50
CÁC QUY ĐỊ NH C A WTO V S C KHO VÀ MÔI TR ƯỜNG - ThS. Đào Gia Phúc -

Bai 8 tbt-sps

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Bai 8 tbt-sps

CÁC QUY ĐỊNH CỦA WTO VỀ SỨC KHOẺ VÀ MÔI TRƯỜNG

- ThS. Đào Gia Phúc -

Page 2: Bai 8 tbt-sps

Cơ sở pháp lý

-  Điều XX của GATT 1994;

-  Hiệp định về hàng rào kỹ thuật trong

thương mại (Hiệp định TBT );

-  Hiệp định về Vệ sinh An toàn và Kiểm

dịch (Hiệp định SPS).

Page 3: Bai 8 tbt-sps

Hiệp định TBT

Page 4: Bai 8 tbt-sps

1. PHẠM VI ÁP DỤNG 2. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN:

+ KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ; + TÍNH CẦN THIẾT; + CĂN CỨ VÀO CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ

HIỆP ĐỊNH TBT

Page 5: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

-  Quy định kỹ thuật (Điều 1 Phục lục 1);

-  Tiêu chuẩn (Điều 2 Phụ lục 1);

-  Thủ tục đánh giá sự phụ hợp (Điều 3 Phụ lục 1).

Page 6: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Quy định kỹ thuật (Điều 1 Phụ lục 1):

Là tài liệu chứa đựng đặc tính của sản phẩm hoặc quy trình

và các phương pháp sản xuất có liên quan, gồm có các quy

định về hành chính được áp dụng một cách bắt buộc. Chúng

có thể bao gồm tất cả hoặc chỉ liên quan riêng đến thuật ngữ

chuyên môn, các biểu tượng, yêu cầu về bao bì, mã hiệu

hoặc nhãn hiệu được áp dụng cho một sản phẩm, quy trình

hoặc phương pháp sản xuất

Page 7: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Quy định kỹ thuật (Điều 1 Phục lục 1):

Một biện pháp

Áp dụng lên sản phẩm/nhóm sản phẩm nhất định Liên quan đến

các đặc tính của sản phẩm

Mang tính bắt buộc

Page 8: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Tiêu chuẩn (Điều 2 Phụ lục 1):

Là tài liệu được chấp nhận bởi một tổ chức được công nhận, đề ra, để

sử dụng chung và nhiều lần, các quy tắc, hướng dẫn, hoặc đặc tính

của sản phẩm hoặc các quy trình và phương pháp sản xuất sản phẩm

đó mà việc thực hiện là không bắt buộc. Nó cũng có thể bao gồm tất

cả hoặc chỉ liên quan đến một trong các yếu tố như: thuật ngữ chuyên

môn, biểu tượng, yêu cầu về bao bì, mã hiệu, hoặc nhãn hiệu được áp

dụng cho một sản phẩm, quy trình hoặc phương pháp sản xuất

Page 9: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Tiêu chuẩn (Điều 2 Phụ lục 1):

Page 10: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Thủ tục đánh giá sự phù hợp (Điều 3 Phụ lục 1):

Bất cứ thủ tục nào được áp dụng trực tiếp hoặc gián tiếp

để xác định xem các yêu cầu có liên quan trong các quy

định kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn có được hoàn thành hay

không.

Page 11: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các chủ thể chịu sự điều chỉnh

-  Cơ quan chính phủ; -  Áp dụng với cả cơ quan địa phương và các tổ chức

tư: §  Biện pháp của các cơ quan này phải phù hợp

với các quy định của Hiệp định TBT;

§  Các quốc gia thành viên cũng không được khuyến khích việc ban hành các biện pháp trái với các quy định tại Hiệp định TBT.

(Điều 3, 7,8 và khoản B Phụ lục 1)

Page 12: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Mối quan hệ với các hiệp định khác:

GATT 1994:

-  Nếu một biện pháp chịu sự điều chỉnh của cả Hiệp

định TBT và GATT 1994 thì trước tiên phải xem

xét sự phù hợp tại Hiệp định TBT;

-  Nếu biện pháp được kết luận vi phạm quy định tại

Hiệp định TBT thì tiếp tục xem xét sự phù hợp tại

GATT 1994.

Page 13: Bai 8 tbt-sps

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN

Không phân biệt đối xử

Điều 2.1 của Hiệp định TBT:

Các thành viên đảm bảo rằng, đối với các quy định kỹ

thuật, các sản phẩm nhập khẩu từ lãnh thổ của bất kỳ

thành viên nào đều được đối xử không kém phần thuận

lợi hơn so với hàng hoá tương tự được sản xuất trong

nước của thành viên đó và hàng hoá tương tự xuất xứ từ

bất kỳ nước nào khác

(quy định tương tự đối với tiêu chuẩn và quy trình đánh gía sự phù hợp tại khoản D Phụ lục 3 và Điều 5.1.1)

Page 14: Bai 8 tbt-sps

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN

•  Quy tắc về không phân biệt đối xử (Điều 2.1)

•  Không tạo ra các rào cản không cần thiết đối với thương mại quốc tế (Điều 2.2)

•  Phải căn cứ vào các tiêu chuẩn quốc tế (Điều 2.4)

Page 15: Bai 8 tbt-sps

Điều 2.1 :

Các thành viên đảm bảo rằng, đối với các quy định kỹ

thuật, các sản phẩm nhập khẩu từ lãnh thổ của bất kỳ

thành viên nào đều được đối xử không kém phần thuận

lợi hơn so với hàng hoá tương tự được sản xuất trong

nước của thành viên đó và hàng hoá tương tự xuất xứ từ

bất kỳ nước nào khác.

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN Không phân biệt đối xử

Page 16: Bai 8 tbt-sps

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.1 :

-  Quy định kỹ thuật;

-  Có phải là hai sản phẩm tương tự;

-  Sự đối xử có không kém phần thuận lợi hơn.

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN Không phân biệt đối xử

Page 17: Bai 8 tbt-sps

‘tính tương tự’ :

-  Cách xác định giống như tại Điều III:4 của GATT 1994: tính

chất lý hoá; mục đích sử dụng cuối; thói quen, thị hiếu của

người tiêu dùng, phân loại thuế quan

‘không kém thuận lợi hơn’

-  Giống như tại Điều III:4 của GATT 1994: biện pháp có thể là de

fure hay de facto, cần phải tìm ra tác động mang tính thiệt hại

đối với các cơ hội cạnh tranh trên thị trường;

-  Tuy nhiên nếu biện pháp nghi vấn là de facto thì cần phải cân

đối với Đoạn thứ sáu và thứ bảy của Lời mở đầu.

US – Clove Cigarettes (2012), US – Tuna II (Mexico) (2012)

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN Không phân biệt đối xử

Page 18: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Page 19: Bai 8 tbt-sps

-  Mỹ ban hành đạo luật Section 907 cấm sản xuất và tiêu thụ với một số loại thuốc lá thêm hương với mục đích làm giảm số lượng trẻ em và người vị thành niên hút thuốc;

-  Lệnh cấm áp dụng với tất cả các loại thuốc lá thêm hương, ngoại trừ thuốc lá hương bạc hà.

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Page 20: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Hoa Kỳ: - Có 20-26% người thành niên hút thuốc; -  12-19% người trẻ hút thuốc; -  ¼ số người hút thuốc thường xuyên sử dụng

thuốc lá hương bạc hà; -  0.1% sử dụng đinh hương.

Page 21: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

-  Sản xuất bằng cách trộn lẫn thuốc lá (60-80%) với thân, vỏ hoặc tinh dầu đinh hương (20-40%);

-  Có hương vị đăc trưng; -  Indonesia là nhà sản xuất chủ yếu tại thị trường Hoa Kỳ;

-  Được sử dụng đa phần bởi giới trẻ.

Page 22: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

-  Sản xuất bằng cách trộn lẫn thuốc lá (90%) với tinh dầu bạc hà (1%);

-  Có hương vị đăc trưng; -  Hoa Kỳ là nhà sản xuất chủ yếu (25% thị phần);

-  Được sử dụng đa phần bởi giới trẻ.

Page 23: Bai 8 tbt-sps

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.1 :

-  Quy định kỹ thuật;

-  Có phải là hai sản phẩm tương tự;

-  Sự đối xử có không kém phần thuận lợi hơn.

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Page 24: Bai 8 tbt-sps

Quy định kỹ thuật (Điều 1 Phục lục 1):

Một biện pháp

Áp dụng lên sản phẩm/nhóm sản phẩm nhất định Liên quan đến

các đặc tính của sản phẩm

Mang tính bắt buộc

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Page 25: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Đặc tính lý hoá ≠

≈ =

Mục đích sử dụng cuối

Thị hiếu, thói quen người tiêu dùng

Phân loại thuế quan

=

Page 26: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Việc đối xử kém thuận lợi hơn không thể giải thích bằng Đoạn sáu và bảy của Lời mở đầu

Biện pháp vi phạm Điều 2.1 của Hiệp định TBT

Page 27: Bai 8 tbt-sps

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN

‘tính cần thiết’

Điều 2.2 của Hiệp định TBT:

Các thành viên đảm bảo rằng các quy định kỹ thuật không được

chuẩn bị, thông qua hay áp dụng với mục đích tạo ra các cản trở

không cần thiết cho thương mại quốc tế .

Với mục đích này, các quy định kỹ thuật không được gây hạn chế

cho thương mại hơn mức cần thiết để hoàn thành một mục tiêu

chính đáng, có tính đến các rủi ro do việc không hoàn thành gây ra.

Page 28: Bai 8 tbt-sps

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.2 :

-  Có gây ra hạn chế thương mại;

-  Có nhằm phải hoàn thành một mục tiêu chính đáng;

-  Có hạn chế thương mại hơn mức cần thiết để hoàn

thành một mục tiêu chính đáng, có cân nhắc đến các

rủi ro do việc không hoàn thành có thể gây ra .

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN

‘tính cần thiết’

Page 29: Bai 8 tbt-sps

US – Tuna II (Mexico) (2012),

Một biện pháp tạo ra ‘hạn chế thương mại’ khi nó gây ra

bất kỳ hạn chế nào đến hàng nhập khẩu, phân biệt đối xử

với hàng nhập khẩu hay loại bỏ các cơ hội cạnh tranh

của hàng nhập khẩu

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN ‘tính cần thiết’ ‘hạn chế thuơng mại’

Page 30: Bai 8 tbt-sps

US – Tuna II (Mexico) (2012),

-  Phân tích dựa trên sự đánh giá tổng quan các đặc tính,

mục đích, hoàn cảnh của biện pháp;

-  Xem xét liệu biện pháp đó có thuộc trường hợp ‘mục

tiêu chính đáng’

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN ‘tính cần thiết’ ‘hoàn thành một mục tiêu chính đáng’

Page 31: Bai 8 tbt-sps

US – Tuna II (Mexico) (2012),

-  Mức độ đóng góp của biện pháp đối với ‘mục tiêu chính

đáng’;

-  Tính hạn chế thương mại của biện pháp;

-  Bản chất của các rủi ro và độ lớn của tác động mà chúng gây

ra trong trường hợp không hoàn thành được mục tiêu đề ra của

quốc gia thành viên thông qua biện pháp nghi vấn – Có tồn tại

một biện pháp thay thế nào khác ít gây hạn chế thương mại

hơn ?

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN ‘tính cần thiết’ ‘không hạn chế thương mại hơn mức cần thiết’

Page 32: Bai 8 tbt-sps

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Biện pháp của Hoa Kỳ có vi phạm Điều 2.2 của Hiệp định TBT ?

Page 33: Bai 8 tbt-sps

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.2 :

-  Có gây ra hạn chế thương mại;

-  Có nhằm phải hoàn thành một mục tiêu chính đáng;

-  Có hạn chế thương mại hơn mức cần thiết để hoàn

thành một mục tiêu chính đáng, có cân nhắc đến các

rủi ro do việc không hoàn thành có thể gây ra .

US – CLOVE CIGARETTES (INDONESIA)

Page 34: Bai 8 tbt-sps

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN ‘căn cứ vào các tiêu chuẩn quốc tế’ Điều 2.4 của Hiệp định TBT:

Khi các quy định kỹ thuật được yêu cầu áp dụng và có sự tồn tại

hoặc sắp hoàn chỉnh của các tiêu chuẩn quốc tế liên quan, các

thành viên sẽ sử dụng chúng, hoặc một phần thích hợp của chúng,

để làm cơ sở cho các quy định kỹ thuật của mình.

Trừ khi các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan hoặc một phần nào đó

của các tiêu chuẩn này là các cách thức không có hiệu quả hoặc

không phù hợp cho việc thực hiện các mục tiêu phù hợp đang theo

đuổi, ví dụ như các yếu tố cơ bản về khí hậu hoặc địa lý hoặc các

vấn đề cơ bản về công nghệ

Page 35: Bai 8 tbt-sps

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN ‘căn cứ vào các tiêu chuẩn quốc tế’

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.4 :

-  Có tồn tại một tiêu chuẩn quốc tế liên quan ;

-  Tiêu chuẩn quốc tế liên quan có được sử dụng như là

cơ sở cho quy định kỹ thuật nghi vấn ;

-  Tiêu chuẩn quốc tế liên quan có không phải là cách

thức hiệu quả và thích hợp để hoàn thành các mục tiêu

phù hợp theo đuổi .

Page 36: Bai 8 tbt-sps

EC – SARDINES (2002)

-  Liên minh Châu âu ban hành Quy định 2136/89:

chi có những loại cá đóng hộp thuộc chủng loại

“Sardina pilchardus Walbaum” mới được đóng

mác là cá trích và bán tại thị trường EU;

-  Peru nộp đơn khiếu nại.

Page 37: Bai 8 tbt-sps

EC – SARDINES (2002)

(Sardina pilchardus Walbaum) (Sardinops sagax)

Page 38: Bai 8 tbt-sps

EC – SARDINES (2002)

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.4 :

-  Một tiêu chuẩn quốc tế liên quan ?

-  Được sử dụng như là cơ sở ?

-  Tiêu chuẩn quốc tế liên quan có không phải là cách

thức hiệu quả và thích hợp để hoàn thành các mục tiêu

phù hợp theo đuổi ?

Page 39: Bai 8 tbt-sps

EC – SARDINES (2002)

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.4 :

-  Một tiêu chuẩn quốc tế liên quan ?

Page 40: Bai 8 tbt-sps

EC – SARDINES (2002)

Để xác định liệu một biện pháp có vi phạm Điều 2.4 :

-  Được sử dụng như là cơ sở ?

§  Phải có mối quan hệ mật thiết;

§  Nội dung không được có bất kỳ mâu thuẫn nào.

Page 41: Bai 8 tbt-sps

Hiệp định SPS

Page 42: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Điều 1 của Hiệp định SPS:

Hiệp định này áp dụng cho tất cả các biện pháp vệ sinh

động thực vật có thể trực tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng

đến thương mại quốc tế.

-  Phải là một biện pháp SPS;

-  Làm ảnh hưởng đến thương mại quốc tế.

Page 43: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các biện pháp chịu sự điều chỉnh

Biện pháp SPS (Đoạn 1, Phụ lục A):

-  Bảo vệ cuộc sống, sức khoẻ con người hoặc động vật

khỏi các mối nguy hại từ thực phẩm;

-  Bảo vệ cuộc sống, sức khoẻ con người, động vật hay

thực vật khỏi các mối nguy hại từ sâu hại hay dịch

bệnh;

-  Ngăn cản hay giới hạn các tổn hại khác của các môi

nguy từ sâu hại.

Page 44: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Mối quan hệ với các hiệp định khác:

Hiệp định TBT:

-  Bản thân các Biện pháp SPS cũng được thể hiện dưới

dạng ‘quy định kỹ thuật’, ‘tiêu chuẩn’ và ‘thủ tục

đánh giá sự phù hợp’:

-  Một khi một biện pháp được xác định là Biện pháp

SPS thì sẽ được điều chỉnh riêng biệt bởi Hiệp định

SPS (Điều 1.5 của Hiệp định TBT).

Page 45: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Mối quan hệ với các hiệp định khác:

GATT 1994:

-  Điều 2.4 của Hiệp định SPS

Page 46: Bai 8 tbt-sps

PHẠM VI ÁP DỤNG

Các chủ thể chịu sự điều chỉnh

-  Cơ quan chính phủ; -  Áp dụng với cả cơ quan địa phương và các tổ chức

tư (Điều 13)

Page 47: Bai 8 tbt-sps

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CƠ BẢN

•  Phải được dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế (Điều 3.1 đến 3.3)

•  Phải được dựa trên Đánh giá khoa học về rủi ro (Điều 5)

•  Áp dụng trên nguyên tắc không phân biệt đối xử (Điều 2.3 và Điều 5.5)

Page 48: Bai 8 tbt-sps

CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN

-  Codex Alimentarius Commission;

-  World Organisation for Animal Health;

-  Secretariat of the International Plant Protection

Convention.

Dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế:

Page 49: Bai 8 tbt-sps

CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN

-  Khi Biện pháp SPS được xây dựng cao hơn các tiêu

chuẩn quốc tế;

-  Phải xác định được mức độ rủi ro mà mình chịu

được dựa trên các chứng cứ mang tính khoa học và

định ra mức bảo vệ phù hợp (Điều 5.1, Điều 5.6).

Đánh giá khoa học về rủi ro:

Page 50: Bai 8 tbt-sps

CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN

-  Biện pháp SPS không được phân biệt đối xử giữa

các sản phẩm tương tự có xuất xứ khác nhau (Điều

2.3);

-  Các quốc gia thành viên không được đặt ra một sự

bảo vệ tuỳ tiện và vô căn cứ (Điều 5.5).

Áp dụng trên nguyên tắc không phân biệt đối xử: