4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG --------------------------- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------------------------------------------------------- Số: /QĐ-UBND Hải Dương, ngày tháng 6 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH Chủ trƣơng đầu tƣ Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh và cho thuê nhà xƣởng của Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Hiền Lê (điều chỉnh lần thứ hai, từ Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh Hiền Lê) ______________ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết th i hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản; Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Căn cứ Thông tư số 16/2015/TT -BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 970/BC-SKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2020 và Hồ sơ đề xuất điều chỉnh dự án kèm theo của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiền Lê. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh và cho thuê nhà xưởng của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiền Lê (điều chỉnh lần thứ hai, từ Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh Hiền Lê), với nội dung chính như sau:

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vanban.vpubnd.haiduong.gov.vn/FileUpload/2020/6/QDDI... · 2020. 6. 12. · ki n thực hi n đúng quy định

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vanban.vpubnd.haiduong.gov.vn/FileUpload/2020/6/QDDI... · 2020. 6. 12. · ki n thực hi n đúng quy định

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HẢI DƢƠNG ---------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------------------------------------------------------------

Số: /QĐ-UBND Hải Dương, ngày tháng 6 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Chủ trƣơng đầu tƣ Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh và cho thuê

nhà xƣởng của Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Hiền Lê (điều chỉnh

lần thứ hai, từ Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh Hiền Lê) ______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của

Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của

Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số

01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung

một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số

76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của

Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,

nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư

và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số

970/BC-SKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2020 và Hồ sơ đề xuất điều chỉnh dự án

kèm theo của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiền Lê.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh

và cho thuê nhà xưởng của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiền Lê (điều

chỉnh lần thứ hai, từ Dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh Hiền Lê), với nội dung

chính như sau:

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vanban.vpubnd.haiduong.gov.vn/FileUpload/2020/6/QDDI... · 2020. 6. 12. · ki n thực hi n đúng quy định

2

1. Nhà đầu tư và thông tin về Nhà đầu tư: CÔNG TY TNHH THƢƠNG

MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỀN LÊ, iấy chứng nhận đ ng k doanh nghi p công ty

trách nhi m hữu hạn hai thành viên trở lên, mã số doanh nghi p: 0101418040,

đ ng k lần đầu ngày 31 tháng 10 n m 2003, đ ng k thay đổi lần thứ mười một

ngày 17 tháng 4 n m 2020; cơ quan cấp: Phòng Đ ng k kinh doanh, Sở Kế

hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ trụ sở chính: Xóm Đoàn Kết,

phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Người đại di n theo pháp luật của doanh nghi p: Bà N UYỄN THỊ

BẢO HIỀN; sinh ngày: 07 tháng 7 n m 1956; d n tộc: Kinh; quốc tịch: Vi t

Nam; C n cước công d n số: 030156000083, ngày cấp: 10 tháng 8 n m 2015,

nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQ về d n cư. Chức danh: Tổng

iám đốc. Nơi đ ng k hộ kh u thường trú và chỗ ở hi n nay: Số 30, phố

Đường Thành, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

2. Tên dự án đầu tư: CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ CHO

THUÊ NHÀ XƢỞNG HIỀN LÊ.

3. Mục tiêu dự án: Sơ chế và bảo quản hàng nông sản; thu mua và ph n

loại phế li u công nghi p; sản xuất bao bì nhựa và các sản ph m từ nhựa và cho

thuê nhà xưởng.

4. Quy mô dự án:

4.1. Sơ chế và bảo quản hàng nông sản (rau, củ, quả) đông lạnh 12.000

tấn sản ph m/n m.

4.2. Thu mua và ph n loại phế li u công nghi p 22.000 tấn/n m.

4.3. Sản xuất bao bì nhựa và các sản ph m từ nhựa 2.000 tấn/n m.

4.4. Cho thuê nhà xưởng với di n tích nhà xưởng cho thuê 7.470,0 m2.

5. Địa điểm thực hi n dự án: Thôn Trụ, thị trấn Lai Cách, huy n C m

iàng, tỉnh Hải Dương.

6. Di n tích đất dự kiến sử dụng (di n tích đất chính xác theo Hợp đồng

thuê đất): 47.702,4 m2.

7. Hình thức sử dụng đất: Thuê đất trả tiền thuê đất hàng n m cho toàn bộ

di n tích đất thực hi n dự án.

8. Tổng vốn đầu tư dự án: 203.324.000.000 VND (Hai tr m linh ba tỷ, ba

tr m hai mươi tư tri u đồng), bao gồm:

8.1. Vốn đã đầu tư để thực hi n dự án: 144.158.000.000 VND.

8.2. Vốn tiếp tục đầu tư để thực hi n dự án: 59.166.000.000 VND, trong

đó: Vốn tự có của Nhà đầu tư: 12.000.000.000 VND; vốn vay hợp pháp khác:

47.166.000.000 VND.

9. Thời hạn hoạt động của dự án: 50 (n m mươi) n m, kể từ ngày 08

tháng 11 n m 2013.

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vanban.vpubnd.haiduong.gov.vn/FileUpload/2020/6/QDDI... · 2020. 6. 12. · ki n thực hi n đúng quy định

3

10. Tiến độ thực hi n dự án đầu tư: Dự án đã đi vào hoạt động. Nhà đầu tư

tiếp tục x y dựng các hạng mục công trình còn lại của dự án trong thời hạn 24

tháng, kể từ ngày Quyết định chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần thứ hai).

Điều 2. Các ưu đãi đầu tư đối với dự án (Nhà đầu tư tiếp tục được hưởng

ưu đãi đã được UBND tỉnh chấp thuận), cụ thể:

1. Ưu đãi đầu tư về miễn giảm tiền thuê đất đối với dự án:

a) Cơ sở pháp l của ưu đãi: Áp dụng điểm 9, Phụ lục Danh mục lĩnh vực

đặc bi t ưu đãi đầu tư trong nông nghi p và nông thôn ban hành kèm theo Nghị

định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 n m 2013 của Chính phủ; khoản 5

Điều 3 và khoản 4 Điều 6 Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 n m

2013 của Chính phủ.

b) Nội dung ưu đãi: Được miễn tiền thuê đất trong thời hạn 11 (mười một)

n m kể từ ngày dự án hoàn thành đi vào hoạt động đối với phần di n tích sử

dụng để thực hi n mục tiêu sơ chế và bảo quản hàng nông sản (di n tích sử dụng

để thực hi n mục tiêu sơ chế và bảo quản rau hàng nông sản được xác định theo

Quy hoạch chi tiết x y dựng dự án do UBND huy n C m iàng phê duy t).

c) Điều ki n hưởng ưu đãi: Nhà đầu tư chỉ được hưởng ưu đãi với điều

ki n thực hi n đúng quy định tại mục 4.1 của Điều 1 nêu trên.

2. Ưu đãi về thuế xuất nhập kh u:

a) Cơ sở pháp l của ưu đãi: Áp dụng điểm 2 mục II Danh mục A (Danh

mục ngành, nghề đặc bi t ưu đãi đầu tư) Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định

số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 n m 2015 của Chính phủ; khoản 11 Điều

16 Luật thuế xuất kh u, thuế nhập kh u và khoản 1 Điều 14 Nghị định số

134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 n m 2016 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều và bi n pháp thi hành luật thuế xuất kh u, thuế nhập kh u.

b) Nội dung ưu đãi: Được miễn thuế nhập kh u đối với hàng hóa để tạo

tài sản cố định của dự án (đối với mục tiêu sơ chế và bảo quản hàng nông sản).

c) Điều ki n hưởng ưu đãi: Nhà đầu tư chỉ được hưởng ưu đãi với điều

ki n thực hi n đúng quy định tại mục 4.1 của Điều 1 nêu trên.

Điều 3. Các điều ki n đối với Nhà đầu tư thực hi n dự án:

1. Triển khai thực hi n dự án đầu tư theo đúng nội dung quy định tại Điều

1 nêu trên; tu n thủ quy định pháp luật về đất đai, x y dựng, môi trường, phòng

chống cháy nổ, an toàn lao động và pháp luật có liên quan trong quá trình triển

khai thực hi n dự án đầu tư; chịu sự kiểm tra, giám sát của các cơ quan Nhà

nước có th m quyền.

2. Thực hi n cho thuê nhà xưởng đã được tạo lập hợp pháp theo quy định

của pháp luật khi đáp ứng đủ các điều ki n theo quy định của pháp luật về kinh

doanh bất động sản.

3. Định kỳ hàng Qu , có trách nhi m lập báo cáo đánh giá tình hình thực

hi n dự án, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vanban.vpubnd.haiduong.gov.vn/FileUpload/2020/6/QDDI... · 2020. 6. 12. · ki n thực hi n đúng quy định

4

Điều 4. Thời hạn hi u lực của quyết định chủ trương đầu tư:

1. Quyết định này có hi u lực kể từ ngày k ban hành đến khi dự án chấm

dứt hoạt động theo quy định của pháp luật.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3905/QĐ-UBND ngày 15 tháng

12 n m 2017 của UBND tỉnh.

Điều 5. Trách nhi m thi hành:

Chánh v n phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và

Đầu tư, Tài chính, X y dựng, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công

ngh , Công Thương, Nông nghi p và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Chủ

tịch UBND huy n C m iàng; Người đại di n theo pháp luật của Công ty

TNHH thương mại và dịch vụ Hiền Lê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có

liên quan c n cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận: - Như Điều 5;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- UBND thị trấn Lai Cách;

- CV VP UBND tỉnh (đ/c Hoàn);

- Lưu: VT, TH, CV. Hùng (25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Vƣơng Đức Sáng