33
TDO HÓA KINH TVI PHÁT TRIN TÀI CHÍNH TRONG NN KINH TCHUYN ĐỔI: CHÍNH TRONG NN KINH TCHUYN ĐỔI: TRƯỜNG HP VIT NAM GIAI ĐON 1996-2012 Nguyn Đc Hùng Nguyn Thanh Tùng* Dương Lê Huyn Trang 1 *gmail: [email protected] 1 Hà Ni, 11/2013

TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG NỀN KINH TẾ CHUYỂN ĐỔI:CHÍNH TRONG NỀN KINH TẾ CHUYỂN ĐỔI: TRƯỜNG HỢP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1996-2012

Nguyễn Đức Hùngg y gNguyễn Thanh Tùng*

Dương Lê Huyền Trang

1 *gmail: [email protected]

Hà Nội, 11/2013

Page 2: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

NỘI DUNG Dẫn nhập Dẫn nhập Cơ sở lý thuyết và Tổng quan nghiên cứu

ồ ế ả Mô hình hồi quy và phân tích kết quả thực nghiệm Kết luận

22

Page 3: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

I. DẪN NHẬP Vấ đề ài hí h h á ớ đ há iể hữ ă 1960 ối Vấn đề tài chính cho các nước đang phát triển những năm 1960, mối

quan hệ với tăng trưởng kinh tế: 2 giả thuyết: Giả thuyết phát triển (development hypothesis)y p ( p yp ) Giả thuyết sòng bạc (casino hypothesis)

Sự đồng thuận về mối quan hệ này giữa thập niên 70, tài chính có ề ế ẩ ể ếvai trò quan trọng trong nền kinh tế và thúc đẩy phát triển kinh tế

(McKinnon, 1973; Shaw, 1973; Goldsmith, 1969) Câu hỏi đặt ra: Câu hỏi đặt ra: Đâu là nhân tô chính thúc đẩy phát triển hê thống tài chính của mỗi

quốc gia? ằ ố Liệu rằng tự do kinh tê , tư do hóa hóa tài khoản vốn hay là tự do

hóa thương mại có góp phần thúc đẩy phát triển hệ thống tàichính? 33

Page 4: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN THỰC NGHIỆP

ở ế1. Cơ sở ly thuyết

ểVê phát triển tài chính: Theo Merton và Badie(1995), phát triển tài chính là một quá trình thành lậpcác định chế nhằm mục đích tăng cơ sở thôngcác định chế nhằm mục đích tăng cơ sở thôngtin, tăng cường khả năng phân tích của hệ thống tàichính và đáp ứng các nhu cầu mới của nhà kinhdoanh, hộ gia đình, v.v.. thông qua việc đa dạng hóacác loại công cụ, hợp đồng tài chính

44

Page 5: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

ó à í à á ể à í

THỰC NGHIỆPi. Tư do hóa tài chính và phát triển tài chính

Được xem xét đầu tiên sau lý thuyết vê “áp chê tài chính” (financial repression) của 3 nha kinh tê học là Gold Smith (1969), McKinnon p ) ( )(1973) và Shaw (1973).

3 giai đoạn thực hiện tư do hóa tài chính: Thập niên 70: nới lỏng những “áp chê tài chính” Thập niên 70: nới lỏng những áp chê tài chính . Thập niên 80: ổn định kinh tê vĩ mô là điều kiện tiên quyết.

Thập niên 90: vấn đê thất bại thi trường và vai trò của các địnhThập niên 90: vấn đê thất bại thi trường và vai trò của các địnhchê tài chính là những điều kiện quyết định đối với sư thành côngcủa quá trình tư do hóa.

T hiê ột ố hà ki h tế ti ằ á thị t ờ ố tế Tuy nhiên, một số nhà kinh tế tin rằng các thị trường quốc tếhoạt động hiệu quả hơn so với các thị trường trong nướcđóng, và xem xét tự do hóa tài chính là một yếu tố cho sự pháttriển của thị trường tài chính trong nước (Stiglitz 2000; 5triển của thị trường tài chính trong nước (Stiglitz, 2000; Stultz, 1999).

5

Page 6: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

Tá độ ủ d hó ài hí h ới há iể ài hí h

THỰC NGHIỆP Tác động của tư do hóa tài chính tới phát triển tài chính:

thông qua 3 kênh truyền dẫn

Shaw, 1973; McKinnon, 197

3

• Tăng tính cạnh tranh trong hê thống ngân hàng• Giới thiệu các công cụ tài chính mới

3

Fi h 1998

• Loại bỏ kiểm soát thi trường vốnTă ờ khả ă tiế ậ á dò ốFischer, 1998;

Summers, 2000; Stultz,

1999

• Tăng cường khả năng tiếp cận các dòng vốn

Classens et. al. 2001;

Stiglitz, 2000;

• Tăng hiệu quả hê thống tài chính• Giảm thiểu thông tin bất đối xứng, rủi ro đạo đức…

6g , ;Stultz, 1999 6

Page 7: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

ó à á ể à í

THỰC NGHIỆPii. Tư do hóa thương mại và phát triển tài chínhTiếp cận từ phía cung:

Đê ất đầ tiê bởi Kl t à B dh (1987) à Đê xuất đầu tiên bởi Kletzer và Bardhan (1987), và sauđó là Baldwin và Krugman (1989) và Ju và Wei (2005)

Pháttriển tài

hí h

Tăng nguồncung các dịch

tài hí h

Tăng cường lợi thê so sánh tại những ngành phu thuộc nhiều vốn vay bên

Tham gianhiều hơn

vào thương

chính vụ tài chính thuộc nhiều vốn vay bênngoài

vào thươngmại quốc tê .

Tuy nhiên, trong trường hợp này, phát triển tài chính lại là nguyên nhân của tư do hóa thương mại.

77

Page 8: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

Ở ộ í á ô ở ử

THỰC NGHIỆPỞ một khía cạnh khác: Thông qua mở cửa thương

mại:

Động lực của các nhà khai thác tài chính và các tô chứctài chính ( phía cung) => cạnh tranh và làm giảm sư

ắ ểcứng nhắc trong phát triển tài chính => tăng tính hiệuquả hoạt động của các tô chức tài chính. => sự kết hợp của cạnh tranh nước ngoài và tự do hóa=> sự kết hợp của cạnh tranh nước ngoài và tự do hóadòng vốn là nguyên nhân đưa các tổ chức tài chính tớimột mức phát triển tài chính cao hơn (Rajan va

)Zingales, 2003).

88

Page 9: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

ế ầ

THỰC NGHIỆP

Tiếp cận từ phía cầu:

Newbery và Stiglitz(1984)

• Thông qua nh• Thông qua nh

Svaleryd và Vlachos (2002)

• i ro từ c c• i ro từ c c

Do và Levchenko (2007)

• Cho ng t n• Cho ng t n• Thông qua ảnhhưởng của đô co giãn gia cả: gia tăngsư không chắc chắn=> gia tăng nhu cầu

• Thông qua ảnhhưởng của đô co giãn gia cả: gia tăngsư không chắc chắn=> gia tăng nhu cầu

• Rủi ro từ các cú sốcvà sư cạnh tranh bênngoài => nhu cầuphát triển tài chínhnhằm đa dạng hóa

• Rủi ro từ các cú sốcvà sư cạnh tranh bênngoài => nhu cầuphát triển tài chínhnhằm đa dạng hóa

• Cho rằng phát triểntài chính là nội sinhvà được quyết địnhmột phần bởi nhucầu tài chính bên

• Cho rằng phát triểntài chính là nội sinhvà được quyết địnhmột phần bởi nhucầu tài chính bên=> gia tăng nhu cầu

bảo hiểm=> gia tăng nhu cầubảo hiểm

nhằm đa dạng hóarủi ro và đối phó vớivấn đê thanh khoảnngắn hạn hoặcnhững cú sốc ngược

nhằm đa dạng hóarủi ro và đối phó vớivấn đê thanh khoảnngắn hạn hoặcnhững cú sốc ngược

cầu tài chính bênngoài. Tư do hóathương mại hiệu quả sẽ làm tăng nhu cầuvê tài chính nước

cầu tài chính bênngoài. Tư do hóathương mại hiệu quả sẽ làm tăng nhu cầuvê tài chính nướcnhững cú sốc ngượcnhững cú sốc ngược vê tài chính nướcngoài thông qua chuyên môn hóa, đổimới, chuyển giaocông nghê => phát

vê tài chính nướcngoài thông qua chuyên môn hóa, đổimới, chuyển giaocông nghê => phát 9công nghê pháttriển tài chínhcông nghê pháttriển tài chính

9

Page 10: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

ó à ả ố à ó

THỰC NGHIỆPiii. Tự do hóa tài khoản vốn và tự do hóa thương mại

T d hó th i đ i là ột ê ầ để ó Tự do hóa thương mại được coi là một yêu cầu để cótự do hóa dòng vốn quốc tế (McKinnon, 1991). Theo giả thuyết của McKinnon, tự do hóa tài khoản vốn làg y ựbước cuối cùng của tự do hóa kinh tế và chỉ đượcthực hiện sau khi đạt được mở cửa thương mại.

Tư do hóa thương mại và tư do hóa dòng vốn không bị kìm hãm sẽ giúp thúc đẩy phát triển tài chínhị g p y p(Rajan và Zingales, 2003).

1010

Page 11: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

THỰC NGHIỆP

2. Tổng quan nghiên cứu thực nghiệm

Nghiên Mô hình Dữ liệu Kết quả chínhcứu sử dụngGries et. al (2009)

VAR và cơchê ECM

16 nước châuPhi, 1961-2004

Có mối quan hê giữa đô sâu tài chính và đô mơ thương mại, mặc dù chỉ ở một vài mẫu.

E. Hoseininasab et. al.(2012)

GMMpanel data choMENAs, 1990-2008

Tư do tài chính và tư do thương mại có những ảnhhưởng khác nhau đối với phát triển tài chính.

Hạnh P.T.T. (2010)

Kđ đồngtích hợp, kđnhân quả; GMM

Panel data cho29 nước đang pt châu Á, 1994-2008

Tồn tại mối quan hê 2 chiều giữa tư do hóa thươngmại và phát triển/tư do hóa tài chính. Điều này chothấy mở cửa thương mại có thê coi như đk tiên quyếtcho phát triển và tư do hóa tài chính.GMM 2008 cho phát triển và tư do hóa tài chính.

Baltagi et. al. (2007) GMM

3 bô sô liệumảng cho 42 nước đang pt

chỉ ra ảnh hưởng lớn của sự mở cửa tài chính vàthương mại đối với các mức độ khác nhau tới sự pháttriển tài chính ở các nước khác nhau.

1111

Page 12: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN

THỰC NGHIỆP

2. Tổng quan nghiên cứu thực nghiệmVê mối quan hê giữa tư do hóa thương mại và tư do

hóa tài chính:hóa tài chính: Haggard và Maxfield (1993) đã cho thấy mở cửa thương mại là

một điều kiện tiên quyết để loại bỏ kiểm soát vốn.

Theo Aizenman và Noy (2004), độ mở tài chính và độ mở thươngmại có mối quan hệ hai chiều, mặc dù độ mở cửa tài chính có xuhướng dẫn tới mở cửa thương mại hơn so với các hướng khác.hướng dẫn tới mở cửa thương mại hơn so với các hướng khác.

Tornell, Westermann và Martinez (2004) cũng cho thấy rằng tựdo hóa tài chính thường theo sau là tự do hóa thương mại trong2 thậ kỷ2 thập kỷ qua.

1212

Page 13: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ử ỉ

ỰNGHIỆM

Nghiên cứu sử dụng mô hình vectơ hiệu chỉnh sai số (VECM) nhằm xem xét mối quan hê dài hạngiữa các biến số đại diện cho tư do hóa kinh tê vàgiữa các biến số đại diện cho tư do hóa kinh tê và phát triển tài chính ở Việt Nam thông qua cácbước:

Kiểm định tính dừngị g Lựa chọn đô trê và kiểm tra sô liên kết đồng tích hợp Ước lượng VECM va kiểm tra tính ổn định của mô hìnhg Kiểm định nhân quả Granger Phân tích các cú sốc ngắn hạn thông qua phân rã

13Cholesky và phân rã phương sai

13

Page 14: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

1 Mô hì h hồi

ỰNGHIỆM1. Mô hình hồi quy

Johansen và Juselius (1990) và Johansen (1995) đã đê xuấtmô hình hiệu chỉnh sai sô dạng véctơ (VECM) với như sau:

ΔXt = μ + ψ1 ΔXt-1 + ψ2 ΔXt-2 + . . . + ψp Δt-p + Π Xt-1 + εt

Trong đo: X là vectơ các biến sô; ΔXt-p = Xt-p - Xt-p-1; t-p t p t p 1;p là đô trê tối ưu; μ là véctơ hê sô chặn, ψ là véctơ hê sô của sai phân nhất ở đô trê pψt-p là véctơ hê sô của sai phân nhất ở đô trê p, Π là ma trận hê sô đồng tích hợp, hạng của ma trận

Π (r(Π)) bằng sô quan hê đồng tích hợp tồn tại; là é t i ô 14εt là véctơ sai sô. 14

Page 15: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ế ử

ỰNGHIỆM

2. Biến sô sử dụng Tư do hóa tài chính: được xem xét dưới 2 khía cạnh Pháp lý (de jure): chỉ sô KAOPEN (Chinn và Ito 2006) Pháp lý (de jure): chỉ sô KAOPEN (Chinn và Ito, 2006) Thực tê (de facto): tổng tài sản và nơ nước ngoài tính trên GDP

(FAL) (Lane va Milesi- Ferreti, 2006). Ngoài ra biến vốn đầu tưtr c tiếp n ớc ngoài (FDI) cũng có thê đánh giá khía cạnh th ctrực tiếp nước ngoài (FDI) cũng có thê đánh giá khía cạnh thựctê của tư do hóa tài chính.

Tư do hóa thương mại: đô mở thương mại (TO) Phát triển tài chính: có một sô biến sô có thê đại diện như: Độ sâu tài chính (Fdeep) Tổng giá trị vốn hóa thị trường Tổng giá trị vốn hóa thị trường Tín dụng cấp cho khu vực tư nhân (Private)

1515

Page 16: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

Bả 1 Cá biế ô ử d à ô tả thố kê

ỰNGHIỆM

Cách tính Nguồn Trungbình

Trung vị

Đô lệchchuẩn Sô qs

Bảng 1: Các biến sô sử dụng và mô tả thống kê

GDPGDP đã loại trừ yếu tô mùa vụ bằng cách cộng dồn 4 quý liềntrước

GSO 69

Tổng tài sản và nơ nước ngoàiFAL

Tổng tài sản và nơ nước ngoài, %GDP

IFS 17.25 15.94 6.61 69

FDIVốn đầu tư trực tiếp nước ngoàicộng dồn, %GDP

IFS 32.32 32.36 11.16 69

TOĐô mở thương mại, tổng gia trị xuất nhập khẩu, %GDP

IFS 31.46 31.86 9.05 69

Độ sâu tài chính cung tiền M2Fdeep

Độ sâu tài chính, cung tiền M2, %GDP

IFS 70.25 66.34 35.64 69

PrivateTổng tín dụng dành cho khu vực tưnhân, %GDP

IFS 62.37 57.26 35.56 691616

Page 17: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ỰNGHIỆM

3. 1. Kiểm định nghiệm đơn vịBảng 2: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị

ể ểKiểm định ADF Kiểm định PP

Hệ số chặnCó hệ số chặn và xu hướng

Hệ số chặnCó hệ số chặn và xu hướng

FAL 1 64 1 68 1 69 1 79

FO

FAL -1.64 -1.68 -1.69 -1.79d(FAL) -6.34*** -6.31*** -6.42*** -6.39***FDI -2.58 -3.04 -3.66*** -3.39*d(FDI) 5 49*** 5 87*** 5 50*** 5 93***d(FDI) -5.49 -5.87 -5.50 -5.93

TOTO -1.00 -2.33 -1.54 -3.38*d(TO) -5.08*** -5.04*** -16.07*** -16.70***Fdeep -0 62 -2 85 -0 42 -2 13

FD

Fdeep 0.62 2.85 0.42 2.13d(Fdeep) -5.76*** -5.73*** -4.59*** -4.54***Private -1.06 -2.30 -0.70 -1.74d(Private) -4.02*** -4.01** -3.69*** -3.62** 17d(Private) 4.02 4.01 3.69 3.62

Ghi chú: ***, **, * tương ứng với có ý nghĩa thống kê mức 1%, 5% và 10%.

17

Page 18: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ô ê à ể ồ í

ỰNGHIỆM3. 2. Lựa chọn đô trê và kiểm định đồng tích hợp Lựa chọn đô trê dựa trên chỉ tiêu SIC (Schwarz information criterion) Sử dụng phương pháp Johansen để kiểm tra số đồng tích hợp Sử dụng phương pháp Johansen để kiểm tra số đồng tích hợp

Bảng 3: Kết quả lựa chọn đô trễ và sô đồng tích hợp cho các mô hình

Đô trê thích hợp/Sô đồngtích hợp

FO

FAL FDI FAL và FDItích hợp FAL FDI FAL và FDI

FDFdeep 2/1 1/1 1/1

Private 1/1 2/0 1/1Private 1/1 2/0

1818

Page 19: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ỰNGHIỆM

3. 3. Ước lượng đồng tích hợpBảng 4: Các phương trình ước lượng đồng tích hợp

FD

Fdeep Private

FO

FALetc = Fd - 5.80TO + 1.87FAL - 57.38

[-11.97] [3.22]

etc = Pri - 6.12TO + 3.92FAL + 62.68

[-11.78] [5.27]

FDIetc = Fd - 2.63TO - 1.89FDI - 74.60

FO FDI [-9.55] [-7.98]

FAL va FDI

etc = Fd - 4,14TO + 1,43FAL - 1,06 FDI + 70.07

[-11.38] [4.40] [-4.64]

etc = Pri - 4.75TO + 2.70FAL - 1.20FDI + 79.78

[-12.48] [7.35] [-5.29]FDI

Do kết quả ước lượng trong các mô hình đều có sư tươngđồng nên chúng tôi chỉ thực hiện phân tích cho mô hình 19g gtổng quát bao gồm cả 2 biến là FDI và FAL

19

Page 20: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ố ồ ở ể

ỰNGHIỆM Mối quan hê đồng tích hợp được cho bởi biểu thức

sau, với etc là thành phần điều chỉnh sai sô (errorcorrection terms):correction terms):

etc = Fdeep - 4,14 TO + 1,43 FAL - 1,06 FDI + 70.07 (1)[-11.38] [4.40] [-4.64]

Hay mối quan hê này còn có thê được biểu diễn lại dướidạng phương trình sau:

Fdeep 4 14 TO 1 43 FAL + 1 06 FDI 70 07Fdeep = 4,14 TO - 1,43 FAL + 1,06 FDI - 70,07

2020

Page 21: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ể ô ổ ủ ô ì

ỰNGHIỆM4. Kiểm tra đô ổn định của mô hình thực hiện kiểm định “điều kiện ổn định VEC” (VEC Stabillity

Condition Check)Condition Check). Hình 1: Bảng đơn vị AR (trái) và Đồ thị đơn vị AR (phải)

Root Modulus1.000000 0.9999999999999999

1.000000 0.9999999999999999 1.0

1.5

Inverse Roots of AR Characteristic Polynomial

1.000000 0.9999999999999988

0.709723 0.7097231086934451

0.256829 - 0.392346i 0.4689317267146383 0.0

0.5

0.256829 0.392346i 0.4689317267146383

0.256829 + 0.392346i 0.4689317267146383

0.181082 0.1810817839688177

0 030433 0 03043322526629116-1.0

-0.5

210.030433 0.03043322526629116VEC specification imposes 3 unit root(s). -1.5

-1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5

21

Page 22: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

5 Kiể đị h Nhâ ả G

ỰNGHIỆM5. Kiểm định Nhân quả Granger Để xem xét chiều hướng tác động trong ngắn hạn cũng như

trong dài hạn chúng ta sử dụng kiểm định nhân quả cho các biến g ạ g ụ g ị qtrễ và thành phần điều chỉnh sai số. Giả sử, một phương trìnhước lượng cho biến Fdeep trong mô hình VECM như sau:

FDeept = β0 + FDeept i + TOt i + FALt iFDeept β0 FDeept-i TOt-i FALt-i

+ FDIt-i + β5 ectt-1 + εt

Trong đó, β là các hệ số, p là độ trễ lựa chọn trong mô hìnhVECM, ectt-1 là thành phần điều chỉnh sai số, εt là sai số ngẫu, t-1 p , t gnhiên. Để kiểm định liệu tự do hóa thương mại có thực sự tácđộng đến đô sâu tài chính trong ngắn hạn hay không ta thực hiệnkiểm định với giả thuyết

22H0: = 0

22

Page 23: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ể ả

ỰNGHIỆM

5. Kiểm định Nhân quả GrangerBảng 5: Kết quả kiểm định nhân quả Granger

d(Fdeep) d(TO) d(FAL) d(FDI) ect

d(Fdeep) - 7.19*** 0.00 0.46 7.69*

d(TO) 5.07** - 16.79*** 6.66*** 21.78***

d(FAL) 3.32* 1.88 - 0.07 4.35

d(FDI) 5 38** 0 59 0 05 6 00d(FDI) 5.38** 0.59 0.05 - 6.00

Ghi chú: ***, **, * tương ứng với có ý nghĩa thống kê mức 1%, 5% và 10

Trong dài hạn: hầu như chỉ tồn tại mối quan hệ giữa các biếnsô tới đô mở thương mại:

TO = 0,24 Fdeep + 0,36 FAL - 0,25 FDI 23TO 0,24 Fdeep 0,36 FAL 0,25 FDI 23

Page 24: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

5 Kiể đị h Nhâ ả G

ỰNGHIỆM5. Kiểm định Nhân quả Granger

Trong ngắn hạn:

Độ mở thương mại chịu tác động bởi các tự do hóa tài chính.

Tồn tại mối quan hệ 2 chiều giữa đô mở thương mại và đô sâu tài chính

Tác động ngược của đô sâu tài chính tới tư do hóa tài chính

Biến tự do tài chính dường như là biến “ngoại sinh yếu”, chỉ có độ mở thương mại là chịu tác động từ á biế khá t ả ắ à dài hcác biến khác trong cả ngắn và dài hạn.

2424

Page 25: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC ỰNGHIỆM

6. Phân rã Cholesky và phân rã phương sai Theo kết quả kiểm định nhân quả Granger: thứ tự

lựa chọn phân rã Cholesky lần lượt là : FAL FDIlựa chọn phân rã Cholesky lần lượt là : FAL, FDI, Fdeep, và TO.

Thời gian phân rã: 12 quý Thời gian phân rã: 12 quý

2525

Page 26: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

Response to Cholesky One S.D. Innovations

Hình 2: Phản ứng của các biến đối với các cú sốc (thứ tự Cholesky: FAL, FDI, FDEEP, TO)

2

3

4

5

Response of FDEEP to FDEEP

2

3

4

5

Response of FDEEP to TO

2

3

4

5

Response of FDEEP to FAL

2

3

4

5

Response of FDEEP to FDI

-1

0

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-1

0

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-1

0

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-1

0

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

3

Response of TO to FDEEP3

Response of TO to TO3

Response of TO to FAL3

Response of TO to FDI

-1

0

1

2

3

-1

0

1

2

3

-1

0

1

2

3

-1

0

1

2

3

-21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

-21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

-21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

-21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

2.0

2.5

Response of FAL to FDEEP

2.0

2.5

Response of FAL to TO

2.0

2.5

Response of FAL to FAL

2.0

2.5

Response of FAL to FDI

-0.5

0.0

0.5

1.0

1.5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-0.5

0.0

0.5

1.0

1.5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-0.5

0.0

0.5

1.0

1.5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-0.5

0.0

0.5

1.0

1.5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

0.5

1.0

1.5

Response of FDI to FDEEP

0.5

1.0

1.5

Response of FDI to TO

0.5

1.0

1.5

Response of FDI to FAL

0.5

1.0

1.5

Response of FDI to FDI

26

-1.5

-1.0

-0.5

0.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-1.5

-1.0

-0.5

0.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-1.5

-1.0

-0.5

0.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12-1.5

-1.0

-0.5

0.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

26

Page 27: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ế ả

ỰNGHIỆM

Kết quả phân rã Cholesky: Trong khoảng 5 quý đầu sẽ có hiện tượng mở của

thương mại lấn át phát triển tài chính va đỉnh điểm làthương mại lấn át phát triển tài chính va đỉnh điểm là sau 2 quy. Từ sau quý thứ 5 sẽ có tác động tích cực tớiphát triển tài chính. Trong khi đo, một cú sốc ở cả 2 đạidiệ ủ d hó ài hí h đề ó á độ í hdiện của tư do hóa tài chính đều có tác động tích cựctới phát triển tài chính.

Tác động của phát triển tài chính tới đô mơ thương mạiTác động của phát triển tài chính tới đô mơ thương mạicũng hoàn toàn tương tư. Trong khi đó, FAL có tácđộng tích cực tới TO còn FDI thi lại ngược lại.

ố Ngoài ra, tác động của 1 cú sốc dương Fdeep tới FAL va FDI là ngược chiều nhau và biến động tương đốiphức tạp, tuy nhiên, hiệu ứng lại chỉ ở mức nhỏ. 27p ạp, y , ệ g ạ 27

Page 28: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

Hình 3: Phân rã phương sai (thứ tư Cholesky: FAL, FDI, FDEEP, TO)

Variance Decomposition

40

50

60

70

80

90

Percent FDEEP variance due to FDEEP

40

50

60

70

80

90

Percent FDEEP variance due to TO

40

50

60

70

80

90

Percent FDEEP variance due to FAL

40

50

60

70

80

90

Percent FDEEP variance due to FDI

0

10

20

30

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

10

20

30

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

10

20

30

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

10

20

30

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

100

Percent TO variance due to FDEEP100

Percent TO variance due to TO100

Percent TO variance due to FAL100

Percent TO variance due to FDI

20

40

60

80

100

20

40

60

80

100

20

40

60

80

100

20

40

60

80

100

01 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

01 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

01 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

01 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

80

100

Percent FAL variance due to FDEEP

80

100

Percent FAL variance due to TO

80

100

Percent FAL variance due to FAL

80

100

Percent FAL variance due to FDI

0

20

40

60

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

20

40

60

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

20

40

60

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

20

40

60

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

60

80

100

Percent FDI variance due to FDEEP

60

80

100

Percent FDI variance due to TO

60

80

100

Percent FDI variance due to FAL

60

80

100

Percent FDI variance due to FDI

28

0

20

40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

20

40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

20

40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

20

40

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

28

Page 29: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

II. MÔ HÌNH HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH THỰC

ế ả

ỰNGHIỆM

Kết quả phân rã phương sai: Tác động của đô mở thương mại chỉ chiếm rất nhỏ

trong biến động của phát triển tài chính (chỉ chiếmtrong biến động của phát triển tài chính (chỉ chiếmkhoảng 1%).

Ngược lại, biến động của đô mở thương mại chịu ảnhhưởng lớn bởi các biến sô còn lại, trong đó chủ yếu là biến tư do hóa tài chính.

Tương tư kết quả phân rã Cholesky phân rã phương Tương tư kết quả phân rã Cholesky, phân rã phươngsai cho thấy một cú sốc dương phát triển tài chính chỉ đóng góp rất nhỏ vào sư thay đổi của tư do hóa tàichính (dưới 1% với FAL và dưới 3% với FDI).

2929

Page 30: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

ế ả ấ ồ ố

II. KẾT LUẬNKết quả ước lượng mô hình VECM cho thấy tồn tại mối

quan hê trong dài hạn giữa các biến sô. Tuy nhiên, chiều hướng tác động lại chủ yếu từ các biến tài chínhchiều hướng tác động lại chủ yếu từ các biến tài chínhlên tư do thương mại.

Tư do hóa tài chính ở Việt Nam có thê xem như là một ệ ộbiến “ngoại sinh yếu”.

Tư do hóa tài chính ở Việt Nam chưa thực sư đem lạisư phát triển tài chính trong thời gian qua. Mà ngược lại, sư phát triển tài chính mới là nguyên nhân dẫn tới tư do hóa tài chính ở Việt Namhóa tài chính ở Việt Nam.

Đồng thời, tồn tại mối quan hê hai chiều giữa phát triểntài chính với độ mở thương mại 30tài chính với độ mở thương mại. 30

Page 31: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

PHỤ LỤC

140

Hình 4: Diễn biến các biến sô theo thời gian

80

100

120

40

60

0

20

6Q1

6Q3

7Q1

7Q3

8Q1

8Q3

9Q1

9Q3

0Q1

0Q3

1Q1

1Q3

2Q1

2Q3

3Q1

3Q3

4Q1

4Q3

5Q1

5Q3

6Q1

6Q3

7Q1

7Q3

8Q1

8Q3

9Q1

9Q3

0Q1

0Q3

1Q1

1Q3

2Q1

2Q3

3Q1

1996

1996

1997

1997

1998

1998

1999

1999

2000

2000

200

200

200 2

2002

2003

2003

2004

2004

2005

2005

2006

2006

2007

2007

2008

2008

2009

2009

2010

2010

201

201

201 2

2012

2013

TO FDI Fdeep FAL Private

3131

Page 32: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO Aizeman, J. and Noy, I. (2004), “Endogenous financial and Trade openness”, NBER, Working Paper No. 10496.

Baltagi, B. H. , P. Demetriades and Law, S. H. (2008), Financial Development, Openness and Institutions: Evidence from Panel Data Journal of Development Economic 89 285 296Evidence from Panel Data, Journal of Development Economic, 89, 285-296.

Chương trình Giảng dạy Kinh tê Fulbright, Bài đọc: “Tài chính cho các nước đang phát triển, chương 3: Tácđộng của hê thống tài chính nội địa đối với phát triển kinh tê“.

Do, Q. T. and Levchenko, A. A. (2007), “Comparative advantage, demand for external finance, and financial ( ) gdevelopment”, Journal of Financial Economics 86 (2007) 796-834.

Gries, T. , Kraft M. and Meierrieks, D. (2009), “Linkages between Financial Deepening, Trade Openness, and Economic Development: Causality Evidence from SubSaharan Africa,” World Development, 37 (12), 1849-1860.

H h P T (2010) “Fi i l d l t Fi i l d T d N id ” FIW Hanh, P. T. (2010), “Financial development, Financial openness and Trade openness: New evidence”, FIW Working Paper, No. 60, Research Centre International Economics.

Hiro, I. (2006), “Financial development and Financial Liberalization in Asia: Thresholds, institutions and sequence of liberalization,” North American Journal of Economics and Finance, 17 (3), 303-327.

Hoi, C. M. and Hoi, L. Q. (2012), “Financial Development and Income Inequality in Vietnam: An Empirical Analysis”, Journal of Economics and Development, Vol. 14, No.2, August, 2012.

Hosseininasab, E. et. al. (2012), “Effects of Trade and Financial Liberalization on Financial Development (Case Study: MENA Countries)” International Economic Studies Vol 40 No 1 Spring va Summer 2012 pp 57 66Study: MENA Countries)”, International Economic Studies Vol. 40, No. 1, Spring va Summer 2012 pp. 57-66.

Rajan, R. G. and Zingales, L. (2003), “The Great Reversals: the Politics of Financial Development in the Twentieth Century”, Financial Economic, 69, 5–50.

3232

Page 33: TỰ DO HÓA KINH TẾ VỚI PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH TRONG …vepr.org.vn/upload/533/20131210/Seminar VEPR 15.pdf · mạicómối quan hệhai chiều, mặcdùđộmởcửa tài

Cám ơn đã lắng nghe!g g

3333