Upload
le-khac-thien-luan
View
23.582
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆTTRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆT
NHÓM NHÓM
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
Aminosid thiên nhiên
- Streptomycin.
- Gentamycin.
- Kanamycin.
- Tobramycin.
- Neomycin.
- Paromomycin.
Phân loại
Aminosid bán tồng hợp
- Amikacin.
- Dibekacin.
- Neltimycin.
- Framycetin.
- Spectinomycin
NHÓM AMINOSID
Một số kháng sinh nhóm aminosid
Tên CĐ TDP CCĐ
Gentamicin - NTHH, TMH, răng miệng, VP, tiêu
hóa ,tiết niệu, SD, da,mô mềm,
xương khớp.
- VMN
-Dị ứng
-Độc thận,
- Độc thính giác
-Nhược cơ
- RLTH
- Mẫn cảm.
- Tổn thương CN
thận, tai
-Nhược cơ
- PN có thai.
Tobramicin
Amikacin -Nt-
-Bệnh lao
-NK kháng aminosid khác
-NK nặng chưa rõ nguyên nhân
Macrolid thiên nhiên
- Erythromycin.
- Spiramycin.
Phân loại
Macrolid bán tổng hợp
- Azithromycin.
- Clarithromycin
- Roxythromycin.
NHÓM MACROLID
Một số kháng sinh nhóm macrolid
Tên CĐ TDP CCĐ
Erythromycin
Azithromycin
- NTHH, TMH, răng miệng, VP,
tiêu hóa, iết niệu, SD, da,mô
mềm, xương khớp.
- Dị ứng
- RLTH.
-Viêm gan
- Mẫn cảm
-Suy gan
- không uống
chung với thuốc
ngừa thai
Spiramycin -nt-
-Ngừa VMN đề kháng
rifampicin
-Nhiễm Toxoplasma PN có thai
Phân loại: (Thích hợp với
xương)
1.Lincomycin
2.Clindamycin
NHÓM LINCOSAMID
LINCOMYCIN
Chỉ định
NTHH, TMH, răng miệng, VP, tiêu hóa, tiết niệu, SD, da,mô mềm,
xương khớp.
NK kháng penicillin
Thay thế penicillin , ery khi BN dị ứng 2 thuốc này.
NK những vị trí thuốc khác khó tới: viêm cốt tủy cấp, mãn tính
LINCOMYCIN
Tác dụng phụ
Dị ứng
RLTH
Tổn thương thận
Viêm đại tràng màng giả
Tăng men gan có hồi phục
LINCOMYCIN
Chống chỉ định
Mẫn cảm
Viêm đại tràng
Suy gan thận.
Phụ nữ cho con bú
NHÓM CLORAMPHENICOL
1. Cloramphenicol
2. Thiamphenicol
Phân loại
CLORAMPHENICOL
Chỉ định
- Nhiễm trùng mắt
- Thương hàn và phó thương hàn.
- Viêm màng não, abcess não do vi khuẩn kỵ khí.
- NK phế quản, phổi, gan mật.
Tác dụng phụ
CLORAMPHENICOL
- Trên máu: ức chế tủy xương thiếu máu bất sản không hồi phục.
- Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh do gan chưa hoàn chỉnh.
- Rối loạn tiêu hóa.
- Bội nhiễm nấm candida.
-Dị ứng.
-Trụy tim mạch khi dùng liều cao trị thương hàn
CLORAMPHENICOL
Chống chỉ định
- Mẫn cảm
- Phụ nữ có thai, nuôi con bú.
- Trẻ < 6 tháng tuổi.
- Suy gan thận.
-Người có tiền sử suy tủy.
- NK thông thường
- Dự phòng phẫu thuật
Thế hệ 1
- Clotetracycline.
- Tetracycline.
- Oxytetracyclin.
- Demeclocyclin
Phân loại
Thế hệ 2
- Doxycyclin.
- Minocyclin.
NHÓM TETRACYCLIN
Một số kháng sinh nhóm Tetracyclin
Tên CĐ TDP CCĐ
Tetracyclin - NTHH, TMH, răng
miệng, VP, tiêu hóa, iết
niệu, SD, da,mô mềm,
xương khớp.
- Mụn
- mắt hột.
-VLDDTT do HP
- Sốt rét
- Da nhạy cảm với AS,
tổn thương da
-RLTH.
-Bội nhiễm candida.
- Tổn thương gan , thận
-Đổi màu răng
-Tổn thương xương.
- Dị ứng .
-Có thai,
- Cho con bú
- TE< 8 tuổi.
-Suy gan
-Suy thận
Doxycyclin Giống tetracyclin nhưng
hiệu lực gấp 2 – 10 lần
Thế hệ 1
- Acid nalidixic.
- Acid pipemidic.
- Acid oxolinic.
- Flumequin.
Phân loại
Thế hệ 2 (fluoroquinolon)
- Pefloxacin.
- Ofloxacin.
- Norfloxacin.
- Ciprofloxacin
NHÓM QUINOLON
Một số kháng sinh nhóm Quinolon