28
1 Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

  • Upload
    mariah

  • View
    79

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ. Một số khái niệm Tín chỉ: Tín chỉ ( credit ) là đơn vị đo khối lượng kiến thức mà người học cần tích lũy được trong khoảng thời gian nhất định và được đánh giá là đạt yêu cầu. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

1

Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

Page 2: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

2

Phân tích hệ thống

Một số khái niệm

1) Tín chỉ:

Tín chỉ (credit) là đơn vị đo khối lượng kiến thức mà

người học cần tích lũy được trong khoảng thời

gian nhất định và được đánh giá là đạt yêu cầu.

Đơn vị khối lượng kiến thức quy định cho một tín

chỉ khoảng 45 giờ lao động chung cho tất cả loại

hình học tập: lý thuyết, thực hành, thực tập, thảo

luận, thí nghiệm và thời gian tự học cần thiết

theo quy định của đơn vị đạo tạo để đảm bảo yêu

cầu giảng dạy và học tập.

Page 3: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

3

Phân tích hệ thống

Một số khái niệm

2) Tín chỉ:

Môn học là tập hợp tất cả các loại hình học tập của

một khối kiến thức tương đối trọn vẹn, được sử

dụng để tạo điều kiện thuận lợi cho người học

tích lũy dần kiến thức trong quá trình học tập.

Mỗi môn học có số tín chỉ là một số nguyên.

Page 4: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

4

Phân tích hệ thống

Một số khái niệm

3) Học kỳ:

Học kỳ là một khoảng thời gian gồm một số tuần

quy định cho hoạt động giảng dạy học tập và

đánh giá kiến thức mà người học tích lũy được.

Page 5: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

5

Phân tích hệ thống

Một số khái niệm

4) Khóa học:

Khóa học là thời gian để sinh viên hoàn tất

một chương trình học. Khóa học được

quy thành học kỳ hoặc số tín chỉ.

Page 6: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

6

Phân tích hệ thống

Một số khái niệm

5) Chương trình đào tạo:

Chương trình đào tạo là nội dung đào tạo của từng

ngành đào tạo.

Chương trình đào tạo được chia thành nhiều khối

kiến thức, mỗi khối kiến thức bao gồm nhiều

môn học.

Có thể chia các môn học thành 2 loại môn học bắt

buộc và môn học tự chọn.

Đơn vị đo của mỗi khối kiến thức và của toàn bộ

chương trình đào tạo là tín chỉ.

Page 7: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

7

Phân tích hệ thốngCác ràng buộc cơ bản

Kí hiệu

I là tập chỉ số các ngành đào tạo của cơ sở đào tạo,

Ki là số môn học bắt buộc của ngành i

Mi là số môn học tự chọn của ngành i

S = ki + mi là tổng số môn học trong ngành i.

ni là số tín chỉ cần có để hoàn thành khóa học của ngành i

Ti là tập các dãy logic kiến thức của ngành học i,

J là tập các lớp môn học trong một học kỳ và SS(j) là sĩ số của lớp j (j J).

Page 8: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

8

Phân tích hệ thống

Các ràng buộc cơ bản

Smin ≤ Số TC đăng ký ≤ Smin, i I

Lm(i) số học kỳ tối đa cho ngành học i.

Lớp j: SSmin(j) ≤ SS (j) ≤ SSmax(j)

Mục tiêu đặt ra:

max (t) min,

min SS(j) max

max SS(j) min

Số sinh viên dư thừa min

Page 9: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

9

Giải tích 1

Hình GT & ĐSTT

Lập trình cơ bản

Toán rời rạc

Vật lý ĐC 1

Giải tích 2

Automat & NNHT

Cấu trúc dữ liệu & GT

Nhập môn CSDLQH

TN Vật lý 1

Vật lý ĐC 2

Các phương pháp tối ưu

Giải tích 3

Giải tích hàm

LT xác suất TK

Lập trình hướng ĐT

CN Client/ Server và

SQL Server

Vật lý ĐC 3TN Vật lý 2

Kỹ thuật điện tửĐiện tử số + BTL

Các PP tính toán số

Mã hóa thông tin

Lập trình JAVALập trình DotNetLập trình WEB

Công nghệ phần mềm + BTLPhân tích và TK HTTT

Cấu trúc máy tính + BTL

Truyền dữ liệuLý thuyết MMT

Xử lý tín hiệu số + BTL

Kỹ thuật đồ họa

Trí tuệ nhân tạo

Lý thuyết hệ điều hành

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly

Nhập môn xử lý ảnh

Mạng nơron

Công nghệ Multimedia

Lý thuyết nhận dạng

Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa +BTL

Hệ chuyên gia + BTL

Tính toán mềm

Xử lý song song + BTL

Các thuật toán nâng cao

SƠ ĐỒ HỌC PHẦN – KHOA HỌC MÁY TÍNH

Page 10: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

10

Giải tích 1

Hình GT & ĐSTT

Lập trình cơ bản

Toán rời rạc

Vật lý ĐC 1

Giải tích 2

Automat & NNHT

Cấu trúc dữ liệu & GT

Nhập môn CSDLQH

TN Vật lý 1

Vật lý ĐC 2

Các phương pháp tối ưu

Giải tích 3

Giải tích hàm

LT xác suất TK

Lập trình hướng ĐT

CN Client/ Server và

SQL Server

Vật lý ĐC 3TN Vật lý 2

Kỹ thuật điện tửĐiện tử số + BTL

Các PP tính toán số

Mã hóa thông tin

Lập trình JAVALập trình DotNetLập trình WEB

Công nghệ phần mềm + BTLPhân tích và TK HTTT

Cấu trúc máy tính + BTL

Truyền dữ liệuLý thuyết MMT

Xử lý tín hiệu số + BTL

Kỹ thuật đồ họa

Trí tuệ nhân tạo

Lý thuyết hệ điều hành

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly

Nhập môn xử lý ảnh

Hệ hỗ trợ ra quyết định

Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu + BTL

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng +BTL

Thiết kế cơ sở dữ liệu

Các hệ thống phân tán

An toàn và bảo mật HTTT + BTL

Quản trị dự án tin học

Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa +BTL

SƠ ĐỒ HỌC PHẦN – HỆ THỐNG THÔNG TIN

Phát triển ứng dụng trên môi trường mạng

Page 11: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

11

Phân tích hệ thống

Xử lý kết quả học tập

Quản lý sinh viên

Quản lý thời khóa biểu

Quản lý chương trình

đào tạo

Hô sơ sinh viên

Điểm

SINH VIÊN

Hồ sơ

Kquả học tập

KHOA, PĐT

Báo cáo

Phiếu điểm

Danh sách lớp môn học

Lớp môn học

Thời khóa biểu

Đăng ký

Thông báo

Tiến trình thực hiện

Danh sách môn học

Chương trình đào tạo

Báo cáo

Hiệu chỉnh

Thời khóa biểu

KHOA, PĐT

ChươngTrình

Đào tạoThông

TinHiệuchỉnh

ThôngTinĐáp ứng

TKBSốliệu

Thôngtin

Page 12: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

12

Thiết kế dữ liệu (sơ bộ)

Hồ sơ sinh viên:1. HSSV:

Mã SV,Tên SV,Pass,Năm VT (năm nhập trường)Mã Ngành

2. SỔ ĐIỂM

Mã SV, Mã HPĐiểm HP

Page 13: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

13

Chương trình đào tạo:

1. Danh sách học phần (HP):

Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhóm,Loại HP

2. Nhóm HP

Mã nhómTên nhóm,Số TC

3. Học phần tiên quyết (HPTQ):

Mã HP,Mã HPTQ

Thiết kế dữ liệu (sơ bộ)

Page 14: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

14

Các ràng buộc cơ bản

Thời khóa biểu: Mã Lớp,Mã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,

Ngày BĐ,Ngày KT,

Ngày thi,Mã HTr,SS max,SS min

Page 15: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

15

Các ràng buộc cơ bản

Đăng ký:

Mã SV, Mã Lớp,

T/g DK

Mức ƯT

Page 16: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

16

Tổng hợp

Mã LớpMã SV,T/đ DKMức ƯT

DK

Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã Ngành

HSSV

SỔ ĐIỂMMã SV,Mã HPĐiểm HP Mã Lớp

Mã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,

TKB

Mã HP,Mã HPTQ

TQHPMã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP

NhómMã nhómSố TC

Page 17: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

17

Tình huống

Trình tự đăng ký: a) Sinh viên đăng nhập

b) Hiển thị form đăng ký

c) Điền thông tin đăng ký

d) Khẳng định đăng ký

Vấn đề:

1) Xét đăng ký và trả lời ngay hay có thời hạn cho việc đăng ký và xét đăng ký sau thời hạn đó?

2) Chỉ được đăng ký một lần, hay được sửa đăng ký.

3) Kiểm tra tính hợp lệ của đăng ký trước khi chấp nhận?

4) Khi xét đăng ký (nếu xét sau thời hạn đăng ký), xét theo từng phiếu đăng ký của sinh viên, hay xét theo từng lớp?

5) Thứ tự ưu tiên (dùng để loại bỏ trong trường hợp đăng ký vào lớp bị dư) như thế nào?

Page 18: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

18

Tình huống

Vấn đề 1: Xét đăng ký và trả lời ngay hay có thời hạn cho việc đăng ký và xét đăng ký sau thời hạn đó?

A. Xét đăng ký trả lời ngay:

Cách xét đối với những sinh viên đăng kí có số TT từ 1 đến SSmin-1?Đăng ký và không được sửa!!

B. Xét sau thời hạn đăng ký:

Quyền được sửa đăng ký?Thứ tự ưu tiên dùng để xét khi SSĐK lớn hơn SSmax?

Page 19: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

19

Tình huống

Vấn đề 1: Xét đăng ký và trả lời ngay hay có thời hạn cho việc đăng ký và xét đăng ký sau thời hạn đó?

Lựa chọn:

B. Xét sau thời hạn đăng ký

Page 20: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

20

Tình huống

Vấn đề 2: Chỉ được đăng ký một lần, hay được sửa đăng ký.

Lựa chọn:

Được đăng ký một lần

Page 21: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

21

Tình huống

Vấn đề 3: Kiểm tra tính hợp lệ của đăng ký trước khi chấp nhận?

Lựa chọn:

Có kiểm tra tính hợp lệ trước khi chấp nhận đăng ký:

1) Còn thời hạn học tập2) Đúng ngành3) Đúng chương trình đào tạo4) Thời khóa biểu phù hợp (không trùng Thời khóa biểu)5) Không vượt quá số tín chỉ được phép, không ít hơn số tín chỉ

phải đăng ký trong một học kỳ.6) Có đủ điều kiện về các môn học tiên quyết.

Page 22: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

22

Tình huống

Vấn đề 4: Khi xét đăng ký (nếu xét sau thời hạn đăng ký), xét theo từng phiếu đăng ký của sinh viên, hay xét theo từng lớp?

Lựa chọn:

Xét theo từng lớp1) Loại bỏ lớp có SSĐK bé hơn SSmin2) Xét và chấp nhận đăng ký với những lớp có SSĐK nằm trong

khoảng SSmin và SSmax.3) Với những lớp có SSĐK>SSmax:

a) Xét các lớp theo thứ tự vượt ít đến vượt nhiều.b) Với mỗi lớp:

1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên2. Loại bỏ những đăng kí nằm ngoài SSmax

Page 23: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

23

Tình huống

Vấn đề 5:Thứ tự ưu tiên (dùng để loại bỏ trong trường hợp đăng ký vào lớp bị dư) như thế nào?

Lựa chọn:

Thứ tự ưu tiên dùng để xét khi SSĐK lớn hơn SSmax:

a) Thời điểm đang ký

b) Thứ tự ưu tiên do sinh viên tự đăng ký

Page 24: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

24

Đặc tả

Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK

HSSV

SỔ ĐIỂM

Mã SV,Mã HPĐiểm HP

Mã LớpMã SV,T/đ DKMức ƯT

ĐĂNG KÝ

Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,

TKB

Mã HP,Mã HPTQ

T_QUYẾT

HỌC PHẦN

Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP

Nhóm

Mã nhómSố TC

Vấn đề 2. Được đăng ký một lần.

Thêm thuộc tính “Lần ĐK” vào bảng HSSV.Trước thời điểm được đăng ký:

For all Mã SV Lần ĐK = 0Đăng ký:

input Mã SV, Passif HSSV.Lần ĐK =0

HSSV.Lần ĐK = 1.......

else Thông báo “Không hợp lệ”exit

Page 25: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

25

Đặc tả

Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK

HSSV

SỔ ĐIỂM-SĐ

Mã SV,Mã HPĐiểm HP

Mã LớpMã SV,T/đ DKƯu tiên

ĐĂNG KÝ

Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,SSDK

TKB

Mã HP,Mã HPTQ

T_QUYẾT

HỌC PHẦN

Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP

Nhóm

Mã nhómSố TC

input Mã SV, Pass:Kiểm tra tính hợp lệ của việc đăng ký:

HSSV.Lần ĐK =0Mã SV=HSSV.Mã SV & HSSV.Pass=PassHSSV.Mã ngành = Mã ngànhNăm HT - HSSV.Năm VT < TG cho phép -1

Vấn đề 3. Kiểm tra tính hợp lệ của đăng ký trước khi chấp nhận

Page 26: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

26

Đặc tả

Tổng_TC = 0, u = 0 repeat a) input Mã Lớp - đăng ký:

Tổng_TC < SốTC_maxKT_TKB[thứ, kíp] = 0DS[Mã Lớp] = 0{ DKTQ = true; DS_HPTQ={M(1), M(2), ...,M(K)}: for i=1 to K if not {found( SĐ.Mã SV=Mã SV, SĐ.Mã HP=M(i), Điểm HP≥a) ĐKTQ = false }

if Hợp_lệ Đăng ký KT_TKB[thứ, kíp] = 1 DS[Mã lớp] = 1, Ưu tiên[Mã Lớp] = u++Tổng_TC++TKB. SSDK++

b) input Mã Lớp hủy KT_TKB[thứ, kíp] = 0 DS[Mã lớp] = 0, Ưu tiên[Mã Lớp] = emptyTổng_TC TKB. SSDK

until Tổng_TC ≥ SốTC_min

Page 27: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

27

Đặc tả

Lưu trữ vào kho: HSSV. Lần ĐK = 1 for all Mã lớp DS Lớp Save TKB. SSĐK

Save ĐĂNG KÝ. Mã lớp = TKB. Mã lớpĐĂNG KÝ.Mã SV = Mã SVĐĂNG KÝ. T/dDK = T/đHTĐĂNG KÝ. Ưu tiên = Ưu tiên[Mã Lớp]

Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK

HSSV

SỔ ĐIỂM-SĐ

Mã SV,Mã HPĐiểm HP

Mã LớpMã SV,T/đ DKƯu tiên

ĐĂNG KÝ

Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,SSDK

TKB

Mã HP,Mã HPTQ

T_QUYẾT

HỌC PHẦN

Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP

NHÓM

Mã nhómSố TC

Page 28: Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ

28

Đặc tảMã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK

HSSV

SỔ ĐIỂM-SĐ

Mã SV,Mã HPĐiểm HP

Mã LớpMã SV,T/đ DKƯu tiên

ĐĂNG KÝ

Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,SSDK

TKB

Mã HP,Mã HPTQ

T_QUYẾT

HỌC PHẦN

Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP

NHÓM

Mã nhómSố TC

Vấn đề 4. Xét Đăng ký

Khởi tạo DS_Lớp{Mã SV, T/dĐK, Ưu tiên, ĐƯT_Xét}

Input Mã lớpScan ĐĂNG KÝ for (ĐĂNG KÝ.Mã lớp = Mã Lớp) to DS_Lớpfor all Mã SV in DS_Lớp

Tính ĐƯT_XétSort on ĐƯT_Xét