23
Đ CƯƠNG ÔN TP TIN HC 10 HKII NĂM HC 2016-2017 I. PHN TRC NGHIM (7 ĐIM) Question 1. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? (Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1) [ ] Luôn chạy phần mềm dit virus và cập nhập thường xuyên [ ] Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến [ ] Không mở các tp đính kèm thư đin tử khi không chắc chắn an toàn [ ] Không đưc tải vê ̀ máy bất k tập tin nào Question 2. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện: (Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1) ( ) Trong hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK ( ) Trong hộp thoại Print, chn: Curent page/OK ( ) Trong hộp thoại Print, chn: Selection/OK ( ) Trong hộp thoại Print, chn: All/OK

thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

ĐÊ CƯƠNG ÔN TÂP TIN HOC 10 HKII NĂM HOC 2016-2017

I. PHÂN TRĂC NGHIÊM (7 ĐIÊM)

Question 1. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Luôn chạy phần mềm diêt virus và cập nhập thường xuyên

[ ] Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến

[ ] Không mở các têp đính kèm thư điên tử khi không chắc chắn an toàn

[ ] Không đươc tải vê máy bất ky tập tin nào

Question 2. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Trong hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK

( ) Trong hộp thoại Print, chon: Curent page/OK

( ) Trong hộp thoại Print, chon: Selection/OK

( ) Trong hộp thoại Print, chon: All/OK

Question 3. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản tư trang 4 đến trang 9, ta thực hiện:

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Trong hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ: 4 - 9/OK

[ ] Trong hộp thoại Print, chon: All/OK

[ ] Đăt con tro vào trang thư 4.Trong hộp thoại Print, chon: Current page/ OK

[ ] Trong hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ: 4,5,6,7,8,9/OK

Page 2: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 4. Để gạch chân một cụm tư, sau khi chọn cụm tư đó ta thực hiện?

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Nhấn Ctrl + B

( ) Nhấn Ctrl + I

( ) Nhấn Ctrl + E

( ) Nhấn Ctrl + U

Question 5. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Shift

( ) Delete

( ) Back Space

( ) End

Question 6. Phát biểu nào đúng về thư điện tử.

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Không thể gởi kèm một bản nhạc qua thư điên tử.

[ ] Để gởi và nhận thư điên tử. chúng ta phải đăng ký hộp thư điên tử.

[ ] Cùng một lúc có thể gởi kèm nhiều têp văn bản qua thư điên tử

[ ] Có thể gởi qua thư điên tử têp văn bản. âm thanh. hình ảnh.…

Question 7. Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.vn do nước nào quản lý?

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Page 3: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 8. Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.

(Type: Matching, Points: 4, Attempts: 1)

Tách ô Split Cells

Định dạng kiểu danh sách Page Numbers

Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap

Đánh số trang Bullets and Numbering

Gộp ô Merge Cells

Gõ tắt và sửa lôi AutoCorrect Options

Question 9. Sắp xếp các công việc dưới đây theo trình tự hợp lý nhất

(Type: Sequence, Points: 4, Attempts: 1)

# Choice Correct order

1 In ấn

2 Chỉnh sửa

3 Gõ văn bản

4 Trình bày

Question 10. Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Nhập văn bản.

[ ] Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hơp với các văn bản khác

[ ] Trình diễn

[ ] Lưu trữ và in văn bản.

Page 4: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 11. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) ASCII

( ) VNI

( ) TVCN3

( ) UNICODE

Question 12. Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Phần mềm soạn thảo văn bản

[ ] Trình duyêt web

[ ] Chương trình Unikey

[ ] Chương trình hô trơ gõ chữ Viêt và bộ phông chữ tiếng Viêt

Question 13. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị mạng?

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Vỉ mạng.

[ ] Modem

[ ] Hub

[ ] Webcam

Question 14. WWW là viết tắt của?

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) World Wide Web

( ) Word Area NetWork

Page 5: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

( ) Word Windows Web

( ) Word Wide Web

Question 15. LAN là viết tắt của?

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Local Approved Net

( ) List Application NetWork.

( ) Local Area NetWork

( ) Logo Area NetWork.

Question 16. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.

[ ] Mạng có dây có thể đăt cáp đến bất cư địa điểm và không gian nào.

[ ] Mạng không dây kết nối các máy tính bằng song rađiô, bưc xạ hồng ngoại, song truyền qua vê tinh.

[ ] Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điên thoại di động.

Question 17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Mạng diện rộng là:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Mạng có từ 100 máy trở lên.

( ) Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối

( ) Mạng Internet.

( ) Mạng của một quốc gia.

Page 6: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 18. Mạng máy tính là hệ thống trao đổi thông tin giữa các máy tính. Đúng hay sai?

(Type: True/False, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Đúng

( ) Sai

Question 19. Để các máy tính giao tiếp được với nhau cần có gì?

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Liên kết truyền thông

( ) Giao thưc truyền thông

( ) Giao dịch truyền thông

( ) Giao tiếp truyền thông

Question 20. Hãy tìm những cụm tư thích hợp nhất để điền vào các ô trong định nghĩa dưới đây.

(Type: Multiple Choice Text, Points: 4, Attempts: 1)

Giao thưc truyền thông là bộ các ___________(quy tắc/giao thưc/chương trình)phải tuân thủ trong viêc ___________(trao đổi/nhận) thông tin ___________(trong mạng/ngoài mạng/với nhau) giữa các ___________(thiết bị nhận/thiết bị vào/máy tính) và ___________(truyền dữ liêu/thiết bị ra)

Question 21. Trong mô hình mạng khách – chủ (Client – server). Tư server chỉ:

(Type: Fill in the Blank, Points: 4, Attempts: 1)

Điền vào ô ___________.

Question 22. Mã hóa dữ liệu với mục đích:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Giúp người dùng dễ dàng truy cập thông tin

Page 7: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

( ) Giúp người dùng dễ dàng diêt virut

( ) Gửi mail dễ dàng

( ) Tăng cường bảo mật thông tin

Question 23. Chỉ ra đâu là trình duyệt web?

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] E-mail

[ ] Cốc Cốc

[ ] Google Chrome

[ ] Google

[ ] Internet Explorer

Question 24. Internet được thiết lập vào năm nào?

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 25. Việt Nam chính thức gia nhập Internet toàn cầu vào năm nào?

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 26. Việc kết nối các máy tính lại với nhau nhằm mục đích:

(Type: Multiple Response, Points: 4, Attempts: 1)

[ ] Sao chép, truyền dữ liêu

[ ] Tăng tốc độ xử lý của máy tính

[ ] Tạo thành hê thống tính toán lớn

[ ] Chia sẻ tài nguyên hê thống

Page 8: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 27. UNICODE là bộ mã:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) chuẩn Quốc tế

( ) không đươc sử dụng

( ) chuẩn mã 32 bit

( ) chuẩn Viêt Nam

Question 28. VNI là bộ mã:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) chuẩn Quốc tế

( ) không đươc sử dụng

( ) chuẩn Viêt Nam

( ) chuẩn mã 32 bit

Question 29. Font chữ: .VnArial, .VnTimes,…tương ứng với bộ mã

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 30. Font chữ: Arial, Times New Roman,…tương ứng với bộ mã

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 31. Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times,… tương ứng với bộ mã

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Page 9: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 32. Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+N

( ) Ctrl+O

( ) Ctrl+P

( ) Ctrl+Q

Question 33. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl - X được dùng để:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Dán một đoạn văn bản

( ) Cắt và sao chép một đoạn văn bản

( ) Sao chép một đoạn văn bản

( ) Xóa một đoạn văn bản

Question 34. Phím Home có chức năng:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Di chuyển con tro chuột về đầu dòng

( ) Di chuyển con tro soạn thảo về đầu văn bản

( ) Di chuyển con tro soạn thảo về cuối dòng

( ) Di chuyển con tro soạn thảo về đầu dòng

Question 35. Phím End có chức năng:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Di chuyển con tro soạn thảo về đầu dòng

( ) Di chuyển con tro soạn thảo về đầu văn bản

Page 10: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

( ) Di chuyển con tro soạn thảo về cuối dòng

( ) Di chuyển con tro chuột về đầu dòng

Question 36. Thao tác lưu tập tin đươc thực hiên bằng tổ hơp phím

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl + N

( ) Ctrl + A

( ) Ctrl + S

( ) Ctrl + O

Question 37. Chức năng của nút lệnh

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Đóng têp đang mở

( ) Mở têp đã có

( ) In têp đang mở

( ) Lưu têp đang mở

Question 38. Chức năng của nút lệnh

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) In têp văn bản đang mở

( ) Sao chép văn bản

( ) Mở têp đã có

( ) Lưu têp đang mở

Page 11: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 39. Khi thoát khỏi MS Word, hộp thoại sau xuất hiện khi:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Văn bản chưa lưu lần nào

( ) Ms Word không có hộp thoại này

( ) Văn bản chưa lưu lần cuối

( ) Văn bản chỉ mới lưu 1 lần

Question 40. Để thực hiện định dạng kí tự, ta sử dụng hộp thoại nào?

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 41. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, ta sử dụng hộp thoại nào?

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 42. Để thực hiện định dạng trang in, ta sử dụng hộp thoại nào?

(Type: Type In, Points: 4, Attempts: 1)

Question 43. Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+A

( ) Ctrl+C

( ) Ctrl+B

( ) Ctrl+D

Page 12: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 44. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+B

( ) Ctrl+D

( ) Ctrl+I

( ) Ctrl+U

Question 45. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+B

( ) Ctrl+D

( ) Ctrl+I

( ) Ctrl+U

Question 46. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+B

( ) Ctrl+I

( ) Ctrl+U

( ) Ctrl+D

Question 47. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+“=”

( ) Ctrl+Alt+“=”

Page 13: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

( ) Ctrl+Shift+“=”

( ) Shift+“=”

Question 48. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+“=”

( ) Shift+“=”

( ) Ctrl+Shift+“=”

( ) Ctrl+Alt+“=”

Question 49. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+L

( ) Ctrl+J

( ) Ctrl+E

( ) Ctrl+R

Question 50. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+L

( ) Ctrl+E

( ) Ctrl+J

( ) Ctrl+R

Page 14: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 51. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+L

( ) Ctrl+R

( ) Ctrl+E

( ) Ctrl+J

Question 52. Tổ hợp phím nào tương ứng biểu tượng

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl+L

( ) Ctrl+J

( ) Ctrl+R

( ) Ctrl+E

Question 53. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( )

( )

( )

( )

Question 54. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( )

( )

Page 15: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

( )

( )

Question 55. Tổ hợp phím Ctrl – F dùng để:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Tìm kiếm

( ) Thực hiên tính năng gõ tắt

( ) Thay thế

( ) Tìm kiếm và thay thế

Question 56. Tổ hợp phím Ctrl – H dùng để:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Tìm kiếm

( ) Thay thế

( ) Thực hiên tính năng gõ tắt

( ) Tìm kiếm và thay thế

Question 57. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl + A

( ) Alt + A

( ) Alt + F

( ) Ctrl + F

Page 16: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

Question 58. Trong khi soạn thảo văn bản, khi kết thúc 1 đoạn văn và muốn sang 1 trang mới thì:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Bấm phím Enter

( ) Bấm tổ hơp phím Alt - Enter

( ) Bấm tổ hơp phím Shift - Enter

( ) Bấm tổ hơp phím Ctrl - Enter

Question 59. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vưa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Ctrl - X

( ) Ctrl - Y

( ) Ctrl - Z

( ) Ctrl - V

Question 60. Quan sát hai bảng sau đây:

Em hãy cho biết Bảng B nhận được tư Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:

(Type: Multiple Choice, Points: 4, Attempts: 1)

( ) Chon ba ô hàng thư nhất rồi căn giữa

( ) Chon ba ô hàng thư nhất, sử dụng lênh Merge Cells rồi căn giữa

( ) Chon ba ô hàng thư nhất, sử dụng lênh Split Cells rồi căn giữa

( ) Chon một ô thư 2, hàng thư nhất rồi căn giữa

Page 17: thpt-lequydon.edu.vnthpt-lequydon.edu.vn/Portals/1/toan/KLOAN/16-17 DE D… · Web viewTạo chữ cái lớn đầu đoạn văn Drop Cap Đánh số trang Bullets and Numbering

II. PHÂN TƯ LUÂN (3 điểm)

Câu 1: Mạng máy tính, mạng Internet là gì?

Câu 2 : Hãy nêu sự giống và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây?

Câu 3: Có những cách nào để kết nối Internet?

Câu 4: Nêu một số điều cần lưu ý khi sử dụng các dịch vụ của internet và giải thích vì sao đó là những điều nên làm?