Upload
huong-class
View
1.220
Download
9
Embed Size (px)
DESCRIPTION
H.P.Blavatsky - Tiếng Vô Thinh. Bản đọc trên thiết bị cầm tay kích cỡ 8x11 Dịch giả Nguyễn Văn Nhuận. Bản dịch mới nhất
Citation preview
Tiếng Vô Thinh 1
T c gi : P BLAVATSKY D NGU N V N NHU N N O T N T 1 9 6 8
(THE VOICE OF THE SILENCE)
Tô Hiệp và nhóm dịch thuật Krotona
C I BỘ P ỤN SỰ C ÂN LÝ
iệu đính và ph t hành 2013
2 Tiếng Vô Thinh
MỤC LỤC
*** Lời nói đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Lời Tựa . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Phần I: Những Lời dạy . . . . . . . . . 15
Phần 2: ai Con ường . . . . . . . . 57
Phần 3: B y Tầng Cửa ạo . . . . . 95
Tiếng Vô Thinh 3
LỜI NÓI ĐẦU ***
TIẾNG VÔ THINH
Những trích đoạn nhỏ được chọn lựa từ
“KIM UẤN T ”
---
Dành cho c c vị đệ tử dùng để suy gẫm
hàng ngày ược viết bằng loại chữ tối
cổ (xin xem phần Lời Tựa), do bà P
Blavatsky dịch sang Anh ngữ và chú
gi i ược huynh Nguyễn Văn Nhuận
dịch lại bằng Việt ngữ năm 1968
Trong lần t i b n này, chúng tôi có sửa
chữa một số lỗi do in ấn, thay một số từ
ngữ qu xưa, dịch lại một số đoạn, dựa
theo kỳ t i b n Anh Ngữ tại oa Kỳ
năm 1992, và nhất là sắp xếp lại những
câu chú gi i đúng vào vị trí của câu
4 Tiếng Vô Thinh
chính văn, với mục đích cho độc gi dễ
dàng theo dõi ý tưởng của bài văn
Mong sao quyển s ch này sẽ giúp được
phần nào cho quí học gi Minh Triết
Thiêng Liêng trên đường thực hành
thiền định
***
Tô H ệp và n óm d t uật Krotona
C Bộ P ụn Sự C ân Lý 2013
Tiếng Vô Thinh 5
LỜI T ***
-
h -
6 Tiếng Vô Thinh
ựa
C
Dzyan) c
Tiếng Vô Thinh 7
ự
ự
C
8 Tiếng Vô Thinh
C C
khung
ngôi
ự
Tiếng Vô Thinh 9
ự
,
ự
ự
ự
10 Tiếng Vô Thinh
ngôn
có tính
cách qu c t và c a
các cùng
rong các
Tiếng Vô Thinh 11
Kim H n T
trong tài li u
ự ự
12 Tiếng Vô Thinh
sàng l ng
g kinh sách
C
ự
C
Tiếng Vô Thinh 13
II. 70).
ự
thi u
h
C
-
C C
14 Tiếng Vô Thinh
II
ự
.
H.P.B.
Tiếng Vô Thinh 15
PHẦN I
___
1. N
ư ư
I (1)
Idd tron t n Nam P n Pa n
n a v S dd s tron t n B P n
Sans r t ó n a à n n quan n n tâm
n n n n n ự p t n a on
n Có a o S dd s một o m ó
n n n n ự tâm n t p m t ô s
o uộ p ó sự u n uyện ao
n v quy n n n t n Kr s na nó
tron n S r mad B a avad K nào
uy n tâm t ự àn o a n ự
quan và tập trun tr n ta Kr s na
ó à một n à o mà t t n n S dd s
u s n sàn o n s dụn
16 Tiếng Vô Thinh
2. ư
Nada (2) T V T
(3).
Nada T n ôn âm t an ay
T n Vô T n t o tự n a ó p
u à T n nó t âm t an t n t n v
tron Sans r t Nada t n n v t
Senzar.
D âranâ à tập trun ao ộ tr n v n
tr vào một t n nộ tâm n t oàn
toàn ôn ý n m sự vật t uộ v v
trụ n n oà ay n a
quan.
3. K
ư
ẻ
ư ư ẻ
4. C T S T
5. Đ P H
Tiếng Vô Thinh 17
6. K
ư ư
7. K
N T
8.
(Sat).
9. T ư H
Đ H
10. T ư H
ư
ư
18 Tiếng Vô Thinh
ư ẻ
11. T ư H ư
N
T I Lặ S S ư
ư
ư
12. T H
13. V nó,
TIẾNG VÔ THINH
14. N H ư
trong bình minh H
co xác
H
H
Sư P (4)
H
Tiếng Vô Thinh 19
S P ụ à dan t ệ t
anoos o as d n C Ta
Cao S u a on n Dan t này n
n a v va o t swara và d -Budd a a
P ật G o B Truy n ay tma Ta ao
s u a n Bà a môn và C r stos a
p Trự Quan t x a
15. Khi H (5)
gian;
khi H
(6); khi H
ư
ư
mai Í K
H ư
T ư I
Lặ
20 Tiếng Vô Thinh
C H n ây d n C ân N
Con N Human E o ay Manas Tron
p ân a t o s uy n ta
H n N Human Sou p ân ệt v
L n H n T n T n Sp r tua Sou và H n
T n ma Sou
Ma a Maya o Mộn à V Trụ
quan.
16. K
ư
ư
ư K G
T
ư
ư (7).
Sa âyad tt m o r n p àm
n ân à ta
Tiếng Vô Thinh 21
17. T T P
K C ư
C N
con T
T (8).
( ttavâda tà t uy t t n ó L n H n ay
nó o n à t n ó sự a r a L n
H n ay T u N v N Duy N t
p ổ ập vô tận
18. T T
ư
ư
khô
19. L T ư
ư N (9) C
22 Tiếng Vô Thinh
N M ư C
N phàm
con ĐẠI ĐIỂU P
ư
UM (10)
(11).
Tattva nan à t ay n p ân
ệt n n n uy n ý tron t n n n
và tron on n và tma nan à t
tman ay à N P ổ Cập Duy
N t
(10) i i u (Great Bird), Ka a Hamsa
C m ay H Tron n Nada ndu
Upanishad R V da do Hộ T ôn T n
H Kum a onam p n d ó nó V n
x m n n n p a on C m
Tiếng Vô Thinh 23
U n n n tr M n uô và
rd amatra n a t n u N ôn P n u vô tận
n n Tây P n T n ó
n a à n m ay tuổ a Bra ma
an a một Ka pa ay một u o dà
n m
20. H ư L
S S (12).
T o n Nada ndu ập
tr n v n à o t n n
v t n UM t ự a n ân qu ay
muôn n àn tộ ôn ộn n
21. H
(13).
H y s n a p àm n vật t
n u on mu n s n tron t n t n
24 Tiếng Vô Thinh
22. H ẻ ư
P
H ẻ M
Vư P
(14) ư (15)
ư (16)
N
Ba tr n t a tâm t à Ja rat
tr n t T T n Swapna tr n t
m ao và Sus upt tr n t n m Ba
tr n t a n à o ó d t n tr n t
t t ay à
(15) Turya, bên ngoài tr ng thái không chiêm
ao tr n t ao n t t tr n t s u
v ệt a tâm t t n
(16) Và n à T n B ôn P n y
n t ự t y Lo as ay t n t n
tron m n a Ka a Hamsa on n oà
v n t an và không an n t àn on
Tiếng Vô Thinh 25
tron t an nó tr n n Bra mâ
t ay v Bra ma trun t n 23. N
.
24. T P
Vô Minh - Avidya.
25. C
(17).
C tr n à t ện t n a
quan và tâm t n tr n
26. Tên là Phòng H
T P T T
ư ư
(18).
(18) Cõi trung gi i, th gi i tâm linh, n i có
26 Tiếng Vô Thinh
n n n ận t n oà t m tr th c a
quan và ó n n n t n a d n
a n t p as L v à à
T n K ôn một óa oa nào n m n
ó m xu n tr n mà ôn ó một on
r n qu n un quan n n ó à
o Mộn
27. T M
T ư KSH R
T T V T
(19).
N m n này ó tr n y Tâm T T n
T n và ôn n m n uy m nào o
n n ây
28. N
T ư
Tiếng Vô Thinh 27
29. N
ư
N
N
Q Sư P M
30. H N ư
31. H N
ư
32. H ư (20)
P M T
Bậ P p trao truy n m o và
d u d t ệ t o n s n ra tron
28 Tiếng Vô Thinh
t n t n ay à s n n t n à
C a T y ay o S
33. N
ư P
n N
n (c i tạo t c và c i
không tạo t c)
H
do g
n K
ư V M (21)
P H T
P ẻ
C
Tiếng Vô Thinh 29
H ư
(21) Ajnana à d t n t ay à vô m n tr v
tr uệ nana
34.
M Vư (22)
ẻ ư ư
Tron tôn o ôn truy n t Mara à on qu n n tron tr t
truy n t ó à n ân óa sự quy n r
a n n t n x u n on n d n
t o tự n a à t t L n H n
N ta t n n nó n một v Vua Ma
V n u ộ v n m ện ó một ột n
u s n àm m m t n n n n nó sự
30 Tiếng Vô Thinh
u s n này n n à m sự m o
a t n x u
35. C
N H
ư
H
M Vư
36. H H
ư ặ
ư ư
ư
ư ặ ư
37. K P M T
T L H
Tiếng Vô Thinh 31
ặ
38. Đ T ư Đ
M
Vư C M V T Đ
H
T T
(23) M T G (24).
P n n tron a tr t m t n B
p n à Bra ma poor L a M u à
Kundalini.
L a M u và M T G à t n a
Kunda n một tron n n n n ự t n
a n à o ó à n uy n ý B v m t
t ự t ay v t u ự t n n ta
t B à một d n t ay v a
T n T n T Cao TM ây à một s
m n ện-t n t n một n n ự s n t o
32 Tiếng Vô Thinh
n t o t ộn t nó ó
s t u d ệt o s n t o
39. N L ư
L H N
Sư P
40. C
N ư N T
C (25) ư
ư
K s ara n du n o n o tr n
tr t tron d yaya t
a quy n D yan s war a t a
n t n t ân t a n à o n n
àm n ó n một v n mây ó m ra
tay ân Sau ó n yo t y
n n vật xa tận n a n và n n n ô
Tiếng Vô Thinh 33
sao n và u t n a C T n
và t n n x y ra tron tr a on
n
41. T ư ặ
THƯỢNG ĐẾ bên trong con (tức Cái
Ngã Cao Siêu).
42. T ư
ư
43. T ư
T T
44. T ư
45. T V (26).
34 Tiếng Vô Thinh
V na à o àn dây a n ộ n
n àn T à
46. T ư
47. K
48. T ư
ư
49. T
50. K (27)
ặ ư Sư P
N N (28) N
N
S u n uy n ý pr n p s t à
p àm n t u d ệt và ân n n tron
sát n ập và m t tron n uy n ý T B y ay
T n T n
Tiếng Vô Thinh 35
V ệ t p àm một v Bra mâ ay
ATMAN.
51. T ư ư ư
(29)
(30)
ch.
T v a t t n m do n uy n ý m
dụ t o n n à Kama rupa ay à t a
sự am mu n
Manasa rupa t n t nó v a
ay N n ân t n nó t n
ay C ân N uân mà tâm t
tr n ay H Tr a nó n p n
52. Nư
ư n
d ư
36 Tiếng Vô Thinh
53. G ư
54. H ư ư
ư ư ư
H ư
ư ư
H
V
ư ư
ư
55. H
ư
ư N L (31)
Tiếng Vô Thinh 37
tiên. ( Kunda n à quy n ự u n
n on r n ay tr n n n n
v nó t n t o n xo n tron t ân t
a n à o p t tr n quy n ự ó
n n Nó à một n n ự ó t n t
n ện n a uy n ay Fo at một
n n ự n uy n s v t m tàn tron
m t u và vô
56. C T V C T T
T ặ ư
P
57. C
,
L H
38 Tiếng Vô Thinh
58. C Đư Đ
ư C
Đư (32). Con n này nó n tron m
T P m T n B N Kr s na nó tron
n D yan swar K n n t y on
n này d n ta t u t p n
ôn ay p n tây ôn d ộn
n m un t n t n an tr n
n này Tron on n này n ta n n nào t n n ta tr t àn n
ó N à Con n à âu nó v v
S P ụ và ó v n ệ T sau
m o Một T y nó Ta à
và n o 59. H H
ư
ặ
mai.
Tiếng Vô Thinh 39
60. Đ
ư ư
ư
61. H ư
ư
tiêu tan.
62. H ư
ư ư
ư
C
P (33)
ặ V
N L H
ư
T
T
ư T M Hư V
40 Tiếng Vô Thinh
d pts p qu v C ân T n n oa B
T t
63. H
e
64. H
ư
(34) ư
ư ư
(34) Tanha (ý mu n s ng), lòng ham s ng, s
ch t, s c m nh hay n ng lực này là nguyên
n ân a sự t s n
65. K K
N Q
T N
Tiếng Vô Thinh 41
C
ư ư
66. C
T N T N
ư
67. T N
ư ặ ư
T
ư
ư
T T
ư
68. T N
ư ư
42 Tiếng Vô Thinh
R
ư T T
ư
L H
69. C ư
ư ư ư T V T
C ư
ư
ư
V y
ặ
ư
Tiếng Vô Thinh 43
Nư T C
ặ
R
ư
ư
N ư
ư
N ư
ư vang ư
ư
ư ư
ư
70. H
ư ặ
ư
44 Tiếng Vô Thinh
71. H
ư ặ 72. H ư ư ặ
ặ Sư P
ư ư
ư
73. H
ư ư
ẻ T
ặ
L H
ư
Sư P
74. H ư ư
C ư ư
Tiếng Vô Thinh 45
75. H
Đ
76. C ư ư
ư gi C
ư ư
ư
77.
ư
78. C ư
79. C
ư
46 Tiếng Vô Thinh
80. Sư P N
T T
N xuyên qua
v t ch t ặ
81. N
ư
ặ
ặ N ư T
ư ư
(xem gi i thích
23)
Akasha cao (35)
Tiếng Vô Thinh 47
ặ
N n âm t an uy n âm ệu du
d n mà n à tu ổ n n an
u u t am t n n à o à
Anâhad-shabd.
82. T
83. T
N
84. K
ư K
–
– ư
ư
48 Tiếng Vô Thinh
85. H ẻ ư ư
ư (36).
u này ó n a à a o n t s u
tron n p t tr n uy n à
D âranâ m quan ó t n n một
quan n n r n ệt u p t t
ay àm o t ệt n này n
n ập nó vào quan t y t n
t n s u n
86. H
ư
H n
e
L H
87. (37) ,
G
Tiếng Vô Thinh 49
m t s
88. K ư
ư ,
(38)
C ư ẻ
ư
sao (39)
M C
U
(40) N L
(38) M t p t tr n tron Ra a o a
t n tr n n một u t n n
ây à n tam t n n và n
50 Tiếng Vô Thinh
tr D âranâ H n tam à d u ệu
a n n ệ t ao p n n tam
u n a à d u ệu a n n ậ
qu v ao ó à Ta mà P ật
nó và d n t n tr n o n ụ t ân
a n N La N à t o t y a
p n p p B t N K v t qua a
o n u n t p v ệ t ôn n n n
t y tam n a mà t y – sự tóm t t
a – B y n uy n v n H n t ật sự a
nó ôn o t ây v à nó
s n n tay d tr v y và d n vào
n n v ệ p m t n t n
N ô sao u s n tr n u à n ô
sao m o D u ệu a p a Sa vas
t n p S va v u a t t n à
o à một m n tr n ện nay ó à
t n tr n m t Tr n n n ày x a à
t n tr n a n ô sao m o tron
Huy n B H
Tiếng Vô Thinh 51
C n n Upad a n n a mà n u
n à tu uyện n t t t ôn nào t
n
89. H
Dhyâna
(41) ẻ ư S (42).
D yâna à a o n p ót tr a
o n u n a u này tr p on
n tr t àn một v C ân S oàn toàn
Ma atma N nó tron tr n t này
n à Ra a o v n n ý t v n n và
o t ộn tron n n n uy n ý ao a
n N u t n t m một n a t n
s v t a o n t y ay t t
t o và p N n v này sau
t ự àn Pratya ara – sự uyện tập
m so t tr và t t n – a a o n
D ârana D yâna và Samâd
un à Sannyama
52 Tiếng Vô Thinh
Samâd à tr n t tron ó n à tu
uyện ôn n ý t n m n ân và
n n a H tr t àn – T t C
90. V
C N t u n a
con chính C
Con N
ư
91. H
T
ư
T S
T T
92. H ư
S T
T S
Tiếng Vô Thinh 53
93. H ẻ ư
ư C
C (43)
ư
Sư P B n t t ân ý t o P ật G o
P n B à Ku au ổ ay n n
Tu m sự m d Mu sự t u d ệt n n
c m d và Tau on n N m m
n n à n ận t sự n ổ ân
ý v sự y u u a on n n n sự
m t uộ và sự n t t tuyệt
p a t t n n tró uộ a n n
am m và n ay n n am mu n Cu
n à Con n C u R
V C L
này:
54 Tiếng Vô Thinh
94. C
C
95. C ư V
M Vư (44)
C
( Vua a Ma V n n n a
ộ àm m qu n t s n n ột
n ó s n a nó
96. C
sao?
97. C T U C
ư C
ư (45)
ây à on n t t tron n m on
n uân d n d t và n m t t n ân
Tiếng Vô Thinh 55
o vào n n tr n u n ổ và vu ôn
d t n n on n ó à n n
p n a một on n duy n t on n
t o N ệp Qu
98. V ư
Đ
là T
S
99. C
Sư P T ư Đ
C
TIẾNG
TIẾNG VÔ THINH
100. Om Tat Sat
56 Tiếng Vô Thinh
Tiếng Vô Thinh 57
PHẦN II
___
H I CON ĐƯỜNG
101. V Sư P T
N ư ẻ N
ẻ
ư
P
T T S
102. H T T N
T P (1) N
N ư P S N
ư G T
Ha p tron P ật p p truy n
và ôn truy n à Tâm P p và
N n P p B t Ma san
58 Tiếng Vô Thinh
Trun Hoa n à Tsun -men (bí
truy n và K au-m n ôn truy n t ó
n n dan t này truy n san Tây T n
à Tâm P p v o p p ó
xu t p t t tâm P ật n N n P p
à s n p m a tr n o N à Tâm P p
n n à d u n ân ý ay
ân n một u t n mà n ta t y
tr n u a u t n n n s
truy n
Đ T
103. C ư (xem câu 179) S
C T (xem câu 306 & chú gi i)
Đ H (xem câu 198, 206)
C T T (2).
( Cây Tr Tuệ à dan t mà môn
a B t Ma tôn o n n tr
uệ M n Tr t n n t n
Tiếng Vô Thinh 59
n n tr n t ao t âm a tr t t n
C ân T n Lon T Nâ âr una
s n ập Tr n P Trun Qu n Luận
Mad yam a à Cây R n
R n à u t n a M n Tr t và Tr
uệ C ây tôn v n v n d ộ
B M n Tr t mà P ật s n ra
n ộ t uy t p p n u t n và t
d ệt
104. ư
105. ư
106. ư
C Đư
T P (3) P
M T
ư Tâm P p à o ý truy n
60 Tiếng Vô Thinh
107. H H ư
- - -
H
a.
108. H ư ặ
ặ ư ặ
ư
ư
H
ư ư ặ
T
T
Đ T
109. T
ư M T
Tiếng Vô Thinh 61
110. T ư Đ S S
ư
111. H C Đư Đ
T
ư
T ư ư
ư ư T
Ó M T L
H N T
112. S ư
ư
ặ
113. T
Ó
M T L H
ư
62 Tiếng Vô Thinh
114. H M T
M ặ
L H K
Cư (4). Không nên
M Vư
S T (5)
ư ư
L n H n K m C n Va rasattva à
dan ệu a P ật T Cao C a t
a t t n n sự Huy n B à
Va rad ara và D à P ật
S T một tr n t n và C ân Lý T ự
T Tuyệt n oà ra t t u à o n
115. V ư ư
trong (6)
Tiếng Vô Thinh 63
C M T
L H
H S C
G o ý a T n T d y tr on
n n n một t m n t u t và
p n u m n uy n t ụ ậm n t m
n ó ta p trôn n và p ụ
m n ày T n T à Tổ t s u a B
Trun Hoa n d y o ý truy n a B
t Ma
116. H
H ặ
N ư
- - h
ư ư (7)
64 Tiếng Vô Thinh
V N ư
P (8).
P ật o p n B C ân N
an uân à on n t ật n nào
p n t v C Ta Cao S u a m n
à t àn P ật
( P ật n a à G N ộ
117. H ẻ
ư
ư
C N
ư 118 T mình ư mình, h i t , ẻ
Tiếng Vô Thinh 65
119. C H T
, L
ư ẻ ư ẻ
N P (9)
T P
ư ư H ư
H T H ư
ặ
ư (10)
m t s P ật G o ôn
truy n a qu n n
Câu n t n v n t n tr
n s P ật o ó n a à
do n trự t p t nó a P ật và
v La H n
66 Tiếng Vô Thinh
120. H C S L
T P
121. P
mau l N
N Q
N Q
122. C
N M
T ư
Amrita (bất tử) N ư
ư ư M
123. N
L H
Tiếng Vô Thinh 67
ư
124. N
ư
ư (11)
ư
ư
Rat apâ a a n t tron âu
chuyện Rat apa a Sutrasann ây à một
âu uyện n ụ n ôn n dụ ập n âu
uyện này qu tr n n n
u t o n a n
125. Đ T
ư (người Bà La Môn
khổ hạnh). 126. N
68 Tiếng Vô Thinh
K
ư
ư
C
N T
P
127. N P
128. T P
Đ (chân Minh Triết Thiêng Liêng), T ư T V C
129. C
M
ư ư
N
C
ư
Tiếng Vô Thinh 69
130. S
L H ư
ư
131. C
V T G N
T
132. C
ư
ư H ư
133. C ư
ư
ư C N T T (12)
C ư
ư N N
H (13)
70 Tiếng Vô Thinh
ư
C Ta Cao S u n uy n ý t y
C tr n uy n t x a on
n à C Bón
134. N
ư V Sư T
P T V Lư ( ức Phật)
ư
(14)
T S
N ư L (15) N N
ư T
T N ư (16).
Tiếng Vô Thinh 71
N à n tu r t u và s n tron r n
rậm tr n n v o
N La t n Trun Hoa v
Tat â ata dan ệu a P ật
T o truy n t n a P ật G o
P n B và P n Nam u n ý r n
P ật r n ô t N à
quy t v n a sự s n N à
n ộ và d y d n ân o 135. H
ặ
ặ
ư
136. C
K
ư
M N
T T T T ẻ
72 Tiếng Vô Thinh
137. H T S
ư ẻ
L H
(17) N
ư
K T T o o ý truy n t m C ân N
à một t a s n a một v Hàn T n
T n
138. C ư ẻ
N
(18) C
(19)
ư
Tiếng Vô Thinh 73
ư
.
N n p àm n ân ay x t ân
à n n ón mau p a m tan
n
Tr Manas n uy n ý suy t n
tron C ân N on n r n o
n Tr T v C ân N on n
à Manasa-putras on a Tr
n 139. N ư
ặ P
140. H
ẻ ư ặ
N d ư ư
74 Tiếng Vô Thinh
N Q T
ư
ư
N Q
P (20). 141. Đ P
N S
(21).
(20),(21 m p n III
142. Q S (22)
ư C
S ư
N
ư
C P
P
Tiếng Vô Thinh 75
T
ư H
V
o S an na a S an nav su x
Ra a r a v La H n ay Tổ t a
tron v La H n n n au truy n P ật
P p o S an na ó n a n dụ o sự
o m n tr t t ó n ập N t Bàn
t d ệt y d ệt n n T o tự n a à
o m o a v Tân ệ T
N op yt s Ed ns nó ây à t o n
t Tây T n du n ập Trun Hoa d tr u
n à T n Truy n Trun Hoa và Tây
T n o r n K ó một v La H n ra
n ta t y này m n t n t
143. H
C ư ư
76 Tiếng Vô Thinh
ư ư
T T
P P T
144. S
ư
(23) ư
( T ự àn Con n Param ta ó
n a à tr t àn n à o tu ổ n
145. Mặ ư
N ư
ư
N ư ư ư
ư
C ư T
146. C T C
ư P T
Tiếng Vô Thinh 77
L N
147. T T P
ẻ
ẻ
N
P H V
ư C
ư M (24)
N
– ặ
ư –
M
ư
( i o huấn của trường
Prasanga)
78 Tiếng Vô Thinh
N ày Ma n a à p t
148. N
T H T (25)
ư
L T G V
ư
ư ư
vi
Hàn Tr n ay à toàn t u
n n p uân tron một uộ tu n
oàn
Tiếng Vô Thinh 79
149. C
ư
H ẻ
N Q N Q
ẻ
ẻ
ư
150.
151. C T N
G T
152. N ư M Vư
ư
N ư
ư
80 Tiếng Vô Thinh
ư
ư
K
153. N ư
N ư
154. C
h ẻ
ư
C
N Q H S
155. N Mặ T
T
ư Mặ T ư
ư
Tiếng Vô Thinh 81
T S C
156. H C ư – dù
–
như ư ẻ
157. H C M M
( ỏa Tinh)
ư
H T
Lhagpa (Thủy Tinh)
ư
H
Nyima (Mặt Trời) (26) ặ
T
T K K
ư ư Mặ
T Tư L
Mặ T
82 Tiếng Vô Thinh
L N Q
trong thiên nhiên.
Ny ma à M t Tr t o m t n
Tây T n Con M t à u t n a
M mar ay Mars Bàn Tay à u t n
a L a pa ay M r ury
158. H T ư
H
ư ư ẻ
ẻ
kh M T
T
- P
nghe.
159. H ư
ư
Tiếng Vô Thinh 83
ư ư
L ư
ư T C
M N Đ P ư
T H (27)
Q
ư
ư ư ư ư
ư ư
ư
ư (27) Srôtâpatti ay à n vào tron d n
sôn a n N t Bàn n o tr và ý do
ệt n Tu à Hoàn t t n
N t Bàn tron một p T n t n một
v ệ t p n t p n ập u
o n p t y m t mụ
160. C ẻ
84 Tiếng Vô Thinh
ư T
ư
161. H
ư M T
162. H
M T
163. H ư
Đ ư
mênh mông luôn luôn yên t
ư
164. H T C S
165. H C H H
T C S 166. P ẻ
167. Còn cao c h n n a, kẻ nào mà
Tiếng Vô Thinh 85
C N C S
168. H P N
C N
169. C ư ư
C N .
170. C ư
P N (28). ( N a à n n t p m
171. T
ư T
ư ư
ư
ư
ặ ư
T
(29)
kẻ có c Minh Tri ư c m ư i
86 Tiếng Vô Thinh
T rt as à một p a Bà La Môn
n a Hy M L p S n t n P ật o
t n a Tây T n à n o o và
n n a n t
172. L H H T
(30) ư
U N L H
ư
(31)
ư
ư
ẻ
ư ư
(30) Th giác không gi i h n hay t m nhìn
tâm n s u n n V La H n t y và t
t t n n n xa
Tiếng Vô Thinh 87
Cây S an na x m p n II 173. H Đ T L H
ư
L H
T
ư ư
(32)
ư
C Đư ư C Đ
N s n à C ân N t t và
n t à p àm n t p m
174.
175. N N
ư T ư ư
88 Tiếng Vô Thinh
ư
ư ư
ư ư
ư P
176. N ư
ẻ
ư ặ
177. N ư N
ư (33)
ư
m p n III
178. N T
G T
S M (34) ư
ư T ư T
Tiếng Vô Thinh 89
s n mật à s n a v
Nirmânakaya.
179. C Đư
ư C
C (xem câu 198)
ư
ư
C
ư S
180. M ư
ư C K ư M
(35) C ư ư
ư ư T H
Sinh.
90 Tiếng Vô Thinh
Con n Côn K a d y o n
t tụ ay ôn truy n và t n
n u n t o B n t a Con n
B Mật t m o
181. K G T
T ư T ư
ư C
Đư C K ư
- N -
ư ư ư
182. N ư C Đư
G T
183. N ư C ư S
T ư C
ư T K
184. C ư M ư L H
N ư C (36) ư
Tiếng Vô Thinh 91
ư
ư
N Q
N ta ôn t sự M n Tr t
và n n ân ý truy n à n t mà
an s n
185. V H
ư N Q
ư
186. C
C ư C K
T
Dharmakâya (37) T
G ư
92 Tiếng Vô Thinh
m p n III.
187. C ư M
N
T K K
ư N
ư ư
188. N ư ẻ ư
S S
T T L C N
N ư
ư N
189. C
Đư
ư
C ư
C T
ư
Tiếng Vô Thinh 93
ư
C L
ặ
190. V
ư N
G T ư
ư
Đ T
ư ư
191. V G P (38)
V T
ư ư
N
Praty a-Budd as à v B T t
n n u p và t D arma âya
C N à ôn ý n n au ổ a
n ân o và ôn p mà o
p a r n m n N à n ập N t
Bàn n m t n oà t m m t và tr t m
94 Tiếng Vô Thinh
nhân o P ật o p n B o v ộ
G P ật n n a v sự K t n
t n
192. V ư
ư ư
N T
193. N Đ C T
. . . . . . . . . . . . . . . .
194. H M
C ư K
T
ư ,
ư
195. OM VAJRAPANI HUM.
Tiếng Vô Thinh 95
PHẦN III
___
TẦNG C ĐẠO
196. Sư P U (1)
M T
Sư P
ư ư M P
(2). C
Sư P
Upâdya à v t y t n t n à o S
(Guru).
âna à x n t Ma ayâna à C
L n và H nayâna à C N t n
a a môn p tôn o và tr t a
P ật G o P n B
96 Tiếng Vô Thinh
197. Đư T V (3)
T ư
Đ ư C
Đư ư ư
Kẻ H Hư
(3) T n V n Srâva a n n ay
s n v n t o o u n tôn o
198. C C ư
ư T Đ
(Samtan) (4) N P
ư ư L
M Đ P (5)
Đ T
H N P
M T
Tiếng Vô Thinh 97
Samtan à t n Tây T n n n a v
t n Sans r t D yâna ay à tr n t
t n n ó n ậ
Param tas s u n s u v ệt v
v tu s t ó m n 199. C Đư
T Đ
N ư cao
chót ư
200. M L M
Đ ư
C
ư ư
ặ
201. H
M ư
S (6) ư - ư
ư
98 Tiếng Vô Thinh
co ặt N
ư
ư C
ư ư
Srôtâpatt Tu à Hoàn t o v n tự ó
n a vào tron d n sôn d n n
n N t Bàn ó à t n Con n t
n t Con n t n t n à Sa r da am n
Tu à Hàm n n uân một
p n a t ô Con n t a à
na âm n Na Hàm n ôn n
p uân n a tr p n mu n uân
p Con n t t à on
n a v r at ay Ra at La H n ó
à on n ao n t V La H n t y N t
Bàn tron p ện t V tron n ập
n Tam Muộ Samad N à ó n
n ệm p N t Bàn ôn n p
sau t
Tiếng Vô Thinh 99
202. C ư
ẻ
M T
203. M
Sư P
Sư P
M
ư
N
204.
ư
! 205. Sư P C
ư
Ni V
C ư
100 Tiếng Vô Thinh
ư Jn (Sự iểu
Biết, Minh Triết).
206. C
N ẻ ư t
qua d ư (7) .
M
v t n P ật G o P n
B n n a ó n a à t
N t Bàn n t ự àn
s u và m n Param tas
207. 1. Dâna,
208. S
N Q
Tiếng Vô Thinh 101
209. K
ư
210. V
ư
ư
211. V
ư C L
tr 212.
ư N (Vị
Thánh, Chân Tiên) S ư
213. P
ư
T T Đ C
Quân (Dhyânis).
214.
C
102 Tiếng Vô Thinh
215. T ư
ẻ
L M Đ
(Paramitas) hoà –
ư C
Đư
216. H ư
ặ ư Sư P ặ ặ
ư
con?
217. T ư
ư M ư
ư
N
Tiếng Vô Thinh 103
218. C
con.
219. C ư
N THỂ
Đ ư ư
ư Đ ư
220. N ư
ư
ư ư ư ư
Sư P
221. C LINH
HỒN CHỦ (8) L
H V T H Sư
P ư N
H
ư N
LINH H N CH M STER-SOUL à
Alaya, Linh H n V Trụ ay tman m
104 Tiếng Vô Thinh
n u ó n m n một t a a N à và ó
t n óa s t n ập m n vào N à
222. T ư ư
ư ư ư ư
C
M ư
Đ N
ư –
Antahkarana (9).
nta arana à H Tr Con n
n ay n m a p àm n ân và
T n Tr ay L n H n on n K
t n t n a một Con n ay
trun an n nó t u y n n nó
v n n s n tron n t Kamarupa –
v .
223. C
T T
Tiếng Vô Thinh 105
ư ư
224. N ư
ư H ư ư
225. N ư
ư tâm và trí
ư
S T
V V (10)
ẻ ư
ư
ư
P ật o p n B và t ự ra t t
n Trun Hoa u o à t n m
t t a một và sôn t n u ộ âm
a T n N n V ó m ó sự so s n tr n
ây Một u ôn n ận tron vật ý
n n tron uy n ó à âm
t an tổn p a T n N n - n n
106 Tiếng Vô Thinh
ta n tron t n y m m a
on sôn n tron t n ó t ổ u a
n n ây tron r n sâu o t n n
a một ô t xa - p t àn một t an âm
duy n t và ó một âm ệu r n u này
n à vật ý và n s n
m n N o s R âm n Trun Hoa
o t n Trun Hoa n n n ận u
này n àn n m tr nó n a
Hoàn Hà y n ó n Kun à
un tron âm n Trun Hoa và
ôn o t t m un này t n x n v
un Fa n à Vật Lý H ện
x m n à âm t ự t a T n N n
G o s B S man n ó nó tron quy n
N uy n T Vật Lý a ôn un này à
Fa trun n a d n m mà n ta ó
t x m à âm a T n N n
226. N ư ư
V
Tiếng Vô Thinh 107
ư n ư
ư
H T G S
Sư P
T
T T V
Sư P L H S
V
227. ư
H T ẻ
L H -Dugpa (11)
P B ons ay Du pas p M
x m n à r t v tà t uật H
m n Tây Tây T n T u Tây T n và
B utan H u t uộ V n P p K Môn
(Tantri as Một u r t u n à n n
n à ôn P n H ó v n m n n
108 Tiếng Vô Thinh
x Tây T n n S a ntw t và n u
n m ộn n n n và
n n àn o m a n n
n t uộ p này v t n n n a
v L t Ma ôn P n tu s M
Vàn và V T n T ện Na ors a
m t m t
228. C
N L
ư H ư
229. N C
T ư ặ
C Đư ẻ
ư
ư . . . . . . . . . . . . . .
230. Đư
ư
ư
Tiếng Vô Thinh 109
Dâna (xem câu 207) ư
ư
231. H ẻ ư
C ư ặ
ư ư C ư
g ẻ
ư N ư
ư
ặ
P
N
ư
ư ư C
T
ư ư T T 232. C V
ư
110 Tiếng Vô Thinh
233. V
ư ư ư
ư
N ư
K
d
ư ư
ư ư
234. H H
ư ư
L H
235. H
ư N
Tiếng Vô Thinh 111
S (xem câu 208)
N Q
t ư
chân con.
236. H ư
H H
Kshanti (xem câu 209)
237. Đ
(12)
M Vư
ẻ ư V
(13). Dor t n Sans r t à Va ra à một u
p p tron tay a một s t n m n v
T n T n D vas oà n n
Dra s d a Tây T n v này ó n n
ự y u n n n n x u n
àm tron s ôn n n t
Ozon tron óa ó n à một Mudra
112 Tiếng Vô Thinh
một t t n t am t n Tóm
ó t à một t t ay một n p à một
u t n a p p ự v n n
x u vô n Tuy n n B ons ay
Du pas m u u t n ó và m
d n tron mụ Tà T uật v p
M Vàn ay à G u pas t ó à một
u t n a quy n n n n n T n
G v t n C G o và ôn ó
à m t n v p Du pas nó
n n n tam ô ật n d u
ệu a tà t uật
(13) V râ a à t n n m tuyệt v
v trụ quan v t vu và sự au
ổ T n n t ôn n n a
n n n n n t
238. C ư
K
ư
Tiếng Vô Thinh 113
239. C
ặ C
ư ư
N ư
ư
ư G ư
C
ặ
ư
240. H
K
T T
L H ư
ư ư K
114 Tiếng Vô Thinh
ư ư T
r V
T C S T
T K C
ư
241. N ư ư ư
K ư
ư
ư
trong.
242. T ư
ư ư
ư
ư ư
Tiếng Vô Thinh 115
ư
T H 243. N
ư ư
ư ư
ư
ẻ ư
C
ư ư
ư ư H
N ư T Đ H
C
C N ẻ
244. N
116 Tiếng Vô Thinh
245. C Đư ư
ặ
L H M
ư M Vư
ư T
T
Ahamkara (14) ư ư ư
ư ư ư
am ara Tô ay à sự m t
v p àm n n n .
246. V V C
Tiếng Vô Thinh 117
247. C
T T
N ư L
ư N (15).
K t o ân a n n n
t n n ệm ay n n n n tr
m n ó à n a n a Tat â ata
N La
248. H V
N
ư
con
249. C
Tư Tư
L H T N N
118 Tiếng Vô Thinh
ư
S (16)
Samvr t à một tron a C ân ý t uy t
m n t n t o mộn và tr n r n a
m vật Tron tr n p này nó à một
ân ý t n Tr n p Ma ayâna
n d y sự n au a a ân ý này
Paramârt asatya và Samvr t satya Satya
n a à C ân ý ó à sự t n n
a p Mad yâm as và p
o a aryas p t n t p n ận và p
t n x n ận r n m vật ó ện u
u do một n uy n n ân ó tr t o ra
ay do sự t p n P Mad yâm as à p
tr n H Vô P N ận o r n t t
u à par a p ta một o mộn và m
tron t t a t t n n n
n oà v trụ quan P o a arya
à p duy n o n n Samvr tt à
Tiếng Vô Thinh 119
ân ý t n à n u n a m o
n
250. T ư
ư
C ư
Tia
ư ư
C N C
C S N ặ
L H
xác thân
ư ư
C T
251. H ẻ ẻ ư
120 Tiếng Vô Thinh
ư
M Vư
L (17)
L amay n à n t n n và y u qu t
n v oà n
252. H
T K
253. H ư ư
ẻ
ư
254. H L H ẻ
255. L H
S N T
Tiếng Vô Thinh 121
K S
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
256. T
C
ư ư
. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
257.
ư ư M
Vư
258. C
ti
ư N ư ẻ
ư
H Đ T
ư T (Chân
122 Tiếng Vô Thinh
Ngã hay C i Ta Suy Tư)
ư
259. M ư
ư
T G M Vư
ẻ ư
ặ
260. ư ư
ư
d
S S R
ư
T T – có tên là J
M ư
Tiếng Vô Thinh 123
261. T ư J
Mârga (18) ư
L H ư
ư
ư
ẻ
ư
N ư
C P Sư K
Jnana Mâr a à Con n Jnana
ay à Con n tr t t u n t y a
Paramârt a ay à t o B P n
Svasamv dana sự tự suy x t ay tự p ân
t
262. P L H
L H K Cư (19).
124 Tiếng Vô Thinh
m t s p n II L n H n
K m C n ay Va rad ara tr tr n
Dhyani Buddhas.
263. ư ư
ư
L H
J M
ư
264. K
C ư
C Đư
T N
ư C
C ư ư
ư
ặ
265. T
Tiếng Vô Thinh 125
T C Tư
Tư ư
ư L H 266. C
ư ư
ư ư
ư ư
ư ư ặ
ư ư
ư ư
ư
267. K
Đ
ư ặ
ư
Đ ặ
126 Tiếng Vô Thinh
ư
L H
268. V ư
T T L H
ư
L ư ẻ
lay r ư ặ i.
269. H
P N L H
ặ
270. H
C N L H
271. H
ẻ S
Tiếng Vô Thinh 127
C ư ư
. 272. H
N
a.
273. C ư ,
ẻ
ư
H
ư
L H
– tham
–
ặ
128 Tiếng Vô Thinh
274. H ẻ
(20)
ư ư
N ư
ư ư
ư
ư
N ư
bông (21).
(20) ây ám ch sự t n t ng r ng m i khi có
t m một v P ật o T n m n qu
t ó t m một n s tron ộ quân
n n n àm v ệ t o t ay u
r n ân o Tron n n x P ật G o
P n B ó n d y o ý v
N rmâna âyas – n n v B T t t
ân p N t Bàn ay t o o
Tiếng Vô Thinh 129
D arma àya v a ó àm o
N à o n tuyệt v n ân o p
n ân o tron n vô n và u n
a n ân o n N t Bàn M v B
T t m o m v C ân T n ao p
à n t o t n ân o
N n tộ và am m a on n
d ệt tr tron n n uộ t n a
n ệ t t ó n t àn m n t t t
o m m n t n t ện ay n n t
n a n n n s u v ệt n y n
N n n m s n n n tà n n và
t n t à n n t o
tron một p tr T n tà uôn uôn à
một tà n n ay n n u t một p
tr m
275. N ư
. . . . . . . . . . . . . . . .
276. T ư
V
130 Tiếng Vô Thinh
C
ư ư
C
277. C ư
N
278. C
279. C
ư C
ư C ư
T T
T (22).
(22) Titiksha là tr n t t n m tron Ra a
Yoga - một tr n t n m tuyệt
p ụ t n n u n v à
Tiếng Vô Thinh 131
vu và ổ o t t n n ôn vu
u n o au ổ do sự p ụ t n ó - tóm
à một tr n t n m và ôn ó
m v vu u n và au ổ v
a p n d ện x tr tâm
280. H V T N ư
ư
. . . . . . . . . . . . . . . .
281. C ư
ư Sowani (23)
C Đư rung
ư
N
n ư
T
132 Tiếng Vô Thinh
T N N
(24). Sowan à n t ự àn Sowan on
n t n t tron D yana một Srotâpatt
C N ày ây ó n a à tr n một
Manvantara một t an âu ôn t t n
.
282. ư ư
ư ặ
ư ư
ư ư
T ư
ư ặ
ư
N ư
ư
283. T ư Q
ư
Tiếng Vô Thinh 133
ư ư
ư
ư P T
T ư
ư ư
284. P ư
ư
ư
ư
M
285. K
T N N ư
N ư L
ư
dành cho riêng mình.
286. C
ư S (25) C
ư ư
134 Tiếng Vô Thinh
ư
N M rou n t n a C T n
287. N
ư
M T
ư
288. C
P Đ V L
T
ư ư T (26)
(27). Tron oa u t n a P ật
G o P n B n n ự a
P ật D à ay K ôn G an Vô Tận ó
a v B T t - Quan T m và T C -
so s n p tam n N à
s n ao m t a n ta C
Tiếng Vô Thinh 135
N à d n n s n tr t ó a óa
n à o n p n v này u ộ
n N ô v ao a a N à
tron qu ộ D à à do n ôn
p ổ ộ mà a N à t o ra n àm n à
o tr n t
Tam à tr n trun và
t n
289. C
M T T
M ư
290. H N ư
M ư ư
ư
ư –
ư
ư ư
136 Tiếng Vô Thinh
291. H M ư
c , ngo i tr chính nó: ban ánh sáng
cho
292. H M nên
ư
ư
N
ư
ư
ẻ 293. T
C K K ư
ư ư
ư
Tiếng Vô Thinh 137
Tư
V (28) ư
ư
T T
ư
ư N ư
ư
, ư
B T n Can G ay B
T n B o Vệ n ta o t
n n n t tụ t n u t ệ a
n à o ậ T n và C ân T n
ệt à a n n v N rmâna ayas t o ra
một t n o vệ un quan n ân o
một vô n o oà n
n n n n x u t tệ n n a
138 Tiếng Vô Thinh
294. T ư
ư M
T ư
295. N ư
ẻ
296. Trên Con Đư T Đ H
S S (Sowan đồng
nghĩa với Srotâpatti) ư
T Đư Đ (Marga) ,
ẻ ư ặ
c M Vư
–
ư ư
Tiếng Vô Thinh 139
297. ẻ
ư ư d
ư N N ư
ư
ư t N ư
N ư
298. Đ ư
nhà
Srotâpatti mong
299. N ư ư ư
ư ư C Đư L
H (Arhata Path: do chữ Bắc Phạn Arhat
hay Arhan)
300. N ư ư
(Klesha) (29)
T (30)
N ư
C
140 Tiếng Vô Thinh
T T
N
LU T L - Đ H
C I NGÃ H V T
’ SELF (xem câu 221 & chú gi i 8,
phần III)
K s a à n a t sự vu s n
ay vu n uộ s n t an t t ay
x u
Tan a ý mu n s n t ó ây ra sự
uân 301. C
T
L H
Tiếng Vô Thinh 141
H C
T T (31).
K ôn n n u t này t o n a
n t n a T n a n à
t o t uy t u t n ây t à một uật
tr u t n và vô n n t a nó à sự
u H a tuyệt sự t a au ổ và
tộ àm o r ren.
302. Đ C Đư T T
ư C ư P
303. T
ư
304. O T
L H ư
N
142 Tiếng Vô Thinh
305. O T
C ư P (32) N
T o n p p a P ật G o B Tôn
t t v La H n C ân T n và
T n u à P ật
306. T C Đư T
T
S T (33)
Q
ư
S ư
N
N - P T
ư (34).
T o n ô v T n oàn t v B T t
m n v P ật tr n àn T o nó
ôn truy n t n ta ay n ộn a ậ
ó àm một Tuy n n sự n ận t tự n n
Tiếng Vô Thinh 143
và n n a qu n n t ó ý tôn
n v B T t n v P ật do sự y s n a
v B T t
C n do n tôn n ó mà qu n n
à P ật T B n n v B T t t
n qu v La H n n a à t Con
n t t ay t y mà ôn u
n ập N t Bàn ay n o D arma àya và
san n a v àm n t t N à
ôn t nào p n ân o n a
d r t t tron n o p p a n ệp
qu C N à mu n tron n vô n
a t và p vào sự u v t n ân o
n m óa on n d u d t
t o Luật Tr t o n C n Tron
P ật o ôn truy n p n B ó ệ tôn
s n n n ậ ó n T n và n
u n uyện n N à n n n Hy
L p và t n C G o v T n
Hộ M n a vậy N n n n d y
tron o ý truy n ôn uy n
àm n t Có một sự ệt r t xa a
144 Tiếng Vô Thinh
a o u n C s t o o ý ôn truy n
t r t t v n a t ật a
Nirmanakâya v ó m ó sự m ộn và
t t u sót a n à ôn P n
H T dụ S a ntw t t n r n t ân
N rmana âya ó n a à x t ân a
P ật N à u t a xu n t
x m quy n Budd sm n T t và do ó san
ra một n t oàn toàn sa m v v n
ó Tuy n n o ý ân truy n d n t n
sau:
Ba t ân ay n t P ật à
1. Nirmanakâya.
2. Sambhogakâya.
3. Dharmakâya.
Nirmanakâya n T ân à n t t n v
mà n s d n x t ân n
ện t ân tron t v a và t m vào ó ó tr
t y a một v C ân T n V B T t
p t tr n t ó n n tron
n t n tr n n o K t
mụ n t t qu và t
Tiếng Vô Thinh 145
an àm một v C ân T n và n n
x tr n t ay v n ập N t Bàn n
tron t ân v n d ệu mà n t o ra
n ôn n n t y trôn
nom và o n ân o
Sambhogakâya B o T ân n n n
t n n ó t m sự v n quan a a
u oàn t ện n a một tron a u oàn
t ện này à oàn toàn o m sự n ệ
v
Dharmakâya (Ph p T ân à t ân a v P ật
oàn toàn n a à ôn ó t ân mà à
một t ý t n Tâm T a n ập
tron Tâm T V Trụ ay à L n H n
tr n r n ôn n m t uộ t n K
n ận y D arma âya v C ân T n o
P ật o n tuyệt m quan ệ o n m t
t n v tr n t Do ó mu n ó t p
n ân o v C ân T n quy n n
N t Bàn t t ân D arma âya t o
nó uy n tr t y a
Sam o a âya và duy tr tron t ân
146 Tiếng Vô Thinh
N rmana âya Tr n B G o d y r n
P ật Gautama và một s ệ t La H n a
N à t uộ v n N rmana âya này do
n t và y s n o n ân o
n ta ôn t n ó a n a
307.
T T
C ư
N ư
308. ư
309. C ư
ư ư
N ư L
T ư
ư
Tiếng Vô Thinh 147
310. C
ư .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
311. H
,
V
N L
ư L
Nư
Đ G
312. H
sâu th
C T
V V
tung hô.
313. H ư
T M (35).
Mya a Ta Bà à qu t a n ta
n n à một a N ụ và t o
148 Tiếng Vô Thinh
tr n o ây à a n ụ to n t t
a n ụ G o ý truy n o t
ôn ó a n ụ ay à n n p t nào
n à àn t n ay a u ó oà
n v t à một tr n t ôn
p một n n
314. M V H Hư
TỪ Ờ ÊN KI
315. M t V La Hán M i (36) ư c sinh
ra. . . .
N a à ó t m một v C u T m
a n ân o s n ra và s d u d t
oà n n N t Bàn u n sau
uộ tu n oàn s n óa m d t.
316. VẠN V T TH I ÌNH (37).
Câu này à một tron n n t
t sau ót n n à n uận u
Tiếng Vô Thinh 149
o o u n t V n vật t n
P àn o t t s n vật .
* * *
HẾT
150 Tiếng Vô Thinh
MỤC ĐÍCH CỦ HỘI
THÔNG THIÊN HỌC
***
1- Tạo một trung tâm tình huynh đệ đại đồng
trong nhân loại, không phân biệt chủng tộc,
tín ngưởng, phái tính, giai cấp, hay màu da.
2- Khuyến khích việc học hỏi, đối chiếu
giữa tôn gi o, triết lý và khoa học
3- Nghiên cứu những định luật thiên nhiên
chưa gi i thích được và những năng lực tiềm
ẩn trong con người
***
Muốn gia nhập ội, bạn chỉ cần thừa nhận
mục đích 1 và liên lạc với hội nơi quốc gia
bạn cư ngụ; hay với một bạn hội viên nào
bạn biết
---
Trụ sở hội Thông Thiên ọc Quốc Tế:
Adya, Chennai (Madras)
600 020 India
Tiếng Vô Thinh 151
THEOSOPHICAL SOCIETY IN
AMERICA
P.O. Box 270, Wheaton, IL 60189
---
Chi Bộ P ỤN SỰ C ÂN LÝ
Garden Grove, CA
***
t m u và n ận m n p n n s
M n Tr t T n L n n V ệt n a
Hộ T ôn T n H o mu n t am dự
n n uổ t o uận MTTL xin
n : Garden Grove, California:
iệp Tô, đt: 714-638-8758,
email: [email protected]
Nhựt Nguyễn, đt: 714-530-3853,
email: [email protected]
Vân Hoàng, đt: 714-546-1229
Houston, Texas:
Văn Lý, đt: 832-372-7802
Email: [email protected]