2
Nội dung ôn tập môn học PHƯƠNG PHÁP TÍNH (MAT1099) Chương 1. Giới thiệu và một số khái niệm cơ bản 1.1. Khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối và tương đối. 1.2. Các loại sai số. Chương 2. Nội suy hàm số bằng đa thức 2.1. Bài toán nội suy và nội suy bằng đa thức. 2.2. Xây dựng đa thức nội suy Lagrăng. 2.3. Xây dựng đa thức nội suy Niutơn tiến. 2.4. Xây dựng đa thức nội suy Niutơn lùi. 2.5. Chứng minh rằng đa thức nội suy Lagrăng trùng với đa thức nội suy Niutơn khi các nút nội suy cách đều. Chương 3. Xấp xỉ hàm số bằng phương pháp bình phương tối thiểu 3.1. Nhược điểm của phương pháp nội suy hàm số bằng đa thức. 3.2. Sự khác nhau giữa phương pháp nội suy hàm số bằng đa thức và việc xấp xỉ hàm số bằng phương pháp bình phương tối thiểu. 3.3. Bài toán tổng quát xấp xỉ hàm số bằng phương pháp bình phương tối thiểu. 3.4. Xác định đa thức xấp xỉ bằng phương pháp bình phương tối thiểu. 3.5. Xác định một số hàm số xấp xỉ không phải là đa thức bằng phương pháp bình phương tối thiểu: 3.5.1. (x) = a + bcosx + csinx 3.5.2. (x) = ae bx (a > 0) 3.5.3. (x) = ax b (a > 0) Chương 4. Tính gần đúng nghiệm của một phương trình đại số 4.1. Nghiệm và khoảng phân ly nghiệm 4.2. Các phương pháp tính gần đúng nghiệm của một phương trình: 4.2.1. Phương pháp chia đôi. 4.2.2. Phương pháp lặp đơn. 4.2.3. Phương pháp lặp Niutơn. 4.2.4. Phương pháp dây cung. Chương 5. Tính gần đúng nghiệm của một hệ phương trình đại số tuyến tính 5.1. Phương pháp khử Gauss. 5.2. Phương pháp khử Gauss-Jordan. 5.3. Phương pháp lặp đơn. 5.4. Phương pháp lặp Seidel. Chương 6. Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 6.1. Tính gần đúng đạo hàm.

Noi dung On tap mon hoc PPT (CNTT).doc

Embed Size (px)

Citation preview

Chng I

Ni dung n tp mn hc PHNG PHP TNH (MAT1099)Chng 1. Gii thiu v mt s khi nim c bn1.1. Khi nim s gn ng, sai s tuyt i v tng i.1.2. Cc loi sai s.Chng 2. Ni suy hm s bng a thc2.1. Bi ton ni suy v ni suy bng a thc.2.2. Xy dng a thc ni suy Lagrng.2.3. Xy dng a thc ni suy Niutn tin.2.4. Xy dng a thc ni suy Niutn li.2.5. Chng minh rng a thc ni suy Lagrng trng vi a thc ni suy Niutn khi cc nt ni suy cch u.Chng 3. Xp x hm s bng phng php bnh phng ti thiu3.1. Nhc im ca phng php ni suy hm s bng a thc.3.2. S khc nhau gia phng php ni suy hm s bng a thc v vic xp x hm s bng phng php bnh phng ti thiu. 3.3. Bi ton tng qut xp x hm s bng phng php bnh phng ti thiu.

3.4. Xc nh a thc xp x bng phng php bnh phng ti thiu.

3.5. Xc nh mt s hm s xp x khng phi l a thc bng phng php bnh phng ti thiu:3.5.1. ((x) = a + bcosx + csinx3.5.2. ((x) = aebx (a > 0)3.5.3. ((x) = axb (a > 0)Chng 4. Tnh gn ng nghim ca mt phng trnh i s4.1. Nghim v khong phn ly nghim

4.2. Cc phng php tnh gn ng nghim ca mt phng trnh:

4.2.1. Phng php chia i.4.2.2. Phng php lp n.

4.2.3. Phng php lp Niutn.

4.2.4. Phng php dy cung.

Chng 5. Tnh gn ng nghim ca mt h phng trnh i s tuyn tnh

5.1. Phng php kh Gauss.5.2. Phng php kh Gauss-Jordan.5.3. Phng php lp n.

5.4. Phng php lp Seidel.Chng 6. Tnh gn ng o hm v tch phn6.1. Tnh gn ng o hm.

6.2. Tnh gn ng tch phn xc nh:6.2.1. Cng thc hnh thang.

6.2.2. Cng thc Simsn.Chng 7. Gii gn ng phng trnh vi phn thng

7.1. Bi ton Csi i vi phng trnh vi phn cp 1, cp n v h phng trnh vi phn cp 1.

7.2. Cc phng php gii gn ng bi ton Csi i vi phng trnh vi phn cp 1:7.2.1. Phng php le v phng php le ci tin.7.2.2. Phng php Runge-Kutta c chnh xc cp 2.Lu : i vi mi phng php cn quan tm n nh gi sai s, u/nhc im ca phng php v so snh cc phng php vi nhau nu cng gii quyt mt bi ton.