

BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ,

sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt

thanh tăng cường

BB.32101 Thanh tăng cường tấn 13.919.110 12.014.165 154.533 26.087.808

BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ,

sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

Page 80: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

83

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt giá

đỡ ống điều hoà không

khí

BB.32201 Giá đỡ ống tấn 13.970.873 13.643.913 772.665 28.387.451

BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu

kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cửa lưới

Kích thước cửa

BB.32301 250x200mm cửa 33.000 41.788 1.885 76.673

BB.32302 500x300mm cửa 95.000 73.130 3.393 171.523

BB.32303 500x400mm cửa 126.000 85.666 3.959 215.625

BB.32304 500x500mm cửa 157.000 98.203 4.713 259.916

BB.32305 600x600mm cửa 224.000 121.770 5.278 351.048

BB.32306 1000x400mm cửa 249.000 139.810 6.032 394.842

BB.32307 1000x600mm cửa 371.000 164.615 7.352 542.967

BB.32308 1300x1200mm cửa 953.000 257.070 11.499 1.221.569

BB.32309 1250x300mm cửa 235.000 155.595 6.786 397.381

BB.32310 1500x200mm cửa 191.000 169.125 7.352 367.477

BB.32311 1500x500mm cửa 463.000 200.695 8.671 672.366

BB.32312 1600x1500mm cửa 1.461.000 324.720 14.326 1.800.046

BB.32313 2000x200mm cửa 255.000 225.500 10.179 490.679

BB.32314 3000x250mm cửa 472.000 333.740 14.892 820.632

BB.32400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu

kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cửa gió đơn

Kích thước cửa

BB.32401 150x150mm cái 39.812 18.805 13.572 72.189

BB.32402 200x200mm cái 69.066 20.894 18.096 108.056

BB.32403 100x200mm cái 35.812 18.805 13.572 68.189

BB.32404 200x300mm cái 102.066 22.984 2.714 127.764

BB.32405 200x400mm cái 135.558 31.341 3.393 170.292

BB.32406 200x600mm cái 202.050 39.699 4.713 246.462

Page 81: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

84

BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu

kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cửa gió kép

Kích thước cửa

BB.32501 200x450mm cái 188.140 43.878 5.278 237.296

BB.32502 200x750mm cái 311.878 50.146 8.294 370.318

BB.32503 200x950mm cái 394.370 60.593 10.745 465.708

BB.32504 200x1200mm cái 497.526 75.219 13.572 586.317

BB.32505 200x400mm cái 167.558 35.520 5.278 208.356

BB.32506 200x850mm cái 353.124 52.236 8.671 414.031

BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ

thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt cửa phân phối

khí

BB.32601 Lắp đặt cửa phân phối khí cái 332.972 261.178 594.150

BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.33100 LẮP ĐẶT BU

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt BU

BB.33101 Đường kính BU 50mm cái 60.826 33.431 94.257

BB.33102 Đường kính BU 60mm cái 70.757 37.610 108.367

BB.33103 Đường kính BU 70mm cái 84.378 43.878 128.256

BB.33104 Đường kính BU 80mm cái 92.809 48.057 140.866

BB.33105 Đường kính BU 90mm cái 99.830 52.236 152.066

BB.33106 Đường kính BU 100mm cái 114.053 56.414 170.467

BB.33107 Đường kính BU 110mm cái 136.976 60.593 197.569

BB.33108 Đường kính BU 125mm cái 158.068 66.861 224.929

Page 82: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

85

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.33109 Đường kính BU 150mm cái 187.681 71.040 258.721

BB.33110 Đường kính BU 160mm cái 200.912 73.130 274.042

BB.33111 Đường kính BU 170mm cái 227.915 77.309 305.224

BB.33112 Đường kính BU 180mm cái 244.116 81.487 325.603

BB.33113 Đường kính BU 200mm cái 291.821 89.845 381.666

BB.33114 Đường kính BU 250mm cái 540.246 114.918 655.164

BB.33115 Đường kính BU 300mm cái 723.492 72.085 12.583 808.160

BB.33116 Đường kính BU 350mm cái 837.344 84.204 15.729 937.277

BB.33117 Đường kính BU 400mm cái 1.020.362 96.113 17.302 1.133.777

BB.33118 Đường kính BU 500mm cái 1.454.645 117.008 17.302 1.588.955

BB.33119 Đường kính BU 600mm cái 1.925.993 153.340 22.021 2.101.354

BB.33120 Đường kính BU 700mm cái 2.452.085 184.910 22.021 2.659.016

BB.33121 Đường kính BU 800mm cái 2.789.919 211.970 22.021 3.023.910

BB.33122 Đường kính BU 900mm cái 3.094.389 254.815 22.021 3.371.225

BB.33123 Đường kính BU 1000mm cái 3.320.312 293.150 22.021 3.635.483

BB.33124 Đường kính BU 1100mm cái 3.758.296 363.055 22.021 4.143.372

BB.33125 Đường kính BU 1200mm cái 4.102.066 392.370 25.167 4.519.603

BB.33126 Đường kính BU 1400mm cái 4.938.482 487.080 25.167 5.450.729

BB.33127 Đường kính BU 1600mm cái 5.779.998 615.615 25.167 6.420.780

BB.33128 Đường kính BU 1800mm cái 6.635.015 676.500 25.167 7.336.682

BB.33129 Đường kính BU 2000mm cái 7.475.932 766.700 25.167 8.267.799

BB.33200 LẮP ĐẶT BE

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt BE

BB.33201 Đường kính BE 50mm cái 160.526 22.984 183.510

BB.33202 Đường kính BE 60mm cái 171.457 27.162 198.619

BB.33203 Đường kính BE 70mm cái 253.095 31.341 284.436

BB.33204 Đường kính BE 80mm cái 429.843 33.431 463.274

BB.33205 Đường kính BE 90mm cái 500.680 37.610 538.290

BB.33206 Đường kính BE 100mm cái 624.952 39.699 664.651

BB.33207 Đường kính BE 110mm cái 655.986 41.788 697.774

BB.33208 Đường kính BE 125mm cái 699.050 45.967 745.017

BB.33209 Đường kính BE 150mm cái 783.348 50.146 833.494

BB.33210 Đường kính BE 160mm cái 803.380 52.236 855.616

BB.33211 Đường kính BE 170mm cái 829.413 54.325 883.738

BB.33212 Đường kính BE 180mm cái 850.475 56.414 906.889

BB.33213 Đường kính BE 200mm cái 897.640 62.683 960.323

BB.33214 Đường kính BE 250mm cái 1.073.437 81.487 1.154.924

BB.33215 Đường kính BE 300mm cái 1.487.489 50.146 12.583 1.550.218

BB.33216 Đường kính BE 350mm cái 1.938.214 58.504 15.729 2.012.447

BB.33217 Đường kính BE 400mm cái 2.107.711 73.130 17.302 2.198.143

BB.33218 Đường kính BE 500mm cái 3.186.119 89.845 17.302 3.293.266

BB.33219 Đường kính BE 600mm cái 4.110.011 117.260 22.021 4.249.292

Page 83: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

86

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.33220 Đường kính BE 700mm cái 117.412 135.300 22.021 274.733

BB.33221 Đường kính BE 800mm cái 122.712 162.360 22.021 307.093

BB.33222 Đường kính BE 900mm cái 128.983 193.930 22.021 344.934

BB.33223 Đường kính BE 1000mm cái 137.314 225.500 22.021 384.835

BB.33224 Đường kính BE 1100mm cái 170.917 252.560 22.021 445.498

BB.33225 Đường kính BE 1200mm cái 205.221 302.170 22.021 529.412

BB.33226 Đường kính BE 1400mm cái 272.527 383.350 25.167 681.044

BB.33227 Đường kính BE1500mm cái 306.831 417.175 25.167 749.173

BB.33228 Đường kính BE 1600mm cái 340.134 473.550 25.167 838.851

BB.33229 Đường kính BE1800mm cái 407.441 518.650 25.167 951.258

BB.33230 Đường kính BE 2000mm cái 475.948 590.810 25.167 1.091.925

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm BE D ≥ 700mm.

BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt mối nối mềm

BB.33301 ĐK mối nối mềm d≤50mm cái 27.803 54.325 82.128

BB.33302 ĐK mối nối mềm 80mm cái 38.704 79.398 118.102

BB.33303 ĐK mối nối mềm 100mm cái 48.505 96.113 144.618

BB.33304 ĐK mối nối mềm 150mm cái 68.207 114.918 183.125

BB.33305 ĐK mối nối mềm 200mm cái 100.010 146.259 246.269

BB.33306 ĐK mối nối mềm 250mm cái 148.503 167.154 315.657

BB.33307 ĐK mối nối mềm 300mm cái 199.508 152.528 22.021 374.057

BB.33308 ĐK mối nối mềm 350mm cái 236.008 183.869 22.021 441.898

BB.33309 ĐK mối nối mềm 400mm cái 278.012 206.853 28.312 513.177

BB.33310 ĐK mối nối mềm 500mm cái 332.513 244.462 28.312 605.287

BB.33311 ĐK mối nối mềm 600mm cái 446.245 315.700 34.604 796.549

BB.33312 ĐK mối nối mềm 700mm cái 521.092 354.035 34.604 909.731

BB.33313 ĐK mối nối mềm 800mm cái 583.098 405.900 44.041 1.033.039

BB.33314 ĐK mối nối mềm 900mm cái 659.946 432.960 44.041 1.136.947

BB.33315 ĐK mối nối mềm 1100mm cái 864.366 529.925 44.041 1.438.332

BB.33316 ĐK mối nối mềm 1200mm cái 925.373 579.535 50.333 1.555.241

BB.33317 ĐK mối nối mềm 1250mm cái 955.376 602.085 50.333 1.607.794

BB.33318 ĐK mối nối mềm 1300mm cái 986.379 626.890 50.333 1.663.602

BB.33319 ĐK mối nối mềm 1350mm cái 1.016.382 651.695 50.333 1.718.410

BB.33320 ĐK mối nối mềm 1400mm cái 1.056.546 674.245 50.333 1.781.124

BB.33321 ĐK mối nối mềm 1500mm cái 1.125.553 723.855 56.625 1.906.033

BB.33322 ĐK mối nối mềm 1600mm cái 1.216.722 771.210 56.625 2.044.557

BB.33323 ĐK mối nối mềm 1700mm cái 1.292.809 818.565 62.916 2.174.290

BB.33324 ĐK mối nối mềm 1800mm cái 1.368.897 868.175 62.916 2.299.988

Page 84: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

87

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.33325 ĐK mối nối mềm 1900mm cái 1.444.984 915.530 62.916 2.423.430

BB.33326 ĐK mối nối mềm 2000mm cái 1.584.078 965.140 62.916 2.612.134

BB.33400 LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG DẦU

Thành phần công việc:

Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát

mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt mối nối liên kết trên

tuyến dẫn xăng dầu

BB.33401 ĐKmối nối 57x3,5mm mối 1.880 133.045 3.152 138.077

BB.33402 ĐK mối nối 67-89x4mm mối 5.183 180.400 12.610 198.193

BB.33403 ĐK mối nối 108x4mm mối 6.294 216.480 15.762 238.536

BB.33404 ĐK mối nối 159x5mm mối 14.350 270.600 34.677 319.627

BB.33405 ĐK mối nối 219x7mm mối 30.672 324.720 262.710 618.102

BB.33406 ĐK mối nối 273x8mm mối 43.854 360.800 300.540 705.194

Ghi chú: - Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì vật liệu lấy theo định mức của bảo ôn tuyến

ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp

thì được nhân với hệ số 1,1.

- Nếu liên kết nối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh

môi trường và phòng cứu hỏa, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và nhân công

cứu hỏa sẽ lập dự toán riêng).

- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì hao phí máy nhân với hệ số

1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.

Page 85: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

88

BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống,

cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đai khởi thuỷ

BB.33501 Đường kính ống 60mm cái 91.009 25.073 116.082

BB.33502 Đường kính ống 80mm cái 95.010 35.520 130.530

BB.33503 Đường kính ống 100mm cái 96.010 41.788 137.798

BB.33504 Đường kính ống 125mm cái 103.010 48.057 151.067

BB.33505 Đường kính ống 150mm cái 130.325 52.236 182.561

BB.33506 Đường kính ống 200mm cái 184.330 68.951 253.281

BB.33507 Đường kính ống 250mm cái 328.345 100.292 428.637

BB.33508 Đường kính ống 300mm cái 701.882 114.918 816.800

BB.33509 Đường kính ống 350mm cái 998.912 125.365 1.124.277

BB.33510 Đường kính ống 400mm cái 1.231.435 154.617 1.386.052

BB.33511 Đường kính ống 450mm cái 1.462.458 162.975 1.625.433

BB.33512 Đường kính ống 500mm cái 1.624.474 192.227 1.816.701

BB.33513 Đường kính ống 600mm cái 1.855.498 248.050 2.103.548

BB.33514 Đường kính ống 700mm cái 2.164.528 275.110 2.439.638

BB.33515 Đường kính ống 800mm cái 2.472.059 313.445 2.785.504

BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu

lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt trụ cứu hoả

BB.34101 Đường kính 100mm cái 2.315.037 94.024 2.409.061

BB.34102 Đường kính 150mm cái 7.522.699 106.560 7.629.259

BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt họng cứu hoả

BB.34201 Đường kính 80mm cái 1.208.800 73.130 1.281.930

BB.34202 Đường kính 100mm cái 1.389.194 85.666 1.474.860

Ghi chú: Đơn giá công tác họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.

Page 86: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

89

BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra

đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp đặt đồng hồ đo lưu

lượng

Quy cách đồng hồ

BB.35101 - 50mm cái 484.948 148.830 633.778

BB.35102 - 100mm cái 954.895 189.420 1.144.315

BB.35103 - 200mm cái 2.420.442 223.245 2.643.687

BB.35104 - 300mm cái 3.897.178 239.030 4.136.208

BB.35105 - 400mm cái 4.859.470 306.680 5.166.150

BB.35106 - 500mm cái 5.825.362 365.310 6.190.672

BB.35107 - 600mm cái 7.304.410 412.665 7.717.075

BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren,

khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt đồng hồ đo áp

lực

BB.35201 Đồng hồ đo áp lực cái 280.028 191.675 471.703

BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng,

lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt van mặt bích

BB.36101 Đường kính van 40mm cái 205.321 78.925 284.246

BB.36102 Đường kính van 50mm cái 256.226 92.455 348.681

BB.36103 Đường kính van 80mm cái 310.431 112.750 423.181

BB.36104 Đường kính van 100mm cái 344.134 135.300 479.434

BB.36105 Đường kính van 150mm cái 458.146 171.380 629.526

BB.36106 Đường kính van 200mm cái 636.764 216.480 853.244

Page 87: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

90

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.36107 Đường kính van 250mm cái 1.012.001 245.795 1.257.796

BB.36108 Đường kính van 300mm cái 1.193.919 182.655 22.021 1.398.595

BB.36109 Đường kính van 350mm cái 1.408.641 220.990 22.021 1.651.652

BB.36110 Đường kính van 400mm cái 1.585.518 248.050 28.312 1.861.880

BB.36111 Đường kính van 500mm cái 2.021.392 293.150 28.312 2.342.854

BB.36112 Đường kính van 600mm cái 2.187.354 380.689 34.604 2.602.647

BB.36113 Đường kính van 700mm cái 2.436.020 427.354 34.604 2.897.978

BB.36114 Đường kính van 800mm cái 2.953.971 491.212 44.041 3.489.224

BB.36115 Đường kính van 1000mm cái 3.452.725 542.789 44.041 4.039.555

BB.36116 Đường kính van 1200mm cái 3.610.681 650.856 50.333 4.311.870

BB.36117 Đường kính van 1500mm cái 4.382.598 815.412 56.625 5.254.635

BB.36118 Đường kính van 1800mm cái 5.175.457 977.512 62.916 6.215.885

BB.36119 Đường kính van 2000mm cái 5.909.751 987.336 62.916 6.960.003

BB.36120 Đường kính van 2200mm cái 7.257.466 1.085.579 67.635 8.410.680

BB.36121 Đường kính van 2400mm cái 7.935.513 1.183.821 67.635 9.186.969

BB.36122 Đường kính van 2500mm cái 8.683.168 1.284.519 67.635 10.035.322

BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt

gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt van xả khí

BB.36201 Đường kính van 25mm cái 368.737 31.570 400.307

BB.36202 Đường kính van 32mm cái 466.247 40.590 506.837

BB.36203 Đường kính van 40mm cái 850.285 51.865 902.150

BB.36204 Đường kính van 50mm cái 1.566.357 58.630 1.624.987

BB.36205 Đường kính van 76mm cái 1.661.866 74.415 1.736.281

BB.36206 Đường kính van 89mm cái 1.881.338 78.925 1.960.263

BB.36207 Đường kính van 100mm cái 2.311.831 85.690 2.397.521

BB.36208 Đường kính van 150mm cái 3.778.778 128.535 3.907.313

BB.36209 Đường kính van 200mm cái 6.187.819 171.380 6.359.199

BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt

bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt van phao điều

chỉnh tốc độ lọc

BB.36301 Đường kính van 250mm cái 3.523.144 326.975 3.850.119

BB.36302 Đường kính van 300mm cái 5.960.384 383.350 6.343.734

Page 88: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

91

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.36303 Đường kính van 350mm cái 9.591.643 451.000 10.042.643

BB.36304 Đường kính van 400mm cái 14.902.474 462.275 15.364.749

BB.36305 Đường kính van 500mm cái 26.595.439 547.965 27.143.404

Ghi chú: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính

riêng theo yêu cầu kỹ thuật. Trong đơn giá chưa tính chi phí van phao.

BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ

bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ

thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt van đáy

BB.36401 Đường kính van 400mm cái 15.138.974 439.725 40.446 15.619.145

BB.36402 Đường kính van 500mm cái 17.977.398 527.670 40.446 18.545.514

BB.36403 Đường kính van 600mm cái 24.688.969 588.555 40.446 25.317.970

BB.36404 Đường kính van 700mm cái 29.704.610 671.990 40.446 30.417.046

BB.36405 Đường kính van 800mm cái 36.106.150 771.210 40.446 36.917.806

BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và

hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt van điện

BB.36501 Đường kính van 400mm cái 83.968 648.337 40.446 772.751

BB.36502 Đường kính van 500mm cái 113.511 786.508 40.446 940.465

BB.36503 Đường kính van 600mm cái 132.413 866.221 40.446 1.039.080

BB.36504 Đường kính van 700mm cái 168.257 988.449 40.446 1.197.152

BB.36505 Đường kính van 800mm cái 194.359 1.137.247 40.446 1.372.052

BB.36506 Đường kính van 900mm cái 237.404 882.164 40.446 1.160.014

BB.36507 Đường kính van 1000mm cái 268.907 1.057.534 40.446 1.366.887

BB.36508 Đường kính van 1200mm cái 357.856 1.323.246 40.446 1.721.548

BB.36509 Đường kính van 1400mm cái 460.306 1.586.301 40.446 2.087.053

BB.36510 Đường kính van 1500mm cái 509.811 1.602.243 40.446 2.152.500

BB.36511 Đường kính van 1800mm cái 705.711 1.761.671 40.446 2.507.828

BB.36512 Đường kính van 2000mm cái 849.565 1.921.098 40.446 2.811.109

BB.36513 Đường kính van 2500mm cái 1.259.686 2.085.839 40.446 3.385.971

Page 89: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

92

BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi,

lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt van ren

BB.36601 Đường kính van 25mm cái 77.048 22.550 99.598

BB.36602 Đường kính van 32mm cái 83.626 31.570 115.196

BB.36603 Đường kính van 40mm cái 111.352 38.335 149.687

BB.36604 Đường kính van 50mm cái 157.351 47.355 204.706

BB.36605 Đường kính van 67mm cái 312.812 56.375 369.187

BB.36606 Đường kính van 76mm cái 413.422 69.905 483.327

BB.36607 Đường kính van 89mm cái 541.428 76.670 618.098

BB.36608 Đường kính van 100mm cái 669.343 83.435 752.778

BB.36609 Đường kính van 110mm cái 690.949 92.455 783.404

BB.36610 Đường kính van 150mm cái 803.120 105.985 909.105

BB.36611 Đường kính van 200mm cái 2.395.950 142.065 2.538.015

BB.36612 Đường kính van 250mm cái 3.193.729 178.145 3.371.874

BB.36700 LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ

vạn, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối

bằng phương pháp mặt bích

BB.36701 Đường kính van DY50 PY10 cái 4.184.501 123.290 35.048 4.342.839

BB.36702 Đường kính van DY80 PY16 cái 5.472.329 155.176 35.048 5.662.553

BB.36703 Đường kính van DY100 PY16 cái 7.393.797 191.313 40.440 7.625.550

BB.36704 Đường kính van DY100 PY25 cái 10.022.125 276.340 40.440 10.338.905

BB.36705 Đường kính van DY150 PY16 cái 11.967.047 312.477 80.879 12.360.403

BB.36706 Đường kính van DY150 PY64 cái 12.046.991 312.477 352.301 12.711.769

BB.36707 Đường kính van DY200 PY25

PY16

cái 10.666.018 425.139 438.572 11.529.729

BB.36708 Đường kính van DY250 PY25

PY16

cái 12.603.153 510.167 457.444 13.570.764

Page 90: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

93

BB.37100 LẮP ĐẶT BÍCH THÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép,

hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cặp bích

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt bích thép

BB.37101 Đường kính ống 40mm cặp bích 113.447 58.504 12.981 184.932

BB.37102 Đường kính ống 50mm cặp bích 135.853 62.683 12.981 211.517

BB.37103 Đường kính ống 80mm cặp bích 218.239 79.398 19.471 317.108

BB.37104 Đường kính ống 100mm cặp bích 255.214 94.024 29.207 378.445

BB.37105 Đường kính ống 150mm cặp bích 404.325 112.829 42.188 559.342

BB.37106 Đường kính ống 200mm cặp bích 521.807 144.170 55.168 721.145

BB.37107 Đường kính ống 250mm cặp bích 787.039 169.243 103.846 1.060.128

BB.37108 Đường kính ống 300mm cặp bích 1.092.153 173.422 170.025 1.435.600

BB.37109 Đường kính ống 350mm cặp bích 1.424.814 192.227 225.193 1.842.234

BB.37110 Đường kính ống 400mm cặp bích 1.841.770 227.747 265.410 2.334.927

BB.37111 Đường kính ống 500mm cặp bích 2.731.735 256.999 323.824 3.312.558

BB.37112 Đường kính ống 600mm cặp bích 3.825.713 317.955 385.482 4.529.150

BB.37113 Đường kính ống 700mm cặp bích 4.597.074 358.545 447.141 5.402.760

BB.37114 Đường kính ống 800mm cặp bích 5.028.874 417.175 505.554 5.951.603

BB.37115 Đường kính ống 1000mm cặp bích 6.222.346 514.140 628.872 7.365.358

BB.37116 Đường kính ống 1200mm cặp bích 6.777.954 586.300 750.517 8.114.771

BB.37117 Đường kính ống 1500mm cặp bích 8.110.616 732.875 932.248 9.775.739

BB.37118 Đường kính ống 1800mm cặp bích 9.912.717 791.505 1.115.551 11.819.773

BB.37119 Đường kính ống 2000mm cặp bích 13.290.716 879.450 1.235.623 15.405.789

BB.37120 Đường kính ống 2200mm cặp bích 14.969.197 967.395 1.358.941 17.295.533

BB.37121 Đường kính ống 2400mm cặp bích 16.867.701 1.055.340 1.479.013 19.402.054

BB.37122 Đường kính ống 2500mm cặp bích 18.216.542 1.098.185 1.543.917 20.858.644

BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp nút bịt nhựa nối măng

sông

BB.38101 Đường kính nút bịt 15mm cái 1.425 5.850 7.275

BB.38102 Đường kính nút bịt 20mm cái 1.565 6.477 8.042

BB.38103 Đường kính nút bịt 25mm cái 2.048 7.522 9.570

BB.38104 Đường kính nút bịt 32mm cái 3.328 8.358 11.686

BB.38105 Đường kính nút bịt 40mm cái 4.853 10.447 15.300

BB.38106 Đường kính nút bịt 50mm cái 6.073 11.492 17.565

Page 91: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

94

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.38107 Đường kính nút bịt 60mm cái 9.931 12.537 22.468

BB.38108 Đường kính nút bịt 76mm cái 12.514 14.626 27.140

BB.38109 Đường kính nút bịt 90mm cái 20.008 16.715 36.723

BB.38110 Đường kính nút bịt 100mm cái 20.266 20.894 41.160

BB.38111 Đường kính nút bịt 110mm cái 29.385 22.984 52.369

BB.38112 Đường kính nút bịt 150mm cái 58.707 29.252 87.959

BB.38113 Đường kính nút bịt 200mm cái 83.659 39.699 123.358

BB.38114 Đường kính nút bịt 250mm cái 98.243 50.146 148.389

BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu

ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp nút bịt đầu ống thép

tráng kẽm

BB.38201 Đường kính nút bịt 15mm cái 7.364 8.358 15.722

BB.38202 Đường kính nút bịt 20mm cái 9.910 10.447 20.357

BB.38203 Đường kính nút bịt 25mm cái 16.911 16.715 33.626

BB.38204 Đường kính nút bịt 30mm cái 26.094 18.805 44.899

BB.38205 Đường kính nút bịt 40mm cái 32.367 22.984 55.351

BB.38206 Đường kính nút bịt 50mm cái 52.551 25.073 77.624

BB.38207 Đường kính nút bịt 65mm cái 92.554 27.162 119.716

BB.38208 Đường kính nút bịt 76mm cái 115.466 29.252 144.718

BB.38209 Đường kính nút bịt 90mm cái 166.077 31.341 197.418

BB.38210 Đường kính nút bịt 100mm cái 207.567 35.520 243.087

BB.38211 Đường kính nút bịt 110mm cái 239.324 39.699 279.023

BB.38212 Đường kính nút bịt 150mm cái 445.185 50.146 495.331

BB.38213 Đường kính nút bịt 200mm cái 622.342 56.414 678.756

BB.38214 Đường kính nút bịt 250mm cái 875.408 71.040 946.448

Page 92: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

95

BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA

BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu

kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10mối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt ống HDPE bằng

thủ công

BB.39101 Đường kính ống 100mm 10mối 158 33.431 33.589

BB.39102 Đường kính ống 150mm 10mối 184 39.699 39.883

BB.39103 Đường kính ống 200mm 10mối 210 43.878 44.088

BB.39104 Đường kính ống 250mm 10mối 263 48.057 48.320

BB.39105 Đường kính ống 300mm 10mối 315 56.414 56.729

BB.39106 Đường kính ống 350mm 10mối 315 60.593 60.908

BB.39107 Đường kính ống 400mm 10mối 368 64.772 65.140

BB.39108 Đường kính ống 500mm 10mối 473 89.845 90.318

BB.39109 Đường kính ống 600mm 10mối 578 135.300 135.878

BB.39110 Đường kính ống 700mm 10mối 735 153.340 154.075

BB.39111 Đường kính ống 800mm 10mối 893 180.400 181.293

BB.39112 Đường kính ống 1000mm 10mối 1.050 288.640 289.690

BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - AXETYLEN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ

thuật.

Đơn vị tính: đồng/10mối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt ống thép bằng ô xy-

Axetylen

BB.39201 Đường kính ống 100mm 10mối 5.013 372.075 14.211 391.299

BB.39202 Đường kính ống 125mm 10mối 6.344 396.880 17.491 420.715

BB.39203 Đường kính ống 150mm 10mối 7.676 439.725 21.863 469.264

BB.39204 Đường kính ống 200mm 10mối 10.027 473.550 27.548 511.125

BB.39205 Đường kính ống 250mm 10mối 12.689 496.100 34.326 543.115

BB.39206 Đường kính ống 300mm 10mối 15.861 575.025 41.540 632.426

BB.39207 Đường kính ống 350mm 10mối 18.212 624.635 48.099 690.946

BB.39208 Đường kính ống 400mm 10mối 20.874 676.500 54.877 752.251

BB.39209 Đường kính ống 500mm 10mối 25.888 777.975 68.651 872.514

BB.39210 Đường kính ống 600mm 10mối 30.901 879.450 80.895 991.246

BB.39211 Đường kính ống 700mm 10mối 35.914 980.925 94.013 1.110.852

BB.39212 Đường kính ống 800mm 10mối 41.749 1.082.400 107.131 1.231.280

BB.39213 Đường kính ống 900mm 10mối 46.762 1.183.875 120.249 1.350.886

Page 93: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

96

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.39214 Đường kính ống 1000mm 10mối 51.775 1.285.350 133.367 1.470.492

BB.39215 Đường kính ống 1100mm 10mối 56.789 1.386.825 146.485 1.590.099

BB.39216 Đường kính ống 1200mm 10mối 61.802 1.488.300 161.789 1.711.891

BB.39217 Đường kính ống 1300mm 10mối 67.636 1.589.775 174.907 1.832.318

BB.39218 Đường kính ống 1400mm 10mối 72.650 1.691.250 188.025 1.951.925

BB.39219 Đường kính ống 1500mm 10mối 77.663 1.792.725 201.143 2.071.531

BB.39220 Đường kính ống 1600mm 10mối 82.676 1.894.200 214.261 2.191.137

BB.39221 Đường kính ống 1800mm 10mối 93.524 2.097.150 240.497 2.431.171

BB.39222 Đường kính ống 2000mm 10mối 103.550 2.300.100 266.733 2.670.383

BB.39223 Đường kính ống 2200mm 10mối 113.577 2.503.050 292.970 2.909.597

BB.39224 Đường kính ống 2400mm 10mối 124.425 2.706.000 321.392 3.151.817

BB.39225 Đường kính ống 2500mm 10mối 129.438 2.807.475 334.510 3.271.423

Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.

BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - ĐẤT ĐÈN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh

theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/10mối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt ống thép bằng ô xy-đất

đèn

BB.39301 Đường kính ống 100mm 10mối 9.690 372.075 14.211 395.976

BB.39302 Đường kính ống 125mm 10mối 12.036 396.880 17.491 426.407

BB.39303 Đường kính ống 150mm 10mối 14.484 439.725 21.863 476.072

BB.39304 Đường kính ống 200mm 10mối 19.278 473.550 27.548 520.376

BB.39305 Đường kính ống 250mm 10mối 24.174 496.100 34.326 554.600

BB.39306 Đường kính ống 300mm 10mối 30.192 575.025 41.540 646.757

BB.39307 Đường kính ống 350mm 10mối 34.986 624.635 48.099 707.720

BB.39308 Đường kính ống 400mm 10mối 39.780 676.500 54.877 771.157

BB.39309 Đường kính ống 500mm 10mối 49.470 777.975 68.651 896.096

BB.39310 Đường kính ống 600mm 10mối 59.160 879.450 80.895 1.019.505

BB.39311 Đường kính ống 700mm 10mối 68.748 980.925 94.013 1.143.686

BB.39312 Đường kính ống 800mm 10mối 79.662 1.082.400 107.131 1.269.193

BB.39313 Đường kính ống 900mm 10mối 89.250 1.183.875 120.249 1.393.374

BB.39314 Đường kính ống 1000mm 10mối 98.940 1.285.350 133.367 1.517.657

BB.39315 Đường kính ống 1100mm 10mối 108.630 1.386.825 146.485 1.641.940

BB.39316 Đường kính ống 1200mm 10mối 118.218 1.488.300 161.789 1.768.307

BB.39317 Đường kính ống 1300mm 10mối 129.132 1.589.775 174.907 1.893.814

BB.39318 Đường kính ống 1400mm 10mối 138.720 1.691.250 188.025 2.017.995

BB.39319 Đường kính ống 1500mm 10mối 148.410 1.792.725 201.143 2.142.278

BB.39320 Đường kính ống 1600mm 10mối 158.100 1.894.200 214.261 2.266.561

BB.39321 Đường kính ống 1800mm 10mối 178.602 2.097.150 240.497 2.516.249

BB.39322 Đường kính ống 2000mm 10mối 197.880 2.300.100 266.733 2.764.713

BB.39323 Đường kính ống 2200mm 10mối 217.158 2.503.050 292.970 3.013.178

BB.39324 Đường kính ống 2400mm 10mối 237.762 2.706.000 321.392 3.265.154

Page 94: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

97

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.39325 Đường kính ống 2500mm 10mối 247.350 2.807.475 334.510 3.389.335

Ghi chú: Ôxy dùng trong đơng giá là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120kG/cm2.

BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang

phanh bằng máy mài cầm tay.

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt ống thép bằng máy

cắt cầm tay

BB.39401 Đường kính ống 100mm mối 1.530 16.715 6.413 24.658

BB.39402 Đường kính ống 150mm mối 2.142 18.805 10.688 31.635

BB.39403 Đường kính ống 200mm mối 2.907 20.894 12.398 36.199

BB.39404 Đường kính ống 250mm mối 4.437 25.073 13.681 43.191

BB.39405 Đường kính ống 300mm mối 5.661 27.162 17.101 49.924

BB.39406 Đường kính ống 350mm mối 7.191 31.341 21.377 59.909

BB.39407 Đường kính ống 400mm mối 11.628 37.610 23.514 72.752

BB.39408 Đường kính ống 500mm mối 14.535 41.788 27.790 84.113

BB.39409 Đường kính ống 600mm mối 17.289 51.865 32.065 101.219

BB.39410 Đường kính ống 700mm mối 20.196 56.375 34.203 110.774

BB.39411 Đường kính ống 800mm mối 23.103 63.140 38.478 124.721

BB.39412 Đường kính ống 900mm mối 25.857 67.650 42.753 136.260

BB.39413 Đường kính ống 1000mm mối 28.764 78.925 47.029 154.718

BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG

GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công,

máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m.

- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì đơn giá trên được nhân với

hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7

của đơn giá có đường kính tương ứng.

- Chi phí nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được

tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP

Thành phần công việc:

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng), chèn, chống đầu ống, lắp van các loại

(van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước

thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Page 95: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

98

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thử áp lực đường ống gang

và đường ống thép

BB.40101 Đường kính ống d<100mm 100m 105.676 208.942 130.163 444.781

BB.40102 Đường kính ống 100mm 100m 132.591 313.413 191.417 637.421

BB.40103 Đường kính ống 125mm 100m 147.297 355.201 199.073 701.571

BB.40104 Đường kính ống 150mm 100m 174.217 417.884 204.178 796.279

BB.40105 Đường kính ống 200mm 100m 213.277 522.355 216.939 952.571

BB.40106 Đường kính ống 250mm 100m 286.823 626.826 255.222 1.168.871

BB.40107 Đường kính ống 300mm 100m 394.599 668.614 255.222 1.318.435

BB.40108 Đường kính ống 350mm 100m 548.005 835.768 319.028 1.702.801

BB.40109 Đường kính ống 400mm 100m 686.032 898.451 331.789 1.916.272

BB.40110 Đường kính ống 500mm 100m 901.049 1.044.710 382.833 2.328.592

BB.40111 Đường kính ống 600mm 100m 1.153.099 1.149.181 446.639 2.748.919

BB.40112 Đường kính ống 700mm 100m 374.658 1.253.652 510.444 2.138.754

BB.40113 Đường kính ống 800mm 100m 442.739 1.462.594 638.055 2.543.388

BB.40114 Đường kính ống 900mm 100m 495.317 1.671.536 689.099 2.855.952

BB.40115 Đường kính ống 1000mm 100m 537.257 1.880.478 714.622 3.132.357

BB.40116 Đường kính ống 1100mm 100m 592.959 1.984.949 862.650 3.440.558

BB.40117 Đường kính ống 1200mm 100m 667.224 2.089.420 977.500 3.734.144

BB.40118 Đường kính ống 1300mm 100m 746.467 2.298.362 1.105.111 4.149.940

BB.40119 Đường kính ống 1400mm 100m 845.383 2.507.304 1.240.379 4.593.066

BB.40120 Đường kính ống 1500mm 100m 928.384 2.716.246 1.388.408 5.033.038

BB.40121 Đường kính ống 1600mm 100m 1.064.127 2.925.188 1.544.093 5.533.408

BB.40122 Đường kính ống 1800mm 100m 1.229.015 3.301.284 1.888.643 6.418.942

BB.40123 Đường kính ống 2000mm 100m 1.396.863 3.656.485 2.271.476 7.324.824

BB.40124 Đường kính ống 2200mm 100m 1.588.057 4.022.134 2.695.144 8.305.335

BB.40125 Đường kính ống 2400mm 100m 1.809.905 4.387.782 3.159.648 9.357.335

BB.40126 Đường kính ống 2500mm 100m 1.949.193 4.596.724 3.407.214 9.953.131

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm Van 1 chiều D ≥ 700mm và BE D ≥ 700mm.

BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su,

lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thử áp lực đường ống bê

tông

BB.40201 Đường kính ống 100mm 100m 92.381 250.730 130.163 473.274

BB.40202 Đường kính ống 150mm 100m 121.731 292.519 195.245 609.495

BB.40203 Đường kính ống 200mm 100m 146.281 376.096 195.245 717.622

BB.40204 Đường kính ống 250mm 100m 191.722 438.778 260.326 890.826

BB.40205 Đường kính ống 300mm 100m 271.668 501.461 260.326 1.033.455

Page 96: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

99

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.40206 Đường kính ống 350mm 100m 375.024 564.143 325.408 1.264.575

BB.40207 Đường kính ống 400mm 100m 480.225 626.826 325.408 1.432.459

BB.40208 Đường kính ống 500mm 100m 616.681 752.191 390.490 1.759.362

BB.40209 Đường kính ống 600mm 100m 798.583 835.768 520.653 2.155.004

BB.40210 Đường kính ống 700mm 100m 180.032 1.002.922 520.653 1.703.607

BB.40211 Đường kính ống 800mm 100m 213.950 1.086.498 650.816 1.951.264

BB.40212 Đường kính ống 900mm 100m 233.658 1.253.652 650.816 2.138.126

BB.40213 Đường kính ống 1000mm 100m 257.659 1.379.017 715.898 2.352.574

BB.40214 Đường kính ống 1100mm 100m 274.667 1.462.594 780.979 2.518.240

BB.40215 Đường kính ống 1200mm 100m 306.467 1.546.171 780.979 2.633.617

BB.40216 Đường kính ống 1400mm 100m 395.618 1.671.536 911.143 2.978.297

BB.40217 Đường kính ống 1600mm 100m 522.221 1.796.901 1.041.306 3.360.428

BB.40218 Đường kính ống 1800mm 100m 619.524 1.880.478 1.106.387 3.606.389

BB.40219 Đường kính ống 2000mm 100m 695.626 2.005.843 1.106.387 3.807.856

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm Van 1 chiều D ≥ 700mm.

BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su,

lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thử áp lực đường ống

nhựa

BB.40301 Đường kính ống 15mm 100m 56.138 96.113 76.567 228.818

BB.40302 Đường kính ống 20mm 100m 57.903 104.471 76.567 238.941

BB.40303 Đường kính ống 25mm 100m 60.533 114.918 76.567 252.018

BB.40304 Đường kính ống 32mm 100m 64.138 129.544 76.567 270.249

BB.40305 Đường kính ống 40mm 100m 67.403 137.902 76.567 281.872

BB.40306 Đường kính ống 50mm 100m 73.383 146.259 76.567 296.209

BB.40307 Đường kính ống 65mm 100m 91.789 158.796 76.567 327.152

BB.40308 Đường kính ống 75mm 100m 102.124 167.154 79.119 348.397

BB.40309 Đường kính ống 89mm 100m 118.614 175.511 79.119 373.244

BB.40310 Đường kính ống 100mm 100m 128.164 219.389 81.671 429.224

BB.40311 Đường kính ống 125mm 100m 139.779 256.999 84.223 481.001

BB.40312 Đường kính ống 150mm 100m 163.884 292.519 86.775 543.178

BB.40313 Đường kính ống 200mm 100m 195.180 365.649 94.432 655.261

BB.40314 Đường kính ống 250mm 100m 256.350 438.778 107.193 802.321

BB.40315 Đường kính ống 300mm 100m 352.136 626.826 119.954 1.098.916

BB.40316 Đường kính ống 350mm 100m 472.857 731.297 137.820 1.341.974

BB.40317 Đường kính ống 400mm 100m 581.444 793.980 155.685 1.531.109

BB.40318 Đường kính ống 500mm 100m 764.795 898.451 201.625 1.864.871

BB.40319 Đường kính ống 600mm 100m 976.245 1.002.922 257.774 2.236.941

BB.40320 Đường kính ống 700mm 100m 164.839 1.086.498 324.132 1.575.469

Page 97: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

100

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.40321 Đường kính ống 800mm 100m 180.921 1.170.075 398.146 1.749.142

BB.40322 Đường kính ống 1000mm 100m 205.298 1.316.335 579.354 2.100.987

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm Van 1 chiều D ≥ 700mm và BE D ≥ 700mm.

BB.40400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Thành phần công việc:

Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính.

Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu

lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép.

Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v… hoàn thiện công tác thử nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thử nghiệm đường ống

thông gió

BB.40401 Ống 100-500mm m 5.648 60.593 3.947 70.188

BB.40402 Ống 600-800mm m 5.690 71.040 4.512 81.242

BB.40403 Ống >1000mm m 5.704 96.113 7.327 109.144

BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khử trùng ống nước

BB.40501 Đường kính ống 100mm 100m 9.500 156.707 96.984 263.191

BB.40502 Đường kính ống 150mm 100m 21.300 208.942 130.163 360.405

BB.40503 Đường kính ống 200mm 100m 37.700 261.178 163.342 462.220

BB.40504 Đường kính ống 250mm 100m 58.900 313.413 196.521 568.834

BB.40505 Đường kính ống 300mm 100m 84.800 334.307 196.521 615.628

BB.40506 Đường kính ống 350mm 100m 115.400 376.096 273.088 764.584

BB.40507 Đường kính ống 400mm 100m 150.700 417.884 278.192 846.776

BB.40508 Đường kính ống 450mm 100m 190.800 459.672 306.266 956.738

BB.40509 Đường kính ống 500mm 100m 235.500 522.355 357.311 1.115.166

BB.40510 Đường kính ống 600mm 100m 339.120 676.500 433.877 1.449.497

BB.40511 Đường kính ống 700mm 100m 461.596 789.250 500.235 1.751.081

BB.40512 Đường kính ống 800mm 100m 602.896 856.900 574.250 2.034.046

BB.40513 Đường kính ống 900mm 100m 763.004 915.530 661.025 2.339.559

BB.40514 Đường kính ống 1000mm 100m 942.000 967.395 755.457 2.664.852

BB.40515 Đường kính ống 1100mm 100m 1.139.804 1.010.240 862.650 3.012.694

BB.40516 Đường kính ống 1200mm 100m 1.356.496 1.046.320 977.500 3.380.316

BB.40517 Đường kính ống 1400mm 100m 1.846.304 1.161.325 1.240.379 4.248.008

BB.40518 Đường kính ống 1600mm 100m 2.411.504 1.260.545 1.544.093 5.216.142

BB.40519 Đường kính ống 1800mm 100m 3.052.096 1.346.235 1.888.643 6.286.974

BB.40520 Đường kính ống 2000mm 100m 3.768.000 1.452.220 2.271.476 7.491.696

Page 98: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

101

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BB.40521 Đường kính ống 2200mm 100m 4.559.296 1.596.540 2.695.144 8.850.980

BB.40522 Đường kính ống 2400mm 100m 5.425.904 1.740.860 3.159.648 10.326.412

BB.40523 Đường kính ống 2600mm 100m 6.367.904 1.887.435 3.664.988 11.920.327

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ

SINH TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình

(gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi

công ở độ cao > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể

như sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so

với chi phí nhân công của tầng liền kề.

- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân

công của tầng liền kề.

Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:

Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1

vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng, 1 lạnh) và 1 cụm

xi phông thoát nước.

Trong đơn giá đã tính chi phí cho công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát

cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt chậu rửa

BB.41101 Chậu rửa 1 vòi bộ 450.045 104.471 554.516

BB.41102 Chậu rửa 2 vòi bộ 450.045 125.365 575.410

Lắp đặt thuyền tắm

BB.41103 Có hương sen bộ 3.500.350 313.413 3.813.763

BB.41104 Không có hương sen bộ 2.500.250 334.307 2.834.557

Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa tính chi phí công tác xây trát bệ thuyền tắm.

Page 99: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

102

BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ

BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn

trát cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt chậu xí

BB.41201 Chậu xí bệt bộ 1.500.150 313.413 1.813.563

BB.41202 Chậu xí xổm bộ 200.020 313.413 513.433

Lắp đặt chậu tiểu

BB.41301 Chậu tiểu nam bộ 250.025 313.413 563.438

BB.41302 Chậu tiểu nữ bộ 224.272 313.413 537.685

BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN

BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh,

xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt vòi tắm hương

sen

BB.41401 Loại 1 vòi, 1 hương sen bộ 1.241.124 41.788 1.282.912

BB.41402 Loại 2 vòi, 1 hương sen bộ 1.668.167 52.236 1.720.403

Lắp đặt vòi rửa

BB.41501 Loại vòi rửa 1 vòi bộ 193.019 35.520 228.539

BB.41502 Loại vòi rửa 2 vòi bộ 616.062 41.788 657.850

BB.42100 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối,

khoan bắt vít cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt thùng đun nước

nóng

BB.42101 Loại thùng thường bộ 2.125.213 455.494 18.837 2.599.544

BB.42102 Loại thùng kiểu liên tục bộ 2.500.250 386.543 18.837 2.905.630

Page 100: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

103

BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU

BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt phễu thu

BB.42201 Đường kính 50mm cái 17.729 33.431 51.160

BB.42202 Đường kính 100mm cái 29.094 39.699 68.793

Lắp đặt ống kiểm tra

BB.42301 Đường kính 50mm cái 18.002 4.179 22.181

BB.42302 Đường kính 100mm cái 45.005 8.358 53.363

BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt gương soi và các

dụng cụ

BB.42401 Lắp đặt gương soi cái 250.250 27.162 3.767 281.179

BB.42402 Lắp đặt kệ kính cái 60.060 27.162 3.767 90.989

BB.42403 Lắp đặt giá treo cái 35.035 18.805 1.884 55.724

BB.42404 Lắp đặt hộp đựng cái 20.020 18.805 1.884 40.709

BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

BB.42501 Vòi rửa vệ sinh cái 136.637 27.162 163.799

BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên

vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Page 101: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

104

Đơn vị tính: đồng/bể

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt bể chứa nước

bằng inox

BB.43101 Dung tích 0,5m3 bể 1.800.180 334.307 2.134.487

BB.43102 Dung tích 1,0m3 bể 2.550.255 438.778 2.989.033

BB.43103 Dung tích 1,5m3 bể 3.850.385 468.030 4.318.415

BB.43104 Dung tích 2,0m3 bể 5.050.505 501.461 5.551.966

BB.43105 Dung tích 2,5m3 bể 6.250.625 534.892 6.785.517

BB.43106 Dung tích 3,0m3 bể 7.150.715 601.753 7.752.468

BB.43107 Dung tích 3,5m3 bể 7.823.282 651.899 8.475.181

BB.43108 Dung tích 4,0m3 bể 9.240.924 718.760 9.959.684

BB.43109 Dung tích 5,0m3 bể 9.975.998 1.002.922 10.978.920

BB.43110 Dung tích 6,0m3 bể 12.076.208 1.337.229 13.413.437

BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên

vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bể

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt bể chứa nước

bằng nhựa

BB.43201 Dung tích 0,25m3 bể 846.300 250.730 1.097.030

BB.43202 Dung tích 0,3m3 bể 946.400 271.625 1.218.025

BB.43203 Dung tích 0,4m3 bể 1.137.500 313.413 1.450.913

BB.43204 Dung tích 0,5m3 bể 1.292.200 392.811 1.685.011

BB.43205 Dung tích 0,7m3 bể 1.574.300 438.778 2.013.078

BB.43206 Dung tích 0,9m3 bể 1.792.700 509.818 2.302.518

BB.43207 Dung tích 1,0m3 bể 1.892.800 547.428 2.440.228

BB.43208 Dung tích 1,5m3 bể 2.821.000 589.216 3.410.216

BB.43209 Dung tích 2,0m3 bể 3.594.500 626.826 4.221.326

BB.43210 Dung tích 3,0m3 bể 5.359.900 668.614 6.028.514

BB.43211 Dung tích 4,0m3 bể 6.870.500 706.224 7.576.724

Page 102: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

105

CHƯƠNG III

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,

bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BC.11101 Bảo ôn ống và phụ tùng

thông gió bằng bông khoáng

dầy 40mm

m2 39.531 67.650 107.181

BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,

bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Vữa dùng trong đơn giá sử dụng XM PC30.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BC.11201 Bảo ôn thiết bị thông gió

bằng bông khoáng dầy

60mm

m2 218.439 180.400 398.839

BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,

bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn ống và phụ tùng

thông gió bằng bông thuỷ

tinh

BC.12101 Độ dày d=25mm m2 34.745 101.475 136.220

BC.12102 Độ dày d=50mm m2 53.596 139.810 193.406

Page 103: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

106

BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,

bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn thiết bị thông gió

bằng bông thuỷ tinh

BC.12201 Độ dày d=25mm m2 34.745 124.025 158.770

BC.12202 Độ dày d=50mm m2 53.596 151.085 204.681

BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo

ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn đường ống có độ

dầy lớp bọc 25mm

BC.13101 Đường kính ống d=15mm 100m 1.648.727 1.485.578 3.134.305

BC.13102 Đường kính ống d=20mm 100m 1.760.799 1.667.357 3.428.156

BC.13103 Đường kính ống d=25mm 100m 1.877.876 1.788.544 3.666.420

BC.13104 Đường kính ống d=32mm 100m 2.041.990 1.901.372 3.943.362

BC.13105 Đường kính ống d=40mm 100m 2.224.252 2.089.420 4.313.672

BC.13106 Đường kính ống d=50mm 100m 2.458.406 2.214.785 4.673.191

BC.13107 Đường kính ống d=69mm 100m 2.916.854 2.465.516 5.382.370

BC.13108 Đường kính ống d=80mm 100m 3.151.008 2.611.775 5.762.783

BC.13109 Đường kính ống d=100mm 100m 3.614.311 2.808.180 6.422.491

BC.13110 Đường kính ống d=125mm 100m 4.189.836 3.042.196 7.232.032

BC.13111 Đường kính ống d=150mm 100m 4.770.366 3.113.236 7.883.602

BC.13112 Đường kính ống d=200mm 100m 5.926.421 3.290.837 9.217.258

BC.13113 Đường kính ống d=250mm 100m 7.082.325 3.368.145 10.450.470

BC.13114 Đường kính ống d=300mm 100m 8.238.380 3.554.103 11.792.483

BC.13115 Đường kính ống d=350mm 100m 9.394.435 3.689.916 13.084.351

BC.13116 Đường kính ống d=400mm 100m 10.550.340 3.913.484 14.463.824

BC.13117 Đường kính ống d=450mm 100m 11.706.395 4.293.758 16.000.153

BC.13118 Đường kính ống d=500mm 100m 12.867.304 4.475.538 17.342.842

BC.13119 Đường kính ống d=600mm 100m 15.179.414 5.707.405 20.886.819

BC.13120 Đường kính ống d=700mm 100m 17.491.374 6.196.740 23.688.114

BC.13121 Đường kính ống d=800mm 100m 19.803.334 6.422.240 26.225.574

BC.13122 Đường kính ống d=900mm 100m 22.115.293 6.778.530 28.893.823

BC.13123 Đường kính ống d=1000mm 100m 24.432.408 7.721.120 32.153.528

Page 104: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

107

BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo

ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn đường ống có độ

dầy lớp bọc 30mm

BC.13201 Đường kính ống d=15mm 100m 1.897.896 1.782.275 3.680.171

BC.13202 Đường kính ống d=20mm 100m 2.019.978 2.001.664 4.021.642

BC.13203 Đường kính ống d=25mm 100m 2.137.055 2.120.761 4.257.816

BC.13204 Đường kính ống d=32mm 100m 2.306.174 2.281.647 4.587.821

BC.13205 Đường kính ống d=40mm 100m 2.498.446 2.501.036 4.999.482

BC.13206 Đường kính ống d=50mm 100m 2.737.605 2.649.385 5.386.990

BC.13207 Đường kính ống d=69mm 100m 3.221.078 2.956.529 6.177.607

BC.13208 Đường kính ống d=80mm 100m 3.460.237 3.134.130 6.594.367

BC.13209 Đường kính ống d=100mm 100m 3.943.710 3.370.234 7.313.944

BC.13210 Đường kính ống d=125mm 100m 4.544.260 3.650.217 8.194.477

BC.13211 Đường kính ống d=150mm 100m 5.144.660 3.729.615 8.874.275

BC.13212 Đường kính ống d=200mm 100m 6.350.764 3.949.004 10.299.768

BC.13213 Đường kính ống d=250mm 100m 7.556.869 4.143.320 11.700.189

BC.13214 Đường kính ống d=300mm 100m 8.757.819 4.264.506 13.022.325

BC.13215 Đường kính ống d=350mm 100m 9.963.924 4.423.302 14.387.226

BC.13216 Đường kính ống d=400mm 100m 11.165.024 4.694.927 15.859.951

BC.13217 Đường kính ống d=450mm 100m 12.370.979 5.152.510 17.523.489

BC.13218 Đường kính ống d=500mm 100m 13.572.079 5.369.809 18.941.888

BC.13219 Đường kính ống d=600mm 100m 15.979.133 6.848.435 22.827.568

BC.13220 Đường kính ống d=700mm 100m 18.386.188 7.321.985 25.708.173

BC.13221 Đường kính ống d=800mm 100m 20.793.393 7.718.865 28.512.258

BC.13222 Đường kính ống d=900mm 100m 23.200.447 9.216.185 32.416.632

BC.13223 Đường kính ống d=1000mm 100m 25.607.502 10.616.540 36.224.042

BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống

theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn đường ống có độ

dầy lớp bọc 50mm

BC.13301 Đường kính ống d=15mm 100m 2.989.817 2.089.420 5.079.237

BC.13302 Đường kính ống d=20mm 100m 3.132.069 2.333.882 5.465.951

Page 105: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

108

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BC.13303 Đường kính ống d=25mm 100m 3.269.166 2.473.873 5.743.039

BC.13304 Đường kính ống d=32mm 100m 3.463.160 2.661.921 6.125.081

BC.13305 Đường kính ống d=40mm 100m 3.690.467 2.925.188 6.615.655

BC.13306 Đường kính ống d=50mm 100m 3.964.661 3.134.130 7.098.791

BC.13307 Đường kính ống d=69mm 100m 4.523.209 3.374.413 7.897.622

BC.13308 Đường kính ống d=80mm 100m 4.802.408 3.643.948 8.446.356

BC.13309 Đường kính ống d=100mm 100m 5.360.956 3.932.288 9.293.244

BC.13310 Đường kính ống d=125mm 100m 6.056.601 4.258.238 10.314.839

BC.13311 Đường kính ống d=150mm 100m 6.752.246 4.352.262 11.104.508

BC.13312 Đường kính ống d=200mm 100m 8.143.385 4.617.618 12.761.003

BC.13313 Đường kính ống d=250mm 100m 9.534.675 4.832.828 14.367.503

BC.13314 Đường kính ống d=300mm 100m 10.925.965 4.974.909 15.900.874

BC.13315 Đường kính ống d=350mm 100m 12.322.110 5.160.867 17.482.977

BC.13316 Đường kính ống d=400mm 100m 13.713.400 5.478.459 19.191.859

BC.13317 Đường kính ống d=450mm 100m 15.104.539 6.017.530 21.122.069

BC.13318 Đường kính ống d=500mm 100m 16.495.829 6.268.260 22.764.089

BC.13319 Đường kính ống d=600mm 100m 19.283.264 7.989.465 27.272.729

BC.13320 Đường kính ống d=700mm 100m 22.065.844 8.674.985 30.740.829

BC.13321 Đường kính ống d=800mm 100m 24.848.273 9.006.470 33.854.743

BC.13322 Đường kính ống d=900mm 100m 27.635.708 10.751.840 38.387.548

BC.13323 Đường kính ống d=1000mm 100m 30.418.138 12.386.715 42.804.853

BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo

ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn đường ống có độ dầy

lớp bọc 100mm

BC.13401 Đường kính ống d=15mm 100m 6.388.012 2.528.198 8.916.210

BC.13402 Đường kính ống d=20mm 100m 6.575.159 2.841.611 9.416.770

BC.13403 Đường kính ống d=25mm 100m 6.762.306 3.008.765 9.771.071

BC.13404 Đường kính ống d=32mm 100m 7.021.515 3.232.333 10.253.848

BC.13405 Đường kính ống d=40mm 100m 7.323.746 3.552.014 10.875.760

BC.13406 Đường kính ống d=50mm 100m 7.693.186 3.760.956 11.454.142

BC.13407 Đường kính ống d=69mm 100m 8.441.773 4.189.287 12.631.060

BC.13408 Đường kính ống d=80mm 100m 8.811.212 4.425.392 13.236.604

BC.13409 Đường kính ống d=100mm 100m 9.559.800 4.774.325 14.334.125

BC.13410 Đường kính ống d=125mm 100m 10.490.680 5.171.315 15.661.995

BC.13411 Đường kính ống d=150mm 100m 11.421.560 5.284.143 16.705.703

BC.13412 Đường kính ống d=200mm 100m 13.283.320 5.595.467 18.878.787

BC.13413 Đường kính ống d=250mm 100m 15.149.935 5.867.091 21.017.026

Page 106: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

109

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BC.13414 Đường kính ống d=300mm 100m 17.011.695 6.059.318 23.071.013

BC.13415 Đường kính ống d=350mm 100m 18.878.309 6.268.260 25.146.569

BC.13416 Đường kính ống d=400mm 100m 20.740.069 6.650.624 27.390.693

BC.13417 Đường kính ống d=450mm 100m 22.601.829 7.300.433 29.902.262

BC.13418 Đường kính ống d=500mm 100m 24.468.444 7.607.578 32.076.022

BC.13419 Đường kính ống d=600mm 100m 28.196.969 9.701.010 37.897.979

BC.13420 Đường kính ống d=700mm 100m 31.894.793 10.533.105 42.427.898

BC.13421 Đường kính ống d=800mm 100m 35.648.713 10.934.495 46.583.208

BC.13422 Đường kính ống d=900mm 100m 39.377.088 13.042.920 52.420.008

BC.13423 Đườngkínhống d=1000mm 100m 43.105.613 15.040.850 58.146.463

BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Thành phần công việc: :

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo

yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo ôn ống đồng bằng ống

cách nhiệt xốp

BC.14101 Đường kính ống d=6,4mm 100m 648.290 950.686 1.598.976

BC.14102 Đường kính ống d=9,5mm 100m 857.411 996.653 1.854.064

BC.14103 Đường kính ống d=12,7mm 100m 1.143.864 1.048.889 2.192.753

BC.14104 Đường kính ống d=15,9mm 100m 1.430.318 1.115.750 2.546.068

BC.14105 Đường kính ống d=19,1mm 100m 1.792.154 1.157.539 2.949.693

BC.14106 Đường kính ống d=22,2mm 100m 2.001.275 1.220.221 3.221.496

BC.14107 Đường kính ống d=25,4mm 100m 2.287.729 1.314.245 3.601.974

BC.14108 Đường kính ống d=28,6mm 100m 2.649.565 1.337.229 3.986.794

BC.14109 Đường kính ống d=31,8mm 100m 3.011.401 1.366.481 4.377.882

BC.14110 Đường kính ống d=34,9mm 100m 3.371.287 1.381.107 4.752.394

BC.14111 Đường kính ống d=38,1mm 100m 3.733.123 1.431.253 5.164.376

BC.14112 Đường kính ống d=41,3mm 100m 4.094.959 1.454.236 5.549.195

BC.14113 Đường kính ống d=54mm 100m 5.238.824 1.596.317 6.835.141

BC.14114 Đường kính ống d=66,7mm 100m 6.081.308 1.713.324 7.794.632

Page 107: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

110

CHƯƠNG IV

KHOAN KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường

kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong

quá trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí đất sét, ben

tô nít, máy trộn dung dịch.

3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do

đá hoặc hang caster), chủ đầu tư xác định chi phí cần thiết để bổ sung đơn giá theo quy định hiện

hành.

4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân

chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì

áp dụng đơn giá kết cấu giếng.

5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong đơn giá công tác thổi rửa giếng

khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán

cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:

- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: Chi phí nhân công giảm 10%

(nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

- Số ca máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Chi phí nhân công tính

nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy

của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu

giếng các loại.

8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công

tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.

Page 108: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

111

BD.11100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích

máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị

trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử.

Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lần tháo và lắp

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt và tháo dỡ máy-

thiết bị khoan giếng

BD.11101 Đập cáp 40Kw lần 2.856.525 14.657.500 4.543.155 22.057.180

BD.11102 Tự hành 54CV lần 2.856.525 12.402.500 4.062.426 19.321.451

BD.11103 Tự hành 300CV lần 2.856.525 12.402.500 17.069.178 32.328.203

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật.

Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố

khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu

cầu kỹ thuật.

BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP SÂU KHOAN 50M

BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường

kính lỗ khoan từ 300mm

đến <400mm

BD.12101 Cấp đất đá I-II m 56.980 354.035 281.273 692.288

BD.12102 Cấp đất đá III m 72.734 428.450 394.271 895.455

BD.12103 Cấp đất đá IV m 103.038 626.890 763.637 1.493.565

BD.12104 Cấp đất đá V m 124.005 723.855 1.369.009 2.216.869

BD.12105 Cấp đất đá VI m 146.956 1.192.895 2.573.481 3.913.332

BD.12106 Cấp đất đá VII m 191.496 2.189.605 5.141.709 7.522.810

Page 109: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

112

BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường kính

lỗ khoan từ 400mm đến

<500mm

BD.12201 Cấp đất đá I-II m 74.189 441.980 344.244 860.413

BD.12202 Cấp đất đá III m 94.041 534.435 487.616 1.116.092

BD.12203 Cấp đất đá IV m 132.288 791.505 964.017 1.887.810

BD.12204 Cấp đất đá V m 158.702 915.530 1.731.175 2.805.407

BD.12205 Cấp đất đá VI m 187.674 1.486.045 3.203.493 4.877.212

BD.12206 Cấp đất đá VII m 261.928 2.658.645 6.208.002 9.128.575

BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường

kính lỗ khoan từ 500mm

đến <600mm

BD.12301 Cấp đất đá I-II m 86.088 566.005 483.878 1.135.971

BD.12302 Cấp đất đá III m 109.876 694.540 693.465 1.497.881

BD.12303 Cấp đất đá IV m 155.699 1.068.870 2.913.985 4.138.554

BD.12304 Cấp đất đá V m 187.370 1.222.210 2.403.198 3.812.778

BD.12305 Cấp đất đá VI m 240.899 1.903.220 4.152.294 6.296.413

BD.12306 Cấp đất đá VII m 308.210 3.344.165 7.856.554 11.508.929

Page 110: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

113

BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường

kính lỗ khoan từ

600mm đến <700mm

BD.12401 Cấp đất đá I-II m 105.879 674.245 593.137 1.373.261

BD.12402 Cấp đất đá III m 133.779 836.605 858.496 1.828.880

BD.12403 Cấp đất đá IV m 187.510 1.307.900 1.750.828 3.246.238

BD.12404 Cấp đất đá V m 251.641 1.506.340 3.012.309 4.770.290

BD.12405 Cấp đất đá VI m 292.372 2.336.180 5.146.995 7.775.547

BD.12406 Cấp đất đá VII m 371.341 4.054.490 9.564.555 13.990.386

BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường

kính lỗ khoan từ

700mm đến < 800mm

BD.12501 Cấp đất đá I-II m 117.981 791.505 718.587 1.628.073

BD.12502 Cấp đất đá III m 149.825 989.945 1.050.379 2.190.149

BD.12503 Cấp đất đá IV m 239.148 1.576.245 2.172.043 3.987.436

BD.12504 Cấp đất đá V m 281.531 1.900.965 3.918.169 6.100.665

BD.12505 Cấp đất đá VI m 328.000 3.071.310 6.946.517 10.345.827

BD.12506 Cấp đất đá VII m 418.085 5.283.465 12.657.973 18.359.523

Page 111: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

114

BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường kính

lỗ khoan từ 800mm đến

<900mm

BD.12601 Cấp đất đá I-II m 130.625 890.725 1.064.858 2.086.208

BD.12602 Cấp đất đá III m 166.445 1.113.970 1.555.203 2.835.618

BD.12603 Cấp đất đá IV m 264.833 1.774.685 3.215.270 5.254.788

BD.12604 Cấp đất đá V m 312.521 2.137.740 4.627.278 7.077.539

BD.12605 Cấp đất đá VI m 364.807 3.456.915 8.206.232 12.027.954

BD.12606 Cấp đất đá VII m 495.543 5.944.180 14.952.551 21.392.274

BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan 50m đường

kính lỗ khoan từ

900mm đến <1000mm

BD.12701 Cấp đất đá I-II m 173.485 989.945 1.126.965 2.290.395

BD.12702 Cấp đất đá III m 213.259 1.237.995 1.646.895 3.098.149

BD.12703 Cấp đất đá IV m 289.952 1.970.870 3.402.376 5.663.198

BD.12704 Cấp đất đá V m 342.896 2.374.515 4.896.279 7.613.690

BD.12705 Cấp đất đá VI m 431.497 3.840.265 8.684.676 12.956.438

BD.12706 Cấp đất đá VII m 544.093 6.604.895 15.822.860 22.971.848

Page 112: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

115

BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M

ĐẾN 100M

BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan từ 50m đến 100m

đường kính lỗ khoan từ

300mm đến <400mm

BD.13101 Cấp đất đá I-II m 57.100 390.115 355.182 802.397

BD.13102 Cấp đất đá III m 72.853 471.295 482.363 1.026.511

BD.13103 Cấp đất đá IV m 103.349 701.305 913.991 1.718.645

BD.13104 Cấp đất đá V m 124.603 807.290 1.589.535 2.521.428

BD.13105 Cấp đất đá VI m 148.177 1.321.430 2.910.466 4.380.073

BD.13106 Cấp đất đá VII m 193.770 2.376.770 5.632.787 8.203.327

BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 400mm đến

<500mm

BD.13201 Cấp đất đá I-II m 74.332 482.570 426.868 983.770

BD.13202 Cấp đất đá III m 94.185 584.045 588.161 1.266.391

BD.13203 Cấp đất đá IV m 132.671 877.195 1.136.031 2.145.897

BD.13204 Cấp đất đá V m 159.469 1.012.495 1.983.806 3.155.770

BD.13205 Cấp đất đá VI m 189.206 1.630.365 3.575.564 5.395.135

BD.13206 Cấp đất đá VII m 264.801 2.866.105 6.754.634 9.885.540

Page 113: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

116

BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 500mm đến

<600mm

BD.13301 Cấp đất đá I-II m 86.256 617.870 591.406 1.295.532

BD.13302 Cấp đất đá III m 110.043 759.935 825.899 1.695.877

BD.13303 Cấp đất đá IV m 156.154 1.179.365 1.625.378 2.960.897

BD.13304 Cấp đất đá V m 188.280 1.341.725 2.722.321 4.252.326

BD.13305 Cấp đất đá VI m 242.743 2.072.345 4.600.329 6.915.417

BD.13306 Cấp đất đá VII m 311.657 3.580.940 8.484.019 12.376.616

BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 600mm đến

<700mm

BD.13401 Cấp đất đá I-II m 105.943 719.345 863.882 1.689.170

BD.13402 Cấp đất đá III m 133.761 886.215 1.207.617 2.227.593

BD.13403 Cấp đất đá IV m 187.607 1.375.550 2.377.997 3.941.154

BD.13404 Cấp đất đá V m 252.122 1.567.225 3.175.825 4.995.172

BD.13405 Cấp đất đá VI m 293.742 2.417.360 5.367.704 8.078.806

BD.13406 Cấp đất đá VII m 374.173 4.176.260 9.898.078 14.448.511

Page 114: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

117

BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan đập cáp, độ sâu

khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 700mm đến

<800mm

BD.13501 Cấp đất đá I-II m 118.173 823.075 986.926 1.928.174

BD.13502 Cấp đất đá III m 149.913 1.012.495 1.380.566 2.542.974

BD.13503 Cấp đất đá IV m 239.409 1.573.990 2.716.696 4.530.095

BD.13504 Cấp đất đá V m 282.261 1.790.470 3.629.329 5.702.060

BD.13505 Cấp đất đá VI m 329.819 2.764.630 6.134.586 9.229.035

BD.13506 Cấp đất đá VII m 421.724 4.773.835 11.312.138 16.507.697

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật.

Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện

các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU

KHOAN 50M

BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị

Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ

sâu khoan từ 50m đường

kính lỗ khoan < 200mm

BD.14101 Cấp đất đá I-III m 34.785 139.810 172.073 346.668

BD.14102 Cấp đất đá IV-VI m 61.563 227.755 421.004 710.322

BD.14103 Cấp đất đá VII-VIII m 77.716 392.370 956.227 1.426.313

BD.14104 Cấp đất đá IX-X m 106.355 757.680 2.166.299 3.030.334

Page 115: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

118

BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ

sâu khoan từ 50m

đường kính lỗ khoan từ

200mm đến <300mm

BD.14201 Cấp đất đá I-III m 43.629 189.420 204.750 437.799

BD.14202 Cấp đất đá IV-VI m 72.602 311.190 535.224 919.016

BD.14203 Cấp đất đá VII-VIII m 89.499 532.180 1.261.298 1.882.977

BD.14204 Cấp đất đá IX-X m 118.138 1.037.300 2.922.689 4.078.127

BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU

KHOAN TỪ 50M ĐẾN 100M

BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ sâu

khoan từ 50m đến 100m

đường kính lỗ khoan

<200mm

BD.15101 Cấp đất đá I-III m 35.190 153.340 220.974 409.504

BD.15102 Cấp đất đá IV-VI m 62.124 259.325 526.045 847.494

BD.15103 Cấp đất đá VII-VIII m 78.278 457.765 1.184.440 1.720.483

BD.15104 Cấp đất đá IX-X m 107.321 913.275 2.697.257 3.717.853

Page 116: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

119

BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ

sâu khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ khoan

từ 200 đến <300mm

BD.15201 Cấp đất đá I-III m 44.033 205.205 260.662 509.900

BD.15202 Cấp đất đá IV-VI m 73.164 351.780 672.715 1.097.659

BD.15203 Cấp đất đá VII-VIII m 90.061 620.125 1.563.816 2.274.002

BD.15204 Cấp đất đá IX-X m 119.104 1.256.035 3.676.755 5.051.894

BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU

KHOAN TỪ 100M ĐẾN 150M

BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ sâu

khoan từ 100m đến 150m

đường kính lỗ khoan 200mm

BD.16101 Cấp đất đá I-III m 35.347 169.125 276.887 481.359

BD.16102 Cấp đất đá IV-VI m 62.529 295.405 635.517 993.451

BD.16103 Cấp đất đá VII-VIII m 79.086 534.435 1.451.956 2.065.477

BD.16104 Cấp đất đá IX-X m 107.725 1.093.675 3.323.010 4.524.410

Page 117: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

120

BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ sâu

khoan từ 100m đến 150m

đường kính lỗ khoan từ

200mm đến <300mm

BD.16201 Cấp đất đá I-III m 44.190 223.245 323.428 590.863

BD.16202 Cấp đất đá IV-VI m 73.568 394.625 823.650 1.291.843

BD.16203 Cấp đất đá VII-VIII m 90.869 721.600 1.905.829 2.718.298

BD.16204 Cấp đất đá IX-X m 119.508 1.495.065 4.495.911 6.110.484

BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU

KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200M

BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ

sâu khoan từ 150m đến

200m đường kính lỗ

khoan <200mm

BD.17101 Cấp đất đá I-III m 33.467 187.165 337.520 558.152

BD.17102 Cấp đất đá IV-VI m 60.068 335.995 786.515 1.182.578

BD.17103 Cấp đất đá VII-VIII m 77.003 624.635 1.761.520 2.463.158

BD.17104 Cấp đất đá IX-X m 105.642 1.307.900 4.056.130 5.469.672

Page 118: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

121

BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 54CV, độ

sâu khoan từ 150m đến

200m đường kính lỗ

khoan từ 200mm <300mm

BD.17201 Cấp đất đá I-III m 44.595 245.795 395.600 685.990

BD.17202 Cấp đất đá IV-VI m 73.973 446.490 998.276 1.518.739

BD.17203 Cấp đất đá VII-VIII m 91.835 836.605 2.303.789 3.232.229

BD.17204 Cấp đất đá IX-X m 120.474 1.774.685 5.459.412 7.354.571

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật.

Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để

thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ

thuật.

BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU

KHOAN 50M

BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan 50mđường

kính lỗ khoan từ 300mm

<400mm

BD.18101 Cấp đất đá I-III m 272.034 349.525 1.049.463 1.671.022

BD.18102 Cấp đất đá IV-VI m 357.121 1.440.945 3.780.050 5.578.116

BD.18103 Cấp đất đá VII-VIII m 392.067 1.517.615 3.957.744 5.867.426

BD.18104 Cấp đất đá IX-X m 414.637 1.596.540 4.188.893 6.200.070

Page 119: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

122

BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV,

độ sâu khoan 50m

đường kính lỗ khoan từ

400mm <500mm

BD.18201 Cấp đất đá I-III m 356.825 426.195 1.102.732 1.885.752

BD.18202 Cấp đất đá IV-VI m 470.243 1.483.790 3.708.742 5.662.775

BD.18203 Cấp đất đá VII-VIII m 506.701 1.682.230 4.936.272 7.125.203

BD.18204 Cấp đất đá IX-X m 534.702 2.043.030 7.648.854 10.226.586

BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV,

độ sâu khoan 50m

đường kính lỗ khoan từ

500mm <600mm

BD.18301 Cấp đất đá I-III m 446.975 635.910 1.609.849 2.692.734

BD.18302 Cấp đất đá IV-VI m 576.933 2.620.310 5.816.561 9.013.804

BD.18303 Cấp đất đá VII-VIII m 615.912 2.757.865 6.083.381 9.457.158

BD.18304 Cấp đất đá IX-X m 649.001 2.904.440 6.439.363 9.992.804

BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan 50m đường

kính lỗ khoan từ 600mm

<700mm

BD.18401 Cấp đất đá I-III m 506.768 739.640 1.787.729 3.034.137

BD.18402 Cấp đất đá IV-VI m 662.485 3.051.015 6.803.829 10.517.329

Page 120: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

123

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BD.18403 Cấp đất đá VII-VIII m 708.069 3.217.885 7.115.213 11.041.167

BD.18404 Cấp đất đá IX-X m 762.382 3.391.520 7.470.974 11.624.876

BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV,

độ sâu khoan 50m

đường kính lỗ khoan từ

700mm <800mm

BD.18501 Cấp đất đá I-III m 573.433 845.625 1.965.610 3.384.668

BD.18502 Cấp đất đá IV-VI m 743.240 3.490.740 7.782.358 12.016.338

BD.18503 Cấp đất đá VII-VIII m 795.153 3.677.905 8.138.118 12.611.176

BD.18504 Cấp đất đá IX-X m 871.092 3.878.600 8.502.584 13.252.276

BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV,

độ sâu khoan 50m

đường kính lỗ khoan từ

800mm <900mm

BD.18601 Cấp đất đá I-III m 641.918 951.610 2.143.490 3.737.018

BD.18602 Cấp đất đá IV-VI m 826.661 3.925.955 8.680.465 13.433.081

BD.18603 Cấp đất đá VII-VIII m 884.076 4.135.670 9.125.386 14.145.132

BD.18604 Cấp đất đá IX-X m 957.616 4.363.425 9.614.464 14.935.505

Page 121: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

124

BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV,

độ sâu khoan 50m

đường kính lỗ khoan từ

900mm <1000mm

BD.18701 Cấp đất đá I-III m 710.230 1.057.595 2.330.076 4.097.901

BD.18702 Cấp đất đá IV-VI m 911.584 4.363.425 9.570.087 14.845.096

BD.18703 Cấp đất đá VII-VIII m 974.421 4.595.690 10.112.433 15.682.544

BD.18704 Cấp đất đá IX-X m 1.046.023 4.848.250 10.735.014 16.629.287

BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU

KHOAN TỪ 50M ĐẾN 100M

BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 300mm <400mm

BD.19101 Cấp đất đá I-III m 280.978 268.345 729.340 1.278.663

BD.19102 Cấp đất đá IV-VI m 372.151 439.725 1.965.610 2.777.486

BD.19103 Cấp đất đá VII-VIII m 410.986 748.660 4.678.378 5.838.024

BD.19104 Cấp đất đá IX-X m 438.859 1.458.985 10.922.008 12.819.852

Page 122: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

125

BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 400mm <500mm

BD.19201 Cấp đất đá I-III m 370.723 525.415 1.360.847 2.256.985

BD.19202 Cấp đất đá IV-VI m 493.972 1.828.805 4.571.398 6.894.175

BD.19203 Cấp đất đá VII-VIII m 533.702 2.074.600 6.092.307 8.700.609

BD.19204 Cấp đất đá IX-X m 567.767 2.518.835 9.436.362 12.522.964

BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 500mm <600mm

BD.19301 Cấp đất đá I-III m 468.890 782.485 1.983.428 3.234.803

BD.19302 Cấp đất đá IV-VI m 609.573 3.231.415 7.168.703 11.009.691

BD.19303 Cấp đất đá VII-VIII m 650.134 3.400.540 7.497.718 11.548.392

BD.19304 Cấp đất đá IX-X m 691.620 3.580.940 7.942.419 12.214.979

Page 123: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

126

BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công

Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 50m đến

100m đường kính lỗ

khoan từ 600mm <700mm

BD.19401 Cấp đất đá I-III m 528.872 913.275 2.205.685 3.647.832

BD.19402 Cấp đất đá IV-VI m 696.440 3.761.340 8.387.120 12.844.900

BD.19403 Cấp đất đá VII-VIII m 744.853 3.968.800 8.769.626 13.483.279

BD.19404 Cấp đất đá IX-X m 811.818 4.180.770 9.214.105 14.206.693

BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU

KHOAN TỪ 100M ĐẾN 150M

BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 100m đến

150m đường kính lỗ

khoan từ 300mm <400mm

BD.20101 Cấp đất đá I-III m 283.468 281.875 765.011 1.330.354

BD.20102 Cấp đất đá IV-VI m 375.544 460.020 2.054.550 2.890.114

BD.20103 Cấp đất đá VII-VIII m 415.816 784.740 4.900.635 6.101.191

BD.20104 Cấp đất đá IX-X m 445.130 1.528.890 11.446.536 13.420.556

Page 124: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

127

BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 100m đến

150m đường kính lỗ

khoan từ 400mm <500mm

BD.20201 Cấp đất đá I-III m 375.100 550.220 1.423.043 2.348.363

BD.20202 Cấp đất đá IV-VI m 499.947 1.916.750 4.784.950 7.201.647

BD.20203 Cấp đất đá VII-VIII m 539.896 2.173.820 6.385.873 9.099.589

BD.20204 Cấp đất đá IX-X m 576.577 2.640.605 9.881.284 13.098.466

BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 100m đến

150m đường kính lỗ

khoan từ 500mm <600mm

BD.20301 Cấp đất đá I-III m 474.158 820.820 2.081.074 3.376.052

BD.20302 Cấp đất đá IV-VI m 617.114 3.384.755 7.515.350 11.517.219

BD.20303 Cấp đất đá VII-VIII m 659.233 3.562.900 7.862.184 12.084.317

BD.20304 Cấp đất đá IX-X m 701.992 3.752.320 8.324.704 12.779.016

Page 125: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

128

BD.21000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU

KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200M

BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 150m đến

200m đường kính lỗ khoan

từ 300mm <400mm

BD.21101 Cấp đất đá I-III m 284.865 288.640 791.535 1.365.040

BD.21102 Cấp đất đá IV-VI m 378.515 475.805 2.125.638 2.979.958

BD.21103 Cấp đất đá VII-VIII m 418.740 809.545 5.051.958 6.280.243

BD.21104 Cấp đất đá IX-X m 449.069 1.576.245 11.802.296 13.827.610

BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan giếng bằng máy

khoan tự hành 300CV, độ

sâu khoan từ 150m đến

200m đường kính lỗ

khoan từ 400mm <500mm

BD.21201 Cấp đất đá I-III m 376.907 568.260 1.467.606 2.412.773

BD.21202 Cấp đất đá IV-VI m 504.366 1.975.380 4.936.085 7.415.831

BD.21203 Cấp đất đá VII-VIII m 544.969 2.241.470 6.581.572 9.368.011

BD.21204 Cấp đất đá IX-X m 581.953 2.721.785 10.192.668 13.496.406

Page 126: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

129

BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống

đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện

trường.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân

công

Máy Đơn giá

Lắp đặt kết cấu giếng-Nối

ống bằng phương pháp hàn

BD.22101 Đường kính d=89mm m 118.925 49.610 103.390 271.925

BD.22102 Đường kính d=108mm m 164.825 49.610 107.219 321.654

BD.22103 Đường kính d=127mm m 254.182 54.120 114.877 423.179

BD.22104 Đường kính d=146mm m 321.933 56.375 118.707 497.015

BD.22105 Đường kính d=168mm m 360.608 58.630 126.365 545.603

BD.22106 Đường kính d=194mm m 428.031 60.885 132.109 621.025

BD.22107 Đường kính d=219mm m 533.753 69.905 149.341 752.999

BD.22108 Đường kính d=273mm m 748.327 74.415 160.828 983.570

BD.22109 Đường kính d=325mm m 865.057 85.690 181.889 1.132.636

BD.22110 Đường kính d=350mm m 1.301.041 87.945 187.633 1.576.619

BD.22111 Đường kính d=377mm m 1.416.693 96.965 206.779 1.720.437

BD.22112 Đường kính d=426mm m 1.551.030 110.495 233.584 1.895.109

BD.22113 Đường kính d=450mm m 1.631.035 112.750 237.413 1.981.198

BD.22114 Đường kính d=477mm m 1.731.108 112.750 239.328 2.083.186

BD.22115 Đường kính d=529mm m 1.830.102 117.260 257.047 2.204.409

BD.22116 Đường kính d=630mm m 1.963.232 128.535 287.778 2.379.545

BD.22117 Đường kính d=720mm m 2.466.294 133.045 315.459 2.914.798

BD.22118 Đường kính d=820mm m 3.095.131 139.810 347.684 3.582.625

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kW.

Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.

Page 127: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

130

BD.22200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN

Thành phần công việc::

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống.

Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt kết cấu giếng-Nối

ống bằng phương pháp hàn

BD.22201 Đường kính d=89mm m 117.080 24.805 44.523 186.408

BD.22202 Đường kính d=108mm m 163.307 24.805 46.113 234.225

BD.22203 Đường kính d=127mm m 252.978 29.315 50.883 333.176

BD.22204 Đường kính d=146mm m 315.983 29.315 52.473 397.771

BD.22205 Đường kính d=168mm m 355.489 31.570 57.244 444.303

BD.22206 Đường kính d=194mm m 429.402 33.825 58.834 522.061

BD.22207 Đường kính d=219mm m 534.276 40.590 69.965 644.831

BD.22208 Đường kính d=273mm m 749.294 45.100 77.915 872.309

BD.22209 Đường kính d=325mm m 866.336 54.120 95.406 1.015.862

BD.22210 Đường kính d=377mm m 1.419.948 56.375 98.586 1.574.909

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kW.

Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.

BD.22300 CHỐNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu.Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ

ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt ống chống

BD.22301 Đường kính d=377mm m 80.604 146.575 294.235 521.414

BD.22302 Đường kính d=426mm m 96.891 164.615 330.580 592.086

BD.22303 Đường kính d=477mm m 108.512 169.125 339.505 617.142

BD.22304 Đường kính d=529mm m 123.779 175.890 360.403 660.072

BD.22305 Đường kính d=630mm m 147.045 191.675 399.085 737.805

BD.22306 Đường kính d=720mm m 187.001 200.695 433.127 820.823

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chống ống dùng máy khoan đập cáp 40kW.

Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.

Page 128: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

131

BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân

doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật

liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN 100M

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thổi rửa giếng khoan, độ

sâu giếng 100m

BD.23101 Đường kính d <219mm m 173.017 270.600 1.479.583 1.923.200

BD.23102 Đường kính d <300mm m 175.140 338.250 2.149.527 2.662.917

BD.23103 Đường kính d <450mm m 177.264 405.900 467.297 1.050.461

BD.23104 Đường kính d >450mm m 179.387 496.100 564.341 1.239.828

Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm Máy nén khí diezel 1260m3/h (trừ các mã

BD.23101 và BD.23102).

BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOANTỪ 100M ĐẾN 150M

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu

giếng từ 100m đến 150m

BD.23201 Đường kính d <219mm m 188.733 302.170 2.132.776 2.623.679

BD.23202 Đường kính d <300mm m 191.110 378.840 3.116.738 3.686.688

BD.23203 Đường kính d <450mm m 193.488 455.510 554.266 1.203.264

Ghi chú: Đơn giá máy của mã BD.23203 chưa bao gồm Máy nén khí diezel 1260m3/h.

BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200M

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu

giếng từ 150m đến 200m

BD.23301 Đường kính d <219mm m 192.892 311.190 348.371 852.453

BD.23302 Đường kính d <300mm m 195.333 390.115 433.610 1.019.058

Page 129: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

132

Ghi chú: - Đơn giá máy chưa bao gồm Máy nén khí diezel 1260m3/h.

- Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kW.

Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.

BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chèn sỏi, sét

BD.24101 Chèn sỏi m3 205.485 270.600 238.516 714.601

BD.24102 Chèn sét m3 88.200 180.400 268.600

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi, sét dùng máy khoan đập cáp 40kW.

Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.

BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN

Thành phần công việc:

Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn,

kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe

(nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào

vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu

cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn

hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vận chuyển mùn khoan

BD.25101 Cự ly 0,5km 10m3 31.570 584.533 616.103

BD.25102 Cự ly 1,0km 10m3 33.825 633.654 667.479

BD.25103 Cự ly 2,0km 10m3 42.845 772.419 815.264

BD.25104 Cự ly 3,0km 10m3 49.610 911.184 960.794

BD.25105 Cự ly 4,0km 10m3 56.375 1.016.793 1.073.168

BD.25106 Cự ly 5,0km 10m3 60.885 1.123.630 1.184.515

BD.25107 Cự ly 6,0km 10m3 67.650 1.218.187 1.285.837

BD.25108 Cự ly 7,0km 10m3 72.160 1.311.516 1.383.676

BD.25109 Cự ly 8,0km 10m3 76.670 1.404.845 1.481.515

Page 130: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

133

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

BD.25110 Cự ly 9,0km 10m3 81.180 1.463.789 1.544.969

BD.25111 Cự ly 10,0km 10m3 83.435 1.521.506 1.604.941

BD.26000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC

BD.26100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản

phẩm

Gắn măng sông vào tấm đan bê tông

Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông

Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc

Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp

lọc nhựa, chậu điện giải

BD.26101 Lắp đặt chụp lọc sứ cái 55.093 6.268 61.361

BD.26102 Lắp đặt chụp lọc nhựa cái 57.093 6.268 63.361

BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp đặt chậu điện giải

BD.26201 Lắp đặt chậu điện giải cái 250.025 230.870 480.895

Page 131: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

134

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP

Cấp đất đá Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét

bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét

dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).

Cấp II

Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi

nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít

sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và

III.

Cấp III

Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ.

Đất hoàng thổ thuần tuý. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát

khô, cát chảy.

Cấp IV

Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến

30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh

nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than,

ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.

Cấp V

Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong.

Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và

vôi. Các loại đá mác ma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá

phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.

Cấp VI

Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên

xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia,

pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hoá. Cát kết silic hoá. Các loại đá phiên

silic hoá.

Cấp VII

Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết

của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô,

điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến

silic.

Page 132: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

135

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY

Cấp đất đá Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát

(không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.

Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.

Cấp II

Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới

3cm).

Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3cm). Cát chặt.

Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.

Cát chảy không áp lực.

Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).

Phấn Diatomit.

Muối mỏ (halit).

Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hoá các đá macma và biến chất.

Quặng sắt đỏ.

Cấp III

Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3cm).

Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.

Cát chảy có áp lực.

Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít,

sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết

được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt

xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ koặc bị phong hoá.

Than đá mềm, than nâu.

Đá phiến tan bị huỷ hoại.

Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét.

Cấp IV

Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.

Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc.

Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.

Đãn bạch (gezơ).

Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.

Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh).

Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột.

Xepentinit phong hoá mạnh và bị tan hoá.

Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica.

Apatit kết tinh.

Dunit, peridotit phong hoá mạnh. Kimbelit bị phong hoá.

Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hoá mạnh.

Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.

Cấp V

Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt

xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi

chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô,

phong hoá, nhiều lỗ hổng.

Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-

Page 133: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

136

clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia và keratofia phong hoá. Tup

núi lửa xepentin hoá.

Dunit bị phong hoá.

Kimberlit dạng dăm kết.

Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.

Cấp VI

Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit

và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.

Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hoá,

xcacnơ hoá. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-

xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.

Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến.

Sét kết silic hoá yếu.

Dunit không bị phong hoá.

Peridorit bị phong hoá.

Amfibolit.

Piroxenit kết tinh thô.

Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.

Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

Quặng hematit-mactit. Xiderit.

Cấp VII

Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.

Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.

Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt

xít.

Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá.

Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.

Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen,

clorit-hoblen.

Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong

hoá.

Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình

phong hoá.

Piroxenit, piroxenit quặng.

Kimbelit dạng bazan.

Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.

Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.

Quặng amfibon-manhetit.

Cấp VIII

Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.

Dolomit silic hoá. Đá vôi silic hoá.

Fotforit chặt xít phân lớp.

Các loại đá phiến silic hoá thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch

anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung.

Bazan phong hoá. Diaba. Pofia vaf pofirit.

Andexit.

Diorit không bị phong hoá. Labradorit.

Page 134: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

137

Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hoá.

Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hoá.

Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.

Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit

hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.

Cấp IX

Bazan không bị phong hoá.

Fotforit phân lớp, silic hoá.

Cuội kết của đá macma với xi măng silic.

Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.

Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit

chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hoá.

Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hoá. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hoá

và sừng hoá.

Các loại đá bị phong hoá: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt

thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit.

Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hoá.

Quắng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.

Cấp X

Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.

Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hoá. Đá fotfat-silic.

Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.

Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ.

Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít

chứa nhiều thạch anh.

Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.

Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.

Quặng sắt nâu silic hoá. Thạch anh dạng mạch.

Pofirit thạch anh hoá và sừng hoá mạnh.

Page 135: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

138

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH SƠN LA

PHẦN LẮP ĐẶT

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1 Acêtylen chai 30.500

2 Amiăng kg 26.000

3 Aptomat 1 pha ≤ 10A cái 56.000

4 Aptomat 1 pha ≤50A cái 56.000

5 Aptomat 1 pha ≤100A cái 125.000

6 Aptomat 1 pha ≤150A cái 140.000

7 Aptomat 1 pha ≤200A cái 250.000

8 Aptomat 1 pha > 200A cái 720.000

9 Aptomat 3 pha ≤10A cái 339.000

10 Aptomat 3 pha ≤50A cái 380.000

11 Aptomat 3 pha ≤100A cái 510.000

12 Aptomat 3 pha ≤150A cái 740.000

13 Aptomat 3 pha ≤200A cái 1.260.000

14 Aptomat 3 pha >200A cái 1.490.000

15 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000

16 Băng dính giấy bạc cuộn 22.000

17 Bảng gỗ cái 20.000

18 Bảng gỗ ≤90x150mm cái 20.000

19 Bảng gỗ ≤180x250mm cái 25.000

20 Bảng gỗ ≤300x400mm cái 30.000

21 Bảng gỗ ≤450x500mm cái 50.000

22 Bảng gỗ ≤600x700mm cái 60.000

23 Băng tan m 3.000

24 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000

25 BE D15mm cái 54.100

26 BE D20mm cái 70.200

27 BE D25mm cái 88.400

28 BE D32mm cái 100.000

29 BE D40mm cái 125.000

30 BE D50mm cái 154.000

31 BE D60mm cái 164.000

32 BE D65mm cái 174.000

33 BE D70mm cái 245.000

34 BE D75mm cái 354.200

35 BE D80mm cái 419.300

36 BE D89mm cái 489.300

37 BE D90mm cái 489.300

38 BE D100mm cái 612.500

39 BE D110mm cái 640.500

Page 136: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

139

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

40 BE D125mm cái 682.500

41 BE D150mm cái 756.700

42 BE D160mm cái 777.700

43 BE D170mm cái 798.700

44 BE D180mm cái 819.700

45 BE D200mm cái 863.800

46 BE D240mm cái 1.030.400

47 BE D250mm cái 1.072.400

48 BE D300mm cái 1.418.200

49 BE D350mm cái 1.855.700

50 BE D400mm cái 2.016.000

51 BE D500mm cái 3.080.000

52 BE D600mm cái 4.000.500

53 Bể chứa nước Inox 0,5m3 cái 1.800.000

54 Bể chứa nước Inox 1,0m3 cái 2.550.000

55 Bể chứa nước Inox 1,5m3 cái 3.850.000

56 Bể chứa nước Inox 2,0m3 cái 5.050.000

57 Bể chứa nước Inox 2,5m3 cái 6.250.000

58 Bể chứa nước Inox 3,0m3 cái 7.150.000

59 Bể chứa nước Inox 3,5m3 cái 7.822.500

60 Bể chứa nước Inox 4,0m3 cái 9.240.000

61 Bể chứa nước Inox 5,0m3 cái 9.975.000

62 Bể chứa nước Inox 6,0m3 cái 12.075.000

63 Bể chứa nước nhựa 0,25m3 cái 845.455

64 Bể chứa nước nhựa 0,3m3 cái 945.455

65 Bể chứa nước nhựa 0,4m3 cái 1.136.364

66 Bể chứa nước nhựa 0,5m3 cái 1.290.909

67 Bể chứa nước nhựa 0,7m3 cái 1.572.727

68 Bể chứa nước nhựa 0,9m3 cái 1.790.909

69 Bể chứa nước nhựa 1,0m3 cái 1.890.909

70 Bể chứa nước nhựa 1,5m3 cái 2.818.182

71 Bể chứa nước nhựa 2,0m3 cái 3.590.909

72 Bể chứa nước nhựa 3,0m3 cái 5.354.545

73 Bể chứa nước nhựa 4,0m3 cái 6.863.636

74 Bi hợp kim kg 25.000

75 Bi tum kg 14.880

76 Bích đặc thép D ≤100mm cái 116.000

77 Bích đặc thép D100mm cái 116.000

78 Bích đặc thép D125mm cái 150.000

79 Bích đặc thép D150mm cái 185.000

80 Bích đặc thép D200mm cái 240.000

81 Bích đặc thép D250mm cái 360.000

82 Bích đặc thép D300mm cái 500.000

Page 137: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

140

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

83 Bích đặc thép D350mm cái 650.000

84 Bích đặc thép D400mm cái 850.000

85 Bích đặc thép D500mm cái 1.350.000

86 Bích đặc thép D600mm cái 2.050.000

87 Bích đặc thép D700mm cái 2.300.000

88 Bích đặc thép D800mm cái 2.600.000

89 Bích đặc thép D900mm cái 2.900.000

90 Bích đặc thép D1000mm cái 3.200.000

91 Bích đặc thép D1100mm cái 3.500.000

92 Bích đặc thép D1200mm cái 4.100.000

93 Bích đặc thép D1300mm cái 4.800.000

94 Bích đặc thép D1400mm cái 5.700.000

95 Bích đặc thép D1500mm cái 6.800.000

96 Bích đặc thép D1600mm cái 8.100.000

97 Bích đặc thép D1800mm cái 9.500.000

98 Bích đặc thép D2000mm cái 10.800.000

99 Bích đặc thép D2200mm cái 12.500.000

100 Bích đặc thép D2400mm cái 14.700.000

101 Bích đặc thép D2500mm cái 16.000.000

102 Bích rỗng thép D<100mm cái 85.800

103 Bích rỗng thép D100mm cái 99.000

104 Bích rỗng thép D125mm cái 123.213

105 Bích rỗng thép D150mm cái 126.500

106 Bích rỗng thép D200mm cái 217.800

107 Bích rỗng thép D250mm cái 325.600

108 Bích rỗng thép D300mm cái 389.400

109 Bích rỗng thép D350mm cái 848.100

110 Bích rỗng thép D400mm cái 1.163.800

111 Bích rỗng thép D500mm cái 1.260.000

112 Bích rỗng thép D600mm cái 1.275.000

113 Bích rỗng thép D700mm cái 1.590.000

114 Bích rỗng thép D800mm cái 1.970.000

115 Bích rỗng thép D900mm cái 2.350.000

116 Bích rỗng thép D1000mm cái 2.500.000

117 Bích rỗng thép D1100mm cái 2.650.000

118 Bích rỗng thép D1200mm cái 2.890.000

119 Bích rỗng thép D1300mm cái 3.200.000

120 Bích rỗng thép D1400mm cái 3.450.000

121 Bích rỗng thép D1500mm cái 3.680.000

122 Bích rỗng thép D1600mm cái 3.950.000

123 Bích rỗng thép D1800mm cái 4.300.000

124 Bích rỗng thép D2000mm cái 4.700.000

125 Bích rỗng thép D2200mm cái 5.100.000

Page 138: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

141

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

126 Bích rỗng thép D2400mm cái 5.500.000

127 Bích rỗng thép D2500mm cái 6.050.000

128 Bích thép D40mm cái 52.000

129 Bích thép D50mm cái 63.000

130 Bích thép D75mm cái 101.000

131 Bích thép D100mm cái 116.000

132 Bích thép D150mm cái 185.000

133 Bích thép D200mm cái 240.000

134 Bích thép D250mm cái 360.000

135 Bích thép D300mm cái 500.000

136 Bích thép D350mm cái 650.000

137 Bích thép D400mm cái 850.000

138 Bích thép D500mm cái 1.275.000

139 Bích thép D600mm cái 1.804.196

140 Bích thép D700mm cái 2.160.000

141 Bích thép D800mm cái 2.350.000

142 Bích thép D1000mm cái 2.900.000

143 Bích thép D1200mm cái 3.150.000

144 Bích thép D1500mm cái 3.760.000

145 Bích thép D1800mm cái 4.600.000

146 Bích thép D2000mm cái 6.250.000

147 Bích thép D2200mm cái 7.050.000

148 Bích thép D2400mm cái 7.960.000

149 Bích thép D2500mm cái 8.604.000

150 Bộ 2 sứ bộ 16.000

151 Bộ 3 sứ bộ 21.500

152 Bộ 4 sứ bộ 29.500

153 Bộ cần khoan loại D165: 600kg/bộ bộ 1.000.000

154 Bộ cần khoan loại D188: 840kg/bộ bộ 1.200.000

155 Bộ cần khoan loại D220: 1120kg/bộ bộ 1.400.000

156 Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190) bộ 475.700

157 Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190+01D295) bộ 475.700

158 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390) bộ 475.700

159 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490) bộ 475.700

160 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490

+01D590) bộ 475.700

161 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690) bộ 475.700

162 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790) bộ 475.700

163 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 475.700

164 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 475.700

165 Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190) bộ 597.800

Page 139: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

142

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

166 Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190+01D295) bộ 597.800

167 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390) bộ 597.800

168 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490) bộ 597.800

169 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490

+01D590) bộ 597.800

170 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690) bộ 597.800

171 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790) bộ 597.800

172 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 597.800

173 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 597.800

174 Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190) bộ 426.800

175 Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190+01D295) bộ 426.800

176 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390) bộ 426.800

177 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490) bộ 426.800

178 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490

+01D590) bộ 597.800

179 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690) bộ 426.800

180 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790) bộ 426.800

181 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 426.800

182 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 426.800

183 Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190) bộ 488.500

184 Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190+01D295) bộ 488.500

185 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390) bộ 488.500

186 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490) bộ 488.500

187 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490

+01D590) bộ 488.500

188 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690) bộ 488.500

189 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790) bộ 488.500

190 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 488.500

191 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490

+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 488.500

192 Bông khoáng dày 40mm m3 500.000

193 Bông khoáng dày 60mm m3 500.000

194 Bông khoáng m3 500.000

195 Bông thủy tinh 25mm m3 300.000

196 Bông thủy tinh 50mm m3 500.000

197 Bột cao su kg 5.000

Page 140: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

143

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

198 BU D15mm cái 16.200

199 BU D20mm cái 23.400

200 BU D25mm cái 28.800

201 BU D32mm cái 36.300

202 BU D40mm cái 45.600

203 BU D50mm cái 55.200

204 BU D60mm cái 64.500

205 BU D65mm cái 72.300

206 BU D70mm cái 77.400

207 BU D75mm cái 82.800

208 BU D80mm cái 85.200

209 BU D89mm cái 91.500

210 BU D90mm cái 91.500

211 BU D100mm cái 96.300

212 BU D110mm cái 118.500

213 BU D125mm cái 138.600

214 BU D150mm cái 166.500

215 BU D160mm cái 179.100

216 BU D170mm cái 205.200

217 BU D180mm cái 220.500

218 BU D200mm cái 267.300

219 BU D250mm cái 512.100

220 BU D300mm cái 660.000

221 BU D350mm cái 756.900

222 BU D400mm cái 936.300

223 BU D500mm cái 1.347.300

224 BU D600mm cái 1.806.000

225 BU D700mm cái 2.292.000

226 BU D800mm cái 2.613.600

227 BU D900mm cái 2.892.300

228 BU D1000mm cái 3.101.100

229 BU D1100mm cái 3.512.400

230 BU D1200mm cái 3.923.700

231 BU D1400mm cái 4.746.000

232 BU D1600mm cái 5.568.000

233 BU D1800mm cái 6.390.900

234 BU D2000mm cái 7.215.000

235 Bu lông M6x20 cái 97

236 Bu lông M8x30 bộ 500

237 Bu lông M16-M20 bộ 1.000

238 Bu lông M16 bộ 1.100

239 Bu lông M20-M24 bộ 1.374

240 Bu lông M20-M27 cái 1.374

Page 141: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

144

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

241 Bu lông M20-M30 cái 1.374

242 Bu lông M20 bộ 1.374

243 Bu lông M23-M45 cái 1.483

244 Bu lông M24-M27 cái 3.560

245 Bu lông M24-M30 bộ 3.560

246 Bu lông M24-M33 bộ 3.560

247 Bu lông M24-M33 cái 3.560

248 Bu lông M27-M30 cái 3.960

249 Bu lông M27-M33 bộ 3.960

250 Bu lông M27-M45 cái 3.960

251 Bu lông M30-M39 cái 5.200

252 Bu lông M33-M39 bộ 6.040

253 Bu lông M39-M45 bộ 7.540

254 Bu lông M39-M52 bộ 7.540

255 Bu lông M45-M52 bộ 8.920

256 Bu lông mạ M6x20 cái 97

257 Bu lông mạ M8x20 cái 116

258 Bu lông mạ M10x30 cái 161

259 Bu lông bộ 1.078

260 BU thép D<100mm cái 96.300

261 BU thép D100mm cái 96.300

262 BU thép D125mm cái 138.600

263 BU thép D150mm cái 166.500

264 BU thép D200mm cái 267.300

265 BU thép D250mm cái 512.100

266 BU thép D300mm cái 660.000

267 BU thép D350mm cái 756.900

268 BU thép D400mm cái 936.300

269 BU thép D500mm cái 1.347.300

270 BU thép D600mm cái 1.806.000

271 BU thép D700mm cái 2.292.000

272 BU thép D800mm cái 2.613.600

273 BU thép D900mm cái 2.892.300

274 BU thép D1000mm cái 3.101.100

275 BU thép D1100mm cái 3.512.400

276 BU thép D1200mm cái 3.923.700

277 BU thép D1300mm cái 4.223.700

278 BU thép D1400mm cái 4.746.000

279 BU thép D1500mm cái 4.770.000

280 BU thép D1600mm cái 5.568.000

281 BU thép D1800mm cái 6.390.900

282 BU thép D2000mm cái 7.215.000

283 BU thép D2200mm cái 8.034.000

Page 142: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

145

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

284 BU thép D2400mm cái 8.858.100

285 BU thép D2500mm cái 9.267.000

286 Cần khoan D63,5mm m 385.000

287 Cần khoan D114mm m 600.000

288 Cao su làm gioăng m2 43.000

289 Cao su tấm m2 90.000

290 Cao su m2 90.000

291 Cáp D16 giằng máy khoan kg 22.800

292 Cáp khoan kg 22.800

293 Cát vàng m3 410.000

294 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤60A bộ 79.000

295 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤100A bộ 195.000

296 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤200A bộ 279.000

297 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤400A bộ 835.000

298 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤60A bộ 96.000

299 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤100A cái 750.000

300 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤200A cái 838.000

301 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤400A cái 1.160.000

302 Chao chụp bộ 5.000

303 Chậu rửa 1 vòi bộ 450.000

304 Chậu rửa 2 vòi bộ 450.000

305 Chậu tiểu nam cái 250.000

306 Chậu tiểu nữ cái 224.250

307 Chậu xí bệt bộ 1.500.000

308 Chậu xí xổm cái 200.000

309 Choòng khoan loại: 596kg/cái cái 8.940.000

310 Choòng khoan loại: 900kg/cái cái 13.500.000

311 Choòng khoan loại: 1400kg/cái cái 21.000.000

312 Choòng khoan loại: 1450kg/cái cái 21.750.000

313 Choòng khoan loại: 1520kg/cái cái 22.800.000

314 Choòng khoan loại: 1580kg/cái cái 23.700.000

315 Chuông điện cái 120.000

316 Chụp lọc nhựa cái 57.000

317 Chụp lọc sứ cái 55.000

318 Clor bột gram 40

319 Cọc chống sét ống đồng D ≤50mm cái 130.000

320 Cọc chống sét cái 150.000

321 Côn bê tông D400mm cái 420.000

322 Côn bê tông D500mm cái 450.000

323 Côn bê tông D600mm cái 480.000

324 Côn bê tông D700mm cái 505.000

325 Côn bê tông D800mm cái 540.000

326 Côn bê tông D900mm cái 540.000

Page 143: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

146

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

327 Côn bê tông D1000mm cái 580.000

328 Côn bê tông D1200mm cái 620.000

329 Côn bê tông D1400mm cái 660.000

330 Côn bê tông D1500mm cái 680.000

331 Côn bê tông D1600mm cái 710.000

332 Côn bê tông D1800mm cái 740.000

333 Côn bê tông D2000mm cái 780.000

334 Côn đồng D6,4mm cái 7.500

335 Côn đồng D9,5mm cái 10.000

336 Côn đồng D12,7mm cái 14.000

337 Côn đồng D15,9mm cái 17.500

338 Côn đồng D19,1mm cái 21.500

339 Côn đồng D22,2mm cái 27.500

340 Côn đồng D25,4mm cái 30.000

341 Côn đồng D28,6mm cái 37.500

342 Côn đồng D31,8mm cái 46.750

343 Côn đồng D34,9mm cái 62.500

344 Côn đồng D38,1mm cái 78.000

345 Côn đồng D41,3mm cái 122.500

346 Côn đồng D53,9mm cái 205.000

347 Côn đồng D66,7mm cái 242.500

348 Côn gang D50mm cái 185.000

349 Côn gang D75mm cái 350.000

350 Côn gang D100mm cái 473.000

351 Côn gang D150mm cái 715.000

352 Côn gang D200mm cái 932.000

353 Côn gang D250mm cái 1.242.000

354 Côn gang D300mm cái 1.820.000

355 Côn gang D350mm cái 2.703.000

356 Côn gang D400mm cái 3.649.000

357 Côn gang D500mm cái 4.659.000

358 Côn gang D600mm cái 4.750.000

359 Côn gang D700mm cái 4.890.000

360 Côn gang D800mm cái 5.040.000

361 Côn gang D900mm cái 5.460.000

362 Côn gang D1000mm cái 5.700.000

363 Côn gang D1100mm cái 5.800.000

364 Côn gang D1200mm cái 5.950.000

365 Côn gang D1400mm cái 6.150.000

366 Côn gang D1500mm cái 6.370.000

367 Côn gang D1600mm cái 6.480.000

368 Côn gang D1800mm cái 6.590.000

369 Côn gang D2000mm cái 6.850.000

Page 144: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

147

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

370 Côn gang D2200mm cái 6.959.000

371 Côn gang D2400mm cái 7.170.000

372 Côn gang D2500mm cái 7.385.000

373 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm cái 39.375

374 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm cái 51.975

375 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm cái 70.875

376 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm cái 159.075

377 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm cái 305.550

378 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm cái 356.660

379 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm cái 407.610

380 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm cái 509.513

381 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm cái 611.415

382 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm cái 713.318

383 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm cái 815.220

384 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm cái 1.019.025

385 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm cái 51.188

386 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm cái 67.568

387 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm cái 92.138

388 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm cái 206.798

389 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm cái 397.215

390 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm cái 463.656

391 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm cái 529.893

392 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm cái 662.367

393 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm cái 794.840

394 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm cái 927.314

395 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm cái 1.059.786

396 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm cái 1.324.733

397 Côn nhựa hàn D20mm cái 1.091

398 Côn nhựa hàn D25mm cái 1.091

399 Côn nhựa hàn D32mm cái 1.909

400 Côn nhựa hàn D40mm cái 2.455

401 Côn nhựa hàn D50mm cái 3.273

402 Côn nhựa hàn D60mm cái 5.273

403 Côn nhựa hàn D75mm cái 8.182

404 Côn nhựa hàn D80mm cái 12.727

405 Côn nhựa hàn D100mm cái 29.455

406 Côn nhựa hàn D125mm cái 39.182

407 Côn nhựa hàn D150mm cái 79.273

408 Côn nhựa hàn D200mm cái 148.909

409 Côn nhựa hàn D250mm cái 205.455

410 Côn nhựa măng sông D15mm cái 1.091

411 Côn nhựa măng sông D20mm cái 1.091

412 Côn nhựa măng sông D25mm cái 1.364

Page 145: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

148

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

413 Côn nhựa măng sông D32mm cái 1.909

414 Côn nhựa măng sông D40mm cái 2.455

415 Côn nhựa măng sông D50mm cái 3.273

416 Côn nhựa măng sông D67mm cái 5.273

417 Côn nhựa măng sông D76mm cái 8.182

418 Côn nhựa măng sông D89mm cái 12.727

419 Côn nhựa măng sông D100mm cái 29.455

420 Côn nhựa miệng bát D32mm cái 1.909

421 Côn nhựa miệng bát D40mm cái 2.455

422 Côn nhựa miệng bát D50mm cái 3.273

423 Côn nhựa miệng bát D65mm cái 5.273

424 Côn nhựa miệng bát D89mm cái 12.727

425 Côn nhựa miệng bát D100mm cái 29.455

426 Côn nhựa miệng bát D125mm cái 39.182

427 Côn nhựa miệng bát D150mm cái 79.273

428 Côn nhựa miệng bát D200mm cái 148.909

429 Côn nhựa miệng bát D250mm cái 205.455

430 Côn nhựa miệng bát D300mm cái 372.727

431 Côn nhựa nhôm D12mm cái 10.500

432 Côn nhựa nhôm D16mm cái 13.970

433 Côn nhựa nhôm D20mm cái 23.518

434 Côn nhựa nhôm D26mm cái 24.992

435 Côn nhựa nhôm D32mm cái 32.455

436 Côn nhựa PVC miệng bát D100mm cái 29.455

437 Côn nhựa PVC miệng bát D150mm cái 79.273

438 Côn nhựa PVC miệng bát D200mm cái 148.909

439 Côn nhựa PVC miệng bát D250mm cái 205.455

440 Côn nhựa PVC miệng bát D300mm cái 372.727

441 Cồn rửa kg 22.100

442 Côn thép D15mm cái 2.600

443 Côn thép D20mm cái 3.800

444 Côn thép D25mm cái 5.400

445 Côn thép D32mm cái 9.000

446 Côn thép D40mm cái 11.000

447 Côn thép D50mm cái 19.000

448 Côn thép D60mm cái 32.000

449 Côn thép D75mm cái 41.000

450 Côn thép D80mm cái 48.000

451 Côn thép D100mm cái 90.000

452 Côn thép D125mm cái 172.295

453 Côn thép D150mm cái 215.050

454 Côn thép D200mm cái 351.050

455 Côn thép D250mm cái 532.100

Page 146: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

149

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

456 Côn thép D300mm cái 759.050

457 Côn thép D350mm cái 1.020.000

458 Côn thép D400mm cái 1.326.000

459 Côn thép D500mm cái 1.470.500

460 Côn thép D600mm cái 1.572.500

461 Côn thép D700mm cái 1.686.400

462 Côn thép D800mm cái 1.904.000

463 Côn thép D900mm cái 2.091.000

464 Côn thép D1000mm cái 2.424.200

465 Côn thép D1200mm cái 2.707.250

466 Côn thép D1300mm cái 2.944.400

467 Côn thép D1400mm cái 3.224.900

468 Côn thép D1500mm cái 3.387.250

469 Côn thép D1600mm cái 3.583.600

470 Côn thép D1800mm cái 3.885.350

471 Côn thép D2000mm cái 4.227.050

472 Côn thép D2200mm cái 4.516.900

473 Côn thép D2500mm cái 4.940.200

474 Côn thép không gỉ D15mm cái 5.700

475 Côn thép không gỉ D20mm cái 6.900

476 Côn thép không gỉ D25mm cái 8.800

477 Côn thép không gỉ D32mm cái 17.900

478 Côn thép không gỉ D40mm cái 28.500

479 Côn thép không gỉ D50mm cái 41.500

480 Côn thép không gỉ D60mm cái 45.000

481 Côn thép không gỉ D75mm cái 51.000

482 Côn thép không gỉ D80mm cái 66.000

483 Côn thép không gỉ D100mm cái 137.500

484 Côn thép không gỉ D125mm cái 295.000

485 Côn thép không gỉ D150mm cái 380.000

486 Côn thép không gỉ D200mm cái 680.000

487 Côn thép không gỉ D250mm cái 912.640

488 Côn thép không gỉ D300mm cái 1.396.000

489 Côn thép không gỉ D350mm cái 2.758.400

490 Côn thép không gỉ D400mm cái 3.344.000

491 Côn thép không gỉ D500mm cái 4.032.000

492 Côn thép không gỉ D600mm cái 5.264.000

493 Côn thép không gỉ D700mm cái 6.339.200

494 Côn thép không gỉ D800mm cái 7.396.800

495 Côn thép không gỉ D900mm cái 9.320.000

496 Côn thép không gỉ D1000mm cái 10.260.000

497 Côn thép không gỉ D1200mm cái 10.768.000

498 Côn thép không gỉ D1300mm cái 11.156.800

Page 147: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

150

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

499 Côn thép không gỉ D1400mm cái 11.491.200

500 Côn thép không gỉ D1500mm cái 11.965.600

501 Côn thép tráng kẽm D15mm cái 5.600

502 Côn thép tráng kẽm D20mm cái 6.600

503 Côn thép tráng kẽm D25mm cái 7.200

504 Côn thép tráng kẽm D32mm cái 9.600

505 Côn thép tráng kẽm D40mm cái 13.600

506 Côn thép tráng kẽm D50mm cái 21.600

507 Côn thép tráng kẽm D67mm cái 35.000

508 Côn thép tráng kẽm D76mm cái 38.400

509 Côn thép tráng kẽm D89mm cái 52.000

510 Côn thép tráng kẽm D100mm cái 80.000

511 Côn, cút nhựa HDPE D16mm cái 6.500

512 Côn, cút nhựa HDPE D20mm cái 7.600

513 Côn, cút nhựa HDPE D25mm cái 10.500

514 Côn, cút nhựa HDPE D32mm cái 12.600

515 Côn, cút nhựa HDPE D40mm cái 18.900

516 Côn, cút nhựa HDPE D50mm cái 19.200

517 Côn, cút nhựa HDPE D63mm cái 23.000

518 Côn, cút nhựa HDPE D75mm cái 28.800

519 Côn, cút nhựa HDPE D90mm cái 34.100

520 Côn, cút nhựa HDPE D110mm cái 39.300

521 Côn, cút nhựa HDPE D125mm cái 40.500

522 Côn, cút nhựa HDPE D140mm cái 48.000

523 Côn, cút nhựa HDPE D160mm cái 52.000

524 Côn, cút nhựa HDPE D180mm cái 67.000

525 Côn, cút nhựa HDPE D200mm cái 70.800

526 Côn, cút nhựa HDPE D250mm cái 86.400

527 Côn, cút nhựa HDPE D280mm cái 117.600

528 Côn, cút nhựa HDPE D320mm cái 305.000

529 Côn, cút nhựa HDPE D350mm cái 356.600

530 Cống hộp 400x600mm L=1m m 1.369.000

531 Cống hộp 400x800mm L=1m m 1.826.000

532 Cống hộp 400x1000mm L=1m m 2.283.000

533 Cống hộp 600x600mm L=1m m 2.055.000

534 Cống hộp 600x800mm L=1m m 2.200.000

535 Cống hộp 800x800mm L=1m m 2.350.000

536 Cống hộp 800x1000mm L=1m m 2.500.000

537 Cống hộp 800x1400mm L=1m m 2.740.000

538 Cống hộp 1200x1400mm L=1m m 2.746.000

539 Cống hộp 1200x1600mm L=1m m 2.944.000

540 Cống hộp 1200x1800mm L=1m m 3.327.000

541 Cống hộp 1200x2000mm L=1m m 3.474.000

Page 148: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

151

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

542 Cống hộp 1400x1500mm L=1m m 3.327.000

543 Cống hộp 1400x1800mm L=1m m 3.465.000

544 Cống hộp 1400x2000mm L=1m m 3.327.000

545 Cống hộp 1400x2200mm L=1m m 4.484.000

546 Cống hộp 1500x2200mm L=1m m 4.804.000

547 Cống hộp 2000x2500mm L=1m m 8.681.000

548 Cống hộp 2200x1500mm L=1m m 4.804.000

549 Cống hộp 2200x1800mm L=1m m 5.765.000

550 Cống hộp 2500x1500mm L=1m m 5.460.000

551 Cống hộp 2500x2500mm L=1m m 10.510.000

552 Cống hộp 3000x3000mm L=1m m 12.707.000

553 Cống hộp đơn 1000x1000mm, L=1,2m đoạn 2.020.000

554 Cống hộp đơn 1200x1200mm, L=1,2m đoạn 2.750.000

555 Cống hộp đơn 1600x1600mm, L=1,2m đoạn 4.505.000

556 Cống hộp đơn 1600x2000mm, L=1,2m đoạn 5.100.000

557 Cống hộp đơn 2000x2000mm, L=1,2m đoạn 7.700.000

558 Cống hộp đơn 2500x2500mm, L=1,2m đoạn 9.805.000

559 Cống hộp đơn 3000x3000mm, L=1,2m đoạn 11.200.000

560 Cống hộp đôi 2(1600x1600)mm, L=1,2m đoạn 8.210.000

561 Cống hộp đôi 2(1600x2000)mm, L=1,2m đoạn 9.550.000

562 Cống hộp đôi 2(2000x2000)mm, L=1,2m đoạn 13.450.000

563 Cống hộp đôi 2(2500x2500)mm, L=1,2m đoạn 17.600.000

564 Cống hộp đôi 2(3000x3000)mm, L=1,2m đoạn 20.500.000

565 Công tắc cái 8.800

566 Công tắc 1 hạt (đã có mặt viền) cái 16.000

567 Công tắc 2 hạt (đã có mặt viền) cái 22.000

568 Công tắc 3 hạt (đã có mặt viền) cái 28.000

569 Công tắc 4 hạt (đã có mặt viền) cái 34.000

570 Công tắc 5 hạt (đã có mặt viền) cái 40.000

571 Công tắc 6 hạt (đã có mặt viền) cái 46.000

572 Công tắc chuông điện cái 60.000

573 Công tơ điện 1 pha (0-5A) cái 297.000

574 Công tơ điện 3 pha cái 1.238.000

575 Cửa gió đơn 100x200mm cái 32.000

576 Cửa gió đơn 150x150mm cái 36.000

577 Cửa gió đơn 200x200mm cái 64.000

578 Cửa gió đơn 200x300mm cái 96.000

579 Cửa gió đơn 200x400mm cái 128.000

580 Cửa gió đơn 200x600mm cái 192.000

581 Cửa gió kép 200x400mm cái 160.000

582 Cửa gió kép 200x450mm cái 180.000

583 Cửa gió kép 200x750mm cái 300.000

584 Cửa gió kép 200x850mm cái 340.000

Page 149: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

152

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

585 Cửa gió kép 200x950mm cái 380.000

586 Cửa gió kép 200x1200mm cái 480.000

587 Cửa lưới 250x200mm cái 30.000

588 Cửa lưới 500x300mm cái 90.000

589 Cửa lưới 500x400mm cái 120.000

590 Cửa lưới 500x500mm cái 150.000

591 Cửa lưới 600x600mm cái 216.000

592 Cửa lưới 1000x400mm cái 240.000

593 Cửa lưới 1000x600mm cái 360.000

594 Cửa lưới 1250x300mm cái 225.000

595 Cửa lưới 1300x1200mm cái 936.000

596 Cửa lưới 1500x200mm cái 180.000

597 Cửa lưới 1500x500mm cái 450.000

598 Cửa lưới 1600x1500mm cái 1.440.000

599 Cửa lưới 2000x200mm cái 240.000

600 Cửa lưới 3000x250mm cái 450.000

601 Cửa phân phối khí cái 320.000

602 Củi đun kg 1.000

603 Cùm nhựa nối ống D100mm cái 13.500

604 Cùm nhựa nối ống D150mm cái 19.500

605 Cùm nhựa nối ống D200mm cái 24.000

606 Cùm nhựa nối ống D250mm cái 33.000

607 Cùm nhựa nối ống D300mm cái 45.000

608 Cùm nhựa nối ống D350mm cái 51.000

609 Cùm nhựa nối ống D400mm cái 54.000

610 Cùm nhựa nối ống D500mm cái 81.000

611 Cùm nhựa nối ống D600mm cái 97.500

612 Cùm nhựa nối ống D700mm cái 117.000

613 Cùm nhựa nối ống D800mm cái 135.000

614 Cùm nhựa nối ống D1000mm cái 180.000

615 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D100mm cái 62.000

616 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D150mm cái 91.000

617 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D200mm cái 205.000

618 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D250mm cái 346.000

619 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D300mm cái 424.000

620 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D350mm cái 638.000

621 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D400mm cái 755.000

622 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D500mm cái 842.000

623 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D600mm cái 1.016.000

624 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D700mm cái 1.219.200

625 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D800mm cái 1.463.040

626 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D1000mm cái 1.755.648

627 Cút dẫn xăng dầu D<89mm cái 74.250

Page 150: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

153

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

628 Cút dẫn xăng dầu D108x4mm cái 119.000

629 Cút dẫn xăng dầu D159x5mm cái 405.491

630 Cút dẫn xăng dầu D159x6mm cái 429.300

631 Cút dẫn xăng dầu D159x12mm cái 602.100

632 Cút dẫn xăng dầu D219x7mm cái 610.323

633 Cút dẫn xăng dầu D219x9mm cái 852.768

634 Cút dẫn xăng dầu D219x12mm cái 1.121.792

635 Cút dẫn xăng dầu D273x7mm cái 1.140.750

636 Cút dẫn xăng dầu D273x12mm cái 1.892.100

637 Cút nhựa hàn D20mm cái 1.091

638 Cút nhựa hàn D25mm cái 1.091

639 Cút nhựa hàn D32mm cái 1.909

640 Cút nhựa hàn D40mm cái 2.455

641 Cút nhựa hàn D50mm cái 3.273

642 Cút nhựa hàn D60mm cái 5.273

643 Cút nhựa hàn D75mm cái 8.182

644 Cút nhựa hàn D80mm cái 12.727

645 Cút nhựa hàn D100mm cái 29.455

646 Cút nhựa hàn D125mm cái 39.182

647 Cút nhựa hàn D150mm cái 79.273

648 Cút nhựa hàn D200mm cái 148.909

649 Cút nhựa hàn D250mm cái 205.455

650 Cút nhựa măng sông D15mm cái 1.091

651 Cút nhựa măng sông D20mm cái 1.091

652 Cút nhựa măng sông D25mm cái 1.364

653 Cút nhựa măng sông D32mm cái 1.909

654 Cút nhựa măng sông D40mm cái 2.455

655 Cút nhựa măng sông D50mm cái 3.273

656 Cút nhựa măng sông D67mm cái 5.273

657 Cút nhựa măng sông D76mm cái 8.182

658 Cút nhựa măng sông D89mm cái 12.727

659 Cút nhựa măng sông D100mm cái 29.455

660 Cút nhựa miệng bát D32mm cái 1.909

661 Cút nhựa miệng bát D40mm cái 2.455

662 Cút nhựa miệng bát D50mm cái 3.273

663 Cút nhựa miệng bát D65mm cái 5.273

664 Cút nhựa miệng bát D89mm cái 12.727

665 Cút nhựa miệng bát D100mm cái 29.455

666 Cút nhựa miệng bát D125mm cái 39.182

667 Cút nhựa miệng bát D150mm cái 79.273

668 Cút nhựa miệng bát D200mm cái 148.909

669 Cút nhựa miệng bát D250mm cái 205.455

670 Cút nhựa miệng bát D300mm cái 372.727

Page 151: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

154

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

671 Cút nhựa PVC miệng bát D100mm cái 29.455

672 Cút nhựa PVC miệng bát D150mm cái 79.273

673 Cút nhựa PVC miệng bát D200mm cái 148.909

674 Cút nhựa PVC miệng bát D250mm cái 205.455

675 Cút nhựa PVC miệng bát D300mm cái 372.727

676 Cút sành D50mm cái 7.500

677 Cút sành D75mm cái 10.500

678 Cút sành D100mm cái 12.750

679 Cút sành D150mm cái 15.000

680 Cút sành D200mm cái 19.500

681 Cút cái 4.500

682 Đá 1x2 m3 230.000

683 Đai khởi thủy bằng nhựa D60mm cái 87.000

684 Đai khởi thủy bằng nhựa D80mm cái 91.000

685 Đai khởi thủy bằng nhựa D100mm cái 92.000

686 Đai khởi thủy bằng nhựa D125mm cái 99.000

687 Đai khởi thủy bằng nhựa D150mm cái 126.000

688 Đai khởi thủy bằng nhựa D200mm cái 180.000

689 Đai khởi thủy bằng nhựa D250mm cái 324.000

690 Đai khởi thủy bằng nhựa D300mm cái 697.500

691 Đai khởi thủy bằng nhựa D350mm cái 994.500

692 Đai khởi thủy bằng nhựa D400mm cái 1.227.000

693 Đai khởi thủy bằng nhựa D450mm cái 1.458.000

694 Đai khởi thủy bằng nhựa D500mm cái 1.620.000

695 Đai khởi thủy bằng nhựa D600mm cái 1.851.000

696 Đai khởi thủy bằng nhựa D700mm cái 2.160.000

697 Đai khởi thủy bằng nhựa D800mm cái 2.467.500

698 Đất đèn kg 10.000

699 Đất sét chèn ống miệng giếng m3 30.000

700 Đất sét m3 30.000

701 Đầu nối cần bộ 150.000

702 Đay buộc kg 10.000

703 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,3mm2 m 3.200

704 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,5mm2 m 5.700

705 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,7mm2 m 6.300

706 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,75mm2 m 8.000

707 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,8mm2 m 8.300

708 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x1,0mm2 m 8.500

709 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x1,5mm2 m 11.000

710 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x2,0mm2 m 11.500

711 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x2,5mm2 m 12.500

712 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x3,0mm2 m 14.000

713 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x4,0mm2 m 15.200

Page 152: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

155

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

714 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x6,0mm2 m 17.500

715 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x10mm2 m 19.000

716 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x0,5mm2 m 5.500

717 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x0,75mm2 m 6.200

718 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,0mm2 m 7.500

719 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2 m 11.000

720 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2 m 18.000

721 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4,0mm2 m 23.000

722 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x6,0mm2 m 37.000

723 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x8,0mm2 m 42.000

724 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x16mm2 m 58.000

725 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x25mm2 m 67.000

726 Dây dẫn điện 3 ruột loại 3x0,5mm2 m 15.000

727 Dây dẫn điện 3 ruột loại 3x0,75mm2 m 18.000

728 Dây đay kg 10.000

729 Dây điện (dây đôi 2x1mm2) m 2.100

730 Dây đồng D8mm (tiếp địa, chống sét) kg 164.120

731 Dây thép D=1mm kg 15.000

732 Dây thép D=3mm kg 15.000

733 Dây thép D10mm kg 11.630

734 Dây thép D12mm kg 11.630

735 Đèn chống ẩm bộ 400.000

736 Đèn chống nổ bộ 300.000

737 Đèn chùm 3 bóng bộ 1.200.000

738 Đèn chùm 5 bóng bộ 1.650.000

739 Đèn chùm 10 bóng bộ 2.500.000

740 Đèn chùm loại>10 bóng bộ 3.500.000

741 Đèn cổ cò bộ 120.000

742 Đèn đũa bộ 75.000

743 Đèn sát trần có chụp bộ 150.000

744 Đèn thường có chao chụp bộ 120.000

745 Đèn trang trí loại âm trần bộ 75.000

746 Đèn trang trí nổi bộ 125.000

747 Đèn tường ánh sáng hắt bộ 120.000

748 Đĩa cắt cái 15.000

749 Đĩa mài cái 15.000

750 Đinh 7cm kg 15.000

751 Đinh ghim cái 1.000

752 Đinh tán nhôm cái 500

753 Đinh vít cái 500

754 Đồng hồ Ampe kế cái 177.300

755 Đồng hồ đo áp lực cái 280.000

756 Đồng hồ đo lưu lượng D ≤50mm cái 480.000

Page 153: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

156

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

757 Đồng hồ đo lưu lượng D ≤100mm cái 945.000

758 Đồng hồ đo lưu lượng D ≤200mm cái 2.405.000

759 Đồng hồ đo lưu lượng D <300mm cái 3.865.000

760 Đồng hồ đo lưu lượng D <400mm cái 4.810.000

761 Đồng hồ đo lưu lượng D <500mm cái 5.755.000

762 Đồng hồ đo lưu lượng D <600mm cái 7.215.000

763 Đồng hồ rơle cái 320.000

764 Đồng hồ Vôn kế cái 136.400

765 Đồng hồ Watt kế cái 297.000

766 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.110

767 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.255

768 Giá đỡ máy điều hòa cái 150.000

769 Giá treo cái 35.000

770 Giấy dầu m2 6.000

771 Gioăng cao su D50mm cái 6.300

772 Gioăng cao su D60mm cái 7.200

773 Gioăng cao su D70mm cái 7.800

774 Gioăng cao su D75mm cái 9.400

775 Gioăng cao su D80mm cái 10.200

776 Gioăng cao su D90mm cái 11.000

777 Gioăng cao su D100mm cái 12.000

778 Gioăng cao su D110mm cái 15.000

779 Gioăng cao su D125mm cái 16.000

780 Gioăng cao su D150mm cái 26.000

781 Gioăng cao su D160mm cái 25.000

782 Gioăng cao su D170mm cái 30.000

783 Gioăng cao su D180mm cái 30.000

784 Gioăng cao su D200mm cái 33.000

785 Gioăng cao su D240mm cái 42.000

786 Gioăng cao su D250mm cái 62.000

787 Gioăng cao su D300mm cái 68.000

788 Gioăng cao su D350mm cái 81.000

789 Gioăng cao su D400mm cái 90.000

790 Gioăng cao su D450mm cái 97.000

791 Gioăng cao su D500mm cái 104.000

792 Gioăng cao su D600mm cái 107.000

793 Gioăng cao su D700mm cái 115.000

794 Gioăng cao su D750mm cái 118.000

795 Gioăng cao su D800mm cái 120.000

796 Gioăng cao su D900mm cái 126.000

797 Gioăng cao su D1000mm cái 134.000

798 Gioăng cao su D1050mm cái 154.000

799 Gioăng cao su D1100mm cái 167.000

Page 154: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

157

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

800 Gioăng cao su D1200mm cái 201.000

801 Gioăng cao su D1250mm cái 225.000

802 Gioăng cao su D1350mm cái 247.000

803 Gioăng cao su D1400mm cái 268.000

804 Gioăng cao su D1500mm cái 302.000

805 Gioăng cao su D1600mm cái 335.000

806 Gioăng cao su D1650mm cái 362.000

807 Gioăng cao su D1800mm cái 402.000

808 Gioăng cao su D1950mm cái 421.000

809 Gioăng cao su D2000mm cái 469.000

810 Gioăng cao su D2100mm cái 473.000

811 Gioăng cao su D2200mm cái 480.000

812 Gioăng cao su D2250mm cái 506.000

813 Gioăng cao su D2400mm cái 535.000

814 Gioăng cao su D2500mm cái 603.000

815 Gioăng cao su D2550mm cái 637.000

816 Gioăng cao su D2700mm cái 789.000

817 Gioăng cao su D2850mm cái 952.000

818 Gioăng cao su D3000mm cái 1.025.000

819 Gioăng cao su lá 10mm m2 82.000

820 Gioăng cao su tấm m2 82.000

821 Gỗ bao nhóm 4 laty 3x1 m3 2.800.000

822 Gỗ chống m3 2.800.000

823 Gỗ đà nẹp m3 2.800.000

824 Gỗ hộp kê máy nhóm 2 m3 2.800.000

825 Gỗ ván khuôn m3 2.800.000

826 Gỗ ván nhóm 4 m3 2.800.000

827 Gương soi cái 250.000

828 Họng cứu hoả D80mm cái 1.200.000

829 Họng cứu hỏa D100mm cái 1.375.000

830 Hộp đựng cái 20.000

831 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤40x50mm cái 8.400

832 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤40x60mm cái 10.000

833 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤50x80mm cái 12.000

834 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤60x60mm cái 10.000

835 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤60x80mm cái 12.000

836 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤100x100mm cái 24.000

837 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤150x150mm cái 30.000

838 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤150x200mm cái 36.000

839 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤200x200mm cái 70.000

840 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤250x200mm cái 80.000

841 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤300x300mm cái 100.000

842 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤300x400mm cái 100.000

Page 155: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

158

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

843 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤400x400mm cái 100.000

844 Hộp số cái 30.000

845 Hộp và bóng đèn 0,6m (1 bóng) bộ 100.000

846 Hộp và bóng đèn 0,6m (2 bóng) bộ 130.000

847 Hộp và bóng đèn 0,6m (3 bóng) bộ 170.000

848 Hộp và bóng đèn 1,2m (1 bóng) bộ 120.000

849 Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng) bộ 160.000

850 Hộp và bóng đèn 1,2m (3 bóng) bộ 190.000

851 Hộp và bóng đèn 1,2m (4 bóng) bộ 366.000

852 Hộp và bóng đèn 1,5m (1 bóng) bộ 165.000

853 Hộp và bóng đèn 1,5m (2 bóng) bộ 205.000

854 Hộp và bóng đèn 1,5m (3 bóng) bộ 250.000

855 Hộp và bóng đèn 1,5m (4 bóng) bộ 524.000

856 Kệ kính cái 60.000

857 Keo dán kg 60.000

858 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống 200mm cái 50.000

859 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống 300mm cái 55.000

860 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤600mm cái 90.000

861 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤1000mm cái 170.000

862 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤1250mm cái 250.000

863 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤1800mm cái 385.000

864 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤2250mm cái 520.000

865 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤3000mm cái 800.000

866 Khung gỗ cái 65.000

867 Kim thu sét L=0,5m cái 46.000

868 Kim thu sét L=1,0m cái 68.000

869 Kim thu sét L=1,5m cái 92.000

870 Kim thu sét L=2,0m cái 105.000

871 Linh kiện báo cháy cái 217.000

872 Linh kiện chống điện giật cái 970.000

873 Lưỡi cưa cái 5.000

874 Lưới thép 10x10 m2 58.000

875 Lưới thép 16x16 m2 55.000

876 Màng keo dán ống m2 38.500

877 Măng sông nhựa HDPE D16mm cái 13.970

878 Măng sông nhựa HDPE D20mm cái 16.636

879 Măng sông nhựa HDPE D25mm cái 25.000

880 Măng sông nhựa HDPE D32mm cái 32.455

881 Măng sông nhựa HDPE D40mm cái 48.182

882 Măng sông nhựa HDPE D50mm cái 62.727

883 Măng sông nhựa HDPE D63mm cái 82.636

884 Măng sông nhựa HDPE D75mm cái 134.727

885 Măng sông nhựa HDPE D90mm cái 235.364

Page 156: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

159

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

886 Măng sông nhựa nhôm D12mm cái 13.541

887 Măng sông nhựa nhôm D16mm cái 13.970

888 Măng sông nhựa nhôm D20mm cái 16.636

889 Măng sông nhựa nhôm D26mm cái 25.000

890 Măng sông nhựa nhôm D32mm cái 32.450

891 Măng sông nhựa PVC D15mm cái 1.091

892 Măng sông nhựa PVC D20mm cái 1.091

893 Măng sông nhựa PVC D25mm cái 1.364

894 Măng sông nhựa PVC D32mm cái 1.545

895 Măng sông nhựa PVC D40mm cái 2.727

896 Măng sông nhựa PVC D50mm cái 3.455

897 Măng sông nhựa PVC D67mm cái 5.909

898 Măng sông nhựa PVC D76mm cái 8.182

899 Măng sông nhựa PVC D89mm cái 10.909

900 Măng sông nhựa PVC D100mm cái 10.909

901 Măng sông nhựa PVC D110mm cái 13.727

902 Măng sông nhựa PVC D150mm cái 39.727

903 Măng sông nhựa PVC D200mm cái 77.000

904 Măng sông nhựa PVC D250mm cái 134.909

905 Măng sông thép tráng kẽm D15mm cái 3.636

906 Măng sông thép tráng kẽm D20mm cái 5.091

907 Măng sông thép tráng kẽm D25mm cái 8.727

908 Măng sông thép tráng kẽm D30mm cái 13.091

909 Măng sông thép tráng kẽm D32mm cái 13.091

910 Măng sông thép tráng kẽm D40mm cái 16.364

911 Măng sông thép tráng kẽm D50mm cái 27.273

912 Măng sông thép tráng kẽm D67mm cái 45.818

913 Măng sông thép tráng kẽm D76mm cái 50.818

914 Măng sông thép tráng kẽm D89mm cái 62.000

915 Măng sông thép tráng kẽm D100mm cái 99.364

916 Măng sông thép tráng kẽm D110mm cái 109.300

917 Măng sông thép tráng kẽm D150mm cái 300.000

918 Măng sông thép tráng kẽm D200mm cái 450.000

919 Măng sông thép tráng kẽm D250mm cái 670.000

920 Matit kg 3.200

921 Máy biến dòng (hạ thế) ≤50/5A cái 650.000

922 Máy biến dòng (hạ thế) ≤100/5A cái 780.000

923 Máy biến dòng (hạ thế) ≤200/5A cái 910.000

924 Mỡ bôi trơn kg 30.000

925 Mỡ thoa ống kg 30.000

926 Mối nối mềm D ≤50mm cái 23.800

927 Mối nối mềm D75mm cái 34.700

928 Mối nối mềm D100mm cái 40.500

Page 157: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

160

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

929 Mối nối mềm D150mm cái 60.200

930 Mối nối mềm D200mm cái 92.000

931 Mối nối mềm D250mm cái 132.000

932 Mối nối mềm D300mm cái 183.000

933 Mối nối mềm D350mm cái 214.000

934 Mối nối mềm D400mm cái 256.000

935 Mối nối mềm D500mm cái 305.000

936 Mối nối mềm D600mm cái 367.000

937 Mối nối mềm D700mm cái 426.000

938 Mối nối mềm D800mm cái 488.000

939 Mối nối mềm D900mm cái 549.000

940 Mối nối mềm D1100mm cái 671.000

941 Mối nối mềm D1200mm cái 732.000

942 Mối nối mềm D1250mm cái 762.000

943 Mối nối mềm D1300mm cái 793.000

944 Mối nối mềm D1350mm cái 823.000

945 Mối nối mềm D1400mm cái 839.000

946 Mối nối mềm D1500mm cái 854.000

947 Mối nối mềm D1600mm cái 915.000

948 Mối nối mềm D1700mm cái 976.000

949 Mối nối mềm D1800mm cái 1.037.000

950 Mối nối mềm D1900mm cái 1.098.000

951 Mối nối mềm D2000mm cái 1.222.000

952 Nắp cống hộp 400x600mm cái 200.000

953 Nắp cống hộp 400x800mm cái 250.000

954 Nắp cống hộp 400x1000mm cái 300.000

955 Nắp cống hộp 600x600mm cái 250.000

956 Nắp cống hộp 600x800mm cái 250.000

957 Nắp cống hộp 800x800mm cái 320.000

958 Nắp cống hộp 800x1000mm cái 330.000

959 Nắp cống hộp 800x1400mm cái 380.000

960 Nắp cống hộp 1200x1400mm cái 320.460

961 Nắp cống hộp 1200x1600mm cái 366.240

962 Nắp cống hộp 1200x1800mm cái 412.020

963 Nắp cống hộp 1200x2000mm cái 457.800

964 Nắp cống hộp 1400x1500mm cái 400.575

965 Nắp cống hộp 1400x1800mm cái 516.751

966 Nắp cống hộp 1400x2000mm cái 671.000

967 Nắp cống hộp 1400x2200mm cái 587.510

968 Nắp cống hộp 1500x2200mm cái 900.000

969 Nắp cống hộp 1500x2500mm cái 1.050.000

970 Nắp cống hộp 1800x2200mm cái 1.170.000

971 Nắp cống hộp 2000x2500mm cái 1.575.000

Page 158: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

161

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

972 Nắp cống hộp 2500x2500mm cái 1.880.000

973 Nắp cống hộp 3000x3000mm cái 1.935.000

974 Nhôm lá b=0,8 m2 54.200

975 Nhựa dán kg 118.000

976 Nhựa đường kg 14.880

977 Nước lít 8

978 Nước m3 8.000

979 Nút bịt nhựa D15mm cái 909

980 Nút bịt nhựa D20mm cái 909

981 Nút bịt nhựa D25mm cái 1.273

982 Nút bịt nhựa D32mm cái 2.273

983 Nút bịt nhựa D40mm cái 3.636

984 Nút bịt nhựa D50mm cái 4.727

985 Nút bịt nhựa D67mm cái 8.455

986 Nút bịt nhựa D76mm cái 10.909

987 Nút bịt nhựa D89mm cái 18.273

988 Nút bịt nhựa D100mm cái 18.273

989 Nút bịt nhựa D110mm cái 27.273

990 Nút bịt nhựa D150mm cái 56.000

991 Nút bịt nhựa D200mm cái 80.000

992 Nút bịt nhựa D250mm cái 93.750

993 Nút bịt thép tráng kẽm D15mm cái 3.727

994 Nút bịt thép tráng kẽm D20mm cái 4.818

995 Nút bịt thép tráng kẽm D25mm cái 8.182

996 Nút bịt thép tráng kẽm D30mm cái 13.000

997 Nút bịt thép tráng kẽm D40mm cái 16.000

998 Nút bịt thép tráng kẽm D50mm cái 25.273

999 Nút bịt thép tráng kẽm D67mm cái 46.727

1000 Nút bịt thép tráng kẽm D76mm cái 64.636

1001 Nút bịt thép tráng kẽm D89mm cái 104.060

1002 Nút bịt thép tráng kẽm D100mm cái 108.182

1003 Nút bịt thép tráng kẽm D110mm cái 130.000

1004 Nút bịt thép tráng kẽm D150mm cái 145.140

1005 Nút bịt thép tráng kẽm D200mm cái 172.280

1006 Nút bịt thép tráng kẽm D250mm cái 205.320

1007 Ổ cắm ba (đã có mặt viền) cái 66.000

1008 Ổ cắm bốn (đã có mặt viền) cái 76.000

1009 Ổ cắm đôi (đã có mặt viền) cái 51.500

1010 Ổ cắm đơn (đã có mặt viền) cái 32.000

1011 Ô xy chai 50.000

1012 Ống bê tông D200mm, L=1m đoạn 55.000

1013 Ống bê tông D200mm, L=2m đoạn 55.000

1014 Ống bê tông D300mm, L=1m đoạn 107.000

Page 159: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

162

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1015 Ống bê tông D300mm, L=2m đoạn 107.000

1016 Ống bê tông D ≤600mm, L=1m đoạn 344.600

1017 Ống bê tông D ≤600mm, L=2m đoạn 689.200

1018 Ống bê tông D ≤600mm, L=2,5m đoạn 861.500

1019 Ống bê tông D ≤600mm, L=3m đoạn 1.033.800

1020 Ống bê tông D ≤600mm, L=4m đoạn 1.378.400

1021 Ống bê tông D ≤600mm, L=5m đoạn 1.723.000

1022 Ống bê tông D ≤1000mm, L=1m đoạn 905.000

1023 Ống bê tông D ≤1000mm, L=2m đoạn 1.448.000

1024 Ống bê tông D ≤1000mm, L=2,5m đoạn 1.810.000

1025 Ống bê tông D ≤1000mm, L=3m đoạn 2.172.000

1026 Ống bê tông D ≤1000mm, L=4m đoạn 2.896.000

1027 Ống bê tông D ≤1000mm, L=5m đoạn 3.620.000

1028 Ống bê tông D ≤1250mm, L=1m đoạn 1.400.000

1029 Ống bê tông D ≤1250mm, L=2m đoạn 2.240.000

1030 Ống bê tông D ≤1250mm, L=2,5m đoạn 2.800.000

1031 Ống bê tông D ≤1250mm, L=3m đoạn 3.360.000

1032 Ống bê tông D ≤1250mm, L=4m đoạn 4.480.000

1033 Ống bê tông D ≤1250mm, L=5m đoạn 5.600.000

1034 Ống bê tông D ≤1800mm, L=1m đoạn 2.650.000

1035 Ống bê tông D ≤1800mm, L=2m đoạn 4.240.000

1036 Ống bê tông D ≤1800mm, L=2,5m đoạn 5.300.000

1037 Ống bê tông D ≤1800mm, L=3m đoạn 6.360.000

1038 Ống bê tông D ≤1800mm, L=4m đoạn 8.480.000

1039 Ống bê tông D ≤1800mm, L=5m đoạn 10.600.000

1040 Ống bê tông D ≤2250mm, L=1m đoạn 3.680.000

1041 Ống bê tông D ≤2250mm, L=2m đoạn 5.888.000

1042 Ống bê tông D ≤2250mm, L=2,5m đoạn 7.360.000

1043 Ống bê tông D ≤2250mm, L=3m đoạn 8.832.000

1044 Ống bê tông D ≤2250mm, L=4m đoạn 11.776.000

1045 Ống bê tông D ≤2250mm, L=5m đoạn 14.720.000

1046 Ống bê tông D ≤3000mm, L=1m đoạn 4.700.000

1047 Ống bê tông D ≤3000mm, L=2m đoạn 7.520.000

1048 Ống bê tông D ≤3000mm, L=2,5m đoạn 9.400.000

1049 Ống bê tông D ≤3000mm, L=3m đoạn 11.280.000

1050 Ống bê tông ly tâm D300mm, L=2m m 245.000

1051 Ống bê tông ly tâm D400mm L=2m m 389.000

1052 Ống bê tông ly tâm D400mm, L=6m m 389.000

1053 Ống bê tông ly tâm D500mm, L=2m m 410.000

1054 Ống bê tông ly tâm D500mm, L=6m m 410.000

1055 Ống bê tông ly tâm D600mm L=6m m 492.000

1056 Ống bê tông ly tâm D600mm, L=2m m 492.000

1057 Ống bê tông ly tâm D700mm, L=2m m 657.000

Page 160: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

163

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1058 Ống bê tông ly tâm D700mm, L=6m m 657.000

1059 Ống bê tông ly tâm D800mm, L=2m m 751.000

1060 Ống bê tông ly tâm D800mm, L=6m m 751.000

1061 Ống bê tông ly tâm D900mm, L=2m m 846.000

1062 Ống bê tông ly tâm D900mm, L=6m m 846.000

1063 Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=2m m 905.000

1064 Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=6m m 905.000

1065 Ống bê tông ly tâm D1100mm L=2m m 1.060.000

1066 Ống bê tông ly tâm D1100mm, L=6m m 1.060.000

1067 Ống bê tông ly tâm D1200, L=6m m 1.360.000

1068 Ống bê tông ly tâm D1200mm, L=2m m 1.360.000

1069 Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=2m m 1.750.000

1070 Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=6m m 1.750.000

1071 Ống bê tông ly tâm D1600, L=6m m 2.260.000

1072 Ống bê tông ly tâm D1600mm L=2m m 2.260.000

1073 Ống bê tông ly tâm D1800mm, L=6m m 2.650.000

1074 Ống bê tông ly tâm D2000 L=6m m 3.125.000

1075 Ống các loại và dây dẫn điện m 50.000

1076 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 5.250

1077 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 6.750

1078 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 9.000

1079 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 11.250

1080 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 14.250

1081 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 15.750

1082 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 18.000

1083 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 21.000

1084 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 24.000

1085 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 27.000

1086 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 30.000

1087 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 33.000

1088 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 42.000

1089 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 48.000

1090 Ống cao su dẫn khí chịu áp lực D60mm m 70.000

1091 Ống chống D377mm m 1.147.965

1092 Ống chống D529mm m 1.727.414

1093 Ống chống D630mm m 2.078.648

1094 Ống chống D720mm m 2.740.369

1095 Ống chống thép D426mm m 1.314.942

1096 Ống chống thép D477mm m 1.481.261

1097 Ống đồng D6,4mm L=2m m 12.320

1098 Ống đồng D9,5mm L=2m m 19.066

1099 Ống đồng D12,7mm L=2m m 25.576

1100 Ống đồng D15,9mm L=2m m 35.690

Page 161: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

164

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1101 Ống đồng D19,1mm L=2m m 43.170

1102 Ống đồng D22,2mm L=2m m 73.412

1103 Ống đồng D25,4mm L=2m m 88.585

1104 Ống đồng D28,6mm L=2m m 128.840

1105 Ống đồng D31,8mm L=2m m 145.731

1106 Ống đồng D34,9mm L=2m m 194.766

1107 Ống đồng D38,1mm L=2 m 213.617

1108 Ống đồng D41,3mm L=2m m 230.453

1109 Ống đồng D54mm L=2m m 249.335

1110 Ống đồng D66,7mm L=2m m 286.000

1111 Ống gang D100mm, L=6m đoạn 490.000

1112 Ống gang D150mm, L=6m đoạn 560.000

1113 Ống gang D200mm, L=6m đoạn 718.000

1114 Ống gang D250mm, L=6m đoạn 962.000

1115 Ống gang D ≤400mm, L=6m đoạn 1.820.000

1116 Ống gang D ≤600mm, L=6m đoạn 3.340.000

1117 Ống gang D ≤900mm, L=6m đoạn 8.950.000

1118 Ống gang D ≤1200mm, L=6m đoạn 11.200.000

1119 Ống gang D ≤1600mm, L=6m đoạn 12.150.000

1120 Ống gang D ≤2200mm, L=6m đoạn 13.500.000

1121 Ống gang D ≤2500mm, L=6m đoạn 14.260.000

1122 Ống gió D50mm m 40.800

1123 Ống kết cấu giếng D89mm m 110.000

1124 Ống kết cấu giếng D108mm m 154.000

1125 Ống kết cấu giếng D127mm m 240.000

1126 Ống kết cấu giếng D146mm m 298.000

1127 Ống kết cấu giếng D168mm m 335.000

1128 Ống kết cấu giếng D194mm m 405.000

1129 Ống kết cấu giếng D219mm m 505.000

1130 Ống kết cấu giếng D273mm m 710.000

1131 Ống kết cấu giếng D325mm m 820.500

1132 Ống kết cấu giếng D350mm m 1.240.000

1133 Ống kết cấu giếng D377mm m 1.350.000

1134 Ống kết cấu giếng D426mm m 1.476.000

1135 Ống kết cấu giếng D450mm m 1.555.000

1136 Ống kết cấu giếng D477mm m 1.650.000

1137 Ống kết cấu giếng D529mm m 1.740.000

1138 Ống kết cấu giếng D630mm m 1.865.000

1139 Ống kết cấu giếng D720mm m 2.347.000

1140 Ống kết cấu giếng D820mm m 2.950.000

1141 Ống kiểm tra D50mm bộ 18.000

1142 Ống kiểm tra D100mm cái 45.000

1143 Ống kim loại D ≤26mm m 15.091

Page 162: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

165

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1144 Ống kim loại D ≤35mm m 22.909

1145 Ống kim loại D ≤40mm m 27.091

1146 Ống kim loại D ≤50mm m 44.636

1147 Ống kim loại D ≤66mm m 73.909

1148 Ống kim loại D ≤80mm m 107.000

1149 Ống lồng D219x7mm m 545.155

1150 Ống lồng D273x8mm m 683.264

1151 Ống lồng D325x8mm m 816.491

1152 Ống lồng D426x10mm m 1.614.109

1153 Ống mềm m 5.000

1154 Ống múc loại: 409kg/cái cái 1.952.550

1155 Ống múc loại: 522kg/cái cái 2.492.100

1156 Ống múc loại: 635kg/cái cái 3.031.500

1157 Ống múc loại: 692kg/cái cái 3.303.000

1158 Ống múc loại: 735kg/cái cái 3.508.500

1159 Ống múc loại: 793kg/cái cái 3.784.500

1160 Ống múc loại: 824kg/cái cái 3.934.500

1161 Ống nâng nước D200mm m 480.000

1162 Ống nhựa D15mm L=8m m 5.364

1163 Ống nhựa D ≤15mm m 4.300

1164 Ống nhựa D20mm L=8m m 8.636

1165 Ống nhựa D25mm L=8m m 8.636

1166 Ống nhựa D ≤27mm m 6.700

1167 Ống nhựa D32mm L=8m m 15.091

1168 Ống nhựa D ≤34mm m 8.500

1169 Ống nhựa D40mm L=8m m 19.273

1170 Ống nhựa D ≤48mm m 12.000

1171 Ống nhựa D50mm L=8m m 23.273

1172 Ống nhựa D67mm L=8m m 42.364

1173 Ống nhựa D76mm, L=8m m 47.364

1174 Ống nhựa D ≤76mm m 16.000

1175 Ống nhựa D89mm L=8m m 51.909

1176 Ống nhựa D ≤90mm m 35.000

1177 Ống nhựa D100mm L=8m m 64.909

1178 Ống nhựa D110mm L=8m m 76.000

1179 Ống nhựa D150mm, L=8m m 121.636

1180 Ống nhựa D200mm, L=8m m 247.182

1181 Ống nhựa D250mm L=8m m 397.636

1182 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm L=5m m 78.100

1183 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm L=5m m 165.800

1184 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm L=5m m 295.500

1185 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm L=5m m 585.000

1186 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm L=5m m 731.818

Page 163: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

166

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1187 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm L=5m m 1.176.818

1188 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm L=5m m 1.482.727

1189 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm L=5m m 2.315.091

1190 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm L=5m m 3.424.545

1191 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm L=5m m 4.360.000

1192 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm L=5m m 5.521.818

1193 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm L=5m m 6.462.955

1194 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm m 150.000

1195 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm m 231.500

1196 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm m 270.000

1197 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm m 385.000

1198 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm m 645.000

1199 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm m 815.000

1200 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm m 1.110.000

1201 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm m 1.660.000

1202 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm m 2.488.000

1203 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm m 3.350.000

1204 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm m 4.232.000

1205 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm m 6.555.000

1206 Ống nhựa HDPE D16mm, L=300m m 7.273

1207 Ống nhựa HDPE D20mm, L=70m m 9.091

1208 Ống nhựa HDPE D20mm, L=300m m 9.091

1209 Ống nhựa HDPE D25mm, L=70m m 9.818

1210 Ống nhựa HDPE D25mm, L=250m m 9.818

1211 Ống nhựa HDPE D25mm, L=300m m 9.818

1212 Ống nhựa HDPE D32mm, L=70m m 15.727

1213 Ống nhựa HDPE D32mm, L=200m m 15.727

1214 Ống nhựa HDPE D40mm, L=70m m 24.273

1215 Ống nhựa HDPE D40mm, L=150m m 24.273

1216 Ống nhựa HDPE D50mm, L=50m m 37.364

1217 Ống nhựa HDPE D50mm, L=100m m 37.364

1218 Ống nhựa HDPE D63mm, L=50m m 59.636

1219 Ống nhựa HDPE D75mm, L=40m m 85.273

1220 Ống nhựa HDPE D75mm, L=50m m 85.273

1221 Ống nhựa HDPE D90mm, L=25m m 101.909

1222 Ống nhựa HDPE D90mm, L=40m m 101.909

1223 Ống nhựa HDPE D110mm, L=6m m 134.000

1224 Ống nhựa HDPE D125mm, L=6m m 167.000

1225 Ống nhựa HDPE D140mm, L=6m m 186.000

1226 Ống nhựa HDPE D160mm, L=6m m 309.727

1227 Ống nhựa HDPE D180mm, L=6m m 392.818

1228 Ống nhựa HDPE D200mm, L=6m m 436.000

1229 Ống nhựa HDPE D250mm, L=6m m 757.364

Page 164: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

167

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1230 Ống nhựa HDPE D280mm, L=6m m 950.818

1231 Ống nhựa HDPE D320mm, L=6m m 1.203.545

1232 Ống nhựa HDPE D350mm, L=6m m 1.516.909

1233 Ống nhựa miệng bát D20mm L=6m m 5.273

1234 Ống nhựa miệng bát D25mm L=6m m 6.545

1235 Ống nhựa miệng bát D32mm L=6m m 8.545

1236 Ống nhựa miệng bát D40mm L=6m m 12.636

1237 Ống nhựa miệng bát D50mm L=6m, m 14.818

1238 Ống nhựa miệng bát D60mm L=6m m 19.273

1239 Ống nhựa miệng bát D89mm L=6m m 33.000

1240 Ống nhựa miệng bát D100mm L=6m m 49.818

1241 Ống nhựa miệng bát D125mm L=6m m 55.000

1242 Ống nhựa miệng bát D150mm L=6m m 88.000

1243 Ống nhựa miệng bát D200mm L=6m m 165.000

1244 Ống nhựa miệng bát D250mm L=6m m 223.091

1245 Ống nhựa miệng bát D300mm L=6m m 421.545

1246 Ống nhựa nhôm D12mm L=100m m 10.200

1247 Ống nhựa nhôm D16mm L=100m m 12.700

1248 Ống nhựa nhôm D20mm L=50m m 17.400

1249 Ống nhựa nhôm D26mm L=6m m 23.800

1250 Ống nhựa nhôm D32mm L=6m m 40.100

1251 Ống nhựa PVC D20mm L=6m m 8.636

1252 Ống nhựa PVC D25mm L=6m m 10.909

1253 Ống nhựa PVC D32mm L=6m m 15.091

1254 Ống nhựa PVC D40mm L=6m m 19.273

1255 Ống nhựa PVC D50mm L=6m m 23.273

1256 Ống nhựa PVC D60mm L=6m m 33.273

1257 Ống nhựa PVC D75mm L=6m m 47.364

1258 Ống nhựa PVC D80mm L=6m m 49.364

1259 Ống nhựa PVC D100mm L=6m m 64.909

1260 Ống nhựa PVC D125mm L=6m m 97.818

1261 Ống nhựa PVC D150mm L=6m m 121.636

1262 Ống nhựa PVC D200mm L=6m m 247.182

1263 Ống nhựa PVC D250mm L=6m m 397.636

1264 Ống nhựa PVC miệng bát D100mm L=6m m 64.909

1265 Ống nhựa PVC miệng bát D150mm L=6m m 121.636

1266 Ống nhựa PVC miệng bát D200mm L=6m m 247.182

1267 Ống nhựa PVC miệng bát D250mm L=6m m 397.636

1268 Ống nhựa PVC miệng bát D300mm L=6m m 477.455

1269 Ống nối D100mm cái 15.300

1270 Ống nối D150mm cái 46.800

1271 Ống nối D200mm cái 99.750

1272 Ống nối D250mm cái 152.700

Page 165: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

168

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1273 Ống nối D300mm cái 295.900

1274 Ống nối D350mm cái 416.000

1275 Ống nối D400mm cái 555.000

1276 Ống nối D500mm cái 714.000

1277 Ống nối D600mm cái 902.500

1278 Ống nối D700mm cái 1.333.500

1279 Ống nối D800mm cái 1.644.500

1280 Ống nối D1000mm cái 1.912.500

1281 Ống nối gai D100mm cái 15.300

1282 Ống nối gai D150mm cái 46.800

1283 Ống nối gai D200mm cái 99.750

1284 Ống nối gai D250mm cái 152.700

1285 Ống nối gai D300mm cái 295.900

1286 Ống nối gai D350mm cái 416.000

1287 Ống nối gai D400mm cái 555.000

1288 Ống nối gai D500mm cái 714.000

1289 Ống nối gai D600mm cái 902.500

1290 Ống nối gai D700mm cái 1.333.500

1291 Ống nối gai D800mm cái 1.644.500

1292 Ống nối gai D1000mm cái 1.912.500

1293 Ống sắt tráng kẽm m 27.091

1294 Ống sứ hạ thế các loại cái 2.500

1295 Ống sứ hạ thế tai mèo cái 3.500

1296 Ống sứ L≤150mm cái 2.500

1297 Ống sứ L≤250mm cái 7.000

1298 Ống sứ L≤350mm cái 8.500

1299 Ống thép dẫn xăng dầu D ≤57mm L=6m m 87.273

1300 Ống thép dẫn xăng dầu D ≤57mm L=8m m 87.273

1301 Ống thép dẫn xăng dầu D67-D89mm L=8m m 117.238

1302 Ống thép dẫn xăng dầu D67x89mm L=6m m 117.238

1303 Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm L=6m m 132.827

1304 Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm L=8m m 132.827

1305 Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm L=6m m 144.013

1306 Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm L=8m m 144.013

1307 Ống thép dẫn xăng dầu D108x8mm L=6m m 275.442

1308 Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm L=6m m 265.655

1309 Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm L=8m m 265.655

1310 Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm L=6m m 334.165

1311 Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm L=8m m 334.165

1312 Ống thép dẫn xăng dầu D159x8mm L=6m m 416.658

1313 Ống thép dẫn xăng dầu D159x12mm L=6m m 416.658

1314 Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm L=8m m 511.735

1315 Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm, L=6m m 511.735

Page 166: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

169

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1316 Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm L=6m m 651.553

1317 Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm L = 8m m 651.553

1318 Ống thép dẫn xăng dầu D219x12mm L=6m m 857.085

1319 Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm L=6m m 687.905

1320 Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm, L=8m m 687.905

1321 Ống thép dẫn xăng dầu D273x12mm L=6m m 782.982

1322 Ống thép đen D15mm, L=6m m 10.300

1323 Ống thép đen D20mm, L=6m m 21.300

1324 Ống thép đen D25mm, L=6m m 26.000

1325 Ống thép đen D32mm, L=6m m 33.000

1326 Ống thép đen D40mm, L=6m m 39.900

1327 Ống thép đen D50mm, L=6m m 50.300

1328 Ống thép đen D60mm, L=6m m 58.700

1329 Ống thép đen D75mm, L=6m m 81.000

1330 Ống thép đen D80mm, L=6m m 89.000

1331 Ống thép đen D100mm, L=6m m 168.000

1332 Ống thép đen D125mm, L=6m m 217.000

1333 Ống thép đen D150mm, L=6m m 269.000

1334 Ống thép đen D200mm, L=6m m 386.000

1335 Ống thép đen D250mm, L=6m m 615.000

1336 Ống thép đen D300mm, L=6m m 773.000

1337 Ống thép đen D350mm, L=6m m 983.000

1338 Ống thép đen D400mm, L=6m m 1.159.000

1339 Ống thép đen D500mm, L=6m m 1.708.000

1340 Ống thép đen D600mm, L=6m m 2.276.000

1341 Ống thép đen D700mm, L=6m m 2.550.000

1342 Ống thép đen D800mm, L=6m m 2.950.000

1343 Ống thép đen D900mm, L=6m m 3.249.000

1344 Ống thép đen D1000mm, L=6m m 3.540.000

1345 Ống thép đen D1200mm, L=6m m 4.120.000

1346 Ống thép đen D1300mm, L=6m m 4.410.000

1347 Ống thép đen D1400mm, L=6m m 4.700.000

1348 Ống thép đen D1500mm, L=6m m 4.995.000

1349 Ống thép đen D1600mm, L=6m m 5.280.000

1350 Ống thép đen D1800mm, L=6m m 5.860.000

1351 Ống thép đen D2000mm, L=6m m 6.450.000

1352 Ống thép đen D2200mm, L=6m m 7.032.000

1353 Ống thép đen D2500mm, L=6m m 7.905.000

1354 Ống thép không rỉ D15mm L=6m m 25.000

1355 Ống thép không rỉ D20mm L=6m m 42.000

1356 Ống thép không rỉ D25mm L=6m m 52.000

1357 Ống thép không rỉ D32mm L=6m m 86.000

1358 Ống thép không rỉ D40mm L=6m m 109.000

Page 167: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

170

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1359 Ống thép không rỉ D50mm L=6m m 138.000

1360 Ống thép không rỉ D60mm L=6m m 204.000

1361 Ống thép không rỉ D75mm, L=6m m 205.800

1362 Ống thép không rỉ D80mm L=6m m 262.000

1363 Ống thép không rỉ D100mm L=6m m 274.000

1364 Ống thép không rỉ D125mm L=6m m 342.000

1365 Ống thép không rỉ D150mm L=6m m 394.100

1366 Ống thép không rỉ D200mm L=6m m 516.000

1367 Ống thép không rỉ D250mm L=6m m 915.000

1368 Ống thép không rỉ D300mm L=6m m 1.240.000

1369 Ống thép không rỉ D350mm L=6m m 1.402.000

1370 Ống thép không rỉ D400mm L=6m m 1.564.000

1371 Ống thép không rỉ D500mm L=6m m 2.520.000

1372 Ống thép không rỉ D600mm L=6m m 3.027.000

1373 Ống thép không rỉ D700mm L=6m m 3.655.000

1374 Ống thép không rỉ D800mm L=6m m 3.930.000

1375 Ống thép không rỉ D900mm L=6m m 4.320.000

1376 Ống thép không rỉ D1000mm L=6m m 4.708.000

1377 Ống thép không rỉ D1200mm L=6m m 5.482.000

1378 Ống thép không rỉ D1300mm L=6m m 5.869.000

1379 Ống thép không rỉ D1400mm L=6m m 6.256.000

1380 Ống thép không rỉ D1500mm L=6m m 6.643.800

1381 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D219x7mm m 511.735

1382 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D273x8mm m 782.982

1383 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D325x8mm m 873.864

1384 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D426x10mm m 1.440.127

1385 Ống thép tráng kẽm D25mm L=8m m 42.545

1386 Ống thép tráng kẽm D32mm L=8m m 53.636

1387 Ống thép tráng kẽm D40mm L=8m m 67.273

1388 Ống thép tráng kẽm D50mm, L=8m m 87.273

1389 Ống thép tráng kẽm D67mm, L=8m m 123.636

1390 Ống thép tráng kẽm D76mm L=8m m 145.091

1391 Ống thép tráng kẽm D89mm, L=8m m 176.091

1392 Ống thép tráng kẽm D100mm, L=8m m 207.091

1393 Ống thép tráng kẽm D110mm, L=8m m 240.000

1394 Ống thép tráng kẽm D150mm L=8m m 536.364

1395 Ống thép tráng kẽm D200mm, L=8m m 715.152

1396 Ống thép tráng kẽm D250mm, L=8m m 893.939

1397 Phễu thu D50 cái 17.727

1398 Phễu thu D100 cái 29.091

1399 Puli ≤30x30mm trần cái 12.000

1400 Puli ≤30x30mm tường cái 12.000

1401 Puli ≥35x35mm trần cái 14.000

Page 168: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

171

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1402 Puli ≥35x35mm tường cái 14.000

1403 Puli sứ kẹp trần cái 11.000

1404 Puli sứ kẹp tường cái 11.000

1405 Quạt ly tâm 0,2-2,5kW cái 735.000

1406 Quạt ly tâm 2,6-5kW cái 1.400.000

1407 Quạt ly tâm 5,1-10kW cái 2.700.000

1408 Quạt ly tâm 10-22kW cái 5.500.000

1409 Quạt ốp trần cái 520.000

1410 Quạt thông gió 0,2-1,5kW cái 126.000

1411 Quạt thông gió 1,6-3kW cái 378.000

1412 Quạt thông gió 3,1-4,5kW cái 819.000

1413 Quạt thông gió 4,6-7,5kW cái 1.900.000

1414 Quạt thông gió cái 126.000

1415 Quạt trần cái 580.000

1416 Quạt treo tường cái 360.000

1417 Que hàn D4 kg 20.220

1418 Que hàn đồng kg 135.000

1419 Que hàn không gỉ kg 136.364

1420 Que hàn kg 20.220

1421 Sắt dẹt 25x4 kg 12.343

1422 Sắt tròn kg 11.630

1423 Sét bột Bentonít kg 3.000

1424 Sét chèn m3 80.000

1425 Sỏi chèn m3 190.000

1426 Sơn 3 nước kg 40.000

1427 Sơn bóng kg 74.380

1428 Sơn các loại kg 40.000

1429 Sơn chống rỉ kg 17.945

1430 Sơn màu kg 42.400

1431 Tấm đệm cao su cái 15.000

1432 Tê nhựa D15mm cái 1.091

1433 Tê nhựa D20mm cái 1.091

1434 Tê nhựa D25mm cái 1.091

1435 Tê nhựa D32mm cái 1.909

1436 Tê nhựa D40mm cái 2.455

1437 Tê nhựa D50mm cái 3.273

1438 Tê nhựa D60mm cái 5.273

1439 Tê nhựa D65mm cái 5.273

1440 Tê nhựa D67mm cái 5.273

1441 Tê nhựa D75mm cái 8.182

1442 Tê nhựa D76mm cái 8.182

1443 Tê nhựa D80mm cái 12.727

1444 Tê nhựa D89mm cái 12.727

Page 169: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

172

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1445 Tê nhựa D100mm cái 29.455

1446 Tê nhựa D125mm cái 39.182

1447 Tê nhựa D150mm cái 79.273

1448 Tê nhựa D200mm cái 148.909

1449 Tê nhựa D250mm cái 205.455

1450 Tê nhựa D300mm cái 372.727

1451 Thép góc L kg 12.343

1452 Thép góc m 123.430

1453 Thép nhíp kg 12.600

1454 Thép kg 11.630

1455 Thiếc hàn kg 37.000

1456 Thùng đo lưu lượng cái 100.000

1457 Thùng đun nước nóng liên tục bộ 2.500.000

1458 Thùng đun nước nóng bộ 2.125.000

1459 Thuốc hàn kg 27.000

1460 Thuốc tạo khói kg 25.000

1461 Thuyền tắm có hương sen bộ 3.500.000

1462 Thuyền tắm không có hương sen bộ 2.500.000

1463 Tôn b=3mm kg 11.000

1464 Tôn đen kg 11.000

1465 Tôn tráng kẽm m2 75.000

1466 Trụ cứu hoả D100mm cái 2.300.000

1467 Trụ cứu hoả D150mm cái 7.500.000

1468 Vải thủy tinh D3-0,5mm m2 20.000

1469 Vải thủy tinh D6-0,5mm m2 20.000

1470 Vải thủy tinh D9-0,5mm m2 20.000

1471 Van 1 chiều D15mm cái 48.000

1472 Van 1 chiều D20mm cái 60.000

1473 Van 1 chiều D25mm cái 89.000

1474 Van 1 chiều D32mm cái 142.000

1475 Van 1 chiều D40mm cái 173.000

1476 Van 1 chiều D50mm cái 254.000

1477 Van 1 chiều D65mm cái 585.000

1478 Van 1 chiều D75mm cái 601.000

1479 Van 1 chiều D89mm cái 787.000

1480 Van 1 chiều D ≤100mm cái 787.000

1481 Van 1 chiều D100mm cái 850.000

1482 Van 1 chiều D125mm cái 970.000

1483 Van 1 chiều D150mm cái 1.350.000

1484 Van 1 chiều D200mm cái 1.768.000

1485 Van 1 chiều D250mm cái 2.538.000

1486 Van 1 chiều D300mm cái 3.960.000

1487 Van 1 chiều D350mm cái 5.840.000

Page 170: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

173

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1488 Van 1 chiều D400mm cái 7.672.000

1489 Van 1 chiều D500mm cái 9.864.000

1490 Van 1 chiều D600mm cái 12.712.000

1491 Van đáy D400mm bộ 15.067.000

1492 Van đáy D500mm bộ 17.890.000

1493 Van đáy D600mm bộ 24.600.000

1494 Van đáy D700mm bộ 29.600.000

1495 Van đáy D800mm bộ 36.000.000

1496 Van DY50-PY10 bộ 3.819.600

1497 Van DY80-PY16 bộ 5.091.600

1498 Van DY100 PY16 bộ 7.002.000

1499 Van DY100 PY25 bộ 9.547.200

1500 Van DY150 PY16 bộ 11.457.600

1501 Van DY150 PY64 bộ 11.457.600

1502 Van DY200 PY25 PY16 bộ 9.547.200

1503 Van DY250 PY25 PY16 bộ 11.457.600

1504 Van mặt bích D40mm cái 200.000

1505 Van mặt bích D50mm cái 250.000

1506 Van mặt bích D75mm cái 280.000

1507 Van mặt bích D100mm cái 329.000

1508 Van mặt bích D150mm cái 437.500

1509 Van mặt bích D200mm cái 612.500

1510 Van mặt bích D250mm cái 976.500

1511 Van mặt bích D300mm cái 1.149.400

1512 Van mặt bích D350mm cái 1.347.500

1513 Van mặt bích D400mm cái 1.509.375

1514 Van mặt bích D500mm cái 1.921.710

1515 Van mặt bích D600mm cái 2.069.655

1516 Van mặt bích D700mm cái 2.275.000

1517 Van mặt bích D800mm cái 2.758.700

1518 Van mặt bích D1000mm cái 3.125.500

1519 Van mặt bích D1200mm cái 3.251.400

1520 Van mặt bích D1500mm cái 3.951.600

1521 Van mặt bích D1800mm cái 4.652.400

1522 Van mặt bích D2000mm cái 5.094.000

1523 Van mặt bích D2200mm cái 6.367.200

1524 Van mặt bích D2400mm cái 6.970.800

1525 Van mặt bích D2500mm cái 7.644.000

1526 Van phao D250mm cái 3.501.000

1527 Van phao D300mm cái 5.928.000

1528 Van phao D350mm cái 9.548.000

1529 Van phao D400mm cái 14.852.000

1530 Van phao D500mm cái 26.523.000

Page 171: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

174

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1531 Van ren D ≤25mm cái 75.600

1532 Van ren D32mm cái 81.818

1533 Van ren D40mm cái 109.091

1534 Van ren D50mm cái 154.545

1535 Van ren D67mm cái 309.091

1536 Van ren D76mm cái 409.091

1537 Van ren D89mm cái 536.364

1538 Van ren D100mm cái 663.636

1539 Van ren D110mm cái 685.000

1540 Van ren D150mm cái 795.000

1541 Van ren D200mm cái 2.385.000

1542 Van ren D250mm cái 3.180.000

1543 Van xả khí D25mm cái 362.500

1544 Van xả khí D32mm cái 460.000

1545 Van xả khí D40mm cái 844.000

1546 Van xả khí D50mm cái 1.560.000

1547 Van xả khí D76mm cái 1.655.000

1548 Van xả khí D89mm cái 1.870.000

1549 Van xả khí D100mm cái 2.300.000

1550 Van xả khí D150mm cái 3.765.000

1551 Van xả khí D200mm cái 6.172.000

1552 Vành đai bê tông đúc sẵn D200mm bộ 28.350

1553 Vành đai bê tông đúc sẵn D300mm bộ 69.300

1554 Vành đai bê tông đúc sẵn D400mm bộ 89.775

1555 Vành đai bê tông đúc sẵn D500mm bộ 126.000

1556 Vành đai bê tông đúc sẵn D600mm bộ 149.625

1557 Vành đai bê tông đúc sẵn D750mm bộ 165.000

1558 Vành đai bê tông đúc sẵn D800mm bộ 170.100

1559 Vành đai bê tông đúc sẵn D900mm bộ 225.000

1560 Vành đai bê tông đúc sẵn D1000mm bộ 236.250

1561 Vành đai bê tông đúc sẵn D1050mm bộ 256.300

1562 Vành đai bê tông đúc sẵn D1200mm bộ 370.000

1563 Vành đai bê tông đúc sẵn D1250mm bộ 420.000

1564 Vành đai bê tông đúc sẵn D1350mm bộ 462.000

1565 Vành đai bê tông đúc sẵn D1500mm bộ 520.000

1566 Vành đai bê tông đúc sẵn D1650mm bộ 585.000

1567 Vành đai bê tông đúc sẵn D1800mm bộ 700.000

1568 Vành đai bê tông đúc sẵn D1950mm bộ 845.000

1569 Vành đai bê tông đúc sẵn D2000mm bộ 970.000

1570 Vành đai bê tông đúc sẵn D2100mm bộ 1.145.000

1571 Vành đai bê tông đúc sẵn D2250mm bộ 1.360.000

1572 Vành đai bê tông đúc sẵn D2400mm bộ 1.630.000

1573 Vành đai bê tông đúc sẵn D2550mm bộ 1.742.000

Page 172: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

175

STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)

1574 Vành đai bê tông đúc sẵn D2700mm bộ 2.105.000

1575 Vành đai bê tông đúc sẵn D2850mm bộ 2.450.000

1576 Vành đai bê tông đúc sẵn D3000mm bộ 2.820.000

1577 Vỏ chậu điện giải 724x174 bộ 250.000

1578 Vòi rửa 1 vòi cái 193.000

1579 Vòi rửa 2 vòi cái 616.000

1580 Vòi rửa vệ sinh cái 132.000

1581 Vòi tắm hoa sen 1 vòi bộ 1.241.000

1582 Vòi tắm hoa sen 2 vòi bộ 1.668.000

1583 Vữa xi măng M100 lít 617

1584 Xăng kg 20.676

1585 Xi măng PC30 kg 1.100

1586 Xi măng PC40 kg 1.195

Page 173: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

176

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH SƠN LA

PHẦN LẮP ĐẶT

STT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)

1 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 208.942

2 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 225.500

3 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 công 245.606

4 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 2 công 265.712

Page 174: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

177

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH SƠN LA

PHẦN LẮP ĐẶT

STT Tên máy thi công Đơn vị Giá (đồng)

1 Cần trục bánh hơi 6T ca 1.498.006

2 Cần trục bánh hơi 16T ca 1.622.785

3 Cần trục bánh hơi 40T ca 3.017.777

4 Cần trục bánh hơi 63T ca 3.506.722

5 Cần trục ô tô 5T ca 1.330.500

6 Cần trục ô tô 6T ca 1.498.006

7 Cần trục ô tô 10T ca 1.871.991

8 Cần trục ô tô 16T ca 2.108.803

9 Cần trục ô tô 25T ca 2.677.533

10 Cần trục TO-1,2-24 sức nâng 15T ca 2.893.697

11 Máy bơm nước 2kW ca 183.472

12 Máy bơm nước diezel 5CV ca 255.222

13 Máy cắt ống 5kW ca 213.766

14 Máy đầm dùi 1,5kW ca 200.910

15 Máy ghép mí 1,1kW ca 211.048

16 Máy hàn điện 14kW ca 264.311

17 Máy hàn điện 15kW ca 264.311

18 Máy hàn điện 23kW ca 309.066

19 Máy hàn hơi 2000l/h ca 218.634

20 Máy hàn nhiệt ca 426.138

26 Máy khoan tay ca 188.370

22 Máy khoan cầm tay 0,5kW ca 188.370

21 Máy khoan bê tông cầm tay 0,75kW ca 188.501

23 Máy khoan đập cáp 40kW ca 1.514.385

24 Máy khoan giếng ca 1.514.385

25 Máy khoan ngang UĐB4 ca 3.186.249

27 Máy khoan xoay 54 CV ca 2.031.213

28 Máy khoan xoay 300CV ca 8.534.589

29 Máy mài 1kW ca 177.565

30 Máy nâng 7T ca 829.102

31 Máy nâng TO-12-24 ca 2.893.697

Page 175: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

178

STT Tên máy thi công Đơn vị Giá (đồng)

32 Máy nén khí diezel 660m3/h ca 1.206.375

33 Máy trộn bê tông 250l ca 263.631

34 Máy trộn dung dịch 750l ca 216.655

35 Máy ủi 100 CV ca 1.715.944

36 Máy vi áp kế ca 3.190

37 Ô tô vận tải thùng 5T ca 838.664

38 Quạt gió 2,5kW ca 202.704

39 Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 3m3 (4,5T) ca 1.228.011

Page 176: ĐƠN GIÁ - Sở Xây dựng tỉnh Sơn Lasoxaydung.sonla.gov.vn/Uploads/Attachments/20170913...Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt

Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta

179

MỤC LỤC

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

STT DANH MỤC TRANG

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 5

1 CHƯƠNG I : CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG

TRÌNH 8

2 CHƯƠNG II : CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG 23

3 CHƯƠNG III : CÔNG TÁC BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ

THIẾT BỊ 105

4 CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC KHOAN KHAI THÁC NƯỚC NGẦM 110

5 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 138

6 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 176

7 BẢNG GIÁ CA MÁY 177

8 MỤC LỤC 179