22
CHƯƠNG 2: DỮ LIỆU TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.1. Những vấn đề chung về cơ sở dữ liệu 2.1.1. Dữ liệu và kho dữ liệu 2.1.1.1 Khái niệm: - Dữ liệu : Khi nói đến dữ liệu là nói để những sự kiện đã biết; chẳng hạn trong cơ sở dữ liệu (CSDL) về các cuốn sách, dữ liệu bao gồm các sự kiện như tên sách, năm xuất bản, nhà xuất bản,… hay trong CSDL về số điện thoại, gồm tên người quen, số điện thoại, địa chỉ của họ. Các dữ liệu tuân theo loại dữ liệu được mô tả trước và được thể hiện dưới dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh thậm chí cả những đoạn video. Chẳng hạn CSDL về thư viện có thể lưu ảnh của bạn đọc. Dữ liệu là các sự kiện, văn bản, đồ họa, hình ảnh và đoạn phim video có ý nghĩa trong môi trường của người dùng. - Kho dữ liệu: là kho lưu trữ dữ liệu lưu trữ bằng thiết bị điện tử của một tổ chức. Các kho dữ liệu được thiết kế để hỗ trợ việc phân tích dữ liệu và lập báo cáo. 2.1.1.2 Các mức dữ liệu Những người sử dụng không phải luôn thành thạo về máy tính, vì vậy các nhà tin học phải che dấu sự phức tạp về biểu diễn bên trong của dữ liệu máy tính thông qua nhiều mức trừu tượng hoá dữ liệu để làm đơn giản hoá sự tương tác giữa người sử dụng và hệ thống. - Mức vật lý (physical level): Mức thấp nhất của sự trừu tượng hoá, mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ thực sự. Ví dụ: Các mẫu tin được lưu thành những khối liên tiếp nhau (bye, từ nhớ,…). Trình biên dịch che dấu các chi tiết này không cho người lập trình thông thường biết, trừ những người quản trị CSDL. - Mức logic (logical level): Mức trung gian, mô tả những dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL và mối liên kết giữa chúng. Người quản

chuong-2.doc

  • Upload
    nam-le

  • View
    217

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

he thong thong tin ke toanchuong 2 - co so du lieu trong ke toan

Citation preview

CHNG 2: D LIU TRONG H THNG THNG TIN

2.1. Nhng vn chung v c s d liu

2.1.1. D liu v kho d liu

2.1.1.1 Khi nim:

- D liu : Khi ni n d liu l ni nhng s kin bit; chng hn trong c s d liu (CSDL) v cc cun sch, d liu bao gm cc s kin nh tn sch, nm xut bn, nh xut bn, hay trong CSDL v s in thoi, gm tn ngi quen, s in thoi, a ch ca h. Cc d liu tun theo loi d liu c m t trc v c th hin di dng vn bn, hnh nh, m thanh thm ch c nhng on video. Chng hn CSDL v th vin c th lu nh ca bn c. D liu l cc s kin, vn bn, ha, hnh nh v on phim video c ngha trong mi trng ca ngi dng.

- Kho d liu: l kho lu tr d liu lu tr bng thit b in t ca mt t chc. Cc kho d liu c thit k h tr vic phn tch d liu v lp bo co.

2.1.1.2 Cc mc d liu

Nhng ngi s dng khng phi lun thnh tho v my tnh, v vy cc nh tin hc phi che du s phc tp v biu din bn trong ca d liu my tnh thng qua nhiu mc tru tng ho d liu lm n gin ho s tng tc gia ngi s dng v h thng.

- Mc vt l (physical level): Mc thp nht ca s tru tng ho, m t cch thc d liu c lu tr thc s.

V d: Cc mu tin c lu thnh nhng khi lin tip nhau (bye, t nh,). Trnh bin dch che du cc chi tit ny khng cho ngi lp trnh thng thng bit, tr nhng ngi qun tr CSDL.

- Mc logic (logical level): Mc trung gian, m t nhng d liu no c lu tr trong CSDL v mi lin kt gia chng. Ngi qun tr CSDL (database administrator) v cc nh lp trnh thng xuyn lm vic mc ny.

- Mc quan nim (conceptual level) hay con gi l mc khung nhn (view level): y l mc cao nht ca s tru tng ho. Mc d mc lun l n gin ho i nhiu nhng do CSDL c kch thc qu ln, n vn cn phc tp. Nhiu ngi s dng ch cn truy xut mt phn CSDL trong ton b CSDL. V vy khung nhn c t ra m t ch mt phn ca ton b CSDL cho mt nhm ngi s dng no . Ngoi ra, khung nhn cn cung cp c ch an ton ngn nga ngi s dng truy xut tri php cc phn thm quyn.

2.1.2 C s d liu

2.1.2.1 Khi nim

- C s d liu: l tp hp c t chc ca cc d liu v th gii thc trong mt lnh vc no c lin quan vi nhau v mt logic. Chng c lu tr b nh ngoi.

Cc c s d liu (CSDL) dng lu tr cc thuc tnh v cc i tng ca th gii thc, x l v tm kim d liu trong hu ht cc t chc, t kinh doanh, bo him, gio dc, n th vin, Cng ngh CSDL c th s dng trn my tnh n hoc nhiu my tnh ni nhau (mng), trong quy m rng ln

2.1.2.2 M hnh c s d liu

Cc m hnh d liu c vai tr quan trng trong vic phn tch v thit k bt k mt h thng thng tin no. C cc m hnh c s d liu nh sau:

* M hnh lin h thc th

Mc ch ca m hnh thc th lin h l cho php m t lc khi nim ca mt t chc m khng cn ch n tnh hiu qu hoc thit k CSDL vt l.

Thc th (entity) khng c mt nh ngha hnh thc, cng ging nh cc thut ng im v ng trong hnh hc ngm c nh ngha bng cc tin v cc c tnh ca chng. Han tan ni rng : thc th l mt s vt tn ti v phn bit c ngha l c th phn bit thc th ny vi thc th khc.

Mt nhm bao gm tt c cc thc th tng t nhau to ra mt tp thc th. V d :

- Tt c mi ngi

- Tt c mi ngi c tc mu

- Tt c mi xe gn my

Mt trong cc bc mu cht chn mt lc cho th gii thc khi n thuc v mt CSDL c th l chn cc tp thc th, v vy cn m t c im ca tt c cc phn t ca mt tp thc th bng mt tp cc c tnh gi l thuc tnh, v nh vy tnh tng t t nht cng i hi tm c mt tp cc c tnh chung cho tt c cc phn t ca mt tp thc th.

V d :

Phng qun l xe gn my TP. HCM thit k mt lc CSDL c mt tp thc th XE2BANH. Th hin ca tp thc th l tt c cc xe gn my 2 bnh hin thi c ng k ti TP. H Ch Minh, ch khng phi tt c cc xe gn my 2 bnh trn th gii hay cc xe c t trc n gi.

Chn thuc tnh thch hp cho cc tp thc th l mt bc quan trng khc trong vic thit k lc CSDL khi nim.

Mt thuc tnh hay mt tp cc thuc tnh dng xc nh duy nht mi thc th trong tp thc th gi l kha i vi tp thc th .

Mi lin h gia cc tp thc th l mt danh sch c th t ca cc tp thc th.

Mt tp thc th c bit c th xut hin nhiu ln trong danh sch. Danh sch cc tp thc th ny l khi nim mc lc ca mt mi lin h. Nu c mt mi lin h R gia cc tp thc th E1, E2, , Ek, th th hin ca R l mt tp cc k-b. Chng ta gi mt tp nh th l mt tp lin h.

Kha ca tp thc th (Entity Key): l cc thuc tnh nhn din ca loi thc th. Cn c vo cc gi tr ca cc thuc tnh nhn din ny ngi ta c th xc nh mt thc th duy nht ca mt loi thc th. V d, kha ca loi thc th LP-HC c th l M-Lp; kha ca loi thc th HC-VIN c th l M-Hc-Vin; kha ca loi thc th MN-HC c th l M-Mn-Hc ...

Mi lin h hay kt hp (Entity Relationship): Tng t nh loi mi lin h trong m hnh d liu mng. Trong th biu din ca m hnh ny ngi ta s dng hnh thoi th hin mt mi lin h gia cc thc th. Gia 2 tp thc th c th tn ti nhiu hn mt mi lin h.

m hnh ha y cho th gii thc, cn phi phn loi cc mi lin h theo s lng cc thc th t mi tp tham gia trong n.

Dng n gin v him gp nht ca mi lin h trn hai tp l mi lin h mt mt, ngha l i vi mi thc th trong mt tp ch c nhiu nht mt phn t c lin kt trong tp kia. Ch rng y ch l mt gi thit v th gii thc, v vy ngi thit k CSDL c th ty chn.

Mi lin h nhiu mt : y mt thc th trong tp E2 c th khng lin kt vi thc th no hoc lin kt vi mt hay nhiu thc th trong tp E1, nhng mi thc th trong E1 ch lin kt nhiu nht vi mt thc th trong E2. Mi lin kt ny c gi l nhiu mt t E1 n E2. Khi nim mi lin h nhiu mt tng qut ha thnh cc mi lin h gia 3 tp tr ln.

Mi lin h nhiu nhiu : y khng c mt hn ch no trn tp cc k-b ca cc thc th khi xut hin trong tp lin h. V d mi lin h gia sinh vin v mn hc : Bi mi mn hc s c nhiu sinh vin ng k hc v mt sinh vin c th ng k hc nhiu mn. Biu din tnh cht hm trong cc s thc th lin h :

Dng cc cung hay cc cnh c hng c ch ra bi mi tn cho bit, khi no mt mi lin h l nhiu mt hoc mt mt. Trong trng hp n gin nht, mi lin h nhiu mt R t A n B, chng ta t mt cung t hnh thoi R n hnh ch nht B.

V d, gi s mi nhn vin ch c phn cng ti a vo mt phng, iu ny gii thch mi tn i t PHCONG n PHONG:

Nu R l mi lin h mt mt gia A v B chng ta v mt mi tn t R n c A v B. V d : cc trng phng ch qun l mt phng, v cc phng ch c 1 trng phng.

* M hnh d liu mng

M hnh d liu mng (Network Data Model) - cn c gi tt l m hnh mng hoc m hnh li (Network Model) l m hnh c biu din bi mt th c hng. Trong m hnh ny ngi ta a vo cc khi nim: mu tin hay bn ghi (Record), loi mu tin (Record Type) v loi lin h (Set Type): - Loi mu tin (Recorde Type) l mu c trng cho 1 loi i tng ring bit. Chng hn nh trong vic qun l nhn s ti mt n v, i tng cn phn nh ca th gii thc c th l Phng, Nhn vin, Cng vic, l lch ... do c cc loi mu tin c trng cho tng i tng ny. Trong th biu din m hnh mng mi loi mu tin c biu din bi mt hnh ch nht, mt th hin (Instance) ca mt loi mu tin c gi l bn ghi. Trong v d trn loi mu tin Phng c cc mu tin l cc phng, ban trong n v; loi mu tin nhn vin c cc mu tin l cc nhn vin ang lm vic ti cc phng ban ca c quan...- Loi lin h (Set Type) l s lin kt gia mt loi mu tin ch vi mt loi mu tin thnh vin. Trong th biu din m hnh mng mi loi lin h c biu din bi mt hnh bu dc (oval) v s lin kt gia 2 loi mu tin c th hin bi cc cung c hng (cc mi tn) i t loi mu tin ch ti loi lin h v t loi lin h ti loi mu tin thnh vin. Trong loi lin kt ngi ta cn ch ra s lng cc mu tin tham gia trong mi kt hp. C cc loi lin h sau:

1 - 1 (One-to-One): Mi mu tin ca loi mu tin ch chi kt hp vi ng 1 mu tin ca loi mu tin thnh vin. V d, mi nhn vin c duy nht mt l lch c nhn.

1 - n (One-to-Many): Mi mu tin ca loi mu tin ch chi kt hp vi 1 hay nhiu mu tin ca loi mu tin thnh vin. V d, mi phng ban c t 1 n nhiu nhn vin. Mi 1 nhn vin ch thuc mt phng ban nht nh.

n - 1 (Many-to-One): Nhiu mu tin ca loi mu tin ch ch kt hp vi ng 1 mu tin ca loi mu tin thnh vin. V d, nhiu nhn vin cng lm mt cng vic.

quy (Recursive): Mt loi mu tin ch cng c th ng thi l loi mu tin thnh vin vi chnh n. Ta ni rng loi lin h ny l quy.

V d v m hnh d liu mng i vi CSDL nhn s ca mt n v.

Trong th ny, chng ta c 4 loi mu tin: PHNG, NHN-VIN, CNG-VIC v L-LCH;

4 loi lin h:

Phng gm 1 n nhiu nhn vin;

Nhn vin c ng 1 l lch;

Nhiu nhn vin cng lm mt cng-vic;

- 1 nhn vin c th c 1 hay nhiu nhn vin l thn nhn ca mnh.

* M hnh d liu phn cp

M hnh d liu phn cp (Hierachical Data Model) - c gi tt l m hnh phn cp (Hierachical Model): M hnh l mt cy (Tree), trong mi nt ca cy biu din mt thc th, gia nt con v nt cha c lin h vi nhau theo mt mi quan h xc nh.

M hnh d liu phn cp s dng cc khi nim sau:

Loi mu tin: ging khi nim mu tin trong m hnh d liu mng.

Loi mi lin h: Kiu lin h l phn cp, theo cch:

+ Mu tin thnh vin ch ng vai tr thnh vin ca mt mi lin h duy nht, tc l n thuc mt ch duy nht. Nh vy, mi lin h t mu tin ch ti cc mu tin thnh vin l 1n, v t mu tin (hay bn ghi - record) thnh vin vi mu tin ch l 11.

+ Gia 2 loi mu tin ch tn ti 1 mi lin h duy nht.

V d Mu phiu iu tra dn s

Cc dng l cc mu tin (hay bn ghi) c di thay i.

C 6 loi mu tin:

+ Mu tin c trng cho tnh, thnh ph gm M s tnh thnh, Tn tnh thnh ph.

'02' l M s Thnh ph H Ch Minh.

+ Mu tin c trng cho qun huyn gm M s tnh thnh + M s qun huyn, Tn qun huyn trong tnh thnh ph . '0201' l M s qun Nht ca TP.H Ch Minh.

+ Mu tin c trng cho phng x gm M s tnh thnh + M s qun huyn + M s phng x, Tn phng x thuc qun huyn trong tnh thnh ph . '020101' l M s phng Bn Ngh, Qun Nht, TP.H Ch Minh.

+ Mu tin c trng cho a bn iu tra trong mt phng x. '02010101' l m s a bn iu tra s 01 trong phng Bn Ngh.

+Mu tin c trng cho h iu tra, gm M s tnh + M s qun + M s phng + M s a bn + S th t h iu tra trong a bn, Tng s nhn khu trong h, Trong : N, Tng s tr di 16 tui.

+ Mu tin c trng cho nhn khu ca h, gm cc thng tin xc nh h iu tra, S th t nhn khu trong h, Quan h vi ch h (19), Gii tnh (1,2,3), Thng sinh, Nm sinh, Trnh vn ha, ...

y r rng l mt s phn cp trong file CSDL.

Mt tnh thnh ph (th) c nhiu qun huyn, mt qun huyn ch thuc mt tnh thnh duy nht. Mt qun huyn (th) c nhiu phng x v mt phng x ch thuc mt qun huyn duy nht. Mi phng x c chia thnh nhiu a bn iu tra, mi a bn ch thuc mt phng x duy nht v.v... * M hnh hng i tng

M hnh d liu hng i tng (Object Oriented Data Model) ra i t cui nhng nm 80 v u nhng nm 90. y l loi m hnh tin tin nht hin nay da trn cch tip cn hng i tng quen thuc trong cc phng php lp trnh hng i tng, n s dng cc khi nim nh lp (class), s k tha (inheritance), k tha bi (tc l kt tha t nhiu lp c s multi-inheritance). c trng c bn ca cch tip cn ny l tnh ng gi (encapsulation), tnh a hnh (polymorphism) v tnh ti s dng (Reusability).

- Lp (class) l mt kiu d liu c cu trc bao gm cc thnh phn d liu v cc phng thc x l thao tc trn cu trc d liu . N l mt kiu (hay cu trc) d liu c tru tng ha, bi v cc tc ng (cn gi l cc phng thc - method) l phc v hoc thao tc trn kiu d liu ny.

D liu v phng thc ha quyn vo nhau thnh mt th thng nht: d liu cn c nhng cch thc x l tha ng, v phng thc x l c a vo trong kiu d liu l phc v cho cc i tng c cu trc nh th. Ngi ta gi s thng nht l s ng gi.

Phng php tip cn hng i tng trong m hnh d liu mc d cn mi m nhng hin nay ang c nhiu ngi quan tm nghin cu pht trin v p dng. Cc h qun tr CSDL hng i tng hin nay vn cha nhiu, mt s cn cha thun nht (ngha l vic lp trnh l hng i tng nhng CSDL vn ch yu da trn m hnh quan h).

2.1.2.3 Li ch v hn ch khi s dng CSDL

* Li ch:

- Gim bt d tha d liu: Khi c hai h ng dng khc nhau cng i hi nhng tp d liu nh nhau th ch lu tr mt ln v dng chung cho c hai h ni trn. Tuy nhin vic d tha d liu khng th ht c; chng hn nh cc d liu lin kt cc tp tin d liu khc nhau vn c lu tr trn nhiu tp tin.

- C th trnh c s khng nht qun trong d liu lu tr: Nu d liu lu tr nhiu ni khc nhau th c th khng nht qun do nhng thao tc cp nht. y CSDL gim c d tha th kh nng ri ro do thay i gi tr cng gim i.

- Tng tnh dng chung d liu: Mt CSDL c thit k phc v chung cho tt c cc ng dng. Mi nhm ngi dng nhn nhn CSDL nh ch c mt mnh h s dng d liu.

- Tnh chun ho cao: Khi d liu c s dng trong nhiu lnh vc th chng cng ngy cng c chun ho cho ph hp vi nhiu nhu cu; vic theo chun chung cho php tng hiu qu s dng d liu.

- Tng tnh an ton d liu: Ngi qun tr CSDL c th cho php mt nhm ngi s dng no s dng ch mt nhm d liu thuc thm quyn, bng mt mt m c nh trc. ng thi cng c th kim tra cc truy xut n d liu mt.

- C th gi c s ton vn d liu: CSDL ch c cha cc d liu ng. Nh s qun l tp trung, n cho php ngi qun tr nh ra cc th tc kim tra cn thit khi thc hin cc thao tc cp nht.

V d: S lng hng bn khng th vt qu s lng hng ang tn.

- C th m bo tnh c lp d liu cao. - Gim bt vic bo tr cc chng trnh.

* Hn ch: Nh vi bt k quyt nh kinh doanh no, ng dng theo hng CSDL cn tr gi v chu mt vi ri ro nh cn n nhn s mi v chuyn su, chi ph qun l v thc hin, gii quyt va chm tm l

- Nhu cu v nhn s mi, chuyn mn: Cn phi thu hay t o to cc chuyn gia cng ngh thng tin phn tch, thit k, thc hin CSDL trong t chc. Mc khc cng ngh ngy cng pht trin nhanh khin cc h thng CSDL thng xuyn cp nht tri thc cho cc cn b.

- Chi ph v qun l, thc hin: H thng qun tr CSDL nhiu ngi dng thng ln v phc tp, i hi nhiu ngi tham gia v bo tr. Ngi ta cn tnh n chi ph thit b my tnh, chi ph phn mm, chi ph truyn thng.

- Chi ph chuyn i h thng: Trc khi p dng CSDL, t chc x l d liu theo phng php th cng, hay s dng h thng x l tp. chuyn cng ngh x l d liu sang cch tip cn mi, t chc cn c kinh ph chuyn cc m hnh c sang m hnh mi, chuyn i d liu cho ph hp vi mi trng mi.

- Nhu cu sao chp v khi phc d liu: Tuy khng mong mun, nhng i khi vn xy ra ri ro vi CSDL nh mt d liu, hng phn mm, hng phn cng,H thng CSDL c cc cng c cho php sao chp d liu phng khi hng hc v khi phc li d liu khi xy ra s c.

- Va chm v quan im s dng CSDL: Trc khi CSDL c p dng trong t chc, ngi ta cn thng nht v m t d liu, cc khun dng th hin d liu, Sau khi hnh thnh CSDL, vic s dng d liu ca CSDL cn t hiu qu. Cn khuyn khch cc b phn pht huy tt h thng CSDL v rt c th mt s b phn no mun c quyn thng tin hay e ngi dng h thng t ng ho, cho nn c xu hng gim hiu qu ca CSDL.

2.3. C s d liu trong h thng thng tin k ton

2.3.1 Cc thnh phn d liu

xy dng mt c s d liu cho h thng thng tin k ton, ta phi thu thp cc d liu vi cc ni dung nh sau:

Hot ng: Cc ni dung thc heiejn trong cc qu trnh trao i ngun lc ca qu trnh SXKD.

+ Hot ng xt duyt: Cho php qu trnh trao i c thc hin.

+ Hot ng thc hin: Thc hin trao i ngun lc.

+ Hot ng ghi nhn, theo di: Ghi nhn ni dung trao i ngun lc.

Ngun lc: Cc ngun lc kinh t lin quan n qu trnh trao i.

i tng: C nhn, b phn lin quan cn theo di cho qu trnh trao i.

Ni dung ca m hnh thu thp d liu trn c minh ho theo hnh sau:

Cc thnh phn d liu c th c thu thp trong h thng thng tin k ton bao gm:

Chng t: Thu thp cc ni dung (d liu) ca cc hot ng thc hin qu trnh trao i ngun lc.

Ti khon: Thu thp cc ni dung ca cc ngun lc pht sinh trong qu trnh trao i cc ngun lc theo yu cu thng tin trn bo co ti chnh v thng tin qun l.

i tng chi tit: Thu thp cc ni dung ca cc ngun lc, i tng cn theo di trong qu trnh trao i cc ngun lc theo yu cu thng tin qun l.

2.3.2 T chc c s d liuTrong h thng thng tin k ton, c s d liu l tt c cc d liu c lu tr v c s dng bi doanh nghip to thnh. C s d liu ca doanh ngip c t chc di hai dng c bn l: T chc d liu th cng bng tay v t chc c s d liu bng my vi tr gip ca my tnh cng nh cc h qun tr c s d liu.

D c t chc theo dng no, d liu cng s c t chc di dng logic theo m hnh sau:

V d: Di y y l mt v d v t chc logic tp tin d liu v khch hng trong h thng thng tin k ton:

Cc loi tp tin lu tr d liu:

C hai loi tp tin dng lu tr d liu trong h thng thng tin k ton:

Tp tin chnh (Master File): Lu tr cc d liu t thay i v i tng trong v ngoi h thng. VD: Khch hng, Hng ho.....

+ Tp tin chnh khng cha cc d liu v cc s kin pht sinh.

+ Cc d liu lu tr c th l cc d liu tham chiu hay d liu

VD:

tng hp.

Tp tin nghip v (Transaction File): Lu tr d liu v cc s kin: t hng, bn hng, thu tin,...

+ Lun cha cc trng ngy ca s kin v nghip v.

+ Lun cha cc d liu v gi c, s lng lin quan n s kin.

VD:

Li ch ca tp tin chnh v tp tin nghip v: Gim thi gian nhp liu

Trnh lu tr trng lp d liu.

Tng cng kh nng kim sot d liu.

Thun tin trong vic bo qun d liu.

Thun tin cho cc hot ng kim sot d liu.

2.3.2.1 T chc cc hot ng ghi nhn d liu

Cc hot ng ghi nhn d liu bao gm:

Nhp liu, ghi nht k (recording): Nhp cc s kin pht sinh theo thi gian vo h thng.

Cp nht, chuyn s (update): Tc ng thay i cc s liu lu tr (s d TK, s d chi tit KH...) sau khi s kin xy ra.

Bo tr v khai bo: m bo duy tr cc d liu v cc i tng thng s dng (Khch hng, nh cung cp, ti khon, nhn vin,...)

- Trong m hnh th cng, cc hot ng ghi nhn d liu s c t chc theo bn hnh thc ghi s th cng nh m hnh sau:

Trong h thng thng tin k ton trn nn my tnh, cc hot ng ghi nhn d liu c t chc theo m hnh sau:

2.3.2.2 So snh t chc d liu th cng v my tnh:

Hai hnh thc t chc d liu k ton theo th cng v bng my tnh thc cht ch khc nhau v phng thc t chc tp tin trong c s d liu.

V d: Ngy 2/1/20X1, cng ty k hp ng s 01 bn chu cho khch hng A 300 kg hng ho CC, vi s tin 10 triu ng. Ngy 4/1/20X1, cng ty thc hin hp ng v pht hnh ho n s 35 gi n khch hng A.

Vi v d trn, nu d liu c t chc th cng th s nh sau:

Tuy nhin nu c t chc vi h thng my tnh, d liu s c t chc nh sau:

Qua v d trn ta c th so snh hai phng thc t chc d liu h thng thng tin k ton qua bng cc tiu ch sau:

Th cngMy tnh

Hot ng Lu trHot ng Lu tr

Ghi nht k -> S nht kNhp liu -> Tp tin nghip v

Khai bo -> Tp tin chnh

Chuyn s -> S ci, s chi titCp nht -> Tp tin chnh

Thng tin cung cp chmThng tin cung cp nhanh chng