Upload
bikita
View
55
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
PHÂN TÍCH Hoạt Động Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu. TS. Nguyễn Xuân Hiệp [email protected]. 6. Tài liệu tham khảo. GiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌC. 1. Đối tượng nghiên cứu. 2. Mục đích nghiên cứu. 3. Nội dung nghiên cứu. 4. Phương pháp nghiên cứu. 5. Đánh giá kết quả nghiên cứu. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
TS. Nguyễn Xuân Hiệ[email protected]
GiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌCGiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌC
1. Đối tượng nghiên cứu1. Đối tượng nghiên cứu
2. Mục đích nghiên cứu2. Mục đích nghiên cứu
3. Nội dung nghiên cứu3. Nội dung nghiên cứu
6. Tài liệu tham khảo6. Tài liệu tham khảo
4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu
5. Đánh giá kết quả nghiên cứu5. Đánh giá kết quả nghiên cứu
Là Là QUÁ TRÌNH KINH DOANH QUÁ TRÌNH KINH DOANH
xuất khẩu, nhập khẩu xuất khẩu, nhập khẩu
của doanh nghiệpcủa doanh nghiệp
1. Đối tượng nghiên cứu
Quá trình kinh doanh của Doanh nghiệpQuá trình kinh doanh của Doanh nghiệp là một chu trình kép kín:là một chu trình kép kín:
Mua sắm
Tiêu thụ
Sản xuấtKho Kho
Thị trườngđầu ra
Thị trườngđầu vào
Đối tượng nghiên cứu của môn học là tập hợpĐối tượng nghiên cứu của môn học là tập hợp
các hoạt động diễn ra trong quá trình kinh doanh các hoạt động diễn ra trong quá trình kinh doanh
Xuất khẩu, Nhập khẩu của doanh nghiệp.Xuất khẩu, Nhập khẩu của doanh nghiệp.
-
1. Đối tượng nghiên cứu
2. Mục đích nghiên cứu2. Mục đích nghiên cứu
- Phân tích, đánh giá quá trình kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp
- Phát hiện và lượng hóa các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình kinh doanh XNK của doanh nghiệp
Cung cấp cho sinh viên những kiếnCung cấp cho sinh viên những kiến
thức và kỹ năng về:thức và kỹ năng về:
Làm cơ sở cho việc đề xuất, tổ chức thực hiện và đánh giá
các quyết định quản trị
5. Ph5. Phân tích tình hình tài chínhân tích tình hình tài chính
và hiệu quả KD của DN và hiệu quả KD của DN
3. Nội dung nghiên cứu3. Nội dung nghiên cứu
1. Tổng quan về ph1. Tổng quan về phân tích hoạt động KD. XNKân tích hoạt động KD. XNK
2. Ph2. Phân tích doanh thu XNK của DNân tích doanh thu XNK của DN
3. Ph3. Phân tích chi phí KD. XNK cân tích chi phí KD. XNK của DNủa DN
4. Ph4. Phân tích tình hình lợi nhuận cân tích tình hình lợi nhuận của DNủa DN
4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu
ĐọcĐọc
Xem và ngheXem và nghe
NgheNghe
Xem (nhìn) Xem (nhìn)
Thảo luận, thuyết trìnhThảo luận, thuyết trình
Nói và làm (thực hành)Nói và làm (thực hành)
10%10%
20%20%
30%30%
50%50%
70%70%
90%90%
Thụ Thụ độngđộng
ChủChủ độngđộng
Mức độ lưu giữ kiến thức Mức độ lưu giữ kiến thức Mức độ lôi cuốnMức độ lôi cuốn
Hiệu quả học tập – Foundation CoalitionHiệu quả học tập – Foundation Coalition
““Nếu giảng Nếu giảng viên nói ít, viên nói ít,
thì sinh viên thì sinh viên học đượchọc được
nhiều hơnnhiều hơn””(Hughes &(Hughes &
Schloss, 1987)Schloss, 1987)
4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu
- Sinh viên nghiên cứu tài liệuSinh viên nghiên cứu tài liệu
trước khi đến lớp.trước khi đến lớp.
- Giảng viên diễn giải những nội dung Giảng viên diễn giải những nội dung
quan trọng và đặt câu hỏi yêu cầuquan trọng và đặt câu hỏi yêu cầu
Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình.Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình.
- Giảng viên Giảng viên định hướng giải quyết vấn đề
để sinh viên thảo luận và giải quyếtsinh viên thảo luận và giải quyết
các tình huống đặt ra trong các bài học. các tình huống đặt ra trong các bài học.
5. Phương pháp đánh giá kết quả 5. Phương pháp đánh giá kết quả
Đánh giá theo quá trình,Đánh giá theo quá trình, sử dung thang điểm 10 :sử dung thang điểm 10 :
- Giờ giấc lên lớp và kỷ luật học tập ý
- Kết quả chuẩn bị và sửa bài tập, thảo luận
- Bài kiểm tra giữa kỳ
- Bài thi kết thúc học phần
- Ý kiến đóng góp xây dựng trong giờ học
6. Tài liệu tham 6. Tài liệu tham khảokhảo
1. Ngô Thế Chi, Phân tích hoạt động kinh tế
trong kinh doanh xuất nhập khẩu,
Nxb Giáo dục,Trường Đại học Ngoại Thương
2. Nguyễn Thị Mỵ, Phân tích hoạt động kinh doanh
(Lý thuyết và bài tập), Nxb Thống kê.
3. Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt động doanh
nghiệp, Nxb Thống kê.
4. Các tài liệu khác
Mục tiêu:Mục tiêu:
- Khái niệm, mục đích và nhiệm vụ:
- Các phương pháp, kỹ thuật
- Qui trình tổ chức
ChươngChương 1: 1: TTổng quan về Phân Tích ổng quan về Phân Tích
Hoạt động Kinh doanh Hoạt động Kinh doanh
Xuất Nhập NhẩuXuất Nhập Nhẩu
Phân tích hoạt
động KD. XNK
• Hoạt động KD. XNK
Xuất Xuất khẩukhẩu
Nhập Nhập khẩukhẩu
KinhKinh doanhdoanh
KD. XNK là gì, khác gì với KD quốc tế
KD. XNK là hoạt động KD gắn liền
với hoạt động XK, NK (mua bán quốc tế)
LLà việc đưa hàng hoá,à việc đưa hàng hoá,
dịch vụ ra ngoài lãnh dịch vụ ra ngoài lãnh
thổ VN hoặc thổ VN hoặc vào khu vào khu
vực đặc biệtvực đặc biệt nằm trên nằm trên
lãnh thổ VN được coi lãnh thổ VN được coi
là khu vực hải quanlà khu vực hải quan
riêng theo qui địnhriêng theo qui định
của pháp luật.của pháp luật.
• Xuất khẩu
(k1, Đ28, Luật TM - 2005)(k1, Đ28, Luật TM - 2005)
• Nhập khẩu
LLà việc đưa hàng hoá,à việc đưa hàng hoá,
dịch vụ từ nước ngoài dịch vụ từ nước ngoài
hoặc hoặc từ khu vực đặctừ khu vực đặc
biệtbiệt nằm trên lãnh thổ nằm trên lãnh thổ
VN được coi là khu vựcVN được coi là khu vực
hải quan riêng theo hải quan riêng theo
qui định của pháp luật qui định của pháp luật
vào lãnh thổ Việt Nam.vào lãnh thổ Việt Nam.
(k2, Đ28, Luật TM - 2005)(k2, Đ28, Luật TM - 2005)
LLà hoạt động KD gắn liền à hoạt động KD gắn liền
với việc đưa hàng hoá, dịch vụ ra với việc đưa hàng hoá, dịch vụ ra
bên ngoài hoặc vào trong lãnh thổ Việt nam bên ngoài hoặc vào trong lãnh thổ Việt nam
hoặc khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ hoặc khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ
Việt Nam được hưởng qui chế hải quan riêngViệt Nam được hưởng qui chế hải quan riêng
theo qui định của pháp luật Việt Namtheo qui định của pháp luật Việt Nam
• Khái niệm KD. XNK
Bên trong
DN
MôiMôi
trườngtrường
Vĩ Vĩ
mômô
Môi
trường
Vi
mô
1. Diễn ra 1. Diễn ra
trong môi trong môi
trường trường
kinh doanh kinh doanh
quốc tế quốc tế
• Đặc điểm KD. XNKĐặc điểm KD. XNK
MôiMôi
trườngtrường
QuốcQuốc
tế tế
(Toàn(Toàn
cầu)cầu)
Các nhân tố ảnh hưởng
• Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ
• Tiềm lực tài chính Tiềm lực tài chính
•• Nguồn nhân lực và năng lực quản trịNguồn nhân lực và năng lực quản trị
•• Nghiên cứu và phát triểnNghiên cứu và phát triển
•• Khả năng liên kết, hợp tácKhả năng liên kết, hợp tác
•• Chiến lược marketingChiến lược marketing
•• Hệ thống thông tin nội bộHệ thống thông tin nội bộ
Các Các
nhân tốnhân tố
BênBên
trong trong
DNDN
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
• Đối thủ cạnh tranh (hiện hữu Đối thủ cạnh tranh (hiện hữu
và tiểm ẩn) và tiểm ẩn)
• Khách hàng Khách hàng
•• Nhà cung cấpNhà cung cấp
•• Sản phẩm thay thếSản phẩm thay thế
Các Các
nhân tốnhân tố
Môi Môi
trường trường
Vi môVi mô•• Các ngành công nghiệp phụ trợCác ngành công nghiệp phụ trợ
•• Nhóm các áp lực: cộng đồng Nhóm các áp lực: cộng đồng xã hội, dân cư, chính quyềnxã hội, dân cư, chính quyền
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
• Môi trường Môi trường khoa học và công nghệkhoa học và công nghệ
• Môi trường Môi trường văn hóa và xã hộivăn hóa và xã hội
•• Môi trườngMôi trường kiện tự nhiên kiện tự nhiên
• Môi trường Môi trường Kinh tếKinh tế
Các Các
nhân tốnhân tố
MôiMôi
trường trường
Vĩ môVĩ mô
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
• Môi trường Môi trường Chính trị và Pháp lýChính trị và Pháp lý
Các Các
nhân tốnhân tố
Môi trường Môi trường
Quốc tế Quốc tế
(toàn cầu)(toàn cầu)
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
Bao gồm các yếu tố:Bao gồm các yếu tố:
- Kinh tế; - Kinh tế;
- Chính trị, Pháp lý; - Chính trị, Pháp lý;
- Khoa học, công nghệ; - Khoa học, công nghệ;
- Văn hóa , xã hội; - Văn hóa , xã hội;
- Tự nhiên.- Tự nhiên.
Xem Xem xétxétở ở
phạm phạm vi toàn vi toàn
cầucầu
3. Hàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giới3. Hàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giới
quốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởngquốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởng
qui chế hải quan riêng theo qui của pháp luậtqui chế hải quan riêng theo qui của pháp luật
của từng quốc giacủa từng quốc gia
2. 2. Các bên mua bán Các bên mua bán thườngthường mang quốc tịch mang quốc tịch
khác nhaukhác nhauDễ xung đột về pháp luật,
phong tục và tập quán
Phải thực hiện thủ tục hải quan và thuế quan
• Đặc điểm KD. XNKĐặc điểm KD. XNK
4. Việc chuyển giao HH từ bên bán sang4. Việc chuyển giao HH từ bên bán sang
bên mua phải qua nhiều người trung gianbên mua phải qua nhiều người trung gian
Quá trình kinh doanh phức tạp và dễ xảy ra tranh chấp
5 Chi phí và kết quả kinh doanh được hạch 5 Chi phí và kết quả kinh doanh được hạch
toán bằng cả đồng nội tệ và ngoại tệtoán bằng cả đồng nội tệ và ngoại tệ
Chịu ảnh hưởng của TỈ GIÁ
6. Luật áp dụng là Luật TM quốc tế6. Luật áp dụng là Luật TM quốc tế
• Đặc điểm KD. XNKĐặc điểm KD. XNK
• Phân tích Hoạt động KD. XNK
Là tiến trình Là tiến trình
đánh giá đánh giá QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH
KINH DOANH XK, NKKINH DOANH XK, NK
của doanh nghiệp: của doanh nghiệp:
Khái Khái niệmniệm
- Marketing
- Quản trị nguồn nhân lực
- Quản trị tài chính;
- Quản trị logistics
- Quản trị công nghệ
- Quản trị sản xuất
- Nghiên cứu, phát triển
- Xây dựng, phát triển văn hoá DN ...
• Các lĩnh vực hoạt động KD của DN
• Phân tích Hoạt động KD. XNK
Theo nghĩa rộngTheo nghĩa rộng: :
Là tiến trình đánh giá các hoạt động Là tiến trình đánh giá các hoạt động
diễn ra trên các diễn ra trên các LĨNH VỰCLĨNH VỰC của quá trình của quá trình
kinh doanh XNK của DN: kinh doanh XNK của DN: Khái Khái niệmniệm
Theo nghĩa hẹp:Theo nghĩa hẹp:
Là tiến trình đánh giáLà tiến trình đánh giá các chỉ tiêu đo các chỉ tiêu đo
lường lường KẾT QUẢKẾT QUẢ và và HIỆU QUẢHIỆU QUẢ của của
quá trình kinh doanh XNK của DN; quá trình kinh doanh XNK của DN;
các các NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGNHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
và xu hướng vận động của chúng,và xu hướng vận động của chúng,
• Các chỉ tiêu kết quả KD. XNK: Các chỉ tiêu kết quả KD. XNK:
- Doanh thu, lợi nhuận XK, NK- Doanh thu, lợi nhuận XK, NK
- Sản lượng hàng hóa XK, NKSản lượng hàng hóa XK, NK
- Nộp ngân sách Nhà nước v.v..- Nộp ngân sách Nhà nước v.v..
- Thị trường, Thị phần của DNThị trường, Thị phần của DN
Là phạm trù kinh tế dùng để chỉ những Là phạm trù kinh tế dùng để chỉ những
yếu tố DN thu được sau mỗi kỳ KD phù yếu tố DN thu được sau mỗi kỳ KD phù
hợp với mục tiêu của DNhợp với mục tiêu của DN Kết Kết quảquả KDKD
- Giá trị hàng hóa XK, NK- Giá trị hàng hóa XK, NK
• Là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ Là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ
sử dụng các nguồn lực sẵn có của DNsử dụng các nguồn lực sẵn có của DN
để thực hiện các mục tiêu đề ra.để thực hiện các mục tiêu đề ra.
Hiệu Hiệu quả quả KDKD
KẾT QUẢ KDPhản ánh
mặt lượng cùa quá trình KD
HIỆU QUẢ KDPhản ánh
chất lượng của quá trình KD
Kết quả đầu raKết quả đầu ra
Nguổn lực sẵn có Nguổn lực sẵn có Hiệu quả KD =Hiệu quả KD =
• Các chỉ tiêu hiệu quả KD:Các chỉ tiêu hiệu quả KD:
- Sức sản xuất của các yếu tố Sức sản xuất của các yếu tố
nguồn lực (vốn, chi phí, lao động)nguồn lực (vốn, chi phí, lao động)
- Sức sinh lợi của các yếu tố Sức sinh lợi của các yếu tố
nguồn lực nguồn lực (vốn, chi phí, lao động)(vốn, chi phí, lao động)
- Tỉ suất đóng góp ngân sách trênTỉ suất đóng góp ngân sách trên
các yếu tố nguồn lực (vốn, lao các yếu tố nguồn lực (vốn, lao
động, đất đai, vv.) động, đất đai, vv.)
Hiệu Hiệu quả quả KDKD
Kết quả đầu raKết quả đầu ra
Nguồn lực sẵn có Nguồn lực sẵn có
Hiệu quả Hiệu quả tài chính tài chính
=Hiệu quả Hiệu quả KD KD
=
• Đối với KD. XNK:Đối với KD. XNK:
Để đánh giá tính hiệu quả giữa các thương vụ, phương Để đánh giá tính hiệu quả giữa các thương vụ, phương
án KD có thể sử dụng tỉ suất ngoại tệ XK và NK để so án KD có thể sử dụng tỉ suất ngoại tệ XK và NK để so
sánh với nhau hoặc với tỉ gíá hối đoái thị trường.sánh với nhau hoặc với tỉ gíá hối đoái thị trường.
Doanh thu XK (bằng ngoại tệ giá FOB)Doanh thu XK (bằng ngoại tệ giá FOB)
Chi phí XK (tính bằng nội tệ theo ĐK FOB)Chi phí XK (tính bằng nội tệ theo ĐK FOB)Tỉ suất Tỉ suất
ngoại tệ XKngoại tệ XK=
Doanh thu NK (giá bán buôn tại cảng CIF)Doanh thu NK (giá bán buôn tại cảng CIF)
Chi phí NK (bằng ngoại tệ theo ĐK CIF)Chi phí NK (bằng ngoại tệ theo ĐK CIF)
Tỉ suất Tỉ suất
ngoại tệ NKngoại tệ NK=
Vì sao: Tỉ suất ngoại tệ XK tình theo FOBVì sao: Tỉ suất ngoại tệ XK tình theo FOB Tỉ suất ngoại tệ NK tính theo CIFTỉ suất ngoại tệ NK tính theo CIF
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
Các nhân tố ảnh Các nhân tố ảnh hưởng là gìhưởng là gì
Vì sao phải nghiên Vì sao phải nghiên cứucứu
Các nhân tố ảnh Các nhân tố ảnh hưởng là gìhưởng là gì
Vì sao phải nghiên Vì sao phải nghiên cứucứu
Là các lực lượng bên trong và bên ngoài DNLà các lực lượng bên trong và bên ngoài DN
mà sự biến động của những yếu tố này sẽ mà sự biến động của những yếu tố này sẽ
ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả
của hoạt động KD. XNKcủa hoạt động KD. XNK
Bên trong
DN
MôiMôi
trườngtrường
Vĩ Vĩ
mômô
Môi
trường
Vi
mô
MôiMôi
trườngtrường
QuốcQuốc
tế tế
(Toàn(Toàn
cầu)cầu)
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
Dựa vàoDựa vào phạm vi phạm vi
và và tính chất tính chất
ảnh ảnh hưởnghưởng
Cho phép có thế lượng hóa mức độCho phép có thế lượng hóa mức độ
ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tíchảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích
• Các nhân tố lượng hóa được Các nhân tố lượng hóa được
DựaDựa vàovào khả khả năng năng lượnglượng hóahóa
R = ∑qi*pi*e Ví dụ:Ví dụ:
TC = ∑ ∑qi*mcij*pbj
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
• Các nhân tố ít có khả năng lượng hóa Các nhân tố ít có khả năng lượng hóa
Ảnh hưởng của cung - cầu trên thị trường đến sản lượng tiêu thụ và doanh thu của DN
Ví dụ:Ví dụ:
• Phân tích thực hiện:Phân tích thực hiện:
Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng
đến kết quả và hiệu quả KD. XK, NKđến kết quả và hiệu quả KD. XK, NKMục Mục đíchđích
phân phân tíchtích
• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK
• Phân tích dự báo:Phân tích dự báo:
Xác định xu thế vận động của các nhân tố Xác định xu thế vận động của các nhân tố
ảnh hưởng hoạt động KD. XK, NK của DNảnh hưởng hoạt động KD. XK, NK của DN
Xác định cơ hội và thách thức;Xác định cơ hội và thách thức; điểm mạnh và điểm yếu của DNđiểm mạnh và điểm yếu của DN
Năng lực KD của DN (DN đang Năng lực KD của DN (DN đang ở trong tình trạng như thế nào)ở trong tình trạng như thế nào)
- Xác định và lượng hóa các nhân tố đã Xác định và lượng hóa các nhân tố đã
và sẽ ảnh hưởng đến kết quả và hiệuvà sẽ ảnh hưởng đến kết quả và hiệu
quả KD. XNK của DNquả KD. XNK của DN
- Đánh giá chính xác và cụ thể Đánh giá chính xác và cụ thể
kết quả, hiệu quả KD. XNK của DNkết quả, hiệu quả KD. XNK của DN
- Đề xuất các biện pháp nâng cao kết quảĐề xuất các biện pháp nâng cao kết quả
và hiệu quả KD. XNK của DN và hiệu quả KD. XNK của DN
• Phân tích Hoạt động KD. XNK
Nhiệm Nhiệm vụvụ
• So sánh bình quânSo sánh bình quân
Xem xét trình độ phát triển của chỉ tiêu phân tích Xem xét trình độ phát triển của chỉ tiêu phân tích
bằng cách so sánh kết quả thực hiện chỉ tiêu phân bằng cách so sánh kết quả thực hiện chỉ tiêu phân
tích ở kỳ nghiên cứu với giá trị gốc được lựa chọn tích ở kỳ nghiên cứu với giá trị gốc được lựa chọn
từ mục đích của việc phân tích.từ mục đích của việc phân tích.
a. Phương pháp so sánha. Phương pháp so sánh
• So sánh kế hoạch, định mứcSo sánh kế hoạch, định mức
• So sánh theo thời gian So sánh theo thời gian
• Phương pháp phân tích KD. XNK
Các Các dạngdạng
so sánh so sánh • So sánh theo không gian So sánh theo không gian
Xác định quan hệ tỉ lệ giữa chỉ tiêu Xác định quan hệ tỉ lệ giữa chỉ tiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so vớiphân tích ở kỳ nghiên cứu so với giá trị gốc được lựa chọn để so sánh.giá trị gốc được lựa chọn để so sánh.
a. Phương pháp so sánha. Phương pháp so sánh
Kỹ Kỹ
thuậtthuật
so so
sánhsánh
Xác định mức chênh lệch giữa chỉ Xác định mức chênh lệch giữa chỉ tiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so vớitiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so với giá trị gốc được lựa chọn để so sánh giá trị gốc được lựa chọn để so sánh
• So sánh tương đối:So sánh tương đối:
• So sánh tuyệt đối:So sánh tuyệt đối:
IIR R ==RR11
RR00
Hoặc I’Hoặc I’R R = I= IR R – 1 – 1
ΔΔRR = R = R11 – R – R00
==∆∆R
RR00
IInvknvk = = YYkk
YY00Hay I’Hay I’nvknvk = = IInvkvk - 1- 1
IIthk thk = = YYthth
YYkk Hay I’Hay I’thk thk = = - 1- 1
• Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch:Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch:
Biểu thị tương quan so sánh giữa nhiệm vụ Biểu thị tương quan so sánh giữa nhiệm vụ
kế hoạch so với thực hiện kỳ báo cáo:kế hoạch so với thực hiện kỳ báo cáo:
Biểu thị tương quan so sánh giữa kết quả Biểu thị tương quan so sánh giữa kết quả
thực hiện so với nhiệm vụ kế hoạch:thực hiện so với nhiệm vụ kế hoạch:
• Số tương đối thực hiện kế hoạch:Số tương đối thực hiện kế hoạch:
• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối
IIthkthk
• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối
IItt = = YYii
YY00
Hay I’Hay I’tt = = IIt t - 1- 1
IIt t = = YYii
YYi i - - 11 Hay I’Hay I’t t = = IIt t - 1- 1
• Số tương đối thời gianSố tương đối thời gian (động thái(động thái ):):
Biểu thị sự biến động của chỉ tiêu Biểu thị sự biến động của chỉ tiêu
phân tích theo thời gian:phân tích theo thời gian:
- Nếu giá trị kỳ gốc thay đối gọi Nếu giá trị kỳ gốc thay đối gọi là số tương đối liên hoàn:là số tương đối liên hoàn:
- Nếu giá trị kỳ gốc cố định gọi - Nếu giá trị kỳ gốc cố định gọi là số tương đối định gốc:là số tương đối định gốc:
IIa/ba/b = = YYaa
YYbbHay Hay II’’a/ba/b = = IIa/ba/b - 1 - 1
• Số tương đối không gian:Số tương đối không gian:
Biểu thị tương quan so sánh chỉ tiêu phân tích Biểu thị tương quan so sánh chỉ tiêu phân tích
của hiện tượng này so với hiện tượng khác:của hiện tượng này so với hiện tượng khác:
• Số tương đối không gian theo thời gianSố tương đối không gian theo thời gian
IIt(a/bt(a/b)) = = II(a/b)1(a/b)1
II(a/b)(a/b)00Hay Hay II’’tt((a/ba/b)) = = IIt(a/b)t(a/b) - 1 - 1
IIt(a)t(a)
IIt(b)t(b)==
Biểu thị tương quan so sánh của hiện tượng này Biểu thị tương quan so sánh của hiện tượng này
so với hiện tượng khác qua thời gian:so với hiện tượng khác qua thời gian:
• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối
∆∆I((Yi/ ∑Yi)∑Yi) = = YYii11
∑∑YYii11
• Số tương đối kết cấu (cơ cấu):Số tương đối kết cấu (cơ cấu):
Biểu thị sự biến động về giá trị và tỉ trọng cácBiểu thị sự biến động về giá trị và tỉ trọng các
bộ phận cấu thành tổng thể chỉ tiêu phân tích bộ phận cấu thành tổng thể chỉ tiêu phân tích
qua thời gian.qua thời gian.
YYi1i1
YYi0i0IIYiYi = = Hay Hay I’I’YiYi = = IIYiYi – 1 – 1Về giá trị:Về giá trị:
Về tỉ trọng:Về tỉ trọng:
• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối
YYii00
∑∑YYii00--
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ N.cứu
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Chi phí bán hàng và quản lý
4. Lợi nhuận
100.000
80.000
12.000
8.000
130.000
106.000
15.720
8.280
Ví dụVí dụ: Có tài liệu về tình hình KD của 1 DN như sau: : Có tài liệu về tình hình KD của 1 DN như sau:
Đvt: Tr đồngĐvt: Tr đồng
Yêu cầuYêu cầu: : Đánh giá tình hình KD của DN Đánh giá tình hình KD của DN
Chỉ tiêu
Kỳ gốc
Kỳ Ncứu
So sánh∆ I’(%)
1. Doanh thu 2. Giá vốn 3. Chi phí BH,QL4. Lợi nhuận5. Sức sản xuất của chi phí 6. Sức sinh lợi của chi phí
100.00080.00012.0008.0001,087
0,087
130.000106.00015.7208.2801,068
0,680
30.00026.0003.720280
-0,190
-0,190
30,0032,5031,003,50
Lời giảiLời giải:: sử dụng PP so sánh có các kết quả sau: sử dụng PP so sánh có các kết quả sau: Đvt: tr. đồngĐvt: tr. đồng
Nhận xétNhận xét: hiệu quả kinh doanh giảm, do tốc độ tăng giá : hiệu quả kinh doanh giảm, do tốc độ tăng giá
vốn và chi phí bán hàng và quản lý cao hơn doanh thu.vốn và chi phí bán hàng và quản lý cao hơn doanh thu.
• Qui mô tương đồng và các điều kiệnQui mô tương đồng và các điều kiện
khác tương đương nhaukhác tương đương nhau
• Phương pháp so sánhPhương pháp so sánh
• Cùng phương pháp tính toán Cùng phương pháp tính toán
và đơn vị đo lường và đơn vị đo lường
• Các chỉ tiêu so sánh phải phản ánh Các chỉ tiêu so sánh phải phản ánh
cùng nội dung kinh tế cùng nội dung kinh tế Điều Điều kiện kiện áp áp
dụngdụng
Là phương pháp phân tích trong đó sự biến động Là phương pháp phân tích trong đó sự biến động
của chỉ tiêu phân tích được giải thích bằng mức độ của chỉ tiêu phân tích được giải thích bằng mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nóảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nó
b. Phương pháp phân tích nhân tố b. Phương pháp phân tích nhân tố
Ví dụ: R = q * p *e
Có 3 dạng Phân tích
- Thay th liên hoànế- Thay th liên hoànế
- S chênh l chố ệ- S chênh l chố ệ
- Liên h cân đ iệ ố- Liên h cân đ iệ ố
. Phương pháp thay thế liên . Phương pháp thay thế liên
hoànhoàn
Là phương pháp phân tích nhân tố,Là phương pháp phân tích nhân tố,
trong đó:trong đó:
Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích có quan hệ tích số, hoặc thương số tích có quan hệ tích số, hoặc thương số với nhau.với nhau.Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích được xác định bằng cách thay tiêu phân tích được xác định bằng cách thay thế các giá trị của các nhân tố theo một qui thế các giá trị của các nhân tố theo một qui luật nhất định.luật nhất định.
• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn
4- Từ giá trị kỳ gốc đến kỳ nghiên cứu.4- Từ giá trị kỳ gốc đến kỳ nghiên cứu.
1- Từ nhân tố số lượng đến chất lượng;1- Từ nhân tố số lượng đến chất lượng;
2- Từ nhân tố chủ yếu đến thứ yếu;2- Từ nhân tố chủ yếu đến thứ yếu;
3- Từ nhân tố hình thành trước3- Từ nhân tố hình thành trước
đến nhân tố được hình thành sau;đến nhân tố được hình thành sau;
Qui Qui luật luật thaythay thếthế
nhânnhân tốtố
• Chỉ tiêu phân tích R:Chỉ tiêu phân tích R:
IIR R = = qq11* p* p11 * e * e11
qq00* p* p00 * e * e00
ΔΔR = = qq11* p* p11 * e * e11 qq00* p* p00 * e * e00--
R = q * p *e
Có 3 nhân tố : q, p, eCó 3 nhân tố : q, p, e
Ví dụ:Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu XK của đến doanh thu XK của một mặt hàngmột mặt hàng
• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn
• Ảnh hưởng của q:Ảnh hưởng của q:
IIRq Rq = = qq11* p* p00 * e * e00
qq00* p* p00 * e * e00
ΔΔRq = = qq11* p* p00 * e * e00 qq00* p* p00 * e * e00--
• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn
• Ảnh hưởng của p:Ảnh hưởng của p:
IIRp Rp = = qq11* p* p11 * e * e00
qq11* p* p00 * e * e00
ΔΔRp = = qq11* p* p11 * e * e00 qq11* p* p00 * e * e00--
• Ảnh hưởng của e:Ảnh hưởng của e:
IIRe Re = = qq11* p* p11 * e * e1 1
qq11* p* p11 * e * e00
ΔΔRe = = qq11* p* p11 * e * e11 qq11* p* p11 * e * e00--
• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn
ΔΔR == ΔΔRqRq++ΔΔRpRp++ΔΔReRe = q= q11*p*p11 *e *e11 qq0 0 * p* p00 * e * e00--
• Tổng hợp ảnh hưởng cả 3 nhân tố:Tổng hợp ảnh hưởng cả 3 nhân tố:
IIR = I = IRqRq* I* IRp Rp * I* IReRe = = qq11* p* p11* e* e11
qq00* p* p00* e* e00
Mức độ ảnh hưởng tuyệt đốiMức độ ảnh hưởng tuyệt đối
của một nhân tố nào đó được của một nhân tố nào đó được
xác định bằng tích số giữa số xác định bằng tích số giữa số
chênh lệch của nhân tố đóchênh lệch của nhân tố đó
(x(x11 – x – x00)) với các nhân tố còn lại.với các nhân tố còn lại.
• Phương pháp số chênh lệch Phương pháp số chênh lệch
Là phương pháp thay thế liên hoàn,Là phương pháp thay thế liên hoàn,
trong đó:trong đó:
ΔΔRq = = (q(q1 1 – q– q00)) * p* p00 * e * e00
ΔΔRp = q= q11 * (p* (p1 1 – p– p00)) * e* e00
ΔΔRe = q= q11 * p* p1 1 ** ( e( e1 1 - e- e00))
IIRq Rq = = qq11* p* p00 * e * e00
qq00* p* p00 * e * e00
=qq11
q0
IIRp Rp = = qq11* p* p11 * e * e00
qq11* p* p00 * e * e00
=pp11
p0
IIRe Re = = qq11* p* p11 * e * e1 1
qq11* p* p11 * e * e00
=ee11
e0
Ví dụ: R = q * p * e
= ∆= ∆qq * p* p00 * e * e00
= q= q11 * ∆ * ∆pp * e* e00
= = qq11 * p * p11 * * ∆∆ee
Phương Phương
pháppháp
Số Số
chênh chênh
lệchlệch
= Iq
= Ip
= Ie
. Phương pháp cân đối. Phương pháp cân đối
Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có
mối quan hệ cân đối với nhau thông mối quan hệ cân đối với nhau thông
qua một phương trình kinh tế.qua một phương trình kinh tế.
Một lượng thay đổi của môt nhânMột lượng thay đổi của môt nhân
tố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tíchtố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tích
thay đổi một lượng tương ứngthay đổi một lượng tương ứng
Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có
mối quan hệ cân đối với nhau thông mối quan hệ cân đối với nhau thông
qua một phương trình kinh tế.qua một phương trình kinh tế.
Một lượng thay đổi của môt nhânMột lượng thay đổi của môt nhân
tố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tíchtố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tích
thay đổi một lượng tương ứngthay đổi một lượng tương ứng
Là phương pháp phân tích nhân tố,Là phương pháp phân tích nhân tố,
trong đó:trong đó:
Các nhân tố có quan hệ tổng, hiệuCác nhân tố có quan hệ tổng, hiệuthông qua 1 phương trình kinh tếthông qua 1 phương trình kinh tế
Ví dụVí dụ; Phân tích tình hình tồn kho cuối kỳ tại một DN:; Phân tích tình hình tồn kho cuối kỳ tại một DN:
Đvt: Tr. đồngĐvt: Tr. đồng
Chỉ tiêu Tồn
đầu kỳ
Nhập
trong kỳ
Xuất
trong kỳ
Tồn
cuối kỳ
1. Thực hiện
2. Kế hoạch
90
100
1.100
1.000
1.110
1.050
80
50
Áp dụng: Tđk + Ntk = Xtk + TckLời giải:
Tc k = T đk + Ntk - Xtk
∆Tck = 80 – 50 = 30 (Tr.đ)
I’Tck = ∆∆Tck
Tck= 60(%) 3030
50=
• Chỉ tiêu phân tích:
∆Tck Tđk = ∆Tđk = 90 - 100 = - 10 (Tr.đ)
I’ Tck Tđk = ∆∆Tđk
Tck= - 20 (%)
-10-10
50=
∆Tck Ntk = ∆Ntk = 1.100 – 1.000 =100 (Tr.đ)
I’Tck Ntk = ∆∆Ntk
Tck= 200 (%)
100100
50=
Lời giải:
• Ảnh hưởng của Tđk
• Ảnh hưởng của Ntk
∆Tck Xtk = - ∆X tk = - (1.110 – 1.050) = - 60 (Tr.đ)
I’ Tck Xtk = ∆∆Xtk
Tck= - 120 (%)
- 60- 60
50=
Lời giải:
• Ảnh hưởng của Xtk
• Tổng hợp ảnh hưởng của cả 3 nhân tố
∆Tck = ∆TCK Tđk + ∆TCKNtk + ∆TCKXtk = 30 (Tr.đ)
I’Tck = I’TCKTđk + I’TCKntk + I’TCKXtk = 60 (%)
Áp dụng phương pháp nào.
Trong trường hợp quan hệ giữa các nhân tố ảnh
hưởng là quan hệ hỗn hợp
Áp dụng phương pháp nào.
Trong trường hợp quan hệ giữa các nhân tố ảnh
hưởng là quan hệ hỗn hợp
- Đối với các nhân tố có quan hệ tích số - Đối với các nhân tố có quan hệ tích số áp dụng phương pháp thay thế liên hoànáp dụng phương pháp thay thế liên hoàn- Đối với các nhân tố có quan hệ tổng hiệu- Đối với các nhân tố có quan hệ tổng hiệu áp dụng phương pháp liên hệ cân đốiáp dụng phương pháp liên hệ cân đối
PrPr = R - C= R - CGG - C - Css - C - CM M
Pr = Pr = ΣΣqqi (PPi - - CCGGp) - C) - Cs – C – CM
Lưu ý:Lưu ý: Trong mọi trường hợp, các nhân tố Trong mọi trường hợp, các nhân tố ảnh hưởng phải là các biến độc lập. ảnh hưởng phải là các biến độc lập.
Xác định chỉ tiêu phân tích (tiêu thức kết quả) Xác định chỉ tiêu phân tích (tiêu thức kết quả)
theo sự biến thiên của các tiêu thức nguyên nhântheo sự biến thiên của các tiêu thức nguyên nhân
thông qua mối quan hệ tương quan hàm số mà thông qua mối quan hệ tương quan hàm số mà
phương trình biểu thị nó gọi là phương trình hồi qui.phương trình biểu thị nó gọi là phương trình hồi qui.
c. Phương pháp hồi qui và tương quanc. Phương pháp hồi qui và tương quan
Ví dụ 1: Phân tích chi phí hoạt động của DN Ví dụ 1: Phân tích chi phí hoạt động của DN
Tổng Tổng chi phíchi phí
Số lượngSố lượng sản phẩmsản phẩm
Chi phí khả Chi phí khả biến đơn vịbiến đơn vị
== xx
Phương trình hồi qui: Y = a + bXPhương trình hồi qui: Y = a + bX
Tổng chi phí Tổng chi phí bất biếnbất biến ++
• Căn cứ số lượng biến nguyên nhân:Căn cứ số lượng biến nguyên nhân:
- Tương quan đơn (hồi qui đơn)- Tương quan đơn (hồi qui đơn)
Y = a + bxY = a + bx
- Tương quan bội (hồi qui bội)- Tương quan bội (hồi qui bội)
Y = a + bx + czY = a + bx + cz
c. Phương pháp hồi qui - tương quanc. Phương pháp hồi qui - tương quan
• Căn cứ vào tính chất biến thiên củaCăn cứ vào tính chất biến thiên của
tiêu thức kết quả và nguyên nhân:tiêu thức kết quả và nguyên nhân:
- Tương quan thuận - Tương quan thuận
- Tương quan nghịch - Tương quan nghịch
Các Các
dạngdạng
tươngtương
quanquan
XX00
aa
bXbX
YYY = a +bXY = a +bX
Y = a + bX Y = a + bX y = + b y = + b
aaxx
Đồ thị hàm tổng chi phíĐồ thị hàm tổng chi phí Đồ thị hàm chi phí Đồ thị hàm chi phí đơn vịđơn vị
yy
XX00
y = a / x + by = a / x + b
b
- Y là biến phụ thuộc (dependent variable)Y là biến phụ thuộc (dependent variable)
- X là biến độc lập (independent variable)X là biến độc lập (independent variable)
- a là tung độ gốc (intercept)a là tung độ gốc (intercept)
- b là dộ dốc (hệ số góc - slope) b là dộ dốc (hệ số góc - slope)
• Phương pháp hồi qui đơn Phương pháp hồi qui đơn
Phương trình hồi qui dạng đường thẳng Phương trình hồi qui dạng đường thẳng
(tuyến tính):(tuyến tính):
Y = a + bXY = a + bX
Trong đóTrong đó::
Cách 1: Sử dụng PP cực trịCách 1: Sử dụng PP cực trị
YY2 2 – Y– Y11
XXmaxmax - X - Xminmin
b =b =YYmaxmax - Y - Yminmin
XX2 2 – X– X11
==
YY22
XXXX22XX11
YY
YY11
bbY = a +bX
Y = a +bX
a = Ya = Ymax max - bX- bXmaxmax = Y= Ymin min - bX- bXminmin
Kỳ kinh
doanh
Doanh thu
(tr. VNĐ)
Chi phí
(tr. VNĐ)
1 1525 323
2 1789 365
3 2204 412
4 1987 410
5 1650 354
6 2121 403
Có tài liệu về tình hình chí phí theo Có tài liệu về tình hình chí phí theo doanh thu của doanh nghiệp như sau:doanh thu của doanh nghiệp như sau:
Yêu cầuYêu cầu:: phân tích chi phí của doanh nghiệp phân tích chi phí của doanh nghiệp
Ví dụ:Ví dụ:
LLời giảiời giải::
XXmaxmax - X - Xminmin
b =b = YYmaxmax - Y - Yminmin
2204 - 15252204 - 1525==
412 - 323412 - 323== 0,130,13
a = Ya = Ymax max - bX- bXmaxmax = 412 – 0,13 * 2204 = 123= 412 – 0,13 * 2204 = 123
Y = 123 + 0,13 XY = 123 + 0,13 X
Phương trình biểu diễn mối quan hệ Phương trình biểu diễn mối quan hệ
giữa tổng chi phí theo doanh thu:giữa tổng chi phí theo doanh thu:
Y = a + bXY = a + bX
Cách 2: Sử dụng PP thống kêCách 2: Sử dụng PP thống kê
n Xi Yi xi= Xi - yi=Yi - xi2 xi yi
1
2
…
n
∑ ∑Xi ∑Yi ∑xi2 ∑xi yi
YY XX
b = b = ∑xi yi - n XX YY
∑xi2 _ n XX22
a =a = YY XX - b- b
LLời giảiời giải::
Y = 133 + 0,13 XY = 133 + 0,13 X
b = b = ∑xi yi - n XX YY
∑xi2 _ n XX22
= = 4310426 – 6*1881* 378
2185355 - 6 *18812
= 0,13 = 0,13
a = a = YY XX- b- b = 378 – (0,13 * 1881) = 133 = 378 – (0,13 * 1881) = 133
Phương trình biểu diễn mối quan hệ Phương trình biểu diễn mối quan hệ
giữa tổng chi phí theo doanh thu:giữa tổng chi phí theo doanh thu:
Y = a + bXY = a + bX
Cách 3: Sử dụng phần mềm ExcelCách 3: Sử dụng phần mềm Excel
Dùng hàm : Insert FuncionDùng hàm : Insert FuncionFxFx
• Tìm trị số b (Slope):Tìm trị số b (Slope):
Lệnh: Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ Slope (funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột dữ liệu Y vào ô Known _ y’s; quét đánh dấu khối cột dữ liệu X vào ô Known _ x’s / OK.
• Tìm trị số a (Intercept):Tìm trị số a (Intercept): thay thay hàm slope bằng intercept slope bằng intercept
• Tìm trị số R (Correlation):Tìm trị số R (Correlation):
LệnhLệnh: Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ correl : Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ correl (funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột(funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột dữ liệu x vào ô array 1; quét đánh dấu khối cột dữ liệudữ liệu x vào ô array 1; quét đánh dấu khối cột dữ liệu Y vào ô array 2 / OK.Y vào ô array 2 / OK.
- Y là biến phụ thuộc (dependent variable)Y là biến phụ thuộc (dependent variable)
- XXii là các biến độc lập (independent variable) là các biến độc lập (independent variable)
- bb0 0 là tung độ gốc (intercept)là tung độ gốc (intercept)
- bbi i là độ dốc theo các biến Xlà độ dốc theo các biến Xii
- ee là sai số là sai số
• Phương pháp hồi qui bội (hồi qui đa biến)Phương pháp hồi qui bội (hồi qui đa biến)
Phương trình hồi qui có dạng :Phương trình hồi qui có dạng :
Y = bY = b00 + b + b11 X X11 + b + b2 2 XX22 … + b … + bi i XXi i + b+ bkk X Xkk + e + e
Trong đó:Trong đó:
- Cách 1: - Cách 1: Lập hệ phương trình chuẩn và giải Lập hệ phương trình chuẩn và giải
bằng phương pháp Gauxbằng phương pháp Gaux: :
∑∑y = ny = nbb0 0 + + bb11∑∑xx1 1 + + bb22∑∑XX2 2 + … + + … + bbkk∑∑xxkk
∑∑XX11yy = = bb00∑∑xx1 + 1 + bb11∑X∑X221 1 + + bb22∑∑xx11xx22 + … + + … + bbkk∑∑xx11xxkk
∑∑xx22y y = = bb00∑∑xx2 2 + + bb11∑∑xx11xx22 + + bb22∑∑xx2222 + … + + … + bbkk∑X∑X22xxkk
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
∑∑xxkkyy = = bb00∑∑xxk k + + bb11xx11xxkk + + bb22xx2 2 xxk k + … + + … + bbkk∑∑xx22kk
Cách 2:Cách 2: Dùng chương trình Regression (Excel) Dùng chương trình Regression (Excel)
Lệnh: Tools / Data Analysis / Regression / OKLệnh: Tools / Data Analysis / Regression / OK
- - Trong phần InputTrong phần Input::
NhNhập các dữ liệu Yập các dữ liệu Yii vào ô: Input Y Range vào ô: Input Y Range
bằng cách quét đánh khối cột Y.bằng cách quét đánh khối cột Y.
- T- Trong phần Output option rong phần Output option ::
Chọn New work book sẽ cho kết quả.Chọn New work book sẽ cho kết quả.
NhNhập các dữ liệu Xập các dữ liệu Xii vào ô: Input X Range bằng vào ô: Input X Range bằng
cách quét đánh khối tất cả các cột Xi cùng lúc.cách quét đánh khối tất cả các cột Xi cùng lúc.
Ví dụVí dụ: Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm : Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm
theo đơn giá bán và chi phí quảng cáo theo đơn giá bán và chi phí quảng cáo
của một doanh nghiệp như sau:của một doanh nghiệp như sau:
(Bảng Excel)(Bảng Excel)
Phương trình hồi qui:Phương trình hồi qui:
Y = bY = b00 +b +b11 X X1 1 + b+ b22 X X22
Lời giải:Lời giải:
• • Tổ chức lực lượng, phương Tổ chức lực lượng, phương
tiện phân tích tiện phân tích
• Tổ chức phân tích KD.XNKTổ chức phân tích KD.XNK
• Lựa chọn loại hình phân tích Lựa chọn loại hình phân tích Là tập hợp Là tập hợp
các hoạt động các hoạt động
từ việc chuẩntừ việc chuẩn
bị điều kiện bị điều kiện
đến triển khai đến triển khai
và báo cáo kếtvà báo cáo kết
quả phân tíchquả phân tích • • Xây dựng qui trình và tổ chức Xây dựng qui trình và tổ chức
thực hiện qui trình phân tích thực hiện qui trình phân tích
PT PT sau KDsau KD
PTPTtrước KDtrước KD
PTPThiện hànhhiện hành
Dựa vào Dựa vào thời điểm thời điểm phân tích phân tích
Dựa vào Dựa vào mục đíchmục đíchphân tíchphân tích
PTPT
thực thực
hiệnhiện
PTPT
dự dự
báobáo
• Các loại hình phân tích KD. XNKCác loại hình phân tích KD. XNK
Là dựa vào những kết quả đã xảy ra Là dựa vào những kết quả đã xảy ra
và kết quả nghiên cứu thị trường để dựvà kết quả nghiên cứu thị trường để dự
báo xu hướng phát triển trong tương lai.báo xu hướng phát triển trong tương lai.
• Các loại hình phân tích HĐ KD. XNKCác loại hình phân tích HĐ KD. XNK
Là dựa vào những kết quả đã xảy raLà dựa vào những kết quả đã xảy ra
và tình tình hiện tại để đánh giá tình hình và tình tình hiện tại để đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ kế hoạch của DN.thực hiện nhiệm vụ kế hoạch của DN.
- - Phân tích dự báoPhân tích dự báo::
- - Phân tích thực hiện:Phân tích thực hiện:
Là phân tích khi chưa tiến hành hoạt động KDLà phân tích khi chưa tiến hành hoạt động KD
như : PT dự án, kế hoạch, dự toán…như : PT dự án, kế hoạch, dự toán…
Là phân tích tiến hành đồng thời với quá trình Là phân tích tiến hành đồng thời với quá trình
KD nhằm kiểm định tính đúng đắn và KD nhằm kiểm định tính đúng đắn và
điều chỉnh dự án, kế hoạch, dự toán…điều chỉnh dự án, kế hoạch, dự toán…
Là phân tích kết quả thực hiện dự án, kế hoạch, Là phân tích kết quả thực hiện dự án, kế hoạch,
dự toán… nhằm đánh giá hiệu quả thực hiệndự toán… nhằm đánh giá hiệu quả thực hiện
• Các loại hình phân tích hoat động KD. XNKCác loại hình phân tích hoat động KD. XNK
- - Phân tích trước KDPhân tích trước KD::
- - Phân tích hiện hành:Phân tích hiện hành:
- Phân tích sau KD:- Phân tích sau KD:
Dựa vào Dựa vào phạm viphạm vi
phân tíchphân tích
PTPT
toàn toàn
diệndiện
PTPT
chuyên chuyên
đề, bộđề, bộ
phậnphận
• Các loại hình phân tích KD. XNKCác loại hình phân tích KD. XNK
Dựa vào Dựa vào tính chấttính chấtphân tíchphân tích
PTPT
định định
kỳkỳ
PTPT
thườngthường
xuyênxuyên
Là phân tích được tiến hành theo 1, 1 số Là phân tích được tiến hành theo 1, 1 số
lĩnh vực KD hoặc 1, 1 số bộ phận KD nhất lĩnh vực KD hoặc 1, 1 số bộ phận KD nhất
định trong DN như: PT tài chính, lao định trong DN như: PT tài chính, lao
động, hiệu quả quản lý; phân xưởng, động, hiệu quả quản lý; phân xưởng,
nhà máy, dự án 1, 2 …nhà máy, dự án 1, 2 …
Là phân tích được tiến hành trên tất cả Là phân tích được tiến hành trên tất cả
các lĩnh vực KD và các bộ phận của DNcác lĩnh vực KD và các bộ phận của DN
nhằm đánh giá một cách toàn diện tìnhnhằm đánh giá một cách toàn diện tình
hình KD của DN.hình KD của DN.
• Các loại hình phân tích HĐ KD. XNKCác loại hình phân tích HĐ KD. XNK
- - Phân tích chuyên đề, bộ phận:Phân tích chuyên đề, bộ phận:
- - Phân tích toàn diện:Phân tích toàn diện:
Là phân tích được tiến hành hàng ngày Là phân tích được tiến hành hàng ngày
nhằm đánh giá tiến độ thực hiện dự án, nhằm đánh giá tiến độ thực hiện dự án,
kế hoạch kinh doanh.kế hoạch kinh doanh.
Là phân tích được tiến hành sau nhữngLà phân tích được tiến hành sau những
khoảng thời gian nhất định theo lịch trình khoảng thời gian nhất định theo lịch trình
lập sẵn (tháng , qúi, năm) nhằm đánh kết quả, lập sẵn (tháng , qúi, năm) nhằm đánh kết quả,
hiệu quả thực hiện dự án, kế hoạchhiệu quả thực hiện dự án, kế hoạch
trong từng thời kỳ.trong từng thời kỳ.
• Các loại hình phân tích HĐ KD. XNKCác loại hình phân tích HĐ KD. XNK
- - Phân tích thường xuyên:Phân tích thường xuyên:
- - Phân tích định kỳ:Phân tích định kỳ:
• • CCác loại hình phân tích:ác loại hình phân tích:
tính chất và đặc điểm của chúngtính chất và đặc điểm của chúng
• Lựa chọn hình thức phân tích Lựa chọn hình thức phân tích
• Mục đích, yêu cầu, thời gian, lực Mục đích, yêu cầu, thời gian, lực
lượng, phương tiện phân tích … lượng, phương tiện phân tích …
Căn Căn
cứ cứ
lựalựa
chọnchọn
• Tổ chức lực lượng phân tích Tổ chức lực lượng phân tích
Bộ phận thông tin Bộ phận thông tin
kinh tế, nghiệp vụkinh tế, nghiệp vụ
--
Hội đồngHội đồng
phân tích DN phân tích DN
-- Phòng, ban và các Phòng, ban và các
đơn vị trực thuộcđơn vị trực thuộc
• Tổ chức lực lượng phân tích Tổ chức lực lượng phân tích
- - Hội đồng phân tích DNHội đồng phân tích DN xây dựng qui xây dựng qui
trình PT, hướng dẫn, phối hợp, thẩm trình PT, hướng dẫn, phối hợp, thẩm
định thông tin, kết quả PT chuyên đề định thông tin, kết quả PT chuyên đề
và tổ chức PT toàn diện. và tổ chức PT toàn diện. Chức Chức
năng, năng,
nhiệmnhiệm
vụ vụ
- - Các phòng, ban chức năng và đơn vị Các phòng, ban chức năng và đơn vị
trực thuộctrực thuộc thực hiện PT chuyên đề thực hiện PT chuyên đề
theo lĩnh vực, bộ phận phụ trách.theo lĩnh vực, bộ phận phụ trách.
- - Bộ phận thông tin kinh tế, nghiệp vụBộ phận thông tin kinh tế, nghiệp vụ
thu thập và báo cáo thông tin. thu thập và báo cáo thông tin.
• Qui trình tổ chức phân tích Qui trình tổ chức phân tích
2. Thu thập tài liệu và xử lý sơ bộ:2. Thu thập tài liệu và xử lý sơ bộ: - TL kế hoạch, định mức, thống kê;- TL kế hoạch, định mức, thống kê;
- TL hạch toán (kế toán, thống kê và nghiệp vụ);- TL hạch toán (kế toán, thống kê và nghiệp vụ);
- TL ngoài hạch toán (báo cáo tổng kết, - TL ngoài hạch toán (báo cáo tổng kết,
kiểm tra, ý kiến CBCNV);kiểm tra, ý kiến CBCNV);
- TL kết quả nghiên cứu thị trường. - TL kết quả nghiên cứu thị trường.
1. 1. Xây dựng kế hoạch PT:Xây dựng kế hoạch PT: - Xác định nội dung, phạm vi PT;- Xác định nội dung, phạm vi PT;
- Xác định chỉ tiêu PT, phương pháp PT;- Xác định chỉ tiêu PT, phương pháp PT;
- Phân công, phân nhiệm các đơn vị, cá nhân. - Phân công, phân nhiệm các đơn vị, cá nhân.
Các TL này phải đuợc kiểm tra tính hợp Các TL này phải đuợc kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ, trung thực, chính xácpháp, đầy đủ, trung thực, chính xác ……
• Qui trình tổ chức phân tích Qui trình tổ chức phân tích
44. Lập báo cáo và tổ chức hội nghị PT:. Lập báo cáo và tổ chức hội nghị PT:
- Đánh giá chung về hiện tượng kinh tế PT; - Đánh giá chung về hiện tượng kinh tế PT;
- Xác định những điểm mạnh, yếu; các nhân - Xác định những điểm mạnh, yếu; các nhân
tố ảnh hưởng tích cực, tiêu cực (minh hoạtố ảnh hưởng tích cực, tiêu cực (minh hoạ
bằng số liệu cụ thể);bằng số liệu cụ thể);
- Tổ chức hội nghị đánh giá kết quả phân- Tổ chức hội nghị đánh giá kết quả phân
tích và đề xuất biện pháp.tích và đề xuất biện pháp.
3. Xử lý số liệu PT3. Xử lý số liệu PT::
- Tính toán các chỉ tiêu PT;- Tính toán các chỉ tiêu PT;
- Xác định mức độ ảnh hưởng của các - Xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đến các chỉ tiêu phân tích.nhân tố đến các chỉ tiêu phân tích.
Phân tích những nội dung sau:Phân tích những nội dung sau:
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ và qui trình phân tích Đối tượng, nhiệm vụ và qui trình phân tích
của phân tích hoạt động KD. XNK của phân tích hoạt động KD. XNK
1.1. Ý nghĩa của các loại số tương đối? Cho ví dụ Ý nghĩa của các loại số tương đối? Cho ví dụ
để minh họa.để minh họa.
3. Kỹ thuật sử dụng các phương pháp phân tích: 3. Kỹ thuật sử dụng các phương pháp phân tích:
so sánh, thay thế liên hoàn, liên hệ cân đốiso sánh, thay thế liên hoàn, liên hệ cân đối
Cho ví dụ minh hoạ. Cho ví dụ minh hoạ.
Câu hỏi ôn tập chương 1 Câu hỏi ôn tập chương 1
4. Phân biệt kết quả KD với hiệu quả KD; 4. Phân biệt kết quả KD với hiệu quả KD;
giá trị XK với doanh thu XK; giá trị NK giá trị XK với doanh thu XK; giá trị NK
với doanh thu NK.với doanh thu NK.
5. Phân tích ý nghĩa, ưu điểm, nhược điểm các 5. Phân tích ý nghĩa, ưu điểm, nhược điểm các
chỉ tiêu đo lường đánh giá) kết quả và hiệu quả chỉ tiêu đo lường đánh giá) kết quả và hiệu quả
KD XNK. Cho ví dụ để minh họa.KD XNK. Cho ví dụ để minh họa.
6. Phân tích mục đích và ý nghĩa của việc phân tích 6. Phân tích mục đích và ý nghĩa của việc phân tích
các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK.các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK.
Bài tậpBài tập: Có tài liệu XK tại một DN như sau: Có tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu: Ph: Phân tích mối quan hệ KPT và TK vào ân tích mối quan hệ KPT và TK vào
doanh thu, dự báo KPT và TK các năm 2007, doanh thu, dự báo KPT và TK các năm 2007,
2008 bằng PP hồi qui - tương quan (3 PP).2008 bằng PP hồi qui - tương quan (3 PP).
Biết rằngBiết rằng: DT d: DT dự báo 2007 là 3.400, 2008 là 4250.ự báo 2007 là 3.400, 2008 là 4250.
Năm Doanh thu
(tr. đồng)
Khoản phải thu (tr. đồng)
Tồn kho
(tr. đồng)
2002
2003
2004
2005
2006
2058
2534
2472
2850
3000
268
297
304
315
375
387
398
409
415
615
Chương 2:Chương 2:
Phân Tích Doanh thu Phân Tích Doanh thu
Xuất Khẩu - Nhập KhẩuXuất Khẩu - Nhập Khẩu
- Mục đích, nhiệm vụ, nguồn tài liệu của phân tích doanh thu XK, NK;
- Các chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích
- Thực hành phân tích doanh thu XK, NK trong một số tình huống cụ thể.
• Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
Kết hợp các kết quả PT khác, Kết hợp các kết quả PT khác,
Làm cơ sở đề xuất các biện pháp Làm cơ sở đề xuất các biện pháp
nâng cao kết quả và hiệu quả KD. XNK nâng cao kết quả và hiệu quả KD. XNK
- Đánh giá tổng quát tình hình KD. XNK;- Đánh giá tổng quát tình hình KD. XNK;
- Phát hiện các trung tâm XNK của DN- Phát hiện các trung tâm XNK của DN
(mặt hàng, nguồn hàng, thị trường, (mặt hàng, nguồn hàng, thị trường,
phương thức XNK … chủ lực);phương thức XNK … chủ lực);
- Phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu- Phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu
và những nhân tố ảnh hưởng.và những nhân tố ảnh hưởng.
MụcMục đíchđích
Giúp các nhà quản trị:Giúp các nhà quản trị:
• Phân tích doanh thu XK, NKPhân tích doanh thu XK, NK
• Đánh giá và dự báo tình hình doanh Đánh giá và dự báo tình hình doanh
thu XK, NK của DN và đề xuất các thu XK, NK của DN và đề xuất các
quyết định quản trị về doanh thuquyết định quản trị về doanh thu
• Xác định và lượng hóa các nhân tố đã Xác định và lượng hóa các nhân tố đã
và sẽ ảnh hưởng đến doanh thu XK. NKvà sẽ ảnh hưởng đến doanh thu XK. NK
• Phản ánh chính xác tình hìnhPhản ánh chính xác tình hình
biến động doanh thu XK, NKbiến động doanh thu XK, NKNhiệmNhiệm
vụvụ
• Phân tích doanh thu XK, NKPhân tích doanh thu XK, NK
Tài Tài
IiệuIiệu
phânphân
tíchtích
- Báo cáo kết quả XNK của DN;- Báo cáo kết quả XNK của DN;
- Kế hoạch XNK của DN;- Kế hoạch XNK của DN;
- Kết quả ký kết HĐ và nghiên cứu TT;- Kết quả ký kết HĐ và nghiên cứu TT;
- Ý kiến của người lao động .- Ý kiến của người lao động .
- Các thông tin nghiên cứu và dự báo - Các thông tin nghiên cứu và dự báo
thị trường, giá cả;thị trường, giá cả;
- Chính sách ngoại thương của NN;- Chính sách ngoại thương của NN;
- Ý kiến của khách hàng;- Ý kiến của khách hàng;
- Chiến lược của đối thủ canh tranh.- Chiến lược của đối thủ canh tranh.
• Nguồn nội bộ DNNguồn nội bộ DN::
• Nguồn bên ngoài DNNguồn bên ngoài DN::
• Phân tích doanh thu XK, NKPhân tích doanh thu XK, NK
- Chiết khấu thương mại;- Chiết khấu thương mại;
- Giảm giá hàng bán;- Giảm giá hàng bán;
- Hàng hoá, dịch vụ bị trả lại;- Hàng hoá, dịch vụ bị trả lại;
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK, thuế VAT- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK, thuế VAT
tính theo phương pháp trực tiếp v.v..tính theo phương pháp trực tiếp v.v..
Là tổng số tiền DN được khách hàng Là tổng số tiền DN được khách hàng
chấp nhận thanh toán từ hoạt động chấp nhận thanh toán từ hoạt động
của DN sau khi trừ đi các khoản của DN sau khi trừ đi các khoản
giảm trừ doanh thu:giảm trừ doanh thu:
• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK
KháiKhái
niệmniệm
DoanhDoanh
thuthu
Khoản mục 2008 20091. Tổng doanh thu
2. Giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần
3. Giá vốn hàng bán
5. Lãi gộp
6. Chi phí bán hàng
6. Chi phí quản lý
7. Lợi nhuận trước thuế
8. Thuế thu nhập DN
9. Lợi nhuận sau thuế (lãi ròng)
10. Trả cổ tức
11 Lợi nhuận giữ lại
Trong một số trường hợp doanh thu có thể Trong một số trường hợp doanh thu có thể
được tính bao gồm cả các khoản giảm trừ được tính bao gồm cả các khoản giảm trừ
Báo cáo kết quả kinh doanh (Báo cáo kết quả kinh doanh (Phần 1: Lãi - Lỗ)Phần 1: Lãi - Lỗ)
Lưu ý
Trên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theoTrên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theo
từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ
thuật này để phân tích cho một kỳ KD gồmthuật này để phân tích cho một kỳ KD gồm
nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e
phải là chỉ số bình quân: phải là chỉ số bình quân:
Lưu ý
ppi = = ∑∑qqi* p* pi
∑∑qqi
ee = = ∑∑qqi* p* pi*e
∑∑qqi* pi
Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng
và cung ứng dịch vụvà cung ứng dịch vụ
(doanh thu thuần)(doanh thu thuần)
Doanh thu từ Doanh thu từ
hoạt động tài chínhhoạt động tài chính
Doanh thu từ hoạt động khácDoanh thu từ hoạt động khác
Doanh thu Doanh thu
từ hoạt từ hoạt
động KDđộng KD
Kết Kết
cấucấu
DoanhDoanh
thuthu
• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK
Là doanh thu bán hàng, cung ứng Là doanh thu bán hàng, cung ứng
dịch vụ xuất khẩudịch vụ xuất khẩu
R = ∑qR = ∑qii*p*pii - ∑ các khoản giảm trừ - ∑ các khoản giảm trừ
khi trong tình huống cụ thể không đề cập đến các khoản giảm trừ doanh thu, nghĩa là chúng đã được khấu trừ
DoanhDoanh
thuthu
XuấtXuất
khẩukhẩu R = ∑rR = ∑ri - ∑ các khoản giảm trừ - ∑ các khoản giảm trừ
R = ∑qR = ∑qii*p*pii*e - ∑ các khoản giảm trừ *e - ∑ các khoản giảm trừ
• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK
Lưu ý
Phân tích tổng Phân tích tổng doanh thu XKdoanh thu XK
Phân tích doanh thuPhân tích doanh thu XK theo kết cấuXK theo kết cấu
Phân tích các nhân tố ảnhPhân tích các nhân tố ảnhhưởng đến doanh thu XKhưởng đến doanh thu XK
Phân tíchPhân tích
biến độngbiến động
doanh thudoanh thu
XK XK
Nội Nội
dung dung
• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK
• Phân tích Tổng doanh thu XKPhân tích Tổng doanh thu XK
Là so sánh doanh thu XK của DN Là so sánh doanh thu XK của DN
ở kỳ nghiên cứu với:ở kỳ nghiên cứu với:
- Doanh thu kỳ báo cáo;- Doanh thu kỳ báo cáo;
- Nhiệm vụ kế hoạch;- Nhiệm vụ kế hoạch;
Khái Khái
niệmniệm
Hoặc so sánh giữa tốc độ tăng trưởng Hoặc so sánh giữa tốc độ tăng trưởng
doanh thu XK của DN ở kỳ nghiên cứu doanh thu XK của DN ở kỳ nghiên cứu
với tốc độ tăng trưởng doanh thu với tốc độ tăng trưởng doanh thu
của ngành, đối thủ cạnh tranh.của ngành, đối thủ cạnh tranh.
IIR R = = ∑∑qqii11* pi* pi11* e* e11
∑∑qqii00* pi* pi00* e* e00
ΔΔR R = R= R1- R- R0 = = ∑∑qqii11*pi*pi11*e*e11 ∑∑qqii00*pi*pi00*e*e00--
Hay I’Hay I’R R = =
Sử dụng các chỉ số Sử dụng các chỉ số
• KỹKỹ
thuậtthuật
phânphân
tíchtích
• So sánh với kỳ báo cáo hoặc nhiệm vụ So sánh với kỳ báo cáo hoặc nhiệm vụ kế hoạchkế hoạch
RR1
RR0
==
= I= IRR - 1 - 1 ∆∆R
RR0
ΔΔ((r/R)) = =
ΔΔ(r/ri) = =
• So sánh với tốc độ tăng trưởngSo sánh với tốc độ tăng trưởng
của ngành, đối thủ cạnh tranhcủa ngành, đối thủ cạnh tranh
• KỹKỹ
thuậtthuật
phânphân
tíchtích
rr11
r0-
RR11
R0
rr11
r0
-rri1i1
ri0
r: doanh thu của DNr: doanh thu của DN R: doanh thu của ngànhR: doanh thu của ngành
r: doanh thu của DNr: doanh thu của DNrri: doanh thu của đối: doanh thu của đối
thủ cạnh tranhthủ cạnh tranh
• Phân tích doanh thu XK theo kết cấuPhân tích doanh thu XK theo kết cấu
Là đánh giá sự biến động doanh thu XK Là đánh giá sự biến động doanh thu XK
của DN (giá trị và tỉ trọng) theo các của DN (giá trị và tỉ trọng) theo các
bộ phận cấu thành: bộ phận cấu thành:
- Mặt hàng, phẩm cấp hàng XK ;- Mặt hàng, phẩm cấp hàng XK ;
- Nguồn hàng XK; - Nguồn hàng XK;
- Thị trường XK;- Thị trường XK;
- Phương thức XK;- Phương thức XK;
- Thời gian (tháng, quí, 6 tháng, năm);- Thời gian (tháng, quí, 6 tháng, năm);
- Phương thức, thời hạn thanh toán…- Phương thức, thời hạn thanh toán…
Khái Khái
niệmniệm
• Xác định các trung tâm XK cần đượcXác định các trung tâm XK cần được
phát triển, các khâu yếu cần được cải phát triển, các khâu yếu cần được cải
tiến, thu hẹp họăc cắt bỏ.tiến, thu hẹp họăc cắt bỏ.
• Phân tích doanh thu XK theo kết cấuPhân tích doanh thu XK theo kết cấu
Làm cơ sởLàm cơ sở::• Lựa chọn các phương án XK;Lựa chọn các phương án XK;• Xây dựng, điều chỉnh kế hoạchXây dựng, điều chỉnh kế hoạch
XK và các dịch vụ cho XK. XK và các dịch vụ cho XK.
Mục Mục đíchđích
• Xác định thứ bậc chủ lực các mặt Xác định thứ bậc chủ lực các mặt
hàng XK của DN và xu thế phát triển;hàng XK của DN và xu thế phát triển;
Ví dụ: Phân tích doanh thu XK Ví dụ: Phân tích doanh thu XK
theo mặt hàng theo mặt hàng
Làm cơ sởLàm cơ sở::
• Đánh giá khả năng khai thác mặt hàng; Đánh giá khả năng khai thác mặt hàng;
• Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư,Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư,
nghiên cứu và phát triển mặt hàng. nghiên cứu và phát triển mặt hàng.
Mục Mục đíchđích
• Xác định năng lực cung ứngXác định năng lực cung ứng
của các nguồn hàng đóng gópcủa các nguồn hàng đóng góp
vào tổng doanh thu của DN vào tổng doanh thu của DN
Ví dụ: Phân tích doanh thu XK Ví dụ: Phân tích doanh thu XK
theo nguồn hàngtheo nguồn hàng
Làm cơ sở :Làm cơ sở :• Đánh giá khả năng khai thác các Đánh giá khả năng khai thác các
nguồn hàng XK của DN;nguồn hàng XK của DN;• Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư
phát triển cung ứng nguồn hàng.phát triển cung ứng nguồn hàng.
Mục Mục đíchđích
• Xác định các thị trường trung tâm; Xác định các thị trường trung tâm;
khả năng thâm nhập và phát triển khả năng thâm nhập và phát triển
thị trường.thị trường.
Ví dụ: Phân tích doanh thu XK Ví dụ: Phân tích doanh thu XK
theo thị truờngtheo thị truờng
Làm cơ sở:Làm cơ sở:• Điều chỉnh chiến lược thị truờng Điều chỉnh chiến lược thị truờng
và các chính sách marketingvà các chính sách marketing
phù hợp;phù hợp;
Mục Mục đíchđích
Bước 1Bước 1: Phân tích biến động của : Phân tích biến động của
yếu tố kết cấu về giá trị yếu tố kết cấu về giá trị
HayHay II’’rri = = rri1
rri0
Δrri = = rri1 – r – ri0
IIrri = = ∆∆rri
rri0
Kỹ Kỹ
thuật thuật
PhânPhân
tíchtích
Bước 2Bước 2: Phân tích biến động của : Phân tích biến động của
yếu tố kết cấu về tỉ trọng yếu tố kết cấu về tỉ trọng
Δ(ri/R)(ri/R) = = rri1
RR1
rri0
RR0
- -
Sản phẩm
Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu
SL ĐG SL ĐG
A
B
C
10
20
30
3
4
5
10
30
25
4
4
6
Ví dụVí dụ: Phân tích doanh thu xuất khẩu : Phân tích doanh thu xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau:cuả một DN theo tài liệu sau:
Biết rằngBiết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; ĐG 1000 : Đơn vị tính: SL tấn; ĐG 1000 USDUSD/tấn; /tấn;
Lời giảiLời giải: :
Trong Trong đóđó: Đơn vị tính: : Đơn vị tính: ri, R, ri, R, ΔΔri , ri , ΔΔR là 1.000USDR là 1.000USD
Tính các giá trị: Tính các giá trị: ∆∆R , II’’R , , ∆∆ri , I’ri ,, ∆∆(r(rii//RR))
Sản phẩm
Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến động
ri ri/R ri ri/R ΔΔriri I’ri ΔΔ((riri/R)/R)
A
B
C
30
80
150
11,54
30,77
57,69
40
120
150
12,90
38,71
48,39
10
40
-
33,33
50,00
-
1,36
7,94
-9,30
Cộng 260 100 310 100 50 19,23 -
Chỉ tiêu phân tích là tổng doanh thuChỉ tiêu phân tích là tổng doanh thu
và doanh thu theo sản phẩmvà doanh thu theo sản phẩm
Nhận xét:Nhận xét:
- Tổng doanh thuTổng doanh thu của DN trong kỳ nghiên của DN trong kỳ nghiên
cứu đạt 310.000 USD, tăng 50.000 USDcứu đạt 310.000 USD, tăng 50.000 USD
tức tăng 19,23%.tức tăng 19,23%.
Sản phẩm ASản phẩm A, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt
40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%.
Như vậy, so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USDNhư vậy, so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD
tức tăng 33,33% và tăng 1,36% về tỉ trọng.tức tăng 33,33% và tăng 1,36% về tỉ trọng.
Trong đó:Trong đó:
Nhận xét:Nhận xét:
Sản phẩm B, Sản phẩm B, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt doanh thu kỳ nghiên cứu đạt
120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%.120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%.
Như vậy, so với kỳ báo cáoNhư vậy, so với kỳ báo cáo tăng 40.000 USD tăng 40.000 USD
tức tăng 50% và tăng 7,94% về tỉ trọng. tức tăng 50% và tăng 7,94% về tỉ trọng.
Sản phẩm C,Sản phẩm C, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt doanh thu kỳ nghiên cứu đạt
150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39%.150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39%.
Nghĩa là, bằng doanh thu kỳ báo cáo về giá trị Nghĩa là, bằng doanh thu kỳ báo cáo về giá trị
và giảm 9,30% về tỉ trọng.và giảm 9,30% về tỉ trọng.
Nhận xét:Nhận xét:
Nghĩa là trong kỳ nghiên cứu vị thế của các Nghĩa là trong kỳ nghiên cứu vị thế của các
sản phẩm không thay đổi: sản phẩm C là SPsản phẩm không thay đổi: sản phẩm C là SP
chủ lực của DN, sản phẩm B có vai trò quanchủ lực của DN, sản phẩm B có vai trò quan
trọng còn A là sản phẩm thứ yếu.trọng còn A là sản phẩm thứ yếu.
Nhưng trong kỳ nghiên cứu trong khi doanh Nhưng trong kỳ nghiên cứu trong khi doanh
thu SPA tăng khá, doanh thu SPB tăng cao, thìthu SPA tăng khá, doanh thu SPB tăng cao, thì
doanh thu SPC không đổi vì vậy tỉ trọng doanh thu SPC không đổi vì vậy tỉ trọng
doanh thu của SP này đã giảm đáng kể.doanh thu của SP này đã giảm đáng kể.
Kỹ Kỹ
thuậtthuật
PhânPhân
tíchtích
Bước 1: Xác định công thức tính
chỉ tiêu phân tích và các nhân tố
ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích
Bước 2: Áp dụng phương pháp
so sánh và phân tích nhân tố
để xác định mức độ ảnh hường
của từng nhân tố
• Trường hợp nhân tố lượng hóa được Trường hợp nhân tố lượng hóa được
(Chủ yếu trong phân tích thực hiện)(Chủ yếu trong phân tích thực hiện)
• Phân tích các nhân tố ảnh hưởngPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩuđến doanh thu xuất khẩu
Sản phẩm
Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu
SL ĐG GT SL ĐG GT
A
B
C
10
20
30
3
4
5
30
80
150
10
30
25
4
4
6
40
120
150
Cộng 260 310
Ví dụ:Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
doanh thu XK của một DN theo tài liệu sau:doanh thu XK của một DN theo tài liệu sau:
Biết rằngBiết rằng: e: e0 0 =15.000 VNĐ/USD; 15.000 VNĐ/USD; e1=16.000 VNĐ/USD VNĐ/USD
Đvtính SL: tấn; ĐG :1000 USD/tấn; GT: 1000 USDĐvtính SL: tấn; ĐG :1000 USD/tấn; GT: 1000 USD
Lời giải:Lời giải:
IIRq Rq = = ∑∑qqii11* pi* pi00 * e * e00
∑∑qqii00* pi* pi00 * e * e00
= = 275
260= 105, 77 (%) = 105, 77 (%)
ΔΔRq = = ∑∑qqii11* pi* pi00* e* e00 ∑∑qqii00* pi* pi00* e* e0 0 -- = 225 (Tr.VNĐ) = 225 (Tr.VNĐ)
• Ảnh hưởng của q:Ảnh hưởng của q:
Chỉ tiêu phân tíchChỉ tiêu phân tích: R = : R = ∑∑qqi* i* ppi* i* ee
ΔΔR = = ∑∑qqii11*pi*pi11*e*e11 ∑∑qqii00*pi*pi00*e*e0 0 -- = 1.060 (Tr.VNĐ) = 1.060 (Tr.VNĐ)
IIR R = = ∑∑qqii11* pi* pi11 * e * e11
∑∑qqii00* pi* pi00 * e * e00
= 127,18 (%) = 127,18 (%)
RR0 = = ∑∑qqii0* pi* pi0* e* e0 = 3.900 (Tr. VNĐ)
RR1 = = ∑∑qqii1* pi* pi1* e* e1 = 4.960 (Tr. VNĐ)
IIRp Rp = = ∑∑qqii11* * ppii11 * * ee00
∑∑qqii11* * ppii00 * * ee00
ΔΔRp = = ∑∑qqii11**ppii11 * *ee00 ∑∑qqii11**ppii00 * *ee00--
= 112, 73%= 112, 73% = = 310310
275275
= 525 (Tr.= 525 (Tr.VNĐ)VNĐ)
• Ảnh hưởng của p:Ảnh hưởng của p:
• Lời giải:Lời giải:
• Ảnh hưởng của e:Ảnh hưởng của e:
IIRRe e = = ∑∑qqii11* * ppii11 * * ee1 1
∑∑qqii11* * ppii11 * * ee00
= = 16.00016.000
15.00015.000
= 106, 67%= 106, 67%
ΔΔRRee = = ∑∑qqii11**ppii11 * *ee11 ∑∑qqii11*pi*pi11 *e *e0 0 = 310 (Tr.VNĐ)--
• DT của DN kỳ nghiên cứu tăng 1.060 Tr. VNĐDT của DN kỳ nghiên cứu tăng 1.060 Tr. VNĐ
so với kỳ báo cáo, tức tăng 27,18 %. so với kỳ báo cáo, tức tăng 27,18 %.
• Nhận xétNhận xét::
Nguyên nhân:Nguyên nhân:
• Do sản lượng tăng làm cho DT tăng 225 Tr.VNĐ,Do sản lượng tăng làm cho DT tăng 225 Tr.VNĐ,
tức tăng 5,77%.tức tăng 5,77%.
• Do đơn giá tăng làm cho DT tăng 525 Tr.VNĐDo đơn giá tăng làm cho DT tăng 525 Tr.VNĐ
tức tăng 12,73%.tức tăng 12,73%.
• Do đồng tiền Việt Nam giảm giá làm cho DTDo đồng tiền Việt Nam giảm giá làm cho DT
tăng 310 Tr.VNĐ, tức tăng 6,67%. tăng 310 Tr.VNĐ, tức tăng 6,67%.
Trên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theoTrên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theo
từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ
thuật này để phân tích cho một kỳ KD gồmthuật này để phân tích cho một kỳ KD gồm
nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e
phải là chỉ số bình quân: phải là chỉ số bình quân:
Lưu ý
ppi = = ∑∑qqi* p* pi
∑∑qqi
ee = = ∑∑qqi* p* pi*e
∑∑qqi* pi
• Trường hợp nhân tố ít có khả năng Trường hợp nhân tố ít có khả năng lượng hóa lượng hóa (chủ yếu phân tích dự báo)(chủ yếu phân tích dự báo) Sử dụng kỹ thuật nghiên cứu thị trườngSử dụng kỹ thuật nghiên cứu thị trường::
Lấy ý kiến các chuyên gia, thảo luận nhómLấy ý kiến các chuyên gia, thảo luận nhóm
tập trung (focus group), vv., để định vị tính tập trung (focus group), vv., để định vị tính
chất, mức độ ảnh hưởng của các nhân tốchất, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
KỹKỹ
thuậtthuật
PhânPhân
tíchtíchKết quả của việc phân tíchKết quả của việc phân tích là xác định: là xác định:
- Các cơ hội và thách thứcCác cơ hội và thách thức
- Các điểm mạnh, điểm yếu- Các điểm mạnh, điểm yếu
• Phân tích các nhân tố ảnh hưởngPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩuđến doanh thu xuất khẩu
Các yếu tố quan trọng
Các chiến lược có thể thay thế
Phânloại
Thâm nhập thị trường
Phát triển thị trường
AS TAS AS TAS
* Các yếu tố bên trong:1. Hệ thống kho, bể chứa hiện đại, phân bố hợp lý;2. Qui mô vốn lớn, tài chính an toàn; 3. Sản phẩm an toàn, chất lượng ổn định;4. Kênh phân phối đa dạng, mạng lưới phủ rộng toàn quốc;5. Hoạt động truyền thông, chiêu thị phát triển;6. Hệ thống thông tin phát triển, khả năng hợp tác cao;6. Nguồn lực phân bố chưa hợp lý, tính chuyên nghiệp và kinh
nghiệm chưa cao;7. Quản lý chi phí thiếu hiệu quả;8. Sản phẩm thiếu đa dạng;9. Giá cược vỏ bình và giá gas cao;10. Chính sách và biện pháp quản lý sản phẩm thiếu hữu hiệu;11. Chi phí cho hệ thống phân phối cao. * Các yếu tố bên ngoài:1. Tổng cầu gas tăng cao;2. Môi trường kinh doanh được cải thiện;3. Quá trình toàn cầu hóa và VN gia nhập WTO;4. Khoa học, công nghệ phát triển;5. Nguồn hàng được cung cấp chủ động;6 . Đối thủ tiềm ẩn ít có khả năng xuất hiện;7. Giá gas vẫn còn có nguy cơ tăng cao;8. Cạnh tranh ngày càng quyết liệt;9. Sản phẩm thay thế đang hiện hữu;10. Tình trạng hàng giả, hàng kém chất lượng vượt ra ngoài khả
năng kiểm soát;11. Dân cư phân bố vẫn còn chủ yếu và phân tán ở nông thôn.
4334332
222224
333432322
3
4342331
112124
223431111
3
169
168992
22424
16
669
1692222
9
2344231
121114
332421212
1
89
1616692
24222
16
996
1662424
3
Tổng cộng điểm hấp dẫn 162 149
• Phân tích Doanh thu nhập khẩu Phân tích Doanh thu nhập khẩu
Có sự khác nhau gì giữa doanh thuCó sự khác nhau gì giữa doanh thu NK với: NK với: - Kim ngạch NK- Kim ngạch NK - Chi phí NK- Chi phí NK - Doanh thu bán hàng NK- Doanh thu bán hàng NK
V = ∑qV = ∑qi i *p*pii = ∑qi *pi*e = ∑qi *pi*e = = ∑ r∑ rii
KháiKhái
niệmniệm
DoanhDoanh
thuthu
NKNK
• Là giá trị hàng hóa, dịch vụ NKLà giá trị hàng hóa, dịch vụ NK
tính theo điều kiện giá bán buôntính theo điều kiện giá bán buôn
tại cảng nhập theo điều kiện CIF.tại cảng nhập theo điều kiện CIF.
- Đánh giá qui mô NK hoặc mức độ hoàn Đánh giá qui mô NK hoặc mức độ hoàn thành kế hoạch NK của DNthành kế hoạch NK của DN
MụcMục
đíchđích
- Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch NK - Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch NK
và các kế hoạch khác của DN.và các kế hoạch khác của DN.
- Lựa chọn các phương án NK;- Lựa chọn các phương án NK;
- Xác định các trung tâm NK cần phát triển, - Xác định các trung tâm NK cần phát triển, các khâu yếu cần được cải tiến, thu hẹpcác khâu yếu cần được cải tiến, thu hẹp họăc cắt bỏhọăc cắt bỏ
- Đánh giá các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng Đánh giá các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng đến kết quả NKđến kết quả NK của DN
Làm Làm cơ sởcơ sở
• Phân tích Doanh thu Nhập khẩu Phân tích Doanh thu Nhập khẩu
• Phân tích Doanh thu Nhập khẩuPhân tích Doanh thu Nhập khẩu
Nội dungNội dungvà và
Kỹ thuật Kỹ thuật Phân tíchPhân tích
Thực hiện tương tự như
trong phân tích doanh thu XK
Lý thuyếtLý thuyết::
1.1. Phân tích mục đích, ý nghĩa và kỹ thuật Phân tích mục đích, ý nghĩa và kỹ thuật
của phân tích doanh thu XK theo kết cấucủa phân tích doanh thu XK theo kết cấu
2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích các nhân tố2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích các nhân tố
ảnh hướng đến doanh thuảnh hướng đến doanh thu
Câu hỏi ôn tập chương 2Câu hỏi ôn tập chương 2
Bài tập 1Bài tập 1: : Có tài liệu XK tại một DN như sauCó tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu::
- Phân tích doanh thu của DN.- Phân tích doanh thu của DN.
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng- Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng
bộ phận doanh thu. Biết chỉ số giá XK tăng 7%; giá bánbộ phận doanh thu. Biết chỉ số giá XK tăng 7%; giá bán
hàng NK tăng 10%; giá bán hàng trong nước giảm 5%.hàng NK tăng 10%; giá bán hàng trong nước giảm 5%.
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
1. Doanh thu XK (1.000đ)
Doanh thu XK (1.USD)
2. Doanh thu bán hàng NK (1.000đ)
3 D.thu b.hàng trong nước (1.000đ)
20.620.000
1.320.000
10.319.000
4.720.000
20.910.000
1.315.000
6.233.800
4.479.000
Bài tập 2:Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sauCó tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu::- Phân tích doanh thu của DN và các nhân tố ảnh hưởng.Phân tích doanh thu của DN và các nhân tố ảnh hưởng.
Biết rằng:Biết rằng:
- Giá XK bằng VNĐ giảm 2% so với kỳ báo cáo.- Giá XK bằng VNĐ giảm 2% so với kỳ báo cáo.
- Giá bán hàng NK bằng tiền VN tăng 3%.- Giá bán hàng NK bằng tiền VN tăng 3%.
- Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.- Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.
Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ N. cứu
1. Doanh thu XK (Tr.đ)
2. Doanh thu b.hàng NK (Tr.đ)
3. D.thu bán hàng trong nước
(Tr.đ)
26.461
25.655
3.452
42.352
26.108
4.284
Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sauBài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu: - Phân tích : - Phân tích doanh thu của DN;doanh thu của DN; - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra gải pháp ứng xử của bạn.đưa ra gải pháp ứng xử của bạn.
Chỉ tiêu Kế
hoạch
Thực hiện
Mức tiêu thụ trong năm của DN:
Mặt hàng A:- Số lượng (tấn)
- Đơn giá bán(1000đ)
Mặt hàng B:- Số lượng (tấn)
- Đơn giá bán(1000đ)
3.500
16.000
4.000
5.000
4.000
15.000
5.000
6.000
Sản
phẩm
Kế hoạch Thực hiện
Sản
lượng
(tấn)
Đơn
giá(USD)
Sản
lượng
(tấn)
Đơn giá(USD)
A
B
C
8.000
7.000
4.000
100
90
125
8.500
6.000
4.200
120
95
130
Bài tập 4:: Có tài liệu XK tại một DN như sauCó tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN và các : Phân tích doanh thu XK của DN và các
nhân tố ảnh hưởngnhân tố ảnh hưởng
Biết rằngBiết rằng: e: ek k =15.000 VNĐ/USD, e15.000 VNĐ/USD, e11=16.000 VNĐ/USD=16.000 VNĐ/USD
Thị truờng
và
sản phẩm XK
Đvt
kế hoạch Thực hiệnSản
lượng
Đơn giá(USD)
Sản
lượng
Đơn giá(USD)
- Pháp:
+ Thảm len
+ Quần áo
- Bungaria:
+ Thảm len
+ Quần áo
Mét
Bộ
Mét
Bộ
2.000
1.000
1.000
2.000
35
15
30
20
1.600
1.600
1.200
2.500
30.
20
40
20
Bài tập 5: Có tài liệu XK tại DN X như sauBài tập 5: Có tài liệu XK tại DN X như sau
Yêu cầuYêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN theo thị: Phân tích doanh thu XK của DN theo thị trường và theo mặt hàng.trường và theo mặt hàng.
Biết rằngBiết rằng: : eek là 15.000VNĐ/USD, k là 15.000VNĐ/USD, ee1 là 16.000VNĐ/USD1 là 16.000VNĐ/USD
Chương 3:Chương 3:
Phân Tích Chi Phí Kinh Doanh Phân Tích Chi Phí Kinh Doanh
Xuất Nhập Khẩu Xuất Nhập Khẩu
của Doanh Nghiệpcủa Doanh Nghiệp
- Nội dung, Kỹ thuật phân tích chi phí KD
và kỹ năng phân tích chi phí KD của DN
trong một số tình huống cụ thể.
Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
Người học nắm vữngNgười học nắm vững::
- Mục đích, nhiệm vụ và nguồn tài liệu phân tích chi phí KD
- Các chỉ tiêu phân tích chi phí KD và ý nghĩa của nó
Làm cơ sở cho việc xây dựng Làm cơ sở cho việc xây dựng
kế hoạch chi phí và đề xuất kế hoạch chi phí và đề xuất
các biện pháp hạ thấp chi phí.các biện pháp hạ thấp chi phí.
- Xác định nguyên nhân biến động chi phí- Xác định nguyên nhân biến động chi phí
và khả năng tiềm tàng cho phép giảm và khả năng tiềm tàng cho phép giảm
thiểu chi phí KD thiểu chi phí KD
• Phân tích chi phí KDPhân tích chi phí KD
- Đánh giá tình hình biến động và quản lýĐánh giá tình hình biến động và quản lý
sử dụng chi phí KD của DN;sử dụng chi phí KD của DN;
- Phát hiện những tích cực bên cạnh Phát hiện những tích cực bên cạnh
những bất hợp lý trong quản lý sử dụng những bất hợp lý trong quản lý sử dụng
chi phí KD của DN;chi phí KD của DN;Mục Mục
đíchđích
• Đề xuất các biện pháp hạ thấp chi Đề xuất các biện pháp hạ thấp chi
phí KD của DN và quyết định về chi phíphí KD của DN và quyết định về chi phí
• Xác định các nhân tố đã và sẽ ảnh Xác định các nhân tố đã và sẽ ảnh
hưởng đến biến động và quản lý sử hưởng đến biến động và quản lý sử
dụng chi phí KD của DN dụng chi phí KD của DN
• Phản ánh chính xác và kịp thời tìnhPhản ánh chính xác và kịp thời tình
hình biến động, quản lý và sử dụng hình biến động, quản lý và sử dụng
chi phí KD của DNchi phí KD của DN
Nhiệm Nhiệm
vụvụ
• Phân tích chi phí KDPhân tích chi phí KD
• Nguồn nội bộ DN:Nguồn nội bộ DN: - - Báo cáo kết quả kinh doanh, tài chính,Báo cáo kết quả kinh doanh, tài chính,
kế toán của DN;kế toán của DN;
- Kế hoạch và các định mức chi phí - Kế hoạch và các định mức chi phí
- Ý kiến của người lao động.- Ý kiến của người lao động.
• Nguồn bên ngoài DN:Nguồn bên ngoài DN:
- - Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị
trường, giá cả;trường, giá cả;
- Chế độ, chính sách quản lý tài chính - Chế độ, chính sách quản lý tài chính
của Nhà nước.của Nhà nước.
- Chiến lược của đối thủ canh tranh- Chiến lược của đối thủ canh tranh..
TàiTài
liệuliệu
PhânPhân
tíchtích
• Phân tích chi phí KDPhân tích chi phí KD
• Chi phí kinh doanh
Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí
lao động xã hội (hao phí lao động sống,
lao động vật hoá) phát sinh trong quá trình
hoạt động của DN.
Là toàn bộ số tiền DN bỏ ra để mua sắm
máy móc, thiết bị, nhà xưởng, trả lương,
bảo hiểm XH cho người lao động, dịch vụ
thuê ngoài, nộp thuế cho Nhà nước, vv.
Khái Khái niệm niệm
về về chi phíchi phí
Chi Chi
phí phí
KDKD
Kết cấu của Chi phíKết cấu của Chi phí
Chi phí SX, bán hàng Chi phí SX, bán hàng
và cung ứng dịch vụvà cung ứng dịch vụ
Chi phí hoạt độngChi phí hoạt động tài chínhtài chính
Chi phí hoạt động khácChi phí hoạt động khác
Doanh thu bán hàng…
Doanh thu …TC
Doanh thu khác
• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh
- Chí phí nguyên vật liệu
- Chi phí BHXH, BHYT, BHTNYT, BHTN
- Chi phí tiền lương
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ thuê ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
TC = ∑CTC = ∑Cjj
Dựa Dựa vàovàoYếu Yếu
tốtốchi chi phíphí
• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh
- Chí phí ngvl trực tiếp (TK 621)
- Chi phí bán hàng (TK 641)
- Chi phí nhân công trực tiếp (TK 622)
- Chi phí sản xuất chung (TK627)
- Chi phí quản lý DN (TK 642)
- Chi phí hoạt động tài chính
Chi Chi phí phí sản sản XuấtXuất
Chi phíChi phí hoạt độnghoạt động
TC = ∑CTC = ∑Ci i = C= CP P + C+ COO + C + CFF
Dựa Dựa vàovào
KhoảnKhoản mục mục chi chi phíphí
• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh
• Giá vốn hàng bán - Chi phí sản xuất (đối với DN SX) - Chi phí mua hàng (đối với DN TM)
• Chí phí tài chính
• Chi phí hoạt động - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý
TC = CTC = CG G + C+ CS S + C+ CMM + C + CFF
Dựa Dựa vào vào
Phương Phương thứcthức hạnhhạnh toántoán
• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh
TC = FCTC = FC + VC+ VC
Dựa Dựa vàovào
Tính Tính chấtchất
biến biến độngđộng
Chí phí biến đổi(Chi phí khả biến)
Chí phí bất biến(Chi phí cố định)
• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh
TC = DCTC = DC + IDC+ IDC
Dựa Dựa vàovào
Tính Tính chấtchất
chuyển chuyển dịchdịch
Chí phí trực tiếp
Chí phí gián tiếp
Kết chuyển Kết chuyển trực tiếp vào trực tiếp vào giá thành SP giá thành SP
Kết chuyển Kết chuyển vào giá vào giá
thành SP thành SP thông qua thông qua hình thức hình thức phân bổ phân bổ
• Tổng chi phí TC
(Total cost)
• Tỉ suất chi phí Pc
(Percentage cost)
• Tiết kiệm chi phí Ec
(Economic)
• Phân tích chi phí KD Phân tích chi phí KD
ChỉChỉ
tiêutiêu
phânphân
tíchtích
• Phản ánh toàn bộ chi phí DN đã bỏ raPhản ánh toàn bộ chi phí DN đã bỏ ra
trong kỳ kinh doanhtrong kỳ kinh doanh
TổngTổng
chichi
phí phí
TC TC
TC = FC + VC TC = FC + VC
= DC+ IDC= DC+ IDC
= ∑C= ∑Cii
= C= CP P + C+ COO + C + CFF
= C= CG G + C+ Css++ CCM M + C+ CFF
= ∑q= ∑qi i * * ccpp
= ∑C= ∑Cjj
= = ∑∑ ∑∑ qqii* n* nijij* p* pbj bj
Đối với KD. XNK, một phần chi phí KD được Đối với KD. XNK, một phần chi phí KD được
hạnh toán bằng động nội tệ phần còn lại được hạnh toán bằng động nội tệ phần còn lại được
hạch toán bằng ngoại tệ. Vì thế, chi phí KD. XNK hạch toán bằng ngoại tệ. Vì thế, chi phí KD. XNK
chịu ảnh hưởng của Tỉ GIÁ HỐI ĐOÁI . chịu ảnh hưởng của Tỉ GIÁ HỐI ĐOÁI .
TC = CTC = Cvv + C + Cuu
TC TC = = ∑∑ ∑∑ qqii*n*nvijvij*p*pbvj bvj + + ∑∑ ∑q∑qii*n*nuijuij*p*pbujbuj*e*e
Lưu ý:
= = ∑∑ qqii*c*cvivi + ∑ q + ∑ qi i *c*cuiui
• Phản ánh cần bao nhiêu chi phí Phản ánh cần bao nhiêu chi phí
để tạo ra một đồng doanh thuđể tạo ra một đồng doanh thu
TỉTỉ
suấtsuất
chi chi
phí phí
PcPc
= Pc= Pcvcvc + Pc+ PcFFc
= Pc= PcDCDC + Pc + PcIDCIDC
= ∑P= ∑PCjj
∑∑PPcici * * rrii
RR==
TCTC
RRPPCC = =
= ∑P= ∑PCCii
= P= PCPCP + P + PCOCO + P + PCFCF
= Pc= PcCGCG + P + PCSCS + P + PCM CM + P+ PCFCF
Nghịch đảo của Pc gọi là sức sản xuất
của chi phí ( còn gọi là tỉ suất doanh thu
trên chi phí) phản ánh cứ 1 đồng chí phí
tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu
RR
TCTC==PPDT/CP
Sức sản xuất của chi phí được sử dụng
để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của DN
Lưu ý:
• Phản ánh mức chi phí tiết kiệm được Phản ánh mức chi phí tiết kiệm được
trong kỳ KD.trong kỳ KD.
TiếtTiết
kiệmkiệm
chi chi
phí phí
EE
EECC = R = R11(Pc(Pc1 – Pc – Pc0) = R) = R1* * ∆∆Pc
= Ec= EcVCVC + Ec+ EcFCFC
= Ec= EcDC DC + Ec+ EcIDCIDC
= ∑= ∑EECj Cj = = ∑∑EECiCi
∑ ∑ EECCii = ∑ = ∑ ∆∆Pc * * rri1i1 ==
= Ec= EcCPCP + Ec + EcCOCO + Ec + EcCFCF
= Ec= EcCGCG + Ec + EcCSCS + Ec + EcCM CM + Ec+ EcCFCF
Ec < 0: tiEc < 0: tiết kiệmết kiệmEc > 0: lãng phíEc > 0: lãng phí
1.1. Nếu ở kỳ nghiên cứu, chi phí KD Nếu ở kỳ nghiên cứu, chi phí KD của DN giảm so với kỳ gốc, nghĩa là của DN giảm so với kỳ gốc, nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.DN đã quản lý tốt chi phí.
2. Để tiết kiệm chi phí DN phải 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước.giảm chi phí so với kỳ trước.
Các nhận định sau đây đúng hay saiCác nhận định sau đây đúng hay sai
Phân tích tổng Phân tích tổng chi phí KDchi phí KD
Phân tích chi phí Phân tích chi phí KD theo kết cấuKD theo kết cấu
Phân tích các nhân tố ảnh Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí KDhưởng đến chi phí KD
Phân tíchPhân tích
biến độngbiến động
chi phíchi phí
• Phân tích chi phí KD Phân tích chi phí KD
Nội Nội
dung dung
PhânPhân
tíchtích
• Phân tích Tổng chi phPhân tích Tổng chi phí KDí KD
Là so sánh chi phí, tỉ suất chi phíLà so sánh chi phí, tỉ suất chi phí
của DN ở kỳ nghiên cứu: của DN ở kỳ nghiên cứu:
- Với chi phí kỳ gốc, với kế hoạch; - Với chi phí kỳ gốc, với kế hoạch;
- Với bình quân của ngành,- Với bình quân của ngành,
- Với đối thủ cạnh tranh- Với đối thủ cạnh tranh
Nhằm đánh giá tổng quát Nhằm đánh giá tổng quát
tình hình biến động chi phítình hình biến động chi phí
hiệu suất sử dụng chi phí hiệu suất sử dụng chi phí
và mức độ tiết kiệm chi phívà mức độ tiết kiệm chi phí
Khái Khái
niệmniệm
IITCTC = = TCTC11
TCTC00
ΔΔTCTC = = TCTC11 – TC– TC00
Hay Hay I’I’TCTC = = IITCTC - 1 - 1
• Sử dụng các chỉ số: Sử dụng các chỉ số:
ΔΔPc Pc = Pc= Pc1 – Pc – Pc0
Kỹ Kỹ
thuậtthuật
PhânPhân
tíchtích
• Phân tích Tổng chi phPhân tích Tổng chi phí KDí KD
Ec = Ec = RR1 **ΔΔPcPc (Ít sử dụng)(Ít sử dụng)
• Phân tích chi phí KD theo kết cấuPhân tích chi phí KD theo kết cấu
Là đánh giá tình hình biến động về chi phí,Là đánh giá tình hình biến động về chi phí,
hiệu suất sử dụng và mức độ tiết kiệm hiệu suất sử dụng và mức độ tiết kiệm
chi phí của DN theo các bộ phận cấu thành: chi phí của DN theo các bộ phận cấu thành:
- Khoản mục chi phí, yếu tố chí phí- Khoản mục chi phí, yếu tố chí phí
- Đơn vị trực thuộc;- Đơn vị trực thuộc;
- Mặt hàng, nhóm mặt hàng…- Mặt hàng, nhóm mặt hàng…
- Chí phí cố định, chi phí biến đổi; - Chí phí cố định, chi phí biến đổi;
- Chí phí XK, chi phí NK, chi phí KD nội địa. - Chí phí XK, chi phí NK, chi phí KD nội địa.
Khái Khái
niệmniệm
Làm cơ sở xây dựng, điều chỉnh: Làm cơ sở xây dựng, điều chỉnh:
- Kế hoach chi phí - Kế hoach chi phí
- Đề xuất các biện pháp tiết kiệm- Đề xuất các biện pháp tiết kiệm
và nâng cao hiệu quả quản lý sử và nâng cao hiệu quả quản lý sử
dụng chi phí theo từng yếu tố kết cấudụng chi phí theo từng yếu tố kết cấu
• Phân tích chi phí KD theo kết cấuPhân tích chi phí KD theo kết cấu
Đánh giá xu hướng biến động, hiệu quả Đánh giá xu hướng biến động, hiệu quả
quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng
của từng yếu tố kết cấu đến tổng chi phícủa từng yếu tố kết cấu đến tổng chi phíMục Mục
đíchđích
- Đánh giá việc quản lý, sử dụng và mức- Đánh giá việc quản lý, sử dụng và mức
độ ảnh hưởng của từng khoản mục, độ ảnh hưởng của từng khoản mục,
hoặc yếu tố chi phí đến tổng chi phí;hoặc yếu tố chi phí đến tổng chi phí;- Phát hiện các khoản mục hoặc yếu tố chi Phát hiện các khoản mục hoặc yếu tố chi
phí hợp lý hoặc lãng phí và nguyên nhân. phí hợp lý hoặc lãng phí và nguyên nhân.
Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo khoảnVí dụ: Phân tích chi phí KD theo khoản
mục chi phí, yếu tố chi phímục chi phí, yếu tố chi phí
Làm cơ sở đề xuất các biện pháp Làm cơ sở đề xuất các biện pháp
tiết kiệm và nâng cao hiệu quả, quản lýtiết kiệm và nâng cao hiệu quả, quản lý
sử dụng chi phísử dụng chi phí
Mục Mục
đíchđích
Dự báo và lập kế hoạch đầu tư,Dự báo và lập kế hoạch đầu tư,
chi phí cho các mặt hàng chi phí cho các mặt hàng
trong kỳ KD tiếp theotrong kỳ KD tiếp theo
Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo mặt hàngVí dụ: Phân tích chi phí KD theo mặt hàng
- Đánh giá việc quản lý chi phí và hiệu- Đánh giá việc quản lý chi phí và hiệu
suất sử dụng chi phí theo các mặt hàng;suất sử dụng chi phí theo các mặt hàng;
- Phát hiện các mặt hàng có chi phí - Phát hiện các mặt hàng có chi phí
thấp cần đầu tư phát triển, các mặtthấp cần đầu tư phát triển, các mặt
hàng có chi phí cao nên cầm chừng, hàng có chi phí cao nên cầm chừng,
thu hẹp hoặc loại bỏ. thu hẹp hoặc loại bỏ.
Mục Mục
đíchđích
Dự báo và lập kế hoạch chi phí tại Dự báo và lập kế hoạch chi phí tại
các đơn vị trong kỳ KD tiếp theocác đơn vị trong kỳ KD tiếp theo
Ví dụ: Phân tích chi phí KD Ví dụ: Phân tích chi phí KD
theo đơn vị trực thuộc DNtheo đơn vị trực thuộc DN
- Đánh giá việc quản lý, sử dụng chi- Đánh giá việc quản lý, sử dụng chi
phí của các đơn vị trực thuộc;phí của các đơn vị trực thuộc;
- Phát hiện những đơn vị quản lý, sử- Phát hiện những đơn vị quản lý, sử
dụng chi phí có hiệu quả để phổ biến dụng chi phí có hiệu quả để phổ biến
kinh nghiệm và có biện pháp chấnkinh nghiệm và có biện pháp chấn
chỉnh kịp thời những đơn vị yếu kém;chỉnh kịp thời những đơn vị yếu kém;
Mục Mục
đíchđích
IItci tci = = tctci1i1
tctci0i0
ΔΔtcitci = = tctci1i1 – tc– tci0i0
ΔΔPPCCi i = P= Pcci1i1 – P – Pcci0i0
Bước 1Bước 1: Phân tích biến động của : Phân tích biến động của
yếu tố kết cấu về giá trị yếu tố kết cấu về giá trị
Hay Hay I’I’tcitci = I = Itci tci - - 11Kỹ Kỹ
thuậtthuật
PhânPhân
tíchtích EcEci i = = ΣΣrri1 i1 ** ΔΔPcPcii ( Ít sử dụng)
Bước 2Bước 2: Phân tích biến động của: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về tỉ trọng yếu tố kết cấu về tỉ trọng
ΔΔ (tc/TC)tc/TC) = = tctci1i1
TCTC11
tctci0i0
TCTC00
--
Sản phẩm
Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu
SL CP SL CP
A
B
C
10
20
30
3
4
5
10
30
25
4
4
6
Ví dụVí dụ: Phân tích chi phí xuất khẩu : Phân tích chi phí xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau:cuả một DN theo tài liệu sau:
Biết rằngBiết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; CP: Đơn vị tính: SL tấn; CP 1000 1000 USDUSD//tấn;tấn;
• Lời giảiLời giải: :
Trong Trong đóđó: Đơn vị tính: tc: Đơn vị tính: tcii,TC, ,TC, ΔΔtci tci là là 10001000 USD USD
Tính các giá trị: Tính các giá trị: ∆∆TC, I’, I’TC , ΔΔtcitci, I’, I’tcitci, , ΔΔ(tci/TC)(tci/TC)
Sản phẩm
Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến động
tc tci/TC tci tci/TC ΔΔtcitci I’tci ΔΔ(tci/TC)(tci/TC)
A
B
C
30
80
150
11,54
30,77
57,69
40
120
150
12,90
38,71
48,39
10
40
-
3,33
50,00
-
1,36
7,94
- 9,30
Cộng 260 100 310 100 50 19,23 -
Chỉ tiêu phân tích là tổng chi phíChỉ tiêu phân tích là tổng chi phívà chí phí theo sản phẩmvà chí phí theo sản phẩm
Nhận xét:Nhận xét:
- Tổng chi phíTổng chi phí của DN trong ký nghiên cứu của DN trong ký nghiên cứu
là 310.000 USD, tăng 50.000 USD, tứclà 310.000 USD, tăng 50.000 USD, tức
tăng 19,23%.tăng 19,23%.
Sản phẩm ASản phẩm A, chi phí kỳ nghiên cứu là, chi phí kỳ nghiên cứu là
40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%.
Do đó so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD,Do đó so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD,
tức tăng 33,33% về giá trị và tăng 1,36% tức tăng 33,33% về giá trị và tăng 1,36%
về tỉ trọng.về tỉ trọng.
Trong đó:Trong đó:
Nhận xét:Nhận xét:
Sản phẩm B, Sản phẩm B, chi phí kỳ nghiên cứu là 120.000 chi phí kỳ nghiên cứu là 120.000
USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Do đó so với kỳ USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Do đó so với kỳ
báo cáobáo cáo tăng 40,000 USD tức tăng 50% về giátăng 40,000 USD tức tăng 50% về giá
trị và tăng 7,94% về tỉ trọng. trị và tăng 7,94% về tỉ trọng.
Sản phẩm C,Sản phẩm C, chi phí kỳ nghiên cứu là chi phí kỳ nghiên cứu là
150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39% bằng150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39% bằng
chi phi kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30% chi phi kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30%
về tỉ trọng.về tỉ trọng.
• Phân tích các nhân tố ảnh hưởngPhân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến Chi phí Kinh doanh đến Chi phí Kinh doanh
Cách thức xác định các nhân tố ảnh hưởng,
nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích
được thực hiện TƯƠNG TỰ như trong
phân tích doanh thu (chương 2).
Ví dụ Ví dụ : Có tài liệu XK tại một DN như sau:: Có tài liệu XK tại một DN như sau:
Yêu cầuYêu cầu: Phân tích tổng chi phí của DN,: Phân tích tổng chi phí của DN,
các nhân tố ảnh hưởng và cho nhận xét. các nhân tố ảnh hưởng và cho nhận xét.
Chỉ tiêu Kếhoạch
Thựchiện
Chỉ số giá
1. Số lượng SP (1.000 kg)2. Giá bán SP (1.000đ/kg)3. Chi phí (1.000đ /kg): - Nguyên vật liệu - Tiền lương - Khấu hao TSCĐ - Chi phí quản lý
1.0003,0
1.500400300100
1.2003,6
2.000480300110
1,251,211
Lời giải:
• Chỉ tiêu phân tích:
TC = ΣΣ qinijpbj
PPCC = = ΣΣ q qippi
ΣΣ qinijpbj
• Các nhân tố ảnh hưởng: q, n,pb, p
∆TC = ΣΣqi1nij1pbj1 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.168(Tr.đ)
∆PC = = ΣΣ q qi1pp1
ΣΣqi1nij1pbj1
ΣΣ q qi0ppi0
ΣΣqi0nij0pbj0
-- = 0,036= 0,036
I’I’TC TC = = TCTC00
= 50,78 (%)= 50,78 (%)== ΣΣΣΣqqi0nnij0pbj0
ΣΣqi1nij1pbj1∆TC
TC0 = ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.000 x 2.300 = 2.300 (Tr.đ)
TC1 = ΣΣqi1nij1pbj1 = 1.200 x 2.890 = 3.468 (Tr.đ)
• Biến động của tổng chi phí
-1-1
• Ảnh hưởng của q:
∆TCq = ΣΣqi1nij0pbj0 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 460 (Tr,đ)
I’I’TCq TCq = = = 20,00 (%)= 20,00 (%)ΣΣΣΣqqi0nnij0pbj0
∆PCq = = ΣΣ q qi1ppi0
ΣΣqi1nij0pbj0
ΣΣ q qi0ppi0
Σ Σqi0nij0pbj0-- = 0,00 = 0,00
∆TCq
• Ảnh hưởng của n:
∆TCn = ΣΣqi1nij1pbj0 – ΣΣqi1nij0pbj0 = 132 (Tr.đ)
I’I’TCn TCn = = = 4,78 (%)= 4,78 (%)ΣΣΣΣqqi1nnij0pbj0
∆PCn = = ΣΣ q qi1ppi0
ΣΣqi1nij1pbj0
ΣΣ q qi1ppi0
Σ Σqi1nij0pbj0
-- = 0,0366 = 0,0366
∆TCn
• Ảnh hưởng của giá cả chi phí :
∆TCpb = ΣΣqi1nij1pbj1 – ΣΣqi1nij1pbj0 = 576 (Tr.đ)
I’I’TCpb TCpb = = = 19,92 (%)= 19,92 (%) ΣΣΣΣqqi1nnij1pbj0
∆PCpb = = ΣΣ q qi1ppi0
ΣΣqi1nij1pbj1
ΣΣ q qi1ppi0
ΣΣqi1nij1pbj0-- = 0,16 = 0,16
∆TCpb
• Ảnh hưởng của giá bán sản phẩm :
∆PCp = = ΣΣ q qi1ppi1
ΣΣqi1nij1pbj1
ΣΣ q qi1ppi0
ΣΣqi1nij1pbj1-- = - 0,1606 = - 0,1606
Nhận xét:
Tổng chi phí thực hiện là 3.468 Tr.đ, tăng 1.168 Tr.đ Tổng chi phí thực hiện là 3.468 Tr.đ, tăng 1.168 Tr.đ
(bằng 50, 68%), tỉ suất chi phí tăng 0,036 (bằng 50, 68%), tỉ suất chi phí tăng 0,036
Nguyên nhânNguyên nhân::
- Sản lượng tăng làm cho tổng chi phí tăng 460 Tr,đ Sản lượng tăng làm cho tổng chi phí tăng 460 Tr,đ
(bằng 20%);(bằng 20%);
- Mức tiêu hao các yếu tố chi phí tăng làm cho tổng Mức tiêu hao các yếu tố chi phí tăng làm cho tổng
chi phí tăng 132 Tr.đ (bằng 4,78%), tỉ suất chi phí chi phí tăng 132 Tr.đ (bằng 4,78%), tỉ suất chi phí
tăng 0,0366;tăng 0,0366;
Nhận xét:
- Giá chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 576 Tr.đ Giá chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 576 Tr.đ
(bằng 19,92 %), tỉ suất chi phí tăng 0,16;(bằng 19,92 %), tỉ suất chi phí tăng 0,16;
- Giá bán SP tăng làm tỉ suất chi phí giảm 0,1606;Giá bán SP tăng làm tỉ suất chi phí giảm 0,1606;
- Tốc độ tăng giá bán SP cao hơn tốc tăng giá cả Tốc độ tăng giá bán SP cao hơn tốc tăng giá cả
chi phí. Vì vậy, DN cần đẩy mạnh cung ứng cácchi phí. Vì vậy, DN cần đẩy mạnh cung ứng các
yếu tố đầu vào và tiêu thụ SP để tăng doanh thuyếu tố đầu vào và tiêu thụ SP để tăng doanh thu
và lợi nhuận.và lợi nhuận.
Chứng tỏChứng tỏ::
- Tỉ suất chi phí tăng (0,036) là do quản lý sử dụng - Tỉ suất chi phí tăng (0,036) là do quản lý sử dụng
chi phí của DN chưa tốt. chi phí của DN chưa tốt.
Lưu ý:
TC = CTC = CG G + C+ CS S + + CCM M + C+ CFF
TC = ∑qTC = ∑qi i * * ccii
TC = ∑TC = ∑ ∑∑ qqii* n* nijij* p* pbj bj
Vận dụngVận dụng
công thức công thức
nào để nào để
phân tích phân tích
là tùy thuộclà tùy thuộc
vào dữ liệuvào dữ liệu
Mỗi đại lượng chi phí có thể được Mỗi đại lượng chi phí có thể được
xác định bằng nhiều công thứcxác định bằng nhiều công thức
khác nhaukhác nhau
Câu hỏi ôn tập chương 3Câu hỏi ôn tập chương 3
Lý thuyếtLý thuyết: :
Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phân tích chi phí; của Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phân tích chi phí; của phân loại cho phí. phân loại cho phí.
Câu 2: Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải Câu 2: Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?thích?
1. Nếu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, chi phí KD 1. Nếu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, chi phí KD của DN giảm nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.của DN giảm nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.
2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước.kỳ trước.
3. Trong 1 kỳ KD của DN, tổng chi tiêu luôn bằng 3. Trong 1 kỳ KD của DN, tổng chi tiêu luôn bằng tổng chi phí.tổng chi phí.
Bài tập1: Có tài liệu XK tại một DN như sauBài tập1: Có tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu: : Phân tích tổng chi phí ngvl của DNPhân tích tổng chi phí ngvl của DN
và các nhân tố ảnh hưởngvà các nhân tố ảnh hưởng
Sản
phẩm
Kế hoạch Thực tế
Số lượng
SP
(cái)
Mức tiêu hao ngvl
(Tr.đ/sp)
Số lượng
SP
(cái)
Mức tiêu hao ngvl
(Tr.đ/sp)
A 1.000 30.000 1.500 28.000
B 2.000 20.000 2.000 21.000
C 3.000 15.000 3.400 15.000
Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau:Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau:
Yêu cầuYêu cầu::
1.1. PhPhân tích chi phí của DN và các nhân tố ảnhân tích chi phí của DN và các nhân tố ảnh
hưởng đến chi phí.hưởng đến chi phí.
Sản phẩm
Đơn vị tính
Lượng SP sản xuất và tiêu thụ
Chi phí bq đơn vị SP (1.000đ)
2003 2004 2003 2004
A kg 9.200 10.000 40 40
B m 40.000 45.000 15 20
C bộ 20.000 20.000 50 50
Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sauBài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sau
Yêu cầuYêu cầu::
1.1. Xác định chí phí tiền lương định mức và thực tế;Xác định chí phí tiền lương định mức và thực tế;
2.2. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao độngPhân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao động
và đơn giá tới tổng chi phí phí tiền lương thực tế;và đơn giá tới tổng chi phí phí tiền lương thực tế;
3. Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lương?3. Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lương?
Sản phẩm
Sản lượng
Tiêu hao lao động (giờ)
Đơn giá lao động (đ/giờ)
Địnhmức
Thực tế
Địnhmức
Thực tế
A 50.000 2 2,5 5.000 6.000B 40.000 4 3,5 4.000 5.000
Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau:Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau:
Yêu cầuYêu cầu: Xác định ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán: Xác định ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán
SP đến tổng chi phí và tỉ suất chi phí. Cho nhận xét .SP đến tổng chi phí và tỉ suất chi phí. Cho nhận xét .
Chỉ tiêu Thực hiện Chỉ số giá
SP A SP B SP A SP B
1..Sản lượng
2. Giá bán
3. Giá thành SP
- Nguyên vật liệu
- Tiền lương
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý
20.000
80.000
60.000
40.000
10.000
3.000
7.000
8.000
120.000
95.000
65.000
15.000
5.000
10.000
1,10
1,15
1,10
1,05
1,05
1,15
1,25
1,10
1,05
1,05