Upload
giangnguyen
View
293
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
S đ N i dungơ ồ ộ :
Ch đủ ề :V phép đ i x ng tâm và phép t nh ti nề ố ứ ị ế
Nh ta đã bi t :phép ư ế đ i x ng tâm, đ i x ng tr c, t nh ti nố ứ ố ứ ụ ị ế hay phép quay đ u ề là các tr ng h p đ c bi tườ ợ ặ ệ c a phép d i hình.ủ ờ
V y ậ đ nghiên c u sâu h nể ứ ơ v phép đ i x ng tâm và phép t nh ti nề ố ứ ị ế tr c tiênướ ta s nghiên c u ẽ ứ s l c m t s v n đơ ượ ộ ố ấ ề c a ủ phép d i hìnhờ .
I Phép d i hìnhờ1, Đ nh nghĩaị
M t phép bi n hình f : Eộ ế 2 →E2
đ c g i là ượ ọm t phép d i hìnhộ ờ . V i M,N b t kì ớ ấ thu c Eộ 2
, g i ọ f(M)=M’; f(N)=N’ thì ta luôn có M’N’=MN. Nh n xétậ :
-Phép đ ng nh t là m t phép d i hìnhồ ấ ộ ờ
-N u f là m t phép d i hình thì f cũng là 1 phép d i hìnhế ộ ờ ờ
N’
M
M’
I
N
M ”
N ”
→
V
2. Tính ch tấ
Gi s f là phép d i hình f : Eả ử ờ 2 →E2
V i A,B,C ớ ∈ E2
gi s f(Aả ử )=A’; f(B)=B’; f(C)=C’
Đ nh lí 1ị : (Tính ch t c ng tuy n)ấ ộ ếPhép d i hình bi n 3 đi m A,B,C th ng hàngờ ế ể ẳ (v i B n m gi a A và C) ớ ằ ữ
thành ba đi m A’,B’,C’ th ng hàngể ẳ (v i B’ n m gi a A’ và C’).ớ ằ ữ
V y A’,B’,C’ th ng hàng và B’ n m gi a A’ và C’ ậ ẳ ằ ữ
Ta ch ng minh A,B,C th ng hàng ứ ẳ ⇒ A’ ,B’ ,C’ cũng th ng hàngẳVì B n m gi a A và C nên A,B,C th ng hàng ằ ữ ẳ ⇔ AB+BC=AC (2)
H qu 2ệ ả :Phép d i hình bi n 1 tam giác thành 1 tam giác b ng nó,bi n 1 góc thành 1 góc b ng ờ ế ằ ế ằnó,bi n 1 đ ng tròn thành 1 đ ng tròn b ng nó v i tâm đ ng tròn này bi n thành ế ườ ườ ằ ớ ườ ếtâm đ ng tròn kia.ườ
H qu 1ệ ả :Phép d i hình bi n 1 ờ ế đ ng th ng thành 1 đ ng th ngườ ẳ ườ ẳ ,bi n 1 tia thành 1 tia, ế m t ặph ng thành m t ph ngẳ ặ ẳ ,bi n 1 đo n th ng thành 1 đo n th ng b ng nóế ạ ẳ ạ ẳ ằ
Do f là phép d i hình nênờ ⇒ AB=A’B’
BC=B’C’ CA=C’A’
(1)
Theo (1) và (2) ta có A’B’ +B’C’=A’C’
I
C
A'
C'
A
B B'
Đ nh lí 2ị :Tích c a 2 phép d i hình là 1 phép d i hìnhủ ờ ờ
Ch ng minhứ :
Cho f : E2 → E2
; g : E2 → E2
là 2 phép d i hìnhờ Xét A,B b t kỳ ấ ∈ E2
gi s ả ử f(A)=A’ f(B)=B’ và
g(A’)=A’’ g(B’)=B’’
Vì f và g là 2 phép d i hình nên ờ AB=A’B’ A’B’=A”B” ⇒ AB=A”B”
Ta có: g o f (A) = g(f(A)) = g(A’) = A”
g o f (B) = g(f(B)) = g(B’) =B” th a mãn AB=A”B”ỏ ⇒ g o f là 1 phép d i hìnhờ -Tích c a n phép d i hình là 1 phép d i hìnhủ ờ ờ -Tích c a1 phép d i hình f v i phép đ o ng c c a nó là m t phép đ ng nh tủ ờ ớ ả ượ ủ ộ ồ ấ
H quệ ả :
Đ nh lí 3ị :Tích các phép d i hình có tính ch t k t ờ ấ ếh pợ Ch ng minh :ứ
h
g
M
M'M''
M'''
Gi s f,g,h là các phép d i hình ả ử ờTa c n ch ng minh ( f o g) o h =f o(goh)ầ ứ
Gi sả ử h : E2 → E2
; g : E2 → E2
; f : E2 → E2
M |→ M’ M’|→ M’’ M’’|→ M’’’
Ta có : (f o g) o h (M) = (fog)(h(M)) = fog(M’)
= f(g(M’))
= f(M’’) = M’’’ (1)
L i có : f o(g o h)(M) = fo(goh)(M) = fo(goh(M)) = fo(g(h(M))) = f(g(M’)) = f(M”) = M”’ (2)ạ
T (1) và (2) ta có (fog)oh = fo(goh)ừ
- Ta có tích 2 phép d i hình là 1 phép d i ờ ờ ⇒T p các phép d i hình đóng kín v i ậ ờ ớphép toán đã cho.- T p các phép d i hình có tính ch t k t h p (Đ nh lí 3)ậ ờ ấ ế ợ ị
Đ nh lý 4ị :T p h p các phép d i hình l p thành 1 nhóm các phép bi n hìnhậ ợ ờ ậ ế v i phép ớtoán là tích các phép bi n hình ế
Ch ng minhứ :
- T p các phép d i hình có pậ ờ h n t đ n v là phép d i hình đầ ử ơ ị ờ ng nh t idồ ấ A
vì: fid A = id
Af = f
Th t v yậ ậ : gi s phép d i hình ả ử ờ f: E2 →E2
M →M’ : MN=M’N’ N → N’ Ta có f o id
A(M) = f(id A(M)) = f(M) = M’
id A o f (M) = id
A (f(M)) = id A (M’) = M’
⇒ f o id A = id
A o f
- M i phép d i hình f đ u t n t i phép d i hình đ o fọ ờ ề ồ ạ ờ ả -1 sao cho:
ff-1 = f-1
f = id A
⇒ T p h p các phép d i hình l p thành 1 nhóm ậ ợ ờ ậ
H quệ ả:
-Phép d i hình b o t n tích vô h ng c a 2 véctờ ả ồ ướ ủ ơ
-Phép d i hình b o t n s song song c a 2 đ ng th ng ,2 m t ph ng ,đ ng th ng ờ ả ồ ự ủ ườ ẳ ặ ẳ ườ ẳvà m t ph ng ,b o t n t s c a 2 đo n th ng cùng ph ngặ ẳ ả ồ ỉ ố ủ ạ ẳ ươ
3, Bi u th c t a đ (ể ứ ọ ộ trong m t ph ngặ ẳ ) Trong E2
v i h t a đ Đớ ệ ọ ộ êcác vuông góc, ch n m c tiêu tr c chu n ọ ụ ự ẩ {O;E 1 ,E
2}
V i ớ→
OE
1 = →
e
1 ; →
OE
2 = →
e
2
Cho phép d i hình f : Eờ 2 → E2
M M’ Gi s O’= f(O) ; Eả ử
1’ = f( E 1 ) ; E
2’ = f ( E
2 ) Ta nh n th y ậ ấ { O’; E
1’, E 2’ } cũng là 1 m c tiêu tr c chu n. ụ ự ẩ
Gi s O’| (1) = (xả ử o ,y
o)
Gi s ả ử→
e
1 ’| {→
e
1 →
,e
2 } = (a,b) ; →
e
2 ’| {→
e
1 →
,e
2 } = (c,d)
Ta có →
OO’ = x
o →
e
1 + y o
→
e
2 ; →
e
1 ’ = a →
e
1 + b →
e
2 ; →
e
2 ’ = c →
e
1 + d →
e
2
⇒ A =
a
c b d ⇒ AT
=
a
b c d
⇒ Bi u th c t a đ c a phép d i hình làể ứ ọ ộ ủ ờ : x’=ax+cy+x
o y’=bx+dy+y
o (I)
Vì →
e
1’2 =
→
e
2’2 = 1 và
→
e
1 .→
e
2 = 0 suy ra a2
+b2 =1
c2 +d2
=1 ac+bd=0
(1)
V y (I) là ph ng trình c a phép d i hình th a mãn đi u ki n (1) ậ ươ ủ ờ ỏ ề ệ
Nh n xétậ : f là phép d i hình ờ ⇔ A là ma tr n tr c giao ậ ự ⇒ |A.AT | =1
⇒ |A|=1 ho c |A|=ặ -1 V i |A|=1 suy ra f là phép d i hình (đã xét trên) ớ ờ ở V i |A|=ớ -1 suy ra f là phép ph n d i hình và cũng có tính ch t nh đã xét trên ả ờ ấ ư ở Sau đây ta s nghiên c u c th 2 phép d i hình đ c bi t ẽ ứ ụ ể ờ ặ ệ trong m t ặph ng và không gianẳ đó là phép t nh ti n và phép đ i x ng tâmị ế ố ứ .
Trong m t ph ng P cho vécặ ẳ t ơ→
v , phép bi n hình bi n ế ế m i ỗ
đi m M thành đi m M’ể ể sao cho →
MM’ =
→
v đ c g i làượ ọ phép
t nh ti n theo véc t ị ế ơ→
v .
KH: T
→
v
(Véct ơ→
v đ c g i là véct t nh ti nượ ọ ơ ị ế , T
→
v (M) = M’ )
1, Đ nh nghĩaị (Trong m t ph ng)ặ ẳ
v
M’'MMuuuuur
'MM v=uuuuur r
Nh n xét:ậ
- Phép t nh ti n hoàn toàn xác đ nh đ c khi bi t véc t t nh ti nị ế ị ượ ế ơ ị ế
- Khi →
v =
→
0 thì phép t nh ti n Tị ế
→
0 là 1 phép đ ng nh tồ ấ
II- Phép t nh ti nị ếA Phép t nh ti n trong m t ph ngị ế ặ ẳ
Trong m t ph ng P cho vécặ ẳ t ơ→
v , phép bi n hình bi n ế ế m i ỗ
đi m M thành đi m M’ể ể sao cho →
MM’ =
→
v đ c g i làượ ọ phép
t nh ti n theo véc t ị ế ơ→
v .
KH: T
→
v
(Véct ơ→
v đ c g i là véct t nh ti nượ ọ ơ ị ế , T
→
v (M) = M’ )
1, Đ nh nghĩaị (Trong m t ph ng)ặ ẳ
v
M’'MMuuuuur
'MM v=uuuuur r
Nh n xét:ậ
- Phép t nh ti n hoàn toàn xác đ nh đ c khi bi t véc t t nh ti nị ế ị ượ ế ơ ị ế
- Khi →
v =
→
0 thì phép t nh ti n Tị ế
→
0 là 1 phép đ ng nh tồ ấ
II- Phép t nh ti nị ếA Phép t nh ti n trong m t ph ngị ế ặ ẳ
M M’
→v 2,Tính ch tấ
Tính ch t 1ấ : Phép t nh ti n là phép d i hìnhị ế ờCh ng minhứ
Gi s Tả ử
→
v : E2
→ E2
V i M,ớ N b t kỳ thu c Eấ ộ 2 : T
→
v (M) = M’ ; T
→
v (N) = N’.
Ta có :
→
MM’=
→
v
→
NN’=
→
v
⇒ →
MM’ =
→
NN’
=> →
MN =
→
MN’
→
+N’N =
→
MN’
→
+M’M =
→
M’N’ ⇒
→
MN =
→
M’N’
Vì phép t nh ti n cũng b o toàn kho ng cách gi a 2 đi m b t kỳ ị ế ả ả ữ ể ấ ⇒ phép t nh ịti n là phép d i hình.ế ờ Nh n xétậ : Phép t nh ti n có m i tính ch t c a phép d i hìnhị ế ọ ấ ủ ờ
Chú ý : - N u vécế t t nh ti n ơ ị ế→
v =
→
0 thì khi đó phép t nh ti n tr thành ị ế ở
. phép đ ng nh t. ồ ấ
3. Tính ch t.ấ
Tính ch t 2ấ : Qua phép t nh ti n bi n 3 đi m th ng hàng thành 3 đi m ị ế ế ể ẳ ểth ng hàng và b o toàn kho ng cách và th t gi a các đi m.ẳ ả ả ứ ự ữ ểH quệ ả:Qua phép t nh ti n bi n đ ng th ng thành đ ng th ng.ị ế ế ườ ẳ ườ ẳ Qua phép t nh ti n bi n đo n th ng thành đo n th ng b ng nó.ị ế ế ạ ẳ ạ ẳ ằ Qua phép t nh ti n bi n tia thành tia.ị ế ế Qua phép t nh ti n bi n góc thành góc b ng nó.ị ế ế ằ Qua phép t nh ti n bi n d ng tròn thành đ ng tròn b ng nó.ị ế ế ườ ườ ằ
C
A
B
C’
B’
A’
vr
A
B
vr
A’
B’O
xvr
O’
x’
O
x
y
vr
O’
x’
y’Or r’
O’
vr
r=r’
Tính ch tấ 3 : N u phép t nh ti n theo véc t ế ị ế ơ→
v ≠
→
0 bi n Mế → M’ thì ta
cũng có phép t nh ti n bi n M’ị ế ế → M v i véc t t nh ti n là ớ ơ ị ế→
-v .
V y ta có Tậ -1
→
v = T (
→
-v ) ⇒ T-1
→
v .T (
→
-v ) = e (là phép đ ng nh t) ồ ấ
Tính ch t ấ 4 : Qua phép t nh ti n theo vécị ế t ơ→
v ≠
→
0 thì các đ ng th ng nh n ườ ẳ ậ
véct ơ→
v làm véct chơ ỉ ph ng đươ ều biến thành chính nó.
Chú ý : Các điểm của đường thẳng trong tính chất 3 không phải là điểm kép.
Tính chất 5 Tích của 2 phép tịnh tiến T
→
a và T
→
b là 1 phép tịnh tiến với véct tơ ịnh
titiến bằng →
a +
→
b .
Chứng minh
Giả sử T
→
a (M) = M’ ; T
→
b (M’) = M’’ suy ra
→
a =
→
MM’ và
→
b =
→
M’M’’
Suy ra (T
→
bT
→
a) (M) = T
→
b(T
→
a(M)) = T
→
b(M’) = M’’
Ta có: →
MM’’ =
→
MM’ +
→
M’M’’ =
→
a +
→
b
Vậy T
→
bT
→
a là phép tịnh tiến theo véct ơ
→
a +
→
b .
Thật vậy : ta có tích của 2 phép tịnh tiến T
→
a , T
→
b là 1 phép tịnh tiến T
→
a +
→
b = T
→
boT
→
a
- Do phép cộng véc t có tính chơ ất kết hợp và giao hoán nên phép toán tích hợp thành các phép tịnh tiến có tính chất giao hoán và kết hợp.
- Phép tinh tiến T
→
0 là phép đồng nhất ( đ n vơ ị của nhóm cộng )
- Phép tịnh tiến (T
→
a)-1
= T
→
-a
thỏa mãn T
→
a + T
→
-a
= T
→
0
Suy ra tập hợp các phép tịnh tiến lập thành 1 nhóm giao hoán.
Tính ch t 6 ấ : T p h p các phép t nh ti n l p thành 1 nhóm giao hoán.ậ ợ ị ế ậ
Ch ng minhứ
Tính chất 7 : Qua phép t nh ti n m i ph ng đ u b t bi n,ị ế ọ ươ ề ấ ế nghĩa là
qua phép t nh ti n bi n đ ng th ng a thành đ ngị ế ế ườ ẳ ườ th ng a’ thì ho c a//a’ ẳ ặ
ho c a trùng v i a’ặ ớ
Chú ý :
+ a ≡ a’ khi →
v =
→
0 hoặc
→
v là vtcp của đường thẳng a.
+ Bài toán liên quan đến ph ng có thươ ể sử dụng T
→
v
M , M’ thay đổi nh ng ph ng MM’ không đư ươ ổi . v
r
u
a
a’
a’’
3. Bi u th c t a đ c a phép t nh ti n (ể ứ ọ ộ ủ ị ế trong ph ng)ẳ
Trong E2 chon mục tiêu trực chuẩn { O ;E
1, E 2 } (1) với
→
OE
1 = →
e
1 và O →
E
2 = →
e
2
Cho T
→
v
: E2 → E2
sao cho 'MMuuuuur
= →
v = (a,b)
M |→ M’
Giả sử T
→
v
(O )= O’ suy ra →
OO’ =
→
v ⇒ O’| (1) = (a,b) ⇒ A =
a
b
Ta có : →
T
→
v
( →
e
i ) = →
e
i ( i = 1,2 ) ⇒ A =
1
0 0 1 ⇒ AT
=
1
0 0 1
Suy ra biểu thức tọa độ của T
→
v
là : x’= AT x + [ ]a hay
x
1’=x 1+a
x 2’=x
2+b .
4, Dấu hiệu để giải bài toán bằng phép tịnh tiến.
- Cho →
v biết trước.
- Cho 1 cặp điểm A, A’ t ng ươ ứng. - Hình bình hành ( với 1 cạnh cố định) - Trong hình hộp
B – Phép t nh ti n trong không gian.ị ế
1.Đ nh nghĩaị : Trong E3 cho
→ u ≠
→ 0 .V i M ớ ∈ E3
ta xác đ nh ị
M’ sao cho →
MM’ = → u , khi đó ta nói M’ là nh cả a ủ M trong phép
t nh ti n ị ế theo → u (
→ u đ c g i là véc t t nh ti n) . KH Tượ ọ ơ ị ế
→
u
Nh n xétậ : Trong E3 cho 1 hình (H).T p h p nh c a m i đi m ậ ợ ả ủ ọ ể
thu c (H) ộ qua T
→
u l p thành 1 hình (H’) đ c g i là nh c a hình ậ ượ ọ ả ủ
(H) qua T
→
u
.
2.Tính ch tấPhép t nh ti n trong không gian có đ y đ nh ng tính ch t t ng t nh trong ị ế ầ ủ ữ ấ ươ ự ưphép t nh ti n trong m t ph ng. ị ế ặ ẳ Ngoài ra còn có 1 s tính ch t khác nh sau:ố ấ ư
Tính ch tấ 1 : N u A’ , B’ là nh c a 2 đi m A,B qua phép t nh ế ả ủ ể ị
ti n Tế
→
u thì
→
A’B’ = →
AB
H quệ ả : Phép t nh ti n bi n ị ế ế - M t đa giác ộ ph ng thành 1 đa giác ph ng có các góc và các ẳ ẳ
c nh t ng ng b ng nhau.ạ ươ ứ ằ - M t c u (O,R) thành m t c u (O’,R)ặ ầ ặ ầ
Tính ch t ấ 2 : Phép t nh ti n Tị ế
→
u bi n 4 đi m n m trong 1 m t ph ng thành 4 đi m ế ể ằ ặ ẳ ể
n m trong 1 m t ph ng.ằ ặ ẳ
Ch ng minhứ : Ta xét A,B,C,D là 4 đi m n m trong (P) và gi s 3 đi m A,B,C không ể ằ ả ử ể
th ng hàng. Kí hi u : A’,B’,C’,D’ là nh c a các đi m A,B,C,D qua Tẳ ệ ả ủ ể
→
u . G i (P’) là ọ
m t ph ng đi qua A’,B’,C’ ( vì A’,B’,C’ không th ng hàng ). Ta s ch ng minh D’ thu c ặ ẳ ẳ ẽ ứ ộ(P’).
Th t v y : t n t i các s th c x,y sao cho ậ ậ ồ ạ ố ự→
AD →
=x.AB + →
y.AC .
Vì →
AD →
=A’D’ ;→
.AB →
=A’B’ ; →
AC = →
A’C’
Do đó →
A’D’ →
=x.A’B’ →
+y.A’C’ ⇒ D’∈ (P’)
H quệ ả : Phép T
→
u
bi n ế
- M t ph ng (P) thành (P’) sao cho (P’) // (P) ho c (P’)ặ ẳ ặ ≡ (P) - Góc nh di n thành góc nh di n b ng nó.ị ệ ị ệ ằ - Mi n đa giác thành mi n đa giácề ề . - Hình tròn (O,R) thành (O’,R) - Hình tr tròn xoay (T) thành hình tr tròn xoay (T’)ụ ụ - Hình nón tròn xoay (N) thành hình nón tròn xoay (N’)
3,Biểu thức tọa độ Trong E3
chọn mục tiêu trực chuẩn { O;E 1 ,E
2 ,E
3 } (1)
Với →
OE
1 = →
e
1 ; →
OE
2 = →
e
2 ; →
OE
3 = →
e
3
T
→
v : E3
→ E3 : M M’ sao cho
→
MM’ =
→
v =(a,b,c)
Giả sử T
→
v (O)=O’
⇒ →
OO’ =
→
v =(a,b,c) ⇒ O’|(1) = (a,b,c) .Suy ra [m] =
a
b c
Ta lại có : →
T
→
v (
→
e
i )= →
e
i với i= 1,2,3
Suy ra A=
1
0 0
0 1 0
0 0 1
⇒ AT =
1
0 0
0 1 0
0 0 1
Vậy biểu thức tọa độ của T
→
v là x’= AT
x + [m] hay x
1’=x 1+a
x 2’=x
2+b x
3’=x 3+c
III - Phép đ i x ng tâm ố ứ ( đ i x ng qua 1 đi m )ố ứ ể
A - Phép đ i x ng tâm trong m t ph ng ố ứ ặ ẳ 1, Đ nh nghĩa ị Trong m t ph ng cho 1 đi m O c đ nh.Phép bi n hình bi n m i đi m M ặ ẳ ể ố ị ế ế ỗ ể thành 1 đi m M’ sao cho ể 'OM OM= −
uuuuur uuuurđ c g i là phép đ i x ng tâm O .KH : Đượ ọ ố ứ
o
Tính ch t 1:ấ Phép đ i x ng tâm là phép d i hìnhố ứ ờ .
Ch ng minhứ Gi s Đả ử o(M)=M’ ; Đ
o(N)=N’ ta có →
OM =
→
-OM’ và
→
ON =
→
-ON’
Do đó →
MN
→
=ON -
→
OM =
→
-ON’
→
+OM’
→
=N’M’
→
=-M’N’
Suy ra | →
MN | =|
→
M’N’|
V y phép đ i x ng tâm là 1 phép d i hìnhậ ố ứ ờ
M M’O M’
'OM OM= −uuuuur uuuuro
2,Tính ch tấ
O
N
N' M'
MNh n xétậ : Phép đ i x ng tâm có đ y đ các tính ch t c a phép d i hìnhố ứ ầ ủ ấ ủ ờ
Qua phép đ i x ng tâm O thì O là đi m kép duy nh t.ố ứ ể ấ Tích c a 1 phép d i x ng tâm v i chính nó là phép đ ng nh tủ ố ứ ớ ồ ấ
Nh n xétậ : Đ i x ng tâm là m t phép quay quanh tâm O m t góc ố ứ ộ ộ180 o . Do đó phép đ i x ng tâm có các tính ch t c a phép quay.ố ứ ấ ủ
H quệ ả :
a. Phép đ i x ng tâm b o toàn kho ng cách gi a hai đi m b t kì.ố ứ ả ả ữ ể ấ
b. Phép đ i x ng tâm bi n m t tia thành m t tia.ố ứ ế ộ ộ
c. Phép đ i x ng tâm bi n 3 đi m th ng hàng thành 3 đi m th ng hàng.ố ứ ế ể ẳ ể ẳ
d. Phép đ i x ng tâm bi n m t đ ng th ng thành m t đ ng th ng song ố ứ ế ộ ườ ẳ ộ ườ ẳsong ho c trùng v i nó.ặ ớ
e. Phép đ i x ng tâm bi n m t góc thành m t góc có s đo b ng nó.ố ứ ế ộ ộ ố ằ
f. Phép đ i x ng tâm bi n m t tam giác thành m t tam giác b ng nó.ố ứ ế ộ ộ ằ
A
B
B’
A’
AB=A’B’
OBAABO ''∆=∆Do (cgc)O
O
x
O’
x’OA
B A’
C
C’
B’d
A B
O
A’B’ d’
O”d”
A”B”OB
A
C
B’
C’
A’
OA
C
B C’
A’
B’
g, nh c a 1 đ ng tròn là 1 đ ng tròn b ng nóẢ ủ ườ ườ ằ
OII'
M
M'
3,Bi u th c t a ể ứ ọ đ (Trong m t ph ngộ ặ ẳ )
Trong E2 ch n m c tiêu tr c chu n ọ ụ ự ẩ {O;E
1 ,E 2 } (1) sao cho O≠ E
1 ,E 2
Ta có Đ o(E
i) = E
i’ v i i = 1,2 ớ
Đ o (
→
E
0E i) =
→
E
0E i’ =
→
E
0E i v i i = 1,2 ớ
Suy ra ta có A =
1
0 0 1 ⇒ AT
=
1
0 0 1
L i có Đạ o(O) = O ⇒ [a]=[0]
V y bi u th c c a Đậ ể ứ ủ o là : x’ = AT
x + [a] = AT x hay
x
1’=x 1
x 2’=x
2
T ng quátổ : Trong m t ph ng xOy cho I ặ ẳ (x
0 ,y 0 ).
Khi đó bi u th c t a đ c aể ứ ọ ộ ủ phép đ i x ng tâm ố ứ I bi n M(x,y) thành M’(x’,y’)ế
Ox
y
M’
x’
y M
y’
a
bI
x
là x’=2x
0x y’=2y
0y
B Phép đ i x ng tâm trong không gianố ứ 1, Đ nh nghĩa ị Trong E3
cho O c đ nh.Phép bi n hình bi n m i đi m M thố ị ế ế ỗ ể ành 1 đi m M’ sao cho ể'OM OM= −
uuuuur uuuur đ c g i là phép đ i x ng tâm O. KH: Đượ ọ ố ứ
o
Nh n xétậ : Trong E3 cho 1 hình (F). T p h pậ ợ nh c a m i đi m ả ủ ọ ể
thu c (Fộ ) qua Đ O l p thành 1 hình (F’) đ c g i là nh c a hình ậ ượ ọ ả ủ
(F) ho c hình đ i x ng v i (F) qua O.N u (F’)ặ ố ứ ớ ế ≡ (F) thì ta nói (F) là hình có tâm đ i x ngố ứ
2.Tính ch tấ Ngoài nh ng tính ch t trong ph ng thì ữ ấ ẳ trong không gian đ i x ng ố ứtâm còn có nh ng tính ch t sau.ữ ấ Tính ch t 1 :ấ N u A,B,C,D là ế 4 đi m cùng n m trong 1 m t ph ngể ằ ặ ẳ và A’,B’,C’.D’ là các nh t ng ngả ươ ứ c a A,B,C,D qua Đủ
O thì 4 đi m A’,B’,C’.D’ ể cũng n m trên 1 m t ph ngằ ặ ẳ Ch ng minh:ứ G i (P) là m t ph ng ch a 4 đi m A,B,C,D.Gi s A,B,C ọ ặ ẳ ứ ể ả ửlà không th ng hàng.Khi đó A’,B’,C’ là không th ng hàng.và t n t i các ẳ ẳ ồ ạ
s th c x,y sao cho ố ự→
AD →
=x.AB + →
y.AC
Vì -→
AD →
=A’D’ ;-→
.AB →
=A’B’ ; -→
AC = →
A’C’
Do đó →
A’D’ →
=x.A’B’ →
+y.A’C’ ⇒ D’ thu c m t ph ng đi qua 3ộ ặ ẳ .
. đi m A’,B’,C’ể
H quệ ả : Phép Đ O bi n :ế
- M t ph ng (P) thành (P’) và (P’) // (P) ho c (P’)ặ ẳ ặ ≡ (P). - N a m t ph ng (P) thành n a m t ph ng (P’) và (P’) //(P) ử ặ ẳ ử ặ ẳ
ho c (P’) và (P) l p thành 1 m t ph ngặ ậ ặ ẳ . - Góc nh di n (P,Q) thành (P’,Q’) và s đo góc ph ng c a 2 ị ệ ố ẳ ủ
nh di n b ng nhau.ị ệ ằ - M t c u (S,R) thành m t c u(S’,R)ặ ầ ặ ầ - Hình nón (N) thành hình nón (N’) có bán kính đáy và đ dài ộ
đ ng sinh b ng các y u t t ng ng trong (N).ườ ằ ế ố ươ ứ - Hình tr (T) thành hình tr (T’) có bán kính và đ dài đ ng ụ ụ ộ ườ
sinh b ng các y u t t ng ng c a (T)ằ ế ố ươ ứ ủ Ch ng minh h quứ ệ ả : Phép Đ
O bi n n a m t ph ng (P) thành n a m t ế ử ặ ẳ ử ặph ng (P’) và (P’) //(P) ho c (P’) và (P) l p thành 1 m t ph ngẳ ặ ậ ặ ẳ B đổ ề: Trong m t ph ng (P) cho đ ng thặ ẳ ườ ng (d) chia (P) thành 2 ẳ n a m t ử ặ
ph ng (Pẳ 1) và (P
2 ).Trên (d) ta l y ấ 1 đi m I và dể ng các ự véc t khác ơ→ 0 sao cho
→
IA n m trên (d) , ằ→
IB n m trong (Pằ 1 ) , và
→
IB ⊥ (d) .V i M b t kỳ thu c (P) t n ớ ấ ộ ồ
t i c p s th c x,y sao cho ạ ặ ố ự→
IM = x →
IA + →
y.IB .Đi u ki n c n và đ đ M ề ệ ầ ủ ể
thu c n a m t ph ng (Pộ ử ặ ẳ 1 ) là y >0
Ch ng minh b đứ ổ ề :N u M ế ∈ (P 1 ) thì M ∉ (d). G i Mọ
1, M 2 là hình chi u c a M ế ủ
lên (d) và IB t ng ng.ươ ứ
Khi đó →
IM 2 cùng ph ng ,cùng chi u v i ươ ề ớ
→
IB ⇔ ∃ y>0 th a mãn ỏ
→
IM 2 = y
→
IB .Vì →
IM = →
IM 1 +
→
IM 2 ⇒
→
IM = x →
IA + y →
IB (y>0)
Ta s d ng b đ trên đ ch ng minh h qu : : ử ụ ổ ề ể ứ ệ ả Phép Đ O bi n ế n a m t ph ng (P) thành ử ặ ẳ
n a m t ph ng (P’) và (P’) //(P) ho c (P’) ử ặ ẳ ặ và (P) l p thành 1 m t ph ngậ ặ ẳ .
Xét →
IA →
,IB ≠ → 0 ,trong đó
→
IA n m trên b c aằ ờ ủ
n a m t ph ngử ặ ẳ (P) . →
IB ∈ (P) và →
IB ⊥ b c a n a ờ ủ ử
m t ph ng (P).V i M b t kỳ thu c (P) phép Đặ ẳ ớ ấ ộ O bi n I,A,B,M ế → I’,A’,B’,M’.G i ọ
(P’) là nửa m t ph ng đ c xác đ nh b i đ ng th ng I’A’ và đi m B’.ặ ẳ ượ ị ở ườ ẳ ể Ta ch ng minh M’ứ ∈ (P’).Th t v y vì Mậ ậ ∈ (P) ⇒ theo b đ ổ ề ∃ x,y (y>0) sao
cho →
IM = x →
IA +y →
IB. T đ nh nghĩa Đừ ị O ta có
→
I’M’ = - →
IM ; →
I’A’ =- →
IA ; →
I’B’ = →
IB suy ra →
I’M’= x →
I’A’ + y →
I’B’ suy ra M’∈(P’).
Ng c l i n u M’ượ ạ ế ∈ (P’) ⇒ ∃ M∈ (P) sao cho Đ O(M)=M’
P
M(d)
A
B
I
Ch ng minh h qu :ứ ệ ả Tích c a 3 phép đ i x ng qua 3 tâm phân bi t là 1 phép đ i x ng tâm. ủ ố ứ ệ ố ứ
Ch ng minhứ : Gi s Đả ử A ,Đ
B ,Đ C. Đ t Đ = Đặ
Co Đ Bo Đ
A .Ta ch ng minh Đ có đi m b t đ ng.ứ ể ấ ộ G i O là điọ ểm b t đ ng c a Đ.Theoấ ộ ủ đ nh nghĩa Đị
A: O→ O’ ; Đ B: O’→ O” ; Đ
C: O”→ O
Và →
AO’ = -
→
AO ;
→
BO” = -
→
BO’ ;
→
CO” = -
→
CO .Ta có
→
BO’ = -
→
BO’’
⇔ →
BA +
→
AO’ =- (
→
BC +
→
CO” )
⇔ →
BA +
→
BC =
→
O’A +
→
O”C =
→
AO +
→
CO
= →
AB +
→
BO +
→
BO -
→
BC
⇔ 2( →
BA +
→
BC ) =
→
2BO ⇔
→
BO =
→
BA
→
+BC ⇔ t n t i đi m c đ nh O.ồ ạ ể ố ị
M b t kỳ ấ ≠ →
0 .Ta có Đ
O : M→ M’ ; O→ O’ do đó →
O’M’ = -
→
OM
Đ B: M’→ M” ; O’→ O” do đó
→
O”M” =-
→
O’M’
Đ C : M’’→ M”’ ; O”→ O do đó
→
OM”’ = -
→
O”M”
T k t qu trên suy ra ừ ế ả→
OM”’ = -
→
OM .
Tính ch t 2:ấ Tích c a 3 phép đ i x ngủ ố ứ l n l t ầ ượ qua 3 m t ph ng đôi 1 ặ ẳvuông góc v i nhauớ là phép đ i x ng qua tâmố ứ .V i tâm là giao đi m ớ ểc a 3 m t ph ng trên.ủ ặ ẳ
z
y
xO
IM’(x,y,z)
M(x,y,z)
M(x,y,z)
Ch ng minhứ Gi s 3 m t ph ng đôi 1 vuông góc v i nhau.Khi đó 3 giao tuy nả ử ặ ẳ ớ ế
cũng đôi 1 vuông góc v i nhau.V i M b t kỳ ớ ớ ấ→
OM =(x,y,z) qua
phép đ i x ngqua m t ph ng (xOy) bi n M thành Mố ứ ặ ẳ ế 1
và →
OM
1=(x,y,-z).
T ng t phép d i x ng qua m t ph ng (yOz) bi n Mươ ự ố ứ ặ ẳ ế 1
thành M 2 v i ớ
→
OM
2 =(-x,y,-z)
Đ i x ng qua m t ph ng (xOz) bi n Mố ứ ặ ẳ ế 2 thành M’
v i ớ→
OM’ =(-x,-y,-z).T đó ừ
→
OM’
→
=-OM
3, Xây d ng bi u th c t a đ ự ể ứ ọ ộ Trong E3
ch n m c tiêu tr c chu n {O;Eọ ụ ự ẩ 1,E
2,E
3} (1) sao cho Đ
o(O)=O
Suy ra [a] = [0] ; Đ o(E
i) = E
i’ sao cho →
OE
i = - →
OE
i v i i=1,2,3 ớ
A =
-1
0 0
0 -1 0
0 0 -1
⇒ AT =
-1
0 0
0 -1 0
0 0 -1
V y bi u th c t a đ c a Đậ ể ứ ọ ộ ủ o là x’ = AT
x hay x
1’=-x 1
x 2’=-x
2 x
3’=-x 3
⇒ Tr ng h p t ng quát.ườ ợ ổ Trong E 3 Cho M( 1 2 3, ,x x x ), u
r(a,b,c)
1 2 3: '( ' , ' , ' )u
T M M x x x→r
1 1
2 2
3 3
' 2
' 2
' 2
x a x
x b x
x c x
= −⇒ = − = −
H th ng bài ệ ốt pậI H th ng bài t p v phép t nh ệ ố ậ ề ị
ti nế Bài toán m đ uở ầ : Hai làng A và B n n 2 bên sông.C n ph i xây c u MN ằ ở ầ ả ầ ởch nào đ đ ng AMNB t làng A đ n làng B là ng n nh t ( 2 b sông ỗ ể ườ ừ ế ắ ấ ờđ c coi là 2 đ ng th ng // và vuông góc v i b )ượ ườ ẳ ớ ờ Gi iả : Xét T
→
MN
v i Tớ
→
MN
(A) = A’.Khi đó A’N = AM.
Do đó : đ dài đ ng AMNB = A’N + NB + MNộ ườ B i vì đ dài MN không đ i.Do đó c n tìm N sao cho A’N + NB ở ộ ổ ầnh nh t.ỏ ấ Rõ ràng AN’ + NB nh nh t khi N thu c A’B t c là đi m N là ỏ ấ ộ ứ ểgiao đi m c a b sông g n v i làng B và đo n th ng A’B.ể ủ ờ ầ ớ ạ ẳ
B
A
N
M
Lo i toán 1ạ :
Xác đ nh nh c a m t đi m ho c m t hình qua phép t nh ti n ị ả ủ ộ ể ặ ộ ị ế
Ph ng pháp gi iươ ả : S d ng ử ụ đ nh nghĩaị , tính ch tấ , bi u th c to để ứ ạ ộ c a ủphép t nh ti n đ xác đ nh ị ế ể ị
Có 4 lo i toán ch y u sauạ ủ ế
Bài toán 1: (Trong m t ph ngặ ẳ ) Cho ),( 21v − ; d : 2x + y - 3 = 0 ;a : x – 2y + 7=0 (C) : x2 +y2 – 2x + 4y – 5 = 0
Tìm các nh ả 'd 'a , )'(C qua Tv
Gi iả : Tìm nh cu đ ng th ng ả ả ườ ẳ 'd và 'a quaTv Cách 1 : Tìm nhả c aủ 2 đi mể b tấ kỳ(thu cộ đ ngườ th ngẳ d) qua phép t nhị ti nế . Vi tế phương trình đ ngườ th ngẳ đi qua 2 đi mể nhả này. -Đ ng th ng d ch n ườ ẳ ọ A(0,3), B(1,1)
Tv (A)= A′ Sao cho vAA =' .Suy ra A′ (1,1)
Tv (B)= B′ Sao cho vBB =' .Suy ra B′ (2,1)
⇒ Ph ng trình đ ng th ng đi qua ươ ườ ẳ A′ , B′ là 03yx2d =−′+′′ : Đ ngườ th ngẳ a: ch nọ A(-7,0); B(1,4)
Tv (A)= A′ Sao cho vAA =' .Suy ra A′ (6,2) Tv (B)= B′ Sao cho vBB =' .Suy ra B′ (2,2) ⇒ Ph ng trình đ ng th ng đi qua ươ ườ ẳ A′ , B′ là: 02y2x =+′−′
Cách 2: D aự vào phương b tấ bi nế ⇒ tìm 1 nhả
Tv có bi uể th cứ toạ độ là:
−=+=
2yy
1xx
'
'
(1)
Tv : 'aa ⇒ 'a : x-2y+m=0
L y M(ấ -7,0) a∈ ⇒ M′ =Tv (M) =(-6,-2) 'a∈ ⇒ -6 + 4 + m =0 ⇒ m=2 Vậy 'a : 02y2x =+′−′
T ng t : ươ ự Tv : 'dd ⇒ 2x+y+n=0
L yấ A(0,3) d∈ ⇒ Tv (A)= A′ (1,1) d′∈ ⇒ 2+1+n=0 ⇒n=-3 ⇒ 03yx2d =−′+′′ : Cách 3 : sử d ng ph ng trình toụ ươ ạ độ c aủ phép t nhị ti nế .
∀ M(x,y) d∈ ⇒ dyxM ′∈′′′ ),( ⇒ M′ =Tv (M)
T ừ (1) :
−=+=
2yy
1xx
'
'
⇒
+′=−=
2yy
1xx '
thay vào ph ng trình đ ng th ng d ta đ cươ ườ ẳ ượ : 03yx2d032y1x2 =−′+′′⇔=−+′+−′ :)()(
T ng t ta cũng đ cươ ự ượ : 02y2xa =+′−′′ :
x-2y+7=0
x-2y+2=0
2x+y-3=0
x
y
-7 -2 32
72
32
-1
- Tìm nh c a đ ng tròn tâm I bán kính R. ph ng trình c a đ ng tròn ả ủ ườ ươ ủ ườ (C): x2 +y2 – 2x + 4y – 5 = 0
Cách1: T ìm nh ả I′ c a I qua ủ Tv . Vi t ph ng trình đ ng tròn tâm ế ươ ườ I′ , bán kính R Ta có(C) : x2+y22x+4y5=0 ⇔ (x1)2+ (y+2)2=10
Ta có tâm I(1,-2) ; bán kính R= 10
Tv (I)= I′ sao cho ),( 42IvII −′⇒=′ ⇒ Phương trình 104y2xC 22 =+′+−′′ )()(:)( Cách 2 : S d ng bi u th c toữ ụ ể ứ ạ độ
Ta có phương trình Tv :
−=+=
2yy
1xx
'
'
⇒
+′=−=
2yy
1xx '
Thay vào phương trình đ ngườ tròn ta có:
104y2x
010y8x4yx
052y41x22y1x
22
22
22
=+′+−′⇔=+′+′−′+′⇔
=−+′+−′−+′+−′
)()(
)()()()(
c1
c2
O
-4
o
o'
1 2
-2
Bài toán 2: Cho đ ng th ng d và ườ ẳ d′ song song v i nhau. Hãy ch ra m t phép ớ ỉ ột nh ti n bi n d thànhị ế ế d′ có bao nhiêu phép t nh ti n nh th ?ị ế ư ế
Gi iả ch nọ 2 đi mể cổ đ nhị A d∈ ,B d′∈
Xét đi mể M d∈ ( Tuỳ ý)
Gi s :ả ử Tv (M)= M′ ⇒ ABMM =′ ⇒ BMMA ′= ⇒ M′ B song song MA ⇒ dM ′∈′
⇒ ddTBA′=)(
Nh n xét:ậ có vô s phép t nh ti n bi n d thànhố ị ế ế
Bài toán 1: Cho hình h p ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Tìm nh c a t di n ADBA’ qua ộ ả ủ ứ ệ
phép t nh ti n T theo ị ế ur
= 'ODuuuur
BÀI TOÁN TÌM NH C A PHÉP T NH TI N TRONG KHÔNG GIANẢ Ủ Ị Ế
Gi iả : BOuuur
= 'ODuuuur
=> UTuur (B) = 0
_V hình bình hành ABD’K và g i E là trung đi m ẽ ọ ể c a AKủ
ta có : AEuuur
= 'ODuuuur
=> UTuur (D) = F
_V hình bình hành BDHD’ và g i F là trung đi m ẽ ọ ể c a DH .ủ
Ta có DFuuur
= 'ODuuuur
=> UTuur (D) = F.
_V hình bình hành A’D’BCẽ 1 và g i I là trung đi m c a A’Cọ ể ủ 1 .D ng G là đ i x ng c a I qua A’.ự ố ứ ủ Ta có 'A G
uuuur = 'OD
uuuur => U
Tuur (A’) = G
V y t di n ÈOG là nh c a t di n ABDA’ qua phép t nh ti n theo vect ậ ứ ệ ả ủ ứ ệ ị ế ơ ur
= 'ODuuuur
O
B'
A'
C'
C
D'
DA
BC1
G
K
I
Lo i toán2ạ : Dùng phép t nh ti n đ gi i m t s bài toán d ng hìnhị ế ể ả ộ ố ự
Ph ng pháp gi iươ ả : Đ d ng m t đi m M ể ự ộ ể ta tìm cách xác đ nh nóị nh là như ả c a m t đi mủ ộ ểc a m t đi mủ ộ ể đã bi t ế qua phép t nh ti nị ế , ho c ặ xem M nh là giao c a m t đ ng c đ như ủ ộ ườ ố ị v i nh c a ớ ả ủm t đ ng đã bi t ộ ườ ế qua phép t nh ti nị ế
Bài toán 1( trong ph ng)ẳ : D ngự hình thang ABCD( AB song song CD)bi tế 2 đ ngườ chéo AC=a, BD=b, góc ABC = α và đ ngườ trung bình MN = c.
1. Phân tích
- Giả sữ đã d ngự đ cượ hình thang ABCD thoã mãn giả thi tế bài toán
- Th cự hi nệ phép t nhị ti nế DDTCA′=)( khi đó tứ giác DACD ′ là
hình bình hành nên ta có : c2MN2DCABDABADB ==+=′+=′ ⇒ ∆ DBD ′ d ngự đ cượ (bi tế 3 c nhạ )
x
y
z
CD
D' BA
MN
2 Cách d ngự - D ngự ∆ DBD ′ v iớ c2DB =′ ; BD =b aDD =′ - D ngự Dx song song DB ′ - D ngự By h pợ v iớ BD’ 1 góc α - By c tắ Dx t iạ C -D ngự Cz song song v i ớ DD ′ - Cz c tắ DB ′ t iạ A v yậ tứ giác ABCD là hình thang c nầ d ngự
3 Ch ng minh:ứ theo cách d ngự ta có: - CD song song AB nên ABCD là hình thang : BD=b, góc ABC= α
AC= DD ′=a(do DACD ′ là hình bình hành) và:
cDB2
1DAAB
2
1CDAB
2
1MN =′=′+=+= )()(
4 Bi n lu nệ ậ : Bài toán có nghi mệ hình ⇔ ∆ DBD ′ d ngự đ cựơ :
⇔ |ab| <2c <|a=b|
x
y
z
CD
D' BA
MN
Bài toán2( trong không gian). Tìm t p h p các đi m cóậ ợ ể : T ng, hi u các kho ng cách t đó t i 2 đ ng th ng cho ổ ệ ả ừ ớ ườ ẳtr c b ng m t đ i l ng cho tr c.ướ ằ ộ ạ ượ ướ a.Trên đ ng th ng l ườ ẳ 1 có 2 đi m A và C mà ể kho ng cách t A,C đ n lả ừ ế 2=a. Trên l2 ta cũng có 2 đi m B,D mà khoể ngả cách t B,D đ n lừ ế 1=a. ⇒ ABCD là hình ch nh t. ữ ậ Không m t tính t ng quát ta có th coi đi m ấ ổ ể ể M thu c t p h p đi m c n tìm n m trong gócộ ậ ợ ể ầ ằ AOB ( 21 llO ∩= ) - Qua A k lẻ 2’ song song v i lớ 2 - T M h MAừ ạ 1, MA2, MB1 vuông góc xu ng lố 1, l2’,l2 - M thu c mi n xác đ nh b i lộ ề ị ở 2 và l2’ ( n u không thì ếkho ng cách t M đ nả ừ ế l2>a). N u Aế
1M≥ B 1M ta xét đ ng th ng đi qua Bvaf song ườ ẳ
song l 1.Khi đó l p lu n t ng t ta có t p h p ậ ậ ươ ự ậ ợ đi m c n ể ầ
tìm là nh ng đi m n m trên các ph n kéo dài c a các c nh ữ ể ằ ầ ủ ạhình ch nh t ABCD. ữ ậ
l2
l'2
l1
C
D
BB1
A2
M
A1
- Do B1M + MA2 =a nên B1M +A1M=a ⇔ A1M =A2M.T c là M cách đ u lứ ề 1 và l2’ ABM ∈⇒
- L p lu n t ng t cho các đi m n m trong góc ậ ậ ươ ự ể ằ BOC , COD , DOA .Ta chứng minh đ c t p h p c n tìm là biên c a hình ch nh t ABCD.ượ ậ ợ ầ ủ ữ ậ b, D ng các đi m A,B,C,D,M,Aự ể
1,A 2,B
1 và l
2’ nh câu a nh ng M có th n m ư ư ể ằtrong ho c ngoài mi n xác đ nh b i lặ ề ị ở
1 và l 2’.
Gi s Aả ử
1M≤ B 1M.N u M thu c mi n trong.ế ộ ề
Khi đó B
1M+A 2M=a
B 1M-A
1M=a ⇒ A 2M + A
1M = 0 ⇔ M≡ A
- M thu c mi n ngoài.Khi đó ộ ềB
1M-A 2M=a
B 1M-A
1M=a ⇒ A 2M = A
1M
⇒ M n mằ trên ph n kéo dài c a đo n DA v phía A ầ ủ ạ ề
Lo i toán 3ạ : Dùng phép t nh ti n đ gi i 1 s bài toán qu ị ế ể ả ố ỹtíchPh ng pháp gi iươ ả : Ch ng minh qu tích ph i tìm là nh c a 1 hình đã bi t qua 1 ứ ỹ ả ả ủ ế
phép t nh ti nị ế .Bài toán 1
Cho 2 đ ng tròn (O) và (O’) c t nhau t i 2 đi m,g i A là m t giao đi m;1 đ ng ườ ắ ạ ể ọ ộ ể ườth ng d di đ nẳ ộ g qua A và g p l i hai đ ng tròặ ạ ườ n đã cho t i M và N.trên tia AM và ạ
AN l y 2 đi m B và C sao cho ấ ể BAuuur
= ACuuur
= 2
MNuuuur
.Tìm qu tích các đi m B và Cỹ ể
Gi iả D ng OE ự ⊥ (d) ; O’G ⊥ (d). Ta có E,G l n l t là trung đi m c a AM,AN ầ ượ ể ủ
Và EGuuur
= 1
2( MAuuur
+ ANuuur
) = 1
2MNuuuur
= BAuuur
= ACuuur
.
D ng O’I ự ⊥ OE khi đó t giác O’IEG là hình ch nh t.ứ ữ ậ T đó suy ra ừ 'O I
uuur =GE
uuur = AB
uuur ( vì GE
uuur = AB
uuur)
=>O’ABI là hình bình hành => IB
uur= 'O A
uuuur => B =
'O ATuuuur(I)
Vì 'I IO =90O nên t p h p các đi m I là đ ng tròn (ậ ợ ể ườ γ ) đ ng kính OO’, t ườ ừ đó suy ra t p h p các đi m B là đ ng tròn (ậ ợ ể ườ γ 1) v i (ớ γ 1) =
OAT uuur [(γ 1)]
Ch ng minh t ong t ta có t p h p các đi m C la đ ng tròn (ứ ư ự ậ ợ ể ườ γ 2) v i ớ (γ 1) =
OAT uuur [(γ 1)]
NA
OO'
CM GEB
Lo i toán 4ạ : S d ng phép t nh ti n d gi i m t s bài toán khácử ụ ị ế ể ả ộ ốPh ng phápươ :s d ng tính ch t c a phép t nh ti n trong m t s hình đ c bi t ử ụ ấ ủ ị ế ộ ố ặ ệđ gi i toánể ả
Gi iả G i E là tr c tâm tam giác BKH.ọ ự Ta có : EH // KD (Do cùng vuông góc v i BK)ớ
EK // HD (Cùng vuông góc v i BH)ớ Do đó EHDK là hình bình hành. Suy ra EH
uuur = KD
uuur.
Th c hi n phép t nh ti n theo vect ự ệ ị ế ơ KDuuur
, ta có : K D ; E H và B P suy ra : T giác BPDK là hình ch nh t => PK = BD = bứ ữ ậ PH // BE mà BE ⊥ HK nên PH ⊥ HK Xét tam giác vuông PHK ta có
: PH = 2 2PK KH− = 2 2b a−
mà BE = PH => BE = 2 2b a−
Bài toán 1: Cho hình bình hành ABCD k đ ng cao BK,BH. Bi t KH = a,BD = b.Tính ẻ ườ ếd(B,E) (v i E là tr c tâm tam giác BKHớ ự )
B
A D
C
KHE
Bài toán 2: Cho t giác lôiứ ABCD có M,N,P,Q l n l tầ ượ là trung đi m các c nh ể ạAB,BC,CD,DA . Ch ng minh r ng ABCD làứ ằ hình bình hành khi và ch khi ỉ
MP + NQ = 1
2(AB + BC + CD + DA)
Gi iả
Tr c h t ta ch ng minh MP ướ ế ứ ≤ 1
2(BC + AD).
D u b ng x y ra ấ ằ ả ⇔ BC//AD. Th c hi n phép tinh ti n ự ệ ế
BCT uuur : D E,
Khi đó t giác BCED là hình bình hành vì P lứ à trung đi m CDể => P là trung đi m c a BE.Do đó ta cóể ủ
:MP = 1
2AE (tính ch t đ ng trung bình trong tam giác ABE).ấ ườ
MP ≤ 1
2(AD + DE) = 1
2(BC + AD). (vì DE=BC).
D u b ng x y ra ấ ằ ả ⇔ D ∈ AE ⇔ AD//BC.
Ch ng minh t ng t ta có NQ ứ ươ ự ≤ 1
2(AB+CD).
D u b ng x y ra ấ ằ ả ⇔ AB//CD.
V y MP + NQ =ậ 1
2(AB+BC+CD+DA)
⇔ AB//CD,AD//BC ⇔ ABCD là hình bình hành
A
B
ED
C
M
N
Q
M t s bài toán gi i b ng phép t nh ti nộ ố ả ằ ị ế
Bài 1: Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy, h·y tìm ¶nh cña c c yÕu tè sau qua phÐp tÞnh tiÕn theo vÐct¬
a) ĐiÓm
b) Đêng th¼ng
c) Đêng trßn 0118622 =−+++ yxyx
( ) 033: =−−∆ yx
( )2,1=→v
( )3,2M
Bµi 2: Chøng minh r»ng: tam gi c cã hai ph©n gi c trong b»ng nhau lµ mét tam gi c c©n.
Các bài toán khác
Bài toán m đ uở ầ : Hai ng i ch i 1 trò ch i nh sau : “ h l n l n l t đ t các ườ ơ ơ ư ọ ầ ầ ượ ặđ ng xu lên m t bàn hình ch nh t,đ ng xu đ c phép đ t vào b t kỳ ch tr ng ồ ặ ữ ậ ồ ượ ặ ấ ỗ ốnào.Ng i nào đ n l t mình đi mà không th đ t đ c đ ng xu vào đâu thì ườ ế ượ ể ặ ượ ồthua”Ch ng minh r ng n u bi t cách ch i thì ng i đi đ u luôn th ng.ứ ằ ế ế ơ ườ ầ ắGi iả :
I
A B
CD
Ng i 1 đ t đ ng xu vào tâm bàn sau đó đ t cácườ ặ ồ ặ đ ng xu ti p theo đ i x ng v i các đ ng xu mà ồ ế ố ứ ớ ồng i th 2 đ t qua tâm bàn.ườ ứ ặV i cách ch i nh v y ng i th 1 luônớ ơ ư ậ ườ ứ đ t đ c đ ng xu khi đ n l t mình đi.ặ ượ ồ ế ượB i vì trò ch i không th kéo dài h n S/s ở ơ ể ơb c đi ( v i S là di n tích m t bàn, s là di n tích đ ng xu) ướ ớ ệ ặ ệ ồ⇒ Trò ch i s k t thúc sau 1 s b c h u h n nào đó và ph n th ng thu c v ơ ẽ ế ố ướ ữ ạ ầ ắ ộ ềng i th nh t.ườ ứ ấ
II H th ng bài t p ph n đ i x ng tâmệ ố ậ ầ ố ứ
Lo i toán 1 ạ * Xác đ nh nh c a m t đi m ho c m t hình qua phép đ i x ng tâmị ả ủ ộ ể ặ ộ ố ứ * M t s bài toán liên quan đ n phép đ i x ng tâm ộ ố ế ố ư
Ph ng pháp gi iươ ả : S d ng đ nh nghĩa,tính ch t,bi u th c to đ đ gi iử ụ ị ấ ể ứ ạ ộ ể ả
Ví d 1ụ (trong m t ph ng)ặ ẳ Cho tam giác ABC v i tr ng tâm G.Tìm nh c a tam giác ABCớ ọ ả ủ qua phép đ i x ng tâmố ứ
Gi i ả G i ọ
GD (A) = A’
GD (B) = B’
GD (C) = C’
=>tam giác A’B’C’là nh c a tam ả ủgiác ABC c n tìm qua phép đ i x ng tâm Gầ ố ứ
G
A
CB
B'C'
A'
Có 5 lo i toán c b nạ ơ ả
Ví d 2ụ ( trong không gian)
Cho hình l p ph ng ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Tìm nh c a kh i chóp ậ ươ ả ủ ốO.ABCD qua phép đ i x ng tâm Oố ứ
Gi iả G i f là phép đ i x ng tâm O.ọ ố ứTa có : f(O) = 0, f(A) = C’, f(B) = D’, f(C) = A’, f(D) = B’V y O.C’D’A’B’ là nh c a O.ABCD qua phép đ i x ng tâm Oậ ả ủ ố ứ
B'O
A' D'
C'
B C
DA
Lo i toán 2ạ Tìm tâm đ i x ng c a m t hìnhố ứ ủ ộ
* Ph ng pháp gi iươ ả : Đ i ố v i m t hình b t kỳớ ộ ấ => s d ng đ nh nghĩaử ụ ị V i m t đa giácớ ộ s d ng tính ch tử ụ ấ :M i ỗ đa giác có tâm đ i x ngố ứ thì m i đ nhỗ ỉ c a đa giác, ủ m i c nhỗ ạ c a nó ủ ph i bi n thành chính nóả ế ho c ặ bi n thành m t c nh song song và b ng c nh yế ộ ạ ằ ạ ấ
Ví d 1ụ : Ch ng minh r ng góc to đ là tâm đ i x ng c a đ ng conic có ph ng ứ ằ ạ ộ ố ứ ủ ườ ươ
trình 2
2
x
a +
2
2
y
b = 1
Gi iả : Xét Elip(E) : 2
2
x
a +
2
2
y
b = 1
L y M(x,y) ấ ∈ (E)
Gi s Đả ử o(M)=M’ v i M’=(x’,y’) ớ ⇒
x’=2x
o-x y’=2y
o-y hay
x=-x’ y=-y’
Vì M∈ (E) nên x2
a2 +
y2
b2 =1 ⇔
(-x’)2
a2
+ (-y’)2
b2
= 1
⇔ x’2
a2 +
y’2
b2 = 1 ⇔ M∈ (E)
V y O là tâm đ i x ng c a (E)ậ ố ứ ủ .
T ng t O cũng là tâm đ i x ng c a (H) ươ ự ố ứ ủx2
a2 -
y2
b2 = 1
Ví d 2ụ (Trong không gian ) Ta có hình l p ph ng có tâm đ i x ng chính là ậ ươ ố ứgiao đi m c a 2 đ ng chéo A’C và BD’ể ủ ườ
O
A B
D C
D'
A' B'
C'Lo i toán 3:ạ Dùng phép đ i x ng tâm đ gi i 1 s bài toán d ng hình.ố ứ ể ả ố ựPh ng pháp gi iươ ả : Đ d ng 1 đi m Mể ự ể ta tìm cách xác đ nh nóị nh là nh c a ư ả ủ1 đi m đã bi tể ế qua 1 phép đ i x ng tâm ,ố ứ ho c xem Mặ nh là giao đi mư ể c a ủ1 đ ng th ng c đinh v i nh c a 1 đ ng đã bi tườ ẳ ố ớ ả ủ ườ ế qua 1 phép đ i x ng tâm.ố ứ
Ví d 1ụ Cho đ ng th ng dườ ẳ 1 và d
2 .Hai đi m A,G ể ∉ d 1, d
2 .Hãy d ng 1 tam giác ự
ABC có tr ng tâm G và 2 đ nh B và C l n l t thu c dọ ỉ ầ ượ ộ 1 và d
2 Phân tích : - Gi s đã d ng đ c tam giác ABC có tr ng tâm G ,2 đ nh B và C l n ả ử ự ượ ọ ỉ ầ
l t thu c dượ ộ 1 và d
2 .
G i M là trung đi m c a c nh BC thì M đ c xác đinh b i ọ ể ủ ạ ượ ở→
AM =
32 →
AG .Th c hi n ự ệ
phép đ i x ng tâm Đố ứ M : C |→ B ; d
2 |→ d 2’.Ta có B∈ d
2’.V y B = dậ 2’∩ d
1
Cách d ngự : - D ng ự→
AM =
32
→
AG
- D ng đ ng th ng dự ườ ẳ 2’ v i dớ
2’=Đ M(d
2) - d
2’∩ d 1 = B
- D ng C v i Đự ớ M (B) = C
Thì tam giác ABC là tam giác c n d ngầ ự
d1d2'
d2
B
A
CM
G
Ch ng minhứ : - D a vào cách d ng ta có Bự ự ∈ d
1 ; B∈ d 2’ ; d
2’=Đ
M(d 2) ;
Đ M (B) = C Suy ra C ∈ d
2
- Do M là trung đi m c a cể ủ nh BC và ạ→
AM =
32
→
AG
⇒ G là tr ng tâm c a tam giác ABCọ ủ
d 21d
d
A
I
G
Vô s nghi m hìnhố ệ
d21 d
d
A
I
G
Bài toán vô nghi mệ Bài toán có m t nghi m hìnhộ ệ
2
• N u ế 1d ≡ 2'd t c là khi ứ 1d // 2d và hai đ ng th ng này cách đ u I thì bài toán có ườ ẳ ề
vô s nghi m hình.ố ệ • N u ế 1d // 2d mà không cách đ u I thì ề 1d // 2'd thì bài toán vô nghi m.ệ • Ngoài 2 tr ng h p này ra thì bài toán luôn luôn có 1 và ch 1 nghi m hình.ườ ợ ỉ ệ
Bi n lu nệ ậ : S nghi m hình c a bài toán b ng s đi m chung c a d1 và d2’ ố ệ ủ ằ ố ể ủ
Lo i toán 4ạ Dùng phép đ i x ng tâm đ gi i 1 s bài toán qu tíchố ứ ể ả ố ỹPh ng pháp gi iươ ả : Ch ng minh qu tích ph i tìm là nh c a 1 hình đã ứ ỹ ả ả ủ
bi t qua 1 phép đ i x ng tâmế ố ứ Ví d 1ụ ( Trong m t ph ng)ặ ẳ Trên đ ng tròn (O) cho 2 đi m B,C c đ nh ườ ể ố ị và 1 đi m A thay đ i.G i H là tr c tâm tam ể ổ ọ ựgiác ABC và H’ là đi m th a mãn HBH’C là hình bình hành.Ch ng minh r ng H’ ể ỏ ứ ằ ∈ (O). T đó suy ra qu tích đi m Hừ ỹ ể
I
H
O
A
B C
H'
Gi i:ả T giác HBH’C là hình bình hànhứ ⇒ H’B//CH ⇒ H’B ⊥ AB (vì CH ⊥ AB) Hay 0' 90ABH = T ng t : ươ ự ' 90oACH =
'ABH C⇒ n i ti p ộ ế ⇒ ' ( )H O∈ Mà t giác HBH’C là hình bình hành nên H là đi m đ i x ng c a H’ qua ứ ể ố ứ ủphép đ i x ng tâm I (v i I là trung đi m c a BC).ố ứ ớ ể ủ V y qu tích c a đi m H là nh c a ậ ỹ ủ ể ả ủ cung BC qua phép đ i x ng tâm I ố ứ(Đ I ).
Gi i: ả T giác HBH’C là hình bình hành ứ ⇒ H’B // CH ⇒ H’B ⊥ AB ( vì CH ⊥ AB ) Suy ra 'ABH = 900
T ng t ươ ự 'ACH = 900
⇒ ABH’C n i ti p ộ ế ⇒ H’ ∈ (O) T giác HBH’C là hình bình hành suy ra H’ là đi m đ i x ng c a H qua ứ ể ố ứ ủphép đ i x ng tâm I (I là trung đi m c a BC )ố ứ ể ủ V y qu tích c a H là là nh c a đ ng tròn (O) qua phép đ i x ng tâm I.ậ ỹ ủ ả ủ ườ ố ứ
Ví d 2ụ (trong không gian) Cho M di đ ng trên m t ph ng (P) c đ nh và 4 đi m A,B,C,D c đ nh.Tìm t p h p ộ ặ ẳ ố ị ể ố ị ậ ợ
di m N sao cho ể→
MA
→
+MB
→
+MC
→
+MD
→
=2MN
Lo i toán 5ạ : S d ng phép đ i x ng tâm đ gi i 1 s bài toán khácử ụ ố ứ ể ả ố .Ph ng pháp gi iươ ả : Ch y u s d ng tính ch t c a phép đ i x ng tâm ủ ế ử ụ ấ ủ ố ứ
đ gi i bài toánể ảVí d 1ụ : (Trong m t ph ng )ặ ẳCho ABCD là t giác n i ti p 1 đ ng tròn cho tr c.T M,N,P,Q l n l t là trung ứ ộ ế ườ ướ ừ ầ ượđi m c a các c nh AB,BC,CD,DA ta v cácđ ng th ng vuông góc v i các c nh ể ủ ạ ẽ ườ ẳ ớ ạđ i di n t ng ng.Ch ng minh các đ ng th ng này đ ng quy.ố ệ ươ ứ ứ ườ ẳ ồ
Gi iả : G i O là tâm c a đ ng tròn ngo i ti p ABCD.ọ ủ ườ ạ ế Ta có OM,ON,OP,OQ l n l t vuông góc v i ầ ượ ớ AB,BC,CD,DA c a t giác.ủ ứ MNPQ là hình bình hành .G i I = MPọ ∩ QN suy ra qua phép đ i x ng tâmố ứ I : M |→ P ; Q |→ N và ng c l i; ượ ạ MO đi qua M |→ đ ng th ng đi quườ ẳ a P và // MO (là đ ng th ng đi qua P và ườ ẳ ⊥ AB ). Nh v y qua phép đ i x ng tâm I các đ ng th ng OM,ON,OP,OQư ậ ố ứ ườ ẳ l n l t bi n thành các đ ng th ng đi qua P,Q,M,Nầ ượ ế ườ ẳ và vuông góc v i các c nh đ i di n t ng ngớ ạ ố ệ ươ ứ Các đ ng th ng này đ ng quy t i O’ đ i x ng v i O qua tâm Iườ ẳ ồ ạ ố ứ ớ
I
O'
O
A
B
CD
M
P
Ví d 2ụ : (Trong không gian) Cho m t ph ng (ặ ẳ α)⊥ (β) theo giao tuy n d . ế AB⊂ (α) sao cho AB//d. G i I là trung đi m AB, O là hình chi u vuông góc c a I lên d ọ ể ế ủ và Oz là n a đ ng th ng trong (ử ườ ẳ β) quay quanh O. Ch ng minh ứ AOZ + BOZ không đ iổ
Gi i:ả Trong m t ph ng (ặ ẳ α).G i C là đi m đ i x ng c a A qua dọ ể ố ứ ủ
.Ta có AC//OI (vì cùng ⊥ d) và AC=2OI ⇒ →
AC =2
→
IO
⇒ O là trung đi m c a BCể ủ (α)⊥ (β) và (α) ∩ (β) = d mà AC⊥ d ⇒ AC⊥ (β) ⇒ A và C đ i x ng nhau qua (ố ứ β)
⇒ COZ là nh c a ả ủ AOZ qua phép đ i x ng qua (ố ứ β)
⇒ COZ = AOZ Ta có AOZ BOZ+ = COZ + BOZ = 1800
không đ i (đpcmổ )
dI
z
A
B
CO
d
O
C A
B
I
M t s bài toán s d ng đ i x ng tâm đ gi iộ ố ử ụ ố ứ ể ảBài 1: D ng ngũ giác khi bi t 5 trung đi m c a các c nh c a ngũ giácự ế ể ủ ạ ủ
Bài 2: Ch ng minh r ng m t t giác có tâm đ i x ng thì nó ph i là ứ ằ ộ ứ ố ứ ảm t hình bình hành.ộ
Bài 3:Trong m t ph ng Oxy , tìm ph ng trình đ ng th ng ặ ẳ ươ ườ ẳ ∆ ’ là nh cả ủa đ ng th ng ườ ẳ ∆ qua phép đ i xố ứng tâm là g c t a đ , ố ọ ộbi t ph ng trình đ ng th ng ế ươ ườ ẳ ∆ là 2x + y + 1 = 0
M t s bài toán khácộ ố
Tích (h p thành) c a các phép bi n hìnhợ ủ ế1.H p thành c a 2 phép t nh ti n là m t phép t nh ti nợ ủ ị ế ộ ị ế .
Ch ng minh:ứ
Gi s Tẩ ử 1 và T2 l nầ l tượ là 2 phép t nị h ti nế theo vectơ 1v và 2v : 1vMMT
1
=)( ;
21vMMT
2
=)( thì T2oT1(M)=T2(T1(M)=T2(M1)=M2.
Vì
=
=
221
11
vMM
vMM nên 212112 VVMMMMMM +=+=
V yậ T2oT1 là phép t nhị ti nế
T ngổ quát : G iọ T1,T2,...,Tn là n phép t nhị ti nế theo vectơ n21 vvv ,...,,
Khi đó Tno Tn-1o...oT1 là phép t nhị ti nế theo vectơ n21 vvvv +++= ...
Bi u th cể ứ t a đọ ộ c a h p thành 2 phép t nh ti nủ ợ ị ế
Cho → u (a,b),
→ v (a’,b’) , M(x,y) => Bi u th c t a đ c aể ứ ọ ộ ủ
T
→ u
. T
→ v
: M M” x
M”=x+a+a’ y
M”=y+b+b’
CM: Gi s Tả ử
→ u
: M M’ ,T
→ v
: M M” v i M’(xớ 1, y
1 ) , M”(x
2,y 2 )
Ta có : →
MM’ →
=u x
1-x=a y
1-y=b x
1=x+a y
1=y+b
M’(x 1, y
1 ) = (x+a,y+b)
→
MM’ = → v
x
2-x 1=a’
y 2-y
1=b’
x
2=x+a+a’ y
2=y+b+b’
T
→ u
. T
→ v
: M (x,y) M’(x+a+a’,y+b+b’)
Th t v y ta ch ng minh b ng ph ng pháp quy n pậ ậ ứ ằ ươ ạ Xét n phép t nh ti n ị ế 1uT →
,…, nuT →
V i n=2 : ớ1uT →
1uT → = 1 1u uT →+ ( đúng)
Gi s đúng v i n= k.T c là:ả ử ớ ứ
1uT → 2uT → ……….
kuT → =1 2( .... )ku u u
T + + +uur uur uur
Ta c n ch ng minh ầ ứ đúng v i n=k+1 ớ
Nghĩa là: 1uT →
2uT → ……….kuT →
1kuT →
+=
1 2 1( .... )ku u uT
++ + +uur uur uuuur
Th t v y,ta có:ậ ậ
1uT → 2uT → ……….
kuT → 1kuT →
+=(
1uT → 2uT → ……….
kuT → )1kuT →
+
=1 2( .... )ku u u
T + + +ur uur uur 1kuT →
+ =
1 2( .... )k ku u u uT + + + +
ur uur uur uur=1 2 1( .... )ku u u
T++ + +
ur uur uuuur
V y ậ h p thành c a ợ ủ n phép t nh ti n chính là phép t nh ti n ị ế ị ế
2. H p thành c a n phép t nh ti n 1phép t nh ti nợ ủ ị ế ị ế
Bi u th c t a đ c aể ứ ọ ộ ủ h p thànhợ n phép t nh ti n.ị ế
Cho → u
1 (a 1,b
1) ,
→ u (a
2,b 2),…..,
→ u (a
n,b n) và M(x,y)
T
→ u
n .T
→ u
n-1 …T
→ u
1 : M(x,y) thì
x
n=x+a 1+a
2+…+a n
y n=y+b
1+b 2+…+b
n
C/m: V i n=1 ta có Tớ
→ u
1 : M M
1 (x,y) => x
1=x+a y
1=y+b (đúng )
V i n=1 ta có Tớ
→ u
1 : M M
2 (x,y) => x
2=x 1+x+a
y 2=y
1+y+b (đúng)
Gi s bi u th c đúng voi n=k, nghĩa là :ả ử ể ứ
T
→ u
k .T
→ u
k-1 ….T
→ u
1 : M M
k(x k,y
k) thì x
k=x+a 1+…+a
k y
k=y+b 1+…+b
k
Ta ch ng minh bi u th c đúng v i n=k+1ứ ể ứ ớ
T
→ u
k+1.T
→ u
k ….T
→ u
1) (M) = T
→ u
k+1 (M
k ) = M k+1
→
M kM
k+1 =
→ u
k+1
=> x
k+1-x k=a
k+1 y
k+1-y k=b
k+1 =>
x
k+1=x k+a
1 y
k+1=y k+b
1
=> x
k+1=x+a 1+…+a
k+a k+1
y k+1=y+b
1+…+b k+b
k+1 => ĐPCM
Th t v y ta có : ậ ậ T
→ u
k .T
→ u
k-1 ….T
→ u
1=T
→ u
k+1( T
→ u
k .T
→ u
k-1 ….T
→ u
1 )
Mà T
→ u
k .T
→ u
k-1 ….T
→ u
1 : M M
k
3. H p thành c a ợ ủ m t phép t nh ti n v i m t phép đ i x ng tâmộ ị ế ớ ộ ố ứ ho c ng c l i là m t phép đ i x ng tâmặ ượ ạ ộ ố ứ .
Ch ng minh:ứ Gi s có phép t nh ti n ả ử ị ế T
v và phép đ i x ng tâm Đố ứ O .
Ta xét h p thànhợ c a: TủvĐ O và Đo T
v
Gi s O’ là nh c a O qua phép t nh ti n Tả ử ả ủ ị ếv
2
1 .
Theo ch ng minh trên ta có:ứ
T v = Đ 'o Đ O (1)
Nhân c 2 v c a (1) v phía bên ph i v i Đả ế ủ ề ả ớ O ta có:
T v Đ O = Đ 'O Đo Đ O
⇒ T v Đ O = Đ 'O
Ch ng minh t ng t ta suy ra đ c: Đứ ươ ự ượ o T v = Đ ''O
OO" O'
4. Bi u th c t a đ ể ứ ọ ộ h p thànhợ c a 1 phép đ i x ng tâm vủ ố ứ iớ 1 phép t nh ti n ị ế và ng c l iượ ạ
Gi s I(a,b), ả ử→ u (a’,b’) , M(x,y). Khi đó
T
→ v
.Đ I : M (x,y) M
2(x 2, y
2) v i ớ
x
2=a’+2a-x 1
y 2=b’+2b-y
1
Th t v y : Gi s Mậ ậ ả ử 1=Đ
I(M) => →
IM 1 =
→
-IM => M 1(2a-x,2b-y)
( T
→ v
. Đ I)(M) = T
→ v
(Đ I (M)) = T
→ v
(M 1) = M
2
=> →
M 1M
2 =
→ v =>
x
2-x 1=a’
y 2-y
1=b’ =>
x
2=x 1+a’
y 2=y
1+b’
=> x
2=a’+2a-x y
2=b’+2b-y
4. Tích 2 phép t nh ti n vect Tị ế ơv và T
ulà m t phép t nh ti nộ ị ế
M
M’
M”
Gi s M là đi m b t kìả ử ể ấ . G iọ M’= T
u(M)
M’’= Tv(M’)
Theo đ nh nghĩa ta có :ị 'MM = u '''MM = v Vì ''MM = 'MM + '''MM = u + v Nh v y, tích ư ậ T
v. T
u là phép t nh ti n theo vect ị ế ơ u + v
Tv. T
u=u + v
Gi s M là đi m b t kìả ử ể ấ G i M’=ọ Đ O (M) M’’= Đ 'O (M’)
Vì: ''MM = 'MM + '''MM = MO + 'OM + ''OM + '''MO = 2( 'OM + ''OM ) =2 OO' Nh v y, tích Đư ậ O và Đ 'O là phép t nh ti n theo vecto ị ế v =2 OO' Đ O . Đ 'O = T
OÔ'2
Nh n xét: Đậ O . Đ 'O = e (e: là phép đ ng nh t)ồ ấ
5. Xét tích c a 2 phép đ i x ng tâm Đủ ố ứ O và Đ 'O (O ≠ O’)
M
M’
M’’
O O’
6.H p thànhợ c a ủ n phép đ i x ng tâmố ứ Đ1,Đ2, ..., Đn là f = ĐnoĐn-1o...oĐ1.
Ch ng minh r ng ứ ằ n u n ch nế ẵ thì f là phép t nh ti nị ế và n lẻ thì f là phép đ i x ng tâmố ứ .
Ch ng minhứ :Vì h pợ thành c aủ 2 phép đ iố x ngứ tâm là phép t nhị ti nế nên
N uế ch nẵ thì ta có h pợ thánh c aủ 2
n phép t nhị ti nế là phép t nhị ti nế .
V yậ f là phép t nhị ti nế .
V i n l ta g i g = Đớ ẻ ọ noĐn-1o...oĐ2 (là h pợ thành c aủ n-1 phép đ iố x ngứ tâm).
Do đó g là phép t nh ti nị ế
Xét f= goĐ1 là phép đ i x ngố ứ tâm (đã xét ở m cụ 2)
V y f là phép đ i x ng tâậ ố ứ m
7. Ch ng minh ứ tích c a 2 phép đ i x ng tr củ ố ứ ụ c a 2 tr c vuông gócủ ụ v i nhauớ là 1 phép đ i x ng tâmố ứ .
Ch ng minh:ứ
Cho 2 tr cụ đ iố x ngứ ∆′∆, . ∆ vuông góc v iớ ∆′ t iạ O.
1MM :∆ ; 21 MM :∆′
Ta ch ngứ minh: Đo: 1MM
Th tậ v yậ : 1MM :∆ sao cho MH1=H1M1 v iớ MM1 vuông góc v iớ ∆
21 MM :∆′ sao cho M1H2 = H2M2 v i ớ M1M2 vuông góc v i ớ ∆′
Xét ∆ MM1M2: có OH2 song song v i MMớ 1, H2M2 = H2M1
V y OHậ 2 là đ ng trung bình c a ườ ủ tam giác. 2O2 :Đ MMOMOM ⇒=⇒
N uế 2O1221 :Đ MMMOOMOMMMM ⇒==⇒∆∈⇒∆∈⇒∆∈
a'
a
H1
H2O
M M1
M2
8.Tích 2 phép quay αoQ và α−
'oQ (v i O, O’ là 2 đi m phân bi t) là ớ ể ệphép t nh ti n.ị ế Ch ng minhứ : G i a là đ ng th ng đi qua O và O’ . a’ là đ ng thọ ườ ẳ ườ ẳng qua O
sao cho α α( , ) = α2
. a” là đ ng th ng qua O’ườ ẳ sao cho 'α α( , ) = -α2
.Khi đó a’//a’’ và Q oα = Đ
ao Đ a’ ; Q
o-α = Đ
a”o Đ a
V y Qậ o-α o Q
oα = Đ
a’’ o Đ a o Đ
ao Đ a’= Đ
a”o Đ a’
Vì a’//a’’ nên Đ a”o Đ
a’ là phép t nh ti nị ế
d
a a'
O'O
10.H p thành c a ợ ủ 2 phép đ i x ng tr cố ứ ụ v i 2 tr c song songớ ụ là phép t nh ti nị ế . Ch ng minhứ : Cho 2 đ ng th ng a và b song song v i nhau. V i m i đi m M ườ ẳ ớ ớ ỗ ểta g i Mọ 1 là nh c a M qua phép đ i x ng tr c Đả ủ ố ứ ụ a. .M2 là nh ảc a M qua phép đ i x ng tr c Đủ ố ứ ụ b. G i I, J lọ n l t là trung đi m c a MMầ ượ ể ủ 1, MM2. Các đi m: ểM,M1,M2,I,J cùng n m trên m t ph ng (P) vuông góc v i a và b ằ ặ ẳ ớt i I, J.ạ
Ta có: Đ I(M)=M
1 ⇒ →
MM 1 = 2
→
IM 1
Đ J(M
1)=M
2 ⇒ →
M 1M
2 = 2
→
M 1J
uIJ2JMIM2MM 112 ==+=⇒ )( (không đ i)ổ V y Mậ 2 là nh c a M qua phép t nh ti n theo ả ủ ị ế u .V y h p thành ậ ợc a Đủ boĐa là phéo t nh ti n.ị ế
11.Tích c a 2 phép v t ủ ị ự koV và '
'koV là 1 phép t nh ti nị ế n uế k.k’=1.
Ch ng minhứ : V i đi m M b t kỳ ta g i ớ ể ấ ọ k
oV (M)=M1, ''
koV (M1)=M2.⇒ f(M)=M
2 Ta có OMkOM1 =
11111 OMk
1kOM
k
1OMOMOMMM
−=−=−=⇒ (1)
Ta có 12 MOkMO '' =
111122 MOk
k1MOMOkMOMOMM ''''''
−=−=−=⇒ (vì k’=k
1 ) (2)
C ng v 1 và 2 ta đ c:ộ ế ượ '' OOk
1kMM
−=
V y nh c a M qua phép t nh ti n theo ậ ả ủ ị ế 'OOk
1ku
−= . V y ậ koV o '
'koV là
phép t nh ti n.ị ế
4.Tích T
→ u
o Đ a (u ⊥ a) là phép đ i x ng tr c.ố ứ ụ
a b
KHM
M1
M2
Ch ng minhứ : G i Mọ 1 = )(MT
u, M2=Đa(M). Vì u ⊥ a nên các đi m M, Mể 1, M2
cùng n m trên m t ph ng (P) ằ ặ ẳ ⊥ a. G i K, H l n l t là trung đi m c a Mọ ầ ượ ể ủ 1M2 và MM2 (H ∈ a) Ta có : uMM1 = , u
2
1KH =
Qua a ta d ng đ ng th ng b // a thì b là nh c a a theo phép ự ườ ẳ ả ủt nh ti n theo ị ế u
2
1− nên b là đ ng th ng c đ nh. Ta th y Mườ ẳ ố ị ấ 2 đ i ố
x ng v i M qua đ ng th ng b.ứ ớ ườ ẳ
v y Tậ
→ u
o Đ a là phép đ i x ng tr c Đố ứ ụ b
12.Tích c a ủ m t phép quayộ v i ớ m t phép t nh ti nộ ị ế ho c ặ ng c ượl iạ là m t phép t nh ti n ho c phép quayộ ị ế ặ . Ch ng minhứ : N u ế α
oQ =e ( o0=α ) thì ta có eov
T =v
T oe=v
T N u ế 0≠α thì ta phân tích phép quay thành tích c a 2 phép đ i ủ ốx ng tr c v i các tr c đi qua O.ứ ụ ớ ụ
Q o
α = Đ
a’o Đ a và a⊥
→ v . Khi đó ta có :
Q o
α o T
→ v
= Đ a’o Đ
a o T
→ v
= Đ a’oĐ
a’’ = Q o
α
Trong đó : a’’= T
→
-v
2
(a) và O’= a’∩ a’’
Tư ng tơ ự :αov
oQT
a' a"
a
v
O
O'
Bài toán 1; Cho m t đ ng tròn (O), m t đi m P c đ nh và m t đo n ộ ườ ộ ể ố ị ộ ạth ng AB = a c đ nh. V i m i đi m M thu c (O) ta d ng hình bình ẳ ố ị ớ ỗ ể ộ ựhành ABNM và g i Q là đi m đ i x ng c a N qua P. Tìm t p h p đi m ọ ể ố ứ ủ ậ ợ ểQ khi M thay đ i trên đ ng tròn.ổ ườ
Gi iả : Ta ký hi u ệ
( )ABTuuuuur là phép t nh ti n theo ị ế
ABuuur
, ( )PZ là phép đ i x ng tâm P. Theo ố ứtính ch t ta đã nêu trên phép bi n đ i ấ ở ế ổ
( )PZ ( )ABTuuuuur là phép đ i x ng tâm K, v i K ố ứ ớ
đ c xác đ nh b i công th c: 2ượ ị ở ứ PKuuur
= - ABuuur
. Theo gi thi t : ả ế ( )KZ : M → Q. Do đó đ ng tròn (O) bi n thành đ ng ườ ế ườtròn (O’) là nh c a đ ng tròn (O) qua ả ủ ườphép bi n đ i ế ổ ( )KZ = ( )PZ ( )AB
Tuuuuur .
Bài toán s d ng tích (h p thành) đ gi iử ụ ợ ể ả
Bài toán 2: Cho m = 2n +1 đi m là trung đi m các c nh c a ể ể ạ ủ1 m-giác.Hãy d ng các đ nh c a mự ỉ ủ -giác đó. Gi i : ả Gi s Bả ử
1,B 2,...,B
m là trung đi m các c nh Aể ạ
1A 2,A
2A
3,...,A
mA
1 c a đa giác Aủ
1A 2 ...A
m.
Do Đ B
1(A
1)= A 2 ; Đ
B
2(A
2) = A 3 ; ... ; Đ
B
m ; (A
m) = A 1
Suy ra Đ B
mo...o Đ
B 1(A
1)=A 1.T c là đi m Aứ ể
1 b t bi n qua tích các ấ ế
phép đ i x ng Đố ứ B
mo...o Đ
B 1. Do Đ
B mo...o Đ
B 1 là phép đ i x ng ố ứ
qua tâm ( do m l ) suy ra ch có 1 đi m b t bi n duy nh t đó ẻ ỉ ể ấ ế ấ
chính là trung đi m c a đo n th ng n i X và đi m Để ủ ạ ẳ ố ể B
mo...o Đ
B 1
(X) Do đó X là 1 đi m b t kỳ trể ấ ên m t ph ng .ặ ẳ
M t s bài toán khác s d ng tích (h p thành) đ ộ ố ử ụ ợ ểgi iả
Bµi 1: Chøng minh kh«ng cã h×nh cã ®óng hai t©m ®èi xøng.
Bµi 2: Trong mÆt ph¼ng cho phÐp tÞnh tiÕn ví i vµ mét phÐp ®èi xøng t©m § O
ví i O lµ mét ®iÓm cho trí c. T×m c¸c ®iÓm kÐp cña c¸c tÝch § O vµ § O biÕt r»ng
ví i M bÊt kú ta cã vµ § O(M) = M” .
Bµi 3: Cho ®ưêng trßn t©m (O), mét ®iÓm P cè ®Þnh vµ mét ®o¹n th¼ng AB = a cè ®Þnh. Ví i mçi ®iÓm M thuéc (O) ta dùng h×nh b×nh hµnh ABNM vµ gäi Q lµ ®iÓm ®èi xøng cña N qua P. T×m tËp hî p Q khi M thay ®æi trªn ®ưêng trßn.
C m n m i ng i đã chú ý theo dõi.R t mong nh n ả ơ ọ ườ ấ ậđ c nh ng ý ki n quý báu t th y giáo và các b n !ượ ữ ế ừ ầ ạ
Ph n sau là bài t p đính kèmầ ậ
Gi¶i:a) Gäi lµ ¶nh cña M qua Khi ®ã
( )yxM ,′ →v
T
( )5,35
3
23
12M
y
x
y
xvMM ′⇔
==
⇔
=−=−
⇔=′→
b) LÊy , gäi lµ ¶nh cña A qua
Khi ®ã
( ) ( )∆∈0,3A ( )yxA ,′ →v
T
( )2,42
4
20
13A
y
x
y
xvAA ′⇔
==
⇔
=−=−
⇔=′→
Do kh«ng nhËn lµm vÐct¬ chØ ph¬ng nªn ¶nh cña qua lµ mét ®êng th¼ng song song víi => cã vÐct¬ ph p tuyÕn lµ
( )∆→v ( )∆′ ( )∆ →
vT
( )∆( )∆′ ( )3,1 −=
→n
Ph¬ng trình ®êng th¼ng ®i qua A’ vµ
cã vÐc t¬ ph p tuyÕn lµ:
( )∆′
( )3,1 −=→n
( ) ( ) ( )023
02341:
=+−⇔=−−−∆′
yx
yx
y
N
x
v
M'
O
y
x0 1 3-2
2
( )( ) ( ) ( ) 3643:
01186:22
22
=+++⇔
=−+++
yxC
yxyxC
=> cã t©m , b n kÝnh R = 6( )C ( )4,3 −−I
Gäi lµ ¶nh cña I qua ( )yxI ,′→v
T
( )2,22
2
24
13
−−′⇒
−=−=
⇔
=+=+
⇔=′⇒→
Iy
x
y
xvII
y
x
I'
I
0 1-1-2
-3
-2
-4
2
¶nh cña ®êng trßn qua lµ ®êng trßn t©m I’ vµ b n kÝnh R
( )C′ ( )C →v
T
( ) ( ) ( ) 3622: 22 =+++′⇒ yxC
2. Lêi gi¶i: Trong , hai ph©n gi c Ta xÐt c c trêng hîp sau:TH1: hay XÐt vµ cã:
AC chung
ABC∆ 11 CCAA =
∧∧> ACAACC 11 11 AC >
∧
CAC1∆ CAA1∆11 AACC =
11 AC >∧ 11 CAAC >⇒
3
2
221
1
1
K
C
B
A
Thùc hiÖn phÐp tÞnh tiÕn theo vÐct¬ :
1AA
KCTAA
1:1
cã KC1 = AA1 = CC1
=> c©n t¹i C1
CKC1∆CKC1∆
313221ˆˆˆˆˆˆ CCCCKK +=+=+⇒
Do (1)321111121ˆˆˆ,ˆˆˆ CKCKCAAAK >⇒<⇒<==
∧∧∧
Mµ trong cã (do )
(2)
CKA1∆11 CAKA > 111 CAACKA >=
∧>⇒ 23
ˆ KC
Tõ (1) vµ (2) ta cã hai ®iÒu m©u thuÉn => gi¶ thiÕt saiSuy ra kh«ng thÓ cã
11 AC >∧
TH2: Chøng minh t¬ng tù trªn ta còng cã ®iÒu m©u thuÉn.VËy => c©n t¹i ®Ønh B
CACA ˆˆˆˆ11 =⇒= ABC∆
B5
B4 B3
B2
B6
M3
M4
M5
M2
M1
A5
A1
A2
A3
A4
B1
Gi i:ả Ta có bi u th c t a đ c a phép đ i x ng tâm O(0,0) là:ể ứ ọ ộ ủ ố ứ
'
'
x x
y y
= − = −
hay '
'
x x
y y
= − = −
Khi đó nh c a đ ng th ng ả ủ ườ ẳ : 2x + y +1 = 0 là đ ng th ng ườ ẳ ’ có ph ng trình là: 2(ươ -x’) + (-y’) + 1 = 0 => 2x’ + y’ -1 = 0
Gi i:ả
Gi s t giác ABCD có tâm đ i x ng là Iả ử ứ ố ứ
Khi đó Đ nh A ch có th bi n thành đi m Cỉ ỉ ể ế ể
Đ nh B ch có th bi n thành đi m D.ỉ ỉ ể ế ể
Vì I là tâm đ i x ng nên I là trung đi m c a ố ứ ể ủAC và BD. Mà AC và BD là hai đ ng chéo ươc a t giác nên suy ra t giác ABCD là hình ủ ứ ứbình hành
I
C
A
B
D
Gi i:ả Gi s hình (H) có đúng hai tâm đ i x ng ả ử ố ứ 1 2O O .
G i ọ 3O =Đ2O ( 1O ). Ta ch ng minh Đứ
3O = Đ2O Đ
1O Đ2O
Th t v yậ ậ : V i M b t kì ta cóớ ấ : Đ
2 1:O M M→
Đ1 1 2:O M M→
Đ3 2 3:O M M→
⊕ Đ2O Đ
1O Đ2O = 3M M→
Thep đ nh nghĩa ta cóị : 2 2 1O M O M= −uuuuur uuuuur
1 1 1 2O M O M= −uuuuur uuuuur
2 2 2 3O M O M= −uuuuuur uuuuuur
2 3 2 1O O O O= −uuuuur uuuuur
Suy ra : 3 3 2 2 2 1 2 1 1 1O M O O O M O O O M M O= + = − =uuuuur uuuuur uuuuur uuuuur uuuuur uuuuur
3 3 3 2 2 3 2 1 2 2 2 1O M O O O M O O O M M O= + = − =
Mà : 1 1 2 1M O M O= −uuuuur uuuuur
nên 3 3 3O M O M= − ⇒uuuuur uuuuuur
Đ3O (M)=M 3
Ta l i cóạ : 1 2,O O là tâm đ i x ng c a hình (H), T ố ứ ủ ừ ⊕ suy ra 3O cũng là tâm đ i x ng c a hình ố ứ ủ
(H). Mà 3 2O O≠ , 3 1O O≠ nên đi u gi s là sai.ề ả ử
V y không có hình nào có đúng 2 tâm đ i x ng.ậ ố ứ
Ta cã vµ § O(M) = M”
Do ®ã (§ O )(M) = § O(M’ ) = M1 Nh vËy M1 lµ ®Ønh thø t cña h×nh b×nh hµnh MM’M”M1, nªn ta
cã:
Gäi I lµ ®iÓm kÐp cña tÝch § O
§ O(I’ ) = I =>
Do ®ã * Tương tù trªn ví i M2 lµ ®Ønh thø t cña h×nh b×nh hµnh M’MM”M2 nªn
Gäi K lµ ®iÓm kÐp cña tÝch ta cã:
Gi¶i:
Ký hiÖu lµ phÐp tÞnh tiÕn theo vÐct¬ , § P lµ phÐp ®èi xøng t©m P.
Ta cã : (§ P )(M)= § P(N) = Q Mµ : § K(M) =Q, ví i K lµ trung ®iÓm cña MQ
Nªn : § P = § K
Ta cã K, P lÇn lî t lµ trung ®iÓm cña MQ, NQ nªn => = const Do M thay ®æi trªn ®êng trßn t©m (O), nªn Q thay ®æi trªn ®ường trßn t©m
(O’) ví i O’ lµ ¶nh cña O qua phÐp biÕn ®æi § P = § K ví i K lµ ®iÓm x¸c
®Þnh bëi : = const.
Bài toán 1: Đ (P) là 1 phép t nh ti n v i véc t t nh ti n là 2ị ế ớ ơ ị ế
→ u
.Trong đó T
→
u : bi n (P) thành (Q) và ế
→ u ⊥ (P).
Ch ng minhứ : V i M b t kỳ ta có : Đớ ấ (P) : M → M’ và MM’⊥ (P)
t i trung đi m K. Đạ ể (Q) : M’→ M” và M’M” ⊥ (Q) t i trung đi m ạ ể
H
Ta xét : →
MM” = →
MM’ →
+M’M” = →
MK →
+KM’ →
+M’H + →
HM”
= →
MK + →
KH + →
HM” = →
KM’ + →
M’H + →
KH = →
2KH
Hi n nhiên ể→
KH ⊥ (P) và (Q) và T
→
KH
: K → H .Do đó (P) bi n ế
thành (Q).
Tr l iở ạ
Bài toán 2: Ch ng minh r ng ứ ằ nh c a 1 m t ph ng qua 1 phép t nh ti n là 1 m t ph ng song song ả ủ ặ ẳ ị ế ặ ẳho c trùng v i m t ph ng đã cho.ặ ớ ặ ẳ
Gi i:ả Xét T
→
u
và (P) là m t ph ng nào đó.ặ ẳ Trên (P) l y ấ 3 đi m ể A,B,C không th ng hàng. ẳ
T
→
u(A)= A’ ; T
→
u(B)= B’; T
→
u
(C)= C’ ta đ c ượ→
A’B’ = →
AB ; →
B’C’= →
BC ; →
A’C’= →
AC (1)
Suy ra A’,B’,C’ không th ng hẳ àng. G i (P’) là m t ph ng (A’,B’,C’).ọ ặ ẳ
L y M ấ ∈ (P), g i M’= Tọ
→
u (M) ta có M ∈ (P)
⇒ →
AM =m →
AB + n →
AC suy ra →
A’M’= →
mA’B’ →
+nA’C’
⇒ M’∈ (P’)
Đ o l i: Trên (P’) l y đi m N’b t kỳ thì tả ạ ấ ể ấ ồn t i c p s (x,y) sạ ặ ố ao cho →
A’N’= x →
A’B’+→
yA’C’
L y Nấ ∈(P) sao cho →
AN = →
xAB+ →
yAC .G i K = Tọ
→
u(N) thì
→
A’K = →
xA’B’ + y →
A’C’ suy ra K≡ N ⇒ T
→
u (N)= N’
Do đó T
→
u
( (P) )= (P’).T (1) ta th y (P’)//(P) ho c (P’)ừ ấ ặ ≡ (P)
Nh n xétậ : - N u giá c a ế ủ→ u // ho c n m trên (P) thì (P’)ặ ằ ≡ (P) Tr l iở ạ
Bài toán 3 : Trong hình vuông c nh 1 đ t 1 hình mà kho ng cách gi a 2 đi m b t kỳ ạ ặ ả ữ ể ấkhông b ng 0.001. Ch ng minh r ng di n tích hình đó không l n h nằ ứ ằ ệ ớ ơ : a. 0.34 b. 0.287
Gi iả a,G i hình n m trong hình vuông ABCD c nh 1 là F.Di n tích c a nó là S. ọ ằ ạ ệ ủXét 1AA , 2AA (A1 thu c AD, AAộ 1=0.001, A2 thu c góc BAD sao cho góc ộA2AA1=60o, AA2=0.001)
G i ọ 1AAFFT =)(
1, 2AA
FFT =)(2
- F,F1, F2 không có đi m chung và đ u n m trong hình vuông c nh 1.001.ề ề ằ ạ Do đó 3S < 1.0012 t cứ S< 0.335< 0.34 b.Xét 2A AAAAA 13 += Ta quay 3AA quanh đi m A( ng c chi u kim đ ng h v i góc quay nh n ) ể ượ ề ồ ồ ớ ọsao cho 43 AA và A3A4 =0.001. Xét 5AA và 6AA có 65 AAAA = = 0.001 t o v i ạ ớ
4AA nh ng góc 30ữ 0 và n m khác phía v i nhau so v i ằ ớ ớ 4AA . G i ọ iAA
FFTi
=)( . Không m t tính t ng quát ta coi ấ ổ )()( FFSFFS 34 ∩≤∩ . Khi đó có
S2
1FFS 4 ≤∩ )( .
S2
3FFS 4 ≥∪⇒ )( . Ta có φ=∩ 65 FF và cùng không giao v i F và Fớ 4.
S2
7FFFFS 654 ≥∪∪∪⇒ (
- N u ế )()( FFSFFS 43 ∩≤∩ thì ta xét hình F1 và F2 thay cho F5 và F6 - - Vì | ⇒≤ 3001.0|iAA Các h nh đang xét n m trong hình vuông c nh ị ằ ạ 300201 .+ .
Do đó 2870S300201S2
7 2 .).( <⇒+≤
Tr l iở ạ
Gi i:ả Xét phép t nh ti n:ị ế
1
2
: 'AB
T A C→uuur
'C B→ ' 'B A→
⇒ 1
2' ' ' 'AB
T
AB C C BA∆ →∆
1
2 'AB
T
O O→uuur
1
2 'AB
T
I I→uuur
⇒ OO' ' OO' 'II II= ⇒ =
uuuur uur
T ng t v i các phép t nh ti n ươ ự ớ ị ế 1
2BC
T uuur , 1
2CA
T uuur ta ch ng minh đ c OO’’=II’’,ứ ượ
O’O”=I’I”. Suy ra OO' " ' "O II I∆ = (c-c-c)
Bài toán 4: Cho tam giác ABC . G i A’, B’, C’ l n l t là trung đi m c a các ọ ầ ượ ể ủc nh BC, CA, AB. G i O, O’, O” và I, I’, I” t ng ng là tâm đ ng tròn ngo i ạ ọ ươ ứ ườ ạti p và n i ti p c a 3 tam giác AB’C’, BC’A’, và CA’B’.ế ộ ế ủ Ch ng minh r ng ứ ằ OO' " ' "O II I∆ = ∆ .
I" I'
A'
B' C'
A
CB
O
O'O''
I
Tr l iở ạ
Ví d 6: Cho t giác ABCD có ụ ứ 3AB = , 2 3CD = , 2BC = , 60oBAD CDA= = . Tìm s đo c a ố ủ ABC và BCD Gi i:ả Xét phép t nh ti n:ị ế
: 'DC
T A A→uuuur . Khi đó t giác ADCA’ là hình bình hành.ứ
Do 60 AA ' 120 'AA' 60o o oADC D B= ⇒ = ⇒ = Xét ' 'AB A∆ có AA ' 2 3 2 'AB= = T đó suy ra: ừ ' 'AB A∆ vuông t i Bạ
' ' 30oB A A⇒ = và 2 2' (2 3) ( 3) 9 3BA = − = =
⇒ ' ' 30oB A C = ( Vì AA ' 60oC = ) ⇒ 'BCA∆ cân t i B.ạ Do đó suy ra: 90oDCB = ( Do ' 120oDCA = ) ⇒ 360 (90 60 60 ) 150o o o o oABC = − + + =
3
o30
60o
60o
o60
A'
B
CD
A
Tr l iở ạ
Bài toán 1 Tìm t t c các đi m n m bên trong 1 tam giác nh n sao cho các đi m đ i x ng v i chúng ấ ả ể ằ ọ ể ố ứ ớqua trung đi m các c nh c a tam giác n m trên đ ng tròn ngo i ti p tam giác.ể ạ ủ ằ ườ ạ ế Gi i: ả Gi s X là đi m n m trong tam giác ABC.Đi m đ i x ng v i X qua trung đi mả ử ể ằ ể ố ứ ớ ể c a c nh ủ ạAB c a tam giác ABC n m trên đ ng tròn ngo i ti p. ủ ằ ườ ạ ế ⇔ đi m X n m trên cung đ i x ng ể ằ ố ứv i cung AB ( không ch a đi m C) qua trung đi m c nh AB. ớ ứ ể ể ạ
T c ứ AXB = 1800 - CAB
- Đi m tể h a mãn tính ch t đ u bài n m giao đi m c a 3 cung tròn đ i x ng v i các cung ỏ ấ ầ ằ ở ể ủ ố ứ ớAB,BC,CA qua trung đi m các c nh t ng ng.ể ạ ươ ứ - Ta ch ng minh r ng đi m đó luôn t n t i và duy nh t.ứ ằ ể ồ ạ ấ - Các cung đ i x ng v i cung AB và AC có 2 đi m chung.Gố ứ ớ ể i s là A và H. hi ả ử
đó BHC = 3600 - BHA - AHC
= 3600 -(1800
- ABC ) - (1800 - ACB )
= 1800 - BAC
Do đó H n m trên cung đ i x ng v i BC, t c là đi m c n tìm.( vì ằ ố ứ ớ ứ ể ầ BAC ≠ 1800 -
BAC ,nên đi m A không có tính ch t c a đ u bài)ể ấ ủ ầ
Tr l iở ạ
Bài 2: Trong m t ph ng Oxy , tìm ph ng trình đ ng th ng ặ ẳ ươ ườ ẳ ∆ ’ là nh ảcua đ ng th ng ườ ẳ ∆ qua phép đ i x ng tâm là g c t a đ , bi t ố ư ố ọ ộ ếph ng trình đ ng th ng ươ ườ ẳ ∆ là 2x + y + 1 = 0 Giải: Ta có bi u th c t a đ c a phép đ i x ng tâm O(0,0) là:ể ứ ọ ộ ủ ố ứ
'
'
x x
y y
= − = −
hay '
'
x x
y y
= − = −
Khi đó nh c a đ ng th ng ả ủ ườ ẳ : 2x + y +1 = 0 là đ ng th ng ườ ẳ ’ có ph ng trình là: 2(ươ -x’) + (-y’) + 1 = 0 => 2x’ + y’ -1 = 0
Tr l iở ạ
Bài 3: Trên đ ng tròn (O) cho 2 đi m B,C c đ nh và 1 đi m A ườ ể ố ị ểthay đ i .G i H là tr c tâm ổ ọ ự ABC∆ vàH’ là đi m saocho ể HBH1C là hình bình hành .Ch ng minh rứ ng Hằ 1 n m trên đ ng tròn (O) ằ ườ.T đó suy ra qu tích c a H ừ ỹ ủ Ch ng minh :ứ HBH1C là hình bình hành ⇒ H1 B || CH ⇒ H1B ⊥ AB ( vì CH ⊥ AB) hay ∠ ABH’ = 900 ⇒ t ng t ươ ự ∠ ACH’ = 900 ⇒ t giác ABHứ 1C n i ti p ộ ế ⇒ H1 ∈ (O) ABH1C là hình bình hành nên H là đi m đ i x ng c a Hể ố ứ ủ 1 qua phép đ i x ng tâm I ố ứ (I là trung đi m c a BC) ể ủ V y qu tích đi m H là nh c a đ ng tròn (O) qua phép đ i Ậ ỹ ể ả ủ ườ ốx ng Đứ I
Tr l iở ạ
Bài 3 : cho góc ABC và D trong góc đó . D ng đo n ở ự ạth ng có 2 đi m đ u thu c 2 c nh c a góc và trung đi m ẳ ể ầ ộ ạ ủ ểc a nó trùng v i đi m D ủ ớ ể Gi i : ả D ng các ự đ ng th ng a’ đ i x ng v i đt AB qua Dươ ẳ ố ứ ớ và c’ đ i x ng v i BC qua D.ố ứ ớ G i ọ A’=AB∩ c’ C’=BC∩ a’ B’=a’∩c’ ⇒BA’B’C’ là hình bình hành⇒D là tâm đ i x ngố ứ ⇒D là trung đi m c a A’Cể ủ ’ ⇒vì A’C đo n th ng c n d ngạ ẳ ầ ự .
Tr l iở ạ