30
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo quyết định số 3201/QĐ/BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp Cơ quan chủ trì thu thập, tổng hợp Nguồn số liệu A CÁC CHỈ TIÊU NHÓM A I MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP 1 Giá trị tăng thêm của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Năm TT TH-TK TCTK 2 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Quí TT TH-TK TCTK Ngành kinh tế, loại hình kinh tế Năm 3 Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng Năm TT TH-TK TCTK 4 Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Loại đất, tỉnh/T.p Năm TT TH-TK TCTK 5 Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính Loại lương thực, thực phẩm, vùng 2 năm TT TH-TK TCTK II ĐẤT NÔNG NGHIỆP Diện tích đất: 6 Đất nông nghiệp Tỉnh/TP Năm, 5 TT TH-TK Bộ TNMT 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN(Ban hành kèm theo quyết định số 3201/QĐ/BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

A CÁC CHỈ TIÊU NHÓM AI MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP    

1 Giá trị tăng thêm của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Năm TT TH-TK TCTK

2 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Quí

TT TH-TK TCTKNgành kinh tế, loại hình kinh tế Năm

3 Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng Năm TT TH-TK TCTK

4 Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Loại đất, tỉnh/T.p Năm TT TH-TK TCTK

5 Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính Loại lương thực, thực phẩm, vùng 2 năm TT TH-TK TCTK

II ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Diện tích đất:

6 Đất nông nghiệp Tỉnh/TP Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT

7 Đất sản xuất nông nghiệp Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT

8 Đất lâm nghiệp Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp Năm, 5 nămTổng cục Lâm nghiệp/TT TH-

TK

Cục Kiểm lâm/Bộ TNMT

9 Đât nuôi trồng thủy sản Môi trường nuôi, tỉnh/Tp Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT

10 Đất làm muối Tỉnh/Tp Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT 1

Page 2: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

III NÔNG NGHIỆP    Trồng trọt    Cây hàng năm:     + Cây lúa:    

11 Diện tích gieo cấy:

+ ước tính Vụ lúa; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt

Sở NN-PTNT

+ chính thức Vụ lúa; tỉnh/T.p vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

12 Diện tích thu hoạch Vụ lúa; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt

Sở NN-PTNT

13 Năng suất:

+ ước tính Vụ lúa; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt

Sở NN - PTNT

+ chính thức Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

14 Diện tích bị mất trắng Vụ lúa; nguyên nhân; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt

Sở NN-PTNT/TCTK

15 Sản lượng: Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

+ ước tính Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

+ chính thức Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

+ Cây hàng năm khác:    

16 Diện tích gieo trồng

+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt

Sở NN-PTNT

2

Page 3: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

17 Diện tích thu hoạch Cây trồng chính, tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt

Sở NN-PTNT

18 Năng suất: Cây trồng chính, tỉnh/T.p Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

+ ước tính Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN - PTNT

+ chính thức Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

19 Sản lượng: Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

+ ước tính Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

+ chính thức Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

+ Cây lâu năm:    

20 Tổng diện tích gieo trồng:

+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

21 Diện tích trồng mới Cây trồng chính, tỉnh/T.p Tháng, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

22 Diện tích kiến thiết cơ bản Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

23 Diện tích thanh lí/hủy bỏ Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

24 Diện tích cho sản phẩm: Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

3

Page 4: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

25 Năng suất:

+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

TCTK

26 Sản lượng:

+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK

Sở NN-PTNT

+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK TCTK

Chăn nuôi    Đầu con    

27 Số lượng trâuMục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại) loại

hình kinh tế, tỉnh/T.p6 tháng TTTH-TK/Cục

Chăn nuôiTCTK/Sở

NN & PTNT

28 Số lượng bòMục đích sử dụng, loại hình chăn

nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

29 Số lượng lợnMục đích sử dụng, loại hình chăn

nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

30 Số lượng gia súc khác (ngựa, dê, cừu,..) Loại gia súc, loại hình chăn nuôi

(doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

31 Số lượng gia cầm Loại gia cầm, loại hình chăn nuôi 6 tháng TTTH-TK/Cục TCTK/Sở

4

Page 5: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

(doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p Chăn nuôi NN & PTNT

Sản phẩm    

32 Sản lượng thịt gia súc Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục

Chăn nuôiTCTK/Sở

NN & PTNT

33 Sản lượng thịt gia cầm Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục

Chăn nuôiTCTK/Sở

NN & PTNT

34 Sản lượng trứng gia cầm Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục

Chăn nuôiTCTK/Sở

NN & PTNT

35 Sản lượng các phẩm chăn nuôi khác Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục

Chăn nuôiTCTK/Sở

NN & PTNT IV LÂM NGHIỆP    

Lĩnh vực kiểm lâm

36 Diện tích rừng hiện có Loại rừng, mục đích sử dụng, chủ quản lý, tỉnh/TP Năm/5 năm Tổng cục LN

Cục Kiểm lâm/Viện

ĐTQH rừng

37 Tỷ lệ che phủ rừng Tỉnh/TP Năm Tổng cục LN Cục Kiểm lâm

38 Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p Tháng, năm Tổng cục LN Cục Kiểm lâm

39 Lực lượng cán bộ kiểm lâm Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p năm Tổng cục LN Cục Kiểm

lâm

Lĩnh vực lâm nghiệp

40 Diện tích rừng trồng mới tập trung Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p Tháng, 6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm

TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển

rừngMục đích sử dụng, loại hình kinh tế, năm

5

Page 6: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

tỉnh/T.p

41 Số cây lâm nghiệp trồng phân tán Tỉnh/T.pTháng, 6 tháng,

năm

Tổng cục LN/Trung tâm

TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển

rừng

42 Diện tích rừng được chăm sóc Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp Tháng, 6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm

TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển

rừng

Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp năm

43 Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp Tháng, 6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm

TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển

rừngMục đích sử dụng, loại hình kinh tế,

tỉnh/Tp năm

44 Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp Tháng, 6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm

TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển

rừngMục đích sử dụng, loại hình kinh tế,

tỉnh/Tp năm

45 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ Loại lâm sản, tỉnh/T.p quý Tổng cục LN

Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng

rừngLoại lâm sản, loại hình kinh tế,

tỉnh/T.p năm

6

Page 7: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

46 Diện tích rừng trồng được khai thác trắng Mục đích khai thác, tỉnh/T.p 6 tháng, năm Tổng cục LN

Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng

rừng

47 Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh Nguồn vốn, tỉnh/T.p Năm Tổng cục LN

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển

rừng

48 Trữ lượng rừng Loại rừng, chủ quản lý, loài cây, tỉnh/T.p 5 năm Tổng cục LN

Vụ Sử dụng rừng/Viện

ĐTQH rừng

49 Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng Mục đích sử dụng, Tỉnh/TP Năm Tổng cục LN Vụ Bảo tồn

thiên nhiên

50 Danh mục động, thực vật rừng nguy cấp, quí hiếm

Mức độ nguy cấp (nghiêm cấm, hạn chế khai thác, sử dụng), loài Năm Tổng cục LN Vụ Bảo tồn

thiên nhiênV THỦY SẢN

Nuôi trồng51 Diện tích nuôi trồng thủy sản:

+ ước tính Môi trường nuôi; nhóm loài; Tỉnh/TP

Tháng, 6 tháng, năm

Tổng cục TS /TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị

chuyên ngành của

TCTS

+ chính thức Môi trường nuôi; Nhóm loài; phương thức chăn nuôi, tỉnh/TP năm Tổng cục TS/

TT TH-TK TCTK

52 Sản lượng nuôi trồng thủy sản:+ ước tính Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tháng, 6 Tổng cục TS/ Sở

7

Page 8: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

Tỉnh/TP tháng, năm TT TH-TK

NN&PTN/ các đơn vị

chuyên ngành của

TCTS

+ chính thức Môi trường nuôi; Nhóm loài; Loại hình kinh tế, tỉnh/TP năm Tổng cục TS/

TT TH-TK TCTK

53 Sản lượng giống Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tỉnh/TP

6 tháng, năm

Tổng cục TS/TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị

chuyên ngành của

TCTSKhai thác

54 Sản lượng khai thác

+ ước tính Loài thủy sản; tỉnh/TP Tháng, 6 tháng, năm

Tổng cục TS/TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị

chuyên ngành của

TCTS

+ chính thức Loài thủy sản; loại hình kinh tế, tỉnh/TP năm Tổng cục TS/

TT TH-TK TCTK

55 Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản Công suất, nghề nghiệp, tỉnh/TP Năm Tổng cục TS/

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị

chuyên ngành của

TCTS/TCTK8

Page 9: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

56 Số lượng cơ sở hậu cần dịch vụ nghề cá Loại hình dịch vụ; tỉnh/TP Năm Tổng cục TS/TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị

chuyên ngành của

TCTSVI DIÊM NGHIỆP

57 Diện tích đất sản xuất muối Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p năm Cục CBTM&NM

Các chi cục chuyên

ngành/Sở NN-PTNT

58 Sản lượng muối sản xuất Loại muối, tỉnh/T.p Tháng, năm Cục CBTM&NM

Các chi cục chuyên

ngành/Sở NN-PTNT

59 Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối Hình thức sản xuất, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP 5 năm Cục

CBTM&NM

Các chi cục chuyên

ngành/Sở NN-PTNT

VII BẢO VỆ THỰC VẬT    

60 Số lượng các trạm bảo vệ thực vật Cấp quản lí, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục BVTV

61 Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục

BVTV

62 Diện tích cây trồng bị nhiễm sâu bệnh Loại cây trồng, loại sâu bệnh, mức độ nhiễm, tỉnh/TP Tháng Cục BVTV Chi cục

BVTV

63 Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục

BVTV

9

Page 10: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

64 Khối lượng và giá trị thuốc BVTV nhập khẩu Nhóm thuốc (trừ bệnh, trừ sâu, trừ cỏ), xuất xứ Năm Cục BVTV Cục BVTV

65 Khối lượng, giá trị thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia được sử dụng

Chủng loại, xuất xứ, địa phương sử dụng Năm Cục BVTV Cục BVTV

66 Số trạm kiểm dịch thực vật Cấp quản lí, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục BVTV

67 Khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua kiểm dịch

Xuất, nhập, số lần phát hiện đối tượng kiểm dịch 6 tháng Cục BVTV

Trạm kiểm dịch Thực

vậtVIII THÚ Y    

68 Số lượng trạm thú y Cấp quản lí, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú y

69 Số lượng ban thú y xã Tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú y

70 Số lượng cán bộ thú y Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú

y

71 Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng Loại gia súc, gia cầm, loại vacin, tỉnh/T.p Tháng Cục Thú y Chi cục Thú

y

72 Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm bệnh Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p Tháng Cục Thú y Chi cục Thú

y

73 Số lượng gia súc, gia cầm bị chết do dịch bệnh Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p Tháng Cục Thú y Chi cục Thú

y

74 Khối lượng, giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước Chủng loại, cơ số thuốc 6 tháng Cục Thú y Chi cục Thú

ý

75 Khối lượng, giá trị thuốc thú y nhập khẩu Chủng loại, cơ số thuốc 6 tháng Cục Thú y Tổng cục Hải quan

76 Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú y

77 Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y Thành phần, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú 10

Page 11: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

y

78 Số lượng trạm kiểm dịch động vật Loại trạm, cấp quản lý, tỉnh/TP Năm Cục Thú y Chi cục Thú y

79 Số lượng cơ sở giết mổ tập trung Loại cơ sở, cấp quản lý, tỉnh/TP Năm Cục Thú y Chi cục Thú y

80 Số lượng động vật xuất, nhập khẩu Loại động vật, xuất xứ 6 tháng Cục Thú y Hệ thống kiểm dịch

81 Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu Loại sản phẩm động vật, xuất xứ 6 tháng Cục Thú y Hệ thống kiểm dịch

IX THỦY LỢI    

82 Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố Loại kênh mương; Tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc TCTL

83 Số công trình thủy lợi hiện có Loại công trình; Mục đích sử dụng; Công suất thiết kế; Tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc TCTL

84 Diện tích cây trồng bị hạn Nhóm cây; loại thiệt hại; Tỉnh/T.p Vụ Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc TCTL

85 Diện tích cây trồng bị úng Nhóm cây; loại thiệt hại;Tỉnh/T.p Vụ Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc TCTL

86 Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới, tiêu

Loại cây; Hình thức tưới, tiêu; Tinh/T.p Vụ Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc TCTL

11

Page 12: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

87 Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p Vụ Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc TCTL

X QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU& PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO    

88 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại Loại thiên tai; tỉnh/T.p Tháng Tổng cục TL Cục PCLB và QLĐĐ

89 Tổng chiều dài các tuyến đê Loại đê, cấp đê, tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL Cục PCLB và QLĐĐ

90 Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác phòng chống lụt bão Loại vật tư, tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL Cục PCLB

và QLĐĐ

91 Giá trị vốn đầu tư xây mới, tu bổ, sửa chữa công trình đê điều thực hiện Tỉnh/T.p 6 tháng Tổng cục TL Cục PCLB

và QLĐĐ

XI CƠ GIỚI HÓA, CHẾ BIẾN NLTS, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN    

92 Giá trị và sản lượng nông lâm thuỷ sản chế biến Lĩnh vực, mặt hàng, tỉnh, TP Năm Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

93 Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa

Loại cây chủ yếu, khâu công việc, tỉnh TP Năm Cục TM-

CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục

94 Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thuộc ngành Lĩnh vực; Sản phẩm/loại sản phẩm; Công suất thiết kế Năm Cục TM-

CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục

95 Số lượng, công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông nghiệp.

Lĩnh vực; Loại máy móc thiết bị; Tỉnh/T.p Năm Cục TM-

CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục

12

Page 13: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

96 Số lượng làng nghề ở nông thônLoại làng nghề, qui mô (hộ, lao động tham gia thường xuyên),

tỉnh/T.pNăm Cục TM-

CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục

97 Số lao động đang làm việc trong các làng nghề ở nông thôn Tỉnh TP Năm Cục TM-

CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục

98 Thu nhập bình quân 1 lao động của một số làng nghề chính ở nông thôn Loại làng nghề chủ yếu, tỉnh/T.p Năm Cục TM-

CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục

XII QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

99 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.

Ngành sản xuất, kinh doanh (động vật và sản phẩm động vật, thực vật và sản phẩm thực vật, thủy sản và sản phẩm thủy sản); loại hình cơ sở (sản xuất-kinh doanh, chuyên kinh doanh), xếp loại, tỉnh/TP

6 tháng Cục QLCLNLS&T

S

Chi cục QLCLNLS&TS

100 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).

Ngành sản xuất-kinh doanh; hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGap, GAqP, VietGAHP); tỉnh/TP

6 tháng Cục QLCLNLS&T

S

Chi cục QLCLNLS&TS

XIII QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH    

101 Giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản Nguồn vốn, Lĩnh vực đầu tư Tháng, năm Vụ Kế hoạch Các đơn vị thuộc Bộ

102 Danh mục công trình sử dụng vốn ĐTXDCB Tên công trình, địa điểm, thời gian, sử dụng vốn Năm Vụ Kế hoạch Các đơn vị

thuộc Bộ

103 Danh mục các công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, năng lực. Năm Cục QLXDCT Các đơn vị

thuộc Bộ

104 Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản

Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, giá trị. Năm Vụ Tài chính Các đơn vị

thuộc Bộ13

Page 14: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

cố định mới tăng thêm trong năm

105 Năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

Tên công trình, địa điểm, mục đích sử dụng, cấp quản lí, năng lực Năm Vụ Kế hoạch Các đơn vị

thuộc BộIVX XUẤT NHẬP KHẨU    

106 Lượng, giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản chủ yếu Mặt hàng Tháng, năm TT TH-TK Tổng cục Hải

quan

107Lượng và giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường xuất khẩu chính

Mặt hàng, thị trường Tháng, năm TT TH-TK Tổng cục Hải quan

108 Lượng, giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản và vật tư chủ yếu Mặt hàng Tháng, năm TT TH-TK Tổng cục Hải

quan

109Lượng và giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường nhập khẩu chính

Mặt hàng, thị trường Tháng, năm TT TH - TK Tổng cục Hải quan

XV PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN    

110 Số hộ và nhân khẩu ở nông thôn Giới tính, tỉnh/T.p 2 và 5 năm TT TH-TK TCTK

111 Số hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính Ngành sản xuất chính, tỉnh/T.p 5 năm TT TH-TK TCTK

112 Số hộ nông nghiệp phân theo quy mô diện tích Quy mô diện tích đất nông nghiệp, tỉnh/T.p 5 năm TT TH-TK TCTK

113 Số lượng hộ thuần nông ở nông thôn Hộ thuần nông, hộ kiêm, tỉnh/T.p 5 năm TT TH-TK TCTK

114 Thu nhập bình quân của hộ nông thôn Nguồn thu, giới tính của chủ hộ 2 năm TT TH-TK TCTK

115 Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Nguồn thu, giới tính của chủ hộ 2 năm TT TH-TK TCTK

116 Tỷ lệ hộ nghèo Giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/T.p năm Cục KTHT &

PTNT

Chi cục trực thuộc / Bộ

LĐTBXH & 14

Page 15: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

TCTK

117 Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30A Tỉnh/T.p năm Cục KTHT &

PTNTChi cục trực

thuộcChương trình MTQG xây dựng nông thôn mới:

118 Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

119 Số xã đạt tiêu chí giao thông Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

120 Số xã đạt tiêu chí thủy lợi Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

121 Số xã đạt tiêu chí điện Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

122 Số xã đạt tiêu chí trường học Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

123 Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

124 Số xã đạt tiêu chí giáo dục Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

125 Số xã đạt tiêu chí y tế Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

126 Số xã đạt tiêu chí chợ Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

127Số xã đạt tiêu chí bưu điện

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

15

Page 16: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

128Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

129Số xã đạt tiêu chí thu nhập

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

130Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

131Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

132Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

133Số xã đạt tiêu chí môi trường

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

134Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

135Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

136Số xã đạt tiêu chí văn hóa

Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

137 Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí Mức độ đạt các tiêu chí, tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và

PTNTBCĐ tỉnh,

TP

138 Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới Tỉnh/T.p năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc và các

bộ/ngànhHợp tác xã:

16

Page 17: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

139 Số hợp tác xã Loại hình sản xuất; Qui mô; Tỉnh/T.p Năm, 5 năm Cục

KTHT&PTNTChi cục trực thuộc/ TCTK

140 Số xã viên bình quân 1 HTX Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

141 Doanh thu bình quân 1 HTX Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

Tổ hợp tác:

142 Số tổ hợp tác Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

143 Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

144 Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

Trang trại:

145 Số lượng trang trại Loại hình sản xuất, qui mô; Tỉnh/T.p Năm, 5 năm Cục

KTHT&PTNTChi cục trực thuộc/ TCTK

146 Doanh thu bình quân 1 trang trại Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

147 Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục

KTHT&PTNTChi cục trực thuộc/ TCTK

Quy hoạch và bố trí dân cư 148 Số hộ được bố trí ổn định

Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn149 Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch Loại hình, hình thức sử dụng, năm TT NS và Các đơn vị

17

Page 18: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

tỉnh/TP VSMT thuộc TT và TCTK

150 Số hộ nông thôn sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh Hình thức sử dụng, tỉnh /TP năm TT NS và VSMT

Các đơn vị thuộc TT và

TCTKXVI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO    

151 Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. Loại hình đào tạo, địa điểm, Năm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

152 Số trường dạy nghề Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. Loại hình đào tạo Năm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

153 Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc,

giới tínhNăm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

154 Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc,

giới tínhNăm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

155 Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị); tỉnh/T.p Năm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

156 Số học sinh đang theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), năm học;

tỉnh/T.pNăm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

157 Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), xếp loại;

tỉnh/T.pNăm Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

XVII HỢP TÁC QUỐC TẾ    

158 Số dự án và tổng số vốn FDI được kí kết trong Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị Năm Vụ HTQT Bộ Kế 18

Page 19: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn tiếp nhận, tỉnh/T.p hoạch-ĐT

159 Số dự án và tổng số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p Năm Vụ HTQT Bộ Kế

hoạch-ĐT

160Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p Năm Vụ HTQT Bộ Kế

hoạch-ĐT

XVIII KHOA HỌC CÔNG NGHỆ    

161 Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu, tổ chức dịch vụ KHCN

Năm Vụ KHCNCác đơn vị

NCKH trực thuộc Bộ

162Số người hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Giới tính, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn Năm Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH trực

thuộc Bộ

163Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu Năm Vụ KHCNCác đơn vị

NCKH trực thuộc Bộ

164Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Lĩnh vực sáng chế, giới tính của người được cấp Năm Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH trực

thuộc Bộ

165Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Loại giải thưởng, lĩnh vực KHCN, giới tính của người được giải Năm Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH trực

thuộc Bộ

166 Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

Lĩnh vực nghiên cứu, loại hình tổ chức công nhận Năm Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH trực

thuộc Bộ

167Chi cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Nguồn chi, lĩnh vực nghiên cứu, lĩnh vực hoạt động Năm Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH trực

thuộc Bộ168 Mua bán sản phẩm KHCN do các tổ chức Ngành kinh tế, lĩnh vực khoa học Năm Vụ KHCN Các đơn vị

19

Page 20: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện. công nghệ NCKH trực thuộc Bộ

IXX CHI PHÍ SẢN XUẤT - GIÁ CẢ - THỊ TRƯỜNG

169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính Loại nông sản, thủy sản; vùng 2 năm TT TH-TK Điều tra

170 Chỉ số giá tiêu dùng lương thực, thực phẩm Vùng, một số tỉnh/T.p trọng điểm Tháng TT TH-TK TCTK

171 Giá bình quân một số loại nông, lâm, thủy sản chính trong nước Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK TT TH &

TK/TCTK

172 Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính trong nước Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK TT TH &

TK/TCTK

173 Giá bình quân một số nông, lâm, thủy sản chính trên thị trường khu vực và thế giới Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK Reuters

174 Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính thị trường khu vực và thế giới Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK Reuters

XX KHUYẾN NÔNG

175 Số lượng cán bộ khuyến nôngGiới tính, dân tộc, chuyên ngành

đào tạo, trình độ học vấn, cấp quản lý, tỉnh/T.p

Năm Trung tâm KNQG

Hệ thống KNQG

176 Kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông Nội dung hoạt động, nguồn kinh phí, Tỉnh/T.p Năm Trung tâm

KNQGHệ thống KNQG

177 Kết quả thực hiện các chương trình, dự án khuyến nông Trung ương Nội dung hoạt động,; Tỉnh/Tp Năm Trung tâm

KNQGHệ thống KNQG

178 Hệ thống tổ chức khuyến nông ở các địa phương Cấp quản lý, tỉnh/T.p Năm Trung tâm KNQG

Hệ thống KNQG

20

Page 21: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

B CÁC CHỈ TIÊU NHÓM B

179 Số lượng doanh nghiệp nông, lâm diêm nghiệp và thủy sản

Loại hình sản xuất, qui mô (đất, lao động, vốn), tỉnh/T.p Năm Ban ĐM-

QLDN

Các đơn vị trực

thuộc/điều tra

180 Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được cổ phần hóa

Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động), tỉnh/T.p Năm Ban ĐM-

QLDN

Các đơn vị trực thuộc và

bộ/ngành

181 Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được sắp xếp lại Loại hình tổ chức, qui mô, tỉnh/T.p Năm Ban ĐM-

QLDN

Các đơn vị trực thuộc và

bộ/ngành

182 Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt (GAP) Loại cây chủ yếu, tỉnh/TP Vụ, năm Cục Trồng trọt Sở NN &

PTNT

183 Cân đối một số nông sản chủ yếu Loại nông sản, nguồn, mục đích sử dụng Năm TT TH & TK TCTK

184 Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi

Công dụng (tưới, tiêu, ngăn mặn), tỉnh/TP Năm Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc tổng cục

185 Diện tích canh tác không được tưới tiêu hợp lý Tỉnh/TP 2 năm Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc tổng cục

186 Diện tích rừng tự nhiên bị suy thoái Vùng 2 năm Tổng cục LN

Các đơn vị chuyên

ngành thuộc tổng cục

Giải thích các chữ viết tắtTCTK: Tổng cục Thống kê Vụ TC-CB: Vụ Tổ chức cán bộ

21

Page 22: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG … › Lists › bonongnghiep_News... · Web view169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập,

tổng hợp

Nguồn số liệu

TNMT: Bộ Tài nguyên môi trường Cục CBTM&NM: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối.

LĐTBXH: Bộ Lao động-Thương binh & Xã hội Vụ HTQT: Vụ Hợp tác quốc tế

Sở NN-PTNT: Sở Nông nghiệp và PTNT Ban ĐM-QLDN: Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp

Tổng cục LN: Tổng cục Lâm nghiệp Viện ĐTQHR: Viện điều tra qui hoạch rừng

Tổng cục TS: Tổng cục Thủy sản TT NS&VSMT: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

Tổng cục TL: Tổng cục Thủy lợi Trung tâm KNKNQG: Trung tâm khuyến nông quốc gia

Cục BVTV: Cục Bảo vệ thực vật TT TH-TK: Trung tâm Tin học và Thống kêCục QLXDCT: Cục quản lí xây dựng công trình Cục KTHT-PTNT: Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

22