Upload
lizhi0007
View
30
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vi xử lý. Sử dụng cho các môn vi xử lý vi điều khiển các hệ đại học cao đẳng điện điện tử
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TRƯỜNG TRUNG HỌC KỸ THUẬT THỰC HÀNH
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ- TIN HỌC
Tên học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mã học phần:
Số ĐVHT: 03
Trình độ đào tạo: TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VI XỬ LÝ
1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 1:
1.1 Khái niệm vi xử lý
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 So sánh vi điều khiển và vi xử lý
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1:
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1 Mức độ nhận biết 2.1 Khái niệm vi xử lý
2.2 Lịch sử phát triển
Câu hỏi trắc nghiệm
2 Mức độ hiểu 2.3 Hệ thống vi xử lý
3 Mức độ so sánh 2.4 So sánh vi điều khiển và vi
xử lý
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 1
Stt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 Bộ vi xử lý đầu tiên có chiều dài từ dữ liệu là 8 bit Sai
(1)
2 Vi xử lý có chiều dài từ dữ liệu lớn có khả năng truy xuất bộ nhớ lớn,
điều khiển phức tạp hơn vi xử lý có chiều dài từ dữ liệu nhỏ
Đúng
(1)
3 Ô nhớ Byte là đơn vị nhớ nhỏ nhất Sai
(1)
4 Vi xử lý phức tạp hơn vi điều khiển nên nó ra đời sau vi điều khiển Sai
(1)
5 Một trong những thế mạnh của vi điều khiển là khả năng xử lý dữ liệu bit Đúng
(1)
6 1, RAM
2, PROM
3, EPROM
4, EEPROM
a, Là bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu vẫn còn khi mất điện
b, Là bộ nhớ chỉ đọc, người lập trình có thể lập trình
nhiều lần bằng tia cực tím
c, Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, khi mất điện dữ
liệu mất
d, Là bộ nhớ chỉ đọc, người lập trình chỉ lập trình 1
lần
e, Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, khi mất điện dữ
liệu không mất
f, Là bộ nhớ chỉ đọc, có thể lập trình nhiều lần bằng
xung điện
1 c, 2d,
3b, 4f
(4)
7 1, Bus địa chỉ
2, Bus dữ liệu
3, Bus điều khiển
a, Là tất cả các đường mà vi điều khiển dùng
để điều khiển các hệ thống
b, Là các đường truyền dữ liệu 2 chiều giữa vi
điều khiển và các thành phần khác của hệ
thống
c, Là các đường truyền dữ liệu 1 chiều từ vi
điều khiển sang các thiết bị trong hệ thống
d, Là các đường địa chỉ của thiết bị ngoại vi
kết nối đến vi điều khiển
e, Là các đường địa chỉ của vi điều khiển để
xác định địa chỉ của ô nhớ hay thiết bị ngoại vi
trước khi truy xuất dữ liệu
1 e, 2b,
3a
(3)
8 Vi điều khiển họ MCS-51 là loại:
A. 4 bit B. 8 bit
C. 16 bit D. 32 bit
B
(1)
9 Bộ vi xử lý là:
a, Một vi mạch số hoạt động theo chương trình
b, Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình
c, Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình
d. một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình
A
(1)
10 Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính
A, 4 b, 3
C, 2 d, 1
B
(1)
11 Trong hệ thống vi xử lý Bus là:
A, Nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng
B, Đường truyền thông tin giữa các khối mạch
C, Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch
D, Nơi chứa dữ liệu
B
(1)
12 Trong hệ thống vi xử lý Bus dùng để:
A, Truyền dữ liệu với vi xử lý
B, Lấy lệnh để thực hiện
C, Xác định các chế độ hoạt động của vi xử lý
D, Lấy địa chỉ vào cho vi xử lý
A
(1)
13 Trong hệ thống vi xử lý, trước khi thực hiện, chương trình được chứa
trong:
A, Cổng vào ra
D
(1)
B, Các bộ đệm
C, Trên Bus dữ liệu
D, Trong bộ nhớ bán dẫn
14 Bus địa chỉ là:
A, các ngõ vào của vi xử lý
B, Các đường trở kháng cao của vi xử lý
C, Các đường 2 chiều của vi xử lý
d, Các ngõ ra của vi xử lý
D
(1)
15 Bus dữ liệu là
A, Các đường 2 chiều của bộ vi xử lý
B, Các ngõ vào của vi xử lý
C, Các ngõ ra của vi xử lý
D, Các đường trở kháng cao của vi xử lý
B
(1)
16 Các thiết bị ngoại vi được nối tới vi xử lý thông qua
A, Bộ nhớ
B, Bus địa chỉ
C, Bus dữ liệu
D, cổng vào ra
D
(1)
17 Bộ nhớ có thể truy xuất ngẫu nhiên là:
A, RAM
B, ROM
C, RAM và ROM
D, Băng từ
C
(1)
18 Bus điều khiển của bộ nhớ là: A
A, Ngõ ra của bộ nhớ
B, Ngõ vào của bộ nhớ
C, Các đường 2 chiều của bộ nhớ
D, Các đường luôn ở trạng thái trở kháng cao của bộ nhớ
(1)
Chương 2:
1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 2:
1.1 Hình dạng, đặc tính và chức năng các chân của vi điều khiển 89C51
1.2 Tổ chức bộ nhớ của vi điều khiển
1.2.1 Bộ nhớ chương trình
1.2.2 Bộ nhớ dữ liệu
1.3 Các thanh ghi có chức năng đặc biệt
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2:
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
gợi ý
1 Mức độ nhận biết, hiểu, so
sánh các nội dung cơ bản
về cấu trúc của Vi điều
khiển
- Hình dạng, đặc tính và chức năng
các chân của vi điều khiển 89C51
- Tổ chức bộ nhớ của vi điều khiển
- Bộ nhớ chương trình
- Bộ nhớ dữ liệu
- Các thanh ghi có chức năng đặc
biệt
Câu hỏi trắc
nghiệm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 2
Stt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 Tần số xung Clock được cho bởi nhà sản xuất Đúng
(1)
2 Các bộ vi xử lý dù khác nhau về số lượng nhưng chức năng các thanh Sai
ghi đều giống nhau (1)
3 Bộ nhớ EEFROM có thể xóa và ghi nhiều lần bằng tia cực tím Sai
(1)
4 Vi điều khiển 89C51 truyền dữ liệu nối tiếp Đúng
(1)
5 Vi điều khiển 89C51 có thể giao tiếp tối đa 64 Byte bộ nhớ ngoài lưu
chương trình
Sai
(1)
6 Vi điều khiển 89C51 chỉ có thể truy xuất theo từng Byte Sai
(1)
7 Tín hiệu điều khiển ALE có tần số bằng 1/6 tần số xung Clock, chốt địa
chỉ tự động
Đúng
(1)
8 Vi điều khiển 89C51 có 40 chân, trong đó có 32 chân có tác động kép
điều khiển xuất nhập
Sai
(1)
9 Vi điều khiển 89C51 reset mức cao Đúng
(1)
10 Khi vi điều khiển 89C51 reset, 4 port có trạng thái 00H Sai
(1)
11 Khi vi điều khiển 89C51 reset, RAM của vi điều khiển không bị tác
động
Đúng
(1)
12 Dung lượng bộ nhớ ngoài Vi điều khiển có thể giao tiếp được là 64KB
bộ nhớ dữ liệu và 64KB bộ nhớ chương trình
Đúng
(1)
13 Bộ nhớ Ram trong vi điều khiển dùng để chứa chương trình điều khiển Sai
(1)
14 DPTR là con trỏ dữ liệu 16 bit Đúng
(1)
15 Thạch anh tạo dao động cho vi điều khiển có tần số từ
12MHz24MHz
Đúng
(1)
16 Khối ALU có nhiệm vụ xử lý dữ liệu trong chương trình vi điều khiển Sai
(1)
17 1, Port 0
2, Port 1
a, Là port có một số chức năng đặc biệt điều khiển
Timer/counter
b, Là port có thể điều khiển I/O, ngoài ra còn có
1d, 2f,
3b 4a
(4)
3, Port 2
4, Port 3
chức năng là bus địa chỉ, bus dữ liệu
c, Là port chỉ dùng để kết nối bộ nhớ nghoài
d, Là port duy nhất có cực thu hở
e, Là port có nhận tín hiệu Analog đưa về
f, Là port chỉ có chức năng điều khiển I/O
18 1, ALE
2, RST
3, EA\
4, PSEN\
a, Khi được tác động ở mức tính cực, vi điều khiển
reset lại chương trình và bộ đếm chương trình về địa
chỉ 0000h
b, Chân cấp dao động cho vi điều khiển hoạt động
c, Tín hiệu điều khiển để đa hợp các đường địa chỉ
và dữ liệu
d, Cho phép đọc bộ nhớ chương trình mở rộng
thường nối với chân OE (hoặc RD) của EPROM
e, Cho phép vi điều khiển thi hành chương trình bộ
nhớ trong hay ngoài
f, Thanh ghi trạng thái chương trình
1c , 2a,
3e, 4d
(4)
19 1, Thanh ghi SP
2, Thanh ghi
AR
3, Thanh ghi A
a, Là thanh ghi dung để quản lý bộ nhớ ngăn
xếp
b, Là thanh ghi lưu trữ kết quả một số lệnh,
cho phép thực hiện việc rẽ nhánh trong
chương trình
c, Là thanh ghi dùng để chứa mã lệnh Vi xử
lý đang thực hiện
d, Là thanh ghi lưu trữ dữ liệu khi tính toán
e, Là thanh ghi quản lý việc thực hiện lệnh
theo trình tự của vi xử lý
1a, 2f,
3d
(3)
f, Là thanh ghi phải tạo ra đúng địa chỉ mà vi
xử lý muốn
20 Chức năng chính của các thanh ghi tương ứng:
1, Thanh ghi A
2, Thanh ghi PC
3, Thanh ghi F
a, Là thanh ghi dung để quản lý bộ nhớ ngăn
xếp
b, Là thanh ghi lưu trữ kết quả một số lệnh, cho
phép thực hiện việc rẽ nhánh trong chương trình
c, Là thanh ghi dủng để chứa mã lệnh Vi xử lý
đang thực hiện
d, Là thanh ghi lưu trữ dữ liệu khi tính toán
e, Là thanh ghi quản lý việc thực hiện lệnh theo
trình tự của vi xử lý
f, Là thanh ghi phải tạo ra đúng địa chỉ mà vi xử
lý muốn
1d, 2e,
3b
(3)
21 Ram bên trong 89C51 được phân chia:
1, Các bank thanh ghi
2, Ram địa chỉ hoá từng bit
3, Ram đa dụng
4, Các thanh ghi chức năng đặc biệt
a, có địa chỉ từ 80h đến ffh
b, có địa chỉ từ 00h đến 07h
c, có địa chỉ từ 00h đến 1fh
d, có địa chỉ từ 20h đến 2fh
e, có địa chỉ từ 20h đến 7fh
f, có địa chỉ từ 30h đến 7fh
1c, 2d,
3f, 4a
(4)
22 Vi điều khiển 89C51 khi reset nội dung tương ứng là:
1, Thanh ghi SP
2, Các Port
3, DPTR
a, FFH
b, XXH
c, 00H
1c, 2b,
3f, 4c
(4)
4, Thanh ghi A d, 0XXXH
e, 07H
f, 0000H
23 DPTR là con trỏ:
A. 4 bit B. 8 bit
C. 16 bit D. 32 bit
C
(1)
24 Số bit có khả năng truy xuất bit của vi điều khiển 89C51 là:
A. 110 bit B. 210 bit
C. 310 bit D. 410 bit
B
(1)
25 Thanh ghi A là thanh ghi đa chức năng có:
A. 4 bit B. 8 bit
C. 16 bit D. 32 bit
B
(1)
26 Bộ nhớ bên trong dùng để lưu chương trình điều khiển của vi điều
khiển 89C51 có:
A. 4 Kbyte Flash Rom B. 8 Kbyte Fash Rom
C. 16 Kbyte Flash Rom D. 64 Kbyte Flash Rom
A
(1)
27 Bộ nhớ Ram nội của vi điều khiển 89C51 có:
A. 64 byte B. 128 byte
C. 256 byte D. 512 byte
B
(1)
28 Vi điều khiển 89C51 có khả năng giao tiếp với bộ nhớ ngoài có dung
lượng lên đến:
A. 16 Kbyte B. 32 Kbyte
C. 64 Kbyte D. 128 Kbyte
C
(1)
29 Số chân của vi điều khiển có hai khả năng vừa làm đường điều khiển B
xuất nhập, vừa làm bus tải dữ liệu và bus tải địa chỉ là:
A. 8 chân B. 16 chân
C. 24 chân D. 32 chân
(1)
30 Vi điều khiểu 89C51 có:
A. 4 bank thanh ghi B. 8 bank thanh ghi
C. 16 bank thanh ghi D. 32 bank thank ghi
A
(1)
31 Vi điều khiểu 89C51 có số chân làm đường I/O là:
A. 8 chân B. 16 chân
C. 24 chân D. 32 chân
D
(1)
32 Thanh ghi SP là:
a, Thanh ghi bộ đếm chương trình b, Thanh ghi con trỏ dữ liệu
c, Thanh ghi chỉ định bộ nhớ d, Thanh ghi trạng thái
B
(1)
33 Vi điều khiển AT89C51 có:
a, 2 port b, 3 port
c, 4 port d, 5 port
C
(1)
34 Trạng thái của thanh ghi con trỏ SP sau khi Reset:
a, 00h b, FFh
c, Không xác định d, 07h
D
(1)
35 Vi điều khiển AT89C51 có:
a, 4KB bộ nhớ Flash ROM b, 8KB bộ nhớ Flash ROM
c, 256Byte Ram nội c, 40 chân xuất nhập
A
(1)
36 Ngõ tín hiệu EA\ nối lên mức 0:
a, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ ngoài.
A
(1)
b, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ trong.
c, Vi điều khiển không hoạt động.
d, Tất cả câu trên đúng.
37 Ngõ tín hiệu EA\ nối lên mức 1:
a, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ ngoài.
b, Vi điều khiển không hoạt động.
c, Vi điều khiển thi hành chương trình từ bộ nhớ trong.
d, Tất cả câu trên đúng.
C
(1)
38 Thanh ghi Program counter của vi xử lý là thanh ghi:
a, Bộ đếm chương trình b, đếm xung ngoài
c, nhớ dữ liệu d, Tất cả đều đúng
A
(1)
39 Khối ALU có 2 ngõ vào, 2 ngõ này được kết nối với:
a, Program counter. b, Bus dữ liệu bên trong
c, Control logic d, Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ
B
(1)
40 Khối ALU có chức năng:
a, Có thể thực hiện các phép toán
b, Làm thay đổi dữ liệu hay chuyên về xử lý dữ liệu
c, Lưu trữ dữ liệu
d, a và b đúng
D
(1)
41 Thanh ghi SP là:
a, Thanh ghi bộ đếm chương trình b, Thanh ghi con trỏ ngăn xếp
c, Thanh ghi chỉ định bộ nhớ d, Thanh ghi trạng thái
B
(1)
Chương 3:
1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 3:
2.1 Nhóm lệnh số học
2.2 Nhóm lệnh logic
2.3 Nhóm lệnh truyền dữ liệu
2.4 Nhóm lệnh xử bit
2.5 Nhóm lệnh nhảy
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3:
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1 Mức độ nhận biết, hiểu, so
sánh, vận dụng các nội
dung cơ bản về tập lệnh
của Vi điều khiển
- Tập lệnh vi điều khiển
- Ứng dụng viết kết quả dòng
lệnh
- Ứng dụng viết kết quả đoạn
lệnh
Câu hỏi trắc nghiệm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 3
Stt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 Tập lệnh của vi điều khiển 89C51 có tối đa 256 lệnh Đúng
(1)
2 Lệnh của Vi điều khiển khiển 89C51 là số nhị phân 8 bit Đúng
(1)
3 Vi điều khiển 89C51 có 6 kiểu định địa chỉ sai_8 kiểu
(1)
4 Tập lệnh vi điều khiển là kết quả của sự liên kết các khối trong vi điều
khiển và do phần cứng quy định
Đúng
(1)
5 Chương trình phục vụ ngắt kết thúc bằng lệnh RET Sai
(1)
6 Tên nhãn chỉ có thể dung ký tự chữ, số, ‘_’ và không đặt trùng tên
nhãn
Đúng
(1)
7 Trong chương trình Vi điều khiển không phân biệt ký tự hoa và thường Đúng
(1)
8 Chương trình con bắt đầu bằng nhãn và kết thúc bằng RETI Sai
(1)
9 Khi vi xử lý bị reset thì không ảnh hưởng đến chương trình ngắt đang
thực hiện
Sai
(1)
10 Ngắt là quá trình làm gián đoạn vi xử lý thực hiện chương trình chính Đúng
(1)
11 1, Mov A,@Ri
2, Movx @Ri,A
3, Movx A,@Ri
4, Mov @Ri,A
a, Chuyển nội dung của ô nhớ ngoài có địa
chỉ chứa trong Ri vào thanh ghi A
b, chuyển nôi dung của thanh ghi A ra ô nhớ
ngoài có địa chỉ chứa trong Ri
c, Chuyển nội dung của thanh ghi A vào ô
nhớ Ram nội có địa chỉ chứa trong Ri
d, Chuyển nội dung của ô nhớ trong có địa chỉ
chứa trong A vào Ri
e, Chuyển nội dung ô nhớ Ram nội có địa chỉ
chứa trong Ri vào thanh ghi A
1e,2b,3a,
4c
(4)
12 1, CPL
2, CLR
3, SWAP
4, SET
a, Xoay thanh ghi 4 bit
b, Đảo giá trị (bù giá trị)
c, Xoay trái thanh ghi
d, Xoay phải thanh ghi
e, Đặt giá trị lên 1
f, Xoá giá trị về 0
1b, 2f, 3a,
4e
(4)
13 1, AJMP addr11
2, LJMP addr16
3, SJMP rel
a, Nhảy đến địa chỉ không quá 64Kb để thực hiện
chương trình
b, Nhảy đến nhãn không quá 128byte để thực
hiện chương trình
c, Nhảy đến địa chỉ không quá 128Kb để thực
hiện chương trình
d, Nhảy đến địa chỉ không quá 2Kb để thực hiện
1d, 2a, 3b
(3)
chương trình
e, Nhảy tại chỗ để thực hiện chương trình
14 1, JC
2, JNC
3, JB
4, JNB
a, Nếu Z = 0 thì nhảy
b, Nếu Bit bằng 1 thì nhảy
c, Nếu Bit bằng 0 thì nhảy
d, Nếu C = 0 thì nhảy
e, Nếu Z = 1 thì nhảy
f, Nếu C = 1 thì nhảy
1f, 2d, 3b,
4c
(4)
15 1, CJNE
2, DJNZ
3, SJMP
a, So sánh nếu không bằng thì nhảy
b, So sánh nếu bằng thì nhảy
c, Nhảy không điều kiện
d, Giảm 1 đơn vị rồi so sánh với 0, nếu khác
0 thì nhảy
e, Tăng 1 đợn vị rồi so sánh với 0FFh, nếu
khác 0FFh thì nhảy
1a, 2d, 3c
(3)
16 1, PUSH
2, POP
3, NOP
4, XCH
a, Xoay thanh ghi 4 bit
b, Trao đổi dữ liệu giữa 2 thanh ghi
c, không thực hiện gì trong 1 chu kỳ máy
d, Cất nội dung vào ô nhớ ngăn xếp
e, Xoá dữ liệu trong ô nhớ ngăn xếp
f, Lấy dữ liệu từ ô nhớ ngăn xếp
1d, 2f, 3c,
4b
(4)
17 1, RR A
2, RL A
3, RLC A
a, Xoay phải thanh ghi A có cờ C
b, Xoay phải thanh ghi A không có cờ C
c, Xoay trái thanh ghi A có cờ C
1b, 2e,
3c, 4a
(4)
4, RRC A d, Xoay thanh ghi A 4 bit
e, Xoay trái thanh ghi A không có cờ C
f, Hoán đổi thanh ghi A với cờ C
18 1, ADD
2, SUBB
3, MUL
4, DIV
a, Lệnh AND
b, Lệnh chia
c, Lệnh OR
d, Lệnh cộng
e, Lệnh nhân
f, Lệnh trừ
1d, 2f, 3e,
4b
(4)
19 1, INC
2, DEC
3, DA
4, ADDC
a, Lệnh cộng có cờ nhớ
b, Lệnh tăng 1 đơn vị
c, Lệnh hiệu chỉnh thập phân
d, Lệnh trừ
e, Lệnh giảm 1 đơn vị
f, Lệnh nhân
1b, 2e,
3c, 4a
(4)
20 1, ORL
2, ANL
3, RL
4, XRL
a, Lệnh xoay phải
b, Lệnh xoay trái
c, Lệnh AND
d, Lệnh OR
e, Lệnh NOR
f, Lệnh EXOR
1d,2c,3b,
4f
(4)
21 1, CLR Bit
2, SETB Bit
3, CPL Bit
a, Không thực hiện 1 chu kỳ máy
b, Xoá bit
c, đảo bit
1b,2d,3c,
4a
(4)
4, NOP d, đặt bit lên 1
e, di chuyển bit
f, lưu bit
22 Một lệnh của vi xử lý là:
A, Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ
B, chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
C, Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
D, Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện một
yêu cầu nhất định
D
(1)
23 Chương trình của hệ thống vi xử lý là:
A, Tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
B, Tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
C, Tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một công
việc, bài toán nào đó
D, Tập lệnh của nhà sản xuất cung cấp
C
(1)
24 Chức năng của lệnh: MOV 30h,32h
a, Chuyển dữ liệu 32h vào ô nhớ 30h
b, Chuyển dữ liệu của ô nhớ 30h vào 32h
c, Chuyển dữ liệu 30h vào ô nhớ 32h
d, Chuyển dữ liệu của ô nhớ 32h vào 30h
D
(1)
25 Chức năng của lệnh: PUSH direct
a, Lấy nội dung ô nhớ ngăn xếp trả cho ô nhớ có địa chỉ Direct
b, Cất nội dung ô nhớ Direct vào ô nhớ ngăn xếp
c, Tăng nội dung của ô nhớ direct lên 1
B
(1)
d, Giảm nội dung của ô nhớ direct xuống 1
26 Chức năng của lệnh: ADD A,#30h
a, Cộng nội dung ô nhớ 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào A
b, Cộng nội dung ô nhớ 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào 30h
c, Cộng dữ liệu 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào A
d, Cộng dữ liệu 30h với nội dung của A, kết quả lưu vào 30h
C
(1)
27 Chức năng của lệnh: ANL A,#0FFh
a, Nội dung thanh ghi A AND với FFh, kết quả lưu vào A
b, Nội dung thanh ghi A AND với nội dung của FFh, kết quả lưu
vào A
c, Nội dung thanh ghi A NAND với của FFh, kết quả lưu vào A
c, Nội dung thanh ghi A NAND với nội dung của FFh, kết quả lưu
vào A
A
(1)
28 Chức năng của lệnh: JNC rel
a, Kiểm tra bit rel có bằng 1 hay không
b, Kiểm tra bit rel có bằng 0 hay không
c, Nhảy về rel nếu cờ C bằng 1
d, Nhảy về rel nếu cờ C bằng 0
D
(1)
29 Chức năng của lệnh: CPL C
a, Đặt bit C lên 1 b, Xóa bit C về 0.
c, Đảo bit C d, Tất cả đều đúng
C
(1)
30 Chức năng của lệnh: DJNZ Rn,rel
a, So sánh Rn với rel và nhảy
b, Giảm Rn 1 đơn vị và nhảy về rel nếu Rn khác 0
B
(1)
c, Nếu Rn nhỏ hơn giá trị rel thì nhảy về rel
d, Giảm Rn 1 đơn vị và nhảy về rel nếu Rn bằng 0
31 Chức năng của lệnh: Mov P1,#0ffh
a, copy dữ liệu ô nhớ 0ffh vào P1
b, di chuyền dữ liệu ô nhớ P1 vào ô nhớ 0ffh
c, sao chép dữ liệu ô nhớ 0ffh vào P1
d, di chuyển dữ liệu 0ffh vào P1
D
(1)
32 Chức năng của lệnh: Setb C
a, đặt cờ C lên 1 c, kiểm tra cờ C bằng 1
b, xóa cờ C = 0 d, kiểm tra cờ C bằng 0
A
(1)
33 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?
Mov 35h,#34h
Mov A,#35h
Mov 34h,#36h
a, A=36h b, A=34h
c, A=35h d, A=33h
C
(1)
34 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?
Mov R0,#34h
Mov 34h,#35h
Mov 35h,#36h
Mov A,@R0
a, A=34h b, A=35h
c, A=36h d, A=37h
B
(1)
35 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ? A
Mov A,#35h
Mov B,#50h
Mul AB
a, A=90h b, A=35h
c, A=50h d, A=10h
(1)
36 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?
Mov A,#35h
Clr C
Addc a,#0EFh
a, A=10h b, A=24h
c, A=35h d, A=EFh
B
(1)
37 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R0 = ?
Mov R0,#10h
Inc R0
Inc R0
Mov A,R0
a, R0=09h b, R0=11h
c, R0=12h d, R0=10H
C
(1)
38 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R7 = ?
Mov R7,#10h
Djnz R7,$
a, R7=09h b, R7=FFh
c, R7=0Fh d, R7=00h
D
(1)
39 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ? B
(1)
Mov A,#01h
Rl A
a, A=10h b, A=02h
c, A=80h d, Tất cả đều sai
40 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?
Mov A,#01h
Setb C
Rlc A
a, A=10h b, A=11h
c, A=03h d, A= FFh
C
(1)
41 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A = ?
Mov A,#10h
Cjne A,#09h,rel
Rel: dec A
a, A=0Fh b, A=09h
c, A=01h d, A=F0h
A
(1)
42 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của P1 = ?
Mov P1,#04h
Setb P1.7
a,P1=04h b, P1=05h
c, P1=FFh d, P1=84H
D
(1)
43 Trong các câu lệnh sau, câu nào sai, biết đã có nhãn X1
a, cjne R0,#15h,x1 c, cjne 15h,#16h,x1
b, cjne A,R0,x1 d, cjne A,@r0,x
C
(1)
44 Cờ carry CY là cờ:
a. Được sử dụng cho các lệnh toán học.
b. CY = 1 nếu phép toán trừ có mượn hoặc phép toán cộng tràn
c. CY = 0 nếu phép toán trừ không mượn hoặc phép toán cộng
không tràn
d. Tất cả đúng
D
(1)
45 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là:
MOV A,#1
MOV R0,#5
Loop:
MOV B,R0
MUL AB
DJNZ R0,LOOP
a. A = 90 c. A = 100
b. A = 120 d. A = 5
A
(1)
46 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là:
MOV A,#100
MOV R0,#10
CLR C
Loop:
DEC A
DJNZ R0,LOOP
a. A = 90 c. A=100
b. A = 10 d. A = 45
A
(1)
47 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là: D
(1)
MOV A,#100
MOV R0,#10
CLR C
Loop:
SUBB A,R0
DJNZ R0,LOOP
a. A = 55 c. A=100
b. A = 10 d. A = 45
48 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R0 là:
MOV A,#04H
Loop:
RLC A
JNC loop
MOV R0,A
a. A = 80h
b. A = 01h
c. A = 00h
d. A = 40h
C
(1)
49 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của R0 là:
MOV A,#05H
RR A
MOV R0,A
a. A = 50h
b. A = 82h
c. A = 0Ah
d. A = A0h
B
(1)
50 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của A là:
MOV 45H,#10
MOV A,#0
CLR C
LOOP:
ADD A,45H
DJNZ 45H,LOOP
a. A = 0
b. A = 10
c. A = 55
d. A = 45
C
(1)
51 Cho đoạn lệnh sau, kết quả cuối cùng của ô nhớ có địa chỉ 45h là:
MOV A,#45H
MOV 45H,#67H
MOV R0,#45H
MOV @R0,A
a. 45h
b. 67h
c. 0Ah
d. R0
A
(1)
Chương 4:
1. Các nội dung tối thiểu mà học sinh phải nắm vững sau khi học xong chương 4:
2.6 Bước chuẩn bị trước khi viết chương trình
2.7 Giao tiếp giữa 89C51 và các led đơn
2.8 Giao tiếp giữa 89C51 và led bảy đoạn
2.9 Giao tiếp giữa 89C51 và led ma trận
2.10 Các ví dụ về ứng dụng hoạt động ngắt ngoài của 89C51
2.11 Các ví dụ về ứng dụng bộ định thời và ngắt do bộ định thời của 89C51
2.12 Giao tiếp giữa 89C51 và động cơ bước
2.13 Mở rộng bộ nhớ cho 89C51
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4:
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1 Mức độ nhận biết, hiểu, so
sánh, vận dụng các nội
dung cơ bản về chương
trình đơn giản của vi điều
khiển giao tiếp với tải
- Cơ bản về viết chương
trình vi điều khiển
- Ứng dụng viết chương trình
vi điều khiển đơn giản
- Hoạt động ngắt, bộ định
thời của vi điều khiển
Câu hỏi trắc nghiệm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết chương 4
Stt Câu hỏi và đáp án Đáp
án
1 Một chương trình vi điều khiển bắt buộc phải bắt đầu bằng ô nhớ 00H Sai
(1)
2 Chương trình và phần cứng có quan hệ chặt chẽ với nhau Đúng
(1)
3 Timer/Counter có chức năng đếm xung Đúng
(1)
4 Trong cùng một lúc có thể sử dụng đồng thời cả Timer và counter Sai
(1)
5 Các Timer/counter của vi điều khiển 89C51 được cấu tạo bởi 8 Flip Flop Sai
(1)
6 Giá trị đếm được của timer/counter T0 lưu trong TH0, TL0 Đúng
(1)
7 TMOD là timer chọn Mode hoạt động cho Timer/counter Đúng
(1)
8 TMOD là thanh ghi có 16 bit Sai
(1)
9 4 bit thấp của TMOD thiêt lập chế độ hoạt động cho Timer 1 Sai
(1)
10 TCON là thanh ghi điều khiển hoạt động cho timer Đúng
(1)
11 Vi điều khiển 89C51 có 5 nguồn ngắt: 2 ngắt ngoài, 2 ngắt timer và 1 port
ngắt nối tiếp
Đúng
(1)
12 Trong trường hợp có 2 ngắt đồng thời xảy ra thì chương trình ngắt sau
được ưu tiên
Sai
(1)
13 Thanh ghi IE điều khiển cho phép ngắt Đúng
(1)
14 Khi xảy ra ngắt chương trình ngắt luôn được ưu tiên bất kể trạng thái của
thanh ghi IE
Sai
(1)
15 Khi vi điều khiển reset thanh ghi IE bị xóa, tất cả các ngắt ở mức ưu tiên
thấp nhất
Đúng
(1)
16 Vi điều khiển 89C51 có 2 mức ưu tiên thấp và 2 mức ưu tiên cao Đúng
(1)
17 1, TCON
2, TMOD
3, IE
a, Chứa các bit điều khiển ưu tiên ngắt
b, Chứa các bit điều khiển ngắt
c, Chứa các bit điều khiển timer
d, Điều khiển chế độ truyền dữ liệu nối tiếp
e, Chọn chế độ làm việc cho timer
1c,
2e, 3b
(3)
18 các mode làm việc trong timer:
1, Mode 0
2, Mode 1
3, Mode 2
4, Mode 3
a, Đếm 13 bit, giá trị đếm lớn nhất là 8192
b, Đếm tuỳ ý, giá trị đếm lớn nhất là 32768
c, Mode tự động nạp 8 bit, giá trị trong THx nạp
lại cho TLx
d, Mode tự động nạp 8 bit, giá trị trong TLx nạp
lại cho THx
1a,2e,
3d,4f
(4)
e, Đếm 16 bit, giá trị đếm lớn nhất là 65535
f, Mode tách timer 0 ra làm 2 timer, cùng với
timer 1 tạo thành 3 timer
19 Mã bảy đoạn Anode chung tương ứng của các số sau:
1, 0
2, 4
3, 5
4, 8
a, 0f9h
b, 099h
c, 0c0h
d, 0a4h
e, 92h
f, 080h
1c,2b,
3e,4f
(4)
20 1, Truyền dữ liệu kiểu 0
2, Truyền dữ liệu kiểu 1
3, Truyền dữ liệu kiểu 2
4, Truyền dữ liệu kiểu 3
a, Thu phát bất đồng bộ 8 bit với tốc độ
Baud thay đổi
b, Thu phát bất đồng bộ 9 bit với tốc độ
Baud thay đổi
c, Thu phát bất đồng bộ 8 bit với tốc độ
Baud cố định
d, Thu phát bất đồng bộ 9 bit với tốc độ
Baud cố định
e, Kiểu thanh ghi dịch 9 bit
f, Kiểu thanh ghi dịch 8 bit
1f,
2a,
3d, 4b
(4)
21 1, Mov TMOD,#01h
2, Mov TMOD,#02h
3, Mov TMOD,#20h
4, Mov TMOD,#10h
a, Chọn timer 0 mode 1(đếm 16 bit)
b, Chọn timer 1 mode 1 (đếm 16 bit)
c, Chọn timer 0 mode 1(đếm 13 bit)
d, Chọn timer 0 mode 2 (đếm 8 bit)
e, Chọn timer 1 mode 1 (đếm 13 bit)
1a,2d,
3f,4b
(4)
f, Chọn timer 1 mode 2 (đếm 8 bit)
22 1, mov IE,#81h
2, mov IE,#82h
3, mov IE,#84h
4, mov IE,#88h
a, cho phép ngắt nối tiếp
b, cho phép ngắt timer 0
c, cho phép ngắt ngoài 1
d, cho phép ngắt ngoài 0
e, cho phép ngắt timer 1
f, cho phép ngắt timer 2
1d,
2b,
3c, 4e
(4)
23 Timer/Counter là bộ đếm:
A. 4 bit B. 8 bit
C. 16 bit D. 32 bit
C
(1)
24 Khi xảy ra ngắt Vi điều khiển sẽ
A, Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành
B, Thực hiện theo chương trình ngắt nếu cho phép ngắt
C, Ngưng hoạt động
D, Thực hiện lại chương trình
B
(1)
25 Cho thanh ghi TMOD như sau:
Thiết lập Timer 0 chế độ 16 bit dùng câu lệnh sau:
a. MOV TMOD,#01H b. MOV TMOD,#02H
c. MOV TMOD,#10H d. MOV TMOD,#20H
B
(1)
26 Cho thanh ghi TMOD như sau: B
(1)
Lệnh: mov TMOD,#20h thì bộ định thời nào và chế độ nào của bộ định
thời được chọn:
a. Timer 0 chế độ 8 bit tự nạp b. Timer 1 chế độ 8 bit tự nạp
c. Timer 0 chế độ 16 bit d. Timer 1 chế độ 16 bit
27 Khi xảy ra ngắt ngoài 1(INTR1), con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ
vector ngắt:
a. 0003h b. 000bh
c. 0013h d. 001bh
D
(1)
28 Khi xảy ra ngắt Timer 1, con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ vector
ngắt:
a. 0003h b. 000bh
c. 0013h d. 001bh
C
(1)
29 Lệnh nào sao đây dùng để khởi động Timer1:
a. setb TF1 b. setb START
c. setb IT1 d. setb TR1
D
(1)
30 Cờ chỉ thị tràn của Timer:
A. Cờ OF B. Cờ IF
C. Cờ CF D. Cờ TF0, TF1
D
(1)
31 Cho đoạn câu lệnh như sau:
MOV P1,#0FFH
LCALL DELAY
MOV P1,#0H
LCALL DELAY
Hãy cho biết trạng thái 8 led (trạng thái 0 led tắt, 1 led sáng):
B
(1)
a. Sáng dần tắt dần b. Chớp tắt
c. Sáng xen kẽ d. Không led nào sáng
32 Cho thanh ghi IE như sau:
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây cho phép ngắt ngoài 1:
a. MOV IE,#01H b. MOV IE,#84H
c. MOV IE,#82H d. MOV IE,#04H
B
(1)
33 Cho thanh ghi IE như sau:
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây cho phép ngắt ngoài 0:
a. MOV IE,#01H b. MOV IE,#81H
c. MOV IE,#82H d. MOV IE,#10H
B
(1)
34 Cho thanh ghi TMOD như sau:
Thiết lập Timer 1 chế độ 16bit dùng câu lệnh sau:
a. MOV TMOD,#01H b. MOV TMOD,#02H
c. MOV TMOD,#10H d. MOV TMOD,#20H
C
(1)
35 Giá trị lớn nhất của Timer/Counter hoạt động mode 0 là :
a. 128 b. 255
c. 8191 d. 65535
C
(1)
36 Chương trình con sau khởi tạo timer 1 hoạt động mode mấy?
KTAO_TIMER: MOV A,TMOD
C
(1)
ANL A,#0FH
ORL A,#20H
MOV TMOD,A
RET
a.Mode 0 b. Mode 1
c. Mode 2 d. Mode 3
37 Khi xảy ra ngắt ngoài 0(INTR0), con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ
vector ngắt:
a. 0003h b. 000bh
c. 0013h d. 001bh
B
(1)
38 Khi xảy ra ngắt Timer 0, con trỏ chương trình sẽ trỏ đến địa chỉ vector
ngắt:
a. 0003h b. 000bh
c. 0013h d. 001bh
B
(1)
39 Lệnh nào sao đây dùng để khởi động Timer0:
a. setb TF0 b. setb START
c. setb IT0 d. setb TR0
D
(1)
40 Chữ “bd” hiển thị trên led 7 đoạn Anode chung có mã như sau:
a. 83h, 0A1h b. 7Ch, 5Eh
c. 0C1h, 85h d. 3Eh, 7Ah
A
(1)
41 Chữ “hn” hiển thị trên led 7 đoạn sẽ có mã như sau:
a. 8Bh, 0ABh b. 74h, 64h
c. 0D1h, 0D9h d. 2Eh, 26h
A
(1)
42 khi 2 bit RS1, RS0 trong thanh ghi PSW có giá trị RS1 = 1, RS0 = 0 thì
bank thanh ghi tích cực tương ứng là:
a. Bank 0 c. Bank 2
C
(1)
b. Bank 1 d. Bank 3
43 Cho thanh ghi SCON như sau:
Bit dữ liệu thứ 9 được nhận về trong kiểu 2 và 3 được nạp vào:
a. Bit TI c. Bit TB8
b. Bit RI d. Bit RB8
D
(1)
44 Cho thanh ghi SCON như sau:
Bit dữ liệu thứ 9 được phát trong kiểu 2 và 3 phải được nạp vào:
a. Bit TI c. Bit TB8
b. Bit RI d. Bit RB8
C
(1)
45 Một vi điều khiển có thạch anh 11,0592MHz, để khởi tạo tốc độ baud cho
vi điều khiển truyền dữ liệu có tốc độ baud là 9600 thì giá trị nạp cho
TH1 là:
a. MOV TH1,#-3 b. MOV TH1,#0FDH
c. MOV TH1,#(256-3) d. Tất cả đúng
D
(1)
46 Cho thanh ghi SCON như sau:
Sau khi thực hiện truyền xong một ký tự, thì:
a. Bit TI bằng 1 b. Bit RI bằng 1
c. Bit TB8 bằng 1 d. Bit RB8 bằng 1
B
(1)
47 Cho thanh ghi SCON như sau:
Sau khi thực hiện truyền xong một ký tự, thì:
a. Bit TI bằng 1 b. Bit RI bằng 1
c. Bit TB8 bằng 1 d. Bit RB8 bằng 1
A
(1)
48 Cho thanh ghi SCON như sau:
Để khai báo truyền dữ liệu nối tiếp UART 8 bit. Ta thực hiện lệnh:
a. MOV SCON,#50H b. MOV SCON,#05H
c. MOV SCON,#80H d. MOV SCON,#08H
A
(1)
49 Cho thanh ghi TMOD như sau:
Để thực hiện chương trình đếm sự kiện ngoài, giá trị được đếm trong
thanh ghi TH1-TL1 chế độ 13 bit. Ta nạp giá trị cho TMOD là:
a. 04h b. 40h
c. 03h d. 30h
B
(1)
50 Cho thanh ghi TMOD như sau:
Để thực hiện chương trình đếm sự kiện ngoài, giá trị được đếm trong
A
(1)
thanh ghi TH0-TL0 chế độ 16 bit. Ta nạp giá trị cho TMOD là:
a. 05h b. 50h
c. 01h d. 10h
51 Khi timer hoạt động ở chế độ MODE 2:
a. MODE 2 là mode tự động nạp 8 bit
b. Byte thấp TLx hoạt động như một timer 8 bit trong khi byte cao
THx dùng để lưu giá trị nạp lại cho thanh ghi TLx
c. khi bộ đếm TLx chuyển từ trạng thái FFh sang trạng thái 00h: thì cờ
tràn được set và giá trị được lưu trong THx được nạp voà TLx
d. Tất cả đều đúng
D
(1)
B. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG
1. Thời điểm áp dụng: từ đầu năm học 2010 - 2011
2. Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng:
- Áp dụng cho học sinh chính quy trung cấp chuyên nghiệp ngành điện tử tại trường
THKTTH
- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi: Tùy theo tổng số điểm
của phần trắc nghiệm, giáo viên sẽ chọn tổng số câu và chia đều số câu cho 4
chương.
3. Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi:
Đề thi gồm 50 câu trong 4 chương
Lấy trong 4 chương các dạng câu trắc nghiệm đúng sai, ghép hợp, nhiều lựa chọn
tổ hợp lại thành đề thi
4. Các hướng dẫn cần thiết khác
Đề thi không tham khảo tài liệu
Thời gian làm bài 60 phút
Ngân hàng câu hỏi thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần
TP.HCM, ngày 18 tháng 06 năm 2011
Người biên soạn
Trần Thị Quỳnh Như
Tổ trưởng bộ môn: Th.s VÕ ĐỨC DŨNG Ký tên:………………………..
Cán bộ giảng dạy 1: ……………………… Ký tên:………………………..