306
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 CHƯƠNG TRÌNH HÓA 8 Tiết 1-Mở đầu hóahọc Tiết 2,3-ChươngI:Chất,nguyên tử,phân tử Tiết 4-Thực hành Tiết 5-Nguyên tử Tiết 6,7-Nguyên tố hóa học Tiết 8,9-Đơn chất, hợp chất Tiết 10-Thực hành Tiết 11-Luyện tập 1 Tiết 12-Công thức hóa học Tiết 13,14-Hóa trị Tiết 15-Luyện tập 2 Tiết 16-Kiểm tra 1 tiết Tiết 17-Chương II:Phản ứng hóa học Tiết 18,19-Phản ứng hóa học Tiết 20-Thực hành bài3( lấy điểm) Tiết 21-Định luật bảo toàn khối lượng Tiết 22,23-Phương trình hóa học Tiết 24- Luyện tập Tiết 25-Kiểm tra Tiết 26-Chương III: Mol Tiết 27-Chuyển đổi......Luyện tập Tiết 28,29-Tỷ khối chất khí Tiết 30,31- Tính theo công thức hóa học Tiết32,33-Tính theo phương trình hóa học Tiết 34-Luyện tập 4 Tiết 35-Ôn tập học kì I Tiết 36-Kiểm tra HKI G/V Đình Hòa Trang 1

giao an hoa 8 ca nam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

CHƯƠNG TRÌNH HÓA 8

Tiết 1-Mở đầu hóahọc Tiết 2,3-ChươngI:Chất,nguyên tử,phân tử

Tiết 4-Thực hành Tiết 5-Nguyên tử Tiết 6,7-Nguyên tố hóa học Tiết 8,9-Đơn chất, hợp chất Tiết 10-Thực hành Tiết 11-Luyện tập 1 Tiết 12-Công thức hóa học Tiết 13,14-Hóa trị Tiết 15-Luyện tập 2 Tiết 16-Kiểm tra 1 tiết Tiết 17-Chương II:Phản ứng hóa học Tiết 18,19-Phản ứng hóa học Tiết 20-Thực hành bài3( lấy điểm) Tiết 21-Định luật bảo toàn khối lượng Tiết 22,23-Phương trình hóa học Tiết 24- Luyện tập Tiết 25-Kiểm tra Tiết 26-Chương III: Mol Tiết 27-Chuyển đổi......Luyện tập Tiết 28,29-Tỷ khối chất khí Tiết 30,31- Tính theo công thức hóa học Tiết32,33-Tính theo phương trình hóa học Tiết 34-Luyện tập 4 Tiết 35-Ôn tập học kì I Tiết 36-Kiểm tra HKI Tiết37,38-Oxi-Không khí...Tính chất oxi Tiết39-Sự oxi hóa Tiết40- Oxit Tiết 41-Điều chế oxi Tiết42,43-không khí , sự cháy Tiết 44-Luyện tập 5 Tiết 45-Thực hành 4 Tiết 46-Kiểm tra Tiết 47,48-Chương V:Hidro, nước. Tính chất ứng dụng H2

Tiết 49- phản ứng oxi hóa khử Tiết 50-Điều chế H2,Phản ứng thế Tiết 51-Luyện tập Tiết 52-Thực hành 5 Tiết 53- Kiểm tra Tiết 54,55-Nước Tiết 56-57: Axit-Bazơ-Muối Tiết 58- Luyện tập Tiết 59- Thực hành 6 Tiết 60- Dung dịch

G/V Đình Hòa Trang

1

Page 2: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 61- Độ tan một chất trong nước Tiết 62,63-Nồng độ dung dịch Tiết 64,65-Pha chế dung dịch Tiết 66- Luyện tập Tiết 67- Thực hành 7 (lấy điểm) Tiết 68,69-Ôn tập học kì Tiết 70- Kiểm tra học kì

G/V Đình Hòa Trang

2

Page 3: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Tiết 1Tuần 1 MỞ ĐẦU HÓA HỌC

Ngày soạn: 15/8/08Ngày giảng:20/8/08

I.Mục tiêu: Biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất,sự biến đổi của chất và ứng dụng của

chúng,thấy được vai trò quan trọng của hóa học trong cuộc sống của chúng ta Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm , quan sát , nhận xét hiện tượng, phát triển tư duy......

II.Chuẩn bị: Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ, ống hút Hóa chất: dd CuSO4, NaOH ,HCl, Đinh sắt

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1:Giới thiệu bài : hóa học là gì , vai trò của hóa học trong cuộc sống của chúng ta như thế nào? Phải làm gì để học tốt hóa học?Để trả lời vấn đề nêu trên chúng ta sẽ tiến hành làm các thí nghiệm sau

Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệmYêu cầu hs quan sát hiện tượng ,nhận xét,kết luận

Cho HS đọc kết luận sgkHoạt động2Yêu cầu HS đọc phần trả lời câu hỏi sgkPhân công các nhóm thảo luận và trả lời, các nhóm khác bổ sungCho đọc phần nhận xét sgk

Yêu cầu HS rút ra kết luận về vai trò của hóa học........

Hoạt động3

Để học tốt môn hóa học em cần

Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viênỐng 1:dd CuSO4 màu xanh + dd NaOH không màu ?Ống 2 : Thả đinh sắt vào ống 2 có chứa dd HCl.Hiện tượng:Ống 1: tạo thành Chất kết tủa đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 có màu xanh.Ống 2 : - Có chất khí tạo thành nghĩa là có sự biến đổi của sắt và axit clohiđric.Nhận xét:-Có sinh ra chất mới-Có sự biến đổi chất

Kết luận : Hóa học làkhoa học nghiên cứu các chất...-Đọc sgkCác nhóm tiến hành thảo luận và trả lời

Kết luận:Hóa học có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta

Các nhóm thảo luận rồi trả trước lớpCác nhóm khác bổ sung

Từng nhóm nhắc lại hóa học là gì, vai trò của hóa học trong cuộc sống của chúng ta

I.Hóa học là gì?1. Thí nhiệm   : 2. Quan sát   : 3. Kết luận   : sgk

II.Hóa học có vai trò như thế nào trong cuộc sống của chúng ta   : SGK

G/V Đình Hòa Trang

3

Page 4: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 thực hiện những công việc nàoHướng dẫn hs thảo luận để trả lời các câu hỏi và rút ra kết luậnSau đó cho học sinh đọc sgkHoạt động4-Củng cố: nhắc lại vai trò của hóa học ? xác định nhiệm vụ của học sinhDặn dò: về nhà đọc thêm sgk và sách báo có liên quan đến hóa học Chuẩn bị bài mới: Chất

Tự thu thập tìm kiếm kiến thức, xử lí thông tin, vận dụng và ghi nhớ.

III.Các em cần làm gì để học tốt môn hóa học SGK

Tiết 2Tuần 1

ChươngI: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHẤT

Ngày soạn: 16/8/08Ngày giảng:23/8/08

I.Mục tiêu: HS phân biệt được vật thể, vật liệu,chất: chất->Vthể tự nhiên, còn v-liệu->Vt nhân tạo.Mọi

vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất Biết cách nhận ra tính chất của chất,mỗi chất có những tính chất nhất định Phân biệt được chất với hỗn hợp Biết dựa vào tính chất vật lí để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp

II.Chuẩn bị: Dụng cụ:

Nhiệt kế thgủy ngân, dụng cụ thử tính dẫn điện Hóa chất:

Lưu huỳnh,photpho đỏ, nhôm, đồng, muối ăn,nướcIII.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1Giới thiệu bài: hằng ngày chúng ta thấy nhiều vật thể như cây cối, bàn ,ghế........Vật có phải là chất không? Chất khác vật như thế nào?Hoạt động2Hãy kể tên những vật xung quanh em?Bổ sung thêm cho phong phúGiới thiệu vật thể chia làm 2 loại: vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạoHãy chia các vật thể trên ra làm 2 loạiHãy cho biết cây mía gồm những chất nào ? Cái bàn được làm ra từ vật liệu nào?

Giới thiệu sô đồ.....

Nghe giảng

Kể tên:cây cối,đại dương,cái bàn,quyển vở,cây mía,bình bơm.....

Vật thể TN Vật thể NT Cây cối Cái bàn Đại dương Quyển vở Cây mía Bình bơm

-Cây mía có:Đường, nước...-Cái bàn làm ra từ: gỗ(xenlulo),chất dẻo,nhôm

I.Chất có ở đâu? Vật thể

Tự nhiên Nhân tạo

(gồm có) (được làm ra từ)

Một số chất Vật liệu

(Mọi VL đều là chất hay Hỗn hợp 1 số chất)

Vậy ở đâu có vật thể thì ở đó có chất

G/V Đình Hòa Trang

4

Page 5: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Vậy chất có ở đâu?Hoạt động3Treo bảng tính chất của chấtNêu tính chất vật lí , tính chất hóa học của chất

Cho học sinh quan sát mẫu nhôm , đồng, lưu huỳnhEm hãy tìm cách xác định tính chất của các chất trên

Cho học sinh đọc sgk để hiểu thêm

Quan sát.Nhìn bảng và nêu tính chất của chất

Các nhóm làm thí nghiệm để xác định TCcủa chất trên

Quan sát rồi ghiChất Thể Màu Tan Dẫn điện

Al rắn trắg o/t CóCu nt đỏ nt nt S nt vàng nt o

Phát biểu cách xác định như thế nào

II.Tính chất của chất:1-Mỗi chất có những tính chất nhất định

Cách xác định TC: Sgk Quan sát Dùng dụng cụ đo Làm thí nghiệm

2-Việc hiểu tính chất của chất có lợi gì? sgk

Hoạt động4:Củng cố -gọi học sinh nhắc lại trọng tâm của bài

-Ta có thể phân biệt được cồn và nước được không? -Khi sử dụng axit ta cần phải làm gì? (Cẩn thận vì axit làm bỏng da, cháy quần áo)

Dặn dò   : Về nhà làm bài tập1,2,3,4,5,6 sgk trang11 và chuẩn bị bài mới

Đọc trước bài này phần III "Chất tinh khiết"

G/V Đình Hòa Trang

5

Page 6: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Tuần2 Tiết 3

CHẤT (Tiếp theo) Ngày soạn 23/8/08Ngày giảng26/8/08

I.Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm chất tinh khiết và hỗn hợp. Chất tinh khiết có những tính chất nhất

định còn hỗn hợp thì không Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chất có trong hỗn hợp để tách riêng mỗi chất ra

khỏi hỗn hợp Tiếp tục rèn luyện thao tác thí nghiệm ,sử dụng dụng cụ hóa chất.........

II.Chuẩn bị: Dụng cụ: đèn cồn,cốc thủy tinh,nhiệt kế,tấm kính,kẹp gỗ,đũa thủy tinh , ống hút.. Hóa chất: muối ăn,nước cất ,nước tự nhiên

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động 1-kiểm tra bài cũ: làm thế nào để biết tính chất của chất? việc hiểu tính chất của chất có lợi gì?Hoạt động2Cho học sinh quan sát mẫunước cất và nước khoánghãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng

Nước cất được tạo thành như thế nào?Vì sao nước khoáng không được dùng trong ptn và để tiêm thuốc?

Nước tự nhiên là hỗn hợp.Vậy hỗn hợp là gì?Nước cất là chất tinh khiết Vậy chất tinh khiết là gì ?Hoạt động 3Trong thành phần nước biển có 3 ->5% muối ăn. Vậy muốn tách muối ăn ra khỏi nước biển phải làm gì ?Dựa vào đâu để tách được muối ăn ra khỏi nước biển ?

Hãy nêu cách tách đường ra khỏi dường và cát trắng

Em hãy rút ra nguyên tắc để tách riêng một chất ra khỏi hỗn hợp

-Trả lời

-quan sát và trả lờiGiống :trong suốt, khôngmàu...Khác :Nứớc cất Nước khoáng-dùng trong Ptn,tiêm thuốc -uống

-Chưng cất nước tự nhiên-Do chứa nhiều chất

-Tháo luận nhóm nhỏ và trả lời-Hs đọc sgk

-HS thảo luận và nêu cách làm Đun nóng nước muối Muối ăn kết tinh

-nhiệt độ sôi của nước là 100o còn nhiệt độ sôi của muối lớn hơn nhiều-thảo luận nhóm và trả lời :

Cho hỗn hợp vào nước,khuấy đều

Lọc bằng giấy lọc Đun sôi nước đường

I.Chất tinh khiết   : 1-Hỗn hợp   :

Gồm 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau

Ví dụ   : nước tự nhiên

2-Chất tinh khiết   :

Không lẫn chất nào khác

Ví dụ : nước cất

II.Tách chất ra khỏi hỗn hợp :1-Nguyên tắc : sgk

2-Ví dụ : sgk

G/V Đình Hòa Trang

6

Page 7: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động 4Củng cố   : gọi học sinh nhắc lại nội dung chính của bài học-Cho 4 dí dụ về hỗn hợp và 2 ví dụ về chất tinh khiếtDặn dò: bài tập 7,8Các nhóm chuẩn bị bài thực hành theo mẫu: Tên thí nghiệm, dụng cụ ,hóa chất, cách tiến hành,hiện tượng quan sát được, giải thích?

-Để tách ta dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí

-Hs trả lời

-Hs cho ví dụ

Chuẩn bị nước, hỗn hợp cát và muối ănViết săn bảng tường trình

Tuần 2Tiết 4

THỰC HÀNH

Ngày soạn 25/8/08Ngày giảng 28/8/08

I.Mục tiêu: Làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm Biết được một số thao tác thí nghiệm đơn giản Nắm được một số qui tắc an toàn trong PTN

II.Chuẩn bị: Dụng cụ: nhiệt kế,cốc thủy tinh,ống nghiệm,kẹp gỗ, đũa TT,đèn cồn, giấy lọc Hóa chất: bột lưu huỳnh, parafin

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1Kiểm tra sự chuẩn bị trong PTN,có đầy đủ dụng cụ hóa chất khôngHoạt động 2-Nêu mục đích của bài thực hành-cho các em nắm những hoạt động trong 1 bài thực hành:

1. Hướng dẫn cách tiến hành thí nghiệm2. Tiến hành thí nghiệm3. Báo cáo kết quả thí nghiệm và viết

tường trình4. Làm vệ sinh phòng thực hành và rửa

dụng cụ-Giới thiệu 1 số dụng cụ đơn giản và cách sử dụng-Giới thiệu một số qui tắc an toàn trong PTNTreo tranh:Cách sử dụng hóa chấtHỏi: em hãy rút ra những điểm cần lưu ý khi sử dụng hóa chấtHoạt động 3Thí nghiệm 1:-Đặt 2 ống nghiệm chứa lưu huỳnh và parfin vào

I.Hướng dẫn mốt số qui tắc an toàn và cách sử dụng hóa chất,dụng cụ trong phòng thí nghiệm:

( SGK )

II.Tiến hành thí nghiệm:1-Thí nghiệm 1:

G/V Đình Hòa Trang

7

Page 8: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 cốc nước-Đun nóng cốc nước bằng đèn cồn-Đặt nhiệt kế vào ống nghiệm-Theo dỏi nhiệt độ trên nhiệt kế Khi nước sôi lưu huỳnh đã nóng chảy chưa?=>Qua các thí nghiệm trên,em hãy rút ra nhận xét chung về nhiệt độ nóng chảy của các chấtThí nghiệm 2:-Cho vào cốc khoảng 3g muối ăn và cát-Rót khoảng 5ml nước vào,khuấy đều-Gấp giấy lọc đặt vào phểu-Rót từ từ nước nuối vào phểu qua giấy lọc=>yêu cầu quan sát? Hướng dẫn tiếp:-Dùng kẹp gỗ đun ống nghiệm chứa nước lọc bằng đèn cồn(lúc đầu hơ đều sau đó tập trung hơ ở đáy ống nghiệm,hướng miệng ống nghiệm về hướng không có người)

Em hãy so sánh chất rắn thu được với hh muối ban đầuHoạt động 4-Hướng dẫn học sinh viết tường trình theo mẫu-Cho các em thu dọn và rửa dụng cụHoạt động 5Đọc trước bài : Nguyên tử

-Cách tiến hành: sgk-Nhân xét:

Parafin nóng chảy ở 42oC Khi nước sôi lưu huỳnh vẫn chưa nóng

chảy->nhiết độ nóng chảy của lưu huỳnh lớn hơn 100oC

=>các chất khác nhau có nhiết độ nóng chảy khác nhau

2-Thí nghiệm 2 :-Cách tiến hành : sgk-Nhận xét :

Chất lỏng chảy xuống ống nghiệm trong suốt

Cát được giữ trên giấy lọc

-Chất rắn thu được là muối ăn trắng, sạchhơn hh ban đầu

III.Tường trình :TT Tên TN H.tượng QS K.quảTN 1

2

G/V Đình Hòa Trang

8

Page 9: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

MƯỜI ĐIỀU KHUYÊN TU

Điều thứ nhất : Thầy khuyên nên nhớLòng trung kiên muôn thuở còn nêuDầu ai nặng nhẹ trăm điềuQuyết không bỏ lí cao siêu của thầyNhiều thử thách đang vây con đóNếu ngã lòng công khó tiêu tanViệc chi còn ở trần gianLà điều huyền hoặc chớ mang nổi lòng Điều thứ hai: Thầy mong đệ tửTình bạn bè quyết giữ thủy chungLuôn luôn tha thứ khoan dungNhủ khuyên nhỏ nhẹ chớ đừng lời thôDìu dẫn nhau để tô công quảPhải thật tình với cả xung quanhThiệt thòi cam chịu đã đànhVô vi phẩm vị thầy dành cho con Điều thứ ba: Vẹn toàn đức hạnhTuy bán buôn cơ cực tảo tầnĐổi công nuôi lấy tấm thânĐừng ham muốn chuyện phi nhân gạt lườngDầu vàng bạc đầy rương đầy tủCuộc trần này chưa đủ con ơi!Ác gian cũng chỉ một đờiThà nghèo trong sạch thảnh thơi nơi lòng Điều thứ tư: Pháp môn quy luậtLục thập trai cố sức trao dồiThịt thà xương máu tanh hôiCỏ cây rau quả cũng rồi bữa ănĐức từ bi thường hằng thể hiệnKhông sát sanh lòng thiện ta cònLạt chay tuy chẳng ngọt ngonCòn hơn thú vị cơm chan máu người Điều thứ năm: Quyết không hờn giậnGhét ganh chi cho bận lòng mìnhCon xem vạn quyển thiên kinhHiền nhân quân tử rộng tình vô câuMuôn việc xảy bắt đầu sâu nợLà nguyên nhân thống khổ ly tanChơn truyền pháp chánh đạo tràngTập xong chữ nhẫn niết bàn không xa Điều thư sảu: Thiết tha thầy dặnNgày hai thời lẳng lặngcông phuViệc chi dẫu có cần cùCũng nhơn vài khắc tập tu nguyện cầuKhi rãnh việcđồng sâu chợ búa

G/V Đình Hòa Trang

9

Page 10: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Đêm sám kinh tự của thầy banHọc cho thông thuộc đôi hàngNgâm nga những lúc thanh nhàn băng khoăn Điều thứ bảy: Quyết tăng công quảAn ủi người già cả ốm đauTùy duyên có thể giúp vàoLâm cơn hoạn nạn khi nào cần conPhước đức đó vẫn còn muôn thuởTuy vô hình đừng ngỡ rằng khôngCon ơi! Trên cõi hồng trầnMấy ai nghĩ tới tấm lòng thanh cao Điều thứ tám: Lời nào thầy dặnDẩu khổ đau chớ ngại công trìnhBiết rằng con phải hy sinhPhật thiên đâu nở quên mình hay saoĐừng chấp việc núi cao rừng thẩmHay là đường muôn dặm xa tuôngHể con giữ trọn tấm lòngĐương nhiên đắc đạo thoát vòng tử sanh Điều thứ chín: Đạo hình căn bảnGiữ làm sao có bạn không thùTừ nay con nhớ rằng tuHạ mình nhận lỗi mặc dù là khôngLời nói sao hòa trong hiệp ngoàiĐừng hơn người nếu phải ép lòngKhông ham những chuyện mênh môngVừa no đủ ấm đeò bồng mà chi Điều thứ mười: Mười ghi trăm nhớPhật, Pháp,Tăng con chớ quên ơn Gia đình nghĩa trọng nhiều hơnTình thương xã hội giúp con thiết cầnƠn tổ tiên dành phần con cháuĐó nhữnh lời dạy bảo thâỳ mongBấy nhiêu tâm huyết,mấy vòng thị văn

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

BAO SUY NGHĨ(Tặng các con)Mẹ ghi vào đây dòng thư bé nhỏGởi các con yêu quí trên đờiTuổi xuân tàn theo mái tóc trắng ngờiDĩ vãng đi qua thời gian lặng lẽ

Các con ạ!Ai thương con bằng mẹDưỡng nuôi con từ hòn máu đỏ tươiĐến hôm nay con đã thành người

G/V Đình Hòa Trang

10

Page 11: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Mẹ phải chịu biết bao gian khổ

Con càng khôn mẹ phải lo tần tảoChạy ngược chạy xuôi buôn bán để nuôi conTừ sáng mai cho đến lúc hoàng hônĐông lạnh mưa rơi bão bùng buốt giá

Cho đến những ngày bức oi trời hạMột nắng hai sương dầu dãi một mìnhCác con đau mẹ đau cả thân mìnhCác con khóc mẹ như tim tan vỡ

Xa các con lòng ngập tràn nổi nhớMột ngày qua mà tưởng một nămCứ ra vào đêm cũng chẳng yên nằmLòng ngập phồng lo âu bao suy nghĩ

Mẹ sợ các con chưa đầy đủ tríTuy có tài nhưng phúc đức mong manhCác con hôm nay sự nghiệp đã thành danhPhải nhớ tới những ngày xưa cực khổ

Con có tiền phải tiêu cho đúng chỗBớt ăn chơi để bố thí phóng sanhGiúp đỡ người ta với tấm lòng thànhĐể tạo phước cho sau này an lạc

Tình cảm quí không phải là tiền bạcVì tình thương mới cao quí con ơiLà con người phải trung hiếu trọn đờiGieo nhân lành sau này con hưởng quảMắc nợ tiền mình phải lo để trảNợ mang khó lắm đấy con ơiNăm ba năm mẹ sống với cảnh đờiGiờ hiểu ra mẹ thường lo sám hối

Tu phước lành con cháu hưởng đời sauMẹ chẳng mong chi đến cảnh sang giàuMẹ chỉ cần thân lành mạnh khỏeVì giàu có mà ốm đau càng khó

Nằm nệm nhung mà nhức nhối toàn thânCứ lo âu sống chết mãi phập phồngRồi ra đi với hai bàn tay trắngTấm thân tàn nơi núi ngàn yên vắng

Nào bát vàng có cứu được đâuThà thảnh thơi chẳng có khổ sầuHồn thanh tịnh chẳng buổn cái chếtCác con hãy cố nghe lời mẹ nhé

G/V Đình Hòa Trang

11

Page 12: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Không ăn chay các con phải phóng sanhCứu nhân loài thì sống mới an lànhCon bố thí cúng dường cho chư phậtCủa bố thí không bao giờ bị mất

Cũng như con đem gởi đén ngân hàngMột ngày kia phúc báo đã vẹn toànTiền bố thí sẽ về con trở lạiMẹ khuyên các con chớ đừng ngần ngại

Hãy cố lên nghe lời mẹ khuyên rănĐừng để mai ngày hối hận ăn năngNước tới ngực làm sao con nhảy kịpĐường đạo các con nên bước tiếp

Rồi mai ngày hạnh phúc sẽ vẹn toànMẹ để trên đời dù cả kho vàngCũng không bằng cho các con phước đứcMẹ chấp nhận tu hành là khổ cực

Cực khổ qua hạnh phúc sẽ tràn đầyBao nhiêu lời mẹ gởi gấm vào đâyMong các con nghĩ suy mà học hỏi ------------------------------------ -----------------------------------------

KÍNH DÂNG MẸ HIỀN ĐỨC QUÁN THẾ ÂM

Mỗi chiều dông con đem lòng nhớ mẹTrước tượng Người con quạnh quẽ chờ mongNghĩ đến Người ứa lệ cả đôi dòngSương hiền mẫu lòng từ bi hiện thấuKhắp không gian và cả thời gianAi khổ đau lòng van cứu kêu nànNgười hiện đến cưứ an toàn như nguyệnCon lay Đấng đại bi nhiều phương tiệnĐủ nghìn tay nghìn mắt chiếu trần gianCứu khổ đau lòng bi nguyện ngập trànMắt huyền diệu chứa chan tình che chởMẹ hiền ơi! Cho con xin gặp gỡĐể lòng con bớt đỡ nổi nhớ thươngCon dâng hương lạy Phật cả mười phươngXin gia hộ cho con thường gặp mẹHiền mẫu bên khiến lòng con mạnh mẽSắng tu trì để vượt cõi trần luânBên chân Người con hầu cận xin tuânĐể vớt kẻ trầm luân trong bể khổTheo gót mẹ cứu chúng sanh đau khổấy là lời bi nguyện của lòng Thich Nữ Diệu Quả

G/V Đình Hòa Trang

12

Page 13: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Tuần 3 Tiết 5 NGUYÊN TỬ

Ngày soạn 28/8/08Ngày giảng 3/9/08

I.Mục tiêu: Cho HS biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện và từ đó tạo ra các chất Biết được hạt nhân gồm proton và notron và đặc điểm của chúng Biết được trong nguyên tử , số electron bằng số proton. Electron luôn chuyển động và sắp

thành tùng lớp và nhờ đó mà nguyên tử có khả năng liên kết đượcII.Chuẩn bị:

Dụng cụ: Sơ đồ nguyên tử : hidro, oxi,magie,heli,nhôm.... Bảng nhóm , phiếu học tập Hóa chất: Không

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng*Kiểm tra bài cũ: Cho ví dụ về vật thể tự nhiên và cho biết vật thể tự nhiên gồm các chất nào?-Cho ví dụ vật thể nhân tạo và vật thể nhân tạo đó được làm ra từ các vật liệu nào?

Hoạt động1:-Các vật thể được tạo ra từ đâu?-Chất được tạo ra từ đâu?từ thông tin sgk hướng dẫn học sinh phát hiện nguyên tử là gì? đặc điểm của electron?

Chúng ta sẽ xét xem hạt nhân và lớp vỏ được cấu tạo như thế nào?

Hoạt động2-Giới thiệu hạt nhân được tạo bởi 2 loại hạt nhỏ hơn là proton và notron-Thông báo đặc điểm của từng loại hạt

-Thế nào là nguyên tử cùng

-Trả lời

-Theo dõi và nghiên cứu sgk:Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện-Đọc thông tin sgk và nghe giảng giải của giáo viên

-Học sinh nghe và ghi bài

-theo dỏi

-Nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân

I.Nguyên tử là gì   ? Nguyên tử là những hạt

vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

Nguyên tử gồm : -Hạt nhân mang điện tích dương -Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang điện tích âm) Đặc điểm electron :

-kí hiệu : e-điện tích : âm-khối lượng rất nhỏ

II.Hạt nhân nguyên tử   :

1. Hạt proton  : -kí hiệu : p -điện tích : dương -mp>me

2. Hạt notron  :-kí hiệu : n-không mang điện-mn=mp

Nguyên tử cùng loại : Sgk Trong nguyên tử có :

số p = số e

G/V Đình Hòa Trang

13

Page 14: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 loại?giới thiệu sơ đồ của nguyên tử của 1 hoặc 2 nguyên tố và hỏi: trong mỗi nguyên tử em có nhận xét gì về số proton và electronGiới thiệu: mn= mp=1,67.10-23g me=9,10.10-28g-Em hãy so sánh khối lượng giữa các loại hạt-vì sao khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhânHoạt động3:Gv: Giới thiệu :Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp , mỗi lớp có một số electron nhất định . -Giới thiệu lại sơ đồ của oxi:số e, số lớp e, số e lớp ,ngoài cùng là bao nhiêu?

-quan sát sơ đồ và trả lời

-Số p bằng số e- khối lượng của p và n gần bằng nhau và lớn hơn e rất nhiều

-m nguyên tử=m h.n+me

=mh.n

Vì me quá béHs : nghe và ghi vào vở.- Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp . mỗi lớp có một số electrron nhất định .Nhờ có eletron mà các nguyên tử có khả năng liên kết-Quan sát và trả lời :Nguyên tử oxi có 8e sắp xếp thành 2 lớp lớp ngoài cùng có 6e

Vì me quá bé nên :

mntử = mh.nhân

III.Lớp electron : sgk

Hoạt động4   : Củng cố   : Quan sát sơ đồ nguyên tử hidro, nitơ, magie, canxi rồi điền số thích hợp vào ô trống sau :Nguyên tử Số p trong hạt nhân số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài

Hidro Magie Nitơ Canxi

-Cho HS nhắc lại những kiến thức cần nhớ:khái niệm nguyên tử, cấu tạo nguyên tử,tên , kí hiệu các hạt , nguyên tử cùng loại , lớp electron?Dặn dò:-đọc thêm trang 16sgk -bài tập:1,2,3,4,5sgk trang 15 và 16

G/V Đình Hòa Trang

14

Page 15: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 3 Tiết 6 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Ngày soạn 29/8/08Ngày giảng 6/9/08

I.Mục tiêu: -Nắm được nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,có cùng số proton trong hạt nhân,biết kí hiệu hóa học có ý nghĩa gì và cách biểu diễn như thế nào ? -Biết được tỉ lệ phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất…. -Rèn luyện về cách viết kí hiệu của các nguyên tố hóa họcII.Chuẩn bị: -Tranh vẽ : « tỉ lệ phằn trăm khối lượng…. »và bảng « một số nguyên tố hóa học » -Bảng phụ,phiếu hoc tậpIII.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Kiểm tra:-Nguyên tử là gì? cấu tạo của nguyên tử?-Từ sơ đồ trên bảng phụ em hãy cho biết: số p, số e,số lớp e, số e lớp ngoài cùng của nguyên tử magiêHoạt động2Khi nói đến những nguyên tử vô cùng lớn người ta nói:“Nguyên tố hóa học”thay cho cụm từ: “loại nguyên tử”Vậy nguyên tố hóa học là gì?

Thông báo các nguyên tử cùng loại có tính chất hóa học như nhauYêu cầu HS làm bài tập:1-Điền số thích hợp vào ô trống:2-Cặp nguyên tử cùng 1 nguyên tố3-tra bảng để biết tên nguyên tố

Mỗi kí hiệu chỉ bao nhiêu nguyên tử?Muốn chỉ 2 hoặc 3...nguyên tử viết như thế nàoHoạt động3Đến nay đã có trên 110 nguyên tố hóa học,trong đó có 92 ngtố tự nhiên còn lại là nguyên tố

-Trả lời lí thuyết-Áp dụng: số p= số e = 12 số lớp e = 3 số e ngoài cùng= 2

Nêu định nghiã theo sgk

-Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng

- chỉ 1 nguyên tử- 2 Cu chỉ 2 nguyên tử

I.Nguyên tố hóa học:1-Định nghĩa: sgk

+Số p là số đặc trưng cho nguyên tố hóa học

2-Kí hiệu hóa học: + Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ đầu tiên viết in hoa +Ví dụ: -Canxi: Ca -Cacbon: C -Đồng: Cu -Kali: K

+Mỗi kí hiệu đồng thời chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó

II.Có bao nhiêu nguyên tố

G/V Đình Hòa Trang

15

Ng.tử số p số e số n1 19 202 20 203 19 214 17 185 17 20

Page 16: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 nhân tạoTreo tranh.....Hãy kể tên 4 nguyêntố có nhiều nhất trong vỏ trái đất

Hướng dẫn thêm:Hidro chiếm 1%.........Trong số 4 nguyên tố thiết yếu..............trong vỏ trái đấtHoạt độngHoạt độngCủng cố:Em hãy điền tên ,kí hiệu và các số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:

-4 nguyên tố : Oxi: 49,4% Silic: 25,8% Nhôm: 7,5% Sắt: 4,7%

Theo dỏi và đọc sgk

Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng dưới:

hóa học: sgk

Tên nguyên tố KHHH Tổng số hạt trong nguyên tử

số p số e số n

34 12 15 16

18 6 16 16

Dặn dò:-Học thuộc kí hiệu hóa học của một số nguyên tố hóa học thường gặp -Bài tập nhà 1,2,3trang 20 -Chuẩn bị bài mới

G/V Đình Hòa Trang

16

Page 17: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 4 Tiết 7 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (tiếp theo)

Ngày soạn 6/9/08Ngày giảng 9/9/08

I.Mục tiêu : -Nắm được nguyên tử khối là gì? biết được đơn vị các bon dược chọn như thế nào? mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng,biết xử dụng bảng 1 sgk trang 42 -Học sinh rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học,đồng thời rèn luyện khả năng làm bài tập xác định nguyên tốII. Chuẩn bị : -Phiếu học tập -Bảng nhóm -Bảng 1 sgk trang 42III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động 1Bài cũ: nguyên tố hóa học là gì? Ghi kí hiệu của các nguyên tố sau: nhôm , đồng ,sắt , kẽm , magiê....-Chữa bài tập 3 sgkHoạt động2Nguyên tử có khối lượng vô cùng bé ,nếu tính bằng g thì quá nhỏ không tiện xử dụngVì vậy người ta qui ước lấy1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị khối lượng nguyên tử ,gọi là đơn vị cacbon, viết tắc : đ.v.cVí dụ : hs lên bảng ghi khối lượng tính bằng đ.v.c của các nguyên tử

-các giá trị khối lượng này cho biết sự nặng hay nhẹ hơn giữa các nguyên tửvậy trong các nguyên tử trên nguyên tử nào nhẹ nhất, nguyên tử nào nặng nhất ?nguyên tử canxi nặng hơn H bao nhiêu lần ?khối lượng tịnh bằng đvc là khối lượng tương đối giữa các nguyên tử, người ta gọi là nguyên tử khối Vậy nguyên tử khối là gì ?

- Định nghĩa nguyên tố hóa học- ghi kí hiệu các nguyên tố

-bài tập3:a, 2C chỉ 2 nguyên tử các bonb, 5O chỉ 5 nguyên tử oxic, 3Ca chỉ 3 nguyên tử canxi-Ví dụ :Khối lượng của 1 nguyên tửHidro, oxi, cacbon, canxi : H=1đvc O=16đvcC =12đvc ca = 40đvc

-trả lời :nhẹ nhất : hidronăng nhất : canxi

-nguyên tử canxi nặng hơn H40/1=40 lần

-Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đvc-Trình bày cách làm và giải trên

I.Nguyên tử khối   :(N.T.K)

1-Đơn vị cacbon   (đ.v.c)  :

1đvc=1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon

2-N.T.K   :

Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon

Ví dụ : C = 12 đvc hay C = 12 Ca=40 , Fe= 56

G/V Đình Hòa Trang

17

Page 18: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 mỗi nguyên tố chỉ có một nguyên tử khối riêng biệt do đó

dựa vào nguyên tử khối để xác định đó là nguyên tử nào Phát phiếu học tập :Nguyên tố R có nặng gấp 14 lần nguyên tử H . Em hãy xác định R(tên, khhh,số p,số e)hướng dẫn : phải xác định nguyên tử khối của R= ? Tra bảng để hoàn thành bài tậpHoạt động3Củng cố   :-cho đọc phần đọc thêm sgk -làm bài tập số3Tra bảng 1/42sgk để hoàn thành bảng sau

bảng nhóm : Nguyên tử khối của R là : R=14.1=14=>R là nitơ : N Có số p = số e = 7

-Đọc thêm-Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng dưới đây :

3-Luyên tập:

TT Tên nguyên tố Kí hiệu số p số e số n TS hạt trong nguyên tử N.T.K

1 10 2 19 20 3 12 36 4 3 4

Dặn dò : Học bài, làm bài tập 4=>8 sgk trang 20 Chuẩn bị bài mới : Đơn chất - hợp chất-phân tử

G/V Đình Hòa Trang

18

Page 19: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 4Tiết 8 ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ

Ngày soạn 7/9/08Ngàygiảng 12/9/08

I.Mục tiêu1-Cho học sinh hiểu được đơn chất, hợp chất là gì? Kim loại khác phi kim....2-Rèn luyện khả năng phân biệt được các loại chất3-Rèn luyện cách viết thêm về cách viết kí hiệu hóa học các nguyên tố

II. Chuẩn bị : 1-Các tranh vẽ sgk2-Ôn các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Kiểm tra:nguyên tử khối là gì? Hãy xác định nguyên tố X biết X nặng hơn nguyên tử C bàng 12 lầnHoạt động2-Treo tranh:giới thiệu mô hình tượng trưng một mẫu đơn chấtH1.10 mô hình tưộng trưng mẫu đồngH1.11 mẫu khí hidro và oxi-Treo tranh và giới thiệu tiếp sơ đồ của một số hợp chấtH1.12và 1.13 của nước và muối ănHỏi:-Các đơn chất , hợp chất có đặc điểm gì khác nhau về thành phần?-Vậy đơn chất là gì , hợp chất là gì ?Giới thiệu đơn chất gồm kim loại và phi kimYêu cầu hs nắm và thuộc những phi kim và kim loại thông dụngHợp chất cũng chia làm 2 loại là : - Hợp chất vô cơ - Hợp chất hữu cơ

Cho HS làm bài tập 3 sgk/26

-Trả lời- X=2.12=24(đvc)vậy X là Mg

-Quan sát tranh vẽ

Trả lời :

-Đơn chất chỉ gồm 1 loại nguyên tử-Hợp chất gồm 2 loại nguyên tử trở lên-Nêu định nghĩa theo sgk

Nghe và ghi bài

-Thảo luận và trả lời :+Các đơn chất là : P và MgVì tạo nên từ 1 loại nguyên tử+Các hợp chất : khí amoniac, axit clohidric,canxi cacbonat,GlucozơVì mỗi chất do 2 nguyên tố trở

I.Đơn chất và hợp chất   : 1-Đơn chất :

Định nghĩa : sgk Phân loại : sgk Đặc điểm cấu tạo:sgk

2-Hợp chất : Định nghĩa : sgk Phân loại : sgk Đặc điểm cấu tạo:sgk

II.Luyên tập :+Các đơn chất là : P và MgVì tạo nên từ 1 loại nguyên tử+Các hợp chất : khí amoniac, axit clohidric,canxi cacbonat,GlucozơVì mỗi chất do 2 nguyên tố trở lên tạo nên

G/V Đình Hòa Trang

19

Page 20: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Giới thiệu đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất

lên tạo nên

HS thảo luận và trả lời : Lần lượt các từ được điền : -Đơn chất -Nguyên tố hóa học -Hợp chất -Nguyên tố hóa học - Nguyên tố hidro

Hoạt động3Củng cố   :Điền vào chỗ trống những từ cho thích hợp -« Khí hidro, oxi, clo là những….. đều tạo nên từ một…….  -Nước , muối ăn, axit clohidric là những……….đều được tạo nên từ 2…….Trong thành phần hóa học của nước và axit đều có chung một….. »Dặn dò : Học bài. Làm các bài tập trang 25 sgk Chuẩn bị bài học tiếp theo

G/V Đình Hòa Trang

20

Page 21: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần5Tiết 9 ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ

Ngày soạn 14/9/08Ngàygiảng 17/9/08

I.Mục tiêu:1-Cần nắm được phân tử là gì ? so sánh phân tử với nguyên tử,trạng thái của chất2-Biết tính phân tử khối của chất,so sanh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các phân tử3-Tiếp tục củng cố các khái niệm đã học

II.Chuẩn bị: 1-Các tranh vẽ từ 1.10 đến 1.14 sgk2-Phiếu học tập

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Kiểm tra: Định nghĩa đơn chất , hợp chất ? cho ví dụ minh họa Chữa bài tập 2 sgkHoạt động2Treo tranh 1.11,1.12,1.13Yêu cầu hs quan sátGiới thiệu các phân tử hidro, nước,oxiEm hãy nhận xét về: -Thành phần -Hình dạng -Kích thước các phân tửGV: đó là các hạt đại diện cho chất mang đầy đủ tính chất của chất và gọi là phân tử Vậy phân tử là gì?

Em hãy quan sát tranh mẫu kim loại đồng và rút ra nhận xét

Hoạt động3-Em hãy nhắc lại nguyên tử khối là gì ? Tương tự em hãy nêu phân tử khối là gì ?-Hứong dẫn HS tính PTK của một chất bằng tổng NTK của các nguyên tử trong phân tửVí dụ : Tính PTK của :Oxi,clo,nướcEm hãy quan sát mẫu nước và cho biết phân tử nước gồm những loại nguyên tử nào ?Ví dụ:quan sát hình 1.15/26Và tính PTK của khí cacbonic

- Một học sinh trả lời lí thuyết-Học sinh khác làm bài tập

-Quan sát tranh-Nhận xét :+Các hạt hợp thành đều giống nhau về số nguyên tử , hình dạng, kích thước…

-Nêu định nghĩa phân tử theo sgk

- Nguyên tử đồng là phân tử đồng

_ NTK là khối lượng của nguyên tử tính bằng đvc_PTK là khối lượng của phân tử tính bằng Đvc- Tính PTK của Oxi,clo, nước :

O2=16.2=32(đvc) Cl2=35.5.2=71

-Một phân tử nước gồm 2H và 1O vậy :

H2O=2+16.2=18

I.Phân tử:1-Định nghĩa:

Phân tử là hạt đại diện cho chất , gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất

+Đối với đơn chất kim loại: Nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò như phân tử

II. Phân tử khối : (P.T.K)

1- PTK là gì ? (sgk)2- Cách tính PTK : (sgk)Ví dụ:H2SO4=2+32+16.4=98Ca(OH)2=40+(16+1).2 =40+34=74

G/V Đình Hòa Trang

21

Page 22: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động4Treo tranh h 1.14

Mỗi mẫu chất là tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử hay phân tử-Tùy điều kiện t0, áp suất một chất có thể tồn tại ở thể rắn,lỏng , khí=>em có nhận xét gì về khoảng cách giữa các phân tử trong mỗi mẫu chất ở 3 thể trên

Hoạt động5-Củng cốCho biết câu nào đúng, sai trong các câu sau:1-Trong bất kì mẫu chất nào cũng chứa một loại nguyên tử2-Một đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử cùng loại3-Phân tử bất kì một đơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử4-Phân tử của hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử

Dặn dò:-Bài tập nhà:4 đến 8 sgk/26 Chuẩn bị tiết thực hành số 2 sgk

Phân tử khí cacbonic gồm 1C và 2O vậy : CO2=12+16.2=44

-Nghe giảng-ở thể rắn :các nguyên tử hay phân tử sắp khít nhau và dao động tại chỗ-ở thể lỏng :các hạt nằm khit nhau và chuyển động trượt lên nhau-Ở thể khí :các hạt rất xa nhau và chuyển động hỗn độn về mọi phía

_Thảo luận nhóm và đưa ra kết quả :

- Câu đúng : 2,4 - Câu sai : 1,3

III. Trạng thái của chất:

Tùy điều kiện nhiệt độ , áp suất mỗi chất có thể tồn tại ở trạng thái: - Rắn -Lỏng -Khí (hơi) SGK

G/V Đình Hòa Trang

22

Page 23: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 5Tiết 10 BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

Ngày soạn 14/9/08Ngày giảng19/9/08

I.Mục tiêu:1- Biết được một số loại phân tử có thể khuếch tán (lan tỏa trong chất khí,trong nước)2- Bước đàu làm quen với việc nhận biết 1 chất3- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cụ , hóa chất trong phòng thí nghệm

II.Chuẩn bị: Dụng cụ:

Giá TN,ống nghiệm,kẹp gỗ,cốc thủy tinh,đũa tt,đèn cồn, diêm Hóa chất

DD amoniac, thuốc tím, quì tím, iot giấy tẩm tinh bột, bôngIII.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động1 :-Kiểm tra dụng cụ hóa chất ở các nhóm-Hướng dẫn HS nắm các thí nghiệm phải tiến hànhHoạt động2

Thí nghiệm1: Sự lan tỏa của amoniac

Hướng dẫn các bước tiến hành:

-Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy quì tím -Đặt giấy quì tẩm nước xuống đáy ống và bông tẩm dd amoniac trên miệng ống nghiệm -Đậy nút ống -Quan sát giấy quì -Rút ra kết luận , giải thích

Hoạt động3

Thí nghiệm2:Sự lan tỏa của thuốc tím

Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo các bước:

-Bỏ 1 đến 2 hạt thuốc tím vào cốc nước-Để cốc nước lặng yên-Quan sát

Hoạt động4

Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot

Tiến hành thí nghiệm:

1-Thí nghiệm 1: sgk

Nhận xét:

-Giấy quì chuyển sang màu xanh

Giải thích:

Khí amoniac đã khuếch tán từ miếng bông ở miệng ống nghiệm xuống đáy ống

2-Thí nghiệm 2:

-Các nhóm làm thí nghiệm

-Nhận xét: màu tím lan tỏa rộng ra

3-Thí nghiệm 3

G/V Đình Hòa Trang

23

Page 24: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hướng dẫn làm thí nghiêm

-Cho vài hạt iot vào đáy ống nghiệm-Đặt giấy tẩm tinh bột vào miệng ống rồi đấy chặt nút(không cho bông rơi xuống dưới)

-Đun nhẹ ống-Quan sát miếng giấy tẩm tinh bột

Hoạt động5-Hướng dẫn học sinh làm tường trình theo mẫu-Yêu cầu học sinh rửa dụng cụ và vệ sinh phòng thực hành-Chuẩn bị bài sau luyện tập-ôn tập các kiến thức và các loại bài tập đã học

-Các nhóm làm thí nghiệm

-Nhận xét và giải thích hiện tượng:

Miếng giấy tẩm tinh bột chuyển sang màu xanh Iot đã thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn sang thể hơi. Iot đã làm tinh bột chuyển sang màu xanh

4- Học sinh viết tường trình

G/V Đình Hòa Trang

24

Page 25: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 6Tiết 11 BÀI LUYỆN TẬP 1

Ngày soạn 16/9/08Ngày giảng 22/9/08

I.Mục tiêu:1.Ôn các khái niệm cơ bản như: chất , chất tinh khiết,hỗn hợp đơn chất,nguyên tử , phân tử nguyên tố....2.Hiểu thêm về nguyên tử, cấu tạo của nguyên tử,đặc điểm các loại hạt3.Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối, củng cố cách tách chất ra khỏi hỗn hợp

II.Chuẩn bị: 1.Sơ đồ câm,ô chữ2.Bảng nhóm, ôn các khái niệm cơ bản của hóa học

III.Các hoạt động dạy học:Hoạt động1Đưa lên bảng sơ đồ câmYêu cầu các nhóm thảo luận để điền điền tiếp vào ô trống các khái niệm thích hợp

Học sinh thảo luận và trình bày bảngHS nhận xét và chữa

Hoạt động2Tổ chức cho hs chơi trò chơi ô chữ để nhắc lại các khái niệm cơ bảnCác bước thực hiện:1,Giới thiệu ô chữ:-Ôchữ gồm 6 hàng ngang và một từ chìa khóa gồm các khái niệm cơ bản2,Phổ biến luật chơi:-Chấm điểm theo nhóm-Cách chấm điểm: từ hàng ngang 1 điểm từ chìa khóa 4 điểm3,Giới thiệu hàng ngang:-Hàng 1 gồm 8 chữ cái,đó là từ chỉhạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện-Hàng2 có 6 chữ chỉ khái niệm gồm nhiều chất trọn lẫn nhau-Hàng 3 có 7 chữ : khối lượng nguyên tử tập trung ở đây

I.Kiến thức cần nhớ:1-Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:

Vật thể tự nhiên và nhân tạo

(Hạt hợp thành là ng.tử (Hạt hợp thành là Hay phân tử) phân tử)

II.Tổng kết về chất , nguyên tử , phân tử:

N G U Y Ê H T ỬH Ô N H Ơ PH Ạ T N H Â N

E L E C T R O NP R O T O N

N G U Y Ê N T Ô Học sinh đoán từ:

-Nguyên tử -Hỗn hợp

G/V Đình Hòa Trang

Chất(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)

Đơn chất Hợp chất

25

K.L P.K V.C H.C

Page 26: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 -Gồm 8 chữ:cấu tao nên nguyên tử mang điện tích âm-Hàng 5 có 6 chữ: hạt mang điện dương-Hàng 6 có 8 chữ: tập hợp nguyên tửu cùng loạiGiới thiệu các chữ chìa khóa : chữ gạch chân:Ư,A,Â,N,P,THướng dẫn: từ chỉ đại diện cho chất và thể hiện tính chất của chất4-Nhận xét , tổng kết điểmHoạt động3Bài tập1: bài 1b trang30

Bài tập2 :Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử Oa-Tính NTK của X,cho biết tên, kí hiệub-Tinh %m của X có trong hợp chất?Gợi ý: -NTK của O=? -4H=? -1 X=? -Tra bảng sgk

-Hạt nhân

-Electron

-Proton

-Nguyên tố

II.Luyện tập:Bài 1b/30sgk-Dùng nam châm hút sắt-Cho nước vào hỗn hợp còn lạiBài 2:

a- O=16đvc 4H=4đvc => X=16-4=12đvc => X là cacbon : C b- %C= (12/6).100%=75%

Hoạt động4: Hướng dẫn bài tập về nhà :2,5,6 sgk trang 31 Ôn tập các kiến thức cũ như KHHH , phân tử , đơn chất , hợp chất….

G/V Đình Hòa Trang

26

Page 27: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 6Tiết 12

CÔNG THỨC HÓA HỌC

Ngày soạn 17/9/08Ngày giảng 27/9/08

I.Mục tiêu:1- Công thức hóa học dùng để làm gì?2- Biết cách viết công thức hóa học khibiết kí hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên tử của mỗi

nguyên tố3- Biết ý nghĩa của công thức hóa học và áp dụng để làm bài tập4- Tiếp tục củng cố kĩ năng viết kí hiệu và tính phân tử khối của chất

II.Chuẩn bị: -Tranh vẽ: Mô hình: Đồng, khí hidro,oxi,nước,muối ăn-Ôn tập các khái niệm: đơn chất , hợp chất , phân tửIII.Các hoạt động dạy học:*Kiểm tra 15 phút:Câu 1(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì? A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbonCâu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Nước có CTHH là H2O : A. Nước tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi B. Nước tạo nên từ hidro và oxi C. Phân tử nước có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi D. Nước có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố oxiCâu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Những chất có…PT…………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là……HC……….. Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …PT………., còn ……NT…….là hạt hợp thành của kim loạiCâu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :

Số p Số n Số e Tổng số hạt trong nguyên tử

Nguyên tử 1 6 18

Nguyên tử 2 11 12

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của SA . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (R=16, R là Oxi , CTHH: O2)B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó? Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Treo tranh mô hình tượng trưng Đồng, khí hidro, oxiYêu cầu học sinh nhận xét:số nguyên tử có trong 1 phân tử ở mỗi mẫu đơn chất trên?

Em nhắc lại đơn chất là gì?Vậy trong công thức đơn chất có mấy loại kí hiệu hóa học? Ta có CTHH chung: An

-Ở đồng:hạt hợp thành là nguyên tử đồng-Ở hidro,oxi hạt hợp thành từ 2 nguyên tử

-Nhắc lại định nghĩa đã học-Đơn chất tạo nên từ 1 nguyên tố nên CTHH chỉ gồm 1 kí hiệu

I. Công thức hóa học của đơn chất : 1-Công thức chung: An

A là KHHH của nguyên tốn là chỉ số (số nguyên tử)

Ví dụ : sgk

G/V Đình Hòa Trang

27

Page 28: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hãy giải thích các chữ A,nThường gặp n=1 đối với kim loại và n=2 đối với phi kim ở thể khíCho ví dụHoạt động2Hợp chất là gì ?Vậy trong công thức hợp chất gồm bao nhiêu KHHH ?Treo tranh mô hình… nước,muối ănYêu cầu quan sát tranh và trả lời : số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của mỗi chất trên ?

Nếu hợp chất được tạo nên từ 3 nguyên tố thì CTHH được ghi như thế nào ?Cho biết ý nghĩa các chữ

Hoạt động3Yêu cầu thảo luận nhóm về ý nghĩa của CTHH

Cho đọc ý nghĩa sgk

Hoạt động4Củng cố : 1-Hãy hoàn thành bảng sau : CTHH

Số n.tử của nguyên tố có trong 1phân tử

PTK

SO31Ag,1N,3O2Na,1S,4O

2-Chất nào sau đây là đơn chất , hợp chất : C2H2, Br2, Mg CO3

Dặn dò: Bài tập 1234 trang 33 và 34 sgk

Ý nghĩa:-A: KHHH của nguyên tố-n:là chỉ số(1,2,3...) nếu n=1 thì không ghiVí dụ: Cu , H2 , O2

-HS nhắc lại định nghĩa hợp chất là gì-Trong CTHH gồm 2 hay 3... KHHH trở lên

-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố là một hay hai....

-CTHH chung : AxByCz

_

-Thảo luận nhóm-Nêu ý kiến đã thảo luận-Học sinh đọc các ý nghĩa của CTHH sgk

II.Công thức hóa học của hợp chất1-CTHH chung :

AxBy…

A,B…là KHHHx,y…là các chỉ số

2-Ví dụ : H2O H3PO4

III.Ý nghĩa của CTHH   :

1-Ý nghĩa : SGK

2-Ví dụ : Công thức Na2OCho biết :-Chất trên do 2 nguyên tố tạo nên là Natri và oxi tạo ra-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử là:2Na và 1O-PTK:Na2O=23.2+16=63

G/V Đình Hòa Trang

28

Page 29: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 13Tuần 7 HÓA TRỊ

Ngày soạn15/10/07Ngày giảng23/10/07

I.Mục tiêu:1-Biết được hóa trị là gì? Cách xác định háo trị, nắm được hóa trị một số nguyên tố và một số nhóm nguyên tử2-Biết qui tắc hóa trị và biểu thức, áp dụng qui tắc hoa strị để tính hóa trị của một nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử

II.Chuẩn bị: Bảng nhóm ,phiếu học tậpIII.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Kiểm tra : Viết CTHH của đơn chất và hợp chất và cho biết ý nghĩa của chúng?Kiểm tra bài tập 2 sgkHoạt động2-Người ta gán cho H hóa trị I. Một nguyên tử nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố đó có hóa trị bấy nhiêuVí dụ : HCl,NH3,CH4-Em hãy xác định hóa trị của Cl,N,C trong các hợp-Người ta còn dựa vào khả năng khả năng liên kết của nguyên tử khác với oxi(O có hóa tri II)Ví dụ:xác ddinhj hóa trị của Zn, K ,S trong : K2O ,ZnO, SO2

Hãy xác định hóa trị của nhóm nguyên tửVí dụ: xác định hóa trị của SO4,PO4 trong H2SO4,H3PO4

Yêu cầu HS học thuộc hóa trị của một số nguyên tố và nhóm nguyên tử thường gặp ở gảng2 sgk trang 42,43Vậy hóa trị là gì ?Hoạt động3Nếu có CTHH sau : III II

-Một hs trả lời lí thuyết

-Một HS lên bảng giải bài tập

-Cl có h- trị I vì liên kết với 1 H-N……….III……………….3H-C……….IV……………….4H

Thảo luận trả lời:-Kcó hóa trị I vì 2K liên kếtvới 1O-Zn………..II….1Zn……..…..1O-S…………IV…1S……….……2O

HS :- SO4 có h- trị II vì l- kết với 2H-PO4 ..............III....................3H

-Kết luận: Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này ........

HS:- 2.III = 3.II=6-vậy tổng quát:

I. Cách xác định hóa trị của một nguyên tố:

1-Cách xác định: sgk

2-Kết luận:

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác

G/V Đình Hòa Trang

29

Page 30: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Al2O3

Em hãy so sánh tích chỉ số với hóa trị của Al và với ORút ra kết luận với CTHH chung : a b AxBy

Đó là biểu thức của qui tắc hóa trịQui tắc này vẫn đúng với A hay B là nhóm nguyên tử Ví dụ : Zn(OH)2

Hoạt động41,Tính hóa trị của 1nguyên tố :Hãy tính hóa trị của P trong P2O5 biết O=II

Tương tự tính hóa trị của SO3

trong H2SO3

Hoạt động5:

x.a= y.b

Nêu kết luận bằng lời

II I Zn(OH)2

1.II = 2.I =2

- Thảo luận và trả lời: P có hóa trị V

I t- H2SO3

2.I = t=> t = II

II. Qui tắc hóa trị :

1-Qui tắc :

Trong công CTHH,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này

bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia

2-Ví dụ : a b AxBy

x.a = y.b

3-Áp dụng :3/a.Tính hóa trị của một nguyên tố : Gọi t là hóa tri của P ta có t II P2O5

2t = 5.II =10 => t= 10/2=V

-Củng cố   : Nhắc lại hóa trị là gì ? Qui tắc hóa trị ? Hãy tính hóa trị của N trong các Công thức hóa học sau : NO2 , N2O5

-Dặn dò: Bài tập 1=> 4 sgk trang 37, 38

G/V Đình Hòa Trang

30

Page 31: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 14

Tuần 7HÓA TRỊ (Tiếp theo)

Ngày soạn20/10/07

Ngày giảng25/10/07I.Mục tiêu:

Biết lập công thức hóa học của học chất( dựa vào hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử) Rèn luyện kĩ năng lập CTHH của chất và tính hóa trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của công thức hóa học

II.Chuẩn bị: Bảng nhóm phiếu hoc tập

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động 1Kiểm tra:Hóa trị là gì ? qui tắc về hóa trị, biểu thức?Yêu cầu tính hóa tri của Fe trong : Fe2O3

Hoạt động2Phát phiếu học tập:Ví dụ 1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ(IV) và oxiYêu cầu các nhóm hoạt động tìm ra phương pháp giải và hoàn thành bài giải trên bảng nhóm

Ví dụ2: Lập CTHH của hợp chất gồm:1,Kali(I) và CO3(II)2,Nhôm(III) và SO4(II)

Đặt vấn đề: a b AxByNếu: a=b=>x=y=1Nếu: a # b=>x=b hay b’ y=a hay a’Hãy xác định CTHH nào sau đây viết sai, đúng, viết lại cho đúng: NaO, Al2O3,Ca(OH)3, Fe3O2, P2O7

Hoạt động3

Kiểm tra 2 học sinh

Thảo luận nhóm và trả lời:-Các bước thức hiện:1,Viết CTHH dạng chung2,Viết biểu thức qui tắc hóa trị3,Chuyển thành tỉ lệ:

4,Viết CTHH đúng- Trình bày bài giải

-HS thảo luận làm ví dụ 2

Thảo luận trả lời:CTHH sai Viết lại NaO vì 1.I#1.II Na2OCa(OH)3 vì 1.I#1.II Ca(OH)2

P2O7 vì 2.5#7.II P2O5

VẬN DỤNG: LẬP CTHHCỦA HỢP CHẤT THEO HÓA TRỊ:1.Các bước thực hiện: sgk2.Ví dụ 1: - CTHH dạng chung: IV II NxOy

-Theo qui tắc hóa trị : x.IV = y.II-Chuyển thành tỉ lệ:

=> x=1 và y=2-CTHH là : NO2

Ví dụ 2: I II1, Kx(CO3)y

x.I = y.II

=> x=2 và y=1CTHH là K2CO3

2, Alx(SO4)y

x.III = y.II

=> x =2 và y = 3 CTHH là Al2(SO4)3

G/V Đình Hòa Trang

31

Page 32: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Ví dụ 3 : CTHH nào sau đây viết sai, hãy viết lại cho đúng ?

-Củng cố: Xác định công thức hóa học sai, hãy sửa lại cho đúng : K(SO4),Al(NO3)3

Ag2NO3, Ba2(OH)2, Zn(OH)2, SO2, FeCL2

-Dặn dò: Bài tập 5 đến 8 sgk trang 38 Tuần 8 Tiết 15 BÀI LUYỆN TẬP 2

Ngày soạn: 25/10/07Ngày giảng:30/10/07

I.Mục tiêu: Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất Củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính PTK của chất Củng cố bài tập tính hóa trị của nguyên tố Rèn luyện khả nămg làm bài tập xác định nguyên tố hóa học

II.Chuẩn bị: -Ôn tập các kiến thức : CTHH,Ý nghĩa CTHH,hóa trị.... -Bảng phụ, phiếu học tập.... III.Các hoạt động dạy học:Hoạt động của giáo viênHoạt động1Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản sau:

1-Công thức hóa học chung của đơn chất và hợp chất

3- Hóa trị là gì ?

4-Qui tắc hóa trị? vận dụng hóa trị để làm gì?

Hoạt động2Bài tập 1: Dùng bảng phụLập CTHH và tính PTK của:

a- silic(IV) và oxib- Canxi và nhóm OH (I)nhận xét sửa sai

Bài tập2:+Biết CTHH của X với Oxi và Y với Hidro là: X2O vàYH2 => X,Y tạo nên hợp chất có CTHH là:

A, XY2 B, X2Y2

C, XY D, X2Y3

+Hãy xác định X,Y biết PTKX2O=62 và

Hoạt động của học sinhI.Kiến thức cần nhớ:

Công thức chung của đơn chất : Ax

Công thức chung của hợp chất :

AxBy a b

Qui tắc về hóa trị  : AxBy

x.a=y.b Vận dụng qui tắc về hóa trị : -Tính hóa trị của một nguyên tố -Lập CTHH của hợp chất

II.Luyện tập:Bài tập 1:a- công thức hóa học: SiO2

PTKSiO2=28+16.2=60b-................................: Ca(OH)2

PTKCa(OH)2=40+17.2=74

Bài tập 2:+ Câu CGiải thích: từ X2O => X có hóa trị I YH2=> Y có hoá trị II vậy CTHH của X và Y : X2Y

G/V Đình Hòa Trang

32

Page 33: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 YH2=34

Bài tập 3: Viết tất cả công thức hóa học của đơn chất và hợp chất có NTK hoặc PTK là: a- 64đvc b- 80 đvc c- 160đvc d- 142đvc

Hoạt động3: Dặn dòHọc sinh ôn tập để kiểm tra 1 tiết

+NTK của X=(62-16)/2=23Và NTK củaY=(34-2)/2=32Vậy X là natri :Na Y là lưu huỳnh : S

Bài tập 3 :a-Các chất co NTK hay PTK bằng 64 gồm: - Đồng Cu -Lưu huỳnh đioxit SO2

b- Các chất có PTK bằng 80 là: -lưu huỳnh tri oxit SO3

-Đồng oxit CuOc- Các chất có PTK bằng 160 là: -Brôm Br2

-Đồng sun fat CuSO4

-Lí thuyết : Ôn tập các khái niệm đã học như Chất , hỗn hợp, đơn chất hợp chất ,nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị -Vận dụng: +Lập công thức hóa học

+ Tính hóa trị nguyên tố +Tính phân tử khối + Bài tập nhà 1,2,3,4 sgk trang 41

G/V Đình Hòa Trang

33

Page 34: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Tuần 8Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn: 28/10/07Ngày giảng: 5/11/07

I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........

II.Các hoạt động:1-Ổn định:

2-Phát đề:3-Thu bài:4-Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: Sự biến đổi chất

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng: Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng: a- Na2O b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2

Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4 Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có công thức hóa học là: a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2YCâu4(0.5đ), Hãy chọn câu đúng nhất :

A- Hạt đại diện cho chất là phân tửB- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chấtC- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chấtD- Cả A B C đều đúng

Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:

A B Thứ tự nối:

a. 2O2

b. N2

c. H2O d. H e. 2H2O g. H2

1. Nước 2. 2 phân tử oxi 3. 1 phân tử nitơ 4. nguyên tử hidro 5. phân tử hidro

1......2......3...... 4.......5.......

Câu6(1đ),Điền vào chỗ trống cho thích hợp: CTHH là CaCO3 có số nguyên tử C trong phân tử là......., nếu phân tử có 3 nguyên tử hidro, 1nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là............... B.Tự luận:(6đ) Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5

Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III0 và nhóm Sunfat : SO4 có hóa trị IV Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh

G/V Đình Hòa Trang

34

Page 35: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?b. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?

(Cho S= 32)

Đáp ánA.Trắc nghiệm(4đ)

A B C D

Câu1(0.5đ) X XCâu2(0.5đ) XCâu3(0.5đ) XCâu4(0.5đ) XCâu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g Câu6(1đ) 1 H3PO4 98

B.Tự luận: (6đ) Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm t II t II N2O5 NO2

2t = 5.II=10 t = 2.II=IV t = 10/2= V

Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II Bước1- CTHH dạng chung : Alx(SO4)y 0.5đ Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.II 0.5đ

Bước3- Chuyển thành tỉ lệ :

=> x= 2 và y=3 0.5đ Bước4- CTHH của chất : Al2(SO4)3 0.5đ + Tính PTK của chất: Al2(SO4)3 = 27.2 + (32+16.4).3=450đvc 1đ

Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.32= I6=> R là nguyên tố Oxi : O 1đ Là nguyên tố phi kim b.Khí oxi : O2

G/V Đình Hòa Trang

35

Page 36: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 9 Tiết 17

ChươngII: PHẢN ỨNG HÓA HỌC SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT

Ngày soạn:27/10/06Ngày giảng:1/11/06

I.Mục tiêu: Giúp học sinh phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Nhận ra được hiện tượng vật

lí hay hiện hiện tượng ở xung quanh Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm

II.Chuẩn bị: Dụng cụ: Đèn cồn , nam châm , kẹp gỗ , kiềng , ống nghiệm , cốc thủy tinh Hóa chất: Bột sắt,bột lưu huỳnh,đường , nước, muối ăn

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Yêu cầu học sinh quan sát hình 2.1 sgk và đặt câu hỏi - Sơ đồ trên nói lên điều gì?

-Cách biến đổi trong từng giai đoạn đó như thế nào?Gợi ý:+Làm thế nào để nước lỏng biến thành nuớc đá?+Trong các quá trình trên nước đã thay đổi như thế náo? Có sự thay đổi về chất không?- Huớng dẫn HS làm thí nghiệm:+Hòa tan muối ăn vào nước+Dùng kẹp,kẹp1/3 ống nghiệm và đun nóng bằng đèn cồn=> quan sát và ghi lại bằng sơ đồ của quá trình biến đổi

-Qua các thí nghiệm em có nhận xét gì về trạng thái về chất?Các quá trình biến đổi trên gọi là hiện tượng vật lí

-Nói lên quá trình biến đổi như sau:NứớcNước Nước Rắn lỏng khí

Học sinh quan sát

Sơ đồ của quá trình biến đổi:

Muối ăn Dung Rắndịch muối Muối ăn Lỏng RắnTrong các quá trình trên đều có sự thay đổi về trạng thái , hình dạng nhưng không có sự thay đổi về chất

Vậy hiện tượng vất lí là hiện tượng trong đó không có sự biến đổi về chất

I-Hiện tượng vật lí:

1- Thí nghiệm: sgk 2- Kết luận :

Hiện tượng vật lí là hiện tượng không có chất mới sinh ra

G/V Đình Hòa Trang

36

Page 37: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Vậy hiện tượng vật lí là gì?Hoạt động2-Làm thí nghiệm:Sắt tác dụng với lưu huỳnh1-Trộn đều bột sắt và lưu huỳnh và chia làm 2 phần2-Đưa nam châm lại gần phần 13-Đổ phần 2 vào ống nghiệm và đun nóng4-Đưa nam châm lại gần sản phẩm thui đượcYêu cầu học sinh nhận xét hiện tượng và rút ra kết luận

-Làm thí nghiệm tiếp:+Cho ít đường trắng vào ống nghiệm+Đun nóng ống bằng đèn cồn=> quan sát nhận xétCác quá trình biến đổi trên có hiện tượng vật lí không? Vì sao? Thông báo đó là hiện tượng hóa học. Vậy hiện tượng hóa học là gì?

Muốn phân biệt hiện tượng vật lí với hiện tượng hóa học dựa vào dấu hỉệu nào?

Hoạt động3Củng cố: Hiện tượng nào sau đây là hiện trượng hóa học ? vì sao?

1- Cuốc làm bằng sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ

2- Đốt cháy than3- Dây sắt cắt thành những

đoạn nhỏ làm đinh

Dặn dò: Bài tập 1,2,3 sgk trang47 Chuẩn bị bài phản ứng hóa học

Nhận xét:-Hỗn hợp nóng đỏ và chuyển sang màu xám đen-sản phẩm không bị nam châm hút=> chứng tỏ sản phẩm không có tính chất của sắtVậy quá trình biến đổi trên có sự thay đổi chất: có chất mới tạo ra

Nhận xét:-Đường chuyển dần sang màu nâu rồi đen, thành ống nghiệm có nước xuất hiện

Các quá trình biến đổi trên không phải là hiện tượng vật lí vì đều có sinh ra chất mới Hiện tựơng hóa học là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới

-Có xuất hiện tính chất mới

1-Hiện tượng hóa học vì có chất mới tao thành đó là lớpgỉ2- là hiện tượng hóa học tan cháy không còn là tan nữa tạo thành chất khí

II-Hiện tượng hóa học:

1. Thí nghiệm: sgk

2. Kết luận :

Hiện tượng hóa học là hiện tượng có chất mới sinh ra

G/V Đình Hòa Trang

37

Page 38: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 9 Tiết 18

PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Ngày soạn:28/10/06Ngày giảng:4/11/06

I.Mục tiêu: Biết được phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác Biết bản chất của phản ứng hóa học Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học

II.Chuẩn bị: Tranh vẽ : sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học Bảng nhóm

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1Bài cũ: thế nào là hiện tượng vật lí hiện tượng hóa học? cho ví dụ? Chữa bài tập 2/47sgkHoạt động2Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa học

Dẫn giải để học sinh nắm chất tham gia , chất tạo thành là gì?Giới thiệu phản ứng: nung nóng đường biến đổi thành than và nước Em hãy chỉ ra chất tham gia và sản phẩm?Phản ứng trên được ghi theo phương trình chữ như thế nào?Huớng dẫn cho học sinh ghi

Trả lời

Theo dõi

-Chất tham gia là đường

-Chất tạo thành hay sản phẩm là than và nước

I.Định nghĩa: sgk

G/V Đình Hòa Trang

38

Page 39: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Từ phương trình chữ: toCanxi cacbonat=>canxi oxit +khí cacbonic Em hãy đọc pt trênHoạt động3Yêu cầu học sinh quan sát hình 2.5sgkHỏi:Trước phản ứng(a) có những phân tử nào?những nguyên tử nào liên kết với nhau?Ở(b) các nguyên tử nào liên kết với nhau?

Hãy so sánh số H và O trước và trong phản ứng?Sau phản ứng© có phân tử nào?các nguyên tử nào liên kết với nhau? Em hãy so sánh chất tham gia và sản phẩm về:-Số nguyên tử mỗi loại-Liên kết trong phân tửHạt nào được bảo toàn trong phản ứng?Rút ra bản chất của phản ứng hóa họcHoạt động4

PT chữ: t0

Đường=>Than+nước

Đoc: canxi cacbonat bị phân hủy tạo thành can xxi oxit và nước

Quan sát hìnhtrả lời: - có 2 phân tử hidro và 1 phân tử oxi-trong phản ứng các nguyên tử chưa liên kết

-Số nguyên tử H và O ở a bằng ở b

-sau pư cứ 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử H tạo thành phân tử nước

-Số nguyên tử mỗi loại không đổi-Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi-Nguyên tử được bảo toànNêu bản chất của phản ứng hóa học theo sgk

II.Diễn biến của phản ứng hóa học:

Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác

-Củng cố: +Nhắc lại nội dung chính của bài +Viết phương trình chữ của các phản ứng sau: 1,Đốt nhôm trong oxi tạo ra nhôm oxit 2,Điện phân nước thu được hidro và oxi

-Dặn dò: Bài tập 1 2 3 trang 50 sgk

G/V Đình Hòa Trang

39

Page 40: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 10 Tiết 19 PHẢN ỨNG HÓA HỌC (tiếp theo)

Ngày soạn :3/11/06Ngày giảng:7/11/06

I.Mục tiêu: Biết được các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra Nắm được những dấu hiệu nhận ra phản ứng hóa học xảy ra Rèn luyện cách viết phương trình chữ

II.Chuẩn bị: Nghiên cứu sgk, bảng phụ Ống nghiệm, kẽm viên

III.Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1Phản ứng hóa học là gì ? chất tham gia, chất tạo thành là gì? Cho ví dụ

Hoạt động2Làm thí nghiệm : cho kẽm vào ống nghiệm nhỏ dd HCl vào Yêu cầu học sinh quan sát hiện tuượng giải thích

Vậy muốn phản ứng hóa học xảy ra cần điều kiện gì?

Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì phản ứng xảy ra càng nhanh

Muốn lưu huỳnh cháy được trong không khí cần phải làm gì?

Hoc sinh trả lời và cho ví dụ minh họa

-Làm thí nghiệm- Quan sát nêu hiện tượng : Trên mặt kẽm sửi bọt và tan dần đồng thời có chất khí xuất hiện

Điều kiện : các chất tham gia phải tiếp xúc

- Cần cung cấp nhiệt độ ban đầu

III.Khi nào phản ứng hóa học xảy ra   :

1- Các chất tham gia phải tiếp xúc với nhau2-Một số phản ứng cần có nhiệt độ3-Một số phản ứng cần có chất xúc tác

Chất xúc tác là chất kích thích cho phản ứng xáy

G/V Đình Hòa Trang

40

Page 41: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Chất xúc tác là gì ?

Rút ra kết luận về điều kiện đểphản ứng hóa học xảy ra

Hoạt động3Khi cho kẽm vào HCl có hiện tượng gì, hãy nhắc lại

Vậy làm thế nào nhận biết phản ứng đã xảy ra ?

Dựa vào dấu hiệu nào để biết có chất mới xuất hiện ?

Hoạt động4

+Nêu các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra

ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao sau phản ứng

IV.Làm thế nào để nhận biết phản ứng hóa học xảy ra   :

Dựa vào dấu hiệu có chất mới xuất hiện ,có tính chất khác với chất phản ứng :-Màu sắc-Tính tan -Trạng thái : rắn, khí....

-Củng cố: -Cho các em nhắc lại nội dung cơ bản của bài -Treo sơ đồtượng trưng cho phản ứng giữa magie và axit clohidric HCl tạo thành magie clorua MgCl2 và khí hidro H2 a- Viết phương trình chữ b- Điền vào chỗ trống: “mỗi phản ứng xảy ra với một..........và 2..........sau phản ứng tạo ra một ........và một.............

-Dặn dò: -Làm bài tập trang16,17sgk -Chuẩn bị bài thực hành số 3 trang 18 sgk Tuần10Tiết 20

Thực hành bài số 3

Ngày soạn: 6/11/06Ngày giảng:9/11/06

I.Mục tiêu: Giúp học sinh: Phân biệt được hiện tượng vật lí ,hiện tượng hóa học Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ,hóa chất trong PTN

II.Chuẩn bị: Dụng cụ: Giá TH, ống TT,ống hút,kẹp gỗ ,đèn cồn… Hóa chất: -dd natri cacbonat

-dd nước vôi trong -Thuốc tímIII.Tiến trình tổ chức dạy học:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động1:kiểm tra kiến thức có liên quan đến bài thực hành-Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học

HS trả lời câu hỏiHS nhận xét bạn

G/V Đình Hòa Trang

41

Page 42: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 -Dâú hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra?Hoạt động2: Tiến hành thí nghiệm:

Kiểm tra dụng cụ hóa chất Nêu mục tiêu của bài thực hành Hướng dẫn và làm thao tác mẫu H S tiến hành làm TN HS báo kết quả và viết tường trình Rửa dụng cụ và dọn vệ sinh

Thí nghiệm1: Hướng dẫn HS làm TN Làm mẫu Cho HS làm TN

Yêu cầu HS quan sát, nhận xét và trả lời câu hỏi:-Tại sao đóm bùng cháy?-Tại sao đóm bùng cháy thì tiếp tục đun?-Đóm đỏ nói lên điều gì? Lúc này không đun nữa vì sao? Hướng dẫn HS làm TN tiếpYêu cầu HS làm TN và quan sát hiện tượng,nhận xét ,kết luận

Thí nghiệm trên có bao nhiêu quá trình biến đổi? những biến đổi đó là hiện tượng nào?

Thí nghiệm2: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm Yêu cầu tiến hành TN chú ý quan sát hiện tượng, nhận xét và trả lời câu hỏi:

-Trong hơi thở có gì?-Trường hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra? Vì sao?

Hướng dẫn làm tiếp TNYêu cầu làm TN và quan sát,tra lời :-Trường hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra , dựa vào dấu hiệu nào?

Yêu cầu hoc sinh ghi phương trình chữ xảy ra ở các thí nghiệm trên?Hướng dẫn : Thuốc tím khi bị đun nóng sinh ra

1-Thí nghiệm1: Hòa tan và đun nóng kali pemanganat(thuốc tím)a. Cho nước vào ống nghiệm1 có chứa thuốc tímb.Dùng kẹp gỗ và đun ống2 có chứa TT trên ngọn lửa đèn cồn,đưa tàn đóm đỏ vào miệng ống.Khi đóm không đỏ thì ngừng đunTrả lời:-do có oxi-do phản ứng chưa xảy ra chưa hết-do không còn oxi,vì phản ứng đã xảy xong

LàmTN tiếp:-Đổ nước vào ống2 và lắc đềuNhận xét :ở ông1: chất rắn tan hết thành dd màu tímở ống2: chất rắn tan không hết -Có 3 quá trình biến đổi:

Thuốc tím tan trong ống1 là hiện tượng vật lí

Đun nóng thuốc tím ở ống2 là hiện tượng hóa học vì sinh ra chất mới là khí oxi và chất rắn không tan

Sự hòa tan 1 phần chất rắn ở ông2 là hiện tượng vật lí

2-Thí nghiệm2:Tiến hành: dùng ống hút thổi hơi vào ống 3 đựng nước và ống4 đựng nước vôi trongNhận xét: Trong hơi thở ra có khí cacbonic-ở ống3 không có hiện tượng gì-ở ống4 nước vôi trong vẫn đụcVậy chỉ có ở ống4 mới có phản ứng hóa học xảy ra,vì có sinh ra chất mới

-Nhỏ 5-10 giọt ddnatricacbonat vào ống3 và ống 5 đựng nước vôi trongNhận xét:ở ông3 không có hiện tượng gìở ống5 có phản ứng xảy ra vì có chất mới sinh ra Các phương trình chữ:Ở ống2:

Kali pemanganat Kalimanganat+ oxi

G/V Đình Hòa Trang

42

Page 43: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Kalimanganat và khí oxi Nước vôi trong có chất tan là Canxi hidroxit

Cho HS hoàn thành tường trình và nộp

Hoạt động3:-Nhận xét,dáng giá giờ thực hành -Cho HS thu dọn dụng cụ,vệ sinh-Dặn dò: chuẩn bị bài học tếp theo: ĐLBTKL

Ở ống4:

Canxi hidroxit +Cacbonđioxit canxicacbonat + nướcƠ ống5:

Canxihidroxit+natricacbonat canxicacbonat+ NatricacbonatHoàn chỉnh tường trìnhThu dọn dụng cụ , làm vệ sinh phòng thực hành

Tuần11Tiết 21 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Ngày soạn: 10/11/06Ngày giảng:14/11/06

I.Mục tiêu cần đạt: Hiểu được nội dung của định luật BTKL , giải thích được định luật dựa vào sự bảo toàn khối

lượng của nguyên tử trong phân tử Biết vận dụng định luật để làm bài tập Rèn luyện kĩ năng viết phương trình chữ cho các em

II.Chuẩn bị: Dụng cụ: -Cân -Cốc thủy tinh -Tranh vẽ -Bảng phụ Hóa chất: -DD bari clorua -DD natri sunfat

III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1:- Giới thiệu nhà bác học Lomonoxop và Lavoade-Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm

Nghe

Làm thí nghiệm:-Đặt 2 cốc chứa dd bari clorua và natri sunfat lên 1 bên của cân-Đặt các quả cân vào đĩa còn lại saocho kim cân bằng-Đổ cốc 1 vào cốc2

I.Thí nghiệm: SGK

G/V Đình Hòa Trang

43

Page 44: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Yêu cầu quan sát hiện tượng,nhận xét trả lời câu hỏi:

Hãy quan sát vị trí của kim cân?

Vậy em có nhận xét gì về tổng khối lượng của các chất tham gia và các chất tạo thành?Nhận xét trên chính là nội dung của ĐLBTKLHoạt động2:-Cho đọc nội dung định luật sgk-Em hãy viết phương trình chữ của phản ứng của thí nghiệm (biết chất tạo thành là bari sunfat và natri clorua)-nếu kí hiệu khối lượng của mỗi chất là: m thì nội dung của định luật được biểu thị bằng công thức như thế nào?-Tổng quát nếu có phản ứng: A +B C + DThì biểu thức trên được viết như thế nào?-Hướng dẫn học sinh giải thích định luật: +treo tranh +yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết bản chất của phản ứng hóa học là gì?

+số nguyên tử của mỗi nguyên tố có thay đổi không? +khối lượng của mỗi nguyên tử có thay đổi khônh? Vậy tổng khối lượng của các chất như thế nào?

Hoạt động3: Áp dụngTính khối lượng của một chất khi biết khối lượng của các chất còn lại

Bài tập1:Đốt cháy 6.2g photpho trong không khí thu

Nhận xét:-Lúc đầu cân thăng bằng

-Sau khi đổ vào nhau có chất rắn trắng xuất hiện và kim cân vẫn ở vị trí cân bằng-Vậy Tổng khối lượng của các chất tham gia bằng tổng khối lượng của các chất tạo thành

-Đọc nội dung định luật sgk-PT chữ:Natri sunfat+bari clorua Bari sunfat + Natri clorua-Có biểu thức : m + m = m + m Natrrisunfat Bari clorua Natriclrua Barisunfa

=> mA +mB = mC + mD

-Quan sát tranh và trả lời:

-Bản chất của puhh: trong puhh liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm chi phân tử này biến đổi thành phân tử khác

-Không thay đổi-Khối lưowng của mỗi nhuyên tử cũng không thay đổi+Vậy khối lượng các chất được bảo toàn

Bài1:-phương trình chữ:Photpho+oxi điphotpho pe taoxit

-theo định luật: m + m = m

II:Định luật:1. Nội dung:

Trong 1 phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia

2. Biểu thức: 3.

Nếu A + B + C +D

Thì: mA + Mb =MC + mD

4. Giải thích: SGK

II.Ứng dụng:

Tính khối lượng của một chất khi biết khối lượng của các chất còn lại

G/V Đình Hòa Trang

44

Page 45: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 được 14.2g điphotphopentaoxita.Viết phương trình chữ?b.Viết biểu thức định luậtBTKLc.Tính khối lượng khí oxi phản ứng?

Bài tập2: Nung canxicacbonat thu được 56g canxioxit và 44g khí cacbonic.Hãy tính khối lượng của canxicacbonat đã phản ứng?Hoạt động4:Củng cố: nêu nội dung ĐLBTKL và giải thích định luật?Dặn dò: Làm các bài tập 1,2,3 sgk.Chuẩn bị bài mới : phương trình hóa học

Photpho oxi điphotphopentaoxit

=>m = m - m oxi điphotphopentaoxit photpho

moxi= 14.2 - 6.2 = 8(g)

Bài2:

canxicacbonat canxioxit+khí cacbonic

=> m = m + m

Canxicacbonat canxioxit cacbonic

m = 56 + 44 = 100(g)canxicacbonat

Bài tập1:

Bài tập2:

Tuần:11Tiết : 22

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Ngày soạn: 11/11/06Ngày giảng:16/11/06

I.Mục tiêu: Giúp học sinh: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn phản ứng hóa học gòm có công thức hóa học của các

chất tham gia và sản phẩm Lập được phương trình hóa học khio biết các chất tham gia và sản phẩm Rèn luyện kĩ năng lập công thức hóa họcII.Chuẩn bị:

Tranh vẽ h2.5 Bảng phụ Phiếu học tập

III.Tiến trình tổ chức các hoạt động: 1-Ổn định: 2-Bài cũ : -Nội dung định luật BTKL? Hãy viết biểu thức của định luật? -Kiểm tra bài tập 3 sgk 3-Bài mới:

Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1:-Em hãy viết CTHH của các chất có trong phản ứng của bài tập 3

-Theo ĐLBTKL thì số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế phương trình ntn?

-Hãy cho biết số nguyên tử oxi ở 2

2Mg +O2 2MgO

- Số nguyên tử Mg và O ở 2 vế không bằng nhau

I.Lập phương trình hóa học:

1- Phương trình hóahọc :

2H2+O2 2H2O

G/V Đình Hòa Trang

45

Page 46: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 vế của pt?=>để số nguyên tử oxi ở 2 vế bằng nhau ta đặt hệ số 2 ở đâu?

Lúc này số nguyên tử magie không bằng vậy phải đặt hệ số 2 trước CTHH nào để nguyên tử Magie bằng nhau ở 2 vế?

-Khi số nguyên tử của mỗi nguyên tố đã bằng nhau ở 2 vế thì phương trình đã lập xong

Lưu ý chỉ số và hệ số: Hệ số khác với chỉ số( hệ số là số viết trước các công thức)Treo tranh sơ đồ phản ứng giữa hidro tác dụng với oxi thành nước.Hãy lập phương trình theo các bước trên?

Hoạt động2:Qua các ví dụ xét trên em hãy rút ra các bước lập phương trình hóa học?

Bài tập: Đốt phot pho trong oxi tạo thành điphot pho pen ta oxit(P2O5)Hãy lập phương trình hóa học?

Hoạt động 3:Củng cố: a-Cho sơ đồ:

SO2+O2=>SO2

Fe+Cl2=>FeCl3

Al2O3+H2SO4=Al2(SO4)3+H2OHãy lập phương trình hóa học của chúng?Dặn dò:làm bài tập 2,3,4,5.7sgk Chuẩn bị nội dung còn lại của bài

-Đặt hệ số 2 vào trước MgO để O ở 2 vế bằng nhau

-Tiếp tục đặt hệ số 2 trước Mg để Mg bằng nhau ở 2 vế 2Mg+O2 2MgO

Quan sát tranh và lập :Hidro + oxi nước 2H2 + O2 2H2O

HS thảo luận và nêu các bước lập phương trìng hóa học:

1- Viết sơ đồ phản ứng2- Cân bằng số nguyên tử

của mỗi nguyên tố3- Viết thành phương trình

hóa họcThảo luận để làm bài tập: 4P+ 5O2 2P2O5

Cân bằng phương trình hóa học

Làm bài tập vào vở

2- Các bước lập PTHH :

+Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và sản phẩm

+Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế của phương trình

+Viết phương trình hóa học

G/V Đình Hòa Trang

46

Page 47: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần12Tiết 23

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC(Tiếp theo)

Ngày soạn28/11/07Ngày giảng 4/12/07

I.Mục tiêu cần đạt: Nắm được ý nghĩa của phương trình hóa học Xác định được tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng

II.Chuẩn bị: Bảng phụ Hệ thống câu hỏi Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phương trình hóa học

III.Hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1:Kiểm tra bài cũ:-Nêu các bước lập phương trình hóa học?-Kiểm tra bài tập 2,3 sgk/78-79

Hoạt động2:Nhìn vào phương trình hóa học chúng ta có thể biết được điều gì? Yêu cầu hs thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi trên và minh họa bằng ví dụ cụ thể

Cho các nhóm trình bày và nhận xét?

Các em hiểu tỉ lệ trên như thế nào?

Em hãy cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay số phân tử giữa các chất ở bài tập 2,3 sgk

HS trả lời

Giải bài tập lên bảng:Bài2:a- 4Na + O2 2Na2Ob- P2O5 +3H2O 2H3PO4

bài 3:a- 2HgO 2Hg+O2

b- 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O

Thảo luận nhóm và trả lời:- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong phản ứng-Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O 2 1 2Ta có tỉ lệ:Số ptH2:số ptO2:số ptH2O= 2 : 1 : 2Nghĩa là: cứ 2 pt H2 hóa hợp với 1 pt O2 tạo thành 2 pt H2O

-Bài2: a-4Na+O2=> 2Na2O 4nt : 1pt : 2ptNghĩa là……………………

II.Ý nghĩa của phương trình hóa học:

1-Ý nghĩa: SGK

2-Vận dụng:

Bài 2: sgk

Bài3: sgk

G/V Đình Hòa Trang

47

Page 48: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động 3:Củng cố:1.Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử giữa các chất:a.Sắt tác dụng với clo tạo thành sắt (III) clorua: FeCl3

b.metan(CH4) cháy trong không khí thu được khí cacbonic và nước2.Nhắc lại các bước lập phương trình hóa học?Dặn dò:làm bài tập vào vở -ôn lại các bài trước và kiến thức đã học

b-P2O5+3H2O=>2H3PO4

1pt : 3pt : 2ptNghĩa là…………………….Bài tập3:a.2HgO=> 2Hg+O2

………………………………………………..

b.2Fe(OH)3=>Fe2O3+3H2O…………………………….…………………………….

Thảo luận nhóma-?Fe +?Cl2 => ?FeCl3

……………………………b- ?CH4+ ?O2=>?CO2+?H2O……………………………

Tuần : 12Tiết : 24 LUYỆN TẬP

Ngày soạn :29/11/07Ngày giảng :6/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Củng cố khái niệm về hiện tượng vật lí , hóa học và phương trình hóa học Rèn luyện kĩ năng lậpCTHH và PTHH Áp dụng định luật BTKL để làm bài tập định tính và định lượng

II-Chuẩn bị :Bảng phụ , phiếu học tập,hệ thống câu hỏiIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài luyện tậpHoạt động2 : Những kiến thức trọng tâm cần nhớ :Gọi hs lần lượt nhắc lại các kiến thức sau :1-Phân biệt hiện tượng vật , hiện tượng hóa học ?

2-Phản ứng hóa học ? Bản chất của PƯHH là gì ?

Học sinh trả lời :

1.Hiện tượng vật lí không có chất mới sinh ra còn hiện tượng hóa học có sự biến đổi chất này thành chất khác2.Phản ứng hh là q/t biến đổi chất này thành chất khácBản chất của pưhh : chỉ liên kết giữa các n/t làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác(chất này biến đổi thành

I- Kiến thức cần nhớ :1-Phân biệt hiện tượng vật , hiện tượng hóa học ?

2-Phản ứng hóa học ? Bản chất của PƯHH là gì ?

G/V Đình Hòa Trang

48

Page 49: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

3-Nội dung của dịnh luật BTKL ? áp dụng định luật ?

4-Các bước lập PTHH ?

Hoạt động3 : Luyện tậpBài1 : treo bảng phụ : sơ đồ tượng trưng pư giữa khí nitơ và khi hidro tạo ra amoniac NH3a.Hãy cho biết tên và CTHH của các chất tham gia và sản phẩm ?b.Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi thế nào ? phân tử nào bị biến đổi ? Phân tử nào được tạo thành ?

c.Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau pư có thay đổi không ?d.Lập PTHH biểu diễn pư trên ?

Bài tập 2 : Phát phiếu học tập cho các nhóm :Cho kẽm vào dung dịch axit clohidric(HCl) sẽ thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidro thoát raa-Lập PTHH và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử số phân tử của các chất trong phản ứng ?

b-Nếu cho mZn=6,5g , mHCl

=7,3g và mH2 = 0,4g thì sẽ thu được bao nhiêu gam ZnCl2

chất khác)3.Nội dung định luật BTKL : Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia-Áp dụng : Tính khối lượng của 1 chất khi biết khối lượng các chất còn lại4.Các bước lập PTHH :-Viết sơ đồ pư gồm CTHH của các chất-Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố-Viết thành PTHH

Học sinh trả lời cá nhân :a-Các chất tham gia : +Hidro : H2 +Nitơ : N2-Sản phẩm : +Amoniac : NH3b-Trước pư :+2 nguyên tử hidro liên kết với nhau,2 nguyêntử nitơ liên kết với nhauSau phản ứng :+ 1 nguyên tử nitơ liên kết với 3 nguyên tử hidro+Phân tử bị biến đổi : H2,N2

+Phân tử được tạo thành : NH3

c-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố vẫn giữ nguyênd-Phương trình hóa học : N2+3H2-> 2NH3

Thảo luận nhóm :Phương trình chữ :Kẽm +axit clohidric->Kẽm clorua- Zn+HCl ---> ZnCl2+H2- Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2

a-Phương trình Hóa học : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

1nt 2pt 1pt 1ptNghĩa là : Cứ 1 nt Zn tác dụng với 2 pt HCl tạo ra 1 pt ZnCl2 và 1 ptH2

b- Khối lượng ZnCl2 thu được :m ZnCl2= 6,5+7,3 – 0,4 =13,4(g)

3-Nội dung của định luật BTKL ? áp dụng định luật ?

4-Các bước lập PTHH ? ý nghĩa ?

II-Luyện tập :

Bài1 :

Bài tập2 : 

G/V Đình Hòa Trang

49

Page 50: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động-Củng cố : Hãy cân bằng các phương trình pư sau : a- Na + O2 ---> Na2O b- Al + HCl --> AlCl3 + H2

-Dặn dò: Làm bài tập sgk .Ôn tập các khiến thức đã học trong chương và làm lại các bàiv tập giờ sau kiểm tra 1 tiết

Tuần 13Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn: 28/11/07Ngày giảng: 10/11/07

I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài.

II.Các hoạt động:1-Ổn định:

2-Phát đề:Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúngCâu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :

A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăngB. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảmC. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảmD. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng

Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxiC. Đốt nóng than D, cả A,C

Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi

Giải thích: ………………………………………………………………………………………………..Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khácB. Tự luận(7đ)

G/V Đình Hòa Trang

50

Page 51: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:

1 - Al + O2 ---> Al2O3

2 -Na + S ----> Na2S3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)

1- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?2- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?

tỉ lệ đó có nghĩa gì?3- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

Đáp án:a-Trắc nghiệm: 3đ Câu 1D , Câu 2D ,Câu 3B (Chất tham gia giảm) , Câu 4: Liên kết, Nguyên tử, Phân tử,Phân tửChất nàyB-Tự luận(7đ)Câu1(2đ): Viết đúng CTHH và cân bằng đúng: PTHH 1,2 mỗi PTHH 0,5đ PTHH 3 cho 1đ Câu2(5đ) : 1- Lập TPHH theo 3 bước : 2đ 2- Lập được tỉ lệ và nói đúng ý nghĩa của cặp chất : 2đ 3- Áp dụng công thức và tính đúng khối lượng P2O5 : 1đ

Tuần :13 Tiết  : 26 Chương III : MOL

Ngàysoạn  5/12/07Ngày giảng 14/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :1.Khái niệm : mol , khối lượng mol, thể tích mol của chất khí 2. Vận dụng các khái niệm trên để tính được khối lượng mol của các chất, thể tích khí3.Củng cố các kĩ năng tính PTK, viết CTHH của các chất

II-Chuẩn bị :Bảng phụ , pjiếu học tậpIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 : GV dẫn dắt hs :Một lượng gồm 12 cây bút chì được gọi là gì ?Một lượng gồm 30 lon gạo gạo là gì ?Vậy một lượng gồm 6.1023nguyên tử hay phân tử được gọi là gì ?Mol là gì ?Con số 6.1023 được gọi là gì ?kí

Hs trả lời :-Gọi là 1 tá

-1 an

-1 molVậy mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đó

I-Mol là gì :

Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đó

G/V Đình Hòa Trang

51

Page 52: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 hiệu như thế nào ?

Cho hs đọc lại phần này ở sgkGọi hs khác đọc phần em có biết để hiẻu thêmcon số avogadroHỏi :1 mol Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe ?0.1 mol SO2 có chứa bao nhiêu phân tử ?Hoạt động2 :Hướng dẫn một lượng N nguyên tử cacbon nặng 12g gọi là khối lượng mol nguyên tử CMột lượng gồm N phân tử SO2

nặng 64g gọi là khối lượng mol phân tử SO2

Vậy khối lượng mol(M) là gì ?

Treo bảng : Tính PTK của các chất rồi điền vào cột 3 của bảng Em hãy so sánh PTK và M của mỗi chất trong bảng ?

Hoạt động3 :Thể tích mol của chất khí là gì ?Treo bảng có hình 3.1 sgk và hỏi : hãy quan sát và đưa ra nhận xét gì ?(về khối lượng, về thể tích mol ?)

Cho hs rút ra kết luận

GV nêu và cho hs đọc và chép vào vở kết luận thể tích mol của các chất khí ở ĐKTC

-Số 6.1023 gọi là số avogadroKí hiệu : N-HS đọc sgk

HS trả lòi :-Có chứa N nguyên tử

-Có chứa 0.1 N phân tử

Khối lượng mol (M)là khối lượng tính bằng g của của N nguyên tử hay phân tử

PTK KL mol (M)

H2

N2

H2O SO3

2đvc 28đvc 18đvc 80đvc

2g 28g 18g 80g

Giống : có cùng trị sốKhác đơn vị

-Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

-Nhận xét : các chất khí trên có khối lượng khác nhau nhưng có thể tích mol bằng nhau trong cùng điều kiện-> Một mol bất kì chất khí nào ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất như nhau đều chiếm những thể tích bằng nhau

HS đọc : Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 22,4l

II-Khối lượng mol( kí hiệu M)là gì   :

Khối lượng mol (M) là khối lượng tính bằng g của của N hạt vi mô ( nguyên tử hay phân tử)

Khối lượng mol có cùng trị số với NTK hayPTK

III-Thể tích mol của chất khí là gì   ?

+ Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

+ Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 22,4l

Hoạt động4   : -Củng cố : -Ở cùng đk như nhau 0.2 mol O2, 0,2 mol CO2, 0,2 mol H2 có thể tích bằng bao nhiêu ?

G/V Đình Hòa Trang

52

Page 53: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 -Số nguyên tử oxi có trong 1 mol phân tử oxi bằng số nguyên tử Hidro có trong 1 mol phân tử hidro . Kết luận trên đúng hay sai ?-Dặn dò: -Học bài – Làm bài tập sgk -Soạn bài : Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất

Tuần 13Tiết 25 KIỂM TRA

Ngày soạn: 9/12Ngày giảng:

I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài

II.Các hoạt động:1-Ổn định:

2-Phát đề:

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúngCâu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,CCâu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổiC. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,BCâu2 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :

E. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăngF. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảmG. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảmH. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng

Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxiC. Đốt nóng than D, cả A,C

Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi

Giải thích: ………………………………………………………………………………………………..Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

G/V Đình Hòa Trang

53

Page 54: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khácCâu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khácB. Tự luận(7đ)Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:

Al + O2 ---> Al2O3

Na + S ----> Na2SFe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)

4- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?5- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?

tỉ lệ đó có nghĩa gì?6- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 phútHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 8Lớp ...................................

Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúngCâu1 (1đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là: A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C

Câu2 (1đ): Khi phản ứng hóa học xảy ra :A .Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăngB .Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảmC .Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảmD .Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng

Câu 3(2đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….

Câu4(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác

Câu 5(4đ): Cho phương tình chữ sau :

Nhôm + oxi ---> Nhôm oxit (Nhôm và oxi) G/V Đình Hòa Trang

54

Page 55: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A .Hãy lập PTHH biểu diễn PƯHH trên? (2đ) B .Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử 1 cặp chất bất kì và ý nghĩa của cặp chất đó?(2đ)TRẢ LỜI CÂU 5

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................Trường THCS................... KIỂM TRA 15 phútHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................

Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng

Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổiC. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B

Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxiC. Đốt nóng than D. Cả A,C

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi

Giải thích: ………………………………………………………………………………………………..

Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác

Câu 5(4đ) Cho sơ đồ phản ứng : Natri + oxi ----> Natri oxit ( Natri và oxi)

A . Lập PTHH biểu diễn PƯHH trên? B.Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử của 1 cặp chất bất kì?và nêu ý nghĩa của cặp chất đó?TRẢ LỜI CÂU 5

G/V Đình Hòa Trang

55

Page 56: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Tuần 13Tiết 25 KIỂM TRA

Ngày soạn:23/11/06Ngày giảng: 26/11/06

I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài

II.Các hoạt động:1-Ổn định:

2-Phát đề:Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúngCâu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,CCâu (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :

I. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăngJ. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảmK. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảmL. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng

Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxiC. Đốt nóng than D, cả A,C

Câu 3(0,5đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khácB. Tự luận(7đ)Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:

G/V Đình Hòa Trang

56

Page 57: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Al + O2 ---> Al2O3

Na + S ----> Na2SFe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)

7- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?8- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?

tỉ lệ đó có nghĩa gì?9- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

Tuần : 14Tiết : 27,28 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG , THỂ TÍCH

VÀ LƯỢNG CHẤT

Ngày soạn : 9/12/07Ngày giảng :16/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Công thức chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập Củng cố các kĩ năng tính toán khối lượng mol,đồng thời củng cố các khái niệm về mol, thể

tích mol chất khí, CTHH...II-Chuẩn bị :Bảng phụ,phiếu học tậpIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng *Tiết1 : Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : Câu1 :Mol là gì ? khối lượng mol là gì ?Tính khối lượng của 0,2 mol Na2OCâu2 : Thể tích mol của chất khí là gì ? Tính thể tích (đktc) của 0.5 mol O2

Giữ lại bài giải đúng của học sinhHoạt động2 :Quan sát bài giải ở phần kiểm tra bài trên em hãy cho biết làm thế nào để tính khối lượng của một chất khi biết lượng chất ( số mol )Nếu đặt số mol là : nVà khối lượng chất là : mThì biểu thức tính khối lượng sẽ như thế nào ?Hướng dẫn hs rút ra biểu thức tính n ?Phát phiếu học tập :

1-Tính khối lượng của 1,2 mol

HS trả lời- M Na2O= 23.2+16= 62(g)-Khối lượng 0,2 mol Na2O : 0,2.62= 12,4(g)

Thể tích (đktc) của 0,5 mol O2 là : 0,5 . 22,4 = 11,2(l)

HS quan sát và trả lời :-Ta lấy số mol nhân với khối lượng mol chất đó

-Công thức là :

m = n. M => n =

=> M =

Thảo luận theo nhóm nhỏ và trả lời :1-MAl2O3 = 27.2+16.3 = 102(g)-> m Al2O3 = n.M

I-Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào   ? m là khối lượng chấtn là số mol chất

m = n. M(g)

Rút ra : n = (mol)

hoặc M = (g)

G/V Đình Hòa Trang

57

Page 58: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Al2O3 ?

2-Tính số mol của 20g NaOH ?

Hoạt động3 :Quan sát giài câu kt bài cũ hãy cho biết muốn tính thể tích của một lượng chất khí ở đktc phải làm gì ?

Nếu đặt thể tích chất khí là V thì rút ra biểu thức tính thể tích chất khí như thế nào ?

Bài tập(ghi trên bảng phụ) :a-Tính thể tích ơ đktc của 0,25 mol Cl2

b-Tính số mol của 4,48l CO2(đktc)*Tiết2 :Hoạt động1 : Kiểm tra vở bài tập của 2 học sinhHoạt động2 : luyện tậpBài 1:Treo bảng phụ đề bài tập 1,2 sgk/67Gọi hs trả lời Cho hs khác nhận xét

Bài tập 2 : cho hs đọc và tóm tắt bài tập 3 sgk/67

Phân công thảo luận nhóm và trả lờiNhóm 1,2 câu aNhóm 3,4 câu bNhóm 5,6 câu c

= 1,2.102 =2- M NaOH = 40(g)

-> n = = 20/40 = 0,5(mol)

Muốn tính thể tích chất khí ở đktc ta lấy số mol chất khí đó

nhân với thể tích 1 mol chất khí ở đktclà 22,4lBiểu thức tính :V = n.22,4(l) - > n = V/ 22,4

a- VCl2 = 0,25. 22,4 =5,6(l)b-nCO2 = 4,48/ 22,4 = 0,2(mol)

HS chọn trắc nghiệm câu :1a,c2a,d

HS đọc và tóm tắt :a-mFe=28(g)=>nFe= ? mCu=64(g)=>nCu= ? mAl=5,4(g)=>nAl= ?b-Biết ởđktc : nCO2=0,175mol nH2=1,25mol,nN2=3mol. Tìm Vhh= ?c- Biết mCO2=0,44g, mH2=0,04g, mN2=0,56g. Tìm nhh= ? Vhh= ? Giải :Câu a- áp dụng công thức :

n = (mol)

mFe=28(g)=>nFe= 28/56=0,5(mol mCu=64(g)=>nCu= 64/64=1(mol) mAl=5,4(g)=>nAl= 5,4/54=0,1(mol)Câu b- áp dụng công thức : V = n.22,4(l) Vhh=(0,175+ 1,25+3).22,4=4,425. 22,4=99,12(l)

II-Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào   ?

Nếu V là thể tích chất khí

V = n.22,4(l)

=> n = (mol)

* Luyện tập   :

Bài 1, 2 sgk/67

Bài 3 sgk/67

G/V Đình Hòa Trang

58

Page 59: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Bài tập4 : Tính khối lượng của hh gồm 2,24 l H2 và 0,1mol N2

Cho làm nhanh

Câu c- nhh= 0,44/44+ 0,04/2+ 0,56/28 =0,01+0,02+ 0,02= 0,05(mol)Vhh= 0,05. 22,4= 1,12(l)Bài 3 :

Mhh=mH2+mN2 =nH2.MH2+nN2.MN2

=2,24/22,4. 2+ 0,1. 28=0,2 + 2,8 = 3(g)

Bài tập4 : Tính khối lượng của hh gồm 2,24lH2 và o,1mol N2

(ở đktc)

Hoạt động4 -Củng cố : Hãy tính khối lượng của các chất sau : Câu 1 : 0,5 mol CuSO4 Câu 2 : 67,2l khí CO2 (đktc)

-Dặn dò: Học bài, làm hết các bài tập sgk Chuẩn bị bài tỉ khối của chất khí

G/V Đình Hòa Trang

59

Page 60: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 15Tiết : 29 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ

Ngày soạn : 12/12/07Ngày giảng :19/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : -Xác định tỉ khối của khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ khối của một chất khí đối với không khí -Biết vận dụng các công thức tính tỉ khối để làm các bài tập hóa học có liên quan đến tỉ khối của chất khí -Củng cố các khái niệm về mol, cách tính khối lượng mol...

II-Chuẩn bị : Bảng phụ . hình vẽ cách thu khí Học sinh chuẩn bị bài ở nhàIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :cho biết công thức tính khối lượng của lượng chất và biến đổi ? yều cầu ghi công thức lên bảngHãy tính khối lượng của 0,25mol NaOHHoạt động2 : Nêu vấn đề : Người ta bơm chất khí gì vào bong bóng để nó bay lên không được ? Nếu em thổi khí cho bông bóng căng lên thì nó có bay được không ? vì sao ?Vậy để biết khí này nặng hay nhẹ hơn khí kia ta tìm hiểu khái niệm tỉ khối của chất khí.Em hãy so sánh khối lượng mol của H2 với CO2 ?chất khí nào nặng hơn ?Nếu gọi dA

/B là tỉ khối của khí A so với khí B thì biểu thức tính dA/B như thế nào ?

H S trả lờiTính khối lượng của 0,25 mol NaOH

mNaOH= n.M =0,25.40 =10(g)

Trả lời :Có thể trả lời là khí hidroNếu em thổi...thì bong bóng không bay vì khí thổi vào là khí cacbonic nặng hơn khí hidro.

MH2 : MCO2 = 2 : 44 < 1=> H2 nhẹ hơn CO2

Biểu thức :

MA

dA/B =

------

I-Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B   ?

MA

dA/B =

------

MA

Trong đó :- dA/B là tỉ khối của khí A so với khí B-MA là khối lượng mol của A-MB là khối lượng mol của B

Bài tập :

G/V Đình Hòa Trang

60

Page 61: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Treo bảng phụ : Khí N2, khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần ?Gọi 2 em hs lên bảng giải

Hoạt động3 :Em hãy cho biết thành phần của không khíNếu B là không khí Mkk là khối lượng mol trung bình của không khí thì : Mkk = ?

Từ đó em hãy thế giá trị này vào công thức trên=> khối lượng mol khí A khi biết tỉ của nó so với không khí ?Bài tập : cho khí A có tỉ khối so với kk là 1,5862 và có CTHH tổng quát là RO2 .Hãy xác định khí A ?Hướng dẫn : Từ d => MA=>MR=> chất khí

M

B

Giải trên bảng :Ta có : M N2 =28 (g) M SO2 = 64 (g) MH2 = 2 (g)

MN2 28=> dN2/H2

= --------- = ------ = 14

MH2

2 MSO2 64

=> dH2/SO2= --------- = ------ = 32

MH2

2

Vậy khí N2 nặng hơn H2 14 lầnKhí SO2 nặng hơn H2 32 lần

Chủ yếu khí N2 và O2 : N2 chiếm 0,8mol và O2 chiếm 0,2mol vậy  khối lượng mol không khí :0,8.28 + 0,2.32 = 29(g)

MA

dA/kk

=

------

29

=> MA= 29. dA/kk

MA = 29. dA/kk

= 29.1,5862 = 46(g)

=> MR

= 46- 32 = 14 (g)

vậy khí A là khí nitơ : N2

II- Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí   ?

MA

dA/kk =

------

29

*29 là khối lượng mol của không khí

MA = 29 dA/B

Bài tập :

Hoạt động-Củng cố : Hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 17. Hãy cho biết 11,2 l khí A (đktc) có khối lượng bao nhiêu ? Hướng dẫn và cho hs thảo luận trình bày cách giải : + Từ V=>n , từ d=>MA , Từ n và MA => mA

-Dặn dò: cho hs đọc bài « em có biết » Bài tập sgk làm hết. Chuẩn bị bài :Tính theo CTHH

G/V Đình Hòa Trang

61

Page 62: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 15-16Tiết : 30-31 TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC

Ngày soạn :17/12/07Ngày giảng :27/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Cách xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố dựa vào CTHH Dựa vào thành phần phần trăm ...xác định được CTHH của hợp chất. Biết tính khối lượng của

các nguyên tố trong một lựng chất và ngược lại Rèn luyện kĩ năng tính toán các bài tập có liên quan sđến tỉ khối chất khí, tính khối lượng

mol...II-Chuẩn bị : Bảng phụ , câu hỏi Học sinh ôn tập và làm bài tậpIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng*Tiết 1 :Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : cho biết công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B và với không khí ?

Hãy tính tỉ khối của khí SO2

với khí O2 ?

Hoạt động2 : Treo bảng phụ đề bài tập : Xác định thành phần phần trăm(%) về khối lượng của Fe và O trong hợp chất Fe2O3 ?

Hướng dẫn các bước :

Từ Fe2O3MFe2O3nFenO

từ nFe mFe và nO mO

=> phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố

Bài tập2 : tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong SO2 ?

Học sinh trả lời và làm bài trên bảngHọc sinh khác nhận xét

Nghe và thực hiện

- MFe2O3= 56 .2 + 16.3 = 160(g)

-1mol Fe2O32mol Fe và 3mol O

=> mFe = 2.56 = 112(g) mO2 = 3.16 = 48(g)

vậy % Fe =

% O = 100% - 70% = 30%

-Khối lượng mol của SO2 : MSO2 = 32+ 32 =64(g)

I-Biết công thức hóa học của hợp chất , hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất   : 1-Ví dụ : sgk

2-Các bước tiến hành : sgk

G/V Đình Hòa Trang

62

Page 63: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Cho trao đổi từng bàn và đại diện lên bản giải

Từ các ví dụ trên em hãy rút ra các bước tiến hành ?

*Tiết 2 :

Hoạt động 3 : Cho đọc bài tập ở ví dụ 1Tóm tắt : % Cu = 40% , % S = 20% , % O = 40% Và MCuxSyOz= 160(g)Hãy xác định CTHH của HChất ?Cho học sinh thảo luận nhóm theo những gợi ý sau :

-Viết công thức dạng chung của hợp chất ?-Đi xác định các chỉ số x,y,z ?

Từ đó hãy nêu các bước thực hiện và giải trên bảng nhóm

Hoạt động4 : Luyện tập :Một hợp chất khí có % C = 80%, %H =20%Biết dA/H2=15Xác đinh CTHH của A ?

-Số nguyên tử S , O có trong 1 mol SO2 :nS =1 (mol) , nO = 2(mol)-Thành phần phần trăm của S và O trong SO2 : %S = 32/64. 100% = 50% => %O= 50%* HS nêu các bước tiến hành như sgk

Học sinh đọc và tóm tắt

Biết % Cu = 40% , % S = 20% % O = 40% , MCuxSyOz= 160(g)Xác định công thức hóa học của hợp chất ?Thảo luận nhóm :-Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol chất-Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố-Suy ra các chỉ số x,y,zGiải :

CTHH dạng chung : CuxSyOz

-Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol chất : 40 x 160

mCu = --------- = 64(g) 100

20 x 160

mS = ---------- =32(g) 100

mO = 160-( 64+32) = 64(g)-Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol chất là : nCu = 64 : 64 = 1(mol) nS = 32 : 32 = 1(mol) nO = 64 : 32 = 2(mol)vậy CTHH của hợp chất là : CuSO4

HS làm nhanh theo các bước đã xét trên CTHH chung : CxHy

MA = 15,2 =30(g)=>mC =80x30/100= 24(g)

II-Biết thành phần các nguyên tố , hãy xác định công thức hóa học của hợp chất :

1-Ví dụ : sgk

2-Các bước tiến hành :

G/V Đình Hòa Trang

63

Page 64: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Cho làm nhanhDặn dò : -Nắm các bước tính % khối lượng các nguyên tố ....và biết cách xác định CTHH khi biết % khối lượng các nguyên tố-Làm bài tập sgk ,

mH = 20x30/100 =6(g)

=> nC = 24/24 = 1(mol) nH = 6/1 = 6(mol)vậy CTHH là C2H6

Tuần : 16-17Tiết : 32-33 TÍNH THEO CÔNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Ngày soạn : 19/12/07Ngày giảng : 4/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định khối lượng của

những chất tham gia và tạo thành Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định thể tích của những

chất khí tham gia hoặc thể tích của chất khí tạo thành Rèn luyện kĩ năng làm toán, kĩ năng giải bài tập theo phương trình hóa học

II-Chuẩn bị : Bảng phụ HS ôn tập : Lập phương trình hóa họcIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 : Giới thiệu bài : Cơ sở của các quá trình sản xuất hóa học là dựa vào PTHH.Dựa vào PTHH có thể tìm được khối lượng chất tham gia để điều chế một khối lượng sản phẩm thích hợp hoặc ngược lạiHoạt động2 : Xác định chất tham gia và tạo thành như thế nào ?Cho hs đọc ví dụ1 : Đốt cháy hoàn toàn 26g bột kẽm trong oxi sẽ thu được kẽm oxit : ZnOa. Lập PTHH phản ứng trên ?b. Tính khối lượng Zn tạo

thành ?c. Cho hs nhắc lại các bước lập

HS nghe

HS đọc ví dụ 1

HS nhắc lại các bước lập PTHH Nêu lại ý nghĩa của PTHH ? Ý nghĩa của tỉ lệ từng cặp chất ? Công thức biến đổi giữa khối lượng và lượng chất :

I-Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm :1-Ví dụ :

Bài tập1 :

G/V Đình Hòa Trang

64

Page 65: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 PTHH ? nêu lại ý nghiã củaPTHH ?

Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất ? Yêu cầu hs thảo luận nhóm để làm bài tập trên Cho hs nhận xét và gv chữa sai cho các em

Cho hs đọc bài tập2 : Đốt cháy hoàn toàn bột nhôm trong oxi người ta thu được 10,2 g nhôm oxit(Al2O3). a.Tính khối lượng của bột nhôm đã phản ứng ? b.Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng với nhôm ? Yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài tập 2 Từ 2 bài tập trên yêu cầu rút ra các bước tiến hành ?

m = n. M => n =

Các nhóm tiến hành thảo luận để làm bài tập1 và trình bày :a. Phương trình hóa học : 2Zn + O2 2ZnO 2mol 1mol 2mol=>0,4mol xmol ?

Số mol Zn phản ứng :

n = = 26 : 65 = 0,4(mol)

Từ PTHH trên ta có số mol ZnO tạo thành : nZnO = nZn = 0,4(mol)Vậy khối lượng ZnO tạo thành :mZnO = 0,4x81 = 32,4(g)

HS thảo luận làm bài tập 2 HS nhận xét và chữa saiRút ra các bước giải bài tập tính khốilượng các chất theoPTHH :

1. Viết phương trình hóa học2. Chuyển đổi khối lượng chất thành số mol chất3. Dựa vào PTHH để tìm số mol chất tham gia hoặc tạo thành4. Chuyển đổi số mol thành khối lượng chất cần tìm

Bài tập2 :

2-Các bước tiến hành : sgk

-Củng cố :Cho hs nêu lại các bước tiến hành tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành theo PTHH-Dặn dò: Làm bài tập 1 3 sgk Nghiên cứu nội dung còn lại của bài tính theo PTHH

Tuần : 17Tiết : 33 TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Ngày soạn : 5/1/07Ngày giảng :9/1/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết 32

II-Chuẩn bị : HS : Bảng nhóm , ôn tập các bước lập PTHH và tính theo PTHHIII-Các hoạt động dạy học :

G/V Đình Hòa Trang

65

Page 66: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :-Nêu các bước tính theo PTHH ?-Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng với nhôm tạo thành 20,4g nhôm oxit :Al2O3?Hoạt động2 : Nếu bài toán trên yêu cầu tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc thì sẽ làm như thế nào ?Cho hs thảo luận

Cho hs nhắc lại các công thức : Tính V ? n ?Cho học sinh đọc và tóm tắt bài tập : Tính thể tích khí oxi(đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1g phốt- pho tạo thành Đi phot-pho-pen-ta oxit :P2O5

Từ các bài tập em hãy nêu các bước thực hiện tính thể tích chất khí tham gia hay sản phẩm theo phương trình hóa học ? Cho hs đọc lại các bước sgk

HS nêu các bước đã học

HS tính theo các bước HS giải :-nAl2O3 = 20,4/102=0,2(mol)PTHH : 4Al + 3O2 2Al2O3

3(mol) 2(mol) X(mol) ? 0,2(mol) nO2 = x = 0,2.3/2 = 0,3(mol)vậy khối lượng O2 : mO2 = n.M = 0,3.32=9,6(g)

Hs thảo luận và trả lờiTừ số mol oxi tính được ở trên ta đổi ra thể tích dự vào công thức tính thể tích chất khí ở đktcHs nhận xét

V= n.22,4(l)n =V/22,4(mol)

HS đọc đề và tóm tắt :Biết mP = 3,1gChất tham gia : P và O2

Sản phẩm : P2O5

Tìm VO2 ?Thảo luận nhóm và trình bày :-Số mol P: n= 3,1/31= 0,1(mol)PTHH : 4P + 5O2 2P2O5

4mol 5mol 0,1mol x mol ?Số mol O2 cần :nO2 = x = 0,1.5/4= 0,125(mol)vậy thể tích khí oxi cần :V = n.22,4 = 0,125.22,4=2,8(l)

HS nêu các bước đã thực hiện

H S đọc và ghi nhớ

II-Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất khí tham gia và tạo thành :

1-Ví dụ :-Bài 1-Bài 2

2- Các bước thực hiện   : sgk

Hoạt động3-Củng cố : Cho sơ đồ phản ứng :

G/V Đình Hòa Trang

66

Page 67: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 CH4 + O2 CO2 + H2O Đốt cháy hết 1,12lít khí CH4 trong khí oxi . hãy tính thể tích (đktc) của Oxi phản ứng và khí CO2 tạo thành ? GV hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập theo các bước và chỉ cho các em cách làm nhanh : Viết PTHH : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

Từ PTHH : nO2 = 2 nCH4 VO2 =2VCH4= 2. 1,12= 2,24(l) Và nCO2 = nCH4 VCO2 = VCH4 = 1,12(l)

-Dặn dò: Xem lại các bước tính theo pTHH, nắm lại các công thức chuyển dổi Làm các bài tập sgk . Ôn tập các kiến thức đã học , làm lại các bài tập trong chương

Tuần : 17Tiết : 34 LUYỆN TẬP 4

Ngày soạn : 29/1/07Ngày giảng : 8 /1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :1. Vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng,thể tích và lượng chất để làm bài tập2. Tiếp tục ủng cố các công thức dưới dạng các bài tập khác 2. Củng cố các khái thức về công thức hóa học của đơn chất và hợp chất 3. Rèn luyện kĩ năng vận dụng những khái niệm đã học để tính các đại lượng theo CTHH và PTHH

II-Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập Học sinh ôn lại các khái niệm, công thức đã họcIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :GV phát phiếu học tập , cho hs thảo luận và lần lượt trả lời các câu hỏi Câu1-cho biết công thức tính khối lượng của lượng chất và biến đổi ? yều cầu ghi công thức lên bảngHãy tính khối lượng của 0,25mol NaOHCâu 2 : thể tích mol của chất khí là gì ? em biết gì về thể tích mol của chất khí ở cùng đk, ở đktc, ở dk phòng ?

HS thảo luận nhóm và lần lượt trả lời Tính khối lượng của 0,25 mol NaOH

mNaOH= n.M =0,25.40 =10(g)

-là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí-Thể tích mol các chất khí bằng nhau

I-Kiến thức cần nhớ :

1-Mol2-Khối lượng mol3-Thể tích mol chất khí4-Tỉ khối5-Các công thức đã học và biết cách chuyển đổi qua lại

G/V Đình Hòa Trang

67

Page 68: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tìm các công thức có mối quan hệ : (1) (3)

m n v (2) (4)

Câu 3 : Cách tính tỉ khối của khí A đối với khí B hay khí A đối với không khí ? tỉ khối của chất khí cho ta biết điều gì ?

Hoạt động2 :Bài tập 1 sgk/79

Bài tập3 :  sgk/79Cho hs đọc và tóm tắt đềYêu cầu thảo luận nhóm và đại diện mỗi nhóm trình bày lời giảiSau đó cho hs nhận xétG V chốt lại

Bài tập 4 : trang 79Cho học sinh thảo luận 5 phút rồi đại diện lên trình bàyCho hs nhận xét

Thể tích 1 mol chất khí bất kì ở đk phòng là bao nhiêu ?

-Ở đktc thể tích mol cấc chất khí là 22,4 lít còn ở đk phòng thể tích đó là 24 lítViết lại các công thức đã học, tập chuyển đổi cho nhanh, chính xác-Tỉ khôí chất khí cho biết sự năng hơn hay nhệ hơn giữa các chất khí hoặc với không khí

HS nhận xét

Thảo luận và trình bày lời giải :Khối lượng mol của K2CO3 :MK2CO3 =78+12+48=138(g)Thành phần % về khối lượng :

%K = .100%= 56.52%

%C =100%= 8.7% %O = 100%-(56.52+8.7)=34.74%Bài 4 :Viết PTHH :CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O1mol 1mol 1mol0.1mol 0.1mol 0.1mola.Số mol CaCO3 :nCaCO3 =0.1(mol)Từ PTHH trên :mCaCl2=n.M=0.1.111= 11.1(g)b.Số mol CaCO3 :nCaCO3= 0,05(mol)Từ PTHH trên :nCaCO3=nCO2 = 0.05(mol)=> VCO2= n24=0,05.24=1.2(l)

II- Bài tập : Bài 1 : 

Bài 3 :

-Dặn dò: Làm các bài tập sgk Các em ôn tập các kiến thức trong học kì I

G/V Đình Hòa Trang

68

Page 69: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 18Tiết : 35 ÔN TẬP HỌC HỌC KÌ I

Ngày soạn : 29/12/07Ngày giảng : 2/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Ôn lại những khái niệm cơ bản ở học kì I : Nguyên tử, nguyên tố, đơn chất ,hợp

chất, phân tử,mol. Khối lượng mol,dịnh luật BTKL,thẻ tích mol chất khí, hóa trị.... Nắm lại các công thức quan trọng như : chuyển đổi giữa n , m, v.... Rèn luyện kĩ năng :

-Lập công thức hóa học-Tính hóa trị và lập CTHH của hợp chất-xử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất..-Áp dụng công thức tỉ khối, định luật BTKL để tính khối lượng một chất trong PTHH-Biết lập PTHH và lí luận tính theo PTHH-Tính được thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố trong hợp chất....

II-Chuẩn bị : Chuẩn bị hệ thống câu hỏi,làm săn ô chữ, bảng phụ.. Phần học sinh ôn tập các kiến thức đã họcIII-Các hoạt động dạy học : Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Hoạt động2 :Ôn lại một số khái niệm cơ bản thông qua trò chơi đoán ô chữ1-Phổ biến luật chơi :-Thi theo nhóm-Giới thiệu ô chữ : Gồm 6 hàng và 1 cột dọc : là những khái niệm cơ bản

G/V Đình Hòa Trang

69

Page 70: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 của hóa học

1 2 3 4 5 61 2 3

1 2 3 4 5 6 71 2 3 4 5 61 2 3 4 5 6

1 2 3 4 5 6 7

2-Tiến hành chơi đoán ô chữa.Ô chữ hàng 1 : gồm 6 chữ cái : đó là đại lượng để so sánh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các chất khíb.Ô chữ thứ 2 : gồm 3 chữ cái đay là lượng chất chứa N hạt vi môc.Ô chữ thứ 3 : gồm 7 chữ cái đó là từ chỉ loại đơn chất có tính dẫn điện tốt và có ánh kimd.Ôchữ thứ4 : gồm 6 chữ cái : hạt vi mô đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chấte.Ô chữ thứ 5 : gồm 6 chữ cái : khả năng liên kết giữa các nguyên tử hay giữa nguyên tử với một nhóm nguyên tử khácf.Ô chữ thứ 6 : gồm 7 chữ cái đây là nhũng chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học

Cuối cùng cho học sinh đoán ô chữ hàng dọc và hoàn thiện bảng ô chữ

Hoạt động 3 : HDHS làm bài tập( cho hs thảo luận nhóm)Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịIa.Hãy lập CTHH của hợp chất ?b.Tính % khối lượng của Ca và O trong hợp chất ?

Bài tập2 : a.Xác định chất khí A là gì ? có CTHH ? biết tỉ khối của khí A đối với Hidro bằng 32

b.Tính% khối lượng của mỗi nguyên tố trong A ?

I- Ôn lại một số khái niệm hóa học cơ bản   :

-Tỉ khối -Mol

-Kim loại-Phân tử-Hóa trị-Đơn chất

* Ô chữ hàng dọc : HÓA HỌC

II-Bài tập :Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịIa.Hãy lập CTHH của hợp chất ?b.Tính % khối lượng của Ca và O trong hợp chất ?

Bài2 :

a. dA/H2 = => MA=dA/H2.2=32.2=64

Vậy chất khí A là Khí lưu huỳnh đi oxit : SO2b. MSO2 = 32+ 32 = 64(g) %S =100%= 50% và % O = 50%Bài3 : 1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2. 1nt : 2pt : 1pt : 1pt3. Theo định luật BTKL :

G/V Đình Hòa Trang

70

t ỉ k H ố iM O L

K I M L O A IP H Â N T ỬH O A T R Ị

Đ Ơ N C H Ấ T

Page 71: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Bài tập3 : cho sơ đồ phản ứng : Fe+ HCl FeCl2 + H2

1. Lập PTHH ?2. Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử số phân tử

giữa các chất trong PTHH trên ?3. Nếu 8,4g Fe phản ứng với 10,95g HCl

tạo thành 19,05g FeCl2 và m(g) H2 thì khối lượng H2 tạo thành là bao nhiêu gam ?

Nếu ở ĐKTC thì thể tích H2 là bao nhiêu ?

Hoạt động5 : Dặn dò : Học sinh ôn tập kĩ để kiểm tra học kì

mH2 = mFe + mHCl – mFeCl2

= 8,4 + 10.95 -19,05= 0.3(g)4. nH2=0,3/2 =0,15(mol) VH2 = 0,15.22,4 = 3,36(l)

Tuần : 18Tiết : 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I

Ngày soạn : 2/1/08Ngày giảng : 4/1/08

A -Mục tiêu : -Kiểm tra các kiến thức của học sinh đã học trong học kì I -Kiểm tra kĩ năng tư duy , phân tích và giải toàn hóa học -Đánh giá phân loại trình độ của học sinhB-Đề kiểm tra : Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

I-Trắc nghiệm : (4đ)A) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :

a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2

c. K2O , ZnO, H2O, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3

Câu 2- Khối lượng mol phân tử nitơ bằng :a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g

Câu 3- Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của R trong hợp chất trên :

a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. RCl4

Câu 4- Hiện tượng sau đây là hiện tượng hóa học:

G/V Đình Hòa Trang

71

Page 72: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. Khi nung nóng nến chảy lỏng rồi thành hơib. Khi nung nóng ở nhiệt độ cao thủy tinh nóng đỏ dễ dàng uốn cong đượcc. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường

d. Quả bóng chứa khí bị nổ tung khi bay trên caoB) Nối cột A với cột B để có CTHH đúng và ghi vào cột C:

Cột A Cột B Cột CI- H2 a- O3 I .....II- Fe2 b- O II.....III- N2 c- NO3 III......IV- H d- O5 IV......

C)* Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH:a. ....Al + ..... 2Al2O3

b. ....H2O O2 + ..........II- Tự luận : (6đ)1)Cho sơ đồ phản ứng sau :

a. K + H2O KOH + H2

b. Na + O2 Na2O- Hãy cân bằng PTHH .- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng b ; tỉ lệ đó có ý nghĩa gì?

2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2

a. Tính thể tích hỗn hợp khí A(đktc) ?b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)

3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidroa. Lập PTHH ?b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - NĂM 07-08Nhóm Hóa MÔN : HÓA 8 I-Trắc nghiệm: (4đ)A- 2đ

1c , 2d , 3a , 4c . Mỗi câu đúng ghi 0,5đ B- 1đ

Ib , IIa , IIId , IVc Đúng mỗi cặp ghi 0,25đC- 1đ

a. .4.Al + .3O2.... 2Al2O3 Viết đúng mỗi ô trống ghi 0,25đb. ...2.H2O O2 + ...2H2.......

II-Tự luận: (6đ)Câu 1)1,5đ

a. 2K + 2 H2O 2KOH + H2

b. 4Na + O2 2Na2O 4nt 1pt 2pt-Cân bằng đúng mỗi phương trình : 0,5đ -Lập đúng tỉ lệ số nguyên tử hay phân tử : 0,5đ-Nêu đúng ý nghĩa của cặp tỉ lệ : 0,5đ

Câu 2) 1,5đ

G/V Đình Hòa Trang

72

Page 73: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a- 1đ -Tính được tổng số mol : 0,5đ - Tính đúng khối lượng hỗn hợp: 0,5đb- 0,5đ - Tính đúng thẻ tích hỗn hợp : 0,5đ

Câu 3) 3đa- 1đ - Lập đúng PTHH : 1đ nếu sai cân bằng trừ 0,5đb- 2đ - Viết được công thức về khối lương: 1đ - Tính đúng khối lượng HCl tham gia : 1đ

I-Trắc nghiệm : (3đ)A)Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (1đ) :

1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2

c. K2O , ZnO, H2SO4, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3

2Khối lượng mol phân tử nitơ bằng :a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g3-Tỉ khối của A đối với H2 là 22. Vậy A là :a.SO2 b. SO3 c. CO2 d. NO2

4-Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của R trong hợp chất trên :a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. R2Cl3

B) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoắc S ở cuối mỗi câu(1đ) :a. Trong nguyên tử số P bằng số e Đ Sb. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol chất khí bằng nhau. Đ Sc. Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của phân tử Đ Sd. Số proton trong phân tử bằng số notron Đ S

C) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau(1đ)

G/V Đình Hòa Trang

73

Page 74: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Quá trình biến đổi từ.........thành.............gọi là................Chất ban đầu bị ..............trong phản ứng gọi...............hay.............chất mới sinh ra là..............hay....................

II-Tự luận(7đ) :1)Cho sơ đồ phản ứng sau(2đ) :

a. Na + O2 Na2Ob. K + H2O KOH + H2

hãy lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2

a. Tính thể tích hỗn hợp khí A ?b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)

3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidroa. Lập PTHHb. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?c. Tính % khối lượng của các nguyên tố trong ZnCl2 ( Biết Zn = 65, Cl=35,5 )

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂMi-Trắc nghiệm(3đ)A- Câu/Đáp án a b c dCâu 1 xCâu 2 xCâu 3 xCâu 4 xB- a b c dĐ Đ S S

C) Chất này, chất khác , Phản ứng hóa học, biến đổi, chất tham gia , chất phản ứng, sản phẩm , chất tạo thànhII-Tự luận ( 7đ)Câu 1)2đ -Cân bằng PTHH đúng mỗi câu 1đ -Viết đúng tỉ lệ được 1đCâu 2) 2đ

a. Tính đúng thể tích theo CT : V = n.22,4 ghi 1đb. Tính khối lượng đúng : mhh = mCO2+ mSO2 + mN2 ghi 1đ

Câu 3) 3đa. Lập đúng PTHH ghi 1đb. Tính được khối lượng của HCl theo định luật BTKL ghi 1đc. Tính được %Zn ghi 0,5đ và % Cl ghi 0,5đ

G/V Đình Hòa Trang

74

Page 75: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 19Tiết : 37

CHƯƠNG IV : OXI- KHÔNG KHÍTÍNH CHẤT CỦA OXI

Ngày soạn : 9/1/08Ngày giảng :15/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Biết được trong đkbt oxi là chất khí không màu,không mùi,ít tan trong nước,nặng hơn không

khí Khí oxi là đơn chất rất hoạt động nhất là ở nhiệt độ cao :Tham gia phản ứng với nhiều kim

loại, phi kim và hợp chất,Trong các PƯHH oxi có hóa trị II Rèn luyện kĩ năng viết PTHH,nhận biết được khí oxi,biết cách sử dubgj đèn cồn và cách đốt

một số hóa chấtII-Chuẩn bị :

Hóa chất : Oxi,lưu huỳnh , photpho đỏ Dụng cụ : Đèn cồn , thìa đốt, diêm

III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :GV đặt câu hỏi :-Trong vỏ trái đất nguyên tố nào phổ biến nhất và chiếm bao nhiêu phần trăm-Hãy viết KHHH , CTHH và NTK, PTK của oxi-Ở dạng đơn chất oxi có nhiều ở đâu ?-Ở dạng hợp chất oxi có nhiều ở đâu ?

Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất vật lí của oxiCho hs quan sát lọ đựng khí oxi và yêu cầu hs trả lời :-Trạng thái ,màu sắc , mùi của khí oxi( hướng dẫn hs dùng tay phẩy nhẹ khí vào mũi để nhận xét mùi)Yêu cầu hs nêu thêm những tính chất vật lí khác trong sgk-Trả lời câu hỏi nêu trong sgk (phầnI)Hoạt động3 : Tìm hiểu tính chất hóa học của oxiHướng dẫn hs làm các thí

HS dựa vào kiến thức trong bài 5 để trả lời :

OxiKHHH : OCTHH : O2

NTK : 16PTK : 32-Dạng đơn chất : có nhiều trong không khí-Dạng hợp chất : Trong nước, Đất...

HS quan sát theo hướng dẫn của GV và trả lời :-Chất khí ,không màu,không mùi-Nặng hơn không khí , tan rất ít trong nước, hóa lỏng ở -1830C

Oxi KHHH : OCTHH : O2

NTK : 16PTK : 32

I-Tính chất vật lí của oxi   : Chất khí không màu,không mùi,ít tan trong nước,nặng hơn không khí,hóa lỏng ở-1830C(có màu xanh nhạt)

II-Tính chất hóa học của oxi   :

G/V Đình Hòa Trang

75

Page 76: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 nghiệm sau :1. Cho hs đọc phần thí nghiệm 1a/81sgk-GV hướng dẫn các em làm thí nghiệm : cách đốt S trong không khí và trong oxi, cách sử dụng đèn cồn...-Cho hs tiến hành làm thí nghiệm, quan sát và trả lời câu hỏi :So sánh hiện tượng S cháy trong oxi và cháy trong không khí ? sản tạo thành là gì ?Viết PTHH và nêu trạng thái của các chất tham gia và sản phẩm ?2.Cho hs đọc phần thí nghiệm1b/sgk và cách tiến hành như thí nghiệm 1a Yêu cầu hs nêu , so sánh các hiện tượng quan sát được , giải thích và viết PTHH ?Qua 2 thí nghiệm trên em rút ra kết luận gì ?

Đọc

Nghe hướng dẫn Làm thí nghiệm đốt cháy S trong không khí và trong lọ đựng oxi theo hướng dẫn của GV, quan sát hiện tượng và trả lời :S cháy trong lọ đựng oxi sáng hơn, có khí không màu tạo thành và có mùi hắc, khí đó là lưu huỳnh đioxit : SO2

S + O2 SO2

(r) (k) (k)

HS tiến hành như các bước trên và viết PTHH : t

0

4P + 5O2 2P2O5

(r) (k) (r)

*Kết luận : Oxi tác dụng được với một số phi kim nhất là ở nhiệt độ cao

1.Tác dụng với phi kim :

a)Với lưu huỳnhLưu huỳnh đioxit(khí sunfurơ) t

0

S + O2 SO2

(r) (k) (k)

b)Với photphoĐi-photpho-penta-oxit : t

0

4P + 5O2 2P2O5

(r) (k) (r)

Hoạt động4   -Củng cố : Oxi có thể tác dụng với mọtt số phi kim khác như hidro, cacbon.Em hãy viết PTHH xảy ra ? Trong các phản ứng hóa học được viết trên em cho biết oxi trong các hợp chất có hóa trị bao nhiêu ?-Dặn dò: Học bài , làm các bài tập sgk / 84.Nghiên cứu tiếp phần 2-3 trang 86 sgk

Tuần : 19Tiết : 38 TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiếp theo)

Ngày soạn : 10/1/08Ngày giảng :18/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết 37II-Chuẩn bị :

Hóa chất : Khĩ oxi, dây sắt(dây phanh xe đạp),que đóm Dụng cụ : đèn cồn , diêm

III-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Nêu tác dụng của oxi với S và với P ? viết PTHH ?Hoạt động2 :Tìm hiểu tác dụng của oxi với kim loạiGV cho hs đọc cách tiến hành thí nghiệm

HS trả lời câu hỏi

HS đọc và nghe GV hướng dẫn II-Tính chất hóa của oxi :

G/V Đình Hòa Trang

76

Page 77: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 GV hướng dẫn hs lần lượt thực hiện các thao tác và yêu cầu hs trả lời câu hỏi :-Đưa sợi dây sắt vào lọ oxi có hiện tượng gì ?-Đốt cục than nhỏ gắn trên đầu sợi dây sắt đốt nóng đỏ rồi đưa nhanh vào loc đựng oxi em nhận thấy dấu hiệu ?Em hãy giải thích hiện tượng quan sát được ? chất tạo thành là gì ? hãy viết PTHH ?

Hoạt động3 :Tìm hiểu tác dụng của oxi với hợp chất :Cho hs đọc 3/11sgk và hỏi :Oxi tác dụng với hợp chất nào ? và sản thu được là những chất nào ?Viết PTHH ?

Qua các thí nghiệm đã học ở tiết trước và tiết này em rút ra két luận gì về tính chất hóa học của khí oxi ?

HS làm thí nghiệm và quan sát trả lời câu hỏi :

-Không có hiện tượng gì

-Đầu sợi dây sắt cháy sáng chói và bắn ra xung quanh các hạt màu nâu đó là Sắt từ oxit : Fe3O4 t

o

3Fe + 2O2 Fe3O4

(r) (k) (r)

HS đọc và trả lời :

-Khí mê tan : CH4-Sản phẩm : Khí cacbonic và nước- PTHH : t

o

CH4 + O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h)

*Kết luận : Khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học mạnh, đặc biệt là ở nhiệt độ cao,dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất.Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II

2)Tác dụng với kim loại :

* Với sắt Sắt từ oxit t

o

3Fe + 2O2 Fe3O4

( r) (k) (r)

3)Tác dụng với hợp chất :

to

CH4 + O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h)

* Kết luận : SGK

Hoạt động4-Củng cố : Gọi hs viết phương trình phản ứng giưa x oxi với : nhôm, đồng , natri , C2H4

Gọi hs lên bảng làm bài tập 3/84 sgk Hướng dẫn bài tập 4 sgk-Dặn dò: Học bài , làm bài tập đầy đủ vào vở bài tập Chuẩn bị bài học tiếp theo : Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp-ứng dụng của oxi

G/V Đình Hòa Trang

77

Page 78: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :20Tiết : 39

SỰ OXI HÓA-PHẢN ỨNG HÓA HỢPỨNG DỤNG CỦA OXI

Ngày soạn :14/1/08Ngày giảng :21/1/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Sự oxi hóa một chất là gì ? Biết dẫn ra những ví dụ minh họa ? Khái niệm phản ứng hóa hợp ?biết dẫn ra những ví dụ minh họa ? Ứng dụng của khí oxi là để đốt cháy và hô hấp của sinh vật

II-Chuẩn bị : Tranh vẽ ứng dụng của oxiIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất hóa học của oxi ? viết phương trình hóa học minh họa ?Hoạt động2 :Gọi hs viết phương trình hóa học trong đó oxi tác dụng với 1 đơn chất và oxi tác dụng với 1 hợp chất ?Em hãy cho biết trong 2 PTHH trên có điểm gì giống nhau và khác nhau(về chất tham gia và chất tạo thành) ?=>các PƯHH trên gọi là sự oxi hóa.Vậy sự oxi hóa một chất là gì ?Hoạt động3 :Treo bảng viết như sgk và yêu cầu hs nêu nhận xét và trả lời câu hỏi : -Số lượng các chất tham gia và sản phẩm trong các PTHH-Có bao nhiêu chất đã tham gia và sản phẩm sau phản ứng điều kiện PƯ xảy ra ?các pư trên có gì giống nhau ?=>Các phản ứng trên gọi là PƯHH .Vậy PƯHH là gì ?GV các puhh trên tỏa nhiệtCho hs đọc sgk

Hoạt động4 :GV sử dụng bảng ứng dụng của

Hs trả lời và nhận xét

Cho ví dụ

3Fe + 2O2 Fe3O4

CH4 + O2 CO2 + 2H2O

Chất tham gia có 1 chất là oxi

=>sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với các chất khác

Giống nhau đều có 2 chất tham gia và 1 chất tạo thành ( số chất tham gia là 2 trở lên)

Phản ứng hóa hợp là PUHH trong đó có 1 chất mới tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban

I.Sự oxi hóa :

Sự tác dụng của một chất với oxi gọi là sự oxi hóa

II.Phản ứng hóa hợp   :

Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có 1 chất mới tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu

G/V Đình Hòa Trang

78

Page 79: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 oxi và hỏi :-Hãy nêu những ứng dụng của oxi mà em thấy được trong cuộc sống ?Oxi được ứng dụng quan trong trong những lãnh vực lớn nào ?Cho đọc thông tin sgk và trả lời :-Oxi có vai trò gì đối với con người và động vật ?-Trong trường hợp nào phải dùng oxi trong bình đặc biệt ?-Tại sao không đốt trực tiếp axetilen trong không khí ?Trong sản xuất gang thép oxi có tác dụng gì ?-Dùng hỗn hợp oxi lỏng với các nhiên liệu xốp để làm gì ?

Hoạt động5 :-Củng cố :Viết PTHH và cho biết puhh nào thuộc loại phản ứng hóa hợp?Al + O2  ?CaO +H2OCa(OH)2

CaCO3 CaO + CO2

-Dặn dò :Học bài, làm bài tập. Soạn bài oxit (ôn lại bài CTHH và hóa trị)

đầu

HS nêu những ứng dụng của oxi dựa vào bảng và kiến thức thực tế trong cuộc sống để trả lời cac câu hỏi

Oxi được sử dụng trong 2 lãnh vực quan trong là :-Sự đốt cháy nhiên liệu-Sự hô hấp

HS trả lời theo sgk

4Al + 3O2  2Al2O3 (1)

CaO +H2OCa(OH)2 (2)

CaCO3 CaO + CO2

Phản ứng 1,2 là phản ứng hóa hợp

III.Ứng dụng của oxi :Khí oxi cần cho :

1)Sự hô hấp của người và động vật 2) Sự đốt mhiên liệu trong đời sống và sản xuất

Tuần :20Tiết : 40

OXIT Ngày soạn : 18/1/08Ngày giảng :25/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Định nghĩa oxit : là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.Biết CTHH của oxit và

cách gọi tên oxit Oxi gồm 2 loại là oxit axit và oxit bazơ cho ví dụ minh họa Vận dụng thành thạo qui tắc lập CTHH để lập CTHH của oxit

II-Chuẩn bị :Nghiên cứu sgk ,sgv HS ôn lập CTHH của hợp chất

G/V Đình Hòa Trang

79

Page 80: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 III-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Sự oxi hóa là gì ? cho ví dụ minh họa  bằng PTHH?Kiểm tra vở bài tập 2 hs

Hoạt động2 : tìm hiểu oxit ?Từ các phản ứng học sinh viết trênGV giới thiệu các sản phẩm thuộc lọai oxit. Em nhận xét gì về thành phần các nguyên tố trong các hợp chất đó. Vậy em hãy cho biết oxit là gì ?

Hoạt động2 :Lập CTHH của oxit ?Nêu lại qui tắc về hóa trị đối với hợp chất hai nguyên tốĐối với oxit em nhận xét gì về thành phần các nguyên tố trong công thức oxit ?

Hoạt động3 :Em thấy thành phần nguyên tố trong oxit luôn có oxi còn nguyên tố còn lại thuộc loại gì ? vậy em thử phân loại oxit ?

GV giới thiệu có 2 loại oxit là-oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit-oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơEm hãy nêu ví dụ ? GV hướng dẫn cho hs nắm được axit hay bazơ tương ứng với oxit

Hoạt động4 :Hướng dẫn hs đọc tên oxit :Tên oxit = tên nguyên tố + oxit+Nếu KL có nhiều hóa trị :

HS trả lời câu hỏi2 hs mang vở bài tập lên bảng

Nhận xét :Hợp chất có 2 nguyên tố và luôn luôn có nguyên tố oxiOxit là hợp chất của 2 nguyên tố,trong đó có 1 nguyên tố là oxi

Qui tắc hóa trị : trong hợp chất có 2 nguyên tố tích chỉ số với hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số với hóa trị của nguyên tố kia Đối với oxit thì nguyên tố kia là oxi : a II AxOy

a . x = II.y

Nguyên tố còn lại là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim Chia 2 loại :-oxit của phi kim -oxit của kim loạiHS nghe quan sát

Ví dụ :-Oxit axit : SO3,CO2,P2O5

*SO3axit tương ứng : axit sunfuric H2SO4

-Oxit bazơ : Na2O, CaO, Al2O3

*Na2Obazơ tương ứng :natri hidroxit NaOH

HS nghe và theo dõiHS đọc :

CO : cac bon oxitNa2O : natri oxit

I.Định nghĩa :

Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố,trong đó có 1 nguyên tố là oxi Ví dụ : CuO, SO3, Fe2O3....

II.Công thức :

CTHH của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M(có hóa trị n) kèm chỉ số x của nó theo đúng qui tắc hóa trị : II.y = n. X

III. Phân loại   : 1) Oxit axit   :-Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitVí dụ :SO3axit tương ứng : axit sunfuric H2SO4 2)Oxit bazơ :-Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơNa2Obazơ tương ứng :natri hidroxit NaOH

IV.Cách gọi tên :1) Tên oxit bazơ = tên kim loại(kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + oxit

G/V Đình Hòa Trang

80

Page 81: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Tên oxit bazơ= Tên KL(kèm HT)+ oxit=Nếu PK nhiều HT :Tên oxit axit= Tên PK(kèm tiền tố chỉ nguyên tử PK)+oxit(tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)Gọi hs lần lượt đọc tên các oxit sau :CO , CO2,SO2,SO3,P2O5

Na2O, FeO, Fe2O3

CO2 : cacbn đioxitSO2 :lưu huỳnh đioxitSO3 : lưu huỳnh tri oxitP2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxitFeO : sắt (II)oxitFe2O3 :Sắt (III) oxit

Ví dụ :Na2O : natri oxitFeO : sắt (II)oxitFe2O3 :Sắt (III) oxit2) Tên oxit axit= Tên PK(kèm tiền tố chỉ nguyên tử PK)+oxit(tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)Ví dụ :SO2 :lưu huỳnh đioxitSO3 : lưu huỳnh tri oxitP2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit

Hoạt động-Củng cố :Gọi hs làm bài tập1/91.Cho hs khác nhận xét sửa sai Lập CTHH và xếp loại oxit : Canxi oxit, nhôm oxit, Điphotpho pentaoxit , lưu huỳnh tri oxit, kali oxit

-Dặn dò: Học bài. Làm bài tập sgk . Chuẩn bị bài :Điều chế oxi – phản ứng phân hủy

Tuần :21Tiết : 41 ĐIỀU CHẾ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY

Ngày soạn : 24/1/07Ngày giảng :29/1/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Phương pháp điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm, cách sản xuất oxi trong công

nghiệp Khái niệm phản ứng phân hủy và cho được ví dụ minh họa Củng cố khái niệm về chất xúc tác Rèn luyện kĩ năng quan sát ,thao tác thí nghiệm, sử dụng đèn cồn hóa chất Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoa shọc và tính theo PTHH

II-Chuẩn bị : Hóa chất : KMnO4 , KClO3 , MnO2 Dụng cụ : đèn cồn , ống nghiệm , ống dẫn khí ,chậu thủy tinh , diêm , môi , kẹp ống nghiệm ,

giá sắt , que đóm GV làm trước thí nghiệm

III-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Oxit là gì ? cho ví dụ và đọc tên ?Oxit chia làm mấy loại ?oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ : Na2O , SO3 , Mn2O7, Al2O3.Hoạt động2 :Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí

HS trả lời

-Không phải là oxit bazơ : SO3 , Mn2O7

Kể ra 2 chất : KMnO4 , I.Điều chế oxi trong phòng thí

G/V Đình Hòa Trang

81

Page 82: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 nghiệm ?( Kể những chất mà trong thành phần có oxi)GV cho hs quan sát lọ đựng : KMnO4 và KClO3 và giới thiệu đây là 2 chất giàu oxi và dễ bị phân hủy bởi nhiệt dùng để điều chế oxi trong PTNCho hs đọc cách tiến hành thí nghiệm, GV hướng dẫn hs cách lắp ráp thí nghiệm, cách dùng đèn cồn, cách đun nóng , cách thu khí....Yêu cầu hs quan sát nêu hiện tượng,nhận xét ,viết phương trình phản ứng ?

Nêu phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?Có mấy cách thu khí oxi ? dựa vào đâu mà thu như vậy ?

Hoạt động3 :Trong công nghiệp sản xuất oxi từ 2 nguyên liệu trên được không ? vì sao ?Có thể tiến hành sản xuất oxibằng cách đung nóng nước hoặc không khí như trong pTN được không ? vì sao ?Vậy trong công nghiệp sản xuất oxi như thế nào ?Cho hs đọc sgk phầnII

Hoạt động4 : GV treo bảng phụ : -Hãy điền vào chỗ trống các cột ứng với các phản ứngTrên được gọi là phản ứng phân hủy. Vậy phản ứng phân hủy là gì ?Gọi hs cho một phản ứng phân hủy khác ?Trong phản ứng phân hủy KClO3 chất MnO2 có vai trò

KClO3

HS quan sát và theo dõi

HS quan sát thao tác mẫu của GV

-Làm thí nghiệm theo nhóm và nêu hiện tương, nhận xét :

-Có khí sinh ra làm que đóm bùng cháy sáng đó là khí oxiPTHH : t

0

2KClO3 2KCl+3O2

HS nêu

-Có 2 cách thu :-Đẩy nước -Đẩy không khí Dựa vào oxi nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước

-Không được vì nguyên liệu đắc tiền,giá sản phẩm sẽ cao

-Không - vì nước và không khí rất bền vững

-HS đọc phần này ở sgk t0

1) 2KClO32KCl+3O2

t0

2 )KMnO4K2MnO4+MnO2 +O2

t0

3) CaCO3 CaO + CO2

PƯHH Số chất PƯ

Số chất SP

1 1 2 2 1 3 3 1 2

nghiệm   : +Bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như kali clorat (KClO3) hay kali pemangnat (KMnO4)

+PTHH : t

0

2KClO3 2KCl+3O2

+Cách thu khí : Cho oxi đẩy nước Cho oxi đẩy không khí

II.Sản xuất oxi trong công nghiệp   :

1)Từ không khí :2)Từ nước

III.Phản ứng phân hủy :

Là phản ứng hóa học trong đó có nhiếu chất mới được tạo thành từ một chất ban đầu

2H2O 2H2 + O2

G/V Đình Hòa Trang

82

Page 83: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 gì ?

Hoạt động5   : -Củng cố : Nêu phương pháp điều chế oxi trong PTN ? viết PTHH và trình bày cách thu khí oxi ? Làm bài tập 3/94-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 2,4,5,6 sgk/94 . Soạn bài Không khí sự cháy

Tuần :21Tiết : 42 KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY

Ngày soạn: 25/1/08Ngày giảng :31//08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Không khí là hỗn hợp gồm mhiều chất khí , thành phần theo thể tích gồm 78% nitơ,21% oxi

và 1% các khí khác Khái niệm về sự oxi hóa chậm và sự cháy ? Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy ? Rèn luyện kĩ năng quan sát, biết dập tắt sự cháy ? Có ý thức giữ gìn không khí trong lành,tránh ô nhiễm

II-Chuẩn bị : Dụng cụ : bảng phụ, chậu nước ,diêm , đền cồn, ống thủy tinh không đáy,nut cao su có thìa

đốt,que đóm Hóa chất : photpho đỏ

III-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :-Nêu phương pháp điều chế oxi trong PTN ? viết PTPƯ ?-Thế nào là phản ứng phân hủy ?hãy cho 2 ví dụ minh họa ?Hoạt động2 :HDHS tìm hiểu thành phần của không khí -GV làm thí nghiệm biểu diễn về thành phần của không khíYêu cầu hs quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi :Khi P cháy mực nước trong ống thay đổi thế nào ?-Chất gì đã tác dụng với P tạo thành khói trắng sau đó thành bột và tan trong nước ?-Mực nước dâng lên đến vạch số mấy ? điều đó cho em biết tỉ lệ về thể tích oxi trong không khí là bao nhiêu ?-Tỉ lệ chất khí còn lại ống chiếm bao nhiêu thể tích ? khí đó chủ yếu là khí gì ? vì em

2 học sinh trả lời câu hỏi

Quan sát hiện tượng và trả lời :

-Mực nước trong ống dâng lên từ từ-Oxi đã tác dụng với P tạo thành P2O5

-Mực nước đã dâng lên đến vạch số 2 của ống-Điều đó cho biết oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí-Còn 4/5 thể tích còn lại chủ yếu là khí nitơ- vì khí này không duy trì sự cháy và sự sống

I.Thành phần của không khí   :

1)Thành phần của không khí :

Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của không khí là :

78% nitơ21% oxi1% các khí khác

(khí cacbonic,hơi nước,khí hiếm)

G/V Đình Hòa Trang

83

Page 84: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 biết ?+Qua thí nghiệm em rút ra thành phần không khí như thế nào ?Cho hs đọc kết luận sgkHoạt động3 :Ngoài oxi và nitơ trong KK còn chứa những chất nào khác ?em hãy nêu những dẫn chứng chứng tỏ chúng có trong không khí ?

Hoạt động4 :-Thế nào gọi là không khí bị ô nhiễm ?không khí bị ô nhiễm có hại như thế nào ?-Em hãy thảo luận : làm thế nào để bảo vệ không khí trong lành tránh ô nhiễm ?Cho hs đọc sgk

*Kết luận :Thành phần của không khí

HS đọc sgkHS nêu dẫn chứng : -Sự có mặt của nước,khí cacbonic trong không khí :-Những giọt nước xuất hiện ngoài thành cốc nước đá hay hiện tượng sương mù- Ở hố vôi xuất hiện lớp màng

Là do khí CO2 có trong không khí đã tác dụng với vôi

-Không khí ônhiễm là không khí có lẫn các khí độc như CO2,CO,bụi , khói...-KK ô nhiễm làm tổn thọ đến sức khỏe con người,đến các công trình xây dựng...-Thảo luận và nêu các biện pháp -Hs đọc sgk

2)Bảo vệ không khí trong lành tránh ô nhiễm : (sgk)

Hoạt động5   :

-Củng cố : Làm bài tập 1,2,7 sgk/99 Hướng dẫn : bài 7-Dặn dò: Học bài Soạn bài : Phần còn lại của bài

G/V Đình Hòa Trang

84

Page 85: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :22Tiết : 43 KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY

Ngày soạn :3/2/08Ngày giảng :13/2/8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết trước

II-Chuẩn bị :Bảng phụ , hệ thống câu hỏiIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra 15 phútHoạt động2 :Sự cháy và sự oxi hóa chậm : Trong tác dụng của ôxi với các đơn chất như Fe, S..hay hợp chất như CH4,em thấy có hiện tượng gì xảy ra ? Đó gọi là sự cháy . Vậy sự cháy là gì ? Sự cháy một chất trong không khí và trong oxi có gì giống và khác nhau ?

Vì sao nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ cao hơn cháy trong không khí ?

-GV giới thiệu các đồ vật bằng sắt, thép để lâu ngày bị gỉ, hiện tượng hô hấp, đó chính là sự oxi hóa chậm. Vậy sự oxi hóa chậm là gì ? Sự cháy và sự oxi hóa chậm có gì giống và khác nhau ? Thế nào là sự tự bốc cháy ?

Hoạt động3 :Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy Trước khi P tác dụng với oxi em phải làm gì ?

2 hs trả lời

Trả lời : (Học sinh thảo luận nhóm và trả lời)

-Có tỏa nhiệt và phát sáng

-Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng-Giống : Đều là sự oxi hóa-Khác : Cháy trong oxi xảy ra mạnh hơn và tỏa nhiệt lớn hơn-Do chất cháy tiếp xúc với oxi nhiều hơn và phần nhiệt tỏa ra không bị tiêu hao để đốt nóng nitơ

HS nghe và trả lời :

-Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng-Giống : đều là sự oxi hóa-Khác : có phát sáng và không phát sáng

II.Sự cháy và sự oxi hóa chậm   :

1)Sự cháy : Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng

2)Sự oxi hóa chậm :Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng

G/V Đình Hòa Trang

85

Page 86: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Vì sao khi đót P ngoài khôngkhí rồi đưa vào ống đậy chặt -nút thì P tắt ? Vậy em hãy cho biết điều kiện phát sinh sự cháy là gì ? Từ điều kiện phát sinh sự cháy em hãy cho biết cách dập tắt sự cháy như thế nào ?

Có bắt buộc thực hiện đồng thời cả 2 biện pháp không ?

-HS trao đổi rồi trả lời

-Phải đốt nóng trước

-Do không còn oxi trong ống

HS nêu điều kiện phát sinh sự cháy giống sgk HS tiếp tục nêu cách dập tắt sự cháy

-Không bắt buộc

3)Điều kiện phát sinh sự cháy :-Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy

-Phải cung cấp đủ oxi cho sự cháy

4)Dập tắt sự cháy :

Thực hiện 1 trong 2 biện pháp :-Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy

-Cách li chất cháy với oxi

Hoạt động4-Củng cố : Gọi học sinh làm bài tập 5, 6 bên dưới bài học Hướng dẫn : Bài 5 trả lời theo điều kiện phát sinh sự cháy Bài6 : Để cách li oxi với chất cháy

Không dùng nước vì nước nặng hơn dầu, xăng lại không tan nên đẩy dầu, xăng nổi lên trên và làm đám cháy loan rộng hơn

-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 7/ 99 sgk. Ôn tập các kiến thức cần nhớ trong bài luyện tập

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT :*Chọn câu đúng nhấtCâu 1. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.Câu 2.Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2

C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.Câu3. Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong PTN là:

a) H2O b) MnO2 c) KMnO4 d) cả abc

Câu4. Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác

G/V Đình Hòa Trang

86

Page 87: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A)Sai B) Đúng Câu5. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với: A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABCCâu6. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.A. 22,4l B. 3,36l C.33,6l D. 33lCâu7. Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABCCâu8. Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Cả ABCCâu 9(2đ). Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí,rồi ghi vào cột C

Cột A Cột B cột C

1. Cu (II) với O2. Al (III) với O3. C(IV) với O4. Na(I) với O

a) Al2O3

b) Cu2O2

c) CO2

d) Al3O2

e) CuOg) Na2O

1…e…… 2 a……3…c……4…g……

Tuần :22Tiết : 44 BÀI LUYỆN TẬP 5

Ngày soạn : 4/2/08Ngày giảng :14/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Củng cố hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học trong chương IV Rèn luyện kĩ năng tính toán theo CTHH và PTHH Vận dụng các khái niệm để khắc sâu ,giải thích các hiện tượng

II-Chuẩn bị : Gảng phụ , phiếu học tậpIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm ? ví dụ ?

Hoạt động2 : Phát phiếu học tập :1)Tính chất hóa học của oxi2)Ứng dụng của oxi3)Điều chế oxi trong PTN4)Sự oxi hóa ?

Thảo luận nhóm để trả lờiMỗi nhóm cử đại diện 1 em trả lời 1 câu hỏi

I.Kiến thức cần nhớ :

1)Tính chất hóa học của oxi

G/V Đình Hòa Trang

87

Page 88: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ?6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy ?7)Thành phần của không khí ? Cho hs thảo luận để trả lời tùng câu hỏi

GV kết luận tổng quát về oxi

Hoạt động 3 :Bài tập 1/100sgk nhóm 1-2

Bài tập3/101/sgk nhóm 3-4

Bài tập 5/101 làm việc cá nhân

Bài 6/101 gọi 1 hs trả lờiGọi hs khác nhận xét

Bài tập8/101sgk cho hs thảo luận và làm trên bảng nhóm

H S khác nhận xét

Nhóm 1 viết và đọc tên sản 2 phương trình đầuNhóm 2 phương trình sau

CO2 : Cacbon đi oxitP2O5 : Đi photpho pen ta oxitH2O : NướcAl2O3 : Nhôm oxitBài 3 : Nhóm 3 : Các oxit bazơ :Na2O : Natri oxitMgO : Magiê oxitFe2O3 :Sắt (III) oxitNhóm 4 : Các oxit axit :CO2, SO2, P2O5 HS trả lời :A) Đ B) S C) S D) ĐE) S G) Đ 1HS trả lời :-phản ứng phân hủy : a,c,d-phản ứng hóa hợp : b

Thể tích oxi cần dùng :20x100 = 2000(ml)Vì hao hụt 10% nên thể tích oxi cần điều chế : 2000x90%=2222(ml)Số mol oxi cần điều chế :nO2 = 2222 : 22400 = 0,099(mol)PTPƯ điều chế oxi :2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2

2mol 1mol2x0,99mol 0,099molVậy khối lượng KMnO4 cần dùng :mKMnO4=2x0,99x158=31,346(g)

2)Ứng dụng của oxi3)Điều chế oxi trong PTN4)Sự oxi hóa ?5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ?6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy ?7)Thành phần của không khí ?

II.Bài tập :

Bài tập 1sgk trang 100

Bài tập 3,5,6,8 sgk trang 101

Hoạt động4-Dặn dò: Ôn lại các kiến thức đã học trong chương đã được ôn tập Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài thực hành

G/V Đình Hòa Trang

88

Page 89: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :23Tiết : 45

Thực hành: ĐIỀU CHẾ -THU KHÍ VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA OXI

Ngày soạn : 9/2/08Ngày giảng :19/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí và tính chất hóa

học của oxi Rèn luyện kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, cách thu khí, nhận ra khí oxi

II-Chuẩn bị : Dụng cụ : Ống nghiệm , giá sắt,giá ống nghiệm,nút cao su,ống dẫn,đèn cồn,chậu thủy tinh ,thìa , que đóm ,lọ thủy tinh Hóa chất : KMnO4 , lưu huỳnhIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :-Cho hs nêu mục tiêu của bài thực hành-Kiểm tra dụng cụ , hóa chấtHoạt động2 :HDHS điều chế và thu khí oxiGọi hs trình bày cách tiến hành thí nghiệmGV hướng thêm thao tác lắp ráp dụng cụ và cách đun nóng .Chú ý rút ống dẫn khí ra khỏi nước trước khi tắt đèn cồnCho hs các nhóm tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫnGV theo dõi và yêu cầu hs quan sát hiện tượng, nhận xét ,trả lời câu hỏi và viết PTHH ?

Đặt bông gần miệng ống nghiệm để làm gì ?Vì sao đáy ông nghiệm để cao hơn miệng một chút ?Vì sao rút ống dẫn khí ra khỏi nước tắt đèn cồn ?

Hoạt động3:Đốt cháylưu huỳnh trong không khí và trong oxiGọi hs trình bày cách tiến hành

-Cho KMnO4 vào đáy ống nghiệm,đặt miếng bông gần miệng ống nghiệm,đậy nút có ống dẫn khí xuyên qua,đầu kia của ống dẫn cho sâu vào ống nghiệm để thu khí oxi (cho vào ống nghiệm đựng đầy nước úp trong chậu nước)-Đặt ống vào giá đỡ sao cho miệng ống hơi chúc xuống dưới-Đun đều khắp ống nghiệm ,sau đó tập trung đun ở đáy ống -Thử oxi bằng que đóm đỏTrả lời và viết PTHH : -Nhằm cản bụi thuốc tím-Tránh hiện tượng nước rơi xuống đáy ông làm vỡ ống nghiêm-Để nước khỏi tràn vào ống nghiệm t0

2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2

HS trình bày cách tiến hành như sgk

Thí nghiệm 1   : Điều chế và thu khí oxi :a)Cách tiến hành : b)Hiện tượng quan sát được :c)Nhận xét ,PTHH

Thí nghiệm2   : Đốt chất s trong G/V Đình Hòa Trang

89

Page 90: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Cho hs làm thí nghiệm Yêu cầu hs quan sát , nhận xét , viết PTHH ?

Hiện tượng : S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh mờ còn cháy trong oxi sáng hơn nhiềuNhận xét S cháy trong không khí hay trong oxi tạo thành khí SO2 t0

S + O2 SO2

không khí và trong oxi   : a)Cách tiến hành : b)Hiện tượng quan sát được :c)Nhận xét ,PTHH không khí và trong oxi :

Hoạt động4 -Dặn dò: Ôn tập kiến thức trong chương, làm các bài tập trong sgk Tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tuần 23Tiết 26 KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn: 11/2/08Ngày giảng: 20/2/08

I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong

chương IV Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........

II.Các hoạt động:1-Ổn định:

2-Phát đề:Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nướcc/ Ít tan trong nước d/ cả abcCâu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,K2CO3

c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và cCâu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:a/ K2MnO4 b/ KMnO4

c/ KClO4 d/ cả abcCâu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là:a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4lCâu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOHa/ Các chất trên đều là oxit Đ Sb/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ Sc/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ Sd/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp

A B Thứ tự nốia/ Sự cháy là sự oxi hóa 1/Sự oxi hóa a……

G/V Đình Hòa Trang

90

Page 91: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

b/ Không khí bị ô nhiễmc/Không khí làd/Sự tác dụng một chất với oxi gọi là

2/ Là chất tinh khiết3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe con người4/ Hỗn hợp nhiều chất khí5/Có tỏa nhiệt và phát sáng

b……c……d……

II.Tự luận: (6đ)Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:a/ KClO3 ? + ?b/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ?c/ Al + ? Al2O3

d/ CH4 + O2 ? + ?1- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?2- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :a) Thể tích oxi(đktc) phản ứng?b) Khối lượng sản phẩm tạo thành? (Biết P = 31 , O = 16 )

ĐÁP ÁN:

I.Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án c a b c SĐSĐ a5,b3,c4,d1Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ 1đ

II.Tự luận: (6đ)Câu 1) Viết đúng 4 phương trình hóa học (2đ) Nhận dạng và giải thích được pư hóa hợp (1đ)Câu2)Viết đúng PTHH và tính được số molP (1đ) Tính được thể tích oxi (1đ) Tính được khối lượng sản phẩm (1đ)

G/V Đình Hòa Trang

91

Page 92: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :24Tiết : 47 CHƯƠNG V : HIĐRO – NƯỚC

TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO

Ngày soạn : 18/2/08Ngày giảng :26/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidro, biết hốn hợp khí hidro và oxi là hốn hợp nổ Những ứng dụng quan trọng của hidro Rèn luyện kĩ năng viết PTHH , Biết cách điều chế và thu khí

II-Chuẩn bị : Dụng cụ :

-Bình kíp đơn giản-Ống dẫn khí-Ống nghiệm-Cốc thủy tinh-Lọ đựng khí oxi-Đèn cồn

Hóa chất :-Kẽm viên-Dung dịch HCl

III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Hoạt động2Gọi hs ghi : KHHH , CTHH , NTK , PTK của hidro ?Cho hs quan sát lọ đựng khí hidro Em hãy phát biểu tính chất vật lí của hidro ?Hướng để các em biết thêm những tính chất khác : nhẹ hơn không khí , ít tan trong nước...

KHHH : HCTHH  : H2

NTK : 1 PTK : 2Quan sát và phát biểu :Khí không màu , không mùi, không vịLà khí nhẹ nhất trong các chất khí ,tan rất ít trong nước

I.Tính chất vật lí :Khí không màu , không mùi, không vịLà khí nhẹ nhất trong các chất khí ,tan rất ít trong nước

G/V Đình Hòa Trang

92

Page 93: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động3Cho hs tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm sgk Làm thí nghiệm biểu diễn- yêu cầu hs quan sát hiện tượng và viết PTHH ?(Cho các em trả lời các câu hỏi :-Cốc thủy tinh trước và sau phản ứng ntn ?-Mức độ cháy của hidro trong oxi ntn ?-Khi đốt cháy trong bình chứa oxi,trong thành lọ có gì xuất hiện ? Trước khi đốt phải làm gì ? vì saoCách thử hidro tinh khiết ntn ?Có hiện tượng gì khi không tinh khiết ?Khi nào khí hidro được xem là tinh khiết ?Đốt khí hidro tinh khiết ngoài không khí rồi đưa vào lọ chứa khí oxi em có nhận xét ntn ? sau đó cho hs viết PTHH)Giơí thiệu tính chất còn lại giờ sau học

Nêu cách tiến hành thí nghiệmTrả lời :

- Có hiện tượng sủi bọt

-Cháy mạnh hơn

-Có nước xuất hiện

-Phải thử hidro có tinh khiết không ?

-Có tiếng nổ

-Khi không còn tiếng nổ hoặc nổ nhỏ

PTHH :2H2 + O2 2H2O

II.Tính chất hóa học :

1)Tác dụng với oxi :Hidro cháy trong không khí hay trong oxi tạo thành nước

t0

2H2 + O2 2H2O

Hoạt động4-Củng cố : phát phiếu học tập : Tính khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy 2,24l khí H2 trong oxi Hs thảo luận trả lời trên bảng phụ : PTHH : 2H2 + O2 2H2O 0,1 0,1

Số mol H2 phản ứng : nH2 = 2,24 : 22,4 = 0,1(mol) Khối lượng H2O tạo thành : mH2O = 0,1. 18 = 1,8(g)

-Dặn dò: Học bài . Đọc thêm bài đọc thêm sgk Soạn bài phần tiếp theo

Tuần 24Tiết  48 TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO

Ngày soạn :20/2/08Ngày giảng :27/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết 47

II-Chuẩn bị : Tranh vẽ : Ứng dụng của hidro hình 53 sgk/111 Dụng cụ : Kẽm viên, đHCl, Đồng oxit

G/V Đình Hòa Trang

93

Page 94: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Dụng cụ : Ống nghiệm , ống dẫn khí , giá sắt,ống thủy t, đèn cồn, thìa...III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Hãy nêu tác dụng của hidro với oxi ? viết PTHH ?-Làm thế nào để biết khí hidro tinh khiết ?Hoạt động2 :Gọi học sinh đọc cách tiến hành thí nghiệm hidro tác dụng với đồng oxit

GV làm thí nghiệm biểu diễn yêu cầu hs quan sát hiện tựợng, giải thích và viết phương trình phản ứng ?

Rút ra kết luận phản ứng của hidro với đồng oxit ?

Vậy em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của hidro ?

Cho hs thảo luận nhóm làm bài tập 2a/112 sgk

Hoạt động3 :-Khí hidro có lợi ích gì cho chúng ta ?-Qua các tính chất của hidro đã học em hãy nêu những ứng dụng của khí hidro ?GV treo tranh vẽ lên bảng và gọi hs nêu lại các ứng dụng

HS trả lời

HS đọc sgk

HS quan sát thí nghiệm và phát biểu ;

-Hiện tượng :+Có màu đỏ xuất hiện khi dẫn khí hidro qua đồng oxit (Màu đen) được nung nóng +Bên trong thành ống nghiệm có nước hình thành -Giải thích :+Đồng được tách ra từ đồng oxit nên có màu đỏ+Đồng thời Hidro hóa hợp oxi tạo ra nước-Phương trình phản ứng : t0

H2 + CuO Cu + H2O

=>Hidro tác dụng với đồng oxit nung nóng tạo ra đồng và nước

Kết luận : như sgkỞ nhiệt độ thích hợp hidro không những hóa hợp vơi oxi đơn chất mà nó còn hóa hợp với oxi trong một số oxit kim loại .Hidro có tính khử

HS quan sát tranh và phát biểu các ứng dụng của hidro

HS đọc ghi nhớ sgk

2) Tác dụng với đồng oxit :

t0

H2 + CuO Cu + H2O

Khí hidro đã chiếm oxi trong đồng oxit

Kết luận : sgk

III. Ứng dụng của hidro : sgk

G/V Đình Hòa Trang

94

Page 95: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Cho hs đọc phần ghi nhớ sgk

-Củng cố : Làm bài tập 1,4 trang 109 sgk HS thảo luận nhóm trả lời Cho hs khác nhận xét và GV sửa lại-Dặn dò:

-Học bài-Làm hết bài tập vào vở-Soạn bài tiếp theo :Phản ứng oxi-hóa –khử

Tuần :25Tiết : 49 PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ

Ngày soạn : 29/2/08Ngày giảng :4/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác,khí oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác là chất

oxi hóa.Sự tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất là sự khử.Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa

Phản ứng oxi hóa khử là pư hh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử Nhận biết đựoc chất khử ,chất oxi hóa , sự khử , sự oxi hóa

II-Chuẩn bị : HS :Ôn tập bài sự oxi hóa, phản ứng giữa H2 với CuO... GV : Câu hỏi, phiếu học tập

III-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Viết PTPƯ giữa H2 với CuO , HgO ?Cho biết H2 có tính gì ?Hoạt động 2 :Từ 2 PTPƯ trên hỏi :-Hidro đã thể hiện tính chất gì ?-Trong phản ưng trên đã xảy ra sự khử CuO :Lấy oxi của CuO Vậy có thể định nghĩa sự khử là gì ? GV bổ sung và cho hs ghi kết luận như sgk

Cho hs viết phản ứng hóa hợp Hidro với oxi Phản ứng này có sự khử không ? vì sao ?Hoạt động3 :Gọi học sinh nêu lại định nghĩa sự oxi hóa ?

HS trả lời :H2 + CuO Cu + H2O

H2 + HgO Hg + H2O

Tính khử

Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất

2H2 + O2 2H2O

Có đó là sự hóa hợp của oxi với chất khác

Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất khác

I.Sự khử, Sự oxi hóa :

1)Sự khử : Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất

2)Sự oxi hóa : Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất khác

G/V Đình Hòa Trang

95

Page 96: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động4 :Gọi hs trả lời các câu hỏi trong sgk : ...Chất nào gọi là chất khử ,chất oxi hóa ,vì sao ?Cho hs kết luận chất khử ,chất oxi hóa ?Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa

Hoạt động 5 :Trong phản ứng H2 tác dụng với CuO trên sự khử và sự oxi hóa có xảy ra riêng rẽ không ?Tuy bản chất trái ngược nhau nhưng sự khử và sự oxi hóa xáy ra đồng thời trong phản ứng gọi là phản ứng oxi hóa – khử Vậy phản ứng oxi hóa – knử là gì ? Gv chốt lại và cho học sinh ghi bàiHoạt đông 6 :Cho hs nghiên cứu sgk và yêu cầu học tìm 1 ví dụ cho pu oxi hóa có lợi và có hại

H2 là chất khử vì nó chiếm oxi

CuO là chất oxi hóa vì nó nhường oxi*Chất chiếm oxi gọi là chất khử*Chất nhường oxi gọi là chất oxi hóa

Xảy ra đồng thời

Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Nghiên cứu sgk Ví dụ : Có hại :Sắt ,thép bị gỉ....Có lợi : Sự lên men rượu...

II.Chất khử , chất oxi hóa :

1)Chất khử : Chất chiếm oxi gọi là chất khử

2)Chất oxi hóa : Chất nhường oxi gọi là chất oxi hóa

*Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa

III.Phản ứng oxi hóa- khử :Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Sự khử CuO

CuO + H2 Cu + H2O

Sự oxi hóa H2

Hoạt động 7   : -Củng cố : cho hs làm bài tập 3. HS làm việc cá nhân và trả lời : -Viết 3 phương trình phản ứng -Các chất khử : CO ,H2, Mg -Các chất oxi hóa là : Fe2O3,Fe3O4 , CO2

Hướng dẫn làm bài tập 4 sgk -Dặn dò: Học bài làm bài tập sgk vào vở Soạn bài Điều chế hidro – phản ứng thế

G/V Đình Hòa Trang

96

Page 97: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :25Tiết : 50 ĐIỀU CHẾ HIDRO-PHẢN ỨNG THẾ

Ngày soạn :1/3/08Ngày giảng :6/3/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Nguyên liệu và phương pháp điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp Khái niệm phản ứng thế là gì ? Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm,nhận xét hiện tượng, viết PTHH....

II-Chuẩn bị : Dụng cụ : ống nghiệm , nút cao su có ống dẫn khí ,que đóm , đèn cồn,diêm,ống nhỏ giọt , giá

sắt. Bình kíp Hoá chất : Kẽm viên, ddHCl,ddH2SO4

III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :-Phản ứng oxi hóa – khử là gì ? cho ví dụ minh họa ?-Kiểm tra vở bài tập 2 em

Hoạt động 2 :

GV lắp săn dụng cụ thí nghiệm trên bànCho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm

Gọi đại diện hs lên làm thí nghiệm

Yêu cầu hs quan sát hiện tượng,giải thích ,viết phương trình hóa học ?

HS trả lời

HS dụng cụ lắp săn Trình bày cachs tiến hành như sgkTiến hành thực hành thí nghiệm theo hướng dẫnHiện tượng :-Có bọt khí xuất hiện,kẽm tan dần-Khí sinh ra không làm than hồng bùng cháy,mà bắt cháy khi gặp que đóm đang cháy-Xuất hiện chất rắn trắng trên tấm kínhGiải thích ,phương trình phản ứng :

I.Điều chế hidro :

1)Trong phòng thí nghiệm :

Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác dụng với ddAxit HCl hay ddH2SO4

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

*Cách thu khí H2 : 2 cách -Đẩy nước -Đẩy không khí

G/V Đình Hòa Trang

97

Page 98: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

GV : Có thể thay kẽm bằng sắt hay nhôm... và thay HCl bằng H2SO4

Vậy em hãy rút ra phương pháp điều chế Hidro trong PTN ?Háy cho biết cách thu khí hidroCho hs tự thu khí hidro bằng 2 cách

GV giới thiệu sơ lược Bình Kíp

Hoạt động3 :Trong công nghiệp H2 được sản xuất như thế nào? Viết PTHH ?GV giới thiệu bình điện phân nước

Hoạt động4 :Cho hs thảo luận trả lời các câu hỏi trong sgk Các nhóm nhận xét câu trả lời Gv bổ sung và chốt lại Cho hs nêu khái niệm phản ứng thế là gì ?

-Có chất khí tạo ra -Khí sinh ra không phải là oxi mà là khí Hidro(cói thể nhận ra bằng que đóm đang chaý)-Có chất rắn tạo thành :ZnCl2

-Kẽm đã tác dụng với HCl tao ra khí hidro và kẽm clorua :ZnCl2

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

HS nghe và phát biểu :-Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác dụng với ddAxit HCl hay ddH2SO4

HS thu khí bằng 2 cách : -Đẩy nước -Đẩy không khí

HS nghe quan sát và nghiên cứu sgk

Dựa vào bài cũ trả lời : Điện phân nước (bằng dòng điện) Đ.Phân 2H2 + O2 2H2O

HS quan sát

Thảo luận nhóm trả lời câu hỏiNhận xétKết luận : Phản ứng thế là phản ứng hóa học xảy ra giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất

2)Trong Công nghiệp : sgk

II.Phản ứng thế :

Phản ứng thế là phản ứng hóa học xảy ra giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất

Hoạt động 5   : -Củng cố : Gọi 3 hsinh lên bảng viết Phương trình :

Fe + HCl Al + HCl Al + H2SO4

-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập sgk Ôn lại các kiến thức trong chương Hidro- nước, làm lại các bài tập trong sgk

G/V Đình Hòa Trang

98

Page 99: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :26Tiết : 51 BÀI LUYỆN TẬP 6

Ngày soạn : 7/3/08Ngày giảng :12/3/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Hệ thống hóa các kiến thức và khái niệm hóa học về hidro.Biết so sánh tính chất và cách điều

chế hidro với oxi Nắm được khái niệm về phản ứng thế, sự khử,sự oxi hóa ,chất khử , chất oxi hóa,phản ứng oxi

hóa – khử Nhận biết được phản ứng oxi hóa-khử và so sánh với các loại pư khác Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập và tính toán

II-Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập Học sinh ôn tập , làm bài tập ở nhàIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Hoạt động2 : Phát phiếu học tập cho học trả lời theo nhóm và cử đại diện trả lời :Câu1)Trình bày :-Tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidro,viết ptpu minh họa ?-Ứng dụng và điều chế hidro trong PTN và trong CN ? Viết ptpư ?

Câu2)So sánh tính chất vật lí của hidro và oxi ?cách thu khí hidro có gì khác với cách thu oxi ? vì sao ?

Nhận phiếu và thảo luận 1 HS trình bày đáp ánHS khác lắng nghe và nhận xét(Viết 2 phương trình pư để minh họa tính chất hóa học của hidro)

HS nhóm chuẩn bị câu 2 và cử đại diện trả lời-Hidro nhẹ hơn kk còn oxi nặng hơn kk-Cách thu :Giống nhau : Thu qua nước và thu qua Không khíKhác nhau : Để ngữa và để úp ống nghiệm thu

-HS nêu lại khái niệm các loại

I.Kiến thức cần nhớ :Câu1)-Tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidro,viết ptpu minh họa ?-Ứng dụng và điều chế hidro trong PTN và trong CN ? Viết ptpư ?

Câu2)So sánh tính chất vật lí của hidro và oxi ?cách thu khí hidro có gì khác với cách thu oxi ? vì sao ?

G/V Đình Hòa Trang

99

Page 100: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu3)Thế nào là phản ứng thế ,pư phân hủy,pư hóa hợp,phản ứng oxi hóa-khử ?hãycho ví dụ ? đơi với pư oxi hóa-khử chỉ ra chất khử,chất oxi hóa,sự khử, sự oxi hóa ?

Hoạt động 3 :Bài tập trang 121 , 122/sgk

Bài tập1 : Phân công thảo luận và giải : Nhóm 1,3,5

Bài tập2 : Nhóm 2,4,6

Bài tập 4 : Học sinh thực hiện theo nhóm nhỏ

phản ứng đã học và viết PTHH minh họaCho hs nghận xét-HS cần xác định đúng chất khử,chất oxi hóa ,sự khử ,sự oxi hóa ở pư oxi hóa –khử Sự khử CuO

CuO + H2 Cu + H2O

Sự oxi hóa H2

Nhóm 1,3,5  a) 2H2+O22H2O b)3H2+Fe2O3 3H2O + 2Fe c)4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe t0

d)H2 + HgO H2O + Hg-a là pư hóa hợp-b,c,d là pư oxi hóa – khử+Nhóm 2,4,6 trả lời bài 2HS khác nhận xét

+Bài 4 cho HS trong bàn lên bảng giảiHS khác nhận xét và GV chốt lại

Câu3)Thế nào là phản ứng thế ,pư phân hủy,pư hóa hợp,phản ứng oxi hóa-khử ?hãycho vídụ ? đơi với pư oxi hóa-khử chỉ ra chất khử,chất oxi hóa,sự khử, sự oxi hóa ?

II.Bài tập :

Bài tập 1,2,4 sgk/ 121,122

Hoạt động4   : -Củng cố : Cho hs nắm lại các kiến thức trọng tâm và viết lại các PTHH-Dặn dò: Học bài và làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài thực hành số 5

G/V Đình Hòa Trang

100

Page 101: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :26Tiết : 52

BÀI THỰC HÀNH 5ĐIỀU CHẾ-THU KHÍ HIĐRO VÀ THỬ TÍNH CHẤT

CỦA HIĐRO

Ngày soạn : 9/3/08Ngày giảng :12/3/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Nắm vững nguyên tắc điều chế hiđro trong PTN , tính chất vật lí và hóa học của nó Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, khả năng quan sát , giải thích hiện tượng . Kĩ năng thu khí

và nhận ra khí hiđroII-Chuẩn bị :

Hóa chất : ddHCl , Kẽm , bột CuO Dụng cụ : Ống nghiệm , giá ống nghiệm, giá sắt , kẹp gỗ, đèn cồn, ống dẫn khí các loại, que

domd , thìa, chậu nướcIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động1 : Giới thiệu mục tiêu của bài thực hànhHoạt động 2 : tổ chức cho hs làm thí nghiệm1 : Điều chế khí hiđro từ kẽm và dd HCl

Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiêmGV lưu ý một số thao tác :-Thử hiđro trước khi đốt-Khi hđrro tinh khiết mới được đốt Cho hs các nhóm làm thí nghiêm,yêu cầu các em quan sát hiện tượng , nhận xét , viết PTHH ?

Hoạt động2 : Thí nghiệm2 : Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khíCho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệmGV lưu ý phải để ống nghiệm úpCho hs tiến hành thí nghiệm-quan sát hiện tượng-nhận xét ?

Thí nghiệm3 : Hiđro khử đồng (II) oxitCho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm

HS nghe

Trình bày cách tiến hành :Thí nghiệm 1 : cho vào ống nghiệm 1-2 viên kẽm, sau đó cho vào 3ml ddHCl. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn.Sau khi thử dòng Hiđro tinh khiết thì đưa que đóm đang cháy vào khí thoát ra.Nhận xét hiện tượng, Viết phương trình ?-Hiện tượng : có bọt khí xuất hiện trên bề mặt kẽm còn kẽn tan dần-Khí thoát ra 1 phút, que đóm đỏ đưa vào dòng khí ra thì nó bắt cháyNhận xét : Kẽm tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro làm sủi bọt Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

-Hiđro tác dụng với oxi trong không khí : 2H2 + O2 2H2OThí nghiệm2 :HS tiến hành thu khí Hiđro bằng cách đẩy KKThí nghiệm3 :

G/V Đình Hòa Trang

101

Page 102: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Lưu ý cách lắp dụng cụPhải thử độ tinh khiết của Hiđro trước khi nung

Cho hs làm thí nghiệm và quan sát hiện tượng rút ra nhận xét, kết luận , viết PTHH ?

Hoạt động 4 : hướng dẫn học sinh viết tường trình

HS trình bày cách tiến hành thí nghiệm và tiến hành như các bước đã nêuHiện tượng : sau khi đun nóng CuO và cho dòng H2 qua thì có màu đỏ xuất hiện ở chỗ CuONhậ xét : H2 đã khử CuO tạo ra đồng có màu đỏ và nước to

H2 + CuO H2O + Cu

HS viết tường trình theo mẫuHoạt động5 :

Dọn vệ sinh phòng học, rửa dụng cụ Nhận xét giờ thực hành Dặn dò : ôn tập bài tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tuần :27Tiết : 53 KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn :16/3/08Ngày giảng :18/3/08

I -Mục tiêu : Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong

chương Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........

II. Các hoạt động : 1-Ổn định:

2-Phát đề:Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I.TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn câu đúng nhất :Câu1) Cặp chất nào sau đây được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại :a. H2,N2 b. O2,CO2 c.H2 , O2 d. Cả abcCâu2) Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tượng xảy ra :a.Axit sôi b. Có chất khí sinh ra c. Không có chất khí sinh ra d.Cả a,bCâu3)Dẫn khí hidro qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A , B lần

lược là :a.Cu , CuO b. Cu2O, Cu c. Cu , FeO d. CuO , CuCâu4) Để nhận ra khí hidro có thể dùng :a.Que đóm đang cháy b.Que đóm đỏ c.Que đóm d.Cả abcCâu5) Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế hidro trong PTN là :a.Zn, HNO3 b.Fe , HCl c.Zn , H2SO4 d.Cả b,c

Câu6) Cho sô ñoà PÖ vôùi caùc ñaëc ñieåm ñöôïc ghi roõ nhö sau

Fe2O3+3CO2Fe+3CO2

Cho bieát phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng?a/ A laø chaát oxi hoùa b/ B laø chaát khöû ø c/ C laø söï khöû d/ D laø söï oxi hoùa Câu 7: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :

G/V Đình Hòa Trang

102

CA B

D

Page 103: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Al + ……… ……… + 3H2 II.TỰ LUẬN :

Câu1) Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng ? giải thích ?

a) Al + HCl ? + ?

b) H2 + O2 ?

c) Al + ? Fe + Al2O3

Câu2) Để điều chế 11,2l khí hidro (đktc) người ta cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng.

a. Tính khối lượng sắt và axit cần dùng ?

b. Nếu dẫn toàn bộ khí hidro trên qua 0,8g đồng (II) oxit thì thu được 6g đồng.

Hãy tính hiệu suất của phản ứng ?

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

I.Trắc nghiệm : 4đ

Câu 1c , câu 2b , câu3d , câu4c , câu 5d ,c âu 6b (3đ)

Câu 7 : 6HCl , 2AlCl3 (1đ)

II.Tự luận : 6đ

Câu1) viết đúng 3 phương trình được 1,5đ

Chỉ và giải thích đúng các loại phản ứng được 1,5đ

Câu2) a) Viết PTHH đúng và tính ra khối lượng của sắt và axit ghi 1đ

b) Viết đúng PTHH và tính được khối lượng đồng thu được theo lí thuyết và

hiệu suất phản ứng ghi 2đ

Tuần :27Tiết : 54 NƯỚC

Ngày soạn : 16/3/08Ngày giảng :19/3/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :Thành phần hóa học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi,chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxivà tỉ lệ về khối lượng là 8 phần oxi và 1 phần hiđroII-Chuẩn bị :Chuẩn bị dụng cụ điện phân nước bằng dòng điện, hình vẽTổng hợp nước GV sử dụng mô hìnhIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Thành phần hoá học của nướcMô tả thí nghiệm điện phân nước :

I -Thành phần hóa học của nước1.Sự phân hủy nướca-Thí nghiệm: sgk

G/V Đình Hòa Trang

103

Page 104: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 *S ự phân huỷ nước:GV lắp thiết bị điện phân nước (có pha thêm 1 ít dd H2SO4 để làm tăng độ dẫn điện của nướcGV yêu cầu HS quan sát hiện tượng và nhận xét( có thể gọi 1-2 HS lên bàn để quan sát thí nghiệm)GV em hãy nêu các hiện tượng thí nghiệm

GV ở điện cực âm có khí H2

sinh ra và ở cực dương có khí O2 sinh ra.Em hãy so sánh thể tích của H2 và O2 sinh ra ở 2 điện cực?HS nhận xét.Sau đó GV bổ sung và rút ra kết luậnHoạt đông 2 : Sự tổng hợp nướcGV cho HS mô tả thí nghiệmGV cho HS thảo luận theo nhóm và trả lờiKhi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2

bằng tia lửa điện,có những hiện tượng gì?Mực nước trong ống dâng lên có đầy ống không? Vậy các khí O2 và khí H2 có phản ứng hết không?Đưa tàn đóm vào phần khí còn lại có hiện tượng gì?Vậy khí còn dư là khí nào?HS tàn đóm bùng cháy đó là khí O2 HS nhận xét khi đốt bằng tia lửa điện hiđro và oxi đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ 2:1GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để tínhTỉ lệ hóa hợp (về khối lượng ) giữa hiđro và oxiThành phần % về khối lượng của oxi và hiđro trong nướcHS tính thành phần %Hoạt động 3: K ết lu ậnGV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sauNước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?

HS quan sát thí nghiệm

Nêu các hiện tượng thí nghiệm:Có dòng điện chạy qua trên bề mặt của 2 điện cực xuất hiện nhiều bọt khí

HS trả lời

Hai thể tích khí H2 đã hóa hợp với 1 thể tích O2 để tạo thành nước

Theo tỉ lệ khối lượng là:1 phần H2 và 8 phần O2

Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi chúng hóa hợp với nhauaTheo tỉ lệ về thể tích là 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

b-Nhận xét: Khi phân hủy nước thu được khí H2 và khí O2 ,Thể tích khí H2 bằng 2 lần thể tích khí O2

Quá trình phân hủy nước được biểu diễn bằng PTHH sau

2H2O 2H2 + O2

2-Tổng hợp nướca-Thí nghiệm:

b-Nhận xétHai thể tích khí H2 đã hóa hợp với 1 thể tích O2 để tạo thành nướcđược biểu diễn bằng PTHH sau

2H2 + O2 2H2O

3-Kết luậnNước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi chúng hóa hợp với nhaua-Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

b-Theo tỉ lệ khối lượng là:1 phần H2 và 8 phần O2

G/V Đình Hòa Trang

104

Page 105: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra công thức hóa học của nước

b.Theo tỉ lệ khối lượng là:1 phần H2 và 8 phần O2

Công thức hóa học của nước:

H2O

4-Củng cố :1)Nước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra công thức hóa học của nước2)Tính khối lượng khí hiđro và oxi cần tác dụng với nhau để được 3,6g nước *GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giải5-Dặn dò: Học bài , làm bài tập 1,2,4/sgk Đọc bài đọc thêm. Chuẩn bị bài tính chất của nước tiếp theo

Tuần 27 Soạn ngày 28/2Tiết 54 NƯỚC I/ MỤC TIÊUHS biết và hiểu thành phần hóa học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi,chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxivà tỉ lệ về khối lượng là 8 phần oxi và 1 phần hiđroII/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HSGV chuẩn bị dụng cụ điện phân nước bằng dòng điệnTổng hợp nước GV sử dụng mô hìnhIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌCHoạt động GV và HS Ghi bảng

Hoạt động1 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC SỰ PHÂN HỦY NƯỚCGV lắp thiết bị điện phân nước (có pha thêm 1 ít dd H2SO4 để làm tăng độ dẫn điện của nướcHS quan sát thí nghiệmGV yêu cầu HS quan sát hiện tượng và nhận xét( có thể gọi 1-2 HS lên bàn để quan sát thí nghiệm)GV em hãy nêu các hiện tượng thí nghiệmHS có dòng điện chạy qua trên bề mặt của 2 điện cực xuất hiện nhiều bọt khíGV ở điện cực âm có khí H2 sinh ra và ở cực dương có khí O2

sinh ra.Em hãy so sánh thể tích của H2 và O2 sinh ra ở 2 điện cực?HS nhận xét.Sau đó GV bổ sung và rút ra kết luậnHoạt đông 2 SỰ TỔNG HỢP NƯỚCGV cho HS mô tả thí nghiệmGV cho HS thảo luận theo nhóm và trả lờiKhi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 bằng tia lửa điện,có những hiện tượng gì?Mực nước trong ống dâng lên có đầy ống không? Vậy các khí O2 và khí H2 có phản ứng hết không?Đưa tàn đóm vào phần khí còn lại có hiện tượng gì?Vậy khí

I Thành phần hóa học của nước1.Sự phân hủy nướcaThí nghiệm SGK/ 121bNhận xét: Khi phân hủy nước ta thu được khí H2 và khí O2

thể tích khí H2 bằng 2 lần thể tích khí O2

quá trình phân hủy nước được biểu diễn bằng PTHH sau2H2O 2H2 + O2

2.Tổng hợp nướcaThí nghiệm SGK/122bNhận xéthai thể tích khí H2 đã hóa hợp với 1 thể tích O2

để tạo thành nướcđược biểu diễn bằng

G/V Đình Hòa Trang

105

Page 106: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

còn dư là khí nào?HS tàn đóm bùng cháy đó là khí O2 HS nhận xét khi đốt bằng tia lửa điện hiđro và oxi đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ 2:1GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để tínhTỉ lệ hóa hợp (về khối lượng ) giữa hiđro và oxiThành phần % về khối lượng của oxi và hiđro trong nướcHS tính thành phần %Hoạt động 3 KẾT LUẬNGV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sauNước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra công thức hóa học của nướcHoạt động4 CỦNG CỐ - LUYỆN TẬPGV chiếu đề bài tập lên màn hìnhBài tập1 : Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng với nhau để được 7,2g nướcGV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giải

PTHH sau2H2 + O2 2H2O

3Kết luậnNước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi chúng hóa hợp với nhauaTheo tỉ lệ về thể tích là 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

b.Theo tỉ lệ khối lượng là:1 phần H2 và 8 phần O2

GV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sauNước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra công thức hóa học của nước CỦNG CỐ - LUYỆN TẬPGV chiếu đề bài tập lên màn hìnhBài tập1 : Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng với nhau để được 7,2g nướcGV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giảiHS tính số mol nước cần có là n H2O= 7,2/ 18= 0,4mol.PTHH 2H2 + O2 2H2Otính được số mol của H2 ,số mol của oxi sô mol của nước ,tính được thể tích của nước ở ĐKCBài tập2: Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12l khí Hiđro và 1,68l khí oxi(ĐKC) Tính khối lượng nước tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúcGV định hướng cho HS bài tập 2 khác bài tập 1 ở chỗ nào?.Yêu cầu các nhóm làm bài tập vào vở và giấy trong?HS phải xác định chất phản ứng hết ,chất còn dư ?HS tính được số mol H2 ,số mol O2,lập tỉ lệ về số mol của đề trên số mol của PTHH.So sánh phân số nào > chất đó dư sử dụng số mol chât phản ứng hết để thế vào PT Tính số mol của nước => m H2O BÀI TẬP VỀ NHÀCho HS đọc bài đọc thêm SGK/125Làm bài tập 1,2,3,4 trang 125Xem trước tính chất vật lí ,tính chất hóa học,vai trò của nước và chống ô nhiễm nguồn nước

G/V Đình Hòa Trang

106

Page 107: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :28Tiết : 55 NƯỚC

Ngày soạn :16/3/08Ngày giảng :19/3/008

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết 54II-Chuẩn bị :: Hóa chất :  Kim loại Na , P đỏ, CaO , quì tím Dụng cụ : Đèn cồn, cốc thủy tinh, phểu , tấm kính, ống nhỏ giọt, thìa đốt , lọ thủy tinh...III-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : Cho biết thành phần hóa học của nước ? bằng phương pháp thực nghiệm nào để chứng minh được thành phần định tính và định lượng của nước ?Hoạt động2 :Cho hs đọc cách tiến hành thí nghiệm sgkLàm thí nghiệm biểu diễn theo các bướcYêu cầu học sinh quan sát nêu hiện tượng ,viết phương trình hóa học xảyc ra ? Tại sao phải dùng lượng nhỏ Na ? PTHH trên thuộc loại PƯHH nào ?Tương tự Na, K ,Ca,Ba cũng phản ứng với nướcVậy em rút ra kết luận gì ?

Hoạt động3 :HD hướng học sinh cách tiến hành thí nghiệmYêu cầu các em làm thí nghiệm và quan sát hiện tương, viết phương trình hóa học ? Phản ứng trên thuộc loại pư hh nào ?Cho giấy quì tím vào dd thu được có nhận xét gì ?Tương tự CaO các oxit : Na2O,K2O, BaO cũng phản ứng với nước tạo thành dd bazơ.Vậy em rút ra kết luận ntn ?

HS trả lời

HS đọc cách tiến hànhQuan sátNhận xét :Cục Na nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước.Na tan dần cho đến hết,có khí thoát raLàm bay hơi dd thu được chất rắn trắng Natri đã tác dụng với nước tạo thành NaOH và khí H2 :Na+ H2O NaOH + 1/2H2

Vậy ở nhiệt độ thường H2O có thể tác dụng với một số kim loại như ; Na,K,Ca,Ba...

Nghe Làm thí nghiệm theo các bướcHiện tượng :CaO tan ,tỏa nhiệt làm bốc hơi nước,CaO chuyển thành chất nhãoGiấy qùi tím cho vào dd thu được chuyển thành màu xanhNhận xét :CaO tác dụng H2O tạo ra Ca(OH)2. DD nước vôi làm quì tím xanh

Vậy một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành hợp chất

II.Tính chất của nước ;1)Tính chất vật lí : sgk

2) Tính chất hóa học :

a.Tác dụng với kim loại :

Kim loại + H2OBazơ + H2

(Na,K,Ca,Ba...)

2Na + 2H2O 2NaOH + H2

Natri hidroxit (Bazơ)

b.Tác dụng với một số oxit bazơ   :

CaO + H2O Ca(OH)2

Canxi hidroxit (bazơ)*Oxit bazơ + nước DDBazơ* Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển thành màu xanh

G/V Đình Hòa Trang

107

Page 108: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động4 :Cho hs trình bày các bước tiến hành thí nghiệm và cho các em làm thí nghiệm Yêu cầu hs quan sát hiện tượng, nhận xét , viết phương trình hóa học ? Cho quì tím vào dd thu được em thấy gì ?Các oxit axit khác : CO2,SO2,SO3...cũng phản ứng với nước Vậy em rút ra kết luận gì ?

Hoạt động5 :Thảo luận tìm vai trò của nước trong đời sống và sản xuất

thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển thành màu xanh

TN đốt cháy P trong lọ rồi cho ít nước lắc cho sau đó cho giấy quì tím vào :Hiện tượng :

Bột trắng (P2O5) tanGiấy quì chuyển thành màu đỏNhận xét :P2O5 tác dụng với nước tạo thành dd axit làm quì tím chuyển thành màu đỏVậy nước tác dụng oxit axit tạo thành hợp chất thuộc loại axit.Dung dịch axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ

HS nghiên cứu sgk và trả lời sau đó đọc sgk

c.Tác dụng với oxit axit   : như P2O5,SO2,SO3...

P2O5 + 3H2O 2H3PO4

Axit photphoric*Oxit axit + Nước DD axit* DD axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ

III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước : sgk

Hoạt động6-Củng cố :

+Cho hs đọc bài đọc thêm sgk+Hãy viết phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng : cho Kali, bari, natri oxit, kali oxit tác dụng với nước

Dựa theo các phương trình đã viết trên để viết ( cho hs thực hiện thi viết nhanh trên bảng)-Dặn dò: Học bài . Soạn bài Axit-Bazơ-Muối

G/V Đình Hòa Trang

108

Page 109: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần:28-29Tiết : 56-57 AXIT – BAZƠ - MUỐI

Ngày soạn :24/3/07Ngày giảng :29/3/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Định nghĩa , công thức hóa học,tên gọi và phân loại các hợp chất vô cơ : axit, bazơ, muối,gốc

axit, nhóm hidroxit Củng cố các kiến thức như CTHH,tên gọi...và mối liên quan giữa chúng ntn ? Rèn luyện kĩ năng gọi tên của các hợp chất vô cơ khi có CTHH và ngược lại

II-Chuẩn bị :Bảng 1 , 2 , 3 sgk .HS chuẩn bị bài ở nhàIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Trình bày tính chất hóa học của nước ? viết PTHH minh họa ?Hoạt động2 :Từ các PTHH trên yêu cầu học sinh đọc tên các sản phẩm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì ?GV giới thiệu cho các em ngoài oxit còn 3 loại hợp chất vô cơ nữa là Axit,bazơ, muốiGọi hs viết cthh của một sốaxit , bazơ em biết , tên gọi... hướng dẫn để học sinh điền vào chỗ HS điền vào chỗ trống trong

I.Axit   : 1)Định nghĩa : Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1

G/V Đình Hòa Trang

109

Page 110: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 trống trong bảng 1Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các axit trong bảng trên ? số nguyên tử H có liên quan gì với hóa trị của gốc axit ?Vậy em hiểu axit là gì ?CTHH của axit có dạng chung ntn ?Những axit nào trong phân tử không có O và có O ?Vậy axit chia làm mấy loại ?

GV hướng dẫn các em cách đọc tên axit và gốc axit : +Tên axit không có oxi= Axit + tên PK+ Hidric

*Tên gốc không có oxi = tên PK + ua

+Tên axit có oxi = Axit + tên PK + ic*Tên gốc= tên PK+at+Nếu axit có ít oxi = axit + tên PK + Rơ*tên gốc= tên PK + itGọi hs lần lượt đọc lại tên các axit,gốc axit theo hướng dẫn : HCl,HBr,H2S,HF,HNO3,H2SO4,H2SO3,H2CO3...

Hoạt động3 :Hãy kể tên và công thức hóa họcmột số bazơ mà em đã biết ?Sử dụng bảng 2 :Hãy ghi nguyên tử kim loại số nhóm hidroxit vào bảngEm có nhận xét gì về thành phần phân tử của bazơ ?giữa hóa trị của KL và số nhóm OH có liên hệ gì ?Vậy em hiểu bazơ là gì ?Hoạt động4 : CTHH dạng chung của bazơ được ghi ntn ?

bảng 1Nhận xét : Phân tử chỉ có 1 gốc axit còn số nguyên tử H là1 hay nhiều. Hóa trị của gốc bằng số nguyên tử HVậy axit là hợp chất mà phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit

HS trả lời : chia làm 2 loại :-Axit không có oxi trong phân tử-Axit có oxiHSinh theo dõi và đọc tên :HCl : axit clohidricH2S : axit sunfuhidric

Tên gốc :

Cl : cloruaS  Sunfua

HNO3 : axit nitricH2SO4 : axit sunfuric

NO3 : NitratSO4 : Sunfat

H2SO3 : axit sunfurơHNO2 ; axit nitrơ

SO3 : SunfitNO2 : Nitrit

HS cho ví dụ hoàn thành bảng 2

Nhận xét : Thành phần phân tử có 1Kim loại và 1 hay nhiều nhóm OH Hóa trị và số nhóm OH bằng nhau

Vậy bzơ là hợp chất phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm

hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axitVí dụ : HCl, H2S, HNO3 ,H2SO4...2)Công thức hóa học : sgk

3)Phân loại :a-Axit không có oxi : Error! Not a valid link.,HBr...

b-Axit có oxi : HNO3 ,H2SO4.....

4)Đọc tên   : Error! Not a valid link.Error! Not a valid link.NaHCO3Ca(HCO3)2...4)Đọc tên :Tên muối = tên KL + tên gốc axit (+Hóa trị)

G/V Đình Hòa Trang

110

Page 111: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hãy ghi CTHH của Bari hidroxit, Đồng hidroxit....Hoạt động4 : Những bazơ nào tan được trong nước ? bazơ nào không tan ?Vậy bazơ được chia làm mấy loại ?

Hoạt động5 :Hướng dẫn cách đọc tên bazơ :Tên bazơ = tên KL (Thêm hóa trị nếu KL có nhiều hóa trị) + HidroxitCho hs đọc tên các bazơ :NaOH , Zn(OH)2, Fe(OH)2 , Fe(OH)3....Hoạt động6 :Cho công thức hoặc tên muối mà em biếtGV cho thêm ví dụTừ đó cho HS hình thành bảng3Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của muối ? Vậy muối là gì ?

Công thức hóa học của muối được ghi ntn ?

Có mấy loại muối ?H D cho hs nắm được muối axit : trong gốc có chứa H : NaHCO3Ca(HCO3)2...Đọc tên gốc HCO3 : Hidrro cacbonatHoạt động7 :Giới thiệu cách đọc tên muối :Tên muối = tên KL + tên gốc axit (thêm hóa trị nếu KL có nhiều hóa trị)

hidroxit(OH)

Công thức của bazơ gồm KL và OH

Bazơ tan trong nước Gọi là kiềmBazơ không tan

HS đọc tên :

HS cho ví dụ

Điền vào chỗ trống trong bảng và trả lời :

Phân tử có Kim loại và gốc axitMuối là hợp chất tạo thành từ kim loại liên kết với gốc axit

-Công thức của muối gồm KL và gốc axit

-chia 2 loại muối : Muối trung hòa và muối axit

HS thực hiện đọc tên một số muối

Bảng 1 : Tên axit CTHH Số nguyên tử H Số gốc axit Hóa trị gốc axitAxit clohidric HCl 1 1Cl IAxit sunfuhidric H2SO4 2 1SO4 IIAxit phôtphoric H3PO4 3 1PO4 IIIAxit sunfuhidric H2S 2 1S II

Bảng2 :

G/V Đình Hòa Trang

111

Page 112: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Tên bazơ CTHH Số nguyên tử KL Số nhóm OH Hóa trị KLNatri hidroxit NaOH 1 1 ICanxi hidroxit Ca(OH)2 1 2 IINhôm hidroxit AL(OH)3 1 3 IIISắt (III) hidroxit Fe(OH)3 1 3 III

Bảng 3Tên muối CTHH Số nguyên tử KL Số gốc axitNatri clrua NaCl 1 1Kali sunfat K2SO4 2 1Sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 2 3Canxi hidrocabonat

Ca(HCO3)2 1 2

Hoạt động8-Củng cố : Cho hs đọc phần ghi nhớ,nhắc lại thành phần của axit,bazơ,muối Gọi hs đọc tên các chất sau : Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Cu(OH)2 , HF , H2SiO3.... Từ tên các chất em hãy ghi cthh của chúng : gọi hs lên bảng ghi nhanh ,cho lớp nhận xét-Dặn dò: Học bài, Soạn bài luyện tập,làm bài tập vào vở bài tập

Tuần:29Tiết :58 BÀI LUYỆN TẬP 7

Ngày soạn:29/3/07Ngày giảng:4/4/07

I.Mục tiêu: Giúp học sinh: Hệ thống hóa các kiến thức và các khái niệm hóa học về thành phần hóa học của nước và

tính chất hóa học của nước Nắm được định nghĩa,công thức , tên gọi và phân loại axit,bazơ,muối Kĩ năng nhận biết được axit có oxi , không có oxi các bazơ tan , không tan, các loại muối

trung hòa , muối axit. Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập II.Chuẩn bị:Phiếu học tập, hệ thống câu hỏi Bảng phụIII.Tiến trình tổ chức các hoạt động: 1-Ổn định: 2-Bài cũ : 3-Bài mới:

Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngHoạt động1: Kiến thức cần nhớGv phát phiếu học tập:Câu 1) Cho biết thành phần định tính và định lượng của nước? Nước có những tính chất hóa học nào?Câu 2) Tổng kết về định nghĩa , công thức, cách gọi tên và phân loại các hợp chất axit, bazơ,

HS thảo luận , suy nghĩ và lần lượt trả lờiCâu 1) gồm 2 ý:Thành phần định tính của nướcThành phần định lượng của nướcHS khác nhận xét

I) Kiến thức cần nhớ :1/ Thành phần định tính và định lượng của nước

2/Tính chất hóa học của nước:

G/V Đình Hòa Trang

112

Page 113: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 muối?Gọi học sinh trả lời tùng từng ý rồi gọi học sinh khác nhận xét bổ sung

Hoạt động2: Bài tậpBài tập1: phân công nhóm 1

Bài tập 2: phân công nhóm 2

Bài tập 3: Phân công nhóm 3

Bài tập 4: phân công nhóm 4

Cho các nhóm cử đại diện lên bảng giảiHọc sinh khác nhận xétGV sủa sai sót cho hs

Bài tập 5: gọi hs lên bảng làm các học sinh còn lại làm vào vởCho hs khác nhận xét Gv sửa sai sót cho hs

HS trả lời câu hỏi 2 theo ý:Định nghĩa axit,bazơ,muốiGhi công thức hóa họcTên loại hợp chấtPhân loạiHS khác nhận xét bổ sung

Nhóm 1:Bài1: 1a)1b) các phản ứng:2K+2H2O2KOH+H2

Ca+2H2OCa(OH)2+H2

Thuộc loại phản ứng thế đồng thời là phản ứng oxi hóa –khửBài 22a)2b)2c)2d)a.NaOH,KOH là bazơ kiềmb.H2SO4,H2SO3,HNO3 là axit c.NaCl,Al2(SO4)3 là muốinguyên nhân sự khác nhau: vì oxit bazơ + nước bazơ còn oxit axit+ nước axitBài 3:

Bài 4: Gọi CTHH của oxit kim loại là: MxOy

Khối lượng của KL trong 1 mol chất: 70%x160= 112(g)Khối lượng của oxi : 160- 112 = 48(g) M.x = 112 x = 2 => 16.y = 48 y = 3Vậy M = 112/2 = 56 là sắtCTHH là Fe2O3 dọc là sắt (III) oxit

Bài5:Phương trình:Al2O3+3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2O

102 294 ? 49Suy ra lượng Al2O3 dư.Khối lượng Al2O3 phản ứng:

3/ Định nghĩa axit, bazơ, muối?Cho ví dụ bằng công thức hóa học , đọc tên và phân loại?

II) Bài tập:

Làm các bài tập trong sgk

Bài 1:

Bài 2:

Bài 3:

Bài 4:

Bài 5:

G/V Đình Hòa Trang

113

Page 114: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

102. 49

= 17(g) 294

Vậy khối lượng Al2O3 còn dư: 60 – 17 = 43(g)

4-Dặn dò : Ôn tập các kiến thức trong chương

Chuẩn bị bài thực hành số 6 : tính chất hóa học của nước

Tuần :30Tiết : 59

BÀI THỰC HÀNH 6TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC

Ngày soạn :7/4/07Ngày giảng :9/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Củng cố , nắm vững kiến thức về tính chất hóa học của nước Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm , quan sát hiện tượng và giải thích hiện tượng. Tiếp tục

củng cố và trau dồi kĩ năng viết phương trình hóa học II-Chuẩn bị :

Hóa chất : Na , P , CaO , Quì tím , dd phenontalein không màuDụng cụ : lọ thuỷ tinh , môi sắt , nút cao su , kẹp ,giấy lọc , ống nhỏ giọt

III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Nêu tính chất hóa học của nước ?Hoạt động2 : Thí nghiệm1 : Nước tác dụng với NatriGoi hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm

HS trả lời

HS trình bày cách tiến hành thí nghiệm và làm thí nghiệm theo nhóm

1) Thí nghiệm 1  :

Nước tác dụng với kim loại

G/V Đình Hòa Trang

114

Page 115: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 GV hướng dẫn thêmCho hs làm thí nghiệm-Quan sát hiện tượng-Giải thích , viết phương trình ( Ghi vào tường trình)

Hoạt động3 :Thí nghiệm2 : Nước tác dụng với vôi sốngCho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệmHướng hs làm thí nghiệm-Quan sát hiện tượng- giải thích – viết phương trình hóa học ?

Hoạt động4 :Thí nghiệm 3 :Nước tác dụng với điphotpho pentaoxitHướng dẫn hs cách tiến hành thí nghiệmCho hs làm thí nghiệm-Quan sát hiện tượng – Nhận xét- viết phương trình ?

-Cho mẩu Na vào miếng giấy lọc đã tẩm nước-Hiện tượng :Mẩu Na nóng chảy, tan dần,có khí thoát ra và tự bốc cháy-Giải thích : Na tác dụng với nước tạo ra khí hidro và dd natri hidroxit2Na+2H2O2NaOH+H2

HS nêu cách tiến hànhHS làm thí nghiệm theo các bước :Cho vào chén sứ ít vôi sống, rót it nước vàoNhỏ vài giọt phenontalein không màu vào cốcHiện tượng :-Vôi sống nhão ra , có hơi nước bay ra-Cho phenontalein vào ddthu được có màu hồngGiải thích : vôi sống tác dụng với nước tạo thành vôi tôi : Canxi hidroxit, phản ứng tỏa nhiệtCaO + H2O Ca(OH)2

Phênontalein là thuốc thử để nhận biết kiềmHS nêu :Cách tiến hành :Đốt cháy P trong không khí rồi đưa nhanh vào lọ đựng khí oxi, sau đó cho thêm ít nước vào lọ lắc rồi cho giấy quỳ tím vào lọHiện tượng :-P cháy trong lọ sáng chối có khói trắng dày đặc sau đó bám vào thành bình thành bột. Cho nước vào và lắc nhẹ bột tan trong nước, cho giấy qyì tímào quì tím chuyển sang màu đỏGiải thích : P cháy trong oxi tạo ra P2O5

Bột P2O5 tan trong nước thành H3PO4. Trong môi trường axit quì tím chuyển sang màu đỏ4P+5O2 2P2O5

Natri :

2) Thí nghiệm2  :

Nước tác dụng với vôi sống : CaO

3) Thí nghiệm3  :

Nước tác dụng với điphotpho pentaoxit :P2O5

G/V Đình Hòa Trang

115

Page 116: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động5   : Nhận xét , đánh giá giờ thực hành

Rửa dụng cụ, dọn vệ sinhThu tường trình thí nghiệm

Tuần :30Tiết : 60

CHƯƠNG 6 : DUNG DỊCH DUNG DỊCH

Ngày soạn :7/4/07Ngày giảng :10/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Khái niệm về dung môi , chất tan, dung dịch , dung dịch bão hòa , dung dịch chưa bão hòa Những biện pháp thúc đẩy sự hòa tan của chất rắn trong nước được nhanh hơn : Khuấy, đun

nóng, nghiền nhỏ chất rắn Kĩ năng pha chế dung dịch bão hòa , chưa bão hòa

II-Chuẩn bị :Dụng cụ : Cốc thủy tinh , đũa thủy tinh, bình nước, thìa, ống hút, cốc nhựaHóa chất ; Muối ăn, dầu thực vật , xăngIII-Các hoạt động dạy học :Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :giới thiệu bài :trong phòng thí nghiệm hay trong đời sống hàng ngày chúng ta thường hòa tan một chất rắn hay lỏng nào đó trong nước để có những dung dịch .Vậy dung dịch là gì ? tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu khái niệm nàyHoạt động2 : Tìm hiểu khái niệm : Dung môi- chất tan- dung dịch

-GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm 1 sgkYêu cầu hs quan sát và nhận xét

Đường tan trong nước tạo nên nước đường . Nước đường là hỗn hợp đồng nhất của đường và nước gọi là dung dịch đường. Trong dung dịch này đường là chất bị hòa tan gọi là chất tan

HS nghe

HS làm thí nghiệm : Cho đường vào cốc nước, khuấy đều đường tan trong nước nước đường(chỗ nào cũng có độ ngọt như nhau ) gọi là dung dịch

HS nghe

I.Dung môi-chất tan-dung dịch   :

1)Dung môi :

Dung môi là chất có thể hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch

2)Chất tan :

Chất tan : Chất bị hòa tan trong dung môi

3)Dung dịch :

Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan

G/V Đình Hòa Trang

116

Page 117: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Nước còn có khả năng hòa những chất nào khác ? ví dụ ?Vậy nước trong các trường hợp trên là dung môi ?

-HDHS làm thí nghiệm2 sgkYêu cầu hs nhận xét

Qua các thí nghiệm và thí dụ trên em hãy phát biểu thế nào là dung môi ? Chất tan ? dung dịch ?Cho hs đọc kết luận sgk

Hoạt động3 : Thế nào là dung dịch chưa bõ hòa, dung dịch bão hòaGHHS làm thí nghiệm và nhận xét : ở nhiệt độ xác định :Cho dần dần đường vào cốc nước và khuấy đều- quan sát ? nhận xét ?Thu được dd chưa bão hòa

Tiếp tục cho thêm đường vào mãi-quan sát rút ra kết luận ?

Thu được bão hòa

Vậy thế nào là dung dịch bão hòa , dung dịch chưa bão hòa ?

Hoạt động4 :

Thực tế muốn hòa tan một chất rắn xảy ra nhanh hơn ta thực hiện những biện pháp nào ?giải

Nước còn có thể hòa tan nhiều chất khác như Muối ăn, rượu, khí oxi...

Dầu ăn không tan , nổi lên trên mặt nước dầu ăn và nước trong cốc không phải là dung dịchVậy :Dung môi là chất có thể hòa tan chất khác để tạo thành dung dịchChất tan : Chất bị hòa tan trong dung môiDung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan

Lúc đầu đường tan hết trong nước thu được dung dịch chưa bão hòa

Sau đó đường không thể tan được nữa trong nước dung dịch bão hòa

*Ở nhiệt độ xác định :-Dung dịch còn có thể hòa tan thêm chất tan gọi là dung dịch chưa bão hòa-Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan gọi là dung dịch bão hòa

Muón quá trình hòa tan chất rắn xảy ra nhanh hơn thực hiện các biện pháp sau :-Khuấy dung dịch : nhằm tăng sự tiếp xúc mới giữa phân tử chất tan và phân tử dung môi-Đun nóng dung dịch : ở nhiệt độ cao phan tử chuyển động

Ví dụ : Dung dịch đường là hỗn hợp đồng nhất của dường là chát tan và nước là dung môi

II.Dung dịch chưa bão hòa- Dung dịch bão hòa :

Dung dịch chưa bão hòa , dung dịch bão hòa :

Ở nhiệt độ xác định :

-Dung dịch còn có thể hòa tan thêm chất tan gọi là dung dịch chưa bão hòa-Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan gọi là dung dịch bão hòa

III.Làm thế nào để quá trình hòa tan chất rắn xảy ra nhanh hơn   :

1)Khuấy dung dịch 

2)Nghiền nhỏ chất rắn  

3)Đun nóng dung dịch  

G/V Đình Hòa Trang

117

Page 118: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 thích ?

nhanh, làm tăng sự tiếp xúc giưa các phan tử- :Nghiền nhỏ chất rắn : làm tăng bề mặt tiếp xúc giưa chất tan và dung môi

Hoạt động5-Củng cố : Cho hs trao đổi và trả lời : 1-Từ dung dịch muối ăn bão hòa làm thế nào để có dung dịch muối ăn chưa bão hòa ? Từ dung dịch muối ăn chưa bão hòa làm thế nào để có dung dịch nuối ăn bão hòa ? 2- Hãy xác định chất tan và dung môi trong dung dịch rượu-Dặn dò: Học bài và trả lời câu hỏi sgk Soạn bài mới : Độ tan của chất

Tuần :31Tiết : 61 ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC

Ngày soạn :14/ 4/07Ngày giảng :16 /4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Chất tan và chất không tan trong nước Độ tan của một chất trong nước là gì ? yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong nước. Biết làm thí nghiệm để tìm hiểu chất tan và chất không tan

II-Chuẩn bị :III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :-Thế nào là dung môi- chất tan - dung dịch ? cho ví dụ minh họa ?-Thế nào là dung dịch bão hòa, chưa bão hòa ? ví dụ ?Hoạt động2 : tìm hiểu chất không tan , chất tanGọi hs cách tiến hành thí nghiệm 1, quan sát và nhận xét

Làm thí nghiệm2 , quan sát nhận xét và rút ra kết luận

Hoạt động3 : Tìm hiểu tính tan của một số axit, bazơ, muối

Cho các em nắm tính tan trong

Sau khi lọc rồi làm bay hơi hết nước trên tấm kính không có dấu vết gìVậy CaCO3 không tan trong nước

Thí nghiệm2 : sau khi làm bay hơi nước trên tấm có vết mờ do có chất NaCl kết tinhVậy NaCl tan trong nước

Kết luận : Có chất tan và có chất không tan trong nước

HS nghe

HS đọc

I.Chất tan và chất không tan :

1) Thí nghiệm về tính tan của chất : sgk

2) Tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối : Sgk

G/V Đình Hòa Trang

118

Page 119: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 nước của một số axit , bazơ ,muối theo sgk

Hướng dẫn hs xem bảng tính tan của axit , bazơ và muối

Hoạt động4 : Tìm hiểu độ tan một chất trong ước là gì

Cho hs phát biểu độ tan của một chất trong nước là gì ?Gọi hs đọc sgk khái niệm độ tan

ở 25o độ tan của đường là 204g nghĩa là gì ?

Hoạt động5 :Khi tăng nhiệt độ thì độ tan trong nước của đường hay muối ăn thay đổi thế nào ? Vậy độ tan của các chất rắn phụ thuộc vào yếu tố nào ?

GV giải thích thêm

Đối với chất khí như khí cacbonic muốn khí này tan nhiều trong nước thì cần làm gì ?Vậy đối với chất khí độ tan trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào ?Em rút ra kết luận theo sgk

Hs quan sát bảng tính tan

Tra tính tan của một hợp chất thuộc loại axit hay bazơ...

HS đọc sgk và nêu lại khái niệm độ ta

HS giải thích dựa vào khái

niệm vừa nêu :

Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của đường hay muỗi đều tăng

Vậy độ tan của da số chất rắn tăng khi nhiệt độ tăng hay ngược lại

-Phải tăng áp suất và hạ nhiệt độ

II. Độ tan của một chất trong nước:1)Định nghĩa : Độ tan (kí hiệu S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở

nhiệt độ xác định.Ví dụ ở 25oC độ tan của đường là 204g , muối là 36g...

2) Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan :

a. Độ tan của chất rắn trong nước : phụ thuộc vào nhiệt độ (sgk)Độ tan tăng khi nhiệt độ tăng và ngược lại

b. Độ tan của chất khí : Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất (sgk)Độ tan tăng khi nhiệt độ giảm và áp suất tăng

Hoạt động5-Củng cố : Nêu khái niệm về độ tan ? Độ tan của chất khí và chất rắn phụ thhuộc vào yếu tố nào ? ví dụ ? Gọi hs trả lời câu 1,2,3sgk/142-Dặn dò: Học bài .Làm bài tập 4,5 sgk/142 Soạn bài : Nồng độ dung dịch

G/V Đình Hòa Trang

119

Page 120: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :31Tiết : 62 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

Ngày soạn :15/4/07Ngày giảng :18/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Khái niệm nồng độ phần trăm và nồng độ mol , nhớ được các công thức tính nồng độ Vận dụng công thức để tính các loại nồng độ của dung dịch , những đại lượng liên quan đến

dung dịch như khối lượng chất tan , khối lượng dung dịch ,lượng chất tan, thể tích dung dịch , thể tích dung môi

Tính cẩn thận , ý thức làm việc tập thểII-Chuẩn bị :Phiếu học tập , bảng phụIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :kiểm tra vở bài tập 2 em học sinh

Hoạt động 2 :Cho hs đọc định nghĩa nồng độ phần trăm

Em hãy cho biết ý nghĩa :Dung dịch H2SO4 60%

Hòa tan 40g NaOH vào nước để thu được 200g dung dịch. Hãy tính nồng độ % của dd ?

Nếu biểu diễn :mct : khối lượng chất tanmdd : khối tlượng ddthì công thức tính nồng độ % ntn ?

Hoạt động 4 :Ví dụ 1 : hòa tan 10 g kali nitrat

2 hs đọc phần định nghĩa sgk

Hs nêu :Dung dịch H2SO4 60% nghĩa là trong 100g dung dịch H2SO4 có 60g H2SO4

HS tính :

Nồng độ % : = 20%

Công thức :  

C% = 100%

Tóm tắt :

I.Nồng độ phần trăm của dung dịch   : (C%)

1) Định nghĩa : sgk

2) Công thức :

C% = 100%

Trong đó :

mct : khối lượng chất tanmdd : khối tlượng dd

G/V Đình Hòa Trang

120

Page 121: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 vào 40g nước. Tính nồng độ% của dd ?Yêu cầu hs ghi tóm tắt và lên bảng trình bày lời giải

Ví dụ 2 : tính khối lượng H2SO4

có trong 200g dd H2SO4

20%

Biết : mct = 10g ,mdm = 40gTìm : C%?Khối lượng dung dịch:

mdd = 10+40 = 50(g)

C% = 100%= 20%

Biết : mdd= 200g, C% = 20%Tìm : mct = ?

mct = mdd = 200=40g

n : là số mol chất tanv : là thể tích dung dịch(l)Ví dụ 1 :

Ví dụ 2 :

Hoạt động 5-Củng cố : cho hs trả lời bài tập 1 trang 145 sgk Tìm khối lượng BaCl2 có trong 400g dd ?-Dặn dò: Tìm hiểu nồng độ mol là gì ? áp dụng tính ?

Tuần : 32Tiết : 63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

Ngày soạn : 16/ 4/07Ngày giảng : 24/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : giống tiết trướcII-Chuẩn bị :III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì ? nêu công thức tính nồng độ % của dung dịch ?Tính số gam muối ăn và nước cần dùng để tạo ra 300g dd muối ăn 80%?

Hoạt động2 :Gọi 3 hs đọc định nghĩa nồng độ mol sgkHãy nêu ý nghĩa của con số ghi : dd NaOH 0.1M

Hãy tính nồng độ mol khi hòa tan 40g NaOH vào nước để tạo ra 2l dd ?

HS trả lời

mct = mdd = 300 =

240(g)

mH2O = 300 – 240 = 60(g)

HS đọc sgk

Ý nghĩa : trong 1lít dd NaOH có 0,1 mol NaOH

Số mol NaOH : 40 : 40 =1(mol)

Nồng độ mol dung dịch :1 : 2 = 0,5(mol/l)hoặc ghi 0,5M

II.Nồng độ mol của dung dịch :

1)Định nghĩa :

Nồng độ mol của đung dịch ( kí hiệu CM) là số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch

2) Công thức : CM =

G/V Đình Hòa Trang

121

Page 122: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Em hãy rút ra công thức tính ?

Hoạt động 3 :Hướng dẫn hs làm bài tập áp dụngBài 1 : sgk

Bài 2 :sgk yêu cầu hs tóm tắt và lên bảng giảiCho hs nhận xét ?

Công thức :

CM =

n : là số mol chất tanv : là thể tích dung dịch(l)

HS thảo luận và cử đại diện lên bảng giải

HS nhận xét

n : là số mol chất tanv : là thể tích dung dịch(l)

3)Áp dụng :

Bài tập1 : sgk

Bài tập2 : sgk

Hoạt động 4-Củng cố : gọi hs nhắc lại khái niệm nồng độ mol ? công thức tính ? Làm bài 3 sgk-Dặn dò: học bài , làm bài tập sgk Chuẩn bị bài pha chế dung dịch

Tuần :32Tiết : 64 PHA CHẾ DUNG DỊCH

Ngày soạn :25/4/07Ngày giảng :27/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Biết tính toán các đại lượng liên quan đến dung dịch như khối lượng chất tan, khối lượng

dung dịch , dung môi , thể tích dung môi...nhằm đáp ứng được yêu cầu pha chế dung dịch với nồng độ cho trước

Rèn luyện kĩ năng pha chế dung dịch : thao tác xử dụng cân,ống đong....II-Chuẩn bị :Dụng cụ :cốc thủy tinh có chia thể tích, đũa thủy tinh , thìa...Hóa chất : CuSO4 khan , nước cấtIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : nêu định nghĩa và công thức tính nồng độ mol ?Hoạt động 2 :Bài tập 1 : cho các em đọc đề và xác định yều bài ntn ?Hướng dẫn các em tính toán

Yêu cầu trình bày cách triến hành pha chế ?

Đọc và nghiên cứu đề :-Nắm được đại lượng đã biết-Cần tìm những đại lượng nào ? áp dụng công thức nào ?

Giải bài tập và học sinh nhận xét

-Cân 5 g CuSO4

-Đong 45 ml nước cất vào ống đong-Đổ nước cất dần dần và khuấy

I.Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước :1)Pha chế 50g dung dịchCuSO4

10%

a)Tính tóan :

mCuSO4= 5g và mH2O=45g

b)Cách pha chế : -Cân 5 g CuSO4

-Đong 45 ml nước cất vào ống đong-Đổ nước cất dần dần và khuấy nhẹ

G/V Đình Hòa Trang

122

Page 123: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động 2 :Bài tập 2 : Cho hs đọc và tróm tắt đề ? thảo luận tìm ra phương pháp giải và cử đaị diện trả lời lên bảng đen trình bày

Hướng dẫn hs cách pha chế

nhẹĐọc bài tập và tính toán-Khối lượng của CuSO4

mCuSO4= 0,05.1.160= 8g

-Cách pha chế :Cân 8g CuSO4 rồi cho vào ống đongĐổ nước dần dần vào ống và khuấy đều đến vạch 50ml

2)Pha chế 50ml dung dịch CuSO 41Ma)Tính toán :

b)Cách pha chế :-Error! Not a valid link.-Error! Not a valid link.

Hoạt động3-Củng cố : nêu cách pha chế 200g dung dịch BaCl2 20% (Cho hs thảo luận nhóm trả lời nhanh trên bảng nhóm)-Dặn dò: Học bài , làm bài tập. Đọc trước bài học còn lại về pha loãng dung dịch

Tuần : 33Tiết : 65 PHA CHẾ DUNG DỊCH

Ngày soạn : 28/4/07Ngày giảng :3/5/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : như tiết 64II-Chuẩn bị : Như tiết 64III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 sgk ( Tóm tắt, xác định C% rồi trình bày cách pha chế )

Hoạt động 2 :Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 1 

Muốn pha loãng dung dịch thì phải thêm nước vào dung dịch hiện cóVậy theo đề bài phải tìm Vdd ?Khi pha loãng dung dịch thì số mol chất tan không thay đổiGọi hs lên bảng tính toánYêu cầu thảo luận và trình bày cách pha loãng ?

Hoạt động 3 : bài tập 2 :Yêu cầu hs đọc và tóm tắt bài tậpGV hướng dẫn để hs thực hiệnGợi ý muốn pha loãng dd có C

Bài 1 : Pha chế 100ml dung dịch MgSO40,4M từ dung dịch Error! Not a valid link.2M

-Tính toán

-Thảo luận trả lời cáh pha chế

-Đọc sgk

Bài tập 2 :Pha loãng 150g ddNaCl 2,5% từ ddNaCl 10%

Tìm khối lượng chất tan

II.Pha loãng một dung dịch theo nồng độ cho trước

1)Pha chế 100ml dung dịch MgSO40,4M từ dung dịch Error! Not a valid link.2Ma)Tính toán :

b)Cách pha chế : sgk

2) Error! Not a valid link.

G/V Đình Hòa Trang

123

Page 124: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 % cần tìm đại lượng nào ? khi pha loãng thì lượng chất tan có thay đổi không ?Cho hs đọc sgk

Tìm khối lượng nướcTrình bày cách pha chế

Đọc sgk

Hoạt động4-Củng cố : Gọi hs nhắc lại các bước cần thực hiện để pha loãng dung dịch theo yêu cầu-Dặn dò: Học bài , Làm bài tập sgk. Chuẩn bị bài luyện tập .

Tuần :33Tiết : 66 LUYỆN TẬP

Ngày soạn : 1/5/08Ngày giảng : 4/5/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Độ tan của một chất trong nước và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ? Ý nghĩa và công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lít ? cách chuyển đổi các đại

lượng có liên quan Tính toán và pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước

II-Chuẩn bị : Phiếu học tập , bảng phụ , ôn tập kiến thức đã họcIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớPhát phiếu học tậpYêu cầu các nhóm trả lời và cử đại diện trình bày1-Độ tan của một chất trong nước là gì ?nhiệt độ và áp suất ảnh hưởng đến độ tan ntn ?

2-Nồng độ dung dịch :-ý nghiã của nồng độ phần trăm và nồng độ mol ?-Công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol ?-Cách chuyển để tính các đại lượng liên quan ?

Hoạt động 2 : Bài tập :

HS hoạt động nhóm để trả lời câu hỏi và cử đại diện trả lời

HS nhận xét, bổ sung nếu thiếu sót

I.Kiến thức cần nhớ :1-Độ tan của một chất trong nước là gì ?nhiệt độ và áp suất ảnh hưởng đến độ tan ntn ?

2-Nồng độ dung dịch :-ý nghiã của nồng độ phần trăm và nồng độ mol ?-Công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol ?

II.Bài tập :

G/V Đình Hòa Trang

124

Page 125: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Bài 5 sgk : Phân công :Nhóm 2,4,6 : phần 5aNhóm 1,3,5 phần 5bCử đại diện trả lờiCho hs nhận xétGV nhận xét

Hoạt động 3 :Bài 6 sgk : phân công làm theo bàn

Cử đại diện trả lờiHS nhận xétGV nhận xét

Hoạt động nhóm theo phân công và đại diện các nhóm trả lời

Theo dõi rút kinh nghiệm

Hoạt động theo từng bàn

Cử đại diện từng bàn trả lời

Nhận xét

Bài 5 : sgk

Bài 6 : sgk

Bài 1 và 3 : sgk

Hoạt động4-Củng cố : Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập 1 và bài 3 sgk-Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành trong sgk

Tuần :34Tiết : 67

THỰC HÀNH 7PHA CHẾ DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC

Ngày soạn : 2/5/08Ngày giảng :7/5/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Cách tính toán và pha xchế dung dịch đơn giản theo các nồng độ khác nhau Rèn luyện kĩ năng tính toán,cân đo hóa chất trong ptn

II-Chuẩn bị :Dụng cụ : ống đong , cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, giá, thìa...Hóa chất : muối ăn , đường , nướcIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1 : Thí nghiệm 1 : cho hs đọc thí nghiệm sgkHướng dẫn hs tính toán :Muốn pha chế một dung dịch cần những yếu tố nào ?Nêu cách tính và tính các đại lượng theo yêu cầu ở thí nghiệm1Hướng dẫn hs cách pha chế và cho hs tiến hành pha chế theo hướng dẫn

Học sinh đọc

-Cần có khối lương chất tan và khối lượng dung môi-HS tính toán và ghi kết quả :mđường= 7,5gmnước = 42,5g

Phát biểu và tự pha chế dung dịch :

-Cân 7,5g đường cho vào cốc-Cho nước vào ống đong đến vạch 42,5ml- Cho nước vào cốc đường khuấy đều

Thí nghiệm 1 :

Pha chế 50g dung dịch đường 15%

1)Tính toán :

2)Cách pha chế :

-Cân 7,5g đường cho vào cốc-Cho nước vào ống đong đến vạch 42,5ml- Cho nước vào cốc đường khuấy đều

Thí nghiệm 2 :

G/V Đình Hòa Trang

125

Page 126: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Hoạt động 2 : Thí nghiệm 2 :Cho hs đọc sgk Khi pha loãng dd thì khối lượng chất tan thế nào ?Vậy cần tính đại lượng nào để có thể pha chế dung dịch trên ?Em hãy tính toán và nêu cách pha chế ntn ?Cho hs tiến hành pha loãng dd theo yêu cầu

Hoạt động 3 :Thí nghiệm 3 : Cho hs đọc thí nghiệm Muốn pha chế dd có nồng độ Mol cần những yếu tố nào ?Cách tính ntn. Hãy tính toán cụ thể và trình bày cách pha chế

Cho hs tiến hành pha chế

Hoạt động 4 :Thí nghiệm 4 : cho hs đọc thí nghiệmHướng dẫn hs tính toán các đại lượng cần để pha chế

Cho hs phát biểu cách pha chế và tiến hành pha chế theo hướng dẫn

HS đọc-Không thay đổi

-Cần tính khối lượng dung dịch và khối lượng nước cần cho thêm vào :

mdd đường =16,7gmnước = 33,3gCách pha chế :

-Cân 16,7g dd đường cho vào cốc-Cân 33,3g nước cho vào cốc thủy tinh có chứa dd đường và khuấy đều

HS đọcCần khối lượng chất tanTính toán : n = CM.V = 0,1.0,2 =0,02(mol) mNaCl = 0,02.58.5 = 1,17gCách pha chế :-Cân 1,17g muối ăn cho vào cốc đong-Rót nước từ từ vào cốc khuấy đều đến vạch 100mlHS pha chế theo các bước trên

HS đọc

Tính toán và ghi kết quả:

Vdd = 25mlTrình bày các bước và tiến hành pha chế :

-Đong 25ml dd muối ăn vào cốc đong, rót từ từ nước vào đến vạch 50ml và khuấy đều

Pha chế 50g dung dịch đường5% từ dung dịch đường 15%

1)Tính toán

2)Cách pha chế :

-Cân 16,7g dd đường cho vào cốc-Cân 33,3g nước cho vào cốc thủy tinh có chứa dd đường và khuấy đều

Thí nghiệm 3 :Pha chế 100ml dung dịch NaCl có nồng độ 0,2M1)Tính toán

2)Cách pha chế :

-Cân 16,7g dd đường cho vào cốc-Cân 33,3g nước cho vào cốc thủy tinh có chứa dd đường và khuấy đều

Thí nghiệm 4 :Pha chế 50ml dung dịch muối ăn 0,1M từ dung dịch muối ăn 0,2M

1)Tính toán

2)Cách pha chế :

Đong 25ml dd muối ăn vào cốc đong, rót từ từ nước vào đến vạch 50ml và khuấy đều

Hoạt động5-GV nhận xét , đánh giá giờ thực hành-Cho hs thu dọn dụng cụ ,làm vệ sinh-Tường trình thí nghiệm

G/V Đình Hòa Trang

126

Page 127: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 -Dặn dò : ôn tập kiến thức đã học trong học kì II để chuẩn bị kiểm tra học kì

Tuần :34,35Tiết : 68,69 ÔN TẬP

Ngày soạn : 5/5/08Ngày giảng : 8/5/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm đã học trong học kỳ II Rèn luyện kĩ năng viết và tính theo phương trình hóa học Khả năng nhận biết chất dựa vào tính chất hóa học

II-Chuẩn bị :Hệ thhống câu hỏi Học sinh ôn tậpIII-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Những kiến thức cần nhớ :GV đưa ra những câu hỏi , yêu cầu hs lần lượt trả lời

1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?

2)Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?

3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?

4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc

HS lần lượt trả lời các câu hỏi

HS nhận xét và rút ra kiến thức cần nhớ

Cho ví dụ bằng công thức hóa học , phân loại và đọc tên mỗi loại chất

Nêu hiểu biết về nồng độ % và nồng độ mol/litViết công thức tính 2 loại nồng

I/Kiến thức cần nhớ :

1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?2)Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)

G/V Đình Hòa Trang

127

Page 128: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 tên(Cho ví dụ minh họa)

5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?

6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong ước ?

Hoạt động 2 :Bài tập 1 :Viết phương trình phản ứng :Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :a) CaO , H2O , b) Cu , H2Oc) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2

Bài tập 2 :Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeOEm hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ?

Bài tập 3 :

Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119

GV phân công :Nhóm 1, bài 1Nhóm 3,4 bài 2Nhóm 4, 5 bài 5Nhóm 2, 6 bài 6

GV nhận xét mỗi nhóm

độ

Các nhóm thảo luận và lần lượt cư đại diện lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình

Các nhóm nhận xét , sửa sai

5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong ước ?

II/ Bài tập   :

Bài tập 1 :Viết phương trình phản ứng :Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :a) CaO , H2O , b) Cu , H2Oc) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2

Bài tập 2 :Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeOEm hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ?

Bài tập 3 :

Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119

Hoạt động 3

-Dặn dò: Ôn tập kĩ để chuẩn bị kiểm tra cuối năm

G/V Đình Hòa Trang

128

Page 129: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :35Tiết : 70 KIỂM TRA HỌC KỲ I I

Ngày soạn : 8/5/08Ngày giảng : 10 /5/08

I -Mục tiêu : Đánh giá kết quả học tập của học sinh Khả năng vận dụng kiến thức và làm bài tập tính theo phương trình hóa học

II-Chuẩn bị : Đề bài và đáp ánIII-Các hoạt động dạy học :1-Ổn định :2-Phát đề : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2007-2008 MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)A)Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng :Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:

a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HClc) Cu, HCl d) Na ,H2O

Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ :

a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaOCâu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:

a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c

Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trongc) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng

Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K

G/V Đình Hòa Trang

129

Page 130: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:

a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2

c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2OCâu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:

a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4gCâu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:

a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,cCâu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:

a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,cCâu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:

a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

Câu 11)(0,5đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 : a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O ,CaO , SO3

b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4 c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4 d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl A)Tự luận: (7đ)Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:

a) Kali + Nước ? + ?b) Lưu huỳnh tri oxit + Nước ? c) Natri oxit + Nước ?d) Nhôm oxit + axit sufuric Nhôm sunfat + Nước

Câu 2)(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học nào để phân biệt 3 chất rắn sau: Na2O , P2O5 , Fe2O3

Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng . a) Tính khối lượng sắt thu được ?b) Cho toàn bộ sắt thu được trên vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy tính

thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )

MÔN HÓA 8ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM

A.Trắc nghiệm: (4đ)

câu ý

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

a x xb x x x x xc x x x x xd x x

Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

B) Tự luận: (6đ)

G/V Đình Hòa Trang

130

Page 131: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 1) (2điểm)

Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu sai CTHH thì không cho điểm

Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phương pháp và ghi được PTHH : -Dùng nước và quì tím cho 0,5đ -Viết đúng 2 PTHH cho 1đ

Câu 3) (2,5đ)Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đChuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đĐặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đCó lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đTính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phútLớp :………. MÔN: HÓA 9

Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả

Lời

(1)

A

B

C

D

Câu1 : Các chất sau đây đều là oxit axit : A . CaO, Ca(OH)2, Na2O B . SO3, P2O5, CO2

C . Na2O, CaO, K2O C . Na2O, N2O5, CaO

Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lượt là các chất nào? A .Cu , HCl B . Cu, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC

Câu 3: Nhôm tác dụng được cặp chất nào sau đây? A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 D . Cả A và C

Câu 4 : Nhóm chất sau đây đều là axit:A . HCl, NaOH ,H2S B . HCl, NaHSO4 C . HCl, H2SO4,H2S D . Cả A và C

Câu 5: Canxi oxit để trong không khí lâu ngày sẽ bị giảm chất lượng là do:A . Canxi oxit bị nhiệt phân hủyB . Canxi oxit tác dụng với khí nitơ trong không khí

G/V Đình Hòa Trang

131

Page 132: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

C . Canxi oxit tác dụng với khí cacbonic trong không khíD . Cả ABC

Câu 6: Cho Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc , có hiện tượng gì xảy ra:A . Có chất khí không màu , mùi hắc sinh raB . Khí sinh ra không màu và không có mùiC . Không có hiện tượng nào xảy raD . Có dung dịch màu xanh lam tạo thành

Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng: A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2

Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi chất:

A . Quì tím B . Nước vôi trong C . Bari clrua D . Cả AC

Câu 9: Lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4

Câu 10 : Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước thì thu được 200g dd NaOH .Tính C % của dung dd NaOH ? ( Na = 23 , O = 16, H =1 )

A . 4% B .3% C .2% D . 1%

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phútLớp :………. MÔN: HÓA 9

Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả

Lời

(2)

A

B

C

D

Câu1 : Các chất sau đây đều là oxit bazơ : A . CaO, Ca(OH)2, Na2O B . SO3, P2O5, CO2

C . Na2O, CaO, K2O C . Na2O, N2O5, CaO

Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lượt là các chất nào? A . NaOH, HCl B . Cu(OH)2, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC

Câu 3: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 C . Cả A và C

G/V Đình Hòa Trang

132

Page 133: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 4 : Nhóm chất sau đây đều là axit:A . HCl, NaOH ,H2S B . HCl, NaHSO4 C . HCl, H2SO4,H2S D . Cả A và C

Câu 5: Cho 16 g SO3 phản ứng với nước thì thu được 200ml dd H2SO4 . Tính nồng độ M của dd H2SO4? (Cho S = 32 , O = 16 )

A . 0,5M B .1M C .2M D . 0,1M

Câu 6: Lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4

Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng: A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2

Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi chất:

A . Quì tím B . Nước vôi trong C . Bari clrua D . Cả ACCâu 9: Đồng oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A . HCl, SO3 B . HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C

Câu 10 : Có các khí bị ẩm : H2 , CO2 , O2 . Có thể dùng CaO để làm khô được khí nào: A . H2 B . CO2. C .O2 D . Cả AC

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phútLớp :………. MÔN: HÓA 9Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả

Lời

(1)

A

B

C

D

Câu1(1đ): Các chất sau đây đều là oxit axit :

G/V Đình Hòa Trang

133

Page 134: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A / CaO, Ca(OH)2, Na2O B / SO3, P2O5, CO2

C / Na2O, CaO, K2O C / Na2O, N2O5, CaO

Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần lượt là các chất nào? Viết PTPƯ: A / Fe, H2SO4 B / Fe2O3, HCl C / FeO, HCl D / CuO , H2SO4

PTPƯ:…………………………………………………………………………………

Câu 3: (2đ) Đồng oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C

PTPƯ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước để thu được 200ml dd A A / Viết PTPƯ xảy ra? B / Tính nồng độ Mol của dd A ? ( Na = 23 , O = 16, H =1 ) Giải: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

G/V Đình Hòa Trang

134

Page 135: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phútLớp :………. MÔN: HÓA 9

Câu 1: (2đ) Nhôm tác dụng được cặp chất nào sau đây? Giải thích? A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C

Giải thích…………………………………………………………………………………

Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần lược là các chất nào? Viết PTPƯ: A / Fe, CuCl2 B / Fe2O3, HCl C / Fe2O3, FeCl3 D / Fe , FeCl3

PTPƯ:…………………………………………………………………………………

Câu3(1đ): Các chất sau đây đều là oxit axit : A / CaO, Ca(OH)2, Na2O B / SO3, P2O5, CO2

C / Na2O, CaO, K2O C / Na2O, N2O5, CaO

Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước để thu được 200ml dd A A / Viết PTPƯ xảy ra? B / Tính nồng độ Mol của dd A ? ( Na = 23 , O = 16, H =1 ) Giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 9Lớp ...................................

G/V Đình Hòa Trang

135

Page 136: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúngCâu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là: A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách: A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2

B / Canxi tác dụng với oxi C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3

D / Canxi oxit tác dụng với cacbonđioxitCâu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ mất nhãn: A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ cả A và BCâu 4 (0.5đ) Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO: A / CO2 và H2 B/ SO3 và O2 C/ SO2 và CO2 D/ O2 và N2

Câu 5(1đ) Hãy chọn câu đúng: Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH,Na2O Các cặp chất tác dụng với nhau là: A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O D/ NaOH và H2O, NaOH và Na2O, SO3 và Na2O Câu 6 (1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng PTHH : A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + ………… B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ H2O II-Tự luận:(6đ) Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau: CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2

Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu . A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ? B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng 1/3 khối lượng của hỗn hợpCâu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M A / Viết PTPƯ xảy ra ? B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ? ( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )

BÀI LÀM…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 9

G/V Đình Hòa Trang

136

Page 137: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Lớp ................................... Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúngCâu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là: A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách: A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2

B / Canxi tác dụng với oxi C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3

D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxitCâu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ mất nhãn: A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và BCâu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:

A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và CCâu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là: A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O D/ Cả AB C Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:

A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau : A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + ………… B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O II-Tự luận:(6đ) Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau: CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2

Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu . A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ? B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng 1/3 khối lượng của hỗn hợpCâu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M A / Viết PTPƯ xảy ra ? B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ? ( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 ) BÀI LÀM :...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................... G/V Đình Hòa Trang

137

Page 138: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 …………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................

..........

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 9 Lớp ................................... Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúngCâu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nước tạo thành dd axit mạnh:

A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lưu huỳnh đioxitCâu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO: A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2

Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon

Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC

Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl

Câu 6 Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và CCâu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau : A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + ………… B / CO2 + ……… ………… + H2O II-Tự luận:(6đ) Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:

SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3

BaSO4

Câu 2(2đ) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2

Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd A và 6,72lít khí H2(đktc)a) Viết PTPƯ xảy ra?b) Tính m(g) sắt đã phản ứng?c) Tính khối lượng muối sinh ra?d) Tính C% chất tan trong dd A?

( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )

BÀI LÀM :...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

G/V Đình Hòa Trang

138

Page 139: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 ...................................................................................................................................................................

......................................................................

………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: (4đ) Câu1(0.5đ): C Câu5(1đ): C Câu2(0.5đ): C Câu6 (0,5đ): D Câu7(1đ): Điền CTHH sau: Câu3(0.5đ): D A/ Na2SO3; SO2

Câu4(0.5đ): C B/ H2SO4 ; CaSO4

II.Tự luận:Câu1(2đ): Thực hiện chuyển hóa: Mỗi PTPƯ cho 0.5đ nếu chưa c/b trừ 0.25đ ; viết sai CTHH

không tính điểm to

CO2 + CaO CaCO3 CaCO3 CaO + CO2

CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2+2H2O Câu2(2đ): A/ Cho hh vào dd HCl lấy dư, Fe tác dụng hết còn lại Cu (1đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2

B/ Khối lượng Cu trong hh: 15:3= 5(g)=> %Cu = 5.100/15= 33.33% (1đ)Câu3(2đ): A/ PTPƯ: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0.5đ) 0,2mol 0,1 mol B/Tính khối lượng ddNaOH 20% cần dùng: (0.5đ) nH2SO4 = 0,5.0,2=0,1(mol) Từ PTHH trên: nNaOH = 2 nH2SO4 = 0,2.0,1= 0,2(mol) => mNaOH = 0,2. 40 = 8(g) (0.5đ) => mddNaOH = 8.100/20= 40(g) (0.5đ)

G/V Đình Hòa Trang

139

Page 140: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 8Lớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:

b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:

a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4 Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có CTHH là: a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2YCâu4(0.5đ),

E- Hạt đại diện cho chất là phân tửF- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chấtG- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chấtH- Cả A B C đều đúng

Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần

Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .

a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng

c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng

Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống : Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là............... B.Tự luận:(6đ) Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5

Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm Sunfat : SO4 có hóa trị II

G/V Đình Hòa Trang

140

Page 141: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh

c. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?d. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?

(Cho S= 32)

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 8Lớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:

a- 40 b- 80 c- 150 d- 63Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :

a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lầnCâu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có CTHH là: a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3

Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng: a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c

Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .

a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng

c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng

Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4

Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số … thích hợp điền vào chỗ trống : Canxi oxit có ………………là CaO . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất có ………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất là……………B.Tự luận:(6đ)Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III

G/V Đình Hòa Trang

141

Page 142: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO 3 có hóa trị I Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic

e. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?f. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?

(Cho Si = 28)

Đáp án

A.Trắc nghiệm(4đ) A B C D

Câu1(0.5đ) XCâu2(0.5đ) XCâu3(0.5đ) XCâu4(0.5đ) XCâu5(0.5đ) XCâu6(0.5đ) X

Câu 7(1đ) CTHH , 100đvC , Phân tử , Na2OB.Tự luận: (6đ) Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm

t II Al2S3 2t = 3.II= 6 t = III

Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II Bước1- CTHH dạng chung : Fex(NO3)y 0.5đ Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.I 0.5đ

Bước3- Chuyển thành tỉ lệ :

=> x= 1 và y=3 0.5đ Bước4- CTHH của chất : Fe(NO3)3 0.5đ + Tính PTK của chất: Fe(NO3)3 = 56 + (14+16.3).3= …….đvc 1đ

Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.28= I4=> R là nguyên tố nitơ : N (1đ) Là nguyên tố phi kim b.Khí oxi CTHH là O2 (1đ)

G/V Đình Hòa Trang

142

Page 143: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚTHọ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8Lớp :………. Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả

Lời

(1)

A

B

C

D

Câu 1): Cách ghi: 2C chỉ ý gì? A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbonCâu 2): Nước có CTHH là H2O : A. Nước tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi B. Nước tạo nên từ khí hidro và oxi C. Phân tử nước có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi D. Nước có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố OCâu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dưới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:

Nguyên tử Số p Số n Số e

1 19 20 19

2 17 20 17

3 19 21 19

4 20 20 20

A . 1,4 B . 2,4 B . 1,3 D . Cả A,B

Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lượng bằng bao nhiêu gam , biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g

A . 1,665.10-23g. B . 0,1665.10-23g. C . 1,6605.10-24g. D . 1,6605.10-23g.

Câu 5) loại hạt không mang điện tích và nằm trong hạt nhân là: A . Electron B . Proton C . Notron D . Cả B,C

Câu 6) Nguyên tử R có NTK bằng NTK của S . Vậy R thuộc nguyên tố nào:

A . Hidro B .Nitơ C . Cacbon D . OxiCâu 7) Nguyên tử Natri có số proton bằng 11 do đó nguyên tử natri có số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là :

A . 2,2 B . 2,3 C . 3,1 D . 3,2Câu 8) Nguyên tử A có số P=15 và số n =16 vậy nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là:

A . 31 B . 47 C . 46 D . Cả ABC sai

G/V Đình Hòa Trang

143

Page 144: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 9) Nước tự nhiên có nhiệt sôi ở bao nhiêu độ C :

A . 100 B . 90 B . 80 D . Cả ABC saiCâu 10) Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của loại hạt nào :

A . Proton B . Electron C . Notron D . Cả A,C

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚTHọ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8Lớp :………. Hãy chọn câu đúng rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án

Câu 1): Cách ghi: 2H chỉ ý gì? A . 2 nguyên tố Hidro B. 2 Phân tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro D. 2 Hidro

Câu 2): Khí cacbonic có CTHH là CO2 : A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dưới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:

Nguyên tử Số p Số n Số e

1 20 20 20

2 19 20 19

3 19 21 19

4 17 20 17

A . 1,4 B . 2,4 B . 2,3 D . Cả A,B

Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lượng bằng bao nhiêu gam , biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g

A . 1,665.10-23g. B . 0,1665.10-23g. C . 1,6605.10-24g. D . 1,6605.10-23g.

Câu 5) Loại hạt mang điện tích và nằm trong hạt nhân là: A . Electron B . Proton C . Notron D . Cả B,C

Câu 6) Nguyên tử R có NTK bằng NTK của Cu . Vậy R thuộc nguyên tố nào:

A . Hidro B .Lưu huỳnh C . Cacbon D . OxiCâu 7) Nguyên tử Nitơ có số proton bằng 7 do đó nguyên tử nitơ có số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là :

A . 2,2 B . 2,3 C . 2,4 D . 2.5Câu 8) Nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là 46 và có số P=15 .Vậy nguyên tử có số n

G/V Đình Hòa Trang

144

Page 145: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 bằng :

A . 1 5 B . 16 C . 17 D . 18Câu 9) Tính chất nào sau đây không phải của đồng :

A . Màu vàng B . Dẻo B . Dẫn điện D . Cả AB Câu 10) Phân tử cacbon đioxit gồm 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O . Cacbon đioxit có PTK là:

A . 44g B . 44đvc C . 44 D . Cả AC

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của SA . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó? Trả lời câu 5…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8

G/V Đình Hòa Trang

145

Page 146: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Lớp :………. Điểm Nhận xét của GV

Câu 1(1đ): Cách ghi: 2H chỉ ý gì? A . 2 nguyên tố Hidro B. 2 Phân tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro D. 2 Hidro

Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 : A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon

Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Những chất có phân tử gồm các …………… cùng loại được gọi là…………….. Hầu hết các……….. có hạt hợp thành là phân tử, còn kim loại có hạt hợp thành là……………

Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :

Số p Số n Số e Tổng số hạt trong nguyên tử

Nguyên tử 1 16 48

Nguyên tử 2 15 16

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng 1/16 lần NTK của oxiA . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?

Trả lời câu 4……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

G/V Đình Hòa Trang

146

Page 147: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phútHọ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8Lớp :………. Điểm Nhận xét của GV

Câu 1(1đ): Cách ghi: 2O chỉ ý gì? A . 2 nguyên tố Oxi B. 2 Phân tử Oxi C. 2 Oxi D. 2 nguyên tử Oxi

Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :. A.CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon B. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon C. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Những chất có phân tử gồm các……………. cùng loại được gọi là…………….. Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………….., còn kim loại có hạt hợp thành là……………

Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :Số p Số n Số e Tổng số hạt trong

nguyên tửNguyên tử 1 15 16

Nguyên tử 2 12 34

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK gấp 16 lần NTK của HidroA . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?

Trả lời câu 4…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phútHọ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8Lớp :………. Điểm Nhận xét củaGV

G/V Đình Hòa Trang

147

Page 148: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 1(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Những chất có……………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là…………….. Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………., còn …………….là hạt hợp thành của kim loạiCâu 2(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì? A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbonCâu 3(1đ): Hãy chọn câu đúng : A. Không khí là hợp chất gồm oxi,,nitơ,khí cacbonic…. B. Không khí tạo nên từ nguyên tố N, O, H, C…… C. Không khí là hỗn hơp gồm khí O2, N2, CO2…. D. Phân tử khí cacbonic có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbonCâu 4(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :

Số p Số n Số e

Nguyên tử 1 19 20

Nguyên tử 2 18 17

Nguyên tử 3 20 20

Nguyên tử 4 21 19

Câu 5(5đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của SilicA . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?C . Viết sơ đồ nguyên tử R? Trả lời câu 5……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚTHọ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7Lớp :………. Điểm Nhận xét củaGV

Câu 1(1đ): Đất chua tương ứng với các trị số PH sau : A . 1,2,9 B. 8,5,2 C. 4,2,6 D. 6,7,8

Câu2(1đ): Đất là môi trường cung cấp cho cây: A.Khí oxi cho cây hô hấp B. Nước và chất dinh dưỡng C.Ánh sáng và khí cacbonic để cây quang hợp D. Cả A,B

Câu 3(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây : A. phân xanh, vôi,kali B. Ure, kali, NPK . C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C Giải thích……………………………………………………………………………………….Câu4(2đ):Thường có mấy phương pháp nhân giống vô tính:

G/V Đình Hòa Trang

148

Page 149: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cáchKể tên các cách: ……………………………………………………………………………….

Câu 5(2đ): Điền mục đích hoặc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:Biện pháp Mục đích

1………………………… Khai hoang lấn biển3…………………………4Bón phân

Tăng năng suất ,tăng sản lượng……………………………………………………………….Khử chua cho đất………………………………………………………………….

Câu6(2đ) Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: ………………….. có tác dụng : ………………,tăng …………….. nông sản,…….. và làm thay đổi …………………..

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚTHọ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7Lớp :………. Điểm Nhận xét củaGV

Câu1(1đ): Đất là môi trường cung cấp cho cây: A.Khí oxi cho cây hô hấp B. Nước C.Dinh dưỡng D. Cả A,B,C

Câu 2(1đ): Nhóm phân bón sau dễ tan cây dễ hấp thụ: A. Phân hữu cơ, vôi,kali B. Ure, kali, NPK . C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C

Câu 3(2đ): Thường có mấy phương pháp nhân giống vô tính: A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cáchKể tên các cách: ……………………………………………………………………………….

Câu 4(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây trồng: A. Phân chuồng , lân B. Đạm ,lân, kali C . Ure, kali, phân hỗn hợp C. Cả B, CGiải thích………………………………………………………………………………………..

G/V Đình Hòa Trang

149

Page 150: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 5(2đ): Điền mục đích hoạc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:Biện pháp Mục đích

…………………………….Khai hoang lấn biển……………………………..Bón phân

Tăng năng suất ,tăng sản lượng……………………………………………………………….Khử chua cho đất………………………………………………………………….

Câu 6(2đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Giống cây trồng tốt có tác dụng:………năng suất,……………..: tăng…….và làm thay đổi………………..

Tuần Tiết KIỂM TRA

MÔN: LỚP:

Ngày soạn:Ngày giảng:

I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........

G/V Đình Hòa Trang

150

Page 151: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 II.Các hoạt động:

1-Ổn định: 2-Phát đề:

Trường THCS................... KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9Lớp ................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I.Trắc nghiệm : (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1 : (0,25đ) Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:A . SO3,CuO, H2SO4 B. HCl,Ba(OH)2, CO2, C. HCl,FeCl2,SO2 D. Cả A và C Câu2:(0,25đ) Dãy kim loại sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl:A. Al,Cu,Fe,Mg B. Fe,Zn,Al,Na C. Al,Fe,Ag,Na D. Cả A và CCâu 3:( 0,25đ) Cho hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 sản phẩm tạo thành có:A.Có khí SO2 B. Có khí H2 C.Có khí SO3 D. Không có chất khí Câu 4:(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau :A. KNO3 và CaCl2 B. Na2SO4 và HCl C. CaCO3 và H2SO4 D. Cả A,B,CCâu5:(0,25đ) Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3:A. Fe B. Al C. Cu D. Cả A,B,CCâu 6 :(0,25đ) Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch CuSO4:A. K,Al,Ag,Fe B. Na,Al,Ca,Fe C. Fe,Zn,Cu,Au D. Cả A và BCâu 7:(0,25đ) Dãy chất sau đều là những oxit axit:A. SO3,CO2,N2O5 B. SO2, NO, P2O5 C. NO2,CO,CO2 D. Cả A,B,CCâu8:(0,25đ) Cho 0,2mol ddHCl vào 0,1mol ddNaOH thì thu được dd A.Cho giấy quì tím vào dd A thì quì tím chuyển thành màu gì:A. Màu xanh B. Màu Tím C. Màu đỏ D. Không màuCâu 9:(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối phương trình phản ứng:A . Cu + 2HCl CuCl2 + H2 Đ S (0,25đ)B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Đ S (0,25đ)C. 2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu Đ S (0,25đ)D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Đ S (0,25đ)II-Tự luận: (7đ)Câu1: Có 4 lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất sau: NaOH, HCl, NaCl, Na2SO4. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch?Câu 2: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau :

Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3

Câu 2: Cho 200g dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 250ml dd NaOH 2MA . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng?B . Nếu cho toàn bộ dung dịch HCl đã tham gia ở phản ứng trên vào 200ml dung dịch Na2CO3

1M . Hãy tính thể tích chất khí thu được (ở đktc)? (Cho H =1 , Cl = 35,5 , Na = 23 , C = 12 , O = 16 )

BÀI LÀM:...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

G/V Đình Hòa Trang

151

Page 152: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 ...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

....................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

....................................................................

Trường THCS................... KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007Họ và tên .......................... Môn : Sinh 6Lớp ................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúngCâu 1: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào toàn cây có hoa : (0,25 đ) a) Xoài , ớt , hoa hồng . b) Bưởi , rau bợ , cải .c) Táo , mít , dương xỉ . d) Cả a,b,cCâu2: Những nhóm cây sau những nhóm nào có thân biến dạng : (0,25 đ)a) Cây su hào , gừng , dong ta . c) Xương rồng, khoai tây, dong ta. b) Mía , tre , khoai lang . d) Cả a và cCâu 3: Thực vật điều hòa lượng khí ôxi và khí cacbonic trong không khí là do:(0,25đ)a) Thực vật hô hấp b)Thực vật có chất diệp lục c)Thực vật quang hợp d)Hoạt động đóng mở lỗ khíCâu 4: Nhóm cây sau đều là cây có lá biến dạng :(0,25đ)a) Rau muống, bí đỏ, xoài b)Ổi, xương rồng, mận c) Chanh, hành, cam d) Mây , đậu Hà lan, nắp ấmCâu 5 : Điền vào chỗ trống các cụm từ sau cho thích hợp (1 đ) : Lỗ khí , đóng mở , bảo vệ , hơi nước .a) Lớp tế bào biểu bì có chức năng ..............................cho các phần bên trong cơ thể .b) Mặt dưới phiến lá có nhiều .........................., hoạt động ...............................của lỗ khí giúp lá trao

đổi khí và cho ...............................thoát ra ngoài .Câu 6: Chọn từ tương ứng ở hai cột A và B rồi điền vào cột C cho thích hợp : (1 đ)

CỘT A CỘT B CỘT Ca) Mạch gỗ có chức năng b) Lá xương rồng biến thành gai .c) Lá cây mây biến thành tay mócd) Mạch rây có chức năng

1) Để giảm sự thoát hơi nước 2) Vận chuyển chất hữu cơ 3) Vận chuyển nước và muối khoáng 4) Để giúp cây leo lên

a…….b…….c……..d……..

B/ Tự luận : (7 đ) Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào ? Nêu chức năng từng phần ? (2,5 đ) Câu 2: Vì sao trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt ô nhiểm không khí ? (1,5 đ) Câu 3: Viết sơ đồ hô hấp của thực vật? ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây là gì? Hãy nêu biện pháp làm cho đất thoáng để cây hô hấp tốt?(3đ)

G/V Đình Hòa Trang

152

Page 153: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

BÀI LÀM…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007 Môn : Hóa 9

ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM

I.Trắc nghiệm: (3đ)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Đáp án C B D C C B A CA SB ĐC SD Đ

II.Tự luận:(7đ)Câu 1(2đ) - Dùng giấy quì tím nhận ra dd HCl và dd NaOH (1đ) - Dùng dd BaCl2 nhận ra dd Na2CO3 (viết phương tình phản ứng) (1đ)Câu2:(2đ) Viết đúng công thức hóa học và cân bằng mỗi PTHH cho 0,5đ +Cl2 +NaOH +t0 +H2SO4

Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3

Câu 3: (4đ)-Tính số mol các chất theo đề bài:nNaOH = 0,25x2 = 0,5(mol) (0,25đ)nNa2CO3 = 0,2x 1 = 0,2(mol) (0,25đ)-Các PTHH:

G/V Đình Hòa Trang

153

Page 154: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

HCl + NaOH NaCl + H2O (1) (0,5đ)

0,5(mol) 0,5(mol)

2HCl + Na2CO3 2 NaCl + H2O + CO2 (2) (0,5đ)

0,4(mol) 0,2(mol) 0,2(mol) Từ (1) => mHCl phản ứng: 0,5x 36,5 = 18,25(g) (0,25đ)

C%HCl = 18,25x 100 : 200 = 9,125% (0,5đ)

Từ (2) => HCl dư => CO2 tính từ Na2CO3 (0,25đ) => n CO2 = 0,2(mol) => VCO2 = 0,2x 22,4 = 4,48(l) (0,5đ)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : MÔN SINH 6A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Câu 1-4 : 1a , 2d , 3c , 4d Mỗi câu 0,25đ 5 a: Bảo vệ (0,25đ) 5b: Lỗ khí - Đóng mở - Hơi nước (0,75đ)Câu 6: a3 , b1 , c4 , d2 (1đ)

B/ TỰ LUẬN : Câu 1 : ( 2,5 điểm)Tế bào thực vật gồm các thành phần sau : + Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định .+ Màng sinh chất : bao bọc ngoài lớp tế bào .+ Chất tế bào : Nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào .+ Nhân : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .

G/V Đình Hòa Trang

154

Page 155: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 + Không bào : chứa dịch tế bào .Câu 2 : Trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt sự ô nhiễm không khí vì cây xanh thực hiện quá trình quang hợp hút khí cacbonic và thải ra khí oxi .(1,5 điểm) Câu 3 : + Sơ đồ hô hấp : Chất hữu cơ + khí ô xi ---------- Năng lượng + Khí cac bô nic + Hơi nước .( 1 điểm)+ Ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây : Tạo ra năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cây (1 điểm )+ Biện pháp giúp cây hô hấp tốt : Sử dụng những biện pháp làm đất thoáng như :

- Cày bừa , đất cho kĩ - Luôn xới xáo đất .- Phơi ải đất , làm cỏ sục bùn .(1 điểm )

TUẦN 23 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN HÓA 8

I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nướcc/ Ít tan trong nước d/ cả abcCâu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,KCO3

c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và cCâu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:a/ K2MnO4 b/ KMnO4

c/ KClO4 d/ cả abc G/V Đình Hòa Trang

155

Page 156: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là:a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4lCâu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOHa/ Các chất trên đều là oxit Đ Sb/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ Sc/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S

d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp

A B Thứ tự nốia/ Sự cháy là sự oxi hóab/ Không khí bị ô nhiễmc/Không khí làd/Sự tác dụng một chất với oxi gọi là

1/Sự oxi hóa2/ Là chất tinh khiết3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe con người4/ Hỗn hợp nhiều chất khí5/Có tỏa nhiệt và phát sáng

a……b……c……d……

II.Tự luận: (6đ)Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:a/ KClO3 ? + ?b/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ?c/ Al + ? Al2O3

d/ CH4 + O2 ? + ?3- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?4- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :c) Thể tích oxi(đktc) phản ứng?d) Khối lượng sản phẩm tạo thành? (Biết P = 31 , O = 16 )

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Tuần 23Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8Lớp :………. Điểm Nhận xét của GV

I.Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối câu(5đ)Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4

1 ) Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S4 ) SO3 đọc là lưu huỳnh đioxit Đ S

G/V Đình Hòa Trang

156

Page 157: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S9) KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ S10)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S

II.Hãy chọn câu đúng : (2đ)1)Nguyên liệu điều chế oxi trong CN:A)Fe2O3 B) KClO3 C) H2O D) KMnO4

2) Cặp chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong ptn:A) K2MnO4,KClO3 B)KClO4, KMnO4 C) KClO3, KMnO4 D)Cả ABC3)Phân hủy 0,2mol KClO3 thu được thể tích oxi(đktc) là:A) 22,4l B)4,48l C) 6,72l D)11,2l4)Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất của oxi:A)Nhẹ hơn không khí B) Nặng hơn không khíC) Không tan trong nước D)Cả A C

III.Viết phương trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ) Nước Oxi Sắt từ oxit

(1) (2)

1)

…………………………………………………………………………………………………………

…….

2)

…………………………………………………………………………………………………………

…….

*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?

Trả lời

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………….

G/V Đình Hòa Trang

157

Page 158: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Tuần 23Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8Lớp :………. Điểm Nhận xét của GV

I.Hãy chọn câu đúng (2đ)1)Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất của oxi:A)Nhẹ hơn không khí D)Cả A CC) Không tan trong nước B) Nặng hơn không khí2) Cặp chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong ptn:A) K2MnO4,KClO3 B)KClO4, KMnO4 C) KClO3, KMnO4 D)Cả ABC3) Thể tích oxi (đktc) để dốt cáy hết 2,4g cacbon là:A) 22,4l B)4,48l C) 44,8l D)6,72l4)Nguyên liệu điều chế oxi trong CN:A)Fe2O3 B) KClO3 C) H2O D) KMnO4

II.Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc sai ở cuối câu (5đ)Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4

1 ) SO3 đọc là lưu huỳnh đioxit Đ S2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S4 )Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S9)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S10)KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ SIII.Viết phương trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ) KClO3 Oxi MgO

(1) (2)

1)

…………………………………………………………………………………………………………

…….

2)

…………………………………………………………………………………………………………

…….

*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?

Trả lời

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

G/V Đình Hòa Trang

158

Page 159: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 ………….

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút MÔN: HÓA 9 Đề số: 1 Hãy chọn câu đúng

1)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C) Sản xuất gang thép D) Quang hợp2)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB3)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC4)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,HClO,H2O D) Cả BC5) Nước clo có tính tẩy màu là do:A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO6)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A là:A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho7)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm8)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB9)Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O,HCl C)HClO,NaCl,Cl2

D)HCl,HClO,Cl2

10)Chất làm đục nước vôi trong là:A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2

11)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB12)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC13)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC14)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK biến đổi như sau:A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều giảm

G/V Đình Hòa Trang

159

Page 160: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 15)Tính tan trong nước của muối cacbonat:A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC16)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC17)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC18)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC19)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:A)Axit clohidric B)Nước clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC20)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút MÔN: HÓA 9 Đề số: 2 Hãy chọn câu đúng

1)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB2)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC3)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A là:A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho4)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB5)Chất làm đục nước vôi trong là:A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2

6)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC7)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK biến đổi như sau:A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều giảm8)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC9)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC10)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC

G/V Đình Hòa Trang

160

Page 161: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 11)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C)Quang hợp D)Sự cháy12)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC13)Nước clo có tính tẩy màu là do:A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO14)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm15)Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O C)HClO,NaCl,Cl 2

D)HCl,HClO,Cl2,HCl16)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB17)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC18)Tính tan trong nước của muối cacbonat:A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC19)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC20)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:A)Axit clohidric B)Nước clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 3 MÔN: HÓA 9 Hãy chọn câu đúng1)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC2)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC3)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:A)Axit clohidric B)Nước clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC4)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:A)Sản xuất vôi B) Hô hấpC) Sản xuất gang thép D) Quang hợp5)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB6)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A là:A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho7)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:

G/V Đình Hòa Trang

161

Page 162: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB8)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC9)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC10)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC11)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC12)Nước clo có tính tẩy màu là do:A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO13)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm14)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB15))Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O C)HClO,NaCl,Cl 2

D)HCl,HClO,Cl2,H2O16)Chất làm đục nước vôi trong là:A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2

17)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK biến đổi như sau:A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)KL,PK đều giảm18)Tính tan trong nước của muối cacbonat:A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC19)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC20)Cặp oxit sau đây không tan trong nước:A) CO2,SO2 B) CO,CO2 C)SO3,SO2, D) Cả ABC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 1 MÔN: HÓA 8 Hãy chọn câu đúng Điểm:1)Chất làm đục nước vôi trong :A) Ni tơ B) Oxi C) Cacbon đioxit D)Lưu huỳnh đioxit2)Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:A) K2MnO4 B)KClO4 C)HClO D) KMnO4

3)Các chất sau đây đều là oxit: G/V Đình Hòa Trang

162

Page 163: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A)CO2,Na2O,SO3 B)BaO,P2O5,HClO C)CaO,SO2,Na2O D)Cả AC4)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 , CuO6)Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nước vôi trong:A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2

7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác A) Đúng B) Sai8)Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ : A)Đúng B)Sai9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác A) Đúng B)Sai10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC12)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5

C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III) oxit14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với: A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không khí nào18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO 2mol 1mol 2mol Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgOSuy luận trên đúng hay sai: A) Đúng B) Sai19)Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không phát sáng20) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxiC) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B

G/V Đình Hòa Trang

163

Page 164: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 2 MÔN: HÓA 8 Hãy chọn câu đúng Điểm:1) Các chất sau đây đều là oxit:A)CO2,Na2O,SO3 B)BaO,P2O5,HClO C)CaO,SO2,Na2O D)Cả AC 2) Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nước vôi trong:A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2

3) Chất làm đục nước vôi trong :A) Ni tơ B) Oxi C) Cacbon đioxit D)Lưu huỳnh đioxit4) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxiC) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 , CuO6) Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:A) K2MnO4 B)KClO4 C)HClO D) KMnO4

7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác A) Đúng B) Sai8) Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC 9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác A) Đúng B)Sai10) Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ : A)Đúng B)Sai11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC12) Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III) oxit14) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không phát sáng15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC16)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5

C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC 17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không khí nào18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO 2mol 1mol 2mol Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgOSuy luận trên đúng hay sai: A) Đúng B) Sai19)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:

G/V Đình Hòa Trang

164

Page 165: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC20)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 3 MÔN: HÓA 8 Hãy chọn câu đúng Điểm:1) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxiC) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B2)Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:A) K2MnO4 B)KClO4 C)KMnO4 D) HClO3)Các chất sau đây đều là oxit:A)CO2,Na2O,SO3 B) CaO,SO2,Na2O C)BaO,P2O5,HClO D)Cả AB4)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:A) HClO B)H2O2 C) H2O D) Cả BC5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 , CuO6)Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nước vôi trong:A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2

7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác A) Sai B) Đúng8)Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ : A)Đúng B)Sai9) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không phát sáng 10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC12)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5

C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III) oxit14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với: A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không khí nào18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO 2mol 1mol 2mol Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgOSuy luận trên đúng hay sai:

G/V Đình Hòa Trang

165

Page 166: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 A) Đúng B) Sai19) Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác A)Sai B) Đúng 20) Chất làm đục nước vôi trong :A) O2 B) N2 C) SO2 D) CO2

Phòng G.D. Điện Bàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2006-2007 Trường THCS Phan Thúc Duyện MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)A)Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng :Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:

a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HClc) Cu, HCl d) Na ,H2O

Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ :

a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaOCâu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:

a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c

Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trongc) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng

Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K

Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2

c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2OCâu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:

a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4gCâu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:

a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,cCâu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:

a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,cCâu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:

a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

Câu 11)(0,25đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 : a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O , KOH , SO3

b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4 c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4 d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl A)Tự luận: (7đ)Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:

a) Kali + Nước ? + ?b) Lưu huỳnh tri oxit + Nước ? c) Natri oxit + Nước ?

G/V Đình Hòa Trang

166

Page 167: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

d) Nhôm oxit + axit sufuric Nhôm sunfat + NướcCâu 2)(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học nào để phân biệt 2 chất rắn sau: Na2O , P2O5 Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng .

c) Tính khối lượng sắt thu được ?d) Cho toàn bộ sắt thu được trên vào vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy

tính thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )

MÔN HÓA 8ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM

A.Trắc nghiệm: (4đ)

câu ý

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

a x Sb x x x x b Sc x x c c Đd x d Đ

Điểm

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

B) Tự luận: (6đ)Câu 1) (2điểm)

Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu sai CTHH thì không cho điểm

Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phương pháp và ghi được PTHH : -Dùng nước và quì tím cho 0,5đ -Viết đúng 2 PTHH cho 1đ

Câu 3) (2,5đ)Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đChuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đĐặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đCó lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đTính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề tham khảo) Nhóm : Hóa MÔN : HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b

G/V Đình Hòa Trang

167

Page 168: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu5)(0,25đ) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:

a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và cCâu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:

a. 8g b. 32g c. 16g d. 80gCâu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:

a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và cCâu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:

a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c

Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b

Câu11)(0,5đ) Điền vào chỗ trống (Hệ số, CTHH) thích hợp để hoàn thành PTHH sau:a. 2CH3COOH + ………… (CH3COO)2Ca + H2O to

b. (RCOO)3C3H5 + …………. C3H5(OH)3 + 3RCOONa Câu12)(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu em chọn đúng hoặc sai:

a. Xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau Đ Sb. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn Đ S c. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm Đ S d. Những chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là:

Saccarozơ, tinh bột,xenlulozơ Đ SB.Tự luận: (6đ)Câu1)(1,5đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau:

C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONaCâu2)(1,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch các chất sau chứa trong các lọ mất nhãn: Rượu etylic, axit axetic , glucozơ.Câu3)(3đ) Khi lên men 36g glucozơ , người ta thu được V (lít) khí cacbonic thoát ra ở đktc a. Hãy tính V ?

b. Tính thể tích rượu etylic nguyên chất thu được sau phản ứng , biết khối lượng riêng rượu bằng 0,8g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 80%

(Cho C = 12 , O = 16 , H =1 )

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HK II (Đề tham khảo)Nhóm Hóa MÔN : Hóa học - lớp 9

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

A.Trắc nghiệm: (4đ)

Câu ý

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

a x CaO Sb x x x 3NaOH Sc x c Đd x x x x Đ

G/V Đình Hòa Trang

168

Page 169: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ

B.Tự luận: (6đ)Câu1)(1,5đ)

Viết đúng mỗi phương trình ghi (0,5đ) (1,5đ)(nếu cân bằng sai mồi phương trình trừ (0,25đ);viết sai công thức hóa học không cho điểm)

Câu2)(1,5đ)-Nhận biết axit axetic bằng giấy quỳ tím ghi (0,5đ)-Nhận biết glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 ghi (0,5đ)

Viết đúng phương trình ghi (0,25đ)-Nhận ra rượu etylic ghi (0,25đ)

Câu3)(3đ) a. -Viết đúng phương trình ghi (0,5đ)

-Tính đúng số mol C6H12O6 (0,5đ)-Tính số mol CO2 và thể tích CO2 (0,5đ)

b. -Tính được số mol C2H5OH (0,5đ) -Tính khối lượng rượu theo lí thuyết (0,25đ) -Tính khối lượng thực tế (0,25đ) -Tính thể tích rượu thực tế (0,5đ)

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II-lớp 8A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :

a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K

Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaOCâu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:

a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và cCâu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:

a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trongc) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng

Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O

Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:a) H2, Cl2 b) CO2, H2

c) H2,O2 d) H2,CO Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:

G/V Đình Hòa Trang

169

Page 170: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4gCâu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :

a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClOc) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b

Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,cCâu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:

a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c

Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2

c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2OCâu13) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 : a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O , KOH , SO3

b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4

c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4 d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:

a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và cCâu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:

a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2 Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:

a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2 c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b

Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c

Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử: a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b

KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ II – LỚP 9 Số 1Câu1) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu2) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu3) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b

Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

Câu5) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c

Câu6) Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g

Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng: G/V Đình Hòa Trang

170

Page 171: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và cCâu8) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:

a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c

Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b

Câu11) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:a. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa c. 2CH3COOH + NaO (CH3COO)2Na + H2O

Câu12) Câu nào sau đây không đúng:a. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối không bằng nhau b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn c. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Saccarozơ, tinh bột,xenlulozơ

Câu13) Phân tử axit axetic có nhóm :a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C= O

Câu14) Độ rượu là gì:a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượuc. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch

(Câu15) Cho các chất : CH4 , CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH , CH3OCH3 . Chất nào phản ứng với Na:a. CH3CH2OH, CH4, CH3OH b. CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OHc. CH3OH , CH3CH2OH d. CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH

Câu16) Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất còn dư

a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dưCâu17) Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:a.Glyxerol và axit béo b.Muối của axit béo và axit béo b.Muối của axit béo và glyxero d. Gyxerol và axit vô cơCâu 18) Cho kim loại natri lấy dư vào rượu 40o, phản ứng xảy như sau:a. 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

c. Na + C2H5OH C2H5ONa + H2O d. Cả a và bCâu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:

a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylicc. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic d. rong 100ml hỗn hợp rượu có 45ml rượu etylic

Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai

a. Đ b. S KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 7Câu1) Phân tử axit axetic có nhóm :

a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C=O Câu2)(0,5đ) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:

a. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa c. 2CH3COOH + NaO (CH3COO)2Na + H2O

Câu3) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c

G/V Đình Hòa Trang

171

Page 172: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu4) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:

a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và cCâu5) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:

a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và cCâu6)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:

a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và bCâu7) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu8) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu9) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

Câu10)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g

Câu11) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu12)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b

Câu13) Câu nào sau đây không đúng:a. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn c. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Tinh bột , etylen

Câu14)Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ

Câu15)Độ rượu là gì:a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượuc. Số ml rượu có trong 100ml dung dịchd. Cả b và c

Câu16)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất còn dư

a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dưCâu 17) Cho Zn lần lượt vào axit axetic và rượu etylic, có tất cả các phản ứng xảy ra:

a. 3 b. 2 c. 1 d. 4Câu 18) Rượu etylic phản ứng được với Na do phân tử có:

a. O b. H và O c. nhóm –OH d. C,H ,OCâu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:

a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylicc. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic

Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai

a. Đ b. S

KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 9 SỐ 6Câu1)Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:

G/V Đình Hòa Trang

172

Page 173: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c

Câu2) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na2SO4 c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c

Câu3) Phân tử axit axetic có nhóm :a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm CHO

Câu4) Phương trình hóa học sau đây sai hay đúng: 2CH3COOH + Cu (CH3COO)2Cu + H2 a. Đ b. S

Câu5) Cho các chất khí: CH4 ,Cl2, CO2, H2 . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu6) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu7) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c

Câu8) Kim loại Natri không thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:a. Nước b. Benzen c. Dầu lửa d. Cả a và b

Câu9) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu10) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu11) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b

Câu12) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử broma. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu13) Độ rượu là gì: a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.

b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượuc. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch

Câu14)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g

Câu15) Câu nào sau đây không đúng:a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .

Câu 16) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. SCâu17) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6

c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHCâu18)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 1,6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất còn dư là: a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dưCâu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:

G/V Đình Hòa Trang

173

Page 174: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylicc. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic

Câu20)Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhấta. CH4 b. C2H2 c. C2H4

KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4Câu1)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:

a. 8g b. 32g c. 16g d. 80gCâu2)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:

a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và cCâu3)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:

a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu4) Câu nào sau đây không đúng:a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .

Câu5) Độ rượu là gì:a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượuc. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch

Câu6)(0,5đ) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:a. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa c. 2CH3COOH + NaO (CH3COO)2Na + H2O

Câu7)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c

Câu8)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và

(Câu9) Cho các chất : CH4 , CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH , CH3OCH3 . Chất nào phản ứng với Na:a. CH3CH2OH, CH4, CH3OH b. CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OHc. CH3OH , CH3CH2OH d. CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH

Câu10) Phân tử axit axetic có nhóm :a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C=O

Câu 11) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai a. Đ b. SCâu12) Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:

a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ

Câu13)(0,25đ) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c

Câu14)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu15)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b

Câu16)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau: G/V Đình Hòa Trang

174

Page 175: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu17)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6

Câu18)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất còn dư là: a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dưCâu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:

a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylicc. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic

KIỂM TRA 15 PHÚT – LỚP 9 SỐ 5Câu1) Phương trình hóa học sau đây sai hay đúng:

2CH3COOH + Cu (CH3COO)2Cu + H2 a. Đ b. S

Câu2) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na2SO4 c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c

Câu3) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c

Câu4) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,cCâu5) Cho các chất khí: CH4 ,Cl2, CO2, H2 . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4Câu6) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:

a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu7) Phân tử axit axetic có nhóm :a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm CHO Câu8) Kim loại Natri không được đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:

a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b

Câu9) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu10) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử broma. 1 b. 2 c. 3 d. 4Câu11) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:

a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylicc. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic

d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylicCâu12) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu13) Độ rượu là gì: a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.

G/V Đình Hòa Trang

175

Page 176: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịchCâu14)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:

a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160gCâu15) Câu nào sau đây không đúng:

a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .

Câu 16) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhấta. CH4 b. C2H2 c. C2H4

Câu17) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6

c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHCâu18)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 1,6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất còn dư là: a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dưCâu 19) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và bCâu20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S

G/V Đình Hòa Trang

176

Page 177: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Phòng giáo dục Điện BànTrường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b

Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu5)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :

Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn : a. Đ b. S

Câu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:

a. 8g b. 32g c. 16g d. 80gCâu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:

a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c

Câu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c

Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c

Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b

Câu11) (0,5đ) Điền vào chỗ trống (Hệ số, CTHH) thích hợp để hoàn thành PTHH sau:a. 2CH3COOH + ………… (CH3COO)2Ca + H2O

G/V Đình Hòa Trang

177

Page 178: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

to

b. (RCOO)3C3H5 + …………. C3H5(OH)3 + 3RCOONa B.Tự luận: (7đ)Câu1)(1,5đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau(ghi điều kiện phản ứng):

C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONaCâu2)(1,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch các chất sau chứa trong các lọ mất nhãn: Rượu etylic, axit axetic , Benzen .Câu3)(4đ) Đốt cháy hoàn toàn 24 ml hỗn hợp khí gồm metan và axetylen người ta thu được 36ml khí cacbonic (Ở đktc).

a.Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp?b.Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hỗn hợp? Biết trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II -Lớp 8 Đề 1A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :

a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K

Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaOCâu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:

a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và cCâu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:

a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trongc) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng

Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O

Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:a) H2, Cl2 b) CO2, H2

c) H2,O2 d) H2,CO Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:

a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4gCâu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :

a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClOc) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b

Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,cCâu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:

G/V Đình Hòa Trang

178

Page 179: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c

Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2

c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O *Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 Câu13) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là : HCl,H2SO4,KOH Câu 14) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan trong nước Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:

a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2 Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:

a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2 c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b

Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c

Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử: a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và bCâu20) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:

a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II - Lớp 8 Đề 2A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :

a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K

Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaOCâu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:

a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và cCâu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:

a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trongc) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng

Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O

Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:a) H2, Cl2 b) CO2, H2

c) H2,O2 d) H2,CO Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:

a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4gCâu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :

a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClOc) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b

G/V Đình Hòa Trang

179

Page 180: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:

a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,cCâu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:

a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c

Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2

c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2OCâu13) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử: a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và bCâu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:

a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và cCâu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:

a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2 Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:

a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2 c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b

Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c

*Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 Câu19) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là : HCl,H2SO4,KOH Câu 20) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan trong nước

Trường THCS Phan thúc Duyện ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC – KHỐI 8

I)Lí thuyết:Bài 24 trang 81 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của oxi và viết phương trình phản ứng minh họa) Bài 27 trang 92 sgk hóa 8 (Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy)

G/V Đình Hòa Trang

180

Page 181: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Bài 31 trang 105 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của khí hidro và viết PTPƯ minh họa)

Bài 33 trang 114 sgk hóa 8 (điều chế khí hidro – phản ứng thế)II) Bài toán:

Bài tập số 4 trang 94 sgk hóa 8

Bài tập số 4 trang 109 sgk hóa 8

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ THI LẠIHọ và tên ……………………… MÔN HÓA HỌC 8Lớp…………………………….

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV

Câu 1)Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là gì? Hãy viết phương trình phản ứng minh họa? (2đ)

G/V Đình Hòa Trang

181

Page 182: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 2) Cân bằng phương trình phản ứng sau: (2đ)

a- H2 + O2 H2Ob- Fe + HCl FeCl2 + H2

Câu 3) Phản ứng phân hủy là gì ? cho ví dụ? (2đ)Câu 4) khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro. Hãy tính :

a) Số gam đồng thu được? (2đ)b) Thể tích khí hidro cần dùng(ở ĐKTC)? (2đ) (Cho Cu = 64 , O = 16 )

BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……

G/V Đình Hòa Trang

182

Page 183: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 9 Lớp ................................... I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:

Câu 1 2 3 4 5 6

TrảLời

A

B

C

D

Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là: A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách: A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2

B / Canxi tác dụng với oxi C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3

D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxitCâu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ mất nhãn: A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và BCâu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:

A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và CCâu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là: A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O D/ Cả AB C Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:

A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau : A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + ………… B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O II-Tự luận:(6đ) Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau: CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2

Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu . A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ? B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng 1/3 khối lượng của hỗn hợpCâu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M A / Viết PTPƯ xảy ra ? B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ? ( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 ) BÀI LÀM :

G/V Đình Hòa Trang

183

Page 184: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 ...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...............................................

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa học 9 Lớp ................................... I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:

Câu 1 2 3 4 5 6

TrảLời

A

B

C

D

Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nước tạo thành dd axit mạnh:A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lưu huỳnh đioxit

Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO: A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2

Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon

Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC

Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl

Câu 6 Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và CCâu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau : A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + ………… B / CO2 + ……… ………… + H2O II-Tự luận:(6đ) Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:

SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3

BaSO4

Câu 2(2đ) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2

Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd A và 6,72lít khí H2(đktc)e) Viết PTPƯ xảy ra?f) Tính m(g) sắt đã phản ứng?g) Tính khối lượng muối sinh ra?h) Tính C% chất tan trong dd A?

( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )

BÀI LÀM :...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

G/V Đình Hòa Trang

184

Page 185: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 ...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

......................................................................

………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: (4đ) Câu1(0.5đ): C Câu5(1đ): C Câu2(0.5đ): C Câu6 (0,5đ): D Câu7(1đ): Điền CTHH sau: Câu3(0.5đ): D A/ Na2SO3; SO2

Câu4(0.5đ): C B/ H2SO4 ; CaSO4

II.Tự luận:Câu1(2đ): Thực hiện chuyển hóa: Mỗi PTPƯ cho 0.5đ nếu chưa c/b trừ 0.25đ ; viết sai CTHH

không tính điểm to

CO2 + CaO CaCO3 CaCO3 CaO + CO2

CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2+2H2O Câu2(2đ): A/ Cho hh vào dd HCl lấy dư, Fe tác dụng hết còn lại Cu (1đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2

B/ Khối lượng Cu trong hh: 15:3= 5(g)=> %Cu = 5.100/15= 33.33% (1đ)Câu3(2đ): A/ PTPƯ: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0.5đ) 0,2mol 0,1 mol B/Tính khối lượng ddNaOH 20% cần dùng: (0.5đ) nH2SO4 = 0,5.0,2=0,1(mol) Từ PTHH trên: nNaOH = 2 nH2SO4 = 0,2.0,1= 0,2(mol) => mNaOH = 0,2. 40 = 8(g) (0.5đ) => mddNaOH = 8.100/20= 40(g) (0.5đ)

G/V Đình Hòa Trang

185

Page 186: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:

b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:

a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4 Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có công thức hóa học là: a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2YCâu4(0.5đ),

I- Hạt đại diện cho chất là phân tửJ- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chấtK- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chấtL- Cả A B C đều đúng

Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần

Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .

a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng

c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng

Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống : Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là............... B.Tự luận:(6đ) Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5

Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm Sunfat : SO4 có hóa trị II Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh

g. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim? G/V Đình Hòa Trang

186

Page 187: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

h. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó? (Cho S= 32)

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:

a- 40 b- 80 c- 150 d- 63Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :

a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lầnCâu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có công thức hóa học là: a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3

Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng: a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c

Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .

a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng

c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng

Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4

Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống : Canxi oxit có ………………là CaCO3 . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất có ………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất là……………B.Tự luận:(6đ)Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị IIICâu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO 3 có hóa trị I Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic

G/V Đình Hòa Trang

187

Page 188: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

i. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?j. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?

(Cho Si = 28)

Đáp ánA.Trắc nghiệm(4đ)

A B C D

Câu1(0.5đ) X XCâu2(0.5đ) XCâu3(0.5đ) XCâu4(0.5đ) XCâu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g Câu6(1đ) 1 H3PO4 98

B.Tự luận: (6đ) Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm t II t II N2O5 NO2

2t = 5.II=10 t = 2.II=IV t = 10/2= V

Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II Bước1- CTHH dạng chung : Alx(SO4)y 0.5đ Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.II 0.5đ

Bước3- Chuyển thành tỉ lệ :

=> x= 2 và y=3 0.5đ Bước4- CTHH của chất : Al2(SO4)3 0.5đ + Tính PTK của chất: Al2(SO4)3 = 27.2 + (32+16.4).3=450đvc 1đ

Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.32= I6=> R là nguyên tố Oxi : O 1đ Là nguyên tố phi kim b.Khí oxi : O2

Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:

A B Thứ tự nối:

G/V Đình Hòa Trang

188

Page 189: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. 2O2

b. N2

c. H2O d. H e. 2H2O g. H2

1. Nước 2. 2 phân tử oxi 3. 1 phân tử nitơ 4. nguyên tử hidro 5. phân tử hidro

1......2......3...... 4.......5.......

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT G/V Đình Hòa Trang

189

Page 190: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Họ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự:

A - K,Ca,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Mg ,Al D- Fe, Zn,Ca, AlCâu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

A. Cu,FeSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABCCâu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :

A. S B. Hg C. Mg D. Cả B CCâu 4: Để làm sạch dd FeSO4 có lẫn tạp CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:

A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. SắtCâu 5: Cho cây đinh sắt vào dd CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại, khối lượng đinh thay đổi thế nào so với ban đầu:

A. Tăng B. giảm C. Không thay đổiCâu 6: Đốt cháy sắt trong khí clo sẽ thu được chất nào sau đây:

A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Cả A BCâu 7: Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dư sau phản ứng thu được thể tích khí H2 (đttc):

A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4lCâu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ thu được B, vậy A và B lần lượt là:

A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, ZnCâu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:

A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BCCâu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :

Fe + ………. FeSO4 + …….

Trường THCS................... KIỂM TRA 15PHÚTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại giảm dần từ trái sang phải theo thứ tự:

A - K,Na,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Pb,Mg D- Fe, Zn,Ca, AlCâu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:

A. Fe,ZnSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABCCâu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2O sinh ra chất khí :

A. Cu B. Na C. Mg D. Cả B CCâu 4: Để làm sạch dd ZnSO4 có lẫn tạp FeSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:

A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. SắtCâu 5: : Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với HCl:

A. - K,Ca,Ag,Fe B. Ag,Cu,Pb,Mg C. Fe, Zn,Na, Al D. Cả B C

G/V Đình Hòa Trang

190

Page 191: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Câu 6: Cho thanh kẽm vào dd CuSO4 sau một thời gian , khối lượng thanh sắt thay đổi thế nào:

A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổiCâu 7: Cho kẽm tác dụng với dd HCl sau phản ứng thu được 2,24l khí H2 (đttc). Khối lượng kẽm đã phản ứng là:

A. 13g B. 65g C. 6,5g D. 130gCâu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ thu được B, vậy A và B lần lượt là:

A. Fe,Mg B. Ag,Pb C. Al, Cu D. Cu, ZnCâu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:

A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BCCâu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :

Al + ……… ……… + H2

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾTHọ và tên .......................... Môn : Hóa họcLớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúngCâu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :

A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăngB. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảmC. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảmD. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng

Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxiC. Đốt nóng than D, cả A,C

Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi

Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khácB. Tự luận(7đ)Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:

1 - Al + O2 ---> Al2O3

2 -Na + S ----> Na2S3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)

G/V Đình Hòa Trang

191

Page 192: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

10- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?11- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?

tỉ lệ đó có nghĩa gì?12- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2MÔN HÓA 8 *Chọn câu đúng nhấtCâu 1) Thể tích mol chất khí là :

A. Thể tích của N nguyên tử chất khíB. Thể tích của N phân tử chất khíC. Thể tích của N nguyên tử và phân tử chất khíD. Thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí

Câu 2) Ở điều kiện nhiệt độ áp suất như nhau , thể tích mol các chất khí :A. Bằng nhauB. Không bằng nhauC. Bằng 22,4lD. Cả A và B

Câu 3) 1mol N2 có chứa :A. 6.1023 nguyên tử NitơB. 6.1023 phân tử tử NitơC. N nguyên tử NitơD. Cả ABC

Câu 4) Khối lượng mol của 1 chất là :A. Khối lượng của N nguyên tử hay phân tử chất đóB. Khối lượng tính bằng ĐVC của N nguyên tử hay phân tử chất đóC. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đóD. Cả AD

Câu 5) Ở đktc , thể tích mol chất khí bất kì là:A. 24l

G/V Đình Hòa Trang

192

Page 193: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

B. 2,24lC. 22,4lD. 2,4l

Câu 6) 22,4 l khí H2 có chứa số phân tử hidro:A. 6.1023 phân tửB. 6.1023 nguyên tửC. 44,8 phân tửD. 22,4 phân tử

Câu 7) 0,1 mol H2O có khối lượng:A. 18g B. 18 C. 1,8g D. 1,8Câu 8) 2 mol CO2 có chứa số nguyên tử nguyên tử O là:A. 4 B. 4.N C. 2 D. 6.1023

Câu 9) Ở đktc 1mol H2 ; 1mol O2 có khối lượng :A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. 22.4g D. 34g Câu 10) Chất khí A có khối lượng mol là 32g . Vậy chất A có thể là:A. Hidro B. Nitơ C. Oxi D.Lưu huỳnh

G/V Đình Hòa Trang

193

Page 194: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8 Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9Lớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OHc. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O

Câu2)(0,25đ) Cặp chất đều làm mất màu dung dịch brom:a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4

Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai : Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn : a. Đ b. S

Câu4)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:

a. 8g b. 32g c. 16g d. 80gCâu 5) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất

a. CH4 b. C2H2 c. C2H4

Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử broma. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S

Câu8)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:

a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160gCâu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là: a. C2H2, H2 ,C2H4 b.CH4,C2H2,C6H6 c. C2H2, CO ,C2H4 d. Cả a,b,cCâu10) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:

a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c

G/V Đình Hòa Trang

194

Page 195: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9Lớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1)(0,25đ) Dầu mỏ là hợp chất của nhiều hidro cacbon trộn lẫn nhau .Đúng hay sai

a. Đúng b. SaiCâu2)(0,25đ) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:

a. C6H6 b. C2H2 c. CH4O d. CH4 Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :

Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn : a. Đ b. S

Câu4)(0,25đ)Cho 2,8g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:

a. 8g b. 32g c. 16g d. 80gCâu 5) Cặp chất không làm mất màu dung dịch brom : a. CH4, C2H2 b. C2H2,C6H6 c. C2H4,C2H2 d. Cả a và bCâu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S

Câu8)Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:a. Giặt bằng nước b. Tẩy bằng xăng c. Giặt bằng xà phòng

d. Cả b và cCâu9) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là: a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c. C2H2, CO2 ,C2H4 d. Cả b,cCâu10)Cho 0,1 mol axetylen phản ứng với dd có chứa 16g brom. Sau phản ứng chất còn thừa: a. Axetylen b. Brom

G/V Đình Hòa Trang

195

Page 196: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT (4)Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8Lớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :

a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K

Câu 2) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trongc) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng

Câu 3) Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C

Câu 4) Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dư sau phản ứng thu được thể tích khí H2 (đttc): A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l

Câu 5) Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ thu được B, vậy A và B lần lượt là:

A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, ZnCâu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:

A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và CCâu 7) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là: A / CaO , CuO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C Câu 8) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai: a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2

c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2OCâu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:

a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,cCâu 10) Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?

A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO ;

G/V Đình Hòa Trang

196

Page 197: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT (4)Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8Lớp ...................................Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:Câu 1) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh:

a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và cCâu2) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :

a) Mg , Na , Fe, K b) Na , Ba, Zn , Kc) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Ca , K

Câu3) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g

Câu 4) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaOCâu 5) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ không tan:

a) NaOH , KOH , Ba(OH)2 b) Zn(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3

c) KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 d) Cả a,b,cCâu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:

A . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 B . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 D . Cả A và CCâu 7) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:

a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3 c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

Câu 8) Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?

G/V Đình Hòa Trang

197

Page 198: giao an hoa 8 ca nam

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A. SO3, P2O5, SiO2, CO2

B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2

C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3

D. SO3, P2O5, CuO, CO2.Câu 9) Phương trình hoá học nào sau đây đúng?

A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2

B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2

C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2

D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2

Câu 10) Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?A. Fe2O3 B. CaO C. SO3 D. P2O5.

I/Kiến thức cần nhớ :

1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?2)Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong ước ?

II/ Bài tập   :

Bài tập 1 :Viết phương trình phản ứng :Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :a) CaO , H2O , b) Cu , H2Oc) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2

Bài tập 2 :Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeOEm hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ?

Bài tập 3 :

Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119

G/V Đình Hòa Trang

198