3
Đồng phân của aminoaxit 1. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO 2 , 6,3 gam H 2 O và 1,12 lít N 2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là A. CH 3 COOCH 2 NH 2 . B. H 2 NCH 2 COOCH 3. C. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 D. H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 3 2. Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C 3 H 9 O 2 N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, 4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 17,6 gam CO 2 . Công thức cấu tạo của A và B là: A. CH 3 COONH 3 CH 3 ; CH 3 NH 2 B. HCOONH 3 C 2 H 5 ; C 2 H 5 NH 2 C. CH 2 =CHCOONH 4 ; NH 3 D. HCOONH 3 C 2 H 3 ; C 2 H 3 NH 2 3. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 9 NO 2 . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m A. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8 4. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 9 NO 2 . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m A. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8 5. Muối X có công thức phân tử là CH 6 O 3 N 2 . Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y. Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tính khối lượng muối thu được? A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam 6. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan A. 16,5 gam. B. 14,3gam. C. 14,39gam D. 15,7 gam. 7. X có CTPT C 4 H 11 O 2 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là: A. CH 3 COONH 3 C 2 H 5 B. CH 3 COONH 2 C 2 H 5

Dong Phan Cua Aminoaxit

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dong Phan Cua Aminoaxit

Đồng phân của aminoaxit1. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2

(đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là

A. CH3COOCH2NH2. B. H2NCH2COOCH3.

C. CH3CH(NH2)COOCH3 D. H2NCH2CH2COOCH3

2. Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 17,6 gam CO2. Công thức cấu tạo của A và B là:A. CH3COONH3CH3; CH3NH2 B. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2C. CH2=CHCOONH4; NH3 D. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2

3. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8

4. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ vớidung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳtím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Zthu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8

5. Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y. Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Tính khối lượng muối thu được?A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam

6. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan làA. 16,5 gam. B. 14,3gam. C. 14,39gam D. 15,7 gam.

7. X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là:A. CH3COONH3C2H5 B. CH3COONH2C2H5

C. C2H5COOCH2NHCH3. D. HCOONH3C3H7

8. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N, lương tính, làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gon của X làA. NH2CH2COOCH3 B. NH2COCH2CH3OH C. CH2=CHCOONH4 D. HCONHCH2CH2OH

9. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử CH5O2N. Lấy 0,2 mol X tác dụng với dung dịch có chứa 0,25 mol NaOH và đun nóng, thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Trị số của m làA. 13,6 B. 15,6 C. 14,6 D. 19,2

10. Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 50,4 lít không khí. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có khối lượng bình tăng 2,34 gam và có 7,092 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 4,1664 lít. Biết rằng A vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng được với NaOH. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa đề bài. (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

11. Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:A. 52,5 B. 48,5 C. 24,25 D. 26,25

Page 2: Dong Phan Cua Aminoaxit

12. Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C3H10O2N2. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X làA. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

13. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 5,15 gam X tác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so vớilượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,05 gam chất rắn khan. Công thức của X là:A. H2N-CH2COO-C2H5. B. H2N-C3H6COOH. C. C2H3COONH3-CH3. D. H2N-C2H4COO-CH3.

14. Cho α-aminoaxit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được 16,95 gam muối. Công thức của X là:A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.

15. Cho 0,2 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dung dịch 200 ml NaOH 2M chứa đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 11,4 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 43,6 gam

16. Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2. Khi cho X tác dụng với kiểm tạo ra NH3 và tác dụng với axit tạo ra muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gon của X là: A.H2N-CH2COOCH2-NH2 B.H2N-CH2CH2COONH4

C.CH3-NH-CH2COONH4 D.(CH3)2N-COONH4

17. Đốt cháy hết một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gon của X là: A.H2N-CH2COO-C3H7 B.H2N-CH2COO-CH3 C.H2N-CH2-CH2COOH D.H2N-CH2COO-C2H5

18. Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam

19. Cho 6,23 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 210 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,87 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gon của X làA. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOCH3

C. HCOOH3NCH=CH2 D. CH2=CHCOONH4

20. X là este tạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 B. CH3-CH(NH2)-COOCH3

C. H2N-CH2-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2

21. Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:A. 6,90 g. B. 6,06 g. C. 11,52 g. D. 9,42 g.

22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn làA. 4 B. 3 C. 1 D. 2