17
TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆT TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆT NHÓM NHÓM KHÁNG SINH KHÁNG SINH

Cac nhom khang sinh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Cac nhom khang sinh

TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆTTRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆT

NHÓM NHÓM

KHÁNG SINHKHÁNG SINH

Page 2: Cac nhom khang sinh

Aminosid thiên nhiên

- Streptomycin.

- Gentamycin.

- Kanamycin.

- Tobramycin.

- Neomycin.

- Paromomycin.

Phân loại

Aminosid bán tồng hợp

- Amikacin.

- Dibekacin.

- Neltimycin.

- Framycetin.

- Spectinomycin

NHÓM AMINOSID

Page 3: Cac nhom khang sinh

Một số kháng sinh nhóm aminosid

Tên CĐ TDP CCĐ

Gentamicin - NTHH, TMH, răng miệng, VP, tiêu

hóa ,tiết niệu, SD, da,mô mềm,

xương khớp.

- VMN

-Dị ứng

-Độc thận,

- Độc thính giác

-Nhược cơ

- RLTH

- Mẫn cảm.

- Tổn thương CN

thận, tai

-Nhược cơ

- PN có thai.

Tobramicin

Amikacin -Nt-

-Bệnh lao

-NK kháng aminosid khác

-NK nặng chưa rõ nguyên nhân

Page 4: Cac nhom khang sinh

Macrolid thiên nhiên

- Erythromycin.

- Spiramycin.

Phân loại

Macrolid bán tổng hợp

- Azithromycin.

- Clarithromycin

- Roxythromycin.

NHÓM MACROLID

Page 5: Cac nhom khang sinh

Một số kháng sinh nhóm macrolid

Tên CĐ TDP CCĐ

Erythromycin

Azithromycin

- NTHH, TMH, răng miệng, VP,

tiêu hóa, iết niệu, SD, da,mô

mềm, xương khớp.

- Dị ứng

- RLTH.

-Viêm gan

- Mẫn cảm

-Suy gan

- không uống

chung với thuốc

ngừa thai

Spiramycin -nt-

-Ngừa VMN đề kháng

rifampicin

-Nhiễm Toxoplasma PN có thai

Page 6: Cac nhom khang sinh

Phân loại: (Thích hợp với

xương)

1.Lincomycin

2.Clindamycin

NHÓM LINCOSAMID

Page 7: Cac nhom khang sinh

LINCOMYCIN

Chỉ định

NTHH, TMH, răng miệng, VP, tiêu hóa, tiết niệu, SD, da,mô mềm,

xương khớp.

NK kháng penicillin

Thay thế penicillin , ery khi BN dị ứng 2 thuốc này.

NK những vị trí thuốc khác khó tới: viêm cốt tủy cấp, mãn tính

Page 8: Cac nhom khang sinh

LINCOMYCIN

Tác dụng phụ

Dị ứng

RLTH

Tổn thương thận

Viêm đại tràng màng giả

Tăng men gan có hồi phục

Page 9: Cac nhom khang sinh

LINCOMYCIN

Chống chỉ định

Mẫn cảm

Viêm đại tràng

Suy gan thận.

Phụ nữ cho con bú

Page 10: Cac nhom khang sinh

NHÓM CLORAMPHENICOL

1. Cloramphenicol

2. Thiamphenicol

Phân loại

Page 11: Cac nhom khang sinh

CLORAMPHENICOL

Chỉ định

- Nhiễm trùng mắt

- Thương hàn và phó thương hàn.

- Viêm màng não, abcess não do vi khuẩn kỵ khí.

- NK phế quản, phổi, gan mật.

Page 12: Cac nhom khang sinh

Tác dụng phụ

CLORAMPHENICOL

- Trên máu: ức chế tủy xương thiếu máu bất sản không hồi phục.

- Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh do gan chưa hoàn chỉnh.

- Rối loạn tiêu hóa.

- Bội nhiễm nấm candida.

-Dị ứng.

-Trụy tim mạch khi dùng liều cao trị thương hàn

Page 13: Cac nhom khang sinh

CLORAMPHENICOL

Chống chỉ định

- Mẫn cảm

- Phụ nữ có thai, nuôi con bú.

- Trẻ < 6 tháng tuổi.

- Suy gan thận.

-Người có tiền sử suy tủy.

- NK thông thường

- Dự phòng phẫu thuật

Page 14: Cac nhom khang sinh

Thế hệ 1

- Clotetracycline.

- Tetracycline.

- Oxytetracyclin.

- Demeclocyclin

Phân loại

Thế hệ 2

- Doxycyclin.

- Minocyclin.

NHÓM TETRACYCLIN

Page 15: Cac nhom khang sinh

Một số kháng sinh nhóm Tetracyclin

Tên CĐ TDP CCĐ

Tetracyclin - NTHH, TMH, răng

miệng, VP, tiêu hóa, iết

niệu, SD, da,mô mềm,

xương khớp.

- Mụn

- mắt hột.

-VLDDTT do HP

- Sốt rét

- Da nhạy cảm với AS,

tổn thương da

-RLTH.

-Bội nhiễm candida.

- Tổn thương gan , thận

-Đổi màu răng

-Tổn thương xương.

- Dị ứng .

-Có thai,

- Cho con bú

- TE< 8 tuổi.

-Suy gan

-Suy thận

Doxycyclin Giống tetracyclin nhưng

hiệu lực gấp 2 – 10 lần

Page 16: Cac nhom khang sinh

Thế hệ 1

- Acid nalidixic.

- Acid pipemidic.

- Acid oxolinic.

- Flumequin.

Phân loại

Thế hệ 2 (fluoroquinolon)

- Pefloxacin.

- Ofloxacin.

- Norfloxacin.

- Ciprofloxacin

NHÓM QUINOLON

Page 17: Cac nhom khang sinh

Một số kháng sinh nhóm Quinolon