39
Hà Tĩnh tháng 11 năm 2015

HPT K2PI

  • Upload
    hai-dam

  • View
    215

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HPT K2PI

Hà Tĩnh tháng 11 năm 2015

Page 2: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Phần I. Đề BàiBài Toán 1 . Giải hệ phương trình sau

x3 + 3x2 + 3x = 2y3 + 6y2 + 6y

x2 + y2 = y√x (x + y) + x

√y (y − x)

Bài Toán 2 . Giải hệ phương trình sau

√y + 2x− 1 +

√1− y = y + 2

x√x =

√y (x− 1) +

√x2 − y

Bài Toán 3 . Giải hệ phương trình sau

y3 + y

√x4 + y4 = x3 + x

2√x− y +

x3y3

(xy +√x− y)

2 = xy

Bài Toán 4 . Giải hệ phương trình sau

(x + 1)y2014 = 2√x

2x + 3 = 4√x− y2015

Bài Toán 5 . Giải hệ phương trình sau

4x3 + y3 + y√

2x− y = 3y2x(x +√

4x2 + 1) (

y + 2√y2 + 1

)= 3xy

Bài Toán 6 . Giải hệ phương trình sau

xy(x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= x2 + y2

29y2 + 8y√

y2 − xy + 4xy = x2 + 16y√

3y2 + xy

Bài Toán 7 . Giải hệ phương trình sau

x3 + 3x2 + 3x = 2y3 + 6y2 + 6y

x2 + y2 = 2(y√

x (x + y) + x√

y (y − x))

Bài Toán 8 . Giải hệ phương trình sau

√x + y + 1 + (x + y)2 + 2y =

√2x + 2 + 3(x + 1)2 + x2

√2xy + 2x− 3 +

√5x2 + 6x− 3 = x + 2y

Bài Toán 9 . Giải hệ phương trình sau

x2 + y2 + (xy)2 = 3

x√y2 + 1 + y

√x2 + 1 = 2 (x + y)

Bài Toán 10 . Giải hệ phương trình sau

(y +√x2 + 1

) (x +

√y2 + 1

)= 1

3y2 + 4√

1 + 3x + 1 = 12x + 12√

1 + y

Bài Toán 11 . Giải hệ phương trình sau

x(y +

√y2 + 1

)= y (x2 + 1)

(x + 2)(y +

√y2 + 1

)=√x2 + 1

Bài Toán 12 . Giải hệ phương trình sau

(x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= 1

3y2 + 4√

1 + 3x + 1 = 12x + 12√

1 + y

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 2

Page 3: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 13 . Giải hệ phương trình sau

(√x +√y)(x + y + 1) = 2x

√y + 1 + 2y

√x− 1 + 2

√y

x√x + y + (y + 1) 4

√x + 3y = xy + 3x− 1

Bài Toán 14 . Giải hệ phương trình sau

x√

1 + y + y√

1 + x = (x + y)√xy(√

x +√y + 1

) (−√y +

√x + 1

)= 1

Bài Toán 15 . Giải hệ phương trình sau

(x2 + 1)(y +√

2y + 1)

=√

2x2 + 1(1 + 2

√x + 1

) (−1 +

√2y + 1

)= 2y

√x2 + 1

Bài Toán 16 . Giải hệ phương trình sau

x2

y2+ 2√x2 + 1 + y2 = 3

x +y√

1 + x2 + x+ y2 = 0

Bài Toán 17 . Giải hệ phương trình sau

x

y− 1

xy+

y

x=

1

x2+

1

y2− 1

x

x + 1+

y

y + 1=

x2 − xy + y2

xy

Bài Toán 18 . Giải hệ phương trình sau

21√x + (y − 7x2)

√y = 315

xy + 7 = (x + 1) (y − 7x− 14)

Bài Toán 19 . Giải hệ phương trình sau

4 (x2 + y2) + 6y 3√

1− x = 3x + 4y + 6

4√

2y − x + 2 + 6√y − 7x + 8 = 3y − 8x + 23

Bài Toán 20 . Giải hệ phương trình sau

√x + 2y −

√2x− 3y = 1

x2 + x− 8y + 2 = 2(x− 2)√

2x− 3y

Bài Toán 21 . Giải hệ phương trình sau

x√x + y

√y = 1

2x + 5y =√

(1 + x) (2− 5y)

Bài Toán 22 . Giải hệ phương trình sau

x +1

x + 1− 1 = 3

√1

y3+

2

y2√x + 4√y + 1 =

√y + 4√x + 1

Bài Toán 23 . Giải hệ phương trình sau

2015x+y(x +√x2 + 1

)+ 2015xy

(y +

√y2 + 1

)= 0

3y2 + 8√x + 2y + 1 + x2 + 4xy = 4 (x + y) + 8

√y + 1

Bài Toán 24 . Giải hệ phương trình sau

(y − 1)√x− 1 = x2−y

2

x + y + 4√

2x− x2 =√

2y − y2 + 2

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 3

Page 4: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 25 . Giải hệ phương trình sau

√x− y + 1 +

√3x + 2y + 6 = 3x + 1

x√x− 2 +

√x + 3y + 1 = (y + 5)

√y + 1

Bài Toán 26 . Giải hệ phương trình sau

3y√

2 + x + 8√

2 + x = 10y − 3xy + 12

5y3√

2− x− 8 = 6y2 + xy3√

2− x

Bài Toán 27 . Giải hệ phương trình sau

√x +

1

x + 1− 1 = 3

√1

y3+

2

y2√x + 4√y + 1 =

√y + 4√x + 1

Bài Toán 28 . Giải hệ phương trình sau

x−√x = y +

√y

(x− y)2 + y + 3 = 2√

4x− 2y

Bài Toán 29 . Giải hệ phương trình sau

x2 + 6xy + 4y2 + 1 = 2x + 4y + 2

√2xy

2xy + 10√

2x4 + 32y4

x3y + 4xy3= 21

Bài Toán 30 . Giải hệ phương trình sau

x− y =√y + 3

(x− y)2 + 4 (y + 1) = 24(√

2x− y − 2)

Bài Toán 31 . Giải hệ phương trình sau

(7x + 5)√x = 12

√2x2 − xy

4y − 5x + 1 = 4√

(x− y) (2x− y)

Bài Toán 32 . Giải hệ phương trình sau

x− y = 6(1−√xy)

x +6√

2(x6 + y6)

x2 + xy + y2= 3 +

√2(x2 + y2)

Bài Toán 33 . Giải hệ phương trình sau

(x + y + 3)√x− y + 2y + 4 = 0

(x− y)(x2 + 4) = y2 + 1

Bài Toán 34 . Giải hệ phương trình sau

(x2 + y2 − 7)(x + y)2 + 2 = 0

(x− 3)(x + y) = 1

Bài Toán 35 . Giải hệ phương trình sau

x2 + y2 +2xy

x + y= 1

√x + y = x2 − y

Bài Toán 36 . Giải hệ phương trình sau

6x− 5y + 4√

(x− y) (2x− y) = 11 + 4√

6√y + 1

[2y + 3 + 4

(√x− y +

√2x− y

)]= 0

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 4

Page 5: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 37 . Giải hệ phương trình sau

4x2 + 4xy + y2 + 2x + y = 2

8√

1− 2x + y2 − 9 = 0

Bài Toán 38 . Giải hệ phương trình sau

4x− 3 = (2y2 + 11)(17− y) +√y

y(y − 3x + 3) = 15x + 10

Bài Toán 39 . Giải hệ phương trình sau

(x + 5) (x2 + 5x + 9) = (2y + 1) (3− y)√x + 3 + 3

√30− 2y = 4 (y − 1) +

√2y − 2

Bài Toán 40 . Giải hệ phương trình sau

y3 = 2(√

2x3 +√

2x− y)

y(y − x− 2) = 3− 3x

Bài Toán 41 . Giải hệ phương trình sau

xy − 1

1 + xy− 1

1 + y2=

x2

1 + x2

√x− 1

√y − 1

√x2 + x + 1 + (x + 1)

√x2 − x + 1 = 2x2 − x + y

Bài Toán 42 . Giải hệ phương trình sau

x +√x + y − 2y = y2 + 2

4√

x +√x + y − 1 = 2− 2y − x

Bài Toán 43 . Giải hệ phương trình sau

4√

2x2 − x3 = 9 + 4y2 − 12y

4√x(2y2 +

√2− x) = 4y4 + x− 2

Bài Toán 44 . Giải hệ phương trình sau

2x2 +√

2− x +√y − 1− 34 = 2xy + x

2y2 +√

2− x +√y − 1− 34 = −xy + 2y

Bài Toán 45 . Giải hệ phương trình sau

3x(√x− 3− y

√y) +

√3x− 3y3 +

√x + y − 5 = 3

3y3 − 3y + 8 = 2x

Bài Toán 46 . Giải hệ phương trình sau

2y − 3x +√y (x− 2) = 4

(√x− 2−√y

)− 6

√y + 2

√y (xy − x + 5) = 2 (y + 2)−

√5x + 6

Bài Toán 47 . Giải hệ phương trình sau

x2 (y2 + 1 +√x)− (

√x + 1) (y − 2) = y3 − 2y2

y√x2 − x + 1 = x3 − 3x− 3 + 2y

Bài Toán 48 . Giải hệ phương trình sau

3x2 + 6xy + 4y2 + 2y + 1 = 3x + 2y − 1

4√x + y + 2 + 4y

√2(y + 1) = 5y2 + 6x + 3 +

√2(y2 + x)

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 5

Page 6: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 49 . Giải hệ phương trình sau

y4 − 2xy2 + 7y2 = −x2 + 7x + 8√

3− x +√

y2 + 1 = x3 + x2 − 4y2 + 3

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 6

Page 7: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Phần II. Lời Giải Chi TiếtGiải hệ phương trình sau

x3 + 3x2 + 3x = 2y3 + 6y2 + 6y (1)

x2 + y2 = y√x (x + y) + x

√y (y − x) (2)

Bài toán 1

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x (x + y) ≥ 0 , y (y − x) ≥ 0

Ta cóy√

x (x + y) ≤ x2 + xy + y2

2

x√y (y − x) ≤ x2 − xy + y2

2

⇒ y√

x (x + y) + x√

y (y − x) ≤ x2 + y2 (3)

Khi đó

(2)⇔

{y2 = x2 + xy

x, y ≥ 0⇔

x =−1 +

√5

2y

x =−1−

√5

2y

x, y ≥ 0

x =−1 +

√5

2y

x, y ≥ 0 x =−1−

√5

2y

x, y ≥ 0

x =

−1 +√

5

2y

x, y ≥ 0

x = y = 0

Với

x =−1 +

√5

2y

x, y ≥ 0thay lên phương trình còn lại ta được

(−1 +

√5

2y

)3

+ 3

(−1 +

√5

2y

)2

+ 3.−1 +

√5

2y = 2y3 + 6y2 + 6y

⇔(−4 +

√5)y3 −

(3 + 3

√5

2

)y2 +

−15 + 3√

5

2y = 0⇔ y = 0⇒ x = 0

Với x = y = 0 thay lên phương trình trên thỏa mãn.Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (0; 0) �

Giải hệ phương trình sau

√y + 2x− 1 +

√1− y = y + 2

x√x =

√y (x− 1) +

√x2 − y

Bài toán 2

Hướng Dẫn GiảiPhương trình thứ hai của hệ ta có:√

y (x− 1) +√x2 − y = x

√x

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 7

Page 8: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

⇔√xy − y −

√x2 − y =

xy − y − (x2 − y)√y (x− 1) +

√x2 − y

=x (y − x)

x√x

=y − x√

x

⇒ 2√xy − y =

y − x√x

+ x√x =

x2 − x + y√x

⇒ 2√

y (x2 − x) = x2 − x + y

⇒ 4y(x2 − x

)=(x2 − x + y

)2⇔(y − x2 + x

)2= 0

⇔ y = x2 − x

Thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta có√x2 + x− 1 +

√−x2 + x + 1 = x2 − x + 2

Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có

x2 − x + 2 =√x2 + x− 1 +

√−x2 + x + 1 ≤ x2 + x− 1 + 1

2+−x2 + x + 1 + 1

2

⇔ (x− 1)2 ≤ 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 0

Thử lại thấy thõa mãnVậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 0) �

Giải hệ phương trình sau

y3 + y

√x4 + y4 = x3 + x

2√x− y +

x3y3

(xy +√x− y)

2 = xy

Bài toán 3

Hướng Dẫn GiảiTa thấy xy = 0 không phải là nghiệm của phương trình thứ haiChia cả 2 vế pt 2 cho xy ta được

2√x− y

xy+

1

(1 +

√x− y

xy)2

= 1

Đăt t =

√x− y

xythì phương trình trở thành

2t +1

(1 + t)2= 1⇔ (1− 2t)(1 + t)2 = 1⇔

t = 0

t = −3

2

• Với t = 0⇒ x = y

Thay vào phương trình đầu ta được nghiệm x = y =14√

2(T/M)

• Với t = −3

2⇔ 2√x− y + 3xy = 0

Từ phương trình đầu của hệ ta có được

y4 + y2√

x4 + y4 = xy(x2 + 1) ⇒ xy > 0

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 8

Page 9: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Từ đó suy ra trường hợp này vô nghiệmVậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = y =

14√

2�

Giải hệ phương trình sau

(x + 1)y2014 = 2√x

2x + 3 = 4√x− y2015

Bài toán 4

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≥ 0.Xét phương trình thứ nhất của hệ,

(x + 1)y2014 = 2√x ≤ x + 1⇒ y2014 ≤ 1⇒ y ∈ [−1; 1].

Khi đó 0 = 2x− 4√x + 3 + y2015 ≥ 2x− 4

√x + 3− 1 = 2(

√x− 1)

2 ≥ 0.Do đó x = 1 và y = −1 thõa mãn hệVậy hệ có nghiệm duy nhất (1;−1) �

Giải hệ phương trình sau

4x3 + y3 + y√

2x− y = 3y2x(x +√

4x2 + 1) (

y + 2√y2 + 1

)= 3xy

Bài toán 5

Hướng Dẫn GiảiTa có 3xy =

(x +√

4x2 + 1) (

y + 2√

y2 + 1)≥ 0.

Nhận thấy xy = 0 không là nghiệm nên xét hai trường hợp sauNếu x > 0 thì y > 0 và có(

x +√

4x2 + 1)(

y + 2√

y2 + 1)≥ (x + 2x) (y + 2y) = 9xy > 3xy

Suy ra trường hợp này vô nghiệm.Nếu x < 0 thì y < 0 và xét phương trình thứ nhất

−√

2x− y = −3xy +4x3

y+

y2

2+

y2

2≥ −3xy + 3xy +

√2x− y = 0⇒ y = 2x.

Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có(x +√

4x2 + 1)(

2x + 2√

4x2 + 1)

= 6x2

⇔(x +√

4x2 + 1)2

= 3x2

⇔ x +√

4x2 + 1 = −√

3x

⇔ x = − 1√2√

3⇒ y = − 2√

2√

3(T/M)

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) =

(− 1√

2√

3;− 2√

2√

3

)

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 9

Page 10: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giải hệ phương trình sau

xy(x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= x2 + y2

29y2 + 8y√

y2 − xy + 4xy = x2 + 16y√

3y2 + xy

Bài toán 6

Hướng Dẫn GiảiTa có

xy =x2 + y2(

x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

) ≥ 0

Nếu x = 0 hoặc y = 0 thì tương ứng từ phương trình thứ nhất ta có y = 0 hoặc x = 0

Đồng thời thấy (x; y) = (0; 0) cũng thỏa mãn phương trình thứ hai.Với xy > 0 ta lần lượt xét hai trường hợp sau• Nếu y > 0 thì với phương trình thứ hai, ta có

29 + 8

√1− x

y+ 4

x

y=

(x

y

)2

+ 16

√3 +

x

y

⇔ 16(√

3 + t− 2)− 8√

1− t + t2 − 4t + 3 = 0 ; Với t =x

y∈ (0; 1]

⇔ 16(t− 1)√3 + t + 2

− 8√

1− t + (t− 1)(t + 3) = 0

⇔√

1− t

[−16√

1− t√3 + t + 2

− 8−√

1− t(t + 3)

]= 0

Do −16√

1− t√3 + t + 2

− 8−√

1− t(t + 3) < 0 ∀t ∈ (0; 1] nên phương trình suy ra t = 1

Khi đó x = y, thay vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được

x2(x +√x2 + 1

)2= 2x2

⇔ x +√x2 + 1 =

√2⇔ x =

1

2√

2

• Nếu y < 0 thì với phương trình thứ hai, ta có

29− 8

√1− x

y+ 4

x

y=

(x

y

)2

− 16

√3 +

x

y

Với t =x

y∈ (0; 1] ta xét hàm số f(t) = t2 − 4t− 16

√3 + t + 8

√1− t− 29

Dễ dàng nhận thấy f(t) nghịch biến trên (0; 1] nên f(t) < f(0) < 0 ; ∀t ∈ (0; 1].

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (0; 0) và(

1

2√

2;

1

2√

2

)�

Giải hệ phương trình sau

x3 + 3x2 + 3x = 2y3 + 6y2 + 6y

x2 + y2 = 2(y√x (x + y) + x

√y (y − x)

)Bài toán 7

Hướng Dẫn Giải

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 10

Page 11: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Nếu một trong hai số x = 0 hoặc y = 0 thì từ phương trình thứ nhất nhận số còn lại là 0, nócũng thỏa phương trình còn lại nên (0; 0) là một nghiệm của hệ.Đặt f(t) = t3 + 3t2 + 3t thì phương trình thứ nhất của hệ là f(x) = 2f(y).Do f ′(t) = 3t2 + 6t + 3 = 3(t + 1)2 ≥ 0 nên f đồng biến trên R.Khi đó nếu x > 0 thì 0 = f(0) < f(x) = 2f(y)⇒ f(y) > 0⇒ y > 0.Tương tự nếu x < 0 thì dẫn đến y < 0.Bây giờ ta lần lượt xét các trường hợp sauNếu x < 0 thì y < 0 khi đó phương trình thứ hai

0 < x2 + y2 = 2(y√x(x + y) + x

√y(y − x)

)< 0.

Với x > 0 thì y > 0, đặt y = tx, t > 0 và thay vào phương trình thứ hai của hệ

x2 + t2x2 = 2[tx√

x(x + tx) + x√

tx(tx− x)]

⇔ t√t + 1 +

√t2 − t =

t2 + 1

2, (a)

⇒ t(t2 + 1)

t√t + 1−

√t2 − t

=t2 + 1

2

⇒ t√t + 1−

√t2 − t = 2t , (b)

Cộng hai phương trình (a) và (b) theo vế ta có

2t√t + 1 =

t2 + 4t + 1

2⇔ t2 + 2t

√t + 1 + t + 1 =

3(t2 + 2t + 1)

2

⇔[√

2(t +√t + 1

)]2=[√

3 (t + 1)]2⇔√

2(t +√t + 1

)=√

3 (t + 1)

[t = 2 +

√6−√

3−√

2

t = 2 +√

6 +√

3 +√

2

Với t = 2 +√

6−√

3−√

2 ta thay y = t1x vào phương trình thứ nhất của hệ ta được

(2t31 − 1)x3 + (6t21 − 3)x2 + (6t1 − 3)x = 0

Để ý thấy các hệ số đều dương nên phương trình không thể có nghiệm dương.Tương tự phương trình cũng vô nghiệm với trường hợp t = 2 +

√6 +√

3 +√

2

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (0; 0). �

Giải hệ phương trình sau

√x + y + 1 + (x + y)2 + 2y =

√2x + 2 + 3(x + 1)2 + x2

√2xy + 2x− 3 +

√5x2 + 6x− 3 = x + 2y

Bài toán 8

Hướng Dẫn GiảiTa có phương trình thứ nhất tương đương√

x + y + 1 + (x + y)2 + 2(x + y) =√

2x + 1 + 1 + (2x + 1)2 + 2(2x + 1)

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 11

Page 12: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Xét hàm f(t) =√t + 1 + t2 + 2t với t ≥ −1

f ′(t) =1

2√t + 1

+ 2t + 2 > 0 ∀t ≥ −1

Vậy hàm đồng biến suy ra x + y = 2x + 1⇔ y = x + 1

Thế vào phương trình thứ hai ta có√

2x2 + 4x− 3 +√

5x2 + 6x− 3 = 3x + 2

Thấy x = −2

3không phải là nghiệm nên điều kiện là x > −2

3.

Phương trình tương đương với

3x2 + 2x√5x2 + 6x− 3−

√2x2 + 4x− 3

= 3x + 2

x =√

5x2 + 6x− 3−√

2x2 + 4x− 3

{x =√

5x2 + 6x− 3−√

2x2 + 4x− 3

3x + 2 =√

5x2 + 6x− 3 +√

2x2 + 4x− 3

⇔ 2x + 1 =√

5x2 + 6x− 3

x ≥ −1

24x2 + 4x + 1 = 5x2 + 6x− 3

⇔ x =√

5− 1→ y =√

5

Thử lại thấy thõa mãnVậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) =

(√5− 1;

√5)

Giải hệ phương trình sau

x2 + y2 + (xy)2 = 3

x√y2 + 1 + y

√x2 + 1 = 2 (x + y)

Bài toán 9

Hướng Dẫn GiảiTừ phương trình một ta có :

3− x2y2 = x2 + y2 ≥ 2xy

⇔ (xy)2 + 2xy − 3 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ xy ≤ 1

Xét phương trình hai chúng ta được :

⇔ x(√

y2 + 1− 1)

+ y(√

x2 + 1− 1)

= x + y

⇔ xy2√y2 + 1 + 1

+yx2

√x2 + 1 + 1

= x + y

⇔ xy

(y√

y2 + 1 + 1+

x√x2 + 1 + 1

)= x + y

⇔ xy

x√

y2 + 1 + y√x2 + 1 + x + y(√

x2 + 1 + 1) (√

y2 + 1 + 1) = x + y

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 12

Page 13: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Kết hợp với phương trình đầu suy ra[

x + y = 0(√x2 + 1 + 1

) (√y2 + 1 + 1

)= 3xy

Mặt khác3xy =

(√x2 + 1 + 1

)(√y2 + 1 + 1

)≥ 4⇔ xy ≥ 4

3

Kết hợp với điều kiện xy đã tìm được suy ra hệ phương trình đã cho tương đương với{x + y = 0

x2 + y2 + x2y2 = 3

Giải hệ phương trình trên ta thu được các nghiệm (1;−1) và (−1; 1)

Giải hệ phương trình sau

(y +√x2 + 1

) (x +

√y2 + 1

)= 1

3y2 + 4√

1 + 3x + 1 = 12x + 12√

1 + y

Bài toán 10

Hướng Dẫn GiảiXử lý phương trình một như sau

Đặt a = x +√x2 + 1 ⇒

x =

a2 − 1

2a√x2 + 1 =

a2 + 1

2a

(a > 0)

Và b = y +√

y2 + 1⇒

y =

b2 − 1

2b√y2 + 1 =

b2 + 1

2b

(b > 0)

Khi đó phương trình thứ nhất trở thành :(a2 − 1

2a+

b2 + 1

2b

)(a2 + 1

2a+

b2 − 1

2b

)= 1

[ab = 1

ab (a + b)2 + (a− b)2 = 0 (V T > 0)⇒ ab = 1

⇒(y +√x2 + 1

)(x +

√y2 + 1

)= 1

Phương trình này ta suy ra được x = −y. Thế vào phương trình thứ hai ta có

3x2 + 4√

1 + 3x + 1 = 12x + 12√

1− x

Phương trình này giải ra chỉ có nghiệm x = 1

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (1;−1) �

Giải hệ phương trình sau

x(y +

√y2 + 1

)= y (x2 + 1)

(x + 2)(y +

√y2 + 1

)=√x2 + 1

Bài toán 11

Hướng Dẫn GiảiDo x = −2 không là nghiệm nên chia theo vế, ta nhận được x

(x + 2)√x2 + 1

= y

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 13

Page 14: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Thay vào phương trình thứ nhất, ta được

x

(x

(x + 2)√x2 + 1

+

√x2

(x + 2)2(x2 + 1)+ 1

)=

x√x2 + 1

(x + 2)

Do x = 0 không là nghiệm và x > −2 nên phương trình tương đương với

x +√x4 + 4x3 + 6x2 + 4x + 4 = x2 + 1

⇔ 6x3 + 3x2 + 6x + 3 = 0

⇔ x = −1

2⇒ y = −2

√5

15(T/M)

Vậy hệ phương trình có nghiệm(−1

2;−2√

5

15

)�

Giải hệ phương trình sau

(x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= 1

3y2 + 4√

1 + 3x + 1 = 12x + 12√

1 + y

Bài toán 12

Hướng Dẫn GiảiPhương trình thứ nhất tương đương với

x +√x2 + 1 = (−y) +

√(−y)2 + 1⇔ y = −x

Thay vào phương trình còn lại ta có

3x2 + 4√

1 + 3x + 1 = 12x + 12√

1− x

⇔ 12√

1− x + 4(

2−√

1 + 3x)− 3x2 + 12x− 9 = 0

⇔√

1− x

[12 +

4√

1− x

2 +√

1 + 3x+ 3√

1− x(x− 3)

]= 0

Ta có√

1− x ≤ 2− x

2nên 3(x− 3)

√1− x ≥ 3

2(2− x)(x− 3) = f(x)

Dễ dàng có được

minf(x) = f

(−1

3

)= −35

3

Do đó 12 +4√

1− x

2 +√

1 + 3x+ 3(x− 3)

√1− x ≥ 12− 35

3=

1

3> 0

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (1;−1) �

Giải hệ phương trình sau

(√x +√y)(x + y + 1) = 2x

√y + 1 + 2y

√x− 1 + 2

√y

x√x + y + (y + 1) 4

√x + 3y = xy + 3x− 1

Bài toán 13

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện:x ≥ 1 ; y ≥ 0

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 14

Page 15: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Phương trình thứ nhất tương đương với

x√

y + 1 + y√x− 1 =

x + y + 1

2

√x +

x + y − 1

2

√y (∗)

Ta có

V T (∗) =√x√x√

y + 1 +√y√y√x− 1 ≤ x + y + 1

2

√x +

x + y − 1

2

√y = V P (∗)

Đẳng thức xảy ra khi y = x− 1.Thế vào phương trình hai ta có

x√

2x− 1 + x 4√

4x− 3 = x2 + 2x− 1 (x ≥ 3

4)

⇒√

2x− 1 + 4√

4x− 3 = x + 2− 1

x= x +

2x− 1

x≥ 2√

2x− 1

⇔ 4√

4x− 3 ≥√

2x− 1

⇔ 4x− 3 ≥ (2x− 1)2

⇔ 4(x− 1)2 ≤ 0

⇔ x = 1⇒ y = 0 (T/M)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là

x = 1

y = 0�

Giải hệ phương trình sau

x√

1 + y + y√

1 + x = (x + y)√xy(√

x +√y + 1

) (−√y +

√x + 1

)= 1

Bài toán 14

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x, y ≥ 0

Đặt{

a =√x +√x + 1

b =√y +√y + 1

(Với a, b ≥ 1)

1

a=√x + 1−

√x

1

b=√y + 1−√y

√x =

1

2

(a− 1

a

)√x + 1 =

1

2

(a +

1

a

)√y =

1

2

(b− 1

b

)√y + 1 =

1

2

(b +

1

b

)Từ phương trình thứ hai của hệ suy ra(

a +1

b+

1

a− b

)(a +

1

b+ b− 1

a

)= 4

⇔(a +

1

b

)2

−(b− 1

a

)2

= 4

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 15

Page 16: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

⇔ a4 − 1

a2+

b4 − 1

b2+ 2

(√a

b−√

b

a

)2

= 0

Mà{

a4 − 1 ≥ 0

b4 − 1 ≥ 0

Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = 1 hay x = y = 0

Thay x = y = 0 vào phương trình (1) thỏa mãn.Vậy nghiệm của hệ là (0; 0) �

Giải hệ phương trình sau

(x2 + 1)(y +√

2y + 1)

=√

2x2 + 1(1 + 2

√x + 1

) (−1 +

√2y + 1

)= 2y

√x2 + 1

Bài toán 15

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện của hệ phương trình: x ≥ −1; y ≥ −1

2Phương trình thứ hai tương đương với(

1 + 2√x + 1

)2y = (2y

√x2 + 1)

(1 +

√2y + 1

).

• Nếu y = 0 hệ có nghiệm (x; y) = (0; 0)

• Nếu y 6= 0 hệ tương đương vớiy +√

2y + 1 =

√2x2 + 1

x2 + 1√

2y + 1 + 1 =2√x + 1 + 1√x2 + 1

(√

2y + 1 + 1)2 =

(√2x2 + 1 + 1√

x2 + 1

)2

√2y + 1 + 1 =

2√x + 1 + 1√x2 + 1

Từ đây suy ra√

2x2 + 1 = 2√x + 1⇔ x =

2±√

10

2Thay x tìm được vào phương trình thứ hai ta tính được y �

Giải hệ phương trình sau

x2

y2+ 2√x2 + 1 + y2 = 3

x +y√

1 + x2 + x+ y2 = 0

Bài toán 16

Hướng Dẫn Giải

Hệ phương trình tương đương với

(x

y+ y

)2

+ 2(√

1 + x2 − x) = 3(x

y+ y

)+ (√

1 + x2 − x) = 0

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 16

Page 17: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Cộng đại số suy ra phương trình

(x

y+ y

)2

− 2

(x

y+ y

)− 3 = 0⇔

x

y+ y = −1

x

y+ y = 3

• Trường hợp 1. Với x

y+ y = −1⇒

√1 + x2 − x = 1 hệ này có nghiệm (x; y) = (0;−1)

• Trường hợp 2. Với xy

+ y = 3⇒√

1 + x2− x = −3, hệ này có 2 nghiệm (x; y) =

(4

3;3±√

5

2

)

Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm (0;−1) ,

(4

3;3±√

5

2

)�

Giải hệ phương trình sau

x

y− 1

xy+

y

x=

1

x2+

1

y2− 1

x

x + 1+

y

y + 1=

x2 − xy + y2

xy

Bài toán 17

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x, y 6= {0,−1}Phương trình đầu tương đương với

(xy − 1)(x2 + y2 + xy) = 0

⇔ xy = 1⇔ 1

x + 1+

1

y + 1= 1 (3)

Phương trình thứ hai tương đương

3− (1

x + 1+

1

y + 1) =

x2 + y2

xy(4)

Kết hợp (3) và (4)

⇒ 2 =x2 + y2

xy⇔ x = y

Từ đó ta kết hợp các dấu bằng tìm được x = y = 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm (1; 1) �

Giải hệ phương trình sau

21√x + (y − 7x2)

√y = 315

xy + 7 = (x + 1) (y − 7x− 14)

Bài toán 18

Hướng Dẫn GiảiTừ phương trình thứ hai của hệ ta suy ra y = 7x2 + 21x + 21

Thay vào phương trình đầu tiên ta có√x + (x2 + x)

√7x2 + 21x + 21 = 15

⇔ (x− 1)

[1√x + 1

+(x2 + x)(x + 4)√7x2 + 21x + 21

+ 7(x + 2)

]= 0

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 17

Page 18: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Vì x ≥ 0⇒ x = 1

Vậy nghiệm của hệ là (x, y) = (1, 49) �

Giải hệ phương trình sau

4 (x2 + y2) + 6y 3√

1− x = 3x + 4y + 6

4√

2y − x + 2 + 6√y − 7x + 8 = 3y − 8x + 23

Bài toán 19

Hướng Dẫn Giải

Đặt

a =√

2y − x + 2

b =√y − 7x + 8

suy ra

a2 + b2 + 13 = 3y − 8x + 23 = 4a + 6b

⇔ (a− 2)2 + (b− 3)2 = 0

a = 2

b = 3⇔

x = 0

y = 1(T/M)

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (0; 1) �

Giải hệ phương trình sau

√x + 2y −

√2x− 3y = 1

x2 + x− 8y + 2 = 2(x− 2)√

2x− 3y

Bài toán 20

Hướng Dẫn Giải

Điều kiện

x + 2y ≥ 0

2x ≥ 3y

Phương trình đầu tương đương với√x + 2y =

√2x− 3y + 1

⇔ x + 2y = 2x− 3y + 1 + 2√

2x− 3y

⇔ 5y = x + 1 + 2√

2x− 3y

Thế vào phương trình hai ta được

x2 + x− 3y −(x + 1 + 2

√2x− 3y

)+ 2 = 2(x− 3)

√2x− 3y

⇔ x2 + 1 = 2(x− 1)√

2x− 3y + 3y

⇔(x− 1−

√2x− 3y

)2= 0

⇔ x− 1 =√

2x− 3y ⇔

x ≥ 1

x2 + 1 = 4x− 3y

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 18

Page 19: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Do đó hệ phương trình đã cho trở thành

x− 1 =√

2x− 3y

5y = x + 1 + 2√

2x− 3y

x− 1 =√

2x− 3y

5y = 3x− 1⇔

x = 2

y = 1(T/M)

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2; 1) �

Giải hệ phương trình sau

x√x + y

√y = 1

2x + 5y =√

(1 + x) (2− 5y)

Bài toán 21

Hướng Dẫn GiảiPhương trình thứ hai của hệ đã cho tương đương

2(√

1 + x)2−(√

2− 5y)2

=√

(1 + x) (2− 5y)⇒ x = 1− 5y

Thay vào ta có hệ sau

a3 + b3 = 1

5 (a2 − 1) = b2

Với

a =√

1− 5y

b =√y

. Từ phương trình thứ hai cho ta thấy hệ có nghiệm khi a ≥ 1

Phương trình a3 − 1 + b3 = (a− 1) (a2 + a + 1) + b3 ≥ 0 (a ≥ 1)

Dấu bằng xảy ra tương ứng y = 0⇒ x = 1

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (1; 0)

Giải hệ phương trình sau

√x +

1

x + 1− 1 = 3

√1

y3+

2

y2√x + 4√y + 1 =

√y + 4√x + 1

Bài toán 22

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x, y ≥ 0

Phương trình đầu tương đương với

⇔ a +4√b2 + 1 = b +

4√a2 + 1 (Với

a =√x ≥ 0

b =√y ≥ 0

)

⇔ a− b =(a− b)(a + b)

( 4√a2 + 1 + 4

√b2 + 1)(

√a2 + 1 +

√b2 + 1)

[a− b = 0⇔ x = y > 0

( 4√a2 + 1 + 4

√b2 + 1)(

√a2 + 1 +

√b2 + 1) = a + b (∗)

Ta có V T (∗) > (a + b)(1 + 1) > V P ⇒ (∗) V N

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 19

Page 20: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Thay vào phương trình hai,ta được

x2 =√x + 1 3

√2x + 1

⇔ x(x−√x + 1) +

√x + 1(x− 3

√2x + 1) = 0

⇔ x.x2 − x− 1

x +√x + 1

+

√x + 1(x + 1)(x2 − x− 1)

x2 + x 3√

2x + 1 + ( 3√

2x + 1)2= 0

⇔ (x2 − x− 1)

[x

x +√x + 1

+

√x + 1(x + 1)

x2 + x 3√

2x + 1 + ( 3√

2x + 1)2

]= 0

Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x, y ≥ 0 nên suy ra x2 − x− 1 = 0

⇔ x =1 +√

5

2⇒ y =

1 +√

5

2

Vậy nghiệm (x, y) của hệ phương trình là (1 +√

5

2,1 +√

5

2) �

Giải hệ phương trình sau

2015x+y(x +√x2 + 1

)+ 2015xy

(y +

√y2 + 1

)= 0

3y2 + 8√x + 2y + 1 + x2 + 4xy = 4 (x + y) + 8

√y + 1

Bài toán 23

Hướng Dẫn GiảiTừ phương trình thứ hai của hệ, nhân lượng hiên hợp ta có

(x + y)

(x + 3y +

8√x + 2y + 1 +

√y + 1

)= 4 (x + y)

Với x = −y thay lại được phương trình cơ bản

x +√x2 + 1− 2015x2(−x +

√x2 + 1) = 0

⇔ x +√x2 + 1− 2015x2

x +√x2 + 1

= 0

⇔(x +√x2 + 1

)2− 2015x2 = 0

⇔ 2x√x2 + 1− 2013x2 + 1 = 0

....

Với x + 3y +8√

x + 2y + 1 +√y + 1

= 4

Đặt a =√x + 2y + 1 , b =

√y + 1, sử dụng đánh giá sau

8 =(a2 + 1

)+(b2 + 1

)+

8

a + b≥ 2 (a + b) +

8

a + b≥ 8

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1. Từ đó giải ra nghiệm �

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 20

Page 21: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giải hệ phương trình sau

(y − 1)√x− 1 =

x2 − y

2x + y + 4

√2x− x2 =

√2y − y2 + 2

Bài toán 24

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện: 1 ≤ x ≤ 2 , 0 ≤ y ≤ 2

Phương trình thứ nhất của hệ đã cho tương đương(y − 1−

√x− 1

)2= (y − x) (x + y − 1)

Từ đây chúng ta có: x ≤ y là điều kiện để hệ có nghiệm.Hơn thế nữa, chỉ ra được rằng 1 ≤ x, y ≤ 2

Sử dụng phân tích đánh giá cơ bản phương trình thứ hai như sau

(x− 1)

[1− x− 1(√

2x− x2 + 1) (

4√

2x− x2 + 1) +

2y (y − 1)

y +√

2y − y2

]= 0

Dễ thấy(

4√

2x− x2 + 1) (√

2x− x2 + 1)− (x− 1) > 2− x ≥ 0

Và y ≥ 1. Do đó f (x) + g (y) = 0 khi và chỉ khi x = y = 1

Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = y = 1 �

Giải hệ phương trình sau

√x− y + 1 +

√3x + 2y + 6 = 3x + 1

x√x− 2 +

√x + 3y + 1 = (y + 5)

√y + 1

Bài toán 25

Hướng Dẫn Giải

Điều kiện:

x− y + 1 ≥ 0

3x + 2y + 6 ≥ 0

x ≥ 2

y ≥ −1

x + 3y + 1 ≥ 0

Phương trình thứ hai tương đương với

x(√x− 2−

√y + 1) +

√y + 1(x− y − 3) +

√x + 3y + 1− 2

√y + 1 = 0

⇔ x.x− y − 3√

x− 2 +√y + 1

+√

y + 1(x− y − 3) +x− y − 3√

x + 3y + 1 + 2√y + 1

= 0

⇔ (x− y − 3)

[x√

x− 2 +√y + 1

+√

y + 1 +1√

x + 3y + 1 + 2√y + 1

]= 0

x− y − 3 = 0x√

x− 2 +√y + 1

+√y + 1 +

1√x + 3y + 1 + 2

√y + 1

(∗) ⇒ x = y + 3 Do V T (∗) > 0

Thế vào phương trình đầu ta được

2 +√

2y + 6 + 3(y + 3) = 3(y + 3) + 1

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 21

Page 22: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

⇔√

5y + 15 = 3y + 8

⇔ 9y2 + 43y + 49 = 0 (Vô nghiệm do y ≥ −1)

Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. �

Giải hệ phương trình sau

3y√

2 + x + 8√

2 + x = 10y − 3xy + 12

5y3√

2− x− 8 = 6y2 + xy3√

2− x

Bài toán 26

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ∈Phương trình thứ hai tương đương

y3√

2− x(5− x) = 6y2 + 8

Từ đó suy ra y > 0

Phương trình thứ hai cũng biến đổi thành

4y3(5− x)(√

2− x− 2

y) + 2y2(2− x− 4

y2) = 0

⇔(

2− x− 4

y2

) 4y3(5− x)√

2− x +2

y

+ 2y2

= 0

⇔ 2− x− 4

y2= 0

Thế vào phương trình (1) ta có

2y2 + 6y + 6 = (3y + 8)√

y2 − 1

Nhường lại cho bạn đọc,chắc không khó với sự hỗ trợ CASIO

Giải hệ phương trình sau

√x +

1

x + 1− 1 = 3

√1

y3+

2

y2√x + 4√y + 1 =

√y + 4√x + 1

Bài toán 27

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≥ 0, y > 0. Phương trình thứ hai của hệ tương đương với

√x− 4√x + 1 =

√y − 4

√y + 1 (∗)

Xét hàm số f(t) =√t− 4√t + 1 trên [0; +∞) ta có

f ′ (t) =1

2√t− 1

4 4

√(t + 1)3

= 0 ⇔ 24

√(t + 1)3 =

√t

⇔ 16(t + 1)3 = t2 ⇔ 16t3 + 47t2 + 48t + 16 = 0

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 22

Page 23: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Vô nghiệm do t > 0, mà f ′ (t) liên tục trên (0 ; +∞)

Suy ra f ′ (t) không đổi dấu trên (0; +∞)

Suy ra f (t) đồng biến trên (0; +∞)

Mặt khác (∗)⇔ f (x) = f (y) ⇔ x = y

Do x ≥ 0 và y > 0 ⇒ x > 0

Thế vào phương trình thứ nhất ta được√x +

1

x + 1− 1 = 3

√1

y3+

2

y2

√x2

x + 1=

3

√1

x3+

2

x2⇔ x√

x + 1=

3√

2x + 1

x

⇔(

x√x + 1

− 1

)+

(1−

3√

2x + 1

x

)= 0⇔ x−

√x + 1√

x + 1+

x− 3√

2x + 1

x= 0

⇔ x2 − x− 1(x +√x + 1

)√x + 1

+x3 − 2x− 1

x

[x2 + x 3

√2x + 1 + 3

√(2x + 1)2

] = 0

⇔ x2 − x− 1(x +√x + 1

)√x + 1

+(x + 1) (x2 − x− 1)

x

[x2 + x 3

√2x + 1 + 3

√(2x + 1)2

] = 0

⇔ x2 − x− 1 = 0⇔ x =1 +√

5

2

Nghiệm có hệ duy nhất (x; y) =

(1 +√

5

2;1 +√

5

2

). �

Giải hệ phương trình sau

x−√x = y −√y

(x− y)2 + y + 3 = 2√

4x− 2y

Bài toán 28

Hướng Dẫn GiảiPhương trình đầu tương đương với

(√x−√y)(

√x +√y − 1) = 0 ⇔

[x = y

√x +√y = 1

• Với x = y thì thay vào phương trình hai ta được nó vô ngiệm• Với

√x +√y = 1

Ta xét phương trình hai,sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có

(x− y)2 + y + 3 = 2√

4x− 2y ≤ 4x− 2y + 4

2= 2x− y + 2

⇔ (x− y − 1)2 ≤ 0 ⇔ x− 1 = y

x− 1 = y√x +√y = 1

{x = 1

y = 0(T/M)

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 23

Page 24: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Vậy nghiệm của hệ phương trình là{

x = 1

y = 0�

Giải hệ phương trình sau

x2 + 6xy + 4y2 + 1 = 2x + 4y + 2

√2xy

2xy + 10√

2x4 + 32y4

x3y + 4xy3= 21

Bài toán 29

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện xy > 0

Phương trình thứ nhất tương đương với

2(x + 2y) = (√

2xy − 1)2 + (x + 2y)2 ≥ (x + 2y)2

⇔ 0 < x + 2y ≤ 2

Phương trình thứ hai tương đương

21xy(x + 2y)2 − 84x2y2 = 2xy + 10√

2(x4 + 16y4) ≥ 2xy + 5(x + 2y)2

⇔ (21xy − 5)(x + 2y)2 ≥ 84x2y2 + 2xy

⇔ (x + 2y)2 ≥ 84x2y2 + 2xy

21xy − 5

Ta có 2 ≥ x + 2y ≥ 2√

2xy suy ra 0 < xy ≤ 1

2

Xét f(xy) =84x2y2 + 2xy

21xy − 5trên

(0;

1

2

]Ta có

(x + 2y)2 ≥ maxf(xy) = f

(1

2

)= 4 ⇔ x + 2y ≥ 2

Từ đó suy ra

x = 2y

2xy = 1

x + 2y = 2

x = 1

y =1

2

(T/M)

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

x = 1

y =1

2

Giải hệ phương trình sau

x− y =√y + 3

(x− y)2 + 4 (y + 1) = 24(√

2x− y − 2)

Bài toán 30

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện y ≥ 0

Từ phương trình đầu suy ra x > 0

Thế x = y +√y + 3 vào phương trình hai,ta có

(√y + 3)2 + 4y + 4 + 48 = 24

√y + 2

√y + 6

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 24

Page 25: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

⇔ 5y + 6√y + 61 = 24

√y + 2

√y + 6

Theo bất đẳng thức AM-GM ta có

V P = 4.2.3√y + 2

√y + 6 ≤ 4(y +

√2 + 15) = 4y + 8

√y + 61

⇒ 5y + 6√y + 61 ≤ 4y + 8

√y + 60

⇔ y − 2√y + 1 ≤ 0

⇔ (√y − 1)2 ≤ 0

⇔ y = 1⇒ x = 5

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (5, 1) �

Giải hệ phương trình sau

(7x + 5)√x = 12

√2x2 − xy

4y − 5x + 1 = 4√

(x− y) (2x− y)

Bài toán 31

Hướng Dẫn Giải

Điều kiện

x ≥ 0

x ≥ yPhương trình thứ nhất tương đương

√x(7x + 5− 12

√2x− y) = 0

Với trường hợp x = 0 ta giải được

x = 0

y = −1

8Với trường hợp 7x + 5− 12

√2x− y = 0

Đặt

a =√

2x− y

b =√x− y

ta có hệ

7x + 5 = 12a

4y − 5x + 1 = 4ab

2x− y = a2

x− y = b2

Thế x, y rồi giải theo 2 ẩn a, b ta sẽ có các nghiệm là{x = 1

y = 1;

x = 0

y = −1

8

x =

4√

22− 3

49

y =8√

22− 20

63

Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm{x = 1

y = 1;

x = 0

y = −1

8

x =

4√

22− 3

49

y =8√

22− 20

63

Giải hệ phương trình sau

x− y = 6(1−√xy)

x +6√

2(x6 + y6)

x2 + xy + y2= 3 +

√2(x2 + y2)

Bài toán 32

Hướng Dẫn Giải

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 25

Page 26: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Ta có đánh giá cho phương trình hai

3− x +√

2(x2 + y2) =6√

2(x2 + y2)(x4 − x2y2 + y4)

x2 + xy + y2≥ 2√

2(x2 + y2)

⇒ 3− x ≥√

2(x2 + y2)

Từ phương trình đầu ta cũng có

x− y = 6− 6√xy ≥ 6− 3(x + y)⇒ 2x + y ≥ 3

⇒ x + y ≥√

2(x2 + y2)⇔ x = y ⇒ x = y = 1 (T/M)

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 1) �

Giải hệ phương trình sau

(x + y + 3)√x− y + 2y + 4 = 0

(x− y)(x2 + 4) = y2 + 1

Bài toán 33

Hướng Dẫn Giải

Đặt{

a = x + y

b =√x− y

⇒ a− b2 = 2y do đó phương trình một trở thành

(a + 3) b + a− b2 + 4 = 0

⇔ a (b + 1) = b2 − 3b− 4⇔ a (b + 1) = (b− 4) (b + 1)

Vì b ≤ 0 nên từ điều trên ta có : a = b− 4⇔ x + y =√x− y − 4.

Thế 4 =√x− y − (x + y) xuống phương trình hai ta được :

(x− y)(√

x− y − x− y + x2)

= y2 + 1

⇔(√

x− y)3 − 1 + x2 (x− y)−

(x2 − y2

)= y2

⇔(√

x− y)3 − 1 + x2 (x− y − 1) = 0

⇔ x− y − 1 = 0

Vậy hệ phương trình đã cho trở thành{x + y =

√x− y − 4

x = y + 1⇔

x = −1

y = −2

Vậy hệ phương trình có nghiệm (−1;−2) �

Giải hệ phương trình sau

(x2 + y2 − 7)(x + y)2 + 2 = 0

(x− 3)(x + y) = 1

Bài toán 34

Hướng Dẫn GiảiNhận thấy x + y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 26

Page 27: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

x2 + y2 +

2

(x + y)2= 7

x− 1

x + y= 3

2x2 + 2y2 +

4

(x + y)2= 14

2x− 2

x + y= 6

(x + y)2 +

4

(x + y)2+ (x− y)2 = 14

x + y +2

x + y+ (x− y) = 6

{a2 + b2 = 18

a + b = 6

Với

a = x + y +2

x + y

b = x− y⇒ a = b = 3

x + y = 2

x− y = 3

x + y = 1

x− y = 3

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm(

5

2;−1

2

), (2;−1) �

Giải hệ phương trình sau

x2 + y2 +2xy

x + y= 1

√x + y = x2 − y

Bài toán 35

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x + y > 0

Phương trình đầu tương đương với

(x + y)2 − 1 +2xy(1− x− y)

x + y= 0

⇔ (1− x− y)

(2xy

x + y− (x + y + 1)

)= 0

[x + y = 1

x2 + y2 + 1 = 0 (vô nghiệm)

Kết hợp phương trình hai ta có

x + y = 1√x + y = x2 − y

⇔ x2 + x− 2− 0⇔

[x = 1⇒ y = 0 (T.M)

x = −2⇒ y = 3 T.m)

Vậy hệ phương trình có nghiệm (1; 0) và (−2; 3) �

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 27

Page 28: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giải hệ phương trình sau

6x− 5y + 4√

(x− y) (2x− y) = 11 + 4√

6√y + 1

[2y + 3 + 4

(√x− y +

√2x− y

)]= 0

Bài toán 36

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện y ≥ −1 , x ≥ y

Phương trình hai tương đương y = −1 do 2y + 3 + 4√x− y +

√2x− y > 0 ∀y ≥ −1

Thế vào phương trình đầu ta có phương trình

6x + 5 + 4√

(x + 1)(2x + 1) = 11 + 4√

6

⇔ (x− 1)

[6 + 4

2x− 5√(x + 1)(2x + 1) +

√6

]= 0

⇔ x = 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;−1)

Giải hệ phương trình sau

4x2 + 4xy + y2 + 2x + y = 2

8√

1− 2x + y2 − 9 = 0

Bài toán 37

Hướng Dẫn Giải

Phương trình đầu tương đương[

2x + y = 1

2x + y = −2

Với 2x + y = 1 thì phương trình (2) tương đương 8√y + y2 − 9 = 0

Xét hàm số f(y) = 8√y + y2 − 9 = 0 với y ≥ 0 ta có f(y) đồng biến

Với y ≥ 0 và f(1) = 0 nên y = 1 là nghiệm,suy ra x = 0

Vậy hệ có nghiệm (0; 1)

Với 2x + y = −2 thế vào phương trình (2) ta có 8√y + 3 + y2 − 9 = 0 tương tự và ta sẽ có

nghiệm (1

2;−3)

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (1

2;−3) và (0; 1) �

Giải hệ phương trình sau

4x− 3 = (2y2 + 11)(17− y) +√y

y(y − 3x + 3) = 15x + 10

Bài toán 38

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≥ 3

4, y ≥ 0

Phương trình thứ hai tương đương với (y + 5)(y − 3x− 2) = 0 ⇔ y = 3x + 2

Thế vào phương thứ nhất ta có√4x− 17

3= (2y2 + 11)(17− y) +

√y

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 28

Page 29: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

⇔ (y − 17)

1√4y − 17

3+√y

+ 2y2 + 11

= 0

Từ đó hệ có nghiệm

x = 5

y = 17�

Giải hệ phương trình sau

(x + 5) (x2 + 5x + 9) = (2y + 1) (3− y)√x + 3 + 3

√30− 2y = 4 (y − 1) +

√2y − 2

Bài toán 39

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≥ −3 , y ≥ 1

Với y ≤ 3

2⇒ V T (2) ≥ 3

√27 = 3

MàV P (2) ≤ 4(

3

2− 1) +

√2

3

2− 2 = 3

Dấu bằng xảy ra khi y =3

2⇒ x = −3

Với y >3

2ta có

√x + 3 + 3

√30− 2y = 4 (y − 1) +

√2y − 2 > 3

⇒√x + 3 > 0⇔ x > −3

Ta sẽ CM : V T (1) > 6

⇔ x3 + 10x2 + 34x + 39 > 0⇔ (x + 3)(x2 + 7x + 13) > 0 (luôn đúng)

Do đóV P (1) > 6⇒ (2y − 1)(3− y) > 6⇔ 1 < y <

3

2

Mà y >3

2nên phương trình vô nghiệm

Vậy hệ phương trình chỉ có nghiệm (x, y) = (−3;3

2) �

Giải hệ phương trình sau

y3 = 2(√

2x3 +√

2x− y)

y(y − x− 2) = 3− 3x

Bài toán 40

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≥ 0

Phương trình đầu tương đương với

y3 + 2y = (√

2x)3 + 2(√

2x)

⇔ y =√

2x

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 29

Page 30: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Thế vào phương trình (2) ta có (y − 3)(y − x + 1) = 0

Với y = 3 suy ra x =9

2

Với y = x− 1 suy ra x− 1 =√

2x⇔

x ≥ 1

x2 − 4x + 1 = 0

⇔ x = 2 +√

3⇒ y = 1 +√

3

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm

x =9

2y = 3

;

x = 2 +√

3

y = 1 +√

3�

Giải hệ phương trình sau

xy − 1

1 + xy− 1

1 + y2=

x2

1 + x2

√x− 1

√y − 1

√x2 + x + 1 + (x + 1)

√x2 − x + 1 = 2x2 − x + y

Bài toán 41

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≥ 1; y ≥ 1

Từ phương trình đầu ta có

xy − 1

xy + 1=

x2y2 − 1

(1 + y2)(1 + x2)=

x2y2 − 1

1 + x2 + y2 + x2y2≤ (xy − 1)(xy + 1)

(xy + 1)2=

xy − 1

xy + 1

Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y. Thay vào phương trình hai ta có

(x− 1)√x2 + x + 1 + (x + 1)

√x2 − x + 1 = 2x2

⇔ (x + 1)√x2 − x + 1− (x2 + 1) = (x2 − 1)− (x− 1)

√x2 + x + 1

⇔ x(x− 1)2

(x + 1)√x2 − x + 1 + x2 + 1

= (x− 1)x

(x + 1) +√x2 + x + 1

Trường hợp 1. Với x(x− 1) = 0⇔ x = 1 (x ≥ 1)

Trường hợp 2. Với x2 + 1 + (x + 1)√x2 − x + 1 = x2 − 1 + (x− 1)

√x2 + x + 1

⇔ (x + 1)√x2 − x + 1 + 2 = (x− 1)

√x2 + x + 1

⇔ 2x3 + 2x

(x + 1)√x2 − x + 1 + (x− 1)

√x2 + x + 1

+ 2 = 0 > 0

Vậy nghiệm của hệ phương trình (x; y) = (1; 1) �

Giải hệ phương trình sau

x +√x + y − 2y = y2 + 2

4√

x +√x + y − 1 = 2− 2y − x

Bài toán 42

Hướng Dẫn Giải

Đặt{√

x + y = a

y + 1 = bhệ phương trình tương đương với

{a2 + a = b2 + b

4√a2 − b + a = 3− a2 − b

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 30

Page 31: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Phương trình đầu tương đương

(a− b)(a + b + 1) = 0⇔ a = b

Thế vào phương trình hai ta có√a = 3− a2 − a

⇔ (a− 1)

(a + 1 + 1 +

1√a + 1

)= 0⇔ a = 1 (a ≥ 0)

Vậy a = 1⇒ b = 1⇒

{x = 1

y = 0�

Giải hệ phương trình sau

4√

2x2 − x3 = 9 + 4y2 − 12y

4√x(2y2 +

√2− x) = 4y4 + x− 2

Bài toán 43

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện 0 ≤ x ≤ 2

Từ phương trình (1) ta có

4√x(2y2 +

√2− x) = 4y4 − (2− x) = (2y2 +

√2− x)(2y2 −

√2− x)

• TH1: 2y2 +√

2− x = 0⇔

x = 2

y = 0

Thay vào phương trình (1) không thõa mãn• TH2: 4

√x +√

2− x = 2y2 (3)

Lấy (1) + (3) ta được

4√

2x2 − x3 + 4√x +√

2− x = 6y2 − 12y + 9 (∗)

Áp dụng BĐT AM-GM ta có

V T (∗) ≤ 3 + x

4+

3 + x

4+

3− x

2= 3

Ta cần chứng minhV P (∗) ≥ 3⇔ 6(y − 1)2 ≥ 0 (luôn đúng)

Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = 1

Vậy nghiệm của hệ phương trình (x, y) = (1; 1) �

Giải hệ phương trình sau

2x2 +√

2− x +√y − 1− 34 = 2xy + x

2y2 +√

2− x +√y − 1− 34 = −xy + 2y

Bài toán 44

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện của hệ phương trình x ≤ 2 , y ≥ 1

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 31

Page 32: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Trừ vế theo vế 2 phương trình ta được

2x2 − (3y + 1)x− (2y2 − 2y) = 0⇔

[x = 2y

y = 1− 2x

• Với x = 2y thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được

2y2 +√

2− 2y +√

y − 1 = 2y − 2y2

Suy ra y = 1 (không thõa mãn)• Với y = 2x− 1 thay vào phương trình đầu tiên của hệ ta được

6x2 − 3x− 30 + (√

2− x− 2) + (√−2x− 2) = 0

⇔ (x + 2)

(3x− 5− 2√

2− x + 2− 2√−2x + 2

)= 0

Với điều kiện của phương trình: x ≤ 0 ta chỉ được nghiệm x = −2.Vậy hệ ban đầu có nghiệm (x; y) = (−2;−5) �

Giải hệ phương trình sau

3x(√x− 3− y

√y) +

√3x− 3y3 +

√x + y − 5 = 3

3y3 − 3y + 8 = 2x

Bài toán 45

Hướng Dẫn Giải

Điều kiện:

x ≥ 3

y ≥ 0

x− y3 ≥ 0

x + y − 5 ≥ 0

Phương trình đầu tương đương với

3xy3 + 3− x

y√y +√x− 3

+ 3y3 + 3− x√3x− 3y3 + 3

=√

x + y − 5 ≥ 0

⇔ y3 + 3− x ≥ 0

Ta có 3y3 − 3y + 8 = 2x ≤ 2(y3 + 3)

⇔ (y − 1)2(y + 2) ≤ 0 ⇔

y = 1

x = y3 + 3

x + y − 5 = 0

Suy ra

x = 4

y = 1(thõa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (4; 1) �

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 32

Page 33: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giải hệ phương trình sau

2y − 3x +√

y (x− 2) = 4(√

x− 2−√y)− 6

√y + 2

√y (xy − x + 5) = 2 (y + 2)−

√5x + 6

Bài toán 46

Hướng Dẫn Giải

Xét phương trình (1) đặt

a =√x− 2

b =√y

Khi đó ta có phương trình tương đương

2b2 − 3a2 + ab = 4(a− b)⇔ (b− a)(2b + 3a + 4) = 0

⇔ a = b⇔ y = x− 2

Thế vào phương trình (2) ta được phương trình√x− 2 + 2

√(x− 2)(x2 − 3x + 5) = 2x−

√5x + 6

⇔√x− 2

(1 + 2

√x2 − 3x + 5− 2

√x− 2 +

5√x− 2√

5x + 6 + 4

)= 0

⇔√x− 2

(1 +

2(x2 − 4x + 4 + 3)√x2 − 3x + 5 +

√x− 2

+5√x− 2√

5x + 6 + 4

)= 0

⇔ x = 2 ⇒ y = 0 (T/M)

Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; 0) �

Giải hệ phương trình sau

x2 (y2 + 1 +√x)− (

√x + 1) (y − 2) = y3 − 2y2

y√x2 − x + 1 = x3 − 3x− 3 + 2y

Bài toán 47

Hướng Dẫn GiảiTừ phương trình đầu đưa về

(1 +√x + y2)(x2 − y + 2) = 0⇔ y = x2 + 2

Thay vào phương trình 2 ta có

(x2 + 2)√x2 − x + 1 = x3 + 2x2 − 3x + 1

⇔ x(x2 − x + 1)− (x2 + 2)√x2 − x + 1 + 3x2 − 4x + 1 = 0

Xem là phương trình bậc 2 với ẩn t =√x2 − x + 1 ta có

∆ = (x2 + 2)2 − 4x(3x2 − 4x + 1) = (x2 − 4x)2

....

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 33

Page 34: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giải hệ phương trình sau

3x2 + 6xy + 4y2 + 2y + 1 = 3x + 2y − 1

4√x + y + 2 + 4y

√2(y + 1) = 5y2 + 6x + 3 +

√2(y2 + x)

Bài toán 48

Hướng Dẫn GiảiXét phương trình đầuXét y + 1 = 0 (loại)Xét y + 1 > 0 phương trình tương đương với√

3(x + y)2

(y + 1)2+ 1 = 3

x + y

y + 1− 1

Suy ra x + y = y + 1 ⇔ x = 1 thế vào phương trình hai ta có

4√

y + 3 + 4y√

2y + 2 = 5y2 + 9 +√

2(y2 + 1)

⇔ (y − 1)2

[3 +

1√2(y2 + 1) + y + 1

+2y

2√

2y + 2 + y + 3+

1

4√y + 3

]= 0

Ta chứng minh 5y2 + 9 > 4√y + 3

⇔ 25y4 + 86y2 + 4(y − 2)2 + 17 > 0 (Đúng)

suy ra y > 0

Vậy x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ �

Giải hệ phương trình sau

y4 − 2xy2 + 7y2 = −x2 + 7x + 8√

3− x +√y2 + 1 = x3 + x2 − 4y2 + 3

Bài toán 49

Hướng Dẫn GiảiĐiều kiện x ≤ 3

Phương trình đầu tương đương với

(y2 − x + 8)(y2 − x− 1) = 0⇔ y2 = x + 1 (Vì x ≤ 3)

Thế vào (2) ta được √3− x +

√x + 2 = x3 + x2 − 4x− 1

⇔√

3− x +√x + 2− 3 = (x + 2)(x2 − x− 2)

⇔ 4(u− 3) = (x + 2)(3− u)(u + 3)(u2 + 1) Với√

5 ≤ (u =√

3− x +√x + 2 ≥

√10 )

⇔ (u− 3)[4 + (x + 2)(u + 3)(u2 + 1)] = 0⇔ u = 3

⇔√

3− x +√x + 2 = 3 ⇔

[x = −1

x = 2

Với x = −1 suy ra y = 0

Với x = 2 suy ra y = ±√

3

Vậy hệ có ba nghiệm : (−1; 0), (2;√

3) và (2;−√

3) �

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 34

Page 35: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Phần III. Bài Tập Đề Nghị

Bài Toán 1 . Giải hệ phương trình sau

x (x2 − x + 1) = (y + 2)√y + 1

x (x2 + x + 1) =√

(y + 1) (y + 2)

Bài Toán 2 . Giải hệ phương trình sau

x2 − y = 3 3√y − 1 6

√x− 1

y2 − x = 3 3√x− 1 6

√y − 1

Bài Toán 3 . Giải hệ phương trình sau

x2 + 2 (y + 1)√x− 1 + y = 0

y +√x2 − x + 2 = x +

√y2 + y

Bài Toán 4 . Giải hệ phương trình sau

x +√x− y + 1 +

√x2 + 4y3 + y = 2y2 + 1

√1− y

(√1 + 4x + 2

√y2 + 1 + 1

)=√y(y +√x + y + 1

)

Bài Toán 5 . Giải hệ phương trình sau

x2y2 + (x− y + 1) (1 + xy) = 0

x2 + y2 (1 + 2x) + 2y = 4 (1 + x)

Bài Toán 6 . Giải hệ phương trình sau

x2y2 + (x− y + 1) (1 + xy) = 0

x2 + y2 (1 + 2x) + 2y = 4 (1 + x)

Bài Toán 7 . Giải hệ phương trình sau

2 (x2 + y2 + xy) = 3 (x− y + 13)√x− 1 + 4

√6− 5y =

√y − 1 + 4

√x + 6

Bài Toán 8 . Giải hệ phương trình sau

x (x2 + x + 1) = y√

y2 + 1

2y2 + 4y + 1 = (2x + 1)√

4x + 1

Bài Toán 9 . Giải hệ phương trình sau

√x− y + 1 +

√3x + 2y + 6 = 3x + 1

x√x− 2 +

√x + 3y + 1 = (y + 5)

√y + 1

Bài Toán 10 . Giải hệ phương trình sau

x3 + 3 (x + y) = 7y3

xy (x + y) = 3√

x3 + y3 + 6y2x

Bài Toán 11 . Giải hệ phương trình sau

x2 + 6 = 2 (x + y) + 5√

2y − 5x

y2 + 7y + 6x + 21 = (18− 2y)√

5y − 2x

Bài Toán 12 . Giải hệ phương trình sau

x + 10√

6y − 5x + 11 = y + 12√

3y − 4x

2y +√

30y − 9x + x = 2√y − x +

√6y − 3x

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 35

Page 36: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 13 . Giải hệ phương trình sau

2x +√

6y2 + 1 = 3y + 4√x2 + 1

x2 + x√y2 + 1 + (3xy − 1)

√y − x = 1

Bài Toán 14 . Giải hệ phương trình sau

2 (x + y) = (x + y − 1)

√xy

x

y+

√y

x+

√x

y+

2

x + y + 1=

10

3

Bài Toán 15 . Giải hệ phương trình sau

x3 = y2 + (x + 2y + 2)√x + 1 + 1

x +√x + y = y +

√x + 1 +

√1− y

Bài Toán 16 . Giải hệ phương trình sau

7

2+

3y

x + y=√x + 4

√y

(x2 + y2) (x + 1) = 4 + 2xy (x− 1)

Bài Toán 17 . Giải hệ phương trình sau

x√

1 +√

1 + y = |x− y|

y√

1−√

1− x = |y − x|

Bài Toán 18 . Giải hệ phương trình sau

(x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= 3− x2 − y2

(x + y) (x2 + y2 − 1) = 2(x + y + 1)√x2 + y2 − 2

Bài Toán 19 . Giải hệ phương trình sau

√x +

1

x + 1− 1 = 3

√1

y3+

2

y2

4√x + 4√y + 1 =

√y + 8√x + 1

Bài Toán 20 . Giải hệ phương trình sau

x√x + y

√y = 1

2x + 5y =√

(1 + x) (2− 5y)

Bài Toán 21 . Giải hệ phương trình sau

3

√x3 + x2 + x

3=

4

√y−4 + y−3 + y−2 + y−1

4

x2 + y2 = 2xy +√

(x− 1) (y − 1)

Bài Toán 22 . Giải hệ phương trình sau

x (xy + 1) 3

√x3y3 + 1 = 3

√2 (y2 + xy)

√xy

x2 + 9√

x2 + 3x− xy + y = 9

√x2 +

1

y+ xy

Bài Toán 23 . Giải hệ phương trình sau

x2y2 + 4xy (x + y) = (x + y)3 + xy

2(x√x− 2y + y

√y − 2x + xy

)= 3 (x + y) + 4

Bài Toán 24 . Giải hệ phương trình sau

(x3 − 3x2 + 3x)

√x

y= 3√x3 − y3 + 1

(y3 − 3y2 + 3y)

√y

x= 3√

y3 − x3 + 1

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 36

Page 37: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 25 . Giải hệ phương trình sau

x4 + y4 + x2 + y2 = x3 + y3 + 5xy

x2 + y2

2+√

2 (x2 + y2 + 2) =√

2 (x2 + y2) +√

(x + y)2 + 4

Bài Toán 26 . Giải hệ phương trình sau

2 (x + y) = 4 + (x− y)2

√x +√y + xy = 4 +

√3

Bài Toán 27 . Giải hệ phương trình sau

(3x + y)2 + 36 = 18 (x + y)

2 (x + y) +24

3x + y+ 9√x = 9

√y + 4

Bài Toán 28 . Giải hệ phương trình sau

y2 + 2x = 1 +√

1 + x + 2√

1 + y

(y − x) (y + 1) + (y2 − 2)√

1 + x = 1

Bài Toán 29 . Giải hệ phương trình sau

21√x + (y − 7x2)

√y = 315

xy + 7 = (x + 1) (y − 7x− 14)

Bài Toán 30 . Giải hệ phương trình sau

3x2 + 1 + (x + y)√y2 + 1 = 2x

2y2 + 5x2 +√

30x2y2 + 6 + 10xy + 1 = y + 5x

Bài Toán 31 . Giải hệ phương trình sau

x√x + y

√y = 28

x + y + 2√√

x +√y + xy = 23

Bài Toán 32 . Giải hệ phương trình sau

x√y − 2 + (3y − 7)

√3x− 1 = 2

(2x + y − 2)3 + 27(2y + x− 5)3 = 54

Bài Toán 33 . Giải hệ phương trình sau

8x3 + (5y + 7)√

1 + y = x (1 + 3y)

16√

1 + x + 12√

1 + y = y + 8√

1− x + 9

Bài Toán 34 . Giải hệ phương trình sau

(x2 + 1)(y +√

2y + 1)

=√

2x2 + 1(1 + 2

√x + 1

) (−1 +

√2y + 1

)= 2y

√x2 + 1

Bài Toán 35 . Giải hệ phương trình sau

(x +√x4 + x2

) (y +

√y4 + y2

)=

2015

x + y3√

1 + xy + 3√

1− xy = 3√

1 + x + y + 3√

1− x− y

Bài Toán 36 . Giải hệ phương trình sau

y + 12√

1 + x = 8√

1 + y + 4√

1− x + 7

3x3 + (y − x)√x + y = (x2 + y + 2)

√y + 1 + xy

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 37

Page 38: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 37 . Giải hệ phương trình sau

2√x + y − 1 +

√2x− 1 =

√4x3 + 3y2 + 2

2

√x2 + 2

6+

√3x− 2y

2=

√2x2 + 4x− y + 4

2

Bài Toán 38 . Giải hệ phương trình sau

xy + x + y2 + y = (2x + y − 1)√

3x + 1

x2 + 2xy + 3x = y2 + 4y + 1

Bài Toán 39 . Giải hệ phương trình sau

8(√

y −√x)

+5− 8y2

x=

√y

x

(8√xy +

1

xy

)8(x2 + y2) +

1√xy

= 5

Bài Toán 40 . Giải hệ phương trình sau

(x2 + 2y) (y2 + 2x) =

√−x + y

2

10 (x + y) + 7 (x2 + y2) + 16 = 10xy

Bài Toán 41 . Giải hệ phương trình sau

xy(x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= x2 + y2

29y2 + 8y√

y2 − xy + 4xy = x2 + 16y√

3y2 + xy

Bài Toán 42 . Giải hệ phương trình sau

9 (x4 + y4) + 11√x4 − y4 = 2(

x + 2√x2 + 1

) (y + 2

√y2 + 1

)= 9xy

Bài Toán 43 . Giải hệ phương trình sau

x(

3√

1 + y + 3√

1− y)

= y(

3√

1 + x + 3√

1− x)(

x +√x2 + 1

) (y +

√y2 + 1

)= 2

(1 + 3

√xy)2

Bài Toán 44 . Giải hệ phương trình sau

3 + 3x2 + 3x = y3 + 3y2 + 3y + (xy)3

4y3 − 6y2 + 3y = 4x3 − 6x2 + 3x + 2015xy

Bài Toán 45 . Giải hệ phương trình sau

x3 + 3x2 + 3x = 2y3 + 6y2 + 6y

x2 + y2 = 2(y√x (x + y) + x

√y (y − x)

)

Bài Toán 46 . Giải hệ phương trình sau

(x +√x2 + 1)(y +

√y2 + 1) = 2

18x3 + 16y2 + 40xy + 34x2 = 9√

2x + 1. 3√

1− 3x

Bài Toán 47 . Giải hệ phương trình sau

x3 + 3x2y − 2(y2 + y4)√

2y − 1 = 0

2x2 + 2y2 + 4x− y −√

2− x− 2√

3x + 6 = 0

Bài Toán 48 . Giải hệ phương trình sau

x2 + y2 +

8xy

x + y= 16

x2

8y+

2x

3=

√x3

3y+

x2

4− y

2

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 38

Page 39: HPT K2PI

K2pi

.Net

.Vn

LateX by Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài Toán 49 . Giải hệ phương trình sau

(x + y)√

x2 + 2y2 + 4y + x3 + (x− 1)y2 = xy + 6x + 2y√

5− 4y −√

2y + 1 + x2y + 2y = 5

c© Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 39