20
  ĐỀ 1 : THI T RC NGHIM TUYN SINH Môn : HÓA HC Thi gian làm bài : 90 phút Cho biết khi lượng nguyên t(theo đvC) ca các nguyên t: H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Khi cho a mol mt hp cht hu cơ X (cha C, H, O) phn ng hoàn toàn vi Na hoc vi NaHCO 3  thì đều sinh ra a mol khí. Cht X là A. etylen glicol B. axit ađipic C. axit 3-hiđroxipropanoic D. ancol o-hiđroxibenzylic Câu 2: Hn hp Z gm hai axit cacboxylic đơn chc X và Y (M X  > M Y ) có tng khi lượng là 8,9 gam. Ch o Z tác dng va đủ vi 2 00ml dung dch NaOH 1M. Sau phn ng cô cn thu được 14,2 gam rn. Mt k hác, nếu cho Z tác dng v i mt lượng dư dung dch AgNO 3  trong NH 3 , thu được 21,6 gam Ag. Công t hc cu to ca Z là A. C 3 H 5 COOH B. CH 3 COOH C. C 3 H 5 COOH D. HCOOH Câu 3: Cho hh A gm FeS 2  và Cu 2 S phn ng va đủ vi ddHNO 3 . Sau phn ng thu được ddB ( chcha các mui sunfat) và 44,8 lít NO 2  (đkc). Cô cn ddB thu được m gam răn. Giá trm là: A. 24 B. 28 C. 32 D.36 Câu 4: Hn hp khí X gm mt ankan và mt anken. Tkhi ca X so vi H 2  bng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 6, 72 lít X, cn 17,64 lít O 2  thu được 12,15 g am nước (các thtích khí đo đktc). Công thc ca ankan và anken ln lượt là

de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1

  • Upload
    do-minh

  • View
    99

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 1/20

 

ĐỀ 1 : THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH

Môn : HÓA HỌC

Thời gian làm bài : 90 phút 

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5;Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Nahoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. etylen glicolB. axit ađipicC. axit 3-hiđroxipropanoicD. ancol o-hiđroxibenzylic

Câu 2: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khốilượng là 8,9 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứngcô cạn thu được 14,2 gam rắn. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của Z là

A. C3H5COOHB. CH3COOHC. C3H5COOH

D. HCOOH

Câu 3: Cho hh A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với ddHNO3. Sau phản ứng thuđược ddB ( chỉ chứa các muối sunfat) và 44,8 lít NO2 (đkc). Cô cạn ddB thu được m gamrăn. Giá trị m là:

A. 24B. 28C. 32D.36

Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng11,25. Đốt cháy hoàn toàn 6, 72 lít X, cần 17,64 lít O2 thu được 12,15 gam nước (các thểtích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 2/20

 

A. CH4 và C2H4.B. C2H6 và C2H4.C. CH4 và C3H6.D. CH4 và C4H8.

Câu 5: Cho 58 gam hhA gồm FeCO3 và FexOy phản ứng với HNO3 dư, thu được 8,96 lit(đkc) hhG gồm 2 khí có tỷ khối hới so với hydro bằng 22,75. Nếu hào tan hết 58 gamhhA thấy cần V lit dd HCl 0,5M. Giá trị V là:

A.2,8B. 3,2C. 3,6D.1,8

Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm metylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháyhoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 40,32 lit hỗn hợp Ygồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 19,04lit khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của haihiđrocacbon là ( các khí đo ở đkc)

A. C2H6 và C3H8

B. C3H6 và C4H8

C. CH4 và C2H6

D. C2H4 và C3H6

Câu 7: Cho V ml dd HCl 0,25 M vào 200 ml dd NaAlO2 0,5 M ; thu được 1,56 gam kếttủa. Giá trị V là

A. 136 mlB. 320mlC. 80mlD. 80 ml; 136ml

Câu 8: Thủy phân este A bằng dd NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B

 phản ứng với dd AgNO3/ NH3 thu được Ag và ddX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H2SO4 đều sinh khí vô cơ.

Biết D có công thức (CH2O)n và thỏa sơ đồ D 2, ,

 

o H N i t   HCl

 E  F (CH2Cl)n Khi đốt 0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là: 

A. 5,6B. 6,72

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 3/20

 

C. 8,96D. 5,6 hoặc 6,72

Câu 9: Có một hhA gồm C2H2, C3H6, C2H6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hh A trênthu được 28,8 gam nước . Mặt khác 11,2 lít (đkc) hhA trên phản ứng vừa đủ với 500 gamdd Br 2 20%. Nếu cho 0,1 mol hhA trên phản ứng với ddAgNO3 trong NH3, thu được mgam kết tủa. Giá trị m là

A. 6 gamB. 12 gamC. 3 gamD. 8 gam

Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 rất loãng, nguội.B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.C. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

Câu 11: Đun nóng hh 3 rượu X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170OC thu được hh gồm 2 olefinlà đồng đẳng liên tiếp. Lấy 2 trong số 3 rượu trên đun với H2SO4 đặc ở 140OC thu được1,32g hh gồm 3 ête . Mặt khác làm bay hơi 1,32g hh gồm 3 ête này được thể tích đúng

 bằng thể tích của 0,48 gam oxi ( đo cùng đk). Nếu đốt hết toàn bộ 1,32 gam hh ête trên

rồi cho toàn bộ CO2 sinh ra vào 250 ml dd Ba(OH)2 C (mol/l) thu được 9,85 gam kết tủa.Giá trị C là:

A. 0,1B. 0,2C. 0,25D. 0,5

Câu 12: Cho các hợp kim sau: Ag-Fe (I); Mg–Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếpxúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và III.B. I, II và IV.C. I, III và IV.D. II, III và IV.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 4/20

 

Câu 13: Dẫn 1,68 lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được a gam kết tủa và dung dịchX. Đun kỹ dung dịch X , thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị a là:

A.12,805B. 10,835

C. 14,775D. 9,85

Câu 14:  Nung 26,8 gam hhA gồm 2 muốI cacbonat kim loại kế tiếp trong phân nhómIIA, thu được rắn B. Dẫn khí thoát ra vào bình Ca(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. Chorắn B phản ứng hết với dung dịch H2SO4; thấy có 4,48 lít khí (đkc) thoát ra; Cô cạn dungdịch thu được 37,6 gam rắn. Giá trị m là

A. 10B. 15

C.25D.20

Câu 15: A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và MA< 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 litO2 (đkc). Sản phẩm cháy gồm N2, CO2 , hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO2 : thể tíchnước = 1 :2. Khi cho 1,8 gam A vào H2O dư , thu được ddB. Cho ddH2SO4 dư vào ddBrồi dẫn hết khí vào bình dd KOH dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng chất tan trong bìnhKOH lúc sau tăng m gam. Giá trị m là:

A. 0,44 gam

B. 0,65 gamC. 0,78 gamD. 1,32

Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, MnO2.B. Mg(HCO3)2, HCOONa, (Cu, O2), KMnO4.C. FeS, BaSO4, KOH, NaHCO3.D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 , FeS2.

Câu 17: Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạchhở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,4 mol (số mol của X lớn hơnsố mol của Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn A, thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 20,16gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng A với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệusuất là 75 %) thì số gam este thu được là

A. 13,44

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 5/20

 

B. 13,68C. 13,92D. 20,16

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung

dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 7,4 gam hơi chất X bằng thể tích của 2,8 gam khí N2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tíchkhí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3 B. O=CH-CH2-CH2OHC. HOOC-CHOD. HCOOC2H5 

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối và 3,36 litl hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốtcháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựngdung dịch Ca(OH)2 thấy có 50 gam kết tủa và ddX . Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd X thấycó 89,1 gam kết tủa nữa. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. HCOOH và HCOOC2H5 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 D. HCOOH và HCOOC3H7

Câu 20: Cho m gam hhX gồm Fe, FeS tác dụng hết với dd HCl dư , thu được 22,4 lít khí(đkc) . Mặt khác , nếu cho m gam hhX vào dd HNO3 dư, thu được ddYchỉ chứa muốinitrat duy nhất và 44,8 lít hh khí(đkc) gồm NO và SO2 . Phần trăm theo khối lượng củaFeS có trong hhX là:

A. 45,9B.56,1C. 47,9D.54,1

Câu 21: Đun 2,34 gam hỗn hợp hai ancol với CuO dư. Sau phản ứng thu được 3,3 gamhh hới B. Cho toàn bộ hh hới B trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO 3 đặc, sinh ra4,928 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Hai ancol là : 

A. C2H5OH, C2H5CH2OHB. CH3OH, C3H7CH2OH

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 6/20

 

C. CH3OH, C2H5CH2OHD. CH3OH, C2H5OH

Câu 22: Nung 34,6 gam hhA gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3 , thu được 3,6 gamnước và m gam rắn. Giá trị m là :

A. 43,8B.22,2C. 17,8D. 21,8

Câu 23: Nếu cho a mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, FexOy, MnO2 lần lượt phản ứng vớilượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. KMnO4.

B. FexOy.C. CaOCl2.D. MnO2.

Câu 24: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, Fe3O4, SO2, N2, HCl, CH3CHO, Fe(NO3)3, Fe2+,Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 6.B.9.C. 7.

D. 8.

Câu 25: Cho bột kim loại M vào 100ml dd Fe2(SO4) 3 0,1M. Sau phản ứng cô cạn phầndung dịch thu được 4 gam rắn. M là:

A.ZnB. CuC. MgD. Ni

Câu 26: Hòa tan hết m gam hhA gồm Fe, Cu bằng 800ml dd HNO3 0,5M. Sau khi phảnứng xong thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO. Giá trị m là:

A. 6,12B. 7,84C. 5,6D. 12,24

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 7/20

 

Câu 27: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng,nguội. (II) Sục khí H2S vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúnglá sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 4.

B. 3.C. 1.D. 2.

Câu 28: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua.B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen.C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en, axetylen.D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl clorua.

Câu 29: Nung hết m gam hỗn hợp A gồm KNO3 và Cu(NO3)2. Dẫn hết khí thoát ravào 2 lit nước (dư);  thu được dung dịch có pH=1 và thấy có1,12 lit khí thoát ra (đkc).Giá trị m là: 

A.28,9B. 14,5C.22,5D.18,4

Câu 30: Hỗn hợp A gồm 0,13 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung nóng, phảnứng không hoàn toàn và thu được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình 200 ml dung dịch Br 2 1M, thấy có hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H6 và 0,02 mol H2 thoát ra. Nồng độ dd

 brom lúc sau là:

A. 0,25B.  0,5C.  0,75D. 0,375

Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.B. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]).C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2.D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 8/20

 

Câu 32: Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãyđồng đẳng), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gamX phản ứng hết với Na, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị m, V lần lượt là:

A. 10,1 gam; 2, 8 lit.B. 5,05gam; 2,8 litC. 10,1 gam; 1, 4 lit.D. 5,05gam; 1,4 lit

Câu 33: Hòa tan hết m gam Al cần 940ml dd HNO3 1M, thu được 1,68 lit (đkc) hhG gồm 2khí không màu và không hóa nâu trong không khí, tỷ khối hơi hhG so với hydro bằng 17,2.Giá trị m là

A.6,21

B.6,93C.6,43D.6,48

Câu 34: Chia 17,6g hh A :Fe, M thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : phản ứng với dd HCldư; thu được 2,24 lit H2 (đkc). Phần 2 : phản ứng hết với dd HNO3; thu được 8,96 lit NO2 (đkc). M là:

A.  MgB.  Zn

C.  AgD.  Cu

Câu 35: Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng 3,59 gam được chia làm 2 phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 4,355 gam hỗn hợpoxit. Phần 2 đem hòa tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đkc). V cógiá trị là:

A. 4,48 lítB. 3,136 lít

C. 3,584 lítD. 5,6 lít

Câu 36: Đốt m gam hh gồm một ankan, một anken, một ankin. Dẫn toàn bộ sản phẩmchy vo 4,5 lit dd Ca(OH)2 0,02M, thu được kết tủa và khối lượng dd tăng 3,78 gam .Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dd thu được, kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lượng kếttủa hai lần là 18,85 gam. Giá trị m là:

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 9/20

 

A. 1,34B.1,68C. 1,86D. 1,8

Câu 37: Cho 0,2 mol P2O5 phản ứng với V lit dd NaOH 1,1M. Sau phản ứng thu được63,4 gam muối. Giá trị V là:

A. 0,5 litB.0,75 litC.0,875 litD.1 lit

Câu 38: Dẫn một lượng hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C2H6 và H2 qua ống đựng bột Ninung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí Y có tỉkhối so với H2 là 12,2. Đốt cháy hết lượng Y này rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vàonước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 80B. 90C. 40D. 75

Câu 39: Cho 39,2 gam axit phosphoric pứ với dd chứa 44 g NaOH. Khối lượng muối thuđược là:

A. 60,13 gamB.63,4 gamC. 66,2 gamD. 67,34 gam

Câu 40: Cho các hợp chất sau :(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-COOH(e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH2 OHCác chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là

A. (c), (d), (f)B. (a), (b), (c)C. (a), (c), (d)D. (c), (d), (e)

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 10/20

 

Câu 41: Cho hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl1M và axit H2SO4 0,5M, thu được V lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dungdịch không đổi). Dung dịch Y có pH =1. Giá trị V là:

A. 3,36B.4,48C. 5,32D. 4,872

Câu 42: Cho hhA: 3,6 gam Mg, 19,6 gam Fe pứ với V lit dd HNO3 1M ; thu được ddB ,hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:

A.1,1

B. 1,15C. 1,22D. 1,225

Câu 43: Một hhX chứa một ancol no và một axit caboxylic đơn chức đều có mạch không phân nhánh, có cùng số C . Đốt 0,25 mol hhX cần vừa đủ 17,5 lit khí oxi (đkc), thu được16,8 lit CO2 (đkc) và 12,375 gam nước . CTPT của ancol trong X là:

A. C2H5OHB. C3H8O2 

C. C2H6O2 D. C3H8O3 

Câu 44:  Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánhC. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánhD. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 45: Cho m gam Fe vào 800ml dung dịch HNO3 0,5M, đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X cóthể hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Giá trị của m là

A. 6,72.B. 1,68.C. 0,84.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 11/20

 

D. 1,12.

Câu 46: Cho các nguyên tố: X (Z = 19), Y (Z = 7), Z (Z = 14), T (Z = 12). Dãy gồm cácnguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. Y, Z, T, X.B. T, X, Z, Y.C. X, T, Y, Z.D. X, T, Z, Y.

Câu 47: Cho 17,8 gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M vàH2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp bột kimloại và NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :

A. 16,8

B. 17,8C.13,48D. 10,68

Câu 48: Cho propan tác dụng với Cl2 và cho tác dụng với Br 2 đều theo tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm chính chiếm tỉ lệ:

A. cao hơn khi cho tác dụng với cloB. cao hơn khi cho tác dụng với bromC. trong hai trường hợp là như nhau

D. không xác định được vì không biết tỉ lệ về số mol

Câu 49: Nung m gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gianthu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3 litdung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng 2. Giá trị m là:

A. 9,4B. 4,7C. 6,58D. 6.768

Câu 50: Cho 4,4 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, số mol bằngnhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư ddAgNO3 trong NH3, đun nóng thuđược 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là:

A. CH3CHO và C2H5CHOB.HCHO và CH3CHO

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 12/20

 

C. HCHO và C2H5CHOD.C2H3CHO và C3H5CHO

Đáp án đề 01:

ĐỀ 2 : THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH

Môn : HÓA HỌC

Thời gian làm bài : 90 phút

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19).Độ âm điện của cácnguyên tố tăng dần theo thứ tự

A.  M < X < Y < R.B.  M < X < R < Y.C.  Y < M < X < R.D.  R < M < X < Y.

Câu 2: Tổng số liên kết π trong phân tử isopren làA.  3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA1 C 11 C 21 B 31 D 41 C2 A 12 C 22 B 32 D 42 B3 D 13 B 23 A 33 B 43 D4 C 14 A 24 D 34 D 44 C5 C 15 C 25 C 35 C 45 A6 B 16 B 26 B 36 C 46 D7 D 17 A 27 B 37 D 47 D8 D 18 A 28 A 38 A 48 B9 B 19 B 29 A 39 B 49 C

10 D 20 D 30 A 40 C 50 C

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 13/20

 

Câu 3: Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử ion trong dãy vừa có tính oxi hóa vừa cótính khử là

A.  3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 4: Trộn 100ml dung dịch CH3COOC2H5 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau 15 phútnồng độ CH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là

A.  0,033 mol/lít. Phút.B.  0,02 mol/lít. Phút.

C.  0,01 mol/lít. Phút.

D.  0,0133 mol/lít. Phút.

Câu 5: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, nhữngdung dịch có pH > 7 là

A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.

D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

Câu 6: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A.  H2S và Cl2. B. HI và O3. C. NH3 và HCl. D. Cl2 và O2.

Câu 7: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,

thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A.  Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2. D. HNO3.

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,22 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị củaa là

A.  0,220. B. 0,055. C. 0,110. D. 0,075.

Câu 9: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màn ngăn

xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của avà b là

A.  2b = a. B. 2b < a. C. b = 2a. D. b > 2a.

Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m(kg) Al ở catot và 33,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 1,12 lít(đktc) hỗn hợp khí X sục vào nước vôi trong (dư), thu được 1,0 gam kết tủa. Giá trị của m là

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 14/20

 

A.  37,800. B. 36,800. C. 38,800. D. 35,800.

Câu 11: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2Ovà m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là

A. 

43,8. B. 22,2. C. 17,8. D. 21,8.Câu 12: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với oxi thu được 7,52 gam hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp rắn Xtác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giátrị của V là

A.  0,448. B. 0,224. C. 4,480. D. 2,240.

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 2,0625 gam photpho trihalogenua, thu được dung dịch X gồm 2axit. Để trung hòa X cần vừa đủ 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là

A.  F. B. Cl. C. Br. D. I.

Câu 14: Cho hòa tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giátrị của m là

A.  7,84. B. 6,12. C. 5,60. D. 12,24.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào nước (dư) thì thoát ra V lít khí. Nếu cũngcho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khốilượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)

A.  29,87%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.

Câu 16: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn không tan là 6,4 gam. Phần trăm khồi lượng Fe 3O4 tronghỗn hợp ban đầu là

A.  64,44%. B. 82,22%. C. 32,22%. D. 25,76%.

Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, CH3Cl, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN, axit glutamic. Sốchất hữa cơ trong dãy là

A.  2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 18: SO2 luôn thể hiện tính khử khi phản ứng với:

A. O2, dung dịch KMnO4, nước brom.B. O2, dung dịch KOH, nước brom.

C. H2S, dung dịch KMnO4, nước brom.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 15/20

 

D. O2, BaO, nước brom.

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl (dư) thu được Vlít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dungdịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO 2. Phần

trăm về khối lượng của Fe trong X làA.  45,9%. B. 54,1%. C. 43,9%. D. 52,1%.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm Al và một kim loại R. Cho 1,93 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 1,456 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 1,93 gam X tác dụng hết với dung dịchHNO3 đặc, nóng (dư) thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc). Kim loại R là

A.  Fe. B. Mg. C. Zn. D. Sn.

Câu 21: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun

nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩmkhử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được mgam muốn khan. Giá trị của m là

A.  151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 22: Cho 0,05 mol chất hữa cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br 2, thu được chất hữucơ Y (chứa 3 nguyên tố); đồng thời khối lượng bình đựng dung dịch Br 2 tăng lên 2,1 gam. Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Chất X là

A.  Xiclopropan. B. propen. C. ancol etylic. D. axit fomic.

Câu 23: Brom hóa ankan X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duynhất, có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên gọi của X là

A.  2,2 – đimetylpropan.B.  2,2,3 – trimetylpentan.

C.  isopentan.

D.  3,3 – đimetylhexan.

Câu 24: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ

khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là

A.  0,46. B. 0,92. C. 0,32. D. 0,64.

Câu 25: Oxi hóa 9,2 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước vàancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sauđây đúng?

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 16/20

 

A.  Giá trị của V là 2,24.B.  Giá trị của V là 1,12.

C. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là 100%.

D. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháyhoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO 2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vớilượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được số mol Ag là

A.  0,06 mol. B. 0,24 mol. C. 0,08 mol. D. 0,12 mol.

Câu 27: Axit cacboxylic X mạch hở chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit

A.  No, đơn chức.B.  không no, đơn chức.

C.  no, hai chức.

D.  không no, hai chức.

Câu 28: Trong điều kiện thích hợp, vinyl axetat được đều chế từ phản ứng giữa axit axetic với

A.  CH2=CH_OH. B. CH2=CH2. C. CH CH   . D. CH2=CH_ONa.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axitcacboxylic. Công thức cấu tạo của X là

A.  HCOOCH3.B.  CH3COOCH3.

C.  C2H5COOCH3.

D.  C2H3COOCH3.

Câu 30: Số công thức cấu tạo của amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11 N là

A.  2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 31: Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X. Phát biểu đúng là

A. Dung dịch X có pH bằng 13.B. Nồng độ của ion CH3 NH3

+ bằng 0,1M.

C. Dung dịch X có pH lớn hơn 13.

D. Nồng độ của ion CH3 NH3+ nhỏ hơn 0,1M.

Câu 32: Este hóa hết các nhóm hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO 3.Giá trị của x là

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 17/20

 

A.  0,01. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25.

Câu 33: Ancol no, mạch hở X có công thức CnHmO2. Mối liên hệ giữa n và m là

A.  m = 2n + 2. B. m = 2n. C. 2m = n. D. m – 2 = n.

Câu 34: Trong những điều kiện thích hợp, chỉ dùng thuốc thử là Cu(OH)2, có thể phân biệt đượctất cả các dung dịch trong dãy:

A. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol metylic.B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol metylic.

C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol.

Câu 35: Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, cresol phản ứng vừa đủ 60 ml dungdịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A.  6,56. B. 5,43. C. 8,66. D. 6,78.

Câu 36: Một este đơn chức có khối lượng mol 88g/mol. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M; từ dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thứccấu tạo của X là

A.  HCOOCH2CH2CH3.B.  HCOOCH(CH3)2.

C.  CH3COOC2H5.

D.  C2H5COOCH3.

Câu 37: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu đượcmuối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là

A.  Metyl propionate. B. etyl axetat.C. propyl fomat. D. isopropyl fomat.

Câu 38: Cho dãy các chất: C6H11 NO (caprolactam), C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH. Số chấttrong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A.  2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 39: Cho 7,4 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp tác dụngvới AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 64,8 gam Ag. Công thức của các anđehit là

A.  CH3CHO, HCHO. B. C2H5CHO, CH3CHO.

C. C2H5CHO, C3H7CHO. D. C3H7CHO, C4H9CHO.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 18/20

 

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O.Mặt khác, cho 11,6 gam este đó tác dụng với dung dịch NaOH (đủ), thu được 9,6 gam muốikhan. Công thức của X là

A.  C3H7COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOC3H7. D. CH3COOC3H7.

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn X mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Mối liên hệ giữa x và y là

A.  y = 17x. B. x = 15y. C. x = 17y. D. y = 15x.

Câu 42: Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phản ứng oxi hóaA.  isopren. B. xilen. C. cumen. D. propilen.

Câu 43: Chất X khi tác dụng với chất Y có xúc tác thích hợp thì tạo ra axetanđehit. Khi cho Xtác dụng với Z có xúc tác thích hợp thì tạo ra etanol. X, Y, Z lần lượt là:

A.  C2H2, H2, H2O. B. C2H2, O2, H2O.C. C2H4, O2, H2O. D. C2H2, H2O, O2.

Câu 44: Ở điều kiện thường, crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích củacác nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của crom là 7,2 gam/cm3. Nếu coinguyên tử crom có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là

A.  0,125 nm. B. 0,155 nm. C. 0,134 nm. D. 0,165 nm.

Câu 45: Hai kim loại bền trong không khí, nước nhờ có lớp màn oxit rất mỏng bảo vệ làA.  Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Mg. D. Al và Cr.

Câu 46: Cho các thế điện cực chuẩn: E0

Cu2+

/Cu = +0,34V; E0

Ag+

/Ag = +0,80V. Phát biểu nàosau đây đúng về pin điện hóa Cu – Ag?A. Suất điện động chuẩn của pin là -0,46V.B. Cu là cực dương, Ag là cực âm.C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.D. Suất điện động chuẩn của pin là -1,10V.

Câu 47: Để phân biệt ba dung dịch: ancol etylic, phenol, axit fomic có thể dùng thuốc thử làA.  Quỳ tím. B. nước brom. C. dung dịch NaHCO3. D. Cu(OH)2.

Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với một lượng dư

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Cu2O. Giátrị của m làA.  14,4. B. 7,2. C. 5,4. D. 3,6.

Câu 49: Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X (xúc tác H+),thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thuđược 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng glucozơ trong X là

A.  75,32%. B. 51,28%. C. 76,74%. D. 62,64%.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 19/20

 

Câu 50: Số đồng phân cấu tạo (no, mạch hở) ứng với công thức phân tử C3H7 NO2, vừa tác dụngvới axit vừa tác dụng với bazơ là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 51: Giá trị pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M là (biết K a =

1,75.10-5

)A.  4,756. B. 3,378. C. 1,987. D. 2,465.

Câu 52: phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữaA.Phenol với axit axetic. B. phenol với anhiđrit axetic.C. phenol với axetanđehit. D. phenol với axeton.

Câu 53: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chấttrong dãy làm mất màu nước brom là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 54: Cho một pin điện hóa được tạo bởi một cặp oxi hóa – khử Fe

2+

/Fe và Cu

2+

/Cu. Phảnứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là

A. Fe → Fe2+ + 2e. B. Fe2+ + 2e → Fe.C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Ag → Cu2+ + 2e.

Câu 55: Trong phương pháp thủy điện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag 2S, cần dùngthêm

A. Dung dịch HNO3 đặc và Zn.B. Dung dịch NaCN và Zn.C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng và Zn.

D. Dung dịch HCl đặc và Zn.

Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam đồng bằng dung dịch HNO3 loãng, toàn bộ lượng NO (sản phẩm khử duy nhất) sinh ra được oxi hóa hoàn toàn bởi oxi thành NO 2 rồi sục vào nước cùng vớidòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Tổng thể tích khí O2 (đktc) đã phản ứng là

A.  3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Câu 57: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuấthiện vết màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi khí

A.  H2S. B. NO2. C. Cl2. D. SO2.

Câu 58: Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình sảnxuất hao hụt 10%?A.  2,673 tấn. B. 2,970 tấn. C. 3,300 tấn. D. 2, 546 tấn.

Câu 59: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với AgNO3 trong dungdịch NH3 và dung dịch NaOH; Y phản ứng được với CaCO3. Công thức cấu tạo X và Y lần lượtlà

A. CH2=CH–CH=O, CH2=CH–COOH.

5/9/2018 de-thi-va-dap-an-mon-Hoa-ky-1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-thi-va-dap-an-mon-hoa-ky-1 20/20

 

B. HCOOCH=CH2, CH2=CH–COOH.C. O=CH– CH2 –CH=O, HCOOCH=CH2.D. HO–CH2 –CH=O, CH2=CH–COOH.

Câu 60: Trong phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?

A.  Phenylalanin. B. Valin. C. Leuxin. D. Isoleuxin.

ĐÁP ÁN MÔN HÓA ĐỀ I

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA1 D 16 A 31 D 46 C2 B 17 C 32 B 47 B3 B 18 A 33 A 48 A4 B 19 A 34 B 49 D5 D 20 A 35 A 50 B6 D 21 A 36 D 51 A

7 A 22 A 37 A 52 B8 C 23 A 38 C 53 B9 D 24 B 39 A 54 A10 A 25 A 40 C 55 B11 B 26 C 41 A 56 A12 A 27 B 42 C 57 A13 B 28 C 43 C 58 A14 A 29 A 44 A 59 B15 A 30 B 45 D 60 B

===============