Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TP.HCM
Thứ Tư, ngày 9 tháng 4 năm 2019
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN
Q1/2019
Thị trường TP.HCM
Văn Phòng
3CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
C Á C T H Ô N G S Ố C H Í N H
(%)
23,40
3,0%2,4 đpt q-o-q
2 dự án
19.800 m2=
0
2,4% q-o-q0% q-o-q
0,5% q-o-q46,31
2,6%
HẠNG A
Nguồn cung mới
Giá chào thuê
Tỉ lệ trống
Diện tích cho
thuê (m2)
USD/m2/tháng
HẠNG B
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
0,2% q-o-q
1,2 đpt q-o-q
Không có nguồn cung
mới vào Q1 2018Không có nguồn cung
mới vào Q1 2018
4,9% y-o-y16,6% y-o-y
3,5 đpt y-o-y 0,5 đpt y-o-y
4CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
THE FOUR STOR IES
Insurance Sector &
Headlease/Sublease To Boom
Accelerated Infrastructure Give Boost
to Decentralized Office Supply
Flexible Workspace With
Healthy Performance
1
3
2
4
Traditional Offices With
Moderate Rental Growth
Metro Line No. 1Mien Dong Bus Station
Vacancy RateRental RateInsurance
CompaniesPax Sky
Khách thuê vân đang khao khát măt băng…
5CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
0%
3%
6%
9%
12%
15%
18%
21%
0
200,000
400,000
600,000
800,000
1,000,000
1,200,000
1,400,0002013
2014
2015
2016
2017
2018
Q1
20
19
Tỷ lệ
tă
ng
trư
ởn
g (
%)
NL
A (
m2
)
Tổng Nguồn Cung - Hạng A Tổng Nguồn Cung - Hạng B
Tỷ lệ tăng trưởng - Hạng A Tỷ lệ tăng trưởng - Hạng B
D O N G U Ô N C U N G T R Ê N T H I T R Ư Ơ N G C Ò N K H A N H I Ê M
Thaco Building
2.4%q-o-q
OneHub Saigon (P.1)
Nguồn cung luỹ kếThu Thiêm, Quân 2
NLA: 9.600 m2.
Gia chao thuê:
US$33/m2/thang
Tỷ lê thuê: 33%
Khu Công nghê Cao
Sai Gòn, Quân 9
NLA: 10.200 m2
Gia chao thuê:
US$18/m2/thang
Tỷ lê thuê: 41%
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1 2019
V Ă N P H Ò N G T P . H C M
6CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2017 2018 2018 2018 2018 2019
GF
A (
m2
)
C Ơ H Ộ I C H O K H Ô N G G I A N L À M V I Ệ C L I N H H O Ạ TM ở R ộ n g T r o n g V à N g o à i N ư ớ c
Hong Kong
Malaysia
Laos
Cambodia
+6% so với quý trước
Nguồn cung tính trên tổng diện tích sànKhông gian làm việc linh hoạt mới mở, Q1/2019
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1 2019
Up – Le Meridien
Tôn Đức Thắng, Q.1
GFA: 1.600 m2
Toong – Ham Nghi,
Ham Nghi, Q.1
GFA: 1.500 m2
V Ă N P H Ò N G T P . H C M
7CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
V À C Á C Đ Ơ N V Ị C H O T H U Ê V Ă N P H Ò N G S Ỉ / L Ẻ K H Á C
Pax Sky – Ung Văn Khiêm
Quận Bình Thạnh
Dragon Fly – Trần Cao
Vân, Quận 1
Galleria Metro 6 – Thảo Điền
Quận 2
GIC Tower 1 –
Quận Bình Thạnh
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
8CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Nhưng sự hạn chế nguồn
cung văn phòng sẽ sớm kết thúc…
9CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Bến Xe Miền Đông sau 2 năm xây dựng
Sau 2 lần bị tạm hoãn thi công, dự an bến xe 4.000 tỉ
cua TPHCM đã được xây dựng với tiến độ nhanh
chóng va dự kiến sẽ khai trương vao ngay 02/09 năm
nay.
TP.HCM thúc đẩy tiến độ xây dựng tuyến tàu
metro đầu tiênTuyến tau metro đầu tiên kết nối Bến Thanh – Suối Tiên, đi qua
Quân 1, 2, 9, Bình Thạnh, Thu Đức va Dĩ An cua Tỉnh Bình
Dương đang được đẩy nhanh tiến độ
Thứ Hai, Ngày 03 Tháng 04 Năm 2019
C Ơ S Ở H Ạ T Ầ N G Đ Ư Ợ C Đ Ẩ Y N H A N H T I Ê N Đ Ộ
OneHub Saigon (P.1) – Quận 9
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
CII Building – Bình Thạnh
10CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
V I Ệ C Đ Ẩ Y N H A N H T I Ê N Đ Ộ C Ơ S Ơ H Ạ T Ầ N GT h ú c Đ ẩ y S ự T ă n g T r ư ở n g V ă n P h ò n g K h u V ự c V ù n g V e n
Lim 3
Nguyễn Đình Chiểu, Q.1
NLA: 35,500 m2
DHA Tower
Nguyễn Văn Linh, Q.7
NLA : 6.923 m2
Sonatus Building
Tôn Đức Thắng, Q.1
NLA: 33.700 m2
Etown 5
Cộng Hòa, Tân Bình
NLA: 11.000 m2
Opal Office Tower
Nguyễn Hữu Cảnh, Bình
Thạnh.
NLA: 2.732 m2
Crescent Hub
Tôn Dât Tiên, Q.7
NLA: 25.600 m2
Phuong Long Building 2
Nguyễn Trường Tộ, Q.4
NLA: 6.650 m2
257 Điện Biên Phủ
Điện Biên Phu, Q.3
NLA: >15.000 m2
Viettel Tower B
CMT8, Q.10
NLA: 17.600 m2
>170.000 m2
diện tích cho thuê sẽ
được tung ra thị trường
vào cuối năm 2019
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
11CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T H Ê M H Ơ N 2 3 0 . 0 0 0 M 2 N L A T R O N G N Ă M 2 0 2 0 & 2 0 2 1
Alpha Town
Trần Hưng Đạo Q.1
NLA: 52.998 m2
Vertex Tower
Tôn Đức Thắng, Q.1
NLA: 18.401 m2
Friendship Tower
Lê Duẩn, Q.1
NLA: 13.700 m2
Nexus Tower
Tôn Đức Thắng, Q.1
NLA: 57.648 m2
UOA Tower
P.Tân Phú, Q.7
NLA: 29.940 m2
OneHub Saigon (P.2)
Khu công nghệ cao, Q.9
NLA: 16.184 m2
Saigon Centre (P.3)
Pasteur, Q.1
NLA: 20.000 m2
CII Building
Điện Biên Phu, Bình Thạnh.
NLA: 35.652 m2
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
12CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Sẽ có thêm nhiều lựa
chọn….Etown 5
CII Building
V Ă N P H Ò N G T P . H C M
13CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
C H O K H Á C H T H U Ê C Ó N H U C Ầ U M Ở R Ộ N G V Ă N P H Ò N G
Hồ sơ khách thuê theo mục đích thuê, Giao dịch ghi nhận bởi CBRE
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1 2019
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
65%
19%
14% 2% Dịch chuyển
Thuê mới
Mở rộng
Gia hạn
Q1 2018
45%
5%
45%
5%
Dịch chuyển
Thuê mới
Mở rộng
Gia hạn
Q1 2019
14CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
HỌ LÀ NHÓM NGÀNH NÀO?
15CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC LINH HOẠTTẠI SAO?
16CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
K H Ô N G G I A N L À M V I Ệ C L I N H H O Ạ T Đ Ạ T T Ỷ L Ệ H Ấ P T H Ụ T Ố T
Giá thuê của văn phòng linh hoạt
$-
$50
$100
$150
$200
$250
$300
$350
$400
Q4 2018 Q1 2019
Giá
th
uê
U
SD
/ng
ườ
i/th
an
g)
Gói tháng - ban linh hoạt (USD/người/thang)
Gói thang - ban cố định (USD/người/thang)
Gói tháng - Văn phòng riêng (USD/người/thang)
Giao dịch thuê lớn tại các không gian
làm việc linh hoạt , Q1/2019
Ngành Số chỗ ngồi Mục đích thuê
Sản xuất 93 Ngắn hạn
Di dời
Dược phẩm 29 Di dời
Công nghệ thông tin 60 Ngắn hạn
Di dời
Dịch vụ 76 Ngắn hạn
Di dời
Thương mại điện tử 30Ngắn hạn
Di dời
Tài chính/ Ngân hàng 25 Mở rộng
Văn phòng riêng
Tỷ lệ lấp đầy >80%
Gia thuê 3-8% so với quý trước
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1 2019
Ghi chú: Giá thuê bao gồm phí dịch vụ và không bao gồm thuế
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
17CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
VÀ NGÀNH NÀO? Bất động sản
Nhân thọNhà Sức khỏe
Ch
ấnth
ươ
ng
Thiết bị Du lịch Tai nạn
Xe
BẢO HIỂM
18CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T H Ị T R Ư Ơ N G B Ả O H I Ể M C Ó N H I Ề U T I Ề M N Ă N G P H Á T T R I Ể N
• Thị trường bảo hiểm Việt Nam ghi nhận tỉ lệ thâm nhập thịtrường còn thấp NHƯNG mức tăng trưởng khá cao
Tổng mức tăng trưởng lĩnh vực bảo hiểm, Châu Á TBD, 2019 Hồ sơ khách thuê theo ngành hàng,
Giao dịch ghi nhận bởi CBRE, Quý 1/2019
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
31%
17%
10%
10%
8%
4%
4%15%
Không gian làm việc linh hoạtDịch vụ
Bảo hiểm
Sản xuất
Công nghệ thông tinTài chính/NgânhàngThương mại/Ban lẻ
Khác
21CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
NHIỀU SỰ LỰA CHỌN CHO KHÁCH THUÊ DẪN ĐẾN VIỆC GIÁ THUÊ SẼ TĂNG TRƯỞNG ỔN ĐỊNH.
22CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
0%
3%
6%
9%
12%
15%
$0
$10
$20
$30
$40
$50
2014 2015 2016 2017 2018 Q1 2019 2019F
Tỷ lệ trố
ng (
%)
Giá
chà
o th
uê
(US
D/m
2/t
há
ng
)
Grade A Vacancy Grade B Vacancy Grade A Asking Rent Grade B Asking Rent
0.5% so với
quý trước
0.2% so với
quý trước
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1/2019.
Dự báoTốc độ tăng gia ở cả Hạng A&B sẽ châm lại
G I Á T H U Ê T Ă N G T R Ư Ở N G Ổ N Đ Ị N H H Ơ N
Giá chào thuê và Tỷ lệ trống
Gia chao thuê hạng BDiện tích trống Hạng A
Ghi chú: Tiền thuê chưa bao gồm Giá dịch vụ và 10% VAT
Diện tích trống Hạng B Giá chào thuê hạng A
V Ă N P H Ò N G T P. H C M
23CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
C H U K Ỳ G I Á T H U Ê V Ă N P H Ò N G – C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
Auckland
Shanghai
Rental Decline Accelerating Rental Decline Slowing Rental Growth Accelerating Rental Growth Slowing
Kuala Lumpur
Jakarta
Seoul
Perth
Adelaide
Brisbane
Hanoi
Mumbai
Guangzhou
Singapore
Bangalore
Bangkok
TP.HCM
Melbourne
Sydney
Wellington
Beijing
Canberra
Hong Kong
New Delhi
Taipei
TokyoShenzhen
Giá thuê giảm nhanh Tốc độ tăng gia châm
lại
Tốc độ tăng gia tăng
nhanh
Gia thuê tăng châm lại
V Ă N P H Ò N G T P . H C M
25CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Thị trường sẽ được dự đoan thế
nào trong tương lai?
26CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
But limited office supply will be no
longer happening..
Việc đẩy nhanh tiến
độ cac dự an hạ tầngsẽ tạo điều kiện cho nguồn
cung mới hình thanh va do đó
sẽ giải tỏa bớt ap lực từ nhu
cầu thuê văn phòng cao như
hiện nay.
Giá thuê sẽ ổn định hơn do
nguồn cung mới dồi dàoNganh bảo hiểm sẽ
bùng nổ trong tương lai gần
Thị trường TP.HCM
Bán Lẻ
28CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
C Á C T H Ô N G S Ố C H Í N H
(%)
35,7
7,3%1,9 đpt q-o-q
1 dự án
67.200 m2
=0
158% q-o-q0% q-o-q
0,2% q-o-q
128,6
1,5%
Khu Trung Tâm
Nguồn cung mới
Giá chào thuê
Tỉ lệ trống
Diện tích cho
thuê (m2)
USD/m2/
tháng
Khu Ngoài Trung Tâm
B Á N L Ẻ T P. H C M
0,4% q-o-q
2,9 đpt q-o-q
= 0% y-o-y 12% y-o-y
1% y-o-y0,4% y-o-y
1,5 đpt y-o-y4,6 đpt y-o-y
29CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
0
300,000
600,000
900,000
1,200,0002014
2015
2016
2017
2018
Q1
.20
19
Diệ
n tíc
h c
ho
th
uê
(m
2)
Nguồn cung hiện hữu Nguồn cung mới
N G U Ô N C U N G M Ở R Ộ N G V Ề P H Í A Đ Ô N G
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1/2019.
TTTM Giga Mall – Q. Thủ Đức
67.200 m2 NLA
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2014 2015 2016 2017 2018 Q1.2019
Trung tâm Đông Tây Nam Bắc
2012 - 2014: +10%/năm
2015 - 2018: +21%/năm
Q1.2019: +7% q-o-q
B Á N L Ẻ T P. H C M
Tổng nguồn cung theo năm Tổng nguồn cung theo vị trí
30CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
N G U Ô N C U N G T Ư Ơ N G L A I T Ă N G 2 5 % T R O N G N Ă M 2 0 1 9
Alpha Mall, Q.1
23.300 m2 NLA
Elite Mall, Q.8
38.000 m2 NLA
TTTM Sala, Q.2
60.000 m2 NLA
Union Square, Q.1
22.800 m2 NLATNL Plaza, Q.4
11.179 m2 NLA
Aeon Celadon GĐ2
Tân Phú
36.000 m2 NLA
Crescent Mall P2, D.7
18.000 m2 NLA
Lotte Mart Central
Premium, Q.8
32.000 m2 NLA
Spirit of Saigon, Q.1
48.000 m2 NLA
Saigon Coop, Q.2
30.400 m2 NLA
Saigon Tax
Trade Center,
Q.1
25.521 m2 NLA
Vincom, Q.9
2020: 48.000 m2
2021: 150.000 m2
Năm 2019: 179.979m2 Diện tích cho thuê (NLA) Từ năm 2020 trở đi: ~363,221 m2 NLA
B Á N L Ẻ T P. H C M
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1/2019.
31CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1/2019
(*) Gia chao thuê cho cac cửa hang tại tầng trệt va tầng 1 (Chưa bao gồm VAT & Phí dịch vụ)
Tỷ lệ lấp đầy tăng ảnh hưởng tích cực đến giá thuê
C Á C D Ự Á N M Ớ I C Ó T Ỷ L Ệ L Ấ P Đ Ầ Y T Ố T
B Á N L Ẻ T P. H C M
Giá chào thuê và Tỷ lệ trống
0%
10%
20%
30%
40%
0
40
80
120
160
2016 2017 2018 Q1.2019 2019F
Tỷ lệ
trố
ng
(%
)
Giá
ch
ào
th
uê
(US
D/m
2/t
há
ng
)
Giá chào thuê (TT) Giá chào thuê (Ngoài TT) Tỷ lệ trống (TT) Tỷ lệ trống (Ngoai TT)
32CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T H Ư Ơ N G H I Ệ U M Ớ I
Q1.2019 SẮP RA MẮT
Nguồn: CBRE Việt Nam.
B Á N L Ẻ T P. H C M
Khác
F&B
Thời trang
33CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Nguồn: Euromonitor International.
Tăng trưởng doanh thu bán lẻ cửa hàng truyền thống
và trực tuyến tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
T H Ư Ơ N G M Ạ I Đ I Ệ N T Ử T Ă N G T R Ư Ở N G C H Ậ M L Ạ I
80% Doanh thu bán lẻ tại khu vực Châu
Á-Thái Bình Dương đến từ các cửa hàng bán
lẻ truyền thống
24.5%26.4%
19.3%16.8%
1.8% 2.3% 1.2% 2.0%
2016 2017 2018 2019
Trực tuyến
Cửa hang
B Á N L Ẻ T P . H C M
80% DOANH THU BÁN LẺ TẠI KHU VỰC
CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG ĐẾN TỪ CÁC CỬA HÀNG
BÁN LẺ TRUYỀN THỐNG
T Ă N G T R Ả I N G H I Ệ M T Ạ I C Ử A H À N G Đ Ể “ W O W ” K H Á C H H À N G
35CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Cửa hàng Beauty Box tại Aeon
Long Biên
Nhà sách Phương Nam - Lotte DS
Source: Lotte.vn
Phố ẩm thực – Lotte DS
T Ă N G T R Ả I N G H I Ệ M T Ạ I C Ử A H À N G
Không gian mở Highland
Coffee – Vincom Center
Metropolis
Từ không gian xanh
Va phong cach sống
… nhằm đa dạng hóa
B Á N L Ẻ T P. H C M
NARS pop-up - Saigon
Centre
36CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
But limited office supply will be no
longer happening..
Nguồn cung 2019
tăng trưởng 25%so với 2018
Triển vọng giá thuê
tăng trưởng tốtnhờ nguồn cung tương
lai chất lượng cao Thêm nhiều thương
hiệu Châu Á-TBD gia nhâp thị trường
Thị trường TP.HCM
Căn hộ bánHẠNG SANG: >4.000 USD/m2
CAO CẤP: 2.000 – 4.000 USD/m2
TRUNG CẤP: 1.000 – 2.000 USD/m2
BÌNH DÂN: <1.000 USD/m2
38CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T Ổ N G Q U A N Q U Ý 1 / 2 0 1 9
Nguồn cung
chào bánGia ban Số căn
bán được
Nhu cầu từ người
mua nước ngoài
có xu
hướng tăng
Nguồn
cung giảm
4.423 căn
▼52% y-o-y
Giá tăng
mạnh
US$1.764
▲15% y-o-y
Số căn ban
được giảm do
nguồn cung giảm
6.054 căn
▼37% y-o-y
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
39CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
N G U Ô N C U N G C H À O B Á N P h â n k h ú c t r u n g c ấ p d u y t r ì v ị t r í d â n đ ầ u
Nguồn cung chào bán
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 1/2019.
Nguồn cung chào bán, theo phân khúc
34%
40%
49% 64%
52%
55%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2007 2015 2016 2017 2018 Q12019
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2016 2017 2018 2019
Ng
uồ
n c
utn
g c
ha
o b
an
(că
n)
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
40CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
N G U Ô N C U N G C H À O B Á NK h u Đ ô n g c h i ế m p h ầ n l ớ n n g u ồ n c u n g m ớ i
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
4012
10
1
2
7
5
4
Vị trí tương đối cua dự án
8
9
11
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q1/2019.
(*) Giá chào bán: USD/m2 (chưa bao gồm Thuế VAT, tính
trên diện tích thông thuy)
3
5%
46%
36%
13%0%
Trung tâm Khu Đông Khu Nam
Khu Tây Khu Bắc
STT Dự ánSố
căn
Giá bán
(USD/m2)
1 Centennial 205 9.750
2 Park Legend 176 2.838
3 152 Dien Bien Phu 74 2.391
4 Sunshine City 242 2.174
5 Eco Green Saigon 800 2.157
6 Metrostar 400 1.583
7 Res Green Tower 174 1.500
8 CitiAlto 675 1.348
9 Goldora Plaza 84 1.304
10 Hausbelo 888 1.239
11 Victoria Garden 225 1.044
12 NBB Garden 3 480 935
6
41CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Tỷ lệ tiêu thụ
tại dự án chào bán
trong Quý 1/2019
S Ố C Ă N B Á N Đ Ư Ợ CL ư ợ n g h à n g t ồ n k h o t i ê u t h ụ t ố t
Nguồn cung chào bán và số căn bán được
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Hạng sang
Trung cấp
Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 1/2019.
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2016 2017 2018 2019
Số
că
n b
an
đư
ợc (
că
n)
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
42CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Hạng sangUSD5.859
▲ 12,3% y-o-y
Cao cấpUSD2.318
▲ 5,2% y-o-y
Trung cấpUS$1.174
▲ 2,8% y-o-y
Bình dânUS$792
▲ 1,5% y-o-y
(*) Giá bán không bao gồm VAT và tính trên diện tích thông thuy
G I Á T Ă N G Ở C Á C P H Â N K H Ú C
-
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2015 2016 2017 2018 2019
GIa
sơ
cấ
p (
US
D/m
2)
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 1/2019.
Giá bán sơ cấp (USD/m2)
43CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
Hạng sangUSD4.208
▲ 12% y-o-y
Cao cấpUSD2.058
▲ 7% y-o-y
Trung cấpUS$1.329
▲ 13% y-o-y
Bình dânUS$777
▲ 2,4% y-o-y
(*) Giá bán không bao gồm VAT và tính trên diện tích thông thuy
Giá bán thứ cấp (USD/m2)
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
-
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2016 2017 2018 2019
Gia
sơ
cấ
p (
US
D/m
2)
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
G I Á B Á N T H Ứ C Ấ P T Ă N G
Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 1/2019.
44CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
53%
29%
1%
9%
7%
23%
61%
1%
8%
7%
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ơ N GK h u Đ ô n g d â n đ ầ u t r o n g n ă m 2 0 1 9
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
NGUỒN CUNG CHÀO BÁN 2018 DỰ BÁO NGUỒN CUNG CHÀO BÁN 2019
45CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ơ N GNguồn cung tương la i đáng chú ý
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
VinCity GRANDPARK, Q.9
44.000 căn
Sunshine City Saigon, Q.7
~3.500 căn
Akari City, Q. Bình Tân
~3.000 căn
The Riverin Thu Thiem, Q.2
~1.000 căn
Raemian City, Q.2
~10.000 căn
The MARQ, Q.1
515 căn
46CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ơ N GT ì n h h ì n h k i n h d o a n h k h ả q u a n
C Ă N H Ộ B Á N T P. H C M
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
2016 2017 2018 2019F 2020F 2021F
Số
că
n
Nguồn cung chao ban Số căn ban được
Dự báo
Dự báo giá sơ cấpDự báo nguồn cung và số căn bán được
Dự báo
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
2016 2017 2018 2019F 2020F 2021F
Gia
sơ
cấ
p (
US
D/m
2)
Hạng sang Cao cấp Trung cấp Bình dân
Nguồn: CBRE Việt Nam, Quý 1/2019.
47CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
But limited office supply will be no
longer happening..
Khu Đông tiếp tục dẫn
đầu thị trường về nguồn
cung chào bán.
Giá bán tăng mạnh do
nguồn cung hạn chế và nhu
cầu caoCơ hội sở hữu sản
phẩm tốt hơn nhờ thị
trường ngày càng
cạnh tranh hơn giữa
các chu đầu tư
Thị trường TP.HCM
Nhà phố và
biệt thự xây sẵn
49CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T Ổ N G Q U A N Q U Ý 1 / 2 0 1 9
Nguồn cung
chào bánGiá bán Tỷ lệ bán
lũy kế
Nguồn cung
mới giảm
296 căn
▼58% y-o-y
Giá tăng
mạnh
US$3.423
▲37% y-o-y
(Nhà phố)
Lượng hàng
tồn kho giảm
15.365 căn
96%
N H À P H Ố V À B I Ệ T T H Ự
X Â Y S Ẵ N T P. H C M
50CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
(*) Giá bán không bao gồm thuế GTGT và tính trên diện tích đất.
C Á C T H Ô N G S Ố C H Í N H
Nguồn cung
chào bán
Giá
thứ cấp (*)
Tỷ lệ bán lũy kế
101 căn
5.314 USD/m2
▲ 4% y-o-y
Nhà phố thương mại
167 căn
3.423 USD/m2
▲ 37% y-o-y
Nhà phố
28 căn
96% (15.365 căn đã bán lũy kế)
4.671 USD/m2
▲ 22% y-o-y
Biệt thự
2 9 6 c ă n c h à o b á n t ạ i 3 d ự á n
N H À P H Ố V À B I Ệ T T H Ự
X Â Y S Ẵ N T P. H C M
51CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
N G U Ô N C U N G M Ớ I
C á c d ự á n c h à o b á n m ớ i
N H À P H Ố V À B I Ệ T T H Ự
X Â Y S Ẵ N T P. H C M
Pier IX
• Chu đầu tư: Saigon 9
• Vị trí: Quân 12
• Quy mô: 50 căn (giai đoạn 1)
• Giá chào bán: 2.544 – 3.458 USD
(*) Giá bán không bao gồm thuế GTGT và tính trên diện tích đất.
CityLand Park Hills
• Chu đầu tư: CityLand
• Vị trí: Quân Gò Vấp
• Quy mô: 138 căn (giai đoạn 5)
• Giá chào bán: 4.743 – 10.669 USD
Senturia Nam Sài Gòn
• Chu đầu tư: Tiến Phước
• Vị trí: Huyện Bình Chánh
• Quy mô: 108 căn (giai đoạn 1)
• Giá chào bán: 3.693 – 3.755 USD
52CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
T Ì N H T R Ạ N G T H I Ê U H Ụ T N G U Ô N C U N G M Ớ I V Ẫ N T I Ê P D I Ễ N
Nguồn cung chào bán mới
0
200
400
600
800
1,000
1,200
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2017 2018 2019
Că
n
Biệt thự Nha phố Nha phố thương mại
58% so với
Q1/2018
N H À P H Ố V À B I Ệ T T H Ự
X Â Y S Ẵ N T P. H C M
53CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
0
4,000
8,000
12,000
16,000
20,000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2017 2018 2019
Că
n
Số căn ban được lũy kế Nguồn cung lũy kế Tăng trưởng nguồn cung lũy kế
Q U Y M Ô T H Ị T R Ư Ơ N G T Ă N G T R Ư Ở N G C H Ậ M
Nguồn cung và số căn bán được lũy kế
N H À P H Ố V À B I Ệ T T H Ự
X Â Y S Ẵ N T P. H C M
2% tăng trưởng
nguồn cung lũy kế
so với Q4/2018
54CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
(*) Giá bán không bao gồm VAT và tính trên diện tích đất
G I Á C H À O B Á N T Ă N G K H I H À N G T Ô N K H O S Ụ T G I Ả M
Giá bán thứ cấp (USD/m2)
N H À P H Ố V À B I Ệ T T H Ự
X Â Y S Ẵ N T P. H C M
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2017 2018 Q1 2019
US
D/ m
2 đ
ất
Biệt thự Nha phố Nha phố thương mại
55CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
But limited office supply will be no
longer happening..
Khu Đông và Khu
Nam tiếp tục dẫn đầu thị
trường về nguồn cung chào
bán. Giá bán tăng mạnh do
nguồn cung hạn chế và nhu
cầu cao
Người mua phải di chuyển
ra các khu vực ngoại
ô và vùng ven để tìm
kiếm nguồn sản phẩm mới
với mức giá phù hợp hơn
56CBRE | Q1.2019
T Ổ N G Q U A N T H Ị
T R Ư Ờ N G Q 1 / 2 0 1 9
C Ả M Ơ N
For more information regarding this presentation please contact:
CBRE Vietnam Co., Ltd. – Research & Consulting
All materials presented in this report, unless specifically indicated otherwise, is under copyright and proprietary to CBRE. Information contained herein, including
projections, has been obtained from materials and sources believed to be reliable at the date of publication. While we do not doubt its accuracy, we have not verified it and make no guarantee, warranty or representation about it. Readers are responsible for independently assessing the relevance, accuracy, completeness
and currency of the information of this publication. This report is presented for information purposes only, exclusively for CBRE clients and professionals, and is not to be
used or considered as an offer or the solicitation of an offer to sell or buy or subscribe for securities or other financial instruments. All rights to the material are reserved
and none of the material, nor its content, nor any copy of it, may be altered in any way, transmitted to, copied or distributed to any other party without prior express written permission of CBRE. Any unauthorised publication or redistribution of CBRE research reports is prohibited. CBRE will not be liable for any loss, damage, cost or
expense incurred or arising by reason of any person using or relying on information in this publication.
T +84 28 3824 6125
F +84 28 3823 8418
Email: [email protected]