7
UNIT 9 THE POST OFFICE A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP RELATIVE CLAUSES ( MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ) + Mệnh đề quan hệ là mệnh đề được bắt đầu bởi một đại từ quan hệ ( who , whom , which , that , whose ) hay phó từ quan hệ ( when , where , why ) Ex : antecedent relative pronoun This is the book which I like best . Main clause Relative clause A/ Defining relative clauses ( Mệnh đề quan hệ xác định ) Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề dùng để xác định danh từ đứng trước đó. Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề cầ thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Ex: The student who won the prize is my classmate. Subject Object Possessive For persons Who / that Whom / that Whose For things Which / that Which / that Whose/ of which B/ Non-defining relative clauses ( Mệnh đề quan hệ xác định không xác định ) Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Mệnh đề quan hệ không xác định được phân ranh giới với mệnh đề chính bằng dấu phẩy ( , ) hoặc dấu gạch ngang ( - ) Ex : - My father, who is wearing a red tie, is doing his business in Japan. - This picture -which was damaged during the war - is worth thousands of dollars. Possessive

Grammar Second Semester - Grade 10

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Grammar Second Semester - Grade 10

UNIT 9 THE POST OFFICE

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

RELATIVE CLAUSES( MỆNH ĐỀ QUAN HỆ )

+ Mệnh đề quan hệ là mệnh đề được bắt đầu bởi một đại từ quan hệ ( who , whom , which , that , whose ) hay phó từ quan hệ ( when , where , why )

Ex : antecedent relative pronoun

This is the book which I like best .

Main clause Relative clause

A/ Defining relative clauses ( Mệnh đề quan hệ xác định )

Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề dùng để xác định danh từ đứng trước đó. Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề cầ thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.

Ex: The student who won the prize is my classmate.

Subject Object Possessive

For persons Who / that Whom / that WhoseFor things Which / that Which / that Whose/ of which

B/ Non-defining relative clauses ( Mệnh đề quan hệ xác định không xác định )

Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Mệnh đề quan hệ không xác định được phân ranh giới với mệnh đề chính bằng dấu phẩy ( , ) hoặc dấu gạch ngang ( - )

Ex : - My father, who is wearing a red tie, is doing his business in Japan. - This picture -which was damaged during the war - is worth thousands of dollars.

Subject Object Possessive

For persons Who Whom WhoseFor things Which Which Whose / of which

+ Không dùng that để giới thiệu mệnh đề quan hệ không xác định. + Nhận biết mệnh đề không xác định bởi danh từ đứng trước là :

1/ Danh từ riêng : Tom , Japan ….2/ This , that , these , those ( + Noun ) : this city , those men…3/ My , his , her , its , our , your , their ( + Noun ) : My friend , Her book , Their parents …..

Unit 10 NATURE IN DANGER

Page 2: Grammar Second Semester - Grade 10

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

THE RELATIVE CLAUSE FOLLOWING A PREPOSITIONMệnh đề quan hệ sau giới từ là mệnh đề trong đó đại từ quan hệ làm tân ngữ của giới từ.

Ex1: She is the woman. I told you about her She is the woman about whom I told you The relative clause following a proposition

Ex 2. The song was interesting. We listen to it last night The song to which we listen last night was interesting

The relative clause following a preposition

PERSON + preposition + WHOMTHING + preposition + WHICH

+ Không dùng đại từ quan hệ that theo sau dấu phẩy hoặc giới từ.

- Trong lối nói thân mật , giới từ thường đặt ở cuối mệnh đề quan hệ. Ex: The friend whom / that I was travelling with spoke French.

Unit 11 SOURCES OF ENERGY

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP REDUCTION OF RELATIVE CLAUSES

Có thể rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách:

1/ Bỏ đại từ quan hệ và dạng cùa TO BE (nếu có), sử dụng V-ING.

- Clause: The woman who is playing tennis is my sister. Phrase: The woman playing tennis is my sister. - Clause: The man who spoke to John is my brother. Phrase: The man speaking to John is my brother.

2/ Bỏ đại từ quan hệ và dạng cùa TO BE, sử dụng PAST PARTICIPLE.(trong câu bị động)

- Clause: Some of the people who have been invited to the party can’t come. Phrase: Some of the people invited to the party can’t come.

3/ Sử dụng BEING + PAST PARTICIPLE trong trường hợp sau: - Clause: The boys who are being chosen for the team are under 9. Phrase: The boys being chosen for the team are under 9. 4/ Sử dụng TO- INFINITIVE sau first, second, third…, next, last, only, superlatives( tính từ so sánh nhất.) - Clause: Which was the first country that won the World Cup at Rugby? Phrase: Which was the first country to win the World Cup at Rugby?

Page 3: Grammar Second Semester - Grade 10

UNIT 12 THE ASIAN GAMES

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

OMISSION OF RELATIVE PRONOUNS

Trong mệnh đề quan hệ có giới hạn (defining relative clauses), đại từ quan hệ làm tân ngữ (object) có thể bỏ đi. Ex: The man (whom/ that) I saw was Mr. Jones. Ex: The flight (which/ that) I wanted to travel on was fully booked.

UNIT 13 HOBBIESA/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

CLEFT SENTENCES1/ Nhấn mạnh chủ ngữ (subject) ► It + be + subject + THAT + verb ► It + be + personal subject + WHO/THAT + verb Ex: My secretary sent the bill to Mr. Harding yesterday. - It was my secretary that sent the bill to Mr. Harding yesterday.2/ Nhấn mạnh tân ngữ (object) ► It + be + object + THAT + subject + verb ► It + be + personal object + WHOM/THAT + subject + verb Ex: The boy hit the dog in the garden. - It was the dog that the boy hit in the garden.3/ Nhấn mạnh trạng ngữ (adverb phrases) ► It + be + adverb phrase + THAT + subject + verb Ex: Faraday received the training in Davy’s laboratory. - It was in Davy’s laboratory that Faraday received the training.4/ Nhấn mạnh tân ngữ (object) ở dạng bị động ► S + V + O (passive) : It + be + O + THAT + be + past participle (V-ed/ V3) A.V : Mary did her homework at the library. P.V : It was Mary’s homework that was done at the library.

UNIT 14 RECREATION

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

Page 4: Grammar Second Semester - Grade 10

CONJUNCTIONS

1/ BOTH … AND… (được theo sau bởi những từ hoặc cụm từ cùng loại) A/ Both + S1 + and + S2 + V (số nhiều) : cả… và Ex: Both his brother and his sister are very good at chemistry. B/ S + V + both + (N) O1 + and + (N)O2 : v ừa…..v ừa Ex: The research project will take both time and money . C/ S + be + both + Adj/N1 + and + Adj/N2 : v ừa… v ừa Ex: Hawaii is both beautiful and interesting . D/ S + both + V1 + and + V2 : v ừa… v ừa Ex: He both acts and directs .2/ NOT ONLY…BUT ALSO… không những… mà còn… A/ Not only +S1 + but also + S2 + V (động từ hợp với S2) Ex: Not only my sister but also my parents are here. B/ S + not only + V1 + but (also) + V2 Ex: Yesterday it not only rained but also snowed . 3/ EITHER…OR… …hoặc… A/ Either + S1 + or + S2 + V (động từ hợp với S2) Ex: Either the teacher or the students are planning to come. B/ S + either + V1 + or + V2 Ex: You can (either) walk up or take the cable car.4/ NEITHER… NOR… không…mà cũng không A/ Neither + S1 + nor + S2 + V (động từ hợp với S2) Ex: Neither Robin nor his parents have gone to Paris. B/ S + neither + V1 + nor + V2 Ex: She neither wrote nor called.

UNIT 15 SPACE CONQUEST

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

Cách dùng COULD và BE ABLE TO

1/ could hoặc was / were able to : dùng chỉ một khả năng chung chung trong quá khứ. ( general past ability ) Ex: Tom could / was able to play the guitar when he was young.2/ was / were able to : dùng chỉ một khả năng là kết quả của một hành động riêng biệt ( particular action )

Ex : Although the pilot was badly hurt, he was able to explain what had happened . 3/ could hoặc was / were able to : dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định.

Ex : - Could you / Were you able to finish the work on time ? - It was very cold, so we couldn’t / weren’t able to go out.

4/ Thường dùng could với động từ chỉ nhận thức, cảm giác : feel, hear, smell, taste, believe, decide, remember, understand …

Ex : - I could smell smoke as he open the door. - She could remember the crash, but nothing after that.

TAG QUESTIONS

Form: Positive statement + negative tag ( aux. verb + not + pronoun )

Ex : Mary is here, isn’t she ?

Page 5: Grammar Second Semester - Grade 10

Negative statement + positive tag ( aux. verb + pronoun )Ex : You don’t do your homework, do you ?

Môt số dạng đặc biệt của câu hỏi đuôi :1/ I’m late, aren’t I ? 2/ Let’s go to the cinema, shall we?3/ There is a meeting tonight, isn’t there ?4/ Câu hỏi đuôi của câu mệnh lệnh là will you

- Don’t talk in class, will you ?- Give me a hand, will you ?

5/ Đại từ it được dùng trong câu hỏi đuôi thay cho this ,that , everything, nothing …- That isn’t Tom, is it ?- Everything is okay, isn’t it ?

6/ Đại từ they được dùng trong câu hỏi đuôi thay cho these, those, everyone, everybody, someone , somebody , anyone ,anybody , no one , nobody

- Everyone has gone out, haven’t they?7/ Trong mệnh đề chính có những từ mang nghĩa phủ định như : barely, hardly , hardly ever , little, neither, never, no one , nobody , nothing , scarcely, seldom thì câu hỏi đuôi khẳng định.

- He hardly got up late, did he ? - No one has cleaned the room, have they ?

UNIT16 THE WONDERS OF THE WORLD

A/ TÓM TẮT NGỮ PHÁP

Cấu trúc: It is said that ….He is said ……..

Trong câu có chủ ngữ là people / they và theo sau là các động từ như: announce, believe, expect, consider, know , report, say, suppose , think, understand …có thể đổi sang câu bị động theo hai cách:

Ex: People suppose that the film is very good.- It is supposed that the film is very good.- The film is supposed to be very good.

+ Nếu động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề phụ cùng thì , dùng to-infinitive.

Ex: They say that John is the brightest student in class. John is said to be the brightest student in class.

+ Nếu động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề phụ khác thì , dùng to have + PP

People/ They + say / said that + S + V …→ It is / was said that + S+ V ……→ S + be + said + to – infinitive ..

Page 6: Grammar Second Semester - Grade 10

Ex: It is believed that he drove through the town at 90 km an hour. He is believed to have driven through the town at 90 km an hour