7
Dạng 2: Bài toán tích hợp giữa quy luật MenĐen – hoán vị gen I/ kiến thức cơ bản : 1/ phương pháp xác định 2 cặp tính trạng phân li độc lập Trong điều kiện mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Khi xét sự di truyền về 2cặp tính trạng nếu xảy ra một trong các trường hợp sau ta kết luận sự di truyền của 2 cặp gen đó tuân theo quy luật phân li độc lập của Menden - Khi tự thụ hoặc giao phối giữa cá thể dị hợp 2 cặp gen mà đời sau cho 4KH với tỉ lệ kiểu hình (3:1) 2 = 9: 3: 3: 1 thì ta kết luận 2 cặp tính trạng đó tuân theo quy luật phân li độc lập của Menden P: ( Aa, Bb) (Aa, Bb) → F 1 phân li kiểu hình : 9: 3: 3: 1→ quy luật phân li độc lập - Khi lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen mà đời sau cho 4KH với tỉ lệ kiểu hình (1:1) 2 = 1: 1: 1: 1 thì ta kết luận 2 cặp tính trạng đó tuân theo quy luật phân li độc lập của Menden P: ( Aa, Bb) (aa, bb) → F 1 phân li kiểu hình : 1: 1: 1: 1→ quy luật phân li độc lập - Nếu tỉ lệ chung về cả 2 tính trạng bằng tích riêng của các tính trạng riêng rẽ thì ta kết luận 2 cặp tính trạng đó tuân theo quy luật phân li độc lập của Menden P: ( Aa, Bb) (aa, bb) hoặc (Aa, Bb) → F 1 phân li kiểu hình : 1: 1: 1: 1( hoặc 9: 3: 3: 1)→ quy luật phân li độc lập 2/ phương pháp xác định 2 cặp tính trạng di truyền theo quy luật hoán vị gen Trong điều kiện mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Khi xét sự di truyền về 2cặp tính trạng nếu xảy ra một trong các trường hợp sau ta kết luận sự di truyền của 2 cặp gen đó tuân theo quy luật hoán vị gen của Morgan - Khi tự thụ hoặc giao phối giữa cá thể dị hợp 2 cặp gen mà đời sau cho 4KH với tỉ lệ kiểu hình khác 9: 3: 3: 1 thì ta kết luận 2 cặp tính trạng đó tuân theo quy luật hoán vị gen của Morgan P: ( Aa, Bb) (Aa, Bb) → F 1 có 4 KH phân li theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1→ quy luật hoán vị gen Khi lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen mà đời sau cho 4KH với tỉ lệ kiểu hình : 1: 1: 1: 1 thì ta kết luận 2 cặp tính trạng đó tuân theo quy luật hoán vị gen của Morgan: P: ( Aa, Bb) (aa, bb) → F 1 : 1: 1: 1: 1→ quy luật hoán vị gen phân li theo tỉ lệ : 1: 1: 1: 1 → quy luật hoán vị gen Tổng quát: - Nếu tỉ lệ chung về cả 2 tính trạng biểu hiện tăng biên dị tổ hợp dòn thời không bằng tích riêng của các tính trạng riêng rẽ khi xét riêng, thì ta kết luận 2 cặp tính trạng đó tuân theo quy luật hoán vị gen của Morgan P: ( Aa, Bb) (Aa, bb) hoặc (aa, Bb) → F B phân li kiểu hình tỉ lệ : 3: 3: 1: 1 → quy luật hoán vị gen II/Các dạng toán tích hợp và phương pháp giải Dạng 2a. xác định tỉ lệ giao tử: Phương pháp giải: Cách 1: Tách riêng từng nhóm gen liên kết sau đó lập bảng tổ hợp Cách 2: Tách riêng từng nhóm gen liên kết sau đó nhân tích các

Uploads_toan_sinh-hoc-12_tich Hop Hoan Vi Gen Va Phan Li Doc Lap

Embed Size (px)

Citation preview

Dng 3: Bi ton tch hp gia quy lut Menen tng tc gen

Dng 2: Bi ton tch hp gia quy lut Menen hon v gen

I/ kin thc c bn:

1/ phng php xc nh 2 cp tnh trng phn li c lp

Trong iu kin mi gen quy nh mt tnh trng, tri ln hon ton. Khi xt s di truyn v 2cp tnh trng nu xy ra mt trong cc trng hp sau ta kt lun s di truyn ca 2 cp gen tun theo quy lut phn li c lp ca Menden

- Khi t th hoc giao phi gia c th d hp 2 cp gen m i sau cho 4KH vi t l kiu hnh (3:1)2 = 9: 3: 3: 1 th ta kt lun 2 cp tnh trng tun theo quy lut phn li c lp ca Menden

P: ( Aa, Bb)(Aa, Bb) F1 phn li kiu hnh : 9: 3: 3: 1 quy lut phn li c lp

- Khi lai phn tch c th d hp 2 cp gen m i sau cho 4KH vi t l kiu hnh (1:1)2 = 1: 1: 1: 1 th ta kt lun 2 cp tnh trng tun theo quy lut phn li c lp ca Menden

P: ( Aa, Bb)(aa, bb) F1 phn li kiu hnh : 1: 1: 1: 1 quy lut phn li c lp

Nu t l chung v c 2 tnh trng bng tch ring ca cc tnh trng ring r th ta kt lun 2 cp tnh trng tun theo quy lut phn li c lp ca Menden

P: ( Aa, Bb) (aa, bb) hoc (Aa, Bb) F1 phn li kiu hnh : 1: 1: 1: 1( hoc 9: 3: 3: 1) quy lut phn li c lp

2/ phng php xc nh 2 cp tnh trng di truyn theo quy lut hon v gen

Trong iu kin mi gen quy nh mt tnh trng, tri ln hon ton. Khi xt s di truyn v 2cp tnh trng nu xy ra mt trong cc trng hp sau ta kt lun s di truyn ca 2 cp gen tun theo quy lut hon v gen ca Morgan

- Khi t th hoc giao phi gia c th d hp 2 cp gen m i sau cho 4KH vi t l kiu hnh khc 9: 3: 3: 1 th ta kt lun 2 cp tnh trng tun theo quy lut hon v gen ca Morgan

P: ( Aa, Bb)(Aa, Bb) F1 c 4 KH phn li theo t l ( 9: 3: 3: 1 quy lut hon v genKhi lai phn tch c th d hp 2 cp gen m i sau cho 4KH vi t l kiu hnh (: 1: 1: 1: 1 th ta kt lun 2 cp tnh trng tun theo quy lut hon v gen ca Morgan:

P: ( Aa, Bb)(aa, bb) F1 (: 1: 1: 1: 1 quy lut hon v gen phn li theo t l (: 1: 1: 1: 1 quy lut hon v genTng qut: - Nu t l chung v c 2 tnh trng biu hin tng bin d t hp dn thi khng bng tch ring ca cc tnh trng ring r khi xt ring, th ta kt lun 2 cp tnh trng tun theo quy lut hon v gen ca Morgan

P: ( Aa, Bb) (Aa, bb) hoc (aa, Bb) FB phn li kiu hnh t l (: 3: 3: 1: 1 quy lut hon v gen

II/Cc dng ton tch hp v phng php gii

Dng 2a. xc nh t l giao t:

Phng php gii:

Cch 1: Tch ring tng nhm gen lin kt sau lp bng t hp

Cch 2: Tch ring tng nhm gen lin kt sau nhn tch cc nhm t l vi nhau

1/ Bi tp vn dng:

Bi 1. Trong qu trnh gim phn cc gen B v b xy ra hon v gen vi tn s 20%. Xc nh t l giao t ca cc c th c kiu gen sau:

a/

EMBED Equation.3

b/

Bi 2. Trong qu trnh gim phn cc gen M v m xy ra hon v gen vi tn s 40%, gia l vi L l 10% Xc nh t l giao t ca cc c th c kiu gen sau:

a/

EMBED Equation.3

b/

2/ Bi tp trc nghim: HS

Qu trnh gim phn xy ra HVG cp A v a vi tn s 40%. Dng d liu ny tr li cc cu hi t 1 n 4

Cu 1. C th c kiu gen to ra my loi giao t:

A.4

B.8

C.2

D.16

Cu 2. Mt c th c kiu gen to ra giao t bAD vi t l:

A.20%

B. 0%

C. 10%

D. 5%

Cu 3. Mt c th c kiu gen to ra giao t A bD vi t l:

A.25%

B. 10%

C. 15%

D.20%

Cu 4. Mt c th c kiu gen to ra giao t D ab vi t l:

A.12,5%

B. 50%

C. 25%

D.20%

Qu trnh gim phn xy ra HVG cp B v b vi tn s 30%. V gia R v r bng 20%. Dng d liu ny tr li cc cu hi t 5 n 9Cu 5. C th c kiu gen to ra bao nhiu loi giao t khc nhau:

A.8

B.16

C.4

D.2

Cu 6. C th c kiu gen to ra bao nhiu loi giao t khc nhau:

A.8

B.2

C.16

D.4

Cu 7. t l xut hin giao t Bd rm t c th c kiu gen l bao nhiu %

A.25%

B. 1,5%

C. 15%

D.20%

Cu 8. kiu gen ca c th to ra 16 kiu giao t trong c giao t BD RM l :

A.

B.

C.

D.

Cu 9. c th to ra 16 kiu giao t trong c giao t bd rm chim 15%. c th ny c kiu gen nh th no v to ra bao nhiu loi giao t chim t l trn :

A. v 4 kiuB. v 4 kiu

C. v 2 kiu

D. v 8 kiu

2/ Bi tp trc nghim: GV

Qu trnh gim phn xy ra HVG cp A v a vi tn s 40%. Dng d liu ny tr li cc cu hi t 1 n 4

Cu 1. C th c kiu gen to ra my loi giao t:

A.4

B.8

C.2

D.16

Cu 2. Mt c th c kiu gen to ra giao t bAD vi t l:

A.20%

B. 0%

C. 10%

D. 5%

Cu 3. Mt c th c kiu gen to ra giao t A bD vi t l:

A.25%

B. 10%

C. 15%

D.20%

Cu 4. Mt c th c kiu gen to ra giao t D ab vi t l:

A.12,5%

B. 50%

C. 25%

D.20%

Qu trnh gim phn xy ra HVG cp B v b vi tn s 30%. V gia R v r bng 20%. Dng d liu ny tr li cc cu hi t 5 n 9Cu 5. C th c kiu gen to ra bao nhiu loi giao t khc nhau:

A.8

B.16

C.4

D.2

Cu 6. C th c kiu gen to ra bao nhiu loi giao t khc nhau:

A.8

B.2

C.16

D.4

Cu 7. t l xut hin giao t Bd rm t c th c kiu gen l bao nhiu %

A.25%

B. 1,5%

C. 15%

D.20%

Cu 8. kiu gen ca c th to ra 16 kiu giao t trong c giao t BD RM l :

A.

B.

C.

D.

Cu 9. c th to ra 16 kiu giao t trong c giao t bd rm chim 15%. c th ny c kiu gen nh th no v to ra bao nhiu loi giao t chim t l trn :

A. v 4 kiuB. v 4 kiu

C. v 2 kiu

D. v 8 kiu

Dng 2b. Bit kiu gen ca P, tn s hon v gen. Xc nh kt qu lai

Phng php gii:

- Tch ring tng nhm gen lin kt xt

- Kt qu chung bng tch cc nhm tnh trng khi xt ring (dng php nhn xc xut hoc s phn nhnh)

- Mun xc nh tng loi kiu gen hoc tng loi kiu hnh c th, ta dng php nhn xc xut

1/ Bi tp vn dng:

Bi 1. Cho: A: cy cao; a: cy thp; B: l rng; b: l hp; Dhoa mc nh; d: hoa mc nch. Qu trnh gim phn xy ra HVG vi tn s 20% gia D v d. Xc nh kt qu phn li KG, KH trong php lai gia b m c kiu gen sau:

a/

b/

Bi 2. Cho: A: qu ; a: qu xanh; B: qu trn; b: qu di; Dv ngt; d: v chua, E: chn sm, e: chn mun. Qu trnh gim phn xy ra hon v gen vi tn s 40% gia A v a, gia E v e vi tn s 20% . Xc nh kt qu phn li kiu gen, kiu hnh trong php lai gia b m c kiu gen sau:

1/ Mt cp b m c kiu gen:

a/s kiu t hp giao t ca cp b m trn

b/ s kiu gen xut hin F1c/ T l xut hin F1 loi kiu gen

d/ T l xut hin F1 loi kiu gen

e/ T l xut hin F1 loi KH qu xanh trn, v chua

g/ T l xut hin F1 loi KH qu , di, v ngt2/ Mt cp b m khc c kiu gen: .Hy xc nh:

a/s kiu t hp giao t ca cp b m trn

b/ s kiu gen khc nhau xut hin F1c/ T l xut hin F1 loi KG

d/ T l xut hin F1 loi KG

e/ T l xut hin F1 loi KH (A-bbddE-)

g/ T l xut hin F1 loi KH (A-B-D- E-)

2/ Bi tp trc nghim:

Cho: A: cy cao; a: cy thp; B: ht c; b: ht trong; Dht trn; d: ht di. Qu trnh gim phn xy ra hon v gen vi tn s 30% gia B v b . Dng d liu ny tr li cc cu hi t 1 n 11Mt cp b m c kiu gen:

EMBED Equation.3

EMBED Equation.3 Cu 1. C bao nhiu t hp giao t gia P

A. 4 kiu

B. 8 kiu

C. 2 kiu

D. 16 kiu

Cu 2. s kiu gen xut hin F1 l:A. 6 kiu

B. 4 kiu

C. 8 kiu

D. 2 kiu

Cu 3. loi kiu gen xut hin F1 vi t l bao nhiu? A. 25%

B. 35%

C. 15%

D. 7,5%

Cu 4. s loi kiu hnh xut hin F1:

A. 8 kiu

B. 4 kiu

C. 6 kiu

D. 2 kiu

Cu 5. loi kiu hnh mang c 3 tnh trng ln xut hin F1vi t l no?

A. 35%

B. 15%

C. 37,5%

D. 7,5%

Xt Mt cp b m khc c kiu gen:

Cu 6. s kiu hp t xut hin F1 l:A. 64 kiu

B. 8 kiu

C. 16 kiu

D. 32 kiu

Cu 7. c bao nhiu kiu gen xut hin F1:A. 20 kiu

B. 30 kiu

C. 27 kiu

D. 9 kiu

Cu 8. loi kiu gen xut hin F1 vi t l bao nhiu? A.12, 25%

B. 6,125%

C.7,25%

D. 3,625 %

Cu 9. s loi kiu hnh xut hin F1:

A. 4 kiu

B. 6 kiu

C. 12 kiu

D. 8 kiu

Cu 10. i F1 xut hin kiu hnh thn cao ht trong v di vi t l no?

A.4, 9375%

B. 1,3125%

C.49,375%

D. 13,125 %

Cu 11. T l xut hin F1 loi kiu hnh (aaB-D-) l:A.55,25%

B. 41,4375%

C.44,75%

D. 14,8125 %

Cho: A: hoa trng; a: hoa tm; B: hoa kp; b: hoa n; Dqu to; d: qu nh, E ht thm, e: khng thm. Qu trnh gim phn xy ra hon v gen vi tn s 20% gia B v b; hon v gen vi tn s 40% gia D v d.

Mt cp b m c kiu gen Dng d liu ny tr li cc cu hi t 12 n 22Cu 12. s kiu t hp giao t ca P l:

A. 256 kiu

B. 70 kiu

C. 64 kiu

D. 128 kiu

Cu 13. s kiu gen xut hin F1 l:A. 70 kiu

B. 81 kiu

C. 100 kiu

D. 20 kiu

Cu 14. loi kiu gen xut hin F1 vi t l bao nhiu? A. 4%

B. 0,6 %

C. 6%

D. 0,2%

Cu 15. T l xut hin loi kiu gen F1 lA. 16%

B. 2 %

C. 4%

D. 25%

Cu 16. loi kiu hnh mang c 4 tnh trng ln xut hin F1vi t l no?

A. 9%

B.0,09 %

C. 0,15%

D. 0,9%

Cu 17. T l xut hin F1 loi kiu hnh (aaB-ddE-) l:A.24%

B. 1,6%

C.2%

D. 2,4 %

Mt cp b m khc c kiu gen

Cu 18. s kiu t hp giao t ca P l:

A. 256 kiu

B. 64 kiu

C. 128 kiu

D. 32 kiu

Cu 19. s kiu gen khc nhau xut hin F1 l:A. 64 kiu

B. 36 kiu

C. 49 kiu

D. 100 kiu

Cu 20. loi kiu gen xut hin F1 vi t l bao nhiu?

A. 2,5%

B. 5 %

C. 20%

D. 0,625%

Cu 21. T l xut hin loi kiu gen F1 lA. 18%

B. 1,8 %

C. 0,18%

D. 0%

Cu 22. T l xut hin F1 loi kiu hnh (A-B-D-E-) l:A.9%

B. 18%

C.36%

D. 12 %

_1134514389.unknown

_1134526495.unknown

_1134527061.unknown

_1134528715.unknown

_1134536744.unknown

_1134835168.unknown

_1134536829.unknown

_1134528969.unknown

_1134528439.unknown

_1134528603.unknown

_1134527209.unknown

_1134526709.unknown

_1134527052.unknown

_1134514521.unknown

_1134526470.unknown

_1134526486.unknown

_1134514481.unknown

_1134513786.unknown

_1134514094.unknown

_1134514263.unknown

_1134513818.unknown

_1134511578.unknown

_1134512544.unknown

_1134511859.unknown

_1134512097.unknown

_1134512301.unknown

_1134512153.unknown

_1134512083.unknown

_1134511699.unknown

_1134511244.unknown

_1134511361.unknown

_1134492923.unknown

_1134492922.unknown

_1134492695.unknown

_1134492733.unknown

_1134489262.unknown

_1134490527.unknown