46
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TRƯỜNG TRUNG HỌC KỸ THUẬT THỰC HÀNH BỘ MÔN ĐIỆN TỬ- TIN HỌC Tên học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mã học phần: Số ĐVHT: 03 Trình độ đào tạo: TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VI XỬ LÝ 1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 1: 1.1 Khái niệm vi xử lý 1.2 Lịch sử phát triển 1.3 So sánh vi điều khiển và vi xử lý 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1: St t Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý 1 Mức độ nhận biết 2.1 Khái niệm vi xử 2.2 Lịch sử phát triển Câu hỏi trắc nghiệm 2 Mức độ hiểu 2.3 Hệ thống vi xử 3 Mức độ so sánh 2.4 So sánh vi điều

Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vi xử lý. Sử dụng cho các môn vi xử lý vi điều khiển các hệ đại học cao đẳng điện điện tử

Citation preview

Page 1: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

TRƯỜNG TRUNG HỌC KỸ THUẬT THỰC HÀNH

BỘ MÔN ĐIỆN TỬ- TIN HỌC

Tên học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mã học phần:

Số ĐVHT: 03

Trình độ đào tạo: TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VI XỬ LÝ

1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 1:

1.1 Khái niệm vi xử lý

1.2 Lịch sử phát triển

1.3 So sánh vi điều khiển và vi xử lý

2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1:

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý

1 Mức độ nhận biết 2.1 Khái niệm vi xử lý

2.2 Lịch sử phát triển

Câu hỏi trắc nghiệm

2 Mức độ hiểu 2.3 Hệ thống vi xử lý

3 Mức độ so sánh 2.4 So sánh vi điều khiển và vi

xử lý

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 1

Stt Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Bộ vi xử lý đầu tiên có chiều dài từ dữ liệu là 8 bit Sai

(1)

2 Vi xử lý có chiều dài từ dữ liệu lớn có khả năng truy xuất bộ nhớ lớn,

điều khiển phức tạp hơn vi xử lý có chiều dài từ dữ liệu nhỏ

Đúng

(1)

3 Ô nhớ Byte là đơn vị nhớ nhỏ nhất Sai

Page 2: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

(1)

4 Vi xử lý phức tạp hơn vi điều khiển nên nó ra đời sau vi điều khiển Sai

(1)

5 Một trong những thế mạnh của vi điều khiển là khả năng xử lý dữ liệu bit Đúng

(1)

6 1, RAM

2, PROM

3, EPROM

4, EEPROM

a, Là bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu vẫn còn khi mất điện

b, Là bộ nhớ chỉ đọc, người lập trình có thể lập trình

nhiều lần bằng tia cực tím

c, Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, khi mất điện dữ

liệu mất

d, Là bộ nhớ chỉ đọc, người lập trình chỉ lập trình 1

lần

e, Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, khi mất điện dữ

liệu không mất

f, Là bộ nhớ chỉ đọc, có thể lập trình nhiều lần bằng

xung điện

1 c, 2d,

3b, 4f

(4)

7 1, Bus địa chỉ

2, Bus dữ liệu

3, Bus điều khiển

a, Là tất cả các đường mà vi điều khiển dùng

để điều khiển các hệ thống

b, Là các đường truyền dữ liệu 2 chiều giữa vi

điều khiển và các thành phần khác của hệ

thống

c, Là các đường truyền dữ liệu 1 chiều từ vi

điều khiển sang các thiết bị trong hệ thống

d, Là các đường địa chỉ của thiết bị ngoại vi

kết nối đến vi điều khiển

e, Là các đường địa chỉ của vi điều khiển để

xác định địa chỉ của ô nhớ hay thiết bị ngoại vi

trước khi truy xuất dữ liệu

1 e, 2b,

3a

(3)

Page 3: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

8 Vi điều khiển họ MCS-51 là loại:

A. 4 bit B. 8 bit

C. 16 bit D. 32 bit

B

(1)

9 Bộ vi xử lý là:

a, Một vi mạch số hoạt động theo chương trình

b, Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình

c, Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình

d. một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình

A

(1)

10 Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính

A, 4 b, 3

C, 2 d, 1

B

(1)

11 Trong hệ thống vi xử lý Bus là:

A, Nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng

B, Đường truyền thông tin giữa các khối mạch

C, Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch

D, Nơi chứa dữ liệu

B

(1)

12 Trong hệ thống vi xử lý Bus dùng để:

A, Truyền dữ liệu với vi xử lý

B, Lấy lệnh để thực hiện

C, Xác định các chế độ hoạt động của vi xử lý

D, Lấy địa chỉ vào cho vi xử lý

A

(1)

13 Trong hệ thống vi xử lý, trước khi thực hiện, chương trình được chứa

trong:

A, Cổng vào ra

D

(1)

Page 4: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

B, Các bộ đệm

C, Trên Bus dữ liệu

D, Trong bộ nhớ bán dẫn

14 Bus địa chỉ là:

A, các ngõ vào của vi xử lý

B, Các đường trở kháng cao của vi xử lý

C, Các đường 2 chiều của vi xử lý

d, Các ngõ ra của vi xử lý

D

(1)

15 Bus dữ liệu là

A, Các đường 2 chiều của bộ vi xử lý

B, Các ngõ vào của vi xử lý

C, Các ngõ ra của vi xử lý

D, Các đường trở kháng cao của vi xử lý

B

(1)

16 Các thiết bị ngoại vi được nối tới vi xử lý thông qua

A, Bộ nhớ

B, Bus địa chỉ

C, Bus dữ liệu

D, cổng vào ra

D

(1)

17 Bộ nhớ có thể truy xuất ngẫu nhiên là:

A, RAM

B, ROM

C, RAM và ROM

D, Băng từ

C

(1)

18 Bus điều khiển của bộ nhớ là: A

Page 5: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

A, Ngõ ra của bộ nhớ

B, Ngõ vào của bộ nhớ

C, Các đường 2 chiều của bộ nhớ

D, Các đường luôn ở trạng thái trở kháng cao của bộ nhớ

(1)

Chương 2:

1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 2:

1.1 Hình dạng, đặc tính và chức năng các chân của vi điều khiển 89C51

1.2 Tổ chức bộ nhớ của vi điều khiển

1.2.1 Bộ nhớ chương trình

1.2.2 Bộ nhớ dữ liệu

1.3 Các thanh ghi có chức năng đặc biệt

2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2:

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi

gợi ý

1 Mức độ nhận biết, hiểu, so

sánh các nội dung cơ bản

về cấu trúc của Vi điều

khiển

- Hình dạng, đặc tính và chức năng

các chân của vi điều khiển 89C51

- Tổ chức bộ nhớ của vi điều khiển

- Bộ nhớ chương trình

- Bộ nhớ dữ liệu

- Các thanh ghi có chức năng đặc

biệt

Câu hỏi trắc

nghiệm

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 2

Stt Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Tần số xung Clock được cho bởi nhà sản xuất Đúng

(1)

2 Các bộ vi xử lý dù khác nhau về số lượng nhưng chức năng các thanh Sai

Page 6: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

ghi đều giống nhau (1)

3 Bộ nhớ EEFROM có thể xóa và ghi nhiều lần bằng tia cực tím Sai

(1)

4 Vi điều khiển 89C51 truyền dữ liệu nối tiếp Đúng

(1)

5 Vi điều khiển 89C51 có thể giao tiếp tối đa 64 Byte bộ nhớ ngoài lưu

chương trình

Sai

(1)

6 Vi điều khiển 89C51 chỉ có thể truy xuất theo từng Byte Sai

(1)

7 Tín hiệu điều khiển ALE có tần số bằng 1/6 tần số xung Clock, chốt địa

chỉ tự động

Đúng

(1)

8 Vi điều khiển 89C51 có 40 chân, trong đó có 32 chân có tác động kép

điều khiển xuất nhập

Sai

(1)

9 Vi điều khiển 89C51 reset mức cao Đúng

(1)

10 Khi vi điều khiển 89C51 reset, 4 port có trạng thái 00H Sai

(1)

11 Khi vi điều khiển 89C51 reset, RAM của vi điều khiển không bị tác

động

Đúng

(1)

12 Dung lượng bộ nhớ ngoài Vi điều khiển có thể giao tiếp được là 64KB

bộ nhớ dữ liệu và 64KB bộ nhớ chương trình

Đúng

(1)

13 Bộ nhớ Ram trong vi điều khiển dùng để chứa chương trình điều khiển Sai

(1)

14 DPTR là con trỏ dữ liệu 16 bit Đúng

(1)

15 Thạch anh tạo dao động cho vi điều khiển có tần số từ

12MHz24MHz

Đúng

(1)

16 Khối ALU có nhiệm vụ xử lý dữ liệu trong chương trình vi điều khiển Sai

(1)

17 1, Port 0

2, Port 1

a, Là port có một số chức năng đặc biệt điều khiển

Timer/counter

b, Là port có thể điều khiển I/O, ngoài ra còn có

1d, 2f,

3b 4a

(4)

Page 7: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

3, Port 2

4, Port 3

chức năng là bus địa chỉ, bus dữ liệu

c, Là port chỉ dùng để kết nối bộ nhớ nghoài

d, Là port duy nhất có cực thu hở

e, Là port có nhận tín hiệu Analog đưa về

f, Là port chỉ có chức năng điều khiển I/O

18 1, ALE

2, RST

3, EA\

4, PSEN\

a, Khi được tác động ở mức tính cực, vi điều khiển

reset lại chương trình và bộ đếm chương trình về địa

chỉ 0000h

b, Chân cấp dao động cho vi điều khiển hoạt động

c, Tín hiệu điều khiển để đa hợp các đường địa chỉ

và dữ liệu

d, Cho phép đọc bộ nhớ chương trình mở rộng

thường nối với chân OE (hoặc RD) của EPROM

e, Cho phép vi điều khiển thi hành chương trình bộ

nhớ trong hay ngoài

f, Thanh ghi trạng thái chương trình

1c , 2a,

3e, 4d

(4)

19 1, Thanh ghi SP

2, Thanh ghi

AR

3, Thanh ghi A

a, Là thanh ghi dung để quản lý bộ nhớ ngăn

xếp

b, Là thanh ghi lưu trữ kết quả một số lệnh,

cho phép thực hiện việc rẽ nhánh trong

chương trình

c, Là thanh ghi dùng để chứa mã lệnh Vi xử

lý đang thực hiện

d, Là thanh ghi lưu trữ dữ liệu khi tính toán

e, Là thanh ghi quản lý việc thực hiện lệnh

theo trình tự của vi xử lý

1a, 2f,

3d

(3)

Page 8: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

f, Là thanh ghi phải tạo ra đúng địa chỉ mà vi

xử lý muốn

20 Chức năng chính của các thanh ghi tương ứng:

1, Thanh ghi A

2, Thanh ghi PC

3, Thanh ghi F

a, Là thanh ghi dung để quản lý bộ nhớ ngăn

xếp

b, Là thanh ghi lưu trữ kết quả một số lệnh, cho

phép thực hiện việc rẽ nhánh trong chương trình

c, Là thanh ghi dủng để chứa mã lệnh Vi xử lý

đang thực hiện

d, Là thanh ghi lưu trữ dữ liệu khi tính toán

e, Là thanh ghi quản lý việc thực hiện lệnh theo

trình tự của vi xử lý

f, Là thanh ghi phải tạo ra đúng địa chỉ mà vi xử

lý muốn

1d, 2e,

3b

(3)

21 Ram bên trong 89C51 được phân chia:

1, Các bank thanh ghi

2, Ram địa chỉ hoá từng bit

3, Ram đa dụng

4, Các thanh ghi chức năng đặc biệt

a, có địa chỉ từ 80h đến ffh

b, có địa chỉ từ 00h đến 07h

c, có địa chỉ từ 00h đến 1fh

d, có địa chỉ từ 20h đến 2fh

e, có địa chỉ từ 20h đến 7fh

f, có địa chỉ từ 30h đến 7fh

1c, 2d,

3f, 4a

(4)

22 Vi điều khiển 89C51 khi reset nội dung tương ứng là:

1, Thanh ghi SP

2, Các Port

3, DPTR

a, FFH

b, XXH

c, 00H

1c, 2b,

3f, 4c

(4)

Page 9: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

4, Thanh ghi A d, 0XXXH

e, 07H

f, 0000H

23 DPTR là con trỏ:

A. 4 bit B. 8 bit

C. 16 bit D. 32 bit

C

(1)

24 Số bit có khả năng truy xuất bit của vi điều khiển 89C51 là:

A. 110 bit B. 210 bit

C. 310 bit D. 410 bit

B

(1)

25 Thanh ghi A là thanh ghi đa chức năng có:

A. 4 bit B. 8 bit

C. 16 bit D. 32 bit

B

(1)

26 Bộ nhớ bên trong dùng để lưu chương trình điều khiển của vi điều

khiển 89C51 có:

A. 4 Kbyte Flash Rom B. 8 Kbyte Fash Rom

C. 16 Kbyte Flash Rom D. 64 Kbyte Flash Rom

A

(1)

27 Bộ nhớ Ram nội của vi điều khiển 89C51 có:

A. 64 byte B. 128 byte

C. 256 byte D. 512 byte

B

(1)

28 Vi điều khiển 89C51 có khả năng giao tiếp với bộ nhớ ngoài có dung

lượng lên đến:

A. 16 Kbyte B. 32 Kbyte

C. 64 Kbyte D. 128 Kbyte

C

(1)

29 Số chân của vi điều khiển có hai khả năng vừa làm đường điều khiển B

Page 10: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

xuất nhập, vừa làm bus tải dữ liệu và bus tải địa chỉ là:

A. 8 chân B. 16 chân

C. 24 chân D. 32 chân

(1)

30 Vi điều khiểu 89C51 có:

A. 4 bank thanh ghi B. 8 bank thanh ghi

C. 16 bank thanh ghi D. 32 bank thank ghi

A

(1)

31 Vi điều khiểu 89C51 có số chân làm đường I/O là:

A. 8 chân B. 16 chân

C. 24 chân D. 32 chân

D

(1)

32 Thanh ghi SP là:

a, Thanh ghi bộ đếm chương trình b, Thanh ghi con trỏ dữ liệu

c, Thanh ghi chỉ định bộ nhớ d, Thanh ghi trạng thái

B

(1)

33 Vi điều khiển AT89C51 có:

a, 2 port b, 3 port

c, 4 port d, 5 port

C

(1)

34 Trạng thái của thanh ghi con trỏ SP sau khi Reset:

a, 00h b, FFh

c, Không xác định d, 07h

D

(1)

35 Vi điều khiển AT89C51 có:

a, 4KB bộ nhớ Flash ROM b, 8KB bộ nhớ Flash ROM

c, 256Byte Ram nội c, 40 chân xuất nhập

A

(1)

36 Ngõ tín hiệu EA\ nối lên mức 0:

a, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ ngoài.

A

(1)

Page 11: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

b, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ trong.

c, Vi điều khiển không hoạt động.

d, Tất cả câu trên đúng.

37 Ngõ tín hiệu EA\ nối lên mức 1:

a, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ ngoài.

b, Vi điều khiển không hoạt động.

c, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ trong.

d, Tất cả câu trên đúng.

C

(1)

38 Thanh ghi Program counter của vi xử lý là thanh ghi:

a, Bộ đếm chương trình b, đếm xung ngoài

c, nhớ dữ liệu d, Tất cả đều đúng

A

(1)

39 Khối ALU có 2 ngõ vào, 2 ngõ này được kết nối với:

a, Program counter. b, Bus dữ liệu bên trong

c, Control logic d, Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ

B

(1)

40 Khối ALU có chức năng:

a, Có thể thực hiện các phép toán

b, Làm thay đổi dữ liệu hay chuyên về xử lý dữ liệu

c, Lưu trữ dữ liệu

d, a và b đúng

D

(1)

41 Thanh ghi SP là:

a, Thanh ghi bộ đếm chương trình b, Thanh ghi con trỏ ngăn xếp

c, Thanh ghi chỉ định bộ nhớ d, Thanh ghi trạng thái

B

(1)

Chương 3:

1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 3:

2.1 Nhóm lệnh số học

2.2 Nhóm lệnh logic

Page 12: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

2.3 Nhóm lệnh truyền dữ liệu

2.4 Nhóm lệnh xử bit

2.5 Nhóm lệnh nhảy

2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3:

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý

1 Mức độ nhận biết, hiểu, so

sánh, vận dụng các nội

dung cơ bản về tập lệnh

của Vi điều khiển

- Tập lệnh vi điều khiển

- Ứng dụng viết kết quả dòng

lệnh

- Ứng dụng viết kết quả đoạn

lệnh

Câu hỏi trắc nghiệm

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 3

Stt Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Tập lệnh của vi điều khiển 89C51 có tối đa 256 lệnh Đúng

(1)

2 Lệnh của Vi điều khiển khiển 89C51 là số nhị phân 8 bit Đúng

(1)

3 Vi điều khiển 89C51 có 6 kiểu định địa chỉ sai_8 kiểu

(1)

4 Tập lệnh vi điều khiển là kết quả của sự liên kết các khối trong vi điều

khiển và do phần cứng quy định

Đúng

(1)

5 Chương trình phục vụ ngắt kết thúc bằng lệnh RET Sai

(1)

6 Tên nhãn chỉ có thể dung ký tự chữ, số, ‘_’ và không đặt trùng tên

nhãn

Đúng

(1)

7 Trong chương trình Vi điều khiển không phân biệt ký tự hoa và thường Đúng

(1)

8 Chương trình con bắt đầu bằng nhãn và kết thúc bằng RETI Sai

Page 13: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

(1)

9 Khi vi xử lý bị reset thì không ảnh hưởng đến chương trình ngắt đang

thực hiện

Sai

(1)

10 Ngắt là quá trình làm gián đoạn vi xử lý thực hiện chương trình chính Đúng

(1)

11 1, Mov A,@Ri

2, Movx @Ri,A

3, Movx A,@Ri

4, Mov @Ri,A

a, Chuyển nội dung của ô nhớ ngoài có địa

chỉ chứa trong Ri vào thanh ghi A

b, chuyển nôi dung của thanh ghi A ra ô nhớ

ngoài có địa chỉ chứa trong Ri

c, Chuyển nội dung của thanh ghi A vào ô

nhớ Ram nội có địa chỉ chứa trong Ri

d, Chuyển nội dung của ô nhớ trong có địa chỉ

chứa trong A vào Ri

e, Chuyển nội dung ô nhớ Ram nội có địa chỉ

chứa trong Ri vào thanh ghi A

1e,2b,3a,

4c

(4)

12 1, CPL

2, CLR

3, SWAP

4, SET

a, Xoay thanh ghi 4 bit

b, Đảo giá trị (bù giá trị)

c, Xoay trái thanh ghi

d, Xoay phải thanh ghi

e, Đặt giá trị lên 1

f, Xoá giá trị về 0

1b, 2f, 3a,

4e

(4)

13 1, AJMP addr11

2, LJMP addr16

3, SJMP rel

a, Nhảy đến địa chỉ không quá 64Kb để thực hiện

chương trình

b, Nhảy đến nhãn không quá 128byte để thực

hiện chương trình

c, Nhảy đến địa chỉ không quá 128Kb để thực

hiện chương trình

d, Nhảy đến địa chỉ không quá 2Kb để thực hiện

1d, 2a, 3b

(3)

Page 14: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

chương trình

e, Nhảy tại chỗ để thực hiện chương trình

14 1, JC

2, JNC

3, JB

4, JNB

a, Nếu Z = 0 thì nhảy

b, Nếu Bit bằng 1 thì nhảy

c, Nếu Bit bằng 0 thì nhảy

d, Nếu C = 0 thì nhảy

e, Nếu Z = 1 thì nhảy

f, Nếu C = 1 thì nhảy

1f, 2d, 3b,

4c

(4)

15 1, CJNE

2, DJNZ

3, SJMP

a, So sánh nếu không bằng thì nhảy

b, So sánh nếu bằng thì nhảy

c, Nhảy không điều kiện

d, Giảm 1 đơn vị rồi so sánh với 0, nếu khác

0 thì nhảy

e, Tăng 1 đợn vị rồi so sánh với 0FFh, nếu

khác 0FFh thì nhảy

1a, 2d, 3c

(3)

16 1, PUSH

2, POP

3, NOP

4, XCH

a, Xoay thanh ghi 4 bit

b, Trao đổi dữ liệu giữa 2 thanh ghi

c, không thực hiện gì trong 1 chu kỳ máy

d, Cất nội dung vào ô nhớ ngăn xếp

e, Xoá dữ liệu trong ô nhớ ngăn xếp

f, Lấy dữ liệu từ ô nhớ ngăn xếp

1d, 2f, 3c,

4b

(4)

17 1, RR A

2, RL A

3, RLC A

a, Xoay phải thanh ghi A có cờ C

b, Xoay phải thanh ghi A không có cờ C

c, Xoay trái thanh ghi A có cờ C

1b, 2e,

3c, 4a

(4)

Page 15: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

4, RRC A d, Xoay thanh ghi A 4 bit

e, Xoay trái thanh ghi A không có cờ C

f, Hoán đổi thanh ghi A với cờ C

18 1, ADD

2, SUBB

3, MUL

4, DIV

a, Lệnh AND

b, Lệnh chia

c, Lệnh OR

d, Lệnh cộng

e, Lệnh nhân

f, Lệnh trừ

1d, 2f, 3e,

4b

(4)

19 1, INC

2, DEC

3, DA

4, ADDC

a, Lệnh cộng có cờ nhớ

b, Lệnh tăng 1 đơn vị

c, Lệnh hiệu chỉnh thập phân

d, Lệnh trừ

e, Lệnh giảm 1 đơn vị

f, Lệnh nhân

1b, 2e,

3c, 4a

(4)

20 1, ORL

2, ANL

3, RL

4, XRL

a, Lệnh xoay phải

b, Lệnh xoay trái

c, Lệnh AND

d, Lệnh OR

e, Lệnh NOR

f, Lệnh EXOR

1d,2c,3b,

4f

(4)

21 1, CLR Bit

2, SETB Bit

3, CPL Bit

a, Không thực hiện 1 chu kỳ máy

b, Xoá bit

c, đảo bit

1b,2d,3c,

4a

(4)

Page 16: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

4, NOP d, đặt bit lên 1

e, di chuyển bit

f, lưu bit

22 Một lệnh của vi xử lý là:

A, Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ

B, chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ

C, Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý

D, Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện một

yêu cầu nhất định

D

(1)

23 Chương trình của hệ thống vi xử lý là:

A, Tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên

B, Tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động

C, Tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một công

việc, bài toán nào đó

D, Tập lệnh của nhà sản xuất cung cấp

C

(1)

24 Chức năng của lệnh: MOV 30h,32h

a, Chuyển dữ liệu 32h vào ô nhớ 30h

b, Chuyển dữ liệu của ô nhớ 30h vào 32h

c, Chuyển dữ liệu 30h vào ô nhớ 32h

d, Chuyển dữ liệu của ô nhớ 32h vào 30h

D

(1)

25 Chức năng của lệnh: PUSH direct

a, Lấy nội dung ô nhớ ngăn xếp trả cho ô nhớ có địa chỉ Direct

b, Cất nội dung ô nhớ Direct vào ô nhớ ngăn xếp

c, Tăng nội dung của ô nhớ direct lên 1

B

(1)

Page 17: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

d, Giảm nội dung của ô nhớ direct xuống 1

26 Chức năng của lệnh: ADD A,#30h

a, Cộng nội dung ô nhớ 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào A

b, Cộng nội dung ô nhớ 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào 30h

c, Cộng dữ liệu 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào A

d, Cộng dữ liệu 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào 30h

C

(1)

27 Chức năng của lệnh: ANL A,#0FFh

a, Nội dung thanh ghi A AND với FFh, kết quả lưu vào A

b, Nội dung thanh ghi A AND với nội dung của FFh, kết quả lưu

vào A

c, Nội dung thanh ghi A NAND với của FFh, kết quả lưu vào A

c, Nội dung thanh ghi A NAND với nội dung của FFh, kết quả lưu

vào A

A

(1)

28 Chức năng của lệnh: JNC rel

a, Kiểm tra bit rel có bằng 1 hay không

b, Kiểm tra bit rel có bằng 0 hay không

c, Nhảy về rel nếu cờ C bằng 1

d, Nhảy về rel nếu cờ C bằng 0

D

(1)

29 Chức năng của lệnh: CPL C

a, Đặt bit C lên 1 b, Xóa bit C về 0.

c, Đảo bit C d, Tất cả đều đúng

C

(1)

30 Chức năng của lệnh: DJNZ Rn,rel

a, So sánh Rn với rel và nhảy

b, Giảm Rn 1 đơn vị và nhảy về rel nếu Rn khác 0

B

(1)

Page 18: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

c, Nếu Rn nhỏ hơn giá trị rel thì nhảy về rel

d, Giảm Rn 1 đơn vị và nhảy về rel nếu Rn bằng 0

31 Chức năng của lệnh: Mov P1,#0ffh

a, copy dữ liệu ô nhớ 0ffh vào P1

b, di chuyền dữ liệu ô nhớ P1 vào ô nhớ 0ffh

c, sao chép dữ liệu ô nhớ 0ffh vào P1

d, di chuyển dữ liệu 0ffh vào P1

D

(1)

32 Chức năng của lệnh: Setb C

a, đặt cờ C lên 1 c, kiểm tra cờ C bằng 1

b, xóa cờ C = 0 d, kiểm tra cờ C bằng 0

A

(1)

33 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?

Mov 35h,#34h

Mov A,#35h

Mov 34h,#36h

a, A=36h b, A=34h

c, A=35h d, A=33h

C

(1)

34 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?

Mov R0,#34h

Mov 34h,#35h

Mov 35h,#36h

Mov A,@R0

a, A=34h b, A=35h

c, A=36h d, A=37h

B

(1)

35 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ? A

Page 19: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

Mov A,#35h

Mov B,#50h

Mul AB

a, A=90h b, A=35h

c, A=50h d, A=10h

(1)

36 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?

Mov A,#35h

Clr C

Addc a,#0EFh

a, A=10h b, A=24h

c, A=35h d, A=EFh

B

(1)

37 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R0 = ?

Mov R0,#10h

Inc R0

Inc R0

Mov A,R0

a, R0=09h b, R0=11h

c, R0=12h d, R0=10H

C

(1)

38 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R7 = ?

Mov R7,#10h

Djnz R7,$

a, R7=09h b, R7=FFh

c, R7=0Fh d, R7=00h

D

(1)

39 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ? B

(1)

Page 20: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

Mov A,#01h

Rl A

a, A=10h b, A=02h

c, A=80h d, Tất cả đều sai

40 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?

Mov A,#01h

Setb C

Rlc A

a, A=10h b, A=11h

c, A=03h d, A= FFh

C

(1)

41 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?

Mov A,#10h

Cjne A,#09h,rel

Rel: dec A

a, A=0Fh b, A=09h

c, A=01h d, A=F0h

A

(1)

42 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của P1 = ?

Mov P1,#04h

Setb P1.7

a,P1=04h b, P1=05h

c, P1=FFh d, P1=84H

D

(1)

43 Trong các câu lệnh sau, câu nào sai, biết đã có nhãn X1

a, cjne R0,#15h,x1 c, cjne 15h,#16h,x1

b, cjne A,R0,x1 d, cjne A,@r0,x

C

(1)

Page 21: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

44 Cờ carry CY là cờ:

a. Được sử dụng cho các lệnh toán học.

b. CY = 1 nếu phép toán trừ có mượn hoặc phép toán cộng tràn

c. CY = 0 nếu phép toán trừ không mượn hoặc phép toán cộng

không tràn

d. Tất cả đúng

D

(1)

45 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là:

MOV A,#1

MOV R0,#5

Loop:

MOV B,R0

MUL AB

DJNZ R0,LOOP

a. A = 90 c. A = 100

b. A = 120 d. A = 5

A

(1)

46 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là:

MOV A,#100

MOV R0,#10

CLR C

Loop:

DEC A

DJNZ R0,LOOP

a. A = 90 c. A=100

b. A = 10 d. A = 45

A

(1)

47 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là: D

(1)

Page 22: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

MOV A,#100

MOV R0,#10

CLR C

Loop:

SUBB A,R0

DJNZ R0,LOOP

a. A = 55 c. A=100

b. A = 10 d. A = 45

48 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R0 là:

MOV A,#04H

Loop:

RLC A

JNC loop

MOV R0,A

a. A = 80h

b. A = 01h

c. A = 00h

d. A = 40h

C

(1)

49 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R0 là:

MOV A,#05H

RR A

MOV R0,A

a. A = 50h

b. A = 82h

c. A = 0Ah

d. A = A0h

B

(1)

Page 23: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

50 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là:

MOV 45H,#10

MOV A,#0

CLR C

LOOP:

ADD A,45H

DJNZ 45H,LOOP

a. A = 0

b. A = 10

c. A = 55

d. A = 45

C

(1)

51 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của ô nhớ có địa chỉ 45h là:

MOV A,#45H

MOV 45H,#67H

MOV R0,#45H

MOV @R0,A

a. 45h

b. 67h

c. 0Ah

d. R0

A

(1)

Chương 4:

1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 4:

2.6 Bước chuẩn bị trước khi viết chương trình

2.7 Giao tiếp giữa 89C51 và các led đơn

2.8 Giao tiếp giữa 89C51 và led bảy đoạn

2.9 Giao tiếp giữa 89C51 và led ma trận

2.10 Các ví dụ về ứng dụng hoạt động ngắt ngoài của 89C51

Page 24: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

2.11 Các ví dụ về ứng dụng bộ định thời và ngắt do bộ định thời của 89C51

2.12 Giao tiếp giữa 89C51 và động cơ bước

2.13 Mở rộng bộ nhớ cho 89C51

2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4:

Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý

1 Mức độ nhận biết, hiểu, so

sánh, vận dụng các nội

dung cơ bản về chương

trình đơn giản của vi điều

khiển giao tiếp với tải

- Cơ bản về viết chương

trình vi điều khiển

- Ứng dụng viết chương trình

vi điều khiển đơn giản

- Hoạt động ngắt, bộ định

thời của vi điều khiển

Câu hỏi trắc nghiệm

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 4

Stt Câu hỏi và đáp án Đáp

án

1 Một chương trình vi điều khiển bắt buộc phải bắt đầu bằng ô nhớ 00H Sai

(1)

2 Chương trình và phần cứng có quan hệ chặt chẽ với nhau Đúng

(1)

3 Timer/Counter có chức năng đếm xung Đúng

(1)

4 Trong cùng một lúc có thể sử dụng đồng thời cả Timer và counter Sai

(1)

5 Các Timer/counter của vi điều khiển 89C51 được cấu tạo bởi 8 Flip Flop Sai

(1)

6 Giá trị đếm được của timer/counter T0 lưu trong TH0, TL0 Đúng

(1)

7 TMOD là timer chọn Mode hoạt động cho Timer/counter Đúng

(1)

8 TMOD là thanh ghi có 16 bit Sai

(1)

Page 25: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

9 4 bit thấp của TMOD thiêt lập chế độ hoạt động cho Timer 1 Sai

(1)

10 TCON là thanh ghi điều khiển hoạt động cho timer Đúng

(1)

11 Vi điều khiển 89C51 có 5 nguồn ngắt: 2 ngắt ngoài, 2 ngắt timer và 1 port

ngắt nối tiếp

Đúng

(1)

12 Trong trường hợp có 2 ngắt đồng thời xảy ra thì chương trình ngắt sau

được ưu tiên

Sai

(1)

13 Thanh ghi IE điều khiển cho phép ngắt Đúng

(1)

14 Khi xảy ra ngắt chương trình ngắt luôn được ưu tiên bất kể trạng thái của

thanh ghi IE

Sai

(1)

15 Khi vi điều khiển reset thanh ghi IE bị xóa, tất cả các ngắt ở mức ưu tiên

thấp nhất

Đúng

(1)

16 Vi điều khiển 89C51 có 2 mức ưu tiên thấp và 2 mức ưu tiên cao Đúng

(1)

17 1, TCON

2, TMOD

3, IE

a, Chứa các bit điều khiển ưu tiên ngắt

b, Chứa các bit điều khiển ngắt

c, Chứa các bit điều khiển timer

d, Điều khiển chế độ truyền dữ liệu nối tiếp

e, Chọn chế độ làm việc cho timer

1c,

2e, 3b

(3)

18 các mode làm việc trong timer:

1, Mode 0

2, Mode 1

3, Mode 2

4, Mode 3

a, Đếm 13 bit, giá trị đếm lớn nhất là 8192

b, Đếm tuỳ ý, giá trị đếm lớn nhất là 32768

c, Mode tự động nạp 8 bit, giá trị trong THx nạp

lại cho TLx

d, Mode tự động nạp 8 bit, giá trị trong TLx nạp

lại cho THx

1a,2e,

3d,4f

(4)

Page 26: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

e, Đếm 16 bit, giá trị đếm lớn nhất là 65535

f, Mode tách timer 0 ra làm 2 timer, cùng với

timer 1 tạo thành 3 timer

19 Mã bảy đoạn Anode chung tương ứng của các số sau:

1, 0

2, 4

3, 5

4, 8

a, 0f9h

b, 099h

c, 0c0h

d, 0a4h

e, 92h

f, 080h

1c,2b,

3e,4f

(4)

20 1, Truyền dữ liệu kiểu 0

2, Truyền dữ liệu kiểu 1

3, Truyền dữ liệu kiểu 2

4, Truyền dữ liệu kiểu 3

a, Thu phát bất đồng bộ 8 bit với tốc độ

Baud thay đổi

b, Thu phát bất đồng bộ 9 bit với tốc độ

Baud thay đổi

c, Thu phát bất đồng bộ 8 bit với tốc độ

Baud cố định

d, Thu phát bất đồng bộ 9 bit với tốc độ

Baud cố định

e, Kiểu thanh ghi dịch 9 bit

f, Kiểu thanh ghi dịch 8 bit

1f,

2a,

3d, 4b

(4)

21 1, Mov TMOD,#01h

2, Mov TMOD,#02h

3, Mov TMOD,#20h

4, Mov TMOD,#10h

a, Chọn timer 0 mode 1(đếm 16 bit)

b, Chọn timer 1 mode 1 (đếm 16 bit)

c, Chọn timer 0 mode 1(đếm 13 bit)

d, Chọn timer 0 mode 2 (đếm 8 bit)

e, Chọn timer 1 mode 1 (đếm 13 bit)

1a,2d,

3f,4b

(4)

Page 27: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

f, Chọn timer 1 mode 2 (đếm 8 bit)

22 1, mov IE,#81h

2, mov IE,#82h

3, mov IE,#84h

4, mov IE,#88h

a, cho phép ngắt nối tiếp

b, cho phép ngắt timer 0

c, cho phép ngắt ngoài 1

d, cho phép ngắt ngoài 0

e, cho phép ngắt timer 1

f, cho phép ngắt timer 2

1d,

2b,

3c, 4e

(4)

23 Timer/Counter là bộ đếm:

A. 4 bit B. 8 bit

C. 16 bit D. 32 bit

C

(1)

24 Khi xảy ra ngắt Vi điều khiển sẽ

A, Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành

B, Thực hiện theo chương trình ngắt nếu cho phép ngắt

C, Ngưng hoạt động

D, Thực hiện lại chương trình

B

(1)

25 Cho thanh ghi TMOD như sau:

Thiết lập Timer 0 chế độ 16 bit dùng câu lệnh sau:

a. MOV TMOD,#01H b. MOV TMOD,#02H

c. MOV TMOD,#10H d. MOV TMOD,#20H

B

(1)

26 Cho thanh ghi TMOD như sau: B

(1)

Page 28: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

Lệnh: mov TMOD,#20h thì bộ định thời nào và chế độ nào của bộ định

thời được chọn:

a. Timer 0 chế độ 8 bit tự nạp b. Timer 1 chế độ 8 bit tự nạp

c. Timer 0 chế độ 16 bit d. Timer 1 chế độ 16 bit

27 Khi xảy ra ngắt ngoài 1(INTR1), con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ

vector ngắt:

a. 0003h b. 000bh

c. 0013h d. 001bh

D

(1)

28 Khi xảy ra ngắt Timer 1, con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ vector

ngắt:

a. 0003h b. 000bh

c. 0013h d. 001bh

C

(1)

29 Lệnh nào sao đây dùng để khởi động Timer1:

a. setb TF1 b. setb START

c. setb IT1 d. setb TR1

D

(1)

30 Cờ chỉ thị tràn của Timer:

A. Cờ OF B. Cờ IF

C. Cờ CF D. Cờ TF0, TF1

D

(1)

31 Cho đoạn câu lệnh như sau:

MOV P1,#0FFH

LCALL DELAY

MOV P1,#0H

LCALL DELAY

Hãy cho biết trạng thái 8 led (trạng thái 0 led tắt, 1 led sáng):

B

(1)

Page 29: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

a. Sáng dần tắt dần b. Chớp tắt

c. Sáng xen kẽ d. Không led nào sáng

32 Cho thanh ghi IE như sau:

Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây cho phép ngắt ngoài 1:

a. MOV IE,#01H b. MOV IE,#84H

c. MOV IE,#82H d. MOV IE,#04H

B

(1)

33 Cho thanh ghi IE như sau:

Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây cho phép ngắt ngoài 0:

a. MOV IE,#01H b. MOV IE,#81H

c. MOV IE,#82H d. MOV IE,#10H

B

(1)

34 Cho thanh ghi TMOD như sau:

Thiết lập Timer 1 chế độ 16bit dùng câu lệnh sau:

a. MOV TMOD,#01H b. MOV TMOD,#02H

c. MOV TMOD,#10H d. MOV TMOD,#20H

C

(1)

35 Giá trị lớn nhất của Timer/Counter hoạt động mode 0 là :

a. 128 b. 255

c. 8191 d. 65535

C

(1)

36 Chương trình con sau khởi tạo timer 1 hoạt động mode mấy?

KTAO_TIMER: MOV A,TMOD

C

(1)

Page 30: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

ANL A,#0FH

ORL A,#20H

MOV TMOD,A

RET

a.Mode 0 b. Mode 1

c. Mode 2 d. Mode 3

37 Khi xảy ra ngắt ngoài 0(INTR0), con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ

vector ngắt:

a. 0003h b. 000bh

c. 0013h d. 001bh

B

(1)

38 Khi xảy ra ngắt Timer 0, con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ vector

ngắt:

a. 0003h b. 000bh

c. 0013h d. 001bh

B

(1)

39 Lệnh nào sao đây dùng để khởi động Timer0:

a. setb TF0 b. setb START

c. setb IT0 d. setb TR0

D

(1)

40 Chữ “bd” hiển thị trên led 7 đoạn Anode chung có mã như sau:

a. 83h, 0A1h b. 7Ch, 5Eh

c. 0C1h, 85h d. 3Eh, 7Ah

A

(1)

41 Chữ “hn” hiển thị trên led 7 đoạn sẽ có mã như sau:

a. 8Bh, 0ABh b. 74h, 64h

c. 0D1h, 0D9h d. 2Eh, 26h

A

(1)

42 khi 2 bit RS1, RS0 trong thanh ghi PSW có giá trị RS1 = 1, RS0 = 0 thì

bank thanh ghi tích cực tương ứng là:

a. Bank 0 c. Bank 2

C

(1)

Page 31: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

b. Bank 1 d. Bank 3

43 Cho thanh ghi SCON như sau:

Bit dữ liệu thứ 9 được nhận về trong kiểu 2 và 3 được nạp vào:

a. Bit TI c. Bit TB8

b. Bit RI d. Bit RB8

D

(1)

44 Cho thanh ghi SCON như sau:

Bit dữ liệu thứ 9 được phát trong kiểu 2 và 3 phải được nạp vào:

a. Bit TI c. Bit TB8

b. Bit RI d. Bit RB8

C

(1)

45 Một vi điều khiển có thạch anh 11,0592MHz, để khởi tạo tốc độ baud cho

vi điều khiển truyền dữ liệu có tốc độ baud là 9600 thì giá trị nạp cho

TH1 là:

a. MOV TH1,#-3 b. MOV TH1,#0FDH

c. MOV TH1,#(256-3) d. Tất cả đúng

D

(1)

46 Cho thanh ghi SCON như sau:

Sau khi thực hiện truyền xong một ký tự, thì:

a. Bit TI bằng 1 b. Bit RI bằng 1

c. Bit TB8 bằng 1 d. Bit RB8 bằng 1

B

(1)

Page 32: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

47 Cho thanh ghi SCON như sau:

Sau khi thực hiện truyền xong một ký tự, thì:

a. Bit TI bằng 1 b. Bit RI bằng 1

c. Bit TB8 bằng 1 d. Bit RB8 bằng 1

A

(1)

48 Cho thanh ghi SCON như sau:

Để khai báo truyền dữ liệu nối tiếp UART 8 bit. Ta thực hiện lệnh:

a. MOV SCON,#50H b. MOV SCON,#05H

c. MOV SCON,#80H d. MOV SCON,#08H

A

(1)

49 Cho thanh ghi TMOD như sau:

Để thực hiện chương trình đếm sự kiện ngoài, giá trị được đếm trong

thanh ghi TH1-TL1 chế độ 13 bit. Ta nạp giá trị cho TMOD là:

a. 04h b. 40h

c. 03h d. 30h

B

(1)

50 Cho thanh ghi TMOD như sau:

Để thực hiện chương trình đếm sự kiện ngoài, giá trị được đếm trong

A

(1)

Page 33: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

thanh ghi TH0-TL0 chế độ 16 bit. Ta nạp giá trị cho TMOD là:

a. 05h b. 50h

c. 01h d. 10h

51 Khi timer hoạt động ở chế độ MODE 2:

a. MODE 2 là mode tự động nạp 8 bit

b. Byte thấp TLx hoạt động như một timer 8 bit trong khi byte cao

THx dùng để lưu giá trị nạp lại cho thanh ghi TLx

c. khi bộ đếm TLx chuyển từ trạng thái FFh sang trạng thái 00h: thì cờ

tràn được set và giá trị được lưu trong THx được nạp voà TLx

d. Tất cả đều đúng

D

(1)

B. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG

1. Thời điểm áp dụng: từ đầu năm học 2010 - 2011

2. Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng:

- Áp dụng cho học sinh chính quy trung cấp chuyên nghiệp ngành điện tử tại trường

THKTTH

- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi: Tùy theo tổng số điểm

của phần trắc nghiệm, giáo viên sẽ chọn tổng số câu và chia đều số câu cho 4

chương.

3. Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi:

Đề thi gồm 50 câu trong 4 chương

Lấy trong 4 chương các dạng câu trắc nghiệm đúng sai, ghép hợp, nhiều lựa chọn

tổ hợp lại thành đề thi

4. Các hướng dẫn cần thiết khác

Đề thi không tham khảo tài liệu

Thời gian làm bài 60 phút

Ngân hàng câu hỏi thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần

Page 34: Ngan Hang Trac Nghiem Vi Xu Ly

TP.HCM, ngày 18 tháng 06 năm 2011

Người biên soạn

Trần Thị Quỳnh Như

Tổ trưởng bộ môn: Th.s VÕ ĐỨC DŨNG Ký tên:………………………..

Cán bộ giảng dạy 1: ……………………… Ký tên:………………………..