5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 3 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: TOÁN - Khối D Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 1 x y x . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm trên đồ thị (C) điểm M có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị (C) cắt hai đường tiệm cận tạo thành một tam giác có độ dài trung tuyến 10 IN với I là giao điểm của hai tiệm cận. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 sin 2 sin 2sin 1 2 0 2 cos 3 x x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 1 4 2 19 log 2 1 log 2 log 1 3 x x x x x R . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 1 3 2 ln e x I xdx x . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ . ' ' ' ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C, 0 60 , 2 ABC BC a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Hình chiếu vuông góc của ' C trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm I của CM. Góc giữa cạnh bên ' CC và mặt đáy (ABC) bằng 0 45 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' CI . Câu 6 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên tập số thực 2 3 2 3 1 51 2 4 2 3 x x m x x m x x . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (T). Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt đường tròn (T) lần lượt tại 0; 3 M 2;1 N . Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết đường thẳng BC đi qua điểm 2; 1 E và điểm C có hoành độ dương. Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 2 : 2 1 1 x y z d 2 1 2 : 1 3 x t d y t z . Chứng minh rằng 1 2 , d d là 2 đường thẳng chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 d và song song với đường thẳng 2 d . Câu 9 (1,0 điểm). Tính môđun của số phức z biết 1 2 3 2 2 z i i z i . ---------------Hết---------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………...; Số báo danh:……………………… www.MATHVN.com & DeThiThuDaiHoc.com FB.com/ThiThuDaiHoc

Toan d l3-chuyentranphu-2014

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Toan d l3-chuyentranphu-2014

Citation preview

Page 1: Toan d l3-chuyentranphu-2014

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 3 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: TOÁN - Khối D

Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 11

xyx

.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm trên đồ thị (C) điểm M có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị (C) cắt hai

đường tiệm cận tạo thành một tam giác có độ dài trung tuyến 10IN với I là giao điểm của hai tiệm cận.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình

3sin 2 sin 2sin 12 0

2cos 3

x x x

x

.

Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 22 1 4

2

19log 2 1 log 2 log 13

x x x x

x R .

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 21

3 2 lne xI xdx

x

.

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C, 060 , 2ABC BC a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Hình chiếu vuông góc của 'C trên mặt

phẳng ABC trùng với trung điểm I của CM. Góc giữa cạnh bên 'CC và mặt đáy (ABC) bằng 045 .

Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và 'C I . Câu 6 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên tập số thực

23 2 3 1 5 1 2 4 2 3x x m x x m x x .

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn

(T). Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt đường tròn (T) lần lượt tại 0; 3M và

2;1N . Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết đường thẳng BC đi qua điểm 2; 1E và điểm C có hoành

độ dương. Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

11 2:

2 1 1x y zd

và 2

1 2: 1

3

x td y t

z

. Chứng minh rằng 1 2,d d là 2 đường thẳng chéo nhau. Viết

phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1d và song song với đường thẳng 2d .

Câu 9 (1,0 điểm). Tính môđun của số phức z biết 1 2 322

z i iz i

.

---------------Hết----------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………...; Số báo danh:………………………

www.MATHVN.com & DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/ThiThuDaiHoc

Page 2: Toan d l3-chuyentranphu-2014

1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ TỔ TOÁN – TIN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013-2014

Môn thi: TOÁN – Khối D -------------------------------------

Câu Đáp án Điểm

a) 1,0 điểm. TXĐ: \ 1D R Sự biến thiên - Giới hạn và tiệm cận lim 2, lim 2 2

x xy y y

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

1 1

lim , lim 1x x

y y x

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

0,25

- Chiều biến thiên: 2

3' 0, 11

y xx

0,25

- Bảng biến thiên: x -1

'y + + y 2

2

HS đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; , HS không có cực trị .

0,25

Đồ thị:

- Giao với Ox tại 1 ;02

A

- Giao với Oy tại 0; 1B - Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận giao

điểm của hai tiệm cận 1;2I làm tâm đối xứng.

0,25

b) 1,0 điểm

- TCĐ là 1 : 1d x , TCN là 2 : 2d y 1;2I .Gọi 00 0

0

2 1; , 01

xM x C xx

- Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là

002

00

2 13:11

xy x xxx

0,25

Có 01 2 0

0

2 41; , 2 1;21

xd A d B xx

0,25

IAB vuông tại I trung tuyến 1 2 102

IN AB AB 0,25

1 (2,0 đ)

2 4 20 0 02

0

0 0 0

36... 4 1 40 1 10 1 9 01

2 0 1 2;1

x x xx

x do x y M

0,25

www.MATHVN.com & DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/ThiThuDaiHoc

Page 3: Toan d l3-chuyentranphu-2014

2

Điều kiện: 3cos 22 6

x x m

PT 3sin 2 sin 2sin 1 02

x x x

0,25

2sin cos cos 2sin 1 0x x x x cos 1

cos 1 2sin 1 0 1sin2

xx x

x

0,25

cos 1 2x x k k Z (tm) 0,25

2. (1,0 đ)

2

1 6sin52 2 ( )6

x k loaix

x k tm

Vậy PT có tập nghiệm 52 ; 26

S k k

0,25

Điều kiện

2

0

2 1 019 5 13

2 0 619 1 03

x

xxx

x x

PT 22 2 2

19log 2 1 log 2 log 13

x x x x

0,25

2 219 192 1 2 1 2 5 2 13 3

x x x x x x x x 0,25

Chia cả 2 vế của PT cho x : 2

1 1 252 53

x xx x

Đặt 1 .t xx

PT có dạng: 2 252 53

t t

0,25

3. (1,0 đ)

2 2

92 5 0 310 1 10...25 113 34 20 253 93

x tmt xt x

t t t x x loaix

Vậy PT có tập nghiệm 9S

0,25

2 21 1 1

3 2 3 2ln ln lne e exI xdx xdx xdx

x x x

0,25

Xét 2

11 1 1

3 ln 3ln 3 ln ln 32 2

ee e xI xdx xd xx

0,25

Xét 2 211 1 1

2 1 1 1ln 2 ln 2 ln 2 lnee e e

I xdx xd x d xx x x x

211

2 1 2 2 42 2ee

dxe x e x e

0,25

4. (1,0 đ)

Vậy 1 42

Ie

0,25

www.MATHVN.com & DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/ThiThuDaiHoc

Page 4: Toan d l3-chuyentranphu-2014

3

ABC vuông tại C, 060ABC 0

0. tan 60 2 3 , 4cos 60

BCAC BC a AB a

21 . 2 32

1 22

ABCS CA CB a

CM AB a CI a

0,25

Do 'C I ABC 0', ', ' ' 45CC ABC CC CI C CI C CI

'CIC vuông cân tại C 'IC IC a Có 'C I ABC 3

. ' ' ' ' . 2 3ABC A B C ABCV C I S a

0,25

Dựng IH BC H BC . Do ' 'C I ABC C I IH

IH là đoạn vuông góc chung của BC và 'C I , 'd BC C I IH

0,25

5. (1,0 đ)

ICH vuông tại I, 0 0 360 .sin 602

aICH CBA IH CI

3, '2

ad BC C I IH

0,25

Điều kiện: 3 1x PT (1) 23 2 1 11 3 4 2 3m x x x x x

23 2 1 3 2 1 4m x x x x

0,25

Đặt 3 2 1t x x Xét hàm số 3 2 1f x x x trên 3;1 , f x liên tục trên 3;1

1 1' 0, 3;12 3 1

f x xx x

nên f x đồng biến trên 3;1

3 1 4 2f f x f t

0,25

PT có dạng: 2 4mt t

Nhận thấy 0t không là nghiệm nên 2 4 2tPT m

t

Xét hàm số 2 4tg t

t

trên 4;2 \ 0 . Có 2

24' 1 , ' 02

tg t g t

tt

Bảng biến thiên: x -4 -2 0 2

'y + 0 - - 0 y -4

-5 4

0,25

6. (1,0 đ)

PT (1) có nghiệm PT(2) có nghiệm 4;2t đồ thị hàm số 2 4tg t

t

đường thẳng y m có điểm chung có hoành độ 4;2 \ 0t

Từ bảng biến thiên suy ra 4

4mm

0,25

www.MATHVN.com & DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/ThiThuDaiHoc

Page 5: Toan d l3-chuyentranphu-2014

4

Do AM, AN lần lượt là đường phân giác trong và ngoài của góc A nên 090MAN Do , , A M N T MN là đường kính của (T)

( ) T có tâm 1; 1I , bán kính 1 52

R MN

2 2: 1 1 5 T x y

0,25

Có ,IB IC R MB MC do BAM CAM IM BC

ñi quañieåmE 2; 1

BC :VTPTn IM 1; 2

: 2 2 1 0 : 2 4 0BC x y BC x y

0,25

, B C BC T Tọa độ BC là nghiệm của hệ PT :

2 2 2

2 4 0 2 45 22 21 01 1 5

x y x yy yx y

0,25

7 (1,0 đ)

6 7;5 52; 3

x y

x y . Do 6 70 ; , 2; 3

5 5Cx C B

0,25

Có 1 :d đi qua 1 0;1; 2M , VTCP 1 2; 1;1u

2d : đi qua 2 1;1;3M , VTCP 2 2;1;0u

1 2 1 2, 1;2;4 , 1;0;5u u M M

0,25

1 2 1 2, . 21 0 u u M M 1 2,d d chéo nhau.

0,25

1 1

2 2/ /

P

P

d P n ud P n u

chọn 1 2, 1;2;4Pn u u

0,25

8. (1,0 đ)

1

P

ñi quañieåmM 0;1; 2P :

VTPTn 1;2;4

: 2 1 4 2 0 : 2 4 6 0P x y z P x y z

0,25

Đặt ,z x yi x y R z x yi 0,25

1 2 3 4 2 3 2 422

z i i i z i z iz i

0,25

27 3 2 4

3 7 4x y

x y y x i ix y

0,25

9. (1,0 đ)

1 1 2x y z i z 0,25

Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

www.MATHVN.com & DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/ThiThuDaiHoc