18

Quan tri nhan su (2)

  • Upload
    phnam72

  • View
    101

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Quan tri nhan su (2)
Page 2: Quan tri nhan su (2)

TRI U Y VÂNỆ TR NG TH H NG VÂNƯƠ Ị Ồ MAI NGUY N Ki U NHIỄ Ề NGUY N TH HuỄ Ị Ế TR N PH NG NAMẦ ƯƠ

Page 3: Quan tri nhan su (2)
Page 4: Quan tri nhan su (2)

ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N LÀ Ạ ỂGÌ?

Đào tạo là quá trình cung cấp các kỹ năng cụ thể cho các mục tiêu cụ thể.

Phát triển là bao gồm các hoạt động nhằm chuẩn bị cho nhân viên theo kịp với cơ cấu tổ chức khi nó thây đổi và phát triển trong tương lai.

Page 5: Quan tri nhan su (2)

M I QUAN H Gi A ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI NỐ Ệ Ữ Ạ Ể

ĐÀO T OẠ PHÁT TRI NỂ

TRỌNG TÂM

Công việc hiện tại Công việc của tương lai

PHẠM VI Cá nhân Cá nhân, nhóm và tổ chức

MỤC TIÊU Khắc phục các vấn đề hiện tại

Chuẩn bị cho sự thây đổi

SỰ THAM GIA

Bắt buộc Tự nguyện

VẤN ĐỀ Thúc đẩy việc học tập và những kiến thức, kỹ năng, thái độ hành vi liên quan đến công việc.

Giảng dạy kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc hiện tại và tương lai.

MỤC ĐÍCH Giúp tổ chức hoạt động hiệu quả và năng suất cao, được sử dụng phù hợp với những thây đổi của tổ chức.

Giúp nhà quản lý hiểu biết, giải quyết và ra quyết định tốt hơn. Động viên, quan tâm tới người lao động.

Page 6: Quan tri nhan su (2)

Xóa bỏ khoảng cách. Để đạt được mục tiêu( ngắn, trung &dài hạn).Cải tiến năng lực đội ngũ nhân viên.Cập nhật các kỹ năng, kiến thức và định hướng

công việc mới.Phát huy thái độ, tính chủ động và tinh thân làm

việc.Xây dựng và củng cố văn hóa của doanh nghiệp.Thõa măn nhu cầu làm việc và thăng tiến.Giúp tổ chức thích nghi trước những sự thây đổi.

Page 7: Quan tri nhan su (2)

Tăng kh năng thích ng c a doanh nghi pả ứ ủ ệCung cấp cho dn nguồn nhân lực

chất lượng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh.

Tạo nguồn nhân lược cho dn và cho quốc gia.

Page 8: Quan tri nhan su (2)

S phát tri n c a khoa h c và kỹ thu t.ự ể ủ ọ ậSự biến đổi của xã hội diễn ra nhanh chóng.Để tồn tại và phát triển.

Page 9: Quan tri nhan su (2)

Chi phí lớn.Sự bám sát của đối thủ cạnh tranh.Tùy vào thời gian hoạt động và làm

việc của doanh nghiệp và của nhân viên.

Page 10: Quan tri nhan su (2)

Đào tạo không gắn liền với kinh doanh.Không đánh giá hoăc đánh giá không

đúng nhu cấu đào tạo.Không có chiến lược đào tạo rõ ràng.Không xác định rõ trách nhiệm đào tạo

thuộc về ai.Tổ chức các khóa học không hiệu quả.Không đánh giá kết quả đào tạo.

Page 11: Quan tri nhan su (2)

Bước 2:lập kế hoạch

đào tạo

Bước 1: xác định nhu cầu đào tạo

Bước 4: đánh giá đào tạo

Bước 3: thực

hiện đào tạo

Page 12: Quan tri nhan su (2)

Họ cần đào tạo điều gì?Ai là người cần đào tạo?

Page 13: Quan tri nhan su (2)

Không kiểm soát đượcThiếu các kỹ năng cơ bảngThực hiện nhiệm vụ tồiCông nghệ mớiĐòi hỏi của khách hàngSản phẩm mớiTiêu chuẩn thực hiện cao hơnCông việc mớiHộ trợ chiến lược kinh doanhThay đổi máy móc dụng cụ, công nghệ kỹ thuật mới

Người học học được gì?Ai là người cần học loại hình đào tạoThêu hay tự làmĐào tạo hay thông qua các hình thức khác như tuyển dụng hoạc thiết kế lại công việc

Phân tích t ổch cứ

Phân tích nhi m vệ ụ

Phân tích con ng iườ

Page 14: Quan tri nhan su (2)

Xác định mục tiêu và điều kiện cần ràng buộcLên kế hoạch tổng quátKết hợp 3 yếu tố: thiết kế, phổ biến và hậu cầnXác định chiến lược tối ưu

Quan điểm lãnh đạoTên chương trìnhMục tiêu và nội dung cụ thể rõ ràngLên lịch trình và chuẩn bị tài liệu hướng dẫnNgười học, người dạy, thời gian và chi phiHình thức và phương pháp Chính sách môi trường sau đào tạo

Nội dungCác nguyên tắcĐăc điểm của học viênGiới hạn của tổ chứcCác phương pháp đào tạo

Page 15: Quan tri nhan su (2)

Phân lo i các hình th c đào t oạ ứ ạ

Định hướng theo nội dung

Đào tạo theo định hướng công việcĐào tạo theo định hướng doanh nghiệp

Theo mục đích của nội dung

Đào tạo hướng dẫn cho nhân viênĐào tạo huấn luyện kỹ năng và nâng cao tay nghềĐào tạo kỹ thuật an toàn lao độngĐào tạo và phát triển các năng lực quãn lý

Theo tổ chức hình thức đào tạo

Đào tạo chính quyĐào tạo tại chức Lớp cạnh xí nghiệpKèm tại chỗ

Theo địa điểm hoăc nơi đào tạo

Đào tạo tại nơi làm việcĐào tạo xa nơi làm việc

Đối đối tượng học viên

Đào tạo mới đào tạo lạiĐào tạo lại

Page 16: Quan tri nhan su (2)

Phản ứng của người họcKết quả học tậpÁp dụng kết quả học tậpNhững hành vi đã thay đổi Cảm giác của nhân viên đối với tổ

chức

Page 17: Quan tri nhan su (2)

Đào t o t i n i làm vi cạ ạ ơ ệKèm t i chạ ỗLuân chuy n công vi cể ệĐào t i xa n i làm vi cạ ơ ệL p c nh xí nghi pớ ạ ệPh ng pháp nghiên c u tình hu ngươ ứ ốTrò ch i qu n trơ ả ị

Page 18: Quan tri nhan su (2)