9
Trừu tượng Một cảm biến sinh học đã được nghiên cứu dựa trên việc sử dụng các ZrO2 sol- gel matrix cho enzyme cố định trong điều kiện nhẹ. Điều này bioceramic zirconia alcogel đã được chuẩn bị bởi các tuyến đường alcohothermal cuốn tiểu thuyết với một muối vô cơ giá rẻ Zr (NO3) 4 · 5H2O với nhiều tính năng hấp dẫn bao gồm một diện tích bề mặt lớn (khoảng 460 m2 g- 1) cũng như khối lượng lỗ chân lông và phát triển tốt mesoporosity kết cấu, và cải ngựa peroxidase đã được chọn là một enzyme mô hình. Các kết quả của điện tử truyền qua kính hiển vi (TEM) và BET đo của chất nền cho thấy rằng ma trận zirconia như chuẩn bị có một lợi thế vi môi trường và diện tích bề mặt lớn có sẵn để tải enzyme cao. Các thông số ảnh hưởng đến cả những cạm bẫy của enzyme và các phản ứng cảm biến sinh học đã được tối ưu hóa. Kết quả là thiết bị cảm biến có độ nhạy cao trưng bày của 111 mM A-1 cho hydrogen peroxide trên một phạm vi rộng các nồng độ từ 2,5 × 10-7 đến 1,5 × 10-4 mol l-1, phản ứng nhanh chóng của ít hơn 10 s và ổn định tốt hơn 3 tháng. © 2002 Elsevier Science BV Tất cả quyền được bảo lưu. Từ khóa: Nanoporous ZrO2 ma trận; Sol-gel; cảm biến sinh học 1. Giới Thiệu Sự phát triển của vật liệu mới có thể cải thiện năng lực phân tích của các thiết bị cảm biến là một Khía cạnh quan trọng của công nghệ cảm biến sinh học. Vô cơ xốp vật liệu sol-gel đã mở ra một con đường mới để chế tạo các cảm biến hóa học và cảm biến sinh học vì những thuộc tính hấp dẫn của vật liệu sol-gel, bao gồm cả sự đơn giản của việc chuẩn bị, du dương độ xốp, đóng gói nhiệt độ thấp, không đáng kể sưng, cơ khí và ổn định biodegradational [1-12]. Nhận xét đã được trình bày trong các nhà nước-of-the nghệ thuật của cảm biến sinh học điện hóa sử dụng sol-gel vật liệu [4-6,13,14]. Kể từ Braun et al. [1] đã chứng minh khả năng cố định đạm trong sol-gel silica ma trận. Điều này lớp của mate- gốm * Tác giả. Fax: + 86-2165641740. E-mail address: [email protected] (J. Kông). rials đã được áp dụng hơn nữa để sản xuất silica phân tích dò. Tuy nhiên, các nghiên cứu gần đây dường như để cho thấy rằng có rất nhiều sự chú ý đã được trả tiền để sử dụng của vật liệu dẫn điện bioceramic oxit kim loại. Các đặc tính vật lý và hóa học của oxit kim loại có thể dễ dàng thao tác, cho dễ dàng kiểm soát cực, lỗ chân lông phân bố kích thước và tính chất điện tử. Glezer và Lev đã lợi dụng cao

Biosensor ung dung trong y sinh

  • Upload
    huan

  • View
    221

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Biosensor ung dung trong y sinh

Citation preview

Tru tng

Mt cm bin sinh hc c nghin cu da trn vic s dng cc ZrO2 sol-gel matrix cho enzyme c nh trong iu kin nh. iu ny

bioceramic zirconia alcogel c chun b bi cc tuyn ng alcohothermal cun tiu thuyt vi mt mui v c gi r Zr (NO3) 4 5H2O

vi nhiu tnh nng hp dn bao gm mt din tch b mt ln (khong 460 m2 g-1) cng nh khi lng l chn lng v pht trin tt

mesoporosity kt cu, v ci nga peroxidase c chn l mt enzyme m hnh. Cc kt qu ca in t truyn qua

knh hin vi (TEM) v BET o ca cht nn cho thy rng ma trn zirconia nh chun b c mt li th

vi mi trng v din tch b mt ln c sn ti enzyme cao. Cc thng s nh hng n c nhng cm by ca

enzyme v cc phn ng cm bin sinh hc c ti u ha. Kt qu l thit b cm bin c nhy cao trng by ca 111 mM A-1 cho

hydrogen peroxide trn mt phm vi rng cc nng t 2,5 10-7 n 1,5 10-4 mol l-1, phn ng nhanh chng ca t hn

10 s v n nh tt hn 3 thng.

2002 Elsevier Science BV Tt c quyn c bo lu.

T kha: Nanoporous ZrO2 ma trn; Sol-gel; cm bin sinh hc

1. Gii Thiu

S pht trin ca vt liu mi c th ci thin

nng lc phn tch ca cc thit b cm bin l mt

Kha cnh quan trng ca cng ngh cm bin sinh hc. V c xp

vt liu sol-gel m ra mt con ng mi

ch to cc cm bin ha hc v cm bin sinh hc

v nhng thuc tnh hp dn ca vt liu sol-gel,

bao gm c s n gin ca vic chun b, du dng

xp, ng gi nhit thp, khng ng k

sng, c kh v n nh biodegradational

[1-12]. Nhn xt c trnh by trong cc nh nc-of-the

ngh thut ca cm bin sinh hc in ha s dng sol-gel

vt liu [4-6,13,14]. K t Braun et al. [1] chng minh

kh nng c nh m trong

sol-gel silica ma trn. iu ny lp ca mate- gm

* Tc gi. Fax: + 86-2165641740.

E-mail address: [email protected] (J. Kng).

rials c p dng hn na sn xut silica

phn tch d. Tuy nhin, cc nghin cu gn y dng nh

cho thy rng c rt nhiu s ch c tr tin s dng

ca vt liu dn in bioceramic oxit kim loi. Cc

c tnh vt l v ha hc ca oxit kim loi

c th d dng thao tc, cho d dng kim sot

cc, l chn lng phn b kch thc v tnh cht in t.

Glezer v Lev li dng cao

tin hnh vanadi pentaoxide sol-gel cho thit k

mt cm bin sinh hc glucose [15]. Topoglidis et al.

[16,17] bo co s c nh v bioelectrochemistry

ca cc protein trn TiO2 nanoporous v ZnO

b phim, tng ng. Cosnier et al. [18] iu tra mt

cm bin sinh hc glucose trong phim polypyrrole electrodeposited

trn TiO2. Wang v Pamidi [19] bo co

cc in cc vng-men mi cho electroanalytical

cc ng dng bng cch thm cc enzyme cc sol-gel

gii php bng cch phn tn quyn lc bng kim loi. Nhiu

cm bin sinh hc amperometric mi da trn cun tiu thuyt sol-gel

hn hp m ra trin vng ln cho phn tch

ng dng.

Ngoi ra, xem xt s hp th protein trn

phim nanocrystalline ch yu l in v c kim sot

bng pH, ph protein v cc gii php

cng ion [16,17]. y, chng ti m rng nghin cu

mt ma trn hp dn, ZrO2 bng phng php sol-gel. Ca n

im ng in l khong 4,15 [20], m nn c

ph hp hn cho s hp th ca protein IEP cao.

Zirconia l mt nguyn liu quan trng m cng ngh

gn y thu ht c s quan tm ng k trong thc t

ng dng [21]. N l mt loi vt liu duy nht ca sc

tr ha hc v tnh nng biocompatibility;

hn na b mt ca n c c oxy ha v gim

ti sn, cng nh cc thuc tnh c tnh axit v c bn [22].

N c bo co rng titania- v zirconia-sol-gel

in cc carbon composite c s dng lm cht nn

cho gim qu in p ca qu trnh oxy ha NADH

phn ng [23]. Nghin cu ng v Kuwana ca [24]

cho thy s phn tn ca nhiu oxit kim loi

nh SiO2, ZrO2 trn b mt in cc nng cao

mc xy ha ca hydroquinone, m do

n s hp th ca cc loi electroactive v

gia tc ca bc chuyn proton. V vy, trong

bioanalysis in, cn c nghin cu nh mt

ng c vin ha hn quan trng i vi cht xc tc v h tr

vt liu. Tuy nhin, vic s dng rt t tin

nguyn liu ban u c yu cu, trong gii hn mnh

ch to c th c ca mt cm bin sinh hc. Chng ta khng

nhn thc ca bt k bo co trc y nh vy thun tin hn

v phng php kinh t chun b ZrO2

ma trn cho c nh m. y, vic chun b,

c tnh v tin ch ca mt electroanalytical

cm bin sinh hc zirconia n nh sol-gel c ngun gc c

m t.

Trong bi bo ny, chng ti trnh by ln u tin mt cun tiu thuyt

enzyme cm bin sinh hc da trn mt ma trn ZrO2 mao

sn sng chun b bng cch th tc sol-gel s dng mt

mui v c gi r [Zr (NO3) 4 5H2O] l nguyn liu ban u

trong iu kin trung tnh. Kt qu cho thy

ng tng hp tiu thuyt ny dnh s chun b ca

zirconia vi nhiu tnh nng hp dn bao gm

din tch b mt ln cng nh khi lng l chn lng v mt

pht trin tt r kh trong phm vi mao, cung cp

mt cch tip cn kinh t mi cho vic c nh m.

N gi rng vic s dng cc ZrO2 sol-gel

c th thun li cho s pht trin ca cc cm bin sinh hc.

Kt qu l cm bin sinh hc trng by nhy cao

111 A mM-1, phn ng nhanh chng v n nh tt.

Mt so snh ca PGE / PTH / HRP zirconia sol-gel

cm bin sinh hc da trn cc cm bin PGE / ZrO2 da l

cng trnh by.

2. Thc nghim

2.1. Ho cht

Peroxidase ci nga c mua t Sigma

(HRP, EC1.11.1.7, A> 250 n v / mg), thionine (TH)

t Fluka, Zr (NO3) 4 5H2O v H2O2 (30% (w / v))

gii php c mua t Thng Hi Chemical

Cng ty Thuc th. Tt c cc ha cht khc l cc phn tch

lp v c s dng m khng cn tinh ch thm.

Tt c cc gii php c chun b vi s chng ct th hai

nc kh ion.

2.2. Dng c

Mt h thng ba in cc lm vic, vi mt a bch kim

l quy in cc, mt tham chiu cc calomel bo ha

in cc (SCE), v cc cm bin sinh hc lm vic

in cc. Cc php o c thc amperometric

ra trn CH 660A (CH Instrument in ha

Workstation, USA). Mt my khuy t v qun bar vi

mt iu khin nhit khng i cung cp cho cc i lu

giao thng vn ti.

Knh hin vi in t truyn qua (TEM) hnh nh

ca ZrO2 ma trn sol-gel c chp vi mt Hitachi

H-800, s dng mt in th gia tc 200 kV

(Hitachi, Tokyo, Nht Bn). Bin i Fourier hng ngoi

(FT-IR) ph o bng bt vin KBr cha

mng sol-gel hoc mng tyrosinase / sol-gel,

thu c trong khong 2000-500 cm-1

trn mt Avatar 360 ph k (Nicolet, M) lc

nhit phng. Din tch b mt ca cc mu

c o bng phng php BET bi N2 hp ph

v gii hp 77 K trong mt micrometrics

H thng ASAP2000.

2.3. Chun b zirconia gii php sol-gel

Theo chun b ca chng ti [25], thch hp

lng Zr (NO3) 4 5H2O c ha tan trong 50 ml tuyt i

ethanol thu c dung dch 0,3 M tip theo

a cc gii php vo mt ni hp trong 50 ml dung.

Sau khi nim phong, ni hp c duy tr

383 K trong 60 pht, sau ngui phng

nhit . Do A alcogel m thu c.

Cc gel ethanol c t nhit phng

180 pht. Mt ZrO2 n nh v ng nht sol-gel c

thu c (0,4 M) v c s dng nh mt tiu chun chng khon

gii php. Cng thc ny c th c thay i khi

thng s thc nghim nht nh c nghin cu.

2.4. Xy dng cc cm bin sinh hc H2O2

A 4 mm graphite nhit phn c in cc (PGE) l

s dng nh cc in cc c s cho vic sa i sol-gel-

H2O2 cm bin sinh hc. Cc PGE c nh bng bng 0.3, 0.1,

0,05 m ht alumina, ra k bng

acetone deionied v nc i ct trong mt

tm siu m, v lm kh trong khng kh trc khi s dng.

Th nht, cc electropolymerization ca thionine l

thc hin theo hai bc sau nghin cu trc y ca chng ti.

Gi PGE di mt tim nng khng i

1,5 V trong 5 pht v k thut qut chu k gia

-0,45 V v 0,05 V 100 mV s-1 pH 6,5 phosphate

dung dch m cha 0,1 mM thionine.

Tt c cc gii php xt nghim u l trit kh oxy

bi bt kh nit tinh khit, v mt dng chy lin tc

nit c duy tr qua cc gii php trong thi gian

th nghim, tr khi c quy nh khc.

Sau , c nh enzyme HRP trong ZrO2

ma trn sol-gel c thc hin bng cch b sung 10 l

ca HRP (10 mg ml-1) hon ton vi 10 l ZrO2

sol-gel. Vi mt micropipet, 10 l phn c nh l mt ng

keo c lng ng trn b mt PGE v sy

di 4 C trong khng kh. Sau , cc cm bin sinh hc c chun b

(PGE / PTH / HRP-sol-gel). Cc cm bin c gi trong

khng kh 4 C gia cc php o. Khi so snh,

PGE / ZrO2 in m khng cn enzyme cng l

chun b.

2.5. Th tc o lng

K thut qut th vng v cc php o amperometric

c thc hin vi 660 CHI in

my trm (CHI, Cordiva, USA). Ba in cc

H thng c s dng pht hin. Tt c cc th nghim

gii php l trit kh oxy bng bt

nit thng qua cc gii php trn tt c cc th nghim.

Trong cc th nghim tim nng lin tc, lin tip

b sung cc gii php chng khon H2O2 vi phosphate

m c thc hin v cc d liu hin thi gian l

ghi nhn nh l mt hm ca thi gian sau khi thm

H2O2.

3. Kt qu v tho lun

3.1. S tng tc gia ZrO2 sol-gel v HRP

ZrO2 sol-gel c cu trc xp ca ma trn

cho vic nhng cc enzym. iu tra cc vi cu trc

ca as-tng hp ZrO2 ma trn v

s bt ng ca enzyme trong ma trn, truyn

electron hnh nh knh hin vi c th nghim.

T hnh. 1, c th thy rng ma trn l rt cao

xp trong t nhin, trong bao gm cc cm

cc ht lin kt ngang khong 5 nm. Nhng hnh nh TEM ca

ZrO2 ma trn cng trng by mt b ng phc ba chiu

cu trc xp, trong cung cp mt ngha

tng b mt in cc c hiu qu cho enzyme

ti v chun b ti tt. Cc

din tch b mt v th tch l rng ca ma trn, o

s dng cc phng php BET bi N2 hp ph v

gii hp, khong 460 m2 g-1 v 2,9 cm3 g-1,

tng ng.

S tng tc gia ZrO2 ma trn v HRP

c nghin cu bng ph hng ngoi. Cc ma trn c hp ph

ban nhc ti 781 v 1054 cm-1, c im ca

khung rung ng linh hot khng i xng v i xng

hnh vi in ha ca in cc bin i

chu nh hng ca pH, v gi tr E0 gim

55 mV / pH gia pH 6 v 8.5 cho cc polyme

thionine, m c ng ca gi tr ca Nernstain

59 mV cho hai electron, qu trnh hai proton.

Ngoi ra, chiu dy, pH v HRP /

Nng ZrO2 l nhng yu t quan trng trn trong

Fluence cc thuc tnh ca cu trc ma trn v

hiu sut ca cc cm bin sinh hc. dy ca

phim sol-gel v phn ng ca enzyme c nh

b nh hng bi thay i t l c phiu ZrO2

chun sol-gel nc v ZrO2 / HRP. Kt qu

trong hnh. 3 cho thy s nhy cm v phn ng nng ng

phm vi ca cc cm bin sinh hc tng ln khi t l

ca ZrO2 / H2O nh hn 1: 2. Nu t l l

thp hn 1: 8, phn ng ca cc cm bin sinh hc dn

gim. Nh vy, t l ti u c c nh

1: 8 cho HRP vn, v b mt ca

cc in cc enzyme sol-gel bin i dng nh l

mn mng v sn chc trong iu kin nh vy. Sau , cc hiu ng

ca HRP (10 mg ml-1) / ZrO2 t l trn cm bin sinh hc

Phn ng l tip tc nghin cu v kt qu cho thy

rng t l ti u c c nh mc 1: 1 cho vic chun b

cc cm bin sinh hc.

pH ca qu trnh ch to sol-gel might

nh hng n hiu sut ca cc cm bin sinh hc. Cc s khng

gi tr in tch im ca khon h tr c tm quan trng

trong bt ng ca enzyme t ti cc gi tr pH

trn ZPC b mt ca ma trn s

c tch in m, v ngc li, ti cc gi tr pH

di ZPC b mt s c tch cc

tnh ph. N c bo co rng isoelectronic

im ca ci nga peroxidase l 8,9, trong khi ZrO2

c mt php o IEP 4,18 [20]. Th nghim ca chng ti

cho thy rng phn ng ti u ca

cm bin sinh hc thu c khong pH 6-7 cho immobilizing

HRP, m l ph hp tt vi cc

hot ng ti u ca HRP.

3.3. Phn ng amperometric ca cm bin sinh hc

Hnh. 4 cho thy voltammogrames cyclic ca

H2O2 cm bin sinh hc trong m phosphate kh oxy

gii php m khng H2O2 (a) v vi H2O2 (b). Trong

s vng mt ca H2O2, cc cm bin sinh hc khng c phn ng

v ch c nhng hnh vi in ho tiu biu

ca thionine electropolymerized c quan st.

Ngoi ra H2O2 trong dung dch m, gim

hin nay tng ln v khng tng trong qu trnh oxy ha

hin nay, trong ch ra rng mt phn ng xc tc

xy ra trn cc cm bin sinh hc. Kt qu ny cho thy

rng thionine hiu qu c th a n gia cc electron

trung tm oxi ha kh ca HRP v cc in cc.

Qu trnh chuyn electron gia H2O2

v cc cm bin sinh hc c minh ha trong nhng iu sau y

paragrap

Lc u, HRP gim H2O2 khuch tn t gii php

vo mng t bo v -xy ha HRP HRP-I

H2O2 + HRP HRP-I + H2O

Vic gim HRP-I HRP bao gm hai ring bit

bc

HRP-I + PTHH HRP-II + PTH

HRP-II + PTH HRP + PTH +

ni HRP-I v HRP-II l hai trung gian khng n nh.

PTHH v PTH + i din cho gim v b oxy ha

hnh thc ca poly (phenazine methosulfate). Sau

oxy ha PTH + c th c ti ch c gim n PTHH

ti cc in cc, mang li mt s gim hin ti

PTH + + H + + 2e PTHH

S ph thuc pH ca electrocatalytic hin ti

cho cc cm bin sinh hc quyt nh hai kha cnh: mt l

hiu ng pH ca hot ng ca HRP; cc khc l

nhng tim nng nh cao ca thionine. Xem xt nhng

hai kha cnh, nh hng ca pH trn cm bin sinh hc l

th nghim v mt pH ti u 6,8 c chn trong ny

lm vic (Fig. 5), mt s ng thun vi iu ha tan

HRP bo co trc [27]. Do , ZrO2

ma trn khng thay i gi tr pH ti u cho cc

phn ng bioelectrocatalytic ca HRP c nh

H2O2.

S ph thuc tim nng ca amperometric

tn hiu v nn hin ti ca cc cm bin sinh hc l

Hnh. 6. Mt ng cong phn ng hin thi gian in hnh cho vic thm lin tc 25 l, 1 mmol l-1 H2O2 n 10 ml dung dch m gi di khuy

cho mt enzyme in cc c ch to trong iu kin ti u. Hot ng tim nng -0.2 V vs. SCE; ng cong chn l mt chun ca

cm bin sinh hc.

th nghim. Kt qu cho thy khu phn cao nht ca

tn hiu-to-background t c mc -0.2 V.

nhiu tim nng hot ng gim thiu thp

t loi electroactive hp khc.

Hnh. 6 hin th mt phn ng c trng ca amperometric

cc cm bin sinh hc sau khi b sung phn c k tip

H2O2. Gim quy nh hin nay t l thun vi

nng H2O2 c quan st. Hin

t hn 10 giy t 95% gi tr trng thi n nh,

l do s khuch tn nhanh chng ca nn

trong b phim xp. Cc cm bin sinh hc trng by mt

phm vi hiu chun tuyn tnh t 2,5 10-7 n 1,5

10-4 mol l-1 vi nhy 111 mM A-1 v

mt phng trnh hi quy: I (A) = 0,081 + 0.111C (M)

(Trong hnh. 7) v ng nhp I (A) = 2,24 + 0,87 log C (M) (trong

Hnh. 6 chn ng cong), tng ng. Gii hn pht hin

l 1,0 10-7 mol l-1 ti mt t l tn hiu-to-noise ca

3. Nh mt nhy cao c th c quy cho s kin

vi mi trng ca ma trn ZrO2, m

c i lc chung ca vic np protein v c th

n nh hot ng sinh hc ca n n mt mc ln.

chng minh cc chc nng xc tc ca

ZrO2 H2O2, c im ca amperometric

cc ZrO2-HRP / PGE v ZrO2 / PGE c so snh.

T hnh. 7 v ng cong chn, s nhy cm ca cc cu

l ln hn so vi sau ny khong 10 ln.

Cc ZrO2 / PGE in trng by mt lot tuyn tnh t

2.0 10-4 n 3,5 10-2 mol l-1 vi mt gii hn pht hin

1,0 10-6 mol l-1.

Cc cm bin sinh hc pht trin da trn ma trn ZrO2

hin th lp li tt. Cc chun tng i

lch xc nh bng xt nghim 20 lin tip ca

mt l-1 mu H2O2 5,0 10-5 mol l 2,7%. Nh

mt lot su cm bin sinh hc, trong thc hin mt cch c lp

trong cng iu kin, lch chun tng i

7,5% thu c cho cc c nhn hin ti

phn ng vi 5,0 10-5 mol l-1. Ngoi ra, chnh xc

ca cm bin c nh gi bng cch xc nh

s phc hi ca hydrogen peroxide sau khi b sung tiu chun

cc nng khc nhau, t 8,5 10-6 ti

7,5 10-4 M trong cc mu sa tit trng. Cc cm bin sinh hc

cho thy kt qu kh quan vi s phc hi trung bnh

100,3%.

S n nh hot ng c iu tra bi lin tip

s o ca mt 7,5 10-5 mol l-1 H2O2

mu. Sau 160 php o trong 5 h, cc cm bin sinh hc

gi li khong 82% hot ng ban u ca n, v khng sng

ca HRP / ZrO2 sol-gel mng c quan st

trong cc gii php trong cc php o lin tc ny.

Ngoi ra, s n nh lu di ca ZrO2

cm bin sinh hc sol-gel c ngun gc c nghin cu. Cc phn ng

cc cm bin sinh hc c th nghim ngy qua ngy trong sut

2 tun u tin, sau cc th nghim l

nh k c thc hin trong khong thi gian 3 thng

v lu tr kh ti 4 C. Kt qu cho thy rng

phn ng gim khong 4,5% ca s nhy cm ban u ca n

sau 2 tun v vn cn 75% sau 3 thng

s dng, trong khi phm vi tuyn tnh nng ng ca cc cm bin sinh hc

gim dn theo thi gian bo qun. iu ny

n nh lu di l do s tng tc

gia HRP v ma trn. Cc amin v carboxyl

nhm cc enzyme c th tng tc vi mt s

cc trang web c th ca cc cht nn ZrO2, ngn chn

cc enzyme t r r ra khi ZrO2 sol-gel

mng.

4. Kt lun

Cc cm bin sinh hc da trn bt ng ca HRP

trong mt ma trn ZrO2 sol-gel trn mt electropolymerized

thionine in cung cp c im li th bin i,

bao gm nhy cao v di hn

n nh. Mt qu trnh alcohothermal mi l v d dng c

c pht trin chun b zirconia n nh sol-gel

s dng mt mui v c gi r nh cc nguyn liu ban u

vi mt s c tnh mong mun bao gm mt lng ln

din tch b mt v xp rt pht trin cc

phm vi mao, cung cp mt vi mi trng thun li

cho enzyme rng buc. Kt qu cho thy

zirconia sol-gel l mt ma trn hp dn cho enzyme

c nh v cc php o electroanalytical.

Khng mt enzyme c quan st thy trong cc sol-gel

mng t bo v hot ng ca enzyme c duy tr. N

c th c m rng n cc protein khc ch to cc

cm bin sinh hc.