65
Năng lượng Thế năng Động năng PGS.TS. Lê Công Hảo

PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Năng lượng

Thế năng

Động năng

PGS.TS. Lê Công Hảo

Page 2: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

CHỦ ĐỀ

1 – Tổng quan

2 – Công

3 – Công suất

4 – Năng lượng

5 – Động năng

6 – Thế năng

7 – Định luật bảo toàn cơ năng

8 – Giải bài toán bằng phương pháp năng lượng.

9 – Va chạm

Page 3: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Quan sát thí nghiệm mô phỏng

Page 4: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

I – TỔNG QUAN

NĂNG LƯỢNG

CƠ NĂNG

ĐỘNG NĂNG THẾ NĂNG

CÔNG

C/SUẤT

Page 5: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

II – COÂNG

cosdW Fds F d s→ →

= =

1 – Định nghĩa:

( ) ( ) ( ) ( )

cos x y z

s s s s

W Fds F d s F d r F dx F dy F dz→ → → →

= = = = + +

• Nếu lực luôn vuông góc với đường đi thì A = 0

• Nếu W > 0: công phát động

• Nếu W < 0: công cản

• Nếu W không phụ thuộc đường đi thì F là lực thế

F

Đơn vị: Joule (J)

1J = N.m

1J = (kg.m/s2).m =1kg.m2/s2

Page 6: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

2 – Các trường hợp đặc biệt:

a) Nếu Fx = f(x); Fy = g(y); Fz = h(z) thì:

b) Công của lực ma sát:

c) Công của lực đàn hồi:

2 2 2

1 1 1

x y z

x y z

x y z

W F dx F dy F dz= + +

d) Công của lực hấp dẫn:

( )

.ms ms

s

W F ds F s= − = −

2 2

1 2

1( )

2W k x x= −

1 2

2 1

1 1( )hdW Gm mr r

= −

e) Công của trọng lực:1 2( )tlW mg h h= −

Page 7: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

3 – Nhận xét:

• Công của lực đàn hồi, lực hấp dẫn, trọng lực

không phụ thuộc vào đường đi, chỉ phụ thuộc vị

trí điểm đầu và cuối. Vậy lực đàn hồi, lực hấp

dẫn, trọng lực là những lực thế.

• Trong chuyển động quay, công của lực là:

)(2

1dMA 2

1

2

2

2

1

−==

Page 8: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

III – COÂNG SUAÁT:

t

Ap

dt

dAp tb ==1 – Định nghĩa:

2 – Quan hệ giữa công suất, lực và vận tốc:

FvpcosFvv.Fp ===→→

3 – Trong chuyển động quay:

==

→→

M.Mp

Page 9: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Trường hợp ứng dụng kinh điển

Phân tích

Page 10: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Chiếc thuyền 4970 kg được

trượt 1 đoạn 5 m trên mp

nghiêng góc θ chiều cao 2,5 m

như hình. Hãy tính công của

trọng lực tác động lên thuyền?

Công do trọng lực tác động

Page 11: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một người sử dụng lực

100N kéo vật đi xa 40m

như hình vẽ. Nếu lực ma

sát là 50N. Hãy tính

công của các lực và tổng

lực tác động lên vật?

cosdW Fds F d s→ →

= =

Page 12: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một người mang balo nặng 15 kg, đi lên đỉnh

dốc độ cao 10 m với vận tốc không đổi như

hình, xác định công người leo núi, công do trọng

lực và công tổng tác động balo?

ĐL II Newton

Công do người tác động lên balo

Page 13: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Công do trọng lực tác động

lên balo

Tổng công tác động lên balo

Page 14: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

IV – NAÊNG LÖÔÏNG:

1 – Khái niệm năng lượng:

Là thuộc tính cơ bản của v/c, đặc trưng cho mức độ

vận động của v/c.

2 – Định luật bảo toàn năng lượng:

Năng lượng của hệ cô lập thì không đổi.

3 – Quan hệ giữa năng lượng và công:

W = E2 – E1

Page 15: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Táo rơi, trọng lực tác động

công W>0, táo rơi nhanh

Ném táo thẳng dứng lên, trọng lực

tác động công W<0, táo rơi chậm

Quả táo khối lượng m

rơi, trọng lực và lực

cản không khí tác

động lên nó,

+ Vận tốc rơi đầu vi

+ Rơi 1 quãng đường

d có vận tốc vf

ĐL II Newton cho

21

2K KE mv= =

K= Động năng

Page 16: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

V – ÑOÄNG NAÊNG:

2mv2

1E =

ñ

1 – Định nghĩa:

=−=löïc ngoaïiñ1ñ2ñ

AEEE2 – Định lí:

3 – Động năng của vật rắn:

2mv2

1E =

ñtt

2I2

1E =

ñq

2

G

2

G I2

1mv

2

1E +=

ñtp

Page 17: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một bạn sử dụng lực 52,7 N nâng 1 vật

4,1 kg thẳng đứng lên 1,6 m.

+ Tìm công nâng vật, công do trọng lực

và vận tốc cuối cùng của vật?

Page 18: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Người cha đẩy xe chở em bé tác

động 1 lực 44 N và góc 320 vào xe

có tổng khối lượng 22,7 kg

+ Để xe đi được 1,13 m người cha

cần thực hiện công?

+ Nếu vận tốc đầu 1,37 m/s tìm

vận tốc cuối tương ứng?

Người cha cần thực hiện công

Tổng công

Page 19: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Công = Lực * Quảng ĐườngVI – THEÁ NAÊNG:

Page 20: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Công do trọng lực W = m.g.h

Quan sát → Công không

phụ thuộc dạng đường đi

Quan sát → Công chỉ phụ

thuộc điểm đầu (i) và điểm

cuối (f)

Nhận xét→ Công là hàm vị trí

Thế năng = PE = Potential energy

Thế năng

Page 21: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Thế năng được xem là năng lượng được tích trữ

Khi vật có độ cao càng lớn thì PE càng lớn

Tổng quát

Nhận xét

Page 22: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn
Page 23: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

VI – THEÁ NAÊNG:

Tổng quát

Trọng trường Lò xo

Page 24: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

* Theá naêng ñaøn hoài:21

2sU kx C= +

* Theá naêng haáp daãn: Cr

1mGmE 21t +−=

* Theá naêng cuûa troïng löïc: gU mgh C= +

Tóm tắt một số dạng thế năng:

Page 25: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

( ), ,. cos .x x y z

dA F dx Fdx F dx dU= = = = −

x

dUF

dx= −

F

xF dx x

Coâng cuûa löïc tröôøng :

dU/dx :vôùi giaû thieát y,z khoâng

bieán thieân,chæ vôùi bieán soá laø x.

Ví duï:

U(h) = mgh

h

h+

P dUP mg

dh= − = −

•Dấu âm → trọng lực ngược chiều với chiều

dương đã chọn từ trên xuống.

Mối liên hệ giữa lực thế và thế năng :

Xét vật chuyển động theo phương x, trên đọan vi phân dx.

Page 26: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

2 – Quan heä giöõa theá naêng vaø löïc theá:

tx

ty

tz

EF

x

EF

y

EF

z

= −

= −

= −

* Dạng tích phân:

( )

( ) ( ) 0t t

MN C

F d s U M U N F d s→ → → →

= − =

* Dạng vi phân:

F hướng theo chiều giảm của thế năng

⇔ Ԧ𝐹 = −𝑔𝑟𝑎𝑑𝐸𝑡

Page 27: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

VII – ÑÒNH LUAÄT BAÛO TOAØN CÔ NAÊNG:

* Định luật bảo toàn cơ năng:

Heä kín, khoâng coù ma saùt, chæ coù löïc theá thì cô naêng

khoâng ñoåi.

21

2tmv U const+ =

* Cô naêng:

Tổng K và

U của hệ

trạng thái

bất kỳ khác

Tổng K và

U của hệ

trạng thái

bất kỳ

Page 28: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một người trượt từ độ cao h = 20 m với

vận tốc đầu 15 m/s. Tính vận tốc khi người

này ở cuối dốc?

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

Tổng năng lượng = PE + KE

Page 29: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một xe trượt 1000 kg chạy từ điểm 1 đến 2 và đến 3, như

hình vẽ. Chọn y = 0 tại điểm 1. Xác định thế năng trọng

trường điểm 2 và 3 so với điểm 1. Sự giảm thế năng điểm 2

và 3. Thực hiện tương tự khi chọn y = 0 tại điểm 3?

Tại điểm 1, y1=0 và y2 = 10 m tại

điểm 2.

Thế năng trọng trường điểm 3

so với điểm 1

Sự giảm thế năng điểm 2 và 3 = (PEcuối – PEđầu)

Page 30: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Khi chọn y = 0 tại điểm 3, y3=0 và y1=15 m tại điểm 1

y2=25 m tại điểm 2

y0=0 m tại điểm 3

Thế năng trọng trường

Sự giảm thế năng điểm 2 và 3 = (PEcuối – PEđầu)

Page 31: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Tính vận tốc hòn đá khi nó cách đất 1 m, nếu

ban đầu độ cao của nó h = 3m?

Khi thả hòn đá, y1 = 3m và v1 = 0.

Cần tính v2 tại h2 = 1m

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

Page 32: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Giả sử xe trượt trên đồi ở độ

cao 40m, tính vận tốc xe ở

chân đồi? Ở độ cao nào, xe

có vận tốc bằng phân nữa

vận tốc so với vi trí chân đồi

a. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

b. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

Page 33: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Súng lò xo đồ chơi, có thanh đạn

khối lượng 0,1 kg, lò xo có khối

lượng không đáng kể và độ cứng

k = 250 N/m. Lò xo được nén 6

cm so với VTBĐ. Tính vận tốc

thanh đạn?

Áp dụng định luật BTCN

Page 34: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Quả banh co m=2,6 kg thả tự

do ở độ cao h= 55 cm như

hình đến tương tác nén lò xo

1 khoảng Y = 15 cm. Tính vận

tốc quả banh khi chạm lò xo

và độ cứng của lò xo?

Áp dụng định luật BTCN

Vận tốc quả banh khi chạm lò xo

Page 35: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Áp dụng định luật BTNL: E2 (khi banh chạm lò xo) = E3 (lò xo nén)

Page 36: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Súng lò xo được nén để bắn vật m = 35 g tại vị

trí yA = -0,12 m so với VTBĐ yB. Đạn sau khi bắn

bay đến vị trí yC = 20 m.

Bỏ qua các hiệu ứng phụ tính độ cứng k

Tính vận tốc vật m tại vị trí B

Áp dụng định luật BTNL:

Page 37: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Áp dụng định luật BTNL:

Page 38: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Định luật bảo toàn

năng lượng

• Tổng năng lượng

tang hoặc giảm

trong mọi quá trình

• Năng lượng có thể

chuyển đổi từ dạng

này sang dạng khác

• Năng lượng có thể

chuyển đổi từ vật

này sang vật khác

Tổng năng lượng

không đổi

T = Transfer

Page 39: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

VIII – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG PHƯƠNG

PHÁP NĂNG LƯỢNG:

1 – Điều kiện áp dụng:

➢Định lí động năng: áp dụng trong mọi trường hợp.

➢Định luật bảo toàn cơ năng: áp dụng khi lực tác

dụng lên vật chỉ là lực thế.

➢Định luật bảo toàn năng lượng: áp dụng khi có các

lực không phải lực thế.

Page 40: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một vật m = 3 kg trượt trên bờ dốc như hình vẽ.

Biết lực ma sát 5 N, vật trượt xuống điểm tiếp

giáp dốc và mp ngang thì đi tiếp 1 đoạn ngắn.

A. Tính vận tốc vật tại điểm tiếp xúc và quãng

đường vật đi được trên mp ngang nếu lực ma

sát 5 N?

B. Để làm giảm nguy cơ vỡ vật này, cần thực

hiện điều gì? Góc 250 có thỏa mản không?

Page 41: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Áp dụng định luật BTNL:

Áp dụng định luật BTNL:

Góc 250

OK

Page 42: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một vật m = 1,35 kg nén lò xo độ cứng 560 n/m 1

đoạn 0,11m, sau khi thả, vật trượt 1 đoạn d =

0,65 m trên bàn cao h = 0,75 m với hệ số ma sát

0,16. Tính vận tốc vật khi nó rớt xuống sàn?

Page 43: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Áp dụng định luật BTCN:

Ảnh hưởng ma sát

Áp dụng định luật BTNL:

Khi chạm sàn

Page 44: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Một em bé và mán trượt có khối lượng 23 kg,

trượt trên đồi mp nghiêng 1 góc 350 dài 25 m. Khi

trượt xuống điểm tiếp giáp dốc và mp ngang thì

đi tiếp 1 đoạn ngắn. Hỏi khoảng cách đoạn ngắn

này? Biết hệ số ma sát với tuyết trên cả 2 mp là

0,1

Page 45: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Ảnh hưởng ma sát

Thế năng

Áp dụng định luật BTCN:

Page 46: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Đặc điểm của vectơ động lượng:

- Phương:

- Chiều:

- Modun: p = mv

- Điểm đặt:

IX- ĐỘNG LƯỢNG:

.p m v=→

p

v

1) Định nghĩa:

n n

i i ihe

i 1 i 1

p p m v→ → →

= =

= =

Trong Vật lý (cơ học cổ điển) momen (động

lượng) vật được xác định thông qua khối lượng và

vận tốc của nó

( . )m

kgs

Page 47: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

2) Định lí về động lượng:

d pF

dt

→→

=

IX. ĐỘNG LƯỢNG:

Định lí 1:

Định lí 2:

f

i

t

tbf i

t

p p p F dt F . t→ → → → →

= − = =

Page 48: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

3) ý nghĩa động lượng, xung lượng:

• Động lượng:

– Đặc trưng cho chuyển động về mặt

ĐLH.

– Đặc trưng cho khả năng truyền chuyển

động trong các bài toán va chạm.

• Xung lượng:

– Đặc trưng cho tác dụng của lực vào vật.

IX. ĐỘNG LƯỢNG:

Page 49: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

4) Định luật bảo toàn động lượng:

Từ ĐL III Newton

Hệ kín thì: 1

pn

he i

i

p const→ → →

=

= =– Cô lập, không có ngoại lực.

– Tổng các ngoại lực triệt tiêu.

– Nội lực rất lớn so với ngoại lực.

Hệ kín theo phương nào thì động lượng

của hệ theo phương ấy sẽ bảo toàn.

IX. ĐỘNG LƯỢNG:

Page 50: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

X. VA CHAÏM:

Va chạm giữa hai vật là hiện tượng hai vật tương

tác với nhau trong khoảng t/g rất ngắn nhưng

động lượng của ít nhất một trong hai vật biến

thiên đáng kể.

Raàm

++

1 – Khái niệm va chạm:

Page 51: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

2 – Phân loại va chạm:

Va chạm đàn hồi: sau va chạm hình dạng và

trạng thái bên trong của các vật không đổi.

Va chạm không đàn hồi.

3 – Các định luật bảo tòan trong va chạm:

• Bảo toàn động lượng,

• Bảo toàn cơ năng, động năng đối với va

chạm đàn hồi.

Page 52: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Xác định động lượng của hệ 2 chất điểm m1 =

200g và m2 = 300g chuyển động với vận tốc v1 =

4m/s và v2 = 2m/s, biết rằng:

IX. ĐỘNG LƯỢNG:

Ví dụ:

1 2p p p→ → →

= +

1 2v v→ →

a) 1 2v v→ →

b) 1 2v v→ →

⊥c)

Giải:1p

2p→

p→

1 2p p p = +

p 0,8 0,6 1,4kgm / s = + =

Page 53: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

IX- ĐỘNG LƯỢNG:

1 2p p p→ → →

= +

1 2v v→ →

b)

p→

1 2p p p = − 0,8 0,6 0,2kgm / s= − =

1 2v v→ →

⊥c) p→

2 21 2p p p = +

2 20,8 0,6 1(kgm / s)= + =

Page 54: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Ví dụ:

Quả bóng nặng 300g, đập vào tường với vận tốc

6m/s theo hướng hợp với tường một góc 60o rồi nảy

ra theo hướng đối xứng với hướng tới qua pháp

tuyến của mặt tường với tốc độ cũ. Tính xung lượng

mà tường đã tác dụng vào bóng trong thời gian va

chạm và độ lớn trung bình của lực do tường tác

dụng vào bóng, nếu thời gian va chạm là 0,05s

Page 55: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

2

1

t

2 12 1

t

Fdt p p m(v v ) m. v→ → → → → →

= − = − =

==→

sinmv2v.mdtF2

1

t

t→

v02.0,3.6.sin 60 3,12kgm / s= =

Page 56: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

5) Ứng dụng ĐLBTĐL:

• Súng giật khi bắn.

• Chuyển động bằng phản lực.

• ...

• Ví dụ: Một viên đạn đang bay theo phương

ngang với vận tốc v = 80m/s thì nổ thành hai

mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất

bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 120m/s. Xác

định vận tốc của mảnh thứ hai.

IX. ĐỘNG LƯỢNG:

Page 57: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

p→

1p→

2p→

1 2p p p→ → →

= +

1 1 2 2m v m v m v

→ → →

= +

1 22 v v v→ → →

= +

2 1v 2 v v→ → →

= −

2 2

2 1v 4v v = +

200m / s=

Giải:

Page 58: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Giaûi thích hieän töôïng suùng daät.

v

V 0 0 0V v= =

0 0 0P MV mv= + = 'P MV mv= +

0 0 0MV mv MV mv+ = = +

0mv

0MV

0MV mv+ = mV v

M= −

Tröôùc khi baén : Sau khi baén :

Ban ñaàu caû suùng vaø ñaïn naèm yeân :

Ñoäng löôïng :

Baûo toøan ñoäng löôïng:

Suùng daät .

Caøng naëng caøng ít daät. Daät ngöôïc chieàu vôùi ñaïn.

Page 59: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Goïi V laø vaän toác cuûa hai vaät sau khi

ñi ñöôïc ñoïan ñöôøng s, taïi thôøi ñieåm t.

Cho heä cô nhö hình veõ. Boû qua ma saùt, khoái löôïng roøng roïc vaø

daây. Daây khoâng co daõn. Tính gia toác cuûa heä baèng caùc phöông

phaùp sau :

a/Ñònh lyù ñoäng naêng.; b/ Ñònh luaät baûo toøan cô naêng.

a/ Aùp duïng ñònh lyù ñoäng naêng :

Coâng cuûa troïng löïc :

( ) ( )1 10 .P d d dA W W t W P s= = − =

( ) 2

1 2 1

1. 0 .

2m m V m g s= + − = +

( )2 1

1 2

2 .m

V gsm m

=+

( )

2 2

0

1

1 2

2

.

V V as

ma g

m m

− =

→ =+

+

s

1P

g

Page 60: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

b/ Baûo toøan cô naêng :

Choïn goác theá naêng cuûa heä taïi vò trí ban ñaàu moãi vaät .

- s

m1

( ) ( )00 td d tW U W U+ = +

( ) ( )2

1 2 1

10 0

2m m V m g s+ = + + −

( )2 1

1 2

2 .m

V g sm m

=+

( )1

1 2

.m

a gm m

=+

2 2

0 2V V as− =

0

t

Page 61: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Trong một cuộc thử nghiệm va chạm người ta dùng một

chiếc ô tô khối lượng 1500 kg chạy với vận tốc ban đầu 15 m/s

đến va chạm thẳng vào bức tường. Thời gian va chạm là 0,150

s,sau khi va chạm xe bị bật ra theo phương vuông góc với tường,

với vận tốc 2,60 m/s. Tìm độ biến đổi động lượng của xe và lực

tác dụng trung bình trên ô tô trong thời gian va chạm.

+

( )

( )

15,0. /

2,60. /

i

f

v i m s

v i m s

= −

= ( )( )1500 15,0. /i iP mv kg im s= = −

( )( )1500 2,60 /f fP mv kg im s= =

( ) ( )4 40,39.10 / 2,25.10 /f iP P P i kgm s ikgm s = − = − −

( )42,64.10 . /P i kgm s =

( ) ( )4

2 52,64.10. / 1,76.10

0,150

P iF kg m s i N

t

= = =

iv

fv

Page 62: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

Moät haït khoái löôïng m1= 1g ñang chuyeån ñoäng vôùi

vaän toác : ( )1 3 2 /v i j m s= −

( )2 4 6 /v j k m s= −

( )21 1 2 1 2m v m v m m v+ = +

( ) ( ) ( )1 3 2 2 4 6 1 2i j j k v− + − = + 3 2 8 12 3i j j k v− + − =

( )2 4 /v i j k m s= + −

( ) ( )1

2 2 2 21 2 4 21 4,6 /v m s= + + = =

Ñeán va chaïm meàm vôùi moät haït khaùc khoái löôïng

m2

=2g chuyeån ñoäng vôùi vaän toác :

Xaùc ñònh veùc tô vaän toác chung cuûa hai haït sau khi

va chaïm.

Page 63: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

•Bài tóan va chạm đàn hồi một chiều:

10V 20 0V =

1V 2V

X

X

X

BTÑL : ( )1 10 1 2 2m v v m v− =

( )( ) 2

1 10 1 10 1 2 2m v v v v m v− + =

1 21 10

1 2

.m m

v vm m

−=

+1

2 10

1 2

2.

mv v

m m=

+

1 10 1 1 2 2m v m v m v= +

BTCN :

2 2 2

1 10 1 1 2 2

2 2 2

m v m v m v= +

Page 64: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

1 21 10

1 2

.m m

v vm m

−=

+

12 10

1 2

2.

mv v

m m=

+

1 2m m

Bieän luaän :

1 2m m

1v 10v 2v

1 2m m=

1m chuyeån ñoäng tieáp veà phía tröôùc

.

1v 10v → m1 baät ngöôïc laïi

Trao ñoåi vaän toác cho nhau.

10v

luoân chuyeån ñoäng veà

phía tröôùc.

2v > 0

10 200; 0v v (Cuõng ñuùng khi ban ñaàu 2 vaät

ñeàu chuyeån ñoäng) :

1 0v

2m

1 0v = 2 10v v=

Page 65: PGS.TS. Le Cong Hao€¦ · dW Fds F d s II –COÂNG cos 1 –Định nghĩa: == cos x y z s s s s W Fds F d s F d r F dx F dy F dz → → → → = = = = + + •Nếu lựcluôn

2m

2 1m m

1 10v v −1

2 10

2

2.

mv v

m

chuyeån ñoäng leân phía

tröôùc,vôùi vaän toác raát

beù.

m1

baät ngöôïc laïi vôùi

vaän toác ban ñaàu.

1 21 10

1 2

.m m

v vm m

−=

+

12 10

1 2

2.

mv v

m m=

+