13
HS1 : Viết công thức tổng quát chia hai luỹ thừa cùng số? Áp dụng tính: a) 3 15 : 3 5 b) 4 6 : 4 6 HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. KIỂM TRA BÀI CŨ : ( 0; ) m n m n a a a a m n b) 4 6 : 4 6 = 4 0 = 1 a) 3 15 : 3 5 = 3 10 987 = 9.100 + 8.10 + 7 = 9.10 2 + 8.10 1 + 7.10 0

HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10

  • Upload
    honora

  • View
    55

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

KIỂM TRA BÀI CŨ. HS1 : Viết c ông thức tổng quát chia hai luỹ thừa cùng số ? Áp dụng tính: a) 3 15 : 3 5 b) 4 6 : 4 6. a) 3 15 : 3 5 = 3 10. b) 4 6 : 4 6 = 4 0 = 1. HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

HS1 : Viết công thức tổng quát chia hai luỹ thừa cùng số? Áp dụng tính: a) 315 : 35 b) 46 : 46

HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

KIỂM TRA BÀI CŨ

: ( 0 ; )m n m na a a a m n

b) 46 : 46 = 40 = 1

a) 315 : 35 = 310

987 = 9.100 + 8.10 + 7 = 9.102 + 8.101 + 7.100

Page 2: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau?

a) 48 – 32 + 8 b) 60 : 2 . 5 c) 4. 32 - 5 . 6

Thực hiện phép tính từ trái sang phải.

Ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa, rồi đến phép nhân cuối cùng đến phép trừ.

Page 3: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau?

a) 48 – 32 + 8 = = 16 + 8 = 24

b) 60 : 2 . 5 = = 30 . 5 = 150

c) 4. 32 - 5 . 6 == 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6

Page 4: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau:a) 2. 52 = 102 = 100b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3

Theo em bạn Lan làm đúng hay sai? Vì sao?

Page 5: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

100 : { 2 . [52 – (35 – 8)]} = Ví dụ:

= 100 : { 2 . [52 – 27]}

= 100 : { 2 . 25}

= 100 : 50

= 2

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:

( ) [ ] { }

Page 6: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

( ) [ ] { }

?1 Tính a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52

b) 2.( 5 . 42 - 18)

c) 80 - [130 – (12 – 4)2]

Page 7: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

?1

a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52

b) 2.( 5 . 42 - 18)= 36 : 4 . 3 + 2 . 25

= 9 . 3 + 2 . 25

= 27 + 50 = 77

Đáp án

= 2.( 5 . 16 - 18)

= 2.( 80 - 18) = 2. 62

= 124

Page 8: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

?1 Đáp án

c) 80 - [130 – (12 – 4)2]

= 80 - [130 – 82]

= 80 - [130 – 64]

= 80 - 66

= 14

Page 9: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

?2Tìm số tự nhiên x, biết:a) (6x – 39) : 3 = 201b) 23 + 3x = 56 : 53 c) 5. (x + 35) = 515

( ) [ ] { }

Page 10: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

?2

( ) [ ] { }

a) (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201. 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107

b) 23 + 3x = 56 : 53

23 + 3x = 53

23 + 3x = 125

3x = 125 - 233x = 102

x = 34

Page 11: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

?2

( ) [ ] { }

c) 5. (x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5

x + 35 = 103

x = 103 - 35

x = 68

Page 12: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH

Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.

Với biểu thức không có ngoặc

Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ

Với biểu thức có dấu ngoặc

( ) [ ] { }

Page 13: HS2  : a)  Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của  10

1/ Nhắc lại về biểu thức:

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

TiTiết 15ết 15: : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TÍNH

60X 4+ 3

: 6- 10

1512

100

Bài tập: Điền số thích hợp vào ô trống