87
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NAM TRUNG BỘ ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng Nam Trung Bộ gồm 8 tỉnh, thành phố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. STT trường Tên trường Số trang E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 3 1 DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 3 2 DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG 5 3 DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG 5 4 DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG 6 5 DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM 8 6 DDY KHOA Y - DƯỢC 9 7 DDC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ 9 8 DDI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 10 9 HQH HỌC VIỆN HẢI QUÂN 11 10 DDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN (*) 11 11 DAD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á (*) 16 12 KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG (*) 20 13 YDN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG 23 14 TSN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 23 15 DPQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 28 16 DPC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH (*) 31 17 DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT (*) 33 18 DPY TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 35 19 DQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 37 20 DQT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG (*) 39 21 DQN TR.ƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN 41 22 DKQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 45 23 TBD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG (*) 46 24 TTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 48 25 TTH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN 48 26 XDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 50

phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

  • Upload
    hoanhai

  • View
    23

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NAM TRUNG BỘ

ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

Lưu ý:- Vùng Nam Trung Bộ gồm 8 tỉnh, thành phố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng,Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi;- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập;- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thichính.

STT Mãtrường Tên trường Số trang

E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 3

1 DDKTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀNẴNG 3

2 DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG 53 DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG 54 DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG 65 DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM 86 DDY KHOA Y - DƯỢC 97 DDC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ 98 DDI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 109 HQH HỌC VIỆN HẢI QUÂN 1110 DDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN(*) 1111 DAD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) 1612 KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*) 20

13 YDN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀNẴNG 23

14 TSN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 2315 DPQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 2816 DPC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH(*) 3117 DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*) 3318 DPY TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 3519 DQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 3720 DQT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) 3921 DQN TR.ƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN 4122 DKQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 4523 TBD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*) 46

24 TTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀNẴNG 48

25 TTH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN 4826 XDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 50

Page 2: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

2

STT Mãtrường Tên trường Số trang

27 KGH TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 5328 CKB TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG(*) 5429 C37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH 54

30 C47 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNHTHUẬN 56

31 CDQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸ NGHỆ ĐÔNGÁ(*) 57

32 CEM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ - KINH TẾVÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG 58

33 CHV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TINHỮU NGHỊ VIỆT - HÀN 59

34 CCZ TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT ĐÀ NẴNG(*) 6035 CCP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ 61

36 CDD TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINH TẾ KỸTHUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG 63

37 CLD TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG 6338 CGD TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II 64

39 CKK TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀNẴNG 65

40 CKQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬTQUẢNG NAM 66

41 CCQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNGNGHIỆP QUẢNG NGÃI(*) 68

42 CLV TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT(*) 69

43 CLT TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰCPHẨM 70

44 CPN TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - ĐÀNẴNG(*) 71

45 CPD TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNGNAM(*) 73

46 C45 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN 7447 C41 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG 74

48 CM2TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNGNHA TRANG 78

49 CDA TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ĐỨC TRÍ(*) 7950 CMS TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI 80

51 CDKTRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬTVÀ DU LỊCH NHA TRANG 82

52 CYR TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH 8553 CYX TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN 8554 CTT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THUỲ TRÂM 8555 CYK TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ 8656 YPY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ YÊN 8657 CYU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM 87

Page 3: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

3

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đại học CQ: 9370 * Phương thức tuyển sinh: sử dụngkết quả thi THPT Quốc gia, cụm thido các trường đại học chủ trì.* Tuyển sinh trong cả nước.

Số 41 Lê Duẩn, TP Đà NẵngĐT: (0511) 3823683Website: www.udn.vnBan Đào tạo: (0511) 3835345

Cao đẳng CQ: 3210Liên thông ĐH: 50

Bằng 2 CQ: 20Liên thông CĐ: 130

* Đại học Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đạihọc thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế(DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Côngnghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum (DDP), Khoa Y Dược (DDY),Viện nghiên cứu & Đào tạo Việt - Anh (VN-UK).

1 I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCHKHOA

3200- Điểm xét tuyển theo 2 nhóm: A vàB. Điểm trúng tuyển vào nhóm B cóthể thấp hơn điểm trúng tuyển thấpnhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm.- Nhóm B gồm 7 ngành: Công nghệ kĩthuật vật liệu xây dựng; Kĩ thuật côngtrình thủy; Kĩ thuật nhiệt; Kĩ thuật tàuthủy; Kĩ thuật xây dựng; Kĩ thuật hóa học;Sư phạm kĩ thuật công nghiệp.- Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.- Thí sinh không trúng tuyển ngành đượcđăng kí lại nguyện vọng để xét vào cácngành còn chỉ tiêu trong cùng nhóm.* Chương trình đào tạo CHẤTLƯỢNG CAO:(4 ngành) Công nghệ thông tin; Kĩ

DDK Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ sinh học D420201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh 60

Công nghệ thông tin D480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

270Công nghệ kỹ thuật vật liệu xâydựng D510105 60

Công nghệ chế tạo máy D510202 140Quản lí công nghiệp D510601 60Kỹ thuật cơ khí D520103 150Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 80Kỹ thuật nhiệt D520115 150Kĩ thuật tàu thủy D520122 50

Page 4: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

4

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kĩ thuật điện, điện tử D520201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

200 thuật điện, điện tử; Kĩ thuật điềukhiển & tự động hóa; Kĩ thuật xâydựng công trình giao thông.- Trong 3200 chỉ tiêu đào tạo của ĐHBách khoa có 50 chỉ tiêu dành chongành Sư phạm kĩ thuật công nghiệp(Thời gianđào tạo 04 năm, sinh viênkhông phải đóng học phí )- Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2

chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thôngchính quy cao đẳng lên đại học.* Ngành Kiến trúc: Thi môn vẽ Mĩ

thuật, kết hợp xét tuyển:- Điểm xét tuyển = Vẽ mĩ thuật*2 +Toán*1,5 + Văn.Môn vẽ Mĩ thuật do ĐHĐN ra đề vàtổ chức thi; môn Toán và Văn lấy kếtquả của kì thi THPT Quốc gia, cụmthi do các trường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyểnsinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.* Các chương trình tiên tiến; Chươngtrình Kỹ sư Chất lượng cao Việt -Pháp, xem thông tin chi tiết tại web:http://www.dut.edu.vn.

Kỹ thuật điện tử và viễn thông D520207 220Kĩ thuật điều khiển và tự độnghóa D520216 120

Kĩ thuật hóa học D520301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh

60Kỹ thuật môi trường D520320 70Kỹ thuật dầu khí D520604 80Công nghệ thực phẩm D540101 120Kỹ thuật công trình xây dựng D580201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

240Kỹ thuật công trình thủy D580202 60Kỹ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 200

Kỹ thuật xây dựng D580208 60Kinh tế xây dựng D580301 100

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Hoá học;Toán, Hoá học, Tiếng Anh 60

Kiến trúc D580102 Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật 140Các chương trình đào tạo hợp tác

quốc tếChương trình tiên tiến ngành Điệntử viễn thông D905206

Toán, Vật lí, Tiếng Anh80

Chương trình tiên tiến ngành Hệthống nhúng D905216 40

Chương trình đào tạo Kỹ sư chấtlượng cao Việt - Pháp

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 80

Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế của VN-UK 200

Page 5: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

5

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

2 II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINHTẾ 2050 - Điểm xét trúng tuyển theo nhóm

ngành.- Các nhóm ngành gồm:+ Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê –Quản lí Nhà nước gồm các ngành: (1)Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4)Thống kê, (5) Quản lí Nhà nước+ Nhóm Quản lí - Kinh doanh baogồm các ngành còn lại- Thí sinh trúng tuyển vào nhómnhưng không trúng tuyển vào ngànhđã đăng kí được xét vào ngành kháctrong cùng nhóm căn cứ vào điểm thi,nguyện vọng mới của thí sinh- Có 20 chỉ tiêu dành cho liên thôngchính quy CĐ lên ĐH.* Chương trình hợp tác đào tạoquốc tế: Thông tin chi tiết tạihttp://daotao.due.edu.vn.

DDQ Kinh tế D310101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

190Quản lí nhà nước D310205 75Quản trị kinh doanh D340101 250Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103 140

Quản trị khách sạn D340107 90Marketing D340115 95Kinh doanh quốc tế D340120 150Kinh doanh thương mại D340121 100Tài chính - Ngân hàng D340201 230Kế toán D340301 200Kiểm toán D340302 110Quản trị nhân lực D340404 70Hệ thống thông tin quản lí D340405 120Luật D380101 90Luật kinh tế D380107 80Thống kê D460201 40* Chương trình đào tạo CHẤT LƯỢNG CAO:

(7 chuyên ngành): Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Ngoại thương, Quản trịtài chính, Tài chính doanh nghiệp (40 SV/ chuyên ngành). SV sẽ được học tăng cườngTiếng Anh, nhà trường dành nhiều học bổng cho sinh viên, SV có kết quả học tập caođược giới thiệu học chuyển tiếp tại nước ngoài.

3 III. TRƯỜNG ĐẠI HỌCNGOẠI NGỮ 1500 - Môn thi chính: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Sau khi trúng tuyển vào ngành, nhàtrường sẽ xét chọn vào chuyên ngànhDDF Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 140

Page 6: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

6

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Sư phạm tiếng Pháp D140233 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 30

theo nguyện vọng của thí sinh đăngkí khi nhập học. Tiêu chí xét vàochuyên ngành là điểm trúng tuyển vàongành theo thứ tự ưu tiên từ cao đếnthấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyênngành được công bố trên trang thôngtin tuyển sinh của trường.- Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo đại họchệ chính quy có 200 chỉ tiêu đào tạoSư phạm (Sinh viên không phải đónghọc phí).* Chương trình đào tạo CHẤTLƯỢNG CAO:Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh,Tiếng Anh thương mại), Ngành Quốctế học; Chỉ tiêu 30 SV/chuyên ngành.Sau khi trúng tuyển vào trường, sinhviên đăng kí dự tuyển chương trìnhChất lượng cao, SV theo học được ưutiên giới thiệu họcchuyển tiếp tại nước ngoài.- Thông tin chi tiết tại

http://ufl.udn.vn.

Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng TrungQuốc

30

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 640

Ngôn ngữ Nga D220202Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Nga

Toán, Vật lí, Tiếng Anh70

Ngôn ngữ Pháp D220203 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

70

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Trung

Quốc105

Ngôn ngữ Nhật D220209 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Nhật 100

Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100

Quốc tế học D220212 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh 135

Đông phương học D220213 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh 80

4 IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHẠM

2030- Điểm xét trúng tuyển theo cụm tổhợp các môn thi.- Trong 2030 chỉ tiêu đào tạo hệ chínhquy có 570 chỉ tiêu đào tạo Sư phạmDDS Các ngành đào tạo Đại học 1990

Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60

Page 7: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

7

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 trình độ đại học, 40 chỉ tiêu đào tạo

trình độ cao đẳng (Sinh viên khôngphải đóng học phí).* Ngành Giáo dục Mầm non: Thi các

môn Năng khiếu, kết hợp xét tuyển.- Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ văn +Năng khiếu.Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổchức thi; môn Toán và Ngữ văn lấykết quả kì thi THPT Quốc gia, cụmthi do các trường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.* Ngành Sư phạm Âm nhạc (trình độcao đẳng): Thi các môn Năng khiếu,kết hợp xét tuyển.- Điểm xét tuyển = Văn + Kiến thứcâm nhạc*2 + Năng khiếu âm nhạc*2.Các môn Năng khiếu do ĐHĐN ra đề

và tổ chức thi; môn Toán và Ngữ vănlấy kết quả thi kì thi THPT Quốc gia,cụm thi do các trường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.- Thông tin chi tiết trên web:

Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

50Sư phạm Tin học D140210 50Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hoá học 50Sư phạm Hoá học D140212 50Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh học 50Sư phạm Ngữ văn D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí50

Sư phạm Lịch sử D140218 50Sư phạm Địa lí D140219 50Việt Nam học D220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80Lịch sử D220310 50Văn học D220330 110Văn hoá học D220340 65

Tâm lí học D310401 Toán, Hoá học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 70

Địa lí học D310501 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70Báo chí D320101 120Công nghệ sinh học D420201 Toán, Hoá học, Sinh học 65

Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 65

Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh 200

Địa lí tự nhiên D440217 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 70

Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hoá học 70

Page 8: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

8

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

130 http://daotao.ued.vnCông nghệ thông tin D480201 120

Công tác xã hội D760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Hoá học, Sinh học 65Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 60Các ngành đào tạo cao đẳng

Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc,Năng khiếu âm nhạc 40

5 V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠIKONTUM 650 - Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo

- Trong 500 chỉ tiêu đào tạo đại học hệchính quy có 100 chỉ tiêu đào tạo Sưphạm trình độ đại học (Sinh viên khôngphải đóng học phí).* Đề án tuyển sinh riêng của trường:- Trong 650 chỉ tiêu có 85 chỉ tiêu đại họcvà 70 chỉ tiêu cao đẳng hệ chính quy dànhcho tuyển sinh riêng các ngành:+ Trình độ Đại học: QT dịch vụ du lịchvà lữ hành; Kinh doanh thương mại; Kếtoán; Luật kinh tế; Kinh doanh nôngnghiệp.+ Trình độ Cao đẳng: Kế toán; Kinhdoanh thương mại, Công nghệ sinh học,Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng.* Tiêu chí xét tuyển:1. Thí sinh tốt nghiệp THPT.

DDP Các ngành đào tạo Đại học

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

500Giáo dục Tiểu học D140202 60Sư phạm Toán học D140209 40Quản trị kinh doanh D340101 40Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103 30

Kinh doanh thương mại D340121 30Kế toán D340301 40Luật kinh tế D380107 40Kinh doanh nông nghiệp D620114 30Tài chính - Ngân hàng D340201 30Công nghệ thông tin D480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

40Kĩ thuật điện, điện tử D520201 40Kỹ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 40

Kinh tế xây dựng D580301 40

Page 9: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

9

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo cao đẳng 150 2. Điểm trung bình của 3 môn dùng để xéttuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và học kì Ilớp 12 (5 học kì).Điểm xét tuyển = Toán TB+ Ngữ vănTB + Môn tự chọn TB Môn tự chọn làmột trong các môn sau: Tiếng Anh, Vậtlí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐTvà quy định của ĐHĐN.- Thông tin chi tiết tạihttp://www.kontum.udn.vn

Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Kinh doanh thương mại C340121 35

Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 35

Công nghệ kỹ thuật công trìnhxây dựng

C510102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

40

6 VI. KHOA Y - DƯỢC 200- Điểm xét trúng tuyển theo ngànhđào tạo- Thông tin chi tiết tạihttp://www.smp.udn.vn- Điểm chuẩn trúng tuyển theotrường.- Các thí sinh trúng tuyển vào trườngnhưng không trúng tuyển vào ngànhđã đăng kí được xét tuyển sang ngànhkhác căn cứ vào điểm thi và nguyệnvọng mới của thí sinh.- Có 50 chỉ tiêu liên thông chính quytừ trung cấp chuyên nghiệp lên caođẳng.

DDY Y đa khoa D720101 Toán, Hoá học, Sinh học 140Điều dưỡng D720501 Toán, Hoá học, Sinh học 60

7 VII. TRƯỜNG CĐ CÔNGNGHỆ 2100

DDCHệ thống thông tin quản lí

C340405Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

90

Công nghệ sinh học C420201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh

90

Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

220

Page 10: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

10

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mĩ thuật

70

* Ngành Công nghệ kỹ thuật kiếntrúc: Thi môn vẽ Mĩ thuật, kết hợp xéttuyển.- Điểm xét tuyển = Vẽ mĩ thuật +Toán + Ngữ văn. Môn vẽ Mĩ thuật doĐHĐN ra đề và tổ chức thi; mônToán và Văn lấy kết quả thi kì thiTHPT Quốc gia, cụm thi do cáctrường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.- Thông tin chi tiết tại

http://dct.udn.vn/daotao

Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

80

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 160Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 110Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 180Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 120Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 170Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 280Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 110

Quản lý xây dựng C580302 60Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Tiếng Anh

70Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 100Công nghệ thực phẩm C540102 90

8 VIII. TRƯỜNG CĐ CÔNGNGHỆ THÔNG TIN

1050- Điểm chuẩn trúng tuyển chung toàntrường. Sau đó xét vào ngành, chuyênngành.- Có 80 chỉ tiêu liên thông chính quy

từ trung cấp chuyên nghiệp lên caođẳng ngành Công nghệ thông tin vàKế toán.

DDI Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

120Marketing C340115 50Kế toán C340301 180Khoa học máy tính C480101 70Truyền thông và mạng máy tính C480102 70

Page 11: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

11

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Hệ thống thông tin C480104 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

60 - Thông tin chi tiết tại http://cit.udn.vnCông nghệ thông tin C480201 340Tin học ứng dụng C480202 110Công nghệ kĩ thuật máy tính C510304 50

9 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 210 - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểntrên cơ sở kết quả của Kì thi THPTQuốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kìthi THPT Quốc gia năm 2015 theoquy định của Bộ GD & ĐT.- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đạihọc quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêuchuẩn quy định của Bộ Quốc phòng(thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tạiBan TSQS cấp quận, huyện, thị; quânnhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấptrung đoàn và tương đương);

HQH

Số 30 Trần Phú, Nha Trang,Khánh Hòa. ĐT: (058)3 881 425;069.754.636. Website:www.hocvienhaiquan.edu.vnEmail: [email protected]ành đào tạo đại học quân sự 210Chỉ huy tham mưu hải quân D860201 Toán, Vật lí, Hoá học 210- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam thanh niên trong cả nước.

- Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vực phía Nam và phía Bắc.- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, nhưphần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kĩ thuật quân sự.- Tuyển 10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.

10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUYTÂN(*) 5.300

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtổ chức đồng thời 2 Phương thứctuyển sinh từ năm 2015 như sau:1) Phương thức 1: Sử dụng kết quả kìthi THPT Quốc gia do các trường đạihọc chủ trì để xét tuyển vào các ngànhđào tạo của trường;

DDTSố 182 Nguyễn Văn Linh, Q. Hảichâu, Tp. Đà Nẵng. Tel: (0511)3653561, 3827111, 3650403,3656109, 2243775. Hotline:0905294390 - 0905294391Website: http://www.dtu.edu.vnhttp://tuyensinh.duytan.edu.vn

Page 12: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

12

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo đại học 5.000 2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vàokết quả học tập bậc THPT; và thituyển riêng môn Vẽ mĩ thuật theo đềán tuyển sinh riêng của Trường- Trường tổ chức thi riêng môn Vẽmĩ thuật tại Đại học Duy Tân, ngày11 và 12/07/2015- Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mĩ thuậtnhân hệ số 2. Xét kết quả thi môn Vẽmĩ thuật tại Đại học Duy Tân hoặc kếtquả thi tại các Trường có tổ chức thimôn Vẽ mĩ thuật trong cả nước.- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn TiếngAnh nhân hệ số 2- 8 Ngành Hợp tác quốc tế về đàotạo của Trường với 3 Đại học:CMU, PSU, CSU với Hoa Kì,Trường tổ chức xét tuyển Môn thi,Khối thi như những ngành đào tạođược Bộ GD&ĐT cho phép:+ Ngành Kĩ thuật Phần mềm và Hệthống thông tin Quản lí hợp tác vớiCMU;+ Ngành Kĩ thuật công trình xây dựngvà Kiến trúc với CSU;+ Ngành Quản trị kinh doanh, Kếtoán, Tài chính-Ngân hàng và Quản

Kĩ thuật phần mềm D480103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

400

Hệ thống thông tin Quản lí D340405

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

200

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

250

Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

300

Tài chính - Ngân hàng D340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

300

Kế toán D340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

300

Page 13: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

13

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

300

trị dịch vụ du lịch & lữ hành với PSU.+ Môn ngoại ngữ trường sẽ tuyển cácthứ tiếng sau: Tiếng Anh, Tiếng Pháp,Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nga,Tiếng Nhật, Tiếng Đức.

Công nghệ Kĩ thuật công trìnhxây dựng D510102

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

250

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Ngoại NgữToán, Hoá học, Sinh học

250

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Ngoại NgữToán, Hoá học, Sinh học

250

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

500

Điều dưỡng D720501

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Ngữ văn, Hoá học

200

Dược học D720401

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Ngữ văn, Hoá học

300

Y đa khoa D720101 Toán, Hóa học, Sinh học 50

Page 14: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

14

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 200

Việt Nam học D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 200

Quan hệ quốc tế D310206 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 200

Luật kinh tế D380107

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

100

Ngôn ngữ Anh D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNGANH

300

Kiến trúc D580102

Toán, Vật lí, VẼ MỸTHUẬT

Toán, Ngữ văn, VẼ MỸTHUẬT

300

Các ngành đào tạo cao đẳng 300

Công nghệ thông tin C480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

25

Công nghệ Kĩ thuật công trìnhxây dựng C510102

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

25

Page 15: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

15

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

25

Quản trị kinh doanh (Quản trị &Nghiệp vụ marketing) C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

30

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

30

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ

30

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hoá học, Sinh học

25

Quản trị khách sạn C340107

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

30

Điều dưỡng C720501

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Ngữ văn, Hoá học

25

Page 16: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

16

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 30

Tiếng Anh C220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNGANH

25

11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNGÁ(*) 2500

1) Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước2) Phương thức tuyển sinh:Trường tổ chức đồng thời 2 Phươngthức tuyển sinh từ năm 2015 cho trìnhđộ Đại học và Cao đẳng như sau:* Phương thức 1: Sử dụng kết quảKì thi Trung học phổ thông Quốc giađể xét tuyển vào các ngành đào tạocủa trường. (Thí sinh chọn 1 trong 4tổ hợp môn tại cột (4) tương ứng vớicác ngành để đăng ký xét tuyển).* Phương thức 2: Xét tuyển riêng.+) Dựa vào Tổng điểm trung bìnhchung các môn Lớp 12. Thí sinh xéttuyển dựa vào Tổng điểm trung bìnhchung lớp 12 của năm 2015 và nhữngnăm học trước: Nộp hồ sơ trực tiếp vềtrường kể từ ngày 30/3.+) Điểu kiện xét tuyển:Điểm xét tuyển vào đại học : ≥ 6.0

DADSố 63 Lê Văn Long – Quận HảiChâu – Thành phố Đà NẵngĐT: (05113) 519991 - 519929Website: www.donga.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 2000

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Công nghệ thông tin D480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Page 17: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

17

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kế toán D340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển vào cao đẳng: ≥ 5.53)Ký túc xá: Trường có hệ thống kýtúc xá do Thành phố Đà Nẵng bố trí.Ngoài ra nhà trường có đội ngũ tư vấngiới thiệu chỗ ở cho sinh viên.4) Mức học phí:+ Trình độ đại học:* Tiếng Anh:4.480.000 đồng/học kì* Khối ngành kinh tế:4.960.000 đồng / học kì* Khối ngành kĩ thuật: 4.480.000đồng đến 5.280.000 đồng / học kì* Điều dưỡng: 5.440.000 đồng / họckì+Trình độ cao đẳng :* Khối ngành kinh tế, kĩ thuật:3.200.000 đồng / học kì* Điều dưỡng:3.840.000 đồng /học kì.- Sinh viên tốt nghiệp TCCN, CĐđược liên thông lên trình độ Đại học,Cao đẳng ngay tại trường.- Thông tin chi tiết xem tại Website:www.donga.edu.vnĐiện thoại: 05113.519.929 -05113.519.991

Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng D340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản trị văn phòng D340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa líNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

Ngôn Ngữ Anh D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửNgữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Điều dưỡng D720501

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

Page 18: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

18

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản trị nhân lực D340404

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Đường dây nóng:5.113.532.014

Công nghệ thực phẩm D540101

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Vật lí

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Tin học ứng dụng C480202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Page 19: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

19

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản trị văn phòng C340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa líNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

Tiếng Anh C220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửNgữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Quản trị nhân lực C340404

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm C540101

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Vật lí

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh

Page 20: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

20

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Điều dưỡng C720501

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

Việt Nam học C220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửNgữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾNTRÚC ĐÀ NẴNG(*) 2500

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinhtrong cả nước.2.Phương thức tuyển sinh: xét tuyểntheo 2 phương thức:2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theokết quả của kì thi THPT Quốc giadành 70-80% của tổng chỉ tiêu):a) Tiêu chí xét tuyển:- Đã tốt nghiệp THPT;- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào theo quy định của Bộ GD&ĐT.b) Đối tượng xét tuyển: chỉ xét tuyểnthí sinh tham gia kì thi THPT Quốcgia ở các cụm thi do trường đại họcchủ trì. Trường tổ chức thi môn Vẽ mĩthuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽmĩ thuật, môn Bố cục màu của cáctrường đại học trên toàn quốc.

KTD

Số 566, đường Núi Thành, quậnHải Châu, TP. Đà NẵngĐT: (0511) 2210030/ 2210031/2210032/ 2247176/ 2212256.Fax: 0511.3622400Website: www.dau.edu.vn;Email: [email protected]ác ngành đào tạo trình độ đạihọc: 2300

Khối Năng khiếu 710Kiến trúc D580102 VẼ MĨ THUẬT, Toán, Vật lí

VẼ MĨ THUẬT, Toán, Ngữ vănVẼ MĨ THUẬT, Toán, Tiếng AnhVẼ MĨ THUẬT, Toán, Hoá học

300

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 130

Page 21: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

21

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Thiết kế đồ họa D210403VẼ MĨ THUẬT, Toán, Vật líVẼ MĨ THUẬT, Toán, Ngữ văn

VẼ MĨ THUẬT, Toán, Tiếng AnhVẼ MĨ THUẬT, Ngữ văn, Bố

cục màu

130c) Điểm các môn chính: môn Vẽ mĩthuật (cho các ngành khối năngkhiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngônngữ Anh) và môn Tiếng Anh (ngànhNgôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2.Môn Vẽ mĩ thuật khi chưa nhân hệ sốđạt từ 4,5 điểm trở lên.d) Điểm trúng tuyển theo ngành.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theohọc bạ THPT (dành 20-30% của tổngchỉ tiêu):a) Tiêu chí xét tuyển:- Đã tốt nghiệp THPT.- Tổng điểm trung bình ba năm họclớp 10, lớp 11, lớp 12 của tổ hợp 3môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lênđối với trình độ đại học và từ 16.5điểm trở lên đối với trình độ caođẳng. (Đối với khối ngành năngkhiếu, tổ hợp xét tuyển có 2 môn vănhóa đạt 12.0 điểm trở lên và tổ hợpxét tuyển có 1 môn văn hóa đạt 6.0điểm trở lên).- Trường tổ chức thi môn Vẽ mĩ thuậtvà xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽmĩ thuật, môn Bố cục màu của thísinh đã dự thi 2 môn này tại các

Thiết kế nội thất D210405 150

Khối Kĩ thuật 810Kĩ thuật công trình xây dựng D580201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

480Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 180

Kĩ thuật xây dựng (Kĩ thuật cơ sởhạ tầng) D580208 75

Quản lí xây dựng D580302 75Khối Kinh tế 630Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

230Tài chính - Ngân hàng D340201 170

Quản trị kinh doanh D340101 230

Khối Ngoại ngữ 150Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Toán, Vật lí, TIẾNG ANHNgữ văn, Lịch sử, TIẾNG

ANHNgữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

100

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 50

Các ngành đào tạo trình độ caođẳng: 200

Page 22: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

22

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

trường đại học trên toàn quốc trongcùng năm tuyển sinh.b) Đối tượng xét tuyển:- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;- Đáp ứng các yêu cầu theo quy địnhcủa Quy chế tuyển sinh.c) Điểm các môn chính: Môn Vẽ mĩthuật (khối ngành Năng khiếu), mônTiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh vàngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhânhệ số 2. Môn Vẽ mĩ thuật khi chưanhân hệ số đạt từ 4.5 điểm trở lên.d) Điểm trúng tuyển theo ngành.3.Ký túc xá sinh viên: có hơn 2000chỗ ở ký túc xá.

Kế toán C340301Tài chính - Ngân hàng C340201Quản trị kinh doanh C340101Khối liên thông từ cao đẳng lênđại học 250

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 Tiếng Anh cơ bản; Cơ họckết cấu; Kết cấu bê tông cốt

thépKĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205

Kế toán D340301 Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vimô; Lý thuyết kế toán

Tài chính - Ngân hàng D340201 Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vimô; Tài chính- Tiền tệ

Quản trị kinh doanh D340101 Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vimô; Quản trị học

4.Mức học phí:- Trình độ đại học: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 1.300.000đ/tháng; Kiến trúc, Quyhoạch vùng và đô thị :1.250.000đ/tháng; Các ngành khối kĩ thuật:1.100.000đ/tháng;Các ngành khối Kinh tế: 1.050.000đ/tháng; Các ngành khối Tiếng Anh:1.050.000đ/tháng.- Trình độ cao đẳng: Ngành Công nghệ kĩ thuật CTXD:1.000.000đ/tháng; Các ngànhkhối Kinh tế: 950.000đ/tháng.5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐhệ chính quy của Bộ GD&ĐT ban hành.

Page 23: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

23

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸTHUẬT Y- DƯỢC ĐÀ NẴNG 2100

- Tuyển sinh trong cả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường xét tuyểndựa vào kết quả kì thi THPT Quốc giatổ chức theo cụm thi do trường Đạihọc chủ trì.+ Trình độ cao đẳng: Trường xéttuyển dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia tổ chức theo cụm thi dotrường Đại học chủ trì.+ Điểm trúng tuyển theo từng ngành học.+ Đại học Điều dưỡng có các chuyênngành: Điều dưỡng đa khoa, Điềudưỡng Nha khoa và Điều dưỡng Gâymê hồi sức.+ Cao đẳng Điều dưỡng có cácchuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa,Điều dưỡng Nha khoa và Điều dưỡngGây mê hồi sức.+ Hộ sinh: Không tuyển nam.+ KTX: 300 chỗ cho khóa tuyển sinhnăm 2015.

YDN

Số 99 Hùng Vương, Hải Châu,Đà Nẵng. ĐT: (0511)3892.062Website:www.dhktyduocdn.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1500Y tế công cộng D720301 Toán, Sinh học, Hoá học 100Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 Toán, Sinh học, Hoá học 100Xét nghiệm y học D720332 Toán, Sinh học, Hoá học 200Dược học D720401 Toán, Sinh học, Hoá học 300Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 700Phục hồi chức năng D720503 Toán, Sinh học, Hoá học 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Sinh học, Hoá học 60Xét nghiệm y học C720332 Toán, Sinh học, Hoá học 80Điều dưỡng C720501 Toán, Sinh học, Hoá học 200Hộ sinh C720502 Toán, Sinh học, Hoá học 100Phục hồi chức năng C720503 Toán, Sinh học, Hoá học 60Dược C900107 Toán, Sinh học, Hoá học 100

14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHATRANG 3500 - Trường Đại học Nha Trang tuyển

sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Xét kết quảtheo nhóm môn thi của kì thi THPTQuốc gia 2015+ Xét điểm trúng tuyển theo ngành,nhóm ngành.

TSN

Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP.Nha Trang, Khánh Hòa; ĐT:(058) 3831148; Website:http://www.ntu.edu.vn ;Email: [email protected]

Page 24: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

24

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo đại học 2500 + Bậc cao đẳng: Thí sinh không trúngtuyển trình độ ĐH được Trường tựđộng xét và mời nhập học trình độCĐ đúng ngành đăng kí.+ Kí túc xá của nhà trường đáp ứngđủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.

Kĩ thuật khai thác thủy sản D620304 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Khoa học hàng hải D840106 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Công nghệ chế tạo máy D510202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Kĩ thuật tàu thủy D520122 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100

Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

Hệ thống thông tin quản lí D340405Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Page 25: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

25

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 70

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

Công nghệ thực phẩm D540101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

200

Công nghệ sinh học D420201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

Công nghệ chế biến thủy sản D540105Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

80

Công nghệ sau thu hoạch D540104Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 100

Bệnh học thủy sản D620302 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50

Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50

Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

100

Page 26: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

26

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kinh doanh thương mại D340121

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

150

Kinh tế nông nghiệp D620115

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

60

Kế toán D340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

200

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120

Quản lí thuỷ sản D620399

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

60

Các ngành đào tạo cao đẳng 1000

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Điều khiển tàu biển C840107 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 30

Page 27: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

27

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 60

Công nghệ thực phẩm C540102Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

120

Công nghệ chế biến thủy sản C540105Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

50

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

50

Công nghệ sinh học C420201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

50

Nuôi trồng thủy sản C620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50

Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Page 28: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

28

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

120

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

70

Kinh doanh thương mại C340121

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

70

15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠMVĂN ĐỒNG

16001) Phương thức tuyển sinh: Dựa vàokết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Xétđiểm thi, không xét điểm học bạ.2) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệpTHPT.3) Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 mônthi của từng ngành.4) Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xéttuyển và thời gian xét tuyển: Theo

DPQ

Đường Phan Đình Phùng (nốidài), TP Quảng Ngãi, tỉnh QuảngNgãi - Điện thoại: 055.3713123 -Fax: 055.3824925 -Website:www.pdu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 550

Page 29: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

29

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

quy định của Bộ GD-ĐT.5) Thời gian thi các môn Năng khiếu:Sau thời gian thí sinh đăng kí xéttuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.6) Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước. Riêng các ngành sư phạmchỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thườngtrú ở tỉnh Quảng Ngãi.7) Các môn năng khiếu: Tính điểm hệsố 2.8) Số chỗ trong ký túc xá: 1.000 SV.9) Chỉ tiêu liên thông: Đại học: 100;Cao đẳng: 300.10) Thông tin chi tiết: Xem tại trangthông tin điện tử của trườngwww.pdu.edu.vn

Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Sư phạm Vật lý D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líSư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhCác ngành đào tạo cao đẳng 1050

Công nghệ Thông tin C480201Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Sinh học, hóa học 50

Giáo dục Mầm non C140201

Toán, Ngữ văn, NĂNGKHIẾU GIÁO DỤC MẦMNON (Đọc, Kể diễn cảm và

hát)

100

Page 30: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

30

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Giáo dục Tiểu học C140202Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

100

Giáo dục Thể chất C140206

Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU THỂ DỤC THỂ

THAO (Chạy 60m xuất phátcao, bật xa tại chỗ, bóp lực

kế)

40

Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Sư phạm Tin học C140210Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Sư phạm Vật lý C140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Sinh học, Hóa học 40

Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Sinh học, Hóa học 50

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Sinh học, Hóa học 40

Sư phạm Kinh tế gia đình C140216Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50Sư phạm Địa lí C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 80

Page 31: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

31

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂUTRINH

1000Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nướcPhương thức tuyển sinh:1. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.2. Trường tổ chức tuyển sinh riêngtheo 3 đợt.- Học phí:+ Bậc Đại học: 3,5 triệu đồng/học kì+ Bậc Cao đẳng: 3,0 triệu đồng/học kì+ Học phí ổn định toàn khóa học.- Các thông tin khác: + Có ký túc xácho hơn 200 sinh viên+ Riêng năm đầu tiên học tiếng Anhđạt (4.5 IELTS), nhà trường khôngthu thêm học phí

DPC

Số 02 Trần Hưng Đạo, thành phốHội An, tỉnh Quảng Nam. Điện thoại:0510 3 916444,Fax: 0510 6 260 002.Website: www.pctu.edu.vnEmail: [email protected]ác ngành đào tạo đại học: 800

Công nghệ thông tin D480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông D510302

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Kế toán D340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Việt Nam học D220113

Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

Page 32: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

32

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Văn học D220330

Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh D220201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Công nghệ thông tin C480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Việt Nam học C220113

Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

Page 33: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

33

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tiếng Anh C220201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

Tiếng Trung Quốc C220204

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học

17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHANTHIẾT(*) 1450

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:(Đối với cả trình độ Đại học và Caođẳng)1. Tuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia (50% chỉ tiêu)2. Tổ chức tuyển sinh riêng theo Đềán tự chủ tuyển sinh, xét tuyển dựavào kết quả học tập THPT (50% chỉtiêu).2.1 Tiêu chí xét tuyển:- Đã tốt nghiệp THPT.- Điểm trung bình cộng các mônhọc ở THPT đạt từ 6.0 điểm trở lênđối với hệ đại học, từ 5.5 điểm trở lênđối với hệ cao đẳng.2.2 Thời gian các đợt xét tuyển:

DPT

Cơ sở 1: 268 Nguyễn Thông –Phú Hài –Phan Thiết –BìnhThuận.Điện thoại: 062.2461372 –2461373. Fax: 062.3719 080 -Website: www.upt.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1250

Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Page 34: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

34

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Đợt 1: Từ 02/1 - 21/1/2015- Đợt 2: Từ 20/6 - 15/10/2015(theo quy định chung của BộGD&ĐT)- Các thông tin khác:1. Học phí (dự kiến):+ Bậc đại học: 9.600.000đ/năm.+ Cao đẳng: 8.300.000đ/năm.2. Số lượng chỗ ở ký túc xá:800(xem thêm thông tin chi tiết tạiwebsite: : www.upt.edu.vn )

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản trị khách sạn D340107

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Page 35: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

35

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản trị khách sạn C340107

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚYÊN 850 1. Tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh: Xéttuyển.2.1. Đối với khối ngành sư phạmtrình độ đại học, cao đẳng:- Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.- Môn Năng khiếu mầm non (Đọc, Kểdiễn cảm, Hát) do Trường Đại họcPhú Yên tổ chức thi. Thời gian thiNăng khiếu mầm non sẽ được thôngbáo sau.2.2. Đối với khối ngành ngoài sưphạm trình độ đại học, cao đẳng:Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả ghitrong học bạ THPT (Điểm các mônhọc lớp 12).- Trình độ đại học: Tổng điểm 3 môn

DPY Số 18 Trần Phú, Phường 7, TpTuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT:(057) 3843025Website: www.pyu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 550

Giáo dục Mầm non D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếuMầm non

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếuMầm non

80

Giáo dục Tiểu học D140202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyênngành Tiếng Anh Tiểu học) D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh50

Page 36: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

36

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu) D440112Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Tiếng Anh

80xét tuyển theo tổ hợp quy định phảiđạt 18 điểm trở lên.- Trình độ cao đẳng: Tổng điểm 3môn xét tuyển theo tổ hợp quy địnhphải đạt 16,5 điểm trở lên.

3. Hồ sơ đăng kí xét tuyển:3.1. Đối với khối ngành sư phạm, thísinh phải nộp:- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp THPT(đã công chứng).- Giấy chứng nhận điểm thi THPTQuốc gia (Phiếu số 1, bản chính).3.2. Đối với khối ngành ngoài sưphạm, thí sinh phải nộp:- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp THPT(đã công chứng);- Bản sao Học bạ THPT (đã côngchứng).

4. Thời gian, lệ phí đăng kí xéttuyển:- Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyểntừ ngày 01/7/2015 đến 20/7/2015.- Lệ phí đăng kí xét tuyển: 50.000đ/hồ

Sinh học D420101Toán, Hoá học, Sinh học

Toán, Vật lí, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh

45

Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Văn học D220330Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

45

Ngôn ngữ Anh D220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

60

Việt Nam học (Chuyên ngànhVăn hóa – Du lịch) D220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh50

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Giáo dục Mầm non C140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếuMầm non

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếuMầm non

30

Giáo dục Tiểu học C140202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Page 37: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

37

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyênngành Tiếng Anh Tiểu học) C140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh30

sơ.- Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạoTrường Đại học Phú Yên, số 18 TrầnPhú, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh PhúYên.- Điện thoại liên hệ:*Phòng Đào tạo: 057.3843119, 057.3843139*Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Sinhviên: 057.3843168.

Website: www.pyu.edu.vn.Email: [email protected]

Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Chăn nuôi C620105 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 30

Lâm nghiệp C620201 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 30

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Việt Nam học (Chuyên ngànhVăn hóa – Du lịch) C220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh30

19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNGNAM 1700 - Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnhQuảng Nam,+ Các ngành ngoài sư phạm tuyểnsinh trong cả nước.

DQU

102 - Hùng Vương - thành phốTam Kì - tỉnh Quảng Nam; ĐT:(0510)3812.834Website: www.qnamuni.edu.vn

Page 38: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

38

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo đại học: 1100 - Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Các môn văn hóaTrường dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia; các môn năng khiếuTrường tự tổ chức thi.+ Trình độ cao đẳng: Các môn vănhóa Trường dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia; các môn năng khiếuTrường tự tổ chức thi.- Các thông tin khác:+ Đối với các ngành ĐH, CĐ Giáodục Mầm non: Các môn văn hóa(Toán, Ngữ văn) thí sinh đăng kí vàdự thi tại kì thi THPT Quốc gia; MônNăng khiếu Trường dự kiến sẽ tổchức thi vào ngày 4,5/09/2015 (tạitrường ĐH Quảng Nam).+ Đối với các ngành ĐH Ngôn ngữAnh và CĐ Tiếng Anh: môn chính làmôn Tiếng Anh, cách tính ưu tiênmôn chính theo qui định của BộGD&ĐT.+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ Tổng chỉ tiêu ngân sách: 650 (trongđó ĐH: 500, CĐ 150).+ Học phí: theo qui định của BộGD&ĐT và Nghị quyết của Hội đồng

Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100

Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 75

Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh học, Hoá học 75

Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và hát) 75

Giáo dục Tiểu học D140202Toán, Vật lí, Hoá học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

75

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 250

Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 250

Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh học, Hoá học 100Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Sinh học, Hoá học 50Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50

Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và hát) 50

Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50

Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 100

Page 39: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

39

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100 nhân dân tỉnh Quảng Nam.

+ Nhà ở sinh viên: 2500 chỗ

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANGTRUNG(*) 2.400 - Vùng TS: TS trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường kếthợp 2 Phương thức tuyển sinh: vừatuyển 50% chỉ tiêu dựa vào kết quả kìthi THPT Quốc gia ở cụm thi trườngđại học tổ chức và cụm thi do SởGD&ĐT tổ chức, vừa tuyển 50% chỉtiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tậplớp 12 của học sinh.- Ký túc xá 300 chỗ- Mức học phí 4.000.000đ/học kì đốivới Đại học; 3.500.000đ/ học kì đốivới Cao đẳng.- Đề án tuyển sinh riêng được đăng tảitrên website của trường

DQT

Đường Đào Tấn, khu vực 4,5Phường Nhơn Phú, Quy Nhơn, BìnhĐịnh. ĐT: (056)2210687;Website: http://quangtrung.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 1.200

Công nghệ thông tin D480201

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Sinh học

150

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Sinh học

200

Page 40: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

40

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kinh tế nông nghiệp D620115

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200http://quangtrung.edu.vn- Tiêu chí xét tuyển: dựa theo Kết quảhọc tập lớp 12Điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳngtheo khối thi (kí hiệu là Đk) của ngànhxét tuyển đối với thí sinh được tínhtheo công thức sau:

Đk = Sk+ Điểm ưu tiên =

3

1ixi +

Điểm ưu tiên 18 điểm + điểm ưutiên đối vớiđại học; 16,5 điểm +điểm ưu tiên đối với cao đẳng

Trong đó, Đklà điểm xét tuyểncủa thí sinh thứ k; Sk là ngưỡng xéttuyển; xi là điểm cuối năm của mônhọc thứ I lớp 12 thuộc 3 môn học theokhối thi xét tuyển của ngành học. Đốivới thí sinh dự tuyển hệ đại học,ngưỡng xét tuyển Skphải đạt từ 18điểm trở lên (Sk 18 điểm); đối vớithí sinh dự tuyển hệ cao đẳng, ngưỡngxét tuyển Skphải đạt từ 16,5điểm trởlên (Sk 16,5điểm).

Kế toán D340301

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh150

Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh150

Tài chính - Ngân hàng D340201

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh150

Kinh tế D310101

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Ngôn ngữ Anh D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Văn, Tiếng Anh, Sinh học100

Các ngành đào tạo cao đẳng 1.200

Công nghệ thông tin C480201

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Sinh học

300

Page 41: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

41

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

300

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200

21 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUYNHƠN 4800 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong

cả nước .- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa vào kết quả Kì thi THPT Quốcgia, các cụm do trường đại học chủtrì, chỉ tổ chức thi các môn năng khiếuvào ngành Giáo dục thể chất và Giáodục mầm non.- Các ngành sư phạm không tuyển thísinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Ngành Giáo dục thể chất: môn năng

DQN

170 An Dương Vương, Tp. QuyNhơn, tỉnh Bình Định. ĐT:(056)3846156, (056)3846803.Website: www.qnu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 4200Các ngành đào tạo Cử nhân sưphạm 900

Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa học 70

Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Page 42: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

42

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Vật lí, Hóa học 70 khiếu thi bật xa, gập thân và chạy cựly ngắn; môn năng khiếu là môn thichính được nhân hệ số 2 khi xéttuyển; yêu cầu thể hình cân đối, namcao 1,65m, nặng 45 kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40 kg trở lên.- Ngành Giáo dục mầm non: mônnăng khiếu thi hát, đọc diễn cảm vàkể chuyện.- Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngônngữ Anh: môn tiếng Anh là môn thichính được nhân hệ số 2 khi xéttuyển.

Sư phạm Tin học D140210Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa học, Sinh học 60Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 70Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 60

Sư phạm Địa lí D140219 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 60

Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40

Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH 120

Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 90

Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU 60

Giáo dục mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 90Các ngành đào tạo Cử nhânkhoa học 1550

Toán học D460101 Toán, Vật lí, Hóa học 100

Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200

Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hóa học 120

Page 43: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

43

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Sinh học D420101 Toán, Hóa học, Sinh học 60

Quản lí đất đai D850103Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

140

Địa lí tự nhiên D440217Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 110Lịch sử D220310 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50

Tâm lí học giáo dục D310403Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Quản lí giáo dục D140114Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

Việt Nam học D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 70

Quản lí nhà nước D310205Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

160

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH 250

Các ngành đào tạo Cử nhânKinh tế - QTKD 1000

Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

300

Page 44: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

44

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kinh tế D310101Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

200

Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

300

Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

200

Các ngành đào tạo Kỹ sư 750

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150

Nông học D620109 Toán, Hóa học, Sinh học 50Công nghệ kĩ thuật hóa học (Hóadầu, CNMT) D510401 Toán, Vật lí, Hóa học 200

Các ngành đào tạo cao đẳng 600

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 80

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70

Page 45: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

45

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hóa học 60

Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60

Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 70

Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 80

22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀICHÍNH KẾ TOÁN

1.700 -Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường dựavào kết quả kì thi THPT Quốc gia đểxét tuyển- Số chỗ ở KTX: 1.600 SV.DKQ

Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa,tỉnh Quảng Ngãi. ĐT: (055)3845567Website: www.tckt.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 1.500Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200Kinh doanh quốc tế D340120 150Tài chính - Ngân hàng D340201 150Kế toán D340301 800Kiểm toán D340302 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 200Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá học 50

Page 46: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

46

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50Kế toán C340301 70Hệ thống thông tin quản lí C340405 30

23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁIBÌNH DƯƠNG(*) 1000 a. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả

nước.b. Phương thức tuyển sinh:- Trình độ đại học có 2 phương thức:* Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia* Xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinhcủa Trường.- Trình độ cao đẳng có 2 phương thức:* Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia.* Xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinhcủa Trường.c. Thời gian xét tuyển:- Đối với Phương thức tuyển sinh dựa vàokết quả kì thi Quốc gia, thời gian nhận hồsơ theo quy định của Bộ GDĐT.- Đối với phương thức xét tuyển theo Đềán tuyển sinh của trường:* Đợt 1: Trước ngày 30/06/2015* Đợt 2: Trước ngày 30/07/2015* Đợt 3: Trước ngày 30/08/2015* Đợt 4: Trước ngày 30/09/2015* Đợt 5: Trước ngày 10/11/2015d. Ký túc xá:- Nhà trường đáp ứng đủ chỗ ký thúc xá

TBD

Số 99 Nguyễn Xiển, xã VĩnhPhương, thành phố Nha Trang.ĐT: (058)3727181Website: www.pou.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 800

Kế toán D340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học

150

Tài chính - Ngân hàng D340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học

150

Công nghệ thông tin D480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Vật lí, Ngữ văn

150

Ngôn ngữ Anh D220201

Toán, Tiếng Anh, Vật líToán, Tiếng Anh, Ngữ vănTiếng Anh, Ngữ văn, Địa líTiếng Anh, Ngữ văn, Sinh

học

150

Page 47: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

47

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

200

cho 100% thí sinh có nhu cầu.- Mức phí ký túc xá thu theo mức cônglập được quy định bởi UBND tỉnh KhánhHòa.e. Mức học phí:- Học phí có tài trợ thấp hơn mức cônglập quy định, chỉ từ 480.000đ đến960.000đ/tháng, tùy theo số tín chỉ đăngký và tùy bậc/ngành đào tạo.- Học phí ổn định, chính sách học phí cốđịnh toàn khóa học.- Ngoài học bổng doanh nghiệp tài trợ họcphí, mỗi năm đều có nhiều học bổng chosinh viên khá, giỏi; hỗ trợ tàu xe cho sinhviên ở xa...- Sinh viên diện hạt giống được miễnhoàn toàn học phí và bảo trợ việc làm saukhi tốt nghiệp. Chi tiết:www.ts.pou.edu.vng. Doanh nghiệp bảo trợ và việc làm- Hội đồng doanh nghiệp bảo trợ cùng vớinhà trường tài trợ học phí, xây dựngchương trình đào tạo ứng dụng, hỗ trợ đàotạo thực hành.-Hội đồng doanh nghiệp bảo trợ ưu tiêntuyển dụng sinh viên tốt nghiệp.

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học

40

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học

40

Tin học ứng dụng C480202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Tiếng Anh C220201

Toán, Tiếng Anh, Vật líToán, Tiếng Anh, Ngữ vănTiếng Anh, Ngữ văn, Địa líTiếng Anh, Ngữ văn, Sinh học

40

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

40

Page 48: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

48

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂDỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 900 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường dựavào kết quả kì thi THPT Quốc gia kếthợp thi tuyển môn năng khiếu TDTT(môn năng khiếu TDTT hệ số 2).- Các thông tin khác:+ Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Chỉ tiêu liên thông: Liên thôngtrình độ đại học: 300.

TTD

Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, QuậnThanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.ĐT: 0511.3.759918Website: www.upes3.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 900Giáo dục Thể chất D140206 Thi môn NĂNG KHIẾU

TDTTXét tuyển điểm Tốt nghiệpTHPT môn: Toán, Ngữ văn

700Quản lí thể dục thể thao D220343 100

Huấn luyện thể thao D140207 100

+ Ngoài những quy định chung, thí sinh dự thi vào trường đại học TDTT Đà Nẵng phảicó thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, không bị bệnh tim mạch.

25TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNGTIN LIÊN LẠC (TRƯỜNG SĨQUAN THÔNG TIN)

1245- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểntrên cơ sở kết quả của Kì thi THPTQuốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kìthi THPT Quốc gia năm 2015 theo quyđịnh của Bộ GD & ĐT.- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểmthực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ,như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụcủa Học viện Kĩ thuật quân sự.* Đại học quân sự:- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đạihọc quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêuchuẩn quy định của Bộ Quốc phòng(thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại

- Số 101 Mai Xuân Thưởng,Phường Vĩnh Hòa, Nha Trang.- ĐT: (058)3 831 805; Fax:058.3832055- Website: www.tcu.edu.vn- Email: [email protected]

TTH Các ngành đào tạo đại học quânsự 345

Chỉ huy kĩ thuật thông tin D860219 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 345

TCU Các ngành đào tạo đại học dân 500

Page 49: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

49

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

sự Ban TSQS cấp quận, huyện, thị; quânnhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấptrung đoàn và tương đương);- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinhNam trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vựcphía Nam và phía Bắc. Tỷ lệ xét tuyểntổ hợp các môn Toán, Vật lí, TiếngAnh không quá 25% tổng chỉ tiêu.- Tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.* Đại học, cao đẳng dân sự:- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữthanh niên trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Theo ngành.- Tỷ lệ xét tuyển các tổ hợp theo Quychế của Bộ GD & ĐT.- Học phí theo qui định chung của Nhànước (6.000.0000đ/ năm đối với ĐH;5.000.000đ/ năm đối với CĐ).- Có ký túc xá cho sinh viên hệ dân sự.

Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

250

TCU Các ngành đào tạo cao đẳngdân sự 300

Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

150

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh150

TCU Các ngành đào tạo liên thông từcao đẳng lên đại học 100

Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

50

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

50

* Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học:Thực hiện theo Quy chế của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2015

Page 50: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

50

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂYDỰNG MIỀN TRUNG

18001. Bậc đại học- Trường tổ chức tuyển sinh theo đềán riêng- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia+ Thi tuyển kết hợp với xét tuyển+ Xét tuyển từ học bạ THPT- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Tiêu chí xét tuyển:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia: Ngưỡng đảm bảo chấtlượng đầu vào của từng môn bằngngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu củabậc đại học do Bộ GD&ĐT quy định.+ Xét tuyển từ học bạ THPT: Đã tốtnghiệp THPT và hạnh kiểm từ khá trởlên cả 3 năm THPT; Điểm trung bình(ĐTB 6 học kì) từng môn học theokhối thi đã đăng ký tương ứng đạt từ6.0 trở lên.+ Thi tuyển kết hợp với xét tuyển(Dành riêng cho ngành kiến trúc):Điểm thi môn vẽ mĩ thuật nhân hệ số2,0 (Môn Vẽ mĩ thuật tổ chức thi tạiTrường ĐHXD Miền Trung sau kì thi

XDT Số 24 Nguyễn Du, phường 7, thànhphố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. ĐT:(057)3827618Website: www.cuc.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 1250Đại học chính quy 1080

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

490

Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

200

Kiến trúc D580102

Toán, Vật lí, VẼ MĨTHUẬT

Toán, Ngữ văn, VẼ MĨTHUẬT

120

Kinh tế xây dựng D580301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

150

Đại học liên thông chính quy 170

Page 51: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

51

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

120

THPT Quốc gia 2 tuần hoặc lấy từ kếtquả thi tại các trường khác); Các mônvăn hóa bằng ngưỡng quy định tốithiểu chất lượng đầu vào bậc đại họchoặc điểm học bạ THPT trung bình(ĐTB 6 học kì) từng môn đạt từ 6.0trở lên.- KTX: 400 chỗ, ưu tiên cho sinh viênkhóa mới.- Thông tin chi tiết xem trên webstecủa trường: http://www.cuc.edu.vn,Điện thoại: 057 3827 618.2. Bậc cao đẳng- Trường tổ chức tuyển sinh theo đềán riêng- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia+ Xét tuyển từ học bạ THPT- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Tiêu chí xét tuyển:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia: Ngưỡng đảm bảo chấtlượng đầu vào của từng môn bằngngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu của

Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

50

Các ngành đào tạo cao đẳng 550Cao đẳng chính quy 500

Công nghệ Kĩ thuật công trìnhxây dựng C510102

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Công nghệ kĩ thuật tài nguyênnước C510405

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Page 52: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

52

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

bậc cao đẳng do Bộ GD&ĐT quyđịnh.+ Xét tuyển từ học bạ THPT: Đã tốtnghiệp THPT và hạnh kiểm từ khá trởlên cả 3 năm THPT; Điểm trung bình(ĐTB 6 học kì) từng môn học theokhối thi đã đăng ký tương ứng đạt từ5.5 trở lên.- KTX: 400 chỗ, ưu tiên cho sinh viênkhóa mới.- Thông tin chi tiết xem trên webstecủa trường: http://www.cuc.edu.vn,Điện thoại: 057 3827 618.

Quản lí xây dựng C580302

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

80

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Công nghệ thông tin C480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

40

Cao đẳng liên thông chính quyngành Công nghệ Kĩ thuật côngtrình xây dựng

C510102 50

Page 53: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

53

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

27 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNGQUÂN 175

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểntrên cơ sở kết quả của Kì thi THPTQuốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kìthi THPT Quốc gia năm 2015 theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinhNam trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vựcphía Nam và phía Bắc;- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng

điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêuchí phụ, như phần quy định xét tuyểntiêu chí phụ của Học viện Kĩ thuậtquân sự.

KGH - Cổng 3 đường Biệt Thự, TP NhaTrang, Khánh Hòa- ĐT: 069 697 941. - Website:tsqkq.vnCác ngành đào tạo đại học quânsự 85

Chỉ huy tham mưu Không quân D860202 Toán, Vật lí, Hoá học 85Các ngành đào tạo cao đẳngquân sự 90

Ngành Kĩ thuật Hàng không C520120 Toán, Vật lí, Hoá học 90* Đại học quân sự:Thí sinh xét tuyển hệ đại học quân sự ngành CHTM Không quân có 2 chuyên ngành:

Đào tạo Phi công quân sự và Sĩ quan Dù, cả 2 chuyên ngành chỉ tuyển thí sinh Namtrong cả nước đã qua khám tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Phòng không - Không quân,Quân chủng Phòng không - Không quân tổ chức theo khu vực trong cả nước, đã kết luậnđủ tiêu chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự. Trường tuyển 65 chỉ tiêu đào tạo Phi côngquân sự và 20 chỉ tiêu đào tạo Sĩ quan Dù. Điểm tuyển theo 2 miền Nam - Bắc, tuyển từthí sinh có điểm cao nhất đến đủ chỉ tiêu, tuyển đủ chuyên ngành Phi công quân sự sauđó tuyển đến chuyên ngành Sĩ quan Dù .* Cao đẳng quân sự:Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển như tuyển sinhđại học quân sự, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quânđội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại BanTSQS cấp trung đoàn và tương đương).

Page 54: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

54

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

28 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCHKHOA ĐÀ NẴNG(*) 1000 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước- Phương thức tuyển:+ Xét tuyển dựa trên kết quả 03 môntrong tổ hợp môn thi kì thi THPTQuốc gia đạt ngưỡng điểm xét tuyểntối thiểu từng môn theo qui định củaBộ GD&ĐT. Thí sinh chọn 1 trong 4tổ hợp môn thi kì thi THPT Quốc giađể đăng ký xét tuyển+ Xét tuyển dựa trên kết quả cả năm họclớp 12 của 03 môn trong tổ hợp môn thísinh chọn. Tổng điểm của 03 môn trongtổ hợp môn thí sinh chọn để xét tuyểnphải ≥16,5 điểm. Thí sinh chọn 1 trong 4tổ hợp môn học cả năm lớp 12 THPT đểđăng ký xét tuyển.- Điểm xét trúng tuyển chung chotoàn trường

CKB

Số 125 Phan Đăng Lưu, Đà Nẵng.ĐT: (0511)3640.666Website:www.bachkhoadanang.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng C340201Kế toán C340301Marketing C340115Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Quản lí xây dựng C580302Tin học ứng dụng C480202

Điều dưỡng C720501

Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Sinh học, Vật lí

Toán, Sinh học, Ngữ vănToán, Sinh học, Tiếng Anh

29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNHĐỊNH

1.200* Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. Riêng cácngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh cóhộ khẩu tại tỉnh Bình Định.* Phương thức tuyển sinh:- Xét tuyển theo 2 phương thức:+ Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốcgia (do trường Đại học chủ trì).

C37

Số 684 Hùng Vương, Nhơn Phú,Quy Nhơn, Bình Định.ĐT: (056) 3648.004, 3848.004Website: www.cdbd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳngGiáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 100

Page 55: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

55

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 100 + Dựa vào kết quả học tập trung học

phổ thông:· Đã tốt nghiệp THPT;· Điểm trung bình các môn lớp10,11,12 tương ứng tổ hợp các mônxét tuyển theo từng ngành.Trường tổ chức thi năng khiếu cáckhối M, T.- Thời gian xét tuyển:Từ ngày: 25/07 - 15/10/2015, chia ra4 đợt:

+ Đợt 1: 25/07 - 10/08/2015;+ Đợt 2: 15/08 - 30/08/2015;+ Đợt 3: 05/09 - 20/09/2015;+ Đợt 4: 25/09 - 15/10/2015.

(Nếu còn chỉ tiêu khi kết thúc mỗi đợtxét tuyển, nhà trường sẽ tổ chức đợttiếp theo).* Học phí: Thực hiện theo đúng quyđịnh Nhà nước* Số chỗ KTX: Trường có 3000 chỗở KTX cho sinh viên.Mọi thông tin chi tiết được đăng tảitại website: www.cdbd.edu.vn

Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU 50Sư phạm Toán học (SP Toán –Tin) C140209 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Việt Nam học C220113

Toán, Ngữ văn, Địa líToán, Ngữ văn, Vật lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 200

Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Ngữ văn, Địa líToán, Ngữ văn, Vật lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

150

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

150

Thư ký văn phòng C340407 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50

Tin học ứng dụng C480202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

150

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 Toán, Sinh học, Hoá học 50

Page 56: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

56

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

30 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNGĐỒNG BÌNH THUẬN

800 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước, riêng các ngành sư phạmtuyển sinh những thí sinh có hộ khẩutại Bình Thuận trước khi kết thúc đợtđăng ký dự kì thi THPT Quốc gia2015.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia.- Các thông tin khác: Đối với ngànhGiáo dục Mầm non, thí sinh thi năngkhiếu tại Trường CĐCĐ Bình Thuận.

C47

ĐC: Số 205 Lê Lợi, thành phốPhan Thiết, tỉnh Bình Thuận. ĐT:062.3828150Website: www.btu.edu.vnEmail: [email protected]ác ngành đào tạo cao đẳng:

Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

Quản trị văn phòng C340406Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh

70

Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Công nghệ sau thu hoạch C540104

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Page 57: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

57

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Khoa học cây trồng C620110

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH 100

Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 50

Sư phạm Toán học C140209TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Giáo dục Tiểu học C140202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếuNgữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 100

Sư phạm Ngữ văn C140217 NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa líToán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh 30

31 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGKỸ NGHỆ ĐÔNG Á(*) 600 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.+ Xét tuyển theo đề án tuyển sinhriêng của trường. Căn cứ vào kết quả

CDQ

Số 53 Hùng Vương, TP Tam Kì,Quảng Nam;ĐT: (0510) 3812458- 3812457Fax: 0510.3828836Website: www.dac.edu.vn

Page 58: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

58

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo cao đẳng: học tập THPT/BT.THPT+ Đợt I: từ ngày: 25/7/2015 - 30/7/2015

+ Đợt II: từ ngày: 20/8/2015 - 25/8/2015+ Đợt III: từ ngày: 20/9/2015 - 25/9/2015+ Đợt IV: từ ngày: 10/10/2015 -12/10/2015Các thông tin khác:+ Học phí: Từ 500.000đ -550.000đ/1thángRiêng ngành Điều dưỡng học phí:3.000.000đ/1 tháng

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học, TiếngAnh

80Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 100Công nghệ thông tin C480201 90Kế toán C340301 50Marketing C340115 80Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh

50

Việt Nam học C220113 50

Điều dưỡng C720501Toán, Hoá học, Sinh họcSinh học, Hoá học, Toán,

Tiếng Anh100

32TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHỆ KINH TẾ VÀ THUỶ LỢIMIỀN TRUNG

450 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia và xét tuyển học bạ.- Các thông tin khác:

+ Ký túc xá đảm bảo đủ cho 800sinh viên

+ Học phí cao nhất tại trường:380.000 đồng/ tháng

CEM

Số 14 Nguyễn Tất Thành, HộiAn, Quảng Nam. ĐT:(0510)3863.366Website: www.ckt.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 450

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150

Công nghệ kĩ thuật tài nguyênnước C510405 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Page 59: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

59

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản lí đất đai C850103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

33TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHỆ THÔNG TIN HỮUNGHỊ VIỆT HÀN

1200- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quảkì thi THPT Quốc gia.+ Xét tuyển học bạ THPT.- Thời gian xét tuyển:+ Đợt 1: từ ngày 01/06/15 – 30/10/15+ Đợt 2: từ ngày 02/01/16 – 20/02/16

CHVPhường Hòa Qúy, quận NgũHành Sơn, Thành phố Đà Nẵng.Website: www.viethanit.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Thiết kế đồ họa C210403Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh240

Khoa học máy tính C480101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

320

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

280

Page 60: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

60

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Marketing C340115Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

34 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠIVIỆT ĐÀ NẴNG (*) 1000

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quảkì thi THPT Quốc gia.+ Xét tuyển học bạ.- Thời gian xét tuyển:+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày10/08/2015 đến 24/08/2015. Xéttuyển từ ngày 25/08/2015 đến28/08/2015. Công bố kết quả xéttuyển từ ngày 29/08/2015.+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày07/09/2015 đến 20/09/2015. Xéttuyển từ ngày 21/09/2015 đến24/09/2015. Công bố kết quả xéttuyển từ ngày 28/09/2015.+ Đợt 3: Nhận hồ sơ: từ ngày02/11/2015 đến 11/11/2015. Xét tuyển:từ ngày 12/11/2015 đến 13/11/2015. Côngbố kết quả xét tuyển: từ ngày 14/11/2015.

CCZ

65 Nguyễn Lộ Trạch, Hòa CườngNam, Hải Châu – Đà Nẵng.ĐT: (0511)3644999.Website:www.daivietdanang.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tin học ứng dụng C480202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Sinh học, Vật lí

Page 61: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

61

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

35 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP TUY HOÀ 1.600 1. Vùng tuyển sinh: cả nước

2. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia của những thí sinh cóđăng ký xét tuyển ĐH, CĐ (cụm thido trường Đại học chủ trì) : 60% chỉtiêu từng ngành, xét tuyển điểm từcao xuống thấp theo tổ hợp các mônxét tuyển.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tậptrung học phổ thông: 40% chỉ tiêutừng ngành.+ Tốt nghiệp THPT/THBT;+ Xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12

đạt từ khá trở lên;+ Điểm trung bình các năm lớp

10,11, 12 của tổ hợp môn dự xéttuyển theo khối thi từ 5,5 trở lên4. Trường có KTX cho sinh viên ở xa5. Thông tin tuyển sinh đăng tải tạiWebsite trường địa chỉ:www.tic.edu.vn

CCP

Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh PhúYên.ĐT: 057.3838241; 057.3822693Website: www.tic.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.600

Thiết kế đồ họa C210403Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 40

Truyền thông và mạng máy tính C480102Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Page 62: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

62

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Công nghệ kĩ thuật điều khiển vàtự động hóa C510303 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 200

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Công nghệ thực phẩm C540102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 100

Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Công nghệ chế tạo máy C510202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50

Page 63: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

63

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

36TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂNLẬP KINH TẾ KỸ THUẬTĐÔNG DU ĐÀ NẴNG(*)

2500- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa vào kết quả thi THPT Quốc gianăm 2015.- Các thông tin khác:Học phí+ Các ngành Kĩ thuật 2.800.000đ / 01học kì+ Các ngành Kinh tế 2.500.000đ / 01học kì

CDDSố 365 Phan Châu Trinh, Tp ĐàNẵng. ĐT: (0511)2213.546Website: www.dongdudn.edu.vnCác ngành đào tạo Cao đẳng: 1500Công nghệ kĩ thuật Xây dựng C510103

Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí

200Công nghệ kĩ thuật Công trìnhXây dựng C510102 200Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử C510301 100Công nghệ kĩ thuật Nhiệt C510206 100Tin học Ứng dụng C480202 Toán, Ngữ văn, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Hóa;Toán, Tiếng Anh, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Sinh học

100Kế toán C340301 300Quản trị Kinh doanh C340101 300Tài chính - Ngân hàng C340201 200

37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆNLỰC MIỀN TRUNG 1.500 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:Phương thức 1: (50% chỉ tiêu) xéttuyển dựa vào kết quả Kì thi THPTQuốc giaPhương thức 2: (50% chỉ tiêu) xéttuyển theo năng lực người học trongquá trình học tập ở THPT, cụ thể:+ Điểm trung bình các môn học lớp12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 5,5trở lên

CLD04 Nguyễn Tất Thành - Hội An -Quảng Nam. ĐT: (05102)212202.Website: www.cdmt.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1500Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

1200Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 100

Tin học ứng dụng C480202 50Kế toán C340301 50

Page 64: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

64

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

50 + Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên

Quản trị kinh doanh C340101 50

38 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAOTHÔNG VẬN TẢI II 1000 Thông tin tuyển sinh thí sinh xem tại

website: www.caodanggtvt2.edu.vn* Vùng tuyển sinh:Trong cả nước* Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển- Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốcgia 2015 (50% chỉ tiêu).- Dựa vào kết quả học tập ở bậcTHPT (50% chỉ tiêu), cụ thể: Thí sinhtốt nghiệp THPT có hạnh kiểm khátrở lên và có tổng điểm trung bìnhchung cả năm lớp 10, 11, 12 của 03môn học thuộc tổ hợp dùng để xéttuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên.- Cơ sở vật chất: Khang trang, đápứng yêu cầu đào tạo (Ký túc xá: 800chỗ, Wifi, Nhà tập đa năng, Sân bóngđá nhân tạo,...).

CGD

- Số 28 Ngô Xuân Thu, phường HòaHiệp Bắc, quận Liên Chiểu, thànhphố Đà Nẵng.- Số 693/34 Trần Cao Vân, quậnThanh Khê, thành phố Đà Nẵng.ĐT: (0511) 3 770363; 3 771939.Website:www.caodanggtvt2.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hoá họcToán, Vật lí, Ngữ văn

300

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hoá họcToán, Vật lí, Ngữ văn

300

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Vật lí, Ngữ văn

100

Page 65: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

65

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hoá họcToán, Vật lí, Ngữ văn

300

39 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINHTẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG 1500 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong

cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.- Số chỗ ở trong Ký túc xá: 700.

CKK

Số 143 Nguyễn Lương Bằng, PhườngHòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu,Thành phố Đà Nẵng. Website:www.cep.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

400

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

100

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

300

Quản trị khách sạn C340107

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

100

Page 66: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

66

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, TIẾNG ANH, Địa lí 300

Dịch vụ pháp lí C380201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

250

Hệ thống thông tin quản lí C340405

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

50

40 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT QUẢNG NAM 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh:Tuyển sinh theo kết quả kì thi THPTQuốc gia do các trường ĐH chủ trì.30% chỉ tiêuTuyển sinh riêng dựa trên kết quả họctập ở học bạ THPT. 70% chỉ tiêu- Các thông tin khác:Số chổ ở trong ký túc xá: 1500Xem chi tiết tại:Website: http://ckq. edu.vnEmail: [email protected]

CKQ

431 Hùng Vương - TP. Tam Kì -Quảng NamWebsite: www.ckq.edu.vnĐT: 05103834972Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 170

Công nghệ kĩ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 170

Quản lí xây dựng C580302Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Page 67: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

67

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Lâm nghiệp C620201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

Chăn nuôi C620105Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

150

Dịch vụ thú y C640201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

100

Khoa học cây trồng C620110Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

50

Nuôi trồng thủy sản C620301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

50

Dịch vụ pháp lí C380201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán,Ngữ văn, Tiếng Anh

200

Tiếng Anh C220201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Tiếng Anh, Ngữ văn 50

Page 68: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

68

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

41TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸTHUẬT CÔNG NGHIỆPQUẢNG NGÃI(*)

500- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngxét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQuốc gia và xét tuyển riêng củaTrường.- Các thông tin khác: Học sinh thuộcdiện chính sách được hưởng trợ cấpxã hội, học sinh học tập đạt kết quảkhá giỏi được hưởng học bổngkhuyến khích theo quy định. Sinhviên được thực hành, thực tập tại Khukinh tế Dung Quất và VSIP5.

CCQ

Km1051+400 QL1A, phườngTrương Quang Trọng, TP. QuảngNgãi, tỉnh Quảng Ngãi.ĐT: 055.2217077 – 055.3677029Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Page 69: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

69

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Dược C900107 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học

Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh học

42 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠCVIỆT(*) 460

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia ( 40% chỉ tiêu) và xét tuyểndựa vào kết quả học bạ THPT (60%chỉ tiêu); theo phương án tuyển sinhriêng đã được Bộ GD&ĐT chấp nhậntại Công văn số 7368/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18 tháng 12 năm2014.- Mức học phí: 2.450.000đ/1 kì

CLV

Số 42-46 Phan Chu Trinh, Q. HảiChâu, TP Đà Nẵng. ĐT: (0511)3553 444Website:www.caodanglacviet.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 460

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

160

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

Hệ thống thông tin quản lí C340405

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Vật lí

100

Page 70: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

70

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

43 TRƯỜNG CAO ĐẲNGLƯƠNG THỰC THỰC PHẨM

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia;2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tậpTHPT của thí sinh.- Trường có ký túc xá cho tất cả sinhviên có nhu cầu

CLT

101B Lê Hữu Trác - Quận SơnTrà - TP. Đà Nẵng. ĐT :0511.3831228Website: http://cfi.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000

Công nghệ thực phẩm C540102

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ sinh học C420201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản lí chất lượng thực phẩm C540110

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ sau thu hoạch C540104

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ chế biến thuỷ sản C540105

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Page 71: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

71

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

44 TRƯỜNG CAO ĐẲNGPHƯƠNG ĐÔNG-ĐÀ NẴNG(*) 1200 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tậpTHPT.- Các thông tin khác:

+ KTX: 1000 chỗ+ Có phòng khám đa khoa+ Có Trung tâm Tin học-Ngoại ngữ

CPN

Số 32 Phan Đăng Lưu, quận HảiChâu, Tp. Đà Nẵng. ĐT: (0511)3642712Website: www.cdpd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh

350

Page 72: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

72

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Dược C900107

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Ngữ văn

350+ Có Trung tâm tư vấn và giới thiệu

việc làm cho học sinh, sinh viên.

Kế toán C340301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

50

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

50

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

150

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Công nghệ thông tin C480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Page 73: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

73

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

45TRƯỜNG CAO ĐẲNGPHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNGNAM(*)

1200- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Phương thức 1: Trường tuyển sinhdựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.+ Phương thức 2: Tuyển sinh theo đềán tuyển sinh riêng: Xét tuyển thí sinhtốt nghiệp THPT dựa vào: Điểm trungbình 3 môn theo tổ hợp môn thi của 3năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt 5,5điểm trở lên, riêng môn năng khiếu sẽthi tại trường.- Các thông tin khác

+ Tuyển thẳng và xét tuyển thẳngtheo Quy chế tuyển sinh đại học, caođẳng của Bộ GD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX: 500 chỗ+ Học phí:Khoa Kinh tế: 450.000 đồng/thángKhoa Kĩ thuật: 550.000 đồng/thángKhoa Y dược: 650.000 đồng/ thángKhoa GDTC: 550.000 đồng/tháng

CPD

Số 03- Hùng Vương- Tam Kì-Quảng NamĐT: 0510.3810718. Fax:0510.3811575Website: www.cpd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 1200

Kế toán C340301TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

Tài chính - Ngân hàng C340201TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

Quản trị kinh doanh C340101TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Toán, VẬT LÍ, Hoá học

Toán, VẬT LÍ, Tiếng AnhToán, Vật lí, NĂNG KHIẾU

120

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, VẬT LÍ, Hoá họcToán, VẬT LÍ, Tiếng Anh 120

Dược C900107 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, Hoá học, SINH HỌC 350

Điều dưỡng C720501 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, Hoá học, SINH HỌC 250

Page 74: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

74

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU 100

46 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM NINH THUẬN 340 - Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi

THPT Quốc gia năm 2015 của BộGD&ĐT .- Hệ CĐ Sư phạm: Trường chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tạitỉnh Ninh Thuận tính đến ngày xét tuyển.- Hệ CĐ Ngoài sư phạm: Tuyển sinhcả nước.*Ngành GD Mầm Non: Xét tuyển mônVăn, Toán và thi môn Năng khiếu MầmNon gồm: Đọc diễn cảm, hát, múa, kểchuyện tại trường CĐSP Ninh Thuận.- Ngày thi Năng khiếu MN:13/08/2015www.cdspninhthuan.edu.vn* Hồ sơ đăng ký dự thi theo mẫu củaBộ GD&ĐT.- Số chỗ ở KTX: 400

C45

Khánh Hải - Ninh Hải - NinhThuậnĐiện thoại: 0683.873169Website:www.cdspninhthuan.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 340

Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn vàNăng Khiếu Mầm non 100

Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40

Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh học 40Tin học ứng dụng (Ngoài sưphạm) C480202 Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80

Tiếng Anh (Ngoài sư phạm) C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 80

47 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM NHA TRANG 1120 - Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú từ 3 nămtrở lên tại tỉnh Khánh Hòa.+ Các ngành ngoài sư phạm tuyểnsinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thi

C41

01 Nguyễn Chánh, TP. Nha Trang,Khánh Hòa.ĐT: (058) 3525840,(058)3523812Fax: (058) 3523841Website:http://www.cdspnhatrang.edu.vn

Page 75: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

75

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1120 THPT Quốc gia.- Số chỗ trong Kí túc xá đối với SVnăm 2015: 300.- Điều kiện thi vào ngành Giáo dụcthể chất về thể hình: nam cao 1,65m;nặng 50kg trở lên, nữ cao 1,55m;nặng 45kg trở lên.- Sinh viên hệ ngoài sư phạm phảiđóng học phí.

Các ngành sư phạm: 600

Giáo dục Tiểu học C140202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Sư phạm Tin học C140210

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Sư phạm Vật lí C140211

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn

50

Sư phạm Sinh học C140213

Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hoá học

50

Giáo dục công dân C140204

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Sư phạm Địa lí C140219

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Page 76: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

76

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Sư phạm Lịch sử C140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Sư phạm Toán học C140209

TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

TOÁN, Hoá học, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Sư phạm Ngữ văn C140217

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa líNGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng AnhNGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng AnhToán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

50

Sư phạm Tiếng Anh C140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANHToán, Hoá học, TIẾNG ANHToán, Địa lí, TIẾNG ANH

100

Giáo dục Thể chất C140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾUToán, Tiếng Anh,NĂNG KHIẾUToán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

Toán, Hoá học, Sinh học(Kiểm tra năng khiếu)

50

Các ngành ngoài sư phạm: 520

Công nghệ thông tin C480201

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Page 77: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

77

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Tiếng Anh C220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH

Toán, Hoá học, TIẾNG ANHToán, Địa lí, TIẾNG ANH

100

Tiếng Pháp C220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁPToán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG

50

Tiếng Trung Quốc C220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁPToán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG

50

Địa lí học C310501

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Việt Nam học C220113

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Quản trị văn phòng C340406

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Page 78: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

78

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

48TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM TRUNG ƯƠNG NHATRANG

750- Tuyển sinh trong cả nước

- Số chỗ trong KTX : 1800.- Phương thức tuyển sinh:+ Ngành Sư phạm Tiếng Anh (mônthi chính là TIẾNG ANH, hệ số 2) vàngành Quản trị văn phòng: xét tuyểndựa vào kết quả kỳ thi THPT quốcgia. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xéttuyển về Trường sau khi Bộ Giáo dụcvà Đào tạo công bố quy định về tiêuchí đảm bảo chất lượng đầu vào (dựkiến sau 10/8/2015).+ Các ngành GD Mầm non, GD Đặcbiệt, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc:kết hợp xét tuyển văn hóa và thi tuyển2 môn năng khiếu.- Xét tuyển văn hóa:Phương án 1: Trung bình cộng kếtquả kỳ thi THPT quốc gia (dự kiếndành 75 % chỉ tiêu để xét tuyển)Phương án 2: Điểm trung bình cácmôn học năm lớp 12, thỏa mãn điềukiện ≥5 (dự kiến dành 25 % chỉ tiêuđể xét tuyển)Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi vềTrường từ 15/3/2015.* Thời gian thi năng khiếu:

CM2Đồng Đế - Nha Trang – KhánhHòa. ĐT : (058).3835081Website : www.sptwnt.edu.vnCác ngành xét tuyển văn hóa,thi tuyển năng khiếu: 630

Giáo dục Mầm non C140201 Xét tuyển văn hóa (môn 1)Thi tuyển 2 môn năng khiếu:

Môn 2: Hát, Múa;Môn 3: Đọc, kể diễn cảm

500

Giáo dục Đặc biệt C140203 45

Giáo dục Thể chất C140206

Xét tuyển văn hóa (môn 1)Thi tuyển 2 môn năng khiếu:

Môn 2: Chạy 30, 60 métMôn 3: Bật xa

45

Sư phạm Âm nhạc C140221

Xét tuyển văn hóa (môn 1)Thi tuyển 2 môn năng khiếu :Môn 2: Hoạt động âm nhạcMôn 3: Năng khiếu âm nhạc

40

Các ngành sử dụng kết quả kỳthi THPT quốc gia để xét tuyển:

120

Sư phạm Tiếng anh C140231

TIẾNG ANH, Ngữ văn, ToánTIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch sửTIẾNG ANH, Ngữ văn, Địa líTIẾNG ANH, Toán, Vật lí

70

Page 79: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

79

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản trị văn phòng C340406

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Địa lí

50

- Đợt 1 : 15-16/7/2015- Đợt 2: 09-10/9/2015 (nếu đợt 1tuyển chưa đủ chỉ tiêu)

* Lưu ý :+ Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng, nói ngọng, nói lắp; không có khả năng tham gia vận động.+ Ngành Giáo dục thể chất không tuyển nam có chiều cao dưới 1,60 mét; nữ có chiều cao dưới 1,55 mét.+ Các ngành năng khiếu (GD Mầm non, GD Đặc biệt, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc): Nếu không đủ chỉ tiêu, Nhà trường xéttuyển thí sinh có kết quả dự thi năng khiếu vào ngành tương ứng tại các Trường ĐH, CĐ khác.* Chi tiết về tuyển sinh tham khảo thêm Đề án tuyển sinh riêng của Trường tại địa chỉ website: http://sptwnt.edu.vn

49 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯTHỤC ĐỨC TRÍ(*) 1500 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh:

+ Phương thức 1: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả thi THPT Quốcgia.

+ Phương thức 2: Tuyển sinh theođề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển thísinh tốt nghiệp THPT dựa vào: Điểmtrung bình 3 môn theo tổ hợp môn thicủa 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt5,5 điểm trở lên, riêng môn năngkhiếu sẽ thi tại trường.- Các thông tin khác:

+ Tuyển thẳng và xét tuyển thẳngtheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao

CDA

Số 116- Nguyễn Huy Tưởng-QuậnLiên Chiểu-TP Đà Nẵng. ĐT:0511.6265255-3767216.Fax: 0511.3767216Website: www.ductri.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 1500

Kế toán C340301TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

150

Tài chính - Ngân hàng C340201TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Quản trị kinh doanh C340101TOÁN, Vật lí, Hoá học

TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

150

Page 80: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

80

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102

Toán, VẬT LÍ, Hoá họcToán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, NĂNG KHIẾU150

đẳng của Bộ GD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX: 500 chỗ.+ Học phí theo đúng quy định của

Bộ GD&ĐT cho các trường công lập.Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 150

Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, Hoá học, SINH HỌC 150

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, HOÁ HỌC, Sinh học 200

Tin học ứng dụng C480202 TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 150

Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU 300

50 TRƯỜNG CAO ĐẲNGTHƯƠNG MẠI 2100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia

CMS45 Dũng Sĩ Thanh Khê - TP ĐàNẵng. ĐT: (0511)3.759580Website: www.cdtm.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Page 81: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

81

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản trị khách sạn C340107

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ănuống C340109

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Marketing C340115Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Kinh doanh thương mại C340121

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Tài chính - Ngân hàng C340201

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Bảo hiểm C340202

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Kế toán C340301

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

Page 82: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

82

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Kiểm toán C340302

Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí

51TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂNHOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DULỊCH NHA TRANG

1.0001. Hệ cao đẳng chính quy:- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trình độ cao đẳng:+ Đối với các môn văn hóa, Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.+ Đối với các môn năng khiếu trường

tổ chức tuyển sinh theo đề thi riêng.Lưu ý:NK1: Năng khiếu 1NK2: Năng khiếu 2Ngày thi các môn năng khiếu:Đợt 1: 18/7/2015.Đợt 2: 05/9/2015- Các thông tin khác:Chế độ học phí:- Thí sinh có hộ khẩu Khánh Hòa từ 3năm trở lên tính đến ngày tuyển sinh:hệ A (Ngân sách nhà nước cấp). Họcphí dự kiến năm học 2015-2016:+ Ngành nghệ thuật: 30.000.000đ /

CDKSố 52 Phạm Văn Đồng, Vĩnh Hải,Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. ĐT:(058)3831170Website: www.cdk.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 800

Sư phạm Âm nhạc C140221Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,

Tiết tấu, NK2: Hoạt động âmnhạc

80

Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, NK1: Hình họa chì,NK2: Trang trí màu 20

Việt Nam học C220113

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

140

Khoa học thư viện C320202

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20

Page 83: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

83

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Quản lí văn hoá C220342

Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Hoạt động âm

nhạcNgữ văn, NK1: Hình họa chì,

NK2: Trang trí màuNgữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn

Múa/ Tuồng/ Dân ca

20

năm+ Ngành NV Văn hóa - Du lịch:25.000.000 đ /năm- Thí sinh có hộ khẩu tại Khánh Hòadưới 3 năm hoặc hộ khẩu ngoài tỉnhKhánh Hòa: hệ C (ngoài ngân sáchnhà nước cấp). Học phí dự kiến nămhọc 2015-2016:+ Ngành nghệ thuật: 50.000.000đ/năm+ Ngành NV Văn hóa - Du lịch:48.000.000đ/năm.2. Hệ cao đẳng liên thông- Vùng tuyển sinh: cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.* Đối tượng tuyển sinh :Đã tốt nghiệp bậc TCCN ngành tươngđương.

Hội họa C210103 Ngữ văn, NK1: Hình họa chì,NK2: Trang trí màu 15

Thanh nhạc C210205 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Thanh nhạc 10

Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học

Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

Quản trị văn phòng C340406

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

90

Sáng tác âm nhạc C210203 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Sáng tác nhạc 5

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn nhạc cụ 10

Biểu diễn nhạc cụ phương tây C210207 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn nhạc cụ 10

Page 84: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

84

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Đồ họa C210104 Ngữ văn, NK1: Hình họa chì,NK2: Trang trí màu 25

Thư ký văn phòng C340407

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

60

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402

Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Diễn viên múa C210242Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn

Múa/ Tuồng/ Dân ca10

Diễn viên sân khấu kịch hát C210226Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn

Múa/ Tuồng/ Dân ca5

Các ngành đào tạo liên thôngcao đẳng 200

Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 45

Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 35

Quản trị kinh doanh C340101 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 70

Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 50

Page 85: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

85

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

52 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾBÌNH ĐỊNH 500

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.

CYR

Số 130 Trần Hưng Đạo, thànhphố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.ĐT: (056) 3829671Website:www.caodangytebinhdinh.edu.vnCác ngành đào tạo: 500

Điều dưỡng C720501 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 250

Dược C900107 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 250

53 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾBÌNH THUẬN 300

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường xéttuyển dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia.

CYX

274 Nguyễn Hội, Phan Thiết,Bình ThuậnĐT: (062)3821.482Website: www.cybt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh học 300

54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾĐẶNG THUỲ TRÂM 150 - Vùng tuyển sinh:Thí sinh có hộ

khẩu tại tỉnh Quảng Ngãi.- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa vào kết quả kì thi Quốc gia năm2015.- Cao đẳng Điều dưỡng: Môn chính:

CTT

Cơ sở 1: số 17 Nguyễn Chánh, TPQuảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT:(055) 3822516Website: http://www.dtt.edu.vn

Page 86: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

86

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150 Sinh học.- Các thông tin khác: liên hệ trực tiếpSố điện thoại: 055. 3822516.Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, SINH HỌC

55 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾKHÁNH HOÀ 750 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước- Phương thức tuyển sinh Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả Kì thiTrung học phổ thông quốc gia.- Các thông tin khác+ Xét tuyển dựa vào kết quả 3 môn thi làToán, Hóa học, Sinh học, không nhân hệsố trên cơ sở thí sinh có đăng ký xét tuyểnvào trường. Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Ngành Kĩ thuật hình ảnh y họckhông tuyển thí sinh nữ.+ Ngành Hộ sinh không tuyển thí sinhnam.

CYK

84 Quang Trung, Nha Trang,Khánh Hòa.ĐT: (058)3521576.Website: www.cyk.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 750Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh học 250Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Hoá học, Sinh học 100Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hoá học, Sinh học 100Dược C900107 Toán, Hoá học, Sinh học 200

Hộ sinh C720502 Toán, Hoá học, Sinh học 100

56 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾPHÚ YÊN 500 - Phương thức tuyển sinh: xét tuyển

dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPTQuốc gia- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cảnước- Lịch tuyển sinh của trường:+ Nhận hồ sơ: Từ ngày 13/06/2015đến 30/7/2015+ Xét tuyển: Từ ngày 01/8/2015 đến06/8/2015

YPY

Số 270 Trần Hưng Đạo, Phường 6,TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. ĐT:(057)3823.547.Website: ypy.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 500

Dược C900107

Toán, Vật lí, HOÁ HỌCToán, HOÁ HỌC, Sinh họcToán, HOÁ HỌC, Ngoại ngữToán, HOÁ HỌC, Ngữ văn

300

Page 87: phuong an ts dh, cd vung nam trung bo

87

STT/Ký hiệutrường

Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký

Ghi chú

Điều dưỡng C720501

Toán, Vật lí, HOÁ HỌCToán, Hoá học, SINH HỌCToán, SINH HỌC, Ngoại ngữToán, SINH HỌC, Ngữ văn

200

+ Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày10/8/2015.

57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾQUẢNG NAM

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Dựa vàokết quả kì thi THPT Quốc gia.- Theo dõi thông tin tại websitecdytqn.edu.vn.

CYU03 Nguyễn Du, Tam Kì, QuảngNam. ĐT: (0511)3851.705Website: www.cdytqn.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 700

Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 350

Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 50

Hộ sinh C720502 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 50

Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 50

Dược C900107 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 200