18
1 FTP Câu 1) FTP là tên viết tt ca tnào? a. File Transfer Protocol b. File Transfer Prototype c. File Transfer Purchase d. File Transfer Pureblood Câu 2) FTP sdng cng cổng nào để điều khin: a. Cng 21 b. Cng 29 c. Cng 20 d. Cng 23 Câu 3) FTP sdng cổng nào để kết ni truyn dliu vi khách hàng: a. Cng 24 b. Cng 23 c. Cng 20 d. Cng 21 Câu 4) Lệnh nào dùng để cài đặt vsftpd: a. Install vsftpd b. Yum install vsftpd c. Rpm install vsftpd d. Man vsftpd Câu 5) Chn câu trlời đúng a. /var/ftp là thư mục cho truy cập vô danh đến b. /var/ftp là thư mục làm vic ca máy chFTP c. /var/ftp là thư mục cha các file config ca ftp server d. a,b,c đều sai Câu 6) Tập tin ftpusers đóng vai trò gì? a. Là tập tin được sdng hoc cho phép hoc tchi truy cập cho người sdng được lit kê b. Là tập tin văn bản lưu trữ danh sách của người sdụng không được phép để đăng nhập vào máy chFTP c. Tập tin này được tham chiếu Pluggable Authentication Module (PAM) hthng d. b và c đúng. Câu 7) Ý nghĩa ca anonymous_enable=YES là gì: a. Cho phép người dùng cc bđăng nhập trên hthng login qua FTP b. Cho phép người dùng nặc danh đăng nhập vào FTP(mặc định)

Trac Nghiem Linux

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Trac Nghiem Linux

Citation preview

Page 1: Trac Nghiem Linux

1

FTP

Câu 1) FTP là tên viết tắt của từ nào?

a. File Transfer Protocol

b. File Transfer Prototype

c. File Transfer Purchase

d. File Transfer Pureblood

Câu 2) FTP sử dụng cổng cổng nào để điều khiển:

a. Cổng 21

b. Cổng 29

c. Cổng 20

d. Cổng 23

Câu 3) FTP sử dụng cổng nào để kết nối truyền dữ liệu với khách hàng:

a. Cổng 24

b. Cổng 23

c. Cổng 20

d. Cổng 21

Câu 4) Lệnh nào dùng để cài đặt vsftpd:

a. Install vsftpd

b. Yum install vsftpd

c. Rpm install vsftpd

d. Man vsftpd

Câu 5) Chọn câu trả lời đúng

a. /var/ftp là thư mục cho truy cập vô danh đến

b. /var/ftp là thư mục làm việc của máy chủ FTP

c. /var/ftp là thư mục chứa các file config của ftp server

d. a,b,c đều sai

Câu 6) Tập tin ftpusers đóng vai trò gì?

a. Là tập tin được sử dụng hoặc cho phép hoặc từ chối truy cập cho người sử dụng

được liệt kê

b. Là tập tin văn bản lưu trữ danh sách của người sử dụng không được phép để

đăng nhập vào máy chủ FTP

c. Tập tin này được tham chiếu Pluggable Authentication Module (PAM) hệ thống

d. b và c đúng.

Câu 7) Ý nghĩa của anonymous_enable=YES là gì:

a. Cho phép người dùng cục bộ đăng nhập trên hệ thống login qua FTP

b. Cho phép người dùng nặc danh đăng nhập vào FTP(mặc định)

Page 2: Trac Nghiem Linux

2

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 8) File cấu hình vsftpd.user_list là:

a. File cấu hình chính chứa những tùy chọn cấu hình cho FTP server.

b. File thực thi và cũng chính là deamon.

c. File được sử dụng để cho phép hay từ chối truy cập đến danh sách user.

d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 9) Để xem ý nghĩa của các chỉ thị khi cấu hình dịch vụ FTP ta dùng lệnh:

a. man vsftpd.conf

b. vi vsftpd.conf

c. rpm –I vsftpd.conf

d. Các câu trên đêu sai

Câu 10) Để lưu các thay đổi vào 1 tập tin có virtual-ftp ta vào thư mục nào?

a. Thư mục /etc/pam.d/

b. Thư mục /etc/vsftpd/

c. Thư mục /var/ftp/

d. Thư mục /usr/sbin

Đáp án: 1.a 2.a 3.c 4.a 5.b 6.d 7.c 8.c 9.a 10.a

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN DỊCH VỤ NFS 1. NFS viết tắt của ?

a. Networking File System

b. Networking Files System

c. Network File System

d. Networking Files System

2. Chọn câu trả lời đúng về NFS?

a. NFS chỉ cho phép chia sẻ các thư mục và file qua mạng.LAN

b. NFS là một hệ thống Client/Server

c. Việc kết nối một thư mục từ xa tới hệ thống file cục bộ gọi là

" exporting " một thư mục

d. Việc cung cấp chia sẻ một thư mục gọi là "mounting" một thư mục

3. - NFS là một giao thức "yêu cầu thủ tục từ xa" RPC (Remote Procedure Call),

chạy trên nền:

a. UDP và IP

b. UDP và TCP

c. TCP và IP

d. Tất cả đều đúng

Page 3: Trac Nghiem Linux

3

4. NFS chạy được trên các HĐH nào sau đây? Chọn câu trả lời sai.

a. UNIX.

b. WINDOW

c. MAC

d. A và b đúng , c sai.

5. Chọn câu trả lời đúng?

a. portmap: Quản lý các kết nối đối với các ứng dụng sử dụng RPC chỉ định. Portmap

cần được chạy trên cả NFS server và client.

b. nfs: Khởi chạy các tiến trình RPC được yêu cầu để phục vụ chia sẻ file NFS.

nfs cần phải chạy trên NFS server và client.

c. nfslock: Được sử dụng để cho phép các NFS client lock các file trên server qua

các tiến trình RPC. nfslock cần được chạy trên cả NFS server và client.

d. netfs: Cho phép các tiến trình RPC chạy trên NFS client để mount các file NFS

trên server. netfs cần chạy chỉ trên client.

6. Chọn câu trả lời đúng cho phần phân quyền như sau :

Uit/nfs/nhom6 192.168.3.2 (rw) 192.168.3.5(rw) 192.168.3.7 (rw)

home.iti.vnu(rw)

a. Tất cả địa chỉ trên đều có để đọc và ghi.

b. Địa chỉ 192.168.3.2 và 192.168.3.7 chỉ có thể đọc còn lại có thể đọc và ghi.

c. Tất cả đều đúng.

d. Tất cả đề sai.

7. Để ánh xạ thư mục /home/project trên máy có địa chỉ IP 192.16.3.3 lên thư mục

/etc/project trên máy trạm bạn đang làm việc thì câu lệnh là:

a. mount 192.16.3.3://home/project /etc/project

b. mount /192.16.3.3:/home/project /etc/project

c. mount 192.16.3.3:/home/project /etc/project

d. tất cả đều sai.

8. Để NFS Server hoạt động Linux cần khơi động ít nhất bao tiến trình ?

a. 3 tiến trình: portmapper, Mountd, Nfs.

b. 2 tiến trình: Mountd, Nfs.

c. 3 tiến trình : portmapper, Exportd, Nfs.

d. 2 tiến trình: Nfs, portmapper.

9. Sau khi sửa đổi tập tin cấu hình /etc/exports , NFS có thể hiểu ngay được sự thay

đổi này không?

a. Dùng câu lệnh “service nfs status” để kiểm tra tình trạng hoạt động của dịch vụ,

nếu dịch vụ còn chạy thì NFS có thể hiểu, và ngược lại.

b. Không thể hiểu. ta phải dùng câu lệnh Service nfs restart để khởi động lại.

c. NFS có thể hiểu ngay vì nó có cơ chế tự động cập nhật.

Page 4: Trac Nghiem Linux

4

d. Tất cả đều sai.

10. NFS là gì?

a. NFS là giao thức chia sẻ file phổ biến trên Linux & UNIX. Nó cho phép mount

một thư mục trên một máy tính từ xa vào một thư mục cục bộ.

b. NFS là giao thức chia sẻ file phổ biến trên Linux. Nó chỉ cho phép mount một thư

mục trên một máy tính cùng mạng vào một thư mục của 1 client.

c. NFS là giao thức chia sẻ file phổ biến trên UNIX và Windowns. Nó chỉ cho phép

mount một thư mục trên một máy tính cùng mạng vào một thư mục của 1 client.

d. NFS là giao thức chia sẻ file phổ biến trên hầu hết các hệ điều hành. Nó chỉ cho

phép mount một thư mục trên một máy tính cùng mạng vào một thư mục của 1

client.

10 câu hỏi trắc nghiệm về DNS

1. Hệ thống DNS ra đời nhằm:

a. nhằm giúp cho người dùng có thể chuyển đổi từ địa chỉ IP khó nhớ mà máy

tính sử dụng sang một tên dễ nhớ cho người sử dụng.

b. nó giúp cho hệ thống Internet dễ dàng sử dụng để liên lạc và ngày càng phát

triển.

c. Để cho dể sử dụng Internet

d. Cả A và B

2. Câu nào đúng nhất trong các câu sau:

a. Tên miền Tối đa là 255 kí tự, Mỗi xyz chứa 63 kí tự bao gồm cả dấu (.),

Chỉ chứa số, chữ và dấu ( - )

b. Tên miền Tối đa là 256 kí tự, Mỗi xyz chứa 64 kí tự bao gồm cả dấu (.), Chỉ

chứa số, chữ và dấu ( - )

c. Tên miền Tối đa là 254 kí tự, Mỗi xyz chứa 63 kí tự bao gồm cả dấu (.),chứa

số, chữ và dấu ( - )

d. Tên miền Tối đa là 255 kí tự, Mỗi xyz chứa 64 kí tự bao gồm cả dấu (.).

3. Hiện nay có bao nhiêu Root Sever quản lý toàn bộ hệ thống Internet

a. Khoảng 13 Root Server

b. Khoảng 14 Root Server

c. Khoảng 15 Root Server

d. Khoảng 16 Root Server

4. Có những DOMAIN NAME SERVER nào ?

a. Primary Name Server, Secondary Name Server

b. Secondary Name Server

Page 5: Trac Nghiem Linux

5

c. Caching Name Server

d. Cả A và C

5. Khi Primary Name Server bị gián đoạn thì Secondary Name Server sẽ :

a. đảm nhận việc phân giải tên máy tính thành địa chỉ IP và ngược lại.

b. Không làm gì hết.

c. Sao lưu dữ liệu và không làm gì hết

d. Phân giải trong 1 ngày và ngưng hoạt động.

6. Gói Bind-chroot trong bind dung để làm gì :

a. cung cấp tính năng bảo mật để giới hạn truy xuất file cấu hình của dịch

vụ DNS

b. cung cấp tính năng bảo mật chống hacker tấn công dịch vụ DNS

c. hổ trợ các tính năng phụ.

d. Cải thiện tốc độ truy cập, chống DDos

7. Gói Bind-ultils trong bind dung để làm gì :

a. cung cấp các tính năng cho người dung

b. cung cấp các tiện ích cho DNS server

c. cung cấp khả năng chịu tải lớn cho server

d. cung cấp tính năng đa kênh

8. Nếu địa chỉ IP của máy win.cop.hp.com là 15.16.192.152, khi ánh xạ vào miền

in-addr.arpa sẽ là:

a. 152.192.16.15.in- addr.arpa

b. 0.192.16.15. in- addr.arpa

c. 1.192.16.15.in- addr.arpa

d. 15.16.192.152.in- addr.arpa

9. DNS server có mấy loại truy vấn:

a. Truy vấn đệ quy (recursive query)

b. Truy vấn tương tác (Iteractive query)

c. Truy vấn trực tiếp (Poet query)

d. A và B đúng

10. TTL(time to live) là giá trị gì :

a. chỉ ra thời gian mà các máy chủ NameServer khác cache lại thông

tin trả lời.

b. chỉ ra thời gian mà các máy chủ NameServer khác sao chép thông tin trả

lời.

c. chỉ ra thời gian mà các máy chủ NameServer khác xóa thông tin trả lời.

d. chỉ ra thời gian mà các máy chủ NameServer khác hủy mọi thông tin trả

lời.

Page 6: Trac Nghiem Linux

6

NIS

1. Để thay đổi thứ tự chứng thực giữa local và domain trong dịch vụ NIS thì ta

chỉnh sửa file nào ?

a. yp.conf

b. nsswitch.conf

c. authconfig

d. network

2. Câu lệnh nào sau đây để import user vào NIS domain

a. /usr/lib/yp/ypinit –m

b. authconfig

c. ypcat hosts

d. /var/yp/make

3. Deamon ypxfrd trong dịch vụ NIS có chức năng gì ?

a. Lắng nghe truy vấn từ client và trả lời các truy vấn.

b. Chuyển những thay đổi từ NIS master sang NIS slave.

c. Tìm kiếm NIS server để gửi truy vấn.

d. Câu a và b đúng

4. Lệnh nào sau đây thay đổi mật khẩu tài khoản người dùng trên máy chủ thông qua một kết

nối SSL an toàn ?

a. passwd

b. yppasswdd

c. rpasswd

d. Tất cả các đáp án trên

5. Update version cho NIS map ta dùng lệnh nào ?

a. ypmake

b. ypclnt

c. yppush

d. ypcat

6. Chọn câu sai.

a. Dữ liệu lưu trữ trong NIS là những dữ liệu dạng text

b. Quá trình chứng thực user của NIS được mã hóa

c. CSDL user lưu trên NIS server theo cấu trúc phẳng

d. Số lượng máy chủ master tối đa trong NIS là 1

Page 7: Trac Nghiem Linux

7

7. Authconfig hoặc authconfig-tui là chương trình tự động thiết lập các file NIS.

Vậy sau khi chạy chương trình này, file nào sẽ được sửa đổi.

a. /etc/yp.conf

b. /etc/sysconfig/network

c. /etc/nsswitch.conf

d. Tất cả đáp án trên đều đúng

8. Lệnh nào sau đây không dùng để kiểm tra quá trình giao tiếp với máy chủ có

chính xác hay không ?

a. ypclnt

b. ypcat

c. ypmatch

d. getent

9. File nào quyết định những dữ liệu mà NIS server hỗ trợ ?

a. /var/yp/Makefile

b. /var/yp/make

c. /var/yp/ypserv

d. /var/yp/ypservers

10. Để cho phép thiết lập các máy chủ slave thì ta phải sửa thông số:

a. NOPUSH=true

b. NOPUSH=false

c. MERGE_GROUP=true

d. MERGE_GROUP=false

Đáp án :1- B ; 2 – D ; 3 – B ; 4 – C ; 5 – C ; 6 – B ; 7 – D ; 8 – A ; 9 – A ; 10 – B

POP3, IMAP 1. Câu lệnh nào sau đây không dùng để cài đặt gói dovecot.

A. yum install dovecot

B. apt-get install dovecot

C. rpm –ivh /đường dẫn.. /…/tên gói dovecot.

D. rpm –qa dovecot

2. Dịch vụ POP3 và IMAP chạy trên những port nào?

A 110,25

B 143,25

C 110,143

D 110,53

3. Câu lệnh “chkconfig dovecot on” dùng để:

A. Cài đặt gói dovecot.

Page 8: Trac Nghiem Linux

8

B. Khởi động dovecot cùng hệ thống.

C. Cấu hình dovecot.

D. Cả A, B, C đều sai.

4. Để chuyển đổi qua lại giữa 2 hình thức gửi mail (bằng sendmail hoặc

postfix..v..v…) dùng lệnh gì sau đây.

A. alternatives --config mta

B. alternatives –qa mta

C. service -qa mta

D. select --config mail

5. Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu

hình những dịch vụ nào?

A. SMTP.

B. POP3/IMAP.

C. Kmail.

D. Cả A, B.

6. Đâu không phải là đặc điểm của POP ?

A. Tiết kiệm không gian lưu trữ trên server.

B. Có thể tiến hành một số thao tác trên server như tạo/xóa thư mục, xóa thư

C. Kết nối Internet chỉ dùng để gửi và nhận mail.

D. Chỉ một máy khách yêu cầu truy cập mail trên server

7. Đâu không phải là ưu điểm của IMAP ??

A. Mail được lưu trên server đầu xa, tức có thể truy cập từ nhiều địa điểm khác nhau.

B. Mail được dự phòng tự động trên server.

C. Tiết kiệm không gian lưu trữ cục bộ.

D. Hợp nhất nhiều tài khoản email và nhiều server vào một hộp thư đến.

8. File cấu hình cho Dovecot là file cấu hình nào sau đây?

A. /etc/dovecot.conf

B. /etc/dovecot.cf

C. /etc/dovecot/dovecot.conf

D. /etc/dovecot/main.cf

9. Lệnh nào sau đây Để kiểm tra kết nối IMAP với SSL

A. [root@severA~]#openssl_client-connect 127.0.0.1:993

B. [root@severA~]# openssl_client-connect 127.0.0.1:995

C. [root@severA~]#openssl - connect 127.0.0.1:993

D. [root@severA~]#openssl_sever-connect 127.0.0.1:993

10.………… là các chương trình gửi và nhận mail được cài đặt trên máy người

dùng, nó giúp người dùng quản lý, soạn thảo, nhận và gửi mail một cách tiện lợi

và nhanh chóng. Các chương trình tiêu biểu là: Outlook (Windows), Evolution

(Linux), ThunderBird va Eudora. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ ………?

Page 9: Trac Nghiem Linux

9

A. MUA( mail user Agent)

B. MTA(mail transport Agent)

C. MDA( mail delivery Agent)

D. MSA( mail submision Agent)

CUP

1. Lệnh vô hiệu hóa một máy in

a. Cupsenable tên_máy_ in

b. b. cupenable tên_máy_ in

c . cupsdisable tên_máy_ in

d. cupdisable tên_máy_ in

2. Lệnh giúp máy in chấp nhận công việc in ấn

a. /usr/sbin/accept tên_máy_ in

b. /usr/bin/accept tên_máy_ in

c. /usr/sbin/enable tên_máy_ in

d. /usr/sbin/reject tên_máy_ in

3. Lệnh giúp xem máy in mặc định

A. Lpstat –d

B. Lpadmin –d

C. Lpstat –a

D. Lpadmin –a

4. Lệnh lpq –av

a. Xem tên máy in

b. Gửi file đến máy in

c. Xem công việc in ấn

d. Dừng việc in ấn

5. Câu 7:Đối với máy in gắn liền với các máy dùng hệ điều hành Win7 ta phải

dùng queue nào?\

A. SMB

B. Locally connected

C. NCP

D. Jet Direct

6. Mơ cửa sổ cấu hình máy in ơ đâu?

A.Applications > System Settings > Printing

B.Applications > System Tools > Printing

C.Applications > System Settings > Print

Page 10: Trac Nghiem Linux

10

D.Applications > System Tools > Print

7. Để máy in kết nối vào mạng thông qua JetDirect ta dùng port bao nhiêu?

A.9200 B.9100 C.8100 D.8200

8. Câu lệnh port 631 trong file cupsd.conf có ý nghĩa gì ?

a. Lắng nghe trên cổng 631 trên tất cả các giao diện

b. Diều khiển cổng 631 để kết nối tới máy in

c. Ngăn cản không cho kết nối tới cổng 631.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

9. Để dừng công việc in ấn, sử dụng lệnh:

A. lprm –P tên_máy_in.

B. lprm –av tên_máy_in.

C. lpq –av tên_máy_in.

D. lpq –P tên_máy_in.

10 :Chọn câu đúng. Để add printer bằng web base sau khi đăng nhập thì

vào :

a. Tab Home/add Printer

b. Tab Administrator/ add Printer

c. Tab Classes /add Printer

d. Tab Printer/add Printer

10 CÂU HỎI PHẦN WEB SERVER – NHÓM 3

1. Với chế độ hoạt động prefork và một server Unix tầm trung phải chia sẽ cho khoảng

500 người dùng nhiều dịch vụ khác cùng lúc, Apache có thể đạt tới mức xử lý:

a. 1000 request/second

b. 5000 request/second

c. 10000 request/second

d. 15000 request/second

2. Để cấu hình dịch vụ php, ta cần chỉnh sửa file:

a. config.php.ini

b. php.conf

c. php.ini

d. php.config.ini

Page 11: Trac Nghiem Linux

11

3. Biến memory_limit trong tập tin cấu hình php.ini có tác dụng gì?

a. Quy định kích thước tối đa của file tải lên.

b. Quy định kích thước tối thiểu của file tải lên.

c. Quy định bộ nhớ PHP script tối thiểu.

d. Quy định giới hạn bộ nhớ PHP script.

4. Sau khi kết nối vào MySQL, thực hiện câu lệnh sau:

mysql> GRANT USAGE ON *.*

-> TO uit@localhost IDENTIFIED BY “123abc”;

Câu lệnh trên có tác dụng gì? Chọn câu trả lời chính xác nhất.

a. Tạo ra một tài khoản người dùng với tên là uit và mật khẩu là 123abc.

b. Tạo ra một tài khoản người dùng với tên là uit và mật khẩu là 123abc. Người

dùng này sau khi đăng nhập có mọi quyền thao tác với mọi cơ sơ dữ liệu đã có.

c. Tạo ra một tài khoản người dùng với tên là uit và mật khẩu là 123abc. Người

dùng này sau khi đăng nhập không có quyền thao tác với bất cứ cơ sở dữ

liệu đã có nào.

d. Tạo ra một tài khoản người dùng với tên là uit và mật khẩu là 123abc. Người

dùng này sau khi đăng nhập có quyền thêm (INSERT) nhưng không có quyền

xóa(DELETE) dữ liệu với những cơ sơ dữ liệu đã có.

e. Câu lệnh không đúng cú pháp.

5. Để cấu hình dịch vụ phpMyAdmin, ta cần chỉnh sửa file:

a. config.phpMyAdmin.ini

b. phpMyAdmin.conf

c. phpMyAdmin.ini

d. phpMyAdmin.config.ini

6. Các chế độ hoạt động của apache?

a. Winnt

b. Prefork, worker

c. Winnt, worker

d. Winnt, prefork, worker

7. Chế độ hoạt động nào của apache cho phép mơ nhiều tiến trình?

a. Winnt

b. Prefork, worker

c. Winnt, worker

d. Winnt, prefork, worker

8. Port để lắng nghe yêu cầu kết nối của Apache là?

a. 25

Page 12: Trac Nghiem Linux

12

b. 128

c. 72

d. 80

9. Nội dung của file info.php là?

a. <?php

phpinfo;

?>

b. <?php

phpinfo();

?>

c. <?php

phpinfo()

?>

d. <?php

phpinfo

?>

10. Dòng max_execution_time = 30 nghĩa là gì?

a. Tăng thời gian tối đa sống của một tiến trình

b. Tăng thời gian tối đa tải lên

c. Tăng thời gian tối đa thực hiện

d. Tăng thời gian tối đa chờ lệnh

SAMBA

1 Phiên bản đầu tiên được phát triển năm ?

A. 1991

B. 1992

C. 1993

D. 1994

2 Tiến trình nmdb lắng nghe trên cộng port nào ?

A. 137

B. 138

C. 139

D. 445

3 Ứng dụng smdb trong samba cung cấp gì ?

Page 13: Trac Nghiem Linux

13

A. Tài nguyên

B. Chia sẻ

C. NETBIOS

D. Cả 3 đáp án trên

4 Samba swat có ý nghĩa gì ?

A. Cấu hình và quản lý samba server trên giao diện web

B. Cấu hình và quản lý samba tự động

C. Cấu hình và quản lý samba qua các dòng lệnh

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

5 samba cho phép cấu hình với dạng chạy chính

A. Guest : kiểu nặc danh ( con gọi la nobody)

B. User & Pass kiểu xác thực

C. Domain Controler : kiểu domain

D. Cả A,B,C dều đúng

6 samba là phần mền ?

A. Mã nguồn đóng chạy trên giao thức SMB/CIFS

B. Mã nguồn mở chạy trên giao thức SMB/CIFS

C. Mã nguồn mơ hoạt động trên giao thức TCP/IP

D. Mã nguồn đóng hoạt động trên giao thức TCP/IP

7 File cấu hình chính của dich vụ samba :

A. /etc/samba/nmb.conf

B. /etc/samba/smb.conf

C. /etc/init.d/smb start D. /etc/init.d/nmb start

8 Thành phần [global] trong cấu hình samba chứa gì ?

A. Tham số sử dụng trong máy tính

B. Tham số sử dụng cho máy in

C. Tham số cấu hình chung

D. Tham số cấu hình chia sẻ logon script

9 Cách kiểm tra các chương trình cài đặt ằng lệnh nào?

A. # testparm

B. # teststart

Page 14: Trac Nghiem Linux

14

C. #testpromgram

D. #testrestart

10 Lệnh khơi động dich vụ samba

A. /etc/innit.d/nmb start

B. /etc/init.d/smb start

C. /yum/etc/init.d/smb start

D. /etc/innit.d/nmb start

DHCP 1. DHCP là viết tắt của từ gì?

a. Domain Host Control Protocol

b. Domain Host Configuration Protocol

c. Dynamic Host Control Protocol

d. Dynamic Host Configuration Protocol

2. Dịch vụ DHCP sử dụng giao thức gì cho các hoạt động mạng?

a. TCP/IP

b. UDP

c. Cả A và B đều sai

d. Cả A và B đều đúng

3. Vị trí mặc định của file cấu hình DHCP?

a. /etc/dhcpd/dhcp.conf

b. /var/dhcpd/dhcpd.conf

c. /etc/dhcp/dhcpd.conf

d. /var/dhcp/dhcp.conf

4. Dãy địa chỉ nào sao đây là thích hợp để máy chủ DHCP cấp phát:

a. 192.168.10.0 192.168.10.255

b. 192.168.1.20 192.168.1.50

c. 192.168.1.1 192.168.2.100

d. 192.168.1.0 192.168.1.100

5. Cho một phần cấu hình DHCP như sau:

subnet 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 {

range dynamic-bootp 192.168.10.1 192.168.10.20;

option broadcast-address 192.168.10.255;

option routers 192.168.10.10;

}

Page 15: Trac Nghiem Linux

15

Số lượng máy tối đa mà máy chủ được cấu hình như trên có thể cấp phát địa chỉ

IP cùng lúc?"

a. 18

b. 19

c. 20

d. 21

6. Client gửi đề nghị đến DHCP server bằng giao thức nào?

a. TCP

b. UDP

c. IP

d. Tất cả

7. DHCPACK, đây là gói tin nhằm?

a. DHCP server đề nghị danh sách các IP cho thuê đến client

b. Client xác nhận đề nghị đến DHCP server

c. DHCP server chấp nhận yêu cầu cho client.

d. Client thỉnh cầu đến DHCP server

8. Để cấp IP 192.168.22.12 cố định cho máy có địa chỉ MAC của Card mạng là

51:03:01:36:c2:r5 mỗi khi máy này kết nối vào mạng ta đang dùng DHCP để cấp

phát IP thì ta cần thêm đoạn lệnh nào vào file cấu hình dịch vụ DHCP?

a. host MyPC {hardware ethernet 51:03:01:36:c2:r5; fixed-address

192.168.22.12;}

b. host MyPC {MAC ethernet 51:03:01:36:c2:r5; fixed-address 192.168.22.12;}

c. host MyPC {hardware ethernet 51:03:01:36:c2:r5;convert-IP-to 192.168.22.12;}

d. Không thể làm được việc này

9. Điều nào sao đây là đúng khi nói về dịch vụ DHCP?

a. DHCP cấp một địa chỉ IP cho nhiều client trong một khoảng thời gian nhất định.

Hết khoảng thời gian này địa chỉ IP có thể được cấp cho client khác.

b. DHCP cấp một địa chỉ IP cho nhiều server trong một khoảng thời gian nhất

định. Hết khoảng thời gian này địa chỉ IP có thể được cấp cho server khác.

c. DHCP cấp một địa chỉ IP cho một client trong một khoảng thời gian nhất

định. Hết khoảng thời gian này địa chỉ IP có thể được cấp cho client khác.

d. Tất cả đều sai

10. File dhcp.leases có chức năng?

a. Lưu dãy địa chỉ IP của mạng.

b. Cung cấp địa chỉ IP cho các client khi tham gia vào mạng ngay cả khi đang

restart hay system reboot.

Page 16: Trac Nghiem Linux

16

c. Quản lí thông tin cấu hình đã cấp phát cho client.

d. Khôi phục thông tin đã cấu hình khi system reboot.

SMTP

1. Lệnh nào dùng để mơ kết nối giới thiệu client với server trong giao thức SMTP?

A. HELLO

B. WELCOME

C. HELO

D. EHLO

2. Tập tin cấu hình máy chủ Postfix trong CentOS ?

A. /etc/postfix/main.cf

B. /var/spool/mail/main.cf

C. /etc/main.cf

D. /etc/main.cf

3. Email gửi đến [email protected] sẽ được lưu trữ ơ đâu?

A. /etc/spool/mail

B. /var/spool/mail

C. /var/spool/mail/A

D. /etc/spool/mail/A

4. Lệnh postfix check dùng để?

A. Kiểm tra mail mới

B. Kiểm tra cấu hình máy chủ mail

C. Kiểm tra máy chủ đã khơi động chưa

D. Có lỗi

5. Lệnh mailq dùng để

A. Hiển thị tất cả các tin nhắn trong hàng đợi thư Postfix

B. Xóa hết mail trong Mail Queue

C. Kiểm tra mail

D. Có lỗi

6. Trên hệ thống CentOS, theo mặc định, các bản ghi mail đến:

A. /var/maillog

B. /etc/maillog

C. /var/log/maillog

D. /etc/log/maillog

7. Thành Phần nào không nằm trond dịch vụ Mail:

A. Mail user agent (MUA)

Page 17: Trac Nghiem Linux

17

B. Mail Transport agent (MTA)

C. Mail Archive agent (MAA)

D. Mail delivery agent (MDA)

8. Dịch vụ SMTP chạy ơ port nào:

A. 24

B. 25

C. 21

D. 20

9. Dịch vụ Email sử dụng giao thức nào trong các giao thức sau đây:

A. HTTP

B. SNMP

C. FTP

D. SMTP

10. Câu nào không đúng với giao thức SMTP:

A. SMTP la giao thức truyền tải thư tín đơn giản

B. SMTP dùng cổng 25 của giao thức TCP

C. SMTP dung cổng 23 của giao thức TCP

D. SMTP định nghĩa tất cả những gì đã làm với email

11. SMTP dùng:

A. Truyền tải thư tín đơn giản

B. Định hướng kết nối

C. Điều khiển lưu trử

D. Phân phát theo trật tự đã gửi

12. Trong CentOS, để cài đặt Postfix thông qua RPM ta dùng lệnh nào sau đây ?

A. [root@fedora-severA ~]# yum -y install postfix

B. yyang@ubuntu-severA:~$ sudo apt-get -y install postfix

C. [root@fedora-severA ~]# sever -y install postfix start

D. [root@fedora-severA ~]# install postfix start

13. Postfix là một ?

A. MTA

B. MDAs

C. MUAs

D. MTP

14. SMTP sử dụng giao thức nào ?

Page 18: Trac Nghiem Linux

18

A. TCP

B. UDP

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

15. Nhược điểm của SMTP ?

A. Mail gửi đi không được mã hóa

B. Không có chứng thực

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai