Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Grade 1 B
Week 2
Day 1 Day 2 Day 3
Vocab Vocab Catchup
Game Game Read
Spell Spell Story time
Recess Recess Recess
Coloring Coloring Conversation
Read Conversation Story Time
Rhymes Rhymes Homework
Blank Page Bỏ Trắng
1
Blank Page Bỏ Trắng
Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1 B: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 1B nên học ngữ vựng từ Chương 1, tên gọi là Vocabulary 1. Vocabulary 1 gồm có 7 bài học. Dạy ít nhất 5 bài đầu, tức là mỗi tuần một bài, trừ tuần cuối. Các bài này gọi là Unit 1 đến Unit 5. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Các em lớp 1B không cần biết tiếng Mỹ cũng có thể học được. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài, kèm theo trong tài liệu. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Việt, các em khác nói tiếng Mỹ. Lớp 1B nhỏ nên học hơi khác. Các em 1B có lẽ cần một cô giáo hướng dẫn một nhóm. Cô giáo chỉ vào một hình, mỗi em thay phiên nói bằng tiếng Việt chữ của hình đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Mỹ, các em khác nói tiếng Việt. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là về nhà làm bài tập số 6. Bài này phải nhờ cha mẹ ở nhà giúp đọc các chữ. Việc học sinh làm là nghe và nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ. Các em viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Bài tập 5, và bài tập về nhà số 7 cũng được cung cấp nhưng không dùng. Nên nhớ: lớp 1B học bằng cách nói; không cần viết xuống.
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 6
2 chúng they - them
c÷p tiger
cµng add
c±ng gate
cú owl
c×u sheep
cua crab
d¤u hi®u sign
dày thick
nß¾c ðá ice
ð£c solid
ðây here
Con ?ðây
ðánh r½i drop
ðau sick
ð¬ in order to Tôi c¥n 25 xu ð¬ mua C¯c.
I need a quarter in order to buy a Coke.
W2-03
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 7
Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher. chúng cọp cộng dày nước đá đặc cổng cú cừu đây đánh rơi đau cua dấu hiệu dày
để 2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest take turn providing the English equivalent. Open or closed book. chúng cọp cộng để nước đá đặc
cổng cú cừu đây đánh rơi đau cua dấu hiệu dày
3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in Exercise 3, the rest take turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. they – them tiger add – plus in order to ice solid gate owl sheep here drop sick crab sign thick
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi chơi một vài trò chơi tập thể trong lớp, để cho các em tập quen với thầy cô, quen nghe tiếng Việt, rồi quen bạn cùng lớp. Và cũng để học theo kiểu “học mà chơi”. Những trò chơi tiêu biểu là:
- Tất cả lớp đứng lên ngồi xuống theo lệnh - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, ngủ - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, “ngủ” cho đến khi có người đến đụng ngón tay trỏ - Từng em một đứng lên khi nghe gọi tên - Hỏi tên người bên cạnh - Từng em trả lời các câu hỏi của cô thầy, như “Con chó của em tên gì?”, “Em thích
trò chơi gì nhất?”, “Em có thích ăn phở không?”, “Em thích đi tắm biển không?” để gợi ý cho các em kể chuyện (vài câu).
- Trong các lớp nhỏ hay có vài em ngây thơ mạnh miệng, nên khuyến khích làm “ngôi sao sáng” cho không khí vui vẻ trong những giờ chơi tập thể này.
Những trò chơi này sau khi thử thấy có thể thích hợp thì chọn ra một vài trò chơi thường xuyên, nên lập lại hoài – các em thích những gì quen thuộc.
Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1 B: Các em lớp 1B học 3 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Mỗi tuần học một bài. Mỗi tuần các em lớp 1 nên dành hai buổi, mỗi buổi 25 phút cho môn đánh vần. Sang đến tuần thứ 4, thì có thể trộn những bài học lại để cho các em tập viết chính tả, theo bài tập có sẵn. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.
Spelling 2 / 32
Spelling 3 / 32
Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Recess Ra Chơi
Coloring Book 3/ 11
W2-08
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1 B: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1B có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.
1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6
Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.
Reading 1 – Story 2 Bubu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Trang 1 / 2
Reading 1 – Story 2 Bubu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Trang 2 / 2
Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:
• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 sẽ bất cứ khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày cách đánh vần gì cả.
• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.
• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Social Studies / Rhymes 1/ 1
Social Studies / Rhymes 2/ 2
Social Studies / Rhymes 3/ 3
2
Blank Page Bỏ Trắng
Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1 B: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 1B nên học ngữ vựng từ Chương 1, tên gọi là Vocabulary 1. Vocabulary 1 gồm có 7 bài học. Dạy ít nhất 5 bài đầu, tức là mỗi tuần một bài, trừ tuần cuối. Các bài này gọi là Unit 1 đến Unit 5. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Các em lớp 1B không cần biết tiếng Mỹ cũng có thể học được. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài, kèm theo trong tài liệu. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Việt, các em khác nói tiếng Mỹ. Lớp 1B nhỏ nên học hơi khác. Các em 1B có lẽ cần một cô giáo hướng dẫn một nhóm. Cô giáo chỉ vào một hình, mỗi em thay phiên nói bằng tiếng Việt chữ của hình đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Mỹ, các em khác nói tiếng Việt. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là về nhà làm bài tập số 6. Bài này phải nhờ cha mẹ ở nhà giúp đọc các chữ. Việc học sinh làm là nghe và nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ. Các em viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Bài tập 5, và bài tập về nhà số 7 cũng được cung cấp nhưng không dùng. Nên nhớ: lớp 1B học bằng cách nói; không cần viết xuống.
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 6
2 chúng they - them
c÷p tiger
cµng add
c±ng gate
cú owl
c×u sheep
cua crab
d¤u hi®u sign
dày thick
nß¾c ðá ice
ð£c solid
ðây here
Con ?ðây
ðánh r½i drop
ðau sick
ð¬ in order to Tôi c¥n 25 xu ð¬ mua C¯c.
I need a quarter in order to buy a Coke.
W2-03
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 8
chúng cọp cộng nước đá đặc đây cổng cú cừu đánh rơi đau để cua dấu hiệu dày
4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word
Given word Circle the matching word below
they chúng nó tôi tiger rồng cọp voi add cộng nhân trừ gate cửa cửa sổ cổng owl chim ó chim cú sheep nai cừu thỏ crab cua tôm tôm hùm sign bảng bàn dấu hiệu thick dày mỏng ốm ice nước nước đá mưa thick dày mỏng to here đó đây kìa drop đánh rơi chạy bơi sick khoẻ đau vui in order to nên để là Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 9
chúng cọp cộng nước đá đặc đây cổng cú cừu đánh rơi đau để cua dấu hiệu dày
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
đánh rơi drop run swim chúng they I she cừu deer sheep cow nước đá ice water rain đau healthy sick happy dấu hiệu board table sign cộng add multiply subtract cua crab shrimp lobster cọp dragon tiger elephant cổng door window gate cừu deer cow rabbit cú eagle bird owl để should in order to is đây there here yonder Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W2-06
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi chơi một vài trò chơi tập thể trong lớp, để cho các em tập quen với thầy cô, quen nghe tiếng Việt, rồi quen bạn cùng lớp. Và cũng để học theo kiểu “học mà chơi”. Những trò chơi tiêu biểu là:
- Tất cả lớp đứng lên ngồi xuống theo lệnh - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, ngủ - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, “ngủ” cho đến khi có người đến đụng ngón tay trỏ - Từng em một đứng lên khi nghe gọi tên - Hỏi tên người bên cạnh - Từng em trả lời các câu hỏi của cô thầy, như “Con chó của em tên gì?”, “Em thích
trò chơi gì nhất?”, “Em có thích ăn phở không?”, “Em thích đi tắm biển không?” để gợi ý cho các em kể chuyện (vài câu).
- Trong các lớp nhỏ hay có vài em ngây thơ mạnh miệng, nên khuyến khích làm “ngôi sao sáng” cho không khí vui vẻ trong những giờ chơi tập thể này.
Những trò chơi này sau khi thử thấy có thể thích hợp thì chọn ra một vài trò chơi thường xuyên, nên lập lại hoài – các em thích những gì quen thuộc.
Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1 B: Các em lớp 1B học 3 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Mỗi tuần học một bài. Mỗi tuần các em lớp 1 nên dành hai buổi, mỗi buổi 25 phút cho môn đánh vần. Sang đến tuần thứ 4, thì có thể trộn những bài học lại để cho các em tập viết chính tả, theo bài tập có sẵn. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.
Spelling 2 / 32
Spelling 3 / 32
Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Recess Ra Chơi
Coloring Book 4/ 11
W2-09
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1B: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.
Conversation 2/ 2
Unit 2
Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.
Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.
Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.
18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.
19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.
W2-11
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:
• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 sẽ bất cứ khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày cách đánh vần gì cả.
• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.
• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Social Studies / Rhymes 1/ 1
Social Studies / Rhymes 2/ 2
Social Studies / Rhymes 3/ 3
3
Blank Page Bỏ Trắng
Catch-up Time / Giờ rút Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Catch-up Time Giờ Rút
Thì giờ này để rút cho kịp thời khoá biểu, hoặc để dạy thêm cho kỹ những điều đã dạy trong tuần.
Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1 B: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1B có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.
1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6
Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.
Reading 1 – Story 2 Bubu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Trang 1 / 2
Reading 1 – Story 2 Bubu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Trang 2 / 2
Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Story Time Kể Chuyện
Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.
Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Recess Ra Chơi
Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 1B: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.
Conversation 2/ 2
Unit 2
Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.
Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.
Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.
18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.
19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.
W2-11
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4
ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W1-06Grade 1A W1-6 Week 1
WEEK 1
Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Homework Bài Về Nhà Làm
Các em về nhà nhờ người lớn (cha mẹ anh chị) giúp làm bài này. Người lớn: Đọc từng câu hỏi sau bằng tiếng Việt, và nghe học sinh trả lời bằng tiếng Việt. Nếu các em không hiểu câu hỏi thì chỉ đúng trang trong bài học cho em xem lại, và hỏi lại. Nếu khó khăn quá thì dịch câu hỏi sang tiếng Mỹ. Mục đính chính là cho các em gắng tự nhìn những trang chữ tiếng Việt cho quen. Ở cấp này, các em chưa có sức đọc được chữ, nhưng cũng tập thói quen “đọc” dần.
Reading 1 – Story 2 Bubu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Trang 2 / 2