25

Segment Report

  • Upload
    lhpdl

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Số người chấp nhận trả lời: 56

Tất cả đều là khách hàng của NSV

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 2

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

1

43%

27.0%

21.0%

4%5%

TUỔI

<30

30 - 40

40 -50

>50

Ko ghi

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 4

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

< 10 triệu25%

10 - 20 triệu9%

20 - 30 triệu4%

> 30 triệu2%

Ko ghi60%

THU NHẬP

5

Kinh doanh13%

Nội trợ4%

Nhân viên42%

Giáo viên4%

Sinh viên15%

Khác 22%

NGHỀ NGHIỆP

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 6

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 7

Quận 1

9%

Quận 3

21%

Quận 10

10%

Bình Thạnh

12%

Tân Bình 9%

Khác39%

NƠI Ở

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 8

47%

12%

35%

6%

THỜI GIAN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC DA

Dưới 6 tháng

6 tháng - 1 năm

1 năm - dưới 3 năm

Từ 3 năm trở lên

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 9

< 6 lần31%

6 - 12 lần20%

13 - 24 lần25%

> 24 lần11%

Ko ghi13%

SỐ LẦN ĐI CHĂM SÓC DA TRONG 1 NĂM

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

16

• Đo lường bằng cách tính điểm (chuẩn hóa trên thang điểm 5).

• Điểm trong dấu ngoặc là Trung bình ngành

• Quy ước:

– Không quan trọng (dưới 3 điểm);

– Hơi quan trọng (3 – dưới 3.5 điểm);

– Quan trọng(3.5 - dưới 4 điểm);

– Khá quan trọng (4 – dưới 4.5 điểm);

– Rất quan trọng (4.5 – 5 điểm).

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 11

Sự thư giản (câu hỏi 1)

Tính hiệu quả (câu hỏi 2,8,15)

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

Phòng ốc, không gian và quá trình chăm sóc làm tôi thư giãn 4.16

(4.3)

Kết quả là phải làm cho da tôi nhìn đẹp hơn (trắng hơn, mềm hơn, sáng

hơn…)

4.7 (4.64)

Việc điều trị/chăm sóc da có hiệu quả 4.6 (4.7)

Việc sử dụng mỹ phẩm không được gây tác dụng phụ 4.6 (4.76)

12(Số trong ngoặc là số của khách hàng đối thủ, từ nghiên cứu 12.2014)

3.43 3.51

3.61

4.14

4.174.26 4.3

4.4

4.4

4.7

3.6

3.9

4.05

4.25

3.8

4.2 4.2

4.5

4.4

4.6

3

4

5

Thuận đường

Tên tuổi Khuyến

mãi

Tư vấn Bác sĩ Máy móc Thư giãn Tay nghề &

Tận tâm

Chất lượng

Hiệu quả

TẦM QUAN TRỌNG

LỢI ÍCH

MANG LẠI

Khách hàng đối thủ

Khách hàng NSV

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014 133 yếu tố quan trọng nhất

Sự hài lòng đối với chất lượng dịch vụ nói chung (question 3, 17 )

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

Chất lượng dịch vụ của trung tâm đúng như tôi mong đợi 4.1

(3.67)

Chất lượng dịch vụ nhìn chung tốt 4.1

(3.8)

TRUNG BÌNH 4.1

(3.7)

14

Sự hài lòng với chất lượng dịch vụ cao hơn nhiều so với trung bình ngành

Ý định quay trở lại trung tâm đang sử dụng

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

Tôi sẽ tiếp tục đến trung tâm đó. 4.2

(3.8)

15

Ý định quay trở lại NSV của khách hàng cao hơn rất nhiều so với trung bình ngành

3 nhóm kháchhàngVới các mối quan tâm về dịch vụ khác nhau.

SKIN CARE SURVEY REPORT | 2014

18

4.2

4

3.3

4.1

3.5

4.1

3.9

4.1

4.5

4.7

4.5 4.5

5

4.5 4.5

4.74.6

4.9

4.4

4.1

3.8

5

2.8

4.4

4.2

3.5

4.8

1

2

3

4

5

6

CHẤT LƯỢNG THƯ GIÃN TÊN TUỔI VÀ

BÁC SĨ

TAY NGHỀ THUẬN ĐƯỜNG TƯ VẤN MÁY MÓC HIỆN

ĐẠI

KHUYỄN MÃI HIỆU QUẢ

GIÁ TRỊTRUNG BÌNH TẦM QUAN TRỌNG

Khuyến mãi Khó tính Máy móc

0

5

10

15

20

25

NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3

22

18

16

NGƯỜI

SỐ NGƯỜI MỖI NHÓM

39%

32%

29%

PHẦN TRĂM MỖI NHÓM

39%

32%

29%

PHẦN TRĂM MỖI NHÓM

Nhóm này Quan trọng KHUYẾN MÃI

So với các nhóm khách hàng khác, thì nhóm này Đòi hỏi THẤP nhất về tất cả mọi mặt

Tuy nhiên so với khách hàng đối thủ, thì mức độ đòi hỏi của nhóm này vẫn cao hơn(cao hơn nhóm dễ tính của đối thủ).

Chiếm 39% khách hàng

Đòi hỏi cao nhất về tất cả mọi mặt, kể cả khuyến mãi

Chiếm khoảng 32% khách hàng của NSV

Nhóm này đòi hỏi cao máy móc.

Không quan trọng khuyến mãi và đều sẵn sàng đi xa.

Chiếm 29% khách hàng của NSV