60
KINH TẾ analysis n [C] the work of studying data and information: sự phân tích Detailed analysis of our results shows that productivity has increased only marginally: Kết quả phân tích chi tiết của chúng ta cho thấy năng suất tăng không đáng kể. analyze v [t] phân tích analyst n [c] người / nhà phân tích Collocations financial analysis: phân tích tài chính campaign n [C] a planned operation which aims to achieve a particular result: chiến dịch, cuộc vận động A new campaign by activists has forced the company to reconsider some of its policies: Cuộc vận động của các nhà chính trị đã buộc công ty phải xem lại một vài chính sách của mình. campaign (v) for/against something: tham gia chiến dịch campaigner n [C] người tham gia chiến dịch Collocations advertising campaign: chiến dịch quảng cáo marketing campaign: chiến dịch tiếp thị political campaign: chiến dịch / cuộc vận động chính trị growth n [U] an increase in the size or quantity of something: sự tăng trưởng, sự lớn mạnh Research suggests that there will be significant growth in the market for women’s products: Theo nghiên cứu, sẽ có một sự tăng trưởng mạnh mẽ về thị trường hàng hoá dành cho phái nữ. grow v phát triển, tăng trưởng Collocations growth rate: tỉ lệ tăng trưởng industry n [C] the production of goods using capital and labor: công nghiệp The automobile industry is facing increased competition: Ngành công nghiệp chế tạo ôtô đang phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt. industrial adj thuộc công nghiệp

tu vung toeic

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tu vung toeic

KINH TẾ

analysis n [C] the work of studying data and information: sự phân tích

 Detailed analysis of our results shows that productivity has increased only marginally: Kết quả phân tích chi tiết của chúng ta cho thấy năng suất tăng không đáng kể.

analyze v [t] phân tích analyst n [c] người / nhà phân tích

Collocations

financial analysis: phân tích tài chính

campaign n [C] a planned operation which aims to achieve a particular result: chiến dịch, cuộc vận động

A new campaign by activists has forced the company to reconsider some of its policies: Cuộc vận động của các nhà chính trị đã buộc công ty phải xem lại một vài chính sách của mình.

campaign (v) for/against something: tham gia chiến dịch campaigner n [C] người tham gia chiến dịch

Collocations

advertising campaign: chiến dịch quảng cáo marketing campaign: chiến dịch tiếp thị political campaign: chiến dịch / cuộc vận động chính trị 

growth n [U] an increase in the size or quantity of something: sự tăng trưởng, sự lớn mạnh

Research suggests that there will be significant growth in the market for women’s products: Theo nghiên cứu, sẽ có một sự tăng trưởng mạnh mẽ về thị trường hàng hoá dành cho phái nữ.

grow v phát triển, tăng trưởng

Collocations

growth rate: tỉ lệ tăng trưởng

industry n [C] the production of goods using capital and labor: công nghiệp

The automobile industry is facing increased competition: Ngành công nghiệp chế tạo ôtô đang phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt.

 industrial adj thuộc công nghiệp industrialize v [T] công nghiệp hoá industrialization n [C] sự / hiện tượng công nghiệp hoá

Collocations

manufacturing industry: công nghiệp sản xuất service industry: công nghiệp dịch vụ industrial relations: quan hệ trong công nghiệp (giữa chủ và thợ)

market share n [U] the proportion of the total market that is supplied by a particular company: thị phần

Page 2: tu vung toeic

Our objective is to increase our European market share by five per cent this year: Mục tiêu của chúng ta là tăng thị phần ở Châu Âu lên 5% trong năm nay.

market-sharing n [U]: sự phân chia thị trường, phân khúc thị trường

Collocations

increase (tăng) / lose (mất) / take (nắm lấy) / win (nắm lấy, giành được) market share

opportunity n [C] a situation with future potential: cơ hội, thời cơ

Japan represents a great opportunity for our new brand: Nhật bản chính là một cơ hội tuyệt vời dành cho chi nhánh mới của chúng ta.

Collocations

    lose (đánh mất) / seize (nắm lấy) / take (nắm lấy) an opportunity

resources n [C] this includes the capital, personnel and knowledge that an organization has at its disposal: nguồn lực, nguồn vốn

A key element of the new strategy is the more effective use of our resources: Yếu tố quan trọng trong chiến lược mới của chúng ta chính là việc sử dụng hiệu quả nguồn lực của chúng ta.

Collocations  

human resources: nguồn nhân lực financial resources: nguồn lực tài chính

sales n [plural] 1. the value of the goods and services sold during a period: doanh số (bán hàng) 

The company reported sales of $42 million during the first quarter: Theo báo cáo của công ty, doanh số bán hàng đã đạt 42 triệu đôla trong quý đầu tiên.

2. the department responsible for the activity of selling goods and services to customers: hàng hoá

I’ll put you through to our sales department: Tôi sẽ đưa bạn đến bộ phận bán hàng của chúng tôi.  salesman/woman n [C] nhân viên bán hàng nam / nữ salesclerk n [C] AmE nhân viên bán hàng

Collocations

sales agent: đại lý bán hàng sales department: bộ phận bán hàng, sales manager: giám đốc bán hàng… sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng sales conference: hội nghị những người bán hàng sales drive: cuộc chạy đua bán hàng sales figures: số liệu bán hàng sales forecast: dự đoán bán hàng sales outlet: đại lý bán hàng

Page 3: tu vung toeic

sales promotion: khuyến mãi giảm giá sales representative: đại diện bán hàng sales talk: thương lượng kinh doanh

strategy n [C] a plan of action to enable a firm to compete:chiến lược

As part of our new strategy we are developing closer links with our suppliers: Một phần trong chiến lược mới của chúng ta chính là thiết lập mối quan hệ thân thiết với nhà cung cấp.

strategic adj thuộc chiến lược strategically adv mưu đồ, chiến lược

Collocations 

develop: phát triển / revise (duyệt) a strategy strategic alliance: sự liên minh strategic management: kế hoạch thông tin quản lý có tính chiến lược strategic planning: quy hoạch lâu dài strategic business unit (SBU)

supply n [U] the amount of goods or services available on a market at a certain time: sự cung cấp

Improved production techniques will increase the supply of raw materials: Phát triển công nghệ sản xuất sẽ đẩy mạnh nguồn cung cấp nguyên liệu thô.

supply v [T] cung cấp supplier n [C] người cung cấp, nhà cung cấp supplies n [C] hàng cung cấp

Collocations 

order supplies: đặt hàng supply and demand: cung và cầu supply chain management: quản lý chuỗi cung ứng supply side: biểu thị chính sách hạ mức thuế để khuyến khích sản xuất và đầu tư oversupply: cung cấp quá mức

threat n [C] a potential danger to the interests of a company: mối đe doạ

Deregulation of the market is a real threat to established telecom operators: Bãi bỏ các quy định của thị trường chính là mối đe doạ nghiêm trọng đối với việc thành lập các công ty viễn thông.

threaten v [T] đe doạ threatening adj đe dọa threateningly adv đe dọa, hăm dọa

board n [C] the group of directors elected by the shareholders to manage a company: ban (giám đốc), uỷ ban, bộ, hội đồng (quản trị)

The board has approved the new director’s salary: Hội đồng quản trị đã phê chuẩn mức lương mới của giám đốc.

Collocations

Page 4: tu vung toeic

board of directors: ban giám đốc board meeting: cuộc họp (của) ban giám đốc, họp hội đồng quản trị boardroom: phòng họp của ban giám đốc

budget n [C] an account of probable future income and expenditure during a fixed period: ngân sách

We are currently preparing the budget for next year: Chúng tôi đang chuẩn bị ngân sách cho năm sau. budget v [I] ngân sách budgetary adj thuộc ngân sách

Collocations

be on (trong giới hạn) / over (vượt quá) / under budget budget deficit: thâm hụt ngân sách budget surplus: ngân sách thặng dư meet a budget: đáp ứng một ngân sách

compensation n [U] payment, including salary and other incentives like stock options: sự đền bù, sự bồi thường

The best paid executives received more than $10 million in compensation last year: Nhà điều hành giỏi nhất đã được đền bù hơn 10 triệu đôla vào năm ngoái.

 compensate v [T] đền bù, bồi thường

Collocations

compensation deal: bồi thường điều khoản hợp đồng compensation package: bồi thường trọn gói

contract n [C] a document setting out an agreement between two or more parties: hợp đồng

Under the new contract the company becomes the exclusive distributor for North America: Theo hợp đồng, công ty này sẽ trở thành nhà phân phối độc quyền tại Bắc Mỹ.

contractor n [C] nhà thầu, thầu khoán

Collocations

agree a contract: chấp nhận / thoả thuận một hợp đồng be under contract: theo hợp đồng breach a contract: vi phạm hợp đồng negotiate a contract: thoả thuận hợp đồng review a contract: xem xét / duyệt hợp đồng sign a contract: kí hợp đồng terminate a contract: chấm dứt hợp đồng

damages n [plural] an amount of money paid to a person who has suffered an injustice:tiền bồi thường

 The company paid damages to staff who were unfairly dismissed: Công ty đã bồi thường thiệt hại cho những nhân viên bị sa thải một cách vô lý. 

pay

Page 5: tu vung toeic

     1.  n [U] money earned by an employee as a salary or wage: tiền lương

    Some employees are complaining that their pay has not increased in line with inflation: Một số nhân viên kêu ca rằng mức lương của họ không được tăng thêm khi lạm phát ngày một gia tăng.

 2. v  to give money to someone in exchange for items or services: trả tiền

We’re paying more than the market rate: Chúng ta đã trả đắt hơn giá thị trường. payment n [C] sự trả tiền, số tiền phải trả

Collocations

pay freeze (hãm tăng lương) , pay rise (sự tăng lương), payroll (tổng số tiền phải trả cho nhân viên), pay-slip (phiếu lương), pay talks (đàm phán tiền lương)

pension n [C] a regular payment made to a person after they have retired from active work: lương hưu

Some businesses have decided to ask their staff to contribute another one per cent towards their pensions: Một số công ty đã buộc nhân viên của họ trích thêm 1% để chi cho lương hưu.

Collocations:  

pension fund: quỹ lương hưu pension contribution: đóng góp lương hưu

 reward v [T] to give a payment for services performed or for excellent work or behavior: thưởng

We like to reward our staff when they reach the objectives: Chúng tôi muốn thưởng cho nhân viên của chúng tôi khi họ đạt được các mục tiêu.

reward n [C, U] phần thưởng rewarding adj đáng làm

 salary n [C, U] an amount of money paid every month to an employee in exchange for their services: tiền lương

Salaries are always paid in the local currency: Tiền lương luôn được trả theo đơn vị tiền tệ của quốc gia. salaried adj ăn lương, được trả lương

Collocations

be on a salary of, earn a salary (kiếm tiền lương), negotiate a salary (đàm phán lương), salary scale (mức lương bổng

stock option n [C] an option given to executive employees allowing them to buy shares in the company at a favorable price: quyền mua bán chứng khoán

Microsoft has announced that it plans to end stock options for employees: Microsoft vừa thông báo rằng họ dự định chấm dứt quyền mua bán chứng khoán của nhân viên.

cost  

Page 6: tu vung toeic

1. n [C] the price paid for something: chi phí  

The total cost for the new equipment will be $50,000. Tổng chi phí cho thiết bị mới này là 50.000 đô. 

2. the money that is required to produce or sell something: giá cả

It looks like production and labor costs will be higher than we  expected. Dường như là giá sản xuất và giá lao động cao hơn chúng ta nghĩ .

cost v [I] trị giá

Collocations

fixed costs: giá cố định variable costs: giá biến thiên (hay thay đổi) cost-cutting: giảm giá cost control: kiểm soát giá cả occur a cost: chi phí phát sinh

development  n [C]

1. the growth and expansion of a business, industry or economy: sự khuyếch trương, sự phát đạt 

2. research to produce new, improved products: sự triển khai, sự phát triển

Our company is actively pursuing the development of new biotechnology solutions. Công ty chúng tôi đang triển khai các giải pháp tiến bộ trong công nghệ sinh học mới.

3. a change or alteration: sự thay đổi

Another recent development has been the arrival of Asian companies on the market. Một sự thay đổi gần đây chính là sự xuất hiện của hệ thống các công ty Châu Á trên thị trường.

developing adj đang phát triển, đang trên đà phát triển

Collocations

research and development (R&D): nghiên cứu và phát triển

loan n [C] money lent to an individual or organization: món nợ, tiền nợ

The World Bank has agreed to a five-year loan of $125m. Ngân hàng thế giới đã đồng ý một khoản nợ trị giá 125 triệu đôla trong năm năm.

loan v cho mượn, cho vay

Collocations

apply for a loan: xin vay nợ bank loan: nợ ngân hàng interest on a loan: tiền lãi take out a loan: trả hết một khoản nợ

Page 7: tu vung toeic

negotiation n [C] the process of negotiating a business deal: sự/quá trình đàm phán, thương lượng

The success of the negotiations will depend on the financial terms of the deal. Sự thành công của cuộc đàm phán phụ thuộc vào các điều khoản tài chính của hợp đồng.

negotiate v [I,T] đàm phán, thương lượng negotiator n [C] nhà/người đàm phán

Collocations

negotiate an agreement/a deal: đàm phán/thương lượng một điều khoản, hợp đồng negotiation skills: kĩ năng đàm phán

prosperity n [U] a state of being rich, having economic success: sự thịnh vượng

The nation’s future prosperity will depend on developing a highly-skilled workforce. Sự thịnh vượng của quốc gia trong tương lai phụ thuộc vào việc phát triển một lực lượng lao động lành nghề.

prosper v [I] thịnh vượng, phồn thịnh prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt

revenue n [C] money received especially from selling goods and services: doanh thu

Revenues have increased by six per cent to £183m. Doanh thu đã tăng từ 6% lên 183 triệu đôla.

wealth n [U] the amount of money or possessions owned by an individual, organization or country: tài sản, của cải

Accumulating wealth is the key to financial independence. Tích luỹ tài sản chính là chìa khoá của sự độc lập về tài chính.

wealthy (adj) giàu có

Collocations

acquire/accumulate wealth: tích luỹ tài sản wealth effect: giá trị tài sản cá nhân thay đổi do biến động về giá wealth tax: thuế tài sản

 

Bankrupt (hoc qua video)

Balance sheet là một bảng báo cáo tổng kết tài sản của một thương nhân hoặc một công ty, Trong bảng báo cáo bao gồm các khoản nợ, lợi nhuận, ... thời gian phải báo cáo tài sản như thế nào. Bạn xem clip này để rõ hơn.

Chúng ta tiếp tục học từ vựng và các thuật ngữ về Accounting. Các thuật ngữ như lỗ vốn, thu hồi vốn, sụt giá hoặc định giá sản phẩm... Trước giờ bạn vẫn thường dùng decrease hoặc reduce khi nói về một sản phẩm bị sụt giá, giảm giá nhưng trong kinh doanh họ không dùng như vậy. Hoặc để định giá, đánh giá sản phẩm bạn hay dùng consider hoặc estimate, nếu bạn không chuyên về thuật ngữ kinh doanh bạn cũng có thể dùng được, nhưng khi bạn là một businessman thực sự thì hai chữ trên chưa thật chính xác cho vấn đề đánh giá sản phẩm. Vì vậy hãy xem clip này để biết cách dùng chính xác cho các thuật ngữ trên.

Page 8: tu vung toeic

Prepositions

Trong các bài nghe TOEIC, các giới từ thường được đọc lướt qua nên mới nghe bạn khó có thể đoán được đó là từ gì, vì thế cách dùng các giới từ bên dưới như là "mẹo" (chiêu) giúp bạn biết rõ hơn mục đích của người nói.

1. PREPOSITIONS OF TIME: Giới từ chỉ thời gian

A. In

Century: thế kỉ ( in the twenty-first century: vào thế kỉ 21) Decade: thập niên ( in the 1970s: vào thập niên 70 / vào những năm 70; in the nineties: vào thập niên

90) Year: năm (in 2007: trong / vào năm 2007) Season: mùa ( in the summer: vào mùa hè) Month: tháng ( in July) Parts of the day: các buổi trong ngày ( in the morning: vào buổi sáng; in the afternoon: vào buổi trưa; in

the evening: vào buổi tối) the past/ future: quá khứ / tương lai amounts of time: khoảng thời gian ( in/within an hour: trong / trong vòng 1 giờ)

B. On

Date: ngày tháng (on September 11) Day: ngày (on Monday; on Sunday morning)

 C. At

time of day: thời điểm trong ngày (at 9:20: lúc 9h20) night / midnight (nửa đêm) / noon (trưa) / dawn (rạng đông) / dusk (chạng vạng) / sunrise (mặt trời

mọc) / sunset (mặt trời lặn) / the moment / the same time / present / first (đầu tiên) / last (cuối cùng)

 D. During: is used with periods of time: với 1 khoảng thời gian

It snows a lot in Montreal during the winter: Suốt cả mùa đông, tuyết rơi rất nhiều ở Montreal.  His company grew rapidly during the 1980s: Công ty anh ta phát triển nhanh chóng suốt những năm

80. During is NOT used with dates or days of the week: Không dùng “during” cho ngày tháng hoặc các

ngày trong tuần.

 E. Until: is used with points of time to indicate that an action continues up to that point: cho đến khi, đến khi nào

Helen practiced the piano until noon: Helen luyện đàn piano mãi cho đến trưa. They won’t arrive until tomorrow: Tới ngày mai họ mới đến.

F. From ... to/ until and between ... and: These phrases are used with starting points and ending points: từ … đến

From 1990 to/until 1993, Mr. Nolan was in charge of the sales division: Từ năm 1990 đến năm 1993, ông Nolan làm ở khu vực bán hàng.

Page 9: tu vung toeic

Between 1990 and 1993, Mr. Nolan was in charge of the sales division: Từ năm 1990 đến năm 1993, ông Nolan làm ở khu vực bán hàng.

 G. Since/ For: are generally used with a perfect tense

We've been waiting here since two o'clock: Chúng tôi đã chờ ở đây từ hai giờ. The factory has been here since the 1970s: Công ty này thành lập ở đây từ những năm 1970. We had been talking for a good half hour: Chúng tôi nói chuyện với nhau đúng nửa giờ rồi.

2. PREPOSITIONS OF PLACE: Giới từ chỉ nơi chốn

A. In

The world: thế giới Continent: lục địa (in Asia: ở Châu Á) Country: quốc gia ( in China: ở Trung Quốc) State/province: tỉnh thành (in California; in Ontario) City: thành phố ( in Munich) Building: cao ốc (in the Empire State Building) Room: phòng (in the living room)

B. On

Planet: hành tinh (the origin of life on Earth: nguồn gốc sự sống trên trái đất) Street: đường ( on Wall Street) Coast: bờ biển ( on the East Coast) Floor: tầng (lầu) ( on the second floor)

C. At

Address: địa chỉ (at 634 Sutter Street: ở số 634 đường Sutter) Building: cao ốc (at the museum) Home/school/college/work: nhà/ trường/ đại học/ sở làm

 D. From … to and between … and: từ... đến…

They're building a new road between Manchester and Sheffield: Họ đang làm một con đường mới từ Manchester đến Sheffield

They're building a new road from Manchester to Sheffield: Họ đang làm một con đường mới từ Manchester đến Sheffield. 

OTHER COMMON PREPOSITION COMBINATIONSNhững giới từ thông dụng khác 

1. In

Clothes: quần áo ( in a gray suit: mặc/trong bộ comlê màu xám)

Language: ngôn ngữ ( written in Vietnamese: viết bằng tiếng Việt) Book: sách ( in the Complete Guide to TOEIC) Newspaper: báo ( in the International Herald-Tribune)

Page 10: tu vung toeic

Magazine: tạp chí ( in Times: trên tạp chí Time) Department: văn phòng ( in the sales department: ở bộ phận bán hàng) Field: lĩnh vực ( in computer science: ngành khoa học máy tính) One’s opinion: ý kiến (in her opinion: theo ý kiến của cô ta) A car / a taxi: ô-tô / taxi (I've left my bag in the car: Tôi để quên túi xách trên xe hơi.) Trouble: rắc rối, khó khăn (I think I'm in trouble with Dad: Tôi nghĩ mình sẽ gặp rắc rối với bố.) Danger of: nguy hiểm (The bridge was in danger of collapsing: Cây cầu có nguy cơ sụp đổ.) Part: (một) phần (The failure of the project was due in part to his lack of leadership: Thất bại của dự án

này một phần là do anh ta thiếu tinh thần lãnh đạo.) Front of: phía trước (He walked along in front of me, holding the lantern.) The middle of: ở giữa ( Jo was standing in the middle of the room.) The back of: đằng sau (Two men were sitting in the back of the car.) The rear: phía sau, đằng sau (a passenger traveling in the rear of a car)   Line: (xếp) hàng (The kids were standing in line waiting for their teacher: Đám trẻ đang xếp hàng chờ

giáo viên của chúng) The process of: trong quá trình, trong tình trạng (The company is in the process of moving to new

offices: Công ty này đang trong quá trình di dời đến văn phòng mới.) 

2. On

a vehicle: xe cộ ( on a bus; on a train; on a plane) foot: đi bộ (It takes about 30 minutes on foot, or 10 minutes by car: Mất khoảng 30' đi bộ, 10' đi ôtô.) a trip (We were all going on a trip.) business: công tác (She's in New York this week on business: Tuần này cô ấy đến New York để công

tác. ) holiday: kì nghỉ (I'm away on holiday until the 1st of June: Kì nghỉ của tôi kéo dài đến ngày 1 tháng 6.) sale: giá cả (These gloves were on sale for only $9: Những đôi găng tay này đang giảm giá, chỉ có 9 đô

thôi.) the market: thị trường, chợ (Handguns are freely available on the open market: Chỉ có chợ đen mới bán

súng.) schedule: lịch trình (The majority of holiday flight depart and arrive on schedule: Những chuyến bay

trong kì nghỉ cất cánh và hạ cánh theo đúng lịch trình.)  time: thời gian (Jack was worried about whether he'd be able to get there on time. (đúng giờ)) (the) television/radio (Later that evening we watched it all on television again: Tối nay chúng tôi lại xem

nó trên TV lần nữa.) the phone: điện thoại (Bridget's on the phone  all day long: Bridget nói chuyện điện thoại suốt cả ngày.) a farm: nông trại (Joe had worked on the farm all his life: Joe phải làm việc trên nông trại cả đời.) the other hand: nói cách khác (I'd like not to eat out, but on the other hand I want to save money: Tôi

không muốn ra ngoài ăn, nói cách khác, tôi muốn tiết kiệm tiền.) purpose: mục đích (Fire investigators believe the fire was set on purpose: Các nhà điều tra tin rằng vụ

cháy này là có chủ đích.)

3. By

By is used before a point of time to indicate the latest time. By, in this case, means “no later than”: trước ( vừa kịp)

I will be home by noon:Tôi sẽ về nhà trước buổi trưa. By can mean “next to”: gần, cạnh She is standing by her friend: Cô ta đứng cạnh bạn mình. By is used after passive verbs to identify the agent of the action: bởi, được This report was written by Peter: Bản báo cáo này do Peter viết. By is used with means of transportation and communication: bằng

Page 11: tu vung toeic

by car/plane/e-mail: bằng xe hơi, bằng máy bay, bằng (qua) email Note : in a/my car; on a plane  By chance(tình cờ) / hand(bằng tay)/ far / check / card / means of (bằng phương tiện...)

4. With

With is used to express the idea of accompaniment or ownership I went to the restaurant with Andrea: Tôi đi ăn nhà hàng với Andrea.  The man with the briefcase is the vice-president: Người đàn ông xách vali chính là phó tổng thống. With is also used to indicate the tool or instrument used to complete something: phương tiện He opened the door with his key: Anh ta dùng chìa khoá mở cửa. He paid for the bill with a credit card: Anh ta trả tiền bằng thẻ tín dụng.

5. Without

Without means “ not having, experiencing or showing something”; “not in the company of someone” or “not doing the action mentioned”: (mà) không có

They had gone two days without food: Anh ta đã đi hai ngày mà không ăn gì. He found the place without difficulty: Anh ta tìm được nhà / địa chỉ dễ dàng / không gặp khó khăn gì. She spoke without much enthusiasm: Cô ấy nói chuyện không nhiệt tình lắm. Don't go without me: Đừng đi khi không có tôi / Đợi tôi đi với. I don't know what I'd do without you: Không có em, anh biết phải làm gì. The rest of the group set off without him: Các thành viên trong nhóm đi du lịch mà không cần anh ta. Don't go out without your coat: Đừng đi khi không mang theo áo khoác / Nhớ mang theo áo khoác khi

ra ngoài. He left without saying goodbye: Anh ta đi mà chẳng chào tiếng nào. You can't make an omelet without breaking eggs:  Bạn không thể làm món ốp-la khi không đập trứng. Suddenly and without any warning, the army opened fire: Bất ngờ và không hề thông báo trước, quân

đội bắt đầu khai hoả. He had gone out without his parents' permission: Anh ta đi mà không xin phép bố mẹ.  

6. Within

Within can mean “during a  particular period of time”: trong vòng (thời gian) We should have the test results back within 24 hours: trong vòng 24 giờ He fell sick and died within a matter of weeks: trong vài ba tuần Within an hour of our arrival, Caroline was starting to complain: Trong vòng một giờ bạn đến, Caroline

đã bắt đầu phàn nàn. Within the space of a year, three of the town's factories have closed down: Chỉ trong vòng một năm, ba

nhà máy của thị trấn đã đóng cửa. Within can mean “less than a certain distance from a particular place”: trong vòng (nơi chốn) The invading troops came within 50 miles of Paris: Quân xâm lược đã tiến đến trong khoảng 50 dặm

của Pari. Adjust the driver's seat so that all the controls are within reach (=close enough to touch): Điều chỉnh ghế

tài xế sao cho mọi sự kiểm soát đều nằm trong tầm tay.  Within can also mean “ inside the range or limits of something”: trong vòng We have to operate within a very tight budget: trong giới hạn ngân sách eo hẹp Private security firms have to work strictly within the law: theo luật You can go anywhere you want within reason (=within reasonable limits): Bạn có thể đi bất kì nơi đâu

nếu có lí do hợp lí. He finds it hard to live within his income: Với thu nhập của mình, anh ta cho rằng khó mà sống nổi.

Page 12: tu vung toeic

7. Beyond

Beyond can mean “more or greater than a particular amount, level, or limit”: vượt quá More people are choosing to work beyond retirement age: Nhiều người vẫn làm việc dù đã quá tuổi nghỉ

hưu. Inflation has risen beyond the 5% level: Lạm phát đã vượt quá mức 5%. Expensive luxuries that are beyond the reach of ordinary people: Những thứ đắt đỏ vượt quá tầm tay

người nghèo. Beyond can be used to say that “something is impossible to do”: vượt quá (khả năng) Scott's equipment was damaged beyond repair: không sửa được The town centre had changed beyond all recognition: không nhận ra được Due to circumstances beyond our control the performance has had to be cancelled: quá tầm kiểm soát  

Từ vựng về thư tín thương mại và du lịch                 1. peak adj [only before noun] used to talk about the best, highest, or greatest level or amount of

something: cao điểm, tột đỉnh, tối đa

Gasoline prices are 14% below the peak level they hit in November. Giá xăng dầu chỉ kém mức báo động 14% của năm ngoái.

periods of peak demand for electricity: thời kì cao điểm về nhu cầu sử dụng điện Extra buses run at peak times. Những chiếc xe buýt tăng cường trong giờ cao điểm. Hotel prices rise during the peak season. Giá khách sạn tăng trong mùa cao điểm.

 2. peak /piːk/ n [C] [usually singular] the time when something or someone is best, greatest, highest, most successful etc: sự tột đỉnh, sự cao điểm

at something's peak at the peak of something The British Empire was at its peak in the mid 19th century. Thời hoàng kim của đế chế Anh là vào

giữa thế kỉ 19. Sales this month have reached a new peak. Doanh số của tháng này đã đạt đỉnh điểm. Most athletes reach their peak in their mid 20s. Các vận động viên đạt phong độ tốt nhất ở tuổi 20. Oil production is down from its peak of two years ago. Sản lượng dầu đã rớt khỏi đỉnh điểm huy

hoàng hai năm trước. Hotel rooms are difficult to find at the peak of the holiday season. Tìm phòng khách sạn trong mùa

cao điểm du lịch thật khó.

        3. take the red eye: to take a journey in a plane that continues all night: chuyến bay (qua đêm)

I took the red eye to Los Angeles. Tôi đón một chuyến bay qua đêm đến LA.

        4. shut-eye n [U]  sleep: ngủ, chợp mắt

We'd better get some shut-eye. Tốt hơn là chúng ta nên chợp mắt một chút.

       5. surcharge /'sɜːtʆɑːdʒ/ n [C] money that you have to pay in addition to the basic price of something: phụ thu

a surcharge on

Page 13: tu vung toeic

a 10% surcharge on airline tickets: phụ thu 10% vé máy bay

       6. deduct /dɪ'dʌkt/ v [T] = subtract: khấu trừ

deduct sth from sth The payments will be deducted from your salary. Chi phí này sẽ bị khấu trừ vào lương của bạn. deductible adj:có thể khấu trừ If you're self-employed, your travel expenses are tax-deductible. Nếu bạn tự làm việc cho mình (tự

mở công ty), bạn sẽ không phải đóng thuế cho các chi phí đi lại.

      7. dead letter n [C] a letter that cannot be delivered or returned: thư chết , thư bỏ (vì không có người nhận)

      8. fragile /'frædʒaɪl / a easily broken or damaged: dễ vỡ

Be careful with that vase - it's very fragile: Hãy cẩn thận với cái bình, nó rất dễ vỡ.

      9. money order n [C] an official document that you buy in a post office or a bank and send to someone so that they can exchange it for money in a bank: phiếu ủy nhiệm chi, phiếu chuyển tiền

I went to the telegraph office of the railroad for my money order from New York. Tôi đến bưu điện gần đường sắt để lấy phiếu ủy nhiệm chi từ New York.

     10. snail mail n [U] the system of sending letters by post, as opposed to using email - used humorously: thư tay (gửi bưu điện)       11. zip code n [C] a number that you write at the end of an address on an envelope, package etc. The zip code shows the exact area where someone lives and helps the post office deliver the post more quickly: mã số bưu điện      12. deadline /'dedlaɪn/ n [C] a date or time by which you have to do or complete something: hạn chót

deadline for something/ deadline of something meet/miss a deadline set/impose a deadline tight/strict deadline (=a deadline that is difficult) The deadline for applications is May 27th. Hạn chót nộp đơn là ngày 27 tháng 5. working under pressure to meet a deadline. làm việc dưới nhiều áp lực để kịp hạn cuối They've set a deadline of Nov 5. Họ đã đặt ra hạn cuối vào ngày 5 tháng 11.

Pay

Pay is money that you get from your employer, either as a wage or as a salary: lương

What are the pay and conditions for the job? Lương và các điều kiện chi trả khác cho công việc như thế nào?

Pay rates in the industry are very poor. Mức lương trong ngành công nghiệp rất thấp.  

Page 14: tu vung toeic

Back pay is money owed to you by your employer for work done in the past which has not yet been paid: tiền lương trả chậm

I'm still owed 3 months back pay for the overtime I did before Christmas. The company cannot afford to give you the back pay it owes you.

A pay cut is a reduction in the amount of pay you are given: giảm lương 

We are asking you all to accept a pay cut of 10% to keep the company going.  He has the stark choice of accepting a pay cut or losing his job.

A pay rise is an increase in pay: tăng lương

We are looking for a pay rise in line with inflation.  I'm going to ask my boss for a pay rise.

A pay rate is the amount per hour (or some other period) that you pay: mức lương 

The pay rate is $12 an hour. Mức lương là 12 đô la/giờ The industry cannot attract good quality workers because of the low pay rates. Ngành công

nghiệp không thể thu hút các công nhân giỏi vì trả lương thấp. 

Net pay is the amount earned after deductions = take-home pay (usually for social security and pensions and perhaps for tax.): lương ròng / lương mang về nhà (sau khi đã trừ các khoản thuế)

The gross pay is $12 an hour but net pay is only $9.50 an hour. Lương gộp là 12 đô la/giờ nhưng lương ròng chỉ còn 9.5 đô la/giờ.

He said he is only earning $5 an hour but that is his net pay, not his gross.

Equal pay means that men and women get the same pay for doing the same job: trả lương ngang nhau, trả lương bằng nhau

The women workers are asking for equal pay with the men. In this country, if you don't give the women equal pay, you could go to jail.

An itemized pay statement contains a detailed breakdown of the pay you have earned and the deductions taken from it: bảng liệt kê chi tiết lương

The bank want me to give them my itemized pay statements for the last six months. The law states that employees must receive itemized pay statements.

Performance-related pay is where the amount you are paid depends on the quality / quantity of your work: trả lương theo kết quả thực thi công việc

 Since we introduced performance-related pay, production has doubled. They may need the incentive of performance-related pay.

A pay scale / pay lader is a range of different pay rates which people will receive depending on various factors (e.g. their grade in the company, their qualifications, their years in the company.) thang lương

We have six grades on our pay scale. You will start on the bottom one.

Page 15: tu vung toeic

Perhaps we need to change our pay scale to take account of the loyalty people have shown us?

Pay grades: ngạch / hạng lương

Pay roll / Pay sheet: bảng lương

Banking and finance:

balance /'bæləns/

1. n [C] the amount that is left after taking numbers or money away from a total: số dư

My bank balance isn't very healthy. Số dư trong tài khoản ngân hàng của tôi không còn nhiều.

2. n [C] the balance of a debt is the amount of money that you still owe after you have paid some of it. số tiền còn thiếu (của bảng cân đối kế toán)

The balance is due at the end of the month. Số tiền còn thiếu được gia hạn đến cuối tháng.

bureau de change /ˌbjʊroʊ də ˈʃɑːnʒ/ n [pl] a shop where you can change foreign money: phòng thu đổi ngoại tệ

Collocations

pay off / meet / repay mortgage: chi trả

overdraft /'əʊvədrɑːft/ n [C] the amount of money you owe to a bank when you have spent more money than you had in your account: số tiền chi trội (chi quá tiền gửi ngân hàng)

a £250 overdraft: khoản chi trội 250 bảng.

payee /peɪ'i:/ n [C] the person or organization to whom money, especially a check, must be paid: người nhận tiền, người thụ hưởng

remittance /rɪ'mɪtns/ n

1. [C] formal an amount of money that you send to pay for something: tiền chuyển khoản

2. [U] when you send money: tiền chuyển đi

We will forward the goods on remittance of £10. Chúng tôi sẽ gửi hàng theo số tiền chuyển khoản 10 bảng Anh.

a salary of $40,000 per annum: mức lương 40.000 đô mỗi năm 

retain /rɪ'teɪn/ v [t]  to keep something or continue to have something: giữ lại, không mất

You have the right to retain possession of the goods. Bạn vẫn không mất quyền sở hữu tài sản. The state wants to retain control of food imports. Nhà nước muốn nắm quyền quản lý nhập khẩu thực

phẩm. 

Page 16: tu vung toeic

collective /kə'lektɪv/ a [only before noun] shared or made by every member of a group or society: tập thể, chung

a collective decision made by all board members: một quyết định chung của ban giám đốc our collective responsibility for the environment: trách nhiệm bảo vệ môi trường chung của tất cả chúng

ta.

affective /ə'fektɪv/ a (medical)  relating to or having an effect on the emotions: xúc động, dễ xúc động

effective /ɪ'fektɪv/ a

1. successful, and working in the way that was intended: có tác dụng, có kết quả

the most effective ways of reducing inner city congestion: phương pháp hiệu quả nhất của việc giảm tắc nghẽn xe trong nội thành

2. [no comparative, not before noun] if a law, agreement, or system becomes effective, it officially starts: có hiệu lực

effective from: có hiệu lực từ The cut in interest rates is effective from Monday. Việc cắt giảm lãi suất có hiệu lực từ thứ hai.

direct debit n [U,C] an instruction you give your bank to pay money directly out of your account regularly to a particular person or organization: giấy uỷ nhiệm chi

interest rate n [C] the percentage amount charged by a bank etc when you borrow money or paid to you by a bank when you keep money in an account there: lãi suất

mortgage /'mɔːgɪdʒ/ n [C] a legal arrangement by which you borrow money from a bank or similar organization in order to buy a house, and pay back the money over a period of years: văn tự cầm cố, tiền thế chấp

We decided to use Fred's redundancy money to pay off the mortgage. Chúng tôi quyết định dùng tiền dư của Fred để trả hết tiền thế chấp.

mortgage v [t] if you mortgage your home, land, or property, you borrow money, usually from a bank, and if you cannot pay back the money within a particular period of time, the bank has the right to sell your property in order to get the money you owe it: thế chấp

We mortgaged our house to start Paul's business: Chúng tôi thế chấp ngôi nhà để bắt đầu cơ ngơi kinh doanh của nhà Paul.

Từ vựng lien quan đến lĩnh vực vận chuyển du lịch:

car pool (n) [C] a group of people who agree to travel together to work, school etc in one car and share the cost: xe đưa đón (nhân viên, học sinh)

commute (v)  /kəˈmjuːt/[I] to regularly travel a long distance to get to work: đi làm đều đặn (theo lịch trình)

commute to / from / between Jim commutes to Manhattan every day. Ngày nào Jim cũng đến Manhattan làm việc. I don't mind commuting on the train as long as I have a good book to read. Tôi không ngại đi làm bằng

xe lửa hàng ngày khi tôi có một cuốn sách hay để đọc.

Page 17: tu vung toeic

commuter (n) [C] someone who travels a long distance to work every day: người đi làm bằng vé tháng, người đi làm đều đặn (theo lịch trình)

Each region has one organization controlling buses and operating its commuter trains. Mỗi vùng có một tổ chức kiểm soát các chuyến xe buýt và vận hành các chuyến xe lửa dành cho người đi bằng vé tháng.

concierge /'kɒnsieəʒ/ n [C] someone in a hotel whose job is to help guests by telling them about places to visit, restaurants to eat in etc: người khuân vác credit voucher n [C] = a credit note: a document given to a customer who is owed money, for example because they have returned goods: biên lai tín dụng (dành cho khách hàng mua chịu) economy class n/adv [U] the cheapest type of seats in a plane: giá thấp, giá rẻ, ghế hạng chót

Flying economy class can kill you, and business class isn't much better. Đi máy bay giá vé rẻ sẽ giết chết bạn mất, dùng loại vé dành cho doanh nhân cũng là ý kiến tồi.

first class n/adv/a [U] the best and most expensive seats on a plane or train, or rooms in a hotel: ghế hạng nhất

We prefer to travel in first class. Chúng tôi thích được đi bằng ghế hạng nhất hơn. If I send the letter first class, it should arrive tomorrow. Nếu tôi gửi thư bằng vé hạng nhất, ngày mai nó

sẽ đến. 

expense account n [C] money that is available to someone who works for a company so that they can pay for meals, hotels etc when traveling or entertaining people for work: bảng kê chi phí, bản kê phí tổn

I have an expense account and spend about £10,000 a year on entertaining. Tôi có một bảng kê phí tổn và đã chi tiêu 10.000 bảng để giải trí.

fare /feə/ n [C] the price you pay to travel somewhere by bus, train, plane etc: phí

bus / train / air / cab fare half-fare / full-fare Air fares have shot up by 20%. Phí máy bay đã tăng 20%. Children under 14 travel half-fare. Trẻ em dưới 14 tuổi được tính 1 nửa phí.

layover /'leɪəʊvə / n [C] a short stay between parts of a journey, especially a long plane journey = stopover: sự dừng lại, sự nghỉ lại (trong một chuyến đi)

Kết hợp giới từ

1. Appointment with có hẹn với

She has an appointment with a client at 10.30. Cô ấy

có một cuộc hẹn với khách hàng vào lúc 10h30.

 

2. Approach to tiếp cận với, gần như Our organization takes a positive approach to creative

thinking. Tổ chức của chúng ta tiến hành một

phương pháp tiếp cận tích cực với lối tư duy sáng

tạo.

Page 18: tu vung toeic

3. Cause of nguyên nhân gây ra Breast cancer is the leading cause of death for

American women in their forties. Ung thư vú là

nguyên nhân hàng đầu gây tử vong cho phụ nữ Mỹ

ở tuổi 40.

4. Combination of sự kết hợp, sự tổ hợp A combination of factors may be responsible for the

increase in cancer. Sự kết hợp của nhiều nhân tố

chính là nguyên nhân làm cho tỉ lệ ung thư gia

tăng.

5. Contribution to đóng góp cho, góp

phần vào

The school sees its job as preparing students to make a

contribution to society. Trường học nhìn nhận vai

trò của mình là đào tạo đội ngũ học sinh để góp

phần xây dựng xã hội.

6. Cure for phương thuốc cho, cách chữa

trị cho

There is still no cure for AIDS. Vẫn chưa có phương

thuốc nào trị được bệnh AIDS.

7. Decrease in sự giảm sút về Teachers reported decreases in drug use and verbal

abuse of teachers.

8. Demand for nhu cầu về There isn't much demand for leaded gasoline anymore.

Ngày nay, nhu cầu sử dụng dầu hoả pha chì đã

không còn nhiều nữa.

9. Development in ( a field) sự phát triển về

The general outcomes of research and development in education apply in this context, therefore. Tổng chi phí cho các nghiên cứu và phát triển giáo dục được đưa ra trong bối cảnh này.

10. Effect of sth / so ảnh hưởng, tác động của ai / cái gì lên ai / cái gì

- Effect on so / sth có tác dụng, có hiệu lực

My parents' divorce had a big effect on me. Việc bố mẹ tôi li dị đã ảnh hưởng đến tôi.

This ingredient also has the effect of making your skin look younger. Thành phần này sẽ có tác dụng làm cho da bạn tươi trẻ trở lại.

11. Example of là ví dụ của, là tấm gương

cho 

 

Can anyone give me an example of a transitive verb?

Ai có thể cho cô / thầy một ví dụ về ngoại động từ?

    1. Exception to: ngoại lệ, ngoại trừ

With the exception of so/sth Without exception: không có ngoại

lệ

The spelling of this word is an interesting exception to the rule. Cách viết của từ này là một ngoại lệ thú vị không theo quy luật.

We all laughed, with the exception of Maggie. Tất cả chúng ta đều cười, chỉ trừ Maggie.

Each plant, without exception, contains some kind of salt. Mỗi loại cây, không có ngoại lệ nào cả, đều chứa đựng một vài loại muối (khoáng).

   

Page 19: tu vung toeic

2. Experience in (a field): có kinh nghiệm

về (1 lĩnh vực nào đó)

I had some experience in fashion design. Tôi có một vài kinh nghiệm về  lĩnh vực thiết kế thời trang.

  

3. Experience with sth: trải nghiệm

 

The concert gave them first-hand experience with the music of their contemporaries. Buổi hoà nhạc đã mang lại cho họ trải nghiệm đầu tiên về âm nhạc đương thời.

 

4. Idea for: ý tưởng cho

 

The idea for the book came from an old war movie: Ý tưởng để viết cuốn sách xuất phát từ một bộ phim chiến tranh cũ.

5. Improvement in: sự tiến bộ / tiến triển

về

There's been a big improvement in the children's behavior. Đã có một sự tiến bộ rõ rệt trong hành vi cư xử của bọn trẻ.

6. Influence of sth/so on sth/so: Ảnh hưởng của… lên…

 What exactly is the influence of television on children? Chính xác là ti vi đã ảnh hưởng thế nào đến bọn trẻ?

7. Interest in: hứng thú / thú vị với Do your parents take an interest in your friends? Bố mẹ cậu có cảm thấy thú vị với bạn bè cậu?

8. Native of: quê quán ở, nguồn gốc ở  He has become a native of Glasgow. Anh ta đã trở thành người Glasgow chính gốc.

9. Part of: một phần của  The best part of the holiday was the food. Phần tuyệt nhất trong chuyến du lịch chính là thức ăn.

10. Price of: giá cả của The price of fuel keeps going up. Giá nhiên liệu vẫn tiếp tục tăng.

11. Probability of: khả năngThe probability of winning the lottery is really very low. Khả năng trúng vé số rất mong manh.

1. Problem with: (gặp) vấn đề với  I've been having a few problems with my car. Tôi gặp một số vấn đề với xe hơi của tôi.

2. Process of: quá trình của, công đoạn

của

 Coal forms by a slow process of chemical change. Than đá hình thành qua một quá trình biến đổi hoá học.

3. Quality of: chất lượng của

 

 The quality of life in Pakistan did not improve significantly during 1994. Chất lượng cuộc sống ở Pakistan không hề được cải thiện suốt năm 1994.

4. Result of: là kết quả của

 

 High unemployment is a direct result of the recession. Tỉ lệ thất nghiệp cao là hậu quả trực tiếp của sự suy thoái.

Page 20: tu vung toeic

5. Rules of: quy luật của  The rules of the game are quite simple. Quy luật trò chơi rất đơn giản.

6. Satisfaction with: hài lòng với, mãn nguyện với

 Finance officials expressed satisfaction with the recovery of the dollar. Các viên chức tài chính thể hiện sự hài lòng về sự phục hồi của đồng đôla.

7. Search for: tra cứu, tìm kiếm

    In search of sth: tìm kiếm

 Bad weather is hampering the search for survivors. Thời tiết xấu cản trở việc tìm kiếm nạn nhân.

 We're constantly in search of new talent. Chúng tôi luôn luôn tìm kiếm những tài năng mới.

8. Solution to: giải pháp cho (vấn đề) There are no simple solutions to the problem of overpopulation. Không có giải pháp đơn giản nào cho vấn đề đông dân.

9. Source of: là nguồn gốc của  Beans are a very good source of protein. Các loại đậu chính là nguồn protein dồi dào.

10. Supply of: nguồn cung cấp của  There was a plentiful supply of cheap labor. Có một nguồn cung cấp lao động rẻ mạt.

11. Variety of: sự đa dạng về Cafe Artista offers a wide variety of sandwiches. Quán café Artista phục vụ rất nhiều loại sandwiches.

Office

    administration /ədmɪnɪ'streɪʆən/ n the activities that are involved in managing the work of a company or organization: sự quản lý, sự điều hành, sự quản trị

We're looking for someone with experience in administration. Chúng tôi đang tìm những người có kinh nghiệm quản lý.

The health service spends too much on administration. Dịch vụ y tế đã chi quá nhiều cho việc quản lý.  the administration (=the people who do this work) người quản lý the college administration: hiệu trưởng trường đại học

 agenda /ə'dʒendə/ n [C] a list of the subjects to be discussed at a meeting: nghị trình, chương trình làm việc

the next item (=subject) on the agenda: mục tiếp theo trong chương trình làm việc Have you got a copy of the agenda for tomorrow's meeting? Bạn đã photo chương trình làm việc / nghị

trình cho cuộc họp ngày mai chưa?

 executive /ɪɡˈzekjətɪv/ n [C] a manager in an organization or company who helps make important decisions: cán bộ cấp cao, giám đốc điều hành

a marketing executive: giám đốc marketing top executives on high salaries: những cán bộ cấp cao / hội đồng quản trị được nhận lương cao

Page 21: tu vung toeic

flex-time /'flekstaɪm/ American English [uncountable] a system in which people work a particular number of hours each week or month, but can change the times at which they start and finish each day: thời gian mềm (không cố định), thời gian làm việc linh hoạt

The group members used flex-time without clocks and effectively policed their own team discipline. Những thành viên của tập đoàn này không áp dụng thời gian lạm việc cố định và kiểm soát hiệu quả kỉ luật của mình.

intern /'ɪntɜːn/ n someone who has nearly finished training as a doctor and is working in a hospital: thực tập viên

She refused to be treated by an intern and demanded to see a qualified doctor. Cô ta từ chối bác sĩ thực tập và yêu cầu một bác sĩ chính thức khám cho mình.

 promotion /prə'məʊʆən/ n 1. [U, C] a move to a more important job or position in a company or organization: sự thăng chức

I want a job with good prospects for promotion. Tôi muốn một công việc có khả năng thăng tiến trong tương lai.

Your promotion to Senior Editor is now official. Bạn đã chính thức được thăng chức thành biên tập viên cao cấp.

2. [U, C] an activity intended to help sell a product, or the product that is being promoted: khuyến mãi

a winter sales promotion: đợt khuyến mãi giảm giá cho mùa đông

 résumé /ˈrezəmeɪ/n [C] a short written account of your education and your previous jobs that you send to an employer when you are looking for a new job: sơ yếu lí lịch

stationery /ˈsteɪʃəneri/ n [U] materials that you use for writing, such as paper, pens, pencils etc: đồ dùng văn phòng

maternity /mə'tɜːnəti/ [only before noun] relating to a woman who is pregnant or who has just had a baby: quyền làm mẹ, bản chất người mẹ, nhiệm vụ làm mẹ

a blue maternity dress: áo đầm bầu màu xanh maternity benefits/pay etc: phụ cấp sinh sản maternity leave n [U] time that a mother is allowed to spend away from work when she has a baby: phép

nghỉ sanh, thời gian nghỉ sinh (để sinh con) on maternity leave Karen will be on maternity leave next month. Karen sẽ nghỉ sinh con vào tháng tới. The 42-clause Bill gives pregnant workers the right to a minimum of 14 weeks' maternity leave. Công ty

42-clause Bill cho phép công nhân nghỉ sinh con tối thiểu là 14 tuần.

sick leave n [U] time that you are allowed to spend away from work because you are sick: nghỉ bệnh

on sick leave He has been on sick leave for more than three months. Anh ta đã nghỉ bệnh hơn 3 tháng.

Page 22: tu vung toeic

attach /ə'tætʆ/ v [T] to fasten or connect one object to another: gắn, dán, trói buộc

attach something to something: gắn cái gì vào cái gì the attached form/check/leaflet etc. Attach a recent photograph to your application form: dán một tấm hình mới vào đơn xin việc của bạn Please fill in and return the attached reply slip: hãy điền vào rồi trả lại phiếu trả lời

select /sɪ'lekt/ v  [T] = choose, pick: chọn lựa

select somebody for something He had hopes of being selected for the national team. Anh ta hy vọng sẽ được chọn vào đội tuyển quốc gia.

select somebody/something as something York was selected as the site for the research centre. York được chọn là trang web cho trung tâm nghiên cứu.

select somebody/something from somethingThey selected the winner from six finalists. Họ chọn người thắng cuộc trong 6 người vào chung kết.

select somebody to do somethingSimon's been selected to go to the conference. Simon đã được chọn tham dự hội nghị. 

elect /ɪ'lekt/ v [transitive usually passive] to choose someone for an official position by voting: bầu cử

elect somebody to something elect somebody (as) president/leader/mayor etc. the country's first democratically elected government: chính phủ được bầu cử đầu tiên theo chế độ dân

chủ của quốc gia Ken Livingstone was elected (as) manager in May 2000. Ken Livingstone được bầu chọn làm giám đốc

vào tháng 5 năm 2000.

freight /freɪt/ n [U] goods that are carried by ship, train, or aircraft, and the system of moving these goods: hàng được chuyên chở, việc chuyên chở

freight services: dịch vụ chuyên chở We'll send your personal belongings by air freight and your furniture by sea freight. Chúng tôi sẽ gửi đồ

dùng cá nhân của bạn qua đường hàng không và đồ nội thất qua đường biển.

schedule /'skedʒʊl/ n [C]

1. a plan of what someone is going to do and when they are going to do it: thời gian biểu, lịch trình

 on schedule (=at the planned time) đúng theo thời gian biểu ahead of (trước) / behind (sau) schedule  (=before or after the planned time) The majority of holiday flights depart and arrive on schedule. Đa số các chuyến bay cất cánh và hạ cánh

theo đúng lịch trình. Meg's new book is still well ahead of schedule. Cuốn sách mới của Meg vẫn còn trước thời hạn nhiều

ngày. I'm going to be working to a very tight schedule. Tôi chuẩn bị làm việc theo một lịch trình chặt chẽ.

Page 23: tu vung toeic

2. a list that shows the times that buses, trains etc leave or arrive at a particular place: lịch trình

schedule v [transitive usually passive] to plan that something will happen at a particular time: lên thời khóa biểu, lên lịch trình

be scheduled for June/Monday etc. be scheduled for release/publication/completion etc. be scheduled to do something The product is originally scheduled for mid-June. Sản phẩm được ra mắt chính thức vào giữa tháng 6. Her first album is scheduled for release in September. Cô ấy dự định ra album vào tháng 9. Meetings are scheduled to take place all over the country. Người ta dự định tổ chức mit-ting khắp thành

phố.

v [I] to arrive somewhere in a plane, boat etc: hạ cánh, cập cảng

land on/in/at etc. We expect to be landing in Oslo in about fifty minutes. Chúng tôi mong rằng sẽ hạ cánh xuống Oslo

trong vòng 15 phút nữa. In 1969, the first men landed on the moon. Vào năm 1969, con người đầu tiên đã đặt chân lên mặt

trăng.

in advance (of something) before something happens or is expected to happen: trước

cash in advance: tiền mặt trả trước The airline suggests booking tickets 21 days in advance. Hãng hàng không đề nghị đặt vé trước 21 ngày. Could you distribute copies well in advance of the meeting? Bạn đã phân phát trước các bản copy trước

cho cuộc họp chưa?

Marketing

advertising /'ædvətaɪzɪŋ/ n [U] the activity or business of advertising things on television, in newspapers etc: quảng cáo, hình thức quảng cáo

television/radio/newspaper advertising: quảng cáo trên báo, ti vi, radio advertising campaign/strategy: chiến dịch, chiến thuật quảng cáo advertisement /əd'vɜ:tɪsmənt/ n [C]: mẫu quảng cáo

advertisement forAd short of advertisement

advertisements for cars: những mẫu quảng cáo về xe hơi  They put an advertisement in The Morning News, offering a high salary for the right person. Họ đăng

một bài quảng cáo trên tạp chí “The Morning News” để tuyển dụng nhân tài với mức lương ngất ngưỡng.

The organizers of the concert had taken out a full page advertisement in The New York Times. Ban tổ chức hoà nhạc đã đăng một bài quảng cáo hoành tráng trên tạp chí “The New York Times”.

brand /brænd/ n [C] a type of product made by a particular company, that has a particular name or design: nhãn hiệu

brand of What brand of cellphone do you use? Bạn sử dụng điện thoại của hãng nào vậy?

Page 24: tu vung toeic

distribute /'dɪstrɪbju:t/ v [T]

1. to share things among a group of people, especially in a planned way: phân phát

distribute something among/to somebody: phân phát cái gì cho ai a man distributing leaflets to passers-by: người phân phát tờ rơi cho người đi bộ

2. to supply goods to shops and companies so that they can sell them: phân phối

Milk is distributed to the local shops by Herald's Dairies: Herald’s Dairies phân phối sữa đến các cửa hàng nội địa.

innovation /ɪnə'veɪʃn/ n [C, U ] a new idea, method, or invention: sự đổi mới, sáng kiến

innovation in We must encourage innovation if the company is to remain competitive. Khi công ty còn cạnh tranh với

đối thủ, chúng ta cần khuyến khích nhiều sáng kiến mới hơn. Many people feel bewildered by the speed of technological innovation. Nhiều người cảm thấy lúng túng

trước tốc độ đổi mới công nghệ.

objective /əb'dʒektɪv/ n [C] = goal: mục tiêu, mục đích

Managers should set specific performance objectives for their teams. Người quản lý cần thiết lập những mục tiêu cụ thể cho cả đội.

The main objective was to improve children's knowledge of geography. Mục đích chính nhằm cải thiện kiến thức địa lý của trẻ em.

profit /'prɒfɪt/n [U, C] money that you gain by selling things or doing business, after your costs have been paid: lợi nhuận

Our daily profit is usually around $500. Lợi nhuận hàng ngày của chúng ta khoảng 500 đô. The property company made a huge profit on the deal. Công ty bất động sản đã kiếm được một món lợi

nhuận kếch sù thông qua hợp đồng này. Profits are up by a third. Lợi nhuận đã tăng gấp ba. advertising budget: ngân sách quảng cáo

promote /prə'məʊt/ v [T]

1. encourage: khuyến khích, xúc tiến

a meeting to promote trade between Taiwan and the U.K. Cuộc họp xúc tiến thương mại giữa Đài Loan và U.K.

2. better job: thăng chức

Helen was promoted to senior manager. Helen được thăng chức quản lý cấp cao.

3. To help sell a new product, film etc by offering it at a reduced price or by advertising it: quảng bá, đẩy mạnh kinh doanh

Page 25: tu vung toeic

She's in London to promote her new book. Cô ấy đến Luân Đôn để quảng bá cho cuốn sách mới của mình.

purchase /ˈpɜːrtʃəs/ v., = buy something: thu mua, mua được

You can purchase insurance online. Bạn có thể đặt mua bảo hiểm trực tiếp qua mạng internet. Tickets may be purchased in advance from the box office. Bạn có thể đặt mua vé trước ở văn phòng.

purchase /ˈpɜːrtʃəs/ n., [uncountable and countable] formal something you buy, or the act of buying it: sự mua, sự thu mua

day/date/time of purchase: ngày/thời hạn mua hàng I enclose my receipt as proof of purchase. Tôi có đính kèm hóa đơn như là bằng chứng mua hàng của

tôi. seasonal purchase: sự thu mua có tính thời vụ stock purchase right: quyền mua cổ phiếu short-term purchase of securities: mua trái phiếu ngắn hạn specialist block purchase and sale: việc mua bán lượng lớn của nhà chuyên môn

revenue /'revənuː/ n., money that a business or organization receives over a period of time, especially from selling goods or services: thu nhập, khoản thu nhập

an increase in tax revenues of 8.4%: thu nhập thuế tăng 8.4% estimate revenue: thu nhập doanh nghiệp dự tính budget for annual revenue: dự toán thu nhập hàng năm administrative revenue: thu nhập hành chánh allocation of cost to revenue: sự phân chia thu nhập trừ phí tổn revenue tariff: thuế thu nhập tax revenue: khoản thu về thuế, thu nhập thuế, tiền thu thuế

revise /rɪ'vaɪz/ v., to change something because of new information or ideas: sửa đổi

The college has revised its plans because of local objections. Trường đại học thay đổi kế hoạch do sự bất bình của người dân địa phương.

We have revised our estimates of population growth. Chúng tôi đã sửa lại sự ước tính của chúng tôi về việc tăng dân số.

deadline /'dedlaɪn/ n., [countable] a date or time by which you have to do or complete something: hạn cuối cùng, hạn chót

Collocations

deadline for something/ deadline of something: hạn chót/thời hạn cuối cùng phải xong cái gì meet/miss a deadline: kịp/không kịp thời hạn đã định tight/strict deadline (=a deadline that is difficult): hạn cuối, hạn chót working under pressure to meet a deadline: làm việc hết sức để kịp tiến độ/deadline

convince /kənˈvɪns/ v., to bring to believe by argument; to persuade: thuyết phục, làm cho tin

The salesman convinced his customers to buy his entire inventory of pens. Nhân viên bán hàng thuyết phục khách hàng mua toàn bộ số bút bi tồn kho của họ.

Page 26: tu vung toeic

market /ˈmɑːrkɪt/ v., the course of buying and selling a product: tiêu thụ, bán ra thị trườngn. the demand for a product: thị trường, nơi tiêu thụ

London discount market: thị trường chiết khấu Luân Đôn London money market: thị trường tiền tệ Luân Đôn Asian dollar market: thị trường đô-la Châu Á British market research bureau: Cục nghiên cứu Thị trường Anh

productive /prəˈdʌktɪv/ adj., constructive; high yield: có hiệu quả, có năng suất, lợi nhuận cao

The unproductive sales meeting brought many staff complaints. Cuộc họp về sản phẩm không mang lại lợi nhuận làm nhiều nhân viên than phiền.

productive time: thời gian hữu ích (của một máy tính)

consume /kənˈsuːm/ v., to absorb; to use up: tiêu thụ, thu hút

The business plans consumed all of Fritz's attention this fall. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thu hút sự chú ý của Fritz vào mùa thu này.

propensity to consume: khuynh hướng tiêu dùng

competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ n., a contest or struggle: sự cạnh tranh, cuộc đọ sức, cuộc thi

The company has decided not to join the growing competition for dominance in the currency market. Công ty quyết định không tham gia vào cuộc cạnh tranh phát triển để thống trị thị trường tiền tệ.

blind competition: sự cạnh tranh mù quáng monopolistic competition: sự cạnh tranh có tính độc quyền brand competition: cạnh tranh thương hiệu capacity of competition: năng lực cạnh tranh

Warranty

1. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ adj. revealing of individual traits: đặc điểm, đặc tính- characteristic theory: thuyết đặc tính (hàng hóa)Ex: The cooking pot has features characteristic of the brand, such as "heat-resistant" handles. Bộ nồi có đặc tính chuyên biệt với nhãn hiệu tay cầm chịu nhiệt cao. 

2. consequence /ˈkɑːnsəkwens/ n. that which follows necessarily: hậu quả, kết quả- in consequence of: do kết quả củaEx: The consequence of not following the service instructions for your car is that warranty is invalidated. Kết quả của việc không làm theo dịch vụ hướng dẫn cho xe hơi của bạn là phiếu bảo hành mất hiệu lưc.

3. consider /kənˈsɪdər/ v. to think about carefully: cân nhắc, xem xét, suy nghĩconsideration n. sự xem xét, sự cân nhắc- in consideration of: xét đến, tính đến; vì lẽconsiderable adj. đáng kể, to tát - considerable expense: khoản chi tiêu lớnEx: After considering all the options, Della decided to buy a used car. Sau khi cân nhắc tất cả các lựa chọn, Della quyết định mua một chiếc xe hơi cũ.

4. cover /ˈkʌvər/ v. to provide protection against: che, bao phủ, bao trùm, bao bọc Ex: Will my medical insurance cover this surgery? Bảo hiểm y tế của tôi có bao gồm ca mổ này không?

Page 27: tu vung toeic

      Her car insurance provided for complete coverage against collision. Bảo hiểm xe hơi của cô ta lo liệu các dịch vụ ngoại trừ tai nạn.

5. expiration /ˌekspəˈreɪʃn/ n., the end: hết hạn, kết thúc, hết hiệu lực- expiration date: ngày hết hiệu lực- expiration of agency: sự mãn hạn quyền đại lý- expiration of contract: hết hạn hợp đồng- extend the expiration date of payment: gia hạn thanh toán

6. frequently /ˈfriːkwəntli/ adv. occurring commonly, widespread: thường xuyên, đều đặnEx: Warranties for this kind of appliance are frequently limited for this coverage. Việc bảo hành loại thiết bị này thường hạn chế ở phạm vi bảo hiểm.

7. imply /ɪmˈplaɪ/ v. to indicate by inference: ý nói, ngụ ý Ex: The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year. Bảo hành của Walkman ý nói rằng tất cả những hư hỏng được bảo hành trong thời hạn một năm.

8. promise /ˈprɑːmɪs/ v., to pledge to do, bring about, or provide: hứa hẹn, cam kếtEx: A warranty is a promise the manufacturer make to the consumer. Bảo hành là một lời cam kết mà nhà sản xuất làm cho người tiêu dùng.

9. protect /prəˈtekt/ v. to guard: bảo vệ, che chở- protection n. protective adj.Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors. Luật người tiêu dùng được đưa ra để bảo vệ nhân dân chống lại những người bán hàng không trung thực

10. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ n. the overall quality of character: tiếng tăm, danh tiếng, uy tínreputable adj. Reputed adj.Ex: The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had. Công ty cho biết rằng uy tín về sản phẩm của họ là tài sản quan trọng nhất mà công ty có được.- build up a reputation (to ...): tạo dựng một uy tín (trong thương trường) - business reputation: uy tín làm ăn, uy tín kinh doanh- establish the good reputation: xây dựng uy tín

11. require /rɪˈkwaɪər/ v. to deem necessary or essential: cần đến, đòi hỏi- requirement n. requisite adj.Ex: The law requires that each item clearly display the warranty information. Luật yêu cầu mỗi sản phẩm trưng bày phải có thông tin bảo hành rõ ràng.

12. variety /vəˈraɪəti/ n., many different kinds: đủ loại, sự đa dạngEx: A variety of unexpected problems appeared after a product had been on the market for about six months. Đủ thứ vấn đề không được mong đợi xuất hiện sau khi sản phẩm đưa ra thị trường khoảng sáu tháng.

Bussiness Planning

Từ vựng về TOEIC nói chung và business nói riêng bao gồm rất nhiều lĩnh vực như: sales (bán hàng), currency (tiền tệ), banking (ngân hàng), finance (tài chính), advertising (quảng cáo)- Business planning kế hoạch kinh doanh là việc thu thập tất cả các thông tin nhỏ lẻ từ việc chuẩn bị kinh doanh và những kinh nghiệm có liên quan đến việc kinh doanh của bạn. Những từ vựng bên dưới đề cập đến những vấn đề có liên quan đến Business planning. 

Page 28: tu vung toeic

address n. a formal speech: bài nói chuyện, diễn văn               v. to direct to the attention of: nhắm đến  - The article praised her address to the steering committee. Bài báo ca ngợi bài nói chuyện của cô ấy với ban lãnh đạo.  - Marco's business plan addresses the needs of small business owners. Kế hoạch kinh doanh của Marco nhắm đến những nhu cầu của các chủ doanh nghiệp nhỏ.

avoid v. to stay clear of, to keep from happening: tránh, hủy bỏ  - To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan. Để tránh phá sản, chủ sở hữu nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh đúng đắn, phù hợp.Lloyd's errors in accounting could have been avoided by a business consultation with his banker. Ban cố vấn doanh nghiệp kết hợp với giám đốc ngân hàng để có thể hủy bỏ những sai sót về tài khoản của Lloyd.

demonstrate v. to show clearly and deliberately, to present by example: bày tỏ, chứng minh, giải thích  - Alban's business plan demonstrated that he had put a lot of thought into making his dream a reality. Kế hoạch kinh doanh của Alban chứng minh rằng ông ta đặt nhiều hy vọng để biến ước mơ của ông ta thành sự thật.

develop v. to expand, progress, or improve: phát triển, mở rộng, triển khai  - The restaurant Wanda opened ten years ago has developed into a national chain. Nhà hàng Wanda đã mở được 10 năm và mở rộng thành chuỗi nhà hàng.

evaluate v. to determine the value or impact of: ước lượng, đánh giá  - It's important to evaluate your competition when making a business plan. Thật quan trọng để ước lượng được đối tượng cạnh tranh khi bạn đưa ra kế hoạch kinh doanh.  - The lenders evaluated our creditability and decided to loan us money. Người cho vay đánh giá uy tín và quyết định cho chúng ta mượn tiền.

gather v. to accumulate, to conclude: tích lũy, thu thập, kết luận  - We gathered information for our plan from many sources. Chúng ta nên thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau cho kế hoach của chúng ta.

offer v. to propose, to present in order to meet a need or satisfy a requirement: đề xuất, đưa ra  - Jackie must offer her banker new statistics in order to encourage the bank to lend her money toward her start-up business. Jackie cung cấp cho ngân hàng số liệu thống kê mới để động viên họ cho cô mượn tiền bắt đầu kinh doanh.

primary adj. most important, first in a list, series, or sequence: điều chính yếu, điều chủ yếu, điều đầu tiên   - The developers are thinking primarily of how to enter the South American market. Các nhà phát triển kinh tế đang nghĩ đến cách nhảy vào thị trường của Nam Mỹ.

risk n. the chance of loss or damage: chịu rủi ro, chịu nguy hiểm  - The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital. Rủi ro chủ yếu đối với các doanh nghiệp mới thành lập là việc thiếu vốn.  - Expanding into a new market is a big risk. Mở rộng sang thị trường mới là một rủi ro lớn.

risk and uncertainty: rủi ro và bất trắc

Page 29: tu vung toeic

risk capital: vốn (đầu cơ) mạo hiểm

strategy n. a plan of action: chiến lược  - A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems. Kế hoạch kinh doanh là một kế hoạch để điều hành doanh nghiệp và tránh khó khăn.

strong adj. powerful, economically or financially sound: vững mạnh, có quyền lực lớn  - The professor made a strong argument for the value of a good business plan. Vị giáo sư đưa ra một lý lẽ đanh thép về giá trị của một kế hoạch kinh doanh hay.  - Even in a strong economic climate many business fail, so do your planning carefully. Ngay cả khi tình hình kinh tế đứng vững vẫn có nhiều doanh nghiệp thất bại, vì vậy hãy cẩn trọng với kế hoạch kinh doanh của bạn.

strong market: thị trường vững giá, thị trường giá tăng mạnh strong stockholder: đại cổ đông, người có nhiều cổ phần

substitution n., replacement: sự thay thếThere is no substitution for hard work and perseverance. Không có sự thay thế làm việc chăm chỉ với tính kiên nhẫn.

Contracts (Hợp đồng)

Từ vựng về TOEIC nói chung và business nói riêng bao gồm rất nhiều lĩnh vực như: sales (bán hàng), currency (tiền tệ), banking (ngân hàng), finance (tài chính), advertising (quảng cáo)- Contract (hợp đồng) là sự thỏa thuận của hai hay nhiều người về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền lợi. Có nhiều dạng hợp đồng khác nhau, dưới đây TOEICpedia giới thiệu một số từ vựng thường dùng trong việc soạn thảo hợp đồng kinh tế. 

1. abide by v., to comply with, to conform: tuân theo, chiếu theoEx: The two parties agreed to abide by the judge's decision. Hai bên đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.      For years he has abided by a commitment to annual employee raises. Nhiều năm qua ông ta đã tuân thủ cam kết tăng lương hàng năm cho nhân viên.Tips: Trong cụm từ này bạn chú ý rằng abide by sẽ được sử dụng nhiều trong văn phong thương mại, đặc biệt abide by sẽ được ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai.

2. agreement n., a mutual arrangement, a contract: hợp đồng, giao ướcEx: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event. Theo hợp đồng, nhà phân phối sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.Tips: Contract và Agreement đều có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa để sử dụng chúng khác nhau. Ví dụ: khi hai công ty muốn ký một hợp đồng, dùng contract; tuy nhiên, nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa hai bên thì sẽ dùng agreement.Lưu ý cho các từ agreement, arrangement, contract, deal và deed 

Tất cả những từ trên đều mô tả thỏa thuận giữa cá nhân với công ty, hoặc giữa các công ty với nhau.- Agreement và arrangement thường được sử dụng để chỉ những quan hệ kinh doanh đã tồn tại được một thời gian tương đối dài.- Deal mô tả một thỏa thuận mua hay bán cái gì.- Agreement, arrangement và deal cũng được sử dụng để chỉ một thỏa thuận cần quá

Page 30: tu vung toeic

trình đàm phán kéo dài.- Contract (Hợp đồng) thường ám chỉ thỏa thuận được ghi bằng văn bản pháp lý.- Deed (Chứng thư) là một loại hợp đồng được sử dụng trong một số trường hợp hạn chế, như chứng thư quyền sở hữu đất, chứng thư về vai trò đối tác.

(Theo saga.vn)

3. assurance n., guarantee, confidence: sự đảm bảo, sự tin cậyEx: The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be replaced the next day. Nhân viên bán hàng đưa ra bảo đảm rằng bàn phím thất lạc sẽ được thay thế vào ngày hôm sau.     Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations. Sự tự tin của cô ấy khiến thật dễ để hiểu tại sao cô ta chịu trách nhiệm trong các cuộc đàm phán.

4. cancellation n., annulment; stopping: sự hủy bỏ, sự bãi bỏEx: The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy làm cho các vấn đề của cô ta phải dời vào những ngày còn lại trong tuần.     The cancellation clause appears at the back of the contract. Điều khoản hủy hợp đồng nằm ở phía sau hợp đồng.

5. determine v., to find out, to influence: quyết định, xác địnhEx: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. Sau khi xem hợp đồng, tôi vẫn chưa thể quyết định liệu công ty của chúng tôi có khả năng chịu trách nhiệm về lương phụ cấp hay không.

6. engagement n., participation; a commitment; especially for marriage; an event: sự cam kết, sự hứa hẹn, sự hứa hôn (kết hôn)Ex: The entire office was invited to her engagement party. Toàn bộ nhân viên văn phòng được mời đến dự tiệc cưới của cô ta.     He had an important engagement with his financial adviser. Cô ấy có một cuộc hẹn quan trọng với vị cố vấn tài chính của cô ta.

7. establish v., to institute permanently, to bring about: thiết lập, xây dựngEx: Through her many books and interviews, Dr. Wan established herself as an authority on conflict resolution. Qua nhiều cuộc phỏng vấn và sách của tiến sĩ Wan, bà ta tự tiến cử như là một nhà chức trách giải quyết xung đột.     The merger of the two companies established a powerful new corporation. Việc sáp nhập hai công ty tạo ra mối quan hệ vững mạnh.

8. obligate v., to bind legally or morally: bắt buộc, ràng buộcEx: The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. Hợp đồng ràng buộc nhà thầu làm việc 40 giờ một tuần.      I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit. Mặc dù tôi có quyền lựa chọn từ bỏ dự án nhưng tôi cảm thấy mình bị ràng buộc phải hoàn thành.

9. party n., a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter: người tham gia, bên ký kết hợp đồngEx: The parties agreed to a settlement in their contract dispute. Hai bên đồng ý giải quyết tranh chấp theo hợp đồng của họ.   The party that prepares the contract has a distinct advantage. Bên soạn hợp đồng có ưu thế riêng biệt.

Page 31: tu vung toeic

10. provision n., a measure taken beforehand, a stipulation: điều quy định, điều khoản (trong hợp đồng) - on the stipulation that...: với điều kiện là...Ex: The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job. Hợp đồng bao gồm điều khoản thỏa thuận chi trả như thế nào nếu John mất việc.

11. resolve v., to deal with successfully, to declare: giải quyết, tuyên bốEx: The businessman resolved to clean out all the files by the end of the week. Doanh nghiệp tuyên bố xóa bỏ tất cả các hồ sơ vào cuối tuần.

12. specific adj., particular: cụ thể, rõ ràngEx: The customer's specific complaint was not addressed in his mail. Than phiền cụ thể của khách hàng không được đề cập đến trong thư của ông ta.     In a contract, one specific word can change the meaning dramatically. Một từ đặc biệt có thể thay đổi ý nghĩa điều khoản trong hợp đồng đáng kể.

Computers

Một cách để trau dồi từ vựng là tự hỏi xem bạn viết được bao nhiêu từ về một chủ đề nhất định. Sau khi đã lập danh sách, kiểm tra chính tả và phát âm, bạn có thể thêm các từ mới bạn gặp. Trước khi học từ vựng trong chủ đề này, hãy xem bạn viết được bao nhiêu từ về máy tính.

1. access v, to obtain, to gain entry: cho vào, thâm nhập, tiếp cậnEx: We accessed the information on the company's web site. Chúng ta tiếp cận thông tin trên trang web của công ty.access code: mã truy cập access time: thời gian truy cập

2. allocate v, to designate for a specific purpose: phân bổ, ấn địnhEx: The office manager did not allocate enough money to purchase software. Trưởng phòng không cung cấp đủ tiền để mua phần mềm.      The software architect did not allocate enough memory for the sound card to work in your computer. Kiến trúc sư phần mềm không phân bổ đủ bộ nhớ card âm thanh cho máy tính của bạn.

3. compatible ~ with a, able to function together: hợp, thích hợp (với)Ex: This operating system is not compatible with this model computer. Hệ điều hành này không phù hợp với mẫu máy tính này.     Users of software applications want new versions to be compatible with current versions. Những người sử dụng phần mềm ứng dụng này muốn có giao diện mới để phù hợp với giao diện hiện tại.

4. delete v, to remove; to erase: bỏ đi, xóa đi, gạch điEx: The technicians deleted all the data on the disk accidentally. Các nhân viên kỹ thuật đã xóa hết tất cả dữ liệu trong ổ đĩa.delete key: phím xóa

5. display n, what is visible on a monitor: sự phô bày, sự trưng bàyEx: The light on the LCD display is too weak. Cái đèn trên màn hình LCD quá mờ/yếu.      LCD = Liquid Crystal Display: màn tinh thể lỏng

6. duplicate v, to produce something equal; to make identical: sao lại, làm thành hai bản, bản saoEx: I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year. Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ nhân đôi thành công chương trình cũ được giới thiệu vào năm

Page 32: tu vung toeic

ngoái.     Before you leave, please duplicate that file by making a copy on the CD-ROM. Trước khi nghỉ việc, bạn vui lòng sao tài liệu đó bằng cách chép vào đĩa CD.    CD-ROM = compact disc read-only memory

7. failure n., an unsuccessful work or effort: sự thất bại, cố gắng không thành côngEx: The power failure caused the system to shut down. Việc mất điện làm cho hệ thống ngưng hoạt động.

8. figure out v, to understand, to solve: hiểu ra, luận raEx: By examining all of the errors, the technicians figured out how to fix the problem. Bằng cách kiểm tra tất cả các lỗi, các nhân viên kỹ thuật đã tìm ra làm thế nào để khắc phục vấn đề.

9. ignore v, not to notice; to disregard: lờ đi, làm ra vẻ không biết đếnEx: When the director is working at the computer, she ignores everything around her. Khi vị giám đốc làm việc trên máy tính, cô ta tản lờ mọi thứ xung quanh cô.     Unfortunately, she ignored the warning about virus. Đáng tiếc là cô ta đã lờ đi cảnh báo về vi rút.

10. search n., investigation: sự điều tra, sự nghiên cứuEx: Our search of the database produced very little information. Việc nghiên cứu dữ liệu của chúng tôi mang lại rất ít thông tin.

11. shut down v, to turn off; to cease operations: tắt, đóng, ngừng hoạt độngEx: Please shut down the computer before you leave the office. Vui lòng tắt máy tính của bạn trước khi bạn rời văn phòng.

12. warn v, to alert; to tell about a danger or problem: báo cho biết, cảnh cáo, rănEx: The red flashing light gives a warning to users that the battery is low. Đèn chiếu chuyển sang màu đỏ đưa ra cảnh báo cho người dùng rằng pin yếu.     Flashing images on the web page are designed to attract users' attention. Những hình chiếu sang trên trang web được thiết kế để thu hút sự chú ý của người dùng.

Conferences

Tiếp theo loạt bài từ vựng về TOEIC được TOEICpedia biên soạn theo sách 600 essential words for the TOEIC của Dr. Lin Lougheed. TOEICpedia sẽ giới thiệu với các bạn về Conferences (hội nghị). Trước khi học qua từ vựng, bạn hãy tìm hiểu xem Conference là gì?

Conference (hội nghị) là một cuộc họp lớn hơn seminar và workshop, với số người tham dự từ 100 đến vài chục ngàn người. Các hội đoàn chuyên môn thường có conference thường niên. Thành phần tham dự thường là hội viên, kể cả nghiên cứu sinh và các chuyên gia. Trong conference, có những bài giảng chính (keynote lectures) cho tất cả người tham dự. Ngoài bài giảng chính, conference còn có nhiều phiên họp gọi là session. 

Sau khi tìm hiểu về Conference và trước khi học từ vựng của bài này, bạn hãy lập danh sách các từ về chủ đề này xem bạn nghĩ được bao nhiêu từ? 

accommodate v. to fit, to provide with something needed: làm cho thích hợp, làm cho thích nghiEx: The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it. Phòng họp đủ lớn để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhóm sử dụng nó.      Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for

Page 33: tu vung toeic

more rooms. Vì hạn chót để đặt phòng đã hết nên người quản lý khách sạn không đáp ứng nhiều phòng hơn cho chúng tôi.

arrangement n , the plan or organization: sự sắp xếp, sự chuẩn bị, sự thu xếpEx: The catering arrangements for the conference have fallen through. Sự chuẩn bị bữa ăn cho buổi hội thảo đã thất bại.

association n, an organization of persons or groups having a common interest: hiệp hội, hộiEx: Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support. Toàn thể hôi viên trong hiệp hội nghành nghề cung cấp quan hệ nghiệp vụ và hỗ trợ lẫn nhau.      Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency. Các công ty viễn thông địa phương thành lập một hiệp hội để phục vu các mục tiêu chung, đáp ứng các nhu cầu cần thiết của họ và cải thiện một cách hiệu quả.

attend v, to go to, to pay attention to: dự, có mặt, chăm lo đến ...Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting. Chúng tôi nghĩ rằng có hơn 100 thành viên tham dự cuộc họp thường niên.       The hotel manager attended to all our needs promptly. Người quản lý khách sạn sẵn sàng quan tâm đến các nhu cầu của chúng tôi.

get in touch v, to make contact with: giữ liên lạc/quan hệ với ai đóEx: The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other. Bàn lễ tân nằm ở vị trí trung tâm giúp mọi người liên lạc với nhau.

hold v, to accommodate; to conduct: tổ chức, tiến hành, chủ trìEx: She holds an annual seminar that is very popular. Cô ấy chủ trì buổi hội thảo hàng năm rất được mọi người ưa thích.

location n, a position or site: vị trí, địa điểmEx: The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room. Địa điểm của cuộc họp được thay đổi từ Red Room sang Green Room.       Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families. Disney World là một vị trí tuyệt vời cho buổi hội nghị hàng năm để các thành viên có thể đưa gia đình họ đi cùng.

overcrowded a, too crowded: đông nghịt, quá đôngEx: To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that members could bring. Để tránh tình trạng đông đúc, chúng tôi đã hạn chế lượng khách các thành viên đưa đi cùng.

register n., a record: sổ ghi chép, sổ đăng ký biên bảnEx: According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar. Theo sổ đăng ký, có hơn 250 người tham gia vào buổi hội thảo chiều nay.      Hotels ask all guests to register and give a home address. Các khách sạn yêu cầu tất cả khách hàng phải đăng ký và cung cấp địa chỉ nhà.

select v, to choose from a group: lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựaEx: The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings. Người dự hôi nghị chọn cuộc hội thảo về tiếp thị trong số nhiều cuộc hội thảo khác nhau.

session n, a meeting: buổi họp, kỳ họp, phiên họpEx: The morning sessions tend to fill up first, so sign up early. Các phiên họp vào buổi sáng có khuynh hướng kín chỗ trước, vì vậy hãy đăng ký sớm.

Page 34: tu vung toeic

take part in v, to join or participate: tham gia vào, tham dựEx: The format for the session is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion. Thể thức của buổi họp thoải mái, khiến mọi người tham gia thảo luận dễ dàng hơn. There is no substitution for hard work and perseverance. Không có sự thay thế làm việc chăm chỉ với tính kiên nhẫn.

Office Technology (Công nghệ văn phòng)

Công nghệ văn phòng giúp cho các nhân viên và các tổ chức sắp xếp công việc của họ một cách hợp lý, hiệu quả và giảm chi phí tối đa. Bằng cách tối ưu hóa tất cả các chương trình trên máy tính như PowerPoint, Microsoft Office, Internet Explorer, Internet security, Outlook web access, website templates, Internet marketing, video conferencing and podcasts.

Dưới đây, TOEICpedia giới thiệu một số từ vựng thường được sử dụng trong công nghệ văn phòng. 

1. affordable a, able to be paid for; not too expensive: đủ điều kiện trả, không mắcEx: Obviously, the computer systems that are affordable for a Fortune 500 company will not be affordable for a small company. Rõ ràng các hệ thống máy tính mà công ty Fortune 500 có khả năng chi trả thì một công ty nhỏ không thể.

2. as needed adv, as necessary: cần thiếtEx: The courier service did not come every day, only as needed. Dịch vụ chuyển phát nhanh không dùng hàng ngày, chỉ dùng khi cần thiết.     The service contract states that repairs will be made on an as-needed basis. Hợp đồng dịch vụ khẳng định rằng việc sửa chữa dựa trên những nền tảng thiết yếu.

3. be in charge of v, to be in control or command of: chịu trách nhiệm, bổn phận, nhiệm vụEx: He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine. Ông ta bổ nhiệm ai đó chịu trách nhiệm bảo quản nguồn giấy dự trữ trong máy fax.      Your computer should not be in charge of you, rather you should be in charge of your computer. Bạn không nên để máy tính điều khiển bạn đúng hơn là bạn nên làm chủ máy tính của bạn.

4. capacity n, the ability to contain or hold; the maximum that something can hold: sức chứa, dung lượngEx: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people. Phòng hội nghị mới lớn hơn nhiều và có sức chứa cả trăm người.     The memory requirement of this software application exceeds the capacity of our computer. Yêu cầu bộ nhớ của phần mềm ứng dụng này lớn hơn sức chứa máy tính của chúng tôi.

5. durable a, sturdy, strong, lasting: bền, lâu bềnEx: These chairs are more durable than the first ones we looked at. Những cái ghế này bền hơn những cái chúng tôi thấy lần đầu.

6. initiative n, the first step; an active role: sự khởi xướng, sáng kiếnEx: Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. Người quản lý động viên các nhân viên đưa ra sáng kiến và chia sẻ ý kiến với ông ta.     Our technology initiative involves an exciting new database system and will help us revolutionize our customer service. Sáng kiến công nghệ của chúng tôi liên quan đến một hệ thống dữ liệu mới đầy hứng thú và giúp cách mạng hóa dịch vụ khách hàng của chúng tôi.

Page 35: tu vung toeic

7. physically adv, with the senses: (thuộc) thân thểEx: The computer screen is making her physically sick. Màn hình máy tính làm cho cô ta phát bệnh.     Physically moving your eyes from the screen to another place can help reduce same-position-strain syndrome. Di chuyển mắt một cách tự nhiên từ màn hình máy tính đến một điểm khác giúp giảm triệu chứng căng thẳng cho mắt.

8. provider n, a supplier: người cung cấp, nhà cung cấpEx: The marketing department was extremely pleased with the service they received from the phone provider. Phòng tiếp thị rất hài lòng về dịch vụ họ nhận được từ nhà cung cấp điện thoại.     As your health service provider, we want to make sure you are happy and satisfied with the service you are receiving. Như là nhà cung cấp dịch vụ sức khỏe của bạn, chúng tôi bảo đảm rằng bạn sẽ vui vẻ và hài lòng về dịch vụ bạn nhận được.

9. recur v, to occur again or repeatedly: trở lại (một vấn đề), tái diễnEx: The subject of decreasing sales recurs in each meeting. Vấn đề giảm doanh số cứ tái diễn trong mỗi cuộc họp.      The managers did not want that particular error to recur. Những người quản lý không muốn lỗi đơn giản đó cứ lặp đi lặp lại.

10. reduction n, a lessening , a decrease: sự giảm giá, giảm bớtEx: The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases. Cửa hàng giảm 20% so với giá niêm yết của các sản phẩm trưng bày.       The reduction in office staff has made it necessary to automate more job function. Việc cắt giảm nhân sự văn phòng thì cần thiết để tự động hóa chức năng nghề nghiệp.

11. stay on top of v, to know what is going on; to know the latest information: theo sát, theo kịpEx: In order to stay on top of her employees’ progress, she arranged weekly breakfast meetings. Để theo sát tiến độ của nhân viên của bà ta, bà ấy sắp xếp các cuộc gặp gỡ ăn sáng hàng tuần.

12. stock n, a supply: nguồn dự trữstock v, to keep on hand: dự trữEx: The office’s stock of toner for the fax machine was quickly running out. Mực toner dự trữ  cho máy fax trong văn phòng nhanh chóng cạn kiệt.

Job Advertising and Recruiting (từ vựng lien quan đến quy trình tuyển dụng nhân sự)

Để được tuyển dụng vào một công ty, bạn cần phải biết rõ hơn ai hết bạn cần gì và công việc nào sẽ phù hợp với bạn. Những kỹ năng, cách ứng xử, kiến thức cần có đối với người xin việc để nhà tuyển dụng có thể chọn được đúng người, đúng thời điểm, đúng vị trí và trả lương phù hợp.Ở bài này, TOEICpedia sẽ giới thiệu một số từ và cách thức cần thiết trong quá trình tuyển dụng. 

1. abundant a., plentiful, in large quantities: dồi dào, số lượng lớnEx: The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant. Nhà phân tích máy tính rất vui khi được chọn vào lĩnh vực mà các công việc rất dồi dào.     The recruiter was surprised by the abundant number of qualified applicants. Nhà tuyển dụng rất ngạc nhiên về những ứng viên có năng lực dồi dào.

2. accomplishment n., an achievement, a success: thành tựu, thành quả, thành tíchEx: The success of the company was based on its early accomplishments. Sự thành công của công ty dựa vào những thành quả của nó trước đây.

Page 36: tu vung toeic

     In honor of her accomplishments, the manager was promoted. Để trân trọng những thành tựu của cô ta, người quản lý đã được thăng chức.      in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với

3. bring together v., to join, to gather: kết hợp vào với nhau, nhập lạiEx: Every year, the firm brings together its top lawyers and its newest recruits for a training session. Mỗi năm, công ty tập hợp các luật sư hàng đầu và các ứng viên mới nhất lại với nhau để tham dự khóa huấn luyện.Production involves bringing together workers, machinery, and raw materials to make goods. Công việc sản xuất bao gồm việc tập hợp các công nhân, máy móc và nguyên vật liệu để chế tạo ra hàng hóa.

4. candidate n., one being considered for a position, office: người ứng cử, người ứng tuyển (vào môt chức gì)Ex: The recruiter will interview all candidates for the position. Nhà tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả các ứng viên cho vị trí này.The president of our company is a candidate for the Outstanding Business Award. Vị chủ tịch của công ty chúng tôi là một ứng viên của giải thưởng doanh nhân xuất sắc.

5. come up with v., to plan, to invent, to think of: theo kịp, bắt kịp vớiEx: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy. Để một doanh nghiệp nhỏ thành công, thì họ cần phải bắt kịp với chiến lược mới.     How was the new employee able to come up with that cost-cutting idea after only one week on the job. Làm thế nào một nhân viên mới có thể theo kịp ý kiến cắt giảm chi phí chỉ sau một tuần làm việc.

6. commensurate a., in proportion to, corresponding, equal to: ứng với, cân xứng vớiEx: Generally the first year’s salary is commensurate with experience and education level. Nói chung mức lương của năm đầu tiên phù hợp với kinh nghiệm và trình độ học vấn.     As mentioned in your packets, the number of new recruits will be commensurate with the number of vacancies at the company. Theo gói thông tin của nhà tuyển dụng, số ứng viên sẽ tương ứng với những vị trí còn trống tại công ty.

7. match n., a fit., a similarity: người ngang tài, ngang sứcEx: It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match. Thật khó để đưa ra quyết định khi cả hai ứng viên dường như là ngang sức ngang tài.     A headhunter matches qualified candidates to suitable positions. Một chuyên gia săn đầu người tìm kiếm các ứng viên có năng lực vào các vị trí phù hợp.

Headhunter – Họ là ai?Headhunter – cụm từ dùng để áp dụng cho những tổ chức hoặc cá nhân được giao phó nhiệm vụ “săn lùng” những ứng viên tài năng, bằng lòng làm việc cho một tổ chức. Người ta thường biết đến headhunter như một công việc giống như đãi cát tìm vàng, nhưng rất ít người biết được những mánh khóe và nghệ thuật của việc tìm kiếm người tài cho các tổ chức, đôi lúc tiền chẳng phải là vấn đề , nghệ thuật tìm người mới chính là chìa khóa.

8. profile n., a group of characteristics or traits: nét sơ lược, sơ lược tiểu sửEx: His customer profile shows that he always pay on time. Hồ sơ khách hàng của ông ấy cho thấy rằng ông ấy luôn trả đúng hạn.

9. qualifications n., requirements, qualities, or abilities needed for something: khả năng chuyên môn, trình độ chuyên mônEx: The job seeker had done extensive volunteer work and was able to add this experience to his list of

Page 37: tu vung toeic

qualifications. Người tìm việc đã làm nhiều công việc tình nguyên thì có thể đem kinh nghiệm này vào danh sách liệt kê khả năng chuyên môn của anh ấy.     The applicant had so many qualifications that the company created a new position for her. Ứng viên có quá nhiều khả năng đến nỗi mà công ty phải đưa ra một vị trí mới cho cô ấy.

10. recruit v., to attract people to join an organization or a cause: tuyển dụng, tuyển mộEx: When the consulting firm recruited her, they offered to pay her relocation expenses. Khi công ty tư vấn tuyển dụng cô ấy, họ đưa ra một khoảng chi phí đi lại.     The new recruits spent the entire day in training. Các ứng viên mới trải qua một ngày đào tạo.

11. submit v., to present for consideration: nộp, trình lên, đề trìnhEx: Submit your résumé to the human resources department. Nộp sơ yếu lý lịch của bạn cho phòng nhân sự.     The applicant submitted all her paperwork in a professional and timely manner. Người xin việc nộp hồ sơ của cô ấy đúng lúc và chuyên nghiệp.

12. time-consuming a., taking up a lot of time, lengthy: tốn nhiều thời gian, hao phí thời gianEx: Five interviews later, Ms. Lopez had the job, but it was the most time-consuming process she had ever gone through. Sau 5 vòng phỏng vấn, Ms. Lopez đã có việc làm, nhưng đó là một quy trình tốn thời gian mà cô ấy đã trải qua.

Applying and Interviewing (nộp đơn xin việc và phỏng vấn)

 Directions:

Applying and Interviewing

Để được tuyển dụng vào một công ty, bạn cần phải biết rõ hơn ai hết bạn cần gì và công việc nào sẽ phù hợp với bạn. Những kỹ năng, cách ứng xử, kiến thức cần có đối với người xin việc để nhà tuyển dụng có thể chọn được đúng người, đúng thời điểm, đúng vị trí và trả lương phù hợp.Ở bài này, TOEICpedia sẽ giới thiệu một số từ vựng, cách thức và kiến thức cơ bản cần thiết trong quá trình nộp đơn xin việc và phỏng vấn. 

1. ability n., a skill, a competence: năng lực, khả năngEx: The designer’s ability was obvious from her portfolio. Năng lực của người thiết kế được nhận ra rõ ràng qua bộ sưu tập tác phẩm của cô ấy/anh ấy.     The ability to work with others is a key requirement. Khả năng làm việc với những người khác là một yêu cầu then chốt.     I have the ability to prepare a wide variety of memoranda, orders and offers. Tôi có khả năng soạn thảo nhiều loại văn bản ghi nhớ, đơn đặt hàng và thư chào hàng.     He has the ability to type 60 words per minute. Anh ấy có khả năng đánh máy 60 từ một phút.- Organizing ability: khả năng tổ chức

2. apply v., to look for; to submit an application: sử dụng (vào việc gì), nộp (đơn xin việc)Ex: Your chances are better if you apply for a job in the spring. Bạn có cơ hội tốt hơn nếu bạn nộp đơn xin việc vào mùa xuân.     Contact the personnel department to apply for a job. Hãy liên hệ với phòng nhân sự để nộp đơn xin việc.     Apply in confidence with full curriculum vitae and a recent photograph to. Nộp đơn kín kèm tóm tắt lý lịch đầy đủ và một hình chụp gần đây về.

3. background n., a person’s experience; education and family history: quá trình học hành, kinh

Page 38: tu vung toeic

nghiệmEx: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job. Kinh nghiệm của bạn trong ngành công nghiệp xuất bản là một tài sản chắc chắn cho công việc này.     I have an export and import background. Tôi có kinh nghiệm về lĩnh vực xuất nhập khẩu.

4. be ready for v., to be prepared: sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàngEx: Thanks to her careful research, the applicant felt that she was ready for the interview with the director of the program. Cảm ơn những nghiên cứu kỹ lưỡng của cô, ứng viên cảm thấy rằng cô ấy đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với giám đốc chương trình.     The employer wasn’t ready for the applicant’s questions. Người chủ chưa sẵn sàng với những câu hỏi của ứng viên.

5. call in v., to ask to come; to beckon: mời đến, gọi đếnEx: The young woman was so excited when she was called in for an interview. Người phụ nữ trẻ rất vui khi cô ấy được gọi đến phỏng vấn.     The human resources manager called in all the qualified applicants for a second interview. Giám đốc nhân sự cho gọi tất cả các ứng viên có năng lực đến để phỏng vấn lần thứ hai.

6. confidence n., a belief in one’s ability; self-esteem: sự tự tin, sự tự đánh giá caoEx: Good applicants show confidence during an interview. Các ứng viên giỏi bày tỏ sự tự tin của họ trong suốt buổi phỏng vấn.     He had too much confidence and thought that the job was his. Anh ấy quá tự tin và cho rằng công việc đó là của anh ta.     I have confidence of being able to fulfil all the tasks assigned to me. Tôi tự tin là có thể làm tròn những công việc mà quý ông giao phó.

7. constantly a., on a continual basis, happening all the time: luôn luôn, liên tụcEx: The company is constantly looking for highly trained employees. Công ty liên tục tìm kiếm các nhân viên có tay nghề cao.     Martin constantly checked his messages to see if anyone had called for an interview. Martin kiểm tra thư tín của anh liên tục để xem liệu có ai gọi anh ta đến phỏng vấn.

8. expert n., a specialist: chuyên gia, chuyên viênEx: Our department head is an expert in financing. Trưởng phòng của chúng tôi là một chuyên gia tài chính.     The candidate demonstrated that he was an expert in marketing. Ứng viên chứng tỏ rằng anh ấy là một chuyên gia marketing.

9. follow up v., to take additional steps, to continue: tiếp theo, bám sátEx: Always follow up an interview with a thank-you note. Luôn viết một lá thư cảm ơn sau cuộc phỏng vấn.

10. hesitant adj., reluctant; with reservation: lưỡng lự, không nhất quyếtEx: Marla was hesitant about the negotiating a higher salary. Marla lưỡng lự về việc thỏa thuận một mức lương cao hơn.

11. present v., to introduce, to show, to offer for consideration: giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đề xuấtEx: The human resources director presents each candidate's résumé to the department supervisor for review. Giám đốc nhân sự đưa sơ yếu lý lịch của mỗi ứng viên cho bộ phận giám sát để xét duyệt lại.

Page 39: tu vung toeic

     The candidate presented her qualifications so well that the employer offered her a job on the spot. Ứng viên thể hiện năng lực của cô ấy quá tốt đến nỗi mà người chủ đề xuất cho cô ấy một công việc ngay lập tức.   - on the spot: ngay tức khắc, ngay lập tức

12. weakly adv., without strength; poorly: yếu ớt, kém, nonEx: Her hands trembled and she spoke weakly at the interview. Hai tay của cô ấy run run và cô nói khá yếu ớt trong cuộc phỏng vấn.   weakness n. điểm yếu, nhược điểm     He recommended that we list our strengths and weaknesses. Ông ấy đề nghị chúng tôi liệt kê điểm mạnh và điểm yếu của mình.

Lưu ý:BrE: CV Curriculum vitae (sơ yếu lý lịch)AmE: résumé or resumeBrE: covering letter (thư xin việc)AmE: cover letter

Phân biệt skilled and unskilled:A skill is the ability to do something well, especially because you have learned how to do it and practise it. Kỹ năng là khả năng làm việc tốt, đặc biệt là bởi vì bạn đã học làm thế nào để làm và thực hành tốt.

Jobs, and the people who do them, can be described as:

highly skilled(e.g. car designer)

skilled(e.g. car production manager)

semi-skilled(e.g. taxi driver)

unskilled(e.g. car cleaner)

   

Bạn có thể nói rằng ai đó: Và cũng có thể nói rằng:

skilled at, or skilled in ...

 

+ noun (e.g. customer care, electronics, computer software) good with ...

 

computersfigurespeople

+ -ing (e.g. communicating, using PCs, working with large groups)

Ofice Procedures

 Office Procedures

Office procedures quy trình làm việc văn phòng thiết lập một tiêu chuẩn làm thế nào cho nhân viên cùng làm việc với nhau. Thông thường, các công ty đưa ra các luật hoặc chính sách nhằm hướng dẫn các hoạt động của một văn phòng hoăc doanh nghiệp nhỏ.

Ở bài này, TOEICpedia giới thiệu đến bạn một số từ vựng về quy trình làm việc văn phòng, và tìm hiểu xem

Page 40: tu vung toeic

ý nghĩa của quy trình làm việc văn phòng. 

1. appreciation n., recognition, understanding; thanks: sự nhận thức, sự cảm kích, sự đánh giáEx: In appreciation of your hard work on the Castcon project, the department will hold a casual lunch party on November third. Để đánh giá cao công việc của anh ấy trong dự án Castcon, bộ phận sẽ tổ chức một buổi tiệc trưa bất ngờ vào ngày 3 tháng 11.     Your appreciation of my efforts inspired me through the final stages of the construction. Sự đánh giá của ông ấy về những nổ lực của tôi đã truyền cảm hứng cho tôi qua giai đoạn cuối của công trình.

2. bring in v, to hire or recruit; to cause to appear: thuê, tuyển dụngEx: The company president wanted to bring on an efficiency consultant. Chủ tịch công ty muốn thuê một chuyên gia tư vấn giỏi.     The company brought in a new team of project planners. Công ty thuê một nhóm quy hoạch dự án mới.

3. casual a, informal: bình thường, không trịnh trọng, thường phụcEx: On Friday, most employees dress casually. Hầu hết nhân viên mặc trang phục tự do vào thứ sáu.     Martin spoke casually, as if he were chatting with friends. Martin nói chuyện khá thoải mái như thể anh ấy đang tán gẫu với bạn của anh ta.

4. code n, rules of behavior: quy tắc ứng xửEx: The new employees observed the unwritten code of conduct in their first week on the job. Các nhân viên mới tuân thủ quy tắc ứng xử qua giao tiếp trong tuần đầu tiên đi làm.       Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal. Ngay cả những công ty truyền thống cũng đang thay đổi quy định mặc đồng phục của họ. 

5. expose v, to make aware; to give experience: nhận thức ra, nhận ra kinh nghiệmEx: Mergers require that employees be exposed to different business practices. Việc sát nhập công ty đòi hỏi các nhân viên nhận thức được các thủ tục công việc khác nhau.      The new hires’ week in each department exposed them to the various functions in the company. Tuần lễ tuyển dụng nhân viên mới trong mỗi bộ phận mang lại kinh nghiệm cho họ đến những chức năng đa dạng trong công ty.

6. glimpse n, a quick look: nhìn thoáng qua, nhìn lướt quaEx: The secretary caught a glimpse of her new boss as she was leaving the office. Cô thư ký liếc nhanh mắt về phía ông chủ của cô khi cô ấy rời văn phòng.      After one year with the company, he still felt as though he had only a glimpse of the overall operations. Sau một năm làm việc ở công ty, anh ấy vẫn còn cảm giác như thể anh ta chỉ mới biết thoáng qua về toàn bộ các hoạt động của nó.

7. out of adj., no longer having, missing: hết, không còn nữaEx: Orders should be placed before you run out of the supplies. Việc đặt hàng nên đặt trước khi bạn hết hàng dự trữ.      The presenter ran out of time before he reached his conclusion. Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ấy nói phần kết thúc.

8. outdated a, obsolete; not currently in use: lỗi thời, không còn sử dụng nữaEx: The purpose of the seminar is to have employees identify outdated methods and procedures. Mục đích của buổi hội thảo là làm cho các nhân viên nhận dạng được những thủ tục và phương pháp lỗi thời.       Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated. Trước khi bạn muốn gửi thư cho ai đó, phải đảm bảo rằng địa chỉ vẫn còn được sử dụng.

Page 41: tu vung toeic

9. practice n, method of doing something: sự rèn luyện, sự luyện tậpEx: Bill practiced answering the telephone until he was satisfied. Bill đã luyện tập cách trả lời qua điện thoại cho đến khi anh cảm thấy hài lòng.

10. reinforce v, to strengthen, support: củng cố, làm cho manh lênEx: The financial officer’s unconventional method of analyzing data was reinforced by the business journal article. Phương pháp độc đáo của giám đốc tài chính về việc phân tích dữ liệu được một tạp chí kinh doanh đánh giá cao qua một bài báo.     Employees reinforced their learning English with practice in the workplace. Các nhân viên củng cố việc học của họ bằng việc luyện tập ngay tại nơi làm việc.

11. verbal a, oral: phát biểu bằng lời nóiEx: The guarantee was made only verbally. Bảo hành chỉ được làm bằng miệng.

* Hiểu đúng thì dùng mới tinh

Office procedures quy trình làm việc văn phòng thiết lập một tiêu chuẩn làm thế nào cho nhân viên cùng làm việc với nhau. Thông thường, các công ty đưa ra các quy luật hoặc chính sách nhằm hướng dẫn các hoạt động của một văn phòng hoăc doanh nghiệp nhỏ.

Function Chức năngLý do có quy trình làm việc văn phòng là để cho văn phòng hoạt động hiệu quả như gọi điện thoại nội bộ và gọi ra ngoài, giấy tờ hành chính, hồ sơ, tài liệu, liên lạc với khách hàng và thậm chí là sắp xếp đồ đạc, tất cả đều phải theo quy trình.

Benefits Lợi nhuậnQuy trình làm việc văn phòng tạo ra một phong cách làm việc nhất quán, hiệu quả và chuyên nghiệp trong môi trường văn phòng.

Examples Ví dụQuy trình làm việc văn phòng chỉ thị những hoạt động của một nhân viên trong lúc làm việc như là không gọi điện thoại riêng, kiểm tra hộp thư thoại vào buổi sáng, không nói chuyện với khách hàng khi không cần thiết. Những việc đó cũng bao gồm xử lý thiết bị văn phòng như là bỏ giấy vào máy photo, bỏ kim bấm vào đồ bấm giấy. Tất cả các quy trình này nhằm làm cho văn phòng hoạt động hiệu quả.

Significance Tầm quan trọngQuy trình làm việc văn phòng thường được viết cho các nhân viên mới, họ hầu như không ngạc nhiên. Biết quy trình làm việc và cho phép họ trở nên quen với bảng mô tả công việc, nhân viên có thể ưu tiên tập trung vào công việc hàng ngày của họ.

Page 42: tu vung toeic

Sau đây là 20 lời khuyên giúp cho bạn đạt được phương pháp ôn thi có hiệu quả nhất: 1. Đặt mục tiêu

Nếu bạn quyết định tham gia kỳ thi TOEIC. Xin chúc mừng bạn. Điều đầu tiên bạn cần phải làm là đặt cho mình một mục tiêu trong học tập. Nếu tham gia kỳ thi để xin việc thì cần phải đặt cho mình mục tiêu cao hơn. Nhìn chung tất cả các vị trí đều đòi hỏi số điểm tối thiểu là 600. Vị trí quản lý có thể đòi hỏi một số điểm đánh giá cao hơn là 800 điểm.

Hãy đặt mục tiêu phù hợp cho bản thân. Nếu mục tiêu của bạn quá cao, bạn có thể sẽ thất vọng về điểm số của mình. Hãy nhớ rằng bạn có thể đăng ký dự thi bất kỳ thời điểm nào khi bạn đã sẵn sàng.

2. Hiểu biết về bài thi

Trước khi bắt đầu kỳ thi TOEIC, bạn cần trang bị cho mình những hiểu biết về cấu trúc từng phần thi thật tốt. Kỳ thi kiểm tra hai kỹ năng là nghe hiểu và đọc hiểu. Bạn nên làm quen vơi dạng bài thi TOEIC bằng cách thực hành những bài kiểm tra mẫu.

3. Lên kế hoạch học tập

Chần chừ là một trong những lý do khiến nhiều thí sinh thất bại trong kỳ thi TOEIC. Để đạt được kết quả mong muốn, bạn cần lập cho mình kế hoạch học tập ngay từ khi quyết định tham gia kỳ thi TOEIC và không nên để đến gần kỳ thi mới lên kế hoạch ôn tập.Chọn cho mình những bộ sách luyện thi TOEIC đáng tin cậy nếu bạn quyết định tự ôn tập hoặc tìm một lớp luyện thi TOEIC trước khi tham gia kỳ thi. Để có được kết quả tốt nhất, bạn nên luyên thi dưới cả hai hình thức. Nếu bạn không đủ khả năng theo học một lớp luyện thi TOEIC, hãy chắc chắn rằng loại sách mà bạn chọn để luyện thi có đáp án và giải thích rõ ràng cho từng câu hỏi. Nếu bạn chọn tham gia một khoá học TOEIC trước kỳ thi, bạn nên tin tưởng vào vào giáo viên hướng dẫn của bạn và tạo cho mình một tâm lý thoả mái khi đến lớp học. Nên học với một người bạn khác và đặt mục tiêu phấn đấu cho cả hai người.

Chọn thời gian học vào một khoảng giờ cố định trong ngày và lặp đi lặp lại việc ôn tập hàng ngày sẽ nhanh chóng nâng cao điểm số của bạn. Hãy lập kế hoạch học tập và thực hiện nó.

4. Phân bổ thời gian ôn tập một cách hợp lý

Bài thi TOEIC gồm 7 phần. Mỗi phần thi đều có những điểm cần chú trọng riêng. Không nên dành quá nhiều thời gian vào việc ôn tập một phần thi cụ thể nào. Rất nhiều thí sinh đã mắc sai lầm khi chỉ ôn tập phần thi mà họ yêu thích và dành quá nhiều thời gian cho phần thi đó.

5. Nâng cao/Tăng vốn từ vựng

Một lý do khác khiến nhiều thí sinh gặp thất bại trong kỳ thi TOEIC đó là vốn tự vựng của họ quá ít/chỉ ở mức giới hạn. Khi quyết định tham gia kỳ thi thì thí sinh cần chắc chắn rằng họ có một vốn từ vựng phong phú về nhiều lĩnh vực khác nhau. Lời khuyên tốt nhất là người học nên có một cuốn sổ tay nhỏ và viết tất cả các từ mới vào đó. Không nên học từ mới theo một danh sách các từ. Vì bạn chỉ có thể nhớ được từ vựng một cách tốt nhất và dễ dàng nhất chỉ nhờ vào ngữ cảnh của từ. Do vậy với mỗi một từ bạn gặp trong quá trình học hãy viết từ đó và học từ đó trong câu. Sau mỗi tuần học, bạn nên viết một bức thư hoặc bài luận ngắn và sử dụng tối đa các từ

Page 43: tu vung toeic

mà bạn học trong một tuần đó.

Không nên sử dụng từ điển song ngữ trong quá trình học từ. Những từ điển điện tử sẽ làm cho việc học từ của bạn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Sẽ không thể nhớ được từ nếu bạn không dành một chút nỗ lực cho việc hiểu và nhớ nó. Hãy luôn nhớ rằng kỳ thi TOEIC có một chủ đề là thương mại. Do đó, bạn nên trau dồi vốn từ vựng của bạn về các chủ đề như du lịch, ngân hàng, sức khoẻ, nhà hàng, văn phòng, vv. Việc học những thành ngữ và những diễn đạt thông dụng liên quan đến các chủ đề này cũng không thể bỏ qua.

6. Khắc phục những điểm yếu

Sau một thời gian làm quen với dạng đề thi TOEIC, bạn sẽ biết được bạn yếu ở phần nào. Có thể có những mảng ngữ pháp bạn chưa nắm vững. Nếu bạn đang theo học một khoá học trên lớp TOEIC, bạn hãy nhờ tới sự trợ giúp của thầy cô giáo của bạn, làm thêm những phần bài tập mà thầy cô giáo của bạn giao cho. Nếu bạn tự học ở nhà, hãy tìm cho mình những nguồn tài liệu tốt nhất có thể giúp bạn củng cố hơn những vấn đề đó. Internet cũng là một trong những công cụ hỗ trợ việc học tập của bạn rất tốt. Bạn có thể tìm kiếm những giải thích hoặc những bài tập bổ trợ trên Internet thông qua thanh cộng cụ tìm kiếm rất hiệu quả.

7. Loại bỏ những phương án nhiễu

Trong mỗi một câu hỏi TOEIC, thường có ít nhất hai phương án nhiễu (là những phương án sai nhằm đánh lạc hướng thí sinh). Có rất nhiều loại phương án nhiễu như hiện tượng đồng âm, hiện tượng đồng nghĩa, hiện tượng lặp từ, vân vân. Trong quá trình học, bạn hãy liệt kê danh sách các loại phương án nhiễu ra để giúp mình quen với việc nhận dạng chúng. Như vậy, khi bạn gặp chúng trong bài kiểm tra bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc loại bỏ những phương án đó.

8. Hãy tin vào trực giác của mình

Đôi khi có những câu trả lời mà bạn cảm nhận chắc chắn là đúng hoặc sai. Bạn càng học chăm chỉ thì cảm nhận của bạn về việc chọn đáp án nào cho đúng càng rõ ràng và chính xác hơn.

9. Đừng cố dịch tất cả các từ

Việc dịch từ và các câu trong bài thi thường mất rất nhiều thời gian. Trong một bài thi TOEIC, hiếm có thí sinh nào có thừa thời gian. Vì vậy, nếu bạn không biết từ mới thì bạn có thể đoán nghĩa của nó dựa vào văn cảnh của câu hoặc các từ mới xung quanh nó. Lưu ý là bạn không được mang từ điển vào trong phòng thi.

10. Đoán mò – phương án cứu cánh cuối cùng

Trong khi thi, dù bạn không tìm ra được câu trả lời thì bạn vẫn không nên để trống mà hãy cố gắng loại trừ những phương án nhiễu. Việc đoán mò câu trả lời vẫn có thể mang lại cho bạn xác suất đúng là 25%.

11. Chú ý về thời gian làm bài thi

Khi ôn luyện, bạn phải luôn luôn quan tâm tới thời gian làm bài. Không bao giở cho phép mình làm bài vượt quá thời gian quy định.

Page 44: tu vung toeic

Khi thi, bạn cần đặc biệt chú trọng tới bài Đọc. Bạn có 75 phút để làm phần V, VI, VII. Nhiều thí sinh dành nhiều thời gian nhất cho phần V và VI vì họ nghĩ hai phần này là khó nhất. Thực tế thì bạn không nên dành quá 30 phút cho hai phần này mà nên dành khoảng 40 phút cho phần cuối cùng vì đây là phần có thang điểm cao nhất.

12. Nghe thật nhanh

Khi ôn luyện, bạn không nên tạo cho mình thói quen tua lại băng bởi vì trong khi thi thật bạn không thể tự mình điều khiển được tốc độ chạy của băng. Thậm chí giữa các câu hỏi bạn cũng không có nhiều thời gian để suy nghĩ. Trong trường hợp bạn không tim ra câu trả lời thì bạn hãy cố gắng đoán, rồi nhanh chóng chuyển sang câu hỏi tiếp theo. Đừng nên xem lại các câu trả lời trước trong khi chờ đợi câu hỏi tiếp theo.

13. Tập đọc to

Đọc to sẽ trợ giúp cho bạn kỹ năng đọc hiểu và nghe hiểu. Để hiểu được tiếng Anh tốt hơn thì điều quan trọng là bạn phải hiểu được nhịp điệu của ngôn ngữ này. Hãy đọc thật nhiều sách, báo, tạp chí và thậm chí là truyện dành cho thiếu nhi. Bạn cũng có thể thu âm giọng đọc của mình vào trong đài để xem giọng của mình như thế nào.

14. Sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng

Một trong những phương pháp ôn thi TOEIC hiệu quả nhất là học theo tiếng Anh thực tiễn. Hãy chịu khó xem TV, nghe đài, đọc sách báo; chú ý tới những mẩu quảng cáo, những tin tức về thời tiết, về tình trạng giao thông,….Tốt nhất là bạn hãy tìm một người bạn để luyện tập với mình. Các bạn có thể tập đặt ra những câu hỏi và trả lời với nhau.

15. Sử dụng những trang web miễn phí

Có rất nhiều trang web cung cấp miễn phí các mẫu đề thi, vì vậy bạn nên thường xuyên lướt qua các trang web. Bạn có thể dành một tiếng đồng hồ mỗi ngày để học tiếng Anh trên mạng, nhưng nhớ đừng bị thu hút bởi các trò chơi game trên mạng.

16. Dạy người bản xứ ngôn ngữ của bạn

Nếu bạn không thể thuê được gia sư cho mình mà bạn lại quen một người bản xứ nói tiếng Anh muốn học tiếng mẹ đẻ của bạn thì đây là một cơ hội tuyệt vời cho bạn học tiếng Anh. Bạn hãy nhận lời dạy miễn phí cho họ một tuần một tiếng. Trong quá trình dạy, chắc chắn bạn sẽ học hỏi được nhiều từ mới và cách diễn đạt bằng tiếng Anh cũng như các quy tắc ngữ pháp.

17. Có một quyển sổ tiếng Anh bên mình

Luôn giữ một quyển sổ tiếng Anh bên mình không có nghĩa là bạn phải ghi chép lại tất cả các hoạt động hàng ngày của mình mà bạn có thể ghi bất cứ điều gì mình thích như một cụm từ hay trong tiếng Anh, lý do vì sao bạn thích nó, thậm chí là viết về người giáo viên mà bạn ngưỡng mộ,…. Nếu bạn ôn TOEIC với một người bạn thì các bạn có thể nghĩ ra một loạt các chủ đề để viết vào cuốn sổ đó. Sau đó, các bạn có thể chấm bài cho nhau.

Page 45: tu vung toeic

Đây là một cách để luyện tập phần sủa lỗi V, VI trong bài thi TOEIC.

18. Đặt ra những câu hỏi

Đừng bao giờ ngại ngần khi đưa ra những câu hỏi. Ở những lớp ôn TOEIC, câu hỏi của bạn hãy của những học viên khác đều làm cho những người khác vỡ vạc ra được nhiều điều. Trong trường hợp giáo viên không rảnh rỗi thì những người bạn chính là những người giúp bạn giải đáp thắc mắc tốt nhất.

19. Điều khiển trạng thái căng thẳng

Nếu bạn cảm thấy quá căng thẳng trước kỳ thi TOEIC do học nhiều hay do kỳ vọng quá lớn vào bản thân thì bạn phải học cách cân bằng lại trạng thái của mình. Trước khi thi, bạn hãy hít một hơi thật sâu và tự nhủ là mình sẽ cố gắng hết sức. Giữa hai phần thi Nghe và Đọc, bạn cũng có thể hít thật sâu một lần nữa để giữ tập trung.

20. Đừng học gạo

Bạn đừng bao giờ học gạo, tức là học nhồi nhét trong một khoảng thời gian ngắn trước khi thi. Một tuần trước ngày thi là khoảng thời gian để ôn tập và củng cố lại kiến thức chứ không phải là lúc bạn nhồi vào đầu mình những kiến thức mới. Hãy ngủ đủ giấc vào đêm trước ngày thi. Vào ngày thi, bạn nên tận hưởng một bữa ăn ngon miệng và nghỉ ngơi vài giờ trước khi đi thi. Bạn cũng có thể nghĩ ra cho mình một phần thưởng sau khi thi xong như một chuyến đi chơi chẳng hạn.

Chúc bạn thi may mắn và thành công!