23
Đ 1 Phần I: Các câu hỏi trắc nghiệm Gồm 20 câu, mỗi câu có một phương án trả lời đúng và mỗi câu được 0,3 điểm. Tổng cộng phần này là 6 điểm. Câu 1. Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng Server trong ASP.NET? a) C# C c) Visual Basic Câu 2. Để chạy trang ASP .NET bạn cần có tối thiểu a) Java Virtual Machine b)Common Language Runtime c) Windows explorer Câu 3. Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau: a) HTML b)XML c) WML Câu 4. Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào? a) . DLL b). EXE c) . COM Câu 5. Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào? a) < Body > < Head > c) < Script > Câu 6. Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang Web? a) < asp:label > < asp:listitem >

Trac Nghiem ASP

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trac Nghiem ASP

Đê 1Phần I: Các câu hỏi trắc nghiệmGồm 20 câu, mỗi câu có một phương án trả lời đúng và mỗi câu được 0,3 điểm. Tổng cộng phần này là 6 điểm.

Câu 1. Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng Server trong ASP.NET?a) C#

Cc) Visual Basic

Câu 2. Để chạy trang ASP .NET bạn cần có tối thiểua) Java Virtual Machineb)Common Language Runtimec) Windows explorer

Câu 3. Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau:a) HTMLb)XMLc) WML

Câu 4. Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào?a) . DLLb). EXEc) . COM

Câu 5. Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào?a) < Body >

< Head >c) < Script >

Câu 6. Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang Web? a) < asp:label >

< asp:listitem >c) < asp:button >

Câu 7. Thẻ <asp:DropDownList> thay thế thẻ HTML nào dưới đây?a) < Option >

< Select >c) < List >

Câu 8. Thẻ <asp:ListItem> thay thế thẻ HTML nào dưới đây?a) < Option >

< UL >

Page 2: Trac Nghiem ASP

c) < List >

Câu 9. Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspxa) Page_Load()

Page_Init()c) Page_click()

Câu 10. PostBack có cho Form nào dưới đâya) Winforms

HTMLFormsc) Webforms

Câu 11. Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?a) System.Web.UI.Page

System.Windows.Pagec) System.Web.Page

Câu 12. Một điêu khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một DataSeta) Fill ( )

ExecuteQuery ( )c) Read ( )

Câu 13. Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?a) Nhiêu hơn một

Chỉ mộtc) Không

Câu 14. Một điêu khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?a) TagPrefix, TagName

Source, TagPrefixc) Src, TagName, TagPrefix

Câu 15. Tệp Global.asax được dùng đểa) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng và mức phiên

Khai báo các biến toàn cụcc) Không có tác dụng gì

Câu 16. Tệp Web Usercontrol có đuôi gì?a) .Asmx

. Ascxc) .Aspx

Câu 17. Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu?

Page 3: Trac Nghiem ASP

a) 20 Sec

20 Minc) 1 hr

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng?a) IsPostBack là một phương thức của lớp System.UI.Web.Page

IsPostBack là một phương thức của lớp System.Web.UI.Page c) IsPostBack là một thuộc tính chỉ đọc của lớp System.Web.UI.Page

Câu 19. Có thể thiết lập chiêu dài tối đa cho một TextBox từ chương trình.a) Đúng

Sai

Câu 20. Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụnga) Các đối tượng Session

Các đối tượng Applicationc) Viewstated) Cookiese) Tất cả các đối tượng trên

DE 2

1 - Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây ?

[a]--System.Web.UI.Page

[b]--System.Windows.Page

[c]--System.Web.Page

2 - Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một

DataSet

[a]--Fill ( )

[b]--ExecuteQuery ( )

[c]--Read ( )

3 - Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?

[a]--Nhiêu hơn một

[b]--Chỉ một

[c]--Không

4 - Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?

[a]--TagPrefix, TagName

Page 4: Trac Nghiem ASP

[b]--Source, TagPrefix

[c]--Src, TagName, TagPrefix

5 - Tệp Global.asax được dùng để

[a]--Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng và mức phiên

[b]--Khai báo các biến toàn cục

[c]--Không có tác dụng gì

6 - Tệp Web Usercontrol có đuôi gì ?

[a]--.Ascx

[b]--.Asmx

[c]--.Aspx

7 - Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu ?

[a]--20 Sec

[b]--20 Min

[c]--1 hr

8 - Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

[a]--IsPostBack là một phương thức của lớp System.UI.Web.Page

[b]--IsPostBack là một phương thức của lớp System.Web.UI.Page

[c]--IsPostBack là một thuộc tính chỉ đọc của lớp System.Web.UI.Page

9 - Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng

[a]--Các đối tượng Session

[b]--Các đối tượng Application

[c]--Tất cả các đối tượng trên

10 - Thẻ thay thế thẻ HTML nào dưới đây?

[a]--< Option >

[b]--< Select >

[c]--< List >

DE 3

Page 5: Trac Nghiem ASP

Câu 1) Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:

a) Master Page

b) Page Class

c) Session Class

d) Không có câu nào đúng.

Câu 2) Tệp Global.asax được dùng để

a) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng (application) và mức phiên làm việc (session)

b) Khai báo các biến và các hàm toàn cục

c) Không có tác dụng gì.

d) Cả 3 đều sai.

Câu 3) Tệp Web Usercontrol có đuôi gì?

a) .Asmx

b) .Ascx

c) .Aspx

d) .uct

Câu 4) Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?

a) System.Web.UI

b) System.Windows

c) System.Web.UI.Controls

d) Cả 3 đều sai.

Câu 5) Để kiểm tra có phải trang web được load lần đầu tiên hay được postback lại ta

dùng thuộc tính gì của lớp Page

a) IsFirstLoad

b) IsNewPage

c) IsPostBack

d) DoPostBack.

Câu 6) Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ trong.

a) Cookie

b) Query string

c) ViewState

d) Session.

Câu 7) Validator Control nào không có trong ASP.NET

a) RequiredValidator

b) CompareValidator

c) RangeValidator

d) CustomValidator

Câu 8) Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế nào:

a) Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng javascript.

Page 6: Trac Nghiem ASP

b) Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới thực hiện kiểm chứng trên server.

c) Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì mới kiểm chứng ở server.

d) Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới kiểm chứng ở server.

Câu 9) Trong các Validation control, thuộc tính nào dùng để chi control mà nó kiểm

chứng

a) ControlToCompare

b) ControlIDToCompare

c) ControlToValidate

d) ControlIDToValidate

Câu 10) Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với usercontrol

a) Các usercontrol được lưu trong file có đuôi là .uct.

b) Một file user control bắt đầu bằng directive <%@ Page >.

c) Client không thể request trực tiếp Usercontrol mà usercontrol phải được nhúng vào

một trang asp.net.

d) Cả 3 đều đúng.

Câu 11) Các user control đều thừa kế từ lớp

a) System.Web.UI.Web.UserControl.

b) System.Web.UI.UserControl.

c) System.Web.UI.Control.

d) System.Web.UI.Web.Control.

Câu 12) Đối tượng nào dùng để mở kết nối tới một cơ sở dữ liệu SqlServer.

a) System.Data.SqlClient.Connection.

b) System.Data.SqlClient.SqlConnection.

c) System.Data.Sql.Connection.

d) System.Data.Sql.SqlConnection.

Câu 13) Để thực thi một câu lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối

tượng SqlCommand.

a) ExecuteNonQuery.

b) ExecuteSelect.

c) ExecuteReader.

d) ExecuteQuery.

Câu 14) Để đóng kết nối ta sử dụng phương thức nào của lớp SqlConection.

a) Abandon().

b) Disponse().

c) Close().

d) Exit().

Câu 15) Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet:

a) FillDataSet().

Page 7: Trac Nghiem ASP

b) Fill().

c) Load().

d) LoadDataSet().

Câu 16) Để nạp dữ liệu từ SqlDatareader vào datatable ta làm thế nào:

a) reader.Fill(table);

b) table.Load(reader);

c) Dùng vòng lặp để đọc từng dòng của reader rồi thêm từng dòng vào table.

d) Cả 3 đều sai.

Câu 17) Để binding dữ liệu lên các control thì các bước nào dưới đây là không thể

thiếu

a) Gán DataMember.

b) Gán DataSource

c) Gọi phương thức Binding

d) Gán DataValueField.

Câu 18) Thuộc tính nào của lớp Page dùng để kiểm tra xem dữ liệu trên trang web có

hợp lệ hay không.

a) IsPostBack.

b) IsValidate.

c) IsValid.

d) IsChecked

Câu 19) Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay

không

a) CompareValidator.

b) RequiredFieldValidator.

c) RangeValidator.

d) RegularExpressionValidator.

Câu 20) Để binding dữ liệu lên các control ta dùng phương thức:

a) DataBinding().

b) DataBind().

c) DataBound().

d) DataUpdate().

Câu 21) Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:

a) Tắt trình duyệt.

b) Quá thời hạn (Timeout).

c) Tắt IIS.

d) Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server

DE 4

Page 8: Trac Nghiem ASP

1. Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :a. NewTransactionb. StartTransactionc. BeginTransactiond. CreateTransaction

2. Điêu nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML control :a. Duy trì dữ liệu trên controlb. Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệtc. Có các sự kiện riêng biệtd. Tốc độ hiển thị nhanh

3. Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát :a. Respose.Redirectb. Server.Transferc. Server.Executed. Cả 3 phương thức trên

4. Ứng dụng web không sử dụng các control nào :a. Windows controlsb. Server controlsc. HTML controlsd. User controlse. Custom controls

5. Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :a. ExecuteNonQueryb. ExecuteReaderc. ExecuteScalard. ExecuteReadOnly

6. Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ liệu :a. INSERT NEWb. ADD ROWc. INSERT ROWd. INSERT INTO

Page 9: Trac Nghiem ASP

7. Chúng ta sử dụng giao dịch khi :a. Lập trình các ứng dụng thương mại điện tửb. Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạpc. Thực hiện nhiêu lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnhd. Cả 3 câu trên đều đúng

8. Mức cô lập (isolation level) cao nhât của một giao dịch là :a. RepeatableReadb. Serializablec. Chaosd. ReadUncommittede. ReadCommitted

9. Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Dat Adapter :a. SQLCommandb. DeleteCommandc. UpdateCommandd. InsertCommand

10. Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và Windows form :a. Các loại control trên formb. Chu trình sốngc. Giao diện người dùngd. Khả năng lưu trữ dữ liệu

11. Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.Net là:a. Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subwebb. Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lýc. Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subwebd. Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo

12. Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :a. Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_Endb. Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_Endc. Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_Endd. Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End

13. Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :a. Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose

Page 10: Trac Nghiem ASP

b. Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Disposec. Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Disposed. Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload

14. Cookie là :a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ webb. Một file nằm trên serverc. Một file nằm trên Clientd. Một file XML

15. Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :a. Internetb. Webc. Ngang hàng (peer-to-peer)d. Cả 3 câu trên đêu sai

16. Ứng dụng web :a. Chỉ chạy trên một máy đơnb. Có kiến trúc Client/Serverc. Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internetd. Cả 3 câu trên đều đúng

17. Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :a. Thư mục ảo của ứng dụngb. Thư mục vật lý của ứng dụngc. Tên của Projectd. Cả 3 câu đều sai

18. Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :a. Biến Applicationb. Biến Sectionc. View Stated. Cả 3 nơi nói trên

19. Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :a. View stateb. Biến Applicationc. Biến Sectiond. Các biến toàn cục

Page 11: Trac Nghiem ASP

20. Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :a. newb. protectedc. inheritd. override

21. Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :a. Server.Transfer ("hello.html")b. Response.Redirect ("hello.html")c. Server.Execute ("hello.html")d. Tất cả đêu đúng

22. Control Kiểm chứng nào không có trong ASP.NET :a. RequiredValidatorb. CompareValidatorc. RangeValidatord. CustomValidator

23. Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu : (Dataset Ko cap nhat duoc du lieu)a. Fillb. AcceptChangesc. RejectChanged. Update

24. Lệnh dùng để hoàn tất một giao dịch là :a. Finishb. Commitc. Rollbackd. Update

25. Phát biểu nào sai :a. Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điêu khiển của web serverb. Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTPc. Ứng dụng web không cần phải được cài đặt trên phía clientd. Dịch vụ web là một loại ứng dụng Internet

26. Tên của một thư mục ảo có dạng :a. c:\myprojectb. http://www.mycompany.com/myproject

Page 12: Trac Nghiem ASP

c. aspnet://myprojectd. c:\myproject\aspnet

DE 5

1 - Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng Server trong ASP.NET ?

[a]--C#

[b]--C

[c]--Visual Basic

2 - Để chạy trang ASP .NET bạn cần có tối thiểu ?

[a]--Java Virtual Machine

[b]--Windows explorer

[c]--Common Language Runtime

3 - Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau:

[a]--HTML

[b]--XML

[c]--WML

4 - Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào ?

[a]--EXE

[b]--DLL

[c]--COM

5 - Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào ?

[a]--< Script >

[b]--< Body >

[c]--< Head >

6 - Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang Web ?

[a]--< asp:label >

Page 13: Trac Nghiem ASP

[b]--< asp:button >

[c]--< asp:listitem >

7 - Thẻ < asp:DropDownList > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?

[a]--< Option >

[b]--< Select >

[c]--< List >

8 - Thẻ < asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?

[a]--< UL >

[b]--< Option >

[c]--< List >

9 - Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspx

[a]--Page_Init()

[b]--Page_Load()

[c]--Page_click()

10 - PostBack có cho Form nào dưới đây

[a]--Winforms

[b]--HTMLForms

[c]--Webforms

11 - Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây ?

[a]--System.Web.UI.Page

[b]--System.Windows.Page

[c]--System.Web.Page

12 - Một điêu khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một DataSet

[a]--Fill ( )

[b]--ExecuteQuery ( )

[c]--Read ( )

Page 14: Trac Nghiem ASP

13 - Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?

[a]--Nhiêu hơn một

[b]--Chỉ một

[c]--Không

14 - Một điêu khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?

[a]--TagPrefix, TagName

[b]--Source, TagPrefix

[c]--Src, TagName, TagPrefix

15 - Tệp Global.asax được dùng để

[a]--Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng và mức phiên

[b]--Khai báo các biến toàn cục

[c]--Không có tác dụng gì

16 - Tệp Web Usercontrol có đuôi gì ?

[a]--.Ascx

[b]--.Asmx

[c]--.Aspx

17 - Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu ?

[a]--20 Sec

[b]--20 Min

[c]--1 hr

18 - Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

[a]--IsPostBack là một phương thức của lớp System.UI.Web.Page

[b]--IsPostBack là một phương thức của lớp System.Web.UI.Page

[c]--IsPostBack là một thuộc tính chỉ đọc của lớp System.Web.UI.Page

19 - Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng

[a]--Các đối tượng Session

Page 15: Trac Nghiem ASP

[b]--Các đối tượng Application

[c]--Tất cả các đối tượng trên

20 - Có thể thiết lập chiêu dài tối đa cho một TextBox từ chương trình.a) Đúngb) Sai

21 - Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụnga) Các đối tượng Session b) Các đối tượng Applicationc) Viewstated) Cookiese) Tất cả các đối tượng trên

DE 6

câu 1 : khi tạo một trang web, các HTML được sinh ra tự động. nếu mở trang web đó trong chế độ source view thì các điều khiển của trang web sẻ nằm trong cặp thẻ

1. <head> </head>2. <script> </script>3. <style> </style>4. <div> </div>

câu 2 : nếu mã lệnh và điều khiển của một trang web được đặt trên cùng một trang, thì mã lệnh sẻ được đặt trong cặp thẻ

1. <script> </script>2. <style> </style>3. <form> </form>4. phải đặt mã lệnh trong một trang riêng

câu 3 : trong các biến cố Page_load (), Page_Prerender () và Click () thì thứ tự thực thi của chúng là

1. Page_load (), Page_Prerender () và Click ()2. Page_Prerender (), Page_load () và Click ()3. Page_load (), Click () và Page_Prerender ()4. Click (), Page_load () và Page_Prerender ()

Page 16: Trac Nghiem ASP

câu 4: một trang web được thiết kế gồm tất cả các biến cố của server control là Post-back event, Cashed event, Validatinon event thì thứ tự thực hiện của chúng là

1. Post-back event, Cashed event, Validatinon event2. Validatinon event, Post-back event, Cashed event3. Validatinon event, Cashed event, Post-back event4. các biến cố xử lý theo thứ tự từ trên xuống và từ trái sang phải như khi chúng xuất hiện trong một trang web

câu 5 : Viewstate dùng để

1. lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được mã hóa2. không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích khác3. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa4. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa

câu 6 : Query string dùng để

1. truyên thông tin từ ứng dụng này đến ứng dụng khác trên internet2. truyên thông tin từ web form này đến web form khác trong một ứng dụng3. lưu thông tin bí mật của người dùng, như password chẳng hạn4. lưu thông tin để các ứng dụng của tất cả mọi người truy cập tới nó sử dụng

câu 7 : Cookie dùng để

1. lưu thông tin từ phía client2. lưu thông tin từ phía server3. lưu thông tin từ cả hai phía server/client4. cách sử dụng giống như query string

câu 8 : Session dùng để

1. lưu dữ liệu cho một ứng dụng2. lưu dữ liệu cho phiên làm việc3. dùng để lưu dữ liệu là các đối tượng

Page 17: Trac Nghiem ASP

4. dùng để lưu dữ liệu là các biến cố có kiểu dữ kiệu cơ bản : int, double, string,...

câu 9 : Aplication dùng để

1. lưu dữ liệu cho một phiên làm việc2. lưu dữ liệu cho một trang hiện tại3. lưu dữ liệu cho một ứng dụng4. dùng để lưu dữ liệu là các ứng dụng

câu 10 : Profile dùng để

1. giống như cookie hay session2. dùng để lưu trữ dữ liệu tạm thời cho một phiên làm việc3. dùng để lưu trữ dữ liệu toàn cục4. các câu trên điêu sai

câu 11 : kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng nào đó

1. RequiredFieldValidator2. RegularExpressionValidator3. CompareValidator4. CustomValidator

câu 12 : kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập

1. RequiredFieldValidator2. RangeValidator3. CustomValidator4. các câu trên điêu sai

câu 13 : phát biểu nào sau đây là đúng

1. tất cả điêu khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiêu phần tử trong đó2. chỉ có các điêu khiển CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiêu phần tử trong đó3. chỉ có điêu khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiêu phần tử trong đó4. chỉ có các điêu khiển CheckBoxList, RadioButtonList cho phép chọn một

Page 18: Trac Nghiem ASP

hay nhiêu phần tử trong đó

câu 14 : phát biểu nào sau đây là đúng

1. mỗi điêu khiển server có các sự kiện của riêng nó không thể thay đổi được2. bất kỳ điêu kiển server nào cũng có thể thay đổi sự kiện của riêng nó thành sự kiện khác3. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điêu khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton và CheckBox thành sự kiện post-back4. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điêu khiển Button, Link Button, Image Button thành sự kiện Cached

câu 15 : các điều khiển dữ liệu GridView, DataList và Repeater có đặt tính sau

1. tất cả có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu2. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu3. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu. Các điêu khiển còn lại thì chỉ có hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu4. tất cả chỉ có thể hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu