326
GIÚP CON HỌC TOÁN 5 1

giup con hoc lop 5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tham khảo

Citation preview

Page 1: giup con hoc lop 5

GIÚP CON HỌC TOÁN 5

1

Page 2: giup con hoc lop 5

2

Page 3: giup con hoc lop 5

LỜI NÓI ĐẦU

Nhaèm muïc ñích hoã trôï caùc baäc phuï huynh, các thầy cô giáo trong vieäc giuùp con em ñaûm baûo caùc yeâu caàu cô baûn veà kieán thöùc vaø kó naêng theo chuaån chöông trình giaûm taûi ñöôïc Boä Giaùo duïc vaø Ñaøo taïo chæ ñaïo thöïc hieän töø naêm hoïc 2011 - 2012, cuốn sách Giuùp con hoïc Toaùn, söû duïng töø lôùp 1 ñeán lôùp 5. Quyeån saùch baïn ñang xem chính laø moät trong 5 quyeån trong boä saùch treân.

Quyeån saùch coù noäi dung bao goàm caùc ñeà kieåm tra ñöôïc taùc giaû xaây döïng töông öùng vôùi noäi dung kieán thöùc, chuaån kó naêng ñöôïc quy ñònh trong töøng tieát hoïc (töø tieát 1 ñeán tieát 141) cuûa saùch giaùo khoa Toaùn lôùp 1. Caùc baøi kieåm tra ñöôïc xaây döïng döïa treân kinh nghieäm giaûng daïy vaø laøm coâng taùc giaùo duïc laâu naêm cuûa caùc taùc giaû, baûo ñaûm ñuùng vaø ñuû kieán thöùc, vöøa söùc vaø khaùc vôùi nhöõng baøi taäp trong saùch giaùo khoa nhaèm taïo söï môùi laï, taêng höùng thuù hoïc taäp cho caùc em hoïc sinh. Qua ñoù giuùp caùc em hoïc sinh naém chaéc kieán thöùc cô baûn ñaõ hoïc vaø reøn kó naêng giaûi baøi taäp (kieán thöùc môùi vaø luyeän kieán thöùc cuõ). Ngoaøi caùc ñeà kieåm tra theo chöông trình hoïc, saùch coøn cung caáp caùc ñeà kieåm tra ñònh kì (giöõa hoïc kì I, cuoái hoïc kì I, giöõa hoïc kì II, cuoái hoïc kì II) cuõng nhö caùc ñeà töï oân luyeän ñeå caùc quyù vò phuï huynh tham khaûo, ñònh höôùng chuaån bò, oân taäp cho caùc em hoïc sinh.

Vôùi boä saùch naøy, quyù vò phuï huynh, các thầy cô giáo seõ coù theâm moät cô sôû ñeå hoã trôï con em mình oân taäp taïi nhaø, tại lớp giuùp cho caùc beù ñaït ñöôïc keát quaû toát nhaát trong hoïc taäp.

3

Page 4: giup con hoc lop 5

4

Page 5: giup con hoc lop 5

Tiết 1. ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

1. Điền vào bảng (theo mẫu) :

Viết số Đọc số Tử số Mẫu số

Mười lăm phần chín 15 9

…………………….................... ……… ………

……………………..................... ……… ………

Hai mươi phần năm mươi chín ……… ………

……………………..................... ……… ………

……………………................... 35 47

2. Viết các thương dưới dạng phân số (theo mẫu) :

a) 4 : 5 = ; 7 : 10 = ; 25 : 13 = ; 6 : 9 =

b) 15 : 100 = ; 100 : 25 = ; 7 : 15 =

c* Viết vào chỗ chấm :

8 : … = ; … : 6 = ; … : … = .

3. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (mẫu) :

a) 6 = ; 9 = ; 29 = ; 42 = ; 69 =

b) Viết vào chỗ chấm :

19 = ; ..... = ; = 16

4. Viết số thích hợp vào ô trống :

a) = 1 ; 1 = =

b) 0 = = =

5

Page 6: giup con hoc lop 5

Tiết 2. ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

1. Rút gọn các phân số :

a) = ..................................... b) = .....................................

= .................................... = .....................................

= .................................... = .....................................

2. Quy đồng mẫu số các phân số :

a) và ; MSC : ……. ; = ……......= …… ; = ……......= ……...

b) và ; …………………………………………………….....................

c) và ; ……………………………………………………................

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”

3. Khoanh tròn câu trả lời đúng :

Phân số bằng với …...............

a) b) c) d)

4. Tính nhanh bằng cách rút gọn :

a) ................................................................................................

b) ................................................................................................

6

Page 7: giup con hoc lop 5

Tiết 3. ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ

1.

? a) ….... ... b) … ....

c) ….... d) … .....

2. So sánh các phân số (theo mẫu) :

Điền dấu Giải thích

……………………… và …………..........................

………………………

…………............... và ……………….........................

…………...................... và ……………….........................

……………………… và …………..........................

………………………

3. Viết vào chỗ chấm :

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

; ; và

........................................................................................................................b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

; 1 ; ; 2 ;

........................................................................................................................

4. Tìm các phân số lớn hơn và bé hơn có mẫu số là 35.

7

Page 8: giup con hoc lop 5

…………….…………………………………………………………………Tiết 4.

ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo)

1. a)

…...... 1 1…....... …...... 1

? ….......1 … ..........1 1….......

b) Viết tiếp vào chỗ chấm :

- Một phân số lớn hơn 1 khi ...................................................................

- Một phân số bé hơn 1 khi ....................................................................

- Một phân số bằng 1 khi .......................................................................

2. a)

?

b) Viết vào chỗ chấm cách so sánh 2 phân số có cùng tử số.

................................................................................................................................

................................................................................................................................

3.

a) b)

…. …. …. …. ?

…. …. …. ….

4. Cho 3 số 4, 5 và 6. Hãy viết theo yêu cầu sau :

a) Phân số bé hơn 1 :...................................................................................

b) Phân số lớn hơn 1 :................................................................................

c) Phân số bằng 1 :.....................................................................................

8

Page 9: giup con hoc lop 5

Tiết 5. PHÂN SỐ THẬP PHÂN

1. Viết lại cách đọc các phân số thập phân sau :

a) : Hai phần mười.

:.......................................................................................................

b) :......................................................................................................

:.....................................................................................................

c) :................................................................................................

:......................................................................................................

2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) Sáu phần trăm : …………....... b) Chín mươi hai phần trăm ……….....

Tám phần triệu …………....... Một ngàn tám trăm phần ngàn …….

3. Khoanh tròn vào phân số thập phân :

a) b) c) d)

4. Chuyển mỗi phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu) :

a) = .............. = .........

b) = ............ = ....... = .................. = .........

5. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100.

a) = ........... = ................

= ............ = .................

b)Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.

A B C D E F

9

Page 10: giup con hoc lop 5

0 … … … … … … 1 Tiết 6.

LUYỆN TẬP

1. Viết phân số thập phân vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.

0 … … … … …

2. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân :

a) = ............................ b*) = .................................

= ............ ............ ... = ................................

= ........... ................ = ................................

= ............................... = ...............................

= ............................ = ...........................

3. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100.

a) = ............................... b*) = ................................

= ........... .................. = ............................

= ........... ................ . = ..............................

4. Lớp 5A có 30 học sinh. Trong đó có học sinh thích học Toán, học sinh

thích học Tiếng Việt. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học môn Tiếng Việt?

.....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

10

Page 11: giup con hoc lop 5

....................................................................................................................

Tiết 7. ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ

1. Tính :

a) ................................. – = ........................................

b) .....................................................................................................

...................................................................................................

.....................................................................................................

...................................................................................................

2. Tính :

a) 2 + ...................................................................................................

...................................................................................................

b) 5 – ....................................................................................................

....................................................................................................

c*) ..........................................................................................ơ

.....................................................................................................................

…............................................................................................

...................................................................................................................

3. Lớp 5A có số học sinh là học sinh giỏi; số học sinh khá là , còn lại là học

sinh trung bình, không có học sinh yếu. Tìm phân số chỉ số học sinh trung bình ?

.....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

.....................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

11

Page 12: giup con hoc lop 5

Tiết 8. ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ

1. Chọn kết quả đúng của mỗi phép tính sau và ghi lại vào chỗ chấm :

a) x ………

A. B. C. D.

b) 3 x ………

A. B. C. D.

2. Tính :

a) x .................................................................................................

b) x 4 = ....................................................................................................

c) ......................................................................................................

......................................................................................................

d) Tính bằng cách rút gọn :

.............................................................................................

3. Tính (theo mẫu) :

Mẫu :

a) x ................................................................................................

b) : ................................................................................................

c) x ................................................................................................

4. Một miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Người ta chia

miếng gỗ thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần của miếng gỗ đó.

.........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

.......................................................................................................................

12

Page 13: giup con hoc lop 5

........................................................................................................................

Tiết 9. HỖN SỐ

1. Viết theo mẫu :

a) b)

Viết : ……………………..........................

Viết : 1 Đọc : ……………………..........................

Đọc : một và một phần hai. c)

Viết : ……………………. .........................

Đọc : ……………………...........................

2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số : 0 1 2 3 4

.. .. ... .. ..

3. a) Chọn hỗn số đúng :

A. B. C. D.

Giải thích vì sao ?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

13

Page 14: giup con hoc lop 5

Tiết 10. HỖN SỐ (tiếp theo)

1. Chuyển hỗn số sau thành phân số (theo mẫu) :

Mẫu: 2 = =

a) ............................................................................................................

b) ..............................................................................................................

c) .............................................................................................................

d) ..........................................................................................................

2. Chuyển hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện (theo mẫu) :

Mẫu : x = 3

a) ...........................................................................................

b) ...........................................................................................

c) ............................................................................................

d) ..........................................................................................

3. Chuyển các hỗn số sau thành phân số và thực hiện (theo mẫu) :

Mẫu : = 2

a) ...........................................................................................

b) ............................................................................................

14

Page 15: giup con hoc lop 5

Tiết 11. LUYỆN TẬP

1. Nối các phân số với hỗn số cho phù hợp :

4 7 9

2.

…… ... ....……

? ….. …. . …. . …

. ..…… …….....

…. …. .… ..…

3. Chuyển các hỗn số sau thành phân số và thực hiện :

a) ...........................................................................................

b) ..........................................................................................

c) ...........................................................................................

d) ............................................................................................

e*) ...................................................................................

................................................................................................................

4. Tìm x :a) x + b) x : = x

.......................................... ................................................

.......................................... ................................................

.......................................... ................................................

.......................................... ................................................ .

15

Page 16: giup con hoc lop 5

Tiết 12. LUYỆN TẬP CHUNG

1.

a) Phân số thập phân là :..............................................................................

b) Chuyển mỗi phân số dưới đây thành phân số thập phân :

.................................. ..............................................

.......................... ......... .............................................

2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số :

...................... ......... ................................................

..................... ......... ..............................................

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Hướng dẫn : 10dm = 1m ; 1dm = m ; 4 dm = m

a) 1dm = …….. m b) 1g = …… ......kg5dm = …… .. m 9g = …… ..... kg

8dm = ……. ..m 16g = ……..... .kg c) 1 phút = …… .giờ d) 16dm = …… .......m

6 phút = …… .giờ 5cm = …… ......m 15 phút = …… .giờ 12mm = …… .......m

4. Viết các số đo (theo mẫu) :

Mẫu : 3m 7dm = 3m + m = 3 m

a) 6m 9dm = ...............................................................................................

b) 2m 18cm = ..............................................................................................

c) 7m 128mm = ..........................................................................................

5. Hãy chọn cách viết đúng và viết lại vào chỗ chấm dưới đây :

a) 2m 13cm = …………………

A . 2 m B. 2 m C. 2 m D. 2 m

b) 1 tấn 1 kg = ……………….

16

Page 17: giup con hoc lop 5

A. tấn B. tấn C. tấn D. tấn

Tiết 13. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :

a) ........................................................................................................

b) ........................................................................................................

c) ...............................................................................................

2. Tính :

a) .........................................................................................................

b) ......................................................................................................

c) ............................................................................................

3. Viết số đo độ dài theo mẫu :

Mẫu : 8m 3dm = 8m + m = 8 m

a) 6m 8dm = …………………........................................................................

b) 12m 7dm = …………………......................................................................

c) 9dm 8cm = ………………….......................................................................

d) 7m 42cm = …………………......................................................................

4. Biết bao gạo là 24 kg. Hỏi cả bao gạo có bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?

....................................................................................................................

.....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

5. Viết vào chỗ chấm :

a) 5m 6dm = …. . m = ……dm b) 38cm 9mm = ……cm = ….... mm

12m 9cm = ……m = ……cm 6dm 2mm = ……dm = ……....mm

17

Page 18: giup con hoc lop 5

Tiết 14.

LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính :

a) .........................................................................................................

...................................................................................................

b) .......................................................................................................

....................................................................................................

c) ...........................................................................................

2. Tìm x :

a) b)

…………………............................. ………………..................................…………………............................. ………………...................................

c) x x d)

…………………............................ ………………..................................…………………............................. ………………..................................

3. Viết các số đo (theo mẫu) :

Mẫu : 3m 16cm = 3m + m = 3 m

a) 2m 63cm =…………………………...................................................... b) 14m 75cm = …………………………....................................................

c) 2m 8cm =…………………………........................................................ d) 72cm = ……………………............................................................4.

a) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng của : 18m 6mm = .......... ?

A. 18 m B. 16m m C. 18 m D. 18 m

b) Với : x x , x sẽ là :

18

Page 19: giup con hoc lop 5

A. B. C. D.

Tiết 15. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

1. a) Tổng của hai số là 150. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó ?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

b) Hiệu của hai số là 120. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó ?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

2. Dựa vào tóm tắt sau. Em hãy viết lại đề toán và giải :

Tóm tắt : .....................................................................Bò : .....................................................................Trâu : .....................................................................

.....................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

19

10 con

? con

? con

Page 20: giup con hoc lop 5

......................................................................................................................................

Tiết 16. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN

1. Kết quả nào đúng từ tóm tắt sau :Tóm tắt :

3 ngày trồng : 150 cây6 ngày trồng : … cây ?

A. 300 cây B. 400 cây C. 500 cây D. 600 cây 2. a) Mua 6m vải hết 150 000 đồng. Hỏi để mua 20m vải như thế cần bao nhiêu tiền ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

...........................................................................

............................................................................

............................................................................

b) May 10 bộ quần áo cần 20m vải. Hỏi may 20 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

...........................................................................

............................................................................

............................................................................

20

Page 21: giup con hoc lop 5

Tiết 17. LUYỆN TẬP

1. Hà mua 8 quyển vở hết 40 000 đồng. Hỏi nếu Hà mua 15 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Một người làm công trong 3 ngày được 240 000 đồng. Hỏi với mức lương như thế thì người đó sẽ được trả bao nhiêu tiền nếu làm trong 5 ngày ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Dựa vào tóm tắt, em hãy viết lại đề toán và giải : Tóm tắt :

60 học sinh cần : 2 xe150 học sinh cần : ….... xe ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4. Số dân của một phường hiện nay là 6000 người. Nếu hàng năm cứ 1000 người tăng 13 người, thì sau một năm số dân của phường đó là bao nhiêu người?

A. 6078 người B. 6978 người C. 6980 người D. 9600 người

21

Page 22: giup con hoc lop 5

Tiết 18. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG GIẢI TOÁN (tiếp theo)

1. a) Muốn làm xong con đường trong 10 ngày thì cần 12 công nhân. Nay muốn làm xong con đường trong 8 ngày thì cần bao nhiêu công nhân ? ( mức làm việc của mỗi người như nhau )

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

...........................................................................

............................................................................

b) Hai máy bơm nước mất 6 giờ thì bơm đầy hồ nước. Nếu bốn máy bơm nước với mức bơm như thế thì sau bao lâu sẽ bơm đầy hồ nước ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

...........................................................................

............................................................................

............................................................................

2. Để chuyển hết số gạo vào kho, người ta cần 20 xe sức chở mỗi xe là 1 tấn 5 tạ. Nếu mỗi xe chở được 3 tấn thì phải cần bao nhiêu xe ?

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

.................................... .............................................................................

...........................................................................

............................................................................

............................................................................

22

Page 23: giup con hoc lop 5

Tiết 19. LUYỆN TẬP

1. Trước đây, với 50000 đồng mẹ mua được 25 quyển vở. Nay giá mỗi quyển vởtăng thêm 500đ, thì với số tiền ấy mẹ sẽ mua được bao nhiêu quyển vở ?

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Một gia đình gồm bố, mẹ và 2 con, thu nhập bình quân hằng tháng mỗi người là 1800000 đồng. Nếu gia đình có thêm 1 thành viên nữa và mức thu nhập của gia đình không đổi thì hàng tháng mức thu nhập của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền ?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

...................................................................................................................................... 3. Một bếp ăn đã chuẩn bị đủ số gạo cho 50 công nhân ăn trong 30 ngày. Nay có

thêm 10 công nhân nữa. Hỏi số gạo trên đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?( Biết rằng mức ăn của mỗi người như nhau )

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

23

Page 24: giup con hoc lop 5

Tiết 20. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một người đi xe đạp, cứ 2 giờ thì đi được 25km. Hỏi với quãng đường dài 50km người đó phải đi mất bao lâu ?

…………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………….

…………………………………………………….

2. Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp

5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? …………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………….

…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….

3. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và hơn chiều rộng 12m. Tính

chu vi hình chữ nhật đó. …………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………….

…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….

4. Với tóm tắt sau, hãy viết đề toán và giải. Tóm tắt :

12 công nhân sửa : 36 mét đường 18 công nhân sửa : …….mét đường ? ……………………………………………............................................................……………………………………………............................................................……………………………………………............................................................……………………………………………............................................................……………………………………………............................................................……………………………………………............................................................……………………………………………............................................................

24

Page 25: giup con hoc lop 5

Tiết 21. ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

1. Viết số (hoặc phân số) thích hợp vào chỗ chấm : a) 1km = …………. hm 1dm = …………… m

1hm = ………… dam 1cm = ……………dm 1dam = …………… m 1cm = ……………. m1km = ……………. m 1mm = ……………. m

b) Nêu nhận xét : - Hai đơn vị đo độ dài liền nhau : …………………………………………..…….………………………………………………………………………

2. Viết số (hoặc phân số) thích hợp vào chỗ chấm : a) b)234m = …………. dm 1mm = ……………cm 913dm = .………… cm 3cm = ……………dm 87cm = ………… mm 18cm = ……………. m1dm = ……………. m 253m = ..…………. km

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6m 7dm = …………dm

17m 19mm = …………. mm2km 135m = ……………m

b) 317dm = ………m …………. dm 89cm = ………dm …………. cm5705m = ………. km ………….m

4. Quãng đường từ A đến D dài 1750km, trong đó đoạn đường từ A đến B dài 570km và đoạn đường từ B đến C dài 318km. Tính : a) Quãng đường từ A đến C.b) Quãng đường từ C đến D.…………….............................................……………………………….…………….............................................……………………………….………….............................................………………………………….………….............................................………………………………….…………............................................………………………………….…………………………............................................………………….…………………………...........................................………………….………………………………............................................…………….…………………………...........................................………………….………………………………............................................…………….

25

Page 26: giup con hoc lop 5

…………………………...........................................………………….Tiết 22.

ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

1. Viết số (hoặc phân số) thích hợp vào chỗ chấm :

a)

1tấn = ……………. tạ 1kg = …………… yến

1tạ = ..………… yến 1kg = ………………tạ

1yến = …………… kg 1kg = ……………. tấn

1tấn = ……………. kg 1g = .……………. kg

b) Nêu nhận xét :

- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 8 yến = …………. kg b) 470kg = ……………yến

25 tạ = .………… kg 6500kg = ……………tạ

13 tấn = ………… kg 19000kg = ………….tấn

c) 1kg 46g = …………. g d) 3001g = ………kg……g

35kg 8g = .………..… g 6505g = ………kg……g

3. Một cửa hàng trong ba ngày nhập về 2 tấn bột mì. Ngày thứ nhất nhập về được 735kg bột mì, ngày thứ hai nhập về hơn ngày đầu là 250kg bột mì . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng nhập về bao nhiêu ki – lô – gam bột mì ?

………………………...............................................…………………….

…………………………...............................................………………….

………………………...............................................…………………….

…………………………...............................................………………….

……………………………..............................................……………….

………………………………..............................................…………….

4. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng :

234 kg 7 g ……. 23 yến 47g

A. 234 kg 7 g > 23 yến 47g

B. 234 kg 7 g < 23 yến 47g

26

Page 27: giup con hoc lop 5

4cm

4cm

9cm

3cm

C. 234 kg 7 g = 23 yến 47g

Tiết 23. LUYỆN TẬP

1. Biết rằng cứ 5kg giấy vụn thì sản xuất được 50 quyển vở. Hỏi : a) Với 355kg giấy vụn thì sản xuất được bao nhiêu quyển vở ? b) Với 1 tạ 25kg giấy vụn thì sản xuất được bao nhiêu quyển vở ? ……………………................................................……………………….……………………….................................................…………………….………………….................................................………………………….…………………................................................….……………………….………………………….................................................………………….…………………………….................................................……………….………………………….................................................………………….………………………….................................................………………….………………………..................................................…………………….………………………….................................................………………….

2. Cho hình K được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình K

………………............................………….………………............................………….………………............................………….………………............................………….………………............................………….………………............................………….

……………….................................................…………………………….……………………….................................................…………………….………………………….................................................………………….

3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 84m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi

và diện tích của hình chữ nhật. ………………...............................................…………………………….…………………................................................………………………….……………………...............................................……………………….……………………...............................................……………………….………………………...............................................…………………….……………………................................................……………………….

27

K

Page 28: giup con hoc lop 5

…………………................................................………………………….Tiết 24.

ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG 1. Viết vào chỗ chấm :

Viết số Đọc số

125dam2 ……………………………………………………………

………………… Bốn ngàn chín trăm năm mươi hai đề-ca-mét vuông

590724dam2 ……………………………………………………………

................. Tám mươi ngàn bảy trăm đề-ca-mét vuông

70003dam2 ……………………………………………………………

66701dam2 ……………………………………………………………

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

5dam2 = ………..m2 13dam2 21m2 = ……….m2

67dam2 = ………..m2 9dam2 6m2 = ……….m2

534dam2 = ………….m2 25dam2 9m2 = ……….m2

5000m2 = ………..dam2  2897m2 = …..dam2 …m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :Hướng dẫn :

100 m2 = 1dam2

1m2 = dam2

5m2 = dam2

3 m2 = ………..dam2 1 dam2 = ……….hm2

4 m2 = ………..dam2 6 dam2 = ……….hm2

38 m2 = ..………dam2 16 dam2 = ……….hm2

3. Viết vào chỗ chấm:

a) 5 hm2 31 dam2 = ...………… ..hm2 = …………..dam2

32 hm2 60 m2 = ...………….. hm2 = ……………..m2

b)7 dam2 5 m2 = ...………… dam2 = ....…………..m2

28

Page 29: giup con hoc lop 5

17 dam2 1 m2 = ...………… dam2 = ....…………..m2

Tiết 25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

1. Viết vào chỗ chấm trong bảng sau : Viết số Đọc số

107 mm2 ……………………………………………………………

1548 mm2 …………………………………………………………

...............Một trăm tám mươi sáu ngàn mi-li-mét vuông

3060 mm2 ..........................................................................................

90005m2 ……………………………………………………………

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 6 cm2 = ………..mm2 b) 1m2 = ……….dm2

32 km2 = .………..hm2 4 m2 = ……….cm2

1 hm2 = ………….m2 25 m2 = ……….cm2

9 hm2 = ..………..m2  3600 cm2 = .......…..dm2

c) 34600m2 = .....................hm2 ....................dam2 631 cm2 = .....................dm2 ......................cm2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 mm2 = ………..cm2  b) 4 dm2 = ……….m2

4 mm2 = .……….cm2  15 dm2 = ……….m2

38 mm2 = …………cm2  1 dm2 = ……….m2

29

Page 30: giup con hoc lop 5

Tiết 26. LUYỆN TẬP

1. Chọn ý trả lời đúng và điền số vào chỗ chấm :

4 cm2 8 mm2 = ..................... mm2 A. 48 mm2 B. 480 mm2 C. 408 mm2 D. 804 m2

2. Viết vào chỗ chấm : a) Có đơn vị đo là m2

Mẫu : 3m2 25dm2 = 3m2 + m2 = 3 m2

6m2 45dm2 = ......................................................................................

12m2 37 dm2 = ......................................................................................

33 m2 6 dm2 = ......................................................................................

15dm2 = ......................................................................................

b) Có đơn vị đo là dm2 :

4 dm2 28 cm2 = ......................................................................................

15 dm2 6 cm2 = ......................................................................................

41 cm2 = ......................................................................................

3.> 1m2 16dm2 ............ 116dm2 390mm2 ........... 3cm2 9mm2

< ? ............ …………..

= 3cm2 8mm2 ........... 380mm2

............

4. Người ta dùng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát một nền nhà có chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Hỏi cần phải có bao nhiêu viên gạch để lát xong nền nhà đó. ( Biết mạch vữa giữa các viên gạch là không đáng kể )

………………………..................................................…………………….

………………………..................................................…………………….

…………………………................................................………………….

…………………………………................................................………….

…………………………………………................................................….

30

Page 31: giup con hoc lop 5

…………………………………….…...............................................…….

…………………………………….................................................……….

Tiết 27.

HÉC – TA 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) b)

1 ha = ......................m2 60000 m2 = ....................ha

5 ha = ......................m2 170000 m2 = ....................ha

24 ha = ......................m2 ha = ....................m2

ha = ......................m2 ha = ...................m2

2. Khoanh tròn vào chữ cái trước cách viết đúng :

A. 1ha m2 B. 1ha m2

C. 1ha km2 D. 1ha km2

3. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 500ha. Hãy viết số đo diện tích trên, dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông, mét vuông ?

…………………...............................................………………………….

…………………...............................................………………………….

…………………...............................................………………………….

………………...............................................…………………………….

………………...............................................…………………………….

………………...............................................…………………………….

………………………..............................................…………………….

4. Trên mảnh đất có diện tích là 4 ha, người ta xây dựng một nhà máy có diện tích 1650m2, nhà ở cho công nhân hết 98dam2 . Tìm diện tích phần đất còn lại ?

……………...............................................……………………………….

……………..............................................……………………………….

……………..............................................……………………………….

………………...............................................…………………………….

………………...............................................…………………………….

31

Page 32: giup con hoc lop 5

………………………………...............................................…………….

………………………………..............................................…………….

Tiết 28. LUYỆN TẬP

1. a) Nối cho phù hợp :

8 m2 12000m2

8ha 800m2 12km2 1200000m2

80000m2 12000000m2

b) Điền số vào chỗ chấm : c) Viết dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông 24000 dm2 = ............. m2 5m2 16 dm2 = ........................90000 dm2 = ..............m2 6 dam2 7 dm2 = ........................6050100cm2 = .......... dm2 254dm2 = ........................

2. 6m2 8 dm2 ............ 68dm2 1dm2 2cm2 ........... 1 dm2

? ............ .............. ........... 4 dm2 20cm2 ........ 430 cm2 1500ha ................... 15km2

.............. ..............

3. Phải có bao nhiêu tiền để tráng nền một sân phơi hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 100dm. Biết rằng, cứ tráng 1m2 sân hết 50000 đồng cả tiền công và tiền vật tư .

……………....................................................……………………………….……………………………………....................................................……….…………………………………....................................................………….……………………………………...................................................……….…………………………………....................................................………….

4. Một vườn bách thú có chiều dài 1800m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích

khu vườn thú đó bằng mét vuông, bằng héc-ta ? …………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….……………………………..................................................……………….…………………………...................................................………………….…………………………......................................................……………….

32

Page 33: giup con hoc lop 5

……………………………...................................................……………….

33

Page 34: giup con hoc lop 5

Tiết 29. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một nền nhà có chiều dài 12m, chiều rộng 6m. Hỏi : a) Nếu lát nền nhà đó bằng những viên gạch bông hình vuông cạnh 30cm thì cần

bao nhiêu viên gạch ? ( biết rằng các mạch vữa là không đáng kể ) b) Mỗi viên gạch giá 15000 đồng thì hết bao nhiêu tiền mua gạch để lát đủ nền

nhà đó ? …………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….……………………………..................................................……………….…………………………...................................................………………….…………………………......................................................……………….……………………………...................................................……………….

…………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….…………………………......................................................……………….……………………………...................................................……………….

2. Thửa ruộng của bác Ba có chiều dài 120m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính

a) Diện tích thửa ruộng của bác Ba. b) Biết trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg lúa. Hỏi mỗi đợt thu hoạch

bác Ba thu được bao nhiêu tạ lúa ? …………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….……………………………..................................................……………….…………………………...................................................………………….…………………………......................................................……………….……………………………...................................................……………….

…………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….…………………………......................................................……………….………………………..................................................…………………….

3. Hãy chọn kết quả đúng cho diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ :

A. 82cm2 B. 92cm2

C. 120cm2 D. 102cm2

34

7cm

12cm

10cm

4cm

4cm

Page 35: giup con hoc lop 5

Tiết 30. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

a) ; ; ; ; .......................................................................................

b) ; ; ; ; .......................................................................................

c) ; ; ; ..........................................................................................

2. Tính :

a) + + ..........................................................................................

b) : x ............................................................................................

c) Tính bằng cách thuận tiện :

x x ........................................................................................

d) Tính bằng hai cách: – –

Cách 1 : ................................................................................

Cách 2 : ................................................................................3. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người biết rằng mẹ hơn con 24 tuổi.…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….4. Dựa vào tóm tắt, hãy viết đề toán và chọn kết quả đúng : Tóm tắt : ........................................................

........................................................

........................................................Bố ........................................................

Con

A. Bố : 30 tuổi con 10 tuổi B. Bố 32 tuổi con 8 tuổi

C. Bố : 34 tuổi con 6 tuổi D. Bố : 33 tuổi con 7 tuổi

35

? tuổi

? tuổi 40 tuổi

Page 36: giup con hoc lop 5

Tiết 31.

LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết vào chỗ chấm :

Viết vào chỗ chấm Giải thích

1 gấp ...............lần 1 : 1 x 10

gấp ............lần .......................................................................

gấp ............lần .......................................................................

2. Tìm x:

a) x + b) x x

............................... ..................................

............................... ..................................

c) x – d) x : 8

............................... ..................................

............................... ..................................

3. Gia đình bác Ba ngày đầu gặt được thửa ruộng, ngày thứ hai gặt được thửa

ruộng. Hỏi : a) Trung bình mỗi ngày gia đình bác Ba gặt được bao nhiêu phần thửa ruộng ?b) Sau hai ngày còn bao nhiêu phần thửa ruộng chưa gặt ?

…………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….……………………………..................................................……………….…………………………...................................................………………….…………………………......................................................……………….4. Hôm qua mẹ đi nhà sách mua 24 quyển vở hết 120000 đồng. Nay do giảm giá, mỗi

quyển giảm 200 đồng. Vậy hôm nay mẹ sẽ mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển vở như thế cũng với số tiền như trên.

…………………………...................................................………………….…………………………...................................................………………….……………………………..................................................……………….…………………………...................................................………………….

36

Page 37: giup con hoc lop 5

…………………………......................................................……………….……………………………...................................................……………….Tiết 32.

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

1. Viết (theo mẫu) :Viết số Đọc số Viết số Đọc số

0,2 Không phẩy hai 0,4 ............................................

0,8 ........................................... 0,6 ............................................

0,05 ........................................... 0,01 ............................................

0,010 ........................................... 0,009 ............................................

2. a) Viết số thập phân vào chỗ chấm dưới vạch của tia số :

0 1

0,1 ... ... ... ... 0,6 ... ... 0,9

c) Điền số vào chỗ chấm :

0 ... ... ... ...

0,01 0,02 ... ... ... ... 0,1

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Mẫu : 2 dm m = 0,2m 6cm m = 0,06m

a) 4dm = m = .............m b) 5cm = m = ............m

3cm = m = ........ ...m 4g = kg = ..........kg

9mm = m = ......... ...m 43mm = m = ...........m

4. Cho ba số 5, 6, 9.

Hãy viết tất cả các số thập phân được tạo bởi ba chữ số đã cho mà phần thập phân của mỗi số có hai chữ số : (mỗi số gồm đủ 3 chữ số đã cho)

........................................................................................................................

........................................................................................................................

37

Page 38: giup con hoc lop 5

Tiết 33.KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( tiếp theo)

1. a) Viết ( theo mẫu ) :

Số Đọc số Số Đọc số

5,2 Năm phẩy hai 345,02 ............................................

9,06 .............................................. 67,001 ............................................

45,26 .............................................. 35,74 ............................................b) Hãy gạch dưới : + Phần nguyên của các số thập phân : 3,8 ; 0,34 ; 89,002 ; 1,6

+ Phần thập phân của các số thập phân : 456,01 ; 3,12 ; 456,37 ; 2,102. Viết các hỗn số sau thành số thập phân (theo mẫu ) :

Mẫu : 2 2,1

a) ......... b) ......... c) .............

........ ......... .............

3. Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân : a) 0,7 = ............................. b) 1,05 = ...........................................

1,25 = ........................... 0,006 = .........................................

13,136 = ....................... 6,089 = ........................................

38

Page 39: giup con hoc lop 5

Tiết 34.

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 5,64 đọc là : .....................................................................................................

5,64 có phần nguyên gồm .....................................................; phần thập phân

gồm ......phần mười, .......phần trăm

b) 309,5 đọc là : ...................................................................................................

309,5 có phần nguyên gồm .......đơn vị, ......chục,......trăm,.........ngàn ;

phần thập phân gồm ........................................................................................

c) 403,892 đọc là : ...............................................................................................

403,892 có phần nguyên gồm .........................................................................

………………………………………………………………………………..

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu : 2,6 m = 26 dm Cách làm : 2,6 m = 2 m = 2m 6 dm = 26 dm

a) 3,5 m = ............ dm b) 6,35 m = ............... cm

8,9 m = ............. dm 7,89 m = .............. cm

12,16m = .............. dm 32,6 m = ................cm 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng :

Số thập phân gồm Viết là

Năm đơn vị, sáu phần mười. .................

Tám chục, một đơn vị, bốn phần mười, ba phần trăm .................

Hai trăm, ba đơn vị, bảy phần mười, chín phần trăm, năm phần ngàn

.................

Một trăm, sáu chục, bốn đơn vị, tám phần mười, một phần trăm, một phần ngàn

.................

4. a) Viết tiếp số cần viết vào chỗ chấm :

; ;

b) Hãy viết các phân số thập phân vừa tìm được ở câu a ra số thập phân :

......... ; ........... ; ..........

39

Page 40: giup con hoc lop 5

Tiết 35. LUYỆN TẬP

1. Chuyển mỗi phân số thập phân sau thành số thập phân :

Mẫu: = 12 = 12,3

= …………..= …………. = ……………=………………..

= …………=…………. = ……………=………………..

2. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân :

= …………… = …………… = …………

= …………… = …………… = …………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :2,3 m = 23 dm 9,87 m = ……… cm 7,23 m = ……… cm8,7 m = ……. dm 2,8 m = ……… cm 5,02 m = ……… cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

= 0,6 ; .

Ta thấy: 0,6 = 0,60 vì …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

40

Page 41: giup con hoc lop 5

Tiết 36.SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

1. Viết số thập phân sau dưới dạng gọn hơn :

Mẫu : 5,900 = 5,9

a) 16,20 = ........... b) 123,0100 = .............. c) 13, 400 = ...............

2,090 = ........... 5,100 = .............. 0,0500 = ...............

18,800 = ........... 200, 2010 = .............. 2010,1010= ..............

2. Viết thêm vào chỗ chấm để số thập phân có :

a) Phần thập phân đều có 3 chữ số :

12,05..... 190,06...... 1439,4...... 705,10.....

b) Phần thập phân có số chữ số bằng với số chữ số ở phần nguyên :

201,5.... 100,75.... 701,34... 165,......

3. a) Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng :

0,300 = .......... ?

A. B. C. D. Cả ba đều đúng

b) Nối các số thập phân có cùng giá trị :

25,05 25,5

25,500 25,50 25,050 25,0500

41

Page 42: giup con hoc lop 5

Tiết 37. SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

1. >

< ? 57,18 58,71 10,25 10,2

=

0,07 0,070 63,05 63,051

2. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

12,05 ; 11,51 ; 12,5 ; 10,12 ; 15,12

..............................................................................................................

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

1,01 ; 1,011 ; 2,1 ; 1,110 ; 2,01

..............................................................................................................

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 125,...6 < 125,46 b) 0,071 > 0,07....

c) 12,314 < 12, 3....5 d) 50,5 = 50,5.....

4. Tìm số tự nhiên x biết :

a) 18,99 < x < 19,01 ; x = ......vì ...........................................................

b) 467,6 > x > 465, 9 ; x =....................................................................

........................................................................................................................

42

Page 43: giup con hoc lop 5

Tiết 38. LUYỆN TẬP

1.

? 9,752 ............... 8,572 16,9 ................. 16,901

37,49 ............... 37,50 109,05................. 109,050

2. a) Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

2,19 ; 3,91 ; 2,09 ; 5,05 ; 4,6 ; 5,5

................................................................................................................ ...

b) Tìm trong các số thập phân :

456,09 ; 465,91 ; 564,09 ; 643,05 ; 456,6 ; 565,5

+ Số thập phân lớn nhất là : .........................................................................

+ Số thập phân bé nhất là : ...........................................................................

3. Tìm giá trị của x :

+ 19, x08 > 19,008 ; x = .......... vì .............................................................

+ 100,0x0 < 100,020 ; x = .......... vì .............................................................

4. Tìm số tự nhiên x, biết :

a) 0,19 < x < 1,19 ; x = .......... vì .........................................................

b) 30,01 > x > 29.99 ; x = .......... vì ..........................................................

5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

a) Tìm chữ số x, biết : 63,5x7 > 63,527

A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0

b) Tìm số tự nhiên x, biết : 548,85 > x > 547,85

A. x = 546 B. x = 547 C. x = 548 D. x = 549

43

Page 44: giup con hoc lop 5

Tiết 39. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Số Đọc là

1,25 Một phẩy hai mươi lăm

0,137………………………………………………………………..........

18,025 …………………………………………………………………………

6,001 ………………………………………………………………........

2. Viết số thích hợp vào bảng sau :

Số thập phân gồm có Viết là

Sáu đơn vị, bảy phần mười ………………….........

Mười lăm đơn vị, tám phần mười, sáu phần trăm ………………….........

Không đơn vị, không phần mười, ba phần trăm, năm phần ngàn …………………….....

Sáu mươi ba đơn vị, sáu mươi tư phần ngàn……………………......

3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

21,239 22,138 21,329 22,318 ……………………………………………………….....................

4. a) Theo em cách tính nào nhanh nhất :

A.

B.

C.

b) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

......................................................................................................

44

Page 45: giup con hoc lop 5

.......................................................................................................

Tiết 40.

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

7m 6dm = 7,6m

a) 5m 7dm = …………m b) 3dm 6cm = …………..dm 1m 12cm = ………….m 8dm 7cm = ..…………dm

8m 7cm = ...............m 2dm 10mm = ………… dm

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 8m 16cm =.. . …………m b) 8dm = ….……… m45m 7dm = . . .…………m 5dm 6cm =.....………..dm6dm 6mm = ................dm 92cm = …..………..m 9dm = . .…………m 1dm 32mm = ….………...m

3. a) Nối cặp số đo độ dài bằng nhau :

5km 15m

5,15km 5,150km 5,015km

b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 6km 143m = .........…………km 12km 43m = .........…………km 578m = ..………………km

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

156m = …………km 9km 9dam = ……………m

= ………...hm = ………..…km

= ……….dam = ………….dam

45

Page 46: giup con hoc lop 5

Tiết 41. LUYỆN TẬP

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 49m 17cm = …………m b) 6m 9dm = ……………m

c) 25m 7cm = …………. ..m 9dm 5mm = …………..dm

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : Mẫu : 175cm = 1,75m

Cách làm : 175cm = 100cm + 75cm = 1m 75cm

= 1m + m = 1,75m

a) 423cm = ……………......m 216dm = ……………......m

b) 105cm = ……………......m 24dm = ..........………......m

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5km 196m = ……….........km b) 1km 5m = …………........km

c) 8km 27m = ........... km d) 516m = …………...........km

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 7,136km = ………......km …….....m

b) 10,45km = ………......km …….....m

c) 6,32km = …...…......km ….........m

5. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,05km, vậy đoạn đường đó dài mấy mét ?

A. 105m B. 1500m C. 1005m D. 1050m

46

Page 47: giup con hoc lop 5

Tiết 42.

VIẾT SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 3 tấn 175kg = ………........tấn b) 6 tấn 9kg = ……… ........tấn

2 tấn 518kg = ………........tấn 592kg = ……… ........tấn

8 tấn 79kg = ……….......tấn 50kg = ……… ........tấn

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5kg 125g =................................................kg

3kg 25g =.................................................kg

1kg 6g = ..................................................kg

315g =......................................................kg

b) 2 tạ 9 yến =............. ....tạ = ...................yến

7 yến =...................tạ = .....................kg

6 tạ 25kg =...................tạ = ...................yến

5 tạ 1 yến =..................tạ = .....................kg

3. Bác Tư nuôi 9 con heo thịt, trung bình mỗi con một ngày ăn hết 5 kg thức ăn. Hỏi trong một tháng (30 ngày) bác Tư cần bao nhiêu tấn thức ăn cho 9 con heo ?

Cách 1 Cách 2

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

47

Page 48: giup con hoc lop 5

Tiết 43.

ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 1. Tìm và nối các số đo bằng nhau lại cho phù hợp :

2m2 50dm2 2,05m2

2,005m2

2m2 5dm2 2, 5m2

2,0005m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 12m2 26dm2 = ......................................m2

29dm2 =.......................................m2

45cm2 =.......................................m2

b) 39m2 375cm2 = ................................... m2

18m2 6dm2 =.......................................m2

 47m2 4502cm2 = ..................................m2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 4765m2 = ............................................ha

9000m2 =.............................................ha

800m2 =.............................................ha

b) 1000ha =..........................................km2

16ha =..........................................km2

 1ha =..........................................km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 18,29m2 = ......................ha = .................. .......dam2

4,7639m2 =......................dm2 = ............................cm2

b) 5,4ha = .....................dam2 = .............................m2

7,16hm2 = ....................km2 = ......................... dam2 .

48

Page 49: giup con hoc lop 5

Tiết 44. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 57m 6dm = ................ m =...............dm

8m 25cm =..................m =...............cm

b) 98dm 9mm =................dm = ..............cm

5973m =...............km

c) 34m 17cm =...........cm = ...............dm =.............m

2. a) Tìm và nối cặp số có cùng giá trị : 0,5 tấn 500kg150kg 15 yến5kg 0,05 tạ15g 0,015kgb) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

475kg = ..............tạ =*..................yến.

25,7 tấn = ...........yến =*.....................tạ.

0,05 yến = .............kg =*.....................tạ.

1,34 tạ = ............tấn =*....................kg.

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5,75km = ........................m c) 16km2 =......................hm2

196cm = ........................m = .......................m2 

0,29m = ......................dm 7,5hm2 = ................... ....m2

5972m2 = ...................dam2 = ................... .....ha

b) 519dm2 = ...... ...............m2 0,05ha = ........................ m2

36,95m2 = ...................dam2 = .......................dm2

4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,45km, chiều dài bằng chiều rộng.

Tính diện tích của mảnh đất bằng mét vuông; bằng ha ?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

49

Page 50: giup con hoc lop 5

................................................................................................................................

Tiết 45. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 3m 9dm =...................................m

12m 37cm =...............................m

b) 18dm 9mm =............................dm

25,09dm =..................................m

c) 5,12ha =....................................m2

0,49m2 =..................................dm2

2. Điền vào bảng ( theo mẫu ) :Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là ki-lô-gam

5 tấn 5000kg

5,7 tấn ………………….........................

0,06 tấn …………………..........................

…………….............. 215,6kg

tấn

……………....................................

3. Điền số số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 25dm 8cm =............................................dm

125dm =..............................................m

b) 9cm 6mm =............................................cm

0,7dm =..............................................m

c) 82m 6cm =..............................................m

105,05dm =...........................................cm

d) 5km2 6dam2 =...........................................ha

0,0098hm2 =…………………………..m2 = …………………dam2

4. a) Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm : 125kg 6g = ………………

A. 125,6kg B. 125,60kg C. 125,006kg D. 125,06kg

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

195kg =................................................tạ

95kg = .............................................tấn

50

Page 51: giup con hoc lop 5

600g =...............................................kg

20g =...............................................kg

Tiết 46. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết vào chỗ chấm để hoàn thành bảng sau :

Phân số thập phân Số thập phân Đọc là

…………… ..................................................

…………… ....................................................

…………… ....................................................

…………… ...................................................

.........................0,001 .....................................................

2. Chọn kết quả đúng rồi viết vào chỗ chấm :a) 16,18km = ………………

A. 168,8ha B. 16018m C. 161,8hm D. 1618mb) 170,05kg = ………………

A. 1,705 tấn B. 17,05 tạ C. 17,005 yến D. 17005gc) 6m 12cm = ………………

A. 61,2dm B. 612mm C. 6,012m D. 6012cm3. Để may 8 bộ quần áo thì cần 17,6m vải. Hỏi may 24 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải?

Cách 1 Cách 2 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4. Dựa vào tóm tắt, viết đề toán và giải.

Tóm tắt : 15 can dầu đựng : 180 lít 5 can dầu đựng : ..........lít ?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

51

Page 52: giup con hoc lop 5

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................Tiết 47.

ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1Phần 1: 3 điểm

Đánh dấu ( x ) lên chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất cho mỗi nội dung của câu hỏi và bài tập dưới đây:

1. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?

a. b. c. d.

2. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân ?

a. b. c. d.

3. Số 23 có thể viết dưới dạng số thâp phân là :a. 0,23 b. 2,3 c. 02,30 d. 23,0

4. Chữ số 5 trong số 78,253 có giá trị là :

a. 5 b. c. d.

5. Cứ 1 tạ thóc thì xay được 50 kg gạo và 10 kg tấm. Hỏi có 300 kg thóc thì sẽ xay được bao nhiêu ki-lô-gam gạo và tấm ?

a. 120 kg b. 150 kg c. 160 kg d. 180 kg6. 5 m2 16 cm2 = …….. cm2 . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :

a. 5016 b. 51600 c. 50016 d. 50016 cm2

Phần 2: 7 điểmBài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

15,376 ; 16,01 ; 15,673 ; 15,763 ; 16,1…………………………………………………………………………………….

Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành phân số thập phân, rồi thành số thập phân:

= ……….. = ………..; = ……….. = ……… = ………….

Bài 3: Tìm x biết : x – = 1 x : = :

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 0,3 km và chiều rộng bằng chiều dài.

Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông, héc-tô-mét vuông.…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

52

Page 53: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………….Tiết 48.

CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN1. Tính : 47,6 58,37 84,3 0,765 + + + +

23,3 5,26 347,79 0,578

……... …….. ……… ……..

2. Đặt tính rồi tính :a) 30,8 + 6,73 b) 248,05 + 39,892 c) 0,568 + 0,09 d*) 312 + 3,12…………….. ……………… …………….. …………..…………….. ……………… …………….. …………..…………….. ……………… …………….. …………..

3. Sợi dây màu xanh dài 24,5m; sợi dây màu đỏ dài hơn sợi dây màu xanh 3,8m. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu mét ?……………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …………………………………………

53

Page 54: giup con hoc lop 5

Tiết 49. LUYỆN TẬP

1. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a

a b a + b b + a7,38 3,54 7,38 + 3,54 = ……………… 3,54 + 7,38 = ……………...22,35 15,28 …………………………….. ……………………………..

Nhận xét: a + b = …………………………..Phép cộng các số thập phân có tính …………………………

Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì………………………………………….2. Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán.a) 3,72 + 8,49 b) 54,07 +17,85 c) 0,08 + 0,27 ……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................3. Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 18,46m, chiều dài hơn chiều rộng 8,08m. Tính chu vi của cái sân đó.………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………… …………………………………4. Có hai thùng dầu. Thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 2,25 l : Nếu rót bớt ở thùng nhỏ ra 3,5 l thì thùng nhỏ còn lại 7,8 l . Hỏi lúc đầu mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?………………………………… …………………………………….. ………………………………… ……………………………………..………………………………… ……………………………………..………………………………… …………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..

54

Page 55: giup con hoc lop 5

Tiết 50. TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN

1. Đặt tính rồi tính : 8,52 + 15,38 + 9,63 29,4 + 56,37 + 30,09 38,2 + 8,23 + 132……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................2. Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c)

a b c (a + b) + c a + (b + c)9,8 8,4 7,6 ……………………………. …………………………….2,53 4,07 0,24 ……………………………. …………………………….

Nhận xét : (a + b) + c = ………………………. Phép cộng các số thập phân có tính chất …………………….; Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với …………………………………..……………...................................................................................................................3. Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính :a) 10,3 + 5,42 + 3,7 = (10,3 + 3,7) + 5,42 b) 24,6 + 4,08 + 5,92 ……………….. =……………………………………….. = ……………………………………. =……………………………………….. = ……………………………………. c) 8,6 + 5,8 + 9,4 + 3,2 ………………. d) 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08 ……….. =……………………………………… = ……………………………………. =……………………………………….. = ……………………………………. 4. Có 3 thùng đựng nước. Thùng thứ nhất có 12,5 l nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 3l. Số lít nước ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số nước trong hai thùng đầu.Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít nước ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

55

Page 56: giup con hoc lop 5

Tiết 51. LUYỆN TẬP

1. Đặt tính rồi tính : 32,48 + 6,67 + 20,48 38,65 + 26,21 + 11,09 0,83 + 0,07 + 2,6 ……………………. ……………………... ……………………. ……………………. ……………………... ……………………. ……………………. ……………………... ……………………. ……………………. ……………………... …………………….2. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm :a) 3,6 + 5,3 …. 9,8 b) 10,19 …. 3,62 + 6,58 ……… ……….c) 11,3 + 7,2 …. 8,74 + 9,76 d*) 11,2 + 13,4 + 15,6 …. 10,2 + 14,6 + 12,4 ……….. …………. …………… ………………3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 5,93 + 7,82 + 4,07 = …………………………………………………………… = …………………………………………………………..

b) 6,92 + 0,34 + 5,66 + 3,08 = ……………………………………………………. = ……………………….............................................

c) 2,5 + 3,5 + 5 + 6,5 + 7,5 = ……………………………………………………. = …………………………………………………….4. Một nhà hàng dùng hết 25,2 l dầu ăn trong ngày đầu; ngày thứ hai dùng nhiều hơn ngày đầu 1,7 l nhưng lại dùng ít hơn ngày thứ ba là 2,3 l. Hỏi cả ba ngày nhà hàng đó dùng hết bao nhiêu lít dầu ăn ?………………………………….. ………………………………………….………………………………….. ………………………………………….………………………………….. ………………………………………….………………………………….. ………………………………………….………………………………….. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………

56

Page 57: giup con hoc lop 5

Tiết 52. TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN

1. Tính : 26,17 83,24 65,46 – – – 8,74 38,06 43,321

……... ……….. ..………

2. Đặt tính rồi tính : a) 68,5 – 20,9 b) 0,68 – 0,084 c) 203 – 3,02 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3. Một tấm vải dài 15,58m, lần đầu cắt ra bán được 5,5m, sau đó bán thêm 6m nữa. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét ?………………………………….. ……………………………………….………………………………….. ……………………………………….………………………………….. ……………………………………….………………………………….. ……………………………………….………………………………….. ……………………………………….

……………………………………….4. Tính bằng hai cách theo mẫu :

Cách 1: 3,46 Cách 2: 3,46 – 2,13 = = 1,33

– 2,13 1,33

9,43 – 3,5 3,46 – 2,13 ……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

57

Page 58: giup con hoc lop 5

Tiết 53. LUYỆN TẬP

1. Đặt tính rồi tính : 68,29 – 56,92 87,06 – 72,9 305,3 – 90,09 72 – 14,65 ……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

2. Tìm x :a) x + 5,23 = 9,57 b) 8,5 – x = 3,6 …………………………….. …………………………….. …………………………….. ……………………………..

c) x – 32,87 = 10,2 d) 5,28 + x = 5,73 + 3,27 …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. ……………………………..3. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau : Đạt cân nặng: 32,2kg Hưng nặng hơn Đạt: 1,8kg 98,5kg Thịnh cân nặng: …kg? …………………………………………………….................................................. ……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

4. Tính rồi so sánh giá trị của : a – b – c và a – (b + c)a b c a – b – c a – (b + c)

9,4 4,3 2,5 ……………………………. …………………………….18,6 9,7 5,3 ……………………………. …………………………….

Nhận xét: a – b – c = ………………………… Hay: a – (b + c) = ………………………..5. Tính bằng hai cách : 7,2 – 3,8 – 2,3 28,72 – (12,4 + 8,42) ……………………………………………………..................................................

58

Page 59: giup con hoc lop 5

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

…………………………………………………….................................................. ……………………………………………………..................................................

Tiết 54. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Đặt tính rồi tính : 508,47 + 291,5 700,65 – 453,26 27,19 + 12,34 + 8,26……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................2. Tìm x :a) 19,8 – x = 8,7 + 5,9 b)* x + (8 – 3,4) = 12,8 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 15,27 + 9,3 + 4,73 = …………………………………………………… = ……………………………………………………b) 38,92 – 17,33 – 12,67 = ……………………………………………….. = ………………………………………………..c) (62,59 + 17,46) – (7,46 + 22,59) = …………………………………... = ………………………………….. = …………………………………..4. Một đội công nhân sửa một quãng đường trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 31m. Ngày đầu sửa được 29,8m, ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày đầu 1,5m. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

59

Page 60: giup con hoc lop 5

……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

60

Page 61: giup con hoc lop 5

Tiết 55. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN

1. Đặt tính rồi tính : 7,6 x 6 3,28 x 5 0,529 x 4 2,07 x 25 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 4,8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất đó.……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................3. Tính nhẩm :0,3 x 6 = ……. 7 x 0,7 =…….. 0,06 x 5 = ……… 6 x 0,08 = ………

61

Page 62: giup con hoc lop 5

Tiết 56. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, …

1. Tính nhẩm :a) 2,7 x 10 = ………….. b) 3,032 x 100 = ………… c) 0,234 x 1000 = ……... 0,21 x 10 = …………. 50,8 x 100 = ………… 2,013 x 1000 = ……...2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :a) 9,27dam = …………… b) 10,142hm = …………..c) 3,065km = …………… d) 0,84km = ……………

3. Một xe máy trung bình đi mỗi ki-lô-mét thì tiêu thụ hết 0,022 l xăng. Hỏi xe máy đó muốn đi hết quãng đường dài 100km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................4. Tính nhanh : 4,96 x 6 + 4,96 + 3 x 4,96 = ……………………………………………………… = ………………………………………………………

62

Page 63: giup con hoc lop 5

Tiết 57. LUYỆN TẬP

1. Tính nhẩm : 2,37 x 10 = ……….. 9,76 x 100 = ………. 3,201 x 1000 = …………. 20,7 x 10 = ……….. 0,7 x 100 = ……….. 0,3 x 100 = …………..2. Đặt tính rồi tính : 7,94 x 40 12,36 x 60 57,2 x 300 32,26 x 500..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 3. May một bộ quần áo trẻ em hết 1,8m vải. May một bộ quần áo người lớn hết 2,5m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo trẻ em và 12 bộ quần áo người lớn như vậy thì hết tất cả bao nhiêu mét vải ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Tìm các số tự nhiên x lớn hơn 1 sao cho : 2,2 x x < 11…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..

63

Page 64: giup con hoc lop 5

Tiết 58. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN

1. Đặt tính rồi tính : 4,8 x 5,6 15,36 x 7,3 0,324 x 5,8 ……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

……………………………………………………..................................................

2. Tính rồi so sánh giá trị biểu thức : a x b và b x a

a b a x b b x a3,6 4,7 …………………………….. ……………………………..2,04 3,8 …………………………….. ……………………………..

Nhận xét : a x b = …………………………………………………………….Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số

trong một tích thì : …..………………………………………………………………

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6,4m ; chiều rộng kém chiều dài 0,9m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Biết rằng: 34 x 26 = 884; không thực hiện phép tính, hãy viết kết quả của các phép tính sau : 3,4 x 2,6 = ……… 3,4 x 0,26 = ………. 0,34 x 0,026 = ………..

64

Page 65: giup con hoc lop 5

Tiết 59. LUYỆN TẬP

1. Tính nhẩm :a) 27,9 x 0,1 = …….. b) 302,5 x 0,01 = ……… c) 431,2 x 0,001 = …….. 9,6 x 0,1 = …….. 58,3 x 0,01 = ………. 16,7 x 0,001 = ……..

2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông : 1400ha = …….. 316ha = …….. 5,3ha = ………

3. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000000 thì đoạn đường đo được giữa hai thành phố A và B là 25,7cm. Hỏi độ dài trên thực tế của đoạn đường giữa hai thành phố A và B là bao nhiêu ki-lô-mét ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Tìm x : a) x : 0,1 = 6,3 x 5,8 b) x : 0,01 – 3,24 = 4……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

65

Page 66: giup con hoc lop 5

Tiết 60. LUYỆN TẬP

1. Tính rồi so sánh giá trị của : (a x b) x c và a x (b x c)

a b c (a x b) x c a x (b x c)3,4 4,2 0,5 ……………………………. …………………………….2,3 2,5 4 ……………………………. …………………………….Nhận xét: (a x b) x c = ………………………..Phép nhân các số thập phân có tính chất …………………….; Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể ……………………………………………………..……………………………………………………………………………………..

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 8,15 x 40 x 2,5 b) 5,37 x 1,25 x 8 = ………………………. = ………………………….. = ………………………. = …………………………..

c) 2,5 x 20,3 x 0,8 d) 0,25 x 0,1 x 4 x 1,3 = ………………………. = ………………………….. = ………………………. = ………………………….. = ………………………...…3. Tính :a) (30,6 + 21,7) x 2,8 b) 53,2 – 8,3 x 2,5 = ……………………….….. = ………………………… = …………………………... = …………………………

4. Một ô tô mỗi giờ đi được 38,25km. Hỏi trong 2,8giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

66

Page 67: giup con hoc lop 5

Tiết 61. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Đặt tính rồi tính :349,27 + 78,56 73,58 – 37,246 43,64 x 302 57,18 x 4,3………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tính nhẩm :a) 8,79 x 10 = ……... b) 38,07 x 100 = …….. c) 0,39 x 10 = …….. 87,9 x 0,1 = …….. 730,5 x 0,01 = ……… 0,53 x 0,1 = …….

3. Mua 6m dây điện phải trả 33000đồng. Hỏi nếu mua 8,5m dây điện cùng loại thì phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?

……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x ca) với a = 3,4; b =2,7 và c = 1,5 b) với a = 5,6; b = 4,2 và c = 0,7 (a + b) x c = …………………………… ……………………………..... = …………………………… ……………………………….. a x b + b x c = ………………………… ……………………………….. = ………………………… ………………………………... = ………………………… ………………………………...Nhận xét: (a + b) x c = …………………………………………………………… Hay: a x b + b x c = …………………………………………………………..5. Tính bằng cách thuận tiện nhất.a) 2,36 x 5,7 + 4,3 x 2,36 b*) 5,29 x 99 + 52 + 0,9……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

67

Page 68: giup con hoc lop 5

Tiết 62. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :a) 345,62 + 67,59 – 98,03 = …………………………………………………………. = …………………………………………………………..b) 10,7 + 6,3 x 8,2 = …………………………………………………………………. = ………………………………………………………………….c) 83,4 – 50,6 x 0,1 = …………………………………………………………………. = ………………………………………………………………….2. Tính bằng hai cách :a) (7,65 + 8,4) x 5,2 (7,65 + 8,4) x 5,2= ……………………… = ………………………….= ……………………… = …………………………..b) (12,8 – 5,6) x 3,9 (12,8 – 5,6) x 3,9= ……………………… = ………………………….= ……………………… = ………………………….3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 6,82 x 4 x 2,5 b) 0,37 x 200= ………………………. = …………………………= ………………………. = …………………………c) 8,5 x 7,7 – 8,5 x 7,6 d) 0,9 x 94 + 1,8 x 3= ………………………. = …………………………= ………………………. = ………………………… =…………………………..4. Mua bình dầu ăn 5l phải trả 140000đồng. Hỏi nếu mua bình dầu ăn cùng loại cỡ 3,5l phải trả ít hơn bao nhiêu tiền ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................5. Sửa chỗ sai trong phép nhân sau rồi thay mỗi dấu * bằng 1 chữ số thích hợp và nêu cách làm. 7, 5 9 ………….……………………………………………………………... * , * ………………………………………………………………………... * * * ………….…………………………………………………………….. * * * ………….…………………………………………………………….. ………………………………………………………………………..

68

* *,* *

Page 69: giup con hoc lop 5

Tiết 63. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN

1. Đặt tính rồi tính : 7,62 : 3 0,63 : 7 91,2 : 57 82,62 : 34…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..

2. Tìm x :a) x x 6 = 9,6 b) 32 x x = 10,24

…………………… …………………… …………………… ……………………

3. Một vận động viên đua xe đạp trong 3giờ đi được 150,15km. Hỏi trung bình mỗi giờ vận động viên đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................4. Tính bằng hai cách : 70,84 : 7 + 63,21 : 7 70,84 : 7 + 63,21 : 7 70,84 : 7 + 63,21 : 7= ………………………………….. = …………….………………………..= ……………..…………………… = …………………….……………….. = ………………………….…………..

69

Page 70: giup con hoc lop 5

Tiết 64. LUYỆN TẬP

1. Đặt tính rồi tính : 51,8 : 7 5,67 : 9 32,64 : 16…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..2. Đặt tính rồi tính : (thương trong phép chia là số thập phân lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) và tìm số dư của mỗi phép tính chia sau :

a) 30,48 : 23 b) 9,48 : 15 …………… …………… …………… …………… …………… ……………

…………… ……………Số dư là: ………… Số dư là: ……………

3. Đặt tính rồi tính theo gợi ý sau :Gợi ý: Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách: viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.

a) 3,12 : 15 b) 15,96 : 30……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 163,2m2, chiều rộng mảnh vườn là 12m. Tính chu vi của mảnh vườn đó.……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

70

Page 71: giup con hoc lop 5

Tiết 65. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000, ….

1. Tính nhẩm :a) 76,3 : 10 =……… b) 305,6 : 100 =……… c) 267,2 : 1000 =……… 2,17 : 10 =……… 42,3 : 100 =……… 55,46 : 1000 =………

2. Tính nhẩm rồi điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm :a) 5,29 : 10 … 5,29 x 0,1 b) 312,4 : 100 … 312,4 x 0,01 ………... ………… ………….. …………...

c) 235,6 : 100 … 2,356 x 100 d) 0,95 x 10 … 94 x 0,1 ………….. …………... ……….. …………

3. Một thùng chứa dầu có 247,8 l dầu. Người ta đã lấy ra số dầu chứa trong thùng.

Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Tìm x : 43,2 x x + x x 56,8 = 170,8……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

71

Page 72: giup con hoc lop 5

Tiết 66. CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN

MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN

1. Đặt tính rồi tính :19 : 5 25 : 4 51 : 12 855 : 38

…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..

2. Cứ 25 l sữa cân nặng 27kg. Hỏi 9 l sữa như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân :

…. … … …

4. Tìm hai số biết hiệu và thương của chúng đều bằng 0,8.…………………………………………………….…………………………………. …………………………………………………….…………………………………. …………………………………………………….…………………………………. …………………………………………………….…………………………………. …………………………………………………….………………………………….

72

Page 73: giup con hoc lop 5

Tiết 67. LUYỆN TẬP

1. Tính :a) 39 : 6 x 2,8 b) 42 : 12 – 2,6=………………………. =…………………………..=………………………. =…………………………..c) 36 : 5 : 20 d) 3,75 : 25 + 2,25 : 25=……………………….. =…………………………..=………………………… =…………………………..

2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 22m, chiều rộng bằng chiều dài.

Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó.……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

3. Một đội công nhân đào mương trong 3 ngày đầu, mỗi ngày đào được 37m mương, trong 5 ngày sau mỗi ngày đào được 39m mương. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét mương ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 6,4 x 0,2 = 6,4 x 2: ………… b) 2,6 x … = 2,6 x 10 : 8 ………… ……………..c) 0,4 x 0,8 = 4 x 8: …………... d) 0,7 x 0,5 = 7 x 5 x ……. ………… ………...

73

Page 74: giup con hoc lop 5

Tiết 68. CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

1. Đặt tính rồi tính :12 : 2,4 31 : 12,4 60 : 2,5 12 : 0,96……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

2. Tính nhẩm :a) 28 : 0,1 =……… b) 320 : 0,01 =……….. c) 59 : 0,001 =……… 28 : 10 =………. 320 : 100 =………… 59 : 1000 =……….

3. Một xe máy trong 2,4giờ đi được 108km. Hỏi nếu xe máy đó cũng đi như thế thì trong 3,2giờ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Bố đổ 2,5 l xăng thì phải trả 45 000đồng. Với 54 000 đồng thì mẹ sẽ đổ được bao nhiêu lít xăng ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

74

Page 75: giup con hoc lop 5

Tiết 69. LUYỆN TẬP

1. Tính kết quả của từng phép tính sau rồi điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm :a) 6 : 0,5 … 6 x 2 b) 4 : 0,2 … 4 x 5 …….. …….. …….. ……..c) 12 : 0,25 … 12 x 4 d) 5 : 0,125 … 5 x 8 ……….. ………. ……….. ……… Nhận xét:…………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………..

2. Tìm x :a) x x 7,6 = 266 b) 18 : x = 2,5 – 1,6 ………………… ………………………. ………………… ………………………. ……………………….

3. Hai thùng đựng sữa, thùng thứ nhất có 9 l sữa, thùng thứ hai có 17 l sữa. Số sữa đó đổ đều vào các hộp như nhau, mỗi hộp chứa 0,25 l. Hỏi tất cả có bao nhiêu hộp sữa ? ……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Có hai bể nước, bể thứ nhất chứa 435 l nước, bể thứ hai chứa 605 l nước. Cùng một lúc tháo nước từ hai bể; mỗi phút bể thứ nhất chảy được 12,4 l và bể thứ hai chảy được 20,9 l. Hỏi sau bao lâu thì nước còn lại ở hai bể bằng nhau ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

75

Page 76: giup con hoc lop 5

Tiết 70. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

1. Đặt tính rồi tính :a) 16,32 : 4,8 b) 11,825 : 4,3 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… ……………………c) 21,42 : 2,04 d) 12,6 : 0,28 …………………… ……………………. …………………… …………………….. …………………… ……………………..

2. Cứ 3,5 l nước xả vải thì cân nặng 2,87kg. Hỏi 7 l nước xả vải như thế thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

3. Có 121,4 kg đường chia thành các gói nhỏ, mỗi gói cân nặng 0,80 kg. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu gói đường như thế và còn dư bao nhiêu ki-lô-gam đường ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

76

Page 77: giup con hoc lop 5

Tiết 71. LUYỆN TẬP

1. Đặt tính rồi tính :19,24 : 3,7 0,456 : 0,08 0,5292 : 0,42 14,4 : 3,75…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..

2. Tìm x :a) x x 2,6 = 8,84 b) x x 0,36 = 1,08 x 2,4 …………………….. ……………………….. …………………….. ………………………..

c) 2,45 x x = 9 + 0,31 d*) 10,5 x x + 1,6 = 6,01 …………………….. ………………………… …………………….. ………………………… …………………….. ………………………… …………………………3. Một thanh gỗ dài 2,3m cân nặng 1,955kg. Hỏi với thanh gỗ cùng loại nặng 3,4 kg thì dài bao nhiêu mét ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và nêu cách làm : Số dư của phép chia 9,69: 2,3 nếu chỉ lấy đến một chữ số ở phần thập phân của thương là : A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

77

Page 78: giup con hoc lop 5

Tiết 72. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :a) 500 + 20 + 0,05 b) 32 + 0,8 + 0,28=…………………….. =……………………..=…………………….. =……………………..

c) 200 + 8 + d) 130 + 6 +

=……………………… =………………………….=……………………… =………………………….. =…………………………..2. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm :

3,39 … 3 4 … 4,3 12 …. 12,01 5,05 …. 5

……. ……. ……. ……

3. Tìm x :a) 0,6 x x = 1,5 : 0,1 b) 4,05 : x = 0,18 x 10 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………….

c) x x 3,2 = 5,77 + 18,23 d) 14 x x = 30 – 10,12 ………………………. …………………………. ………………………. …………………………. ………………………. ………………………….4. Một tấm ván hình chữ nhật có chiều rộng 1,2m và có diện tích bằng diện tích một tấm ván hình vuông cạnh 1,8m. Tính chu vi của tấm ván hình chữ nhật đó.............................................. .....................................................................................……………………………. ……………………………………………………….……………………………. ……………………………………………………….……………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ……………………………………………………….

78

Page 79: giup con hoc lop 5

Tiết 73. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Đặt tính rồi tính :178,92 : 42 656 : 32 54 : 3,75 105,78 : 4,3…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..2. Tính :a) (54,6 + 31,8) : 3,2 –15,43 b) 12,22 : (10,5 – 5,8) x 2,05=………………………………. =…………………………………=………………………………. =…………………………………=………………………………. =…………………………………3. Mỗi chai chứa 0,8 l nước mắm. Hỏi cần có bao nhiêu chai như thế để chứa hết 116 l nước mắm ?……………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………… ………………………………………………………

4. Có 13 l dầu chứa trong hai thùng. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 1,6 l thì số dầu ở thùng thứ nhất sẽ nhiều hơn thùng thứ hai 0,8 l. Hỏi lúc đầu, mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?…………………………….. ………………………………………………………..…………………………….. ………………………………………………………..…………………………….. ………………………………………………………..…………………………….. ………………………………………………………..…………………………….. ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. ………………………………………………………..

79

Page 80: giup con hoc lop 5

Tiết 74. TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) :

Mẫu: = = 25%

=……. = ………. =……………………………….

…………………. ……………………………

2. Kiểm tra áo của một xưởng may đồng phục, người ta thấy trung bình cứ 100 cái áo thì có 96 cái áo đạt yêu cầu và 4 cái không đạt yêu cầu. Tính tỉ số phần trăm của mỗi loại áo ?…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..

3. Một vườn hoa có 300 cây hoa trong đó có 120 cây hoa cúc và còn lại là hoa vạn thọ. Hỏi :a) Số cây hoa cúc chiếm bao nhiêu phần trăm số cây hoa trong vườn ?b) Số cây hoa vạn thọ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây hoa trong vườn ?……………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………… ………………………………………………………

4. Viết thành số thập phân (theo mẫu) :

Mẫu: 2% = 0,02 9% =……………………………..

58% =………………………. 126% =……………………………..

80

Page 81: giup con hoc lop 5

Tiết 75. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) : Mẫu: 0,32 = 32% 0,7 =………….. 0,534 =……… 1,82 =…………

2. Tính tỉ số phần trăm của hai số :a) 18 và 30 b) 8,4 và 24 ………………….................. …………………….…………………….

c) 0,72 và 3,2 d*) và

……………………………………………………………………………………….

3. Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ?………………………… …………………………………………………………..………………………… …………………………………………………………..………………………… ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………………………………..

4. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) : Mẫu: 14 : 15 = 0,9333… = 93,33%a) 34 và 36 b) 24 và 27………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

81

Page 82: giup con hoc lop 5

Tiết 76. LUYỆN TẬP

1. Tính (theo mẫu) : Mẫu: 7% + 8% = 15% 20,5% - 12% = 8,5% 8,3% x 2 = 16,6% 45% : 5 = 9%a) 37,4% + 29% =…………. . b) 105% - 90,7% =…………….

c) 15,6% x 5 = ……………… d) 57% : 3 + 11% =…………….

2. Theo kế hoạch, năm vừa qua xã A dự định trồng 20ha rừng. Hết năm, xã đó đã trồng được 21ha rừng. Hỏi xã đó đã thực hiện đựơc bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm và đã vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm ?…………………………….. ……………………………………………………… …………………………….. ……………………………………………………… …………………………….. ……………………………………………………… …………………………….. ……………………………………………………… …………………………….. ……………………………………………………… ………………………………………………………

3. Một người mua trái cây hết 520000 đồng. Sau khi bán hết số trái cây, người đó thu được 702000 đồng. Hỏi :a) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?b) Người đó lãi bao nhiêu phần trăm ?……………………………. ……………………………………………………… ……………………………. ……………………………………………………… ……………………………. ……………………………………………………… ……………………………. ……………………………………………………… ……………………………. ……………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu đúng : Để tính tỉ số phần trăm của 4 và 5 ta làm như sau : A. 4 : 5 : 100 B. 4 : 5 x 100

C. 4 : 5 x 100% D. 4 x 5 x 100

82

Page 83: giup con hoc lop 5

Tiết 77. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)

1. Lớp 5B có 30 học sinh, trong đó số học sinh khá chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh khá ?………………………….. ………………………………………………………...………………………….. ………………………………………………………...………………………….. ………………………………………………………...………………………….. ………………………………………………………...

2. Lãi suất gửi tiết kiệm là 1,2% một tháng. Nếu gửi tiết kiệm 4000000 đồng thì sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu ?…………………………… ………………………………………………………...…………………………… ………………………………………………………...…………………………… ………………………………………………………...…………………………… ………………………………………………………... ………………………………………………………... ………………………………………………………...

3. Một đàn vừa trâu và bò có tất cả 160 con. Trong đó số bò chiếm 80% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con trâu ?……………………………. ……………………………………………………...……………………………. ……………………………………………………...……………………………. ……………………………………………………...……………………………. ……………………………………………………... ……………………………………………………... ……………………………………………………….

4. Một cửa hàng vải có 350m vải. buổi sáng bán được 12% số vải đó, buổi chiều bán được 16% số vải đó. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét ?…………………………….. …………………………………………………...…………………………….. …………………………………………………...…………………………….. …………………………………………………...…………………………….. …………………………………………………...…………………………….. …………………………………………………... …………………………………………………... …………………………………………………...

83

Page 84: giup con hoc lop 5

Tiết 78. LUYỆN TẬP

1. Tìm :a) 25% của 56m ………………………………………………………………………………………b) 42% của 70kg ………………………………………………………………………………………c) 0,8% của 9ha ………………………………………………………………………………………

2. Khối Năm của một trường Tiểu học có 180 học sinh, trong đó học sinh nam chiếm 55% số học sinh của khối. Hỏi khối Năm của trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 19m và chiều rông 12m. Trên mảnh vườn đó, người ta sử dụng 25% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau.……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

4. Nhẩm nhanh :Một vườn cây có 600cây. Tính 50% ; 25% số cây trong vườn.

……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

84

Page 85: giup con hoc lop 5

Tiết 79. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)

1. Lớp 5C có 8 học sinh giỏi và chiếm tỉ lệ 25% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh ?………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………... …………………………………………...

2. Một người mua một cái áo do được giảm 16% giá bán nên người đó được bớt 8000đồng. Hỏi giá bán của cái áo là bao nhiêu ?………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...

……………………………………………... ……………………………………………...

3. Một người bán 3 đôi dép cùng loại và được lãi tất cả là 81000 đồng. Tính ra số tiền lãi đó bằng 15% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi đôi dép là bao nhiêu đồng ?………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….

85

Page 86: giup con hoc lop 5

Tiết 80. LUYỆN TẬP

1. a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 75.………………………………………………………………………………………… b) Tính 35% của 56………………………………………………………………………………………….2. a) Một đội thanh niên tình nguyện gồm 50 người, trong đó có 32 nam. Hỏi nữ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số người của đội ?………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...

……………………………………………... ……………………………………………...

b) Một bộ váy có giá 350 000 đồng, cửa hàng đang mở đợt khuyến mãi giảm 12% giá bán. Hỏi mua bộ váy đó thì phải trả bao nhiêu tiền ?………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...

……………………………………………... ……………………………………………...

3. a) Tìm một số biết 18% của nó là 45…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) Một trại chăn nuôi gà đã bán được 200 con gà và bằng 12,5% tổng số gà của trại. Hỏi trước khi bán, trại đó có bao nhiêu con gà ?………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...4. Hai thợ may may được một số cái áo. Người thứ nhất may được 40% số áo đó; người thứ hai may được 24 cái áo.a) Hỏi cả hai người may được bao nhiêu cái áo ?b) Tìm tỉ số phần trăm số áo của người thứ hai may được .………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...………………………………………. …………………………………………...

86

Page 87: giup con hoc lop 5

Tiết 81. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Đặt tính rồi tính :a) 110,16 : 34 b) 18 : 14,4 c) 92,91 : 32,6……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................2. Tính :a) 14,91 : 3,5 + (90,3 – 78,6) x 3 = …………………………………………….. = …………………………………………….. = ……………………………………………..

b) 0,68 x (5,2 + 5,19 : 0,3) – 6,12 = …………………………………………….. = …………………………………………….. = ……………………………………………..

3. Cửa hàng bán một máy tính với giá 5 625 000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là 5 000 000 đồng.a) Hỏi khi bán máy đó, cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn ?b) Với mức lãi như thế và giá vốn một máy tính xách tay với giá 6 600 000 đồng thì cửa hàng phải bán với giá bao nhiêu tiền ?……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

87

Page 88: giup con hoc lop 5

Tiết 82. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân :

3 =............................... 4 = .......................................

5 =.............................. 2 =.......................................

2. Tìm x : a) x : 2,3 = 5,43 + 2,37 b) (x + 0,78) x 0,1 = 0,52……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................3. Một cửa hàng có 720kg bột mì. Buổi sáng bán được 25% số bột đó, buổi chiều bán tiếp được 65% số bột còn lại. Hỏi cả hai lần, cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam bột mì ?………………………………………. ……………………………………………...………………………………………. ……………………………………………...………………………………………. ……………………………………………...………………………………………. ……………………………………………...………………………………………. ……………………………………………...

……………………………………………... ……………………………………………... ……………………………………………... ……………………………………………... ……………………………………………...

4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 65% của 1,2m là :

A. 7,8cm B. 78cm C. 87 cm D. 780 cm

88

Page 89: giup con hoc lop 5

Tiết 83. GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI

1. Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại bằng máy tính bỏ túi :237,56 + 675,872 345,17 – 219,726 67,68 x 37 274,05 : 13,5……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................

2. Viết các phân số sau thành số thập phân (Dùng máy tính bỏ túi để tính) :

= ..................

=....................

= ..................

=.....................

3. Hãy ấn lần lượt các phím sau :

a) Kết quả thu được là: ..........................................................................................b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức:.....................................................................

89

x4 6 : 1 . 6 - 9 . 8 =

Page 90: giup con hoc lop 5

Tiết 84. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN

VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM1. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường tiểu học.(Tính và viết kết quả vào cột tỉ số phần trăm)

Năm học Tổng số học sinh Số học sinh nữ Tỉ số phần trăm2006-2007 849 432 ……………………2007-2008 804 398 ……………………2008-2009 897 461 ……………………2009-2010 835 416 ……………………

2. Một người làm bánh, trung bình 1kg bột thì cần 0,58kg đường; tức là tỉ số phần trăm giữa đường và bột là 58%. Sử dụng máy tính bỏ túi hãy tính lượng đường cần dùng rồi viết vào ô trống (theo mẫu) :

Bột (kg) 10 2 5 4 7Đường (kg) 5,8 ……………. …………… …………… …………….

3. Với lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để nhận được số tiền lãi mỗi tháng là như sau: (Dùng máy tính bỏ túi để tính)a) 22 000 đồng b) 36 000 đồng c) 68 000 đồng................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

90

Page 91: giup con hoc lop 5

A B

D C

M N

QP

K

D E

G

A B

A C

A

C

B

CB

Tiết 85. HÌNH TAM GIÁC

1. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:

A

............................. ................................ ................................................................ ................................ ...................................

2. Vẽ đường cao của mỗi hình tam giác dưới đây ứng với cạnh đáy BC.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

Hình tam giác có ..................................... .......................................... góc nhọn ...................................... ..................................

4. Trong mỗi hình sau, hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để tạo thành hai hình tam giác và nêu tên các hình tam giác đó.

............................................... .......................................... ..................................

91

C

D

GEB

PN

M

Page 92: giup con hoc lop 5

............................................... .......................................... .................................. Tiết 86.

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ...................................................................................................................................................................................................................

Với S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao: S = ...........................................

2. Tính diện tích hình tam giác có :a) Độ dài đáy là 12 cm và chiều cao là 9 cm....................................................................................................................................................................................................................................................................................

b) Độ dài đáy là 2,5m và chiều cao là 0,8m....................................................................................................................................................................................................................................................................................

c) Độ dài đáy là 1,6m và chiều cao là 8,5 dm....................................................................................................................................................................................................................................................................................

d) Độ dài đáy là m và chiều cao là m

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

3. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng :Nếu giảm chiều cao của một hình tam giác đi 2 lần và giữ nguyên độ dài đáy

thì diện tích của tam giác đó thế nào ?A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần

92

Page 93: giup con hoc lop 5

AM

D

B

C

H

KI

M

PN

Tiết 87. LUYỆN TẬP

1. Tính diện tích hình tam giác có :a) Độ dài đáy a = 30,2 cm và chiều cao h = 24 cm........................................................................................................................................

b) Độ dài đáy a = 3,5m và chiều cao h = 18dm.........................................................................................................................................2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác vuông dưới đây :

........................................................... .............................................................

........................................................... .............................................................3. a) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC có độ dài hai cạnh góc vuông AB = 25cm và AC = 12cm......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Tính diện tích hình tam giác vuông MNP có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là: MN = 3,2m và NP = 0,6m........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4. So sánh diện tích của hình tam giác ADM và diện tích của hình tam giác BCM. Biết AM = 2cm, DC = 6cm và ABCD là hình chữ nhật.

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

93

Page 94: giup con hoc lop 5

A B

D C

E

Tiết 88. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Đặt tính rồi tính : 420,63 + 98,27 342,5 – 245,18 37,24 x 4,3 99,96 : 2.8 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :a) 9m7dm = ...... m b) 7m 8cm = ...........mc) 300 kg = ..........tấn d) 5dm2 2cm2 = .......... dm2

3. Tính nhanh : a) 2,75 + 4,95 + 7,25 b) 15,2 x 8 + 1,52 x 20……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................4. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 4cm, DC = 7cm; lấy điểm E trên cạnh AB với EB = 2cm (Xem hình vẽ). Tính diện tích hình EBCD.

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................……………...............................................................................................................……………...............................................................................................................5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một đội bóng đã thi đấu 15 trận, thắng 9 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

94

Page 95: giup con hoc lop 5

A. 15% B. 30% C. 45% D. 60%Tiết 89.

ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 11

Phần 1: 3 điểm

Đánh dấu ( x ) lên chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng cho mỗi nội dung của câu hỏi và bài tập dưới đây:

1. Số thập phân: Bốn trăm linh hai đơn vị, ba mươi bảy phần nghìn được viết là :a. 42,037 b. 402,037 c. 42,37 d. 402,37

2. Trong các số đo diện tích dưới đây, số đo bằng 2,06 ha là :a. 20060 m2 b. 260 m2 c. 2060 m2 d. 20600 m2

3. Giá trị của biểu thức : 64 – 1,4 x 10 là : a. 50 b. 62,6 c. 62,86 d. 626

4. 2 giờ 15 phút được viết dưới dạng số thập phân nào ?a. 2,15 giờ b. 2,25 giờ c. 2,5 giờ d. 2,75 giờ

5. Số thập phân 0,123 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :a. 0,123% b. 1,23% c. 12,3% d. 123%

6. Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa học sinh nam so với học sinh cả lớp là :

a. 0,4% b. 0,04% c. 40% d. 400%

Phần 2: 7 điểm

Bài 1: Tìm x biết :

x : 9,4 = 23,8 35% x x = 140…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

Bài 2: Đặt tính rồi tính : 273,56 + 79,84 514,3 – 289,55 ……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….

95

Page 96: giup con hoc lop 5

57,6 x 9,05 226,08 : 3,6……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….……………………………….. …………………………….

Bài 3: Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy là 25 cm và chiều cao tương ứng đáy là 9 cm.

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m2, trong đó người ta sử dụng 14% diện tích để trồng rau cải và 52% diện tích dùng trồng rau thơm. Hỏi diện tích trồng rau cải và rau thơm là bao nhiêu ?

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

96

Page 97: giup con hoc lop 5

Tiết 90.HÌNH THANG

1. Khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi hình thang:

A B C

C D F

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :a) Hình thang có ….. cạnh; trong đó có ……. cặp cạnh đối diện song song với nhau.b) Hình thang có …… góc và có ….. cạnh đáy. M N3. Hình thang MNPQ có mấy góc vuông? Đó là các góc nào ?Hãy nêu tên đáy lớn, đáy bé và cạnh bên vuông góc với 2 đáy. ……………………………………………………………………Q P ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Hãy vẽ một hình thang có hai đáy dài 4cm và 6cm.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

97

Page 98: giup con hoc lop 5

Tiết 91.DIỆN TÍCH HÌNH THANG

1. Tính diện tích hình thang biết :

a) Đáy lớn m, đáy bé m và chiều cao m

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Độ dài 2 đáy lần lượt là 10,3m và 7,7m; chiều cao là 6,5m……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Cho hai hình thang có các kích thước như hình vẽ : 3cm 4cm

3cm 3cm

6cm 7cmHình 1 Hình 2

a) Tính diện tích mỗi hình thang trên.b) So sánh diện tích của hình thang 1 và hình thang 2.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi đề-ca-mét vuông thu được 60 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 40,8m và bằng đáy bé. Chiều cao bằng

trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

98

Page 99: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………………Tiết 92.

LUYỆN TẬP1. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h.

a b h S (nêu cách tính)7cm 4cm 3cm .…………………………………………………

m m m ………………………………………………….

3,2m 1,8m 1,5m ………………………………………………….

2. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 36m, đáy lớn 48m và chiều cao ngắn hơn đáylớn 10m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 72,5kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tính độ dài hai cạnh đáy của một mảnh đất hình thang biết hiệu của hai đáy là 20dm, chiều cao là 5m và diện tích mảnh đất là 40m2

.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

99

Page 100: giup con hoc lop 5

Tiết 93.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính diện tích của mỗi hình vẽ với số đo cạnh tương ứng dưới đây : 3cm

4cm

4cm 3cm 6cm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………2. Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông là 1,26 hm,

cạnh góc vuông này bằng cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Cho hình thang ABCD có các kích thước như hình vẽ. Nối A với E.a) Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích tam giác ADE bao nhiêu ?b) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích tam giác ADE và diện tích hình thang ABCD.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một thửa ruộng hình thang vuông có đáy bé 12m, chiều cao bằng đáy bé, đáy

lớn gấp đôi đáy bé. Người ta mở rộng thửa ruộng thành hình chữ nhật. Tính diện tích phần mới mở rộng.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

100

A B

DE

C

3,2cm

4,6cm

2,4 cm

3cm

B3,2cm

4,6cm

2,4 cm

2cm

4cm

Page 101: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………………Tiết 94.

HÌNH TRÒN – ĐƯỜNG TRÒN1. Vẽ hình tròn có bán kính r :r = 2,5cm r = 3cm

2. Vẽ hình tròn có đường kính d :

d = 7cm d = dm

3. Cho điểm A, vẽ hai hình tròn tâm A. Hình tròn nhỏ có bán kính 2,5 cm và hình tròn lớn có đường kính 8 cm.a) Bán kính của hình tròn lớn là . . . . . . . . . . . . . .b) Đường kính của hình tròn nhỏ là . . . . . . . . . . . . .

101

Page 102: giup con hoc lop 5

Tiết 95.CHU VI HÌNH TRÒN

1. Điền vào chỗ chấm :Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy . . . ………………………………………………..hoặc . . ……………………………………………………………………………….2. Tính chu vi hình tròn có đường kính d :

d = 3cm d = 0,8dm d = m

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tính chu vi hình tròn có bán kính r :

r = 1,25dm r = 7,5cm r = m

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Bán kính của một hình tròn là 6cm. Tính chu vi hình tròn đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

102

Page 103: giup con hoc lop 5

Tiết 96.LUYỆN TẬP

1. Tính chu vi hình tròn có bán kính r :

r = 8cm r = 4,5dm r = m

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. a. Tính đường kính của hình tròn có chu vi là 35,796cm. b. Tính bán kính của hình tròn có chu vi là 5,024m.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Chu vi của mặt bàn đá hình tròn là 2,669m. Tính đường kính của mặt bàn đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Cho hình tròn M có bán kính là 2cm. Vậy nửa chu vi của hình M là bao nhiêu ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

103

Page 104: giup con hoc lop 5

Tiết 97.DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

1. Tính diện tích hình tròn có bán kính r và đường kính d

r 4cm 0,3dm m

S …………………….. …………………….. ……………………..

d 20m m 3,2dm

S …………………….. ……………………… ……………………

2. Một cái bàn ăn hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính diện tích của mặt bàn ăn đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tính diện tích của một nửa hình tròn có bán kính là m.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

104

Page 105: giup con hoc lop 5

Tiết 98.LUYỆN TẬP

1. Tính diện tích của hình tròn có bán kính r :a) r = 0,75m b) r = 9cm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tính diện tích của hình tròn có chu vi là 31,4m.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một tấm thảm hình tròn có chu vi là 109,9cm. Tính diện tích của tấm thảm đó.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Tính diện tích của phần tô đậm trong hình bên :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

105

A BO4cm

Page 106: giup con hoc lop 5

Tiết 99.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính rồi điền kết quả vào bảng :

Bán kính hình tròn 4cm ………………… 6dmChu vi hình tròn ………………… 18,84m …………………Diện tích hình tròn ………………… ………………… …………………

2. Cho một hình tròn có diện tích là 254,34 cm2. Tìm chu vi của hình tròn đó.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Bánh xe đạp có đường kính 65cm, để đi hết quãng đường dài 2041m thì bánh xe đạp phải lăn bao nhiêu vòng ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Một cái bàn ăn có dạng như hình vẽ. Tính chu vi của bàn ăn đó.

4m

1,2m

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

106

Page 107: giup con hoc lop 5

Tiết 100.GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT

1. Hình vẽ dưới đây là biểu đồ hình quạt cho biết số lượng vải mỗi loại ở một cửa hàng. Hãy cho biết mỗi loại vải có bao nhiêu mét biết rằng cửa hàng đó có tất cả 500m vải.………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Biểu đồ hình quạt bên cho biết kế hoạch chi tiêu của một gia đình trong một tháng. Hãy tính mỗi tháng gia đình đó chi hết bao nhiêu tiền ?………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….………………………………………………………….

3. Cuối học kỳ I, kết quả học tập của học sinh một trường tiểu học như sau :- 40% học sinh khá- 35% học sinh trung bình- 20% học sinh giỏi- 5% học sinh yếuHãy ghi lại kết quả trên vào biểu đồ hình quạt.

107

Vải trắng 50%

Vải màu Vải hoa 35% 15%

35%Thực phẩm 15% Đồ dùng 12,5% Giải trí

675000 đồng tiền học

Page 108: giup con hoc lop 5

Tiết 101.LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH

1. Tính diện tích của mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên : 20 m

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 40 m

……………………………………………………………………………………………………………………20 m 70m

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tính diện tích tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ : …………………………………………………………… 3cm

…………………………………………………………… …………………………………………………………2cm…………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… 8 cm

108

5 cm

3 cm

5 cm

Page 109: giup con hoc lop 5

Tiết 102.LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tt)

1. Tính diện tích của lá cờ đuôi nheo có kích thước được vẽ như hình bên. 5dm

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2dm 4dm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 25m. Trên mảnh đất ấy người ta đào một cái giếng hình tròn có đường kính 1,2m, diện tích đất còn lại để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tính diện tích hình bên với các số đo tương ứng :………………………………………………………………………………………………………………………… 2cm

…………………………………………………………… 3cm

…………………………………………………………… 3cm

………………………………………………………………………………………………………………………… 6cm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

109

Page 110: giup con hoc lop 5

……………………………………………………………Tiết 103.

LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một hình tam giác có diện tích m2, đáy của tam giác là m. Tính chiều cao của

tam giác đó.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

2. Một mảnh đất hình thang có chiều cao 15m, tỉ số giữa đáy lớn và đáy bé là . Tính

độ dài mỗi cạnh đáy của mảnh đất. Biết diện tích của mảnh đất đó là 240m2.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

3. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, rộng 5,6m. Người ta muốn lát nền nhà bằng những viên gạch men hình vuông cạnh 40cm. Hỏi cần phải mua bao nhiêu viên gạch để lát đủ nền nhà đó ? (Biết diện tích phần mạch vữa là không đáng kể)………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..4. Tính độ dài sợi dây thép để uốn thành bông hoa như hình vẽ dưới đây.

( Chỉ tính độ dài của đường bao quanh )……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3,5cm

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

110

Page 111: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………….Tiết 104.

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

1. Vẽ hình lập phương có cạnh 3cm.

2. Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ (như hình vẽ) có chiều dài 6cm, chiều rộng 2,5cm và chiều cao 3cm. Tính diện tích của mặt ABCD, ABNM và ADQM.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..3. Hãy vẽ một hình hộp chữ nhật. Đặt tên cho hình hộp chữ nhật đó và chỉ ra các cạnh là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật em vừa vẽ.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..4. Có 27 hình lập phương nhỏ, mỗi hình có cạnh bằng 2cm. Xếp các hình lập phương đó thành một hình lập phương lớn. Cạnh của hình lập phương lớn là bao nhiêu xăng-ti-mét ?………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

111

A

B C

D

M

N P

Q

Page 112: giup con hoc lop 5

Tiết 105.DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN

CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Tính rồi viết kết quả vào bảng :

Hình hộp chữ

nhật

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

Chu vi đáy

Diện tích xung quanh

Diện tích hai mặt đáy

Diện tích toàn phần

1 7cm 3cm 4cm…………. ……………. …………… …………..

2 1,2m 0,8m 0,6m…………. ……………. …………… …………..

3 dm dm dm…………. ……………. …………… …………..

2. Bạn An làm một cái hộp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12,5cm, rộng 10cm và cao 8cm. Tính diện tích bìa để làm cái hộp đó (Không tính các mép dán).………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

112

Page 113: giup con hoc lop 5

Tiết 106.LUYỆN TẬP

1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có kích thước sau :a) Chiều dài 14cm, rộng 1,2dm, cao 7cm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Chiều dài dm, rộng dm, cao dm

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 6dm, rộng 5dm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái thùng đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 140m2, chiều cao 5m.a) Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật .b) Biết chiều dài hơn chiều rộng 2m. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

113

Page 114: giup con hoc lop 5

Tiết 107.DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN

CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG1. Điền vào chỗ chấm :- Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy ...……………………..…………………………………………………………………………………………

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy ……………………………………………………………………………………………………………………

2. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m

………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

3. Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình lập phương có cạnh 1,3m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính các mép hàn).………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

4. Một cái bồn chứa nước bằng nhựa hình lập phương có diện tích đáy là 4m2. Biết bề dày của bồn nhựa không đáng kể.a) Tính cạnh của bể nước đó.b) Tính diện tích toàn phần của bể nước đó.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

114

Page 115: giup con hoc lop 5

Tiết 108.LUYỆN TẬP

1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 1dam 5m.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Người ta muốn làm một bể cá dạng hình lập phương bằng kính có chu vi đáy là 3,6m. Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó biết rằng bể không có nắp.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Hình lập phương bé có cạnh 3m, hình lập phương lớn có cạnh gấp 3 lần cạnh hình lập phương bé. Hỏi diện tích toàn phần của hình lập phương lớn gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình lập phương bé ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

115

Page 116: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………………4. Người ta ghép 3 hình lập phương cạnh 5cm thành một hình hộp chữ nhật như hình vẽ.a) Tính diện tích toàn phần của hình lập phương.b) Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

5cm

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

116

Page 117: giup con hoc lop 5

Tiết 109.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :a) Chiều dài 2,3m, chiều rộng 17dm và chiều cao 0,8m

b) Chiều dài dam, chiều rộng dam và chiều cao dam

………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..2. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384 cm2. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………

117

Page 118: giup con hoc lop 5

3. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chu vi đáy là 20dm. Tính diện tích toàn phần của cái thùng đó. Biết rằng thùng có chiều cao 3,5dm và không có nắp.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Người ta xếp một số viên gạch thành một khối lập phương cạnh 22cm.( hình vẽ)a) Tính diện tích toàn phần của mỗi viên gạch.b) Tính diện tích toàn phần của khối gạch đó………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………

118

22cm

Page 119: giup con hoc lop 5

Tiết 110.THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH

1. Cho 3 hình hộp chữ nhật (như hình vẽ)

a) Mỗi hình hộp chữ nhật gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?b) Hình hộp chữ nhật nào có thể tích lớn nhất ?………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………

2. Đếm số hình lập phương nhỏ trong mỗi hình rồi so sánh thể tích của hình E và hình F.

- Hình E có: ……………………………………………- Hình F có: ……………………………………………Vậy: Hình E …………………………………… Hình F

3. Người ta dùng các hình lập phương nhỏ bằng nhau để xếp thành các khối hình như sau:Hình P gồm 17 hình lập phương nhỏ, hình N gồm 9 hình lập phương nhỏ và hình M gồm 8 hình lập phương nhỏ.

Điền chữ : ( lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng ) vào chỗ chấm cho thích hợp.a) Thể tích hình P . . . . . . . . . . . . . . . thể tích hình N.b) Thể tích hình M . . . . . . . . . . . . . . .thể tích hình P.c) Thể tích hình P. . . . . . . . . . . . . . . .tổng thể tích của hình N và M.

4. Có 4 hình lập phương nhỏ được xếp thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

119

Hình A Hình B Hình C

Hình E

Hình F

Page 120: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………..Tiết 111.

XĂNG – TI – MÉT KHỐI. ĐỀ – XI – MÉT KHỐI1. Điền vào chỗ chấm (theo mẫu) :a) 15cm3: Mười lăm xăng-ti-mét khối.1,25dm3:………………………………………………………………………………

402cm3:……………………………………………………………………………….

cm3:…………………………………………………………………………………

b) Mười bảy phẩy ba đề-xi-mét khối : 17,3 dm3

Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối :……………………………………

Bốn phần bảy đề-xi-mét khối : …………………………………………………… Hai phẩy năm xăng-ti-mét khối : …………………………………………………. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 4,5dm3 = …….. cm3 0,009dm3 =…….. cm3

3,02dm3 = ……….cm3 dm3 =…….. cm3

b) 27cm3 = …….. dm3 9000cm3 =…….. dm3

496507cm3 = …….. dm3 19482cm3 =…….. dm3

3. So sánh rồi điền dấu ( > , < , = ) ?2dm3……… 300cm3 1999cm3 ………19dm3

……… ………….

0,001dm3………1cm3 dm3 ………500cm3

………… ………….. 4. Hình N có thể tích là 2dm3, hình M có thể tích 200cm3. Vậy thể tích hình . . . . . nhỏ hơn thể tích hình . . . . . .

120

Page 121: giup con hoc lop 5

Tiết 112.MÉT KHỐI

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo là mét khối. 5,23 dm3………………. 247,96cm3………………. 95dm3 ………………. 4965dm3………………. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo là đề-xi-mét khối.

m3………………. 47,23m3……………….

79cm3 ……………… 40,05cm3……………….2. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số Đọc số

12m3 Mười hai mét khối

0,03m3 ……………………………………………………………………………

1,705m3 ……………………………………………………………………………

m3 ……………………………………………………………………………

………… Chín phẩy bảy mươi lăm mét khối

…………. Bốn phần mười nghìn mét khối

…………. ……………………………………………………………………………

…………. Hai nghìn không trăm mười mét khối

…………. Nửa mét khối

3. Một đống đá có thể tích tích 10,5m3. Mỗi chuyến xe chỉ chở được 1500 dm3 đá. Hỏi phải dùng bao nhiêu chuyến xe mới chở hết chỗ đá đó.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..4. Thể tích của một cái bồn chứa nước là bao nhiêu mét khối ? Biết một nửa bồn thì chứa được 1000 lít và 1 lít = 1dm3. ………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

121

Page 122: giup con hoc lop 5

Tiết 113.LUYỆN TẬP

1. a) Viết cách đọc các số sau :402m3:………………………………………………………………………………….7,32dm3:…………………………………………………………………………………

cm3………………………………………………………………………………

cm3:………………………………………………………………………………….

b) Viết các số đo sau :Bảy nghìn một trăm xăng-ti-mét khối…………………………………………………..Hai mươi ba phẩy không chín đề-xi-mét khối………………………………………….Không phẩy không trăm mười tám xăng-ti-mét khối………………………………….Chín phần mười mét khối………………………………………………………………2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :10m325dm3 = ………….m3 11,753m3 =……….. dm3

4238,5cm3 = ………….dm3 dm3 =………… cm3

3. Tìm cách so sánh rồi điền dấu ( > , < , = ) :1,9dm3………200cm3 500cm3………5dm3

……………………………………………………………….

4,325m3…….. m3 m3………126dm3

……………………………………………………………….0,5m3………500dm3 0,25dm3……..25cm3

……………………………………………………………….4. Tính thể tích của một bể chứa nước biết 32,5% của bể là 0,585m3

………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

122

Page 123: giup con hoc lop 5

Tiết 114.THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

1. Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm. Tính thể tích của khối gỗ đó.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

2. Một cái thùng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh dài 0,8m và chiều cao 1,2m. Hỏi thùng đó chứa được bao nhiêu lít nước. (biết 1 dm3 = 1 lít)………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..3. Chiều dài của hình hộp chữ nhật là 8cm, rộng 5cm và diện tích xung quanh là 104cm2.a) Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đób) Thể tích của hình hộp chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét khối ? ………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..4. Tính thể tích của khối gỗ có số đo như hình vẽ :

………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

123

7dm

8dm

6dm

2dm

4dm

Page 124: giup con hoc lop 5

Tiết 115.THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG

1. Điền số thích hợp vào bảng sau:

Cạnh 4cm 2,6dm 0,75m cm

Thể tích ………………. ………………. ………………. ……………….

2. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 2,2dm nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Biết 1cm3 kim loại đó nặng 7g.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..3. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384 cm3. Tính thể tích của

hình lập phương đó. ………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..4. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,9m, rộng 0,7m và cao 0,5m. Trong thùng chứa đầy các hộp thuốc hình lập phương có cạnh 6cm. Tìm số hộp thuốc chứa trong thùng đó biết thể tích giấy lót chiếm 72cm3.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

124

Page 125: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..5. Hình lập phương lớn có cạnh gấp 3 lần cạnh hình lập phương bé. Hỏi:a) Diện tích xung quanh hình lập phương lớn gấp mấy lần diện tích xung quanh hình lập phương bé ?b) Diện tích toàn phần hình lập phương lớn gấp mấy lần diện tích toàn phần hình lập phương bé ?c) Thể tích hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích hình lập phương bé ?………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

125

Page 126: giup con hoc lop 5

Tiết 116.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống :

Cạnh hình lập phương 1,5cm …………….. …………… …………….Diện tích xung quanh …………….. 16dm2 …………… …………….Diện tích toàn phần …………….. …………….. 54m2 ………….....

Thể tích …………….. ……………… …………… m3

2. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 48cm, chiều cao 6cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 4cm. ………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

3. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông có chu vi là 28,4m. Biết bể chứa được 100820 l nước. Tìm chiều cao của bể.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

126

Page 127: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………..

4. Muốn sơn mặt ngoài của một cái thùng bằng sắt hình hộp chữ nhật không có nắp cần phải trả bao nhiêu tiền. Biết thùng đó có chiều cao 0,7m chiều rộng hơn chiều cao 0,2m; tổng số đo ba kích thước là 2,9m và cứ sơn 1m2 phải trả 25000 đồng.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

127

Page 128: giup con hoc lop 5

Tiết 117.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Để tính nhẩm 17,5% của 300, bạn Mai đã làm như sau :- 10% của 300 là 30- 5% của 300 là 15- 2,5% của 300 là 7,5Vậy 17,5% của 300 là 52,5Dựa theo cách tính của bạn Mai, hãy nêu cách tính và tính :a) 42,5% của 360 ` b) 37,5% của 400………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

2. Biết tỉ số giữa thể tích của hai hình lập phương là . Thể tích hình lập phương lớn

là 10cm3. Tính cạnh của hình lập phương bé.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..3. Hai hình lập phương có tổng thể tích là 753,9dm3. Thể tích của hình lập phương A nhỏ hơn thể tích của hình lập phương B là 86,1dm3. Hỏi thể tích của hình lập phương A bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương B ?………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..4. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m rộng 0,8m. Trong bể đang chứa 816 l nước, chiếm 68% thể tích của bể. Tính chiều cao của bể nước.………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

128

Page 129: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………..Tiết 118.

GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ. GIỚI THIỆU HÌNH CẦU1. Tô màu vào hình trụ :

2. Tô tiếp màu quả bóng :

3. Kể tên một số vật dụng hình trụ, hình cầu có trong nhà mà em biết :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

129

Page 130: giup con hoc lop 5

Tiết 119.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một miếng đất hình tam giác có diện tích 559m2, đáy của tam giác là 43m. Để diện tích miếng đất tăng thêm 91m2 thì cần kéo dài cạnh đáy thêm bao nhiêu mét ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Cho hình thang vuông ABCD có đáy bé 20cm và bằng đáy lớn. Kẻ đường cao

BE của hình thang. Nối A với E ta được hình bình hành ABCE có diện tích 350cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một phòng họp hình chữ nhật có nửa chu vi là 18m, chiều rộng bằng chiều dài.

Người ta dùng gạch bông hình vuông có chu vi 12dm để lát nền. Tìm số viên gạch cần có để lát đủ phòng họp đó (Biết rằng các mạch ghép gạch là không đáng kể )……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

130

A B

D E C

Page 131: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Cho hình vẽ :Biết độ dài đường chéo của hình vuông là 6cm.

a) Tính diện tích của hình vuông. b) Tính diện tích của hình tròn.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

131

O

Page 132: giup con hoc lop 5

Tiết 120.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một hình lập phương có cạnh 2,3cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………2. Người ta mở cho một vòi nước chảy vào một cái bể hình hộp chữ nhật. Mỗi phút vòi chảy được 90 l nước và sau 30 phút thì được một lớp nước sâu 0,5m trong bể. Tính diện tích đáy bể.(1 l = 1dm3)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Mỗi viên gạch có chiều dài 2dm, rộng 1dm và cao 0,5dm. Một người thợ muốn xây một bức tường dài 4m, rộng 0,1m và cao 2,5m (không kể phần mạch vữa) thì cần bao nhiêu viên gạch như thế ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

132

Page 133: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Cạnh hình lập phương A bằng cạnh của hình lập phương B. Hỏi:

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương B gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình lập phương A ?b) Tỉ số phần trăm giữa thể tích của hình lập phương A và thể tích của hình lập phương B.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

133

Page 134: giup con hoc lop 5

Tiết 121. ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

Phần 1: 3 điểmĐánh dấu ( x ) lên chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất cho mỗi nội dung

của câu hỏi và bài tập dưới đây :1. 808 m2 = …….. ha . Số cần điền vào chỗ chấm là :

a. 80,8 b. 8,08 c. 0,808 d. 0,08082. Số 0,33 cm3 đọc là :

a. Không phẩy ba mươi ba xăng-ti-mét khốib. Không phẩy ba trăm ba mươi xăng-ti-mét khốic. Ba mươi ba phần trăm xăng-ti-mét khốid. Ba trăm ba mươi phần nghìn xăng-ti-mét khối

3. Một miệng giếng hình tròn có bán kính 1m. Chu vi miệng giếng là :a. 3,14 m b. 31,4 m c. 62,8 m d. 6,28 m

4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm và 23 cm, chiều cao của hình thang là 10 cm. Diện tích hình thang đó là :

a. 150 cm2 b. 300 cm2 c. 176 cm2 d. 1760 cm2

5. Một hình lập phương có cạnh là 3 cm thì thể tích hình lập phương đó là :a. 18 cm3 b. 27 cm3 c. 36 cm3 d. 54 cm3

6. Nước biển có nồng độ muối là 2%. Tìm lượng muối trong 300 kg nước biển ?a. 2 kg b. 5 kg c. 6 kg d. 60 kg

Phần 2: 7 điểm

Bài 1: Tìm x biết :

x – 5,2 = 13,5 : 4,5 x + 1,82 = 17,5 : 2,5………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..

Bài 2: Một cái hộp làm bằng tôn không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 3,5 dm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái hộp đó.

(Không tính phần tôn của các mép nối)…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

134

Page 135: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

Bài 3: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng 60 cm và chiều

cao 0,45 m. Biết thể tích bể đã có nước, tính thể tích phần bể chưa có nước ? Biết

bề dày của thành bể không đáng kể.…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

135

Page 136: giup con hoc lop 5

Tiết 122.BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

1. Điền vào ô trống bằng chữ số La Mã.

Năm 40 938 1010 1858 1945 2010Thế kỉ ………… ………… ………… ………… ………… …………

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :4 năm 3 tháng = ……… tháng 3,4 giờ = ……….. phút

7 ngày 12 giờ = ………. giờ phút = ……….. giây

4 phút 23 giây = ………. giây giờ = ……….. phút

5 phút rưỡi = ………..giây năm = …………tháng

3 tuần = ………...ngày thế kỉ = …………năm

Nửa giờ =…………phút 2,5 ngày = …………giờ3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :45 phút = …………..giờ 18 giờ = ………..ngày165 giây = …………phút 9 tháng = ……….năm

4. Dân số nước ta vào năm 2000 khoảng 77,7 triệu người, năm 2010 khoảng 88 triệu người. Hỏi trong khoảng thời gian đó trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng bao nhiêu phần trăm?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

136

Page 137: giup con hoc lop 5

Tiết 123.CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN

1. Tính :9 năm 3 tháng + 3 năm 9 tháng 22 phút 9 giây + 27 phút 15 giây………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7 giờ 30 phút + 9 giờ 15 phút 37 phút 21 giây + 11 phút 43 giây…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4 năm 5 tháng + 9 năm 11 tháng 14 ngày 16 giờ + 7 ngày 9 giờ…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2,7 giờ + 14,62 giờ 15,6 ngày + 7,3 ngày…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Lúc 6 giờ 45 phút anh Nam đi xe đạp từ nhà ra thành phố. Anh đi trên đường hết 1 giờ 15 phút, dọc đường anh nghỉ uống nước hết 16 phút. Hỏi anh Nam đến thành phố lúc mấy giờ ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một tiết học trên lớp kéo dài 35 phút. Bắt đầu vào tiết 2 là 8 giờ kém 20 phút vậy khi kết thúc tiết 2 là mấy giờ ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

137

Page 138: giup con hoc lop 5

Tiết 124.TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN

1. Tính : a) 4 giờ 47 phút – 2 giờ 30 phút b) 5 ngày 18 giờ – 4 ngày 9 giờ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c) 10 năm 3 tháng – 7 năm 8 tháng d) 7 giờ 35 phút – 5 giờ 40 phút

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

e) 3 năm 6 tháng + 5 năm 7 tháng – 8 năm 3 tháng………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

g) 52 phút 36 giây – (15 phút 20 giây + 27 phút 25 giây)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. An giải một bài toán và làm một bài tập làm văn hết 1 giờ 5 phút. Thời gian giải toán hết 17 phút. Hỏi An làm bài tập làm văn trong bao lâu ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một người đi từ A đến B hết giờ và nghỉ dọc đường 10 phút thì đến B lúc 9 giờ.

Hỏi người đó xuất phát lúc mất giờ ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

138

Page 139: giup con hoc lop 5

Tiết 125.LUYỆN TẬP

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :39 giờ = ….. ngày ….. giờ 4 năm 3 tháng = …. tháng9 năm rưỡi = ……tháng 3 ngày 6 giờ =….. ngày = …. giờ

giờ = ….. phút 4,5 phút = ….. giây

2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1 ngày 9 giờ = …….. ngày 3 ngày 4 giờ = ……. ngày

2 giờ 16 phút = …….. giờ 5 năm 7 tháng = …… năm

3. Tính :7 năm 9 tháng + 13 năm 5 tháng 17 giờ 47 phút + 9 giờ 24 phút…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5 ngày 19 giờ + 9 ngày 17 giờ 15 giờ 45 phút – 8 giờ 29 phút …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4 ngày 8 giờ – 3 ngày 21 giờ 49 phút 25 giờ – 35 phút 40 giây…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Lan đi từ nhà đến thư viện hết 15 phút. Lan ở lại đọc sách hết 1 giờ 17 phút và về đến nhà lúc 10 giờ. Hỏi Lan bắt đầu đi từ nhà lúc mấy giờ ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

139

Page 140: giup con hoc lop 5

Tiết 126.NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ

1. Tính :7 phút 24 giây 5 42 phút 5………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7 giờ 15 phút 3 0,75 giờ 12……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4 năm 3 tháng 4 1,25 ngày 7………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Mỗi ngày Minh học ở lớp 5 tiết, mỗi tiết 35 phút, một tuần Minh đến trường 5 ngày.Vậy mỗi tuần Minh học ở lớp tất cả bao nhiêu thời gian ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Bác Tư đóng 1 cái bàn và 4 cái ghế hết 4 giờ 15 phút. Biết rằng mỗi cái ghế bác đóng trong 37 phút. Hỏi bác Tư đóng cái bàn hết bao nhiêu thời gian ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

140

Page 141: giup con hoc lop 5

Tiết 127.CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ

1. Tính :15 phút 27 giây : 3 10 ngày 20 giờ : 5…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7 giờ 48 phút : 4 11 giờ 42 phút : 3……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

12,9 giờ : 6 7 ngày 8 giờ : 2……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Chị Hoa may 3 cái áo hết 7 giờ 24 phút. Hỏi trung bình một cái áo chị Hoa may hết bao nhiêu thời gian ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Hai vòi nước chảy đầy 1 bể nước trong 45 phút. Hỏi nếu cho ba vòi nước như thế chảy cùng một lúc thì sau bao lâu bể sẽ đầy?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. 35% của 4 giờ là bao nhiêu phút ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

141

Page 142: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………………Tiết 128.

LUYỆN TẬP1. Tính :7 ngày 13 giờ 6 15 phút 24 giây 5……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5 ngày 3 tháng 7 2 giờ 17 phút 8……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Tính :13 ngày 38 giờ : 7 42 phút 15 giây : 3………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………11 giờ 12 phút : 3 6 tháng 14 ngày : 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Tính :(2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút) 3 …………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút 3…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Tìm cách so sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( >, <, = ) ?

2 giờ 24 phút……2,24 giờ 0,25 ngày……6 giờ……………………………………………………………………...

3,8 phút……2 phút 30 giây giờ……60 giây

……………………………………………………………………...

5. Một người đi trong 4 giờ 45 phút được quãng đường AB. Hỏi người đó đi hết

quãng đường AB trong bao lâu ? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

142

Page 143: giup con hoc lop 5

Tiết 129.LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :13 giờ 24 phút + 7 giờ 57 phút 17 ngày 2 tháng – 9 ngày 9 tháng……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………21 phút 17 giây 6 8 ngày 12 giờ : 3……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Tính :(8 ngày 15 giờ – 5 ngày 19 giờ) 4…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………57 phút 12 giây : 6 – 5 phút 15 giây…………………………………………………..………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… (3 tháng 5 ngày + 6 tháng 3 ngày) : 3…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3 giờ 15 phút + 5 giờ 48 phút 2……………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Buổi sáng em thức dậy lúc 6 giờ kém 15 phút, em đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi từ lúc em thức dậy cho tới lúc em đến trường hết bao nhiêu phút ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Máy thứ nhất sản xuất 7 dụng cụ trong 42 phút 49 giây, máy thứ hai sản xuất 9 dụng cụ hết 58 phút 30 giây. Hỏi trung bình mỗi dụng cụ máy thứ hai làm chậm hơn máy thứ nhất bao nhiêu giây?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

143

Page 144: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………………Tiết 130.

VẬN TỐC

1. Một ô tô đi được quãng đường 192 km trong 4 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Một máy bay bay được 2592 km trong 3,6 giờ. Tính vận tốc của máy bay đó.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một ô tô đi từ A lúc 12 giờ 15 phút và đến B lúc 17 giờ 15 phút. Dọc đường ô tô nghỉ 45 phút. Tính vận tốc của ô tô đó, biết quãng đường AB dài 170 km.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một vận động viên chạy 544m hết 1 phút 25 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/ giây.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

144

Page 145: giup con hoc lop 5

Tiết 131. LUYỆN TẬP

1. Trong một cuộc thi chạy, bạn Bảo Minh chạy được 1875 m trong 5 phút. Tính vận tốc chạy của bạn Bảo Minh.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

2. Viết vào ô trống ( theo mẫu) :

s 135 km 45m 100mt 3 giờ 10 phút 5 giây

v ( km/giờ) …………………….. …………………….. ……………………..

3. Hai thành phố A và B cách nhau 180 km, một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết rằng ô tô nghỉ dọc đường 45 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện. Người đó đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 6 km/giờ và nửa quãng đường còn lại với vận tốc 4 km/giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó đi được trên cả quãng đường.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

145

Page 146: giup con hoc lop 5

Tiết 132. QUÃNG ĐƯỜNG

1. Một người đi xe đạp từ Biên Hòa đến Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc12 km/giờ thì hết 2,5 giờ. Hỏi quãng đường từ Biên Hòa đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiên ki-lô-mét ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Một người đi xe máy với vận tốc 36,5km/giờ trong 54 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Bố đi làm từ nhà lúc 6 giờ 45 phút đến 7 giờ 30 phút mới tới cơ quan. Biết bố đi với vận tốc là 35 km/giờ. Hỏi đường từ nhà đến cơ quan bố dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một ô tô khởi hành lúc 5 giờ 35 phút với vận tốc 48 km/giờ, đến 9 giờ 5 phút thì ôtô tới địa điểm trả hàng. Tính quãng đường ô tô đi được, biết rằng lái xe nghỉ ăn trưa 30 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

146

Page 147: giup con hoc lop 5

Tiết 133. LUYỆN TẬP

1. Tính quãng đường rồi viết kết quả vào bảng :v 35 km/giờ 5 m/giây 5 km/giờ 60 km/giờt 3 giờ 20 giây 0,3 giờ 3 giờ 15 phút

s (km) …………. ………….. ………….. ………………2. Một ô tô đi từ A lúc 5 giờ 35 phút và đến B lúc 9 giờ 5 phút với vận tốc 48

km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….3. Bác Tùng đi xe đạp từ nhà với vận tốc 12 km/giờ và đi hết 1 giờ 15 phút thì đến

ga xe lửa. Sau đó bác Tùng đi tiếp bằng xe lửa mất 2 giờ 30 phút thì đến Biên Hòa. Hỏi quãng đường từ nhà bác Tùng đến Biên Hòa dài bao nhiêu ? ( Biết vận tốc xe lửa là 40 km/giờ )

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….4. Lan đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ, khởi hành lúc 7 giờ để đến nhà Huệ. Nhưng từ lúc 6 giờ 30 phút, Huệ đã rời nhà để đi bộ đến nhà Lan với vận tốc 4 km/giờ và bạn gặp Lan lúc 7 giờ 15 phút. Tìm quãng đường từ nhà Lan đến nhà Huệ.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

147

Page 148: giup con hoc lop 5

Tiết 134. THỜI GIAN

1. Một xe lửa đã đi được quãng đường dài 105 km với vận tốc 35 km/giờ. Tính thời gian xe lửa đã đi.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Biên Hòa cách Vũng Tàu 100 km. Một ô tô đi từ Biên Hòa đến Vũng Tàu với

vận tốc 50 km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô đến Vũng Tàu ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Với vận tốc 4,5 km/giờ, một người đi bộ đã đi được quãng đường AB dài

11,25 km. Nếu người đó khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút thì đến B lúc mấy giờ ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Quãng đường AB dài 120 km. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ và nghỉ trả khách 45 phút. Sau đó ô tô đi từ B về A với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi ô tô về A lúc mấy giờ ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

148

Page 149: giup con hoc lop 5

Tiết 135. LUYỆN TẬP

1. Tính rồi viết kết quả vào bảng sau :s 200 km 420 km 105 km 42,6 kmv 32 km/giờ 35 km/giờ 37,5 km/giờ 14,2km/giờt ……………….. ……………….. ………………. ……………….

2. Một con ốc bò với vận tốc 10 cm/phút và bò được quãng đường dài 2,5 m. Hỏi con ốc đã bò trong thời gian bao lâu ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một xe lửa đã đi được quãng đường dài 105 km hết 3 giờ. Hỏi với vận tốc đó

để đi tiếp quãng đường dài 140 km thì xe lửa đó cần phải đi mất bao nhiêu thời gian nữa ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một ô tô đi từ Trảng Bom với vận tốc 60 km/giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến

Long An. Hỏi một xe máy có vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì phải mất bao

nhiêu thời gian để đi được quãng đường đó ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

149

Page 150: giup con hoc lop 5

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tiết 136. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một chiếc thuyền và một chiếc ca nô khởi hành cùng một lúc trên một khúc sông dài 22,5 km. Hỏi mỗi giờ ca nô đi được nhiều hơn thuyền bao nhiêu ? (Biết rằng thuyền đi hết khúc sông đó trong 4,5 giờ còn ca nô đi hết 54 phút).

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Quãng đường từ nhà đến trường dài 5000 m. Bố đưa bạn Ngọc Anh đi học bằng

xe máy từ nhà đến trường hết 10 phút. Hỏi vận tốc xe máy của bố là bao nhiêu? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một máy bay bay với vận tốc 720 km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, máy bay bay 36000 m hết bao nhiêu phút ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

150

Page 151: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Một vận động viên đua xe đạp khởi hành lúc 8 giờ 30 phút sáng. Trong 2 giờ đầu đi với vận tốc 33 km/giờ và đi được 75% độ dài đường đua. Vận động viên đi tiếp đoạn đường đua còn lại với vận tốc nhanh hơn vận tốc ban đầu là 7 km/giờ. Hỏi:a) Đường đua dài bao nhiêu ki-lô-mét ?b) Vận động viên về đích lúc mấy giờ ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

151

Page 152: giup con hoc lop 5

Tiết 137. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Hai xe xuất phát cùng một lúc từ A và B nhưng theo hai chiều ngược nhau với vận tốc lần lượt là 12 km/giờ và 10 km/giờ. Sau 1 giờ 36 phút hai xe gặp nhau. Hỏi quãng đường A B dài bao nhiêu ki-lô-mét ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một ô tô đi từ A lúc 12 giờ 15 phút và đến B lúc 17 giờ 35 phút. Dọc đường ô tô nghỉ 1 giờ 5 phút. Hãy tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 170 km.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Quãng đường từ A đến B dài 160 km. Một ô tô đi quãng đường trong 15 phút.

Trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 30 km/giờ. Ô tô đi hết quãng đường AB sau :A. 5 giờ 51 phút B. 5 giờ 15 phút . C. 7 giờ 31 phút. D. 4 giờ 55 phút.4. Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Định Quán dài 102 km. Lúc 9 giờ 30 phút, một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Định Quán với vận tốc 45 km/giờ. Lúc 9 giờ 54 phút, một xe máy đi từ Định Quán đến Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy gặp ô tô?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

152

Page 153: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 138.

LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một xe máy đi từ A với vận tốc 40 km/giờ. Xe máy đi được giờ thì có một ô

tô cũng đi từ A và đuổi theo xe máy. Hỏi sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy, biết vận tốc ô tô là 50 km/giờ ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một người đi xe đạp từ nhà đến cơ quan với vận tốc 10,8 km/giờ. Hỏi với vận

tốc đó người đi xe đạp đi trong giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Ca nô chạy hết 50 km trong 1,6 giờ sau đó đi tiếp 22,5 km trong 2,4 giờ. Vậy vận tốc trung bình của ca nô trên cả quãng đường là :A. 18,25 km/giờ B. 16,125 km/giờ C. 18,125 km/giờ D. 18,025 km/giờ4. Một chi đội đi cắm trại ở một nơi cách trường 2,5 km. Các bạn đội viên đi bộ khởi hành lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 5 km/giờ. Một số bạn chở lều trại, dụng cụ đi xe đạp với vận tốc 10 km/giờ. Hỏi các bạn đi xe đạp phải khởi hành lúc mấy giờ để tới nơi cùng một lúc với các bạn đi bộ ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

153

Page 154: giup con hoc lop 5

…………………………………………………………………………………………………………………………………………....

154

Page 155: giup con hoc lop 5

Tiết 139. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 898;……; 900 . …….. ; 2000 ; 2001

b) Ba số lẻ liên tiếp: 1951 ; ……. ; …….. .

c) Ba số chẵn liên tiếp: 1964 ; …….. ; ………

2. Viết một chữ số thích hợp vào ô trống để có số : a. 15 chia hết cho 3 b. 3 7 chia hết cho 9 c. 46 chia hết cho cả 2 và 5 d. 19 chia hết cho cả 3 và 5

3. Viết vào ô trống : Viết số Đọc số Giá trị của chữ số 6

32 405 689………………………………………………………………………… …………………………….

3 792 056………………………………………………………………………… …………………………….

……………….Sáu triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi. ……………………………..

167 893………………………………………………………………………… ………………………………

4. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Số nào trong các số : 54 101 ; 48 905 ; 45 980 ; 54 098 khi cùng được biểu

diễn trên tia số thì ở bên phải tất cả các số còn lại.A. 48 905 B. 54 101 C. 54 098 D. 45 980

5. Cho ba chữ số 0 ; 4 ; 5. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

155

Page 156: giup con hoc lop 5

Tiết 140. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

1.

? … ; … ; …

2. Tìm chỗ sai trong việc rút gọn các phân số sau, sau đó sửa lại để có cách làm và kết quả đúng :

a) = = = b) = = = *c) = =

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :a) Phân số nào dưới đây chỉ phần tô đậm của hình vuông.

A. B. C. D.

b) Hỗn số nào chỉ phần tô đậm của hình dưới đây :

A. 1 B. 2 C. 5 D. 1

4. Quy đồng mẫu số các phân số :

a) và b) và

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5. Viết phân số thích hợp vào ô trống trên tia số :

0

1

><=

156

Page 157: giup con hoc lop 5

Tiết 141. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( Tiếp theo)

1. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

a) Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. B. C. D.

b) Trong 30 lá cờ có 10 lá cờ màu xanh, 9 lá cờ màu vàng, 6 lá cờ màu đỏ, 5 lá cờ

màu tím. Như vậy lá cờ màu:

A. Xanh B. vàng C. Đỏ D. Tím

2. Nối 2 phân số bằng nhau :

3. So sánh các phân số :

a) và …………………………………………………………………………

b) và …………………………………………………………………………

c) và …………………………………………………………………………

4. Cho các phân số ; ; ; . Viết các phân số theo yêu cầu sau :

a) Từ lớn đến bé : ……………………………………………………………… b) Từ bé đến lớn : ………………………………………………………………

157

Page 158: giup con hoc lop 5

Tiết 142. ÔN TẬP VẾ SỐ THẬP PHÂN

1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số :a) 63,14 :….................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) 8, 346 :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Viết số thích hợp vào bảng sau :

Số thập phân gồm Viết số

Sáu mươi ba đơn vị, bảy phần mười, ba phần trăm. ……………………….Hai trăm linh năm đơn vị, một phần mười, chín phần trăm, bốn phần nghìn. ……………………….Tám đơn vị, năm phần trăm, hai phần nghìn. ……………………….Sáu đơn vị, hai phần trăm. ……………………….

3. Viết dưới dạng số thập phân :

a) = ……. = ….. b) = …….. = ……….

c) =……. 3 =…… d) = …….. 1 = ……….

4. 93,6 … 93,59 45,63 … 45,6300

? 5,789 … 5,78 0,202 … 0,22 4,030 … 4,0300 0,06 … 0,059

5. Từ các chữ số 2 ; 5 ; 6 . Hãy viết tất cả các số thập phân gồm đủ ba chữ số trên rồi xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn. ( Biết rằng phần thập phân của mỗi số đều có hai chữ số ).

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

><=

158

Page 159: giup con hoc lop 5

Tiết 143. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)

1. Viết dưới dạng phân số thập phân :a) 0,2 = ……. 0,75 = …….. 1,7 = ……. 6,345 = ……….. ……. …….. ……. ………..

b) =………. = ………. =……… =…………….

2. a) Viết dưới dạng tỉ số phần trăm :0,125= ….. 0,7 = …….. 3,75 = ………

b) Viết dưới dạng số thập phân :55% =…… 9 % =……… 125 % =……….

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân :

a) kg = …… kg m = …… m

b) giờ = ………giờ km = ……km

4. Viết các số sau theo thứ tự :a) Từ bé đến lớn : 6,72 ; 6,702 ; 6,7 ; 6,705………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Từ lớn đến bé : 56,8 ; 56,78 ; 57,68 ; 57,86 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Tìm 3 số thập phân thay vào y sao cho : 6,7 < y < 6,8.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

159

Page 160: giup con hoc lop 5

Tiết 144 . ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG

1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :1km = ………hm 1kg =………… dag 1kg =……….g 1m =………..dm 1 tấn = ……….. yến 1 tấn = ……..kgb) Viết theo mẫu :

1m = dam = 0,1 dam 1kg = yến = 0,1 yến

1m =……. hm = …….hm 1kg = …….. tạ = ………tạ1m = ……. km = …….km 1kg = ……... tấn = ……tấn

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 4213 . = … km ….m = ...,…km 7098 m = …km …m = …,…kmb) 65 dm = …m ……dm = …,….m 173 cm = …m …..cm = …,…mc) 4678 g = …kg …..g = …,……kg 5467 kg = …tấn ….kg = …,….tấn

3. Con gà, con ngan , con vịt, con ngỗng lần lượt cân nặng : 1,75 kg ; 2kg 100 g ; 2,15 kg và 3 cân rưỡi . Hỏi con nào nặng nhất ? Con nào nhẹ nhất ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

160

Page 161: giup con hoc lop 5

Tiết 145. ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG ( Tiếp theo)

1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là km :

5 km 143 m = ….…. 4 km 68 m = ….…... 400 m = ….…. 78 m = ……...

b) Có đơn vị đo là m :5m 6dm = ………. 6m 9d = …..…….

3m 56cm = ……… 94mm = …………c) Có đơn vị đo là kg :

6kg 130g =……….. 4kg 68g = ………. 5kg 4g = ………. 68g = …………

c) Có đơn vị đo là tấn :4 tấn 690kg = ………… 6 tấn 93g = …………

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 0,4m = ………cm 0,03km = ……….m 0,056km = ………mb) 0,07 tấn =…….kg 0,066kg = ………g 4,7kg = ………….g3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 4578 m = ……….km 65cm = ……….mb) 7693kg = ……….tấn 241g = ………..kg

4. Có 9 kg bột. Làm thế nào để chỉ sau ba lần cân là có thể lấy ra được 2 kg bột nhờ 1 cân đĩa với 1 quả cân 200g và 1 quả cân 50 g.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

161

Page 162: giup con hoc lop 5

Tiết 146. ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 1m2 = ………… dm2 b)1m2 = …………dam2

1m2 = ………….cm2 1m2 = ……........hm2

1m2 = …………mm2 1m2 = ………….km2

c) 1ha = …….........m2 d) 1ha = ………….km2

1km2 = …..........ha 9ha = ………….km2

1km2 = ………..ha 1m2 = ………….hm2

2. Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là ha :a) 32 000m2 = ………. 567 000m2 = ………… 6 000 m2 = ………….b) 7 km2 = ………. 7,3 km2 = ………… 0,5 km2 = ………….

3. Viết số thập phân có đơn vị đo là mét vuông :a) 4m2 78dm2 = …………… 5m2 4dm2 = ……………b) 608dm2 = ……………. 49dm2 = ……………4. Một mảnh đất hình chữ nhật, nếu người ta cắt bớt chiều dài để bằng chiều rộng thì diện tích giảm 75 m2. Nếu người ta mở thêm chiều rộng để bằng chiều dài thì diện tích tăng 100m2. Tính diện tích mảnh đất đó ra đề-ca-mét vuông.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

162

Page 163: giup con hoc lop 5

Tiết 147. ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối. b) Có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối. 2m3 = …………. 5dm3 = …………. 2,567m3 = …………. 6,453dm3 = …………. 0,6m3 = …………. 0,7dm3 = …………. 4m3 7dm3 = …………. 7dm3 5cm3 = ………….2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :a) Có số đo là mét khối : b) Có số đo là đề-xi-mét khối : 1dm3 = …………… 1cm3 = …………. 6m3 478dm3 = …………… 2dm3 254cm3 = …………. 7m3 67dm3 = …………… 4dm3 54cm3 = …………. 5638dm3 = …………… 4080cm3 = …………. 43dm3 = …………… 406cm3 = ………….

3. Một cửa hàng bán nước mắm có một bình 7 lít và một bình 5 lít. Hỏi làm thế nào để đong được 4 lít nước mắm từ thùng nước mắm để bán cho khách hàng ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

163

Page 164: giup con hoc lop 5

Tiết 148. ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH ( Tiếp theo)

1. > 4m2 7dm2 … 4,07m2 4m3 5dm3 … 4,5m3

< ? 4m2 7dm2 … 4,007m2 4m3 5dm3 … 4,005m3 = 4m2 7dm2 … 4,7m2 3,56dm3 … 3dm3 56cm3

2. Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 60m,

chiều dài bằng chiều rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.b) Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô ? (Biết

rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 30 kg ngô.)…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Một cái thùng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có chu vi 20dm. Người ta đổ vào 150 lít dầu thì đầy thùng. Hỏi chiều cao của dầu trong thùng là bao nhiêu ?

Biết 1 lít = 1 dm3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

164

Page 165: giup con hoc lop 5

Tiết 149. ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 2 năm 7 tháng = …….tháng 5 phút 35 giây = ……..giâyb) 40 tháng = ……năm……tháng 260 phút = …..giờ …..phútc) 40 phút = ……giờ 48 phút = …..giờ = 0,….giờ 2 giờ 54 phút = ….,…..giờ 75 phút = …..,….giờd) 90 giây = ….,…phút 2 phút 6 giây = ...,…..phúte) 3 giờ 24 phút = ….,…..giờ 5 phút 36 giây = …,…phút2. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Xe máy và xe đạp xuất phát cùng một lúc từ A và B cùng chiều. Biết rằng A cách B là 18 km. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ, xe đạp đi với vận tốc 9 km/giờ. Hỏi khi xe máy đuổi kịp xe đạp thì xe đạp đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 3,5 km B. 4,5 km C. 18 km D. 3,6 km

3. Một đồng hồ cổ có tiếng chuông ngân rất dài, thời gian giữa hai tiếng chuông là 4 giây. Hỏi ban đêm, ta cần bao nhiêu giây để biết giờ khi đồng hồ báo 12 giờ ; 3 giờ ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

165

Page 166: giup con hoc lop 5

Tiết 150. ÔN PHÉP CỘNG

1. Tính :a) 567 124 + 56 412 b) 915,46 + 46,198…………………… ………………………………………. ………………………………………. …………………

c) + =

………………………………………………………………………

d) 3 + =

……………………………………………………………………..2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) (674 + 875 ) + 125 b) 72,72 + 17,28 + 82,72………………………………… …………….………………………………………………………… …………….………………………………………………………… …………….………………………

c) ( + ) +

d) + ( +

)……………………………….. ……………………………………….……………………………….. ……………………………………….……………………………….. ……………………………………….……………………………….. ……………………………………….……………………………….. ……………………………………….……………………………….. ……………………………………….

3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :

a) x + 3,25 = 3,25 ; x = …………….vì ……………………

b) + x = ; x = ……………..vì

……………………4. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể. Nếu chảy một mình thì vòi thứ nhất phải mất 5 giờ, và vòi thứ hai phải chảy trong 4 giờ mới đầy bể. Hỏi trong 1 giờ khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

166

Page 167: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

167

Page 168: giup con hoc lop 5

Tiết 151. ÔN PHÉP TRỪ

1. Tính : a) 30006 – 10009 87,452 – 27,574 60,02 – 8,457………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) – = ………………………

– = ……………………………………

2. Tìm x :

a) x + 3,56 = 8,43 b) 8,9 – x = 3,6……………………………….. ………………………………….……………………………….. ………………………………….

c) x – = d)

+ x = 2

……………………………….. ………………………………….………………………………. ………………………………….………………………………. ………………………………….

3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 42,37m và như vậy là chiều dài dài hơn chiều rộng 5,47m. Tính chu vi mảnh vườn đó.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất : 86,72 + 9,8 – 12,73 + 10,2 – 7,27 = ……………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

168

Page 169: giup con hoc lop 5

Tiết 152. LUYỆN TẬP

1. Tính :

a) + 1 – b) – –

c) 475, 83 + 302,61 – 256,94………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) + +

b) – –

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c) 15,86 + 44,17 + 14,14 d) 15,27 – 4,13 – 1,14 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Một người bán trứng, lần đầu bán được số trứng, lần thứ hai bán được ít hơn

lần đầu số trứng. Hỏi :

a) Cả hai lần bán được mấy phần số trứng ? b) Còn lại mấy phần số trứng chưa bán ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Tính nhanh : 26,5 + 24,7 – 6,5 + 32,4 – 4,7 – 12,4

169

Page 170: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 153.

ÔN PHÉP NHÂN1. Tính : a) 2462 x 206 b) 56,45 x 5,6 c)

x

………………………………………………………………………………………2. Tính nhẩm : a) 3,15 x 10 = ……………… 423,67 x 100 = ………………........... 3,15 x 0,1 = ……………… 423,67 x 0,01 = ……………………… b) 35,6 x 100 = ……………… 6,6 x 10 x 0,1 = …………………….. 35,6 x 0,01 = ………………. 215,64 x 100 x 0,01 = ……………………..3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 0,25 x 611,7 x 40 b) 0,5 x 8,7 x 2……………………………………….. ………….……………………….……………………………………….. ………….……………………….……………………………………….. ………….……………………….c) 3,46 + 3,46 x 99 d) 36,4 x 99 + 36 + 0,4……………………………………….. ………….……………………….……………………………………….. ………….……………………….……………………………………….. ………….……………………….4. Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc theo hai chiều ngược nhau trên quãng đường AB với vận tốc lần lượt là 20 km/giờ và 15 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Một nhà hàng chuẩn bị tiệc cưới. Người ta tính rằng cứ mỗi mâm lớn ( 10 người ) cần 0,75 kg quýt tráng miệng, mỗi mâm nhỏ ( 6 người ) thì cần 0,5 kg quýt tráng miệng. Tất cả có 10 mâm lớn và 10 mâm nhỏ và nhà hàng đã mua được 12 kg quýt. Hỏi :

Số người tham dự tiệc cưới là bao nhiêu ? và Số quýt nhà hàng đã chuẩn bị có đủ để dùng cho tiệc cưới hay chưa ? Thừa hay thiếu bao nhiêu ki-lô-gam ?

A. 160 người – Thiếu 0,5 kg B. 160 người – Thừa 0,5 kgC. 160 người – Đủ D. 100 người – Đủ

170

Page 171: giup con hoc lop 5

171

Page 172: giup con hoc lop 5

Tiết 154. LUYỆN TẬP

1. Chuyển thành phép nhân rồi tính :a) 3,75 kg + 3,75 kg + 3,75 kg =…………………………………………………………b) 4,6m2 + 4,6m2 x 3 + 4,6m2 = ………………………………………………………..c) 7,8 ha + 7,8 ha x 9 = …………………………………………………………………2. Tính : a) 3,75 + 6,25 x 14 b) ( 3,75 + 6,25 ) x 14……………………………….. ………………………………….……………………………….. ………………………………….3. Trong tháng vừa qua, một nhà máy theo kế hoạch sản xuất 400 sản phẩm.

Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật nên nhà máy đã sản xuất vượt mức 12,5 % kế hoạch. Hỏi trong tháng vừa qua nhà máy đã sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Nhà Trang và nhà Thảo cùng nằm trên một con đường đến trường. Nhà Trang xa trường hơn nhà Thảo. Lúc 6 giờ Trang đi học bằng xe đạp với vận tôc 9,6 km/giờ, cùng lúc đó Thảo cũng bắt đầu đi học nhưng đi bộ với vận tốc 5 km/giờ. Đến 6 giờ 30 phút thì Trang đuổi kịp Thảo. Hỏi quãng đường từ nhà Trang đến nhà Thảo dài bao nhiêu ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

172

Page 173: giup con hoc lop 5

Tiết 155. ÔN PHÉP CHIA

1. Tính :a) 134,4 : 24 525 : 42 301,5 : 4,5…………………… ……………………… ……………………….…………………… ……………………… ……………………….…………………… ………………………. ……………………….…………………… ………………………. ………………………..

b) : = ……………………………… : = ………………………………

2. Tính nhẩm :a) 45 : 0,1 = ………... 45 x 10 = ………… 0,75 : 0,1 = ……………b) 92 : 0,01 = ………… 92 x 100 = ………… 64 : 0,01 = ……………c) 25 : 0,5 = …………. 25 x 2 = ………… 39 : 0,5 = ……………d) 32 : 0,125= …………. 32 x 8 = ………… 15 : 0,125= ……………3. Nối hai biểu thức có cùng kết quả với nhau :

36,74 – ( 15,4 + 11,2 ) 47,56 – 26,14 + 15,2

47,56 – ( 26,14 – 15,2 ) x – x

( + ) : 36,74 – 15,4 – 11,2

x ( – ) : + :

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm trong mỗi cách giải tìm x như sau :Cách 1 : ( …. ) Cách 2 : ( ….) Cách 3 : ( …. )

9,6 : (x x 1,6 ) = 6 9,6 : (x x 1,6 ) = 6 9,6 : (x x 1,6 ) = 6

9,6 : ( 1,6 x x ) = 6 9,6 : x : 1,6 = 6 x x 1,6 = 9,6 : 6

9,6 : 1,6 x x = 6 9,6 : x = 6 x 1,6 x x 1,6 = 1,6

6 x x = 6 9,6 : x = 9,6 x = 1,6 : 1,6

x = 6 : 6 x = 9,6 : 9,6 x = 1

x = 1 x = 1

173

Page 174: giup con hoc lop 5

Tiết 156. LUYỆN TẬP

1. Tính :

a) : 12 = ………………………... 15 : =

………………………………………

b) 9 : x =

…………………………………………………………………………..

c) 9,75 : 39 6,144 : 12 187,11 : 31,5………………….. …………………… ………………………………………….. …………………… ………………………. …………………. ……………………. ………………………………………….. …………………… ………………………..

2. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :

4,6 : 0,1 96

5,7 : 0,01 28

14 : 0,5 46

18 : 0,25 72

12 : 0,125 570

3. Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân : a) 3 : 2 = …………=…………. b) 3 : 5 = …………=……………..c) 7 : 4 = …………=…………. d) 5 : 8 = …………=……………..

4. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Tỉ số % giữa số học

nữ và số học sinh cả lớp là :A. 48 % B. 52 % C. 2,08 % D. 12 %

174

Page 175: giup con hoc lop 5

Tiết 157. LUYỆN TẬP

1. Tìm tỉ số phần trăm của : a) 4 và 5 là : …………………….. b) 3 và 2 là : ……………………………….c) 14 và 32 là : …………………... c) 3,9 và 2,6 là : ……………………………2. Tính : a) 37,6 % + 21,8 % = ……………………………………………………………….. b) 57,3 % – 25,46 % = ………………………………………………………………c) 100 % + 26,4 % – 35,5 % = ………………………………………………………

3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :Một đội bóng đá đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các

trận thắng của đội bóng là :A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %4. Một quyển sách có giá bìa 15 000 đồng. Nếu bán giảm giá 10 % thì vẫn lãi được 500 đồng. Vậy khi bán đúng giá bìa thì người đó được lãi bao nhiêu tiền ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

175

Page 176: giup con hoc lop 5

Tiết 158. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN

1. Tính :a) 13 giờ 25 phút + 4 giờ 16 phút 19 giờ 45 phút + 3 giờ 37 phút…………………………………… ……………………………………….…………………………………… ……………………………………….…………………………………… ……………………………………….b) 23 giờ 18 phút – 4 giờ 12 phút ; 22 giờ 14 phút – 14 giờ 26 phút………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c) 3,45 giờ + 2,1 giờ 18,5 giờ – 8,9 giờ ............................................ ….............................................. ............................................ ….............................................. ............................................ …..............................................2. Tính :a) 9 phút 51 giây x 3 3,5 giờ x 4 ............................................ ….............................................. ............................................ ….............................................. ............................................ …..............................................b) 65 phút 27 giây : 7 45,6 phút : 6 ............................................ ….............................................. ............................................ ….............................................. ............................................ …..............................................3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Quãng đường AB dài 108 km. Một ô tô khởi hành từ A để đến B lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ. Vậy ô tô đến B lúc mấy giờ ?A. 9 giờ 15 phút B. 9 giờ 18 phút C. 9 giờ 3 phút D. 8 giờ 53 phút

4. Một người đi xe máy từ Trảng Bom đến Định Quán với vận tốc 40 km/giờ. Người đó khởi hành lúc 7 giờ và đến Định Quán người đó nghỉ lại 1giờ 30 phút, sau đó quay trở về và đến Trảng Bom lúc 11 giờ 30 phút. Hỏi quãng đường Trảng Bom – Định Quán dài bao nhiêu ki-lô-mét ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

176

Page 177: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 159.

ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH

1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 16 m. Chiều dài bằng chiều rộng.

Tính: a) Chu vi mảnh đất. b) Diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo diện tích là mét vuông, là ha. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Trong hình bên có hình chữ nhật ABCD và hình thoi MNPQ. A M B

Tính diện tích hình thoi MNPQ và diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một thửa ruộng hình thang có diện tích 589m2. Đáy lớn hơn đáy bé 12 m. Nếu đáy lớn tăng thêm 6 m thì diện tích tăng thêm 46,5 m2. Tính độ dài mỗi đáy.

A B

46,5m2

D C 6m T………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

177

Q N

CPD

1.8cm

3cm3cm

Page 178: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

178

Page 179: giup con hoc lop 5

Tiết 160. LUYỆN TẬP

1. Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi :

a) Chu vi sân vận động bằng bao nhiêu mét ? b) Diện tích sân vận động bằng bao nhiêu mét vuông ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Một mảnh đất hình vuông có chu vi 72m. Diện tích mảnh đất đó là :A. 234m2 B. 174m2 C. 324m2 D. 23,4m2

3. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 42,6 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều

cao 36m. Vụ mùa vừa qua, năng suất lúa đạt được 70 kg thóc /100m2. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Một người đổi một mảnh đất hình thang có đáy lớn 20 m, đáy bé 16m lấy một mảnh đất hình vuông cùng diện tích, có chu vi 48 m. Tính chiều cao của mảnh đất hình thang.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

179

Page 180: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 161.

ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH1. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 m chiều rộng 5,8 m và

chiều cao 3,5 m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 9,5 m2. Hãy tính diện tích cần quét sơn.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một cái hộp hình lập phương ( không có nắp ) có cạnh 8 cm.a) Tính thể tích cái hộp đó. b) Nếu sơn tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì phải sơn một diện tích bằng bao

nhiêu xăng-ti-mét vuông ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài

1,5 m; chiều rộng 0,8 m và chiều cao 1 m. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm

thể tích bể. Hỏi cần phải cho thêm vào bao nhiêu lít nước nữa thì bể mới đầy ? 1 dm3 = 1 lít

A. 400 lít B. 800 lít C. 300 lít D. 120 lít4. Một người thợ xây nhận xây một bể nước có sức chứa 2 m3 nước. Khi xây xong, người thợ đã bàn giao cho chủ nhà một bể nước có kích thước (như hình vẽ) với bề dày thành bể và đáy bể là 10 cm. Chủ nhà không đồng ý và cho rằng “ Bể xây không đúng kích thước do đó có sức chứa quá yêu cầu”. Sau khi người thợ giải thích chủ nhà thấy hoàn toàn hợp lí và vui vẻ thưởng thêm tiền cho anh ta.a) Hãy tính xem người thợ đã xây bể đựng được bao nhiêu mét khối nước ?

180

Page 181: giup con hoc lop 5

b) Hãy suy đoán xem chủ nhà lầm lẫn ở chỗ nào ? Và người thợ giải thích ra sao để chủ nhà thưởng thêm tiền.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

181

1,2m

2,2m

1,2m 10cm

Page 182: giup con hoc lop 5

Tiết 162. LUYỆN TẬP

1. Tính rồi viết kết quả vào bảng :a)

Hình lập phương ( 1 ) ( 2 )Cạnh 5cm 1,2m

S xung quanh ………………………….. …………………………S toàn phần ………………………….. …………………………

Thể tích ………………………….. …………………………b)Hình hộp chữ nhật ( 1 ) ( 2 )

Chiều dài 7cm 1,6mChiều rộng 5cm 1,2mChiều cao 4cm 0,6m

S xung quanh ………………………….. …………………………S toàn phần ………………………….. …………………………

Thể tích ………………………….. …………………………2. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 7,5 m3. Đáy bể có chiều dài 2,5m và chiều rộng 1,5m. Tính chiều cao của bể .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Đánh dấu (x vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :Một hình lập phương cạnh 4cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể

tích của nó gấp lên mấy lần ?A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần

4. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 5dm. Nếu tăng thêm chiều cao 2dm thì thể tích hộp tăng thêm 96dm3. Tính thể tích của cái hộp ban đầu .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

182

Page 183: giup con hoc lop 5

Tiết 163. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều dài 40m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu rau ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 12cm, chiều dài bằng chiều rộng và

diện tích xung quanh bằng 200cm2. Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một cái sân hình vuông có cạnh 20m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích

bằng diện tích cái sân đó và có chiều cao là 25m. Tính độ dài cạnh đáy của

mảnh đất hình tam giác.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

183

Page 184: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một hình tam giác có diện tích 550cm2, cạnh đáy bằng 40cm. Nếu tăng cạnh đáy thêm 8cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

184

Page 185: giup con hoc lop 5

Tiết 164. ÔN GIẢI TOÁN

1. Có 3 bao gạo, bao thứ I nặng 40 kg; bao thứ II nặng bằng 80 % bao thứ I; bao thứ III nặng bằng trung bình cộng của hai bao I và II. Hỏi trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 180m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m.

Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :May 5 bộ quần áo như nhau hết 11m vải. Nếu may 3 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?

A. 2,2m B. 6,6m C. 6,6dm D. 33dm

4. Một bao đường và một bao muối nặng 35kg, bao đường đó và một bao gạo nặng 43,5 kg, bao gạo và bao muối nặng 38,5 kg. Hỏi mỗi bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

185

Page 186: giup con hoc lop 5

Tiết 165. LUYỆN TẬP

1. Cho hình dưới đây, biết diện tích mảnh đất hình tam giác ABC bé hơn diện tích mảnh đất hình tứ giác ACDE là 15,8m2. Tỉ số diện tích của hai mảnh đất đó là

. Tính diện tích cả khu đất ABCDE .

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 54m. Tỉ số giữa số đo chiều

rộng và số đo chiều dài của mảnh vườn đó là . Tính diện tích mảnh vườn đó .

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

186

A C

DE

B

Page 187: giup con hoc lop 5

3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :May 9 bộ quần áo đồng phục cần 22,5m vải. Nếu may quần áo cho học sinh cả

lớp thì hết bao nhiêu mét vải ? ( biết rằng lớp đó có 27 bạn và mặc cùng một cỡ quần áo )A. 67.5m B. 52,5m C. 66,5m D. 85m4. Từ biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm đất canh tác của một huyện miền núi. Hãy nêu bài toán về tỉ số phần trăm rồi giải bài toán đó .

(LTTP: Lương thực thực phẩm chiếm 12,5 %)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

187

Cà phê ?

4.5 haHồ tiêu

12,5%LTTP

Page 188: giup con hoc lop 5

Tiết 166. LUYỆN TẬP

1. Hai ô tô cùng xuất phát một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 330

km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B hết 6,6 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất bằng

vận tốc ô tô thứ hai. Hỏi ô tô nào đến B sớm hơn và đến sớm hơn bao lâu ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Viết số thích hợp vào bảng sau :

Vận tốc ( v ) ……………………. 18km/giờ 4,5km/giờQuãng đường

( s )126km ……………………… 13,5km

Thời gian ( t ) 2 giờ 48 phút 54 phút …………………….

3. Hai ô tô xuất phát từ A và B cách nhau 45 km, khởi hành cùng một lúc và đi cùng chiều về phía C. Sau 3 giờ, ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B và gặp nhau tại C.

a) Tìm vận tốc của mỗi ôtô, biết vận tốc của ôtô đi từ A bằng vận tốc của ôtô đi

từ B. b) Điểm C cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

188

Page 189: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 167.

LUYỆN TẬP

1. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng bằng chiều dài.

Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Mỗi viên gạch giá 21000 đồng. Tính số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó. (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một đám đất hình thang có trung bình cộng của hai đáy là 60m, đường cao

bằng cạnh của một mảnh vườn hình vuông có chu vi 160m. Trên đám đất ấy người ta trồng ngô. Hỏi mỗi mùa người ta thu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam ngô ? (Biết rằng mỗi mùa, cứ 3 ha thì thu được 13,5 tấn ngô )

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Cho hình vẽ với kích thước như sau :

A 18 cm E B

M18 cm

D 55 cm C

a. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD .b. Tính diện tích hình thang EBCD .c. Tính diện tích hình tam giác EDM ( Biết MB = MC )

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

189

Page 190: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tiết 168.

ÔN VỀ BIỂU ĐỒ

1. Dưới đây là biểu đồ cho biết số học sinh giỏi khối 5 của một trường : 25 23

20 18

15 13 10

5

0 5A 5B 5C 5D

Dựa vào biểu đồ, em hãy cho biết số học sinh giỏi của các lớp. Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất, lớp nào có ít học sinh giỏi nhất ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Em hãy điều tra về thời gian chơi điện tử mỗi ngày của các bạn học sinh trong lớp em

và điền vào bảng sau : Thời gian Số bạn

Không chơi điện tử ……………………………………………..Ít hơn 1 giờ mỗi ngày ……………………………………………..

190

Page 191: giup con hoc lop 5

Từ 1 đến 2 giờ mỗi ngày ……………………………………………..Hơn 2 giờ mỗi ngày ……………………………………………..

a) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt để ghi lại kết quả điều tra trên .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Có bao nhiêu phần trăm các bạn không chơi điện tử. - Bao nhiêu phần trăm các bạn chơi điện tử hơn 2 giờ mỗi ngày.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích học hát, học võ, học bơi, học vẽ của 35 học sinh lớp 5A .

Số học sinh thích học vẽ có khoảng :A. 4 học sinh B. 9 học sinh C. 17 học sinh D. 18 học sinh

191

Học vẽ

Học Học

hát

Học bơi

Page 192: giup con hoc lop 5

Tiết 169. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :a) 86732 – 26191 + 5432 =

……………………………………………………………

b) – + = …………………………………………………………………

c) 314,6 + 456,35 + 163,42 = ……………………………………………….....

2. Tìm x :

a) x + 2,36 = 9,38 – 5,13 b) x – 7,5 = 2,3 + 4,5…………………………… …………………………..…………………………… …………………………..…………………………… …………………………..

3. Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 160m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều

cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao

nhiêu ha ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Lúc 6 giờ một xe máy bắt đầu đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 36 km/giờ.

Lúc 6giờ 30 phút một ô tô cũng khởi hành từ tỉnh A để đi đến tỉnh B với vận tốc 48km/giờ. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Tìm phân số biết : – + =

192

Page 193: giup con hoc lop 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

193

Page 194: giup con hoc lop 5

Tiết 170. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính : 176 x 46 4350 : 25 9,75 x 3,9 7,875 : 3,15

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) x = ………………………… : = ………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

d) 6 giờ 35 phút x 3 14 giờ 24 phút : 4………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tìm x :

a) 3,5 x x = 159,6 b) x : 5,4 = 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Một đội công nhân sửa chữa đường sắt trong ba ngày sửa được 210m đường. Tính ra ngày đầu sửa được 30% quãng đường, ngày thứ hai sửa được 35% quãng đường. Hỏi ngày thứ ba, đội công nhân đã sửa được bao nhiêu mét đường sắt ?

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

..................................................................................................................................... 5. Một cửa hàng bán một cái quạt máy với giá 336000 đồng. Tính ra lãi 12 % so với tiền vốn. Hỏi tiền vốn của cái quạt máy là bao nhiêu ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

194

Page 195: giup con hoc lop 5

Tiết 171. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :

a) 1 x =………………………………………………………………………

b) : 1 = ……………………………………………………………………..

c) 5,48 x 8,7 + 7,52 x 8,7 = ………………………………………………………

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) x x = ……………………………………………………………….

b) 142,7 x 4 – 52,8 + 142,7 x 6 – 47,2 = ………………………………………………………………………………………………………………………………3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2m.

Trong bể có 1350 lít nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể.

Tính chiều cao của bể nước đó.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :

Một con thuyền đi với vận tốc 6,8 km/giờ khi nước lặng, biết vận tốc của dòng nước là 1,4 km/giờ. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 2 giờ 30 phút sẽ đi được ?A. 13,5km B. 20,5 km C. 21,5 km D. 135 km

5. Tìm x :

a) 26 – 5,85 : x= 24,5 b) : ( + x ) =

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

195

Page 196: giup con hoc lop 5

Tiết 172. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính :a) 35,16 – 44,84 : 4 + 15,6 x 2,4 b) 12 giờ 16 phút : 4 + 5 giờ 12 phút………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Tìm số trung bình cộng của :

a) 37 ; 25 và 49 ………………………………………………………………………

b) 2,8 ; 3,9 ; 4,5 và 3,2 ………………………………………………………………3. Một vườn cây ăn quả có 24 cây cam, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam 12 cây.

Hỏi vườn cây đó có bao nhiêu phần trăm cây cam, bao nhiêu phần trăm cây bưởi ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Một con thuyền khi xuôi dòng có vận tốc 8,8 km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 5,6 km/giờ. Tính vận tốc của con thuyền khi nước lặng và vận tốc của dòng nước ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………5. Giá một cái áo sơ mi là 150000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá bán 10% vẫn chưa bán được, cửa hàng tiếp tục giảm 10% so với giá định bán khi đã giảm ở lần thứ nhất mới bán được áo. Sau hai lần giảm giá bán cửa hàng đã bán được cái áo đó. Hỏi giá bán áo là bao nhiêu ?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

196

Page 197: giup con hoc lop 5

Tiết 173. LUYỆN TẬP CHUNG

Phần 1: Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : 1. 0,5% = ?

A. B. C. D.

2. Để tìm 75% của 60 ta làm như sau :A. Nhân 60 với 75

B. Chia 60 cho 75C. Nhân 60 với 100 rối lấy kết quả nhận được chia cho 75D. Nhân 60 với 75 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 100

3. Câu nào sau đây sai :A. 8% của 16m là 1,28m B. 12% của 3 kg là 360g .C. 35% của 1 km2 là 450000m2 D. 20% của 5000 đồng là 1000 đồng.Phần 2 :1. Một tấm bìa hình tròn đã được tô đen như hình bên, biết bán kính bằng 10 cm.

Tính:a) Diện tích của phần đã tô màu .b) Chu vi của phần không tô màu .

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Mẹ mua thịt lợn và thịt gà hết 94500 đồng. Số tiền mua thịt lợn bằng 110% số tiền mua thịt gà. Hỏi mẹ mua thịt lợn hết bao nhiêu tiền ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

197

10cm

Page 198: giup con hoc lop 5

Tiết 174. LUYỆN TẬP CHUNG

Phần 1: Đánh dấu (x) vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :1. Bạn Nam đi học lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 8 phút. Thời

gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là :A. 27 phút B. 37 phút C. 40 phút D. 45 phút

2. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 90cm ; 50cm ; 60cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 70% thể tích của bể có nước ?

A. 144 lít B. 160 lít C. 189 lít D. 200 lít

3. Mèo chạy với vận tốc 0,5m/giây, chuột chạy với vận tốc 0,3m/giây. Mèo đang cách chuột 1,5m. Mèo bắt được chuột sau bao lâu ?

A. 7,5 giây B. 3 giây C. 75 giây D, 15 giâyPhần 2 :1. Hai ô tô xuất phát từ cùng một địa điểm và chạy cùng một hướng với vận tốc

lần lượt là 50km/giờ và 65km/giờ. Sau 2,5 giờ, khoảng cách giữa hai ô tô là bao nhiêu ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 850 kg, ngày thứ hai bán được bằng 96% số gạo bán được của ngày thứ nhất. Tổng số gạo bán trong hai ngày bằng 20% số gạo lúc đầu cửa hàng có. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

198

Page 199: giup con hoc lop 5

Tiết 175. ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

Phần 1: 3 điểmĐánh dấu ( x ) lên chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng cho mỗi nội dung của

câu hỏi và bài tập dưới đây:1. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,320.

a. 0,32 b. 0,032 c. 3,2 d. 3,20

2. An đi học từ lúc 6 giờ kém 20 và đến trường lúc 6 giờ 10 phút. Quãng đường đi học An đi hết bao nhiêu thời gian ?

a. 10 phút b. 20 phút c. 30 phút d. 40 phút

3. Hùng có 4 viên bi, Hùng cho em 3 viên bi. Phân số chỉ số bi Hùng đã cho em so với số bi Hùng có là :

a. b. c. d.

4. Phân số được viết thành số thập phân nào ?

a. 0,225 b. 2,25 c. 22,5 d. 225,0

5. 2 m2 85 cm2 = ……… cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là :a. 285 b. 28500 c. 2085 d. 20085

6. Giá trị của hai chữ số 8 trong số thập phân 38,085 hơn ( kém ) nhau mấy lần ? a. 1 lần b. 10 lần c. 100 lần d. 1000 lần

Phần 2: 7 điểmBài 1: Đặt tính rồi tính : 12 giờ 12 phút + 2 giờ 48 phút 127,56 – 89,132………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. ………………………………….. 20,28 x 2,6 54,72 : 8………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..………………………………….. …………………………………..

199

Page 200: giup con hoc lop 5

Bài 2: Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi số học

sinh nam ít hơn số học sinh nữ là bao nhiêu em ?…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

Bài 3: Một người đi từ nhà ra tỉnh. Lúc đầu người đó đi xe máy qua một đoạn đường núi dài 15 km. Sau đó đi xe đò hết 2 giờ 30 phút thì tới nơi. Tính vận tốc của xe đò, biết quãng đường người đó đi từ nhà đến tỉnh dài 115 km.

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

200