54
Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Game Game Midterm Exam Spell Spell Read Recess Recess Recess Coloring Coloring Conversation Read Conversation Story Time Rhymes Rhymes Homework

Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Grade 1 B

Week 3

Day 1 Day 2 Day 3

Vocab Vocab

Game Game

Midterm

Exam

Spell Spell Read

Recess Recess Recess

Coloring Coloring Conversation

Read Conversation Story Time

Rhymes Rhymes Homework

Page 2: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 3: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

1

Page 4: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 5: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 1B nên học ngữ vựng từ Chương 1, tên gọi là Vocabulary 1. Vocabulary 1 gồm có 7 bài học. Dạy ít nhất 5 bài đầu, tức là mỗi tuần một bài, trừ tuần cuối. Các bài này gọi là Unit 1 đến Unit 5. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Các em lớp 1B không cần biết tiếng Mỹ cũng có thể học được. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài, kèm theo trong tài liệu. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Việt, các em khác nói tiếng Mỹ. Lớp 1B nhỏ nên học hơi khác. Các em 1B có lẽ cần một cô giáo hướng dẫn một nhóm. Cô giáo chỉ vào một hình, mỗi em thay phiên nói bằng tiếng Việt chữ của hình đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Mỹ, các em khác nói tiếng Việt. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là về nhà làm bài tập số 6. Bài này phải nhờ cha mẹ ở nhà giúp đọc các chữ. Việc học sinh làm là nghe và nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ. Các em viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Bài tập 5, và bài tập về nhà số 7 cũng được cung cấp nhưng không dùng. Nên nhớ: lớp 1B học bằng cách nói; không cần viết xuống.

Page 6: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 11

3 ðªm count

m߶i

ðïnh top

ðôì hill

ðuôi tail

dê goat

d½i bat

ªch frog

g¤u bear

gà chicken

giä fake аgiä

giây second

giö basket gõ tap

hai two

11:02

W3-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 7: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 12

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher. đếm đỉnh đồi giả giây giỏ đuôi dê dơi gõ hai ếch gấu gà

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. đếm đỉnh đồi giả giây giỏ đuôi dê dơi gõ hai ếch gấu gà

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. count top hill fake seconds basket tail goat bat tap two frog bear chicken

W3-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 8: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi chơi một vài trò chơi tập thể trong lớp, để cho các em tập quen với thầy cô, quen nghe tiếng Việt, rồi quen bạn cùng lớp. Và cũng để học theo kiểu “học mà chơi”. Những trò chơi tiêu biểu là:

- Tất cả lớp đứng lên ngồi xuống theo lệnh - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, ngủ - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, “ngủ” cho đến khi có người đến đụng ngón tay trỏ - Từng em một đứng lên khi nghe gọi tên - Hỏi tên người bên cạnh - Từng em trả lời các câu hỏi của cô thầy, như “Con chó của em tên gì?”, “Em thích

trò chơi gì nhất?”, “Em có thích ăn phở không?”, “Em thích đi tắm biển không?” để gợi ý cho các em kể chuyện (vài câu).

- Trong các lớp nhỏ hay có vài em ngây thơ mạnh miệng, nên khuyến khích làm “ngôi sao sáng” cho không khí vui vẻ trong những giờ chơi tập thể này.

Những trò chơi này sau khi thử thấy có thể thích hợp thì chọn ra một vài trò chơi thường xuyên, nên lập lại hoài – các em thích những gì quen thuộc.

Page 9: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Các em lớp 1B học 3 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Mỗi tuần học một bài. Mỗi tuần các em lớp 1 nên dành hai buổi, mỗi buổi 25 phút cho môn đánh vần. Sang đến tuần thứ 4, thì có thể trộn những bài học lại để cho các em tập viết chính tả, theo bài tập có sẵn. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Page 10: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling 4 / 32

WEEK
WEEKS 2 & 3
Page 11: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling 5 / 32

WEEK
WEEKS 2 & 3
Page 12: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling 6 / 32

WEEK
WEEKS 2 & 3
Page 13: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Page 14: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Coloring Book 5/ 11

W3-08

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Polygonal Line
Administrator
Polygonal Line
Administrator
Line
Administrator
Line
Administrator
Line
Administrator
Line
Administrator
Line
Page 15: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1B có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.

1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 16: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 1 / 3

nhím: porcupine -- quấn quýt: hang around – thân thiết: intimate – cô đơn: lonely

lạnh thấu xương: chilled to the bone xua tan: disperse sói: wolf bừng tỉnh dậy: wake up suddenly lo: worry hót: sing (bird) nhớ: ước: wish

W3-17

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 17: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 2 / 3

bỗng: suddenly tưởng: mistakenly think rối rít: exitedly rung: shake mòn: worn out đùa vui: play tâm tình: talk heart-to-heart kín đáo: secluded

W3-18

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 18: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:

• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 sẽ bất cứ khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày cách đánh vần gì cả.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
Page 19: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 1/ 1

Page 20: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 2/ 2

Page 21: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 3/ 3

Page 22: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 23: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

2

Page 24: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 25: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 1B nên học ngữ vựng từ Chương 1, tên gọi là Vocabulary 1. Vocabulary 1 gồm có 7 bài học. Dạy ít nhất 5 bài đầu, tức là mỗi tuần một bài, trừ tuần cuối. Các bài này gọi là Unit 1 đến Unit 5. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Các em lớp 1B không cần biết tiếng Mỹ cũng có thể học được. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài, kèm theo trong tài liệu. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Việt, các em khác nói tiếng Mỹ. Lớp 1B nhỏ nên học hơi khác. Các em 1B có lẽ cần một cô giáo hướng dẫn một nhóm. Cô giáo chỉ vào một hình, mỗi em thay phiên nói bằng tiếng Việt chữ của hình đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Mỹ, các em khác nói tiếng Việt. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là về nhà làm bài tập số 6. Bài này phải nhờ cha mẹ ở nhà giúp đọc các chữ. Việc học sinh làm là nghe và nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ. Các em viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Bài tập 5, và bài tập về nhà số 7 cũng được cung cấp nhưng không dùng. Nên nhớ: lớp 1B học bằng cách nói; không cần viết xuống.

Page 26: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 11

3 ðªm count

m߶i

ðïnh top

ðôì hill

ðuôi tail

dê goat

d½i bat

ªch frog

g¤u bear

gà chicken

giä fake аgiä

giây second

giö basket gõ tap

hai two

11:02

W3-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 27: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 13

đếm đỉnh đồi giả giây giỏ đuôi dê dơi gõ hai ếch gấu gà

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

goat nai dê cừu count đếm cộng trừ hill núi đồi biển seconds phút giờ giây two hai bốn sáu tail đầu mình đuôi frog ếch sên rùa bear voi cọp gấu chicken thỏ gà vịt top đồi đỉnh đáy fake đẹp xấu giả bat chim ó dơi cú basket hộp cặp giỏ tap đóng viết gõ Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 28: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 14

đếm đỉnh đồi giả giây giỏ đuôi dê dơi gõ hai ếch gấu gà

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

dê deer goat sheep đếm count add subtract đồi mountain hill sea giây minutes hours seconds hai two four six đuôi head body tail ếch frog snail turtle gấu elephant tiger bear gà rabbit gà duck đỉnh hill top bottom giả pretty ugly fake dơi eagle bat owl giỏ box briefcase basket gõ hammer write tap Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 29: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi chơi một vài trò chơi tập thể trong lớp, để cho các em tập quen với thầy cô, quen nghe tiếng Việt, rồi quen bạn cùng lớp. Và cũng để học theo kiểu “học mà chơi”. Những trò chơi tiêu biểu là:

- Tất cả lớp đứng lên ngồi xuống theo lệnh - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, ngủ - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, “ngủ” cho đến khi có người đến đụng ngón tay trỏ - Từng em một đứng lên khi nghe gọi tên - Hỏi tên người bên cạnh - Từng em trả lời các câu hỏi của cô thầy, như “Con chó của em tên gì?”, “Em thích

trò chơi gì nhất?”, “Em có thích ăn phở không?”, “Em thích đi tắm biển không?” để gợi ý cho các em kể chuyện (vài câu).

- Trong các lớp nhỏ hay có vài em ngây thơ mạnh miệng, nên khuyến khích làm “ngôi sao sáng” cho không khí vui vẻ trong những giờ chơi tập thể này.

Những trò chơi này sau khi thử thấy có thể thích hợp thì chọn ra một vài trò chơi thường xuyên, nên lập lại hoài – các em thích những gì quen thuộc.

Page 30: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Các em lớp 1B học 3 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Mỗi tuần học một bài. Mỗi tuần các em lớp 1 nên dành hai buổi, mỗi buổi 25 phút cho môn đánh vần. Sang đến tuần thứ 4, thì có thể trộn những bài học lại để cho các em tập viết chính tả, theo bài tập có sẵn. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Page 31: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling 4 / 32

WEEK
WEEKS 2 & 3
Page 32: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling 5 / 32

WEEK
WEEKS 2 & 3
Page 33: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Spelling 7 / 32

WEEK
WEEKS 3 & 4
WEEK
Page 34: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Page 35: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Coloring Book 6/ 11

W3-09

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 36: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1B: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Page 37: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Conversation 3/ 3

Unit 3

Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.

Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.

24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.

25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...

Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình

chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa

cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.

W3-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 38: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:

• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 sẽ bất cứ khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày cách đánh vần gì cả.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
Page 39: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 1/ 1

Page 40: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 2/ 2

Page 41: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 3/ 3

Page 42: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 43: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

3

Page 44: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 45: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Midterm Exam School-wide midterm exam

to test the applicability of Material to Students

Thi Giữa Khóa Toàn Trường

để xem bài vở có thích hợp với trình độ học sinh không

Page 46: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1B có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.

1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 47: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 1 / 3

nhím: porcupine -- quấn quýt: hang around – thân thiết: intimate – cô đơn: lonely

lạnh thấu xương: chilled to the bone xua tan: disperse sói: wolf bừng tỉnh dậy: wake up suddenly lo: worry hót: sing (bird) nhớ: ước: wish

W3-17

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 48: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 2 / 3

bỗng: suddenly tưởng: mistakenly think rối rít: exitedly rung: shake mòn: worn out đùa vui: play tâm tình: talk heart-to-heart kín đáo: secluded

W3-18

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 49: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Page 50: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1B: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Page 51: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Conversation 3/ 3

Unit 3

Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.

Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.

24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.

25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...

Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình

chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa

cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.

W3-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 52: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 53: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Các em về nhà nhờ người lớn (cha mẹ anh chị) giúp làm bài này. Người lớn: Đọc từng câu hỏi sau bằng tiếng Việt, và nghe học sinh trả lời bằng tiếng Việt. Nếu các em không hiểu câu hỏi thì chỉ đúng trang trong bài học cho em xem lại, và hỏi lại. Nếu khó khăn quá thì dịch câu hỏi sang tiếng Mỹ. Mục đính chính là cho các em gắng tự nhìn những trang chữ tiếng Việt cho quen. Ở cấp này, các em chưa có sức đọc được chữ, nhưng cũng tập thói quen “đọc” dần.

Page 54: Grade 1 B Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Ý chính Thỏ xám đã tìm ra bạn mình là nhím xù để chơi đùa vui vẻ Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất 1 Thỏ xám và nhím xù đối với nhau thế nào? a. Rất ghét nhau b. Không quen nhau lắm c. Rất thân thiết d. Thú vật không có tình gì hết 2 Nhím bị gì? a. Nhím bị chó sói ăn thịt b. Nhím bị cọp tha đi mất c. Mùa đông, Nhím ngủ để khỏi bị lạnh d. Nhím trốn thỏ xám 3 Ở cuối chuyện, thỏ xám thế nào? a. Buồn rầu b. Giận dỗi c. Mừng rỡ d. Tỉnh bơ

Circle the best answer 1 How was the relationship between Rabbit and Porcupine? a. They hated each other b. They didn't know each other well c. They were good friends d. Animals have no relationship 2 What happened to Porcupine? a. He got taken by a wolf b. He was attacked by a tiger c. He hibernated because it was winter d. He played hide-and-seek with Rabiit 3 How did Rabbit feel at the end of the story? a. Sad b. Angry c. Happy d. Cool

W3-19

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1