172
TS. Nguyễn Xuân Hiệp [email protected]

PHÂN TÍCH Hoạt Động Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

  • Upload
    bikita

  • View
    55

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PHÂN TÍCH Hoạt Động Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu. TS. Nguyễn Xuân Hiệp [email protected]. 6. Tài liệu tham khảo. GiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌC. 1. Đối tượng nghiên cứu. 2. Mục đích nghiên cứu. 3. Nội dung nghiên cứu. 4. Phương pháp nghiên cứu. 5. Đánh giá kết quả nghiên cứu. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

TS. Nguyễn Xuân Hiệ[email protected]

Page 2: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

GiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌCGiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌC

1. Đối tượng nghiên cứu1. Đối tượng nghiên cứu

2. Mục đích nghiên cứu2. Mục đích nghiên cứu

3. Nội dung nghiên cứu3. Nội dung nghiên cứu

6. Tài liệu tham khảo6. Tài liệu tham khảo

4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu

5. Đánh giá kết quả nghiên cứu5. Đánh giá kết quả nghiên cứu

Page 3: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là Là QUÁ TRÌNH KINH DOANH QUÁ TRÌNH KINH DOANH

xuất khẩu, nhập khẩu xuất khẩu, nhập khẩu

của doanh nghiệpcủa doanh nghiệp

1. Đối tượng nghiên cứu

Page 4: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Quá trình kinh doanh của Doanh nghiệpQuá trình kinh doanh của Doanh nghiệp là một chu trình kép kín:là một chu trình kép kín:

Mua sắm

Tiêu thụ

Sản xuấtKho Kho

Thị trườngđầu ra

Thị trườngđầu vào

Đối tượng nghiên cứu của môn học là tập hợpĐối tượng nghiên cứu của môn học là tập hợp

các hoạt động diễn ra trong quá trình kinh doanh các hoạt động diễn ra trong quá trình kinh doanh

Xuất khẩu, Nhập khẩu của doanh nghiệp.Xuất khẩu, Nhập khẩu của doanh nghiệp.

-

1. Đối tượng nghiên cứu

Page 5: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

2. Mục đích nghiên cứu2. Mục đích nghiên cứu

- Phân tích, đánh giá quá trình kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp

- Phát hiện và lượng hóa các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình kinh doanh XNK của doanh nghiệp

Cung cấp cho sinh viên những kiếnCung cấp cho sinh viên những kiến

thức và kỹ năng về:thức và kỹ năng về:

Làm cơ sở cho việc đề xuất, tổ chức thực hiện và đánh giá

các quyết định quản trị

Page 6: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

5. Ph5. Phân tích tình hình tài chínhân tích tình hình tài chính

và hiệu quả KD của DN và hiệu quả KD của DN

3. Nội dung nghiên cứu3. Nội dung nghiên cứu

1. Tổng quan về ph1. Tổng quan về phân tích hoạt động KD. XNKân tích hoạt động KD. XNK

2. Ph2. Phân tích doanh thu XNK của DNân tích doanh thu XNK của DN

3. Ph3. Phân tích chi phí KD. XNK cân tích chi phí KD. XNK của DNủa DN

4. Ph4. Phân tích tình hình lợi nhuận cân tích tình hình lợi nhuận của DNủa DN

Page 7: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu

ĐọcĐọc

Xem và ngheXem và nghe

NgheNghe

Xem (nhìn) Xem (nhìn)

Thảo luận, thuyết trìnhThảo luận, thuyết trình

Nói và làm (thực hành)Nói và làm (thực hành)

10%10%

20%20%

30%30%

50%50%

70%70%

90%90%

Thụ Thụ độngđộng

ChủChủ độngđộng

Mức độ lưu giữ kiến thức Mức độ lưu giữ kiến thức Mức độ lôi cuốnMức độ lôi cuốn

Hiệu quả học tập – Foundation CoalitionHiệu quả học tập – Foundation Coalition

““Nếu giảng Nếu giảng viên nói ít, viên nói ít,

thì sinh viên thì sinh viên học đượchọc được

nhiều hơnnhiều hơn””(Hughes &(Hughes &

Schloss, 1987)Schloss, 1987)

Page 8: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

4. Phương pháp nghiên cứu4. Phương pháp nghiên cứu

- Sinh viên nghiên cứu tài liệuSinh viên nghiên cứu tài liệu

trước khi đến lớp.trước khi đến lớp.

- Giảng viên diễn giải những nội dung Giảng viên diễn giải những nội dung

quan trọng và đặt câu hỏi yêu cầuquan trọng và đặt câu hỏi yêu cầu

Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình.Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình.

- Giảng viên Giảng viên định hướng giải quyết vấn đề

để sinh viên thảo luận và giải quyếtsinh viên thảo luận và giải quyết

các tình huống đặt ra trong các bài học. các tình huống đặt ra trong các bài học.

Page 9: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

5. Phương pháp đánh giá kết quả 5. Phương pháp đánh giá kết quả

Đánh giá theo quá trình,Đánh giá theo quá trình, sử dung thang điểm 10 :sử dung thang điểm 10 :

- Giờ giấc lên lớp và kỷ luật học tập ý

- Kết quả chuẩn bị và sửa bài tập, thảo luận

- Bài kiểm tra giữa kỳ

- Bài thi kết thúc học phần

- Ý kiến đóng góp xây dựng trong giờ học

Page 10: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

6. Tài liệu tham 6. Tài liệu tham khảokhảo

1. Ngô Thế Chi, Phân tích hoạt động kinh tế

trong kinh doanh xuất nhập khẩu,

Nxb Giáo dục,Trường Đại học Ngoại Thương

2. Nguyễn Thị Mỵ, Phân tích hoạt động kinh doanh

(Lý thuyết và bài tập), Nxb Thống kê.

3. Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt động doanh

nghiệp, Nxb Thống kê.

4. Các tài liệu khác

Page 11: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Mục tiêu:Mục tiêu:

- Khái niệm, mục đích và nhiệm vụ:

- Các phương pháp, kỹ thuật

- Qui trình tổ chức

ChươngChương 1: 1: TTổng quan về Phân Tích ổng quan về Phân Tích

Hoạt động Kinh doanh Hoạt động Kinh doanh

Xuất Nhập NhẩuXuất Nhập Nhẩu

Phân tích hoạt

động KD. XNK

Page 12: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Hoạt động KD. XNK

Xuất Xuất khẩukhẩu

Nhập Nhập khẩukhẩu

KinhKinh doanhdoanh

KD. XNK là gì, khác gì với KD quốc tế

KD. XNK là hoạt động KD gắn liền

với hoạt động XK, NK (mua bán quốc tế)

Page 13: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

LLà việc đưa hàng hoá,à việc đưa hàng hoá,

dịch vụ ra ngoài lãnh dịch vụ ra ngoài lãnh

thổ VN hoặc thổ VN hoặc vào khu vào khu

vực đặc biệtvực đặc biệt nằm trên nằm trên

lãnh thổ VN được coi lãnh thổ VN được coi

là khu vực hải quanlà khu vực hải quan

riêng theo qui địnhriêng theo qui định

của pháp luật.của pháp luật.

• Xuất khẩu

(k1, Đ28, Luật TM - 2005)(k1, Đ28, Luật TM - 2005)

Page 14: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Nhập khẩu

LLà việc đưa hàng hoá,à việc đưa hàng hoá,

dịch vụ từ nước ngoài dịch vụ từ nước ngoài

hoặc hoặc từ khu vực đặctừ khu vực đặc

biệtbiệt nằm trên lãnh thổ nằm trên lãnh thổ

VN được coi là khu vựcVN được coi là khu vực

hải quan riêng theo hải quan riêng theo

qui định của pháp luật qui định của pháp luật

vào lãnh thổ Việt Nam.vào lãnh thổ Việt Nam.

(k2, Đ28, Luật TM - 2005)(k2, Đ28, Luật TM - 2005)

Page 15: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

LLà hoạt động KD gắn liền à hoạt động KD gắn liền

với việc đưa hàng hoá, dịch vụ ra với việc đưa hàng hoá, dịch vụ ra

bên ngoài hoặc vào trong lãnh thổ Việt nam bên ngoài hoặc vào trong lãnh thổ Việt nam

hoặc khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ hoặc khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ

Việt Nam được hưởng qui chế hải quan riêngViệt Nam được hưởng qui chế hải quan riêng

theo qui định của pháp luật Việt Namtheo qui định của pháp luật Việt Nam

• Khái niệm KD. XNK

Page 16: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bên trong

DN

MôiMôi

trườngtrường

Vĩ Vĩ

mômô

Môi

trường

Vi

1. Diễn ra 1. Diễn ra

trong môi trong môi

trường trường

kinh doanh kinh doanh

quốc tế quốc tế

• Đặc điểm KD. XNKĐặc điểm KD. XNK

MôiMôi

trườngtrường

QuốcQuốc

tế tế

(Toàn(Toàn

cầu)cầu)

Các nhân tố ảnh hưởng

Page 17: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ

• Tiềm lực tài chính Tiềm lực tài chính

•• Nguồn nhân lực và năng lực quản trịNguồn nhân lực và năng lực quản trị

•• Nghiên cứu và phát triểnNghiên cứu và phát triển

•• Khả năng liên kết, hợp tácKhả năng liên kết, hợp tác

•• Chiến lược marketingChiến lược marketing

•• Hệ thống thông tin nội bộHệ thống thông tin nội bộ

Các Các

nhân tốnhân tố

BênBên

trong trong

DNDN

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

Page 18: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Đối thủ cạnh tranh (hiện hữu Đối thủ cạnh tranh (hiện hữu

và tiểm ẩn) và tiểm ẩn)

• Khách hàng Khách hàng

•• Nhà cung cấpNhà cung cấp

•• Sản phẩm thay thếSản phẩm thay thế

Các Các

nhân tốnhân tố

Môi Môi

trường trường

Vi môVi mô•• Các ngành công nghiệp phụ trợCác ngành công nghiệp phụ trợ

•• Nhóm các áp lực: cộng đồng Nhóm các áp lực: cộng đồng xã hội, dân cư, chính quyềnxã hội, dân cư, chính quyền

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

Page 19: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Môi trường Môi trường khoa học và công nghệkhoa học và công nghệ

• Môi trường Môi trường văn hóa và xã hộivăn hóa và xã hội

•• Môi trườngMôi trường kiện tự nhiên kiện tự nhiên

• Môi trường Môi trường Kinh tếKinh tế

Các Các

nhân tốnhân tố

MôiMôi

trường trường

Vĩ môVĩ mô

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

• Môi trường Môi trường Chính trị và Pháp lýChính trị và Pháp lý

Page 20: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Các Các

nhân tốnhân tố

Môi trường Môi trường

Quốc tế Quốc tế

(toàn cầu)(toàn cầu)

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

Bao gồm các yếu tố:Bao gồm các yếu tố:

- Kinh tế; - Kinh tế;

- Chính trị, Pháp lý; - Chính trị, Pháp lý;

- Khoa học, công nghệ; - Khoa học, công nghệ;

- Văn hóa , xã hội; - Văn hóa , xã hội;

- Tự nhiên.- Tự nhiên.

Xem Xem xétxétở ở

phạm phạm vi toàn vi toàn

cầucầu

Page 21: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

3. Hàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giới3. Hàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giới

quốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởngquốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởng

qui chế hải quan riêng theo qui của pháp luậtqui chế hải quan riêng theo qui của pháp luật

của từng quốc giacủa từng quốc gia

2. 2. Các bên mua bán Các bên mua bán thườngthường mang quốc tịch mang quốc tịch

khác nhaukhác nhauDễ xung đột về pháp luật,

phong tục và tập quán

Phải thực hiện thủ tục hải quan và thuế quan

• Đặc điểm KD. XNKĐặc điểm KD. XNK

Page 22: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

4. Việc chuyển giao HH từ bên bán sang4. Việc chuyển giao HH từ bên bán sang

bên mua phải qua nhiều người trung gianbên mua phải qua nhiều người trung gian

Quá trình kinh doanh phức tạp và dễ xảy ra tranh chấp

5 Chi phí và kết quả kinh doanh được hạch 5 Chi phí và kết quả kinh doanh được hạch

toán bằng cả đồng nội tệ và ngoại tệtoán bằng cả đồng nội tệ và ngoại tệ

Chịu ảnh hưởng của TỈ GIÁ

6. Luật áp dụng là Luật TM quốc tế6. Luật áp dụng là Luật TM quốc tế

• Đặc điểm KD. XNKĐặc điểm KD. XNK

Page 23: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích Hoạt động KD. XNK

Là tiến trình Là tiến trình

đánh giá đánh giá QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH

KINH DOANH XK, NKKINH DOANH XK, NK

của doanh nghiệp: của doanh nghiệp:

Khái Khái niệmniệm

Page 24: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Marketing

- Quản trị nguồn nhân lực

- Quản trị tài chính;

- Quản trị logistics

- Quản trị công nghệ

- Quản trị sản xuất

- Nghiên cứu, phát triển

- Xây dựng, phát triển văn hoá DN ...

• Các lĩnh vực hoạt động KD của DN

Page 25: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích Hoạt động KD. XNK

Theo nghĩa rộngTheo nghĩa rộng: :

Là tiến trình đánh giá các hoạt động Là tiến trình đánh giá các hoạt động

diễn ra trên các diễn ra trên các LĨNH VỰCLĨNH VỰC của quá trình của quá trình

kinh doanh XNK của DN: kinh doanh XNK của DN: Khái Khái niệmniệm

Theo nghĩa hẹp:Theo nghĩa hẹp:

Là tiến trình đánh giáLà tiến trình đánh giá các chỉ tiêu đo các chỉ tiêu đo

lường lường KẾT QUẢKẾT QUẢ và và HIỆU QUẢHIỆU QUẢ của của

quá trình kinh doanh XNK của DN; quá trình kinh doanh XNK của DN;

các các NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGNHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

và xu hướng vận động của chúng,và xu hướng vận động của chúng,

Page 26: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các chỉ tiêu kết quả KD. XNK: Các chỉ tiêu kết quả KD. XNK:

- Doanh thu, lợi nhuận XK, NK- Doanh thu, lợi nhuận XK, NK

- Sản lượng hàng hóa XK, NKSản lượng hàng hóa XK, NK

- Nộp ngân sách Nhà nước v.v..- Nộp ngân sách Nhà nước v.v..

- Thị trường, Thị phần của DNThị trường, Thị phần của DN

Là phạm trù kinh tế dùng để chỉ những Là phạm trù kinh tế dùng để chỉ những

yếu tố DN thu được sau mỗi kỳ KD phù yếu tố DN thu được sau mỗi kỳ KD phù

hợp với mục tiêu của DNhợp với mục tiêu của DN Kết Kết quảquả KDKD

- Giá trị hàng hóa XK, NK- Giá trị hàng hóa XK, NK

Page 27: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ Là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ

sử dụng các nguồn lực sẵn có của DNsử dụng các nguồn lực sẵn có của DN

để thực hiện các mục tiêu đề ra.để thực hiện các mục tiêu đề ra.

Hiệu Hiệu quả quả KDKD

KẾT QUẢ KDPhản ánh

mặt lượng cùa quá trình KD

HIỆU QUẢ KDPhản ánh

chất lượng của quá trình KD

Kết quả đầu raKết quả đầu ra

Nguổn lực sẵn có Nguổn lực sẵn có Hiệu quả KD =Hiệu quả KD =

Page 28: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các chỉ tiêu hiệu quả KD:Các chỉ tiêu hiệu quả KD:

- Sức sản xuất của các yếu tố Sức sản xuất của các yếu tố

nguồn lực (vốn, chi phí, lao động)nguồn lực (vốn, chi phí, lao động)

- Sức sinh lợi của các yếu tố Sức sinh lợi của các yếu tố

nguồn lực nguồn lực (vốn, chi phí, lao động)(vốn, chi phí, lao động)

- Tỉ suất đóng góp ngân sách trênTỉ suất đóng góp ngân sách trên

các yếu tố nguồn lực (vốn, lao các yếu tố nguồn lực (vốn, lao

động, đất đai, vv.) động, đất đai, vv.)

Hiệu Hiệu quả quả KDKD

Kết quả đầu raKết quả đầu ra

Nguồn lực sẵn có Nguồn lực sẵn có

Hiệu quả Hiệu quả tài chính tài chính

=Hiệu quả Hiệu quả KD KD

=

Page 29: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Đối với KD. XNK:Đối với KD. XNK:

Để đánh giá tính hiệu quả giữa các thương vụ, phương Để đánh giá tính hiệu quả giữa các thương vụ, phương

án KD có thể sử dụng tỉ suất ngoại tệ XK và NK để so án KD có thể sử dụng tỉ suất ngoại tệ XK và NK để so

sánh với nhau hoặc với tỉ gíá hối đoái thị trường.sánh với nhau hoặc với tỉ gíá hối đoái thị trường.

Doanh thu XK (bằng ngoại tệ giá FOB)Doanh thu XK (bằng ngoại tệ giá FOB)

Chi phí XK (tính bằng nội tệ theo ĐK FOB)Chi phí XK (tính bằng nội tệ theo ĐK FOB)Tỉ suất Tỉ suất

ngoại tệ XKngoại tệ XK=

Doanh thu NK (giá bán buôn tại cảng CIF)Doanh thu NK (giá bán buôn tại cảng CIF)

Chi phí NK (bằng ngoại tệ theo ĐK CIF)Chi phí NK (bằng ngoại tệ theo ĐK CIF)

Tỉ suất Tỉ suất

ngoại tệ NKngoại tệ NK=

Vì sao: Tỉ suất ngoại tệ XK tình theo FOBVì sao: Tỉ suất ngoại tệ XK tình theo FOB Tỉ suất ngoại tệ NK tính theo CIFTỉ suất ngoại tệ NK tính theo CIF

Page 30: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

Các nhân tố ảnh Các nhân tố ảnh hưởng là gìhưởng là gì

Vì sao phải nghiên Vì sao phải nghiên cứucứu

Các nhân tố ảnh Các nhân tố ảnh hưởng là gìhưởng là gì

Vì sao phải nghiên Vì sao phải nghiên cứucứu

Là các lực lượng bên trong và bên ngoài DNLà các lực lượng bên trong và bên ngoài DN

mà sự biến động của những yếu tố này sẽ mà sự biến động của những yếu tố này sẽ

ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả

của hoạt động KD. XNKcủa hoạt động KD. XNK

Page 31: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bên trong

DN

MôiMôi

trườngtrường

Vĩ Vĩ

mômô

Môi

trường

Vi

MôiMôi

trườngtrường

QuốcQuốc

tế tế

(Toàn(Toàn

cầu)cầu)

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

Dựa vàoDựa vào phạm vi phạm vi

và và tính chất tính chất

ảnh ảnh hưởnghưởng

Page 32: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Cho phép có thế lượng hóa mức độCho phép có thế lượng hóa mức độ

ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tíchảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích

• Các nhân tố lượng hóa được Các nhân tố lượng hóa được

DựaDựa vàovào khả khả năng năng lượnglượng hóahóa

R = ∑qi*pi*e Ví dụ:Ví dụ:

TC = ∑ ∑qi*mcij*pbj

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

• Các nhân tố ít có khả năng lượng hóa Các nhân tố ít có khả năng lượng hóa

Ảnh hưởng của cung - cầu trên thị trường đến sản lượng tiêu thụ và doanh thu của DN

Ví dụ:Ví dụ:

Page 33: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích thực hiện:Phân tích thực hiện:

Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng

đến kết quả và hiệu quả KD. XK, NKđến kết quả và hiệu quả KD. XK, NKMục Mục đíchđích

phân phân tíchtích

• Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNKđến hoạt động KD. XNK

• Phân tích dự báo:Phân tích dự báo:

Xác định xu thế vận động của các nhân tố Xác định xu thế vận động của các nhân tố

ảnh hưởng hoạt động KD. XK, NK của DNảnh hưởng hoạt động KD. XK, NK của DN

Xác định cơ hội và thách thức;Xác định cơ hội và thách thức; điểm mạnh và điểm yếu của DNđiểm mạnh và điểm yếu của DN

Năng lực KD của DN (DN đang Năng lực KD của DN (DN đang ở trong tình trạng như thế nào)ở trong tình trạng như thế nào)

Page 34: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Xác định và lượng hóa các nhân tố đã Xác định và lượng hóa các nhân tố đã

và sẽ ảnh hưởng đến kết quả và hiệuvà sẽ ảnh hưởng đến kết quả và hiệu

quả KD. XNK của DNquả KD. XNK của DN

- Đánh giá chính xác và cụ thể Đánh giá chính xác và cụ thể

kết quả, hiệu quả KD. XNK của DNkết quả, hiệu quả KD. XNK của DN

- Đề xuất các biện pháp nâng cao kết quảĐề xuất các biện pháp nâng cao kết quả

và hiệu quả KD. XNK của DN và hiệu quả KD. XNK của DN

• Phân tích Hoạt động KD. XNK

Nhiệm Nhiệm vụvụ

Page 35: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• So sánh bình quânSo sánh bình quân

Xem xét trình độ phát triển của chỉ tiêu phân tích Xem xét trình độ phát triển của chỉ tiêu phân tích

bằng cách so sánh kết quả thực hiện chỉ tiêu phân bằng cách so sánh kết quả thực hiện chỉ tiêu phân

tích ở kỳ nghiên cứu với giá trị gốc được lựa chọn tích ở kỳ nghiên cứu với giá trị gốc được lựa chọn

từ mục đích của việc phân tích.từ mục đích của việc phân tích.

a. Phương pháp so sánha. Phương pháp so sánh

• So sánh kế hoạch, định mứcSo sánh kế hoạch, định mức

• So sánh theo thời gian So sánh theo thời gian

• Phương pháp phân tích KD. XNK

Các Các dạngdạng

so sánh so sánh • So sánh theo không gian So sánh theo không gian

Page 36: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Xác định quan hệ tỉ lệ giữa chỉ tiêu Xác định quan hệ tỉ lệ giữa chỉ tiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so vớiphân tích ở kỳ nghiên cứu so với giá trị gốc được lựa chọn để so sánh.giá trị gốc được lựa chọn để so sánh.

a. Phương pháp so sánha. Phương pháp so sánh

Kỹ Kỹ

thuậtthuật

so so

sánhsánh

Xác định mức chênh lệch giữa chỉ Xác định mức chênh lệch giữa chỉ tiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so vớitiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so với giá trị gốc được lựa chọn để so sánh giá trị gốc được lựa chọn để so sánh

• So sánh tương đối:So sánh tương đối:

• So sánh tuyệt đối:So sánh tuyệt đối:

IIR R ==RR11

RR00

Hoặc I’Hoặc I’R R = I= IR R – 1 – 1

ΔΔRR = R = R11 – R – R00

==∆∆R

RR00

Page 37: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

IInvknvk = = YYkk

YY00Hay I’Hay I’nvknvk = = IInvkvk - 1- 1

IIthk thk = = YYthth

YYkk Hay I’Hay I’thk thk = = - 1- 1

• Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch:Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch:

Biểu thị tương quan so sánh giữa nhiệm vụ Biểu thị tương quan so sánh giữa nhiệm vụ

kế hoạch so với thực hiện kỳ báo cáo:kế hoạch so với thực hiện kỳ báo cáo:

Biểu thị tương quan so sánh giữa kết quả Biểu thị tương quan so sánh giữa kết quả

thực hiện so với nhiệm vụ kế hoạch:thực hiện so với nhiệm vụ kế hoạch:

• Số tương đối thực hiện kế hoạch:Số tương đối thực hiện kế hoạch:

• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối

IIthkthk

Page 38: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối

IItt = = YYii

YY00

Hay I’Hay I’tt = = IIt t - 1- 1

IIt t = = YYii

YYi i - - 11 Hay I’Hay I’t t = = IIt t - 1- 1

• Số tương đối thời gianSố tương đối thời gian (động thái(động thái ):):

Biểu thị sự biến động của chỉ tiêu Biểu thị sự biến động của chỉ tiêu

phân tích theo thời gian:phân tích theo thời gian:

- Nếu giá trị kỳ gốc thay đối gọi Nếu giá trị kỳ gốc thay đối gọi là số tương đối liên hoàn:là số tương đối liên hoàn:

- Nếu giá trị kỳ gốc cố định gọi - Nếu giá trị kỳ gốc cố định gọi là số tương đối định gốc:là số tương đối định gốc:

Page 39: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

IIa/ba/b = = YYaa

YYbbHay Hay II’’a/ba/b = = IIa/ba/b - 1 - 1

• Số tương đối không gian:Số tương đối không gian:

Biểu thị tương quan so sánh chỉ tiêu phân tích Biểu thị tương quan so sánh chỉ tiêu phân tích

của hiện tượng này so với hiện tượng khác:của hiện tượng này so với hiện tượng khác:

• Số tương đối không gian theo thời gianSố tương đối không gian theo thời gian

IIt(a/bt(a/b)) = = II(a/b)1(a/b)1

II(a/b)(a/b)00Hay Hay II’’tt((a/ba/b)) = = IIt(a/b)t(a/b) - 1 - 1

IIt(a)t(a)

IIt(b)t(b)==

Biểu thị tương quan so sánh của hiện tượng này Biểu thị tương quan so sánh của hiện tượng này

so với hiện tượng khác qua thời gian:so với hiện tượng khác qua thời gian:

• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối

Page 40: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

∆∆I((Yi/ ∑Yi)∑Yi) = = YYii11

∑∑YYii11

• Số tương đối kết cấu (cơ cấu):Số tương đối kết cấu (cơ cấu):

Biểu thị sự biến động về giá trị và tỉ trọng cácBiểu thị sự biến động về giá trị và tỉ trọng các

bộ phận cấu thành tổng thể chỉ tiêu phân tích bộ phận cấu thành tổng thể chỉ tiêu phân tích

qua thời gian.qua thời gian.

YYi1i1

YYi0i0IIYiYi = = Hay Hay I’I’YiYi = = IIYiYi – 1 – 1Về giá trị:Về giá trị:

Về tỉ trọng:Về tỉ trọng:

• Các loại số tương đốiCác loại số tương đối

YYii00

∑∑YYii00--

Page 41: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ N.cứu

1. Doanh thu

2. Giá vốn hàng bán

3. Chi phí bán hàng và quản lý

4. Lợi nhuận

100.000

80.000

12.000

8.000

130.000

106.000

15.720

8.280

Ví dụVí dụ: Có tài liệu về tình hình KD của 1 DN như sau: : Có tài liệu về tình hình KD của 1 DN như sau:

Đvt: Tr đồngĐvt: Tr đồng

Yêu cầuYêu cầu: : Đánh giá tình hình KD của DN Đánh giá tình hình KD của DN

Page 42: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Chỉ tiêu

Kỳ gốc

Kỳ Ncứu

So sánh∆ I’(%)

1. Doanh thu 2. Giá vốn 3. Chi phí BH,QL4. Lợi nhuận5. Sức sản xuất của chi phí 6. Sức sinh lợi của chi phí

100.00080.00012.0008.0001,087

0,087

130.000106.00015.7208.2801,068

0,680

30.00026.0003.720280

-0,190

-0,190

30,0032,5031,003,50

Lời giảiLời giải:: sử dụng PP so sánh có các kết quả sau: sử dụng PP so sánh có các kết quả sau: Đvt: tr. đồngĐvt: tr. đồng

Nhận xétNhận xét: hiệu quả kinh doanh giảm, do tốc độ tăng giá : hiệu quả kinh doanh giảm, do tốc độ tăng giá

vốn và chi phí bán hàng và quản lý cao hơn doanh thu.vốn và chi phí bán hàng và quản lý cao hơn doanh thu.

Page 43: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Qui mô tương đồng và các điều kiệnQui mô tương đồng và các điều kiện

khác tương đương nhaukhác tương đương nhau

• Phương pháp so sánhPhương pháp so sánh

• Cùng phương pháp tính toán Cùng phương pháp tính toán

và đơn vị đo lường và đơn vị đo lường

• Các chỉ tiêu so sánh phải phản ánh Các chỉ tiêu so sánh phải phản ánh

cùng nội dung kinh tế cùng nội dung kinh tế Điều Điều kiện kiện áp áp

dụngdụng

Page 44: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là phương pháp phân tích trong đó sự biến động Là phương pháp phân tích trong đó sự biến động

của chỉ tiêu phân tích được giải thích bằng mức độ của chỉ tiêu phân tích được giải thích bằng mức độ

ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nóảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nó

b. Phương pháp phân tích nhân tố b. Phương pháp phân tích nhân tố

Ví dụ: R = q * p *e

Có 3 dạng Phân tích

- Thay th liên hoànế- Thay th liên hoànế

- S chênh l chố ệ- S chênh l chố ệ

- Liên h cân đ iệ ố- Liên h cân đ iệ ố

Page 45: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

. Phương pháp thay thế liên . Phương pháp thay thế liên

hoànhoàn

Là phương pháp phân tích nhân tố,Là phương pháp phân tích nhân tố,

trong đó:trong đó:

Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích có quan hệ tích số, hoặc thương số tích có quan hệ tích số, hoặc thương số với nhau.với nhau.Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích được xác định bằng cách thay tiêu phân tích được xác định bằng cách thay thế các giá trị của các nhân tố theo một qui thế các giá trị của các nhân tố theo một qui luật nhất định.luật nhất định.

Page 46: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn

4- Từ giá trị kỳ gốc đến kỳ nghiên cứu.4- Từ giá trị kỳ gốc đến kỳ nghiên cứu.

1- Từ nhân tố số lượng đến chất lượng;1- Từ nhân tố số lượng đến chất lượng;

2- Từ nhân tố chủ yếu đến thứ yếu;2- Từ nhân tố chủ yếu đến thứ yếu;

3- Từ nhân tố hình thành trước3- Từ nhân tố hình thành trước

đến nhân tố được hình thành sau;đến nhân tố được hình thành sau;

Qui Qui luật luật thaythay thếthế

nhânnhân tốtố

Page 47: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Chỉ tiêu phân tích R:Chỉ tiêu phân tích R:

IIR R = = qq11* p* p11 * e * e11

qq00* p* p00 * e * e00

ΔΔR = = qq11* p* p11 * e * e11 qq00* p* p00 * e * e00--

R = q * p *e

Có 3 nhân tố : q, p, eCó 3 nhân tố : q, p, e

Ví dụ:Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu XK của đến doanh thu XK của một mặt hàngmột mặt hàng

• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn

Page 48: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Ảnh hưởng của q:Ảnh hưởng của q:

IIRq Rq = = qq11* p* p00 * e * e00

qq00* p* p00 * e * e00

ΔΔRq = = qq11* p* p00 * e * e00 qq00* p* p00 * e * e00--

• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn

• Ảnh hưởng của p:Ảnh hưởng của p:

IIRp Rp = = qq11* p* p11 * e * e00

qq11* p* p00 * e * e00

ΔΔRp = = qq11* p* p11 * e * e00 qq11* p* p00 * e * e00--

Page 49: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Ảnh hưởng của e:Ảnh hưởng của e:

IIRe Re = = qq11* p* p11 * e * e1 1

qq11* p* p11 * e * e00

ΔΔRe = = qq11* p* p11 * e * e11 qq11* p* p11 * e * e00--

• Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp thay thế liên hoàn

ΔΔR == ΔΔRqRq++ΔΔRpRp++ΔΔReRe = q= q11*p*p11 *e *e11 qq0 0 * p* p00 * e * e00--

• Tổng hợp ảnh hưởng cả 3 nhân tố:Tổng hợp ảnh hưởng cả 3 nhân tố:

IIR = I = IRqRq* I* IRp Rp * I* IReRe = = qq11* p* p11* e* e11

qq00* p* p00* e* e00

Page 50: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Mức độ ảnh hưởng tuyệt đốiMức độ ảnh hưởng tuyệt đối

của một nhân tố nào đó được của một nhân tố nào đó được

xác định bằng tích số giữa số xác định bằng tích số giữa số

chênh lệch của nhân tố đóchênh lệch của nhân tố đó

(x(x11 – x – x00)) với các nhân tố còn lại.với các nhân tố còn lại.

• Phương pháp số chênh lệch Phương pháp số chênh lệch

Là phương pháp thay thế liên hoàn,Là phương pháp thay thế liên hoàn,

trong đó:trong đó:

Page 51: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

ΔΔRq = = (q(q1 1 – q– q00)) * p* p00 * e * e00

ΔΔRp = q= q11 * (p* (p1 1 – p– p00)) * e* e00

ΔΔRe = q= q11 * p* p1 1 ** ( e( e1 1 - e- e00))

IIRq Rq = = qq11* p* p00 * e * e00

qq00* p* p00 * e * e00

=qq11

q0

IIRp Rp = = qq11* p* p11 * e * e00

qq11* p* p00 * e * e00

=pp11

p0

IIRe Re = = qq11* p* p11 * e * e1 1

qq11* p* p11 * e * e00

=ee11

e0

Ví dụ: R = q * p * e

= ∆= ∆qq * p* p00 * e * e00

= q= q11 * ∆ * ∆pp * e* e00

= = qq11 * p * p11 * * ∆∆ee

Phương Phương

pháppháp

Số Số

chênh chênh

lệchlệch

= Iq

= Ip

= Ie

Page 52: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

. Phương pháp cân đối. Phương pháp cân đối

Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có

mối quan hệ cân đối với nhau thông mối quan hệ cân đối với nhau thông

qua một phương trình kinh tế.qua một phương trình kinh tế.

Một lượng thay đổi của môt nhânMột lượng thay đổi của môt nhân

tố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tíchtố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tích

thay đổi một lượng tương ứngthay đổi một lượng tương ứng

Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có

mối quan hệ cân đối với nhau thông mối quan hệ cân đối với nhau thông

qua một phương trình kinh tế.qua một phương trình kinh tế.

Một lượng thay đổi của môt nhânMột lượng thay đổi của môt nhân

tố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tíchtố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tích

thay đổi một lượng tương ứngthay đổi một lượng tương ứng

Là phương pháp phân tích nhân tố,Là phương pháp phân tích nhân tố,

trong đó:trong đó:

Các nhân tố có quan hệ tổng, hiệuCác nhân tố có quan hệ tổng, hiệuthông qua 1 phương trình kinh tếthông qua 1 phương trình kinh tế

Page 53: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Ví dụVí dụ; Phân tích tình hình tồn kho cuối kỳ tại một DN:; Phân tích tình hình tồn kho cuối kỳ tại một DN:

Đvt: Tr. đồngĐvt: Tr. đồng

Chỉ tiêu Tồn

đầu kỳ

Nhập

trong kỳ

Xuất

trong kỳ

Tồn

cuối kỳ

1. Thực hiện

2. Kế hoạch

90

100

1.100

1.000

1.110

1.050

80

50

Áp dụng: Tđk + Ntk = Xtk + TckLời giải:

Tc k = T đk + Ntk - Xtk

∆Tck = 80 – 50 = 30 (Tr.đ)

I’Tck = ∆∆Tck

Tck= 60(%) 3030

50=

• Chỉ tiêu phân tích:

Page 54: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

∆Tck Tđk = ∆Tđk = 90 - 100 = - 10 (Tr.đ)

I’ Tck Tđk = ∆∆Tđk

Tck= - 20 (%)

-10-10

50=

∆Tck Ntk = ∆Ntk = 1.100 – 1.000 =100 (Tr.đ)

I’Tck Ntk = ∆∆Ntk

Tck= 200 (%)

100100

50=

Lời giải:

• Ảnh hưởng của Tđk

• Ảnh hưởng của Ntk

Page 55: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

∆Tck Xtk = - ∆X tk = - (1.110 – 1.050) = - 60 (Tr.đ)

I’ Tck Xtk = ∆∆Xtk

Tck= - 120 (%)

- 60- 60

50=

Lời giải:

• Ảnh hưởng của Xtk

• Tổng hợp ảnh hưởng của cả 3 nhân tố

∆Tck = ∆TCK Tđk + ∆TCKNtk + ∆TCKXtk = 30 (Tr.đ)

I’Tck = I’TCKTđk + I’TCKntk + I’TCKXtk = 60 (%)

Page 56: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Áp dụng phương pháp nào.

Trong trường hợp quan hệ giữa các nhân tố ảnh

hưởng là quan hệ hỗn hợp

Áp dụng phương pháp nào.

Trong trường hợp quan hệ giữa các nhân tố ảnh

hưởng là quan hệ hỗn hợp

- Đối với các nhân tố có quan hệ tích số - Đối với các nhân tố có quan hệ tích số áp dụng phương pháp thay thế liên hoànáp dụng phương pháp thay thế liên hoàn- Đối với các nhân tố có quan hệ tổng hiệu- Đối với các nhân tố có quan hệ tổng hiệu áp dụng phương pháp liên hệ cân đốiáp dụng phương pháp liên hệ cân đối

PrPr = R - C= R - CGG - C - Css - C - CM M

Pr = Pr = ΣΣqqi (PPi - - CCGGp) - C) - Cs – C – CM

Lưu ý:Lưu ý: Trong mọi trường hợp, các nhân tố Trong mọi trường hợp, các nhân tố ảnh hưởng phải là các biến độc lập. ảnh hưởng phải là các biến độc lập.

Page 57: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Xác định chỉ tiêu phân tích (tiêu thức kết quả) Xác định chỉ tiêu phân tích (tiêu thức kết quả)

theo sự biến thiên của các tiêu thức nguyên nhântheo sự biến thiên của các tiêu thức nguyên nhân

thông qua mối quan hệ tương quan hàm số mà thông qua mối quan hệ tương quan hàm số mà

phương trình biểu thị nó gọi là phương trình hồi qui.phương trình biểu thị nó gọi là phương trình hồi qui.

c. Phương pháp hồi qui và tương quanc. Phương pháp hồi qui và tương quan

Ví dụ 1: Phân tích chi phí hoạt động của DN Ví dụ 1: Phân tích chi phí hoạt động của DN

Tổng Tổng chi phíchi phí

Số lượngSố lượng sản phẩmsản phẩm

Chi phí khả Chi phí khả biến đơn vịbiến đơn vị

== xx

Phương trình hồi qui: Y = a + bXPhương trình hồi qui: Y = a + bX

Tổng chi phí Tổng chi phí bất biếnbất biến ++

Page 58: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Căn cứ số lượng biến nguyên nhân:Căn cứ số lượng biến nguyên nhân:

- Tương quan đơn (hồi qui đơn)- Tương quan đơn (hồi qui đơn)

Y = a + bxY = a + bx

- Tương quan bội (hồi qui bội)- Tương quan bội (hồi qui bội)

Y = a + bx + czY = a + bx + cz

c. Phương pháp hồi qui - tương quanc. Phương pháp hồi qui - tương quan

• Căn cứ vào tính chất biến thiên củaCăn cứ vào tính chất biến thiên của

tiêu thức kết quả và nguyên nhân:tiêu thức kết quả và nguyên nhân:

- Tương quan thuận - Tương quan thuận

- Tương quan nghịch - Tương quan nghịch

Các Các

dạngdạng

tươngtương

quanquan

Page 59: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

XX00

aa

bXbX

YYY = a +bXY = a +bX

Y = a + bX Y = a + bX y = + b y = + b

aaxx

Đồ thị hàm tổng chi phíĐồ thị hàm tổng chi phí Đồ thị hàm chi phí Đồ thị hàm chi phí đơn vịđơn vị

yy

XX00

y = a / x + by = a / x + b

b

Page 60: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Y là biến phụ thuộc (dependent variable)Y là biến phụ thuộc (dependent variable)

- X là biến độc lập (independent variable)X là biến độc lập (independent variable)

- a là tung độ gốc (intercept)a là tung độ gốc (intercept)

- b là dộ dốc (hệ số góc - slope) b là dộ dốc (hệ số góc - slope)

• Phương pháp hồi qui đơn Phương pháp hồi qui đơn

Phương trình hồi qui dạng đường thẳng Phương trình hồi qui dạng đường thẳng

(tuyến tính):(tuyến tính):

Y = a + bXY = a + bX

Trong đóTrong đó::

Page 61: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Cách 1: Sử dụng PP cực trịCách 1: Sử dụng PP cực trị

YY2 2 – Y– Y11

XXmaxmax - X - Xminmin

b =b =YYmaxmax - Y - Yminmin

XX2 2 – X– X11

==

YY22

XXXX22XX11

YY

YY11

bbY = a +bX

Y = a +bX

a = Ya = Ymax max - bX- bXmaxmax = Y= Ymin min - bX- bXminmin

Page 62: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Kỳ kinh

doanh

Doanh thu

(tr. VNĐ)

Chi phí

(tr. VNĐ)

1 1525 323

2 1789 365

3 2204 412

4 1987 410

5 1650 354

6 2121 403

Có tài liệu về tình hình chí phí theo Có tài liệu về tình hình chí phí theo doanh thu của doanh nghiệp như sau:doanh thu của doanh nghiệp như sau:

Yêu cầuYêu cầu:: phân tích chi phí của doanh nghiệp phân tích chi phí của doanh nghiệp

Ví dụ:Ví dụ:

Page 63: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

LLời giảiời giải::

XXmaxmax - X - Xminmin

b =b = YYmaxmax - Y - Yminmin

2204 - 15252204 - 1525==

412 - 323412 - 323== 0,130,13

a = Ya = Ymax max - bX- bXmaxmax = 412 – 0,13 * 2204 = 123= 412 – 0,13 * 2204 = 123

Y = 123 + 0,13 XY = 123 + 0,13 X

Phương trình biểu diễn mối quan hệ Phương trình biểu diễn mối quan hệ

giữa tổng chi phí theo doanh thu:giữa tổng chi phí theo doanh thu:

Y = a + bXY = a + bX

Page 64: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Cách 2: Sử dụng PP thống kêCách 2: Sử dụng PP thống kê

n Xi Yi xi= Xi - yi=Yi - xi2 xi yi

1

2

n

∑ ∑Xi ∑Yi ∑xi2 ∑xi yi

YY XX

b = b = ∑xi yi - n XX YY

∑xi2 _ n XX22

a =a = YY XX - b- b

Page 65: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

LLời giảiời giải::

Y = 133 + 0,13 XY = 133 + 0,13 X

b = b = ∑xi yi - n XX YY

∑xi2 _ n XX22

= = 4310426 – 6*1881* 378

2185355 - 6 *18812

= 0,13 = 0,13

a = a = YY XX- b- b = 378 – (0,13 * 1881) = 133 = 378 – (0,13 * 1881) = 133

Phương trình biểu diễn mối quan hệ Phương trình biểu diễn mối quan hệ

giữa tổng chi phí theo doanh thu:giữa tổng chi phí theo doanh thu:

Y = a + bXY = a + bX

Page 66: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Cách 3: Sử dụng phần mềm ExcelCách 3: Sử dụng phần mềm Excel

Dùng hàm : Insert FuncionDùng hàm : Insert FuncionFxFx

• Tìm trị số b (Slope):Tìm trị số b (Slope):

Lệnh: Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ Slope (funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột dữ liệu Y vào ô Known _ y’s; quét đánh dấu khối cột dữ liệu X vào ô Known _ x’s / OK.

• Tìm trị số a (Intercept):Tìm trị số a (Intercept): thay thay hàm slope bằng intercept slope bằng intercept

• Tìm trị số R (Correlation):Tìm trị số R (Correlation):

LệnhLệnh: Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ correl : Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ correl (funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột(funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột dữ liệu x vào ô array 1; quét đánh dấu khối cột dữ liệudữ liệu x vào ô array 1; quét đánh dấu khối cột dữ liệu Y vào ô array 2 / OK.Y vào ô array 2 / OK.

Page 67: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Y là biến phụ thuộc (dependent variable)Y là biến phụ thuộc (dependent variable)

- XXii là các biến độc lập (independent variable) là các biến độc lập (independent variable)

- bb0 0 là tung độ gốc (intercept)là tung độ gốc (intercept)

- bbi i là độ dốc theo các biến Xlà độ dốc theo các biến Xii

- ee là sai số là sai số

• Phương pháp hồi qui bội (hồi qui đa biến)Phương pháp hồi qui bội (hồi qui đa biến)

Phương trình hồi qui có dạng :Phương trình hồi qui có dạng :

Y = bY = b00 + b + b11 X X11 + b + b2 2 XX22 … + b … + bi i XXi i + b+ bkk X Xkk + e + e

Trong đó:Trong đó:

Page 68: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Cách 1: - Cách 1: Lập hệ phương trình chuẩn và giải Lập hệ phương trình chuẩn và giải

bằng phương pháp Gauxbằng phương pháp Gaux: :

∑∑y = ny = nbb0 0 + + bb11∑∑xx1 1 + + bb22∑∑XX2 2 + … + + … + bbkk∑∑xxkk

∑∑XX11yy = = bb00∑∑xx1 + 1 + bb11∑X∑X221 1 + + bb22∑∑xx11xx22 + … + + … + bbkk∑∑xx11xxkk

∑∑xx22y y = = bb00∑∑xx2 2 + + bb11∑∑xx11xx22 + + bb22∑∑xx2222 + … + + … + bbkk∑X∑X22xxkk

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

∑∑xxkkyy = = bb00∑∑xxk k + + bb11xx11xxkk + + bb22xx2 2 xxk k + … + + … + bbkk∑∑xx22kk

Page 69: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Cách 2:Cách 2: Dùng chương trình Regression (Excel) Dùng chương trình Regression (Excel)

Lệnh: Tools / Data Analysis / Regression / OKLệnh: Tools / Data Analysis / Regression / OK

- - Trong phần InputTrong phần Input::

NhNhập các dữ liệu Yập các dữ liệu Yii vào ô: Input Y Range vào ô: Input Y Range

bằng cách quét đánh khối cột Y.bằng cách quét đánh khối cột Y.

- T- Trong phần Output option rong phần Output option ::

Chọn New work book sẽ cho kết quả.Chọn New work book sẽ cho kết quả.

NhNhập các dữ liệu Xập các dữ liệu Xii vào ô: Input X Range bằng vào ô: Input X Range bằng

cách quét đánh khối tất cả các cột Xi cùng lúc.cách quét đánh khối tất cả các cột Xi cùng lúc.

Page 70: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Ví dụVí dụ: Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm : Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm

theo đơn giá bán và chi phí quảng cáo theo đơn giá bán và chi phí quảng cáo

của một doanh nghiệp như sau:của một doanh nghiệp như sau:

(Bảng Excel)(Bảng Excel)

Phương trình hồi qui:Phương trình hồi qui:

Y = bY = b00 +b +b11 X X1 1 + b+ b22 X X22

Lời giải:Lời giải:

Page 71: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• • Tổ chức lực lượng, phương Tổ chức lực lượng, phương

tiện phân tích tiện phân tích

• Tổ chức phân tích KD.XNKTổ chức phân tích KD.XNK

• Lựa chọn loại hình phân tích Lựa chọn loại hình phân tích Là tập hợp Là tập hợp

các hoạt động các hoạt động

từ việc chuẩntừ việc chuẩn

bị điều kiện bị điều kiện

đến triển khai đến triển khai

và báo cáo kếtvà báo cáo kết

quả phân tíchquả phân tích • • Xây dựng qui trình và tổ chức Xây dựng qui trình và tổ chức

thực hiện qui trình phân tích thực hiện qui trình phân tích

Page 72: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

PT PT sau KDsau KD

PTPTtrước KDtrước KD

PTPThiện hànhhiện hành

Dựa vào Dựa vào thời điểm thời điểm phân tích phân tích

Dựa vào Dựa vào mục đíchmục đíchphân tíchphân tích

PTPT

thực thực

hiệnhiện

PTPT

dự dự

báobáo

• Các loại hình phân tích KD. XNKCác loại hình phân tích KD. XNK

Page 73: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là dựa vào những kết quả đã xảy ra Là dựa vào những kết quả đã xảy ra

và kết quả nghiên cứu thị trường để dựvà kết quả nghiên cứu thị trường để dự

báo xu hướng phát triển trong tương lai.báo xu hướng phát triển trong tương lai.

• Các loại hình phân tích HĐ KD. XNKCác loại hình phân tích HĐ KD. XNK

Là dựa vào những kết quả đã xảy raLà dựa vào những kết quả đã xảy ra

và tình tình hiện tại để đánh giá tình hình và tình tình hiện tại để đánh giá tình hình

thực hiện nhiệm vụ kế hoạch của DN.thực hiện nhiệm vụ kế hoạch của DN.

- - Phân tích dự báoPhân tích dự báo::

- - Phân tích thực hiện:Phân tích thực hiện:

Page 74: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là phân tích khi chưa tiến hành hoạt động KDLà phân tích khi chưa tiến hành hoạt động KD

như : PT dự án, kế hoạch, dự toán…như : PT dự án, kế hoạch, dự toán…

Là phân tích tiến hành đồng thời với quá trình Là phân tích tiến hành đồng thời với quá trình

KD nhằm kiểm định tính đúng đắn và KD nhằm kiểm định tính đúng đắn và

điều chỉnh dự án, kế hoạch, dự toán…điều chỉnh dự án, kế hoạch, dự toán…

Là phân tích kết quả thực hiện dự án, kế hoạch, Là phân tích kết quả thực hiện dự án, kế hoạch,

dự toán… nhằm đánh giá hiệu quả thực hiệndự toán… nhằm đánh giá hiệu quả thực hiện

• Các loại hình phân tích hoat động KD. XNKCác loại hình phân tích hoat động KD. XNK

- - Phân tích trước KDPhân tích trước KD::

- - Phân tích hiện hành:Phân tích hiện hành:

- Phân tích sau KD:- Phân tích sau KD:

Page 75: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Dựa vào Dựa vào phạm viphạm vi

phân tíchphân tích

PTPT

toàn toàn

diệndiện

PTPT

chuyên chuyên

đề, bộđề, bộ

phậnphận

• Các loại hình phân tích KD. XNKCác loại hình phân tích KD. XNK

Dựa vào Dựa vào tính chấttính chấtphân tíchphân tích

PTPT

định định

kỳkỳ

PTPT

thườngthường

xuyênxuyên

Page 76: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là phân tích được tiến hành theo 1, 1 số Là phân tích được tiến hành theo 1, 1 số

lĩnh vực KD hoặc 1, 1 số bộ phận KD nhất lĩnh vực KD hoặc 1, 1 số bộ phận KD nhất

định trong DN như: PT tài chính, lao định trong DN như: PT tài chính, lao

động, hiệu quả quản lý; phân xưởng, động, hiệu quả quản lý; phân xưởng,

nhà máy, dự án 1, 2 …nhà máy, dự án 1, 2 …

Là phân tích được tiến hành trên tất cả Là phân tích được tiến hành trên tất cả

các lĩnh vực KD và các bộ phận của DNcác lĩnh vực KD và các bộ phận của DN

nhằm đánh giá một cách toàn diện tìnhnhằm đánh giá một cách toàn diện tình

hình KD của DN.hình KD của DN.

• Các loại hình phân tích HĐ KD. XNKCác loại hình phân tích HĐ KD. XNK

- - Phân tích chuyên đề, bộ phận:Phân tích chuyên đề, bộ phận:

- - Phân tích toàn diện:Phân tích toàn diện:

Page 77: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là phân tích được tiến hành hàng ngày Là phân tích được tiến hành hàng ngày

nhằm đánh giá tiến độ thực hiện dự án, nhằm đánh giá tiến độ thực hiện dự án,

kế hoạch kinh doanh.kế hoạch kinh doanh.

Là phân tích được tiến hành sau nhữngLà phân tích được tiến hành sau những

khoảng thời gian nhất định theo lịch trình khoảng thời gian nhất định theo lịch trình

lập sẵn (tháng , qúi, năm) nhằm đánh kết quả, lập sẵn (tháng , qúi, năm) nhằm đánh kết quả,

hiệu quả thực hiện dự án, kế hoạchhiệu quả thực hiện dự án, kế hoạch

trong từng thời kỳ.trong từng thời kỳ.

• Các loại hình phân tích HĐ KD. XNKCác loại hình phân tích HĐ KD. XNK

- - Phân tích thường xuyên:Phân tích thường xuyên:

- - Phân tích định kỳ:Phân tích định kỳ:

Page 78: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• • CCác loại hình phân tích:ác loại hình phân tích:

tính chất và đặc điểm của chúngtính chất và đặc điểm của chúng

• Lựa chọn hình thức phân tích Lựa chọn hình thức phân tích

• Mục đích, yêu cầu, thời gian, lực Mục đích, yêu cầu, thời gian, lực

lượng, phương tiện phân tích … lượng, phương tiện phân tích …

Căn Căn

cứ cứ

lựalựa

chọnchọn

Page 79: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Tổ chức lực lượng phân tích Tổ chức lực lượng phân tích

Bộ phận thông tin Bộ phận thông tin

kinh tế, nghiệp vụkinh tế, nghiệp vụ

--

Hội đồngHội đồng

phân tích DN phân tích DN

-- Phòng, ban và các Phòng, ban và các

đơn vị trực thuộcđơn vị trực thuộc

Page 80: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Tổ chức lực lượng phân tích Tổ chức lực lượng phân tích

- - Hội đồng phân tích DNHội đồng phân tích DN xây dựng qui xây dựng qui

trình PT, hướng dẫn, phối hợp, thẩm trình PT, hướng dẫn, phối hợp, thẩm

định thông tin, kết quả PT chuyên đề định thông tin, kết quả PT chuyên đề

và tổ chức PT toàn diện. và tổ chức PT toàn diện. Chức Chức

năng, năng,

nhiệmnhiệm

vụ vụ

- - Các phòng, ban chức năng và đơn vị Các phòng, ban chức năng và đơn vị

trực thuộctrực thuộc thực hiện PT chuyên đề thực hiện PT chuyên đề

theo lĩnh vực, bộ phận phụ trách.theo lĩnh vực, bộ phận phụ trách.

- - Bộ phận thông tin kinh tế, nghiệp vụBộ phận thông tin kinh tế, nghiệp vụ

thu thập và báo cáo thông tin. thu thập và báo cáo thông tin.

Page 81: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Qui trình tổ chức phân tích Qui trình tổ chức phân tích

2. Thu thập tài liệu và xử lý sơ bộ:2. Thu thập tài liệu và xử lý sơ bộ: - TL kế hoạch, định mức, thống kê;- TL kế hoạch, định mức, thống kê;

- TL hạch toán (kế toán, thống kê và nghiệp vụ);- TL hạch toán (kế toán, thống kê và nghiệp vụ);

- TL ngoài hạch toán (báo cáo tổng kết, - TL ngoài hạch toán (báo cáo tổng kết,

kiểm tra, ý kiến CBCNV);kiểm tra, ý kiến CBCNV);

- TL kết quả nghiên cứu thị trường. - TL kết quả nghiên cứu thị trường.

1. 1. Xây dựng kế hoạch PT:Xây dựng kế hoạch PT: - Xác định nội dung, phạm vi PT;- Xác định nội dung, phạm vi PT;

- Xác định chỉ tiêu PT, phương pháp PT;- Xác định chỉ tiêu PT, phương pháp PT;

- Phân công, phân nhiệm các đơn vị, cá nhân. - Phân công, phân nhiệm các đơn vị, cá nhân.

Các TL này phải đuợc kiểm tra tính hợp Các TL này phải đuợc kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ, trung thực, chính xácpháp, đầy đủ, trung thực, chính xác ……

Page 82: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Qui trình tổ chức phân tích Qui trình tổ chức phân tích

44. Lập báo cáo và tổ chức hội nghị PT:. Lập báo cáo và tổ chức hội nghị PT:

- Đánh giá chung về hiện tượng kinh tế PT; - Đánh giá chung về hiện tượng kinh tế PT;

- Xác định những điểm mạnh, yếu; các nhân - Xác định những điểm mạnh, yếu; các nhân

tố ảnh hưởng tích cực, tiêu cực (minh hoạtố ảnh hưởng tích cực, tiêu cực (minh hoạ

bằng số liệu cụ thể);bằng số liệu cụ thể);

- Tổ chức hội nghị đánh giá kết quả phân- Tổ chức hội nghị đánh giá kết quả phân

tích và đề xuất biện pháp.tích và đề xuất biện pháp.

3. Xử lý số liệu PT3. Xử lý số liệu PT::

- Tính toán các chỉ tiêu PT;- Tính toán các chỉ tiêu PT;

- Xác định mức độ ảnh hưởng của các - Xác định mức độ ảnh hưởng của các

nhân tố đến các chỉ tiêu phân tích.nhân tố đến các chỉ tiêu phân tích.

Page 83: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Phân tích những nội dung sau:Phân tích những nội dung sau:

1.1. Đối tượng, nhiệm vụ và qui trình phân tích Đối tượng, nhiệm vụ và qui trình phân tích

của phân tích hoạt động KD. XNK của phân tích hoạt động KD. XNK

1.1. Ý nghĩa của các loại số tương đối? Cho ví dụ Ý nghĩa của các loại số tương đối? Cho ví dụ

để minh họa.để minh họa.

3. Kỹ thuật sử dụng các phương pháp phân tích: 3. Kỹ thuật sử dụng các phương pháp phân tích:

so sánh, thay thế liên hoàn, liên hệ cân đốiso sánh, thay thế liên hoàn, liên hệ cân đối

Cho ví dụ minh hoạ. Cho ví dụ minh hoạ.

Câu hỏi ôn tập chương 1 Câu hỏi ôn tập chương 1

Page 84: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

4. Phân biệt kết quả KD với hiệu quả KD; 4. Phân biệt kết quả KD với hiệu quả KD;

giá trị XK với doanh thu XK; giá trị NK giá trị XK với doanh thu XK; giá trị NK

với doanh thu NK.với doanh thu NK.

5. Phân tích ý nghĩa, ưu điểm, nhược điểm các 5. Phân tích ý nghĩa, ưu điểm, nhược điểm các

chỉ tiêu đo lường đánh giá) kết quả và hiệu quả chỉ tiêu đo lường đánh giá) kết quả và hiệu quả

KD XNK. Cho ví dụ để minh họa.KD XNK. Cho ví dụ để minh họa.

6. Phân tích mục đích và ý nghĩa của việc phân tích 6. Phân tích mục đích và ý nghĩa của việc phân tích

các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK.các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK.

Page 85: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tậpBài tập: Có tài liệu XK tại một DN như sau: Có tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu: Ph: Phân tích mối quan hệ KPT và TK vào ân tích mối quan hệ KPT và TK vào

doanh thu, dự báo KPT và TK các năm 2007, doanh thu, dự báo KPT và TK các năm 2007,

2008 bằng PP hồi qui - tương quan (3 PP).2008 bằng PP hồi qui - tương quan (3 PP).

Biết rằngBiết rằng: DT d: DT dự báo 2007 là 3.400, 2008 là 4250.ự báo 2007 là 3.400, 2008 là 4250.

Năm Doanh thu

(tr. đồng)

Khoản phải thu (tr. đồng)

Tồn kho

(tr. đồng)

2002

2003

2004

2005

2006

2058

2534

2472

2850

3000

268

297

304

315

375

387

398

409

415

615

Page 86: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Chương 2:Chương 2:

Phân Tích Doanh thu Phân Tích Doanh thu

Xuất Khẩu - Nhập KhẩuXuất Khẩu - Nhập Khẩu

- Mục đích, nhiệm vụ, nguồn tài liệu của phân tích doanh thu XK, NK;

- Các chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích

- Thực hành phân tích doanh thu XK, NK trong một số tình huống cụ thể.

• Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu

Page 87: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Kết hợp các kết quả PT khác, Kết hợp các kết quả PT khác,

Làm cơ sở đề xuất các biện pháp Làm cơ sở đề xuất các biện pháp

nâng cao kết quả và hiệu quả KD. XNK nâng cao kết quả và hiệu quả KD. XNK

- Đánh giá tổng quát tình hình KD. XNK;- Đánh giá tổng quát tình hình KD. XNK;

- Phát hiện các trung tâm XNK của DN- Phát hiện các trung tâm XNK của DN

(mặt hàng, nguồn hàng, thị trường, (mặt hàng, nguồn hàng, thị trường,

phương thức XNK … chủ lực);phương thức XNK … chủ lực);

- Phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu- Phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu

và những nhân tố ảnh hưởng.và những nhân tố ảnh hưởng.

MụcMục đíchđích

Giúp các nhà quản trị:Giúp các nhà quản trị:

• Phân tích doanh thu XK, NKPhân tích doanh thu XK, NK

Page 88: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Đánh giá và dự báo tình hình doanh Đánh giá và dự báo tình hình doanh

thu XK, NK của DN và đề xuất các thu XK, NK của DN và đề xuất các

quyết định quản trị về doanh thuquyết định quản trị về doanh thu

• Xác định và lượng hóa các nhân tố đã Xác định và lượng hóa các nhân tố đã

và sẽ ảnh hưởng đến doanh thu XK. NKvà sẽ ảnh hưởng đến doanh thu XK. NK

• Phản ánh chính xác tình hìnhPhản ánh chính xác tình hình

biến động doanh thu XK, NKbiến động doanh thu XK, NKNhiệmNhiệm

vụvụ

• Phân tích doanh thu XK, NKPhân tích doanh thu XK, NK

Page 89: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Tài Tài

IiệuIiệu

phânphân

tíchtích

- Báo cáo kết quả XNK của DN;- Báo cáo kết quả XNK của DN;

- Kế hoạch XNK của DN;- Kế hoạch XNK của DN;

- Kết quả ký kết HĐ và nghiên cứu TT;- Kết quả ký kết HĐ và nghiên cứu TT;

- Ý kiến của người lao động .- Ý kiến của người lao động .

- Các thông tin nghiên cứu và dự báo - Các thông tin nghiên cứu và dự báo

thị trường, giá cả;thị trường, giá cả;

- Chính sách ngoại thương của NN;- Chính sách ngoại thương của NN;

- Ý kiến của khách hàng;- Ý kiến của khách hàng;

- Chiến lược của đối thủ canh tranh.- Chiến lược của đối thủ canh tranh.

• Nguồn nội bộ DNNguồn nội bộ DN::

• Nguồn bên ngoài DNNguồn bên ngoài DN::

• Phân tích doanh thu XK, NKPhân tích doanh thu XK, NK

Page 90: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Chiết khấu thương mại;- Chiết khấu thương mại;

- Giảm giá hàng bán;- Giảm giá hàng bán;

- Hàng hoá, dịch vụ bị trả lại;- Hàng hoá, dịch vụ bị trả lại;

- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK, thuế VAT- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK, thuế VAT

tính theo phương pháp trực tiếp v.v..tính theo phương pháp trực tiếp v.v..

Là tổng số tiền DN được khách hàng Là tổng số tiền DN được khách hàng

chấp nhận thanh toán từ hoạt động chấp nhận thanh toán từ hoạt động

của DN sau khi trừ đi các khoản của DN sau khi trừ đi các khoản

giảm trừ doanh thu:giảm trừ doanh thu:

• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK

KháiKhái

niệmniệm

DoanhDoanh

thuthu

Page 91: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Khoản mục 2008 20091. Tổng doanh thu

2. Giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần

3. Giá vốn hàng bán

5. Lãi gộp

6. Chi phí bán hàng

6. Chi phí quản lý

7. Lợi nhuận trước thuế

8. Thuế thu nhập DN

9. Lợi nhuận sau thuế (lãi ròng)

10. Trả cổ tức

11 Lợi nhuận giữ lại

Trong một số trường hợp doanh thu có thể Trong một số trường hợp doanh thu có thể

được tính bao gồm cả các khoản giảm trừ được tính bao gồm cả các khoản giảm trừ

Báo cáo kết quả kinh doanh (Báo cáo kết quả kinh doanh (Phần 1: Lãi - Lỗ)Phần 1: Lãi - Lỗ)

Lưu ý

Page 92: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Trên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theoTrên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theo

từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ

thuật này để phân tích cho một kỳ KD gồmthuật này để phân tích cho một kỳ KD gồm

nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e

phải là chỉ số bình quân: phải là chỉ số bình quân:

Lưu ý

ppi = = ∑∑qqi* p* pi

∑∑qqi

ee = = ∑∑qqi* p* pi*e

∑∑qqi* pi

Page 93: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng

và cung ứng dịch vụvà cung ứng dịch vụ

(doanh thu thuần)(doanh thu thuần)

Doanh thu từ Doanh thu từ

hoạt động tài chínhhoạt động tài chính

Doanh thu từ hoạt động khácDoanh thu từ hoạt động khác

Doanh thu Doanh thu

từ hoạt từ hoạt

động KDđộng KD

Kết Kết

cấucấu

DoanhDoanh

thuthu

• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK

Page 94: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Là doanh thu bán hàng, cung ứng Là doanh thu bán hàng, cung ứng

dịch vụ xuất khẩudịch vụ xuất khẩu

R = ∑qR = ∑qii*p*pii - ∑ các khoản giảm trừ - ∑ các khoản giảm trừ

khi trong tình huống cụ thể không đề cập đến các khoản giảm trừ doanh thu, nghĩa là chúng đã được khấu trừ

DoanhDoanh

thuthu

XuấtXuất

khẩukhẩu R = ∑rR = ∑ri - ∑ các khoản giảm trừ - ∑ các khoản giảm trừ

R = ∑qR = ∑qii*p*pii*e - ∑ các khoản giảm trừ *e - ∑ các khoản giảm trừ

• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK

Lưu ý

Page 95: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Phân tích tổng Phân tích tổng doanh thu XKdoanh thu XK

Phân tích doanh thuPhân tích doanh thu XK theo kết cấuXK theo kết cấu

Phân tích các nhân tố ảnhPhân tích các nhân tố ảnhhưởng đến doanh thu XKhưởng đến doanh thu XK

Phân tíchPhân tích

biến độngbiến động

doanh thudoanh thu

XK XK

Nội Nội

dung dung

• Phân tích Doanh thu XKPhân tích Doanh thu XK

Page 96: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích Tổng doanh thu XKPhân tích Tổng doanh thu XK

Là so sánh doanh thu XK của DN Là so sánh doanh thu XK của DN

ở kỳ nghiên cứu với:ở kỳ nghiên cứu với:

- Doanh thu kỳ báo cáo;- Doanh thu kỳ báo cáo;

- Nhiệm vụ kế hoạch;- Nhiệm vụ kế hoạch;

Khái Khái

niệmniệm

Hoặc so sánh giữa tốc độ tăng trưởng Hoặc so sánh giữa tốc độ tăng trưởng

doanh thu XK của DN ở kỳ nghiên cứu doanh thu XK của DN ở kỳ nghiên cứu

với tốc độ tăng trưởng doanh thu với tốc độ tăng trưởng doanh thu

của ngành, đối thủ cạnh tranh.của ngành, đối thủ cạnh tranh.

Page 97: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

IIR R = = ∑∑qqii11* pi* pi11* e* e11

∑∑qqii00* pi* pi00* e* e00

ΔΔR R = R= R1- R- R0 = = ∑∑qqii11*pi*pi11*e*e11 ∑∑qqii00*pi*pi00*e*e00--

Hay I’Hay I’R R = =

Sử dụng các chỉ số Sử dụng các chỉ số

• KỹKỹ

thuậtthuật

phânphân

tíchtích

• So sánh với kỳ báo cáo hoặc nhiệm vụ So sánh với kỳ báo cáo hoặc nhiệm vụ kế hoạchkế hoạch

RR1

RR0

==

= I= IRR - 1 - 1 ∆∆R

RR0

Page 98: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

ΔΔ((r/R)) = =

ΔΔ(r/ri) = =

• So sánh với tốc độ tăng trưởngSo sánh với tốc độ tăng trưởng

của ngành, đối thủ cạnh tranhcủa ngành, đối thủ cạnh tranh

• KỹKỹ

thuậtthuật

phânphân

tíchtích

rr11

r0-

RR11

R0

rr11

r0

-rri1i1

ri0

r: doanh thu của DNr: doanh thu của DN R: doanh thu của ngànhR: doanh thu của ngành

r: doanh thu của DNr: doanh thu của DNrri: doanh thu của đối: doanh thu của đối

thủ cạnh tranhthủ cạnh tranh

Page 99: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích doanh thu XK theo kết cấuPhân tích doanh thu XK theo kết cấu

Là đánh giá sự biến động doanh thu XK Là đánh giá sự biến động doanh thu XK

của DN (giá trị và tỉ trọng) theo các của DN (giá trị và tỉ trọng) theo các

bộ phận cấu thành: bộ phận cấu thành:

- Mặt hàng, phẩm cấp hàng XK ;- Mặt hàng, phẩm cấp hàng XK ;

- Nguồn hàng XK; - Nguồn hàng XK;

- Thị trường XK;- Thị trường XK;

- Phương thức XK;- Phương thức XK;

- Thời gian (tháng, quí, 6 tháng, năm);- Thời gian (tháng, quí, 6 tháng, năm);

- Phương thức, thời hạn thanh toán…- Phương thức, thời hạn thanh toán…

Khái Khái

niệmniệm

Page 100: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Xác định các trung tâm XK cần đượcXác định các trung tâm XK cần được

phát triển, các khâu yếu cần được cải phát triển, các khâu yếu cần được cải

tiến, thu hẹp họăc cắt bỏ.tiến, thu hẹp họăc cắt bỏ.

• Phân tích doanh thu XK theo kết cấuPhân tích doanh thu XK theo kết cấu

Làm cơ sởLàm cơ sở::• Lựa chọn các phương án XK;Lựa chọn các phương án XK;• Xây dựng, điều chỉnh kế hoạchXây dựng, điều chỉnh kế hoạch

XK và các dịch vụ cho XK. XK và các dịch vụ cho XK.

Mục Mục đíchđích

Page 101: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Xác định thứ bậc chủ lực các mặt Xác định thứ bậc chủ lực các mặt

hàng XK của DN và xu thế phát triển;hàng XK của DN và xu thế phát triển;

Ví dụ: Phân tích doanh thu XK Ví dụ: Phân tích doanh thu XK

theo mặt hàng theo mặt hàng

Làm cơ sởLàm cơ sở::

• Đánh giá khả năng khai thác mặt hàng; Đánh giá khả năng khai thác mặt hàng;

• Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư,Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư,

nghiên cứu và phát triển mặt hàng. nghiên cứu và phát triển mặt hàng.

Mục Mục đíchđích

Page 102: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Xác định năng lực cung ứngXác định năng lực cung ứng

của các nguồn hàng đóng gópcủa các nguồn hàng đóng góp

vào tổng doanh thu của DN vào tổng doanh thu của DN

Ví dụ: Phân tích doanh thu XK Ví dụ: Phân tích doanh thu XK

theo nguồn hàngtheo nguồn hàng

Làm cơ sở :Làm cơ sở :• Đánh giá khả năng khai thác các Đánh giá khả năng khai thác các

nguồn hàng XK của DN;nguồn hàng XK của DN;• Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư

phát triển cung ứng nguồn hàng.phát triển cung ứng nguồn hàng.

Mục Mục đíchđích

Page 103: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Xác định các thị trường trung tâm; Xác định các thị trường trung tâm;

khả năng thâm nhập và phát triển khả năng thâm nhập và phát triển

thị trường.thị trường.

Ví dụ: Phân tích doanh thu XK Ví dụ: Phân tích doanh thu XK

theo thị truờngtheo thị truờng

Làm cơ sở:Làm cơ sở:• Điều chỉnh chiến lược thị truờng Điều chỉnh chiến lược thị truờng

và các chính sách marketingvà các chính sách marketing

phù hợp;phù hợp;

Mục Mục đíchđích

Page 104: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bước 1Bước 1: Phân tích biến động của : Phân tích biến động của

yếu tố kết cấu về giá trị yếu tố kết cấu về giá trị

HayHay II’’rri = = rri1

rri0

Δrri = = rri1 – r – ri0

IIrri = = ∆∆rri

rri0

Kỹ Kỹ

thuật thuật

PhânPhân

tíchtích

Bước 2Bước 2: Phân tích biến động của : Phân tích biến động của

yếu tố kết cấu về tỉ trọng yếu tố kết cấu về tỉ trọng

Δ(ri/R)(ri/R) = = rri1

RR1

rri0

RR0

- -

Page 105: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Sản phẩm

Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu

SL ĐG SL ĐG

A

B

C

10

20

30

3

4

5

10

30

25

4

4

6

Ví dụVí dụ: Phân tích doanh thu xuất khẩu : Phân tích doanh thu xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau:cuả một DN theo tài liệu sau:

Biết rằngBiết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; ĐG 1000 : Đơn vị tính: SL tấn; ĐG 1000 USDUSD/tấn; /tấn;

Page 106: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Lời giảiLời giải: :

Trong Trong đóđó: Đơn vị tính: : Đơn vị tính: ri, R, ri, R, ΔΔri , ri , ΔΔR là 1.000USDR là 1.000USD

Tính các giá trị: Tính các giá trị: ∆∆R , II’’R , , ∆∆ri , I’ri ,, ∆∆(r(rii//RR))

Sản phẩm

Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến động

ri ri/R ri ri/R ΔΔriri I’ri ΔΔ((riri/R)/R)

A

B

C

30

80

150

11,54

30,77

57,69

40

120

150

12,90

38,71

48,39

10

40

-

33,33

50,00

-

1,36

7,94

-9,30

Cộng 260 100 310 100 50 19,23 -

Chỉ tiêu phân tích là tổng doanh thuChỉ tiêu phân tích là tổng doanh thu

và doanh thu theo sản phẩmvà doanh thu theo sản phẩm

Page 107: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:Nhận xét:

- Tổng doanh thuTổng doanh thu của DN trong kỳ nghiên của DN trong kỳ nghiên

cứu đạt 310.000 USD, tăng 50.000 USDcứu đạt 310.000 USD, tăng 50.000 USD

tức tăng 19,23%.tức tăng 19,23%.

Sản phẩm ASản phẩm A, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt

40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%.

Như vậy, so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USDNhư vậy, so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD

tức tăng 33,33% và tăng 1,36% về tỉ trọng.tức tăng 33,33% và tăng 1,36% về tỉ trọng.

Trong đó:Trong đó:

Page 108: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:Nhận xét:

Sản phẩm B, Sản phẩm B, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt doanh thu kỳ nghiên cứu đạt

120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%.120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%.

Như vậy, so với kỳ báo cáoNhư vậy, so với kỳ báo cáo tăng 40.000 USD tăng 40.000 USD

tức tăng 50% và tăng 7,94% về tỉ trọng. tức tăng 50% và tăng 7,94% về tỉ trọng.

Sản phẩm C,Sản phẩm C, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt doanh thu kỳ nghiên cứu đạt

150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39%.150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39%.

Nghĩa là, bằng doanh thu kỳ báo cáo về giá trị Nghĩa là, bằng doanh thu kỳ báo cáo về giá trị

và giảm 9,30% về tỉ trọng.và giảm 9,30% về tỉ trọng.

Page 109: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:Nhận xét:

Nghĩa là trong kỳ nghiên cứu vị thế của các Nghĩa là trong kỳ nghiên cứu vị thế của các

sản phẩm không thay đổi: sản phẩm C là SPsản phẩm không thay đổi: sản phẩm C là SP

chủ lực của DN, sản phẩm B có vai trò quanchủ lực của DN, sản phẩm B có vai trò quan

trọng còn A là sản phẩm thứ yếu.trọng còn A là sản phẩm thứ yếu.

Nhưng trong kỳ nghiên cứu trong khi doanh Nhưng trong kỳ nghiên cứu trong khi doanh

thu SPA tăng khá, doanh thu SPB tăng cao, thìthu SPA tăng khá, doanh thu SPB tăng cao, thì

doanh thu SPC không đổi vì vậy tỉ trọng doanh thu SPC không đổi vì vậy tỉ trọng

doanh thu của SP này đã giảm đáng kể.doanh thu của SP này đã giảm đáng kể.

Page 110: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Kỹ Kỹ

thuậtthuật

PhânPhân

tíchtích

Bước 1: Xác định công thức tính

chỉ tiêu phân tích và các nhân tố

ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích

Bước 2: Áp dụng phương pháp

so sánh và phân tích nhân tố

để xác định mức độ ảnh hường

của từng nhân tố

• Trường hợp nhân tố lượng hóa được Trường hợp nhân tố lượng hóa được

(Chủ yếu trong phân tích thực hiện)(Chủ yếu trong phân tích thực hiện)

• Phân tích các nhân tố ảnh hưởngPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩuđến doanh thu xuất khẩu

Page 111: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Sản phẩm

Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu

SL ĐG GT SL ĐG GT

A

B

C

10

20

30

3

4

5

30

80

150

10

30

25

4

4

6

40

120

150

Cộng 260 310

Ví dụ:Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến

doanh thu XK của một DN theo tài liệu sau:doanh thu XK của một DN theo tài liệu sau:

Biết rằngBiết rằng: e: e0 0 =15.000 VNĐ/USD; 15.000 VNĐ/USD; e1=16.000 VNĐ/USD VNĐ/USD

Đvtính SL: tấn; ĐG :1000 USD/tấn; GT: 1000 USDĐvtính SL: tấn; ĐG :1000 USD/tấn; GT: 1000 USD

Page 112: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Lời giải:Lời giải:

IIRq Rq = = ∑∑qqii11* pi* pi00 * e * e00

∑∑qqii00* pi* pi00 * e * e00

= = 275

260= 105, 77 (%) = 105, 77 (%)

ΔΔRq = = ∑∑qqii11* pi* pi00* e* e00 ∑∑qqii00* pi* pi00* e* e0 0 -- = 225 (Tr.VNĐ) = 225 (Tr.VNĐ)

• Ảnh hưởng của q:Ảnh hưởng của q:

Chỉ tiêu phân tíchChỉ tiêu phân tích: R = : R = ∑∑qqi* i* ppi* i* ee

ΔΔR = = ∑∑qqii11*pi*pi11*e*e11 ∑∑qqii00*pi*pi00*e*e0 0 -- = 1.060 (Tr.VNĐ) = 1.060 (Tr.VNĐ)

IIR R = = ∑∑qqii11* pi* pi11 * e * e11

∑∑qqii00* pi* pi00 * e * e00

= 127,18 (%) = 127,18 (%)

RR0 = = ∑∑qqii0* pi* pi0* e* e0 = 3.900 (Tr. VNĐ)

RR1 = = ∑∑qqii1* pi* pi1* e* e1 = 4.960 (Tr. VNĐ)

Page 113: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

IIRp Rp = = ∑∑qqii11* * ppii11 * * ee00

∑∑qqii11* * ppii00 * * ee00

ΔΔRp = = ∑∑qqii11**ppii11 * *ee00 ∑∑qqii11**ppii00 * *ee00--

= 112, 73%= 112, 73% = = 310310

275275

= 525 (Tr.= 525 (Tr.VNĐ)VNĐ)

• Ảnh hưởng của p:Ảnh hưởng của p:

• Lời giải:Lời giải:

• Ảnh hưởng của e:Ảnh hưởng của e:

IIRRe e = = ∑∑qqii11* * ppii11 * * ee1 1

∑∑qqii11* * ppii11 * * ee00

= = 16.00016.000

15.00015.000

= 106, 67%= 106, 67%

ΔΔRRee = = ∑∑qqii11**ppii11 * *ee11 ∑∑qqii11*pi*pi11 *e *e0 0 = 310 (Tr.VNĐ)--

Page 114: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• DT của DN kỳ nghiên cứu tăng 1.060 Tr. VNĐDT của DN kỳ nghiên cứu tăng 1.060 Tr. VNĐ

so với kỳ báo cáo, tức tăng 27,18 %. so với kỳ báo cáo, tức tăng 27,18 %.

• Nhận xétNhận xét::

Nguyên nhân:Nguyên nhân:

• Do sản lượng tăng làm cho DT tăng 225 Tr.VNĐ,Do sản lượng tăng làm cho DT tăng 225 Tr.VNĐ,

tức tăng 5,77%.tức tăng 5,77%.

• Do đơn giá tăng làm cho DT tăng 525 Tr.VNĐDo đơn giá tăng làm cho DT tăng 525 Tr.VNĐ

tức tăng 12,73%.tức tăng 12,73%.

• Do đồng tiền Việt Nam giảm giá làm cho DTDo đồng tiền Việt Nam giảm giá làm cho DT

tăng 310 Tr.VNĐ, tức tăng 6,67%. tăng 310 Tr.VNĐ, tức tăng 6,67%.

Page 115: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Trên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theoTrên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theo

từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ

thuật này để phân tích cho một kỳ KD gồmthuật này để phân tích cho một kỳ KD gồm

nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e

phải là chỉ số bình quân: phải là chỉ số bình quân:

Lưu ý

ppi = = ∑∑qqi* p* pi

∑∑qqi

ee = = ∑∑qqi* p* pi*e

∑∑qqi* pi

Page 116: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Trường hợp nhân tố ít có khả năng Trường hợp nhân tố ít có khả năng lượng hóa lượng hóa (chủ yếu phân tích dự báo)(chủ yếu phân tích dự báo) Sử dụng kỹ thuật nghiên cứu thị trườngSử dụng kỹ thuật nghiên cứu thị trường::

Lấy ý kiến các chuyên gia, thảo luận nhómLấy ý kiến các chuyên gia, thảo luận nhóm

tập trung (focus group), vv., để định vị tính tập trung (focus group), vv., để định vị tính

chất, mức độ ảnh hưởng của các nhân tốchất, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố

KỹKỹ

thuậtthuật

PhânPhân

tíchtíchKết quả của việc phân tíchKết quả của việc phân tích là xác định: là xác định:

- Các cơ hội và thách thứcCác cơ hội và thách thức

- Các điểm mạnh, điểm yếu- Các điểm mạnh, điểm yếu

• Phân tích các nhân tố ảnh hưởngPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩuđến doanh thu xuất khẩu

Page 117: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Các yếu tố quan trọng

Các chiến lược có thể thay thế

Phânloại

Thâm nhập thị trường

Phát triển thị trường

AS TAS AS TAS

* Các yếu tố bên trong:1. Hệ thống kho, bể chứa hiện đại, phân bố hợp lý;2. Qui mô vốn lớn, tài chính an toàn; 3. Sản phẩm an toàn, chất lượng ổn định;4. Kênh phân phối đa dạng, mạng lưới phủ rộng toàn quốc;5. Hoạt động truyền thông, chiêu thị phát triển;6. Hệ thống thông tin phát triển, khả năng hợp tác cao;6. Nguồn lực phân bố chưa hợp lý, tính chuyên nghiệp và kinh

nghiệm chưa cao;7. Quản lý chi phí thiếu hiệu quả;8. Sản phẩm thiếu đa dạng;9. Giá cược vỏ bình và giá gas cao;10. Chính sách và biện pháp quản lý sản phẩm thiếu hữu hiệu;11. Chi phí cho hệ thống phân phối cao. * Các yếu tố bên ngoài:1. Tổng cầu gas tăng cao;2. Môi trường kinh doanh được cải thiện;3. Quá trình toàn cầu hóa và VN gia nhập WTO;4. Khoa học, công nghệ phát triển;5. Nguồn hàng được cung cấp chủ động;6 . Đối thủ tiềm ẩn ít có khả năng xuất hiện;7. Giá gas vẫn còn có nguy cơ tăng cao;8. Cạnh tranh ngày càng quyết liệt;9. Sản phẩm thay thế đang hiện hữu;10. Tình trạng hàng giả, hàng kém chất lượng vượt ra ngoài khả

năng kiểm soát;11. Dân cư phân bố vẫn còn chủ yếu và phân tán ở nông thôn.

4334332

222224

333432322

3

4342331

112124

223431111

3

169

168992

22424

16

669

1692222

9

2344231

121114

332421212

1

89

1616692

24222

16

996

1662424

3

Tổng cộng điểm hấp dẫn 162 149

Page 118: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích Doanh thu nhập khẩu Phân tích Doanh thu nhập khẩu

Có sự khác nhau gì giữa doanh thuCó sự khác nhau gì giữa doanh thu NK với: NK với: - Kim ngạch NK- Kim ngạch NK - Chi phí NK- Chi phí NK - Doanh thu bán hàng NK- Doanh thu bán hàng NK

V = ∑qV = ∑qi i *p*pii = ∑qi *pi*e = ∑qi *pi*e = = ∑ r∑ rii

KháiKhái

niệmniệm

DoanhDoanh

thuthu

NKNK

• Là giá trị hàng hóa, dịch vụ NKLà giá trị hàng hóa, dịch vụ NK

tính theo điều kiện giá bán buôntính theo điều kiện giá bán buôn

tại cảng nhập theo điều kiện CIF.tại cảng nhập theo điều kiện CIF.

Page 119: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Đánh giá qui mô NK hoặc mức độ hoàn Đánh giá qui mô NK hoặc mức độ hoàn thành kế hoạch NK của DNthành kế hoạch NK của DN

MụcMục

đíchđích

- Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch NK - Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch NK

và các kế hoạch khác của DN.và các kế hoạch khác của DN.

- Lựa chọn các phương án NK;- Lựa chọn các phương án NK;

- Xác định các trung tâm NK cần phát triển, - Xác định các trung tâm NK cần phát triển, các khâu yếu cần được cải tiến, thu hẹpcác khâu yếu cần được cải tiến, thu hẹp họăc cắt bỏhọăc cắt bỏ

- Đánh giá các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng Đánh giá các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng đến kết quả NKđến kết quả NK của DN

Làm Làm cơ sởcơ sở

• Phân tích Doanh thu Nhập khẩu Phân tích Doanh thu Nhập khẩu

Page 120: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích Doanh thu Nhập khẩuPhân tích Doanh thu Nhập khẩu

Nội dungNội dungvà và

Kỹ thuật Kỹ thuật Phân tíchPhân tích

Thực hiện tương tự như

trong phân tích doanh thu XK

Page 121: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Lý thuyếtLý thuyết::

1.1. Phân tích mục đích, ý nghĩa và kỹ thuật Phân tích mục đích, ý nghĩa và kỹ thuật

của phân tích doanh thu XK theo kết cấucủa phân tích doanh thu XK theo kết cấu

2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích các nhân tố2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích các nhân tố

ảnh hướng đến doanh thuảnh hướng đến doanh thu

Câu hỏi ôn tập chương 2Câu hỏi ôn tập chương 2

Page 122: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập 1Bài tập 1: : Có tài liệu XK tại một DN như sauCó tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu::

- Phân tích doanh thu của DN.- Phân tích doanh thu của DN.

- Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng- Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng

bộ phận doanh thu. Biết chỉ số giá XK tăng 7%; giá bánbộ phận doanh thu. Biết chỉ số giá XK tăng 7%; giá bán

hàng NK tăng 10%; giá bán hàng trong nước giảm 5%.hàng NK tăng 10%; giá bán hàng trong nước giảm 5%.

Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện

1. Doanh thu XK (1.000đ)

Doanh thu XK (1.USD)

2. Doanh thu bán hàng NK (1.000đ)

3 D.thu b.hàng trong nước (1.000đ)

20.620.000

1.320.000

10.319.000

4.720.000

20.910.000

1.315.000

6.233.800

4.479.000

Page 123: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập 2:Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sauCó tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu::- Phân tích doanh thu của DN và các nhân tố ảnh hưởng.Phân tích doanh thu của DN và các nhân tố ảnh hưởng.

Biết rằng:Biết rằng:

- Giá XK bằng VNĐ giảm 2% so với kỳ báo cáo.- Giá XK bằng VNĐ giảm 2% so với kỳ báo cáo.

- Giá bán hàng NK bằng tiền VN tăng 3%.- Giá bán hàng NK bằng tiền VN tăng 3%.

- Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.- Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.

Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ N. cứu

1. Doanh thu XK (Tr.đ)

2. Doanh thu b.hàng NK (Tr.đ)

3. D.thu bán hàng trong nước

(Tr.đ)

26.461

25.655

3.452

42.352

26.108

4.284

Page 124: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sauBài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu: - Phân tích : - Phân tích doanh thu của DN;doanh thu của DN; - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra gải pháp ứng xử của bạn.đưa ra gải pháp ứng xử của bạn.

Chỉ tiêu Kế

hoạch

Thực hiện

Mức tiêu thụ trong năm của DN:

Mặt hàng A:- Số lượng (tấn)

- Đơn giá bán(1000đ)

Mặt hàng B:- Số lượng (tấn)

- Đơn giá bán(1000đ)

3.500

16.000

4.000

5.000

4.000

15.000

5.000

6.000

Page 125: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Sản

phẩm

Kế hoạch Thực hiện

Sản

lượng

(tấn)

Đơn

giá(USD)

Sản

lượng

(tấn)

Đơn giá(USD)

A

B

C

8.000

7.000

4.000

100

90

125

8.500

6.000

4.200

120

95

130

Bài tập 4:: Có tài liệu XK tại một DN như sauCó tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN và các : Phân tích doanh thu XK của DN và các

nhân tố ảnh hưởngnhân tố ảnh hưởng

Biết rằngBiết rằng: e: ek k =15.000 VNĐ/USD, e15.000 VNĐ/USD, e11=16.000 VNĐ/USD=16.000 VNĐ/USD

Page 126: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Thị truờng

sản phẩm XK

Đvt

kế hoạch Thực hiệnSản

lượng

Đơn giá(USD)

Sản

lượng

Đơn giá(USD)

- Pháp:

+ Thảm len

+ Quần áo

- Bungaria:

+ Thảm len

+ Quần áo

Mét

Bộ

Mét

Bộ

2.000

1.000

1.000

2.000

35

15

30

20

1.600

1.600

1.200

2.500

30.

20

40

20

Bài tập 5: Có tài liệu XK tại DN X như sauBài tập 5: Có tài liệu XK tại DN X như sau

Yêu cầuYêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN theo thị: Phân tích doanh thu XK của DN theo thị trường và theo mặt hàng.trường và theo mặt hàng.

Biết rằngBiết rằng: : eek là 15.000VNĐ/USD, k là 15.000VNĐ/USD, ee1 là 16.000VNĐ/USD1 là 16.000VNĐ/USD

Page 127: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Chương 3:Chương 3:

Phân Tích Chi Phí Kinh Doanh Phân Tích Chi Phí Kinh Doanh

Xuất Nhập Khẩu Xuất Nhập Khẩu

của Doanh Nghiệpcủa Doanh Nghiệp

Page 128: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Nội dung, Kỹ thuật phân tích chi phí KD

và kỹ năng phân tích chi phí KD của DN

trong một số tình huống cụ thể.

Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu

Người học nắm vữngNgười học nắm vững::

- Mục đích, nhiệm vụ và nguồn tài liệu phân tích chi phí KD

- Các chỉ tiêu phân tích chi phí KD và ý nghĩa của nó

Page 129: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Làm cơ sở cho việc xây dựng Làm cơ sở cho việc xây dựng

kế hoạch chi phí và đề xuất kế hoạch chi phí và đề xuất

các biện pháp hạ thấp chi phí.các biện pháp hạ thấp chi phí.

- Xác định nguyên nhân biến động chi phí- Xác định nguyên nhân biến động chi phí

và khả năng tiềm tàng cho phép giảm và khả năng tiềm tàng cho phép giảm

thiểu chi phí KD thiểu chi phí KD

• Phân tích chi phí KDPhân tích chi phí KD

- Đánh giá tình hình biến động và quản lýĐánh giá tình hình biến động và quản lý

sử dụng chi phí KD của DN;sử dụng chi phí KD của DN;

- Phát hiện những tích cực bên cạnh Phát hiện những tích cực bên cạnh

những bất hợp lý trong quản lý sử dụng những bất hợp lý trong quản lý sử dụng

chi phí KD của DN;chi phí KD của DN;Mục Mục

đíchđích

Page 130: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Đề xuất các biện pháp hạ thấp chi Đề xuất các biện pháp hạ thấp chi

phí KD của DN và quyết định về chi phíphí KD của DN và quyết định về chi phí

• Xác định các nhân tố đã và sẽ ảnh Xác định các nhân tố đã và sẽ ảnh

hưởng đến biến động và quản lý sử hưởng đến biến động và quản lý sử

dụng chi phí KD của DN dụng chi phí KD của DN

• Phản ánh chính xác và kịp thời tìnhPhản ánh chính xác và kịp thời tình

hình biến động, quản lý và sử dụng hình biến động, quản lý và sử dụng

chi phí KD của DNchi phí KD của DN

Nhiệm Nhiệm

vụvụ

• Phân tích chi phí KDPhân tích chi phí KD

Page 131: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Nguồn nội bộ DN:Nguồn nội bộ DN: - - Báo cáo kết quả kinh doanh, tài chính,Báo cáo kết quả kinh doanh, tài chính,

kế toán của DN;kế toán của DN;

- Kế hoạch và các định mức chi phí - Kế hoạch và các định mức chi phí

- Ý kiến của người lao động.- Ý kiến của người lao động.

• Nguồn bên ngoài DN:Nguồn bên ngoài DN:

- - Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị

trường, giá cả;trường, giá cả;

- Chế độ, chính sách quản lý tài chính - Chế độ, chính sách quản lý tài chính

của Nhà nước.của Nhà nước.

- Chiến lược của đối thủ canh tranh- Chiến lược của đối thủ canh tranh..

TàiTài

liệuliệu

PhânPhân

tíchtích

• Phân tích chi phí KDPhân tích chi phí KD

Page 132: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Chi phí kinh doanh

Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí

lao động xã hội (hao phí lao động sống,

lao động vật hoá) phát sinh trong quá trình

hoạt động của DN.

Là toàn bộ số tiền DN bỏ ra để mua sắm

máy móc, thiết bị, nhà xưởng, trả lương,

bảo hiểm XH cho người lao động, dịch vụ

thuê ngoài, nộp thuế cho Nhà nước, vv.

Khái Khái niệm niệm

về về chi phíchi phí

Page 133: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Chi Chi

phí phí

KDKD

Kết cấu của Chi phíKết cấu của Chi phí

Chi phí SX, bán hàng Chi phí SX, bán hàng

và cung ứng dịch vụvà cung ứng dịch vụ

Chi phí hoạt độngChi phí hoạt động tài chínhtài chính

Chi phí hoạt động khácChi phí hoạt động khác

Doanh thu bán hàng…

Doanh thu …TC

Doanh thu khác

Page 134: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh

- Chí phí nguyên vật liệu

- Chi phí BHXH, BHYT, BHTNYT, BHTN

- Chi phí tiền lương

- Chi phí khấu hao TSCĐ

- Chi phí dịch vụ thuê ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

TC = ∑CTC = ∑Cjj

Dựa Dựa vàovàoYếu Yếu

tốtốchi chi phíphí

Page 135: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh

- Chí phí ngvl trực tiếp (TK 621)

- Chi phí bán hàng (TK 641)

- Chi phí nhân công trực tiếp (TK 622)

- Chi phí sản xuất chung (TK627)

- Chi phí quản lý DN (TK 642)

- Chi phí hoạt động tài chính

Chi Chi phí phí sản sản XuấtXuất

Chi phíChi phí hoạt độnghoạt động

TC = ∑CTC = ∑Ci i = C= CP P + C+ COO + C + CFF

Dựa Dựa vàovào

KhoảnKhoản mục mục chi chi phíphí

Page 136: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh

• Giá vốn hàng bán - Chi phí sản xuất (đối với DN SX) - Chi phí mua hàng (đối với DN TM)

• Chí phí tài chính

• Chi phí hoạt động - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý

TC = CTC = CG G + C+ CS S + C+ CMM + C + CFF

Dựa Dựa vào vào

Phương Phương thứcthức hạnhhạnh toántoán

Page 137: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh

TC = FCTC = FC + VC+ VC

Dựa Dựa vàovào

Tính Tính chấtchất

biến biến độngđộng

Chí phí biến đổi(Chi phí khả biến)

Chí phí bất biến(Chi phí cố định)

Page 138: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Các loại chi phí kinh doanh Các loại chi phí kinh doanh

TC = DCTC = DC + IDC+ IDC

Dựa Dựa vàovào

Tính Tính chấtchất

chuyển chuyển dịchdịch

Chí phí trực tiếp

Chí phí gián tiếp

Kết chuyển Kết chuyển trực tiếp vào trực tiếp vào giá thành SP giá thành SP

Kết chuyển Kết chuyển vào giá vào giá

thành SP thành SP thông qua thông qua hình thức hình thức phân bổ phân bổ

Page 139: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Tổng chi phí TC

(Total cost)

• Tỉ suất chi phí Pc

(Percentage cost)

• Tiết kiệm chi phí Ec

(Economic)

• Phân tích chi phí KD Phân tích chi phí KD

ChỉChỉ

tiêutiêu

phânphân

tíchtích

Page 140: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phản ánh toàn bộ chi phí DN đã bỏ raPhản ánh toàn bộ chi phí DN đã bỏ ra

trong kỳ kinh doanhtrong kỳ kinh doanh

TổngTổng

chichi

phí phí

TC TC

TC = FC + VC TC = FC + VC

= DC+ IDC= DC+ IDC

= ∑C= ∑Cii

= C= CP P + C+ COO + C + CFF

= C= CG G + C+ Css++ CCM M + C+ CFF

= ∑q= ∑qi i * * ccpp

= ∑C= ∑Cjj

= = ∑∑ ∑∑ qqii* n* nijij* p* pbj bj

Page 141: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Đối với KD. XNK, một phần chi phí KD được Đối với KD. XNK, một phần chi phí KD được

hạnh toán bằng động nội tệ phần còn lại được hạnh toán bằng động nội tệ phần còn lại được

hạch toán bằng ngoại tệ. Vì thế, chi phí KD. XNK hạch toán bằng ngoại tệ. Vì thế, chi phí KD. XNK

chịu ảnh hưởng của Tỉ GIÁ HỐI ĐOÁI . chịu ảnh hưởng của Tỉ GIÁ HỐI ĐOÁI .

TC = CTC = Cvv + C + Cuu

TC TC = = ∑∑ ∑∑ qqii*n*nvijvij*p*pbvj bvj + + ∑∑ ∑q∑qii*n*nuijuij*p*pbujbuj*e*e

Lưu ý:

= = ∑∑ qqii*c*cvivi + ∑ q + ∑ qi i *c*cuiui

Page 142: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phản ánh cần bao nhiêu chi phí Phản ánh cần bao nhiêu chi phí

để tạo ra một đồng doanh thuđể tạo ra một đồng doanh thu

TỉTỉ

suấtsuất

chi chi

phí phí

PcPc

= Pc= Pcvcvc + Pc+ PcFFc

= Pc= PcDCDC + Pc + PcIDCIDC

= ∑P= ∑PCjj

∑∑PPcici * * rrii

RR==

TCTC

RRPPCC = =

= ∑P= ∑PCCii

= P= PCPCP + P + PCOCO + P + PCFCF

= Pc= PcCGCG + P + PCSCS + P + PCM CM + P+ PCFCF

Page 143: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nghịch đảo của Pc gọi là sức sản xuất

của chi phí ( còn gọi là tỉ suất doanh thu

trên chi phí) phản ánh cứ 1 đồng chí phí

tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu

RR

TCTC==PPDT/CP

Sức sản xuất của chi phí được sử dụng

để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của DN

Lưu ý:

Page 144: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phản ánh mức chi phí tiết kiệm được Phản ánh mức chi phí tiết kiệm được

trong kỳ KD.trong kỳ KD.

TiếtTiết

kiệmkiệm

chi chi

phí phí

EE

EECC = R = R11(Pc(Pc1 – Pc – Pc0) = R) = R1* * ∆∆Pc

= Ec= EcVCVC + Ec+ EcFCFC

= Ec= EcDC DC + Ec+ EcIDCIDC

= ∑= ∑EECj Cj = = ∑∑EECiCi

∑ ∑ EECCii = ∑ = ∑ ∆∆Pc * * rri1i1 ==

= Ec= EcCPCP + Ec + EcCOCO + Ec + EcCFCF

= Ec= EcCGCG + Ec + EcCSCS + Ec + EcCM CM + Ec+ EcCFCF

Ec < 0: tiEc < 0: tiết kiệmết kiệmEc > 0: lãng phíEc > 0: lãng phí

Page 145: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

1.1. Nếu ở kỳ nghiên cứu, chi phí KD Nếu ở kỳ nghiên cứu, chi phí KD của DN giảm so với kỳ gốc, nghĩa là của DN giảm so với kỳ gốc, nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.DN đã quản lý tốt chi phí.

2. Để tiết kiệm chi phí DN phải 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước.giảm chi phí so với kỳ trước.

Các nhận định sau đây đúng hay saiCác nhận định sau đây đúng hay sai

Page 146: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Phân tích tổng Phân tích tổng chi phí KDchi phí KD

Phân tích chi phí Phân tích chi phí KD theo kết cấuKD theo kết cấu

Phân tích các nhân tố ảnh Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí KDhưởng đến chi phí KD

Phân tíchPhân tích

biến độngbiến động

chi phíchi phí

• Phân tích chi phí KD Phân tích chi phí KD

Nội Nội

dung dung

PhânPhân

tíchtích

Page 147: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích Tổng chi phPhân tích Tổng chi phí KDí KD

Là so sánh chi phí, tỉ suất chi phíLà so sánh chi phí, tỉ suất chi phí

của DN ở kỳ nghiên cứu: của DN ở kỳ nghiên cứu:

- Với chi phí kỳ gốc, với kế hoạch; - Với chi phí kỳ gốc, với kế hoạch;

- Với bình quân của ngành,- Với bình quân của ngành,

- Với đối thủ cạnh tranh- Với đối thủ cạnh tranh

Nhằm đánh giá tổng quát Nhằm đánh giá tổng quát

tình hình biến động chi phítình hình biến động chi phí

hiệu suất sử dụng chi phí hiệu suất sử dụng chi phí

và mức độ tiết kiệm chi phívà mức độ tiết kiệm chi phí

Khái Khái

niệmniệm

Page 148: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

IITCTC = = TCTC11

TCTC00

ΔΔTCTC = = TCTC11 – TC– TC00

Hay Hay I’I’TCTC = = IITCTC - 1 - 1

• Sử dụng các chỉ số: Sử dụng các chỉ số:

ΔΔPc Pc = Pc= Pc1 – Pc – Pc0

Kỹ Kỹ

thuậtthuật

PhânPhân

tíchtích

• Phân tích Tổng chi phPhân tích Tổng chi phí KDí KD

Ec = Ec = RR1 **ΔΔPcPc (Ít sử dụng)(Ít sử dụng)

Page 149: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích chi phí KD theo kết cấuPhân tích chi phí KD theo kết cấu

Là đánh giá tình hình biến động về chi phí,Là đánh giá tình hình biến động về chi phí,

hiệu suất sử dụng và mức độ tiết kiệm hiệu suất sử dụng và mức độ tiết kiệm

chi phí của DN theo các bộ phận cấu thành: chi phí của DN theo các bộ phận cấu thành:

- Khoản mục chi phí, yếu tố chí phí- Khoản mục chi phí, yếu tố chí phí

- Đơn vị trực thuộc;- Đơn vị trực thuộc;

- Mặt hàng, nhóm mặt hàng…- Mặt hàng, nhóm mặt hàng…

- Chí phí cố định, chi phí biến đổi; - Chí phí cố định, chi phí biến đổi;

- Chí phí XK, chi phí NK, chi phí KD nội địa. - Chí phí XK, chi phí NK, chi phí KD nội địa.

Khái Khái

niệmniệm

Page 150: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Làm cơ sở xây dựng, điều chỉnh: Làm cơ sở xây dựng, điều chỉnh:

- Kế hoach chi phí - Kế hoach chi phí

- Đề xuất các biện pháp tiết kiệm- Đề xuất các biện pháp tiết kiệm

và nâng cao hiệu quả quản lý sử và nâng cao hiệu quả quản lý sử

dụng chi phí theo từng yếu tố kết cấudụng chi phí theo từng yếu tố kết cấu

• Phân tích chi phí KD theo kết cấuPhân tích chi phí KD theo kết cấu

Đánh giá xu hướng biến động, hiệu quả Đánh giá xu hướng biến động, hiệu quả

quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng

của từng yếu tố kết cấu đến tổng chi phícủa từng yếu tố kết cấu đến tổng chi phíMục Mục

đíchđích

Page 151: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

- Đánh giá việc quản lý, sử dụng và mức- Đánh giá việc quản lý, sử dụng và mức

độ ảnh hưởng của từng khoản mục, độ ảnh hưởng của từng khoản mục,

hoặc yếu tố chi phí đến tổng chi phí;hoặc yếu tố chi phí đến tổng chi phí;- Phát hiện các khoản mục hoặc yếu tố chi Phát hiện các khoản mục hoặc yếu tố chi

phí hợp lý hoặc lãng phí và nguyên nhân. phí hợp lý hoặc lãng phí và nguyên nhân.

Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo khoảnVí dụ: Phân tích chi phí KD theo khoản

mục chi phí, yếu tố chi phímục chi phí, yếu tố chi phí

Làm cơ sở đề xuất các biện pháp Làm cơ sở đề xuất các biện pháp

tiết kiệm và nâng cao hiệu quả, quản lýtiết kiệm và nâng cao hiệu quả, quản lý

sử dụng chi phísử dụng chi phí

Mục Mục

đíchđích

Page 152: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Dự báo và lập kế hoạch đầu tư,Dự báo và lập kế hoạch đầu tư,

chi phí cho các mặt hàng chi phí cho các mặt hàng

trong kỳ KD tiếp theotrong kỳ KD tiếp theo

Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo mặt hàngVí dụ: Phân tích chi phí KD theo mặt hàng

- Đánh giá việc quản lý chi phí và hiệu- Đánh giá việc quản lý chi phí và hiệu

suất sử dụng chi phí theo các mặt hàng;suất sử dụng chi phí theo các mặt hàng;

- Phát hiện các mặt hàng có chi phí - Phát hiện các mặt hàng có chi phí

thấp cần đầu tư phát triển, các mặtthấp cần đầu tư phát triển, các mặt

hàng có chi phí cao nên cầm chừng, hàng có chi phí cao nên cầm chừng,

thu hẹp hoặc loại bỏ. thu hẹp hoặc loại bỏ.

Mục Mục

đíchđích

Page 153: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Dự báo và lập kế hoạch chi phí tại Dự báo và lập kế hoạch chi phí tại

các đơn vị trong kỳ KD tiếp theocác đơn vị trong kỳ KD tiếp theo

Ví dụ: Phân tích chi phí KD Ví dụ: Phân tích chi phí KD

theo đơn vị trực thuộc DNtheo đơn vị trực thuộc DN

- Đánh giá việc quản lý, sử dụng chi- Đánh giá việc quản lý, sử dụng chi

phí của các đơn vị trực thuộc;phí của các đơn vị trực thuộc;

- Phát hiện những đơn vị quản lý, sử- Phát hiện những đơn vị quản lý, sử

dụng chi phí có hiệu quả để phổ biến dụng chi phí có hiệu quả để phổ biến

kinh nghiệm và có biện pháp chấnkinh nghiệm và có biện pháp chấn

chỉnh kịp thời những đơn vị yếu kém;chỉnh kịp thời những đơn vị yếu kém;

Mục Mục

đíchđích

Page 154: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

IItci tci = = tctci1i1

tctci0i0

ΔΔtcitci = = tctci1i1 – tc– tci0i0

ΔΔPPCCi i = P= Pcci1i1 – P – Pcci0i0

Bước 1Bước 1: Phân tích biến động của : Phân tích biến động của

yếu tố kết cấu về giá trị yếu tố kết cấu về giá trị

Hay Hay I’I’tcitci = I = Itci tci - - 11Kỹ Kỹ

thuậtthuật

PhânPhân

tíchtích EcEci i = = ΣΣrri1 i1 ** ΔΔPcPcii ( Ít sử dụng)

Bước 2Bước 2: Phân tích biến động của: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về tỉ trọng yếu tố kết cấu về tỉ trọng

ΔΔ (tc/TC)tc/TC) = = tctci1i1

TCTC11

tctci0i0

TCTC00

--

Page 155: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Sản phẩm

Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu

SL CP SL CP

A

B

C

10

20

30

3

4

5

10

30

25

4

4

6

Ví dụVí dụ: Phân tích chi phí xuất khẩu : Phân tích chi phí xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau:cuả một DN theo tài liệu sau:

Biết rằngBiết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; CP: Đơn vị tính: SL tấn; CP 1000 1000 USDUSD//tấn;tấn;

Page 156: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Lời giảiLời giải: :

Trong Trong đóđó: Đơn vị tính: tc: Đơn vị tính: tcii,TC, ,TC, ΔΔtci tci là là 10001000 USD USD

Tính các giá trị: Tính các giá trị: ∆∆TC, I’, I’TC , ΔΔtcitci, I’, I’tcitci, , ΔΔ(tci/TC)(tci/TC)

Sản phẩm

Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến động

tc tci/TC tci tci/TC ΔΔtcitci I’tci ΔΔ(tci/TC)(tci/TC)

A

B

C

30

80

150

11,54

30,77

57,69

40

120

150

12,90

38,71

48,39

10

40

-

3,33

50,00

-

1,36

7,94

- 9,30

Cộng 260 100 310 100 50 19,23 -

Chỉ tiêu phân tích là tổng chi phíChỉ tiêu phân tích là tổng chi phívà chí phí theo sản phẩmvà chí phí theo sản phẩm

Page 157: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:Nhận xét:

- Tổng chi phíTổng chi phí của DN trong ký nghiên cứu của DN trong ký nghiên cứu

là 310.000 USD, tăng 50.000 USD, tứclà 310.000 USD, tăng 50.000 USD, tức

tăng 19,23%.tăng 19,23%.

Sản phẩm ASản phẩm A, chi phí kỳ nghiên cứu là, chi phí kỳ nghiên cứu là

40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%.

Do đó so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD,Do đó so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD,

tức tăng 33,33% về giá trị và tăng 1,36% tức tăng 33,33% về giá trị và tăng 1,36%

về tỉ trọng.về tỉ trọng.

Trong đó:Trong đó:

Page 158: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:Nhận xét:

Sản phẩm B, Sản phẩm B, chi phí kỳ nghiên cứu là 120.000 chi phí kỳ nghiên cứu là 120.000

USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Do đó so với kỳ USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Do đó so với kỳ

báo cáobáo cáo tăng 40,000 USD tức tăng 50% về giátăng 40,000 USD tức tăng 50% về giá

trị và tăng 7,94% về tỉ trọng. trị và tăng 7,94% về tỉ trọng.

Sản phẩm C,Sản phẩm C, chi phí kỳ nghiên cứu là chi phí kỳ nghiên cứu là

150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39% bằng150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39% bằng

chi phi kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30% chi phi kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30%

về tỉ trọng.về tỉ trọng.

Page 159: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Phân tích các nhân tố ảnh hưởngPhân tích các nhân tố ảnh hưởng

đến Chi phí Kinh doanh đến Chi phí Kinh doanh

Cách thức xác định các nhân tố ảnh hưởng,

nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích

được thực hiện TƯƠNG TỰ như trong

phân tích doanh thu (chương 2).

Page 160: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Ví dụ Ví dụ : Có tài liệu XK tại một DN như sau:: Có tài liệu XK tại một DN như sau:

Yêu cầuYêu cầu: Phân tích tổng chi phí của DN,: Phân tích tổng chi phí của DN,

các nhân tố ảnh hưởng và cho nhận xét. các nhân tố ảnh hưởng và cho nhận xét.

Chỉ tiêu Kếhoạch

Thựchiện

Chỉ số giá

1. Số lượng SP (1.000 kg)2. Giá bán SP (1.000đ/kg)3. Chi phí (1.000đ /kg): - Nguyên vật liệu - Tiền lương - Khấu hao TSCĐ - Chi phí quản lý

1.0003,0

1.500400300100

1.2003,6

2.000480300110

1,251,211

Page 161: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Lời giải:

• Chỉ tiêu phân tích:

TC = ΣΣ qinijpbj

PPCC = = ΣΣ q qippi

ΣΣ qinijpbj

• Các nhân tố ảnh hưởng: q, n,pb, p

Page 162: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

∆TC = ΣΣqi1nij1pbj1 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.168(Tr.đ)

∆PC = = ΣΣ q qi1pp1

ΣΣqi1nij1pbj1

ΣΣ q qi0ppi0

ΣΣqi0nij0pbj0

-- = 0,036= 0,036

I’I’TC TC = = TCTC00

= 50,78 (%)= 50,78 (%)== ΣΣΣΣqqi0nnij0pbj0

ΣΣqi1nij1pbj1∆TC

TC0 = ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.000 x 2.300 = 2.300 (Tr.đ)

TC1 = ΣΣqi1nij1pbj1 = 1.200 x 2.890 = 3.468 (Tr.đ)

• Biến động của tổng chi phí

-1-1

Page 163: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Ảnh hưởng của q:

∆TCq = ΣΣqi1nij0pbj0 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 460 (Tr,đ)

I’I’TCq TCq = = = 20,00 (%)= 20,00 (%)ΣΣΣΣqqi0nnij0pbj0

∆PCq = = ΣΣ q qi1ppi0

ΣΣqi1nij0pbj0

ΣΣ q qi0ppi0

Σ Σqi0nij0pbj0-- = 0,00 = 0,00

∆TCq

• Ảnh hưởng của n:

∆TCn = ΣΣqi1nij1pbj0 – ΣΣqi1nij0pbj0 = 132 (Tr.đ)

I’I’TCn TCn = = = 4,78 (%)= 4,78 (%)ΣΣΣΣqqi1nnij0pbj0

∆PCn = = ΣΣ q qi1ppi0

ΣΣqi1nij1pbj0

ΣΣ q qi1ppi0

Σ Σqi1nij0pbj0

-- = 0,0366 = 0,0366

∆TCn

Page 164: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

• Ảnh hưởng của giá cả chi phí :

∆TCpb = ΣΣqi1nij1pbj1 – ΣΣqi1nij1pbj0 = 576 (Tr.đ)

I’I’TCpb TCpb = = = 19,92 (%)= 19,92 (%) ΣΣΣΣqqi1nnij1pbj0

∆PCpb = = ΣΣ q qi1ppi0

ΣΣqi1nij1pbj1

ΣΣ q qi1ppi0

ΣΣqi1nij1pbj0-- = 0,16 = 0,16

∆TCpb

• Ảnh hưởng của giá bán sản phẩm :

∆PCp = = ΣΣ q qi1ppi1

ΣΣqi1nij1pbj1

ΣΣ q qi1ppi0

ΣΣqi1nij1pbj1-- = - 0,1606 = - 0,1606

Page 165: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:

Tổng chi phí thực hiện là 3.468 Tr.đ, tăng 1.168 Tr.đ Tổng chi phí thực hiện là 3.468 Tr.đ, tăng 1.168 Tr.đ

(bằng 50, 68%), tỉ suất chi phí tăng 0,036 (bằng 50, 68%), tỉ suất chi phí tăng 0,036

Nguyên nhânNguyên nhân::

- Sản lượng tăng làm cho tổng chi phí tăng 460 Tr,đ Sản lượng tăng làm cho tổng chi phí tăng 460 Tr,đ

(bằng 20%);(bằng 20%);

- Mức tiêu hao các yếu tố chi phí tăng làm cho tổng Mức tiêu hao các yếu tố chi phí tăng làm cho tổng

chi phí tăng 132 Tr.đ (bằng 4,78%), tỉ suất chi phí chi phí tăng 132 Tr.đ (bằng 4,78%), tỉ suất chi phí

tăng 0,0366;tăng 0,0366;

Page 166: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Nhận xét:

- Giá chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 576 Tr.đ Giá chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 576 Tr.đ

(bằng 19,92 %), tỉ suất chi phí tăng 0,16;(bằng 19,92 %), tỉ suất chi phí tăng 0,16;

- Giá bán SP tăng làm tỉ suất chi phí giảm 0,1606;Giá bán SP tăng làm tỉ suất chi phí giảm 0,1606;

- Tốc độ tăng giá bán SP cao hơn tốc tăng giá cả Tốc độ tăng giá bán SP cao hơn tốc tăng giá cả

chi phí. Vì vậy, DN cần đẩy mạnh cung ứng cácchi phí. Vì vậy, DN cần đẩy mạnh cung ứng các

yếu tố đầu vào và tiêu thụ SP để tăng doanh thuyếu tố đầu vào và tiêu thụ SP để tăng doanh thu

và lợi nhuận.và lợi nhuận.

Chứng tỏChứng tỏ::

- Tỉ suất chi phí tăng (0,036) là do quản lý sử dụng - Tỉ suất chi phí tăng (0,036) là do quản lý sử dụng

chi phí của DN chưa tốt. chi phí của DN chưa tốt.

Page 167: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Lưu ý:

TC = CTC = CG G + C+ CS S + + CCM M + C+ CFF

TC = ∑qTC = ∑qi i * * ccii

TC = ∑TC = ∑ ∑∑ qqii* n* nijij* p* pbj bj

Vận dụngVận dụng

công thức công thức

nào để nào để

phân tích phân tích

là tùy thuộclà tùy thuộc

vào dữ liệuvào dữ liệu

Mỗi đại lượng chi phí có thể được Mỗi đại lượng chi phí có thể được

xác định bằng nhiều công thứcxác định bằng nhiều công thức

khác nhaukhác nhau

Page 168: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Câu hỏi ôn tập chương 3Câu hỏi ôn tập chương 3

Lý thuyếtLý thuyết: :

Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phân tích chi phí; của Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phân tích chi phí; của phân loại cho phí. phân loại cho phí.

Câu 2: Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải Câu 2: Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích?thích?

1. Nếu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, chi phí KD 1. Nếu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, chi phí KD của DN giảm nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.của DN giảm nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí.

2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước.kỳ trước.

3. Trong 1 kỳ KD của DN, tổng chi tiêu luôn bằng 3. Trong 1 kỳ KD của DN, tổng chi tiêu luôn bằng tổng chi phí.tổng chi phí.

Page 169: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập1: Có tài liệu XK tại một DN như sauBài tập1: Có tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu: : Phân tích tổng chi phí ngvl của DNPhân tích tổng chi phí ngvl của DN

và các nhân tố ảnh hưởngvà các nhân tố ảnh hưởng

Sản

phẩm

Kế hoạch Thực tế

Số lượng

SP

(cái)

Mức tiêu hao ngvl

(Tr.đ/sp)

Số lượng

SP

(cái)

Mức tiêu hao ngvl

(Tr.đ/sp)

A 1.000 30.000 1.500 28.000

B 2.000 20.000 2.000 21.000

C 3.000 15.000 3.400 15.000

Page 170: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau:Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau:

Yêu cầuYêu cầu::

1.1. PhPhân tích chi phí của DN và các nhân tố ảnhân tích chi phí của DN và các nhân tố ảnh

hưởng đến chi phí.hưởng đến chi phí.

Sản phẩm

Đơn vị tính

Lượng SP sản xuất và tiêu thụ

Chi phí bq đơn vị SP (1.000đ)

2003 2004 2003 2004

A kg 9.200 10.000 40 40

B m 40.000 45.000 15 20

C bộ 20.000 20.000 50 50

Page 171: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sauBài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sau

Yêu cầuYêu cầu::

1.1. Xác định chí phí tiền lương định mức và thực tế;Xác định chí phí tiền lương định mức và thực tế;

2.2. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao độngPhân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao động

và đơn giá tới tổng chi phí phí tiền lương thực tế;và đơn giá tới tổng chi phí phí tiền lương thực tế;

3. Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lương?3. Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lương?

Sản phẩm

Sản lượng

Tiêu hao lao động (giờ)

Đơn giá lao động (đ/giờ)

Địnhmức

Thực tế

Địnhmức

Thực tế

A 50.000 2 2,5 5.000 6.000B 40.000 4 3,5 4.000 5.000

Page 172: PHÂN TÍCH  Hoạt Động Kinh Doanh  Xuất Nhập Khẩu

Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau:Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau:

Yêu cầuYêu cầu: Xác định ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán: Xác định ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán

SP đến tổng chi phí và tỉ suất chi phí. Cho nhận xét .SP đến tổng chi phí và tỉ suất chi phí. Cho nhận xét .

Chỉ tiêu Thực hiện Chỉ số giá

SP A SP B SP A SP B

1..Sản lượng

2. Giá bán

3. Giá thành SP

- Nguyên vật liệu

- Tiền lương

- Chi phí bán hàng

- Chi phí quản lý

20.000

80.000

60.000

40.000

10.000

3.000

7.000

8.000

120.000

95.000

65.000

15.000

5.000

10.000

1,10

1,15

1,10

1,05

1,05

1,15

1,25

1,10

1,05

1,05