85
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH NGUYỄN TƢỜNG HUY, MBA [email protected] Skype: huygiangvien www.huygiangvien.wordpress.com www.facebook.com/huygiangvien QUẢN TRỊ MARKETING CHIẾN LƢỢC CHIÊU THỊ

Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH

NGUYỄN TƢỜNG HUY, MBA

[email protected]

Skype: huygiangvien

www.huygiangvien.wordpress.com

www.facebook.com/huygiangvien

QUẢN TRỊ MARKETING CHIẾN LƢỢC CHIÊU THỊ

Page 2: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Tình huống tiếp thị

• Nick Vujicic đem đến cho Tôn Hoa Sen 400 tỷ sau 5 ngày

đến Việt Nam (21 – 24/5/2003).

Page 3: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Tình huống tiếp thị

• CLB Arsenal (Anh) đem đến cho HAGL 500 tỷ trong

chuyến du đấu tại Việt Nam năm 2003

Page 4: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

MỤC TIÊU CHƢƠNG

1 Nắm được khái quát về ch.lược chiêu thị

2 Hiểu được các công cụ của chiêu thị

3 Phân tích mô hình truyền thông chiêu thị

4 Quy trình hoạt động chiêu thị

5 Đặc điểm, nội dung các công cụ chiêu thị

Page 5: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

NỘI DUNG CHƢƠNG

1.Khái quát về Quản trị chiêu thị

2.Mô hình

truyền thông

3.Các bước phát

triển KH truyền thông

4.Chọn lựa phối

thức chiêu chị

5.Nội dung các

công cụ chiêu thị

6.Thiết lập ngân

sách chiêu thị

Page 6: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1. KHÁI QUÁT

1. Khái niệm chiến lược chiêu thị

2. Các công cụ chiêu thị

3. Vai trò của chiêu thị

4. Chức năng của chiêu thị

5. Truyền thông marketing tổng hợp

Page 7: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.1. KHÁI NIỆM

• Chiêu thị là hoạt động thực hiện chức năng thông tin của

doanh nghiệp.

• Chiến lược chiêu thị là tập hợp các hoạt động thông tin, giới

thiệu về sản phẩm, thương hiệu, về tổ chức, các biện pháp

kích thích tiêu thụ nhằm đạt mục tiêu truyền thông của doanh

nghiệp

• Phối thức chiêu thị là phối hợp các công cụ chiêu thị để

truyền thông.

Page 8: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Phối thức chiêu thị

Page 9: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.2. CÁC CÔNG CỤ CHIÊU THỊ

Công cụ

Advertising

Sales Promotion

Public Relations

Personal Selling

Direct Marketing

Page 10: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.3. VAI TRÒ CỦA CHIÊU THỊ

Đối với doanh nghiệp

• Là công cụ cạnh tranh (xâm nhập thị trường mới, giữ thị

phần)

• Giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp, hỗ trợ chiến lược định

vị

• Tạo sự thuận tiện cho phân phối, thiết lập quan hệ và

khuyến khích trung gian PP.

• Xây dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp

• Giải quyết những khủng hoảng tin tức xấu, tạo sự kiện thu

hút sự chú ý.

Page 11: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.3. VAI TRÒ CỦA CHIÊU THỊ

Đối với ngƣời tiêu dùng

• Cung cấp thông tin

• Cung cấp kiến thức

• Cung cấp lợi ích kinh tế

• Tạo áp lực cạnh tranh buộc doanh nghiệp cải tiến hoạt

động marketing

Page 12: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.3. VAI TRÒ CỦA CHIÊU THỊ

Đối với xã hội

• Hỗ trợ cho các phương tiện truyền thông nâng cao chất lượng;

• Tạo động lực cho cạnh tranh; tạo công việc cho nhiều người;

• Là yếu tố đánh giá sự năng động, phát triển của nền kinh tế.

Page 13: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.4. CHỨC NĂNG CỦA C.THỊ

Thông tin: giới thiệu, thuyết phục, nhắc nhở

Kích thích: khuyến khích người tiêu dùng, trung gian, nhân

viên

Liên kết, tạo quan hệ giữa nhà SX, nhà phân phối, người

tiêu dùng và các nhóm công chúng.

Page 14: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1.5. INTEGRATED MARKETING

COMMUNICATION Truyền thông marketing tích hợp (IMC) là sự hoạch định,

thực thi các hoạt động truyền thông marketing nhằm nhằm tạo

ra hiệu ứng tích hợp của các thành phần khác nhau trong hoạt

động truyền thông.

Page 15: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

INTEGRATED MARKETING COMMUNICATION

Page 16: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

HITACHI và chiến dịch truyền thông xã

hội làm mới T.hiệu Sau 3 năm thua lỗ kỷ lục, tập đoàn điện tử Hitachi với bề dày

hàng trăm năm lịch sử sẽ có một tương lai mờ mịt nếu không

nhờ những quyết định khôn ngoan trong việc cắt giảm một số

loại hình sản xuất, kinh doanh và chuyển dịch khỏi ngành

hàng điện tử tiêu dùng để tập trung vào lĩnh vực điện toán

đám mây và phát triển thành phố thông minh.

Page 17: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Nguồn: Supplemental Aspects of Integrated Marketing Communication, 6e by Shimp, 2003

2. MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG

Page 18: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3. CÁC BƢỚC PHÁT TRIỂN KH

TRUYỀN THÔNG

Xác định đối

tƣợng mục tiêu

Xác định mục tiêu truyền thông

Thiết kế thông điệp

Lựa chọn

phƣơng tiện

Tiếp nhận

thông tin phản hồi

Page 19: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3.1. XÁC ĐỊNH ĐỐI TƢỢNG MỤC TIÊU

Có thể là khách hàng hiện tại hoặc là khách hàng tiềm năng,

Có thể là người ra quyết định mua hoặc chỉ là người gây ảnh

hưởng,

Có thể là một cá nhân, nhóm hay tổ chức, nhóm công chúng

nào đó,

Đối tượng mục tiêu ảnh hưởng đấn quyết định của người làm

truyền thông về việc sẽ nói cái gì, cách thức, thời gian, địa

điểm và người sẽ nói.

Page 20: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3.2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TT

Mua

Tin

Ƣu ái

Thích

Hiểu

Nhận biết

Page 21: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3.3. THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP

Nói cái gì?

Nói như thế nào?

Cấu trúc và hình thức thông điệp?

Page 22: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3.3. THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP

Nội dung thông điệp: Thể hiện một ý tưởng, đặc trưng nổi

bật nào dó để thông tin và thuyết phục đối tượng bằng lý trí

(rational) hoặc cảm xúc (emotional)

Cấu trúc của thông điệp: Có nên đưa ra kết luận cho đối

tượng không? Nên trình bày một mặt của vấn đề (điểm mạnh)

hay cả hai mặt (điểm mạnh và yếu), Trình bày điểm mạnh đầu

tiên hay sau cùng

Hình thức của thông điệp: Thông điệp được chuyển đến các

đối tượng qua các kênh phát/phương tiện khác nhau. Mỗi

phương tiện hình thức thể hiện thông điệp sẽ khác biệt.

Page 23: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3.4. CHỌN PHƢƠNG TIỆN TT

Truyền thông cá nhân là dạng truyền thông trực tiếp mặt đối

mặt (face to face), dùng trong chào hàng cá nhân.

Truyền thông phi cá nhân là quá trình tiếp xúc trực tiếp giữa

người gởi và người nhận, là các hoạt động quảng cáo, PR,

marketing trực tiếp...

Page 24: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

3.5. TIẾP NHẬN TT PHẢN HỒI

Bƣớc cuối cùng để đánh giá tác động và kết quả của

chƣơng trình truyền thông.

Tác động của chương trình truyền thông marketing thường

không phát sinh tức thì mà có thể về lâu dài.

Đánh giá hiệu quả CT truyền thông phải khảo sát nhắm vào

đối tượng truyền thông và phản hồi của họ để điều chỉnh lần

sau.

Page 25: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

4. LỰA CHỌN PHỐI THỨC C.THỊ

1) Loại sản phẩm kinh doanh

2) Chiến lược đẩy và kéo

3) Trạng thái trong giai đoạn sẵn sàng mua của khách hàng

4) Chu kỳ sống của sản phẩm

Page 26: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

4.1. Loại sản phẩm kinh doanh

Page 27: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

4.2. Chiến lƣợc đẩy và kéo

Nhà SX Nhà bán

buôn, bán lẻ NTD

Nhà SX NTD

Đẩy

Kéo

Nhà bán

buôn, bán lẻ

Page 28: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Quảng cáo/

tuyên

truyền

Bán trực tiếp

Khuyến mãi

Biết Hiểu Tin Mua Mua tiếp

Tín

h h

iệu

qu

Các giai đoạn sẵn sàng của người mua

4.3. Trạng thái trong giai đoạn

sẵn sàng mua

Page 29: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Quảng cáo,

PR, khuyến

mại, chào

hàng

Quảng

cáo, PR

Quảng

cáo,

Khuyến

mại

Khuyến mãi

4.4. Chiêu thị theo chu kỳ sống

của sản phẩm

Page 30: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

V. CÔNG CỤ CHIÊU THỊ

Quảng cáo Khuyến

mãi Quan hệ

công chúng

Chào hàng cá nhân

Marketing trực tiếp

Page 31: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.1. Quảng cáo

1. Khái niệm

2. Chức năng của quảng cáo

3. Các phương tiện quảng cáo

4. Xâu dựng kế hoạch quảng cáo

Page 32: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.1.1. Khái niệm quảng cáo

Quảng cáo sự truyền thông trực tiếp của hàng hóa, dịch vụ,

hay tư tưởng mà người ta phải trả tiền để nhận biết người

quảng cáo (AMA – Hiệp hội marketing Hoa Kỳ).

Quảng cáo là sử dụng các phương tiện truyền thông có trả

tiền để truyền tin về SP/DV cho khách hàng trong khoảng

thời gian, không gian nhất định

Quảng cáo là thông điệp bán hàng qua các phương tiện truyền

tin trả tiền.

Page 33: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Page 34: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Page 35: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Không cần

cơ bắp, chỉ

cần có máy

cƣa STIHL

Page 36: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.1.2. Chức năng của quảng cáo

• Thông tin: DN, giá cả, chất lượng, phân phối...

• Thuyết phục: tác động đến tâm lý người nhận tin, làm thay

đổi nhận thức của họ đối với sản phẩm -> hành động.

• Nhắc nhở: Với những TH đả có uy tín, sự tồn tại, duy trì niềm

tin.

Page 37: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.1.3. Phƣơng tiện quảng cáo

Báo chí

Radio

Truyền hình

Quảng cáo ngoài trời

Ấn phẩm gửi trực tiếp

Mạng Internet

Quảng cáo trên không

Phương tiện vận chuyển

Page 38: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Ƣu điểm

Linh động, uyển chyển

Khả năng bao quát thị trƣờng

Đƣợc chấp nhận và sử dụng rộng rãi

Có độ tin tƣởng cao

Nhƣợc điểm

Thời gian tồn tại ngắn

Khách hàng ít chú ý, đọc sơ lƣợc, lƣớt

nhanh

Hạn chế ở số lƣợng phát hành

BÁO CHÍ Đặc điểm các phƣơng tiện quảng cáo

Page 39: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Quảng cáo?

39

Page 40: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Quảng cáo?

40

Page 41: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Ƣu điểm

Chọn lọc đối tƣợng và địa lý cao

Gây chú ý, thông tin dễ chấp nhận

Chất lƣợng quảng cáo cao

Có thời gian tồn tại lâu hơn báo

Nhƣợc điểm

Thời gian lập lại quảng cáo dài

Hạn chế ở lƣợng phát hành

Chi phí cao

Tạp chí

Page 42: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Ƣu điểm

Khả năng bao quát thị trƣờng cao

Thính giả có tính chọn lọc tƣơng đối

Chi phí quảng cáo và sản xuất thấp

Linh động về khu vực địa lý

Nhƣợc điểm

Mức độ chú ý thấp vì chỉ có âm thanh

Có tính địa phƣơng

Thời gian ngắn

Phát thanh

Page 43: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Truyền hình

Ƣu

• Bao quát thị trường

cao

• Sống động

• Hấp dẫn người xem

• Chi phí một lần, tiếp

xúc cao

Nhƣợc

• Tính chọn lọc KH thấp

• Có thể bị bỏ qua

• Thời gian tồn tại ngắn

• Cạnh tranh quảng cáo

• Chi phí cao

Page 44: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Page 45: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Ƣu điểm

Tạo ấn tƣợng nhờ kích thƣớc, màu sắc, hình ảnh,

ít cạnh tranh

Thời gian tồn tại cao

Chi phí thấp

Nhƣợc điểm

Hạn chế thông tin quảng cáo

Quản lý không chặt chẽ sẽ ảnh hƣởng đến mỹ

quan đô thị

Không chọn lọc khán giả

Out of Home (OOH)

Page 46: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

• Khán giả có tính chọn lọc cao

• Linh động

• Không chịu tác động cạnh tranh

• Mang tính chất cá nhân

Ƣu điểm

• Tƣơng đối đắt tiền

• Đối tƣợng dễ bỏ qua hoặc ít chú ý thông tin

• Cập nhật thông tin khó

Nhƣợc điểm

Thư trực tiếp

Page 47: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

• Thông tin truyền nhanh rộng, tƣơng tác

• Tính lựa chọn cao chi phí thấp

• Dễ đo lƣờng số ngƣời lƣớt qua trang Web, băng quảng cáo

• Là phƣơng tiện đang đƣợc ƣa chuộng

Ƣu điểm

• Hạn chế bởi lƣợng khách hàng sử dụng mạng

• Xu hƣớng gia tăng chi phí

• Thông điệp dễ bị khách hàng lƣớt qua

Nhƣợc điểm

Internet

Page 48: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.1.4. Xây dựng KH quảng cáo

theo mô hình 5M

Page 49: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Mission - Mục tiêu

Tạo nhận thức về nhãn

Thông tin giới thiệu về sản phẩm mới

Thuyết phục ngƣời tiêu dùng về đặc điểm sản phẩm

Tăng doanh số - khuyến khích mua sản phẩm

Page 50: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Money - Ngân sách quảng cáo

Theo khả năng tài chính (affordable method)

Theo % doanh số (percentage of sales method)

Theo cạnh tranh (competitive parity method)

Theo mục tiêu, nhiệm vụ (objecive and task method)

Page 51: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Media - Phƣơng tiện quảng cáo

Chu kỳ sống của sản phẩm

Tình hình cạnh tranh

Đặc điểm của các phƣơng tiện

Page 52: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Message - Thông điệp quảng cáo

Ý tƣởng rõ ràng

Độc đáo, sáng tạo

Nhắm đến khách hàng mục tiêu

Phù hợp với phƣơng tiện

Phù hợp với văn hóa, pháp luật

Đảm bảo tính nghệ thuật, mỹ thuật

Page 53: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Measurement - Đo lƣờng hiệu quả

quảng cáo

Đánh giá hiệu quả quảng cáo bằng khảo sát, nghiên cứu thị trƣờng sau chiến dịch quảng cáo để biết đƣợc mức độ tiếp nhận quảng cáo, những hiểu biết, ấn tƣợng thông qua thông điệp và những thay về hành vi dƣới tác động của quảng cáo

Page 54: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Phương tiện quảng cáo toàn cầu

Source: ZenithOptimedia

2007 2008 2009 2010 2011

Newspapers 130,178 123,109 102,136 97,703 97,228

Magazines 59,196 56,588 45,415 42,762 42,573

Television 180,460 185,788 172,320 174,836 183,177

Radio 38,583 37,630 33,647 33,280 34,216

Cinema 2,268 2,377 2,180 2,274 2,422

Outdoor 31,752 31,888 29,112 29,828 31,430

Internet 40,242 49,544 54,087 60,253 68,557

Total * 482,680 486,924 438,896 440,936 459,603

US$ million, current prices Currency conversion at 2008 average rates.

Page 55: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

1. Nội dung phải ngắn gọn, xác thực, dễ hiểu nêu

bật lên được sự khác biệt

2. Nội dung phải bám sát mục tiêu đề ra

3. Nội dung quảng cáo phải tác động

4. hiệu quả đến hành vi của KH

Lưu ý khi thiết kế nội dung

Page 56: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Nguyên tắc AIDA

Page 57: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Lưu ý khi thực hiện quảng cáo

Chƣơng trình hóa thời biểu quảng cáo

Tính thống nhất về thời biểu QC đạt được hiệu quả cao. Quảng

cáo theo mùa, theo năm tài chính

Phối hợp hoạt động giữa các tổ chức Q.cáo

• Phối hợp giữa các chi nhánh, đơn vị địa phương

Page 58: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Lưu ý khi thực hiện quảng cáo

Các nhân tố bên ngoài A.hƣởng đến phối hợp QC

• Tính phân tán hay tập trung của thị trường

• Nhu cầu và lợi ích của khách hàng thống nhất hay khác biệt

Các nhân tố nội bộ AH đến việc phối hợp QC

• Cấu trúc và tổ chức của công ty, phong cách Qlý của Cty

• Các vấn đề kinh doanh của Cty

Page 59: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Lưu ý khi thực hiện quảng cáo

Page 60: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Lưu ý khi thực hiện quảng cáo

Page 61: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Lưu ý khi thực hiện quảng cáo

Page 62: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

7 bước thực thi quảng cáo

1. Phác thảo tóm tắt

2. Tìm kiếm các công ty, đại lý dịch vụ

3. Lựa chọn đại lý

4. Sản xuất chương trình quảng cáo

5. Phát thử nghiệm

6. Quảng cáo chính thức

7. Kiểm tra kết quả Qcáo

Page 63: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.2. Khuyến mãi

• “Khuyến mãi là một công cụ khích lệ ngắn hạn nhằm khuyến

khích người tiêu dùng mua sắm, mua nhiều hơn và mua thường

xuyên hơn”.

• Mục tiêu của khuyến mãi

Kích thích dùng thử sản phẩm và mua mới

Kích thích tiêu dùng những sản phẩm đang bán

Khuyến khích người tiêu dùng gắn bó với nhãn

Bảo vệ khách hàng hiện tại của doanh nghiệp

Phối hợp và làm tăng hiệu quả của quảng cáo và các hoạt

động marketing khác

Page 64: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Lựa chọn hình thức khuyến mãi

Sự phát triển kinh tế: mức thu nhập và trình độ dân trí ảnh

hưởng đến sức hút của khuyến mãi

Mức độ trƣởng thành của sản phẩm: chu kỳ sống

Văn hóa, tập quán: sự ưa chuộng/dị ứng với các hình thức

khuyến mãi

Qui định của chính phủ: luật lệ giới hạn tỷ lệ khuyến mãi,

thời gian khuyến mãi

Page 65: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Hình thức khuyến mãi

Phiếu giảm giá (coupon)

Hoàn tiền theo hóa đơn

Quà tặng mua hàng

Page 66: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Hình thức khuyến mãi

Giảm giá theo nhãn hiệu/ khối lượng lớn

Cuộc thi

Xổ số, rút thăm trúng thưởng

Page 67: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Khuyến mại

Mục tiêu

• Xây dựng, mở rộng mạng lưới phân phối

• Nâng cao hình ảnh nhãn, sản phẩm

• Khuyến khích trưng bày, đẩy mạnh tiêu thụ

• Củng cố và duy trì quan hệ với nhà phân phối & nhân viên

bán hàng.

Page 68: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Khuyến mại

Các hình thức khuyến mại

• Trợ cấp bán hàng, trưng bày

• Hội thi cho lực lượng bán hàng

• Hội chợ, triển lãm

• Quảng cáo hợp tác

• Trang trí cửa hàng

• Tặng hàng mẫu, vật phẩm trưng bày

• Chiết khấu

• Điều kiện thanh toán

• Khen thưởng: hiện vật, du lịch…

Page 69: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.3. Quan hệ công chúng

(Public Relation) Quan hệ công chúng (giao tế): là chuyển tải thông điệp

truyền thông đến cộng đồng khách hàng và công chúng, tác

động tích cực lên quan điểm của họ nhằm đạt được sự hiểu

biết của họ thông qua các hoạt động báo chí và giới truyền

thông

Mục đích: thiết lập, duy trì sự tin tưởng, tín nhiệm và hình

ảnh đẹp về nhãn hiệu đối với các nhóm công chúng ở thị

trường mục tiêu

Page 70: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Các hình thức PR

Dùng những tình huống thực tế để khái quát lên thành những

câu chuyện, sự kiện hấp dẫn, tạo hình ảnh đẹp về công ty, SP,

thương hiệu.

Các bài viết, bản tin, thông cáo báo chí để thông báo về SP

mới, kết quả KD hay thay đổi nhân sự

Hội thảo giới thiệu sản phẩm

Tài trợ cho các hoạt động thể thao, VH

Page 71: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Bầu Đức bị cáo buộc phá rừng

Ngày 13/5/2013 tổ chức hoạt động vì môi trường Global

Witness (GW) công bố báo cáo mang tên "Các Ông

trùm cao su: Cách thức các công ty Việt Nam và các nhà

tài phiệt quốc tế đang tiến hành cuộc khủng hoảng

chiếm đất tại Campuchia và Lào".

GW cáo buộc Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) và

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (VRG) “có liên

quan đến việc chặt đốn khu rừng nguyên vẹn trong và

ngoài phạm vi ranh giới nhượng quyền, trái với các quy

định của pháp luật”.

Page 72: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Điều gì sẽ xảy ra

Giá cổ phiếu của HAGL sẽ như thê nào?

Michelin hay Bridgestone sẽ cân nhắc kỹ

trước khi mua cao su từ HAGL?

Các nhà đầu tư, nhà tài trợ: Deutch Bank,

IFC, Temasak Holding, quỹ Jacar…?

Tương tự câu chuyện của Nestle mua dầu cọ

của Sina Mark để làm bánh Kit Kat bị tổ chức

Hòa bình xanh (Greenpeace) phát động chiến

dịch tẩy chay năm 2012.

Page 73: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Bầu Đức xử lý như thế nào?

Họp báo, công bố quan điểm

Làm việc với Chính phủ các nước

Chính phủ các quốc gia lên tiếng

Tiếp tục các chương trình đầu tư

….

Page 74: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Phân biệt Quảng cáo và PR Quảng cáo Quan hệ công chúng

• Chuyển tải thông điệp

• Áp đặt

• Quảng bá SP, dịch vụ

• Một chiều

• Chủ động, kiểm soát đƣợc

• Dùng hình ảnh

• Phải bùng nổ, ấn tƣợng

• Sớm qua đi

• Chuyển tải câu chuyện

• Xây dựng từng bƣớc

• Quảng bá hình ảnh DN

• Hai chiều

• Bên thứ 3, ít kiểm soát

• Dùng lời nói, chữ viết

• Cung cấp nguyên liệu

• Sống lâu dài

Page 75: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Vận động hành lang (Lobying)

• Dùng để thay đổi qui định, luật lệ

• Liên quan đến luật pháp và chính trị

Page 76: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.4. Chào hàng cá nhân

Là hình thực truyền thông trực tiếp giữa nhân viên bán hàng

với khách hàng nhằm giới thiệu và thuyết phục họ quan tâm,

mua sản phẩm.

Thường áp dụng trong bán máy móc & dịch vụ công nghiệp

Đòi hỏi kỹ năng cao và thích ứng với văn hóa

Page 77: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Nhiệm vụ của NV chào hàng

Tìm kiếm khách hàng tiềm năng

Thông tin, giới thiệu sản phẩm

Thuyết phục khách hàng quan tâm và mua sản phẩm

Thực hiện các đơn đặt hàng

Thu thập thông tin về nhu cầu của khách hàng và về đối thủ

cạnh tranh

Page 78: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Yêu cầu của NV chào hàng

Hiểu biết về sản phẩm (yêu sản phẩm)

Hiểu biết về doanh nghiệp (yêu doanh nghiệp)

Hiểu biết về khách hàng (yêu khách hàng)

Hiểu biết về thị trường và đối thủ, đặc điểm & tập quán của

thị trường, mạnh/yếu của đối thủ.

Có phong cách, khả năng giao tiếp với khách hàng của mình.

Page 79: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Qui trình chào hàng cá nhân

Thăm dò và đánh giá khách hàng có triển vọng

Chuẩn bị tiếp cận khách hàng (tìm hiểu KH)

Tiếp cận khách hàng (tìm hiểu nhu cầu, động cơ)

Giới thiệu, thuyết minh món hàng (tư vấn)

Ứng xử những khước từ của KH (thuyết phục)

Kết thúc thương vụ

Kiểm tra, giám sát để đảm bảo khách hàng đã thoả mãn đơn

đặt hàng

Page 80: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.5. Marketing trực tiếp

1. Khái niệm

2. Xu hướng phát triển

3. Hình thức marketing trực tiếp

Page 81: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.5.1. Khái niệm

• Marketing trực tiếp là phương thức truyền thông trực tiếp mà

DN sử dụng để tiếp cận KH mục tiêu dưới các hình thức như:

thư chào hàng, phiếu đặt hàng, phiếu mua hàng, thư góp ý...

Được gởi trực tiếp đến các đối tượng thông qua thư tín, phone,

email, fax.

Page 82: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.5.2. Xu hƣớng phát triển

Giúp DN thiết lập QH và giữ KH hiện tại,

Quan tâm đến cá nhân KH,

Thuận tiện cho KH,

Sự bùng nổ CNTT giúp cho việc xây dựng dữ liệu KH tốt

hơn,

Tăng khả năng cạnh tranh nhờ kết hợp tốt nhiều công cụ.

Page 83: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

5.5.3. Hình thức MKT trực tiếp

Quảng cáo đáp ứng trực tiếp,

Thư chào hàng,

Direct mail,

Marketing trực tuyến (online).

Page 84: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Marketing truyền miệng

69% số người nhận được sự giới thiệu về trang web thông

qua một người bạn, truyền thông tin cho 2-6 người bạn khác

1 người hài lòng nói với 9 người (11, người Âu) 4

người tin 2,5 người hài lòng 2,5 x 9

1 người không hài lòng 11 người (15, người Âu) 7

người tin 5 người thay đổi hành vi 5 x 11

Page 85: Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị

Ôn tập

1. Tầm quan trọng của chiêu thị trong MKT- mix?

2. Trong điều kiện nào DN thực hiện chiến lược kéo hoặc đẩy,

hoặc cả hai?

3. Tại sao có thể đo lường sự thành công hay thất bại của nhiều

công cụ khuyến mãi?

4. Tại sao bán hàng cá nhân có nhiều ưu thế cũng như có nhiều

tiếng xấu?

5. So sánh hình thức truyền thông trực tiếp và gián tiếp thông

qua mô hình truyền thông?