Upload
hsplastic
View
25.520
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 1
Huỳnh Thế Du
Bài 7:Các công cụ tài chính
Bài giảng được chuẩn bị trên cơ sở kế thừa bài giảng của thầy Nguyễn Xuân Thành vàNguyễn Trọng Hoài ở những năm trước, đồng thời có sử dụng một số nội dung trongbài giảng môn Phân tích Tài chính năm 2005 của cô Victoria Dalko
Tài chính Phát triểnHọc kỳ Xuân - 2008
1
Các công cụ tài chínhCông cụ tài chính là các tài sản tài chính đượcgiao dịch trên thị trườngTài sản tài chính? Phân loại các công cụ tài chính
Theo kỳ hạn và tính chấtTheo chủ thể phát hànhThứ tự trong bảng cân đối kế toánMột số phân loại khác
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 2
2
CK phái sinh
HĐ kỳ hạn HĐ tương lai Quyền chọn HĐ hoán đổi
Phân theo kỳ hạn và tính chất
Công cụthị trường
vốn
Trái phiếu Cổ phiếu
Trái phiếuchính phủ
Trái phiếucông ty
Cổ phiếuưu đãi
Cổ phiếuthường
Công cụthị trường
tiền tệ
Tín phiếukho bạc
Chứng chỉtiền gửi
Hợp đồngmua lại CK Thương phiếu
Thuận nhậnngân hàng Khác
Hồng cầubạchcầu?
3
Phân theo chủ thể phát hànhChính phủ phát hànhDoanh nghiệp phát hànhCông cụ tài chính liên quan đến yếu tố nướcngoài
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 3
4
Thứ tự trong bảng cân đốiTài sản có Nợ và vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạnCác khoản phải trảPhát hành thương phiếuVay ngắn hạn…
Nợ dài hạnVay dài hạnTrái phiếu thường
Chứng khoán laiTrái phiếu chuyển đổiCổ phiếu ưu đãi
Cổ phần thường
5
Phân theo cách khácCông cụ tài chính thông thườngCông cụ tài chính ngoại biên (Euro-dollar)Yankee?
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 4
6
Cơ cấu TSTC ở các nước (% GDP)
0
100
200
300
400
500
TSNH Cổ phiếu Trái phiếu
1997
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
1100
Indonesia
Philipines
Việt Nam
Trung Quốc
Thái Lan
Hàn Quốc
Malaysia
Singapore
Hong Kong
TSNH Cổ phiếu Trái phiếu
2005
7
Cơ cấu TSTC ở các nước (% GDP)
68 25 220 111 185 122 474 258 Singapore88 57 138 93 159 101 385 251 Malaysia76 25 91 8 94 38 261 71 Hàn Quốc41 7 70 15 104 80 215 102 Thái Lan24 13 18 11 163 125 205 149 Trung Quốc8 -23 -120 30 151 30 Việt Nam
37 22 40 38 63 56 140 116 Philipines20 2 29 12 50 31 98 45 Indonesia
2005199720051997200519972005199747265942344452051,085466Hong Kong
Nước Trái phiếuCổ phiếuTSNHTổng TSTC
Nguồn: IMF, WB và tính toán của tác giả, VN số liệu 2006
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 5
8
Công cụ tài chính và phát triểnThành phần không thể thiếu của HTTC. Quan hệ giữa sự đa dạng của CCTC và sự pháttriển của các tổ chức tài chính, thị trường tàichính và phát triển tài chính?Thúc đẩy phát triển hệ thống tài chính và pháttriển nền kinh tế.
Huỳnh Thế Du
Tìm hiểu chi tiết hơn vềcác công cụ tài chính
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 6
10
Công cụ tài chính của chính phủChính phủ Trung ương
Tín phiếu kho bạcTrái phiếu chính phủ
Chính quyền địa phương phát hànhTrái phiếu bảo đảm bằng ngân sáchTrái phiếu công trình
Rủi ro của các công cụ tài chính này?Việt Nam? Tại sao các nhà đầu tư nước ngoàiquan tâm đến trái phiếu chính phủ Việt Nam?
11
Trái phiếu quốc tế của VN
7,500Achentina7,500Nam Mỹ8,590Philipine7,717Indonesia7,125Việt Nam
Lãi suất (%/năm)Quốc gia
Đấu giá tại New York, 4,5 tỉ $/ 750 triệu $Thành công?
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 7
12
Công cụ tài chính của DNCác công cụ ngắn hạnCác công cụ dài hạnCác công cụ phái sinh
13
Các đặc điểm cơ bảnThời hạnCác điều khoản thanh toánĐộ an toàn
Không có tài sản bảo đảmCó tài sản bảo đảm
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 8
14
Xếp hạng tín dụngXếp hạng đầu tư
Rủi ro tín dụng thấpSinh lợi thấp
Không được xếp hạng đầu tưRủi ro tín dụng caoĐầu cơSinh lợi cao
James Bond và Junk Bond?
15
Các công cụ ngắn hạnMua chịu (khoản phải trả)Chứng chỉ tiền gửiThương phiếuThuận nhận ngân hàngVay ngân hàngHợp đồng mua lại chứng khoán (Repo)Eurodollar?
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 9
16
Thương phiếuGiấy nợ ngắn hạn không bảo đảm được pháthành trên thị trường tiền tệĐơn vị phát hành? Phương thức phát hành:
Trực tiếpQua trung gian
17
Vay ngân hàngNgân hàng trong nướcChi nhánh ngân hàng nước ngoàiNgân hàng nước ngoàiChi nhánh ngân hàng trong nướcNgân hàng hải ngoạiThấu chi?
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 10
18
Vay liên hiệp ngân hàngMột nhóm ngân hàng cung ứng vốn cho ngườivayVay ngân hàng với độ ưu tiên cao
Có thể mua bán trên thị trườngCó thế chấpDựa trên cơ sở lãi suất Libor, Sibor
19
Thuê tài chínhCác bên tham gia:
Bên thuêBên cho thuê
Thỏa thuận cho thuêCho thuê đòn bẩyCho thuê định hướng thuếNhà đầu tư đơn lẻ hay cho thuê trực tiếp
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 11
20
CCTC ngắn hạn ở Việt Nam?Thương phiếuChứng chỉ tiền gửi (?)Các khoản vay ngân hàngThuận nhận ngân hàngThuê tài chính
21
Các loại công cụ nợ dài hạnCông cụ nợ có lãi suất cố địnhCông cụ nợ có lãi suất thả nổiTrái phiếu có liên quan đến vốn sở hữuTrái phiếu không hưởng lãi định kỳ
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 12
22
Công cụ nợ có lãi suất thả nổiCũng giống như khoản vay có tài sản đảm bảovới lãi suất có thể điều chỉnhNhững lãi suất tham khảo phổ biến là lãi suấtLIBOR bằng đô-la MỹGiá của công cụ nợ này so với công cụ nợ cólãi suất cố định?Câu chuyện của một ngân hàng Việt Nam?
23
TP liên quan đến vốn sở hữuTrái phiếu khả hoán (có khả năng chuyển đổi)Trái phiếu có quyền chọn mua cổ phầnViệt Nam
Trường hợp VCBTrường hợp ACBTrường hợp NAVIFICO
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 13
24
Công cụ vốnCổ phiếu thườngCổ phiếu ưu đãi
25
Các loại cổ phiếu ưu đãiCổ phiếu ưu đãi vĩnh cửuCổ phiếu ưu đãi trả lãi cố địnhCổ phiếu ưu đãi với lãi suất có thể điều chỉnhCổ phiếu ưu đãi đấu thầuCổ phiếu ưu đãi tái tiếp thị (remarketed)
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 14
26
Các công cụ phái sinhĐịnh nghĩa?Mục đích?Phân loại
Các công cụ giao dịch kỳ hạn hay tương laiCác công vụ giao dịch hoán đổiCác công cụ giao dịch quyền chọn
27
Công cụ phái sinh ở Việt Nam?Các công cụ giao dịch kỳ hạn hay tương laiCác công vụ giao dịch hoán đổiCác công cụ giao dịch quyền chọn
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 15
Huỳnh Thế Du
Các công cụ tài chính liênquan đến nước ngoài
29
Một vài loại công cụ tài chínhTrái phiếu quốc tế và trái phiếu toàn cầu?Trái phiếu lưỡng tệ (trái phiếu hai loại tiền)Trái phiếu hỗn hợp (trái phiếu rổ tiền tệ)ADR và GRSKhủng hoảng nợ quốc tế
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 16
30
Trái phiếu lưỡng tệLà trái phiếu trả lãi cố định, với tiền lãi và gốcđược trả bằng hai đồng tiền khác nhauLà một phương án tốt cho một công ty đaquốc gia tài trợ cho một chi nhánh nước ngoàiAi là những người phát hành nhiều nhất
31
Trái phiếu hỗn hợp (composite)Mệnh giá bằng một rổ tiền tệ, ví dụ như SDRshay ECUs, thay vì một đồng tiền duy nhấtCòn gọi là trái phiếu rổ tiền tệ (currency cocktail bonds)Thường là nợ có lãi suất cố định
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 17
32
Công cụ
Lãi suất cố định
Lãi suất thả nổi
Trái phiếu khả hoán Hàng năm Cố định Đồng tiền phát hànhhay chuyển thành cổphần sở hữu
Lãi suất cố định cóquyền chọn mua cổphần
Hàng năm Cố định Đồng tiền phát hànhcộng với chuyểnthành cổ phần sở hữu
Không hưởng lãi Không Không Đồng tiền phát hành
Trái phiếu lưỡng tệ Hàng năm Cố định Hai loại tiền
Tần suất thanhtoán
Hàng năm
Qui mô lãiđịnh kỳ
Thanh toánkhi đáo hạn
Đặc điểm của các công cụ trênthị trường trái phiếu quốc tế
Đồng tiền phát hànhCố định
Mỗi 3 hay 6 tháng Thay đổi Đồng tiền phát hành
33
Phân phối TPQT theo loại tiềnTiền tệ 2001Đô-la Mỹ 51%Euro 32Yên 6Bảng 7Franc Thụy Sĩ 2Những đồng tiền khác 2Tổng 100
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 18
34
TPQT theo quốc gia phát hànhQuốc gia 2001 (Tỷ đô-la )Úc 99.8Canada 208.3Pháp 366.7Đức 889.4Ý 259.3Nhật Bản 245.6Thụy Điển 293.9Anh 571.5Hoa Kỳ 2,170.3Tổng 6,839.1
35
Xếp hạng tín dụngFitch IBCA, Moody’s và Standard & Poor’s bán các bảng phân tích xếp hạng tín dụngTập trung vào rủi ro vỡ nợ, chứ không phảirủi ro tỷ giá ngoại hốiĐánh giá nợ quốc gia chú trọng vào rủi rochính trị và rủi ro kinh tế
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 19
36
Biên nhận ký gửi cổ phần tại MỹADR (American Depositary Receipt): Biênnhận thể hiện một số cổ phần nước ngoài đãđược ký gửi tại một ngân hàng Hoa KỳNgân hàng đóng vai trò như một đại lýchuyển nhượng ADRƯu điểm của ADR
Ghi bằng đồng đô-la, giao dịch trên thị trường MỹCổ tức được trả bằng đồng đô-la
Câu chuyện Việt Nam?
37
Cổ phần đăng ký toàn cầu (GRS)GRS(Global Registered Shares) là cổ phầnđược giao dịch trên toàn cầu. Được giao dịch bằng nhiều loại tiềnTất cả cổ đông đều có quyền bỏ phiếu và vịthế như nhau.
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 20
38
Khủng hoảng nợ quốc tếCác nước đang phát triển không trả được nợlàm các ngân hàng lớn khó khănỞ đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng, các nướcthế giới thứ ba nợ 1.2 ngàn tỷ đô-la
39
Hoán đổi nợ với vốn sở hữuNgân hàng
quốc tế
Nhà đầu tư vốnsở hữu hay côngty đa quốc gia
Ngân hàng trungương tại quốc gia
kém phát triển
Công ty địaphương hay chi
nhánh công ty đaquốc gia
60 triệu $Bán 100 triệu đô-la nợ của nước kémphát triển với giábằng 60% mệnh giá
Mua lại nợ quốcgia với giá bằng80% mệnh giá trảbằng nội tệ
80 triệu $ bằngnội tệ
80 triệu $ bằng nội tệ
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Huỳnh Thế Du 21
40
Tóm lượcCông cụ tài chính?Các loại công cụ tài chính
Theo kỳ hạn và tính chấtTheo chủ thể phát hànhThứ tự trong bảng cân đối kế toánMột số phân loại khác
Vai trò của công cụ tài chính đối với phát triển hệ thốngtài chính
Huỳnh Thế Du
Xin cảm ơn!