Upload
it
View
556
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Bài 1. Tổng Quan Về Bài 1. Tổng Quan Về Hệ Hỗ Trợ Quyết ĐịnhHệ Hỗ Trợ Quyết Định
Bộ môn : HTTTQLBộ môn : HTTTQL
Khoa : QLCNKhoa : QLCN
NỘI DUNG MÔN HỌCNỘI DUNG MÔN HỌC
• BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH (DSS)
• BÀI 2. CẤU TRÚC DSS• BÀI 3. DSS NHÓM & TỔ CHỨC• BÀI 4. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ PHÁT
TRIỂN CÁC HỆ DSS
• THỜI LƯỢNG: 42 TIẾT lý thuyết: 24 tiếtthảo luận, thực hành, trình bày: 18 tiết
• ĐÁNH GIÁ:giữa kỳ: 25%cuối kỳ: 50%thực hành/ bc nhóm : 25%
TÀI LIỆU THAM KHẢO• Decision Support Systems and Intelligent
Systems, E.Turban, J. E. Aronson, PH, 2001• Decision Support Models and Expert Systems, D.
L. Olson, J.F. Courtney, DAME, 1998• Decision Support Systems: putting theory into
practice, R.H. Sprague, JR.H.J. Watson, PH, 1989• Decision Support in Data warehouse, P.Gray, H.J.
Watson, PH, 1998• Decision Support Systems: A Knowledge-Based
Approach, Holsapple & Whinston, West, 1996• Máy tính trong kinh doanh, Võ Văn Huy & Huỳnh
Ngọc Liễu• Tài liệu giảng dạy môn DSS, Võ Văn Huy, Khoa
QLCN ĐHBK, 2003
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ DSSBÀI 1. TỔNG QUAN VỀ DSS
1. Tiếp cận hệ thống (systems approach)2. Khái niệm về DSS
• Các khái niệm căn bản về quyết định• RQĐ & các yếu tố ảnh hưởng• Lợi ích của DSS
3. Tổ chức, người quản lý & RQĐ4. So sánh DSS và các HTTT khác5. Lịch sử phát triển & tương lai DSS
1. TIẾP CẬN HỆ THỐNG1. TIẾP CẬN HỆ THỐNG
• cách xem xét vấn đề trên cơ sở đủ các đặc điểm hệ thống của đối tượng *
• 3 lớp bài toáncấu trúc chặt: định lượng, hình thức hóa hoàn toàn -
> vận trù họcphi cấu trúc: định tính, khó hình thức hóa -> kinh
nghiệm + trực giácnửa cấu trúc: định lượng + định tính, hình thức hóa
một phần -> ? tiếp cận hệ thống• công cụ/phương tiện: vận trù học, lý thuyết điều
khiển, kỹ thuật máy tính điện tử **
1. Tiếp cận hệ thống (tt)1. Tiếp cận hệ thống (tt)• 2 cách nhìn:ngoài: mô hình ngoài, mô hình vào-ra, hộp đen,
quan điểm tương tác/chức năng; cơ cấu một đầu vào một đầu ra *
trong: mô hình trong, mô hình trạng thái, hộp trắng, quan điểm cấu trúc; tập các thực thể và mối liên hệ giữa chúng (E-R)
1. Tiếp cận hệ thống (tt) 1. Tiếp cận hệ thống (tt) • 3 khâu:mô hình hóa: mô tả các thuộc tính của đối tượngphân tích: tìm hiểu động thái và hành vi của đối tượngtối ưu hóa: theo một số tiêu thức tìm ra hệ thống tốt nhất
• 6 đặc điểm:- Tập các thực thể với các mối tương tác lẫn nhau và với môi
trường- Các đối tượng khác nhau có thể có những đặc trưng hệ
thống giống nhau *- Đặt trọng tâm vào vận động: phát sinh, tai biến, cân bằng,
phát triển ..- Thừa nhận tính bất định là một tất yếu *- Sự cần thiết phải quyết định chọn trong nhiều phương án có
thể *- Nhấn mạnh tính liên ngành *
1. Tiếp cận hệ thống (tt) 1. Tiếp cận hệ thống (tt) • chuẩn: công nghiệp (thực tế, de facto): không có
chủ sở hữu, công cộng, thường mởchính thức (de jure, official): có sở hữu, riêng
tư, không phải tất cả đều đóng
• hệ thống mở: chuẩn công nghiệp (industrial standard), khả chuyển (portability), co giãn hiệu năng (scalability), liên tác (interoperability)
1. Tiếp cận hệ thống (tt)1. Tiếp cận hệ thống (tt)• 3 dòng chảy/quá trình: 4 bước/hoạt độnglý thuyết: tiên đề và định nghĩa; định lý;
chứng minh; phân giải kết quả <- toán học: vai trò nhà toán học
trừu tượng: tập hợp dữ liệu và công thức giả định; mô hình hóa và tiên đoán; thiết kế thực nghiệm; phân tích kết quả <- khoa học tự nhiên: vai trò nhà khoa học tư nhiên
thiết kế: yêu cầu; đặc tả; thiết kế và hiện thực; thử nghiệm và phân tích <- công nghệ: vai trò kỹ sư
2. KHÁI NIỆM VỀ DSS2. KHÁI NIỆM VỀ DSS
Thí dụ về DSS• Nghiên cứu và hoạch định tiếp thị: chính
sách giá cho khách hàng, dự báo sản phẩm tiêu thụ ..
• Hoạch định chiến lược và vận hành: theo dõi, phân tích và báo cáo về xu hướng thị trường ..
• Hỗ trợ bán hàng: chi tiết và tổng hợp tình hình bán hàng, so sánh và phân tích xu hướng bán hàng
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)
• Quyết định là gì ? Một lựa chọn về:về: “đường lối hành động”
(Simon 1960; Costello & Zalkind 1963;
Fishburn 1964; Churchman 1968) “chiến lược hành động”
(Fishburn 1964)dẫn đến: “một mục tiêu mong muốn”
(Churchman 1968)
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)Ra quyết định là gì ?“Moät quaù trình löïa choïn coù yù thöùc giöõa hai hoaëc nhieàu
PAÙ ñeå choïn ra moät PAÙ vaø PAÙ naøy seõ taïo ra ñöôïc moät keát quaû mong muoán trong caùc ñieàu kieän raøng buoäc ñaõ bieát.”
• Quyeát ñònh coù theå laø nhaän thöùc ôû daïng moâ taû– “Chi $10,000 cho quaûng caùo vaøo quí 3”
• Quyeát ñònh coù theå laø nhaän thöùc ôû daïng quaù trình– “Tröôùc tieân thöïc hieän A, sau ñoù laøm B hai laàn, vaø
neáu coù ñöôïc söï ñaùp öùng toát, thì tieán haønh C”• Moät hoaït ñoäng giaøu kieán thöùc
– Quyeát ñònh coù keát luaän naøo thì hôïp lyù/leä trong hoaøn caûnh naøo
• Nhöõng thay ñoåi traïng thaùi kieán thöùc– Quyeát ñònh coù chaáp nhaän moät kieán thöùc môùi
khoâng
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)
• Tại sao phải hỗ trợ ra quyết định ?Nhu cầu hỗ trợ ra quyết địnhRa quyết định luôn cần xử lý kiến thứcKiến thức là nguyên liệu và thành phẩm
của ra quyết định, cần được sở hữu hoặc tích lũy bởi người ra quyết định
Giới hạn về nhận thức (trí nhớ có hạn ..Giới hạn về kinh tế (chi phí nhân lực ..Giới hạn về thời gianÁp lực cạnh tranh
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)
• Bản chất của hỗ trợ ra quyết địnhquyết định có cấu trúc đến phi cấu
trúccung cấp thông tin, tri thứcthể hiện qua tương tác người – máythể hiện qua mô phỏng
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)
• DSS là các hệ dựa trên máy tính, có tính tương tác, giúp các nhà ra quyết định dùng dữ liệu và mô hình để giải quyết các bài toán phi cấu trúc (Scott Morton, 1971)
• DSS kết hợp trí lực của con người với năng lực của máy tính để cải tiến chất lượng của quyết định. Đây là các hệ dựa vào máy tính hỗ trợ cho người ra quyết định giải các bài toán nửa cấu trúc (Keen and Scott Morton, 1978)
• DSS là tập các thủ tục dựa trên mô hình nhằm xử lý dữ liệu và phán đoán của con người để giúp nhà quản lý ra quyết định (Little, 1970)
• Thay đổi tùy theo ngữ cảnh -> Chưa có định nghĩa DSS được chấp nhận rộng rãi
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)• Đối sánh giữa DSS và EDP (electronic data
processing) (Alter 1980):
Khía cạnh DSS EDP
Cách dùng Chủ động Bị động
Người dùng Quản lý chức năng & nhân viên
Thư ký
Mục tiêu Hiệu dụng Hiệu quả
Thời gian tính Hiện tại & tương lai Quá khứ
Hướng đích Linh hoạt Nhất quán
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)
• Các ý niệm cơ sở của định nghĩa
Gorry & Scott-Morton (1971)
Kiểu bài toán, chức năng hệ thống
Little (1970) Chức năng hệ thống, đặc tính giao tiếp
Alter (1980) Mục tiêu hệ thống, khuôn mẫu sử dụng
Moore and Chang (1980) Năng lực hệ thống, khuôn mẫu sử dụng
Bonczek et al. (1989) Thành phần hệ thống
Keen (1980) Quá trình phát triển
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)• Nhu cầu về DSS 1980’s, 1990’s điều tra các công ty lớn cho thấy: Kinh tế thiếu ổn định Khó theo dõi vận hành của doanh nghiệp Cạnh tranh gay gắt Xuất hiện e-commerce Bộ phận IT quá bận, không giải quyết được các
yêu cầu quản lý Cần phân tích lợi nhuận, hiệu quả và thông tin
chính xác, mới, kịp thời Giảm giá phí hoạt động + Xu hướng tính toán của người dùng (end-user
computing)
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)
• Lý do sử dụng DSSCải thiện tốc độ tính toán Tăng năng suất của cá nhân liên đớiCải tiến kỹ thuật trong việc lưu trữ, tìm
kiếm, trao đổi dữ liệu trong và ngoài tổ chức theo hướng nhanh và kinh tế
Nâng cao chất lượng của các quyết định đưa ra
Tăng cường năng lực cạnh tranh của tổ chức
Khắc phục khả năng hạn chế của con người trong việc xử lý và lưu chứa thông tin
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)• Thuận lợi của hệ DSS (Keen, 1981)
Tăng số phương án xem xét
Phân tích độ nhạy nhanh và hiệu quả hơn Đáp ứng nhanh hơn
Hiểu nghiệp vụ tốt hơn Thấy được các quan hệ nghiệp vụ của toàn hệ thống
Đáp ứng nhanh trước các tình huống không mong đợi
Dễ hiệu chỉnh mô hình Dễ xem xét các thay đổi
Có thể thực hiện các phân tích phi chính quy
Học tập và hiểu biết Nhận diện các tài nguyên chưa tận dụng Vạch ra các tiếp cận mới
Cải thiện truyền thông Giải thích tính hợp lý Kiểm soát Nhiều kế hoạch kiên định
Tiêu chuẩn hóa các thủ tục tính toán
Tiết kiệm chi phí Giảm công việc hành chánh, tiết kiệm chi phí hành chánh
Quyết định tốt hơn Tinh thần đồng đội tốt hơn
Tiết kiệm thời gian Dùng các nguồn dữ liệu tốt hơn
2. Khái niệm về DSS (tt)2. Khái niệm về DSS (tt)• Các hỗ trợ từ DSS
DSS cung cấp Trả lời câu hỏi
Thông tin trạng thái và dữ liệu thô Cái gì .. ? What is .. ?
Khả năng phân tích tổng quát Cái gì ..? Tại sao .. ?What is/why .. ?
Mô hình biểu diễn (cân đối tài chánh), mô hình nhân quả (dự báo, chẩn đoán)
Sẽ là gì ..? What will be ..?Tại sao .. ? Why .. ?
Đề nghị giải pháp, đánh giá Nếu như ..? What if .. ?Tại sao ..? Why .. ?
Chọn lựa giải pháp Cái gì tốt nhất/đủ tốt .. ?What is best/what is good enough .. ?
3. Tổ chức, nhà quản lý và 3. Tổ chức, nhà quản lý và vấn đề ra quyết địnhvấn đề ra quyết định
• 3 vai trò trong tổ chức (một cách nhìn !)ra quyết định – chấp hành – thông tin (trung gian: lưu trữ, xử lý, truyền đưa)
• thuật ngữ: lãnh đạo <> quản lýdo the right thing <> do the thing right
effectiveness <> efficiency
• phân ban chức năng trong tổ chức (cách nhìn chức năng)
BOM
AdministrativeFinancial
ProductionOperation
MarketingDistribution
ResearchDevelopment
bất định, phi cấu trúc
khó tự động hóa
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)
3.1. Vai trò của nhà quản lý (Mintzberg, 1980):
• Giao tế (interpersonal)• Thông tin (informational)• Quyết định (decisional)
– kinh doanh (entrepreneur)– xử lý phát sinh (disturbance handler)– cấp phát tài nguyên (resource allocator)– thương nghị (negotiator)
• quản lý <=> ra quyết định
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)3.2. Người ra quyết định Ở cấp quản lý thấp & tổ chức nhỏ: cá nhân ra quyết
định. Đối với 1 cá nhân cũng có thể có nhiều mục tiêu xung
đột Tổ chức vừa và lớn: nhóm ra quyết định -> thường hay
có nhiều mục tiêu xung đột Nhóm có kích cỡ khác nhau, từ nhiều phòng/ban hay tổ
chức khác nhau -> nhiều phong cách nhận thức, cá tính, phong cách quyết định khác nhau
Đồng thuận là vấn đề chính trị, khó khăn -> quá trình nhóm ra quyết định rất phức tạp -> cần máy tính hỗ trợ -> hình thành cộng tác trực tuyến ở mức toàn tổ chức và hơn nữa
Các hỗ trợ máy tính: hệ thông tin tổ chức (EIS), các dạng hệ hỗ trợ nhóm (GSS), các hệ quản lý tài nguyên tổ chức (ERM), hoạch định tài nguyên tổ chức (ERP)…
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)
• 2 trào lưu: toàn cầu hóa (kinh tế) & công nghệ thay đổi nhanh (ICT)
• hiện tượng Internet: tác động kinh tế - xã hội của tính toán
• đối pháp về quản lý ? chọn: chức năng thông tin trong tổ chức ? -> hỗ trợ nhờ máy tính -> DSS/MSS
• đối pháp về quản lý ? chọn: người ra quyết định – người thực hiện tác vụ ??? xu hướng ???
• đối pháp về quản lý ? chọn: kết cấu, tương tác trong tổ chức ???
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)
• 3 yếu tố chính của cấu trúc tổ chức:- cấp phát quyền quyết định- hệ thống khuyến khích (và phạt)- cơ chế giám sát và đo lường
• Các biến số thông tin là quan trọng:Chất lượng quyết định được xác định bởi chất lượng
thông tin cung cấp cho người ra quyết địnhTính cùng chỗ (<> cùng lúc !) của thông tin và
quyền quyết định cho phép người ra quyết định ra được quyết định tối ưu
Việc cài đặt tính cùng chỗ tùy thuộc bản chất của thông tin thích hợp (specific knowledge <> general knowledge) *
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)
• 2 cách hiện thực tính cùng chỗ:“MIS solution” – đưa thông tin cần cho
quyết định đến người ra quyết định thông qua hệ thông tin của tổ chức (có thể “không tự động hóa”)
“organizational redesign solution” – tái kết cấu tổ chức để quyền ra quyết định đặt tại chỗ của thông tin thích ứng
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)
3.3. Thách thức đối với ra quyết định quản lý• Ra quyết định: quá trình chọn lựa trong tập
phương án nhằm đạt mục tiêu • Ra quyết định quản lý = toàn bộ quá trình quản lý
(Simon, 1977)
• Áp lực cạnh tranh, các nguồn lực kinh tế và thời gian tính -> ra quyết định tốt và/hay nhanh hơn
• Tiên đề: Ra quyết định hợp lý -> phân tích logic bài toán -> áp dụng khoa học vào kinh doanh (thống kế, xác suất, kinh tế học ..) –> công cụ máy tính hỗ trợ ra quyết định
• Phương thức ra quyết định: Ra quyết định một/nhiều thành viên (dss bomon\decision modeling-IDMMDM.ppt)
Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)Tổ chức, nhà quản lý và quyết định (tt)
3.3. Thách thức đối với ra quyết định quản lý• Quyết định làm bởi nhóm; có các thái độ và suy nghĩ khác
nhau trong nhóm• Các mục tiêu có thể xung đột• Có thể có nhiều phương án/giải pháp• Các kết cục có thể xảy ra ở tương lai• Có tinh thần chấp nhận rủi ro• Quá nhiều thông tin; cần thông tin; thu thập thông tin
tốn kém và tốn thời gian• Đòi hỏi phân tích “what-if”• Tiếp cận “thử và sai” trên hệ thống thực có thể nguy
hiểm• Thực hành trên hệ thống thực có thể chỉ làm được một lần• Thay đổi ở môi trường xảy ra thường xuyên và nhanh• Áp lực thời gian
•
3.4. Khung cảnh của quyết định3.4. Khung cảnh của quyết định(Gorry and Scott Morton, 1971)(Gorry and Scott Morton, 1971)
Kiểu điều khiển
Vận hành Quản lý Chiến lược Kiểu quyết định
Có cấu trúc
Nửa cấu trúc
Phi cấu trúc
MS/OR
Trực giác
Kinh nghiệm
3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)
KHUNG HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH (Gorry & Scott Morton, 1971)
Kiểu kiểm soát (Anthony) Hỗ trợ công nghệ
Kiểu quyết định (Simon)
Vận hành tác nghiệp
Quản lý chiến thuật
Hoạch định chiến lược
Cấu trúc Các khoản phải thu, nhập đơn hàng ..
Phân tích ngân sách, dự báo ngắn hạn, đánh giá nhân sự, quyết định làm -hay-mua, ..
Quản lý đầu tư, địa điểm đặt nhà kho, các hệ phân phối, ..
Hệ thông tin quản lý, các mô hình vận trù học, hệ xử lý giao tác
Nửa cấu trúc Kế hoạch sản xuất, kiểm soát tồn kho , ..
Đánh giá tín dụng, chuẩn bị ngân sách, hệ thố ng tưởng thưởng
Xây nhà mới mới, sát nhập và thu nạp, kế hoạch đảm bảo chất lượng ..
Hệ hỗ trợ quyết định, hệ quản trị kiến thức
Phi cấu trúc Chọn bìa tạp chí, mua phần mềm, cho vay ..
Thương nghị, vận động hành lang ..
Hoạch định R&D, phát triển công nghệ mới ..
Hỗ trợ công nghệ
Hệ thông tin quản lý, khoa học quản lý
Khoa học quản lý, hệ hỗ trợ quyết định, hệ chuyên gia, hệ thông tin lãnh đạo, hệ quản lý nhà cung cấp
Hệ thông tin lãnh đạo, hệ chuyên gia, mạng thần kinh, hệ quản trị cơ sở tri thức
3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)
• Simon (1960): phân loại cấu trúc bài toán – có cấu trúc, nửa cấu trúc và phi cấu trúc
• Anthony (1965): phân loại mức quyết định – vận hành, quản lý và chiến lược
• Quá trình quyết định hợp lý: (Olson, 1998)Nhận diện vấn đềXây dựng mô hình và thu thập dữ liệuTạo sinh giải phápĐánh giá giải phápQuyết địnhHiện thựcKiểm soát
3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)
• Mô hình hóa quyết địnhMô hình: trừu tượng của thực tại, theo một
cách nhìn2 dạng mô hình hóa quyết định trong kinh
doanh (theo thứ tự triển khai !)Mô hình nhận thức (mental model) – về bối
cảnh kinh doanh – như là lý thuyết của người ra quyết định về kinh doanh tốt/xấu
Mô hình khoa học quản lý (management science -MS): mô tả toán học về một số bối cảnh kinh doanh
3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)3.4. Khung cảnh của quyết định (tt)
• Ý tưởng của các mô hình DSS: kết hợp các mô hình dạng MS (phù hợp ít nhiều, với các giả thiết khác nhau về bài toán nghiệp vụ) với phân giải của người ra quyết định
• Mục tiêu của DSS & EIS: cung cấp các công cụ trợ giúp việc phát triển và cải thiện các mô hình nhận thức (về nhân&quả) của người ra quyết định bằng cách cung cấp dữ liệu nhanh, đúng & áp dụng các mô hình toán học
• Các hệ chuyên gia (ES) thường dùng các mô hình nhận thức phức tạp hơn
3.5. Quá trình ra quyết định3.5. Quá trình ra quyết định• 3 giai đoạn (Simon 1977)
Tìm hiểu (intelligence)—bài toán dẫn đến quyết định
Thiết kế (design)— phân tích và xây dựng các diễn trình hành động
Chọn lựa (choice)-chọn một diễn trình trong tập diễn trình
+ hiện thực (implementation)
• Máy tính có thể hỗ trợ tất cả các giai đoạn trên !
Giai đoạn tìm hiểu
Xác định mục tiêu tổ chứcTìm kiếm và tập hợp dữ liệuNhận diện, xác định chủ thể bài toán, phân loại và phát biểu vấn đề
Giai đoạn thiết kếThiết lập mô hìnhLập bảng tiêu chuẩn chọn lựaTìm kiếm các p/aTiên đoán và đo lường các kết cục
Giai đoạn chọn lựaGiải pháp cho mô hìnhPhân tích độ nhạyChọn (các) p/a tốt nhấtHoạch định việc hiện thực
Phát biểu vấn đề
Phương án
Giải phápHiện thực giải pháp
Thực tại
Hợp thức mô hình
Đơn giản hóaCác giả định
Kiểm chứng, kiểm thử giải pháp đề xuất
Thất bạiThành công
3.5.1. Giai đoạn 3.5.1. Giai đoạn Tìm hiểuTìm hiểu
• Nhận diện vấn đề (cơ hội): các mục tiêu tổ chức có liên quan
• Phân loại vấn đề: có thể theo tính có cấu trúc của bài toán (Simon, 1977: phổ liên tục với 2 cực là bài toán lập trình được và không)
• Phân rã vấn đề: chia ra các bài toán con (như trong AHP – Satty, 1999)
• Xác định chủ thể vấn đề: trách nhiệm giải quyết và năng lực giải quyết
• Phát biểu vấn đề chính thức
3.5.2. Giai đoạn 3.5.2. Giai đoạn Thiết KếThiết Kế
• Nghệ thuật + khoa học• Mô hình định lượng (toán, tài chánh ..)
Các thành phần của mô hìnhCấu trúc của mô hìnhTiêu chuẩn dùng đánh giáXây dựng các giải phápTiên đoán các kết cụcĐo lường các kết cụcPhân tích bối cảnh
• Mô hình nhận thức giúp xác định tình huống ra quyết định tốt hơn, thường được xây dựng trong tình huống quyết định bị áp lực thời gian
GĐ thiết kế - Đặc tính chung của DSS: GĐ thiết kế - Đặc tính chung của DSS: mô hình hóamô hình hóa
• Thành phần luôn có mặt: mô hình (model) -> thực hiện phân tích quyết định trên mô hình thay vì thực tại
• Mô hình: biểu diễn, trừu tượng của thực tại (thường đơn giản hóa) theo một cách nhìn nhất định
• Các dạng mô hình khác nhau: tỷ lệ (scale/iconic), tương đồng (analog), toán/định lượng (mathematical/quantitative)
• Đánh đổi giữa độ chính xác của mô hình và giá phí xây dựng
• Bieán ngoaøiBieán ngoaøi
Moâ hình = taäp caùc quan heä
Moâ hình = taäp caùc quan heä
Chính saùch vaø raøng buoäc
Chính saùch vaø raøng buoäc
Bieán quyeát ñònh
Bieán quyeát ñònh
Haøm muïc tieâu
Haøm muïc tieâu
Các thành phần của mô hìnhCác thành phần của mô hình
• Các thành phần: Biến quyết định (1), biến kết quả (2) và biến không kiểm soát được và/hay thông số (3)
• TD:
Lĩnh vực Biến (1) Biến (2) Biến (3)
Đầu tư tài chánh
Phương án và tổng mức đầu tưKhi nào và bao lâu
Lợi nhuận, rủi roSuất thu lợiLời theo cổ phiếu
Tỷ lệ lạm phátCạnh tranh
Tiếp thị Ngân sách tiếp thịĐịa điểm quảng cáo
Thị phầnThỏa mãn của khách hàng
Thu nhập của khách hàngHành động của đối thủ
Sản xuất Sản phẩm và sản lượngMức tồn kho
Tổng chi phíMức chất lượngThỏa mãn của nhân viên
Tính năng của máy mócCông nghệGiá vật liệu
Cấu trúc mô hình định lượngCấu trúc mô hình định lượng
Biểu thức toán học: thông dụng nhất là:• Quy hoạch tuyến tính và quy hoạch nguyên• Quy hoạch phi tuyến• Quy hoạch động• Quy hoạch mục tiêu• Phân công (tìm so khớp tốt nhất)• Đầu tư (tối đa hóa suất thu lợi)• Mô hình mạng (hoạch định, lập thời biểu)• Mô hình tồn kho đơn giản (EOQ)• Vận tải (tối thiểu hóa phí vận chuyển)• Cấp phát (cân đối ngân sách)
Tiêu chuẩn đánh giáTiêu chuẩn đánh giá• Nguyên lý chọn lựa: tiêu chuẩn mô tả tính khả chấp nhận
của tiếp cận của giải pháp (trong giai đoạn thiết kế chứ không phải chọn lựa)
• Các mô hình có tính danh định (normative): chọn phương án tốt nhất trong toàn bộ
Tối ưu (optimization): kết quả cao nhất theo tập nguồn lực sẵn có, tỷ số kết quả/chi phí cao nhất (năng suất cao nhất) chi phí ít nhất với tập kết quả đã choTối ưu bộ phận (sub-optimization): tối ưu hóa theo bộ phân
+tích hợp các bộ phận khác: thực tế Cơ sở: chủ thuyết ra quyết định hợp lý theo các giả định: Con người là chủ thể kinh tế nhằm tối đa hóa các mục tiêu
mong muốn Ở tình huống ra quyết định, các diễn trình thực hiện và kết
cục hoặc ít nhầt là các xác suất ứng với các kết cục được biết
Người ra quyết định có sẵn độ ưu tiên/thiên hướng cho phép sắp hạng các kết cục
Tiêu chuẩn đánh giá (tt)Tiêu chuẩn đánh giá (tt)• Các mô hình có tính mô tả (descriptive): chọn phương án
phù hợp mục tiêu trong tập đã cho – chấp nhận được/thỏa mãn (xem thêm tính hợp lý trong ràng buộc (bounded rationality) của Simon)
thường dựa vào toán học: Mô phỏng (simulation): phổ biến nhất; computer,virtual reality,
video games Dòng thông tin (information flow) Phân tích bối cảnh (scenario analysis) Hoạch định tài chánh (financial planning) Quyết định tồn kho phức tạp (complex inventory decisions) Phân tích Markov (Markov analysis (dự báo)) Phân tích tác động môi trường (environmental impact analysis) Dự báo công nghệ (technological forecasting) Quản lý hàng đợi (waiting line (queuing) management) không dựa vào toán học: Sơ đồ nhận thức (cognitive map): chỉ ra các yếu tố định tính và
các quan hệ nhân quả của tình huống ra quyết định Diễn kịch (narratives): giúp hiểu rõ tình huống ra quyết định
qua việc nhận diện các khía cạnh quan trọng, thích hợp cho ra quyết định nhóm
Tiêu chuẩn đánh giá (tt)Tiêu chuẩn đánh giá (tt)• Xây dựng giải pháp/phương ánTự động bởi mô hình (như quy hoạch tuyến tính)MSS: thủ công (đa số) -> liên quan đến dò tìm, sáng tạo, heuristics
• Tiên đoán kết cục của phương ánDựa vào kiến thức/niềm tin về các kết quả dự đoán: Chắc chắn (certainty) Rủi ro (risk): bài toán phân tích rủi ro Bất định (uncertainty)
• Đo lường kết cục của phương án• Phân tích bối cảnh (scenario analysis) Bàn về môi trường vận hành của hệ thống, các thông số cho
quyết định và các biến không kiểm soát được, các thủ tục và ràng buộc trên mô hình
Các bối cảnh cần chú ý: tốt nhất có thể, xấu nhất có thể, trung bình và hầu như chắc chắn
Đặc biệt hữu ích trong mô phỏng và phân tích “what-if”
3.5.3. Giai đoạn 3.5.3. Giai đoạn Chọn lựaChọn lựa• Hoạt động tìm kiếm (search) Mô hình danh định: tiếp cận phân tích/tối ưu: công thức
toán học; giải thuật – thường áp dụng cho các bài toán có cấu trúc, có bản chất vận hành hay chiến thuật
Kỹ thuật phân tích SMART (Simple Multi-Attribute Rating Technique, Edwards, 1971)
Kỹ thuật phân tích AHP (Analytic Hierarchy Process, Saaty, 1980)
dss bomon\Decision Modeling - mcdm.ppt Mô hình mô tả: tìm kiếm mù (blind)/tìm kiếm heuristics
- thường áp dụng cho các bài toán phức tạp ít có tính cấu trúc
• Hoạt động định giá (evaluation) Đa mục tiêu Phân tích độ nhạy Phân tích what-if Dò tìm mục tiêu (goal seeking)• Đề nghị giải pháp cho mô hình
GĐ Chọn lựa: GĐ Chọn lựa: tác vụ đánh giátác vụ đánh giá
• Đa mục tiêu: tình huống thường xảy ra cho các phương
ánphương pháp giải thông dụng: lý thuyết độ vị lợi (utility theory)quy hoạch mục tiêu (goal programming)quy hoạch tuyến tính (linear
programming) – xem mục tiêu là ràng buộc
hệ thống chấm điểm
GĐ Chọn lựa: GĐ Chọn lựa: tác vụ đánh giá (tt)tác vụ đánh giá (tt)
Phân tích “what if”xác định điều gì sẽ xảy ra đối với giải
pháp nếu một biến nào đó thay đổi ?phổ biến trong các hệ chuyên gia (ES)Dò tìm mục tiêu (goal seeking)tính toán giá trị nhập lượng cần thiết
để đạt được mức độ mục tiêu mong muốn
dạng giải pháp hướng về phía sau – (backward solution approach)
3.6. Công nghệ hỗ trợ quyết định theo giai 3.6. Công nghệ hỗ trợ quyết định theo giai đoạnđoạn
• Tìm hiểu
ANNMISData mining, OLAPEIS
Thiết kếGDSSManagement ScienceANN
Chọn lựa
Hiện thực GDSS
DSSES
Các giai đoạn
(Sprague, R.H, 1980, “A Framework for the development of DSS”)
4. CÁC DẠNG HỆ THÔNG TIN 4. CÁC DẠNG HỆ THÔNG TIN LIÊN QUANLIÊN QUAN
• TPS transaction processing system• MIS management info system, GIS geographic info system• DSS decision support system -> MSS management
support system, MDS management decision system• GDSS group decision support system, ODSS
organizational decision support system• IDSS intelligent decision support system• EIS executive information system• ES expert system• KMS knowledge management system• Enterprise application systems (ERP, SCM, CRM ..)• ANN artificial neural networks
• Cơ bản: TPS <> DSS• DSS: dạng hệ thống thông tin dựa vào máy tính (CBIS) !
4.Các dạng hệ thông tin liên quan (tt)4.Các dạng hệ thông tin liên quan (tt)
• CBIS -> hybrid support systems (HSS): đều có máy tính hỗ trợ
• Một số công nghệ/công cụ khác nhau tích hợp lại theo vài kiểu sau:
Dùng mỗi công cụ độc lập cho mỗi khía cạnh của bài toán
Dùng một vài công cụ kết hợp lỏng, thường là chuyển dữ liệu từ công cụ này sang công cụ khác
Dùng các công cụ tích hợp chặt chẽ, như một hệ hỗn hợp đối với người dùng
• Vấn đề là giải pháp của bài toán quản lý chứ không phải công cụ kỹ thuật
• HSS: MSS + MS + Stat + ..
THÔNG TIN CHO NHU CẦU LÃNH ĐẠOTHÔNG TIN CHO NHU CẦU LÃNH ĐẠO (nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)(nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)
Bản chất công việc Tỷ trọng
Xử lý sự cố 42
Quản trị chung (cải tiến hiệu năng) 32
Cấp phát tài nguyên 17
Thương nghị 3
Khác 6
Tổng cộng 100
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THÔNG TIN LÃNH ĐẠO (EIS)ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THÔNG TIN LÃNH ĐẠO (EIS) (nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)(nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)
• Đáp ứng nhu cầu thông tin của lãnh đạo• Cơ bản: theo dõi và kiểm soát• Triển khai theo từng phong cách ra quyết định• Nặng về đồ họa• Đảm bảo tính kịp thời• Thân thiện với người dùng• Phù hợp với văn hóa của tổ chức• Cho phép truy xuất nhanh đến thông tin trạng thái
hiện tại• Thông tin tổ chức theo kiểu phân cấp từ trên xuống• Có tính năng lọc, nén và theo dõi các dữ liệu tới hạn• Dữ liệu từ nhiều nguồn bên ngoài tổ chức
EIS trong định nghĩa DSSEIS trong định nghĩa DSS (nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)(nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)
Tác giả Phần DSS liên đới Phần EIS
Bonczek et al,
CBIS chứa 3 phân hệ: giải quyết vấn đề …
EIS không có phân hệ giải quyết vấn đề
Keen Triển khai DSS qua quá trình thích nghi
EIS thường không qua thích nghi
Little Tập các thủ tục dựa trên mô hình
EIS thường không dựa trên mô hình
Moore & Change
Có thể mở rộng, hỗ trợ mô hình ra quyết định, dùng ở thời điểm bất kỳ
EIS không mở rộng được, không mở rộng mô hình được, dùng ở các thời đoạn định kỳ
Scott Morton
Dùng dữ liệu và mô hình
EIS không dùng mô hình
SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSSSO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)(nguồn: E.Turban et al, A comparison of EIS, DSS and MIS, 1989)
Hạng mục EIS MIS DSS
Điểm tập trung
Truy đạt trạng thái
Xử lý thông tin Phân tích, hỗ trợ quyết định
Người dùng điển hình
Lãnh đạo cấp cao Quản lý cấp trung và thấp, đôi khi cấp cao
Nhà phân tích, chuyên gia, nhà quản lý trung gian
Lực đẩy Thích hợp cá nhân
Hiệu quả Hiệu dụng
Các áp dụng
Nhận diện vấn đề và cơ hội; đánh giá hiệu năng; phân tích môi trường
Kiểm soát sản xuất; dự báo bán hàng; phân tích tài chánh; quản lý nhân lực
Đa dạng, những nơi cần quyết định quản lý
SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)
Hạng mục EIS MIS DSS
Cơ sở dữ liệu Đặc biệt Toàn công ty Đặc biệt
Khả năng hỗ trợ quyết định
Gián tiếp; chủ yếu là quyết định phi cấu trúc và mức cao
Trực và gián tiếp; chủ yếu là các vấn đề thủ tục có cấu trúc, dùng các mô hình OR tiêu chuẩn và các mô hình khác
Hỗ trợ ra quyết định nửa cấu trúc và phi cấu trúc; chủ yếu là quyết định dị biệt, đôi khi là quyết định thường xuyên
Kiểu thông tin
Thông tin ngoài về khách hàng đối thủ, môi trường; báo cáo định kỳ và đột xuất về hoạt động nội
Báo cáo định kỳ và đột xuất; báo cáo ngoại lệ về hoạt động nội tại
Thông tin hỗ trợ các tình huống đặc thù
SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)
Hạng mục EIS MIS DSS
Cách dùng chủ yếu
Theo dõi và kiểm soát
Kiểm soát Hoạch định, tổ chức, nhân sự và kiểm soát
Thích nghi với từng người dùng riêng rẽ
Điều chỉnh phù hợp với phong cách ra quyết định của cá nhân; có vài kết quả trình bày khác nhau
Thường được tiêu chuẩn hóa chung
Cho phép phán xử của cá nhân, khả năng what-if, có vài chọn lựa về giao diện sử dụng
Đồ họa Bắt buộc Mong muốn Thường được tích hợp
Thân thiện người dùng
Bắt buộc Mong muốn Bắt buộc nếu không có người dùng trung gian
SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)
Hạng mục EIS MIS DSS
Chế hóa thông tin
Lọc và nén thông tin; theo dõi thông tin tới hạn
Thông tin được cung cấp cho nhóm người dùng đa dạng nhằm xử lý khi cần
Thông tin cung cấp bởi EIS và/hay MIS là nhập lượng cho DSS
Hỗ trợ thông tin chi tiết
Truy xuất tức thời đến các chi tiết của các bảng tổng kết
Tính cứng nhắc của các báo cáo, không thể có các chi tiết nhanh được
Được quy định bên trong DSS
Cơ sở mô hình
Có thể thêm vào được; thường không có hay rất hạn chế
Có sẵn sàng các mô hình tiêu chuẩn; nhưng không đươc quản lý
Hạt nhân của DSS
SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)SO SÁNH GIỮA EIS, MIS & DSS (tt)Hạng mục EIS MIS DSS
Xây dựng hệ thống
Nhà cung cấp hay chuyên gia về hệ thông tin
Nhà cung cấp hay chuyên gia về hệ thông tin (IS)
Người dùng hoặc đơn độc hay kết hợp với các chuyên gia bộ phận IS/IT
Phần cứng Hệ thống phân bố
Máy lớn, PC , hệ phân bố
Máy lớn, PC, hệ phân bố
Đặc điểm gói phần mềm tương ứng
Tương tác; dễ truy đạt nhiều CSDL, truy đạt trực tuyến, khả năng của DBMS phức tạp; các liên kết phức tạp;
Hướng ứng dụng, báo cáo hiệu năng, khả năng báo cáo mạnh; các mô hình chuẩn của thống kê, tài chánh, kế toán và MS
Năng lực tính toán lớn; ngôn ngữ mô hình hóa và mô phỏng, bộ tạo sinh DSS và ứng dụng
Quan hệ giữa EIS/DSSQuan hệ giữa EIS/DSS(nguồn: Courtesy of Pilot Executive Software, Boston)(nguồn: Courtesy of Pilot Executive Software, Boston)
EIS DSS
Lập kế hoạch
Xem xét lịch sử Xây dựng tương laiCác phương án “what if”Hoàn thiện kế hoạch
Đánh giá hiệu năng (“what”)
Theo dõi hiệu năng dựa vào kế hoạchPhân tích cấu trúc Bảng tổng kếtTrong và ngoàiTối đa hóa nhận thức
Phân tích động học (“why”)
Phân tích đơn giảnHướng lãnh đạoTruy đạt logic (tổng kết)Dữ liệu chuỗi thời gianDạng thức chuẩn
Phân tích phức tạpHướng nhà phân tíchTruy đạt về kỹ thuậtDữ liệu thôDạng thức phi cấu trúc
Hiệu chỉnh kế hoạch
Các hình ảnh mớiCác phương án mớiCác kế hoạch vận hành mới
Thuộc tính của các hệ hỗ trợThuộc tính của các hệ hỗ trợHạng mục
TPS MIS DSS ES EIS NC KBM
Áp dụng
Kế toán, tồn kho, thông tin bán hàng, sản xuất
Kiểm soát sản xuất, theo dõi và dự báo bán hàng
Lập kế hoạch chiến lược ..
Kế hoạch chiến lược, chẩn đoán,
Hỗ trợ các quản lý cao cấp, nghiên cứu môi trường
Quyết đị nh phức tạp, lặp; chẩn đoán
Quyết định phức tạp trong môi trường thay đổi
Khía cạnh tập trung
Giao tác dữ liệu
Thông tin
Quyết định, tính linh hoạt, thân thiện sử dụng
Suy diễn, chuyển giao kiến thức
Theo dõi, kiểm soát, dẫn xuất
Công nhận mẫu
Tính khả dùng lại của các thực tế ưu việt
Cơ sở dữ liệu
Đơn nhất đối với mỗi ứng dụng, cập nhật theo lô
Lập trình viên truy đạt tương tác
Hệ quản trị CSDL, truy đạt tương tác, kiến thức theo sự kiện
Kiến thức theo sự kiện và thủ tục; cơ sở kiến thức (sự kiện, quy tắ c)
Truy xuất đến mọi CSDL mức toàn tổ chức
Các trường hợp lịch sử; cung cấp huấn luyện
Kho kiến thức tổ chức
Xử lý Dạng số Dạng số Dạng số Dạng ký hiệu
Chủ yếu là dạng số, có dạng ký hiệu
Dạng số cần xử lý trước
Dạng số, định tính, ký hiệu
Thuộc tính của các hệ hỗ trợ (tt)Thuộc tính của các hệ hỗ trợ (tt)Hạng mục
TPS MIS DSS ES EIS NC KBM
Năng lực quyết định
Không có quyết định
Bài toán thủ tục có cấu trúc dùng các công cụ vận trù học
Bài toán nửa cấu trúc, mô hình vận trù tích hợp, kết hợp giữa mô hình và ứng xử con người
Các quyết định phức tạp, không có cấu trúc, dùng các quy tắc (heuristics)
Chỉ khi kết hợp với DSS
Chủ yếu là dự báo, dựa trên các trường hợp lịch sử
Phức tạp, bao gồm cả mức tổ chức
Loại thông tin sản sinh
Báo cáo tổng hợp, có tính vận hành
Báo cáo định kỳ, theo nhu cầu, ngoại lệ
Thông tin hỗ trợ các quyết định đặc thù
Khuyến nghị và giải thích
Báo cáo tình hình, ngoại lệ, các chỉ số chính
Dự báo, phân loại mẫu
Khuyến nghị, kiến thức, bí quyết
Mức tổ chức cao nhất
Quản lý mức thấp
Quản lý mức trung
Các nhà phân tích và quản lý
Các nhà quản lý và chuyên gia
Quản lý cấp cao
Các chuyên gia, nhà quản lý
Các nhà quản lý và chuyên gia
Lực đẩy
Tính thực tế thích hợp
Hiệu quả Hiệu dụng
Hiệu dụng và thực tế thích hợp
Tính đúng lúc
Tính thực tế thích hợp
Hiệu dụng và thực tế thích hợp
5. LƯỢC SỬ DSS & 5. LƯỢC SỬ DSS & XÂY DỰNG DSSXÂY DỰNG DSS
• Đọc thêm: A Brief of Decision Support Systems.doc History
VÀI CÁCH PHÂN LOẠI DSSVÀI CÁCH PHÂN LOẠI DSS• communications/data/document/ model/knowledge-driven
DSS (?)• text/geographic/database/spreadsheet/solver/ rule -
oriented and compound DSS (Holsapple & Whinston) • intelligent DSS: descriptive/procedural/reasoning/linguistic/
presentation/assimilative (prime)sybiotic, expert-systems-based, adaptive and holistic• organizational/group/personal support system • individual DSS/ group support system (Keen, 1980)• WEB–based DSS• institutional DSS <> ad hoc DSS (Donovan and Madnick,
1977)các bài toán giống nhau, thường xuyên <> các bài toán dị biệt, đặc thù, khó đoán trước
Khác:• DSS development <> DSS hosting (!)• custom-made DSS <> ready-made DSS (!)
Các tiếp cận quyết định theo phong Các tiếp cận quyết định theo phong cách nhận thức cách nhận thức (nguồn: G.B. Davis, 1974)(nguồn: G.B. Davis, 1974)
Yếu tố giải quyết vấn đề
Heuristic Phân tích
Tiếp cận học tập Hành động quan trọng hơn phân tích tình huốngNhấn mạnh vào phản hồi
Phân tích tình huống quan trọng hơn hành độngÍt nhấn mạnh vào phản hồi
Tìm kiếm Thử-và-sai; hành động tức thời
Phân tích hợp lý một cách hình thức
Tiếp cận phân tích Trực giác và cảm quan Mô hình tường minh, thường là định lượng về tình huống
Phạm vi phân tích Tình huống là tổng thể hữu cơ chứ không là cấu trúc kết thành từ các phần riêng biệt
Quy tình huống về tập cơ sở các chức năng nhân quả
Cơ sở suy diễn Tìm kiếm các khác biệt theo tình huống rõ rệt và thay đổi theo thời gian
Xác định các tương đồng hay điểm chung bằng cách so sánh các đối tượng
Quan hệ ngànhQuan hệ ngành
• Khoa học ứng xửTriết học, tâm lý học, xã hội học, tâm lý xã
hội học, luật, nhân chủng học, khoa học chínhh trị ..
• Khoa học khácKinh tế học, thống kê, toán học, vận trù học,
khoa học máy tính ..
Các ngành đều tác động đến khả năng ra quyết định của các cá nhân và sẽ hỗ trợ tương ứng
Các vấn đề liên đới trong xây dựng hệ thống DSSCác vấn đề liên đới trong xây dựng hệ thống DSS• Cá tính (personality) Quan hệ chặt chẽ giữa cá tính và ra quyết định Kiểu cá tính giúp giải thích cách thức tiếp cận vấn đề Kiểu cá tính chỉ ra cách thức tạo quan hệ với các kiểu cá tính khác – cần
thiết để xây dựng nhóm Ảnh hưởng đến phong cách nhận thức và phong cách quyết định• Phái (gender) Một số kiểm nghiệm thực tế cho thấy không có khác biệt đáng kể trong ra
quyết định liên quan đến phái• Nhận thức (human cognition) Nhận thức: hoạt động của cá nhân giải quyết sự khác biệt giữa quan
điểm/hiểu biết nội tại về môi trường với những gì thực sự tồn tại trong môi trường đó
Khả năng lĩnh hội và hiểu thông tin Các mô hình nhận thức là các cố gắng nhằm giải thích hay hiểu các quá
trình nhận thức khác nhau Phong cách nhận thức ảnh hưởng lên tương tác người – máy Phong cách quyết định (decision styles) Heuristic Phân tích (analytic) Độc tài (autocratic ) Dân chủ (democratic) Thiên về tư vấn với cá nhân/nhóm (consultative) Các kết hợp và biến thể khác Cần được xem xét khi tiến hành thiết kế hệ hỗ trợ quản lý (MSS)
VỀ CHIỀU HƯỚNG CÔNG NGHỆVỀ CHIỀU HƯỚNG CÔNG NGHỆ
• Đặc điểm kỹ thuật: cơ chế DDM (data-dialog-model), năng lực ETL
(extraction-transformation-loading) multimedia, spatial data, document-centric, data
warehousing, OLAP web client-server end-user computing knowledge management system• 2 ảnh hưởng Công nghệ WEB (Internet/intranet/extranet) Phần mềm mức xí nghiệp (ERP, CRM, SCM ..)• Phát triển hệ thống & sử dụng hệ thống Các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (ASP)
Bài tập cá nhân & nhómBài tập cá nhân & nhóm• Cá nhân: đọc thêm + thực hànhLược sử DSSData mining – dataware house – data martReal DSS examples (ch 3, DS models and ES, D.L. Olson et al.)Ra quyết định (mmus.pdf, pham92c.pdf, 28.pdf, 0713.pdf,
ahp.doc, ahpapls1.pdf, ahpjfc.ppt, kim0217.pdf, ahp.ppt, ahp review note.doc, ahpslides2.pdf, jboul_6.pdf ..)
Phần mềm: CDP (criterium decision plus)
• Nhóm: tìm hiểu cách sử dụng, thảo luận và trình bày trước lớp:
(1) Expert Choice(2) Exsys (CORVID)(3) Meeting Works // Lotus Notes // Net Meeting(4) WinPre (preference programming)(5) Prime Decisions(6) Web apps … (Web-HIPRE ..)