Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN(Ban hành kèm theo quyết định số 3201/QĐ/BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
A CÁC CHỈ TIÊU NHÓM AI MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
1 Giá trị tăng thêm của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Năm TT TH-TK TCTK
2 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản Ngành kinh tế Quí
TT TH-TK TCTKNgành kinh tế, loại hình kinh tế Năm
3 Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng Năm TT TH-TK TCTK
4 Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Loại đất, tỉnh/T.p Năm TT TH-TK TCTK
5 Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính Loại lương thực, thực phẩm, vùng 2 năm TT TH-TK TCTK
II ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Diện tích đất:
6 Đất nông nghiệp Tỉnh/TP Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT
7 Đất sản xuất nông nghiệp Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT
8 Đất lâm nghiệp Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp Năm, 5 nămTổng cục Lâm nghiệp/TT TH-
TK
Cục Kiểm lâm/Bộ TNMT
9 Đât nuôi trồng thủy sản Môi trường nuôi, tỉnh/Tp Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT
10 Đất làm muối Tỉnh/Tp Năm, 5 năm TT TH-TK Bộ TNMT 1
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
III NÔNG NGHIỆP Trồng trọt Cây hàng năm: + Cây lúa:
11 Diện tích gieo cấy:
+ ước tính Vụ lúa; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt
Sở NN-PTNT
+ chính thức Vụ lúa; tỉnh/T.p vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
12 Diện tích thu hoạch Vụ lúa; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt
Sở NN-PTNT
13 Năng suất:
+ ước tính Vụ lúa; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt
Sở NN - PTNT
+ chính thức Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
14 Diện tích bị mất trắng Vụ lúa; nguyên nhân; tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt
Sở NN-PTNT/TCTK
15 Sản lượng: Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT/TCTK
+ ước tính Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
+ chính thức Vụ lúa; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
+ Cây hàng năm khác:
16 Diện tích gieo trồng
+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt
Sở NN-PTNT
2
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
17 Diện tích thu hoạch Cây trồng chính, tỉnh/T.p Tháng, vụ, năm
TT TH-TK/ Cục Trồng trọt
Sở NN-PTNT
18 Năng suất: Cây trồng chính, tỉnh/T.p Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT/TCTK
+ ước tính Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN - PTNT
+ chính thức Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
19 Sản lượng: Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT/TCTK
+ ước tính Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
+ chính thức Cây trồng chính; tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
+ Cây lâu năm:
20 Tổng diện tích gieo trồng:
+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
21 Diện tích trồng mới Cây trồng chính, tỉnh/T.p Tháng, năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
22 Diện tích kiến thiết cơ bản Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT/TCTK
23 Diện tích thanh lí/hủy bỏ Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT/TCTK
24 Diện tích cho sản phẩm: Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT/TCTK
3
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
25 Năng suất:
+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
TCTK
26 Sản lượng:
+ ước tính Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK
Sở NN-PTNT
+ chính thức Cây trồng chính, tỉnh/T.p Vụ, Năm Cục Trồng trọt/ TT TH-TK TCTK
Chăn nuôi Đầu con
27 Số lượng trâuMục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại) loại
hình kinh tế, tỉnh/T.p6 tháng TTTH-TK/Cục
Chăn nuôiTCTK/Sở
NN & PTNT
28 Số lượng bòMục đích sử dụng, loại hình chăn
nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p
6 tháng TTTH-TK/Cục Chăn nuôi
TCTK/Sở NN & PTNT
29 Số lượng lợnMục đích sử dụng, loại hình chăn
nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p
6 tháng TTTH-TK/Cục Chăn nuôi
TCTK/Sở NN & PTNT
30 Số lượng gia súc khác (ngựa, dê, cừu,..) Loại gia súc, loại hình chăn nuôi
(doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p
6 tháng TTTH-TK/Cục Chăn nuôi
TCTK/Sở NN & PTNT
31 Số lượng gia cầm Loại gia cầm, loại hình chăn nuôi 6 tháng TTTH-TK/Cục TCTK/Sở
4
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
(doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p Chăn nuôi NN & PTNT
Sản phẩm
32 Sản lượng thịt gia súc Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục
Chăn nuôiTCTK/Sở
NN & PTNT
33 Sản lượng thịt gia cầm Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục
Chăn nuôiTCTK/Sở
NN & PTNT
34 Sản lượng trứng gia cầm Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục
Chăn nuôiTCTK/Sở
NN & PTNT
35 Sản lượng các phẩm chăn nuôi khác Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p 6 tháng TTTH-TK/Cục
Chăn nuôiTCTK/Sở
NN & PTNT IV LÂM NGHIỆP
Lĩnh vực kiểm lâm
36 Diện tích rừng hiện có Loại rừng, mục đích sử dụng, chủ quản lý, tỉnh/TP Năm/5 năm Tổng cục LN
Cục Kiểm lâm/Viện
ĐTQH rừng
37 Tỷ lệ che phủ rừng Tỉnh/TP Năm Tổng cục LN Cục Kiểm lâm
38 Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p Tháng, năm Tổng cục LN Cục Kiểm lâm
39 Lực lượng cán bộ kiểm lâm Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p năm Tổng cục LN Cục Kiểm
lâm
Lĩnh vực lâm nghiệp
40 Diện tích rừng trồng mới tập trung Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p Tháng, 6 tháng
Tổng cục LN/Trung tâm
TH & TK
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển
rừngMục đích sử dụng, loại hình kinh tế, năm
5
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
tỉnh/T.p
41 Số cây lâm nghiệp trồng phân tán Tỉnh/T.pTháng, 6 tháng,
năm
Tổng cục LN/Trung tâm
TH & TK
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển
rừng
42 Diện tích rừng được chăm sóc Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp Tháng, 6 tháng
Tổng cục LN/Trung tâm
TH & TK
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển
rừng
Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp năm
43 Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp Tháng, 6 tháng
Tổng cục LN/Trung tâm
TH & TK
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển
rừngMục đích sử dụng, loại hình kinh tế,
tỉnh/Tp năm
44 Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp Tháng, 6 tháng
Tổng cục LN/Trung tâm
TH & TK
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển
rừngMục đích sử dụng, loại hình kinh tế,
tỉnh/Tp năm
45 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ Loại lâm sản, tỉnh/T.p quý Tổng cục LN
Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng
rừngLoại lâm sản, loại hình kinh tế,
tỉnh/T.p năm
6
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
46 Diện tích rừng trồng được khai thác trắng Mục đích khai thác, tỉnh/T.p 6 tháng, năm Tổng cục LN
Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng
rừng
47 Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh Nguồn vốn, tỉnh/T.p Năm Tổng cục LN
Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển
rừng
48 Trữ lượng rừng Loại rừng, chủ quản lý, loài cây, tỉnh/T.p 5 năm Tổng cục LN
Vụ Sử dụng rừng/Viện
ĐTQH rừng
49 Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng Mục đích sử dụng, Tỉnh/TP Năm Tổng cục LN Vụ Bảo tồn
thiên nhiên
50 Danh mục động, thực vật rừng nguy cấp, quí hiếm
Mức độ nguy cấp (nghiêm cấm, hạn chế khai thác, sử dụng), loài Năm Tổng cục LN Vụ Bảo tồn
thiên nhiênV THỦY SẢN
Nuôi trồng51 Diện tích nuôi trồng thủy sản:
+ ước tính Môi trường nuôi; nhóm loài; Tỉnh/TP
Tháng, 6 tháng, năm
Tổng cục TS /TT TH-TK
Sở NN&PTN/ các đơn vị
chuyên ngành của
TCTS
+ chính thức Môi trường nuôi; Nhóm loài; phương thức chăn nuôi, tỉnh/TP năm Tổng cục TS/
TT TH-TK TCTK
52 Sản lượng nuôi trồng thủy sản:+ ước tính Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tháng, 6 Tổng cục TS/ Sở
7
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
Tỉnh/TP tháng, năm TT TH-TK
NN&PTN/ các đơn vị
chuyên ngành của
TCTS
+ chính thức Môi trường nuôi; Nhóm loài; Loại hình kinh tế, tỉnh/TP năm Tổng cục TS/
TT TH-TK TCTK
53 Sản lượng giống Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tỉnh/TP
6 tháng, năm
Tổng cục TS/TT TH-TK
Sở NN&PTN/ các đơn vị
chuyên ngành của
TCTSKhai thác
54 Sản lượng khai thác
+ ước tính Loài thủy sản; tỉnh/TP Tháng, 6 tháng, năm
Tổng cục TS/TT TH-TK
Sở NN&PTN/ các đơn vị
chuyên ngành của
TCTS
+ chính thức Loài thủy sản; loại hình kinh tế, tỉnh/TP năm Tổng cục TS/
TT TH-TK TCTK
55 Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản Công suất, nghề nghiệp, tỉnh/TP Năm Tổng cục TS/
TT TH-TK
Sở NN&PTN/ các đơn vị
chuyên ngành của
TCTS/TCTK8
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
56 Số lượng cơ sở hậu cần dịch vụ nghề cá Loại hình dịch vụ; tỉnh/TP Năm Tổng cục TS/TT TH-TK
Sở NN&PTN/ các đơn vị
chuyên ngành của
TCTSVI DIÊM NGHIỆP
57 Diện tích đất sản xuất muối Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p năm Cục CBTM&NM
Các chi cục chuyên
ngành/Sở NN-PTNT
58 Sản lượng muối sản xuất Loại muối, tỉnh/T.p Tháng, năm Cục CBTM&NM
Các chi cục chuyên
ngành/Sở NN-PTNT
59 Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối Hình thức sản xuất, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP 5 năm Cục
CBTM&NM
Các chi cục chuyên
ngành/Sở NN-PTNT
VII BẢO VỆ THỰC VẬT
60 Số lượng các trạm bảo vệ thực vật Cấp quản lí, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục BVTV
61 Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục
BVTV
62 Diện tích cây trồng bị nhiễm sâu bệnh Loại cây trồng, loại sâu bệnh, mức độ nhiễm, tỉnh/TP Tháng Cục BVTV Chi cục
BVTV
63 Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục
BVTV
9
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
64 Khối lượng và giá trị thuốc BVTV nhập khẩu Nhóm thuốc (trừ bệnh, trừ sâu, trừ cỏ), xuất xứ Năm Cục BVTV Cục BVTV
65 Khối lượng, giá trị thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia được sử dụng
Chủng loại, xuất xứ, địa phương sử dụng Năm Cục BVTV Cục BVTV
66 Số trạm kiểm dịch thực vật Cấp quản lí, tỉnh/T.p Năm Cục BVTV Chi cục BVTV
67 Khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua kiểm dịch
Xuất, nhập, số lần phát hiện đối tượng kiểm dịch 6 tháng Cục BVTV
Trạm kiểm dịch Thực
vậtVIII THÚ Y
68 Số lượng trạm thú y Cấp quản lí, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú y
69 Số lượng ban thú y xã Tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú y
70 Số lượng cán bộ thú y Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú
y
71 Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng Loại gia súc, gia cầm, loại vacin, tỉnh/T.p Tháng Cục Thú y Chi cục Thú
y
72 Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm bệnh Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p Tháng Cục Thú y Chi cục Thú
y
73 Số lượng gia súc, gia cầm bị chết do dịch bệnh Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p Tháng Cục Thú y Chi cục Thú
y
74 Khối lượng, giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước Chủng loại, cơ số thuốc 6 tháng Cục Thú y Chi cục Thú
ý
75 Khối lượng, giá trị thuốc thú y nhập khẩu Chủng loại, cơ số thuốc 6 tháng Cục Thú y Tổng cục Hải quan
76 Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú y
77 Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y Thành phần, tỉnh/T.p Năm Cục Thú y Chi cục Thú 10
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
y
78 Số lượng trạm kiểm dịch động vật Loại trạm, cấp quản lý, tỉnh/TP Năm Cục Thú y Chi cục Thú y
79 Số lượng cơ sở giết mổ tập trung Loại cơ sở, cấp quản lý, tỉnh/TP Năm Cục Thú y Chi cục Thú y
80 Số lượng động vật xuất, nhập khẩu Loại động vật, xuất xứ 6 tháng Cục Thú y Hệ thống kiểm dịch
81 Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu Loại sản phẩm động vật, xuất xứ 6 tháng Cục Thú y Hệ thống kiểm dịch
IX THỦY LỢI
82 Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố Loại kênh mương; Tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc TCTL
83 Số công trình thủy lợi hiện có Loại công trình; Mục đích sử dụng; Công suất thiết kế; Tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc TCTL
84 Diện tích cây trồng bị hạn Nhóm cây; loại thiệt hại; Tỉnh/T.p Vụ Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc TCTL
85 Diện tích cây trồng bị úng Nhóm cây; loại thiệt hại;Tỉnh/T.p Vụ Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc TCTL
86 Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới, tiêu
Loại cây; Hình thức tưới, tiêu; Tinh/T.p Vụ Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc TCTL
11
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
87 Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p Vụ Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc TCTL
X QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU& PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
88 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại Loại thiên tai; tỉnh/T.p Tháng Tổng cục TL Cục PCLB và QLĐĐ
89 Tổng chiều dài các tuyến đê Loại đê, cấp đê, tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL Cục PCLB và QLĐĐ
90 Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác phòng chống lụt bão Loại vật tư, tỉnh/T.p Năm Tổng cục TL Cục PCLB
và QLĐĐ
91 Giá trị vốn đầu tư xây mới, tu bổ, sửa chữa công trình đê điều thực hiện Tỉnh/T.p 6 tháng Tổng cục TL Cục PCLB
và QLĐĐ
XI CƠ GIỚI HÓA, CHẾ BIẾN NLTS, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN
92 Giá trị và sản lượng nông lâm thuỷ sản chế biến Lĩnh vực, mặt hàng, tỉnh, TP Năm Cục TM-CBNLT-NM
TCTK/ Điều tra của Cục
93 Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa
Loại cây chủ yếu, khâu công việc, tỉnh TP Năm Cục TM-
CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục
94 Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thuộc ngành Lĩnh vực; Sản phẩm/loại sản phẩm; Công suất thiết kế Năm Cục TM-
CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục
95 Số lượng, công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông nghiệp.
Lĩnh vực; Loại máy móc thiết bị; Tỉnh/T.p Năm Cục TM-
CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục
12
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
96 Số lượng làng nghề ở nông thônLoại làng nghề, qui mô (hộ, lao động tham gia thường xuyên),
tỉnh/T.pNăm Cục TM-
CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục
97 Số lao động đang làm việc trong các làng nghề ở nông thôn Tỉnh TP Năm Cục TM-
CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục
98 Thu nhập bình quân 1 lao động của một số làng nghề chính ở nông thôn Loại làng nghề chủ yếu, tỉnh/T.p Năm Cục TM-
CBNLT-NMTCTK/ Điều tra của Cục
XII QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
99 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.
Ngành sản xuất, kinh doanh (động vật và sản phẩm động vật, thực vật và sản phẩm thực vật, thủy sản và sản phẩm thủy sản); loại hình cơ sở (sản xuất-kinh doanh, chuyên kinh doanh), xếp loại, tỉnh/TP
6 tháng Cục QLCLNLS&T
S
Chi cục QLCLNLS&TS
100 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).
Ngành sản xuất-kinh doanh; hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGap, GAqP, VietGAHP); tỉnh/TP
6 tháng Cục QLCLNLS&T
S
Chi cục QLCLNLS&TS
XIII QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
101 Giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản Nguồn vốn, Lĩnh vực đầu tư Tháng, năm Vụ Kế hoạch Các đơn vị thuộc Bộ
102 Danh mục công trình sử dụng vốn ĐTXDCB Tên công trình, địa điểm, thời gian, sử dụng vốn Năm Vụ Kế hoạch Các đơn vị
thuộc Bộ
103 Danh mục các công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng
Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, năng lực. Năm Cục QLXDCT Các đơn vị
thuộc Bộ
104 Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản
Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, giá trị. Năm Vụ Tài chính Các đơn vị
thuộc Bộ13
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
cố định mới tăng thêm trong năm
105 Năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao
Tên công trình, địa điểm, mục đích sử dụng, cấp quản lí, năng lực Năm Vụ Kế hoạch Các đơn vị
thuộc BộIVX XUẤT NHẬP KHẨU
106 Lượng, giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản chủ yếu Mặt hàng Tháng, năm TT TH-TK Tổng cục Hải
quan
107Lượng và giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường xuất khẩu chính
Mặt hàng, thị trường Tháng, năm TT TH-TK Tổng cục Hải quan
108 Lượng, giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản và vật tư chủ yếu Mặt hàng Tháng, năm TT TH-TK Tổng cục Hải
quan
109Lượng và giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường nhập khẩu chính
Mặt hàng, thị trường Tháng, năm TT TH - TK Tổng cục Hải quan
XV PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
110 Số hộ và nhân khẩu ở nông thôn Giới tính, tỉnh/T.p 2 và 5 năm TT TH-TK TCTK
111 Số hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính Ngành sản xuất chính, tỉnh/T.p 5 năm TT TH-TK TCTK
112 Số hộ nông nghiệp phân theo quy mô diện tích Quy mô diện tích đất nông nghiệp, tỉnh/T.p 5 năm TT TH-TK TCTK
113 Số lượng hộ thuần nông ở nông thôn Hộ thuần nông, hộ kiêm, tỉnh/T.p 5 năm TT TH-TK TCTK
114 Thu nhập bình quân của hộ nông thôn Nguồn thu, giới tính của chủ hộ 2 năm TT TH-TK TCTK
115 Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Nguồn thu, giới tính của chủ hộ 2 năm TT TH-TK TCTK
116 Tỷ lệ hộ nghèo Giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/T.p năm Cục KTHT &
PTNT
Chi cục trực thuộc / Bộ
LĐTBXH & 14
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
TCTK
117 Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30A Tỉnh/T.p năm Cục KTHT &
PTNTChi cục trực
thuộcChương trình MTQG xây dựng nông thôn mới:
118 Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
119 Số xã đạt tiêu chí giao thông Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
120 Số xã đạt tiêu chí thủy lợi Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
121 Số xã đạt tiêu chí điện Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
122 Số xã đạt tiêu chí trường học Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
123 Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
124 Số xã đạt tiêu chí giáo dục Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
125 Số xã đạt tiêu chí y tế Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
126 Số xã đạt tiêu chí chợ Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
127Số xã đạt tiêu chí bưu điện
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
15
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
128Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
129Số xã đạt tiêu chí thu nhập
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
130Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
131Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
132Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
133Số xã đạt tiêu chí môi trường
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
134Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
135Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
136Số xã đạt tiêu chí văn hóa
Tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và PTNT
BCĐ tỉnh, TP
137 Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí Mức độ đạt các tiêu chí, tỉnh/thành phố năm Cục KTHT và
PTNTBCĐ tỉnh,
TP
138 Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới Tỉnh/T.p năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc và các
bộ/ngànhHợp tác xã:
16
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
139 Số hợp tác xã Loại hình sản xuất; Qui mô; Tỉnh/T.p Năm, 5 năm Cục
KTHT&PTNTChi cục trực thuộc/ TCTK
140 Số xã viên bình quân 1 HTX Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc/ TCTK
141 Doanh thu bình quân 1 HTX Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc/ TCTK
Tổ hợp tác:
142 Số tổ hợp tác Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc/ TCTK
143 Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc/ TCTK
144 Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc/ TCTK
Trang trại:
145 Số lượng trang trại Loại hình sản xuất, qui mô; Tỉnh/T.p Năm, 5 năm Cục
KTHT&PTNTChi cục trực thuộc/ TCTK
146 Doanh thu bình quân 1 trang trại Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục KTHT&PTNT
Chi cục trực thuộc/ TCTK
147 Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại Loại hình sản xuất, tỉnh/TP Năm, 5 năm Cục
KTHT&PTNTChi cục trực thuộc/ TCTK
Quy hoạch và bố trí dân cư 148 Số hộ được bố trí ổn định
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn149 Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch Loại hình, hình thức sử dụng, năm TT NS và Các đơn vị
17
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
tỉnh/TP VSMT thuộc TT và TCTK
150 Số hộ nông thôn sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh Hình thức sử dụng, tỉnh /TP năm TT NS và VSMT
Các đơn vị thuộc TT và
TCTKXVI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
151 Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. Loại hình đào tạo, địa điểm, Năm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
152 Số trường dạy nghề Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. Loại hình đào tạo Năm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
153 Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc,
giới tínhNăm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
154 Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc,
giới tínhNăm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
155 Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị); tỉnh/T.p Năm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
156 Số học sinh đang theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), năm học;
tỉnh/T.pNăm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
157 Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), xếp loại;
tỉnh/T.pNăm Vụ TC- CB
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý
XVII HỢP TÁC QUỐC TẾ
158 Số dự án và tổng số vốn FDI được kí kết trong Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị Năm Vụ HTQT Bộ Kế 18
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn tiếp nhận, tỉnh/T.p hoạch-ĐT
159 Số dự án và tổng số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn
Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p Năm Vụ HTQT Bộ Kế
hoạch-ĐT
160Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p Năm Vụ HTQT Bộ Kế
hoạch-ĐT
XVIII KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
161 Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý
Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu, tổ chức dịch vụ KHCN
Năm Vụ KHCNCác đơn vị
NCKH trực thuộc Bộ
162Số người hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Giới tính, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn Năm Vụ KHCN
Các đơn vị NCKH trực
thuộc Bộ
163Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu Năm Vụ KHCNCác đơn vị
NCKH trực thuộc Bộ
164Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Lĩnh vực sáng chế, giới tính của người được cấp Năm Vụ KHCN
Các đơn vị NCKH trực
thuộc Bộ
165Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý
Loại giải thưởng, lĩnh vực KHCN, giới tính của người được giải Năm Vụ KHCN
Các đơn vị NCKH trực
thuộc Bộ
166 Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
Lĩnh vực nghiên cứu, loại hình tổ chức công nhận Năm Vụ KHCN
Các đơn vị NCKH trực
thuộc Bộ
167Chi cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Nguồn chi, lĩnh vực nghiên cứu, lĩnh vực hoạt động Năm Vụ KHCN
Các đơn vị NCKH trực
thuộc Bộ168 Mua bán sản phẩm KHCN do các tổ chức Ngành kinh tế, lĩnh vực khoa học Năm Vụ KHCN Các đơn vị
19
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện. công nghệ NCKH trực thuộc Bộ
IXX CHI PHÍ SẢN XUẤT - GIÁ CẢ - THỊ TRƯỜNG
169 Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính Loại nông sản, thủy sản; vùng 2 năm TT TH-TK Điều tra
170 Chỉ số giá tiêu dùng lương thực, thực phẩm Vùng, một số tỉnh/T.p trọng điểm Tháng TT TH-TK TCTK
171 Giá bình quân một số loại nông, lâm, thủy sản chính trong nước Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK TT TH &
TK/TCTK
172 Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính trong nước Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK TT TH &
TK/TCTK
173 Giá bình quân một số nông, lâm, thủy sản chính trên thị trường khu vực và thế giới Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK Reuters
174 Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính thị trường khu vực và thế giới Mặt hàng, loại giá, thị trường Tháng TT TH-TK Reuters
XX KHUYẾN NÔNG
175 Số lượng cán bộ khuyến nôngGiới tính, dân tộc, chuyên ngành
đào tạo, trình độ học vấn, cấp quản lý, tỉnh/T.p
Năm Trung tâm KNQG
Hệ thống KNQG
176 Kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông Nội dung hoạt động, nguồn kinh phí, Tỉnh/T.p Năm Trung tâm
KNQGHệ thống KNQG
177 Kết quả thực hiện các chương trình, dự án khuyến nông Trung ương Nội dung hoạt động,; Tỉnh/Tp Năm Trung tâm
KNQGHệ thống KNQG
178 Hệ thống tổ chức khuyến nông ở các địa phương Cấp quản lý, tỉnh/T.p Năm Trung tâm KNQG
Hệ thống KNQG
20
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
B CÁC CHỈ TIÊU NHÓM B
179 Số lượng doanh nghiệp nông, lâm diêm nghiệp và thủy sản
Loại hình sản xuất, qui mô (đất, lao động, vốn), tỉnh/T.p Năm Ban ĐM-
QLDN
Các đơn vị trực
thuộc/điều tra
180 Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được cổ phần hóa
Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động), tỉnh/T.p Năm Ban ĐM-
QLDN
Các đơn vị trực thuộc và
bộ/ngành
181 Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được sắp xếp lại Loại hình tổ chức, qui mô, tỉnh/T.p Năm Ban ĐM-
QLDN
Các đơn vị trực thuộc và
bộ/ngành
182 Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt (GAP) Loại cây chủ yếu, tỉnh/TP Vụ, năm Cục Trồng trọt Sở NN &
PTNT
183 Cân đối một số nông sản chủ yếu Loại nông sản, nguồn, mục đích sử dụng Năm TT TH & TK TCTK
184 Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi
Công dụng (tưới, tiêu, ngăn mặn), tỉnh/TP Năm Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc tổng cục
185 Diện tích canh tác không được tưới tiêu hợp lý Tỉnh/TP 2 năm Tổng cục TL
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc tổng cục
186 Diện tích rừng tự nhiên bị suy thoái Vùng 2 năm Tổng cục LN
Các đơn vị chuyên
ngành thuộc tổng cục
Giải thích các chữ viết tắtTCTK: Tổng cục Thống kê Vụ TC-CB: Vụ Tổ chức cán bộ
21
STT Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chính Kì cung cấp
Cơ quan chủ trì thu thập,
tổng hợp
Nguồn số liệu
TNMT: Bộ Tài nguyên môi trường Cục CBTM&NM: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối.
LĐTBXH: Bộ Lao động-Thương binh & Xã hội Vụ HTQT: Vụ Hợp tác quốc tế
Sở NN-PTNT: Sở Nông nghiệp và PTNT Ban ĐM-QLDN: Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp
Tổng cục LN: Tổng cục Lâm nghiệp Viện ĐTQHR: Viện điều tra qui hoạch rừng
Tổng cục TS: Tổng cục Thủy sản TT NS&VSMT: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường
Tổng cục TL: Tổng cục Thủy lợi Trung tâm KNKNQG: Trung tâm khuyến nông quốc gia
Cục BVTV: Cục Bảo vệ thực vật TT TH-TK: Trung tâm Tin học và Thống kêCục QLXDCT: Cục quản lí xây dựng công trình Cục KTHT-PTNT: Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
22