62
Grade 3 Week 4 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Spell Read Story time Recess Recess Recess Sentences Sentences Catchup Conversation Read Conversation Story / Social Story / Social Story Time Homework Homework Homework

Grade 3 Week 4 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab ... - VYEA · Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Các Lớp 3: Trong sáu tuần có 14 ngày

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Grade 3

Week 4

Day 1 Day 2 Day 3

Vocab Vocab Catchup

Spell Spell Read

Story time

Recess Recess Recess

Sentences Sentences Catchup

Conversation Read Conversation

Story / Social Story / Social Story Time

Homework Homework Homework

Blank Page Bỏ Trắng

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Blank Page Bỏ Trắng

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 3 nên học ngữ vựng từ Chương 2 và chương 3, tên gọi là Vocabulary 2 & Vocabulary 3. Vocabulary 2 gồm có 6 bài học. Dạy tất cả 6 bài. Đây là các Unit 8 đến Unit 13. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Như vậy là mỗi tuần các em học 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 1

14 änh photograph

¤m warm

anh / em brother

bánh pie

bao bag

bé baby

bª cuddle

bªp kitchen

cÕnh edge

cánh wing

chích sting

W4-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 2

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. ảnh ấm anh / em cạnh cánh chích

bánh bao bé bế bếp

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. photograph warm brother edge wing sting pie bag baby cuddle kitchen

W4-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 3

ảnh ấm anh / em cạnh cánh chích

bánh bao bé bế bếp

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

photograph ảnh hình vẽ sơn warm nóng lạnh ấm brother anh chị ba wing cánh chân đầu sting cắn chích liếm pie bánh nước rau bag hộp giỏ bao baby bé con trai con gái cuddle bế cõng mang kitchen phòng tắm phòng ăn bếp Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W4-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 4

photograph warm brother edge wing sting pie bag baby cuddle kitchen

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

ảnh photograph drawing paint ấm hot cold warm anh brother sister father cán wing leg head chích bite sting lick bánh pie water vegetable bao box basket bag bé baby boy girl bế cuddle piggyback carry bếp bathroom dining room kitchen Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W4-06

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Các em lớp 3 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 5 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 12. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Ba tuần lễ đầu, các em học 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Hai tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 12). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Spelling 25 / 32

Lesson 8 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

ACH a ... ch ... ach sờ ... ach...sach sắc... sách

ACH a ... ch ...ach ach ... sắc ... ách sờ ... ách ... sách Exercise 1

1. ACH A...CH SÁCH TÁCH SẠCH

2. ANG A...NG MANG ĐANG NGANG

3. ANH A...NH XANH CÁNH MẠNH

4. ĂNG Ă...NG CĂNG TĂNG BĂNG

5. ÂNG Â...NG DÂNG NÂNG TẦNG

6. ENG E...NG RENG KẺNG XẺNG

7. ÊCH Ê...CH ẾCH CHẾCH HẾCH

8. ÊNH Ê...NH CHÊNH BỆNH LỆNH Exercise 2 – Identify then circle 3-letter phonemes from this lesson.

9. Tách sạch để trên bàn.

10. Trên bàn ăn có cuốn sách màu xanh.

11. Bà đang bệnh nặng.

12. Cái xẻng xúc đất này tốt quá.

13. Lời nói của vua là lệnh.

14. Cánh máy bay to lớn quá.

15. Em cao bằng anh.

16. Da con ếch màu xám đen.

17. Nhà em có 3 tầng.

18. Ba mạnh hơn mẹ.

W4-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 3 nên học đặt câu từ chương 2 và chương 3, tên gọi là Sentences 2 & Sentences 3. Sentences 2 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 7 đến Unit 12. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 2, 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa3

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được cc chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

3 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

Sentences 3/ Đặt Câu 3 1

13

änh photograph

¤m warm

anh / em brother

bánh pie

bao bag

bé baby

bª cuddle

bªp kitchen

cÕnh edge

cánh wing

chích sting

W4-18

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences 3/ Đặt Câu 3 2

Sentences Exercises / Bài Tập Đặt Câu Vobulary review ảnh ấm anh / em cạnh cánh chích bánh bao bé bế bếp

1.Make sentences using the structure below.

tôi em bé

nhà em con chim

cái nồi1 cái bánh

(blank) đứng ngồi bay

làm việc

ở (blank)

trong

trên bên

cái (blank

)

nhà ảnh bếp lớp anh bao lò

ở trong: inside

ở trên: on, aboveở bên: beside

Examples: Tôi ở trong nhà. Cái nồi ở trên cái lò. Tôi đứng ở bên anh.

a.

b.

c.

d.

2. Make sentences using the structure below.

tôi em

bánh bé

bếp bánh

thì (blank)

bị

đau2 ấm nóng lạnh đánh3 chích ngon4

thì: to be; used only to emphasize a matter of fact bị: to be; used only to emphasize something bad happening Otherwise, subject may be followed immediately by an adjective.

Examples: Bé bị đau. Bếp thì nóng. a.

b.

c.

d.

1 nồi: pot 2 đau: sick 3 đánh: beat/beaten 4 ngon: delicious

W4-19

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 3: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Conversation 4/ 4

Unit 4

Teacher asks, student answers 34. Hôm nay trời nắng hay mưa? ........................Thưa cô, hôm nay trời nắng.

Hôm nay trời nóng hay lạnh? ........................Thưa cô, hôm nay trời nóng đến 80 độ. 35. Hôm nay có bị kẹt xe không? .........................Thưa cô, hôm nay không bị kẹt xe. 36. Hôm nay con có ghé vào đâu không? ............Thưa cô, con có ghé vào 7-11. 37. Con ghé vào để làm gì? .................................Thưa cô, con ghé vào để mua Slurpee. 38. Ba con có lái xe cẩn thận không? ..................Thưa cô, ba con lái xe chậm lắm. 39. Có ai đi chung xe với con không?..................Thưa cô, có ba con đi chung. 40. Mùa hè này con phải đi đâu?.........................Thưa cô, mùa hè này con đi Jamaica. 41. Con đi mất bao lâu?.......................................Thưa cô, con không biết. 42. Con đi với ai?.................................................Thưa cô, con đi với cả gia đình.

Mother asks, student answers 43. Hôm nay con thấy trong người thế nào? .......Con hơi nhức đầu. Con khoẻ như trâu. 44. Con có khoẻ không?.......................................Con khoẻ luôn, cám ơn má.

Mother asks, student answers 45. Con đã ăn gì chưa?............................Con ăn hot dog ở trường. 46. Con đói bụng không?.........................Con cũng hơi đói. Con đói lắm. Con không đói. 47. Con khát nước không? .......................Con cũng hơi khát. Con khát lắm. Con không khát. 48. Cơm có ngon không? .........................Cơm ngon lắm, cám ơn má. 49. Con thích ăn món gì nhất?.................Con thích Chicken MacNuggets với Mustard! 50. Con thích ăn kẹo gì nhất? ..................Con thích kẹo chocolat mint.

W4-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 3: Các em lớp 3 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 3 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba bài Luận Văn nói lên tình cảm của các em bé thuần túy Việt Nam: Essays 4, 5 và 6.

Social Studies / Essays 8/ 8

Essay 4 Sinh Nhật Em

Mỗi người đều có một sinh nhật Sinh nhật em thật là vui Cha mẹ và anh chị Chú bác và cô dì Bạn bè đều tới cả Mỗi người một món quà Mừng em thêm một tuổi Những cây nến sáng trưng Và thức ăn ngon quá Sinh nhật thật là vui Em mong ngày sinh nhật

Essay 5 Lớp Học Tiếng Việt Của Em

Lớp học tiếng Việt của em có mười học sinh Tất cả đều là bé Việt Nam nhỏ và xinh Trên tường, trước mặt em, là một tấm bảng lớn Trong hộp có những viên phấn trắng tinh Dưới tấm bảng là cái bục để mọi người đứng lên Bàn cô giáo ở phía bên phải Cô ngồi trên ghế trông thấy hết học sinh.

Essay 6 Em là một bé Việt Nam

Em là một bé Việt Nam Nhưng em nói tiếng Việt rất ít Em cũng hiểu được rất ít Khi cha mẹ em nói chuyện nhiều và mau Cha mẹ rất sợ một ngày sau Cha mẹ nói em không hiểu gì hết Nên cha mẹ cho em đi học lớp tiếng Việt Em tập nói, tập đọc và tập viết

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 5

14 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank

column ảnh ppp.pie 1 ấm bag 2 anh / em cuddle 3 bánh edge 4 bao baby 5 bé photograph 6 bế sting 7 bếp brother 8 cạnh warm 9 cánh wing 10chích

kitchen 11

7. Write the correct Viet word in the blank column

photograph warm brother pie bag baby cuddle kitchen edge wing sting

W4-07

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences 3/ Đặt Câu 3 3

Homework ______________________________________________________ 13

(Student’s Name) 3. Make up your own sentences using any words that you like. ảnh ấm anh / em cạnh cánh chích bánh bao bé bế bếp

a.

b.

c.

d.

W4-20

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Blank Page Bỏ Trắng

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 3 nên học ngữ vựng từ Chương 2 và chương 3, tên gọi là Vocabulary 2 & Vocabulary 3. Vocabulary 2 gồm có 6 bài học. Dạy tất cả 6 bài. Đây là các Unit 8 đến Unit 13. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Như vậy là mỗi tuần các em học 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 6

15 ch°n fox

chanh lemon

ch¸ / em sister

cho give

chuµt rat

có to have

dâu strawberry

dao knife

ð§u pea

ð§u phøng peanut

ð¥u head

ðàn bà female

ðàn ông male

ðào peach

ð©p beautiful

W4-08

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 7

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. chồn chanh chị / em đậu phụng đầu đàn bà cho chuột có đàn ông đào đẹp dâu dao đậu

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. fox lemon sister peanut head female give rat have male peach beautiful strawberry knife nut

W4-09

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 8

chồn chanh chị / em đậu phụng đầu đàn bà cho chuột có đàn ông đào đẹp dâu dao đậu

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

fox chó chồn mèo lemon chanh cam táo sister chị mẹ bà give lấy cho đánh rơi rat chuột nhắt rắn chuột have là thì có strawberry dâu táo nho nut kẹo đậu đậu phụng peanut kẹo đậu đậu phụng head tóc đầu cổ male đàn ông con gái đàn bà peach đào táo nho beautiful xấu đẹp khờ Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W4-10

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 9

fox lemon sister peanut head female give rat have male peach beautiful strawberry knife nut

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

chồn dog fox cat chanh lemon orange apple chị sister mother grandmother cho take give drop chuột mouse snake rat có must be be have dâu strawberry apple grape đậu candy nut peanut đậu phụng candy nut peanut đầu hair head neck đàn ông male girl female đào peach apple grape đẹp ugly beautiful idiotic Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W4-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Các em lớp 3 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 5 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 12. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Ba tuần lễ đầu, các em học 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Hai tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 12). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Spelling 26 / 32

Lesson 9 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

OAI o ... ai ...oai tờ ... oai ... toai ... nặng ... toại OAI o ... ai ...oai oai ... nặng ... oại ... tờ ... oại ... toại

Exercise 1 1. OAI O...AI KHOAI NGOÀI LOÀI

2. OAY O...AY XOAY KHOÁY NGOÁY

3. OAN O...AN TOÀN TOAN ÐOÀN

4. OAM O...AM NGOÀM NGOẠM

5. OAC O...AC KHOÁC XOẠC

6. OĂC O...ĂC HOẶC NGOẮC NGOẶC

7. OAT O...AT THOÁT ÐOẠT LOẠT

8. OĂT O...ĂT NGOẮT THOĂN THOẮT Exercise 2

9. OAO O...AO NGOAO

10. OEO O...EO NGOẰN NGOÈO NGOẮT NGOÉO

11. OĂM O...ĂM HOẮM OÁI OĂM

12. OEN O...EN HOEN Ố KHOEN

13. OĂN O...ĂN BĂN KHOĂN XOĂN NGOẰN NGOÈO

14. OÉT O...ÉT KHOÉT LOÉT TOÉT

15. ONG O...NG MONG LÒNG BÓNG

W4-15

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Spelling 27 / 32

Exercise 3: Identify and circle the 3-letter phonemes in Lesson 9.

1. Khoai nóng ăn rất thơm. 2. Mẹ băn khoăn. 3. Trần nhà bị khoét một lỗ to. 4. Ba khoác áo ấm cho mẹ. 5. Toàn là bông hồng đẹp. 6. Con mèo kêu ngoao ngoao. 7. Con chó ngoắt đuôi lúc ba đi làm về. 8. Lối đi rất ngoằn ngoèo. 9. Con chó nhà em thích ngoạm xương. 10. Tom sắp bắt được Cherry, Cherry lại chạy thoát.

W4-16

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 3 nên học đặt câu từ chương 2 và chương 3, tên gọi là Sentences 2 & Sentences 3. Sentences 2 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 7 đến Unit 12. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 2, 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa3

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được cc chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

3 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

WEEK

Sentences 3/ Đặt Câu 3 4

14 ch°n fox

chanh lemon

ch¸ / em sister

cho give

chuµt rat

có to have

dâu strawberry

dao knife

ð§u pea

ð§u phøng peanut

ð¥u head

ðàn bà female

ðàn ông male

ðào peach

ð©p beautiful

W4-21

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences 3/ Đặt Câu 3 5

Sentences Exercises / Bài Tập Đặt Câu Vocabulary review: chồn chanh chị / em đậu phụng đầu đàn bà cho chuột có đàn ông đào đẹp dâu dao đậu

1. Make sentences from the structure below.

đàn ông đàn bà

chị chuột

em chồn

(blank) không

thích muốn cần

(blank) ăn có

chanh dâu đào đẹp dao chuột

ăn: eat cần: needthích: like

muốn: want

Examples: Đàn bà không thích chuột. Chồn muốn ăn chuột.

a.

b.

c.

d. 2. Make sentences using the structure below.

con chim con chồn

con chuột

tôi em

dùng

tay

chân cánh dao đầu

để

chạy5 bay cắt6 nói – speak nghe – listen kêu – yell bò – crawl

dùng: use để: in order to

tôi: "I", used with peerem: "I", used with teacher

Examples: Con chuột dùng chân để bò. Tôi dùng dao để cắt.

a.

b.

c.

d.

5 chạy: run 6 cắt: cut

W4-22

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 3 có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu thuộc nhóm “Reading 2”. Có 12 truyện thuộc nhóm “Reading 2”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Mèo Lại Hoàn Mèo Reading 2 Story 2 3 Bó Đũa Reading 2 Story 3 4 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 5 3 Cái Búa Reading 2 Story 5 6 Ông Già Bán Dầu Reading 2 Story 6 7 Chuyện Thủ Tướng Phương Nam Reading 2 Story 7 8 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 9 Mẹ Của Mạnh Tử Reading 2 Story 9 10 Thương Chị Reading 2 Story 1011 Thương Em Reading 2 Story 1112 Con Mèo Nhà Em Reading 2 Story 12

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line

Reading 3 – Story 1 Chuyện Thủ Tướng Phương Nam Trang 1 / 4

1. Ngày xưa có m?t cô bé tên là bé Nhè. M?i ngày cô bé ph?i d?y s?m n?u cơm cho c? gia đình ăn.

2. Tính Nhè hay mơ m?ng nên ng?i ch? mà quên m?t, đ?n khi ng?i th?y mùi cháy, cô bé m?i s?c nh? đ?n n?i cơm, gi? đã khê.

3. Ngh? đ?n c? nhà ph?i nh?n đói vì không có cơm ăn, cô bé Nhè ôm m?t khóc t?m t?c.

4. B?t hi?n ra h?i: - Nhè ơi, t?i sao con khóc? Cô bé đã quen b?t, v?n hi?n ra m?i khi cô khóc, lau nư?c m?t tr? l?i: - Thưa b?t, con l?i làm cơm khê.

1. Ngày xưa có một cô bé tên là bé Nhè. Mỗi ngày cô bé phải dậy sớm nấu cơm cho cả gia đình ăn.

2. Tính Nhè hay mơ mộng nên ngồi chờ mà quên mất, đến khi ngửi thấy mùi cháy, cô bé mới sực nhớ đến nồi cơm, giờ đã khê.

3. Nghĩ đến cả nhà phải nhịn đói vì không có cơm ăn, cô bé Nhè ôm mặt khóc tấm tức.

4. Bụt hiện ra hỏi: - Nhè ơi, tại sao con khóc? Cô bé đã quen bụt, vẫn hiện ra mỗi khi cô khóc, lau nước mắt trả lời: - Thưa bụt, con lại làm cơm khê.

mộn

g: d

ay d

ream

– cơm

khê

: bur

ned

rice

nhịn

đói

: hav

e to

go

with

out f

ood

– bụ

t: bu

ddha

W4-31

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Reading 3 – Story 1 Chuyện Thủ Tướng Phương Nam Trang 2 / 4

5. B?t nói: - Mình đ? đi, n?u n?i m?i. Sao l?i khóc? Nhè oà lên khóc: - H?t g?o cu?i cùng c?a nhà con đã n?m trong n?i cơm khê kia.

ê

6. B?t g?t gù nói: - T?i sao con làm cơm khê?

Nhè s?t s?t: - T?i con đang m?i mê ngh? đ?n bu?i h?c hôm nay s? g?p b?n bè.

7. B?t gãi b?ng suy ngh? m?t lúc r?i đưa tay ra nói: - Ta cho con n?m g?o quý này. G?o l?n l?n hai lo?i tr?ng và vàng. Màu vàng r?t là đ?c, ch? ăn m?t h?t vào là ch?t ngay. Màu tr?ng thì ăn đư?c.

8. B?t đánh kh? g?y xu?ng đ?t, bi?n m?t. Sáng hôm đó, cô bé ph?i l?t g?o ra n?a vàng n?a tr?ng. Tr?ng đ? n?u cơm cho c? nhà ăn. Vàng thì đ? riêng ra và chôn d?u đi.

5. Bụt nói: - Mình đổ đi, nấu nồi mới. Sao lại khóc? Nhè oà lên khóc: - Hạt gạo cuối cùng của nhà con đã nằm trong nồi cơm khê kia.

6. Bụt gật gù nói: - Tại sao con làm cơm khê?

Nhè sụt sịt: - Tại con đang mải mê nghĩ đến buổi học hôm nay sẽ gặp bạn bè.

7. Bụt gãi bụng suy nghĩ một lúc rồi đưa tay ra nói: - Ta cho con nắm gạo quý này. Gạo lẫn lộn hai loại trắng và vàng. Màu vàng rất là độc, chỉ ăn một hạt vào là chết ngay. Màu trắng thì ăn được.

8. Bụt đánh khẽ gậy xuống đất, biến mất. Sáng hôm đó, cô bé phải lặt gạo ra nửa vàng nửa trắng. Trắng để nấu cơm cho cả nhà ăn. Vàng thì để riêng ra và chôn dấu đi.

hạt gạo

:gra

in o

f ric

e –

mải

mê:

abo

srbe

d in

a ta

sk

nắm

: a fi

stfu

l – q

úy: v

alua

ble

– lẫ

n lộ

n: m

ixed

độc:

poi

sono

us --

lặt gạo

:sor

t the

rice

W4-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Reading 3 – Story 1 Chuyện Thủ Tướng Phương Nam Trang 3 / 4

9. Nhưng tính cô bé v?n hay mơ m?ng, và n?i cơm b? khê hoài. C? khi b? cơm khê, thì m? g?o kia l?i đ?y g?o l?n và cô bé l?i ti?p t?c kiên nh?n l?t g?o.

9. Nhưng tính cô bé vẫn hay mơ mộng, và nồi cơm bị khê hoài. Cứ khi bị cơm khê, thì mớ gạo kia lại đầy gạo lẫn và cô bé lại tiếp tục kiên nhẫn lặt gạo.

10. Cho đến một ngày kia khi lên 16 tuổi, cô bé nhận ra là mình không còn làm cháy nồi cơm nữa, tuy nhiên vẫn con mơ mộng như hồi bé. Cô bé trở thành một học sinh giỏi nhất trường, nhất cả tỉnh.

11. Lớn lên, cô bé Nhè kia đã trở thành người thủ tướng đàn bà đầu tiên của Việt Nam.

Dã sử truyền rằng thủ tướng Phương Nam (tức là bé Nhè) là người hết sức kiên nhẫn nhưng cũng là người có óc mơ mộng đến những gì cao đẹp lý tưởng cho mọi người.

tính:

nat

ure,

cha

ract

er

kiên

nhẫ

n: p

atie

ntly

tuy

nhiê

n: h

owev

er –

trở

thàn

h: b

ecom

e thủ

tướn

g: p

rim

e m

inis

ter -

- dã

sử: f

olkl

ore

– lý

tưởn

g: id

ealis

tic

W4-33

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Rectangle
Administrator
Rectangle
Administrator
Line
Administrator
Line

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 3: Các em lớp 3 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 3 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba bài Luận Văn nói lên tình cảm của các em bé thuần túy Việt Nam: Essays 4, 5 và 6.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line

Social Studies/ Folk Songs 12/ 12

W4-29

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 10

15 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name) 6. Put the correct number in the blank

column

chồn rat 1 chanh give 2 chị / em lemon 3 cho sister 4 chuột nut 5 có female 6 dâu knife 7 dao peach 8 đậu strawberry 9 đậu phụng have 10đầu beautiful 11đàn bà head 12đàn ông fox 13đào male 14đẹp

peanut 15

7. Write the correct Viet word in the blank column

fox lemon sister give rat have strawberry knife nut peanut head female male peach beautiful

W4-12

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences 3/ Đặt Câu 3 6

Homework ______________________________________________________ 14

(Student’s Name) 3. Make up your own sentences using any words that you like. chồn chanh chị / em đậu phụng đầu đàn bà cho chuột có đàn ông đào đẹp dâu dao đậu

a.

b.

c.

d.

W4-23

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Reading 3 – Story 1 Chuyện Thủ Tướng Phương Nam Trang 4 / 4

HOMEWORK

Student's Name

Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất Circle the best answer

1 Tại sao bé Nhè hay để cơm khê? 1 Why did bé Nhè often mess up the cooking? a. Tại bé Nhè bận học bài a. She was always busy with her schoolwork. b. Tại TV mở suốt ngày b. The TV was always on. c. Tại bé Nhè hay mơ mộng c. She was always day-dreaming. d. Tại nồi không làm tại Nhật Bản d. The stove was not made in Japan. 2 Bụt cho bé Nhè cái gì? 2 What did the buddha give to bé Nhè? a. Nồi và gạo khác a. Replacement for the rice and the pot. b. Nắm gạo quý b. A handful of magical rice. c. Tiền để mua gạo c. Unlimited money to buy rice. d. Áo dài đẹp d. A beautiful áo dài 3 Quà của Bụt có gì đặc biệt? 3 What was special about the buddha's gift? a. Rất ngon a. It was delicious. b. Rất thơm b. It smelled great. c. Rất khó dùng c. It was not easy to use. d. Rất mắc tiền d. It was expensive. 3 Ta có thể đoán được gì từ chuyện? 4 Which is suggested by the story? a. Cô bé sẽ không bao giờ nên người a. She never became a successful person. b. Cô bé sẽ không bao giờ biết nấu cơm b. She never learned how to cook. c. Cô bé thôi mơ mộng để nấu ăn giỏi c. She stopped thinking in order to cook well. d. Cô bé sửa được lỗi lầm và tật xấu d. She learned to change her bad habit.

W4-34

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

3

Blank Page Bỏ Trắng

Catch-up Time / Giờ rút Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Catch-up Time Giờ Rút

Thì giờ này để rút cho kịp thời khoá biểu, hoặc để dạy thêm cho kỹ những điều đã dạy trong tuần.

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 247

Administrator
Rectangle

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Các Lớp 3: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 3 có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu thuộc nhóm “Reading 2”. Có 12 truyện thuộc nhóm “Reading 2”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Mèo Lại Hoàn Mèo Reading 2 Story 2 3 Bó Đũa Reading 2 Story 3 4 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 5 3 Cái Búa Reading 2 Story 5 6 Ông Già Bán Dầu Reading 2 Story 6 7 Chuyện Thủ Tướng Phương Nam Reading 2 Story 7 8 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 9 Mẹ Của Mạnh Tử Reading 2 Story 9 10 Thương Chị Reading 2 Story 1011 Thương Em Reading 2 Story 1112 Con Mèo Nhà Em Reading 2 Story 12

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 1 / 5

bạn thân: close friend nghèo: poor

chăm: studious – thi đậu: pass an exam – quan: official – cậy thế: rely too much on one’s position

W4-35

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 249

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 2 / 5

giặc giã: war – sa sút: decline in wealth quyết tâm: determine -- cậy nhờ: ask for help tỉnh ngộ: come to one’s senses

hay tin: know of a news bảo bọc: protect and cuddle một lòng: loyally tiếp tục: continue lười biếng: lazy lập thân: establish oneself in life

W4-36

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Text Box
giã

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 3 / 5

làm mặt giận: pretend to be angry -- đuổi: get rid of someone. – kín đáo: quietly – chăm lo: take care

giả: disguise – người buôn bán: tradesman chịu khó: take pain doing something -- định: decide

W4-37

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 251

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 4 / 5

mắng: scold hết lòng: given all one’s heart – thân thiết: intimate

W4-38

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 253

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Catch-up Time / Giờ rút Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Catch-up Time Giờ Rút

Thì giờ này để rút cho kịp thời khoá biểu, hoặc để dạy thêm cho kỹ những điều đã dạy trong tuần.

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 255

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 3: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Conversation 4/ 4

Unit 4

Teacher asks, student answers 34. Hôm nay trời nắng hay mưa? ........................Thưa cô, hôm nay trời nắng.

Hôm nay trời nóng hay lạnh? ........................Thưa cô, hôm nay trời nóng đến 80 độ. 35. Hôm nay có bị kẹt xe không? .........................Thưa cô, hôm nay không bị kẹt xe. 36. Hôm nay con có ghé vào đâu không? ............Thưa cô, con có ghé vào 7-11. 37. Con ghé vào để làm gì? .................................Thưa cô, con ghé vào để mua Slurpee. 38. Ba con có lái xe cẩn thận không? ..................Thưa cô, ba con lái xe chậm lắm. 39. Có ai đi chung xe với con không?..................Thưa cô, có ba con đi chung. 40. Mùa hè này con phải đi đâu?.........................Thưa cô, mùa hè này con đi Jamaica. 41. Con đi mất bao lâu?.......................................Thưa cô, con không biết. 42. Con đi với ai?.................................................Thưa cô, con đi với cả gia đình.

Mother asks, student answers 43. Hôm nay con thấy trong người thế nào? .......Con hơi nhức đầu. Con khoẻ như trâu. 44. Con có khoẻ không?.......................................Con khoẻ luôn, cám ơn má.

Mother asks, student answers 45. Con đã ăn gì chưa?............................Con ăn hot dog ở trường. 46. Con đói bụng không?.........................Con cũng hơi đói. Con đói lắm. Con không đói. 47. Con khát nước không? .......................Con cũng hơi khát. Con khát lắm. Con không khát. 48. Cơm có ngon không? .........................Cơm ngon lắm, cám ơn má. 49. Con thích ăn món gì nhất?.................Con thích Chicken MacNuggets với Mustard! 50. Con thích ăn kẹo gì nhất? ..................Con thích kẹo chocolat mint.

W4-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 257

Administrator
Rectangle

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

VYEA.ORG WEEK 4 - DAY 3 PAGE 259

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 5 / 5

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất

1 Khi còn đi học ... a. Lưu Bình học rất chăm và Dương Lễ lười biếng b. Lưu Bình nghèo và Dương Lễ giàu c. Lưu Bình giúp được cho Dương Lễ d. Lưu Bình làm khó cho Dương Lễ

2 Sau kỳ thi đầu tiên... a. Dương Lễ và Lưu Bình đều đậu b. Dương Lễ đậu và cho Lưu Bình tiền c. Dương Lễ đậu và ở chung nhà với Lưu Bình d. Dương Lễ cốt ý làm cho Lưu Bình tức giận

3 Sau kỳ thi thứ hai... a. Châu Long thi đậu và cho Lưu Bình tiền b. Châu Long cho Lưu Bình biết một chuyện bí mật c. Châu Long ở chung nhà với Lưu Bình d. Châu Long cốt ý làm cho Dương Lễ tức giận

4 Câu nào có lẽ KHÔNG đúng trong đoạn cuối chuyện này? a. Dùng cái giận để giúp b. Dùng vợ để giúp c. Dùng tiền để giúp d. Muốn thi đậu thật là khó Circle the best answer

1 While students… a. Lưu Bình was diligent and Dương Lễ was lazy b. Lưu Bình was poor and Dương Lễ was rich c. Lưu Bình successfully helped Dương Lễ d. Lưu Bình made life difficult for Dương Lễ

2 After the first examination … a. Dương Lễ and Lưu Bình both passed the exam b. Dương Lễ passed the exam and gave Lưu Bình money c. Dương Lễ passed the exam and shared a home with Lưu Bình d. Dương Lễ intentionally made Lưu Bình angry

3 After the second examination a. Châu Long passed the exam and gave Lưu Bình money b. Châu Long told Lưu Bình the secret c. Châu Long shared a home with Lưu Bình d. Châu Long intentionally made Dương Lễ angry

4 Which of the following is most likely to be incorrect at the end of the story? a. Anger was used as an instrument to help b. A wife was used as an instrument of help c. Money was used to help d. It took hard work to pass one those examinations

W4-39

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1