Upload
xnklapro
View
113
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NHÂN SỰ XUẤT NHẬP KHẨU LA PRO Email: [email protected] | Website: http://lapro.edu.vn/ | Skype: lapro.edu.vn Tel: 0919 27 6887 | 0985 450 254 | Hotline: 04.36408750 FB: https://www.facebook.com/XNK.LAPRO
Citation preview
1
XIN GIỚI THIỆU
Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu LA PRO | Email: [email protected] | Website: http://lapro.edu.vn/ | FB: https://www.facebook.com/XNK.LAPRO
Trung tâm Đào tạo Nhân sự Xuất nhập khẩu LA PRO
Email: [email protected] | Website: http://lapro.edu.vn/ | Skype: lapro.edu.vn
Add: 313 Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | Phòng 624 – Tầng 24 – Số 46 Phố Vọng – Hà Nội
Tel: 0919 27 6887 | 0985 450 254 | Hotline: 04.36408750
FB: https://www.facebook.com/XNK.LAPRO
2
Khái niệm
Hợp đồng ngoại thương là sự thoả thuận giữa người
mua và người bán có trụ sở kinh doanh ở những nước khác
nhau, theo đó nhà xuất khẩu có nghĩa vụ chuyển giao
quyền sở hữu một lượng hàng hóa cho nhà nhập và nhà
nhập khẩu có nghĩa vụ trả tiền.
3
Đặc điểm
Các bên ký kết hợp đồng có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau.
Hàng hoá được di chuyển ra khỏi biên giới hải quan,
hầu hết di chuyển qua biên giới quốc gia. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ với một hoặc cả
hai bên.
4
Hình thức
Hợp đồng ngoại thương có thể được ký kết trực tiếp hoặc gián tiếp.
Trực tiếp: 2 bên gặp nhau trực tiếp, cùng ký vào 1 bản hợp đồng
Gián tiếp: 2 bên không gặp nhau, giao dịch bằng thư từ, điện tín, thư điện tử… Ký kết hợp đồng Chào hàng + Chấp nhận chào hàng = Hợp đồng Đặt hàng + Chấp nhận đặt hàng = Hợp đồng
5
Nội dung
Phần mở đầu
Phần các điều khoản chính
Phần các điều khoản khác
6
I./ Phần mở đầu (Representation):
Số và ký hiệu hợp đồng (Contract No.) Những căn cứ xác lập hợp đồng
Both sides have discussed and agreed to conclude a contract for shipment on…. With terms and conditions as follow:…
Địa điểm và ngày tháng ký hợp đồng (Date/ Place) Tên của bên mua và bên bán (Buyer/ Seller) Địa chỉ, điện thoai, fax, email.. (Add, Tel, Fax, Email) Tài khoản ngân hàng (Bank Account) Người đại diện (Representative)
7
II./ Phần các điều khoản chính:
Tên hàng (Commodity)
Số lượng (Quantity)
Phẩm chất và quy cách (Quality/ Specifications)
Giá cả (Price)
Giao hàng (Delivery)
Thanh toán (Payment)
8
II./ Phần các điều khoản khác:
Bao bì và ký mã hiệu (Marking)
Bảo hành (Warranty)
Khiếu nại (Claim)
Bất khả kháng (Force majeure)
Trọng tài (Arbitration)
Điều khoản khác (Other terms)
9
1. Tên hàng
Nhằm mục đích giúp các bên xác định được loại hàng cần mua bán, do đó phải diễn tả thật chính xác. Ðể làm việc đó người ta dùng các cách ghi sau:
Tên thông thường kèm tên khoa học
Tên hàng kèm theo tên địa phương sản xuất
Tên hàng kèm theo tên hãng sản xuất
Tên hàng kèm theo quy cách chính của hàng hoá
Tên hàng kèm theo công dụng của hàng hoá
Tên hàng kèm với mã HS của hàng hóa đó
Kết hợp nhiều cách
10
2. Số lượng
Đơn vị tính số lượng Phương pháp thể hiện số lượng• Số lượng cố định
• Số lượng có dung sai (nếu không quy định rõ sẽ áp dụng theo Điều 30 UCP 600)
Các loại trọng lượng• Trọng lượng tịnh
• Trọng lượng cả bì
11
3. Phẩm chất và quy cách hàng hóa
Tiêu chuẩn hàng hóa
Mô tả hàng hóa
Theo mẫu hàng hóa
Hàm lượng chất cấu thành hàng hóa
Theo nhãn hiệu hàng hóa
Theo tài liệu kỹ thuật
12
4. Giá cả
Đồng tiền tính giá
Đơn vị tính giá
Cơ sở giao hàng: Mức giá bao giờ cũng được ghi cùng
với 1 điều kiện giao hàng (Incoterms) và địa điểm giao
hàng nhất định.Unit price: USD 120/ MT CIF Cat Lai port, HCMC, Vietnam, Incoterms 2010
Giảm giá
13
5. Giao hàng Thời gian giao hàng (time of shipment)• Giao hàng vào 1 ngày cụ thể
• Thời gian chậm nhất hàng phải được giao
• Giao hàng trong 1 khoảng thời gian
Địa điểm giao hàng (place of shipment) Phương thức giao nhận hàng (method of shipment) Thông báo giao hàng (notice of shipment)• Thông báo trước khi giao hàng
• Thông báo sau khi giao hàng
Một số quy định khác• Giao hàng từng phần
• Chuyển tải14
6. Thanh toán
Đồng tiền thanh toán (currency of payment)
Thời hạn thanh toán (time of payment)
Phương thức thanh toán (methods of payment)
Bộ chứng từ thanh toán (payment documents)
15
7. Bao bì và ký mã hiệu hàng hóa
Chất lượng bao bì Cách thức đóng gói
Ví dụ:Packing:
• 50 kgs net in new white double polypropylene woven bag with good quality. Export standard method of packing is applied. Tare weight of empty bag is about 240 grams each. 2% of total bag as empty bags to be supplies free of charge.
16
8. Bảo hành
Bảo hành: là sự cam kết của người bán nhằm bảo đảm về chất lượng hàng hóa trong một khoảng thời gian nhất định. Trong thời hạn bảo hành, nếu người mua phát hiện những khuyết tật của hàng hóa thì người bán phải có trách nhiệm giải quyết.Phạm vi bảo hànhThời hạn bảo hànhTrách nhiệm của người bán trong thời gian bảo hành
Ví dụ:Warranty:•Warranty period is 12 months from the date of delivery or until the machine produces 1 million products subject to either comes first.
17
9. Khiếu nại Hình thức khiếu nại Thời hạn khiếu nại Bộ hồ sơ khiếu nại Quyền hạn và nghĩa vụ của người mua và người bán Cách thức giải quyết khiếu nạiVí dụ:Claim:• In case upon taking the delivery, the Goods are not in strict conformity with
conditions stipulated in the contract in terms of quality, quantity and packing, the Buyer shall submit his claim together with sufficient evidence of copy of the contract, Survey Report, Certificate of Quality, Certificate of Quantity, Packing List with certification of the authorized inspection company agreed by the two parties within 30 days upon the ship’s arrival.
• Upon receiving the claim, the Seller shall in a timely maner solve it and reply in writing within 30 days, after such receipt. Incase of the Seller’s fault, the Seller shall deliver the replacements not later than 30 days after the official conclusion. 18
10. Bất khả kháng
Các sự kiện tạo nên bất khả kháng Thủ tục ghi nhận sự kiện Hệ quả của bất khả kháng
Ví dụ:Force majeure:• Force majeure cases shall be understood the occurrence of situations to be
considered as force majeure in ICC publication No 421.
• The force majeure cases shall be informed to the other party by the concerned party by phone within 7 days and confirmed by writing within 10 days from the date of such a phone call together with certification of force majeure issued by the Chamber of Commerce located in the region of the case. After this deadline, claims for force majeure shall not be taken into account.
• In the event of force majeure, the concerned party shall bear no responsibility of any penalty arising from delay of delivery. 19
11. Trọng tài
Địa điểm trọng tài Trình tự tiến hành trọng tài Luật dùng để xét xử Chấp hành tài quyết
Ví dụ:Arbitration:• In the even of any disputes and differences in opinion arising during
implementation of this contract between the parties which can not be settled amicably, such dispute shall be settled by the Vietnam International Arbitration Center (VIAC), at the Chamber of Commerce and Industry of Vietnam. Arbitration fees shall be boned by losing party.
20
12. Điều khoản khác
Phụ lục, sửa đổi hợp đồng Ngôn ngữ hợp đồng, số bản chính, số bản copy Thời hạn hiệu lực
Ví dụ:Other terms and conditions:• Any amendments or modifications to the contract shall be made by fax or in
writing with the confirmation of the two parties
• The contract is made in English in 4 equal copies, 2 copies for each party
• The contract comes into force upon the date of signature and shall be valid until 10th April, 2013.
21
22
HẾT
Trung tâm Đào tạo Nhân sự Xuất nhập khẩu LA PRO
Email: [email protected] | Website: http://lapro.edu.vn/ | Skype: lapro.edu.vn
Add: 313 Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | Phòng 624 – Tầng 24 – Số 46 Phố Vọng – Hà Nội
Tel: 0919 27 6887 | 0985 450 254 | Hotline: 04.36408750
FB: https://www.facebook.com/XNK.LAPRO